TIÊU
CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 8510:2010
ISO 17058:2004
THÉP VÀ GANG - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG ASEN -
PHƯƠNG PHÁP QUANG PHỔ
Steel
and iron - Determination of arsenic content - Spectrophotometric method
Lời nói đầu
TCVN 8510:2010 hoàn
toàn tương với ISO 17058:2004.
TCVN 8510:2010 do Ban
kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 17 Thép biên soạn, Tổng cục Tiêu
chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Steel
and iron - Determination of arsenic content - Spectrophotometric method
1.
Phạm vi áp dụng
Tiêu
chuẩn này quy định phương pháp xác định hàm lượng asen trong thép và gang sử dụng
phương pháp trắc quang sau khi chưng cất.
Phương pháp này áp dụng
cho hàm lượng asen trong phạm vi 0,0005% (khối lượng) và 0,10 % (khối lượng).
2.
Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu dưới đây
là rất cần thiết đối với việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với tài liệu có ghi năm
công bố, áp dụng phiên bản được nêu. Đối với tài liệu không
có năm công bố, áp dụng phiên bản mới
nhất kể cả các sửa đổi, nếu có.
TCVN 1811:2008 (ISO
14284:1996), Thép và gang - Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu để xác định thành phần hóa
học.
TCVN 4851 (ISO 3696),
Nước dùng để phân tích trong phòng thí nghiệm - Yêu cầu kỹ thuật và phương
pháp thử.
TCVN 7149 (ISO 385), Dụng
cụ thí nghiệm bằng thủy tinh - Buret.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 7153 (ISO 1042),
Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh - Bình định mức.
3.
Nguyên tắc
Hòa tan khối lượng mẫu
trong hỗn hợp axit clohydric và axit nitric
Đun nóng lâu với axit
sunfuric đến khi bay hết khói trắng.
Khử asen bằng
của hydrazin sunfat và kali bromua, sau đó tách bằng chưng cất
asen(lll) clorua, hấp thụ trong dung dịch axit nitric mà tại đó As(lll) bị oxy hóa
trở về trạng thái hóa trị năm As(V).
Tạo phức màu xanh
molipden giữa amoni molipdat và asen rồi khử bằng
hydrazin sunfat.
Đo quang phổ ở bước sóng
840 nm.
4.
Thuốc thử
Trong quá trình phân
tích, nếu không có thỏa thuận nào khác, thì chỉ
sử dụng thuốc thử được chứng nhận tinh khiết phân tích và chỉ dùng nước hạng 3
như được quy định trong TCVN 4851 (ISO 3696).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2. Axit
nitric, r = 1,40
g/ml.
4.3. Axit
nitric, r = 1,40
g/ml, dung dịch pha loãng 3 +
1.
4.4. Hỗn
hợp axit
Cho một thể tích axit
nitric (4.2) vào bốn thể tích axit clohydric (4.1)
4.5. Axit
sunfuric, r = 1,84
g/ml.
4.6. Axit
sunfuric, r = 1,84
g/ml, dung dịch pha loãng 1 + 1
Trong khi vừa làm nguội
bằng nước, vừa khuấy đều, rót từng lượng nhỏ, một thể tích axit sunfuric (4.5)
vào cùng một thể tích nước tương ứng.
4.7. Axit
sunfuric, r = 1,84
g/ml, dung dịch pha loãng 1 + 6
Trong khi vừa làm nguội
bằng nước, vừa khuấy đều, rót từng lượng nhỏ, một thể tích axit sunfuric
vào sáu thể tích nước.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cân theo tỷ lệ, 2,5 g
hydrazin sunfat và 10,0 g kali bromua, cho vào
cối sứ và dùng chày nghiền cho mịn và trộn đều để sử dụng.
4.9. Amoni
molipdat, (NH4)6Mo7O24.4H2O,
dung dịch 10 g/l.
4.10. Hydrazin
sunfat, N2H6SO4,
dung dịch 0,6 g/l
4.11. Asen,
dung dịch tiêu chuẩn.
4.11.1. Dung
dịch gốc, tương ứng với 0,20 g As trên lít.
Dùng cân có độ chính
xác 0,0001 g, cân 0,132 g asenic trioxid (As2O3).
Cho vào cốc 100 ml, cẩn
thận cho vào 10 ml axit nitric (4.2), đậy bằng mặt kính đồng hồ, đun nhẹ đến
khi tan hết. Thêm vào 2 ml axit sunfuric (4.6), đun một cách cẩn
thận để loại các oxit nitơ và sau đó làm bay hơi đến khi khói trắng bốc ra dày
đặc.
Lấy cốc khỏi bếp, làm
nguội một chút, rửa nắp và thành cốc bằng một ít
nước.
Bay hơi một lần
nữa đến thoát nhiều khói trắng hơn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 ml dung dịch gốc
này chứa 0,20 mg asen.
4.11.2. Dung
dịch tiêu chuẩn A, tương ứng với 0,01 g asen trên lít.
Chuyển 25,0 ml dung dịch
gốc (4.11.1) vào bình định mức 500 ml. Pha loãng bằng nước đến vạch và lắc kỹ.
Pha dung dịch ngay
trước khi dùng.
1 ml dung dịch này chứa
10mg
asen.
4.11.3. Dung
dịch tiêu chuẩn B, tương ứng với 0,002 g asen trên lít.
Chuyển 50,0 ml dung dịch
gốc (4.11.2) vào bình định mức 250 ml. Pha loãng bằng nước đến vạch và lắc kỹ.
Pha dung dịch ngay
trước khi dùng.
1 ml dung dịch này chứa
2 mg
asen.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.
Thiết bị, dụng cụ
Tất cả dụng cụ đo thể
tích phải là loại A phù hợp với TCVN 7149 (ISO 385), TCVN 7151 (ISO 648) hoặc
TCVN 7153 (ISO 1042).
Dụng cụ phòng thí
nghiệm thông dụng và dụng cụ sau đây được dùng.
5.1. Máy
quang phổ, phù
hợp cho việc đo độ hấp thụ quang của dung dịch ở bước sóng 840 nm với cuvet có
chiều dày 40 mm (hoặc 10 mm).
5.2. Bộ
chưng cất, xem sơ đồ kèm theo (Hình 1)
6. Lấy
mẫu
Tiến hành lấy mẫu
thép và gang phù hợp với TCVN 1811 (ISO
14284).
Kích
thước tính bằng milimét

...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.
Bình nón (bình
chưng cất), 250 ml;
2. Nhiệt
kế;
3. Ống cắm
nhiệt kế;
4. Cốc
thu, 100 ml;
5. Cốc
làm nguội, 1000 ml;
6. Khóa
thủy tinh.
Hình
1 - Bộ chưng cất xác định asen
7.
Cách tiến hành
7.1. Khối
lượng mẫu phân tích
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng
1 - Khối lượng mẫu phân tích
Hàm
lượng asen dự tính
%
(khối lượng)
Khối
lượng mẫu phân tích
g
0,000
5 đến 0,001
1,0
0,001
đến 0,006
0,50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,10
7.2. Thí
nghiệm trắng
Tiến hành thí nghiệm trắng
song song và cùng một phương pháp với việc xác định mẫu phân tích, sử dụng cùng
số lượng với tất cả các thuốc thử.
7.3. Tiến
hành xác định
7.3.1. Chuẩn
bị dung dịch mẫu phân tích
Chuyển khối lượng mẫu
phân tích (xem 7.1) vào trong cốc 150 ml. Cho vào 10 ml đến 20 ml hỗn hợp axit
(4.4). Đậy cốc bằng mặt kính đồng hồ và đun nhẹ cho đến khi tan hết.
Làm nguội dung dịch,
lấy mặt kính đồng hồ ra và cho vào 20 ml axit sunfuric (4.6). Đậy lại mặt kính
đồng hồ có một phạm vi mở để cho khói thoát ra và bốc cho đến khi khói trắng
dày đặc.
7.3.2. Chưng
cất
Chuyển hết dung dịch
(7.3.1) vào bình chưng cất, tráng sạch nắp đậy và
thành cốc vào bình bằng 10 ml nước. Nếu còn muối sunfat
không tan, thêm một lượng nhỏ nước, đun
nóng đến khi muối tan hết vào dung dịch.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cho 10 ml axit nitric
(4.3) vào cốc thu và đặt cốc vào trong cốc làm
nguội có chứa nước lạnh.
Lắp ráp bộ chưng cất
(5.2). Đun bình chưng cất ở nhiệt độ thấp, chưng cất cho đến khi nhiệt độ lên
125oC, giữ nguyên quá trình chưng cất trong
vòng 6 min đến 10 min. Mở khóa để tránh dung dịch từ cốc thu bị hút trở lại, lấy
bình chưng cất khỏi nguồn nhiệt.
Tráng sạch đầu ống ra
bằng một ít nước. Gộp nước đó vào cốc thu. Thêm 3,5 ml axit sunfuric (4.7) và lắc
kỹ.
Đặt lại mặt kính đồng
hồ có một phạm vi mở nhỏ để cho khói bốc ra và tiến hành bốc hơi đến
khói trắng của axit sunfuric thoát ra dày đặc. Trong quá trình này không được
xuất hiện bọt khí.
Lấy cốc ra và để cho
hơi nguội, rửa mặt kính và thành cốc bằng một ít
nước và lại tiến hành bốc hơi đến khói trắng để làm thoát hết các nitơ oxit.
Lấy cốc khỏi nguồn
nhiệt và để nguội. Rửa nắp và chuyển dung dịch vào bình định mức 50 ml.
7.3.3. Tạo
phức màu
Cho 2,5 ml dung dịch
amoni molipdat (4.9) và 2,5 ml dung dịch hydrazin sunfat (4.10) vào bình định mức,
thêm nước đến vạch và lắc kỹ. Hâm nóng dung dịch trong 10 min trên bể nước sôi.
Lấy bình ra và làm nguội đến nhiệt độ phòng.
7.3.4. Đo
quang phổ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.4. Xây
dựng đường chuẩn
7.4.1. Chuẩn
bị dung dịch tiêu chuẩn
Cho vào một loạt bình
định mức 50 ml những thể tích dung dịch tiêu chuẩn asen (4.11.2, 4.11.3) như được
nêu trong Bảng 2 đối với hàm lượng asen trong phạm vi 0,000
5 % (khối lượng) và 0,030 % (khối lượng) và Bảng 3 cho hàm
lượng asen trong phạm vi 0,030 % (khối lượng) và 0,100 % (khối lượng). Thêm 2,5
ml axit sunturic (4.7) vào mỗi bình.
Thực hiện như đã miêu
tả trong 7.3.3.
7.4.2. Đo
quang phổ
Tiến hành đo quang phổ
của các loạt dung dịch tiêu chuẩn ở bước sóng 840 nm sau khi đã điều chỉnh
máy quang phổ có độ hấp thụ quang bằng không so với nước sử dụng cuvet 40 mm
(hoặc 10 mm).
7.4.3. Vẽ
đồ thị chuẩn
Tính hiệu số độ hấp
thụ quang giữa các dung dịch và độ hấp thụ quang của mẫu chuẩn “không”.
Dựng đồ thị tiêu chuẩn
là đường thẳng đi qua gốc tọa độ bằng cách
vẽ số đo thực của độ hấp thụ quang so với microgram asen.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng
2 - Dung dịch tiêu chuẩn đối với hàm lượng asen trong phạm vi 0,000 5 % (khối
lượng) và 0,030 % (khối lượng), sử dụng cuvet 40 mm
Thể
tích dung dịch tiêu chuẩn asen (4.11.3)
ml
Khối
lượng asen tương ứng
mg
Hàm
lượng asen của mẫu phân tích.
%
(khối lượng)
Khối
lượng 0,10g
Khối
lượng 0,50 g
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0a
0
0
0
0
2,0
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,0
8
0,008
0,001
6
0,000
8
6,0
12
0,012
0,002
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,0
16
0,016
0,003
2
10,0
20
0,020
0,004
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15,0
30
0,030
0,006
a
Mẫu chuẩn “không”
Dung dịch tiêu chuẩn đối
với hàm lượng asen trong phạm vi 0,030 5 % (khối lượng) và 0,100 % (khối lượng),
sử dụng cuvet 10 mm được nêu ở Bảng 3.
Bảng
3 - Dung dịch tiêu chuẩn đối với hàm lượng asen trong phạm vi 0,030 %
(khối lượng) và 0,100
% (khối lượng), sử dụng cuvet 10 mm
Thể
tích dung dịch tiêu chuẩn asen (4.11.2)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khối
lượng asen tương
ứng
mg
Hàm
lượng asen của mẫu phân
tích. % (khối lượng)
Khối
lượng 0,10g
0a
0
0
2,0
20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,0
40
0,040
6,0
60
0,060
8,0
80
0,080
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
0,100
a
Mẫu chuẩn “không”
8.
Tính toán kết quả
8.1. Phương
pháp tính toán
Chuyển đổi độ hấp
thụ quang của dung dịch phân tích và dung dịch thí
nghiệm trắng ra microgram asen bằng đồ thị chuẩn (7.4).
Hàm lượng asen, WAs,
biểu thị bằng phần trăm khối lượng, được tính bằng
công thức sau:

Trong đó:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
m1
là khối lượng asen trong thí nghiệm trắng,
tính bằng microgram;
m là khối lượng của mẫu
phân tích (7.1), tính bằng gam.
8.2. Độ
chụm
Việc kiểm tra độ chụm
của phương pháp này được 8 phòng thí nghiệm thực hiện, với 9 mức asen, mỗi
phòng thí nghiệm xác định bốn kết quả hàm lượng asen cho từng mức.
CHÚ THÍCH 1: Hai
trong bốn kết quả xác định đầu tiên được thực hiện trong những điều kiện có độ
lặp lại như đã định rõ trong TCVN 6910-1 (ISO 5725-1); nghĩa là một nhân viên với
cùng dụng cụ, điều kiện thao tác giống hệt
nhau, cùng một đường chuẩn và một phạm vi thời gian ngắn nhất.
CHÚ THÍCH 2: Kết quả
xác định thứ ba được thực hiện tại một thời điểm
khác (ở một ngày khác) cũng do chính
nhân viên như trong chú thích 1, sử dụng cùng dụng
cụ nhưng với đường chuẩn mới
Các mẫu sử dụng và kết
quả trung bình nhận được, được thống kê trong Bảng A.2.
Kết quả được xử lý bằng
phương pháp thống kê phù hợp với TCVN 6910-1 (ISO 5725-1), TCVN 6910-2 (ISO 5725-2)
và TCVN 6910-3(ISO 5725-3).
Các dữ liệu nhận được
cho thấy có sự tương quan logarit giữa hàm lượng asen và giới hạn độ lặp lại (r)
hoặc giới hạn độ tái lập (R và Rw) của kết quả thử
(xem Chú thích 3) như đã được tóm tắt trong Bảng 4. Biểu diễn bằng đồ thị các dữ
liệu được trình bày trong Phụ lục B.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng
4 - Kết quả giới hạn độ lặp lại và
giới hạn độ tái lập
Hàm
lượng asen
%
(khối lượng)
Giới
hạn độ lặp lại
r
Giới
hạn độ tái lập
R
Rw
0,000
50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,000
167
0,000
184
0,001
00
0,000
276
0,000
263
0,000
313
0,002
00
0,000
400
0,000
412
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,005
00
0,000
682
0,000
747
0,001
072
0,010
00
0,001
022
0,001
173
0,001
823
0,020
00
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,001
840
0,003
098
0,050
00
0,002
611
0,003
338
0,006
248
0,100
00
0,003
911
0,005
238
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9.
Báo cáo thử
Báo cáo thử phải bao
gồm các nội dung sau:
a) Tất
cả mọi thông tin cần thiết để phân biệt được mẫu, phòng thí nghiệm và ngày
tháng phân tích;
b) Phương
pháp được sử dụng viện dẫn tiêu chuẩn này;
c) Kết
quả và hình thức biểu thị;
d) Những
nét đặc biệt khác thường được ghi lại trong quá trình xác định;
e) Mọi
cách thao tác không được quy định trong tiêu chuẩn này hoặc mọi cách thao tác
tùy ý có ảnh hưởng
đến kết quả phân tích.
Phụ lục A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thông tin bổ sung về các thử
nghiệm có sự hợp tác quốc tế
Các mẫu phân tích đã
sử dụng được liệt kê trong Bảng A.1. Kết quả chi tiết hàm lượng asen có
được trong các thử nghiệm có sự hợp tác quốc tế được nêu trong
Bảng A.2.
Bảng A.2 là
kết quả nhận được từ các thử nghiệm phân tích quốc tế tiến hành trong năm 1999
trên mẫu thép và gang ở 3 quốc gia do 8 phòng thí nghiệm thực hiện.
Kết quả của sự thử
nghiệm được báo cáo trong tài liệu ISO/TC 17/SC 1 N 1272 trong năm 2000.
Đồ thị biểu diễn các dữ liệu về độ chụm được nêu trong Phụ lục
B.
Bảng
A.1 - Các mẫu phân tích sử dụng
TT
Mẫu
As
C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mn
Cr
Ni
Khác
1
NIST SRM 2167
0,000
5
0,051
0,026
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,0015
0,002
Cu
0001 4; Sn 0,006;
Sb
0,002 0
2
GSBH41009-93
0,001
0
3,89
1,58
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,0081
0,0058
Ti
0,042; Sb 0,000
16
3
GSBH40107-96
0,002
2
0,24
0,24
0,49
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,015
Cu
0,017
4
JSS 169-7
0,005
0,047
0,21
0,42
(0,1)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mo
0,068; Ti (0,01);
Sn
(0,01)
5
BCS461
0,011
0,082
0,44
0,64
15,20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
NIST SRM 50c
0,022
0,719
0,311
0,342
4,13
0,069
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
GBW 01361
0,037
0,318
0,325
0,348
1,93
0,204
Mo
1,19; V 0,301;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
BCS453
0,052
0,210
0,36
-
0,24
0,114
Cu
0,15; Sn 0,019; Ti 0,016; W 0,30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
BYSC 18201-94
0,092
0,076
1,64
1,10
0,013
0,025
Mo
0,020; Nb 0,012;
Sn
0,009 3; Pb 0,003 8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TT
Mẫu
Hàm
lượng asen
%
(khối lượng)
Dữ
liệu chụm
Công
nhận
Tìm
được

Tìm
được
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giới
hạn lặp lại
r
Giới
hạn độ tái lập
R
Rw
1
NIST
SRM 2167
0,000
5
0,000
517
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,000
140
0,000
181
0,000
221
2
GSBH41009-93
0,001
0
0,001
000
0,000
985
0,000
349
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,000
302
3
GSBH40107-96
0,002
2
0,001
983
0,001
983
0,000
379
0,000
198
0,000
437
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
JSS 169-7
0,005
0,005
13
0,005
19
0,000
343
0,000
469
0,000
648
5
BCS461
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,010
0
0,010
3
0,002
800
0,003
757
0,002
892
6
NIST SRM 50c
0,022
0,022
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,001
980
0,001
771
0,004
606
7
GBW 01361
0,037
0,037
4
0,037
75
0,001
617
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,005
879
8
BCS453
0,052
0,054
0
0,053
9
0,003
130
0,003
130
0,005
099
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
BYSC 18201-94
0,092
0,090
7
0,090
9
0,002
800
0,004
246
0,009
116
: trung
bình trong ngày
: trung
bình khác ngày
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục B
(Tham
khảo)
Đồ thị biểu diễn các dữ liệu
về độ chụm

CHÚ DẪN:
X hàm
lượng asen, % (khối lượng)
Y Độ chụm, %
log r
= 0,5829 log
-
1,8248
log Rw
= 0,65 log
- 1,6308
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình
B.1 - Mối tương quan logarit giữa hàm lượng
asen (
hoặc
),
giới hạn độ lặp lại (r)
và giới hạn độ tái lập Rw
và R
TÀI
LIỆU THAM KHẢO
[1] TCVN
6910-1:2001 (ISO 5725-1:1994), Độ chính
xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 1: Nguyên tắc
và định nghĩa chung.
[2] TCVN
6910-2:2001 (ISO 5725-2:1994), Độ chính
xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo. Phần 2: Phương pháp
cơ bản xác định độ lặp lại và độ tái lập.
[3] TCVN
6910-3:2001 (ISO 5725-3:1994), Độ chính
xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo. Phần 3: Các thước đo
trung gian độ chụm của phương pháp đo tiêu chuẩn.