Dung dịch hiệu chuẩn HPLC
|
Thể tích lấy từ dung dịch chuẩn
aflatoxin B1, ρ = 5,00 ng/ml
(xem 4.28)
μl
|
Nồng độ khối lượng aflatoxin B1
trong dung dịch hiệu chuẩn
ng/ml
|
1
|
20
|
0,01
|
2
|
40
|
0,02
|
3
|
60
|
0,03
|
4
|
80
|
0,04
|
5
|
100
|
0,05
|
6
|
120
|
0,06
|
7
|
140
|
0,07
|
Việc chuẩn bị các dung dịch hiệu chuẩn có thể được thực hiện
bằng cách sử dụng pipet hoặc dụng cụ thủy tinh đã hiệu chuẩn sẵn có.
7.4 Đường chuẩn
Chuẩn bị đường chuẩn bằng cách bơm 1 000 μl các dung dịch hiệu chuẩn được nêu trong Bảng 1 vào hệ thống HPLC bắt
đầu mỗi ngày phân tích. Vẽ diện tích pic dựa vào khối lượng của aflatoxin B1
đã bơm và kiểm tra đường chuẩn về độ tuyến tính.
Chuẩn bị đường chuẩn thích hợp trong trường hợp hàm lượng
aflatoxin B1 trong mẫu nằm ngoài dải hiệu chuẩn. Cách khác, dung
dịch bơm để phân tích HPLC có thể được pha loãng đến hàm lượng aflatoxin B1
thích hợp cho đường chuẩn đã thiết lập.
7.5 Xác định aflatoxin B1 trong dung dịch mẫu thử
Bơm phần dịch lỏng của dung dịch mẫu thử (6.3) vào hệ thống
HPLC, sử dụng cùng một điều kiện như đã dùng đối với chuẩn bị đường chuẩn.
7.6 Khẳng định aflatoxin B1
Để khẳng định aflatoxin B1, tháo cột HPLC ra khỏi
thiết bị brom hóa và nối HPLC trực tiếp với detector huỳnh quang. Tín hiệu
aflatoxin B1 giảm đáng kể (10 lần hoặc nhiều hơn) khi tháo hệ thống
tạo dẫn xuất ra khỏi HPLC. Không ngắt dòng điện thiết bị brom hóa đang được kết
nối vì brom có thể vẫn còn sót lại trong màng cuvet.
Cách khác: có thể áp dụng kỹ thuật nhận biết bằng đo khối
phổ bằng cách tiến hành phân tích sắc ký lỏng khối phổ (LC-MS) hoặc sắc ký lỏng
với khối phổ hai lần (LC-MS/MS).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xác định nồng độ khối lượng aflatoxin B1, biểu
thị bằng nanogam trên mililit (ng/ml) trong dung dịch bơm từ đường chuẩn. Tính
phần khối lượng, wafla, của aflatoxin B1 biểu thị bằng
nanogam trên gam (ng/g), theo Công thức (2):
(2)
Trong đó:
ρafla là nồng độ của aflatoxin B1
trong dung dịch thử đã được bơm và thu được từ đường chuẩn, tính bằng nanogam
trên mililit (ng/ml);
V1 là thể tích của dung môi đã lấy để
chiết (ở đây là 250 ml), tính bằng mililit (ml);
V2 là thể tích của dịch chiết mẫu chưa
pha loãng được lấy để làm sạch trên cột ái lực miễn nhiễm (trong trường hợp này
là 5 ml đến 10 ml), tính bằng mililit (ml);
V3 là thể tích thu được sau rửa giải khỏi
cột ái lực miễn nhiễm (trong trường hợp này là 5 ml), tính bằng mililit (ml);
ms là khối lượng mẫu được lấy để phân tích
(trong trường hợp này là 50 g) tính bằng gam (g).
9 Độ chụm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các chi tiết của phép thử liên phòng thử nghiệm về độ chụm
của phương pháp được nêu trong Bảng B.1. Các giá trị thu được từ phép thử liên
phòng thử nghiệm này có thể không áp dụng cho các dải nồng độ và các dải nồng
độ phân tích và các chất nền khác với dải nồng độ phân tích và các chất nền đã
nêu trong Phụ lục B.
9.2 Độ lặp lại
Chênh lệch tuyệt đối giữa hai kết quả thử nghiệm riêng rẽ
thu được trên vật liệu thử giống hệt nhau, do một người thực hiện, sử dụng cùng
thiết bị, thực hiện trong cùng một khoảng thời gian ngắn nhất, không được quá 5
% giá trị giới hạn lặp lại.
Các giá trị đối với thực phẩm dành cho trẻ nhỏ (thức ăn theo
công thức dành cho trẻ sơ sinh) là:
= 0,10 μg/kg r
= 0,011 μg/kg (đã bổ sung aflatoxin B1)
= 0,18 μg/kg r
= 0,067 μg/kg (đã bổ sung aflatoxin B1)
= 0,07 μg/kg r
= 0,028 μg/kg
= 0,09 μg/kg r
= 0,020 μg/kg
= 0,17 μg/kg r
= 0,059 μg/kg
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chênh lệch tuyệt đối giữa hai kết quả thử nghiệm riêng rẽ
thu được khi sử dụng cùng phương pháp, tiến hành thử trên vật liệu thử giống
hệt nhau, được báo cáo từ hai phòng thử nghiệm không được quá 5 % giá trị giới
hạn tái lập R.
Giá trị đối với thực phẩm dành cho trẻ nhỏ (thức ăn theo
công thức dành cho trẻ sơ sinh) là:
= 0,10 μg/kg r
= 0,034 μg/kg (đã bổ sung aflatoxin B1)
= 0,18 μg/kg r
= 0,118 μg/kg (đã bổ sung aflatoxin B1)
= 0,07 μg/kg r
= 0,048 μg/kg
= 0,09 μg/kg r
= 0,022 μg/kg
= 0,17 μg/kg r
= 0,109 μg/kg
10 Báo cáo thử nghiệm
Báo cáo thử nghiệm phải nêu rõ:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) viện dẫn tiêu chuẩn này;
c) ngày lấy mẫu và quy trình lấy mẫu (nếu biết);
d) ngày nhận mẫu;
e) ngày thử nghiệm;
f) kết quả thử nghiệm và các đơn vị biểu thị kết quả;
g) các điểm đặc biệt quan sát được trong quá trình thử
nghiệm;
h) mọi chi tiết thao tác khác với quy định trong tiêu chuẩn
này hoặc tùy chọn cũng như các sự cố bất kỳ có thể ảnh hưởng đến kết quả.
Phụ
lục A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sắc đồ điển hình
CHÚ DẪN:
X thời gian (phút)
Y huỳnh quang (mV)
1 aflatoxin B1
Các điều kiện vận hành:
Cột LC-18 Supelcosil®
3), đường kính trong 4,6 mm, dài 25 cm
Tốc độ dòng 1 ml/min
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhiệt độ cột Nhiệt độ phòng
Thể tích bơm 1000 μl
Dẫn xuất Brom được điều chế bằng phương
pháp điện hóa
Detector Huỳnh quang, bước sóng kích thích
365 nm, bước sóng phát xạ 435 nm, dải thông 18 nm.
Hình A.1 - Sắc đồ điển hình của
aflatoxin B1, trong thức ăn theo công thức dành cho trẻ sơ sinh sau
khi làm sạch bằng cột ái lực miễn nhiễm (mức nhiễm aflatoxin B1 là
0,1 μg/kg)
Phụ
lục B
(tham
khảo)
Dữ liệu về độ chụm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng B.1 - Dữ liệu về độ chụm trong
nghiên cứu liên phòng thử nghiệm đối với thực phẩm dành cho trẻ nhỏ (thức ăn
theo công thức dành cho trẻ sơ sinh)
Mẫu
1
2
3a
4a
5a
Năm tiến hành phép thử liên phòng thử nghiệm
1999
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1999
1999
1999
Số lượng phòng thử nghiệm
14
14
14
14
14
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
1
1
1
1
Số lượng phòng thử nghiệm được giữa lại sau khi trừ ngoại
lệ
11
14
14
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13
Số lượng ngoại lệ (phòng thử nghiệm)
3
0
0
3
1
Số lượng các kết quả được chấp nhận
11
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
11
13
Giá trị trung bình, , μg/kg
0,10
0,18
0,07
0,09
0,17
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,004
0,024
0,010
0,007
0,021
Độ lệch chuẩn tương đối lặp lại, RSDr, %
3,5
13
14
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
Giới hạn lặp lại, r[r = 2,8 x sr],
μg/kg
0,011
0,067
0,028
0,020
0,059
Độ lệch chuẩn tái lập, sR, μg/kg
0,012
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,017
0,008
0,039
Độ lệch chuẩn tương đối tái lập, RSDR, %
12
23
23
9
23
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,034
0,118
0,048
0,022
0,109
Độ thu hồi, %
101
92
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Giá trị HorRat, theo [7]
0,19
0,39
0,34
0,14
0,39
Giá trị HorRatR, theo [8]
0,55
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,01
0,41
1,05
a Mẫu nhiễm tự nhiên
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] TCVN 6910-2 : 2001 (ISO 5725-2 : 1994) Độ chính xác
(độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 2: Phương pháp cơ
bản xác định độ lặp lại và độ tái lập của phương pháp đo tiêu chuẩn.
[2] TCVN 6910-4 : 2001 (ISO 5725-4 : 1994) Độ chính xác
(độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 4: Phương pháp cơ
bản xác định độ đúng của phương pháp đo tiêu chuẩn.
[3] TCVN 6910-6 : 2002 (ISO 5725-6 : 1994) Độ chính xác
(độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 6: Sử dụng các giá
trị độ chính xác trong thực tế.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[5] Nesheim, S.; Trucksess, M.W.; Page, S.W., Molar
absorptivities of aflatoxin B-1, B-2, G(1), and G(2) in acetonitrile, methanol,
and toluene-acetonitrile (9+1) (modification of AOAC official method 971.22):
Collaborative study, Journal of AOAC international, 1999, 82 (2), p. 251-258.
[6] Stroka, J.; Anklam, Ε.; Joerissen, U.; Gilbert, J.,
Immunoaffinity column clean-up with liquid chromatography using post-column
bromination for the determination of aflatoxin B1 in baby food:
Collaborative study. Journal of AOAC International, 2001, 84, p. 1116.
[7] Horwitz, W.; Albert, R., The Horwitz Ratio (HorRat): A
useful Index of Method Performance with Respect to Precision. Journal of AOAC
International, 2006, 89, p. 1095-1109.
[8] Thompson M., Recent trends in inter-laboratory precision
at ppb and sub-ppb concentrations in relation to fitness for purpose criteria
in proficiency testing, Analyst, 2000, 125, p. 385-386.