STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Các thức thực hiện
|
Trực tiếp
|
Trực tuyến
|
Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
A
|
TTHC thực
hiện tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Y tế
|
I
|
Lĩnh vực Dược
|
1
|
Cấp giấy chứng
nhận “Thực hành tốt bảo quản thuốc” (GSP) (trừ những cơ sở làm dịch vụ bảo
quản thuốc thuộc thẩm quyền của Cục Quản lý dược)
|
40 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 48, Tổ dân phố
25, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
14.000.000 đ
(Mười bốn triệu đồng)
|
- Luật Dược số
năm 2016;
- Thông tư
36/2018/TT-BYT , ngày 22/11/2018 về Quy định về thực hành tốt bảo quản thuốc,
nguyên liệu làm thuốc.
- Thông tư
278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
x
|
|
x
|
2
|
Cấp lại giấy
chứng nhận “Thực hành tốt bảo quản thuốc” (GSP) (trừ những cơ sở làm dịch vụ
bảo quản thuốc thuộc thẩm quyền của Cục Quản lý dược)
|
30 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 48, Tổ dân phố
25, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
14.000.000 đ
(Mười bốn triệu đồng)
|
- Luật Dược năm
2016;
- Thông tư
36/2018/TT-BYT , ngày 22/11/2018 về Quy định về thực hành tốt bảo quản thuốc,
nguyên liệu làm thuốc.
- Thông tư
278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
x
|
|
x
|
3
|
Cấp Chứng chỉ
hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng
Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5,
6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ
|
15 ngày kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 48, Tổ dân phố
25, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
500.000 VNĐ/Hồ sơ
|
- Luật dược số
105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016.
- Nghị định số
54/2014/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật dược;
- Nghị định số
155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của
Bộ Y tế;
- Thông tư số
277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
|
x
|
|
x
|
4
|
Cấp Chứng chỉ
hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề
dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược
|
05 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 48, Tổ dân phố
25, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không có quy định
|
- Luật Dược năm
2016;
- Nghị định số
54/2014/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật dược;
- Nghị định số
155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của
Bộ Y tế.
|
x
|
|
x
|
5
|
Cấp lại Chứng
chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị
mất)
|
05 ngày làm việc
kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 48, Tổ dân phố
25, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không có quy định
|
- Luật Dược năm
2016;
- Nghị định số
54/2014/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật dược
- Nghị định số
155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của
Bộ Y tế.
|
x
|
|
x
|
6
|
Điều chỉnh nội
dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ
|
05 ngày làm việc
kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 48, Tổ dân phố
25, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không có quy định
|
- Luật Dược năm
2016;
- Nghị
định số 54/2014/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật dược;
- Nghị
định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà
nước của Bộ Y tế.
|
x
|
|
x
|
7
|
Cấp lần đầu và
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu
hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
(Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà
thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu,
thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
20 ngày kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở;
- 30 ngày kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp phải đi đánh giá cơ sở.
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 48, Tổ dân phố
25, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
- Thẩm định điều
kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn (GDP): 4.000.000VNĐ/hồ sơ
- Thẩm
định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện
hành nghề dược đối với các cơ sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên
tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000VNĐ/cơ sở
- Thẩm định điều
kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn
thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000VNĐ/cơ sở.
|
- Luật Dược năm 2016;
- Nghị
định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật dược;
- Nghị
định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà
nước của Bộ Y tế;
- Thông tư
số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
|
x
|
|
x
|
8
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh
hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh, thay đổi
địa điểm kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền)
|
20 ngày kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở;
- 30 ngày kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp phải đi đánh giá cơ sở.
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 48, Tổ dân phố
25, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Thẩm định điều
kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn (GDP): 4.000.000VNĐ/hồ sơ
- Thẩm
định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện
hành nghề dược đối với các cơ sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên
tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000VNĐ/cơ sở
- Thẩm định điều
kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn
thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 VNĐ/cơ sở.
|
- Luật Dược năm
2016;
- Nghị định số
54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật dược;
- Nghị định số
155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của
Bộ Y tế;
- Thông tư số
277/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính.
|
x
|
|
x
|
9
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở
bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc,
quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược
liệu, thuốc cổ truyền)
|
15 ngày kể từ
ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ đối với trường hợp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược bị mất, hư hỏng.
- 07 ngày làm
việc kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ đối với trường hợp cấp lại do
lỗi của cơ quan cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược.
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 48, Tổ dân phố
25, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Chưa có quy định
|
- Luật Dược năm
2016;
- Nghị định số
54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật dược;
- Nghị định số
155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của
Bộ Y tế.
|
x
|
|
x
|
10
|
Điều chỉnh Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở
bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc,
quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược
liệu, thuốc cổ truyền)
|
15 ngày kể từ
ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 48, Tổ dân phố
25, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Chưa có quy định
|
- Luật Dược năm
2016;
- Nghị định số
54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật dược;
- Nghị định số
155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của
Bộ Y tế.
|
x
|
|
x
|
11
|
Thông báo hoạt
động bán lẻ thuốc lưu động
|
05 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 48, Tổ dân phố
25, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Chưa có quy định
|
- Luật Dược năm
2016;
- Nghị định
số54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật dược;
- Nghị định số
155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của
Bộ Y tế.
|
x
|
|
x
|
12
|
Cho phép hủy
thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là
dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
20 ngày kể từ
ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 48, Tổ dân phố 25,
phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Chưa có quy định
|
- Luật Dược năm
2016;
- Nghị định số
54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 05 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành của Luật Dược;
- Nghị định số
155/2018/NĐ-CP ngày 13 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý
nhà nước của Bộ Y tế;
- Thông tư số
20/2017/TT-BYT ngày 10/5/2017 của Bộ Y tế quy định chi tiết một số điều của
Luật dược và Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính
phủ về thuốc và nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt.
|
x
|
|
x
|
13
|
Cho phép mua
thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế
|
30 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 48, Tổ dân phố
25, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Chưa có quy định
|
- Luật Dược năm
2016;
- Nghị định số
54/2017/NĐ-CP ngày 8 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành của Luật Dược;
- Nghị định số
155/2018/NĐ-CP ngày 13 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý
nhà nước của Bộ Y tế;
- Thông tư số
20/2017/TT-BYT ngày 10/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết một số
điều của Luật dược và Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của
Chính phủ về thuốc và nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt.
|
x
|
|
x
|
14
|
Cho phép bán lẻ
thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
|
07 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 48, Tổ dân phố
25, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Thẩm định điều
kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề
dược đối với các cơ sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu
chuẩn thực hành tốt nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000VNĐ/ Hồ sơ;
Thẩm định
điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn
thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000VNĐ/ Hồ sơ
|
- Luật Dược năm
2016;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP
ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Dược;
- Quyết định số
2416/QĐ-BYT ngày 09/6/2017 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính
được ban hành tại Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược;
- Thông tư số
277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Công thương quy định mức thu, chế độ
nộp, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
|
x
|
|
x
|
15
|
Cho phép bán lẻ
thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
|
07 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 48, Tổ dân phố
25, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không có quy định
|
- Luật Dược năm
2016;
- Nghị định số
54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Dược;
|
x
|
|
x
|
16
|
Cấp phép xuất
khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân
xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân
xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên
liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt
|
07 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 48, Tổ dân phố
25, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không có quy định
|
- Luật Dược năm
2016;
- Nghị định số
54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật dược;
- Nghị định số
155/2018/NĐ-CP ngày 13 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý
nhà nước của Bộ Y tế.
|
x
|
|
x
|
17
|
Cấp phép nhập
khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận
tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị
bệnh cho bản thân người nhập cảnh
|
07 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 48, Tổ dân phố
25, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
Không có quy định
|
- Luật Dược năm
2016;
- Nghị định số
54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật dược;
- Nghị định số
155/2018/NĐ-CP ngày 13 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý
nhà nước của Bộ Y tế.
|
x
|
|
x
|
18
|
Cấp giấy xác
nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
10 (mười) ngày,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 48, Tổ dân phố
25, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
1.600.000VNĐ/hồ
sơ
|
- Luật Dược năm
2016;
- Nghị
định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật dược;
- Nghị
định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi
quản lý nhà nước của bộ y tế;
- Thông tư
số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm;
- Thông tư
số 114/2017/TT-BTC ngày 24/10/2017 sửa đổi, bổ sung biểu mức thu phí trong
lĩnh vực dược, mỹ phẩm ban hành kèm theo thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14
tháng 11 năm 2016 của bộ trưởng bộ tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
|
x
|
|
x
|
19
|
Kê khai lại giá
thuốc sản xuất trong nước
|
07 (bảy) ngày kể
từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 48, Tổ dân phố
25, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
100.000VNĐ/hồ sơ
|
- Luật Dược năm
2016;
- Nghị
định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ Quy định chi
tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược;
- Nghị
định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số quy định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y
tế;
- Thông tư
số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm
|
x
|
|
x
|
20
|
Công bố cơ sở
kinh doanh có tổ chức kệ thuốc
|
05 (năm) ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
Bộ phận tiếp
nhận và tra kết quả của Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 48 tổ 25 phường
Mường Thanh thành phố Điện Biên phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không quy định
|
- Luật Dược năm
2016;
- Nghị
định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược;
- Thông tư
số 07/2018/TT-BYT ngày 12 tháng 4 năm 2018 của Bộ Y tế quy định chi tiết một
số điều về kinh doanh dược của Luật Dược và Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
của Luật Dược;
|
x
|
|
x
|
21
|
Đánh giá đáp ứng
Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc
|
30 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
Bộ phận tiếp
nhận và tra kết quả của Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 48 tổ 25 phường
Mường Thanh thành phố Điện Biên phủ, tỉnh Điện Biên)
|
- Phí thẩm định,
điều kiện tiêu chuẩn bán lẻ thuốc GPP: 1.000.000 VNĐ/cơ sở.
- Phí thẩm
định, điều kiện tiêu chuẩn bán lẻ thuốc GPP đối với các cơ sở bán lẻ tại cơ
sở các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 VNĐ/cơ sở.
|
- Luật Dược năm
2016.
- Nghị
định số 54/2017/NĐ-CP ngày 8/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật dược.
- Thông tư
số 02/2018/TT-BYT ngày 22/01/2018 của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt cơ sở
bán lẻ thuốc.
- Thông tư
số 277/2016/TT-BYT ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
|
x
|
|
x
|
22
|
Đánh giá đáp ứng
Thực hành tốt cơ sở bán lẻ kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần,
thuốc có chứa tiền chất, thuốc phóng xạ
|
30 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
Bộ phận tiếp
nhận và tra kết quả của Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 48 tổ 25 phường
Mường Thanh thành phố Điện Biên phủ, tỉnh Điện Biên)
|
- Phí thẩm định,
điều kiện tiêu chuẩn bán lẻ thuốc GPP: 1.000.000 VNĐ/cơ sở.
- Phí thẩm
định, điều kiện tiêu chuẩn bán lẻ thuốc GPP đối với các cơ sở bán lẻ tại cơ
sở các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 VNĐ/cơ sở.
|
- Luật Dược năm
2016.
- Nghị
định số 54/2017/NĐ-CP ngày 8/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật dược.
- Thông tư
số 02/2018/TT-BYT ngày 22/01/2018 của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt cơ sở
bán lẻ thuốc.
- Thông tư
số 277/2016/TT-BYT ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
|
x
|
|
x
|
23
|
Đánh giá đáp ứng
Thực hành tốt đối với cơ sở bán lẻ thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có
chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần,
thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc;
thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm
sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực.
|
30 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
Bộ phận tiếp
nhận và tra kết quả của Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 48 tổ 25 phường
Mường Thanh thành phố Điện Biên phủ, tỉnh Điện Biên)
|
- Phí thẩm định,
điều kiện tiêu chuẩn bán lẻ thuốc GPP: 1.000.000 VNĐ/cơ sở.
- Phí thẩm
định, điều kiện tiêu chuẩn bán lẻ thuốc GPP đối với các cơ sở bán lẻ tại cơ
sở các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 VNĐ/cơ sở.
|
- Luật Dược năm
2016.
- Nghị
định số 54/2017/NĐ-CP ngày 8/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật dược.
- Thông tư
số 02/2018/TT-BYT ngày 22/01/2018 của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt cơ sở
bán lẻ thuốc.
- Thông tư số
277/2016/TT-BYT ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
|
x
|
|
x
|
24
|
Đánh giá duy trì
đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc
|
30 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 48, Tổ dân phố
25, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Chưa có quy định
|
- Luật Dược năm
2016.
- Nghị
định số 54/2017/NĐ-CP ngày 8/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật dược.
- Thông tư
số 02/2018/TT-BYT ngày 22/01/2018 của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt cơ sở
bán lẻ thuốc.
|
x
|
|
x
|
25
|
Đánh giá duy trì
đáp ứng Thực hành tốt bán lẻ thuốc đối với cơ sở có kinh doanh thuốc chất gây
nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất
|
30 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 48, Tổ dân phố
25, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Chưa có quy định
|
- Luật Dược năm
2016.
- Nghị định số
54/2017/NĐ-CP ngày 8/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật dược.
- Nghị
định số 54/2017/NĐ-CP ngày 8/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật dược.
- Thông tư
số 02/2018/TT-BYT ngày 22/01/2018 của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt cơ sở
bán lẻ thuốc.
|
x
|
|
x
|
26
|
Đánh giá duy trì
đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa
dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc
dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc,
dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng
trong một số ngành, lĩnh vực.
|
30 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 48, Tổ dân phố
25, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Chưa có quy định
|
- Luật Dược năm
2016.
- Nghị
định số 54/2017/NĐ-CP ngày 8/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật dược.
- Thông tư
số 02/2018/TT-BYT ngày 22/01/2018 của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt cơ sở
bán lẻ thuốc.
|
x
|
|
x
|
27
|
Kiểm soát thay
đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và
d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT
|
10 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được văn bản thông báo
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 48, Tổ dân phố
25, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Chưa có quy định
|
- Luật Dược năm
2016.
- Nghị
định số 54/2017/NĐ-CP ngày 8/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật dược.
- Thông tư
số 02/2018/TT-BYT ngày 22/01/2018 của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt cơ sở
bán lẻ thuốc.
|
x
|
|
x
|
28
|
Đánh giá đáp ứng
Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
30 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 48, Tổ dân phố
25, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Phí thẩm định,
điều kiện tiêu chuẩn phân phối thuốc GDP: 4.000.000 VNĐ/cơ sở
|
- Luật Dược năm
2016.
- Nghị
định số 54/2017/NĐ-CP ngày 8/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật dược.
- Thông tư
số 03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018 của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt phân
phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
- Thông tư
số 277/2016/TT-BYT ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
|
x
|
|
x
|
29
|
Đánh giá đáp ứng
Thực hành tốt đối với cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh
doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất
|
30 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 48, Tổ dân phố
25, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Phí thẩm định,
điều kiện tiêu chuẩn phân phối thuốc GDP: 4.000.000 VNĐ/cơ sở
|
- Luật Dược năm
2016.
- Nghị
định số 54/2017/NĐ-CP ngày 8/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật dược.
- Thông tư
số 03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018 của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt phân
phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
- Thông tư
số 277/2016/TT-BYT ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
|
x
|
|
x
|
30
|
Đánh giá đáp ứng
Thực hành tốt đối với cơ sở bán buôn thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp
có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng
thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm
thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất
bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực
|
30 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 48, Tổ dân phố
25, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Phí thẩm định,
điều kiện tiêu chuẩn phân phối thuốc GDP: 4.000.000 VNĐ/cơ sở
|
- Luật Dược năm
2016.
- Nghị
định số 54/2017/NĐ-CP ngày 8/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật dược
- Thông tư
số 03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018 của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt phân
phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
- Thông tư
số 277/2016/TT-BYT ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
|
x
|
|
x
|
31
|
Đánh giá đáp ứng
Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh
không vì mục đích thương mại
|
30 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 48, Tổ dân phố
25, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Phí thẩm định,
điều kiện tiêu chuẩn phân phối thuốc GDP: 4.000.000 VNĐ/cơ sở
|
- Luật Dược năm
2016.
- Nghị
định số 54/2017/NĐ-CP ngày 8/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật dược.
- Thông tư
số 03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018 của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt phân
phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
- Thông tư
số 277/2016/TT-BYT ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
|
x
|
|
x
|
32
|
Đánh giá đáp ứng
Thực hành tốt cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc gây nghiện, thuốc
hướng thần, thuốc có chứa tiền chất không vì mục đích thương mại
|
30 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 48, Tổ dân phố
25, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Phí thẩm định,
điều kiện tiêu chuẩn phân phối thuốc GDP: 4.000.000 VNĐ/cơ sở
|
- Luật Dược năm
2016.
- Nghị
định số 54/2017/NĐ-CP ngày 8/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật dược.
- Thông tư
số 03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018 của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt phân
phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
- Thông tư
số 277/2016/TT-BYT ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
|
x
|
|
x
|
33
|
Đánh giá đáp ứng
Thực hành tốt đối với cơ sở phân phối thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất
gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối
hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất
trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một
số ngành, lĩnh vực, không vì mục đích thương mại
|
30 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 48, Tổ dân phố
25, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Phí thẩm định,
điều kiện tiêu chuẩn phân phối thuốc GDP: 4.000.000 VNĐ/cơ sở
|
- Luật Dược năm
2016.
- Nghị
định số 54/2017/NĐ-CP ngày 8/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật dược.
- Thông tư
số 03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018 của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt phân
phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
- Thông tư
số 277/2016/TT-BYT ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
|
x
|
|
x
|
34
|
Đánh giá duy trì
đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
30 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 48, Tổ dân phố
25, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Chưa có quy định
|
- Luật Dược năm
2016.
- Nghị
định số 54/2017/NĐ-CP ngày 8/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật dược.
- Thông tư
số 03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018 của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt phân
phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
|
x
|
|
x
|
35
|
Đánh giá duy trì
đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc có
kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất.
|
30 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 48, Tổ dân phố
25, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Chưa có quy định
|
- Luật Dược năm
2016.
- Nghị
định số 54/2017/NĐ-CP ngày 8/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật dược.
- Thông tư
số 03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018 của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt phân
phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
|
x
|
|
x
|
36
|
Đánh giá duy trì
đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa
dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc
dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc,
dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng
trong một số ngành, lĩnh vực;
|
30 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 48, Tổ dân phố
25, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Chưa có quy định
|
- Luật Dược năm
2016.
- Nghị
định số 54/2017/NĐ-CP ngày 8/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật dược.
- Thông tư
số 03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018 của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt phân
phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
|
x
|
|
x
|
37
|
Kiểm soát thay
đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ
và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT
|
10 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được văn bản thông báo
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 48, Tổ dân phố
25, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Chưa có quy định
|
- Luật Dược năm
2016.
- Nghị
định số 54/2017/NĐ-CP ngày 8/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật dược.
- Thông tư
số 03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018 của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt phân
phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
|
x
|
|
x
|
38
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát
đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
- 20 ngày kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở;
- 30 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp phải đi đánh giá cơ sở.
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 48 tổ 25 phường
Mường Thanh thành phố Điện Biên phủ, tỉnh Điện Biên)
|
- Thẩm định điều
kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn (GDP): 4.000.000 VNĐ/Hồ sơ
- Thẩm
định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện
hành nghề dược đối với các cơ sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên
tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000VNĐ/cơ sở
- Thẩm định điều
kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn
thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000VNĐ/cơ sở.
|
- Luật Dược năm
2016.
- Nghị
định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật dược.
- Nghị
định số 155/2018/NĐ-CP ngày 13/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà
nước của Bộ Y tế.
- Thông tư
277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm;
|
x
|
|
x
|
II
|
Lĩnh vực Dược
– Mỹ phẩm
|
1
|
Cấp giấy xác
nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm
|
10 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 48, Tổ dân phố
25, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
1.600.000 đồng
|
- Luật Quảng cáo
năm 2012;
- Luật
Dược năm 2016;
- Nghị
định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật quảng cáo;
- Thông tư
số 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản
phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế;
- Thông tư
số 114/2017/TT-BTC ngày 24/10/2017 sửa đổi, bổ sung biểu mức thu phí trong
lĩnh vực dược, mỹ phẩm ban hành kèm theo thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14
tháng 11 năm 2016 của bộ trưởng bộ tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm; Đồng thời sửa đổi
lại mức phí này vì theo quy định tại Thông tư số 114/2017/TT-BTC thì phí Thẩm
định xác nhận nội dung thông tin, quảng cáo thuốc, mỹ phẩm
|
x
|
|
x
|
2
|
Cấp lại giấy xác
nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 48, Tổ dân phố
25, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Chưa có quy định
|
- Luật Dược năm
2016;
- Luật
Quảng cáo năm 2012
- Nghị
định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật quảng cáo;
- Thông tư
số 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản
phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế
|
x
|
Mức độ 3
|
x
|
3
|
Cấp lại giấy xác
nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2
Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT
|
05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 48, Tổ dân phố
25, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không
|
- Luật Dược năm
2016;
- Luật
Quảng cáo năm 2012;
- Nghị
định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Quảng cáo;
- Nghị
định số 100/2014/NĐ-CP ngày 06 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về
kinh doanh và sử dụng sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ, bình bú và vú
ngậm nhân tạo;
- Thông tư
số 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản
phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế.
|
x
|
Mức độ 3
|
x
|
4
|
Cấp lại giấy xác
nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức,
cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
|
10 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 48, Tổ dân phố
25, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Chưa có qui định
|
- Luật Dược năm
2016;
- Luật
Quảng cáo năm 2012;
- Nghị
định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Quảng cáo;
- Thông tư
số 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản
phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế
|
x
|
Mức độ 4
|
x
|
5
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ Điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
30 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên
|
6.000.000
đồng/cơ sở
|
- Luật Đầu
tư năm 2014;
- Nghị
định số 93/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về điều
kiện sản xuất mỹ phẩm;
- Nghị
định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
quy định liên quan đến điều kiện đầu tư, kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà
nước của Bộ Y tế;
- Thông tư
277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
|
x
|
|
x
|
6
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đủ Điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên
|
Không quy định
|
- Luật Đầu tư
năm 2014;
- Nghị định số
93/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về điều kiện
sản xuất mỹ phẩm;
- Nghị định số
155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định
liên quan đến điều kiện đầu tư, kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của
Bộ Y tế.
|
x
|
|
x
|
7
|
Điều chỉnh Giấy
chứng nhận đủ Điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên
|
Không quy định
|
- Nghị
định số 93/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy
định về Điều kiện sản xuất mỹ phẩm.
- Thông tư
số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính về việc Quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược mỹ phẩm.
|
x
|
|
x
|
8
|
Cấp số tiếp nhận
Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước
|
03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ công bố hợp lệ và phí công bố theo quy định (đối
với trường hợp cấp số tiếp nhận);
- 05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ công bố và phí công bố theo quy định (đối với
trường hợp chưa cấp số tiếp nhận).
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 48 tổ 25 phường
Mường Thanh thành phố Điện Biên phủ, tỉnh Điện Biên)
|
500.000 VNĐ/Hồ sơ
|
- Nghị định số
155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định
liên quan đến điều kiện đầu tư, kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của
Bộ Y tế;
- Nghị
định 93/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện sản
xuất mỹ phẩm, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2016;
- Thông tư
277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm;
- Thông tư
số 06/2011/TT-BYT ngày 25/01/2011 của Bộ Y tế quy định về quản lý mỹ phẩm.
|
x
|
|
x
|
III
|
Lĩnh vực Đào
tạo
|
1
|
Thủ tục Công bố
đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với
các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân
trên địa bàn tỉnh, thành phố.
|
15 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 48, Tổ dân phố
25, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
Không có
|
Nghị định số
111/2017/NĐ-CP ngày 05/10/2017 của Chính phủ quy định về tổ chức đào tạo thực
hành trong các đào tạo khối ngành sức khỏe
|
x
|
|
x
|
IV
|
Lĩnh vực Tổ
chức
|
1
|
Đề nghị bổ nhiệm
giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
20 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 48, Tổ dân phố
25, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
Không
|
- Luật Giám định
tư pháp năm 2012;
- Nghị
định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ quy định chi
tiết và biện pháp thi hành Luật giám định tư pháp;
- Nghị định số
63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
- Thông tư số
02/2014/TT-BYT ngày 15/01/2013 của Bộ Y tế Quy định tiêu chuẩn, hồ sơ, thủ
tục bổ nhiệm, miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm
thần.
|
x
|
Mức độ 4
|
x
|
2
|
Đề nghị miễn
nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
10 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 48, Tổ dân phố
25, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
Không
|
- Luật Giám định
tư pháp năm 2012;
- Nghị
định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ quy định chi
tiết và biện pháp thi hành Luật giám định tư pháp;
- Nghị định số
63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
- Thông tư số
02/2014/TT-BYT ngày 15/01/2013 của Bộ Y tế Quy định tiêu chuẩn, hồ sơ, thủ
tục bổ nhiệm, miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm
thần.
|
x
|
|
x
|
V
|
Lĩnh vực Khám
chữa bệnh
|
1
|
Cấp giấy chứng
nhận bài thuốc gia truyền.
|
30 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên.
|
2.500.000đ
|
- Nghị định số
79/2006/NĐ-CP ngày 09/8/2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Dược. Hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo;
- Quyết
định số 39/2007/QĐ-BYT ngày 12 tháng 11 năm 2007 của Bộ Y tế về việc ban hành
quy chế xét duyệt cấp "giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền";
- Thông tư
số 02/2007/TT-BYT ngày 24/01/2007 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn chi tiết
thi hành một số điều về điều kiện kinh doanh thuốc theo quy định của Luật
Dược và Nghị định 79/2006/NĐ-CP ngày 9/8/2006 của Chính phủ. Hiệu lực thi
hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo;
- Thông tư
278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế
|
x
|
|
x
|
2
|
Thành lập và cho
phép thành lập ngân hàng mô trực thuộc Sở Y tế, và thuộc bệnh viện trực thuộc
Sở Y tế, ngân hàng mô tư nhân, ngân hàng mô thuộc bệnh viện tư nhân, trường
đại học y, dược tư thục trên địa bàn quản lý.
|
30 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 48, Tổ dân phố
25, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
Không
|
- Luật Hiến,
lấy, ghép mô, bộ phận cơ thể người và hiến, lấy xác năm 2006;
- Nghị định số
56/2008/NĐ-CP ngày 29/4/2008 của Chính phủ Quy định về tổ chức, hoạt động của
ngân hàng mô và Trung tâm điều phối quốc gia về ghép bộ phận cơ thể người;
- Nghị
định số 83/2006/NĐ-CP ngày 17/8/2006 của Chính phủ quy định trình tự, thủ tục
thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính, tổ chức sự nghiệp nhà
nước;
- Quyết
định số 03/2008/QĐ-BYT ngày 1/2/2008 của Bộ Y tế về quy định điều kiện tổ
chức nhân lực về cơ sở vật chất, trang thiết bị và hồ sơ thủ tục cấp giấy
phép hoạt động của ngân hàng mô
|
x
|
|
x
|
3
|
Cấp Giấy phép
hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
30 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 48, Tổ dân phố
25, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không
|
- Luật Hoạt động
chữ thập đỏ năm 2008;
- Nghị
định số 03/2011/NĐ-CP ngày 07 tháng 01 năm 2011 của Chính phủ quy định
chi tiết và biện pháp thi hành Luật hoạt động chữ thập đỏ;
- Thông tư
số 17/2014/TT-BYT ngày 02 tháng 6 năm 2014 quy định việc cấp giấy phép hoạt
động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ và việc huấn luyện sơ cấp
cứu chữ thập đỏ.
|
x
|
|
x
|
4
|
Cấp Giấy phép
hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
30 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 48, Tổ dân phố
25, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không
|
- Luật Hoạt động
chữ thập đỏ năm 2008;
- Nghị
định số 03/2011/NĐ-CP ngày 07 tháng 01 năm 2011 của Chính phủ quy định
chi tiết và biện pháp thi hành Luật hoạt động chữ thập đỏ;
- Thông tư
số 17/2014/TT-BYT ngày 02 tháng 6 năm 2014 quy định việc cấp giấy phép hoạt
động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ và việc huấn luyện sơ cấp
cứu chữ thập đỏ.
|
x
|
|
x
|
5
|
Cấp lại Giấy
phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm
|
30 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 4Tổ dân phố
25, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)8
|
Không
|
- Luật Hoạt động
chữ thập đỏ năm 2008;
- Nghị
định số 03/2011/NĐ-CP ngày 07 tháng 01 năm 2011 của Chính phủ quy định
chi tiết và biện pháp thi hành Luật hoạt động chữ thập đỏ;
- Thông tư số
17/2014/TT-BYT ngày 02 tháng 6 năm 2014 quy định việc cấp giấy phép hoạt động
đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ và việc huấn luyện sơ cấp cứu
chữ thập đỏ.
|
x
|
|
x
|
6
|
Cấp lại Giấy
phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng
|
20 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 48Tổ dân phố
25, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không
|
- Luật Hoạt động
chữ thập đỏ năm 2008;
- Nghị
định số 03/2011/NĐ-CP ngày 07 tháng 01 năm 2011 của Chính phủ quy định
chi tiết và biện pháp thi hành Luật hoạt động chữ thập đỏ;
- Thông tư số
17/2014/TT-BYT ngày 02 tháng 6 năm 2014 quy định việc cấp giấy phép hoạt động
đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ và việc huấn luyện sơ cấp cứu
chữ thập đỏ.
|
x
|
|
x
|
7
|
Phê duyệt lần
đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền
quản lý của Sở Y tế
|
20 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 48Tổ dân phố
25, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không
|
- Luật Khám
bệnh, chữa bệnh năm 2009;
- Thông tư số
43/2013/TT-BYT ngày 11/12/2013 của Bộ Y tế quy định chi tiết phân tuyến
chuyên môn kỹ thuật đối với hệ thống khám bệnh, chữa bệnh
|
x
|
Mức độ 3
|
|
8
|
Phê duyệt bổ
sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền
quản lý của Sở Y tế
|
20 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 48Tổ dân phố
25, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không
|
- Luật Khám
bệnh, chữa bệnh năm 2009;
- Thông tư số
43/2013/TT-BYT ngày 11/12/2013 của Bộ Y tế quy định chi tiết phân tuyến
chuyên môn kỹ thuật đối với hệ thống khám bệnh, chữa bệnh
|
x
|
Mức độ 3
|
x
|
9
|
Cho phép người
hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ
hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
20 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 48Tổ dân phố
25, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không
|
- Luật Khám
bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009;
- Thông tư số
35/2013/TT-BYT ngày 30/10/2013 Quy định về thu hồi chứng chỉ hành nghề, giấy
phép hoạt động và đình chỉ hoạt động chuyên môn của người hành nghề, cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh.
|
x
|
Mức độ 3
|
x
|
10
|
Cho phép cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị
đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
20 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 48Tổ dân phố
25, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không
|
- Luật Khám
bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009;
- Thông tư số
35/2013/TT-BYT ngày 30/10/2013 Quy định về thu hồi chứng chỉ hành nghề, giấy
phép hoạt động và đình chỉ hoạt động chuyên môn của người hành nghề, cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh.
|
x
|
|
x
|
11
|
Cấp chứng chỉ
hành nghề bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
30 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 48Tổ dân phố
25, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
360.000 đồng
|
- Luật Khám
bệnh, chữa bệnh năm 2009;
- Nghị định số
87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh. - Nghị định số
109/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định cấp chứng chỉ
hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở
khám chữa bệnh;
- Thông tư
số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế Hướng dẫn cấp chứng chỉ hành
nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh;
- Thông tư số
16/2014/TT - BYT ngày 22 tháng 5 năm 2014, hướng dẫn thí điểm về bác sỹ gia
đình và phòng khám bác sỹ gia đình.
- Thông tư
278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế
|
x
|
Mức độ 3
|
x
|
12
|
Cấp lại chứng
chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc
bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm a, b, Khoản 1 Điều 29
Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
30 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 48Tổ dân phố
25, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
360.000 đồng
|
- Luật Khám
bệnh, chữa bệnh năm 2009;
- Nghị định số
87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh. - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP
ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối
với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám chữa bệnh;
- Thông tư
số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế Hướng dẫn cấp chứng chỉ hành
nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh. Hiệu lực thi hành từ 01/01/2012;
- Thông tư
số 16/2014/TT - BYT ngày 22 tháng 5 năm 2014, hướng dẫn thí điểm về bác sỹ
gia đình và phòng khám bác sỹ gia đình. - Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí trong lĩnh vực y tế
|
x
|
Mức độ 3
|
x
|
13
|
Cấp lại chứng
chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc
bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm c, d, đ, e và g tại
Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
30 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 48Tổ dân phố
25, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
360.000 đồng
|
- Luật Khám
bệnh, chữa bệnh năm 2009;
- Nghị định số
87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh. - Nghị định số
109/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định cấp chứng chỉ
hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở
khám chữa bệnh;
- Thông tư
số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế Hướng dẫn cấp chứng chỉ hành
nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh;
- Thông tư
số 16/2014/TT - BYT ngày 22 tháng 5 năm 2014, hướng dẫn thí điểm về bác sỹ
gia đình và phòng khám bác sỹ gia đình. - Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí trong lĩnh vực y tế
|
x
|
Mức độ 3
|
x
|
14
|
Cấp giấy phép
hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình độc lập thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế
|
90 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 48Tổ dân phố
25, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
4.300.000 đồng
|
- Luật Khám
bệnh, chữa bệnh năm 2009;
- Nghị định số
87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh. - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP
ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối
với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám chữa bệnh;
- Thông tư
số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế Hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề
đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh.
- Thông tư số
16/2014/TT - BYT ngày 22 tháng 5 năm 2014, hướng dẫn thí điểm về bác sỹ gia
đình và phòng khám bác sỹ gia đình.
- Thông tư
278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế
|
x
|
|
x
|
15
|
Cấp giấy phép
hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc phòng khám đa khoa tư nhân
hoặc khoa khám bệnh của bệnh viện đa khoa
|
90 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 48Tổ dân phố
25, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
4.300.000 đồng
|
- Luật Khám
bệnh, chữa bệnh năm 2009;
- Nghị định số
87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh. - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP
ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối
với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám chữa bệnh;
- Thông tư
số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế Hướng dẫn cấp chứng chỉ hành
nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh.
- Thông tư số
16/2014/TT - BYT ngày 22 tháng 5 năm 2014, hướng dẫn thí điểm về bác sỹ gia
đình và phòng khám bác sỹ gia đình.
- Thông tư
278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế
|
x
|
|
x
|
16
|
Cấp bổ sung lồng
ghép nhiệm vụ của phòng khám bác sỹ đối với trạm y tế cấp xã
|
90 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 48Tổ dân phố
25, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
3.100.000 đồng
|
- Luật Khám
bệnh, chữa bệnh năm 2009;
- Nghị định số
87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh. - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP
ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối
với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám chữa bệnh;
- Thông tư
số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế Hướng dẫn cấp chứng chỉ hành
nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh.
- Thông tư số
16/2014/TT - BYT ngày 22 tháng 5 năm 2014, hướng dẫn thí điểm về bác sỹ gia
đình và phòng khám bác sỹ gia đình.
- Thông tư
278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế
|
x
|
|
x
|
17
|
Cấp lại giấy
phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế khi thay đổi địa điểm
|
90 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 48Tổ dân phố
25, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
3.100.000 đồng
|
- Luật khám
bệnh, chữa bệnh năm 2009;
- Nghị
định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh. - Nghị định số
109/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định cấp chứng chỉ
hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở
khám chữa bệnh;
- Thông tư
số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế Hướng dẫn cấp chứng chỉ hành
nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh;
- Thông tư số
16/2014/TT - BYT ngày 22 tháng 5 năm 2014, hướng dẫn thí điểm về bác sỹ gia
đình và phòng khám bác sỹ gia đình.
- Thông tư
278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế
|
x
|
Mức độ 3
|
x
|
18
|
Cấp lại giấy
phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm
quyền
|
30 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Y tế Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 48Tổ dân
phố 25, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
1.500.000 đồng
|
- Luật Khám
bệnh, chữa bệnh năm 2009, Hiệu lực thi hành từ 01/01/2011;
- Nghị
định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh. - Nghị định số
109/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định cấp chứng chỉ
hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở
khám chữa bệnh;
- Thông tư
số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế Hướng dẫn cấp chứng chỉ hành
nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh.
- Thông tư số
16/2014/TT - BYT ngày 22 tháng 5 năm 2014, hướng dẫn thí điểm về bác sỹ gia
đình và phòng khám bác sỹ gia đình.
- Thông tư
278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế
|
x
|
|
x
|
19
|
Bổ sung, điều
chỉnh phạm vi hoạt động bác sỹ gia đình đối với Phòng khám đa khoa hoặc bệnh
viện đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
90 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 48Tổ dân phố
25, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
4.300.000đ
|
- Luật Khám
bệnh, chữa bệnh năm 2009;
- Nghị định số
87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh. - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP
ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối
với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám chữa bệnh;
- Thông tư
số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế Hướng dẫn cấp chứng chỉ hành
nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh.
- Thông tư số
16/2014/TT - BYT ngày 22 tháng 5 năm 2014, hướng dẫn thí điểm về bác sỹ gia
đình và phòng khám bác sỹ gia đình.
- Thông tư
278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế
|
x
|
|
x
|
20
|
Cho phép cá nhân
trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
10 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 48Tổ dân phố
25, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không
|
- Luật Khám
bệnh, chữa bệnh năm 2009;
- Luật Hoạt động
chữa thập đỏ năm 2008
- Nghị định số
03/2011/NĐ-CP ngày 07/11/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và biện pháp
thi hành Luật hoạt động chữ thập đỏ;
- Thông tư
số 30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 Quy định về khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo
|
x
|
|
x
|
21
|
Cho phép Đoàn
khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
10 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 48Tổ dân phố
25, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không
|
- Luật Khám
bệnh, chữa bệnh năm 2009;
- Luật Hoạt động
chữa thập đỏ năm 2008
- Nghị định số
03/2011/NĐ-CP ngày 07/11/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và biện pháp
thi hành Luật hoạt động chữ thập đỏ;
- Thông tư
số 30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 Quy định về khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo
|
x
|
Mức độ 4
|
x
|
22
|
Cho phép Đoàn
khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
10 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 48Tổ dân phố
25, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không
|
- Luật Khám
bệnh, chữa bệnh năm 2009;
- Luật Hoạt động
chữa thập đỏ số năm 2008;
- Nghị định số
03/2011/NĐ-CP ngày 07/11/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và biện pháp
thi hành Luật hoạt động chữ thập đỏ;
- Thông tư
số 30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 Quy định về khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo
|
x
|
Mức độ 4
|
x
|
23
|
Cho phép đội
khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
10 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 48Tổ dân phố
25, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không
|
- Luật Khám
bệnh, chữa bệnh năm 2009;
- Luật Hoạt động
chữa thập đỏ số năm 2008;
- Nghị định số
03/2011/NĐ-CP ngày 07/11/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và biện pháp
thi hành Luật hoạt động chữ thập đỏ;
- Thông tư
số 30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 Quy định về khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo
|
x
|
Mức độ 4
|
x
|
24
|
Cấp giấy phép
hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế, bệnh
viện tư nhân hoặc thuốc các Bộ khác (trừ các bệnh viện thuộc Bộ Quốc phòng)
và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp
nhất, sáp nhập
|
90 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 48Tổ dân phố
25, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không
|
- Luật Khám
bệnh, chữa bệnh năm 2009.
- Luật Hoạt động
chữa thập đỏ năm 2008;
- Nghị định số
03/2011/NĐ-CP ngày 07/11/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và biện pháp
thi hành Luật hoạt động chữ thập đỏ.
- Thông tư
số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế Hướng dẫn cấp chứng chỉ hành
nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh;
- Thông tư
số 30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 Quy định về khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo.
|
x
|
|
x
|
25
|
Cấp giấy phép
hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế.
|
90 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 48Tổ dân phố
25, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không
|
- Luật Khám
bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009.
- Luật
Hoạt động chữa thập đỏ số 11/2008/QH12 ngày 03/6/2008;
- Nghị
định số 03/2011/NĐ-CP ngày 07/11/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và biện
pháp thi hành Luật hoạt động chữ thập đỏ.
- Thông tư
số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế Hướng dẫn cấp chứng chỉ hành
nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh;
- Thông tư
số 30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 Quy định về khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo.
|
x
|
|
x
|
26
|
Cấp giấy phép
hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế.
|
90 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 48Tổ dân phố 25,
phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không
|
- Luật Khám
bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009.
- Luật
Hoạt động chữa thập đỏ số 11/2008/QH12 ngày 03/6/2008;
- Nghị
định số 03/2011/NĐ-CP ngày 07/11/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và biện
pháp thi hành Luật hoạt động chữ thập đỏ.
- Thông tư
số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế Hướng dẫn cấp chứng chỉ hành
nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh;
- Thông tư
số 30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 Quy định về khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo.
|
x
|
|
x
|
27
|
Cấp giấy phép
hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ
truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
90 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 48Tổ dân phố
25, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không
|
- Luật Khám
bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009.
- Luật
Hoạt động chữa thập đỏ số 11/2008/QH12 ngày 03/6/2008;
- Nghị
định số 03/2011/NĐ-CP ngày 07/11/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và biện
pháp thi hành Luật hoạt động chữ thập đỏ.
- Thông tư
số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế Hướng dẫn cấp chứng chỉ hành
nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh;
- Thông tư
số 30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 Quy định về khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo.
|
x
|
|
x
|
28
|
Cấp giấy phép
hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế.
|
90 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 48Tổ dân phố
25, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không
|
- Luật Khám
bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009.
- Luật Hoạt động
chữa thập đỏ số 11/2008/QH12 ngày 03/6/2008;
- Nghị
định số 03/2011/NĐ-CP ngày 07/11/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và biện
pháp thi hành Luật hoạt động chữ thập đỏ.
- Thông tư
số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế Hướng dẫn cấp chứng chỉ hành
nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh;
- Thông tư
số 30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 Quy định về khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo.
|
x
|
|
x
|
29
|
Cấp giấy phép
hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
90 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 48Tổ dân phố
25, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không.
|
- Luật Khám
bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009.
- Luật Hoạt động
chữa thập đỏ số 11/2008/QH12 ngày 03/6/2008;
- Nghị
định số 03/2011/NĐ-CP ngày 07/11/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và biện
pháp thi hành Luật hoạt động chữ thập đỏ.
- Thông tư
số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế Hướng dẫn cấp chứng chỉ hành
nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh;
- Thông tư
số 30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 Quy định về khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo.
|
x
|
|
x
|
30
|
Cấp giấy phép
hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
90 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 48Tổ dân phố
25, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không
|
- Luật Khám
bệnh, chữa bệnh năm 2009.
- Luật Hoạt động
chữa thập đỏ năm 2008;
- Nghị định số
03/2011/NĐ-CP ngày 07/11/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và biện pháp
thi hành Luật hoạt động chữ thập đỏ.
- Thông tư
số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế Hướng dẫn cấp chứng chỉ hành
nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh;
- Thông tư
số 30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 Quy định về khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo.
|
x
|
|
x
|
31
|
Cấp giấy phép
hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích),
thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp
|
90 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 48Tổ dân phố
25, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không
|
- Luật khám
bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009, Hiệu lực thi hành từ
01/01/2011.
- Nghị
định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh. Hiệu lực thi hành.
- Thông tư
số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế Hướng dẫn cấp chứng chỉ hành
nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh. Hiệu lực thi hành từ 01/01/2012
- Thông tư
số 30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 Quy định về khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo.
|
x
|
|
x
|
32
|
Cấp giấy phép
hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả
|
90 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 48Tổ dân phố
25, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không
|
- Luật Khám
bệnh, chữa bệnh năm 2009;
- Luật Hoạt động
chữa thập đỏ năm 2008;
- Nghị định số
03/2011/NĐ-CP ngày 07/11/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và biện pháp
thi hành Luật hoạt động chữ thập đỏ;
- Thông tư
số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế Hướng dẫn cấp chứng chỉ hành
nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh;
- Thông tư
số 30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 Quy định về khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo
|
x
|
|
x
|
33
|
Cấp giấy phép
hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức
khoẻ tại nhà
|
90 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 48Tổ dân phố
25, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không
|
- Luật Khám
bệnh, chữa bệnh năm 2009;
- Luật Hoạt động
chữa thập đỏ năm 2008;
- Nghị định số 03/2011/NĐ-CP
ngày 07/11/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật
hoạt động chữ thập đỏ;
- Thông tư
số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế Hướng dẫn cấp chứng chỉ hành
nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh;
- Thông tư
số 30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 Quy định về khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo
|
x
|
|
x
|
34
|
Cấp giấy phép
hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc
|
90 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 48Tổ dân phố
25, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không
|
- Luật Khám
bệnh, chữa bệnh năm 2009;
- Luật Hoạt động
chữa thập đỏ năm 2008;
- Nghị định số
03/2011/NĐ-CP ngày 07/11/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và biện pháp
thi hành Luật hoạt động chữ thập đỏ;
- Thông tư
số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế Hướng dẫn cấp chứng chỉ hành
nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh;
- Thông tư
số 30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 Quy định về khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo
|
x
|
|
x
|
35
|
Cấp giấy phép
hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ
vận chuyển người bệnh
|
90 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 48 Tổ dân phố 25,
phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không
|
- Luật Khám
bệnh, chữa bệnh năm 2009;
- Luật Hoạt động
chữa thập đỏ năm 2008;
- Nghị định số
03/2011/NĐ-CP ngày 07/11/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và biện pháp
thi hành Luật hoạt động chữ thập đỏ;
- Thông tư
số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế Hướng dẫn cấp chứng chỉ hành
nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh;
- Thông tư
số 30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 Quy định về khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo.
|
x
|
|
x
|
36
|
Cấp giấy phép
hoạt động đối khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã
|
90 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 48Tổ dân phố
25, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không
|
- Luật Khám
bệnh, chữa bệnh năm 2009;
- Luật Hoạt động
chữa thập đỏ năm 2008;
- Nghị định số 03/2011/NĐ-CP
ngày 07/11/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật
hoạt động chữ thập đỏ;
- Thông tư
số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế Hướng dẫn cấp chứng chỉ hành
nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh;
- Thông tư
số 30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 Quy định về khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo.
|
x
|
|
x
|
37
|
Cấp giấy phép
hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm
|
90 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 48Tổ dân phố
25, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không
|
- Luật Khám
bệnh, chữa bệnh năm 2009;
- Luật Hoạt động
chữa thập đỏ năm 2008;
- Nghị định số
03/2011/NĐ-CP ngày 07/11/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và biện pháp
thi hành Luật hoạt động chữ thập đỏ;
- Thông tư
số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế Hướng dẫn cấp chứng chỉ hành
nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh;
- Thông tư
số 30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 Quy định về khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo.
|
x
|
|
x
|
38
|
Cấp giấy phép
hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh
|
90 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 48Tổ dân phố
25, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không
|
- Luật Khám
bệnh, chữa bệnh năm 2009;
- Luật Hoạt động
chữa thập đỏ năm 2008;
- Nghị định số 03/2011/NĐ-CP
ngày 07/11/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật
hoạt động chữ thập đỏ;
- Thông tư
số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế Hướng dẫn cấp chứng chỉ hành
nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh;
- Thông tư
số 30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 Quy định về khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo.
|
x
|
|
x
|
39
|
Cấp lại giấy
phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị
thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
30 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 48Tổ dân phố
25, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không
|
- Luật Khám
bệnh, chữa bệnh năm 2009;
- Luật Hoạt động
chữa thập đỏ năm 2008;
- Nghị định số
03/2011/NĐ-CP ngày 07/11/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và biện pháp
thi hành Luật hoạt động chữ thập đỏ;
- Thông tư
số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế Hướng dẫn cấp chứng chỉ hành
nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh;
- Thông tư
số 30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 Quy định về khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo.
|
x
|
Mức độ 4
|
x
|
40
|
Điều chỉnh giấy
phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức
hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn.
|
90 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 48Tổ dân phố
25, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không.
|
- Luật Khám
bệnh, chữa bệnh năm 2009;
- Luật Hoạt động
chữa thập đỏ năm 2008;
- Nghị định số
03/2011/NĐ-CP ngày 07/11/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và biện pháp
thi hành Luật hoạt động chữ thập đỏ;
- Thông tư
số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế Hướng dẫn cấp chứng chỉ hành
nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh;
- Thông tư
số 30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 Quy định về khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo.
|
x
|
|
x
|
41
|
Cấp giấy xác
nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế
|
10 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 48Tổ dân phố
25, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Chưa có quy định
|
- Luật Quảng cáo
năm 2012;
- Luật
Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009;
- Nghị định số
181/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật quảng cáo;
- Thông tư
số 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản
phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế
|
x
|
Mức độ 3
|
x
|
42
|
Cấp lại giấy xác
nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 48Tổ dân phố
25, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Chưa có quy định
|
- Luật Quảng cáo
năm 2012;
- Luật
Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009;
- Nghị định số
181/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật quảng cáo;
- Thông tư
số 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản
phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế
|
x
|
|
x
|
43
|
Cấp lại giấy xác
nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và
không thay đổi nội dung quảng cáo
|
10 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 48Tổ dân phố
25, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Chưa có quy định
|
- Luật Quảng cáo
năm 2012;
- Luật
Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009;
- Nghị định số
181/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật quảng cáo;
- Thông tư
số 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản
phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế
|
x
|
Mức độ 3
|
x
|
44
|
Cấp giấy chứng
nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số
29/2015/TT-BYT
|
35 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 48Tổ dân phố
25, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
2.500.000 đồng
|
- Luật Khám
bệnh, chữa năm 2009.
- Thông tư
số 29/2015/TT-BYT ngày 12/10/2015 quy định cấp, cấp lại Giấy chứng nhận là
lương y.
- Thông tư
278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế
|
x
|
|
x
|
45
|
Cấp giấy chứng
nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số
29/2015/TT-BYT
|
20 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 48Tổ dân phố
25, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
2.500.000 đồng
|
- Luật Khám
bệnh, chữa bệnh năm 2009.
- Thông tư số
29/2015/TT-BYT ngày 12/10/2015 quy định cấp, cấp lại Giấy chứng nhận là lương
y.
- Thông tư
278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế
|
x
|
|
x
|
46
|
Cấp giấy chứng
nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số
29/2015/TT-BYT
|
20 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 48Tổ dân phố
25, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
2.500.000 đồng
|
- Luật Khám
bệnh, chữa bệnh năm 2009.
- Thông tư số
29/2015/TT-BYT ngày 12/10/2015 quy định cấp, cấp lại Giấy chứng nhận là lương
y.
- Thông tư
278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
x
|
|
x
|
47
|
Cấp giấy chứng
nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số
29/2015/TT-BYT
|
20 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 48Tổ dân phố
25, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
2.500.000 đồng
|
- Luật Khám
bệnh, chữa bệnh năm 2009.
- Thông tư số
29/2015/TT-BYT ngày 12/10/2015 quy định cấp, cấp lại Giấy chứng nhận là lương
y.
- Thông tư
278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế
|
x
|
|
x
|
48
|
Cấp lại giấy
chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
07 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 48Tổ dân phố
25, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không
|
- Luật Khám
bệnh, chữa bệnh năm 2009;
- Thông tư số
29/2015/TT-BYT ngày 12/10/2015 quy định cấp, cấp lại Giấy chứng nhận là lương
y
|
x
|
Mức độ 3
|
x
|
49
|
Công bố cơ sở đủ
điều kiện thực hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế
|
20 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 48Tổ dân phố
25, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không
|
- Luật Giao
thông đường bộ năm 2008;
- Nghị
định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
- Nghị
định số 107/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư
số 14/2013/TT-BYT ngày 06/5/2013 của Bộ Y tế về hướng dẫn khám sức khỏe;
- Thông tư
liên tịch số 24/2015/TTLT-BYT-BGTVT ngày 21/8/2015 của Bộ Y tế và Bộ Giao
thông vận tải về Quy định về tiêu chuẩn sức khỏe của người lái xe, việc khám
sức khỏe định kỳ đối với người lái xe ô tô và quy định về cơ sở y tế khám sức
khoẻ cho người lái xe
|
x
|
|
x
|
50
|
Cấp bổ sung phạm
vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
30 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 48Tổ dân phố
25, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
360.000 đồng
|
- Luật Khám
bệnh, chữa bệnh năm 2009;
- Nghị định số
87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh.
- Nghị định số
109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề
đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh.
Thông tư
278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế
|
x
|
|
x
|
51
|
Cấp thay đổi
phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
30 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 48Tổ dân phố
25, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
360.000 đồng
|
- Luật Khám
bệnh, chữa bệnh năm 2009;
- Nghị định số
87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh.
- Nghị
định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ
hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh.
Thông tư
278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế
|
x
|
|
x
|
52
|
Cấp điều chỉnh
chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị thay đổi họ
và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
30 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 48Tổ dân phố
25, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
150.000 đồng
|
- Luật Khám
bệnh, chữa bệnh năm 2009;
- Nghị định số
87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh.
- Nghị định số
109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề
đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh.
- Thông tư
278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế
|
x
|
|
x
|
53
|
Cấp giấy phép
hoạt động đối với Phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
45 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 48Tổ dân phố
25, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
4.300.000 đồng
|
- Luật khám
bệnh, chữa bệnh năm 2009.;
- Nghị
định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh.
- Nghị định số
109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề
đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh.
Thông tư
278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế
|
x
|
|
x
|
54
|
Cấp giấy phép
hoạt động đối với phòng khám, tư vấn và điều trị dự phòng thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
45 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 48Tổ dân phố
25, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
4.300.000 đồng
|
- Luật Khám
bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009.;
- Nghị
định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh.
- Nghị
định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ
hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh.
- Thông tư
278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế
|
x
|
|
x
|
55
|
Công bố đủ điều
kiện hoạt động đối với cơ sở dịch vụ thẩm mỹ
|
10 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 48Tổ dân phố
25, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không
|
- Luật Khám
bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009.;
- Nghị
định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh.
- Nghị
định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ
hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh.
|
x
|
|
x
|
56
|
Công bố đủ điều
kiện hoạt động đối với cơ sở dịch vụ xoa bóp (massage)
|
10 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 48Tổ dân phố
25, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không
|
- Luật Khám
bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009.;
- Nghị
định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh;
- Nghị định số
109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề
đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh.
|
x
|
|
x
|
57
|
Cấp giấy phép
hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách
nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
60 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 48Tổ dân phố
25, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
1.500.000 đồng
|
- Luật Khám
bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009.;
- Nghị
định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh.
- Nghị
định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành
nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh.
- Thông tư
278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế
|
x
|
|
x
|
58
|
Cấp chứng chỉ
hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế
|
30 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 48Tổ dân phố
25, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
360.000 đồng
|
- Luật Khám
bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009.;
- Nghị
định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh.
- Nghị
định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ
hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh.
Thông tư
278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế
|
x
|
Mức độ 4
|
x
|
59
|
Cấp lại chứng
chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng
hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều
29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
30 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 48Tổ dân phố
25, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
150.000 đồng
|
- Luật Khám
bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009.;
- Nghị
định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh.
- Nghị định số
109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề
đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh.
Thông tư
278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
x
|
Mức độ 4
|
x
|
60
|
Cấp lại chứng
chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng
chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật
khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
30 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 48Tổ dân phố
25, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
360.000 đồng
|
- Luật khám
bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009.;
- Nghị
định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh.
- Nghị
định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ
hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh.
Thông tư
278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế
|
x
|
Mức độ 4
|
x
|
61
|
Cấp giấy phép
hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi
thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
60 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 48Tổ dân phố
25, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
10.500.000 đồng
|
- Luật khám
bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009.
- Nghị
định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh.
- Nghị
định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ
hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh.
- Thông tư
278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế
|
x
|
|
x
|
62
|
Cấp giấy phép
hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở y tế.
|
45 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 48Tổ dân phố
25, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
5.700.000 đồng
|
- Luật khám
bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009.
- Nghị
định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh.
- Nghị
định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ
hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh.
- Thông tư
278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế
|
x
|
|
x
|
63
|
Cấp giấy phép
hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở y tế.
|
45 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 48Tổ dân phố
25, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
4.300.000 đồng
|
- Luật khám
bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009.
- Nghị
định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh.
- Nghị
định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ
hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh.
- Thông tư
278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế
|
x
|
|
x
|
64
|
Cấp giấy phép
hoạt động đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở y tế.
|
45 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 48Tổ dân phố
25, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
3.100.000 đồng
|
- Luật khám
bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009.
- Nghị
định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh.
- Nghị
định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ
hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh.
- Thông tư
278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế
|
x
|
|
x
|
65
|
Cấp giấy phép
hoạt động đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
45 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 48Tổ dân phố
25, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
4.300.000 đồng
|
- Luật khám
bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009.
- Nghị
định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh.
- Nghị
định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ
hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh.
- Thông tư
278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế
|
x
|
|
x
|
66
|
Cấp giấy phép
hoạt động đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở y tế.
|
45 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 48Tổ dân phố
25, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
5.700.000 đồng
|
- Luật khám
bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009.
- Nghị
định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh.
- Nghị
định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ
hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh.
- Thông tư
278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế
|
x
|
|
x
|
67
|
Cấp giấy phép
hoạt động đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt
độ, đo huyết áp.
|
45 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 48Tổ dân phố
25, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
4.300.000 đồng
|
- Luật khám
bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009.
- Nghị
định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh.
- Nghị
định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ
hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh.
- Thông tư
278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế
|
x
|
|
x
|
68
|
Cấp giấy phép
hoạt động đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà
|
45 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 48Tổ dân phố
25, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
4.300.000 đồng
|
- Luật khám
bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009.
- Nghị
định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh.
- Nghị
định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ
hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh.
- Thông tư
278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế
|
x
|
|
x
|
69
|
Cấp giấy phép
hoạt động đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh
|
45 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 48Tổ dân phố
25, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
4.300.000 đồng
|
- Luật khám
bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009.
- Nghị
định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh.
- Nghị
định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ
hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh.
- Thông tư
278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế
|
x
|
|
x
|
70
|
Cấp giấy phép
hoạt động đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc
|
45 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 48Tổ dân phố
25, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
4.300.000 đồng
|
- Luật khám
bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009.
- Nghị
định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh.
- Nghị
định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ
hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh.
- Thông tư
278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế
|
x
|
|
x
|
71
|
Cấp giấy phép
hoạt động đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh, phòng X-quang thuộc thẩm
quyền của Sở y tế.
|
45 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 48Tổ dân phố
25, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
4.300.000 đồng
|
- Luật khám
bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009.
- Nghị
định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh.
- Nghị
định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ
hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh.
- Thông tư
278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế
|
x
|
|
x
|
72
|
Cấp giấy phép
hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã
|
45 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 48Tổ dân phố
25, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
3.100.000 đồng
|
- Luật khám
bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009.
- Nghị
định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh.
- Nghị
định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ
hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh.
- Thông tư
278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế
|
x
|
|
x
|
73
|
Cấp giấy phép
hoạt động đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả
|
45 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 48Tổ dân phố
25, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
4.300.000 đồng
|
- Luật khám
bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009.
- Nghị
định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh.
- Nghị
định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ
hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh.
- Thông tư
278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế
|
x
|
|
x
|
74
|
Công bố cơ sở đủ
điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
15 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 48Tổ dân phố
25, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không
|
- Luật khám
bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009.
- Nghị
định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh.
- Nghị
định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ
hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh.
|
x
|
|
x
|
75
|
Cấp giấy phép
hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi
thay đổi địa điểm
|
60 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 48Tổ dân phố
25, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Bệnh viện:
10.500.000 đ
Phòng khám
đa khoa, nhà hộ sinh, bệnh xá thuộc lực lượng Công an nhân dân, cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh y học gia đình (hoặc cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo nguyên
lý y học gia đình): 5.700.000 đ
Phòng khám
chuyên khoa, Phòng khám, tư vấn và Điều trị dự phòng, Phòng khám, Điều trị
bệnh nghề nghiệp, Phòng chẩn đoán hình ảnh, phòng X quang, Phòng xét
nghiệm, Cơ sở dịch vụ y tế, Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác:
4.300.000 đ
Phòng chẩn
trị y học cổ truyền, Trạm y tế cấp xã, trạm xá và tương đương: 3.100.000 đ
|
- Luật khám
bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009.
- Nghị
định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh.
- Nghị
định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ
hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh.
- Thông tư
278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế
|
x
|
|
x
|
76
|
Cấp giấy phép
hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
60 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 48Tổ dân phố
25, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
1.500.000 đồng
|
- Luật khám
bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009.
- Nghị
định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh.
- Nghị
định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ
hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh.
- Thông tư
278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế
|
x
|
|
x
|
77
|
Điều chỉnh giấy
phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường
bệnh hoặc cơ cấu tổ chức, nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
60 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 48Tổ dân phố 25,
phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Bệnh viện:
10.500.000đ;
Phòng khám
đa khoa, nhà hộ sinh, bệnh xá thuộc lực lượng Công an nhân dân, cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh y học gia đình (hoặc cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo nguyên
lý y học gia đình): 5.700.000đ;
Phòng khám
chuyên khoa, Phòng khám, tư vấn và Điều trị dự phòng, Phòng khám, Điều trị
bệnh nghề nghiệp, Phòng chẩn đoán hình ảnh, phòng X quang, Phòng xét
nghiệm, Cơ sở dịch vụ y tế, Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác:
4.300.000đ.
|
- Luật khám
bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009.
- Nghị
định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh.
- Nghị
định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ
hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh.
- Thông tư
278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế
|
x
|
|
x
|
78
|
Cấp lại giấy
phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
60 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 48Tổ dân phố
25, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
1.500.000 đồng
|
- Luật khám
bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009.
- Nghị
định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh.
- Nghị
định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ
hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh.
- Thông tư
278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế
|
x
|
Mức độ 4
|
x
|
VI
|
Lĩnh vực Y tế
dự phòng
|
1
|
Cấp giấy chứng
nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
07 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 48Tổ dân phố
25, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không
|
- Luật số
64/2006/QH11 ngày 29/6/2006 về phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy
giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS).
- Quyết
định số 120/2008/QĐ - TTg ngày 29/8/2008 của Thủ tướng Chính phủ quy định
điều kiện xác định người bị phơi nhiễm với HIV, người bị nhiễm HIV do tai nạn
rủi ro nghề nghiệp
|
x
|
|
x
|
2
|
Cấp giấy chứng
nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
07 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 48Tổ dân phố
25, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không
|
- Luật số
64/2006/QH11 ngày 29/6/2006 về phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy
giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS).
- Quyết
định số 120/2008/QĐ - TTg ngày 29/8/2008 của Thủ tướng Chính phủ quy định
điều kiện xác định người bị phơi nhiễm với HIV, người bị nhiễm HIV do tai nạn
rủi ro nghề nghiệp
|
x
|
|
x
|
3
|
Thông báo hoạt
động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS.
|
10 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 48Tổ dân phố
25, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không
|
- Luật Phòng,
chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người
(HIV/AIDS)ngày 29/6/2006;
- Thông tư
số 06/2012/TT-BYT ngày 20/4/2012 của Bộ Y tế Quy định về điều kiện thành lập
và nội dung hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS
|
x
|
|
x
|
4
|
Công bố phòng
xét nghiệm đủ điều kiện thực hiện xét nghiệm sàng lọc HIV thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế cấp
|
15 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 48Tổ dân phố
25, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không
|
- Luật số
64/2006/QH11 ngày 29/6/2006 về phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy
giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS).
- Thông tư
số 15/2013/TT-BYT ngày 24/5/2013 về Hướng dẫn bảo đảm chất lượng thực hiện kỹ
thuật xét nghiệm HIV;
- Thông tư
số 42/2013/TT-BYT ngày 29 /11/2013 sửa đổi, bổ sung Thông tư số
15/2013/TT-BYT ngày 24/5/2013 về Hướng dẫn bảo đảm chất lượng thực hiện kỹ
thuật xét nghiệm HIV
|
x
|
|
x
|
5
|
Cấp giấy phép
vận chuyển hàng nguy hiểm là hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn
dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng phương tiện giao thông cơ giới
đường bộ
|
05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 48Tổ dân phố
25, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không
|
- Luật Giao
thông đường bộ năm 2008;
- Nghị
định số 104/2009/NĐ-CP ngày 09/11/2009 của Chính phủ quy định danh mục hàng
nguy hiểm và vận chuyển hàng nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới
đường bộ;
- Thông tư
số 08/2012/TT-BYT ngày 17/5/2012 của Bộ Y tế hướng dẫn việc vận chuyển hàng
nguy hiểm trong lĩnh vực y tế bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ.
|
x
|
|
x
|
6
|
Cấp mới giấy
chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I.
|
40 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 48Tổ dân phố
25, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
4.500.000 đồng
|
- Nghị định số
92/2010/NĐ-CP ngày 30/8/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật
Phòng, chống bệnh truyền nhiễm về bảo đảm an toàn sinh học tại phòng xét
nghiệm. Hiệu lực thi hành 01/11/2010.
- Thông tư
278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế
- Thông tư
số 29/2012/TT-BYT ngày 04/12/2012 Quy định thủ tục cấp mới, cấp lại giấy
chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học. Hiệu lực thi
hành 01/02/2013.
|
x
|
|
x
|
7
|
Cấp mới giấy
chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp II
|
40 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 48Tổ dân phố
25, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
4.500.000 đồng
|
- Nghị định số
92/2010/NĐ-CP ngày 30/8/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật
Phòng, chống bệnh truyền nhiễm về bảo đảm an toàn sinh học tại phòng xét
nghiệm. Hiệu lực thi hành 01/11/2010.
- Thông tư
278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế
- Thông tư
số 29/2012/TT-BYT ngày 04/12/2012 Quy định thủ tục cấp mới, cấp lại giấy
chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học. Hiệu lực thi
hành 01/02/2013.
|
x
|
|
x
|
8
|
Cấp lại giấy
chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I và II do
hết hạn
|
40 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 48Tổ dân phố
25, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không
|
- Nghị định số
92/2010/NĐ-CP ngày 30/8/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật
Phòng, chống bệnh truyền nhiễm về bảo đảm an toàn sinh học tại phòng xét
nghiệm. Hiệu lực thi hành 01/11/2010.
- Thông tư
số 29/2012/TT-BYT ngày 04/12/2012 Quy định thủ tục cấp mới, cấp lại giấy
chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học. Hiệu lực thi
hành 01/02/2013.
|
x
|
|
x
|
9
|
Cấp lại giấy
chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, II do bị
hỏng, bị mất.
|
40 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 48Tổ dân phố
25, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không
|
- Nghị định số
92/2010/NĐ-CP ngày 30/8/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật
Phòng, chống bệnh truyền nhiễm về bảo đảm an toàn sinh học tại phòng xét
nghiệm. Hiệu lực thi hành 01/11/2010.
- Thông tư
số 29/2012/TT-BYT ngày 04/12/2012 Quy định thủ tục cấp mới, cấp lại giấy
chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học. Hiệu lực thi
hành 01/02/2013.
|
x
|
|
x
|
10
|
Cấp lại giấy
chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I,II do thay
đổi tên của cơ sở có phòng xét nghiệm
|
40 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 48Tổ dân phố
25, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không
|
- Nghị định số
92/2010/NĐ-CP ngày 30/8/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật
Phòng, chống bệnh truyền nhiễm về bảo đảm an toàn sinh học tại phòng xét
nghiệm. Hiệu lực thi hành 01/11/2010.
- Thông tư
số 29/2012/TT-BYT ngày 04/12/2012 Quy định thủ tục cấp mới, cấp lại giấy
chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học. Hiệu lực thi
hành 01/02/2013.
|
x
|
|
x
|
11
|
Xác định trưởng
hợp được bồi thường khi xảy ra tai biến trong tiêm chủng
|
15 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 48Tổ dân phố
25, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không
|
- Luật số
03/2007/QH12 ngày 21 tháng 11 năm 2007 về phòng, chống bệnh truyền nhiễm.
- Luật Đầu
tư số 67/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014.
- Nghị
định số 104/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về
hoạt động tiêm chủng
|
x
|
|
x
|
12
|
Công bố đủ điều
kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện
|
05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 48Tổ dân phố
25, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không
|
- Luật số
64/2006/QH11 ngày 29/6/2006 về phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy
giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS).
- Nghị
định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều trị
nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế.
|
x
|
|
x
|
13
|
Công bố lại đối
với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi
về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự
|
05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 48Tổ dân phố
25, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không
|
- Luật số
64/2006/QH11 ngày 29/6/2006 về phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy
giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS).
- Nghị
định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều trị
nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế.
|
x
|
|
x
|
14
|
Công bố lại đối
với cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng
phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất
|
05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 48Tổ dân phố
25, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không
|
- Luật số
64/2006/QH11 ngày 29/6/2006 về phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy
giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS).
- Nghị
định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều trị
nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế.
|
|
|
|
15
|
Công bố lại đối
với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ
|
05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 48Tổ dân phố
25, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không
|
- Luật số
64/2006/QH11 ngày 29/6/2006 về phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy
giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS).
- Nghị
định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều trị
nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế.
|
|
|
|
16
|
Duyệt dự trù và
phân phối thuốc Methadone thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
15 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 48Tổ dân phố
25, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không
|
- Luật dược ngày
6 tháng 4 năm 2016;
- Nghị
định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 07 năm 2016 của Chính phủ quy định về
điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế;
- Thông tư
số 14/2015/TT-BYT ngày 25 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế về quản lý
thuốc Methadone
|
x
|
|
x
|
17
|
Công bố cơ
sở đủ điều kiện tiêm chủng
|
Cơ sở được thực
hiện hoạt động tiêm chủng sau khi đã thực hiện việc công bố đủ điều kiện
tiêm chủng
Trong thời hạn
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo đủ điều kiện tiêm chủng, Sở
Y tế phải đăng tải thông tin về tên, địa chỉ, người đứng đầu cơ sở đã công bố
đủ điều kiện tiêm chủng trên Trang thông tin điện tử của Sở Y tế (thời điểm
tính ngày phải công bố thông tin được xác định theo dấu công văn đến của Sở Y
tế).
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 48Tổ dân phố
25, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không
|
- Luật số
03/2007/QH12 ngày 21/11/2007 của Quốc Hội ban hành về Luật phòng, chống bệnh
truyền nhiễm;
- Nghị định số
104/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về hoạt động
tiêm chủng.
- Nghị định số
155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số
quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý Nhà
nước của Bộ Y tế;
|
x
|
|
x
|
18
|
Công bố cơ
sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II
|
Các cơ sở xét
nghiệm được tiến hành xét nghiệm trong phạm vi chuyên môn sau khi tự công bố
đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học.
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 48Tổ dân phố
25, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không
|
- Luật số
03/2007/QH12 ngày 21/11/2007 của Quốc Hội ban hành về Luật phòng, chống bệnh
truyền nhiễm;
- Nghị định số
155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số
quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý Nhà
nước của Bộ Y tế;
- Nghị định số
103/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về đảm bảo an
toàn sinh học tại phòng xét nghiệm
|
x
|
|
x
|
VII
|
Lĩnh vực Giám
định y khoa
|
1
|
Công nhận cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của y tế
ngành, bệnh viện tư nhân thuộc địa bàn quản lý đủ điều kiện thực hiện can
thiệp y tế để xác định lại giới tính
|
75 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 48, Tổ dân phố 25, phường Mường Thanh, thành phố Điện
Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
10.500.000
đồng/lần
|
- Nghị định số
155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số
quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý Nhà
nước của Bộ Y tế;
- Thông tư
278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế
|
x
|
|
x
|
VIII
|
Lĩnh vực
Trang thiệt bị y tế
|
|
|
|
1
|
Điều
chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị
y tế
|
03
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 48,
Tổ dân phố 25, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
Không
quy định
|
-
Nghị định số 36/2016/NĐ-CP của Chính phủ ngày 15/5/2016 của Chính
phủ về quản lý trang thiết bị y tế;
-
Nghị định số 169/2018/NĐ-CP ngày 31/12/2018 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một
số điều của Nghị định 36/2016/NĐ-CP , ngày 15/05/2016 của Chính phủ về quản lý
trang thiết bị Y tế
|
x
|
Mức độ 4
|
x
|
2
|
Điều
chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị
y tế loại B, C, D
|
03
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 48,
Tổ dân phố 25, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
Không quy định
|
- Nghị định số
36/2016/NĐ-CP của Chính phủ ngày 15/5/2016 của Chính phủ về quản lý trang
thiết bị y tế;
- Nghị
định số 169/2018/NĐ-CP ngày 31/12/2018 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số
điều của Nghị định 36/2016/NĐ-CP , ngày 15/05/2016 của Chính phủ về quản lý
trang thiết bị Y tế
|
x
|
Mức độ 4
|
x
|
3
|
Công
bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế
|
03
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 48, Tổ dân phố
25, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
3.000.000 đồng
|
- Nghị định số
36/2016/NĐ-CP của Chính phủ ngày 15/5/2016 của Chính phủ về quản lý trang
thiết bị y tế;
- Nghị
định số 169/2018/NĐ-CP ngày 31/12/2018 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số
điều của Nghị định 36/2016/NĐ-CP , ngày 15/05/2016 của Chính phủ về quản lý
trang thiết bị Y tế;
- Thông tư
278/2016/TT-BTC , ngày 14/11/2016 Thông tư Quy định mức thu, chế độ thu, nộp
quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực Y tế.
|
x
|
Mức độ 4
|
x
|
4
|
Công
bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A
|
03 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 48, Tổ dân phố
25, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
1.000.000 đồng
|
- Nghị định số
36/2016/NĐ-CP của Chính phủ ngày 15/5/2016 của Chính phủ về quản lý trang
thiết bị y tế;
- Nghị
định số 169/2018/NĐ-CP ngày 31/12/2018 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số
điều của Nghị định 36/2016/NĐ-CP , ngày 15/05/2016 của Chính phủ về quản lý
trang thiết bị Y tế;
- Thông tư
278/2016/TT-BTC , ngày 14/11/2016 Thông tư Quy định mức thu, chế độ thu, nộp
quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực Y tế.
|
x
|
Mức độ 4
|
x
|
5
|
Công
bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D
|
03 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Y tế tỉnh Điện Biên (Số 48, Tổ dân phố
25, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
3.000.000 đồng
|
- Nghị định số
36/2016/NĐ-CP của Chính phủ ngày 15/5/2016 của Chính phủ về quản lý trang
thiết bị y tế;
- Nghị
định số 169/2018/NĐ-CP ngày 31/12/2018 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số
điều của Nghị định 36/2016/NĐ-CP , ngày 15/05/2016 của Chính phủ về quản lý
trang thiết bị Y tế;
- Thông tư
278/2016/TT-BTC , ngày 14/11/2016 Thông tư Quy định mức thu, chế độ thu, nộp
quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực Y tế.
|
x
|
Mức độ 4
|
x
|
B
|
TTHC không
thực hiện tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Y tế
|
I
|
Lĩnh vực Giám
định y khoa
|
1
|
Đề nghị được
thực hiện kỹ thuật xác định lại giới tính đối với người đủ 16 tuổi đến chưa
đủ 18 tuổi.
|
15 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh được phép can thiệp Y tế để xác định lại giới tính
|
Không
|
- Nghị định số
88/2008/NĐ-CP ngày 05 tháng 8 năm 2008 của Chính phủ về xác định lại giới
tính. Có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo;
- Thông tư
số 29/2010/TT-BYT ngày 24/5/2010 của Bộ Y tế Hướng dẫn thi hành một số điều
Nghị định số 88/2008/NĐ-CP ngày 05 tháng 8 năm 2008 của Chính phủ về xác định
lại giới tính. Có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo
|
x
|
|
|
2
|
Đề nghị được
thực hiện kỹ thuật xác định lại giới tính đối với người đủ 18 tuổi trở lên.
|
15 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh được phép can thiệp Y tế để xác định lại giới tính
|
Không
|
- Nghị định số
88/2008/NĐ-CP ngày 05 tháng 8 năm 2008 của Chính phủ về xác định lại giới
tính. Có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo;
- Thông tư
số 29/2010/TT-BYT ngày 24/5/2010 của Bộ Y tế Hướng dẫn thi hành một số điều
Nghị định số 88/2008/NĐ-CP ngày 05 tháng 8 năm 2008 của Chính phủ về xác định
lại giới tính. Có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo
|
x
|
|
|
3
|
Đề nghị được
thực hiện kỹ thuật xác định lại giới tính đối với người chưa đủ 16 tuổi.
|
15 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh được phép can thiệp Y tế để xác định lại giới tính
|
Không
|
- Nghị định số
88/2008/NĐ-CP ngày 05 tháng 8 năm 2008 của Chính phủ về xác định lại giới
tính. Có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo;
- Thông tư
số 29/2010/TT-BYT ngày 24/5/2010 của Bộ Y tế Hướng dẫn thi hành một số điều
Nghị định số 88/2008/NĐ-CP ngày 05 tháng 8 năm 2008 của Chính phủ về xác định
lại giới tính. Có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo
|
x
|
|
|
4
|
Giám định để
hướng trợ cấp mất sức lao động đối với người đang hưởng trợ cấp mất sức lao
động hàng tháng theo Nghị định số 60/NĐ-CP ngày 01/3/1990 của Hội đồng Bộ
trưởng (nay là Chính phủ)
|
30 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Hội đồng Giám
định Y khoa tỉnh Điện Biên
|
Không có
|
- Luật Bảo hiểm
xã hội số 71/2006/QH11 ngày 29/6/2006;
- Nghị
định số 152/2006/NĐ-CP ngày 22/12/2006 của Chính phủ Hướng dẫn một
số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc;
- Nghị
định số 68/2007/NĐ-CP ngày 19/4/2007 của Chính phủ Quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm
xã hội bắt buộc đối với quân nhân, công an nhân dân và người làm công tác cơ
yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân;
- Thông tư
số 07/2010/TT-BYT ngày 05/4/2010 giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao
động đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
x
|
|
x
|
5
|
Khám giám định
thương tật lần đầu do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố hoặc Trung
tâm giám định y khoa thuộc Bộ Giao thông vận tải thực hiện
|
40 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Nộp trực tiếp
tại Hội đồng y khoa cấp tỉnh
|
Không có
|
- Pháp lệnhsửa
đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công
với cách mạng số 04/2012/UBTVQH13
ngày 16 tháng 7 năm 2012 của Ủy ban thường vụ
Quốc hội;
- Nghị
định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định
chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi
người có công với cách mạng;
- Thông tư
liên tịch số 45/2014 /TTLT-BYT-BLĐTBXH hướng dẫn khám giám định thương tật
đối với thương binh và người hưởng chính sách như thương binh của Liên Bộ Y
tế - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
x
|
|
x
|
6
|
Khám giám định
đối với trường hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời do Trung tâm giám định y
khoa tỉnh, thành phố thực hiện
|
40 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Nộp trực tiếp
tại Hội đồng y khoa cấp tỉnh
|
Không
|
- Pháp lệnh
sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công
với cách mạng số 04/2012/UBTVQH13
ngày 16 tháng 7 năm 2012 của Ủy ban thường vụ
Quốc hội;
- Nghị
định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định
chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi
người có công với cách mạng;
- Thông tư
liên tịch số 45/2014 /TTLT-BYT-BLĐTBXH hướng dẫn khám giám định thương tật
đối với thương binh và người hưởng chính sách như thương binh của Liên Bộ Y
tế - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
x
|
|
x
|
7
|
Khám giám định
đối với trường hợp bổ sung vết thương do Trung tâm giám định y khoa tỉnh,
thành phố thực hiện
|
40 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Nộp trực tiếp
tại Hội đồng y khoa cấp tỉnh
|
Không
|
- Pháp lệnhsửa
đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công
với cách mạng số 04/2012/UBTVQH13
ngày 16 tháng 7 năm 2012 của Ủy ban thường vụ
Quốc hội;
- Nghị
định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định
chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi
người có công với cách mạng;
- Thông tư
liên tịch số 45/2014 /TTLT-BYT-BLĐTBXH hướng dẫn khám giám định thương tật
đối với thương binh và người hưởng chính sách như thương binh của Liên Bộ Y
tế - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
x
|
|
x
|
8
|
Khám giám định
đối với trường hợp vết thương còn sót do Trung tâm giám định y khoa tỉnh,
thành phố thực hiện
|
40 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Nộp trực tiếp
tại Hội đồng y khoa tỉnh
|
Không
|
- Pháp lệnhsửa
đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công
với cách mạng số 04/2012/UBTVQH13
ngày 16 tháng 7 năm 2012 của Ủy ban thường vụ
Quốc hội;
- Nghị
định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định
chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi
người có công với cách mạng;
- Thông tư
liên tịch số 45/2014 /TTLT-BYT-BLĐTBXH hướng dẫn khám giám định thương tật
đối với thương binh và người hưởng chính sách như thương binh của Liên Bộ Y
tế - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
x
|
|
x
|
9
|
Khám giám định
đối với trường hợp vết thương tái phát do Trung tâm giám định y khoa tỉnh,
thành phố thực hiện
|
40 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Nộp trực tiếp
tại Hội đồng y khoa tỉnh
|
Không
|
- Pháp lệnhsửa
đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công
với cách mạng số 04/2012/UBTVQH13
ngày 16 tháng 7 năm 2012 của Ủy ban thường vụ
Quốc hội;
- Nghị
định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định
chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi
người có công với cách mạng;
- Thông tư
liên tịch số 45/2014 /TTLT-BYT-BLĐTBXH hướng dẫn khám giám định thương tật
đối với thương binh và người hưởng chính sách như thương binh của Liên Bộ Y
tế - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
x
|
|
x
|
10
|
Khám giám định
mức độ khuyết tật đối với trường hợp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật
không đưa ra được kết luận về mức độ khuyết tật
|
30 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Nộp trực tiếp
tại Hội đồng y khoa tỉnh
|
Không
|
- Luật người
khuyết tật số 51/2010/QH12 năm 2010;
- Nghị
định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết tật;
- Nghị
định số 63/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bộ Y tế;
- Nghị
định số 186/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bộ Lao động - Thương binh và Xã
hội;
- Thông tư
liên tịch số 34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ Y tế
và Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chi tiết về việc xác định mức
độ khuyết tật do Hội đồng giám định y khoa thực hiện
|
x
|
|
x
|
11
|
Khám giám định
mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết
luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật
|
30 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Nộp trực tiếp
tại Hội đồng y khoa
|
Không
|
- Luật người
khuyết tật số 51/2010/QH12 năm 2010;
- Nghị
định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết tật;
- Nghị
định số 63/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bộ Y tế;
- Nghị định số
186/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Thông tư liên
tịch số 34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ Y tế và Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chi tiết về việc xác định mức độ
khuyết tật do Hội đồng giám định y khoa thực hiện
|
x
|
|
x
|
12
|
Khám giám định
mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật
không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật
|
30 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Giám
định Y khoa tỉnh Điện Biên
|
Không
|
- Luật người
khuyết tật số 51/2010/QH12 năm 2010;
- Nghị
định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết tật;
- Nghị
định số 63/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bộ Y tế;
- Nghị định số
186/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Thông tư liên
tịch số 34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ Y tế và Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chi tiết về việc xác định mức độ
khuyết tật do Hội đồng giám định y khoa thực hiện
|
x
|
|
x
|
13
|
Khám giám định
đối với trường hợp Người khuyết tật có bằng chứng xác thực về việc xác định
mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan,
không chính xác.
|
30 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Giám
định Y khoa tỉnh Điện Biên
|
Không
|
- Luật người
khuyết tật số 51/2010/QH12 năm 2010;
- Nghị
định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết tật;
- Nghị
định số 63/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bộ Y tế;
- Nghị định số
186/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Thông tư liên
tịch số 34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ Y tế và Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chi tiết về việc xác định mức độ
khuyết tật do Hội đồng giám định y khoa thực hiện
|
x
|
|
x
|
14
|
Khám giám định
đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật có bằng chứng xác
thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết
tật không khách quan, không chính xác.
|
30 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Giám
định Y khoa tỉnh Điện Biên
|
Không
|
- Luật người
khuyết tật số 51/2010/QH12 năm 2010;
- Nghị
định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết tật;
- Nghị định số
63/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bộ Y tế;
- Nghị định số
186/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Thông tư liên
tịch số 34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ Y tế và Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chi tiết về việc xác định mức độ
khuyết tật do Hội đồng giám định y khoa thực hiện
|
x
|
|
x
|
15
|
Khám giám định
phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý
với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành biên bản khám giám
định.
|
30 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Hội đồng Giám
định y khoa cấp tỉnh
|
Không
|
- Luật người
khuyết tật số 51/2010/QH12 năm 2010;
- Nghị
định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết tật;
- Nghị định số
63/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bộ Y tế;
- Nghị định số
186/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Thông tư liên
tịch số 34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ Y tế và Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chi tiết về việc xác định mức độ
khuyết tật do Hội đồng giám định y khoa thực hiện
|
x
|
|
x
|
16
|
Khám giám định
phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người
khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban
hành biên bản khám giám định.
|
30 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Hội đồng Giám
định y khoa cấp tỉnh
|
Không
|
- Luật người
khuyết tật số 51/2010/QH12 năm 2010;
- Nghị
định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết tật;
- Nghị định số
63/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bộ Y tế;
- Nghị định số
186/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Thông tư liên
tịch số 34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ Y tế và Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chi tiết về việc xác định mức độ
khuyết tật do Hội đồng giám định y khoa thực hiện
|
x
|
|
x
|
17
|
Khám GĐYK lần
đầu đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học
quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của
Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu
đãi người có công với cách mạng
|
45 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Hội đồng Giám
định Y khoa tỉnh Điện Biên
|
Không
|
- Pháp lệnh số
26/2005/PL-UBTVQH11 ngày 29 tháng 6 năm 2005 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về
việc ưu đãi người có công với cách mạng và Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ngày
16 tháng 7 năm 2012 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về việc sửa đổi, bổ sung
một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng
- Nghị định số
31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng
dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng;
- Thông tư
liên tịch số 20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế và
Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về Hướng dẫn khám giám định
bệnh, tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa học
đối với người hoạt động kháng chiến và con đẻ của họ
|
x
|
|
x
|
18
|
Khám GĐYK lần
đầu đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc
hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm
2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp
lệnh ưu đãi người có công với cách mạng
|
45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Hội đồng Giám
định Y khoa tỉnh Điện Biên
|
Không
|
- Pháp lệnh số
26/2005/PL-UBTVQH11 ngày 29 tháng 6 năm 2005 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về
việc ưu đãi người có công với cách mạng và Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ngày
16 tháng 7 năm 2012 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về việc sửa đổi, bổ sung
một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng;
- Nghị
định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi
tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với
cách mạng;
- Thông tư
liên tịch số 20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế và
Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về Hướng dẫn khám giám định
bệnh, tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa học
đối với người hoạt động kháng chiến và con đẻ của họ
|
x
|
|
x
|
19
|
Khám giám định
thương tật lần đầu do tai nạn lao động
|
Không có
|
Hội đồng giám
định Y khoa tỉnh Điện Biên, tổ 26 , phường Mường Thanh thành phố Điện Biên
phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Thực hiện theo
quy định của Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa
|
- Luật bảo hiểm
xã hội số 58/2014/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2014;
- Luật an
toàn vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngày 25 tháng 6 năm 2015;
- Thông tư
số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 Quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế.
- Thông tư
số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa.
|
x
|
|
x
|
20
|
Khám giám định
lần đầu do bệnh nghề nghiệp
|
Không có
|
Hội đồng giám
định Y khoa tỉnh Điện Biên, tổ 26 , phường Mường Thanh thành phố Điện Biên
phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Thực hiện theo
quy định của Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa
|
- Luật bảo hiểm
xã hội số 58/2014/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2014;
- Luật an
toàn vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngày 25 tháng 6 năm 2015;
- Thông tư
số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 Quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế.
- Thông tư
số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa.
|
x
|
|
x
|
21
|
Khám giám định
để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động
|
Không có
|
Hội đồng giám
định Y khoa tỉnh Điện Biên, tổ 26 , phường Mường Thanh thành phố Điện Biên
phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Thực hiện theo
quy định của Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa
|
- Luật bảo hiểm
xã hội số 58/2014/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2014;
- Luật an
toàn vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngày 25 tháng 6 năm 2015;
- Thông tư số 56/2017/TT-BYT
ngày 29/12/2017 Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật bảo hiểm xã
hội và Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế.
- Thông tư số
243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa.
|
x
|
|
x
|
22
|
Khám giám định
để thực hiện chế độ tử tuất
|
Không có
|
Hội đồng giám
định Y khoa tỉnh Điện Biên, tổ 26 , phường Mường Thanh thành phố Điện Biên
phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Thực hiện theo
quy định của Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa
|
- Luật bảo hiểm
xã hội số 58/2014/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2014;
- Luật an
toàn vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngày 25 tháng 6 năm 2015;
- Thông tư
số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 Quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế.
- Thông tư số
243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa.
|
x
|
|
x
|
23
|
Khám giám định
để xác định lao động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau sinh hoặc sau
khi nhận con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai
|
Không có
|
Hội đồng giám
định Y khoa tỉnh Điện Biên, tổ 26 , phường Mường Thanh thành phố Điện Biên
phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Thực hiện theo
quy định của Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa
|
- Luật bảo hiểm
xã hội số 58/2014/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2014;
- Luật an
toàn vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngày 25 tháng 6 năm 2015;
- Thông tư
số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 Quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế.
- Thông tư
số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa.
|
x
|
|
x
|
24
|
Khám giám định
để hưởng bảo hiểm xã hội một lần
|
Không có
|
Hội đồng giám
định Y khoa tỉnh Điện Biên, tổ 26 , phường Mường Thanh thành phố Điện Biên
phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Thực hiện theo
quy định của Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa
|
- Luật bảo hiểm
xã hội số 58/2014/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2014;
- Luật an
toàn vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngày 25 tháng 6 năm 2015;
- Thông tư
số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 Quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế.
- Thông tư
số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa.
|
x
|
|
x
|
25
|
Khám giám định
lại đối với trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động
|
Không có
|
Hội đồng giám
định Y khoa tỉnh Điện Biên, tổ 26 , phường Mường Thanh thành phố Điện Biên
phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Thực hiện theo
quy định của Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa
|
- Luật bảo hiểm
xã hội số 58/2014/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2014;
- Luật an
toàn vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngày 25 tháng 6 năm 2015;
- Thông tư số
56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 Quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế.
- Thông tư
số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa.
|
x
|
|
x
|
26
|
Khám giám định
lại bệnh nghề nghiệp tái phát
|
Không có
|
Hội đồng giám
định Y khoa tỉnh Điện Biên, tổ 26 , phường Mường Thanh thành phố Điện Biên
phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Thực hiện theo
quy định của Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa
|
- Luật bảo hiểm
xã hội số 58/2014/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2014;
- Luật an
toàn vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngày 25 tháng 6 năm 2015;
- Thông tư
số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 Quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế.
- Thông tư số
243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa.
|
x
|
|
x
|
27
|
Khám giám định
tổng hợp
|
Không có
|
Hội đồng giám
định Y khoa tỉnh Điện Biên, tổ 26 , phường Mường Thanh thành phố Điện Biên
phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Thực hiện theo
quy định của Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa
|
- Luật bảo hiểm
xã hội số 58/2014/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2014;
- Luật an
toàn vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngày 25 tháng 6 năm 2015;
- Thông tư
số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 Quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế.
- Thông tư
số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa.
|
x
|
|
x
|
II
|
Lĩnh vực Khám
chữa bệnh
|
1
|
Cấp giấy khám
sức khỏe cho người từ đủ 18 tuổi trở lên
|
- Đối với trường
hợp KSK đơn lẻ: cơ sở KSK trả Giấy KSK, Sổ KSK định kỳ cho người được KSK
trong vòng 24 (hai mươi tư) giờ kể từ khi kết thúc việc KSK, trừ những trường
hợp phải khám hoặc xét nghiệm bổ sung theo yêu cầu của người thực hiện KSK;
- Đối với
trường hợp KSK tập C197thể theo hợp đồng: cơ sở KSK trả Giấy KSK, Sổ KSK định
kỳ cho người được KSK theo thỏa thuận đã ghi trong hợp đồng
|
Các cơ sở khám
chữa bệnh
|
Nộp phí theo mức
phí thu viện phí hiện hành
|
- Luật khám
bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;
- Bộ luật
lao động ngày 18 tháng 6 năm 2012;
- Luật
người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng ngày 29 tháng
11 năm 2006 ;
- Nghị định
số 06/CP ngày 20 tháng 01 năm 1995 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Bộ luật lao động về an toàn lao động, vệ sinh lao động và Nghị định
số 110/2002/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2002 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 06/CP ngày 20 tháng 01 năm 1995 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều của Bộ luật lao động về an toàn lao động,
vệ sinh lao động;
- Nghị
định số 126/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 08 năm 2007 của Chính phủ quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người lao động Việt Nam đi
làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng;
- Nghị
định số 34/2008/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định về
tuyển dụng và quản lý người nước ngoài làm việc tại Việt Nam và Nghị định số
46/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 34/2008/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định về
tuyển dụng và quản lý người nước ngoài làm việc tại Việt Nam;
- Thông tư
số 14/2013/TT-BYT ngày 06 tháng 5 năm 2013 về việc hướng dẫn khám sức khỏe.
|
x
|
|
|
2
|
Cấp giấy khám
sức khỏe cho người chưa đủ 18 tuổi
|
- Đối với trường
hợp KSK đơn lẻ: cơ sở KSK trả Giấy KSK, Sổ KSK định kỳ cho người được KSK
trong vòng 24 (hai mươi tư) giờ kể từ khi kết thúc việc KSK, trừ những trường
hợp phải khám hoặc xét nghiệm bổ sung theo yêu cầu của người thực hiện KSK;
- Đối với
trường hợp KSK tập thể theo hợp đồng: cơ sở KSK trả Giấy KSK, Sổ KSK định kỳ
cho người được KSK theo thỏa thuận đã ghi trong hợp đồng
|
Các cơ sở khám
chữa bệnh
|
Nộp phí theo mức
phí thu viện phí hiện hành
|
- Luật khám
bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;
- Bộ luật
lao động ngày 18 tháng 6 năm 2012;
- Luật
người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng ngày 29 tháng
11 năm 2006 ;
- Nghị
định số 06/CP ngày 20 tháng 01 năm 1995 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Bộ luật lao động về an toàn lao động, vệ sinh lao động và Nghị
định số 110/2002/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2002 của Chính phủ về việc sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 06/CP ngày 20 tháng 01 năm 1995 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Bộ luật lao động về an toàn lao
động, vệ sinh lao động;
- Nghị
định số 126/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 08 năm 2007 của Chính phủ quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người lao động Việt Nam đi
làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng;
- Nghị
định số 34/2008/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định về
tuyển dụng và quản lý người nước ngoài làm việc tại Việt Nam và Nghị định số
46/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 34/2008/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định về
tuyển dụng và quản lý người nước ngoài làm việc tại Việt Nam;
- Thông tư
số 14/2013/TT-BYT ngày 06 tháng 5 năm 2013 về việc hướng dẫn khám sức khỏe.
|
x
|
|
|
3
|
Cấp giấy khám
sức khỏe cho người mất năng lực hành vi dân sự hoặc không có năng lực hành vi
dân sự hoặc hạn chế năng lực hành vi dân sự
|
- Đối với trường
hợp KSK đơn lẻ: cơ sở KSK trả Giấy KSK, Sổ KSK định kỳ cho người được KSK
trong vòng 24 (hai mươi tư) giờ kể từ khi kết thúc việc KSK, trừ những trường
hợp phải khám hoặc xét nghiệm bổ sung theo yêu cầu của người thực hiện KSK;
- Đối với trường
hợp KSK tập thể theo hợp đồng: cơ sở KSK trả Giấy KSK, Sổ KSK định kỳ cho
người được KSK theo thỏa thuận đã ghi trong hợp đồng
|
Các cơ sở khám
chữa bệnh
|
Nộp phí theo mức
phí thu viện phí hiện hành
|
- Luật khám
bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;
- Bộ luật lao
động ngày 18 tháng 6 năm 2012;
- Luật người lao
động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng ngày 29 tháng 11 năm
2006 ;
- Nghị
định số 06/CP ngày 20 tháng 01 năm 1995 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Bộ luật lao động về an toàn lao động, vệ sinh lao động và Nghị
định số 110/2002/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2002 của Chính phủ về việc sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 06/CP ngày 20 tháng 01 năm 1995 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Bộ luật lao động về an toàn lao
động, vệ sinh lao động;
- Nghị định số
126/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 08 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người lao động Việt Nam đi làm việc ở
nước ngoài theo hợp đồng;
- Nghị
định số 34/2008/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định về
tuyển dụng và quản lý người nước ngoài làm việc tại Việt Nam và Nghị định số
46/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 34/2008/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định về
tuyển dụng và quản lý người nước ngoài làm việc tại Việt Nam;
- Thông tư
số 14/2013/TT-BYT ngày 06 tháng 5 năm 2013 về việc hướng dẫn khám sức khỏe.
|
x
|
|
|
4
|
Khám sức khỏe
định kỳ
|
Theo thỏa thuận
trong hợp đồng
|
Các cơ sở khám
chữa bệnh
|
Theo hợp đồng ký
kết
|
- Luật khám
bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;
- Bộ luật lao
động ngày 18 tháng 6 năm 2012;
- Luật người lao
động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng ngày 29 tháng 11 năm
2006;
- Nghị
định số 06/CP ngày 20 tháng 01 năm 1995 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Bộ luật lao động về an toàn lao động, vệ sinh lao động và Nghị
định số 110/2002/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2002 của Chính phủ về việc sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 06/CP ngày 20 tháng 01 năm 1995 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Bộ luật lao động về an toàn lao
động, vệ sinh lao động;
- Nghị
định số 126/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 08 năm 2007 của Chính phủ quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người lao động Việt Nam đi
làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng;
- Nghị
định số 34/2008/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định về
tuyển dụng và quản lý người nước ngoài làm việc tại Việt Nam và Nghị định số
46/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 34/2008/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định về
tuyển dụng và quản lý người nước ngoài làm việc tại Việt Nam;
- Thông tư
số 14/2013/TT-BYT ngày 06 tháng 5 năm 2013 về việc hướng dẫn khám sức khỏe.
|
x
|
|
|
5
|
Cấp Giấy khám
sức khoẻ của người lái xe
|
- Đối với trường
hợp KSK đơn lẻ: cơ sở KSK trả Giấy KSK, sổ KSK định kỳ cho người được KSK
trong vòng 24 (hai mươi tư) giờ kể từ khi kết thúc việc KSK, trừ những trường
hợp phải khám hoặc xét nghiệm bổ sung theo yêu cầu của người thực hiện KSK;
- Đối với
trường hợp KSK tập thể theo hợp đồng: cơ sở KSK trả Giấy KSK, sổ KSK định kỳ
cho người được KSK theo thỏa thuận đã ghi trong hợp đồng
|
Các cơ sở khám
chữa bệnh trên địa bàn tỉnh Điện Biên được công nhận đủ điều kiện khám sức
khỏe.
|
Nộp phí theo mức
phí thu viện phí hiện hành
|
- Luật Giao
thông đường bộ số 23/2008/QH12 ngày 13 tháng 11 năm 2008;
- Nghị
định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
- Nghị
định số 107/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số
14/2013/TT-BYT ngày 06/5/2013 của Bộ Y tế về hướng dẫn khám sức khỏe;
- Thông tư liên
tịch số 24/2015/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 21/8/2015 của Bộ Y tế và Bộ Giao thông
vận tải về Quy định về tiêu chuẩn sức khỏe của người lái xe, việc khám sức
khỏe định kỳ đối với người lái xe ô tô và quy định về cơ sở y tế khám sức
khoẻ cho người lái xe
|
x
|
|
|
6
|
Khám sức khỏe
định kỳ của người lái xe ô tô
|
20 ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Các cơ sở khám
chữa bệnh trên địa bàn tỉnh Điện Biên được công nhận đủ điều kiện khám sức
khỏe.
|
Nộp phí theo mức
phí thu viện phí hiện hành
|
- Luật Giao
thông đường bộ số 23/2008/QH12 ngày 13 tháng 11 năm 2008;
- Nghị
định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
- Nghị
định số 107/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số
14/2013/TT-BYT ngày 06/5/2013 của Bộ Y tế về hướng dẫn khám sức khỏe;
- Thông tư liên
tịch số 24/2015/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 21/8/2015 của Bộ Y tế và Bộ Giao thông
vận tải về Quy định về tiêu chuẩn sức khỏe của người lái xe, việc khám sức
khỏe định kỳ đối với người lái xe ô tô và quy định về cơ sở y tế khám sức
khoẻ cho người lái xe
|
x
|
|
|
7
|
Cấp giấy chứng
sinh cho trường hợp trẻ sinh ra do thực hiện kỹ thuật mang thai hộ.
|
Trước khi trẻ
xuất viện
|
Cơ sở khám chữa
bệnh đã được cấp phép kinh doanh dịch vụ lưu giữ tinh trùng, lưu giữ phôi và
mang thai hộ
|
Thực hiện theo
quy định tại thời điểm đơn vị nộp hồ sơ
|
- Luật Hôn nhân
và Gia đình ngày 19 tháng 6 năm 2014;
- Luật Hộ tịch
năm 2014;
- Nghị
định số 10/2015/NĐ-CP ngày 28/01/2015 Quy định về sinh con bằng kỹ thuật thụ
tinh trong ống nghiệm và Điều kiện mang thai hộ vì Mục đích nhân đạo;
- Nghị
định số 06/2012/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2012 của Chính phủ về việc sửa
đổi, bổ sung một số Điều của các Nghị định về hộ tịch, hôn nhân và gia đình
và chứng thực;
- Thông tư
số 34/2015/TT-BYT ngày 27 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ
sung Điều 2 Thông tư số 17/2012/TT-BYT ngày 24 tháng 10 năm 2012 của Bộ
trưởng Bộ Y tế quy định cấp và sử dụng Giấy chứng sinh
|
x
|
|
|
IV
|
Lĩnh vực An
toàn thực phẩm và Dinh dưỡng
|
1
|
Đăng ký bản công
bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho
chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
Trong thời hạn
07 (bảy) ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ đăng ký
|
Chi cục An toàn
vệ sinh thực phẩm tỉnh Điện Biên
|
Phí:
1.500.000đồng/1 sản phẩm
Lệ phí:
không có
|
- Luật An toàn
thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010 của Quốc hội.
- Nghị định số
15/2018/NĐ-CP ngày 2/2/2018 của Chính phủ quy định chi Tiết thi hành một số
Điều của Luật An toàn thực phẩm.
- Thông tư
279/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm;
- Thông tư
117/2018/TT-BTC ngày 28/11/2018 của Bộ Tài chính, quy định sửa đổi , bổ sung,
một số điều của Thông tư 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016, quy định mức thu,
chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng phí trong công tác An toàn vệ sinh thực
phẩm.
|
x
|
|
x
|
2
|
Đăng ký bản công
bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm
dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng
tuổi
|
Trong thời hạn
07 (bảy) ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ đăng ký
|
Chi cục An toàn
vệ sinh thực phẩm tỉnh Điện Biên
|
Phí: 1.500.000đồng/1 sản
phẩm
|
- Luật An toàn
thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010 của Quốc hội.
- Nghị định số
15/2018/NĐ-CP ngày 2/2/2018 của Chính phủ quy định chi Tiết thi hành một số
Điều của Luật An toàn thực phẩm.
- Thông tư
279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm;
- Thông tư
117/2018/TT-BTC ngày 28/11/2018 của Bộ Tài chính, quy định sửa đổi , bổ sung,
một số điều của Thông tư 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016, quy định mức thu,
chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng phí trong công tác An toàn vệ sinh thực
phẩm.
|
x
|
|
x
|
3
|
Xác nhận nội
dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ
ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
Trong thời hạn
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Chi cục An toàn
vệ sinh thực phẩm tỉnh Điện Biên
|
Phí:
1.100.000/lần/1 sản phẩm
|
- Luật An toàn
thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010 của Quốc hội.
- Luật quảng cáo
số 16/2012/QH13 ngày 21/6/2012 của Quốc hội.
- Nghị
định số 15/2018/NĐ-CP ngày 2/2/2018 của Chính phủ quy định chi Tiết thi hành
một số Điều của Luật An toàn thực phẩm.
- Nghị định số
181/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013, quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Quảng cáo.
- Thông tư
số 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản
phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế.
- Nghị
định số 100/2014/NĐ-CP ngày 06 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về
kinh doanh và sử dụng sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ, bình bú và vú
ngậm nhân tạo;
- Thông tư
279/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm;
- Thông tư
117/2018/TT-BTC ngày 28/11/2018 của Bộ Tài chính, quy định sửa đổi , bổ sung,
một số điều của Thông tư 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016, quy định mức thu,
chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng phí trong công tác An toàn vệ sinh thực
phẩm.
|
x
|
|
x
|
4
|
Cấp Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm,
kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Sở Y tế tỉnh Điện Biên
|
20 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
Chi cục An toàn
vệ sinh thực phẩm - Sở Y tế
|
Phí:
- Đối với cơ sở
sản xuất nhỏ lẻ được cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực
phẩm: 500.000đ/lần/cơ sở.
- Đối với
cơ sở sản xuất khác được cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực
phẩm: 2.500.000đ/lần/cơ sở.
- Đối với cơ sở
kinh doanh dịch vụ ăn uống phục vụ từ 200 suất ăn trở lên: 1.000.000đ/lần/cơ
sở.
- Đối với
cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống phục vụ dưới 200 suất ăn: 700.000đ/lần/cơ sở
|
- Luật An toàn
thực phẩm số 55/2010/QH12;
- Nghị định số
155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ.
- Thông tư
279/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính
- Thông tư
117/2018/TT-BTC ngày 28/11/2018 Của Bộ Tài Chính.
|
x
|
|
x
|
IV
|
Lĩnh vực Y tế
dự phòng
|
1
|
Cấp thẻ nhân
viên tiếp cận cộng đồng
|
17 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phòng
chống HIV/AIDS tỉnh.
|
Không
|
- Luật số
64/2006/QH11 ngày 29/6/2006 về phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy
giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS);
- Nghị
định số 108/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc
phải ở người (HIV/AIDS);
- Thông tư
liên tịch số 03/2010/TTLT-BYT-BCA ngày20 tháng 01 năm 2010 của liên bộ: Bộ Y
tế - Bộ Công an quy định việc cấp, phát, quản lý và sử dụng Thẻ nhân viên
tiếp cận cộng đồng tham gia thực hiện các biện pháp can thiệp giảm tác hại
trong dự phòng lây nhiễm HIV
|
x
|
|
x
|
2
|
Cấp lại thẻ nhân
viên tiếp cận cộng đồng
|
07 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phòng
chống HIV/AIDS tỉnh.
|
Không
|
- Luật số
64/2006/QH11 ngày 29/6/2006 về phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy
giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS);
- Nghị
định số 108/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc
phải ở người (HIV/AIDS);
- Thông tư
liên tịch số 03/2010/TTLT-BYT-BCA ngày20 tháng 01 năm 2010 của liên bộ: Bộ Y
tế - Bộ Công an quy định việc cấp, phát, quản lý và sử dụng Thẻ nhân viên
tiếp cận cộng đồng tham gia thực hiện các biện pháp can thiệp giảm tác hại
trong dự phòng lây nhiễm HIV
|
x
|
|
x
|
3
|
Đăng ký tham gia
điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng
thuốc phiện đang cư trú tại cộng đồng
|
Ngay sau khi
nhận được Đơn đăng ký của đối tượng đăng ký tham gia điều trị nghiện chất
dạng thuốc phiện
|
Cơ sở điều trị
nghiện các chất dạng thuốc phiện
|
Không
|
- Luật số
64/2006/QH11 ngày 29/6/2006 về phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy
giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS).
- Nghị
định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều trị
nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế
|
x
|
|
x
|
4
|
Đăng ký tham gia
điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người có tiền sử nghiện
chất dạng thuốc phiện trong các cơ sở trại giam, trại tạm giam, cơ sở cai
nghiện bắt buộc, cơ sở giáo dục bắt buộc, trường giáo dưỡng
|
Ngay sau khi
nhận được Đơn đăng ký tham gia điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện của đối
tượng quản lý
|
Cơ sở quản lý
thực hiện việc điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện
|
Không
|
- Luật số
64/2006/QH11 ngày 29/6/2006 về phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy
giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS).
- Nghị
định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều trị
nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế
|
x
|
|
x
|
5
|
Chuyển tiếp điều
trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện
ngoài cộng đồng
|
Ngay sau khi
nhận được hồ sơ
|
Cơ sở điều trị
nghiện các chất dạng thuốc phiện
|
Không
|
- Luật số
64/2006/QH11 ngày 29/6/2006 về phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy
giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS).
- Nghị
định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều trị
nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế
|
x
|
|
x
|
6
|
Chuyển tiếp điều
trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện
giữa các cơ sở quản lý
|
Ngay sau khi
nhận được hồ sơ
|
Cơ sở quản lý
thực hiện việc điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện
|
Không
|
- Luật số
64/2006/QH11 ngày 29/6/2006 về phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy
giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS).
- Nghị
định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều trị
nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế
|
x
|
|
x
|
7
|
Chuyển tiếp điều
trị nghiện chất dạng thuốc phiện cho người nghiện chất dạng thuốc phiện được
trở về cộng đồng từ cơ sở quản lý
|
Ngay sau khi
nhận được hồ sơ
|
Cơ sở điều trị
và cơ sở quản lý thực hiện việc điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện
|
Không
|
- Luật số
64/2006/QH11 ngày 29/6/2006 về phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy
giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS).
- Nghị
định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều trị
nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế
|
x
|
|
x
|
8
|
Cấp phát thuốc
Methadone cho người bệnh điều trị đặc biệt tại cơ sở khám, chữa bệnh
|
Ngay sau khi
tiếp nhận đơn đề nghị uống thuốc Methadone tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của
người bệnh
|
Cơ sở điều trị
Methadone
|
Không
|
- Luật dược ngày
6 tháng 4 năm 2016;
- Nghị
định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 07 năm 2016 của Chính phủ quy định về
điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế;
- Thông tư
số 14/2015/TT-BYT ngày 25 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế về quản lý
thuốc Methadone
|
x
|
|
x
|
9
|
Cấp phát thuốc
Methadone cho người bệnh điều trị đặc biệt tại nhà
|
Ngay sau khi
tiếp nhận đơn đề nghị uống thuốc Methadone tại nhà của người bệnh.
|
Cơ sở điều trị
Methadone
|
Không
|
- Luật dược ngày
6 tháng 4 năm 2016;
- Nghị định số
90/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 07 năm 2016 của Chính phủ quy định về điều trị
nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế;
- Thông tư
số 14/2015/TT-BYT ngày 25 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế về quản lý
thuốc Methadone
|
x
|
|
x
|
10
|
Cấp giấy chứng
nhận tiêm chủng quốc tế hoặc áp dụng biện pháp dự phòng
|
Ngay sau khi
tiếp nhận đủ đơn và tài liệu minh chứng đã tiêm vắc xin phòng bệnh.
|
Phòng tiêm chủng
Safo Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Điện Biên (Tổ 25 phường Mường Thanh
thành phố Điện Biên phủ, tỉnh Điện Biên)
|
- 8 USD/lần đối
với Tiêm chủng vắc xin Sốt vàng và cấp chứng nhận tiêm chủng quốc tế
- 85.000
đồng/lần đối với Tiêm chủng (gồm vắc xin đường uống, đường tiêm) áp dụng biện
pháp dự phòng và cấp giấy chứng nhận tiêm chủng quốc tế hoặc biện pháp (gồm
gồm lần đầu, tái chủng, theo lịch, kiểm tra lại chứng nhận tiêm chủng Quốc tế)
|
- Luật số
03/2007/QH12 ngày 21 tháng 11 năm 2007 về Phòng, chống bệnh truyền nhiễm;
- Nghị
định số 89/2018/NĐ-CP ngày 25 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm về kiểm
dịch y tế biên giới;
- Nghị
định 104/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 Quy định về hoạt động tiêm chủng;
- Thông tư
240/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định giá tối đa dịch vụ
kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập.
- Thông tư
51/2016/TT-BYT ngày 01/01/2017 của Bộ Y tế Quy định giá dịch vụ cụ thể đối
với dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập có sử dụng
ngân sách Nhà nước.
|
x
|
|
x
|
11
|
Kiểm dịch y tế
đối với phương tiện vận tải
|
- Thời gian hoàn
thành việc giám sát đối với một phương tiện vận tải không quá 01 giờ đối với
phương tiện đường bộ, đường hàng không;
- Thời
gian hoàn thành việc kiểm tra giấy tờ một phương tiện vận tải không quá 20
phút kể từ khi nhận đủ giấy tờ.
- Thời
gian hoàn thành việc kiểm tra thực tế không quá 01 giờ đối với phương tiện
vận tải đường bộ, đường hàng không;
Trường hợp
quá thời gian kiểm tra nhưng chưa hoàn thành công tác chuyên môn, nghiệp vụ
kiểm dịch y tế, trước khi hết thời gian quy định 15 phút, tổ chức kiểm dịch y
tế biên giới phải thông báo việc gia hạn thời gian kiểm tra thực tế và nêu rõ
lý do cho người khai báo y tế biết, thời gian gia hạn không quá 01 giờ.
- Thời
gian hoàn thành các biện pháp xử lý y tế:
+ Không
quá 01 giờ đối với một phương tiện vận tải đường bộ hoặc một tàu bay;
+ Trước khi hết
thời gian quy định 15 phút mà vẫn chưa hoàn thành việc xử lý y tế, tổ chức
kiểm dịch y tế biên giới phải thông báo việc gia hạn thời gian xử lý y tế
bằng văn bản và nêu rõ lý do cho người khai báo y tế. Thời gian gia hạn không
quá 01 giờ đối với một phương tiện vận tải đường bộ hoặc một tàu bay; kể từ
thời điểm có thông báo gia hạn
|
Trực tiếp tại
cửa khẩu Quốc tế Tây Trang (xã Na Ư, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên)
|
Kiểm dịch Y tế
phương tiện xuất, nhập, quá cảnh đối với các phương tiện:
- 35.000 đồng/lần/xe;
Phương tiện đường bộ các loại (Công nông, xe tải, xe bán tải, xe con, xe
khách, xe khác) tải trọng từ 5 tấn trở lên;
- 25.000
đồng/lần/xe; Phương tiện đường bộ các loại tải trọng dưới 5 tấn (Công nông,
xe tải, xe bán tải, xe con, xe khách, xe khác).
Diệt côn trùng
(không bao gồm tiền hóa chất) đối với các phương tiện:
- 65.000
đồng /phương tiện; Phương tiện đường bộ các loại tải trọng từ 5 tấn trở lên
(Công nông, xe tải, xe bán tải, xe con, xe khách, xe khác);
- 21.000
đồng /phương tiện; Phương tiện đường bộ các loại tải trọng dưới 5 (Công nông,
xe tải, xe bán tải, xe con, xe khách, xe khác);
- 0,14
USD/m2kho hàng
- 28 USD/
Container; Container 40 fit;
- 14 USD/
Container; Container 20 fit;
Khử trùng
(không bao gồm tiền hóa chất) đối với:
- 0,4 USD/m2
diện tích khử trùng; Kho tàng, Container các loại
- 40.000
đồng/phương tiện; Phương tiện đường bộ các loại qua lại biên giới tải trọng
từ 5 tấn đến 30 tấn
- 55.000
đồng/phương tiện; Phương tiện đường bộ các loại qua lại biên giới tải trọng
trên 30 tấn (Công nông, xe tải, xe bán tải, xe con, xe khách, xe khác)
- 25.000
đồng/phương tiện; Phương tiện đường bộ các loại qua lại biên giới tải trọng
dưới 5 tấn (Công nông, xe tải, xe bán tải, xe con, xe khách, xe khác)
|
- Luật số
03/2007/QH12 ngày 21 tháng 11 năm 2007 về Phòng, chống bệnh truyền nhiễm;
- Thông tư
51/2016/TT-BYT ngày 01/01/2017 của Bộ Y tế Quy định giá dịch vụ cụ thể đối
với dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập có sử dụng
ngân sách Nhà nước.
- Nghị
định số 89/2018/NĐ-CP ngày 25 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm về kiểm
dịch y tế biên giới;
- Thông tư
240/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định giá tối đa dịch vụ
kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập.
|
x
|
|
x
|
12
|
Kiểm dịch y tế
đối với hàng hóa
|
- Thời gian hoàn
thành việc giám sát đối với hàng hóa không quá 01 giờ đối với lô hàng hóa
dưới 10 tấn, không quá 03 giờ đối với lô hàng hóa từ 10 tấn trở lên.
- Thời
gian hoàn thành việc kiểm tra giấy tờ một lô hàng hóa không quá 20 phút.
- Thời gian hoàn
thành việc kiểm tra thực tế phải không quá 01 giờ đối với lô hàng hóa dưới 10
tấn, không quá 03 giờ đối với lô hàng hóa từ 10 tấn trở lên.
- Thời gian hoàn
thành các biện pháp xử lý y tế không quá 02 giờ đối với lô hàng hóa dưới 10
tấn, không quá 06 giờ đối với lô hàng hóa từ 10 tấn trở lên. Trước khi hết
thời gian quy định 15 phút mà vẫn chưa hoàn thành việc xử lý y tế, tổ chức
kiểm dịch y tế biên giới phải thông báo việc gia hạn thời gian xử lý y tế và
nêu rõ lý do cho người khai báo y tế. Thời gian gia hạn không quá 02 giờ kể
từ thời điểm có thông báo gia hạn.
|
Tại cửa khẩu
Quốc tế Tây Trang (xã Na Ư, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên)
|
Kiểm dịch y tế
hàng hóa xuất, nhập, quá cảnh qua đường hàng không, đường bưu điện đối với
hàng hóa:
- 1,4 USD/
lần kiểm tra; Kiểm tra Y tế lô hàng hóa dưới 10 kg;
- 4 USD/
lần kiểm tra; Kiểm tra Y tế lô hàng hóa từ 10 kg đến 50 kg;
- 6 USD/
lần kiểm tra; Kiểm tra Y tế lô hàng hóa từ trên 50 kg đến 100 kg;
- 13 USD/
lần kiểm tra; Kiểm tra Y tế lô hàng hóa từ trên 100 kg đến 1 tấn;
- 39 USD/
lần kiểm tra; Kiểm tra Y tế lô hàng hóa từ trên 1 tấn đến 10 tấn;
- 90 USD/
lần kiểm tra; Kiểm tra Y tế lô hàng hóa từ trên 10 tấn đến 100 tấn;
- 100 USD/
lần kiểm tra; Kiểm tra Y tế lô hàng hóa từ trên 100 tấn;
Kiểm dịch
y tế hàng hóa xuất, nhập, quá cảnh qua cửa khẩu đường bộ đối với:
- 35.000
đồng/lần kiểm tra;
Dưới 5 tấn;
- 50.000
đồng/lần kiểm tra;
Từ 5 tấn đến 10
tấn;
- 60.000
đồng/lần kiểm tra;
Từ trên 10
tấn đến 15 tấn;
- 75.000
đồng/lần kiểm tra;
Từ trên 15 tấn
đến 30 tấn
- 80.000
đồng/lần kiểm tra;
Từ trên 30
tấn đến 60 tấn;
- 110.000
đồng/lần kiểm tra;
Từ trên 60
tấn đến 100 tấn;
- 140.000
đồng/lần kiểm tra;
Từ trên 100 tấn
- 7.000 đồng/lần
kiểm tra;
Lô/kiện hàng
dưới 10kg
- 15.000
đồng/lần kiểm tra;
Lô/kiện hàng
10kg đến 100kg
- 20.000
đồng/lần kiểm tra;
Lô/kiện hàng
trên 100kg
|
- Luật số
03/2007/QH12 ngày 21 tháng 11 năm 2007 về Phòng, chống bệnh truyền nhiễm;
- Nghị
định số 89/2018/NĐ-CP ngày 25 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm về kiểm
dịch y tế biên giới;
- Thông tư
240/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định giá tối đa dịch vụ
kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập.
- Thông tư
51/2016/TT-BYT ngày 01/01/2017 của Bộ Y tế Quy định giá dịch vụ cụ thể đối
với dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập có sử dụng
ngân sách Nhà nước.
|
x
|
|
x
|
13
|
Cấp giấy chứng
nhận kiểm dịch y tế thi thể, hài cốt
|
- Thời gian hoàn
thành việc kiểm tra giấy tờ đối với một thi thể hoặc một hài cốt không quá 15
phút kể từ khi nộp đủ các loại giấy tờ.
- Thời
gian hoàn thành việc kiểm tra thực tế đối với một thi thể hoặc một hài cốt
không quá 01 giờ kể từ khi nộp đủ giấy tờ.
- Thời
gian hoàn thành việc xử lý y tế đối với một thi thể hoặc một hài cốt không
quá 03 giờ kể từ khi tổ chức kiểm dịch y tế biên giới yêu cầu xử lý y tế.
Trước khi hết
thời gian quy định 15 phút mà chưa hoàn thành việc xử lý y tế, tổ chức kiểm
dịch y tế biên giới phải thông báo gia hạn thời gian xử lý y tế bằng văn bản,
nêu rõ lý do cho người khai báo y tế. Thời gian gia hạn không quá 01 giờ kể
từ thời điểm có thông báo gia hạn.
|
Tại cửa khẩu
Quốc tế Tây Trang (xã Na Ư, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên)
|
- 20 USD/ lần
kiểm tra;
Kiểm tra y tế
đối với thi thể;
- 7 USD/
lần kiểm tra;
Kiểm tra Y tế
đối với hài cốt;
- 5 USD/
lần kiểm tra;
Kiểm tra Y tế
đối với tro cốt;
- 40 USD/ lần xử
lý;
Xử Lý vệ sinh
thi thể;
- 14 USD/ lần xử
lý;
Xử lý vệ sinh
hài cốt
|
- Luật số
03/2007/QH12 ngày 21 tháng 11 năm 2007 về Phòng, chống bệnh truyền nhiễm;
- Nghị
định số 89/2018/NĐ-CP ngày 25 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm về kiểm
dịch y tế biên giới;
- Thông tư
240/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định giá tối đa dịch vụ
kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập.
- Thông tư
51/2016/TT-BYT ngày 01/01/2017 của Bộ Y tế Quy định giá dịch vụ cụ thể đối
với dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập có sử dụng
ngân sách Nhà nước.
|
x
|
|
x
|
14
|
Kiểm dịch Y tế
đối với mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người
|
- Thời gian hoàn
thành việc kiểm tra giấy tờ đối với một lô mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh
học, mô, bộ phận cơ thể người không quá 15 phút kể từ khi nộp đủ các loại
giấy tờ.
- Thời
gian hoàn thành việc kiểm tra thực tế đối với một lô mẫu vi sinh y học, sản
phẩm sinh học hoặc một mô, một bộ phận cơ thể người không quá 01 giờ kể từ
khi nộp đủ giấy tờ.
- Thời
gian hoàn thành việc xử lý y tế đối với một lô mẫu vi sinh y học, sản phẩm
sinh học hoặc một mô, một bộ phận cơ thể người không quá 01 giờ kể từ khi tổ
chức kiểm dịch y tế biên giới yêu cầu xử lý y tế. Trước khi hết thời gian quy
định 15 phút mà chưa hoàn thành việc xử lý y tế, tổ chức kiểm dịch y tế biên
giới phải thông báo việc gia hạn thời gian xử lý y tế bằng văn bản và nêu rõ
lý do cho người khai báo y tế. Thời gian gia hạn không quá 01 giờ kể từ thời
điểm có thông báo gia hạn.
|
Tại cửa khẩu
Quốc tế Tây Trang (xã Na Ư, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên)
|
6,5 USD/ lần
kiểm tra/kiện, lô mẫu, sản phẩm, mô, bộ phận
|
- Luật số
03/2007/QH12 ngày 21 tháng 11 năm 2007 về Phòng, chống bệnh truyền nhiễm;
- Nghị
định số 89/2018/NĐ-CP ngày 25 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm về kiểm dịch y
tế biên giới;
- Thông tư
240/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định giá tối đa dịch vụ
kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập.
- Thông tư
51/2016/TT-BYT ngày 01/01/2017 của Bộ Y tế Quy định giá dịch vụ cụ thể đối
với dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập có sử dụng
ngân sách Nhà nước.
|
x
|
|
x
|
V
|
Lĩnh vực Bảo
hiểm y tế
|
1
|
Thủ tục khám
bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế
|
Sau khi xuất
trình thẻ giải quyết ngay
|
Cơ sở Khám chữa
bệnh
|
Theo quy định
tại Thông tư số 15/2018/TT-BYT ngày 30/05/2018 của Bộ Y Tế quy định
thống nhất giá KCB BHYT giữa các bệnh viện cùng hạng trên toàn quốc.
|
- Luật BHYT số
25/2008/QH12 ngày 14/11/2008 của Quốc hội; Luật số 46/2014/QH13 ngày 13/2014
của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật BHYT.
- Nghị
định số 146/2018/NĐ-CP ngày 17/10/2018.
- Luật
khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009;
- Quyết
định số 1895/1997/QĐ-BYT ngày 19/9/1997 của Bộ Y tế về việc ban hành quy chế
bệnh viện.
- Thông tư
số 15/2018/TT-BYT ngày 30/05/2018 của Bộ Y Tế quy định thống nhất giá KCB
BHYT giữa các bệnh viện cùng hạng trên toàn quốc.
|
x
|
|
x
|
2
|
Ký hợp đồng khám
bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế lần đầu giữa cơ sở khám chữa bệnh và cơ
quan Bảo hiểm xã hội.
|
Trong thời hạn 30
ngày, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (theo ngày ghi trên dấu công văn đến).
|
Bảo Hiểm xã hội
tỉnh, huyện
|
Không
|
- Luật BHYT số
25/2008/QH12 ngày 14/11/2008 của Quốc hội;
- Luật số
46/2014/QH13 ngày 13/2014 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
BHYT.
- Nghị
định số 146/2018/NĐ-CP ngày 17/10/2018.
- Luật
khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009.
- Quyết
định số 1895/1997/QĐ-BYT ngày 19/9/1997 của Bộ Y tế về việc ban hành quy chế
bệnh viện.
|
x
|
|
x
|
3
|
Ký Hợp đồng khám
bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được cơ
quan có thẩm quyền phê duyệt bổ sung chức năng, nhiệm vụ, phạm vi chuyên môn,
hạng bệnh viện trong việc thực hiện khám bệnh, chữa bệnh
|
Trong thời hạn
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản phê duyệt do cơ sở KCB gửi đến.
|
Bảo Hiểm xã hội
tỉnh, huyện
|
Không
|
- Luật BHYT số
25/2008/QH12 ngày 14/11/2008 của Quốc hội;
- Luật số
46/2014/QH13 ngày 13/2014 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
BHYT.
- Nghị
định số 146/2018/NĐ-CP ngày 17/10/2018.
- Luật
khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009.
- Quyết
định số 1895/1997/QĐ-BYT ngày 19/9/1997 của Bộ Y tế về việc ban hành quy chế
bệnh viện.
|
x
|
|
x
|
4
|
Ký hợp đồng khám
bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế hằng năm
|
Trong thời hạn
30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (theo ngày ghi trên dấu công văn
đến), cơ quan BHXH phải thực hiện xong việc xem xét hồ sơ và ký Hợp đồng.
|
Bảo Hiểm xã hội
tỉnh, huyện
|
Không
|
- Luật BHYT số
25/2008/QH12 ngày 14/11/2008 của Quốc hội;
- Luật số
46/2014/QH13 ngày 13/2014 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
BHYT.
- Nghị định số
146/2018/NĐ-CP ngày 17/10/2018.
- Luật
khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009;
|
x
|
|
|
5
|
Thanh toán chi
phí khám bệnh, chữa bệnh giữa cơ quan Bảo hiểm xã hội và cơ sở Khám bệnh,
chữa bệnh
|
40 ngày
|
BHXH tỉnh,
huyện, thị xã, thành phố và cơ sở khám chữa bệnh
|
Không
|
- Luật BHYT số
25/2008/QH12 ngày 14/11/2008 của Quốc hội;
- Luật số
46/2014/QH13 ngày 13/2014 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
BHYT.
- Nghị định số
146/2018/NĐ-CP ngày 17/10/2018.
- Luật
khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009;
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|