BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1766/QĐ-BNN-TCLN
|
Hà Nội, ngày 26
tháng 4 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG, BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng
02 năm 2017 của Chính phủ quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/CĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07
tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 27/2021/NĐ-CP ngày 25 tháng
3 năm 2021 của Chính phủ về quản lý giống cây trồng lâm nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính;
Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Lâm
nghiệp và Chánh Văn phòng Bộ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 02 thủ tục hành chính mới
ban hành trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn được quy định tại Nghị định số 27/2021/NĐ-CP
ngày 25 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ về quản lý giống cây trồng lâm nghiệp (có
phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
1. Bãi bỏ 01 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Lâm nghiệp
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được
quy định tại Quyết định số 2894/QĐ-BNN-CBTTNS ngày 25/7/2019 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính thay thế
và bãi bỏ lĩnh vực trồng trọt, lâm nghiệp, chăn nuôi, bảo vệ thực vật thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (có phụ lục
kèm theo); bãi bỏ Văn bản số 7271/BNN-VP ngày 20/10/2020 của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn về việc đính chính Phụ lục văn bản.
2. Sửa đổi, bổ sung Quyết định
số 4044/QĐ-BNN-TCLN ngày 14/10/2020 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn, như sau:
a) Sửa đổi, bổ sung Điều 2 như sau:
“Điều 2. Hiệu lực thi hành
1. Thủ tục hành chính số thứ tự 01 Mục C Phần I
của Phụ lục có hiệu lực thi hành kể từ ngày 30 tháng 10 năm 2020.
2. Thủ tục hành chính quy định tại Mục A, số thứ
tự 01 Mục B và số thứ tự 02 Mục C Phần I của Phụ lục có hiệu lực thi hành kể từ
ngày Thủ tướng Chính phủ quyết định.
3. Thủ tục hành chính số thứ tự 02 Mục B Phần I
của Phụ lục có hiệu lực thi hành sau 18 tháng kể từ ngày 30/10/2020.”
b) Sửa đổi, bổ sung Mục 1.4 tại
trang 34 Phần II của Phụ lục như sau:
“1.4. Thời hạn giải quyết:
a) Trường hợp không phải xác minh: 05 ngày làm
việc.
b) Trường hợp phải xác minh: 13 ngày làm việc.”
3. Sửa đổi tại cột “Cơ quan thực hiện” của TTHC số
1 Mục B, khoản 1 Phần I kèm theo Quyết định số 4751/QĐ-BNN-TCLN ngày 11/12/2019
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục
hành chính thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn như sau: Thay thế “Quỹ bảo vệ và phát triển rừng tỉnh” bằng “Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh”.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ pháp chế, Tổng cục trưởng Tổng
cục Lâm nghiệp, Thủ trưởng các Tổng cục, Vụ, Cục, đơn vị có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Sở NN&PTNT các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Trung tâm tin học và Thống kê (Cổng Thông tin điện tử Bộ NN&PTNT);
- Văn phòng Bộ (Phòng Kiểm soát TTHC);
- Báo Nông nghiệp Việt Nam;
- Lưu: VT, TCLN.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Hà Công Tuấn
|
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC LÂM
NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1766/QĐ-BNN-TCLN ngày 26 tháng 4 năm 2021 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
PHẦN
I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
Thủ tục hành chính cấp trung ương
|
1
|
Cấp Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu giống cây trồng
lâm nghiệp
|
Lâm nghiệp
|
Tổng cục Lâm nghiệp
|
2
|
Cấp lại Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu giống cây
trồng lâm nghiệp do bị mất, bị hỏng
|
Lâm nghiệp
|
Tổng cục Lâm nghiệp
|
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
STT
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
Thủ tục hành chính cấp trung ương
|
1
|
Cấp phép nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp
|
Lâm nghiệp
|
Tổng cục Lâm nghiệp
|
PHẦN
II.
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÂM
NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN
Thủ tục hành chính cấp
trung ương
Lĩnh vực: Lâm nghiệp
1. Tên thủ tục hành chính: Cấp
Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp
1.1. Trình tự thực hiện:
a) Bước 1: Tổ chức, cá nhân có nhu cầu cấp Giấy
phép xuất khẩu hoặc nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường điện tử hoặc qua Cổng thông tin một
cửa quốc gia đến Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Tổng cục Lâm nghiệp).
b) Bước 2: Trả lời tính đầy đủ của thành phần hồ
sơ.
- Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính: Trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ,
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Tổng cục Lâm nghiệp) xem xét tính đầy đủ
của thành phần hồ sơ; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, phải thông
báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân biết, để hoàn thiện.
- Trường hợp nộp hồ sơ qua môi trường điện tử hoặc
Cổng thông tin một cửa quốc gia: Trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Tổng cục Lâm nghiệp)
xem xét tính đầy đủ của thành phần hồ sơ; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy
định, phải thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân biết, để hoàn thiện.
c) Bước 3: Thẩm định và trả kết quả.
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Tổng cục Lâm nghiệp) thẩm
định và cấp Giấy phép xuất khẩu hoặc nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp theo Mẫu số 08/LN Phụ lục II ban hành kèm
theo Nghị định số 27/2021/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ về quản
lý giống cây trồng lâm nghiệp; trường hợp từ chối cấp Giấy phép, phải trả lời bằng
văn bản và nêu rõ lý do.
1.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua
dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường điện tử hoặc qua Cổng thông tin một cửa
quốc gia.
1.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Hồ sơ gồm:
- Văn bản đề nghị cấp Giấy phép xuất khẩu/ nhập khẩu
giống cây trồng lâm nghiệp theo Mẫu số
05/LN Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 27/2021/NĐ-CP ngày 25 tháng
3 năm 2021 của Chính phủ về quản lý giống cây trồng lâm nghiệp;
- Bản chính lý lịch giống cây trồng lâm nghiệp đề
nghị xuất khẩu/ nhập khẩu (mỗi giống chỉ nộp một lần khi xuất khẩu lần đầu)
theo Mẫu số 07/LN Phụ lục II ban
hành kèm theo Nghị định số 27/2021/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ
về quản lý giống cây trồng lâm nghiệp;
- Ngoài ra phải kèm theo một trong các tài liệu sau
đây:
* Trường hợp cấp Giấy phép xuất khẩu giống cây trồng
lâm nghiệp:
+ Bản sao thỏa thuận hợp tác bằng tiếng nước ngoài
kèm theo bản dịch công chứng sang tiếng Việt đối với trường hợp xuất khẩu phục
vụ nghiên cứu, khảo nghiệm, hợp tác quốc tế;
+ Giấy xác nhận hoặc Giấy mời tham gia hội chợ, triển
lãm của đơn vị tổ chức đối với trường hợp xuất khẩu để tham gia hội chợ, triển
lãm.
* Trường hợp cấp Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng
lâm nghiệp:
+ Bản chính hoặc bản sao thiết kế kỹ thuật trồng khảo
nghiệm, thử nghiệm giống cây trồng lâm nghiệp đối với trường hợp nhập khẩu để
khảo nghiệm, trồng thử nghiệm;
+ Bản sao thỏa thuận hợp tác bằng tiếng nước ngoài
kèm theo bản dịch công chứng sang tiếng Việt đối với trường hợp nhập khẩu theo
thỏa thuận hợp tác;
+ Bản chính hoặc bản sao Giấy xác nhận hoặc Giấy mời
tham gia hội chợ, triển lãm tại Việt Nam đối với trường hợp nhập khẩu giống cây
trồng lâm nghiệp để tham gia hội chợ, triển lãm;
+ Bản sao Giấy xác nhận giữa hai bên bằng tiếng nước
ngoài kèm theo bản dịch công chứng sang tiếng Việt đối với trường hợp nhập khẩu
giống cây trồng lâm nghiệp để làm quà tặng;
+ Bản sao văn bản phê duyệt hoặc chấp thuận chương
trình, dự án đầu tư của cơ quan nhà nước có thẩm quyền hoặc dự án được doanh
nghiệp phê duyệt theo quy định của pháp luật đối với trường hợp nhập khẩu để thực
hiện các chương trình, dự án đầu tư.
b) Số lượng: 01 bộ
1.4. Thời hạn giải quyết:
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
1.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
- Tổ chức;
- Cá nhân.
1.6. Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính:
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Tổng cục Lâm nghiệp)
1.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
Giấy phép xuất khẩu/ nhập khẩu giống cây trồng lâm
nghiệp.
1.8. Phí, lệ phí: Không
1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Văn bản đề nghị xuất khẩu/ nhập khẩu giống cây trồng
lâm nghiệp theo Mẫu số 05/LN Phụ lục
II ban hành kèm theo Nghị định số 27/2021/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2021 của
Chính phủ về quản lý giống cây trồng lâm nghiệp;
- Bản chính lý lịch giống cây trồng lâm nghiệp đề
nghị xuất khẩu/ nhập khẩu theo Mẫu số
07/LN Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 27/2021/NĐ-CP ngày 25 tháng
3 năm 2021 của Chính phủ về quản lý giống cây trồng lâm nghiệp.
1.10. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
Điều 25, Điều 26 Nghị định số 27/2021/NĐ-CP ngày 25
tháng 3 năm 2021 của Chính phủ về quản lý giống cây trồng lâm nghiệp.
Mẫu số 05/LN
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ CẤP
GIẤY PHÉP XUẤT KHẨU/NHẬP KHẨU GIỐNG CÂY TRỒNG LÂM NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Nghị định số 27/2021/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2021 của
Chính phủ)
TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN
TÊN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
………., ngày ...
tháng ... năm ...
|
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ CẤP
GIẤY PHÉP XUẤT KHẨU/NHẬP KHẨU GIỐNG CÂY TRỒNG LÂM NGHIỆP
Kính gửi: Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
- Tổ chức, cá nhân đề nghị cấp Giấy phép xuất khẩu/nhập
khẩu: ...................................
- Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy
chứng nhận đầu tư hoặc Chứng minh thư nhân dân hoặc Căn cước công dân đối với
cá nhân đăng ký xuất khẩu/nhập khẩu:
- Địa chỉ:
- Điện thoại, Fax, Email:
- (Tên tổ chức, cá nhân) ...................
đề nghị Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn cho phép xuất khẩu/nhập khẩu giống
cây lâm nghiệp sau đây:
1. Tên loại cây:
- Tên khoa học:
- Tên Việt Nam:
2. Số lượng:
- Hạt giống/lô giống: .............. kg
- Cây giống/dòng vô tính: ................... số
cây /dòng vô tính
3. Nguồn gốc, xuất xứ giống (kèm theo lý lịch nguồn
giống):
4. Mục đích xuất khẩu/nhập khẩu giống:
□ Nghiên cứu
□ Khảo nghiệm
□ Sản xuất thử nghiệm
□ Quà tặng
□ Hội chợ, Triển lãm
□ Hợp tác quốc tế
□ Cây cảnh, cây bóng mát
□ Mục đích khác .......................
5. Thời gian xuất khẩu/nhập khẩu giống: từ ngày ...
tháng ... năm 20...
6. Cửa khẩu xuất khẩu/nhập khẩu giống: Cửa khẩu/sân
bay/bưu điện ……………
7. Lần xuất khẩu/nhập khẩu (thứ mấy)
- Kèm theo đây là các tài liệu liên quan
□ Tờ khai kỹ thuật
□ Giấy chứng nhận ĐKKD
□ Giấy chứng nhận Đầu tư (....................)
□ Giấy tờ khác
- (Tên tổ chức, cá nhân)
...................cam kết thực hiện đúng những quy định của nhà nước về xuất
khẩu/nhập khẩu và báo cáo kết quả xuất khẩu/nhập khẩu giống về Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn.
Đề nghị Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem
xét và giải quyết./.
|
………., ngày ...
tháng ... năm .....
Tổ chức, cá nhân đề nghị
(Ký tên, đóng dấu)
|
Mẫu số 07/LN
MẪU LÝ LỊCH GIỐNG CÂY
TRỒNG LÂM NGHIỆP ĐỀ NGHỊ XUẤT KHẨU/NHẬP KHẨU
(Ban hành kèm theo Nghị định số 27/2021/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2021 của
Chính phủ)
TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN
TÊN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
………., ngày ...
tháng ... năm ...
|
LÝ LỊCH GIỐNG CÂY
TRỒNG LÂM NGHIỆP ĐỀ NGHỊ XUẤT KHẨU/NHẬP KHẨU
I. Thông tin về giông
- Tên giống: ..........................
+ Tên giống cây trồng ghi bằng tiếng Việt (nếu cây trồng
chưa có ở Việt Nam thì ghi bằng tiếng Anh hoặc phiên âm La tinh tiếng bản địa
nơi nhập về):....
+ Tên khoa học (cụ thể đến loài, họ, bộ):
.........................................................................
- Đặc điểm thực vật học chủ yếu: .....................................................................................
- Bộ phận sử dụng:
+ Gỗ:
................................................. Sản phẩm ngoài gỗ:
...............................................
- Giống được thu hái từ (rừng giống, vườn giống, rừng
trồng ...............): .........................
- Những đặc điểm ưu việt của giống xuất khẩu/nhập
khẩu: năng suất, khả năng kháng bệnh, tính chất cơ lý gỗ
.......................................................
2. Điều kiện tự nhiên nơi thu hái giống
a) Đặc điểm địa lý
• Kinh độ: .......................................
• Vĩ độ: ..........................................
• Độ cao so với mực nước biển:
......................................
b) Đặc điểm khí hậu
• Nhiệt độ bình quân năm:
• Nhiệt độ bình quân tháng nóng nhất:
• Nhiệt độ bình quân tháng lạnh nhất:
• Lượng mưa bình quân năm:
• Mùa mưa:
• Lượng bốc hơi:
3. Kỹ thuật gieo trồng (đối với giống cây trồng
xuất khẩu/nhập khẩu lần đầu):
- Yêu cầu điều kiện sinh thái (vĩ độ, nhiệt độ, đất
đai...): .......................................................
- Thời vụ trồng:
.......................................................................................................................
- Mật độ, lượng giống /ha: ......................................................................................................
- Sâu bệnh hại chính: ……………………………………………………………..
4. Cảnh báo các tác hại
Nêu rõ những dự báo tác động xấu của loại cây trồng
xuất khẩu/nhập khẩu đến môi trường sinh thái như đất, nước, sinh vật khác và sức
khỏe con người (nếu có): ……………
(Tên tổ chức, cá nhân)... cam đoan và chịu
trách nhiệm về tính chính xác, trung thực của những thông tin trong tờ khai lý
lịch giống này./.
|
………., ngày ...
tháng ... năm ....
Tổ chức, cá nhân đề nghị
(Ký tên, đóng dấu)
|
Mẫu số 08/LN
MẪU GIẤY PHÉP XUẤT
KHẨU/NHẬP KHẨU GIỐNG CÂY TRỒNG LÂM NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Nghị định số 27/2021/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2021 của
Chính phủ)
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
TỔNG CỤC LÂM NGHIỆP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: .../GPXK-TCLN
(Số: .../GPXK-TCLN)
|
Hà Nội, ngày ....
tháng .... năm 20...
|
GIẤY PHÉP XUẤT KHẨU/NHẬP
KHẨU GIỐNG CÂY TRỒNG LÂM NGHIỆP
Căn cứ Nghị định số ............. ngày ... tháng
... năm .... của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số: ..../2021/NĐ-CP ngày ...tháng
...năm.... của Chính phủ về quản lý giống cây trồng lâm nghiệp;
Căn cứ văn bản đề nghị xuất khẩu/nhập khẩu số …………
ngày .... tháng .... năm 20... của
.................................................... và hồ sơ đề nghị cấp Giấy
phép xuất khẩu/nhập khẩu .
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đồng ý cho:
Tổ chức/cá nhân
……………………………………………………….................................
Địa chỉ
………………………………………………….........................................................
Điện thoại ………………………........ Fax
…………………………………………………...
Được phép xuất khẩu/nhập khẩu …………...............................
để …………..................
1. Tên thương mại:
………….........................................................…………....................
2. Tên khoa học:
………….........................................................…………........................
3. Số lượng: ………............................. Khối
lượng ………..............................................
4. Tên cơ sở sản xuất:
……….............................……….............................………..........
5. Địa chỉ nhà sản xuất ……….............................
ĐT ….......................... Fax ................
6. Nước xuất khẩu/nhập khẩu:
……….............................……….......................................
7. Thời gian xuất khẩu/nhập khẩu:
……….............................……….................................
8. Cửa khẩu xuất khẩu/nhập khẩu:
……….............................………................................
9. Mục đích xuất khẩu/nhập khẩu:
……….............................……….................................
Giấy phép này có giá trị đến hết ngày:
……….............................………..........................
Tổ chức/cá nhân phải thực hiện đúng mục đích xuất
khẩu/nhập khẩu và thực hiện theo các quy định của pháp luật hiện hành./.
Nơi nhận:
- ......;
- Lưu: VT, ....
|
Hà Nội, ngày...
tháng... năm 20....
TỔNG CỤC TRƯỞNG
(Họ và tên, chữ ký và đóng dấu)
|
2. Tên thủ tục hành chính: Cấp
lại Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp do bị mất, bị hỏng
1.1. Trình tự thực hiện:
a) Bước 1: Tổ chức, cá nhân có nhu cầu cấp lại Giấy
phép xuất khẩu hoặc nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp do bị mất, bị hỏng nộp
hồ sơ đến Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Tổng cục Lâm nghiệp).
b) Bước 2: Kiểm tra, cấp lại giấy phép và trả kết
quả.
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
văn bản đề nghị cấp lại Giấy phép xuất khẩu hoặc nhập khẩu giống cây trồng lâm
nghiệp, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Tổng cục Lâm nghiệp) xem xét, cấp
lại Giấy phép xuất khẩu hoặc nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp; trường hợp từ
chối cấp lại Giấy phép, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
1.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc gửi
qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường điện tử hoặc qua Cổng thông tin một cửa
quốc gia.
1.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Hồ sơ gồm:
Văn bản đề nghị cấp lại Giấy phép xuất khẩu/ nhập
khẩu giống cây trồng lâm nghiệp theo Mẫu số 06/LN Phụ lục II ban hành kèm theo
Nghị định số 27/2021/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ về quản lý giống
cây trồng lâm nghiệp.
b) Số lượng: 01 bộ.
1.4. Thời hạn giải quyết:
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được văn bản đề nghị cấp lại Giấy phép xuất khẩu hoặc nhập khẩu giống cây trồng
lâm nghiệp.
1.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
- Tổ chức;
- Cá nhân.
1.6. Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính:
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Tổng cục Lâm nghiệp)
1.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
Giấy phép xuất khẩu/nhập khẩu giống cây trồng lâm
nghiệp.
1.8. Phí, lệ phí: Không
1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Văn bản đề nghị cấp lại Giấy phép xuất khẩu/nhập khẩu
giống cây trồng lâm nghiệp theo Mẫu số 06/LN Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị
định số 27/2021/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ về quản lý giống
cây trồng lâm nghiệp.
1.10. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
Khoản 7 Điều 25, Khoản 7 Điều 26 Nghị định số
27/2021/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ về quản lý giống cây trồng
lâm nghiệp.
Mẫu số 06/LN
TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN
TÊN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ........
|
………., ngày ...
tháng ... năm ....
|
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ CẤP
LẠI GIẤY PHÉP XUẤT KHẨU/NHẬP KHẨU GIỐNG CÂY TRỒNG LÂM NGHIỆP
Kính gửi: Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Tổ chức, cá nhân đề nghị cấp lại Giấy phép xuất
khẩu/nhập khẩu: .................................
- Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy
chứng nhận đầu tư hoặc Chứng minh thư nhân dân hoặc Căn cước công dân đối với
cá nhân đăng ký xuất khẩu:
- Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………….....
- Điện thoại, Fax, Email:
- (Tên tổ chức, cá nhân)...........................
đề nghị Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn cấp lại Giấy phép xuất khẩu/nhập
khẩu với các nội dung sau đây:
1. Lý do đề nghị cấp lại:
2. Tên loài cây:
- Tên khoa học:
- Tên Việt Nam:
3. Số lượng:
- Hạt giống/lô giống: ...........................
kg
- Cây giống/dòng vô tính:
........................... số cây /dòng vô tính
4. Nguồn gốc, xuất xứ giống (kèm theo lý lịch nguồn
giống):
5. Mục đích xuất khẩu/nhập khẩu giống:
□ Nghiên cứu
□ Khảo nghiệm
□ Sản xuất thử nghiệm
□ Quà tặng
□ Hội chợ, Triển lãm
□ Hợp tác quốc tế
□ Cây cảnh, cây bóng mát
□ Mục đích khác ...........................
6. Thời gian xuất khẩu/nhập khẩu giống: từ ngày ...
tháng ... năm 20...
7. Cửa khẩu xuất khẩu/nhập khẩu giống: Cửa khẩu/sân
bay/bưu điện ...........................
8. Lần xuất khẩu/nhập khẩu (thứ mấy)
- Kèm theo đây là các tài liệu liên quan
□ Tờ khai kỹ thuật
□ Giấy chứng nhận ĐKKD
□ Giấy chứng nhận Đầu tư
(...........................)
□ Giấy tờ khác
(Tên tổ chức, cá nhân)
........................... cam kết thực hiện đúng những quy định của nhà nước
về xuất khẩu/nhập khẩu và báo cáo kết quả xuất khẩu/nhập khẩu giống cây trồng
lâm nghiệp về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Đề nghị Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem
xét và giải quyết./.
|
………., ngày ...
tháng ... năm ....
Tổ chức, cá nhân đề nghị
(Ký tên, đóng dấu)
|