Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Thông tư 20/2009/TT-BKHCN Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về xăng, nhiên liệu điêzen nhiên liệu sinh học

Số hiệu: 20/2009/TT-BKHCN Loại văn bản: Thông tư
Nơi ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ Người ký: Trần Quốc Thắng
Ngày ban hành: 30/09/2009 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đã biết Số công báo: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------

Số: 20/2009/TT-BKHCN

Hà Nội, ngày 30 tháng 9 năm 2009

 

THÔNG TƯ

VỀ VIỆC BAN HÀNH VÀ THỰC HIỆN “QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ XĂNG, NHIÊN LIỆU ĐIÊZEN VÀ NHIÊN LIỆU SINH HỌC”

Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006 và Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Nghị định số 28/2008/NĐ-CP ngày 14/3/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng;

Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định:

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về xăng, nhiên liệu điêzen và nhiên liệu sinh học”.

Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành sau 6 tháng, kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 16/2007/QĐ-BKHCN ngày 27/8/2007 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về xăng và nhiên liệu điêzen”.

Điều 3. Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.

 

 

Nơi nhận:
- Thủ tướng CP (để báo cáo);
- Các Phó Thủ tướng CP (để báo cáo);
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Toà án nhân dân tối cao;
- Cục Kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư pháp);
- Công báo;
- Lưu VT, PC, TĐC.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Trần Quốc Thắng


 

 

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

 

 

 

 

 

 

 

 

QCVN 1: 2009/BKHCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA

VỀ XĂNG, NHIÊN LIỆU ĐIÊZEN VÀ NHIÊN LIỆU SINH HỌC

National technical regulation on gasoline, diesel fuel oils and biofuels

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Lời nói đầu

QCVN 1: 2009/BKHCN thay thế QCVN 1: 2007/BKHCN.

QCVN 1: 2009/BKHCN do Ban soạn thảo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về xăng dầu và nhiên liệu sinh học biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trình duyệt và được ban hành theo Thông tư số 20/2009/TT-BKHCN ngày 30 tháng 9 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.

 

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA

VỀ XĂNG, NHIÊN LIỆU ĐIÊZEN VÀ NHIÊN LIỆU SINH HỌC

National technical regulation on gasoline, diesel fuel oils and biofuels

1. QUY ĐỊNH CHUNG

1.1. Phạm vi điều chỉnh

Quy chuẩn kỹ thuật này quy định các mức giới hạn đối với các chỉ tiêu kỹ thuật liên quan đến an toàn, sức khoẻ, môi trường và các yêu cầu về quản lý chất lượng đối với các loại xăng, nhiên liệu điêzen và nhiên liệu sinh học, bao gồm:

- Xăng không chì và xăng E5;

- Nhiên liệu điêzen và nhiên liệu điêzen B5;

- Nhiên liệu điêzen sinh học gốc B100 dùng để pha nhiên liệu điêzen;

- Etanol nhiên liệu biến tính dùng để pha xăng.

1.2. Đối tượng áp dụng

Quy chuẩn kỹ thuật này áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức, cá nhân có hoạt động liên quan đến việc nhập khẩu, sản xuất, chế biến, pha chế, phân phối và bán lẻ các loại xăng, nhiên liệu điêzen và nhiên liệu sinh học tại Việt Nam.

1.3. Giải thích từ ngữ

Trong Quy chuẩn kỹ thuật này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:

1.3.1. Xăng không chì

Hỗn hợp bay hơi của các hydrocacbon lỏng có nguồn gốc từ dầu mỏ với khoảng nhiệt độ sôi thông thường từ 15oC đến 215oC, thường có chứa lượng nhỏ phụ gia phù hợp, nhưng không pha chì, sử dụng làm nhiên liệu cho động cơ đốt trong.

1.3.2. Xăng E5

Hỗn hợp của xăng không chì và etanol nhiên liệu biến tính với hàm lượng etanol từ 4 % đến 5 % theo thể tích, ký hiệu là E5.

1.3.3. Nhiên liệu điêzen

Phần cất giữa của dầu mỏ phù hợp để sử dụng làm nhiên liệu cho động cơ điêzen làm việc theo nguyên lý cháy do nén dưới áp suất cao trong xylanh, ký hiệu là DO.

1.3.4. Nhiên liệu điêzen B5

Hỗn hợp của nhiên liệu điêzen và nhiên liệu điêzen sinh học gốc với hàm lượng este metyl axit béo (FAME) từ 4% đến 5% theo thể tích, ký hiệu là B5.

1.3.5. Nhiên liệu điêzen sinh học gốc

Nhiên liệu được chuyển hoá từ nguyên liệu sinh học (dầu thực vật hoặc mỡ động vật), có thành phần chính là các mono-alkyl este của axit béo mạch dài, chưa pha trộn với các loại nhiên liệu khác, để sử dụng làm nhiên liệu cho động cơ điêzen, ký hiệu là B100.

1.3.6. Etanol nhiên liệu biến tính

Etanol (C2H5OH) được pha thêm các chất biến tính, để sử dụng pha chế trong nhiên liệu cho động cơ xăng và không được sử dụng cho mục đích chế biến đồ uống.

1.3.7. Chất biến tính sử dụng cho etanol nhiên liệu

Xăng không chì hoặc naphta, không chứa các hợp chất keton, được dùng để pha thêm vào etanol, làm cho etanol trở thành etanol biến tính để sử dụng làm nhiên liệu và không sử dụng cho mục đích chế biến đồ uống.

2. QUY ĐỊNH KỸ THUẬT

2.1. Xăng không chì, xăng E5

2.1.1. Trị số ốctan (RON) phải phù hợp với quy định tại TCVN 6776: 2005 Xăng không chì - Yêu cầu kỹ thuật và các văn bản pháp quy hiện hành có liên quan.

2.1.2. Các chỉ tiêu kỹ thuật cơ bản của xăng không chì và xăng E5 phải phù hợp với các quy định trong bảng sau:

Tên chỉ tiêu

Mức, không lớn hơn

Phương pháp thử

1. Hàm lượng chì, g/l

0,013

TCVN 7143 (ASTM D 3237)

2. Hàm lượng lưu huỳnh, mg/kg

500

TCVN 6701 (ASTM D 2622) hoặc TCVN 7760 (ASTM D 5453)

3. Hàm lượng benzen, % thể tích

2,5

TCVN 3166 (ASTM D 5580)

4. Hàm lượng hydrocacbon thơm, % thể tích

40

TCVN 7330 (ASTM D 1319)

5. Hàm lượng olefin, % thể tích

38

TCVN 7330 (ASTM D 1319)

6. Hàm lượng ôxy, % khối lượng

2,7

TCVN 7332 (ASTM D 4815)

7. Hàm lượng etanol, % thể tích

5

TCVN 7332 (ASTM D 4815)

8. Hàm lượng kim loại (Fe, Mn), mg/l

5

TCVN 7331 (ASTM D 3831)

2.1.3. Etanol nhiên liệu biến tính dùng để pha xăng không chì phải phù hợp với quy định tại khoản 2.4 Mục 2 của Quy chuẩn kỹ thuật này.

2.2. Nhiên liệu điêzen và nhiên liệu điêzen B5

2.2.1. Các chỉ tiêu kỹ thuật cơ bản của nhiên liệu điêzen và nhiên liệu điêzen B5 phải phù hợp với các quy định trong bảng sau:

Tên chỉ tiêu

Mức

Phương pháp thử

1. Hàm lượng lưu huỳnh, mg/kg, không lớn hơn

- đối với loại 0,05 S

- đối với loại 0,25 S 1)

 

500

2 500

TCVN 6701 (ASTM D 2622)

hoặc TCVN 7760 (ASTM D 5453)

2. Xêtan, không nhỏ hơn

- trị số xêtan, hoặc

- chỉ số xêtan 2)

 

46

46

 

TCVN 7630 (ASTM D 613)

TCVN 3180 (ASTM D 4737)

3. Nhiệt độ cất tại 9 % thể tích 3), oC, không lớn hơn

360

TCVN 2698 (ASTM D 86)

4. Khối lượng riêng ở 15oC 3), kg/m3

820 - 860

TCVN 6594 (ASTM D 1298)

5. Độ nhớt động học ở 40oC 3), mm2/s

2 - 4,5

TCVN 3171 (ASTM D 445)

CHÚ THÍCH:

1) Không áp dụng đối với nhiên liệu điêzen và nhiên liệu điêzen B5 dùng cho phương tiện giao thông cơ giới đường bộ.

2) Không áp dụng đối với nhiên liệu điêzen B5.

3) Áp dụng đối với nhiên liệu điêzen dùng cho phương tiện giao thông cơ giới đường bộ.

2.2.2. Đối với nhiên liệu điêzen B5, ngoài các chỉ tiêu kỹ thuật quy định tại điểm 2.2.1 khoản 2.2 Mục 2, phải phù hợp với các quy định trong bảng sau:

Tên chỉ tiêu

Mức

Phương pháp thử

1. Hàm lượng este metyl axit béo (FAME), % thể tích

4 - 5

TCVN 8147 (EN 14078)

2. Độ ổn định oxy hoá, mg/100ml, không lớn hơn

25

TCVN 8146 (ASTM D 2274)

3. Hàm lượng nước, mg/kg, không lớn hơn

200

TCVN 3182 (ASTM D 6304)

2.2.3. Nhiên liệu điêzen sinh học gốc dùng để pha nhiên liệu điêzen phải phù hợp với các quy định tại khoản 2.3 Mục 2 của Quy chuẩn kỹ thuật này.

2.3. Nhiên liệu điêzen sinh học gốc

Các chỉ tiêu kỹ thuật cơ bản của nhiên liệu điêzen sinh học gốc

 

 

 phải phù hợp với các quy định trong bảng sau:

Tên chỉ tiêu

Mức

Phương pháp thử

1. Hàm lượng este metyl axit béo (FAME), % khối lượng, không nhỏ hơn

96,5

TCVN 7868 (EN 14103)

2. Nước và cặn, % thể tích, không lớn hơn

0,050

TCVN 7757 (ASTM D 2709)

3. Độ nhớt động học tại 40 oC, mm2/s

1,9 - 6,0

TCVN 3171 (ASTM D 445)

4. Tro sulphát, % khối lượng, không lớn hơn

0,020

TCVN 2689 (ASTM D 874)

5. Lưu huỳnh, % khối lượng, không lớn hơn

0,05

TCVN 7760 (ASTM D 5453)

6. Trị số xêtan, không nhỏ hơn

47

TCVN 7630 (ASTM D 613)

7. Trị số axit, mg KOH/g, không lớn hơn

0,50

TCVN 6325 (ASTM D 664)

8. Độ ổn định ôxy hoá, tại 110 oC, h, không nhỏ hơn

6

TCVN 7895 (EN 14112)

9. Glycerin tự do, % khối lượng, không lớn hơn

0,020

TCVN 7867 (ASTM D 6584)

10. Glycerin tổng, % khối lượng, không lớn hơn

0,240

TCVN 7867 (ASTM D 6584)

11. Phospho, % khối lượng, không lớn hơn

0,001

TCVN 7866 (ASTM D 4951)

2.4. Etanol nhiên liệu biến tính

2.4.1. Các chỉ tiêu kỹ thuật cơ bản của etanol nhiên liệu biến tính phải phù hợp với các quy định trong bảng sau:

Tên chỉ tiêu

Mức

Phương pháp thử

1. Hàm lượng etanol, % thể tích, không nhỏ hơn

92,1

TCVN 7864 (ASTM D 5501)

2. Hàm lượng metanol, % thể tích, không lớn hơn

0,5

TCVN 7894 (EN 14110)

3. Hàm lượng nước, % thể tích, không lớn hơn

1,0

TCVN 7893 (ASTM E 1064)

4. Độ axit (tính theo axit axetic CH3COOH), % khối lượng, không lớn hơn

0,007

TCVN 7892 (ASTM D 1613)

5. Hàm lượng clorua vô cơ, mg/kg, không lớn hơn

40

TCVN 7716 (ASTM D 4806) (Phụ lục A)

2.4.2. Ngoài các chỉ tiêu kỹ thuật quy định tại điểm 2.4.1 khoản 2.4 Mục 2, etanol nhiên liệu biến tính phải chứa một lượng chất biến tính với hàm lượng từ 1,96% đến 5,0% thể tích. Lượng chất biến tính có trong etanol nhiên liệu được kiểm soát qua quy trình sản xuất.

2.5. Phụ gia

2.5.1. Các loại phụ gia sử dụng để pha xăng không chì, xăng E5, nhiên liệu điêzen và nhiên liệu điêzen B5 phải đảm bảo phù hợp với các quy định về an toàn, sức khoẻ, môi trường và không được gây hư hỏng cho hệ thống động cơ.

2.5.2. Việc sử dụng phụ gia không thông dụng để sản xuất, chế biến và pha chế xăng không chì, xăng E5, nhiên liệu điêzen và nhiên liệu điêzen B5 phải được đăng ký và chấp thuận theo quy định tại Thông tư 15/2009/TT-BKHCN ngày 02/6/2009 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc hướng dẫn trình tự, thủ tục đăng ký việc sử dụng phụ gia không thông dụng để sản xuất, chế biến, pha chế xăng và nhiên liệu điêzen.

3. PHƯƠNG PHÁP THỬ

3.1. Lấy mẫu

Mẫu để xác định các chỉ tiêu quy định trong Quy chuẩn kỹ thuật này được lấy theo TCVN 6777: 2007 (ASTM D 4057-06) Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp lấy mẫu thủ công hoặc TCVN 6022: 2008 (ISO 3171-88) Chất lỏng dầu mỏ - Lấy mẫu tự động trong đường ống và theo Hướng dẫn phương pháp lấy mẫu xăng dầu của Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng.

3.2. Phương pháp thử

3.2.1. Các chỉ tiêu của xăng không chì, xăng E5 quy định tại khoản 2.1 Mục 2 của Quy chuẩn kỹ thuật này được xác định theo các phương pháp sau:

- TCVN 2703: 2007 (ASTM D 2699 – 06a) Xác định trị số ốc tan nghiên cứu cho nhiên liệu động cơ đánh lửa.

- TCVN 7143: 2006 (ASTM D 3237 – 02) Xăng – Phương pháp xác định hàm lượng chì bằng quang phổ hấp thụ nguyên tử.

- TCVN 6701: 2007 (ASTM 2622 – 05) Sản phẩm dầu mỏ – Phương pháp xác định lưu huỳnh bằng huỳnh quang tán xạ tia X.

- TCVN 7760: 2008 (ASTM D 5453 – 06) Hydrocacbon nhẹ, nhiên liệu động cơ đánh lửa, nhiên liệu động cơ điêzen và dầu động cơ – Phương pháp xác định tổng lưu huỳnh bằng phổ huỳnh quang tử ngoại.

- TCVN 3166: 2008 (ASTM D 5580 – 02) Phương pháp xác định benzen, toluen, etylbenzen, p/m-xylen, o-xylen, các chất thơm C9 và nặng hơn và tổng các chất thơm trong xăng thành phẩm bằng sắc ký khí.

- TCVN 7330: 2007 (ASTM D 1319 – 02a) Sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng – Phương pháp xác định hydrocacbon bằng hấp phụ chỉ thị huỳnh quang.

- TCVN 7332: 2006 (ASTM D 4815 – 04) Xăng – Xác định hợp chất MTBE, ETBE, TAME, DIPE, rượu tert-Amyl và rượu từ C1 đến C4 bằng phương pháp sắc ký khí.

- TCVN 7331: 2008 (ASTM D 3831 – 06) Xăng – Phương pháp xác định hàm lượng mangan bằng quang phổ hấp thụ nguyên tử.

3.2.2. Các chỉ tiêu của nhiên liệu điêzen, nhiên liệu điêzen B5 quy định tại khoản 2.2 Mục 2 của Quy chuẩn kỹ thuật này được xác định theo các phương pháp sau:

- TCVN 6701: 2007 (ASTM 2622 – 05) Sản phẩm dầu mỏ -ð Phương pháp xác định lưu huỳnh bằng phổ huỳnh quang tán xạ tia X.

- TCVN 7760: 2008 (ASTM D 5453 – 06) Hydrocacbon nhẹ, nhiên liệu động cơ đánh lửa, nhiên liệu động cơ điêzen và dầu động cơ – Phương pháp xác định tổng lưu huỳnh bằng phổ huỳnh quang tử ngoại.

- TCVN 7630: 2007 (ASTM D 613 – 05) Nhiên liệu điêzen – Phương pháp xác định trị số xêtan.

- TCVN 3180: 2007 (ASTM D 4737 – 04) Nhiên liệu điêzen – Phương pháp tính toán chỉ số xêtan bằng phương trình bốn biến số.

- TCVN 2698: 2007 (ASTM D 86 – 05) Sản phẩm dầu mỏ – Phương pháp xác định thành phần cất ở áp suất khí quyển.

- TCVN 6594: 2007 (ASTM D 1298 – 05) Dầu thô và sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng – Xác định khối lượng riêng, khối lượng riêng tương đối, hoặc khối lượng API – Phương pháp tỷ trọng kế.

- TCVN 3171: 2007 (ASTM D 445 – 06) Chất lỏng dầu mỏ trong suốt và không trong suốt – Phương pháp xác định độ nhớt động học (và tính toán độ nhớt động lực).

- TCVN 8147: 2009 (EN 14078: 2003) Sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng – Xác định este metyl axit béo (FAME) trong phần cất giữa – Phương pháp phổ hồng ngoại.

- TCVN 8146: 2009 (ASTM D 2274 – 08) Nhiên liệu chưng cất – Phương pháp xác định độ ổn định oxy hoá (phương pháp nhanh).

- TCVN 3182: 2008 (ASTM D 6304 – 04a) Sản phẩm dầu mỏ, dầu bôi trơn và phụ gia – Xác định nước bằng chuẩn độ điện lượng Karl Fischer.

3.2.3. Các chỉ tiêu của nhiên liệu điêzen sinh học gốc quy định tại khoản 2.3 Mục 2 của Quy chuẩn kỹ thuật này được xác định theo các phương pháp sau:

- TCVN 7868: 2008 (EN 14103: 2003) Dẫn xuất mỡ và dầu – Este metyl axit béo (FAME) – Xác định hàm lượng este và este metyl axit linolenic.

- TCVN 7757: 2007 (ASTM D 2709 – 06) Nhiên liệu chưng cất trung bình Xác định nước và cặn bằng phương pháp ly tâm.

- TCVN 3171: 2007 (ASTM D 445 – 06) Chất lỏng dầu mỏ trong suốt và không trong suốt – Phương pháp xác định độ nhớt động học (và tính toán độ nhớt động lực).

- TCVN 2689: 2007 (ASTM D 874 – 06) Sản phẩm dầu mỏ – Dầu bôi trơn và các phụ gia – Xác định tro sulfat.

- TCVN 7760: 2008 (ASTM D 5453 – 06) Hydrocacbon nhẹ, nhiên liệu động cơ đánh lửa, nhiên liệu động cơ điêzen và dầu động cơ – Phương pháp xác định tổng lưu huỳnh bằng huỳnh quang tử ngoại.

- TCVN 7630: 2007 (ASTM D 613 – 05) Nhiên liệu điêzen – Phương pháp xác định trị số xêtan.

- TCVN 6325: 2007 (ASTM D 664 – 06a) Sản phẩm dầu mỏ – Xác định trị số axit – Phương pháp chuẩn độ điện thế.

- TCVN 7895: 2008 (EN 14112: 2003) Dẫn xuất mỡ và dầu – Este metyl axit béo (FAME) – Xác định độ ổn định oxy hoá (phép thử oxy hoá nhanh).

- TCVN 7867: 2008 (ASTM D 6584 – 07) Este metyl điêzen sinh học gốc B100 - Xác định glycerin tự do và glycerin tổng - Phương pháp sắc ký khí.

- TCVN 7866: 2008 (ASTM D 4951 – 06) Dầu bôi trơn – Xác định hàm lượng các nguyên tố phụ gia bằng quang phổ phát xạ nguyên tử plasma kết nối cảm ứng (ICP).

3.2.4. Các chỉ tiêu của etanol nhiên liệu biến tính quy định tại khoản 2.4 Mục 2 của Quy chuẩn kỹ thuật này được xác định theo các phương pháp sau:

- TCVN 7864: 2008 (ASTM D 5501 – 04) Etanol nhiên liệu biến tính – Xác định hàm lượng etanol – Phương pháp sắc ký khí.

- TCVN 7894: 2008 (EN 14110: 2003) Dẫn xuất mỡ và dầu – Este metyl axit béo (FAME) – Xác định hàm lượng metanol.

- TCVN 7893: 2008 (ASTM E 1064 – 05) Chất lỏng hữu cơ – Xác định nước bằng chuẩn độ điện lượng Karl Fischer.

- TCVN 7892: 2008 (ASTM D 1613 – 06) Dung môi bay hơi và các hoá chất trung gian sử dụng trong sơn, vecni, sơn bóng và các sản phẩm liên quan – Xác định độ axit.

- TCVN 7716: 2007 (ASTM D 4806 – 06c) Etanol nhiên liệu biến tính dùng để trộn với xăng làm nhiên liệu cho động cơ đánh lửa – Yêu cầu kỹ thuật (Phụ lục A).

3.3. Xử lý kết quả thử nghiệm

Việc xử lý kết quả thử nghiệm đối với xăng, nhiên liệu điêzen và nhiên liệu sinh học để đánh giá sự phù hợp được thực hiện theo TCVN 6702: 2007 (ASTM D 3244) Xử lý kết quả thử nghiệm để xác định sự phù hợp với yêu cầu kỹ thuật.

4. QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG

4.1. Xăng, nhiên liệu điêzen và nhiên liệu sinh học nhập khẩu, sản xuất trong nước phải được đánh giá chứng nhận sự phù hợp với các quy định liên quan tại Mục 2 của Quy chuẩn kỹ thuật này trước khi đưa ra lưu thông trên thị trường.

4.2. Việc đánh giá chứng nhận sự phù hợp với quy chuẩn do tổ chức giám định hoặc tổ chức chứng nhận được cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền chỉ định hoặc thừa nhận thực hiện.

4.3. Các phương thức đánh giá chứng nhận sự phù hợp và nguyên tắc áp dụng đối với xăng, nhiên liệu điêzen và nhiên liệu sinh học được quy định tại Phụ lục II của Quy định về chứng nhận hợp chuẩn, chứng nhận hợp quy và công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy ban hành kèm theo Quyết định số 24/2007/QĐ-BKHCN ngày 28/9/2007 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ, cụ thể như sau:

a) Xăng không chì, xăng E5, nhiên liệu điêzen, nhiên liệu điêzen B5, etanol nhiên liệu biến tính và nhiên liệu điêzen sinh học gốc nhập khẩu, sản xuất, chế biến, pha chế trong nước phải được đánh giá chứng nhận hợp quy theo Phương thức 5 “Thử nghiệm mẫu điển hình và đánh giá quá trình sản xuất; giám sát thông qua thử nghiệm mẫu lấy tại nơi sản xuất hoặc trên thị trường kết hợp với đánh giá quá trình sản xuất” hoặc Phương thức 7 “Thử nghiệm mẫu đại diện, đánh giá sự phù hợp của lô sản phẩm, hàng hoá”;

b) Xăng không chì, xăng E5, nhiên liệu điêzen, nhiên liệu điêzen B5, etanol nhiên liệu biến tính và nhiên liệu điêzen sinh học gốc sản xuất, chế biến, pha chế trong nước sau khi được chứng nhận hợp quy phải công bố hợp quy theo quy định tại Quyết định số 24/2007/QĐ-BKHCN ngày 28 tháng 9 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.

Xăng không chì, xăng E5, nhiên liệu điêzen, nhiên liệu điêzen B5, etanol nhiên liệu biến tính và nhiên liệu điêzen sinh học gốc nhập khẩu sau khi được chứng nhận hợp quy phải đăng ký kiểm tra chất lượng tại cơ quan kiểm tra theo quy định tại Thông tư 17/2009/TT-BKHCN ngày 18 tháng 6 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.

4.4. Xăng không chì, xăng E5, nhiên liệu điêzen, nhiên liệu điêzen B5, etanol nhiên liệu biến tính và nhiên liệu điêzen sinh học gốc lưu thông trên thị trường phải đảm bảo chất lượng phù hợp với Quy chuẩn kỹ thuật này.

4.5. Xăng không chì, xăng E5, nhiên liệu điêzen, nhiên liệu điêzen B5, etanol nhiên liệu biến tính và nhiên liệu điêzen sinh học gốc nhập khẩu, sản xuất, chế biến, pha chế và lưu thông trên thị trường phải chịu sự kiểm tra nhà nước về chất lượng theo quy định của pháp luật.

5. TRÁCH NHIỆM CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN

5.1. Tổ chức, cá nhân sản xuất, chế biến, pha chế và nhập khẩu xăng không chì, xăng E5, nhiên liệu điêzen, nhiên liệu điêzen B5, etanol nhiên liệu biến tính và nhiên liệu điêzen sinh học gốc phải thực hiện công bố tiêu chuẩn áp dụng với nội dung không được trái với Quy chuẩn kỹ thuật này, đảm bảo chất lượng phù hợp với quy định tại Quy chuẩn kỹ thuật này và theo đúng tiêu chuẩn đã công bố áp dụng.

5.2. Tổ chức, cá nhân sản xuất, chế biến, pha chế và nhập khẩu xăng không chì, xăng E5, nhiên liệu điêzen, nhiên liệu điêzen B5, etanol nhiên liệu biến tính và nhiên liệu điêzen sinh học gốc phải thực hiện việc chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy theo quy định tại Quy chuẩn kỹ thuật này.

5.3. Tổ chức, cá nhân phân phối và bán lẻ xăng không chì, xăng E5, nhiên liệu điêzen, nhiên liệu điêzen B5, etanol nhiên liệu biến tính và nhiên liệu điêzen sinh học gốc phải đảm bảo chất lượng phù hợp với các quy định tại Quy chuẩn kỹ thuật này.

5.4. Tại các trạm hoặc cửa hàng kinh doanh nhiên liệu hoặc phương tiện phân phối, bán lẻ khác phải ghi rõ loại xăng và/hoặc nhiên liệu điêzen với các thông tin sau:

- Trị số octan đối với xăng không chì;

- Trị số octan và ký hiệu E5 đối với xăng E5;

- Hàm lượng lưu huỳnh đối với nhiên liệu điêzen;

- Hàm lượng lưu huỳnh và ký hiệu B5 đối với nhiên liệu điêzen B5.

6. TỔ CHỨC THỰC HIỆN

6.1. Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng có trách nhiệm hướng dẫn và phối hợp với các cơ quan chức năng liên quan tổ chức việc thực hiện Quy chuẩn kỹ thuật này.

Căn cứ vào yêu cầu quản lý, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng có trách nhiệm kiến nghị Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung nội dung Quy chuẩn kỹ thuật này phù hợp với thực tiễn.

6.2. Khi các tiêu chuẩn viện dẫn hoặc hướng dẫn quy định tại Quy chuẩn kỹ thuật này có sự thay đổi, bổ sung hoặc được thay thế thì thực hiện theo văn bản mới./.

MINISTRY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
-------

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
---------

NO.: 20/2009/TT-BKHCN

Hanoi, September 30, 2009

 

CIRCULAR

ON PROMULGATION AND IMPLEMENTATION OF “NATIONAL TECHNICAL REGULATIONS ON GASOLINE, DIESEL FUEL OILS AND BIOFUELS”

Pursuant to the Law on Standards and Technical Regulations dated 29/6/2006 and Decree No.127/2007/ND-CP dated 01/8/2007 of the Government detailing a number of articles of the Law on Standards and Technical Regulations;
Pursuant to the Decree No.28/2008/ND-CP dated 14/3/2008 of the Government defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Science and Technology;
At the proposal of General Director of the Derectorate For Standards, Metrology and Quality;

The Minister of Science and Technology stipulates:

Article 1. Issue together with this Circular “the national technical regulations on gasoline, diesel fuel oils and biofuels”.

Article 2. This Circular takes effect after 06 months since the signing date to issue and replaces the Decision No.16/2007/QD-BKHCN dated 27/8/2007 of the Minister of Science and Technology promulgating “the national technical regulations on gasoline and diesel fuel oils”.

Article 3. General Director of the Derectorate For Standards, Metrology and Quality, Heads of relevant agencies, organizations, individuals are responsible for the implementation of this Circular./.

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

FOR THE MINISTER
DEPUTY MINISTER




Tran Quoc Thang

 

 

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

QCVN 1: 2009/BKHCN

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

NATIONAL TECHNICAL REGULATIONS

ON GASOLINE, DIESEL FUEL OILS AND BIOFUELS

 

Preamble

QCVN 1: 2009/BKHCN replaces QCVN 1: 2007/BKHCN.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

NATIONAL TECHNICAL REGULATIONS

ON GASOLINE, DIESEL FUEL OILS AND BIOFUELS

1. GENERAL PROVISION

1.1. Scope of governing

This technical regulation provides for limits to technical cretiaria relating to safety, health, environment and requirement on quality management of gasoline, diesel fuel oils and biofuels, including:

- Unleaded gasoline and gasoline E5;

- Diesel fuel oils and diesel fuel B5;

- Biodiesel fuel B100 used for mixing diesel fuel;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1.2. Subjects of application

This technical regulation , organizations , production, processing, preparation, distribution , .

1.3. Interpretation of terms

In this the below terms are construed as follows:

1.3.1. Unleaded gasoline

Volatile mixture , usually containing small amounts of appropriate additives, but unleaded, used as fuel for internal combustion engines.

1.3.2. Gasoline E5

Being mixture of % , .

1.3.3. Diesel fuel oils 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1.3.4. Diesel fuel oils B5

Being mixture of FAME) % % , as .

1.3.5. Biodiesel fuel oils

Fuels derived from vegetable oils ), with alkyl , , engines, denoted as B100.

1.3.6. Denatured fuel ethanol

Ethanol (C2H5OH) was added with denatured substances, for use preparing fuel for gasoline engines and not to be used for beverage processing.

1.3.7. Denatured substance used for fuel ethanol

Being unleaded gasoline or , , used to add to ethanol, making to be

2. TECHNICAL REGULATIONS

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2.1.1. value RON) : relevant .

2.1.2. The basic technical criteria of unleaded gasoline and gasoline E5 must conform to provisions in the following table:

Criteria name

Level, not more than

Test methods

1. Lead content, g/l

0,013

TCVN 7143 (ASTM D 3237)

2. Sulfur content, mg/kg

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

TCVN 6701 (ASTM D 2622) or TCVN 7760 (ASTM D 5453)

3. Benzene content, % volume

2,5

TCVN 3166 (ASTM D 5580)

4. Aromatic hydrocarbon content, % volume

40

TCVN 7330 (ASTM D 1319)

5. Olefin content, % volume

38

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6. Oxygene content, % volume

2,7

TCVN 7332 (ASTM D 4815)

7. Ethanol content, % volume

5

TCVN 7332 (ASTM D 4815)

8. Metal content (Fe, Mn), mg/l

5

TCVN 7331 (ASTM D 3831)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2.2. Diesel fuel oils and diesel fuel B5

2.2.1. basic :

Criteria name

Level

Test methods

1. Sulfur content, mg/kg, not more than

- For type 0,05 S

- For type 0,25 S 1)

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2 500

TCVN 6701 (ASTM D 2622)

or TCVN 7760 (ASTM D 5453)

2. Xetan, not less than

- Xetan value, or

- Xetan index 2)

 

46

46

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

TCVN 7630 (ASTM D 613)

TCVN 3180 (ASTM D 4737)

3. Distillate Temperature at 9% volume 3), oC, not more than

360

TCVN 2698 (ASTM D 86)

4. Density at 15oC 3), kg/m3

820 - 860

TCVN 6594 (ASTM D 1298)

5. Kinematic viscosity at 40oC 3), mm2/s

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

TCVN 3171 (ASTM D 445)

NOTE:

1) Not applying oils B5 road machanical means of transport.

2) Not applying B5.

3) Applying to fuel oils used for road machanical means of transport.

2.2.2. For fuel B5, other than technical criteria as provided in point 2.2.1 clause 2.2 Item 2, the regulations :

Criteria name

Level

Test methods

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4 - 5

TCVN 8147 (EN 14078)

2. Oxidation stability, mg/100ml, not more than

25

TCVN 8146 (ASTM D 2274)

3. Water conten, mg/kg, not more than

200

TCVN 3182 (ASTM D 6304)

2.2.3. biodiesel used , item .

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

The basis technical criteria of obiodiesel fuel the regulations in the following table:

Criteria name

Level

Test Methods

1. Fatty acid FAME),% volume, not less

96,5

TCVN 7868 (EN 14103)

2. Water and sediment,% volume, not more than

0,050

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3. Kinematic viscosity at 40 oC, mm2/s

1,9 - 6,0

TCVN 3171 (ASTM D 445)

4. Sulphate ash,% volume, not more than

0,020

TCVN 2689 (ASTM D 874)

5. Sulfur, % volume, not more than

0,05

TCVN 7760 (ASTM D 5453)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

47

TCVN 7630 (ASTM D 613)

7. Acid value, mg KOH/g, not more than

0,50

TCVN 6325 (ASTM D 664)

8. Oxidatition stability at 110 ° C, h, not less than

6

TCVN 7895 (EN 14112)

9. Free glycerin,% volume, not more than

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

TCVN 7867 (ASTM D 6584)

10. Total glycerin,% volume, not more than

0,240

TCVN 7867 (ASTM D 6584)

11. Phospho, % volume, not more than

0,001

TCVN 7866 (ASTM D 4951)

2.4. fuel ethanol

2.4.1. The basis technical criteria of d fuel ethanol the regulations in the following table:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Level

Test Methods

1. Ethenol content, % volume, not less than

92,1

TCVN 7864 (ASTM D 5501)

2. Methanol content,% volume, not more than

0,5

TCVN 7894 (EN 14110)

3. Water content, % volume, not more than

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

TCVN 7893 (ASTM E 1064)

4. Acidity (calculated ),% volume, not more

0,007

TCVN 7892 (ASTM D 1613)

5. Inorganic chloride content, mg/kg, not more than

40

TCVN 7716 (ASTM D 4806) (Annex A)

2.4.2. , Clause , Item 2 denatured substance with % % . substance in is controlled through the production process.

2.5. Additives

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2.5.2. uncommon for the production, processing and mixing of unleaded gasoline, gasoline E5, diesel fuel oils and diesel fuel B5 must be registered and approved under the provisions of Circular 15/2009/TT- BKHCN dated 02/6/2009 of the Minister of Science and Technology on guiding the order and procedures of registration of using uncommon additives for the production, processing, mixing gasoline and diesel fuel.

3. TEST METHODS

3.1. Taking samples

Samples taking the For Standards, Metrology and Quality.

3.2. Test methods

3.2.1. Criteria unleaded gasoline, gasoline E5 specified in Clause 2.1 of Item 2 of this technical regulation is defined by the following methods:

- TCVN 2703: 2007 (ASTM D 2699 – 06a) of oc for ignition engine fuel research.

- TCVN 7143: 2006 (ASTM D 3237 – 02) Method of determining

 - TCVN 6701: 2007 (ASTM 2622 – 05) Method of determining -ray

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- TCVN 3166: 2008 (ASTM D 5580 – 02) determining benzene, toluene, etylbenzen, p/m-xylene, o-xylene, the aromatics C9 and heavier and total aromatics in finished gasoline by gas chromatography.

- TCVN 7330: 2007 (ASTM D 1319 – 02a) petroleum products - Method of determining hydrocarbons by fluorescent indicator adsorption.

- TCVN 7332: 2006 (ASTM D 4815 – 04) ETBE, TAME, DIPE, tert-amyl alcohol and alcohol from C1 to C4 by gas chromatography method.

- TCVN 7331: 2008 (ASTM D 3831 – 06) determining manganese content by atomic absorption spectrum.

3.2.2. Criteria diesel fuel oils, diesel fuel B5 specified in clause 2.2, Item 2 of this technical regulation are defined according to the following methods:

- TCVN 6701: 2007 (ASTM 2622 – 05) determining sulfur by X-ray scattering fluorescence spectrum.

- TCVN 7760: 2008 (ASTM D 5453 – 06) light Hydrocacbon, engine fuel, diesel engine fuel and engine oils - Methods of determining total sulfur by ultraviolet fluorescence spectrum.

- TCVN 7630: 2007 (ASTM D 613 – 05) fuel oils - Methods of determining xetan value.

- TCVN 3180: 2007 (ASTM D 4737 – 04) fuel oilscalculating xetan index by equation of

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- TCVN 6594: 2007 (ASTM D 1298 – 05) and liquid petroleum products - Determination of density, relative density, or API volume - hydrometer method.

- TCVN 3171: 2007 (ASTM D 445 – 06) and non-transparent liquid oil - Methods of determining kinematic viscosity (and calculating ).

- TCVN 8147: 2009 (EN 14078: 2003) petroleum products - Determination of fatty acid methyl esters (FAME) in middle distillates - ultraviolet spectrum method.

- TCVN 8146: 2009 (ASTM D 2274 – 08) fuels - Methods of determining oxidation stability (quick method).

- TCVN 3182: 2008 (ASTM D 6304 – 04a) lubricants oils - Determination of water by Karl Fischer electricity titration.

3.2.3. criteria :

- TCVN 7868: 2008 (EN 14103: 2003) and oil derivatives - fatty acid methyl esters (FAME) - Determination of ester and linolenic acid methyl ester content.

- TCVN 7757: 2007 (ASTM D 2709 – 06) distillate fuel Identify water and sediment by centrifugal method.

- TCVN 3171: 2007 (ASTM D 445 – 06) and non-transparent liquid oil - Methods of determining kinematic viscosity (and calculating ).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- TCVN 7760: 2008 (ASTM D 5453 – 06) light Hydrocacbon, engine fuel, diesel engine fuel and engine oil - Methods of determining total sulfur by ultraviolet fluorescence.

- determining xetan value.

- TCVN 6325: 2007 (ASTM D 664 – 06a) - Determination of acid value - potential titration method.

- TCVN 7895: 2008 (EN 14112: 2003) and oil derivatives - fatty acid methyl esters (FAME) - Determination of oxidation stability (rapid oxidation test).

- TCVN 7867: 2008 (ASTM D 6584 – 07) methyl ester biodiesel B100 - Determination of free glycerin and total glycerin - Gas chromatographic method.

- TCVN 7866: 2008 (ASTM D 4951 – 06) - Determination of additive elements content emission spectrum (ICP).

3.2.4. The criteria of denatured fuel ethanol specified in clause 2.4 Item 2 of this technical regulation is defined by the following methods:

- TCVN 7864: 2008 (ASTM D 5501 – 04) denatured fuel ethanol – Determination of ethanol content – chromatographic method.

- TCVN 7894: 2008 (EN 14110: 2003) and oil derivatives methyl esters (FAME) – Determination of ethanol content.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- TCVN 7892: 2008 (ASTM D 1613 – 06) and intermediate chemicals used in , , finishing

- TCVN 7716: 2007 (ASTM D 4806 – 06c) Denatured fuel ethanol used for mixing gasoline as fuel for ignition engine – Technical requirement (Annex A).

3.3. Handling of test result

The handling of test result for gasoline, diesel fuel oils, and boifuel to value the suitableness is implemented according to TCVN 6702: 2007 (ASTM D 3244) handling test result to determine the suitableness with technical requirement.

4. QUALITY MANAGEMENT

4.1. , diesel fuel oils and imported or domestic produced biofuels must be evaluated certification of conformity with the relevant provisions in Item 2 of this Technical Regulation before sending out for circulation in the market.

4.2. evaluation of certification of conformity with regulations by the expertise organization or certification organization assigned or admitted to perform by the competent state management agencies.

4.3. method of evaluation of certification of conformity and the principle applying to gasoline, diesel fuel oils and biofuel are specified in Annex II of the Regulation on certification of conformity with standards, certification of conformity with regulations and publication of conformity with standards, publication of conformity with regulation, issued together with Decision No.24/2007/QD-BKHCN dated 28/09/2007 of the Minister of Science and Technology, specifically:

a) , gasoline diesel fuel oils, diesel fuel B5, denatured fuel ethanol and original biodiesel fuel imported, produced, processed, prepared in domestic must be subject to the evaluation of certification of conformity with regulation according to Method 5 "typical pattern experiment and evaluation of the manufacturing process; monitoring through samples test taken at the factory or on the market combined with the evaluation of process of production" or Method 7 " representative sample test, valuating the suitability of lots of products, goods”;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

, gasoline diesel fuel oils, diesel fuel B5, denatured fuel ethanol and original biodiesel fuel imported after being certified conformity with regulation must register quality at the inspection agencies according to provision in the Circular 17/2009/TT-BKHCN dated June 18, 2009 of the Minister of Science and Technology.

4.4. , gasoline diesel fuel oils, diesel fuel B5, denatured fuel ethanol and original biodiesel fuel sold on the market must ensure its quality in comformity with this technical regulation.

4.5. , gasoline diesel fuel oils, diesel fuel B5, denatured fuel ethanol and original biodiesel fuel imported, produced, processed, prepared and sold on the market must submit the state inspection on quality according to law regulations.

5. RESPONSIBILITY OF ORGANIZATIONS, INDIVIDUALS

5.1. Organizations, individuals to produce, process, prepare and import , gasoline diesel fuel oils, diesel fuel B5, denatured fuel ethanol and original biodiesel fuel must implement application standard publication with content not contrary to this technical regulation, ensuring quality in conformity with provision in this technical regulation and according to published to apply standards.

5.2. Organizations, individuals to produce, process, prepare and import , gasoline diesel fuel oils; diesel fuel B5, denatured fuel ethanol and original biodiesel fuel must implement the certification of conformity with regulation, publication of conformity with regulation according to provision in this technical regulation.

5.3. and individuals to distribute and retail unleaded petrol, E5 gasoline, gasoline diesel fuel oils; diesel fuel B5, denatured fuel ethanol and original fuel must ensure quality in accordance with the provisions of this technical regulation.

5.4. stations or fuel business shops or other facilities, retailers must specify the type of gasoline and/or diesel fuel with the following information:

- Octane value for unleaded gasoline;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Sulfur content for diesel fuel oils;

- Sulfur content and denoted as B5 for diesel fuel B5.

6. IMPLEMENTATION ORGANIZATION

6.1. The Derectorate for Standards, Metrology and Quality is responsible for guidance and coordination with the concerned function agencies to organize the implement of this technical regulation.

Based on , Derectorate for Standards, Metrology and Quality proposing to contents of this

6.2. the reference standards or guidelines prescribed in this technical regulation , supplement or are be ./.

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Thông tư 20/2009/TT-BKHCN ngày 30/09/2009 ban hành và thực hiện "Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về xăng, nhiên liệu điêzen và nhiên liệu sinh học" do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


10.626

DMCA.com Protection Status
IP: 18.221.238.204
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!