A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Cách thức thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp
lý
|
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA UBND TỈNH ( 30 Thủ tục)
|
Lĩnh vực Văn hóa
|
1
|
Cấp Giấy phép phổ biến phim:
- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình
do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu;
- Cấp Giấy phép phổ biến phim truyện khi năm
trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện:
+ Sản suất ít nhất 10 phim truyện nhựa được
phép phổ biến;
+ Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được
phép phổ biến.
Mã TTHC: 1.003035
|
Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm phục vụ hành chính công. Địa chỉ: 36
Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
Phí thẩm định:
Phim thương mại:
- Phim truyện:
+ Độ dài đến 100 phút (1 tập phim): 3.600.000đ
+ Độ dài từ 101 - 150 phút tính thành 1,5 tập:
+ Độ dài từ 151 đến 200 phút tính thành 02 tập.
- Phim ngắn:
- Độ dài đến 60 phút: 2.200.000đ
- Độ dài từ 61 phút trở lên thu như phim truyện.
b) Phim phi thương mại:
- Phim truyện:
+ Độ dài đến 100 phút (1 tập phim): 2.400.000đ
+ Độ dài từ 101 - 150 phút tính thành 1,5 tập
+ Độ dài từ 151 - 200 phút tính thành 02 tập
- Phim ngắn:
+ Độ dài đến 60 phút: 1.600.000đ
+ Độ dài từ 61 phút trở lên
thu như phim truyện.
Phí:
(Mức
thu quy định trên đây là mức thẩm định lần đầu. Trường hợp kịch bản phim và
phim có nhiều vấn đề phức tạp phải sửa chữa để thẩm định lại thì các lần sau
thu bằng 50% mức thu tương ứng trên đây).
|
- Luật Điện ảnh năm 2006;
- Luật Điện ảnh sửa đổi năm 2009;
- Nghị định số 54/2010/NĐ-CP ngày 21/5/2010 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện ảnh ngày
29/6/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện ảnh ngày
18/6/2009;
- Thông tư số 11/2011/TT-BVHTTDL ngày
19/9/2011 của Bộ VHTTDL hướng dẫn thực hiện một số quy định liên quan đến thủ
tục hành chính trong lĩnh vực điện ảnh;
- Quyết định số 49/2008/QĐ-BVHTTDL ngày 09/7/2008
của Bộ VHTTDL Ban hành quy chế thẩm định và cấp giấy phép phổ biến phim;
- Thông tư số 289/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016
của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí, lệ phí trong lĩnh vực điện ảnh;
- Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày
21/12/2020 của Bộ VHTTDL về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm
2020 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
2
|
Cấp Giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu
ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh
thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu)
Mã TTHC: 1.003017
|
Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh
Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
Phí thẩm định:
a) Phim thương mại:
- Phim truyện:
+ Độ dài đến 100 phút (1 tập phim): 3.600.000đ
+ Độ dài từ 101 - 150 phút tính thành 1,5 tập:
+ Độ dài từ 151 đến 200 phút tính thành 02 tập.
- Phim ngắn:
- Độ dài đến 60 phút: 2.200.000đ
- Độ dài từ 61 phút trở lên thu như phim truyện.
b) Phim phi thương mại:
- Phim truyện:
+ Độ dài đến 100 phút (1 tập phim): 2.400.000đ
+ Độ dài từ 101 - 150 phút tính thành 1,5 tập
+ Độ dài từ 151 - 200 phút tính thành 02 tập
- Phim ngắn:
+ Độ dài đến 60 phút: 1.600.000đ
+ Độ dài từ 61 phút trở lên
thu như phim truyện.
Phí:
(Mức thu quy định trên đây là mức thẩm định lần
đầu. Trường hợp kịch bản phim và phim có nhiều vấn đề phức tạp phải sửa chữa
để thẩm định lại thì các lần sau thu bằng 50% mức thu tương ứng trên đây).
|
- Luật Điện ảnh năm 2006;
- Luật Điện ảnh sửa đổi năm 2009;
- Nghị định số 54/2010/NĐ-CP ngày 21/5/2010 của
Chính phủ;
- Thông tư số 11/2011/TT-BVHTTDL ngày
19/9/2011 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số 20/2013/TT-BVHTTDL ngày
31/12/2013 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số 289/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016
của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Quyết định số 49/2008/QĐ-BVHTTDL ngày
09/7/2008 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày
21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
3
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác
điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
Mã TTHC: 1.001738
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh
Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
Không quy định
|
- Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013
của Chính phủ Quy định về hoạt động mỹ thuật;
- Thông tư số
01/2018/TT-BVHTTDL ngày 18/1/2018 của
Bộ trưởng BVHHTDL quy định chi tiết thi hành một số điều tại Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày
02/10/2013 của Chính phủ
- Quyết định số
3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020.
|
4
|
Chấp thuận địa điểm đăng cai
vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu
Mã TTHC: 1.003466
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh
Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
Không
quy định
|
- Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ quy định
về hoạt động nghệ thuật biểu diễn;
- Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL
ngày 21/12/2020
|
5
|
Thủ tục cấp giấy
phép cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu
diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang
Mã TTHC: 1.004630
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh
Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
Không quy định
|
Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn;- Quyết định số
3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
6
|
Thủ tục cấp giấy
phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu
diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương
Mã TTHC: 1.003552
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm phục vụ hành chính công.
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh
Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
Không
quy định
|
Nghị định số 144/2020/NĐ-CP
ngày 14/12/2020 của Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn;-
Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020.
|
7
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức
thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương
Mã TTHC: 1.003533
|
Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm phục vụ hành chính công.
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh
Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
Không quy định
|
- Nghị định số 144/2020/NĐ-CP
ngày 14/12/2020 của Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn;
- Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL
ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
8
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
Mã TTHC: 1.004639
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4,
Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính công ích
|
Lệ
phí: 3.000.000đ/
Giấy
phép
|
- Luật Quảng
cáo số 16/2012/QH13 ngày 21/6/2012;
- Nghị định
181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật
Quảng cáo;
- Nghị định số 11/2019/NĐ-CP
ngày 30/1/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
có quy định thủ tục hành chính liên quan đến yêu cầu nộp bản sao giấy tờ có
công chứng, chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch;
- Thông tư số
10/2013/TT-BVHTTDL ngày 06/12/2013 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL quy định chi tiết
và hướng dẫn thực hiện một số điều của Luật Quảng cáo;
- Thông tư số
165/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp Giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại
Việt Nam;
- Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ VHTTDL.
|
9
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
Mã TTHC: 1.004666
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp
Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính công ích
|
Lệ
phí: 3.000.000đ/
Giấy
phép
|
- Nghị định
181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ;
- Nghị định số
11/2019/NĐ-CP ngày 30/1/2019 của Chính phủ;
- Thông tư số
10/2013/TT-BVHTTDL ngày 06/12/2013
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số
165/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020.
|
10
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng
đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
Mã TTHC: 1.004662
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh
Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
Lệ phí: 3.000.000đ/
Giấy
phép
|
- Luật Quảng cáo số
16/2012/QH13 ngày 21/6/2012;
- Nghị định 181/2013/NĐ-CP
ngày 14/11/2013 của Chính phủ;
- Nghị định số 11/2019/NĐ-CP
ngày 30/1/2019 của Chính phủ;
- Thông tư số 10/2013/TT-BVHTTDL
ngày 06/12/2013 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số 165/2016/TT-BTC
ngày 25/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Quyết
định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020.
|
11
|
Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ
Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
Mã TTHC: 1.001671
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh
Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
Không quy định
|
- Nghị định số 72/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ về hoạt
động nhiếp ảnh;
- Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày
21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
12
|
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh
Mã TTHC: 1.003676
|
Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh
Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
Không quy định
|
- Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày 29/8/2018 của
Chính phủ quy định về quản lý và tổ chức lễ hội;
- Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày
21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
13
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh
Mã TTHC: 1.003654
|
Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh
Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
Không quy định
|
- Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày 29/8/2018 của
Chính phủ;
- Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày
21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
14
|
Thông báo thành lập đối với thư viện chuyên
ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của
tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam
Mã TTHC 1.008896
|
15 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4,
Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính công ích
|
Không
quy định
|
- Nghị định số 93/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 8 năm 2020 quy định chi tiết một số điều của Luật Thư viện;
- Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL
ngày 22 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định
các mẫu văn bản thông báo thành lập, sáp nhập, hợp nhất, chia, tách, giải thể,
chấm dứt hoạt động thư viện;
- Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày
21/12/2020 của Bộ Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
15
|
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia,
tách thư viện đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là
thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ
người Việt Nam
Mã TTHC 1.008895
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh
Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
Không quy định
|
- Luật Thư viện năm 2019;
- Nghị định số 93/2020/NĐ-CP.
- Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL
- Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày
21/12/2020 của Bộ Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
16
|
Thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện
chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện
của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam
Mã TTHC 1.008897
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh
Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
Không
quy định
|
- Luật Thư viện năm 2019;
- Nghị định số 93/2020/NĐ-CP.
- Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL
- Quyết định số
3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Lĩnh vực Di sản Văn hóa
|
17
|
Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập.
Mã TTHC: 1.003793
|
Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh
Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
Không quy định
|
- Luật Di sản
văn hóa ngày 29/6/2001 được sửa đổi, bổ sung ngày 18/6/2009;
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP
ngày 21/9/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Di sản văn hóa và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa;
- Quyết định 3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch thao và Du lịch.
|
18
|
Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp.
Mã TTHC: 2.001591
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh
Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
Không quy định
|
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP
ngày 21/9/2010 của Chính phủ;
- Quyết
định số 86/2008/QĐ-BVHTTDL ngày 03/7/2008;
- Quyết định 3978/QĐ-BVHTTDL
ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Lĩnh vực Gia đình
|
19
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm
quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh).
Mã TTHC: 1.005441
|
Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh
Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
Không quy định
|
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP
ngày 04 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số Điều của Luật phòng, chống bạo lực gia đình;
- Thông tư số
02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
quy định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn
nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình; tiêu
chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn, chứng nhận nghiệp vụ
chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia đình;
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL
ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL .
|
20
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp
tỉnh)
Mã TTHC: 1.001407
|
Trong thời hạn 20 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4,
Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính công ích
|
Không quy định
|
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày
04/02/2009 của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày
16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày
22/12/2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày
21/12/2020 của Bộ Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
21
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp
tỉnh)
Mã TTHC: 1.001420
|
Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh
Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
Không quy định
|
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày
16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày
22/12/2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày
21/12/2020.
|
22
|
Cấp Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm
quyền của UBND cấp tỉnh).
Mã TTHC: 2.001414
|
Trong thời hạn 30 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường
4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính công ích
|
Không quy định
|
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009 của
Chính phủ;
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL
ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ;
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL
ngày 22/12/2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL
ngày 21/12/2020 của Bộ Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
23
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân
dân cấp tỉnh).
Mã TTHC: 1.000817
|
Trong thời hạn 20 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4,
Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính công ích
|
Không quy định
|
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày
04/02/2009 của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày
16/3/2010 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày
22/12/2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày
21/12/2020 của Bộ Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
24
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân
dân cấp tỉnh)
Mã TTHC: 1.000919
|
Trong thời hạn 15 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4,
Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính công ích
|
Không quy định
|
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày
16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày
22/12/2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày
21/12/2020.
|
25
|
Thủ tục công nhận
lại Cơ quan đạt chuẩn văn hóa, Đơn vị đạt chuẩn văn hóa, Doanh nghiệp đạt chuẩn
văn hóa
Mã TTHC:
1.004659
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh
Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
Không quy định
|
- Thông tư số 08/2014/TT-BVHTTDL ngày
24/9/2014 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL quy
định chi tiết tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục xét và công nhận “Cơ quan đạt chuẩn văn
hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”;
- Quyết định số 05/2015/QĐ-UBND ngày 29/01/
2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Quy chế xét và công nhận “Cơ
quan, đơn vị, doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
|
Lĩnh vực Thể thao
|
26
|
Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do
liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng
cai tổ chức
Mã TTHC: 1.002022
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường
4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính công ích
|
Không quy định
|
- Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày
21/12/2020 của Bộ Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
27
|
Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể
thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương tổ chức
Mã TTHC: 1.002013
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh
Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
Không quy định
|
- Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày
21/12/2020 của Bộ Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
28
|
Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng
môn thể thao cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Mã TTHC: 1.001782
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh
Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
Không quy định
|
- Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018
- Thông tư số 16/2014/TT-BVHTTDL ngày 02 tháng
12 năm 2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành một số biểu mẫu thủ
tục hành chính trong lĩnh vực thể dục, thể thao.
- Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày
21/12/2020 của Bộ Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Lĩnh vực du lịch
|
29
|
Thủ tục công nhận điểm du lịch
Mã TTHC: 1.004528
|
Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ theo quy định (Trong đó: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 20 ngày; UBND tỉnh
10 ngày)
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh
Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
Không quy định
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017
của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày
15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ VHTDL quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch;
- Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày
21/12/2020 của Bộ Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
30
|
Thủ tục công nhận khu du lịch cấp tỉnh
Mã TTHC: 1.003490
|
Trong thời hạn 60 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. (Trong đó: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 45 ngày; UBND tỉnh 15
ngày)
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4,
Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính công ích
|
Không quy định
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14;
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ;
- Thông tư số
06/2017/TT-BVHTTDL.
- Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL
ngày 21/12/2020 của Bộ Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(97 Thủ tục)
|
Lĩnh vực văn hóa
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm
quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh).
Mã TTHC: 1.001809
|
Trong thời hạn 07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công.
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh
Lâm Đồng.
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
Không quy định
|
- Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013 của Chính phủ Quy
định về hoạt động mỹ thuật;
- Quyết định số 281/QĐ-UBND ngày
13/2/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc ủy quyền Giám đốc Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch cấp Giấy phép triển lãm mỹ thuật, Giấy phép triển
lãm tác phẩm nhiếp ảnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng;
- Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL
ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
2
|
Thủ tục cấp Giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp
ảnh (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh).
Mã TTHC: 1.001704
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh
Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
Không quy định
|
- Nghị định số 72/2016/NĐ-CP
ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ về hoạt động nhiếp ảnh;
- Quyết định số 281/QĐ-UBND ngày
13/2/2018 của UBND tỉnh Lâm Đồng;
- Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày
21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
3
|
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng
tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
Mã TTHC: 1.001833
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh
Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
Không quy định
|
- Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013
của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2018/TT-BVHTTDL ngày 18/1/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch;
- Quyết định số
3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của ngày 21/12/2020 của Bộ Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch..
|
4
|
Thủ tục cấp Giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật
về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ.
Mã TTHC:
1.001778
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh
Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
Không
quy định
|
- Nghị định
số 113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013 của Chính phủ;
- Nghị định số
11/2019/NĐ-CP ngày 30/1/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định có quy định thủ tục hành chính liên quan đến yêu cầu nộp bản
sao giấy tờ có công chứng, chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch;
- Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL
ngày 21/12/2020 của Bộ VHTTDL.
|
5
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng đài,
tranh hoành tráng.
Mã TTHC: 1.001755
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc hoặc
20 ngày đối với trường hợp xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng phải có ý kiến
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công.
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh
Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
Không quy định
|
- Nghị định số 113/2013/NĐ-CP
ngày 02/10/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2018/TT-BVHTTDL ngày
18/1/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Công văn số 259/UBND-VX ngày
14/01/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ủy quyền cấp phép Lễ hội có nguồn gốc từ nước ngoài và cấp phép phần
xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng (phần mỹ thuật) trên địa bàn tỉnh.
- Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL
ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
6
|
Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật,
trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương.
Mã TTHC: 2.001893
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh
Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
Phí thẩm định:
* Độ dài thời gian của một
chương trình (vở diễn) biểu diễn nghệ thuật:
- Đến 50 phút : 1.500.000 (đ)
- Từ 51 đến 100 phút: 2.000.000
(đ)
- Từ 101 đến 150 phút: 3.000.000
(đ)
- Từ 151 đến 200 phút 3.500.000
(đ)
- Từ 201 phút trở lên 5.000.000
(đ)
|
Nghị định số 144/2020/NĐ-CP
ngày 14/12/2020 của Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn;
- Thông tư số 288/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định chương trình nghệ
thuật biểu diễn; phí thẩm định nội dung chương trình trên băng, đĩa, phần mềm
và trên vật liệu khác;
- Quyết định số
3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
7
|
Thủ tục thông báo tổ chức
biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người
mẫu.
Mã TTHC: 1.003484
|
Trong thời hạn 04 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh
Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
Không quy định
|
- Thông tư số 01/2016/TT-BVHTTDL
ngày 24/3/2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số 10/2016/TT-BVHTTDL
ngày 19/10/2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Quyết định số
3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
8
|
Thủ tục cấp giấy phép phê duyệt nội
dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa
phương.
Mã TTHC:
1.003510
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh
Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
- Phí thẩm định:
a) Chương trình ca múa nhạc, sân
khấu ghi trên băng đĩa:
- Đối với bản ghi âm: 200.000 đồng/1
block thứ nhất cộng (+) mức phí tăng thêm là 150.000 đồng cho mỗi block tiếp
theo (Mỗi block có độ dài thời gian là 15 phút).
- Đối với bản ghi hình: 300.000
đồng/1 block thứ nhất cộng (+) mức phí tăng thêm là 200.000 đồng cho mỗi
block tiếp theo (Mỗi block có độ dài thời gian là 15 phút).
b) Chương trình ghi trên đĩa
nén, ổ cứng, phần mềm và các vật liệu khác:
- Đối với bản ghi âm:
+ Ghi dưới hoặc bằng 50 bài hát,
bản nhạc: 2.000.000 đồng/chương trình.
+ Ghi trên 50 bài hát, bản nhạc:
2.000.000 đồng/chương trình cộng (+) mức phí tăng thêm là 50.000 đồng/bài
hát, bản nhạc. Tổng mức phí không quá 7.000.000 đồng/chương trình.
- Đối với bản ghi hình:
+ Ghi dưới hoặc bằng 50 bài hát,
bản nhạc: 2.500.000 đồng/chương trình.
+ Ghi trên 50 bài hát, bản nhạc:
2.500.000 đồng/chương trình cộng (+) mức phí tăng thêm là 75.000 đồng/bài
hát, bản nhạc. Tổng mức phí không quá 9.000.000 đồng/chương trình.
|
- Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn;
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP
ngày 09/10/2018 của
Chính phủ sửađổi một số quy định về điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số 01/2016/TT-BVHTTDL
ngày 24/3/2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số 10/2016/TT-BVHTTDL
ngày 19/10/2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
-Thông tư số 288/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016
của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày
21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
9
|
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng
cáo trên bảng quảng cáo, băng rôn
Mã TTHC: 1.004650
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh
Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
Không quy định
|
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP
ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Quảng cáo;
- Thông
tư số 10/2013/TT-BVHTTDL ngày 06/12/2013
của Bộ trưởng Bộ VHTTDL quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số điều
của Luật Quảng cáo và Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quảng cáo;
- Quyết định số 41/2015/QĐ-UBND
ngày 18/5/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc ban hành Quy định về
quản lý hoạt động quảng cáo ngoài trời trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng;
- Quyết định số
3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020.
|
10
|
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo.
Mã TTHC: 1.004645
|
Trong thời hạn 15 ngày kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh
Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
Không quy định
|
Quyết định số
3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
11
|
Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn
hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh.
Mã TTHC: 1.003784
|
Trong thời hạn 02 ngày làm việc
kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp phải xin ý kiến các Bộ, ngành khác
thời hạn tối đa là 10 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4,
Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính công ích
|
Phí thẩm định:
1. Đối với
tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tranh:
- Đối với 10
tác phẩm đầu tiên: 300.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định;
- Từ tác phẩm
thứ 11 tới tác phẩm thứ 49: 270.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định.
- Từ tác phẩm
thứ 50 trở đi: 240.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định, tối đa không quá
15.000.000 đồng/lần thẩm định.
2. Đối với tác
phẩm nhiếp ảnh:
- Đối với 10 tác
phẩm đầu tiên: 100.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định;
- Từ tác phẩm
thứ 11 tới tác phẩm thứ 49: 90.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định.
- Từ tác phẩm
thứ 50 trở đi: 80.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định.
3. Đối với đồ
chơi trẻ em: 650.000 đồng/lần thẩm định.
4. Đối với máy
trò chơi điện tử có cài đặt chương trình trả thưởng:
- Đối với 1
máy/lần thẩm định: 300.000 đồng/lần thẩm định.
- Đối với từ 2
máy trở lên/lần thẩm định: 500.000 đồng/lần thẩm định.
5. Đối với thiết
bị chuyên dùng cho trò chơi ở sòng bạc: 500.000 đồng/sản phẩm/lần thẩm định
|
- Nghị định số 32/2012/NĐ-CP
ngày 12/04/2012 của Chính phủ về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu văn hóa phẩm
không nhằm mục đích kinh doanh;
- Thông tư số 07/2012/TT-BVHTTDL
ngày 16/7/2012 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL hướng dẫn Nghị định số 32/2012/NĐ-CP
ngày 12/4/2012 của Chính phủ về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu văn hóa phẩm
không nhằm mục đích kinh doanh;
- Thông tư số 22/2018/TT-BVHTTDL ngày
29/6/2018 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 07/2012/TT-BVHTTDL ngày 16/7/2012
của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số 260/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định nội dung văn hóa phẩm xuất khẩu,
nhập khẩu;
- Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL
ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
12
|
Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không
nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức tại địa phương.
Mã TTHC: 1.003743
|
Trong thời hạn 10 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong trường hợp đặc biệt,
thời gian giám định tối đa không quá 15 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4,
Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính công ích
|
Phí thẩm định:
1. Đối với
tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tranh:
- Đối với 10
tác phẩm đầu tiên: 300.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định;
- Từ tác phẩm
thứ 11 tới tác phẩm thứ 49: 270.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định.
- Từ tác phẩm
thứ 50 trở đi: 240.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định, tối đa không quá
15.000.000 đồng/lần thẩm định.
2. Đối với tác
phẩm nhiếp ảnh:
- Đối với 10
tác phẩm đầu tiên: 100.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định;
- Từ tác phẩm
thứ 11 tới tác phẩm thứ 49: 90.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định.
- Từ tác phẩm
thứ 50 trở đi: 80.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định.
3. Đối với đồ
chơi trẻ em: 650.000 đồng/lần thẩm định.
4. Đối với máy
trò chơi điện tử có cài đặt chương trình trả thưởng:
- Đối với 1
máy/lần thẩm định: 300.000 đồng/lần thẩm định.
- Đối với từ 2
máy trở lên/lần thẩm định: 500.000 đồng/lần thẩm định.
5. Đối với thiết
bị chuyên dùng cho trò chơi ở sòng bạc: 500.000 đồng/sản phẩm/lần thẩm định
|
- Nghị định số 32/2012/NĐ-CP
ngày 12/04/2012 của Chính phủ;
- Thông tư số 07/2012/TT-BVHTTDL
ngày 16/7/2012 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL;
- Thông tư số 04/2016/TT-BVHTTDL
ngày 29/6/2016 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL sửa đổi, bổ
sung một số Điều của Thông tư số 15/2012/TT-BVHTTDL; Thông tư số 07/2012/TT-BVHTTDL;
Thông tư số 88/2008/TT-BVHTTDL và Thông tư số 05/2013/TT-BVHTTDL ;
- Thông tư số
22/2018/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2018 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL;
- Thông tư số 260/2016/TT-BTC 14/11/2016
của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định nội dung văn hóa phẩm xuất khẩu, nhập khẩu;
- Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL
ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
13
|
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác
phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu ở địa phương.
Mã TTHC: 2.001496
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh
Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
Phí thẩm định nội dung văn hoá phẩm xuất khẩu,
nhập khẩu:
- Đối với tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng,
tranh:
+ Đối với 10 tác phẩm đầu tiên: 300.000 đồng/tác
phẩm/lần thẩm định;
+ Từ tác phẩm thứ 11 tới tác phẩm thứ 49:
270.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định;
+ Từ tác phẩm thứ 50 trở đi: 240.000 đồng/tác
phẩm/lần thẩm định, tối đa không quá 15.000.000 đồng/lần thẩm định.
- Đối với tác phẩm nhiếp ảnh:
+ Đối với 10 tác phẩm đầu tiên: 100.000 đồng/tác
phẩm/lần thẩm định;
+ Từ tác phẩm thứ 11 tới tác phẩm thứ 49:
90.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định;
+ Từ tác phẩm tứ 50 trở đi:
80.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định.
|
- Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL
ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về quản
lý hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế thuộc diện quản lý chuyên ngành văn hóa
của Bộ VHTTDL;
- Thông tư số 260/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định nội dung văn
hóa phẩm xuất khẩu, nhập khẩu;
- Thông tư số 26/2018/TT-BVHTTDL
ngày 11/9/2018 của Bộ VHTTDL sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
2826/2018/TT-BVHTTDL;
- Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL
ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
14
|
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh
nhập khẩu.
Mã TTHC:
1.003608
|
Trong thời hạn 45 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh
Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
Phí thẩm định:
a) Phim thương mại:
- Phim truyện:
+ Độ dài đến 100 phút (1 tập phim): 3.600.000đ
+ Độ dài từ 101 - 150 phút tính thành 1,5 tập:
+ Độ dài từ 151 đến 200 phút tính thành 02 tập.
- Phim ngắn:
- Độ dài đến 60 phút: 2.200.000đ
- Độ dài từ 61 phút trở lên thu như phim truyện.
b) Phim phi thương mại:
- Phim truyện:
+ Độ dài đến 100 phút (1 tập phim): 2.400.000đ
+ Độ dài từ 101 - 150 phút tính thành 1,5 tập
+ Độ dài từ 151 - 200 phút tính thành 02 tập
- Phim ngắn:
+ Độ dài đến 60 phút: 1.600.000đ
+ Độ dài từ 61 phút trở lên
thu như phim truyện.
Phí:
(Mức thu quy định trên đây là mức thẩm định lần
đầu. Trường hợp kịch bản phim và phim có nhiều vấn đề phức tạp phải sửa chữa
để thẩm định lại thì các lần sau thu bằng 50% mức thu tương ứng trên đây).
|
- Thông tư số
28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số 289/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số
26/2018/TT-BVHTTDL ngày 11/9/2018 của Bộ trưởng Bộ VVHTTDL sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL ngày
31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL
ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
15
|
Thủ tục xác nhận danh mục có sản phẩm nghe
nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu.
Mã TTHC: 1.003560
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh
Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
Phí thẩm định:
a) Chương trình
ca múa nhạc, sân khấu ghi trên băng đĩa:
- Đối với bản
ghi âm: 200.000 đồng/1 block thứ nhất cộng (+) mức phí tăng thêm là 150.000 đồng
cho mỗi block tiếp theo (Mỗi block có độ dài thời gian là 15 phút).
- Đối với bản
ghi hình: 300.000 đồng/1 block thứ nhất cộng (+) mức phí tăng thêm là 200.000
đồng cho mỗi block tiếp theo (Mỗi block có độ dài thời gian là 15 phút).
b) Chương trình
ghi trên đĩa nén, ổ cứng, phần mềm và các vật liệu khác:
- Đối với bản
ghi âm:
+ Ghi dưới hoặc
bằng 50 bài hát, bản nhạc: 2.000.000 đồng/chương trình.
+ Ghi trên 50
bài hát, bản nhạc: 2.000.000 đồng/chương trình cộng (+) mức phí tăng thêm là
50.000 đồng/bài hát, bản nhạc. Tổng mức phí không quá 7.000.000 đồng/chương
trình.
- Đối với bản
ghi hình:
+ Ghi dưới hoặc
bằng 50 bài hát, bản nhạc: 2.500.000 đồng/chương trình.
+ Ghi trên 50
bài hát, bản nhạc: 2.500.000 đồng/chương trình cộng (+) mức phí tăng thêm là 75.000
đồng/bài hát, bản nhạc. Tổng mức phí không quá 9.000.000 đồng/chương trì
|
- Thông tư số
28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số
288/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định chương trình nghệ thuật biểu diễn; phí thẩm định nội dung
chương trình trên băng, đĩa, phần mềm và trên vật liệu khác.
- Thông tư số
26/2018/TT-BVHTTDL ngày 11/9/2018 của Bộ trưởng Bộ VVHTTDL sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL ngày
31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL
ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
16
|
Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh
dịch vụ vũ trường
Mã TTHC:
1.001008
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh
Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
Lệ phí:
- Các thành phố trực thuộc tỉnh:
15.000.000 đồng/giấy.
- Khu vực khác: 10.000.000 đồng/giấy.
|
- Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19/6/2019 của Chính phủ
quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường;
- Thông tư số 212/2016/TT-BTC
ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban
hành Thông tư quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định cấp giấy phép kinh doanh karaoke, vũ trường.
|
17
|
Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ
điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
Mã TTHC:
1.000922
|
Trong thời hạn 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh
Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
Không quy định
|
- Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19/6/2019;
- Quyết định số
3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ VHTTDL.
|
18
|
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức,cá
nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại
Mã TTHC: 1.001229
|
Trong thời hạn 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh
Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
Không quy định
|
- Nghị định 23/2019/NĐ-CP ngày 26/2/2019 của
Chính phủ về hoạt động triển lãm;
- Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày
21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
19
|
Cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ
chức,cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại
Mã TTHC: 1.001191
|
Trong thời hạn 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh
Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
Không quy định
|
- Nghị định 23/2019/NĐ-CP ngày 26/2/2019 của
Chính phủ về hoạt động triển lãm;
- Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày
21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
20
|
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước
ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
Mã TTHC:
1.001211
|
Trong thời hạn 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh
Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
Không quy định
|
- Nghị định 23/2019/NĐ-CP ngày 26/2/2019 của
Chính phủ về hoạt động triển lãm;
- Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày
21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
21
|
Cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân
nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
Mã TTHC:
1.001182
|
Trong thời hạn 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4,
Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp Trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không quy định
|
- Nghị định 23/2019/NĐ-CP ngày 26/2/2019 của Chính
phủ về hoạt động triển lãm;
- Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày
21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
22
|
Thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa
phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
Mã TTHC: 1.001147
|
Trong thời hạn 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh
Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
Không quy định
|
- Nghị định 23/2019/NĐ-CP ngày 26/2/2019 của
Chính phủ về hoạt động triển lãm;
- Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày
21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Lĩnh vực Di sản Văn hóa
|
23
|
Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia.
Mã TTHC: 2.001631
|
Trong thời hạn 15 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh
Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
Không
quy định
|
- Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29
tháng 6 năm 2001;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18 tháng 6 năm 2009;
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010 của
Chính phủ;
- Thông tư số 07/2004/TT-BVHTT ngày 19/2/2004;
Quyết định 3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
24
|
Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản
văn hóa phi vật thể tại địa phương.
Mã TTHC: 1.003838
|
Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh
Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
Không
quy định
|
- Luật Di sản văn hóa số
28/2001/QH10;
- Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12;
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010 của
Chính phủ;
- Quyết định 3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
25
|
Thủ tục xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy
phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập.
Mã TTHC: 2.001613
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh
Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
Không
quy định
|
- Luật Di sản
văn hóa số 28/2001/QH10;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12;
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010 của
Chính phủ;
- Quyết định 3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
26
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề
mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia.
Mã TTHC: 1.003738
|
30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh
Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
Không
quy định
|
- Nghị định 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2019 của
Chính phủ;
- Quyết định
3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
27
|
Công nhận bảo vật quốc gia đối với
bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích.
Mã TTHC: 1.003646
|
Trong thời hạn Trong thời hạn 40 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh
Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
Không
quy định
|
- Luật Di sản văn hóa được sửa đổi, bổ sung
ngày 18/6/2009;
- Nghị định
số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010;
- Thông
tư số 13/2010/TT-BVHTTDL 30/12/2010;
- Quyết định 3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
28
|
Công nhận bảo vật quốc
gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật.
Mã TTHC: 1.003835
|
Trong thời hạn 40 ngày kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4,
Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính công ích
|
Không
quy định
|
- Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10;
- Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của
Luật Di sản văn hóa
số 32/2009/QH12;
- Nghị định
số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010;
- Thông
tư số 13/2010/TT-BVHTTDL 30/12/2010;
- Quyết định 3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
29
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh giám định cổ vật.
Mã TTHC: 1.001106
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh
Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
Không
quy định
|
- Nghị định 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2019 của
Chính phủ;
- Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của
Chính phủ;
- Quyết định 3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
30
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh giám định cổ vật.
Mã TTHC: 1.001123
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh
Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
Không
quy định
|
- Luật Di
sản văn hóa được sửa đổi, bổ sung
ngày 18/6/2009;
- Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
- Quyết định 3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
31
|
Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích.
Mã TTHC: 1.001822
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh
Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
Không
quy định
|
- Luật Di sản văn hóa được sửa đổi, bổ sung
ngày 18/6/2009;
- Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
- Quyết định 3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
32
|
Thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành nghề tu bổ di
tích.
Mã TTHC: 1.002003
|
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc đối với trường
hợp cấp lại Chứng chỉ hành nghề đã hết hạn sử dụng hoặc bị hỏng.
- Trong thời hạn 10 ngày làm việc với chứng chỉ
hành nghề bị mất hoặc bổ sung nội dung hành nghề.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh
Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
Không
quy định
|
- Luật Di
sản văn hóa được sửa đổi, bổ sung
ngày 18/6/2009;
- Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
- Quyết định 3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
33
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề
tu bổ di tích.
Mã TTHC: 1.003901
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm dịch vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh
Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
Không
quy định
|
- Nghị định 142/2018/NĐ-CP ngày
09/10/2019 của Chính phủ;
- Nghị định số 61/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
- Quyết định 3978/QĐ-BVHTTDL
ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
34
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành
nghề tu bổ di tích.
Mã TTHC: 2.001641
|
05 ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại Giấy
chứng nhận đã hết hạn sử dụng hoặc bị hỏng.
- 15 ngày làm việc với Giấy chứng nhận bị mất
hoặc bổ sung nội dung hành nghề.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh
Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
Không
quy định
|
- Nghị định 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2019 của
Chính phủ;
- Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của
Chính phủ;
- Quyết định 3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Lĩnh vực Gia đình
|
35
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc
nạn nhân bạo lực gia đình.
Mã TTHC: 1.000454
|
Không quy định
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh
Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
Không
quy định
|
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009 của
Chính phủ;
- Thông tư số
02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Quyết định số
3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
36
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về
phòng, chống bạo lực gia đình.
Mã TTHC: 1.000433
|
Không quy định
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh
Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
Không
quy định
|
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009 của
Chính phủ;
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày
21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
37
|
Thủ tục cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo
lực gia đình.
Mã TTHC: 1.000379
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh
Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
Không
quy định
|
- Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số
02/2007/QH12;
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009 của
Chính phủ
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày
16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày
22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá,
Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/10/2014;
- Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày
21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
38
|
Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn
nhân bạo lực gia đình.
Mã TTHC: 1.000104
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh
Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
Không
quy định
|
- Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số
02/2007/QH12;
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009 của
Chính phủ
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày
16/3/2010 Của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày
22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá,
Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/10/2014;
- Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày
21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
39
|
Thủ tục cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống
bạo lực gia đình.
Mã TTHC: 2.000022
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh
Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
Không
quy định
|
- Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số
02/2007/QH12;
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009 của
Chính phủ
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày
16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày
22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá,
Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/10/2014;
- Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày
21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
40
|
Thủ tục cấp lại Thẻ
nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia
đình.
Mã TTHC: 1.003310
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh
Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
Không
quy định
|
- Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số
02/2007/QH12;
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009 của
Chính phủ
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010
của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.;
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày
22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá,
Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/10/2014;
- Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày
21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Lĩnh vực thể dục thể thao
|
41
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
Mã TTHC: 1.002445
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm phục vụ hành chính công.
Địa chỉ số 36 Trần Phú, Phường 4, TP Đà
Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
Phí: 2.500.000đ
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày
29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số
26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019
quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Thể dục, thể thao.
- Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày
21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Quyết định số
2516/QĐ-UBND ngày 15/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc ủy quyền
Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
- Nghị quyết số
183/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Quy định
mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm
quyền quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
|
42
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao
Mã TTHC: 1.002396
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm phục vụ hành chính công.
Địa chỉ số 36 Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh
Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
Phí: 2.500.000đ
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày
29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số
26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày
25/11/2015 của Quốc hội.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của
Chính phủ.
- Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL
ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Quyết định số
2516/QĐ-UBND ngày 15/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng;
- Nghị quyết số
183/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
43
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy
chứng nhận.
Mã TTHC: 1.003441
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm phục vụ hành chính công.
Địa chỉ số 36 Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh
Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
Phí: 1.250.000đ
|
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của
Chính phủ.
- Quyết định số
3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Quyết định số
2516/QĐ-UBND ngày 15/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng;
- Nghị quyết số
183/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
44
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
Mã TTHC: 1.000983
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công.
Địa chỉ số 36 Trần Phú,
Phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính công ích
|
Phí: 1.250.000đ
|
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của
Chính phủ.
- Quyết định số
3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Quyết định số
2516/QĐ-UBND ngày 15/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng;
- Nghị quyết số
183/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
45
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga.
Mã TTHC: 1.000953
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm phục vụ hành chính công.
Địa chỉ số 36 Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh
Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
Phí: 2.500.000đ
|
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của
Chính phủ.
- Thông tư số 11/2016/TT-BVHTTDL ngày
08/11/2016 của Bộ văn hóa, Thể thao và Du lịch Quy định điều kiện chuyên môn
tổ chức tập luyện và thi đấu môn Yoga;
- Quyết định số
3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Quyết định số
2516/QĐ-UBND ngày 15/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng;
- Nghị quyết số
183/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
46
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hoạt động thể thao đối với môn Golf
Mã TTHC: 1.000936
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm phục vụ hành chính công.
Địa chỉ số 36 Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh
Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
2.500.000đ
|
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của
Chính phủ;
- Thông tư số 12/2016/TT-BVHTTDL ngày
05/12/2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Quy định về điều kiện chuyên
môn tổ chức tập luyện và thi đấu môn Golf
- Quyết định số
3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Quyết định số
2516/QĐ-UBND ngày 15/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng;
- Nghị quyết số
183/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
47
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu Lông.
Mã TTHC: 1.000920
|
Trong thời hạn 07 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm phục vụ hành chính công.
Địa chỉ số 36 Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh
Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
Phí: 2.500.000đ
|
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của
Chính phủ;
- Thông tư số 09/2017/TT-BVHTTDL ngày
29/12/2017 Quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên
chuyên môn đối với môn Cầu lông;
- Quyết định số
3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Quyết định số
2516/QĐ-UBND ngày 15/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng;
- Nghị quyết số
183/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
48
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo.
Mã TTHC: 1.001195
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm phục vụ hành chính công.
Địa chỉ số 36 Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh
Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
Phí: 2.500.000đ
|
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của
Chính phủ;
- Thông tư số 10/2017/TT-BVHTTDL ngày
29/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất,
trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Taekwondo;
- Quyết định số
3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Quyết định số
2516/QĐ-UBND ngày 15/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng;
- Nghị quyết số
183/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
49
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hoạt động thể thao đối với môn Karate.
Mã TTHC: 1.000904
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm phục vụ hành chính công.
Địa chỉ số 36 Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh
Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
Phí: 2.500.000đ
|
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của
Chính phủ;
- Thông tư số 02/2018/TT-BVHTTDL ngày
19/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Quy định về cơ sở vật chất,
trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Karate;
- Quyết định số
3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Quyết định số
2516/QĐ-UBND ngày 15/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng;
- Nghị quyết số
183/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
50
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn.
Mã TTHC: 1.000883
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm phục vụ hành chính công.
Địa chỉ số 36 Trần Phú, Phường 4, TP Đà
Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
Phí: 2.500.000đ
|
- Nghị định số
36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ;
- Thông tư số
03/2018/TT-BVHTTDL ngày 10/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Quy định
về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với
môn bơi, lặn;
- Quyết định số
3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Quyết định số 2516/QĐ-UBND
ngày 15/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng;
- Nghị quyết số
183/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
51
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
hoạt động thể thao đối với môn Billiards & Snooker.
Mã TTHC: 1.000863
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm phục vụ hành chính công.
Địa chỉ số 36 Trần Phú, Phường 4, TP Đà
Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
Phí : 2.500.000đ
|
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của
Chính phủ;
- Thông tư số 04/2018/TT-BVHTTDL ngày 22/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định
về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với
môn Billiards & Snooker;
- Quyết định số
3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Quyết định số
2516/QĐ-UBND ngày 15/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng;
- Nghị quyết số
183/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
52
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn.
Mã TTHC: 1.000847
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm phục vụ hành chính công.
Địa chỉ số 36 Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh
Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
Phí : 2.500.000đ
|
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của
Chính phủ;
- Thông tư số 05/2018/TT-BVHTTDL ngày 22/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định
về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với
môn Bóng bàn;
- Quyết định số
3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Quyết định số
2516/QĐ-UBND ngày 15/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng;
- Nghị quyết số
183/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
53
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay
Mã TTHC: 1.000830
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm phục vụ hành chính công.
Địa chỉ số 36 Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh
Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
Phí: 2.500.000đ
|
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của
Chính phủ;
- Thông tư số 06/2018/TT-BVHTTDL ngày 30/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định
về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với
môn Dù lượn và môn Diều bay.;
- Quyết định số
3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Quyết định số
2516/QĐ-UBND ngày 15/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng;
- Nghị quyết số
183/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
54
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ Thể thao.
Mã TTHC: 1.000814
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công. Địa chỉ số
36 Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
Phí : 2.500.000đ
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày
29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số
26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015
của Quốc hội;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của
Chính phủ;
- Thông tư số 07/2018/TT-BVHTTDL ngày 30/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định
về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với
môn Khiêu vũ thể thao.;
- Quyết định số
3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Quyết định số
2516/QĐ-UBND ngày 15/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng;
- Nghị quyết số
183/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
55
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ.
Mã TTHC: 1.000644
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công.
Địa chỉ số 36 Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh
Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
Phí: 2.500.000đ
|
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của
Chính phủ;
- Thông tư số 08/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định
về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với
môn Thể dục thẩm mỹ.;
- Quyết định số
3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Quyết định số 2516/QĐ-UBND
ngày 15/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng;
- Nghị quyết số
183/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020.
|
56
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo.
Mã TTHC: 1.000842
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm phục vụ hành chính công.
Địa chỉ số 36 Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh
Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
Phí: 2.500.000đ
|
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của
Chính phủ;
- Thông tư số 09/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
Quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và
tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Judo;
- Quyết định số
3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Quyết định số
2516/QĐ-UBND ngày 15/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng;
- Nghị quyết số
183/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
57
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness.
Mã TTHC: 1.005163
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm phục vụ hành chính công.
Địa chỉ số 36 Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh
Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
Phí: 2.500.000đ
|
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của
Chính phủ;
- Thông tư số 10/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Quy định
về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với
môn thể dục thể hình và Fitness;
- Quyết định số
3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Quyết định số
2516/QĐ-UBND ngày 15/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng;
- Nghị quyết số
183/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
58
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng.
Mã TTHC: 2.002188
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm phục vụ hành chính công.
Địa chỉ số 36 Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh
Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
Phí: 2.500.000đ
|
- Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày
25/11/2015 của Quốc hội;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của
Chính phủ;
- Thông tư số 11/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Quy định
về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với
môn lân sư rồng;
- Quyết định số
3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Quyết định số
2516/QĐ-UBND ngày 15/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng;
- Nghị quyết số
183/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
59
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí.
Mã TTHC: 1.000594
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm phục vụ hành chính công.
Địa chỉ số 36 Trần Phú, Phường 4, TP Đà
Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
Phí : 2.500.000đ
|
- Thông tư số 12/2018/TT-BVHTTDL ngày 07/02/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và
tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí.;
- Quyết định số
3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Quyết định số
2516/QĐ-UBND ngày 15/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng;
- Nghị quyết số
183/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
60
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh.
Mã TTHC: 1.000560
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm phục vụ hành chính công.
Địa chỉ số 36 Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh
Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
Phí: 2.500.000đ
|
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của
Chính phủ;
- Thông tư số 13/2018/TT-BVHTTDL ngày
08/02/2018 Thông tư số 13/2018/TT-BVHTTDL của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối
với môn Quyền anh;
- Quyết định số
3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Quyết định số
2516/QĐ-UBND ngày 15/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng;
- Nghị quyết số
183/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020.
|
61
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam.
Mã TTHC: 1.000544
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm phục vụ hành chính công.
Địa chỉ số 36 Trần Phú, Phường 4, TP Đà
Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
Phí: 2.500.000đ
|
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của
Chính phủ;
- Thông tư số 14/2018/TT-BVHTTDL ngày 09/03/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối
với môn Võ cổ truyền, môn Vovinam;
- Quyết định số
3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020;
- Nghị quyết số
183/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
62
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá.
Mã TTHC: 1.000518
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm phục vụ hành chính công.
Địa chỉ số 36 Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh
Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
Phí: 2.500.000đ
|
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của
Chính phủ;
- Thông tư số 18/2018/TT-BVHTTDL ngày 20/03/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập
huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bóng đá;
- Quyết định số
3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Quyết định số
2516/QĐ-UBND ngày 15/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng;
- Nghị quyết số
183/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
63
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt.
Mã TTHC: 1.000501
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm phục vụ hành chính công.
Địa chỉ số 36 Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt,
tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
Phí: 2.500.000đ
|
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của
Chính phủ;
- Thông tư số 17/2017/TT-BTTTT ;
- Thông tư số 19/2018/TT-BVHTTDL ngày 20/03/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập
huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Quần vợt.;
- Quyết định số
3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Nghị quyết số
183/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
64
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin.
Mã TTHC: 1.000485
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm phục vụ hành chính công.
Địa chỉ số 36 Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh
Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
Phí: 2.500.000đ
|
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của
Chính phủ;
- Thông tư số 20/2018/TT-BVHTTDL ngày 03/04/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối
với môn Patin;
- Quyết định số
3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Quyết định số 2516/QĐ-UBND
ngày 15/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng;
- Nghị quyết số
183/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
65
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao.
Mã TTHC: 1.001801
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công.
Địa chỉ số 36 Trần Phú,
Phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính công ích
|
Phí: 2.500.000đ
|
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ;
- Thông tư số 31/2018/TT-BVHTTDL
ngày 05/10/2018 của Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất,
trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bắn súng thể
thao.;
- Quyết định
số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Nghị quyết số 183/2020/NQ-HĐND
ngày 15/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
66
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném.
Mã TTHC: 1.001500
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm phục vụ hành chính công.
Địa chỉ số 36 Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh
Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
Phí: 2.500.000đ
|
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ;
- Thông tư số
27/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/9/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn
nhân viên chuyên môn đối với môn Bóng ném;
- Quyết định
số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Quyết định
số 2516/QĐ-UBND ngày 15/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng;
- Nghị quyết
số 183/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
67
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu.
Mã TTHC: 1.005162
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm phục vụ hành chính công.
Địa chỉ số 36 Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh
Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
Phí: 2.500.000đ
|
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ;
- Thông tư số 29/2018/TT-BVHTTDL
ngày 28/9/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất,
trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Wushu.;
- Quyết định
số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Nghị quyết
số 183/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
68
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao.
Mã TTHC: 1.001517
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm phục vụ hành chính công.
Địa chỉ số 36 Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh
Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
Phí: 2.500.000đ
|
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ;
- Thông tư số 28/2018/TT-BVHTTDL
ngày 26/09/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Quy định về cơ sở vật chất,
trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Leo núi thể thao;
- Quyết định
số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Quyết định
số 2516/QĐ-UBND ngày 15/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng;
- Nghị quyết
số 183/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
69
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ.
Mã TTHC: 1.001527
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm phục vụ hành chính công.
Địa chỉ số 36 Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh
Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
Phí: 2.500.000đ
|
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ;
- Thông tư số 32/2018/TT-BVHTTDL
ngày 05/10/2018 của Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân
viên chuyên môn đối với môn Bóng rổ;
- Quyết định
số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Quyết định
số 2516/QĐ-UBND ngày 15/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng;
- Nghị quyết
số 183/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020.
|
70
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao
Mã TTHC: 1.001056
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm phục vụ hành chính công.
Địa chỉ số 36 Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh
Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
Phí: 2.500.000đ
|
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ;
- Thông tư số 34/2018/TT-BVHTTDL
ngày 02/11/2018 của Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang
thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Đấu kiếm thể thao.;
- Quyết định
số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Quyết định
số 2516/QĐ-UBND ngày 15/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng;
- Nghị quyết
số 183/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
Lĩnh vực du lịch
|
71
|
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ
hành nội địa
Mã TTHC: 2.001628
|
Trong thời hạn 10 ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh
Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
Phí: 1.500.000 đồng/Giấy phép áp dụng đến hết
ngày 30/6/2021 (quy định tại Thông tư số 112/2020/TT-BTC)
- 3.000.000 đồng/ Giấy phép áp dụng từ ngày
01/7/2021 (quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BTC)
|
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017
của Chính phủ;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày
15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của
Bộ Tài chính;
- Thông tư số 13/2019/BVHTTDL ngày 25/11/2019
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020
của Bộ Tài chính;
- Quyết định số
3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020.
|
72
|
Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ
hành nội địa
Mã TTHC: 2.001616
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh
Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
Phí: 750.000 đồng/Giấy phép áp dụng đến hết
ngày 30/6/2021 (quy định tại Thông tư số 112/2020/TT-BTC)
- 1.500.000 đồng/ Giấy phép áp dụng từ ngày
01/7/2021 (quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BTC)
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017
của Chính phủ;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày
15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của
Bộ Tài chính;
- Thông tư số 13/2019/BVHTTDL ngày 25/11/2019
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020
của Bộ Tài chính;
- Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày
21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
73
|
Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ
hành nội địa
Mã TTHC: 2.001622
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh
Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
Phí: 1.000.000 đồng/Giấy phép áp dụng đến hết
ngày 30/6/2021 (quy định tại Thông tư số 112/2020/TT-BTC)
- 2.000.000 đồng/ Giấy phép áp dụng từ ngày
01/7/2021 (quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BTC)
|
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017
của Chính phủ;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày
15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của
Bộ Tài chính;
- Thông tư số 13/2019/BVHTTDL ngày 25/11/2019
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020
của Bộ Tài chính;
- Quyết định số
3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
74
|
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ
hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch
vụ lữ hành
Mã TTHC: 2.001611
|
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Sau 60 ngày, kể từ ngày
đăng quyết định thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa, trường
hợp không có khiếu nại, tố cáo liên quan đến nghĩa vụ đối với khách du lịch,
cơ sở cung cấp dịch vụ du lịch thì Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch có văn bản gửi ngân hàng để doanh nghiệp được rút tiền ký quỹ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh
Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
Không quy định
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày
15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Quyết định số
3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
75
|
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ
hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể Mã TTHC: 2.001589
|
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Sau 60 ngày, kể
từ ngày đăng quyết định thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành, trường
hợp không có khiếu nại, tố cáo liên quan đến nghĩa vụ đối với khách du lịch,
cơ sở cung cấp dịch vụ du lịch thì Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch có văn bản gửi ngân hàng để doanh nghiệp được rút tiền ký quỹ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh
Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
Không quy định
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14
ngày 19/6/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL
ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Quyết định số
3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
76
|
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ
hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản
Mã TTHC: 1.003742
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh
Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
Không quy định
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14
ngày 19/6/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL
ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Quyết định số
3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
77
|
Thủ tục cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
Mã TTHC: 1.003717
|
- Trong thời hạn 07 ngày làm việc trong trường
hợp nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện phù hợp với cam kết của Việt
Nam trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên.
- Trong thời hạn 13 ngày làm việc trong trường
hợp nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện không phù hợp với
cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước
ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc
tế mà Việt Nam là thành viên.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh
Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
Lệ phí:
- 1.500.000 đồng/Giấy phép áp dụng đến hết
ngày 30/6/2021 (quy định tại Thông tư số 112/2020/TT-BTC)
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của
Chính phủ;
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của
Bộ Công thương;
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của
Bộ Tài chính;
- Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020
của Bộ Tài chính;
- Quyết định số
3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
78
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng
đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện
Mã TTHC: 1.003240
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh
Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
Lệ phí: 750.000 đồng/Giấy phép áp dụng đến hết
ngày 30/6/2021 (quy định tại Thông tư số 112/2020/TT-BTC)
- 1.500.000 đồng/ Giấy phép áp dụng từ ngày
01/7/2021 (quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BTC)
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của
Chính phủ;
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của
Bộ Công thương;
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của
Bộ Tài chính;
- Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020
của Bộ Tài chính;
- Quyết định số
3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
79
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng
đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại,
bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy
Mã TTHC: 1.003275
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh
Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
Lệ phí: 750.000 đồng/Giấy phép áp dụng đến hết
ngày 30/6/2021 (quy định tại Thông tư số 112/2020/TT-BTC)
- 1.500.000 đồng/ Giấy phép áp dụng từ ngày
01/7/2021 (quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BTC)
|
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của
Chính phủ;
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của
Bộ Công thương;
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của
Bộ Tài chính;
- Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020
của Bộ Tài chính;
- Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL
ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
80
|
Thủ tục điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước
ngoài
Mã TTHC: 1.005161
|
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ trong trường hợp việc điều chỉnh nội dung hoạt động của Văn phòng đại
diện không dẫn đến Văn phòng đại diện có nội dung hoạt động không phù hợp với
cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước
ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham
gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên*.
- 13 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ trong trường hợp việc điều chỉnh nội dung
hoạt động của Văn phòng đại diện dẫn đến Văn phòng đại diện có nội dung hoạt
động không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh
doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc
quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh
Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
Lệ phí:
- 750.000 đồng/Giấy phép áp dụng đến hết ngày
30/6/2021 (quy định tại Thông tư số 112/2020/TT-BTC)
- 1.500.000 đồng/ Giấy phép áp dụng từ ngày
01/7/2021 (quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BTC)
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của
Chính phủ;
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của
Bộ Công thương;
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của
Bộ Tài chính;
- Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020
của Bộ Tài chính;
- Quyết định số
3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
81
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng
đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
Mã TTHC: 1.003002
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh
Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
Lệ phí: 750.000 đồng/Giấy phép áp dụng đến hết
ngày 30/6/2021 (quy định tại Thông tư số 112/2020/TT-BTC)
- 1.500.000 đồng/ Giấy phép áp dụng từ ngày
01/7/2021 (quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BTC)
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của
Chính phủ;
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của
Bộ Công thương;
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của
Bộ Tài chính;
- Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020
của Bộ Tài chính;
- Quyết định số
3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
82
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại
diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
Mã TTHC: 1.001837
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh
Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
Không quy định
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14
ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP
ngày 25/01/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT
ngày 05/7/2016 của Bộ Công thương;
- Quyết định số
3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
83
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế
Mã TTHC: 1.004628
|
Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh
Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
Phí: 325.000 đồng/Thẻ áp dụng đến hết ngày
30/6/2021 (quy định tại Thông tư số 112/2020/TT-BTC)
- 650.000 đồng/Thẻ áp dụng từ ngày 01/7/2021
(quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BTC)
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày
15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của
Bộ Tài chính;
- Thông tư số 13/2019/BVHTTDL ngày 25/11/2019
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020
của Bộ Tài chính;
- Quyết định số
3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
84
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
Mã TTHC: 1.004623
|
Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh
Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
Phí:
- 325.000 đồng/Thẻ áp dụng đến hết ngày
30/6/2021 (quy định tại Thông tư số 112/2020/TT-BTC)
- 650.000 đồng/Thẻ áp dụng từ ngày 01/7/2021
(quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BTC)
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày
15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của
Bộ Tài chính;
- Thông tư số 13/2019/BVHTTDL ngày 25/11/2019
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020
của Bộ Tài chính;
- Quyết định số
3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
85
|
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc
tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
Mã TTHC: 1.001432
|
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh
Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
Phí:
- 325.000 đồng/Thẻ áp dụng đến hết ngày
30/6/2021 (quy định tại Thông tư số 112/2020/TT-BTC)
- 650.000 đồng/Thẻ áp dụng từ ngày 01/7/2021
(quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BTC)
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày
15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của
Bộ Tài chính;
- Thông tư số 13/2019/BVHTTDL ngày 25/11/2019
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020
của Bộ Tài chính;
- Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày
21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
86
|
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch Mã
TTHC: 1.004614
|
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh
Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
Phí:
- 325.000 đồng/Thẻ HDV quốc tế hoặc nội địa áp
dụng đến hết ngày 30/6/2021 (quy định tại Thông tư số 112/2020/TT-BTC)
- 650.000 đồng/Thẻ HDV quốc tế hoặc nội địa áp
dụng từ ngày 01/7/2021 (quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BTC)
- 100.000 đồng/Thẻ HDV du lịch tại điểm áp dụng
đến hết ngày 30/6/2021 (quy định tại Thông tư số 112/2020/TT-BTC)
- 200.000 đồng/Thẻ HDV du lịch tại điểm áp dụng
từ ngày 01/7/2021 (quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BTC)
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày
15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của
Bộ Tài chính;
- Thông tư số 13/2019/BVHTTDL ngày 25/11/2019
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020
của Bộ Tài chính;
- Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL
ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
87
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm
Mã TTHC: 1.001440
|
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày có kết quả
kiểm tra
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh
Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
Phí:
- 100.000 đồng/thẻ áp dụng đến hết ngày
30/6/2021 (quy định tại Thông tư số 112/2020/TT-BTC)
- 200.000 đồng/ thẻ áp dụng từ ngày 01/7/2021
(quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BTC)
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày
15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của
Bộ Tài chính;
- Thông tư số 13/2019/BVHTTDL ngày 25/11/2019
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020
của Bộ Tài chính;
- Quyết định số
3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
88
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến
thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế
Mã TTHC: 1.004605
|
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày kết thúc
khóa cập nhật kiến thức
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh
Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
Không quy định
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày
15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Quyết định số
3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
89
|
Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch:
hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch,
tàu thủy lưu trú du lịch
Mã TTHC: 1.004594
|
Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh
Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
Phí:
- 1.500.000 đồng/hồ sơ đề nghị công nhận hạng
1 sao, 2 sao;
- 2.000.000 đồng/hồ sơ đề nghị công nhận hạng
3 sao.
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày
15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của
Bộ Tài chính;
- Quyết định số 2292/QĐ-BKHCN ngày 28/8/2012 của
Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Quyết định số 4095/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015
của Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
90
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua
sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
Mã TTHC: 1.004580
|
Trong thời hạn 20 ngày kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh
Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
Phí:
1.000.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của
Bộ Tài chính;
- Thông tư số 13/2019/BVHTTDL ngày 25/11/2019
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Quyết định số
3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
91
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn
uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
Mã TTHC: 1.004572
|
Trong thời hạn 20 ngày kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh
Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
Phí:
1.000.000 đồng/hồ sơ.
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của
Bộ Tài chính;
- Thông tư số 13/2019/BVHTTDL ngày 25/11/2019
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Quyết định số
3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
92
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể
thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
Mã TTHC: 1.004551
|
Trong thời hạn 20 ngày kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh
Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
Phí:
1.000.000 đồng/hồ sơ
|
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày
15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của
Bộ Tài chính;
- Thông tư số 13/2019/BVHTTDL ngày 25/11/2019
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Quyết định số
3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
93
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui
chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
Mã TTHC: 1.004503
|
Trong thời hạn 20 ngày kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh
Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
Phí:
1.000.000 đồng/hồ sơ
|
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày
15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của
Bộ Tài chính;
- Thông tư số 13/2019/BVHTTDL ngày 25/11/2019
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Quyết định số
3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
94
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ
chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
Mã TTHC: 1.001455
|
Trong thời hạn 20 ngày kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh
Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
Phí:
1.000.000 đồng/hồ sơ
|
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của
Bộ Tài chính;
- Thông tư số 13/2019/BVHTTDL ngày 25/11/2019
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Quyết định số
3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
95
|
Thủ tục cấp biển
hiệu phương tiện vận tải khách du lịch
Mã TTHC:
1.008027
|
- Đối với xe ô tô: 02 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối với phương tiện thủy nội địa: 07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công.
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh
Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
Không quy định
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14
ngày 19/6/ 2017;
- Nghị định 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017
của Chính phủ;
- Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL
ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
96
|
Thủ tục cấp đổi
biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch
Mã TTHC:
1.008028
|
- Đối với phương tiện là xe ô tô: Trong thời hạn
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối với phương tiện thủy nội địa: 07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công.
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh
Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
Không quy định
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14
ngày 19/6/ 2017;
- Nghị định 168/2017/NĐ-CP ngày
31/12/2017 của Chính phủ;
- Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL
ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
97
|
Thủ tục cấp lại
biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch
Mã TTHC:
1.008029
|
Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được đơn đề nghị cấp lại biển hiệu
|
Trung tâm phục vụ hành chính công.
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh
Lâm Đồng
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
Không quy định
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14
ngày 19/6/ 2017;
- Nghị định 168/2017/NĐ-CP ngày
31/12/2017 của Chính phủ;
- Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày
21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN (20 Thủ tục)
|
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp
lý
|
Lĩnh vực Văn hóa
|
1
|
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội
Mã TTHC:
1.003645
|
Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban
nhân dân cấp huyện
|
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không quy định
|
- Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày 29/8/2018 của
Chính phủ quy định về quản lý và tổ chức
lễ hội;
- Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày
21/12/2020 của Bộ VHTTDL.
|
2
|
Thủ tục thông báo
tổ chức lễ hội
Mã TTHC:
1.003635
|
Trong thời hạn 15 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích
|
Không quy định
|
- - Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày 29/8/2018
của Chính phủ quy định về quản lý và tổ
chức lễ hội;
- Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày
21/12/2020 của Bộ VHTTDL.
|
3
|
Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ
karaoke
Mã TTHC:
1.000903
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban
nhân dân cấp huyện
|
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Lệ phí:
Tại các thành phố trực thuộc
tỉnh:
- Từ 01 đến 05 phòng, mức thu
phí là 6.000.000 đồng/giấy;
- Từ 06 phòng trở lên, mức
thu phí là 12.000.000 đồng/giấy.
Tại khu vực khác:
- Từ 01 đến 05 phòng, mức thu
phí là 3.000.000 đồng/giấy;
- Từ 06 phòng trở lên, mức
thu phí là 6.000.000 đồng/giấy.
|
- Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19/6/2019 của
Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường;
- Thông tư số 212/2016/TT-BTC
ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp
giấy phép kinh doanh karaoke, vũ trường;
- Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày
21/12/2020 của Bộ VHTTDL;
- Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 26/3/2020
của UBND tỉnh Lâm Đồng về Phân cấp cấp, điều chỉnh và thu hồi Giấy phép đủ điều
kiện kinh doanh dịch vụ karaoke trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
|
4
|
Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện
kinh doanh dịch vụ karaoke
Mã TTHC:
1.000831
|
Trong thời hạn 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban
nhân dân cấp huyện
|
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Lệ phí:
Tại các thành phố trực thuộc
tỉnh: Đối với trường hợp các
cơ sở đã được cấp phép kinh doanh karaoke
đề nghị tăng thêm phòng, mức
thu là 2.000.000 đồng/phòng.
- Tại khu vực khác: Đối với
trường hợp các cơ sở đã được cấp phép kinh
doanh karaoke đề nghị tăng
thêm phòng, mức thu là 1.000.000 đồng/phòng.
|
- Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19/6/2019 của
Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường;
- Thông tư số 212/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy
phép kinh doanh karaoke, vũ trường;
- Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày
21/12/2020 của Bộ VHTTDL;
- Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 26/3/2020
của UBND tỉnh Lâm Đồng.
|
5
|
Thông báo thành lập đối với thư
viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục
nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục
vụ cộng đồng
Mã TTHC 1.008898
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban
nhân dân huyện
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
Không quy định
|
- Luật Thư viện số 46/2019/QH14
ngày 21 tháng 11 năm 2019;
- Nghị định số 93/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 8 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều của Luật Thư viện;
- Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL
ngày 22 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định
các mẫu văn bản thông báo thành lập, sáp nhập, hợp nhất, chia, tách, giải thể,
chấm dứt hoạt động thư viện;
- Quyết định số
3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thể thao
và Du lịch.
|
6
|
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia,
tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục
phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập,
thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
Mã TTHC 1.008899
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
của Ủy ban nhân dân huyện
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính công ích
|
Không quy định
|
- Luật Thư viện số 46/2019/QH14
ngày 21 tháng 11 năm 2019;
- Nghị định số 93/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 8 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều của Luật Thư viện;
- Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL
ngày 22 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định
các mẫu văn bản thông báo thành lập, sáp nhập, hợp nhất, chia, tách, giải thể,
chấm dứt hoạt động thư viện;
- Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày
21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thể thao và Du lịch.
|
7
|
Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư
viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục
nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ
cộng đồng
Mã TTHC 1.008900
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban
nhân dân huyện
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
Không quy định
|
- Luật Thư viện năm 2019;
- Nghị định số 93/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 8 năm 2020 của Chính phủ.
- Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL
ngày 22/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch;
- Quyết định số
3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thể thao
và Du lịch.
|
8
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp
huyện)
Mã TTHC: 1.003243
|
Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban
nhân dân cấp huyện
|
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không quy định
|
- Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số
02/2007/QH12 được Quốc hội thông qua ngày 21/11/2007;
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP
ngày 04/02/2009 của Chính
phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của luật
phòng, chống bạo lực gia đình;
- Thông tư số
02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch quy định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt động,
giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống
bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn,
chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia
đình;
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày
22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch;
- Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày
21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thể thao và Du lịch
|
9
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình.
Mã TTHC: 1.003226
|
Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban
nhân dân cấp huyện
|
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không quy định
|
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày
16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ;
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày
22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL;
- Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày
21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thể thao và Du lịch.
|
10
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình.
Mã TTHC: 1.003185
|
Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân
dân cấp huyện
|
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không quy định
|
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày
04/02/2009 của Chínhphủ;
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày
16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ;
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày
22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL;
- Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày
21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thể thao và Du lịch
|
11
|
Thủ tục cấp Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình.
Mã TTHC: 1.003140
|
Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban
nhân dân cấp huyện
|
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không quy định
|
- Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số
02/2007/QH12;
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày
04/02/2009 của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày
16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ;
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014
của Bộ trưởng Bộ VHTTDL- Quyết định số 4874/QĐ-BVHTTDL.
- Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày
21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thể thao và Du lịch.
|
12
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình.
Mã TTHC: 1.003103
|
Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban
nhân dân cấp huyện
|
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không quy định
|
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày
16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ;
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày
22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL - Quyết định số 4874/QĐ-BVHTTDL;
- Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày
21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thể thao và Du lịch.
|
13
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình.
Mã TTHC: 1.001874
|
Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban
nhân dân cấp huyện
|
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không quy định
|
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày
04/02/2009 của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày
16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ;
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày
22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL
- Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày
21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thể thao và Du lịch.
|
14
|
Thủ tục công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn
văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”.
Mã TTHC:
1.004648
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban
nhân dân cấp huyện
|
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không quy định
|
- Thông tư số 08/2014/TT-BVHTTDL ngày
24/9/2014 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL quy
định chi tiết tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục xét và công nhận “Cơ quan đạt chuẩn văn
hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”;
- Quyết định số 05/2015/QĐ-UBND ngày 29/01/
2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Quy chế xét và công nhận “Cơ
quan, đơn vị, doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng;
- Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày
21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thể thao và Du lịch.
|
15
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa
hàng năm.
Mã TTHC:
2.000440
|
Trong thời hạn
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân
cấp huyện quyết định tặng danh hiệu và Giấy công nhận Khu dân cư văn hóa.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban
nhân dân cấp huyện
|
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không quy định
|
- Nghị định số 122/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 9 năm
2018 của Chính phủ Quy định về xét tặng danh hiệu “Gia đình văn hóa”; “Thôn
văn hóa”; “Làng văn hóa”; “Ấp văn hóa”; “Bản văn hóa”; “Tổ dân phố văn hóa”;
- Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày
21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thể thao và Du lịch.
|
16
|
Thủ tục xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa.
Mã TTHC:
1.000933
|
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện tổ chức
họp Hội đồng thi đua - khen thưởng theo quy định hiện
hành về thi đua, khen thưởng.
- Trong thời hạn
03 ngày làm việc, kể từ ngày có kết quả Hội đồng thi đua - khen thưởng, Chủ tịch
Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban
nhân dân cấp huyện
|
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không quy định
|
- Nghị định số 122/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của
Chính phủ;
- Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày
21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thể thao và Du lịch.
|
17
|
Thủ tục công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn
hóa nông thôn mới”.
Mã TTHC:
1.004646
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ, UBND cấp huyện xem xét, công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn
văn hóa nông thôn mới”
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban
nhân dân cấp huyện
|
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không quy định
|
- Thông tư số 17/2011/TT-BVHTTDL ngày
02/12/2011 của Bộ Văn hóa, Thể Thao và Du lịch Quy định chi tiết về tiêu chuẩn,
trình tự, thủ tục xét và công nhận “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”;
- Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày
21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thể thao và Du lịch.
|
18
|
Thủ tục công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa
nông thôn mới”.
Mã TTHC:
1.004644
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban
nhân dân cấp huyện
|
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không quy định
|
- Thông tư số 17/2011/TT-BVHTTDL ngày
02/12/2011 của Bộ Văn hóa, Thể Thao và Du lịch.;
- Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày
21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thể thao và Du lịch.
|
19
|
Thủ tục công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn đạt
chuẩn văn minh đô thị”.
Mã TTHC:
1.004634
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ, UBND cấp huyện xem xét, công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn
đạt chuẩn văn minh đô thị”
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban
nhân dân cấp huyện
|
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không quy định
|
- Thông tư số 02/2013/TT-BVHTTDL ngày
24/01/2013 của Bộ Văn hóa, Thể Thao và Du lịch Quy định chi tiết tiêu chuẩn,
trình tự, thủ tục xét và công nhận “Phường đạt chuẩn văn minh đô thị”,
“Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”;
- Quyết định số 27/2013/QĐ-UBND ngày 10/6/2013
của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc Ban hành Quy chế công nhận “Phường đạt chuẩn
văn minh đô thị”, “Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” trên địa bàn tỉnh Lâm
Đồng;
- Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày
21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thể thao và Du lịch.
|
20
|
Thủ tục công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt
chuẩn văn minh đô thị”.
Mã TTHC:
1.004622
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, UBND cấp huyện xem xét, công nhận lại “Phường,
Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích
|
Không quy định
|
- Thông tư số 02/2013/TT-BVHTTDL ngày
24/01/2013 của Bộ Văn hóa, Thể Thao và Du lịch
- Quyết định số 27/2013/QĐ-UBND ngày 10/6/2013
của UBND tỉnh Lâm Đồng;
- Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày
21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thể thao và Du lịch.
|
C. THỦ TỤC THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ (07 Thủ tục)
|
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp
lý
|
Lĩnh vực Văn hóa
|
1
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã.
Mã TTHC:
1.003622
|
Trong thời hạn 15 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích
|
Không quy định
|
- Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày 29/8/2018 của Chính phủ quy định về quản
lý và tổ chức lễ hội;;
- Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày
21/12/2020.
|
2
|
Thông báo thành lập thư viện đối
với thư viện cộng đồng
Mã TTHC 1.008901
|
15 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính công ích
|
Không quy định
|
- Nghị định số 93/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 8 năm 2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL
ngày 22 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Quyết định số
3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020.
|
3
|
Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia,
tách thư viện đối với thư viện cộng đồng
Mã TTHC 1.008902
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính công ích
|
Không quy định
|
- Nghị định số 93/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 8 năm 2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL
ngày 22 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày
21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
4
|
Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng
Mã TTHC 1.008903
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban
nhân dân cấp xã
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
Không quy định
|
- Luật Thư viện năm 2019;
- Nghị định số 93/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 8 năm 2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL
ngày 22 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Quyết định số
3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
5
|
Thủ tục xét tặng
danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm
Mã TTHC:
1.000954
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã quyết định
tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban
nhân dân cấp xã
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
Không quy định
|
- Nghị định số 122/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của
Chính phủ Quy định về xét tặng danh hiệu “Gia đình văn hóa”; “Thôn văn hóa”;
“Làng văn hóa”; “Ấp văn hóa”; “Bản văn hóa”; “Tổ dân phố văn hóa”;
- Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày
21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
6
|
Thủ tục xét tặng
Giấy khen Gia đình văn hóa
Mã TTHC:
1.001120
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ đề nghị tặng Giấy khen, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã ra Quyết định
tặng Giấy khen Gia đình văn hóa.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban
nhân dân cấp xã
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
Không quy định
|
- Nghị định số 122/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của
Chính phủ Quy định về xét tặng danh hiệu “Gia đình văn hóa”; “Thôn văn hóa”;
“Làng văn hóa”; “Ấp văn hóa”; “Bản văn hóa”; “Tổ dân phố văn hóa”;
- Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày
21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Lĩnh vực Thể dục Thể thao
|
1
|
Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở
Mã TTHC: 2.000794
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích
|
Không quy định
|
- Luật Thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006..
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP
ngày 26/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Thế dục, Thể thao.
- Thông tư số 18/2011/TT-BVHTTDL
ngày 02/12/2011 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch quy định mẫu về
tổ chức và hoạt động của câu lạc bộ thể thao cơ sở
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|