Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 416/VPCP-KTTH

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 416/VPCP-KTTH "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 61-80 trong 1360 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

61

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10375:2014 (ISO 1743:1982) về Syro glucose - Xác định hàm lượng chất khô - Phương pháp đo chỉ số khúc xạ

1,384 13 1,387 99 1,391 92 1,395 92 1,399 98 1,404 11 1,408 32 1,412 59 1,416 94 1,421 36 1,425 85 1,430 42 1,435 07 1,439 81 1,444 62 1,449 52 1,454 50 1,459 57 1,464 73 0 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20

Ban hành: Năm 2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 21/04/2016

62

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13528-1:2022 về Thực hành nuôi trồng thuỷ sản tốt (VietGAP) - Phần 1: Nuôi trồng thuỷ sản trong ao

và không gây chết đối với những loài động vật nằm trong sách đỏ Việt Nam có khả năng xuất hiện trong vùng nuôi trồng. 4.1.6  Nhân sự 4.1.6.1  Người quản lý cơ sở nuôi phải có kiến thức về nuôi trồng thủy sản, được tập huấn thực hành nuôi trồng thủy sản tốt theo tiêu chuẩn này. 4.1.6.2  Người lao động làm việc tại cơ sở nuôi phải

Ban hành: Năm 2022

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 28/03/2023

63

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11835:2017 về Mật ong - Phương pháp xác định dư lượng carbendazim bằng sắc lỏng khối phổ hai lần

1 tuần. 4.16  Dung dịch nội chuẩn gốc carbendazime d3, 1000 µg/ml Cho 1ml metanol vào lọ có chứa 1mg chất nội chuẩn carbendazime d3 (4.10) thu được dung dịch nội chuẩn gốc có nồng độ 1000 µg/ml. Dung dịch này được bảo quản ở âm 20 °C trong 6 tháng. 4.17  Dung dịch nội chuẩn trung gian carbendazime d3, 10 µg/ml Hút chính

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 04/06/2018

64

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11837:2017 về Mật ong - Phương pháp xác định dư lượng amitraz bằng sắc ký khối phổ

tan 300 g NaHCO3 (3.5) trong 500 ml nước (3.7) đựng trong cốc đong 1 lít (4.16). Vừa khuấy vừa đun nhẹ trên bếp khuấy từ gia nhiệt (4.7) và thêm từ từ NaHCO3 (3.5) vào tới khi dung dịch không thể hòa tan được nữa. Dung dịch được bảo quản ở nhiệt độ phòng trong 12 tháng. 3.11  Khí nitơ, độ tinh khiết 99,9%. 3.12  Khí Heli, độ tinh

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 04/06/2018

65

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11838:2017 về Thịt - Phương pháp xác định dư lượng sulfonamid bằng sắc ký lỏng khối phổ hai lần

μl. 4.12  Ống nghiệm thủy tinh, dung tích 8 ml. 4.13  Bình định mức, dung tích 10 ml và 50 ml. 4.14  Ống ly tâm, dung tích 50 ml. 4.15  Bình quả lê, dung tích 50 ml. 4.16  Lọ đựng mẫu, dung tích 1,5 ml. 4.17  Phễu chiết thủy tinh, 500 ml. 4.18  Lọ thủy tinh, dung tích 250 ml. 4.19  Màng lọc nylon, kích

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 04/06/2018

67

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4653-1:2009 (ISO 2597-1:2006) về Quặng sắt - Xác định tổng hàm lượng sắt - Phần 1: Phương pháp chuẩn độ sau khi khử bằng thiếc (II) clorua

octophosphoric (4.9) và pha loãng bằng nước đến một lít. 4.15. Natri hydroxit, dung dịch 20 g/l. 4.16. Thiếc (II) clorua, dung dịch 100 g/l. Hòa tan 100 g thiếc (II) clorua dihydrat (SnCl2.2H2O) kết tinh trong 200 ml axit clohydric (4.1) gia nhiệt dung dịch trong bể ổn nhiệt. Để nguội dung dịch và pha loãng bằng nước đến một lit.

Ban hành: Năm 2009

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 26/01/2015

68

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9522:2012 (EN 15851 : 2010) về Thực phẩm - Xác định aflatoxin B1 trong thực phẩm chế biến từ ngũ cốc dành cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ - Phương pháp sắc kí lỏng hiệu năng cao (HPLC) có làm sạch bằng cột ái lực miễn nhiễm và detector huỳnh quang

39416-48-3]. 4.15 Axetonitril CẢNH BÁO: Axetonitril là chất độc và khi trộn mẫu phải dùng máy nghiền trộn chống nổ đặt trong tủ hút. Sau khi trộn, mẫu phải được lọc bên trong tủ hút. 4.16 Metanol, loại dùng cho HPLC. 4.17 Metanol, loại kỹ thuật. 4.18 Toluen. 4.19 Dung môi chiết. Trộn tám phần thể tích metanol (4.17) với

Ban hành: Năm 2012

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/04/2013

69

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9191:2012 về Đá vôi - Phương pháp phân tích hóa học

trong bình nhựa polyetylen. 4.14. Bari clorua (BaCl2), dung dịch 10%. 4.15. Axit sunfosalicilic (C7H6C6S.2H2­­O), dung dịch 10%. 4.16. Axit clohydric (HCl), pha loãng (1 + 1). 4.17. Axit clohydric (HCl), pha loãng (1 + 9). 4.18. Axit clohydric (HCl), pha loãng (5 + 95). 4.19. Axit sunfuric (H­2SO4), pha loãng (1 + 1).

Ban hành: Năm 2012

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 31/07/2013

70

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12617:2019 về Cổng từ phát hiện kim loại theo vùng - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp

gàng, chắc chắn, các mối ghép giữa các chi tiết phải được xiết chặt để hạn chế rung lắc khi vận hành. Các bộ phận cấu tạo của cổng từ không được có các góc cạnh sắc nhọn, bề mặt không được gồ ghề có thể gây nguy hiểm cho người và đồ vật. 4.1.6  An toàn về điện Cổng từ phải đảm bảo một số yêu cầu về an toàn điện sau: a) Có thiết bị bảo

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 18/11/2020

71

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5201:1994 (ISO 9001 - 1987) về Hệ chất lượng - Mô hình đảm bảo chất lượng trong thiết kế/triển khai, sản xuất, lắp đặt và dịch vụ kỹ thuật do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành

duy trì. 4.1.3 Xem xét của lãnh đạo Hệ chất lượng được xây dựng để đáp ứng các yêu cầu của tiêu chuẩn này phải được ban lãnh đạo người cung ứng xem xét định kỳ để đảm bảo nó luôn luôn phù hợp và hiệu quả. Hồ sơ của việc này phải được lưu trữ (xem 4.16). Chú thích: Xem xét của lãnh đạo thường bao gồm việc đánh giá các kết quả thanh

Ban hành: Năm 1994

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

72

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12709-2-4:2019 về Quy trình giám định côn trùng và nhện nhỏ hại thực vật - Phần 2-4: Yêu cầu cụ thể đối với rệp sáp vảy San Jose' Diaspidiotus perniciosus (Comstock) Danzig

cành 4.15  Đèn cồn 4.16  Hộp đựng mẫu lam 5  Hóa chất Chỉ sử dụng các hóa chất loại tinh khiết phân tích và nước cất, trừ khi có quy định khác. 5.1  Dung dịch Natri Hydroxit (NaOH) 10 % hoặc Kali Hydroxit (KOH) 10 % (xem A.1 của TCVN 12709- 1: 2019) 5.2  Cồn (C2H6O) 99,8 % 5.3  Dung dịch cồn (C2H6O) 70 % (xem

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 03/06/2020

73

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11036:2015 về Sản phẩm cacao - Xác định hàm lượng axit pectic

loãng bằng nước đến 500 ml. 4.15. Hỗn hợp axeton (4.13) và dung dịch triethanolamin (4.14), tỷ lệ 110 : 100 (thể tích). 4.16. Axit clohydric (HCl) loãng Pha loãng axit clohydric đặc (4.3) trong nước theo tỷ lệ 1 : 25 (thể tích). 4.17. Giấy quỳ. 4.18. Etanol, 85 % (thể tích). 4.19. Dung dịch rửa A Hỗn hợp của

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/04/2016

74

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11146:2015 (ISO 6233:1983) về Quặng và tinh quặng mangan - Xác định hàm lượng canxi và magie - Phương pháp chuẩn độ EDTA

4.14  Natri dietyldithiocarbamat, dung dịch 100 g/l. Chuẩn bị trước khi sử dụng. 4.15  Natri carbonat, dung dịch 10 g/l. 4.16  Sucrose (C12H22O11), dung dịch 40 g/l. 4.17  Hexamethylentetramin (C6H12N4) dung dịch 100 g/l. 4.18  Dinatri dihydro (etylendinitrilo) tetraacetat (EDTA), dung dịch tiêu chuẩn 4,6 g/l.

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 07/01/2017

75

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11150:2015 (ISO 7990:1985) về Quặng và tinh quặng mangan - Xác định hàm lượng sắt tổng - Phương pháp chuẩn độ sau khử và phương pháp đo phổ axit sulfosalicylic

hoặc hạt. Bảo quản dung dịch trong chai thủy tinh màu nâu. 4.14. Thủy ngân(ll) clorua, (HgCl2), dung dịch 50 g/I. 4.15. Kali pemanganat, (KMnO4), dung dịch 30 g/l. 4.16. Kali dicromat, dung dịch chuẩn độ. 4.16.1. Dung dịch A, c(K2Cr2O7) = 0,016 67 mol/l. Cân 4,903 5 g kali dicromat, đã kết tinh lại và sấy tại nhiệt độ

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 07/01/2017

76

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7967:2008 (ISO 5379:1983) về tinh bột và sản phẩm tinh bột - Xác định hàm lượng lưu huỳnh dioxit - Phương pháp đo axit và phương pháp đo độ đục

trở khi sử dụng phương pháp đo độ đục tiếp theo (xem Điều 5). Tuy nhiên, với chất chỉ thị này sẽ khó khăn để phát hiện điểm kết thúc. 4.1.6. Natri hydroxit, dung dịch thể tích chuẩn, c(NaOH) = 0,1 mol/l [1]); hoặc 4.1.7. Natri hydroxit, dung dịch thể tích chuẩn, c(NaOH) = 0,01 mol/l [2]). Để thu được điểm kết thúc rõ ràng, sử

Ban hành: Năm 2008

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

77

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12463:2018 về Sữa - Xác định dư lượng narasin và monensin - Phương pháp sắc ký lỏng phổ khối lượng hai lần

Waters silica Sep-Pak Vac 6 ml, 500 mg 4). 4.13  Hệ thống sắc ký lỏng phổ khối lượng hai lần, loại ba tứ cực, ví dụ API 4000 5) hoặc loại tương đương. 4.14  Hệ thống sắc ký lỏng, ví dụ: Waters 2695 4), hoặc loại tương đương. 4.15  Cột sắc ký lỏng, ví dụ: Aqua C18,150 mm x 2,0 mm, cỡ hạt 5 µm 6), hoặc loại tương đương. 4.16

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 17/07/2019

78

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12524:2018 (ISO 17992:2013) về Quặng sắt - Xác định hàm lượng asen - Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử tạo hydrua

iodua, 100 mg/ml. Hòa tan 10 g kali iodua [Kl > 98,5 % (khối lượng)] trong 20 ml nước. Pha loãng đến 100 ml. 4.15  Dung dịch axit ascorbic, 100 mg/ml. Hòa tan 10 g axit ascorbic [C6H8O6 > 99,5 % (khối lượng)] trong 20 ml nước. Pha loãng đến 100 ml. Dung dịch này được chuẩn bị mới và sử dụng ngay. 4.16  Dung dịch nền, 10 mg

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 21/10/2019

Ban hành: Năm 2024

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 28/03/2024

80

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11407:2016 về Phân bón rắn - Xác định hàm lượng silic hữu hiệu bằng phương pháp phổ hấp thụ phân tử

= 1,84 g/ml. 4.15  Dung dịch axit sunfuric, tỷ lệ H2SO4:H2O là 1:1 theo thể tích Lấy 500 ml H2SO4 (4.14) cho vào cốc dung tích 1000 ml đã có sẵn 300 ml nước, khuấy đều chuyển vào bình định mức dung tích 1000 ml, thêm nước đến vạch mức, lắc kỹ và bảo quản kín. 4.16  Dung dịch axit sunfuric, tỷ lệ H2SO4:H2O là 1:9 theo thể tích

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 17/06/2017

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 3.145.167.176
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!