Chỉ tiêu
|
Giai đoạn
|
Đơn vị tính
hoặc điểm
|
Mức độ biểu hiện
|
Phương pháp đánh
giá
|
1. Ngày gieo
|
|
|
|
|
2. Ngày mọc
|
Mọc mầm
|
Ngày
|
Ngày 50 % số cây có lá mầm mọc lên khỏi mặt
đất
|
Quan sát
|
3. Số ngày từ gieo đến bắt đầu phân cành cấp
1
|
Phân cành
|
Ngày
|
Ngày 50 % số cây phân cành cấp 1
|
Đếm số ngày từ gieo đến khi có 50%
số cây trên ô thí nghiệm phân cành cấp 1
|
4. Số ngày từ gieo đến ra hoa
|
Ra hoa
|
Ngày
|
Ngày có 50 % số cây trên ô thí nghiệm có
ít nhất 1 hoa nở
|
Đếm số ngày từ gieo đến khi có 50%
số cây trên ô thí nghiệm có ít nhất 1 hoa nở
|
5. Ngày thu hoạch quả
|
Thu hoạch
|
Ngày
|
Quả chín
|
Đếm số ngày từ gieo đến khi thu hoạch
|
6. Màu sắc lá
|
Ra hoa
|
1
2
3
|
Xanh vàng
Xanh
Xanh xám
|
Quan sát lá của 10
cây trên ô thí nghiệm
|
7. Hình dạng mặt cắt
dọc quả
|
Thu hoạch
|
1
2
3
4
|
Tròn
Elip rộng
Elip
Hình trụ
|
Bổ dọc quả quan sát quả trên 10 cây trên ô
thí nghiệm
|
8. Độ dày vỏ quả
|
Thu hoạch
|
3
5
7
|
Mỏng
Trung bình
Dày
|
Bổ quả và quan sát 10 quả trên ô thí
nghiệm
|
9. Màu sắc thịt quả
|
Thu hoạch
|
1
2
3
4
5
|
Trắng
Vàng
Da cam
Đỏ
Tím
|
Bổ dọc quả sau đó
quan sát ruột của 10 quả trên ô thí nghiệm
|
10. Hạt
|
Thu hoạch
|
Hạt
|
Hạt có nhân
|
Bổ dọc quả và đếm số hạt có trong quả của
10 cây trên ô
|
11. Chất lượng thử nếm
|
Thu hoạch
|
3
5
7
|
Ít ngọt
Ngọt
Rất ngọt
|
Thử nếm cảm quan và cho điểm
|
12. Độ cát
|
Thu hoạch
|
1
3
5
7
|
Không có
ít
Trung bình
Nhiều
|
Thử nếm và cho điểm
|
13. Độ Brix
|
Thu hoạch
|
%
|
Dịch đường
|
Chiết nước thịt quả nhỏ nước dịch quả vào
máy đo Brix
|
14. Bệnh héo (Fusarium
oxysporum)
|
Giai đoạn
bị hại
|
%
|
Cây bị hệnh héo
xanh nhìn rõ ràng bằng mắt thường
|
Quan sát và tính
tỷ lệ cây bị bệnh trên ruộng của toàn bộ cây trên ô
|
15. Bệnh thán thư (Collectotricum
lagenaricum)
|
Cây con
và trước thu hoạch
|
1
3
5
7
9
|
- Không nhiễm
- Nhiễm nhẹ (nhỏ
hơn 20% diện tích thân, lá hoặc quả nhiễm bệnh)
- Nhiễm trung bình
(khoảng 20 đến 40% thân, lá hoặc quả nhiễm bệnh)
- Nhiễm nặng (hơn
40% đến 70% diện tích thân, lá hoặc quả nhiễm bệnh)
- Nhiễm rất
nặng (trên 70% diện tích thân, lá hoặc quả nhiễm bệnh)
|
Quan sát và đếm
cây bị bệnh trên ruộng của toàn bộ cây trên ô
|
16. Bệnh giả
sương mai (Pseudoperonospora cubensis)
|
Cây con và
Trước thu hoạch
|
%
|
- Không nhiễm
- Nhiễm nhẹ (nhỏ
hơn 20% diện tích thân, lá hoặc quả nhiễm bệnh)
- Nhiễm trung bình
(khoảng 20 đến 40% thân, lá hoặc quả nhiễm bệnh)
- Nhiễm nặng (hơn
40% diện tích thân, lá hoặc quả nhiễm bệnh)
|
Quan sát và đếm
cây bị bệnh trên ruộng của toàn bộ cây trên ô
|
17. Rệp
(Aphis grosypii)
|
Bị hại
|
Con/m2
|
Các
lá có con rệp đeo bám trên 2 mặt lá
|
Quan sát và đếm
toàn bộ số cây bị hại trên ô
|
18. Khả năng chống
chịu với điều kiện bất thuận (hạn, rét..)
|
|
|
|
|
18.1. Chịu hạn
|
Bị hại
|
1
3
5
7
9
|
Lá bình thường
Lá
hơi vo, hồi phục nhanh
Lá vo trung bình, hồi
phục chậm
Lá cuộn tròn, hồi
phục ít
Lá chết hoàn toàn
|
Quan
sát và đếm số cây có lá bị hại trên ô
|
18.2. Chịu rét
|
Bị hại
|
1
3
5
7
9
|
Lá bình thường
Lá
hơi vo, màu hơi vàng
Lá vo trung bình,
màu vàng
Lá
cuộn tròn, cháy xám
Lá chết hoàn toàn
|
Quan
sát và đếm số cây có lá bị hại trên ô
|
19. Khối lượng quả
|
Thu hoạch
|
kg
|
Quả chín
|
Cân khối lượng của
từng quả trên ô
|
20. Năng suất
|
Thu hoạch
|
kg
|
Quả chín
|
Cân toàn bộ số quả
thu được trên ô
|
III. PHƯƠNG PHÁP KHẢO NGHIỆM
3.1.
Các bước khảo nghiệm
3.1.1.
Khảo nghiệm cơ bản
Tiến hành 3 vụ, trường hợp chỉ đề nghị công nhận cho
01 vụ thì phải qua ít nhất 2 vụ khảo nghiệm trùng tên.
3.1.2.
Khảo nghiệm sản xuất
Tiến
hành 2 vụ, đồng
thời với khảo nghiệm cơ bản hoặc sau 01 vụ khảo nghiệm cơ bản đối với những
giống dưa hấu có triển vọng.
3.2.
Bố trí khảo nghiệm
3.2.1.
Khảo nghiệm cơ bản
3.2.1.1.
Bố trí thí nghiệm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giống
có yêu cầu khảo nghiệm đặc thù được bố trí khảo nghiệm riêng.
3.2.1.2.
Giống khảo nghiệm
Lượng
giống khảo nghiệm: tối thiểu 20 gam/giống/điểm/ vụ.
Chất
lượng hạt giống tối thiểu
có độ sạch 99%; tỷ lệ nảy mầm 75%; độ ẩm 8% đối với giống thụ phấn tự do và hạt
F1 đối với giống lai theo TCVN 8815:2011.
Hạt
giống
gửi khảo nghiệm không được xử lí bằng bất cứ hình thức nào, trừ khi cơ sở khảo
nghiệm cho phép hoặc yêu cầu.
Thời
gian gửi giống: Theo quy định của cơ sở khảo nghiệm.
Giống
khảo nghiệm được phân nhóm theo thời gian thu hoạch quả tại Bảng 2.
Bảng 2 - Phân nhóm
giống
Nhóm
giống
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vụ xuân
Vụ hè
Vụ thu
Ngắn
ngày
70
60
65
Trung
ngày
75
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
70
Dài
ngày
90
75
80
3.2.1.3.
Giống đối chứng
Do
cơ sở khảo nghiệm lựa chọn, quyết định.
Chất
lượng của hạt giống phải tương đương với giống khảo nghiệm như qui định ở Mục
3.2.1.2.
3.2.2.
Khảo nghiệm sản xuất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giống
đối chứng: Như quy định ở Mục 3.2.1.3.
3.3.
Quy trình kỹ thuật
3.3.1.
Khảo nghiệm cơ bản
3.3.1.1.
Thời vụ
Theo khung thời vụ tốt nhất với từng nhóm giống tại địa
phương nơi khảo nghiệm.
3.3.1.2. Kỹ thuật gieo trồng
Cây giống khảo nghiệm có thể gieo trực tiếp trên ô thí nghiệm
hoặc vườn ươm (Phụ lục C). Mỗi hốc gieo từ 2 đến 3 hạt. Khi cây được
2-3 lá thật thì tiến hành tỉa định cây chỉ để 1 cây/hốc.
3.3.1.3.
Đất trồng
Đất
phải đại diện cho vùng sinh thái,ؠcó độ phìؠđồng đều, bằngؠphẳng,̠ít chua hoặc
trung tính, tốt nhất nên chọn đất nhẹ, được luân canh với cây trồng khác họ.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.3.1.4.
Khoảng cách, mật độ trồng
Đối
với luống đơn trồng một hàng 20 cây, cây cách cây 0,5 m
Đối
với luống đôi trồng 2 hàng so le mỗi hàng 10 cây, cây cách cây 0,5 m
Khoảng
cách giữa các lần nhắc 0,5 m
Luống trồng dưa hấu được phủ bằng màng phủ ni lông chuyên
dùng
Xung
quanh thí nghiệm phải có ít nhất 01 hàng bảo vệ.
3.3.1.5.
Phân bón
-
Lượng bón (1 ha):
Phân chuồng 15-20 tấn, hoặc phân hữu cơ vi sinh với lượng
quy đổi tương đương
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Cách bón:
Bón
lót: toàn bộ phân chuồng + toàn bộ phân lân +1/4 phân đạm + 1/3 phân kali
Bón
thúc lần 1 (khi cây ngả ngọn): Bón 1 /4 lượng phân đạm
Bón thúc lần 2 (khi cây đậu quả): Bón 1 /4 lượng phân đạm
+ 1/3 lượng phân Kali
Bón lần 3: Bón toàn bộ lượng phân đạm và phân kali còn lại.
Có thể bón hoặc tưới trước khi thu hoạch quả ít nhất 15 ngày
3.3.1.6.
Chăm sóc
-
Làm cỏ và cắt chồi ngọn, chồi nách: Thường xuyên làm cỏ sạch. Cắt chồi ngọn khi
đã định hình số quả/cây. Tỉa bỏ chồi phụ, chỉ để 2-3 nhánh/cây, cố định dây đã
trưởng thành phân bố đều trên mặt luống.
-
Trải đều trên mặt luống một lớp rơm rạ để đỡ quả và hạn chế cỏ dại. Chỉ để 1
quả/cây đối với giống quả to; 2 quả/cây đối với giống quả nhỏ.
-
Tưới nước: Thường xuyên giữ độ ẩm đất khoảng từ 70% đến 75% độ ẩm tối đa đồng
ruộng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thường xuyên theo dõi sâu bệnh.
Phòng trừ sâu bệnh và sử dụng thuốc hoá học theo hướng dẫn của ngành bảo vệ thực
vật.
3.3.1.8.
Thu hoạch
Khi
dưa hấu chín chọn ngày nắng ráo để thu hoạch. Cách nhận biết: Dựa vào thời gian sinh trưởng của giống, tuổi quả
(25-30 ngày sau khi đậu quả tùy giống và vụ trồng) hoặc theo khuyến cáo của tác
giả giống.
3.3.2.
Khảo nghiệm sản xuất
Áp dụng quy trình kỹ thuật tiên tiến của địa phương nơi
khảo nghiệm hoặc theo khảo nghiệm cơ bản ở Mục 3.3.1.
3.4.
Phương pháp đánh giá
3.4.1.
Khảo nghiệm cơ bản
3.4.1.1.
Các chỉ tiêu được theo dõi trong điều kiện đồng ruộng bình thường. Các chỉ tiêu
về phản ứng của giống với sâu bệnh hại hoặc điều kiện ngoại cảnh bất lợi khi có yêu cầu thì bố trí thí nghiệm
riêng trong các điều kiện nhân tạo.
3.4.1.2.
Định cây theo dõi khi cây bắt đầu bò. Mỗi lần nhắc lại lấy 5 cây/ô, lấy các cây
ở giữa của ô, trừ 5 cây đầu hàng. Tổng số cây theo dõi 15 cây/giống
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.4.1.4.
Các chỉ tiêu định lượng (chỉ tiêu số lượng) được đo đếm trên cây mẫu hoặc toàn
ô thí nghiệm.
3.4.1.5. Quy định khảo nghiệm và phương pháp theo dõi,
đánh giá theo quy định ở Bảng 1.
3.4.2.
Khảo nghiệm sản xuất
-
Thời gian sinh trưởng
-
Năng suất: cân khối lượng quả tươi thực thu
trên diện tích khảo nghiệm sau đó quy ra năng suất tạ/ha.
-
Đặc điểm giống: nhận xét chung về sinh trưởng, mức độ nhiễm sâu bệnh và khả
năng thích ứng với điều kiện của địa phương nơi khảo nghiệm.
-
Ý kiến của người sản xuất: có hoặc không chấp nhận giống mới.
IV. QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ
Khảo
nghiệm VCU giống dưa hấu để công nhận giống cây trồng mới được thực hiện theo
quy định tại Pháp lệnh giống cây trồng ngày 24 tháng 3 năm 2004 và Quyết định số
95/2007/QĐ-BNN ngày 27 tháng 11 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn về công nhận giống cây trồng nông nghiệp mới.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1.
Cục Trồng trọt có trách nhiệm hướng dẫn và kiểm tra thực hiện Quy chuẩn này.
Căn cứ vào yêu cầu quản lý giống dưa hấu, Cục Trồng trọt có trách nhiệm kiến nghị cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi,
bổ sung Quy chuẩn này.
5.2.
Trong trường hợp các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, quy định viện dẫn tại Quy
chuẩn này có sự thay đổi, bổ sung hoặc được thay thế thì thực hiện theo quy định
tại văn bản mới./.
PHỤ LỤC A
BÁO CÁO KẾT QUẢ KHẢO NGHIỆM CƠ BẢN
1. Vụ: Năm
2. Điểm
khảo nghiệm
3. Cơ quan thực hiện
4. Cán bộ thực hiện Điện thoại
Email
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giống đối chứng
Diện tích ô thí nghiệm: m2, kích thước
ô: m x m
6. Số lần nhắc lại
7. Ngày gieo: Ngày mọc:
Ngày thu hoạch:
8. Mật độ, khoảng cách
9. Đất thí nghiệm
+ Loại đất:
+ Cơ cấu cây trồng và cây trồng trước:
10. Lượng phân thực bón cho 1 ha (ghi đầy đủ về chủng loại
và liều lượng phân bón đã sử dụng)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12. Tóm tắt tình hình sâu bệnh hại chính: Tên thuốc và lượng thuốc
đã dùng (nếu có)
13. Số liệu kết quả khảo nghiệm (ghi đầy đủ, chính xác vào Bảng 1,
2, 3, 4, 5, 6 dưới đây)
Bảng 1- Một số
đặc điểm thực vật học
Tên giống
Thân
Lá
Hoa
Quả
Hạt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 2 - Một số đặc
điểm sinh trưởng phát triển
Tên giống
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ngày gieo
Ngày mọc
Ngày ra hoa
Ngày thu quả
1
2
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 3 – Mức độ nhiễm
sâu bệnh hại chính
Tên giống
Lần nhắc
Bệnh héo (%)
Bệnh thán thư (điểm
1-4)
Bệnh sương mai (điểm
1-4)
Rệp (con/m2)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
2
3
Bảng 4 – Khả năng
thích ứng với điều kiện bất thuận
Tên giống
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tính chịu rét
Ngày quan sát
Mức độ
(điểm 1-5)
Ngày quan sát
Mức độ
(điểm 1-5)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 5 – Năng suất và
các yếu tố cấu thành năng suất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lần nhắc
Số cây
thực thu/ô
Số quả / ô
Năng suất quả/ô
(kg/ô)
1
2
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 6 – Một số chỉ
tiêu chất lượng quả
Tên giống
Thử nếm (điểm 1- 4)
Đường kính quả
(cm)
Chiều cao quả
(cm)
Độ dày cùi (cm)
Độ dày thịt (cm)
Số hạt/quả
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mức độ cát
Màu ruột quả
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15. Kết luận và đề nghị
- Kết luận:
- Đề nghị:
Cơ
quan khảo nghiệm
Ngày
tháng năm
Cán
bộ khảo nghiệm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
BÁO CÁO KẾT QUẢ KHẢO NGHIỆM SẢN XUẤT
1. Vụ:
Năm:
2. Địa điểm khảo nghiệm:
3. Người khảo nghiệm:..........................
Điện thoại...................Email..........
4. Giống khảo nghiệm:
Giống đối chứng:
5. Ngày
gieo: Ngày thu hoạch:
6. Diện tích khảo nghiệm (m2):
7. Đặc điểm đất đai:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9. Phân bón (Ghi rõ liều lượng và chủng loại đã sử dụng)
10. Đánh giá chung:
Tên giống
TGST
(ngày)
Năng suất
quả (tấn/ha)
Nhận
xét chung
(Sinh
trưởng, sâu bệnh, tính thích ứng của giống khảo nghiệm...).
Ý kiến
của người thực hiện thí nghiệm khảo nghiệm SX
(có hoặc
không chấp nhận giống mới - Lý do...)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11. Kết luận và đề nghị:
Xác nhận
của cơ quan
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ngày
tháng năm
Cán bộ
khảo nghiệm
PHỤ LỤC C
KỸ THUẬT GIEO ƯƠM CÂY GIỐNG
1. Chuẩn
bị đất
Hỗn hợp đất dùng để gieo
hạt bao gồm: đất bột trộn phân hoai mục và trấu hun đã được xử lý phòng trừ
sâu bệnh theo tỷ lệ 1,0 : 0,7 : 0,3.
2. Ngâm ủ hạt giống
Hạt giống được ngâm trong nước sạch
và ấm 35-400C khoảng 3-4 giờ, ủ nứt nanh thì đem gieo.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hạt giống khảo nghiệm có thể
gieo vào khay nhựa (khoảng 40 đến 50 cây/khay) hoặc túi bầu (kích thước: 7 x
10 cm có đục lỗ). Vườn ươm phải chọn nơi thoáng và đủ ánh sáng, có mái che để
tránh các điều kiện ngoại cảnh bất thuận.
Hạt giống gieo trong khay nhựa hoặc túi bầu: Gieo 1 hạt vào 1 ô
khay hoặc 1 túi bầu, gieo xong phủ kín hạt, tưới nước đủ ẩm cho hạt nẩy mầm.
Khi cây con có 1-2 lá thật (sau mọc
7-10 ngày) thì đem trồng.