|
Ký hiệu
|
Giải thích các phép
đo
|
4.1 Khoảng hở cho di chuyển ngang về phía trước
ở tư thế đứng thẳng
|
A
B
h1
a1
x
y
|
A = h1 (P951) hoặc
P992)) + x
B = a1 (P95 hoặc P99) + y
Chiều cao khoảng hở
Chiều rộng khoảng hở
Chiều cao thân người
Bề rộng khuỷu tay đến khuỷu tay
Kích thước bổ sung chiều cao
Kích thước bổ sung chiều rộng
|
Hình 1
|
1) P95: Phân vị 95 trên một trăm của số
người sử dụng.
2) P99: Phân vị 99 trên
một trăm của số người sử dụng.
Ký hiệu
Giải thích các phép
đo
4.2 Khoảng hở cho di chuyển ngang sang bên cạnh
trên quãng đường ngắn ở tư thế đứng thẳng
Hình 2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A
B
h1
b1
x
y
Không áp dụng cho đường thoát hiểm khẩn cấp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B = b1 (P95) + y
Chiều cao khoảng hở
Chiều rộng khoảng hở
Chiều cao thân người
Chiều dày thân người
Kích thước bổ sung chiều cao
Kích thước bổ sung chiều rộng
4.3 Di chuyển thẳng đứng theo ống dẫn có sử
dụng thang
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A
B
C
c1
c2
x
A = c1 (P95 hoặc P99) + x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều rộng khoảng hở 3)
Khe hở cho bàn chân
Chiều rộng ống dẫn
Chiều dài đùi
Chiều dài bàn chân
Kích thước bổ sung chiều rộng
Hình 4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a1
y
D = a1 (P95 hoặc P99) + y
Chiều rộng khoảng hở
Chiều rộng khuỷu tay đến khuỷu tay
Kích thước bổ sung chiều rộng
3)Chiều rộng khoảng hở A không tính đến sự cần
thiết cho bảo vệ chống rơi.
Ký hiệu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.4 Lỗ chui qua khi cần di chuyển nhanh
Hình 5
A
B
a1
x
A = a1 (P95 hoặc P99) + x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều dài lỗ chui qua nên nhỏ hơn 500mm
Bề rộng khuỷu tay đến khuỷu tay
Kích thước bổ sung
4.5 Khoảng hở để bò vào ở tư thế quì
Hình 6
A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b2
a1
x
y
A = b2 (P95 hoặc P99) + x
B = a1 (P95 hoặc P99) + y
Chiều cao khoảng hở
Chiều rộng khoảng hở
Tầm với về phía trước
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích thước bổ sung chiều cao
Kích thước bổ sung chiều rộng
Phụ
lục A
(Qui định)
Sử
dụng các phép đo trong thực tế
A.1 Hướng dẫn
Mục đích của phụ lục này là giải thích cách
áp dụng cho phép đo nhân trắc được nêu trong tiêu chuẩn này, phù hợp với các
nguyên tắc về ecgônômi, an toàn và sức khỏe. Tiêu chuẩn này qui định các kích
thước nhỏ nhất cho khoảng hở dựa trên các phép đo nhân trắc, nghĩa là các số đo
tĩnh cơ thể trần của người.
Trong tiêu chuẩn này, các kích thước khoảng
hở, bao gồm cả các kích thước bổ sung, không tính đến các vấn đề sau, ví dụ:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- các tư thế và sự chuyển động của cơ thể
phải được sử dụng khi đi qua có gây ra rủi ro cho an toàn và sức khỏe của người
sử dụng hay không, ví dụ, có liên quan tới việc con người sử dụng lối đi qua
này có thường xuyên không hoặc đi qua lối đi này trong thời gian bao lâu;
- con người có phải chấp nhận một tư thế nào
đó của cơ thể hay không để đáp ứng các yêu cầu về lực do nhiệm vụ đòi hỏi để
không xảy ra quá tải;
- không gian cần cho việc vận chuyển thiết
bị, dụng cụ và những người bị thương hoặc bất tỉnh qua lối đi;
- không gian cần cho việc sử dụng thiết bị và
dụng cụ trong lối đi qua đảm bảo các yêu cầu về ecgônômi ví dụ như các công
việc vệ sinh, sửa chữa và bảo dưỡng;
- trang bị bảo vệ cá nhân mà người sử dụng có
thể mặc khi đi qua lối đi;
- yêu cầu về không gian cho đường vào và ra
khỏi lối đi qua.
Việc thiết kế lối đi qua có quan tâm thích
đáng đến các nguyên tắc ecgônômi thường làm cho công việc có hiệu quả hơn và do
đó đạt được lợi ích kinh tế tốt hơn. Ví dụ trong phần lớn các trường hợp, thời
gian làm việc tăng lên do kích thước của khoảng hở giảm.
A.2 Nguyên tắc để xác định không gian bổ sung
Đối với mỗi một trong các khoảng hở theo tiêu
chuẩn này, số lượng các kích thước bổ sung qui định trong A.3 cho các điều kiện
cần được quan tâm khi xác định kích thước thực của một lối đi qua. Khi được áp
dụng, các điều kiện này sẽ xác định các kích thước bổ sung vào các kích thước
nhân trắc để bảo đảm an toàn và sức khỏe khi sử dụng lối đi qua. Các kích thước
bổ sung này không đơn giản là kích thước cộng thêm vào; một số các điều kiện có
sự chồng chéo lên nhau. Khi thiết kế một lối đi qua phải quan tâm đến mỗi điều
kiện đưa ra trong A.3. Việc quyết định những điều kiện nào có thể áp dụng được
và các điều kiện nào là các điều kiện tới hạn và sau đó một chuyên gia sẽ thực
hiện việc tích hợp các yếu tố và đưa ra con số xác định về kích thước bổ sung
cần cho mỗi chiều.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.3.1 Khoảng hở cho di chuyển ngang về phía trước
ở tư thế đứng thẳng (xem 4.1).
Những kích thước bổ sung cần được thêm vào,
khi thích hợp, các phép đo nhân trắc được nêu trong TCVN 7302-3 : 2003.
Kích thước bổ sung thêm vào chiều cao, x, cho
- kích thước bổ sung cơ bản cho di chuyển
thân thể: 50 mm
- đi bộ nhanh hoặc chạy, sử dụng thường xuyên
hoặc sử dụng trong thời gian dài: 100 mm.
- giày hoặc giày dép nặng: 40 mm.
- trang bị bảo vệ cá nhân bổ sung cho chiều
cao của người, ví dụ mũ cứng bảo hộ: 60 mm.
Kích thước bổ sung thêm vào chiều rộng, y,
cho
- kích thước bổ sung cơ bản cho di chuyển
thân thể: 50 mm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- quần áo làm việc: 20 mm.
- quần áo sẽ bị hư hỏng do tiếp xúc với thành
lối đi qua: 100 mm.
- quần áo mùa đông nặng hoặc quần áo bảo hộ
cá nhân: 100 mm.
- vận chuyển người bị thương: 200 mm.
A.3.2 Khoảng hở cho di chuyển ngang sang bên cạnh
trên quãng đường ngắn ở tư thế đứng thẳng (xem 4.2).
Những kích thước bổ sung cần được thêm vào,
khi thích hợp, các phép đo nhân trắc được nêu trong TCVN 7302-3 : 2003.
Kích thước bổ sung thêm vào chiều cao, x, và
chiều rộng, y:
Nếu bất kỳ các điều kiện nào đó nêu trong
A.3.1 cần đến các kích thước bổ sung x và y thì phải sử dụng các kích thước bổ
sung tương ứng trong A.3.1.
A.3.3 Di chuyển thẳng đứng theo ống dẫn có sử dụng
thang (xem 4.3)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích thước bổ sung thêm vào chiều rộng, x, và
bề rộng, y, cho.
- kích thước bổ sung cơ bản cho di chuyển
thân thể: 100 mm.
- quần áo làm việc: 20 mm.
- quần áo mùa đông nặng hoặc quần áo bảo hộ
cá nhân: 100 mm.
- trang bị bảo vệ cá nhân (ngoại trừ thiết bị
thở): 100 mm.
A.3.4 Lỗ chui qua khi cần di chuyển nhanh (xem
4.4)
Những kích thước bổ sung cần được thêm vào,
khi thích hợp, các phép đo nhân trắc được nêu trong TCVN 7302-3 : 2003.
Kích thước bổ sung x.
Nếu xuất hiện bất cứ các điều kiện nào đó nêu
trong A.3.3 thì phải sử dụng các kích thước bổ sung tương ứng trong A.3.3.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Những kích thước bổ sung cần được thêm vào
theo chiều cao, x, khi thích hợp, các phép đo nhân trắc được nêu trong TCVN
7302-3 : 2003 để quan sát phía trước trong quá trình di chuyển: 100 mm.
Kích thước bổ sung theo chiều cao, x và y:
Nếu bất kỳ các điều kiện nào đó nêu trong
A.3.3 cần đến các kích thước bổ sung x và y thì phải sử dụng các kích thước bổ
sung tương ứng trong A.3.3.
Phụ
lục B
(Tham khảo)
KÍ
HIỆU CHO CÁC KÍCH THƯỚC VÀ PHÉP ĐO NHÂN TRẮC CỦA CƠ THỂ
Mục đích của Phụ lục này là giải thích việc
sử dụng các ký hiệu cho phép đo nhân trắc của cơ thể trong tiêu chuẩn này.
Kích thước của các lối đi qua, các khoảng hở
tiếp cận và các kích thước về mặt vật lý khác được tính toán theo công thức xác
định cho mỗi kích thước được xem là phép đo nhân trắc có liên quan và một hoặc
nhiều kích thước bổ sung.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không chỉ dẫn các kích thước bổ sung và các
số đo cơ thể trong các Hình 1 đến 6.
Các số đo nhân trắc được biểu thị bằng các
chữ cái thường cùng với các chỉ số. Đối với các kích thước bổ sung, sử dụng các
chữ cái thường x và y.
Các chữ cái biểu thị các số đo nhân trắc của
cơ thể có ý nghĩa chung sau:
h chiều cao của toàn bộ cơ thể hoặc bộ phận
cơ thể
a chiều rộng của cơ thể bao gồm các cánh tay
và vai v.v…, chiều rộng của bộ phận cơ thể
b chiều dầy của cơ thể hoặc bộ phận cơ thể;
trong một trường hợp được sử dụng cho tầm với phía trước
c chiều dài của bộ phận cơ thể hoặc đoạn cơ
thể.
Các chỉ số được sử dụng theo thứ tự và không
có ý nghĩa đặc biệt kèm theo, trừ ngoại lệ sau. Khi một kích thước được dùng
cho cả hai tư thế đứng và ngồi thì chỉ số đối với kích thước ở tư thế đứng là
một số có một chữ số, chỉ số cho kích thước tương ứng ở tư thế ngồi là 10 lần
lớn hơn.
Khi chỉ phân vị trên một trăm của một số đo
cơ thể thì phân vị này được biểu thị bằng con số phần trăm thực với chữ cái
được đặt phía trước con số là “P”, có các ngoặc đơn sau chỉ số.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các ký hiệu cho các phép đo nhân trắc sử dụng
trong tiêu chuẩn này được liệt kê trong Bảng B.1. Các chỉ số kèm theo các ký
hiệu không được giới thiệu vì tiêu chuẩn này không sử dụng tất cả các phép đo
nhân trắc đã được định nghĩa.
Bảng B.1 – Ký hiệu và
định nghĩa của các phép đo nhân trắc trong tiêu chuẩn này
Ký hiệu
Giải thích
Định nghĩa
Xem ISO 7250 : 1996a, điều
Sử dụng
Xem tiêu chuẩn này, điều
h1
Vóc dáng người (chiều cao thân)
4.1.2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a1
Chiều rộng khuỷu tay đến khuỷu tay
4.2.10
4.1, 4.3, 4.4, 4.5
b1
Chiều dầy thân, khi đứng
4.1.10
4.2
b2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.4.2
4.5
c1
Chiều dài mông-đầu gối (chiều dài đùi)
4.4.7
4.3
c2
Chiều dài bàn chân
4.3.7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a Số của các điều trong ISO 7250 cũng tương
tự.
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM
KHẢO
[1] ISO 7250 : 1996, Basic human body
measurements for technological design (Các kích thước cơ bản của cơ thể người
đối với thiết kế công nghệ).
[2] EN 614-1 : 1995, Safety of machinery –
Ergonomic design principles – Part 1: Terminology and general principles (An
toàn máy – Nguyên lý thiết kế ecgônômi – Phần 1: Thuật ngữ và nguyên lý chung).