|
Tra cứu Thuật ngữ pháp lý
1001 |
Nhãn gốc của hàng hoá Hết hiệu lực
| là nhãn thể hiện lần đầu được gắn trên hàng hoá. |
89/2006/NĐ-CP
|
|
1002 |
Nhãn gốc của hóa chất Hết hiệu lực
| Là nhãn thể hiện lần đầu được in hoặc dán, đính, gắn chắc chắn trên bao bì thương phẩm của hóa chất sau khi hoàn thành thao tác đóng gói trong dây chuyền sản xuất |
04/2012/TT-BCT
|
|
1003 |
Nhãn gốc của thuốc Hết hiệu lực
| là nhãn thể hiện lần đầu được in hoặc dán, đính, gắn chắn chắn trên bao bì thương phẩm của thuốc sau khi hoàn thành thao tác đóng gói trong dây chuyền sản xuất |
03/2009/TT-BNN
|
|
1004 |
Nhãn hàng hoá
| là bản viết, bản in, bản vẽ, bản chụp của chữ, hình vẽ, hình ảnh được dán, in, đính, đúc, chạm, khắc trực tiếp trên hàng hoá, bao bì thương phẩm của hàng hoá hoặc trên các chất liệu khác được gắn lên hàng hoá, bao bì thương phẩm của hàng hoá. |
36/2005/QH11
|
|
1004 |
Nhãn hàng hoá Hết hiệu lực
| Là thông tin bằng chữ, hình vẽ, hình ảnh, dấu hiệu được in chìm, in nổi hoặc cài đính chắc chắn trên bao bì để thể hiện các thông tin cần thiết, chủ yếu về hàng hoá đó |
137/2007/QĐ-UBND
|
Tỉnh Nghệ An
|
1005 |
Nhân hạt điều
| Là Phần thu được sau khi bóc vỏ cứng và vỏ lụa hạt điều |
75/2009/TT-BNNPTNT
|
|
1006 |
Nhân hạt điều (cashew kernel)
| Phần thu được của hạt điều sau khi bóc vỏ cứng và vỏ lụa |
37/2010/TT-BNNPTNT
|
|
1007 |
Nhân hạt điều sơ chế
| Sản phẩm thu được sau khi gia nhiệt, tách vỏ cứng, sấy khô, bóc vỏ lụa, phân loại từ quả thực của cây điều (Anacardium occidentale Linnaeus) |
37/2010/TT-BNNPTNT
|
|
1008 |
Nhãn hiệu Hết hiệu lực
| Là dấu hiệu dùng để phân biệt hàng hóa, dịch vụ của các tổ chức, cá nhân khác nhau |
33/2012/QĐ-UBND
|
Tỉnh Lào Cai
|
1008 |
Nhãn hiệu Hết hiệu lực
| Là dấu hiệu dùng để phân biệt hàng hoá, dịch vụ của các tổ chức, cá nhân khác nhau (bao gồm: nhãn hiệu, nhãn hiệu liên kết, nhãn hiệu nổi tiếng, nhãn hiệu chứng nhận và nhãn hiệu tập thể) |
20/2012/QĐ-UBND
|
Tỉnh Quảng Nam
|
1008 |
Nhãn hiệu
| là dấu hiệu dùng để phân biệt hàng hoá, dịch vụ của các tổ chức, cá nhân khác nhau. |
50/2005/QH11
|
|
1008 |
Nhãn hiệu
| Là dấu hiệu dùng để phân biệt hàng hoá, dịch vụ của các tổ chức, cá nhân khác nhau |
36/2009/QH12
|
|
1009 |
Nhãn hiệu chứng nhận
| Là nhãn hiệu mà chủ sở hữu nhãn hiệu cho phép tổ chức, cá nhân khác sử dụng trên hàng hóa, dịch vụ của tổ chức, cá nhân đó để chứng nhận các đặc tính về xuất xứ, nguyên liệu, vật liệu, cách thức sản xuất hàng hoá, cách thức cung cấp dịch vụ, chất lượng, độ chính xác, độ an toàn hoặc các đặc tính khác của hàng hoá, dịch vụ mang nhãn hiệu |
36/2009/QH12
|
|
1009 |
Nhãn hiệu chứng nhận
| là nhãn hiệu mà chủ sở hữu nhãn hiệu cho phép tổ chức, cá nhân khác sử dụng trên hàng hóa, dịch vụ của tổ chức, cá nhân đó để chứng nhận các đặc tính về xuất xứ, nguyên liệu, vật liệu, cách thức sản xuất hàng hoá, cách thức cung cấp dịch vụ, chất lượng, độ chính xác, độ an toàn hoặc các đặc tính khác của hàng hoá, dịch vụ mang nhãn hiệu. |
50/2005/QH11
|
|
1009 |
Nhãn hiệu chứng nhận Hết hiệu lực
| Là nhãn hiệu mà chủ sở hữu nhãn hiệu cho phép tổ chức, cá nhân khác sử dụng trên hàng hóa, dịch vụ của tổ chức, cá nhân đó để chứng nhận các đặc tính về xuất xứ, nguyên liệu, vật liệu, cách thức sản xuất hàng hoá, cách thức cung cấp dịch vụ, chất lượng, độ chính xác, độ an toàn hoặc các đặc tính khác của hàng hoá, dịch vụ mang nhãn hiệu |
20/2012/QĐ-UBND
|
Tỉnh Quảng Nam
|
1009 |
Nhãn hiệu chứng nhận
| Là nhãn hiệu “Yến sào Bình Định” được quy định tại Điều 4 để sử dụng cho sản phẩm yến sào có nguồn gốc, xuất xứ trên địa bàn tỉnh Bình Định và đáp ứng các tiêu chí chứng nhận theo Quy chế này |
701/QĐ-UBND
|
Tỉnh Bình Định
|
1009 |
Nhãn hiệu chứng nhận
| Được đề cập trong quy chế này là Nhãn hiệu chứng nhận “Rau Đà Lạt” áp dụng cho sản phẩm rau an toàn (Viết tắt là RAT) được trồng, sản xuất, chế biến và kinh doanh tại thành phố Đà Lạt và các vùng phụ cận |
31/2008/QĐ-UBND
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
1010 |
Nhãn hiệu chứng nhận “Hoa Đà Lạt” Hết hiệu lực
| Là nhãn hiệu chứng nhận áp dụng cho các loại sản phẩm hoa được trồng, sản xuất và kinh doanh trên địa bàn thành phố Đà Lạt và vùng phụ cận |
31/2011/QĐ-UBND
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
1012 |
Nhãn hiệu liên kết
| là các nhãn hiệu do cùng một chủ thể đăng ký, trùng hoặc tương tự nhau dùng cho sản phẩm, dịch vụ cùng loại hoặc tương tự nhau hoặc có liên quan với nhau. |
50/2005/QH11
|
|
1012 |
Nhãn hiệu liên kết
| Là các nhãn hiệu do cùng một chủ thể đăng ký, trùng hoặc tương tự nhau dùng cho sản phẩm, dịch vụ cùng loại hoặc tương tự nhau hoặc có liên quan với nhau |
36/2009/QH12
|
|
1012 |
Nhãn hiệu liên kết Hết hiệu lực
| Là các nhãn hiệu do cùng một chủ thể đăng ký, trùng hoặc tương tự nhau dùng cho sản phẩm, dịch vụ cùng loại hoặc tương tự nhau hoặc có liên quan với nhau |
20/2012/QĐ-UBND
|
Tỉnh Quảng Nam
|
1013 |
Nhãn hiệu nổi tiếng Hết hiệu lực
| Là nhãn hiệu được người tiêu dùng biết đến rộng rãi trên toàn lãnh thổ Việt Nam |
20/2012/QĐ-UBND
|
Tỉnh Quảng Nam
|
1013 |
Nhãn hiệu nổi tiếng
| Là nhãn hiệu được người tiêu dùng biết đến rộng rãi trên toàn lãnh thổ Việt Nam |
36/2009/QH12
|
|
1013 |
Nhãn hiệu nổi tiếng
| là nhãn hiệu được người tiêu dùng biết đến rộng rãi trên toàn lãnh thổ Việt Nam. |
50/2005/QH11
|
|
1014 |
Nhãn hiệu tập thể
| là nhãn hiệu dùng để phân biệt hàng hoá, dịch vụ của các thành viên của tổ chức là chủ sở hữu nhãn hiệu đó với hàng hoá, dịch vụ của tổ chức, cá nhân không phải là thành viên của tổ chức đó. |
50/2005/QH11
|
|
1014 |
Nhãn hiệu tập thể
| Là nhãn hiệu dùng để phân biệt hàng hoá, dịch vụ của các thành viên của tổ chức là chủ sở hữu nhãn hiệu đó với hàng hoá, dịch vụ của tổ chức, cá nhân không phải là thành viên của tổ chức đó |
36/2009/QH12
|
|
1014 |
Nhãn hiệu tập thể Hết hiệu lực
| Là nhãn hiệu dùng để phân biệt hàng hoá, dịch vụ của các thành viên của tổ chức là chủ sở hữu nhãn hiệu đó với hàng hoá, dịch vụ của tổ chức, cá nhân không phải là thành viên của tổ chức đó |
20/2012/QĐ-UBND
|
Tỉnh Quảng Nam
|
1014 |
Nhãn hiệu tập thể Hết hiệu lực
| Là nhãn hiệu dùng để phân biệt hàng hóa, dịch vụ của các thành viên của tổ chức là chủ sở hữu nhãn hiệu đó với hàng hóa, dịch vụ của tổ chức, cá nhân không phải là thành viên của tổ chức đó |
33/2012/QĐ-UBND
|
Tỉnh Lào Cai
|
1015 |
Nhãn hiệu thiết bị viễn thông Hết hiệu lực
| là bản viết, bản in, hình vẽ, hình ảnh, dấu hiệu được in chìm, in nổi trực tiếp hoặc được dán, đính, cài chắc chắn trên thiết bị hoặc bao bì để thể hiện các thông tin cần thiết, chủ yếu về thiết bị đó. |
03/2000/TT-TCBĐ
|
|
1016 |
Nhãn hóa chất Hết hiệu lực
| Là bản viết, bản in, bản vẽ của chữ, hình vẽ, hình ảnh, dấu hiệu được in chìm, in nổi trực tiếp hoặc được dán, đính, gắn chắc chắn trên bao bì thương phẩm để thể hiện các thông tin cần thiết và chủ yếu về hóa chất giúp người sử dụng biết và làm căn cứ để các cơ quan chức năng thực hiện kiểm tra, giám sát, quản lý |
04/2012/TT-BCT
|
|
1017 |
Nhận hối lộ Hết hiệu lực
| Là hành vi lợi dụng chức vụ, quyền hạn, trực tiếp hoặc qua trung gian đã nhận hoặc sẽ nhận tiền, tài sản hoặc lợi ích vật chất khác dưới bất kỳ hình thức nào, để làm, hoặc không làm một việc vì lợi ích hoặc theo yêu cầu của người đưa hối lộ |
909/QĐ-TCT
|
|
1018 |
Nhân khẩu hợp pháp của hộ tái định cư theo quy định tại Quyết định số 34/2010/QĐ-TTg Hết hiệu lực
| Là nhân khẩu có tên trong sổ hộ khẩu của người bị thu hồi đất trước thời điểm công bố chủ trương thu hồi đất để xây dựng các dự án thủy điện, thủy lợ |
31/2010/QĐ-UBND
|
Tỉnh Đắk Nông
|
1019 |
Nhân khẩu phát sinh sau thời điểm công bố chủ trương thu hồi đất để xây dựng các dự án thủy lợi, thủy điện được xem là hợp pháp Hết hiệu lực
| Gồm: Con của người bị thu hồi đất sinh ra sau thời điểm công bố chủ trương thu hồi đất; con nuôi của người bị thu hồi đất đã được pháp luật công nhận phát sinh sau thời điểm công bố chủ trương thu hồi đất; con dâu hoặc con rễ của người bị thu hồi đất lập gia đình, có giấy đăng ký kết hôn, thực tế đang sinh sống và nguồn sống chính phụ thuộc vào người bị thu hồi đất tại thời điểm lập phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư |
31/2010/QĐ-UBND
|
Tỉnh Đắk Nông
|
1020 |
Nhân lực công nghệ cao
| là đội ngũ những người có trình độ và kỹ năng đáp ứng được yêu cầu của hoạt động nghiên cứu, phát triển, ứng dụng công nghệ cao, dịch vụ công nghệ cao, quản lý hoạt động công nghệ cao, vận hành các thiết bị, dây chuyền sản xuất sản phẩm công nghệ cao. |
21/2008/QH12
|
|
|
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|