Chất phân
tích
|
Chế độ
|
MDL
|
Phạm vi báo
cáo
|
ESI
|
(μg/kg)A
|
(μg/kg)
|
Bisphenol A
|
âm
|
15,5
|
100 - 2500
|
Octylphenol
|
âm
|
44,2
|
200 - 5000
|
Nonylphenol
|
âm
|
30,4
|
100 - 2500
|
Nonylphenol
Monoethoxylat
|
dương
|
931,2
|
3000 - 45
000
|
Nonylphenol
Diethoxylat
|
dương
|
7,4
|
100 - 2500
|
A MDL được
tính dựa trên chín mẫu thêm chuẩn.
|
1.2 Các giá trị
tính theo hệ SI là giá trị tiêu chuẩn. Trong tiêu chuẩn này không sử dụng hệ
đơn vị khác.
1.3 Tiêu chuẩn
này không đề cập đến các quy tắc an toàn liên quan đến việc áp dụng tiêu chuẩn.
Người sử dụng tiêu chuẩn này phải có trách nhiệm lập ra các quy định thích hợp
về an toàn và sức khỏe, đồng thời phải xác định khả năng áp dụng các giới hạn
quy định trước khi sử dụng.
2 Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần
thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì
áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố
thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 2117 (ASTM D1193), Nước thuốc thử
- Yêu cầu kỹ thuật
TCVN 13669 (ASTM D7858), Phương
pháp xác định Bisphenol A trong đất, bùn và chất rắn sinh học chiết dùng chất
lỏng có áp suất và phân tích bằng sắc ký lỏng/hai lần khối
phổ
3 Thuật ngữ, định
nghĩa
3.1 Các định
nghĩa
3.1.1 Kiểm soát
chất lượng mẻ thử (batch quality control)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.1.2 Bisphenol A (BPA)
Xác định được trong ASTM D7858
3.1.3 Bisphenol A (propan-D6)
(BPA-De)
Xác định được trong ASTM D7858
3.1.4 2-bromo-4-(1,1,3,3-teyrametylbutyl)phenoI, Br-OP
Trong phương pháp thử này Br-OP được
sử dụng làm chất thay thế.
3.1.4.1 Giải thích 2-bromo-4-(1,1,3,3-tetrametylbutyl)
không được sản xuất thương mại và không tìm thấy trong môi trường. Thực tế cho thấy các
hợp chất này có trong nước thải đã được clo hóa nhiều, giàu bromua có thể tương
tác với chất thay thế Br-OP. Nếu gặp phải cản trở này có thể dùng n-
nonylphenol làm chất thay thế.
3.1.5 Nonylphenol, NP.
Hỗn hợp của các đồng phân
p-nonylphenol phân nhánh.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.1.6 Nonylphenol
diethoxylat,
NP2EO
Nonylphenol diethoxylat phân nhánh
3.1.7 Nonylphenol inonoethoxylat, NP1EO
Nonylphenol monoethoxylate phân nhánh.
3.1.8 Nonylphenol
thông thường,
n-NP
Nonylphenol mạch thẳng thông thường.
3.1.8.1 Giải thích n-NP được sử
dụng trong phương pháp này làm chất thay thế. n-NP không được sản xuất thương
mại và không có trong môi trường.
3.1.9 Nonylphenol diethoxylat
thông thường,
n-NP2EO
Nonylphenol diethoxylat mạch thằng
thông thường.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.1.10 Octylpyhenol, OP
Octylpyhenol được tạo ra bởi phản ứng của
phenol và diisobutylen tạo ra chủ yếu là đồng phân phenol
4-(1,1,3,3-tetramethylbutyl)phenol.
3.1.11 Mẫu kiểm tra
giới hạn báo cáo, RLCS
Mẫu này xác nhận rằng nếu chất phân
tích có ở giới hạn báo cáo, thì coi như chất này được xác định một cách đáng
tin cậy.
3.1.12 Các phenol
đích
(target phenols, TP)
Các TP trong phương pháp thử này, được
lựa chọn là NP, NP1EO, NP2EO, OP và BPA
3.2 Các từ
viết tắt
3.2.1 ADOC
(analyst demonstration of capability): Chứng minh năng lực của nhà phân tích
3.2.2 BPA: Biphenol
A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2.4 CAS (chemical
abstract service): số đăng ký hóa chất
3.2.5 CCC (continuing
calibration check): Kiểm tra hiệu chuẩn liên tục
3.2.6 DL (detection
limit): giới hạn phát hiện
3.2.7 EPA
(U.S.Environmental protection
agency): Cơ quan bảo vệ môi trường Hoa Kỳ
3.2.8 IC (initial
calibration): Hiệu chuẩn ban đầu
3.2.9 IDOC
(initial demonstration of capability): Chứng minh năng lực ban đầu
3.2.10 LC (liquid
chromatography): Sắc ký lỏng
3.2.11 LCS
(laboratory control sample): Mẫu kiểm soát phòng thí nghiệm
3.2.12 LCSD
(laboratory control sample duplicate): Mẫu lặp kiểm soát phòng thí nghiệm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2.14 MDL (method
detection limit): Giới hạn phát hiện của phương pháp
3.2.15 Ml (matrix
interference): Cản trở nền
mẫu
3.2.16 MRM (multiple
reaction monitoring): Giám sát phân mảnh nhiều lần
3.2.17 MS (mass
spectrometry): Khối phổ
3.2.18 MS/MSD
(matrix spike/matrix spike duplicate): Mẫu thêm chuẩn /mẫu lặp thêm chuẩn
3.2.19 MSP (method
specific parameter): Thông số đặc trưng của phương pháp
3.2.20 NA (not
available): Không có sẵn
3.2.21 NP1EO:
Nonylphenol monoethoxylat
3.2.22 NP2EO:
Nonylphenol diethoxylat
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2.24 P&A
(precision and accuracy): Độ chụm và độ chính xác
3.2.25 PPB (parts
per bilion): Phần tỷ
3.2.26 PPM (parts
per milion): Phần triệu
3.2.27 PPT (parts
per trilion): Phần nghìn tỷ
3.2.28 PTFE:
Polytetrafluoroethylen
3.2.29 PVDF:
Poly-vinylíden diclorua
3.2.30 QA (quality
assurance): Đảm bảo chất lượng
3.2.31 QC (quality
control): Kiểm soát chất lượng
3.2.32 QMP (quality
management plan): Kế hoạch quản lý chất lượng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2.34 RL (reporting
limit): Giới hạn báo cáo
3.2.35 RLCS
(reporting limit check sample): Mẫu kiểm tra giới hạn báo cáo
3.2.36 RSD (relative
Standard deviation): Độ lệch chuẩn tương đối
3.2.37 RT (retention
time): Thời gian lưu
3.2.38 RTS
(retention time shift): Độ trôi thời gian lưu
3.2.39 SOP (standard
operating procedure): Quy trình vận hành chuẩn
3.2.40 SRM (single
reaction monitoring): Giám sát phân mảnh một lần
3.2.41 SS (surrogate
standard): Chuẩn thay thế
3.2.42 TC (target
compound): Hợp chất đích
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2.44 TP (target
phenols): Phenol đích
3.2.45 UPLC (ultra
performance liquid chromatography): sắc ký lỏng siêu hiệu năng
3.2.46 VOA (volatile
organic analysis): Phân tích chất hữu cơ bay hơi
4 Tóm tắt phương
pháp
4.1 Chuyển khoảng
2 g mẫu vào lọ VOA và thêm chuẩn bằng các chất thay thế (tất cả các mẫu) và các
TP (mẫu kiểm soát phòng thử nghiệm và mẫu thêm chuẩn nền), sau đó chiết bằng 7,5 mL
axeton bằng cách khuấy trộn trên máy quay trong 2 h. Có thể sử dụng thiết bị
khuấy trộn bất kỳ để trộn mẫu;
Trong trường hợp này, thiết bị quay trộn được chọn vì có thể đảo trộn mẫu, cho
phép trộn mẫu đất liên tục và mẫu không bị vón cục. Mẫu được ly tâm ở tốc độ
1900 r/min trong 10 min và sau đó được lọc qua bộ lọc xyranh có màng PVDF
Acrodisc GxF/0,2 μm. Thêm 2,5 mL nước loại 1 được quy định trong TCVN 2117
(ASTM D1193) vào dịch chiết đã lọc và sau đó được phân tích bằng LC/MS-MS. Chỉ báo
cáo tất cả các nồng độ đến RL sử dụng phương pháp này dựa trên khối lượng chất
khô.
4.2 Các TC được
xác định bằng cách so sánh chuyển khối SRM và RT. BPA cũng có chuyển khối SRM
xác nhận. Việc chuyển khối SRM xác nhận sẽ tương quan với quá trình chuyển khối
SRM chất chuẩn đã biết để nhận dạng
BPA (Bảng 2). RT của chất phân tích quan tâm phải tương đồng với RT của chất chuẩn
mức giữa ± 5 %. TC được định lượng bằng cách sử dụng chuyển khối SRM của TC sử
dụng hiệu chuẩn bên ngoài. Như một biện pháp QC bổ sung, độ thu hồi các chất
thay thế không đánh dấu (liệt kê trong 8.2) được theo dõi; phần trăm thu hồi
của mỗi loại phải nằm trong
giới hạn kiểm soát của
phương pháp. Báo cáo cuối cùng cần thực hiện cho từng kèm theo nồng độ TP và
chất thay thế tính bằng microgram/kg chất khô, nếu phát hiện được hoặc không
phát hiện được tại RL.
Bảng 2 -
Thông số khối phổ thay đổi
Chất phân
tích
Chế độ ESI
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
min
Chuyển khối SRM
(Parent > Product)
Điện áp
Cone, V
Năng lượng,
va chạm,
eV
BPA
âm
558
2271 > 2119
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18
BPA xác nhậnA
âm
558
2271 > 1327
40
25
OP
âm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2051 > 1327
40
24
NP
âm
970
2193 > 1331
40
28
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
dương
971
2823 > 1269
20
9
NP2EO
dương
965
3263 > 1829
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11
BPA-D6 (chất thay thế)
âm
557
2333 > 2149
40
19
BPA-D6 xác
nhậnA. (chất thay
thế)
âm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2333 > 1378
40
25
Br-OP (chất thay thế)
âm
956
2831 > 786
40
25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
âm
1071
2193 > 1056
40
20
n-NP2EO (chất thay thế)
dương
1069
3264 >
888
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
A Chuyển khối xác
nhận được tùy chọn nhưng cần bao gồm để định tính bổ sung.
5 Ý nghĩa và sử dụng
5.1 Phương pháp
thử này được xây dựng để phân tích
các TP trong các mẫu đất và mẫu trầm tích dùng kỹ thuật phân tích LC/MS-MS. Có
thể sử dụng hệ thống sắc ký lỏng/hai lần khối phổ kiểu khác đáp ứng các mục
tiêu nghiên cứu. Hệ thống có thể bao gồm, không giới hạn: bẫy, tứ cực đơn, thời
gian bay, độ phân giải cao và những thứ khác không được đề cập ở đây.
5.2 MDL và dải
báo cáo đối với các TP được liệt kê trong Bảng 1. SOP này đã được thử nghiệm
trên cát Ottawa, bốn loại đất ASTM, mẫu chất rắn sinh học và một loại đất
thương mại. Các tiêu chí chấp nhận QC P&A được liệt kê trong Bảng 3. Các
Bảng từ 4 đến 17 đưa ra độ thu hồi TC và độ thu hồi chất thay thế trong
các loại đất khác nhau. Phần 40 CFR 136, Phụ lục B[1] được
sử dụng hướng dẫn xác định MDL. Các tiêu chí MDL trong Phần 40 CFR 13601 không
đáp ứng đối với NP2EO, điều này không ảnh hưởng đến phương pháp vì SOP chỉ báo
cáo về RL và không phải là phương pháp quy định. Tất cả các kết quả mẫu hiện
trường không được báo cáo dưới RL khi sử dụng phương pháp này. Nồng độ RLCS có
thể được báo cáo dưới RL vì chúng được thêm chuẩn hoặc báo cáo gần bằng RL.
5.3 RL đối với
một mẫu đất cụ thể có thể thấp hơn so với các RL được liệt kê tùy thuộc vào bản chất của
các chất cản trở có
trong nền mẫu. Sự thay đổi độ thu hồi thêm chuẩn LCS trước đó có thể được sử dụng để
ước tính độ không đảm bảo đo. Ước
tính đóng góp tối thiểu của phòng
thử nghiệm vào độ không đảm bảo đo của phương pháp thử đối với từng chất phân
tích được nêu trong Bảng 3. Các giá trị này thu được từ các mẫu P&A từ
nghiên cứu IDOC ban đầu của phương pháp thử này. Độ không đảm bảo sẽ gần với
giá trị RL và gần DL hơn. Ngoài ra, độ không đảm bảo đo được ước tính dựa trên
sự thay đổi trong độ thu hồi LCS là bảo toàn vì một số nguồn biến thiên, như
độ biến thiên của mẫu phụ và độ thu hồi chất phân tích của nền mẫu. SOP này bao
gồm nhiều nền mẫu đất và độ không đâm bảo giữa các nền mẫu khác nhau là thay
đổi.
Bảng 3 - Tiêu
chí chấp nhận QC và độ không đảm bảoA
Thông số
Độ thu hồi
trung bình,
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ lệch
chuẩn của phần trăm thu hồi
Số lần lặp
lại, n
Giới hạn
kiểm soát dưới (LCL),
%
Giới hạn kiểm soát trên
(UCL),
%
Độ không
đảm bảo (mức tin cậy 95 %)
BPA
92,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
70
130
4,7
OP
88,4
6,5
6
60
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,9
NP
92,9
3,4
6
70
130
3,6
NP1EO
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,0
6
70
130
7,3
NP2EO
96,1
4,5
6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
130
4,7
BPA-D6 (chất thay
thế)
91,1
3,2
8
70
130
2,7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
87,9
4,7
8
70
130
3,9
n-NP (chất thay thế)
87,4
2,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
70
130
2,2
n-NP2EO (chất thay thế)
93,6
6,1
8
70
130
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A Độ không đảm
bảo đưa trên mức
tin cậy 95 % với phân phối
t-Student hai phía. Độ không đảm bảo = giá trị t student [(độ lệch chuẩn)/(số
lượng LCS)1/2]
Bảng 4 -
Nghiên cứu P&A đối với TP trong cát Ottawa (Thu hồi thêm chuẩn)
Mẫu
Dữ liệu
P&A (thêm chuẩn 625 μg/kg cho BPA; 1250 μg/kg cho OP, NP, và NP2EO; và 18 750 μg/kg
cho NP1EO)
BPA
OP
NP
NP1EO
NP2EO
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
<RL
<RL
<RL
<RL
<RL
MB2
<RL
<RL
<RL
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
<RL
P&A1
555,0
1020,0
1120,0
18 500,0
1150,0
P&A2
597,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1190,0
18 600,0
1160,0
P&A3
554,0
1160,0
1110,0
17 400,0
1160,0-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
567,0
1010,0
1150,0
16 600,0
1200,0
P&A5
626,0
1180,0
1220,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1280,0
P&A6
572,0
1190,0
1180,0
20 200,0
1260,0
Độ thu hồi trung bình, μg/kg
578,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1161,7
18 450,0
1201,7
% thu hồi trung bình
92,6
88,4
92,9
98,4
96,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
28,0
81,7
42,6
1305,0
56,0
RSD, %
4,8
7,4
3,7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,7
Bảng 5 -
Nghiên cứu P&A đối với TPs trong cát Ottawa (Thu hồi chất thay thế)
Mẫu
Dữ liệu
P&A (thêm chuẩn 625 gg/kg)
BPA-D6
Br-OP
n-NP
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MB1
548
500
557
539
MB2
590
518
555
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
P&A1
538
567
569
564
P&A2
569
567
547
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
P&A3
579
556
515
566
P&A4
556
533
536
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
P&A5
583
581
553
637
P&A6
592
574
540
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ thu hồi trung bình, μg/kg
569,4
549,5
546,5
585,0
% thu hồi trung bình
91,1
87,9
87,4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ lệch chuẩn
20,1
29,2
16,4
38,2
RSD, %
3,5
5,3
3,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 6 -
Nghiên cứu P&A trong đất ASTM CL-1 (Thu hồi hợp chất cần
xác định)
Mẫu
P&A đối
với đất ASTM CL-1 (Giàu sét, Red Bucket) (thêm chuẩn 625 μg/kg cho BPA; 1250 μg/kg
cho OP, NP, và NP2EO; và 18 750 μg/kg for NP1EO)
BPA
OP
NP
NP1EO
NP2EO
MB1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
<RL
<RL
<RL
<RL
MB2
<RL
<RL
<RL
<RL
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
P&A1
553,0
1173,7
1231,1
17 936,0
1239,4
P&A2
586,3
1259,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19 901,6
1271,3
P&A3
564,7
1209,6
1188,7
18 313,8
1225,9
P&A4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1224,9
1226,7
17 870,8
1233,9
P&A5
609,7
1201,5
1239,1
17 757,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
P&A6
553,6
1119,0
1179,7
18 965,0
1195,1
Độ thu hồi trung bình, μg/kg
khối lượng khô
575,8
1198,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18 457,5
1236,6
% thu hồi trung bình
92,1
95,8
98,2
98,4
98,9
Độ lệch chuẩn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
47,8
43,0
833,0
25,9
RSD, %
3,9
4,0
3,5
4,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 7 - Độ
thu hồi chất thay thế đối với nghiên cứu P&A trong
đất ASTM CL-1
Mẫu
Đất ASTM
CL-1 (Giàu sét, Red Bucket), thêm chuẩn 625 μg/kg
BPA-D6
Br-OP
n-NP
n-NP2EO
MB1
627,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
602,3
603,2
MB2
599,6
535,9
618,2
592,2
P&A1
549,4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
595,1
637,6
P&A2
628,8
608,5
579,3
669,0
P&A3
600,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
557,8
633,0
P&A4
605,5
597,4
569,7
645,5
P&A5
601,3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
636,9
660,3
P&A6
589,8
601,7
589,8
622,5
Độ thu hồi trung bình, μg/kg khối
lượng khô
595,9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
588,1
644,6
% thu hồi trung bình
95,3
95,6
94,1
103,1
Độ lệch chuẩn
26,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
27,4
17,4
RSD, %
4,4
1.7
4,7
2,7
Bảng 8 - Dữ
liệu P&A trong đất ASTM CH-1 (Thu hồi hợp chất đích)
Mẫu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
BPA
OP
NP
NP1EO
NP2EO
MB1
<RL
<RL
<RL
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
<RL
MB2
<RL
<RL
<RL
<RL
<RL
P&A1
622,3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1220,7
19 408,3
1272,0
P&A2
639,1
1173,9
1192,9
19 910,7
1267,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
666,6
1236,3
1260,1
20 325,8
1301,7
P&A4
604,4
1178,0
1200,8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1232,3
P&A5
644,1
1164,7
1327,7
19 230,7
1325,0
P&A6
664,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1268,8
19 386,1
1350,5
Độ thu hồi trung bình, μg/kg khối
lượng khô
640,2
1222,7
1245,1
19 598,4
1291,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
102,4
97,8
99,6
104,5
103,3
Độ lệch chuẩn
24,1
65,9
50,8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
42,8
RSD, %
3,8
5,4
4,1
2,2
3,3
Bảng 9 - Độ
thu hồi chất thay thế đối với nghiên cứu P&A trong đất ASTM CH-1
Mẫu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
BPA-D6
Br-OP
n-NP
n-NP2EO
MB1
645,2
537,0
603,7
571,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
635,6
572,0
645,5
591,9
P&A1
634,1
602,6
553,9
660,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
609,7
593,7
569,1
644,4
P&A3
632,4
650,5
628,1
686,3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
623,4
590,2
577,3
631,9
P&A5
661,0
645,6
659,3
660,9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
672,2
649,6
686,4
702,2
Độ thu hồi trung bình, μg/kg khối
lượng khô
638,8
622,0
612,3
664,3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
102,2
99,5
98,0
106,3
Độ lệch chuẩn
23,5
29,4
53,8
26,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,7
4,7
8,8
3,9
Bảng 10 -
Nghiên cứu P&A trong đất ASTM SP-1 (Độ thu hồi hợp chất đích)
Mẫu
Dữ liệu
P&A (thêm chuẩn 625 μg/kg cho BPA; 1250 μg/kg cho OP, NP, và NP2EO; và 18 750 μg/kg
cho NP1EO)
BPA
OP
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
NP1EO
NP2EO
MB1
<RL
<RL
<RL
<RL
<RL
MB2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
<RL
<RL
<RL
<RL
P&A1
611,5
1231,4
1205,7
17 023,3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
P&A2
631,0
1234,1
1252,3
18 426,6
1229,1
P&A3
574,3
1067,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17 788,8
1153,3
P&A4
626,9
1262,1
1211,8
18 010,4
1232,4
P&A5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1213,2
1200,2
17 549,9
1230,1
P&A6
578,4
1230,4
1184,4
16 480,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ thu hồi trung bình, μg/kg khối
lượng khô
601,5
1206,5
1199,2
17 546,5
1194,0
% thu hồi trung bình
96,2
96,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
93,6
95,5
Độ lệch chuẩn
24,9
69,8
36,5
701,4
49,7
RSD, %
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,8
3,0
4,0
4,2
Bảng 11 - Độ
thu hồi chất thay thế cho nghiên cứu P&A trong đất ASTM SP-1
Mẫu
Đất ASTM
SP-1 (Cát, Yellow Bucket), thêm chuẩn 625 gg/kg
BPA-D6
Br-OP
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
n-NP2EO
MB1
568,1
518,1
605,1
533,2
MB2
610,1
548,3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
553,0
P&A1
629,8
589,7
567,6
622,4
P&A2
608,8
588,7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
601,7
P&A3
543,8
534,5
513,0
594,4
P&A4
576,1
589,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
601,3
P&A5
559,4
616,7
590,1
629,7
P&A6
552,5
532,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
551,9
Độ thu hồi trung bình, μg/kg khối
lượng khô
578,4
' 575,2
568,2
600,2
% thu hồi trung bình
92,5
92,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
96,0
Độ lệch chuẩn
34,1
34,0
32,7
27,3
RSD, %
5,9
5,9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,6
Bảng 12 -
Nghiên cứu P&A trong đất ASTM ML-1 (Độ thu hồi hợp chất đích)
Mẫu
Dữ liệu
P&A đối vốn đất ASTM ML-1 (Thịt, Green Bucket) (thêm chuẩn 625 μg/kg cho
BPA; 1250 μg/kg cho OP, NP, và NP2EO; và 18 750 μg/kg cho NP1EO)
BPA
OP
NP
NP1EO
NP2EO
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
<RL
<RL
<RL
<RL
<RL
MB2
<RL
<RL
<RL
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
<RL
P&A1
559,5
1117,4
1076,1
16 702,3
1124,2
P&A2
547,9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1091,9
17 457,8
1106,4
P&A3
573,0
1148,2
1146,7
17 540,1
1152,7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
550,3
1193,2
1108,3
16 291,8
1111,0
P&A5
549,0
1151,9
1121,4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1131,9
P&A6
568,6
1121,2
1102,0
16 855,4
1139,1
Độ thu hồi trung bình, μg/kg khối
lượng khô
558,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1107,7
16 953,2
1127,6
% thu hồi trung bình
89,3
92,2
88,6
90,4
90,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,8
30,4
24,4
472,4
17,4
RSD, %
1,9
2,6
2,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,5
Bảng 13 - Độ
thu hồi chất thay thế đối với nghiên cứu P&A trong đất ASTM ML-1
Mẫu
Đất ASTM
ML-1 (thịt, Green Bucket), thêm chuẩn 625 μg/kg
BPA-D6
Br-OP
n-NP
n-NP2EO
MB1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
479,8
513,4
522,6
MB2
504,3
499,8
492,9
525,8
P&A1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
522,7
512,2
571,7
P&A2
518,3
538,0
516,1
563,2
P&A3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
551,1
512,9
580,9
P&A4
527,9
519,3
532,0
548,6
P&A5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
537,0
554,7 •
551,0
P&A6
551,5
522,6
524,5
588,0
Độ thu hồi trung bình, μg/kg khối lượng
khô
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
531,8
525,4
567,2
% thu hồi trung bình
85,5
85,1
84,1
90,8
Độ lệch chuẩn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12,4
16,2
15,9
RSD, %
2,7
2,3
3,1
2,8
Bảng 14 -
Nghiên cứu P&A trong các mẫu chất rắn sinh học Fairfield (Thu hồi hợp chất đích)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dữ liệu
P&A đối với mẫu chất rắn sinh học Fairfield (thêm chuẩn 625 μg/kg cho
BPA; 1250 μg/kg cho OP, NP, và NP2EO; và 18 750 μg/kg cho NP1EO)
BPA
OPA
NPA
NP1EO
NP2EO
MB1
<RL
388,9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
<RL
<RL
MB2
<RL
224,7
6843,1
<RL
<RL
P&A1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
821,8
1727,7
13 795,6
931,3
P&A2
514,1
889,4
1329,6
15 307,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
P&A3
496,8
1002,2
2243,0
15 135,0
1007,5
P&A4
496,0
1007,7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15 158,7
1005,0
P&A5
471,7
1114,0
6930,9
14 673,7
982,7
P&A6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1018,1
3984,5
14 310,2
966,2
Độ thu hồi trung bình, μg/kg khối
lượng khô
482,1
975,5
3060,7
14 730,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
% thu hồi trung bình
77,1
78,0
244,9
78,6
78,5
Độ lệch chuẩn
23,6
103,7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
588,8
29,0
RSD, %
4,9
10,6
68,7
4,0
3,0
A Giá trị
P&A sau khi trừ trung bình MB if $RL
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1 Những cản trở
phương pháp có thể do chất ô nhiễm trong dung môi, thuốc thử, dụng cụ thủy
tinh, lọ/nắp LC,
pipet dùng một lần và các thiết bị khác tạo các chất thứ sinh hoặc làm tăng
đường nền. Sự có mặt và mức gây cản trở phương pháp được xác định bằng phân
tích mẫu trắng dung môi và mẫu trắng phòng thí nghiệm.
6.2 Sự cản trở
nền mẫu có thể do ô nhiễm từ mẫu, dụng cụ lấy mẫu hoặc vật chứa bảo quản gây
ra. Mức độ cản trở nền mẫu sẽ khác nhau đáng kể giữa các nguồn mẫu phụ thuộc
vào các biến thể của chất nền mẫu. Việc phân tích mẫu thêm chuẩn chất nền rất
quan trọng để xác định ảnh
hưởng của các cản trở nền mẫu.
6.3 Cảnh báo
6.3.1 Tất cả các
thuốc thử và dung môi phải đạt độ tinh khiết dùng cho phân tích dư lượng hóa
chất bảo vệ thực vật hoặc cao hơn để giảm thiểu các vấn đề cản trở, tốt nhất
đạt chất lượng dùng cho LC/MS.
6.3.2 Các chất ô
nhiễm thường có trong dụng cự thủy tinh và xyranh thủy tinh được làm sạch không
đúng cách. Các TP bám dính vào các bề mặt nếu dụng cụ thủy tinh làm sạch không
đúng và không được tráng rửa bằng dung môi như axeton, 2-propanol, axetonitril
và các nồng độ thấp có ảnh hưởng đến việc phân tích. Tất cả các vật liệu này
được chứng minh không có các chất cản trở bằng cách phân tích các mẫu trắng thuốc
thử phòng thử nghiệm trong cùng điều kiện như thực hiện đối với mẫu. Nếu tìm
thấy có chất cản trở, cần có biện pháp để loại bỏ ô nhiễm hoặc dữ liệu cần được
đánh giá.
6.3.3 Trong phương
pháp này sử dụng các xyranh thủy tinh. Xyranh thủy tinh 10 mL hoặc 20 mL có
phin lọc PVDF đã được rửa kỹ được dùng để lọc mẫu.
6.3.4 Nonyphenol
được tìm thấy trong polypropylen. Các bộ lọc phải được tráng rửa với ít nhất 10
mL axetonitril và 10 mL methanol trước khi sử dụng để loại bỏ
nonyphenol.
6.3.5 Cần thực hiện
quy trình làm sạch dụng cụ thủy tinh trong 7.3.8 để đảm
bảo dụng cụ thủy tinh không chứa chất cản trở. Không sử dụng chất tẩy rửa
alkylphenol. Chất tẩy rửa có thể chứa các TP, tiền chất hoặc các sản phẩm phân
nhánh và phải tránh sử dụng chủng.
7 Thiết bị, dụng cụ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.1.1 Hệ thống sắc
ký lỏng (LC)
Cần sử dụng hệ thống sắc ký lồng siêu
hiệu năng (UPLC) để phân tích mẫu.
7.1.2 Cột phân
tích
Sử dụng cột phân tích cho các kết quả
đáp ứng hoặc vượt yêu cầu của phương pháp này.
7.1.3 Hệ thống đo
hai lần khối phổ (MS/MS)
Sử dụng hệ thống ba MS tứ cực. Máy đo
khối phổ có khả năng phân tích giám sát phân mảnh nhiều lần (MRM) với chu trình
đủ nhanh để thu được 10 lần quét cho 1 pic với độ nhạy đủ.
7.1.4 Thiết bị sao
dữ liệu, bộ phận lưu trữ dữ liệu, cần có một bộ lưu giữ số liệu.
Bảng 15 - Độ thu hồi
chất thay thế đối với nghiên cứu P&A
trong mẫu chất rắn sinh học Fairfield
Mẫu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
BPA-D6
Br-OP
n-NP
n-NP2EO
MB1
447,1
387.8
176.8
431,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
466,9
417,6
214,5
449,7
P&A1
413,3
391,4
179,6
450,8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
432,4
420,8
190,2
486,9
P&A3
456,1
419,7
177,0
496,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
460,1
449,1
195,1
507,0
P&A5
433,6
408,5
151,4
468,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
436,2
425,1
165,8
492,2
Độ thu hồi trung bình (μg/kg khối
lượng khô)
438,6
419,1
176,5
483,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
70,2
67,1
28,2
77,4
Độ lệch chuẩn
17,2
19,1
16,1
20,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,9
4,6
9,1
4,3
Bảng 16 -
Nghiên cứu P&A trong đất thương mại (Milorganit)
Mẫu
Dữ liệu
P&A đối với Milorganit
(thêm chuẩn 625 μg/kg cho BPA; 1250 μg/kg cho OP, NP, va NP2EO; và 18 750 μg/kg cho
NP1EO)
BPAA
OPA
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
NPIEOA
NP2EOA
MB1
109,7
194,2
3460,9
7875,8
4971,7
MB2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
196,5
3512,1
7637,2
4587,9
P&A1
454,9
801,7
729,7
17 038,9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
P&A2
432,1
783,8
590,0
15 539,7
1452,2
P&A3
422,7
785,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15 936,5
1453,7
P&A4
428,5
836,5
713,5
15 928,4
1550,2
P&A5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
790,4
569,2
16 070,2
1306,2
P&A6
433,1
843,0
756,4
16 216,7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ thu hồi trung bình (μg/kg khối
lượng khô)
429,0
806,8
652,3
16 121,7
1543,9
% thu hồi trung bình
68,6
64,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
86,0
123,5
Độ lệch chuẩn
16,9
26,3
90,3
502,6
185,3
RSD, %
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,3
13,8
3,1
12,0
A Giá trị
P&A sau khi trừ đi trung bình MB nếu $RL.
Bảng 17 - Độ
thu hồi chất thay thế đối với nghiên cứu độ chụm và độ chính xác trong đất
thương mại (Milorganit)
Mẫu
Miiorganit,
thêm chuẩn 625 μg/kg
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
BPA-D6
Br-OP
n-NP
n-NP2EO
MB1
402,2
324,1
<RLA
508,3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
425,1
335,5
<RL
512,7
P&A1
431,0
341,7
<RL
557,7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
363,5
325,9
<RL
548,5
P&A3
405,8
330,3
<RL
550,4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
354,4
312,1
<RL
545,0
P&A5
371,3
309,4
<RL
550,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
.404,9
329,1
<RL
564,9
Độ thu hồi trung bình (μg/kg khối
lượng khô)
388,5
324,8
Không thu
hồi
552,8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
62,2
52,0
NA
88,4
Độ lệch chuẩn
29,8
12,1
NA
7,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,7
3,7
NA
1,3
A < RL = thấp
hơn giới hạn báo cáo.
7.1.5 Hệ thống dữ
liệu
Phần mềm phải được liên kết với
LC/MS-MS cho phép thu thập liên tục và lưu trữ trên máy đọc của tất cả các khối
phồ thu được trong suốt chương trình phân tích sắc ký. Phần mềm được sử dụng để
định lượng tất cả các dữ liệu.
7.2 Thiết bị
hỗ trợ hiệu chuẩn
7.2.1 Xyranh chia
vạch,
dung tích 10 μL, 25 μL, 50 μL, 100 μL, 250 μL, 500 μL và 1 000 μL.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.3 Dụng cụ
thủy tinh và các loại dụng cụ khác
7.3.1 Lọ (vial), lọ lấy mẫu
tự động dung tích 2 mL có septum PTFE/silicon hoặc loại tương đương
7.3.2 Khí, sử dụng khí
nitơ và khí agon siêu tinh khiết
7.3.3 Dụng cụ thủy
tinh đinh mức loại A
7.3.4 Lọ VOA, dung tích 20
mL, 40 mL hoặc 60 mL.
7.3.5 Bộ lọc có
xyranh
với màng PVDF GxF 0,2 μm. Phin lọc được rửa bằng 10 mL axetonitril sau đó bằng
10 mL metanol trước khi sử dụng.
7.3.6 Xyranh, sử dụng
xyranh 10 mL đến 25 mL có đầu khóa Luer.
7.3.7 Pipet thủy
tinh dùng một lần, được làm sạch bằng nước nóng, nước cất và tráng kỹ bằng
axetonitril và metanol.
7.3.8 Hướng dẫn làm
sạch dụng cụ thủy tinh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8 Thuốc thử và vật
liệu thử
8.1 Độ tinh khiết
của thuốc thử
Sử dụng các thuốc thử loại tinh khiết
phân tích. Trừ khi có quy định khác, tất cả các thuốc thử phải tuân theo quy
định của Ủy ban Thuốc thử phân tích của Hiệp hội hóa học Hoa Kỳ[3] về thuốc
thử. Có
thể
sử dụng các loại thuốc thử khác, miễn là có độ tinh khiết đủ cao để không ảnh
hưởng đến độ
chính xác của các phép đo.
8.2 Dung môi và
thuốc thử
8.2.1 Axetonitril
8.2.2 Nước, sử dụng
nước có độ tinh khiết dùng cho phân tích dư lượng thuốc bảo vệ thực vật bằng HPLC
8.2.2.1 Độ tinh khiết
của nước
Trừ khi có chỉ định khác, nước được sử
dụng phải là nước thuốc thử phù hợp với loại I theo TCVN 2117 (ASTM D1193). Cần phải chứng
minh rằng loại nước này không chứa các chất ô nhiễm ở nồng độ đủ để cản trở vào
quá trình phân tích.
8.2.3 Metanol
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.2.5 Amoni axetat
8.2.6 Axeton
8.2.7 Nonylphenol
monoethoxylat.
8.2.8 Nonylphenol
diethoxylat.
8.2.9 Nonylphenol.
8.2.10 Octylpheno!.
8.2.11 n-nonylphenol
diethoxylat
8.2.12 n-nonylphenol.
8.2.13 2-bromo-4
(1,1,3,3-tetramethylbutyl)phenol.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.2.15 Bisphenol A
(propan-D6).
8.3 Chuẩn bị
thuốc thử và chất chuẩn
8.3.1 Tất cả các
bước chuẩn bị chất chuẩn hiệu chuẩn phải được ghi lại. Các dung dịch chuẩn hiệu
chuẩn được chuẩn bị với hỗn hợp của axetonmước (75:25), trừ khi có quy định
khác. Nồng độ chất chuẩn gốc đậm đặc có thể thay đổi khi chuẩn bị từ chất chuẩn
tinh khiết, thường từ 50 mg/L đến 100 mg/L của từng TP trong methanol.
8.3.2 Hạn sử dụng
của chất chuẩn là sáu tháng sau khi chuẩn bị. Các chất chuẩn có thể được sử
dụng sau sáu tháng nếu chúng nằm trong khoáng ± 30 % so với chuẩn hiệu chuẩn
dưới sáu tháng.
Hiện tại, chưa có nghiên cứu về thời
gian bảo quản các chuẩn hiệu chuẩn này và sáu tháng chỉ là ước tính mà không có
dữ liệu phòng thí nghiệm hỗ trợ cho khoảng thời gian này.
8.3.3 Ghi nhãn tất
cả các chất chuẩn và xác minh chất lượng của dung môi được sử dụng. Khả năng
truy xuất nguồn gốc của các chất chuẩn được thiết lập sử dụng các quy định kỹ
thuật của nhà sản xuất cung cấp tại thời điểm mua hàng.
8.3.4 Các hướng dẫn
cụ thể về việc chuẩn bị các chất chuẩn gốc, dung dịch thêm chuẩn và lô QC được
liệt kê trong 8.3.4.1 đến 8.3.4 4. Các mức hiệu chuẩn (được chuẩn bị từ chuẩn
gốc hiệu chuẩn mức cao), mẫu kiểm soát phòng thí nghiệm, mẫu thêm chuẩn nền và
mẫu lặp lại được chuẩn bị từ từng lô mẫu. Chúng thường được chuẩn bị và phân
tích ngay. Chất chuẩn CCC cũng được chuẩn bị cho mỗi lô mẫu.
8.3.4.1 Dung dịch
thêm chuẩn chất thay thế TP
Dung dịch chất chuẩn thay thế có chứa
Br-OP, n-NP, BPA-D6 và n-NP2EO được cho vào từng mẫu đất 2 g. Br-OP và n-NP
được sử dụng làm chất thay thế cho NP và OP, BPA-D6 được sử dụng làm chất thay
thế cho BPA và n-NP2EO được sử dụng làm chất thay thế cho NP1EO và NP2EO. Dung
dịch bổ sung chất thay thế gốc được chuẩn bị trong metanol ở nồng độ 12,5 mg/L
đối với Br-OP, n-NP, BPA-D6 và n-NT2EO. Các chất thay thế được thêm vào mỗi mẫu
để thu được nồng độ 625 μg/L (nghĩa là 100 μL dung dịch metanol 12,5 mg/L có
chứa Br-OP, n-NP, BPA-D6 và n-NP2EO được cho vào 2 g mẫu đất).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cân khoảng 2 g mẫu, bổ sung mẫu MS/MSD
hoặc LCS/LCSD được thêm chuẩn TP có chứa BPA ở mức 12,5 mg/L, NP, OP và NP2EO ở
mức 25 mg/L và NP1EO ở 375 mg/L để thu được nồng độ 1250 μg/L đối với OP, NP và
NP2EO, 625 μg/L đối với BPA và 18 750 μg/L đối với NP1EO (nghĩa là, 100 μL dung
dịch metanol chứa BPA ở 12,5 mg/L, NP, OP và NP2EO ở 25 mg/L và NP1EO ở 375
mg/L được cho vào 2 g mẫu đất).
8.3.4.3 Dung dịch
thêm chuẩn kiểm tra RL
RLCS được chuẩn bị bằng cách thêm
chuẩn RLCS với chất chuẩn kiểm tra RL gần với RL. Thể tích 50 μL chất chuẩn
kiểm tra RL trong metanol có chứa 2 mg/L BPA; 4 mg/L NP, OP, NP2EO và 60 mg/L
NP1EO được thêm vào RLCS để thu được nồng độ 50 μg/L BPA; 100 μg/L OP, NP và
NP2EO; và 1500 μg/L NP1EO.
8.3.4.4 Chất chuẩn
hiệu chuẩn
Dung dịch chuẩn gốc hiệu chuẩn A được
chuẩn bị từ các dung dịch thêm chuẩn đích có chứa BPA 12,5 mg/L; NP, OP và
NP2EO 25 mg/L và NP1EO 375 mg/L và các dung dịch thêm chuẩn chất thay thế có
chứa Br-OP, n-NP, BPA-D6 và 0-NP2EO 12,5 mg/L. Cho 1000 μL dung dịch thêm chuẩn đích và dung
dịch thêm chuẩn chất thay thế vào bình định mức 25 mL và pha loãng đến thể tích 25 mL
bằng 75:25 (axeton: nước) (Dung dịch B). Dung dịch chuẩn gốc A (Mức 8, Bảng 18
và Bảng 19) chứa BPA và từng chất thay thế ở mức 500 μg/L; OP, NP và NP2EO ở
mức 1 000 μg/L; và NP1EO ở mức 15 000 μg/L được pha loãng để chuẩn bị các mức
từ mức 1 đến mức 7 như trong Bảng 18 và Bảng 19. Tất cả các chất chuẩn hiệu chuẩn
phải chứa axetonmước 75:25 trong lọ LC 2 mL. CCC là chất chuẩn hiệu chuẩn mức trung-bình.
9 Các mối nguy
9.1 An toàn phòng
thí nghiệm chuẩn được áp dụng cho phương pháp này.
9.2 Cảnh báo mối
nguy sức khỏe
Độc tính và khả năng gây ung thư của
từng loại thuốc thử được sử dụng trong phương pháp thử này chưa được xác định
chính xác; tuy nhiên, mỗi hợp chất hóa học được coi là mối nguy hại cho sức
khỏe. Từ quan điểm này, việc tiếp xúc với các hóa chất này cần được giảm đến
mức thấp nhất có thể và sử dụng PPE thích hợp. Xem các SDS về các mối nguy vật
lý cụ thể, bao gồm cả PPE thích hợp được sử dụng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chất phân
tích/thay thế
LV1
LV 2
LV3
LV4
LV5
LV 6
LV 7
LV 8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
20
50
100
200
300
400
500
OPA
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
100
200
400
600
800
1000
NP
20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
200
400
600
800
1000
NP1EOA
300
600
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3000
6000
9000
12 000
15 000
NP2EO
20
40
100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
400
600
800
1000
BPA-D6 (chất thay
thế)
10
20
50
100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
300
400
500
Br-OP (chất thay thế)
10
20
50
100
200
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
400
500
n-NP (chất thay thế)
10
20
50
100
200
300
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
500
n-NP2EO (chất thay thế)
10
20
50
100
200
300
400
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A RL được
đặt tại mức nồng độ; tất cả các chất khác ở mức 1 vì xác định
MDL. Nồng độ mức 1 đủ độ nhạy đối với tất cả các chất phân tích (tỉ số tín
hiệu/nhiễu > 5).
Bảng 19 -
Chuẩn bị chuẩn hiệu
chuẩn
Dung dịch
LV1
LV 2
LV 3
LV4
LV 5
LV6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
LV 8
A
20 μL
40 μL
100 μL
200 μL
400 μL
600 μL
800 μL
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
980 μL
960 μL
900 μL
800 μL
600 μL
400 μL
200
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B Dung dịch
B - 75 % axeton với 25 % nước.
9.3 Xử lý chất
thải và ngăn ngừa ô nhiễm
9.3.1 Cần có thể
nhận biết hàm lượng hóa chất đặt trên thùng chứa chất thải. Có nhãn đính kèm về
chất thải hóa học thích hợp kèm theo ngày bắt đầu thu gom trước khi sử dụng
thùng chứa.
9.3.2 Báo cáo tất
cả các lần bị đỗ tràn chính theo kế hoạch về sinh hóa chất trong phòng thí
nghiệm.
9.3.3 Tất cả các lọ đã sử
dụng phải được đặt trong thùng chứa hóa chất có đánh dấu thải bỏ.
9.3.4 Các phép
phân tích được thực hiện bằng phương pháp thử này sẽ tạo ra chất thải rắn và
lỏng có nguy cơ tiềm ẩn.
10 Xử lý và bảo quản
mẫu
10.1 Tiêu chí lấy
mẫu
Mẫu được thu gom vào vật chứa thủy
tinh có nắp được lót bằng polytetrafluoroetylen (PTFE). Sự liên kết bề mặt có
thể làm sai lệch dữ liệu. Tất cả các mẫu đều được ướp trên đá lạnh hoặc bảo
quản lạnh ở nhiệt độ ≤ 6 °C kể từ
khi thu thập cho đến khi chiết mẫu.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tất cả các mẫu đều được ướp trên đá
lạnh hoặc bảo quản lạnh ở nhiệt độ 5 6 °C kể từ khi thu thập cho
đến khi chiết mẫu. Tại phòng thí nghiệm, các mẫu và dịch chiết được bảo quản trong tủ lạnh ở nhiệt
độ ≤ 6 °C khi
chưa được phân tích. Thời gian lưu giữ vẫn chưa được thiết lập cho các chất
phân tích này có trong các dịch chiết hoặc nền mẫu khác nhau. Dịch chất chiết
thường được phân tích trong ngày chuẩn bị hoặc trong vòng bây ngày nếu cần
nhiều lần pha loãng và phân tích.
11 Chuẩn bị và phân
tích mẫu
11.1 Chuẩn bị mẫu
Bước 1: Mỗi mẻ mẫu (≤ 20 mẫu) phải
chứa ít nhất một mẫu trắng phương pháp, mẫu kiểm soát phòng thí nghiệm và mẫu
lặp phòng thí nghiệm, mẫu thêm chuẩn chất nền và mẫu thêm chuẩn chất nền lặp
lại (nếu có sẵn mẫu) và mẫu RLCS. Mẫu được trộn kỹ bằng dao trộn sạch để có
được mẫu con đồng nhất.
11.1.1 Mẫu trắng
phương pháp
Mẫu trắng phương pháp được chuẩn bị
bằng cách cân 2 g cát Ottawa cho vào lọ VOA 40 mL và sau đó được đưa qua bước
chuẩn bị mẫu Bước II trong 11.2
11.1.2 Mẫu kiểm soát
phòng thí nghiệm/ Mẫu lặp kiểm soát phòng thí nghiệm
Cho 2 g cát Ottawa vào từng lọ 40 mL
Các mẫu được thêm chuẩn với 100 μL dung dịch thêm chuẩn đích có chứa
BPA, 12,5 mg/L;
NP, OP và NP2EO 25 mg/L và NP1EO 375 mg/L và sau đó thực hiện bước II
chuẩn bị mẫu trong 11.2.
11.1.3 Kiểm tra RL
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11.1.4 Mẫu và mẫu
lặp
Cho 2 g cát Ottawa vào từng lọ VOA 40
mL. Mẫu được thực hiện qua bước II chuẩn bị mẫu trong 11.2. Mẫu được trộn kỹ
bằng dao trộn sạch thu được mẫu con đồng nhất để phân tích.
11.1.5 Mẫu thêm
chuẩn/mẫu lặp thêm chuẩn
Cho 2 g cát Ottawa vào từng lọ VOA 40
mL. Các mẫu được bổ sung 100 μL dung dịch thêm chuẩn TP đích có chứa BPA 12,5
mg/L, NP, OP và NP2EO 25 mg/L và NP1EO 375 mg/L, sau đó được đưa qua bước II chuẩn
bị mẫu trong 11.2.
11.2 Chuẩn bị mẫu,
Bước II:
11.2.1 Dung dịch chuẩn
thay thế có chứa Br-OP, n-NP, BPA-D6 và n-NP2EO được thêm vào từng mẫu. Xem
8.3.4.1.
11.2.2 Sau khi bổ
sung chất thay thế, thêm 7,5 mL axeton, trộn trên máy quay trộn 2 h, và ly tâm
ở 1900 r/min trong 10 min.
11.2.3 Tất cả các
mẫu được lọc qua bộ lọc PVDF dùng xyranh thủy tinh đã được làm sạch.
CHÚ THÍCH 1: Điều quan trọng là xyranh
phải được làm sạch bằng nước và dung môi hữu cơ như đã nêu trong Điều 7. Các bộ
lọc cần được tráng rửa bằng 10 mL axetonitril, sau đó là 10 mL metanol trước
khi sử dụng. Những hóa chất này thường có trong các cơ sở sản xuất bộ lọc.
Nonylphenol được dùng trong hộp polypropylen để kéo dài tuổi thọ và làm cho
nhựa dẻo và ít giòn hơn. Điều quan trọng là cần rửa sạch nonylphenol ra khỏi bộ
lọc.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11.2.5 Chuyển một phần
dung dịch này vào lọ LC và đậy nắp. Thể tích cuối cùng của dung dịch là 10 mL
cho mục đích định lượng.
11.2.6 Nồng độ chất
phân tích đối với tất cả các mẫu được báo cáo bằng microgam/kilogam theo khối lượng
khô.
12 Hiệu chuẩn và
tiêu chuẩn hóa
12.1 Hiệu chuẩn
máy đo khối phổ
Máy đo ba khối phổ bốn cực được hiệu
chuẩn hàng tháng hoặc khi người phân tích nhận thấy có độ trôi khối lượng lớn
hơn 0,2 Dalton. Tệp dữ liệu hiệu chuẩn được lưu trong thư mục phần mềm. Dung
dịch hiệu chuẩn thường được sử dụng là hỗn hợp NaCsl. Có thể sử dụng
các dung dịch hiệu chuẩn khác theo quy định kỹ thuật của nhà sản xuất.
12.2 Điều kiện
hoạt động của thiết bị
Các điều kiện phân tích đối với LC và
máy đo khối phổ:
12.2.1 Điều kiện
sắc ký lỏng
12.2.1.1 Cột phân tích
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12.2.1.2 Bơm tất cả các
chất chuẩn và mẫu, thường là 10 μl. Các thể tích bơm khác có thể được sử dụng
để tối ưu hóa các điều kiện. Các chất chuẩn và mẫu phải được chuẩn bị trong
axeton:nước (75:25). Trong trường hợp có sự chênh lệch nồng độ quá lớn giữa các
mẫu, thì người phân tích cần thực hiện phân tích mẫu trắng sau mẫu đậm đặc và
trước mẫu pha loãng để giảm thiểu sự di chuyển của chất phân tích giữa các lần
bơm. Tuy nhiên, không được có hiện tượng tồn lưu giữa các mẫu. UPLC có thiết kế
kim bơm dòng LC. Các điều kiện gradient cho sắc ký lỏng được nêu trong Bảng 20.
Bảng 20 - Các
điều kiện gradient đối với LC
Thời gian,
min
Lưu lượng,
μL/min
Phần trăm
CH3CN
Phần trăm
95 % nước: 5 % CH3CN
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
300
0
95
5
1
300
0
95
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
300
50
45
5
4
300
60
35
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
300
70
25
5
7
300
70
25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
300
95
0
5
13
300
95
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
300
0
95
5
16
300
0
95
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12.2.2 Điều kiện của
máy đo khối phổ
Để có được số lượng điềm dữ liệu tối đa trên
mỗi kênh SRM trong khi vẫn duy trì độ nhạy thích hợp, cần tối ưu hỏa các thông
số tùy theo thiết bị. Mỗi pic phải có ít nhất mười lần quét trên mỗi pic để
định lượng đầy đủ. Phương pháp thử này chứa năm hợp chất đích và bốn chất thay
thế được tối ưu
hóa trong thực nghiệm SRM để thu được số lần quét và độ nhạy tối ưu. Các thông số thay
đổi liên quan đến thời gian lưu, chuyển khối SRM và năng lượng cone và năng lượng
va chạm được nêu trong Bảng 2. Các thông số của máy đo khối phổ được sử dụng
trong quá trình xây dựng phương pháp thử nghiệm này được nêu trong Bảng 21.
Thiết bị được cài đặt theo chế độ phun electron.
12.3 Hiệu chuẩn
12.3.1 Hiệu chuẩn
ban đầu
Hiệu chuẩn ban đầu là đường đi qua tám
điểm. Tùy thuộc vào kiểu loại thiết bị, độ nhạy và đáp ứng của đường hiệu chuẩn
có thể khác nhau. Tối thiểu đường chuẩn tuyến tính năm điểm hoặc đường chuẩn
bậc hai sáu điểm được sử dụng cho tất cả các chất phân tích. Dựng đường chuẩn
và phân tích mẫu trắng thiết bị khi bắt đầu mỗi lần chạy hoặc hàng ngày để đảm bảo độ ổn định của
thiết bị. Xây dựng đường chuẩn mới trong ngày phân tích. Phương pháp hiệu chuẩn
được sử dụng để định lượng đối với tất cả các mẫu. Giới hạn chấp nhận đối với
đường chuẩn được đề cập trong 13.2.3 và 14.1.5.
12.3.2 CCC hoặc kiểm
tra hiệu chuẩn cuối hoặc cả hai. Việc thực hiện CCC hoặc kiểm tra hiệu chuẩn
cuối cần được thực hiện vào cuối mẻ phân tích và trong vòng 24 h kể từ khi hiệu
chuẩn lần đầu của cùng mè phân tích, CCC hoặc chuẩn kiểm tra hiệu chuẩn cuối
nằm ở điểm giữa hoặc gần điểm giữa của đường chuẩn. Tiêu chí chấp nhận QC đối
với CCC được nêu trong 14.2.7. Cứ sau 24 h thực hiện hiệu chuẩn mới.
12.4 Kế hoạch lấy
mẫu tự động/Trình tự phân tích. Chuẩn bị trình tự bao gồm tất cả các mẫu QC
và mẫu hiện trường. Mẫu đầu tiên được phân tích là mẫu trắng thuốc thử. Tiếp
theo sẽ phân tích các mức của chuẩn hiệu chuẩn. Các mẫu tiếp theo được phân
tích phải theo trình tự sau: mẫu trắng thuốc thử, mẫu trắng phương pháp, RLCS,
LCS/LCSD, mẫu pha loãng, mẫu thử, mẫu lặp, MS/MSD và CCC.
13 Cách tiến hành
13.1 Quy trình
phân tích mẫu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13.1.2 Nếu lượng
tuyệt đối của hợp chất đích trong mẫu vượt quá dải hiệu chuẩn làm việc thì mẫu
càn được pha loãng và phân tích lại. Điều này cần được thực hiện bằng cách pha
loãng mẫu với hỗn hợp axeton:nước (75:25).
13.2 Phân tích
định tính và định lượng
13.2.1 Việc định
lượng chất phân tích đích được thực hiện bằng phần mềm thích hợp. Không sử dụng
chất chuẩn nội. Xem Bảng 22 để biết các chuyển khối SRM và các RT. Phân tích SRM
cung cấp việc khẳng định bằng
cách cô lập ion tiền chất, phân mảnh nó thành ion sản phẩm và cũng liên
quan đến dữ liệu RT chuyển khối. Sử dụng bản hướng dẫn sử dụng phần mềm để sử
dụng phần mềm một cách chính xác. Phương pháp định lượng được cài đặt theo hiệu
chuẩn bên ngoài sử dụng diện tích pic tính bằng đơn vị μg/L.
CHÚ THÍCH 2: Nếu các chất chuẩn nội
hoặc các chất đồng vị của cần phân tích gốc đã xác định được thì chúng có thể
được sử dụng để pha loãng đồng vị hoặc định lượng chất chuẩn nội. Nếu ứng dụng
các loại định lượng này, thì độ thu hồi phải đáp ứng các giới hạn kiểm
soát dưới và trên nêu trong Bảng 3. Mọi sai lệch nằm ngoài các giới hạn này
phải được lập thành tài liệu đầy đủ và kèm theo dữ liệu được tạo ra.
Bảng 21 - Các
thông số MSA
Chế độ phun electron dương
Chế độ phun electron âm
Điện áp mao quản: 3,5 kV
Điện áp mao quản: 1 kV
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cone: Thay đổi tùy theo chất phân
tích (Bảng 1)
Extractor: 2 V
Extractor: 3 V
RF Lens: 0,1 V
RF Lens: 0,1 V
Nhiệt độ nguồn: 150 °C
Nhiệt độ nguồn: 150 °C
Nhiệt độ loại dung môi: 450 °C
Nhiệt độ loại dung môi: 450 °C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lưu lượng dòng khí loại dung môi:
900 L/h
Lưu lượng dòng khí Cone: 200 L/h
Lưu lượng dòng khí Cone: 300 L/h
Độ phân giải khối phổ thấp 1:9
Độ phân giải khối phổ
thấp 1:8
Độ phân giải khối phổ cao 1:15
Độ phân giải khối phổ cao 1:14
Năng lượng ion 1: - 0,1 V
Năng lượng ion 1: 0,9 V
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Năng lượng đầu vào: -1 V
Năng lượng va chạm: thay đổi tùy
theo chất phân tích (Bảng 1)
Năng lượng va chạm: thay đổi tùy
theo chất phân tích (Bảng 1)
Năng lượng đầu ra : 1 V
Năng lượng đầu ra: 0 V
Độ phân giải khối phổ thấp 2:9
Độ phân giải khối phổ thấp 2:7
Độ phân giải khối phổ cao 2:15
Độ phân giải khối phổ cao 2:13
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Năng lượng lon 2: 1,5 V
Bộ khuếch đại: 700 V
Bộ khuếch đại: 700 V
Độ trễ giữa các kênh: 0,02 s
Độ trễ giữa các kênh: 0,02 s
Độ trễ giữa các lần quét: 0,02
Độ trễ giữa các lần quét: 0,02
Số lần lặp lại: 1
Số lần lặp lại: 1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khoảng cách: 0,2 Dalton
Lưu lượng dòng khí va chạm (mL/min): 0,2
Lưu lượng dòng khí va chạm (mL/min):
0,35
Dwell: 0,1 đến 0,105 s để quét tối
ưu
Dwell: 0,1 đến 0,105 s để quét tối
ưu
A Khối phổ
Waters Quattro Premier XE được dùng để xây dựng tiêu chuẩn này.
Bảng 22 - lon
RT và SRM
Chất phân
tích
Chế độ ESI
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chuyển khối
SRM
(Mẹ > sản phẩm)
BPA
âm
5,58
227,1 > 211,9
BPA xác nhận A
âm
5,58
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
OP
âm
8,53
205,1 >
132,7
NP
âm
9,70
219,3 >
133,1
NP1EO
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9,71
282,3 >
126,9
NP2EO
dương
9,65
326,3 >
182,9
BPA-D6 (chất thay
thế)
âm
5,57
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
BPA-D6 xác nhận A
(chất thay thế)
âm
5,57
233,3 >
137,8
Br-OP (chất thay thế)
âm
9,56
283,1 >
78,6
n-NP (chất thay thế)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,71
219,3 >
105,6
n-NP2EO (chất thay thế)
dương
10,69
326,4 >
88,8
A Chuyển khối xác
nhận là tùy chọn nhưng cần có cho thông tin định tính bổ sung.
13.2.2 Nếu có hai
hoặc nhiều lần phân tích cho một mẫu cụ thể do pha loãng mẫu, thì người phân
tích phải xác định cách tốt nhất để ghi trên bảng kết quả của mẫu dựa trên việc
đánh giá tất cả các dữ liệu có sẵn liên quan đến mẫu đó. Hợp chất đích được xác
định bằng cách so sánh sự chuyển khối SRM ban đầu của mẫu. Các chuyển khối xác
nhận có sẵn chỉ cho BPA và BPA-D (Bảng 2 và Bảng 22). Nếu có xuất hiện pic đồng
rửa giải cản trở việc chuyển khối ban đầu, thì có thể sử dụng chuyển khối xác
nhận để định lượng.
Sự thay đổi này phải được ghi lại.
13.2.3 Đường hồi
quy phải loại trừ điềm gốc (X = 0, f = 0) và trọng số phù hợp 1/nồng độ được sử
dụng để tăng độ chính xác cho các nồng độ thấp hơn. Đối với hồi quy tuyến tính
được sử dụng, hệ số xác định r2 cần > 0.88 % đối với từng
chất phân tích và đối với hồi quy bậc hai thì r2 cần >
0,99 %. Khi kiểm tra đường chuẩn, nếu một trong các lần bơm chất chuẩn hiệu
chuẩn không phải điểm cao hoặc thấp, làm lệch đường chuẩn là r2
là không thể chấp nhận được, điểm này phải được bơm lại và thay đường chuẩn
hoặc dựng đường chuẩn mới. Nếu điểm thấp hoặc điểm cao bị loại ra, thì đường
chuẩn sáu điểm có thể chấp nhận được đối với đường bậc hai và đường chuẩn năm
điểm là tuyến tính, nhưng khoảng hiệu chuẩn và giới hạn báo cáo phải được sửa đổi
để phản ánh sự thay đổi này. Chỉ có thể loại trừ điểm cao hoặc điềm thấp và
không loại trừ điểm hiệu chuẩn bên trong các điểm đó.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14 Kiểm soát chất
lượng
14.1 Yêu cầu
tối thiểu
14.1.1 Người phân
tích phải có chứng chỉ năng lực (ADOC) đã được phê duyệt trước khi báo cáo dữ
liệu của phương pháp. Những nghiên cứu này đánh giá liệu RL và nồng độ chất
chuẩn hiệu chuẩn có phù hợp hay không. Các nghiên cứu MDL được thực hiện hàng
năm cho mỗi phương pháp nếu các giá trị được báo cáo dưới RL. Chất chuẩn kiểm
tra RL phải được phân tích với mỗi mẻ từ 20 mẫu trở xuống.
14.1.2 Chứng minh
năng lực (DOC)
14.1.2.1 Minh chứng
ban đầu về năng lực của phòng thử nghiệm tạo ra dữ liệu có chất lượng chấp nhận
được đã được thực hiện. Nghiên cứu về độ chụm và độ chính xác (P&A) phải
được thực hiện bất kỳ khi nào thực hiện một sửa đổi lớn đối với phương pháp thử
nghiệm này. Độ thu hồi phần trăm trung bình (X), độ thu hồi phần trăm riêng lẻ
và đô lệch chuẩn (σ) của độ thu
hồi được tính cho mỗi chất phân tích. Thiết lập giới hạn tin cậy QC ở 99,7 %,
hoặc ba lần độ lệch chuẩn lặp lại (3σ). Tiêu chí
chấp nhận QC cho nghiên cứu P&A được nêu trong Bảng 3.
14.1.2.2 Đối với
nghiên cứu P&A, bốn mẫu chứa OP, NP và NP2EO 1250 μg/L; BPA 625 μg/L; và
NP1EO 18750 μg/L phải được phân tích lặp lại. Các mẫu này được phân tích theo
phương pháp được nêu trong Điều 11.
14.1.3 3 Phép thử MDL
Thực hiện phép thử MDL sử dụng quy
trình nêu trong 40 CFR Part 136, Phụ lục B[1] làm hướng dẫn. Dữ liệu
MDL đối với phương pháp thử này được đưa ra trong Bảng 23. Các tiêu chí MDL
không bắt buộc phải đáp ứng các tiêu chí trong 40 CFR Part 136[1] vì SOP này
chỉ báo cáo cho RL và đây không phải là một phương pháp quy định. Các nghiên
cứu MDL sẽ lặp lại ít nhất hàng năm nếu có bất kỳ dữ liệu nào được báo cáo nằm trong
MDL và RL.
14.1.4 Ví dụ về cách
tính nồng độ mẫu được báo cáo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(1)
Trong đó:
Cs là nồng độ của chất
phân tích cần xác định trong mẫu, tính bằng μg/kg;
Ci là nồng độ
của chất phân tích cần xác định trong mẫu từ thiết bị, tính bằng μg/l;
Vs là thể tích của dịch
chiết mẫu, tính bằng L;
Wd là khối lượng khô của
mẫu, tính bằng kg.
(2)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vf là thể tích cuối
cùng;
Vi là thể tích ban đầu
(trước pha loãng);
Cu là nồng độ
chưa hiệu chính (trước pha loãng);
Cf là nồng độ
cuối cùng (đã hiệu chính pha loãng).
14.1.5 Khoảng hiệu
chuẩn
Hiệu chuẩn ban đầu là đường tám điểm.
Tùy thuộc vào kiểu loại thiết
bị, độ nhạy và đáp ứng của đường hiệu chuẩn có thể thay đổi. Tối thiểu, đường
chuẩn tuyến tính năm điểm hoặc đường chuẩn bậc hai sáu điểm sẽ được sử dụng cho
tất cả các chất phân tích. Hệ số xác định (r2) đường tuyến tính phải
lớn hơn hoặc bằng 0,98. r2 của đường bậc hai lớn hơn hoặc bằng 0,99.
Các điểm hiệu chuẩn được sử dụng để tạo đường chuẩn không được sai lệch
quá ± 30 % so với đường chuẩn. Dựng đường chuẩn mới trong ngày sử dụng.
14.2 Tiêu
chí chấp nhận QC
Tất cả các giới hạn kiểm soát đều là
tiên quyết vì đây là tiêu chuẩn mới và dữ liệu thu thập không đủ để xác định
tiêu chí chấp nhận trước đây trong suốt thời gian dài. Các tiêu chí chấp nhận
QC sơ bộ sẽ được
giải quyết khi tiêu chuẩn được sửa đổi hoặc khi có thêm các dữ liệu đánh giá
xác nhận.
14.2.1 Thêm chuẩn
nền mẫu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14.2.1.2 Tính phần
trăm độ thu hồi của phần thêm chuẩn (P)
(3)
Trong đó:
SSR là kết quả mẫu thêm
chuẩn MS/MSD;
SR là kết quả mẫu không
thêm chuẩn;
SA là nồng độ thêm
chuẩn;
P là phần trăm thu
hồi.
14.2.2 Chất chuẩn
thay thế
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 23 -
Nghiên cứu MDL
Chất phân tích
Mức thêm
chuẩn,
μg/kg
Số lượng
mẫu
Độ thu hồi,
μg/kg
Độ thu hồi
trung bình,
%
Phần trăm RSD
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MDL,A μg/kg
BPA
50,0
9
36,9
73,9
14,5
5,3
15,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100,0
9
105,0
105,0
14,5
15,3
44,2
NP
100,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
108,0
108,0
9,7
10,5
30,4
NP1EO
1500,0
9
1472,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21,8
321,6
931,2
NP2EO
100,0
9
90,1
90,1
2,8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,4
A MDL (μg/kg)
= độ lệch chuẩn × t (n - 1,1 - α = 0,99).
14.2.3 Mẫu lặp
Chênh lệch phần trăm tương đối (Công
thức 4) đối với mẫu lặp lại phải < 30 % RPD. Nếu lớn hơn
giá trị này, thì nồng độ mẫu liên quan phải được xác định, được ước tính và
được ghi lại.
14.2.4 Mẫu trắng
thuốc thử
Mẫu trắng thuốc thử được chuẩn bị
trong axeton:nước (75:25) cho mỗi mẻ 20 mẫu để kiểm tra ô nhiễm của hệ thống/phòng
thí nghiệm. Dung dịch này cũng được sử dụng để dựng đường chuẩn và pha
loãng mẫu, nếu cần. Nồng độ của chất
phân tích đích trong mẫu trắng phải nhỏ hơn một nửa RL.
14.2.5 Mẫu trắng
phương pháp
Chuẩn bị mẫu trắng phương pháp cho
từng mẻ 20 mẫu được chuẩn bị trên cát Ottawa để kiểm tra ô nhiễm bẩn trong quá
trình chuẩn bị và chiết mẫu. Nồng độ chất phân tích đích trong mẫu trắng này
phải nhỏ hơn một nửa RL.
14.2.6 NIS/MSĐ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14.2.7 CCC hoặc kiểm
tra hiệu chuẩn cuối hoặc cả hai
14.2.7.1 Phân tích
liên tục chất chuẩn hiệu chuẩn ở mức giữa vào cuối mỗi mẻ phân tích. Tất cả các
chất phân tích phải nằm trong khoảng ± 30 % giá trị dự kiến. Nếu không, có thể
phân tích CCC được chuẩn bị riêng rẽ. Nếu CCC thứ hai không đạt tiêu chí ± 30 %
giá trị dự kiến của chất phân tích, thì dữ liệu có thể được báo cáo là ước tính
hoặc, nếu có sẵn mẫu và thời gian thì phân tích lại bằng đường chuẩn mới và
kiểm tra CCC cuối. Nếu bất kỳ dữ liệu nào được báo cáo QC không đạt yêu cầu,
thì dữ liệu đó sẽ được giải thích và xác định theo kế hoạch quản lý chất lượng của
phòng thí nghiệm đó.
14.2.7.2 Chênh lệch
phần trăm (% D) giữa nồng độ dự kiến và nồng độ tính được trong chất chuẩn xác
minh hiệu chuẩn liên tục được tính theo Công thức (4):
% D = (nồng
độ tính được - nồng độ dự kiến)/nồng độ dự kiến × 100
(4)
14.2.8 LCS/LCSD
Là một phần yêu cầu của chương trình
QC, độ chính xác thêm chuẩn đối với nước được theo dõi với mỗi mẻ phân tích. Ít nhất một
cặp LCS/LCSD cho từng mẻ 20 mẫu được chiết và phân tích. Giới hạn phần trăm độ
thu hồi cho hợp chất đích được cập nhật thường xuyên dựa trên dữ liệu độ thu
hồi trước đó và dựa trên khoảng tin cậy 99,7 % từ X ± 3σ làm giới hạn
kiểm soát. Các tiêu chí chấp nhận được nêu trong Bảng 3.
14.2.9 RLCS
Đối với mỗi mẻ phân tích hoặc trong 24
h phân tích, cần thực hiện phân tích RLCS. RLCS được xử lý giống như LCS và
được thêm chuẩn ở mức bằng RL hoặc gần RL thấp nhất. Mẫu này để xác minh rằng,
nếu có mặt các chất phân tích ở mức RL thì chúng được xác định một cách đáng
tin cậy. Các tiêu chí thu hồi đối với RLCS là từ 50 % đến 150 %.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các giới hạn kiểm soát là tiên quyết
vì đây là tiêu chuẩn mới và dữ liệu thu thập được không đủ để xác định tiêu chí
chấp nhận dựa trên dữ liệu trước đó. Nếu các tiêu chí QC không được đáp ứng,
thì cần phân tích lại mẫu để đảm bảo báo cáo kết quả tốt nhất có thể. Nếu các
mẫu QC được phân tích lại và tiếp tục không đạt, thì có thể chiết lại mẫu hiện
trường thành một mẻ mới bao gồm tất cả QC mẻ mới. Như đã nêu trong 14.2.7, nếu
việc kiểm tra hiệu chuẩn cuối không thành công, thì các mẫu phải được phân tích
lại nếu có thể. Tất cả các mức vượt quá tiêu chí QC phải được báo cáo và cần
được xem xét.
14.3.1 LCS
Là một phần của chương trình QC, độ
chính xác thêm chuẩn cho từng mẫu nền được theo dõi với mỗi mẻ. Hồ sơ ghi lại
được duy trì về các lần phân tích mẫu thêm chuẩn và độ thu hồi phần trăm trung
bình và độ lệch chuẩn của phần trăm thu hồi tính được. Quy trình này duy trì
khoảng tin cậy từ 99,7 % từ các giới hạn kiểm soát X ± σ đối với các
hợp chất thêm chuẩn. Tiêu chí đối với các mẫu LCS/LCSD được nêu trong Bảng 3.
Tất cả các tiêu chí QC được báo cáo vượt quá mức thì dữ liệu đó sẽ được giải
thích và xác định theo kế hoạch quản lý chất lượng của phòng thí nghiệm
đó.
14.3.2 Mẫu thêm
chuẩn nền
Là một phần của chương trình QC, độ
chính xác đối với mẫu thêm chuẩn được theo dõi với mỗi mẻ. Hồ sơ về các phép
phân tích mẫu thêm chuẩn được duy trì và độ thu hồi phần trăm trung bình và độ
lệch chuẩn của phần trăm thu hồi được tính toán. Quy trình này duy trì khoảng
tin cậy 99,7 % từ các giới hạn kiểm soát X ± σ đối với các
hợp chất thêm chuẩn. Tiêu chí đối với các mẫu MS/MSD được nêu trong Bảng 3. Tất
cả các tiêu chí QC được báo cáo vượt quá mức thì dữ liệu đó sẽ được giải thích
và xác định theo kế hoạch quản lý chất lượng của phòng thí nghiệm đó.
14.3.3 Mẫu trắng
phương pháp và mẫu trắng thuốc thử
Nồng độ của chất phân tích đích trong
mẫu trắng phải nhỏ hơn một nửa RL hoặc dữ liệu phải được đánh giá rằng không có
cản trở từ mẫu trắng hoặc RL đối với các mẫu liên quan phải được tăng lên ít
nhất ba lần so với nồng độ ô nhiễm mẫu trắng. Vì thường sử dụng đường chuẩn bậc
hai nên các nồng độ thấp hơn RL là không chính xác; do đó, lượng đáp ứng/diện
tích pic của mẫu trắng phải nhỏ hơn một nửa số đếm đáp ứng/diện tích trong các
mẫu liên quan.
14.3.4 RLCS
Tiêu chí độ thu hồi của RLCS là từ 50
% đến 150 %. Nếu các chất phân tích không được phát hiện hoặc có độ lệch thấp
trong RLCS, thì dữ liệu của tất cả các chất không phát hiện đều được đánh giá
theo kế hoạch quản lý chất lượng của phòng thử nghiệm và lỗi QC được giải thích
trong dữ liệu kèm theo.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14.3.5.1 Đối với mỗi
mẻ 20 mẫu cần
phân tích một mẫu lặp. Độ chênh lệch phần trăm tương đối trong mẫu lặp nhỏ hơn
±30 %. Nếu không, mẫu được đánh giá là ước tính. Đối với các nền mẫu có vấn đề,
cần tăng việc phân tích mẫu lặp trên tiêu chí này.
14.3.5.2 Tính chênh
lệch phần trăm tương đối (RPD) bằng cách sử dụng Công thức (5):
(5)
Trong đó
S là nồng độ của mẫu;
DS là nồng độ của mẫu
lặp.
14.3.6 Chất thay
thế
Br-OP được dùng cho OP và NP, BPA-D
được dùng cho BPA và n-NP2EO được dùng cho NP1 EO và NP2EO, n-NP không sử dụng
cho NP hoặc OP nhưng là hợp chất theo dõi. n-NP là tương tự mạch thẳng không
phân nhánh. Nếu độ thu hồi của n-NP thấp, điều này không chỉ ra rằng độ thu hồi
của NP hoặc OP thấp dựa trên dữ liệu trước đó. Việc đánh giá dữ liệu được tạo
bằng phương pháp này phải tuân theo kế hoạch quản lý chất lượng của phòng thí
nghiệm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15.1 Tính toán và
tài liệu
15.1.1 Xem Công thức
1 về cách tính nồng độ cuối cùng.
15.1.2 Việc sử dụng
đánh giá chuyên môn trong quá trình xác minh và giảm dữ liệu phải được lập
thành văn bản.
15.1.3 Tất cả dữ
liệu QA/QC và kết quả cuối cùng
đều được ghi lại.
15.2 Báo cáo kết
quả
15.2.1 Nồng độ trong
mẫu được tính bằng cách sử dụng đường chuẩn tuyến tính hoặc đường chuẩn bậc
hai. Kết quả của mẫu được báo cáo theo RL tính bằng microgam trên kilogam tính
theo chất khô. Các kết quả này được báo cáo mà không có bất kỳ hiệu chính nào
đối với dữ liệu độ thu hồi. Tất cả dữ liệu QC thu được đều được bao gồm trong
các gói dữ liệu.
16 Khắc phục sự cố
16.1 Hiện tượng. Độ phân giải hoặc độ
nhạy thấp do:
16.1.1 Nguồn ion, bộ
khuếch đại diện tử hoặc bề mặt thanh tứ cực bị bẩn hoặc bị ô nhiễm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16.1.3 Điện tử nguồn
ion, detector hoặc nguồn điện bị lỗi.
16.2 Hiện tượng. Nền cao có
thể do:
16.2.1 Hiện tượng tồn lưu (hiếu ứng
nhớ): Có khả năng một số mẫu được bơm vào trước vẫn còn trong hệ thống chân
không rất lâu sau khi được cho là đã được đuổi hết. Hiện tượng này phụ thuộc
vào khả năng bay hơi của mẫu, nhiệt độ.
16.2.2 Ô nhiễm trong
hệ thống chân không mới
được làm sạch: Sau bất kỳ bảo dưỡng thông hơi nào của hệ thống chân không, có khả
năng nhiễm các chất mới vào hệ thống chân không. Một số chất có thể loại bỏ
nhanh được, trong khi những chất khác yêu cầu làm sạch hoặc gia nhiệt nhiều
hơn.
16.2.2.1 Dung môi
được sử dụng trong quá trình làm sạch: Những dung môi này có thể tồn tại trong
thời gian ngắn và cần được bơm ra hệ thống chân không.
16.2.2.2 Nước hấp thụ
trên bề mặt kim loại trong khi được thông gió: Việc này sẽ dùng bơm để bơm ra.
16.3 Hiện tượng. Máy đo khối
phổ không làm việc có thể do
16.3.1 Máy đo khối
phổ điện tử chưa bật: Kiểm tra công tắc
16.3.2 Cầu chì bị
phồng - Kiểm tra các cầu chì thứ cấp ở phía sau máy đo khối phổ và thay thế cầu
chì bị lỗi hoặc cầu chì mới.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16.3.4 Mất kết nối
- khởi động lại
máy đo khối phổ, PC và LC.
17 Bảo dưỡng
17.1 Cần có sẵn sổ
nhật ký để ghi lại công
việc bảo dưỡng và sửa chữa dự phòng của máy LC/MS được đặt gần thiết bị với
ngày sửa chữa. Thuốc thử và chất chuẩn được ghi vào nhật ký dữ liệu của nhà
phân tích.
17.2 Hướng dẫn sử
dụng thiết bị phải được đặt trên máy tính thiết bị được liên kết với phần mềm
thiết bị.
18 Độ chụm và độ
chệch
18.1 Tiêu chuẩn
này đã được thử nghiệm trên cát Ottawa, bốn loại đất ASTM, mẫu rắn sinh học và
một loại đất thương mại (kết quả nêu trong Bảng 4 đến Bảng 17). Các tiêu chí
chấp nhận QC được nêu trong Bảng 3.
Thư mục tài
liệu tham khảo
[1] 29 CFR Part 1910 Occupational
safety and health standards
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[3] Reagent chemical American
chemical society specifications, American chemical society, Washington, D.C. For
suggestions on testing of reagents not listed by American chemical society, see
Analar standards for Laboratory chemicals, BDH Ltd., Pooole, Dorset, U.K.
and the United States Pharmacopeia and National Formulary, U.S. Pharmacopeial
Convention, Jnc. (USPC), Rockville, MD.
Mục lục
Lời nói đầu
1 Phạm vi áp dụng
2 Tài liệu viện dẫn
3 Thuật ngữ, định nghĩa
4 Tóm tắt phương pháp
5 Ý nghĩa và sử dụng
6 Cản trở
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8 Thuốc thử và vật
liệu thử
9 Các mối nguy
10 Xử lý và bảo quản mẫu
11 Chuẩn bị và phân tích mẫu
12 Hiệu chuẩn và tiêu chuẩn hóa
13 Cách tiến hành
14 Kiểm soát chất lượng
15 Quản lý dữ liệu và hồ sơ
16 Khắc phục sự cố
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18 Độ chụm và độ chệch
Thư mục tài liệu tham khảo