STT
|
Chỉ tiêu
chất lượng
|
Phương pháp
thử
|
Đối tượng
phương pháp thử
|
1
|
Độ ẩm (đối với phân bón dạng rắn)
|
TCVN 8856:2018
|
a) Phân DAP
|
TCVN 2620:2014
|
b) Phân urê
|
TCVN 5815:2018
|
c) Phân bón hỗn hợp
|
TCVN 9297:2012
|
d) Các loại phân bón
|
2
|
Hàm lượng Nts
|
TCVN 5815:2018
|
a) Phân bón hỗn hợp
|
TCVN 8557:2010
|
b) Các loại phân bón không chứa nitơ
dạng nitrat trừ các loại phân bón quy định tại mục a STT 2 của Bảng này
|
TCVN 10682:2015
|
c) Các loại phân bón chứa nitơ dạng
nitrat trừ phân bón quy định tại mục a STT 2 của Bảng này
|
3
|
Hàm lượng P2O5hh
|
TCVN 1078:2018
|
a) Phân lân nung chảy
|
TCVN 5815:2018
|
b) Phân bón hỗn hợp
|
TCVN 4440:2018
|
c) Phân bón supephosphat
|
TCVN 8559:2010
|
d) Các loại phân bón trừ các loại
phân bón quy định tại mục a, b, c STT 3 của Bảng này
|
3a
|
Hàm lượng P2O5ht
|
TCVN 10678:2015
|
Các loại phân bón
|
4
|
Hàm lượng K2Ohh
|
TCVN 8560:2018
|
Các loại phân bón
|
5
|
Hàm lượng Ca (hoặc CaO)
|
TCVN 9284:2018
|
Các loại phân bón có hàm lượng Ca
không lớn hơn 5%
|
TCVN 12598:2018
|
Các loại phân bón có hàm lượng Ca từ
5% trở lên
|
6
|
Hàm lượng Mg (hoặc MgO)
|
TCVN 9285:2018
|
Các loại phân bón có hàm lượng Mg
không lớn hơn 5%
|
TCVN 12598:2018
|
Các loại phân bón có hàm lượng Mg từ
5% trở lên
|
7
|
Hàm lượng S
|
TCVN 9296:2012
|
Các loại phân bón
|
8
|
Hàm lượng SiO2hh
|
TCVN 11407:2019
|
Các loại phân bón
|
9
|
Hàm lượng B
|
TCVN 10680:2015
|
Các loại phân bón dạng lỏng
|
TCVN 10679:2015
|
Các loại phân bón dạng rắn
|
10
|
Hàm lượng Mo, Fe
|
TCVN 9283:2018
|
Các loại phân bón
|
11
|
Hàm lượng Cu
|
TCVN 9286:2018
|
Các loại phân bón
|
12
|
Hàm lượng Co
|
TCVN 9287:2018
|
Các loại phân bón
|
13
|
Hàm lượng Mn
|
TCVN 9288:2012
|
Các loại phân bón
|
14
|
Hàm lượng Zn
|
TCVN 9289:2012
|
Các loại phân bón
|
15
|
Hàm lượng axit humic, axit fulvic
|
- Tính theo % khối lượng cacbon:TCVN
8561:2010
- Tính theo % khối lượng axit humic,
axít fulvic: TCVN 8561:2010 và quy về hàm lượng axit humic bằng hàm lượng
cacbon nhân với 1,724 và về hàm lượng axít fulvic bằng hàm lượng cacbon nhân
với 2,150
|
Các loại phân bón
|
16
|
Tổng hàm lượng axit amin tự do
|
TCVN 12620:2019
|
Các loại phân bón
|
17
|
Hàm lượng axit amin và axit amin
tổng số
|
TCVN 12621:2019
|
Các loại phân bón
|
18
|
Hàm lượng chất hữu cơ
|
TCVN 9294:2012
|
Các loại phân bón
|
19
|
Tỷ lệ C/N
|
C: TCVN 9294:2012
N: TCVN 8557:2010
|
Các loại phân bón
|
20
|
pHH2O
|
Ref. TCVN 5979:2007
|
Các loại phân bón dạng rắn
|
Ref. TCVN 6492: 2011
|
Các loại phân bón dạng lỏng
|
21
|
Khối lượng riêng hoặc tỷ trọng
|
Ref. TCVN 3731:2007
|
Các loại phân bón dạng lỏng
|
22
|
Cỡ hạt
|
TCVN 1078:2018
|
Phân lân nung chảy
|
23
|
Vi sinh vật cố định nitơ
|
TCVN 6166:2002
|
Các loại phân bón
|
24
|
Vi sinh vật phân giải phốt pho khó
tan
|
TCVN 6167:1996
|
Các loại phân bón
|
25
|
Vi sinh vật phân giải xenlulo
|
TCVN 6168:2002
|
Các loại phân bón
|
26
|
Vi sinh vật có ích khác
|
Các TCVN tương ứng
|
Các loại phân bón
|
27
|
Nấm rễ nội cộng sinh
|
TCVN 12560-1:2018
|
Các loại phân bón
|
28
|
Vi khuẩn E.coli
|
Ref. TCVN 6846:2007
|
Các loại phân bón
|
29
|
Vi khuẩn Salmonella
|
Ref. TCVN 10780-1:2017
|
Các loại phân bón
|
30
|
Hàm lượng Pb
|
TCVN 9290:2018
|
Các loại phân bón
|
31
|
Hàm lượng Cd
|
TCVN 9291:2018
|
Các loại phân bón
|
32
|
Hàm lượng Hg
|
TCVN 10676:2015
|
Các loại phân bón
|
33
|
Hàm lượng As
|
TCVN 11403:2016
|
Các loại phân bón
|
34
|
Hàm lượng axit tự do
|
TCVN 9292
|
Các loại phân bón
|
35
|
Hàm lượng Biuret
|
TCVN 2620:2014
|
Phân urê không màu (hạt đục, hạt
trong)
|
AOAC 976.01
|
Các loại phân bón trừ phân urê không
màu
|
Các tổ chức đánh giá sự phù hợp có thể
áp dụng phương pháp thử khác có độ chính xác tương đương và được Cục Bảo vệ
thực vật chỉ định.
Đối với các phương pháp đang dùng dạng
Ref. trong Quy chuẩn này, khi có TCVN mới ban hành áp dụng đặc thù cho phân bón
thì áp dụng theo TCVN dành cho phân bón.
Đối với các TCVN về phương pháp thử có
ghi năm công bố, khi được soát xét thì áp dụng theo phiên bản mới nhất của TCVN
đó. Trường hợp có các yếu tố ảnh hưởng đến kết quả thử nghiệm do phương pháp
thử mà TCVN chưa kịp soát xét, thay đổi cho phù hợp với tình hình thực tế thì
Cục Bảo vệ thực vật quyết định phương pháp thử được áp dụng.
4. QUY ĐỊNH VỀ QUẢN
LÝ
4.1. Nguyên tắc chung về quản lý chất
lượng phân bón
Việc quản lý chất lượng phân bón (bao
gồm sản xuất trong nước, nhập khẩu, lưu thông trên thị trường) phải tuân thủ
các quy định của pháp luật về chất lượng sản phẩm, hàng hóa và pháp luật về
quản lý phân bón; đảm bảo minh bạch, khách quan, không phân biệt đối xử về xuất
xứ hàng hóa và tổ chức, cá nhân có hoạt động liên quan đến chất lượng sản phẩm,
hàng hóa, phù hợp với thông lệ quốc tế, bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp của tổ
chức, cá nhân sản xuất, buôn bán và người tiêu dùng.
Phân bón nhập khẩu phải được kiểm tra
nhà nước về chất lượng trước khi thông quan và phải tuân theo các quy định của
pháp luật về chất lượng sản phẩm, hàng hóa, pháp luật về quản lý phân bón.
4.2. Quy định về chứng nhận hợp quy
Việc chứng nhận hợp quy đối với phân
bón được thực hiện theo quy định tại Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng
12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp chuẩn,
công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ
thuật và Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31 tháng 3 năm 2017 về sửa đổi, bổ
sung một số điều của thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm 2012 của
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp
quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, cụ
thể như sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hiệu lực của Giấy chứng nhận hợp quy
theo phương thức này là 3 năm và thực hiện đánh giám sát theo tần suất tối đa
12 tháng một lần. Đánh giá giám sát và đánh giá lại phải lấy mẫu toàn bộ phân
bón đã chứng nhận hợp quy và thử nghiệm 100% chỉ tiêu chất lượng, yếu tố hạn
chế trong Quyết định công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam và yếu tố hạn chế
theo quy định tại Phụ lục IV của Quy chuẩn này.
4.2.2. Phương thức 7: thử nghiệm, đánh
giá lô phân bón.
Hiệu lực của Giấy chứng nhận hợp quy
chỉ có giá trị cho lô phân bón được đánh giá. Phương thức này áp dụng cho phân
bón nhập khẩu.
4.3. Quy định về công bố hợp quy
4.3.1. Phân bón nhập khẩu công bố hợp
quy dựa trên kết quả chứng nhận của Tổ chức chứng nhận hợp quy được chỉ định.
Phân bón sản xuất trong nước công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận của Tổ
chức chứng nhận hợp quy được chỉ định hoặc dựa trên kết quả tự đánh giá sự phù
hợp của tổ chức, cá nhân có phân bón công bố hợp quy.
4.3.2. Việc thử nghiệm chất lượng phân
bón phục vụ chứng nhận và công bố hợp quy theo quy định tại Quy chuẩn này phải
được thực hiện bởi tổ chức thử nghiệm đã đăng ký hoạt động thử nghiệm theo quy
định của Nghị định số 107/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016; Nghị định số
154/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ và được Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn chỉ định.
4.3.3. Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn cấp tỉnh là cơ quan thực hiện tiếp nhận hồ sơ đăng ký công bố hợp
quy, ra Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy và tổng hợp, gửi báo cáo định
kỳ hàng năm trước ngày 15 tháng 12 hoặc đột xuất theo yêu cầu cho Cục Bảo vệ
thực vật.
5. TRÁCH NHIỆM CỦA TỔ
CHỨC, CÁ NHÂN CÓ LIÊN QUAN
5.1. Tổ chức đánh giá sự phù hợp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1.2. Chịu sự kiểm tra, giám sát của
Cục Bảo vệ thực vật.
5.1.3. Thực hiện quyền và nghĩa vụ
theo quy định tại Điều 19 và Điều 20 của Luật Chất lượng sản
phẩm, hàng hóa.
5.1.4. Báo cáo định kỳ hàng năm hoặc
đột xuất khi có yêu cầu cho Cục Bảo vệ thực vật về tình hình và kết quả kiểm
tra nhà nước về chất lượng phân bón nhập khẩu. Thời gian nộp báo cáo định kỳ
trước ngày 15 tháng 12 hàng năm.
5.1.5. Báo cáo Cục Bảo vệ thực vật về
các thay đổi có ảnh hưởng tới năng lực hoạt động đã được chỉ định trong thời
hạn 15 ngày kể từ ngày có sự thay đổi.
5.2. Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập
khẩu phân bón
5.2.1. Công bố hợp quy đối với các sản
phẩm phân bón theo quy định tại quy chuẩn kỹ thuật này.
5.2.2. Duy trì liên tục và chịu trách
nhiệm về sự phù hợp của các sản phẩm phân bón đã công bố hợp quy; duy trì việc
kiểm soát chất lượng, thử nghiệm và giám sát định kỳ.
5.2.3. Chỉ sử dụng dấu hợp quy đối với
phân bón đã công bố hợp quy trước khi đưa phân bón lưu thông trên thị trường.
5.2.4. Khi phát hiện sự không phù hợp
của phân bón đã công bố hợp quy trong quá trình lưu thông hoặc sử dụng, tổ
chức, cá nhân phải:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Tiến hành các biện pháp khắc phục sự
không phù hợp; thông báo bằng văn bản cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn nơi ban hành Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy và Cục Bảo vệ thực
vật về kết quả khắc phục sự không phù hợp trước khi tiếp tục đưa phân bón vào
lưu thông trên thị trường.
6. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
6.1. Cục Bảo vệ thực vật
có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra, thanh tra và phối hợp với các cơ quan chức
năng có liên quan tổ chức việc thực hiện Quy chuẩn này; trình Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn điều chỉnh, bổ sung các nội dung tại Quy chuẩn này khi cần
thiết; chỉ định các tổ chức đánh giá sự phù hợp theo quy định tại Quy chuẩn
này.
6.2. Trong trường hợp các
văn bản quy phạm pháp luật, các tiêu chuẩn viện dẫn quy định tại Quy chuẩn này
có sửa đổi, bổ sung hoặc được thay thế thì thực hiện theo quy định tại văn bản
mới được sửa đổi, bổ sung, thay thế.
Phụ
lục I
YÊU CẦU VỀ CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG CHÍNH VÀ MỨC SAI LỆCH GIỮA
KẾT QUẢ THỬ NGHIỆM SO VỚI MỨC ĐĂNG KÝ ĐƯỢC CHẤP NHẬN VỀ CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG
CHÍNH ĐỐI VỚI PHÂN BÓN RỄ
Các loại phân bón quy định tại mục
2.1. Phân loại phân bón của Quy chuẩn này sử dụng bón rễ phải có chỉ tiêu chất
lượng chính và mức sai lệch giữa kết quả thử nghiệm so với mức đăng ký (mức sai
lệch so với mức đăng ký) được chấp nhận về chỉ tiêu chất lượng chính phù hợp
với quy định tương ứng tại Bảng 1,2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14,
15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22 mục I, II, III và mục IV của Phụ lục này.
Phân bón có chỉ tiêu chất lượng chính
chưa được quy định tại Phụ lục này được Cục Bảo vệ thực vật xem xét, công nhận
trong Quyết định công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam đối với từng phân bón
cụ thể.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Phân bón đa lượng
1.1. Phân bón
vô cơ đơn
Phân bón vô cơ đơn bao gồm:
- Các phân bón chứa nguyên tố dinh
dưỡng đạm (N) như phân urê (có công thức CO(NH2)2),
phân amoni sulphat (SA) (có công thức (NH4)2SO4),
phân amoni clorua (có công thức NH4Cl), phân canxi nitrat (có công
thức Ca(NO3)2), phân magie nitrat (có công thức Mg(NO3)2);
- Các phân bón chứa nguyên tố dinh
dưỡng lân (P) như phân lân nung chảy (phân bón được sản xuất bằng phương
pháp nhiệt, nung chảy lỏng hỗn hợp quặng phốt phát và một số phụ gia sau đó làm
lạnh nhanh bằng nước), phân superphosphat đơn ở dạng hỗn hợp muối (có công thức
(Ca(H2PO4)2.H2O và CaHPO4.2H2O),
phân superphosphat kép ở dạng muối hòa tan trong nước (có công thức (Ca(H2PO4)2.H2O)),
phân superphosphat giàu ở dạng muối hòa tan trong nước (có công thức ((Ca(H2PO4)2.H2O));
- Các phân bón chứa nguyên tố dinh
dưỡng kali (K) như phân kali clorua (có công thức KCl), phân kali sulphat
(có công thức K2SO4), phân sulphat kali magie (có công
thức K2SO4.MgSO4.6H2O).
Chỉ tiêu chất lượng chính, mức sai
lệch so với mức đăng ký được chấp nhận về chỉ tiêu chất lượng chính đối với các
loại phân bón vô cơ đơn sử dụng bón rễ được quy định tại Bảng 1, Bảng 2, Bảng 3
của Phụ lục này.
Bảng 1. Chỉ
tiêu chất lượng chính và mức sai lệch so với mức đăng ký được chấp nhận về chỉ
tiêu chất lượng chính đối với phân đạm bón rễ
STT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chỉ tiêu
chất lượng chính
Mức sai
lệch so với mức đăng ký được chấp nhận về chỉ tiêu chất lượng chính(1)
Tên chỉ
tiêu
Đơn vị tính
Mức quy
định
1
Phân urê
Hàm lượng đạm tổng số
% khối
lượng Nts
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 97%
2
Phân amoni
sulphat (Phân amoni sunfat hoặc phân SA)
Hàm lượng đạm tổng số
% khối lượng
Nts
≥ 20
≥ 97%
Hàm lượng lưu huỳnh
% khối
lượng S
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 93%
3
Phân amoni
clorua
Hàm lượng đạm tổng số
% khối
lượng Nts
≥ 25
≥ 97%
4
Phân canxi
nitrat
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
% khối
lượng Nts
≥ 15
≥ 97%
Hàm lượng canxi
% khối
lượng Ca
≥ 18,5
≥ 93%
hoặc % khối
lượng CaO
≥ 26
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
Phân magie
nitrat
Hàm lượng đạm tổng số
% khối
lượng Nts
≥ 11
≥ 97%
Hàm lượng magie
% khối
lượng Mg
≥ 9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
hoặc % khối
lượng MgO
≥ 15
≥ 93%
Chú thích: (1) Mức sai lệch
so với mức đăng ký về chỉ tiêu chất lượng chính (%) = (Giá trị theo kết quả thử
nghiệm tính theo đơn vị tính của mức đăng ký/Mức đăng ký) x 100.
Bảng 2. Chỉ
tiêu chất lượng chính và mức sai lệch so với mức đăng ký được chấp nhận về chỉ
tiêu chất lượng chính đối với phân lân bón rễ
STT
Loại phân
bón
Chỉ tiêu
chất lượng chính
Mức sai
lệch so với mức đăng ký được chấp nhận về chỉ tiêu chất lượng chính(1)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đơn vị tính
Mức quy
định
1
Phân lân
nung chảy
Hàm lượng
lân hữu hiệu
% khối
lượng P2O5hh
≥ 15
≥ 97%
Hàm lượng
canxi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 18,5
≥ 93%
hoặc % khối
lượng CaO
≥ 26
≥ 93%
Hàm lượng
magie
% khối
lượng Mg
≥ 8,5
≥ 93%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 14
≥ 93%
2
Phân
superphosphat đơn(Phân supephosphat đơn)
Hàm lượng
lân hữu hiệu
% khối
lượng P2O5hh
≥ 16
≥ 97%
Hàm lượng
lân tan trong nước
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 10
≥ 95%
3
Phân
superphosphat kép(Phân supephosphat kép)
Hàm lượng
lân hữu hiệu
% khối
lượng P2O5hh
≥ 40
≥ 97%
Hàm lượng
lân tan trong nước
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 24
≥ 95%
4
Phân
superphosphat giàu (Phân supephosphat giàu)
Hàm lượng
lân hữu hiệu
% khối
lượng P2O5hh
≥ 20
≥ 97%
Hàm lượng
lân tan trong nước
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 12
≥ 95%
Chú thích: (1) Mức sai lệch
so với mức đăng ký về chỉ tiêu chất lượng chính (%) = (Giá trị theo kết quả thử
nghiệm tính theo đơn vị tính của mức đăng ký/Múc đăng ký) x 100.
Bảng 3. Chỉ
tiêu chất lượng chính và mức sai lệch so với mức đăng ký được chấp nhận về chỉ
tiêu chất lượng chính đối với phân kali bón rễ
STT
Loại phân
bón
Chỉ tiêu
chất lượng chính
Mức sai
lệch so với mức đăng ký được chấp nhận về chỉ tiêu chất lượng chính(1)
Tên chỉ
tiêu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mức quy
định
1
Phân kali
clorua
Hàm lượng
kali hữu hiệu
% khối
lượng K2Ohh
≥ 60
≥ 97%
2
Phân kali
sulphat
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
% khối
lượng K2Ohh
≥ 50
≥ 97%
Hàm lượng
lưu huỳnh
% khối
lượng S
≥ 17
≥ 93%
3
Phân
sulphat kali magie
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
% khối
lượng K2Ohh
≥ 22
≥ 97%
Hàm lượng
lưu huỳnh
% khối
lượng S
≥ 18
≥ 93%
Hàm lượng
magie
% khối
lượng MgO
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 93%
Chú thích: (1) Mức sai lệch
so với mức đăng ký về chỉ tiêu chất lượng chính (%) = (Giá trị theo kết quả thử
nghiệm tính theo đơn vị tính của mức đăng ký/Mức đăng ký) x 100.
1.2. Phân bón
vô cơ phức hợp
Phân bón vô cơ phức hợp bao gồm:
- Các phân bón chứa nguyên tố dinh
dưỡng đạm (N) và lân (P) được liên kết với nhau bằng liên kết hóa học như phân
diamoni phosphat (phân DAP, có công thức (NH4)2HPO4),
phân monoamoni phosphat (phân MAP) (có công thức NH4H2PO4),
phân amoni polyphosphat (phân APP, có công thức (NH4)2H2P2O7,
(NH4)3HP2O7 và (NH4)3H2P3O10),
phân nitro phosphat ở dạng hỗn hợp muối nitro phosphat (có công thức CaHPO4,
(NH4)2HPO4, NH4NO3 và
Ca(NO3)2);
- Phân bón chứa nguyên tố dinh dưỡng
lân (P) và kali (K) được liên kết với nhau bằng liên kết hóa học như phân
monokali phosphat (phân MKP, có công thức KH2PO4).
Chỉ tiêu chất lượng chính, mức sai
lệch so với mức đăng ký được chấp nhận về chỉ tiêu chất lượng chính đối với các
loại phân bón vô cơ phức hợp sử dụng bón rễ được quy định tại Bảng 4 của Phụ
lục này.
Bảng 4. Chỉ
tiêu chất lượng chính và mức sai lệch so với mức đăng ký được chấp nhận về chỉ
tiêu chất lượng chính đối với phân bón phức hợp bón rễ
STT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chỉ tiêu
chất lượng chính
Mức sai
lệch so với mức đăng ký được chấp nhận về chỉ tiêu chất lượng chính(1)
Tên chỉ
tiêu
Đơn vị tính
Mức quy
định
1
Phân
diamoni phosphat (phân DAP)
Hàm lượng
đạm tổng số
% khối
lượng Nts
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 95%
Hàm lượng
lân hữu hiệu
% khối
lượng P2O5hh
≥ 42
≥ 95%
2
Phân
monoamoni phosphat (phân MAP)
Hàm lượng
đạm tổng số
% khối
lượng Nts
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 95%
Hàm lượng
lân hữu hiệu
% khối
lượng P2O5hh
≥ 50
≥ 95%
3
Phân amoni
polyphosphat (phân APP)
Hàm lượng
đạm tổng số
% khối
lượng Nts
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 95%
Hàm lượng
lân hữu hiệu
% khối
lượng P2O5hh
≥ 40
≥ 95%
4
Phân nitro
phosphat
Hàm lượng
đạm tổng số
% khối lượng
Nts
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 95%
Hàm lượng
lân hữu hiệu
% khối
lượng P2O5hh
≥ 20
≥ 95%
5
Phân
monokali phosphat (phân MKP)
Hàm lượng
lân hữu hiệu
% khối
lượng P2O5hh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 95%
Hàm lượng
kali hữu hiệu
% khối
lượng K2Ohh
≥ 34
≥ 95%
Chú thích: (1) Mức sai lệch
so với mức đăng ký về chỉ tiêu chất lượng chính (%) = (Giá trị theo kết quả thử
nghiệm tính theo đơn vị tính của mức đăng ký/Mức đăng ký) x 100.
1.3. Phân bón
vô cơ hỗn hợp
Phân bón vô cơ hỗn hợp bao gồm: Phân
bón trong thành phần chứa 03 nguyên tố dinh dưỡng đa lượng (phân bón hỗn hợp
NPK) hoặc 02 nguyên tố dinh dưỡng đa lượng (phân bón hỗn hợp NP, phân bón hỗn
hợp NK, phân bón hỗn hợp PK).
Chỉ tiêu chất lượng chính, mức sai
lệch so với mức đăng ký được chấp nhận về chỉ tiêu chất lượng chính đối với các
loại phân bón vô cơ hỗn hợp sử dụng bón rễ được quy định tại Bảng 5 của Phụ lục
này.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
STT
Loại phân
bón
Chỉ tiêu
chất lượng chính
Mức sai
lệch so với mức đăng ký được chấp nhận về chỉ tiêu chất lượng chính(1)
Tên chỉ
tiêu
Đơn vị tính
Mức quy
định
1
Phân bón
hỗn hợp NPK
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tổng % khối
lượng Nts, P2O5hh, K2Ohh
≥ 18
≥ 93%
Hàm lượng
đạm tổng số
% khối
lượng Nts
≥ 3
≥ 90%
Hàm lượng
lân hữu hiệu
% khối
lượng P2O5hh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 90%
Hàm lượng
kali hữu hiệu
% khối
lượng K2Ohh
≥ 3
≥ 93%
2
Phân bón
hỗn hợp NP
Tổng hàm
lượng đạm tổng số và lân hữu hiệu
Tổng % khối
lượng Nts, P2O5hh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 93%
Hàm lượng
đạm tổng số
% khối
lượng Nts
≥ 3
≥ 90%
Hàm lượng
lân hữu hiệu
% khối
lượng P2O5hh
≥ 3
≥ 90%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phân bón
hỗn hợp NK
Tổng hàm
lượng đạm tổng số và kali hữu hiệu
Tổng % khối
lượng Nts, K2Ohh
≥ 18
≥ 93%
Hàm lượng
đạm tổng số
% khối
lượng Nts
≥ 3
≥ 90%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
% khối
lượng K2Ohh
≥ 3
≥ 93%
4
Phân bón
hỗn hợp PK
Tổng hàm
lượng lân hữu hiệu và kali hữu hiệu
Tổng % khối
lượng P2O5hh, K2Ohh
≥ 18
≥ 93%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
% khối
lượng P2O5hh
≥ 3
≥ 90%
Hàm lượng
kali hữu hiệu
% khối
lượng K2Ohh
≥ 3
≥ 93%
Chú thích: (1) Mức sai lệch
so với mức đăng ký về chỉ tiêu chất lượng chính (%) = (Giá trị theo kết quả thử
nghiệm tính theo đơn vị tính của mức đăng ký/Mức đăng ký) x 100.
1.4. Phân bón
đa lượng-trung lượng, phân bón đa lượng-vi lượng, phân bón đa lượng-trung
lượng-vi lượng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phân bón đa-trung lượng bao gồm:
- Các phân bón chứa 01 trong các
nguyên tố dinh dưỡng đa lượng (N, P, K) và ít nhất 01 nguyên tố dinh dưỡng trung
lượng như phân đạm-trung lượng, phân lân-trung lượng, phân kali-trung lượng;
- Các phân bón chứa 02 hoặc 03 nguyên
tố dinh dưỡng đa lượng (N, P, K) và ít nhất 01 nguyên tố dinh dưỡng trung lượng
như phân bón NPK-trung lượng, phân bón NP-trung lượng, phân bón NK-trung
lượng, phân bón PK-trung lượng;
Chỉ tiêu chất lượng chính, mức sai
lệch so với mức đăng ký được chấp nhận về chỉ tiêu chất lượng chính đối với các
loại phân bón đa lượng-trung lượng sử dụng bón rễ được quy định tại Bảng 6 của
Phụ lục này.
Bảng 6. Chỉ
tiêu chất lượng chính và mức sai lệch so với mức đăng ký được chấp nhận về chỉ
tiêu chất lượng chính đối với phân bón đa-trung lượng bón rễ
STT
Loại phân
bón
Chỉ tiêu
chất lượng chính
Mức sai
lệch so với mức đăng ký được chấp nhận về chỉ tiêu chất lượng chính(1)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đơn vị tính
Mức quy
định
1
Phân đạm-
trung lượng hoặc phân lân-trung lượng(2) hoặc phân kali- trung
lượng(3)
Hàm lượng
đạm tổng số hoặc lân hữu hiệu hoặc kali hữu hiệu
% khối
lượng Nts hoặc P2O5hh hoặc K2Ohh
≥ 18
≥ 95%
Hàm lượng
hoặc tổng hàm lượng từ hai đến bốn nguyên tố dinh dưỡng trung lượng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 20
≥ 93%
Hàm lượng
của mỗi nguyên tố dinh dưỡng trung lượng (trừ trường hợp chỉ có 01 nguyên tố
dinh dưỡng trung lượng)
% khối
lượng Ca, Mg, S, SiO2hh
≥ 1
≥ 90%
2
Phân bón
NPK-trung lượng
Tổng hàm
lượng đạm tổng số, lân hữu hiệu, kali hữu hiệu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 18
≥ 93%
Hàm lượng
đạm tổng số
% khối
lượng Nts
≥ 3
≥ 90%
Hàm lượng
lân hữu hiệu
% khối
lượng P2O5hh
≥ 3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hàm lượng
kali hữu hiệu
% khối
lượng K2Ohh
≥ 3
≥ 93%
Hàm lượng
hoặc tổng hàm lượng từ hai đến bốn nguyên tố dinh dưỡng trung lượng
% khối
lượng hoặc tổng % khối lượng Ca, Mg, S, SiO2hh
≥ 20
≥ 93%
Hàm lượng
của mỗi nguyên tố dinh dưỡng trung lượng (trừ trường hợp chỉ có 01 nguyên tố
dinh dưỡng trung lượng)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 1
≥ 90%
3
Phân bón
NP-trung lượng
Tổng hàm
lượng đạm tổng số, lân hữu hiệu
Tổng % khối
lượng Nts, P2O5hh
≥ 18
≥ 93%
Hàm lượng
đạm tổng số
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 3
≥ 90%
Hàm lượng
lân hữu hiệu
% khối
lượng P2O5hh
≥ 3
≥ 90%
Hàm lượng
hoặc tổng hàm lượng từ hai đến bốn nguyên tố dinh dưỡng trung lượng
% khối
lượng hoặc tổng % khối lượng Ca, Mg, S, SiO2hh
≥ 20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hàm lượng
của mỗi nguyên tố dinh dưỡng trung lượng (trừ trường hợp chỉ có 01 nguyên tố
dinh dưỡng trung lượng)
% khối
lượng Ca, Mg, S, SiO2hh
≥ 1
≥ 90%
4
Phân bón
NK-trung lượng
Tổng hàm
lượng đạm tổng số, kali hữu hiệu
Tổng % khối
lượng Nts, K2Ohh
≥ 18
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hàm lượng đạm
tổng số
% khối
lượng Nts
≥ 3
≥ 90%
Hàm lượng
kali hữu hiệu
% khối
lượng K2Ohh
≥ 3
≥ 93%
Hàm lượng
hoặc tổng hàm lượng từ hai đến bốn nguyên tố dinh dưỡng trung lượng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 20
≥ 93%
Hàm lượng
của mỗi nguyên tố dinh dưỡng trung lượng (trừ trường hợp chỉ có 01 nguyên tố
dinh dưỡng trung lượng)
% khối
lượng Ca, Mg, S, SiO2hh
≥ 1
≥ 90%
5
Phân bón
PK-trung lượng
Tổng hàm
lượng lân hữu hiệu, kali hữu hiệu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 18
≥ 93%
Hàm lượng
lân hữu hiệu
% khối
lượng P2O5hh
≥ 3
≥ 90%
Hàm lượng
kali hữu hiệu
% khối
lượng K2Ohh
≥ 3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hàm lượng
hoặc tổng hàm lượng từ hai đến bốn nguyên tố dinh dưỡng trung lượng
% khối
lượng hoặc tổng % khối lượng Ca, Mg, S, SiO2hh
≥ 20
≥ 93%
Hàm lượng
của mỗi nguyên tố dinh dưỡng trung lượng (trừ trường hợp chỉ có 01 nguyên tố
dinh dưỡng trung lượng)
% khối
lượng Ca, Mg, S, SiO2hh
≥ 1
≥ 90%
Chú thích:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(2) Phân
lân-trung lượng không bao gồm phân lân nung chảy quy định tại Bảng 2 của Phụ
lục này;
(3) Phân
kali-trung lượng không bao gồm phân sulphat kali magie quy định tại Bảng 3 của
Phụ lục này.
1.4.2. Phân bón đa lượng-vi lượng
1.4.2.1. Phân bón đơn-vi lượng
Phân bón đơn-vi lượng bao gồm:
- Các phân bón chứa nguyên tố dinh
dưỡng đạm (N) và nguyên tố dinh dưỡng vi lượng như phân urê-vi lượng, phân
amoni sulphat-vi lượng (phân SA-vi lượng), phân amoni clorua-vi lượng, phân
canxi nitrat-vi lượng, phân magie nitrat-vi lượng;
- Các phân bón chứa nguyên tố dinh
dưỡng lân (P) và nguyên tố dinh dưỡng vi lượng như phân lân nung chảy-vi
lượng, phân superphosphat đơn-vi lượng, phân superphosphat kép-vi lượng, phân
superphosphat giàu-vi lượng;
- Các phân bón chứa nguyên tố dinh
dưỡng kali (K) và nguyên tố dinh dưỡng vi lượng như phân kali clorua-vi
lượng, phân kali sulphat-vi lượng, phân sulphat kali magie-vi lượng.
Chỉ tiêu chất lượng chính, mức sai
lệch so với mức đăng ký được chấp nhận về chỉ tiêu chất lượng chính đối với các
loại phân bón đơn- vi lượng sử dụng bón rễ được quy định tại Bảng 7, Bảng 8,
Bảng 9 của Phụ lục này.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
STT
Loại phân
bón
Chỉ tiêu
chất lượng chính
Mức sai
lệch so với mức đăng ký được chấp nhận về chỉ tiêu chất lượng chính(1)
Tên chỉ
tiêu
Đơn vị tính
Mức quy
định
1
Phân urê-vi
lượng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
% khối
lượng Nts
≥ 45,5
≥ 95%
Hàm lượng
hoặc tổng hàm lượng các nguyên tố dinh dưỡng vi lượng
mg/kg hoặc
mg/l hoặc ppm khối lượng B, Mo, Fe, Cu, Co, Mn, Zn
≥ 1.000
≥ 85%
Hàm lượng
của mỗi nguyên tố dinh dưỡng vi lượng (trừ trường hợp chỉ có 01 nguyên tố
dinh dưỡng vi lượng)
mg/kg hoặc
mg/l hoặc ppm khối lượng B, Mo, Fe, Cu, Co, Mn, Zn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 80%
2
Phân amoni
sulphat-vi lượng (phân SA-vi lượng)
Hàm lượng
đạm tổng số
% khối
lượng Nts
≥ 19,7
≥ 95%
Hàm lượng
lưu huỳnh
% khối lượng
S
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 93%
Hàm lượng
hoặc tổng hàm lượng các nguyên tố dinh dưỡng vi lượng
mg/kg hoặc
mg/l hoặc ppm khối lượng B, Mo, Fe, Cu, Co, Mn, Zn
≥ 1.000
≥ 85%
Hàm lượng
của mỗi nguyên tố dinh dưỡng vi lượng (trừ trường hợp chỉ có 01 nguyên tố
dinh dưỡng vi lượng)
mg/kg hoặc
mg/l hoặc ppm khối lượng B, Mo, Fe, Cu, Co, Mn, Zn
≥ 50
≥ 80%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phân amoni
clorua-vi lượng
Hàm lượng
đạm tổng số
% khối
lượng Nts
≥ 24,7
≥ 95%
Hàm lượng
hoặc tổng hàm lượng các nguyên tố dinh dưỡng vi lượng
mg/kg hoặc
mg/l hoặc ppm khối lượng B, Mo, Fe, Cu, Co, Mn, Zn
≥ 1.000
≥ 85%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mg/kg hoặc
mg/l hoặc ppm khối lượng B, Mo, Fe, Cu, Co, Mn, Zn
≥ 50
≥ 80%
4
Phân canxi
nitrat-vi lượng
Hàm lượng
đạm tổng số
% khối
lượng Nts
≥ 14,8
≥ 95%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
% khối
lượng CaO
≥ 25,7
≥ 93%
hoặc % khối
lượng Ca
≥ 18,3
≥ 93%
Hàm lượng
hoặc tổng hàm lượng các nguyên tố dinh dưỡng vi lượng
mg/kg hoặc
mg/l hoặc ppm khối lượng B, Mo, Fe, Cu, co, Mn, Zn
≥ 1.000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hàm lượng
của mỗi nguyên tố dinh dưỡng vi lượng (trừ trường hợp chỉ có 01 nguyên tố
dinh dưỡng vi lượng)
mg/kg hoặc
mg/l hoặc ppm khối lượng B, Mo, Fe, Cu, Co, Mn, Zn
≥ 50
≥ 80%
5
Phân magie
nitrat-vi lượng
Hàm lượng
đạm tổng số
% khối
lượng Nts
≥ 10,8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hàm lượng
magie
% khối
lượng MgO
≥ 14,8
≥ 93%
hoặc % khối
lượng Mg
≥ 8,8
≥ 93%
Hàm lượng
hoặc tổng hàm lượng các nguyên tố dinh dưỡng vi lượng
mg/kg hoặc
mg/l hoặc ppm khối lượng B, Mo, Fe, Cu, co, Mn, Zn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 85%
Hàm lượng
của mỗi nguyên tố dinh dưỡng vi lượng (trừ trường hợp chỉ có 01 nguyên tố
dinh dưỡng vi lượng)
mg/kg hoặc
mg/l hoặc ppm khối lượng B, Mo, Fe, Cu, Co, Mn, Zn
≥ 50
≥ 80%
Chú thích: (1) Mức sai lệch
so với mức đăng ký về chỉ tiêu chất lượng chính (%) = (Giá trị theo kết quả thử
nghiệm tính theo đơn vị tính của mức đăng ký/Mức đăng ký) x 100.
Bảng 8. Chỉ
tiêu chất lượng chính và mức sai lệch so với mức đăng ký được chấp nhận về chỉ
tiêu chất lượng chính đối với phân lân-vi lượng bón rễ
STT
Loại phân
bón
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mức sai
lệch so với mức đăng ký được chấp nhận về chỉ tiêu chất lượng chính(1)
Tên chỉ
tiêu
Đơn vị tính
Mức quy
định
1
Phân lân
nung chảy-vi lượng
Hàm lượng
lân hữu hiệu
% khối
lượng P2O5hh
≥ 14,8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hàm lượng
canxi
% khối
lượng Ca
≥ 18,3
≥ 93%
hoặc % khối
lượng CaO
≥ 25,8
≥ 93%
Hàm lượng
magie
% khối
lượng Mg
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 93%
hoặc % khối
lượng MgO
≥ 13,8
≥ 93%
Hàm lượng
hoặc tổng hàm lượng các nguyên tố dinh dưỡng vi lượng
mg/kg hoặc
mg/l hoặc ppm khối lượng B, Mo, Fe, Cu, Co, Mn, Zn
≥ 1.000
≥ 85%
Hàm lượng
của mỗi nguyên tố dinh dưỡng vi lượng (trừ trường hợp chỉ có 01 nguyên tố
dinh dưỡng vi lượng)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 50
≥ 80%
2
Phân superphosphat
đơn-vi lượng
Hàm lượng
lân hữu hiệu
% khối
lượng P2O5hh
≥ 15,8
≥ 95%
Hàm lượng
lân tan trong nước
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 9,8
≥ 90%
Hàm lượng
hoặc tổng hàm lượng các nguyên tố dinh dưỡng vi lượng
mg/kg hoặc
mg/l hoặc ppm khối lượng B, Mo, Fe, Cu, Co, Mn, Zn
≥ 1.000
≥ 85%
Hàm lượng
của mỗi nguyên tố dinh dưỡng vi lượng (trừ trường hợp chỉ có 01 nguyên tố
dinh dưỡng vi lượng)
mg/kg hoặc
mg/l hoặc ppm khối lượng B, Mo, Fe, Cu, Co, Mn, Zn
≥ 50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
Phân
superphosphat kép-vi lượng
Hàm lượng lân
hữu hiệu
% khối
lượng P2O5hh
≥ 39,4
≥ 95%
Hàm lượng
lân tan trong nước
% khối
lượng P2O5ht
≥ 23,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hàm lượng
hoặc tổng hàm lượng các nguyên tố dinh dưỡng vi lượng
mg/kg hoặc
mg/l hoặc ppm khối lượng B, Mo, Fe, Cu, Co, Mn, Zn
≥ 1.000
≥ 85%
Hàm lượng
của mỗi nguyên tố dinh dưỡng vi lượng (trừ trường hợp chỉ có 01 nguyên tố
dinh dưỡng vi lượng)
mg/kg hoặc
mg/l hoặc ppm khối lượng B, Mo, Fe, Cu, Co, Mn, Zn
≥ 50
≥ 80%
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hàm lượng
lân hữu hiệu
% khối
lượng P2O5hh
≥ 19,7
≥ 95%
Hàm lượng
lân tan trong nước
% khối
lượng P2O5ht
≥ 11,8
≥ 90%
Hàm lượng
hoặc tổng hàm lượng các nguyên tố dinh dưỡng vi lượng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 1.000
≥ 85%
Hàm lượng
của mỗi nguyên tố dinh dưỡng vi lượng (trừ trường hợp chỉ có 01 nguyên tố
dinh dưỡng vi lượng)
mg/kg hoặc
mg/l hoặc ppm khối lượng B, Mo, Fe, Cu, Co, Mn, Zn
≥ 50
≥ 80%
Chú thích: (1) Mức sai lệch
so với mức đăng ký về chỉ tiêu chất lượng chính (%) = (Giá trị theo kết quả thử
nghiệm tính theo đơn vị tính của mức đăng ký/Mức đăng ký) x 100.
Bảng 9. Chỉ
tiêu chất lượng chính và mức sai lệch so với mức đăng ký được chấp nhận về chỉ
tiêu chất lượng chính đối với phân kali-vi lượng bón rễ
STT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chỉ tiêu
chất lượng chính
Mức sai
lệch so với mức đăng ký được chấp nhận về chỉ tiêu chất lượng chính(1)
Tên chỉ
tiêu
Đơn vị tính
Mức quy
định
1
Phân kali
clorua-vi lượng
Hàm lượng
kali hữu hiệu
% khối
lượng K2Ohh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 95%
Hàm lượng
hoặc tổng hàm lượng các nguyên tố dinh dưỡng vi lượng
mg/kg hoặc
mg/l hoặc ppm khối lượng B, Mo, Fe, Cu, Co, Mn, Zn
≥ 1.000
≥ 85%
Hàm lượng
của mỗi nguyên tố dinh dưỡng vi lượng (trừ trường hợp chỉ có 01 nguyên tố
dinh dưỡng vi lượng)
mg/kg hoặc
mg/l hoặc ppm khối lượng B, Mo, Fe, Cu, Co, Mn, Zn
≥ 50
≥ 80%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phân kali
sulphat-vi lượng
Hàm lượng
kali hữu hiệu
% khối
lượng K2Ohh
≥ 49,4
≥ 95%
Hàm lượng
lưu huỳnh
% khối
lượng S
≥ 16,7
≥ 93%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mg/kg hoặc
mg/l hoặc ppm khối lượng B, Mo, Fe, Cu, Co, Mn, Zn
≥ 1.000
≥ 85%
Hàm lượng
của mỗi nguyên tố dinh dưỡng vi lượng (trừ trường hợp chỉ có 01 nguyên tố
dinh dưỡng vi lượng)
mg/kg hoặc
mg/l hoặc ppm khối lượng B, Mo, Fe, Cu, Co, Mn, Zn
≥ 50
≥ 80%
3
Phân
sulphat kali magie-vi lượng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
% khối
lượng K2Ohh
≥ 21,7
≥ 95%
Hàm lượng
lưu huỳnh
% khối
lượng S
≥ 17,7
≥ 93%
Hàm lượng
magie
% khối
lượng MgO
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 93%
Hàm lượng
hoặc tổng hàm lượng các nguyên tố dinh dưỡng vi lượng
mg/kg hoặc
mg/l hoặc ppm khối lượng B, Mo, Fe, Cu, Co, Mn, Zn
≥ 1.000
≥ 85%
Hàm lượng
của mỗi nguyên tố dinh dưỡng vi lượng (trừ trường hợp chỉ có 01 nguyên tố
dinh dưỡng vi lượng)
mg/kg hoặc
mg/l hoặc ppm khối lượng B, Mo, Fe, Cu, Co, Mn, Zn
≥ 50
≥ 80%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.4.2.2. Phân bón phức hợp-vi lượng
Phân bón phức hợp-vi lượng bao gồm:
- Các phân bón chứa nguyên tố dinh
dưỡng đạm (N) và lân (P) được liên kết với nhau bằng liên kết hóa học và nguyên
tố dinh dưỡng vi lượng như phân diamoni phosphat-vi lượng (phân DAP-vi
lượng), phân monoamoni phosphat-vi lượng (phân MAP-vi lượng), phân amoni
polyphosphat-vi lượng (phân APP-vi lượng), phân nitro phosphat-vi lượng;
- Các phân bón chứa nguyên tố dinh
dưỡng lân (P) và kali (K) được liên kết với nhau bằng liên kết hóa học và
nguyên tố dinh dưỡng vi lượng như phân monokali phosphat-vi lượng (MKP-vi
lượng).
Chỉ tiêu chất lượng chính, mức sai
lệch so với mức đăng ký được chấp nhận về chỉ tiêu chất lượng chính đối với các
loại phân bón phức hợp-vi lượng sử dụng bón rễ được quy định tại Bảng 10 của
Phụ lục này.
Bảng 10. Chỉ
tiêu chất lượng chính và mức sai lệch so với mức đăng ký được chấp nhận về chỉ
tiêu chất lượng chính đối với phân bón phức hợp-vi lượng bón rễ
STT
Loại phân
bón
Chỉ tiêu
chất lượng chính
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên chỉ
tiêu
Đơn vị tính
Mức quy
định
1
Phân diamoni
phosphat-vi lượng (phân DAP-vi lượng)
Hàm lượng
đạm tổng số
% khối
lượng Nts
≥ 14,8
≥ 95%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
% khối
lượng P2O5hh
≥ 41,5
≥ 95%
Hàm lượng
hoặc tổng hàm lượng các nguyên tố dinh dưỡng vi lượng
mg/kg hoặc
mg/l hoặc ppm khối lượng B, Mo, Fe, Cu, Co, Mn, Zn
≥ 1.000
≥ 85%
Hàm lượng
của mỗi nguyên tố dinh dưỡng vi lượng (trừ trường hợp chỉ có 01 nguyên tố
dinh dưỡng vi lượng)
mg/kg hoặc
mg/l hoặc ppm khối lượng B, Mo, Fe, Cu, Co, Mn, Zn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 80%
2
Phân
monoamoni phosphat-vi lượng (phân MAP-vi lượng)
Hàm lượng
đạm tổng số
% khối
lượng Nts
≥ 9,8
≥ 95%
Hàm lượng
lân hữu hiệu
% khối
lượng P2O5hh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 95%
Hàm lượng
hoặc tổng hàm lượng các nguyên tố dinh dưỡng vi lượng
mg/kg hoặc
mg/l hoặc ppm khối lượng B, Mo, Fe, Cu, Co, Mn, Zn
≥ 1.000
≥ 85%
Hàm lượng
của mỗi nguyên tố dinh dưỡng vi lượng (trừ trường hợp chỉ có 01 nguyên tố
dinh dưỡng vi lượng)
mg/kg hoặc
mg/l hoặc ppm khối lượng B, Mo, Fe, Cu, Co, Mn, Zn
≥ 50
≥ 80%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phân amoni
polyphosphat-vi lượng (phân APP-vi lượng)
Hàm lượng
đạm tổng số
% khối
lượng Nts
≥ 11,8
≥ 95%
Hàm lượng
lân hữu hiệu
% khối
lượng P2O5hh
≥ 39,6
≥ 95%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mg/kg hoặc
mg/l hoặc ppm khối lượng B, Mo, Fe, Cu, Co, Mn, Zn
≥ 1.000
≥ 85%
Hàm lượng
của mỗi nguyên tố dinh dưỡng vi lượng (trừ trường hợp chỉ có 01 nguyên tố
dinh dưỡng vi lượng)
mg/kg hoặc
mg/l hoặc ppm khối lượng B, Mo, Fe, Cu, Co, Mn, Zn
≥ 50
≥ 80%
4
Phân nitro
phosphat-vi lượng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
% khối
lượng Nts
≥ 19,8
≥ 95%
Hàm lượng
lân hữu hiệu
% khối
lượng P2O5hh
≥ 19,8
≥ 95%
Hàm lượng
hoặc tổng hàm lượng các nguyên tố dinh dưỡng vi lượng
mg/kg hoặc
mg/l hoặc ppm khối lượng B, Mo, Fe, Cu, Co, Mn, Zn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 85%
Hàm lượng
của mỗi nguyên tố dinh dưỡng vi lượng (trừ trường hợp chỉ có 01 nguyên tố
dinh dưỡng vi lượng)
mg/kg hoặc
mg/l hoặc ppm khối lượng B, Mo, Fe, Cu, Co, Mn, Zn
≥ 50
≥ 80%
5
Phân
monokali phosphat-vi lượng (phân MKP-vi lượng)
Hàm lượng
lân hữu hiệu
% khối
lượng P2O5hh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 95%
Hàm lượng kali
hữu hiệu
% khối
lượng K2Ohh
≥ 33,6
≥ 95%
Hàm lượng
hoặc tổng hàm lượng các nguyên tố dinh dưỡng vi lượng
mg/kg hoặc
mg/l hoặc ppm khối lượng B, Mo, Fe, Cu, Co, Mn, Zn
≥ 1.000
≥ 85%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mg/kg hoặc
mg/l hoặc ppm khối lượng B, Mo, Fe, Cu, Co, Mn, Zn
≥ 50
≥ 80%
Chú thích: (1) Mức sai lệch
so với mức đăng ký về chỉ tiêu chất lượng chính (%) = (Giá trị theo kết quả thử
nghiệm tính theo đơn vị tính của mức đăng ký/Mức đăng ký) x 100.
1.4.2.3. Phân bón hỗn hợp-vi lượng
Phân bón hỗn hợp-vi lượng bao gồm:
Phân bón trong thành phần chứa 03 nguyên tố dinh dưỡng đa lượng và ít nhất 01
nguyên tố dinh dưỡng vi lượng (phân bón NPK-vi lượng) hoặc 02 nguyên tố dinh dưỡng
đa lượng và ít nhất 01 nguyên tố dinh dưỡng vi lượng (phân bón NP-vi lượng,
phân bón NK-vi lượng, phân bón PK-vi lượng).
Chỉ tiêu chất lượng chính, mức sai
lệch so với mức đăng ký được chấp nhận về chỉ tiêu chất lượng chính đối với các
loại phân bón hỗn hợp-vi lượng sử dụng bón rễ được quy định tại Bảng 11 của Phụ
lục này.
Bảng 11. Chỉ
tiêu chất lượng chính và mức sai lệch so với mức đăng ký được chấp nhận về chỉ
tiêu chất lượng chính đối với phân bón hỗn hợp-vi lượng bón rễ
STT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chỉ tiêu
chất lượng chính
Mức sai
lệch so với mức đăng ký được chấp nhận về chỉ tiêu chất lượng chính(1)
Tên chỉ
tiêu
Đơn vị tính
Mức quy
định
1
Phân bón
NPK-vi lượng
Tổng hàm
lượng đạm tổng số, lân hữu hiệu, kali hữu hiệu
Tổng % khối
lượng Nts, P2O5hh, K2Ohh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 93%
Hàm lượng
đạm tổng số
% khối
lượng Nts
≥ 3
≥ 90%
Hàm lượng
lân hữu hiệu
% khối
lượng P2O5hh
≥ 3
≥ 90%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
% khối
lượng K2Ohh
≥ 3
≥ 93%
Hàm lượng
hoặc tổng hàm lượng các nguyên tố dinh dưỡng vi lượng
mg/kg hoặc
mg/l hoặc ppm khối lượng B, Mo, Fe, Cu, Co, Mn, Zn
≥ 1.000
≥ 85%
Hàm lượng
của mỗi nguyên tố dinh dưỡng vi lượng (trừ trường hợp chỉ có 01 nguyên tố
dinh dưỡng vi lượng)
mg/kg hoặc
mg/l hoặc ppm khối lượng B, Mo, Fe, Cu, Co, Mn, Zn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 80%
2
Phân bón NP-vi
lượng
Tổng hàm
lượng đạm tổng số, lân hữu hiệu
Tổng % khối
lượng Nts, P2O5hh
≥ 18
≥ 93%
Hàm lượng
đạm tổng số
% khối
lượng Nts
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 90%
Hàm lượng
lân hữu hiệu
% khối
lượng P2O5hh
≥ 3
≥ 90%
Hàm lượng
hoặc tổng hàm lượng các nguyên tố dinh dưỡng vi lượng
mg/kg hoặc
mg/l hoặc ppm khối lượng B, Mo, Fe, Cu, Co, Mn, Zn
≥ 1.000
≥ 85%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mg/kg hoặc
mg/l hoặc ppm khối lượng B, Mo, Fe, Cu, Co, Mn, Zn
≥ 50
≥ 80%
3
Phân bón
NK-vi lượng
Tổng hàm
lượng đạm tổng số, kali hữu hiệu
Tổng % khối
lượng Nts, K2Ohh
≥ 18
≥ 93%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
% khối
lượng Nts
≥ 3
≥ 90%
Hàm lượng
kali hữu hiệu
% khối
lượng K2Ohh
≥ 3
≥ 93%
Hàm lượng
hoặc tổng hàm lượng các nguyên tố dinh dưỡng vi lượng
mg/kg hoặc
mg/l hoặc ppm khối lượng B, Mo, Fe, Cu, Co, Mn, Zn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 85%
Hàm lượng
của mỗi nguyên tố dinh dưỡng vi lượng (trừ trường hợp chỉ có 01 nguyên tố
dinh dưỡng vi lượng)
mg/kg hoặc
mg/l hoặc ppm khối lượng B, Mo, Fe, Cu, Co, Mn, Zn
≥ 50
≥ 80%
4
Phân bón
PK- vi lượng
Tổng hàm
lượng lân hữu hiệu, kali hữu hiệu
Tổng % khối
lượng P2O5hh, K2Ohh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 93%
Hàm lượng
lân hữu hiệu
% khối
lượng P2O5hh
≥ 3
≥ 90%
Hàm lượng
kali hữu hiệu
% khối
lượng K2Ohh
≥ 3
≥ 93%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mg/kg hoặc
mg/l hoặc ppm khối lượng B, Mo, Fe, Cu, Co, Mn, Zn
≥ 1.000
≥ 85%
Hàm lượng
của mỗi nguyên tố dinh dưỡng vi lượng (trừ trường hợp chỉ có 01 nguyên tố
dinh dưỡng vi lượng)
mg/kg hoặc
mg/l hoặc ppm khối lượng B, Mo, Fe, Cu, Co, Mn, Zn
≥ 50
≥ 80%
Chú thích: (1) Mức sai lệch
so với mức đăng ký về chỉ tiêu chất lượng chính (%) = (Giá trị theo kết quả thử
nghiệm tính theo đơn vị tính của mức đăng ký/Mức đăng ký) x 100.
1.4.3. Phân bón đa lượng-trung
lượng-vi lượng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Các phân bón chứa 01 trong các
nguyên tố dinh dưỡng đa lượng (N, P, K) và các nguyên tố dinh dưỡng trung
lượng, vi lượng như phân đạm-trung-vi lượng, phân lân-trung-vi lượng, phân
kali-trung-vi lượng;
- Các phân bón chứa 02 hoặc 03 nguyên
tố dinh dưỡng đa lượng (N, P, K) và các nguyên tố dinh dưỡng trung lượng, vi
lượng như phân bón NPK-trung-vi lượng, phân bón NP-trung-vi lượng, phân bón
NK-trung-vi lượng, phân bón PK-trung-vi lượng.
Chỉ tiêu chất lượng chính, mức sai
lệch so với mức đăng ký được chấp nhận về chỉ tiêu chất lượng chính đối với các
loại phân bón đa- trung-vi lượng sử dụng bón rễ được quy định tại Bảng 12 của
Phụ lục này.
Bảng 12. Chỉ
tiêu chất lượng chính và mức sai lệch so với mức đăng ký được chấp nhận về chỉ
tiêu chất lượng chính đối với phân bón đa-trung-vi lượng bón rễ
STT
Loại phân
bón
Chỉ tiêu
chất lượng chính
Mức sai
lệch so với mức đăng ký được chấp nhận về chỉ tiêu chất lượng chính(1)
Tên chỉ tiêu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mức quy
định
1
Phân đạm-
trung-vi lượng hoặc phân lân-trung-vi lượng hoặc phân kali- trung-vi lượng
Hàm lượng
đạm tổng số hoặc lân hữu hiệu hoặc kali hữu hiệu
% khối
lượng Nts hoặc P2O5hh hoặc K2Ohh
≥ 18
≥ 95%
Hàm lượng
hoặc tổng hàm lượng từ hai đến bốn nguyên tố dinh dưỡng trung lượng
% khối
lượng hoặc tổng % khối lượng Ca, Mg, S, SiO2hh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 93%
Hàm lượng
của mỗi nguyên tố dinh dưỡng trung lượng (trừ trường hợp chỉ có 01 nguyên tố
dinh dưỡng trung lượng)
% khối
lượng Ca, Mg, S, SiO2hh
≥ 1
≥ 90%
Hàm lượng
hoặc tổng hàm lượng từ hai nguyên tố dinh dưỡng vi lượng trở lên
mg/kg hoặc
mg/l hoặc ppm khối lượng B, Mo, Fe, Cu, Co, Mn, Zn
≥ 1.000
≥ 85%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mg/kg hoặc
mg/l hoặc ppm khối lượng B, Mo, Fe, Cu, Co, Mn, Zn
≥ 50
≥ 80%
2
Phân bón
NPK-trung-vi lượng
Tổng hàm
lượng đạm tổng số, lân hữu hiệu, kali hữu hiệu
Tổng % khối
lượng Nts, P2O5hh, K2Ohh
≥ 18
≥ 93%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
% khối
lượng Nts
≥ 3
≥ 90%
Hàm lượng
lân hữu hiệu
% khối
lượng P2O5hh
≥ 3
≥ 90%
Hàm lượng
kali hữu hiệu
% khối
lượng K2Ohh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 93%
Hàm lượng
hoặc tổng hàm lượng từ hai đến bốn nguyên tố dinh dưỡng trung lượng
% khối
lượng hoặc tổng % khối lượng Ca, Mg, S, SiO2hh
≥ 20
≥ 93%
Hàm lượng
của mỗi nguyên tố dinh dưỡng trung lượng (trừ trường hợp chỉ có 01 nguyên tố
dinh dưỡng trung lượng)
% khối
lượng Ca, Mg, S, SiO2hh
≥ 1
≥ 90%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mg/kg hoặc
mg/l hoặc ppm khối lượng B, Mo, Fe, Cu, Co, Mn, Zn
≥ 1.000
≥ 85%
Hàm lượng
của mỗi nguyên tố dinh dưỡng vi lượng (trừ trường hợp chỉ có 01 nguyên tố
dinh dưỡng vi lượng)
mg/kg hoặc
mg/l hoặc ppm khối lượng B, Mo, Fe, Cu, Co, Mn, Zn
≥ 50
≥ 80%
3
Phân bón
NP- trung-vi lượng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tổng % khối
lượng Nts, P2O5hh
≥ 18
≥ 93%
Hàm lượng
đạm tổng số
% khối
lượng Nts
≥ 3
≥ 90%
Hàm lượng
lân hữu hiệu
% khối
lượng P2O5hh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 90%
Hàm lượng
hoặc tổng hàm lượng từ hai đến bốn nguyên tố dinh dưỡng trung lượng
% khối
lượng hoặc tổng % khối lượng Ca, Mg, S, SiO2hh
≥ 20
≥ 93%
Hàm lượng
của mỗi nguyên tố dinh dưỡng trung lượng (trừ trường hợp chỉ có 01 nguyên tố
dinh dưỡng trung lượng)
% khối
lượng Ca, Mg, S, SiO2hh
≥ 1
≥ 90%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mg/kg hoặc
mg/l hoặc ppm khối lượng B, Mo, Fe, Cu, Co, Mn, Zn
≥ 1.000
≥ 85%
Hàm lượng
của mỗi nguyên tố dinh dưỡng vi lượng (trừ trường hợp chỉ có 01 nguyên tố
dinh dưỡng vi lượng)
mg/kg hoặc
mg/l hoặc ppm khối lượng B, Mo, Fe, Cu, Co, Mn, Zn
≥ 50
≥ 80%
4
Phân bón
NK- trung-vi lượng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tổng % khối
lượng Nts, K2Ohh
≥ 18
≥ 93%
Hàm lượng
đạm tổng số
% khối
lượng Nts
≥ 3
≥ 90%
Hàm lượng
kali hữu hiệu
% khối
lượng K2Ohh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 93%
Hàm lượng
hoặc tổng hàm lượng từ hai đến bốn nguyên tố dinh dưỡng trung lượng
% khối
lượng hoặc tổng % khối lượng Ca, Mg, S, SiO2hh
≥ 20
≥ 93%
Hàm lượng
của mỗi nguyên tố dinh dưỡng trung lượng (trừ trường hợp chỉ có 01 nguyên tố
dinh dưỡng trung lượng)
% khối
lượng Ca, Mg, S, SiO2hh
≥ 1
≥ 90%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mg/kg hoặc
mg/l hoặc ppm khối lượng B, Mo, Fe, Cu, Co, Mn, Zn
≥ 1.000
≥ 85%
Hàm lượng
của mỗi nguyên tố dinh dưỡng vi lượng (trừ trường hợp chỉ có 01 nguyên tố
dinh dưỡng vi lượng)
mg/kg hoặc
mg/l hoặc ppm khối lượng B, Mo, Fe, Cu, Co, Mn, Zn
≥ 50
≥ 80%
5
Phân bón
PK- trung-vi lượng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tổng % khối
lượng P2O5hh, K2Ohh
≥ 18
≥ 93%
Hàm lượng
lân hữu hiệu
% khối
lượng P2O5hh
≥ 3
≥ 90%
Hàm lượng
kali hữu hiệu
% khối
lượng K2Ohh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 93%
Hàm lượng
hoặc tổng hàm lượng từ hai đến bốn nguyên tố dinh dưỡng trung lượng
% khối
lượng hoặc tổng % khối lượng Ca, Mg, S, SiO2hh
≥ 20
≥ 93%
Hàm lượng
của mỗi nguyên tố dinh dưỡng trung lượng (trừ trường hợp chỉ có 01 nguyên tố
dinh dưỡng trung lượng)
% khối
lượng Ca, Mg, S, SiO2hh
≥ 1
≥ 90%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mg/kg hoặc
mg/l hoặc ppm khối lượng B, Mo, Fe, Cu, Co, Mn, Zn
≥ 1.000
≥ 85%
Hàm lượng
của mỗi nguyên tố dinh dưỡng vi lượng (trừ trường hợp chỉ có 01 nguyên tố
dinh dưỡng vi lượng)
mg/kg hoặc
mg/l hoặc ppm khối lượng B, Mo, Fe, Cu, Co, Mn, Zn
≥ 50
≥ 80%
Chú thích: (1) Mức sai lệch
so với mức đăng ký về chỉ tiêu chất lượng chính (%) = (Giá trị theo kết quả thử
nghiệm tính theo đơn vị tính của mức đăng ký/Mức đăng ký) x 100.
2. Phân bón trung
lượng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Phân bón trong thành phần chỉ chứa
các nguyên tố dinh dưỡng trung lượng (phân bón trung lượng);
- Phân bón trong thành phần chứa các
nguyên tố dinh dưỡng trung lượng và nguyên tố dinh dưỡng vi lượng (phân bón
trung-vi lượng).
Chỉ tiêu chất lượng chính, mức sai
lệch so với mức đăng ký được chấp nhận về chỉ tiêu chất lượng chính đối với các
loại phân bón trung lượng sử dụng bón rễ được quy định tại Bảng 13 của Phụ lục
này.
Bảng 13. Chỉ tiêu chất lượng chính và
mức sai lệch so với mức đăng ký được chấp nhận về chỉ tiêu chất lượng chính đối
với phân bón trung lượng bón rễ
STT
Loại phân
bón
Chỉ tiêu
chất lượng chính
Mức sai
lệch so với mức đăng ký được chấp nhận về chỉ tiêu chất lượng chính(1)
Tên chỉ
tiêu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mức quy
định
1
Phân bón
trung lượng
Tổng hàm
lượng từ hai đến bốn nguyên tố dinh dưỡng trung lượng
% khối
lượng Ca, Mg, S, SiO2hh
≥ 20
≥ 93%
Hàm lượng
của mỗi nguyên tố dinh dưỡng trung lượng
% khối
lượng Ca, Mg, S, SiO2hh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 90%
2
Phân bón
trung-vi lượng
Tổng hàm
lượng từ hai đến bốn nguyên tố dinh dưỡng trung lượng
% khối
lượng Ca, Mg, S, SiO2hh
≥ 20
≥ 93%
Hàm lượng
của mỗi nguyên tố dinh dưỡng trung lượng
% khối
lượng Ca, Mg, S, SiO2hh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 90%
Hàm lượng
hoặc tổng hàm lượng các nguyên tố dinh dưỡng vi lượng
mg/kg hoặc
mg/l hoặc ppm khối lượng B, Mo, Fe, Cu, Co, Mn, Zn
≥ 1.000
≥ 85%
Hàm lượng
của mỗi nguyên tố dinh dưỡng vi lượng (trừ trường hợp chỉ có 01 nguyên tố
dinh dưỡng vi lượng)
mg/kg hoặc
mg/l hoặc ppm khối lượng B, Mo, Fe, Cu, Co, Mn, Zn
≥ 50
≥ 80%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Phân bón vi lượng
Chỉ tiêu chất lượng chính, mức sai
lệch so với mức đăng ký được chấp nhận về chỉ tiêu chất lượng chính đối với
phân bón vi lượng sử dụng bón rễ được quy định tại Bảng 14 của Phụ lục này.
Bảng 14. Chỉ
tiêu chất lượng chính và mức sai lệch so với mức đăng ký được chấp nhận về chỉ
tiêu chất lượng chính đối với phân bón vi lượng bón rễ
STT
Loại phân
bón
Chỉ tiêu
chất lượng chính
Mức sai
lệch so với mức đăng ký được chấp nhận về chỉ tiêu chất lượng chính(1)
Tên chỉ
tiêu
Đơn vị tính
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Phân bón vi
lượng
Hàm lượng
hoặc tổng hàm lượng các nguyên tố dinh dưỡng vi lượng
mg/kg hoặc
mg/l hoặc ppm khối lượng B, Mo, Fe, Cu, Co, Mn, Zn
≥ 2.000
≥ 85%
Hàm lượng
của mỗi nguyên tố dinh dưỡng vi lượng (trừ trường hợp chỉ có 01 nguyên tố
dinh dưỡng vi lượng)
mg/kg hoặc
mg/l hoặc ppm khối lượng B, Mo, Fe, Cu, Co, Mn, Zn
≥ 50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chú thích: (1) Mức sai lệch
so với mức đăng ký về chỉ tiêu chất lượng bổ sung (%) = (Giá trị theo kết quả
thử nghiệm tính theo đơn vị tính của mức đăng ký/Mức đăng ký) x 100.
4. Phân bón vô cơ cải
tạo đất
Chỉ tiêu chất lượng chính, mức sai
lệch so với mức đăng ký được chấp nhận về chỉ tiêu chất lượng chính đối với
phân bón vô cơ cải tạo đất sử dụng bón rễ được quy định tại Bảng 15 của Phụ lục
này.
Bảng 15. Chỉ
tiêu chất lượng chính và mức sai lệch so với mức đăng ký được chấp nhận về chỉ
tiêu chất lượng chính đối với phân bón vô cơ cải tạo đất bón rễ
STT
Loại phân
bón
Chỉ tiêu
chất lượng chính
Mức sai
lệch so với mức đăng ký được chấp nhận về chỉ tiêu chất lượng chính(1)
Tên chỉ
tiêu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mức quy
định
1
Phân bón vô
cơ cải tạo đất
Hàm lượng
chất vô cơ hoặc hàm lượng chất hữu cơ tổng hợp (có tác dụng cải thiện tính
chất đất)
%
- -
≥ 90%
Chú thích:
(1) Mức sai lệch
so với mức đăng ký về chỉ tiêu chất lượng chính (%) = (Giá trị theo kết quả thử
nghiệm tính theo đơn vị tính của mức đăng ký/Mức đăng ký) x 100;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5. Phân bón vô cơ
nhiều thành phần
Phân bón vô cơ nhiều thành phần bao
gồm:
- Các phân bón vô cơ đơn phối trộn
thêm một hoặc nhiều chất hữu cơ, chất sinh học, vi sinh vật có ích như phân
đạm-hữu cơ (phân urê- hữu cơ, phân SA-hữu cơ,...), phân lân-hữu cơ, phân
kali-hữu cơ, phân đạm-sinh học (phân urê-sinh học, phân SA-sinh học, ...), phân
lân-sinh học, phân kali-sinh học, phân đạm-vi sinh (như phân urê-vi sinh, phân
SA-vi sinh, ...), phân lân-vi sinh, phân kali-vi sinh, phân đạm-hữu cơ-sinh học
(phân urê-hữu cơ-sinh học, phân SA-hữu cơ-sinh học, ...), phân lân-hữu cơ-sinh
học, phân kali-hữu cơ-sinh học, phân đạm-hữu cơ-vi sinh (phân urê-hữu cơ-vi
sinh, phân SA-hữu cơ-vi sinh,...), phân lân-hữu cơ-vi sinh, phân kali-hữu cơ-vi
sinh.
- Các phân bón vô cơ phức hợp phối
trộn thêm một hoặc nhiều chất hữu cơ, chất sinh học, vi sinh vật có ích như phân
bón phức hợp- hữu cơ (phân DAP-hữu cơ, phân APP-hữu cơ, phân Nitro phosphat-hữu
cơ, phân MAP-hữu cơ, phân MKP-hữu cơ), phân bón phức hợp-sinh học (phân
DAP-sinh học, phân APP-sinh học, phân Nitro phosphat-sinh học, phân MAP-sinh
học, phân MKP-sinh học), phân bón phức hợp-vi sinh (phân DAP-vi sinh, phân
APP-vi sinh, phân Nitro phosphat-vi sinh, phân MAP-vi sinh, phân MKP- vi sinh),
phân bón phức hợp-hữu cơ- sinh học (phân DAP-hữu cơ-sinh học, phân APP-hữu
cơ-sinh học, phân Nitro phosphat-hữu cơ-sinh học, phân MAP-hữu cơ-sinh học,
phân MKP-hữu cơ-sinh học), phân bón phức hợp-hữu cơ-vi sinh (phân DAP-hữu cơ-vi
sinh, phân APP-hữu cơ-vi sinh, phân Nitro phosphat-hữu cơ- vi sinh, phân
MAP-hữu cơ-vi sinh, phân MKP-hữu cơ-vi sinh).
- Các phân bón vô cơ hỗn hợp phối trộn
thêm một hoặc nhiều chất hữu cơ, chất sinh học, vi sinh vật có ích như phân
NPK-hữu cơ, phân NP-hữu cơ, phân NK-hữu cơ, phân PK-hữu cơ, phân NPK-sinh học,
phân NP-sinh học, phân NK-sinh học, phân PK-sinh học, phân NPK-vi sinh, phân NP-vi
sinh, phân NK-vi sinh, phân PK-vi sinh, phân NPK-hữu cơ-sinh học, phân NP-hữu
cơ-sinh học, phân NK-hữu cơ-sinh học, phân PK-hữu cơ-sinh học, phân NPK-hữu
cơ-vi sinh, phân NP-hữu cơ-vi sinh, phân NK-hữu cơ-vi sinh, phân PK-hữu cơ-vi
sinh, phân NPK-sinh học-vi sinh, phân NP-sinh học-vi sinh, phân NK-sinh học-vi
sinh, phân PK-sinh học-vi sinh.
- Các phân bón đa lượng, trung lượng,
vi lượng phối trộn thêm chất sinh học như phân bón trung lượng-sinh học,
phân bón đa lượng- trung lượng-sinh học, phân bón đa lượng-vi lượng-sinh học.
Chỉ tiêu chất lượng chính, mức sai
lệch so với mức đăng ký được chấp nhận về chỉ tiêu chất lượng chính đối với các
loại phân bón vô cơ nhiều thành phần sử dụng bón rễ được quy định tại Bảng 16
của Phụ lục này.
Bảng 16. Chỉ
tiêu chất lượng chính và mức sai lệch so với mức đăng ký được chấp nhận về chỉ
tiêu chất lượng chính đối với phân bón vô cơ nhiều thành phần bón rễ
STT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chỉ tiêu
chất lượng chính
Mức sai
lệch so với mức đăng ký được chấp nhận về chỉ tiêu chất lượng chính(1)
Tên chỉ
tiêu
Đơn vị tính
Mức quy
định
1
Phân
đạm-hữu cơ hoặc phân lân-hữu cơ hoặc phân kali- hữu cơ
Hàm lượng
đạm tổng số hoặc lân hữu hiệu hoặc kali hữu hiệu
% khối
lượng Nts hoặc P2O5hh hoặc K2Ohh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 93%
Hàm lượng
chất hữu cơ
% khối lượng
chất hữu cơ
≥ 10
≥ 93%
2
Phân
đạm-sinh học hoặc phân lân-sinh học hoặc phân kali- sinh học
Hàm lượng
đạm tổng số hoặc lân hữu hiệu hoặc kali hữu hiệu
% khối
lượng Nts hoặc P2O5hh hoặc K2Ohh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 93%
Một hoặc
nhiều chỉ tiêu
Hàm lượng
axít humic hoặc hàm lượng axit fulvic hoặc tổng hàm lượng axít humic, axit
fulvic
% khối
lượng cacbon
≥ 2
≥ 90%
Hàm lượng
axit amin(2) hoặc vitamin(3) hoặc các chất sinh học
khác(4)
% khối
lượng
- -
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
Phân đạm-vi
sinh hoặc phân lân-vi sinh hoặc phân kali- vi sinh
Hàm lượng
đạm tổng số hoặc lân hữu hiệu hoặc kali hữu hiệu
% khối
lượng Nts hoặc P2O5hh hoặc K2Ohh
≥ 18
≥ 93%
Một hoặc
nhiều chỉ tiêu
Mật độ mỗi
loại vi sinh vật có ích(5)
CFU/g hoặc
CFU/ml
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 10%
Mật độ nấm
rễ cộng sinh(6)
IP/g
≥ 102
≥ 10%
4
Phân
đạm-hữu cơ- sinh học hoặc phân lân-hữu cơ-sinh học hoặc phân kali-hữu cơ-sinh
học
Hàm lượng
đạm tổng số hoặc lân hữu hiệu hoặc kali hữu hiệu
% khối
lượng Nts hoặc P2O5hh hoặc K2Ohh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 93%
Hàm lượng
chất hữu cơ
% khối
lượng chất hữu cơ
≥ 10
≥ 93%
Một hoặc
nhiều chỉ tiêu
Hàm lượng
axít humic hoặc hàm lượng axit fulvic hoặc tổng hàm lượng axít humic, axit
fulvic
% khối
lượng cacbon
≥ 2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hàm lượng
axit amin hoặc vitamin hoặc các chất sinh học khác
% khối
lượng
- -
≥ 90%
5
Phân đạm-hữu
cơ-vi sinh hoặc phân lân- hữu cơ-vi sinh hoặc phân kali-hữu cơ-vi sinh
Hàm lượng
đạm tổng số hoặc lân hữu hiệu hoặc kali hữu hiệu
% khối
lượng Nts hoặc P2O5hh hoặc K2Ohh
≥ 18
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hàm lượng
chất hữu cơ
% khối
lượng chất hữu cơ
≥ 10
≥ 93%
Một hoặc
nhiều chỉ tiêu
Mật độ mỗi
loại vi sinh vật có ích
CFU/g hoặc
CFU/ml
≥ 1x106
≥ 10%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
IP/g
≥ 102
≥ 10%
6
Phân bón
phức hợp- hữu cơ
Tổng hàm
lượng đạm tổng số, lân hữu hiệu hoặc lân hữu hiệu, kali hữu hiệu
Tổng % khối
lượng Nts, P2O5hh hoặc P2O5hh,
K2Ohh
≥ 20
≥ 93%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
% khối
lượng Nts, P2O5hh, K2Ohh
≥ 5
≥ 90%
Hàm lượng
chất hữu cơ
% khối
lượng chất hữu cơ
≥ 5
≥ 90%
7
Phân bón
phức hợp- sinh học
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tổng % khối
lượng Nts, P2O5hh hoặc P2O5hh,
K2Ohh
≥ 20
≥ 93%
Mỗi hàm
lượng đạm tổng số, lân hữu hiệu, kali hữu hiệu
% khối
lượng Nts, P2O5hh, K2Ohh
≥ 5
≥ 90%
Một hoặc
nhiều chỉ tiêu
Hàm lượng
axít humic hoặc hàm lượng axit fulvic hoặc tổng hàm lượng axít humic, axit
fulvic
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 2
≥ 90%
Hàm lượng
axit amin hoặc vitamin hoặc các chất sinh học khác
% khối
lượng
- -
≥ 90%
8
Phân bón
phức hợp- vi sinh
Tổng hàm
lượng đạm tổng số, lân hữu hiệu hoặc lân hữu hiệu, kali hữu hiệu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 20
≥ 93%
Mỗi hàm
lượng đạm tổng số, lân hữu hiệu, kali hữu hiệu
% khối
lượng Nts, P2O5hh, K2Ohh
≥ 5
≥ 90%
Một hoặc
nhiều chỉ tiêu
Mật độ mỗi
loại vi sinh vật có ích
CFU/g hoặc
CFU/ml
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 10%
Mật độ nấm
rễ cộng sinh
IP/g
≥ 102
≥ 10%
9
Phân bón
phức hợp- hữu cơ-sinh học
Tổng hàm
lượng đạm tổng số, lân hữu hiệu hoặc lân hữu hiệu, kali hữu hiệu
Tổng % khối
lượng Nts, P2O5hh hoặc P2O5hh,
K2Ohh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 93%
Mỗi hàm
lượng đạm tổng số, lân hữu hiệu, kali hữu hiệu
% khối
lượng Nts, P2O5hh, K2Ohh
≥ 5
≥ 90%
Hàm lượng
chất hữu cơ
% khối
lượng chất hữu cơ
≥ 5
≥ 90%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hàm lượng
axít humic hoặc hàm lượng axit fulvic hoặc tổng hàm lượng axít humic, axit
fulvic
% khối
lượng cacbon
≥ 2
≥ 90%
Hàm lượng
axit amin hoặc vitamin hoặc các chất sinh học khác
% khối
lượng
- -
≥ 90%
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tổng hàm
lượng đạm tổng số, lân hữu hiệu hoặc lân hữu hiệu, kali hữu hiệu
Tổng % khối
lượng Nts, P2O5hh hoặc P2O5hh,
K2Ohh
≥ 20
≥ 93%
Mỗi hàm
lượng đạm tổng số, lân hữu hiệu, kali hữu hiệu
% khối
lượng Nts, P2O5hh, K2Ohh
≥ 5
≥ 90%
Hàm lượng
chất hữu cơ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 5
≥ 90%
Một hoặc
nhiều chỉ tiêu
Mật độ mỗi
loại vi sinh vật có ích
CFU/g hoặc
CFU/ml
≥ 1x106
≥ 10%
Mật độ nấm
rễ cộng sinh
IP/g
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 10%
11
Phân bón
NPK-hữu cơ hoặc phân bón NP-hữu cơ hoặc phân bón NK-hữu cơ hoặc phân bón PK-
hữu cơ
Tổng hàm
lượng đạm tổng số, lân hữu hiệu, kali hữu hiệu hoặc đạm tổng số, lân hữu hiệu
hoặc đạm tổng số, kali hữu hiệu hoặc lân hữu hiệu, kali hữu hiệu
Tổng % khối
lượng Nts, P2O5hh, K2Ohh
hoặc Nts, P2O5hh hoặc Nts, K2Ohh
hoặc P2O5hh, K2Ohh
≥ 18
≥ 93%
Mỗi hàm
lượng đạm tổng số, lân hữu hiệu, kali hữu hiệu
% khối lượng
Nts, P2O5hh, K2Ohh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 90%
Hàm lượng
chất hữu cơ
% khối
lượng chất hữu cơ
≥ 10
≥ 93%
12
Phân bón
NPK-sinh học hoặc phân bón NP-sinh học hoặc phân bón NK-sinh học hoặc phân
bón PK-sinh học
Tổng hàm
lượng đạm tổng số, lân hữu hiệu, kali hữu hiệu hoặc đạm tổng số, lân hữu hiệu
hoặc đạm tổng số, kali hữu hiệu hoặc lân hữu hiệu, kali hữu hiệu
Tổng % khối
lượng Nts, P2O5hh, K2Ohh
hoặc Nts, P2O5hh hoặc Nts, K2Ohh
hoặc P2O5hh, K2Ohh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 93%
Mỗi hàm
lượng đạm tổng số, lân hữu hiệu, kali hữu hiệu
% khối
lượng Nts, P2O5hh, K2Ohh
≥ 3
≥ 90%
Một hoặc
nhiều chỉ tiêu
Hàm lượng
axit humic hoặc hàm lượng axit fulvic hoặc tổng hàm lượng axit humic, axit
fulvic
% khối
lượng cacbon
≥ 2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hàm lượng
axit amin hoặc vitamin hoặc các chất sinh học khác
% khối
lượng
- -
≥ 90%
13
Phân bón
NPK-vi sinh hoặc phân bón NP-vi sinh hoặc phân bón NK-vi sinh hoặc phân bón
PK-vi sinh
Tổng hàm
lượng đạm tổng số, lân hữu hiệu, kali hữu hiệu hoặc đạm tổng số, lân hữu hiệu
hoặc đạm tổng số, kali hữu hiệu hoặc lân hữu hiệu, kali hữu hiệu
Tổng % khối
lượng Nts, P2O5hh, K2Ohh
hoặc Nts, P2O5hh hoặc Nts, K2Ohh
hoặc P2O5hh, K2Ohh
≥ 18
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mỗi hàm
lượng đạm tổng số, lân hữu hiệu, kali hữu hiệu
% khối
lượng Nts, P2O5hh, K2Ohh
≥ 3
≥ 90%
Một hoặc
nhiều chỉ tiêu
Mật độ mỗi
loại vi sinh vật có ích
CFU/g hoặc
CFU/ml
≥ 1x106
≥ 10%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
IP/g
≥ 102
≥ 10%
14
Phân bón
NPK-hữu cơ-sinh học hoặc phân bón NP-hữu cơ-sinh học hoặc phân bón NK-hữu
cơ-sinh học hoặc phân bón PK-hữu cơ-sinh học
Tổng hàm
lượng đạm tổng số, lân hữu hiệu, kali hữu hiệu hoặc đạm tổng số, lân hữu hiệu
hoặc đạm tổng số, kali hữu hiệu hoặc lân hữu hiệu, kali hữu hiệu
Tổng % khối
lượng Nts, P2O5hh, K2Ohh
hoặc Nts, P2O5hh hoặc Nts, K2Ohh
hoặc P2O5hh, K2Ohh
≥ 18
≥ 93%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
% khối
lượng Nts, P2O5hh, K2Ohh
≥ 3
≥ 90%
Hàm lượng
chất hữu cơ
% khối
lượng chất hữu cơ
≥ 5
≥ 90%
Một hoặc
nhiều chỉ tiêu
Hàm lượng
axít humic hoặc hàm lượng axit fulvic hoặc tổng hàm lượng axít humic, axit
fulvic
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 2
≥ 90%
Hàm lượng
axit amin hoặc vitamin hoặc các chất sinh học khác
% khối
lượng
- -
≥ 90%
15
Phân bón
NPK-hữu cơ-vi sinh hoặc phân bón NP-hữu cơ-vi sinh hoặc phân bón NK-hữu cơ-vi
sinh hoặc phân bón PK- hữu cơ-vi sinh
Tổng hàm
lượng đạm tổng số, lân hữu hiệu, kali hữu hiệu hoặc đạm tổng số, lân hữu hiệu
hoặc đạm tổng số, kali hữu hiệu hoặc lân hữu hiệu, kali hữu hiệu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 18
≥ 93%
Mỗi hàm
lượng đạm tổng số, lân hữu hiệu, kali hữu hiệu
% khối
lượng Nts, P2O5hh, K2Ohh
≥ 3
≥ 90%
Hàm lượng
chất hữu cơ
% khối
lượng chất hữu cơ
≥ 5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Một hoặc
nhiều chỉ tiêu
Mật độ mỗi
loại vi sinh vật có ích
CFU/g hoặc
CFU/ml
≥ 1x106
≥ 10%
Mật độ nấm
rễ cộng sinh
IP/g
≥ 102
≥ 10%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phân bón
NPK-sinh học-vi sinh hoặc phân bón NP-sinh học-vi sinh hoặc phân bón NK-sinh
học-vi sinh hoặc phân bón PK-sinh học-vi sinh
Tổng hàm
lượng đạm tổng số, lân hữu hiệu, kali hữu hiệu hoặc đạm tổng số, lân hữu hiệu
hoặc đạm tổng số, kali hữu hiệu hoặc lân hữu hiệu, kali hữu hiệu
Tổng % khối
lượng Nts, P2O5hh, K2Ohh
hoặc Nts, P2O5hh hoặc Nts, K2Ohh
hoặc P2O5hh, K2Ohh
≥ 18
≥ 93%
Mỗi hàm
lượng đạm tổng số, lân hữu hiệu, kali hữu hiệu
% khối
lượng Nts, P2O5hh, K2Ohh
≥ 3
≥ 90%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hàm lượng
axít humic hoặc hàm lượng axit fulvic hoặc tổng hàm lượng axít humic, axit
fulvic
% khối
lượng cacbon
≥ 2
≥ 90%
Hàm lượng
axit amin hoặc vitamin hoặc các chất sinh học khác
% khối
lượng
- -
≥ 90%
Một hoặc
nhiều chỉ tiêu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CFU/g hoặc
CFU/ml
≥ 1x106
≥ 10%
Mật độ nấm
rễ cộng sinh
IP/g
≥ 102
≥ 10%
17
Phân bón
trung lượng-sinh học
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
% khối
lượng Ca, Mg, S, SiO2hh
≥ 20
≥ 93%
Hàm lượng
của mỗi nguyên tố dinh dưỡng trung lượng
% khối
lượng Ca, Mg, S, SiO2hh
≥ 1
≥ 90%
Một hoặc
nhiều chỉ tiêu
Hàm lượng
axit humic hoặc hàm lượng axit fulvic hoặc tổng hàm lượng axit humic, axit
fulvic
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 2
≥ 90%
Hàm lượng
axit amin hoặc vitamin hoặc các chất sinh học khác
% khối
lượng
- -
≥ 90%
18
Phân bón đa
lượng- trung lượng-sinh học (Phân bón đa-trung lượng-sinh học)
Hàm lượng
hoặc tổng hàm lượng đạm tổng số, lân hữu hiệu, kali hữu hiệu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 8 và <
18
≥ 93%
Mỗi hàm
lượng đạm tổng số, lân hữu hiệu, kali hữu hiệu (trừ trường hợp chỉ có 01
nguyên tố dinh dưỡng đa lượng)
% khối
lượng Nts, P2O5hh, K2Ohh
≥ 2
≥ 90%
Tổng hàm
lượng từ hai đến bốn nguyên tố dinh dưỡng trung lượng
% khối
lượng Ca, Mg, S, SiO2hh
≥ 20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hàm lượng
của mỗi nguyên tố dinh dưỡng trung lượng
% khối
lượng Ca, Mg, S, SiO2hh
≥ 1
≥ 90%
Một hoặc
nhiều chỉ tiêu
Hàm lượng
axit humic hoặc hàm lượng axit fulvic hoặc tổng hàm lượng axit humic, axit
fulvic
% khối
lượng cacbon
≥ 2
≥ 90%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
% khối
lượng
- -
≥ 90%
19
Phân bón đa
lượng- vi lượng-sinh học (Phân bón đa-vi lượng-sinh học)
Hàm lượng
hoặc tổng hàm lượng đạm tổng số, lân hữu hiệu, kali hữu hiệu
% khối
lượng Nts, P2O5hh, K2Ohh
hoặc tổng % khối lượng Nts, P2O5hh, K2Ohh
hoặc Nts, P2O5hh hoặc Nts, K2Ohh
hoặc P2O5hh, K2Ohh
≥ 8 và <
18
≥ 93%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
% khối
lượng Nts, P2O5hh, K2Ohh
≥ 2
≥ 90%
Hàm lượng
hoặc tổng hàm lượng các nguyên tố dinh dưỡng vi lượng
mg/kg hoặc
mg/l hoặc ppm khối lượng B, Mo, Fe, Cu, Co, Mn, Zn
≥ 1.000
≥ 85%
Hàm lượng
của mỗi nguyên tố dinh dưỡng vi lượng (trừ trường hợp chỉ có 01 nguyên tố
dinh dưỡng vi lượng)
mg/kg hoặc
mg/l hoặc ppm khối lượng B, Mo, Fe, Cu, Co, Mn, Zn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 80%
Một hoặc
nhiều chỉ tiêu
Hàm lượng
axit humic hoặc hàm lượng axit fulvic hoặc tổng hàm lượng axit humic, axit
fulvic(*)
% khối
lượng cacbon
≥ 2
≥ 90%
Hàm lượng
axit amin hoặc vitamin hoặc các chất sinh học khác
% khối
lượng
- -
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chú thích:
(1) Mức sai lệch
so với mức đăng ký về chỉ tiêu chất lượng chính (%) = (Giá trị theo kết quả thử
nghiệm tính theo đơn vị tính của mức đăng ký/Mức đăng ký) x 100;
(2) Axit amin:
còn gọi là amino axit hoặc amino acid, có thể thay thế bằng tên axit amin cụ
thể (glycerin, lysine, serine, ...) kèm theo hàm lượng của mỗi axit amin tương
ứng;
(3) Vitamin: có
thể thay thế bằng tên vitamin cụ thể (vitamin A, vitamin B1, vitamin B6, ...)
kèm theo hàm lượng của mỗi vitamin tương ứng;
(4) Chất sinh
học khác: tên chất sinh học do tổ chức, cá nhân có phân bón đăng ký và được công
nhận trong Quyết định công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam đối với từng
phân bón cụ thể;
(5) Vi sinh vật
có ích bao gồm vi sinh vật phân giải xenlulo (VSV phân giải hợp chất hữu cơ),
vi sinh vật cố định nitơ (VSV cố định đạm), vi sinh vật phân giải phốt pho (VSV
phân giải hợp chất photpho khó tan), VSV phân giải kali và các vi sinh vật có
ích khác được công nhận đối với từng phân bón cụ thể trong Quyết định công nhận
phân bón lưu hành tại Việt Nam;
(6) Nấm rễ cộng
sinh bao gồm nấm rễ nội cộng sinh (Mycorrhiza), nấm rễ ngoại cộng sinh;
(- -) Hàm lượng do tổ chức, cá nhân có
phân bón đăng ký và được công nhận đối với từng phân bón cụ thể trong Quyết
định công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam.
II. NHÓM PHÂN BÓN HỮU
CƠ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chỉ tiêu chất lượng chính và mức sai
lệch so với mức đăng ký được chấp nhận về chỉ tiêu chất lượng chính đối với
phân bón hữu cơ bón rễ được quy định tại Bảng 17 của Phụ lục này.
Bảng 17. Chỉ
tiêu chất lượng chính và mức sai lệch so với mức đăng ký được chấp nhận về chỉ
tiêu chất lượng chính đối với phân bón hữu cơ bón rễ
STT
Loại phân
bón
Chỉ tiêu
chất lượng chính
Mức sai
lệch so với mức đăng ký được chấp nhận về chỉ tiêu chất lượng chính(1)
Tên chỉ
tiêu
Đơn vị tính
Mức quy
định
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phân bón
hữu cơ
Hàm lượng
chất hữu cơ
% khối
lượng chất hữu cơ
≥ 20
≥ 93%
Chú thích: (1) Mức sai lệch
so với mức đăng ký về chỉ tiêu chất lượng chính (%) = (Giá trị theo kết quả thử
nghiệm tính theo đơn vị tính của mức đăng ký/Mức đăng ký) x 100.
2. Phân bón
hữu cơ cải tạo đất
Chỉ tiêu chất lượng chính và mức sai
lệch so với mức đăng ký được chấp nhận về chỉ tiêu chất lượng chính đối với
phân bón hữu cơ cải tạo đất được quy định tại Bảng 18 của Phụ lục này.
Bảng 18. Chỉ
tiêu chất lượng chính và mức sai lệch so với mức đăng ký được chấp nhận về chỉ
tiêu chất lượng chính đối với phân bón hữu cơ cải tạo đất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loại phân
bón
Chỉ tiêu
chất lượng chính
Mức sai
lệch so với mức đăng ký được chấp nhận về chỉ tiêu chất lượng chính(1)
Tên chỉ
tiêu
Đơn vị tính
Mức quy
định
1
Phân bón
hữu cơ cải tạo đất
Hàm lượng
chất hữu cơ (có tác dụng cải thiện tính chất đất)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- -
≥ 90%
Chú thích:
(1) Mức sai lệch
so với mức đăng ký về chỉ tiêu chất lượng chính (%) = (Giá trị theo kết quả thử
nghiệm tính theo đơn vị tính của mức đăng ký/Mức đăng ký) x 100.
(- -) Hàm lượng do tổ chức, cá nhân có
phân bón đăng ký và được công nhận đối với từng phân bón cụ thể trong Quyết
định công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam.
3. Phân bón
hữu cơ nhiều thành phần
Phân bón hữu cơ nhiều thành phần bao
gồm:
- Các loại phân bón trong thành phần
có chất hữu cơ và một hoặc nhiều chất sinh học, vi sinh vật có ích như phân
bón hữu cơ-vi sinh, phân bón hữu cơ-sinh học, phân bón hữu cơ-sinh học-vi sinh;
- Các loại phân bón trong thành phần
có chất hữu cơ và một hoặc nhiều nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, trung lượng, vi
lượng như phân bón hữu cơ-đa lượng (phân bón hữu cơ-khoáng), phân bón hữu
cơ-đa lượng-trung lượng, phân bón hữu cơ-đa lượng-vi lượng, phân bón hữu
cơ-trung lượng, phân bón hữu cơ-vi lượng, phân bón hữu cơ-trung-vi lượng;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chỉ tiêu chất lượng chính và mức sai
lệch so với mức đăng ký được chấp nhận về chỉ tiêu chất lượng chính đối với
phân bón hữu cơ nhiều thành phần bón rễ được quy định tại Bảng 19 của Phụ lục
này.
Bảng 19. Chỉ
tiêu chất lượng chính và mức sai lệch so với mức đăng ký được chấp nhận về chỉ
tiêu chất lượng chính đối với phân bón hữu cơ nhiều thành phần bón rễ
STT
Loại phân
bón
Chỉ tiêu
chất lượng chính
Mức sai
lệch so với mức đăng ký được chấp nhận về chỉ tiêu chất lượng chính(1)
Tên chỉ
tiêu
Đơn vị tính
Mức quy
định
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phân bón
hữu cơ-vi sinh
Hàm lượng
chất hữu cơ
% khối
lượng chất hữu cơ
≥ 15
≥ 93%
Một hoặc
nhiều chỉ tiêu
Mật độ mỗi
loại vi sinh vật có ích(2)
CFU/g hoặc
CFU/ml
≥ 1x106
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mật độ nấm
rễ cộng sinh(3)
IP/g
≥ 102
≥ 10%
2
Phân bón
hữu cơ- sinh học
Hàm lượng
chất hữu cơ
% khối
lượng chất hữu cơ
≥ 15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Một hoặc
nhiều chỉ tiêu
Hàm lượng
axit humic hoặc hàm lượng axit fulvic hoặc tổng hàm lượng axit humic, axit
fulvic
% khối
lượng cacbon
≥ 2
≥ 90%
Hàm lượng
axit amin(4) hoặc vitamin(5) hoặc các chất sinh học
khác(6)
% khối
lượng
- -
≥ 90%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phân bón
hữu cơ-đa lượng (Phân bón hữu cơ- khoáng)
Hàm lượng
chất hữu cơ
% khối lượng
chất hữu cơ
≥ 15
≥ 93%
Hàm lượng
hoặc tổng hàm lượng đạm tổng số, lân hữu hiệu, kali hữu hiệu
% khối
lượng Nts, P2O5hh, K2Ohh
hoặc tổng % khối lượng Nts, P2O5hh, K2Ohh
hoặc Nts, P2O5hh hoặc Nts, K2Ohh
hoặc P2O5hh, K2Ohh
≥ 8 và <
18
≥ 93%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
% khối
lượng Nts, P2O5hh, K2Ohh
≥ 2
≥ 90%
4
Phân bón
hữu cơ- sinh học-đa lượng
Hàm lượng
chất hữu cơ
% khối
lượng chất hữu cơ
≥ 15
≥ 93%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hàm lượng
axit humic hoặc hàm lượng axit fulvic hoặc tổng hàm lượng axit humic, axit
fulvic
% khối
lượng cacbon
≥ 2
≥ 90%
Hàm lượng
axit amin hoặc vitamin hoặc các chất sinh học khác
% khối
lượng
- -
≥ 90%
Hàm lượng
hoặc tổng hàm lượng đạm tổng số, lân hữu hiệu, kali hữu hiệu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 8 và <
18
≥ 93%
Mỗi hàm
lượng đạm tổng số, lân hữu hiệu, kali hữu hiệu (trừ trường hợp chỉ có 01
nguyên tố dinh dưỡng đa lượng)
% khối
lượng Nts, P2O5hh, K2Ohh
≥ 2
≥ 90%
5
Phân bón
hữu cơ-vi sinh-đa lượng
Hàm lượng
chất hữu cơ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 15
≥ 93%
Một hoặc
nhiều chỉ tiêu
Mật độ mỗi
loại vi sinh vật có ích
CFU/g hoặc
CFU/ml
≥ 1x106
≥ 10%
Mật độ nấm
rễ cộng sinh
IP/g
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 10%
Hàm lượng
hoặc tổng hàm lượng đạm tổng số, lân hữu hiệu, kali hữu hiệu
% khối
lượng Nts, P2O5hh, K2Ohh
hoặc tổng % khối lượng Nts, P2O5hh, K2Ohh
hoặc Nts, P2O5hh hoặc Nts, K2Ohh
hoặc P2O5hh, K2Ohh
≥ 8 và <
18
≥ 93%
Mỗi hàm
lượng đạm tổng số, lân hữu hiệu, kali hữu hiệu (trừ trường hợp chỉ có 01
nguyên tố dinh dưỡng đa lượng)
% khối
lượng Nts, P2O5hh, K2Ohh
≥ 2
≥ 90%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phân bón
hữu cơ-đa lượng- trung lượng (Phân bón hữu cơ-đa- trung lượng)
Hàm lượng
chất hữu cơ
% khối
lượng chất hữu cơ
≥ 15
≥ 93%
Hàm lượng
hoặc tổng hàm lượng đạm tổng số, lân hữu hiệu, kali hữu hiệu
% khối
lượng Nts, P2O5hh, K2Ohh
hoặc tổng % khối lượng Nts, P2O5hh, K2Ohh
hoặc Nts, P2O5hh hoặc Nts, K2Ohh
hoặc P2O5hh, K2Ohh
≥ 8 và <
18
≥ 93%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
% khối
lượng Nts, P2O5hh, K2Ohh
≥ 2
≥ 90%
Hàm lượng
hoặc tổng hàm lượng các nguyên tố dinh dưỡng trung lượng
% khối lượng
Ca, Mg, S, SiO2hh
≥ 20
≥ 93%
Hàm lượng
của mỗi nguyên tố dinh dưỡng trung lượng (trừ trường hợp chỉ có 01 nguyên tố
dinh dưỡng trung lượng)
% khối
lượng Ca, Mg, S, SiO2hh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 90%
7
Phân bón
hữu cơ-đa lượng-vi lượng (Phân bón hữu cơ-đa- vi lượng)
Hàm lượng
chất hữu cơ
% khối
lượng chất hữu cơ
≥ 15
≥ 93%
Hàm lượng
hoặc tổng hàm lượng đạm tổng số, lân hữu hiệu, kali hữu hiệu
% khối
lượng Nts, P2O5hh, K2Ohh
hoặc tổng % khối lượng Nts, P2O5hh, K2Ohh
hoặc Nts, P2O5hh hoặc Nts, K2Ohh
hoặc P2O5hh, K2Ohh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 93%
Mỗi hàm
lượng đạm tổng số, lân hữu hiệu, kali hữu hiệu (trừ trường hợp chỉ có 01
nguyên tố dinh dưỡng đa lượng)
% khối
lượng Nts, P2O5hh, K2Ohh
≥ 2
≥ 90%
Hàm lượng
hoặc tổng hàm lượng các nguyên tố dinh dưỡng vi lượng
mg/kg hoặc mg/l
hoặc ppm
≥ 1.000
≥ 85%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hàm lượng
của mỗi nguyên tố dinh dưỡng vi lượng (trừ trường hợp chỉ có 01 nguyên tố
dinh dưỡng vi lượng)
mg/kg hoặc
mg/l hoặc ppm khối lượng B, Mo, Fe, Cu, Co, Mn, Zn
≥ 50
≥ 80%
8
Phân bón
hữu cơ- sinh học-vi sinh
Hàm lượng
chất hữu cơ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 15
≥ 93%
Một hoặc
nhiều chỉ tiêu
Hàm lượng
axit humic hoặc hàm lượng axit fulvic hoặc tổng hàm lượng axit humic, axit
fulvic
% khối
lượng cacbon
≥ 2
≥ 90%
Hàm lượng axit
amin hoặc vitamin hoặc các chất sinh học khác
% khối
lượng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 90%
Một hoặc
nhiều chỉ tiêu
Mật độ mỗi
loại vi sinh vật có ích
CFU/g hoặc
CFU/ml
≥ 1x106
≥ 10%
Mật độ nấm
rễ cộng sinh
IP/g
≥ 102
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
Phân bón
hữu cơ- sinh học- trung lượng
Hàm lượng
chất hữu cơ
% khối
lượng chất hữu cơ
≥ 15
≥ 93%
Một hoặc
nhiều chỉ tiêu
Hàm lượng
axit humic hoặc hàm lượng axit fulvic hoặc tổng hàm lượng axit humic, axit
fulvic
% khối
lượng cacbon
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 90%
Hàm lượng
axit amin hoặc vitamin hoặc các chất sinh học khác
% khối
lượng
- -
≥ 90%
Hàm lượng
hoặc tổng hàm lượng các nguyên tố dinh dưỡng trung lượng
% khối
lượng Ca, Mg, S, SiO2hh
≥ 20
≥ 93%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
% khối
lượng Ca, Mg, S, SiO2hh
≥ 1
≥ 90%
10
Phân bón
hữu cơ- sinh học-vi lượng
Hàm lượng
chất hữu cơ
% khối
lượng chất hữu cơ
≥ 15
≥ 93%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hàm lượng
axit humic hoặc hàm lượng axit fulvic hoặc tổng hàm lượng axit humic, axit
fulvic
% khối
lượng cacbon
≥ 2
≥ 90%
Hàm lượng
axit amin hoặc vitamin hoặc các chất sinh học khác
% khối
lượng
- -
≥ 90%
Hàm lượng
hoặc tổng hàm lượng các nguyên tố dinh dưỡng vi lượng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 1.000
≥ 85%
Hàm lượng
của mỗi nguyên tố dinh dưỡng vi lượng (trừ trường hợp chỉ có 01 nguyên tố
dinh dưỡng vi lượng)
mg/kg hoặc
mg/l hoặc ppm khối lượng B, Mo, Fe, Cu, Co, Mn, Zn
≥ 50
≥ 80%
11
Phân bón
hữu cơ-vi sinh-trung lượng
Hàm lượng
chất hữu cơ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 15
≥ 93%
Một hoặc
nhiều chỉ tiêu vi sinh vật
Mật độ mỗi
loại vi sinh vật có ích
CFU/g hoặc
CFU/ml
≥ 1x106
≥ 10%
Mật độ nấm
rễ cộng sinh
IP/g
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 10%
Hàm lượng
hoặc tổng hàm lượng các nguyên tố dinh dưỡng trung lượng
% khối lượng Ca, Mg, S, SiO2hh
≥ 20
≥ 93%
Hàm lượng
của mỗi nguyên tố dinh dưỡng trung lượng (trừ trường hợp chỉ có 01 nguyên tố
dinh dưỡng trung lượng)
% khối
lượng Ca, Mg, S, SiO2hh
≥ 1
≥ 90%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phân bón
hữu cơ-vi sinh-vi lượng
Hàm lượng
chất hữu cơ
% khối
lượng chất hữu cơ
≥ 15
≥ 93%
Một hoặc
nhiều chỉ tiêu vi sinh vật
Mật độ mỗi
loại vi sinh vật có ích
CFU/g hoặc
CFU/ml
≥ 1x106
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mật độ nấm
rễ cộng sinh
IP/g
≥ 10
≥ 10%
Hàm lượng
hoặc tổng hàm lượng các nguyên tố dinh dưỡng vi lượng
mg/kg hoặc
mg/l hoặc ppm khối lượng B, Mo, Fe, Cu, Co, Mn, Zn
≥ 1.000
≥ 85%
Hàm lượng
của mỗi nguyên tố dinh dưỡng vi lượng (trừ trường hợp chỉ có 01 nguyên tố
dinh dưỡng vi lượng)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 50
≥ 80%
13
Phân bón
hữu cơ - trung lượng
Hàm lượng
chất hữu cơ
% khối
lượng chất hữu cơ
≥ 15
≥ 93%
Hàm lượng
hoặc tổng hàm lượng các nguyên tố dinh dưỡng trung lượng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 20
≥ 93%
Hàm lượng
của mỗi nguyên tố dinh dưỡng trung lượng (trừ trường hợp chỉ có 01 nguyên tố
dinh dưỡng trung lượng)
% khối
lượng Ca, Mg, S, SiO2hh
≥ 1
≥ 90%
14
Phân bón
hữu cơ-vi lượng
Hàm lượng
chất hữu cơ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 20
≥ 93%
Hàm lượng
hoặc tổng hàm lượng các nguyên tố dinh dưỡng vi lượng
mg/kg hoặc
mg/l hoặc ppm khối lượng B, Mo, Fe, Cu, Co, Mn, Zn
≥ 1.000
≥ 85%
Hàm lượng
của mỗi nguyên tố dinh dưỡng vi lượng (trừ trường hợp chỉ có 01 nguyên tố
dinh dưỡng vi lượng)
mg/kg hoặc
mg/l hoặc ppm khối lượng B, Mo, Fe, Cu, Co, Mn, Zn
≥ 50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
Phân bón
hữu cơ- trung lượng-vi lượng (Phân bón hữu cơ- trung-vi lượng)
Hàm lượng
chất hữu cơ
% khối
lượng chất hữu cơ
≥ 15
≥ 93%
Hàm lượng
hoặc tổng hàm lượng các nguyên tố dinh dưỡng trung lượng
% khối
lượng Ca, Mg, S, SiO2hh
≥ 20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hàm lượng
của mỗi nguyên tố dinh dưỡng trung lượng (trừ trường hợp chỉ có 01 nguyên tố
dinh dưỡng trung lượng)
% khối
lượng Ca, Mg, S, SiO2hh
≥ 1
≥ 90%
Hàm lượng
hoặc tổng hàm lượng các nguyên tố dinh dưỡng vi lượng
mg/kg hoặc
mg/l hoặc ppm khối lượng B, Mo, Fe, Cu, Co, Mn, Zn
≥ 1.000
≥ 85%
Hàm lượng
của mỗi nguyên tố dinh dưỡng vi lượng (trừ trường hợp chỉ có 01 nguyên tố
dinh dưỡng vi lượng)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 50
≥ 80%
Chú thích:
(1) Mức sai lệch
so với mức đăng ký về chỉ tiêu chất lượng chính (%) = (Giá trị theo kết quả thử
nghiệm tính theo đơn vị tính của mức đăng ký/Mức đăng ký) x 100;
(2) Vi sinh vật
có ích bao gồm vi sinh vật phân giải xenlulo (VSV phân giải hợp chất hữu cơ),
vi sinh vật cố định nitơ (VSV cố định đạm), vi sinh vật phân giải phốt pho (VSV
phân giải hợp chất photpho khó tan), VSV phân giải kali và các vi sinh vật có
ích khác được công nhận đối với từng phân bón cụ thể trong Quyết định công nhận
phân bón lưu hành tại Việt Nam;
(3) Nấm rễ cộng
sinh bao gồm nấm rễ nội cộng sinh (Mycorrhiza), nấm rễ ngoại cộng sinh;
(4) Axit amin:
còn gọi là amino axit hoặc amino acid, có thể thay thế bằng tên axit amin cụ
thể (glycerin, lysine, serine, ...) kèm theo hàm lượng của mỗi axit amin tương
ứng;
(5) Vitamin: có
thể thay thế bằng tên vitamin cụ thể (vitamin A, vitamin B1, vitamin B6, ...)
kèm theo hàm lượng của mỗi vitamin tương ứng;
(6) Chất sinh
học khác: tên chất sinh học do tổ chức, cá nhân có phân bón đăng ký và được
công nhận trong Quyết định công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam đối với
từng phân bón cụ thể;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
III. NHÓM PHÂN BÓN SINH
HỌC
1. Phân bón
sinh học
Phân bón sinh học bao gồm:
- Phân bón trong thành phần chỉ chứa
chất sinh học (phân bón sinh học);
- Phân bón trong thành phần chỉ chứa
vi sinh vật có ích (phân bón vi sinh vật);
- Phân bón trong thành phần chứa các
chất sinh học và vi sinh vật có ích (phân bón sinh học-vi sinh).
Chỉ tiêu chất lượng chính và mức sai
lệch so với mức đăng ký được chấp nhận về chỉ tiêu chất lượng chính đối với
phân bón sinh học bón rễ được quy định tại Bảng 20 của Phụ lục này.
Bảng 20. Chỉ
tiêu chất lượng chính và mức sai lệch so với mức đăng ký được chấp nhận về chỉ
tiêu chất lượng chính đối với phân bón sinh học bón rễ
STT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chỉ tiêu
chất lượng chính
Mức sai
lệch so với mức đăng ký được chấp nhận về chỉ tiêu chất lượng chính(1)
Tên chỉ
tiêu
Đơn vị tính
Mức quy
định
1
Phân bón
sinh học
Một hoặc
nhiều chỉ tiêu
Hàm lượng
axit humic hoặc hàm lượng axit fulvic hoặc tổng hàm lượng axit humic, axit
fulvic
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 2
≥ 93%
Hàm lượng
axit amin(2) hoặc vitamin(3) hoặc các chất sinh học
khác(4)
% khối
lượng
- -
≥ 90%
2
Phân bón vi
sinh vật
Một hoặc
nhiều chỉ tiêu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CFU/g hoặc
CFU/ml
≥ 1x108
≥ 10%
Mật độ nấm
rễ cộng sinh(6)
IP/g
≥ 102
≥ 10%
3
Phân bón
sinh học-vi sinh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hàm lượng
axit humic hoặc hàm lượng axit fulvic hoặc tổng hàm lượng axit humic, axit
fulvic
% khối
lượng cacbon
≥ 2
≥ 90%
Hàm lượng
axit amin hoặc vitamin hoặc các chất sinh học khác
% khối
lượng
- -
≥ 90%
Một hoặc
nhiều chỉ tiêu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CFU/g hoặc
CFU/ml
≥ 1x107
≥ 10%
Mật độ nấm
rễ cộng sinh
IP/g
≥ 102
≥ 10%
Chú thích:
(1) Mức sai lệch
so với mức đăng ký về chỉ tiêu chất lượng chính (%) = (Giá trị theo kết quả thử
nghiệm tính theo đơn vị tính của mức đăng ký/Mức đăng ký) x 100;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(3) Vitamin: có
thể thay thế bằng tên vitamin cụ thể (vitamin A, vitamin B1, vitamin B6, ...)
kèm theo hàm lượng của mỗi vitamin tương ứng;
(4) Chất sinh
học khác: tên chất sinh học do tổ chức, cá nhân có phân bón đăng ký và được
công nhận trong Quyết định công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam đối với
từng phân bón cụ thể;
(5) Vi sinh vật
có ích bao gồm vi sinh vật phân giải xenlulo (VSV phân giải hợp chất hữu cơ),
vi sinh vật cố định nitơ (VSV cố định đạm), vi sinh vật phân giải phốt pho (VSV
phân giải hợp chất photpho khó tan), VSV phân giải kali và các vi sinh vật có
ích khác được công nhận đối với từng phân bón cụ thể trong Quyết định công nhận
phân bón lưu hành tại Việt Nam;
(6) Nấm rễ cộng
sinh bao gồm nấm rễ nội cộng sinh (Mycorrhiza), nấm rễ ngoại cộng sinh;
(- -) Hàm lượng do tổ chức, cá nhân có
phân bón đăng ký và được công nhận đối với từng phân bón cụ thể trong Quyết
định công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam.
2. Phân bón
sinh học cải tạo đất
Chỉ tiêu chất lượng chính và mức sai
lệch so với mức đăng ký được chấp nhận về chỉ tiêu chất lượng chính đối với
phân bón sinh học cải tạo đất được quy định tại Bảng 21 của Phụ lục này.
Bảng 21. Chỉ
tiêu chất lượng chính và mức sai lệch so với mức đăng ký được chấp nhận về chỉ
tiêu chất lượng chính đối với phân bón sinh học cải tạo đất bón rễ
STT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chỉ tiêu
chất lượng chính
Mức sai
lệch so với mức đăng ký được chấp nhận về chỉ tiêu chất lượng chính(1)
Tên chỉ
tiêu
Đơn vị tính
Mức quy
định
1
Phân bón
sinh học cải tạo đất
Một hoặc
nhiều chỉ tiêu
Hàm lượng
chất sinh học(2) (có tác dụng cải thiện tính chất đất)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- -
≥ 90%
Mật độ vi
sinh vật có ích(3) (có tác dụng cải thiện tính chất đất)
CFU/g hoặc
- -
≥ 10%
CFU/ml
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
IP/g
- -
≥ 20%
Chú thích:
(1) Mức sai lệch
so với mức đăng ký về chỉ tiêu chất lượng chính (%) = (Giá trị theo kết quả thử
nghiệm tính theo đơn vị tính của mức đăng ký/Mức đăng ký) x 100;
(2) Chất sinh
học khác: tên chất sinh học do tổ chức, cá nhân có phân bón đăng ký và được
công nhận trong Quyết định công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam đối với
từng phân bón cụ thể;
(3) Vi sinh vật
có ích bao gồm vi sinh vật phân giải xenlulo (VSV phân giải hợp chất hữu cơ),
vi sinh vật cố định nitơ (VSV cố định đạm), vi sinh vật phân giải phốtpho (VSV
phân giải hợp chất photpho khó tan), VSV phân giải kali và các vi sinh vật có
ích khác được công nhận đối với từng phân bón cụ thể trong Quyết định công nhận
phân bón lưu hành tại Việt Nam;
(4) Nấm rễ cộng
sinh bao gồm nấm rễ nội cộng sinh (Mycorrhiza), nấm rễ ngoại cộng sinh;
(- -) Hàm lượng do tổ chức, cá nhân có
phân bón đăng ký và được công nhận trong Quyết định công nhận phân bón lưu hành
tại Việt Nam đối với từng phân bón cụ thể.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phân bón sinh học nhiều thành phần bao
gồm:
- Các loại phân bón chứa ít nhất một
trong hai thành phần là chất sinh học, vi sinh vật có ích và nguyên tố dinh
dưỡng đa lượng như phân bón sinh học-đa lượng, phân bón vi sinh-đa lượng,
phân bón sinh học-vi sinh-đa lượng;
- Các loại phân bón chứa ít nhất một
trong hai thành phần là chất sinh học, vi sinh vật có ích và nguyên tố dinh
dưỡng vi lượng như phân bón sinh học-vi lượng, phân bón vi sinh-vi lượng.
Chỉ tiêu chất lượng chính và mức sai
lệch so với mức đăng ký được chấp nhận về chỉ tiêu chất lượng chính đối với phân
bón sinh học nhiều thành phần bón rễ được quy định tại Bảng 22 của Phụ lục này.
Bảng 22. Chỉ
tiêu chất lượng chính và mức sai lệch so với mức đăng ký được chấp nhận về chỉ
tiêu chất lượng chính đối với phân bón sinh học nhiều thành phần bón rễ
STT
Loại phân
bón
Chỉ tiêu
chất lượng chính
Mức sai
lệch so với mức đăng ký được chấp nhận về chỉ tiêu chất lượng chính(1)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đơn vị tính
Mức quy
định
1
Phân bón
sinh học-đa lượng
Một hoặc
nhiều chỉ tiêu
Hàm lượng
axit humic hoặc hàm lượng axit fulvic hoặc tổng hàm lượng axit humic, axit
fulvic
% khối
lượng cacbon
≥ 2
≥ 90%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
% khối
lượng
- -
≥ 90%
Hàm lượng
hoặc tổng hàm lượng đạm tổng số, lân hữu hiệu, kali hữu hiệu
% khối lượng
Nts, P2O5hh, K2Ohh
hoặc tổng % khối lượng Nts, P2O5hh, K2Ohh
hoặc Nts, P2O5hh hoặc Nts, K2Ohh
hoặc P2O5hh, K2Ohh
≥ 8 và <
18
≥ 93%
Mỗi hàm
lượng đạm tổng số, lân hữu hiệu, kali hữu hiệu (trừ trường hợp chỉ có 01
nguyên tố dinh dưỡng đa lượng)
% khối
lượng Nts, P2O5hh, K2Ohh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 90%
2
Phân bón vi
sinh-đa lượng
Một hoặc
nhiều chỉ tiêu
Mật độ mỗi
loại vi sinh vật có ích(5)
CFU/g hoặc
CFU/ml
≥ 1x106
≥ 10%
Mật độ nấm
rễ cộng sinh(6)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 102
≥ 10%
Hàm lượng
hoặc tổng hàm lượng đạm tổng số, lân hữu hiệu, kali hữu hiệu
% khối
lượng Nts, P2O5hh, K2Ohh
hoặc tổng % khối lượng Nts, P2O5hh, K2Ohh
hoặc Nts, P2O5hh hoặc Nts, K2Ohh
hoặc P2O5hh, K2Ohh
≥ 8 và <
18
≥ 93%
Mỗi hàm
lượng đạm tổng số, lân hữu hiệu, kali hữu hiệu (trừ trường hợp chỉ có 01 nguyên
tố dinh dưỡng đa lượng)
% khối
lượng Nts, P2O5hh, K2Ohh
≥ 2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
Phân bón
sinh học-vi lượng
Một hoặc
nhiều chỉ tiêu
Hàm lượng
axit humic hoặc hàm lượng axit fulvic hoặc tổng hàm lượng axit humic, axit
fulvic
% khối
lượng cacbon
≥ 2
≥ 90%
Hàm lượng
axit amin hoặc vitamin hoặc các chất sinh học khác
% khối
lượng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 90%
Hàm lượng
hoặc tổng hàm lượng các nguyên tố dinh dưỡng vi
mg/kg hoặc
mg/l hoặc ppm khối lượng B, Mo, Fe, Cu, co', Mn, Zn
≥ 1.000
≥ 85%
Hàm lượng
của mỗi nguyên tố dinh dưỡng vi lượng (trừ trường hợp chỉ có 01 nguyên tố
dinh dưỡng vi lượng)
mg/kg hoặc
mg/l hoặc ppm khối lượng B, Mo, Fe, Cu, co', Mn, Zn
≥ 50
≥ 80%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phân bón vi
sinh-vi lượng
Một hoặc
nhiều chỉ tiêu
Mật độ mỗi
loại vi sinh vật có ích
CFU/g hoặc
CFU/ml
≥ 1x106
≥ 10%
Mật độ nấm
rễ cộng sinh
IP/g
≥ 102
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hàm lượng
hoặc tổng hàm lượng các nguyên tố dinh dưỡng vi
mg/kg hoặc
mg/l hoặc ppm khối lượng B, Mo, Fe, Cu, co', Mn, Zn
≥ 1.000
≥ 85%
Hàm lượng
của mỗi nguyên tố dinh dưỡng vi lượng (trừ trường hợp chỉ có 01 nguyên tố
dinh dưỡng vi lượng)
mg/kg hoặc
mg/l hoặc ppm khối lượng B, Mo, Fe, Cu, co', Mn, Zn
≥ 50
≥ 80%
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Một hoặc
nhiều chỉ tiêu
Hàm lượng
axit humic hoặc hàm lượng axit fulvic hoặc tổng hàm lượng axit humic, axit
fulvic
% khối
lượng cacbon
≥ 2
≥ 90%
Hàm lượng
axit amin hoặc vitamin hoặc các chất sinh học khác
% khối
lượng
- -
≥ 90%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mật độ mỗi
loại vi sinh vật có ích
CFU/g hoặc
CFU/ml
≥ 1x106
≥ 10%
Mật độ nấm
rễ cộng sinh
IP/g
≥ 102
≥ 10%
Hàm lượng
hoặc tổng hàm lượng đạm tổng số, lân hữu hiệu, kali hữu hiệu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 8 và <
18
≥ 93%
Mỗi hàm
lượng đạm tổng số, lân hữu hiệu, kali hữu hiệu (trừ trường hợp chỉ có 01
nguyên tố dinh dưỡng đa lượng)
% khối
lượng Nts, P2O5hh, K2Ohh
≥ 2
≥ 90%
Chú thích:
(1) Mức sai lệch
so với mức đăng ký về chỉ tiêu chất lượng chính (%) = (Giá trị theo kết quả thử
nghiệm tính theo đơn vị tính của mức đăng ký/Mức đăng ký) x 100;
(2) Axit amin:
còn gọi là amino axit hoặc amino acid, có thể thay thế bằng tên axit amin cụ
thể (glycerin, lysine, serine, ...) kèm theo hàm lượng của mỗi axit amin tương
ứng;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(4) Chất sinh
học khác: tên chất sinh học do tổ chức, cá nhân có phân bón đăng ký và được
công nhận trong Quyết định công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam đối với
từng phân bón cụ thể;
(5) Vi sinh vật
có ích bao gồm vi sinh vật phân giải xenlulo (VSV phân giải hợp chất hữu cơ),
vi sinh vật cố định nitơ (VSV cố định đạm), vi sinh vật phân giải phốt pho (VSV
phân giải hợp chất photpho khó tan), VSV phân giải kali và các vi sinh vật có
ích khác được công nhận đối với từng phân bón cụ thể trong Quyết định công nhận
phân bón lưu hành tại Việt Nam;
(6) Nấm rễ cộng
sinh bao gồm nấm rễ nội cộng sinh (Mycorrhiza), nấm rễ ngoại cộng sinh;
(- -) Hàm lượng do tổ chức, cá nhân có
phân bón đăng ký và được công nhận đối với từng phân bón cụ thể trong Quyết
định công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam.
IV. PHÂN BÓN CÓ CHẤT
ĐIỀU HÒA SINH TRƯỞNG, PHÂN BÓN CÓ CHẤT TĂNG HIỆU SUẤT SỬ DỤNG, PHÂN BÓN CÓ KHẢ
NĂNG TĂNG MIỄN DỊCH CÂY TRỒNG VÀ PHÂN BÓN CÓ ĐẤT HIẾM
1. Phân bón
có chất điều hòa sinh trưởng
Chỉ tiêu chất lượng chính của phân bón
có chất điều hòa sinh trưởng bao gồm chỉ tiêu chất lượng chính của một trong
các loại phân bón quy định tại các Bảng 1,2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12,
13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22 của Phụ lục này và hàm lượng chất điều
hòa sinh trưởng. Chỉ tiêu chất lượng chính, chỉ tiêu chất lượng bổ sung phải
đăng ký và yếu tố hạn chế của phân bón có chất điều hòa sinh trưởng phải đáp
ứng quy định về chỉ tiêu chất lượng chính, chỉ tiêu chất lượng bổ sung phải
đăng ký và yếu tố hạn chế của một trong các loại phân bón quy định tại các Bảng
của Phụ lục này, Bảng 23 của Phụ lục II và Bảng 27 của Phụ lục IV. Hàm lượng
chất điều hòa sinh trưởng trong phân bón do tổ chức, cá nhân có phân bón đăng
ký và được công nhận trong Quyết định công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam.
Mức sai lệch so với mức đăng ký được chấp nhận về hàm lượng chất điều hòa sinh
trưởng phải ≥ 80% và mức sai lệch so với mức quy định 0,5%(1) được
chấp nhận về hàm lượng chất điều hòa sinh trưởng phải < 120%.
Chú thích: (1) Mức sai lệch
so với mức quy định 0,5% về chỉ tiêu chất điều hòa sinh trưởng (%) = (Giá trị
theo kết quả thử nghiệm tính theo % khối lượng/0,5) x 100.
2. Phân bón
có chất tăng hiệu suất sử dụng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Phân bón
có khả năng tăng miễn dịch cây trồng
Chỉ tiêu chất lượng chính của phân bón
có khả năng tăng miễn dịch cây trồng bao gồm chỉ tiêu chất lượng chính của một
trong các loại phân bón quy định tại các Bảng 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10,
11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22 của Phụ lục này và hàm lượng
chất tăng miễn dịch cây trồng. Chỉ tiêu chất lượng chính, chỉ tiêu chất lượng
bổ sung phải đăng ký và yếu tố hạn chế của phân bón có khả năng tăng miễn dịch
cây trồng phải đáp ứng quy định về chỉ tiêu chất lượng chính, chỉ tiêu chất
lượng bổ sung phải đăng ký và yếu tố hạn chế của một trong các loại phân bón
đáp ứng quy định tại các Bảng của Phụ lục này, Bảng 23 của Phụ lục II và Bảng
27 của Phụ lục IV. Hàm lượng chất tăng miễn dịch cây trồng trong phân bón do tổ
chức, cá nhân có phân bón đăng ký và được công nhận trong Quyết định công nhận
phân bón lưu hành tại Việt Nam. Mức sai lệch so với mức đăng ký được chấp nhận
về hàm lượng chất tăng miễn dịch cây trồng phải ≥ 80%.
4. Phân bón
có đất hiếm
Chỉ tiêu chất lượng chính của phân bón
có đất hiếm bao gồm chỉ tiêu chất lượng chính của một trong các loại phân bón
quy định tại các Bảng
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 12,
13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22 của Phụ lục này và hàm lượng nguyên tố
đất hiếm. Chỉ tiêu chất lượng chính, chỉ tiêu chất lượng bổ sung phải đăng ký
và yếu tố hạn chế của phân bón có đất hiếm phải đáp ứng quy định về chỉ tiêu
chất lượng chính, chỉ tiêu chất lượng bổ sung phải đăng ký và yếu tố hạn chế
của một trong các loại phân bón đáp ứng quy định tại các Bảng của Phụ lục này,
Bảng 23 của Phụ lục II và Bảng 27 của Phụ lục IV. Hàm lượng nguyên tố đất hiếm
trong phân bón do tổ chức, cá nhân có phân bón đăng ký và được công nhận trong
Quyết định công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam. Mức sai lệch so với mức
đăng ký được chấp nhận về hàm lượng nguyên tố đất hiếm phải ≥ 80%.
Phụ
lục II
YÊU CẦU VẺ_CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG BỔ SUNG, MỨC SAI LỆCH GIỮA
KẾT QUẢ THỬ NGHIỆM SO VỚI MỨC ĐĂNG KÝ VÀ MỨC SAI LỆCH GIỮA KẾT QUẢ THỬ NGHIỆM
SO VỚI MỨC QUY ĐỊNH ĐƯỢC CHẤP NHẬN VẺ CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG BỔ SUNG ĐỐI VỚI PHÂN
BÓN RỄ
Các loại phân bón quy định tại mục
2.1. Phân loại phân bón của Quy chuẩn này sử dụng bón rễ phải đáp ứng với quy
định tương ứng tại Bảng 23 của Phụ lục này về chỉ tiêu chất lượng bổ sung phải
đăng ký, mức sai lệch so với mức đăng ký được chấp nhận về chỉ tiêu chất lượng
bổ sung phải đăng ký. Trường hợp phân bón có chỉ tiêu chất lượng bổ sung, mức
sai lệch so với mức đăng ký và mức sai lệch so với mức quy định được chấp nhận
về chỉ tiêu chất lượng bổ sung theo quy định tại Bảng 24 thì tổ chức, cá nhân
được đăng ký trong Quyết định công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam. Chỉ
tiêu chất lượng bổ sung của phân bón chưa được quy định tại Phụ lục này được
Cục Bảo vệ thực vật xem xét, công nhận trong Quyết định công nhận phân bón lưu
hành tại Việt Nam đối với từng phân bón cụ thể.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
STT
Tên chỉ
tiêu
Chỉ tiêu
chất lượng bổ sung phải đăng ký
Mức sai
lệch so với mức đăng ký được chấp nhận về chỉ tiêu chất lượng bổ sung phải
đăng ký
Loại phân
bón
Đơn vi tính
Mức quy
định
Loại phân
bón
Mức sai
lệch so với mức đăng ký
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ ẩm (đối
với dạng rắn)
Phân urê
%
≤ 1
Phân urê
≤ 110%
Phân amoni sulphat (phân SA)
Phân amoni sulphat (phân SA)
Phân amoni clorua
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phân canxi nitrat
Phân canxi nitrat
Phân magie nitrat
Phân magie nitrat
Phân lân nung chảy (dạng bột, dạng
hạt)(1)
Phân lân nung chảy (dạng bột, dạng
hạt)(1)
Phân kali clorua
Phân kali clorua
Phân kali sulphat
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phân sulphat kali magie
Phân sulphat kali magie
Phân amoni polyphosphat (phân APP)
Phân amoni polyphosphat (phân APP)
Phân monokali phosphat (phân MKP)
Phân monokali phosphat (phân MKP)
Phân lân nung chảy-vi lượng (dạng
bột, dạng hạt)
Phân lân nung chảy-vi lượng (dạng
bột, dạng hạt)
Phân bón vi lượng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phân urê-vi lượng
%
≤ 1,5
Phân urê-vi lượng
≤ 110%
Phân amoni sulphat-vi lượng (phân
SA-vi lượng)
Phân amoni sulphat-vi lượng (phân
SA-vi lượng)
Phân amoni clorua-vi lượng
Phân amoni clorua-vi lượng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phân canxi nitrat-vi lượng
Phân magie nitrat-vi lượng
Phân magie nitrat-vi lượng
Phân kali clorua-vi lượng
Phân kali clorua-vi lượng
Phân kali sulphat-vi lượng
Phân kali sulphat-vi lượng
Phân sulphat kali magie-vi lượng
Phân sulphat kali magie-vi lượng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phân amoni polyphosphat-vi lượng
(phân APP-vi lượng)
Phân monokali phosphat-vi lượng
(phân MKP-vi lượng)
Phân monokali phosphat-vi lượng
(phân MKP-vi lượng)
Phân diamoni phosphat (phân DAP)
%
≤ 2,5
Phân diamoni phosphat (phân DAP)
≤ 110%
Phân monoamoni phosphat (phân MAP)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 3
Phân monoamoni phosphat (phân MAP)
≤ 110%
Phân nitro phosphat
Phân nitro phosphat
Phân diamoni phosphat-vi lượng (phân
DAP-vi lượng)
Phân diamoni phosphat-vi lượng (phân
DAP-vi lượng)
Phân bón trung-vi lượng
Phân bón trung-vi lượng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
%
≤ 3,5
Phân monoamoni phosphat-vi lượng
(phân MAP-vi lượng)
≤ 110%
Phân nitro phosphat-vi lượng
Phân nitro phosphat-vi lượng
Phân bón trung lượng
%
≤ 4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 110%
Phân đạm-trung-vi lượng, phân
lân-trung-vi lượng, phân kali-trung-vi lượng
Phân đạm-trung-vi lượng, phân
lân-trung-vi lượng, phân kali-trung-vi lượng
Phân lân nung chảy (dạng viên)(2)
%
≤ 5
Phân lân nung chảy (dạng viên)(2)
≤ 110%
Phân superphosphat kép
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phân bón hỗn hợp NPK
Phân bón hỗn hợp NPK
Phân bón hỗn hợp NP
Phân bón hỗn hợp NP
Phân bón hỗn hợp NK
Phân bón hỗn hợp NK
Phân bón hỗn hợp PK
Phân bón hỗn hợp PK
Phân lân nung chảy-vi lượng (dạng
viên)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phân superphosphat kép-vi lượng
%
≤ 5
Phân superphosphat kép-vi lượng
≤ 110%
Phân bón NPK-vi lượng
Phân bón NPK-vi lượng
Phân bón NP-vi lượng
Phân bón NP-vi lượng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phân bón NK-vi lượng
Phân bón PK-vi lượng
Phân bón PK-vi lượng
Phân đạm-trung lượng, phân lân-trung
lượng, phân kali-trung lượng
Phân đạm-trung lượng, phân lân-trung
lượng, phân kali-trung lượng
Phân bón NPK-trung lượng
Phân bón NPK-trung lượng
Phân bón NP-trung lượng
Phân bón NP-trung lượng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phân bón NK-trung lượng
Phân bón PK-trung lượng
Phân bón PK-trung lượng
Phân bón NPK-trung-vi lượng
Phân bón NPK-trung-vi lượng
Phân bón NP-trung-vi lượng
Phân bón NP-trung-vi lượng
Phân bón NK-trung-vi lượng
Phân bón NK-trung-vi lượng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phân bón PK-trung-vi lượng
Phân đạm-hữu cơ, phân lân-hữu cơ,
phân kali-hữu cơ
%
≤ 10
Phân đạm-hữu cơ, phân lân-hữu cơ,
phân kali-hữu cơ
≤ 105%
Phân đạm-sinh học, phân lân-sinh
học, phân kali-sinh học
Phân đạm-sinh học, phân lân-sinh
học, phân kali-sinh học
Phân đạm-vi sinh, phân lân-vi sinh,
phân kali-vi sinh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phân đạm-hữu cơ-sinh học, phân
lân-hữu cơ-sinh học, phân kali-hữu cơ-sinh học
Phân đạm-hữu cơ-sinh học, phân
lân-hữu cơ-sinh học, phân kali-hữu cơ-sinh học
Phân đạm-hữu cơ-vi sinh, phân
lân-hữu cơ- vi sinh, phân kali-hữu cơ-vi sinh
Phân đạm-hữu cơ-vi sinh, phân
lân-hữu cơ- vi sinh, phân kali-hữu cơ-vi sinh
Phân bón phức hợp-hữu cơ (phân
DAP-hữu cơ, phân APP-hữu cơ, phân nitro phosphat-hữu cơ, phân MAP-hữu cơ,
phân MKP-hữu cơ)
Phân bón phức hợp-hữu cơ (phân
DAP-hữu cơ, phân APP-hữu cơ, phân nitro phosphat-hữu cơ, phân MAP-hữu cơ,
phân MKP-hữu cơ)
Phân bón phức hợp-sinh học (phân
DAP- sinh học, phân APP-sinh học, phân nitro phosphat-sinh học, phân MAP-sinh
học, MKP-sinh học)
Phân bón phức hợp-sinh học (phân
DAP- sinh học, phân APP-sinh học, phân nitro phosphat-sinh học, phân MAP-sinh
học, MKP-sinh học)
Phân bón phức hợp-vi sinh (phân
DAP-vi sinh, phân APP-vi sinh, phân nitro phosphat- vi sinh, phân MAP-vi
sinh, phân MKP- vi sinh)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 10
Phân bón phức hợp-vi sinh (phân
DAP-vi sinh, phân APP-vi sinh, phân nitro phosphat- vi sinh, phân MAP-vi
sinh, phân MKP- vi sinh)
≤ 105%
Phân bón phức hợp-hữu cơ-sinh học
(phân DAP-hữu cơ-sinh học, phân APP-hữu cơ- sinh học, phân nitro phosphat-hữu
cơ-sinh học, phân MAP-hữu cơ-sinh học, phân MKP-hữu cơ-sinh học)
Phân bón phức hợp-hữu cơ-sinh học
(phân DAP-hữu cơ-sinh học, phân APP-hữu cơ- sinh học, phân nitro phosphat-hữu
cơ-sinh học, phân MAP-hữu cơ-sinh học, phân MKP-hữu cơ-sinh học)
Phân bón phức hợp-hữu cơ-vi sinh (phân
DAP-hữu cơ-vi sinh, phân APP-hữu cơ-vi sinh, phân nitro phosphat-hữu cơ-vi
sinh, phân MAP-hữu cơ-vi sinh, phân MKP-hữu cơ-vi sinh)
Phân bón phức hợp-hữu cơ-vi sinh
(phân DAP-hữu cơ-vi sinh, phân APP-hữu cơ-vi sinh, phân nitro phosphat-hữu
cơ-vi sinh, phân MAP-hữu cơ-vi sinh, phân MKP-hữu cơ-vi sinh)
Phân bón NPK-hữu cơ, phân bón NP-hữu
cơ, phân bón NK-hữu cơ, phân bón PK-hữu cơ
Phân bón NPK-hữu cơ, phân bón NP-hữu
cơ, phân bón NK-hữu cơ, phân bón PK-hữu cơ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phân bón NPK-sinh học, phân bón
NP-sinh học, phân bón NK-sinh học, phân bón PK- sinh học
Phân bón NPK-vi sinh, phân bón NP-vi
sinh, phân bón NK-vi sinh, phân bón PK-vi sinh
Phân bón NPK-vi sinh, phân bón NP-vi
sinh, phân bón NK-vi sinh, phân bón PK-vi sinh
Phân bón NPK-hữu cơ-sinh học, phân
bón NP-hữu cơ-sinh học, phân bón NK-hữu cơ- sinh học, phân bón PK-hữu cơ-sinh
học
Phân bón NPK-hữu cơ-sinh học, phân
bón NP-hữu cơ-sinh học, phân bón NK-hữu cơ- sinh học, phân bón PK-hữu cơ-sinh
học
Phân bón NPK-hữu cơ-vi sinh, phân
bón NP-hữu cơ-vi sinh, phân bón NK-hữu cơ-vi sinh, phân bón PK-hữu cơ-vi sinh
Phân bón NPK-hữu cơ-vi sinh, phân
bón NP-hữu cơ-vi sinh, phân bón NK-hữu cơ-vi sinh, phân bón PK-hữu cơ-vi sinh
Phân bón NPK-sinh học-vi sinh, phân
bón NP-sinh học-vi sinh, phân bón NK-sinh học- vi sinh, phân bón PK-sinh
học-vi sinh
Phân bón NPK-sinh học-vi sinh, phân
bón NP-sinh học-vi sinh, phân bón NK-sinh học- vi sinh, phân bón PK-sinh
học-vi sinh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phân bón trung lượng-sinh học
Phân bón đa lượng-trung lượng-sinh
học
Phân bón đa lượng-trung lượng-sinh
học
Phân bón đa lượng-vi lượng-sinh học
Phân bón đa lượng-vi lượng-sinh học
Phân superphosphat giàu
%
≤ 12
Phân superphosphat giàu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phân superphosphat giàu-vi lượng
Phân superphosphat giàu-vi lượng
Phân superphosphat đơn
%
≤ 13
Phân superphosphat đơn
≤ 105%
Phân superphosphat đơn-vi lượng
Phân superphosphat đơn-vi lượng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
%
≤ 25
Phân bón hữu cơ-đa lượng (phân bón
hữu cơ-khoáng)
≤ 105%
Phân bón hữu cơ-sinh học-đa lượng
Phân bón hữu cơ-sinh học-đa lượng
Phân bón hữu cơ-đa lượng-trung lượng
Phân bón hữu cơ-đa lượng-trung lượng
Phân bón hữu cơ-đa lượng-vi lượng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phân bón hữu cơ
%
≤ 30
Phân bón hữu cơ
≤ 105%
Phân bón hữu cơ-vi sinh
Phân bón hữu cơ-vi sinh
Phân bón hữu cơ-sinh học
Phân bón hữu cơ-sinh học
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phân bón hữu cơ-vi sinh-đa lượng
Phân bón hữu cơ-sinh học-vi sinh
Phân bón hữu cơ-sinh học-vi sinh
Phân bón hữu cơ-sinh học-trung lượng
Phân bón hữu cơ-sinh học-trung lượng
Phân bón hữu cơ-sinh học-vi lượng
Phân bón hữu cơ-sinh học-vi lượng
Phân bón hữu cơ-vi sinh-trung lượng
Phân bón hữu cơ-vi sinh-trung lượng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phân bón hữu cơ-vi sinh-vi lượng
Phân bón hữu cơ-trung lượng
Phân bón hữu cơ-trung lượng
Phân bón hữu cơ-vi lượng
Phân bón hữu cơ-vi lượng
Phân bón hữu cơ-trung-vi lượng
Phân bón hữu cơ-trung-vi lượng
Phân bón sinh học
Phân bón sinh học
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phân bón vi sinh vật
Phân bón sinh học-vi sinh
Phân bón sinh học-vi sinh
Phân bón sinh học-đa lượng
Phân bón sinh học-đa lượng
Phân bón vi sinh-đa lượng
Phân bón vi sinh-đa lượng
Phân bón sinh học-vi lượng
Phân bón sinh học-vi lượng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phân bón vi sinh-vi lượng
Phân bón sinh học-vi sinh-đa lượng
Phân bón sinh học-vi sinh-đa lượng
2
pHH2O
Phân đạm-hữu cơ, phân lân-hữu cơ,
phân kali-hữu cơ
-
≥ 5
Phân đạm-hữu cơ, phân lân-hữu cơ,
phân kali-hữu cơ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phân đạm-sinh học, phân lân-sinh
học, phân kali-sinh học
-
≥5
Phân đạm-sinh học, phân lân-sinh
học, phân kali-sinh học
≥ 95%
Phân đạm-vi sinh, phân lân-vi sinh,
phân kali-vi sinh
Phân đạm-vi sinh, phân lân-vi sinh,
phân kali-vi sinh
Phân đạm-hữu cơ-sinh học, phân
lân-hữu cơ-sinh học, phân kali-hữu cơ-sinh học
Phân đạm-hữu cơ-sinh học, phân
lân-hữu cơ-sinh học, phân kali-hữu cơ-sinh học
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phân đạm-hữu cơ-vi sinh, phân
lân-hữu cơ- vi sinh, phân kali-hữu cơ-vi sinh
Phân bón phức hợp-hữu cơ (phân
DAP-hữu cơ, phân APP-hữu cơ, phân nitro phosphat-hữu cơ, phân MAP-hữu cơ,
phân MKP-hữu cơ)
Phân bón phức hợp-hữu cơ (phân
DAP-hữu cơ, phân APP-hữu cơ, phân nitro phosphat-hữu cơ, phân MAP-hữu cơ,
phân MKP-hữu cơ)
Phân bón phức hợp-sinh học (phân
DAP- sinh học, phân APP-sinh học, phân nitro phosphat-sinh học, phân MAP-sinh
học, phân MKP-sinh học)
Phân bón phức hợp-sinh học (phân
DAP- sinh học, phân APP-sinh học, phân nitro phosphat-sinh học, phân MAP-sinh
học, phân MKP-sinh học)
Phân bón phức hợp-vi sinh (phân
DAP-vi sinh, phân APP-vi sinh, phân nitro phosphat- vi sinh, phân MAP-vi
sinh, phân MKP-vi sinh)
Phân bón phức hợp-vi sinh (phân
DAP-vi sinh, phân APP-vi sinh, phân nitro phosphat- vi sinh, phân MAP-vi
sinh, phân MKP-vi sinh)
Phân bón phức hợp-hữu cơ-sinh học
(phân DAP-hữu cơ-sinh học, phân APP-hữu cơ- sinh học, phân nitro phosphat-hữu
cơ-sinh học, phân MAP-hữu cơ-sinh học, phân MKP-hữu cơ-sinh học)
Phân bón phức hợp-hữu cơ-sinh học
(phân DAP-hữu cơ-sinh học, phân APP-hữu cơ- sinh học, phân nitro phosphat-hữu
cơ-sinh học, phân MAP-hữu cơ-sinh học, phân MKP-hữu cơ-sinh học)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phân bón phức hợp-hữu cơ-vi sinh
(phân DAP-hữu cơ-vi sinh, phân APP-hữu cơ-vi sinh, phân nitro phosphat-hữu
cơ-vi sinh, Phân MAP-hữu cơ-vi sinh, phân MKP-hữu cơ-vi sinh)
Phân NPK-hữu cơ, phân NP-hữu cơ,
phân NK-hữu cơ, phân PK-hữu cơ
Phân NPK-hữu cơ, phân NP-hữu cơ,
phân NK-hữu cơ, phân PK-hữu cơ
Phân NPK-sinh học, phân NP-sinh học,
phân NK-sinh học, phân PK-sinh học
Phân NPK-sinh học, phân NP-sinh học,
phân NK-sinh học, phân PK-sinh học
Phân NPK-vi sinh, phân NP-vi sinh,
phân NK-vi sinh, phân PK-vi sinh
-
≥5
Phân NPK-vi sinh, phân NP-vi sinh,
phân NK-vi sinh, phân PK-vi sinh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phân NPK-hữu cơ-sinh học, phân
NP-hữu cơ-sinh học, phân NK-hữu cơ-sinh học, phân PK-hữu cơ-sinh học
Phân NPK-hữu cơ-sinh học, phân NP-hữu
cơ-sinh học, phân NK-hữu cơ-sinh học, phân PK-hữu cơ-sinh học
Phân NPK-hữu cơ-vi sinh, phân NP-hữu
cơ- vi sinh, phân NK-hữu cơ-vi sinh, phân PK- hữu cơ-vi sinh
Phân NPK-hữu cơ-vi sinh, phân NP-hữu
cơ- vi sinh, phân NK-hữu cơ-vi sinh, phân PK- hữu cơ-vi sinh
Phân NPK-sinh học-vi sinh, phân
NP-sinh học-vi sinh, phân NK-sinh học-vi sinh, phân PK-sinh học-vi sinh
Phân NPK-sinh học-vi sinh, phân
NP-sinh học-vi sinh, phân NK-sinh học-vi sinh, phân PK-sinh học-vi sinh
Phân bón trung lượng-sinh học
Phân bón trung lượng-sinh học
Phân bón đa lượng-trung lượng-sinh
học
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phân bón đa lượng-vi lượng-sinh học
Phân bón đa lượng-vi lượng-sinh học
Phân bón hữu cơ
Phân bón hữu cơ
Phân bón hữu cơ-sinh học
Phân bón hữu cơ-sinh học
Phân bón hữu cơ-vi sinh
Phân bón hữu cơ-vi sinh
Phân bón hữu cơ-đa lượng (phân bón
hữu cơ-khoáng)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phân bón hữu cơ-sinh học-đa lượng
Phân bón hữu cơ-sinh học-đa lượng
Phân bón hữu cơ-vi sinh-đa lượng
Phân bón hữu cơ-vi sinh-đa lượng
Phân bón hữu cơ-đa lượng-trung lượng
Phân bón hữu cơ-đa lượng-trung lượng
Phân bón hữu cơ-đa lượng-vi lượng
Phân bón hữu cơ-đa lượng-vi lượng
Phân bón hữu cơ-sinh học-vi sinh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phân bón hữu cơ-sinh học-trung lượng
Phân bón hữu cơ-sinh học-trung lượng
Phân bón hữu cơ-sinh học-vi lượng
Phân bón hữu cơ-sinh học-vi lượng
Phân bón hữu cơ-vi sinh-trung lượng
Phân bón hữu cơ-vi sinh-trung lượng
Phân bón hữu cơ-vi sinh-vi lượng
Phân bón hữu cơ-vi sinh-vi lượng
Phân bón hữu cơ-trung lượng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phân bón hữu cơ-vi lượng
Phân bón hữu cơ-vi lượng
Phân bón hữu cơ-trung-vi lượng
Phân bón hữu cơ-trung-vi lượng
Phân bón sinh học
-
≥ 5
Phân bón sinh học
≥ 95%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phân bón vi sinh vật
Phân bón sinh học-vi sinh
Phân bón sinh học-vi sinh
Phân bón sinh học-đa lượng
Phân bón sinh học-đa lượng
Phân bón vi sinh-đa lượng
Phân bón vi sinh-đa lượng
Phân bón sinh học-vi lượng
Phân bón sinh học-vi lượng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phân bón vi sinh-vi lượng
Phân bón sinh học-vi sinh-đa lượng
Phân bón sinh học-vi sinh-đa lượng
Phân bón vô cơ cải tạo đất, phân bón
hữu cơ cải tạo đất, phân bón sinh học cải tạo đất
Phân bón vô cơ cải tạo đất, phân bón
hữu cơ cải tạo đất, phân bón sinh học cải tạo đất
3
Tỷ lệ C/N
Phân bón hữu cơ
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phân bón hữu cơ
< 105%
4
Khối lượng
riêng hoặc tỷ trọng (đối với dạng lỏng)
Các loại phân bón
-
-
Các loại phân bón
≥ 85% và
< 115%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cỡ hạt qua
lỗ sàng vuông ≤ 5 mm
Phân lân nung chảy
%
≥ 90
Phân lân nung chảy
≥ 90%
Phân lân nung chảy-vi lượng
Phân lân nung chảy-vi lượng
Chú thích:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(1) Dạng bột,
dạng hạt của phân nung chảy và phân lân nung chảy-vi lượng: ≥ 90% khối lượng có
cỡ hạt < 3 mm;
(2) Dạng viên
của phân nung chảy và phân lân nung chảy-vi lượng: ≥ 60% khối lượng có cỡ hạt
từ 3-5 mm và < 40% khối lượng có cỡ hạt < 3 mm.
Bảng 24. Chỉ
tiêu chất lượng bổ sung được đăng ký, mức sai lệch so với mức đăng ký và mức
sai lệch so với mức quy định được chấp nhận về chỉ tiêu chất lượng bổ sung được
đăng ký đối với phân bón rễ
STT
Chỉ tiêu
chất lượng bổ sung được đăng ký
Mức sai lệch
so với mức đăng ký và mức sai lệch so với mức quy định được chấp nhận về chỉ
tiêu chất lượng bổ sung được đăng ký
Tên chỉ
tiêu
Loại phân
bón
Đơn vị tính
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loại phân
bón
Mức sai
lệch so với mức đăng ký(7)
Mức sai
lệch so với mức quy định
1
Hàm lượng
đạm tổng số hoặc hàm lượng lân hữu hiệu hoặc hàm lượng kali hữu hiệu(1)
Tất cả các loại phân bón trừ phân
bón trung lượng, phân bón trung-vi lượng, phân bón vi lượng, phân bón vô cơ
cải tạo đất, phân bón hữu cơ cải tạo đất, phân bón sinh học cải tạo đất
% khối
lượng Nts hoặc P2O5hh hoặc K2Ohh
≥1 và <8
a) Các loại phân bón trừ phân bón
được quy định tại mục b, c, d STT 1 Bảng này
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
b) Phân bón hữu cơ
≥ 80%
< 120%
so với mức quy định 8%(8)
Phân bón trung lượng, phân bón
trung-vi lượng, phân bón vi lượng
≥1 và
<18
c) Phân bón trung lượng, phân bón
trung-vi lượng, phân bón vi lượng
≥ 80%
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- -
d) Phân bón vô cơ cải tạo đất, phân
bón hữu cơ cải tạo đất, phân bón sinh học cải tạo đất
≥ 80%
-
2
Hàm lượng
đạm tổng số, lân hữu hiệu, kali hữu hiệu hoặc đạm tổng số, lân hữu hiệu hoặc
lân hữu hiệu, kali hữu hiệu hoặc đạm tổng số, kali hữu hiệu(2)
Tất cả các loại phân bón trừ phân
bón trung lượng, phân bón trung-vi lượng, phân bón vi lượng, phân bón vô cơ
cải tạo đất, phân bón hữu cơ cải tạo đất, phân bón sinh học cải tạo đất
Tổng % khối
lượng Nts, P2O5hh, K2Ohh
hoặc Nts, P2O5hh hoặc Nts, K2Ohh
hoặc P2O5hh, K2Ohh
≥2 và <8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 80%
-
b) Phân bón hữu cơ
≥ 80%
< 120%
so với mức quy định 8%(8)
Phân bón trung lượng, phân bón
trung-vi lượng, phân bón vi lượng
≥2 và
<18
c) Phân bón trung lượng, phân bón
trung-vi lượng, phân bón vi lượng
≥ 80%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phân bón vô cơ cải tạo đất, phân bón
hữu cơ cải tạo đất, phân bón sinh học cải tạo đất
- -
d) Phân bón vô cơ cải tạo đất, phân
bón hữu cơ cải tạo đất, phân bón sinh học cải tạo đất
≥ 80%
-
3
Hàm lượng
canxi hoặc magie hoặc lưu huỳnh hoặc silic hữu hiệu(3)
Tất cả các loại phân bón trừ phân
bón vô cơ cải tạo đất, phân bón hữu cơ cải tạo đất, phân bón sinh học cải tạo
đất
% khối
lượng Ca hoặc Mg hoặc S hoặc SiO2hh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Các loại phân bón trừ phân bón
được quy định tại mục b, c STT 3 Bảng này
≥ 80%
-
b) Phân bón hữu cơ
≥ 80%
< 120%
so với mức quy định 20%(9)
Phân bón vô cơ cải tạo đất, phân bón
hữu cơ cải tạo đất, phân bón sinh học cải tạo đất
- -
c) Phân bón vô cơ cải tạo đất, phân
bón hữu cơ cải tạo đất, phân bón sinh học cải tạo đất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
4
Tổng hàm
lượng từ hai đến bốn nguyên tố dinh dưỡng trung lượng canxi, magie, lưu
huỳnh, silic hữu hiệu(4)
Tất cả các loại phân bón trừ phân
bón vô cơ cải tạo đất, phân bón hữu cơ cải tạo đất, phân bón sinh học cải tạo
đất
Tổng % khối
lượng Ca, Mg, S, SiO2hh
≥2 và
<20
a) Các loại phân bón trừ phân bón
được quy định tại mục b, c STT 4 Bảng này
≥ 80%
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 80%
< 120%
so với mức quy định 20%(9)
Phân bón vô cơ cải tạo đất, phân bón
hữu cơ cải tạo đất, phân bón sinh học cải tạo đất
- -
c) Phân bón vô cơ cải tạo đất, phân
bón hữu cơ cải tạo đất, phân bón sinh học cải tạo đất
≥ 80%
-
5
Hàm lượng
bo hoặc sắt hoặc đồng hoặc kẽm hoặc coban hoặc molipđen hoặc mangan(5)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mg/kg hoặc
mg/l hoặc ppm khối lượng
≥ 50 và
< 1.000
a) Các loại phân bón trừ phân bón
được quy định tại mục b, c STT 5 Bảng này
≥ 80%
-
b) Phân bón hữu cơ
≥ 80%
< 125%
so với mức quy định 1.000 mg/kg hoặc mg/l hoặc ppm khối lượng(10)
Phân bón vô cơ cải tạo đất, phân bón
hữu cơ cải tạo đất, phân bón sinh học cải tạo đất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Phân bón vô cơ cải tạo đất, phân
bón hữu cơ cải tạo đất, phân bón sinh học cải tạo đất
≥ 80%
-
6
Tổng hàm
lượng từ hai đến bảy nguyên tố dinh dưỡng vi lượng bo, sắt, đồng, kẽm, coban,
molipđen, mangan(6)
Tất cả các loại phân bón trừ phân
bón vô cơ cải tạo đất, phân bón hữu cơ cải tạo đất, phân bón sinh học cải tạo
đất
mg/kg hoặc
mg/l hoặc ppm khối lượng
≥ 50 và
< 1.000
a) Các loại phân bón trừ phân bón
được quy định tại mục b, c STT 6 Bảng này
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
b) Phân bón hữu cơ
≥ 80%
< 125%
so với mức quy định 1.000 mg/kg hoặc mg/l hoặc ppm khối lượng(10)
Phân bón vô cơ cải tạo đất, phân bón
hữu cơ cải tạo đất, phân bón sinh học cải tạo đất
- -
c) Phân bón vô cơ cải tạo đất, phân
bón hữu cơ cải tạo đất, phân bón sinh học cải tạo đất
≥ 80%
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hàm lượng
axit humic hoặc axit fulvic hoặc tổng hàm lượng axit humic và axit fulvic
Tất cả các loại phân bón trừ phân
bón vô cơ cải tạo đất, phân bón hữu cơ cải tạo đất
% khối
lượng cacbon
≥ 1 và
<2
Tất cả các loại phân bón trừ Phân
bón vô cơ cải tạo đất, phân bón hữu cơ cải tạo đất
≥ 80%
-
hoặc % khối
lượng axit humic hoặc % khối lượng axit fulvic hoặc tổng % khối lượng axit
humic và axit fulvic
≥1,75 và
< 3,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Phân bón vô cơ cải tạo đất, phân bón
hữu cơ cải tạo đất
- -
Phân bón vô cơ cải tạo đất, phân bón
hữu cơ cải tạo đất
≥ 80%
-
8
Mật độ vi
sinh vật có ích
Tất cả các loại phân bón trừ phân
bón vô cơ cải tạo đất, phân bón hữu cơ cải tạo đất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 1x103
Tất cả các loại phân bón phân bón vô
cơ cải tạo đất, phân bón hữu cơ cải tạo đất
≥ 10%
-
Phân bón vô cơ cải tạo đất, phân bón
hữu cơ cải tạo đất
- -
Phân bón vô cơ cải tạo đất, phân bón
hữu cơ cải tạo đất
≥ 10%
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mật độ nấm
rễ cộng sinh
Tất cả các loại phân bón trừ phân
bón vô cơ cải tạo đất, phân bón hữu cơ cải tạo đất
IP/g
≥ 10
Tất cả các loại phân bón trừ phân
bón vô cơ cải tạo đất, phân bón hữu cơ cải tạo đất
≥ 20%
-
Phân bón vô cơ cải tạo đất, phân bón
hữu cơ cải tạo đất
- -
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 20%
-
10
Hàm lượng
chất hữu cơ
Tất cả các loại phân bón trừ phân
bón vô cơ cải tạo đất, phân bón sinh học cải tạo đất
% khối
lượng chất hữu cơ
≥ 3
Tất cả các loại phân bón trừ phân
bón vô cơ cải tạo đất, phân bón sinh học cải tạo đất
≥ 80%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phân bón vô cơ cải tạo đất, phân bón
sinh học cải tạo đất
- -
Phân bón vô cơ cải tạo đất, phân bón
sinh học cải tạo đất
≥ 80%
-
Chú thích:
(1) Áp dụng đối
với trường hợp chỉ đăng ký 01 trong 03 nguyên tố dinh dưỡng đa lượng có hàm
lượng thuộc chỉ tiêu chất lượng bổ sung;
(2) Áp dụng đối
với trường hợp đăng ký từ 02 đến 03 nguyên tố dinh dưỡng đa lượng có hàm lượng
thuộc chỉ tiêu chất lượng bổ sung và hàm lượng của mỗi nguyên tố dinh dưỡng đa
lượng phải ≥ 1% và <7%;
(3) Áp dụng đối
với trường hợp chỉ đăng ký 01 trong 04 nguyên tố dinh dưỡng trung lượng có hàm
lượng thuộc chỉ tiêu chất lượng bổ sung;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(5) Áp dụng đối
với trường hợp chỉ đăng ký 01 trong 07 nguyên tố dinh dưỡng vi lượng có hàm
lượng thuộc chỉ tiêu chất lượng bổ sung;
(6) Áp dụng đối
với trường hợp đăng ký từ 02 đến 07 nguyên tố dinh dưỡng vi lượng có hàm lượng
thuộc chỉ tiêu chất lượng bổ sung và hàm lượng của mỗi nguyên tố dinh dưỡng vi
lượng phải ≥50 mg/kg hoặc mg/l hoặc ppm khối lượng và <1.950 mg/kg hoặc mg/l
hoặc ppm khối lượng;
(7) Mức sai lệch
so với mức đăng ký về chỉ tiêu chất lượng bổ sung (%) = (Giá trị theo kết quả
thử nghiệm tính theo đơn vị tính của mức đăng ký/Mức đăng ký) x 100;
(8) Mức sai lệch
so với mức quy định về chỉ tiêu chất lượng bổ sung (%) = (Giá trị theo kết quả
thử nghiệm tính theo % khối lượng/8) x 100;
(9) Mức sai lệch
so với mức quy định về chỉ tiêu chất lượng bổ sung (%) = (Giá trị theo kết quả
thử nghiệm tính theo % khối lượng/20) x 100;
(10) Mức sai lệch
so với mức quy định về chỉ tiêu chất lượng bổ sung (%) = (Giá trị theo kết quả
thử nghiệm tính theo mg/kg hoặc mg/l hoặc ppm/1.000) x 100;
(-) Không quy định;
(- -) Hàm lượng do tổ chức, cá nhân có
phân bón đăng ký và được công nhận trong Quyết định công nhận phân bón lưu hành
tại Việt Nam đối với từng phân bón cụ thể.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
YÊU CẦU VỀ CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG VÀ MỨC SAI LỆCH GIỮA KẾT
QUẢ THỬ NGHIỆM SO VỚI MỨC ĐĂNG KÝ ĐƯỢC CHẤP NHẬN VỀ CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG ĐỐI VỚI
PHÂN BÓN LÁ
I. Phân bón lá không
có chất điều hòa sinh trưởng, chất tăng hiệu suất sử dụng, đất hiếm và phân bón
lá không có khả năng tăng miễn dịch cây trồng
Phân bón lá được phân loại theo chỉ
tiêu chất lượng chính đăng ký trong Quyết định công nhận phân bón lưu hành tại
Việt Nam thuộc một trong ba nhóm phân bón là phân bón lá vô cơ, phân bón lá hữu
cơ, phân bón lá sinh học.
Chỉ tiêu chất lượng chính của phân bón
lá là những chỉ tiêu chất lượng được đăng ký trong Quyết định công nhận phân
bón lưu hành tại Việt Nam quy định tại Bảng 25 của Phụ lục này.
Chỉ tiêu chất lượng bổ sung phải đăng
ký của phân bón lá là độ ẩm, pHH2O đối với phân bón lá dạng rắn;
khối lượng riêng (tỷ trọng), pHH2O đối với phân bón lá dạng lỏng; độ
ẩm, pHH2O, tỷ lệ C/N đối với phân bón lá dạng rắn hoặc khối lượng
riêng (tỷ trọng), pHH2O, tỷ lệ C/N đối với phân bón lá dạng lỏng có
chỉ tiêu chất lượng chính chỉ là chất hữu cơ và được đăng ký trong Quyết định
công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam.
Mức quy định về chỉ tiêu chất lượng
chính, chỉ tiêu chất lượng bổ sung của phân bón lá theo đăng ký của do tổ chức,
cá nhân có phân bón và được công nhận trong Quyết định công nhận phân bón lưu
hành tại Việt Nam đối với từng phân bón cụ thể.
Mức sai lệch so với mức đăng ký được
chấp nhận về chỉ tiêu chất lượng chính, chỉ tiêu chất lượng bổ sung phải đăng
ký của phân bón lá được quy định tại Bảng 25, Bảng 26 của Phụ lục này.
Chỉ tiêu chất lượng của phân bón lá
chưa được quy định tại Phụ lục này được Cục Bảo vệ thực vật xem xét, công nhận
trong Quyết định công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam đối với từng phân bón
cụ thể.
Phân bón lá phải đáp ứng yêu cầu về
yếu tố hạn chế quy định tại Phụ lục IV của Quy chuẩn này.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
STT
Chỉ tiêu
chất lượng
Mức đăng ký
Mức sai
lệch so với mức đăng ký được chấp nhận về chỉ tiêu chất lượng chính(1)
Đơn vị tính
Giá trị
1
Hàm lượng đạm tổng số
% khối
lượng Nts
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 95%
≥ 5 và <
10
≥ 93%
< 5
≥ 90%
2
Hàm lượng lân hữu hiệu
% khối
lượng P2O5hh
≥ 10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 5 và <
10
≥ 93%
< 5
≥ 90%
3
Hàm lượng kali hữu hiệu
% khối
lượng K2Ohh
≥ 10
≥ 95%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 93%
< 5
≥ 90%
4
Hàm lượng canxi
% khối
lượng Ca
≥ 5
≥ 93%
≥ 1 và <
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
< 1
≥ 87%
5
Hàm lượng magie
% khối
lượng Mg
≥ 5
≥ 93%
≥ 1 và <
5
≥ 90%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 87%
6
Hàm lượng lưu huỳnh
% khối
lượng S
≥ 5
≥ 93%
≥ 1 và <
5
≥ 90%
< 1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
Hàm lượng silic hữu hiệu
% khối
lượng SiO2hh
≥ 5
≥ 90%
≥ 1 và <
5
≥ 87%
< 1
≥ 85%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hàm lượng Bo
mg/kg hoặc
mg/l hoặc ppm
≥ 1.000
≥ 85%
≥ 500 và
< 1.000
≥ 83%
< 500
≥ 80%
9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mg/kg hoặc
mg/l hoặc ppm
≥ 1.000
≥ 85%
≥ 500 và
< 1.000
≥ 83%
< 500
≥ 80%
10
Hàm lượng sắt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 1.000
≥ 85%
≥ 500 và
< 1.000
≥ 83%
< 500
≥ 80%
11
Hàm lượng đồng
mg/kg hoặc
mg/l hoặc ppm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 85%
≥ 500 và
< 1.000
≥ 83%
< 500
≥ 80%
12
Hàm lượng coban
mg/kg hoặc
mg/l hoặc ppm
≥ 1.000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 500 và
< 1.000
≥ 83%
< 500
≥ 80%
13
Hàm lượng mangan
mg/kg hoặc
mg/l hoặc ppm
≥ 1.000
≥ 85%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 83%
< 500
≥ 80%
14
Hàm lượng kẽm
mg/kg hoặc
mg/l hoặc ppm
≥ 1.000
≥ 85%
≥ 500 và
< 1.000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
< 500
≥ 80%
15
Hàm lượng axit humic hoặc hàm lượng
axit fulvic hoặc tổng hàm lượng axit humic và axit fulvic
% khối
lượng cacbon
≥ 2
≥ 93%
< 2
≥ 90%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 3,5
≥ 93%
< 3,5
≥ 90%
16
Nguyên tố đất hiếm
mg/kg hoặc
mg/l hoặc ppm
- -
≥ 80%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mật độ vi sinh vật có ích(2)
CFU/g hoặc
CFU/ml
- -
≥ 10%
18
Mật độ nấm rễ cộng sinh(3)
IP/g
- -
≥ 10%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hàm lượng chất hữu cơ
% khối
lượng chất hữu cơ
≥ 5
≥ 93%
< 5
≥ 90%
20
Hàm lượng axit amin(4)
hoặc hàm lượng vitamin(5) hoặc hàm lượng các chất sinh học khác(6)
(trừ axit humic, axit fulvic)
mg/kg hoặc
mg/l hoặc ppm hoặc % khối lượng axit amin hoặc vitamin hoặc các chất sinh học
khác
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 90%
Chú thích:
(1) Mức sai lệch
so với mức đăng ký về chỉ tiêu chất lượng chính (%) = (Giá trị theo kết quả thử
nghiệm tính theo đơn vị tính của mức đăng ký/Mức đăng ký) x 100;
(2) Vi sinh vật
có ích bao gồm vi sinh vật phân giải xenlulo (VSV phân giải hợp chất hữu cơ),
vi sinh vật cố định nitơ (VSV cố định đạm), vi sinh vật phân giải phốt pho (VSV
phân giải hợp chất photpho khó tan), VSV phân giải kali và các vi sinh vật có
ích khác được công nhận đối với từng phân bón cụ thể trong Quyết định công nhận
phân bón lưu hành tại Việt Nam;
(3) Nấm rễ cộng
sinh bao gồm nấm rễ nội cộng sinh (Mycorrhiza), nấm rễ ngoại cộng sinh;
(4) Axit amin:
còn gọi là amino axit hoặc amino acid, có thể thay thế bằng tên axit amin cụ
thể (glycerin, lysine, serine, ...) kèm theo hàm lượng của mỗi axit amin tương
ứng;
(5) Vitamin: có
thể thay thế bằng tên vitamin cụ thể (vitamin A, vitamin B1, vitamin B6, ...)
kèm theo hàm lượng của mỗi vitamin tương ứng;
(6) Chất sinh
học khác: tên chất sinh học do tổ chức, cá nhân có phân bón đăng ký và được
công nhận trong Quyết định công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam đối với
từng phân bón cụ thể;
(- -) Áp dụng cho tất cả các giá trị
đăng ký được công nhận trong Quyết định công nhận phân bón lưu hành tại Việt
Nam;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Phân bón lá có chất điều hòa sinh
trưởng
Chỉ tiêu chất lượng chính của phân bón
lá có chất điều hòa sinh trưởng bao gồm chỉ tiêu chất lượng chính của một trong
các loại phân bón lá quy định tại mục I của Phụ lục này và hàm lượng chất điều
hòa sinh trưởng. Chỉ tiêu chất lượng chính, chỉ tiêu chất lượng bổ sung phải
đăng ký và yếu tố hạn chế của phân bón lá có chất điều hòa sinh trưởng phải đáp
ứng quy định về chỉ tiêu chất lượng chính, chỉ tiêu chất lượng bổ sung phải
đăng ký và yếu tố hạn chế của một trong các loại phân bón lá quy định tại mục I
của Phụ lục này. Hàm lượng chất điều hòa sinh trưởng của phân bón lá do tổ
chức, cá nhân có phân bón đăng ký và được công nhận trong Quyết định công nhận
phân bón lưu hành tại Việt Nam. Mức sai lệch so với mức đăng ký được chấp nhận
về hàm lượng chất điều hòa sinh trưởng phải ≥ 80% và mức sai lệch so với mức
quy định 0,5%(1) được chấp nhận về hàm lượng chất điều hòa sinh
trưởng phải < 120%.
Chú thích: (1) Mức sai lệch
so với mức quy định 0,5% về chỉ tiêu chất điều hòa sinh trưởng (%) = (Giá trị
theo kết quả thử nghiệm tính theo % khối lượng/0,5) x 100.
2. Phân bón lá có chất tăng hiệu suất
sử dụng
Chỉ tiêu chất lượng chính của phân bón
lá có chất tăng hiệu suất sử dụng bao gồm chỉ tiêu chất lượng chính của một
trong các loại phân bón lá quy định tại mục I của Phụ lục này và hàm lượng chất
tăng hiệu suất sử dụng. Chỉ tiêu chất lượng chính, chỉ tiêu chất lượng bổ sung
phải đăng ký và yếu tố hạn chế của phân bón lá có chất tăng hiệu suất sử dụng
phải đáp ứng quy định về chỉ tiêu chất lượng chính, chỉ tiêu chất lượng bổ sung
phải đăng ký và yếu tố hạn chế của một trong các loại phân bón lá quy định tại
mục I của Phụ lục này. Hàm lượng chất tăng hiệu suất sử dụng của phân bón lá do
tổ chức, cá nhân có phân bón đăng ký và được công nhận trong Quyết định công
nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam. Mức sai lệch so với mức đăng ký được chấp
nhận về hàm lượng chất tăng hiệu suất sử dụng phải ≥ 80%.
3. Phân bón lá có khả năng tăng miễn
dịch cây trồng
Chỉ tiêu chất lượng chính của phân bón
lá có khả năng tăng miễn dịch cây trồng bao gồm chỉ tiêu chất lượng chính của
một trong các loại phân bón lá quy định tại mục I của Phụ lục này và hàm lượng
chất tăng miễn dịch cây trồng. Chỉ tiêu chất lượng chính, chỉ tiêu chất lượng
bổ sung phải đăng ký và yếu tố hạn chế của phân bón lá có khả năng tăng miễn
dịch cây trồng phải đáp ứng quy định về chỉ tiêu chất lượng chính, chỉ tiêu
chất lượng bổ sung phải đăng ký và yếu tố hạn chế của một trong các loại phân
bón lá quy định tại mục I của Phụ lục này. Hàm lượng chất tăng miễn dịch cây
trồng của phân bón lá do tổ chức, cá nhân có phân bón đăng ký và được công nhận
trong Quyết định công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam. Mức sai lệch so với
mức đăng ký được chấp nhận về hàm lượng chất tăng miễn dịch cây trồng phải ≥
80%.
4. Phân bón lá có đất hiếm
Chỉ tiêu chất lượng chính của phân bón
lá có đất hiếm bao gồm chỉ tiêu chất lượng chính của một trong các loại phân
bón lá quy định tại mục I của Phụ lục này và hàm lượng nguyên tố đất hiếm. Chỉ
tiêu chất lượng chính, chỉ tiêu chất lượng bổ sung phải đăng ký và yếu tố hạn
chế của phân bón lá có đất hiếm phải đáp ứng quy định về chỉ tiêu chất lượng
chính, chỉ tiêu chất lượng bổ sung phải đăng ký và yếu tố hạn chế của một trong
các loại phân bón lá quy định tại mục I của Phụ lục này. Hàm lượng nguyên tố
đất hiếm của phân bón lá do tổ chức, cá nhân có phân bón đăng ký và được công
nhận trong Quyết định công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam. Mức sai lệch so
với mức đăng ký được chấp nhận về hàm lượng nguyên tố đất hiếm phải ≥ 80%.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
STT
Chỉ tiêu
chất lượng
Mức đăng ký
Mức sai
lệch so với mức đăng ký được chấp nhận về chỉ tiêu chất lượng bổ sung(1)
Đơn vị tính
Giá trị
1
Tỷ lệ C/N
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
< 120%
2
pHH2O
-
- -
≥ 90%
3
Khối lượng riêng (hoặc tỷ trọng)
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 80% và ≤
120%
4
Độ ẩm
%
≥ 5
< 110%
%
< 5
< 120%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(1) Mức sai lệch
so với mức đăng ký về chỉ tiêu chất lượng bổ sung phải đăng ký (%) = (Giá trị
theo kết quả thử nghiệm tính theo đơn vị tính của mức đăng ký/Mức đăng ký) x
100;
(-) Không quy định;
(- -) Hàm lượng do tổ chức, cá nhân có
phân bón đăng ký và được công nhận đối với từng phân bón cụ thể trong Quyết
định công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam.
Phụ
lục IV
YÊU CẦU VỀ
YẾU TỐ HẠN CHẾ (YẾU TỐ GÂY HẠI) VÀ MỨC QUY ĐỊNH TRONG PHÂN BÓN
Các loại phân bón quy định tại mục
2.1. Phân loại phân bón của Quy chuẩn này sử dụng bón rễ hoặc bón lá phải đáp
ứng yêu cầu về yếu tố hạn chế theo từng loại phân bón cụ thể quy định tại Bảng
27 Phụ lục này.
Yếu tố hạn chế trong phân bón chưa
được quy định tại Phụ lục này được Cục Bảo vệ thực vật xem xét, công nhận trong
Quyết định công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam đối với từng phân bón cụ
thể.
Bảng 27. Mức
quy định, mức sai lệch so với mức quy định và mức đăng ký được chấp nhận về yếu
tố hạn chế đối với phân bón
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Yếu tố hạn
chế
Loại phân
bón
Mức quy
định
Mức sai
lệch so với mức đăng ký được chấp nhận về yếu tố hạn chế(1)
Mức sai
lệch so với mức quy định được chấp nhận về yếu tố hạn chế
1
Asen (As)
Các loại
phân bón có chỉ tiêu chất lượng là chất hữu cơ hoặc chứa thành phần nguyên
liệu sản xuất có nguồn gốc từ than bùn; rác thải đô thị; phế thải công nghiệp
chế biến nông sản, thực phẩm; phế thải chăn nuôi
≤ 10 mg/kg
hoặc mg/l hoặc ppm khối lượng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 110% so
với mức quy định 10 mg/kg hoặc mg/l hoặc ppm khối lượng(2)
2
Chì (Pb)
≤ 200 mg/kg
hoặc mg/l hoặc ppm khối lượng
-
≤ 110% so
với mức quy định 200 mg/kg hoặc mg/l hoặc ppm khối lượng(3)
3
Thủy ngân
(Hg)
≤ 2 mg/kg
hoặc mg/l hoặc ppm khối lượng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 110% so
với mức quy định 2 mg/kg hoặc mg/l hoặc ppm khối lượng(4)
4
Cadimi (Cd)
Các loại
phân bón có chỉ tiêu chất lượng là chất hữu cơ hoặc chứa thành phần nguyên
liệu sản xuất có nguồn gốc từ than bùn; rác thải đô thị; phế thải công nghiệp
chế biến nông sản, thực phẩm; phế thải chăn nuôi
≤ 5 mg/kg
hoặc mg/l hoặc ppm khối lượng
-
≤ 110% so
với mức quy định 5 mg/kg hoặc mg/l hoặc ppm khối lượng(5)
Cadimi (Cd)
Phân lân
nung chảy, phân superphosphat đơn, phân superphosphat kép, phân diamoni
phosphat, phân lân nung chảy-vi lượng, phân superphosphat đơn-vi lượng, phân
superphosphat kép-vi lượng, phân diamoni phosphat-vi lượng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 110%
-
5
Biuret
Phân urê,
phân urê-vi lượng
≤ 1,2%
≤ 105%
-
6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phân amoni
sulphat, phân amoni clorua, phân amoni sulphat-vi lượng, phân amoni clorua-vi
lượng
≤ 1%
≤ 105%
-
7
Axit tự do quy về P2O5td
Phân
superphosphat đơn, phân superphosphat kép, phân superphosphat giàu, phân
superphosphat đơn- vi lượng, phân superphosphat kép-vi lượng, phân superphosphat
giàu-vi lượng
≤ 4%
≤ 105%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
Vi khuẩn Salmonella
Các loại
phân bón có sử dụng chất hữu cơ nguồn gốc từ rác thải đô thị; phế thải công
nghiệp chế biến nông sản, thực phẩm; phế thải chăn nuôi làm nguyên liệu sản
xuất
Không phát
hiện (âm tính)/25 g (ml)
-
-
9
Vi khuẩn E.
coli
≤ 1,1 x 103
MPN/g hoặc MPN/ml
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 200% so
với mức quy định 1,1 x 103 MPN/g hoặc MPN/ml(6)
Chú thích:
(1) Mức sai lệch
so với mức đăng ký về yếu tố hạn chế (%) = (Giá trị theo kết quả thử nghiệm
tính theo đơn vị tính của mức đăng ký/Mức đăng ký) x 100;
(2) Mức sai lệch
so với mức quy định về yếu tố hạn chế (%) = (Giá trị theo kết quả thử nghiệm
tính theo mg/kg hoặc mg/l hoặc ppm khối lượng/10) x 100;
(3) Mức sai lệch
so với mức quy định về yếu tố hạn chế (%) = (Giá trị theo kết quả thử nghiệm
tính theo mg/kg hoặc mg/l hoặc ppm khối lượng/200) x 100;
(4) Mức sai lệch
so với mức quy định về yếu tố hạn chế (%) = (Giá trị theo kết quả thử nghiệm
tính theo mg/kg hoặc mg/l hoặc ppm khối lượng/2) x 100;
(5) Mức sai lệch
so với mức quy định về yếu tố hạn chế (%) = (Giá trị theo kết quả thử nghiệm
tính theo mg/kg hoặc mg/l hoặc ppm khối lượng/5) x 100;
(6) Mức sai lệch
so với mức quy định về yếu tố hạn chế (%) = (Giá trị theo kết quả thử nghiệm
tính theo MPN/g hoặc MPN/ml /1,1 x 103) x 100;
(-) Không quy định.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ
lục V
CHỮ VIẾT TẮT VÀ KÝ HIỆU HÓA HỌC
STT: Số thứ tự;
Nts: Đạm tổng số;
P2O5hh: Lân hữu
hiệu;
P2O5ht: Lân tan
trong nước;
K2Ohh: Kali hữu
hiệu;
SiO2hh: Silic hữu hiệu;
Ca: Canxi;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S: Lưu huỳnh;
B: Bo;
Co: Coban;
Cu: Đồng;
Fe: Sắt;
Mn: Mangan;
Mo: Molipđen;
Zn: Kẽm;
Cd: Cadimi;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hg: Thủy ngân;
Pb: Chì;
P2O5td: Lân tự
do (còn gọi phốt pho tự do);
C: Cacbon;
C/N: Hàm lượng cacbon chia cho hàm
lượng đạm tổng số; VSV: Vi sinh vật.
TÀI LIỆU THAM
KHẢO
1. TVCN 9486:2018. Phân bón - Phương
pháp lấy mẫu;
2. TCVN 1078:2018. Phân lân nung chảy;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. TCVN 5815:2018. Phân hỗn hợp NPK -
Phương pháp thử;
5. TCVN 10682:2015. Phân bón - Phương
pháp xác định hàm lượng nitơ dạng nitrat trong phân bón bằng phương pháp
Kjeldahl;
6. TCVN 6166:2002. Phân bón vi sinh
vật cố định nitơ;
7. TCVN 6167:1996. Phân bón vi sinh
vật phân giải hợp chất phốt pho khó tan;
8. TCVN 6168:2002. Chế phẩm vi sinh
vật phân giải xenlulo;
9. TCVN 6492:2011. Chất lượng nước -
Xác định pH;
10. TCVN 6846-2007. (ISO 7251:2005) Vi
sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp phát hiện và định
lượng Escherichia coli - Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất;
11. TCVN 8557:2010. Phân bón - Phương
pháp xác định nitơ tổng số;
12. TCVN 8559:2010. Phân bón - Phương
pháp xác định phốt pho hữu hiệu;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14. TCVN 8560:2018. Phân bón - Phương
pháp xác định kali hữu hiệu;
15. TCVN 8561:2010. Phân bón - Phương
pháp xác định axit humic và axit fulvic;
16. TCVN 9290:2012. Phân bón - Xác
định chì tổng số bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa và nhiệt điện
(không ngọn lửa);
17. TCVN 9291:2012. Phân bón - Xác
định cadimi tổng số bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử nhiệt điện (không
ngọn lửa);
18. TCVN 9294:2012. Phân bón - Xác
định cacbon hữu cơ tổng số bằng phương pháp Walkley-Black;
19. TCVN 9297:2012. Phân bón - Phương
pháp xác định độ ẩm;
20. TCVN 10676:2015. Phân bón - Xác
định hàm lượng thủy ngân tổng số bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử - Kỹ
thuật hóa hơi lạnh;
21. TCVN 11403:2016. Phân bón - Xác
định hàm lượng Asen tổng số bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử;
22. TCVN 8467:2010. Phân bón - Xác
định hàm lượng Asen tổng số bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24. TCVN 4440:2018. Phân superphosphat
đơn;
25. TCVN 8856:2018. Phân bón Diamoni
phosphate (DAP);
26. TCVN 9284:2018. Phân bón - Phương
pháp xác định hàm lượng canxi tổng số bằng phép đo phổ hấp thụ nguyên tử ngọn
lửa;
27. TCVN 11405:2016. Phân bón rắn -
Xác định hàm lượng canxi hòa tan trong axit bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên
tử ngọn lửa;
28. TCVN 12598:2018. Phân bón - Xác
định canxi, magie tổng số bằng phương pháp thể tích;
29. TCVN 9285:2018. Phân bón - Phương
pháp xác định hàm lượng magie tổng số bằng phép đo phổ hấp thụ nguyên tử ngọn
lửa;
30. TCVN 12598:2018. Phân bón - Xác
định canxi, magie tổng số bằng phương pháp thể tích;
31. TCVN 9296:2012. Phân bón - Phương
pháp xác định hàm lượng lưu huỳnh tổng số;
32. TCVN 11407:2019. Phân bón rắn -
Phương pháp xác định hàm lượng Silic hữu hiệu bằng phương pháp hấp phụ phân tử;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
34. TCVN 10679:2015. Phân bón - Phương
pháp xác định hàm lượng bo hòa tan trong axit bằng phép đo quang phổ;
35. TCVN 9283:2018. Phân bón - Phương
pháp xác định hàm lượng molipđen và sắt tổng số bằng phép đo phổ hấp thụ nguyên
tử ngọn lửa;
36. TCVN 11406:2016. Phân bón - Xác
định hàm lượng sắt dạng chelat bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa;
37. TCVN 9286:2018. Phân bón - Phương
pháp xác định hàm lượng đồng tổng số bằng phép đo phổ hấp thụ nguyên tử ngọn
lửa;
38. TCVN 9287:2018. Phân bón - Phương
pháp xác định hàm lượng coban tổng số bằng phép đo phổ hấp thụ nguyên tử ngọn
lửa;
39. TCVN 9288:2012. Phân bón - Phương
pháp xác định hàm lượng mangan tổng số bằng phép đo phổ hấp thụ nguyên tử ngọn
lửa;
40. TCVN 11401:2016. Phân bón - Xác
định hàm lượng Mangan chelat bằng phương pháp hấp phổ thụ nguyên tử ngọn lửa;
41. TCVN 9289:2012. Phân bón - Phương
pháp xác định hàm lượng kẽm tổng số bằng phép đo phổ hấp thụ nguyên tử ngọn
lửa;
42. TCVN 11402:2016. Phân bón - Xác
định hàm lượng kẽm dạng chelat bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
44. TCVN 2619:2014. Phân urê - Quy
định các yêu cầu kỹ thuật đối với phân urê sử dụng trong nông nghiệp;
45. TCVN 6496:2009. Phân bón - Phương
pháp xác định cadimi, crom, coban, đồng, chì, mangan, niken và kẽm bằng phổ hấp
thụ nguyên tử ngọn lửa và phổ hấp thụ nguyên tử nhiệt điện (không ngọn lửa);
46. TCVN 10675:2015. Phân bón - Phương
pháp xác định niken bằng phép đo phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa;
47. TCVN 9292:2012. Phân bón - Phương
pháp xác định hàm lượng axit tự do;
48. TCVN 4853-89, Phân khoáng - Phương
pháp xác định thành phần cỡ hạt;
49. TCVN 11400:2016. Phân bón - Xác
định hàm lượng đồng ở dạng chelat bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn
lửa;
50. TCVN 12620:2019. Phân bón Xác định
tổng hàm lượng axit amin tự do bằng phương pháp định lượng Nitơ formol và hiệu
chính với nitơ amoniac;
51. TCVN 12621:2019. Phân bón Xác định
hàm lượng axit amin bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao.
52. TCVN 12105:2018. Phân bón vi sinh
vật - Lấy mẫu.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MỤC LỤC
Lời nói đầu
1. QUY ĐỊNH CHUNG
1.1. Phạm vi điều chỉnh
1.2. Đối tượng áp dụng
1.3. Giải thích từ ngữ
1.4. Tài liệu viện dẫn
2. QUY ĐỊNH KỸ THUẬT
2.1. Phân loại phân bón
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.3. Yếu tố hạn chế trong phân bón
3. PHƯƠNG PHÁP THỬ
3.1. Lấy mẫu
3.2. Phương pháp thử
4. QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ
4.1. Nguyên tắc chung về quản lý chất
lượng phân bón
4.2. Quy định về chứng nhận hợp quy
4.3. Quy định về công bố hợp quy
5. TRÁCH NHIỆM CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN CÓ
LIÊN QUAN
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.2. Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập
khẩu phân bón
6. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Phụ lục I. Yêu cầu về chỉ tiêu chất
lượng chính và mức sai lệch giữa kết quả thử nghiệm so với mức đăng ký được
chấp nhận về chỉ tiêu chất lượng chính đối với phân bón rễ
Phụ lục II. Yêu cầu về chỉ tiêu chất
lượng bổ sung, mức sai lệch giữa kết quả thử nghiệm so với mức đăng ký và mức
sai lệch giữa kết quả thử nghiệm so với mức quy định được chấp nhận về chỉ tiêu
chất lượng bổ sung đối với phân bón rễ
Phụ lục III. Yêu cầu về chỉ tiêu chất
lượng và mức sai lệch giữa kết quả thử nghiệm so với mức đăng ký được chấp nhận
về chỉ tiêu chất lượng đối với phân bón lá
Phụ lục IV. Yêu cầu về yếu tố hạn chế
(yếu tố gây hại) và mức quy định trong phân bón
Phụ lục V. Chữ viết tắt và ký hiệu hóa
học
Tài liệu tham khảo