Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 67/NH-QĐ

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 67/NH-QĐ "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 121-140 trong 6118 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

121

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12902:2020 về Chất lượng đất - Hướng dẫn bảo quản mẫu đất ngắn hạn và dài hạn

dài so với chi phí lưu giữ và tài liệu. 6.7  Bình chứa và số lượng mẫu được lưu giữ Các bình chứa cần được lựa chọn cẩn thận liên quan đến vật liệu chế tạo, loại làm kín và kích thước. Các chức năng có liên quan nên được xác nhận, ví dụ: bảo vệ khỏi ô nhiễm và khả năng giữ cho mẫu được bảo vệ khỏi ánh sáng hoặc không khí. Phải tuân thủ

Ban hành: Năm 2020

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 13/04/2022

122

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 08:2023/BTNMT về Chất lượng nước mặt

2 Amoni (NH4+ tính theo N) mg/L 0,3 3 Chloride (Cl-) mg/L 250 4 Fluoride (F-) mg/L 1 5 Cyanide (CN-) mg/L

Ban hành: 13/03/2023

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/03/2023

124

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 16:2008/BTNMT về mã luật khí tượng bề mặt do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành

QCVN 16: 2008/BTNMT do Trung tâm Khí tượng Thủy văn Quốc gia biên soạn, Cục Khí tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậu trình duyệt và được ban hành theo Quyết định số 17/2008/-BTNMT ngày 31 tháng 12 năm 2008. Quy chuẩn này thay thế Tiêu chuẩn ngành 94 TCN 14 – 2006, Mã luật khí tượng bề mặt, ban hành theo Quyết định số 18/2006/-BTNMT ngày 20

Ban hành: 31/12/2008

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

125

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6134:2009 (EPA Method 8321A) về Chất lượng đất - Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao/nhiệt phun/ khối phổ (HPLC/TS/MS) hoặc Detector cực tím (UV) để xác định hợp chất không bay hơi có thể chiết trong dung môi

sunphat với metylen clorua. 5.4 Amoni axetat, NH4OOCCH3, dung dịch (0,1 M). Lọc qua màng lọc 0,45 micron (HA Millipore hoặc tương đương). 5.5 Axit axetic, CH3CO2H. 5.6 Dung dịch axit sunfuric. 5.6.1 (1:1. v/v) Rót từ từ 50 mL H2SO4 (sp. Gr. 1,84) vào 50 mL nước. 5.6.2 (1:3, v/v) Rót từ từ 25 mL H2SO4 (sp. Gr. 1,84) vào 75 mL

Ban hành: Năm 2009

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

126

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7604:2007 về thực phẩm - xác định hàm lượng thủy ngân bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử không ngọn lửa

phòng và hòa tan 15g natri clorrua (3.6), 15 g hydroxylamin sunfat (3.7) và 25 g thiếc clorua (3.8). Pha loãng bằng nước đến vạch trong bình định mức 500 ml (4.6). 3.2. Dung dịch pha loãng Cho 58 ml axit nitric (3.9) và 67 ml axit sulfuric (3.5) và bình định mức 1 000 ml (4.6) chứa sẵn khoảng từ 300 ml đến 500 ml nước. Pha loãng bằng nước

Ban hành: Năm 2007

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

127

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-189:2019/BNNPTNT về Chất lượng phân bón

thành phần có nguyên tố dinh dưỡng đạm ở dạng phân urê (có công thức CO(NH2)2) và nguyên tố dinh dưỡng vi lượng là chỉ tiêu chất lượng chính; 1.3.17. Phân amoni sulphat-vi lượng (phân SA-vi lượng) là phân bón trong thành phần có các nguyên tố dinh dưỡng đạm, lưu huỳnh ở dạng phân amoni sulphat (có công thức (NH4)2SO4) và nguyên tố dinh dưỡng

Ban hành: 27/08/2019

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 18/09/2019

128

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13594-6:2023 về Thiết kế cầu đường sắt khổ 1435 mm, vận tốc đến 350 km/h - Phần 6: Kết cấu thép

bản "có hiệu" "biểu thị hiệu ứng của độ cắt trễ "có hiệu" biểu thị ảnh hưởng của oằn của bản và độ cắt trễ. 4.1.66 Kết cấu bản (plate element) Một kết cấu được xây dựng từ các bản phẳng danh nghĩa được kết nối với nhau, bản có thể được tăng cường hoặc không được tăng cường. 4.1.67 Sườn tăng cường (stiffener) Bản

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 01/04/2024

129

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 254-1:2009 về Nhiên liệu khoáng rắn - Xác định hàm lượng phospho - Phần 1: Phương pháp khối lượng

Amoni hydroxit NH4OH, dung dịch 2,5 %. 3.4. Amoni clorua. 3.5. Magie clorua. 3.6. Amoni xitrat dung dịch 50%: Hòa tan 500 g axit xitric trong khoảng 200 ml nước trong bình định mức dung tích 1 000 ml, thêm khoảng 500 ml dung dịch NH4OH 2,5 % để nguội, thêm tiếp dung dịch NH4OH 2,5 % đến môi trường trung tính (thử pH bằng giấy chỉ

Ban hành: Năm 2009

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 08/01/2015

130

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13782:2023 (ISO 23306:2020) về Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) - Quy định kỹ thuật đối với LNG sử dụng làm nhiên liệu cho ứng dụng hàng hải

αiso-C4H10 735,223 884 113 728 0 I_C4 α(iso-C4H10)2 -3 182,614 393 379 67 I_C4^2 α(iso-C4H10)3 20 945,186 725 021 9 I_C4^3 α(iso-C4H10)4 159 067,868 032 595 0

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 08/09/2023

131

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10528:2014 (ISO 11852:2011) về Cao su - Xác định hàm lượng magie của latex vườn cây và latex cao su thiên nhiên cô đặc bằng phương pháp chuẩn độ

đệm amoni clorua/amoni hydroxyt Hòa tan 67,5 g amoni clorua (NH4Cl) vào 250 cm3 nước khử ion, trộn với 570 cm3 amoni hydroxyt 25 % (NH4OH) và định mức đến 1 dm3 bằng nước khử ion. Dung dịch phải có pH khoảng 10,5. 5.3.3. Dung dịch kali xyanua, (4 % theo khối lượng/thể tích) Hòa tan 4 g kali xyanua (KCN) trong 100 cm3 nước khử

Ban hành: Năm 2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 30/09/2015

132

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9970:2013 (ISO 12078:2006) về Chất béo sữa dạng khan – Xác định thành phần sterol bằng sắc ký khí lỏng (Phương pháp chuẩn)

tính, chúng có thể được thay bằng các sterol được chuẩn bị từ dầu đậu nành có chứa campesterol, stigmasterol và β-sitosterol làm các thành phần chính. 5.17. Dietyl ete (C2H5OC2H5), không chứa peroxit và các dư lượng. 5.18. Cloroform (CHCl3) 5.19. Etanol (C2H5OH), tuyệt đối. 5.20. Dung dịch amoniac (NH3), chứa khoảng 25% khối

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 29/07/2014

133

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8972-2:2011 ( EN 12823-2 : 2000) về Thực phẩm - Xác định vitamin A bắng sắc ký lỏng hiệu năng cao – Phần 2: Xác định β-caroten

axetonitril, dietyl ete(không chứa peroxit), di-isopropylete, dầu nhẹ (dải sôi từ 40 °C đến 60 °C), n-hexan, diclometan, tetrahydrofuran, toluen hoặc các hỗn hợp thích hợp của chúng. 4.8. Dung dịch amoni axetat trong metanol, ví dụ c(CH3CO2NH4) = 0,05 mol/l. 4.9. Trietylamin 4.10. Pha động HPLC, ví dụ axetonitril (4.7) + dung dịch amoni

Ban hành: Năm 2011

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 22/12/2014

134

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8856:2018 về Phân diamoni phosphat (DAP)

clorua (NH4Cl), tinh thể. 4.3.2.2  Magie clorua (MgCl2), tinh thể. 4.3.2.3  Axit clohydric (HCl) đậm đặc (d = 1,18). 4.3.2.4  Dung dịch axit clohydric 4 % Lấy khoảng 108 mL axit clohydric đậm đặc (4.3.2.3) hòa tan với khoảng 500 mL nước trong bình định mức dung tích 1000 mL. Thêm nước đến vạch định mức và lắc đều. 4.3.2.5

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 30/05/2019

135

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 01-85:2012/BNNPTNT về khảo nghiệm giá trị canh tác và sử dụng của giống thuốc lá vàng sấy do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

trung bình tiên tiến và bón theo hướng dẫn kỹ thuật. - Mức bón: Các tỉnh phía Bắc bón từ 60 đến 80 kg N/ha theo tỷ lệ N:P2O5:K2O = 1:1,5:2 cho vùng núi và N:P2O5:K2O = 1:2:3 cho vùng trung du và đồng bằng. Các tỉnh phía Nam bón từ 70 đến 80 kg theo tỷ lệ N:P2O5:K2O = 1:1,2:2,5 - Dạng phân: + Phân đơn: NH4NO3, Supe lân,

Ban hành: 19/06/2012

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

136

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7256:2003 về Thuốc lá và sản phẩm thuốc lá - Xác định hàm lượng canxi tổng số và magiê tổng số

xác 3,722 g trilonB (Na2H2(CH3COO)4N2(CH2)2.2H2O) tinh khiết hòa tan trong nước (4.1) chuyển vào bình định mức 1 000 ml và thêm nước đến vạch. 4.5. Dung dịch đệm pH bằng 10: Hòa tan 67,5 g NH4Cl trong 200 ml nước, thêm khoảng 570 ml NH4OH 5%, để điều chỉnh pH đến 10, thêm nước (4.1) đến 1 000 ml. Dung dịch được kiểm tra lại trước khi sử

Ban hành: 25/11/2003

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 11/06/2015

137

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1525:2001 về Thức ăn chăn nuôi – Xác định hàm lượng phospho – Phương pháp quang phổ do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành

mol/l. 4.5. Axit nitric: c(HNO3) = 14 mol/l, (HNO3) = 1,40 g/ml. 4.6. Axit sunfuric: c(H2SO4) = 18 mol/l, (H2SO4) = 1,84 g/ml. 4.7. Dung dịch Amoni heptamolipdat Hòa tan bằng nước nóng 100 g amoni heptamolipdat tetrahydrat [(NH4)6Mo7O24.4H2O]. Thêm 10 ml dung dịch amoni [c(NH4OH)] = 14 mol/l, (NH4OH) = 0,91 g/ml] và pha loãng

Ban hành: 28/12/2001

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 07/03/2013

138

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11141:2015 (ISO 4295:1988) về Quặng và tinh quặng mangan - Xác định hàm lượng nhôm - Phương pháp đo quang và phương pháp khối lượng

3.3.7. Dung dịch đệm, pH 6-7. Hòa tan 274 g amoni acetat (3.3.1) trong 400 ml nước. Hòa tan 109 g natri acetat (3.3.5) trong 250 ml nước. Gộp các dung dịch, pha loãng đến 1000 ml bằng nước và lắc đều. 3.3.8. Hydroxylamoni clorua (NH2OH.HCI), dung dịch 100 g/l. 3.3.9. Kali hydroxit, dung dịch 470 g/l, không có nhôm. 3.3.10.

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 07/01/2017

139

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6268-3:2007 (ISO 14673-3:2004) về Sữa và sản phẩm sữa - Xác định hàm lượng nitrat và nitrit - Phần 3: Phương pháp khử bằng cadimi và phân tích bơm dòng có thẩm tách nối tiếp (phương pháp thông thường)

đương, không chứa các ion nitrat và nitrit. 5.2. Cột khử cadimi, ví dụ: Aquatec-Tecator1) 5.3. Dung dịch đệm chiết hoặc dung dịch chất mang (C2). Hòa tan 26,6g amoni clorua (NH4Cl) trong 800ml nước đựng trong bình nón 1000ml. Dùng amoniac đậm đặc để chỉnh pH đến 8,5. Pha loãng bằng nước đến 100ml và trộn. 5.4. Axit clohydric

Ban hành: Năm 2007

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

140

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8561:2010 về phân bón - Phương pháp xác định axit humic và axit fulvic

tinh khiết phân tích. 5.1. Nước cất, TCVN 4851-89. 5.2. Axit sunfuric (H2SO4) d = 1,84. 5.3. Axit phốtphoric (H3PO4) 85%. 5.4. Natri pyrophotphat (Na4P2O7.10H2O). 5.5. Kali bicromat (K2Cr2O7). 5.6. Muối Mohr [FeSO4(NH4)2SO4.6H2O]. 5.7. Dung dịch hỗn hợp natrihydroxit-pyrophotphat pH = 13 Cân 44,6 g

Ban hành: Năm 2010

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 3.133.124.53
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!