Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 3317/TTr-BGDĐT

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 3317/TTr-BGDĐT "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 1-20 trong 130 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

2

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12997:2020 (ISO 18794:2018) về Cà phê - Phân tích cảm quan - Thuật ngữ và định nghĩa

2758:2002, 4.90, có sửa đổi.] 3.3.17 Mùi rơm khô Cảm giác nổi bật (3.1.8) giống như cỏ khô hoặc rơm khô 3.3.18 Mùi thảo mộc Cảm giác nổi bật (3.1.8) giống như cỏ dại hoặc lá tươi [NGUỒN: NTC 2758:2002, 4.91, có sửa đổi.] 3.3.19 Vị kim loại Cảm giác nổi bật (3.1.8) giống như vị (3.1.12) của nước khi tiếp

Ban hành: Năm 2020

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 25/12/2023

3

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9242:2012 (ISO 11732:2005) về Chất lượng nước - Xác định Amoni nitơ - Phương pháp phân tích dòng (CFA và FIA) và đo phổ

tạo kết tủa dạng hydroxit dẫn đến kết quả có độ tái lập kém. Bổ sung thuốc thử phù hợp, như muối hai natri của axit etylendinitrotetraacetic (EDTA), vào các dung dịch phản ứng kiềm (3.3.17) với nồng độ đủ cao sẽ ngăn ngừa cản trở do Cu, Zn, Fe, Ca, Mg và Al. Muối hai natri của axit etylendinitrotetraacetic có nồng độ 30 g/l (3.3.4), Trong dung

Ban hành: Năm 2012

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 30/03/2015

4

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11141:2015 (ISO 4295:1988) về Quặng và tinh quặng mangan - Xác định hàm lượng nhôm - Phương pháp đo quang và phương pháp khối lượng

clohydric, ρ 1,19 g/ml, pha loãng 1 + 50. 3.3.17. Axit sulfuric, ρ 1,84 g/ml, pha loãng 1+1. 3.3.18. Axit flohydric, ρ 1,14 g/ml, dung dịch 40 % (khối lượng). 3.3.19. Polyvinyl ancol [-CH2CH(OH)CH2CH(OH)-]n dung dịch 40 g/l. Hòa tan 4 g polyvinyl ancol trong 100 ml nước có gia nhiệt. Để nguội và lọc dung dịch này. Chuẩn bị

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 07/01/2017

5

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13912:2023 (ASTM E2866-21) về Chất lượng đất - Xác định diisopropyl methylphosphonat, axit ethyl methylphosphonic, axit isopropyl methylphosphonic, axit methylphosphonic và axit pinacolyl methylphosphonic trong đất bằng phương pháp chiết chất lỏng dưới áp suất cao và sắc ký lỏng/hai lần khối phổ (LC/MS/MS)

metylphosphonic 3.3.14  PPB (parts per billion): phần tỷ 3.3.15  QC (quality control): kiểm soát chất lượng 3.3.16  SD (standard deviation): độ lệch chuẩn 3.3.17  SRM (single reaction monitoring): giám sát phân mảnh một lần 3.3.18  VOA (volatile organic analysis): phân tích chất hữu cơ dễ bay hơi 4  Tóm tắt phương pháp thử

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/03/2024

6

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8273-6:2009 (ISO 7967-6 : 2005) về Động cơ đốt trong kiểu pittông - Thuật ngữ về các bộ phận và hệ thống - Phần 6: Hệ thống bôi trơn

3.3.17 Bộ phận chỉ báo mức dầu Bộ phận hoặc hệ thống, như là kính thăm, nút cửa sổ, đồng hồ đọc từ xa, v.v..., chỉ ra mức dầu bôi trơn. - 3.3.18 Thước thăm dầu Que có các dấu chia đều được đặt trong thùng dầu hoặc các te dầu để kiểm tra lượng/mức dầu

Ban hành: Năm 2009

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 05/03/2015

7

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 01-91:2012/BNNPTNT về khảo nghiệm giá trị canh tác và sử dụng của giống dưa hấu do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

chế cỏ dại. Chỉ để 1 quả/cây đối với giống quả to; 2 quả/cây đối với giống quả nhỏ.  - Tưới nước: Thường xuyên giữ độ ẩm đất khoảng từ 70% đến 75% độ ẩm tối đa đồng ruộng. 3.3.1.7. Phòng trừ sâu bệnh Thường xuyên theo dõi sâu bệnh. Phòng trừ sâu bệnh và sử dụng thuốc hoá học theo hướng dẫn của ngành bảo vệ thực vật.

Ban hành: 19/06/2012

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

8

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 01-88:2012/BNNPTNT về khảo nghiệm giá trị canh tác và sử dụng của giống su hào do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

lần 1 là 15 ngày. 3.3.1.7.  Tưới nước Luôn giữ độ ẩm đất khoảng từ 70 đến 80% độ ẩm tối đa đồng ruộng.  3.3.1.8. Phòng trừ sâu bệnh hại  Theo dõi phát hiện và phòng trừ sâu bệnh theo hướng dẫn chung của ngành bảo vệ thực vật. 3.3.1.9. Thu hoạch Dựa vào đặc tính giống, thời gian sinh trưởng và hình thái bên

Ban hành: 19/06/2012

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

9

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 01-87:2012/BNNPTNT về khảo nghiệm giá trị canh tác và sử dụng của giống dưa chuột do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

đến 50 ngày (sau khi thu quả đợt đầu), hoà nước tưới vào giữa luống hoặc rắc vào giữa luống kết hợp tưới thấm vào buổi chiều mát 3.3.1.7. Tưới nước Giữ độ ẩm đất thường xuyên từ 70 đến 75% độ ẩm tối đa đồng ruộng. 3.3.1.8. Làm giàn, buộc cây Khi xuất hiện tua cuốn tiến hành cắm giàn. Giàn cắm kiểu chữ A. Thường xuyên buộc cây

Ban hành: 19/06/2012

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

10

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 01-60:2011/BNNPTNT về khảo nghiệm giá trị canh tác và sử dụng của giống khoai lang do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

xả luống bón phân và vun vồng cao. 3.3.1.6. Tưới nước Bảo đảm độ ẩm đất 65-75% trong quá trình sinh trưởng phát triển của cây, đặc biệt vào các thời kỳ hình thành và phình to của củ. Ngừng tưới nước trước khi thu hoạch 2  tuần. 3.3.1.7. Phòng trừ sâu bệnh Phòng trừ sâu bệnh và sử dụng thuốc bảo vệ thực vật theo hướng dẫn của

Ban hành: 05/07/2011

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

11

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 01-61:2011/BNNPTNT về khảo nghiệm giá trị canh tác và sử dụng của giống sắn do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

thực vật theo hướng dẫn của ngành bảo vệ thực vật (trừ những thí nghiệm khảo nghiệm quy định không sử dụng thuốc bảo vệ thực vật). 3.3.1.7. Thu hoạch Thu hoạch khi củ chín sinh lý, khi cây đã rụng khoảng 2/3 số lá,  trên thân còn khoảng từ 7 đến 10 lá đã chuyển màu vàng nhạt. 3.3.2. Khảo nghiệm sản xuất Áp dụng kỹ thuật gieo

Ban hành: 05/07/2011

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

12

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-120:2013/BNNPTNT về khảo nghiệm giá trị canh tác và sử dụng của giống cải bắp do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

bộ phân lân và 1/3 lượng kali. Toàn bộ lượng đạm và kali còn lại chia đều bón thúc vào 3 lần xới vun. 3.3.1.6. Xới vun - Xới vun kết hợp bón thúc 3 lần như sau: + Thúc lần 1: khi cây hồi xanh kết hợp vun xới nhẹ. + Thúc lần 2: khi cây trải lá bàng kết hợp xới vun cao. + Thúc lần 3: khi cây bắt đầu vào cuốn. 3.3.1.7

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 31/07/2013

13

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13673:2023 (ASTM D8018-15 (2020)) về Phương pháp xác định (Tri-n-butyl)-n-tetradecylphosphoni clorua (TTPC) trong đất bằng sắc ký lỏng/hai lần khối phổ (LC/MS-MS) giám sát phân mảnh nhiều lần

3.3.13  PPT (parts per trilion): Phần tỷ 3.3.14  QA (quality assurance): Đảm bảo chất lượng 3.3.15  QC (quality control): Kiểm soát chất lượng 3.3.16  RL (reporting limit): Giới hạn báo cáo 3.3.17  RLCS (reporting limit check sample): Mẫu kiểm tra giới hạn báo cáo 3.3.18  RSD (relative Standard deviation): Độ lệch chuẩn

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 26/07/2023

14

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13470-1:2022 (ISO 52003-1:2017) về Hiệu quả năng lượng của tòa nhà - Các chỉ số, yêu cầu, xếp hạng và giấy chứng nhận - Phần 1: Các khía cạnh chung và áp dụng đối với hiệu quả năng lượng tổng thể

trên một đơn vị diện tích sàn tham chiếu. CHÚ THÍCH 1: Vì mức sử dụng năng lượng sơ cấp có thể biểu thị bằng tổng năng lượng sơ cấp, năng lượng sơ cấp không tái tạo có thể được quy định bằng chỉ số bằng số (ví dụ: Mức sử dụng năng lượng sơ cấp không tái tạo). [Nguồn: TCVN 13469-1:2022 (ISO 52000-1:2017), 3.5.18]. 3.3.17 Hiệu

Ban hành: Năm 2022

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 10/01/2023

15

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7645:2007 (ISO 1703 : 2005) về Dụng cụ lắp ráp vít và đai ốc - Ký hiệu và tên gọi

for screws and nuts - Attachments for hand-operated square drive socket wrenches - Dimensions and tests (Dụng cụ lắp ráp vít và đai ốc - Dụng cụ dùng cho các chìa vặn tay đầu có lỗ vặn hình vuông - Kích thước và thử nghiệm). ISO 3317, Assembly tools for screws and nuts - Square drive extension hexagon insert, for power socket wrenches (Dụng

Ban hành: Năm 2007

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 17/12/2014

16

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9231:2012 (ISO 5681 : 1992) về Thiết bị bảo vệ cây trồng - Từ vựng

nắp vòi phun 3.3.14 Cán vòi phun Phần trên cần hay tay cầm vòi phun phình ra gắn thân hoặc đai ốc nắp vòi phun. 3.3.15 Nắp đỉnh vòi phun Chi tiết chứa miệng ngoài cùng của vòi phun, thường gặp ở vòi phun tia hình quạt. 3.3.16 Đĩa bịt vòi phun Chi tiết ngăn cản dòng chất lỏng từ vòi phun khi phun. 3.3.17 Đĩa vòi

Ban hành: Năm 2012

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 08/05/2013

17

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 01-59:2011/BNNPTNT về khảo nghiệm giá trị canh tác và sử dụng của giống khoai tây do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

vun cao tạo vồng kết hợp bón thúc lần 2. 3.3.1.6. Tưới nước Giữ ẩm đất khoảng 75-80% độ ẩm đồng ruộng. Khi đất bị thiếu nước nên tưới rãnh, cho nước ngập khoảng 1/2 rãnh khi thấy ngấm đều thì tháo cạn. Ngừng tưới nước trước khi thu hoạch 2 tuần 3.3.1.7. Phòng trừ sâu bệnh Phòng trừ sâu bệnh và sử dụng thuốc hoá học theo

Ban hành: 05/07/2011

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

18

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 01-64:2011/BNNPTNT về khảo nghiệm giá trị canh tác và sử dụng của giống ớt do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

- Tỉa cành: Tỉa bỏ lá già, lá bệnh gần gốc để tạo thông thoáng. Đối với giống vô hạn tỉa bỏ cành phụ, để lại 1 thân chính và 2 thân phụ. - Cắm giàn: Với các giống dễ đổ, cắm kiểu giàn đứng dọc theo 2 bên luống. 3.3.1.7. Tưới nước Tưới rãnh hoặc tưới mặt luống. Luôn giữ độ ẩm đất thường xuyên khoảng 70% đến 75% độ ẩm tối đa đồng

Ban hành: 05/07/2011

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

19

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 01-63:2011/BNNPTNT về khảo nghiệm giá trị canh tác và sử dụng của giống cà chua do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

1, buộc cây lên giàn bằng dây mềm. 3.3.1.7. Tưới nước Tưới theo rãnh hoặc mặt luống. Giữ độ ẩm đất thường xuyên khoảng 70 đến 75% độ ẩm tối đa đồng ruộng. 3.3.1.8. Phòng trừ sâu bệnh hại Theo dõi phát hiện và phòng trừ sâu bệnh theo hướng dẫn của ngành bảo vệ thực vật (trừ những thí nghiệm khảo nghiệm quy định không sử dụng

Ban hành: 05/07/2011

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

20

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 01-62:2011/BNNPTNT về khảo nghiệm giá trị canh tác và sử dụng của giống đậu xanh do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

3 lá thật. Lần 2: Xới sâu, vun cao khi cây có từ 5 đến 6 lá thật. 3.3.1.6. Tưới nước Giữ độ ẩm đất thường xuyên khoảng 70-75% độ ẩm tối đa đồng ruộng. 3.3.1.7. Phòng trừ sâu bệnh Phòng trừ sâu bệnh và sử dụng thuốc hoá học theo hướng dẫn của ngành bảo vệ thực vật. Khi đánh giá phản ứng của giống với các loại sâu

Ban hành: 05/07/2011

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 18.224.73.102
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!