|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3525/QĐ-UBND 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc quản lý Sở Y tế Hải Dương
Số hiệu:
|
3525/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hải Dương
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Dương Thái
|
Ngày ban hành:
|
20/11/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
3525/QĐ-UBND
|
Hải Dương, ngày 20 tháng 11 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ
tục hành chính và Nghị định số 92/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về việc
sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục
hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế
tại Tờ trình số 103/TTr-SYT ngày 25/10/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này 159 thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng
quản lý của Sở Y tế. Chi tiết, có Phụ lục I đính kèm.
Điều 2. Trách
nhiệm thực hiện
1. Giám đốc Sở Y tế có trách nhiệm
chỉ đạo, hướng dẫn các cơ quan, đơn vị công khai thủ tục hành chính tại bộ phận
một cửa của đơn vị và tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy
định.
2. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm
cập nhật công khai thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục
hành chính và chuyên trang cải cách thủ tục hành chính của UBND tỉnh đảm bảo
kịp thời, đầy đủ, chính xác.
Điều 3.
Quyết định này thay thế Quyết định số 267/QĐ-UBND ngày 20/01/2014 của Chủ tịch
UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Y tế; Quyết định số 889/QĐ-UBND ngày 15/4/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc
công bố thủ tục hành chính mới và sửa đổi, bổ sung thuộc
phạm vi, chức năng quản lý Sở Y tế; Quyết định số 3212/QĐ-UBND ngày 10/9/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố
thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế; Quyết định số
3352/QĐ-UBND ngày 24/12/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công
bố thủ tục hành chính mới và sửa đổi, bổ sung và hủy bỏ về lĩnh vực an toàn vệ
sinh thực phẩm thuộc phạm vi, chức năng, quản lý của Sở Y tế. Chi tiết, có Phụ lục II đính kèm.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
Sở Y tế, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP;
- Trung tâm CNTT;
- Lưu: VT. KSTTHQ.
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Dương Thái
|
PHỤ LỤC I:
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
Y TẾ HẢI DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 3525/QĐ-UBND ngày 20/11/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Hải
Dương)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC CƠ QUAN CẤP TỈNH
STT
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
CƠ
QUAN THỰC HIỆN
|
GHI
CHÚ
|
I
|
LĨNH VỰC KHÁM CHỮA BỆNH (34)
|
|
1.
|
Thủ tục Cấp chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
|
2.
|
Thủ tục cấp bổ sung phạm vi hoạt
động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
|
3.
|
Thủ tục cấp thay đổi phạm vi hoạt
động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
|
4.
|
Thủ tục cấp điều chỉnh chứng chỉ
hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị
đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
5.
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu
hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám
bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
6.
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị điểm c, d, đ, e và g Khoản 1
Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
7.
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối
với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình
thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
|
8.
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối
với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở y tế.
|
|
9.
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối
với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở y tế.
|
|
10.
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối
với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
11.
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối
với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở y tế
|
|
12.
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối
với phòng khám, tư vấn và điều trị dự phòng thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
|
13.
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối
với Phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
14.
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp.
|
|
15.
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà
|
|
16.
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh
|
|
17.
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở dịch vụ kính thuốc
|
|
18.
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối
với phòng khám chẩn đoán hình ảnh, phòng X- quang thuộc thẩm quyền của Sở y
tế.
|
|
19.
|
Thủ tục công bố đủ điều kiện hoạt
động đối với cơ sở dịch vụ thẩm mỹ
|
|
20.
|
Thủ tục công bố đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch vụ xoa bóp (massage)
|
|
21.
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối
với Trạm xá, Trạm y tế cấp xã.
|
|
22.
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở dịch vụ làm răng giả
|
|
23.
|
Thủ tục công bố đủ điều kiện thực
hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
24.
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa
điểm
|
|
25.
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
26.
|
Thủ tục điều chỉnh giấy phép hoạt
động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc
cơ cấu tổ chức, nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
|
27.
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn
của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế
|
|
28.
|
Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động
đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất,
hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
|
|
29.
|
Thủ tục công nhận cơ sở đủ điều
kiện thực hiện can thiệp y tế để xác định lại giới tính đối với Cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của y tế ngành, bệnh viện tư nhân
thuộc địa bàn quản lý
|
|
|
30.
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế
|
|
31.
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt động
đối với cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi
cơ sở thay đổi địa điểm hoạt động hoặc bị thu hồi giấy phép hoạt động
|
|
32.
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt động
đối với cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế bị mất giấy phép
hoạt động hoặc có giấy phép hoạt động bị hư hỏng
|
|
33.
|
Thủ tục Cho phép hoạt động lại sau
khi bị đình chỉ hoạt động đối với cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện
bằng thuốc thay thế
|
|
34.
|
Thủ tục công bố đáp ứng yêu cầu là
cơ sở thực hành đào tạo khối ngành sức khỏe đối với cơ sở KCB thuộc Sở Y tế và cơ sở KCB tư nhân
|
|
II
|
LĨNH VỰC Y DƯỢC CỔ TRUYỀN (7)
|
|
1.
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận bài
thuốc gia truyền
|
Sở Y
tế
|
|
2.
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận là
lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
|
3.
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận là
lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
|
4.
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận là
lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
|
5.
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận là
lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số
29/2015/TT-BYT
|
|
6.
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận là
lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
7.
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối
với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
III
|
LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM (29)
|
|
|
1.
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận “Thực
hành tốt phân phối thuốc” (GDP).
|
Sở Y
tế
|
|
2.
|
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận
“Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP)
|
|
3.
|
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận
“Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP) đối với trường hợp thay đổi/bổ sung
phạm vi kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh, kho bảo
quản.
|
|
4.
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận “Thực
hành tốt nhà thuốc” (GPP).
|
|
5.
|
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận
“Thực hành tốt nhà thuốc” (GPP).
|
|
6.
|
Thủ tục Cấp lần đầu và cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường
hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc và các cơ sở bán lẻ
thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán
lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
|
7.
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi
kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh, thay đổi địa điểm
kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu
làm thuốc và các cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc
trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
|
8.
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc và các cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy
thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
|
9.
|
Thủ tục Điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn
thuốc, nguyên liệu làm thuốc và các cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc,
quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ
dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
|
10.
|
Thủ tục Thu hồi Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược
|
|
11.
|
Thủ tục Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược
nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2,
4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 Luật Dược ) theo hình thức xét hồ sơ
|
|
12.
|
Thủ tục Cấp Chứng chỉ hành nghề
dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị
ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược
|
|
13.
|
Thủ tục Cấp lại Chứng chỉ hành nghề
dược theo hình thức xét hồ sơ
|
|
|
14.
|
Thủ tục Điều chỉnh nội dung Chứng
chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ
|
|
15.
|
Thủ tục Thu hồi chứng chỉ hành nghề
dược
|
|
16.
|
Thủ tục Đăng ký thực hành chuyên
môn tại các cơ sở bán lẻ thuốc
|
|
17.
|
Thủ tục Công bố cơ sở đào tạo, cập
nhật kiến thức chuyên môn về dược
|
|
18.
|
Thủ tục Điều chỉnh công bố cơ sở
đào tạo, cập nhật kiến thức chuyên môn về dược
|
|
19.
|
Thủ tục Hủy công bố, điều chỉnh
công bố cơ sở đào tạo cập nhật kiến thức chuyên môn về
dược
|
|
20.
|
Thủ tục Thông báo hoạt động bán lẻ
thuốc lưu động
|
|
21.
|
Thủ tục Đăng ký thuốc gia công của
thuốc đã có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam (thuốc
thuộc danh mục thuốc sản xuất trong nước nộp hồ sơ đăng ký tại Sở Y tế địa phương
quy định tại Phụ lục V - Thông tư 44/2014/TT-BYT).
|
|
22.
|
Thủ tục Đăng ký thuốc gia công của
thuốc chưa có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam (thuốc thuộc danh mục thuốc
sản xuất trong nước nộp hồ sơ đăng ký tại Sở Y tế địa phương
quy định tại Phụ lục V - Thông tư 44/2014/TT-BYT).
|
|
23.
|
Thủ tục Đăng ký lại thuốc gia công
(thuốc thuộc danh mục thuốc sản xuất trong nước nộp hồ sơ đăng ký tại Sở Y tế
địa phương quy định tại Phụ lục V - Thông tư
44/2014/TT-BYT).
|
|
24.
|
Thủ tục Cấp phép xuất khẩu thuốc
phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh
gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh
để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu làm
thuốc phải kiểm soát đặc biệt.
|
|
25.
|
Thủ tục Cấp phép nhập khẩu thuốc
thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn,
hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh.
|
|
26.
|
Thủ tục Đăng ký lần đầu, đăng ký
lại và đăng ký gia hạn các thuốc dùng ngoài sản xuất trong nước quy định tại
Phụ lục V - Thông tư 44/2014/TT-BYT
|
|
27.
|
Thủ tục Cấp Giấy xác nhận nội dung
thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
|
28.
|
Thủ tục Cấp lại Giấy xác nhận nội
dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
|
29.
|
Thủ tục Điều chỉnh nội dung trong
Giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức
hội thảo giới thiệu thuốc
|
|
IV
|
LĨNH VỰC MỸ PHẨM (8)
|
|
1
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ Điều
kiện sản xuất mỹ phẩm
|
Sở
Y tế
|
|
2
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
Điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
|
3
|
Thủ tục Điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ Điều kiện sản xuất mỹ phẩm.
|
|
4
|
Thủ tục Cấp số tiếp nhận Phiếu công
bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
5
|
Thủ tục Cấp giấy xác nhận nội dung
quảng cáo mỹ phẩm
|
|
6
|
Thủ tục Cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
|
7
|
Thủ tục Cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân
chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
|
|
8
|
Thủ tục Cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21
Thông tư số 09/2015/TT- BYT
|
|
V
|
LĨNH VỰC TRANG THIẾT BỊ VÀ CÔNG TRÌNH
Y TẾ (7)
|
|
1.
|
Thủ tục đề nghị phê duyệt Danh mục
kỹ thuật lần đầu
|
Sở
Y tế
|
|
2.
|
Thủ tục đề nghị phê duyệt Danh mục
kỹ thuật bổ sung
|
|
3.
|
Thủ tục công bố cơ sở đủ điều kiện
quan trắc môi trường theo quy định tại Nghị định 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016
của Thủ tướng Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật an toàn, vệ
sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, huấn luyện an
toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động
|
Đã
được công bố theo quyết định số 2672/QĐ-UBND ngày 05/9/2017 của Chủ tịch UBND
tỉnh
|
4.
|
Thủ tục Công bố đủ điều kiện sản
xuất trang thiết bị y tế
|
5.
|
Thủ tục Công bố tiêu chuẩn áp dụng
đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A
|
6.
|
Thủ tục Công bố đủ điều kiện mua
bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D
|
7.
|
Thủ tục công bố cơ sở xét nghiệm
đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học
|
VI
|
LĨNH VỰC KHÁM CHỮA BỆNH NHÂN ĐẠO
(20)
|
|
1
|
Thủ tục Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế.
|
Sở
Y tế
|
|
2
|
Thủ tục cho phép Đoàn khám bệnh,
chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
|
3
|
Thủ tục cho phép Đoàn khám bệnh,
chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
|
4
|
Thủ tục cho phép Đội khám bệnh,
chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
|
5
|
Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm, thay băng, đếm
mạch, đo huyết áp, đếm mạch
|
|
6
|
Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ
trồng răng giả
|
|
7
|
Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà
|
|
8
|
Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính
thuốc
|
|
9
|
Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận
chuyển người bệnh
|
|
10
|
Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã
|
|
11
|
Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
|
12
|
Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
|
13
|
Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng Chẩn trị y học cổ truyền thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
14
|
Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng Xét nghiệm thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
|
15
|
Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám Chẩn đoán hình ảnh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
16
|
Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm
|
|
17
|
Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh
|
|
18
|
Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc
phạm vi hoạt động chuyên môn
|
|
19
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép
bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
|
20
|
Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền Sở Y tế
|
|
VII
|
LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG (5)
|
|
1
|
Thủ tục công bố cơ sở đủ điều kiện
tiêm chủng theo quy định tại Điều 11 Nghị định 104/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016
của Thủ tướng Chính phủ quy định về hoạt động tiêm chủng
|
Sở Y
tế
|
|
2
|
Thủ tục xác định trường hợp được
bồi thường do xảy ra tai biến trong tiêm chủng (Quyết định 1273/QĐ-BYT ngày
04/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế,
Nghị định 104/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016
của Thủ tướng Chính phủ).
|
|
3
|
Thủ tục Cấp giấy phép vận chuyển hóa
chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y
tế bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
Đã
được công bố theo quyết định số 2672/QĐ-UBND ngày
05/9/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
4
|
Thủ tục Công bố cơ sở đủ điều kiện sản
xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
5
|
Thủ tục Công bố cơ sở đủ điều kiện
cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh
vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm
|
VIII
|
LĨNH VỰC AN TOÀN VỆ SINH THỰC
PHẨM (15)
|
|
1.
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực
phẩm
|
Chi
cục An toàn thực phẩm
|
|
2.
|
Thủ tục cấp giấy tiếp nhận bản Công
bố hợp quy (đối với sản phẩm đã có quy chuẩn kỹ thuật)
|
|
3.
|
Thủ tục cấp giấy xác nhận Công bố
phù hợp quy định an toàn thực phẩm (đối với sản phẩm chưa có quy chuẩn kỹ
thuật)
|
|
4.
|
Thủ tục Cấp lại giấy tiếp nhận bản
công bố hợp quy
|
|
5.
|
Thủ tục Cấp lại giấy xác nhận công
bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm
|
|
6.
|
Thủ tục Cấp đổi giấy chứng nhận cơ
sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực
phẩm
|
|
7.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống
|
|
8.
|
Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận cơ
sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống
|
|
9.
|
Thủ tục cấp giấy xác nhận kiến thức
về an toàn thực phẩm với tổ chức
|
|
10.
|
Thủ tục cấp giấy xác nhận kiến thức
về an toàn thực phẩm với cá nhân
|
|
11.
|
Thủ tục Cấp giấy xác nhận nội dung
quảng cáo đối với thực phẩm, phụ gia thực phẩm
|
|
12.
|
Thủ tục cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo (Trong trường hợp giấy xác nhận bị mất hoặc
hư hỏng)
|
|
13.
|
Thủ tục cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo (Trong trường hợp giấy xác nhận hết hiệu lực sử dụng quy định tại điểm a, Khoản 3, Điều 23 của Thông tư
09/2015/TT/BYT và không có thay đổi về nội dung quảng
cáo)
|
|
14.
|
Thủ tục cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo (Trong trường hợp giấy xác nhận còn hiệu lực nhưng có thay đổi về tên, địa chỉ tổ chức, cá
nhân chịu trách nhiệm đưa sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ ra thị trường và không
thay đổi nội dung quảng cáo)
|
|
15.
|
Thủ tục cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo (Trong trường hợp giấy xác nhận hết hiệu lực và có thay đổi,
bổ sung nội dung quảng cáo)
|
|
IX
|
LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH Y KHOA (25)
|
|
1.
|
Thủ tục Giám định thương tật lần
đầu do tai nạn lao động đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt
buộc
|
Phòng
Giám định y khoa
|
|
2.
|
Thủ tục Giám định lần đầu do bệnh
nghề nghiệp đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
|
3.
|
Thủ tục Giám định để thực hiện chế
độ hưu trí trước tuổi quy định đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
|
4.
|
Thủ tục Giám định để thực hiện chế
độ hưu trí đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã
hội bắt buộc
|
|
5.
|
Thủ tục Giám định tai nạn lao động
tái phát đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
|
6.
|
Thủ tục Giám định bệnh nghề nghiệp
tái phát đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
|
7.
|
Thủ tục Giám định tổng hợp đối với
người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
|
8.
|
Thủ tục Giám định vượt quá khả
năng chuyên môn đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
|
9.
|
Thủ tục Giám định phúc quyết lần
đầu đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
|
10.
|
Thủ tục khám giám định lần đầu đối
với đối tượng quy định tại Khoản 1 Điều 1 của Thông tư liên tịch số 20/2016/TTLT-BYT- BLĐTBXH ngày 30/6/2016.
|
|
11.
|
Thủ tục khám giám định lần đầu đối
với đối tượng quy định tại Khoản 2 Điều 1 của Thông tư
liên tịch số 20/2016/TTLT-BYT- BLĐTBXH ngày 30/6/2016.
|
|
12.
|
Thủ tục khám giám định phúc quyết
do vượt khả năng chuyên môn theo Thông tư liên tịch số
20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 30/6/2016
|
|
13.
|
Thủ tục khám giám định phúc quyết do đối tượng không đồng ý với kết quả khám giám định của Hội đồng GĐYK
tỉnh theo Thông tư liên tịch số 20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH
ngày 30/6/2016
|
|
14.
|
Thủ tục khám giám định mức độ
khuyết tật đối với trường hợp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không đưa
ra được kết luận về mức độ khuyết tật
|
|
15.
|
Thủ tục khám giám định trường hợp
người khuyết tật hoặc đại diện hợp pháp của người khuyết tật không đồng ý với
kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật.
|
|
16.
|
Thủ tục khám giám định Trường hợp
có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác
định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác
|
|
17.
|
Thủ tục khám thương tật lần đầu
theo Thông tư 45/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH
|
|
18.
|
Thủ tục khám giám định đối với
trường hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời theo thông tư 45/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH
|
|
19.
|
Thủ tục khám giám định đối với
trường hợp bổ sung vết thương theo Thông tư 45/2014/TTLT- BYT-BLĐTBXH
|
|
20.
|
Thủ tục khám giám định đối với
trường hợp vết thương còn sót theo Thông tư 45/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH
|
|
21.
|
Thủ tục khám giám định đối với
trường hợp vết thương tái phát theo Thông tư 45/TTLT- BYT-BLĐTBXH
|
|
22.
|
Thủ tục Khám giám định do vượt khả
năng chuyên môn của Hội đồng Giám định y khoa cấp tỉnh theo Thông liên tịch số
45/2014/TTLT-BYT -BLĐTBXH ngày 25 tháng 11 năm 2014
|
|
23.
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận mắc
bệnh, tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm
với chất độc hóa học
|
|
24.
|
Thủ tục Đề nghị bổ nhiệm giám định
viện pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Trung
tâm Pháp y
|
|
25.
|
Thủ tục Đề nghị miễn nhiệm giám
định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
X
|
LĨNH VỰC HIV/AIDS (7)
|
|
1.
|
Thủ tục cấp thẻ nhân viên tiếp cận
cộng đồng
|
Trung
tâm phòng chống HIV
|
|
2.
|
Thủ tục cấp lại thẻ nhân viên tiếp
cận cộng đồng
|
|
3.
|
Thủ tục thu hồi thẻ nhân viên tiếp
cận cộng đồng
|
|
4.
|
Thủ tục Thông báo hoạt động đối với
tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS
|
|
5.
|
Thủ tục Cấp giấy chứng bị phơi
nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
|
6.
|
Thủ tục Cấp giấy chứng bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
|
7.
|
Thủ tục Công bố phòng xét nghiệm đủ
điều kiện thực hiện xét nghiệm sàng lọc HIV thuộc thẩm quyền của Sở Y tế cấp
|
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
TT
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Cơ
quan thực hiện
|
I
|
LĨNH VỰC AN TOÀN VỆ SINH THỰC PHẨM (2)
|
1.
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở kinh
doanh dịch vụ ăn uống
|
UBND
huyện
|
2.
|
Thủ tục cấp đổi
giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh
dịch vụ ăn uống
|
UBND
huyện
|
PHỤ LỤC II:
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số 3525/QĐ-UBND ngày 20/11/2017
của Chủ tịch UBND tỉnh Hải Dương)
TT
|
TÊN THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CƠ QUAN THỰC HIỆN
|
CƠ
QUAN THỰC HIỆN
|
Ghi
chú
|
I
|
LĨNH VỰC KHÁM CHỮA BỆNH
|
1
|
Thủ tục Cấp giấy tiếp nhận đăng ký
quảng cáo trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh.
|
Sở
Y tế
|
Quyết định 267/QĐ- UBND ngày
20/1/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
2
|
Thủ tục Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở
Y tế
|
3
|
Thủ tục Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với trường hợp người hành nghề bị
mất hoặc bị hư hỏng hoặc bị thu hồi theo quy định tại Điểm a và Điểm b
Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuốc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở
Y tế
|
4
|
Thủ tục Cấp lại chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh đối với người hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề (theo quy định tại điểm c,d,đ,e và g Khoản
1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở
Y tế
|
5
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối
với phòng khám Đa khoa
|
Sở
Y tế
|
|
6
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối
với phòng khám chuyên khoa
|
Sở
Y tế
|
7
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối
với phòng khám chẩn đoán hình ảnh
|
Sở
Y tế
|
8
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối
với phòng xét nghiệm
|
Sở
Y tế
|
Quyết định 267/QĐ- UBND ngày
20/1/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
9
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối
với Nhà hộ sinh
|
Sở
Y tế
|
10
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp
|
Sở
Y tế
|
11
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở dịch vụ làm răng giả
|
Sở
Y tế
|
12
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà
|
Sở
Y tế
|
13
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở dịch vụ kính thuốc
|
Sở
Y tế
|
14
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh
|
Sở
Y tế
|
15
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận phòng
xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I
|
Sở
Y tế
|
16
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận phòng
xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp II
|
Sở
Y tế
|
17
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận
phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II đối với trường hợp giấy hết hạn
|
Sở
Y tế
|
18
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận
phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II do bị hỏng, bị
mất
|
Sở
Y tế
|
19
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận
phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II do thay đổi
tên của cơ sở có phòng xét nghiệm
|
Sở
Y tế
|
20
|
Thủ tục Thẩm định và phê duyệt kế
hoạch đấu thầu mua thuốc đối với các cơ sở khám, chữa bệnh (đơn vị) công lập
địa phương trực thuộc UBND tỉnh
|
Sở
Y tế
|
21
|
Thủ tục Cấp giấy tiếp nhận đăng ký
quảng cáo trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh.
|
Sở
Y tế
|
22
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối
với trạm xá, trạm y tế cấp xã
|
Sở
Y tế
|
23
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa
điểm
|
Sở
Y tế
|
24
|
Thủ tục Điều chỉnh giấy phép hoạt
động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc
cơ cấu tổ chức, nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn
|
Sở
Y tế
|
25
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt động
đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất
hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
Sở
Y tế
|
26
|
Thủ tục đề nghị phê duyệt đủ điều
kiện khám sức khỏe
|
Sở
Y tế
|
Quyết định số
3212/QĐ-UBND ngày 10/9/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
II
|
LĨNH VỰC Y HỌC CỔ TRUYỀN
|
|
|
1
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận bài
thuốc gia truyền
|
Sở
Y tế
|
Quyết định 267/QĐ-UBND ngày
20/1/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
2
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối
với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở y tế
|
Sở
Y tế
|
III
|
LĨNH VỰC DƯỢC MỸ PHẨM
|
1
|
Thủ tục Cấp thẻ cho người giới thiệu thuốc có trình độ chuyên
môn đại học
|
Sở
Y tế
|
Quyết định 267/QĐ- UBND ngày 20/1/2014 của Chủ tịch UBND
tỉnh
|
2
|
Thủ tục Cấp thẻ cho người giới
thiệu thuốc có trình độ chuyên môn trung cấp
|
Sở
Y tế
|
3
|
Thủ tục Thẩm định điều kiện sản
xuất thuốc từ dược liệu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc
|
Sở
Y tế
|
4
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở sản xuất thuốc từ dược liệu đối với trường
hợp bổ sung phạm vi kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở
Y tế
|
5
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận “Thực
hành tốt bảo quản thuốc” (GSP) (trừ những cơ sở làm dịch vụ bảo quản thuốc
thuộc thẩm quyền của Cục Quản lý dược).
|
Sở
Y tế
|
6
|
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận
“Thực hành tốt bảo quản thuốc” (GSP) (trừ những cơ sở làm dịch vụ bảo quản
thuốc thuộc thẩm quyền của Cục Quản lý dược)
|
Sở
Y tế
|
7
|
Thủ tục Đăng ký thuốc gia công dùng
ngoài của thuốc đã có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam (thuốc thuộc danh mục
thuốc sản xuất trong nước nộp hồ sơ đăng ký tại Sở Y tế địa phương quy định
tại Phụ lục V - Thông tư 22/2009/TT-BYT)
|
Sở
Y tế
|
8
|
Thủ tục Đăng ký thuốc gia công dùng ngoài của thuốc chưa có sổ đăng ký lưu hành tại Việt Nam (thuốc
thuộc danh mục thuốc sản xuất trong nước nộp hồ sơ đăng ký tại Sở Y tế địa
phương quy định tại Phụ lục V - Thông tư 22/2009/TT-BYT)
|
Sở Y
tế
|
9
|
Thủ tục Đăng ký lại thuốc gia công
(thuốc thuộc danh mục thuốc sản xuất trong nước nộp hồ
sơ đăng ký tại Sở Y tế địa phương quy định tại Phụ lục V - Thông tư
22/2009/TT-BYT)
|
Sở Y
tế
|
10
|
Thủ tục Tiếp nhận hồ sơ đăng ký hội
thảo giới thiệu thuốc
|
Sở
Y tế
|
11
|
Thủ tục Kê khai lại giá thuốc sản
xuất tại Việt Nam
|
Sở
Y tế
|
12
|
Thủ tục cấp phiếu tiếp nhận đăng ký
quảng cáo mỹ phẩm, tổ chức hội thảo sự kiện giới thiệu mỹ phẩm
|
Sở
Y tế
|
13
|
Thủ tục Tiếp nhận và giải quyết hồ
sơ công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước
|
Sở
Y tế
|
14
|
Thủ tục Cấp chứng chỉ hành nghề được cho cá nhân là công dân Việt Nam đăng ký hành nghề
dược
|
Sở
Y tế
|
15
|
Thủ tục Cấp lại Chứng chỉ hành nghề
dược (do bị mất, rách nát, thay đổi thông tin cá nhân,
hết hạn hiệu lực) cho cá nhân là công dân Việt Nam đăng ký hành nghề dược
|
Sở
Y tế
|
16
|
Thủ tục Trả lại chứng chỉ hành nghề
dược cho cá nhân đăng ký hành nghề dược trường hợp cơ sở kinh doanh đề nghị
|
Sở
Y tế
|
17
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận “Thực
hành tốt nhà thuốc” (GPP)
|
Sở
Y tế
|
18
|
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận
“Thực hành tốt nhà thuốc” (GPP)
|
Sở
Y tế
|
19
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận “Thực
hành tốt phân phối thuốc” (GDP).
|
Sở
Y tế
|
20
|
Thủ tục Cấp
lại giấy chứng nhận “Thực hành tốt phân phối thuốc”
(GDP) đối với trường hợp thay đổi/bổ sung phạm vi kinh doanh, thay đổi địa
điểm kinh doanh, kho bảo quản.
|
Sở
Y tế
|
21
|
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận
“Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP).
|
Sở
Y tế
|
22
|
Thủ tục đề nghị bổ sung phạm vi
kinh doanh trong giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc
|
Sở
Y tế
|
23
|
Thủ tục gia hạn Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh thuốc đối với các Giấy chứng nhận có thời hạn quy định
tại Khoản 7 Điều 1 Nghị định 89/2012/NĐ-CP
|
Sở
Y tế
|
24
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh cho cơ sở bán buôn, bán lẻ thuốc
|
Sở
Y tế
|
25
|
Thủ tục đề nghị cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc do bị mất, hỏng, rách nát; thay đổi người quản lý chuyên môn về dược; thay đổi tên cơ sở kinh doanh thuốc nhưng không thay đổi địa điểm kinh doanh; thay đổi địa điểm trụ sở
đăng ký kinh doanh trong trường hợp trụ sở đăng ký kinh
doanh không phải là địa điểm hoạt động kinh doanh đã được cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh thuốc
|
Sở
Y tế
|
IV
|
LĨNH VỰC KHÁM CHỮA BỆNH NHÂN ĐẠO
|
|
|
1
|
Thủ tục cho phép Đoàn KCB trong
nước khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở KCB trực thuộc Sở Y tế
|
Sở
Y tế
|
Quyết định 889/QĐ- UBND ngày
15/4/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
2
|
Thủ tục cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở
KCB trực thuộc Sở Y tế
|
Sở
Y tế
|
3
|
Thủ tục cho phép Đoàn KCB nước
ngoài khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở KCB trực thuộc Sở Y tế
|
Sở
Y tế
|
4
|
Thủ tục cho phép đội KCB chữ thập
đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ
sở KCB trực thuộc Sở Y tế
|
Sở
Y tế
|
5
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế, bệnh viện tư nhân hoặc thuộc các Bộ khác (trừ Bộ quốc phòng) và áp
dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
Sở
Y tế
|
6
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
Sở
Y tế
|
7
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
Sở
Y tế
|
8
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở
Y tế
|
9
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở
Y tế
|
10
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở
Y tế
|
11
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
Sở
Y tế
|
12
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở
Y tế
|
Quyết định 889/QĐ- UBND ngày
15/4/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
13
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng
giả thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở
Y tế
|
14
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm
sóc sức khỏe tại nhà thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở
Y tế
|
15
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở
Y tế
|
16
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển
người bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở
Y tế
|
17
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
Sở
Y tế
|
18
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở KCB thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm
|
Sở
Y tế
|
19
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động
khám, bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở KCB thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở KCB
|
Sở
Y tế
|
20
|
Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở KCB thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị
thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
Sở
Y tế
|
21
|
Thủ tục điều chỉnh giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở KCB thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn
|
Sở
Y tế
|
V
|
LĨNH VỰC TIÊM CHỦNG MỞ RỘNG
|
|
|
1
|
Thủ tục cấp mới giấy chứng nhận đủ
điều kiện tiêm chủng theo điểm a, c, d Khoản 1 Điều 17
Thông tư 12/2014/TT-BYT ngày 20/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế Hướng dẫn việc
quản lý sử dụng vắc xin trong tiêm chủng.
|
Sở
Y tế
|
Quyết định 889/QĐ-UBND ngày
15/4/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
2
|
Thủ tục cấp
mới giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo Điểm b Khoản 1 Điều 17 Thông
tư 12/2014/TT-BYT ngày 20/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế Hướng
dẫn việc quản lý sử dụng vắc xin trong tiêm chủng.
|
Sở
Y tế
|
3
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện tiêm chủng theo Điểm a, Khoản 2, Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT
ngày 20/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế Hướng dẫn việc quản lý sử dụng vắc xin
trong tiêm chủng
|
Sở
Y tế
|
4
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện tiêm chủng theo Điểm b Khoản 2 Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT ngày
20/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế Hướng dẫn việc quản lý sử dụng vắc xin trong
tiêm chủng.
|
Sở
Y tế
|
5
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo Điểm c Khoản 2 Điều 17 Thông tư
12/2014/TT-BYT ngày 20/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế Hướng dẫn việc quản lý sử
dụng vắc xin trong tiêm chủng.
|
Sở
Y tế
|
VI
|
LĨNH VỰC TRANG THIẾT BỊ VÀ CÔNG TRÌNH Y TẾ
|
1
|
Thủ tục đề
nghị phê duyệt Danh mục kỹ thuật lần đầu
|
Sở Y
tế
|
|
2
|
Thủ tục đề nghị phê duyệt Danh mục
kỹ thuật bổ sung
|
Sở Y
tế
|
|
3
|
Thủ tục Đăng ký quảng cáo trang
thiết bị y tế của các cơ sở sản xuất, kinh doanh thiết
bị y tế có trụ sở trên địa bàn tỉnh
|
Sở
Y tế
|
|
VII
|
LĨNH VỰC ATVSTP
|
|
|
1
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực
phẩm
|
Chi
cục ATTP
|
|
2
|
Thủ tục Cấp giấy xác nhận nội dung
quảng cáo thực phẩm
|
Chi
cục ATTP
|
|
3
|
Thủ tục cấp giấy tiếp nhận bản Công
bố hợp quy (đối với sản phẩm đã có quy chuẩn kỹ thuật)
|
Chi
cục ATTP
|
|
4
|
Thủ tục cấp giấy xác nhận Công bố
phù hợp quy định an toàn thực phẩm (đối với sản phẩm chưa có quy chuẩn kỹ
thuật)
|
Chi
cục ATTP
|
|
5
|
Thủ tục Cấp lại giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy
|
Chi
cục ATTP
|
|
6
|
Thủ tục Cấp lại giấy xác nhận công
bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm
|
Chi
cục ATTP
|
|
7
|
Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận cơ
sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực
phẩm
|
Chi
cục ATTP
|
|
8
|
Thủ tục Cấp giấy xác nhận đăng ký
tổ chức hội thảo, hội nghị giới thiệu thực phẩm
|
Chi
cục ATTP
|
|
9
|
Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận cơ
sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm với cơ sở kinh doanh
dịch vụ ăn uống
|
Chi
cục ATTP
|
Quyết định 889/QĐ-UBND ngày
15/4/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
10
|
Thủ tục cấp giấy xác nhận kiến thức
về an toàn thực phẩm với tổ chức
|
Chi
cục ATTP
|
11
|
Thủ tục cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm với cá nhân
|
Chi
cục ATTP
|
12
|
Thủ tục cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo (trường hợp giấy xác nhận bị mất hoặc hư
hỏng)
|
Chi
cục ATTP
|
Quyết
định 3352/QĐ- UBND ngày 24/12/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
13
|
Thủ tục cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo (trường hợp giấy xác nhận hết hiệu lực sử dụng quy định tại
điểm a khoản 3 điều 23 TT 09/2015/TT-BYT và không có
thay đổi về nội dung quảng cáo)
|
Chi
cục ATTP
|
14
|
Thủ tục cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo (trường hợp giấy xác nhận còn hiệu lực nhưng thay đổi tên, địa
chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm đưa sản phẩm, hàng
hóa, dịch vụ ra thị trường và không thay đổi nội dung quảng cáo)
|
Chi
cục ATTP
|
15
|
Thủ tục cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo (trường hợp giấy xác nhận hết hiệu lực sử
dụng và có thay đổi, bổ sung nội dung quảng cáo
|
Chi
cục ATTP
|
VIII
|
LĨNH
VỰC GĐYK
|
|
|
1
|
Thủ tục giám định thương tật lần
đầu do tai nạn lao động
|
Phòng
GĐYK
|
|
2
|
Thủ tục giám định lần đầu do bệnh
nghề nghiệp
|
Phòng
GĐYK
|
|
3
|
Thủ tục giám định thực hiện chế độ
hưu trí trước tuổi quy định
|
Phòng
GĐYK
|
|
4
|
Thủ tục giám định để thực hiện chế
độ tử tuất
|
Phòng
GĐYK
|
|
5
|
Thủ tục giám định tai nạn lao động
tái phát
|
Phòng
GĐYK
|
|
6
|
Thủ tục giám định bệnh nghề nghiệp
tái phát
|
Phòng
GĐYK
|
|
7
|
Thủ tục giám định tổng hợp
|
Phòng
GĐYK
|
|
8
|
Thủ tục giám định khiếu nại
|
Phòng
GĐYK
|
|
9
|
Thủ tục khám giám định y khoa đối
với đối tượng quy định tại Khoản 1 Điều 1 của Thông tư
liên tịch số 41/2013/TTLT-BYT-BLĐTBXH .
|
Phòng
GĐYK
|
|
10
|
Thủ tục khám GĐYK đối với đối tượng
quy định tại Khoản 2 Điều 1 của Thông tư liên tịch số
41/2013/TTLT-BYT-BLĐTBXH .
|
Phòng
GĐYK
|
|
11
|
Thủ tục khám GĐYK đối với đối tượng
quy định tại Khoản 3 Điều 1 của Thông tư liên tịch số 41/2013/TTLT-BYT-BLĐTBXH
|
Phòng
GĐYK
|
|
12
|
Thủ tục khám giám định đối với
trường hợp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không đưa ra được kết luận về
mức độ khuyết tật
|
Phòng
GĐYK
|
|
13
|
Thủ tục khám giám định trường hợp
người khuyết tật hoặc đại diện hợp pháp của người khuyết
tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật.
|
Phòng
GĐYK
|
|
14
|
Thủ tục khám giám định Trường hợp
có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không
chính xác
|
Phòng
GĐYK
|
|
15
|
Thủ tục Khám giám định thương tật
lần đầu cho thương binh và người hưởng chính sách như thương binh
|
Phòng
GĐYK
|
Quyết định 2312/QĐ-UBND ngày
10/9/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
16
|
Thủ tục Khám giám định đối với
trường hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời, trường hợp bổ sung vết thương
|
Phòng
GĐYK
|
17
|
Thủ tục Khám giám định đối với
trường hợp vết thương còn sót
|
Phòng
GĐYK
|
18
|
Thủ tục Khám giám định đối với
trường hợp vết thương tái phát
|
Phòng
GĐYK
|
19
|
Thủ tục Khám
giám định do vượt khả năng chuyên môn của Hội đồng Giám
định y khoa cấp tỉnh
|
Phòng
GĐYK
|
IX
|
LĨNH VỰC HIV/AIDS
|
|
|
1
|
Thủ tục cấp thẻ nhân viên tiếp cận
cộng đồng
|
TTPC
HIV
|
|
2
|
Thủ tục cấp lại thẻ nhân viên tiếp
cận cộng đồng
|
TTPC
HIV
|
|
3
|
Thủ tục Thông báo hoạt động đối với
tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS
|
TTPC
HIV
|
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
|
|
|
Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh
dịch vụ ăn uống
|
UBND
cấp huyện
|
Quyết định 889/QĐ-UBND ngày
15/4/2015 của chủ tịch UBND tỉnh
|
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống
|
UBND
cấp huyện
|
Quyết định 3525/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Hải Dương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3525/QĐ-UBND ngày 20/11/2017 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Hải Dương
1.542
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|