TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I. Lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ
chức khoa học và công nghệ
|
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ.
|
Bộ phận một cửa Sở Khoa học và Công
nghệ
|
3.000.000 đồng
|
- Luật Khoa học và công nghệ số 29/2013/QH13;
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014
- Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016.
|
2
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức
khoa học và công nghệ
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ.
|
Bộ phận một cửa Sở Khoa học và Công
nghệ
|
1.000.000 đồng
|
- Luật Khoa học và công nghệ số 29/2013/QH13;
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014
- Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016.
|
3
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ.
|
Bộ phận một cửa Sở Khoa học và Công
nghệ
|
- Đối với Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng
ký thay đổi tên của tổ chức KH&CN: 1.000.000 đồng.
- Đối với Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp
đăng ký thay đổi tên cơ quan quyết định thành lập hoặc cơ quan quản lý trực
tiếp của tổ chức KH&CN: 1.000.000 đồng.
- Đối với Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng
ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của tổ chức KH&CN: 1.500.000 đồng.
- Đối với Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng
ký thay đổi vốn của tổ chức KH&CN: 1.500.000 đồng.
- Đối với Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng
ký thay đổi người đứng đầu của tổ chức KH&CN: 1.000.000 đồng.
- Đối với Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng
ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động KH&CN của tổ chức KH&CN: 2.000.000
đồng.
|
- Luật Khoa học và công nghệ số 29/2013/QH13;
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014
- Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016.
|
4
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng
đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ.
|
Bộ phận một cửa Sở Khoa học và Công
nghệ
|
3.000.000 đồng
|
- Luật Khoa học và công nghệ số 29/2013/QH13;
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014
- Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016.
|
5
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại
diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ.
|
Bộ phận một cửa Sở Khoa học và Công
nghệ
|
1.000.000 đồng
|
- Luật Khoa học và công nghệ số 29/2013/QH13;
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014
- Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016.
|
6
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động
cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ.
|
Bộ phận một cửa Sở Khoa học và Công
nghệ
|
- Đối với trường hợp đăng ký thay đổi tên văn phòng đại diện,
chi nhánh: 1.000.000 đồng
- Đối với trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở văn phòng
đại diện, chi nhánh: 1.500.000 đồng.
- Đối với trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu văn phòng
đại diện, chi nhánh: 1.000.000 đồng
- Đối với trường hợp đăng ký thay đổi thông tin của tổ chức
khoa học công nghệ ghi trên giấy chứng nhận hoạt động văn phòng đại diện, chi
nhánh: 1.000.000 đồng
- Đối với trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt
động khoa học và công nghệ của văn phòng đại diện, chi nhánh: 2.000.000 đồng
|
- Luật Khoa học và công nghệ số 29/2013/QH13;
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014
- Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016.
|
7
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công
nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ
|
Bộ phận một cửa Sở Khoa học và Công
nghệ
|
Đối với các hợp đồng chuyển giao công nghệ đăng ký lần đầu
thì phí thẩm định hợp đồng chuyển giao công nghệ được tính theo tỷ lệ bằng 0,1%
(một phần nghìn) tổng giá trị của hợp đồng chuyển giao công nghệ nhưng tối đa
không quá 10 (mười) triệu đồng và tối thiểu không dưới 05 (năm) triệu đồng.
|
Luật Chuyển giao công nghệ số 80/2006/QH11;
Nghị định số 133/2008/NĐ-CP ngày 13/12/2008;
Nghị định số 103/2008/NĐ-CP ngày 15/11/2011 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 133/2008/NĐ-CP ngày 13/12/2008;
Thông tư số 169/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016.
|
8
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung hợp đồng
chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học
và Công nghệ)
|
Trong thời hạn 7 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa Sở Khoa học và Công
nghệ
|
Đối với các hợp đồng chuyển giao công nghệ đề nghị đăng ký
sửa đổi, bổ sung thì phí thẩm định hợp đồng chuyển giao công nghệ được tính theo
tỷ lệ bằng 0,1% (một phần nghìn) tổng giá trị của hợp đồng sửa đổi, bổ sung
nhưng tối đa không quá 05 (năm) triệu đồng và tối thiểu không dưới 03 (ba)
triệu đồng
|
Luật Chuyển giao công nghệ số 80/2006/QH11;
Nghị định số 133/2008/NĐ-CP ngày 13/12/2008;
Nghị định số 103/2008/NĐ-CP ngày 15/11/2011;
Nghị định số 120/2014/NĐ-CP ngày 17/12/2014;
Thông tư số 169/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016.
|
9
|
Thủ tục Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước cấp tỉnh
|
Trong thời hạn 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ
|
Bộ phận một cửa Sở Khoa học và Công
nghệ
|
Không
|
Luật Khoa học và công nghệ số 29/2013/QH13;
Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014;
Thông tư số 15/2014/TT-BKHCN ngày 13/6/2014;
Thông tư liên tịch số 39/2014/TTLT-BKHCN-BTC ngày
17/12/2014.
|
10
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động sàn giao dịch
công nghệ vùng
|
- 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Khoa
học và Công nghệ có trách nhiệm cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Sàn
giao dịch công nghệ vùng;
- 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Cục Phát
triển thị trường và doanh nghiệp khoa học và công nghệ có trách nhiệm gửi ý
kiến bằng văn bản.
|
Bộ phận một cửa Sở Khoa học và Công
nghệ
|
3.000.000 đồng
|
Luật Khoa học và công nghệ số 29/2013/QH13;
Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014;
Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28/06/2012;
Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014;
Thông tư số 16/2014/TT-BKHCN ngày 13/6/2014;
Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016.
|
11
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm giao
dịch công nghệ
|
- 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Khoa
học và Công nghệ có trách nhiệm cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung
tâm giao dịch công nghệ;
- 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Cục Phát
triển thị trường và doanh nghiệp KH&CN có trách nhiệm gửi ý kiến bằng văn
bản.
|
Bộ phận một cửa Sở Khoa học và Công
nghệ
|
3.000.000 đồng
|
Luật Khoa học và công nghệ số 29/2013/QH13;
Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014;
Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28/06/2012;
Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014;
Thông tư số 16/2014/TT-BKHCN ngày 13/6/2014;
Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016.
|
12
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm xúc
tiến và hỗ trợ hoạt động chuyển giao công nghệ
|
- 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Văn phòng
Đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ có trách nhiệm cấp giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động Trung tâm xúc tiến và hỗ trợ hoạt động chuyển giao công
nghệ;
- 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Cục Phát
triển thị trường và doanh nghiệp KH&CN có trách nhiệm gửi ý kiến bằng văn
bản.
|
Bộ phận một cửa Sở Khoa học và Công
nghệ
|
3.000.000 đồng
|
Luật Khoa học và công nghệ số 29/2013/QH13;
Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014;
Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28/06/2012;
Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014;
Thông tư số 16/2014/TT-BKHCN ngày 13/6/2014;
Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016.
|
13
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm hỗ
trợ định giá tài sản trí tuệ
|
- 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Khoa
học và Công nghệ có trách nhiệm cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung
tâm hỗ trợ định giá tài sản trí tuệ;
- 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Cục Phát
triển thị trường và doanh nghiệp khoa học và công nghệ có trách nhiệm gửi ý
kiến bằng văn bản.
|
Bộ phận một cửa Sở Khoa học và Công
nghệ
|
3.000.000 đồng
|
Luật Khoa học và công nghệ số 29/2013/QH13;
Luật giá số 11/2012/QH13;
Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014;
Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014;
Thông tư số 16/2014/TT-BKHCN ngày 13/6/2014;
Thông tư liên tịch số 39/2014/TTLT-BKHCN-BTC ngày
17/12/2014;
Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016.
|
14
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm hỗ
trợ đổi mới sáng tạo
|
- 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Khoa
học và Công nghệ có trách nhiệm cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung
tâm hỗ trợ đổi mới sáng tạo;
- 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Cục Phát
triển thị trường và doanh nghiệp khoa học và công nghệ có trách nhiệm gửi ý
kiến bằng văn bản.
|
Bộ phận một cửa Sở Khoa học và Công
nghệ
|
3.000.000 đồng
|
Luật Khoa học và công nghệ số 29/2013/QH13;
Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014;
Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28/06/2012;
Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014;
Thông tư số 16/2014/TT-BKHCN ngày 13/6/2014;
Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016.
|
15
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Cơ sở ươm tạo
công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
- 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Khoa
học và Công nghệ có trách nhiệm cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Cơ sở
ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ;
- 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Cục Phát
triển thị trường và doanh nghiệp khoa học và công nghệ có trách nhiệm gửi ý
kiến bằng văn bản.
|
Bộ phận một cửa Sở Khoa học và Công
nghệ
|
3.000.000 đồng
|
Luật Khoa học và công nghệ số 29/2013/QH13;
Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014;
Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28/06/2012;
Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014;
Thông tư số 16/2014/TT-BKHCN ngày 13/6/2014;
Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016.
|
II
|
Lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân
|
01
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết
bị X- quang chẩn đoán trong y tế)
|
Trong thời hạn 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ
|
Bộ phận một cửa Sở Khoa học và Công
nghệ
|
- Phí thẩm định ATBX: Thiết bị X-quang chụp răng;
2.000.000 đồng/1 thiết bị
Thiết bị X-quang
chụp vú: 2.000.000 đồng/1
thiết bị
Thiết bị X-quang di động: 2.000.000 đồng/thiết bị
Thiết bị X-quang thông thường 3.000.000 đồng/1 thiết bị
Thiết bị
đo mật độ xương:
3.000.000 đồng/1 thiết bị
Thiết bị X-quang
tăng sáng truyền hình: 5.000.000 đồng/1 thiết bị
Thiết bị X-quang
chụp cắt lớp vi tính (CT Scanner): 8.000.000 đồng/1 thiết bị
Hệ thiết bị
PET/CT: 16.000.000 đồng/ 1 thiết bị.
- Lệ phí cấp giấy phép: Không
|
Luật Năng lượng nguyên tử số 18/2008/QH12;
Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN ngày 22/7/2010;
Thông tư số 287/2016/TT-BTC , ngày 15/11/2016.
|
02
|
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng
thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế)
|
Trong thời hạn 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ
|
Bộ phận một cửa Sở Khoa học và Công
nghệ
|
- Phí thẩm định cấp giấy phép: 75% mức thu phí thẩm định cấp
giấy phép mới.
- Lệ phí cấp phép: Không
|
Luật Năng lượng nguyên tử số 18/2008/QH12;
Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN ngày 22/7/2010;
Thông tư số 287/2016/TT-BTC , ngày 15/11/2016.
|
03
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức
xạ (đối với thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ
|
Bộ phận một cửa Sở Khoa học và Công
nghệ
|
Không
|
Luật Năng lượng nguyên tử số 18/2008/QH12;
Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN ngày 22/7/2010;
Thông tư số 287/2016/TT-BTC , ngày 15/11/2016.
|
04
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (đối với
thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ
|
Bộ phận một cửa Sở Khoa học và Công
nghệ
|
Không
|
Luật Năng lượng nguyên tử số 18/2008/QH12;
Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN ngày 22/7/2010;
Thông tư số 287/2016/TT-BTC , ngày 15/11/2016.
|
05
|
Thủ tục cấp mới và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người
phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế).
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ
|
Bộ phận một cửa Sở Khoa học và Công
nghệ
|
200.000 đồng/ 1 chứng chỉ
|
Luật Năng lượng nguyên tử số 18/2008/QH12;
Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN ngày 22/7/2010;
Thông tư số 287/2016/TT-BTC , ngày 15/11/2016.
|
06
|
Thủ tục Phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ và hạt nhân
cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế)
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ
|
Bộ phận một cửa Sở Khoa học và Công
nghệ
|
500.000 đồng/ 1 bản kế hoạch.
|
Luật Năng lượng nguyên tử số 18/2008/QH12;
Thông tư số 25/2014/TT-BKHCN ngày 08/10/2014;
Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN ngày 22/7/2010;
Thông tư số 287/2016/TT-BTC , ngày 15/11/2016.
|
III
|
Lĩnh vực sở hữu trí tuệ
|
01
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động
giám định sở hữu công nghiệp
|
Trong thời hạn 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ
|
Bộ phận một cửa Sở Khoa học và Công
nghệ
|
250.000 đồng
|
Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11;
Luật Sở hữu trí tuệ số 36/2009/QH12;
Nghị định số 105/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006;
Nghị định số 119/2010/NĐ-CP ngày 30/12/2010;
Thông tư số 01/2008/TT-BKHCN ngày 25/02/2008;
Thông tư số 04/2009/TT-BKHCN ngày 27/3/2009;
Thông tư số 18/2011/TT-BKHCN ngày 22/7/2011;
Thông tư số 04/2012/TT-BKHCN ngày 13/02/2012;
Thông tư số 263/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016.
|
02
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động
giám định sở hữu công nghiệp
|
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ
|
Bộ phận một cửa Sở Khoa học và Công
nghệ
|
Không
|
Thông tư số 01/2008/TT-BKHCN ngày 25/02/2008;
Thông tư số 04/2009/TT-BKHCN ngày 27/3/2009;
Thông tư số 18/2011/TT-BKHCN ngày 22/7/2011;
Thông tư số 04/2012/TT-BKHCN ngày 13/02/2012;
Thông tư số 263/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016.
|
03
|
Thủ tục đăng ký chủ trì thực hiện dự án do Trung ương ủy quyền
cho địa phương quản lý thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ
|
Không quy định về thời hạn giải quyết thủ tục hành chính.
|
Bộ phận một cửa Sở Khoa học và Công
nghệ
|
Không
|
Quyết định số 1062/QĐ-TTg ngày 14/6/2016;
Thông tư số
03/2011/TT-BKHCN ngày 20/4/2011;
Thông tư liên tịch số 112/2011/TTLT/BTC-BKHCN ngày
02/8/2011.
|
IV
|
Lĩnh vực Tiêu chuẩn, đo lường chất lượng
|
01
|
Thủ tục cấp mới Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các
chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc
loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy
nội địa
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ
|
Bộ phận một cửa Sở Khoa học và Công
nghệ
|
Không
|
Luật Hóa chất số 06/2007/QH12;
Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa số 05/2007/QH12;
Nghị định số 29/2005/NĐ-CP ngày 10/3/2005;
Nghị định số 108/2008/NĐ-CP ngày 07/10/2008;
Nghị định số 104/2009/NĐ-CP ngày 09/11/2009;
Nghị định số 26/2011/NĐ-CP ngày 08/4/2011;
Nghị định số 14/2015/NĐ-CP ngày 13/02/2015;
Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14/4/2017;
Thông tư số 09/2016/TT-BKHCN ngày 09/6/2016.
|
02
|
Thủ tục cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là
các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn
(thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và
đường thủy nội địa
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ
|
Bộ phận một cửa Sở Khoa học và Công
nghệ
|
Không
|
Luật Hóa chất số 06/2007/QH12;
Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa số 05/2007/QH12;
Nghị định số 29/2005/NĐ-CP ngày 10/3/2005;
Nghị định số 108/2008/NĐ-CP ngày 07/10/ 2008;
Nghị định số 104/2009/NĐ-CP ngày 09/11/2009;
Nghị định số 26/2011/NĐ-CP ngày 08/4/2011;
Nghị định số 14/2015/NĐ-CP ngày 13/02/2015;
Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14/4/2017;
Thông tư số 09/2016/TT-BKHCN ngày 09/6/2016.
|
03
|
Thủ tục cấp lại giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các
chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc
loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy
nội địa.
|
Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ
|
Bộ phận một cửa Sở Khoa học và Công
nghệ
|
Không.
|
Luật Hóa chất số 06/2007/QH12;
Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa số 05/2007/QH12;
Nghị định số 29/2005/NĐ-CP ngày 10/3/2005;
Nghị định số 108/2008/NĐ-CP ngày 07/10/ 2008;
Nghị định số 104/2009/NĐ-CP ngày 09/11/2009;
Nghị định số 26/2011/NĐ-CP ngày 08/4/2011;
Nghị định số 14/2015/NĐ-CP ngày 13/02/2015;
Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14/4/2017;
Thông tư số 09/2016/TT-BKHCN ngày 09/6/2016.
|
04
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận
hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ
|
Bộ phận một cửa Sở Khoa học và Công
nghệ
|
Lệ phí: 150.000 đồng.
|
Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa số 05/2007/QH12;
Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH11;
Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007;
Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008;
Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012;
Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017;
Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 .
|
05
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh
giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ
|
Bộ phận một cửa Sở Khoa học và Công
nghệ
|
Lệ phí: 150.000 đồng.
|
Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa số 05/2007/QH12;
Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH11;
Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007;
Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008;
Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012;
Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017;
Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016.
|
06
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng
hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ
|
Bộ phận một cửa Sở Khoa học và Công
nghệ
|
Lệ phí: 150.000 đồng.
|
Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa số 05/2007/QH12;
Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH11;
Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007;
Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008;
Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012;
Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017;
Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016.
|
07
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng
hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ
ban hành
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ
|
Bộ phận một cửa Sở Khoa học và Công
nghệ
|
Lệ phí: 150.000 đồng.
|
Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa số 05/2007/QH12;
Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH11;
Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007;
Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008;
Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012;
Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017;
Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 .
|
08
|
Thủ tục kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách
nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Đánh giá dựa trên kết quả
tự đánh giá của người nhập khẩu; đánh
giá dựa trên kết quả đánh giá của tổ chức chứng
nhận, tổ chức giám định đã đăng ký hoặc được thừa nhận:
01 ngày làm việc, cơ quan kiểm tra xác nhận người nhập khẩu
đã đăng ký kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu trên bản đăng ký của người
nhập khẩu.
Đánh giá dựa trên kết quả
đánh giá của tổ chức chứng nhận được chỉ định:
03 ngày làm việc kể từ ngày cơ quan kiểm tra tiếp nhận đầy
đủ hồ sơ đăng lý kiểm tra chất lượng.
|
Bộ phận một cửa Sở Khoa học và Công
nghệ
|
Không
|
Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa số 05/2007/QH12;
Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008;
Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14/4/2017;
Thông tư số
27/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012;
Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016;
Thông tư số 07/2017/TT-BKHCN ngày 16/6/2017.
|
TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên TTHC
|
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ
TTHC
|
Ghi chú
|
I
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
1
|
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ
chức khoa học và công nghệ
|
- Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính
- Quyết định 819/QĐ-BKHCN ngày 17/4/2017 của Bộ Khoa học và
Công nghệ
|
Quyết định số 408/QĐ-UBND ngày 01 tháng 8 năm 2016 của Chủ
tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính
được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ
|
2
|
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp Giấy chứng nhận
của tổ chức khoa học và công nghệ bị mất
|
3
|
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp Giấy chứng nhận
của tổ chức khoa học và công nghệ bị rách, nát
|
4
|
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi
tên của tổ chức khoa học và công nghệ
|
5
|
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi
tên cơ quan quyết định thành lập, cơ quan quản lý trực tiếp của tổ chức khoa
học và công nghệ
|
6
|
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi
địa chỉ trụ sở chính của tổ chức khoa học và công nghệ
|
- Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính
- Quyết định 819/QĐ-BKHCN ngày 17/4/2017 của Bộ Khoa học
và Công nghệ
|
Quyết định số 408/QĐ-UBND ngày 01 tháng 8 năm 2016 của Chủ
tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính
được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ
|
7
|
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi
địa chỉ trụ sở chính (dẫn đến thay đổi cơ quan cấp giấy chứng nhận) của tổ
chức khoa học và công nghệ
|
8
|
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi
vốn của tổ chức khoa học và công nghệ
|
9
|
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi
người đứng đầu của tổ chức khoa học và công nghệ
|
10
|
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của tổ chức
khoa học và công nghệ
|
11
|
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi
tên văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
12
|
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng
đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
- Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính
- Quyết định 819/QĐ-BKHCN ngày 17/4/2017 của Bộ Khoa học và
Công nghệ
|
Quyết định số 408/QĐ-UBND ngày 01 tháng 8 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc
công bố danh mục và nội dung
thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học
và Công nghệ
|
13
|
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động của văn phòng đại diện,
chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường hợp Giấy chứng nhận
hoạt động bị mất
|
14
|
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động của văn phòng đại diện,
chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường hợp Giấy chứng nhận
hoạt động bị rách, nát
|
15
|
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi
địa chỉ trụ sở văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
16
|
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi
người đứng đầu văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
17
|
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi
thông tin của tổ chức khoa học công
nghệ ghi trên giấy chứng nhận hoạt động văn phòng đại diện, chi nhánh
|
18
|
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi,
bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của văn phòng đại diện, chi
nhánh
|
- Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính
- Quyết định 819/QĐ-BKHCN ngày 17/4/2017 của Bộ Khoa học và
Công nghệ
|
Quyết định số 408/QĐ-UBND ngày 01 tháng 8 năm 2016 của Chủ
tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính
được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ
|
IV
|
Lĩnh vực Tiêu chuẩn, đo lường chất lượng
|
01
|
|
Thủ tục cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất
ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ và các chất ăn mòn bằng phương tiện giao
thông cơ giới đường bộ.
|
Thông tư số 09/2016/TT-BKHCN ngày 09/6/2016;
|
Quyết định số 408/QĐ-UBND ngày 01 tháng 8 năm 2016 của Chủ
tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính
được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ
|