|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
88/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bạc Liêu
|
|
Người ký:
|
Cao Xuân Thu Vân
|
Ngày ban hành:
|
18/01/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 88/QĐ-UBND
|
Bạc Liêu, ngày 18 tháng 01
năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2021 ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ, THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH BẠC LIÊU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19
tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm
2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm
2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm
2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10
năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11
năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số
quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Trên cơ sở kết quả rà soát quy định, thủ tục hành
chính đang còn hiệu lực, đã được công bố tại các quyết định của Bộ trưởng Bộ Tư
pháp; kết quả rà soát dữ liệu thủ tục hành chính được Bộ Tư pháp chuẩn hóa,
công khai trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia, tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2021;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số
194/TTr-STP ngày 31 tháng 12 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục
hành chính năm 2021 được chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý, thẩm quyền giải quyết
của Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu;
Cụ thể:
Danh mục gồm 115 (một trăm mười lăm) thủ tục hành
chính (TTHC), trong đó:
- Lĩnh vực Bán đấu giá tài sản: 08 TTHC (Phụ lục 1);
- Lĩnh vực Bồi thường nhà nước: 03 TTHC (Phụ lục 2);
- Lĩnh vực Công chứng: 19 TTHC (Phụ lục 3);
- Lĩnh vực Giám định tư pháp: 07 TTHC (Phụ lục 4);
- Lĩnh vực Luật sư: 14 TTHC (Phụ lục 5);
- Lĩnh vực Lý lịch tư pháp: 03 TTHC (Phụ lục 6);
- Lĩnh vực Nuôi con nuôi: 05 TTHC (Phụ lục 7);
- Lĩnh vực Quản tài viên: 05 TTHC (Phụ lục 8);
- Lĩnh vực Quốc tịch: 05 TTHC (Phụ lục 9);
- Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý: 12 TTHC (Phụ lục 10);
- Lĩnh vực Thừa phát lại: 13 TTHC (Phụ lục 11);
- Lĩnh vực Trọng tài thương mại: 06 TTHC (Phụ lục 12);
- Lĩnh vực Tư vấn pháp luật: 06 TTHC (Phụ lục 13);
- Lĩnh vực Hòa giải thương mại: 09 TTHC (Phụ lục 14).
Điều 2. Giao trách nhiệm Sở Tư pháp:
Triển khai, hướng dẫn các cơ quan, đơn vị liên quan việc tổ
chức thực hiện thủ tục hành chính tại Mục II Phụ lục 10 Quyết định này, đúng
theo quy định; theo dõi, tổng hợp, báo cáo kết quả thực hiện (trong kỳ báo cáo
tình hình kết quả công tác kiểm soát thủ tục hành chính, triển khai cơ chế một
cửa, một cửa liên thông và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện
tử).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và
thay thế các Quyết định:
1. Quyết định số 726/QĐ-UBND ngày 24 tháng 4 năm 2020 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố Danh mục thủ tục hành
chính được chuẩn hóa, ban hành mới và bị bãi bỏ thuộc phạm vi quản lý, thẩm
quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu.
2. Quyết định số 1036/QĐ-UBND ngày 01 tháng 7 năm 2020 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố Danh mục thủ tục hành
chính lĩnh vực Quốc tịch được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu.
3. Quyết định số 1110/QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2020 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố Danh mục thủ tục hành
chính lĩnh vực Phổ biến, giáo dục pháp luật bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu.
4. Quyết định số 1311/QĐ-UBND ngày 07 tháng 8 năm 2020 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố Danh mục thủ tục hành
chính các lĩnh vực: Luật sư; Tư vấn pháp luật được chuẩn hóa và bị bãi bỏ thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu.
5. Quyết định số 1822/QĐ-UBND ngày 12 tháng 11 năm 2020 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố Danh mục thủ tục hành
chính các lĩnh vực: Luật sư; Hòa giải thương mại; Trọng tài thương mại; Hộ
tịch; Quản tài viên được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu.
6. Quyết định số 1916/QĐ-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2020 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố Danh mục thủ tục hành
chính lĩnh vực Thừa phát lại được ban hành mới thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu.
7. Quyết định số 1144/QĐ-UBND ngày 15 tháng 7 năm 2021 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố Danh mục thủ tục hành
chính các lĩnh vực: Giám định tư pháp; Công chứng; Lý lịch tư pháp; Nuôi con
nuôi được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu.
8. Quyết định số 1208/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2021 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực
Trợ giúp pháp lý được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư
pháp tỉnh Bạc Liêu.
9. Danh mục gồm 11 (mười một) thủ tục hành chính đã
được công bố cung cấp Dịch vụ công mức 3, mức 4 tại Quyết định số 1807/QĐ-UBND
ngày 06 tháng 11 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc
công bố Danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch
vụ công tỉnh Bạc Liêu.
10. Danh mục gồm 05 (năm) thủ tục hành chính đã được
công bố cung cấp Dịch vụ công mức 4 tại Quyết định số 2136/QĐ-UBND ngày 30
tháng 12 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức độ tiếp nhận hồ sơ trực
tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Bạc Liêu.
11. Danh mục gồm 101 (Một trăm lẻ một) thủ tục hành
chính đã được công bố cung cấp Dịch vụ công mức 3, mức 4 tại Quyết định số
749/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu
về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận hồ sơ trực tuyến
trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Bạc Liêu.
12. Danh mục gồm 11 (mười một) thủ tục hành chính đã
được công bố cung cấp Dịch vụ công mức 4 tại Quyết định số 1185/QĐ-UBND ngày 22
tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ
công tỉnh Bạc Liêu.
13. Danh mục gồm 53 (năm mươi ba) thủ tục hành chính
đã được công bố cung cấp Dịch vụ công mức 4 tại Quyết định số 1187/QĐ-UBND ngày
23 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức độ cung cấp dịch vụ công
trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Bạc Liêu.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư
pháp; Giám đốc Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch; Giám đốc Bưu điện
tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như
Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP (để b/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Trưởng, Phó và ChV. các phòng: NC; KSTTHC;
- Lưu: VT, KSTT- 08(TT-KSTT)
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Cao Xuân Thu Vân
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
NĂM 2021 ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH BẠC
LIÊU
(LĨNH VỰC BÁN ĐẤU GIÁ TÀI SẢN)
(Ban hành kèm theo Quyết định 88/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2022 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Số TT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cách thức thực hiện
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
01
|
2.001815.000.00.00.H04
|
Thủ tục cấp Thẻ đấu giá viên
|
(1) Trực tiếp;
(2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn
(3) Qua dịch vụ bưu chính
|
Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ,
Sở Tư pháp cấp Thẻ đấu giá viên. Trường hợp từ chối phải thông báo lý do bằng
văn bản
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường
Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu)
|
Không quy định
|
- Luật Đấu giá tài sản số 01/2016/QH14 ngày 17/11/2016;
- Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017 của Chính phủ
về việc quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Đấu giá tài
sản;
- Thông tư số 06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017 của Bộ trưởng
Tư pháp quy định về chương trình khung của khóa đào tạo nghề đấu giá, cơ sở
đào tạo nghề đấu giá và kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá và biểu mẫu
trong lĩnh vực đấu giá tài sản.
|
|
02
|
2.001807.000.00.00.H04
|
Thủ tục cấp lại Thẻ đấu giá viên
|
(1) Trực tiếp;
(2) Trực tuyến múc 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn
(3) Qua dịch vụ bưu chính
|
Trong 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ,
Sở Tư pháp cấp lại Thẻ đấu giá viên. Trường hợp từ chối phải thông báo lý do
bằng văn bản.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường
Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu)
|
Không quy định
|
(Như trên)
|
|
03
|
2.001247.000.00.00.H04
|
Thủ tục đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu
giá tài sản
|
(1) Trực tiếp;
(2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn
(3) Qua dịch vụ bưu chính
|
Trong 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở
Tư pháp cấp Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh. Trường hợp từ chối thì phải
thông báo lý do bằng văn bản. Doanh nghiệp bị từ chối có quyền khiếu nại,
khởi kiện theo quy định của pháp luật.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường
Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu)
|
Không quy định
|
(Như trên)
|
|
04
|
2.001395.000.00.00.H04
|
Thủ tục đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
(1) Trực tiếp;
(2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn
(3) Qua dịch vụ bưu chính
|
Trong 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ,
Sở Tư pháp cấp Giấy đăng ký hoạt động cho doanh nghiệp đấu giá tài sản.
Trường hợp từ chối thì phải thông báo lý do bằng văn bản. Doanh nghiệp bị từ
chối cấp Giấy đăng ký hoạt động có quyền khiếu nại, khởi kiện theo quy định
của pháp luật.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường
Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu)
|
Phí: 1.000.000 đồng/hồ sơ (Thông tư
số 106/2017/TT-BTC)
|
- Luật Đấu giá tài sản số 01/2016/QH14 ngày 17/11/2016;
- Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017 của Chính phủ
về việc quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Đấu giá tài
sản;
- Thông tư số 06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017 của Bộ trưởng
Tư pháp quy định về chương trình khung của khóa đào tạo nghề đấu giá, cơ sở
đào tạo nghề đấu giá và kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá và biểu mẫu
trong lĩnh vực đấu giá tài sản.
- Thông tư 106/2017/TT-BTC ngày 06/10/2017 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định tiêu chuẩn hành nghề đấu giá tài sản, phí thẩm định điều kiện đăng ký
hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản.
|
|
05
|
2.001333.000.00.00.H04
|
Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh
nghiệp đấu giá tài sản
|
(1) Trực tiếp;
(2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn
(3) Qua dịch vụ bưu chính
|
Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ,
Sở Tư pháp quyết định thay đổi nội dung đăng ký hoạt động cho doanh nghiệp
đấu giá tài sản. Trường hợp từ chối thì phải thông báo lý do bằng văn bản.
Doanh nghiệp bị từ chối thay đổi nội dung đăng ký hoạt động có quyền khiếu
nại, khởi kiện theo quy định của pháp luật.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường
Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu)
|
Phí: 500.000 đồng/hồ sơ (Thông tư số
106/2017/TT-BTC)
|
(Như trên)
|
|
06
|
2.001258.000.00.00.H04
|
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp
đấu giá tài sản
|
(1) Trực tiếp;
(2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn
(3) Qua dịch vụ bưu chính
|
Trong 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ,
Sở Tư pháp cấp lại Giấy đăng ký hoạt động cho doanh nghiệp đấu giá tài sản.
Trường hợp từ chối thì phải thông báo lý do bằng văn bản. Doanh nghiệp bị từ
chối cấp lại Giấy đăng ký hoạt động có quyền khiếu nại, khởi kiện theo quy
định của pháp luật
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường
Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu)
|
Phí: 500.000 đồng/hồ sơ (Thông tư số
106/2017/TT-BTC)
|
(Như trên)
|
|
07
|
2.002139.000.00.00.H04
|
Thủ tục đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề
đấu giá tài sản
|
(1) Trực tiếp;
(2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn
(3) Qua dịch vụ bưu chính
|
Trong 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp
lập danh sách người đủ điều kiện tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề
đấu giá, đăng tải trên trang thông tin điện tử của Sở và gửi Bộ Tư pháp.
Trường hợp từ chối thì phải thông báo bằng văn bản có nêu rõ lý do
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường
Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu)
|
Phí: 2.700.000 đồng/hồ sơ (Thông tư
số 106/2017/TT-BTC)
|
(Như trên)
|
|
08
|
2.001225.000.00.00.H04
|
Thủ tục phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá
trực tuyến
|
(1) Trực tiếp;
(2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn
(3) Qua dịch vụ bưu chính
|
Trong 90 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Giám đốc
Sở Tư pháp xem xét phê duyệt tổ chức đấu giá tài sản đủ điều kiện thực hiện
hình thức đấu giá trực tuyến
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường
Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu)
|
Không quy định
|
- Luật Đấu giá tài sản số 01/2016/QH14 ngày 17/11/2016;
- Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2017 của
Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Đấu giá tài sản.
|
|
Tổng số: 08 thủ tục hành
chính[1]./.
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
NĂM 2021 ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH BẠC
LIÊU
(LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC)
(Ban hành kèm theo Quyết định 88/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2022 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Số TT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cách thức thực hiện
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
01
|
2.002191.000.00 00.H04
|
Thủ tục Phục hồi danh dự (cấp tỉnh)
|
(1) Trực tiếp;
(2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn
(3) Qua dịch vụ bưu chính
|
Trong 15 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản có ý kiến đồng
ý của người thiệt hại hoặc yêu cầu của người bị thiệt hại về việc phục hồi
danh dự
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường
Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu)
|
Không quy định
|
- Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước số 10/2017/QH14
ngày 20 tháng 6 năm 2017
- Nghị định số 68/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật trách nhiệm bồi
thường của Nhà nước
- Thông tư số 04/2018/TT-BTP ngày 17/5/2018 của Bộ Tư pháp
ban hành một số biểu mẫu trong công tác bồi thường Nhà nước
|
|
02
|
2.002192.000.00.00.H04
|
Thủ tục Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực
tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp tỉnh)
|
(1) Trực tiếp;
(2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn
(3) Qua dịch vụ bưu chính
|
Cụ thể:
- Trong trường hợp người yêu cầu bồi thường nộp hồ sơ trực
tiếp, cơ quan giải quyết bồi thường tiếp nhận hồ sơ, ghi vào sổ nhận hồ sơ và
cấp giấy xác nhận đã nhận hồ sơ cho người yêu cầu bồi thường;
Trường hợp hồ sơ được gửi qua dịch vụ bưu chính thì trong
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan giải quyết bồi thường
phải thông báo bằng văn bản về việc nhận hồ sơ cho người yêu cầu bồi thường.
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ
sơ, Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi thường có thể yêu cầu người yêu cầu bồi
thường bổ sung hồ sơ trong trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định tại
khoản 1 và khoản 2 Điều 41 của Luật TNBTCNN năm 2017.
- Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được yêu cầu của
Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi thường, người yêu cầu bồi thường phải bổ
sung hồ sơ. Khoảng thời gian có sự kiện bất khả kháng hoặc trở ngại khách
quan theo quy định của Bộ luật Dân sự không tính vào thời hạn tại quy định
này.
- Trong 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
theo quy định tại Điều 41 của Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước năm
2017, cơ quan giải quyết bồi thường phải thụ lý hồ sơ và vào sổ thụ lý.
- Trong 02 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý hồ sơ, cơ quan
giải quyết bồi thường phải cử người giải quyết bồi thường.
- Trường hợp, người yêu cầu bồi thường đề nghị tạm ứng
kinh phí bồi thường theo quy định tại điểm e khoản 3 Điều 41 của Luật TNBTCNN
năm 2017, cơ quan giải quyết bồi thường tiến hành tạm ứng kinh phí bồi thường
đối với những thiệt hại quy định tại khoản 1 Điều 44 Luật TNBTCNN năm 2017.
Cụ thể, thời hạn thực hiện tạm ứng kinh phí bồi thường được thực hiện như
sau:
(1) Ngay sau khi thụ lý hồ sơ, người giải quyết bồi thường
có trách nhiệm xác định giá trị các thiệt hại quy định tại khoản 1 Điều 44
của Luật TNBTCNN năm 2017 và đề xuất Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi thường
việc tạm ứng kinh phí bồi thường và mức tạm ứng cho người yêu cầu bồi thường;
(2) Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đề xuất,
nếu còn dự toán quản lý hành chính được cấp có thẩm quyền giao, cơ quan giải
quyết bồi thường phải hoàn thành việc tạm ứng kinh phí và chi trả cho người
yêu cầu bồi thường. Trường hợp không còn đủ dự toán quản lý hành chính được
cấp có thẩm quyền giao, trong 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đề xuất,
Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi thường có văn bản đề nghị cơ quan tài chính
có thẩm quyền tạm ứng kinh phí để chi trả cho người yêu cầu bồi thường. Cơ
quan tài chính có trách nhiệm cấp kinh phí cho cơ quan giải quyết bồi thường
trong 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị, cơ quan tài
chính có thẩm quyền có trách nhiệm cấp kinh phí cho cơ quan giải quyết bồi
thường.
Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi thường quyết định mức
tạm ứng cho người yêu cầu bồi thường, nhưng không dưới 50% giá trị các thiệt
hại quy định tại khoản 1 Điều 44 của Luật TNBTCNN năm 2017.
- Trong 15 ngày, kể từ ngày thụ lý hồ sơ, người giải quyết
bồi thường phải hoàn thành việc xác minh thiệt hại.
Trường hợp vụ việc giải quyết yêu cầu bồi thường có nhiều
tình tiết phức tạp hoặc phải xác minh tại nhiều địa điểm thì thời hạn xác
minh thiệt hại là 30 ngày, kể từ ngày thụ lý hồ sơ. Thời hạn xác minh thiệt
hại có thể được kéo dài theo thỏa thuận giữa người yêu cầu bồi thường và
người giải quyết bồi thường, nhưng tối đa là 15 ngày, kể từ ngày hết thời hạn
quy định tại khoản này.
- Trong 03 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc việc xác
minh thiệt hại, người giải quyết bồi thường phải hoàn thành báo cáo xác minh
thiệt hại làm căn cứ để thương lượng việc bồi thường.
- Trong 02 ngày làm việc, kể từ ngày hoàn thành báo cáo
xác minh thiệt hại, cơ quan giải quyết bồi thường phải tiến hành thương lượng
việc bồi thường.
- Trong 10 ngày, kể từ ngày tiến hành thương lượng, việc
thương lượng phải được hoàn thành.
Trường hợp vụ việc giải quyết yêu cầu bồi thường có nhiều
tình tiết phức tạp thì thời hạn thương lượng tối đa là 15 ngày. Thời hạn
thương lượng có thể được kéo dài theo thỏa thuận giữa người yêu cầu bồi
thường và người giải quyết bồi thường nhưng tối đa là 10 ngày, kể từ ngày hết
thời hạn quy định tại khoản này.
Ngay sau khi có biên bản kết quả thương lượng thành, Thủ
trưởng cơ quan giải quyết bồi thường ra quyết định giải quyết bồi thường và
trao cho người yêu cầu bồi thường tại buổi thương lượng.
Trường hợp người yêu cầu bồi thường không nhận quyết định
giải quyết bồi thường thì người giải quyết bồi thường lập biên bản về việc
không nhận quyết định. Biên bản phải có chữ ký của đại diện các cơ quan tham
gia thương lượng. Biên bản phải nêu rõ hậu quả pháp lý của việc không nhận
quyết định giải quyết bồi thường theo quy định tại điểm đ khoản 1 Điều 51 của
Luật TNBTCNN năm 2017.
Cơ quan giải quyết bồi thường phải gửi cho người yêu cầu
bồi thường trong 05 ngày làm việc kể từ ngày lập biên bản.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường
Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu)
|
Không quy định
|
(Như trên)
|
|
03
|
2.002193.000.00.00.H04
|
Thủ tục Xác định cơ quan giải quyết bồi thường (cấp tỉnh)
|
(1) Trực tiếp;
(2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn
(3) Qua dịch vụ bưu chính
|
Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường
Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu)
|
Không quy định
|
(Như trên)
|
|
Tổng số: 03 thủ tục hành
chính1./.
PHỤ LỤC 3
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
NĂM 2021 ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH BẠC
LIÊU
(LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG)
(Ban hành kèm theo Quyết định 88/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2022 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Số TT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cách thức thực hiện
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu cỏ)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
01
|
1.001071.000.00.00.H04
|
Thủ tục Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
|
(1) Trực tiếp;
(2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn
(3) Qua dịch vụ bưu chính
|
Trong 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường
Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu)
|
Không quy định
|
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13 ngày 20/6/2014.
- Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ Tư pháp
về việc hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng.
|
|
02
|
1.001125.000.00.00.H04
|
Thủ tục Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ
chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong
cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
(1) Trực tiếp;
(2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn
(3) Qua dịch vụ bưu chính
|
Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường
Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu)
|
Không quy định
|
(Như trên)
|
|
03
|
1.001153.000.00.00.H04
|
Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
(1) Trực tiếp;
(2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn
(3) Qua dịch vụ bưu chính
|
Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường
Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu)
|
Không quy định
|
(Như trên)
|
|
04
|
1.001438.000.00.00.H04
|
Thủ tục Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
(1) Trực tiếp;
(2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn
(3) Qua dịch vụ bưu chính
|
Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được báo cáo của
tổ chức hành nghề công chứng, Sở Tư pháp ra quyết định chấm dứt tập sự, đồng
thời xóa tên Người tập sự khỏi Danh sách người tập sự của Sở Tư pháp.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường
Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu)
|
Không quy định
|
(Như trên)
|
|
05
|
1.001446.000.00.00.H04
|
Thủ tục Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi
chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
(1) Trực tiếp;
(2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn
(3) Qua dịch vụ bưu chính
|
Trong 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường
Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu)
|
Không quy định
|
(Như trên)
|
|
06
|
1.001721.000.00.00.H04
|
Thủ tục Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề
công chứng
|
(1) Trực tiếp;
(2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn
(3) Qua dịch vụ bưu chính
|
Trong 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường
Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu)
|
Phí:
Thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng đối
với trường hợp tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng để bổ
nhiệm công chứng viên: 3.500.000 đồng/hồ sơ (Thông tư số 257/2016/TT-BTC)
|
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13 ngày 20/6/2014.
- Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ Tư pháp
hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng.
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí
công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề
công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí
cấp thẻ công chứng viên
|
|
07
|
1.001756.000.00.00.H04
|
Thủ tục Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên
|
(1) Trực tiếp;
(2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn
(3) Qua dịch vụ bưu chính
|
Trong 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường
Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu)
|
Lệ phí:
Cấp mới, cấp lại Thẻ công chứng viên 100.000 đồng/ hồ sơ (Thông
tư số 257/2016/TT-BTC)
|
(Như trên)
|
|
08
|
1.001799.000.00.00.H04
|
Thủ tục Cấp lại Thẻ công chứng viên
|
(1) Trực tiếp;
(2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn
(3) Qua dịch vụ bưu chính
|
Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường
Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu)
|
Lệ phí:
Cấp mới, cấp lại Thẻ công chứng viên 100.000 đồng/hồ sơ (Thông
tư số 257/2016/TT-BTC)
|
(Như trên)
|
|
09
|
2.000789.000.00.00.H04
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng
|
(1) Trực tiếp;
(2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn
(3) Qua dịch vụ bưu chính
|
Trong 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường
Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu)
|
Phí:
1.000.000 đồng/hồ sơ (Thông tư số 257/2016/TT-BTC)
|
(Như trên)
|
|
10
|
2.000778.000.00.00.H04
|
Thủ tục Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng
công chứng
|
(1) Trực tiếp;
(2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn
(3) Qua dịch vụ bưu chính
|
Trong 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường
Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu)
|
Phí:
500.000 đồng/hồ sơ (Thông tư số 257/2016/TT-BTC)
|
(Như trên)
|
|
11
|
2.000766.000.00.00.H04
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất
|
(1) Trực tiếp;
(2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn
(3) Qua dịch vụ bưu chính
|
Trong 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường
Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu)
|
Phí:
1.000.000 đồng/hồ sơ (Thông tư số 257/2016/TT-BTC)
|
(Như trên)
|
|
12
|
2.000758.000.00.00.H04
|
Thủ tục Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng
công chứng nhận sáp nhập
|
(1) Trực tiếp;
(2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn
(3) Qua dịch vụ bưu chính
|
Trong 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường
Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu)
|
Phí:
500.000 đồng/hồ sơ (Thông tư số 257/2016/TT-BTC)
|
(Như trên)
|
|
13
|
2.000743.000.00.00.H04
|
Thủ tục Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng
công chứng được chuyển nhượng
|
(1) Trực tiếp;
(2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn
(3) Qua dịch vụ bưu chính
|
Trong 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường
Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu)
|
Phí:
500.000 đồng/hồ sơ (Thông tư số 257/2016/TT-BTC)
|
(Như trên)
|
|
14
|
2.002387.000.00.00.H04
|
Thủ tục Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng
viên trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề
công chứng
|
(1) Trực tiếp;
(2) Qua dịch vụ bưu chính
|
Trong 05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường
Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu)
|
Không quy định
|
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13 ngày 20/6/2014.
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng
Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật công
chứng.
|
|
15
|
1.003118.000.00.00.H04
|
Thủ tục Thành lập Hội công chứng viên
|
(1) Trực tiếp;
(2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn
(3) Qua dịch vụ bưu chính
|
Cụ thể:
- Trong 30 ngày, kể từ ngày nhận được Đề án thành lập Hội
công chứng viên, Sở Tư pháp chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ thẩm định Đề án,
trình UBND cấp tỉnh hồ sơ đề nghị thành lập Hội công chứng viên;
- Trong 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, UBND cấp
tỉnh ra Quyết định cho phép thành lập Hội công chứng viên; trường hợp từ chối
thì phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường
Nguyễn Văn Linh. Phường 1, thành phố Bạc Liêu)
|
Không quy định
|
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13 ngày 20/6/2014.
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng.
|
|
16
|
1.001688.000.00.00.H04
|
Thủ tục Hợp nhất Văn phòng công chứng
|
(1) Trực tiếp;
(2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn
(3) Qua dịch vụ bưu chính
|
Cụ thể:
- Trong 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư
pháp lấy ý kiến của Hội công chứng viên (ở những nơi đã thành lập), trình
UBND cấp tỉnh;
- Trong 15 ngày, kể từ ngày nhận được đề nghị của Sở Tư
pháp, UBND cấp tỉnh xem xét, quyết định cho phép hợp nhất Văn phòng công
chứng; trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường
Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu)
|
Không quy định
|
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13 ngày 20/6/2014.
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng
Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật công
chứng
|
|
17
|
1.001665.000.00.00.H04
|
Thủ tục Sáp nhập Văn phòng công chứng
|
(1) Trực tiếp;
(2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn
(3) Qua dịch vụ bưu chính
|
Cụ thể:
- Trong 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư
pháp lấy ý kiến của Hội công chứng viên (ở những nơi đã thành lập), trình
UBND cấp tỉnh;
- Trong 15 ngày, kể từ ngày nhận được đề nghị của Sở Tư
pháp, UBND cấp tỉnh xem xét, quyết định cho phép hợp nhất Văn phòng công
chứng; trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường
Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu)
|
Không quy định
|
(Như trên)
|
|
18
|
1.001647.000.00.00.H04
|
Thủ tục Chuyển nhượng Văn phòng công chứng
|
(1) Trực tiếp;
(2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn
(3) Qua dịch vụ bưu chính
|
Cụ thể
- Trong 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư
pháp lấy ý kiến của Hội công chứng viên (ở những nơi đã thành lập), trình
UBND cấp tỉnh;
- Trong 15 ngày, kể từ ngày nhận được đề nghị của Sở Tư
pháp, UBND cấp tỉnh xem xét, quyết định cho phép chuyển nhượng Văn phòng công
chứng; trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường
Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu)
|
Không quy định
|
(Như trên)
|
|
19
|
1.001877.000.00.00.H04
|
Thủ tục Thành lập Văn phòng công chứng
|
(1) Trực tiếp;
(2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn
(3) Qua dịch vụ bưu chính
|
Trong 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp
từ chối phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường
Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu)
|
Không quy định
|
(Như trên)
|
|
Tổng số: 19 thủ tục hành
chính1. /.
PHỤ LỤC 4
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
NĂM 2021 ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH BẠC
LIÊU
(LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP)
(Ban hành kèm theo Quyết định 88/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2022 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Số TT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cách thức thực hiện
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
01
|
2.000823.000.00.00.H04
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp
|
(1) Trực tiếp;
(2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn
(3) Qua dịch vụ bưu chính
|
Trong 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường
Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu)
|
Không quy định
|
- Luật Giám định tư pháp số 13/2012/QH13 ngày 20 tháng 6
năm 2012
- Luật số 56/2020/QH14 ngày 10/6/2020 của Quốc hội khóa 14
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật giám định tư pháp.
- Nghị định số 85/2013/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi
tiết và biện pháp thi hành Luật giám định tư pháp.
- Nghị định số 157/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày
29/7/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật giám
định tư pháp.
|
|
02
|
2.000555.000.00.00.H04
|
Thủ tục Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám
định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại
diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng giám định tư
pháp
|
(1) Trực tiếp;
(2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn
(3) Qua dịch vụ bưu chính
|
Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường
Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu)
|
Không quy định
|
(Như trên)
|
|
03
|
1.001117.000.00.00.H04
|
Thủ tục Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám
định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất
|
(1) Trực tiếp;
(2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn
(3) Qua dịch vụ bưu chính
|
Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường
Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu)
|
Không quy định
|
(Như trên)
|
|
05
|
2.000890.000.00.00.H04
|
Thủ tục Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp
|
(1) Trực tiếp;
(2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn
(3) Qua dịch vụ bưu chính
|
Trong 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường
Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu)
|
Không quy định
|
(Như trên)
|
|
06
|
1.001216.000.00.00.H04
|
Thủ tục Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp
cấp tỉnh
|
(1) Trực tiếp;
(2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn
(3) Qua dịch vụ bưu chính
|
Trong 17 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường
Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu)
|
Không quy định
|
(Như trên)
|
|
07
|
2.000568.000.00.00.H04
|
Thủ tục Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng
giám định tư pháp
|
(1) Trực tiếp;
(2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn
(3) Qua dịch vụ bưu chính
|
Trong 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường
Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu)
|
Không quy định
|
(Như trên)
|
|
04
|
1.009832.000.00.00.H04
|
Thủ tục Cấp lại thẻ giám định viên tư pháp cấp tỉnh
|
(1) Trực tiếp;
(2) Qua dịch vụ bưu chính
|
- Trong 10 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đề nghị cấp lại
thẻ giám định viên tư pháp, Giám đốc Sở Tư pháp trình Chủ tịch Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh quyết định cấp lại thẻ giám định viên tư pháp.
- Trong 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị cấp lại
thẻ giám định viên tư pháp Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định cấp
lại thẻ giám định viên tư pháp
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường
Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu)
|
Không quy định
|
- Luật số 56/2020/QH14 ngày 10/6/2020 của Quốc hội khóa 14
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật giám định tư pháp.
- Nghị định số 157/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày
29/7/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật giám
định tư pháp;
- Thông tư số 11/2020/TT-BTP ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng
Bộ Tư pháp quy định về mẫu thẻ, trình tự, thủ tục cấp mới, cấp lại thẻ giám
định viên tư pháp.
|
|
Tổng số: 07 thủ tục hành
chính1./.
PHỤ LỤC 5
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
NĂM 2021 ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH BẠC
LIÊU
(LĨNH VỰC LUẬT SƯ)
(Ban hành kèm theo Quyết định 88/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2022 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Số TT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cách thức thực hiện
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
01
|
1.002010.000.00.00.H04
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
|
(1) Trực tiếp;
(2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn
(3) Qua dịch vụ bưu chính
|
Trong 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường
Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu)
|
Lệ phí:
50.000 đồng/lần cấp (Thông tư số 47/2019/TT-BTC)
|
- Luật Luật sư 65/2006/QH11 ngày tháng 6 năm 2006.
- Luật Luật sư số 20/2012/QH13 ngày 20/11/2012 sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Luật sư.
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư.
- Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng
Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư, Nghị
định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư)
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung
cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
|
|
02
|
1.002032.000.00.00.H04
|
Thủ tục Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức
hành nghề luật sư
|
(1) Trực tiếp;
(2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn
(3) Qua dịch vụ bưu chính
|
Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường
Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu)
|
Lệ phí:
50.000 đồng/lần cấp (Thông tư số 47/2019/TT-BTC)
|
(Như trên)
|
|
03
|
1.002055.000.00.00.H04
|
Thủ tục Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn
phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
(1) Trực tiếp;
(2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn
(3) Qua dịch vụ bưu chính
|
Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường
Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu)
|
Lệ phí:
50.000 đồng/lần cấp (Thông tư số 47/2019/TT-BTC)
|
(Như trên)
|
|
04
|
1.002079.000.00.00.H04
|
Thủ tục Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty
luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh
|
(1) Trực tiếp;
(2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn
(3) Qua dịch vụ bưu chính
|
Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường
Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu)
|
Lệ phí:
50.000 đồng/lần cấp (Thông tư số 47/2019/TT-BTC)
|
(Như trên)
|
|
05
|
1.002099.000.00.00.H04
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành
nghề luật sư
|
(1) Trực tiếp;
(2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn
(3) Qua dịch vụ bưu chính
|
Trong 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường
Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu)
|
Lệ phí:
50.000 đồng/lần cấp (Thông tư số 47/2019/TT-BTC)
|
(Như trên)
|
|
06
|
1.002181.000.00.00.H04
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước
ngoài
|
(1) Trực tiếp;
(2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn
(3) Qua dịch vụ bưu chính
|
Trong 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường
Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu)
|
Phí:
- Thẩm định điều kiện hoạt động của tổ chức hành nghề luật
sư nước ngoài tại Việt Nạm: 2.000.000 đồng/hồ sơ - Thẩm định điều kiện hoạt
động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam: 600.000 đồng/hồ
sơ (Thông tư số 220/2016/TT-BTC)
|
- Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29 tháng 6 năm 2006.
- Luật Luật sư số 20/2012/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2012
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư.
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư;
- Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng
Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư, Nghị
định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư).
- Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí, lệ phí trong lĩnh vực hoạt động hành nghề luật sư.
|
|
07
|
1.002198.000.00.00.H04
|
Thủ tục Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi
nhánh, công ty luật nước ngoài
|
(1) Trực tiếp;
(2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn
(3) Qua dịch vụ bưu chính
|
Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường
Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu)
|
Phí:
- Thẩm định điều kiện thay đổi nội dung hoạt động của tổ
chức hành nghề luật sư nước ngoài tại Việt Nam: 1.000.000 đồng/hồ sơ - Thẩm
định điều kiện thay đổi nội dung hoạt động của chi nhánh của công ty luật
nước ngoài tại Việt Nam: 400.000 đồng/hồ sơ (Thông tư số 220/2016/TT-BTC)
|
(Như trên)
|
|
08
|
1.002384.000.00.00.H04
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật
nước ngoài tại Việt Nam
|
(1) Trực tiếp;
(2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn
(3) Qua dịch vụ bưu chính
|
Trong 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường
Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu)
|
Phí:
Thẩm định điều kiện hoạt động của chi nhánh của công ty
luật nước ngoài tại Việt Nam: 600.000 đồng/hồ sơ (Thông tư số 220/2016/TT-BTC)
|
(Như trên)
|
|
09
|
1.002368.000.00.00.H04
|
Thủ tục Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công
ty luật nước ngoài
|
(1) Trực tiếp;
(2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn
(3) Qua dịch vụ bưu chính
|
Trong 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường
Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu)
|
Phí:
- Thẩm định điều kiện hoạt động của tổ chức hành nghề luật
sư nước ngoài tại Việt Nam: 2.000.000 đồng/hồ sơ - Thẩm định điều kiện hoạt
động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam: 600.000 đồng/hồ
sơ (Thông tư số 220/2016/TT-BTC)
|
(Như trên)
|
|
10
|
1.002153.000.00.00.H04
|
Thủ tục Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân
|
(1) Trực tiếp;
(2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn
(3) Qua dịch vụ bưu chính
|
Trong 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường
Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu)
|
Không quy định
|
- Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29 tháng 6 năm 2006.
- Luật Luật sư số 20/2012/QH13 ngày 20/11/2012 sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Luật sư.
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư.
- Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng
Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư, Nghị
định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư).
|
|
11
|
1.002218.000.00.00.H04
|
Thủ tục Hợp nhất công ty luật
|
(1) Trực tiếp;
(2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn
(3) Qua dịch vụ bưu chính
|
Trong 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường
Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu)
|
Không quy định
|
Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư
|
|
12
|
1.002234.000.00.00.H04
|
Thủ tục Sáp nhập công ty luật
|
(1) Trực tiếp;
(2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn
(3) Qua dịch vụ bưu chính
|
Trong 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường
Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu)
|
Không quy định
|
(Như trên)
|
|
13
|
1.002398.000.00.00.H04
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển
đổi từ công ty luật nước ngoài
|
(1) Trực tiếp;
(2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn
(3) Qua dịch vụ bưu chính
|
Trong 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường
Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu)
|
Không quy định
|
(Như trên)
|
|
14
|
1.008709.000.00.00.H04
|
Thủ tục Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và
công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật
|
(1) Trực tiếp;
(2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn
(3) Qua dịch vụ bưu chính
|
Trong 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường
Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu)
|
Không quy định
|
(Như trên)
|
|
Tổng số: 14 thủ tục hành
chính1./.
PHỤ LỤC 6
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
NĂM 2021 ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH BẠC
LIÊU
(LĨNH VỰC LÝ LỊCH TƯ PHÁP)
(Ban hành kèm theo Quyết định 88/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2022 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Số TT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cách thức thực hiện
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
01
|
2.000488.000.00.00.H04
|
Thủ tục Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam,
người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
(1) Trực tiếp;
(2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn
(3) Qua dịch vụ bưu chính
|
Cụ thể:
- Trong 10 ngày, kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ. -
Trường hợp người được yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp là công dân Việt Nam
đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài, người nước
ngoài, trường hợp phải xác minh về điều kiện, đương nhiên được xóa án tích
thì thời hạn không quá 15 ngày. - Trường hợp khẩn cấp theo yêu cầu của cơ
quan tiến hành tố tụng thì thời hạn không quá 24 giờ, kể từ thời điểm nhận
được yêu cầu. - Trường hợp từ chối cấp Phiếu lý lịch tư pháp thì phải thông
báo bằng văn bản nêu rõ lý do.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường
Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu)
|
* Phí:
- Phí cung cấp thông tin lý lịch tư pháp:
200.000đồng/lần/người.
- Phí cung cấp thông tin lý lịch tư pháp của sinh viên,
người có công với cách mạng, thân nhân liệt sỹ (gồm cha đẻ, mẹ đẻ, vợ (hoặc
chồng), con (con đẻ, con nuôi), người có công nuôi dưỡng liệt sỹ:
100.000đồng/lần/người.
* Trường hợp người yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp đề
nghị cấp trên 2 Phiếu trong một lần yêu cầu thì kể từ Phiếu thứ 3 trở đi, tổ
chức thu phí được thu thêm 5.000 đồng/phiếu để bù đắp chi phí cần thiết cho
việc in mẫu Phiếu lý lịch tư pháp.
* Các trường hợp miễn phí
- Trẻ em theo quy định tại Luật bảo vệ, chăm sóc và giáo
dục trẻ em.
- Người cao tuổi theo quy định tại Luật người cao tuổi.
- Người khuyết tật theo quy định tại Luật người khuyết
tật.
- Người thuộc hộ nghèo theo quy định tại Quyết định số
59/2015/QĐ-TTg ngày 19 tháng 11 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban
hành chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016 - 2020.
- Người cư trú tại các xã đặc biệt khó khăn, đồng bào dân
tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn, xã
biên giới, xã an toàn khu theo quy định của pháp luật.
(Thông tư số 244/2016/TT-BTC)
|
- Luật Lý lịch tư pháp số 28/2009/QH12 ngày 17/6/2009;
- Luật cư trú 68/2020/QH14 ngày 13/11/2020;
- Nghị định số 111/2010/NĐ-CP ngày 23/11/2010 của Chính
phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Lý lịch tư
pháp;
- Thông tư số 13/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011 của Bộ Tư pháp
về việc ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp;
- Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BTP-TANDTC-VKSNDTC-BCA-BQP
ngày 10/5/2012 của Bộ Tư pháp, Tòa án nhân dân tối cao, Viện kiểm sát nhân
dân tối cao, Bộ Công an, Bộ Quốc phòng hướng dẫn trình tự, thủ tục tra cứu,
xác minh, trao đổi, cung cấp thông tin lý lịch tư pháp;
- Thông tư số 16/2013/TT-BTP ngày 11/11/2013 của Bộ Tư
pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 13/2011/TT-BTP ngày
27/6/2011 về việc ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư
pháp;
- Thông tư số 244/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp
thông tin lý lịch tư pháp
|
|
02
|
2.001417.000.00.00.H04
|
Thủ tục Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ
chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam,
người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam)
|
(1) Trực tiếp;
(2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn
(3) Qua dịch vụ bưu chính
|
Cụ thể:
- Trong 10 ngày, kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ -
Trường hợp người được yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp là công dân Việt Nam
đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài, người nước
ngoài, trường hợp phải xác minh về điều kiện, đương nhiên được xóa án tích
thì thời hạn không quá 15 ngày. - Trường hợp khẩn cấp theo yêu cầu của cơ
quan tiến hành tố tụng thì thời hạn không quá 24 giờ, kể từ thời điểm nhận
được yêu cầu. - Trường hợp từ chối cấp Phiếu lý lịch tư pháp thì phải thông
báo bằng văn bản nêu rõ lý do.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường
Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu)
|
Không quy định
|
- Luật Lý lịch tư pháp số 28/2009/QH12 ngày 17/6/2009;
- Nghị định số 111/2010/NĐ-CP ngày 23/11/2010 của Chính
phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Lý lịch tư
pháp;
- Thông tư số 13/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011 của Bộ Tư pháp
về việc ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp;
- Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BTP-TANDTC-VKSNDTC-BCA-BQP
ngày 10/5/2012 của Bộ Tư pháp, Tòa án nhân dân tối cao, kiểm sát nhân dân tối
cao, Bộ Công an, hướng dẫn trình tự, thủ tục tra cứu, xác minh, trao đổi cung
cấp thông tin lý lịch tư pháp;
- Thông tư số 16/2013/TT-BTP ngày 11/11/2013 của Bộ Tư
pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 13/2011/TT-BTP ngày
27/6/2011 về việc ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư
pháp;
|
|
03
|
2.000505.000.00.00.H04
|
Thủ tục Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố
tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt
Nam)
|
(1) Trực tiếp;
(2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn
(3) Qua dịch vụ bưu chính
|
Cụ thể:
- Trong 10 ngày, kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ -
Trường hợp người được yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp là công dân Việt Nam
đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài, người nước
ngoài, trường hợp phải xác minh về điều kiện, đương nhiên được xóa án tích
thì thời hạn không quá 15 ngày. - Trường hợp khẩn cấp theo yêu cầu của cơ
quan tiến hành tố tụng thì thời hạn không quá 24 giờ, kể từ thời điểm nhận
được yêu cầu. - Trường hợp từ chối cấp Phiếu lý lịch tư pháp thì phải thông
báo bằng văn bản nêu rõ lý do.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường
Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu)
|
Không quy định
|
(Như trên)
|
|
Tổng số: 03 thủ tục hành
chính1./.
PHỤ LỤC 7
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
NĂM 2021 ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH BẠC
LIÊU
(LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI)
(Ban hành kèm theo Quyết định 88/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2022 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Số TT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cách thức thực hiện
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
01
|
2.002349.000.00.00.H04
|
Thủ tục Xác nhận công dân Việt Nam thường trú khu vực biên
giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới
làm con nuôi
|
(1) Trực tiếp
|
Không quy định
|
Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu (số 06, đường Nguyễn Tất
Thành, Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu)
|
Không quy định
|
- Luật Nuôi con nuôi số 52/2010/QH12;
- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21 tháng 3 năm 2011 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Nuôi con nuôi;
- Nghị định số 24/2019/NĐ-CP ngày 05 tháng 3 năm 2019 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 19/2011/NĐ-CP ngày 21
tháng 3 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Nuôi con nuôi;
- Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28 tháng 12 năm 2020 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành, hướng dẫn việc ghi chép, sử dụng, quản
lý và lưu trữ sổ, mẫu giấy tờ, hồ sơ nuôi con nuôi.
|
|
02
|
1.003160.000.00.00.H04
|
Thủ tục Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt
Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
(1) Trực tiếp;
(2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ:
http://dichvucong.baclieu.gov.vn
|
Cụ thể:
- Trong 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư
pháp kiểm tra hồ sơ và lấy ý kiến.
- Trong 15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ do Sở Tư pháp
trình, Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường
Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu)
|
Lệ phí:
Đăng ký nuôi con nuôi (đối với trường hợp người nước ngoài
thường trú ở Việt Nam nhận con nuôi là công dân Việt Nam): 4.500.000
đồng/trường hợp (Nghị định số 114/2016/NĐ-CP)
|
- Luật Nuôi con nuôi số 52/2010/QH12;
- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011 của Chính phủ
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Nuôi con nuôi;
- Nghị định số 114/2016/NĐ-CP ngày 08/7/2016 của Chính phủ
Quy định lệ phí đăng ký nuôi con nuôi, lệ phí cấp giấy phép hoạt động của tổ
chức con nuôi nước ngoài;
- Nghị định số 24/2019/NĐ-CP ngày 05 tháng 3 năm 2019 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 19/2011/NĐ-CP ngày 21
tháng 3 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Nuôi con nuôi;
- Thông tư số 267/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính Hướng dẫn lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán
kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác nuôi con nuôi và cấp, gia
hạn, sửa đổi giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài tại Việt
Nam.
- Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28 tháng 12 năm 2020 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành, hướng dẫn việc ghi chép, sử dụng, quản
lý và lưu trữ sổ, mẫu giấy tờ, hồ sơ nuôi con nuôi.
|
|
03
|
1.004878.000.00.00.H04
|
Thủ tục Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài
đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng; cô,
cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi
|
(1) Trực tiếp;
(2) Qua dịch vụ bưu chính.
|
Cụ thể:
Thời gian Sở Tư pháp kiểm tra hồ sơ, tiến hành lấy ý kiến
những người có liên quan, xác nhận trẻ em đủ điều kiện làm con nuôi nước
ngoài: 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian những người liên quan thay đổi ý kiến đồng ý
về việc cho trẻ em làm con nuôi nước ngoài: 30 ngày, kể từ ngày được lấy ý
kiến.
- Đối với trường hợp trẻ em được nhận làm con nuôi ở những
nước chưa có quan hệ hợp tác về nuôi con nuôi quốc tế với Việt Nam: Thời gian
Cục Con nuôi kiểm tra, thẩm định hồ sơ của người nhận con nuôi, người được
nhận làm con nuôi và chuyển hồ sơ cho Sở Tư pháp: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ, hồ sơ đã được nộp lệ phí theo quy định.
- Đối với trường hợp trẻ em được nhận làm con nuôi ở những
nước có quan hệ hợp tác về nuôi con nuôi quốc tế với Việt Nam trong khuôn khổ
Công ước Lahay 1993:
+ Thời gian Cục Con nuôi kiểm tra, thẩm định hồ sơ của
người nhận con nuôi, người được nhận làm con nuôi và thông báo cho cơ quan có
thẩm quyền của nước nơi người nhận con nuôi thường trú: 15 ngày, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ, hồ sơ đã được nộp lệ phí theo quy định.
+ Thời gian Cục Con nuôi thông báo cho Sở Tư pháp: 15 ngày,
kể từ ngày nhận được văn bản của cơ quan có thẩm quyền của nước nơi người
nhận con nuôi thường trú xác nhận trẻ em được nhập cảnh và thường trú tại
nước mà trẻ em được nhận làm con nuôi.
- Thời gian Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ra Quyết định nuôi
con nuôi có yếu tố nước ngoài: 15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ do Sở Tư
pháp trình.
- Thời gian người nhận con nuôi có mặt ở Việt Nam để trực
tiếp nhận con nuôi: 60 ngày, kể từ ngày nhận được thông báo của Sở Tư pháp
hoặc không quá 90 ngày, trong trường hợp có lý do chính đáng không thể có mặt
tại lễ giao nhận con nuôi đúng thời hạn 60 ngày.
Thời gian Cục Con nuôi thông báo cho Sở Tư pháp: 15 ngày,
kể từ ngày nhận được văn bản của cơ quan có thẩm quyền của nước nơi người
nhận con nuôi thường trú thông báo về sự đồng ý của người nhận con nuôi đối
với trẻ em được giải quyết cho làm con nuôi, xác nhận trẻ em được nhập cảnh
và thường trú tại nước mà trẻ em được nhận làm con nuôi.
- Thời gian Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ra quyết định cho trẻ
em làm con nuôi người nước ngoài: 15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ do Sở
Tư pháp trình.
|
Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu (số 06, đường Nguyễn Tất
Thành, Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu)
|
Lệ phí:
4.500.000 đồng (Áp dụng mức giảm 50% lệ phí đăng ký nuôi
con nuôi nước ngoài: 4.500.000đ/trường hợp nhận 01 trẻ em làm con nuôi.
Trường hợp đồng thời nhận hai trẻ em trở lên là anh chị em ruột làm con nuôi:
được lựa chọn áp dụng mức giảm lệ phí như trên hoặc áp dụng mức giảm 50% lệ
phí đăng ký nuôi con nuôi nước ngoài từ trẻ em thứ hai trở đi được nhận làm
con nuôi (mức lệ phí chưa giảm: 9.000.000 đồng/trường hợp).
(Nghị định số 114/2016/NĐ-CP)
|
(Như trên)
|
|
04
|
1.003976.000.00.00.H04
|
Thủ tục Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài
đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng
|
(1) Trực tiếp;
(2) Qua dịch vụ bưu chính.
|
Cụ thể:
- Thời gian cơ quan chủ quản cho ý kiến gửi Sở Tư pháp: 05
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
- Thời gian Sở Tư pháp kiểm tra hồ sơ, tiến hành lấy ý
kiến những người có liên quan: 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian những người liên quan thay đổi ý kiến đồng ý
về việc cho trẻ em làm con nuôi: 30 ngày kể từ ngày được lấy ý kiến.
- Thời gian cơ quan công an cấp tỉnh xác minh nguồn gốc
trẻ em đối với trẻ em bị bỏ rơi: 30 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị của Sở
Tư pháp. Trường hợp Công an cấp tỉnh đã xác minh được thông tin về cha mẹ đẻ
của trẻ em bị bỏ rơi nhưng không liên hệ được, thời gian Sở Tư pháp và Ủy ban
nhân dân cấp xã nơi cư trú cuối cùng của cha mẹ đẻ trẻ em thực hiện niêm yết
thông báo về việc cho trẻ em bị bỏ rơi làm con nuôi tại trụ sở cơ quan: 60
ngày, kể từ ngày nhận được kết quả xác minh (đối với Sở Tư pháp) và 60 ngày,
kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của Sở Tư pháp (đối với Ủy ban nhân dân
cấp xã nơi cư trú cuối cùng của cha mẹ đẻ trẻ em).
- Thời gian Cục Con nuôi kiểm tra, thẩm định hồ sơ của
người nước ngoài nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi: 15 ngày, kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, hồ sơ đã được nộp lệ phí.
- Thời gian Sở Tư pháp giới thiệu trẻ em làm con nuôi: 30
ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ của người nhận con nuôi.
- Thời gian Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có ý kiến đối với
việc giới thiệu trẻ em làm con nuôi (đối với trẻ em thuộc diện thông qua thủ
tục giới thiệu): 10 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ do Sở Tư pháp trình.
- Thời gian Cục Con nuôi kiểm tra kết quả giải quyết việc
nuôi con nuôi theo quy định tại điểm d và điểm đ khoản 2 Điều 28 và khoản 3
Điều 36 Luật nuôi con nuôi: 30 ngày, kể từ ngày nhận được báo cáo kết quả
giải quyết việc nuôi con nuôi của Sở Tư pháp.
- Thời gian Cục Con nuôi thông báo cho Sở Tư pháp: 15
ngày, kể từ ngày nhận được văn bản của cơ quan có thẩm quyền của nước nơi
người nhận con nuôi thường trú thông báo về sự đồng ý của người nhận con nuôi
đối với trẻ em được giải quyết cho làm con nuôi, xác nhận trẻ em được nhập
cảnh và thường trú tại nước mà trẻ em được nhận làm con nuôi.
- Thời gian Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ra quyết định cho trẻ
em làm con nuôi người nước ngoài: 15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ do Sở
Tư pháp trình.
- Thời gian người nhận con nuôi có mặt ở Việt Nam để trực
tiếp nhận con nuôi: 60 ngày, kể từ ngày nhận được thông báo của Sở Tư pháp
hoặc không quá 90 ngày, trong trường hợp có lý do chính đáng không thể có mặt
tại lễ giao nhận con nuôi đúng thời hạn 60 ngày.
|
Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu (số 06, đường Nguyễn Tất
Thành, Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu)
|
Lệ phí:
9.000.000 đồng/trường hợp;
Trường hợp nhận hai trẻ em trở lên là anh chị em ruột làm
con nuôi thì từ trẻ em thứ hai trở đi được giảm 50% mức lệ phí đăng ký nuôi
con nuôi nước ngoài.
- Chi phí: 50.000.000 đồng/trường hợp.
Trường hợp nhận trẻ em bị khuyết tật, mắc bệnh hiểm nghèo
thì được miễn nộp chi phí.
(Nghị định số 114/2016/NĐ-CP)
|
- Luật Nuôi con nuôi số 52/2010/QH12;
- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21 tháng 3 năm 2011 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Nuôi con nuôi;
- Nghị định số 114/2016/NĐ-CP ngày 8 tháng 7 năm 2016 của
Chính phủ quy định lệ phí đăng ký nuôi con nuôi, lệ phí cấp giấy phép hoạt
động của tổ chức con nuôi nước ngoài;
- Nghị định số 24/2019/NĐ-CP ngày 05 tháng 3 năm 2019 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 19/2011/NĐ-CP ngày 21
tháng 3 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Nuôi con nuôi;
- Thông tư số 21/2011/TT-BTP ngày 21 tháng 11 năm 2011 của
Bộ Tư pháp về việc quản lý văn phòng con nuôi nước ngoài tại Việt Nam;
- Thông tư số 267/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016
của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết
toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác nuôi con nuôi và cấp,
gia hạn, sửa đổi giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài tại Việt
Nam.
- Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28 tháng 12 năm 2020 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành, hướng dẫn việc ghi chép, sử dụng, quản
lý và lưu trữ sổ, mẫu giấy tờ, hồ sơ nuôi con nuôi.
|
|
05
|
1.003179.000.00.00.H04
|
Thủ tục Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước
ngoài
|
(1) Trực tiếp;
(2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn
|
Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường
Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu)
|
Không quy định
|
- Luật Nuôi con nuôi số 52/2010/QH12;
- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21 tháng 3 năm 2011 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Nuôi con nuôi;
- Nghị định số 114/2016/NĐ-CP ngày 8 tháng 7 năm 2016 của
Chính phủ quy định lệ phí đăng ký nuôi con nuôi, lệ phí cấp giấy phép hoạt
động của tổ chức con nuôi nước ngoài;
- Thông tư số 267/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016
của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết
toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác nuôi con nuôi và cấp,
gia hạn sửa đổi giấy phép của tổ chức con nuôi nước ngoài tại Việt nam.
- Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28 tháng 12 năm 2020 của
Bộ Tư pháp về việc ban hành, hướng dẫn việc ghi chép, sử dụng, quản lý và lưu
trữ sổ, mẫu giấy tờ, hồ sơ nuôi con nuôi;
|
|
Tổng số: 05 thủ tục hành
chính1./.
PHỤ LỤC 8
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
NĂM 2021 ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH BẠC
LIÊU
(LĨNH VỰC QUẢN TÀI VIÊN)
(Ban hành kèm theo Quyết định 88/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2022 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Số TT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cách thức thực hiện
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
01
|
1.002626.000.00.00.H04
|
Thủ tục Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư
cách cá nhân
|
(1) Trực tiếp;
(2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ:
http://dichvucong.baclieu.gov.vn;
(3) Qua dịch vụ bưu chính.
|
Trong 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường
Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu)
|
Phí:
500.000 đồng/trường hợp
(Thông tư số 224/2016/TT-BTC)
|
- Luật Phá sản số 51/2014/QH13 ngày 19/6/2014.
- Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phá sản về Quản tài viên và
hành nghề quản lý, thanh lý tài sản.
- Thông tư số 224/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề, hoạt động quản lý, thanh lý tài sản; lệ phí
cấp chứng chỉ hành nghề quản tài viên.
|
|
02
|
1.001842.000.00.00.H04
|
Thủ tục Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối
với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
(1) Trực tiếp;
(2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ:
http://dichvucong.baclieu.gov.vn;
(3) Qua dịch vụ bưu chính.
|
Trong 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường
Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu)
|
Phí:
500.000 đồng/trường hợp
(Thông tư số 224/2016/TT-BTC)
|
(Như trên)
|
|
03
|
1.001633.000.00.00.H04
|
Thủ tục Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài
viên
|
(1) Trực tiếp;
(2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ:
http://dichvucong.baclieu.gov.vn;
(3) Qua dịch vụ bưu chính.
|
Trong 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề
nghị của Quản tài viên
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường
Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu)
|
Không quy định
|
- Luật Phá sản số 51/2014/QH13 ngày 19/6/2014.
- Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phá sản về Quản tài viên và
hành nghề quản lý, thanh lý tài sản.
|
|
04
|
1.001600.000.00.00.H04
|
Thủ tục Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh
nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
(1) Trực tiếp;
(2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ:
http://dichvucong.baclieu.gov.vn;
(3) Qua dịch vụ bưu chính.
|
Trong 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản của
doanh nghiệp
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường
Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu)
|
Không quy định
|
(Như trên)
|
|
05
|
1.008727.000.00.00.H04
|
Thủ tục Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh
hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài
sản
|
(1) Trực tiếp;
(2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ:
http://dichvucong.baclieu.gov.vn;
(3) Qua dịch vụ bưu chính.
|
Trong 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ,
Sở Tư pháp quyết định thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc
thay đổi chủ doanh nghiệp của doanh nghiệp tư nhân cho doanh nghiệp quản lý,
thanh lý tài sản. Trong trường hợp từ chối phải thông báo lý do bằng văn bản
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường
Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu)
|
Không quy định
|
(Như trên)
|
|
Tổng số: 05 thủ tục hành
chính1./.
PHỤ LỤC 9
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
NĂM 2021 ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH BẠC
LIÊU
(LĨNH VỰC QUỐC TỊCH)
(Ban hành kèm theo Quyết định 88/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2022 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Số TT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cách thức thực hiện
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
01
|
1.005136.000.00.00.H04
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong
nước
|
(1) Trực tiếp;
(2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ:
http://dichvucong.baclieu.gov.vn;
(3) Qua dịch vụ bưu chính.
|
Cụ thể:
- Trong 20 ngày làm việc đối với trường hợp có giấy tờ
chứng minh quốc tịch Việt Nam;
- Trong 55 ngày làm việc đối với trường hợp không không có
giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường
Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu)
|
* Phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam: 100.000 đồng/trường
hợp
* Những trường hợp được miễn phí xác nhận có quốc tịch
Việt Nam:
(+) Người di cư từ Lào được phép cư trú xin xác nhận có
quốc tịch Việt Nam, theo quy định của điều ước quốc tế mà nước Cộng hòa xã
hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên.
(+) Kiều bào Việt Nam tại các nước láng giềng có chung
đường biên giới đất liền với Việt Nam, có hoàn cảnh kinh tế khó khăn, có xác
nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã, nơi cư trú được miễn phí xác nhận có quốc
tịch Việt Nam.
(Thông tư số 281/2016/TT-BTC)
|
- Luật Quốc tịch Việt Nam số 24/2008/QH12 ngày 13/11/2008;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quốc tịch
Việt Nam số 56/2014/QH13 ngày 24/6/2014;
- Nghị định số 16/2020/NĐ-CP ngày 03/02/2020 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Quốc tịch Việt Nam.;
- Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng
Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy
tờ về quốc tịch;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử
dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt
Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch.
|
|
02
|
2.001895.000.00.00.H04
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam
|
(1) Trực tiếp;
(2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ:
http://dichvucong.baclieu.gov.vn;
(3) Qua dịch vụ bưu chính.
|
Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Trường hợp không có đủ cơ sở để xác định người yêu cầu là người gốc Việt Nam,
thì cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông báo bằng văn bản cho người đó biết
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường
Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu)
|
* Phí xác nhận là người gốc Việt Nam: 100.000đồng/trường
hợp
* Những trường hợp được miễn phí xác nhận là người gốc
Việt Nam:
(+) Người di cư từ Lào được phép cư trú xin xác nhận là
người gốc Việt Nam, theo quy định của điều ước quốc tế mà nước Cộng hòa xã
hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên.
(+) Kiều bào Việt Nam tại các nước láng giềng có chung
đường biên giới đất liền với Việt Nam, có hoàn cảnh kinh tế khó khăn, có xác
nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã, nơi cư trú được miễn phí xác nhận là người
gốc Việt Nam.
(Thông tư số 281/2016/TT-BTC)
|
(Như trên)
|
|
03
|
2.002039.000.00 00.H04
|
Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam
|
(1) Trực tiếp;
(2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ:
http://dichvucong.baclieu.gov.vn;
(3) Qua dịch vụ bưu chính.
|
Trong 115 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường
Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu)
|
* Lệ phí xin nhập quốc tịch Việt Nam: 3.000.000đồng/trường
hợp
* Những trường hợp được miễn lệ phí xin nhập quốc tịch
Việt Nam:
+ Người có công lao đặc biệt đóng góp cho sự nghiệp xây
dựng và bảo vệ Tổ quốc Việt Nam (phải là người được tặng thưởng Huân chương,
Huy chương, danh hiệu cao quý khác của Nhà nước Việt Nam dân chủ cộng hòa,
Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam, Nhà nước Cộng hòa xã
hội chủ nghĩa Việt Nam hoặc được cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam
xác nhận về công lao đặc biệt đó).
+ Người không quốc tịch xin nhập quốc tịch Việt Nam, có
hoàn cảnh kinh tế khó khăn, có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã, nơi cư
trú.
+ Người di cư từ Lào được phép cư trú xin nhập quốc tịch
Việt Nam theo quy định của điều ước quốc tế mà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa
Việt Nam là thành viên.
(Thông tư số 281/2016/TT-BTC)
|
(Như trên)
|
|
04
|
2.002038.000.00.00.H04
|
Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
(1) Trực tiếp;
(2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ:
http://dichvucong.baclieu.gov.vn;
(3) Qua dịch vụ bưu chính.
|
Trong 85 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường
Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu)
|
* Lệ phí xin trở lại quốc tịch Việt Nam:
2.500.000đồng/trường hợp
* Những trường hợp được miễn lệ phí xin trở lại quốc tịch
Việt Nam:
+ Người có công lao đặc biệt đóng góp cho sự nghiệp xây
dựng và bảo vệ Tổ quốc Việt Nam (phải là người được tặng thưởng Huân chương,
Huy chương, danh hiệu cao quý khác của Nhà nước Việt Nam dân chủ cộng hòa,
Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam, Nhà nước Cộng hòa
XHCN Việt Nam hoặc được cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam xác nhận
về công lao đặc biệt đó).
+ Người mất quốc tịch xin trở lại quốc tịch Việt Nam, có
hoàn cảnh kinh tế khó khăn, có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã, nơi cư
trú. (Thông tư số 281/2016/TT-BTC)
|
(Như trên)
|
|
05
|
2.002036.000.00.00.H04
|
Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
(1) Trực tiếp;
(2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ:
http://dichvucong.baclieu.gov.vn;
(3) Qua dịch vụ bưu chính.
|
Trong 85 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường
Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu)
|
* Lệ phí xin thôi quốc tịch Việt Nam: 2.500.000đồng/trường
hợp (Thông tư số 281/2016/TT-BTC)
|
(Như trên)
|
|
Tổng số: 05 thủ tục hành
chính1./.
PHỤ LỤC 10
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
NĂM 2021 ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ, THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ
PHÁP TỈNH BẠC LIÊU
(LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ)
(Ban hành kèm theo Quyết định 88/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2022 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP (09 TTHC)
Số TT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cách thức thực hiện
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
01
|
2.000970.000.00.00.H04
|
Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật
sư, tổ chức tư vấn pháp luật
|
(1) Trực tiếp;
(2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ:
http://dichvucong.baclieu.gov.vn;
(3) Qua dịch vụ bưu chính.
|
Cụ thể:
- Trong 10 ngày kể từ ngày hết hạn nộp hồ sơ, Tổ đánh giá
tổ chức phải hoàn thành việc đánh giá. Trường hợp cần thiết, có thể kéo dài
thời gian đánh giá nhưng không quá 03 ngày làm việc.
- Sở Tư pháp có trách nhiệm thông báo kết quả lựa chọn đến
các tổ chức đã nộp hồ sơ. Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày thông báo, tổ
chức được lựa chọn có trách nhiệm ký hợp đồng với Sở Tư pháp, trừ trường hợp
có lý do chính đáng thì có thể kéo dài nhưng không quá 15 ngày kể từ ngày
nhận được thông báo.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường
Không Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu)
|
Không quy định
|
- Luật Trợ giúp pháp lý số 11/2017/QH14 ngày 20/6/2017;
- Nghị định số 144/2017/NĐ-CP ngày 15/12/2017 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý;
- Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng
Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng
dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý.
- Thông tư số 03/2021/TT-BTP ngày 25/5/2021 của Bộ trưởng
Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày
15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật
Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý; Thông
tư số 12/2018/TT-BTP ngày 28/8/018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số
hoạt động nghiệp vụ trợ giúp pháp lý và quản lý chất lượng vụ việc trợ giúp
pháp lý.
|
|
02
|
2.000596.000.00.00.H04
|
Thủ tục đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
(1) Trực tiếp;
(2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ:
http://dichvucong.baclieu.gov.vn;
(3) Qua dịch vụ bưu chính.
|
Trong 07 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường
Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu)
|
Không quy định
|
(Như trên)
|
|
03
|
2.000840.000.00.00.H04
|
Thủ tục chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý
|
(1) Trực tiếp;
(2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ:
http://dichvucong.baclieu.gov.vn;
(3) Qua dịch vụ bưu chính.
|
Trong 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường
Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu)
|
Không quy định
|
(Như trên)
|
|
04
|
2.000954.000.00.00.H04
|
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
(1) Trực tiếp;
(2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ:
http://dichvucong.baclieu.gov.vn;
(3) Qua dịch vụ bưu chính.
|
Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường
Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu)
|
Không quy định
|
(Như trên)
|
|
05
|
2.000587.000.00.00.H04
|
Thủ tục cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý
|
(1) Trực tiếp;
(2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn;
(3) Qua dịch vụ bưu chính.
|
Trong 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường
Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu)
|
Không quy định
|
(Như trên)
|
|
06
|
2.000977.000.00.00.H04
|
Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với Luật sư
|
(1) Trực tiếp;
(2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ:
http://dichvucong.baclieu.gov.vn;
(3) Qua dịch vụ bưu chính.
|
Cụ thể:
- Trong 10 ngày kể từ ngày hết hạn nộp hồ sơ, Tổ đánh giá
luật sư phải hoàn thành việc đánh giá. Trường hợp cần thiết, có thể kéo dài
thời gian đánh giá nhưng không quá 03 ngày làm việc.
- Trung tâm có trách nhiệm thông báo kết quả lựa chọn đến
các luật sư đã nộp hồ sơ. Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày thông báo, luật
sư được lựa chọn có trách nhiệm ký hợp đồng với Trung tâm, trừ trường hợp có
lý do chính đáng thì có thể kéo dài nhưng không quá 15 ngày kể từ ngày nhận
được thông báo.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường
Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu)
|
Không quy định
|
(Như trên)
|
|
07
|
1.001233.000.00.00.H04
|
Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp
pháp lý
|
(1) Trực tiếp;
(2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ:
http://dichvucong.baclieu.gov.vn;
(3) Qua dịch vụ bưu chính.
|
Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường
Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu)
|
Không quy định
|
(Như trên)
|
|
08
|
2.000518.000.00.00.H04
|
Thủ tục cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý
|
(1) Trực tiếp;
(2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ:
http://dichvucong.baclieu.gov.vn;
(3) Qua dịch vụ bưu chính.
|
Trong 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường
Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu)
|
Không quy định
|
(Như trên)
|
|
09
|
2.000592.000.00.00.H04
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý
|
(1) Trực tiếp;
(2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ:
http://dichvucong.baclieu.gov.vn;
(3) Qua dịch vụ bưu chính.
|
Cụ thể:
Trong 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được khiếu nại.
Trường hợp người khiếu nại không đồng ý với quyết định giải quyết khiếu nại
của người đứng đầu tổ chức thực hiện trợ giúp pháp lý hoặc quá thời hạn mà
khiếu nại không được giải quyết thì có quyền khiếu nại lên Giám đốc Sở Tư
pháp; Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được khiếu nại, Giám đốc Sở Tư
pháp có trách nhiệm giải quyết khiếu nại.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường
Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu)
|
Không quy định
|
(Như trên)
|
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ
CỦA SỞ TƯ PHÁP (03 TTHC)
Số TT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cách thức thực hiện
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
10
|
2.000829.000.00.00.H04
|
Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý
|
(1) Trực tiếp;
(2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ:
http://dichvucong.baclieu.gov.vn;
(3) Qua dịch vụ bưu chính.
|
Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ theo quy định, người tiếp nhận
yêu cầu phải kiểm tra các nội dung có liên quan đến yêu cầu trợ giúp pháp lý
và trả lời ngay cho người yêu cầu về việc hồ sơ đủ điều kiện để thụ lý hoặc
phải bổ sung giấy tờ, tài liệu có liên quan
|
(1) Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh Bạc Liêu (Số
06, đường Nguyễn Tất Thành, Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu).
(2) Chi nhánh Trợ giúp pháp lý Số 1 (Ấp 3, thị trấn
Gành hào, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu).
(3) Chi nhánh Trợ giúp pháp lý Số 2 (Ấp Nội ô, thị trấn
Ngan Dừa, huyện Hồng Dân, tỉnh Bạc Liêu).
|
Không quy định
|
- Luật Trợ giúp pháp lý 11/2017/QH14 ngày 20/6/2017;
-Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng
Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng
dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý.
- Thông tư số 12/2018/TT-BTP ngày 28/8/2018 của Bộ trưởng
Bộ Tư pháp hướng dẫn một số hoạt động nghiệp vụ trợ giúp pháp lý và quản lý
chất lượng vụ việc trợ giúp pháp lý.
|
|
11
|
2.001680.000.00.00.H04
|
Thủ tục rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của người được trợ
giúp pháp lý
|
(1) Trực tiếp;
(2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ:
http://dichvucong.baclieu.gov.vn;
(3) Qua dịch vụ bưu chính.
|
Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
(1) Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh Bạc Liêu (Số
06, đường Nguyễn Tất Thành, Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu).
(2) Chi nhánh Trợ giúp pháp lý Số 1 (Ấp 3, thị trấn
Gành hào, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu).
(3) Chi nhánh Trợ giúp pháp lý Số 2 (Ấp Nội ô, thị trấn
Ngan Dừa, huyện Hồng Dân, tỉnh Bạc Liêu).
|
Không quy định
|
(Như trên)
|
|
12
|
2.001687.000.00.00.H04
|
Thủ tục thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý
|
(1) Trực tiếp;
(2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ:
http://dichvucong.baclieu.gov.vn;
(3) Qua dịch vụ bưu chính.
|
Trong 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
(1) Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh Bạc Liêu (Số
06, đường Nguyễn Tất Thành, Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu).
(2) Chi nhánh Trợ giúp pháp lý Số 1 (Ấp 3, thị trấn
Gành hào, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu).
(3) Chi nhánh Trợ giúp pháp lý Số 2 (Ấp Nội ô, thị trấn
Ngan Dừa, huyện Hồng Dân, tỉnh Bạc Liêu).
|
Không quy định
|
(Như trên)
|
|
Tổng số: 12 thủ tục hành
chính1./.
PHỤ LỤC 11
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
NĂM 2021 ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH BẠC
LIÊU
(LĨNH VỰC THỪA PHÁT LẠI)
(Ban hành kèm theo Quyết định 88/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2022 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Số TT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cách thức thực hiện
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
01
|
1.008925.000.00.00.H04
|
Thủ tục Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại
|
(1) Trực tiếp;
(2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ:
http://dichvucong.baclieu.gov.vn;
(3) Qua dịch vụ bưu chính.
|
Trong 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường
Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu)
|
Không quy định
|
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ
về tổ chức và hoạt động Thừa phát lại.
- Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng
Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số
08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động Thừa phát
lại.
|
|
02
|
1.008926.000.00.00.H04
|
Thủ tục Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại
|
(1) Trực tiếp;
(2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ:
http://dichvucong.baclieu.gov.vn;
(3) Qua dịch vụ bưu chính.
|
Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận Giấy đề nghị thay
đổi nơi tập sự.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường
Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu)
|
Không quy định
|
(Như trên)
|
|
03
|
1.008927.000.00.00.H04
|
Thủ tục Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại
|
(1) Trực tiếp;
(2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ:
http://dichvucong.baclieu.gov.vn;
(3) Qua dịch vụ bưu chính.
|
Trong 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường
Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu)
|
Không quy định
|
(Như trên)
|
|
04
|
1.008928.000.00.00.H04
|
Thủ tục Cấp lại Thẻ Thừa phát lại
|
(1) Trực tiếp;
(2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ:
http://dichvucong.baclieu.gov.vn;
(3) Qua dịch vụ bưu chính.
|
Trong 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường
Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu)
|
Không quy định
|
(Như trên)
|
|
05
|
1.008930.000.00.00.H04
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
|
(1) Trực tiếp;
(2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ:
http://dichvucong.baclieu.gov.vn;
(3) Qua dịch vụ bưu chính.
|
Trong 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường
Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu)
|
Không quy định
|
(Như trên)
|
|
06
|
1.008933.000.00.00.H04
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình
hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
|
(1) Trực tiếp;
(2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ:
http://dichvucong.baclieu.gov.vn;
(3) Qua dịch vụ bưu chính.
|
Trong 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường
Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu)
|
Không quy định
|
(Như trên)
|
|
07
|
1.008931.000.00.00.H04
|
Thủ tục Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng
Thừa phát lại
|
(1) Trực tiếp;
(2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ:
http://dichvucong.baclieu.gov.vn;
(3) Qua dịch vụ bưu chính.
|
- Trong 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối
với trường hợp thay đổi Trưởng Văn phòng.
- Trong 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
đối với các trường hợp thay đổi khác.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường
Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu)
|
Không quy định
|
(Như trên)
|
|
08
|
1.008935.000.00.00.H04
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại
|
(1) Trực tiếp;
(2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ:
http://dichvucong.baclieu.gov.vn;
(3) Qua dịch vụ bưu chính.
|
Trong 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường
Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu)
|
Không quy định
|
(Như trên)
|
|
09
|
1.008937.000.00.00.H04
|
Thủ tục Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển
nhượng Văn phòng Thừa phát lại
|
(1) Trực tiếp;
(2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ:
http://dichvucong.baclieu.gov.vn;
(3) Qua dịch vụ bưu chính.
|
Trong 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường
Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu)
|
Không quy định
|
(Như trên)
|
|
11
|
1.008934.000.00.00.H04
|
Thủ tục Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại
|
(1) Trực tiếp;
(2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ:
http://dichvucong.baclieu.gov.vn;
(3) Qua dịch vụ bưu chính.
|
Trong 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường
Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu)
|
Không quy định
|
(Như trên)
|
|
12
|
1.008936.000.00.00.H04
|
Thủ tục Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại
|
(1) Trực tiếp;
(2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ:
http://dichvucong.baclieu.gov.vn;
(3) Qua dịch vụ bưu chính.
|
Trong 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường
Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu)
|
Không quy định
|
(Như trên)
|
|
13
|
1.008932.000.00.00.H04
|
Thủ tục Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát
lại
|
(1) Trực tiếp;
(2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ:
http://dichvucong.baclieu.gov.vn;
(3) Qua dịch vụ bưu chính.
|
Trong 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường
Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu)
|
Không quy định
|
(Như trên)
|
|
10
|
1.008929.000.00.00.H04
|
Thủ tục Thành lập Văn phòng Thừa phát lại
|
(1) Trực tiếp;
(2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn;
(3) Qua dịch vụ bưu chính.
|
Trong 40 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường
Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu)
|
Phí:
Thẩm định điều kiện Thành lập và cấp Giấy đăng ký hoạt
động Văn phòng Thừa phát lại 1.000.000 đồng/hồ sơ (Thông tư
05/2021/TT-BTC)
|
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ
về tổ chức và hoạt động Thừa phát lại.
- Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng
Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số
08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động Thừa phát
lại.
- Thông tư 05/2021/TT-BTC ngày 20/01/2021 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 223/2016/TT-BTC ngày
10 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề Thừa phát lại; phí thẩm định
điều kiện thành lập, hoạt động Văn phòng Thừa phát lại.
|
|
Tổng số: 13 thủ tục hành
chính1.
PHỤ LỤC 12
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
NĂM 2021 ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH BẠC
LIÊU
(LĨNH VỰC TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI)
(Ban hành kèm theo Quyết định 88/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2022 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Số TT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cách thức thực hiện
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
01
|
1.001248.000.00.00.H04
|
Thủ tục Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng
tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước
ngoài tại Việt Nam Luật 54/2010/QH12
|
(1) Trực tiếp;
(2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ:
http://dichvucong.baclieu.gov.vn;
(3) Qua dịch vụ bưu chính.
|
Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường
Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu)
|
Phí thẩm định:
- Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài:
1.500.000 đồng/lần cấp.
- Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm
trọng tài: 1.000.000 đồng/lần cấp.
- Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh của Tổ chức
trọng tài nước ngoài tại Việt Nam: 5.000.000 đồng/lần cấp.
(Thông tư số 222/2016/TT-BTC)
|
- Luật Trọng tài thương mại số 54/2010/QH12;
- Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật trọng tài thương
mại;
- Nghị định số 124/2018/NĐ-CP ngày 19/09/2018 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày
28/7/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật trọng tài thương mại;
- Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp
ban hành một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động trọng tài thương mại.
- Thông tư số 222/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và sử dụng phí thẩm định tiêu chuẩn,
điều kiện hành nghề trong lĩnh vực trọng tài thương mại.
|
|
02
|
1.008889.000.00.00.H04
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài sau khi
được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng
tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương khác
|
(1) Trực tiếp;
(2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ:
http://dichvucong.baclieu.gov.vn;
(3) Qua dịch vụ bưu chính.
|
Trong 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường
Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu)
|
Phí thẩm định: 1.500.000 đồng/lần cấp (TT
222/2016/TT-BTC)
|
(Như trên)
|
|
03
|
1.008890.000.00.00.H04
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng
tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa
điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác
|
(1) Trực tiếp;
(2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ:
http://dichvucong.baclieu.gov.vn;
(3) Qua dịch vụ bưu chính.
|
Trong 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường
Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu)
|
Phí thẩm định: 1.000.000 đồng/lần cấp (TT
222/2016/TT-BTC)
|
(Như trên)
|
|
04
|
1.008904.000.00.00.H04
|
Thủ tục Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung
tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức
trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
(1) Trực tiếp;
(2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn;
(3) Qua dịch vụ bưu chính.
|
Trong 15 ngày làm việc.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường
Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu)
|
Phí thẩm định:
- 500.000 đồng/lần cấp (khi thay đổi nội dung Giấy đăng ký
hoạt động Trung tâm trọng tài)
- 3.000.000 đồng/lần cấp (khi thay đổi nội dung Giấy đăng
ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại việt Nam)
(TT 222/2016/TT-BTC)
|
(Như trên)
|
|
05
|
1.008905.000.00.00.H04
|
Thủ tục Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi
nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng Chi nhánh, địa điểm đặt trụ sử
của Chi nhánh trong phạm vi tình, thành phố trực thuộc trung ương
|
(1) Trực tiếp;
(2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ:
http://dichvucong.baclieu.gov.vn;
(3) Qua dịch vụ bưu chính.
|
Trong 07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường
Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu)
|
Phí thẩm định: 500.000 đồng/lần cấp (TT
222/2016/TT-BTC)
|
(Như trên)
|
|
06
|
1.008906.000.00.00.H04
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài
nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng
ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong
trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành phố trực thuộc trung ương
khác
|
(1) Trực tiếp;
(2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ:
http://dichvucong.baclieu.gov.vn;
(3) Qua dịch vụ bưu chính.
|
Trong 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường
Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu)
|
Phí thẩm định: 5.000.000 đồng/lần cấp (TT
222/2016/TT-BTC)
|
(Như trên)
|
|
Tổng số: 06 thủ tục hành
chính1./.
PHỤ LỤC 13
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
NĂM 2021 ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH BẠC
LIÊU
(LĨNH VỰC TƯ VẤN PHÁP LUẬT)
(Ban hành kèm theo Quyết định 88/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2022 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Số TT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cách thức thực hiện
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
01
|
1.000627.000.00.00.H04
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật
|
(1) Trực tiếp;
(2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ:
http://dichvucong.baclieu.gov.vn;
(3) Qua dịch vụ bưu chính.
|
Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường
Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu)
|
Không quy định
|
- Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16/7/2008 của Chính phủ
về tư vấn pháp luật;
- Nghị định số 05/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ
về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về đăng ký giao dịch bảo
đảm, trợ giúp pháp lý, luật sư, tư vấn pháp luật;
- Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010 của Bộ trưởng
Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định
số 77/2008/NĐ-CP ngày 16/7/2008 của Chính phủ về tư vấn pháp luật.
- Thông tư số 19/2011/TT-BTP ngày 31/10/2011 của Bộ trưởng
Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính của Thông
tư số 05/2008/TT-BTP ngày 23/9/2008, Thông tư số 03/2008/TT-BTP ngày
25/8/2008 và Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010 của Bộ Tư pháp.
|
|
02
|
1.000614.000.00.00.H04
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư
vấn pháp luật
|
(1) Trực tiếp;
(2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ:
http://dichvucong.baclieu.gov.vn;
(3) Qua dịch vụ bưu chính.
|
Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường
Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu)
|
Không quy định
|
(Như trên)
|
|
03
|
1.000588.000.00.00.H04
|
Thủ tục Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm
tư vấn pháp luật, chi nhánh
|
(1) Trực tiếp;
(2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ:
http://dichvucong.baclieu.gov.vn;
(3) Qua dịch vụ bưu chính.
|
Trong 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường
Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu)
|
Không quy định
|
(Như trên)
|
|
04
|
1.000426.000.00.00.H04
|
Thủ tục Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật
|
(1) Trực tiếp;
(2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ:
http://dichvucong.baclieu.gov.vn;
(3) Qua dịch vụ bưu chính.
|
Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường
Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu)
|
Không quy định
|
(Như trên)
|
|
05
|
1.000404.000.00.00.H04
|
Thủ tục Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật
|
(1) Trực tiếp;
(2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ:
http://dichvucong.baclieu.gov.vn;
(3) Qua dịch vụ bưu chính.
|
Trong 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường
Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu)
|
Không quy định
|
(Như trên)
|
|
06
|
1.000390.000.00.00H04
|
Thủ tục Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật
|
(1) Trực tiếp;
(2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn;
(3) Qua dịch vụ bưu chính.
|
Trong 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường
Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu)
|
Không quy định
|
(Như trên)
|
|
Tổng số: 06 thủ tục hành
chính1./.
PHỤ LỤC 14
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
NĂM 2021 ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH BẠC
LIÊU
(LĨNH VỰC HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI)
(Ban hành kèm theo Quyết định 88/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2022 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Số TT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cách thức thực hiện
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
01
|
1.009284.000.00.00.H04
|
Thủ tục Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc (cấp
tỉnh)
|
(1) Trực tiếp;
(2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ:
http://dichvucong.baclieu.gov.vn;
(3) Qua dịch vụ bưu chính.
|
Trong 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường
Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu)
|
Không quy định
|
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ
về hòa giải thương mại;
- Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng
Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt
động hòa giải thương mại.
|
|
02
|
1.008913.000.00.00.H04
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại
sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm
hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương
mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực
thuộc Trung ương khác
|
(1) Trực tiếp;
(2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ:
http://dichvucong.baclieu.gov.vn;
(3) Qua dịch vụ bưu chính.
|
Trong 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp
từ chối phải thông báo lý do bằng văn bản
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường
Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu)
|
Không quy định
|
|
|
03
|
1.008914.000.00.00.H04
|
Thủ tục Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải
thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy đăng ký hoạt động
của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
(1) Trực tiếp;
(2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ:
http://dichvucong.baclieu.gov.vn;
(3) Qua dịch vụ bưu chính.
|
Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được Giấy đề nghị.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường
Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu)
|
Không quy định
|
|
|
04
|
1.008915.000.00.00.H04
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải
thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép
thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước
ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
(1) Trực tiếp;
(2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ:
http://dichvucong.baclieu.gov.vn;
(3) Qua dịch vụ bưu chính.
|
Trong 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường
Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu)
|
Không quy định
|
|
|
05
|
1.008916.000.00.00.H04
|
Thủ tục Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng
ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt
Nam
|
(1) Trực tiếp;
(2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ:
http://dichvucong.baclieu.gov.vn;
(3) Qua dịch vụ bưu chính.
|
Trong 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đề nghị của
Chi nhánh.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường
Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu)
|
Không quy định
|
|
|
06
|
2.000515.000.00.00.H04
|
Thủ tục Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại
trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động
|
(1) Trực tiếp;
(2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ:
http://dichvucong.baclieu.gov.vn;
(3) Qua dịch vụ bưu chính.
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định thu
hồi Giấy phép thành lập của Trung tâm hòa giải thương mại có hiệu lực
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường
Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu)
|
Không quy định
|
|
|
07
|
1.009283.000.00.00.H04
|
Thủ tục Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại
diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp
chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức
hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài
thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở
nước ngoài (cấp tỉnh)
|
(1) Trực tiếp;
(2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ:
http://dichvucong.baclieu.gov.vn;
(3) Qua dịch vụ bưu chính.
|
Trong 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được báo cáo của
Chi nhánh.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường
Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu)
|
Không quy định
|
|
|
08
|
2.002047.000.00.00.H04
|
Thủ tục Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của
Trung tâm hòa giải thương mại
|
(1) Trực tiếp;
(2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ:
http://dichvucong.baclieu.gov.vn;
(3) Qua dịch vụ bưu chính.
|
Trong 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường
Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu)
|
Không quy định
|
|
|
09
|
2.001716.000.00.00.H04
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải
thương mại
|
(1) Trực tiếp;
(2) Trực tuyến mức 4 tại địa chỉ:
http://dichvucong.baclieu.gov.vn;
(3) Qua dịch vụ bưu chính.
|
Trong 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp
từ chối phải thông báo lý do bằng văn bản.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường
Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu)
|
Không quy định
|
|
|
Tổng số: 09 thủ tục hành
chính1./.
[1] Thực hiện CCMC,MCLT: 08; Cung
cấp DVC TT mức 4: 08; Có quy định nghĩa vụ tài chính: 04
1 Thực hiện
CCMC,MCLT: 03; Cung cấp DVC TT mức 4: 03; Có quy định nghĩa vụ tài chính: 00
1 Thực hiện
CCMC,MCLT: 19; Cung cấp DVC TT mức 4: 18; Có quy định nghĩa vụ tài chính: 08
1 Thực hiện
CCMC,MCLT: 07; Cung cấp DVC TT mức 4: 06; Có quy định nghĩa vụ tài chính: 00
1 Thực hiện
CCMC,MCLT: 14; Cung cấp DVC TT mức 4: 14; Có quy định nghĩa vụ tài chính: 09
1 Thực hiện
CCMC,MCLT: 03; Cung cấp DVC TT mức 4: 03; Có quy định nghĩa vụ tài chính: 01
1 Thực hiện
CCMC,MCLT: 02; Cung cấp DVC TT mức 4: 02; Có quy định nghĩa vụ tài chính: 03
1 Thực hiện
CCMC,MCLT: 05; Cung cấp DVC TT mức 4: 05; Có quy định nghĩa vụ tài chính: 02
1 Thực hiện
CCMC,MCLT: 05; Cung cấp DVC TT mức 4: 05; Có quy định nghĩa vụ tài chính: 05
1 Thực hiện
CCMC,MCLT: 09; Cung cấp DVC TT mức 4: 12; Có quy định nghĩa vụ tài chính: 00
1 Thực hiện
CCMC,MCLT: 13; Cung cấp DVC TT mức 4: 13; Có quy định nghĩa vụ tài chính: 01
1 Thực hiện
CCMC,MCLT: 06; Cung cấp DVC TT mức 4: 06; Có quy định nghĩa vụ tài chính: 06
1 Thực hiện
CCMC,MCLT: 06; Cung cấp DVC TT mức 4: 06; Có quy định nghĩa vụ tài chính: 00
1 Thực hiện
CCMC,MCLT: 09; Cung cấp DVC TT mức 4: 09; Có quy định nghĩa vụ tài chính: 00
Quyết định 88/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính năm 2021 được chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 88/QĐ-UBND ngày 18/01/2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính năm 2021 được chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu
4.402
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|