Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 4125/QĐ-UBND

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 4125/QĐ-UBND "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 1-20 trong 1759 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

1

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4843:2007 (ISO 4125:1991) về quả khô và quả sấy khô - định nghĩa và tên gọi

TCVN 4843:1989; TCVN 4843:2007 hoàn toàn tương đương với ISO 4125:1991; TCVN 4843:2007 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC/F10 Rau quả và sản phẩm rau quả biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố. QUẢ KHÔ VÀ QUẢ SẤY KHÔ - ĐỊNH NGHĨA VÀ TÊN GỌI Dry fruits and dried fruits

Ban hành: Năm 2007

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

2

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13262-6:2021 về Thuốc bảo vệ thực vật - Phần 6: Xác định hàm lượng hoạt chất fenitrothion bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao và sắc ký khí

có giấy chứng nhận. 4.1.2.2  n-hexan (C6H14), dùng cho HPLC. 4.1.2.3  1-butanol, (C4H10O), dùng cho HPLC. 4.1.2.4  Dung môi pha mẫu, n-hexan : 1-butanol = 50:50 (theo thể tích) 4.1.2.5  Dung dịch chuẩn làm việc Dùng cân phân tích (4.1.3.4) cân khoảng 0,01 g chất chuẩn fenitrothion (4.1.2.1), chính xác đến 0,00001 g vào bình

Ban hành: Năm 2021

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/04/2024

3

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13528-1:2022 về Thực hành nuôi trồng thuỷ sản tốt (VietGAP) - Phần 1: Nuôi trồng thuỷ sản trong ao

bùn thải, nước thải từ ao nuôi phù hợp với trường hợp cơ sở nuôi thâm canh, bán thâm canh và nơi chứa, xử lý chất thải, nước thải từ sinh hoạt trong trường hợp có người lao động ở lại cơ sở nuôi. 4.1.2.5  Cần bố trí nơi chứa rác thải nguy hại riêng biệt với nơi chứa, xử lý thủy sản chết; tách biệt với khu vực nuôi trồng và không làm ảnh

Ban hành: Năm 2022

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 28/03/2023

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 02/06/2018

5

Tiêu chuẩn ngành 10TCN 494:2002 về công trình khí sinh học nhỏ - yêu cầu về phân phối và sử dụng khí do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Requirements for  Distribution and Utilization of Gas (Ban hành kèm theo Quyết định số: 21/2002//BNN ngày 21 tháng 3 năm 2002) 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này áp dụng cho các công trình khí sinh học nhỏ, đơn giản (thể tích phân huỷ [ 10 m3) dùng để xử lý chất thải, sản xuất khí sinh học và phân hữu cơ với nguyên liệu là các loại

Ban hành: 21/03/2002

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

6

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12286:2018 về Công trình cấp nước sinh hoạt nông thôn đập ngầm - Yêu cầu thiết kế, thi công và nghiệm thu

lợi cần cấp; - Nhu cầu sử dụng nước sạch cho mục đích khác (phục vụ chăn nuôi, trồng trọt, làng nghề). 4.1.2.5  Điều tra xã hội học, ký cam kết sử dụng nước. 4.1.2.6  Định hướng phương án cấp nước, lưu ý cần làm rõ: Khi xét thấy tồn tại dòng nước vận động trong tầng trầm tích lỏng suối ngay trong mùa kiệt, cần xem xét có thể

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 21/10/2019

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 26/04/2016

8

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 07A:2020/BCT về Chất lượng amôniắc công nghiệp

chuyển sang đỏ nhạt. 4.1.2.5. Tính toán: Hàm lượng NH3 tính bằng phần trăm khối lượng (%NH3) theo công thức: Trong đó: - V: Thể tích dung dịch H2SO4 tiêu tốn trong chuẩn độ, tính bằng ml - 0,5: Nồng độ đương lượng gam của dung dịch H2SO4. - 0,017: Mill đương lượng gam của NH3, tính bằng g. - m: Khối lượng mẫu

Ban hành: 21/12/2020

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/01/2021

9

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11176:2015 về Phụ gia thực phẩm - Kali metabisulfit

5.2. Phép thử kali, theo 4.1.9 của TCVN 6534:2010. 5.3. Phép thử sulfit, theo 4.1.25 của TCVN 6534:2010. 5.4. Hàm lượng kali metabisulfit 5.4.1. Thuốc thử 5.4.1.1. Dung dịch iot, 0,1 N (12,690 g/l) Hòa tan 36 g kali iodua trong 100 ml nước, sau đó thêm 14 g iot. Thêm 3 giọt axit clohydric và thêm nước đến 1 000 ml. Bảo

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/04/2016

10

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11177:2015 về Phụ gia thực phẩm - Kali sulfit

hơn 5,0 5. Phương pháp thử 5.1. Xác định độ hòa tan, theo 3.7 của TCVN 6469:2010. 5.2. Phép thử kali, theo 4.1.9 của TCVN 6534:2010. 5.3. Phép thử sulfit, theo 4.1.25 của TCVN 6534:2010. 5.4. Xác định hàm lượng kali sulfit 5.4.1. Thuốc thử 5.4.1.1. Dung dịch iot, 0,1 N (12,690 g/l)

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/04/2016

11

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11178:2015 về Phụ gia thực phẩm - Natri hydro sulfit

tan, theo 3.7 của TCVN 6469:2010. 5.2. Phép thử natri, theo 4.1.10 của TCVN 6534:2010. 5.3. Phép thử sulfit, theo 4.1.25 của TCVN 6534:2010. 5.4. Xác định hàm lượng lưu huỳnh dioxit 5.4.1. Thuốc thử 5.4.1.1. Dung dịch iot, 0,1 N (12,690 g/l) Hòa tan 36 g kali iodua trong 100 ml nước, sau đó thêm 14 g iot. Thêm 3 giọt

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/04/2016

12

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11179:2015 về Phụ gia thực phẩm - Natri metabisulfit

selen, mg/kg, không lớn hơn 5,0 5. Phương pháp thử 5.1. Xác định độ hòa tan, theo 3.7 của TCVN 6469:2010. 5.2. Phép thử natri, theo 4.1.10 của TCVN 6534:2010. 5.3. Phép thử sulfit, theo 4.1.25 của TCVN 6534:2010. 5.4. Xác định hàm lượng natri metabisulfit 5.4.1. Thuốc thử 5.4.1.1. Dung dịch

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/04/2016

13

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11180:2015 về Phụ gia thực phẩm - Natri sulfit

5. Hàm lượng chì, mg/kg, không lớn hơn 2,0 6. Hàm lượng selen, mg/kg, không lớn hơn 5,0 5. Phương pháp thử 5.1. Xác định độ hòa tan, theo 3.7 của TCVN 6469:2010. 5.2. Phép thử natri, theo 4.1.10 của TCVN 6534:2010. 5.3. Phép thử sulfit, theo 4.1.25 của TCVN

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/04/2016

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 06/04/2018

15

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8893:2011 về Cấp kỹ thuật đường sắt

được chiết giảm theo quy định. 4.1.2.4.4  Trong khu ga và những nơi tàu có đỗ, độ dốc dọc được quy định riêng. 4.1.2.4.5  Đối với những tuyến đường sắt điện khí hóa xây dựng mới chỉ sử dụng đầu máy điện thì độ dốc dọc tối đa là 30 ‰, áp dụng cho tất cả các cấp đường. 4.1.2.5  Kích thước mặt nền đường 4.1.2.5.1  Bề rộng từ tim

Ban hành: Năm 2011

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 11/04/2017

16

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10021:2013 (ISO 15163:2012) về Sữa và sản phẩm sữa – Rennet bê và rennet bò – Xác định hàm lượng chymosin và pepsin bò bằng phương pháp sắc ký

4.12.5. 4.12.2. Dung dịch đệm II, c(NaCl) = 0,25 mol/l Cân 14,6 g NaCl cho vào bình định mức một vạch 1 000 ml (5.5). Thêm dung dịch đệm I (4.12.1) đến vạch và trộn. Không điều chỉnh pH. Chỉ sử dụng dung dịch đệm II cho phương pháp sắc ký cài đặt thủ công. Trước khi sử dụng, loại khí và bảo quản dung dịch đệm như quy định trong 4.12.5

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 01/10/2014

18

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10916:2015 về Thực phẩm - Xác định các chất khoáng trong thức ăn và thực phẩm dinh dưỡng đặc biệt - Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử

dịch pha loãng này vào bình định mức 1 lít (5.2) khác và thêm nước đến vạch. 4.12.4. Dung dịch chuẩn gốc đồng, 1 000 μg/ml Hòa tan 1,000 g kim loại đồng tinh khiết trong một lượng nhỏ nhất dung dịch axit nitric (4.6) và thêm 5 ml axit clohydric (4.2). Cho bay hơi đến khô và pha loãng đến 1 lít bằng axit clohydric (4.5). 4.12.5. Dung

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 15/04/2016

19

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13904-1:2023 về Phúc lợi động vật - Vận chuyển - Phần 1: Trâu, bò

hoặc các loại thuốc khác như thuốc an thần, nếu không cần thiết. Trong trường hợp bắt buộc phải dùng, việc sử dụng cần phải có sự giám sát của nhân viên thú y, phù hợp với quy định pháp luật về thú y và các văn bản quy phạm pháp luật khác có liên quan. 4.1.2.5  Khi vận chuyển trâu, bò theo nhóm, cần lưu ý vấn đề sau: a) Trâu, bò mẹ và

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 06/02/2024

20

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2130:2009 về Vật liệu dệt - Vải bông và sản phẩm vải bông - Phương pháp xác định định tính hóa chất còn lại

Thiết bị, dụng cụ và thuốc thử 4.1.2.1. Bếp điện. 4.1.2.2. Bình nón, có dung tích 250 ml. 4.1.2.3. Cân phân tích, có độ chính xác đến 0,001 g. 4.1.2.4. Cốc đốt, có dung tích 100 ml. 4.1.2.5. Đũa thủy tinh. 4.1.2.6. Ống nghiệm, có dung tích 10 ml. 4.1.2.7. Metyl da cam, dung dịch 1 %. 4.1.2.8. Phenolphtalein, dung

Ban hành: Năm 2009

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 18.217.106.26
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!