Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1597-2:2018 về Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo - Phần 2

Số hiệu: TCVN1597-2:2018 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2018 Ngày hiệu lực:
ICS:83.060 Tình trạng: Đã biết

Kích thước

Giá trị

mm

L  Chiều dài

60

B  Chiều rộng

9,0 ± 0,1

b  Chiều dài đường rạch

5,0 ± 0,1

6.2  Đo kích thước

6.2.1  Đo độ dày

Đo độ dày của mẫu thử theo phương pháp A của TCVN 1592:2013 (ISO 23529:2010). Lấy ít nhất ba giá trị đo trong vùng đường rạch. Nếu số lần đo là chẵn, sử dụng giá trị trung bình của hai giá trị trung vị làm kết quả. Nếu số lần đo là lẻ, sử dụng giá trị trung vị. Không giá trị đo nào có độ lệch quá 2 % so với giá trị sử dụng. Khi các kết quả thử nghiệm được sử dụng cho mục đích so sánh, độ dày ca mỗi một mẫu thử phải không được thay đổi quá 10 % so với độ dày trung bình ca tất cả các mẫu thử.

6.2.2  Đo chiều rộng tng bên ngoài đường rạch

6.2.2.1  Quy định chung

Chiều rộng tng bên ngoài của đường rạch b3 tương ứng với cao su bị xé rách.

Có thể sử dụng hai phương pháp đo. Phương pháp 1 về lý thuyết là chính xác hơn, nhưng khó sử dụng trong thực tế. Phương pháp 2 được sử dụng thông dụng, đơn giản hơn nhưng có thể đưa ra các kết quả khác nhau. Trừ phi có quy định khác, sử dụng phương pháp 2.

Không so sánh các kết qu thu được khi đo mẫu thử theo các phương pháp khác nhau.

6.2.2.2  Phương pháp 1: Đo bằng kính hiển vi di động

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Lấy chiều rộng bên cạnh trái b1, là khoảng cách từ đường AB đến đường ảo A'B', được đặt vị trí sao cho tổng diện tích S1 + S2 = S3.

Tương tự, trên cạnh phải, hình dung một đường C’D’ được đặt vị trí sao cho tổng diện tích S'1 + S'2 = S'3b2 là chiều rộng.

Chiều rộng tổng b3 bên ngoài đường rạch (có nghĩa là cao su bị xé rách) khi đó là b1 + b2.

Kích thước tính bằng milimét

CHÚ DẪN:

a  Đỉnh

b  Đáy

CHÚ THÍCH: b3 = b1 + b2 (phương pháp 1)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6.2.2.3  Phương pháp 2 (đơn giản hơn): Đo từ kích thước của khuôn sử dụng để cắt mẫu thử

Tính toán b3 từ kích thước của khuôn (xem Hình 1), bằng cách sử dụng công thức (1):

b3 = W - w        (1)

trong đó

W  là khoảng cách đo được giữa các cạnh cắt của khuôn;

w  là chiều rộng đo được của dao để cắt đường rạch.

6.3  Thời gian từ lưu hóa đến thử nghiệm

Khoảng thời gian từ lưu hóa đến thử nghiệm phải phù hợp với TCVN 1592 (ISO 23529).

6.4  Số lượng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7  Nhiệt độ thử

Thông thường phép thử được thực hiện ở nhiệt độ tiêu chuẩn phòng thử nghiệm theo quy định trong TCVN 1592 (ISO 23529).

Nếu phép th được thực hiện nhiệt độ khác với nhiệt độ tiêu chuẩn phòng thử nghiệm, ngay trước khi thử nghiệm mẫu thử phải được n định trong một thời gian cần thiết để đạt được cân bằng nhiệt độ tại nhiệt độ thử. Thời gian ổn định phải càng ngắn càng tốt để tránh cao su bị già hóa [xem TCVN 1592 (ISO 23529)].

Sử dụng nhiệt độ giống nhau trong suốt một phép thử bất kỳ, cũng như dãy phép thử bất kỳ với dự định so sánh.

8  Cách tiến hành

Lắp mẫu thử vào trong máy thử sao cho khoảng cách tự do giữa các điểm tiếp xúc của các má kẹp trên mẫu thử là 30 mm, có nghĩa là mỗi má kẹp cách vết khía 15 mm. Kéo căng mẫu thử trên máy. Kéo căng liên tục tới khi mẫu thử bị xé hoàn toàn. Ghi lực lớn nhất đạt được khi xé rách.

9  Biểu thị kết quả

Lực xé rách phụ thuộc vào độ dày của mẫu th và chiều rộng ca cao su bị xé, do vậy kết quả được biểu thị là lực cần thiết để xé rách một mẫu thử có chiều rộng và độ dày chuẩn. Giá trị này, độ bền xé rách F0, tính bằng niutơn, được tính theo công thức (2):

          (2)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8 là tích của các giá trị danh nghĩa b3 (4 mm) và d (2 mm);

F là lực cần thiết để xé rách mẫu thử, tính bằng niutơn;

b3 là chiều rộng thực của cao su bị xé trong mẫu thử, tính bằng milimét (xem 6.2):

d là độ dày thực của mẫu th, tính bằng milimét.

Sắp xếp các giá trị theo giá trị tăng dần và lấy kết quả trung bình của hai giá trị trung vị nếu số lượng mẫu thử là chẵn, hoặc giá trị trung vị nếu số lượng mẫu thử là lẻ. Nếu ch ba mẫu thử được thử nghiệm, phải lấy tất cả các kết quả riêng biệt.

10  Độ chụm

Xem Phụ lục A.

11  Báo cáo thử nghiệm

Báo cáo thử nghiệm phải bao gồm ít nhất các thông tin sau:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

b) viện dẫn tiêu chuẩn này [TCVN 1597-2:2018 (ISO 34-2:2015)];

c) các chi tiết về mẫu;

1) số mẫu đã được thử,

2) độ dày trung bình của mỗi mẫu thử, được tính theo 6.2.1,

3) chiều rộng tổng của mỗi mẫu thử bên ngoài đường rạch,

4) phương pháp đo chiều rộng tổng bên ngoài đường rạch,

5) thời gian và nhiệt độ ổn định trước khi thử,

6) nhiệt độ thử,

7) hướng của thớ trong mẫu thử liên quan tới lực tác động,

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

9) các chi tiết bất kỳ của quy trình không được quy định trong tiêu chuẩn này;

d) các kết quả thử, được biểu thị theo Điều 9;

e) ngày thử nghiệm.

 

Phụ lục A

(tham khảo)

Kết quả độ chụm từ chương trình thử nghiệm liên phòng

A.1  Tổng quan

Tính độ chụm để biểu thị các giá trị độ lặp lại và độ tái lập được thực hiện theo ISO/TR 9272, tài liệu hướng dẫn cho các phương pháp thử của ISO/TC 45. Tham khảo ISO/TR 9272 cho các khái niệm và thuật ngữ về độ chụm.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A.2.1  Chi tiết chương trình

Hai chương trình thử nghiệm liên phòng (ITP) được tổ chức và thực hiện bi Pháp vào năm 1989 và 2011. Đối với ITP tổ chức vào năm 1989, các mẫu thử đã chuẩn bị được cung cấp và mỗi phòng thử nghiệm thành viên thực hiện các thao tác sau: đo độ dày, đo chiều rộng tổng bên ngoài của đường rạch (phương pháp 1 và 2) và cuối cùng đo độ bền xé rách.

Đối với mỗi bộ phép đo sử dụng hai kiểu mẫu thử:

- các mẫu thử hướng 1, cắt có thớ cán vuông góc với hướng giãn dài;

- các mẫu thử hướng 2, cắt có thớ cán song song với hướng giãn dài.

Đối với ITP tổ chức vào năm 2011, các mẫu thử đã chuẩn bị được cung cấp và mỗi phòng thử nghiệm thành viên thực hiện các thao tác sau: khía mẫu thử (nếu yêu cầu), đo độ dày và đo độ bền xé rách.

Tổng số có bốn hỗn hợp được sử dụng trong phép th. Các mẫu được ký hiệu là các Hỗn hợp A, B, C và E. Đối với chi tiết thành phần của vật liệu và sự lưu hóa của chúng, xem Bảng A.1.

Bảng A.1 - Thành phần

Thành phần

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hỗn hợp A

Hỗn hợp B

Hỗn hợp C

Hỗn hợp E

Cao su thiên nhiên

32

-

83

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

-

-

83

SBR 1 500

68

100

17

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

-

-

1,7

Than đen (Carbon black)

-

-

-

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

66

-

-

-

Loại N 339

-

35

-

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

-

37

-

Loại N 330

-

-

-

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

-

-

37

Dầu aromatic

16

-

-

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1

1

2,5

1

Cht chống ozon hóa

3

-

2,8

2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

12

3

3

3

Lưu huỳnh

3,2

1,75

1,3

1,3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2

1

1,5

1,5

Nhựa hydrocacbon

-

-

3,5

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Đối với cả hai ITP, việc thử nghiệm được thực hiện trong khoảng thời gian hai tuần liên tiếp. Vào một ngày nhất định trong mỗi tuần của bốn tuần, năm (5) phép đo riêng biệt được thực hiện trên các vật liệu. Kết quả thử nghiệm của mỗi tuần là giá trị trung vị của năm phép đo riêng biệt. Tất cả các phân tích được thực hiện trên cơ sở các kết quả thử nghiệm này.

A.2.2  Kết quả độ chụm

Các kết quả độ chụm được liệt kê trong Bảng A.2 đến A.5.

Các kết quả độ chụm khi được xác định bởi ITP này không được áp dụng để thử nghiệm chấp nhận hoặc loại bỏ đối với bất kỳ nhóm vật liệu hoặc sản phẩm nào mà không có tài liệu chứng minh rằng các kết quả đánh giá độ chụm này thực tế áp dụng được cho các sản phẩm hoặc vật liệu được th.

Giải thích các ký hiệu sử dụng trong Bảng A.2, A.3, A.4 và A.5:

sr = độ lệch tiêu chuẩn trong phòng thử nghiệm (tính bằng đơn vị đo);

r = độ lặp lại (tính bằng đơn vị đo);

(r) = độ lặp lại (tính bằng phần trăm mức trung bình);

SR = độ lệch tiêu chuẩn giữa các phòng thử nghiệm (đối với tổng số sự thay đổi giữa các phòng thử nghiệm tính bằng đơn vị đo);

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(R) = độ tái lập (tính bằng phần trăm mức trung bình).

Bảng A.2 - Dữ liệu độ chụm đối với độ bền xé rách “Delft” - Đo chiều rộng bên ngoài của đường rạch bng cách sử dụng phương pháp 1 - Hướng 1 (thớ cán vuông góc)

Giá trị độ bền xé rách tính bằng kN/m

Hỗn hợp

Mức trung bình

sr

r

(r)

SR

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(R)

Số phòng thử nghiệm a

A (1989)

36,7

 

4,37

11,9

 

12,9

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

B (1989)

32,0

 

5,62

17,6

 

11,2

34,9

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

C (1989)

129,8

 

38,9

30,0

 

62,5

48,2

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

16,30

19,8

 

28,9

39,4

 

a  Số phòng thử nghiệm sau khi loại bỏ các phòng thử nghiệm có giá trị ngoại biên (tổng số phòng thử nghiệm trong ITP: 12).

b  Các giá trị trung bình đơn giản được tính toán.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Giá trị độ bền xé rách tính bằng kN/m

Hỗn hợp

Mức trung bình

sr

r

(r)

SR

R

(R)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A (1989)

36,8

 

1,68

4,57

 

9,96

27,1

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

31,4

 

3,99

12,7

 

6,96

22,2

 

C (1989)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

25,8

19,5

 

44,5

33,7

 

Giá trị trung bình b

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

12,3

 

20,5

27,7

 

a  Số phòng thử nghiệm sau khi loại bỏ các phòng thử nghiệm có giá trị ngoại biên (tổng số phòng thử nghiệm trong ITP: 12 đối với ITP tổ chức năm 1989).

b  Các giá trị trung bình đơn giản được tính toán.

Bảng A.4 - Dữ liệu độ chụm đối với độ bền xé rách “Delft” - Đo chiều rộng bên ngoài của đường rạch bằng cách sử dụng phương pháp 2 - Hướng 1 (thớ cán vuông góc)

Giá trị độ bền xé rách tính bằng kN/m

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mức trung bình

sr

r

(r)

SR

R

(R)

Số phòng thnghiệm a

A (1989)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

4,73

11,8

 

17,2

43,2

 

B (1989)

37,4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2,37

6,23

 

19,0

50,8

 

C (1989)

157,0

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

24,5

 

67,7

43,2

 

E (2011)

167,6

9,79

27,7

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

11,3

31,9

19,0

8

Giá trị trung bình b

 

18,3

14,8

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

39,1

 

a  Số phòng thử nghiệm sau khi loại bỏ các phòng thử nghiệm có giá trị ngoại biên (tổng số phòng thử nghiệm trong ITP: 12 đối với ITP tổ chức năm 1989, 8 đối với ITP t chức năm 2011).

b  Các giá trị trung bình đơn giản được tính toán.

Bng A.5 - Dữ liệu độ chụm đối với độ bền xé rách “Delft” - Đo chiều rộng bên ngoài của đường rạch bằng cách sử dụng phương pháp 2 - Hướng 2 (thớ cán song song)

Giá trị độ bền xé rách tính bng kN/m

Hỗn hp

Mức trung bình

sr

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(r)

SR

R

(R)

Số phòng thử nghiệm a

A (1989)

40,4

 

6,73

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

12,3

30,7

 

B (1989)

37,2

 

3,69

9,94

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

17,0

45,6

 

C (1989)

163,9

 

24,0

14,6

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

49,2

 

Giá trị trung bình b

 

11,5

13,7

 

36,6

41,8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

a  Số phòng thử nghiệm sau khi loại bỏ các phòng thử nghiệm có giá trị ngoại biên (tổng số phòng thử nghiệm trong ITP: 12 đối với ITP tổ chức năm 1989).

b  Các giá trị trung bình đơn giản được tính toán.

 

Phụ lục B

(quy định)

Kế hoạch hiệu chuẩn

B.1  Xem xét

Trước khi thực hiện hiệu chuẩn, điều kiện của các hạng mục được hiệu chuẩn phải được tìm hiểu chắc chắn bằng việc xem xét và ghi lại trên báo cáo hoặc chứng chỉ của tất cả các lần hiệu chuẩn. Cần phải báo cáo liệu hiệu chuẩn được thực hiện trong điều kiện "như nhận được" hay sau khi có bất cứ sự sửa chữa bất thường hoặc lỗi nào.

Phải biết chắc chắn rằng thiết bị nói chung phù hợp với mục đích sử dụng, bao gồm c các thông số được quy định là gần đúng và do vậy mà thiết bị không cần thiết phải được hiệu chuẩn chính thức. Nếu các thông số này có khả năng thay đổi thì sự cần thiết kiểm tra định kỳ phải được ghi vào quy trình chi tiết của hiệu chuẩn.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Kiểm tra hoặc hiệu chuẩn thiết bị thử nghiệm là phần bắt buộc của tiêu chuẩn này. Trừ khi có quy định khác, tùy thuộc quyết định của từng phòng thử nghim, tần suất hiệu chuẩn và quy trình được áp dụng theo hướng dẫn trong TCVN 11019 (ISO 18899).

Kế hoạch hiệu chuẩn được nêu trong Bảng B.1 phải phù hợp với tất cả các thông số liệt kê quy định trong phương pháp thử, cùng với yêu cầu đã được quy định. Thông số và yêu cầu có thể liên quan đến thiết bị thử chính, bộ phận của thiết bị hoặc thiết bị phụ trợ cần thiết cho phép thử.

Đối với mỗi thông số, quy trình hiệu chuẩn được ch rõ bằng viện dẫn đến TCVN 11019 (ISO 18899), đến một ấn bản khác hoặc đến một quy trình cụ thể đối với phương pháp thử đã được chi tiết hóa (ưu tiên sử dụng bất kì qui trình hiệu chuẩn sẵn có nào cụ thể và chi tiết hơn so với TCVN 11019 (ISO 18899)).

Mã chữ cái S được sử dụng trong kế hoạch hiệu chuẩn chỉ rõ khoảng thời gian tiêu chuẩn được nêu trong TCVN 11019 (ISO 18899).

Bảng B.1 - Kế hoạch tần suất hiệu chuẩn

Thông số

Yêu cầu

Điều trong TCVN 11019:2015
(ISO 18899:2013)

Hướng dẫn tần suất kiểm tra

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Khuôn để cắt mẫu thử

Như chỉ ra trong Hình 1, Hình 2 và Hình 3; các cạnh sắc nét và không rách

15.2

15.3

15.9

S

S

S

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

ISO 5893

-

-

 

Độ chính xác của phép đo lực

Cấp độ 1

21.1

S

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

500 mm/min ± 50 mm/min

23.4

S

 

Ngoài các mục liệt kê trong Bảng B.1, còn sử dụng các mục sau đây, tất cả các mục này đều cần hiệu chuẩn phù hợp với TCVN 11019 (ISO 18899):

a) dụng cụ đo thời gian;

b) nhiệt kế để theo dõi nhiệt độ ổn định và thử nghiệm;

c) dụng cụ để xác định kích thước của mẫu thử.

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

[1] TCVN 1597-1 (ISO 34-1), Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo - Xác định độ bền xé rách - Phần 1: Mu thử dạng quần, góc và cong lưỡi liềm.

[2] ISO/TR 9272, Rubber and rubber products - Determination of precision for test method standards (Cao su và sản phẩm cao su - Xác định độ chụm đối với tiêu chuẩn phương pháp thử).

 

MỤC LỤC

Lời nói đầu

1  Phạm vi áp dụng

2  Tài liệu viện dẫn

3  Nguyên tắc

4  Thiết bị, dụng cụ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6  Mu thử

6.1  Hình dạng và kích thước

6.2  Đo kích thước

6.2.1  Đo độ dày

6.2.2  Đo chiều rộng tổng bên ngoài đường rạch

6.3  Thời gian từ lưu hóa đến thử nghiệm

6.4  Số lượng

7  Nhiệt độ thử

8  Cách tiến hành

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10  Độ chụm

11  Báo cáo thử nghiệm

Phụ lục A (tham khảo) Kết quả độ chụm từ chương trình thử nghiệm liên phòng

Phụ lục B (quy định) Kế hoạch hiệu chuẩn

Thư mục tài liệu tham khảo

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1597-2:2018 (ISO 34-2:2015) về Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo - Xác định độ bền xé rách - Phần 2: Mẫu thử nhỏ

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


1.091

DMCA.com Protection Status
IP: 18.191.186.72
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!