Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn TCVN 13636:2023 về Mỹ phẩm - Vi sinh vật - Phát hiện Candida albicans

Số hiệu: TCVN13636:2023 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2023 Ngày hiệu lực:
ICS:07.100.99, 71.100.70, 07.100.40 Tình trạng: Đã biết

Tryptone, casein thủy phân bởi pancreatin

1,0 g

Natri clorid

8,5 g

Nước

1 000 ml

5.2.3  Chuẩn bị

Hòa tan các thành phần trong nước bằng cách vừa khuấy vừa đun nóng. Phân phối vào bình có thể tích thích hợp. Hấp tiệt khuẩn 121 °C trong 15 min. Sau khi hấp và để nguội, pH phải đạt khoảng 7,0 ± 0,2 khi đo ở nhiệt độ phòng.

5.3  Môi trường nuôi cấy

5.3.1  Quy định chung

Môi trường nuôi cấy được chuẩn bị theo mô tả sau đây hoặc từ môi trường khô theo hướng dẫn của nhà sản xuất, cần tuân thủ các hướng dẫn từ nhà sản xuất môi trường.

CHÚ THÍCH: Môi trường pha sẵn có thể được sử dụng khi thành phần và / hoặc khả năng dinh dưỡng của chúng tương đương với các công thức được đưa ra trong tài liệu này.

5.3.2  Môi trường thạch để kiểm tra tính phù hợp (Điều 11)

5.3.2.1  Thạch Sabouraud dextrose (SDA)

5.3.2.1.1  Thành phần

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

40,0 g

Pepton từ mô động vật

5,0 g

Casein thủy phân bởi pancreatin

5,0 g

Thạch

15,0 g

Nước

1 000 ml

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hòa tan các thành phần riêng rẽ trong môi trường hoặc môi trường khô hoàn chỉnh trong nước bằng cách vừa khuấy vừa đun nóng. Phân phối môi trường vào các bình có thể tích thích hợp. Hấp tiệt khuẩn 121 °C trong 15 min. Sau khi hấp và để nguội, pH phải đạt khoảng 5,6 ± 0,2 khi đo nhiệt độ phòng.

5.3.2.2  Các môi trường nuôi cấy khác để kiểm tra tính phù hợp

thể sử dụng các môi trường nuôi cấy khác để kiểm tra tính phù hợp (xem Phụ lục A).

5.3.3  Môi trường tăng sinh lỏng

5.3.3.1  Môi trường Eugon LT 100 lỏng

5.3.3.1.1  Quy định chung

Môi trường này có chứa chất để trung hòa các chất ức chế có trong mẫu: lecithin và polysorbate 80 và tác nhân phân tán octoxynol 9. Môi trường Eugon LT lỏng cải tiến có thể được chọn sử dụng thay thế.

5.3.3.1.2  Thành phần

Casein thủy phân bởi pancreatin

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bột đậu tương thủy phân bởi papain

5,0 g

L-cystein

0,7 g

Natri clorid

4,0 g

Natri sulfit

0,2 g

Glucose

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Lecithin

1,0 g

Polysorbate 80

5,0 g

Octoxynol 9

1,0 g

Nước

1 000 ml

5.3.3.1.3  Chuẩn bị

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.3.3.2  Môi trường Eugon LT lỏng cải tiến

5.3.3.2.1  Thành phần

Casein thủy phân bởi prancreatin

15,0 g

Bột đậu tương thủy phân bởi papain

5,0 g

L-cystine

0,7 g

Natri clorid

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Natri sulfit

0,2 g

Glucose

5,5 g

Lecithin từ trứng

1,0 g

Polysorbat 80

5,0 g

Natri lauryl eter sulphate

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nước

1 000 ml

5.3.3.2.2  Chuẩn bị

Hòa tan lần lượt từng thành phần polysorbate 80, lecithin từ trứng trong nước sôi để tan hoàn toàn. Thêm các thành phần còn lại vào bằng cách vừa khuấy vừa đun nóng. Phân phối vào các bình có thể tích thích hợp. Hấp tiệt khuẩn ở 121 °C trong 15 min. Sau khi hấp và để nguội, pH phải đạt khoảng khoảng 7,0 ± 0,2 khi đo nhiệt độ phòng.

5.3.3.3  Các môi trường tăng sinh lỏng khác

Có thể sử dụng các môi trường tăng sinh lỏng khác nếu phù hợp (xem Phụ lục A).

5.3.4  Môi trường chọn lọc để phân lập Candida albicans

5.3.4.1  Môi trường thạch Sabouraud dextrose chloramphenicol

5.3.4.1.1  Thành phần

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

40,0 g

Pepton từ mô động vật

5,0 g

Casein thủy phân bởi pancreatin

5,0 g

Chloramphenicol

0,05 g

Thạch

15,0 g

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1 000 ml

5.3.4.1.2  Chuẩn bị

Hòa tan hoàn toàn các thành phần (bao gồm chloramphenicol) hoặc môi trường hoàn chỉnh khô trong nước bằng cách vừa khuấy vừa đun nóng. Phân phối môi trường vào các bình có thể tích thích hợp, hấp tiệt khuẩn 121 °C trong 15 min. Sau khi hấp và để nguội, pH phải đạt khoảng 5,6 ± 0,2 nhiệt độ phòng.

5.3.4.2  Các môi trường chọn lọc khác

thể sử dụng các môi trường tăng sinh lỏng khác nếu phù hợp (xem Phụ lục A)

5.3.5  Môi trường thạch bột ngô bổ sung 1% polysorbat 80

5.3.5.1  Thành phần

Dịch chiết từ bột ngô

50,0 g

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

15 g

Polysorbate 80

10,0 g

Nước

1 000 ml

5.3.5.2  Chuẩn bị

Hòa tan các thành phần hoặc môi trường khô hoàn chỉnh trong nước bằng cách vừa khuấy vừa đun nóng. Phân phối môi trường vào các bình có thể tích thích hợp. Hấp tiệt khuẩn 121 °C trong 15 min. Sau khi hấp và để nguội, pH phải đạt khoảng 6,0 ± 0,2 ở nhiệt độ phòng.

6  Dụng cụ

Sử dụng thiết bị phòng thí nghiệm và dụng cụ theo mô tả trong TCVN 13637 (ISO 21148).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Để xác nhận tính phù hợp của điều kiện thử nghiệm, chủng nấm men sau đây được sử dụng:

Candida albicans ATCC1) 10231 (tương đương với chủng IP2) 48.72, NCPF3) 3179 hoặc NBRC4) 1594, KCTC5) 17205 hoặc các chủng tương đương trong bộ sưu tập chủng giống quốc gia khác).

Các chủng trên cần được hoàn nguyên theo hướng dẫn của nhà cung cấp.

Các chủng có thể được lưu giữ trong phòng thí nghiệm theo (EN 12353).

8  Xử lý sản phẩm mỹ phẩm và mẫu thử phòng thí nghiệm

Giữ sản phẩm thử nghiệm ở nhiệt độ phòng, nếu cần. Không được ủ, làm lạnh hoặc cấp đông sản phẩm và mẫu thử nghiệm trước hoặc sau khi phân tích.

Quá trình lấy mẫu thử nghiệm từ các sản phẩm mỹ phẩm để phân tích cần được tiến hành như mô tả trong TCVN 13637 (ISO 21148). Phân tích mẫu như mô tả trong TCVN 13637 (ISO 21148) và theo quy trình đưa ra trong Điều 9.

9  Cách tiến hành

9.1  Khuyến cáo chung

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

9.2  Chuẩn bị hỗn dịch mẫu ban đầu trong môi trường tăng sinh lỏng

9.2.1  Quy định chung

Phân tán ít nhất 1 g hoặc 1 ml mẫu (3.2) đã được trộn đều trong ít nhất 9 ml môi trường tăng sinh lỏng để tăng sinh mẫu thử.

CHÚ THÍCH: S, khối lượng hay thể tích chính xác của mẫu thử nghiệm.

Phương pháp thử nghiệm nên được kiểm tra để chắc rằng các thành phần (chất trung hòa được thêm vào) và thể tích của môi trường lỏng là phù hợp cho thử nghiệm (11.3).

CHÚ THÍCH: Trong một số trường hợp, khi có thể, lọc sản phẩm mỹ phẩm qua một màng lọc và sau đó, màng lọc này được cấy vào môi trường tăng sinh lỏng nhằm tạo điều kiện thuận lợi trong việc trung hòa các chất kháng khuẩn của sản phẩm (11.3).

9.2.2  Các sản phẩm trộn lẫn được trong nước

Chuyển lượng mẫu, S, của sản phẩm vào trong một bình chứa một lượng thích hợp môi trường tăng sinh lỏng.

9.2.3  Các sản phẩm không trộn lẫn được trong nước

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Phân tán mẫu thử trong tác nhân phân tán và thêm một lượng thích hợp môi trường tăng sinh lỏng.

9.2.4  Các sản phẩm có thể lọc được

Sử dụng màng lọc có kích thước lỗ lọc không quá 0,45 μm.

Chuyển lượng mẫu, S, lên màng lọc của bộ lọc (TCVN 13637 (ISO 21148)). Lọc nhanh và rửa màng lọc bằng một lượng nước và / hoặc dung dịch pha loãng xác định. Chuyển màng lọc và nhúng ngập màng lọc vào ống hoặc bình có chứa một lượng thích hợp môi trường tăng sinh lỏng.

9.3   dịch hỗn dịch ban đầu trong môi trường tăng sinh lỏng

hỗn dịch mẫu ban đầu được chuẩn bị trong môi trường lỏng (9.2) 32,5 °C ± 2,5 °C trong ít nhất 20 h (tối đa không quá 72 h).

9.4  Phát hiện và định danh Candida albicans

9.4.1  Phân lập

Sử dụng que cấy vô khuẩn, ly một vòng que cấy dịch ở môi trường tăng sinh lỏng cấy ria lên bề mặt môi trường thạch Sabouraud dextrose chloramphenicol để thu được khuẩn lạc riêng rẽ.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Kiểm tra đặc điểm khuẩn lạc (xem Bảng 1).

Bảng 1 - Đặc điểm hình thái khuẩn lạc Candida albicans trên môi trường thạch chọn lọc

Môi trường chọn lọc

Đặc điểm khuẩn lạc Candida albican

Môi trường thạch

Sabouraud dextrose cloramphenicol

Lồi, mịn, màu trắng tới trắng ngà

9.4.2  Định danh Candida albicans

9.4.2.1  Quy định chung

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tiến hành các thử nghiệm sau đây trên các khuẩn lạc nghi ngờ đã được phân lập trên môi trường thạch Sabouraud dextrose cloramphenicol. Sự hiện diện của Candida albicans thể được khẳng định bằng các môi trường và các phản ứng sinh hóa thích hợp khác.

9.4.2.2  Nhuộm Gram

Phép thử được mô tả trong TCVN 13637 (ISO 21148).

Quan sát trên kính hiển vi tế bào nấm có màu tím, hình trứng ngắn, thỉnh thoảng có một số tế bào nảy chồi.

9.4.2.3  Sự hình thành mầm giá đậu (germ tube)

9.4.2.3.1  Hút 0,5 ml đến 1 ml huyết thanh phôi bê hoặc huyết thanh ngựa cho vào một ống nghiệm nhỏ.

9.4.2.3.2  Tán đều một lượng nhỏ tế bào nấm men nghi ngờ vào huyết thanh.

9.4.2.3.3   bể ổn nhiệt 37 °C ± 1 °C trong 1,5 h đến 2 h hoặc ủ tủ ấm 37 °C ± 2 °C trong 3 h.

9.4.2.3.4  Nhỏ một giọt huyết tương sau khi ủ lên làm kính và kiểm tra sự hình thành mầm giá đậu.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Sự hình thành mầm giá đậu là đặc điểm chứng tỏ sự có mặt của Candida albicans.

Nếu không hình thành mầm giá đậu, khuẩn lạc nghi ngờ cần được kiểm tra sự hình thành sợi nấm, sợi nấm giả và bào tử vách dày theo mục 9.4.2.4.

9.4.2.4  Nuôi cấy trên môi trường thạch bột ngô bổ sung 1% polysorbate 80

9.4.2.4.1  Lấy một phần nhỏ khuẩn lạc nấm men bằng que cấy vòng và ria lên bề mặt môi trường thạch. Đặt một tấm kính mỏng (la men) vô khuẩn lên bề mặt vết cấy.

9.4.2.4.2   32,5 °C ± 2,5 °C tới 3 ngày.

9.4.2.4.3  Sau 24 h, mở nắp hộp và kiểm tra sự phát triển của tế bào nấm bên dưới lamen bằng cách soi kính hiển vi ở độ phóng đại 100x đến 400x.

Candida albicans tạo ra bào tử chlamydospore lớn, vách dày dày, độ khúc xạ cao, ở đầu hoặc trên các nhánh bên ngắn.

10  Biểu thị kết quả (phát hiện Candida albicans)

Nếu kết quả định danh xác định được sự có mặt của loài nấm men này thì kết quả được ghi như sau:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nếu không thấy có sự phát triển trên môi trường tăng sinh và / hoặc kết quả định danh khuẩn lạc không xác định được sự mặt của loài nấm men này thì kết quả được ghi như sau:

- Không phát hiện Candida albicans trong mẫu thử S”.

11  Trung hòa thuộc tính kháng vi sinh vật của sản phẩm

11.1  Quy định chung

Các thử nghiệm khác được mô tả sau đây dùng để chứng minh các chủng vi sinh vật có thể phát triển được trong điều kiện phân tích.

11.2  Chuẩn bị chủng cấy

Trước khi tiến hành thử nghiệm, cấy chủng Candida albicans lên trên bề mặt thạch casein đậu tương (SCDA) hoặc môi trường thích hợp khác (môi trường không chọn lọc, không chứa chất trung hòa), ủ ở 32,5 °C ± 2,5 °C trong 18 h đến 24 h.

Để thu hoạch chủng vi sinh vật đã nuôi cấy, sử dụng que cấy vòng vô khuẩn, lấy khuẩn lạc trên bề mặt môi trường và trộn lại trong dung dịch pha loãng để được hỗn dịch chủng và điều chỉnh hỗn dịch này để thu được hỗn dịch chủng hiệu chỉnh chứa khoảng 1 x 108 CFU/ml ((ví dụ có thể sử dụng máy đo quang phổ để xác định nồng độ tương đối trong TCVN 13637 (ISO 21148), phụ lục C)).

Sử dụng hỗn dịch chủng hiệu chỉnh và các hỗn dịch chủng pha loãng trong vòng 2 h.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

11.3.1  Cách tiến hành

11.3.1.1  Pha loãng hỗn dịch chủng ban đầu trong các ống nghiệm chứa 9 ml dung dịch pha loãng để được nồng độ chủng cuối cùng chứa khoảng 100 CFU/ml đến 500 CFU/ml. Để đếm nồng độ cuối cùng của vi sinh vật sống lại được trong dung dịch pha loãng, chuyển 1 ml hỗn dịch chủng vào đĩa Petri và đổ 15 ml đến 20 ml môi trường thạch tan chảy được giữ ấm trong bể điều nhiệt nhiệt độ không quá 48 °C. đĩa ở 32,5 °C ± 2,5 °C trong 20 h đến 24 h.

11.3.1.2  Chuẩn bị hai ống hoặc hai bình hỗn dịch mẫu ban đầu theo điều kiện đã được lựa chọn cho thử nghiệm (chứa ít nhất 1 g hoặc 1 ml sản phẩm trong một thể tích xác định môi trường tăng sinh lỏng). Khi sử dụng phương pháp màng lọc, lọc ít nhất 1 ml sản phẩm từ 2 ống / bình như trên và chuyển mỗi màng lọc vào một ống nghiệm hoặc bình chứa môi trường tăng sinh lỏng trong điều kiện đã được lựa chọn cho thử nghiệm.

11.3.1.3  Chuyển 0,1 ml hỗn dịch chủng được pha loãng từ hỗn dịch chủng ban đầu đã biết số lượng vi sinh vật (11.3.1.1) vào một ống nghiệm hoặc bình (thử nghiệm tính phù hợp). Trộn đều, sau đó ủ các ống nghiệm / bình (thử nghiệm tính phù hợp và mẫu kiểm tra không chứa vi sinh vật) 32,5 °C ± 2,5 °C trong 20 h đến 24 h.

11.3.1.4  Phân lập vi sinh vật từ mỗi ống nghiệm / bình (trong thử nghiệm tính phù hợp và mẫu kiểm tra không chứa vi sinh vật). Sử dụng que cấy vòng vô khuẩn lấy một vòng hỗn dịch đã được ủ cấy lên bề mặt đĩa Petri (đường kính 85 đến 100 mm) chứa khoảng 15 ml đến 20 ml môi trường thạch Sabouraud dextrose cloramphenicol. đĩa 32,5 °C ± 2,5 °C trong 24 h đến 48 h.

11.3.2  Giải thích các kết quả thử nghiệm tính phù hợp

Kiểm tra số lượng vi sinh vật trong hỗn dịch chủng sau khi pha loãng (11.3.1.1) phải chứa khoảng từ 100 CFU/ml đến 500 CFU/ml.

Nếu Candida albicans phát triển đặc trưng trên đĩa thử tính phù hợp và không có sự phát triển nào trên đĩa kiểm tra thì phương pháp trung hòa có hiệu quả và và phương pháp phát hiện là phù hợp.

Khi trên đĩa kiểm tra có vi sinh vật phát triển (sản phẩm tạp nhiễm), phương pháp trung hòa có hiệu quả và phương pháp phát hiện là phù hợp nếu Candida albicans được phục hồi trên đĩa thử tính phù hợp.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mặc dù sự kết hợp của các tác nhân khử hoạt tính kháng khuẩn thích hợp và sự gia tăng đáng kể thể tích của môi trường lỏng nhưng vi sinh vật không sống lại được như mô tả ở trên thì kết luận rằng mẫu thử không nhiễm Candida albicans.

12  Báo cáo thử nghiệm

Báo cáo thử nghiệm bao gồm:

a) Viện dẫn tiêu chuẩn này, nghĩa là TCVN 13636 (ISO 18416:2015); Amendment 1:2022;

b) Tất cả các thông tin cần thiết cho việc nhận biết đầy đủ của sản phẩm;

c) Phương pháp đã sử dụng;

d) Các kết quả đã thu được;

e) Chi tiết các bước tiến hành chuẩn bị hỗn dịch mẫu ban đầu;

f) Mô tả phương pháp với chất trung hòa và môi trường đã sử dụng;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

h) Bất kỳ điểm nào không được nêu trong tài liệu này, hoặc được coi là tùy chọn (không bắt buộc), cùng với các chi tiết về bất kỳ sự cố nào có thể ảnh hưởng đến kết quả.

 

Phụ lục A

(Tham khảo)

Các môi trường nuôi cấy khác

A.1  Các môi trường tăng sinh lỏng khác

A.1.1  Môi trường lỏng casein thủy phân từ đậu tương

A.1.1.1  Thành phần

Casein thủy phân bởi pancreatin

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bột đậu tương thủy phân bởi papain

3,0 g

Natri clorid

5,0 g

Kali hydrogen phosphate

2,5 g

Dextrose

2,5 g

Nước

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A.1.1.2  Chuẩn bị

Hoà tan các thành phần hoặc từ môi trường khô hoàn chỉnh trong nước bằng cách vừa khuấy vừa đun nóng. Phân phối môi trường vào các bình có thể tích chứa phù hợp. Hấp tiệt khuẩn 121 °C trong 15 min. Sau khi hấp và để nguội, pH sẽ phải đạt khoảng 7,3 ± 0,2 khi đo nhiệt độ phòng.

A.1.2  Môi trường letheen lỏng cải tiến

A.1.2.1  Thành phần

Pepton từ thịt

20,0 g

Casein thủy phân bởi pancreatin

5,0 g

Cao thịt

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cao nấm men

2,0 g

Lecithin

0,7 g

Polysorbate 80

5,0 g

Natri clorid

5,0 g

Natri bisulfit

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nước

1 000 ml

A.1.2.2  Chuẩn bị

Hòa tan hoàn toàn lần lượt polysorbate 80 và lecithin trong nước sôi. Hòa tan các thành phần còn lại vào bằng cách vừa khuấy vừa đun nóng. Trộn nhẹ nhàng tránh tạo bọt. Phân phối vào các bình có thể tích thích hợp. Hấp tiệt khuẩn nhiệt độ 121 °C trong 15 min. Sau khi hấp và làm nguội, pH sẽ phải đạt khoảng 7,2 ± 0,2 khi đo nhiệt độ phòng.

A.1.3  Môi trường lecithin-polysorbate 80 bổ sung Glucose và peptone (GPLP 80 broth)

A.1.3.1  Thành phần

Glucose

20,0 g

Cao nấm men

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Magnesium sulfate

0,5 g g

Peptone

5,0 g

Potassium hydrogen phosphate

1,0 g

Lecithin

7,0 g

Nước

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A.1.3.2  Chuẩn bị

Hoà tan hoàn toàn các thành phần hoặc môi trường khô hoàn chỉnh trong nước bằng cách vừa khuấy vừa đun nóng. Phân phối môi trường vào các bình có thể tích phù hợp. Hấp tiệt khuẩn ở 121 °C trong 15 min. Sau khi hấp và để nguội, pH sẽ phải đạt khoảng 5,7 ± 0,2 khi đo ở nhiệt độ phòng.

A.1.4  Dung dịch trung hòa D/E (Dung dịch trung hòa Dey / Engley)

A.1.4.1  Thành phần

Glucose

10,0 g

Lecithin đậu tương

7,0 g

Natri thiosulfate pentahydrate

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Polysorbate 80

5,0 g

Casein thủy phân bởi pancreatin

5,0 g

Natri bisulfite

2,5 g

Cao nấm men

2,5 g

Natri thioglycolate

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tím Bromocresol

0,02 g

Nước

1 000 ml

A.1.4.2  Chuẩn bị

Hoà tan hoàn toàn các thành phần hoặc môi trường khô hoàn chỉnh trong nước bằng cách vừa khuấy vừa đun nóng. Phân phối môi trường vào các bình có thể tích phù hợp. Hấp tiệt khuẩn ở 121 °C trong 15 min. Sau khi hấp và để nguội, pH sẽ phải đạt khoảng 7,6 ± 0,2 khi đo nhiệt độ phòng.

A.1.5  Môi trường đậu tương - casein thủy phân - lecithin-polysorbate 80 (Môi trường SCDLP 80 lỏng)

A.1.5.1  Thành phần

Pepton từ casein

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Pepton từ đậu tương

3,0 g

Natri chlorid

5,0 g

Kali hydrogen phosphat

2,5 g

Glucose

2,5 g

Lecithin

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Polysorbate 80

7,0 g

Nước

1 000 ml

A.1.5.2  Chuẩn bị

Hoà tan hoàn toàn tất cả các thành phần này hoặc môi trường hoàn chỉnh khô trong nước bằng cách vừa khuấy vừa đun nóng. Phân phối môi trường vào các bình có thể tích phù hợp. Hấp tiệt khuẩn 121 °C trong 15 min. Sau khi hấp và để nguội, pH phải đạt khoảng 7,2 ± 0,2 khi đo nhiệt độ phòng.

A.2  Môi trường thạch khác để thử nghiệm tính phù hợp

A.2.1  Môi trường Thạch khoa tây dextrose (PDA)

A.2.1.1  Thành phần

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4,0 g

Dextrose

20,0 g

Thạch

15,0 g

Nước

1 000 ml

A.2.1.2.  Chuẩn b

Hoà tan hoàn toàn tất cả các thành phần này hoặc môi trường hoàn chỉnh khô trong nước bằng cách vừa khuấy vừa đun nóng. Phân phối môi trường vào các bình thể tích phù hợp. Hấp tiệt khuẩn ở 121 °C trong 15 min. Sau khi hấp và để nguội, pH phải đạt khoảng 5,6 ± 0,2 khi đo nhiệt độ phòng.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A.2.2.1  Thành phần

Casein thủy phân bởi pancreatin

15,0g

Bột đậu tương thủy phân bởi papaic

5,0 g

Natri chlorid

5,0 g

Thạch

15,0 g

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1 000 ml

A.2.2.2.  Chuẩn bị

Hoà tan hoàn toàn tất cả các thành phần này hoặc môi trường chỉnh khô trong nước bằng cách vừa khuấy vừa đun nóng. Phân phối môi trường vào các bình có thể tích phù hợp. Hấp tiệt khuẩn ở 121 °C trong 15 min. Sau khi hấp và để nguội, pH phải đạt khoảng 7,3 ± 0,2 khi đo nhiệt độ phòng.

A.3  Môi trường thạch chọn lọc khác - Môi trường thạch khoai tây dextrose bổ sung kháng sinh

A.3.1  Thành phần

Chiết xuất khoai tây

4,0 g

Dextrose

20,0 g

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

15,0 g

Chloramphenicol

0,05 g

Nước

1 000 ml

A.3.2  Chuẩn bị

Hoà tan hoàn toàn tất cả các thành phần trên trong nước bằng cách vừa khuấy vừa đun nóng. Phân phối môi trường vào các bình có thể tích phù hợp. Hấp tiệt khuẩn ở 121 °C trong 15 min. Sau khi hấp và làm nguội, pH phải đạt khoảng 5,6 ± 0,2 khi đo ở nhiệt độ phòng.

Có thể thay thế Cloramphenicol bằng 0,10 g kali benzylpenicillin và 0,10 g tetracycline cho 1 lít môi trường, được thêm vào môi trường dưới dạng dung dịch vô khuẩn ngay trước khi sử dụng.

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(Tham khảo)

Các chất trung hòa hoạt tính kháng vi sinh vật của chất bảo quản và các dung dịch rửa / lọc

Chất bảo quản

Hợp chất hóa học có thể trung hòa hoạt tính kháng khuẩn của chất bảo quản

Ví dụ về thành phần chất trung hòa thích hợp và các dung dịch rửa

(dùng cho phương pháp màng lọc)

Các hợp chất phenol:

Các paraben, phenoxyethanol,

Phenylethanol, v.v...

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Lecithin,

Polysorbat 80,

Ethylen oxid ngưng tụ của cồn béo (fatty alcohol)

Chất hoạt động bề mặt không ion

30 g/l Polysorbat 80 + 3 g/l lecithin

7 g/l Ethylen oxid ngưng tụ của cồn béo + 20 g/l lecithin + 4 g/l polysorbate 80

Môi trường lỏng trung hòa D/Ea

Dung dịch rửa: 1 g/l trypton, + 9 g/l NaCl; 5 g/l polysorbat 80

Các hợp chất amoni bậc bn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Lecithin, saponin, polysorbat 80, natri dodecyl sulphat

Ethylen oxid ngưng tụ của cồn béo (fatty alcohol)

30 g/l Polysorbat 80 + 4 g/l natri dodecyl sulphat + 3 g/l lecithin

30 g/l Polysorbat 80 + 30 g/l saponin + 3 g/l lecithin

Môi trường lỏng trung hòa D/Ea

Dung dịch rửa: 1 g/l trypton, + 9 g/l NaCl; 5 g/l polysorbat 80

Các andehit

Các chất giải phóng formaldehyd

Glycin, histidin

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

30 g/l Polysorbat 80 + 30 g/l saponin + 1 g/l L- histidin + 1 g/l L-cystein

Môi trường lỏng trung hòa D/Ea

Dung dịch rửa: 3 g/l polysorbat 80 + 0,5 g/l L- histidin

Các hợp chất oxy hóa

Natri thiosulfat

5 g/l Natri thiosulfat

Dung dịch rửa: 3 g/l Natri thiosulfat

Các isothiazolinon, imidazol

Lecithin, saponin

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

30 g/l Polysorbat 80 + 30 g/l saponin + 3 g/l lecithin

Dung dịch rửa: 1 g/l trypton + 9 g/l NaCl; 5 g/l polysorbat 80

Các biguanide

Lecithin, saponin, polysorbat 80

30 g/l Polysorbat 80 + 30 g/l saponin + 3 g/l lecithin

Dung dịch rửa: 1 g/l trypton + 9 g/l NaCl; 5 g/l polysorbat 80

Các muối kim loại (Cu, Zn, Hg)

Các muối thủy ngân hữu cơ

Natri bisulfat, L-cystein

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,5 g/l hay 5 g/l Natri thioglycolat

0,8 g/l hay 1,5 g/l L-cystein

Môi trường lỏng trung hòa D/Ea

Dung dịch rửa: 0,5 g/l Natri thioglycolat

GHI CHÚ: xem tài liệu tham khảo số 8 và 11

a Môi trường lỏng trung hòa D/E (Môi trường lỏng trung hòa Dey/Engley) - xem Phụ lục A

 

Thư mục tài liệu tham khảo

[1] COLIPA, Guidelines on Microbial Quality Management, published by the European Cosmetic, Toiletry and Perfumery Association

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

[3] EP, Microbiological Examination_of non-sterile products, 4th edition, published by the European Pharmacopoeia, 2002

[4] FDA, Bacteriological Analytical Manual, 8th edition, published by the U.S. Food and Drug Administration, 1995, http://www.cfsan.fda.gov/~ebam/bam-23.html.

[5] JP 14, General Tests - Microbial Limit test, published by the Japanese Pharmacopoeia, 2001

[6] USP 28, Microbial Limit test (61), published by the u.s. Pharmacopoeia, 2005.

[7] ATLAS R.M., Handbook of Microbiological Media, CRC Press, 1993

[8] SINGER s., The Use of Preservative Neutralizers in Diluents and Plating Media. Cosmetics and Toiletries, 1987 December, 102, pp.55

[9] ISO 21149, Cosmetics - Microbiology - Enumeration and detection of aerobic mesophilic bacteria

[10] ISO 18415, Cosmetics - Microbiology - Detection of specified and non-specified microorganisms

[11] EN 1040, Chemical disinfectants and antiseptics - Basic bactericidal activity Testmethod and requirements (phase 1)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

[13] GORDON M.A., & LITTLE G.N., Effective dehydrated media with surfactants for identification of Candida albicans, J. of Int. Soc. for Human and Animal Mycol, 1963, 2 pp.171-175

[14] ISO 16212, Cosmetics -Microbiolo9y - Enumeration of yeast and mould

[15] EVANS E.G.V..& RICHARD M.D., Medical mycology: a practical approach, Oxford University

[16] ISO 29621, Cosmetics - Microbiology - Guidelinesfor the risk assessment and identification of microbiologically low-risk products

 

Mục lục

Lời nói đầu

Lời giới thiệu

1  Phạm vi áp dụng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3  Thuật ngữ và định nghĩa

3.1  Sản phẩm (product)

3.2  Mẫu (sample)

3.3  Hỗn dịch ban đầu (initial suspension)

3.4  Mẫu pha loãng (sample dilution)

3.5  Vi sinh vật chỉ định (specified microorganism)

3.6  Candida albicans

3.7  Môi trường tăng sinh lỏng (enrichment broth)

4  Nguyên tắc

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.1  Quy định chung

5.2  Dung dịch pha loãng cho hỗn dịch nấm men (dung dịch trypton natri clorid)

5.3  Môi trường nuôi cấy

6  Dụng cụ

7  Chủng vi sinh vật

8  Xử lý sản phẩm mỹ phẩm và mẫu thử phòng thí nghiệm

9  Cách tiến hành

9.1  Khuyến cáo chung

9.2  Chuẩn bị hỗn dịch mẫu ban đầu trong môi trường tăng sinh lỏng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

9.4  Phát hiện và định danh Candida albicans

10  Biểu thị kết quả (phát hiện Candida albicans)

11  Trung hòa thuộc tính kháng vi sinh vật của sản phẩm

11.1  Quy định chung

11.2  Chuẩn bị chủng cấy

11.3  Tính phù hợp của phương pháp phát hiện

12  Báo cáo thử nghiệm

Phụ lục A (Tham khảo) Các môi trường nuôi cấy khác

Phụ lục B (Tham khảo) Các chất trung hòa hoạt tính kháng vi sinh vật của chất bảo quản và các dung dịch rửa / lọc

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13636:2023 (ISO 18416:2015 with Amendment 1:2022) về Mỹ phẩm - Vi sinh vật - Phát hiện Candida albicans

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


1.640

DMCA.com Protection Status
IP: 18.226.226.151
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!