STT
|
Chỉ tiêu
|
Giai
đoạn
đánh giá
|
Đơn vị tính hoặc
điểm
|
Mức độ biểu hiện
|
Phương pháp đánh
giá
|
1
|
Số ngày từ trồng đến mọc mầm
|
Mọc mầm
|
Ngày
|
Có 50 % số hom có mầm mọc lến khỏi mặt đất
|
Quan sát các cây trên ô thí nghiệm
|
2
|
Số ngày từ trồng đến bắt đầu phân cành cấp
1
|
Phân cành
|
Ngày
|
Có 50 % số cây bắt đầu phân cành cấp 1
|
Quan sát các cây trên ô thí nghiệm.
|
3
|
Số ngày từ trồng đến thu hoạch
|
Chín
|
Ngày
|
Có trên 85 % số cây đã chín(*).
|
Quan sát các cây trên ô thí nghiệm
|
Chú thích: (*) Khi cây đã
rụng khoảng 2/3 số lá, trên thân còn khoảng từ 7 đến 10 lá đã chuyển màu
vàng nhạt và khô héo; đỉnh thân chính dừng sinh trưởng, lớp vỏ biểu bì của
thân có mầu xám nâu hoặc xám bạc.
|
4
|
Chiều cao cây
|
Chín
|
cm
|
|
Đo từ sát mặt đất đến đỉnh sinh trưởng của
cây. Đo 30 cây mẫu ở 3 hàng giữa của ô thí nghiệm
|
5
|
Chiều cao phân cành
|
Phân cành
|
cm
|
|
Đo từ sát mặt đất đến
điểm phân
cành cấp 1 của cây. Đo 30 cây mẫu ở 3 hàng giữa của ô thí nghiệm
|
6
|
Độ thuần đồng ruộng
|
9-10 lá
|
1
2
3
4
5
|
Tốt
Khá
Trung bình
Kém
Rất kém
|
Quan sát và đếm số cây khác dạng
|
7
|
Số thân/khóm
|
Phân cành
|
1
3
5
|
1 thân
2 thân
3 thân
|
Quan sát và đếm số thân/khóm
|
8
|
Phân cành
|
Phân cành
|
1
3
|
Phân cành
Không phân cành
|
Quan sát và đếm số cây phân cành/khóm
|
9
|
Màu lá
|
9-10 lá
|
1
2
3
4
5
6
|
Xanh
Tím
Phớt tím
Xanh đậm
Xanh
Xanh nhạt
|
Quan sát lá
|
10
|
Mầu ngọn lá
|
9-10 lá
|
1
2
3
4
|
Xanh
Tím
Phớt tím
Trắng
|
Quan sát ngọn lá
|
11
|
Mầu cuống lá
|
9-10 lá
|
1
3
5
|
Xanh
Tím
Phớt tím
|
Quan sát cuống lá
|
12
|
Mầu vỏ thân
|
|
1
3
5
7
9
|
Xanh
Tím
Xám
Xám bạc
Nâu
|
Quan sát vỏ thân
|
13
|
Mầu hoa
|
Khi hoa
nở 100 %
|
1
3
5
|
Vàng
Tím
Trắng
|
Quan sát hoa
|
14
|
Mầu vỏ củ
|
Thu
hoạch
|
1
3
5
7
|
- Màu vỏ
củ ngoài:
Xám
Xám bạc
Trắng
Nâu đen
|
Quan sát vỏ củ
ngoài
|
1
3
5
|
- Màu vỏ
củ trong:
Trắng
Hồng
Trắng
hồng
|
Quan sát vỏ củ trong
|
15
|
Mầu thịt củ
|
Thu
hoạch
|
1
3
|
Trắng
Trắng đục
|
Quan sát thịt củ
|
16
|
Số cây thu hoạch
|
Thu
hoạch
|
Cây/ô
|
|
Đếm số cây trên ô
|
17
|
Số củ/cây
|
Thu
hoạch
|
củ/cây
|
|
Đếm số củ trên cây
|
18
|
Khối lượng củ tươi/cây
|
Thu
hoạch
|
kg
|
|
Cân khối lượng củ
|
19
|
Năng suất củ tươi
|
Thu
hoạch
|
tạ/ha
|
|
Cân khối lượng củ toàn ô
|
20
|
Khối lượng sắn lát khô/cây
|
Thu
hoạch
|
kg
|
|
Cân khối lượng sắn lát khô/cây
|
21
|
Năng suất sắn lát khô
|
Thu
hoạch
|
tạ/ha
|
|
Cân khối lượng sắn lát khô trên ô
|
22
|
Chỉ số thu hoạch
|
|
%
|
|
NS củ tươi
Chỉ
số TH = x 100
NS thân
lá + rễ củ
|
23
|
Sùng và mối đục hom
|
Mọc mầm
|
%
|
|
Tính % số hom bị
hại/tổng số hom theo dõi
|
24
|
Bệnh đốm nâu lá Cercosporidiumhenning
sii
|
Phân cành
|
%
|
|
Tính % cây bị
bệnh/số cây theo dõi
|
25
|
Bệnh khảm lá
Mozaic Manihot
virusl.Smith
|
Phân cành
|
%
|
|
Tính % cây bị
bệnh/tổng số cây theo dõi
|
26
|
Bệnh thối củ
Phacolus manihotis
Henn
|
Thu hoạch
|
%
|
|
Tính % củ bị bệnh/tổng số củ theo dõi
|
27
|
Khả năng chịu hạn
|
Sau đợt hạn nặng
|
1
2
3
4
5
|
Rất tốt: lá không héo
Khá: mép lá hơi cuộn lại
Trung bình: mép lá cuộn hình chữ V
Hơi kém: mép lá cuộn vào trong
Rất kém: lá cuộn
tròn
|
Quan sát các cây
trên ô và cho điểm
|
28
|
Khả năng chịu rét
|
Sau đợt
rét đậm
|
1
2
3
4
5
|
Rất tốt: cây sinh trưởng phát triển bình
thường
Khá: lá hơi chuyển vàng
Trung bình: lá chuyển vàng, không rụng lá
Hơi kém: lá chuyển vàng và rụng 1/3 số lá
Rất kém: lá chuyển vàng và rụng 2/3 số lá
|
Quan sát các cây
trên ô và cho điểm
|
29
|
Khả năng chống đổ
|
|
|
|
|
- Đổ rễ
|
Chín
|
%
|
|
Đếm tính tỷ lệ
cây đổ rễ
|
- Đổ gẫy thân
|
Sau đợt
gió to
|
1
2
3
4
5
|
Tốt: < 5 % cây
gẫy
Khá: 5-15 % cây gẫy
Trung bình: 15-30 %
cây gẫy
Kém: 30-50 % cây
gẫy
Rất kém: > 50 %
cây gẫy
|
Quan sát các cây
trên ô và cho điểm
|
30
|
Chất lượng củ:
- Hàm lượng chất
khô
|
Thu hoạch
|
%
|
|
Khối lượng chất khô tuyệt đối/khối lượng
tươi x100
|
|
- Hàm lượng tinh bột
|
Thu hoạch
|
%
|
|
|
|
- Màu sắc củ khi
luộc
|
Thu hoạch
|
1
3
|
Trắng
Trắng đục
|
Quan sát và cho điểm
|
31
|
Chất lượng thử nếm
|
Thu hoạch
|
|
|
|
- Độ xơ
|
|
1
2
3
|
Nhiều xơ
Xơ trung bình
Không xơ
|
Luộc chín, thử
nếm và cho điểm
|
- Độ bở
|
|
1
2
3
4
5
|
Rất bở
Bở
Bở trung bình
Hơi bở
Không bở
|
- Độ dẻo
|
|
1
2
3
|
Rất dẻo
Dẻo
Không dẻo
|
|
- Vị đắng
|
|
1
2
3
4
5
|
Rất đắng
Đắng khá
Đắng trung bình
Hơi đắng
Không đắng
|
|
- Độ ngọt
|
|
1
2
3
4
5
|
Rất ngọt
Ngọt khá
Ngọt trung bình
Hơi ngọt
Không ngọt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III.
PHƯƠNG PHÁP KHẢO NGHIỆM
3.1. Các
bước khảo nghiệm
3.1.1.
Khảo nghiệm cơ bản:
Tiến hành 3 vụ, trường hợp chỉ đề nghị công nhận cho
01 vụ thì phải qua ít nhất 2 vụ khảo nghiệm trùng tên.
3.1.2.
Khảo nghiệm sản xuất:
Tiến hành
2 vụ, đồng
thời với khảo nghiệm cơ bản hoặc sau 01 vụ khảo nghiệm cơ bản đối với những
giống sắn có triển vọng.
3.2. Bố
trí khảo nghiệm
3.2.1.
Khảo nghiệm cơ bản
3.2.1.1.
Bố trí thí nghiệm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khoảng
cách giữa các lần nhắc lại 1 m. Xung quanh thí nghiệm phải có ít nhất 01 hàng
bảo vệ.
3.2.1.2.
Giống khảo nghiệm
- Lượng
giống khảo nghiệm: tối thiểu 120 hom/giống/vụ/điểm
- Chất
lượng hom: Hom tươi bánh tẻ, không sâu bệnh, hom dài từ 10 đến 15 cm (có từ 3
đến 4 mắt). Hom được lấy từ cây giống từ 6 đến 10 tháng tuổi.
- Thời
gian gửi giống: Theo quy định của cơ sở khảo nghiệm.
- Giống
khảo nghiệm được phân nhóm theo thời gian sinh trưởng:
Nhóm chín
sớm: thời gian sinh trưởng dưới 8 tháng
Nhóm chín
trung bình : thời gian sinh trưởng từ trên 8 tháng đến 10 tháng.
Nhóm chín
muộn: thời gian sinh trưởng trên 10 tháng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Do cơ sở khảo
nghiệm lựa chọn, quyết định.
Chất lượng
của hom giống phải tương đương với giống khảo nghiệm như quy định ở Mục
3.2.1.2.
3.2.2. Khảo
nghiệm sản xuất
- Diện tích:
Tối thiểu 1000m2/giống/điểm. Tổng diện tích khảo nghiệm sản xuất qua
các vụ không vượt quá quy định của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Giống đối
chứng: Như quy định ở Mục 3.2.1.3.
3.3. Quy
trình kỹ thuật
3.3.1. Khảo
nghiệm cơ bản
3.3.1.1. Thời
vụ
Trồng trong
khung thời vụ tốt nhất của vùng khảo nghiệm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sắn có thể trồng
trên nhiều loại đất khác nhau, đất phải có tính chất đại diện cho vùng sinh
thái, có độ phì đồng đều.
Làm đất bừa
kỹ, nhuyễn, san phẳng mặt ruộng, sạch cỏ dại và đảm bảo độ ẩm đất lúc gieo
khoảng 75-80% độ ẩm tối đa đồng ruộng.
3.3.1.3.
Khoảng cách, mật độ trồng
Trồng với
khoảng cách hàng cách hàng 1m, cây cách cây từ từ 0,8 đến 1,0m, tuỳ theo nhóm
giống đảm bảo mật độ như quy định ở Bảng 2.
Bảng 2 – Mật
độ trồng
TT
Nhóm giống
Khoảng cách
Số cây/ô
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Chín sớm và trung
bình
1 m x 0,8 m
40
12.500
2
Chín muộn
1 m x 1 m
32
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đặt hom nghiêng một
góc 10 o so với mặt đất hoặc hom đặt nằm để mắt mầm về 2 phía; lấp
đất phủ hom trồng từ 3 đến 4 cm.
3.3.1.4. Phân bón
- Lượng bón: Phân
chuồng từ 6 đến 8 tấn/ha hoặc phân hữu cơ khác với lượng quy đổi tương đương;
riêng đất đỏ vàng, đất bazan không bón phân chuồng.
Phân vô cơ (kg/ha)
bón theo loại đất và nhóm giống như quy định ở Bảng 3.
Bảng 3 – Liều lượng
phân bón vô cơ
Đất đai
Nhóm chín sớm và
trung bình
Nhóm chín muộn
N
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
K2O5
N
P2O5
K2O5
Đất đen, đất đỏ bazan
60
40
60
90
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
Đất bạc màu
90
60
90
100
50
100
- Cách bón:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bón thúc lần 1 (từ 20
đến 30 ngày sau khi mọc mầm): Bón 1/2 lượng đạm + 1/2 lượng Kali (sau khi đã
làm cỏ phá váng)
Bón thúc lần 2 (từ 50
đến 70 ngày sau khi mọc mầm): Bón 1/2 lượng đạm + 1/2 lượng Kali (sau khi đã
làm cỏ lượt 2)
3.3.1.5. Chăm sóc
Xới xáo phá váng, làm
sạch cỏ dại sau trồng từ 15 đến 20 ngày.
Khi sắn có từ 5 đến 6
lá (sau mọc mầm từ 30 đến 45 ngày): Làm sạch cỏ, xới đất, bón thúc lần 1 và vun
nhẹ quanh gốc.
Khi sắn có từ 9 đến
10 lá (sau mọc mầm từ 70 đến 90 ngày): Làm sạch cỏ, xới đất, bón thúc lần 2 và
kết hợp vun cao chống đổ.
3.3.1.6. Phòng trừ
sâu bệnh
Phòng trừ sâu bệnh và
sử dụng thuốc bảo vệ thực vật theo hướng dẫn của ngành bảo vệ thực vật (trừ
những thí nghiệm khảo nghiệm quy định không sử dụng thuốc bảo vệ thực vật).
3.3.1.7. Thu hoạch
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.3.2. Khảo nghiệm
sản xuất
Áp dụng kỹ thuật gieo
trồng tiên tiến của địa phương nơi khảo nghiệm hoặc theo quy trình kỹ thuật ở
Mục 3.3.1.
3.4. Phương pháp đánh
giá
3.4.1. Khảo nghiệm cơ
bản
3.4.1.1. Các chỉ tiêu
được theo dõi trong điều kiện đồng ruộng bình thường. Các chỉ tiêu về phản ứng
của giống với sâu bệnh hại hoặc điều kiện ngoại cảnh bất lợi khi có yêu cầu thì
bố trí thí nghiệm riêng với các điều kiện nhân tạo.
3.4.1.2. Định cây
theo dõi khi có 4-5 lá thật/cây. Mỗi lần nhắc lại lấy 10 cây/ô, lấy ở 3 hàng
giữa của ô, trừ 2 cây đầu hàng. Tổng số cây theo dõi 30 cây/giống
3.4.1.3. Phương pháp
theo dõi, đánh giá theo quy định ở Bảng 1.
3.4.2. Khảo nghiệm
sản xuất
Theo dõi, đánh giá
các chỉ tiêu:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Năng suất: Cân khối
lượng củ tươi thực thu trên diện tích khảo nghiệm sau đó quy ra năng suất
tạ/ha.
- Đặc điểm giống:
Nhận xét chung về sinh trưởng, mức độ nhiễm sâu bệnh và khả năng thích ứng với
điều kiện địa phương nơi khảo nghiệm.
- Ý kiến của người
sản xuất: Có hoặc không chấp nhận giống mới.
3.5. Báo cáo kết quả
khảo nghiệm: Theo
Phụ lục A, B của Quy chuẩn này.
IV.
QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ
Khảo nghiệm VCU giống
sắn để công nhận giống cây trồng mới được thực hiện theo quy định tại tại Pháp
lệnh giống cây trồng ngày 24 tháng 3 năm 2004 và Quyết định số 95/2007/QĐ-BNN
ngày 27 tháng 11 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
về công nhận giống cây trồng nông nghiệp mới.
V.
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
5.1. Cục Trồng trọt
có trách nhiệm hướng dẫn và kiểm tra thực hiện Quy chuẩn này. Căn cứ vào yêu
cầu quản lý giống sắn, Cục Trồng trọt có trách nhiệm kiến nghị cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung Quy chuẩn này.
5.2. Trong trường hợp
các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, quy định viện dẫn tại Quy chuẩn này có sự thay
đổi, bổ sung hoặc được thay thế thì thực hiện theo quy định tại văn bản mới./.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục A
BÁO CÁO KẾT QUẢ KHẢO NGHIỆM CƠ BẢN
1. Thông tin chung
- Vụ …………….. năm
……………………
- Điểm khảo nghiệm:………………………………………………………………
- Cơ sở thực hiện: ……………………………………………………………....
- Cán bộ thực hiện: ……………………….. … ĐT….
……….Email……………
2. Vật liệu khảo nghiệm
- Số giống tham gia khảo nghiệm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Phương pháp khảo nghiệm
- Số lần nhắc lại:
- Diện tích ô khảo nghiệm:……. m2; Kích thước
ô: ………m x…….m
4. Đặc điểm đất đai (số liệu phân tích đất
đai nếu có)
- Loại đất:
- Thành phần cơ giới đất:
- Thành phần hoá tính đất (nếu có) (pH, hàm
lượng mùn tổng số %, hàm lượng N, P, K tổng số, hàm lượng lân dể tiêu mg/100
gam đất)
5. Thời gian khảo nghiệm
- Ngày trồng:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6. Các biện pháp kỹ thuật đã áp dụng
- Lượng hom, mật độ, khoảng cách trồng
- Lượng phân bón và cách bón
+ Lượng bón:
+ Cách bón:
- Chăm sóc
+ Lần 1:
+ Lần 2:
- Phòng trừ sâu bệnh: Ghi rõ ngày tiến hành,
loại thuốc và nồng độ sử dụng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Lần 2:
7. Tóm tắt tình hình thời tiết khí hậu đối
với ngô thí nghiệm (Số liệu thời tiết khí hậu ở trạm khí tượng thuỷ văn gần
nhất).
…………………………………………………………………………….............................
…………………………………………………………………………….............................
…………………………………………………………………………….............................
…………………………………………………………………………….............................
8. Số liệu kết quả
khảo nghiệm (ghi
đầy đủ, chính xác vào các Bảng 1, 2, 3, 4, 5 và 6 dưới đây).
Bảng 1- Một số đặc
điểm thực vật học
Tên giống
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dạng gốc thân
Số thân/ khóm
Phân cành
Màu sắc lá
Màu ngọn lá
Màu cuống lá
Màu vỏ thân
Màu vỏ củ
Màu vỏ thịt củ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 2 - Tình hình
sinh trưởng và phát triển của giống sắn
Tên giống
Thời gian từ trồng
đến…(ngày)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều cao phân cành
(cm)
Sức sinh trưởng
(điểm 1-5)
Độ thuần đồng ruộng
(điểm 1-5)
Mọc mầm
Phân cành cấp 1
Chín
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thang điểm 1-5:
Điểm 1 : Tốt
Điểm 2 : Khá
Điểm 3 : Trung bình
Điểm 4 : Yếu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 3 - Yếu tố cấu
thành Năng suất và năng suất sắn
Tên giống
Số khóm HH/ô
Số củ/khóm
Trọng lượng củ
tươi/khóm
Năng suất củ tươi
tạ/ha
Trọng lượng sắn lát
kg/ô
Năng suất sắn lát
(tạ/ha)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
L1
L2
L3
TB
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 4 - Đánh giá
phẩm chất sắn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hàm lượng chất khô
(%)
Hàm lượng tinh bột
(%)
Chất lượng củ khi
luộc
Màu sắc củ luộc
Độ xơ
Độ bở
Độ dẻo
Vị đắng
Độ ngọt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 5 - Tình hình
sâu bệnh chính hại sắn
Tên giống
Sùng, mối đục
hom(%)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bệnh khảm lá (%)
Bệnh thối củ (%)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 6. Khả năng
chống đổ ngã và chịu hạn, chịu rét của các giống sắn khảo nghiệm
Tên giống
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chịu rét
Chổng đổ
Thời điểm đánh giá
Điểm
1-5
Thời điểm đánh giá
Điểm
1-5
Đổ rễ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thời điểm đánh giá
%
Thời điểm đánh giá
Điểm
1-5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9. Nhận xét tóm tắt ưu khuyết điểm chính của
các giống khảo nghiệm. Sơ bộ xếp loại từ tốt đến xấu theo từng nhóm giống. …………………………………………………………………………….............................
…………………………………………………………………………….............................
…………………………………………………………………………….............................
…………………………………………………………………………….............................
10. Kết luận và đề
nghị
- Kết
luận:…………………………………………………………...............................
…………………………………………………………………………….............................
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Đề
nghị:…………………………………………………………………........................
…………………………………………………………………………….............................
…………………………………………………………………………….............................
Cơ sở khảo nghiệm
(ký, ghi rõ họ tên
và đóng dấu)
Ngày
tháng năm
Người khảo nghiệm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ
lục B
BÁO
CÁO KẾT QUẢ KHẢO NGHIỆM SẢN XUẤT
1. Vụ:
năm:
2. Địa điểm khảo nghiệm:
3. Tên người khảo nghiệm:
4.Tên giống khảo nghiệm:
Giống đối chứng:
5. Ngày
trồng: Ngày thu:
6. Diện tích khảo nghiệm: m2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8. Mật độ trồng:
9. Phân bón: ghi cụ thể liều
lượng và chủng loại phân bón đã sử dụng.
10. Đánh giá chung:
Tên giống
Năng suất
(tạ/ha)
Thời gian sinh
trưởng
Nhận xét chung
(sinh trưởng, sâu
bệnh và tính thích ứng của giống …)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(có hoặc không chấp
nhận giống mới…)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11. Kết luận và đề nghị:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Ký tên, đóng dấu)
Ngày
tháng năm
Cán bộ khảo nghiệm