1 là kháng huyết thanh thỏ với
chymosin
2 là kháng huyết thanh thỏ với
pepsin bò
3 là kháng huyết thanh thỏ với
pepsin lợn
Ch là mẫu đối chứng của chymosin
Pp là mẫu đối chứng của pepsin
lợn
Rpp là mẫu đối chứng của Rhizomucor
pusillus protease
E1 là mẫu phân tích
(mẫu thử)
E3 là mẫu phân tích
(mẫu thử)
|
4 là kháng huyết thanh thỏ với Rhizomucor
miehei protease
5 là kháng huyết thanh thỏ với Rhizomucor
pusillus protease
6 là kháng huyết thanh thỏ với Cryphonectria
parasitica protease
BP là mẫu đối chứng của pepsin bò
Rmp là mẫu đối chứng của Rhizomucor
miehei protease
Cpp là mẫu đối
chứng của Cryphonectria parasitica protease
E2 là mẫu phân tích
(mẫu thử)
|
CHÚ THÍCH: E1, E2
và E3 có thể là ba rennet khác nhau hoặc là một rennet ở ba độ pha
loãng khác nhau, nghĩa là không pha loãng, pha loãng 20 lần và pha loãng 100
lần, tương ứng.
Hình
A.1 — Ví dụ về thiết lập phiến kính
A.5.3.2. Rửa và nhuộm màu các
phiến đồ
Mỗi phiến đồ được phủ một lớp giấy
lọc và vài lớp (ví dụ 0,5 cm) giấy mềm hấp thụ trước đó đã được nén nhẹ (ví dụ:
sử dụng để dưới chồng sách) cho tối thiểu 10 min. Bỏ giấy ra. Ngâm phiến đồ này
trong dung dịch natri clorua 9 g/l (A.5.1.1) hơn 1 h. Lặp lại quy trình nén
trong 10 min. Rửa phiến đồ này trong dung dịch natri clorua 9 g/l qua đêm ở
nhiệt độ phòng.
Nén phiến đồ đã chuẩn bị và ngâm
trong nước cất trong 30 min. Lấy ra và nén rồi làm khô phiến đồ này trong không
khí nóng.
Các lỗ gel trống được đổ đầy bằng
nước cất để ngăn ngừa gel nứt trong khi nén. Tháo bỏ giấy lọc ra khỏi gel sau
mỗi lần nén. Quy trình rửa có thể được sửa đổi bằng cách sử dụng thời gian dài
hơn và có nén hoặc không nén gel hoặc rút ngắn thời gian rửa và nén gel thường
xuyên hơn (xem thêm hướng dẫn của nhà cung cấp).
Ngâm phiến đồ đã chuẩn bị trong
thuốc nhuộm (A.5.3.1) trên 15 min.
Làm mất màu phiến đồ trong dung môi
của etanol, axit axetic và nước với các thể tích tương ứng 4,5 + 1,0 + 4,5 được
sử dụng để chuẩn bị thuốc nhuộm (A.5.3.1). Sau khi làm mất màu, phiến đồ có thể
được rửa sạch trong nước và sấy khô trong không khí nóng.
A.6. Diễn giải kết quả
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sự xuất hiện đường kết tủa, giữa
giếng chứa các kháng thể với enzym A và giếng chứa mẫu để phân tích E, cho thấy
sự có mặt của enzym A trong mẫu E. Kết tủa này cần tiếp tục xuất hiện giữa
đường kết tủa đối với enzym đối chứng và đường kết tủa đối với mẫu thử nghiệm
(xem Hình A.2).
Hình
A.2 - Ví dụ về các kết quả khuếch tán kép
Giải thích kết quả của phiến đồ như
sau:
- Kết tủa giữa mỗi kháng huyết
thanh và mẫu đối chứng tương ứng (xem A.5.2.2) cho thấy các hàm số thử nghiệm.
- Mẫu E1 chứa chymosin
(CH), pepsin bò (BpA) và Rhizomucor miehei protease (Rmp).
- Mẫu E2 chỉ chứa Rhizomucor
miehei protease (Rmp).
- Không có mẫu nào chứa pepsin lợn
(PPA).
- Không có mẫu E3 trên
phiến kính này.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ nhạy của phương pháp thay đổi
với các kháng huyết thanh được sử dụng, nhưng trong rennet chứa 200 IMCU/ml có
mặt enzym tương ứng nhỏ hơn 5 % tổng số hoạt độ có thể dễ dàng phát hiện được
trong hỗn hợp. Nói chung, giá trị ngưỡng 1 % của tổng số hoạt độ có thể đạt
được.
PHỤ LỤC B
(Tham
khảo)
KẾT QUẢ CỦA PHÉP THỬ LIÊN PHÒNG THỬ NGHIỆM
B.1. Yêu cầu chung
Phép thử liên phòng thử nghiệm này
gồm có 10 phòng thử nghiệm của sáu quốc gia tham gia, thực hiện trên các mẫu
rennet bò. Phép thử liên phòng thử nghiệm này do A. Andrén (SE) tổ chức năm
1995, các thành viên tham gia bao gồm: C. Repelius (NL), J.-C. Collin (FR), T. Sørhaug (NO), J.A.
Jans (NL), M. Rampilli (IT), M. Harboe (DK), A. van Boven (NL), M. Stolz (FR), P.
Molinari (IT) và A.-K. Levin (SE). Các kết quả thử nghiệm đã được phân tích
thống kê theo TCVN 6910-1 (ISO 5725-1)[3] và TCVN 6910-2 (ISO
5725-2)[4].
B.2. Mẫu thử và kết quả
Nghiên cứu này được thực hiện sử
dụng bốn mẻ khác nhau của rennet bò dạng lỏng, bao trùm các tỷ lệ hoạt độ
chymosin thấp, trung bình và cao; các mức chymosin và pepsin tương ứng khác
nhau. Bốn mẻ được chia thành tám mẫu mù kép (1/4, 2/3, 5/7 và 6/8).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng
B.1 - Đánh giá thống kê tỷ lệ hoạt độ chymosin, tính bằng phần trăm từ 10 phòng
thử nghiệm
Mẫu
Trung
bình %
Sr
Cv,r
%
r
rrel,
%
SR
CV,R
%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rrel%
Ngoại
lệ
1/4
90,40
0,69
0,76
1,93
2,13
0,73
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,05
2,27
0
2/3
54,36
0,69
1,28
1,94
3,57
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,46
3,75
6,89
0
5/7
20,33
0,28
1,40
0,79
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,16
5,69
3,24
15,92
1
Corchan
6/8
72,55
0,94
1,29
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,61
1,41
1,94
3,94
5,43
1
Grubbs
Trung
bình
-
0,65
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,82
3,31
1,16
2,72
3,24
7,63
-
Bảng
B.2 - Đánh giá thống kê hàm lượng chymosin, tính bằng miligam trên lít, thu
được từ 10 phòng thử nghiệm
Mẫu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sr
Cv,r
%
r
Rrel,
%
SR
CV,R
%
R
Rrel%
Ngoại
lệ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
599,00
24,11
4,02
67,50
11,27
40,93
6,83
114,59
19,13
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2/3
456,15
12,73
2,79
35,64
7,81
29,47
6,46
82,51
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
5/7
216,94
7,68
3,54
21,50
9,91
16,92
7,80
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21,83
1
Corchan
6/8
513,78
21,47
4,18
60,10
11,70
32,60
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
91,29
17,77
1
Grubbs
Trung
bình
-
16,50
3,63
46,19
10,17
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,86
83,94
19,20
-
Bảng
B.3 - Đánh giá thống kê hàm lượng pepsin, tính bằng milligam trên lit, thu được
từ 10 phòng thử nghiệm
Mẫu
Trung
bình mg/l
Sr
Cv,r
%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rrel,
%
SR
CV,R
%
R
Rrel%
Ngoại
lệ
1/4
193,65
16,22
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
45,43
23,46
19,40
10,02
54,33
28,06
0
2/3
1
169,90
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,76
123,15
10,53
107,72
9,21
301,63
25,78
0
5/7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
366,60
13,75
1
026,47
38,50
468,92
17,59
1
312,98
49,25
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
612,35
47,53
7,76
133,09
21,73
68,49
11,18
191,77
31,32
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trung
bình
-
118,58
8,41
332,03
23,56
166,13
12,00
465,18
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
THƯ
MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] TCVN 6400 (ISO 707), Sữa và
sản phẩm sữa - Hướng dẫn lấy mẫu
[2] TCVN 7153 (ISO 1042), Dụng
cụ thí nghiệm bằng thủy tinh - Bình định mức
[3] TCVN 6910-1 (ISO 5725-1), Độ
chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 1:
Nguyên tắc và định nghĩa chung
[4] TCVN 6910-2 (ISO 5725-2), Độ
chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 2:
Phương pháp cơ bản xác định độ lặp lại và độ tái lập của phương pháp đo tiêu
chuẩn
[5] ANDRÉN, A., Rennets and
coagulants. In: FUQUAY, J.W., FOX, P.F., MCSWEENEY, P. editors. Encyclopedia of
dairy sciences, 2nd edition, pp. 574.-578. Elsevier, 2011
[6] HARBOE, M., BROE, M.L., QVIST,
K.B. The production, action and application of rennet and coagulants. In: LAW,
B.A., TAMINE, A.Y., editors. Technology of cheesemaking, second edition, pp.
98.-129. Oxford: Wiley .-Blackwell, 2010
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[8] GARNOT, P., THAPON, J.L.,
MATHIEU, C.M., MAUBOIS, J.L., RIBADEAU-DUMAS, B. Determination of rennin and
bovine pepsins in commercial rennets and abomasal juices. J. Dairy Sci.
1972,55, pp. 1641.-1650.
[9] COLLIN, J.C., MARTIN, P.,
GARNOT, P., RIBADEAU-DUMAS, B., MOCQUOT, G. Determination of chymosin and
bovine pepsin A in commercial bovine rennets and pepsins. Milchwissenschaft
1981, 36, pp. 32.-35.
[10] COLLIN, J.C., MUSET DE RETTA,
G., MARTIN, P. Immunological identification of milk-clotting enzymes. J. Dairy
Res. 1982, 49, pp. 221.-230.
[11] International Collaborative
study on Calf Rennet and Adult Bovine Rennet. - Determination of Chymosin and
Bovine Pepsin Contents . - Bull. IDF (in press).
[1]
Fractogel® EMD DEAE (M) là ví dụ về sản phẩm phù hợp bán sẵn. Thông
tin này đưa ra tạo thuận tiện cho người sử dụng tiêu chuẩn và không ấn định
phải sử dụng chúng.
[2]
Cột được nhồi trước Mono Q® 1 ml là ví dụ về sản phẩm phù hợp bán
sẵn. Thông tin này đưa ra tạo thuận tiện cho người sử dụng tiêu chuẩn và không
ấn định phải sử dụng chúng.
[3]
Union Carbide là ví dụ về sản phẩm phù hợp bán sẵn. Thông tin này đưa ra tạo
thuận lợi cho người sử dụng tiêu chuẩn và không ấn định phải sử dụng chúng.
[4]
Bio-Rad-Econopac 10DC là ví dụ về sản phẩm phù hợp bán sẵn. Thông tin này đưa
ra tạo thuận tiện cho người sử dụng tiêu chuẩn và không ấn định phải sử dụng
chúng.
[5]
FPLC® là ví dụ về sản phẩm phù hợp bán sẵn. Thông tin này đưa ra tạo
thuận tiện cho người sử dụng tiêu chuẩn và không ấn định phải sử dụng chúng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[7]
Cecalait, rue de Versailes, BP.70129, 39808 POLIGNY Pháp (email:
secretariat@cecalait.fr) là ví dụ về sản phẩm phù hợp bán sẵn. Thông tin này
đưa ra tạo thuận tiện cho người sử dụng tiêu chuẩn và không ấn định phải sử
dụng chúng.
[8]
ISO 5725:1986 đến nay đã hủy và được thay thế bằng ISO 5725-1 (được chấp nhận
thành TCVN 6910-1)[3] và ISO 5725-2 (được chấp nhận thành TCVN
6910-2)[4]
[9]
"Gelbond" là ví dụ về sản phẩm phù hợp có bán sẵn. Thông tin này đưa
ra thuận tiện cho việc sử dụng tiêu chuẩn và không ấn định phải sử dụng chúng.
[10]
Indubiose A37 là ví dụ về sản phẩm phù hợp có bán sẵn. Thông tin này đưa ra rạo
thuận tiện cho việc sử dụng tiêu chuẩn và không ấn định phải sử dụng chúng.
[11] INRA, du champ de Foire, 39800 Poligny, France and Chr. Hansen A/S,
1-27 Jernholmen, 2650 HVIDOVRE Denmark (Fax +45 36 86 77 76) là tổ chức cung
cấp sản phẩm này.
[12] Thuốc nhuộm R-250 hoặc Blue Serva là ví dụ về sản phẩm phù hợp có bán
sẵn. Thông tin này đưa ra tạo thuận tiện cho việc sử dụng tiêu chuẩn và không
ấn định phải sử dụng chúng.