Stt
|
Tên TTHC
|
TH giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(Nếu có)
|
Cơ quan tiếp nhận và TKQ
|
Cách thức thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực An toàn thực
phẩm
|
1.
|
Cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh
thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
- Phí thẩm định cơ sở sản
xuất 2.500.000 đồng/lần/cơ sở;
- Phí thẩm định cơ sở
kinh doanh 1.000.000 đồng/lần/cơ sở.
|
Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh
|
- Nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả Sở Công Thương
- Hoặc nộp hồ sơ trực
tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Trà Vinh: www.dichvucong.travinh.gov.vn
( Mức độ: 3)
|
- Luật An toàn thực phẩm;
- Nghị định số
77/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số
15/2018/NĐ-CP ngày 02/2/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số
17/2020/NĐ-CP ngày 22/3/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số
43/2018/TT-BCT ngày 15/11/2018 của Bộ Công Thương;
- Thông tư số
117/2018/TT-BTC ngày 28/11/2018 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
13/2020/TT-BCT ngày 18/6/2020 của Bộ Công Thương;
|
2.
|
Cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh
doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Các trường hợp cấp lại:
do bị mất, hỏng; thay đổi tên cơ cở; thay đổi chủ cơ sở không có thu phí
|
Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh
|
- Nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả Sở Công Thương.
- Hoặc nộp hồ sơ trực
tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Trà Vinh: www.dichvucong.travinh.gov.vn
( Mức độ: 3)
|
- Luật An toàn thực phẩm;
- Nghị định số
77/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số
15/2018/NĐ-CP ngày 02/2/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số
17/2020/NĐ-CP ngày 22/3/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số
43/2018/TT-BCT ngày 15/11/2018 của Bộ Công Thương;
- Thông tư số
117/2018/TT-BTC ngày 28/11/2018 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
13/2020/TT-BCT ngày 18/6/2020 của Bộ Công Thương;
|
07 ngày làm việc
|
Trường hợp khác:
- Phí thẩm định cơ sở sản
xuất 2.500.000 đồng/lần/cơ sở;
- Phí thẩm định cơ sở
kinh doanh 1.000.000 đồng/lần/cơ sở.
|
II
|
Lĩnh vực Dầu
Khí
|
3.
|
Thẩm định, phê
duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình
kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3
|
25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không
|
Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh
|
- Mức độ: 2
- Nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả Sở Công Thương.
|
- Nghị định
83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ;
- Nghị định 08/2018/NĐ-CP
ngày 15/01/2018 của Chính phủ;
- Thông tư
39/2013/TT-BCT ngày 30/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;
- Công văn số
5359/BCT-TTTN ngày 06/7/2018 của Bộ Công Thương về việc triển khai Nghị định
số 08/2018/NĐ-CP và đầu tư trạm cung cấp dầu nhớt.
|
4.
|
Thẩm định, phê
duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình
kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3
|
25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không
|
Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh
|
- Mức độ: 2
- Nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả Sở Công Thương.
|
- Nghị định
87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ;
- Thông tư
39/2013/TT-BCT ngày 30/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;
- Công văn số
5359/BCT-TTTN ngày 06/7/2018 của Bộ Công Thương về việc triển khai Nghị định
số 08/2018/NĐ-CP và đầu tư trạm cung cấp dầu nhớt.
|
5.
|
Thẩm định, phê
duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình
kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3
|
25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không
|
Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh
|
- Mức độ: 2
- Nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả Sở Công Thương.
|
- Nghị định 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ;
- Thông tư
39/2013/TT-BCT ngày 30/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;
- Công văn số
5359/BCT-TTTN ngày 06/7/2018 của Bộ Công Thương về việc triển khai Nghị định
số 08/2018/NĐ-CP và đầu tư trạm cung cấp dầu nhớt.
|
III
|
Lĩnh vực Điện
|
6.
|
Cấp thẻ Kiểm tra
viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công
Thương
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không
|
Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh
|
- Nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả Sở Công Thương.
- Hoặc nộp hồ sơ trực
tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Trà Vinh: www.dichvucong.travinh.gov.vn
( Mức độ: 3)
|
- Luật Điện lực ngày
03/12/2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực ngày
20/11/2012;
- Nghị định số
137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ.
- Thông tư số
27/2013/TT-BCT ngày 31/10/2013 của Bộ Công Thương.
- Thông tư số
31/2018/TT-BCT ngày 05/10/2018 của Bộ Công Thương
|
7.
|
Cấp thẻ
Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của
Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không
|
Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh
|
- Nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả Sở Công Thương.
- Hoặc nộp hồ sơ trực
tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Trà Vinh: www.dichvucong.travinh.gov.vn
( Mức độ: 3)
|
- Luật Điện lực ngày
03/12/2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực ngày
20/11/2012;
- Nghị định số
137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ.
- Thông tư số
27/2013/TT-BCT ngày 31/10/2013 của Bộ Công Thương.
- Thông tư số
31/2018/TT-BCT ngày 05/10/2018 của Bộ Công Thương
|
8.
|
Huấn luyện và cấp mới
thẻ an toàn điện
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không
|
Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh
|
- Mức độ: 2
- Nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả Sở Công Thương.
|
- Luật Điện lực ngày
03/12/2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực ngày
20/11/2012;
- Nghị định số
14/2014/NĐ-CP ngày 26/02/2014 của Chính phủ;
- Nghị định số
51/2020/NĐ-CP ngày 21/4/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số
31/2014/TT-BCT ngày 02/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
- Quyết định số
9511/QĐ-BCT ngày 23/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
|
9.
|
Huấn luyện và cấp sửa đổi,
bổ sung thẻ an toàn điện
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không
|
Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh
|
- Mức độ: 2
- Nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả Sở Công Thương.
|
- Luật Điện lực ngày
03/12/2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực ngày
20/11/2012;
- Nghị định số
14/2014/NĐ-CP ngày 26/02/2014 của Chính phủ;
- Nghị định số
51/2020/NĐ-CP ngày 21/4/2020 của Chính phủ
- Thông tư số
31/2014/TT-BCT ngày 02/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
- Quyết định số 9511/QĐ-BCT
ngày 23/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
|
10.
|
Cấp lại thẻ an toàn điện
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không
|
Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh
|
- Mức độ: 2
- Nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả Sở Công Thương.
|
- Luật Điện lực ngày
03/12/2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực ngày
20/11/2012;
- Nghị định số
14/2014/NĐ-CP ngày 26/02/2014 của Chính phủ;
- Nghị định số
51/2020/NĐ-CP ngày 21/4/2020 của Chính phủ
- Thông tư số
31/2014/TT-BCT ngày 02/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
- Quyết định số
9511/QĐ-BCT ngày 23/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
|
IV
|
Lĩnh vực Hóa chất
|
11.
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực công nghiệp
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Phí thẩm định 1.200.000
đồng/Giấy chứng nhận
|
Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh
|
- Nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả Sở Công Thương.
- Hoặc nộp hồ sơ trực
tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Trà Vinh: www.dichvucong.travinh.gov.vn
( Mức độ: 3)
|
- Luật Hóa chất
06/2007/QH12 ngày 21/11/2007.
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP
ngày 09/10/2017 của Chính phủ.
- Nghị định
17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ.
- Thông tư số
32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ Công Thương.
- Thông tư số
08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính
|
12.
|
Cấp điều chỉnh
giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều
kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Phí thẩm định 600.000
đồng/Giấy chứng nhận
|
Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
Sở Công Thương.
- Hoặc nộp hồ sơ trực
tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Trà Vinh: www.dichvucong.travinh.gov.vn
( Mức độ: 3)
|
- Luật Hóa chất
06/2007/QH12 ngày 21/11/2007.
- Nghị định số
113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ.
- Nghị định
17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ.
- Thông tư số
32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ Công Thương.
- Thông tư số
08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính
|
13.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Phí thẩm định 1.200.000
đồng/Giấy chứng nhận
|
Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh
|
- Nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả Sở Công Thương.
- Hoặc nộp hồ sơ trực
tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Trà Vinh: www.dichvucong.travinh.gov.vn
( Mức độ: 3)
|
- Luật Hóa chất
06/2007/QH12 ngày 21/11/2007.
- Nghị định số
113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ.
- Nghị định
17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ.
- Thông tư số
32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ Công Thương.
- Thông tư số
08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính
|
14.
|
Cấp điều chỉnh giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
trong lĩnh vực công nghiệp
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Phí thẩm định 600.000
đồng/Giấy chứng nhận
|
Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh
|
- Nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả Sở Công Thương.
- Hoặc nộp hồ sơ trực
tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Trà Vinh: www.dichvucong.travinh.gov.vn
( Mức độ: 3)
|
- Luật Hóa chất
06/2007/QH12 ngày 21/11/2007.
- Nghị định số
113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ.
- Nghị định
17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ.
- Thông tư số
32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ Công Thương.
- Thông tư số
08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính
|
15.
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn
luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm
|
08 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
không
|
Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh
|
- Nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả Sở Công Thương.
(Mức độ: 2)
|
- Nghị định số
42/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ.
- Nghị định số
65/2018/NĐ-CP ngày 12/5/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số
44/2012/TT-BCT ngày 28/12/2012 của Bộ Công Thương.
|
V
|
Lĩnh vực Khoa học và
Công nghệ
|
16.
|
Cấp thông báo xác nhận
công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Lệ phí: 150.000
đồng/giấy đăng ký
|
Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh
|
- Nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả Sở Công Thương.
(Mức độ: 2)
|
- Luật Chất lượng sản
phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007;
- Luật Tiêu chuẩn và
Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006;
- Nghị định số
127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ;
- Nghị định số
132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ;
- Nghị định số
74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ.
- Nghị định số
78/2018/NĐ-CP ngày 16/5/2018 của Chính phủ.
- Thông tư số
41/2015/TT-BCT ngày 24/11/2015 của Bộ Công Thương.
- Thông tư số
36/2019/TT-BCT ngày 29/11/2019 của Bộ Công Thương.
- Thông tư số
28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ.
- Thông tư số
02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ
- Thông tư số
183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
VI
|
Lĩnh vực Kinh doanh khí
|
17.
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Phí thẩm định:
+ Tại thành phố, thị
xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
+ Tại huyện: 600.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
|
Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh
|
- Nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả Sở Công Thương.
- Hoặc nộp hồ sơ trực
tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Trà Vinh: www.dichvucong.travinh.gov.vn
( Mức độ: 3)
|
- Nghị định số
87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ
- Thông tư số
168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính
|
18.
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
không
|
Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh
|
- Nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả Sở Công Thương.
- Hoặc nộp hồ sơ trực
tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Trà Vinh: www.dichvucong.travinh.gov.vn
( Mức độ: 3)
|
- Nghị định số
87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ
- Thông tư số
168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính
|
19.
|
Cấp điều chỉnh
Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
không
|
Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh
|
- Nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả Sở Công Thương.
- Hoặc nộp hồ sơ trực
tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Trà Vinh: www.dichvucong.travinh.gov.vn
( Mức độ: 3)
|
- Nghị định số
87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ
- Thông tư số
168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính
|
20.
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Phí thẩm định:
+ Tại thành phố, thị
xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
+ Tại huyện: 600.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
|
Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh
|
- Nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả Sở Công Thương.
- Hoặc nộp hồ sơ trực
tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Trà Vinh: www.dichvucong.travinh.gov.vn
( Mức độ: 3)
|
- Nghị định số
87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính
|
21.
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
không
|
Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh
|
- Nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả Sở Công Thương.
- Hoặc nộp hồ sơ trực
tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Trà Vinh: www.dichvucong.travinh.gov.vn
( Mức độ: 3)
|
- Nghị định số
87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ
- Thông tư số
168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính
|
22.
|
Cấp điều chỉnh
Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
không
|
Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh
|
- Nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả Sở Công Thương.
- Hoặc nộp hồ sơ trực
tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Trà Vinh: www.dichvucong.travinh.gov.vn
( Mức độ: 3)
|
- Nghị định số
87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ
- Thông tư số
168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính
|
23.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Phí thẩm định:
+ Tại thành phố, thị
xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
+ Tại huyện: 600.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
|
Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh
|
- Nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả Sở Công Thương.
- Hoặc nộp hồ sơ trực
tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Trà Vinh: www.dichvucong.travinh.gov.vn
( Mức độ: 3)
|
- Nghị định số
87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ
- Thông tư số
168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính
|
24.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
không
|
Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh
|
- Nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả Sở Công Thương.
- Hoặc nộp hồ sơ trực
tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Trà Vinh: www.dichvucong.travinh.gov.vn
( Mức độ: 3)
|
- Nghị định số
87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ
- Thông tư số
168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính
|
25.
|
Cấp điều chỉnh
Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
không
|
Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh
|
- Nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả Sở Công Thương.
- Hoặc nộp hồ sơ trực
tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Trà Vinh: www.dichvucong.travinh.gov.vn
( Mức độ: 3)
|
- Nghị định số
87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ
- Thông tư số
168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính
|
26.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Phí thẩm định:
+ Tại thành phố, thị
xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
+ Tại huyện: 600.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
|
Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh
|
- Nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả Sở Công Thương.
- Hoặc nộp hồ sơ trực
tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Trà Vinh: www.dichvucong.travinh.gov.vn
( Mức độ: 3)
|
- Nghị định số
87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ
- Thông tư số
168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính
|
27.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
không
|
Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh
|
- Nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả Sở Công Thương.
- Hoặc nộp hồ sơ trực
tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Trà Vinh: www.dichvucong.travinh.gov.vn
( Mức độ: 3)
|
- Nghị định số
87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ
- Thông tư số
168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính
|
28.
|
Cấp
điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
không
|
Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh
|
- Nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả Sở Công Thương.
- Hoặc nộp hồ sơ trực
tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Trà Vinh: www.dichvucong.travinh.gov.vn
( Mức độ: 3)
|
- Nghị định số
87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ
- Thông tư số
168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính
|
29.
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Phí thẩm định:
+ Tại thành phố, thị
xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
+ Tại huyện: 600.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
|
Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh
|
- Nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả Sở Công Thương.
- Hoặc nộp hồ sơ trực
tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Trà Vinh: www.dichvucong.travinh.gov.vn
( Mức độ: 3)
|
- Nghị định số
87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ
- Thông tư số
168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính
|
30.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
không
|
Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh
|
- Nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả Sở Công Thương.
- Hoặc nộp hồ sơ trực
tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Trà Vinh: www.dichvucong.travinh.gov.vn
( Mức độ: 3)
|
- Nghị định số
87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ
- Thông tư số
168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính
|
31.
|
Cấp
điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
không
|
Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh
|
- Nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả Sở Công Thương.
- Hoặc nộp hồ sơ trực
tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Trà Vinh: www.dichvucong.travinh.gov.vn
( Mức độ: 3)
|
- Nghị định số
87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ
- Thông tư số
168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính
|
VII
|
Lĩnh vực Lưu thông hàng
hóa trong nước
|
32.
|
Cấp Giấy phép sản xuất
rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Phí thẩm định: 2.200.000
đồng/lần thẩm định/hồ sơ
|
Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh
|
- Nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả Sở Công Thương.
- Hoặc nộp hồ sơ trực
tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Trà Vinh: www.dichvucong.travinh.gov.vn
( Mức độ: 3)
|
- Luật phòng, chống tác
hại của rượu, bia ngày 14/6/2019;
- Nghị định số
105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ
- Nghị định số
17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số
24/2020/NĐ-CP ngày 24/02/2020 của Chính phủ.
- Thông tư số
299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài Chính.
- Thông tư số
22/2018/TT-BTC ngày 22/02/2018 của Bộ Tài Chính
|
33.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung
Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Phí thẩm định: 2.200.000
đồng/lần thẩm định/hồ sơ
|
Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh
|
- Nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả Sở Công Thương.
- Hoặc nộp hồ sơ trực
tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Trà Vinh: www.dichvucong.travinh.gov.vn
( Mức độ: 3)
|
- Luật phòng, chống tác
hại của rượu, bia ngày 14/6/2019;
- Nghị định số
105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ
- Nghị định số
17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số
24/2020/NĐ-CP ngày 24/02/2020 của Chính phủ.
- Thông tư số
299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài Chính.
- Thông tư số
22/2018/TT-BTC ngày 22/02/2018 của Bộ Tài Chính
|
34.
|
Cấp lại Giấy phép sản
xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Phí thẩm định: 2.200.000
đồng/lần thẩm định/hồ sơ
|
Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh
|
- Nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả Sở Công Thương.
- Hoặc nộp hồ sơ trực
tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Trà Vinh: www.dichvucong.travinh.gov.vn
( Mức độ: 3)
|
- Luật phòng, chống tác
hại của rượu, bia ngày 14/6/2019;
- Nghị định số
105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ
- Nghị định số
17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số
24/2020/NĐ-CP ngày 24/02/2020 của Chính phủ.
- Thông tư số
299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài Chính.
- Thông tư số
22/2018/TT-BTC ngày 22/02/2018 của Bộ Tài Chính
|
35.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
04 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
không
|
Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh
|
- Nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả Sở Công Thương.
- Hoặc nộp hồ sơ trực
tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Trà Vinh: www.dichvucong.travinh.gov.vn
( Mức độ: 3)
|
- Luật phòng, chống tác
hại của rượu, bia ngày 14/6/2019;
- Nghị định số
105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ.
- Nghị định số
17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số
24/2020/NĐ-CP ngày 24/02/2020 của Chính phủ.
- Thông tư số
168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính
|
36.
|
Cấp lại Giấy phép bán
buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
* Cấp lại hết hiệu lực
thu phí thẩm định:
+ Tại thành phố, thị
xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
+ Tại các huyện: 600.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
|
Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh
|
- Nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả Sở Công Thương.
- Hoặc nộp hồ sơ trực
tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Trà Vinh: www.dichvucong.travinh.gov.vn
( Mức độ: 3)
|
- Luật phòng, chống tác
hại của rượu, bia ngày 14/6/2019;
- Nghị định số
105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ.
- Nghị định số
17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số
24/2020/NĐ-CP ngày 24/02/2020 của Chính phủ.
- Thông tư số
168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính
|
04 ngày làm việc
|
* Trường hợp Giấy phép
bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy: không
thu phí
|
37.
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Phí thẩm định: 2.200.000
đồng/lần thẩm định/hồ sơ
|
Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh
|
- Nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả Sở Công Thương.
- Hoặc nộp hồ sơ trực
tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Trà Vinh: www.dichvucong.travinh.gov.vn
( Mức độ: 3)
|
- Luật phòng, chống tác
hại của thuốc lá ngày 18/6/2012; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 11 Luật
có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
- Nghị định số
67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ;
- Nghị định số
106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số
08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số
17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số
57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ Công Thương;
- Thông tư số
28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của Bộ Công Thương.
- Thông tư số
299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài Chính.
- Thông tư số
22/2018/TT-BTC ngày 22/02/2018 của Bộ Tài Chính.
|
38.
|
Cấp Giấy phép mua bán
nguyên liệu thuốc lá
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Phí thẩm định:
+ Tại thành phố, thị
xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
+ Tại các huyện: 600.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
|
Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh
|
- Nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả Sở Công Thương.
- Hoặc nộp hồ sơ trực
tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Trà Vinh: www.dichvucong.travinh.gov.vn
( Mức độ: 3)
|
- Luật phòng, chống tác
hại của thuốc lá ngày 18/6/2012; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 11 Luật
có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
- Nghị định số
67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ;
- Nghị định số
106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số
08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số
17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số
57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ Công Thương;
- Thông tư số
28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của Bộ Công Thương
- Thông tư số
168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính
|
VIII
|
Lĩnh vực Quản lý cạnh
tranh
|
39.
|
Thủ tục Đăng ký sửa đổi,
bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
không
|
Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh
|
- Nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả Sở Công Thương.
- Hoặc nộp hồ sơ trực
tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Trà Vinh: www.dichvucong.travinh.gov.vn
(Mức độ: 4)
|
- Nghị định số
40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh
theo phương thức đa cấp;
|
40.
|
Chấm dứt hoạt động bán
hàng đa cấp tại địa phương
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
không
|
Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh
|
- Nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả Sở Công Thương.
- Hoặc nộp hồ sơ trực
tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Trà Vinh: www.dichvucong.travinh.gov.vn
(Mức độ: 4)
|
- Nghị định số
40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh
theo phương thức đa cấp;
|
41.
|
Thông báo tổ chức hội
nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
không
|
Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh
|
- Nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả Sở Công Thương.
- Hoặc nộp hồ sơ trực
tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Trà Vinh: www.dichvucong.travinh.gov.vn
(Mức độ: 4)
|
- Nghị định số
40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh
theo phương thức đa cấp;
|
IX
|
Lĩnh vực Vật liệu nổ
công nghiệp, tiền chất thuốc nổ
|
42.
|
Cấp Giấy chứng
nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Công Thương
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
không
|
Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh
|
- Mức độ: 2
- Nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả Sở Công Thương.
|
- Luật số 14/2017/QH14
ngày 20/6/2017
- Nghị định số
71/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ
- Thông tư số
13/2018/TT-BCT ngày 15/6/2018 của Bộ Công Thương
|
43.
|
Cấp Giấy chứng
nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ
|
08 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
không
|
Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh
|
- Mức độ: 2
- Nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả Sở Công Thương.
|
- Luật số 14/2017/QH14
ngày 20/6/2017
- Nghị định số
71/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ
- Thông tư số
13/2018/TT-BCT ngày 15/6/2018 của Bộ Công Thương
|
44.
|
Cấp Giấy phép sử
dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
* Phí thẩm định:
1. Phục vụ tìm kiếm, thăm
dò, khai thác trên biển và thềm lục địa: 5.000.000 đồng.
2. Phục vụ thi công,
phá dỡ công trình: 4.000.000 đồng
3. Phục vụ tìm kiếm,
thăm dò, khai thác trên đất liền: 3.500.000 đồng
4. Phục vụ nghiên cứu, kiểm
định, thử nghiệm: 2.000.000 đồng
|
Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh
|
- Mức độ: 2
- Nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả Sở Công Thương.
|
- Luật số 14/2017/QH14
ngày 20/6/2017
- Nghị định số
71/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ
- Thông tư số
13/2018/TT-BCT ngày 15/6/2018 của Bộ Công Thương
- Thông tư số
148/2016/TT-BTC ngày 14/10/2016 của Bộ Tài chính
- Thông tư số
53/2019/TT-BTC ngày 20/8/2019 của Bộ Tài Chính
|
45.
|
Cấp lại Giấy phép sử dụng
vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
* Trường hợp thay đổi về
địa điểm, quy mô, điều kiện hoạt động, mức thu phí thẩm định cấp phép sử dụng
vật liệu nổ công nghiệp:
1. Phục vụ tìm kiếm, thăm
dò, khai thác trên biển và thềm lục địa: 5.000.000 đồng.
2. Phục vụ thi công,
phá dỡ công trình: 4.000.000 đồng
3. Phục vụ tìm kiếm,
thăm dò, khai thác trên đất liền: 3.500.000 đồng
4. Phục vụ nghiên cứu, kiểm
định, thử nghiệm: 2.000.000 đồng
* Trường hợp cấp lại,
điều chỉnh giấy phép nhưng không có thay đổi về địa điểm, quy mô, điều kiện
hoạt động sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thì áp dụng mức thu bằng 50% mức
thu tương ứng trên
|
Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh
|
- Mức độ: 2
- Nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả Sở Công Thương.
|
- Luật số 14/2017/QH14
ngày 20/6/2017
- Nghị định số
71/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ
- Thông tư số
13/2018/TT-BCT ngày 15/6/2018 của Bộ Công Thương
- Thông tư số
148/2016/TT-BTC ngày 14/10/2016 của Bộ Tài chính
- Thông tư số
53/2019/TT-BTC ngày 20/8/2019 của Bộ Tài Chính
|
46.
|
Thu hồi giấy
phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
|
02 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
không
|
Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh
|
- Mức độ: 2
- Nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả Sở Công Thương.
|
- Luật số 14/2017/QH14
ngày 20/6/2017
- Nghị định số
71/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ
- Thông tư số
13/2018/TT-BCT ngày 15/6/2018 của Bộ Công Thương
- Thông tư số
148/2016/TT-BTC ngày 14/10/2016 của Bộ Tài chính
- Thông tư số
53/2019/TT-BTC ngày 20/8/2019 của Bộ Tài Chính
|
X
|
Lĩnh vực Xúc tiến
thương mại
|
47.
|
Đăng ký tổ chức hội chợ,
triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
06 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
không
|
Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh
|
- Nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả Sở Công Thương.
- Hoặc nộp hồ sơ trực
tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Trà Vinh: www.dichvucong.travinh.gov.vn
( Mức độ: 4)
|
- Luật Thương mại ngày
14/6/2005 (số 36/2005/QH11);
- Nghị định số
81/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số
17/2020/NĐ-CP ngày 05/2/2020 của Chính phủ;
|
48.
|
Đăng ký sửa đổi, bổ
sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
không
|
Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh
|
- Nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả Sở Công Thương.
- Hoặc nộp hồ sơ trực
tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Trà Vinh: www.dichvucong.travinh.gov.vn
( Mức độ: 4)
|
- Luật Thương mại ngày
14/6/2005 (số 36/2005/QH11);
- Nghị định số
81/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số
17/2020/NĐ-CP ngày 05/2/2020 của Chính phủ;
|
Stt
|
Mã số
|
Tên TTHC
|
I
|
Lĩnh vực An toàn thực
phẩm
|
1.
|
2.000591.000.00.00.H59
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh
doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
2.
|
2.000535.000.00.00.H59
|
Cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh
doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
II
|
Lĩnh vực Dầu
Khí
|
|
3.
|
2.000453.000.00.00.H59
|
Thẩm định, phê
duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình
kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3
|
4.
|
2.000433.000.00.00.H59
|
Thẩm định, phê
duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình
kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3
|
5.
|
2.000427.000.00.00.H59
|
Thẩm định, phê
duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình
kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3
|
III
|
Lĩnh vực Điện
|
|
6.
|
2.000543.000.00.00.H59
|
Cấp thẻ Kiểm tra
viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công
Thương
|
7.
|
2.000526.000.00.00.H59
|
Cấp thẻ
Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của
Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ
|
8.
|
2.000621.000.00.00.H59
|
Huấn luyện và cấp mới
thẻ an toàn điện
|
9.
|
2.000638.000.00.00.H59
|
Huấn luyện và cấp sửa
đổi, bổ sung thẻ an toàn điện
|
10.
|
2.000643.000.00.00.H59
|
Cấp lại thẻ an toàn điện
|
IV
|
Lĩnh vực Hóa chất
|
|
11.
|
2.001547.000.00.00.H59
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực công nghiệp
|
12.
|
2.001172.000.00.00.H59
|
Cấp điều chỉnh
giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều
kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
13.
|
1.002758.000.00.00.H59
|
Cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
14.
|
2.000652.000.00.00.H59
|
Cấp điều chỉnh giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
trong lĩnh vực công nghiệp
|
15.
|
2.000179.000.00.00.H59
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn
luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm
|
V
|
Lĩnh vực Khoa học và
Công nghệ
|
16.
|
2.000046.000.00.00.H59
|
Cấp thông báo xác nhận
công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng
|
VI
|
Lĩnh vực Kinh doanh
khí
|
17.
|
2.000073.000.00.00.H59
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
18.
|
2.000207.000.00.00.H59
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
19.
|
2.000201.000.00.00.H59
|
Cấp điều chỉnh
Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
20.
|
2.000194.000.00.00.H59
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
21.
|
2.000187.000.00.00.H59
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
22.
|
2.000175.000.00.00.H59
|
Cấp điều chỉnh
Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
23.
|
2.000196.000.00.00.H59
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
24.
|
1.000425.000.00.00.H59
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
25.
|
2.000371.000.00.00.H59
|
Cấp điều chỉnh
Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
26.
|
2.000387.000.00.00.H59
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
27.
|
2.000376.000.00.00.H59
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
28.
|
2.000180.000.00.00.H59
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện
vận tải
|
29.
|
2.000163.000.00.00.H59
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
30.
|
1.000444.000.00.00.H59
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
31.
|
2.000211.000.00.00.H59
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện
vận tải
|
VII
|
Lĩnh vực Lưu thông
hàng hóa trong nước
|
32.
|
2.001646.000.00.00.H59
|
Cấp Giấy phép sản xuất
rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
33.
|
2.001636.000.00.00.H59
|
Cấp sửa đổi, bổ sung
Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
34.
|
2.001630.000.00.00.H59
|
Cấp lại Giấy phép sản
xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
35.
|
2.001619.000.00.00.H59
|
Cấp sửa đổi, bổ sung
Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
36.
|
2.000636.000.00.00.H59
|
Cấp lại Giấy phép bán
buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
37.
|
2.000637.000.00.00.H59
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
38.
|
2.000626.000.00.00.H59
|
Cấp Giấy phép mua bán
nguyên liệu thuốc lá
|
VIII
|
Lĩnh vực Quản lý cạnh
tranh
|
39.
|
2.000631.000.00.00.H59
|
Thủ tục Đăng ký sửa đổi,
bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
40.
|
2.000619.000.00.00.H59
|
Chấm dứt hoạt động bán
hàng đa cấp tại địa phương
|
41.
|
2.000609.000.00.00.H59
|
Thông báo tổ chức hội
nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp
|
IX
|
Lĩnh vực Vật liệu nổ
công nghiệp, tiền chất thuốc nổ
|
42.
|
2.000229.000.00.00.H59
|
Cấp Giấy chứng
nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Công Thương
|
43.
|
2.000221.000.00.00.H59
|
Cấp Giấy chứng
nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ
|
44.
|
2.001434.000.00.00.H59
|
Cấp Giấy phép
sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công
Thương
|
45.
|
2.001433.000.00.00.H59
|
Cấp lại Giấy phép sử dụng
vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
46.
|
1.003401.000.00.00.H59
|
Thu hồi giấy
phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
|
X
|
Lĩnh vực Xúc tiến
thương mại
|
47.
|
2.000131.000.00.00.H59
|
Đăng ký tổ chức hội chợ,
triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
48.
|
2.000001.000.00.00.H59
|
Đăng ký sửa đổi, bổ
sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
IX
|
Lĩnh vực Năng lượng
|
|
49.
|
2.000484.000.00.00.H59
|
Điều chỉnh Quy hoạch
phát triển điện lực tỉnh không theo chu kỳ (đối với điều chỉnh Hợp phần Quy
hoạch chi tiết phát triển lưới điện trung và hạ áp sau các trạm 110kV)
|