Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 011008/ML-AD,

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 011008/ML-AD, "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 101-120 trong 5696 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

101

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 4-27:2020/BYT về Phụ gia thực phẩm Kali saccharin

Khoảng nóng chảy Thêm 1 ml dung dịch acid hydroclohydric đặc vào 10 ml dung dịch mẫu thử 1 : 10 (thể tích). Kết tủa tinh thể của saccharin được hình thành. Rửa kỹ kết tủa bằng nước lạnh và làm khô ở 105 ºC trong 2 h. Xác định khoảng nóng chảy của saccharin theo TCVN 6469:2010, Phụ gia thực phẩm - Phương pháp đánh

Ban hành: 31/12/2020

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/05/2022

102

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 4-28:2020/BYT về Phụ gia thực phẩm Natri saccharin

Khoảng nóng chảy Thêm 1 ml dung dịch acid hydrocloric đặc vào 10 ml dung dịch mẫu thử 1 : 10 (thể tích). Kết tủa tinh thể của saccharin được hình thành. Rửa kỹ kết tủa bằng nước lạnh và làm khô ở 105 ºC trong 2 h. Xác định khoảng nóng chảy của saccharin theo TCVN 6469:2010, Phụ gia thực phẩm - Phương pháp đánh giá

Ban hành: 31/12/2020

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/05/2022

103

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 04A:2020/BCT về Chất lượng tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp

hóa chất và dụng cụ a. Hóa chất - Dung dịch NaBr 10% - Dung dịch chuẩn Na2S2O3 0.1N - Dung dịch chuẩn AgNO3 0,1 N - Dung dịch chỉ thị K2CrO4 5% b. Dụng cụ - Bình tam giác 500 ml, - Bình định mức 250 ml, - Pipet 10ml, buret - ống đong 100 ml 1.2. Cách tiến hành 1.2.1. Xác định hàm lượng

Ban hành: 21/12/2020

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/01/2021

104

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13643:2023 về Mỹ phẩm - Phương pháp phân tích - Định tính các chất màu bị cấm bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)

bị bằng cách trộn hỗn hợp N,N-dimethylformamid (4.3) - acid orthophosphoric (4.6) theo tỷ lệ (95:5). 4.10  Pha động, dung dịch TBA hydroxyd 0,005 M - nước (75:25) Dung dịch TBA hydroxyd 0,005 M được chuẩn bị như sau: Hòa 65 mL dung dịch TBA hydroxyd (4.7) với nước (4.5) vừa đủ 100 mL, chuyển dung dịch vào cốc, thêm 2,8 g KOH (4.8) và

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 30/05/2023

105

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13610:2023 về Đường và sản phẩm đường - Xác định hàm lượng sulfit trong các sản phẩm đường tinh luyện bằng phương pháp enzym

lệ với lượng sulfit trong mẫu. 3  Thuốc thử và vật liệu thử Chỉ sử dụng nước cất hoặc nước có chất lượng tương đương. Tất cả các thuốc thử phải là loại tinh khiết phân tích, trừ khi có quy định khác. 3.1  Amoni sulfat, xấp xỉ 3 mol/L Hòa tan 396 g amoni sulfat trong bình định mức dung tích 1000 mL và thêm nước cất đến vạch.

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 26/07/2023

106

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11122:2015 (ISO 6685:1982) về Sản phẩm hoá học sử dụng trong công nghiệp - Xác định hàm lượng sắt - Phương pháp quang phổ 1,10-phenanthrolin

trong một thể tích không lớn hơn 60 ml. Lượng lớn các kim loại kiềm, canxi, stronti, bari, magiê, mangan (III), asen (III), asen (V), urani (VI), chì, clorua, bromua, iodua, thiocyanat, axetat, clorat, nitrat, sulfat, sulfua, metaborat, selenat, citrat, tartat, phosphat và đến 100 mg germani (IV), trong dung dịch thử không gây nhiễu. Khi có

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 05/04/2018

107

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11878:2017 về Muối (natri clorua) - Xác định hàm lượng canxi và magie - Phương pháp đo thức chất edta

của glyoxal-bis- (2-hydroxyanil) (GBHA) và thuốc nhuộm đen 11 (Cl 14645) làm chất chỉ thị tương ứng. 4  Thuốc thử Chỉ sử dụng thuốc thử loại tinh khiết phân tích và chỉ sử dụng nước cất hoặc nước có chất lượng tương đương, trừ khi có quy định khác. 4.1  Natri hydroxit, ρ = 1,08 g/ml, khoảng 7,5 % khối lượng hoặc khoảng 2 N Hòa

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 04/06/2018

108

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11117:2015 (ISO 3707:1976) về Axit phosphoric sử dụng trong công nghiệp (bao gồm cả thực phẩm) - Xác định hàm lượng canxi - Phương pháp hấp thụ nguyên tử ngọn lửa

phosphoric, dung dịch 40 g/L không có canxi. Cân 29 g phospho (V) oxit (P2O5), chính xác đến 0,1 g và trải đều thành một lớp mỏng trên đĩa thích hợp. Để yên đĩa trong bình kín chứa nước (ví dụ bình hút ẩm có chứa nước tại khoang chứa chất hút ẩm), để tác động đến sự hydrat hóa lúc đầu. Sau đó hòa tan oxit đã bị hydrat hóa trong 1000 mL nước.

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 05/04/2018

109

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13647:2023 về Mỹ phẩm - Phương pháp phân tích - Định tính các steroid bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)

các dung tích khác nhau 5.8  Pipet thủy tinh, loại A, với các dung tích khác nhau 5.9  Ống ly tâm, 10 ml, có nắp đậy kín 5.10  Màng lọc PVDF, kích thước lỗ lọc 0,45 μm hoặc tương đương 5.11  Xylanh, dung tích 5 mL 5.12  Lọ đựng mẫu cho HPLC, loại 1,5 ml hoặc tương đương (phù hợp thiết bị sử dụng) 6  Cách tiến

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 29/05/2023

110

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11059:2015 (ISO 8215:1985) về Chất hoạt động bề mặt - Bột giặt - Xác định hàm lượng silica tổng bằng phương pháp khối lượng

trong phòng thí nghiệm và thiết bị, dụng cụ sau: 5.1  Bộ chiết Soxhlet, với bình dung tích 500 mL và ống chiết dung tích 200 mL (xem Hình 1). Hình 1 - Bộ chiết Soxhlet 5.2  Bộ chiết vòng thủy tinh, có cỡ lỗ P 1,6 (1,6 μm), đường kính khoảng 36 mm, chiều dài khoảng 95 mm. 5.3  Tủ sấy, có khả năng được kiểm soát nhiệt độ

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 06/01/2017

111

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12452:2018 về Thịt và sản phẩm thịt - Xác định dư lượng fenbendazol - Phương pháp sắc ký lỏng

thủy tinh. 4.5  Etanol khan (cồn tuyệt đối). 4.6  Dimetyl sulfoxit. 4.7  Hydroxytoluen butyl hóa (BHT), dung dịch 10 mg/ml Hòa tan 1 g BHT trong 100 ml etyl axetat (4.1). 4.8  Natri sulfat khan, dạng hạt. 4.9  Natri cacbonat, dung dịch 1 M Hòa tan 106 g natri cacbonat khan bằng nước đến 1 L. 4.10  Axit

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 12/12/2019

112

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13642:2023 về Mỹ phẩm - Phương pháp phân tích - Định tính tretinoin (retinoic acid) bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)

có thể cân chính xác đến 0,1 mg; 0,01 mg 5.4  Ống ly tâm có nắp đậy, dung tích 30 mL 5.5  Lọ đựng mẫu cho HPLC, loại 2 mL hay tương đương (phù hợp thiết bị) 5.6  Màng lọc PVDF, kích thước lỗ lọc 0,45 pm; hoặc tương đương. 5.7  Giấy nhôm 5.8  Bình định mức, loại A với các dung tích khác nhau 6  Cách tiến hành

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 30/05/2023

113

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10487:2014 (AOAC 954.17) về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng axit arsanilic bằng phương pháp quang phổ

(NaNO2), 0,1 % (khối lượng/thể tích). 4.4. Dung dịch chuẩn axit arsanilic, 2 μg/ml Cho 0,100 g axit arsanilic tinh khiết vào bình định mức 100 ml (5.2), thêm khoảng 20 ml nước và 2 ml dung dịch natri hydroxit 0,5 M (4.1) và hòa tan. Thêm nước đến vạch rồi trộn kỹ. Chuyển 10 ml hỗn hợp này sang bình định mức 100 ml khác, thêm nước đến vạch

Ban hành: Năm 2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 26/04/2016

114

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4832:2009 (CODEX STAN 193-1995, Rev.3-2007) về Tiêu chuẩn chung đối với các chất nhiễm bẩn và các độc tố trong thực phẩm

triển quan trọng có liên quan khác. Các lưu ý cụ thể phải được đưa ra để xem xét các Mức tối đa (ML) và các Mức hướng dẫn (GL) đang hiện hành và khả năng chuyển các Mức hướng dẫn thành các Mức tối đa. TIÊU CHUẨN CHUNG ĐỐI VỚI CÁC CHẤT NHIỄM BẨN VÀ CÁC ĐỘC TỐ TRONG THỰC PHẨM General standard for contaminants and toxins in foods

Ban hành: Năm 2009

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

115

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12018:2017 (ISO/ASTM 51026:2015) về Bảo vệ bức xạ - Thực hành sử dụng hệ đo liều fricke

liều kế nhỏ hơn 2 mL, có thể cần phải sử dụng cuvet dung tích nhỏ bán phần. Các kỹ thuật xử lý dung dịch khác, ví dụ như việc sử dụng các cuvet lưu lượng dung tích nhỏ, có thể được sử dụng với điều kiện cần phải lưu ý các biện pháp đề phòng để tránh ô nhiễm chéo. Phải kiểm soát nhiệt độ của dung dịch đo liều trong quá trình đo ở 25 °C ± 0,5 °C

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 16/07/2018

116

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12202-5:2018 về Đất, đá quặng apatit và photphorit - Phần 5: Xác định hàm lượng titan bằng phương pháp đo màu

(IV) Dung dịch 0,001 g TiO2/ml: cân 1,0 g TiO2 trộn đều với 6 g đến 8 g kali pirosunfat đã nghiền mịn trong chén platin. Nung ở 400 °C đến 500 °C đến nhìn thấy khối chảy trong suốt, lấy chén ra khỏi lò, đặt vào cốc 250 ml. Thêm vào 50 ml đến 60 ml axit H2SO4 10 % nóng. Đun nóng để tách phần nóng chảy, rửa sạch chén. Chuyển vào bình định mức

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 04/12/2018

117

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11674:2016 về Thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh - Xác định axit folic - Phương pháp vi sinh

Hòa tan 50 g dikali hydrophosphat (K2HPO4) và 50 g kali dihydrophosphat (KH2PO4) vào 500 ml nước. Thêm 10 ml toluen (3.8) và bảo quản ở 10 °C. Chuẩn bị dung dịch mới sau 3 tháng. 3.10  Dung dịch polyoxyetylen sorbitan monooleat (polysorbat 80) Hòa tan 25 g polysorbat 80 vào etanol (3.1) đựng trong bình định mức 250 ml (4.1). Thêm

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 18/09/2017

118

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6506-1:2007 (ISO 11816-1:2006) về Sữa và sản phẩm sữa - Xác định hoạt tính phosphataza kiềm - Phần 1: Phương pháp đo huỳnh quang đối với sữa và đồ uống từ sữa

thuốc thử 8.4.1.1. Phép thử A/D 8.4.1.1.1. Khi sử dụng thiết bị Fluorophos® , thực hiện phép thử A/D hàng ngày trước khi bắt đầu thử nghiệm. 8.4.1.1.2. Chuyển 2,0 ml dung dịch kiểm chứng thiết bị hàng ngày (4.5) vào cuvet đã dán nhãn. Đặt cuvet này vào tủ ấm (5.4) để ở 38oC trong 10 min. 8.4.1.1.3. Truy cập phép thử A/D qua

Ban hành: Năm 2007

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

119

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13263-3:2020 về Phân bón - Phần 3: Xác định hàm lượng vitamin C bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao

(C2H3N), dùng cho sắc ký lỏng. 4.3  Metanol (CH4O), dùng cho sắc ký lỏng. 4.4 Axit axetic băng (C2H4O2), dùng cho sắc ký lỏng. 4.5 Dung dịch đệm axit axetic, nồng độ khoảng 1%. Dùng pipet (5.3) lấy 10 ml axit axetic băng (4.4) cho vào cốc dung tích 2000 ml (5.1) có chứa sẵn 990 ml nước cất. Siêu âm 10 min, để nguội đến nhiệt độ

Ban hành: Năm 2020

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/05/2021

120

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11398:2016 về Chất lượng đất - Phương pháp xác định khả năng giữ lân

5  Thiết bị, dụng cụ Sử dụng các dụng cụ thông thường trong phòng thí nghiệm và các thiết bị, dụng cụ sau: 5.1  Cân phân tích, có độ chính xác đến 0,002 g. 5.2  Ống ly tâm, dung tích 50 ml. 5.3  Máy lắc ổn nhiệt, lắc được tốc độ 160 r/min. 5.4  Máy ly tâm, đạt được tốc độ 2000 - 3000 r/min. 5.5  Máy quang phổ

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 17/06/2017

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 3.16.69.110
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!