|
Tra cứu Thuật ngữ pháp lý
4281 |
Đầu tư trực tiếp Hết hiệu lực
| là việc nhà đầu tư nước ngoài đưa vào Việt Nam vốn bằng tiền hoặc bất kỳ tài sản nào để tiến hành các hoạt động đầu tư theo quy định của Luật đầu tư nước ngoài tại Việt Nam hay nhà đầu tư Việt Nam đầu tư ra nước ngoài bằng tiền hoặc bất kỳ tài sản nào để tiến hành hoạt động đầu tư theo pháp luật đầu tư của Việt Nam và nước ngoài. |
01/1999/TT-NHNN7
|
|
4281 |
Đầu tư trực tiếp Hết hiệu lực
| là hình thức đầu tư do nhà đầu tư bỏ vốn đầu tư và tham gia quản lý hoạt động đầu tư. |
59/2005/QH11
|
|
4283 |
Đầu tư trực tiếp nước ngoài vào Việt Nam
| là việc người không cư trú chuyển vốn vào Việt Nam để tiến hành các hoạt động đầu tư kinh doanh trên cơ sở thành lập và tham gia quản lý các doanh nghiệp hoặc các hình thức khác theo quy định của pháp luật Việt Nam. |
28/2005/PL-UBTVQH11
|
|
4283 |
Đầu tư trực tiếp nước ngoài vào Việt Nam
| là việc nhà đầu tư nước ngoài bỏ vốn đầu tư và tham gia quản lý hoạt động đầu tư tại Việt Nam.” |
06/2013/UBTVQH13
|
|
4283 |
Đầu tư trực tiếp nước ngoài vào Việt Nam Hết hiệu lực
| Là việc người không cư trú mua bán chứng khoán, các giấy tờ có giá khác và góp vốn, mua cổ phần dưới mọi hình thức theo quy định của pháp luật Việt Nam mà không trực tiếp tham gia quản lý |
160/2006/NĐ-CP
|
|
4284 |
Đầu tư trực tiếp ra nước ngoài Hết hiệu lực
| là việc nhà đầu tư chuyển vốn đầu tư ra nước ngoài để thực hiện hoạt động đầu tư và trực tiếp tham gia quản lý hoạt động đầu tư đó ở nước ngoài. |
78/2006/NĐ-CP
|
|
4285 |
Đầu tư trực tiếp vào các dự án Hết hiệu lực
| là việc Quỹ đầu tư phát triển địa phương sử dụng vốn hoạt động của mình để đầu tư vào các dự án; trong đó, Quỹ có thể trực tiếp quản lý dự án theo quy định của pháp luật về quản lý đầu tư và xây dựng. |
138/2007/NĐ-CP
|
|
4286 |
Đầu tư vào các giấy tờ có giá Hết hiệu lực
| là việc đầu tư vào cổ phiếu, trái phiếu, các công cụ trên thị trường tiền tệ và các công cụ tài chính tương lai được phát hành tại Việt Nam hay việc người cư trú đầu tư vào giấy tờ có giá phát hành ở nước ngoài. |
01/1999/TT-NHNN7
|
|
4287 |
Đầu tư vốn ra ngoài Đường sắt Việt Nam Hết hiệu lực
| Là hoạt động dùng vốn, tài sản hoặc thương hiệu của Đường sắt Việt Nam để đầu tư, góp vốn vào doanh nghiệp khác ngoài Đường sắt Việt Nam như: góp vốn liên doanh, liên kết, mua cổ phần, trái phiếu, đầu tư tăng vốn vào các công ty con, công ty liên kết, công ty khác và các hình thức đầu tư khác theo quy định của pháp luật |
474/QĐ-TTg
|
|
4288 |
Đầu tư vốn ra ngoài Tổng công ty Hết hiệu lực
| Là hoạt động dùng vốn bằng tiền, tài sản, hàng hóa, thương hiệu, các quyền (tài sản vô hình) của Tổng công ty để đầu tư, góp vốn, liên doanh (theo các hình thức mà pháp luật không cấm) vào đơn vị khác hình thành hoặc không hình thành pháp nhân mới ngoài công ty mẹ |
339/QĐ-TTg
|
|
4288 |
Đầu tư vốn ra ngoài Tổng công ty
| Là hoạt động dùng vốn bằng tiền, tài sản, hàng hóa, thương hiệu của Tổng công ty để đầu tư, góp vốn, liên doanh (theo các hình thức mà pháp luật không cấm) vào đơn vị khác hình thành hoặc không hình thành pháp nhân mới ngoài công ty mẹ |
609/QĐ-TTg
|
|
4288 |
Đầu tư vốn ra ngoài Tổng công ty
| Là hoạt động dùng vốn, tài sản hoặc uy tín của Tổng công ty để đầu tư, góp vốn vào doanh nghiệp ngoài công ty mẹ, như: góp vốn liên doanh, liên kết, mua cổ phiếu, trái phiếu, đầu tư tăng vốn góp vào các công ty con, công ty liên kết, công ty khác |
125/2006/QĐ-TTg
|
|
4288 |
Đầu tư vốn ra ngoài Tổng công ty Hết hiệu lực
| Là hoạt động dùng vốn, tài sản hoặc thương hiệu của Tổng công ty để đầu tư, góp vốn vào doanh nghiệp khác ngoài Tổng công ty như: góp vốn liên doanh, liên kết, mua cổ phần, cổ phiếu, trái phiếu, đầu tư tăng vốn vào các công ty con, công ty liên kết, công ty khác và các hình thức đầu tư khác theo quy định của pháp luật |
501/QĐ-BGTVT
|
|
4289 |
Đầu tư vốn ra ngoài VINALINES Hết hiệu lực
| Là hoạt động dùng vốn, tài sản hoặc thương hiệu của VINALINES để đầu tư, góp vốn vào doanh nghiệp khác ngoài VINALINES như: góp vốn liên doanh, liên kết, mua cổ phần, trái phiếu, đầu tư tăng vốn vào các công ty con, công ty liên kết, công ty khác và các hình thức đầu tư khác theo quy định của pháp luật |
476/QĐ-TTg
|
|
4289 |
Đầu tư vốn ra ngoài VINALINES
| Là hoạt động dùng vốn, tài sản hoặc thương hiệu của VINALINES để đầu tư, góp vốn vào doanh nghiệp khác ngoài VINALINES như: góp vốn liên doanh, liên kết, mua cổ phiếu, trái phiếu, đầu tư tăng vốn vào các công ty con, công ty liên kết, công ty khác |
192/2007/QĐ-TTg
|
|
4290 |
Đầu tư vốn ra ngoài Vocarimex
| hoạt động dùng vốn, tài sản hoặc thương hiệu của Vocarimex để đầu tư, góp vốn vào doanh nghiệp khác ngoài Vocarimex như: góp vốn liên doanh, liên kết, mua cổ phiếu, trái phiếu, đầu tư tăng vốn vào các công ty con, công ty liên kết, công ty khác |
5858/QĐ-BCT
|
|
4291 |
Đầu tư xây dựng công trình điện Hết hiệu lực
| là toàn bộ các hoạt động xây dựng mới, cải tạo, nâng cấp các công trình điện gồm: lập dự án đầu tư, khảo sát, thiết kế, thi công xây dựng công trình, giám sát thi công xây dựng công trình, quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình, lựa chọn nhà thầu trong hoạt động xây dựng và các hoạt động khác có liên quan đến xây dựng công trình điện |
03/2014/QĐ-UBND
|
|
4291 |
Đầu tư xây dựng công trình điện Hết hiệu lực
| Là toàn bộ các hoạt động xây dựng mới, cải tạo, nâng cấp các công trình điện gồm: lập dự án đầu tư, khảo sát, thiết kế, thi công xây dựng công trình, giám sát thi công xây dựng công trình, quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình, lựa chọn nhà thầu trong hoạt động xây dựng và các hoạt động khác có liên quan đến xây dựng công trình điện |
38/2011/QĐ-UBND
|
|
4292 |
Đầu tư xây dựng mới công trình kho xăng dầu, kho LPG, kho LNG Hết hiệu lực
| là thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu, kho LPG, kho LNG tại địa điểm chưa có kho xăng dầu, kho LPG, kho LNG. |
39/2013/TT-BCT
|
|
4293 |
Đầu tư xây dựng trạm BTS Hết hiệu lực
| Là toàn bộ các hoạt động xây dựng mới, cải tạo trạm BTS |
12/2013/QĐ-UBND
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
4294 |
Dầu và các sản phẩm của dầu Hết hiệu lực
| bao gồm:
a) Dầu thô là dầu từ các mỏ khai thác chưa qua chế biến;
b) Dầu thành phẩm là các loại dầu đã qua chế biến như xăng, dầu hỏa, dầu máy bay, dầu Diesel (DO), dầu mazút (FO), và các loại dầu bôi trơn bảo quản, dầu thủy lực;
c) Các loại khác là dầu thải, nước thải lẫn dầu từ hoạt động súc rửa, sửa chữa tàu của tàu biển, tàu sông, các phương tiện chứa dầu;
Dầu trong Quy chế này được hiểu là tất cả các loại nói trên. |
02/2013/QĐ-TTg
|
|
4295 |
Dầu vỏ hạt điều Hết hiệu lực
| Chất lỏng chứa trong vỏ hạt điều có thành phần chính là Anacardic acid và Cardol. |
82/2008/QĐ-UBND
|
Tỉnh Bình Phước
|
4296 |
Dầu, mỡ phụ
| Dầu bôi trơn động cơ, dầu bôi trơn hệ thống truyền động, mỡ bôi trơn các loại |
41/2008/QĐ-UBND
|
Tỉnh Kon Tum
|
4297 |
Dây chống sét
| Là dây nối đất hoặc gần như không cách điện, thường được lắp đặt phía trên dây pha của của đường dây hoặc trạm biến áp để bảo vệ tránh bị sét đánh |
54/2008/QĐ-BCT
|
|
4298 |
Dây chuyền công nghệ sản xuất Hết hiệu lực
| là hệ thống các thiết bị, công cụ, phương tiện được bố trí lắp đặt theo sơ đồ, quy trình công nghệ bảo đảm vận hành đồng bộ để sản xuất sản phẩm. |
04/2014/TT-BKHCN
|
|
4299 |
Dây chuyền lạnh Hết hiệu lực
| là hệ thống thiết bị nhằm bảo quản và vận chuyển vắc xin theo đúng nhiệt độ quy định từ nhà sản xuất đến người sử dụng, bao gồm buồng lạnh, xe lạnh, tủ lạnh, tủ đá, hòm lạnh, phích vắc xin. |
12/2014/TT-BYT
|
|
4299 |
Dây chuyền lạnh Hết hiệu lực
| là hệ thống thiết bị nhằm bảo quản và vận chuyển vắc xin, sinh phẩm y tế theo đúng nhiệt độ qui định từ nhà sản xuất cho đến nơi sử dụng. |
23/2008/QĐ-BYT
|
|
4300 |
Dây dẫn bảo vệ
| Là dây dẫn nối liền các vỏ thiết bị sử dụng điện với trang bị nối đất tại nơi sử dụng điện |
04/2011/TT-BCT
|
|
|
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|