|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1724/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Lê Hồng Sơn
|
Ngày ban hành:
|
02/04/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1724/QĐ-UBND
|
Hà Nội, ngày 02
tháng 4 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
18/2020/QĐ-UBND ngày 4/9/2020 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc ban
hành quy định thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính trên địa bàn thành phố Hà Nội; Quyết định số 27/2023/QĐ-UBND
ngày 22/11/2023 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội sửa đổi, bổ sung một số
điều của quy định ban hành kèm theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày
04/9/2020 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành quy định thực hiện cơ
chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa
bàn thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội tại Tờ trình số
100/TTr-SNN ngày 21/03/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này là Danh mục 20 thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành
phố Hà Nội. Trong đó, 13 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp
tỉnh; 03 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết chung của cấp tỉnh và
cấp huyện; 04 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện trên
địa bàn thành phố Hà Nội (Chi tiết tại phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành từ ngày ký; Thủ tục hành chính quy định tại số thứ tự 15
Phụ lục có hiệu lực thi hành kể từ ngày Thủ tướng Chính phủ quyết định; Quyết
định số 1080/QĐ-UBND ngày 27/2/2024 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội hết hiệu
lực.
Điều 3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành; Chủ tịch
Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC - Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND Thành phố;
- VPUBTP: CVP, PCVP: C.N.Trang, các phòng: KSTTHC, TTĐT;
- Trung tâm báo chí thủ đô Hà Nội;
- Lưu: VT, KSTTHC(Quyên).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Hồng Sơn
|
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 1724/QĐ-UBND ngày 02 tháng 4 năm 2024 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
01
|
01
|
Phê duyệt, điều chỉnh thiết
kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do
Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)
|
18 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả TTHC - Chi cục Kiểm lâm
Địa chỉ: Ba La, phường Phú
La. Hà Đông, Hà Nội.
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các
hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
- Thông tư số
15/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2019 của Bộ Nông nghiệp & PTNT;
- Thông tư số
22/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Quyết định số 4751/QĐ-BNN-TCLN
ngày 11/12/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Quyết định số 4202/QĐ-UBND
ngày 23/8/2023 của Chủ tịch UBND Thành phố;
- Quyết định số 4610/QĐ-UBND
ngày 22/11/2022 của UBND thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 6680/QĐ-UBND
ngày 29/12/2023 của UBND thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 694/QĐ-UBND
ngày 01/02/2024 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 978/QĐ-UBND
ngày 21/02/2024 của UBND thành phố Hà Nội.
|
02
|
02
|
Phân loại doanh nghiệp chế
biến và xuất khẩu gỗ
|
Trường hợp không phải xác
minh: 06 ngày làm việc.
Trường hợp phải xác minh: 14
ngày làm việc.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả TTHC Chi cục Kiểm lâm Hà Nội
Địa chỉ: Ba La, phường Phú
La, Hà Đông, Hà Nội.
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các
hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
-Nghị định số 102/2020/NĐ-CP
ngày 01/9/2020 của Chính phủ;
-Thông tư số
21/2021/TT-BNNPTNT ngày 29/12/2021 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
-Thông tư số
26/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thông tư số
22/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Quyết định số
1303/QĐ-BNN-TCLN ngày 13/4/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Quyết định số 978/QĐ-UBND
ngày 21/02/2024 của UBND thành phố Hà Nội.
|
03
|
03
|
Miễn, giảm tiền dịch vụ môi
trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa
giới hành chính của một tỉnh)
|
15 ngày làm việc.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả Chi cục Kiểm lâm Hà Nội
Địa chỉ: Ba La, phường Phú
La, Hà Đông, Hà Nội.
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các
hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
- Nghị định số 156/2018/NĐ-CP
ngày 16/11/2018 của Chính phủ;
- Quyết định số
4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Quyết định số 978/QĐ-UBND
ngày 21/02/2024 của UBND thành phố Hà Nội.
|
04
|
04
|
Công nhận, công nhận lại
nguồn giống cây trồng lâm nghiệp
|
Trong thời hạn 18 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả TTHC Chi cục Kiểm lâm Hà Nội Địa chỉ: Ba La,
phường Phú La, Hà
Đông, Hà Nội.
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các
hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
- Thông tư số
30/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thông tư số 207/2016/TT-
BTC ngày 09 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 14/2018/TT-BTC
ngày 07/02/2018 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
22/2021/TT-BNNPTNT ngày 29/12/2021 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thông tư số
22/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Quyết định số
362/QĐ-BNN-TCLN ngày 20/01/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Quyết định số 978/QĐ-UBND
ngày 21/02/2024 của UBND thành phố Hà Nội.
|
05
|
05
|
Quyết định chủ trương chuyển
mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
1. Trường hợp thuộc thẩm
quyền quyết định của Quốc hội:
- Sở Nông nghiệp và PTNT: 05
ngày làm việc.
- UBND Thành phố: 25 ngày làm
việc.
- Bộ Nông nghiệp và PTNT: 25
ngày làm việc.
- Thủ tướng Chính phủ: Theo
Quy chế làm việc của Chính phủ.
- Quốc hội: Theo quy chế làm
việc của Quốc hội.
2. Trường hợp thuộc thẩm
quyền quyết định của Thủ tướng Chính phủ:
- Sở Nông nghiệp và PTNT: 05
ngày làm việc.
- UBND Thành phố: 25 ngày làm
việc.
- Bộ Nông nghiệp và PTNT: 25
ngày làm việc.
- Thủ tướng Chính phủ: Theo
Quy chế làm việc của Chính phủ.
3. Trường hợp thuộc thẩm
quyền quyết định của HĐND Thành phố:
- Sở Nông nghiệp và PTNT: 05
ngày làm việc.
- UBND Thành phố: 40 ngày làm
việc.
- Hội đồng nhân dân: Theo quy
chế làm việc của Hội đồng nhân dân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả TTHC Chi cục Kiểm lâm Hà Nội
Địa chỉ: Ba La, phường Phú
La, Hà Đông, Hà Nội.
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các
hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
- Nghị định số 156/2018/NĐ-CP
ngày 16/11/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 83/2020/NĐ-CP
ngày 15/7/2020 của Chính phủ;
- Quyết định số
2762/QĐ-BNN-TCLN ngày 22/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Quyết định số 978/QĐ-UBND
ngày 21/02/2024 của UBND thành phố Hà Nội.
|
06
|
06
|
Phê duyệt Đề án du lịch sinh
thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng
thuộc địa phương quản lý
|
49 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả TTHC - Chi cục Kiểm lâm
Địa chỉ: Ba La, phường Phú
La, Hà Đông, Hà Nội
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các
hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
- Nghị định số 156/2018/NĐ-CP
ngày 16/11/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 83/2020/NĐ-CP
ngày 15/7/2020 của Chính phủ;
- Quyết định số
4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
-Quyết định số 4202/QĐ-UBND
ngày 23/8/2023 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 978/QĐ-UBND
ngày 21/02/2024 của UBND thành phố Hà Nội.
|
07
|
07
|
Phê duyệt Đề án du lịch sinh
thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ
thuộc địa phương quản lý
|
49 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả TTHC - Chi cục Kiểm lâm
Địa chỉ: Ba La, phường Phú
La, Hà Đông, Hà Nội
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các
hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
- Nghị định số 156/2018/NĐ-CP
ngày 16/11/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 83/2020/NĐ-CP
ngày 15/7/2020 của Chính phủ;
- Quyết định số
4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Quyết định số 4202/QĐ-UBND
ngày 23/8/2023 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 978/QĐ-UBND
ngày 21/02/2024 của UBND thành phố Hà Nội;
|
08
|
08
|
Chuyển loại rừng đối với khu
rừng do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập
|
44 ngày làm việc trong đó:
- 14 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ, Sở Nông nghiệp và PTNT trình UBND cấp tỉnh xem xét;
- Trước 15 ngày của kỳ họp
Hội đồng nhân dân gần nhất, UBND cấp tỉnh trình Hội đồng nhân dân cùng cấp
xem xét, quyết định chủ trương chuyển loại rừng. Sau 15 ngày của kỳ họp, Hội
đồng nhân dân ban hành Nghị quyết về chủ trương chuyển loại rừng;
- 15 ngày làm việc sau khi có
quyết định chủ trương, UBND cấp tỉnh quyết định chuyển loại rừng.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả TTHC - Chi cục Kiểm lâm
Địa chỉ: Ba La. phường Phú
La, Hà Đông, Hà Nội
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các
hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
- Nghị định số 156/2018/NĐ-CP
ngày 16/11/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 83/2020/NĐ-CP
ngày 15/7/2020 của Chính phủ;
- Quyết định số
4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
-Quyết định số 4202/QĐ-UBND
ngày 23/8/2023 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 978/QĐ-UBND
ngày 21/02/2024 của UBND thành phố Hà Nội.
|
09
|
09
|
Phê duyệt hoặc điều chỉnh
phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức
|
28 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả TTHC - Chi cục Kiểm lâm
Địa chỉ: Ba La. phường Phú
La, Hà Đông, Hà Nội
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các
hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
- Thông tư số
28/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thông tư số
13/2023/TT-BNNPTNT ngày 30/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Quyết định số 178/QĐ-BNN-LN
ngày 08/01/2024 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Quyết định số 4202/QĐ-UBND
ngày 23/8/2023 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 978/QĐ-UBND
ngày 21/02/2024 của UBND thành phố Hà Nội.
|
10
|
10
|
Phê duyệt phương án trồng
rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế
|
- 30 ngày kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp không phải kiểm tra, đánh giá Phương án
trồng rừng tại thực địa);
- 45 ngày kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp phải kiểm tra, đánh giá Phương án trồng
rừng tại thực địa).
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả TTHC Chi cục Kiểm lâm Hà Nội
Địa chỉ: Ba La, phường Phú
La, Hà Đông, Hà Nội
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các
hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
- Thông tư số
25/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thông tư số
22/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Quyết định số 240/QĐ-BNN-LN
ngày 10/01/2024 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Quyết định số 978/QĐ-UBND
ngày 21/02/2024 của UBND thành phố Hà Nội.
|
11
|
11
|
Chấp thuận nộp tiền trồng
rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế
|
(i) Trường hợp UBND cấp tỉnh
bố trí đất để trồng rừng trên địa bàn: 22 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy
đủ, hợp lệ.
(ii) Trường hợp UBND cấp tỉnh
không bố trí được đất để trồng rừng trên địa bàn:
+ Trường hợp chủ dự án không
đề nghị nộp ngay số tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của UBND
cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền: 57 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ.
+ Trường hợp chủ dự án đề
nghị nộp ngay số tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của UBND
cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền: 37 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ đối với trường hợp số tiền đã nộp theo đơn giá trồng rừng của UBND cấp
tỉnh nơi đề nghị nộp tiền thấp hơn số tiền phải nộp theo đơn giá trồng rừng
của tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế; 42 ngày kể từ ngày nhận được hồ
sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp số tiền đã nộp theo đơn giá trồng rừng
của UBND cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền cao hơn số tiền phải nộp theo đơn giá
trồng rừng của tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả TTHC Chi cục Kiểm lâm Hà Nội
Địa chỉ: Ba La, phường Phú
La, Hà Đông, Hà Nội
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các
hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
- Thông tư số
25/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thông tư số 22/2023/TT-BNNPTNT
ngày 15/12/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Quyết định số 240/QĐ-BNN-LN
ngày 10/01/2024 của PTNT;
- Quyết định số 978/QĐ-UBND
ngày 21/02/2024 của UBND thành phố Hà Nội.
|
12
|
12
|
Phê duyệt Phương án khai thác
thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và
PTNT hoặc cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nguồn vốn trồng rừng
|
10 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả TTHC Chi cục Kiểm lâm Hà Nội
Địa chỉ: Ba La, phường Phú
La, Hà Đông, Hà Nội
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các
hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
- Thông tư số
26/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thông tư số
22/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Quyết định số 240/QĐ-BNN-LN
ngày 10/01/2024 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Quyết định số 978/QĐ-UBND
ngày 21/02/2024 của UBND thành phố Hà Nội.
|
13
|
13
|
Phê duyệt hoặc điều chỉnh
Phương án tạm sử dụng rừng
|
a) Trường hợp diện tích rừng
tạm sử dụng thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh: 12 ngày làm
việc, kể từ ngày Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn nhận được hồ sơ hợp
lệ.
b) Trường hợp diện tích rừng
tạm sử dụng thuộc phạm vi quản lý của chủ rừng là các đơn vị trực thuộc các
bộ, ngành chủ quản: 20 ngày làm việc, kể từ ngày Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả TTHC Chi cục Kiểm lâm Hà Nội
Địa chỉ: Ba La, phường Phú
La, Hà Đông, Hà Nội
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các
hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
- Nghị định số 156/2018/NĐ-CP
ngày 16/11/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 27/2024/NĐ-CP
ngày 06/3/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Lâm nghiệp;
- Quyết định số 717/QĐ-BNN-LN
ngày 12/03/2024 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Quyết định số 978/QĐ-UBND
ngày 21/02/2024 của UBND thành phố Hà Nội.
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CHUNG CỦA CẤP TỈNH VÀ CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
14
|
01
|
Đăng ký mã số cơ sở nuôi,
trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và
động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES
|
Trong thời hạn 05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần kiểm tra thực tế các
điều kiện nuôi trồng cơ quan cấp mã số chủ trì phối hợp với cơ quan liên quan
tổ chức thực hiện tối đa là 30 ngày.
|
* Bộ phận Tiếp nhận và trả
kết quả TTHC Chi cục Kiểm lâm Hà Nội:
- Đối với trường hợp đăng ký
mã số cơ sở nuôi, trồng các loài thực vật rừng, động vật rừng Nhóm II và các
loài động vật, thực vật thuộc Phụ lục II, III CITES không phải loài thủy sản
vì mục đích thương mại.
- Đối với trường hợp đăng ký
mã số cơ sở nuôi, trồng các loài thực vật rừng, động vật rừng Nhóm II và các
loài động vật, thực vật thuộc Phụ lục II, III CITES không phải loài thủy sản
không vì mục đích thương mại thuộc địa bàn các quận, huyện: Nam Từ Liêm, Cầu
Giấy, Thanh Xuân, Hà Đông, Thanh Oai. Địa chỉ: Ba La, phường Phú La, Hà Đông,
Hà Nội.
* Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả TTHC Chi cục Chăn nuôi, Thuỷ sản và Thú y Hà Nội:
Đối với trường hợp đăng ký mã
số cơ sở nuôi, trồng các loài thủy sản thuộc Phụ lục II CITES.
Địa chỉ: Số 114, đường Lê
Trọng Tấn,phường La Khê, quận Hà Đông, TP Hà Nội.
* Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả TTHC Hạt Kiểm lâm:
Đối với trường hợp đăng ký mã
số cơ sở nuôi, trồng các loài thực vật rừng, động vật rừng Nhóm II và các
loài động vật, thực vật thuộc Phụ lục II, III CITES không phải loài thủy sản
không vì mục đích thương mại.
Địa chỉ:
- Hạt Kiểm lâm số 1: Tiên
Dương, Đông Anh, Hà Nội;
- Hạt Kiểm lâm số 2: 376 Bạch
Đằng, Hoàn Kiếm, Hà Nội;
- Hạt Kiểm lâm số 4: Phù
Linh, Sóc Sơn, Hà Nội;
- Hạt Kiểm lâm số 5: Liên Hà,
Đan Phượng, Hà Nội;
- Hạt Kiểm lâm số 6: Đồng
Thái, Ba Vì, Hà Nội;
- Hạt Kiểm lâm số 7: 368 Chùa
Thông, Phú Thịnh, Sơn Tây, Hà Nội;
- Hạt Kiểm lâm số 8: TT.Xuân
Mai, Chương Mỹ, Hà Nội.
- Hạt Kiểm lâm số 9: TT.Đại
Nghĩa, Mỹ Đức, Hà Nội.
- Hạt Kiểm lâm số 10: Minh
Cường, Hà Nội.
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các
hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
- Nghị định số 06/2019/NĐ-CP
ngày 22/01/2019 của Chính phủ;
- Nghị định 84/2021/NĐ-CP
ngày 22/09/2021 của Chính phủ;
- Quyết định số
4357a/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/11/2021 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Quyết định số 4610/QĐ-UBND
ngày 22/11/2022 của UBND thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 6680/QĐ-UBND
ngày 29/12/2023 của UBND thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 978/QĐ-UBND
ngày 21/02/2024 của UBND thành phố Hà Nội.
- Quyết định số 127/QĐ-UBND
ngày 09/02/2024 của UBND thành phố Hà Nội.
|
15
|
02
|
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước
khi xuất khẩu.
|
- 04 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp có thông tin vi
phạm: 06 ngày làm việc
|
1. Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả TTHC Chi cục Kiểm lâm Hà Nội: Đối với trường hợp xác nhận
nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu thuộc địa bàn các quận, huyện: Nam Từ Liêm,
Cầu Giấy, Thanh Xuân, Hà Đông và huyện Thanh Oai.
Địa chỉ: Chi cục Kiểm lâm Hà
Nội, Ba La, phường Phú La, Hà Đông, Hà Nội
2. Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả TTHC Hạt kiểm lâm cấp huyện: Đối với trường hợp xác nhận
nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu trên địa bàn các quận huyện, thị xã còn lại.
Địa chỉ:
- Hạt Kiểm lâm số 1: Tiên
Dương, Đông Anh, Hà Nội;
- Hạt Kiểm lâm số 2: 376 Bạch
Đằng, Hoàn Kiếm, Hà Nội;
- Hạt Kiểm lâm số 4: Phù
Linh, Sóc Sơn, Hà Nội;
- Hạt Kiểm lâm số 5: Liên Hà,
Đan Phượng, Hà Nội;
- Hạt Kiểm lâm số 6: Đồng
Thái, Ba Vì, Hà Nội;
- Hạt Kiểm lâm số 7: 368 Chùa
Thông, Phú Thịnh, Sơn Tây, Hà Nội;
- Hạt Kiểm lâm số 8: TT.Xuân
Mai, Chương Mỹ, Hà Nội;
- Hạt Kiểm lâm số 9: TT.Đại
Nghĩa, Mỹ Đức, Hà Nội;
- Hạt Kiểm lâm số 10: Minh
Cường, Thường Tín, Hà Nội.
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các
hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
- Nghị định số 102/2020/NĐ-CP
ngày 01/9/2020 của Chính phủ;
-Thông tư số
26/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thông tư số
22/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023
của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Quyết định 4044/QĐ-BNN-TCLN
ngày 14/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Quyết định 1766/QĐ-BNN-TCLN
ngày 26/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Quyết định số 978/QĐ-UBND
ngày 21/02/2024 của UBND thành phố Hà Nội.
|
16
|
03
|
Xác nhận bảng kê lâm sản
|
- Trường hợp không phải xác
minh: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp phải xác minh:
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp xác minh có
nhiều nội dung phức tạp: Không quá 08 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
1. Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả TTHC Chi cục Kiểm lâm Hà Nội: Đối với trường hợp xác nhận
bảng kê lâm sản thuộc địa bàn các quận, huyện: Nam Từ Liêm, Cầu Giấy, Thanh
Xuân, Hà Đông và huyện Thanh Oai
Địa chỉ: Chi cục Kiểm lâm Hà
Nội, Ba La, phường Phú La, Hà Đông, Hà Nội
2. Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả TTHC Hạt kiểm lâm cấp huyện: Đối với trường hợp xác nhận bảng
kê lâm sản trên địa bàn các quận, huyện, thị xã còn lại.
Địa chỉ:
- Hạt Kiểm lâm số 1: Tiên
Dương, Đông Anh, Hà Nội;
- Hạt Kiểm lâm số 2: 376 Bạch
Đằng, Hoàn Kiếm, Hà Nội;
- Hạt Kiểm lâm số 4: Phù
Linh, Sóc Sơn, Hà Nội;
- Hạt Kiểm lâm số 5: Liên Hà,
Đan Phượng, Hà Nội;
- Hạt Kiểm lâm số 6: Đồng
Thái, Ba Vì, Hà Nội;
- Hạt Kiểm lâm số 7: 368 Chùa
Thông, Phú Thịnh, Sơn Tây, Hà Nội;
- Hạt Kiểm lâm số 8: TT.Xuân
Mai, Chương Mỹ, Hà Nội;
- Hạt Kiểm lâm số 9: TT.Đại
Nghĩa, Mỹ Đức, Hà Nội;
- Hạt Kiểm lâm số 10: Minh
Cường, Thường Tín, Hà Nội.
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các
hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
- Nghị định số 06/2019/NĐ-CP
ngày 22/01/2019 của Chính phủ;
- Nghị định số 84/2021/NĐ-CP
ngày 22/9/2021 của Chính phủ;
- Nghị định số 102/2020/NĐ-CP
ngày 01/9/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số
26/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thông tư số
22/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Quyết định số 240/QĐ-BNN-LN
ngày 10/01/2024 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Quyết định số 978/QĐ-UBND
ngày 21/02/2024 của UBND thành phố Hà Nội.
|
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
17
|
01
|
Phê duyệt phương án khai thác
động vật rừng thông thường từ tự nhiên
|
10 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả TTHC Hạt kiểm cấp huyện. (nơi có rừng)
Địa chỉ:
- Hạt Kiểm lâm số 4: Phù
Linh, Sóc Sơn, Hà Nội;
- Hạt Kiểm lâm số 6: Đồng
Thái, Ba Vì, Hà Nội;
- Hạt Kiểm lâm số 7: 368 Chùa
Thông, Phú Thịnh, Sơn Tây, Hà Nội;
- Hạt Kiểm lâm số 8: TT.Xuân
Mai, Chương Mỹ, Hà Nội;
- Hạt Kiểm lâm số 9: TT.Đại
Nghĩa, Mỹ Đức, Hà Nội.
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các
hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
- Thông tư 26/2022/TT-BNNPTNT
ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Quyết định số
374/QĐ-BNN-TCLN ngày 19/01/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Quyết định số 978/QĐ-UBND
ngày 21/02/2024 của UBND thành phố Hà Nội.
|
18
|
02
|
Phê duyệt, điều chỉnh thiết
kế, dự toán công trình lâm sinh (Đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do
Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư)
|
19 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả TTHC UBND cấp huyện
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các
hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
- Thông tư số
15/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Quyết định số
4751/QĐ-BNN-TCLN , ngày 11/12/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
19
|
03
|
Phê duyệt phương án khai thác
thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện
|
10 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ
hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả TTHC UBND cấp huyện
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các
hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
- Thông tư số
26/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thông tư số
22/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Quyết định số 240/QĐ-BNN-
LN ngày 10/01/2024 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
20
|
04
|
Phê duyệt hoặc điều chỉnh
phương án quản lý rừng bền vững của Chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng
đồng dân cư hoặc hộ gia đình cá nhân liên kết thành nhóm hộ, tổ hợp tác
trường hợp có tổ chức các hoạt động du lịch sinh thái.
|
22 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả TTHC UBND cấp huyện
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các
hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
- Thông tư số
28/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thông tư số
13/2023/TT-BNNPTNT ngày 30/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Quyết định số 178/QĐ-BNN-LN
ngày 08/01/2024 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
Quyết định 1724/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thành phố Hà Nội
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1724/QĐ-UBND ngày 02/04/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thành phố Hà Nội
396
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|