|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2275/QĐ-UBND 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính Sở Nông nghiệp An Giang
Số hiệu:
|
2275/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh An Giang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thanh Bình
|
Ngày ban hành:
|
23/09/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2275/QĐ-UBND
|
An Giang, ngày 23
tháng 9 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG,
THAY THẾ VÀ BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH AN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định số:
Quyết định số 2519/QĐ-BNN-KHCN ngày 29 tháng 6 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực
nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn; Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10 tháng 12
năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn về việc Công bố thủ tục
hành chính mới ban hành; Quyết định số 700/QĐ-BNN-VP ngày 01 tháng 3 năm 2019
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc Ban hành danh mục
thủ tục hành chính trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn; Quyết
định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển Nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bị
bãi bỏ lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 269/TTr-SNN&PTNT ngày
19 tháng 9 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Công bố kèm theo
Quyết định này danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; được sửa đổi, bổ sung,
thay thế và bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn tỉnh An Giang.
Điều 2: Quyết định này
có hiệu lực kể từ ngày ký.
1. Quyết định này sửa đổi, bổ
sung các thủ tục hành chính sau đây:
Thủ tục hành chính số 9, 10 Mục
III Lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật và thủ tục hành chính số 4, 8, 9,
10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22 Mục IV Lĩnh vực chăn nuôi và
thú y tại Quyết định số 3748/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân
dân tỉnh An Giang về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang
Thủ tục hành chính số 35, 36
Mục III Lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật và thủ tục hành chính số 56, 60,
61, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68, 69, 70, 71, 72 Mục IV Lĩnh vực chăn nuôi và thú
y thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Quyết
định số 1094/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2019 của UBND tỉnh An Giang về việc
công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận tại
Trung tâm hành chính công tỉnh An Giang.
2. Quyết định này bãi bỏ các
thủ tục hành chính sau đây:
Các thủ tục hành chính Mục I
Lĩnh vực Lâm nghiệp, mục II Lĩnh vực Kiểm lâm, Mục V Lĩnh vực thủy sản, thủ tục
hành chính số 18, 19, 20, 21 Mục III Lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật,
thủ tục hành chính số 5, 6, 25, 26, 27, 28, 29, 30 Mục IV Lĩnh vực chăn nuôi và
thú y và thủ tục hành chính số 1, 2, 3, 4, 8 Mục VI Lĩnh vực Quản lý chất lượng
nông lâm sản và thủy sản tại Quyết định số 3748/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm
2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố bộ thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An
Giang.
Thủ tục hành chính số 2 Khoản 1
Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang ban hành kèm theo Quyết
định số 1424/QĐ-UBND ngày 18 tháng 6 năm 2018.
Thủ tục hành chính số 1, 2, 3,
4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 16, 17, 18 Mục I Lĩnh vực Lâm nghiệp, các
thủ tục hành chính mục II Lĩnh vực Kiểm lâm, Mục V Lĩnh vực Thủy sản, thủ tục
hành chính số 44, 45, 46, 47 Mục III Lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật,
thủ tục hành chính số 57, 58, 73, 74, 75, 76, 77, 78 Mục IV Lĩnh vực chăn nuôi
và thú y và thủ tục hành chính số 108, 109, 110, 111 Mục VI Lĩnh vực Quản lý
chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn tại Quyết định số 1094/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2019
của UBND tỉnh An Giang về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và
không thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm hành chính công tỉnh An Giang.
3. Bãi bỏ Quyết định số
3372/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về
việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tỉnh An Giang.
Điều 3: Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục kiểm soát TTHC-VP Chính phủ;
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- TT. Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- UBMTTQ tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Sở, Ban, Ngành tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;
- Trung tâm Hành chính công;
- Website tỉnh;
- Lưu: VT, TH.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Bình
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ VÀ BỊ BÃI BỎ THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2275/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2019 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
TỈNH
1. Danh mục thủ tục hành
chính ban hành mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tỉnh An Giang
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí/Lệ phí (Nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
|
1
|
Thủ tục Phê duyệt đề án du
lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc
dụng thuộc UBND tỉnh quản lý
|
50 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
Nông thôn
|
Không
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP
ngày 16/11/2018 của Chính phủ.
Quyết định số
4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
Nông thôn về việc Công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính
thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn.
|
2
|
Thủ tục Phê duyệt đề án du
lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng
phòng hộ thuộc UBND tỉnh quản lý
|
50 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
Nông thôn
|
Không
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP
ngày 16/11/2018 của Chính phủ.
Quyết định số
4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
Nông thôn.
|
3
|
Quyết định chủ trương chuyển
mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính
phủ đối với khu rừng thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quản lý
|
45 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
Nông thôn
|
Không
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP
ngày 16/11/2018 của Chính phủ.
Quyết định số
4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
Nông thôn.
|
4
|
Phê duyệt phương án quản lý
rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức
|
25 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
Nông thôn
|
Không
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP
ngày 16/11/2018 của Chính phủ.
Quyết định số
4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
Nông thôn.
|
5
|
Công nhận nguồn giống cây
trồng Lâm nghiệp
|
15 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
Nông thôn
|
Không
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP
ngày 16/11/2018 của Chính phủ.
Quyết định số
4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
Nông thôn.
|
6
|
Quyết định chủ trương chuyển
mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân
dân cấp tỉnh
|
45 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
Nông thôn
|
Không
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP
ngày 16/11/2018 của Chính phủ.
Quyết định số
4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
Nông thôn.
|
7
|
Phê duyệt phương án khai thác
động vật rừng thông thường từ tự nhiên
|
07 ngày làm việc.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
Nông thôn
|
Không
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP
ngày 16/11/2018 của Chính phủ.
Quyết định số
4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
Nông thôn.
|
II
|
LĨNH VỰC THỦY SẢN
|
8
|
Công nhận và giao quyền quản
lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)
|
- Công khai phương án: 03
ngày làm việc;
- Thẩm định hồ sơ, kiểm tra
thực tế (nếu cần), ban hành quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ
chức cộng: 60 ngày.
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Chưa có văn bản quy định
|
Luật Thủy sản năm 2017;
Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy
sản;
Quyết định số 1154/QĐ-BNN
ngày 05/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn về Về
việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực
thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
|
9
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung
quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa
bàn từ hai huyện trở lên)
|
+ Đối với trường hợp thay đổi
tên tổ chức cộng đồng, người đại diện tổ chức cộng đồng, Quy chế hoạt động
của tổ chức cộng đồng: Trong thời hạn 07 ngày làm việc;
+ Đối với trường hợp sửa đổi,
bổ sung vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao; phạm vi quyền được giao;
phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản:
- Công khai phương án: 03
ngày làm việc;
- Thẩm định hồ sơ, kiểm tra
thực tế (nếu cần), ban hành quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ
chức cộng: 60 ngày.
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Chưa có văn bản quy định
|
Luật Thủy sản năm 2017;
Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy
sản; Quyết định số 1154/QĐ-BNN ngày 05/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển Nông thôn
|
10
|
Công bố mở cảng cá loại 2
|
- Cơ quan có thẩm quyền xem
xét hồ sơ, tổ chức khảo sát thực tế tại cảng cá, quyết định công bố mở cảng
cá: 06 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thông báo Quyết định công
bố mở cảng cá trên các phương tiện thông tin đại chúng: 02 ngày kể từ ngày
được ban hành.
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Chưa có văn bản quy định
|
Luật Thủy sản năm 2017;
Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy
sản; Quyết định số 1154/QĐ-BNN ngày 05/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển Nông thôn.
|
11
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đầy đủ hồ sơ.
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Chưa có văn bản quy định
|
Luật Thủy sản năm 2017;
Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy
sản; Quyết định số 1154/QĐ-BNN ngày 05/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển Nông thôn.
|
12
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố
mẹ)
|
- 10 ngày làm việc đối với
trường hợp cấp mới
- 03 ngày làm việc đối với
trường hợp cấp lại.
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Chưa có văn bản quy định.
|
Luật Thủy sản năm 2017;
Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy
sản; Quyết định số 1154/QĐ-BNN ngày 05/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển Nông thôn.
|
13
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi
trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước
ngoài)
|
- 10 ngày làm việc đối với
trường hợp cấp mới
- 03 ngày làm việc đối với
trường hợp cấp lại.
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
5.700.000 đồng/lần
|
Luật Thủy sản năm 2017;
Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy
sản;
Quyết định số 1154/QĐ-BNN
ngày 05/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn.
|
14
|
Cấp, Cấp lại chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)
|
10 ngày làm việc.
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Chưa có văn bản quy định
|
Luật Thủy sản năm 2017;
Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy
sản;
Quyết định số 1154/QĐ-BNN
ngày 05/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn.
|
15
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy
sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật
hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ
nuôi trồng
|
07 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Chưa có văn bản quy định
|
Luật Thủy sản năm 2017;
Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy
sản;
Quyết định số 1154/QĐ-BNN
ngày 05/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn.
|
16
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy
sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật
hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác
từ tự nhiên
|
- Không quá 03 ngày làm việc
(đối với xác nhận nguồn gốc) kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
- Không quá 07 ngày làm việc
(đối với xác nhận mẫu vật) kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Chưa có văn bản quy định
|
Luật Thủy sản năm 2017;
Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy
sản;
Quyết định số 1154/QĐ-BNN
ngày 05/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn.
|
17
|
Cấp giấy chứng nhận xóa đăng
ký tàu cá
|
Không quá 03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Chưa có văn bản quy định
|
Luật Thủy sản năm 2017;
Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy
sản.
Quyết định số
4866/QĐ-BNN-TCTS ngày 10/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
về Về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh
vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
Nông thôn
|
III
|
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
18
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến
nông địa phương
|
60 ngày làm việc
|
UBND Tỉnh
|
Không
|
Nghị định 83/2018/NĐ-CP ngày
24/5/2018 của Chính phủ về khuyến nông.
Quyết định số
2519/QĐ-BNN-KHCN ngày 29/06/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực nông nghiệp và Phát
triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn.
|
2. Thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tỉnh An Giang
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế
|
Cơ quan thực hiện
|
I
|
LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT VÀ BẢO
VỆ THỰC VẬT
|
|
1
|
AGI-278557
|
Công nhận cây đầu dòng cây
công nghiệp, cây ăn quả lâu năm
|
Thông tư 250/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ Tài Chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết
định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
Quyết định số 918/QĐ-BNN-TT
ngày 19/3/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ
tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực trồng trọt thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Chi cục Trồng trọt và BVTV
|
2
|
AGI-278558
|
Công nhận vườn cây đâu dòng
cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm
|
Thông tư 250/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ Tài Chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết
định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
Quyết định số 918/QĐ-BNN-TT
ngày 19/3/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Chi cục Trồng trọt và BVTV
|
II
|
LĨNH VỰC CHĂN NUÔI VÀ THÚ Y
|
|
3
|
AGI-278594
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành
nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm
tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan
đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn
bán thuốc thú y)
|
- Thông tư số 44/2018/TT-BTC
ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 285/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
phí, lệ phí trong công tác thú y.
- Quyết định số
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn Về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh
vực thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
|
Chi cục Chăn nuôi và thú y
|
4
|
AGI-278595
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề
thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên
quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)
|
- Thông tư số 44/2018/TT-BTC
ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 285/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
phí, lệ phí trong công tác thú y.
- Quyết định số
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn.
|
Chi cục Chăn nuôi và thú y
|
5
|
AGI-278596
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc thú y
|
- Nghị định số 123/2018/NĐ-CP
ngày 17/9/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định về
điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp;
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
phí, lệ phí trong công tác thú y.
- Quyết định số
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn.
|
Chi cục Chăn nuôi và thú y
|
6
|
BNN-AGI-288101
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng;
thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký)
|
- Nghị định số 123/2018/NĐ-CP
ngày 17/9/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định về
điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp.
- Quyết định số
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn.
|
Chi cục Chăn nuôi và thú y
|
7
|
AGI-278590
|
Cấp giấy xác nhận nội dung
quảng cáo thuốc thú y
|
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
phí, lệ phí trong công tác thú y.
- Quyết định số
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn.
|
Chi cục Chăn nuôi và thú y
|
8
|
BNN-AGI-288317
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
phí, lệ phí trong công tác thú y.
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu
độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc
dùng cho động vật.
- Quyết định số
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn.
|
Chi cục Chăn
nuôi và thú y
|
9
|
BNN-AGI-288304
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật thủy sản
|
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
phí, lệ phí trong công tác thú y.
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu
độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc
dùng cho động vật.
- Quyết định số
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn.
|
Chi cục Chăn nuôi và thú y
|
10
|
BNN-AGI-288111
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại
|
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
phí, lệ phí trong công tác thú y.
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu
độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc
dùng cho động vật.
- Quyết định số
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn.
|
Chi cục Chăn nuôi và thú y
|
11
|
BNN-AGI-288113
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
phí, lệ phí trong công tác thú y.
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu
độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc
dùng cho động vật.
- Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY
ngày 27 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn.
|
Chi cục Chăn nuôi và thú y
|
12
|
BNN-AGI-288124
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật thủy sản
|
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
phí, lệ phí trong công tác thú y.
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu
độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc
dùng cho động vật.
- Quyết định số
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn.
|
Chi cục Chăn nuôi và thú y
|
13
|
BNN-AGI-288125
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản)
|
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
phí, lệ phí trong công tác thú y.
- Quyết định số
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn.
|
Chi cục Chăn nuôi và thú y
|
14
|
BNN-AGI-288126
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung
chứng nhận
|
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
phí, lệ phí trong công tác thú y.
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu
độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc
dùng cho động vật.
- Quyết định số
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn.
|
Chi cục Chăn nuôi và thú y
|
15
|
BNN-AGI-288127
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung
chứng nhận
|
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
phí, lệ phí trong công tác thú y.
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu
độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc
dùng cho động vật.
- Quyết định số
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn.
|
Chi cục Chăn nuôi và thú y
|
16
|
BNN-AGI-288128
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng
nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng
nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng
trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận
|
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
phí, lệ phí trong công tác thú y.
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu
độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc
dùng cho động vật.
- Quyết định số
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn.
|
Chi cục Chăn nuôi và thú y
|
17
|
BNN-AGI-288129
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
- Thông tư số
35/2018/TT-BNNPTNT ngày
25/12/2018 của Bộ Nông Nghiệp
và PTNT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016
của Bộ Nông Nghiệp và PTNT quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật
trên cạn.
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
phí, lệ phí trong công tác thú y.
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu
độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc
dùng cho động vật.
- Quyết định số
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn.
|
Chi cục Chăn nuôi và thú y
|
18
|
BNN-AGI-288130
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
phí, lệ phí trong công tác thú y.
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu
độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc
dùng cho động vật.
- Quyết định số
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn.
|
Chi cục Chăn nuôi và thú y
|
3. Thủ tục hành chính được
thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn tỉnh An Giang
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính được thay thế
|
Tên thủ tục hành chính thay thế
|
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
I
|
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
|
1
|
AGI-278467
|
Thủ tục chuyển đổi mục đích
sử dụng giữa 3 loại rừng đối với những khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
xác lập
|
Chuyển loại rừng đối với khu
rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP
ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Lâm nghiệp;
Quyết định số
4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
Nông thôn.
|
Lâm nghiệp
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
2
|
BNN-288251
|
Thủ tục Miễn, giảm tiền chi
trả dịch vụ môi trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ môi
trường rừng nằm trong phạm vi một tỉnh)
|
Thay thế bằng Miễn, giảm tiền
dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong
phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh)
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP
ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Lâm nghiệp;
Quyết định số
4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
Nông thôn .
|
Lâm nghiệp
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
3
|
AGI-278524
|
Thủ tục xác nhận của Chi cục
Kiểm lâm đối với Lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng,
lâm sản nhập khẩu, lâm sản sau xử lý tịch thu, lâm sản vận chuyển nội bộ
|
Xác nhận bảng kê lâm sản
|
Thông tư số
27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản;
Quyết định số
4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
Nông thôn.
|
Lâm nghiệp
|
Chi cục Kiểm lâm cấp tỉnh
|
4
|
AGI-278499
|
Chấp thuận phương án nộp tiền
trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh
|
Nộp tiền trồng rừng thay thế
về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam
|
Thông tư số
23/2017/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục
đích khác;
Quyết định 700/QĐ-BNN-VP ngày
01 tháng 03 năm 2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn.
|
Lâm nghiệp
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
5
|
AGI-278520
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
trại nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động
vật, thực vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt
Nam và Phụ lục II, III của CITES
|
Đăng ký mã số cơ sở nuôi,
trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và
động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES
|
Nghị định số 06/2019/NĐ-CP
ngày 22/01/2019 của Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy
cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật,
thực vật hoang dã nguy cấp;
Quyết định 818/QĐ-BNN-TCLN
ngày 08 tháng 03 năm 2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn về việc
Công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục
hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn.
|
Lâm nghiệp
|
- Chi cục Kiểm lâm: đối với
trường hợp đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài thực vật rừng, động vật
rừng Nhóm II và các loài động vật, thực vật thuộc Phụ lục II, III CITES không
phải loài thủy sản.
- Chi cục Thủy sản: đối với
trường hợp đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài thủy sản thuộc Phụ lục II
CITES.
|
6
|
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài
động vật, thực vật hoang dã, nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật
Việt Nam, không quy định tại các Phụ lục của Công ước CITES (các loài thủy
sinh kể cả Ếch, Nhái và Ba ba)
|
|
|
II
|
LĨNH VỰC THỦY SẢN
|
7
|
BNN-AGI-288309
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đóng mới
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
|
Luật Thủy sản năm 2017;
Thông tư số
23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm
an toàn kỹ thuật tàu
|
Thủy sản
|
Chi cục Thủy sản
|
BNN-AGI-288314
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá cải hoán
|
BNN-AGI-288312
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá chuyển nhượng quyền
sơ hữu
|
cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu
cá, tàu công vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá;
Quyết định số
4866/QĐ-BNN-TCTS ngày 10/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực
thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
|
BNN-AGI-288029
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá không thời hạn (đối
với tàu cá nhập khẩu)
|
BNN-AGI-288220
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá thuộc diện thuê tàu
trần hoặc thuê - mua tàu
|
8
|
BNN-AGI-288234
|
Cấp lại giấy phép khai thác
thủy sản
|
Cấp, cấp lại giấy phép khai
thác thủy sản
|
Luật Thủy sản năm 2017;
Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy
sản;
Quyết định số
1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
Nông thôn Về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bị bãi
bỏ lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Thủy sản
|
Chi cục Thủy sản
|
BNN-AGI-288230
|
Cấp giấy phép khai thác thủy
sản
|
|
|
BNN-AGI-288229
|
Cấp gia hạn giấy phép khai
thác thủy sản
|
|
|
9
|
BNN-AGI-288313
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký tàu cá
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký tàu cá
|
Luật Thủy sản năm 2017;
Thông tư số
23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Quyết định số
4866/QĐ-BNN-TCTS ngày 10/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
|
Thủy sản
|
Chi cục Thủy sản
|
10
|
BNN-AGI-288030
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
tàu cá tạm thời (đối với tàu cá nhập khẩu)
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
tạm thời tàu cá
|
Luật Thủy sản năm 2017;
Thông tư số
23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn;
Quyết định số
4866/QĐ-BNN-TCTS ngày 10/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn.
|
Thủy sản
|
Chi cục Thủy sản
|
11
|
BNN-AGI-288033
|
Chứng nhận sản phẩm thủy sản
khai thác trong nước không vi phạm quy định về đánh bắt bất hợp pháp
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận
nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu)
|
Luật Thủy sản năm 2017;
Thông tư số
21/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
quy định về ghi, nộp báo cáo, nhật ký khai thác thủy sản; công bố cảng cá chỉ
định xác nhận nguồn gốc thủy sản từ khai thác; danh sách tàu cá khai thác
thủy sản bất hợp pháp; xác nhận nguyên liệu, chứng nhận nguồn gốc thủy sản
khai thác;
Quyết định số
4866/QĐ-BNN-TCTS ngày 10/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn.
|
Thủy sản
|
Chi cục Thủy sản
|
BNN-AGI-288231
|
Chứng nhận lại sản phẩm thủy
sản khai thác trong nước không vi phạm quy định về đánh bắt bất hợp pháp
|
12
|
BNN-AGI-288226
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bè cá
|
Cấp, cấp lại giấy xác nhận
đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
|
Luật Thủy sản năm 2017;
Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy
sản;
Quyết định số 1154/QĐ-BNN
ngày 05/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
|
Thủy sản
|
Chi cục Thủy sản
|
13
|
BNN-AGI-288360
|
Hỗ trợ một lần sau đầu tư
đóng mới tàu cá
|
Hỗ trợ một lần sau đầu tư
đóng mới tàu cá
|
Nghị định số 17/2018/NĐ-CP
ngày 02/02/2018;
Nghị định số 67/2014/NĐ-CP
ngày 07/7/2014 của Chính phủ.
Quyết định số 1154/QĐ-BNN
ngày 05/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
|
Thủy sản
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
III
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT
LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN
|
14
|
BNN-AGI-288021
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thực phẩm nông
lâm thủy sản
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
nông, lâm, thủy sản
|
Thông tư số
38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn quy định việc thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông
lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn;
Quyết định số 751/QĐ-BNN-QLCL
ngày 06/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc
công bố thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản
và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
|
Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
|
- Chi cục Trồng trọt và Bảo
vệ thực vật (cấp giấy CN cho cơ sở sản xuất thực phẩm có nguồn gốc thực
vật,…);
- Chi cục Chăn nuôi và Thú y
(cấp giấy CN cho cơ sở sản xuất thực phẩm có nguồn gốc động vật trên cạn,…);
- Chi cục Thủy sản (cấp giấy
CN cho cơ sở nuôi trồng thủy sản, tàu cá,…);
- Chi cục Quản lý chất lượng
Nông lâm sản và Thủy sản (cấp giấy CN cho cơ sở thu gom, sơ chế, chế biến
thực phẩm nông, lâm, thủy sản,…).
|
15
|
BNN-AGI-288022
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực
phẩm trong sản xuất kinh
doanh thực phẩm nông lâm thủy sản đối với trường hợp Giấy chứng nhận sắp hết
hạn
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy
sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)
|
Thông tư số
38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn;
Quyết định số 751/QĐ-BNN-QLCL
ngày 06 tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
|
16
|
BNN-AGI-288023
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thực phẩm
nông lâm thủy sản đối với trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu
lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin
trên Giấy chứng nhận ATTP
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy
sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị
hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận
ATTP)
|
Thông tư số
38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn;
Quyết định số 751/QĐ-BNN-QLCL
ngày 06 tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
|
17
|
BNN-288024
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận
kiến thức về an toàn thực phẩm
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức
về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh
thực phẩm nông, lâm, thủy sản
|
Thông tư số
38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn;
Quyết định số 751/QĐ-BNN-QLCL
ngày 06 tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
|
3. Thủ tục hành chính bị bãi
bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
tỉnh An Giang
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
I
|
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
|
1
|
AGI-278442
|
Thủ tục giao rừng đối với tổ
chức
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP
ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Lâm nghiệp Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn về việc Công bố thủ tục hành chính mới
ban hành; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực
Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
Nông thôn
|
2
|
AGI-278449
|
Thủ tục cho thuê rừng đối với
tổ chức
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP
ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Lâm nghiệp Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
|
3
|
AGI-278457
|
Thủ tục thu hồi rừng của tổ
chức được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng
có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc
được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm
diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại
rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh (chủ rừng là tổ chức trong nước, người
Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài)
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP
ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Lâm nghiệp Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
|
4
|
AGI-278461
|
Thủ tục thu hồi rừng của tổ
chức được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng
có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc
được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay giải thể, phá sản
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP
ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Lâm nghiệp Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
|
5
|
AGI-278475
|
Thủ tục cải tạo rừng (đối với
chủ rừng: không phải hộ gia đình, cá nhân, không phải vườn quốc gia, đơn vị
sự nghiệp thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý)
|
Thông tư số 28/2018 ngày 16/12/2018
quy định các biện pháp lâm sinh
Quyết định số
4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
Nông thôn
|
6
|
AGI-278477
|
Thủ tục cấp chứng nhận nguồn
gốc lô cây con
|
Thông tư số
30/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 quy định Danh mục giống cây trồng lâm
nghiệp chính; công nhận giống, nguồn giống và quản lý vật liệu giống cây
trồng lâm nghiệp Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10 tháng 12 năm 2018 của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
|
7
|
AGI-278486
|
Thủ tục cấp chứng nhận nguồn
gốc lô giống
|
Thông tư số 30/2018/TT-BNNPTNT
ngày 16/11/2018 quy định Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp chính; công nhận
giống, nguồn giống và quản lý vật liệu giống cây trồng lâm nghiệp Quyết định số
4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
Nông thôn
|
8
|
B-BNN-287854-TT
|
Thủ tục chặt nuôi dưỡng đối
với khu rừng đặc dụng do tỉnh quản lý
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP
ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Lâm nghiệp Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
|
9
|
AGI-278490
|
Khai thác chính, tận dụng,
tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ
|
Thông tư số
27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản
Quyết định số
4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
Nông thôn
|
10
|
AGI-278491
|
Thủ tục khai thác và tận
dụng, tận thu lâm sản ngoài gỗ thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm và loài được ưu
tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ
|
Thông tư số
27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản
Quyết định số
4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
Nông thôn
|
11
|
AGI-278492
|
Khai thác, tận dụng, tận thu
lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo
vệ theo quy định của pháp luật đối với rừng phòng hộ
|
Thông tư số
27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản
Quyết định số
4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
Nông thôn
|
12
|
AGI-278494
|
Khai thác, tận dụng, tận thu
lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo
vệ theo quy định của pháp luật đối với rừng đặc dụng
|
Thông tư số
27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản
Quyết định số
4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
Nông thôn
|
13
|
AGI-278505
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
trại nuôi Gấu
|
Nghị định số 06/2019/NĐ-CP
ngày 22/01/2019 của Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy
cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật,
thực vật hoang dã nguy cấp
Quyết định 818/QĐ-BNN-TCLN
ngày 08 tháng 03 năm 2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn về việc
Công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục
hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
14
|
AGI-278517
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
trại nuôi sinh sản, sinh trưởng động vật rừng thông thường vì mục đích thương
mại
|
Nghị định số 06/2019/NĐ-CP
ngày 22/01/2019 của Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy
cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật,
thực vật hoang dã nguy cấp
Quyết định 818/QĐ-BNN-TCLN
ngày 08 tháng 03 năm 2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
|
15
|
AGI-278519
|
Thủ tục cấp giấy phép vận
chuyển Gấu
|
Thông tư số
27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản
Quyết định số
4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
Nông thôn
|
16
|
AGI-278522
|
Thủ tục giao nộp gấu cho nhà
nước
|
Nghị định số 06/2019/NĐ-CP
ngày 22/01/2019 của Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy
cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật,
thực vật hoang dã nguy cấp
Quyết định 818/QĐ-BNN-TCLN
ngày 08 tháng 03 năm 2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
|
17
|
AGI-278500
|
Thủ tục đăng ký quảng cáo
giống cây trồng Lâm nghiệp
|
Quyết định 700/QĐ-BNN-VP ngày
01 tháng 03 năm 2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn về việc Ban
hành danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nông nghiệp và phát triển
nông thôn
|
18
|
AGI-278515
|
Thủ tục Đóng dấu búa kiểm lâm
|
Thông tư số
27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản
Quyết định số
4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
Nông thôn
|
19
|
AGI-278528
|
Thủ tục thu hái cây thuốc nam
|
Quyết định số 44/2012/QĐ-UBND
ngày 21/12/2012 của UBND tỉnh An Giang ban hành Quy định về quản lý, bảo vệ,
phát triển rừng, bảo tồn thiên nhiên, sử dụng rừng, gây nuôi động vật rừng và
quản lý đất lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh An Giang
|
20
|
AGI-278533
|
Thủ tục về chuyển khoán rừng
phòng hộ
|
Quyết định số 83/2017/QĐ-UBND
ngày 30/11/2017 của UBND tỉnh An Giang bãi bỏ một số điều của Quy định kèm
theo Quyết định số 44/2012/QĐ-UBND ngày 21/12/2012 của UBND tỉnh An Giang
|
II
|
LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT VÀ BẢO
VỆ THỰC VẬT
|
21
|
AGI-278578
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thực phẩm nông
lâm thủy sản (sản xuất, sơ chế rau, quả, chè)
|
Thông tư số
38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
quy định việc thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy
sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn Quyết định số 751/QĐ-BNN-QLCL ngày 06 tháng 3 năm
2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Quyết định số 700/QĐ-BNN-VP
ngày 01 tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
22
|
AGI-278579
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thực phẩm
nông lâm thủy sản (sản xuất, sơ chế rau, quả, chè) đối với trường hợp giấy
chứng nhận sắp hết hạn
|
Thông tư số
38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 quy định việc thẩm định, chứng nhận cơ sở
sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc
phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Quyết định số 751/QĐ-BNN-QLCL
ngày 06 tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Quyết định số 700/QĐ-BNN-VP
ngày 01 tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
23
|
AGI-278580
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thực phẩm
nông lâm thủy sản (sản xuất, sơ chế rau, quả, chè) đối với trường hợp giấy
chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có
sự thay đổi, bổ sung thông tin trên giấy chứng nhận an toàn thực phẩm
|
Thông tư số
38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 quy định việc thẩm định, chứng nhận cơ sở
sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc
phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Quyết định số 751/QĐ-BNN-QLCL
ngày 06 tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Quyết định số 700/QĐ-BNN-VP
ngày 01 tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
24
|
AGI-278581
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận
kiến thức về an toàn thực phẩm (lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật)
|
Thông tư số
38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 quy định việc thẩm định, chứng nhận cơ sở
sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc
phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Quyết định số 751/QĐ-BNN-QLCL
ngày 06 tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Quyết định số 700/QĐ-BNN-VP
ngày 01 tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
III
|
LĨNH VỰC CHĂN NUÔI VÀ THÚ Y
|
25
|
AGI-278591
|
Cấp giấy chứng nhận lưu hành
tự do (CFS) sản phẩm, hàng hóa xuất khẩu (đối với giống vật nuôi, thức ăn
chăn nuôi, môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật, vật tư, hóa chất
chuyên dùng trong chăn nuôi)
|
- Nghị định số 69/2018/NĐ-CP
ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật quản lý
ngoại thương;
- Quyết định số
1312/QĐ-BNN-QLCL ngày 22 tháng 4 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
26
|
AGI-278592
|
Cấp lại giấy chứng nhận lưu
hành tự do (CFS) sản phẩm, hàng hóa xuất khẩu (đối với giống vật nuôi, thức
ăn chăn nuôi, môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật, vật tư, hóa
chất chuyên dùng trong chăn nuôi)
|
- Nghị định số 69/2018/NĐ-CP
ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật quản lý
ngoại thương;
- Quyết định số
1312/QĐ-BNN-QLCL ngày 22 tháng 4 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn.
|
27
|
|
Cấp chứng chỉ hành nghề (kinh
doanh sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong chăn nuôi)
|
- Quyết định số
2655/QĐ-BNN-PC ngày 29/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn về việc bãi bỏ quy định về điều kiện đầu tư; kinh doanh tại văn bản quy
phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Quyết định số 700/QĐ-BNN-VP
ngày 01 tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
28
|
|
Thủ tục cấp lại Chứng chỉ
hành nghề (kinh doanh sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong chăn nuôi)
|
- Quyết định số
2655/QĐ-BNN-PC ngày 29/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn về việc bãi bỏ quy định về điều kiện đầu tư; kinh doanh tại văn bản quy
phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Quyết định số 700/QĐ-BNN-VP
ngày 01 tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
29
|
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thực phẩm nông
lâm thủy sản.
|
Thông tư số
38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 quy định việc thẩm định, chứng nhận cơ sở
sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc
phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Quyết định số 751/QĐ-BNN-QLCL
ngày 06 tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Quyết định số 700/QĐ-BNN-VP
ngày 01 tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
30
|
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thực phẩm
nông lâm thủy sản đối với trường hợp Giấy chứng nhận sắp hết hạn
|
Thông tư số
38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 quy định việc thẩm định, chứng nhận cơ sở
sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc
phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Quyết định số 751/QĐ-BNN-QLCL
ngày 06 tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Quyết định số 700/QĐ-BNN-VP
ngày 01 tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
31
|
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thực phẩm
nông lâm thủy sản đối với trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu
lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin
trên Giấy chứng nhận ATTP.
|
Thông tư số
38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 quy định việc thẩm định, chứng nhận cơ sở
sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc
phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Quyết định số 751/QĐ-BNN-QLCL
ngày 06 tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Quyết định số 700/QĐ-BNN-VP
ngày 01 tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
32
|
T-AGI-276776-TT
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận
kiến thức về an toàn thực phẩm.
|
Thông tư số
38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 quy định việc thẩm định, chứng nhận cơ sở
sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc
phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Quyết định số 751/QĐ-BNN-QLCL
ngày 06 tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Quyết định số 700/QĐ-BNN-VP
ngày 01 tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
IV
|
LĨNH VỰC THỦY SẢN
|
33
|
BNN-AGI-288210
|
Kiểm tra chất lượng giống
thủy sản nhập khẩu (bao gồm cả giống thủy sản bố mẹ chủ lực nếu được ủy quyền)
|
Luật Thủy sản năm 2017; Nghị
định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Thủy sản;
Quyết định số 1154/QĐ-BNN
ngày 05/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn.
|
34
|
BNN-288027
|
Cấp mã số nhận diện ao nuôi
cá Tra thương phẩm (cấp lần đầu và cấp lại)
|
Luật Thủy sản năm 2017; Nghị
định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Thủy sản;
Quyết định số 1154/QĐ-BNN
ngày 05/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn.
|
35
|
BNN-AGI-288310
|
Đưa tàu cá ra khỏi danh sách
tàu cá khai thác bất hợp pháp
|
Luật Thủy sản năm 2017; Thông
tư số 21/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018;
Quyết định số
4866/QĐ-BNN-TCTS ngày 10/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
|
36
|
BNN-AGI-288225
|
Đăng ký thuyền viên và cấp sổ
danh bạ thuyền viên tàu cá
|
Luật Thủy sản năm 2017; Thông
tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018;
Quyết định số
4866/QĐ-BNN-TCTS ngày 10/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
|
37
|
BNN-288227
|
Cấp Giấy chứng nhận an toàn
kỹ thuật tàu cá
|
Luật Thủy sản năm 2017; Thông
tư số 21/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 ;
Quyết định số
4866/QĐ-BNN-TCTS ngày 10/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
|
38
|
BNN-AGI-288031
|
Xác nhận nguyên liệu thủy sản
khai thác
|
Luật Thủy sản năm 2017; Thông
tư số 21/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 ;
Quyết định số
4866/QĐ-BNN-TCTS ngày 10/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Quyết định số 700/QĐ-BNN-VP
ngày 01 tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Về việc Ban hành danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực nông nghiệp và
phát triển nông thôn
|
39
|
BNN-BTN-288233
|
Cấp giấy chứng nhận lưu giữ
thủy sinh vật ngoại lai
|
Thông tư số
09/2018/TT-BNNPTNT ngày 13/8/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về bãi bỏ một số
văn bản quy phạm pháp luật do bộ trưởng bộ nông nghiệp và phát triển nông
thôn ban hành, liên tịch ban hành
Quyết định số 700/QĐ-BNN-VP
ngày 01 tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
40
|
|
Nhập khẩu tàu cá đóng mới
|
Luật Thủy sản 2017;
Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08/3/2019.
Quyết định số 1154/QĐ-BNN
ngày 05/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn.
|
41
|
|
Nhập khẩu tàu cá đã qua sử
dụng
|
Luật Thủy sản 2017;
Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08/3/2019.
Quyết định số 1154/QĐ-BNN
ngày 05/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn.
|
42
|
BNN-AGI-288306
|
Cấp văn bản chấp thuận đóng
mới, cải hoán tàu cá
|
Luật Thủy sản 2017;
Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08/3/2019.
Quyết định số 1154/QĐ-BNN
ngày 05/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn.
|
43
|
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện An toàn Thực phẩm
|
Thông tư số
38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 quy định việc thẩm định, chứng nhận cơ sở
sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc
phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Quyết định số 751/QĐ-BNN-QLCL
ngày 06 tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Quyết định số 700/QĐ-BNN-VP ngày
01 tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
44
|
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện An toàn Thực phẩm
|
Thông tư số
38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 quy định việc thẩm định, chứng nhận cơ sở
sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc
phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Quyết định số 751/QĐ-BNN-QLCL
ngày 06 tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Quyết định số 700/QĐ-BNN-VP ngày
01 tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
45
|
|
Cấp giấy xác nhận nội dung
quảng cáo thức ăn chăn nuôi (thức ăn chăn nuôi dùng cho vật nuôi là động vật
thủy sản)
|
Thông tư số
38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 quy định việc thẩm định, chứng nhận cơ sở
sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc
phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Quyết định số 751/QĐ-BNN-QLCL
ngày 06 tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Quyết định số 700/QĐ-BNN-VP
ngày 01 tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
.
|
46
|
BNN-AGI-288020
|
Cấp giấy xác nhận kiến thức
về an toàn thực phẩm
|
Thông tư số
38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 quy định việc thẩm định, chứng nhận cơ sở
sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc
phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Quyết định số 751/QĐ-BNN-QLCL
ngày 06 tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Quyết định số 700/QĐ-BNN-VP
ngày 01 tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
.
|
V
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT
LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN
|
47
|
|
Thủ tục tiếp nhận công bố hợp
quy đối với sản phẩm cá tra phi lê đông lạnh làm thực phẩm
|
Nghị định số 15/2018/NĐ-CP
ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật an toàn thực phẩm Quyết định số 700/QĐ-BNN-VP ngày 01 tháng 3
năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Về việc Ban
hành danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển
nông thôn
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN
1. Danh mục thủ tục hành
chính ban hành mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tỉnh An Giang
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí/Lệ phí (Nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
1
|
Hỗ trợ dự án liên kết
|
25 ngày
|
Phòng Kinh tế, Phòng Nông nghiệp và PTNT các huyện, thị, thành phố
|
Không
|
Nghị định số 98/2018/NĐ-CP
ngày 05/7/2018 của Chính phủ, về Chính sách khuyến khích phát triển hợp tác,
liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp;
Quyết định số
4660/QĐ-BNN-KTHT ngày 26 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay
thế, bãi bỏ trong lĩnh vực nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
2
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến
nông địa phương
|
60 ngày
|
UBND cấp huyện
|
Không
|
Nghị định 83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018
của Chính phủ về khuyến nông.
Quyết định số
2519/QĐ-BNN-KHCN ngày 29/06/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
II
|
LĨNH VỰC THỦY SẢN
|
3
|
Công nhận và giao quyền quản
lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)
|
+ Công khai phương án: 03
ngày làm việc;
+ Thẩm định hồ sơ, kiểm tra
thực tế (nếu cần), ban hành quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ
chức cộng: 60 ngày.
|
UBND cấp huyện
|
Không
|
- Luật Thủy sản số
18/2017/QH14 ngày 21/11/2017
|
4
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung
quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa
bàn quản lý)
|
+ Đối với trường hợp thay đổi
tên tổ chức cộng đồng, người đại diện tổ chức cộng đồng, Quy chế hoạt động
của tổ chức cộng đồng: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ;
+ Đối với trường hợp sửa đổi,
bổ sung vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao; phạm vi quyền được giao; phương
án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản:
- Công khai phương án: 03
ngày làm việc;
- Thẩm định hồ sơ, kiểm tra
thực tế (nếu cần), ban hành quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ
chức cộng: 60 ngày.
|
UBND cấp huyện
|
Không
|
- Luật Thủy sản số
18/2017/QH14 ngày 21/11/2017
|
5
|
Công bố mở cảng cá loại 3
|
+ Trong thời hạn 06 ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền xem xét hồ sơ, tổ
chức khảo sát thực tế tại cảng cá, quyết định công bố mở cảng cá;
+ Trong thời hạn 02 ngày kể
từ ngày Quyết định công bố mở cảng cá được ban hành, cơ quan có thẩm quyền có
trách nhiệm thông báo trên các phương tiện thông tin đại chúng.
|
UBND cấp huyện
|
Không
|
- Luật Thủy sản số
18/2017/QH14 ngày 21/11/2017
|
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
XÃ
1. Danh mục thủ tục hành
chính ban hành mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tỉnh An Giang
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí/Lệ phí (Nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
1
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến
nông địa phương
|
60 ngày
|
UBND cấp xã
|
Không
|
Nghị định 83/2018/NĐ-CP ngày
24/5/2018 của Chính phủ về khuyến nông.
Quyết định số
2519/QĐ-BNN-KHCN ngày 29/06/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Quyết định 2275/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung, thay thế và bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2275/QĐ-UBND ngày 23/09/2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung, thay thế và bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang
1.337
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|