Hàm
lượng asen dự tính
%
(khối lượng)
|
Khối
lượng mẫu phân tích
g
|
0,000
5 đến 0,001
|
1,0
|
0,001
đến 0,006
|
0,50
|
0,006
đến 0,100
|
0,10
|
7.2. Thí
nghiệm trắng
Tiến hành thí nghiệm trắng
song song và cùng một phương pháp với việc xác định mẫu phân tích, sử dụng cùng
số lượng với tất cả các thuốc thử.
7.3. Tiến
hành xác định
7.3.1. Chuẩn
bị dung dịch mẫu phân tích
Chuyển khối lượng mẫu
phân tích (xem 7.1) vào trong cốc 150 ml. Cho vào 10 ml đến 20 ml hỗn hợp axit
(4.4). Đậy cốc bằng mặt kính đồng hồ và đun nhẹ cho đến khi tan hết.
Làm nguội dung dịch,
lấy mặt kính đồng hồ ra và cho vào 20 ml axit sunfuric (4.6). Đậy lại mặt kính
đồng hồ có một phạm vi mở để cho khói thoát ra và bốc cho đến khi khói trắng
dày đặc.
7.3.2. Chưng
cất
Chuyển hết dung dịch
(7.3.1) vào bình chưng cất, tráng sạch nắp đậy và
thành cốc vào bình bằng 10 ml nước. Nếu còn muối sunfat
không tan, thêm một lượng nhỏ nước, đun
nóng đến khi muối tan hết vào dung dịch.
Làm nguội trong nước,
thêm vào 10 ml axit clohydric (4.1), 2,0 g bột khử hỗn hợp (4.8) và lắc đều.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lắp ráp bộ chưng cất
(5.2). Đun bình chưng cất ở nhiệt độ thấp, chưng cất cho đến khi nhiệt độ lên
125oC, giữ nguyên quá trình chưng cất trong
vòng 6 min đến 10 min. Mở khóa để tránh dung dịch từ cốc thu bị hút trở lại, lấy
bình chưng cất khỏi nguồn nhiệt.
Tráng sạch đầu ống ra
bằng một ít nước. Gộp nước đó vào cốc thu. Thêm 3,5 ml axit sunfuric (4.7) và lắc
kỹ.
Đặt lại mặt kính đồng
hồ có một phạm vi mở nhỏ để cho khói bốc ra và tiến hành bốc hơi đến
khói trắng của axit sunfuric thoát ra dày đặc. Trong quá trình này không được
xuất hiện bọt khí.
Lấy cốc ra và để cho
hơi nguội, rửa mặt kính và thành cốc bằng một ít
nước và lại tiến hành bốc hơi đến khói trắng để làm thoát hết các nitơ oxit.
Lấy cốc khỏi nguồn
nhiệt và để nguội. Rửa nắp và chuyển dung dịch vào bình định mức 50 ml.
7.3.3. Tạo
phức màu
Cho 2,5 ml dung dịch
amoni molipdat (4.9) và 2,5 ml dung dịch hydrazin sunfat (4.10) vào bình định mức,
thêm nước đến vạch và lắc kỹ. Hâm nóng dung dịch trong 10 min trên bể nước sôi.
Lấy bình ra và làm nguội đến nhiệt độ phòng.
7.3.4. Đo
quang phổ
Tiến hành đo quang phổ
của từng dung dịch ở bước sóng 840 nm sau khi đã điều chỉnh máy quang phổ có độ
hấp thụ quang bằng không so với nước sử dụng cuvet 40 mm (hoặc 10 mm).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.4.1. Chuẩn
bị dung dịch tiêu chuẩn
Cho vào một loạt bình
định mức 50 ml những thể tích dung dịch tiêu chuẩn asen (4.11.2, 4.11.3) như được
nêu trong Bảng 2 đối với hàm lượng asen trong phạm vi 0,000
5 % (khối lượng) và 0,030 % (khối lượng) và Bảng 3 cho hàm
lượng asen trong phạm vi 0,030 % (khối lượng) và 0,100 % (khối lượng). Thêm 2,5
ml axit sunturic (4.7) vào mỗi bình.
Thực hiện như đã miêu
tả trong 7.3.3.
7.4.2. Đo
quang phổ
Tiến hành đo quang phổ
của các loạt dung dịch tiêu chuẩn ở bước sóng 840 nm sau khi đã điều chỉnh
máy quang phổ có độ hấp thụ quang bằng không so với nước sử dụng cuvet 40 mm
(hoặc 10 mm).
7.4.3. Vẽ
đồ thị chuẩn
Tính hiệu số độ hấp
thụ quang giữa các dung dịch và độ hấp thụ quang của mẫu chuẩn “không”.
Dựng đồ thị tiêu chuẩn
là đường thẳng đi qua gốc tọa độ bằng cách
vẽ số đo thực của độ hấp thụ quang so với microgram asen.
Dung dịch tiêu chuẩn
đối với hàm lượng asen trong phạm vi 0,000 5 % (khối lượng) và 0,030 % (khối lượng),
sử dụng cuvet 40 mm được nêu ở Bảng 2.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thể
tích dung dịch tiêu chuẩn asen (4.11.3)
ml
Khối
lượng asen tương ứng
mg
Hàm
lượng asen của mẫu phân tích.
%
(khối lượng)
Khối
lượng 0,10g
Khối
lượng 0,50 g
Khối
lượng 1,00 g
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
0
0
0
2,0
4
0,000
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
0,008
0,001
6
0,000
8
6,0
12
0,012
0,002
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
0,016
0,003
2
10,0
20
0,020
0,004
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
0,030
0,006
a
Mẫu chuẩn “không”
Dung dịch tiêu chuẩn đối
với hàm lượng asen trong phạm vi 0,030 5 % (khối lượng) và 0,100 % (khối lượng),
sử dụng cuvet 10 mm được nêu ở Bảng 3.
Bảng
3 - Dung dịch tiêu chuẩn đối với hàm lượng asen trong phạm vi 0,030 %
(khối lượng) và 0,100
% (khối lượng), sử dụng cuvet 10 mm
Thể
tích dung dịch tiêu chuẩn asen (4.11.2)
ml
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mg
Hàm
lượng asen của mẫu phân
tích. % (khối lượng)
Khối
lượng 0,10g
0a
0
0
2,0
20
0,020
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
0,040
6,0
60
0,060
8,0
80
0,080
10,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,100
a
Mẫu chuẩn “không”
8.
Tính toán kết quả
8.1. Phương
pháp tính toán
Chuyển đổi độ hấp
thụ quang của dung dịch phân tích và dung dịch thí
nghiệm trắng ra microgram asen bằng đồ thị chuẩn (7.4).
Hàm lượng asen, WAs,
biểu thị bằng phần trăm khối lượng, được tính bằng
công thức sau:
Trong đó:
m0 là khối
lượng asen trong mẫu phân tích, tính bằng microgram;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
m là khối lượng của mẫu
phân tích (7.1), tính bằng gam.
8.2. Độ
chụm
Việc kiểm tra độ chụm
của phương pháp này được 8 phòng thí nghiệm thực hiện, với 9 mức asen, mỗi
phòng thí nghiệm xác định bốn kết quả hàm lượng asen cho từng mức.
CHÚ THÍCH 1: Hai
trong bốn kết quả xác định đầu tiên được thực hiện trong những điều kiện có độ
lặp lại như đã định rõ trong TCVN 6910-1 (ISO 5725-1); nghĩa là một nhân viên với
cùng dụng cụ, điều kiện thao tác giống hệt
nhau, cùng một đường chuẩn và một phạm vi thời gian ngắn nhất.
CHÚ THÍCH 2: Kết quả
xác định thứ ba được thực hiện tại một thời điểm
khác (ở một ngày khác) cũng do chính
nhân viên như trong chú thích 1, sử dụng cùng dụng
cụ nhưng với đường chuẩn mới
Các mẫu sử dụng và kết
quả trung bình nhận được, được thống kê trong Bảng A.2.
Kết quả được xử lý bằng
phương pháp thống kê phù hợp với TCVN 6910-1 (ISO 5725-1), TCVN 6910-2 (ISO 5725-2)
và TCVN 6910-3(ISO 5725-3).
Các dữ liệu nhận được
cho thấy có sự tương quan logarit giữa hàm lượng asen và giới hạn độ lặp lại (r)
hoặc giới hạn độ tái lập (R và Rw) của kết quả thử
(xem Chú thích 3) như đã được tóm tắt trong Bảng 4. Biểu diễn bằng đồ thị các dữ
liệu được trình bày trong Phụ lục B.
CHÚ THÍCH 3: Từ hai kết
quả thu được trong ngày 1, sử dụng phương pháp quy định trong TCVN 6910-2 (ISO
5725-2), tính được độ lặp lại (r) và độ tái lập (R). Từ kết quả đầu tiên trong
ngày 1 và kết quả có được trong ngày
2, sử dụng phương pháp quy định nêu trong TCVN 6910-3 (ISO 5725-3), tính
được độ tái lập trong phạm vi phòng thí
nghiệm (Rw).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hàm
lượng asen
%
(khối lượng)
Giới
hạn độ lặp lại
r
Giới
hạn độ tái lập
R
Rw
0,000
50
0,000
178
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,000
184
0,001
00
0,000
276
0,000
263
0,000
313
0,002
00
0,000
400
0,000
412
0,000
532
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,000
682
0,000
747
0,001
072
0,010
00
0,001
022
0,001
173
0,001
823
0,020
00
0,001
531
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,003
098
0,050
00
0,002
611
0,003
338
0,006
248
0,100
00
0,003
911
0,005
238
0,010
620
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Báo cáo thử phải bao
gồm các nội dung sau:
a) Tất
cả mọi thông tin cần thiết để phân biệt được mẫu, phòng thí nghiệm và ngày
tháng phân tích;
b) Phương
pháp được sử dụng viện dẫn tiêu chuẩn này;
c) Kết
quả và hình thức biểu thị;
d) Những
nét đặc biệt khác thường được ghi lại trong quá trình xác định;
e) Mọi
cách thao tác không được quy định trong tiêu chuẩn này hoặc mọi cách thao tác
tùy ý có ảnh hưởng
đến kết quả phân tích.
Phụ lục A
(Tham
khảo)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các mẫu phân tích đã
sử dụng được liệt kê trong Bảng A.1. Kết quả chi tiết hàm lượng asen có
được trong các thử nghiệm có sự hợp tác quốc tế được nêu trong
Bảng A.2.
Bảng A.2 là
kết quả nhận được từ các thử nghiệm phân tích quốc tế tiến hành trong năm 1999
trên mẫu thép và gang ở 3 quốc gia do 8 phòng thí nghiệm thực hiện.
Kết quả của sự thử
nghiệm được báo cáo trong tài liệu ISO/TC 17/SC 1 N 1272 trong năm 2000.
Đồ thị biểu diễn các dữ liệu về độ chụm được nêu trong Phụ lục
B.
Bảng
A.1 - Các mẫu phân tích sử dụng
TT
Mẫu
As
C
Si
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cr
Ni
Khác
1
NIST SRM 2167
0,000
5
0,051
0,026
0,022
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,002
Cu
0001 4; Sn 0,006;
Sb
0,002 0
2
GSBH41009-93
0,001
0
3,89
1,58
0,65
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,0058
Ti
0,042; Sb 0,000
16
3
GSBH40107-96
0,002
2
0,24
0,24
0,49
0,013
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cu
0,017
4
JSS 169-7
0,005
0,047
0,21
0,42
(0,1)
0,046
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sn
(0,01)
5
BCS461
0,011
0,082
0,44
0,64
15,20
6,16
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
NIST SRM 50c
0,022
0,719
0,311
0,342
4,13
0,069
V
1,16; W 18,44
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
GBW 01361
0,037
0,318
0,325
0,348
1,93
0,204
Mo
1,19; V 0,301;
Sn
0,014; Sb 0,008
6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
BCS453
0,052
0,210
0,36
-
0,24
0,114
Cu
0,15; Sn 0,019; Ti 0,016; W 0,30
9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,092
0,076
1,64
1,10
0,013
0,025
Mo
0,020; Nb 0,012;
Sn
0,009 3; Pb 0,003 8
Bảng
A.2 - Kết quả chi tiết nhận được trong sự thử nghiệm quốc tế
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mẫu
Hàm
lượng asen
%
(khối lượng)
Dữ
liệu chụm
Công
nhận
Tìm
được
Tìm
được
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
r
Giới
hạn độ tái lập
R
Rw
1
NIST
SRM 2167
0,000
5
0,000
517
0,000
500
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,000
181
0,000
221
2
GSBH41009-93
0,001
0
0,001
000
0,000
985
0,000
349
0,000
360
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
GSBH40107-96
0,002
2
0,001
983
0,001
983
0,000
379
0,000
198
0,000
437
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,005
0,005
13
0,005
19
0,000
343
0,000
469
0,000
648
5
BCS461
0,011
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,010
3
0,002
800
0,003
757
0,002
892
6
NIST SRM 50c
0,022
0,022
3
0,022
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,001
771
0,004
606
7
GBW 01361
0,037
0,037
4
0,037
75
0,001
617
0,002
914
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
BCS453
0,052
0,054
0
0,053
9
0,003
130
0,003
130
0,005
099
9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,092
0,090
7
0,090
9
0,002
800
0,004
246
0,009
116
: trung
bình trong ngày
: trung
bình khác ngày
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Tham
khảo)
Đồ thị biểu diễn các dữ liệu
về độ chụm
CHÚ DẪN:
X hàm
lượng asen, % (khối lượng)
Y Độ chụm, %
log r
= 0,5829 log -
1,8248
log Rw
= 0,65 log - 1,6308
log
R = 0,7654 log - 1,2084
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TÀI
LIỆU THAM KHẢO
[1] TCVN
6910-1:2001 (ISO 5725-1:1994), Độ chính
xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 1: Nguyên tắc
và định nghĩa chung.
[2] TCVN
6910-2:2001 (ISO 5725-2:1994), Độ chính
xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo. Phần 2: Phương pháp
cơ bản xác định độ lặp lại và độ tái lập.
[3] TCVN
6910-3:2001 (ISO 5725-3:1994), Độ chính
xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo. Phần 3: Các thước đo
trung gian độ chụm của phương pháp đo tiêu chuẩn.