Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 419/TTg-KTTH

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 419/TTg-KTTH "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 1-20 trong 968 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

1

Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 419:2000 về ngô bao tử do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

10TCN419:2000,Tiêu chuẩn ngành 10TCN419:2000,Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,Ngô bao tử ,Tiêu chuẩn ngô bao tử ,Nông nghiệp TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 419:2000 NGÔ BAO TỬ Tiêu chuẩn này áp dụng cho sản phẩm được sản xuất từ ngô bao tử tươi, đóng trong hộp sắt mạ thiếc, tráng verni, hoặc lọ thuỷ tinh, cùng với dung

Ban hành: 23/05/2000

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

2

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8710-5:2023 về Bệnh thuỷ sản - Quy trình chẩn đoán - Phần 5: Hội chứng Taura ở tôm

sinh học cấp 2 4.1.4  Pipet đơn kênh các loại 4.1.5  Ống đong, dung tích 100 mL; 500 mL; 1000 mL 4.1.6  Máy ly tâm, có thể hoạt động với gia tốc 2 000 g đến 4 000 g và gia tốc 12 000 g 4.1.7  Máy nghiền mẫu 4.1.8  Cân phân tích, có thể cân chính xác đến 0,1 mg 4.1.9  Lọ dụng cụ chứa mẫu, kín, có nắp đậy, không rò rỉ, vô

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/02/2024

3

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8710-28:2023 về Bệnh thủy sản - Quy trình chẩn đoán - Phần 28: Bệnh do RSIV ở cá biển

4.1.5  Ống đong, dung tích 100 mL; 500 mL; 1000 mL 4.1.6  Máy ly tâm, có thể hoạt động với gia tốc 2 000 g đến 4 000 g và gia tốc 12 000 g 4.1.7  Máy nghiền mẫu 4.1.8  Cân phân tích, có thể cân chính xác đến 0,1 mg 4.1.9  Lọ dụng cụ chứa mẫu, kín, có nắp đậy, không rò rỉ, vô trùng 4.1.10  Panh, kéo, vô trùng 4.1.11  Máy

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 05/02/2024

4

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12371-2-5:2020 về Quy trình giám định vi khuẩn, virus, phytoplasma gây bệnh thực vật - Phần 2-5: Yêu cầu cụ thể đối với vi khuẩn Pantoea stewartii (Smith) Mergaert

nitơrat (KNO3) 4.19  Axit Sunphanilic (NH2C6H4S) 4.20  Axit Acetic băng (C2H3COOH) 4.21  8- amino-2-napthlenesulfonic 4.22  Aesculin 4.23  Sat citrat (C6H5FeO7) 4.24  Natri citrat (Na3C5H5O7) 4.25  Amoni dihidrophosphat (NH4)H2PO4 4.26  Kali Clorua (KCI) 4.27  Magie Sunfat (MgSO4) 4.28  Bromothymol

Ban hành: Năm 2020

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/02/2022

5

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 71:2021/BTTTT về Tương thích điện từ của mạng cáp phân phối tín hiệu truyền hình, âm thanh và các dịch vụ tương tác

digital terrestrial television broadcasting systems In the VHF/UHF bands. [10] Report ITU-R BT.2254-4 (10/2020) Frequency and network planning aspects of DVB-T2. [11] Recommendation ITU-R BT.419-3 Directivity and polarization discrimination of antennas in the reception of television broadcasting [12] ITU-R The Handbook on Spectrum

Ban hành: 29/10/2021

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 10/11/2021

6

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13611:2023 về Đường và sản phẩm đường - Xác định hàm lượng đường khử trong đường trắng bằng phương pháp chuẩn độ Ofner cải biến

thiosulfat ngậm năm phân tử nước (Na2S2O3·5H2O). 4.17  lot (l2). 4.18  Dung dịch natri thiosulfat, 0,1 mol/L Cân 24,818 g natri thiosulfat (4.16). Chuyển vào bình định mức dung tích 1 000 mL và hòa tan trong 400 mL nước. Thêm nước đến vạch. Ngoài ra, có thể sử dụng ống (ampul) pha sẵn. 4.19  Dung dịch natri thiosulfat, 0,0333 mol/L

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 26/07/2023

8

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12372-2-2:2021 về Quy trình giám định cỏ dại gây hại thực vật - Phần 2-2: Yêu cầu cụ thể đối với chi cỏ chổi Orobanche

500 ml 4.19  Pipet: thể tích 5; 10 ml 4.20  Máy ảnh kỹ thuật số: độ phân giải tối thiểu là 20 megapixel (20 MP) 4.21  Tủ định ôn 5  Hóa chất Chỉ sử dụng các hóa chất loại tinh khiết, trừ khi có quy định khác. Hóa chất sử dụng theo điều 5 TCVN 12372-1:2019 và các hóa chất sau: 5.1  Đồng sunfat (CuSO4): khan 5.2

Ban hành: Năm 2021

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 01/12/2023

9

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12697:2019 về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng các chất clenbuterol, salbutamol, ractopamine - Phương pháp sắc ký lỏng - Khối phổ hai lần

metanol (4.1). Khi được bảo quản lạnh ở -18°C, dung dịch này có thể bền trong 12 tháng. 4.18  Dung dịch chuẩn trung gian hỗn hợp 2 μg/ml, lấy 100 μl của từng dung dịch chuẩn gốc 1000 μg/ml (4.17) vào bình định mức 50 ml, thêm metanol (4.1) đến vạch. Khi được bảo quản ở 2÷8°C, dung dịch này có thể bền trong 6 tháng. 4.19  Dung dịch chuẩn

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/02/2020

10

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12371-2-11:2022 về Quy trình giám định vi khuẩn, virus, phytoplasma gây bệnh thực vật - Phần 2-11: Yêu cầu cụ thể đối với quy trình giám định virus chùn ngọn chuối Banana bunchy top virus

tinh thể 4.17  Tween 20 (C58H114O26) 4.18  Diethanolamine (DEA) 4.19  Bovine serum albumin (BSA) 4.20  Natri hydroxide (NaOH): tinh thể 4.21  Axit Clohydric 37 % (HCl) 5  Lấy mẫu và bảo quản mẫu 5.1  Lấy mẫu Lấy mẫu theo điều 5.1 của TCVN 12371-1:2019. 5.2  Bảo quản mẫu Bảo quản mẫu khi giám

Ban hành: Năm 2022

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 22/05/2023

11

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13520:2022 về Mật ong - Xác định dư lượng các sulfonamid bằng phương pháp sắc ký lỏng khối phổ hai lần (LC-MS/MS)

tinh khiết ≥ 99,0 %. 4.16  Chất chuẩn sulfaquinoxaline (SQX), độ tinh khiết ≥ 99,0 %. 4.17  Chất chuẩn sulfapyridine (SPR), độ tinh khiết ≥ 99,0 %. 4.18  Chất nội chuẩn sulfadiazine-d4(SDA-d4), độ tinh khiết ≥ 99,0 %. 4.19  Chất nội chuẩn sulfamethazine-d4 (SMZ-d4), độ tinh khiết ≥ 99,0 %. 4.20  Dung dịch chuẩn gốc SDA,

Ban hành: Năm 2022

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 22/05/2023

Ban hành: Năm 1993

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

13

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8400-21:2014 về Bệnh động vật - Quy trình chẩn đoán - Phần 21: Hội chứng rối loạn sinh sản và hô hấp ở lợn (PRRS)

4.18. Chai nhựa nuôi tế bào: 25 cm2, 75 cm2. 4.19. Đĩa nhựa nuôi tế báo: 24 giếng, 96 giếng. 4.20. Màng lọc, có kích thước lỗ lọc 0,45 μm. 4.21. Dao, kéo, panh kẹp. 4.22. Bơm kim tiêm dung tích 5ml. 4.23. Ống giữ mẫu eppendorf dung tích 1,5 ml. 5. Cách tiến hành 5.1. Chẩn đoán lâm sàng 5.1.1. Đặc điểm

Ban hành: Năm 2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/04/2016

14

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 34:2017/BGTVT về Lốp hơi dùng cho ô tô

14.5 368 16.5 419 17.5 445 19.5 495 20.5 521 22.5 572 24.5 622 1.3.17. Đường kính danh

Ban hành: 22/09/2017

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 23/10/2017

15

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13844:2023 về Mật ong - Xác định đường thực vật C-4 bằng phương pháp đo tỷ số đồng vị cacbon bền

4.16  Máy ly tâm, có roto 4 đầu nằm ngang dùng cho các ống 50 ml, có thể đạt gia tốc 1 500 g. 4.17  Ống ly tâm, dung tích 50 ml. 4.18  Ống nghiệm nhỏ. 4.19  Nồi cách thủy, có thể duy trì ở nhiệt độ khoảng 80 °C. 4.20  Pipet Pasteur, có chiều dài 22,9 cm. 4.21  Túi thẩm tách cellulose dạng ống dẹt, kích thước 25 mm x 30

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 21/12/2023

16

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12709-1:2019 về Quy trình giám định côn trùng và nhện nhỏ hại thực vật - Phần 1: Yêu cầu chung

(xem phụ lục A.14) 4.18  Dung dịch Hoyer’s (xem phụ lục A.15) 4.19  Dung dịch Heinze’s P.V.A (xem phụ lục A.16) 4.20  Bôm Canada 4.21  Keo dính mẫu 4.22  Dung dịch Formalin - glycerol (FG) (xem phụ lục A.17) 4.23  Dung dịch tổng hợp (xem phụ lục A.18) 4.24  Fluon 5  Lấy mẫu và bảo quản mẫu 5.1  Lấy

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 03/06/2020

17

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12372-1:2019 về Quy trình giám định cỏ dại gây hại thực vật - Phần 1: Yêu cầu chung

thước 42 cm x 30 cm 4.16  Phễu lọc 4. 17  Bay, thuôn để lấy mẫu đất 4.18  Ống đong: thể tích 50 ml, 100 ml, 500 ml 4.19  Pipet: thể tích 5 ml, 10 ml 4.20  Máy ảnh kỹ thuật số: độ phân giải tối thiểu là 20 megapixel (20 MP) 4.21  Tủ lạnh sâu: nhiệt độ đến âm 20 °C (- 20 °C) 4.22  Tủ định ôn 5  Hóa chất

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 01/12/2023

19

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11368:2016 về Thủy sản và sản phẩm thủy sản - Xác định dư lượng trifluralin - Phương pháp sắc ký khí ghép khối phổ (GC-MS)

trifluralin D14 100 mg/l (4.2) cho vào bình định mức 10 ml (5.14), định mức đến vạch bằng iso-octan (4.8). Bảo quản trong chai thủy tinh tối màu 15 ml (5.17) ở nhiệt độ nhỏ hơn hoặc bằng âm 18 °C, dung dịch bền trong 6 tháng. 4.19  Dung dịch nội chuẩn trifluralin D14 trung gian 1 mg/l Hút 1 ml dung dịch nội chuẩn trifluralin D14 trung gian 10

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 13/09/2017

20

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11146:2015 (ISO 6233:1983) về Quặng và tinh quặng mangan - Xác định hàm lượng canxi và magie - Phương pháp chuẩn độ EDTA

Mg/ml, tính theo công thức Trong đó m  là khối lượng canxi hoặc magie trong phần dung dịch thử của dung dịch chuẩn tương ứng, tính bằng gam; V  là thể tích dung dịch EDTA tiêu tốn cho chuẩn độ phần dung dịch chuẩn canxi hoặc magie, tính bằng mililit. 4.19  Dinatri dihydro (etylendinitrilo) tetraacetat (EDTA), dung dịch

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 07/01/2017

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 18.222.82.93
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!