TT
|
Chỉ
tiêu
|
Giai đoạn
|
Đơn vị tính
|
Phương
pháp đánh giá
|
1
|
Thời gian 10% cây ra nụ
|
Bắt đầu ra nụ
|
ngày
|
Theo dõi trên toàn
ô, khi 10% số cây/ô xuất hiện nụ
|
2
|
Thời gian 90% cây ra nụ
|
Ra nụ rộ
|
ngày
|
Theo dõi trên toàn ô, khi 90% số cây/ô xuất
hiện nụ
|
3
|
Thời gian lá đầu chín
|
Lá gốc bắt đầu chín
|
ngày
|
Theo dõi trên toàn ô, khi 50% số cây/ô có
lá thu hoạch đầu tiên chín kỹ thuật
|
4
|
Thời
gian lá cuối chín
|
Lá ngọn cuối chín
|
ngày
|
Theo dõi trên toàn ô, khi 50% số cây/ô có
lá thu hoạch cuối cùng chín kỹ thuật
|
5
|
Thành phần sâu bệnh hại
|
Sinh trưởng phát
triển
|
|
Điều tra trên toàn
ô các loại sâu bệnh xuất hiện, gây hại cho cây
|
6
|
Mật độ sâu hại
|
Sinh trưởng phát
triển
|
con/cây
|
- Sâu xuất hiện và
gây hại cho cây
- Điều tra định kỳ
10 ngày/lần từ ngày thứ 15 sau trồng và điều tra bổ sung vào cao điểm của
dịch hại
- Điều tra ở 2
điểm/ô, mỗi điểm 10 cây
|
7
|
Tỷ lệ bệnh hại
|
Sinh trưởng phát
triển
|
%
|
- Điều tra trên
toàn ô các loại bệnh xuất hiện và gây hại trên thân, lá, rễ...
- Điều tra định kỳ
10 ngày/lần từ ngày thứ 15 sau trồng và điều tra bổ sung vào cao điểm của
dịch hại. Ghi nhận tỷ lệ cây, lá bị hại và nhận xét về mức độ hại.
|
8
|
Đường
kính thân
|
Thu hoạch tầng lá
ngọn
|
cm
|
Dùng thước kẹp đo ở vị trí cách gốc 20 cm
trên các cây mẫu.
|
9
|
Tổng số lá
|
Cây ra nụ
|
Lá/cây
|
Đếm số lá phát triển đầy đủ của cây trên
các cây mẫu.
|
10
|
Số lá thu hoạch
|
Thu hoạch
|
Lá/cây
|
Đếm số lá thu hoạch thực tế trên các cây
mẫu.
|
11
|
Kích
thước lá
|
Thu hoạch
|
cm
|
Chiều dài (từ cuống lá đến đuôi lá), chiều
rộng (vị trí rộng nhất) của lá vị bộ trên, lá trung châu và lá vị bộ dưới lúc
chín kỹ thuật trên các cây mẫu.
|
12
|
Khối
lượng trung bình lá tươi
|
Thu hoạch
|
gam/lá
|
Cân các lá vừa đo kích thước lá của các cây
mẫu.
|
13
|
Chiều
cao cây
|
Thu hoạch tầng lá
ngọn
|
cm
|
Đo chiều cao từ mặt đất đến vị trí nách lá
thu hoạch trên cùng của các cây mẫu
|
14
|
Năng suất lá khô
|
Sau sấy
|
tạ/ha
|
Năng suất lá khô sau sấy
|
15
|
Cấp loại lá sấy
|
Sau sấy
|
%
|
- Được biểu hiện qua màu sắc, độ dài, độ
tổn thương cơ học, màu tạp, độ dầu dẻo, độ mịn của lá thuốc…
- Phân cấp theo Bảng phân cấp
|
16
|
Tỷ
lệ tươi/khô
|
Trước và sau sấy
|
|
Tỷ lệ giữa khối lượng lá tươi trước khi sấy
và khối lượng lá khô sau khi sấy
|
17
|
Tỷ
lệ gân cuộng/lá sấy khô
|
Sau sấy
|
%
|
Xác định ở mẫu nguyên liệu cấp C2
|
18
|
Hàm
lượng một số chỉ tiêu sinh hóa
|
Sau sấy
|
%
|
Phân tích mẫu nguyên liệu cấp C2 về các chỉ
tiêu:
- Đường khử theo TCVN 7102:2002
- Nicotin theo TCVN 7103:2002
- Clo theo TCVN 7251:2003
- Nitơ tổng số theo TCVN 7252:2003
|
19
|
Tính
chất hút của nguyên liệu
|
Sau sấy
|
điểm
|
Đánh giá cảm quan mẫu nguyên liệu cấp C2 về
các chỉ tiêu: Hương, vị, độ nặng, độ cháy, màu sắc, tổng điểm thông qua Hội
đồng bình hút
|
III. PHƯƠNG PHÁP KHẢO
NGHIỆM
3.1. Các bước khảo nghiệm
3.1.1. Khảo nghiệm cơ
bản
Cần tiến hành ít nhất
2 vụ cùng tên
3.1.2. Khảo nghiệm
sản xuất
- Cần tiến hành ít nhất 2 vụ. Đối với những
giống đã qua khảo nghiệm cơ bản có nhiều đặc tính tốt, tiến hành khảo nghiệm
sản xuất ít nhất 1 vụ.
- Thời gian khảo nghiệm sản xuất có thể tiến
hành đồng thời với khảo nghiệm cơ bản.
3.2. Bố trí khảo nghiệm
3.2.1. Khảo nghiệm cơ bản
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bố trí theo kiểu khối ngẫu nhiên hoàn chỉnh, nhắc
lại 3 lần, có diện tích bảo vệ xung quanh. Diện tích ô thí nghiệm từ 30 đến 50
m2, tối thiểu 2 hàng/ô, chiều dài hàng không quá 25 m.
- Khối lượng và chất lượng giống khảo nghiệm:
+ Khối lượng hạt giống tối thiểu gửi khảo
nghiệm là 02 g/giống
+ Chất lượng hạt giống: tối thiểu phải tương
đương cấp xác nhận (khối lượng 1.000 hạt >0,075g; tỷ lệ nảy mầm >80%).
+ Thời gian gửi giống: theo yêu cầu của cơ
quan khảo nghiệm.
- Giống đối chứng: như quy định ở mục 1.3.1
và được công nhận là giống cây trồng mới hoặc là giống đang được gieo trồng phổ
biến tại địa phương.
3.2.2. Khảo nghiệm sản xuất
- Địa điểm khảo nghiệm: giống dự kiến cho
vùng nào thì phải chọn điểm khảo nghiệm đại diện cho vùng đó.
- Diện tích khảo nghiệm:
tổng diện tích khảo nghiệm sản xuất qua các vụ tối thiểu 20 ha và tối đa 200
ha. tổng diện tích khảo nghiệm tại mỗi điểm tối thiểu là 5 ha.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Khối lượng hạt giống gửi khảo nghiệm tương
ứng với diện tích theo định mức 20 g/ha
+ Chất lượng hạt giống: tối thiểu phải tương
đương với cấp xác nhận.
- Giống đối chứng: như quy định ở mục 1.3.1
và được công nhận là giống cây trồng mới hoặc là giống đang được gieo trồng phổ
biến tại địa phương.
3.3. Quy trình kỹ thuật
3.3.1. Khảo nghiệm cơ bản
3.3.1.1. Thời vụ
Thời gian gieo hạt và trồng cây thuốc lá theo
khung thời vụ phổ biến của địa phương nơi khảo nghiệm.
3.3.1.2. Vườn ươm
Tùy địa điểm khảo nghiệm, áp dụng biện pháp
kỹ thuật phù hợp để gieo và chăm sóc cây con, đảm bảo đủ lượng cây có chất
lượng tốt: khỏe, cứng cây, sạch sâu bệnh.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Đất khảo nghiệm phải đại diện cho vùng
hoặc địa phương nơi khảo nghiệm
- Đất không luân canh với các cây họ cà, họ
bầu bí
- Đất có tính chất đất đồng đều, sạch cỏ dại
3.3.1.4. Phân bón
Tùy địa điểm khảo nghiệm, đảm bảo mức bón
trung bình tiên tiến và bón theo hướng dẫn kỹ thuật.
- Mức bón:
Các tỉnh phía Bắc bón từ 60 đến 80 kg N/ha
theo tỷ lệ N:P2O5:K2O = 1:1,5:2 cho vùng núi
và N:P2O5:K2O = 1:2:3 cho vùng trung du và
đồng bằng.
Các tỉnh phía Nam bón từ 70 đến 80 kg theo tỷ
lệ N:P2O5:K2O = 1:1,2:2,5
- Dạng phân:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Phân hỗn hợp chuyên dùng cho cây thuốc lá
- Khi cần thiết, bổ sung một số trung lượng,
vi lượng: Ca, Mg, Bo, Cu, Zn,...
3.3.1.5. Trồng và chăm sóc sau trồng
- Mật độ, khoảng cách trồng:
+ Tùy địa điểm khảo nghiệm, mật độ trồng
từ 17.000 đến 20.000 cây/ha
+ Khoảng cách trồng: hàng cách hàng từ 1,0 đến
1,2m, cây cách cây từ 0,50 đến 0,55cm.
- Tiến hành trồng ra ruộng các cây đủ tiêu
chuẩn trồng, tưới nước đủ ẩm.
- Khi phát hiện cây chết cần tiến hành trồng
dặm ngay và kết thúc sau trồng 7 ngày.
- Áp dụng biện pháp tưới và tiêu nước kịp
thời, đảm bảo độ ẩm cho cây sinh trưởng và phát triển tốt.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Khi cây xuất hiện nụ, ngắt ngọn triệt để,
không cho chồi nách phát triển.
- Phòng trừ sâu bệnh:
+ Thường xuyên kiểm tra
đồng ruộng, phát hiện và phòng trừ sâu bệnh kịp thời.
+ Áp dụng biện pháp phòng trừ dịch hại tổng
hợp.
3.3.1.6. Thu hoạch
- Chỉ thu hoạch khi lá đạt độ chín kỹ thuật.
- Thu hoạch lá vào buổi sáng hoặc lúc trời
dâm mát, tạnh ráo. Lá thu hoạch xong tránh làm dập nát hoặc để thành đống
ngoài trời nắng.
3.3.1.7. Sấy thuốc lá
Phân loại lá tươi theo độ chín và vị bộ, ghim
lá vào sào, đưa vào lò sấy. Gác thuốc vào lò theo
nguyên tắc: trên dày, dưới thưa, trên xanh, dưới vàng. Các sào ở tầng trên cách
nhau từ 12 đến 15cm; các sào ở tầng giữa cách nhau từ 15 đến 18cm; các sào ở
tầng dưới cùng cách nhau từ 20 đến 25cm. Đóng các cửa hút, cửa thoát và cửa ra
vào.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giai đoạn ủ vàng:
Tiến hành đốt lò để
nâng dần nhiệt độ trong lò lên mức 35 đến 38 0C với mức tăng từ 1 đến
2 0C/giờ để thực hiện ủ vàng. Khi lá thuốc ở tầng trên cùng đã vàng
khoảng từ 1/2 đến 2/3 diện tích lá và tầng dưới đã chuyển vàng chỉ còn phớt
xanh quanh gân lá thì kết thúc quá trình ủ vàng. Tổng thời gian ủ vàng khoảng từ
24 đến 38 giờ.
Giai đoạn cố định màu
sắc và sấy khô bản lá:
Nâng dần nhiệt độ lên
40 0C, rồi sau đó lên 43 - 45 0C trong khoảng từ 5 đến 6
giờ với mức nâng 1 0C/ giờ; mở dần cửa hút và cửa thoát
để tăng cường thông gió. Giữ nhiệt độ trong khoảng từ 43 đến 45 0C cho
đến khi màu xanh của lá chỉ còn lại ở gần cuống lá và dọc theo xương chính của
lá.
Khi màu xanh của lá
thuốc đã hoàn toàn biến mất và mặt lá thuốc tầng dưới cùng đã hơi khô thì nâng
dần nhiệt độ lên khoảng từ 48 đến 50 0C và giữ cho đến khi thuốc khô
hoàn toàn trừ phần cuống và xương chính của lá. Trong thời gian này cần phải mở
rộng cửa thoát. Kiểm tra tầng trên cùng đầu mặt lá đã bắt đầu khô thì tiến hành
nâng nhiệt độ lên mức từ 54 đến 55 0C. Mở toàn bộ cửa hút và cửa
thoát để giải phóng ẩm. Tiến hành đốt đến khi độ ẩm trong lò giảm, mặt lá tầng
trên cùng đã khô 2/3 thì khép 1/3 cửa hút và cửa thoát để tiết kiệm nhiên liệu.
Giai đoạn này kết
thúc khi bề mặt lá thuốc tầng trên cùng khô hoàn toàn chỉ còn cuộng. Tổng thời
gian của giai đoạn cố định màu sắc và sấy khô bản lá khoảng từ 48 đến 56 giờ
Giai đoạn sấy khô
cuộng:
Nâng nhiệt độ không
khí trong lò lên đến khoảng từ 60 đến 65 0C. Khép dần các cửa hút và
các cửa thoát để giảm hao phí nhiên liệu. Khi cuộng khô được khoảng 2/3 thì tiếp
tục tăng dần nhiệt độ lên mức từ 67 đến 68 0C, đóng tất cả các cửa
để giữ nhiệt. Khi kiểm tra thấy các lá thuốc đã khô dòn thì kết thúc quá trình
đốt. Tổng thời gian sấy khô cuộng khoảng từ 24 đến 30 giờ.
Để nhiệt
độ trong lò nguội dần về 35 oC sau đó mở hết tất cả các cửa để thuốc
hồi ẩm và tiến hành ra lò.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lá thuốc sau khi sấy
được phân cấp để đánh giá sơ bộ chất lượng căn cứ vào vị trí lá trên thân cây
và các tiêu chí về màu sắc lá sấy, độ dầu dẻo, độ dài, độ tổn thương do sâu
bệnh và do cơ học như Phụ lục A.
3.3.2. Khảo nghiệm
sản xuất
Áp dụng quy trình kỹ thuật tiên tiến của địa
phương nơi khảo nghiệm hoặc như quy định tại mục 3.3.1.
3.4. Phương pháp đánh
giá
3.4.1. Khảo nghiệm cơ bản
3.4.1.1. Các chỉ tiêu định tính được đánh giá
bằng mắt, thực hiện quan sát toàn ô thí nghiệm, trên từng cây hoặc các bộ phận
của cây và cho điểm, phân cấp hoặc tính tỷ lệ %.
3.4.1.2. Các chỉ tiêu định lượng được đo đếm
trên cây mẫu. Mỗi lần nhắc lại xác định ở 10 cây/ô, được lấy ngẫu nhiên, trừ 3
cây đầu luống.
3.4.1.3. Các chỉ tiêu và phương pháp đánh giá
theo quy định tại Bảng 1.
3.4.2. Khảo nghiệm
sản xuất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lựa chọn ít nhất 3
điểm trên ruộng hoặc vùng khảo nghiệm để theo dõi các chỉ tiêu nông sinh học.
Đối với các chỉ tiêu về thời gian sinh trưởng và sâu bệnh hại theo dõi ở ô
khoảng 100 cây/điểm và chọn 30 cây mẫu tại mỗi điểm để theo dõi các chỉ tiêu
sinh học khác. Phương pháp theo dõi, đánh giá thực hiện như khảo nghiệm cơ bản.
3.4.2.2. Các chỉ tiêu
theo dõi
- Thời gian 50% cây
ra nụ (ngày)
- Thời gian từ trồng
đến thu hoạch lần đầu, thu hoạch lần cuối (ngày)
- Thành phần sâu bệnh
hại, mật độ sâu hại (con/cây), tỷ lệ bệnh hại (%)
- Kích
thước lá (cm)
- Số lá
thu hoạch (lá/cây)
- Chiều
cao cây ngắt ngọn (cm)
- Đường
kính thân (cm)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Cấp loại lá
sấy %)
- Hàm lượng
một số hợp chất hóa học chính (%)
- Tính chất
hút của nguyên liệu (điểm)
- Ý kiến của
người khảo nghiệm: có hoặc không chấp nhận giống mới.
IV.
QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ
Khảo nghiệm
VCU giống thuốc lá vàng sấy để công nhận giống cây trồng mới được thực hiện
theo quy định tại Pháp lệnh giống cây trồng ngày 24 tháng 3 năm 2004 và Quyết
định số 95/2007/QĐ-BNN ngày 27 tháng 11 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn về công nhận giống cây trồng nông nghiệp mới.
V.
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
5.1. Cục
Trồng trọt có trách nhiệm hướng dẫn và kiểm tra thực hiện Quy chuẩn này. Căn cứ
vào yêu cầu quản lý giống thuốc lá, Cục Trồng trọt có trách nhiệm kiến nghị cơ
quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung Quy chuẩn này.
5.2. Trong
trường hợp các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, quy định viện dẫn tại Quy chuẩn
này có sự thay đổi, bổ sung hoặc được thay thế thì thực hiện theo quy định tại
văn bản mới./.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng A
Phân cấp
thuốc lá vàng sấy
VỊ TRÍ LÁ
CẤP
Màu sắc
Chiều dài lá (cm)
Màu tạp
(%)
Độ tổn thương (%)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cơ học
Sâu
bệnh
Lá gốc (P)
2 ¸ 3 lá
P3
P4
Vàng nhạt, vàng chanh
Tất cả các màu trừ màu xanh và
nâu đen
³ 30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
£ 15
£ 20
£ 15
£ 20
£ 15
£ 20
Lá xốp, mỏng, dầu dẻo kém
Lá xốp, mỏng, dầu dẻo kém
Lá nách
dưới (X)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X1
X2
X3
X4
Vàng chanh, vàng cam
Vàng chanh, vàng cam
Vàng nhạt, vàng thẫm, vàng ánh
xanh và các màu như X2
Tất cả các màu trừ màu xanh và
nâu đen
³ 40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
³ 35
³ 30
£ 5
£ 10
£ 15
£ 20
£ 10
£ 10
£ 15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
£ 10
£ 10
£ 15
£ 20
Lá mịn,
dầu dẻo khá.
Lá mịn,
dầu dẻo khá.
Lá mịn
trung bình, dầu dẻo trung bình.
Lá xốp,
dầu dẻo kém.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4 ¸ 6 lá
C1
C2
C3
C4
Vàng chanh, vàng cam
Vàng chanh, vàng cam
Vàng nhạt, vàng thẫm, vàng ánh
xanh và các màu như C2
Tất cả các màu trừ màu xanh và
nâu đen
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
³ 35
³ 35
³ 30
£ 5
£ 10
£ 15
£ 20
£ 10
£ 10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
£ 20
£ 10
£ 10
£ 15
£ 20
Lá mịn,
dầu dẻo cao.
Lá mịn,
dầu dẻo cao.
Lá mịn
trung bình, dầu dẻo trung bình.
Lá có
độ dầu dẻo kém.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3 ¸ 4 lá
B1
B2
B3
B4
Vàng chanh, vàng cam
Vàng chanh, vàng cam, vàng cam
đỏ
Vàng thẫm, vàng ánh xanh và các
màu như B2
Tất cả các màu trừ màu xanh và
nâu đen
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
³ 35
³ 35
³ 30
£ 5
£ 10
£ 15
£ 20
£ 10
£ 10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
£ 20
£ 10
£ 10
£ 15
£ 20
Lá mịn, hơi dày, dầu dẻo khá
Lá mịn, hơi dày, dầu dẻo khá
Lá thô, dày, dầu dẻo trung
bình.
Lá thô, dày, có độ dầu dẻo kém.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 ¸ 3 lá
T2
T3
T4
Vàng cam, vàng cam đỏ
Vàng thẫm, vàng ánh xanh và các
màu như T2
Tất cả các màu trừ màu xanh và
nâu đen
³ 35
³ 30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
£10
£15
£20
£ 10
£ 15
£ 20
£ 10
£ 15
£ 20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lá thô
ráp, dày, dầu dẻo trung bình.
Lá thô
ráp, dày, dầu dẻo trung bình.
Lá mảnh
(S)
S1
S2
Vàng chanh, vàng cam
Vàng thẫm, vàng sậm đến nâu.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
³ 3x3
Không quy định
Không quy định
Không quy định
Không quy định
Không quy định
Không quy định
Đảm bảo không vụn nát, thái
thành sợi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đảm bảo không vụn nát, thái
thành sợi
PHỤ LỤC B
MẪU GIẤY ĐĂNG
KÝ KHẢO NGHIỆM
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập-Tự do-Hạnh phúc
---------------------------
.............,
ngày ....tháng ......năm...
GIẤY ĐĂNG KÝ
KHẢO NGHIỆM VCU GIỐNG THUỐC LÁ
Kính gửi:..............................................
1 Tên tổ chức, cá
nhân đăng ký:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điện thoại: Fax: Email:
3. Tên giống thuốc lá
đăng ký khảo nghiệm:
Nguồn gốc giống:
- Chọn tạo trong nước
- Nhập nội
4. Hình thức khảo
nghiệm:
5. Vùng sinh thái cần
khảo nghiệm:
6. Thời gian khảo
nghiệm:
7. Địa điểm và quy mô
đăng ký khảo nghiệm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đại diện tổ
chức, cá nhân đăng ký khảo nghiệm
(Ký tên, đóng
dấu)
PHỤ LỤC C
TỜ KHAI KỸ
THUẬT GIỐNG THUỐC LÁ
1. Tên giống đăng ký
khảo nghiệm
- Tên đăng ký chính thức:
- Tên gốc (Nếu là giống nhập nội):
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Nguồn gốc và
phương pháp chọn tạo
2.1. Chọn tạo trong nước
- Nguồn gốc (vật liệu tạo giống, bố mẹ
nếu là giống lai …):
- Phương pháp chọn tạo:
2.2. Nhập nội
- Nêu rõ tên nước, ................. Thời
gian nhập nội: Từ..........
3. Đặc điểm chính của
giống
- Thời gian sinh trưởng (ngày)
- Năng suất trung bình (tạ/ha)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Khả năng chống chịu điều kiện hạn,
rét và sâu bệnh hại chính
- Dạng tán cây, hình dạng lá
- Chiều cao cây (cm)
- Số lá kinh tế (lá/cây)
- Tỷ lệ lá cấp 1+2 (%)
- Hàm lượng (%) : Nicotin ;
đường khử
- Tính chất hút của nguyên liệu
(Hương, vị, độ nặng, tổng điểm bình hút)
5. Yêu cầu kỹ thuật
khác:
- Thời vụ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Phân bón
- Phòng trừ sâu bệnh hại
- Sơ chế
- Giống đối chứng
...
..........,
Ngày........tháng ........ năm.......
TỔ CHỨC, CÁ
NHÂN ĐĂNG KÝ KHẢO NGHIỆM
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PHỤ LỤC D
BÁO CÁO KẾT
QUẢ KHẢO NGHIỆM CƠ BẢN GIỐNG THUỐC LÁ
Vụ:...................................................................Năm:...............
1. Điểm khảo nghiệm:
2. Cơ quan thực hiện:
3. Cán bộ thực hiện:
4. Tên giống tham gia khảo nghiệm:
5. Ngày trồng:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Ngày thu hoạch lần cuối:
- Diện tích thí nghiệm: (m2):
- Kích thước ô thí nghiệm: m
x m
- Số lần nhắc lại:
6. Loại đất trồng: Cây
trồng vụ trước:
7. Phân bón:
- Đạm: kg/ha Loại
phân:
- Lân: kg/ha Loại
phân:
- Kali: kg/ha Loại
phân:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Bón thúc lần 1 Ngày
bón:
- Bón thúc lần 2 Ngày
bón:
8. Tưới nước:
- Lần 1 Ngày: Phương
pháp tưới:
- Lần 2 Ngày: Phương
pháp tưới:
- Lần 3 Ngày: Phương
pháp tưới:
- Lần 4 Ngày: Phương
pháp tưới:
- Lần 5 Ngày: Phương
pháp tưới:
9. Xới vun:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Lần 2 Ngày
10. Phòng trừ sâu bệnh:
- Lần 1 Ngày: Loại
thuốc: Nồng độ sử dụng:
- Lần 2 Ngày: Loại
thuốc: Nồng độ sử dụng:
- Lần 3 Ngày: Loại
thuốc: Nồng độ sử dụng:
11. Số liệu khí tượng vùng:
Tháng
Nhiệt
độ cao nhất (oC)
Nhiệt
độ thấp nhất (oC)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ ẩm
không khí (%)
Lượng
mưa (mm)
Số giờ
nắng (giờ)
Các yếu
tố khí hậu đặc biệt khác
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12. Các chỉ tiêu theo
dõi: Ghi vào các bảng 1,2,3,4,5,6,7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14. Kết luận và đề
nghị:
CƠ
QUAN KHẢO NGHIỆM
Ngày, tháng,
năm ......
Cán bộ
thực hiện
Bảng 1.
Thời gian sinh trưởng
Giống
Thời
gian từ trồng đến
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90% cây
ra nụ
Lá đầu
chín
Lá cuối
chín
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 2.
Một số chỉ tiêu nông sinh học
Giống
Chỉ tiêu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Chiều cao cây
(cm)
- Tổng số lá
(lá/cây)
- Số lá kinh tế
(lá/cây)
- Kích thước trung
bình lá (cm) DxR
- Đường kính thân
cách gốc 20 cm (cm)
- Tỷ lệ gân
cuộng/lá sấy khô (%)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 3.
Mức độ nhiễm sâu bệnh hại
Giống
Tỷ lệ
bệnh (% cây nhiễm)
Mật độ
sâu (con/cây)
Khảm
lá
Xoăn
lá
Héo rũ
vi khuẩn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bệnh
khác
Sâu
xanh
Sâu
khoang
Sâu
khác
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 4.
Năng suất và các yếu tố cấu thành năng suất
Giống
Lần nhắc
Số cây
thu hoạch (lá/cây)
Số lá
thu hoạch (lá/cây)
Khối
lượng TB lá (g/lá)
Năng
suất
(tạ/ha)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
Bảng 5.
Phân cấp lá thuốc lá nguyên liệu
Giống
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cấp I
Cấp II
Cấp III
Cấp IV
Tận dụng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 6.
Thành phần hóa học chính của lá thuốc nguyên liệu (%)
Giống
Nicotin
Đạm tổng
số
Đường
khử
Clo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 7.
Điểm bình hút cảm quan lá thuốc lá nguyên liệu (điểm)
Giống
Hương
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ nặng
Độ cháy
Màu sắc
Tổng
điểm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PHỤ LỤC
E
BÁO CÁO
KẾT QUẢ KHẢO NGHIỆM SẢN XUẤT GIỐNG THUỐC LÁ
Vụ:.............................................Năm:.........................................
1. Điểm khảo nghiệm:
2. Cơ quan chủ trì
khảo nghiệm:
3. Tên người khảo
nghiệm sản xuất:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Giống đối chứng:
5. Ngày trồng:
6. Diện tích khảo
nghiệm: m2:
7. Đặc điểm đất đai:
-Vụ trước trồng cây
gì?:
8. Mật độ trồng:
9. Phân bón:
10. Đánh giá chung:
- Thời gian sinh
trưởng (50% cây ra nụ, thu hoạch lần đầu, thu hoạch lần cuối)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Một số
chỉ tiêu nông sinh học (Chiều cao cây, số lá thu hoạch, kích thước lá)
- Năng suất
khô, cấp loại lá sấy (%)
- Thành phần
hóa học chính và tính chất hút của nguyên liệu
- Ý kiến của người khảo nghiệm: Có
hoặc không chấp nhận giống mới.
11. Kết luận và đề nghị:
Cán bộ chỉ đạo Ngày
....... tháng .......năm .....
Người sản xuất