Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 15/2013/N��-CP,

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 15/2013/N��-CP, "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 281-300 trong 15618 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

281

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9896:2013 (IEC 60717:2012) về Phương pháp xác định khoảng cách yêu cầu bởi tụ điện và điện trở có các chân nằm cùng một hướng

TCVN9896:2013,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN9896:2013,***,Điện - điện tử TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9896:2013 IEC 60717:2012 PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH KHOẢNG CÁCH YÊU CẦU BỞI TỤ ĐIỆN VÀ ĐIỆN TRỞ CÓ CÁC CHÂN NẰM CÙNG MỘT HƯỚNG Method for the determination of the space required by capacitors and resistors with unidirection

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 17/11/2014

282

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9947:2013 về Phụ gia thực phẩm – Chất tạo màu – Carmine

khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 Điều 7 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật. TCVN 9947:2013 ÷ TCVN 9961:2013, do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F4 Gia vị và phụ gia thực phẩm biên soạn, Tổng

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 03/11/2014

283

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9948:2013 về Phụ gia thực phẩm – Chất tạo màu – Azorubine

3.5 trong TCVN 6470:2010. 5.5. Xác định hàm lượng chất màu tổng số, theo 3.3.2 (Phương pháp chuẩn độ với titan triclorua) trong TCVN 6470:2010. Lượng mẫu: từ 0,5 g đến 0,6 g; Chất đệm: 15 g natri hydro tartrat. 1,00 ml dung dịch titan triclorua 0,1 N tương đương 12,56 mg chất màu. 5.6. Xác định hàm lượng chất màu phụ, theo

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 03/11/2014

284

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9949:2013 về Phụ gia thực phẩm – Chất tạo màu – Red 2G

3.5 trong TCVN 6470:2010. 5.5. Xác định hàm lượng chất màu tổng số, theo 3.3.2 (Phương pháp chuẩn độ với titan triclorua) trong TCVN 6470:2010. Lượng mẫu: từ 0.6 g đến 0.7 g; Chất đệm: 15 g natri hydro tartrat. 1,00 ml dung dịch titan triclorua 0,1 N tương đương 12,74 mg chất màu. 5.6. Xác định hàm lượng chất màu phụ, theo

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 03/11/2014

285

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9950:2013 về Phụ gia thực phẩm – Chất tạo màu – Allura Red AC

Lượng mẫu: từ 0,5 g đến 0,6 g; Chất đệm: 15 g natri hydro tartrat. 1.00 ml dung dịch titan triclorua 0,1 N tương đương 12,41 mg chất màu. 5.6. Xác định hàm lượng chất màu phụ, theo 3.4 trong TCVN 6470:2010. Dung môi khai triển: No.4; Chiều cao dung môi đi lên: khoảng 17 cm. 5.7. Xác định hàm lượng các hợp chất hữu cơ

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 03/11/2014

286

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9951:2013 về Phụ gia thực phẩm – Chất tạo màu – Indigotine

hàm lượng các chất không tan trong nước, theo 3.5 trong TCVN 6470:2010. 5.5. Xác định hàm lượng chất màu tổng số, theo 3.3.2 (Phương pháp chuẩn độ với titan triclorua) trong TCVN 6470:2010. Lượng mẫu: từ 1,0 g đến 1,1 g; Chất đệm: 15 g natri hydro tartrat. 1,00 ml dung dịch titan triclorua (TiCI3) 0,1 N tương đương 23,32 mg

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 03/11/2014

287

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9952:2013 về Phụ gia thực phẩm – Chất tạo màu – Green S

trong nước, theo 3.5 trong TCVN 6470:2010. 5.5. Xác định hàm lượng chất màu tổng số, theo 3.3.2 (Phương pháp chuẩn độ với titan triclorua) trong TCVN 6470:2010. Lượng mẫu: từ 1,4 g đến 1,5 g; Chất đệm: 15 g natri hydro tartrat. 1,00 ml dung dịch titan triclorua (TiCl3) 0,1 N tương đương 28,83 mg chất màu. 5.6. Xác định hàm

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 03/11/2014

288

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9953:2013 về Phụ gia thực phẩm – Chất tạo màu – Fast Green FCF

TCVN9953:2013,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN9953:2013,***,Công nghệ- Thực phẩm TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9953 : 2013 PHỤ GIA THỰC PHẨM - CHẤT TẠO MÀU - FAST GREEN FCF Food additives - Colours - Fast green FCF Lời nói đầu TCVN 9953:2013 được xây dựng dựa trên cơ sở JECFA Monograph 5 (2008), Compendium of Food

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 08/09/2014

289

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9954:2013 về Phụ gia thực phẩm – Chất tạo màu – Caramel

hydroxit 3,0 N15 g Celit 545. Đặt nút bông thủy tinh Pyrex (5.12.1.8) ở phía dưới cột sắc kí 22 mm x 300 mm (5.12.2.1) có khóa. Cho hỗn hợp phần mẫu thử và Celit 545 vào cột qua phễu 75 mm (5.12.2.4). Hỗn hợp trong cột được nhồi bằng cách gõ nhẹ cột theo phương thẳng đứng khoảng 10 cm trên một bề mặt có lót. Khi nhồi tốt, hỗn hợp phần mẫu

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 08/09/2014

290

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9955:2013 về Phụ gia thực phẩm – Chất tạo màu – Brilliant Black PN

TCVN9955:2013,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN9955:2013,***,Công nghệ- Thực phẩm TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9955 : 2013 PHỤ GIA THỰC PHẨM – CHẤT TẠO MÀU - BRILLIANT BLACK PN Food additives - Colours - Brilliant black PN Lời nói đầu TCVN 9955:2013 được xây dựng dựa trên cơ sở JECFA Monograph 1 (2006), Compendium of

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 08/09/2014

291

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9956:2013 về Phụ gia thực phẩm – Chất tạo màu – Brown HT

TCVN9956:2013,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN9956:2013,***,Công nghệ- Thực phẩm TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9956 : 2013 PHỤ GIA THỰC PHẨM - CHẤT TẠO MÀU - BROWN HT Food additives - Colours - Brown HT Lời nói đầu TCVN 9956:2013 được xây dựng dựa trên cơ sở JECFA Monograph 1 (2006), Compendium of Food Additive

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 10/09/2014

292

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9957:2013 về Phụ gia thực phẩm – Chất tạo màu – B-caroten tổng hợp

TCVN9957:2013,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN9957:2013,***,Công nghệ- Thực phẩm TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9957 : 2013 PHỤ GIA THỰC PHẨM - CHẤT TẠO MÀU - b-CAROTEN TỔNG HỢP Food additives - Colours - Synthetic b-carotene Lời nói đầu TCVN 9957:2013 được xây dựng dựa trên cơ sở JECFA Monograph 11 (2011), Compendium of

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 10/09/2014

293

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9958:2013 về Phụ gia thực phẩm – Chất tạo màu – B-apo–8’–Carotenal

TCVN9958:2013,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN9958:2013,***,Công nghệ- Thực phẩm TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9958:2013 PHỤ GIA THỰC PHẨM - CHẤT TẠO MÀU - B-APO-8'-CAROTENAL Food additives - Colours - b-apo-8'carotenal Lời nói đầu TCVN 9958:2013 được xây dựng dựa trên cơ sở JECFA Monograph 11 (2011), Compendium of Food

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 08/09/2014

294

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9959:2013 về Phụ gia thực phẩm – Chất tạo màu – Etyl este của axit B-apo–8’–carotenic

TCVN9959:2013,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN9959:2013,***,Công nghệ- Thực phẩm TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9959:2013 PHỤ GIA THỰC PHẨM – CHẤT TẠO MÀU  – ETYL ESTE CỦA AXIT B – APO – 8’ – CAROTENOIC Food additives – Colours – β – Apo – 8’ – Carotenoic acid ethyl ester Lời nói đầu TCVN 9959:2013 được xây dựng dựa trên cơ

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 10/09/2014

295

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9960:2013 về Phụ gia thực phẩm – Chất tạo màu – Titan dioxit

alumina hoặc silica - đối với các sản phẩm khác 1,5 0,5 6. Hàm lượng các chất tan trong nước, % không lớn hơn 0,5 7. Hàm lượng tạp chất tan trong axit clohydric 0,5 N, mg/kg, không lớn hơn - antimon - asen - cadimi - chì

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 10/09/2014

296

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9961:2013 về Phụ gia thực phẩm – Chất tạo màu – Sắt oxit

TCVN9961:2013,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN9961:2013,***,Công nghệ- Thực phẩm TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9961 : 2013 PHỤ GIA THỰC PHẨM – CHẤT TẠO MÀU – SẮT OXIT Food additives - Colours - Iron oxides Lời nói đầu TCVN 9961:2013 được xây dựng dựa trên cơ sở JECFA Monograph 5 (2008), Compendium of Food Additive

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 10/09/2014

297

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9967:2013 (ISO 3976:2006) về Chất béo sữa – Xác định trị số peroxit

ml, 9,4 ml, 8,9 ml, 8,4 ml và 7,9 ml hỗn hợp metanol/1-decanol/n-hexan (4.1). 5.4. Dụng cụ phân phối, có thể phân phối chính xác 0,5 ml, 1,0 ml, 1,5 ml và 2,0 ml dung dịch chuẩn sắt(lll) clorua (4.4), tương ứng. 5.5. Micropipet, có thể phân phối chính xác 0,05 ml dung dịch amoni thiocyanat (4.3), dung dịch sắt(ll) clorua (4.2) và dung

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 10/09/2014

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 01/10/2014

299

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9988:2013 (ISO 12875:2011) về Xác định nguồn gốc sản phẩm cá có vây - Quy định về thông tin cần ghi lại trong chuỗi phân phối cá đánh bắt

TCVN9988:2013,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN9988:2013,***,Công nghệ- Thực phẩm TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9988:2013 ISO 12875:2011 XÁC ĐỊNH NGUỒN GỐC SẢN PHẨM CÁ CÓ VÂY - QUY ĐỊNH VỀ THÔNG TIN CẦN GHI LẠI TRONG CHUỖI PHÂN PHỐI CÁ ĐÁNH BẮT Traceability of finfish products - Specification on the information to be

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 01/10/2014

300

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9989:2013 (ISO 12877:2011) về Xác định nguồn gốc sản phẩm cá có vây - Quy định về thông tin cần ghi lại trong chuỗi phân phối cá nuôi

TCVN9989:2013,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN9989:2013,***,Công nghệ- Thực phẩm TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9989:2013 ISO 12877:2011 XÁC ĐỊNH NGUỒN GỐC SẢN PHẨM CÁ CÓ VÂY - QUY ĐỊNH VỀ THÔNG TIN CẦN GHI LẠI TRONG CHUỖI PHÂN PHỐI CÁ NUÔI Traceability of finfish products - Specification on the information to be recorded in

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 01/10/2014

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 52.14.138.41
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!