TT
|
Chỉ tiêu
|
Giai
đoạn
đánh giá
|
Đơn vị
tính hoặc điểm
|
Mức độ biểu hiện
|
Phương pháp đánh
giá
|
1
|
Ngày mọc
|
Mọc
|
Ngày
|
Khi có 70% số khóm/ô mọc khỏi mặt đất
|
Quan sát toàn bộ số khóm /ô
|
2
|
Số khóm mọc/ô
|
Sau trồng
30 ngày
|
Khóm
|
Mầm cây lộ rõ trên mặt đất
|
Đếm số khóm mọc/ô
|
3
|
Ngày xuống dây (thời gian sinh trưởng)
|
Sau trồng 80 ngày
|
Ngày
|
Khi có 70% thân lá chuyển màu vàng tự
nhiên, vỏ củ nhẵn bóng và rắn chắc.
|
Quan sát toàn bộ số khóm /ô
|
4
|
Sinh trưởng của cây
|
Sau mọc
45 ngày
|
3
5
7
|
Kém
Trung bình
Tốt
|
Quan sát toàn bộ số khóm/ô
|
5
|
Độ đồng đều giữa các khóm
|
Sau mọc
45 ngày
|
3
5
7
|
Kém
Trung bình
Tốt
|
Quan sát toàn bộ số khóm/ô
|
6
|
Dạng cây
|
Sau mọc
45 ngày
|
|
Đứng
Nửa đứng
Bò
|
Quan sát toàn bộ số khóm/ô
|
7
|
Độ dài tia củ
|
Thu hoạch
|
3
5
7
|
Ngắn
Trung bình
Dài
|
Quan sát tia củ của từng giống và đánh giá
|
8
|
Bệnh mốc sương (Phytophthora infestans)
|
Sau mọc
45 đến 75 ngày
|
1
3
5
7
9
|
Không bị bệnh
Nhẹ, <20% diện tích thân lá nhiễm bệnh
Trung bình, 20 đến 50% diện tích thân lá
nhiễm bệnh
Nặng, >50 đến 75% diện tích thân lá
nhiễm bệnh
Rất nặng, >75% diện tích thân lá nhiễm
bệnh
|
Quan sát diện tích vết bệnh trên thân lá,
đánh giá và cho điểm
|
9
|
Bệnh đốm lá
(Alternaria
Solani)
|
Sau mọc
30 đến 45 ngày
|
1
3
5
7
9
|
Không bệnh
Nhẹ, <20% diện tích thân lá nhiễm bệnh
Trung bình, 20 đến 50% diện tích thân lá
nhiễm bệnh
Nặng, >50 đến 75% diện tích thân lá
nhiễm bệnh
Rất nặng, >75% diện tích thân lá nhiễm
bệnh
|
Quan sát diện tích vết bệnh trên thân lá,
đánh giá và cho điểm
|
10
|
Bệnh vi rút
|
Sau mọc 15, 30 và
45 ngày
|
%
|
Tất cả các khóm có triệu trứng bị bệnh/ô.
|
Đếm số cây có triệu chứng bệnh tại mỗi lần
nhắc
|
11
|
Bệnh héo xanh do vi
khuẩn
(Pseudomonas
Solanasearumhay Ralstoiria Solanasearum.
Erwinia ssp, Corynebacterium spedonicum)
|
Sau mọc đến
thu hoạch
|
%
|
Cây chết héo xanh
|
Đếm số cây có triệu
chứng bệnh tại mỗi lần nhắc
|
12
|
Bệnh héo vàng do
nấm (Verticilium
albo-atrum, Fusarium spp.)
|
Sau mọc đến thu
hoạch
|
%
|
Cây chết
héo vàng.
|
Đếm số cây có triệu
chứng bệnh tại mỗi lần nhắc
|
13
|
Sâu xám
(Agrotis ypsilon
Rottemberg)
|
Sau mọc 15, 30 và
45 ngày
|
%
|
Cây bị cắn đứt
ngang thân
|
Đếm số cây bị hại
tại mỗi lần nhắc
|
14
|
Rệp gốc
(Rhopalosiphum
ufiabdominalis)
|
Sau mọc 15, 30 và
45 ngày
|
0
1
3
5
7
9
|
Không bị hại
Bị hại nhẹ
Một số cây có lá bị héo
Tất cả các cây có lá bị héo, cây sinh
trưởng chậm
Trên 50% số cây bị chết
Tất cả các cây bị chết
|
Quan sát giá mức độ bị hại và khả năng hồi
phục của cây sau khi gặp điều kiện bất thuận, đánh giá và cho điểm
|
15
|
Nhện trắng
(Polyphagonemus latus)
|
Sau mọc 15, 30
ngày
|
0
1
3
5
7
9
|
Không bị hại
Bị hại nhẹ
Một số cây có lá bị hại
Tất cả các cây có lá bị hại, cây sinh trưởng
chậm
Trên 50% số cây bị chết, số còn lại ngừng
sinh trưởng
Tất cả các cây bị chết
|
Quan sát và đánh giá
|
16
|
Bọ trĩ
(Frankiniella spp)
|
Sau mọc 15, 30
ngày
|
0
1
3
5
7
9
|
Không bị hại
Bị hại nhẹ
Một số cây có lá bị hại
Tất cả các cây có lá bị hại, cây sinh
trưởng chậm
Trên 50% số cây bị chết. số còn lại ngừng
sinh trưởng
Tất cả các cây bị chết
|
Quan sát và đánh giá
|
17
|
Khả năng thích ứng với điều kiện ngoại cảnh
bất thuận
|
Khi gặp điều kiện
bất thuận
|
1
2
3
4
5
|
Không bị hại
Hại nhẹ, hồi phục nhanh
Hại trung bình, hồi phục chậm
Hại nặng hồi phục kém
Chết hoàn toàn
|
Quan sát và đánh giá
|
18
|
Dạng củ
|
Sau khi thu hoạch
|
1
2
3
4
5
6
|
Tròn
Ovan ngắn
Ovan
Ovan dài
Dài
Rất dài
|
Quan sát các củ và đánh giá
|
19
|
Mầu vỏ củ
|
Thu hoạch
|
1
2
3
4
5
6
7
8
|
Kem nhạt
Vàng
Đỏ
Đỏ một phần
Xanh
Xanh một phần
Nâu đỏ
Màu khác
|
Quan sát vỏ củ và đánh giá
|
20
|
Mầu thịt củ
|
Khi thu hoạch
|
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
|
Trắng
Kem
Vàng nhạt
Vàng trung bình
Vàng đậm
Đỏ
Đỏ một phần
Xanh
Xanh một phần
Màu khác
|
Cắt đôi củ và quan sát thịt củ
|
21
|
Độ sâu mắt củ
|
Thu hoạch
|
1
3
5
7
9
|
Rất nông
Nông
Trung bình
Sâu
Rất sâu
|
Quan sát mắt củ và đánh giá
|
22
|
Số khóm thu/ô
|
Thu hoạch
|
khóm
|
|
Đếm số khóm thực tế tại mỗi ô thí nghiệm
khi thu hoạch
|
23
|
Số củ và khối lượng củ/ô
|
Thu hoạch
|
%
|
Củ to (đường kính >50 mm)
Củ trung bình (Đường kính 30-50mm)
Củ nhỏ (Đường kính <30mm)
|
Phân loại và đếm số củ theo đường kính
|
24
|
Khối lượng củ không đạt thương phẩm/ô
|
Thu hoạch
|
Kg/ô
|
|
Cân tổng số củ bị bệnh, củ dị dạng tại mỗi
lần nhắc
|
25
|
Chất lượng thử nếm củ sau luộc
|
Sau thu hoạch
7-10 ngày
|
1
2
3
4
5
|
Rất ngon
Ngon
Trung bình
Không ngon
Rất dở
|
Đánh giá và cho
điểm
|
26
|
Độ bở sau luộc
|
Sau thu hoạch
7-10 ngày
|
1
3
5
|
Bở
Ít bở
Không bở
|
Đánh giá và cho điểm
|
27
|
Hàm lượng tinh bột
|
Sau thu hoạch
7-10 ngày
|
% chất khô
|
|
Mỗi giống phân tích một lần trong quá trình
khảo nghiệm theo phương pháp quy định tại tiêu chuẩn hiện hành
|
28
|
Hàm lượng chất khô
|
Sau thu hoạch
7-10 ngày
|
%
|
|
Phân tích một lần trong quá trình khảo
nghiệm theo phương pháp của phòng thử nghiệm được công nhận hoặc chỉ định
|
29
|
Các chỉ tiêu chất lượng khác cho chế biến
công nghiệp
|
Sau thu hoạch
7-10 ngày
|
|
|
Phân tích một lần trong quá trình khảo
nghiệm (khi có yêu cầu) theo phương pháp của phòng thử nghiệm được công nhận
hoặc chỉ định
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III.
PHƯƠNG PHÁP KHẢO NGHIỆM
3.1. Các bước khảo nghiệm
3.1.1. Khảo nghiệm cơ
bản
Tiến hành 3 vụ, trường hợp
chỉ đề
nghị công
nhận cho 01 vụ thì phải qua ít nhất 2 vụ khảo nghiệm trùng tên.
3.1.2. Khảo nghiệm
sản xuất
Tiến hành 2 vụ, đồng thời với
khảo nghiệm cơ bản hoặc sau 01 vụ khảo nghiệm cơ bản đối với những giống khoai tây
có triển vọng.
3.2. Bố trí khảo
nghiệm
3.2.1. Khảo nghiệm cơ
bản
3.2.1.1. Bố trí thí
nghiệm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giống có yêu cầu khảo
nghiệm đặc thù được bố trí khảo nghiệm riêng.
3.2.1.2.
Giống khảo nghiệm
- Số lượng củ giống
gửi khảo nghiệm:
Mỗi giống tối thiểu 200 củ/1vụ/1 điểm khảo nghiệm.
- Chất lượng củ
giống: Chất
lượng củ giống tối thiểu là cấp xác nhận theo QCVN
01-52:2011/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng củ giống khoai
tây.
- Giống khảo nghiệm
không được xử lí bằng bất cứ hình thức nào, trừ khi cơ sở khảo nghiệm cho phép
hoặc yêu cầu.
- Thời gian gửi
giống:
Trước khi trồng khoảng 10 ngày, khi gửi kèm theo “Bản đăng ký khảo nghiệm” và
“Tờ khai kỹ thuật” (Phụ lục A và B)
3.2.1.3. Giống đối chứng
Do cơ sở khảo nghiệm
lựa chọn, quyết định.
Chất lượng của giống
phải tương đương với giống khảo nghiệm như qui định ở mục 3.2.1.2.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Diện tích: Tối
thiểu 500m2/điểm. Tổng diện tích khảo nghiệm sản xuất qua các vụ
không vượt quá mức quy định của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Giống đối chứng:
Như quy định ở mục 3.2.1.3.
3.3. Quy trình kỹ
thuật
3.3.1. Khảo nghiệm cơ
bản
3.3.1.1. Thời vụ
Theo
khung thời vụ tốt nhất với từng nhóm giống tại địa phương nơi khảo nghiệm.
3.3.1.2. Yêu cầu về đất
Đất làm thí nghiệm phải đại diện cho vùng
sinh thái khảo nghiệm, tơi xốp, có độ phì đồng đều, bằng phẳng, sạch cỏ dại và
chủ động tưới tiêu.
3.3.1.3. Mật độ và
khoảng cách trồng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.3.1.4. Phân bón
- Lượng phân bón cho
1 ha: Phân chuồng hoai mục từ 15 đến 20 tấn hoặc phân hữu cơ khác với lượng quy
đổi tương đương, từ 120 đến 150 kg N, từ 80 đến 120 kg P2O5,
từ 120 đến 150 kg K2O. Tùy theo độ phì của đất, đặc tính của giống
có thể điều chỉnh mức phân bón cho phù hợp.
- Cách bón:
+ Bón lót: Toàn bộ
phân hữu cơ hoai mục, phân lân và 1/3 phân đạm
+ Bón thúc lần 1: 1/3
phân đạm, 1/2 phân kaly.
+ Bón thúc lần 2: 1/3
phân đạm, 1/2 phân kaly.
Không để phân bón
tiếp xúc trực tiếp với củ giống và gốc cây.
3.3.1.5. Xới vun
-
Lần 1: Sau mọc 10-15 ngày xới nhẹ vun kín gốc kết hợp bón thúc lần 1.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.3.1.6. Tưới nước
Giữ ẩm đất khoảng
75-80% độ ẩm đồng ruộng. Khi đất bị thiếu nước nên tưới rãnh, cho nước ngập
khoảng 1/2 rãnh khi thấy ngấm đều thì tháo cạn. Ngừng tưới nước trước khi thu
hoạch 2 tuần
3.3.1.7. Phòng trừ
sâu bệnh
Phòng
trừ sâu bệnh và sử dụng thuốc hoá học theo hướng dẫn của ngành bảo vệ thực vật
(trừ những thí nghiệm khảo nghiệm quy định không sử dụng thuốc bảo vệ thực vật)
3.3.1.8. Thu hoạch
-
Thu hoạch khi củ chín sinh lý, biểu hiện là thân lá chuyển vàng tự nhiên, vỏ củ
nhẵn bóng và rắn chắc.
- Thu hoạch vào ngày
nắng ráo, đất không quá ẩm.
3.3.2. Khảo nghiệm sản xuất
Áp
dụng quy trình kỹ thuật tiên tiến của địa phương nơi khảo nghiệm hoặc theo khảo
nghiệm cơ bản ở Mục 3.3.1.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.4.1. Khảo nghiệm cơ
bản
3.4.1.1. Các chỉ tiêu
được theo dõi trong điều kiện đồng ruộng bình thường. Riêng các chỉ tiêu về
phản ứng của giống với sâu bệnh hại hoặc điều kiện ngoại cảnh bất thuận (hạn,
ngập, nóng...) khi có yêu cầu thì bố trí thí nghiệm riêng với các điều kiện
nhân tạo.
3.4.1.2. Các chỉ tiêu
được theo dõi vào những giai đoạn sinh trưởng thích hợp của cây khoai tây (Bảng
1).
3.4.2. Khảo
nghiệm sản xuất
Theo dõi,
đánh giá các chỉ tiêu sau:
- Thời gian
sinh trưởng: Tính từ ngày trồng đến khi củ chín sinh lý ( khi có 70% thân lá
chuyển màu vàng tự nhiên, vỏ củ nhẵn bóng và
rắn chắc).
- Năng suất:
Cân khối lượng củ thu trên diện tích khảo nghiệm. Quy ra năng suất tạ/ha.
- Đặc điểm
giống: Nhận xét về sinh trưởng, mức độ nhiễm sâu bệnh và khả năng thích ứng với
điều kiện địa phương nơi khảo nghiệm.
- Ý kiến của
người khảo nghiệm: Có hoặc không chấp nhận giống mới.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
IV.
QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ
Khảo nghiệm VCU giống
khoai tây để công nhận giống cây trồng mới được thực hiện theo quy định tại
Pháp lệnh giống cây trồng ngày 24 tháng 3 năm 2004 và Quyết định số
95/2007/QĐ-BNN ngày 27 tháng 11 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn về công nhận giống cây trồng nông nghiệp mới.
V
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
5.1. Cục
Trồng trọt có trách nhiệm hướng dẫn và kiểm tra thực hiện Quy chuẩn này. Căn cứ vào yêu cầu
quản lý giống khoai tây, Cục Trồng trọt có trách nhiệm kiến nghị cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung Quy chuẩn này.
5.2. Trong trường hợp
các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, quy định viện dẫn tại Quy chuẩn này có sự
thay đổi, bổ sung hoặc được thay thế thì thực hiện theo quy định tại văn bản
mới./.
Phụ lục A
ĐƠN ĐĂNG KÝ KHẢO NGHIỆM
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập-Tự do-Hạnh phúc
------------------------------
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ĐƠN ĐĂNG KÝ KHẢO NGHIỆM
Kính
gửi:...........................................
1. Tên tổ chức, cá
nhân đăng ký:
2. Địa chỉ:
- Điện thoại: Fax: Email:
3. Nội dung đăng ký
khảo nghiệm:
Vụ Khảo nghiệm: Năm
TT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình thức
khảo nghiệma
Số điểm
Địa điểm
và diện tích khảo nghiệm
Ghi chú
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chú thích: (a )
Khảo nghiệm sơ bộ, khảo nghiệm cơ bản và khảo nghiệm sản xuất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đại diện
tổ chức, cá nhân đăng ký khảo nghiệm
(Ký tên,
đóng dấu)
Phụ lục B
TỜ KHAI KỸ THUẬT
1. Tên giống đăng ký
khảo nghiệm
- Tên đăng ký chính
thức:
- Tên gốc (Nếu là
giống nhập nội):
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Nguồn gốc và
phương pháp chọn tạo
2.1. Chọn tạo trong nước
-
Nguồn
gốc (vật liệu tạo giống, bố mẹ nếu là giống lai …)
-
Phương
pháp chọn tạo
2.2. Nhập nội
- Nêu rõ tên nước,
.................
Thời gian nhập nội: Từ..........
3. Đặc điểm chính
của giống
- Thời gian sinh trưởng (ngày) Vụ
đông: Vụ xuân:
- Năng suất trung bình: (tạ/ha)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Khả năng chống chịu :
- Mục đích sử dụng : Ăn
tươi Chế
biến Cả
hai
- Dạng cây:
Đứng Nửa
đứng Bò
- Chiều cao:
Thấp Trung
bình Cao
- Phát triển thân lá: Phát
triển mạnh Trung
bình
- Độ dài tia củ:
Ngắn Trung bình Dài
- Dạng củ:
- Màu vỏ củ:
- Màu ruột củ:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5. Yêu cầu kỹ thuật
khác:
..........,
Ngày........tháng ........ năm.......
TỔ CHỨC,CÁ
NHÂN ĐĂNG KÝ KHẢO NGHIỆM
(Ký tên
đóng dấu)
Phụ lục C
BÁO CÁO KẾT QUẢ KHẢO NGHIỆM CƠ BẢN
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Điểm khảo nghiệm:
3. Cơ sở thực
hiện:
4. Cán bộ
thực hiện: Điện
thoại: Email:
5. Số giống
khảo nghiệm:
6. Giống đối
chứng:
7. Ngày
trồng:
Ngày thu hoạch:
8. Diện tích
ô thí nghiệm: m2, kích thước ô: m
x m
9. Số lần
nhắc lại:
10. Loại đất
trồng:
cây trồng trước:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12. Phòng trừ
sâu bệnh:
Ghi rõ ngày tiến hành, loại thuốc và nồng độ sử dụng
13. Tóm tắt
ảnh hưởng của thời tiết đến thí nghiệm:
14. Số liệu
kết quả khảo nghiệm (ghi đầy đủ, chính xác vào bảng mẫu 1, 2, 3,
4, 5, 6 kèm theo).
Bảng 1- Đặc
điểm sinh trưởng
Giống
Lần nhắc
Ngày mọc
Ngày xuống
dây
Số khóm
mọc 30 ngày sau trồng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(1-5)
Độ đồng đều giữa
các khóm
(1-5)
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 2 - Đặc điểm
hình thái
Giống
Dạng cây
Độ dài
tia củ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giống
Lần nhắc
Mốc sương
(1-9)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(1-9)
Vi rút
(Số cây /ô)
Héo xanh
(Số cây /ô)
Héo vàng
(Số cây /ô)
Sâu xám
(Số cây /ô)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(1-9)
Nhện
(1-9)
Bọ trĩ
(1-9)
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 4 - Khả năng
thích ứng với điều kiện ngoại cảnh bất thuận
Giống
Hạn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nóng
Ngày
quan sát
Mức độ
(1-5)
Ngày
quan sát
Mức độ
(1-5)
Ngày
quan sát
Mức độ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 5 -
Đặc điểm hình dạng củ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dạng củ
Mầu vỏ
củ
Mầu ruột
củ
Độ sâu
mắt củ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giống
Thử nếm
(1-5)
Độ bở sau khi luộc
(1-5)
Hàm lượng tinh bột
(% khối lượng tươi)
Hàm lượng chất khô
(% Khối lượng tươi)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15. Kết luận
và đề nghị
Kết luận:
Đề nghị:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cơ sở
khảo nghiệm
(ký tên,
đóng dấu)
Ngày
tháng năm
Cán bộ
khảo nghiệm
1. Vụ:
năm:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Tên người khảo nghiệm:
4.Tên giống khảo nghiệm:
Giống đối chứng:
5. Ngày
trồng: Ngày thu:
6. Diện tích khảo nghiệm: m2
7. Đặc điểm đất đai:
8. Mật độ trồng:
9. Phân bón: ghi cụ thể liều
lượng và chủng loại phân bón đã sử dụng.
10. Đánh giá chung:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Năng suất
(tạ/ha)
Thời gian sinh
trưởng
Nhận xét chung
(sinh trưởng, sâu
bệnh và tính thích ứng của giống …)
Ý kiến người sản
xuất (có
hoặc không chấp nhận giống mới…)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11. Kết luận và đề nghị:
Xác nhận của cơ sở
(Ký tên, đóng dấu)
Ngày
tháng năm
Cán bộ khảo nghiệm