161 |
Gia súc, gia cầm thuộc diện tiêm phòng Hết hiệu lực
| là gia súc, gia cầm trong vùng quy định phải tiêm phòng và có đủ điều kiện để tiêm phòng (không tính gia súc đang mắc bệnh, có chửa kỳ cuối, gia súc mới sinh) |
63/2005/QĐ-BNN
|
|
161 |
Gia súc, gia cầm thuộc diện tiêm phòng Hết hiệu lực
| là gia súc, gia cầm trong vùng quy định phải tiêm phòng và có đủ điều kiện để tiêm phòng (không tính gia súc đang mắc bệnh, có chửa kỳ cuối, gia súc mới sinh). |
63/2005/QĐ-BNN
|
|
162 |
Giá tham chiếu Hết hiệu lực
| là mức giá làm cơ sở để trung tâm giao dịch TP.HCM tính giới hạn dao động giá chứng khoán trong ngày giao dịch. |
25/QĐ-TTGDHCM
|
|
162 |
Giá tham chiếu Hết hiệu lực
| Là mức giá làm cơ sở để SGDCK TP.HCM tính giới hạn dao động giá chứng khoán trong ngày giao dịch |
124/QĐ-SGDHCM
|
|
163 |
Giá thành của thuốc sản xuất trong nước Hết hiệu lực
| là giá thành toàn bộ, tính bằng chi phí nguyên liệu, nhiên liệu trực tiếp cộng (+) chi phí nhân công trực tiếp cộng (+) chi phí sản xuất chung cộng (+) chi phí tài chính (trả lãi vay nếu có) cộng (+) chi phí quản lý trừ (-) chi phí phân bổ cho sản phẩm phụ (nếu có) |
50/2011/TTLT-BYT-BTC-BCT
|
|
163 |
Giá thành của thuốc sản xuất trong nước
| là giá thành toàn bộ xác định theo Quy chế tính giá tài sản, hàng hoá, dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 154/2010/TT-BTC ngày 01/10/2010 của Bộ Tài chính, tính bằng chi phí nguyên liệu, nhiên liệu trực tiếp cộng (+) chi phí nhân công trực tiếp cộng (+) chi phí sản xuất chung cộng (+) chi phí tài chính (trả lãi vay nếu có) cộng (+) chi phí quản lý quản lý doanh nghiệp cộng (+) chi phí bán hàng trừ (-) chi phí phân bổ cho sản phẩm phụ (nếu có). |
06/2013/TT-BYT
|
|
164 |
Giá thành kế hoạch Hết hiệu lực
| Là giá thành của năm tiếp theo năm báo cáo tài chính (năm: n+1) xác định trên cơ sở chi phí dự kiến phát sinh trong năm kế hoạch để hoàn thành một đơn vị dịch vụ viễn thông đó |
16/2012/TT-BTTTT
|
|
165 |
Giá thành nước sạch Hết hiệu lực
| là giá tính đúng, tính đủ các chi phí hợp lý của toàn bộ quá trình sản xuất, phân phối và tiêu thụ nước sạch được cơ quan nhà nước có thẩm quyền chấp thuận. |
54/2013/TT-BTC
|
|
166 |
Giá thành thực tế Hết hiệu lực
| Là giá thành của năm báo cáo tài chính gần nhất (năm: n) xác định trên cơ sở chi phí thực tế hợp lý để hoàn thành một đơn vị dịch vụ viễn thông |
16/2012/TT-BTTTT
|
|
167 |
Giá thành toàn bộ của sản phẩm hàng hoá, dịch vụ Hết hiệu lực
| là thành sản xuất sản phẩm, dịch vụ; giá mua hàng hoá và chi phí lưu thông đưa hàng hoá, dịch vụ đến người tiêu dùng |
27/2004/QH11
|
|
168 |
Giá thanh toán cho việc chuyển giao công nghệ Hết hiệu lực
| là tổng số tiền Bên nhận phải trả cho Bên giao trong suốt thời gian hiệu lực của Hợp đồng. |
45/1998/NĐ-CP
|
|
168 |
Giá thanh toán cho việc chuyển giao công nghệ Hết hiệu lực
| là tổng số tiền Bên nhận phải trả cho Bên giao trong suốt thời gian hiệu lực của Hợp đồng. |
11/2005/NĐ-CP
|
|
168 |
Giá thanh toán cho việc chuyển giao công nghệ Hết hiệu lực
| Được hiểu là tổng số tiền mà Bên nhận phải trả cho Bên giao và/ hoặc Bên nhận phải trả cho Bên thứ ba do Bên giao chỉ định để thực hiện Hợp đồng chuyển giao công nghệ (quy định tại Khoản 4 Điều 2 Nghị định 45/1998) |
1254/1999/TT-BKHCNMT
|
|
169 |
Giá thị trường Hết hiệu lực
| là giá hàng hóa, dịch vụ hình thành do các nhân tố chi phối và vận động của thị trường quyết định tại một thời điểm, địa điểm nhất định. |
11/2012/QH13
|
|
169 |
Giá thị trường
| à giá giao dịch trên thị trường (đối với tài sản) hoặc trên thị trường chứng khoán (đối với cổ phần, trái phiếu, chứng chỉ có giá) |
1609/QĐ-BTC
|
|
169 |
Giá thị trường
| là giá được xác định theo quy định tại Điều 20 cho từng chu kỳ giao dịch và công bố cùng với lịch điều độ ngay trước chu kỳ giao dịch. Giá này dùng để thanh toán cho các đơn vị phát điện thị trường |
6540/QĐ-BCT
|
|
169 |
Giá thị trường Hết hiệu lực
| là giá sản phẩm theo thỏa thuận khách quan trong giao dịch kinh doanh trên thị trường giữa các bên không có quan hệ liên kết (hay còn gọi là các bên độc lập). |
117/2005/TT-BTC
|
|
170 |
Giá thị trường của phần vốn góp hoặc cổ phần Hết hiệu lực
| là giá giao dịch trên thị trường chứng khoán hoặc giá do một tổ chức định giá chuyên nghiệp xác định. |
60/2005/QH11
|
|
171 |
Giá thị trường điện toàn phần Hết hiệu lực
| là tổng giá điện năng thị trường và giá công suất thị trường của mỗi chu kỳ giao dịch. |
03/2013/TT-BCT
|
|
171 |
Giá thị trường điện toàn phần Hết hiệu lực
| là tổng giá điện năng thị trường và giá công suất thị trường của mỗi chu kỳ giao dịch. |
18/2010/TT-BCT
|
|
172 |
Giá thị trường dự kiến
| là giá được xác định theo quy định tại Điều 20 cho từng chu kỳ giao dịch và công bố cùng với phương thức ngày |
6540/QĐ-BCT
|
|
173 |
Giá thị trường toàn phần Hết hiệu lực
| Là tổng của giá thị trường điện năng (SMP) và giá công suất (CAN) trong một chu kỳ giao dịch |
18/2012/TT-BCT
|
|
174 |
Giá thóc định hướng Hết hiệu lực
| Là mức giá mua thóc của các Thương nhân do cơ quan có thẩm quyền xác định, công bố và hướng dẫn thực hiện theo quy định của pháp luật |
89/2011/TT-BTC
|
|
176 |
Giá thực hiện Hết hiệu lực
| là giá dùng để xác định số tiền phải thanh toán trong các giao dịch Trái phiếu Chính phủ |
46/2008/QĐ-BTC
|
|
176 |
Giá thực hiện Hết hiệu lực
| là giá chứng khoán được xác định từ kết quả khớp lệnh hoặc giá hình thành từ giao dịch thỏa thuận. |
25/QĐ-TTGDHCM
|
|
178 |
Giá thuốc (dùng cho người) bán buôn dự kiến Hết hiệu lực
| là giá bán buôn do cơ sở sản xuất trong nước, cơ sở nhập khẩu kê khai, kê khai lại với cơ quan quản lý nhà nước về giá thuốc |
11/2007/TTLT-BYT-BTC-BCT
|
|
179 |
Giá thuốc (dùng cho người) bán lẻ Hết hiệu lực
| là giá thuốc bán trực tiếp cho người sử dụng tại các cơ sở bán lẻ |
11/2007/TTLT-BYT-BTC-BCT
|
|
180 |
Giá thuốc (dùng cho người) bán lẻ dự kiến Hết hiệu lực
| là giá bán lẻ do cơ sở sản xuất trong nước, cơ sở nhập khẩu dự kiến bán trực tiếp cho người sử dụng |
11/2007/TTLT-BYT-BTC-BCT
|
|