Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 166/KH-UBND

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 166/KH-UBND "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 1-20 trong 1553 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

1

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-166:2014/BNNPTNT phương pháp điều tra phát hiện dịch hại lúa

QCVN01-166:2014/BNNPTNT,Quy chuẩn QCVN01-166:2014,Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,Nông nghiệp QCVN 01 - 166 : 2014/BNNPTNT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU TRA PHÁT HIỆN DỊCH HẠI LÚA National technical regulation on surveillance method of Rice pests Lời nói đầu QCVN 01 - 166 : 2014/BNNPTNT do

Ban hành: 05/06/2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 17/06/2014

2

Tiêu chuẩn ngành 28TCN 166:2001 về thuật ngữ kỹ thuật lạnh, thông gió, sưởi ấm và điều hòa không khí do Bộ Thủy sản ban hành

28TCN166:2001,Tiêu chuẩn ngành 28TCN166:2001,Bộ Thuỷ sản,28TCN 166:2001 ,Thuật ngữ kỹ thuật lạnh,Thông gió sưởi ấm ,Bộ Thủy sản TIÊU CHUẨN VIỆT NAM 28 TCN 166:2001 THUẬT NGỮ KĨ THUẬT LẠNH, THÔNG GIÓ, SƯỞI ẤM VÀ ÐIỀU HOÀ KHÔNG KHÍ Terminology of refrigeration, ventilation, heating and air conditioning 1 Phạm vi áp dụng

Ban hành: 21/08/2001

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

3

Tiêu chuẩn ngành TCN 68-166:1997 về hệ thống điện thoại dùng thẻ - Yêu cầu kỹ thuật do Tổng cục Bưu điện ban hành

TCN68-166:1997,Tiêu chuẩn ngành TCN68-166:1997,Tổng cục Bưu điện,Yêu cầu kỹ thuật,Hệ thống điện thoại dùng thẻ,TCN 68-166:1997,Điện - điện tử TIÊU CHUẨN NGÀNH TCN 68-166:1997 HỆ THỐNG ĐIỆN THOẠI DÙNG THẺ YÊU CẦU KỸ THUẬT CARD PAYPHONE SYSTEMS TECHNICAL REQUIREMENT MỤC LỤC Lời nói đầu 1. Phạm

Ban hành: 30/12/1997

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

4

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6392:2020 (CXS 166-1989, Revised in 2017) về Cá xay chế biến hình que, cá miếng và cá philê tẩm bột xù hoặc bột nhão đông lạnh nhanh

TCVN6392:2020,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN6392:2020,***,Công nghệ- Thực phẩm TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6392:2020 CXS 166-1989, Revised in 2017 CÁ XAY CHẾ BIẾN HÌNH QUE, CÁ MIẾNG VÀ CÁ PHILÊ TẨM BỘT XÙ HOẶC BỘT NHÃO ĐÔNG LẠNH NHANH Quick frozen fish sticks (fish finger), fish portions and fish fillets - breaded or in

Ban hành: Năm 2020

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 18/10/2023

5

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 166:1964 về Hộp sắt dùng cho đồ hộp

TCVN166:1964,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN166:1964,***,Hộp sắt dùng cho đồ hộp,Đồ hộp,TCVN 166:1964 ,Công nghệ- Thực phẩm,Công nghiệp TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC TCVN 166-64 HỘP SẮT DÙNG CHO ĐỒ HỘP Tiêu chuẩn này áp dụng cho hộp sắt dùng cho đồ hộp kiểu hình tròn và hình đặc biệt (hình chữ nhật, hình ôvan, hình elip v.v...), dập và

Ban hành: Năm 1964

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

6

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6392:2008 (CODEX STAN 166-1989, REV.2-2004) về cá xay chế biến hình que - cá miếng và cá philê tẩm bột xù hoặc bột nhão đông lạnh nhanh

TCVN6392:2008,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN6392:2008,***,TCVN 6392:2008 ,Tiêu chuẩn Việt Nam,Cá xay chế biến hình que ,Cá miếng và cá philê tẩm bột xù ,Bột nhão đông lạnh nhanh ,Bộ Khoa học và Công nghệ,Công nghệ- Thực phẩm TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6392:2008 CODEX STAN 166-1989, REV.2-2004 Lời nói đầu TCVN 6392:2008

Ban hành: Năm 2008

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

7

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6392:1998 (CODEX STAN 166 - 1989) về cá xay chế biến hình que - cá cắt miếng - cá philê - tẩm bột xù và bột nhão đông lạnh nhanh do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành

TCVN6392:1998,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN6392:1998,Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường,TCVN 6392:1998 ,Cá xay chế biến hình que ,Cá cắt miếng cá philê tẩm bột xù,Bột nhão đông lạnh nhanh ,Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ,Công nghệ- Thực phẩm TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6392 : 1998 CODEX STAN 166 - 1989 CÁ XAY CHẾ BIẾN

Ban hành: Năm 1998

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

9

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12697:2019 về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng các chất clenbuterol, salbutamol, ractopamine - Phương pháp sắc ký lỏng - Khối phổ hai lần

 Kali dihydrophosphat (KH2PO4), độ tinh khiết ≥ 98 %. 4.12  Dung dịch đệm phosphat, pH = 6, cân 13,6 g KH2PO4 (4.11) vào bình định mức 1000 ml, hòa tan bằng 950 ml nước cất, chỉnh pH đến 6 ± 0,1 bằng dung dịch NaOH 10 % (4.10), định mức đến vạch bằng nước cất, lắc đều. 4.13  Axit phosphoric (H3PO4) đặc. 4.14  Dung dịch H3PO4 10 %,

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/02/2020

10

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 37:2011/BTNMT về chuẩn hóa địa danh phục vụ công tác thành lập bản đồ do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành

lập bản đồ. 3. Các từ viết tắt và giải thích từ ngữ 3.1. Các từ viết tắt IPA (International Phonetic Alphabet): Bảng mẫu tự phiên âm quốc tế. UNGEGN (United Nations Group of Experts on Geographic Names): Nhóm Chuyên gia địa danh Liên hợp quốc. CSDL: Cơ sở dữ liệu. UBND: Ủy ban nhân dân. DTTS: Dân tộc thiểu số.

Ban hành: 06/07/2011

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

12

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12327:2018 (ISO 2233:2000) về Bao bì - Bao bì và đơn vị tải vận chuyển đã điền đầy đủ hoàn chỉnh - Điều hòa để thử

chọn một hoặc nhiều điều kiện được n�u trong Bảng 1. Bảng 1 - C�c điều kiện m�i trường Điều kiện Nhiệt độ Độ ẩm tương đối �C K (RH) % 1 - 55 218 Kh�ng qui định

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/09/2019

13

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9515:2017 (ISO 20638:2015) về Thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh - Xác định các nucleotid bằng sắc ký lỏng

4.3  Kali dihydro phosphat (KH2PO4). 4.4  Axit orthophosphoric (H3PO4). 4.5  Kali hydroxit (KOH). 4.6  Axit etylendiamintetraaxetic (EDTA), muối dinatri dihydrat 4.7  Natri clorua (NaCI). 4.8  Metanol (CH3OH). 4.9  Chuẩn bị thuốc thử 4.9.1  Dung dịch đệm chuẩn hóa [KH2PO4), c = 0,25 mol/l, pH 3,5] Hòa tan

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 04/06/2018

14

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12844-3:2019 (ISO 28560-3:2014) về Thông tin và tư liệu - Nhận dạng bằng tần số radio (RFID) trong thư viện - Phần 3: Mã hóa độ dài cố định

kh�c, thẻ RFID được m� h�a theo c�c quy tắc của TCVN 12844-3:2019 (ISO 28560-3:2014) hoặc theo c�c quy tắc của TCVN 12844-2:2019 (ISO 28560-2:2018) hoặc theo một số quy tắc độc quyền. T�y thuộc v�o c�ng nghệ đang được sử dụng v� t�nh năng kh�c của thẻ y�u cầu tu�n thủ TCVN 12844-2:2019 (ISO 28560-2:2018), hệ thống đọc c� thể đạt được mức độ

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 06/01/2021

15

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8975:2018 (EN 14152:2014) về Thực phẩm - Xác định vitamin B2 bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao

Các ví dụ về hỗn hợp thích hợp: ví dụ từ 10 % đến 50 % metanol (4.1) trong nước hoặc sử dụng đệm phosphat hoặc đệm axetat nêu trong Phụ lục A và Phụ lục C. Cũng có thể sử dụng các tác nhân tạo cặp ion. 4.16  Đệm phosphat (pH = 3,5), c(KH2PO4) = 9,0 mmol/l. 4.17  Tetraetylamoniclorua, w(C8H20NCl) ≥ 98 %. 4.18  Natri

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 18/07/2019

16

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9043:2012 về Thực phẩm - Xác định hàm lượng phospho tổng số bằng phương pháp đo màu

ascorbic-molybdat Ngay trước khi sử dụng, cho 25 phần thể tích dung dịch Na2MoO4 (3.5) vào 10 phần thể tích dung dịch axit ascorbic (3.6) và pha loãng bằng nước đến 100 phần thể tích trong bình định mức. Trộn đều. 3.8. Dung dịch chuẩn gốc phospho, 1,0 mg P/ml Sấy khô KH2PO4 khoảng 2 h ở nhiệt độ 101 °C. Hòa tan 1,0967 g KH2PO4 đã sấy bằng

Ban hành: Năm 2012

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 30/03/2015

19

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9975:2013 về Thực phẩm – Định lượng coliform và Escherichia coli bằng phương pháp sử dụng đĩa đếm Petrifilm

sử dụng thuốc thử tinh khiết phân tích và nước cất hoặc nước có chất lượng tương đương, trừ khi có quy định khác. 3.1. Nước dùng để pha loãng (dung dịch nước đệm phosphat) Hòa tan 34 g kali dihydro phosphat (KH2PO4) vào 500 ml nước đựng trong bình định mức 1 lít, chỉnh pH đến 7,2 bằng khoảng 175 ml dung dịch natri hydroxit 1 M và thêm

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 29/07/2014

20

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12030:2018 về Phát thải nguồn tĩnh - Xác định sự giảm phát thải lưu huỳnh tổng số

Erlenmeyer, cỡ 125 mL và 250 mL 16.5.2.2  Pipet, thể tích 2 mL, 10 mL, 20 mL và 100 mL. 16.5.2.3  Buret, cỡ 50 mL. 16.5.2.4  Bình định mức, cỡ 1 L. 16.5.2.5  Ống đong định mức, cỡ 50 mL. 16.5.2.6  Bình rửa. 16.5.2.7  Máy khuấy và thanh khuấy 16.6  Thuốc thử và dung dịch chuẩn. Ngoại trừ có các quy định khác,

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/07/2018

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 52.14.214.177
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!