Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 23-L/CTN

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 23-L/CTN "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 161-180 trong 13365 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

161

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13915-3:2023 (ISO 23893-3:2013) về Chất lượng nước - Các phép đo sinh lý và sinh hóa trên cá - Phần 3: Xác định Vitellogenin

trong huyết tương thường là chỉ thị cho tình trạng trưởng thành của cá cái, xem tài liệu tham khảo [2], [18]. Hơn một thập kỷ trước, một số nghiên cứu đã chứng minh rằng cá đực ở sông và suối có nồng độ Vtg trong huyết tương cao (ví dụ: Tài liệu tham khảo [14], [23]), do các hóa chất hoạt động giống như oestrogen có trong môi trường. Do đó, nhiều

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 28/03/2024

162

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12974:2020 (ISO 21150:2015) về Mỹ phẩm - Vi sinh vật - Phát hiện E.coli

3  Thuật ngữ và định nghĩa Trong tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau. 3.1 Sản phẩm (product) Phần sản phẩm mỹ phẩm xác định được nhận trong phòng thử nghiệm để thử nghiệm. 3.2 Mẫu thử (sample) Phần sản phẩm (ít nhất 1 g hoặc 1 mL) được sử dụng trong thử nghiệm để chuẩn bị dung dịch huyền phù

Ban hành: Năm 2020

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 23/09/2021

163

Quy chuẩn quốc gia QCVN 10-MT:2015/BTNMT về chất lượng nước biển

0,2 0,2 0,2 23 Tổng Phenol mg/l 0,03 0,03 0,03 24 Tổng dầu mỡ khoáng mg/l 0,5 0,5 0,5 25

Ban hành: 21/12/2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 02/02/2016

164

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13671:2023 (ASTM D8310-20) về Phương pháp xác định một số hợp chất phenol trong đất bằng sắc ký lỏng/hai lần khối phổ giám sát phân mảnh nhiều lần (LC/MS/MS)

lặp thêm chuẩn 3.2.19  MSP (method specific parameter): Thông số đặc trưng của phương pháp 3.2.20  NA (not available): Không có sẵn 3.2.21  NP1EO: Nonylphenol monoethoxylat 3.2.22  NP2EO: Nonylphenol diethoxylat 3.2.23  OP: Octylphenol 3.2.24  P&A (precision and accuracy): Độ chụm và độ chính xác 3.2.25  PPB

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 26/07/2023

165

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8427:2010 (EN 14546:2005) về thực phẩm - xác định nguyên tố vết - xác định Asen tổng số bằng phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử giải phóng hydrua (HGAAS) sau khi tro hóa

clohydric, không nhỏ hơn 30% (phần khối lượng), r(HCl) = 1,15 g/ml. 4.2.2. Axit clohydric loãng, c (» 6 mol/l). Pha loãng 500 ml axit clohydric (4.2.1) với nước theo tỉ lệ 1:1 (phần thể tích). 4.3. Axit nitric, không nhỏ hơn 65% (phần khối lượng), r(HNO3) = 1,4 g/ml. 4.3.1. Axit nitric loãng 1, 32% (phần khối lượng) Chuẩn bị

Ban hành: Năm 2010

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 15/04/2014

166

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9179:2012 về Thủy tinh màu - Phương pháp xác định hàm lượng titan dioxit

4.12 Diantipyrinmetan (C23H24N4O2), dung dịch 2%. Hòa tan 20 g diantipyrinmetan vào 300 mL nước, thêm từ từ 15 mL axit sunfuric đặc (4.2) khuấy đều cho tan hết thuốc thử, thêm nước thành 1L. Bảo quản trong chai thủy tinh tối màu. 4.13 Dung dịch tiêu chuẩn gốc titan dioxit (TiO2) 0,1 mg/mL; Cân khoảng 0,1508 g kali hecxafluoro titan

Ban hành: Năm 2012

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 12/06/2013

167

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 25/05/2023

168

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11122:2015 (ISO 6685:1982) về Sản phẩm hoá học sử dụng trong công nghiệp - Xác định hàm lượng sắt - Phương pháp quang phổ 1,10-phenanthrolin

dung dịch 180 g/L. Pha loãng 409 mL dung dịch axit clohydric [dung dịch 38 % (theo khối lượng)], khối lượng riêng (ρ) = 1,19 g/mL, đến 1000 mL với nước, lắc đều, thực hiện tất cả các biện pháp bảo vệ cần thiết. 4.2  Amoniac, dung dịch 85 g/L. Pha loãng 374 mL dung dịch amoniac [dung dịch 25 % (theo khối lượng)], ρ = 0,910 g/mL

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 05/04/2018

169

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11061-1:2015 (ISO 17293-1:2014) về Chất hoạt động bề mặt - Xác định hàm lượng axit cloaxetic (cloaxetat) - Phần 1: Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)

tích). Cho 30 mL axetonitril (A.1.3) vào 270 mL nước, lắc đều. A.2  Thiết bị, dụng cụ A.2.1  Bình định mức, dung tích 100 mL. A.2.2  Cốc thủy tinh, dung tích 200 mL và 3000 mL. A.2.3  Cột trao đổi bằng thủy tinh có vòi, dùng để chuẩn bị nhựa: ống trong có đường kính 50 mm đến 60 mm và chiều cao từ 550 mm đến 600 mm.

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 06/01/2017

170

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2620:2014 về Phân Urê - Phương pháp thử

1,19), 300 mL nước, 100 mL ethanol 95 % và 75 g natri chloride vào cốc. Thêm 50 mL glyxerol và khuấy đều. B.2.3. Dung dịch tiêu chuẩn sulfate: (1 mg SO42-/mL): Hòa tan 0,1479 g natri sulfat khan (Na2SO4) vào nước, pha loãng và định mức thành 1 L. B.3. Xây dựng đường chuẩn B.3.1. Chuẩn bị dung dịch tiêu chuẩn sulfate: Dùng pipet hút lần

Ban hành: Năm 2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 28/07/2014

171

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9191:2012 về Đá vôi - Phương pháp phân tích hóa học

4.20. Axit sunfuric (H­2SO4), dung dịch 5%. 4.21. Bạc nitrat (AgNO3), dung dịch 0,5%, bảo quản trong bình thủy tinh màu. 4.22. Natri florua (NaF), dung dịch 3%. 4.23. Diantipyrin metan, dung dịch 2%: Khuấy đều 25 mL axit sunfuric đậm đặc trong 300 mL nước, thêm 20 g thuốc thử diantipyrin metan, khuấy đều cho tan hết thuốc thử, pha

Ban hành: Năm 2012

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 31/07/2013

172

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13635:2023 (ISO 18415:2017 with Amendment 1:2022) về Mỹ phẩm - Vi sinh vật - Phát hiện vi sinh vật và vi sinh vật chỉ định

polysorbate 80, và chất phân tán: octoxynol 9. Môi trường Eugon LT lỏng cải tiến có thể được chọn sử dụng thay thế. 5.3.2.1.2  Thành phần Casein thủy phân bởi prancreatin 15,0 g Bột đậu tương thủy phân bởi papain 5,0 g L-cystine 0,7 g

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 25/05/2023

173

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13639:2023 (ISO 22717:2015 with amendment 1:2022) về Mỹ phẩm - Vi sinh vật - Phát hiện Pseudomonas aeruginosa

polysorbat 80 và tác nhân phân tán octoxynol 9. Môi trường Eugon LT lỏng cải tiến có thể được chọn sử dụng thay thế. 5.3.3.1.2  Thành phần Casein thủy phân bởi pancreatin 15,0 g Bột đậu tương thủy phân bởi papain 5,0 g L -

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 25/05/2023

174

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13636:2023 (ISO 18416:2015 with Amendment 1:2022) về Mỹ phẩm - Vi sinh vật - Phát hiện Candida albicans

cải tiến có thể được chọn sử dụng thay thế. 5.3.3.1.2  Thành phần Casein thủy phân bởi pancreatin 15,0 g Bột đậu tương thủy phân bởi papain 5,0 g L-cystein 0,7 g Natri clorid 4,0 g

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 25/05/2023

175

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13690:2023 (ISO 10448:2021) về Máy kéo nông nghiệp - Áp suất thủy lực cho công cụ

TCVN 13690:2023 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 23, Máy kéo và máy dùng trong nông lâm nghiệp biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố. MÁY KÉO NÔNG NGHIỆP - ÁP SUẤT THỦY LỰC CHO CÔNG CỤ Agricultural tractors - Hydraulic pressure for implements 1  Phạm vi áp

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 18/10/2023

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 17/04/2023

178

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11069-2:2015 (ISO 14256-:2005) về Chất lượng đất - Xác định nitrat, nitrit và amoni trong đất ẩm hiện trường bằng cách chiết với dung dịch kali clorua - Phần 2: Phương pháp tự động với phân tích dòng chảy phân đoạn

amon hydroxyt, w(NH4OH) = 3%. 4.22. Dung dịch đồng (II) sunfat, ρ(CuSO4) = 20 g/L. 4.23. Dung dịch gốc amon, ρ(NH4-N) = 200 g/L. Trong bình định mức dung tích 1 L, hòa tan 0,9439 g amon sunfat (4.10) vào nước (4.1). Thêm nước (4.1) đến 1 L. CHÚ THÍCH: Bảo quản trong tủ lạnh ở 4 °C, dung dịch này bền ít nhất một tháng

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 06/01/2017

179

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13633:2023 (ISO 16212:2017 with Amendment 1:2022) về Mỹ phẩm - Vi sinh vật - Định lượng nấm men và nấm mốc

Pepton đậu tương hoặc Bột đậu tương thủy phân bởi Papaic 5,0 g L- cystin 0,7 g Natri clorid 4,0 g Sodium sulfit 0,2 g Glucose

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 25/05/2023

180

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10694:2015 ( EN 1141:1994) về Nước rau, quả - Xác định hàm lượng prolin - Phương pháp đo phổ

£ 1000 mg/l, thì r = 23 mg/l. Trong đó: r là hàm lượng đo được, là trung bình của hai kết quả thử đơn lẻ. 9.2. Độ tái lập Chênh lệch tuyệt đối giữa hai kết quả thử nghiệm đơn lẻ thu được khi tiến hành thử trên vật liệu thử giống hệt nhau, do hai phòng thử nghiệm phân tích, không được quá 5 % các trường hợp lớn hơn giới hạn

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 07/12/2015

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 3.137.178.175
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!