|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2090/QĐ-UBND 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính Sở Y tế tỉnh Hải Dương
Số hiệu:
|
2090/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hải Dương
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Dương Thái
|
Ngày ban hành:
|
21/06/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2090/QĐ-UBND
|
Hải Dương,
ngày 21 tháng 6 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ
BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên
thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính
phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn
phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ
trình số 65/TTr-SYT ngày 18 tháng 6 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới
ban hành, sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi, chức
năng quản lý của Sở Y tế, cụ thể:
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban
hành, thủ tục hành chính sửa đổi bổ sung. Chi tiết có Phụ lục I đính kèm 36 thủ tục
hành chính. Nội dung chi tiết của từng thủ tục hành chính được ban hành kèm
theo Quyết định số 433/QĐ-BYT ngày 31 tháng 01 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế về
việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực
y tế dự phòng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế; Quyết định
358/QĐ-BYT ngày 29 tháng 01 năm 2019 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ
sung và thủ tục hành chính được bãi bỏ tại Nghị định 155/2018/NĐ-CP ngày 12
tháng 11 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế; Quyết định số
7866/QĐ-BYT ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ
tục hành chính mới ban hành/được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực mỹ phẩm thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế; Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày 28 tháng
12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành/được sửa đổi, bổ sung/thay thế/bị bãi bỏ
trong lĩnh vực dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế; Quyết định
745/QĐ-SYT ngày 28
tháng 02 năm 2019 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/được sửa
đổi, bổ sung hoặc thay thế/bãi bỏ lĩnh
vực trang thiết bị y tế thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Y tế; Quyết định số 135/QĐ-BYT ngày 15 tháng 01 năm
2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính mới ban hành
trong lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Y tế.
2. Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ:
Chi tiết có Phụ lục II đính kèm bãi bỏ 58 thủ tục hành chính đã được công bố tại
Quyết định số
3525/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2017 và Quyết định số 3753/QĐ-UBND ngày 11
tháng 10 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành
chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Hải Dương;
Điều 2. Trách nhiệm
thực hiện
1. Sở Y tế có trách nhiệm giải quyết
thủ tục hành chính; cung cấp nội dung các thủ tục hành chính để Trung tâm Phục
vụ hành chính công niêm yết công khai, hướng dẫn và tổ chức tiếp nhận,
luân chuyển hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá
nhân theo đúng quy định.
2. Sở Thông tin và Truyền thông có
trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Y tế cập nhật nội dung thủ tục hành chính
vào Cổng dịch vụ
công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh đảm bảo kịp thời, đầy đủ,
chính xác, đúng quy định.
3. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm
đăng tải công khai thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục
hành chính và Cơ sở dữ liệu thủ tục hành chính của UBND tỉnh đảm bảo kịp thời,
đầy đủ, chính xác, đúng quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Y tế, Thông tin
và Truyền thông; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi
nhận:
-
Như Điều 5;
-
Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
-
Trung tâm CNTT;
-
Lưu: VT, KSTTHC.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn
Dương Thái
|
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG CỦA
SỞ Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số 2090/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Hải Dương)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP TỈNH
TT
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (đồng)
|
Căn cứ pháp lý
|
I. LĨNH VỰC Y TẾ DỰ
PHÒNG (2)
theo QĐ 433/QĐ-BYT ngày 31/01/2019
|
1
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện tiệm chủng
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông
báo đủ điều kiện tiêm chủng
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa
chỉ Tầng 1 thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng - TP Hải Dương;
|
Không
|
- Luật số 03/2007/QH12 ngày 21/11/2007 của
Quốc Hội ban hành về Luật phòng, chống bệnh truyền nhiễm;
- Nghị định số 104/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng
7 năm 2016 của Chính phủ quy định về hoạt động tiêm chủng.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ Y tế;
|
2
|
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an
toàn sinh học cấp I, cấp II
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông
báo đủ điều kiện tiêm chủng
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa
chỉ Tầng 1 thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng - TP Hải Dương;
|
Không
|
- Luật số 03/2007/QH12 ngày 21/11/2007 của
Quốc Hội ban hành về Luật phòng, chống bệnh truyền nhiễm;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ Y tế;
- Nghị định số 103/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng
7 năm 2016 của Chính phủ quy định về đảm bảo an toàn sinh học tại phòng xét
nghiệm
|
II. LĨNH VỰC KHÁM BỆNH,
CHỮA BỆNH (7)
theo QĐ 358/QĐ-BYT ngày 29/01/2019
|
1
|
Thủ tục cấp bổ sung phạm vi hoạt động
chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
- Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
- 180 ngày đối với trường hợp cần xác minh
người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa
chỉ Tầng 1 thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng - TP Hải Dương;
|
360.000/lần cấp
|
- Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12
ngày 23/11/2009.
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011
của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
khám bệnh, chữa bệnh.
- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành
nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
- Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
trong lĩnh vực y tế
|
2
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện
thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức,
chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
60 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa
chỉ Tầng 1 thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng - TP Hải Dương;
|
10.500.000đ
|
- Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12
ngày 23/11/2009.
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011
của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
khám bệnh, chữa bệnh.
- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành
nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
- Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
trong lĩnh vực y tế
|
3
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở y tế.
|
45 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa
chỉ Tầng 1 thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng - TP Hải Dương;
|
5.700.000đ
|
- Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12
ngày 23/11/2009.
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011
của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
khám bệnh, chữa bệnh.
- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành
nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018
của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
- Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
trong lĩnh vực y tế
|
4
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở y tế
|
45 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa
chỉ Tầng 1 thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng - TP Hải Dương;
|
4.300.000đ
|
- Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12
ngày 23/11/2009.
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011
của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
khám bệnh, chữa bệnh.
- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành
nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
- Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
trong lĩnh vực y tế
|
5
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà
Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở y tế
|
45 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa
chỉ Tầng 1 thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng - TP Hải Dương;
|
5.700.000 đ/lần cấp
|
- Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12
ngày 23/11/2009.
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011
của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
khám bệnh, chữa bệnh.
- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành
nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
- Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
trong lĩnh vực y tế
|
6
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch
vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
45 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa
chỉ Tầng 1 thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng - TP Hải Dương;
|
4.300.000đ/lần cấp
|
- Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12
ngày 23/11/2009.
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011
của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
khám bệnh, chữa bệnh.
- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành
nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
- Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
trong lĩnh vực y tế
|
7
|
Thủ tục công bố đủ điều kiện thực hiện khám
sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa
chỉ Tầng 1 thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng - TP Hải Dương;
|
Không
|
- Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12
ngày 23/11/2009.
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011
của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
khám bệnh, chữa bệnh.
- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành
nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
- Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
trong lĩnh vực y tế
|
III. LĨNH VỰC Y HỌC
CỔ TRUYỀN (2)
theo QĐ 358/QĐ-BYT ngày 29/01/2019
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia
truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
60 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa
chỉ Tầng 1 thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng - TP Hải Dương;
|
2.500.000đ/lần
|
- Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12
ngày 23/11/2009.
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011
của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
khám bệnh, chữa bệnh.
- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành
nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
- Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
trong lĩnh vực y tế
|
2
|
Cấp lại giấy chứng nhận người sở hữu bài
thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế
|
60 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa
chỉ Tầng 1 thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng - TP Hải Dương;
|
2.500.000đ/lần
|
- Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12
ngày 23/11/2009.
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011
của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
khám bệnh, chữa bệnh.
- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành
nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
- Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
trong lĩnh vực y tế.
|
IV. LĨNH VỰC DƯỢC
PHẨM (16)
theo QĐ 7867/QĐ-BYT ngày 28/12/2018
|
1
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
- 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với
trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở;
- 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với
trường hợp phải đi đánh giá cơ sở.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa
chỉ Tầng 1 thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng - TP Hải Dương;
|
- Thẩm định điều kiện kinh doanh thuốc đối
với cơ sở bán buôn (GDP): 4.000.000đ/hồ sơ
- Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ
thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với các cơ sở bán
lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc
theo lộ trình: 1.000.000đ/cơ sở
- Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ
thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền
núi, hải đảo: 500.000đ/cơ sở.
|
- Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày
06/4/2016;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh dược thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế;
- Thông tư 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
|
2
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả
trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu
hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật
dược) theo hình thức xét hồ sơ
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa
chỉ Tầng 1 thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng - TP Hải Dương;
|
500.000 đ/hồ sơ
|
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng
4 năm 2016.
- Nghị định số 54/2014/NĐ-CP ngày 08/5/2017
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
- Thông tư 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm
|
3
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức
xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ
quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược
|
05 ngày làm việc kể từ ngày ghi trên Phiếu
tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa
chỉ Tầng 1 thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng - TP Hải Dương;
|
Không có quy định
|
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng
4 năm 2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
|
4
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình
thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa
chỉ Tầng 1 thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng - TP Hải Dương;
|
Chưa có quy định
|
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng
4 năm 2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
|
5
|
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược
theo hình thức xét hồ sơ
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa
chỉ Tầng 1 thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng - TP Hải Dương;
|
Chưa có quy định
|
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng
4 năm 2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
|
6
|
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu
làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y
tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
- 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với
trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở;
- 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với
trường hợp phải đi đánh giá cơ sở.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa
chỉ Tầng 1 thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng - TP Hải Dương;
|
Thẩm định điều kiện kinh doanh thuốc đối với
cơ sở bán buôn (GDP): 4.000.000đ/hồ sơ
- Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ
thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với các cơ sở bán
lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc
theo lộ trình: 1.000.000đ/cơ sở
- Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ
thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền
núi, hải đảo: 500.000đ/cơ sở.
|
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng
4 năm 2016.
- Nghị định số 54/2014/NĐ-CP ngày 08/5/2017
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
- Thông tư 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà
có thay đổi điều kiện kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc
bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược
liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
- 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với
trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở;
- 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với
trường hợp phải đi đánh giá cơ sở.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa
chỉ Tầng 1 thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng - TP Hải Dương;
|
Thẩm định điều kiện kinh doanh thuốc đối với
cơ sở bán buôn (GDP): 4.000.000đ/hồ sơ
- Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ
thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với các cơ sở bán
lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc
theo lộ trình: 1.000.000đ/cơ sở
- Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ
thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền
núi, hải đảo: 500.000đ/cơ sở.
|
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng
4 năm 2016.
- Nghị định số 54/2014/NĐ-CP ngày 08/5/2017
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
- Thông tư 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm
|
8
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu
làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y
tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
- 15 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận
hồ sơ đối với trường hợp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược bị mất,
hư hỏng.
- 07 ngày làm việc kể từ ngày ghi trên Phiếu
tiếp nhận hồ sơ đối với trường hợp cấp lại do lỗi của cơ quan cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh dược.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa
chỉ Tầng 1 thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng - TP Hải Dương;
|
Chưa có quy định
|
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng
4 năm 2016.
- Nghị định số 54/2014/NĐ-CP ngày 08/5/2017
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
|
9
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu
làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y
tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
15 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận
hồ sơ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa
chỉ Tầng 1 thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng - TP Hải Dương;
|
Chưa có quy định
|
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng
4 năm 2016.
- Nghị định số 54/2014/NĐ-CP ngày 08/5/2017
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
|
10
|
Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông
báo của cơ sở tổ chức bán lẻ thuốc lưu động
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa
chỉ Tầng 1 thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng - TP Hải Dương;
|
Chưa có quy định
|
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng
4 năm 2016.
- Nghị định số 54/2014/NĐ-CP ngày 08/5/2017
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
|
11
|
Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng
thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất
hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
20 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận
hồ sơ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa
chỉ Tầng 1 thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng - TP Hải Dương;
|
Chưa có quy định
|
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4
năm 2016.
- Nghị định số 54/2014/NĐ-CP ngày 08/5/2017
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
- Thông tư số 20/2017/TT-BYT ngày 10/5/2017
của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết một số điều của Luật dược và Nghị định
số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ về thuốc và nguyên liệu
làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt
|
12
|
Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng
thần, thuốc tiền chất, thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận
hồ sơ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa
chỉ Tầng 1 thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng - TP Hải Dương;
|
Chưa có quy định
|
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng
4 năm 2016.
- Nghị định số 54/2014/NĐ-CP ngày 08/5/2017
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
- Thông tư số 20/2017/TT-BYT ngày 10/5/2017
của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết một số điều của Luật dược và Nghị định
số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ về thuốc và nguyên liệu
làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt
|
13
|
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc
biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải
đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh
cho bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu làm thuốc phải kiểm
soát đặc biệt
|
Trong thời hạn 07 (bảy) ngày kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa
chỉ Tầng 1 thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng - TP Hải Dương;
|
Chưa có quy định
|
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng
4 năm 2016.
- Nghị định số 54/2014/NĐ-CP ngày 08/5/2017
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
|
14
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá
nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo
người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập
cảnh
|
Trong thời hạn 07 (bảy) ngày kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa
chỉ Tầng 1 thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng - TP Hải Dương;
|
Chưa có quy định
|
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng
4 năm 2016.
- Nghị định số 54/2014/NĐ-CP ngày 08/5/2017
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
|
15
|
Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo
hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
10 (mười) ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa
chỉ Tầng 1 thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng - TP Hải Dương;
|
1.600.000đ/hồ sơ
|
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng
4 năm 2016.
- Nghị định số 54/2014/NĐ-CP ngày 08/5/2017
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
- Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14 tháng
11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm;
- Thông tư số 114/2017/TT-BTC ngày 24/10/2017
sửa đổi, bổ sung biểu mức thu phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm ban hành kèm
theo thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong
lĩnh vực dược, mỹ phẩm
|
16
|
Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước
|
07 (bảy) ngày kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ
theo quy định.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa
chỉ Tầng 1 thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng - TP Hải Dương;
|
100.000đ/hồ sơ
|
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng
4 năm 2016.
- Nghị định số 54/2014/NĐ-CP ngày 08/5/2017
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
- Thông tư 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
|
V. LĨNH VỰC MỸ PHẨM
(3)
theo QĐ 7866/QĐ-BYT ngày 28/12/2018
|
1
|
Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ
phẩm sản xuất trong nước
|
- 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ
công bố hợp lệ và phí công bố theo quy định (đối với trường hợp cấp số tiếp
nhận);
- 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ
sơ công bố và phí công bố theo quy định (đối với trường hợp chưa cấp số tiếp
nhận).
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa
chỉ Tầng 1 thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng - TP Hải Dương;
|
500.000đ
|
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều
kiện đầu tư, kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế;
- Nghị định 93/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của
Chính phủ quy định về điều kiện sản xuất mỹ phẩm, có hiệu lực thi hành kể từ
ngày 01/7/2016;
- Thông tư 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm;
- Thông tư số 06/2011/TT-BYT ngày
25/01/2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về quản lý mỹ phẩm.
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ
phẩm
|
30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa
chỉ Tầng 1 thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng - TP Hải Dương;
|
6.000.000đ
|
- Luật Đầu tư năm 2014;
- Nghị định số 93/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng
7 năm 2016 của Chính phủ quy định về điều kiện sản xuất mỹ phẩm;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều
kiện đầu tư, kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế;
- Thông tư 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất
mỹ phẩm
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa
chỉ Tầng 1 thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng - TP Hải Dương;
|
Không quy định
|
- Luật Đầu tư năm 2014;
- Nghị định số 93/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng
7 năm 2016 của Chính phủ quy định về điều kiện sản xuất mỹ phẩm;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều
kiện đầu tư, kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
|
VI. LĨNH VỰC TRANG
THIẾT BỊ CÔNG TRÌNH Y TẾ (5) Theo Quyết định 745/QĐ-BYT ngày 28
tháng 2 năm 2019
|
1
|
Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ
điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa
chỉ Tầng 1 thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng - TP Hải Dương
|
Không quy định
|
- Luật đầu tư
- Nghị định số 36/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016
của Chính phủ quản lý trang thiết bị y tế.
- Nghị định số 169/2018/NĐ-CP ngày
31/12/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
36/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quản lý trang thiết bị y tế.
|
2
|
Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ
điều kiện mua bán trang thiết bị y tế loại B, C, D
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa
chỉ Tầng 1 thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng - TP Hải Dương
|
Không quy định
|
- Luật đầu tư
- Nghị định số 36/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016
của Chính phủ quản lý trang thiết bị y tế.
- Nghị định số 169/2018/NĐ-CP ngày
31/12/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
36/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quản lý trang thiết bị y tế.
|
3
|
Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị
y tế
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa
chỉ Tầng 1 thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng - TP Hải Dương
|
Phí thẩm định 3.000.000đ
Lệ phí: không
|
- Luật đầu tư
- Nghị định số 36/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016
của Chính phủ quản lý trang thiết bị y tế.
- Nghị định số 169/2018/NĐ-CP ngày
31/12/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
36/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quản lý trang thiết bị y tế.
- Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong
lĩnh vực y tế
|
4
|
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang
thiết bị y tế thuộc loại A
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa
chỉ Tầng 1 thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng - TP Hải Dương
|
Phí thẩm định 1.000.000đ
Lệ phí: không
|
- Luật đầu tư
- Nghị định số 36/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016
của Chính phủ quản lý trang thiết bị y tế.
- Nghị định số 169/2018/NĐ-CP ngày
31/12/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
36/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quản lý trang thiết bị y tế.
- Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong
lĩnh vực y tế
|
5
|
Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị
y tế thuộc loại B, C, D
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa
chỉ Tầng 1 thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng - TP Hải Dương
|
Phí thẩm định 3.000.000đ
Lệ phí: không
|
- Luật đầu tư
- Nghị định số 36/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016
của Chính phủ quản lý trang thiết bị y tế.
- Nghị định số 169/2018/NĐ-CP ngày
31/12/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
36/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quản lý trang thiết bị y tế.
- Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong
lĩnh vực y tế
|
VII. LĨNH VỰC AN
TOÀN THỰC PHẨM VÀ DINH DƯỠNG (1) theo QĐ 135/QĐ-BYT ngày 15/01/2019
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống
thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
20 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa
chỉ Tầng 1 thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng - TP Hải Dương;
|
- Đối với cơ sở sản xuất nhỏ lẻ được cấp giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm: 500.000 đồng /lần/cơ sở.
- Đối với cơ sở sản xuất khác được giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm: 2.500.000 đồng/lần/cơ sở.
- Đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống
phục vụ dưới 200 suất ăn: 700.000 đồng /lần/cơ sở.
- Đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống
phục vụ từ 200 suất ăn trở lên: 1.000.000 đồng /lần/cơ sở.
|
- Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12
ngày 17/6/2010 của Quốc hội;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ Sửa đổi một số quy định liên quan đến điều kiện đầu
tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế;
- Thông tư 279/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm;
- Thông tư 117/2018/TT-BTC ngày 28 tháng 11
năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung, một số điều của Thông
tư số 279/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản, lý
và sử dụng, phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm.
|
PHỤ LỤC II
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số: 2090/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Hải Dương)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP TỈNH
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Tên văn bản QPPL
quy định việc bãi bỏ TTHC
|
I. LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG (2)
|
1
|
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu
tư, kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
|
2
|
|
Thủ tục công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu
chuẩn an toàn sinh học
|
II. LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH (17)
|
1
|
|
Thủ tục cấp bổ sung phạm vi hoạt động
chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu
tư, kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
|
2
|
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh
viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức,
chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
3
|
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở y tế.
|
4
|
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở y tế.
|
5
|
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà
Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở y tế
|
6
|
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp.
|
7
|
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với
phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
8
|
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với
phòng khám, tư vấn và điều trị dự phòng thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
9
|
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng
khám, điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
10
|
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà
|
11
|
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở dịch vụ cấp cứu hỗ trợ vận chuyển người bệnh
|
12
|
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở dịch vụ kính thuốc
|
13
|
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với
phòng khám chẩn đoán hình ảnh, phòng X-quang thuộc thẩm quyền của Sở y tế.
|
14
|
|
Thủ tục công bố đủ điều kiện hoạt động đối
với cơ sở dịch vụ thẩm mỹ
|
15
|
|
Thủ tục công bố đủ điều kiện hoạt động đối
với cơ sở dịch vụ xoa bóp (massage)
|
16
|
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở dịch vụ làm răng giả.
|
17
|
|
Thủ tục công bố đủ điều kiện thực hiện khám
sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
III. LĨNH VỰC Y HỌC CỔ TRUYỀN (2)
|
1
|
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận bài thuốc gia
truyền
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu
tư, kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
|
2
|
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
IV. LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM (23)
|
1
|
|
Thủ tục Đăng ký thực hành chuyên môn tại
các cơ sở bán lẻ thuốc
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu
tư, kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
|
2
|
|
Thủ tục Công bố cơ sở đào tạo, cập nhật kiến
thức chuyên môn về dược
|
3
|
|
Thủ tục Điều chỉnh công bố cơ sở đào tạo, cập
nhật kiến thức chuyên môn về dược
|
4
|
|
Thủ tục Hủy công bố, điều chỉnh công bố cơ
sở đào tạo cập nhật kiến thức chuyên môn về dược
|
5
|
|
Thủ tục Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm
cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị
thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 Luật
Dược) theo hình thức xét hồ sơ
|
6
|
|
Thủ tục Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo
hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi
của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược
|
7
|
|
Thủ tục Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược
theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)
|
8
|
|
Thủ tục Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành
nghề dược theo hình thức xét hồ sơ
|
9
|
|
Thủ tục Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền)
|
10
|
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược
mà có thay đổi điều kiện kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ
thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán
lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
11
|
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu
làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y
tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
12
|
|
A. Thủ tục Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền)
|
13
|
|
B. Thủ tục Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc
lưu động
|
14
|
|
Thủ tục cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc
hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện,
dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
15
|
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền
chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền
chất dùng làm thuốc, thuốc phóng xạ, cơ sở sản xuất thuốc dạng phối hợp có chứa
dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc
dạng phối hợp có chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
16
|
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược cho các cơ sở kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất
gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp
có chứa tiền chất (trừ cơ sở sản xuất được quy định tại Điều 50 Nghị định số
54/2017/NĐ-CP); cơ sở kinh doanh thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc, thuốc,
dược chất trong danh mục thuốc dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng
trong một số ngành, lĩnh vực thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
17
|
|
Thủ tục cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc
hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
18
|
|
Thủ tục Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm
soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận
tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị
bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu làm thuốc phải kiểm
soát đặc biệt
|
19
|
|
Thủ tục Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành
lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang
theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người
nhập cảnh.
|
20
|
|
Thủ tục Cấp lại Giấy xác nhận nội dung
thông tin thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
21
|
|
Thủ tục Điều chỉnh nội dung thông tin thuốc
đã được cấp Giấy xác nhận thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
22
|
|
Thủ tục Kê khai lại giá thuốc sản xuất
trong nước
|
23
|
|
Thủ tục Cấp Giấy xác nhận nội dung thông
tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
V. LĨNH VỰC MỸ PHẨM (3)
|
1
|
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất mỹ phẩm
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu
tư, kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
|
2
|
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất mỹ phẩm
|
3
|
|
Thủ tục Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản
phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
VI. LĨNH VỰC TRANG THIẾT BỊ CÔNG TRÌNH Y TẾ
(4)
|
1
|
|
Thủ tục công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu
chuẩn an toàn sinh học
|
Quyết định 433/QĐ-BYT ngày 31/1/2019.
|
2
|
|
Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị
y tế
|
Nghị định số 169/2018/NĐ-CP ngày 31/12/2018
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 36/2016/NĐ-CP
ngày 15/5/2016 của Chính phủ quản lý trang thiết bị y tế.
|
3
|
|
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang
thiết bị y tế thuộc loại A
|
Nghị định số 169/2018/NĐ-CP ngày 31/12/2018
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 36/2016/NĐ-CP
ngày 15/5/2016 của Chính phủ quản lý trang thiết bị y tế.
|
4
|
|
Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị
y tế thuộc loại B, C, D
|
Nghị định số 169/2018/NĐ-CP ngày 31/12/2018
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 36/2016/NĐ-CP
ngày 15/5/2016 của Chính phủ quản lý trang thiết bị y tế.
|
VII. LĨNH VỰC AN TOÀN VỆ SINH THỰC PHẨM (6)
|
1
|
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
|
|
2
|
|
Thủ tục Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
|
|
3
|
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống
|
|
4
|
|
Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống
|
|
5
|
|
Thủ tục cấp giấy xác nhận kiến thức về an
toàn thực phẩm với tổ chức
|
|
6
|
|
Thủ tục cấp giấy xác nhận kiến thức về an
toàn thực phẩm với cá nhân
|
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP HUYỆN
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Tên văn bản QPPL quy
định việc bãi bỏ TTHC
|
I. LĨNH VỰC AN TOÀN VỆ SINH THỰC PHẨM (2)
|
1
|
HDU-281719
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống
|
Quyết định 135/QĐ-BYT ngày 15/1/2019
|
2
|
HDU-281720
|
Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống
|
Quyết định 2090/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Hải Dương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2090/QĐ-UBND ngày 21/06/2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Hải Dương
1.066
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|