Tra cứu Thuật ngữ pháp lý

STTThuật ngữMô tảNguồn 
781 Thiết bị bức xạ
Hết hiệu lực
là thiết bị có thể phát ra bức xạ ion hoá, bao gồm các thiết bị chỉ phát bức xạ khi ở chế độ hoạt động (như các máy phát tia X, máy gia tốc...) và thiết bị bức xạ có gắn nguồn phóng xạ ở bên trong (như thiết bị xạ trị từ xa, thiết bị xạ trị áp sát, thiết bị đo trong công nghiệp và nghiên cứu, các máy phát tia X dùng trong phân tích ở các cửa hàng vàng bạc, các cơ sở chiếu xạ, lò phản ứng hạt nhân...). 51/2006/NĐ-CP
781 Thiết bị bức xạ
Hết hiệu lực
Là thiết bị có thể phát ra bức xạ ion hoá, bao gồm các thiết bị chỉ phát bức xạ khi ở chế độ hoạt động nh­ư các máy phát tia X, máy gia tốc… và thiết bị bức xạ có gắn nguồn phóng xạ ở bên trong nh­ư thiết bị xạ trị từ xa, thiết bị xạ trị áp sát, các cơ sở chiếu xạ… 977/2008/QĐ-UBND Tỉnh Cao Bằng
782 Thiết bị cần đo kiểm là đài phát thanh, đài truyền hình cần phải đo kiểm theo phương pháp quy định trong Quy chuẩn này 02/2014/TT-BTTTT
783 Thiết bị cảnh báo và bảo vệ an toàn
Hết hiệu lực
Bao gồm Thiết bị cảnh báo tự động phát tín hiệu (âm thanh và ánh sáng) dùng để báo hiệu trạng thái làm việc có nguy cơ phát sinh sự cố. Thiết bị bảo vệ tự động tạm dừng hoạt động của các máy để tránh khỏi tình trạng giới hạn 26/2010/TT-BGTVT
784 Thiết bị chỉ báo (2) (Indicator) Là thiết bị trên xe có thể báo cho người lái biết được những thông tin về tình trạng hoạt động của một hệ thống hoặc một phần của hệ thống trên xe, ví dụ chỉ báo mức chất lỏng 3006/2003/QĐ-BGTVT
785 Thiết bị công nghệ
Hết hiệu lực
là các thiết bị nằm trong dây chuyền công nghệ được lắp đặt vào công trình xây dựng theo thiết kế công nghệ 16/2003/QH11
786 Thiết bị công trình
Hết hiệu lực
là các thiết bị được lắp đặt vào công trình xây dựng theo thiết kế xây dựng 16/2003/QH11
787 Thiết bị cùng kiểu
Hết hiệu lực
là các thiết bị cùng nhãn hiệu, thiết kế và có cùng thông số kỹ thuật được sản xuất trên cùng một dây chuyền công nghệ 56/2013/TT-BGTVT
788 Thiết bị đầu cuối
Hết hiệu lực
Là thiết bị viễn thông cố định hoặc di động được đấu nối vào điểm kết cuối của mạng viễn thông để gửi, truyền, nhận và xử lý thông tin của người sử dụng 41/2009/QH12
788 Thiết bị đầu cuối
Hết hiệu lực
Là thiết bị điện tử cố định hoặc di động để ghi nhận các con số tham gia dự thưởng, in vé cho người tham gia dự thưởng xổ số tự chọn số điện toán và kiểm tra vé trúng thưởng do công ty xổ số điện toán trực tiếp vận hành hoặc giao cho các đại lý xổ số tự chọn số điện toán vận hành. 136/2013/TT-BTC
788 Thiết bị đầu cuối
Hết hiệu lực
là thiết bị viễn thông được đấu nối trực tiếp hoặc gián tiếp đến điểm kết cuối của mạng viễn thông để gửi, xử lý và nhận các thông tin dưới dạng ký hiệu, tín hiệu, số liệu, chữ viết, âm thanh, hình ảnh qua mạng viễn thông. 43/2002/PL-UBTVQH10
789 Thiết bị đầu cuối dịch vụ là các thiết bị như máy tính, máy điện thoại, thiết bị họp giao ban trực tuyến,… kết nối và sử dụng các dịch vụ trên Mạng đô thị 9911/QĐ-UBND
790 Thiết bị đầu cuối RTU
Hết hiệu lực
là thiết bị đặt tại trạm điện hoặc nhà máy điện phục vụ việc thu thập và biến đổi dữ liệu để truyền về máy tính trung tâm của hệ thống SCADA/EMS. 12/2010/TT-BCT
790 Thiết bị đầu cuối RTU
Hết hiệu lực
Là thiết bị đặt tại trạm điện phục vụ việc thu thập và biến đổi dữ liệu để truyền về máy tính trung tâm của hệ thống SCADA/EMS hoặc SCADA/DMS tại các đơn vị điều độ 37/2006/QĐ-BCN
791 Thiết bị đầu cuối thuê bao
Hết hiệu lực
Là thiết bị đầu cuối của thuê bao viễn thông 41/2009/QH12
792 Thiết bị đầu cuối thuê bao truyền hình trả tiền
Hết hiệu lực
là thiết bị mà thuê bao sử dụng để kết nối với điểm kết cuối của hạ tầng kỹ thuật truyền hình trả tiền để nhận tín hiệu của đơn vị cung cấp dịch vụ truyền hình trả tiền. 20/2011/QĐ-TTg
793 Thiết bị di chuyển (Đối với phương tiện ngang sông)
Hết hiệu lực
Thiết bị giúp phương tiện chuyển động gồm máy, chèo tay, dây kéo … 15/2010/TT-BGTVT
794 Thiết bị di động (mobile station) là Thiết bị có ổ cắm ăng ten để sử dụng ăng ten ngoài và thường được sử dụng trên xe hoặc các trạm lưu động 10/2011/TT-BTTTT
795 Thiết bị di động cầm tay (handportable station) là Thiết bị có ổ cắm ăng ten hoặc ăng ten liền hoặc cả hai, thường được sử dụng độc lập, có thể mang theo người hoặc cầm tay 10/2011/TT-BTTTT
796 Thiết bị dịch chuyển hàng
Hết hiệu lực
Là các cơ cấu làm hàng và cầu xe bao gồm cả các thiết bị của hệ thống dẫn động và các chi tiết cố định của chúng 11/2010/TT-BGTVT
798 Thiết bị điện tử chuyên dùng là thiết bị điện tử sử dụng trong các chuyên ngành cụ thể. Thiết bị điện tử chuyên dùng bao gồm thiết bị đo lường, tự động hoá, trang thiết bị y tế, sinh học và các ngành khác. 71/2007/NĐ-CP
799 Thiết bị điện tử gia dụng là thiết bị điện tử dùng trong các hoạt động của gia đình. Thiết bị điện tử gia dụng bao gồm thiết bị điều hoà không khí, tủ lạnh, máy giặt, máy hút bụi, lò vi sóng. 71/2007/NĐ-CP
800 Thiết bị điện tử nghe nhìn là sản phẩm điện tử có khả năng ghi, thu, lưu trữ, truyền, phát, cung cấp thông tin bằng hình ảnh, âm thanh cho người dùng ở bất kể định dạng thông tin nào. Thiết bị điện tử nghe nhìn bao gồm các thiết bị tivi, đầu đĩa VCD, DVD, dàn âm thanh, máy nghe nhạc số, máy ảnh số, máy quay phim số. 71/2007/NĐ-CP

« Trước4041424344454647484950515253545556575859Tiếp »

Đăng nhập


DMCA.com Protection Status
IP: 3.147.59.31
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!