421 |
Doanh nghiệp sản xuất và dịch vụ trong khu công nghiệp vừa và nhỏ Hết hiệu lực
| Là tổ chức, cá nhân quy định tại Khoản 2 Điều 1 của Quy chế này đầu tư sản xuất hàng công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp, thực hiện các dịch vụ phục vụ sản xuất công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp trong khu công nghiệp vừa và nhỏ |
21/2006/QĐ-UBND
|
Tỉnh Khánh Hòa
|
422 |
Doanh nghiệp sản xuất, kinh doanh trong cụm công nghiệp Hết hiệu lực
| là doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác được thành lập theo quy định của pháp luật Việt Nam; cá nhân, hộ gia đình đăng ký kinh doanh theo quy định của pháp luật, thực hiện đầu tư sản xuất, kinh doanh và các dịch vụ phục vụ sản xuất, kinh doanh trong cụm công nghiệp. |
09/2010/QĐ-UBND
|
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
422 |
Doanh nghiệp sản xuất, kinh doanh trong cụm công nghiệp
| Là doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác được thành lập theo quy định của pháp luật Việt Nam; cá nhân, hộ gia đình đăng ký kinh doanh theo quy định của pháp luật, thực hiện đầu tư sản xuất, kinh doanh và các dịch vụ phục vụ sản xuất, kinh doanh trong cụm công nghiệp |
28/2012/QĐ-UBND
|
Tỉnh Vĩnh Phúc
|
422 |
Doanh nghiệp sản xuất, kinh doanh trong cụm công nghiệp
| Là doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác được thành lập theo quy định của pháp luật Việt Nam; cá nhân, hộ gia đình đăng ký kinh doanh theo quy định của pháp luật, thực hiện đầu tư sản xuất, kinh doanh và các dịch vụ phục vụ sản xuất, kinh doanh trong cụm công nghiệp |
2902/2011/QĐ-UBND
|
Tỉnh Quảng Ninh
|
423 |
Doanh nghiệp sản xuất, kinh doanh và cung cấp dịch vụ trong cụm công nghiệp Hết hiệu lực
| Là tên gọi chung của các tổ chức, cá nhân đầu tư sản xuất, kinh doanh hàng công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp hoặc thực hiện các dịch vụ phục vụ sản xuất công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp trong cụm công nghiệp |
104/2007/QĐ-UBND
|
|
424 |
Doanh nghiệp siêu nhỏ, nhỏ, vừa Hết hiệu lực
| Là doanh nghiệp có quy mô tổng nguồn vốn (tổng nguồn vốn tương đương tổng tài sản được xác định trong bảng cân đối kế toán của doanh nghiệp) hoặc số lao động bình quân năm (tổng nguồn vốn là tiêu chí ưu tiên) được quy định tại Điều 3, Nghị định số 56/2009/NĐ-CP ngày 30/6/2009 của Chính phủ về trợ giúp phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa |
06/2011/TT-BKHĐT
|
|
425 |
Doanh nghiệp sử dụng nhiều lao động Hết hiệu lực
| là doanh nghiệp nằm ngoài khu công nghiệp, sử dụng từ khoảng 500 lao động trở lên. |
201/2005/QĐ-UBND
|
|
426 |
Doanh nghiệp thẩm định giá Hết hiệu lực
| Là doanh nghiệp được thành lập và hoạt động theo quy định của Luật doanh nghiệp và được Bộ Tài chính cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá theo quy định của pháp luật. |
89/2013/NĐ-CP
|
|
427 |
Doanh nghiệp thành viên Hết hiệu lực
| Là các doanh nghiệp do VIETTEL, công ty con của VIETTEL hoặc công ty con các cấp tiếp theo trực tiếp nắm giữ 100% vốn điều lệ, hoặc nắm giữ cổ phần, vốn góp chi phối; giữ quyền chi phối đối với doanh nghiệp đó |
466/QĐ-TTg
|
|
427 |
Doanh nghiệp thành viên Hết hiệu lực
| Là các doanh nghiệp do Tập đoàn, công ty con của Tập đoàn hoặc công ty con các cấp tiếp theo trực tiếp nắm giữ 100% vốn điều lệ, hoặc nắm giữ cổ phần, vốn góp chi phối; giữ quyền chi phối đối với doanh nghiệp đó |
418/QĐ-TTg
|
|
427 |
Doanh nghiệp thành viên
| Là các doanh nghiệp do Tập đoàn Sông Đà, công ty con của Tập đoàn Sông Đà hoặc công ty con các cấp tiếp theo trực tiếp nắm giữ 100% vốn điều lệ, hoặc nắm giữ cổ phần, vốn góp chi phối; giữ quyền chi phối đối với doanh nghiệp đó |
344/QĐ-TTg
|
|
427 |
Doanh nghiệp thành viên
| Là các doanh nghiệp do Tập đoàn Phát triển nhà và đô thị, công ty con của Tập đoàn Phát triển nhà và đô thị hoặc công ty con các cấp tiếp theo trực tiếp nắm giữ 100% vốn điều lệ, hoặc nắm giữ cổ phần, vốn góp chi phối; giữ quyền chi phối đối với doanh nghiệp đó |
345/QĐ-TTg
|
|
427 |
Doanh nghiệp thành viên Hết hiệu lực
| Là các doanh nghiệp do Tập đoàn Dệt May Việt Nam, công ty con của Tập đoàn Dệt May Việt Nam hoặc công ty con các cấp tiếp theo trực tiếp nắm giữ 100% vốn điều lệ, hoặc nắm giữ cổ phần, vốn góp chi phối; giữ quyền chi phối đối với doanh nghiệp đó |
340/QĐ-TTg
|
|
427 |
Doanh nghiệp thành viên Hết hiệu lực
| Là các doanh nghiệp do Tập đoàn Hóa chất Việt Nam, công ty con của Tập đoàn Hóa chất Việt Nam hoặc công ty con các cấp tiếp theo trực tiếp nắm giữ 100% vốn điều lệ, hoặc nắm giữ cổ phần, vốn góp chi phối; giữ quyền chi phối với doanh nghiệp đó |
587/QĐ-TTg
|
|
427 |
Doanh nghiệp thành viên Hết hiệu lực
| Là các doanh nghiệp do Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam, công ty con của Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam hoặc công ty con các cấp tiếp theo trực tiếp nắm giữ 100% vốn điều lệ, hoặc nắm giữ cổ phần, vốn góp chi phối; giữ quyền chi phối đối với doanh nghiệp đó và VNPost |
180/QĐ-TTg
|
|
427 |
Doanh nghiệp thành viên Hết hiệu lực
| Là các doanh nghiệp do Bưu điện Việt Nam, công ty con của Bưu điện Việt Nam trực tiếp nắm giữ 100% vốn điều lệ hoặc nắm giữ cổ phần, vốn góp chi phối, giữ quyền chi phối đối với doanh nghiệp đó |
249/QĐ-BTTTT
|
|
428 |
Doanh nghiệp thành viên của Công ty mẹ IPC
| Là doanh nghiệp trong hệ thống thành viên mà Công ty mẹ IPC nắm giữ 100% vốn điều lệ hoặc có cổ phần hay vốn góp chi phối đối với doanh nghiệp đó |
5020/QĐ-UB
|
|
429 |
Doanh nghiệp thành viên của Tập đoàn Công nghiệp Cao su Việt Nam Hết hiệu lực
| Là các doanh nghiệp do Tập đoàn, công ty con của Tập đoàn hoặc công ty con các cấp tiếp theo trực tiếp nắm giữ 100% vốn điều lệ, hoặc nắm giữ cổ phần, vốn góp chi phối; giữ quyền chi phối đối với doanh nghiệp đó |
469/QĐ-TTg
|
|
430 |
Doanh nghiệp thành viên liên kết Hết hiệu lực
| Là doanh nghiệp không có cổ phần, vốn góp chi phối của Tổng công ty nhưng tự nguyện tham gia thành viên của Tổng công ty, chịu sự ràng buộc về quyền, nghĩa vụ với Tổng công ty theo hợp đồng liên kết hoặc theo thỏa thuận giữa Tổng công ty với doanh nghiệp đó |
03/2005/TT-BKH
|
|
431 |
Doanh nghiệp thành viên tập đoàn Hết hiệu lực
| Là các doanh nghiệp do công ty mẹ, công ty con của công ty mẹ hoặc công ty con các cấp tiếp theo trực tiếp nắm giữ 100% vốn điều lệ, hoặc nắm giữ cổ phần, vốn góp chi phối; giữ quyền chi phối đối với doanh nghiệp đó |
101/2009/NĐ-CP
|
|
432 |
Doanh nghiệp thành viên Tập đoàn Điện lực Quốc gia Việt Nam Hết hiệu lực
| Là các doanh nghiệp do Tập đoàn Điện lực Việt Nam, công ty con của Tập đoàn Điện lực Việt Nam hoặc công ty con các cấp tiếp theo trực tiếp nắm giữ 100% vốn điều lệ, hoặc nắm giữ cổ phần, vốn góp chi phối; giữ quyền chi phối đối với doanh nghiệp đó |
857/QĐ-TTg
|
|
433 |
Doanh nghiệp thông tin di động Hết hiệu lực
| Là doanh nghiệp viễn thông được Bộ Thông tin và Truyền thông cấp phép thiết lập mạng và cung cấp dịch vụ thông tin di động. |
22/2009/TT-BTTTT
|
|
434 |
Doanh nghiệp thuê đất Hết hiệu lực
| Là doanh nghiệp được thuê đất trực tiếp của Thành phố trong Cụm công nghiệp với mức giá thuê đất theo quy định của nhà nước, thời hạn thuê đất tối đa là 50 (năm mươi) năm để thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình, nhà xưởng, tổ chức hoạt động sản xuất-kinh doanh |
25/2005/QĐ-UB
|
|
435 |
Doanh nghiệp thuê lại đất Hết hiệu lực
| Là doanh nghiệp thuê lại quyền sử dụng đất đã có hạ tầng của Ban quản lý Cụm công nghiệp để xây dựng nhà xưởng và tổ chức hoạt động sản xuất-kinh doanh trong Cụm công nghiệp |
25/2005/QĐ-UB
|
|
436 |
Doanh nghiệp thuê nhà xưởng Hết hiệu lực
| Là doanh nghiệp Cụm công nghiệp thuê nhà xưởng của Ban quản lý Cụm công nghiệp để tổ chức hoạt động sản xuất-kinh doanh trong Cụm công nghiệp |
25/2005/QĐ-UB
|
|
437 |
Doanh nghiệp thuộc UBND tỉnh quản lý Hết hiệu lực
| là các công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do UBND tỉnh làm chủ sở hữu hoặc các công ty cổ phần do UBND tỉnh giữ cổ phần chi phối |
73/2013/QĐ-UBND
|
Tỉnh Đồng Nai
|
438 |
Doanh nghiệp trong cụm CN-TTCN Hết hiệu lực
| Là tên gọi các tổ chức, cá nhân, hộ sản xuất, kinh doanh quy định tại khoản 2 điều 1 của quy chế này thuê lại đất hoặc nhà xưởng để đầu tư sản xuất công nghiệp hoặc thực hiện các dịch vụ phục vụ sản xuất công nghiệp trong cụm CN-TTCN |
873/2006/QĐ-UBND
|
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
439 |
Doanh nghiệp trong cụm công nghiệp Hết hiệu lực
| Là tên gọi các tổ chức, cá nhân, hộ sản xuất, kinh doanh quy định tại khoản 2 Điều 1 của Quy chế này thuê lại đất hoặc nhà xưởng để đầu tư sản xuất công nghiệp hoặc thực hiện các dịch vụ phục vụ sản xuất công nghiệp trong cụm công nghiệp |
25/2008/QĐ-UBND
|
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
440 |
Doanh nghiệp trọng điểm
| Là doanh nghiệp có tổng số thuế nộp NSNN hàng năm chiếm tỷ trọng lớn trong từng khu vực kinh tế trên địa bàn |
651/QĐ-TCT
|
|