Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9953:2013 về Phụ gia thực phẩm – Chất tạo màu – Fast Green FCF

Số hiệu: TCVN9953:2013 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2013 Ngày hiệu lực:
ICS:67.220.20 Tình trạng: Đã biết

Tên chỉ tiêu

Mức yêu cu

1. Hao hụt khối lượng khi sấy ở 135 °C, kể cả clorua và sulfat tính theo các muối natri, % khối lượng, không lớn hơn

15

2. Hàm lượng các chất không tan trong nước, % khối lượng, không lớn hơn

0,2

3. Hàm lượng chất màu tng s, % khối lượng, không nhỏ hơn

85

4. Hàm lượng chất màu phụ, % khối lượng, không ln hơn

6

5. Hàm lượng các hợp chất hữu cơ không phải là chất màu, % khối lượng, không lớn hơn

 

- tổng các muối natri của các axit 2-, 3- và 4-formylbenzensulfonic

0,5

- tổng các muối dinatri của các axit 3- và 4-[N-etyl-N-(4-sulfophenyl)amino] metylbenzensulfonic

0,3

- muối natri của axit 2-formyl-5-hydroxybenzensulfonic

0,5

6. Hàm lượng các amin thơm bậc 1 không sulfonat hóa, tính theo anilin, % khối lượng, không lớn hơn

0,01

7. Hàm lượng bazơ leuco, % khối lượng, không lớn hơn

5,0

8. Hàm lượng các chất chiết được bằng ete, % khối lượng, không ln hơn

0,4

9. Hàm lượng chì, mg/kg, không lớn hơn

2

10. Hàm lượng crom, mg/kg, không ln hơn

50

5. Phương pháp thử

5.1. Xác định độ hòa tan, theo 3.7 trong TCVN 6469:2010.

5.2. Nhận biết các chất màu, theo 3.2 trong TCVN 6470:2010.

5.3. Xác định hao hụt khi lượng khi sy, theo 3.15 trong TCVN 6470:2010.

5.4. Xác định hàm lượng các chất không tan trong nước, theo 3.5 trong TCVN 6470:2010.

5.5. Xác định hàm lượng chất màu tổng số, theo 3.3.2 (Phương pháp chuẩn độ với titan triclorua) trong TCVN 6470:2010.

Lượng mẫu: từ 1,9 g đến 2,0 g;

Chất đệm: 15 g natri hydro tartrat.

1,00 ml dung dch titan triclorua (TiCl3) 0,1 N tương đương 40,45 mg chất màu.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chuẩn b dung dch mẫu thử 1 %. Dùng xyranh chấm một dải 1 mg mẫu thử trên tm giấy sắc kí silica gel kích thước (20 x 20) cm. Đ cho tấm sắc kí bản mỏng khô trong khoảng 20 min nơi tối, sau đó đặt vào b sắc kí chứa các dung dch khai triển sau đây: axetonitril / isoamyl alcohol / metyl etyl xeton / nước / amoniac với tỉ l th tích 50 : 50 : 15 : 10 : 5.

Khai triển tm sắc kí đến gần mép trên của tấm sắc kí, sau đó lấy ra và để cho khô. Các chất màu phụ xuất hiện tại các vị trí sau: hai vạch phía trên là các chất màu phụ sutfonat hóa, tiếp theo là các vạch của đồng phân và vạch chính (vạch Fast Green FCF) gần cuối tm sắc kí. Cạo ly các vạch phía trên vạch đng phân của Fast Green FCF. Dùng etanol đ chiết chất màu từ silica gel ra. Lọc qua phễu lọc thủy tinh xốp và kiểm tra bằng quang phổ. Độ hp thụ chuẩn của chất màu phụ là 0,126 mg L-1 cm-1.

LƯU Ý: Khi tính hàm lượng chất màu phụ, giả định rằng độ hấp thụ tại píc của chất màu phụ bằng độ hấp thụ của hợp chất gốc tại píc của hợp cht này. Phải chuẩn bcác dung dịch chuẩn và đo độ hấp thụ trong vòng 1 h. Thực hiện phép đo quang phổ của các chất màu phụ chiết được càng nhanh càng tốt.

5.7. Xác định hàm lượng các hp chất hữu cơ không phải là cht màu, theo 3.11 trong TCVN 6470:2010.

Sử dụng các độ hấp thụ sau đây:

- axit 3-formylbenzensulfonic: 0,495 mg L-1 cm-1 bước sóng 246 nm trong dung dịch axit clohydric loãng;

- axit 3-[(etyl)(4-sulfophenyl)amino]metylbenzensulfonic: 0,078 mg L-1 cm-1 ở bước sóng 277 nm trong dung dch amoniac loãng;

- axit 2-formyl-5-hydroxybenzensulfonic: 0,080 mg L-1 cm-1 bước sóng 335 nm trong dung dịch amoniac loãng.

5.8. Xác định hàm lượng các amin thơm bậc 1 không sulfonat hóa, theo 3.9 trong TCVN 6470:2010.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Đ hp thụ: a = 0,156 mg L-1 cm-1 ở bước sóng khoảng 625 nm;

Tỉ số của khối lượng phân tử của chất màu và bazơ leuco: R = 0,971.

5.10. Xác định hàm lượng các cht chiết được bằng ete, theo 3.6 trong TCVN 6470:2010.

5.11. Xác định hàm lưng chì, theo TCVN 8900-6:2012 hoặc TCVN 8900-8:2012.

5.12. Xác đnh hàm lượng crom, theo TCVN 8900-6:2012 hoặc TCVN 8900-7:2012.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9953:2013 về Phụ gia thực phẩm – Chất tạo màu – Fast Green FCF

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


4.866

DMCA.com Protection Status
IP: 13.59.130.130
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!