Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 37/KHĐT-KD

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 37/KHĐT-KD "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 321-340 trong 6880 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

321

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4951:1989 về Thiết bị gia công gỗ - Danh mục chỉ tiêu chất lượng

mΥ Kv kd CHÚ THÍCH: 1 Có thể sử dụng các đơn vị đo khác trong các chỉ tiêu trên trong từng loại máy gia công gỗ, cụ thể. 2 Những chỉ tiêu chính trong tiêu chuẩn này là: 1.1 đến 1.9.1; 1.10 đến 1.12; 3.1; 3.4; 3.5; 6.1; 6.2.

Ban hành: Năm 1989

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 22/05/2015

322

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4950:1989 về Dụng cụ cắt kim loại và gỗ - Danh mục chỉ tiêu chất lượng

cụ. 2. Những chỉ tiêu chính trong tiêu chuẩn này là các chỉ tiêu: 1.6; 2.1; 2.2. - - - - - - - - - T T1 - - - - - kd Bảng 2 Tên

Ban hành: Năm 1989

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/05/2015

323

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 22:2023/BCT về An toàn đối với động cơ điện phòng nổ sử dụng trong mỏ hầm lò

Công suất và chiều cao tâm trục Chiều cao tâm trục, mm Công suất danh định, kW với số cực 2p 2 4 6 8 10 63 0,37 0,55 0,25 0,37 - -

Ban hành: 21/12/2023

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 23/12/2023

324

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11600:2016 về Thịt và sản phẩm thịt - Xác định dư lượng ractopamin - Phương pháp sắc ký lỏng - Phổ khối lượng hai lần

cho HPLC. 3.2  Metanol (CH3OH), loại dùng cho HPLC. 3.3  Axetonitril (C2H3N), loại dùng cho HPLC. 3.4  Toluen (C6H5CH3). 3.5  Polymetylsiloxan đã clo hóa, ví dụ Gelest Aquaphobe™ CM (P.N. PP1-AQCM). 1) 3.6  Trietylamin (C6H15N), độ tinh khiết 99 %. 3.7  Axit axetic băng. 3.8  Natri axetat (CH3COONa). 3.9

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 18/09/2017

325

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9980:2013 về Thực phẩm và thức ăn chăn nuôi – Định lượng Enterobacteriaceae bằng phương pháp sử dụng đĩa đếm Petrifilm

đông tan được trong nước lạnh. Cho các dung dịch huyền phù mẫu thử chưa pha loãng hoặc đã pha loãng vào các đĩa với lượng 1 ml mỗi đĩa. Dàn đều dung dịch huyền phù trên diện tích khoảng 20 cm2. Chất tạo đông có trong thành phần của đĩa sẽ làm môi trường dinh dưỡng trong đĩa đông lại. Đĩa được ủ ấm ở 37 oC ± 1 oC trong 24 h ± 2 h rồi đếm khuẩn

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 29/07/2014

326

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8678:2011 (ISO 30024:2009) về thức ăn chăn nuôi – Xác định hoạt độ phytaza

dung dịch trong 5 min ở 37 oC. Thêm 0,8 ml dung dịch cơ chất phytat (4.18) đã được làm nóng sơ bộ đến 37 oC. Ủ chính xác 30 min ở 37 oC. Sau 30 min, thêm 0,8 ml thuốc thử STOP (4.13) và trộn. Duy trì các dung dịch trong 10 min ở nhiệt độ phòng và sau đó ly tâm trong 3 min ở gia tốc trong khoảng từ 11 000 g đến 20 000 g. Đo D(415) của phần dung

Ban hành: Năm 2011

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

327

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8400-16:2011 về bệnh động vật - quy trình chẩn đoán - phần 16: bệnh phù ở lợn do vi khuẩn E. Coli

thường và cụ thể như sau: - Tủ ấm, có thể duy trì nhiệt độ 37 oC. - Buồng cấy. - Tủ lạnh. - Que cấy. - Đĩa Petri để đổ môi trường. - Panh. - Kéo. - Nồi hấp ướt (Autoclave). - Tủ sấy khô. - Lò vi sóng. - Cân điện. - Kính hiển vi. - Pipet thủy tinh. - Lọ thủy tinh, dung tích 100 ml, 200

Ban hành: Năm 2011

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

328

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12384:2018 về Thực phẩm - Xác định hàm lượng xơ không tan, xơ hòa tan và xơ tổng số - Phương pháp enzym - Khối lượng - Sắc ký lỏng

liên phòng thử nghiệm được nêu trong Phụ lục A. 2  Nguyên tắc Hai phần mẫu thử lặp lại được ủ với α-amylase tuyến tụy và amyloglucosidase (AMG) 16 h ở 37 °C trong bình 250 ml đậy kín, lắc trộn đủ mạnh để duy trì huyền phù liên tục. Trong bước này, tinh bột không bền được hòa tan và thủy phân thành glucose và maltose do hoạt động kết hợp

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 17/07/2019

329

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10507:2014 (ISO 3448:1992) về Chất bôi trơn công nghiệp dạng lỏng - Phân loại độ nhớt ISO

tại 20 °C mm²/s tại 37,8 °C mm²/s tại 50 °C mm²/s tại 20 °C mm²/s tại 37,8 °C mm²/s tại 50 °C mm²/s tại 20 °C mm²/s tại 37,8 °C mm²/s tại 50 °C ISO VG 2 ISO

Ban hành: Năm 2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 30/09/2015

330

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13615:2022 về Tính toán các đặc trưng thuỷ văn thiết kế

3.7 Chuẩn dòng chảy năm (normal annual runoff) Trị số dòng chảy năm trung bình nhiều năm gồm các nhóm năm nước ít, nước nhiều và nước trung bình với số năm các nhóm xấp xỉ nhau của một lưu vực xác định trong điều kiện khí hậu, địa chất thủy văn, mặt đệm lưu vực và tác động của con người hầu như không đổi. 3.8 Năm thủy văn

Ban hành: Năm 2022

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 28/03/2023

331

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13875:2023 về Vi sinh vật trong chuỗi thực phẩm - Định lượng nhanh Escherichia coli và coliform bằng phương pháp sử dụng đĩa Compact Dry EC

Chuẩn bị mẫu thử, huyền phù ban đầu và các dung dịch pha loãng thập phân để kiểm tra vi sinh vật 3  Thuật ngữ và định nghĩa Trong tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau: 3.1 Escherichia coli E. coli Vi khuẩn ở nhiệt độ 37 °C hình thành các khuẩn lạc điển hình có màu xanh lam hoặc xanh tím trên môi

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 06/02/2024

333

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11114:2015 (ISO 2997:1974) về Axit phosphoric sử dụng trong công nghiệp - Xác định hàm lượng sulfat - Phương pháp khử và chuẩn độ

chuẩn hóa. 3.7  Axeton. 3.8  Dithizon, dung dịch 0,5 g/L trong aceton. 3.9  Natri hydroxit, dung dịch khoảng 1 N. 3.10  Nitơ. 4  Thiết bị, dụng cụ Thiết bị, dụng cụ thông thường trong phòng thử nghiệm và 4.1  Micro buret, có vạch chia đến 0,01 mL. 4.2  Thiết bị khử và chưng cất (Ví dụ về thiết bị khử và

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 05/04/2018

334

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10734:2015 về Thủy sản khô - Yêu cầu kỹ thuật

phòng thí nghiệm A.3.2  Máy trộn phòng thí nghiệm. A.3.3  Cân phân tích, có thể cân chính xác tới 0,1 mg. A.3.4  Chén nung, làm bằng thạch anh hoặc platin. A.3.5  Tủ sấy, có thể duy trì nhiệt độ ở 100 °C ± 1 °C và ở 135 °C ± 2 °C. A.3.6  Bình hút ẩm A.3.7  Lò nung, có thể duy trì ở nhiệt độ 600 °C ± 20 °C. A.3.8  Nồi

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/06/2016

335

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8063:2015 về Xăng không chì pha 5% Etanol – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

TCVN 6778 (ASTM D 525) 7. Hàm lượng lưu huỳnh, mg/kg, max. 500 150 50 TCVN 6701 (ASTM D 2622); TCVN 7760 (ASTM D 5453); TCVN 3172 (ASTM D 4294) 8. Áp suất hơi (Reid) ở 37,8 °C, kPa Từ 43 đến 80

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 05/01/2017

336

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8401:2015 về Xăng không chì pha 10% etanol - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

50 TCVN 6701 (ASTM D 2622); TCVN 7760 (ASTM D 5453); TCVN 3172 (ASTM D 4294) 8. Áp suất hơi (Reid) ở 37,8 °C, kPa Từ 43 đến 80 Từ 43 đến 80 Từ 43 đến 80 TCVN 7023 (ASTM D 4953); ASTMD 5191 9.

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 05/01/2017

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/09/2019

338

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10526:2018 (ISO 4641:2016) về Ống mềm và cụm ống cao su để hút và xả nước - Yêu cầu kỹ thuật

ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có). TCVN 2229 (ISO 188), Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo - Phép thử già hóa tăng tốc và độ bền nhiệt. TCVN 4509 (ISO 37), Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo - Xác định các tính chất ứng suất-giãn dài khi kéo. TCVN 11021 (ISO 2393), Hỗn hợp cao su thử

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 10/12/2019

339

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8683-16:2017 về Giống vi sinh vật thú y - Phần 16: Quy trình giữ giống vi rút gumboro nhược độc chủng 2512

giữ giống vi khuẩn tụ huyết trùng lợn, chủng PS1; - TCVN 8683-12 : 2011, Phần 12: Quy trình giữ giống vi khuẩn tụ huyết trùng gà, các chủng PA.1, PA.2; - TCVN 8683-13 : 2011, Phần 13: Quy trình giữ giống vi khuẩn đóng dấu lợn, các chủng E.37, E.47 và E.80; - TCVN 8683-14 : 2011, Phần 14: Quy trình giữ giống vi khuẩn ung khí thán,

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/09/2017

340

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 112:2023/BGTVT về Van hãm sử dụng trên đầu máy, toa xe

3.6  Áp suất vận hành 3.7  Tính năng hãm và nhả hãm 3.8  Thời gian nạp khí nén ban đầu cho thùng gió phụ và buồng điều khiển 3.9  Nhận dạng và ký hiệu 4. Quy định quản lý 5. Tổ chức thực hiện Phụ lục A: Quy định kiểm tra, thử nghiệm van hãm A.1. Quy định chung A.2. Kiểm tra, thử nghiệm các chức năng

Ban hành: 17/04/2023

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 18/04/2023

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 3.12.84.150
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!