Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 04/KH-UBND

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 04/KH-UBND "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 201-220 trong 5614 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

201

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8710-20:2019 về Bệnh thủy sản - Quy trình chẩn đoán - Phần 20: Bệnh hoại tử dưới vỏ và cơ quan tạo máu ở tôm

8710-04: 2011, phần 4: Bệnh đầu vàng ở tôm (YHV); - TCVN 8710-05: 2011, phần 5: Bệnh Taura ở tôm He (TSV); - TCVN 8710-06: 2019, phần 6: Bệnh do Koi herpesvirus ở cá chép (KHV); - TCVN 8710-07: 2012, phần 7: Bệnh xuất huyết mùa xuân ở cá chép (SVC); - TCVN 8710-08: 2012, phần 8: Bệnh hoại tử cơ ở tôm (IMNV); - TCVN 8710-09:

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 03/06/2020

202

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11493:2016 về Thực phẩm - Xác định hàm lượng trans-galactooligosacarid (TGOS) - Phương pháp sắc ký trao đổi ion

Hòa tan 22,0 g dikali hydrophosphat (KH2PO4) và 6,0 g dikali hydrophosphat ngậm ba phân tử nước (K2HPO4.3H2O) trong nước và thêm nước đến 1 lít. Khử trùng 30 min ở 120 °C trong nồi hấp áp lực. 3.2  Dung dịch axit clohydric (HCl), 1 M. Pha loãng 8,3 ml axit clohydric đặc (nồng độ 36,5 % đến 38 %) bằng nước đến 1 lít. 3.3  Dung

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/06/2017

203

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10032:2013 (EN 1378:1996) về Thực phẩm – Xác định aspartame trong các chế phẩm tạo ngọt – Phương pháp sắc kí lỏng hiệu năng cao

102% (xem 6.2). Hao hụt khối lượng khi sấy không vượt quá 4,5 %. Chất chuẩn này phải tinh khiết dùng cho sắc kí, được bảo quản nơi thoáng mát và khô. CHÚ THÍCH Để biết thêm thông tin về việc nhận biết và độ tinh khiết, xem [2]. 4.2. Dung dịch kali dihydro orthophosphat, c(KH2PO4) = 0,0125 mol/l1). 4.3. Metanol, thích hợp dùng cho

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 22/12/2014

204

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10834:2015 về Móng cọc ống thép dạng cọc đơn dùng cho công trình cầu - Tiêu chuẩn thiết kế

phần tử hữu hạn) thể hiện trong hình 1. Các hệ số phản lực nền (kH, kV, CS) sử dụng trong mô hình hệ khung được trình bày trong mục 8. Hình 1. Mô hình phân tích hệ khung 5.2.3. Phương pháp chuyển vị Tính toán móng cọc dựa trên phương pháp chuyển vị (phương pháp phân tích đàn hồi), có xem xét đến chuyển vị của bệ móng,

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 26/04/2016

205

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12619-2:2019 về Gỗ - Phân loại - Phần 2: Theo tính chất vật lý và cơ học

3 Bách xanh Tùng hương Calocedrus macrolepis Kurz 0,62 0,4 42 98 Bền với mối mọt và côn trùng 4 Bách xanh đá Calocedrus rupestris Aver., T. H.

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 03/06/2020

206

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8400-56:2023 về Bệnh động vật - Quy trình chẩn đoán - Phần 56: Bệnh tụ huyết trùng ở lợn, trâu, bò, gia cầm

A gây ra được xếp vào danh mục các bệnh truyền nhiễm bảng B. 3.1.2 Vi khuẩn Pasteurella multocida (P. multocida) Vi khuẩn Gram âm, đa hình thái, thường đứng đơn lẻ hoặc đôi, không di động, không nha bào, hiếu khí, yếm khí tùy tiện, chiều rộng có kích thước từ 0,2 μm đến 0,4 μm và chiều dài có kích thước từ 0,6 μm đến 2,5 μm.

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/02/2024

208

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5164:2008 (EN 14122:2003) về thực phẩm - xác định vitamin B1 bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)

dịch natri hydroxit, nồng độ khối lượng ρ(NaOH) = 150 g/l. 4.2.10. Dung dịch natri hydroxit, ρ(NaOH) = 200 g/l. 4.2.11. Kali hexaxyanoferat III, w ≥ 99%. 4.2.12. Dung dịch kali hexaxyanoferat III,  = 10 g/l. 4.2.13. Dung dịch kali hexaxyanoferat III kiềm (dẫn xuất trước cột),  = 0,4 g/l. Pha loãng 2,0 ml dung dịch

Ban hành: Năm 2008

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

209

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6716:2013 (ISO 10298 : 2010) về Khí và hỗn hợp khí - Xác định tính độc của khí hoặc hỗn hợp khí

1350 Được hiệu chỉnh theo thời gian (24) Ete metyl vinyl (bị cấm) 107-25-5 1087 > 40000 Nguồn chưa được kiểm chứng tại 64000 ppm Monoetylamin 75-04-7 1036

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 23/10/2013

211

Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 306:1997 về phân tích phân bón - Phương pháp xác định photpho tổng số - Yêu cầu kỹ thuật

200ml (V). Lắc đều. Lọc hoặc để lắng trong. 4.1.3.2. Xác định P2O5 trong dung dịch mẫu. - Dùng pipet lấy 1 thể tích chính xác mẫu (V1): Tương ứng với 0,4g mẫu nếu dự đoán mẫu chứa dưới 5% P2O5 Tương ứng với 0,2g mẫu nếu dự đoán mẫu chứa dưới 20% P2O5 - Thêm 7ml hỗn hợp cường thuỷ. Thêm từng giọt dung dịch amon

Ban hành: Năm 1997

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

212

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 254-2:2009 về Nhiên liệu khoáng rắn - Xác định hàm lượng phospho - Phương pháp đo màu sau khi khử molypdophosphat

(4.6) và 5 ml dung dịch kali antimon tartrat (4.7). Điều chế trước khi dùng. 4.9. Phospho, dung dịch chuẩn 0,100 g phospho trong 1 L. Cân 0,4392 g kali dihydroxit monophotphat (KH2PO4), chính xác đến 0,0001 g (sấy ở 110°C trong 1 h) và pha loãng với nước. Chuyển định lượng dung dịch và bình định mức một vạch 1000 ml, pha loãng đến vạch

Ban hành: Năm 2009

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 08/01/2015

Ban hành: 30/06/2023

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 18/07/2023

214

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12349:2018 (EN 14164:2014) về Thực phẩm - Xác định vitamin B6 bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao

w(CH3COONa.3H2O) ≥ 97,0 %. 4.5  Sắt (II) sulfat, ngậm bảy phân tử nước, w(FeSO4.7H2O) ≥ 99,5 %. 4.6  Natri hydroxit, w(NaOH) ≥ 99,0 %. 4.7  Natri bohydrua, w(NaBH4) ≥ 97,0 %. 4.8  Kali dihydro phosphat, w(KH2PO4) ≥ 99,0 %. 4.9  Pyridoxal phosphat (PLP), w ≥ 99,0 %. 4.10  Axit ortophosphoric, w(H3PO4) ≥ 84,0 %. 4.11  Natri

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/07/2019

215

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8400-20:2014 về Bệnh động vật - Quy trình chẩn đoán - Phần 20: Bệnh đóng dấu lợn

mảnh dài. Nhuộm Giemsa: vi khuẩn bắt màu xanh, có hình sợi ngắn hoặc sợi mảnh dài. 5.2.3. Tiêm truyền động vật thí nghiệm Tiêm động vật thí nghiệm (xem 3.4): Máu, phủ tạng (gan, lách) nghiền nát, hòa với nước muối sinh lý 0,9 % theo tỷ lệ 1/10. Tiêm cho chuột bạch (từ 0,1 ml đến 0,2 ml/con), chim bồ câu (từ 0,1 ml đến 0,4 ml/con)

Ban hành: Năm 2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/04/2016

216

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8400-42:2019 về Bệnh động vật - Quy trình chuẩn đoán - Phần 42: Bệnh dịch tả loại nhai lại nhỏ

liệu và thuốc thử dùng cho phân lập vi rút và phản ứng trung hòa vi rút. 4.4.1  Tế bào CV1/SLAM. 4.4.2  Vi rút PPR. 4.4.3  Dung dịch DMEM 4.4.4  FCS (Fetal calf serum). 4.4.5  Dung dịch trypan blue 0.4 % 4.4.6  Trypsine. 4.4.7  Dung dịch kháng sinh Peniciline/Streptomycine. 4.4.8  DPBS, không có canxi và

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 09/02/2022

217

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7563-4:2005 (ISO/IEC 2382-4 : 1998) về Công nghệ thông tin - Từ vựng - Phần 4: Tổ chức dữ liệu do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

trong mỗi tiêu chuẩn. Thuật ngữ đa từ xuất hiện theo thứ tự chữ cái dưới mỗi thẻ chính của chúng. Chương 2 : Thuật ngữ và định nghĩa 04 Tổ chức dữ liệu 04.01 Các bộ ký tự 04.01.01 (01.02.11) Ký tự Thành phần của một bộ các phần tử được sử dụng để biểu diễn, tổ chức, hoặc điều khiển dữ liệu. CHÚ THÍCH: Các ký tự có

Ban hành: Năm 2005

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 04/04/2013

218

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7254:2003 về Thuốc lá và sản phẩm thuốc lá - Xác định hàm lượng phospho tổng số

với thể tích bằng nhau trước khi sử dụng. 4.3. Dung dịch axit nitric (HNO3) 1 N. 4.4. Dung dịch axit nitric (HNO3) 2 N. 4.5. Dung dịch phospho tiêu chuẩn 25 ppm. Hòa tan 0,44 g kali dihydro phosphat (KH2PO4) (4.8) trong nước cất đựng trong bình định mức 1 000 ml và thêm nước đến vạch, dung dịch này có nồng độ 100 ppm, pha

Ban hành: 25/11/2003

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 11/06/2015

219

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4395:1986 về kiểm tra không phá hủy - kiểm tra mối hàn kim loại bằng tia rơnghen và gamma

hình 1) lb - kích thước lớn nhất của nguồn xạ (mặt phát tia); Ui- độ nhòe trong của phim (xem bảng 2). Nếu e nhỏ hơn emin thì trong biên bản kiểm tra phải thông báo và giải thích lí do. Đối với chất lượng ảnh cấp 1 thì U không được lớn hơn 0,2mm và đối với chất lượng ảnh cấp 2. U không lớn hơn 0.4mm. Khi độ nhòe hình học bằng

Ban hành: Năm 1986

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 04/04/2013

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 18.191.222.231
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!