Đặc tính
|
Đơn vị
|
Yêu cầu
|
Phương pháp
thử nghiệm
|
Lớp lót
|
Lớp bọc
|
Độ bền kéo, min.
|
MPa
|
7
|
7
|
TCVN 4509 (ISO 37) (mẫu thử hình quả tạ)
|
Độ giãn dài khi đứt,
min.
|
%
|
200
|
200
|
TCVN 4509 (ISO 37) (mẫu thử hình quả
tạ)
|
Khả năng chịu già hóa:
|
|
|
|
|
Thay đổi độ bền kéo so với giá trị
ban đầu (max.)
|
%
|
±25
|
±25
|
|
TCVN 2229 (ISO 188) (3 ngày tại
nhiệt độ 100 °C ± 1 °C);
TCVN 4509 (ISO 37) (mẫu thử hình quả tạ)
|
Thay đổi độ giãn dài khi đứt so với
giá trị ban đầu
(max.)
|
%
|
±50
|
±50
|
Bảng 2 - Các
yêu cầu về áp lực thủy tĩnh
Kiểu ống
Áp suất làm
việc lớn nhất
Áp suất thử
Áp suất phá
vỡ nhỏ nhất
MPa
bar
MPa
bar
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
bar
1
0,3
3
0,5
5
1,0
10
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
0,8
8
1,6
16
3
1,0
10
1,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,0
30
8.2.2 Thử nghiệm
phá vỡ
Khi được thử nghiệm bằng phương pháp
được quy định trong ISO 1402, các ống phải đáp ứng các yêu cầu của Bảng 2.
8.2.3 Độ bền uốn
(bán kính uốn nhỏ nhất phụ thuộc vào kích cỡ danh nghĩa)
Khi được uốn theo bán kính uốn nhỏ
nhất được nêu trong Bảng 3, theo một trong các phương pháp được quy định trong
ISO 10619-1 (phương pháp được chọn phải là phương pháp thích hợp nhất
đối với kích cỡ
ống), các ống phải không bị xoắn, rách hoặc bong tróc khi kiểm tra bằng
mắt thường. Giá trị T/D không được thấp hơn 0,95.
Bảng 3 - Kích
cỡ danh nghĩa, dung sai và bán kính uốn nhỏ nhất
Kích cỡ
danh nghĩa
Đường kính
bên trong
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bán kính
uốn nhỏ nhất
mm
min.
max.
16
15,4
16,6
50
20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20,6
60
25
24,2
25,8
75
31,5
30,5
32,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
39,0
41,0
120
50
48,8
51,2
150
63
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
64,2
250
80
78,6
81,4
320
100
98,4
101,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
125
123,4
126,6
750
150
148,0
152,0
960
160
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
162,0
980
200
197,5
202,5
1 200
250
247,0
253,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
315
312,0
318,0
1 900
8.2.4 Khả năng
kháng bẹp khi hút
Thử nghiệm phải được thực hiện theo
ISO 7233:2006. Các điều kiện thử nghiệm phải như sau:
- -0,063 MPa (-0,63 bar) đối với loại
1;
- -0,08 MPa (-0,80 bar) đối với loại
2;
- -0,097 MPa (-0,97 bar) đối với loại
3.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối với các ống có đường kính trong
danh nghĩa lớn hơn 80 mm (ISO 7233:2006, phương pháp C) độ xẹp đo được không
được vượt quá 5 % đường kính trong danh nghĩa.
8.2.5 Độ mềm dẻo
tại nhiệt độ thấp
Khi thử nghiệm ở -25 °C bằng
phương pháp B của ISO 10619-2:2011, tất cả các kiểu ống không được có các vết
rạn nứt và phải vượt qua được thử nghiệm chịu áp như được quy định trong 8.2.1.
8.2.6 Độ bám dính
Khi xác định theo ISO 8033, độ bám
dính giữa các thành phần khác nhau (ngoại trừ vòng xoắn, nếu có trong kết cấu
của thành ống) phải không được nhỏ hơn 2 kN/m. Xem Bảng 4.
8.2.7 Độ bền ôzôn
của lớp bọc
Khi thử nghiệm theo phương pháp 2 của
ISO 7326:2006, tất cả các loại ống không được có các vết rạn nứt. Xem Bảng 4.
Bảng 4 - Đặc
tính vật lý của ống thành phẩm và cụm ống
Đặc tính
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Yêu cầu
Phương pháp
thử
Kích thước ống
Đường kính trong
mm
Xem Bảng 3
ISO 4671
Độ dày của lớp bọc
mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO 4671
Lớp lót độ dày
mm
Min. 1,5
ISO 4671
Dung sai độ dài
%
Xem ISO 1307:2006, Bảng 2
ISO 4671
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Áp suất thử kín
MPa
(bar)
Xem 8.2.1 và Bảng 2
ISO 1402
Chênh lệch chiều dài tại áp suất làm
việc lớn nhất
%
Max. ±7
ISO 1402
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
%
Max. ±7
ISO 4671
Áp suất phá vỡ (nhỏ nhất)
MPa
(bar)
Xem 8.2.2 và Bảng 2
ISO 1402
Thử nghiệm chân không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(bar)
Xem 8.2.4
ISO 7233:2006
Độ bền uốn
-
Xem 8.2.3 và Bảng 3
ISO 10619-1
Độ mềm dẻo tại nhiệt độ thấp
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO 10619-2:2011 phương pháp B
Độ bám dính giữa các thành phần
kN/m
Tối thiểu 2
ISO 8033
Độ bền ôzôn (lớp bọc)
-
Không thấy rạn nứt ở độ phóng đại =
0
ISO 7326:2006, phương pháp 2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thử nghiệm điển hình và thử nghiệm
thường xuyên phải theo quy định trong Phụ lục A.
Thử nghiệm điển hình được thực hiện để
khẳng định rằng tất cả vật liệu, kết cấu và các yêu cầu thử nghiệm quy định
trong tiêu chuẩn này đã được đáp ứng bởi phương pháp sản xuất và thiết kế ống. Thử
nghiệm điển hình phải được lặp lại theo các khoảng thời gian nhiều nhất là, 5
năm, hoặc khi có thay đổi về phương pháp sản xuất hoặc về các vật liệu, và phải
được tiến hành trên đường kính ống lớn nhất của mỗi mẫu mã đối với mỗi dạng.
Các thử nghiệm thường xuyên là các thử
nghiệm được thực hiện trên mỗi chiều dài của ống thành phẩm hoặc cụm ống.
Các thử nghiệm sản xuất là các thử
nghiệm được thực hiện trên mẻ hàng (xem kế hoạch được nêu trong Phụ lục B, chỉ để hướng
dẫn).
10 Ghi nhãn
10.1 Ống
Ống phải được ghi nhãn không tẩy xóa
được và rõ ràng, theo các khoảng cách không quá 1 m trên lớp bọc ngoài, với ít
nhất các thông tin sau đây:
a) tên của nhà sản xuất hoặc thương
hiệu;
b) nhận dạng sản phẩm của nhà sản
xuất;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d) phân loại ống (nghĩa là kiểu ống);
e) kích thước danh nghĩa;
f) áp suất làm việc lớn nhất [tính
bằng megapascal và bar, với các đơn vị được chỉ định, ví dụ 1 MPa (10 bar)];
g) quý và năm sản xuất.
VÍ DỤ: Tên nhà sản xuất hoặc
thương hiệu/nhận dạng sản phẩm/TCVN 10526:2018 (ISO 4641:2016)/ dạng 3/kích cỡ
250/1 MPa (10 bar)/Q4-2016
10.2 Cụm ống
Mối nối/đầu nối phải được ghi nhãn cố
định với ít nhất thông tin sau đây:
a) tên hoặc nhận dạng của nhà sản xuất/lắp ráp cụm
ống;
b) áp suất làm việc lớn nhất của cụm
ống [tính bằng megapascal và bar, với các đơn vị được chỉ định, ví dụ
1 MPa (10 bar)];
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d) tên hoặc logo của nhà sản xuất mối
nối;
e) (tùy chọn) nhận dạng vật liệu của
mối nối/đầu nối (nếu bên mua yêu cầu).
VÍ DỤ: Tên nhà sản xuất/1 MPa (10
bar)/12/16 + logo của nhà sản xuất mối nối và nhận dạng vật liệu
11 Báo cáo thử
nghiệm/chứng nhận
Khi có yêu cầu của bên mua, nhà sản
xuất hoặc nhà cung ứng phải cung cấp báo cáo thử nghiệm hoặc chứng nhận thử
nghiệm với mỗi chiều dài ống hoặc mẻ ống cung cấp cho bên mua.
12 Bao gói và bảo
quản
Bao gói và bảo quản phải theo TCVN
12422 (ISO 8331).
Phụ
lục A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thử nghiệm điển hình và thử nghiệm thường
xuyên
Bảng A.1 đưa ra các thử nghiệm được
thực hiện đối với thử nghiệm điển hình và thử nghiệm thường xuyên theo quy định
trong Điều 9.
Bảng A.1 -
Thử nghiệm được thực hiện đối với thử nghiệm điển hình và thử
nghiệm thường xuyên
Đặc tính
Thử nghiệm điển hình
Thử nghiệm thường
xuyên
Thử nghiệm hỗn hợp
Độ bền kéo và độ giãn dài khi đứt
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khả năng chịu già hóa
x
N.A.
Thử nghiệm ống
Độ bám dính
x
N.A.
Độ bền ôzôn (lớp bọc)
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ bền uốn
x
N.A.
Độ mềm dẻo tại nhiệt độ thấp
x
N.A.
Đường kính bên trong
x
X
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
N.A.
Độ dày của lớp bọc
x
N.A.
Khả năng kháng bẹp khi hút
x
x
Khả năng chịu áp suất thử kín
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
Độ chênh lệch chiều dài tại áp suất
làm việc lớn nhất
x
x
Độ chênh lệch đường kính ngoài tại
áp suất làm việc lớn nhất
x
x
Độ bền phá vỡ
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thử nghiệm cụm ống
Chiều dài cụm ống
x
x
Khả năng kháng bẹp khi hút
x
x
Khả năng chịu áp suất thử kín
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ chênh lệch chiều dài tại áp suất
làm việc lớn nhất
x
x
Độ chênh lệch đường kính ngoài tại
áp suất làm việc lớn nhất
x
x
Độ bền phá vỡ
x
N.A.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N.A. (Not Applicable) Thử nghiệm
không áp dụng.
Phụ
lục B
(tham
khảo)
Thử nghiệm sản xuất
Bảng B.1 đưa ra đề nghị tần suất thử
nghiệm sản xuất (xem Điều 9), được thực hiện trên mẻ hàng hoặc mỗi 10 mẻ hàng
như được nêu trong bảng.
Một mẻ hàng được quy định là 500 m ống
hoặc 10 000 kg hỗn hợp lớp lót và/hoặc lớp bọc.
Bảng B.1 -
Tần suất thử nghiệm được khuyến nghị
Đặc tính
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trên mỗi mẻ
hàng
Trên mỗi 10
mẻ hàng
Thử nghiệm hỗn hợp
Độ bền kéo và độ giãn dài khi đứt
x
N.A.
Khả năng chịu già hóa
N.A.
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ bám dính
x
N.A.
Độ bền ôzôn (lớp bọc)
N.A.
x
Độ bền uốn
x
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N.A.
x
Đường kính bên
trong
x
N.A.
Độ dày của lớp lót
xa
N.A.
Độ dày của lớp bọc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N.A.
Chiều dài ống
N.A.
N.A.
Khả năng kháng bẹp khi hút
x
x
Khả năng chịu áp suất thử kín
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ chênh lệch chiều dài tại áp suất
làm việc lớn nhất
x
x
Độ chênh lệch đường kính ngoài tại
áp suất làm việc lớn nhất
x
x
Độ bền phá vỡ
N.A.
N.A.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N.A. Thử nghiệm không áp dụng.
a Kiểm tra một lần trên một
mẻ sản xuất
ống.
Phụ
lục C
(tham
khảo)
Khớp nối và đầu nối
Các ống có thể được lắp với các dạng
khớp nối sau đây để tạo thành các cụm ống:
- được gắn sẵn (chỉ các
trường hợp đặc biệt);
- được kẹp;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- được đóng đai.
Đầu nối có thể có dạng nối
sau đây:
- tháo nhanh/ghép nhanh;
- ren vít;
- mặt bích;
- rắc co;
- dạng đặc biệt (khóa cam, Storz, dạng
vấu kẹp, v.v...).
Hướng dẫn về các dạng mối nối được nêu
trong ISO/TR 17784.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[1] ISO 8330, Rubber and plastics
hoses and hose assemblies - Vocabulary (Ống và cụm ống cao su
và chất dẻo - Từ vựng)
[2] ISO 10619-3, Rubber and
plastics hoses and tubing - Measurement of flexibility and stiffness - Part 3:
Bending tests at high and low temperatures (Ống và ống dẫn
cao su và chất dẻo - Đo độ
mềm dẻo và độ cứng cứng - Phần 3: Thử nghiệm uốn tại nhiệt độ cao và nhiệt độ
thấp).
[3] ISO/TR 17784, Rubber and
plastics hoses and hose assemblies - Guide for use by purchasers, assemblers,
installers and operating personnel (Ống và cụm ống cao su
và chất dẻo - Hướng dẫn sử dụng cho các bên mua, bên lắp ráp, bên lắp đặt và
người vận hành).
Mục lục
Lời nói đầu
1 Phạm vi áp
dụng
2 Tài liệu viện
dẫn
3 Thuật ngữ và
định nghĩa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5 Khớp nối và đầu nối
6 Vật liệu và
kết cấu
6.1 Lớp lót
6.2 Gia cường
6.3 Lớp bọc
7 Kích thước
và dung sai
7.1 Cỡ ống
(đường kính bên trong)
7.2 Đầu mở rộng
7.3 Độ dài đoạn ống
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.5 Lớp bọc
8 Đặc tính vật
lý
8.1 Hỗn hợp cao
su
8.2 Yêu cầu về
tính năng của thiết bị đối với ống và cụm ống
9 Tần suất thử
nghiệm
10 Ghi nhãn
10.1 Ống
10.2 Cụm ống
11 Báo cáo thử
nghiệm/chứng nhận
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục A (quy định) Thử nghiệm điển
hình và thử nghiệm thường xuyên
Phụ lục B (tham khảo) Thử nghiệm sản
xuất
Phụ lục C (tham khảo) Khớp nối và đầu nối
Thư mục tài liệu tham khảo