|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 145/QĐ-BXD 2017 Bộ câu hỏi trắc nghiệm sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề xây dựng
Số hiệu:
|
145/QĐ-BXD
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Xây dựng
|
|
Người ký:
|
Bùi Văn Dưỡng
|
Ngày ban hành:
|
10/10/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ XÂY DỰNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 145/QĐ-BXD
|
Hà Nội, ngày 10
tháng 10 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V
CÔNG BỐ CẬP NHẬT VÀ ĐIỀU CHỈNH BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHỤC VỤ SÁT HẠCH CẤP
CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG
Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13;
Căn cứ Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015
của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017
của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 59/2015/NĐ-CP
ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 17/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016
của Bộ Xây dựng hướng dẫn về năng lực của tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động
xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 24/2016/TT-BXD ngày 01/9/2016
của Bộ Xây dựng về sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư liên quan đến
quản lý dự án đầu tư xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 1391/QĐ-BXD ngày 29/12/2016
của Bộ Xây dựng về việc công bố Bộ câu hỏi trắc nghiệm phục vụ sát hạch cấp
chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng.
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý hoạt
động xây dựng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố cập nhật, điều chỉnh và bổ sung Bộ câu hỏi trắc nghiệm phục vụ sát hạch cấp
chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng ban hành kèm theo Quyết định số 1391/QĐ-BXD
ngày 29/12/2016 của Bộ Xây dựng kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Trong quá trình thực hiện nếu có góp ý nội
dung Bộ câu hỏi trắc nghiệm, tổ chức, cá nhân gửi ý kiến về Cục Quản lý hoạt
động xây dựng để tổng hợp, kịp thời đề xuất sửa đổi, bổ sung.
Điều 3. Các
cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan đến công tác sát hạch phục vụ cấp
chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để b/c);
- TTr. Lê Quang Hùng (để b/c);
- Vụ: PC; KTXD; QHKT; Cục GĐ;
- Sở Xây dựng các tỉnh/thành phố trực thuộc TW;
- Các tổ chức xã hội nghề nghiệp;
- TTTT (để công bố trên trang thông tin điện của Bộ);
- Lưu: VT, HĐXD(NTB).
|
TL. BỘ TRƯỞNG
KT. CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ
HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
PHÓ CỤC TRƯỞNG
Bùi Văn Dưỡng
|
BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHỤC VỤ SÁT HẠCH CẤP
CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
(cập nhật, điều chỉnh và bổ sung)
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 145/QĐ-BXD ngày 10/10/2017 của Bộ Xây dựng)
LỜI
NÓI ĐẦU
Bộ câu hỏi trắc
nghiệm phục vụ sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng được xây
dựng là cơ sở để tạo lập đề sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây
dựng, được công bố công khai trên trang thông tin điện tử của Bộ Xây dựng để cá
nhân tham khảo khi thực hiện sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề.
Bộ Xây dựng trân
trọng cảm ơn các chuyên gia đã tham gia biên soạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm ở các
lĩnh vực:
1. Lĩnh vực khảo sát
địa chất công trình, địa chất thủy văn công trình: PGS.TS Lê Trọng
Thắng - Trưởng bộ môn địa chất công trình - Đại học Mỏ - Địa chất.
2. Lĩnh vực khảo sát
địa hình: GVC.TS.
Trần Thùy Dương - Trưởng khoa trắc địa - bản đồ và quản lý đất đai, Đại học Mỏ
- Địa chất.
3. Lĩnh vực thiết kế
quy hoạch xây dựng: TS.KTS.
Nguyễn Xuân Hinh - Trưởng khoa Quy hoạch đô thị và nông thôn, Đại học Kiến trúc
Hà Nội; TS. Phạm Hùng Cường - Trưởng bộ môn quy hoạch, Đại học Xây dựng.
4. Lĩnh vực thiết kế
kiến trúc công trình: PGS.TS.KTS. Nguyễn Vũ Phương - Trưởng khoa kiến trúc, Đại
học Kiến trúc Hà Nội.
5. Lĩnh vực thiết kế
kết cấu công trình dân dụng và công nghiệp: GS.TS. Đoàn Định Kiến - Đại học Xây
dựng.
6. Lĩnh vực Thiết kế
công trình đường bộ: GS.TS.
Bùi Xuân Cậy - Nguyên Trưởng Bộ môn đường bộ, Đại học Giao thông vận tải.
7. Lĩnh vực thiết kế
xây dựng, giám sát công tác xây dựng, kiểm định xây dựng công trình đường sắt: TS. Mai Tiến Chinh -
Bộ môn đường sắt, Đại học Giao thông Vận tải.
8. Lĩnh vực thiết kế
xây dựng công trình hầm, kiểm định xây dựng công trình cầu, hầm: Ths. Chu Viết Bình -
Bộ môn đường sắt, Đại học Giao thông Vận tải.
9. Lĩnh vực thiết kế
xây dựng, giám sát công tác xây dựng, kiểm định xây dựng công trình cảng -
đường thủy: TS.
Bùi Việt Đông - Trưởng khoa xây dựng công trình thủy, Đại học Xây dựng.
10. Lĩnh vực thiết kế
xây dựng, giám sát công tác xây dựng, kiểm định xây dựng công trình Nông nghiệp
và phát triển nông thôn: PGS.TS. Nguyễn Cao Đơn - Trưởng phòng Khoa học công nghệ,
Đại học Thủy lợi và các đồng nghiệp; GS.TS. Nguyễn Chiến - Khoa công trình, Đại
học Thủy lợi.
11. Lĩnh vực thiết kế
cấp - thoát nước công trình: TS. Nguyễn Văn Nam - Phó Trưởng khoa, Trưởng
bộ môn cấp nước, Đại học Kiến trúc Hà Nội.
12. Lĩnh vực thiết kế
điện - cơ điện công trình, thiết kế công trình đường dây và trạm biến áp: TS. Bạch Quốc Khánh -
Trưởng Bộ môn hệ thống điện - Đại học Bách khoa Hà Nội.
13. Lĩnh vực thiết kế
thông gió - cấp thoát nhiệt công trình: TS. Trần Ngọc Quang - Phó Trưởng khoa, Trưởng
Bộ môn Vi khí hậu - môi trường xây dựng, Đại học Xây dựng.
14. Lĩnh vực thiết kế
an toàn phòng chống cháy nổ công trình: TS. Hoàng Anh Giang - Viện Khoa học Công nghệ
xây dựng, Bộ Xây dựng.
15. Lĩnh vực giám sát
công tác xây dựng công trình Dân dụng và Công nghiệp: PGS. Lê Văn Kiều -
Đại học Xây dựng; Th.s. Nguyễn Ngọc Hoài Nam - Giám đốc công ty TNHH Tư vấn
thiết kế kiểm định xây dựng N.A.D.
16. Lĩnh vực giám sát
công tác xây dựng, kiểm định xây dựng công trình đường bộ: PGS.TS. Lã Văn Chăm -
Đại học Giao thông Vận tải.
17. Lĩnh vực giám sát
công tác xây dựng công trình cầu, hầm: GS.TS. Nguyễn Viết Trung - Đại học Giao thông
Vận tải.
18. Giám sát lắp đặt
thiết bị công trình, thiết bị công nghệ: PGS. Vũ Liêm Chính - Khoa Cơ khí, Đại
học Xây dựng.
19. Lĩnh vực kiểm định
xây dựng công trình Dân dụng và Công nghiệp: PGS.TS. Hoàng Như Tầng - Nguyên trưởng
bộ môn thí nghiệm và kiểm định công trình, Đại học xây dựng; Th.s. Nguyễn Ngọc
Hoài Nam - Giám đốc công ty TNHH Tư vấn thiết kế kiểm định xây dựng N.A.D.
20. Lĩnh vực thiết kế
xây dựng, giám sát công tác xây dựng và kiểm định xây dựng công trình Hạ tầng
kỹ thuật: TS.
Trần Anh Tuấn - Phó Cục trưởng Cục Hạ tầng kỹ thuật, Bộ Xây dựng.
21. Lĩnh vực Định giá
xây dựng: Các
chuyên gia của Viện Kinh tế Xây dựng - Bộ Xây dựng.
22. Lĩnh vực Quản lý
dự án đầu tư xây dựng: PGS.TS. Bùi Ngọc Toàn - Trưởng bộ môn Dự án và quản lý dự
án - Đại học Giao thông Vận tải; Th.s. Hoàng Thọ Vinh - Nguyên Phó Cục trưởng,
Cục Quản lý hoạt động xây dựng, Bộ Xây dựng./.
BỘ
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
PHỤC VỤ SÁT HẠCH CẤP CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 145/QĐ-BXD ngày 10/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Xây
dựng)
PHẦN I. CÂU HỎI VỀ KIẾN THỨC PHÁP LUẬT
A.
CÂU HỎI CHUNG PHÁP LUẬT VỀ XÂY DỰNG
TT
|
Nội
dung câu hỏi
|
Đáp
án
|
1
|
Các hoạt động đầu
tư xây dựng chịu sự điều chỉnh của pháp luật nào dưới đây?
a. Pháp luật về xây
dựng
b. Pháp luật về xây
dựng và pháp luật về đầu tư công
c. Pháp luật về xây
dựng và pháp luật về đấu thầu
d. Pháp luật về xây
dựng và pháp luật khác có liên quan
|
d
|
2
|
Theo quy định của
pháp luật về xây dựng, hoạt động xây dựng gồm các công việc nào dưới đây?
a. Lập quy hoạch
xây dựng, lập dự án đầu tư xây dựng công trình, khảo sát xây dựng
b. Thiết kế xây
dựng, thi công xây dựng, giám sát xây dựng, quản lý dự án, lựa chọn nhà thầu,
nghiệm thu, bàn giao đưa công trình vào khai thác sử dụng
c. Bảo hành, bảo
trì công trình xây dựng và hoạt động khác có liên quan đến xây dựng công
trình
d. Các công việc
nêu tại điểm a, b và c
|
d
|
3
|
Dự án đầu tư xây
dựng sử dụng vốn ODA thì thực hiện theo quy định nào?
a. Theo quy định
của Hiệp định vay vốn mà Việt Nam ký kết với tổ chức cho vay
b. Theo pháp luật
về xây dựng
c. Theo quy định
của Hiệp định vay vốn mà Việt Nam ký kết với tổ chức cho vay và các quy định
của pháp luật về xây dựng
d. Theo quy định
của Hiệp định vay vốn mà Việt Nam ký kết với tổ chức cho vay, các quy định
của pháp luật về xây dựng và pháp luật khác liên quan
|
d
|
4
|
Việc áp dụng tiêu
chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật trong hoạt động đầu tư xây dựng phải tuân thủ theo
những nguyên tắc nào?
a. Tuân thủ Quy chuẩn
kỹ thuật quốc gia
b. Tiêu chuẩn bắt
buộc được quy định trong quy chuẩn kỹ thuật
c. Tiêu chuẩn tự
nguyện do người có thẩm quyền quyết định đầu tư cho phép áp dụng
d. Tất cả các quy
định tại a, b và c
|
d
|
5
|
Việc giám sát đánh
giá đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn nhà nước căn cứ vào
các quy định nào?
a. Pháp luật về xây
dựng
b. Pháp luật về đầu
tư công
c. Pháp luật về đầu
tư công và pháp luật về xây dựng
d. Pháp luật về đầu
tư công, pháp luật về xây dựng và pháp luật khác có liên quan
|
d
|
6
|
Những chủ thể nào
bắt buộc phải mua bảo hiểm công trình trong thời gian thi công xây dựng?
a. Chủ đầu tư xây
dựng công trình
b. Nhà thầu thi
công xây dựng công trình
c. Nhà thầu tư vấn
thiết kế xây dựng công trình
d. Cả 3 chủ thể nêu
tại a, b và c
|
a
|
7
|
Những chủ thể nào
bắt buộc phải mua bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp trong hoạt động đầu tư xây
dựng?
a. Chủ đầu tư xây
dựng công trình và Nhà thầu khảo sát xây dựng
b. Nhà thầu khảo
sát xây dựng
c. Nhà thầu tư vấn
thiết kế xây dựng công trình
d. Nhà thầu khảo
sát xây dựng và Nhà thầu tư vấn thiết kế xây dựng công trình
|
d
|
8
|
Dự án đầu tư xây
dựng được phân thành loại và nhóm A, B, C đối với các nguồn vốn nào?
a. Nguồn vốn ngân
sách nhà nước
b. Nguồn vốn nhà
nước ngoài ngân sách
c. Nguồn vốn khác
không phải nguồn vốn nêu tại điểm a và b
d. Tất cả các nguồn
vốn nêu tại điểm a, b và c.
|
D
|
9
|
Theo quy định của
pháp luật về xây dựng hiện hành, vốn nhà nước ngoài ngân sách bao gồm:
a. Vốn ODA, vốn vay
ưu đãi của Nhà nước, vốn do Nhà nước bảo lãnh vay
b. Vốn phát triển
của doanh nghiệp nhà nước, vốn góp tiền sử dụng đất của Doanh nghiệp nhà nước
c. Các dự án PPP
d. Các trường hợp
trên
|
d
|
10
|
Theo quy định của
pháp luật về xây dựng, giai đoạn chuẩn bị đầu tư xây dựng gồm những công tác
gì?
a. Xin chủ trương
đầu tư xây dựng
b. Lập, thẩm định,
phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
c. Xin phép xây
dựng
d. Bao gồm công tác
a hoặc b
|
c
|
11
|
Theo quy định của
pháp luật về xây dựng, công tác nào sau đây ở giai đoạn thực hiện đầu tư xây
dựng?
a. Tổ chức lựa chọn
nhà thầu, tổng thầu xây dựng để thực hiện các bước thiết kế xây dựng công
trình, thi công xây dựng công trình
b. Tổ chức lựa chọn
nhà thầu thực hiện thiết kế quy hoạch, thiết kế xây dựng công trình
c. Lựa chọn nhà
thầu thi công xây dựng
d. Tất cả các công
tác trên
|
d
|
12
|
Theo quy định của
pháp luật về xây dựng, công trình xây dựng được, phân cấp trên cơ sở các căn
cứ nào?
a. Quy mô, tầm quan
trọng, áp dụng cho từng loại công trình
b. Thời hạn sử
dụng, vật liệu
c. Yêu cầu kỹ thuật
xây dựng công trình
d. Tất cả các căn
cứ trên
|
d
|
13
|
Việc phân loại công
trình xây dựng theo quy định của pháp luật về xây dựng trên cơ sở tiêu chí
nào?
a. Theo công năng
sử dụng
b. Theo kiến trúc
công trình
c. Người quyết định
đầu tư quy định
d. Do chủ đầu tư
quy định
|
a
|
14
|
Những dự án đầu tư
xây dựng nhóm nào được phân chia thành các dự án thành phần hoặc phân kỳ đầu
tư để quản lý thực hiện như một dự án độc lập?
a. Dự án quan trọng
quốc gia, dự án nhóm A, người quyết định đầu tư
b. Báo cáo kinh tế
kỹ thuật
c. Tư vấn thiết kế
quy định
d. Tư vấn quản lý
dự án quy định
|
a
|
15
|
Dự án đầu tư xây
dựng phải đáp ứng các yêu cầu nào dưới đây?
a. Phù hợp với quy
hoạch
b. Có phương án
công nghệ và phương án thiết kế xây dựng phù hợp
c. Bảo đảm chất
lượng, an toàn trong xây dựng và bảo vệ môi trường
d. Cả 3 phương án
trên
|
d
|
16
|
Các dự án đầu tư
xây dựng có quy mô nhóm nào yêu cầu phải lập Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi
để trình cấp có thẩm quyền cho phép đầu tư hoặc chấp thuận chủ trương đầu tư?
a. Dự án quan trọng
quốc gia
b. Dự án nhóm A
c. Dự án quan trọng
quốc gia và dự án nhóm A
d. Dự án quan trọng
quốc gia, dự án nhóm A, nhóm B và nhóm C
|
c
|
17
|
Dự án đầu tư xây
dựng có tổng mức đầu tư bao nhiêu thì Chủ đầu tư phải lập Báo cáo nghiên cứu
khả thi đầu tư xây dựng?
a. Từ 45 tỷ đồng
trở lên
b. Từ 15 tỷ đồng
trở lên
c. Cả trường hợp a
và b
d. Từ 80 tỷ trở lên
|
b
|
18
|
Khi thẩm định dự án
đầu tư xây dựng sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách, cơ quan chuyên môn về
xây dựng phải thẩm định những nội dung nào dưới đây?
a. Nội dung khác
của báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
b. Thiết kế cơ sở
phần xây dựng của báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
c. Thiết kế công
nghệ của báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
d. Tất cả các nội
dung tại a, b và c
|
b
|
19
|
Cơ quan nào chủ trì
tổ chức thẩm định dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn ngân sách nhà nước?
a. Cơ quan chuyên
môn về xây dựng
b. Cơ quan chuyên
môn trực thuộc người quyết định đầu tư
c. Cả phương án a
và b
d. Chủ đầu tư xây
dựng công trình
|
a
|
20
|
Cơ quan nào chủ trì
thẩm định thiết kế công nghệ, các nội dung khác của Báo cáo nghiên cứu khả
thi và tổng hợp kết quả thẩm định trình UBND cấp tỉnh quyết định quyết định
đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng sử dụng vốn nhà
nước ngoài ngân sách?
a. Sở Xây dựng
b. Sở Kế hoạch và
Đầu tư
c. Chủ đầu tư xây
dựng
d. Văn phòng UBND
tỉnh
|
b
|
21
|
Dự án đầu tư xây
dựng nào dưới đây không bắt buộc phải lập báo cáo nghiên cứu khả thi mà chỉ
cần lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật?
a. Dự án đầu tư xây
dựng công trình tôn giáo và nhà ở riêng lẻ của hộ gia đình
b. Dự án đầu tư xây
dựng công trình tôn giáo và dự án đầu tư xây dựng có tổng mức đầu tư dưới 15
tỷ đồng (không tính tiền sử dụng đất)
c. Cả trường hợp a
và b
d. Các trường hợp
a, b và c đều không đúng
|
b
|
22
|
Đối với dự án đầu
tư xây dựng không sử dụng vốn nhà nước thì cơ quan chuyên môn về xây dựng
thuộc các Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành thẩm định những nội
dung nào của dự án?
a. Tất cả các nội
dung của dự án
b. Thiết kế cơ sở
của dự án đối với công trình cấp 1, cấp đặc biệt
c. Thiết kế cơ sở
của dự án quan trọng quốc gia và dự án nhóm A
d. Thiết kế cơ sở
và thiết kế công nghệ của dự án
|
b
|
23
|
Khi thẩm định thiết
kế cơ sở của dự án đầu tư xây dựng yêu cầu phải xem xét đánh giá những nội
dung gì?
a. Sự phù hợp của
thiết kế với quy hoạch chi tiết xây dựng
b. Sự phù hợp của
các giải pháp thiết kế về bảo đảm an toàn xây dựng, môi trường, phòng chống
cháy nổ
c. Bao gồm cả a và
b
d. Bao gồm cả a, b
và đánh giá đảm bảo tính khả thi của dự án
|
c
|
24
|
Trong các nội dung
thẩm định dự án không bao gồm nội dung nào dưới đây?
a. Xem xét các yếu
tố bảo đảm tính hiệu quả và tính khả thi của dự án
b. Xem xét việc xác
định tổng mức đầu tư của dự án
c. Xem xét việc xác
định dự toán các công trình của dự án
d. Xem xét sự hợp
lý của thiết kế cơ sở
|
c
|
25
|
Hợp đồng trong hoạt
động xây dựng theo hình thức giá có những loại nào?
a. Hình thức trọn
gói, hình thức theo thời gian
b. Hình thức điều
chỉnh giá, Hình thức theo đơn giá cố định
c. Bao gồm các hình
thức nêu tại a và b
d. Không có hình
thức nào nêu tại a và b
|
c
|
26
|
Chức năng, nhiệm vụ
của Ban QLDA chuyên ngành, ban QLDA khu vực do ai quy định?
a. Người có thẩm
quyền quyết định đầu tư
b. Người có thẩm
quyền quyết định thành lập Ban QLDA chuyên ngành, ban QLDA khu vực
c. Cơ quan chuyên
môn về xây dựng
d. Chủ đầu tư
|
b
|
27
|
Đối với dự án đầu
tư xây dựng chỉ yêu cầu lập Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng thì chủ
thể nào phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công?
a. Người có thẩm
quyền quyết định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Ban quản lý dự
án đầu tư xây dựng
d. Cơ quan chuyên
môn về xây dựng
|
a
|
28
|
Chủ thể nào phải
chịu trách nhiệm chính về an toàn lao động trên công trường?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thi
công xây dựng công trình
c. Nhà thầu tư vấn
giám sát thi công xây dựng công trình
d. Cả a, b và c
|
b
|
29
|
Các dự án đầu tư
xây dựng thuộc Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty nhà nước phải tuân thủ theo các
quy định nào?
a. Theo quy định
của pháp luật về xây dựng
b. Theo quy định
Pháp luật về xây dựng, pháp luật về đấu thầu và pháp luật khác liên quan
c. Điều lệ, quy chế
hoạt động của Tập đoàn, Tổng công ty
d. Cả b và c
|
d
|
30
|
Theo quy định của
pháp luật về xây dựng, dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn nhà nước có tổng mức
đầu tư bao nhiêu thì không phải thành lập ban QLDA mà sử dụng bộ máy chuyên
môn của chủ đầu tư để kiêm nhiệm quản lý dự án?
a. Dưới 15 tỷ đồng
b. Dưới 7 tỷ đồng
c. Dưới 10 tỷ đồng
d. Cả 3 phương án
a, b và c
|
a
|
31
|
Theo quy định của
pháp luật về xây dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn nhà nước thì hợp đồng
xây dựng được ký kết vào thời điểm nào?
a. Sau khi hoàn thành
việc lựa chọn nhà thầu
b. Sau khi hoàn
thành việc lựa chọn nhà thầu và kết thúc đàm phán hợp đồng
c. Trước khi khởi
công xây dựng công trình
d. Cả 3 phương án
a, b và c
|
b
|
32
|
Theo quy định của
pháp luật về xây dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn nhà nước thì hợp đồng
xây dựng được ký kết giữa bên giao thầu và bên nhận thầu bằng hình thức nào?
a. Bằng văn bản
thỏa thuận giữa bên giao thầu và bên nhận thầu
b. Bằng hình thức
thỏa thuận miệng giữa bên giao thầu và bên nhận thầu
c. Phương án a hoặc
b
d. Cả 2 phương án a
và b
|
a
|
33
|
Theo quy định của
pháp luật về xây dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn nhà nước, trường hợp
bên nhận thầu là liên danh các nhà thầu thì khi ký kết hợp đồng xây dựng với
bên giao thầu những nhà thầu nào trong liên danh phải cử đại diện hợp pháp
của mình để ký hợp đồng?
a. Nhà thầu được
liên danh các nhà thầu cử làm đại diện cho liên danh
b. Tất cả các nhà
thầu tham gia trong liên danh
c. Phương án a hoặc
b
d. Bất kể nhà thầu
nào trong liên danh theo yêu cầu của bên giao thầu
|
b
|
34
|
Theo quy định của
pháp luật về xây dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn nhà nước thì hiệu lực
của hợp đồng xây dựng được tính từ thời điểm nào?
a. Từ ngày ký kết
hợp đồng
b. Từ ngày bên giao
thầu nhận được bảo đảm thực hiện hợp đồng của bên nhận thầu
c. Từ ngày do bên
giao thầu và bên nhận thầu thỏa thuận trong hợp đồng.
d. Bao gồm cả a, b
và c
|
d
|
35
|
Đối với các gói
thầu sử dụng vốn nhà nước, việc điều chỉnh giá hợp đồng chỉ được áp dụng đối
với loại hợp đồng nào?
a. Hợp đồng theo
đơn giá cố định; hợp đồng theo thời gian
b. Hợp đồng theo
đơn giá điều chỉnh, hợp đồng theo thời gian
c. Cả a và b
d. a hoặc b
|
b
|
36
|
Đối với các gói
thầu sử dụng vốn nhà nước, việc điều chỉnh giá hợp đồng do điều chỉnh khối
lượng, nếu khối lượng công việc phát sinh lớn hơn 20% khối lượng công việc
tương ứng ghi trong hợp đồng hoặc khối lượng phát sinh chưa có đơn giá trong
hợp đồng đơn giá được áp dụng để điều chỉnh giá hợp đồng được tính như thế
nào?
a. Do bên nhận thầu
và bên giao thầu thống nhất đơn giá mới theo nguyên tắc thỏa thuận
b. Lấy đơn giá
trong hợp đồng đã ký kết giữa bên nhận thầu và bên giao thầu
c. Lấy đơn giá mới
theo đề xuất của bên giao thầu
d. Cả 3 phương án
a, b và c đều không đúng
|
a
|
37
|
Đối với các gói
thầu thi công xây dựng sử dụng vốn nhà nước, tiến độ thực hiện hợp đồng được điều
chỉnh trong các trường hợp nào?
a. Trong quá trình
thực hiện hợp đồng xảy ra các trường hợp bất khả kháng
b. Do bên giao thầu
thay đổi thiết kế hoặc bàn giao mặt bằng không đúng với thỏa thuận trong hợp
đồng
c. Do nhà thầu thực
hiện không không tuân thủ các biện thi công đễ xảy ra sự cố phải tạm dừng thi
công để xử lý sự cố
d. Cả 3 trường hợp
trên
|
d
|
38
|
Hợp đồng EPC là
loại hợp đồng thực hiện những công việc gì?
a. Thiết kế và thi
công xây dựng
b. Thiết kế và cung
cấp vật tư, thiết bị
c. Cung cấp vật tư
thiết bị và thi công xây dựng
d. Thiết kế, cung
cấp vật tư, thiết bị và thi công xây dựng
|
d
|
39
|
Đối với hợp đồng
tổng thầu EPC ngoài tiến độ thi công cho từng giai đoạn của tổng thầu, nhà
thầu còn phải lập tiến độ thực hiện cho những công việc nào dưới đây?
a. Tiến độ cho công
việc thiết kế
b. Tiến độ cho công
việc cung cấp thiết bị và thi công xây dựng
c. Tiến độ cho công
việc thiết kế và thi công xây dựng
d. Tiến độ cho công
việc thiết kế, cung cấp vật tư thiết bị và thi công xây dựng
|
d
|
40
|
Đối với các gói
thầu sử dụng vốn nhà nước, nhà thầu chính có quyền giao 100% công việc của
hợp đồng đã ký kết với bên giao thầu cho nhà thầu phụ không?
a. Có
b. Không
c. Tùy thuộc vào
tình hình cụ thể và nhà thầu chính quyết định
d. Do bên giao thầu
và bên nhận thầu thỏa thuận
|
b
|
41
|
Theo quy định của
pháp luật Xây dựng hiện hành, nhà thầu nào có trách nhiệm lập biện pháp an
toàn cho người và thiết bị thi công công trình trên công trường xây dựng?
a. Nhà thầu thiết
kế
b. Nhà thầu thi
công xây dựng
c. Chủ đầu tư
d. Tư vấn giám sát
thi công xây dựng
|
b
|
42
|
Hồ sơ trình thẩm
định, phê duyệt dự án đầu tư xây dựng không bao gồm tài liệu nào dưới đây?
a. Tờ trình thẩm
định, phê duyệt dự án
b. Thiết kế cơ sở
của dự án
c. Thiết kế kỹ
thuật của dự án
d. Giấy tờ liên
quan đến đất đai
|
c
|
43
|
Công tác nào sau
đây không nằm trong giai đoạn thực hiện dự án đầu tư xây dựng?
a. Thẩm định, phê
duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán
b. Lựa chọn nhà
thầu thi công xây dựng
c. Thẩm định, phê
duyệt dự án
d. Thẩm định, phê
duyệt quyết toán vốn đầu tư xây dựng
|
c
|
44
|
Các ban quản lý dự
án đầu tư xây dựng chuyên ngành, ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực do
các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Chủ tịch UBND cấp tỉnh, cấp
huyện thành lập có được thuê tổ chức tư vấn có đủ điều kiện năng lực
để thực hiện một số phần việc trong quá trình quản lý thực hiện dự án không?
a. Có
b. Không
c. Có nhưng phải
được chủ đầu tư chấp thuận
d. Có nhưng phải
được người quyết định đầu tư chấp thuận
|
d
|
45
|
Trường hợp thuê tư
vấn quản lý dự án thì nhiệm vụ, quyền hạn của tư vấn QLDA do ai quyết định?
a. Do chủ đầu tư
thông qua hợp đồng
b. Do pháp luật quy
định
c. Do người quyết
định đầu tư
d. Cấp trên của tổ
chức tư vấn quản lý dự án
|
a
|
46
|
Theo quy định của
pháp luật xây dựng hiện hành, hợp đồng xây dựng không có hình thức nào dưới
đây?
a. Hợp đồng theo
giá trọn gói
b. Hợp đồng theo
đơn giá cố định
c. Hợp đồng theo
đơn giá điều chỉnh
d. Hợp đồng theo tỷ
lệ %
|
d
|
47
|
Trong quá trình
thực hiện hợp đồng, bên nhận thầu có được thay đổi người đại diện quản lý
thực hiện hợp đồng không?
a. Có
b. Không
c. Có nhưng phải
được sự chấp thuận của bên giao thầu
d. Cả a, b và c đều
không đúng
|
c
|
48
|
Theo quy định của
pháp luật về xây dựng, việc tranh chấp hợp đồng xây dựng được giải quyết thế
nào?
a. Các bên thống
nhất thương lượng để giải quyết
b. Trường hợp các
bên không thương lượng được với nhau thì đề nghị ra Tòa án nhân dân địa
phương nơi xây dựng công trình
c. Các bên thống
nhất thương lượng để giải quyết. Trường hợp các bên không thương lượng được
với nhau thì đề nghị ra Tòa án nhân dân địa phương nơi xây dựng công trình
d. Các bên thống
nhất thương lượng để giải quyết. Trường hợp các bên không thương lượng được
với nhau thì việc đưa ra Tòa án nào để giải quyết là do Bên giao thầu quyết
định
|
c
|
49
|
Những cá nhân nào
dưới đây không bắt buộc phải có chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng?
a. Chủ nhiệm thiết
kế xây dựng công trình
b. Chủ trì thiết kế
bộ môn trong công trình xây dựng
c. Tư vấn giám sát
thi công xây dựng
d. Cá nhân giám sát
kỹ thuật thi công của nhà thầu
|
d
|
50
|
Chủ nhiệm lập dự án
đầu tư xây dựng hạng I phải đáp ứng các điều kiện gì?
a. Có trình độ đại
học thuộc chuyên ngành phù hợp với loại dự án
b. Có thời gian làm
công tác lập dự án tối thiểu 7 năm
c. Đã làm chủ nhiệm
lập ít nhất 1 dự án nhóm A hoặc 2 dự án nhóm B cùng loại dự án
d. Cả a, b và c
|
d
|
51
|
Điều kiện nào dưới
đây không yêu cầu đối với giám đốc QLDA hạng I?
a. Có trình độ đại
học chuyên ngành xây dựng
b. Có thời gian
tham gia thiết kế, thi công xây dựng tối thiểu 7 năm
c. Đã là chỉ huy
trưởng công trường hạng I hoặc chủ nhiệm thiết kế hạng I
d. Đã là chủ nhiệm
lập dự án ít nhất 1 dự án nhóm A hoặc 2 dự án nhóm B cùng loại
|
d
|
52
|
Đối với tổ chức thi
công xây dựng nếu chưa đủ điều kiện để xếp hạng năng lực thì được thi công
công trình nào sau đây?
a. Công trình cấp
III
b. Công trình cấp
IV
c. Công trình cấp
IV nếu đã thi công cải tạo 3 công trình
d. Công trình cấp
IV nếu đã thi công 3 công trình quy mô nhỏ
|
c
|
53
|
Ai là người có
trách nhiệm lập bản vẽ hoàn công công trình?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thiết
kế xây dựng
c. Nhà thầu thi
công xây dựng
d. Nhà thầu tư vấn
giám sát thi công xây dựng
|
c
|
54
|
Chủ thể nào có
trách nhiệm lập tiến độ chi tiết thi công xây dựng công trình?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thiết
kế xây dựng công trình
c. Nhà thầu thi
công xây dựng công trình
d. Nhà thầu tư vấn
giám sát thi công xây dựng
|
c
|
55
|
Dự án đầu tư xây
dựng có các bước thiết kế xây dựng cơ bản nào?
a. Thiết kế cơ sở
b. Thiết kế kỹ
thuật
c. Thiết kế bản vẽ
thi công
d. Cả a, b và c
|
d
|
56
|
Số bước thiết kế
xây dựng do ai quyết định?
a. Người quyết định
đầu tư khi phê duyệt dự án
b. Chủ đầu tư khi
triển khai thực hiện dự án
c. Tổ chức tư vấn
khi lập dự án đầu tư xây dựng
d. Cả 3 phương án
trên đều sai
|
a
|
57
|
Chủ thể nào có
trách nhiệm thực hiện bảo hành công trình xây dựng?
a. Chủ đầu tư xây
dựng công trình
b. Nhà thầu thi
công xây dựng công trình
c. Nhà thầu thiết
kế xây dựng công trình
d. Cả 3 phương án
trên đầu đúng
|
b
|
58
|
Trường hợp dự án
nhóm A không có trong quy hoạch phát triển ngành thì chủ đầu tư phải đề nghị
cơ quan nào để được xem xét chấp thuận bổ sung vào quy hoạch ngành trước khi
lập dự án?
a. Bộ quản lý ngành
b. Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh nơi có dự án
c. Bộ Xây dựng
d. Cả 3 phương án
a, b và c
|
a
|
59
|
Dự án đầu tư xây
dựng được xem xét điều chỉnh trong những trường hợp nào?
a. Trường hợp bất
khả kháng, Nhà nước thay đổi quy hoạch xây dựng
b. Trường hợp điều
chỉnh dự án sẽ mang lại hiệu quả cao hơn
c. Khi chỉ số giá
xây dựng do Bộ Xây dựng và UBND cấp tỉnh nơi có dự án công bố lớn hơn chỉ số
giá xây dựng để tính dự phòng cho yếu tố trượt giá trong tổng mức đầu tư đã
được phê duyệt
d. Cả a, b và c
|
d
|
60
|
Theo quy định của
pháp luật về môi trường, những loại dự án nào phải lập báo cáo đánh giá tác
động môi trường?
a. Dự án quan trọng
quốc gia
b. Dự án đầu tư xây
dựng đô thị mới, khu dân cư tập trung
c. Dự án khai thác,
sử dụng nước dưới đất và tài nguyên thiên nhiên có quy mô lớn
d. Cả a, b và c
|
d
|
61
|
Trường hợp công
việc được xác định rõ về số lượng, khối lượng, thời gian thực hiện ngắn thì
áp dụng hình thức hợp đồng nào là hợp lý nhất?
a. Hợp đồng trọn
gói
b. Hợp đồng theo
đơn giá
c. Hợp đồng theo
thời gian
d. Hợp đồng theo
đơn giá cố định
|
a
|
62
|
Trường hợp công
việc chưa đủ điều kiện để xác định chính xác về số lượng hoặc khối lượng thì
nên áp dụng hình thức hợp đồng nào là thích hợp nhất?
a. Hợp đồng trọn
gói
b. Hợp đồng theo
đơn giá cố định
c. Hợp đồng theo
thời gian
d. Hợp đồng theo tỷ
lệ phần trăm
|
b
|
63
|
Bên giao thầu có
quyền chấm dứt hợp đồng trong các trường hợp nào sau đây?
a. Bên nhận thầu bị
phá sản
b. Bên nhận thầu
chuyển nhượng lợi ích của hợp đồng xây dựng cho bên khác
c. Bên nhận thầu
không thực hiện công việc theo hợp đồng 45 ngày liên tục
d. Cả a, b và c
|
d
|
64
|
Theo quy định của
pháp luật về xây dựng, bản vẽ thiết kế xây dựng trong hồ sơ đề nghị cấp giấy
phép xây dựng là bản vẽ của bước thiết kế nào?
a. Thiết kế cơ sở
b. Thiết kế kỹ
thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công đã được thẩm định, phê duyệt theo quy
định
c. Thiết kế bản vẽ
thi công đã được thẩm định, phê duyệt
d. Một trong phương
án a, b hoặc c
|
b
|
65
|
Những cá nhân nào
dưới đây không bắt buộc phải có chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng?
a. Chủ nhiệm thiết
kế xây dựng công trình
b. Chủ trì thiết kế
xây dựng công trình
c. Tư vấn giám sát
thi công xây dựng
d. Cá nhân giám sát
kỹ thuật thi công xây dựng của nhà thầu
|
d
|
66
|
Khi khởi công xây
dựng công trình yêu cầu phải có các điều kiện nào dưới đây?
a. Có mặt bằng xây
dựng của hạng mục, công trình khởi công
b. Có thiết kế bản
vẽ thi công của hạng mục, công trình xây dựng
c. Có giấy phép xây
dựng
d. Tất cả các điều
kiện nêu tại a, b và c
|
d
|
67
|
Dự án đầu tư xây
dựng được điều chỉnh trong các trường hợp nào dưới đây?
a. Trường hợp bất
khả kháng, trường hợp mang lại hiệu quả cao hơn cho dự án
b. Khi Nhà nước điều
chỉnh quy hoạch xây dựng gây ảnh hưởng tới dự án
c. Khi chỉ số giá
do Bộ Xây dựng hoặc UBND cấp tỉnh công bố lớn hơn chỉ số giá được tính trong
dự án được phê duyệt
d. Cả a, b và c
|
d
|
68
|
Ai có thẩm quyền
phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng?
a. Người quyết định
đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Ban quản lý dự
án
d. Cơ quan quản lý
nhà nước có thẩm quyền
|
a
|
69
|
Cơ quan chuyên môn
về xây dựng là cơ quan nào?
a. Cơ quan chuyên
môn thuộc Bộ Xây dựng
b. Cơ quan chuyên
môn thuộc Bộ Giao thông vận tải, Bộ Công thương, Bộ Nông nghiệp và phát triển
nông thôn
c. Các Sở Xây dựng,
Sở Giao thông vận tải, Sở Công thương, Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn
d. Bao gồm cả a, b
và c
|
d
|
70
|
Hệ thống công trình
hạ tầng kỹ thuật gồm các công trình nào?
a. Công trình giao
thông, cung cấp năng lượng, chiếu sáng công cộng, cấp nước; thu gom và xử lý
nước thải, chất thải rắn
b. Công trình giao
thông, cung cấp năng lượng, chiếu sáng công cộng; công trình y tế, văn hóa,
giáo dục
c. Công trình dịch
vụ công cộng, cây xanh, công viên
d. Bao gồm cả a, b
và c
|
a
|
71
|
Theo quy định của Luật
Xây dựng, công tác thẩm định là việc kiểm tra, đánh giá của ai?
a. Người quyết định
đầu tư, chủ đầu tư, cơ quan chuyên môn về xây dựng
b. Cơ quan chuyên
môn của người quyết định đầu tư
c. Người quyết định
đầu tư, chủ đầu tư
d. Tổ chức tư vấn
có đủ điều kiện năng lực hoạt động xây dựng
|
a
|
72
|
Đối với dự án sử
dụng vốn ngân sách nhà nước, chủ đầu tư là cơ quan, tổ chức nào?
a. Ban quản lý dự
án đầu tư xây dựng chuyên ngành, Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực
b. Cơ quan, tổ chức
quản lý, sử dụng công trình
c. Ban quản lý dự
án đầu tư xây dựng chuyên ngành, Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực và
cơ quan, tổ chức quản lý sử dụng vốn để đầu tư xây dựng
d. Bao gồm cả a và
b
|
a
|
73
|
Việc điều chỉnh dự
án đầu tư xây dựng sử dụng vốn nhà nước đã được phê duyệt do ai quyết định?
a. Người quyết định
đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Cơ quan chuyên
môn về xây dựng
d. Bao gồm cả a, b
và c
|
a
|
74
|
Trường hợp điều
chỉnh dự án đầu tư xây dựng làm thay đổi địa điểm, mục tiêu đầu tư, quy mô
đầu tư thì phải được ai chấp thuận?
a. Người quyết định
đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Cơ quan chuyên
môn về xây dựng
d. Người quyết định
đầu tư và cơ quan chuyên môn về xây dựng
|
d
|
75
|
Đối với dự án đầu
tư xây dựng sử dụng vốn nhà nước phải đáp điều kiện gì thì mới được thành lập
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng một dự án?
a. Là dự án nhóm A
b. Là dự án nhóm A
có công trình cấp đặc biệt
c. Là dự án nhóm A,
B, C có công trình cấp đặc biệt
d. Không yêu cầu
bất kể điều gì
|
b
|
76
|
Trong quá trình lập
dự án đầu tư xây dựng, tổ chức tư vấn lập dự án có các nghĩa vụ gì?
a. Thực hiện theo
nội dung hợp đồng đã được ký kết với chủ đầu tư
b. Chịu trách nhiệm
về chất lượng công việc theo hợp đồng đã được ký kết;
c. Bồi thường thiệt
hại khi sử dụng thông tin, tài liệu, tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, giải pháp
kỹ thuật, tổ chức quản lý không phù hợp và vi phạm hợp đồng làm thiệt hại cho
chủ đầu tư
d. Bao gồm a, b và
c
|
d
|
77
|
Hồ sơ của hợp đồng
xây dựng gồm các tài liệu nào dưới đây?
a. Văn bản thông
báo trúng thầu hoặc chỉ định thầu
b. Các bản vẽ thiết
kế và chỉ dẫn kỹ thuật (nếu có)
c. Biên bản đàm
phán hợp đồng
d. Bao gồm cả a, b
và c
|
d
|
78
|
Sau khi công việc
của hợp đồng xây dựng đã được nghiệm thu thì có được điều chỉnh hợp đồng
không?
a. Có
b. Không
c. Có, tùy thuộc
vào sự thỏa thuận của hai bên ký kết hợp đồng
d. Do người có thẩm
quyền quyết định đầu tư quyết định
|
b
|
79
|
Cá nhân không thuộc
đối tượng yêu cầu bắt buộc phải có chứng chỉ hành nghề nhưng khi tham gia
hoạt động xây dựng yêu cầu phải có điều kiện gì không?
a. Không yêu cầu
phải có điều kiện gì
b. Phải có văn bằng
hoặc chứng chỉ đào tạo phù hợp với công việc thực hiện
c. Có văn bằng hoặc
chứng chỉ đào tạo phù hợp với công việc thực hiện và có kinh nghiệm tối thiểu
3 năm tham gia hoạt động xây dựng
d. Yêu cầu có 5 năm
kinh nghiệm đối với công việc thực hiện
|
b
|
80
|
Đối với dự án đầu
tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công thì Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi đầu
tư xây dựng được lập theo quy định nào?
a. Pháp luật về xây
dựng
b. Pháp luật về đầu
tư công
c. Pháp luật về xây
dựng và pháp luật về đầu tư công
d. Pháp luật về đầu
tư công, pháp luật về đầu tư, pháp luật xây dựng
|
d
|
81
|
Đối với dự án đầu
tư xây dựng thực hiện theo hình thức PPP thì việc thẩm định dự án được
thực hiện theo yêu cầu đối với dự án sử dụng nguồn vốn nào?
a. Vốn ngân sách
nhà nước
b. Vốn nhà nước
ngoài ngân sách
c. Vốn khác
d. Vốn khác hoặc
vốn nhà nước tùy thuộc vào quy mô dự án
|
b
|
82
|
Đối với dự án đầu
tư xây dựng sử dụng vốn ngân sách của xã có tổng mức đầu tư 10 tỷ đồng thì cơ
quan, tổ chức nào làm chủ đầu tư dự án này?
a. Ủy ban nhân dân
xã
b. Ủy ban nhân dân
huyện
c. Ban quản lý dự
án đầu tư xây dựng do UBND xã thành lập
d. Ban quản lý dự
án đầu tư xây dựng do UBND huyện thành lập
|
a
|
83
|
Đối với dự án đầu
tư xây dựng sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách do Tập đoàn kinh tế, Tổng
công ty nhà nước quyết định đầu tư thì cơ quan, tổ chức nào được giao làm chủ
đầu tư?
a. Ban quản lý dự
án đầu tư xây dựng chuyên ngành
b. Ban quản lý dự
án đầu tư xây dựng khu vực
c. Cơ quan, tổ chức
quản lý sử dụng vốn thuộc Tập đoàn, Tổng công ty
d. Đáp án a, b hoặc
c là do Tập đoàn, Tổng công ty quyết định
|
d
|
84
|
Cơ quan nào có
trách nhiệm lấy ý kiến của các cơ quan quản lý nhà nước về những lĩnh vực có
liên quan đến dự án đầu tư xây dựng trong quá trình thẩm định?
a. Cơ quan chủ trì
thẩm định dự án, thẩm định thiết kế cơ sở
b. Cơ quan chuyên
môn của người quyết định đầu tư
c. Cơ quan chuyên
môn về xây dựng
d. Chủ đầu tư
|
a
|
85
|
Cá nhân đề nghị cấp
chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng yêu cầu phải đáp ứng các điều kiện
chung gì?
a. Có đủ năng lực
hành vi dân sự theo quy định của pháp luật
b. Có trình độ
chuyên môn được đào tạo, thời gian và kinh nghiệm tham gia công việc phù hợp
với nội dung đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề và phải đạt kết quả sát hạch
theo quy định
c. Bao gồm a và b
d. Chỉ cần đạt được
kết quả sát hạch theo quy định là đủ
|
c
|
86
|
Tổ chức đề nghị cấp
chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng không yêu cầu phải đáp ứng các điều
kiện gì?
a. Những cá nhân
chủ chốt của tổ chức phải có chứng chỉ hành nghề phù hợp với lĩnh vực và hạng
năng lực mà tổ chức đề nghị cấp chứng chỉ năng lực
b. Tổ chức đã thực
hiện công việc tương tự loại, cấp công trình
c. Phải có thời
gian tham gia hoạt động xây dựng tối thiểu 3 năm
d. Tất cả các yêu
cầu trên
|
d
|
87
|
Nhà thầu phụ phải
chịu trách nhiệm với ai về công việc do mình thực hiện?
a. Chủ đầu tư
b. Thầu chính hoặc
tổng thầu
c. Chủ đầu tư và
thầu chính hoặc tổng thầu
d. Chịu trách nhiệm
với ai là căn cứ vào các điều khoản cam kết trong hợp đồng xây dựng
|
b
|
88
|
Trường hợp phải
thuê thầu phụ để thực hiện một số phần việc trong hợp đồng đã ký kết với chủ
đầu tư thì cần phải có chấp thuận của ai?
a. Người quyết định
đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. người quyết định
đầu tư hoặc chủ đầu tư tùy thuộc vào từng gói thầu
d. Không cần phải
có sự chấp thuận của cơ quan, tổ chức nào
|
b
|
89
|
Bảo đảm thực hiện
hợp đồng xây dựng phải được nộp cho bên giao thầu khi nào?
a. Trước thời điểm
hợp đồng có hiệu lực
b. Sau khi hợp đồng
được ký kết
c. Trước khi khởi
công xây dựng công trình
d. Bao gồm cả a, b
và c
|
a
|
90
|
Bảo đảm thực hiện
hợp đồng của nhà thầu thi công xây dựng có hiệu lực đến khi nào?
a. Đến khi nhà thầu
đã hoàn thành các nghĩa vụ theo hợp đồng
b. Sau khi chủ đầu
tư đã nhận được bảo đảm bảo hành của nhà thầu
c. Đáp án a hoặc b
do hai bên thỏa thuận trong hợp đồng
d. Sau khi công
việc theo hợp đồng đã hoàn thành bàn giao chủ chủ đầu tư
|
c
|
91
|
Cá nhân chưa được
cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng có được tham gia hoạt động xây
dựng không?
a. Có
b. Không
c. Có, nhưng chỉ
được tham gia các công việc của công trình cấp IV
d. Có, nhưng phải có
văn bằng, chứng chỉ đào tạo phù hợp với công việc mà cá nhân đó thực hiện
|
d
|
92
|
Cá nhân có độ tuổi
trên 70 nếu đáp ứng đủ điều kiện năng lực theo quy định có được xem xét cấp
chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng không?
a. Có
b. Không
c. Có, nhưng phải có
giấy khám sức khỏe đủ điều kiện của bác sỹ
d. Có, nhưng chỉ
được cấp chứng chỉ hành nghề thiết kế công trình xây dựng
|
a
|
93
|
Tổ chức hoạt động
xây dựng mới được thành lập có những cá nhân có chứng chỉ hành nghề hạng 1
phù hợp với lĩnh vực mà tổ chức đề nghị cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây
dựng, nhưng chưa ký hợp đồng để thực hiện bất kể công việc gì trong hoạt động
đầu tư xây dựng thì có được cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng 1
không?
a. Có
b. Không
c. Có, nhưng chỉ
được xem cấp chứng chỉ hành năng lực cho lĩnh vực định giá xây dựng
d. Có, nhưng chỉ
được xem cấp chứng chỉ hành năng lực cho các lĩnh vực giám sát thi công xây
dựng, kiểm định xây dựng
|
b
|
94
|
Bước thiết kế công
trình xây dựng nào mới đủ điều kiện để khởi công xây dựng công trình?
a. Thiết kế cơ sở
b. Thiết kế kỹ
thuật
c. Thiết kế bản vẽ
thi công
d. Một trong ba
bước thiết kế trên đều được
|
c
|
B.
CÂU HỎI PHÁP LUẬT VỀ XÂY DỰNG THEO TỪNG LĨNH VỰC
I.
LĨNH VỰC KHẢO SÁT XÂY DỰNG
TT
|
Nội
dung câu hỏi
|
Đáp
án
|
1
|
Trong hoạt động xây
dựng có các loại hình khảo sát xây dựng nào?
a. Khảo sát địa
hình
b. Khảo sát địa
chất công trình
c. Khảo sát địa
chất thủy văn
d. Bao gồm cả 3
loại hình nêu tại A, B và C
|
d
|
2
|
Nhiệm vụ khảo sát
xây dựng phải phù hợp với các nội dung nào sau đây?
a. Loại và nhóm dự
án đầu tư xây dựng
b. Nhiệm vụ thiết
kế xây dựng công trình
c. Chủ trương đầu
tư xây dựng
d. Loại, cấp công
trình xây dựng, loại hình khảo sát và bước thiết kế
|
d
|
3
|
Chủ đầu tư không có
nghĩa vụ gì trong quá trình khảo sát xây dựng?
a. Lựa chọn nhà
thầu khảo sát xây dựng, giám sát khảo sát xây dựng trong trường hợp không tự
thực hiện khảo sát xây dựng, giám sát khảo sát xây dựng;
b. Cung cấp cho nhà
thầu khảo sát xây dựng thông tin, tài liệu có liên quan đến công tác khảo
sát;
c. Bồi thường thiệt
hại khi cung cấp thông tin, tài liệu không phù hợp, vi phạm hợp đồng khảo sát
xây dựng;
d. Điều chỉnh nhiệm
vụ khảo sát xây dựng theo yêu cầu của nhà thầu thiết kế
|
d
|
4
|
Thiết kế xây dựng
công trình phải đáp ứng các yêu cầu gì?
a. Đáp ứng yêu cầu
của nhiệm vụ thiết kế; phù hợp với nội dung dự án đầu tư xây dựng được duyệt,
quy hoạch xây dựng, cảnh quan kiến trúc, điều kiện tự nhiên, văn hóa - xã hội
tại khu vực xây dựng.
b. Tuân thủ tiêu
chuẩn áp dụng, quy chuẩn kỹ thuật, quy định của pháp luật về sử dụng vật liệu
xây dựng, đáp ứng yêu cầu về công năng sử dụng, công nghệ áp dụng (nếu có);
bảo đảm an toàn chịu lực, an toàn trong sử dụng, mỹ quan, bảo vệ môi trường.
c. Có giải pháp
thiết kế phù hợp và chi phí xây dựng hợp lý; bảo đảm đồng bộ trong từng công
trình và với các công trình liên quan;
d. Cả 3 yêu cầu nêu
tại A, B và C
|
d
|
5
|
Thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở gồm những nội dung chủ yếu
gì?
a. Phương án kiến
trúc, phương án công nghệ (nếu có)
b. Phương án kết
cấu, loại vật liệu chủ yếu
c. Dự toán xây dựng
d. Bao gồm cả 3 nội
dung nêu tại A, B và C
|
d
|
6
|
Đối với dự án sử
dụng vốn ngân sách nhà nước, ai là người phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công
và dự toán xây dựng trong trường hợp thiết kế 2 bước?
a. Người có thẩm
quyền quyết định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Ban QLDA đầu tư
xây dựng chuyên ngành hoặc Ban QLDA khu vực
d. Cơ quan chuyên
môn của người quyết định đầu tư
|
a
|
7
|
Đối với dự án sử
dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách, ai là người phê duyệt thiết kế bản vẽ thi
công và dự toán xây dựng, trong trường hợp thiết kế 2 bước
a. Người quyết định
đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Ban QLDA đầu tư
xây dựng chuyên ngành hoặc Ban QLDA khu vực
d. Cơ quan chuyên
môn của người quyết định đầu tư
|
b
|
8
|
Trường hợp dự án
chỉ yêu cầu lập Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng thì ai là
người phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng công trình?
a. Người quyết định
đầu tư.
b. Chủ đầu tư.
c. Ban QLDA đầu tư
xây dựng chuyên ngành hoặc Ban QLDA khu vực
d. Cơ quan chuyên
môn của người quyết định đầu tư
|
a
|
9
|
Tổ chức nào không
được thực hiện thẩm tra thiết kế, dự toán công trình X?
a. Tổ chức đã thiết
kế xây dựng công trình X.
b. Cơ quan chuyên
môn về xây dựng.
c. Ban quản lý dự
án đầu tư xây dựng thuộc chủ đầu tư
d. Tổ chức tư vấn
giám sát thi công xây dựng công trình X.
|
a
|
10
|
Thiết kế xây dựng
công trình không được thay đổi khi nào?
a. Khi điều chỉnh
dự án đầu tư xây dựng có yêu cầu thay đổi thiết kế cơ sở.
b. Trong quá trình
thi công xây dựng, phát hiện yếu tố bất hợp lý nếu không thay đổi sẽ ảnh
hưởng tới chất lượng công trình xây dựng.
c. Khi điều chỉnh
tổng mức đầu tư của dự án do chỉ số giá xây dựng tăng so với chỉ số giá xây
dựng lập dự phòng cho yếu tố trượt giá.
d. Khi thiết kế
bước trước đã được phê duyệt có thay đổi.
|
c
|
11
|
Đối với trường hợp
thiết kế 1 bước thì thiết kế bản vẽ thi công được lập trên cơ sở nào?
a. Nhiệm vụ thiết
kế được chủ đầu tư phê duyệt.
b. Nhiệm vụ thiết
kế được người có thẩm quyền quyết định đầu tư phê duyệt.
c. Phương án thiết
kế do nhà thầu tư vấn thiết kế đề xuất.
d. Cả 3 đáp án A, B
và C đều không đúng.
|
a
|
12
|
Theo phân cấp công
trình, kho chứa vật liệu nổ thuộc cấp đặc biệt của dự án sản xuất thuốc nổ,
theo quy định tại Nghị định 59/2015/NĐ-CP thì cơ quan chuyên môn về xây dựng
trực thuộc Bộ Công thương thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng công trình
này, vậy những công trình còn lại của dự án này thì cơ quan nào thẩm định?
a. Cơ quan chuyên
môn về xây dựng thuộc Bộ Công thương
b. Cơ quan chuyên
môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng
c. Cơ quan chuyên
môn của người quyết định đầu tư
d. Sở quản lý công trình
xây dựng chuyên ngành nơi xây dựng các công trình
|
a
|
13
|
Trường hợp nào khi điều
chỉnh thiết kế phải trình cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định lại?
a. Thay đổi tải
trọng thiết kế
b. Thay đổi vật
liệu sử dụng cho công trình
c. Thay đổi biện
pháp tổ chức thi công
d. Bao gồm cả 3
trường hợp A, B và C
|
a
|
14
|
Chỉ dẫn kỹ thuật
được phê duyệt cùng với phê duyệt thiết kế, dự toán hay phê duyệt riêng?
a. Phê duyệt riêng
với phê duyệt thiết kế
b. Phê duyệt cùng
với khi phê duyệt thiết kế
c. Do người có thẩm
quyền phê duyệt quyết định
d. Chỉ dẫn kỹ thuật
không phải phê duyệt
|
c
|
15
|
Trước khi trình cơ
quan chuyên môn về xây dựng thẩm định thiết kế, chủ đầu tư có cần phải thuê
tư vấn thẩm tra hay không?
a. Có
b. Không
c. Do chủ đầu tư
quyết định
d. Có, nhưng theo
yêu cầu của cơ quan chuyên môn về xây dựng
|
c
|
16
|
Nhà ở riêng lẻ có
quy mô thế nào thì phải do chủ đầu tư tự tổ chức thiết kế và chịu trách nhiệm
về an toàn công trình và công trình lân cận?
a. Dưới 3 tầng (gồm
cả tầng trệt) hoặc có chiều cao dưới 12 m tính từ cốt 0.00
b. Dưới 250 m2
sàn xây dựng
c. Đáp án A hoặc B
d. Bao gồm cả đáp
án A và C
|
c
|
17
|
Thiết kế kỹ thuật,
dự toán xây dựng công trình thuộc dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước đã
được cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định. Trong trường hợp, khi thi công
xây dựng phát sinh điều chỉnh khối lượng nhưng không ảnh hưởng tới an toàn
công trình thì phải trình cơ quan nào thẩm định lại trước khi phê duyệt điều
chỉnh?
a. Người quyết định
đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Cơ quan chuyên
môn về xây dựng
d. Ban quản lý dự
án
|
a
|
18
|
Cá nhân có trình độ
cao đẳng, trung cấp được chủ trì thiết kế công trình cấp mấy?
a. Cấp II.
b. Cấp III.
c. Cấp IV.
d. Không được chủ
trì thiết kế xây dựng.
|
c
|
19
|
Chủ đầu tư không có
quyền nào dưới đây?
a. Tự thực hiện
khảo sát xây dựng khi có đủ điều kiện năng lực;
b. Phê duyệt nhiệm
vụ khảo sát xây dựng, phương án kỹ thuật khảo sát do tư vấn thiết kế hoặc do
nhà thầu khảo sát lập và giao nhiệm vụ khảo sát cho nhà thầu khảo sát xây
dựng;
c. Điều chỉnh nhiệm
vụ khảo sát xây dựng theo yêu cầu hợp lý của tư vấn thiết kế xây dựng;
d. Đình chỉ thực
hiện hoặc chấm dứt hợp đồng khảo sát xây dựng khi muốn thay đổi nhà thầu khảo
sát xây dựng khác
|
d
|
20
|
Chủ đầu tư không có
trách nhiệm nào dưới đây?
a. Lựa chọn nhà
thầu khảo sát xây dựng, giám sát khảo sát xây dựng trong trường hợp không tự
thực hiện khảo sát xây dựng, giám sát khảo sát xây dựng
b. Cung cấp cho nhà
thầu khảo sát xây dựng thông tin, tài liệu có liên quan đến công tác khảo sát
c. Tổ chức giám sát
công tác khảo sát xây dựng; nghiệm thu, phê duyệt kết quả khảo sát theo quy
định của pháp luật
d. Trình cơ quan
chuyên môn về xây dựng thẩm định phương án kỹ thuật và dự toán cho công tác
khảo sát xây dựng
|
d
|
21
|
Nhà thầu khảo sát
xây dựng có quyền nào dưới đây?
a. Yêu cầu chủ đầu
tư và các bên có liên quan cung cấp số liệu, thông tin liên quan theo quy
định của hợp đồng để thực hiện khảo sát xây dựng
b. Từ chối thực
hiện yêu cầu ngoài hợp đồng khảo sát xây dựng
c. Thuê nhà thầu
phụ thực hiện khảo sát xây dựng theo quy định của hợp đồng khảo sát xây dựng
d. Cả 3 phương án
trên đều đúng
|
d
|
22
|
Nhà thầu khảo sát
có nghĩa vụ gì?
a. Thực hiện đúng
yêu cầu khảo sát xây dựng theo quy định của pháp luật về xây dựng và hợp đồng
khảo sát xây dựng;
b. Không phải đề
xuất, bổ sung nhiệm vụ khảo sát xây dựng khi phát hiện yếu tố ảnh hưởng trực
tiếp đến giải pháp thiết kế;
c. Không chịu trách
nhiệm về quản lý chất lượng khảo sát của nhà thầu phụ (nếu có) và kết quả
khảo sát của nhà thầu phụ.
d. Cả 3 phương án
trên đều đúng
|
a
|
23
|
Thiết kế xây dựng
nhà ở riêng lẻ phải đáp ứng các yêu cầu nào?
a. Tuân thủ tiêu
chuẩn áp dụng, quy chuẩn kỹ thuật
b. Quy định của
pháp luật về sử dụng vật liệu xây dựng
c. Bảo đảm an toàn
chịu lực, an toàn trong sử dụng
d. Đáp ứng tất cả
các yêu cầu nêu tại A, B và C
|
d
|
24
|
Trường hợp nào khi
xây dựng nhà ở riêng lẻ hộ gia đình không được tự tổ chức thiết kế xây dựng?
a. Nhà ở có tổng
diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 250 m2
b. Nhà ở có chiều
cao dưới 3 tầng
c. Nhà ở dưới 3
tầng nhưng có chiều cao trên 12 mét.
d. Cả 3 trường hợp
a, b và c
|
c
|
25
|
Người nào có thẩm
quyền quyết định việc thi tuyển hoặc tuyển chọn phương án thiết kế kiến trúc
công trình xây dựng?
a. Cơ quan quản lý
quy hoạch kiến trúc của địa phương
b. Cơ quan chuyên
môn về xây dựng theo phân cấp
c. Người có thẩm
quyền quyết định đầu tư
d. Chủ đầu tư
|
c
|
26
|
Dự án đầu tư xây
dựng bệnh viện nhóm A sử dụng vốn ngân sách nhà nước, có công trình cấp cao
nhất là cấp II do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư thì phải trình cơ
quan nào thẩm định thiết kế kỹ thuật, dự toán xây dựng?
a. Cơ quan chuyên
môn về xây dựng của Bộ Xây dựng
b. Sở Xây dựng
c. Cơ quan chuyên
môn của người quyết định đầu tư
d. Cả 3 phương án
A, B và C đều sai
|
b
|
27
|
Dự án đầu tư xây
dựng bệnh viện nhóm B sử dụng vốn ngân sách nhà nước, có
công trình cấp cao
nhất là cấp I do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư thì phải trình cơ
quan nào thẩm định thiết kế kỹ thuật, dự toán xây dựng?
a. Cơ quan chuyên
môn về xây dựng của Bộ Xây dựng
b. Sở Xây dựng
c. Cơ quan chuyên
môn của người quyết định đầu tư
d. Cả 3 phương án
A, B và C đều sai
|
a
|
28
|
Dự án đầu tư xây
dựng bệnh viện nhóm A sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách, có công trình cấp
cao nhất là cấp II do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư thì phải trình
cơ quan nào thẩm định thiết kế cơ sở?
a. Cơ quan chuyên
môn về xây dựng của Bộ Xây dựng
b. Sở Xây dựng
c. Sở Kế hoạch và
đầu tư
d. Cơ quan chuyên
môn của người quyết định đầu tư
|
a
|
29
|
Chủ đầu tư có quyền
gì trong công tác thiết kế xây dựng?
a. Không được tự
thực hiện thiết kế xây dựng mặc dù có đủ điều kiện năng lực hoạt động theo
quy định
b. Không được yêu
cầu nhà thầu thiết kế xây dựng sửa đổi, bổ sung thiết kế hoặc lựa chọn nhà
thầu thiết kế khác thực hiện sửa đổi, bổ sung, thay đổi thiết kế trong trường
hợp nhà thầu thiết kế ban đầu từ chối thực hiện công việc này
c. Đình chỉ thực
hiện hoặc chấm dứt hợp đồng thiết kế xây dựng theo quy định của hợp đồng và
quy định của pháp luật có liên quan
d. Không được giám
sát thực hiện hợp đồng thiết kế đã ký kết với nhà thầu
|
c
|
30
|
Chủ đầu tư không
phải có trách nhiệm gì trong công tác thiết kế xây dựng?
a. Lựa chọn nhà
thầu thiết kế xây dựng trong trường hợp không tự thực
hiện thiết kế xây
dựng;
b. Xác định nhiệm
vụ thiết kế xây dựng;
c. Cung cấp thông
tin, tài liệu cho nhà thầu thiết kế xây dựng;
d. Bồi thường thiệt
hại khi nhà thầu thiết kế áp dụng quy chuẩn, tiêu chuẩn không đúng quy định
|
d
|
II.
LĨNH VỰC THIẾT KẾ QUY HOẠCH XÂY DỰNG
TT
|
Nội
dung câu hỏi
|
Đáp
án
|
1
|
Để được cấp chứng
chỉ hành nghề hoạt động xây dựng, cá nhân phải đáp ứng được điều kiện gì?
a. Có trình độ
chuyên môn phù hợp với nội dung đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề
b. Có thời gian và
kinh nghiệm tham gia công việc phù hợp với nội dung đề nghị cấp chứng chỉ
hành nghề
c. Đã qua sát hạch
kiểm tra kinh nghiệm nghề nghiệp và kiến thức pháp luật liên quan đến lĩnh
vực hành nghề
d. Tất cả các điều
kiện trên
|
d
|
2
|
Cơ quan nào có
trách nhiệm tổ chức lập quy hoạch xây dựng?
a. Bộ Xây dựng
b. Ủy ban nhân dân
các cấp
c. Chủ đầu tư dự án
d. Tất cả các
trường hợp trên
|
d
|
3
|
Loại nào dưới đây
là Quy hoạch xây dựng?
a. Quy hoạch tổng
thể hệ thống kho xăng dầu ngoại quan cả nước đến năm 2020, định hướng đến năm
2030
b. Quy hoạch chung
Đô thị mới Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050
c. Quy hoạch phát
triển công nghiệp xi măng Việt Nam giai đoạn 2011 - 2020 và định hướng đến
năm 2030
d. Quy tổng thể
phát triển kinh tế xã hội tỉnh Cà Mau đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
|
b
|
4
|
Công tác quy hoạch
xây dựng bao gồm những công việc chủ yếu nào sau đây?
a. Lập, phê duyệt
nhiệm vụ và lập, phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng
b. Tổ chức triển
khai, quản lý thực hiện theo quy hoạch được duyệt c. Lập, xác định chi phí
cho công tác quy hoạch
d. Tất cả các nội
dung trên
|
d
|
5
|
Cơ quan nào có thẩm
quyền phê duyệt quy hoạch xây dựng vùng liên tỉnh?
a. Chính phủ
b. Bộ Xây dựng
c. Quốc hội
d. Thủ tướng Chính
phủ
|
d
|
6
|
Thẩm quyền phê
duyệt quy hoạch xây dựng vùng tỉnh là cơ quan nào?
a. Thủ tướng Chính
phủ
b. Bộ Xây dựng
c. Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh
d. Hội đồng nhân
dân tỉnh
|
a
|
7
|
Ủy ban nhân dân cấp
Tỉnh có thẩm quyền phê duyệt các quy hoạch nào dưới đây:
a. Quy hoạch xây
dựng vùng liên huyện, vùng huyện
b. Quy hoạch chung
xây dựng khu chức năng đặc thù, trừ các quy hoạch quy định tại Điểm c Khoản 1
Điều 34 Luật Xây dựng 2014
c. Quy hoạch phân
khu xây dựng trong địa bàn tỉnh
d. Tất cả các quy
hoạch trên
|
d
|
8
|
Loại quy hoạch được
quy định theo xây dựng theo của Luật Xây dựng 2014?
a. Quy hoạch vùng
b. Quy hoạch đô
thị, quy hoạch nông thôn
c. Quy hoạch khu
chức năng đặc thù
d. Tất cả các loại
trên
|
d
|
9
|
Trình tự lập, phê
duyệt quy hoạch xây dựng?
a. Lập, phê duyệt
Nhiệm vụ quy hoạch xây dựng - Lập, phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng
b. Lập, phê duyệt
Nhiệm vụ quy hoạch xây dựng - Điều tra, khảo sát thực địa, thu thập bản đồ,
tài liệu, số liệu về hiện trạng - Lập, phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng
c. Điều tra, khảo
sát thực địa, thu thập bản đồ, tài liệu, số liệu về hiện trạng - Lập, phê
duyệt đồ án quy hoạch xây dựng
d. Lập, phê duyệt
Nhiệm vụ quy hoạch xây dựng - Điều tra, khảo sát thực địa, thu thập bản đồ,
tài liệu, số liệu về hiện trạng - Lập đồ án quy hoạch xây dựng - Thẩm định,
phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng
|
d
|
10
|
Quy hoạch xây dựng
vùng liên tỉnh (bao gồm cả vùng đô thị lớn), vùng chức năng đặc thù, vùng dọc
tuyến đường cao tốc, hành lang kinh tế liên tỉnh được lập khi nào?
a. Có Quyết định
của Thủ tướng Chính Phủ trên cơ sở đề xuất của Bộ Xây dựng
b. Phù hợp với
chiến lược, quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội
c. Đáp ứng yêu cầu
quản lý, đảm bảo phân bổ quốc gia có hiệu quả
d. Có đầy đủ các
yếu tố nêu trên
|
d
|
11
|
Tỷ lệ bản vẽ hồ sơ
đồ án quy hoạch xây dựng vùng nào đúng?
a. 1/500.000
b. 1/50.000 - 1/500.000
c. 1/25.000 - 1/100.000
d. 1/25.000 - 1/250.000
|
d
|
12
|
Các cấp độ đồ án
quy hoạch xây dựng khu chức năng đặc thù?
a. Quy hoạch chung -
Quy hoạch chi tiết (tỷ lệ 1/2.000 và 1/500)
b. Quy hoạch chung -
Quy hoạch chi tiết (tỷ lệ 1/5.000, 1/2.000 và 1/500)
c. Quy hoạch chung -
Quy hoạch phân khu
d. Quy hoạch chung -
Quy hoạch phân khu - Quy hoạch chi tiết
|
d
|
13
|
Chi phí cho công
tác quy hoạch xây được xác định thế nào?
a. Theo hướng dẫn
của Bộ Tài chính
b. Theo định mức
của Bộ Xây dựng
c. Theo quy định
của Cơ quan tổ chức lập quy hoạch
d. Theo định mức
của Bộ Xây dựng hoặc Thỏa thuận
|
B
|
14
|
Những cá nhân nào
sau đây bắt buộc phải có chứng chỉ hành nghề trong hồ sơ năng lực thực hiện
một đồ án quy hoạch xây dựng?
a. Chủ nhiệm đồ án
và Chủ trì các bộ môn
b. Chủ nhiệm đồ án
c. Chủ trì phần
kiến trúc
d. Tất cả các thành
viên tham gia thực hiện đồ án quy hoạch xây dựng
|
A
|
15
|
Căn cứ để lập đồ án
quy hoạch xây dựng?
a. Luật, Nghị định,
Thông tư hướng dẫn và các quy chuẩn
b. Các quy hoạch có
liên quan đã được phê duyệt
c. Nhiệm vụ quy
hoạch được duyệt
d. Tất cả các căn
cứ trên
|
D
|
16
|
Cơ quan nào sau đây
có thẩm quyền quyết định điều chỉnh cục bộ quy hoạch?
a. Cơ quan tổ chức
lập quy hoạch
b. Cơ quan thẩm
định quy hoạch
c. Cơ quan tư vấn
lập quy hoạch
d. Cơ quan phê
duyệt quy hoạch
|
D
|
17
|
Những cá nhân nào
sau đây bắt buộc phải có chứng chỉ hành nghề trong hồ sơ năng lực thực hiện
một dự án thiết kế công trình xây dựng?
a. Chủ nhiệm dự án
và Chủ trì các bộ môn
b. Chủ trì phần
kiến trúc
c. Chủ trì phần kết
cấu
d. Tất cả các thành
viên tham gia thực hiện dự án
|
a
|
18
|
Các lĩnh vực hành
nghề kiến trúc sư bao gồm những lĩnh vực nào sau đây?
a. Thiết kế quy
hoạch xây dựng;
b. Thiết kế kiến
trúc công trình;
c. Thiết kế
nội-ngoại thất công trình;
d. Tất cả các lĩnh
vực trên.
|
d
|
19
|
Hoạt động hành nghề
kiến trúc sư bao gồm những hoạt động nào?
a. Chủ nhiệm đồ án;
b. Chủ trì thiết
kế;
c. Thiết kế viên/Cán
bộ thiết kế;
d. Tất cả các công
việc trên.
|
d
|
20
|
Theo Quy chuẩn
QCXDVN 01: 2008/BXD, mật độ xây dựng tối đa của các lô đất có diện tích tương
ứng là 75; 200 và 300 là bao nhiêu?
a. 90%; 70% và 60%;
b. 80%; 75% và 60%;
c. 80%; 75% và 60%;
d. 95%; 70% và 50%.
|
a
|
21
|
Theo Quy chuẩn
QCXDVN 01: 2008/BXD, khoảng lùi tối thiểu của công trình xây dựng có chiều
cao 25m khi tiếp giáp với tuyến đường bộ có lộ giới 23m là bao nhiêu?
a. 0m;
b. 3m;
c. 1m;
d. 5m.
|
a
|
22
|
Theo Quy chuẩn
QCXDVN 01: 2008/BXD, khoảng lùi tối thiểu của công trình xây dựng có chiều
cao từ 28m trở lên khi tiếp giáp với tuyến đường bộ có lộ giới dưới 19m là
bao nhiêu?
a. 6m;
b. 3m;
c. 5m;
d. 7m.
|
a
|
23
|
Theo Quy chuẩn
QCXDVN 01: 2008/BXD, trong đô thị, bán kính phục vụ tối đa các trạm phòng,
chữa cháy trung tâm là bao nhiêu?
a. <5km;
b. <3km;
c. <1km;
d. <6km.
|
a
|
24
|
Các trình tự thiết
kế xây dựng sau đây, trình tự thiết kế nào là đúng?
a. Thiết kế hai
bước và Thiết kế ba bước;
b. Thiết kế ba
bước;
c. Thiết kế một
bước, Thiết kế hai bước và Thiết kế ba bước;
d. Thiết kế một
bước, Thiết kế hai bước, Thiết kế ba bước và Thiết kế theo các bước khác (nếu
có).
|
d
|
25
|
Thiết kế xây dựng
bao gồm?
a. Thiết kế sơ bộ
và Thiết kế bản vẽ thi công;
b. Thiết kế sơ bộ,
Thiết kế cơ sở và Thiết kế bản vẽ thi công;
c. Thiết kế cơ sở
và Thiết kế bản vẽ thi công;
d. Thiết kế sơ bộ,
Thiết kế cơ sở, Thiết kế bản vẽ thi công và các bước thiết kế khác (nếu có).
|
d
|
26
|
Theo Quy chuẩn
QCXDVN 01: 2008/BXD, trong khoảng độ cao 2,5m, đối với công trình
công cộng được xây dựng sát chỉ giới đường đỏ, cánh cửa (trừ cửa thoát
nạn) khi mở ra có được vượt quá chỉ giới đường đỏ không?
a. Không;
b. Được nếu có giấy
phép của UBND cấp xã, phường;
c. Được nếu có sự
đồng thuận của các hộ dân lân cận;
d. Được.
|
a
|
27
|
Theo Quy chuẩn
QCXDVN 01: 2008/BXD, chức năng đất nhà máy, kho tàng trong quy hoạch xây dựng
khu công nghiệp được giới hạn như thế nào:
a. ≥ 60%
b. ≥ 50%
c. ≥ 55%
d. ≤ 70%
|
c
|
III.
LĨNH VỰC THIẾT KẾ XÂY DỰNG
TT
|
Nội
dung câu hỏi
|
Đáp
án
|
1
|
Trong hoạt động xây
dựng có các loại hình khảo sát xây dựng nào?
a. Khảo sát địa
hình
b. Khảo sát địa
chất công trình
c. Khảo sát địa
chất thủy văn
d. Bao gồm cả 3
loại hình nêu tại a, b và c
|
d
|
2
|
Nhiệm vụ khảo sát
xây dựng phải phù hợp với các nội dung nào sau đây?
a. Loại và nhóm dự
án đầu tư xây dựng
b. Nhiệm vụ thiết
kế xây dựng công trình
c. Chủ trương đầu
tư xây dựng
d. Loại, cấp công
trình xây dựng, loại hình khảo sát và bước thiết kế
|
d
|
3
|
Chủ đầu tư không có
nghĩa vụ nào dưới đây?
a. Lựa chọn nhà
thầu khảo sát xây dựng, giám sát khảo sát xây dựng trong trường hợp không tự
thực hiện khảo sát xây dựng, giám sát khảo sát xây dựng
b. Cung cấp cho nhà
thầu khảo sát xây dựng thông tin, tài liệu có liên quan đến công tác khảo sát
c. Bồi thường thiệt
hại khi cung cấp thông tin, tài liệu không phù hợp, vi phạm hợp đồng khảo sát
xây dựng
d. Điều chỉnh nhiệm
vụ khảo sát xây dựng theo yêu cầu của nhà thầu thiết kế
|
d
|
4
|
Thiết kế xây dựng
công trình phải đáp ứng yêu cầu nào dưới đây?
a. Đáp ứng yêu cầu
của nhiệm vụ thiết kế; phù hợp với nội dung dự án đầu tư xây dựng được duyệt,
quy hoạch xây dựng, cảnh quan kiến trúc, điều kiện tự nhiên, văn hóa - xã hội
tại khu vực xây dựng
b. Tuân thủ tiêu
chuẩn áp dụng, quy chuẩn kỹ thuật, quy định của pháp luật về sử dụng vật liệu
xây dựng, đáp ứng yêu cầu về công năng sử dụng, công nghệ áp dụng (nếu có); bảo
đảm an toàn chịu lực, an toàn trong sử dụng, mỹ quan, bảo vệ môi trường
c. Có giải pháp
thiết kế phù hợp và chi phí xây dựng hợp lý; bảo đảm đồng bộ trong từng công
trình và với các công trình liên quan
d. Cả 3 yêu cầu nêu
tại a, b và c
|
d
|
5
|
Thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở gồm những nội dung chủ yếu gì?
a. Phương án kiến
trúc, phương án công nghệ (nếu có)
b. Phương án kết
cấu, loại vật liệu chủ yếu
c. Dự toán xây dựng
d. Bao gồm cả 3 nội
dung nêu tại a, b và c
|
d
|
6
|
Cơ quan nào chủ trì
tổ chức thẩm định thiết kế kỹ thuật, dự toán xây dựng công trình thuộc dự án
sử dụng vốn ngân sách nhà nước?
a. Cơ quan chuyên
môn về xây dựng
b. Cơ quan chuyên
môn của người quyết định đầu tư
c. Cơ quan quản lý
kỹ thuật của chủ đầu tư
d. Cả a, b và c đều
không đúng
|
a
|
7
|
Đối với dự án sử
dụng vốn ngân sách nhà nước, ai là người phê duyệt thiết
kế bản vẽ thi công
và dự toán xây dựng trong trường hợp thiết kế 2 bước?
a. Người có thẩm
quyền quyết định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Ban QLDA đầu tư
xây dựng chuyên ngành hoặc Ban QLDA khu vực
d. Cơ quan chuyên
môn của người quyết định đầu tư
|
a
|
8
|
Đối với dự án sử
dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách, ai là người phê duyệt thiết kế bản vẽ thi
công và dự toán xây dựng, trong trường hợp thiết kế 2 bước?
a. Người quyết định
đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Ban QLDA đầu tư
xây dựng chuyên ngành hoặc Ban QLDA khu vực
d. Cơ quan chuyên
môn của người quyết định đầu tư
|
b
|
9
|
Trường hợp dự án
chỉ yêu cầu lập Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng thì ai là
người phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng công trình?
a. Người quyết định
đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Ban QLDA đầu tư
xây dựng chuyên ngành hoặc Ban QLDA khu vực
d. Cơ quan chuyên
môn của người quyết định đầu tư
|
a
|
10
|
Tổ chức nào không
được thực hiện thẩm tra thiết kế, dự toán công trình X?
a. Tổ chức đã thiết
kế xây dựng công trình X
b. Cơ quan chuyên
môn về xây dựng
c. Ban quản lý dự
án đầu tư xây dựng thuộc chủ đầu tư
d. Tổ chức tư vấn
giám sát thi công xây dựng công trình X
|
a
|
11
|
Thiết kế xây dựng
công trình không được thay đổi khi nào?
a. Khi điều chỉnh
dự án đầu tư xây dựng có yêu cầu thay đổi thiết kế cơ sở
b. Trong quá trình
thi công xây dựng, phát hiện yếu tố bất hợp lý nếu không thay đổi sẽ ảnh
hưởng tới chất lượng công trình xây dựng
c. Khi điều chỉnh
tổng mức đầu tư của dự án do chỉ số giá xây dựng tăng so với chỉ số giá xây
dựng lập dự phòng cho yếu tố trượt giá
d. Khi thiết kế
bước trước đã được phê duyệt có thay đổi
|
c
|
12
|
Đối với trường hợp
thiết kế 1 bước thì thiết kế bản vẽ thi công được lập trên cơ sở nào?
a. Nhiệm vụ thiết
kế được chủ đầu tư phê duyệt
b. Nhiệm vụ thiết
kế được người có thẩm quyền quyết định đầu tư phê duyệt
c. Phương án thiết
kế do nhà thầu tư vấn thiết kế đề xuất
d. Cả 3 đáp án a, b
và c đều không đúng
|
a
|
13
|
Theo phân cấp công
trình, kho chứa vật liệu nổ thuộc cấp đặc biệt, theo quy định tại Nghị định
59/2015/NĐ-CP thì cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Công thương
thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng công trình này, vậy những công trình còn
lại của dự án thì cơ quan nào thẩm định?
a. Cơ quan chuyên
môn về xây dựng thuộc Bộ Công thương
b. Cơ quan chuyên
môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng
c. Cơ quan chuyên
môn của người quyết định đầu tư
d. Sở quản lý công
trình xây dựng chuyên ngành nơi xây dựng các công trình
|
a
|
14
|
Trước khi trình cơ
quan chuyên môn về xây dựng thẩm định thiết kế, chủ đầu tư có cần phải thuê
tư vấn thẩm tra hay không?
a. Có
b. Không
c. Do chủ đầu tư
quyết định
d. Có, nhưng theo
yêu cầu của cơ quan chuyên môn về xây dựng
|
c
|
15
|
Thiết kế kỹ thuật,
dự toán xây dựng công trình thuộc dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước đã
được cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định. Trong trường hợp, khi thi công
xây dựng phát sinh điều chỉnh khối lượng nhưng không ảnh hưởng tới an toàn
công trình thì phải trình cơ quan nào thẩm định lại trước khi phê duyệt điều
chỉnh?
a. Người quyết định
đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Cơ quan chuyên
môn về xây dựng
d. Ban quản lý dự
án
|
a
|
16
|
Cá nhân có trình độ
cao đẳng, trung cấp được chủ trì thiết kế công trình cấp mấy?
a. Cấp II
b. Cấp III
c. Cấp IV
d. Không được chủ
trì thiết kế xây dựng
|
c
|
IV.
LĨNH VỰC GIÁM SÁT THI CÔNG XÂY DỰNG
TT
|
Nội
dung câu hỏi
|
Đáp
án
|
1
|
Những người nào sau
đây tham gia và ký biên bản nghiệm thu công việc xây dựng
a. Người giám sát
thi công xây dựng công trình và người phụ trách kỹ thuật thi công trực tiếp
của nhà thầu thi công xây dựng công trình
b. Người của Chủ
đầu tư/Ban quản lý dự án, người giám sát thi công xây dựng công trình và
người phụ trách kỹ thuật thi công trực tiếp của nhà thầu thi công xây dựng
công trình
c. Người của Chủ
đầu tư/Ban quản lý dự án và người phụ trách kỹ thuật thi công trực tiếp của
nhà thầu thi công xây dựng công trình
d. Cả ba đáp án
trên
|
a
|
2
|
Ai là người có
trách nhiệm tổ chức lập hồ sơ hoàn thành công trình xây dựng?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thi
công xây dựng
c. Nhà thầu giám
sát thi công xây dựng
d. Cơ quan quản lý
nhà nước có thẩm quyền
|
a
|
3
|
Thời hạn bảo trì
công trình được tính như thế nào?
a. Từ ngày nghiệm
thu đưa công trình xây dựng vào sử dụng cho đến khi hết niên hạn sử dụng theo
quy định của nhà thầu thiết kế xây dựng công trình.
b. Sau khi kết thúc
thời hạn bảo hành cho đến khi hết niên hạn sử dụng theo quy định của nhà thầu
thiết kế xây dựng công trình.
c. Từ ngày chủ đầu
tư bàn giao công trình cho chủ sở hữu hoặc người quản lý sử dụng công trình.
d. Từ ngày có văn
bản chấp thuận kết quả nghiệm thu của chủ đầu tư
|
a
|
4
|
Báo cáo nghiên cứu
tiền khả thi đầu tư xây dựng được lập là dự án nào sau đây?
a. Dự án quan trọng
quốc gia
b. Dự án quan trọng
quốc gia, dự án nhóm A và nhóm B
c. Dự án quan trọng
quốc gia và dự án nhóm A
d. Cả ba đáp án
trên
|
c
|
5
|
Việc áp dụng quy
chuẩn kỹ thuật trong hoạt động đầu tư xây dựng là:
a. Bắt buộc
b. Khuyến khích
c. Tự nguyện
d. Thỏa thuận
|
a
|
6
|
Quy định áp dụng
Tiêu chuẩn kỹ thuật trong hoạt động đầu tư xây dựng như thế nào?
a. Bắt buộc
b. Khuyến khích
c. Tự nguyện
d. Không cần thiết
|
c
|
7
|
Những loại tiêu
chuẩn nào sau đây bắt buộc áp dụng?
a. TCVN
b. Tiêu chuẩn nước
ngoài
c. Các tiêu chuẩn
nằm trong danh mục tiêu chuẩn đã được người quyết định đầu tư phê duyệt
d. Danh mục tiêu chuẩn
do tư vấn thiết kế đệ trình
|
c
|
8
|
Nhiệm vụ khảo sát
xây dựng do chủ thể nào lập?
a. Nhà thầu thiết
kế
b. Nhà thầu Khảo
sát
c. Chủ đầu tư
d. Người quyết định
đầu tư
|
a
|
9
|
Phương án kỹ thuật
khảo sát xây dựng do chủ thể nào lập?
a. Nhà thầu thiết
kế
b. Nhà thầu Khảo
sát
c. Tư vấn giám sát
d. Chủ đầu tư
|
b
|
10
|
Chỉ dẫn kỹ thuật
phải phù hợp với nội dung nào sau đây?
a. Quy chuẩn kỹ
thuật,
b. Tiêu chuẩn áp
dụng cho công trình xây dựng được phê duyệt
c. Theo yêu cầu của
thiết kế xây dựng công trình.
d. Cả phương án
a,b,c
|
d
|
11
|
Bắt buộc thực hiện
lập chỉ dẫn kỹ thuật riêng đối với công trình nào sau đây?
a. Cấp đặc biệt,
cấp I và cấp II
b. Toàn bộ các cấp
c. Công trình ảnh
hưởng đến an toàn cộng đồng
d. Công trình quan
trọng quốc gia
|
a
|
12
|
Đối với công trình xây
dựng sử dụng vốn ngân sách nhà nước ai là người phê duyệt thiết kế kỹ thuật,
dự toán xây dựng trường hợp thiết kế ba bước?
a. Người quyết định
đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Giám đốc Ban
quản lý dự án
d. Không phải các
đáp án trên
|
a
|
13
|
Đối với công trình
xây dựng sử dụng vốn ngân sách nhà nước ai là người phê duyệt thiết kế bản vẽ
thi công trong trường hợp thiết kế ba bước?
a. Chủ đầu tư
b. Người quyết định
đầu tư
c. Tư vấn thiết kế
d. Tư vấn giám sát
|
a
|
14
|
Cơ quan chuyên môn
về xây dựng theo phân cấp, người quyết định đầu tư yêu cầu chủ đầu tư lựa
chọn tổ chức tư vấn quản lý chi phí đủ điều kiện năng lực theo quy định tại
Nghị định về quản lý dự án đầu tư xây dựng thực hiện thẩm tra dự toán xây
dựng công trình làm cơ sở cho việc thẩm định trước khi trình cấp có thẩm
quyền phê duyệt đối công trình nhóm nào?
a. Các công trình
thuộc dự án quan trọng quốc gia, dự án nhóm A
b. Các công trình
thuộc dự án quan trọng quốc gia, dự án nhóm A,B,C
c. Các công trình
thuộc dự án quan trọng quốc gia, dự án nhóm A, B và C có kỹ thuật phức tạp
hoặc áp dụng công nghệ cao
d. Các công trình
có ảnh hưởng đến an toàn cộng đồng
|
c
|
15
|
Ai là người có thẩm
quyền phê duyệt thiết kế biện pháp thi công?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thi
công xây dựng
c. Người quyết định
đầu tư
d. Tư vấn giám sát
|
a
|
16
|
Nhà thầu thi công
phải trình chủ đầu tư chấp thuận những tài liệu nào trong các tài liệu sau
đây?
a. Kế hoạch tổ chức
thí nghiệm và kiểm định chất lượng, quan trắc, đo đạc các thông số kỹ thuật
của công trình theo yêu cầu thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật;
b. Biện pháp kiểm
tra, kiểm soát chất lượng vật liệu, sản phẩm, cấu kiện, thiết bị được sử dụng
cho công trình; thiết kế biện pháp thi công, trong đó quy định cụ thể các
biện pháp, bảo đảm an toàn cho người, máy, thiết bị và công trình;
c. Kế hoạch kiểm
tra, nghiệm thu công việc xây dựng, nghiệm thu giai đoạn thi công xây dựng
hoặc bộ phận (hạng mục) công trình xây dựng, nghiệm thu hoàn thành hạng mục
công trình, công trình xây dựng;
d. Toàn bộ các tài
liệu nêu trên
|
d
|
17
|
Việc giám sát thi
công xây dựng công trình phải đảm bảo những yêu cầu nào trong các yêu cầu
sau?
a. Thực hiện trong
suốt quá trình thi công từ khi khởi công xây dựng, trong thời gian thực hiện
cho đến khi hoàn thành và nghiệm thu công việc, công trình xây dựng;
b. Giám sát thi
công công trình đứng với thiết kế xây dựng được phê duyệt, tiêu chuẩn áp
dụng, quy chuẩn kỹ thuật, quy định về quản lý, sử dụng vật liệu xây dựng, chỉ
dẫn kỹ thuật và hợp đồng xây dựng;
c. Trung thực khách
quan, không vụ lợi;
d. Tất cả các yêu
cầu trên
|
d
|
18
|
Trách nhiệm của nhà
thầu giám sát thi công xây dựng bao gồm những điều nào sau đây?
a. Thực hiện giám
sát theo đúng hợp đồng
b. Từ chối nghiệm
thu khi công trình không đạt yêu cầu về chất lượng
c. Giám sát việc
thực hiện các quy định về an toàn, bảo vệ môi trường
d. Tất cả các điều
trên
|
d
|
19
|
Trường hợp nào sau
đây: Tổ chức giám sát thi công xây dựng phải độc lập với các nhà thầu thi
công xây dựng công trình?
a. Các công trình
đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước và nguồn vốn nhà nước ngoài ngân
sách
b. Các công trình
đầu tư bằng nguồn vốn khác
c. Các công trình
áp dụng đầu tư theo hình thức đồi tác công tư
d. Tất cả các
trường hợp trên
|
a
|
20
|
Bản vẽ hoàn công là
bản vẽ nào sau đây?
a. Là bản vẽ công
trình xây dựng hoàn thành, trong đó thể hiện vị trí,kích thước, vật liệu và
thiết bị được sử dụng thực tế
b. Được lập bởi tư
vấn thiết kế
c. Không phải là cơ
sở để thực hiện bảo hành và bảo trì
d. Phải được lập
ngay trong quá trình thi công
|
a
|
21
|
Thẩm quyền kiểm tra
biện pháp thi công xây dựng của nhà thầu thi công?
a. Tư vấn thiết kế
b. Tư vấn giám sát
c. Đơn vị kiểm định
độc lập
d. Cả ba đáp án trên
|
b
|
22
|
Nhật ký thi công
xây dựng công trình do ai lập?
a. Do Chủ đầu tư
lập;
b. Do nhà thầu thi
công xây dựng lập cho từng gói thầu hoặc toàn bộ công trình xây dựng;
c. Do tổ chức tư
vấn giám sát lập.
d. Cả ba đáp án
trên
|
b
|
V.
LĨNH VỰC KIỂM ĐỊNH XÂY DỰNG
TT
|
Nội
dung câu hỏi
|
Đáp
án
|
1
|
Kiểm định xây dựng
là hoạt động kiểm tra, đánh giá nội dung gì?
a. Chất lượng hoặc
nguyên nhân hư hỏng của sản phẩm xây dựng, bộ phận công trình hoặc công trình
xây dựng;
b. Giá trị của sản
phẩm xây dựng, bộ phận công trình hoặc công trình xây dựng;
c. Thời hạn sử dụng
và các thông số kỹ thuật khác của sản phẩm xây dựng, bộ phận công trình hoặc
công trình xây dựng;
d. Cả 3 đáp án
trên.
|
d
|
2
|
Kiểm định chất
lượng công trình trong quá trình thi công xây dựng trong trường hợp nào?
a. Theo yêu cầu của
cơ quan nhà nước có thẩm quyền ký hợp đồng đầu tư theo hình thức đối tác công
tư;
b. Theo yêu cầu của
cơ quan chuyên môn của chủ đầu tư hoặc chỉ dẫn kỹ thuật;
c. Theo yêu cầu của
Hội đồng nghiệm thu nhà nước các công trình xây dựng;
d. Cả 3 đáp án
trên.
|
d
|
3
|
Kiểm định chất
lượng công trình phục vụ công tác bảo trì trong trường hợp nào?
a. Khi có yêu cầu
của cơ quan quản lý nhà nước về xây dựng.
b. Theo yêu cầu của
cơ quan nhà nước có thẩm quyền ký hợp đồng đầu tư theo hình thức đối tác công
tư;
c. Khi công trình,
hạng mục công trình, bộ phận công trình xây dựng đến thời hạn bảo trì
d. Cả 3 đáp án
trên.
|
d
|
4
|
Kiểm định chất
lượng công trình phục vụ công tác bảo trì có mấy trường hợp?
a. Yêu cầu của
chính quyền địa phương
b. Theo yêu cầu của
cơ quan cảnh sát điều tra
c. Theo thỏa thuận
dân sự giữa bên thuê công trình và chủ công trình
d. Theo yêu cầu của
nhà thầu thi công bảo trì
|
c
|
5
|
Tổ chức khi thực hiện
kiểm định công trình thì không được tham gia hoạt động xây dựng công việc nào
của công trình đó?
a. Giám sát thi
công xây dựng
b. Thiết kế xây
dựng
c. Thi công xây
dựng
d. Cả 3 đáp án
trên.
|
d
|
6
|
Trường hợp nào được
chỉ định thầu kiểm định chất lượng theo quy định tại Nghị định số 46/2015/NĐ-CP?
a. Theo yêu cầu của
cơ quan quản lý nhà nước về xây dựng;
b. Theo yêu cầu của
cơ quan nhà nước có thẩm quyền ký hợp đồng đầu tư theo hình thức đối tác công
tư;
c. Trưng cầu của cơ
quan tiến hành tố tụng; theo yêu cầu của cơ quan chủ trì tổ chức giám định
nguyên nhân sự cố công trình xây dựng;
d. Cả 3 đáp án
trên.
|
d
|
7
|
Kiểm định chất
lượng công trình thực hiện ở giai đoạn nào?
a. Trong quá trình
thi công xây dựng;
b. Trong quá trình
bảo trì công trình xây dựng;
c. Khi công trình
hết thời hạn sử dụng có nhu cầu sử dụng tiếp;
d. Cả 03 đáp án
trên.
|
d
|
8
|
Hoạt động tư vấn
đầu tư xây dựng gồm những hoạt động nào?
a. Giám sát thi
công xây dựng;
b. Thí nghiệm
chuyên ngành xây dựng;
c. Kiểm định xây
dựng;
d. Cả 03 đáp án trên.
|
d
|
9
|
Chứng chỉ hành nghề
kiểm định xây dựng được phân thành mấy hạng?
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
|
c
|
10
|
Điều kiện cấp chứng
chỉ hành nghề kiểm định xây dựng Hạng III?
a. Đã có chứng chỉ
hành nghề giám sát thi công xây dựng hạng III;
b. Đã có chứng chỉ
hành nghề thi công xây dựng hạng III;
c. Đã có chứng chỉ
hành nghề khảo sát xây dựng hạng III;
d. Đã có chứng chỉ
hành nghề thẩm tra thiết kế xây dựng hạng III;
|
a
|
11
|
Phạm vi hoạt động
của chứng chỉ hành nghề kiểm định hạng II?
a. Được làm chủ trì
kiểm định công trình cấp đặc biệt trở xuống cùng loại với công trình được ghi
trong chứng chỉ hành nghề;
b. Được làm chủ trì
kiểm định công trình cấp I trở xuống cùng loại với công trình được ghi trong
chứng chỉ hành nghề;
c. Được làm chủ trì
kiểm định công trình cấp II trở xuống cùng loại với công trình được ghi trong
chứng chỉ hành nghề;
d. Đáp án b và c.
|
c
|
12
|
Phạm vi hoạt động
của chứng chỉ hành nghề kiểm định hạng III?
a. Được làm chủ trì
kiểm định công trình cấp I trở xuống cùng loại với công trình được ghi trong
chứng chỉ hành nghề;
b. Được làm chủ trì
kiểm định công trình cấp II trở xuống cùng loại với công trình được ghi trong
chứng chỉ hành nghề;
c. Được làm chủ trì
kiểm định công trình cấp III, cấp IV cùng loại với công trình được ghi trong
chứng chỉ hành nghề;
d. Cả 3 đáp án
trên.
|
c
|
13
|
Chứng chỉ năng lực
của tổ chức kiểm định được phân thành mấy hạng?
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
|
c
|
14
|
Phạm vi hoạt động
của chứng chỉ năng lực của tổ chức kiểm định hạng I?
a. Được kiểm định
công trình cấp đặc biệt trở xuống cùng loại với công trình được ghi trong
chứng chỉ hành nghề;
b. Được kiểm định
công trình cấp I trở xuống cùng loại với công trình được ghi trong chứng chỉ
hành nghề;
c. Được kiểm định
công trình cấp II trở xuống cùng loại với công trình được ghi trong chứng chỉ
hành nghề;
d. Cả 3 đáp án
trên.
|
d
|
15
|
Phạm vi hoạt động
của chứng chỉ năng lực của tổ chức kiểm định hạng II?
a. Được kiểm định
công trình cấp đặc biệt trở xuống cùng loại với công trình được ghi trong
chứng chỉ hành nghề;
b. Được kiểm định
công trình cấp I trở xuống cùng loại với công trình được ghi trong chứng chỉ
hành nghề;
c. Được kiểm định
công trình cấp II trở xuống cùng loại với công trình được ghi trong chứng chỉ
hành nghề;
d. Đáp án b và c.
|
c
|
16
|
Phạm vi hoạt động
của chứng chỉ năng lực của tổ chức kiểm định hạng III
a. Được kiểm định
công trình cấp I trở xuống cùng loại với công trình được ghi trong chứng chỉ
hành nghề;
b. Được kiểm định
công trình cấp II trở xuống cùng loại với công trình được ghi trong chứng chỉ
hành nghề;
c. Được kiểm định
công trình cấp III, cấp IV cùng loại với công trình được ghi trong chứng chỉ
hành nghề;
d. Cả 3 đáp án
trên.
|
c
|
17
|
Cơ quan chuyên môn
nào cấp chứng chỉ hành nghề kiểm định xây dựng?
a. Bộ Xây dựng;
b. Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh;
c. Bộ quản lý công
trình xây dựng chuyên ngành;
d. Cả 03 đáp án
trên.
|
a
|
18
|
Sở Xây dựng cấp
chứng chỉ hành nghề kiểm định xây dựng hạng mấy?
a. Hạng I
b. Hạng II, III
c. Hạng IV
d. Cả 3 đáp án trên
|
b
|
19
|
Chứng chỉ hành nghề
kiểm định xây dựng có hiệu lực tối đa bao nhiêu
năm?
a. 02 năm
b. 03 năm
c. 04 năm
d. 05 năm
|
d
|
20
|
Chứng chỉ năng lực
của tổ chức kiểm định xây dựng có hiệu lực tối đa bao nhiêu năm?
a. 02 năm
b. 03 năm
c. 04 năm
d. 05 năm
|
d
|
VI.
LĨNH VỰC ĐỊNH GIÁ XÂY DỰNG
TT
|
Nội
dung câu hỏi
|
Đáp
án
|
1
|
Tổng mức đầu tư xây
dựng đã phê duyệt của dự án sử dụng vốn nhà nước được điều chỉnh trong trường
hợp nào:
a. Giá vật liệu
thay đổi
b. Giá nhân công
thay đổi
c. Chỉ số giá xây
dựng do Bộ Xây dựng, UBND cấp tỉnh công bố trong thời gian thực hiện dự án
lớn hơn chỉ số giá xây dựng được sử dụng để tính dự phòng trượt giá trong
tổng mức đầu tư được duyệt
d. Cả a, b, c đều
đúng.
|
c
|
2
|
Trong phạm vi tổng
mức đầu tư đã được duyệt, Chủ đầu tư được quyền:
a. Bổ sung công
trình, hạng mục công trình chưa có trong thiết kế cơ sở.
b. Điều chỉnh cơ
cấu các khoản mục chi phí
c. Thay đổi cơ cấu
nguồn vốn
d. Điều chỉnh quy
mô, công suất của dự án;
|
b
|
3
|
Theo quy định hiện
hành về quản lý chi phí đầu tư xây dựng, chi phí dự phòng cho yếu tố trượt
giá trong dự toán xây dựng công trình không phụ thuộc những yếu tố nào sau
đây?
a. Thời gian xây
dựng công trình;
b. Giá trị dự toán
xây dựng công trình trước thuế
c. Lãi vay trong
thời gian xây dựng;
d. Chỉ số giá xây
dựng
|
c
|
4
|
Trực tiếp phí khác
trong dự toán chi phí xây dựng được xác định như thế nào?
a. Chi phí vật liệu,
chi phí nhân công, chi phí máy thi công;
b. Chi phí xây dựng
và chi phí lắp đặt, thí nghiệm hiệu chỉnh thiết bị trước thuế giá trị gia
tăng;
c. Chi phí trực
tiếp và chi phí chung
d. Cả a, b, c đều
sai
|
d
|
5
|
Định mức kinh tế -
kỹ thuật trong xây dựng gồm những già?
a. Định mức dự toán
xây dựng công trình
b. Định mức sử dụng
vật liệu. định mức lao động, định mức năng suất máy và thiết bị thi công;
c. Định mức cơ sở
d. a và c
|
d
|
6
|
Định mức tỷ lệ chi
phí một số công việc thuộc hạng mục chung không xác định được khối lượng từ
thiết kế đã bao gồm chi phí xây dựng phòng thí nghiệm tại hiện trường chưa?
a. Đã bao gồm
b. Chưa bao gồm
c. Tùy theo giá trị
chi phí xây dựng và chi phí lắp đặt, thí nghiệm hiệu chỉnh thiết bị trước
thuế.
d. Cả a, b, c đều
sai
|
c
|
7
|
Định mức dự toán
xây dựng công trình của các công việc đặc thù chuyên ngành do cơ quan nào
dưới đây ban hành?
a. Bộ Xây dựng;
b. Bộ, cơ quan
ngang Bộ;
c. Người quyết định
đầu tư;
d. Bộ quản lý công
trình xây dựng chuyên ngành, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
|
d
|
8
|
Dự toán gói thầu
của công trình cấp I thuộc Dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước do cơ quan
nào dưới đây thẩm định?
a. Bộ Xây dựng, Bộ
quản lý công trình xây dựng chuyên ngành thẩm định.
b. Sở Xây dựng, Sở
quản lý công trình xây dựng chuyên ngành thẩm định
c. Chủ đầu tư.
d. Người quyết định
đầu tư.
|
c
|
9
|
Dự toán xây dựng
công trình không bao gồm chi phí nào sau đây?
a. Chi phí bồi
thường, hỗ trợ và tái định cư
b. Chi phí rà phá
bom mìn, vật nổ
c. Chi phí hạng mục
chung
d. Chi phí lưu kho,
lưu bãi, lưu Container tại cảng Việt Nam đối với thiết bị nhập khẩu
|
a
|
10
|
Đối với dự án sử
dụng vốn nhà nước (không phải là dự án quan trọng quốc gia, không phải dự án
do Thủ tướng quyết định đầu tư), cơ quan nào sau đây phê duyệt quyết toán vốn
đầu tư?
a. Người quyết định
đầu tư
b. Bộ Tài chính
c. Sở Tài chính
d. Chủ đầu tư
|
a
|
11
|
Việc áp dụng chỉ số
giá xây dựng đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền công bố để điều chỉnh giá
hợp đồng (đối với công trình xây dựng nhà ở chung cư) do cơ quan nào dưới đây
quyết định?
a. Bên giao thầu và
bên nhận thầu
b. Chủ đầu tư.
c. Người quyết định
đầu tư.
d. Cả a, b, c đều
sai
|
a
|
12
|
Đơn giá nhân công
trong dự toán xây dựng công trình do đơn vị nào sau đây quyết định?
a. Ủy ban nhân nhân
cấp tỉnh.
b. Đơn vị tư vấn
lập dự toán.
c. Người quyết định
đầu tư.
d. Chủ đầu tư.
|
d
|
13
|
Theo quy định về
quản lý chi phí đầu tư xây dựng hiện hành, đơn giá nhân công xây dựng trên
địa bàn địa phương do cơ quan nào sau đây ban hành?
a. Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh.
b. Sở Xây dựng.
c. Liên sở Tài
chính - Xây dựng.
d. Chủ đầu tư.
|
a
|
14
|
Bộ quản lý công
trình xây dựng chuyên ngành thực hiện thẩm định dự toán các công trình, thuộc
các dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước nào dưới đây?
a. Do Thủ tướng
Chính phủ giao
b. Do mình quyết
định đầu tư
c. Cấp đặc biệt,
cấp I
d. Cả a, b, c đều
đúng.
|
d
|
15
|
Suất vốn đầu tư xây
dựng công trình được sử dụng để xác định chỉ tiêu nào dưới đây?
a. Tổng mức đầu tư
xây dựng công trình.
b. Giá xây dựng
tổng hợp công trình.
c. Dự toán xây dựng
công trình.
d. Chi phí xây dựng
trong tổng mức đầu tư xây dựng công trình
|
a
|
16
|
Chi phí quản lý dự
án không bao gồm những yếu tố nào sau đây?
a. Bảo hiểm y tế,
bảo hiểm thất nghiệp.
b. Chi phí tổ chức
thẩm định dự án đầu tư.
c. Chi phí nghiệm
thu bàn giao công trình.
d. Chi phí hội
nghị, hội thảo, tập huấn, đào tạo.
|
c
|
17
|
Chi phí thiết kế
công trình không bao gồm các chi phí để thực hiện các công việc nào sau đây?
a. Khảo sát xây
dựng phục vụ thiết kế.
b. Làm mô hình công
trình.
c. Đánh giá tác
động môi trường; lập báo cáo đánh giá khoáng sản trong khu vực ảnh hưởng của
công trình.
d. Cả 3 phương án
trên.
|
d
|
18
|
Dự toán chi phí
khảo sát bao gồm những chi phí nào sau đây
a. Chi phí lập
phương án kỹ thuật khảo sát.
b. Chi phí lập báo
cáo kết quả khảo sát. c. Chi phí chỗ ở tạm.
d. Cả 3 phương án
trên.
|
d
|
19
|
Chi phí giám sát
thi công xây dựng theo quy định được tính như thế nào sau đây?
a. Bằng tỷ lệ %
theo quy định nhân với chi phí xây dựng (chưa có thuế giá trị gia tăng) trong
dự toán gói thầu xây dựng được duyệt.
b. Bằng tỷ lệ %
theo quy định nhân với chi phí xây dựng (chưa có thuế giá trị gia tăng) trong
dự toán công trình xây dựng được duyệt.
c. Bằng tỷ lệ %
theo quy định nhân với chi phí thiết bị (chưa có thuế giá trị gia tăng) trong
dự toán gói thầu xây dựng được duyệt.
d. Bằng tỷ lệ %
theo quy định nhân với chi phí thiết bị (chưa có thuế giá trị gia tăng) trong
dự toán công trình xây dựng được duyệt.
|
a
|
20
|
Suất vốn đầu tư xây
dựng công trình bao gồm những chi phí nào sau đây:
a. Chi phí xây
dựng, thiết bị (đã bao gồm thuế GTGT).
b. Chi phí xây
dựng, thiết bị, quản lý dự án, tư vấn đầu tư xây dựng và các khoản chi phí
khác (chưa bao gồm thuế GTGT cho các chi phí nêu trên).
c. Chi phí xây
dựng, thiết bị, quản lý dự án, tư vấn đầu tư xây dựng và các khoản chi phí
khác (đã bao gồm thuế GTGT cho các chi phí nêu trên).
d. Chi phí xây
dựng, thiết bị, quản lý dự án, tư vấn đầu tư xây dựng, các khoản chi phí khác
và chi phí dự phòng (đã bao gồm thuế GTGT cho các chi phí nêu trên).
|
c
|
21
|
Khi quy đổi chi phí
để tính toán suất vốn đầu tư xây dựng công trình cần căn cứ vào hệ số nào sau
đây:
a. Hệ số khu vực/
vùng.
b. Hệ số điều chỉnh
giá xây dựng công trình.
c. Hệ số khu vực/
vùng và hệ số điều chỉnh giá xây dựng công trình.
d. Hệ số khu vực/
vùng, hệ số điều chỉnh giá xây dựng công trình và chỉ số giá xây dựng công trình.
|
c
|
22
|
Giá bộ phận kết cấu
khi sử dụng để xác định tổng mức đầu tư, dự toán xây dựng công trình chưa bao
gồm chi phí nào sau đây:
a. Chi phí vật liệu
phụ.
b. Chi phí hạng mục
chung.
c. Chi phí quản lý
dự án, chi phí tư vấn đầu tư xây dựng.
d. Chi phí chung,
thu nhập chịu thuế tính trước.
|
c
|
23
|
Nguyên tắc khi lựa
chọn loại vật liệu, nhân công, máy thi công chủ yếu để tính toán chỉ số giá
xây dựng là chi phí cho loại vật liệu, nhân công, máy thi công chủ yếu đó
chiếm tỷ trọng bao nhiêu trong chi phí vật liệu, nhân công, máy thi công
tương ứng của công trình:
a. Từ 50% - 60%.
b. Từ 60% - 70%.
c. Từ 70% - 80%.
d. Trên 80%.
|
d
|
24
|
Các máy thi công
xây dựng chủ yếu để xác định chỉ số giá máy thi công xây dựng công trình
không bao gồm loại máy nào sau đây:
a. Máy bơm bê tông
tự hành, máy đầm, máy khoan bê tông cầm tay.
b. Sà lan, ca nô,
phao thép, xáng cạp, tàu hút bụng tự hành.
c. Máy đào, máy ủi,
máy xúc, máy san tự hành.
d. Cần trục ô tô,
cần trục bánh hơi, cần trục bánh xích, cần trục tháp, vận thăng.
|
b
|
25
|
Câu nào là đáp án
sai trong các câu sau:
a. Khối lượng cốt
thép phải được đo bóc, phân loại theo chủng loại thép (thép thường và thép dự
ứng lực, thép trơn, thép vằn)
b. Khối lượng cốt
thép phải được đo bóc, phân loại theo mác thép, nhóm thép, đường kính cốt
thép, chi tiết bộ phận kết cấu (móng, cột, tường…)
c. Khối lượng cốt
thép phải được đo bóc, phân loại theo điều kiện thi công
d. Khối lượng cốt
thép được đo bóc không bao gồm khối lượng dây buộc, mối nối chồng, nối ren,
nối ống, miếng đệm, con kê, bu lông liên kết…
|
d
|
26
|
Một dự án đầu tư
xây dựng Trường đại học sử dụng vốn ngân sách nhà nước được phê duyệt trước
ngày 01/01/2015, sau 2 năm thực hiện phải điều chỉnh lại tổng mức đầu tư, vậy
thẩm quyền thẩm định dự án điều chỉnh thuộc trách nhiệm của ai?
a. Người quyết định
đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Cơ quan chuyên
môn về xây dựng
d. Cơ quan đã chủ
trì thẩm định đối với dự án, thiết kế cơ sở được duyệt
|
d
|
27
|
Dự án đầu tư xây
dựng được phê duyệt ngày 25/3/2015, khi thiết kế kỹ thuật, thực hiện lập dự
toán xây dựng công trình của dự án này theo quy định nào?
a. Nghị định số 112/2009/NĐ-CP
ngày 14/12/2009
b. Nghị định số 32/2015/NĐ-CP
ngày 25/3/2015
c. Do người quyết
định đầu tư quyết định
d. Do cơ quan chủ
trì thẩm định quyết định
|
a
|
28
|
Trên cơ sở kế hoạch
vốn được giao, cơ quan thanh toán vốn đầu tư có trách nhiệm thanh toán vốn
đầu tư theo đề nghị thanh toán của chủ đầu tư hoặc đại diện hợp pháp của chủ
đầu tư trong thời hạn bao nhiêu ngày?
a. 7 ngày
b. 9 ngày
c. 13 ngày
d. 16 ngày
|
a
|
29
|
Chủ đầu tư có trách
nhiệm lập hồ sơ quyết toán vốn đầu tư xây dựng công trình và quy đổi vốn đầu
tư công trình xây dựng sau khi hoàn thành được nghiệm thu bàn giao đưa vào sử
dụng để trình người quyết định đầu tư phê duyệt chậm nhất là bao nhiêu tháng
(đối với dự án nhóm B)?
a. 6 tháng
b. 7 tháng
c. 9 tháng
d. 12 tháng
|
a
|
30
|
UBND cấp tỉnh có
thẩm quyền nào dưới đây?
a. Ban hành hệ
thống định mức dự toán xây dựng công trình
b. Công bố giá vật
liệu xây dựng, đơn giá nhân công xây dựng, giá ca máy và thiết bị thi công,
chỉ số giá xây dựng và đơn giá xây dựng công trình.
c. Công bố suất vốn
đầu tư xây dựng công trình
d. Cả a và c
|
b
|
31
|
Nội dung tổng mức
đầu tư xây dựng công trình có bao nhiêu khoản mục chi phí?
a. 4 khoản chi phí
b. 6 khoản chi phí
c. 8 khoản chi phí
d. 7 khoản chi phí
|
d
|
32
|
Có bao nhiêu phương
pháp xác định tổng mức đầu tư xây dựng công trình?
a. 3 phương pháp
b. 5 phương pháp
c. 7 phương pháp
d. 4 phương pháp
|
d
|
33
|
Có bao nhiêu trường
hợp được điều chỉnh tổng mức đầu tư xây dựng đã được phê duyệt của dự án đầu
tư xây dựng sử dụng vốn nhà nước?
a. 3 trường hợp
b. 4 trường hợp
c. 5 trường hợp
d. 7 trường hợp
|
b
|
34
|
Thẩm quyền điều
chỉnh cơ cấu các khoản mục chi phí trong tổng mức đầu tư xây dựng của dự án
đầu tư xây dựng do cơ quan nào sau đây?
a. Người quyết định
đầu tư quyết định.
b. Chủ đầu tư tổ
chức điều chỉnh, báo cáo người quyết định đầu tư và chịu trách nhiệm về việc điều
chỉnh của mình.
c. Chủ đầu tư tổ
chức điều chỉnh theo ủy quyền của Người quyết định đầu tư.
d. Các đáp án trên
đều sai.
|
b
|
35
|
Việc thẩm định tổng
mức đầu tư xây dựng của dự án đầu tư xây dựng theo hình thức PPP, do cơ quan
nào dưới đây thẩm định?
a. Cơ quan chuyên
môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên
ngành.
b. Sở Xây dựng, Sở
quản lý công trình xây dựng chuyên ngành.
c. Đơn vị đầu mối
quản lý về hoạt động PPP thuộc cơ quan nhà nước có thẩm quyền ký kết hợp đồng
dự án chủ trì.
d. Nhà đầu tư.
|
c
|
36
|
Dự án xây dựng Trụ
sở văn phòng Tổng cục Thuế có tổng mức đầu tư 180 tỷ đồng. Theo quy định của Luật
Xây dựng 2014 và các văn bản quy phạm pháp luật hướng dẫn Luật, tổng mức đầu
tư xây dựng của dự án này do cơ quan nào dưới đây thẩm định?
a. Cơ quan chuyên
môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng thẩm định
b. Sở Xây dựng thẩm
định
c. Cơ quan chuyên
môn trực thuộc người quyết định đầu tư chủ trì tổ chức thẩm định.
d. Các đáp án trên
đều sai.
|
a
|
37
|
Dự toán xây dựng
công trình sử dụng vốn ngân sách (giai đoạn thiết kế bản vẽ thi công - trường
hợp thiết kế ba bước), do cơ quan nào dưới đây phê duyệt?
a. Người quyết định
đầu tư phê duyệt.
b. Chủ đầu tư phê
duyệt.
c. Người quyết định
đầu tư ủy quyền cho Chủ đầu tư phê duyệt.
d. Các đáp án trên
đều sai.
|
b
|
38
|
Đáp án nào dưới đây
liệt kê đúng và đủ các khoản mục chi phí thuộc chi phí xây dựng trong dự toán
xây dựng công trình?
a. Chi phí vật
liệu, nhân công, máy và thiết bị thi công, chi phí chung, lợi nhuận của doanh
nghiệp xây dựng.
b. Chi phí trực
tiếp, chi phí quản lý của doanh nghiệp, chi phí điều hành sản xuất tại công
trường, chi phí phục vụ công nhân, chi phí phục vụ thi công tại công trường
và một số chi phí phục vụ cho quản lý khác của doanh nghiệp và lợi nhuận của
doanh nghiệp xây dựng.
c. Tất cả các chi
phí trực tiếp tạo nên sản phẩm xây dựng, lợi nhuận của doanh nghiệp xây dựng
và thuế giá trị gia tăng.
d. Chi phí trực
tiếp, chi phí chung, thu nhập chịu thuế tính trước, thuế
giá trị gia tăng.
|
d
|
39
|
Kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ đề nghị thanh toán vốn đầu tư hợp lệ, cơ quan cấp phát, cho vay có
trách nhiệm thanh toán vốn đầu tư trong thời hạn bao nhiêu ngày?
a. 6 ngày làm việc;
b. 7 ngày làm việc;
c. 8 ngày làm việc;
d. 14 ngày làm
việc.
|
b
|
40
|
Hợp đồng thi công
xây dựng gói thầu A được ký kết giữa bên giao thầu và bên nhận thầu có giá
trị hợp đồng là 40 tỷ, trong trường hợp này, giá trị tạm ứng tối thiểu cho
hợp đồng xây dựng này là bao nhiêu?
a. 20% giá hợp
đồng;
b. 15% giá hợp
đồng;
c. 10% giá hợp
đồng;
d. 25% giá hợp
đồng.
|
b
|
41
|
Hợp đồng tư vấn xây
dựng được áp dụng các loại giá hợp đồng nào sau đây?
a. Hợp đồng trọn
gói;
b. Hợp đồng theo
đơn giá (cố định và điều chỉnh);
c. Hợp đồng theo
thời gian;
d. Tất cả các loại
giá hợp đồng nêu trên.
|
d
|
42
|
Hợp đồng tư vấn xây
dựng gói thầu B được ký kết giữa bên giao thầu và bên nhận thầu có giá trị
hợp đồng là 25 tỷ. Vậy, giá trị tạm ứng tối thiểu cho hợp đồng xây dựng này
là bao nhiêu?
a. 10% giá hợp
đồng;
b. 15% giá hợp
đồng;
c. 20% giá hợp
đồng;
d. 25% giá hợp
đồng.
|
b
|
43
|
Hợp đồng thi công
xây dựng gói thầu C được ký kết giữa bên giao thầu và bên nhận thầu có giá
hợp đồng là 100 tỷ. Theo thỏa thuận hợp đồng, bên giao thầu sẽ tạm ứng hợp
đồng cho bên nhận thầu 30 là tỷ (30% giá hợp đồng). Theo quy định của Nghị
định số 37/2015/NĐ-CP , thì phần giá trị hợp đồng tối thiểu không được điều
chỉnh giá đối với hợp đồng xây dựng này là bao nhiêu % kể từ thời điểm tạm
ứng?
a. 10% giá hợp
đồng;
b. 15% giá hợp
đồng;
c. 20% giá hợp
đồng;
d. 25% giá hợp
đồng.
|
b
|
44
|
Mức tạm ứng hợp
đồng xây dựng tối đa được là bao nhiêu % giá hợp đồng?
a. 40% giá hợp
đồng;
b. 50% giá hợp
đồng;
c. 60% giá hợp
đồng:
d. 80% giá hợp
đồng.
|
b
|
45
|
Hợp đồng xây dựng
nào sau đây thuộc phạm vi điều chỉnh của Nghị định số 37/2015/NĐ-CP?
a. Hợp đồng xây
dựng được ký kết giữa nhà đầu tư thực hiện dự án PPP và nhà thầu thực hiện
các gói thầu;
b. Hợp đồng xây
dựng thuộc các dự án đầu tư xây dựng có sử dụng vốn nhà nước, vốn của doanh
nghiệp nhà nước từ 30% trở lên trong tổng mức đầu tư của dự án;
c. Hợp đồng xây
dựng thuộc các dự án đầu tư xây dựng có sử dụng vốn nhà nước, vốn của doanh
nghiệp nhà nước dưới 30% những trên 500 tỷ đồng trong tổng mức đầu tư của dự
án;
d. Cả a, b, c.
|
d
|
46
|
Thời điểm có hiệu
lực của hợp đồng xây dựng là thời điểm nào trong các trường hợp sau đây?
a. Thời điểm ký kết
hợp đồng (đóng dấu nếu có)
b. Thời điểm cụ thể
do các bên thỏa thuận trong hợp đồng xây dựng và bên giao thầu đã nhận được
bảo đảm thực hiện hợp đồng của bên nhận thầu (đối với hợp đồng có quy định về
bảo đảm thực hiện hợp đồng);
c. Thời điểm ký kết
hợp đồng (đóng dấu nếu có) và bên giao thầu đã nhận được bảo đảm thực hiện
hợp đồng của bên nhận thầu (đối với hợp đồng có quy định về bảo đảm thực hiện
hợp đồng);
d. Thời điểm ký kết
hợp đồng (đóng dấu nếu có) hoặc thời điểm cụ thể do các bên thỏa thuận trong
hợp đồng xây dựng và bên giao thầu đã nhận được bảo đảm thực hiện hợp đồng
của bên nhận thầu (đối với hợp đồng có quy định về bảo đảm thực hiện hợp
đồng).
|
d
|
47
|
Hợp đồng thi công
xây dựng công trình được thanh lý khi nào?
a. Khi nghiệm thu,
hoàn thành hạng mục công trình, công trình đưa vào sử dụng;
b. Khi hết thời hạn
bảo hành;
c. Khi bên nhận
thầu đã hoàn thành nghĩa vụ bảo hành hạng mục công trình,
công trình;
d. Khi bên giao
thầu và bên nhận thầu đã hoàn thành tất cả các nghĩa vụ theo hợp đồng xây
dựng đã ký.
|
d
|
48
|
Hợp đồng thi công
xây dựng công trình có giá trọn gói, được điều chỉnh theo những trường hợp
nào dưới đây?
a. Khi khối lượng
công việc nằm ngoài phạm vi công việc phải thực hiện của thiết kế theo hợp
đồng.
b. Khi xảy ra bất
khả kháng được Chủ đầu tư chấp thuận
c. Khi điều chỉnh
biện pháp thi công
d. Khi khối lượng
công việc thực tế hoàn thành được nghiệm thu tăng hoặc giảm so với khối lượng
công việc tương ứng ghi trong hợp đồng.
|
a
|
49
|
Đối với hợp đồng
theo đơn giá điều chỉnh, trường hợp nào dưới đây không phải thực hiện ký kết
phụ lục bổ sung hợp đồng?
a. Khối lượng thực
tế hoàn thành được nghiệm thu tăng hoặc giảm lớn hơn 20% khối lượng công việc
tương ứng ghi trong hợp đồng.
b. Bổ sung khối
lượng công việc hợp lý chưa có đơn giá trong hợp đồng.
c. Điều chỉnh đơn
giá toàn bộ hoặc một số đơn giá cho những công việc mà tại thời điểm ký hợp
đồng bên giao thầu và bên nhận thầu đã thỏa thuận điều chỉnh sau một khoảng
thời gian nhất định kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực.
d. Các trường hợp
bất khả kháng và bất khả kháng khác theo quy định.
|
c
|
50
|
Chi phí nào dưới
đây không được coi là chi phí tư vấn đầu tư xây dựng?
a. Chi phí lập báo
cáo đánh giá tác động môi trường.
b. Chi phí quan
trắc biến dạng công trình.
c. Chi phí kiểm
định chất lượng công trình.
d. Chi phí quy đổi
vốn đầu tư xây dựng công trình.
|
b
|
51
|
Chi phí thuê tư vấn
nước ngoài thực hiện công việc lập nhiệm vụ, lập đồ án quy hoạch được giới
hạn trong khoảng nào sau đây:
a. Không vượt quá 2
lần mức chi phí do tư vấn trong nước thực hiện xác định theo quy định của
pháp luật.
b. Không vượt quá 3
lần mức chi phí do tư vấn trong nước thực hiện xác định theo quy định của pháp
luật.
c. Không vượt quá
3,5 lần mức chi phí do tư vấn trong nước thực hiện xác định theo quy định của
pháp luật.
d. Không phương án
nào đúng.
|
c
|
52
|
Dự toán gói thầu tư
vấn nước ngoài được xác định trên cơ sở nào dưới đây?
a. Chi phí tư vấn
nước ngoài dự tính trong tổng mức đầu tư
b. Lập dự toán
tháng - người (hoặc ngày - người)
c. Định mức chi phí
thuê tư vấn nước ngoài
d. Dự toán chi phí
tư vấn nước ngoài
|
d
|
53
|
Dự toán gói thầu tư
vấn đầu tư xây dựng bao gồm các chi phí nào sau đây?
a. Chi phí chuyên
gia, chi phí quản lý, chi phí khác, thu nhập chịu thuế tính trước
b. Chi phí chuyên
gia, chi phí khác, thu nhập chịu thuế tính trước, chi phí dự phòng
c. Chi phí chuyên
gia, chi phí quản lý, chi phí khác, thu nhập chịu thuế tính trước, thuế và
chi phí dự phòng.
d. Chi phí chuyên
gia, chi phí quản lý, chi phí khác, thu nhập chịu thuế tính trước và thuế.
|
c
|
54
|
Nhà thầu tư vấn
quản lý chi phí đầu tư xây dựng có quyền nào sau đây?
a. Quyết định định
mức xây dựng, giá xây dựng và các chi phí khác có liên quan khi xác định giá
dự thầu để tham gia đấu thầu
b. Kiểm soát các
thay đổi trong quá trình thi công xây dựng công trình có liên quan đến thay
đổi chi phí đầu tư xây dựng công trình hoặc đẩy nhanh tiến độ xây dựng công
trình
c. Xem xét, chấp
thuận các đề xuất thay đổi về giá vật tư, vật liệu xây dựng theo đề xuất của
tư vấn thiết kế hoặc nhà thầu thi công xây dựng
d. Yêu cầu chủ đầu
tư thanh toán các khoản chi phí theo hợp đồng đã ký kết; được thanh toán các khoản
vay do chậm thanh toán.
|
d
|
55
|
Nghĩa vụ nào sau
đây là của nhà thầu tư vấn quản lý chi phí đầu tư xây dựng?
a. Chịu trách nhiệm
trước pháp luật và chủ đầu tư về kết quả thực hiện công việc tư vấn của mình
và bồi thường thiệt hại gây ra cho chủ đầu tư (nếu có) theo hợp đồng đã ký
kết và pháp luật có liên quan
b. Tổ chức xác định
các định mức dự toán xây dựng mới hoặc điều chỉnh của công trình làm cơ sở
quản lý chi phí đầu tư xây dựng
c. Tổ chức kiểm
soát chi phí đầu tư xây dựng công trình theo quy định
d. Cả 3 phương án
trên
|
a
|
56
|
Quyền nào sau đây
là quyền của chủ đầu tư trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng?
a. Chấp thuận thực
hiện lựa chọn tổ chức tư vấn quản lý chi phí đầu tư xây dựng đủ điều kiện
năng lực theo quy định tại Nghị định về quản lý dự án đầu tư xây dựng để thực
hiện thẩm tra tổng mức đầu tư, dự toán xây dựng công trình làm cơ sở cho việc
thẩm định, phê duyệt.
b. Quyết định
phương pháp xác định tổng mức đầu tư.
c. Điều chỉnh cơ
cấu các khoản mục chi phí trong tổng mức đầu tư nhưng không làm vượt tổng mức
đầu tư đã được phê duyệt.
d. Phương án b, c
|
d
|
57
|
Chi
phí nào dưới đây không thuộc thành phần chi phí hạng mục chung?
a. Chi phí nhà tạm
tại hiện trường để ở và điều hành thi công.
b. Chi phí thí
nghiệm vật liệu của nhà thầu.
c. Chi phí quan
trắc biến dạng công trình.
d. Chi phí đảm bảo
an toàn giao thông phục vụ thi công (nếu có).
|
c
|
VII.
LĨNH VỰC QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
TT
|
Nội
dung câu hỏi
|
Đáp
án
|
1
|
Quản lý thực hiện
dự án đầu tư xây dựng là quản lý những nội dung gì?
a. Quản lý khối
lượng công việc, chất lượng xây dựng và an toàn lao động
b. Quản lý tiến độ
thực hiện dự án và chi phí đầu tư xây dựng
c. Các nội dung nêu
tại a và b
d. Các nội dung nêu
tại a hoặc b là do người quyết định đầu tư quyết định
|
c
|
2
|
Ban quản lý dự án
đầu tư xây dựng chuyên ngành, Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực có
trách nhiệm gì?
a. Xác định yêu
cầu, nội dung nhiệm vụ lập dự án; cung cấp thông tin, tài liệu cần thiết
trong trường hợp thuê tư vấn lập dự án; tổ chức nghiệm thu kết quả lập dự án
và lưu trữ hồ sơ dự án đầu tư xây dựng
b. Kiểm tra, giám
sát việc thực hiện dự án; định kỳ báo cáo việc thực hiện dự án với người
quyết định đầu tư, cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền
c. Thu hồi vốn, trả
nợ vốn vay đối với dự án có yêu cầu về thu hồi vốn, trả nợ vốn vay
d. Tất cả các trách
nhiệm tại điểm a, b và c
|
d
|
3
|
Tổng thầu xây dựng
là nhà thầu ký kết hợp đồng trực tiếp với ai để nhận thầu một số loại công
việc của công trình hoặc toàn bộ công việc của dự án đầu tư xây dựng.?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu phụ
c. Chủ đầu tư và
các nhà thầu phụ
d. Ban quản lý dự
án đầu tư xây dựng
|
a
|
4
|
Đối với dự án đầu
tư xây dựng sử dụng vốn nhà nước, việc giám sát, đánh giá đầu tư phải tuân
thủ theo quy định nào?
a. Theo quy định
của pháp luật về đầu tư công
b. Theo quy định
của pháp luật về xây dựng
c. Theo quy định
của pháp luật về đầu tư công và pháp luật về xây dựng
d. Theo quy định
của pháp luật về đầu tư công, pháp luật về xây dựng và pháp luật khác có liên
quan
|
d
|
5
|
Hoạt động đầu tư
xây dựng phải bảo đảm các nguyên tắc nào dưới đây?
a. Sử dụng hợp lý
nguồn lực, tài nguyên tại khu vực có dự án, bảo đảm đúng mục đích dự án được
phê duyệt
b. Đúng trình tự
đầu tư xây dựng; tuân thủ tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, quy định của pháp luật
có liên quan.
c. Bảo đảm chất
lượng, tiến độ, an toàn công trình, tính mạng, sức khỏe con người và tài sản;
phòng, chống cháy, nổ; bảo vệ môi trường.
d. Tất cả các
nguyên tắc nêu tại a, b và c.
|
d
|
6
|
Chi phí mua bảo
hiểm cho người lao động trong thời gian thi công xây dựng của nhà thầu thi
công xây dựng được tính trong chi phí nào?
a. Trong tổng mức
đầu tư
b. Trong chi phí
sản xuất kinh doanh của nhà thầu
c. Trong dự toán
xây dựng
d. Trong giá trị
hợp đồng thi công xây dựng
|
b
|
7
|
Những hành vi nào
dưới đây bị nghiêm cấm trong hoạt động đầu tư xây dựng?
a. Khởi công xây
dựng công trình khi chưa đủ điều kiện khởi công theo quy định của pháp luật
về xây dựng.
b. Xây dựng công
trình không đúng quy hoạch xây dựng; vi phạm chỉ giới xây dựng, cốt xây dựng;
xây dựng công trình không đúng với giấy phép xây dựng được cấp.
c. Vi phạm quy định
về an toàn lao động, tài sản, phòng, chống cháy, nổ, an ninh, trật tự và bảo
vệ môi trường trong xây dựng.
d. Tất cả các hành
vi nêu tại a, b và c
|
d
|
8
|
Đối với dự án nhóm
A gồm nhiều dự án thành phần trong đó mỗi dự án thành phần có thể vận hành
độc lập, khai thác sử dụng hoặc được phân kỳ đầu tư để thực hiện thì dự án
thành phần được quản lý thực hiện như thế nào?
a. Như dự án nhóm
A.
b. Như một dự án
độc lập.
c. Như một dự án
độc lập, nhưng phải được cấp có thẩm quyền cho phép đầu tư chấp thuận.
d. Như một dự án
độc lập, do người quyết định đầu tư quyết định
|
c
|
9
|
Đối với dự án sử
dụng vốn nhà nước, trong thời gian thực hiện dự án, giá vật liệu xây dựng
trên thị trường biến động tăng hơn so với giá tính trong tổng mức đầu tư được
duyệt thì có được điều chỉnh dự án không?
a. Không
b. Có, nếu chỉ số
giá xây dựng do Bộ Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh công bố lớn hơn chỉ số
giá xây dựng được sử dụng để tính dự phòng trượt giá trong tổng mức đầu tư dự
án được duyệt.
c. Điều chỉnh hay
không là do người quyết định đầu tư quyết định
d. Điều chỉnh hay
không là do cơ quan chuyên môn về xây dựng cho phép
|
b
|
10
|
Đối với dự án sử
dụng vốn nhà nước, trường hợp nào mới được thành lập ban quản lý dự án đầu tư
xây dựng một dự án?
a. Dự án nhóm A
b. Dự án nhóm B
c. Dự án nhóm A có
công trình cấp đặc biệt
d. Do cấp có thẩm
quyền quyết định, tùy thuộc vào điều kiện cụ thể
|
c
|
11
|
Đối với dự án sử
dụng vốn ngân sách nhà nước, tiến độ thực hiện dự án có được vượt quá thời
gian đã được xác định trong dự án được người quyết định đầu tư phê duyệt
không?
a. Có, nhưng phải
được chủ đầu tư chấp thuận
b. Có, nhưng phải
được người quyết định đầu tư chấp thuận
c. Có, nhưng phải
được cơ quan chuyên môn về xây dựng chấp thuận
d. Không
|
b
|
12
|
Nhà thầu tư vấn
giám sát thi công xây dựng không có trách nhiệm nào dưới đây?
a. Thực hiện nghĩa
vụ theo nội dung hợp đồng đã được ký kết với chủ đầu tư
b. Chịu trách nhiệm
về chất lượng công việc theo hợp đồng đã được ký kết
c. Bồi thường thiệt
hại khi sử dụng thông tin, tài liệu, tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, giải
pháp kỹ thuật, tổ chức quản lý không phù hợp và vi phạm hợp đồng làm thiệt
hại cho chủ đầu tư
d. Chịu trách nhiệm
về chất lượng thiết kế xây dựng công trình
|
d
|
13
|
Thiết kế xây dựng
đã được phê duyệt chỉ được điều chỉnh khi nào?
a. Khi điều chỉnh
dự án đầu tư xây dựng có yêu cầu điều chỉnh thiết kế xây dựng
b. Trong quá trình
thi công xây dựng có yêu cầu phải điều chỉnh thiết kế xây dựng để bảo đảm
chất lượng công trình và hiệu quả của dự án
c. Bao gồm cả
trường hợp a và b
d. Không được điều
chỉnh trong bất kể trường hợp nào
|
c
|
14
|
Hồ sơ đề nghị cấp
giấy phép xây dựng gồm những tài liệu cơ bản nào?
a. Đơn đề nghị cấp
giấy phép xây dựng
b. Bản sao một
trong những giấy tờ hợp pháp về quyền sử dụng đất
c. Một số bản vẽ
thiết kế xây dựng
d. Gồm các tài liệu
nêu tại a, b và c
|
d
|
15
|
Ai có trách nhiệm
thực hiện quyết toán hợp đồng xây dựng?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thi
công xây dựng công trình
c. Nhà thầu tư vấn
giám sát thi công xây dựng d. Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng
|
b
|
16
|
Khi khởi công xây
dựng công trình phải có bước thiết kế nào được phê duyệt?
a. Thiết kế cơ sở
b. Thiết kế kỹ
thuật
c. Thiết kế bản vẽ
thi công của hạng mục công trình, công trình khởi công đã được phê duyệt và
được chủ đầu tư kiểm tra, xác nhận trên bản vẽ
d. Tất cả các bước
thiết kế nêu tại a, b và c.
|
c
|
17
|
Việc thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất, bồi thường, giải phóng mặt bằng xây dựng được thực
hiện theo quy định nào?
a. Quy định của
pháp luật về xây dựng
b. Quy định của
pháp luật về đất đai
c. Quy định của
pháp luật về xây dựng và pháp luật về đất đai
d. Theo quy định
của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
b
|
18
|
Việc bàn giao toàn
bộ hoặc một phần mặt bằng xây dựng để thi công là do ai quyết định?
a. Người quyết định
đầu tư quyết định
b. Chủ đầu tư quyết
định
c. Theo thỏa thuận
giữa chủ đầu tư và nhà thầu thi công xây dựng
d. Chính quyền địa
phương quyết định
|
c
|
19
|
Tổ chức nào có
trách nhiệm lắp đặt biển báo công trình tại công trình?
a. Chủ đầu tư xây
dựng công trình
b. Nhà thầu thiết
kế xây dựng công trình
c. Nhà thầu chính
thi công xây dựng công trình
d. Nhà thầu phụ thi
công xây dựng công trình
|
a
|
20
|
Vật liệu, cấu kiện
sử dụng vào công trình xây dựng phải tuân thủ theo quy định nào?
a. Theo đúng thiết
kế xây dựng, chỉ dẫn kỹ thuật (nếu có) đã được phê duyệt.
b. Bảo đảm chất
lượng theo tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật và pháp luật về chất lượng sản phẩm
hàng hóa.
c. Theo quy định
tại cả điểm a và b
d. Theo yêu cầu của
chủ đầu tư
|
c
|
21
|
Trong quá trình thi
công xây dựng công trình, chủ đầu tư có nghĩa vụ gì?
a. Phối hợp, tham
gia với Ủy ban nhân dân các cấp thực hiện việc bồi thường thiệt hại, giải
phóng mặt bằng xây dựng để bàn giao cho nhà thầu thi công xây dựng
b. Thuê tổ chức tư
vấn có đủ năng lực hoạt động xây dựng để kiểm định chất lượng công trình khi
cần thiết
c. Lưu trữ hồ sơ
xây dựng công trình
d. Tất cả các nghĩa
vụ nêu tại a, b và c
|
d
|
22
|
Nhà thầu thi công
xây dựng có nghĩa vụ gì?
a. Chịu trách nhiệm
về chất lượng, nguồn gốc của vật tư, nguyên liệu, vật liệu, thiết bị, sản
phẩm xây dựng do mình cung cấp sử dụng vào công trình;
b. Lập bản vẽ hoàn
công, tham gia nghiệm thu công trình;
c. Sử dụng vật liệu
đúng chủng loại, bảo đảm yêu cầu theo thiết kế được duyệt
d. Tất cả các nghĩa
vụ nêu tại a, b và c
|
d
|
23
|
Theo quy định của
pháp luật về xây dựng có mấy cấp sự cố công trình xây dựng?
a. Một
b. Hai
c. Ba
d. Bốn
|
c
|
24
|
Trong thời gian thi
công xây dựng, xảy ra sự cố công trình xây dựng thì thẩm quyền giải quyết sự
cố thực hiện theo quy định nào?
a. Theo Luật Xây
dựng 2014
b. Theo Nghị định
46/2015/NĐ-CP
c. Theo quy định
của Thông tư 26/2016/TT-BXD
d. Theo các quy
định tại điểm a, b và c
|
b
|
25
|
Việc điều chỉnh đơn
giá thực hiện hợp đồng chỉ áp dụng đối với loại hợp đồng xây dựng nào?
a. Hợp đồng theo
đơn giá điều chỉnh và hợp đồng theo thời gian
b. Hợp đồng trọn
gói
c. Hợp đồng theo
đơn giá cố định
d. Tất cả các loại
hợp đồng nêu tại a, b và c
|
a
|
26
|
Ai có trách nhiệm
lập và trình chủ đầu tư chấp thuận kế hoạch tổng hợp về an toàn lao động
trước khi khởi công xây dựng công trình?
a. Ban quản lý dự
án đầu tư xây dựng
b. Nhà thầu thi
công xây dựng công trình
c. Nhà thầu tư vấn
giám sát thi công xây dựng công trình
d. Không có quy
định ai phải thực hiện
|
b
|
27
|
Theo quy định của
pháp luật về xây dựng, kiểm định viên thực hiện kiểm định kỹ thuật an toàn
lao động phải được huấn luyện, bồi dưỡng và sát hạch được phân thành mấy
nhóm?
a. Hai
b. Ba
c. Bốn
d. Năm
|
c
|
28
|
Sự cố công trình
xây dựng là nguy cơ sẽ sập đổ hoặc đã sập đổ một phần hoặc toàn bộ công trình
khi nào?
a. Trong quá trình
thi công xây dựng
b. Trong quá trình
khai thác sử dụng công trình.
c. Bao gồm cả đáp
án a và b
d. Đáp án a và b
đều không đúng
|
c
|
PHẦN II. CÂU HỎI VỀ KIỀN THỨC CHUYÊN MÔN
A. LĨNH VỰC KHẢO SÁT XÂY DỰNG
I.
KHẢO SÁT ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH, ĐỊA CHẤT THỦY VĂN
TT
|
Nội
dung câu hỏi
|
Đáp
án
|
1
|
Theo tiêu chuẩn
(TCVN 9156:2012), khi đo vẽ và thành lập bản đồ địa chất công trình phục vụ
công tác xây dựng, các đơn vị đất đá được phân chia thành những đơn vị nào
trong các phương án sau:
a. Thành hệ, phức
hệ địa chất nguồn gốc, kiểu thạch học, kiểu địa chất công trình
b. Điệp thạch học,
Phức hệ thạch học, kiểu thạch học, kiểu địa chất công trình
c. Thành hệ, Phức
hệ thạch học, kiểu thạch học, kiểu địa chất công trình
d. Phức hệ địa
chất, phức hệ thạch học, kiểu thạch học, kiểu địa chất công trình
|
b
|
2
|
Theo tiêu chuẩn
phân vùng địa chất công trình được áp dụng trong tiêu chuẩn (TCVN 9156:2012),
người ta chia thành mấy đơn vị phân vùng và tên các đơn vị:
a. 3 đơn vị phân
vùng gồm: vùng, khu, khoảnh
b. 5 đơn vị phân
vùng gồm: miền, vùng, phụ vùng, khu, khoảnh
c. 4 đơn vị phân
vùng gồm: miền, vùng, khu, khoảnh
d. 6 đơn vị phân
vùng gồm: miền, phụ miền, vùng, phụ vùng, khu, khoảnh
|
c
|
3
|
Mật độ điểm nghiên
cứu (số điểm quan sát và công trình thăm dò trên 1 km2) khi đo vẽ
thành lập bản đồ địa chất công trình (ĐCCT) phụ thuộc những yếu tố nào trong
các phương án dưới đây:
a. Tỷ lệ đo vẽ
ĐCCT, mức độ xuất lộ, nguồn tài liệu lưu trữ thu thập được
b. Tỷ lệ đo vẽ
(ĐCCT) và tầm quan trọng của công trình
c. Mức độ phức tạp
về điều kiện ĐCCT, nguồn tài liệu lưu trữ thu thập được và mức độ xuất lộ
d. Tỷ lệ đo vẽ
ĐCCT, mức độ phức tạp về điều kiện ĐCCT và chất lượng lộ của điểm quan sát
|
d
|
4
|
Thí nghiệm ép nước
để nghiên cứu tính thấm của đất đá thực hiện với áp lực tiêu chuẩn và thời
gian kéo dài sau khi đạt lưu lượng ổn định là trường hợp nào trong các phương
án dưới đây:
a. 15 m cột nước và
tiến hành cho tới khi lưu lượng ổn định trong thời gian 30 phút
b. 10 m cột nước và
tiến hành cho tới khi lưu lượng ổn định trong thời gian 15 phút
c. 10 m cột nước và
tiến hành cho tới khi lưu lượng ổn định trong thời gian 30 phút
d. 20 m cột nước và
tiến hành cho tới khi lưu lượng ổn định trong thời gian 30 phút
|
c
|
5
|
Những đơn vị đất đá
phân chia nào quy định được thể hiện trên bản đồ địa chất công trình tỷ lệ 1:
2000 và 1: 1000 trong các phương án dưới đây:
a. Phức hệ thạch
học và kiểu thạch học
b. Điệp thạch học
và kiểu địa chất công trình
c. Điệp thạch học
và phức hệ thạch học
d. Phức hệ thạch
học, kiểu thạch học và kiểu địa chất công trình
|
d
|
6
|
Ma sát âm xuất hiện
xung quanh cọc ma sát trong trường hợp nào dưới đây:
a. Đất đá xung
quanh cọc có tốc độ lún nhỏ hơn tốc độ lún của mũi cọc
b. Tốc độ lún của
đất xung quanh cọc lớn hơn tốc độ lún của mũi cọc
c. Tốc độ lún của
đất xung quanh cọc tương đương tốc độ lún của mũi cọc
d. Đất xung quanh
cọc không lún mà chỉ có đất ở mũi cọc lún
|
b
|
7
|
Trong thí nghiệm ép
nước theo phương pháp Lugeon, đơn vị Lugeon được hiểu như thế nào:
a. Lưu lượng tiêu
hao trong 1 phút, trên 1 m đoạn ép, dưới áp lực 100 m cột nước
b. Lưu lượng tiêu
hao trong 1 phút, trên 1 m chiều dài đoạn ép, dưới áp lực 10 m cột nước
c. Lưu lượng nước
tiêu hao trong 1 phút, trên 1 m chiều dài đoạn ép, dưới áp lực 50 m cột nước
d. Lưu lượng nước
tiêu hao trong 1 phút, trên chiều dài đoạn ép trong lỗ khoan thí nghiệm, dưới
áp lực 100 m cột nước
|
a
|
8
|
Hiện tượng carst
chỉ có thể phát triển khi phải hội đủ những điều kiện nào:
a. Đá phải có tính
hòa tan; nước phải có tính hòa tan và đá phải nứt nẻ
b. Đá phải có tính
hòa tan; nước phải có tính hòa tan
c. Đá phải nứt nẻ,
có tính thấm nước, nước có khả năng vận động
d. Phương án b và c
|
b
|
9
|
Hiện tượng carst
phát triển theo những quy luật nào:
a. Phát triển giảm
dần theo chiều sâu
b. Phát triển mạnh
hơn ở khu vực đường phân thủy và yếu hơn ở gần thung lũng sông
c. Phát triển mạnh
hơn ở gần thung lũng sông và yếu hơn ở khu vực đường phân thủy
d. Phương án a và c
|
d
|
10
|
Nếu gọi γc là khối lượng thể
tích đơn vị đất khô và γ là khối lượng thể tích đơn vị, thì độ chặt
của đất (hệ số đầm chặt) được hiểu là:
a. Tỷ số giữa γc thí nghiệm ở hiện
trường và γc max của cùng loại đất
thí nghiệm trong phòng.
b. Tỷ số giữa γ thí nghiệm ở hiện
trường và γc max của cùng loại đất
thí nghiệm trong phòng.
c. Tỷ số giữa γ thí nghiệm ở hiện
trường và γmax của cùng loại đất
thí nghiệm trong phòng.
d. Tỷ số giữa γc thí nghiệm ở hiện
trường và γmax của cùng loại đất thí
nghiệm phòng.
|
a
|
11
|
Những chỉ tiêu nào
cho phép đánh giá trực tiếp mức độ nén lún và biến dạng của đất:
a. Áp lực tiền cố
kết (Pc), chỉ số nén (Cc)
b. Hệ số cố kết (Cv), Hệ số nén lún
(a),
c. Hệ số nén lún
(a), chỉ số nén (Cc) và mô đun biến
dạng (E)
d. Hệ số quá cố kết
(OCR), mô đun biến dạng (E)
|
c
|
12
|
Trong các biểu đồ
quan hệ lập từ kết quả thí nghiệm nén tĩnh cọc, biểu đồ quan hệ nào được sử
dụng để trực tiếp xác định sức chịu tải giới hạn của cọc:
a. Biểu đồ quan hệ
chuyển vị - tải trọng - thời gian
b. Biểu đồ quan hệ
tải trọng - chuyển vị
c. Biểu đồ quan hệ
chuyển vị - thời gian của các cấp gia tải
d. Biểu đồ quan hệ
tải trọng - thời gian
|
b
|
13
|
Độ ẩm giới hạn chảy
có thể được xác định bằng những phương pháp nào:
a. Lăn đất thành
que đường kính 3mm và bề mặt bắt đầu bị rạn nứt và đưa đi xác định độ ẩm
b. Xác định bằng
quả dọi thăng bằng, sau đó mang đi xác định độ ẩm
c. Xác định theo
phương pháp Casagrande, sau đó mang đi xác định độ ẩm
d. Phương án b và
c, nhưng kết quả được sử dụng khác nhau
|
d
|
14
|
Độ ẩm giới hạn dẻo
được xác định bằng phương pháp nào:
a. Phương pháp
Casagrande, sau đó mang đất đi xác định độ ẩm
b. Xác định bằng
quả dọi thăng bằng, sau đó mang đất đi xác định độ ẩm
c. Lăn đất thành
que đường kính 3mm và bề mặt bắt đầu bị rạn nứt và đưa đi xác định độ ẩm
d. Theo phương pháp
quả dọi thăng bằng và Casagrade, sau đó mang đi xác định độ ẩm
|
c
|
15
|
Hiểu thế nào là
khối lượng thể tích tự nhiên của đất:
a. Là khối lượng
của một đơn vị thể tích đất ở trạng thái khô gió
b. Là khối lượng
của một đơn vị thể tích đất chỉ có phần hạt rắn
c. Là khối lượng
của một đơn vị thể tích đất có kết cấu và độ ẩm tự nhiên
d. Là khối lượng
của một đơn vị thể tích đất có độ ẩm tự nhiên
|
c
|
16
|
Hiểu thế nào là
khối lượng thể tích của cốt đất (Khối lượng thể tích khô):
a. Là khối lượng
của một đơn vị thể tích đất ở trạng thái khô gió
b. Là khối lượng
của một đơn vị thể tích đất chỉ có phần hạt rắn
c. Là khối lượng
của một đơn vị thể tích đất có kết cấu và độ ẩm tự nhiên
d. Là khối lượng
của một đơn vị thể tích đất khô, có kết cấu tự nhiên
|
d
|
17
|
Trong phòng thí
nghiệm, phương pháp xác định khối lượng thể tích bằng dao vòng thường được sử
dụng cho loại đất nào:
a. Đất cát lẫn sỏi
sạn nhỏ
b. Đất loại sét dễ
cắt gọt bằng dao, dễ lấy vào dao vòng mà không làm sứt mẻ mẫu
c. Đất loại sét lẫn
nhiều hạt nhỏ hơn 5mm, khi cho vào dao vòng dễ vỡ vụn nhưng đất có thể giữ
nguyên được ở dạng cục
d. Đất than bùn,
đất có nhiều tàn tích thực vật
|
b
|
18
|
Trong phòng thí
nghiệm, phương pháp xác định khối lượng thể tích bằng bọc sáp thường được sử
dụng cho loại đất nào:
a. Đất loại sét lẫn
nhiều hạt nhỏ hơn 5mm, khi cho vào dao vòng dễ vỡ vụn nhưng đất có thể giữ
nguyên được ở dạng cục
b. Đất loại sét dễ
cắt gọt bằng dao, dễ lấy vào dao vòng mà không làm sứt mẻ mẫu
c. Đất than bùn,
đất có nhiều tàn tích thực vật
d. Đất cát lẫn sỏi
sạn nhỏ
|
a
|
19
|
Hiểu thế nào là
khối lượng riêng của đất:
a. Là khối lượng
của một đơn vị thể tích hạt đất xếp chặt vào nhau
b. Là khối lượng
của một đơn vị thể tích đất khô
c. Là khối lượng
của một đơn vị thể tích phần hạt cứng, khô tuyệt đối, xếp chặt sít không có
lỗ hổng
d. Là khối lượng
của một đơn vị thể tích đất không nguyên dạng
|
c
|
20
|
Khối lượng riêng
của đất được xác định bằng phương pháp bình tỷ trọng, tiến hành đồng thời với
hai thí nghiệm và lấy giá trị trung bình khi chênh lệch giữa hai kết quả
không quá:
a. 0,01 g/cm3
b. 0,03 g/cm3
c. 0,02 g/cm3
d. 0,05 g/cm3
|
c
|
21
|
Hiểu thế nào là độ
ẩm của đất:
a. Là tỷ số giữa
khối lượng nước trong đất và khối lượng mẫu đất có kết cấu phá hủy
b. Là tỷ số giữa
khối lượng nước trong đất và khối lượng khô của đất
c. Là tỷ số giữa
khối lượng nước trong đất và khối lượng mẫu đất ở trạng thái nguyên trạng
d. Là tỷ số giữa
khối lượng nước trong đất kể cả nước liên kết mặt ngoài và khối lượng khô của
đất
|
b
|
22
|
Độ ẩm của đất được
xác định bằng phương pháp sấy khô và tiến hành đồng thời trên hai mẫu thử
trong cùng điều kiện, lấy kết quả trung bình khi giữa hai lần thí nghiệm
chênh lệch nhau không quá:
a. 2 %
b. 1 %
c. 3 %
d. 4 %
|
a
|
23
|
Lượng mất nước đơn
vị hay còn gọi là tỷ lưu lượng hấp thu nước đơn vị được xác định như thế nào:
a. Là lưu lượng
tiêu hao trong 1 phút trên 1 m chiều dài đoạn ép dưới áp lực 10 m cột nước
b. Là lưu lượng
nước tiêu hao trong 1 phút, trên 1 m chiều dài đoạn ép dưới áp lực 1 m cột
nước
c. Là lưu lượng
nước tiêu hao trong 1 phút, trên chiều dài đoạn ép dưới áp lực 1 m cột nước
d. Là lưu lượng
tiêu hao trong 1 phút trên 1 m chiều dài đoạn ép dưới áp lực 100 m cột nước
|
b
|
24
|
Khi tiến hành thí
nghiệm xuyên tiêu chuẩn (SPT), người ta đóng 3 hiệp, mỗi hiệp sâu 15 cm. giá trị
xuyên tiêu chuẩn được xác định như thế nào:
a. Bằng tổng số búa
của cả 3 hiệp xuyên
b. Bằng tổng số búa
của hai hiệp đầu tiên
c. Bằng tổng số búa
của hai hiệp sau cùng
d. Bằng số búa của
hiệp xuyên cuối cùng
|
c
|
25
|
Tài liệu thí nghiêm
xuyên tiêu chuẩn (SPT) cho phép giải quyết được những nhiệm vụ gì trong khảo
sát địa chất công trình:
a. Mô tả đất đá và
phân chia địa tầng
b. Đánh giá độ chặt
của đất rời và khả năng hóa lỏng của nó, đánh giá trạng thái của đất loại sét
c. Xác định được
một số chỉ tiêu cơ lý của đất nền và thiết kế móng nông cũng như xác định sức
chịu tải của móng cọc
d. Cả ba phương án
a, b, c.
|
d
|
26
|
Thí nghiệm hiện
trường bằng tải trọng tĩnh ép dọc trục cọc (Thí nghiệm nén tĩnh cọc) nhằm xác
định chỉ tiêu gì:
a. Cường độ của đất
nền ở mũi và thân cọc
b. Khả năng chịu
lực của bản thân cọc
c. Tải trọng lớn
nhất của cọc chịu được thời điểm phá hoại được xác định theo giới hạn quy ước
d. Sức kháng đầu
mũi của cọc
|
c
|
27
|
Số lượng cọc thí
nghiệm nén tĩnh phụ thuộc mức độ quan trọng của công trình, mức độ phức tạp
của điều kiện đất nền, loại cọc và chất lượng thi công, thường được lấy bằng:
a. 0,5 % tổng số
cọc của công trình nhưng không được ít hơn 2 cọc
b. 1 % tổng số cọc
của công trình nhưng không được ít hơn 2 cọc
c. 2 % tổng số cọc
của công trình nhưng không được ít hơn 2 cọc
d. 1,5 % tổng số
cọc của công trình nhưng không được ít hơn 2 cọc
|
b
|
28
|
Khi thiết kế thí
nghiệm nén tĩnh cọc để kiểm tra, tải trọng thí nghiệm lớn nhất để thí nghiệm
có thể lấy theo các trường hợp sau:
a. Từ 100 % đến 150
% tải trọng thiết kế của cọc
b. Từ 150 đến 250 %
tải trọng thiết kế của cọc
c. Từ 100 đến 200 %
tải trọng thiết kế của cọc
d. Từ 150 đến 200 %
tải trọng thiết kế của cọc
|
D
|
29
|
Hiểu thế nào là sức
kháng mũi côn (qc) của xuyên tĩnh:
a. Là tổng lực tác
dụng để đưa toàn bộ cần xuyên và mũi xuyên đi vào trong đất
b. Là lực tác dụng
đưa mũi xuyên đi vào trong đất
c. Là lực tác dụng
lên phần ống đo ma sát ở phần phía trên mũi xuyên
d. Là lực tác dụng
đưa mũi côn vào đất (Qc) chia cho diện tích đáy mũi côn (Ac)
|
d
|
30
|
Hiểu thế nào là ma
sát thành đơn vị (fs) của xuyên tĩnh:
a. Là lực tác dụng
lên phần ống đo ma sát (Qs) chia cho diện tích bề mặt ống đo ma sát
(Qs)
b. Là lực tác dụng
lên toàn bộ bề mặt cần xuyên khi cần xuyên đi vào trong đất
c. Là lực tác dụng
lên phần ống đo ma sát ở phần phía trên mũi xuyên
d. Là lực tác dụng
để đưa toàn bộ phần mũi xuyên đi vào trong đất
|
a
|
31
|
Trong các biểu đồ
quan hệ lập từ kết quả thí nghiệm nén tĩnh nền bằng tấm nén phẳng, biểu đồ
quan hệ nào được sử dụng để trực tiếp xác định mô đun biến dạng:
a. Biểu đồ quan hệ
độ lún - tải trọng - thời gian
b. Biểu đồ quan hệ
độ lún - thời gian của các cấp gia tải
c. Biểu đồ quan hệ
tải trọng - độ lún
d. Biểu đồ quan hệ
tải trọng - thời gian
|
c
|
32
|
Phương pháp đổ nước
thí nghiệm xác định hệ số thấm của A.K. Bôndưrep áp dụng thích hợp cho đất đá
nào và điều kiện cụ thể nào:
a. Đất sét có mặt
lớp xuất lộ hoặc tại độ sâu không quá 1,5 m, có tính thấm nhỏ
b. Đất sét pha có
mặt lớp xuất lộ hoặc độ sâu không quá 1,5 m, có tính thấm nhỏ
c. Đất cát pha, cát
mịn có mặt lớp lộ hoặc độ sâu không quá 1,5 m, có tính thấm không lớn
d. Đất cát thô lẫn
sỏi sạn hay đất sỏi sạn có mặt lớp lộ hoặc độ sâu không quá 1,5 m, có tính
thấm tương đối lớn đến lớn
|
d
|
33
|
Phương pháp đổ nước
thí nghiệm xác định hệ số thấm của N.X. Netxterop áp dụng thích hợp cho đất
đá nào và điều kiện cụ thể nào:
a. Cuội dăm sạn có
mặt lớp xuất lộ hoặc sâu không quá 1,5 m, có tính thấm lớn
b. Đất hạt nhỏ và
đất hạt mịn chứa nhiều sỏi sạn có mặt lớp xuất lộ hoặc sâu không quá 1,5 m,
không bão hòa, có tính thấm trung bình đến yếu
c. Đất hòn tảng có
mặt lớp lộ hoặc sâu không quá 1,5 m, có tính thấm không lớn
d. Sỏi sạn có mặt
lớp lộ hoặc sâu không quá 1,5 m, có tính thấm tương đối lớn đến lớn
|
b
|
34
|
Điều kiện áp dụng
phương pháp đổ nước thí nghiệm trong lỗ khoan theo phương pháp cột nước không
đổi - Phương pháp V.M. Nasberg là:
a. Đáy đoạn đổ nước
cao hơn mực nước ngầm hoặc mái tầng cách nước khoảng (T) lớn hơn hoặc bằng
chiều cao cột nước đổ (H) (T > H)
b. Chiều cao cột
nước thí nghiệm (H) nằm trong phạm vi chiều dài đoạn đổ nước (L) (H < L)
c. Tỷ số giữa cột
nước (H) và bán kính của hố khoan đổ nước (r) nằm trong khoảng 50 ≤ H/r ≤ 200
d. Cả ba phương án
a, b, c.
|
d
|
35
|
Sản phẩm cuối cùng
của công tác đo vẽ địa chất công trình là gì:
a. Bản đồ địa mạo
khu vực nghiên cứu kèm theo thuyết minh
b. Bản đồ địa chất
khu vực nghiên cứu kèm theo thuyết minh
c. Bản đồ địa chất
công trình kèm theo thuyết minh
d. Bản đồ địa chất
thủy văn kèm theo thuyết minh
|
c
|
36
|
Để thực hiện công
tác đo vẽ thành lập bản đồ địa chất công trình, cần phải có những giai đoạn
công việc nào trong các phương án dưới đây:
a. Lập đề cương và
dự toán của phương án; công tác chuẩn bị;
b. Công tác chuẩn
bị; Công tác đo vẽ thực địa; Chỉnh lý tài liệu
c. Công tác thực
địa; chỉnh lý tài liệu, lập bản đồ và viết thuyết minh.
d. Phương án a và c
|
d
|
37
|
Khi định vị vị trí
lỗ khoan ngoài thực địa cần phải:
a. Ước lượng vị trí
lỗ khoan ngoài thực địa
b. Bảo đảm đúng tọa
độ vị trí lỗ khoan đã được quy định trong bản nhiệm vụ khảo sát
c. Tuân theo các
quy định của công tác đo đạc trong tiêu chuẩn liên quan
d. Phương án b và c
|
d
|
38
|
Trong trường hợp
gặp khó khăn về địa hình, không thể khoan đúng vị trí đã định và nếu không có
quy định gì đặc biệt thì được phép dịch chuyển vị trí lỗ khoan với khoảng
cách bao nhiêu:
a. Tùy ý, miễn là
thuận lợi cho công tác khoan
b. 0,5 đến 1 m tính
từ vị trí lỗ khoan thiết kế, nhưng phải bảo đảm mục đích thăm dò của lỗ khoan
c. 0,5 đến 3 m tính
từ vị trí lỗ khoan thiết kế
d. 0,5 đến 1,5 m
tính từ vị trí lỗ khoan thiết kế
|
b
|
39
|
Để xác định cao độ
miệng lỗ khoan ngoài thực địa, cần phải dựa vào:
a. Địa hình thực tế
để ước lượng cao độ
b. Cọc mốc cao độ;
cọc định vị công trình có ghi cao độ hay mốc cao độ giả định và xác định cao
độ sau.
c. Lập mốc giả định
tại khu vực xây dựng công trình và xác định cao độ theo mốc này
d. Địa hình thực tế
và mốc giả định để ước lượng cao độ
|
b
|
40
|
Trong quá trình
khoan phải theo dõi, đo đạc và ghi chép đầy đủ những nội dung:
a. Diễn biến trong
quá trình khoan như: tốc độ khoan, hiện tượng tụt cần khoan, lưu lượng và mầu
sắc dung dịch…
b. Đo chiều sâu
khoan và mô tả địa tầng, địa chất thủy văn.
c. Công tác lấy mẫu
thí nghiệm; thí nghiệm SPT, cắt cánh…
d. Cả ba phương án
a, b, c.
|
d
|
41
|
Khi khoan trong đất
đá mềm yếu, dụng dung dịch sét có tác dụng gì:
a. Làm cho khoan
trơn và dễ khoan hơn
b. Vận chuyển mùn
khoan tốt hơn
c. Tác dụng chống
sập lở thành lỗ khoan
d. Làm mát dụng cụ
khoan tốt hơn
|
c
|
42
|
Đối với đất loại
sét trạng thái dẻo chảy, chảy và bùn thường sử dụng những loại ống mẫu nào để
lấy mẫu nguyên trạng:
a. Ống mẫu nguyên
trạng loại thường
b. Ống mẫu có van
c. Ống mẫu nòng đôi
d. Ống mẫu thành
mỏng hay ống mẫu Pittong
|
d
|
43
|
Quy định về Phương
án khảo sát địa kỹ thuật đầy đủ phải gồm những nội dung nào:
a. Thành phần, khối
lượng; yêu cầu kỹ thuật cần thực hiện;
b. Thành phần, khối
lượng, tiến độ của công tác khảo sát cần thực hiện
c. Giải pháp tổ
chức thực hiện; tiến độ và giá thành dự kiến
d. Phương án a và c
|
d
|
44
|
Kết quả khảo sát
địa chất công trình (Khảo sát Địa kỹ thuật) cho giai đoạn trước thiết kế cơ
sở được sử dụng để giải quyết nhiệm vụ gì:
a. Luận chứng cho
Dự án đầu tư (Báo cáo khả thi) và kiến nghị chọn giải pháp móng thích hợp
b. Luận chứng cho
quy hoạch tổng thể và làm cơ sở để thiết kế khảo sát địa chất công trình giai
đoạn chi tiết hơn
c. Chính xác hóa vị
trí công trình và cung cấp tài liệu cho thiết kế kỹ thuật để xây dựng công
trình
d. Kiểm tra và
chính xác hóa những vấn đề còn nghi ngờ hoặc còn thiếu hoặc phục vụ thiết kế
giải pháp công trình
|
b
|
45
|
Kết quả khảo sát
địa chất công trình (Khảo sát Địa kỹ thuật) cho giai đoạn thiết kế cơ sở được
sử dụng để giải quyết nhiệm vụ gì:
a. Luận chứng cho
Dự án đầu tư (Báo cáo khả thi) và kiến nghị chọn giải pháp móng thích hợp
b. Luận chứng cho
quy hoạch tổng thể và làm cơ sở để thiết kế khảo sát địa chất công trình giai
đoạn chi tiết hơn
c. Chính xác hóa vị
trí công trình và cung cấp tài liệu cho thiết kế kỹ thuật để xây dựng công
trình
d. Kiểm tra và
chính xác hóa những vấn đề còn nghi ngờ hoặc còn thiếu hoặc phục vụ thiết kế
giải pháp công trình
|
a
|
46
|
Kết quả khảo sát
địa chất công trinh (Khảo sát Địa kỹ thuật) cho giai đoạn thiết kế kỹ thuật
được sử dụng để giải quyết nhiệm vụ gì:
a. Luận chứng cho
Dự án đầu tư (Báo cáo khả thi) và kiến nghị chọn giải pháp móng thích hợp
b. Luận chứng cho
quy hoạch tổng thể và làm cơ sở để thiết kế khảo sát địa chất công trình giai
đoạn chi tiết hơn
c. Chính xác hóa vị
trí công trình và cung cấp tài liệu cho thiết kế kỹ thuật để xây dựng công
trình
d. Kiểm tra và
chính xác hóa những vấn đề còn nghi ngờ hoặc còn thiếu hoặc phục vụ thiết kế
giải pháp công trình
|
c
|
47
|
Khi khảo sát địa
chất công trình cho khu nhà cao tầng phục vụ thiết kế cơ sở thì mạng lưới lỗ
khoan thăm dò thường được bố trí như thế nào:
a. Bố trí ngay trên
diện tích xây dựng của từng hạng mục công trình
b. Bố trí theo
tuyến hoặc theo mạng lưới trên toàn bộ diện tích khu xây dựng của dự án
c. Bố trí tùy thuộc
điều kiện địa hình thực tế của khu vực xây dựng
d. Mỗi hạng mục
công trình bắt buộc phải bố trí một công trình thăm dò
|
b
|
48
|
Khi khảo sát địa
chất công trình cho khu nhà cao tầng phục vụ thiết kế kỹ thuật thì mạng lưới
công trình thăm dò thường được bố trí như thế nào:
a. Mỗi hạng mục
công trình bắt buộc phải bố trí một công trình thăm dò
b. Bố trí theo
tuyến hoặc theo mạng lưới trên toàn bộ diện tích khu xây dựng của dự án
c. Bố trí tùy thuộc
điều kiện địa hình thực tế của khu vực xây dựng
d. Bố trí ngay trên
diện tích xây dựng của từng hạng mục công trình
|
d
|
49
|
Khi xác định chiều
sâu các công trình thăm dò thì người ta phải dựa vào những yếu tố nào:
a. Mục đích tiến
hành công tác thăm dò
b. Quy mô tải trọng
và tầm quan trọng của công trình
c. Đặc điểm cấu
trúc địa chất
d. Cả ba phương án
a, b, c và chọn điều kiện an toàn chung cho công trình
|
d
|
50
|
Hiểu thế nào là hàm
lượng phần trăm tích lũy tại một đường kính hạt đất:
a. Là hàm lượng
phần trăm tích lũy của các đường kính hạt lớn hơn hoặc bằng đường kính đó
b. Là tổng hàm
lượng phần trăm của các hạt có đường kính nhỏ hơn đường kính đó
c. Là hàm lượng
phần trăm của hạt có đường kính bằng đường kính đó
d. Là hàm lượng
phần trăm theo khối lượng của các hạt có đường kính nhỏ hơn đường kính đó
|
d
|
51
|
Việc phân tích
thành phần hạt bằng sàng khô được thực hiện đối với đất rời (không có hoặc có
không đáng kể hạt bụi và sét) khi hạt đất có kích thước:
a. Lớn hơn 0,25 mm
b. Lớn hơn 0,5 mm
c. Lớn hơn 1,0 mm
d. Lớn hơn 2,0 mm
|
b
|
52
|
Việc phân tích
thành phần hạt bằng sàng ướt được thực hiện đối với đất có tính dính (có chứa
đáng kể các hạt bụi và sét) khi hạt đất có kích thước:
a. Lớn hơn 0,1 mm
b. Lớn hơn 0,5 mm
c. Lớn hơn 1,0 mm
d. Lớn hơn 0,25 mm
|
a
|
53
|
Phương pháp tỷ
trọng kế được áp dụng để phân tích thành phần hạt của đất loại sét đối với
các hạt có kích thước:
a. Nhỏ hơn 0,05 mm
b. Nhỏ hơn 1,0 mm
c. Nhỏ hơn 0,1 mm
d. Nhỏ hơn 0,02 mm
|
c
|
54
|
Mẫu đất đá nguyên
trạng là mẫu đất đá khi lấy lên bảo đảm các yêu cầu sau:
a. Mẫu vẫn giữ
nguyên được thành phần và trạng thái của đất đá
b. Mẫu vẫn giữ
nguyên được độ ẩm; trạng thái và thành phần của đất đá
c. Mẫu vẫn giữ
nguyên được thành phần và kết cấu của đất đá
d. Mẫu vẫn giữ
nguyên được kết cấu, thành phần, trạng thái và các tính chất như trong thiên
nhiên (không kể sự thay đổi trạng thái ứng suất)
|
d
|
55
|
Yêu cầu khi lấy mẫu
nguyên trạng vào hộp đựng cần phải thực hiện những nội dung công việc gì:
a. Đậy nắp hai đầu
ống mẫu và dán một thẻ mẫu bên ngoài, sau đó bọc kín bằng vật liệu cách li
b. Đặt một thẻ mẫu
lên đầu trên của mẫu và đậy nắp hộp mẫu, ngoài dán một thẻ mẫu khác có đánh
dấu đầu trên của mẫu
c. bọc kín mẫu bằng
vật liệu cách li có quét parafin cách ẩm
d. Phương án b và c
|
d
|
56
|
Khi xếp mẫu nguyên
trạng vào hòm cần phải thực hiện và tuân thủ các bước sau:
a. Đánh số hòm, ghi
địa chỉ người gửi, người nhận, đánh các ký hiệu và ghi chú cần thiết để bảo
vệ hòm mẫu.
b. Xếp mẫu vào hòm
phải chèn các khoảng trống giữa các mẫu bằng vỏ bào,… sao cho chặt khít
c. Xếp mẫu vào hòm
cách nhau 2-3 cm, cách thành hòm 3-4 cm, chèn chặt bằng vỏ bào,…, dưới mẫu để
bảng thống kê mẫu,
d. Phương án a và c
|
d
|
57
|
Tại sao khi lấy mẫu
nguyên trạng để thí nghiệm người ta lại phải quy định kích thước đường kính
tối thiểu và chiều dài của mẫu:
a. Để thuận tiện
cho công tác lấy mẫu, thí nghiệm và vận chuyển
b. Tránh làm ảnh
hưởng đến mẫu đất thí nghiệm bên trong, phù hợp với đường kính của thiết bị
thí nghiệm
c. Đủ khối lượng
mẫu để thí nghiệm tất cả các chỉ tiêu theo yêu cầu
d. Phương án b và c
|
d
|
58
|
Người ta chia mức
độ phức tạp của điều kiện địa chất công trình thành mấy cấp, cấp nào là phức
tạp nhất:
a. 4 cấp, cấp 1 là
cấp phức tạp nhất
b. 3 cấp, cấp 3 là
cấp phức tạp nhất
c. 5 cấp, cấp 1 là
cấp phức tạp nhất
d. 2 cấp, cấp 2 là
cấp phức tạp nhất
|
b
|
59
|
Độ ẩm giới hạn dẻo
của đất loại sét có kết cấu bị phá hủy là độ ẩm của đất khi chuyển trạng thái
từ:
a. Cứng sang nửa
cứng
b. Dẻo cứng sang
chảy
c. Cứng sang dẻo
d. Dẻo sang dẻo mềm
|
c
|
60
|
Độ ẩm giới hạn chảy
của đất loại sét có kết cấu bị phá hủy là độ ẩm của đất khi chuyển trạng thái
từ:
a. cứng sang dẻo
b. dẻo sang chảy
c. dẻo cứng sang
dẻo
d. dẻo sang dẻo mềm
|
b
|
61
|
Trong các chỉ tiêu
sau, chỉ tiêu nào được sử dụng để phân loại và gọi tên đất loại sét:
a. Giới hạn chảy (WL)
b. Độ sệt (B)
c. Chỉ số dẻo (Ip)
d. Giới hạn dẻo (Wp)
|
c
|
62
|
Trong các chỉ tiêu
sau, chỉ tiêu nào được sử dụng để đánh giá trạng thái của đất loại sét:
a. Giới hạn chảy (WL)
b. Độ sệt (B)
c. Chỉ số dẻo (Ip)
d. Giới hạn dẻo (Wp)
|
b
|
63
|
Khi chọn phương
pháp khoan khảo sát địa chất công trình cần phải đáp ứng được các yêu cầu chủ
yếu nào:
a. Năng suất khoan
cao, hao phí vật tư ít và tiến độ nhanh; đảm bảo yêu cầu kỹ thuật và an toàn
lao động
b. Đạt tiến độ nhanh,
năng suất khoan cao, chi phí vật tư thấp; đảm bảo yêu cầu kỹ thuật
c. Xác định chính
xác địa tầng, lấy được các loại mẫu và cho phép thí nghiệm trong hố khoan
d. Phương án a và c
|
d
|
64
|
Trong quá trình
khoan, những trường hợp nào phải tiến hành gia cố thành lỗ khoan bằng ống
chống:
a. Khi khoan vào
đất đá bở rời dung dịch sét không đủ khả năng bảo vệ thành lỗ khoan
b. Cần ngăn cách
các tầng chứa nước, nghiên cứu tính nứt nẻ và tính thấm bằng thí nghiệm ngoài
trời
c. Khi khoan gặp
các hang hốc hoặc khe nứt lớn gây mất dung dịch quá nhiều
d. Cả ba phương án
a, b, c
|
d
|
65
|
Mẫu lưu được lấy
trong quá trình khoan khảo sát địa chất công trình được sử dụng để giải quyết
nhiệm vụ gì:
a. Để làm mẫu không
nguyên trạng thí nghiệm các chỉ tiêu vật lý của đất
b. Để làm căn cứ
nghiệm thu công tác khoan ngoài thực địa và kiểm tra khi cần thiết
c. Đối chiếu khi
chỉnh lý tài liệu, làm căn cứ nghiệm thu thực địa và kiểm tra khi cần thiết
d. Sử dụng để đối
chiếu khi chỉnh lý tài liệu và kiểm tra khi cần thiết
|
c
|
66
|
Tất cả các lỗ khoan
sau khi khoan xong đều phải được thực hiện công tác nghiệm thu gồm các nội
dung sau:
a. Nghiệm thu theo
các nhiệm vụ kỹ thuật đã được quy định trong phương án kỹ thuật khoan
b. Nghiệm thu vị
trí, cao độ và độ sâu khoan, các loại mẫu lấy, sổ kỹ thuật và các văn bản
khác
c. Các nhiệm vụ kỹ
thuật đã được quy định trong phương án kỹ thuật, nội dung ghi chép nhật ký
d. Phương án b và c
|
d
|
67
|
Những nội dung công
việc cần thực hiện trước khi tiến hành lấy mẫu nước trong hố khoan:
a. Lắp đặt nhiệt kế
ngay trong chai mẫu để đo nhiệt độ nước; đo nhiệt độ không khí tại thời điểm
lấy mẫu
b. Rửa sạch, lắp
ráp và kiểm tra sự hoạt động của dụng cụ lấy mẫu
c. Thả dụng cụ lấy
mẫu nước vào lỗ khoan để lấy nước và tráng dụng cụ lấy mẫu
d. Cả ba phương án
a, b, c.
|
d
|
68
|
Kết quả thí nghiệm
xuyên tĩnh cho phép giải quyết các nhiệm vụ gì của công tác khảo sát địa chất
công trình:
a. Phân chia địa
tầng và đánh giá được mức độ đồng nhất của đất đá
b. Xác định được độ
chặt của đất loại cát
c. Xác định một số
đặc trưng cơ lý của đất và kết hợp với tài liệu khác để phân loại đất, sử
dụng để thiết kế móng nông và xác định sức chịu tải của cọc
d. Cả ba phương án
a, b, c.
|
d
|
69
|
Phương pháp thí
nghiệm đổ nước trong hố đào của A. K. Bôndưrep sử dụng mấy vòng chắn bằng
thép để đổ nước:
a. Không sử dụng
vòng chắn thép mà đổ thẳng vào hố đào
b. Sử dụng hai vòng
thép đặt đồng tâm và đổ nước vào vòng trong và phần vành khuyên giữa hai vòng
c. Sử dụng một vòng
thép để đổ nước vào trong
d. Sử dụng hai vòng
thép đặt đồng tâm nhưng chỉ đổ nước vào phần vành khuyên giữa hai vòng
|
c
|
70
|
Phương pháp thí
nghiệm đổ nước trong hố đào của N.X. Netxterop sử dụng mấy vòng chắn bằng
thép để đổ nước:
a. Sử dụng hai vòng
thép đặt đồng tâm và đổ nước vào vòng trong và phần vành khuyên giữa hai vòng
b. Không sử dụng
vòng chắn thép mà đổ thẳng vào hố đào
c. Sử dụng một vòng
thép để đổ nước vào trong
d. Sử dụng hai vòng
thép đặt đồng tâm nhưng chỉ đổ nước vào phần vành khuyên giữa hai vòng
|
a
|
II.
KHẢO SÁT ĐỊA HÌNH
TT
|
Nội
dung câu hỏi
|
Đáp
án
|
1
|
Để bố trí công trình
có thể sử dụng các phương pháp nào?
a. Phương pháp tọa
độ vuông góc
b. Phương pháp tọa
độ cực; giao hội
c. Phương pháp
đường chuyền toàn đạc; tam giác khép kín
d. Một trong các
phương pháp trên
|
d
|
2
|
Bố trí công trình
được thực hiện theo trình tự nào:
a. Chuyển trục ra
thực địa và giác móng; Lập lưới bố trí công trình; Định vị công trình; Bố trí
các trục phụ; Bố trí chi tiết các trục dọc và ngang; Chuyển trục và độ cao lên
các tầng; Bố trí các điểm chi tiết; Đo vẽ hoàn công
b. Lập lưới bố trí
công trình; Định vị công trình; Chuyển trục ra thực địa và giác móng; Bố trí
các trục phụ; Bố trí chi tiết các trục dọc và ngang; Đo vẽ hoàn công; Chuyển
trục và độ cao lên các tầng; Bố trí các điểm chi tiết
c. Lập lưới bố trí
công trình; Định vị công trình; Chuyển trục ra thực địa và giác móng; Bố trí
các trục phụ; Bố trí chi tiết các trục dọc và ngang; Chuyển trục và độ cao lên
các tầng; Bố trí các điểm chi tiết; Đo vẽ hoàn công
d. Định vị công
trình; Chuyển trục ra thực địa và giác móng; Lập lưới bố trí công trình; Bố
trí các trục phụ; Bố trí chi tiết các trục dọc và ngang; Chuyển trục và độ
cao lên các tầng; Bố trí các điểm chi tiết; Đo vẽ hoàn công
|
c
|
3
|
Các bản vẽ thiết kế
cần thiết cần giao cho nhà thầu gồm:
a. Bản đồ tỷ lệ
lớn; Bản vẽ bố trí các trục chính công trình; Bản vẽ móng công trình; Bản vẽ
mặt cắt công trình.
b. Bản vẽ tổng mặt
bằng công trình; Bản đồ tỷ lệ lớn; Bản vẽ móng công trình; Bản vẽ mặt cắt
công trình.
c. Bản vẽ tổng mặt
bằng công trình; Bản vẽ bố trí các trục chính công trình; Bản vẽ móng công
trình; Bản đồ tỷ lệ lớn.
d. Bản vẽ tổng mặt
bằng công trình; Bản vẽ bố trí các trục chính công trình; Bản vẽ móng công
trình; Bản vẽ mặt cắt công trình.
|
d
|
4
|
Yêu cầu độ chính
xác công trình phụ thuộc vào:
a. Kích thước hạng
mục; chất lượng xây dựng; tính chất; hình thức kết cấu; trình tự và phương
pháp thì công xây lắp.
b. Kích thước hạng
mục; vật liệu xây dựng; tính chất; hình thức kết cấu móng; trình tự và phương
pháp thi công xây lắp.
c. Chiều cao công
trình; vật liệu xây dựng; tính chất; hình thức kết cấu; trình tự và phương
pháp thi công xây lắp.
d. Kích thước hạng
mục; vật liệu xây dựng; tính chất; hình thức kết cấu; trình tự và phương pháp
thi công xây lắp.
|
d
|
5
|
Có mấy cấp chính
xác khi bố trí công trình:
a. 4 cấp
b. 5 cấp
c. 6 cấp
d. 7 cấp
|
c
|
6
|
Cấp chính xác bố
trí công trình cấp 3 có đặc trưng độ chính xác như thế nào:
a. mβ = 5“, ms/s = 1/15000, mh = 1 mm/trạm
b. mβ = 10“, ms/s = 1/10000, mh = 2 mm/trạm
c. mβ = 20“, ms/s = 1/5000, mh = 2.5 mm/trạm
d. mβ = 30“, ms/s = 1/5000, mh = 3 mm/trạm
|
c
|
7
|
Nếu chiều cao mặt
bằng thi công xây dựng từ 60 đến 100m thì sai số trung phương xác định độ cao
trên mặt bằng thi công xây dựng so với mặt bằng gốc là bao nhiêu?
a. 3 mm
b. 4 mm
c. 5 mm
d. 6 mm
|
c
|
8
|
Độ chính xác của
công tác đo đạc kiểm tra kích thước hình học và đo vẽ hoàn công không được
lớn hơn:
a. 20% dung sai cho
phép của kích thước hình học được cho trong tiêu chuẩn chuyên ngành hoặc hồ
sơ thiết kế.
b. 25% dung sai cho
phép của kích thước hình học được cho trong tiêu chuẩn chuyên ngành hoặc hồ sơ
thiết kế.
c. 30% dung sai cho
phép của kích thước hình học được cho trong tiêu chuẩn chuyên ngành hoặc hồ
sơ thiết kế.
d. 35% dung sai cho
phép của kích thước hình học được cho trong tiêu chuẩn chuyên ngành hoặc hồ
sơ thiết kế.
|
a
|
9
|
Sai số giới hạn cho
phép khi đo chuyển dịch ngang đối với công trình xây dựng trên nền đất cát,
đất sét và các loại đất chịu nén khác:
a. 1 mm
b. 3 mm
c. 5 mm
d. 10 mm
|
b
|
10
|
Sai số cho phép đo
độ nghiêng của ống khói, tháp cột cao không vượt quá:
a. 0.00001 x H
b. 0.0001 x H
c. 0.0005 x H
d. 0.001 x H
(H là chiều cao
công trình)
|
c
|
11
|
Trên khu vực thành
phố và công nghiệp lưới trắc địa đo vẽ bản đồ tỷ lệ lớn được thiết kế phải
đảm bảo các chỉ tiêu nào?
a. Độ chính xác của
mạng lưới khống chế ở cấp trên phải đảm bảo cho việc tăng dầy cho cấp dưới
b. Mật độ điểm
khống chế phải thỏa mãn các yêu cầu đo vẽ
c. Đối với khu vực
nhỏ thì sử dụng hệ tọa độ độc lập
d. Cả ba chỉ tiêu
trên
|
d
|
12
|
Sai số vị trí điểm
khống chế đo vẽ so với điểm khống chế cơ sở gần nhất không vượt quá:
a. 0.10 mm trên bản
đồ đối với vùng rậm rạp
b. 0.15 mm trên bản
đồ đối với vùng rậm rạp
c. 0.20 mm trên bản
đồ đối với vùng rậm rạp
d. 0.25 mm trên bản
đồ đối với vùng rậm rạp
|
b
|
13
|
Sai số độ cao của
điểm khống chế đo vẽ so với điểm độ cao cơ sở gần nhất không được vượt quá:
a. 1/3 khoảng cao
đều ở vùng núi
b. 1/6 khoảng cao
đều ở vùng núi
c. 1/10 khoảng cao
đều ở vùng núi
d. 1/12 khoảng cao
đều ở vùng núi
|
b
|
14
|
Khi đo vẽ ở khu vực
chưa xây dựng cần sử dụng bản đồ các loại tỷ lệ nào?
a. 1:500 và 1:1000
b. 1:2000
c. 1:5000
d. Một trong các tỷ
lệ trên
|
d
|
15
|
Sai số trung bình
vị trí mặt bằng của các vật cố định, quan trọng so với điểm khống chế đo vẽ
gần nhất không vượt quá:
a. 0.15 mm trên bản
đồ
b. 0.2 mm trên bản
đồ
c. 0.3 mm trên bản
đồ
d. 0.4 mm trên bản
đồ
|
c
|
16
|
Sai số độ cao của
điểm khống chế đo vẽ so với điểm độ cao cơ sở gần nhất không được vượt quá:
a. 1/3 khoảng cao
đều ở vùng đồng bằng
b. 1/6 khoảng cao
đều ở vùng đồng bằng
c. 1/10 khoảng cao
đều ở vùng đồng bằng
d. 1/12 khoảng cao
đều ở vùng đồng bằng
|
c
|
17
|
Khi đo vẽ ở khu vực
đã xây dựng cần sử dụng bản đồ các loại tỷ lệ nào?
a. 1:200
b. 1:500
c. 1:1000
d. Một trong ba tỷ
lệ trên
|
d
|
18
|
Khi đo vẽ ở khu vực
đã xây dựng sử dụng các phương pháp nào để đo vẽ chi tiết?
a. Phương pháp tọa
độ cực
b. Phương pháp giao
hội góc, cạnh
c. Phương pháp tọa
độ vuông góc
d. Cả ba phương
pháp a,b,c
|
d
|
19
|
Mạng lưới gồm các
điểm có tọa độ được xác định chính xác và được đánh dấu bằng các mốc kiên cố
trên mặt bằng xây dựng và được sử dụng làm cơ sở để bố trí các hạng mục công
trình từ bản vẽ thiết kế ra thực địa là:
a. Lưới khống chế
cơ sở
b. Lưới khống chế
thi công
c. Lưới khống chế
đo vẽ
d. Lưới khống chế
đo vẽ bản đồ tỷ lệ lớn
|
b
|
20
|
Hệ tọa độ của lưới
khống chế thi công phải là:
a. Hệ tọa độ giả
định
b. Hệ tọa độ đã
dùng trong các giai đoạn khảo sát và thiết kế công trình
c. Hệ tọa độ nhà
nước
d. Một trong các
phương án trên
|
b
|
21
|
Lưới khống chế thi
công có thể có các dạng nào?
a. Lưới ô vuông xây
dựng
b. Lưới đường
chuyền đa giác
c. Lưới tam giác đo
góc cạnh kết hợp
d. Một trong các
phương án trên
|
b
|
22
|
Số bậc của lưới
khống chế mặt bằng thi công tối đa là bao nhiêu bậc?
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
|
c
|
23
|
Mật độ các điểm của
lưới khống chế mặt bằng thi công đối với các công trình xây dựng công nghiệp
nên chọn như thế nào?
a. 1 điểm trên 1
đến 2 ha
b. 1 điểm trên 2
đến 3 ha
c. 1 điểm trên 3
đến 5 ha
d. 1 điểm trên 5
đến 10 ha
|
b
|
24
|
Số điểm khống chế
mặt bằng tối thiểu của lưới thi công là bao nhiêu?
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
|
c
|
25
|
Lưới khống chế độ
cao phục vụ công tác thi công các công trình lớn có diện tích lớn hơn 100 ha
được thành lập bằng phương pháp đo cao hình học với độ chính xác tương đương
với thủy chuẩn cấp hạng nào?
a. Hạng II
b. Hạng III
c. Hạng IV
d. Kỹ thuật
|
b
|
26
|
Lưới khống chế độ
cao phục vụ công tác thi công các công trình lớn có diện tích nhỏ hơn 100 ha
được thành lập bằng phương pháp đo cao hình học với độ chính xác tương đương
với thủy chuẩn cấp hạng nào?
a. Hạng II
b. Hạng III
c. Hạng IV
d. Kỹ thuật
|
c
|
27
|
Loại công trình nào
khi lập lưới khống chế thi công yêu cầu độ chính xác: mβ = 5“, ms/s = 1/10000, mh = 6 mm/km?
a. Xí nghiệp, các
cụm nhà và công trình xây dựng trên phạm vi lớn hơn 100 ha, từng ngôi nhà và
công trình riêng biệt trên diện tích lớn hơn 10 ha.
b. Xí nghiệp, các
cụm nhà và công trình xây dựng trên phạm vi nhỏ hơn 100 ha, từng ngôi nhà và
công trình riêng biệt trên diện tích từ 1 ha đến 10 ha.
c. Nhà và công
trình xây dựng trên diện tích nhỏ hơn 1 ha, đường trên mặt đất và các đường
ống ngầm trong phạm vi xây dựng.
d. Đường trên mặt đất
và các đường ống ngầm ngoài phạm vi xây dựng.
|
b
|
28
|
Loại công trình nào
khi lập lưới khống chế thi công yêu cầu độ chính xác: mβ = 10“, ms/s = 1/5000, mh = 10 mm/km?
a. Xí nghiệp, các
cụm nhà và công trình xây dựng trên phạm vi lớn hơn 100 ha, từng ngôi nhà và
công trình riêng biệt trên diện tích lớn hơn 10 ha.
b. Xí nghiệp, các
cụm nhà và công trình xây dựng trên phạm vi nhỏ hơn 100 ha, từng ngôi nhà và
công trình riêng biệt trên diện tích từ 1 ha đến 10 ha.
c. Nhà và công
trình xây dựng trên diện tích nhỏ hơn 1 ha, đường trên mặt đất và các đường
ống ngầm trong phạm vi xây dựng.
d. Đường trên mặt
đất và các đường ống ngầm ngoài phạm vi xây dựng.
|
c
|
29
|
Việc thành lập lưới
khống chế mặt bằng phục vụ thi công phải được hoàn thành và bàn
giao chậm nhất bao nhiêu tuần trước khi khởi công xây dựng công trình?
a. 1 tuần.
b. 2 tuần.
c. 3 tuần.
d. 4 tuần.
|
b
|
30
|
Việc đo độ lún công
trình cần tiến hành thường xuyên cho đến tốc độ lún công trình:
a. 1-2 mm/năm
b. 2-3 mm/năm
c. 1-3 mm/năm
d. 3-5 mm/năm
|
a
|
31
|
Để đo độ lún công
trình cần sử dụng các máy thủy chuẩn có độ phóng đại không nhỏ hơn:
a. 40 lần
b. 24 lần
c. 16 lần
d. 20 lần
|
b
|
32
|
Để đo độ lún công
trình cần sử dụng các máy thủy chuẩn có giá trị khoảng chia trên ống nước dài
không vượt quá:
a. 25“/2mm
b. 20“/2mm
c. 12“/2mm
d. 15“/2mm
|
c
|
33
|
Trước khi đo độ lún
công trình, so với máy tự động cân bằng, máy không tự động cân bằng phải kiểm
nghiệm bổ sung các nội dung nào:
a. Kiểm tra hoạt
động của vít nghiêng bằng mia; kiểm tra độ chính xác của trục ngắm khi điều
chỉnh tiêu cự; kiểm nghiệm và hiệu chỉnh vị trí bọt nước dài.
b. Xác định giá trị
vạch khắc của ống nước dài và sai số hình ảnh parabol; xác định giá trị vạch
chia của bộ đo cực nhỏ trên các khoảng cách khác nhau; kiểm nghiệm và hiệu
chỉnh vị trí bọt nước dài.
c. Xác định giá trị
vạch chia của bộ đo cực nhỏ trên các khoảng cách khác nhau; kiểm tra hoạt
động của vít nghiêng bằng mia; kiểm nghiệm và hiệu chỉnh vị trí bọt nước dài.
d. Xác định giá trị
vạch khắc của ống nước dài và sai số hình ảnh parabol; kiểm tra hoạt động của
vít nghiêng bằng mia; kiểm nghiệm và hiệu chỉnh vị trí bọt nước dài.
|
d
|
34
|
Cần có biện pháp
loại trừ ảnh hưởng của góc i trước khi đo khi góc i dao động quá
a. 10“
b. 12“
c. 20“
d. 25“
|
b
|
35
|
Xác định sai số khoảng
chia 1dm trên thang chính và thang phụ (nếu có) của mia Invar, sai số này
không được vượt quá
a. 0.20 mm
b. 0.15 mm
c. 0.25 mm
d. 0.10 mm
|
b
|
36
|
Mốc chuẩn cần thỏa
mãn các yêu cầu nào:
a. Giữ được ổn định
trong suốt quá trình đo độ lún công trình
b. Cho phép kiểm
tra một cách tin cậy độ ổn định của các mốc khác
c. Cho phép dẫn độ
cao đến các mốc đo lún một cách thuận lợi
d. Cả ba yêu cầu
trên
|
d
|
37
|
Mốc đo độ lún có
các loại sau:
a. Mốc gắn tường,
cột
b. Mốc nền móng
c. Mốc chôn sâu
d. Cả ba loại a,b,c
|
d
|
38
|
Nên bố trí mốc
chuẩn có khoảng cách đến công trình là:
a. 50-100m
b. 100-200m
c. 200-300m
d. 300-500m
|
a
|
39
|
Kết quả đo độ lún
công trình được sử dụng để giải quyết nhiệm vụ gì:
a. Đánh giá, kiểm
chứng các giải pháp thiết kế nền, móng và cung cấp tài liệu cho
b. Đánh giá, kiểm
chứng các giải pháp thiết kế và và làm cơ sở để đưa ra các biện pháp thi công
công trình
c. Đánh giá, kiểm
chứng các giải pháp thiết kế nền, móng và làm cơ sở để đưa ra các biện pháp
phòng chống sự cố
d. Kiểm tra độ ổn
định của công trình và cung cấp tài liệu cho xây dựng công trình
|
c
|
40
|
Số lượng mốc chuẩn
khi khi đo lún các công trình xây dựng cần ít nhất là:
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
|
b
|
41
|
Mốc chuẩn có dạng
cọc ống (loại A) được áp dụng khi đo lún các công trình xây dựng nào
a. Nền đất đá ổn định,
chiều sâu khá lớn, khu vực thi công chịu tác động của lực động học
b. Móng cọc chiều
sâu đạt đến lớp đất đá tốt được sử dụng để tựa cọc công trình
c. Trên nền đất đá
kém ổn định
d. Cả ba loại trên
|
a
|
42
|
Việc đo lún công
trình được chia thành các cấp như thế nào?
a. Ba cấp (cấp I:
±1 mm; cấp II: ±2 mm; cấp III: ±5 mm)
b. Ba cấp (cấp I:
±2 mm; cấp II: ±5 mm; cấp III: ±10 mm)
c. Ba cấp (cấp I:
±0.5 mm; cấp II: ±1 mm; cấp III: ±2 mm)
d. Bốn cấp (cấp I:
±1 mm; cấp II: ±2 mm; cấp III: ±5 mm; cấp IV: ±10 mm)
|
a
|
43
|
Đo độ lún của nền
móng các nhà và công trình được xây dựng trên nền đất cứng, các công trình
quan trọng, các công trình có ý nghĩa đặc biệt phải chọn cấp độ đo lún nào“
a. Cấp I
b. Cấp II
c. Cấp III
d. Ngoài phạm vi độ
chính xác các cấp trên
|
a
|
44
|
Đo độ lún của nền
móng các nhà và công trình được xây dựng trên nền đất có tính biến dạng cao,
các công trình được đo độ lún để xác định nguyên nhân hư hỏng phải chọn cấp
độ đo lún nào?
a. Cấp I
b. Cấp II
c. Cấp III
d. Ngoài phạm vi độ
chính xác các cấp trên
|
b
|
45
|
Đo độ lún của nền
móng các nhà và công trình được xây dựng trên nền đất lấp, đất có tính sụt
lún cao, đất có tính bão hòa nước và trên nền đất bùn chịu nén
a. Cấp I
b. Cấp II
c. Cấp III
d. Ngoài phạm vi độ
chính xác các cấp trên
|
c
|
46
|
Xác định phương
pháp tính trọng số đảo độ cao của điểm yếu theo sơ đồ mạng lưới đo lún:
a. Phương pháp thay
thế trọng số tương đương
b. Phương pháp
nhích dần
c. Phương pháp ước
tính theo chương trình được lập trên máy tính
d. Một trong ba
phương pháp trên
|
d
|
47
|
Sơ đồ mạng lưới đo
độ lún cần được chuyển lên bình đồ hoặc bản đồ có tỷ lệ từ:
a. 1:100 đến 1:1000
b. 1:100 đến 1:500
c. 1:200 đến 1:500
d. 1:500 đến 1:1000
|
b
|
48
|
Giai đoạn thi công
xây dựng nên đo lún vào các giai đoạn công trình:
a. 25%, 50%, 75%
tải trọng bản thân công trình.
b. 50%, 75%, 100%
tải trọng bản thân công trình.
c. 25%, 50%, 75%,
100% tải trọng bản thân công trình.
d. 20%, 40%, 60%,
80% tải trọng bản thân công trình.
|
c
|
49
|
Đo độ lún công
trình bằng phương pháp đo cao hình học cấp II thì máy thủy chuẩn phải có độ
chính xác như thế nào:
a. Độ phóng đại của
ống kính 40x; giá trị khoảng chia
bọt nước dài 12“/2mm; giá trị vạch khắc vành đọc số và bộ đo cực nhỏ 0,005 mm
và 0,1 mm.
b. Độ phóng đại của
ống kính 35x đến 40x; giá trị khoảng
chia bọt nước dài không vượt quá 12“/2mm; giá trị vạch khắc vành đọc số và bộ
đo cực nhỏ 0,005 mm và 0,1 mm.
c. Độ phóng đại của
ống kính 24x; giá trị khoảng chia
bọt nước dài 15“/2mm; lưới chỉ chữ thập của máy có ba chỉ ngang
d. Độ phóng đại của
ống kính 24x; giá trị khoảng chia
bọt nước dài 30“/2mm, bọt nước tiếp xúc; lưới chỉ chữ thập của máy có ba chỉ
ngang
|
b
|
50
|
Đo độ lún công
trình bằng phương pháp đo cao hình học cấp II chiều dài tia ngắm không vượt
quá:
a. 25m.
b. 30m.
c. 40m.
d. 50m.
|
b
|
51
|
Đo độ lún công
trình bằng phương pháp đo cao hình học ở cấp nào thì chiều cao của tia ngắm
phải cách mặt đất tối thiểu 0.3m:
a. I
b. II
c. III
d. IV
|
c
|
52
|
Các lưới thủy chuẩn
đo độ lún công trình có thể được bình sai theo phương pháp nào:
a. Bình sai điều
kiện
b. Bình sai gián
tiếp
c. Bình sai theo
phương pháp Popov
d. Một trong các
phương pháp trên
|
d
|
53
|
Tiêu chuẩn để đánh
giá độ chính xác của đại lượng đo trong xây dựng là sai số trung phương. Sai
số giới hạn được lấy bằng:
a. 1 lần sai số
trung phương
b. 2 lần sai số
trung phương
c. 2,5 lần sai số
trung phương
d. 3 lần sai số
trung phương
|
b
|
54
|
Nếu sử dụng hệ tọa
độ quốc gia thì phải sử dụng hệ tọa độ:
a. Vn2000
b. Hà Nội 72
c. WGS84
d. UTM
|
a
|
55
|
Nếu sử dụng hệ tọa
độ quốc gia thì kinh tuyến trục được chọn sao cho biến dạng chiều dài cạnh
không vượt quá:
a. 1/25 000
b. 1/50 000
c. 1/70 000
d. 1/100 000
|
b
|
56
|
Khoảng cao đều của
bản đồ địa hình được xác định dựa vào các yếu tố sau:
a. Yêu cầu thiết kế
và đặc điểm công trình.
b. Độ chính xác cần
thiết về độ cao và độ dốc của công trình.
c. Mức độ phức tạp
và độ dốc của địa hình.
d. Tất cả các
phương án nêu
|
d
|
57
|
Lưới khống chế đo
vẽ bản đồ tỷ lệ lớn bao gồm các loại lưới nào:
a. Lưới trắc địa
nhà nước các cấp hạng và lưới khống chế thi công
b. Lưới trắc địa
nhà nước các cấp hạng và lưới khống chế đo vẽ
c. Lưới khống chế
thi công và lưới khống chế đo vẽ
d. Lưới trắc địa
nhà nước các cấp hạng, lưới khống chế đo vẽ và lưới khống chế thi công
|
b
|
58
|
Sai số vị trí điểm
khống chế đo vẽ so với điểm khống chế cơ sở gần nhất không vượt quá:
a. 0.1 mm trên bản
đồ đối với vùng quang đãng
b. 0.15 mm trên bản
đồ đối với vùng quang đãng
c. 0.20 mm trên bản
đồ đối với vùng quang đãng
d. 0.25 mm trên bản
đồ đối với vùng quang đãng
|
a
|
B.
LĨNH VỰC THIẾT KẾ QUY HOẠCH XÂY DỰNG
TT
|
Nội
dung câu hỏi
|
Đáp
án
|
1
|
Yêu cầu lựa chọn
đất xây dựng đô thị nào sau đây là sai?
a. Có các lợi thế
về kinh tế, xã hội, hạ tầng kỹ thuật và môi trường
b. Có đủ diện tích
đất để phát triển đô thị trong giai đoạn 10 đến 15 năm
c. Không thuộc phạm
vi khu vực được xác định để khai thác mỏ, bảo tồn thiên nhiên
d. Không nằm trong
phạm vi cấm xây dựng theo pháp luật về xây dựng
|
b
|
2
|
Cấu trúc phát triển
không gian đô thị không bao hàm yếu tố nào?
a. Hình thái đô thị
b. Kinh tế đô thị
c. Quản lý đô thị
d. Sinh thái đô thị
|
c
|
3
|
Cấu trúc phát triển
không gian đô thị xác định trên cơ sở nào?
a. Khung thiên
nhiên của đô thị; Các điều kiện hiện trạng; Tiềm năng phát triển đô thị;
b. Các điều kiện
hiện trạng; Tiềm năng phát triển đô thị;
c. Khung thiên
nhiên của đô thị; Các điều kiện hiện trạng;
d. Khung thiên
nhiên của đô thị; Tiềm năng phát triển đô thị;
|
a
|
4
|
Yêu cầu nào không
quy định bắt buộc đối với quy hoạch xây dựng công trình công cộng ngầm đô
thị?
a. Phải phù hợp với
quy hoạch tổ chức không gian và hệ thống dịch vụ công cộng của đô thị
b. Phải đảm bảo yêu
cầu bố trí hỗn hợp nhiều loại chức năng khác nhau
c. Phải đảm bảo kết
nối không gian thuận tiện và an toàn với các công trình giao thông ngầm
d. Phải đảm bảo kết
nối với hệ thống hạ tầng kỹ thuật ngầm chung của đô thị
|
b
|
5
|
Yêu cầu nào không
quy định bắt buộc đối với quy hoạch cải tạo các khu vực cũ trong đô thị?
a. Phù hợp với điều
kiện hiện trạng về mật độ và tầng cao xây dựng
b. Phù hợp với giá
trị lịch sử, giá trị kiến trúc và chất lượng của các công trình hiện có
c. Đảm bảo yêu cầu
về phòng cháy, chữa cháy, bãi đỗ xe, cơ sở hạ tầng kỹ thuật khác
d. Đảm bảo quỹ đất
dự trữ phát triển
|
d
|
6
|
Quy hoạch cải tạo
các khu vực cũ trong đô thị, trong điều kiện nào thì được phép xen cấy thêm
các công trình khác?
a. Không được phép
xen cấy bất kể điều kiện nào
b. Được phép xen
cấy bất kể điều kiện nào
c. Khi quy mô
trường học đảm bảo chuẩn quốc gia do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định
d. Khi các công
trình trường học, chợ, cây xanh đảm bảo chỉ tiêu về quy mô, bán kính phục vụ
|
d
|
7
|
Quy hoạch xây dựng
mới các đơn vị ở mới cần đảm bảo đường giao thông từ cấp nào trở lên không
chia cắt đơn vị ở?
a. Đường trục chính
đô thị
b. Đường chính đô
thị
c. Đường liên khu
vực
d. Đường chính khu
vực
|
b
|
8
|
Theo chiến lược
phát triển nhà ở quốc gia đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 đã xác định đến
năm 2030 diện tích sàn nhà ở tối thiểu và trung bình toàn quốc tại đô thị là
bao nhiêu m2/người?
a. 6/26
b. 8/25
c. 12/30
d. 15/30
|
c
|
9
|
Có bao nhiêu yêu
cầu đối với việc phân khu chức năng trong quy hoạch điểm dân cư nông thôn?
a. 4 yêu cầu
b. 5 yêu cầu
c. 6 yêu cầu
d. 7 yêu cầu
|
c
|
10
|
Tổng chỉ tiêu sử
dụng đất (đất ở, đất công cộng, đất giao thông, đất hạ tầng cây xanh) của điểm
dân cư nông thôn là:
a. 35m2/người
b. 37m2/người
c. 40m2/người
d. 45m2/người
|
b
|
11
|
Các loại đồ án quy
hoạch vùng nào ở Việt Nam được lập theo quyết định của thủ tướng Chính phủ:
a. Vùng liên tỉnh;
vùng chức năng đặc thù; vùng dọc tuyến đường cao tốc; hành lang kinh tế liên
tỉnh.
b. Vùng tỉnh; vùng
liên huyện.
c. Vùng huyện; vùng
liên xã.
d. A; B và C
|
b
|
12
|
Quy hoạch xây dựng
vùng cần đáp ứng yêu cầu nào sau đây: (mục 1.4.2. Yêu cầu đối với quy hoạch
xây dựng vùng - QCVN2008)
a. Xác định chỉ
tiêu kinh tế kỹ thuật cho từng lô đất trên toàn vùng quy hoạch.
b. Xác định được
tầm nhìn, viễn cảnh, mục tiêu phát triển chiến lược của toàn vùng.
(Hoặc: Dự báo nhu
cầu sử dụng cơ sở hạ tầng; định hướng chiến lược cung cấp hạ tầng kỹ thuật.
xác định các công trình đầu mối, mạng lưới, vị trí và quy mô hạ tầng kỹ thuật
của vùng)
c. Xác định chỉ
giới xây dựng, chỉ giới đường đỏ trên các tuyến đường trên toàn vùng quy
hoạch.
d. A; B và C
|
b
|
13
|
Dự báo nào cần phải
được đáp ứng trong quy hoạch xây dựng vùng: (mục 1.4.2. Yêu cầu đối với quy
hoạch xây dựng vùng - QCVN2008)
a. Dự báo chính
sách phát triển
b. Dự báo nhu cầu
sử dụng cơ sở hạ tầng.
c. Dự báo các nguồn
lực thực hiện.
d. Dự báo phát
triển cơ sở hạ tầng kỹ thuật
|
b
|
14
|
Thiết kế đô thị là:
a. Một đồ án quy
hoạch đô thị.
b. Một nội dung của
đồ án quy hoạch đô thị.
c. Một đồ án quy
hoạch xây dựng.
d. Một nội dung của
đồ án quy hoạch xây dựng.
|
b
|
15
|
Xác định phạm vi
Đánh giá Môi trường Chiến lược (ĐMC) nhằm đảm bảo quá trình ĐMC tập trung vào
những vấn đề quan trọng nhất và cung cấp được bức tranh toàn diện về môi
trường, tránh thu thập và đưa ra những thông tin không cần thiết. Phạm vi ĐMC
bao gồm những nội dung nào sau đây?
a. Xác định không
gian và thời gian ĐMC; Thu thập các số liệu cơ bản cần điều tra.
b. Xác định các
chuyên gia lĩnh vực và nội dung cần ĐMC
c. Xác định nội
dung và lập kế hoạch tham vấn các bên có liên quan.
d. Cả 3 phương án
trên
|
b
|
16
|
Khu cây xanh nào
trong đô thị không thuộc khu chức năng cây xanh chuyên dùng?
a. Vườn ươm
b. Cây xanh đường
phố
c. Cây xanh nghiên
cứu
d. Cây xanh cách ly
|
b
|
17
|
Công trình nào
không phải là công trình đầu mối hạ tầng kỹ thuật đô thị?
a. Nghĩa trang
b. Công trình xử lý
nước thải
c. Công trình xử lý
rác thải
d. Bến bãi chứa
hàng hóa
|
d
|
18
|
Công trình nào
thuộc khu chức năng dịch vụ đô thị?
a. Viện nghiên cứu
b. Công trình tôn
giáo, tín ngưỡng
c. Công trình hành
chính các cấp của đô thị
d. Các công trình
hành chính ngoài cấp quản lý hành chính của đô thị
|
c
|
19
|
Tính mật độ xây
dựng/hệ số sử dụng đất của lô đất có diện tích 1,5ha, bố trí ba công trình
độc lập không có khối đế như sau:
- Khách sạn 12
tầng, diện tích xây dựng 2000m2;
- Văn phòng 18
tầng, diện tích xây dựng 1000m2;
- Trung tâm thương
mại 4 tầng, diện tích xây dựng 3000m2.
a. 40%/3,2
b. 45%/3,6
c. 40%/3,6
d. 45%/3,2
|
c
|
20
|
Công trình nào
thuộc hệ thống hạ tầng xã hội đô thị?
a. Các công trình
nhà ở
b. Các công trình
quảng trường, công viên, cây xanh, mặt nước
c. Các công trình
cơ quan hành chính đô thị
d. Cả 3 phương án
trên đều đúng
|
d
|
21
|
Mật độ xây dựng
thuần (netto) không bao gồm diện tích chiếm đất của công trình nào?
a. Nhà để xe có mái
b. Tiểu cảnh trang
trí
c. Sân tennis
d. Cả 3 phương án
trên đều đúng
|
b
|
22
|
Đường giới hạn cho
phép xây dựng nhà, công trình trên lô đất được gọi là gì?
a. Chỉ giới đường
đỏ
b. Khoảng lùi
c. Chỉ giới xây
dựng
d. Chỉ giới xây
dựng ngầm
|
c
|
23
|
Trong dải cách ly
vệ sinh khu công nghiệp không được bố trí công trình nào?
a. Bãi đỗ xe
b. Nhà điều hành
c. Trạm trung
chuyển chất thải rắn
d. Trạm bơm
|
b
|
24
|
Loại đất nào không
có trong quy hoạch sử dụng đất khu công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp?
a. Nhà ở công nhân
b. Công trình hành
chính, dịch vụ
c. Các khu kỹ thuật
d. Nhà máy, kho
tàng
|
a
|
25
|
Chỉ tiêu diện tích
đất cây xanh sử dụng công cộng ngoài đơn vị ở trong các đô thị miền núi được
phép thấp hơn so với định mức quy định nhưng không thấp hơn bao nhiêu phần
trăm(%)?
a. 90
b. 80
c. 70
d. 50
|
c
|
26
|
Diện tích mặt nước
nằm trong khuôn viên các công viên, vườn hoa, trong đó chỉ tiêu mặt nước khi
quy đổi ra chỉ tiêu đất cây xanh/người không chiếm quá bao nhiêu phần trăm
(%) so với tổng chỉ tiêu diện tích đất cây xanh sử dụng công cộng ngoài đơn
vị?
a. 10
b. 30
c. 50
d. 70
|
c
|
27
|
Các xí nghiệp dùng
các chất phóng xạ mạnh hoặc dễ gây cháy nổ; các bãi phế liệu công nghiệp có
quy mô lớn hoặc chứa các phế liệu nguy hiểm phải bố trí ở đâu so với đô thị?
a. Bố trí ở ngoài
phạm vi đô thị
b. Bố trí ở trong
đô thị và có dải cây xanh cách ly cách 1000m
c. Bố trí ở trong
đô thị và cuối hướng gió chính, cuối các dòng sông, suối.
d. Bố trí ở trong
đô thị và cuối hướng gió chính, cuối các dòng sông, suối và có dải cây xanh
cách ly cách 500m
|
a
|
28
|
Những xí nghiệp có
thải chất độc hại, có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường phải bố trí ở đâu so với
khu dân cư?
a. Đầu hướng gió
chính, các dòng sông, suối, nguồn nước.
b. Cuối hướng gió
chính
c. Cuối các dòng
sông suối, nguồn nước.
d. Cuối hướng gió
chính, các dòng sông, suối, nguồn nước.
|
d
|
29
|
Trong khu công
nghiệp, tiểu thủ công nghiệp tỷ lệ phần trăm đất Cây xanh; đất giao thông;
các khu kỹ thuật so với diện tích toàn khu tối thiểu lần lượt là bao nhiêu?
a. 5; 10; 2
b. 10; 8; 1
c. 10; 10; 2
d. 15; 10; 1
|
b
|
30
|
Chỉ tiêu đất xây
dựng của gara xe con có 2 tầng ngầm là bao nhiêu?
a. 10 m2/chỗ
xe
b. 30 m2/chỗ
xe
c. 20 m2/chỗ
xe
d. 14 m2/chỗ
xe
|
c
|
31
|
Các gara ô tô ngầm
trong đô thị được phép xây dựng với chiều cao không quá bao nhiêu tầng?
a. 9 tầng
b. 5 tầng
c. 3 tầng
d. 7 tầng
|
b
|
32
|
Bề rộng mặt cắt
đường nội bộ trong khu dân cư nông thôn phải đảm bảo như thế nào?
a. ≥ 4m
b. ≥ 5m
c. ≥ 6m
d. ≥ 7m
|
a
|
33
|
Cần quy hoạch
trường PTTH đối với các xã có những quy mô nào?
a. Quy mô dân số ≥
20.000 người
b. Quy mô dân số
< 20.000 người
c. Quy mô dân số ≤
15.000 người
d. Quy mô dân số ≤
10.000 người
|
a
|
34
|
Trụ sở cơ quan xã
có diện tích tối thiểu là bao nhiêu m2?
a. 500m2
b. 800m2
c. 900m2
d. 1.000m2
|
d
|
35
|
Đất để xây dựng và
mở rộng các điểm dân cư nông thôn có thể nằm trong khu vực nào dưới đây?
a. Khu vực có khí
hậu xấu, nơi gió quẩn, gió xoáy
b. Khu vực có tài
nguyên cần khai thác
c. Khu vực thường
xuyên ngập lụt (dưới 3m)
d. Khu vực nằm
trong khu vực khảo cổ
|
c
|
36
|
Để lập đồ án quy
hoạch xây dựng vùng huyện cần áp dụng tiêu chuẩn nào?
a. Tiêu chuẩn quốc
gia về Quy hoạch xây dựng vùng
b. Tiêu chuẩn quốc
gia về Quy hoạch xây dựng nông thôn
c. Tiêu chuẩn quốc
gia về Quy hoạch đô thị
d. Đáp án a và b
|
d
|
37
|
Quy hoạch xây dựng
vùng cần đáp ứng yêu cầu nào sau đây:(mục 1.4.2. Yêu cầu đối với quy hoạch
xây dựng vùng - QCVN2008)
a. Định hướng được
các tiểu vùng tập trung phát triển các chức năng chính trong vùng như công
nghiệp, nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, du lịch….
b. Xác định các khu
đất dân dụng và ngoài dân dụng như đất ở, đất cây xanh, đất công nghiệp…..
c. Đề xuất được các
giải pháp tổ chức không gian quy hoạch kiến trúc cảnh quan trên mặt đất và
không gian xây dựng ngầm.
d. Đề xuất được các
nội dung về quy hoạch sử dụng đất, bao gồm: (diện tích, mật độ xây dựng, tầng
cao trung bình cho từng lô đất)
|
a
|
38
|
Các phân vùng chức
năng cần được nghiên cứu trong chiến lược phát triển không gian vùng:(mục
2.1 Quy hoạch không gian vùng - QCVN2008)
a. Các khu đất ở
b. Các đô thị và
tiểu vùng hoặc điểm dân cư nông thôn.
c. Các khu đất
nông, lâm, ngư nghiệp.
d. Các khu đất xây
dựng công trình hạ tầng kỹ thuật.
|
b
|
39
|
Nội dung Thiết kế
đô thị trong đồ án quy hoạch chung bao gồm nội dung nào dưới đây?
a. Xác định tầng
cao xây dựng cho từng công trình.
b. Xác định màu
sắc, vật liệu của các công trình.
c. Xác định hình
thức, chi tiết kiến trúc của các công trình và các vật thể kiến trúc khác.
d. Xác định các
vùng kiến trúc, cảnh quan trong đô thị.
|
d
|
40
|
Nội dung Thiết kế
đô thị trong đồ án quy hoạch chi tiết bao gồm nội dung nào?
a. Đề xuất tổ chức
không gian trong các khu trung tâm, khu vực cửa ngõ đô thị.
b. Đề xuất cảnh
quan đô thị dọc các trục đường chính, khu trung tâm.
c. Xác định tầng
cao, khoảng lùi, hình khối, mầu sắc, hình thức kiến trúc chủ đạo của các công
trình kiến trúc.
d. Đề xuất các trục
không gian chính, quảng trường lớn.
|
c
|
41
|
Đối với mặt nước
nằm trong khuôn viên các công viên, vườn hoa; chỉ tiêu mặt nước khi quy đổi
ra chỉ tiêu đất cây xanh/người không chiếm quá bao nhiêu % so với tổng chỉ
tiêu diện tích đất cây xanh sử dụng công cộng ngoài đơn vị ở?
a. 40%
b. 50%
c. 60%
d. 70%
|
b
|
42
|
Hướng dẫn Đánh giá
Môi trường chiến lược (ĐMC) áp dụng cho những loại đồ án Quy hoạch xây dựng
và quy hoạch đô thị nào?
a. Đồ án quy hoạch
xây dựng vùng, quy hoạch chung
b. Đồ án quy hoạch
phân khu, quy hoạch chi tiết, quy hoạch xây dựng điểm dân cư nông thôn
c. Đồ án quy hoạch
chuyên ngành hạ tầng kỹ thuật
d. Cả 3 phương án
trên
|
d
|
43
|
Các cá nhân chủ trì
thực hiện Đánh giá Môi trường chiến lược (ĐMC) hoặc thẩm định báo cáo ĐMC cho
đồ án quy hoạch xây dựng phải có trình độ đại học trở lên về chuyên ngành quy
hoạch xây dựng hoặc hạ tầng kỹ thuật và ít nhất bao nhiêu năm hoạt động trong
lĩnh vực quy hoạch xây dựng, bảo vệ môi trường hoặc chuyên ngành môi trường?
a. 2 năm
b. 3 năm
c. 5 năm
d. 10 năm
|
c
|
44
|
Công trình dịch vụ
y tế nào thuộc cấp phục vụ của đơn vị ở đơn vị nào sau đây?
a. Nhà hộ sinh
b. Trạm y tế
c. Bệnh viện đa
khoa
d. Phòng khám đa
khoa
|
b
|
45
|
Công trình dịch vụ
giáo dục nào không thuộc cấp phục vụ của đơn vị nào?
a. Trường mẫu giáo
b. Trường tiểu học
c. Trường trung học
cơ sở
d. Trường trung học
phổ thông
|
d
|
46
|
Các công trình dịch
vụ đô thị phục vụ trong đơn vị ở (trường học, chợ…) đối với khu vực có địa
hình không phức tạp cần đảm bảo bán kính phục vụ không quá bao nhiêu m?
a. 250m
b. 300m
c. 500m
d. 1000m
|
c
|
47
|
Các công trình dịch
vụ đô thị phục vụ trong đơn vị ở (trường học, chợ…) đối với khu vực có địa
hình phức tạp cần đảm bảo bán kính phục vụ không quá bao nhiêu?
a. 300m
b. 500m
c. 800m
d. 1000m
|
d
|
48
|
Chỉ tiêu đất đơn vị
ở trung bình của toàn đô thị tối đa là bao nhiêu?
a. 45 m2/người
b. 50 m2/người
c. 55 m2/người
d. 60 m2/người
|
b
|
49
|
Chỉ tiêu đất đơn vị
ở tối thiểu là bao nhiêu?
a. 8 m2/người
b. 10 m2/người
c. 12 m2/người
d. 15 m2/người
|
a
|
50
|
Chỉ tiêu công trình
giáo dục mầm non và phổ thông cơ sở trong đơn vị ở phải đạt tối thiểu là bao
nhiêu?
a. 2,5 m2/người
b. 2,7 m2/người
c. 3,0 m2/người
d. 3,2 m2/người
|
b
|
51
|
Đối với các khu ở
phục vụ đối tượng có thu nhập thấp, các đối tượng nhà ở xã hội, chỉ tiêu quy
hoạch sử dụng các loại đất trong đơn vị ở phải đạt tối thiểu bao nhiêu phần
trăm so với các quy định?
a. 85%
b. 80%
c. 70%
d. 60%
|
c
|
52
|
Tính toán tỷ lệ số
chỗ của Mẫu giáo/Tiểu học/Trung học cơ sở theo tỷ lệ dân số lần lượt là bao
nhiêu chỗ /1000 người dân?
a. 50/65/55 (chỗ)
b. 60/55/45 (chỗ)
c. 65/60/50 (chỗ)
d. 50/65/55 (chỗ)
|
a
|
53
|
Chỉ tiêu tính toán
đất giáo dục trong đơn vị ở tối thiểu là bao nhiêu m2/chỗ (mẫu
giáo, học sinh)?
a. 10 m2/chỗ
b. 15 m2/chỗ
c. 20 m2/chỗ
d. 25 m2/chỗ
|
b
|
54
|
Đối với khu vực đô
thị có quy mô dân số bằng bao nhiêu người thì phải bố trí một trường trung
học phổ thông?
a. 15.000 người
b. 20.000 người
c. 25.000 người
d. 30.000 người
|
b
|
55
|
Mật độ xây dựng
thuần (net-tô) tối đa của nhóm nhà nhóm nhà chung cư đối với lô đất có diện
tích nhỏ hơn 3000m2 và chiều cao công trình xây dựng trên mặt đất
lớn hơn 46m là bao nhiêu %?
a. 50%
b. 60%
c. 75%
d. 80%
|
c
|
56
|
Mật độ xây dựng
thuần (net-tô) tối đa của nhóm nhà dịch vụ đô thị và nhà sử dụng hỗn hợp đối
với lô đất có diện tích nhỏ hơn 3000m2 và chiều cao công trình xây
dựng trên mặt đất lớn hơn 46m là bao nhiêu %?
a. 50%
b. 60%
c. 70%
d. 80%
|
d
|
57
|
Mật độ xây dựng
thuần (net-tô) tối đa của lô đất xây dựng nhà ở liên kế và nhà ở riêng lẻ
(nhà vườn, biệt thự…) có quy mô tương ứng 50/75/100m2 được xây
dựng với mật độ xây dựng tối đa tương ứng là bao nhiêu phần trăm?
a. 100/90/80
b. 90/80/70
c. 95/85/75
d. 80/70/60
|
a
|
58
|
Dải cách ly vệ sinh
trong khu công nghiệp, tỷ lệ diện tích đất tối đa có thể được sử dụng để bố
trí bãi đỗ xe, trạm bơm, trạm xử lý nước thải, trạm trung chuyển chất thải
rắn là bao nhiêu %?
a. 30%
b. 40%
c. 50%
d. 60%
|
b
|
59
|
Trong dải cách ly
vệ sinh trong khu công nghiệp, tỷ lệ diện tích đất tối thiểu phải được trồng
cây xanh là bao nhiêu %?
a. 30%
b. 40%
c. 50%
d. 60%
|
c
|
60
|
Mỗi đơn vị ở xây
dựng mới phải có tối thiểu một công trình vườn hoa phục vụ chung cho toàn đơn
vị ở với quy mô tối thiểu là bao nhiêu m2?
a. 2.000m2
b. 3.000m2
c. 5.000m2
d. 10.000m2
|
c
|
61
|
Bán kính phục vụ
của vườn hoa, sân chơi trong các nhóm nhà ở (tính theo đường tiếp cận thực tế
gần nhất) là bao nhiêu m?
a. 250m
b. 300m
c. 400m
d. 500m
|
b
|
62
|
Mật độ xây dựng gộp
(Brut-to) tối đa trong toàn khu công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp là bao
nhiêu?
a. 30
b. 40
c. 50
d. 60
|
c
|
63
|
Chỉ tiêu đất cây
xanh sử dụng công cộng trong đơn vị ở tối thiểu là bao nhiêu?
a. 2m2/người,
(trong đó đất cây xanh trong nhóm nhà ở tối thiểu phải đạt 1m2/người)
b. 3m2/người,
(trong đó đất cây xanh trong nhóm nhà ở tối thiểu phải đạt 1m2/người)
c. 4m2/người,
(trong đó đất cây xanh trong nhóm nhà ở tối thiểu phải đạt 2m2/người)
d. 5m2/người,
(trong đó đất cây xanh trong nhóm nhà ở tối thiểu phải đạt 2m2/người)
|
a
|
64
|
Mật độ xây dựng gộp
(brut-tô) tối đa của các khu công viên công cộng là bao nhiêu %?
a. 2%
b. 3%
c. 5%
d. 10%
|
c
|
65
|
Chỉ tiêu diện tích
đất cây xanh sử dụng công cộng ngoài đơn vị ở trong đô thị loại đặc biệt tối
thiểu là bao nhiêu?
a. 7 m2/người
b. 6 m2/người
c. 5 m2/người
d. 4 m2/người
|
a
|
66
|
Chỉ tiêu diện tích
đất cây xanh sử dụng công cộng ngoài đơn vị ở trong đô thị loại I và II tối
thiểu là bao nhiêu?
a. 7 m2/người
b. 6 m2/người
c. 5 m2/người
d. 4 m2/người
|
b
|
67
|
Chỉ tiêu diện tích
đất cây xanh sử dụng công cộng ngoài đơn vị ở trong đô thị loại III và IV tối
thiểu là bao nhiêu?
a. 7 m2/người
b. 6 m2/người
c. 5 m2/người
d. 4 m2/người
|
c
|
68
|
Chỉ tiêu diện tích
đất cây xanh sử dụng công cộng ngoài đơn vị ở trong đô thị loại V tối thiểu
là bao nhiêu?
a. 7 m2/người
b. 6 m2/người
c. 5 m2/người
d. 4 m2/người
|
d
|
69
|
Lộ giới đường giao
thông trong nhóm nhà ở hiện trạng cải tạo phải đảm bảo tối thiểu bao nhiêu m?
a. 3,0m
b. 3,5m
c. 4,0m
d. 4,5m
|
c
|
70
|
Quy hoạch cải tạo
các khu vực cũ trong đô thị cần đảm bảo đường cụt một làn xe dài tối đa bao
nhiêu m?
a. 100m
b. 120m
c. 125m
d. 150m
|
d
|
71
|
Đối với các khu vực
cũ trong đô thị, bán kính phục vụ của các công trình công cộng được phép tăng
không quá bao nhiêu % so với các quy định về bán kính phục vụ đối với các khu
quy hoạch mới?
a. 70%
b. 80%
c. 100%
d. 120%
|
c
|
72
|
Mật độ xây dựng
net-tô tối đa của các công trình công cộng như giáo dục, y tế, văn hóa, chợ
trong các khu vực quy hoạch cải tạo là bao nhiêu %?
a. 40%
b. 50%
c. 60%
d. 70%
|
c
|
73
|
Quy hoạch và mở
rộng các điểm dân cư nông thôn cần hạn chế sử dụng loại đất nào?
a. Đất canh tác
b. Đất đồi núi gò
bãi
c. Đất có năng suất
trồng trọt kém
d. Cả ba phương án
trên
|
a
|
74
|
Có bao nhiêu khu
chức năng chính trong điểm dân cư nông thôn?
a. 3 khu
b. 4 khu
c. 5 khu
d. 6 khu
|
c
|
75
|
Cải tạo các điểm
dân cư cũ là:
a. Tổ chức, điều
chỉnh các khu chức năng, nâng cao chất lượng và tiện nghi phục vụ
b. Tổ chức lại hoặc
điều chỉnh bổ sung mạng lưới hạ tầng kỹ thuật
c. Tăng diện tích
cây xanh và cải thiện điều kiện vệ sinh môi trường
d. Cả ba phương án
trên
|
d
|
76
|
Mỗi xã cần được quy
hoạch ít nhất bao nhiêu khu trung tâm?
a. Không nhất thiết
phải có khu trung tâm
b. 1 khu trung tâm
c. 2 khu trung tâm
d. 1 khu trung tâm
chính và một khu trung tâm phụ
|
b
|
77
|
Hệ thống cây xanh
trong điểm dân cư nông thôn là gì?
a. Cây xanh vườn
hoa công cộng
b. Các vườn cây tập
trung (vườn cây kinh tế, cây ăn quả, cây thuốc, vườn ươm)
c. Cây xanh cách ly
d. Cả ba phương án
trên
|
d
|
78
|
Các khu chăn nuôi,
sản xuất nông nghiệp và tiểu thủ công nghiệp cần được quy hoạch với cự ly bao
nhiêu m?
a. 500m
b. 1000m
c. 1500m
d. Đảm bảo yêu cầu
về khoảng cách ly vệ sinh, đảm bảo phòng chống dịch bệnh
|
d
|
79
|
Yêu cầu nào cần đảm
bảo trong quy hoạch chuẩn bị kỹ thuật vùng:(mục 3.3 Quy hoạch chuẩn bị kỹ
thuật vùng - QCVN2008) được xác định như thế nào?
a. Xác định được
cao độ xây dựng cho các điểm dân cư nông thôn.
b. Xác định cao độ
xây dựng cho các công trình xây dựng.
c. Xác định được
cao độ xây dựng cho các đô thị trong vùng, hệ thống đê chính.
d. Xác định các
vùng đất thuận lợi cho xây dựng.
|
c
|
80
|
Yêu cầu nào cần đảm
bảo trong quy hoạch giao thông vùng:(mục 4.2 Quy hoạch giao thông vùng -
QCVN2008)
a. Đảm bảo liên hệ
thuận tiện về giao thông trong vùng
b. Đảm bảo giao
thông thuận lợi giữa quốc gia với vùng quy hoạch.
c. Đảm bảo mạng
lưới giao thông thông suốt trong quy hoạch.
d. Đảm bảo liên hệ
thuận tiện giữa giao thông trong vùng với hệ thống giao thông quốc gia và
quốc tế.
|
d
|
81
|
Yêu cầu dự báo nào
sau đây cần đảm bảo trong quy hoạch cấp nước vùng:(mục 5.2 Quy hoạch cấp nước
vùng - QCVN2008)
a. Dự báo được nhu
cầu cấp nước cho toàn vùng
b. Dự báo được nhu
cầu sử dụng nước cho đô thị
c. Dự báo được nhu
cầu dùng nước cho từng đô thị; các khu công nghiệp tập trung và các điểm dân
cư nông thôn.
d. Dự báo được nhu
cầu dung nước cho các điểm dân cư đô thị và nông thôn.
|
c
|
82
|
Giải pháp cấp nước
nào được đề cập trong quy chuẩn xây dựng VN về quy hoạch cấp nước vùng: (mục
5.2 Quy hoạch cấp nước vùng -QCVN2008)
a. Dự báo được nhu
cầu dùng nước cho từng đô thị; các khu công nghiệp tập trung và các điểm dân
cư nông thôn.
b. Xây dựng mạng
lưới cấp nước hiện đại cho toàn vùng.
c. Lựa chọn vị trí
xây dựng công trình cấp nước cho vùng.
d. Lựa chọn nguồn
nước cụ thể cho các đô thị và điểm dân cư nông thôn.
|
d
|
83
|
Yêu cầu về quy
hoạch lưới điện nào sau đây áp dụng cho quy hoạch xây dựng vùng tỉnh:(mục 6.2
Quy hoạch cấp điện vùng -QCVN2008)
a. Quy hoạch lưới
điện từ 220KV trở lên
b. Quy hoạch lưới
điện từ 110KV trở lên
c. Quy hoạch lưới
điện từ 35KV trở lên
d. Quy hoạch lưới
điện từ 22KV trở lên
|
b
|
84
|
Nội dung Thiết kế
đô thị trong đồ án quy hoạch chung bao gồm nội dung nào sau đây?
a. Xác định các
vùng kiến trúc cảnh quan trong đô thị.
b. Đề xuất tổ chức
không gian trong các khu trung tâm, khu vực cửa ngõ đô thị.
c. Đề xuất trục
không gian chính, quảng trường lớn, không gian cây xanh, mặt nước và điểm
nhấn trong đô thị.
d. Tất cả các nội
dung trên.
|
d
|
85
|
Nội dung Thiết kế
đô thị trong đồ án quy hoạch phân khu bao gồm việc xác định:
a. Chỉ tiêu khống
chế về khoảng lùi.
b. Cảnh quan đô thị
dọc các trục đường chính, khu trung tâm.
c. Các khu vực
không gian mở, các công trình điểm nhấn và từng ô phố cho khu vực thiết kế.
d. Tất cả các nội
dung trên.
|
d
|
86
|
Nội dung Thiết kế
đô thị của đồ án thiết kế đô thị riêng bao gồm?
a. Xác định tầng
cao xây dựng cho từng công trình, khoảng lùi của công trình trên từng đường
phố và ngã phố.
b. Xác định mầu
sắc, vật liệu, hình thức, chi tiết kiến trúc của các công trình và các vật
thể kiến trúc khác.
c. Tổ chức cây xanh
công cộng, sân vườn, cây xanh đường phố và mặt nước.
d. Tất cả các nội
dung trên.
|
d
|
87
|
Hệ thống cây xanh
đô thị gồm có bao nhiêu nhóm chính?
a. 2 nhóm
b. 3 nhóm
c. 4 nhóm
d. 5 nhóm
|
b
|
88
|
Chỉ tiêu diện tích
đất cây xanh sử dụng công cộng ngoài đơn vị ở trong các đô thị đối với đô thị
loại đặc biệt là bao nhiêu?
a. ≥5 m2/người
b. ≥6 m2/người
c. ≥7 m2/người
d. ≥8 m2/người
|
c
|
89
|
Đánh giá Môi trường
Chiến lược (ĐMC) là một nội dung của đồ án quy hoạch xây dựng, được thực hiện
khi nào trong quá trình lập đồ án quy hoạch xây dựng?
a. Thực hiện trước
khi lập đồ án quy hoạch xây dựng
b. Thực hiện đồng
thời trong quá trình lập đồ án quy hoạch xây dựng
c. Thực hiện sau
khi lập đồ án quy hoạch xây dựng
d. Được thực hiện
riêng biệt, độc lập với đồ án quy hoạch xây dựng
|
b
|
90
|
Trong Báo cáo Đánh
giá Môi trường chiến lược của các đồ án quy hoạch xây dựng, số lượng bản vẽ
ít nhất kèm theo hồ sơ là bao nhiêu bản vẽ?
a. Ít nhất 01 bản
vẽ
b. Ít nhất 02 bản
vẽ
c. Ít nhất 03 bản
vẽ
d. d. Ít nhất trên
05 bản vẽ
|
b
|
91
|
Việc thẩm định nội
dung của Đánh giá Môi trường chiến lược (ĐMC) trong các đồ án Quy hoạch xây
dựng được tiến hành khi nào?
a. Tiến hành trước
khi thẩm định đồ án Quy hoạch xây dựng
b. Tiến hành đồng
thời với việc thẩm định đồ án quy hoạch xây dựng
c. Sau khi thẩm
định đồ án Quy hoạch xây dựng sẽ tiến hành thẩm định nội dung của ĐMC
d. Thẩm định nội
dung ĐMC riêng biệt, không liên quan đến thẩm định đồ án quy hoạch xây dựng
|
b
|
92
|
Quy mô dân số đô
thị tối thiểu là bao nhiêu?
a. Tối thiểu 4000
người, vùng núi tối thiểu 2800 người
b. Tối thiểu 5000
người, vùng núi tối thiểu 2800 người
c. Tối thiểu 10 000
người, vùng núi tối thiểu 3200 người
d. Tối thiểu 3000
người
|
a
|
93
|
Đô thị gồm các loại
nào?
a. Thành phố, thị
xã, thị trấn, thị tứ
b. Thành phố, thị
xã, thị trấn
c. Thành phố, thị
xã, thị trấn, khu đô thị
d. Thành phố, thị
xã, thị trấn, quận, phường
|
b
|
94
|
Những yêu cầu nào
dưới đây phù hợp với yêu cầu của quy hoạch xây dựng vùng?
a. Xác định được
tầm nhìn, viễn cảnh phát triển của toàn vùng; Xác định được chiến lược phát
triển cho các đô thị trong vùng.
b. Xác định được
tầm nhìn, viễn cảnh phát triển của toàn vùng; Xác định được mục tiêu phát
triển chiến lược cho toàn vùng.
c. Xác định được
tầm nhìn, viễn cảnh không gian vùng.
d. Xác định được
viễn cảnh cho các đô thị trong vùng; Xác định được mục tiêu phát triển chiến
lược cho toàn vùng.
|
b
|
95
|
Những yêu cầu nào
dưới đây phù hợp với yêu cầu của quy hoạch chung xây dựng đô thị?
a. Xác định được
viễn cảnh phát triển đô thị (tầm nhìn); Xác định được các chiến lược phát
triển đô thị chính; Đề xuất được cấu trúc tổng thể phát triển không gian đô
thị.
b. Xác định được
viễn cảnh phát triển toàn vùng; Xác định được các chiến lược phát triển đô
thị chính; Đề xuất được cấu trúc tổng thể phát triển không gian đô thị.
c. Xác định được
các chiến lược phát triển cho toàn vùng; Đề xuất được cấu trúc tổng thể phát
triển không gian đô thị.
d. Xác định được
cấu trúc tổ chức không gian cho từng khu vực chức năng đô thị; Đề xuất được
các giải pháp chi tiết Thiết kế đô thị.
|
a
|
96
|
Hạ tầng kỹ thuật đô
thị bao gồm các hệ thống chính nào dưới đây?
a. Hệ thống giao
thông, hệ thống cung cấp năng lượng, hệ thống chiếu sáng công cộng, hệ thống
cấp thoát nước, hệ thống quản lý các chất thải, vệ sinh môi trường, hệ thống
cây xanh công viên.
b. Hệ thống giao
thông, hệ thống cung cấp năng lượng, hệ thống chiếu sáng công cộng, hệ thống
cấp thoát nước, hệ thống quản lý các chất thải, vệ sinh môi trường, hệ thống
nghĩa trang.
c. Hệ thống giao
thông, hệ thống công trình y tế, hệ thống chiếu sáng công cộng và chiếu sáng
nghệ thuật công trình, hệ thống cấp thoát nước, hệ thống quản lý các chất
thải, vệ sinh môi trường, hệ thống nghĩa trang.
d. Hệ thống giao
thông, hệ thống cung cấp năng lượng, hệ thống chiếu sáng công cộng, hệ thống
cấp thoát nước, hệ thống quản lý các chất thải, vệ sinh môi trường, không kể
nghĩa trang.
|
b
|
97
|
Quy mô dân số của
đơn vị ở là bao nhiêu?
a. Tối đa là 25.000
người, tối thiểu là 4000 người (đô thị miền núi là 2800 người).
b. Tối đa là 20.000
người, tối thiểu là 4000 người (đô thị miền núi là 2800 người).
c. Tối đa là 25.000
người, tối thiểu là 5000 người (đô thị miền núi là 2800 người).
d. Tối đa là 20.000
người, tối thiểu là 5000 người
|
b
|
98
|
Các công trình dịch
vụ công cộng cấp đơn vị ở gồm những công trình chủ yếu nào?
a. Nhà trẻ, mẫu
giáo, trường tiểu học, trung học cơ sở, chợ, bệnh viện, trung tâm thể dục thể
thao, điểm sinh hoạt văn hóa.
b. Nhà trẻ, mẫu
giáo, trường tiểu học, trung học cơ sở, chợ, bến xe, trạm y tế, nhà thi đấu,
điểm sinh hoạt văn hóa.
c. Nhà trẻ, mẫu
giáo, trường tiểu học, trung học cơ sở, chợ, trạm y tế, trung tâm thể dục thể
thao, điểm sinh hoạt văn hóa.
d. Nhà trẻ, mẫu
giáo, trường dạy nghề, trung học cơ sở, chợ, trạm y tế, trung tâm thể dục thể
thao, điểm sinh hoạt văn hóa.
|
c
|
99
|
Nhóm nhà ở chung cư
gồm những thành phần nào?
a. Diện tích chiếm
đất của bản thân các khối nhà chung cư, diện tích sân đường và sân chơi nội
bộ nhóm nhà ở, bãi đỗ xe nội bộ và sân vườn trong nhóm nhà ở, nhà trẻ mẫu
giáo.
b. Diện tích chiếm
đất của bản thân các khối nhà chung cư, diện tích sân đường và sân chơi nội
bộ nhóm nhà ở, bãi đỗ xe nội bộ và sân vườn trong nhóm nhà ở.
c. Diện tích chiếm
đất của bản thân các khối nhà chung cư, diện tích sân đường và sân chơi nội
bộ nhóm nhà ở, chợ và công trình dịch vụ.
d. Diện tích chiếm
đất của bản thân các khối nhà chung cư, bãi đỗ xe nội bộ, không kể sân vườn
trong nhóm nhà ở.
|
b
|
100
|
Nhóm nhà ở liên kế,
nhà ở riêng lẻ bao gồm những thành phần nào?
a. Diện tích lô đất
xây dựng nhà ở của các hộ gia đình (đất ở), diện tích lô đất xây dựng công
trình thương mại dịch vụ trong nhóm nhà.
b. Chỉ bao gồm diện
tích lô đất xây dựng nhà ở của các hộ gia đình (đất ở).
c. Diện tích lô đất
xây dựng nhà ở của các hộ gia đình (đất ở), diện tích đường nhóm nhà ở (đường
giao thông chung dẫn đến các lô đất của các hộ gia đình), không kể diện tích
vườn hoa cây xanh.
d. Diện tích lô đất
xây dựng nhà ở của các hộ gia đình (đất ở), diện tích đường nhóm nhà ở (đường
giao thông chung dẫn đến các lô đất của các hộ gia đình), diện tích vườn hoa,
sân chơi nội bộ nhóm nhà ở.
|
d
|
101
|
Đất ở trong xây
dựng nhà ở liên kế và nhà ở riêng lẻ là gì?
a. Là diện tích
trong khuôn viên các lô đất ở, bao gồm diện tích chiếm đất của các công trình
nhà ở liên kế và nhà ở riêng lẻ và sân vườn, đường dẫn riêng vào nhà ở liên
kế hoặc nhà ở riêng lẻ đó, không bao gồm đường giao thông chung.
b. Là diện tích
trong khuôn viên các lô đất ở, bao gồm diện tích chiếm đất của các công trình
nhà ở liên kế và nhà ở riêng lẻ và sân vườn, không bao gồm đường dẫn riêng
vào nhà.
c. Là diện tích
trong khuôn viên các lô đất ở, không bao gồm đường giao thông.
d. Là diện tích
trong khuôn viên các lô đất ở, bao gồm diện tích chiếm đất của các công trình
nhà ở liên kế và nhà ở riêng lẻ và sân vườn, đường dẫn riêng vào nhà ở và
đường giao thông chung xung quanh
|
a
|
102
|
Những yêu cầu nào
dưới đây phù hợp với yêu cầu của quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/500?
a. Đề xuất được các
giải pháp tổ chức không gian quy hoạch kiến trúc cảnh quan trên mặt đất và
không gian xây dựng ngầm;
b. Đề xuất được các
giải pháp thiết kế sơ bộ công trình, cảnh quan trên mặt đất và không gian xây
dựng ngầm;
c. Đề xuất được cấu
trúc tổng thể phát triển không gian đô thị trên mặt đất và không gian xây
dựng ngầm;
d. Đề xuất được cấu
trúc tổ chức không gian toàn đô thị.
|
a
|
103
|
Những nội dung về
quy hoạch sử dụng đất trong quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/500
là:
a. Xác định diện
tích và chiều cao, hình thức kiến trúc công trình cho từng lô đất.
b. Xác định diện
tích, mật độ xây dựng và chiều cao công trình cho từng lô đất, xác định quy
mô các công trình ngầm
c. Xác định diện
tích đất, hệ số sử dụng đất trên từng lô đất, xác định quy mô các công trình
ngầm
d. Xác định diện
tích, chiều cao, hình thái công trình cho từng lô đất
|
b
|
104
|
Quy hoạch hệ thống
công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị trong đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ
lệ 1/500 gồm các hệ thống nào?
a. Quy hoạch mạng
lưới đường giao thông; Hệ thống cấp nước; Hệ thống cấp điện; Hệ thống thoát
nước.
b. Quy hoạch mạng
lưới đường giao thông; Hệ thống cấp nước; Hệ thống cấp điện; Hệ thống cây
xanh.
c. Quy hoạch mạng
lưới đường thủy; Hệ thống cấp nước; Hệ thống cấp điện; Hệ thống công trình y
tế.
d. Quy hoạch mạng lưới
đường giao thông; Hệ thống cấp nước; Hệ thống cấp điện; Hệ thống thoát nước;
Hệ thống công trình giáo dục.
|
a
|
105
|
Đất được lựa chọn
để xây dựng đô thị phải đáp ứng những yêu cầu điều kiện tự nhiên nào dưới
đây?
a. Có điều kiện tự
nhiên có thể xây dựng công trình cao tầng từ 30 tầng trở lên; có khả năng
khắc phục, không chế hiện tượng sụt lở, cax-tơ, chấn động…
b. Có điều kiện tự
nhiên (địa hình, địa chất, thủy văn, khí hậu) thuận lợi để xây dựng công
trình sản xuất; không nằm trong khu vực đất có các hiện tượng mưa lớn gây
ngập lụt hoặc hệ sinh thái nghèo nàn.
c. Có điều kiện tự
nhiên (địa hình, địa chất, thủy văn, khí hậu) có thể xây dựng công trình;
không nằm trong khu vực dễ hỏa hoạn, cháy nổ.
d. Có điều kiện tự
nhiên (địa hình, địa chất, thủy văn, khí hậu) có thể xây dựng công trình;
không nằm trong khu vực đất có các hiện tượng gậy sụt lở, cax-tơ, trôi trượt,
xói mòn, chấn động…
|
d
|
106
|
Theo Quy chuẩn xây
dựng QCXDVN01-2008, chỉ tiêu diện tích đất cây xanh công cộng đơn vị ở quy
định như thế nào?
a. Đất cây xanh sử
dụng công cộng trong đơn vị ở tối thiểu phải đạt 1m2/người.
b. Đất cây xanh sử
dụng công cộng trong đơn vị ở tối thiểu phải đạt 10m2/người.
c. Đất cây xanh sử
dụng công cộng trong đơn vị ở tối thiểu phải đạt 8m2/người, trong
đó đất cây xanh trong nhóm nhà ở tối thiểu phải đạt 5m2/ người.
d. Đất cây xanh sử
dụng công cộng trong đơn vị ở tối thiểu phải đạt 2m2/người, trong
đó đất cây xanh trong nhóm nhà ở tối thiểu phải đạt 1m2/ người.
|
d
|
107
|
Các công trình dịch
vụ đô thị như nhà trẻ, trường học, bệnh viện cần được bố trí như thế nào?
a. Các công trình
nhà trẻ, trường học, bệnh viện… phải bố trí tiếp giáp đường giao thông chính
cấp đô thị trở lên, đảm bảo có đủ diện tích sân vườn, cây xanh và chỗ đỗ xe.
b. Các công trình
nhà trẻ, trường học, bệnh viện… chỉ được bố trí tiếp giáp các trục đường
trong nhóm nhà, đảm bảo có đủ diện tích sân vườn, cây xanh và chỗ đỗ xe.
c. Các công trình
nhà trẻ, trường học, bệnh viện… không bố trí tiếp giáp các trục đường cấp đô
thị trở lên, đảm bảo có đủ diện tích sân vườn, cây xanh và chỗ đỗ xe.
d. Các công trình
nhà trẻ, trường học, bệnh viện…có thể bố trí tiếp giáp các trục đường cấp đô
thị trở lên với điều kiện đảm bảo có đủ diện tích sân vườn, cây xanh và chỗ
đỗ xe.
|
c
|
108
|
Chỉ tiêu diện tích
đất cho các công trình trường tiểu học trong đơn vị ở tối thiểu như thế nào?
a. Chỉ tiêu sử dụng
công trình tối thiểu là 50 chỗ/ 1000 người. Chỉ tiêu sử dụng đất tối thiểu là
15 m2/ 1 chỗ.
b. Chỉ tiêu sử dụng
công trình tối thiểu là 80 chỗ/ 1000 người. Chỉ tiêu sử dụng đất tùy theo
chiều cao công trình
c. Chỉ tiêu sử dụng
công trình tối thiểu là 50 chỗ/ 1000 người. Chỉ tiêu sử dụng đất tùy theo
phương án thiết kế công trình.
d. Chỉ tiêu sử dụng
công trình tối thiểu là 50 chỗ/ 1000 người. Chỉ tiêu sử dụng đất tối thiểu là
5000 m2/ trường.
|
a
|
109
|
Mật độ xây dựng gộp
(brut-tô) tối đa cho phép của đơn vị ở là bao nhiêu?
a. Mật độ xây dựng
gộp (brut-tô) tối đa cho phép của đơn vị ở là 20%.
b. Mật độ xây dựng
gộp (brut-tô) tối đa cho phép của đơn vị ở là 60%.
c. Mật độ xây dựng
gộp (brut-tô) tối đa cho phép của đơn vị ở là 90%.
d. Mật độ xây dựng
gộp (brut-tô) tối đa cho phép của đơn vị ở là 80%.
|
b
|
110
|
Mật độ xây dựng gộp
(brut- tô) tối đa của khu công viên công cộng là bao nhiêu?
a. Mật độ xây dựng
gộp (brut- tô) tối đa của khu công viên công cộng là 5%.
b. Mật độ xây dựng
gộp (brut- tô) tối đa của khu công viên công cộng là 2%.
c. Mật độ xây dựng
gộp (brut- tô) tối đa của khu công viên công cộng là 15%.
d. Mật độ xây dựng
gộp (brut- tô) tối đa của khu công viên công cộng là 25%.
|
a
|
111
|
Quy định về sử dụng
đất đối với các công trình giáo dục trong Quy hoạch cải tạo các khu vực cũ
trong đô thị?
a. Trừ các công
trình giáo dục phải đảm bảo chuẩn quốc gia do Bộ giáo dục và Đào tạo quy
định, chỉ tiêu sử dụng đất các loại công trình khác trong các khu vực quy
hoạch cải tạo được giảm và tối thiểu đạt 20% so với các chỉ tiêu sử dụng đất
tương ứng trong các khu vực xây dựng mới.
b. Chỉ tiêu sử dụng
đất các loại công trình trong các khu vực quy hoạch cải tạo giữ nguyên so với
các chỉ tiêu sử dụng đất tương ứng trong các khu vực xây dựng mới.
c. Trừ các công
trình giáo dục phải đảm bảo chuẩn quốc gia do Bộ giáo dục và Đào tạo quy
định, chỉ tiêu sử dụng đất các loại công trình khác trong các khu vực quy
hoạch cải tạo được giảm và tối thiểu đạt 50% so với các chỉ tiêu sử dụng đất
tương ứng trong các khu vực xây dựng mới.
d. Chỉ tiêu công
trình giáo dục trong các khu vực quy hoạch cải tạo do Bộ giáo dục và Đào tạo
quy định theo mức chuẩn quốc gia.
|
c
|
112
|
Trong nội dung
Thiết kế đô thị của đồ án quy hoạch chi tiết 1/500 cần đáp ứng yêu cầu về
quản lý kiến trúc đô thị?
a. Có đầy đủ nội
dung để quản lý kiến trúc cảnh quan của từng công trình, từng ô phố, từng
tuyến phố và khu vực.
b. Có đầy đủ nội
dung để quản lý kiến trúc cảnh quan tổng thể đô thị
c. Có đầy đủ nội
dung để quản lý hạ tầng kỹ thuật, môi trường sinh thái của đô thị và từng
công trình, từng ô phố, từng tuyến phố và khu vực.
d. Có đầy đủ nội
dung để quản lý kiến trúc cảnh quan của một số công trình.
|
a
|
113
|
Mật độ xây dựng
thuần (net-tô) tối đa cho phép của lô đất xây dựng nhà ở riêng lẻ (nhà vườn,
biệt thự…) có diện tích 75 m2 theo QCXDVN01-2008?
a. Mật độ xây dựng
tối đa là 100%
b. Mật độ xây dựng
tối đa là 90%
c. Mật độ xây dựng
tối đa là 50%
d. Không quy định
|
b
|
114
|
Mật độ xây dựng
thuần (net-tô) tối đa cho phép (theo QCXDVN01-2008) của các công trình công
cộng như giáo dục, y tế, văn hóa, TDTT, chợ trong các khu vực xây dựng mới là
bao nhiêu?
a. 40 %
b. 80 %c
c. 20 %
d. Không quy định
|
a
|
115
|
Theo QCXDVN01-2008,
kích thước tối thiểu của lô đất xây dựng nhà ở gia đình tiếp giáp với đường
phố có lộ giới ≥ 20 m quy định là bao nhiêu?
a. Diện tích của lô
đất ≥ 45 m2, bề rộng ≥ 5m, chiều sâu ≥ 5m.
b. Diện tích của lô
đất ≥ 75 m2, bề rộng ≥ 8m, chiều sâu ≥ 5m.
c. Diện tích của lô
đất ≥ 45 m2, bề rộng ≥ 8m, chiều sâu ≥ 10m.
d. Diện tích của lô
đất ≥ 100m2, bề rộng ≥ 5m, chiều sâu ≥ 3m.
|
a
|
116
|
Trong quy hoạch
nông thôn, việc phát triển đất để mở rộng các điểm dân cư nông thôn phải tuân
thủ quy định nào?
a. Hạn chế sử dụng
đất canh tác, cần tận dụng đất đồi, núi, gò, bãi, đất có năng suất trồng trọt
kém để xây dựng và mở rộng các điểm dân cư.
b. Không được sử
dụng đất canh tác, đặc biệt là đất canh tác nông nghiệp năng suất cao để xây
dựng và mở rộng các điểm dân cư.
c. Chỉ được sử dụng
đất đồi, núi, gò, bãi, đất có năng suất trồng trọt kém để xây dựng và mở rộng
các điểm dân cư.
d. Hạn chế mở rộng
các điểm dân cư, chỉ tập trung cải tạo trên cơ sở quỹ đất hiện có.
|
a
|
117
|
Những công trình
dịch vụ đô thị nào dưới đây không thuộc cấp quản lý đơn vị ở?
a. Trường tiểu học.
b. Bệnh viện đa
khoa
c. Trường mẫu giáo
d. Trạm y tế
|
b
|
118
|
Đường giao thông
chính của đô thị có được xuyên cắt qua đơn vị ở không?
a. Không
b. Có
c. Có thể, tùy
trường hợp
d. Được xuyên qua
nếu hạn chế tốc độ
|
a
|
119
|
Bán kính phục vụ của
công trình dịch vụ cấp I và vườn hoa sân chơi trong đơn vị ở là bao nhiêu?
a. ≤ 500 m
b. ≤ 300 m
c. ≤ 1000m
d. Không yêu cầu cụ
thể
|
a
|
120
|
Chỉ giới xây dựng
là gì?
a. Là đường giới
hạn cho phép xây dựng nhà, công trình trên lô đất
b. Là đường giới
hạn cho phép xây dựng tường rào của lô đất
c. Là đường giới
hạn cho phép xây dựng nhà, công trình, công trình kỹ thuật ngầm.
d. Là đường giới
hạn cho phép xây dựng nhà, trồng cây xanh, tường rào
|
a
|
121
|
Đất ở trong lô đất
xây dựng nhà chung cư là gì?
a. Là diện tích
chiếm đất của các công trình nhà ở chung cư.
b. Là diện tích
chiếm đất của các công trình nhà ở chung cư và sân vườn trên lô đất
c. Là diện tích
chiếm đất của các công trình nhà ở chung cư và đường giao thông xung quanh
d. Là diện tích
chiếm đất của các công trình nhà ở chung cư và sân vườn, đường giao thông,
công trình kỹ thuật trên lô đất
|
a
|
122
|
Chỉ giới đường đỏ
là gì?
a. Là đường ranh
giới phân định giữa phần lô đất để xây dựng công trình và phần đất còn lại.
b. Là đường ranh
giới phân định giữa phần lô đất để xây dựng công trình và phần đất dành cho
đường giao thông hoặc các công trình hạ tầng kỹ thuật.
c. Là đường ranh
giới phân định phạm vi để xây dựng công trình và phần đất dành cho đường giao
thông hoặc các công trình hạ tầng kỹ thuật.
d. Là đường ranh
giới phân định phạm vi sử dụng đất của công trình giao thông và công trình
khác.
|
b
|
123
|
Các công trình dịch
vụ đô thị phục vụ trong đơn vị ở (trường học, chợ…) cần đảm bảo bán kính phục
vụ là bao nhiêu?
a. Không quá 700m.
Riêng với khu vực có địa hình phức tạp, bán kính phục vụ không quá 1km.
b. Không quá 500m.
Riêng với khu vực có địa hình phức tạp, bán kính phục vụ không quá 1km.
c. Không quá 300m.
Riêng với khu vực có địa hình phức tạp, bán kính phục vụ không quá 500m.
d. Không quá 300m.
|
b
|
124
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất ở (các lô đất ở gia đình) cho các điểm dân cư nông thôn?
a. Phải phù hợp với
điều kiện cụ thể của địa phương và ≥ 50m2/ người.
b. Phải phù hợp với
điều kiện cụ thể của địa phương và ≥ 25m2/ người.
c. Phải phù hợp với
điều kiện cụ thể của địa phương.
d. Phải phù hợp với
điều kiện cụ thể của địa phương và ≥ 10m2/ người.
|
b
|
125
|
Khoảng lùi tối
thiểu giữa chỉ giới đường đỏ và chỉ giới xây dựng đối với công trình có chiều
cao nhỏ hơn hoặc bằng 16m là bao nhiêu?
a. 0 m
b. 6m
c. từ 0 đến 6m tùy
thuộc chiều rộng lộ giới
d. 3m
|
a
|
C.
LĨNH VỰC THIẾT KẾ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
I.
THIẾT KẾ KIẾN TRÚC CÔNG TRÌNH
TT
|
Nội
dung câu hỏi
|
Đáp
án
|
1
|
Độ đậm của nét thể
hiện trên bản vẽ theo thứ tự: đường chu vi mặt cắt; Nét hiện của mặt bằng,
mặt cắt, mặt đứng; đường kích thước, đường dóng; đường trục, đường tin theo
các thứ tự:
a. d; d/2; d/3; d/4.
b. 2b; b; b; b/2
c. b; b/2; b/2; b/4
d. d; d/2; d/4; d/4
|
d
|
2
|
Kích thước khổ bản
vẽ trong hồ sơ thiết kế được quy định thống nhất:
a. Lấy bằng bội số
khổ giấy A4.
b. Lấy bằng bội số
khổ giấy A3.
c. Lấy bằng bội số
khổ giấy A2.
d. Lấy bằng bội số
khổ giấy A1.
|
a
|
3
|
Chỉ giới đường đỏ
là gì:
a. Đường ranh giới
phân định giữa lô đất xây dựng công trình và phần đất được dành cho đường
giao thông hoặc các công trình kỹ thuật hạ tầng khác.
b. Đường ranh giới
phân định giữa lô đất xây dựng công trình và phần đất được dành cho các công
trình khác
c. Đường ranh giới
phân định giữa lô đất xây dựng công trình và phần đất được dành cho vỉa hè
phía trước công trình.
d. Tất cả các ý trên.
|
a
|
4
|
Các công trình xây
dựng phải đảm bảo các yêu cầu như quy định dưới đây về:
a. Quy hoạch và
thiết kế kiến trúc; An toàn về kết cấu; An toàn về phòng chống cháy, nổ; Vệ
sinh, tiện nghi và các an toàn khác cho người sử dụng công trình.
b. Quy hoạch và
thiết kế kiến trúc; Tiện nghi và trang thiết bị đầy đủ; An toàn về phòng
chống cháy, nổ; An toàn về kết cấu;
c. Quy hoạch và
thiết kế kiến trúc; Nội thất và trang thiết bị đầy đủ; An toàn về phòng chống
cháy, nổ; Vệ sinh, tiện nghi và các an toàn khác cho người sử dụng công
trình.
d. Quy hoạch và
thiết kế kiến trúc; Nội thất và trang thiết bị đầy đủ; An toàn về phòng chống
cháy, nổ; Hiệu quả kinh tế và kết cấu bền vững.
|
a
|
5
|
Nhà và công trình
thiết kế xây dựng trong khu vực có quy hoạch chi tiết và thiết kế đô thị phải
tuân thủ:
a. Chỉ giới đường
đỏ của khu vực xây dựng
b. Chỉ giới xây
dựng của khu đất xây dựng
c. Quy hoạch chi
tiết và thiết kế đô thị của khu vực.
d. Tất cả các ý
trên
|
c
|
6
|
Mặt bằng hiện trạng
trong hồ sơ thiết kế phải thể hiện được những yêu cầu sau:
a. Mối liên hệ giữa
công trình thiết kế với môi trường xung quanh và hướng của ngôi nhà
b. Mối liên hệ giữa
cao độ của công trình với cao độ của một điểm xác định trong hệ thống nhất
cao độ toàn quốc
c. Mối liên hệ giữa
cao độ của công trình với cao độ trung bình của mặt bằng hiện trạng.
d. Tất cả các yêu
cầu trên.
|
d
|
7
|
Giải pháp kiến trúc
cho các công trình dân dụng, công nghiệp phải đảm bảo những yêu cầu sau:
a. Yêu cầu về quy
hoạch; chức năng sử dụng; môi trường và cảnh quan; kinh tế - xã hội
b. Yêu cầu về tổng
thể; kiến trúc; kết cấu; dự toán.
c. Yêu cầu về hình
thức; chức năng sử dụng; bền vững; kinh tế
d. Yêu cầu về môi
trường; xã hội; văn hóa; kinh tế.
|
a
|
8
|
Bản vẽ mặt bằng
công trình trong thiết kế kiến trúc cần thể hiện:
a. Bố cục mặt bằng
với kích thước chính của các phòng; các tường, vách cột
b. Cửa đi (có vẽ
hướng cửa mở), cửa sổ, lỗ tường, cầu thang…; Diện tích của các phòng tính
bằng m2, được ghi vào một góc phòng và có gạch dưới.
c. Xung quanh mặt
bằng có ghi kích thước giữa các mảng tường, các trục tường và tổng chiều dài
(hay chiều rộng) cửa ngôi nhà hay công trình; Độ cao của tầng (nếu cần) so
với cao độ ± 0.000 của công trình
d. Tất cả các ý
trên
|
d
|
9
|
Bản vẽ mặt bằng
tầng công trình trong hồ sơ thiết kế kỹ thuật cần ghi đầy đủ:
a. Tổng kích thước
của toàn công trình và các bộ phận chính
b. Bên ngoài hình
vẽ: Kích thước của mảng tường, lỗ cửa, khoảng cách giữa các trục của cửa đi,
cửa sổ, khoảng cách giữa các trục của những bước cột ở công trình có kết cấu
khung.
c. Bên trong hình
vẽ: Các kích thước hai chiều của các bộ phận buồng, phòng, tên, số thứ tự,
diện tích sử của chúng (Trong trường hợp cần thiết cần ghi cả ký hiệu vật
liệu lát nền) kích thước chiều rộng, chiều cao bên trong của cửa sổ, cao độ
sàn của các tầng so với cao độ ± 0.000 của công trình.
d. Tất cả các nội
dung trên.
|
d
|
10
|
Bản vẽ mặt bằng
trong hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công ngoài ghi đầy đủ như trong hồ sơ thiết
kế kỹ thuật, cần thể hiện thêm:
a. Các kích thước
chính liên quan đến việc lắp các trang thiết bị cố định.
b. Các vật liệu ốp
tường, chân tường, vật liệu chống thấm và tất cả các kết cấu cần thiết phải
thể hiện phù hợp với yêu cầu tỷ lệ kích thước của hình.
c. Khuôn và cấu tạo
chính của cửa.
d. Tất cả các nội
dung trên.
|
d
|
11
|
Mặt bằng tầng trong
bản vẽ kiến trúc là:
a. Hình cắt bằng
của ngôi nhà hay công trình khi dùng một mặt phẳng cắt nằm ngang ở cao độ
cách mặt sàn khoảng cách bằng 1/3 chiều cao của tầng (hoặc ở cao độ 1 m trên
mặt sàn) cắt qua ngôi nhà hay công trình. Trong trường hợp cửa sổ được thiết
kế cao hơn cao độ quy ước ở trên, thì mặt cắt ngang được lấy ở cao độ ngang
qua cửa sổ.
b. Hình ảnh những
gì có thể trông thấy được trên hình chiếu bằng các tầng của ngôi nhà hay công
trình.
c. Hình chiếu bằng
các tầng của ngôi nhà hay công trình trên mặt bằng các tầng.
d. Tất cả các nội
dung trên.
|
a
|
12
|
Trong bản vẽ mặt
bằng của mái bằng thể hiện:
a. Khe lún của công
trình (nếu có), Vị trí ống khói, ống thông hơi, lỗ thoát nước mưa và các bộ
phận của công trình có trên mái;
b. Kích thước định
vị của các bộ phận trên mái với nhau hoặc so với một điểm cố định;
c. Hướng thoát
nước, độ cao của rãnh thoát nước, đường phân thủy.
d. Tất cả các nội
dung trên
|
d
|
13
|
Mặt cắt trong hồ sơ
thiết kế kỹ thuật được thể hiện với tỷ lệ 1:100 hoặc 1:50 và phải thể hiện:
a. Không gian bên
trong của công trình.
b. Độ cao và kết
cấu các bộ phận công trình.
c. Những chỗ đặc
trưng nhất của công trình.
d. Tất cả các nội
dung nêu trên.
|
d
|
14
|
Theo tiêu chuẩn
thiết kế nhà liên kế - TCVN 9411:2012 , độ vươn ra của ban công đối với nhà ở
liên kế mặt phố phụ thuộc vào chiều rộng lộ giới và không được lớn hơn các
kích thước quy định. Khi lộ giới có chiều rộng từ 5 - 7 m thì độ vươn tối đa
của ban công là:
a. 0,5m
b. 0,9m
c. 1,2m
d. 1,4m
|
a
|
15
|
Trong hồ sơ kiến
trúc thiết kế bản vẽ thi công phần kiến trúc, các nội dung sau đây được thể
hiện trên bản vẽ nào:
Nội dung:
- Các kích thước
chiều cao của cửa, dầm, lan can, bậu cửa sổ so với sàn hoặc trần nhà;
- Kích thước chiều
cao kết cấu bên trong của các bộ phận nằm trong tường chịu lực;
- Cao độ của sàn và
trần của tầng;
- Các lớp cấu tạo
của sàn và của mái. Thể hiện trên bản vẽ:
a. Mặt bằng tổng
thể
b. Mặt bằng các
tầng
c. Mặt cắt công
trình
d. Mặt đứng công
trình
|
c
|
16
|
Trong hồ sơ kiến
trúc thiết kế bản vẽ thi công phần kiến trúc, các nội dung sau đây được thể
hiện trong bản vẽ nào:
Nội dung:
- Các chi tiết, bộ
phận ảnh hưởng tới bề ngoài của mặt đứng công trình (mảng tường, kích thước
chia ô cửa sổ, hình tượng tạo dáng nghệ thuật, ống dẫn nước, lan can, bậu
cửa, ống khói…);
- Một phần của mặt đứng
công trình tiếp giáp, trường hợp công trình tiếp giáp và di tích lịch sử, đài
kỷ niệm thì phải thể hiện toàn bộ (có thể dùng hình ảnh);
- Cao độ của ống
khói, nóc nhà mái đua so với cao độ ± 0.000 của công trình;
- Chú thích các vật
liệu tạo dáng, trang trí ở các mảng tường (nếu có). Thể hiện trên bản vẽ:
a. Mặt bằng tổng
thể.
b. Mặt bằng các
tầng.
c. Mặt cắt công
trình.
d. Mặt đứng công
trình.
|
d
|
17
|
Nội dung của bản vẽ
chi tiết cấu tạo kiến trúc cần thể hiện trong bản vẽ chi tiết của hồ sơ thiết
kế kiến trúc:
a. Các chi tiết cấu
tạo đặc trưng nhất của các bộ phận kết cấu.
b. Vật liệu sử
dụng, các kích thước chi tiết, số thứ tự chi tiết.
c. Trong một bản vẽ
nếu các chi tiết được thể hiện ở các tỷ lệ khác nhau thì bên cạnh hình vẽ
phải ghi tỷ lệ kích thước sử dụng.
d. Tất cả các nội
dung nêu trên.
|
d
|
18
|
Các nội dung sau
đây được thể hiện trên bản vẽ thiết kế kiến trúc nào của hồ sơ thiết kế thi
công công trình:
Nội dung:
- Cao độ bên ngoài
cửa, lan can, mái đua so với cao độ ± 0.000 của công trình
- Độ cao của các bộ
phận và toàn bộ công trình;
- Kích thước chiều
ngang đặc trưng của toàn bộ công trình. Thể hiện trên bản vẽ:
a. Mặt bằng tầng
trong hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công.
b. Mặt cắt trong hồ
sơ thiết kế bản vẽ thi công.
c. Mặt đứng trong
hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công.
d. Chi tiết trong
hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công
|
b
|
19
|
Theo quy chuẩn hiện
hành, yêu cầu về thang máy trong Nhà chung cư, phần nhà chung cư nằm trong
tòa nhà có nhiều chức năng, nhà ở tập thể được quy định:
a. Từ 5 tầng trở
lên phải có tối thiểu 1 thang máy; từ 7 tầng trở lên phải có tối thiểu 2
thang máy.
b. Từ 6 tầng trở
lên phải có tối thiểu 1 thang máy; từ 9 tầng trở lên phải có tối thiểu 2
thang máy.
c. Từ 7 tầng trở
lên phải có tối thiểu 1 thang máy; từ 11 tầng trở lên phải có tối thiểu 2
thang máy.
d. Từ 9 tầng trở
lên phải có tối thiểu 1 thang máy; từ 12 tầng trở lên phải có tối thiểu 2
thang máy.
|
b
|
20
|
Phải có cầu thang
bộ, bậc thang hoặc đường dốc đảm bảo an toàn cho người đi lại giữa các sàn,
nền cao độ chênh nhau:
a. Từ 300 mm trở
lên
b. Từ 380mm trở
lên.
c. Từ 450 mm trở
lên.
d. Từ 600 mm trở
lên
|
b
|
21
|
Độ dốc (góc
nghiêng) của các thang bộ trên các đường thoát nạn không được lớn hơn:
a. 1: 1 (45o); bề rộng mặt bậc
không được nhỏ hơn 25 cm, còn chiều cao bậc không được lớn hơn 22 cm.
b. 2: 1 (63,5o); bề rộng mặt bậc
không được nhỏ hơn 30 cm, còn chiều cao bậc không được lớn hơn 25 cm.
c. 1: 1 (45o); bề rộng mặt bậc
không được nhỏ hơn 30 cm, còn chiều cao bậc không được lớn hơn 25 cm.
d. 2: 1 (63,5o); bề rộng mặt bậc
không được nhỏ hơn 25 cm, còn chiều cao bậc không được lớn hơn 22 cm.
|
a
|
22
|
Trong rạp chiếu
phim, số ghế ngồi liên tục trong một hàng ghế một đầu có lối đi và hai đầu có
lối đi không được lớn hơn:
a. 20 và 40
b. 25 và 50
c. 30 và 60
d. 35 và 70
|
b
|
23
|
Trong bệnh viện,
cầu thang và đường dốc phải được thiết kế đảm bảo an toàn sinh mạng, sức khỏe
cho người sử dụng và phải đáp ứng các yêu cầu sau: Chiều rộng mối vế thang,
chiều rộng chiếu nghỉ cầu thang, độ dốc của đường dốc phải lớn hơn:
a. 2100 mm; 2400
mm; 1/10
b. 1800 mm; 2100
mm; 1/12
c. 1500 mm; 1800
mm; 1/8
d. 1200 mm; 1500
mm; 1/15
|
a
|
24
|
Trong bệnh viện,
kích thước thang máy (cabin) cho bệnh nhân và thang máy (cabin) cho nhân viên
không được nhỏ hơn:
a. 1200 mm x 1800
mm và 1000 mm x 1200 mm
b. 1300mm x 2100mm
và 1100mm x 1400mm
c. 1400mm x 2200mm
và 1200mm x 1500mm
d. 1500mm x 2400mm
và 1300mm x 1600mm
|
b
|
25
|
Tổ chức không gian
các tòa nhà, từng bộ phận của các khối trong bệnh viện phải đảm bảo các yêu
cầu sau:
a. Có lối đi riêng
cho vận chuyển đồ dùng sạch và đồ vật bẩn.
b. Giữa các thao
tác thủ thuật vô khuẩn và hữu khuẩn phải được ngăn riêng
c. Có biện pháp
cách ly hợp lý giữa khoa Truyền nhiễm với các khoa khác, với các bộ phận khác
trong khoa Truyền nhiễm.
d. Tất cả các yêu
cầu trên
|
d
|
26
|
Chiều rộng của mỗi
đường bơi trong Tiêu chuẩn thiết kế bể bơi là bao nhiêu?
a. 1,5 m
b. 2,0 m
c. 2,5 m
d. 3,0 m
|
c
|
27
|
Công suất sử dụng
của bể bơi (số người lớn nhất khi luyện tập hay thi đấu trong cùng một buổi)
theo tiêu chuẩn TCVN 4260:2012 được tính như sau:
a. - Bể bơi: 10
người/đường bơi;
- Nhảy cầu: 5 người/cầu
nhảy;
- Bóng nước: 15
người/bể.
b. - Bể bơi: 12
người/đường bơi;
- Nhảy cầu: 6 người/cầu
nhảy;
- Bóng nước: 20
người/bể.
c. - Bể bơi: 15
người/đường bơi;
- Nhảy cầu: 8 người/cầu
nhảy;
- Bóng nước: 22
người/bể.
d. - Bể bơi: 18
người/đường bơi;
- Nhảy cầu: 10
người/cầu nhảy;
- Bóng nước: 25
người/bể.
|
c
|
28
|
Khi thiết kế, trục
dọc của bể bơi ngoài trời cho phép bố trí lệch so với hướng Bắc - Nam không
quá:
a. 15o
b. 30o
c. 45o
d. 60o
|
b
|
29
|
Cách thức xác định
độ dốc của khán đài nhà thi đấu thể thao:
a. Theo số chỗ ngồi
b. Theo chiều cao
của các hàng ghế
c. Theo tầm nhìn
của khán giả đến điểm quan sát
d. Theo các môn thi
đấu
|
c
|
30
|
Sàn của nhà thi đấu
thể thao có thể được các dạng:
a. Sàn bằng chất
liệu cao su tổng hợp hoặc Sàn gỗ đàn hồi hoặc nửa đàn hồi
b. Sàn gỗ đàn hồi
hoặc nửa đàn hồi và Sàn cấp phối
c. Sàn cấp phối và
Sàn bằng chất liệu cao su tổng hợp
d. Tất cả các dạng
sàn nêu trên
|
d
|
31
|
Chiều cao thông
thủy các phòng trong nhà và công trình công cộng không nhỏ hơn:
a. 2,7 m
b. 3,0 m
c. 3,3 m
d. 3,6 m
|
b
|
32
|
Tiêu chuẩn thiết kế
Công sở cơ quan hành chính nhà nước (TCVN 4601:2012) có quy định chiều rộng
tối thiểu của một vế thang của cầu thang chính; cầu thang phụ; cầu thang
thoát nạn; cầu thang chữa cháy ngoài nhà lần lượt là:
a. 1,20m; 1,10m;
0,90m; 0,60m
b. 1,50m; 1,20m;
1,00m; 0,60m
c. 1,80m; 1,20m;
1,05m; 0,60m
d. 2,10m; 1,50m;
1,20m; 0,90m
|
c
|
33
|
Tiêu chuẩn thiết kế
trường học hiện hành quy định:
a. Tất cả các phòng
của trường học cần ưu tiên chiếu sáng tự nhiên trực tiếp. Hướng chiếu sáng
chính cho các phòng học là hướng Nam, Đông Nam từ phía tay trái của học sinh.
b. Tất cả các phòng
của trường học cần ưu tiên chiếu sáng tự nhiên trực tiếp. Hướng chiếu sáng
chính cho các phòng học là hướng Nam, Đông Nam từ phía tay phải của học sinh.
c. Tất cả các phòng
của trường học cần ưu tiên chiếu sáng tự nhiên trực tiếp. Hướng chiếu sáng
chính cho các phòng học là hướng Bắc, Đông Bắc từ phía tay trái của học sinh.
d. Tất cả các phòng
của trường học cần ưu tiên chiếu sáng tự nhiên trực tiếp. Hướng chiếu sáng
chính cho các phòng học là hướng Bắc, Đông Bắc từ phía tay phải của học sinh.
|
c
|
34
|
Tiêu chuẩn diện
tích một chỗ đỗ xe được quy định như sau:
a. Mô tô, xe máy:
2,5m2/ xe; Xe đạp: 0,8m2/xe; Ô tô: 20 m2/xe.
b. Mô tô, xe máy: 3m2/
xe; Xe đạp: 0,9m2/xe; Ô tô: 25 m2/xe.
c. Mô tô, xe máy: 3m2/
xe; Xe đạp: 01m2/xe; Ô tô: 30 m2/xe.
d. Mô tô, xe máy:
3,5m2/ xe; Xe đạp: 1,2m2/xe; Ô tô: 35 m2/xe.
|
b
|
35
|
Chiều cao tối thiểu
của lan can logia, sân thượng từ tầng 9 trở lên trong nhà và công trình công
cộng là:
a. 0,90 m.
b. 1,00 m.
c. 1,20 m.
d. 1,40 m.
|
d
|
36
|
Trong thiết kế
phòng khán giả, góc nhìn của khán giả ngồi giữa từ hàng ghế đầu đến hàng ghế
cuối nằm trong giới hạn từ:
a. 10o - 90o
b. 20o - 100o
c. 30o - 110o
d. 40o - 120o
|
c
|
37
|
Quy định về lối
thoát hiểm và thang thoát hiểm phải đảm bảo các yêu cầu về khoảng cách từ vị
trí xa nhất đến cửa thoát hiểm hoặc cầu thang thoát theo quy định sau:
a. Khoảng cách cho
phép xa nhất giữa hai cửa thoát là 40m; Chiều dài lối thoát cụt 25m.
b. Khoảng cách cho
phép xa nhất giữa hai cửa thoát là 30m; Chiều dài lối thoát cụt 15m.
c. Khoảng cách cho
phép xa nhất giữa hai cửa thoát là 25m; Chiều dài lối thoát cụt 12m.
d. Khoảng cách cho
phép xa nhất giữa hai cửa thoát là 20m; Chiều dài lối thoát cụt 10m.
|
a
|
38
|
Theo quy chuẩn hiện
hành, chiếu tới, chiếu nghỉ của cầu thang bộ được quy định:
a. Chiếu tới, chiếu
nghỉ cần phải ngang phẳng. Chiều dài và rộng của mỗi chiếu tới, chiếu nghỉ ít
nhất phải lớn hơn chiều rộng nhỏ nhất của vế thang.
b. Chiếu tới, chiếu
nghỉ cần phải ngang phẳng. Chiều dài và rộng của mỗi chiếu tới, chiếu nghỉ ít
nhất phải bằng chiều rộng nhỏ nhất của vế thang.
c. Chiếu tới, chiếu
nghỉ cần phải ngang phẳng. Chiều dài và rộng của mỗi chiếu tới, chiếu nghỉ ít
nhất phải lớn hơn 1,2 chiều rộng nhỏ nhất của vế thang.
d. Chiếu tới, chiếu
nghỉ cần phải ngang phẳng. Chiều dài và rộng của mỗi chiếu tới, chiếu nghỉ ít
nhất phải bằng 1,2 lần chiều rộng nhỏ nhất của vế thang.
|
b
|
39
|
Theo quy chuẩn hiện
hành, chiều cao thông thủy đối với các cầu thang bộ và lối đi ít nhất là:
a. 1,8m.
b. 1,9m.
c. 2,0m.
d. 2,1m.
|
c
|
40
|
Theo quy chuẩn hiện
hành, chiều cao và chiều rộng bậc của tất cả các bậc thang phải thỏa mãn yêu
cầu về kích thước tổng của hai lần chiều cao cộng với chiều rộng bậc thang
(2H+B):
a. Không nhỏ hơn
500mm và không lớn hơn 600mm (trừ cầu thang bộ trong cơ sở giáo dục mầm non
có chiều cao bậc tối đa là 120 mm).
b. Không nhỏ hơn
550mm và không lớn hơn 650mm (trừ cầu thang bộ trong cơ sở giáo dục mầm non
có chiều cao bậc tối đa là 120 mm).
c. Không nhỏ hơn
550mm và không lớn hơn 700mm (trừ cầu thang bộ trong cơ sở giáo dục mầm non
có chiều cao bậc tối đa là 120 mm).
d. Không nhỏ hơn
600mm và không lớn hơn 700mm (trừ cầu thang bộ trong cơ sở giáo dục mầm non
có chiều cao bậc tối đa là 120 mm).
|
b
|
41
|
Theo quy chuẩn hiện
hành, yêu cầu về chiếu sáng tự nhiên cho nhà ở quy định:
a. Tất cả các căn
hộ phải được chiếu sáng tự nhiên.
b. Căn hộ từ 2
phòng trở lên cho phép tối đa 1 phòng không có chiếu sáng tự nhiên.
c. Nhà ở tập thể: tối
thiểu 40 % số phòng phải được chiếu sáng tự nhiên.
d. Tất cả các nội
dung trên.
|
d
|
42
|
Trong nhà ở và công
trình công cộng, cửa, vách kính được sử dụng tại các nơi có người thường
xuyên lui tới bên trong hoặc xung quanh công trình phải đáp ứng các yêu cầu
tối thiểu sau:
1. Được bảo vệ
tránh va đập.
2. Có thể chịu được
tác động va đập mà không bị vỡ.
3. Nếu bị vỡ do va
đập thì không gây nguy hiểm cho người sử dụng.
a. Đáp ứng tất cả
các yêu cầu 1, 2 và 3.
b. Phải đáp ứng một
trong các yêu cầu 1, 2 và 3.
c. Chỉ đáp ứng một
yêu cầu 2.
d. Phải đáp ứng yêu
cầu 1 và 3.
|
b
|
II.
THIẾT KẾ KẾT CẤU CÔNG TRÌNH
1. Công trình dân
dụng và công nghiệp
TT
|
Nội dung câu hỏi
|
Đáp
án
|
1
|
Công trình không
phải thiết kế chịu động đất nếu được xây dựng trong vùng có gia tốc nền thiết
kế không vượt quá (g là gia tốc trọng trường):
a. 0,01g
b. 0,03g
c. 0,04g
d. 0,06g
|
c
|
2
|
Để đảm bảo cấu kiện
BTCT chịu uốn không bị phá hoại giòn, cần phải có biện pháp
a. Hạn chế vùng nén
của tiết diện bêtông
b. Tăng diện tích
cốt thép dọc
c. Giảm lượng cốt
đai
d. Cả ba cách trên
đều đúng
|
a
|
3
|
Khi tính tải trọng
gió cho công trình cao, thành phần động của tải trọng gió được xác định thế
nào?
a. Bằng trọng lượng
công trình nhân với một hệ số
b. Bằng thành phần
tĩnh của tải trọng gió nhân với một hệ số
c. Tính theo sự
giao động của công trình
d. Tính theo hệ số
khí động của công trình
|
c
|
4
|
Tổ hợp tải trọng cơ
bản để tính kết cấu bao gồm
a. Tải trọng thường
xuyên;
b. Tải trọng thường
xuyên và một tải trọng tạm thời
c. Tải trọng thường
xuyên và các tải trọng tạm thời được nhân với 0,9
d. Cả ba điều đều
đúng
|
d
|
5
|
Thép dùng làm kết
cấu chịu lực phải là loại thép nào theo TCVN dưới đây
a. CT38
b. BCT38
c. CCT38
d. CT42s
|
c
|
6
|
Thanh giàn thép có
tiết diện gồm 2 thép góc ghép cánh dài. Thanh này sử dụng hợp lí ở trường hợp
nào
a. Thanh cánh trên
b. Thanh cánh dưới
c. Thanh đứng
d. Thanh xiên đầu
giàn
|
d
|
7
|
Khi thiết kế dầm
thép chữ I chịu uốn, mô đun chống uốn dẻo tính bằng mô đun chống uốn đàn hồi
nhân với hệ số:
a. 0,9
b. 1,0
c. 1,1
d. 1,5
|
c
|
8
|
Nhà xây gạch có sơ
đồ chịu lực cứng là khi có:
a. Sàn BTCT toàn
khối
b. Sàn BTCT lắp
ghép
c. Tường dọc chịu
lực
d. Tường ngang chịu
lực
|
d
|
9
|
Khi tính sàn có
diện tích lớn, hoạt tải sử dụng có thể được giảm đi bằng hệ số. Hệ số này chỉ
phụ thuộc vào:
a. Độ cao của sàn
trong ngôi nhà
b. Diện tích của
sàn
c. Loại phòng sử
dụng
d. Diện tích của
sàn và loại phòng sử dụng
|
d
|
10
|
Đối với nhà nhiều
tầng, để tính lực nén trong cột, tường, hoạt tải sử dụng trên các sàn có thể
được giảm đi bằng hệ số. Hệ số này chỉ phụ thuộc vào:
a. Độ cao của ngôi
nhà
b. Diện tích của
sàn
c. Loại phòng sử
dụng
d. Cả ba điều đều
không đúng
|
d
|
11
|
Sức chịu tải của
đất chỉ phụ thuộc vào:
a. Độ sâu đặt móng
và lực dính của đất
b. Độ sâu đặt móng,
góc ma sát trong và lực dính của đất
c. Độ sâu đặt móng,
và góc ma sát trong của đất
d. Cả ba đều không
đúng
|
d
|
12
|
Thanh chịu tải
trọng phân bố dạng bậc nhất (hình tam giác) thì biểu đồ mômen uốn có dạng:
a. Đường thẳng
b. Đường cong bậc 2
c. Đường cong bậc 3
d. Cả ba đêu không
đúng
|
c
|
13
|
Thanh chịu tải
trọng phân bố dạng bậc nhất (hình tam giác) thì biểu đồ lực cắt có dạng
a. Đường thẳng
b. Đường cong bậc 2
c. Đường cong bậc 3
d. Cả ba đêu không
đúng
|
b
|
14
|
Khung một tầng hai
nhịp, các cột cùng chiều cao và liên kết cứng với dầm, liên kết ngàm vào
móng. Bậc siêu tĩnh của khung là
a. 3
b. 4
c. 5
d. 6
|
d
|
15
|
Khi bố trí cốt thép
chịu mômen âm cho dầm khung, theo kinh nghiệm không cần tính toán thì chiều
dài của cốt thép này kéo dài khỏi cột bao nhiêu là hợp lí (L là nhịp dầm)
a. 0,2L
b. 0,25L
c. 0,3L
d. 0,4L
|
b
|
16
|
Khi nối cốt thép
CII bằng cách buộc, chiều dài đoạn nối phải ít nhất là (d là đường kính cốt
thép)
a. 20d
b. 25d
c. 35d
d. 40d
|
a
|
17
|
Bản BTCT kê 4 cạnh
được tính theo khớp dẻo thì mômen uốn được xác định như sau
a. Giả thiết giá
trị mômen tại gối rồi tính toán tiếp
b. Giả thiết giá
trị mômen tại nhịp rồi tính toán tiếp
c. Giả thiết tỉ lệ
các mômen gối rồi tính toán tiếp
d. Tra bảng lập sẵn
|
c
|
18
|
Bề cao của bản móng
BTCT được quyết định chủ yếu bởi
a. Điều kiện địa
chất
b. Điều kiện chịu
cắt
c. Điều kiện chịu
uốn
d. Điều kiện chọc
thủng
|
d
|
19
|
Trong dầm BTCT có
chiều cao tiết diện h, phải đặt thêm các cốt thép phụ ở giữa chiều cao tiết
diện khi h ít nhất là
a. 40cm
b. 50cm
c. 60cm
d. 70cm
|
d
|
20
|
Cột gạch được gia
cố bằng các lưới thép đặt trong các mạch vữa. Cường độ của khối xây có
cốt thép tăng tối đa bao nhiêu lần so với khối xây không cốt thép
a. 2 lần
b. 1,5 lần
c. 1,2 lần
d. 2,5 lần
|
a
|
21
|
Bulông cường độ cao
8.8 được làm từ thép có các tính năng
a. Giới hạn chảy
800Mpa, giới hạn bền 800Mpa
b. Giới hạn chảy
800Mpa, giới hạn bền 600Mpa
c. Giới hạn chảy
640Mpa, giới hạn bền 800Mpa
d. Giới hạn chảy
600Mpa, giới hạn bền 800Mpa
|
c
|
22
|
Cột thép chịu nén
đúng tâm, tiết diện tổ hợp gồm hai nhánh và các thanh giằng. Các thanh giằng
được tính toán theo
a. Lực nén trong
cột
b. Lực nén trong
mỗi nhanh cột
c. Lực cắt thực tế
d. Lực cắt quy ước
|
d
|
23
|
Móng cột BTCT của
khung nên bố trí như thế nào:
a. Hình vuông
b. Hình chữ nhật
cạnh dài trong mặt phẳng khung
c. Hình chữ nhật có
cạnh ngắn trong mặt phẳng khung
d. Cả ba cách đều
được
|
b
|
24
|
Khi thiết kế cột
thép tiết diện hình chữ H, độ mảnh để tính toán ổn định của cột được lấy
bằng:
a. Tỉ số chiều dài
thực của cột trên bán kính quán tính trung bình của tiết diện cột
b. Tỉ số chiều dài
tính toán của cột trên bán kính quán tính trung bình của tiết diện cột
c. Tỉ số chiều dài
thực của cột trên bán kính quán tính lớn nhất của tiết diện cột
d. Tỉ số chiều dài
tính toán của cột trên bán kính quán tính nhỏ nhất của tiết diện cột
|
d
|
25
|
Cột thép chịu nén
đúng tâm hai đầu liên kết khớp, cao 6m, tiết diện chữ H có các bán kính quán
tính theo hai trục chính là 8,3cm và 6,55cm. Độ mảnh dùng để tính toán ổn
định cột là
a. 72,3
b. 72,5
c. 120,7
d. 91,6
|
d
|
26
|
Đối với thép kết
cấu, tính năng cơ học quan trọng nhất để tính toán thiết kế là:
a. Giới hạn chảy
b. Giới hạn bền
c. Độ dãn dẻo
d. Mô đun đàn hồi
|
a
|
27
|
Loại thép nào dưới
đây được coi như thép cacbon thấp
a. CT5 (theo GOST)
b. BCT4 (theo GOST)
c. CT38 (theo TCVN)
d. CT42 (theo TCVN)
|
c
|
28
|
Dầm liên tục ba
nhịp tựa trên các gối khớp di động, trừ gối đầu tiên là khớp cố định. Số bậc
siêu tĩnh của dầm này là:
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
|
b
|
29
|
Khi biểu đồ mômen
uốn trên một thanh có dạng parabôn bậc hai thì biểu đồ lực cắt là:
a. Đường para bôn
b. Đường thẳng song
song với thanh
c. Đường thẳng
nghiêng góc với thanh
d. Cả ba đều không
đúng
|
c
|
30
|
Vùng áp lực gió của
nước ta được chia làm:
a. 3 vùng
b. 4 vùng
c. 5 vùng
d. 2 vùng
|
c
|
31
|
Độ lún cho phép của
móng nhà khung BTCT là:
a. 3cm
b. 4cm
c. 6cm
d. 8cm
|
d
|
32
|
Bêtông cấp độ bền
B15 tương đương với mác bêtông nào dưới đây:
a. M100
b. M150
c. M200
d. M250
|
c
|
33
|
Mác bêtông M250
tương đương với cấp độ bền nào dưới đây:
a. B10
b. B15
c. B20
d. B25
|
c
|
34
|
Cốt thép CII tương
đương với loại thép nào dưới đây:
a. CT3
b. CT5
c. CT34
d. CT38
|
b
|
35
|
Bản sàn BTCT kích
thước 4m x 7m đặt trên tường theo chu vi làm việc theo sơ đồ nào dưới đây:
a. Bản kiểu dầm
b. Bản làm việc 1
phương
c. Bản làm việc 2
phương
d. Bản công xôn
|
c
|
36
|
Cốt thép đai của
dầm BTCT được xác định theo:
a. Tính toán với
lực cắt
b. Tính toán với
mômen
c. Tính toán với cả
mômen và lực cắt
d. Đường kính của
cốt dọc
|
a
|
37
|
Cường độ chịu nén
của khối xây gạch phụ thuộc chủ yếu vào
a. Cường độ của
gạch
b. Cường độ của vữa
c. Cường độ của xi
măng
d. Bề dày của mạch
vữa
|
a
|
38
|
Trong cột BTCT có
chiều cao tiết diện h, phải đặt thêm các cốt thép phụ ở giữa chiều cao tiết
diện khi h ít nhất là
a. 40cm
b. 50cm
c. 60cm
d. 70cm
|
b
|
39
|
Hệ số khí động để
tính tải trọng gió tác động lên công trình phụ thuộc vào
a. Độ cao của công
trình
b. Hình dạng của
công trình
c. Địa hình chung
quanh công trình
d. Cả ba điều đều
không đúng
|
b
|
40
|
Trong bản sàn BTCT
kê bốn cạnh chịu lực hai phương, cốt thép ở nhịp theo phương ngắn phải đặt
như thế nào so với cốt thép theo phương dài
a. Đặt trên
b. Đặt dưới
c. Đặt thế nào cũng
được
d. Cả ba cách đều
đúng
|
b
|
41
|
Khi thiết kế kết
cấu BTCT phải xét mấy loại trạng thái giới hạn (TTGH)
a. 1 TTGH
b. 2 TTGH
c. 3TTGH
d. 4 TTGH
|
c
|
42
|
Khung nhà xưởng ba
nhịp, cột bêtông cùng độ cao, đỡ các giàn thép tựa khớp lên đỉnh cột. Để tính
khung này thì bậc siêu tĩnh là mấy:
a. Bậc 0
b. Bậc 1
c. Bậc 2
d. Cả ba đều không
đúng
|
b
|
43
|
Hệ số vượt tải của
tải trọng gió so với hệ số vượt tải của hoạt tải là:
a. Bằng nhau
b. Của tải trọng
gió lớn hơn
c. Của hoạt tải lớn
hơn
d. Tùy trường hợp
|
a
|
44
|
Móng cột BTCT của
khung nên bố trí như thế nào:
a. Hình vuông
b. Hình chữ nhật
cạnh dài trong mặt phẳng khung
c. Hình chữ nhật có
cạnh ngắn trong mặt phẳng khung
d. Cả ba cách đều
được
|
b
|
45
|
Trong móng băng
dưới tường, cốt thép chịu lực chính được bố trí như thế nào:
a. Dọc theo tường ở
sát mặt móng phía trên
b. Dọc theo tường ở
sát mặt móng phía dưới
c. Vuông góc với tường
ở sát mặt móng phía trên
d. Vuông góc với tường
ở sát mặt móng phía dưới
|
d
|
46
|
Hàm lượng cốt thép
của dầm BTCT được tính bằng:
a. Tỉ số giữa diện
tích tất cả cốt thép dọc trên diện tích tiết diện dầm
b. Tỉ số giữa diện
tích cốt thép dọc chịu lực trên diện tích tiết diện dầm
c. Tỉ số giữa diện
tích tất cả cốt thép dọc và cốt thép đai trên diện tích tiết diện dầm
d. Cả ba điều đều không
đúng
|
b
|
47
|
Khoảng cách cốt đai
của cột BTCT phải lấy theo:
a. Số lượng cốt dọc
b. Đường kính cốt
dọc
c. Đường kính cốt
đai
d. Cả ba điều đều
đúng
|
b
|
48
|
Khoảng cách cốt
chịu lực của bản BTCT dày 120mm không được vượt quá
a. 150mm
b. 200mm
c. 250mm
d. cả ba điều đều
không đúng
|
b
|
49
|
Mối hàn góc thủ
công có bề dày h. Bề dày tính toán để kiểm tra độ bền mối hàn được lấy là:
a. 1,0h
b. 0,7h
c. 0, 5h
d. 0,8h
|
b
|
50
|
Mối hàn góc thủ
công có bề dày h. Khi kiểm tra cường độ thép cơ bản sát mối hàn thì dùng bề
dày tính toán như sau
a. 0,7h
b. 0,8h
c. 0,9h
d. 1,0h
|
d
|
51
|
Đối với dầm thép
chịu uốn thì đặc trưng hình học của tiết diện quan trọng nhất đến độ bền là:
a. Diện tích
b. Mômen quán tính
c. Mô đun chống uốn
d. Bán kính quán
tính
|
c
|
52
|
Trong dầm BTCT có
chiều cao tiết diện h, phải đặt thêm các cốt thép phụ ở giữa chiều cao tiết
diện khi h ít nhất là
a. 40cm
b. 50cm
c. 60cm
d. 70cm
|
d
|
2. Công trình Giao
thông
TT
|
Nội
dung câu hỏi
|
Đáp
án
|
1
|
Để đảm bảo cường độ
và độ ổn định của nền đường cần quan tâm đến vùng hoạt động 80 cm từ đáy áo
đường: 30 cm trên phải đảm bảo CBR bằng 8 với đường cấp I, II và bằng 6 với
các cấp khác. 50 cm tiếp với CBR bằng 5 với đường cấp I, II và bằng 4 với các
cấp khác. Trị số CBR được xác định trong trường hợp nào?
a. CBR xác định
trong trường hợp lấy mẫu tự nhiên
b. CBR xác định
ngoài hiện trường
c. CBR xác định
trong phòng, mẫu đất được đầm nén tiêu chuẩn, để khô.
d. CBR xác định
trong phòng, mẫu đất được đầm nén tiêu chuẩn và ngâm mẫu 4 ngày đêm.
|
d
|
2
|
Trong thiết kế mặt
đường bê tông xi măng theo Quyết định 32-30 của Bộ giao thông vận tải thì cần
kiểm tra cường độ kéo uốn của tấm bê tông xi măng khi tải trọng bánh xe đặt ở
đâu?
a. Tải trọng xe đặt
giữa tấm
b. Tải trọng xe đặt
ở góc tấm
c. Tải trọng xe đặt
ở giữa cạnh dài của tấm
d. Phải kiểm tra cả
3 vị trí trên
|
c
|
3
|
Trong thiết kế mặt
đường bê tông xi măng theo quy trình thiết kế áo đường cứng 22TCN223-95 cần kiểm
tra chiều dày của tấm bê tông xi măng khi tải trọng bánh xe đặt ở đâu?
a. Tải trọng xe đặt
giữa tấm
b. Tải trọng xe đặt
ở góc tấm
c. Tải trọng xe đặt
ở giữa cạnh dài của tấm
d. Phải kiểm tra cả
3 vị trí trên chọn chiều dày lớn nhất
|
d
|
4
|
Kiểm toán kết cấu
áo đường mềm đối với mặt đường cấp cao A1 phải kiểm toán theo các thái giới
hạn nào?
a. Kiểm toán cường
độ chung kết cấu.
b. Kiểm toán cắt
trượt nền đất
c. Kiểm toán ứng
suất kéo uốn của lớp mặt bê tông nhựa
d. Kiểm toán tất cả
trạng thái giới hạn nêu trên
|
d
|
5
|
Khi thiết kế mặt
đường bê tông nhựa, phải kiểm tra cường độ kéo uốn lớp bê tông nhựa, vị trí
kiểm tra là đâu trong các phương án sau?
a. Kiểm tra tại mặt
trên lớp bê tông nhựa
b. Kiểm tra tại vị
trí giữa lớp bê tông nhựa
c. Kiểm tra tại vị
trí 2/3 từ mặt bê tông nhựa
d. Kiểm tra tại vị
trí đáy lớp bê tông nhựa
|
d
|
6
|
Nhằm đảm bảo sự
chuyển tiếp êm thuận, không gây ra” xóc” mạnh cho xe chạy qua đoạn chuyển
tiếp thì độ bằng phẳng theo dọc tim đường S (S là độ dốc dọc giữa hai điểm
trên mặt đường theo phương dọc theo tim đường do sự chênh lệch lún của hai
điểm đó) giữa đường và cầu đối với đường cao tốc có vận tốc thiết kế 100 và
120 km/h là bao nhiêu trong các giá trị sau:
a. Độ bằng phẳng S
≤ 1/150
b. Độ bằng phẳng S
≤ 1/175
c. Độ bằng phẳng S
≤ 1/200
d. Độ bằng phẳng S
≤ 1/250
|
d
|
7
|
Nhằm đảm bảo sự
chuyển tiếp êm thuận, không gây ra "xóc” mạnh cho xe chạy qua đoạn chuyển
tiếp thì độ bằng phẳng theo dọc tim đường S (S là độ dốc dọc giữa hai điểm
trên mặt đường theo phương dọc theo tim đường do sự chênh lệch lún của hai
điểm đó) giữa đường và cầu đối với đường cấp I- IV có vận tốc thiết kế 80 km/h
là bao nhiêu trong các giá trị sau:
a. Độ bằng phẳng S
≤ 1/125
b. Độ bằng phẳng S
≤ 1/150
c. Độ bằng phẳng S
≤ 1/ 175
d. Độ bằng phẳng S
≤ 1/200
|
c
|
8
|
Khi xác định lưu
lượng xe tính toán để xác định Eyc mặt đường phải xét đến hệ số ảnh hưởng của
số làn xe. Trong trường hợp đường có 4 làn xe có dải phân cách giữa thì hệ số
phân phối trục xe f chọn là bao nhiêu? Trong các trường hợp sau
a. Hệ số f = 1
b. Hệ số f= 0,55
c. Hệ số f = 0,35
d. Hệ số f = 0,3
|
c
|
9
|
Khi xác định lưu
lượng xe tính toán để xác định Eyc mặt đường phải xét đến hệ số ảnh hưởng của
số làn xe. Trong trường hợp đường có 2 hoặc3 làn xe không có dải phân cách
thì hệ số phân phối trục xe f chọn là bao nhiêu? Trong các trường hợp sau
a. Hệ số f = 1
b.Hệ số f= 0,55
c. Hệ số f = 0,35
d. Hệ số f = 0,3
|
b
|
10
|
Tốc độ cho phép lưu
hành trên đường là phương án nào trong phương án sau:
a. Là tốc độ thiết
kế của đường
b. Là tốc độ quy
định theo cấp hạng kỹ thuật của đường
c. Là tốc độ tối
thiểu xe chạy trên đường
d. Là tốc độ lưu
hành cho phép phụ thuộc vào tình trạng thực tế của đường do cơ quan quản lý
đường quy định
|
d
|
11
|
Khi thiết kế trắc
dọc đường ô tô cao tốc TCVN 5729: 2012 quy định chiều dài tối thiểu tùy thuộc
vào cấp đường và phải đủ để bố trí chiều dài đường cong đứng. Với đường cấp
100 (Vtk = 100 km/h) chiều dài tối thiểu là bao
nhiêu trong các phương án sau:
a. Chiều dài tối
thiểu 300 mét
b. Chiều dài tối
thiểu 250 mét
c. Chiều dài tối
thiểu 200 mét
d. Chiều dài tối
thiểu 150 mét
|
b
|
12
|
Khi thiết kế trắc
dọc đường ô tô cao tốc TCVN 5729: 2012 quy định chiều dài tối đa đoan dốc tùy
thuộc vào cấp đường và độ dốc dọc. Với đường cấp 100 (Vtk = 100 km/h) và độ
dốc dọc 4% chiều dài tối đa là bao nhiêu trong các phương án sau:
a. Chiều dài tối đa
700 mét
b. Chiều dài tối đa
800 mét
c. Chiều dài tối đa
900 mét
d. Chiều dài tối đa
100 mét
|
b
|
13
|
Để xác định hiệu
ứng do tải trọng thường xuyên DC tác dụng lên cầu dầm liên tục thi công theo
phương pháp đúc hẫng cân bằng ta chất tải trọng này lên sơ đồ tính toán nào
của kết cấu nhịp?
a. Sơ đồ dầm liên
tục.
b. Sơ đồ dầm giản
đơn mút thừa.
c. Sơ đồ đúc hẫng
cân bằng.
d. Sơ đồ kết cấu
nhịp trước khi thực hiện đốt hợp long cuối cùng
|
d
|
14
|
Hãy cho biết cách
tính hệ số phân bố ngang của cầu dầm và cầu bản đặt chéo một góc θ so với dòng
chảy?
a. Tính như cầu đặt
thẳng nhưng khoảng cách s giữa các dầm lấy bằng s/cosθ.
b. Tính như đối với
cầu đặt thẳng sau đó nhân với hệ số điều chỉnh c1.
c. Tính như đối với
cầu thẳng sau đó nhân với hệ số điều chỉnh tgθ/c1.
d. Tính như đối với
cầu thẳng sau đó nhân với hệ số điều chỉnh 1-c1(tgθ)3/2
|
d
|
15
|
Hãy giải thích tại
sao tỉ lệ giữa chiều dài nhịp biên và chiều dài nhịp chính trong cầu dầm liên
tục thi công theo công nghệ đúc hẫng cân bằng lại không lấy theo tỉ lệ hợp lý
đối với dầm liên tục là 0,8?
a. Để giảm chiều
dài đoạn dầm đúc trên đà giáo cố định.
b. Để giảm phản lực
gối lên mố hoặc trụ biên.
c. Để không xuất
hiện mô men âm ở mặt cắt giữa nhịp chính.
d. Để sơ đồ làm
việc của kết cấu nhịp gần với sơ đồ đúc hẫng.
|
c
|
16
|
Hãy cho biết sơ đồ
được áp dụng để phân tích nội lực hộp dầm cầu bê tông thi công phân đoạn làm
việc theo phương ngang cầu.
a. Tính theo sơ đồ
bản kê hai cạnh.
b. Tính theo sơ đồ
dầm liên tục.
c. Tính theo sơ đồ
khung kín.
d. Tính theo sơ đồ
bản kê bốn cạnh.
|
c
|
17
|
Xét ảnh hưởng của
các tải trọng thi công đến nội lực tính toán của các dạng kết cấu nhịp cầu
thi công theo phương pháp phân đoạn như thế nào?
a. Chỉ xét đối với
sơ đồ kết cấu nhịp trong giai đoạn thi công, không xét trong giai đoạn khai
thác.
b. Cộng tác dụng
giai đoạn có sơ đồ thi công bất lợi nhất với hiệu ứng dỡ tải khi rút tải
trọng thi công khỏi kết cấu nhịp.
c. Không ảnh hưởng
đến nội lực tính toán vì tải trọng thi công chỉ xuất hiện tạm thời.
d. Xét với sơ đồ
kết cấu nhịp trong giai đoạn thi công để kiểm tra, không cộng với hiệu ứng dỡ
tải.
|
b
|
18
|
Những loại hình
đường sắt nào cần thiết phải sử dụng đường ray không khe nối?
a. Đường sắt có tốc
độ nhỏ hơn 120 km/h
b. Đường sắt cao
tốc
c. Đường sắt đô thị
d. Cả đáp án b và c
|
d
|
19
|
Lực cản đường cong
cần phải được xét tới trong trường hợp nào sau đây?
a. Khi tính toán
vận tốc chạy tàu lớn nhất cho phép trên đường cong
b. Khi tính toán
khối lượng đoàn tàu khai thác trên tuyến
c. Khi thiết kế độ
dốc trắc dọc mà yếu tố trắc dọc này nằm trên đường cong
d. Cả ba đáp án
trên
|
c
|
20
|
Khu vực điều chỉnh
của đường sắt không khe nối dùng để:
a. Điều chỉnh khe
hở mối nối ray
b. Điều chỉnh ứng
suất nhiệt
c. Giải phóng ứng
suất nhiệt
d. Cho ray co giãn
tự do
|
b
|
21
|
Trên đường sắt
không khe nối thì ray có được co giãn hay không?
a. Không được
b. Được co giãn ở
khu vực điều chỉnh co giãn
c. Được co giãn ở
khu vực co giãn
d. Cả hai đáp án b
và đáp án c
|
d
|
22
|
Để đảm bảo tính hợp
lý trong việc phối hợp thiết kế giữa bình đồ và trắc dọc, khi địa hình khó
khăn thì việc lựa chọn bán kính đường cong, chiều dài hoãn hòa ở khu vực gần
ga hoặc đỉnh dốc lớn như thế nào là hợp lý?
a. Bán kính lớn,
chiều dài hoãn hòa lớn
b. Bán kính lớn,
chiều dài hoãn hòa nhỏ
c. Bán kính nhỏ,
chiều dài hoãn hòa nhỏ
d. Bán kính nhỏ,
chiều dài hoãn hòa lớn
|
c
|
23
|
Hãy cho biết nguyên
lý của phương pháp địa chấn (Seismic Method) để thăm dò địa chất công trình
trong khảo sát xây dựng đường hầm?
a. Tạo chấn động
tại một điểm và đo thời gian truyền sóng tới các đầu thu (geophon) đặt trên
mặt đất.
b. Tạo chấn động
tại một điểm và đo thời gian truyền sóng tới các đầu thu đặt dọc theo chiều
sâu lỗ khoan xuyên qua các địa tầng.
c. Tạo chấn động
tại nhiều điểm dọc theo chiều sâu lỗ khoan xuyên qua các địa tầng và đo thời
gian truyền sóng tới các đầu thu đặt ở những điểm tương ứng trong một lỗ
khoan khác.
d. Một trong ba
biện pháp nêu trên
|
d
|
24
|
Sự khác nhau giữa
các loại neo đá sử dụng để chống đỡ đường hang trong đường hầm thi công theo
phương pháp mỏ truyền thống và đường hầm thi công theo phương pháp NATM?
a. Khác nhau về cấu
tạo.
b. Khác nhau về sơ
đồ làm việc.
c. Khác nhau về
tuổi thọ.
d. Khác nhau về vai
trò của kết cấu.
|
d
|
25
|
Hãy cho biết ý
nghĩa thực tế các lời giải của Kirsch phương trình trạng thái ứng suất biến
dạng của nền đất xung quanh hang đào trong môi trường liên tục đàn hồi?
a. Dùng để tính các
ứng suất tác dụng lên kết cấu chống đỡ của đường hầm.
b. Dùng để tính
chuyển vị của hang đào.
c. Dùng để tính các
ứng suất chính trong đánh giá độ bền theo tiêu chuẩn Mohr-Coulomb hoặc
Hoek-Brown.
d. Dùng để tính
toán độ ổn định của hang đào
|
c
|
26
|
Tại sao trong công
nghệ NATM lớp bê tông phun được yêu cầu phải mỏng và mềm?
a. Để thi công được
nhanh chóng, kịp thời chống rơi lở cho vách hang.
b. Lớp bê tông phun
này chỉ là một lớp trát nên không cần dày để tiết kiệm chi phí.
c. Để lớp này chuyển
vị cùng với vách hang.
d. Vì công nghệ phun
không thể đắp dày được
|
c
|
27
|
Khi xem xét đến yếu
tố sóng, hướng tuyến luồng nên được bố trí
a. Song song với
hướng sóng
b. Vuông góc với
hướng sóng
c. Tạo với hướng
sóng tới góc khoảng 25-30 độ.
d. Không phụ thuộc
vào hướng sóng
|
c
|
28
|
Độ dằn của tầu (độ
chìm xuống của tầu so với mực nước tĩnh) lớn nhất khi
a. Vận tốc chạy tầu
lớn và độ sâu chạy tầu nhỏ
b. Vận tốc chạy tầu
lớn và độ sâu chạy tầu lớn
c. Vận tốc chạy tầu
nhỏ và độ sâu chạy tầu lớn
d. Vận tốc chạy tầu
nhỏ và độ sâu chạy tầu nhỏ.
|
a
|
29
|
Khi kiểm tra mức độ
khó khăn của quá trình hành hải, phương pháp nào sau đây được sử dụng:
a. Phương pháp thực
nghiệm
b. Phương pháp
chuyên gia
c. Phương pháp mô
phỏng lái tầu
d. Cả 3 phương pháp
trên
|
d
|
30
|
Xét tác dụng của
lực căng các dây văng lên sự phân bố nội lực trong các bộ phận của kết cấu
nhịp cầu dây văng như thế nào?
a. Đặt lực căng dây
tại các nút liên kết dầm-dây của sơ đồ hoàn chỉnh.
b. Lần lượt thay
từng đôi dây bằng các lực căng vào sơ đồ hoàn chỉnh, sau đó cộng tác dụng.
c. Lần lượt thay từng
nhánh dây bằng lực căng vào sơ đồ hoàn chỉnh, sau đó cộng tác dụng.
d. Tính theo trình
tự lắp dây, thay từng nhánh dây bằng lực căng, sau đó cộng tác dụng.
|
d
|
31
|
Ứng suất kéo khống
chế tại các mối nối giữa các đốt đúc trong giai đoạn thi công đúc hẫng là giá
trị nào sâu đây?
a. Không cho xuất
hiện ứng suất kéo.
b. 0,63
c. 0,5
d. 0,25
|
D
|
32
|
Lực nâng (hoặc ép
xuống) của gió tác dụng lên cánh hẫng của dầm đúc hẫng trong giai đoạn thi
công được tính như thế nào?
a. 1,25 kN/m2
x diện tích mặt cầu x sin 10o.
b. 0,5 kN/m2
x diện tích mặt cầu x sin 10o.
c. 2,4 x10-4 Mpa x diện tích mặt
cầu.
d. Tính theo tải
trọng gió đứng điều 3.8.2 (22TCN-272-05)
|
c
|
33
|
Độ bằng phẳng của
mặt đường có thể dùng thước 3 mét để kiểm tra. Đối với mặt đường cấp cao A1 (bê tông nhựa, bê
tông xi măng) thì quy định nào đúng trong các phương án sau:
a. 70% số khe hở
dưới 3mm và 30% số khe hở phải dưới 5 mm.
b. 20% số khe hở
dưới 3mm và 80% số khe hở phải dưới 5 mm.
c. 30% số khe hở
dưới 3mm và 70% số khe hở phải dưới 5 mm
d. 40% số khe hở
dưới 3mm và 60% số khe hở phải dưới 5 mm
|
a
|
34
|
Trong tiêu chuẩn
thiết kế đường quy định cao độ thiết kế nền đường. Quy định nào trong 4
trường hợp sau đây là đúng và đủ?
a. Cao độ thiết kế
của nền đường là cao độ ở tim đường.
b. Cao độ thiết kế
của nền đường là cao độ ở tim đường. Khi có hai nền đường độc lập sẽ có hai
cao độ thiết kế trên hai mặt cắt dọc riêng biệt.
c. Cao độ thiết kế
của nền đường là cao độ vai đường
d. Cao độ thiết kế
của nền đường là cao độ mép mặt đường
|
b
|
35
|
Khi thiết kế rãnh
biên qua khu dân cư chọn phương án nào là hợp lý?
a.Rãnh đất hoặc
rãnh xây hình thang.
b. Rãnh đất hoặc
rãnh xây hình tam giác.
c. Rãnh bê tông nửa
tròn.
d. Rãnh xây hoặc bê
tông xi măng có lát các tấm đan che kín, có hệ thống thu nước mưa.
|
d
|
36
|
Độ bằng phẳng của
mặt đường có thể dùng thước 3 mét để kiểm tra. Đối với mặt đường cấp cao A2
(bê tông nhựa nguội, trên có láng mặt, thấm nhập nhựa, láng nhựa) thì quy
định nào đúng trong các phương án sau:
a. Tất cả phải dưới
5 mm.
b. 20% số khe hở
dưới 3mm và 80% số khe hở phải dưới 5 mm.
c.30% số khe hở
dưới 3mm và 70% số khe hở phải dưới 5 mm
d. 40% số khe hở
dưới 3mm và 60% số khe hở phải dưới 5 mm
|
a
|
37
|
Cường độ kết cấu áo
đường mềm được đặc trưng bởi giá trị nào? Trong các phương án sau?
a. Mô đun đàn hồi
của các lớp mặt đường.
b. Mô đun đàn hồi
của các lớp móng đường.
c. Mô đun đàn hồi
của lớp nền đất dưới kết cấu áo đường.
d. Mô đun đàn hồi
chung của các lớp trong kết cấu áo đường + nền đất
|
d
|
38
|
Khi thiết kế đường
cao tốc ở vùng địa hình núi, đồi cao và vùng địa hình khó khăn người ta quy
định chọn vận tốc hợp lý để giảm kinh phí xây dựng. Trong các phương án sau
chọn phương án nào là hợp lý.
a. Tốc độ thiết kế
100- 120 km/h
b. Tốc độ thiết kế
80- 100 km/h
c. Tốc độ thiết kế
60- 80 km/h
d. Tốc độ thiết kế
50 - 60 km/h
|
c
|
39
|
Khi thiết kế đường
cao tốc ở vùng đồng bằng. Trong các phương án sau chọn phương án nào là đúng
với quy định tiêu chuẩn.
a.. Tốc độ thiết kế
120- 130 km/h
b. Tốc độ thiết kế
100- 120 km/h
c. Tốc độ thiết kế
80- 100 km/h
d. Tốc độ thiết kế
60- 80 km/h
|
b
|
40
|
Khi thiết kế đường
ô tô cao tốc để đảm bảo an toàn chay xe, người ta quy định chiều dài tối đa
các đoạn thẳng. Các phương án sau phương án nào đúng?
a. Chiều dài tối đa
10 km.
b. Chiều dài tối đa
6 km.
c. Chiều dài tối đa
4 km
d. Chiều dài tối đa
2 km
|
c
|
41
|
Khoảng cách giữa
hai tim hầm đơn song song được xác định theo công thức:
Khoảng cách nhằm
này đáp ứng yêu cầu gì?
a. Đảm bảo khả năng
chịu lực của khối đất nằm giữa hai hầm.
b. Đảm bảo an toàn
nổ mìn khi hai đường hầm cùng thi công.
c. Đảm bảo khi
khoan cắm neo các neo không giao cắt nhau.
d. Đảm bảo không
gian ngoài hai cửa hầm đủ rộng để bố trí vòng quay đầu xe
|
a
|
42
|
Hãy cho biết ý
nghĩa cơ học của hệ số kiên cố theo Prô-tô-đia- cô- nốp fkp?
a. Là cường độ quy
đổi của đá.
b. Là hệ số ma sát
quy đổi của nền.
c. Là hệ số thực
nghiệm đặc trưng cho áp lực địa tầng.
d. Là hệ số thực
nghiệm đặc trưng cho khả năng tự đứng vững của hang đào
|
b
|
43
|
Hãy cho biết sơ đồ
làm việc của lớp bê tông phun sau khi đã lắp neo trong kết cấu chống đỡ đường
hang thi công theo phương pháp NATM.
a. Vòng tròn chịu
nén.
b. Tấm kê bốn cạnh
c. Tấm kê trên bốn
góc.
d. Tấm ngàm bốn
cạnh
|
c
|
44
|
Hãy cho biết tác
dụng của nền xung quanh vỏ hầm lắp ghép thi công theo phương pháp TBM dưới
dạng tải trọng nào?
a. Áp lực bị động.
b. Áp lực chủ động
c. Vòm áp lực.
d. Lực kháng đàn
hồi.
|
c
|
45
|
Hãy cho biết sơ đồ
tính vỏ BTCT hình hộp đúc tại chỗ của hầm chui thi công theo phương pháp đào
và lấp?
a. Khung kín
b. Dầm ngắn trên
nền đàn hồi.
c. Phần tử hữu hạn
dạng thanh.
d. Dầm bản trên mố
dẻo.
|
b
|
46
|
Mục đích của việc
bố trí điểm đổi dốc theo bình đồ?
a. Để đảm bảo tàu
chạy an toàn và êm thuận
b. Để thực hiện
siêu cao một cách dễ dàng và chính xác
c. Để đường cong
nối dốc đứng của trắc dọc trùng với đường cong hoãn hòa trên bình đồ
d. Để đường cong
nối dốc đứng của trắc dọc không trùng với đường cong hoãn hòa trên bình đồ
|
d
|
47
|
Trước khi về ga giả
sử cần thiết kế 3 đường cong liên tiếp, hãy chỉ ra tập hợp bán kính đường
cong nào là hợp lý nhất?
a. 1000 - 800 - 600
m - Ga
b. 800 - 800 - 800
m - Ga
c. 600 - 800 - 1000
m - Ga
d. 1000 - 600 - 800
m - Ga
|
a
|
48
|
Khi nền ga nằm trên
trắc dọc hình lồi thì đoạn dốc trước ga cần thiết kế:
a. Độ dốc lớn để
tàu ra ga có khả năng tăng tốc nhanh
b. Đảm bảo đoàn tàu
dừng đỗ an toàn
c. Trên chiều dài
tối thiểu bằng chiều dài đoàn tàu phải đảm bảo điều kiện khởi động
d. Cả đáp án b và c
|
d
|
49
|
Để đánh giá việc
vạch tuyến của một đoạn tuyến là khó khăn có thể dựa vào những thông số nào
sau đây?
a. Các thông số về
bình đồ và trắc dọc tuyến
b. Khối lượng công
tác xây dựng và giá thành xây dựng
c. Số lượng công
trình nhân tạo lớn như: cầu, hầm,...
d. Cả ba đáp án
trên
|
d
|
50
|
Khổ giới hạn tiếp
giáp kiến trúc trên đường cong được nới rộng như thế nào so với khổ giới hạn
tiếp giáp kiến trúc trên đường thẳng?
a. Nới rộng về phía
bụng đường cong
b. Nới rộng về phía
lưng đường cong
c. Nới rộng về cả
phía bụng và phía lưng đường cong
d. Cả 3 đáp án trên
đều đúng
|
c
|
51
|
Phương pháp (mô
hình) nào sau đây được sử dụng để xác định chiều cao sóng thiết kế:
a. Mô hình mô phỏng
b. Mô hình vật lý
c. Mô hình thực
nghiệm
d. Mô hình toán
|
d
|
52
|
Mức “0” của cao độ
hải đồ khu vực là:
a. Mực nước thấp
nhất quan trắc được tại khu vực trong nhiều năm
b. Mực nước trung
bình
c. Trung bình của
mực nước thấp nhất hàng năm
d. Mức “0” tại trạm
Hòn Dấu
|
a
|
53
|
Cao trình bến tối
ưu được xác định từ điều kiện:
a. Phân tích bài
toán kinh tế giữa đầu tư và khai thác
b. Xác suất cảng bị
ngập khoảng 0,1%
c. Không bị ngập
trong mọi trường hợp
d. Lớn hơn của mực
nước cao thiết kế cộng 1m hoặc mực nước trung bình cộng 2m.
|
d
|
54
|
Tầu Feeder là loại
tầu:
a. Gom container
chạy trên các tuyến ven biển với khoảng cách ngắn
b. Pha sông biển
c. Đi trong kênh
d. Đi trong song
|
a
|
55
|
Khi dòng chảy song
song với tuyến mép bến, hướng tầu (trục từ đuôi đến mũi tầu) khi cập bến nên:
a. Cùng với hướng
dòng chảy
b. Vuông góc với
hướng dòng chảy
c. Nghiêng 45 độ so
với hướng dòng chảy
d. Ngược với hướng
dòng chảy
|
d
|
56
|
Các yếu tố nào sau
đây KHÔNG được xem xét đến trong thiết kế luồng tầu theo tiêu chuẩn luồng
đường thủy nội địa Việt Nam:
a. Mức độ nguy hiểm
của loại hàng
b. Mật độ tầu trên
luồng
c. Địa chất luồng
d. Hệ số an toàn
|
d
|
57
|
Thế nào là bản mặt
cầu sườn hở, bản mặt cầu sườn kín?
a. Mặt cầu sườn hở
là bản mặt cầu trực hướng có các sườn không liên tục, sườn kín là sườn liên
tục trên suốt chiều rộng mặt cầu.
b. Mặt cầu sườn hở có
các sườn là thép bản hoặc chữ T, chữ L còn sườn kín có dạng chữ U, chữ V hoặc
lượn sóng.
c. Mặt cầu sườn hở có
các sườn giao nhau nhưng không hàn với nhau, mặt cầu sườn kín hàn với nhau.
d. Mặt cầu sườn hở
là bản mặt cầu bằng thép mắt võng, mặt cầu sườn kín là mặt cầu bằng thép tấm.
|
b
|
58
|
Có bao nhiêu giải
pháp xử lý vùng mô men âm ở cầu dầm thép liên hợp bản bê tông cốt thép?
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
|
d
|
59
|
Hệ số làn xe m
không được dùng cho những trường hợp nào?
a. Trạng thái giới
hạn mỏi.
b. Khi số làn chất
tải là 2.
c. Trạng thái mỏi
và khi sử dụng hệ số phân bố ngang tính theo các công thức lập sẵn trong Tiêu
chuẩn 22TCN 272-05.
d. Khi sử dụng các
phương pháp phân tích chính xác.
|
c
|
60
|
Bản bê tông mặt cầu
của cầu dầm thép liên hợp bản BTCT có chiều dày bằng 1/12 khoảng cách s giữa
hai dầm chủ, khẩu độ tính toán L= 10s. Hãy cho biết chiều rộng hữu
hiệu bản bê tông của dầm nằm bên trong kết cấu nhịp nhận giá trị nào trong
trong số những đại lượng sau?
a. 12 lần chiều dày
của bản cộng với ½ chiều rộng bản cánh dầm thép.
b. Bằng khoảng cách
s giữa các dầm.
c. Bằng 1/4L.
d. 12 lần chiều dày
bản cộng với chiều rộng bản cánh dầm thép
|
b
|
61
|
Những tải trọng
theo phương dọc cầu tác dụng lên những trụ nằm trong phạm vi nhịp thông
thuyền gồm những loại nào?
a. Lực hãm xe BR,
lực ma sát FR, gió WL+WS và lực va tầu CV.
b. Lực hãm xe BR,
lực ma sát, lực gió (dọc) WL+WS và 50% lực va tầu CV.
c. Lực hãm xe BR,
lực ma sát FR, gió WL+WS.
d. Lực hãm xe BR và
lực va tầu CV.
|
b
|
62
|
Hãy cho biết nguyên
lý xác định vị trí trục trung hòa của mặt cắt dầm BTCT hoặc bê tông ứng suất
trước chịu uốn?
a. Xác định theo
nguyên lý hình học tìm trọng tâm tiết diện nguyên của bê tông.
b. Xác định theo
nguyên lý hình học tìm trọng tâm tiết diện tính đổi từ cốt thép sang bê tông.
c. Từ phương trình
cân bằng các thành phần lực trong các loại cốt thép và hợp lực của khối ứng
suất vùng bê tông chịu nén.
d. Dựa vào tỉ lệ
giữa chiều cao vùng chịu nén của bê tông và chiều cao có hiệu của tiết diện x/h0 ứng với hàm lượng
cốt thép tối đa.
|
c
|
63
|
Sức kháng uốn danh
định Mn
của
dầm bê tông ứng suất trước được viết như sau:
Hãy cho biết công
thức này đúng hay sai? Tại sao?
a. Sai, vì thiếu
thành phần chịu lực của bê tông chịu nén.
b. Đúng, vì là tổng
các mô men so với trọng tâm của vùng bê tông chịu nén.
c. Chỉ đúng với
trường hợp dầm chữ nhật và dầm chữ T khi vùng chịu nén nằm trong bản cánh.
d. Sai, thiếu thành
phần mô men của khối ứng suất vùng bê tông chịu nén.
|
c
|
64
|
Khả năng chống nứt
của dầm bê tông chịu uốn được thiết kế dựa trên tiêu chí nào?
a. Khống chế ứng
suất kéo trong bê tông đối với dầm BTCT thường.
b. Không cho xuất
hiện ứng suất kéo trong bê tông đối với dầm bê tông ứng suất trước.
c. Khống chế ứng
suất kéo trong cốt thép thường fsa ≤ 0,6fy.
d. Khống chế độ mở
rộng vết nứt.
|
c
|
65
|
Để tính độ võng và
độ vồng của dầm bê tông chịu uốn, độ cứng của dầm được xem xét như thế nào?
a. Độ cứng của của
tiết diện nguyên: EcIg
b. Độ cứng của tiết
diện tính đổi:EcItd
c. Độ cứng của tiết
diện nguyên không đàn hồi: 0,85EcIg
d. Độ cứng của mặt
cắt có hiệu: EcIe (trong đó Ie ≤ Ig)
|
a
|
66
|
Hãy cho biết tỉ lệ
giữa chiều dài nhịp biên và chiều dài nhịp chính của cầu dầm liên tục thi
công theo công nghệ đúc hẫng cân bằng?
a. 0,80
b. 0,75
c. 0,70
d. 0,65
|
d
|
67
|
Sức kháng cắt danh
định của dầm bê tông cốt thép và bê tông ứng suất trước bao gồm những thành
phần nào?
a. Sức kháng cắt
của bê tông Vc, của cốt thép đai thường
Vs và cốt thép đai dự
ứng lực Vp.
b. Sức kháng cắt
của bê tông Vc, của cốt đai thường
Vs và của cốt dự ứng
lực kéo xiên Vp.
c. Sức kháng cắt
của bê tông Vc, của cốt đai
thường nằm trong phạm vi vết nứt xiên góc θ0 và phân lực thẳng
đứng của cốt thép dự ứng lực kéo xiên Vp
d. Trị số nhỏ nhất
của: Vc phụ thuộc β+Vs trong vết nứt xiên θ0 + Vp và Vc không phụ thuộc β +
Vp
|
d
|
68
|
Trên đường cong bề
rộng mặt nền đường được nới rộng về phía nào?
a. Lưng đường cong
b. Bụng đường cong
c. Nới đều sang cả
hai bên lưng và bụng đường cong
d. Cả ba đáp án
trên đều đúng
|
a
|
69
|
Năng lực vận chuyển
của một tuyến, đoạn tuyến đường sắt là:
a. Khả năng vận
chuyển được khối lượng hàng hóa
b. Số lượng đôi tàu
thông qua trong một ngày đêm
c. Khả năng vận
chuyển được khối lượng hàng hóa và hành khách quy đổi
d. Đáp án b hoặc
đáp án c tùy theo khổ đường và cấp đường
|
d
|
70
|
Tốc độ thiết kế của
tuyến đường sắt là trị số tốc độ:
a. Lớn nhất của đầu
máy khai thác trên tuyến đường
b. Áp dụng trong
tính toán, thiết kế, xây lắp các cấu trúc thành phần của tuyến đường sắt
c. Mà phương tiện
giao thông đường sắt không được phép chạy quá
d. Cả đáp án b và
đáp án c
|
d
|
71
|
Bề rộng mặt nền
đường sắt được nới rộng trong trường hợp nào?
a. Trong phạm vi
đường cong
b. Phạm vi trên
cầu, trong hầm
c. Trong ga
d. Tất cả các đáp
án trên
|
a
|
72
|
Tiêu chuẩn kỹ thuật
của các cấp đường sắt trên đường sắt lồng khổ 1435 mm với khổ 1000 mm là tiêu
chuẩn nào?
a. Tiêu chuẩn riêng
dành cho đường sắt lồng
b. Tiêu chuẩn kỹ
thuật của cấp tương ứng của đường sắt khổ 1000 mm
c. Tiêu chuẩn kỹ
thuật của cấp tương ứng của đường sắt khổ 1435 mm
d. Tiêu chuẩn kỹ
thuật của đường có số lượng tàu khai thác nhiều hơn
|
c
|
73
|
Trường hợp nào cần
phải đặt ray hộ bánh?
a. Khi cầu có mặt
cầu trần dài trên 5,0 m; mặt cầu có ba lát dài trên 10 m
b. Cầu trên đường
cong có bán kính dưới 500 m
c. Khi chiều cao
nền đắp lớn hơn 5 m
d. Cả đáp án a và
đáp án b
|
d
|
74
|
Trên mặt cầu dùng
chung với đường bộ có cần thiết phải đặt ray hộ bánh hay không? Nếu có thì khoảng
cách giữa má ray hộ bánh và má ray chính (δ) là bao nhiêu?
a. Không cần thiết
b. Cần thiết khi
đường cong có bán kính dưới 500 m và δ = 60 - 70 mm
c. Cần thiết phải
đặt và δ = 50 mm
d. Cần thiết phải
đặt và δ = 60 - 70 mm
|
d
|
75
|
Trường hợp nào cần
phải kiểm toán để thiết kế đường lánh nạn đảm bảo an toàn chạy tàu?
a. Khi tàu xuống
dốc lớn và dài
b. Ở trước ga có tổ
chức tàu chạy suốt
c. Trên đường cong
có bán kính nhỏ hơn 300 m
d. Khi tàu chạy
trên đoạn dốc có chênh cao từ đỉnh dốc tới chân dốc lớn hơn 10 m
|
a
|
76
|
Dọc đường sắt phải
đặt các loại biển, mốc nào sau đây?
a. Cọc km, cọc 100
m, cọc đường cong (NĐ,TĐ,NC,TC), cọc cao độ, cọc phương hướng
b. Biển đổi dốc,
biển cầu, biển hầm, mốc giới hạn quản lý, biển giới hạn ga
c. Biển tốc độ kỹ
thuật, biển giảm tốc độ, biển hãm, biển kéo còi, mốc tránh va chạm
d. Cả 3 đáp án trên
|
d
|
77
|
Mốc tránh va chạm
phải đặt giữa hai đường gần nhau về phía ghi, tại chỗ khoảng cách giữa tim
hai đường là bao nhiêu?
a. 3,50 m đối với
cả đường 1000 mm, đường 1435 mm và đường lồng
b. 4,00 m đối với
cả đường 1000 mm, đường 1435 mm và đường lồng
c. 3,50 m đối với
đường 1000 mm; 4,00 m đối với đường 1435 mm và đường lồng
d. 3,30 m đối với
đường 1000 mm; 3,60 m đối với đường 1435 mm và đường lồng
|
c
|
78
|
Chiều cao ke khách
(từ mặt ray đến mặt ke) loại cao được quy định là bao nhiêu?
a. 1050 mm đối với
cả đường khổ 1000 mm và khổ 1435 mm
b. 1100 mm đối với
cả đường khổ 1000 mm và khổ 1435 mm
c. 1100 mm cho khổ
đường 1000 mm và 1050 mm cho khổ đường 1435 mm
d. 1050 mm cho khổ
đường 1000 mm và 1100 mm cho khổ đường 1435 mm
|
d
|
79
|
Điểm phân giới của
đường sắt bao gồm những loại nào sau đây?
a. Trạm hành khách,
trạm hàng hóa
b. Ga, trạm đóng
đường,
c. Cột tín hiệu đèn
màu thông qua của khu gian đóng đường tự động
d. Cả đáp án b và
đáp án c
|
d
|
80
|
Đường đón gửi tàu
và đường dồn thuộc loại nào trong các loại nào sau đây?
a. Đường chính
b. Đường ga
c. Đường đặc biệt
d. Cả đáp án b và
đáp án c
|
b
|
81
|
Trong điều kiện
thông thường đối với tuyến đường sắt đô thị, trên đường cong có bố trí hoãn
hòa thì yêu cầu chiều dài đường cong tròn còn lại tối thiểu có bắt buộc hay
không?
a. Bắt buộc
b. Không bắt buộc
c. Tùy theo bán
kính đường cong
d. Tùy theo góc
chuyển hướng của đường cong
|
a
|
82
|
Trong điều kiện
thông thường trên tuyến đường sắt đô thị, có cần thiết phải bố trí đoạn thẳng
đệm giữa các đường cong liên tiếp hay không?
a. Không cần thiết
b. Cần thiết
c. Cần thiết khi 2
đường cong cùng chiều và không cần thiết khi 2 đường cong trái chiều
d. Tùy theo sự
chênh lệch bán kính của 2 đường cong
|
b
|
83
|
Yêu cầu về chiều
dài ke ga thiết kế trên tuyến đường sắt đô thị?
a. Phải lớn hơn
chiều dài của đoàn tàu lớn nhất chạy trên tuyến đó
b. Phải lớn hơn
hoặc bằng chiều dài của đoàn tàu ngắn nhất cộng với 10m
c. Căn cứ theo số
lượng hành khách lớn nhất vào giờ cao điểm
d. Phụ thuộc vào
mật độ chạy tàu trên tuyến
|
a
|
84
|
Kết cấu kiến trúc
tầng trên đường sắt đô thị bao gồm những loại nào?
a. Kiến trúc tầng
trên có đá ba lát
b. Kiến trúc tầng
trên có ray liên kết trực tiếp với tà vẹt đặt trên nền bê tông
c. Kiến trúc tầng
trên dùng tấm bê tông (thay cho lớp đá ba lát)
d. Cả ba đáp án
trên
|
d
|
85
|
Đối với tuyến đường
sắt khổ lồng 1435 mm và 1000 mm thì siêu cao trên đường cong được đặt theo
khổ đường nào?
a. 1000 mm
b. 1435 mm
c. Khổ đường nào
thì đặt siêu cao tương ứng của khổ đó
d. Đặt theo siêu
cao của khổ nào có nhiều đoàn tàu khai thác hơn
|
b
|
86
|
Mục đích của việc
đặt ray ngắn trên đường cong?
a. Để tạo độ cong
cho đường ray dễ dàng
b. Để đảm bảo mối
nối được đối xứng
c. Để có thể cơ
giới hóa trong thi công lắp đặt ray trên đường cong
d. Cả ba phương án
trên
|
b
|
87
|
Có thể khảo sát địa
chất công trình theo một đề cương của phương pháp phân loại RMR và sử dụng
các số liệu để tiến hành phân loại địa chất theo bất kỳ một phương pháp khác
được không?
a. Không thể được.
b. Có thể được.
c. Sử dụng cho hầu
hết các phương pháp phân loại khác.
d. Sử dụng cho một
số các phương pháp phân loại khác.
|
c
|
88
|
Chiều sâu lỗ khoan
khảo sát địa chất công trình đối với đường hầm là bao nhiêu?
a. Sâu hơn cao độ
đáy hầm dự kiến và sâu vào tầng đá ổn định ít nhất là 15 lần đường kính lỗ
khoan.
b. Sâu hơn cao độ
đáy hầm dự kiến và sâu vào tầng đá ổn định ít nhất là 5 m.
c. Sâu hơn cao độ
đáy hầm dự kiến và sâu vào tầng đá ổn định ít nhất là 6 m.
d. Sâu hơn cao độ
đáy hầm dự kiến và sâu vào tầng đá ổn định ít nhất là 5 lần khoảng cách khe
nứt khảo sát được.
|
b
|
89
|
Hãy cho biết nguyên
tắc chọn hướng ưu tiên khi chọn tuyến cho đường hầm xuyên núi là gì?
a. Tim hầm chạy
song song với đường phương.
b. Tim hầm cắt
vuông góc với đường phương.
c. Ưu tiên cho việc
chọn vị trí hai cửa hầm.
d. Ưu tiên cho vị
trí khống chế của tuyến đường
|
b
|
90
|
Hầm có chiều dài
1500m, cao độ điểm khống chế ở hai phía của hầm khác nhau. Hãy cho biết dạng
trắc dọc của đường hầm như thế nào thì hợp lý?
a. Một hướng dốc,
nối cao độ của hai cửa.
b. Hai hướng dốc,
điểm đổi dốc nằm ở giữa hầm.
c. Hai hướng dốc,
điểm đổi dốc nằm lệch về phía cửa hầm cao hơn.
d. Hai hướng dốc,
có đoạn nằm ngang nằm giữa hai hướng dốc
|
d
|
91
|
Hệ thống chống thấm
cho vỏ hầm lắp ghép của đường tầu điện ngầm thuộc dạng nào trong những loại
kể tên sau:
a. Chống thấm thoát
nước.
b. Chống thấm không
tháo nước.
c. Chống thấm bị
động.
d. Chống thấm bằng
lớp vỏ bọc kín
|
b
|
92
|
Hãy giải thích tại
sao trong các đường hầm thi công theo phương pháp mỏ truyền thống không áp
dụng được biện pháp che phủ bằng lớp vải nhựa để chống thấm?
a. Vì vách hang đào
không được làm nhẵn bằng lớp bê tông phun.
b. Có thể nhưng
người ta không áp dụng.
c. Vì trong phương
pháp mỏ truyền thống, vỏ hầm được đổ bê tông theo từng phần.
d. Vì lớp vỏ bê
tông được thiết kế dày đảm bảo chống thấm và chống dột
|
c
|
93
|
Hãy cho biết cửa
hầm có tường chắn được áp dụng trong những trường hợp nào?
a. Hầm đường sắt.
b. Khẩu độ nền đào
phía trước cửa hầm hẹp.
c. Khả năng sụt
trượt của các ta luy nền đào cửa hầm lớn
d. Đường hầm thi
công theo phương pháp mỏ truyền thống
|
c
|
94
|
Hãy giải thích bậc
dưới của ta luy mái dốc cửa hầm như hình vẽ dưới đây là đắp mà không phải là
ta luy đào?
a. Nó đúng là ta
luy đào không phải giải thích.
b. Nó là ta luy đào
nhưng do trong quá trình thi công chân dốc bị sạt lở nên đắp bù.
c. Vì khi đào bạt
tạo gương để đào hang mặt gương quá dốc nên phải đắp.
d. Do vỏ hầm nhô ra
phía trước quá lớn đắp để bảo vệ
|
c
|
95
|
Chiều cao của khổ
giới hạn trong hầm đường bộ là bao nhiêu?
a. 4750 mm
b. 4800mm
c. 4900mm
d. 5000mm
|
d
|
96
|
Về mặt cấu tạo nút
giao thông cùng mức ngoài đô thị, theo TCVN405 - 2005 chia làm mấy loại?
a. 1 loại
b. 2 loại
c. 3 loại
d. 4 loại
|
c
|
97
|
Trong các đường
cong bằng bán kính nhỏ phải bố trí siêu cao, độ dốc siêu cao phụ thuộc vào
vận tốc thiết kế và bán kính đường cong. Tiêu chuẩn thiết kế quy định độ dốc
tối đa và độ dốc tối thiểu. Các phương án sau phương án nào đúng với quy
định?
a. Đội dốc siêu cao
tối đa 10%, tối thiểu 2%
b. Đội dốc siêu cao
tối đa 8%, tối thiểu 2%
c. Đội dốc siêu cao
tối đa 6%, tối thiểu 2%
d. Đội dốc siêu cao
tối đa 4%, tối thiểu 2%
|
b
|
98
|
Trên các tuyến
đường có bố trí các tuyến xe buýt, để đảm bảo an toàn tiêu chuẩn thiết kế quy
định có thể sử dụng loại chỗ dừng đơn giản hoặc chỗ dừng cách ly. Với các
phương án sau, phương án nào đúng?
a. Trên đường Vtk ≥40 km/h, nhất
thiết phải thiết kế chỗ dừng cách ly.
b.Trên đường Vtk ≥60 km/h, nhất
thiết phải thiết kế chỗ dừng cách ly.
c. Trên đường Vtk ≥80 km/h, nhất
thiết phải thiết kế chỗ dừng cách ly
d. Trên đường Vtk ≥100 km/h, nhất
thiết phải thiết kế chỗ dừng cách ly
|
c
|
99
|
Khi thiết kế một
tuyến đường ô tô, tiêu chuẩn quy định chiều dài tối thiểu thống nhất theo một
cấp để đảm bảo an toàn. Đường từ cấp III trở lên chiều dài tối thiểu quy định
là bao nhiêu trong các phương án sau?
a. Chiều dài tối
thiểu 5 km.
b. Chiều dài tối
thiểu 10 km.
c. Chiều dài tối
thiểu 15 km.
d. Chiều dài tối
thiểu 20 km
|
b
|
100
|
Biển báo hiệu đường
bộ theo QCVN41-2016 được phân thành mấy nhóm?
Các phương án sau
phương án nào đúng?
a. Có 3 nhóm biển
báo hiệu đường bộ.
b. Có 4 nhóm biển
báo hiệu đường bộ.
c. Có 5 nhóm biển
báo hiệu đường bộ.
d. Có 6 nhóm biển
báo hiệu đường bộ
|
c
|
101
|
Khi thiết kế mặt
đường cho đường phố và đường ít quan trọng ở đô thị thì dùng tải trọng trục
nào để tính toán trong các phương án sau?
a. Tải trọng trục
12.000 daN
b. Tải trọng trục
10.000 daN
c. Tải trọng trục
9.500 daN
d. Tải trọng trục
8.000 daN
|
c
|
102
|
Khi thiết kế mặt
đường cho đường trục chính đô thị thì dùng tải trọng nào để tính toán trong
các phương án sau?
a. Tải trọng trục
12.000 daN
b. Tải trọng trục
10.000 daN
c. Tải trọng trục
9.500 daN
d. Tải trọng trục
8.000 daN
|
a
|
103
|
Độ bằng phẳng mặt
đường được đánh giá qua chỉ số độ gồ ghề quốc tế IRI (m/km). Với đường vận
tốc thiết kế Vtk = 100 -120 km/h, làm mới thì IRI yêu cầu
phải là phương án nào trong số phương án sau?
a. Chỉ số IRI yêu
cầu ≤ 2,0
b. Chỉ số IRI yêu
cầu ≤ 2,2
c. Chỉ số IRI yêu
cầu ≤ 2,5
d. Chỉ số IRI yêu
cầu ≤ 4,0
|
a
|
104
|
Độ bằng phẳng mặt
đường được đánh giá qua chỉ số độ gồ ghề quốc tế IRI (m/km). Với đường vận
tốc thiết kế Vtk = 100 -120 km/h, cải tạo, nâng cấp thì IRI
yêu cầu phải là phương án nào trong số phương án sau?
a. Chỉ số IRI yêu
cầu ≤ 2,5
b. Chỉ số IRI yêu
cầu ≤ 2,8
c. Chỉ số IRI yêu
cầu ≤ 3,0
d. Chỉ số IRI yêu
cầu ≤ 5,0
|
a
|
105
|
Độ bằng phẳng mặt
đường được đánh giá qua chỉ số độ gồ ghề quốc tế IRI (m/km). Với đường vận
tốc thiết kế Vtk = 60 km/h, làm mới thì IRI yêu cầu phải là
phương án nào trong số phương án sau?
a.Chỉ số IRI yêu
cầu ≤ 2,0
b. Chỉ số IRI yêu
cầu ≤ 2,2
c. Chỉ số IRI yêu
cầu ≤ 2,5
d. Chỉ số IRI yêu
cầu ≤ 4,0
|
c
|
106
|
Độ bằng phẳng mặt
đường được đánh giá qua chỉ số độ gồ ghề quốc tế IRI (m/km). Với đường vận
tốc thiết kế Vtk = 60 km/h, cải tạo, nâng cấp thì IRI yêu
cầu phải là phương án nào trong số phương án sau?
a. Chỉ số IRI yêu
cầu ≤ 2,5
b. Chỉ số IRI yêu
cầu ≤ 2,8
c. Chỉ số IRI yêu
cầu ≤ 3,0
d. Chỉ số IRI yêu
cầu ≤ 5,0
|
c
|
107
|
Độ bằng phẳng của
mặt đường có thể dùng thước 3 mét để kiểm tra. Đối với mặt đường cấp cao A2 (bê
tông nhựa nguội, trên có láng mặt, thấm nhập nhựa, láng nhựa) thì quy định
nào đúng trong các phương án sau:
a. 20% số khe hở
dưới 3mm và 80% số khe hở phải dưới 5 mm.
b.30% số khe hở
dưới 3mm và 70% số khe hở phải dưới 5 mm
c. 40% số khe hở
dưới 3mm và 60% số khe hở phải dưới 5 mm
d. Tất cả phải dưới
10 mm.
|
d
|
108
|
Khi đắp nền đường
trên đất yếu phải sử dụng lớp đệm cát để thoát nước ngang. Trong các trường
hợp sau trường hợp nào phải dùng tầng đệm cát:
a. Trường hợp đắp
trực tiếp trên đất yêu
b. Trường hợp đào
một phần hay toàn bộ tầng đất yếu
c. Sử dụng giếng
cát hay bấc thấm thoát nước thẳng đứng
d. Tất cả 3 trường
hợp trên
|
d
|
109
|
Chiều cao khổ giới
hạn tiếp giáp kiến trúc quy định đối với đường sắt đã vào cấp kỹ
thuật và điện khí hóa tương ứng là bao nhiêu đối với đường khổ 1000 mm
và đường khổ 1435 mm?
a. 5,0 m và 6,0 m
b. 5,3 m và 6,0 m
c. 5,3 m và 6,55 m
d. 5,5 m và 6,55 m
|
c
|
110
|
Đối với những tuyến
đường sắt điện khí hóa xây dựng mới chỉ sử dụng đầu máy điện thì độ dốc dọc
tối đa áp dụng cho các cấp đường tương ứng của khổ đường 1435 mm: cao tốc,
cận cao tốc, cấp 1, cấp 2, cấp 3 là:
a. 30 - 25 - 12 -
18 - 25 (‰)
b. 30 - 30 - 12 -
18 - 25 (‰)
c. 30 - 30 - 18 -
25 - 30 (‰)
d. 30 - 30 - 30 -
30 - 30 (‰)
|
d
|
111
|
Đối với những tuyến
đường sắt điện khí hóa xây dựng mới chỉ sử dụng đầu máy điện thì độ dốc dọc
tối đa áp dụng cho các cấp đường tương ứng của khổ đường 1000 mm: cấp 1, cấp
2, cấp 3 là:
a. 30 - 30 - 30 (‰)
b. 25 - 25 - 25 (‰)
c. 12 - 25 - 30 (‰)
d. 18 - 25 - 30 (‰)
|
a
|
112
|
Cao của khổ giới
hạn trong hầm đường sắt khổ đường tiêu chuẩn 1435mm đầu máy Diezel là bao
nhiêu?
a. 5000mm
b. 5500mm
c. 6500mm
d. 6550mm
|
d
|
113
|
Tại sao vỏ hầm của
đường hầm thi công theo phương pháp công nghệ NATM thường có chiều dày không
đổi?
a. Nội lực trên các
mặt cắt dọc theo chu vi vỏ hầm như nhau.
b. Vì mục đích để
cho đường tim của kết cấu vỏ hầm luôn cùng dạng với đường cong khuôn hầm.
c. Vì chiều dày vỏ
hầm được chọn là nhỏ nhất theo cấu tạo.
d. Để dễ kiểm soát
trong quá trình thi công
|
c
|
114
|
Bằng cách nào người
ta kiểm soát được thời điểm đưa kết cấu vỏ hầm vào tham gia chịu lực?
a. Căn cứ vào đường
cong Fenner-Pacher.
b. Căn cứ vào tuổi
của bê tông cho phép thời điểm dỡ ván khuôn.
c. Căn cứ vào độ
hội tụ của vách hang thông qua kết quả quan trắc liên tục chuyển vị của vách
hang.
d. Căn cứ vào kinh nghiệm
thi công của hàng loạt các công trình
|
c
|
115
|
Neo đá (Rock bolt)
khác neo đất (Ground anchor) ở điểm nào?
a. Neo đá dùng để
chống đỡ hang đào, neo đất dùng để gia cố chống vách.
b. Neo đá có hiệu
ứng tạo dầm và cài khóa còn neo đất thì không.
c. Không có sự phân
biệt dùng trong đá gọi là neo đá, dùng trong đất gọi là neo đất.
d. Neo đá bố trí
vuông góc với bề mặt gia cố còn neo đất bố trí xiên góc với bề mặt.
|
b
|
116
|
Tác dụng của neo dự
ứng lực sử dụng trong xây dựng đường hầm.
a. Tương tự như
thanh neo là treo giữ khối lở rời nhưng sử dụng được thép cường độ cao.
b. Tăng khả năng
chống trượt cho khối lăng thể trượt
c. Dễ thực hiện
trong không gian có kích thước hạn chế.
d. Sử dụng vật tư
phổ biến dễ khai thác đó là cáp tao xoắn 7 sợi
|
b
|
117
|
Sự khác nhau giữa
bê tông phun khô và bê tông phun ướt?
a. Tỉ lệ nước/xi
măng khác nhau.
b. Tỉ lệ hao hụt
vữa do rơi rụng khi phun.
c. Loại vữa khi ra
khỏi đầu phun.
d. Khả năng gây bụi
giữa hai biện pháp
|
c
|
118
|
Mực nước cao thiết
kế được xác định từ:
a. Trung bình mực
nước ngày lớn trong chuỗi số liệu đo nhiều năm.
b. Trung bình mực
nước tháng lớn nhất trong chuỗi số liệu đo nhiều năm.
c. Mực nước giờ
tương ứng với tần suất xuất hiện trong chuỗi số liệu đo nhiều năm.
d. Mực nước cao
nhất trong nhiều năm.
|
c
|
119
|
Tốc độ gió trong
tính toán tải trọng neo tầu được lấy
a. Bằng tốc độ gió
lớn nhất trong nhiều năm
b. Bằng tốc độ gió
trung bình trong nhiều năm
c. Bằng khoảng
20-22m/s.
d. Bằng tốc độ gió
tương ứng với tần suất xuất hiện 5%.
|
c
|
120
|
Chiều cao sóng
thiết kế trong tính toán kết cấu công trình cảng được tính dựa trên
a. Số liệu thực đo
trong nhiều năm.
b. Số liệu quan
trắc từ vệ tinh.
c. Tốc độ gió tính
toán tương ứng với tần suất xuất hiện nào đó.
d. Không có lựa
chọn nào đúng.
|
c
|
121
|
Theo tiêu chuẩn
Việt Nam, chiều cao sóng H1% được hiểu là
a. Chiều cao trung
bình của 1% con sóng lớn nhất
b. Chiều cao sóng
với tần suất xuất hiện 1%.
c. Chiều cao sóng
lớn nhất với ứng với chu kỳ lặp lại 100 năm
d. Chiều cao sóng
ứng với vận tốc gió với chu kỳ lặp 100 năm.
|
d
|
122
|
Trọng tải tầu (DWT)
được hiểu là
a. Lượng hàng lớn
nhất mà tầu chở được
b. Tổng trọng lượng
tầu và lượng hàng lớn nhất mà tầu chở được.
c. Tổng trọng lượng
tầu, nhiên liệu, nước ballast và lượng hàng lớn nhất mà tầu chở được.
d. Trọng lượng tầu
lớn nhất không kể hàng.
|
a
|
123
|
Thời gian khác thác
của cảng phụ thuộc vào
a. Hệ số bận bến
b. Điều kiện tự
nhiên
c. Thiết bị và công
nghệ
d. Cả b) và c)
|
d
|
124
|
Độ tĩnh lặng của bể
cảng được xác định từ
a. Thời gian cảng
có thể khai thác bình thường trong một năm.
b. Thời gian lặng
gió trong một năm.
c. Thời gian sóng
lặng trong năm.
d. Thời gian sóng
có chiều cao nhỏ hơn hoặc bằng chiều cao nào đó trong năm.
|
d
|
125
|
Kho CFS dùng để
a. Chứa container
b. Kiểm tra
container
c. Tháo dỡ và đóng
gói hàng vào container
d. Giao nhận hàng
container
|
c
|
126
|
Cấp công trình bến
phụ thuộc vào
a. Lượng hàng thông
qua bến
b. Mức độ quan
trọng của bến
c. Người ra quyết
định
d. Trọng tải tầu và
chiều sâu trước bến
|
d
|
127
|
Tốc độ gió cho phép
trong khai thác công trình bến được quy định bởi
a. Khả năng làm
việc của các thiết bị trên bến
b. Khả năng chịu
lực của công trình bến
c. Người khai thác
d. Tiêu chuẩn thiết
kế
|
a
|
128
|
Bến dạng trụ va neo
cập hay được xây dựng cho các bến chuyên dụng dầu khí vì
a. Dễ phòng chống
cháy nổ
b. Thuận lợi trong
quá trình khai thác
c. Dễ neo cập
d. Công nghệ hút
rót
|
d
|
129
|
Mục đích của việc
tính các mất mát ứng suất trước trong trong cốt thép dự ứng lực.
a. Để xác định lực
căng kéo cốt thép và các hiệu ứng do căng kéo.
b. Để xác định ứng
suất có hiệu tác dụng lên bê tông.
c. Để xác định ứng
suất kéo trong cốt thép ứng suất trước.
d. Để xác định sức
kháng uốn của dầm.
|
a
|
130
|
Mất mát ứng suất
tức thời là những dạng mất mát nào?
a. Là những mất mát
ứng suất xảy ra ngay tại thời điểm căng kéo.
b. Là những mất mát
xảy ra sau thời điểm căng kéo
c. Là những mất mát
xảy ra ngay tại thời điểm truyền lực căng lên bê tông.
d. Là những mất mát
xảy ra ngay sau thời điểm truyền lực căng lên bê tông.
|
d
|
131
|
Ảnh hưởng của hiện
tượng co ngót và từ biến đến ứng xử của dầm bê tông dự ứng lực được xét đến
trong thiết kế như thế nào?
a. Tính các mất mát
ứng suất trước.
b. Tính các mất mát
ứng suất và độ võng tĩnh của dầm.
c. Tính các mất mát
ứng suất và phân phối lại nội lực trong dầm.
d. Không gây ảnh
hưởng đến dầm vì là hệ tĩnh định.
|
b
|
132
|
Trường hợp nào sức
kháng uốn danh định của dầm thép liên hợp lấy bằng mô men dẻo Mp.
a. Tiết diện dầm
thép đáp ứng yêu cầu mặt cắt đặc chắc.
b. Bản bụng đặc
chắc, bản cánh chịu nén được giằng liên kết và kích thước dầm đảm bảo tỉ lệ Dp/D’ ≤1.
c. Bản bụng đặc
chắc và kích thước dầm đảm bảo tỉ lệ Dp/D’ ≤1.
d. Bản bụng và bản
cánh chịu nén đặc chắc,bản cánh chịu nén được giằng liên kết, kích thước dầm
đảm bảo tỉ lệ Dp/D’ ≤ 1
|
c
|
133
|
Hãy cho biết nguyên
lý tính mô men chảy My và mô men dẻo Mp giống nhau hay khác
nhau?
a. Giống nhau vì
đều là tổng các mô men tác dụng riêng lẻ của các phần so với trục trung hòa.
b. Khác nhau vì My = Fy*Sn còn Mp = ƩPidi
c. Khác nhau vì My = MDC + MDW + MAD còn Mp = ƩPidi
d. Giống nhau vì cả
hai loại mô men đều tính theo ba thành phần M = MDC + MDW + ƩPidi, chỉ khác nhau ở
vị trí trục trung hòa.
|
c
|
134
|
Các neo đinh liên
kết trong dầm liên hợp được bố trí như thế nào trên mặt dầm thép?
a. Bố trí thành hai
hàng và theo từng nhóm, khoảng cách đinh trong nhóm bằng 6 lần đường kính
đinh.
b. Bố trí thành hai
hàng chạy suốt chiều dài dầm theo bước đinh đều nhau bằng chiều dài dầm/số
lượng đinh n.
c. Bố trí thành hai
hàng chạy suốt chiều dài dầm, bước đinh bố trí giảm dần từ giữa nhịp về hai
phía đầu dầm theo giá trị lực cắt mỏi.
d. Bố trí thành hai
hàng chạy suốt chiều dài dầm theo bước đinh ≤ 600mm.
|
b
|
135
|
Sức kháng cắt của
dầm thép liên hợp bản bê tông cốt thép bao gồm những thành phần nào?
a. Sức kháng cắt
của tiết diện dầm thép và sức kháng cắt của cốt thép bản mặt cầu.
b. Sức kháng cắt
của dầm thép không xét bản bê tông.
c. Sức kháng cắt
của bản bụng dầm thép.
d. Sức kháng cắt
của bản bụng được tăng cường,
|
c
|
136
|
Sức kháng kéo của
các thanh trong giàn thép được lấy theo tiết diện nào?
a. Tiết diện nguyên
kéo chảy.
b. Tiết diện thực
kéo đứt.
c. Tiết diện thực
kéo đứt nhân với hệ số triết giảm
d. Giá trị nhỏ hơn
giữa hai cách tính: tiết diện nguyên kéo chảy và tiết diện thực kéo đứt nhân
với hệ số triết giảm
|
d
|
137
|
Hãy cho biết đặc
điểm của tải trọng để tính mỏi trong cầu thép?
a. Hoạt tải lấy
bằng 0,75 hoạt tải tiêu chuẩn.
b. Cự li giữa hai
trục bánh sau của xe tải thiết kế lấy bằng 9000mm.
c. Khi tính mỏi cho
bản bụng hoạt tải lấy bằng 1,5 hoạt tải tiêu chuẩn.
d. Chỉ xét hoạt tải
LL (1+IM) với hệ số tải trọng 0,75 và cự li trục bánh nặng 9,0m đồng thời có
xét lưu lượng xe tải/ngày.
|
d
|
138
|
Sức kháng của bu
lông cường độ cao trong liên kết thép được xét như thế nào?
a. Tính theo sức
kháng cắt
b. Tính theo sức
kháng trượt do ma sát
c. Tính theo sức
kháng kéo
d. Tính theo sức
kháng ép mặt.
|
b
|
139
|
Trong tiêu chuẩn
thiết kế đường ô tô TCVN 4054 - 2005 ngoài đường ô tô cao tốc, có các phương
án phân loại dưới đây. Phương án nào đúng.
a. Đường có 6 cấp, từ
cấp I tới cấp VI
b. Đường có 5 cấp, từ
cấp I tới cấp V
c. Đường có 4 cấp,
từ cấp I tới cấp IV
d. Đường có 3 cấp,
từ cấp I tới cấp III
|
a
|
140
|
Theo tiêu chuẩn
thiết kế đường giao thông nông thôn TCVN 10380: 2014 đường giao thông nông
thôn có mấy cấp? chọn phương án đúng?
a. Có 1 cấp A
b. Có 2 cấp A, B
c. Có 3 cấp A, B, C
d. Có 4 cấp A, B,
C, D
|
d
|
141
|
Tốc độ thiết kế của
đường được hiểu thế nào?
a. Tốc độ lớn nhất
cho phép xe chạy trên đường
b. Tốc độ khai thác
của đường
c. Là tốc độ được
dùng để tính toán các chỉ tiêu kỹ thuật chủ yếu của đường trong trường hợp
khó khăn
d. Tốc độ trung
bình xe chạy trên đường
|
c
|
142
|
Chiều rộng một làn
xe trong tiêu chuẩn thiết kế đường TCVN 4054 - 2005 có mấy loại kích thước?
Phương án nào đúng và đủ?
a. Có các chiều
rộng 3,75 m, 3,5 mét, 3,0 m và 2,75 m.
b. Có các chiều
rộng 3,75 m, 3,5 mét và 3,0 m.
c. Có các chiều
rộng 3,75 m, 3,5 mét
d. Chỉ có chiều
rông 3,5 m
|
a
|
143
|
Trong tiêu chuẩn
thiết kế yếu tố hình học của đường quy định mấy loại bán kính đường cong nằm tối
thiểu? phương án nào đúng và đủ.
a. Bán kính đường
cong nằm tối thiểu giới hạn
b. Bán kính đường
đường cong tối thiểu giới hạn, tối thiểu thông thường
c. Bán kính đường
cong tối thiểu giới hạn, tối thiểu không siêu cao
d. Bán kính tối
thiểu giới hạn, tối thiểu thông thường và tối thiểu không siêu cao
|
d
|
144
|
Trong tiêu chuẩn
thiết kế yếu tố hình học của đường quy định trong trường hợp nào phải bố trí
đường cong chuyển tiếp.
a. Khi vận tốc
thiết kế Vtk
≥ 30
km/h
b. Khi vận tốc
thiết kế Vtk
≥ 40
km/h
c. Khi vận tốc
thiết kế Vtk
≥ 60
km/h
d.Khi vận tốc thiết
kế Vtk
≥ 80
km/h
|
c
|
145
|
Trong thiết kế
đường việc phối hợp giữa các yếu tố tuyến nhằm mục đích gì
a. Tạo tầm nhìn
tốt, cung cấp thông tin cho người lái xe để kịp thời xử trí các tình huống.
b. Tạo tâm lý thoải
mái cho người lái, ít mệt nhọc, năng suất cao.
c. Tạo cho công
trình phù hợp với cảnh quan, góp phần nâng cao vẻ đẹp khu vực đặt tuyến.
d. Để đạt tất cả
mục đích nêu trên
|
d
|
146
|
Trong tiêu chuẩn
thiết kế đường quy định độ đốc dọc lớn nhất tùy thuộc vào cấp hạng đường và điều
kiện địa hình. Trường hợp đường cấp I đồng bằng thì độ dốc dọc lớn nhất là
bao nhiêu?
a. Độ dốc dọc lớn
nhất 3%
b. Độ dốc dọc lớn
nhất 4%
c. Độ dốc dọc lớn
nhất 5%
d. Độ dốc dọc lớn
nhất 6%
|
a
|
147
|
Trong tiêu chuẩn
thiết kế đường quy định độ đốc dọc lớn nhất tùy thuộc vào cấp hạng đường và điều
kiện địa hình. Trường hợp đường cấp III, miền núi thì độ dốc dọc lớn nhất là
bao nhiêu?
a. Độ dốc dọc lớn
nhất 4%
b. Độ dốc dọc lớn
nhất 5%
c. Độ dốc dọc lớn
nhất 6%
d. Độ dốc dọc lớn
nhất 7%
|
d
|
148
|
Quy định về hệ số
đầm chặt đất nền đường phụ thuộc vào các yếu tố nào?
a. Phụ thuộc vào
nền đường đào, đắp
b. Phụ thuộc vào
cấp hạng kỹ thuật của đường
c. Phụ thuộc vào
chiều sâu từ đáy áo đường xuống
d. Phụ thuộc vào cả
3 yếu tố trên
|
d
|
149
|
Trong tiêu chuẩn
thiết kế đường đô thị TCXDVN104: 2007 phân loại đường phố trong đô thị thành
mấy loại.?
a. Có 4 loại đường
đô thị
b. Có 3 loại đường
đô thị
c. Có 2 loại đường
đô thị
d. Có 1 loại đường
đô thị
|
a
|
150
|
Trong tiêu chuẩn
thiết kế đường đô thị TCXDVN104: 2007 phân loại quảng trường trong đô thị
thành mấy loại?
a. Có 1 loại quảng trường.
b. Có 2 loại quảng
trường.
c. Có 3 loại quảng
trường.
d. Có 4 loại quảng
trường.
|
c
|
151
|
Trong tiêu chuẩn
thiết kế đường TCVN 4054 - 2005, lưu lượng thiết kế là lưu lượng xe con được
quy đổi từ các loại xe khác, thông qua mặt cắt trong ngày đêm, tính cho năm tương
lai. Với đường cấp I, II, năm tương lai quy định là năm nào trong các phương
án sau?
a. Năm thứ 10
b. Năm thứ 15
c. Năm thứ 20
d. Năm thứ 25
|
c
|
152
|
Trong tiêu chuẩn
thiết kế đường TCVN 4054 - 2005, lưu lượng thiết kế là lưu lượng xe con được
quy đổi từ các loại xe khác, thông qua mặt cắt trong ngày đêm, tính cho năm tương
lai. Với đường cấp III, IV, năm tương lai quy định là năm nào trong các
phương án sau?
a. Năm thứ 10
b. Năm thứ 15
c. Năm thứ 20
d. Năm thứ 25
|
b
|
153
|
Trong tiêu chuẩn
thiết kế đường TCVN 4054 - 2005, lưu lượng thiết kế là lưu lượng xe con được
quy đổi từ các loại xe khác, thông qua mặt cắt trong ngày đêm, tính cho năm tương
lai. Với đường cấp V, VI và đường nâng cấp, năm tương lai quy định là năm nào
trong các phương án sau?
a. Năm thứ 10
b. Năm thứ 15
c. Năm thứ 20
d. Năm thứ 25
|
a
|
154
|
Độ dốc ngang của
mặt đường trên các đoạn thẳng được quy định để đảm bảo thoát nước mưa, phụ
thuộc vào loại mặt đường. Với mặt đường bê tông xi măng và bê tông nhựa chọn
độ dốc ngang bao nhiêu là đúng?
a. Độ dốc ngang 1,5
- 2,0 %
b. Độ dốc ngang 1,5
- 3,0 %
c. Độ dốc ngang 2,0
- 3,0 %
d. Độ dốc ngang 3,0
- 4,0 %
|
a
|
155
|
Trong tiêu chuẩn
thiết kế đường TCVN 4054 - 2005 quy định: H là chiều cao tĩnh không, tính từ
điểm cao nhất của phần xe chạy (chưa xét đến chiều cao dự trữ nâng cao mặt
đường khi sửa chữa, cải tạo, nâng cấp); h chiều cao tĩnh không ở mép ngoài lề
đường. Khi thiết kế đường cấp I, II,III chọn các giá trị nào trong các phương
án sau:
a. H = 5,0, h = 4,5
m
b. H = 4,75, h = 4,0
m
c. H = 4,5 , h =
4,0 m
d. H = 4,25, h =
4,0 m
|
b
|
156
|
Trong tiêu chuẩn
thiết kế đường TCVN 4054 - 2005 quy định: H là chiều cao tĩnh không, tính từ
điểm cao nhất của phần xe chạy (chưa xét đến chiều cao dự trữ nâng cao mặt
đường khi sửa chữa, cải tạo, nâng cấp); h chiều cao tĩnh không ở mép ngoài lề
đường. Khi thiết kế đường cấp IV và thấp hơn chọn các giá trị nào trong các
phương án sau:
a. H = 5,0, h = 4,5
m
b. H = 4,75, h =
4,0 m
c. H = 4,5 , h =
4,0 m
d. H = 4,25, h =
4,0 m
|
c
|
157
|
Trong tiêu chuẩn
thiết kế mặt đường, phân ra mấy loại tầng mặt đường (cấp mặt đường)?
a. Chỉ có 1 loại
tầng mặt đường
b. Có 2 loại tầng
mặt đường
c. Có 3 loại tầng
mặt đường
d. Có 4 loại tầng
mặt đường
|
d
|
158
|
Tải trọng tính toán
mặt đường mềm, đối với đường ngoài đô thị được quy định tải trọng trục xe.
Tải trọng quy định là bao nhiêu?
a. Tải trọng trục
12 KN
b. Tải trọng trục
14 KN
c. Tải trọng trục
10KN
d. Tải trọng trục 8
KN
|
c
|
159
|
Tải trọng tính toán
mặt đường cứng, đối với đường ngoài đô thị được quy định tải trọng trục xe.
Tải trọng quy định là bao nhiêu?
a. Tải trọng trục
12 KN
b. Tải trọng trục
14 KN
c. Tải trọng trục
10KN
d. Tải trọng trục 8
KN
|
c
|
160
|
Khi khảo sát đường
phải đo cao tổng quát để tính cao độ các mốc, sai số giữa hai lần đo fh = a. , trong đó fh tính bằng mm, L khoảng
cách giữa hai mốc tính bằng Km; a. giá trị cho dưới đây. Trong các phương án
đưa ra chọn phương án đúng.
a. fh = 20.
b. fh = 30.
c. fh = 40.
d. fh = 40.
|
b
|
161
|
Khi khảo sát đường
phải đo cao chi tiết các cọc để khớp với cao độ các mốc, sai số giữa hai lần
đo fh = a. trong đó fh tính bằng mm, L khoảng
cách giữa hai mốc tính bằng Km; a. giá trị cho dưới đây. Trong các phương án
đưa ra chọn phương án đúng.
a. fh = 20. L
b. fh = 30. L
c. fh = 40. L
d. fh = 50. L
|
d
|
162
|
Khi thiết kế cầu
nhỏ, cống phải căn cứ vào lưu lượng được tính toán với tần suất quy định
tùy vào cấp đường. Với đường cấp I, II tần suất tính toán là bao nhiêu?
a. Tần suất 1%
b. Tần suất 2%
c. Tần suất 4%
d. Tần suất 5%
|
b
|
163
|
Khi thiết kế cầu
nhỏ, cống phải căn cứ vào lưu lượng được tính toán với tần suất quy
định tùy vào cấp đường. Với đường cấp III đến VI tần suất tính toán là
bao nhiêu?
a. Tần suất 1%
b. Tần suất 2%
c. Tần suất 4%
d. Tần suất 5%
|
c
|
164
|
Khi thiết kế khẩu
độ cầu phải căn cứ vào lưu lượng được tính toán với tần suất quy định tùy vào
loại cầu. Với cầu lớn, cầu trung tần suất tính toán là bao nhiêu?
a. Tần suất 1%
b. Tần suất 2%
c. Tần suất 4%
d. Tần suất 5%
|
a
|
165
|
Để dẫn hướng xe chạy
an toàn thì tại những vị trí có ta luy âm lớn hơn giá trị quy định, đường
cong bán kính nhỏ, đường dẫn lên cầu phải bố trí cọc tiêu. Theo quy định
chiều cao bao nhiêu phải bố trí cọc tiêu?
a. Khi chiều cao ta
luy từ 1,0 m
b. Khi chiều cao ta
luy từ 1,5 m
c. Khi chiều cao ta
luy từ 2,0 m
d. Khi chiều cao ta
luy từ 2,5 m
|
c
|
166
|
Để đảm bảo an toàn
xe chạy thì tại những vị trí nền đường đắp cao lớn hơn giá trị quy định,
đường dẫn lên cầu, cầu cạn... phải bố trí lan can phòng hộ. Theo quy định
chiều cao bao nhiêu phải bố trí lan can phòng hộ?
a. Khi chiều cao
hơn 2,0 m
b. Khi chiều cao
hơn 3,0 m
c. Khi chiều cao
hơn 4,0 m
d. Khi chiều cao
hơn 5,0 m
|
c
|
167
|
Khi khảo sát lập
thiết kế kỹ thuật tuyến đường, quy định phải đo dài tổng quát để đóng các cọc
H, cọc Km, quy định sai số cho phép hai lần đo fl = 1/ a. L,. fl sai số tính bằng
mét, L chiều dài đo tính bằng mét, a giá trị cho dưới đây. Trong các phương
án đưa ra chọn phương án đúng.
a. fl = 1/ 100. L
b. fl = 1/ 500. L
c. fl = 1/ 1000. L
d. fl = 1/ 1500. L
|
c
|
168
|
Khi khảo sát lập
thiết kế kỹ thuật tuyến đường, quy định phải đo dài chi tiết để đóng các cọc,
chỉ cần đo một lần khớp vào H, cọc Km, quy định sai số cho phép fl = 1/ a. L,. fl sai số tính bằng
mét, L chiều dài đo tính bằng mét, a giá trị cho dưới đây. Trong các phương
án đưa ra chọn phương án đúng.
a. fl = 1/100. L
b. fl = 1/ 500. L
c. fl = 1/ 1000. L
d. fl = 1/ 1500. L
|
b
|
169
|
Để phân loại một
khu vực cấu trúc địa chất nào đó theo RMR (Rock Macc Rating) người ta phải
khảo sát bao nhiêu loại thông số địa chất?
a. 5
b. 6
c. 7
d. 8
|
b
|
170
|
Hệ số kiên cố theo
Prô-tô-đia- cô- nốp fkp được sử dụng trong
ngành xây dựng đường hầm như thế nào?
a. Chỉ sử dụng trong
phương pháp mỏ truyền thống.
b. Sử dụng để chọn vị
trí cửa hầm và khoảng cách giữa hai hầm đơn song song.
c. Chỉ sử dụng trong
Tiêu chuẩn thiết kế TCVN4527-88.
d. Khi phương pháp
NATM trở thành phổ biến không nên quan tâm đến khái niệm này nữa.
|
b
|
171
|
Vì sao các tính
toán trong thiết kế đường hầm thi công theo công nghệ NATM lại dựa trên
phương pháp phân loại địa chất RMR?
a. Phương pháp RMR
cung cấp biểu đồ Bienniawcki quan hệ giữa RMR và thời gian tự đứng vững.
b. Do thông qua chỉ số
RMR có thể tính được áp lực pa tác dụng lên kết cấu chống đỡ.
c. Phương pháp RMR chỉ
dẫn cách chọn chiều dày lớp bê tông phun và khoảng cách neo.
d. Phương pháp RMR
cung cấp cách chọn sơ bộ chiều dày lớp bê tông vỏ hầm.
|
a
|
172
|
Công cụ dùng để
biểu diễn hệ thống khe nứt của khối đá trong báo cáo khảo sát địa chất công
trình khu vực đường hầm là gì?
a. Đồ thị hoa hồng
b. Đồ thị Xavarenxki
c. Đồ thị vòng tròn
lớn
d. Một trong ba loại
trên
|
d
|
173
|
Vì sao nói chỉ số
RQD được sử dụng phổ biến trong nghiên cứu địa chất của khối đá?
a. Vì RQD đặc trưng
cho tính chất nứt nẻ của khối đá.
b. Vì thông qua RQD để
đánh giá độ bền của khối đá.
c. Vì sử dụng RQD để
phân loại địa chất khối đá.
d. Vì người ta sử dụng
chỉ số này trong hầu hết các phương pháp phân loại địa chất khối đá.
|
d
|
174
|
Đường cong Fenner-Pacher
phản ánh mối quan hệ nào sau đây?
a. Giữa áp lực lên biên
hạng và chuyển vị vách hang đào.
b. Giữa tỉ lệ áp lực
sau giải phóng ứng suất tác dụng lên kết cấu chống đỡ và chuyển vị vách hang
đào.
c. Giữa áp lực tác
dụng lên kết cấu chống đỡ và chuyển vị vách hang đào.
d. Giữa áp lực tác
dụng lên kết cấu và biến dạng tương đối của vách hang đào
|
b
|
175
|
Hãy cho biết biện
pháp xác định áp lực từ biên hạng tác dụng lên kết cấu chống đỡ trong thiết
kế đường hầm thi công theo công nghệ NATM.
a. Từ công thức của
Fenner-Labasse.
b. Từ công thức thực
nghiệm của phương pháp phân loại địa chất RMR.
c. Từ đường cong
Fenner-Pacher
d. Từ đường cong quan
hệ Pa-U.
|
d
|
176
|
Hãy cho biết tải
trọng do đất đá tác dụng lên kết cấu vỏ hầm bê tông theo quan điểm của phương
pháp công nghệ NATM.
a. Tải trọng này bằng
không vì đã do kết cấu neo và bê tông phun chịu hết tác dụng của đất đá xung
quanh hang đào.
b. Tải trọng này bằng
không vì áp lực hướng tâm tại bề mặt vách hang đào luôn bằng không.
c. Tải trọng này bằng
không vì đã giải phóng hết để cho vành đất đá mang tải xung quanh hang đào
chịu.
d. Là phần còn lại của
áp lực hướng tâm tác dụng lên biên hạng sau giải phóng ứng suất
|
d
|
177
|
Trong điều kiện địa
chất bình thường, chiều dày của lớp bê tông vỏ hầm thi công theo phương pháp công
nghệ NATM được lựa chọn dựa trên căn cứ nào?
a. Theo yêu cầu cấu
tạo
b. Theo yêu cầu chịu
lực
c. Theo cấu tạo, có
kiểm toán đảm bảo yêu cầu chịu lực.
d. Theo công thức kinh
nghiệm
|
c
|
178
|
Rãnh dọc trong
đường hầm xuyên núi có sử dụng lớp chống thấm được bố trí để thoát nước ngầm
hay thoát nước mặt?
a. Thoát nước ngầm
là chính.
b. Thoát nước mặt
là chính vì nước ngầm đã được chống thấm.
c. Đồng thời thoát
cả nước ngầm và nước mặt.
d. Có hai hệ thống
rãnh dọc riêng cho thoát nước ngầm và cho nước mặt.
|
d
|
179
|
Hãy phân biệt hai
khái niệm khổ giới hạn trong đường hầm và tĩnh không hầm.
a. Là một khái niệm,
khác nhau về cách gọi tên.
b. Là hai khái niệm
khác nhau.
c. Tĩnh không là những
kích thước chính của khổ giới hạn.
d. Tĩnh không trong
hầm là khổ giới hạn trên đường cộng với những khoảng mở rộng cần thiết
|
d
|
180
|
Kết cấu vỏ hầm của
đường hầm xuyên núi có bao nhiêu dạng mặt cắt?
a. 4
b. 5
c. 6
d. 7
|
c
|
181
|
Một bước quan trọng
trong trong thiết kế đường hầm là xây dựng đường khuôn hầm. Hãy cho biết
khuôn hầm là gì?
a. Là ván khuôn của vỏ
hầm.
b. Là tĩnh không trong
hầm.
c. Là đường cong viền
kín bề mặt bên trong của vỏ hầm
d. Là khổ giới hạn
trong đường hầm
|
c
|
182
|
Vỏ hầm đường bộ
hình móng ngựa được xây dựng từ loại đường cong nào sau đây?
a. Nửa đường tròn
phần vòm và hai đoạn tường thẳng.
b. Đường cong 3
tâm.
c. Đường cong 5 tâm
d. Quá nửa đường
tròn bán kính R
|
d
|
183
|
Khoảng cách lề dừng
đỗ khẩn cấp trong hầm đường bộ là bao nhiêu mét khi có hai hầm đơn chạy song
song nhau.
a. 500m
b. 600m
c. 700m
d. 750m
|
b
|
184
|
Đoạn mở rộng của
đường hầm có lề dừng đỗ khẩn cấp được vuốt nối với đoạn không mở rộng như thế
nào?
a. Mở giật cấp 90o
b. Mở rộng dần trên
chiều dài đoạn chuyển tiếp 10m.
c. Mở rộng dần trên
đoạn chuyển tiếp 12m.
d. Mở rộng dần trên
đoạn chuyển tiếp 15m
|
a
|
185
|
Khoảng cách giữa
các hầm ngang thoát hiểm trong hầm đường bộ dành cho người là bao nhiêu?
a. 200m
b. 300m
c. 400m
d. 500m
|
b
|
186
|
Độ dốc dọc trong
hầm đường bộ tối đa là bao nhiêu?
a. 5%
b. 4%
c. 3%
d. 2%
|
b
|
187
|
Hai đoạn đường sắt
nằm ở phía ngoài của hai cửa hầm đường sắt có độ dốc bằng độ dốc trong hầm có
chiều dài bao nhiêu?
a. Bằng 1,5 lần
chiều dài tính toán của đoàn tầu.
b. Bằng 1,25 lần
chiều dài tính toán của đoàn tầu
c. Bằng chiều dài
tính toán của đoàn tầu
d. Bảng 0,75 chiều
dài tính toán của đoàn tầu
|
c
|
188
|
Hãy chọn giải pháp
thoát nước áp dụng cho hầm chui
a. Bằng rãnh thoát
nối với hệ thống thoát nước thành phố
b. Bằng giếng tụ và
trạm bơm.
c. Bằng giếng khoan
thu nước
d. Bằng máy bơm tự
động lắp trực tiếp vào rãnh dọc
|
b
|
189
|
Khi nào cần bố trí
cầu thang cuốn trong các ga tầu điện ngầm?
a. Khi chiều cao
cầu thang >3,0m
b. Khi chiều cao
cầu thang > 3,5m
c. Khi chiều cao
cầu thang >4,0m
d. Khi chiều cao
cầu thang > 4,5m
|
b
|
190
|
Trong một tuyến của
đường tầu điện ngầm, đối với không gian trong đường hầm thường phải áp dụng
mấy loại khổ giới hạn tiếp giáp kiến trúc (kích thước bao)?
a. Chỉ có một loại
khổ giới hạn thống nhất.
b. Có hai loại khổ giới
hạn
c. Có ba loại khổ giới
hạn.
d. Có bốn loại khổ
giới hạn
|
c
|
191
|
Hãy cho biết có mấy
loại mối nối giữa các cấu kiện lắp ghép của vỏ hầm BTCT đường hầm Metro thi
công theo công nghệ TBM?
a. 1 loại
b. 2 loại
c. 3 loại
d. 4 loại
|
c
|
192
|
Các cấp kỹ thuật
đường sắt quốc gia được phân theo nhóm:
a. Đường sắt quốc
gia, đường sắt chuyên dùng
b. Đường sắt cao
tốc, đường sắt thường và đường sắt đô thị
c. Đường sắt khổ
1000 mm, đường sắt khổ 1435 mm và đường sắt lồng
d. Cả ba đáp án
trên
|
c
|
193
|
Đường sắt khổ 1000
mm và đường sắt khổ 1435 mm được phân thành mấy cấp kỹ thuật?
a. Khổ 1000 mm
không phân cấp và khổ 1435 mm là 2 cấp
b. Khổ 1000 mm là 2
cấp và khổ 1435 mm là 3 cấp
c. Khổ 1000 mm là 3
cấp và khổ 1435 mm là 3 cấp
d. Khổ 1000 mm là 3
cấp và khổ 1435 mm là 5 cấp
|
d
|
194
|
Với năng lực chuyên
chở là 25000 người/giờ/hướng thì tuyến đường sắt đô thị thuộc cấp kỹ thuật
nào sau đây?
a. Đường sắt đô thị
chuyên chở khối lượng lớn
b. Đường sắt đô thị
chuyên chở khối lượng trung bình
c. Các loại đường
sắt đô thị khác
d. Không thuộc cấp
nào trong ba cấp kỹ thuật trên
|
b
|
195
|
Sự phân chia thành
các cấp kỹ thuật đường sắt là dựa trên yếu tố nào?
a. Năng lực vận
chuyển của tuyến đường
b. Vận tốc thiết kế
của tuyến đường
c. Cả đáp án a và
đáp án b
d. Đáp án a hoặc
đáp án b
|
c
|
196
|
Theo phân cấp kỹ
thuật đường sắt Việt Nam thì đường sắt cao tốc và cận cao tốc:
a. Chỉ dành riêng
cho vận tải hành khách
b. Chỉ dành cho vận
tải hàng hóa
c. Dành cho vận tải
hành khách là chủ yếu
d. Dành cho vận tải
cả hàng hóa và hành khách
|
a
|
197
|
Trường hợp nào
đường sắt được phép thiết kế giao cắt cùng mức với các đường bộ?
a. Đường sắt cấp 1,
cấp 2, cấp 3 khổ 1000 mm
b. Đường sắt cấp 2,
cấp 3 khổ 1000 mm và cấp 3 khổ 1435 mm
c. Đường sắt cấp 1,
cấp 2, cấp 3 khổ 1000mm và khổ 1435 mm
d. Không trường hợp
nào được phép thiết kế giao cắt cùng mức với đường bộ
|
c
|
198
|
Tốc độ thiết kế
tương ứng của đường sắt cấp 1, cấp 2, cấp 3 khổ 1000 mm không được vượt quá
trị số nào sau đây?
a. 150, 120, 70 km/h
b. 120, 100, 60 km/h
c. 120,100, 60 km/h
d. 110, 80, 50 km/
|
b
|
199
|
Tốc độ thiết kế
tương ứng của đường sắt cấp 1, cấp 2, cấp 3 khổ 1435 mm không được vượt quá
trị số nào sau đây?
a. 200, 150, 100 km/h
b. 150, 120, 70 km/h
c. 150, 100, 70 km/h
d. 130, 100, 70 km/h
|
b
|
200
|
Tốc độ thiết kế của
đường sắt cao tốc và cận cao tốc tương ứng không được vượt quá giá trị nào
sau đây?
a. 400 và 300 km/h
b. 350 và 250 km/h
c. 350 và 200 km/h
d. 300 và 200 km/h
|
c
|
201
|
Trong trường hợp
thông thường, độ dốc dọc tối đa của đường chính tuyến tương ứng với các cấp
đường: cao tốc, cận cao tốc, cấp 1, cấp 2, cấp 3 đường sắt khổ 1435 mm là bao
nhiêu?
a. 30 - 25 - 12 -
18 - 25 (‰)
b. 25 - 30 - 12 -
25 - 30 (‰)
c. 25 - 25 - 12 -
18 - 25 (‰)
d. 30 - 30 - 18 -
25 - 30 (‰)
|
c
|
202
|
Trong trường hợp
thông thường, độ dốc dọc tối đa của đường chính tuyến tương ứng với các cấp
đường: cấp 1, cấp 2, cấp 3 của đường sắt khổ 1000 mm là bao nhiêu?
a. 12 - 15 - 18 (‰)
b. 12 - 18 - 25 (‰)
c. 12 - 25 - 30 (‰)
d. 18 - 25 - 30 (‰)
|
b
|
203
|
Trong trường hợp
thông thường, bán kính đường cong nằm tối thiểu của đường chính
tuyến tương ứng với các cấp đường: cao tốc, cận cao tốc, cấp 1, cấp 2,
cấp 3 của đường sắt khổ 1435 mm là bao nhiêu?
a. 7000 - 2800 -
2000 - 1000 - 500 (m)
b. 5000 - 2500 -
1500 - 1000 - 500 (m)
c. 5000 - 2000 -
1200 - 800 - 400 (m)
d. 1000 - 600 - 400
- 300 - 250 (m)
|
c
|
204
|
Trong trường hợp
thông thường, bán kính đường cong nằm tối thiểu của đường chính tuyến tương
ứng với các cấp đường: cấp 1, cấp 2, cấp 3 của đường sắt khổ 1000 mm là bao
nhiêu?
a. 1200 -900 - 600
(m)
b. 1000 - 800 - 500
(m)
c. 800 - 600 - 400
(m)
d. 800 - 600 - 300
(m)
|
d
|
205
|
Trường hợp nào độ
dốc dọc trong ga được phép thiết kế với độ dốc lớn hơn 2,5‰?
a. Ở vùng đồng bằng
b. Ở vùng núi
c. Ở vùng đặc biệt
khó khăn, ga không có dồn dịch
d. Ở vùng đặc biệt
khó khăn, ga không có dồn dịch và đảm bảo điều kiện khởi động
|
d
|
206
|
Đối với đường sắt
khổ đường 1000 mm thì bán kính đường cong nằm tối thiểu trong ga tương ứng là
bao nhiêu khi thiết kế ga ở vùng đồng bằng và miền núi?
a. Ở vùng đồng bằng
là 300 m, ở vùng núi là 250 m
b. Ở vùng đồng bằng
là 400 m, ở vùng núi là 300 m
c. Ở vùng đồng bằng
là 500 m, ở vùng núi là 450 m
d. Ở vùng đồng bằng
là 600 m, ở vùng núi là 500 m
|
b
|
207
|
Đối với đường sắt
khổ đường 1435 mm thì bán kính đường cong nằm tối thiểu trong ga tương ứng là
bao nhiêu khi thiết kế ga ở vùng đồng bằng và miền núi?
a. Ở vùng đồng bằng
là 400 m, ở vùng núi là 300 m
b. Ở vùng đồng bằng
là 500 m, ở vùng núi là 400 m
c. Ở vùng đồng bằng
là 600 m, ở vùng núi là 500 m
d. Ở vùng đồng bằng
là 800 m, ở vùng núi là 600 m
|
c
|
208
|
Trên đường thẳng
trong khu gian đối với đường sắt khổ 1435 mm, bề rộng từ tim đến vai đường
tương ứng với các cấp đường không được nhỏ hơn giá trị nào?
a. 5,0 - 4,5 - 4,0
- 3,5 - 3,1 (m)
b. 4,5 - 4,0 - 4,0
- 3,5 - 3,1 (m)
c. 4,5 - 4,0 - 3,5
- 3,5 - 3,1 (m)
d. 4,5 - 4,0 - 3,5
- 3,1 - 2,5 (m)
|
b
|
209
|
Trên đường thẳng
trong khu gian đối với đường sắt khổ 1000 mm, bề rộng từ tim đến vai đường
tương ứng với các cấp đường không được nhỏ hơn giá trị nào?
a. 4,0 - 3,5 - 3,1
(m)
b. 3,5 - 3,1 - 2,9
(m)
c. 3,1 - 2,9 - 2,7
(m)
d. 2,9 - 2,7 - 2,5
(m)
|
d
|
210
|
Trên đường thẳng
trong khu gian đối với đường sắt khổ 1435 mm, khoảng cách tim đường tương ứng
với các cấp đường không được nhỏ hơn giá trị nào?
a. 5,0 - 4,3 - 4,0
- 4,0 - 4,0 (m)
b. 5,0 - 4,5 - 4,0
- 4,0 - 3,8 (m)
c. 5,0 - 4,5 - 4,0
- 3,8 - 3,5 (m)
d. 4,5 - 4,0 - 3,8
- 3,5 - 3,1 (m)
|
a
|
211
|
Trên đường thẳng
trong khu gian đối với đường sắt khổ 1000 mm, khoảng cách tim đường
tương ứng với các cấp đường không được nhỏ hơn giá trị nào?
a. 5,0 - 4,0 - 3,5
(m)
b. 4,0 - 4,0 - 4,0
(m)
c. 4,0 - 4,0 - 3,8
(m)
d. 4,0 - 3,8 - 3,5
(m)
|
c
|
212
|
Khi chiều dài cống
thoát nước qua nền đường sắt từ 10 - 20 m thì đường kính tối thiểu của cống
phải là bao nhiêu?
a. 0,50 m
b. 0,75 m
c. 1,00 m
d. Tùy theo vị trí
và điều kiện cụ thể để quyết định đường kính nhỏ nhất
|
c
|
213
|
Khổ đường sắt được
định nghĩa là:
a. Khoảng cách ngắn
nhất giữa 2 tim ray trên đường thẳng
b. Khoảng cách ngắn
nhất giữa 2 má trong của ray
c. Khoảng cách ngắn
nhất giữa 2 má ngoài của ray
d. Khoảng cách ngắn
nhất giữa 2 má trong của ray được đo tại mặt đo tính toán (nằm dưới mặt phẳng
đi qua hai đỉnh ray 16 mm)
|
d
|
214
|
Đối với đường sắt
làm mới, cải tạo và sửa chữa lớn, cho phép sai lệch khoảng cách má trong giữa
2 ray là bao nhiêu?
a. +6 mm và -2 mm
với khổ đường 1000 mm và 1435 mm
b. +4 mm và -2 mm
với khổ đường 1000 mm và 1435 mm
c. +4 mm và -2 mm
với khổ đường 1000 mm và +6 mm và -2 mm với khổ đường 1435 mm
d. +6mm và -2 mm
với khổ đường 1000 mm và +4 mm và -2 mm với khổ đường 1435 mm
|
c
|
215
|
Siêu cao ray lưng
trên đường cong lớn nhất đối với đường sắt là:
a. 95 mm đối với cả
2 khổ đường 1000 mm và 1435 mm
b. 125 mm đối với
cả 2 khổ đường 1000 mm và 1435 mm
c. 125 mm đối với
khổ đường 1000 mm và 95 mm đối với khổ đường 1435 mm
d. 95 mm đối với
khổ đường 1000 mm và 125 mm đối với khổ đường 1435 mm
|
d
|
216
|
Đối với đường sắt
làm mới hoặc cải tạo, sai lệch cho phép về độ cao mặt ray so với tiêu chuẩn
quy định là bao nhiêu đối với khổ đường 1000 mm và 1435 mm?
a. 4 mm đối với khổ
đường 1000 mm và 3 mm đối với khổ đường 1435 mm
b. 3 mm đối với khổ
đường 1000 mm và 4 mm đối với khổ đường 1435 mm
c. 4 mm đối với cả
hai khổ đường 1000 mm và 1435 mm
d. 3 mm đối với cả
hai khổ đường 1000 mm và 1435 mm
|
b
|
217
|
Trong điều kiện
thông thường, độ dốc tối đa của đường chính tuyến đường sắt đô thị loại MRT
là giá trị nào?
a. 25‰
b. 30‰
c. 35‰
d. 45‰
|
c
|
218
|
Trong điều kiện địa
hình khó khăn, độ dốc tối đa của đường chính tuyến đường sắt đô thị loại MRT
không được vượt quá giá trị nào?
a. 38‰
b. 40‰
c. 45‰
d. 50‰
|
c
|
219
|
Chiều rộng mặt nền
đường của chính tuyến của đường sắt đô thị trong khu đoạn đường đắp, đường
đào tiêu chuẩn là bao nhiêu?
a. 2,8 m
b. 3,1 m
c. 3,5 m
d. 4,0 m
|
b
|
220
|
Chiều rộng mặt nền
đường tối thiểu của chính tuyến của đường sắt đô thị trong khu đoạn cầu cao
là bao nhiêu?
a. 2,75 m
b. 2,8 m
c. 3,1 m
d. 3,5 m
|
a
|
221
|
Trong trường hợp
địa hình khó khăn, bán kính đường cong nằm trên đường chính tuyến đường sắt
đô thị (loại MRT) không nhỏ hơn:
a. 200 m
b. 160 m
c. 100 m
d. Bán kính cấu tạo
của đầu máy toa xe thông qua đường cong
|
b
|
222
|
Ở khu vực rừng núi,
đoạn trước và sau ga trong trường hợp khó khăn thì độ dốc dọc tối đa của
đường chính tuyến tương ứng với các cấp đường: cao tốc, cận cao tốc, cấp 1,
cấp 2, cấp 3 đường sắt khổ 1435 mm là bao nhiêu?
a. 30 - 25 - 12 -
18 - 25 (‰)
b. 25 - 30 - 12 -
25 - 30 (‰)
c. 25 - 25 - 12 -
18 - 25 (‰)
d. 30 - 30 - 18 -
25 - 30 (‰)
|
d
|
223
|
Ở khu vực rừng núi,
đoạn trước và sau ga trong trường hợp khó khăn thì độ dốc dọc tối đa của
đường chính tuyến tương ứng với các cấp đường: cấp 1, cấp 2, cấp 3 của đường
sắt khổ 1000 mm là bao nhiêu?
a. 18 - 25 - 30 (‰)
b. 12 - 25 - 30 (‰)
c. 12 - 18 - 25 (‰)
d. 12 - 15 - 18 (‰)
|
a
|
224
|
Ở khu vực rừng núi,
đoạn trước và sau ga trong trường hợp khó khăn thì bán kính đường cong nằm
tối thiểu của đường chính tuyến tương ứng với các cấp đường: cận cao tốc, cấp
1, cấp 2, cấp 3 của đường sắt khổ 1435 mm là bao nhiêu?
a. 2800 - 2000 -
1000 - 500 (m)
b. 2500 - 1500 -
1000 - 500 (m)
c. 1000 - 800 - 600
- 400 (m)
d. 600 - 400 - 300
- 250 (m)
|
d
|
225
|
Ở khu vực rừng núi,
đoạn trước và sau ga trong trường hợp khó khăn thì bán kính đường cong nằm
tối thiểu của đường chính tuyến tương ứng với các cấp đường: cấp 1, cấp 2,
cấp 3 của đường sắt khổ 1000 mm là bao nhiêu?
a. 600 - 400 - 300
(m)
b. 500 - 300 - 250
(m)
c. 400 - 250 - 150
(m)
d. 300 - 200 - 150
(m)
|
c
|
226
|
Khẩu độ thoát nước
dùng trong thiết kế cầu là gì?
a. Là chiều rộng
mặt nước của sông tại mức nước cao nhất.
b. Là tổng các
chiều rộng mặt thoáng dưới cầu tính theo mức nước cao nhất.
c. Là khoảng cách
thông thủy giữa hai mố cầu tính theo mức nước cao nhất.
d. Là chiều rộng
mặt nước của sông tại mức nước lũ lịch sử.
|
c
|
227
|
Chiều cao đáy dầm
của kết cấu nhịp cầu vượt sông được xác định như thế nào?
a. Điểm thấp nhất
của đáy dầm cao hơn mực nước cao nhất (MNCN) 0,5m.
b. Điểm thấp nhất
của đáy dầm cao hơn MNCN 0,7m.
c. Điểm thấp nhất
của đáy dầm cao hơn MNCN 0,7m đối với sông có cây trôi và 0,5m đối với sông
không có cây trôi.
d. Điểm thấp nhất
của đáy dầm cao hơn MNCN 1,0 m đối với sông có cây trôi và 0,5m đối với sông
không có cây trôi.
|
d
|
228
|
Cao độ đáy dầm của
cầu vượt qua đường bộ xác định như thế nào?
a. Bằng cao độ mặt
đường dưới cầu + chiều cao của khổ giới hạn theo Tiêu chuẩn thiết kế đường
bộ.
b. Bằng cao độ mặt
đường dưới cầu + chiều cao của khổ giới hạn theo Tiêu chuẩn thiết kế đường bộ
+ 25mm
c. Bằng cao độ mặt
đường dưới cầu + chiều cao của khổ giới hạn theo Tiêu chuẩn thiết kế đường bộ
+ độ lún và độ võng của cầu.
d. Bằng cao độ mặt
đường dưới cầu + chiều cao của khổ giới hạn theo Tiêu chuẩn thiết kế đường bộ
+ độ lún và độ võng của cầu nếu độ lún và độ võng >25mm.
|
d
|
229
|
Mức nước thông
thuyền dưới cầu được xác định như thế nào?
a. Là mức nước
trung bình trong năm.
b. Là mức nước lũ
tính với tần suất 15 năm xảy ra một lần.
c. Là mức nước lũ
tính với tần suất 10%
d. Là mức nước lũ
tính với tần suất 5%.
|
d
|
230
|
Độ võng cho phép
đối với tất cả các loại kết cấu nhịp cầu là bao nhiêu?
a. L/800 đối với
tất cả các loại cầu.
b. L/800 đối với
cầu đường sắt và L/400 đối với cầu đường bộ.
c. L/600 đối với
cầu đường sắt và L/400 đối với cầu đường bộ.
d. L/600 đối với
cầu đường sắt và L/250 đối với cầu đường bộ
|
a
|
231
|
Để đảm bảo thoát
nước khỏi mặt cầu, hệ thống ống thoát nước phải đáp ứng những yêu cầu gì?
a. 1m2 mặt cầu ít nhất có
4cm2
diện
tích ống thoát.
b. 1m2 mặt cầu ít nhất có
4cm2
diện
tích ống thoát và đường kính trong của ống thoát Dtr≥ 150mm
c. 1m2 mặt cầu ít nhất có
1cm2
diện
tích ống thoát, đường kính trong của ống Dtr≥90mm và cự ly giữa các ống thoát ≤ 10m/ống.
d. 1m2 mặt cầu ít nhất có
1cm2
diện
tích ống thoát, đường kính trong của ống Dtr≥100mm và cự ly
giữa các ống thoát ≤ 15m/ống.
|
d
|
232
|
Bản bê tông mặt cầu
của cầu dầm được phép tính theo phương pháp gần đúng bằng cách chia thành các
dải bản tương đương. Chiều rộng của dải bản tương đương cầu dầm bê tông được
lấy bằng bao nhiêu?
a. 1000mm
b. 1800mm
c. 660+ 0,55s tại
mặt cắt giữa nhịp và 1220+0,25s tại mặt cắt tim dầm.
d. Khoảng cách giữa
hai dầm chủ s (mm).
|
c
|
233
|
Hãy cho biết sơ đồ
chất tải để tính mỏi cho dầm thép như trong hình vẽ có gì sai không? Sai ở
điểm nào?
a. Đúng không có gì
sai.
b. Sai ở chỗ khoảng
cách hai trục sau của xe tải phải là 4300mm
c. Sai ở chỗ mặt
cầu có 2 làn xe mà chỉ xếp có 1 làn.
d. Sai ở hai điểm:
thứ nhất trục xe sau phải là 4300mm, thứ hai phải xếp 2 làn xe theo phương
ngang theo đúng vị trí làn.
|
a
|
234
|
Công thức tính hệ
số phân bố ngang cầu dầm liên hợp cầu dầm có sườn tiết diện chữ I,chữ T có
dạng như sau:
Hãy cho biết Kg là đại lượng gì?
a. Hệ số liên kết.
b. Độ cứng EI của
dầm chủ
c. Tham số độ cứng
dọc.
d. Tỉ số giữa độ
cứng dọc và độ cứng ngang Id/Ingang
|
c
|
235
|
Hãy cho biết chiều
dài cốt thép chờ với đường kính là d và sử dụng mối nối bằng dây thép buộc.
a. Bằng 25d
b. Bằng 30d
c. Bằng 300mm
d. Bằng (1,0 ÷ 1,7)
chiều dài triển khai của cốt thép.
|
d
|
236
|
Trong dầm bê tông
dự ứng lực căng trước sử dụng từng tạo xoắn kéo thẳng, một số tạo cáp được
bọc chống dính bám ở hai đầu. Số lượng tao cáp được bọc này cho phép tối đa
là bao nhiêu?
a. 40% tổng số tao
cáp.
b. 30% tổng số tao
cáp
c. 25% tổng số tao
cáp
d. 20% tổng số tao
cáp.
|
c
|
237
|
Chiều dày bảo vệ
đối với cốt thép trong điều kiện môi trường khô cạn bình thường tối thiểu là
bao nhiêu?
a. 1,5 đường kính
cốt thép.
b. 3,5cm
c. 3,0cm
d. 2,5cm
|
d
|
238
|
Chiều dày bảo vệ
đối với cốt thép đứng của cọc khoan nhồi được chọn là bao nhiêu?
a. 5,0cm
b. 7,5 cm
c. 9,0cm
d. 3,0 lần đường
kính cốt thép.
|
c
|
239
|
Hãy cho biết qui
cách uốn móc vuông của các thanh cốt thép dọc trong các kết cấu cầu. d- đường
kính thanh cốt thép; c- chiều dài đuôi móc.
a. c = 6d
b. c=8d
c. c=10d
d. c=12d
|
d
|
240
|
Trong dầm bê tông
hàm lượng cốt thép dự ứng lực và cốt thép thường được giới hạn theo tỉ số
giữa khoảng cách thớ chịu nén của bê tông đến trục trung hòa và khoảng
cách hữu hiệu của cốt thép chịu kéo dc. Hãy cho biết giới
hạn này bằng bao nhiêu?
a. 0,55
b. 0,45
c. 0,42
d. 0,40
|
c
|
241
|
Giới hạn ứng suất
của tao cáp dự ứng lực tự chùng thấp ở trạng thái giới hạn sử dụng sau khi
xảy ra ra toàn bộ mất mát ứng suất fpe được quy định như
thế nào?
a. 0,65fpu.
b. 0,7fpu
c. 0,8 fpy
d. 0,85fpy
|
c
|
242
|
Mô đun đàn hồi của
bê tông có cường độ nén quy định ở thời điểm 28 ngày tuổi là fc’ được xác định
theo công thức:
Trong đó Z là một
hằng số. Hãy cho biết hằng số Z này bằng bao nhiêu?
a. 0,037
b. 0,043
c. 0,047
d. 0,051
|
c
|
243
|
Cường độ chịu kéo
khi uốn fr của bê tông nặng được tính theo cường độ chịu
nén fc’. Hãy cho biết công
thức xác định cường độ fr
a. fr = 0,113fc’
b. fr = 0,107fc’
c. fr
= 0,52
d. fr
= 0,63
|
d
|
244
|
Trong dầm bê tông
lắp ghép sử dụng đá 1x2, cốt đai đứng của sườn dầm có đường kính danh định là
14mm, tại khu vực đầu dầm cự li tối thiểu giữa các thanh cốt đai được phép bố
trí là bao nhiêu?
a. 28mm
b. 39mm
c. 41mm
d. 52mm
|
b
|
245
|
Cự li tối đa của
cốt thép cấu tạo bố trí trong dầm bê tông được quy định như thế nào?
a. Không vượt quá
chiều dày của bộ phận kết cấu hoặc 250mm.
b. Không vượt quá
chiều dày của bộ phận kết cấu hoặc 300mm
c. Không vượt quá
1,5 chiều dày bộ phân kết cấu và 400mm
d. Không vượt quá
1,5 chiều dày bộ phận kết cấu và 450mm.
|
d
|
246
|
Cự li giữa các tao
cáp đơn đường kính 12,7mm bố trí trong dầm bê tông dự ứng lực chế tạo theo
công nghệ căng trước, bê tông đá 1x2 được bố trí tối thiểu là bao nhiêu?
a. 51mm
b. 44mm
c. 39mm
d. 38mm
|
b
|
247
|
Hãy cho biết giới
hạn chảy Fy của thép kết cấu sử
dụng cho dầm cầu.
a. 190 Mpa
b. 210 Mpa
c. 250 Mpa
d. 270 Mpa
|
c
|
248
|
Cấu tạo chung của
dầm thép tiết diện chữ I được cấu tạo theo tỉ lệ sau:
0,1 ≤ ≤ 0, 9
Hãy cho biết tỉ lệ
này phản ánh quan hệ giữa các đại lượng nào?
a. Giữa mô men quán
tính theo trục đứng của hai bản cánh dầm và của cả tiết diện
b. Giữa mô men quán
tính theo trục đứng của cánh chịu nén và của cả tiết diện
c. Giữa mô men quán
tính theo trục đứng của hai bản cánh dầm và của bản bụng dầm
d. Giữa mô men quán
tính theo trục đứng của bản cánh chịu nén và của bản bụng dầm
|
b
|
249
|
Đối với dầm thép
liên hợp các đặc trưng hình học để tính độ võng được xét như thế nào?
a. DC tính theo
thép, DW và hoạt tải tính theo thép và bản hữu hiệu.
b. DC tính theo
thép, DW tính theo thép và toàn bộ bản, hoạt tải tính theo thép và bản hữu
hiệu.
c. DC tính theo
thép,DW tính theo thép và bản hữu hiệu, hoạt tải tính theo thép và toàn bộ
bản.
d. DC tính theo
thép, DW và hoạt tải tính theo thép và toàn bộ tiết diện bản.
|
c
|
250
|
Sức kháng uốn theo
trạng thái giới hạn cường độ của kết cấu nhịp dầm thép là gì?
a. Là mô men giới
hạn Mr = φMn
b. Là cường độ giới
hạn ở mỗi bản cánh dầm Fr =
φFn
c. Là mô men giới
hạn Mr
và
cường độ giới hạn Fr
d. Là mô men giới
hạn Mr
hoặc
cường độ giới hạn Fr
|
c
|
251
|
Hãy cho biết qui
cách bố trí các cọc BTCT tiết diện axa trong mặt bằng bệ móng.
|
c
|
|
a. Cự li giữa các tim
cọc ≥ 3a và ≤ 6a; mặt cọc cách mép bệ ≥250mm
b. Cự li giữa các tim
cọc ≥ 3a ≥ 750mm; mặt cọc cách mép bệ ≥250mm.
c. Cự li giữa các tim
cọc ≥ 2,5a ≥ 750mm; mặt cọc cách
mép bệ ≥225mm.
d. Cự li giữa các tim
cọc ≥ 2a ≥ 750mm; mặt cọc cách mép bệ ≥250mm.
|
|
252
|
Hãy cho biết cách
tính tác dụng của xe tải thiết kế lên tường thân của mố chữ U bê tông cốt
thép?
a. Tính theo tải
trọng chất thêm ES với áp lực phân bố pi là áp lực của các tải trọng bánh xe truyền
qua lớp áo đường phía sau mố.
b. Tính theo tải
trọng chất thêm ES với các lực tập trung Pi là các tải trọng
của trục bánh xe đặt trên mặt đường sau mố.
c. Tính theo tải
trọng chất thêm ES với hoạt tải tác dụng lớn nhất qs là áp lực phân bố
lớn nhất của tải trọng trục thông qua lớp áo đường sau mố.
d. Tính theo hoạt
tải chất thêm LS với chiều cao đất tương đương heq.
|
d
|
253
|
Đường thủy nội địa
được phân cấp theo
a. Kích thước sông/kênh
b. Kích thước tầu
c. Lượng hàng
d. Tầm quan trọng
|
a
|
254
|
Chiều sâu chạy tầu
trên luồng được tính từ
a. Mực nước 0 hải
đồ đến cao độ đáy nạo vét
b. Mực nước 0 hải
đồ đến cao độ đáy chạy tầu
c. Mực nước chạy
tầu đến cao độ đáy nạo vét
d. Mực nước chạy
tầu đến cao độ đáy chạy tầu.
|
b
|
255
|
Khoảng dừng của tầu
có thể xác định sơ bộ từ
a. Chiều dài tầu
thiết kế
b. Vận tốc tầu chạy
trên luồng
c. Trọng tải tầu
thiết kế
d. Công suất của
máy tầu
|
a
|
256
|
Công trình luồng
hàng hải được phân thành
a. 4 cấp và một cấp
đặc biệt
b. 3 cấp và một cấp
đặc biệt
c. 4 cấp
d. 3 cấp
|
a
|
257
|
Chiều sâu nước
trước bến được tính từ:
a. Mực nước 0 Hải
đồ đến cao độ đáy bến;
b. Mực nước 0 Hải
đồ đến cao độ đáy chạy tàu;
c. Mực nước thấp
thiết kế đến cao độ đáy bến;
d. Mực nước thấp
thiết kế đến cao độ đáy chạy tàu
|
c
|
3. Công trình Nông
nghiệp và phát triển nông thôn
TT
|
Nội
dung câu hỏi
|
Đáp
án
|
1
|
Nguyên tắc xác định
cấp công trình thủy lợi dựa vào?
a. Năng lực phục
vụ, khả năng trữ nước của hồ chứa nước, đặc tính kỹ thuật của các công trình
trong cụm công trình đầu mối
b. Năng lực phục
vụ, khả năng trữ nước của hồ chứa nước, dung tích hồ chứa
c. Năng lực phục
vụ, khả năng trữ nước của hồ chứa nước, chiều cao đập
d. Năng lực phục vụ,
khả năng trữ nước của hồ chứa nước, diện tích tưới
|
a
|
2
|
Lập Báo cáo đầu tư,
dự án đầu tư và báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình phải căn cứ
vào?
a. Quy hoạch quản
lý lưu vực sông và quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội của vùng có liên
quan đến dự án
b. Quy hoạch thủy
lợi và quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội của vùng có liên quan đến dự án
c. Quy hoạch sử
dụng đất đai và quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội của vùng có liên quan
đến dự án
d. Quy hoạch tài
nguyên nước và quy hoạch môi trường của vùng có liên quan đến dự án
|
b
|
3
|
Thiết kế và thi
công xây dựng công trình thủy lợi trên các sông suối có giao thông thủy phải
đảm bảo?
a. Ổn định dòng
chảy để các phương tiện giao thông thủy có thể qua lại được
b. Vận tốc phù hợp
để các phương tiện giao thông thủy có thể qua lại được
c. Các điều kiện để
các phương tiện giao thông thủy có thể qua lại được
d. Bảo đảm ổn định
lòng dẫn để các phương tiện giao thông thủy có thể qua lại được
|
c
|
4
|
Các công trình chủ
yếu từ cấp mấy trở lên phải bố trí thiết bị quan trắc sự làm việc của công
trình và nền?
a. Cấp I
b. Cấp II
c. Cấp III
d. Cấp IV
|
b
|
5
|
Khi thiết kế xây
dựng công trình cấp nào thì phải tiến hành một số nghiên cứu thực nghiệm?
a. Cấp đặc biệt
b. Cấp đặc biệt và
cấp I
c. Cấp I
d. Cấp II
|
c
|
6
|
Khi thiết kế xây
dựng công trình thủy lợi dạng khối lớn phải xem xét phân bổ hợp lý vật liệu
trong thân công trình, phù hợp với trạng thái nào?
a. Trạng thái dẻo
chảy, biến dạng, yêu cầu chống thấm
b. Trạng thái ứng
suất, biến dạng, yêu cầu chống thấm
c. Trạng thái ứng
suất, phân bố nhiệt, yêu cầu chống thấm
d. Trạng thái ứng
suất, biến dạng, phân bố nhiệt
|
b
|
7
|
Khi thiết kế sửa
chữa, phục hồi, nâng cấp và mở rộng công trình thủy lợi phải đáp ứng thêm các
yêu cầu nào?
a. Xác định rõ mục
tiêu sửa chữa, phục hồi, nâng cấp, mở rộng công trình
b. Không được gây
ra những ảnh hưởng bất lợi quá mức cho các hộ đang dùng nước
c. Đánh giá đúng
chất lượng, tình trạng kỹ thuật, trang thiết bị, nền và công trình
d. Cả 3 đáp án trên
|
d
|
8
|
Các công trình hồ
chứa nước đều phải có quy trình vận hành đạt được các yêu cầu nào?
a. Cấp nước
b. Phòng chống lũ
cho hồ chứa nước
c. Phòng chống lũ
cho hạ lưu
d. Cả 3 đáp án trên
|
d
|
9
|
Khi việc lấy nước
(hoặc tiêu nước) gây ảnh hưởng xấu đến những hộ dùng nước hoặc dân sinh, môi
trường hiện có thì cơ quan lập dự án cần làm gì?
a. Luận chứng về
các ảnh hưởng này, nêu giải pháp khắc phục và làm sáng tỏ tính ưu việt khi có
thêm dự án mới
b. Luận chứng về
các tác động môi trường, nêu giải pháp khắc phục và làm sáng tỏ tính ưu việt
khi có thêm dự án mới
c. Luận chứng về
các tác động kinh tế, nêu giải pháp khắc phục và làm sáng tỏ tính ưu việt khi
có thêm dự án mới
d. Luận chứng về
các tác động xã hội, nêu giải pháp khắc phục và làm sáng tỏ tính ưu việt khi
có thêm dự án mới
|
a
|
10
|
Mức bảo đảm phục vụ
của công trình thủy lợi phục vụ cấp nước không cho phép gián đoạn hoặc giảm
yêu cầu cấp nước phải không thấp hơn các trị số quy định nào?
a. 90
b. 95
c. 85
d. 75
|
b
|
11
|
Tính toán thiết kế
cụm công trình đầu mối các loại dựa vào các loại tần suất nào?
a. Tần suất thiết
kế
b. Tần suất lũ cực
hạn
c. Tần suất kiểm
tra, Tần suất thiết kế
d. Tần suất mưa cực
đại
|
c
|
12
|
Lưu lượng, mực nước
thấp nhất nào được dùng để tính toán ổn định kết cấu công trình, nền móng đầu
mối hồ chứa?
a. Mực nước chết,
mực nước tháo cạn thấp nhất để sửa chữa, nạo vét v.v...
b. Mực nước trung
bình ngày thấp nhất
c. Mực nước tháo
cạn thấp nhất để sửa chữa, nạo vét v.v...
d. Mực nước thấp
nhất quy định trong khai thác
|
a
|
13
|
Tần suất mực nước
lớn nhất ở sông nhận nước tiêu để tính toán chế độ khai thác cho các công
trình tiêu cho nông nghiệp bằng biện pháp tự chảy hoặc động lực không lớn hơn
trị số quy định nào?
a. 5%
b. 10%
c. 15%
d. 2%
|
b
|
14
|
Tần suất dòng chảy
lớn nhất để thiết kế chặn dòng, không lớn hơn trị số nào đối với công trình
cấp đặc biệt?
a. 1%
b. 2%
c. 5%
d. 10%
|
c
|
15
|
Tần suất mô hình
mưa tưới thiết kế để xác định nhu cầu cấp nước cho hệ thống tưới được quy
định là bao nhiêu cho các công trình từ cấp III trở lên?
a. 80%
b. 85%
c. 75%
d. 75% đến 85%
|
b
|
16
|
Khi thiết kế công
trình thủy lợi phải tính toán theo tổ hợp tải trọng nào?
a. Cơ bản, Kiểm tra
b. Đặc biệt
c. Kiểm tra
d. Biến đổi khí hậu
|
a
|
17
|
Tổ hợp tải trọng
đặc biệt bao gồm các tải trọng và tác động nào?
a. Trường hợp tải
trọng cơ bản có xét thêm tải trọng do sóng
b. Trường hợp tải
trọng cơ bản có xét thêm tải trọng do động đất
c. Trường hợp tải
trọng cơ bản có xét thêm tải trọng do động gió
d. Trường hợp tải
trọng cơ bản có xét thêm tải trọng do tàu thuyền
|
b
|
18
|
Hệ số an toàn dùng
để đánh giá?
a. Mức độ ổn định,
độ bền, ứng suất, biến dạng chung cho từng hạng mục công trình và nền
b. Mức độ ổn định,
độ bền, ứng suất, biến dạng cục bộ cho từng hạng mục công trình và nền
c. Mức độ ổn định,
độ bền, ứng suất, biến dạng cho từng hạng mục công trình và nền
d. Mức độ ổn định,
độ bền, ứng suất, biến dạng, chuyển vị cho từng hạng mục công trình và nền
|
c
|
19
|
Hệ số an toàn về ổn
định của các hạng mục công trình và hệ công trình - nền phải đảm bảo các yêu
cầu nào?
a. Trong các điều
kiện làm việc không bình thường (đặc biệt) không thấp hơn 80 % và trong
trường hợp thi công sửa chữa không thấp hơn 85 % các giá trị quy định
b. Trong các điều
kiện làm việc không bình thường (đặc biệt) không thấp hơn 90 % và trong
trường hợp thi công sửa chữa không thấp hơn 85 % các giá trị quy định
c. Trong các điều
kiện làm việc không bình thường (đặc biệt) không thấp hơn 90 % và trong
trường hợp thi công sửa chữa không thấp hơn 95 % các giá trị quy định
d. Trong các điều
kiện làm việc không bình thường (đặc biệt) không thấp hơn 85 % và trong
trường hợp thi công sửa chữa không thấp hơn 90 % các giá trị quy định
|
c
|
20
|
Thời gian quy định
ngưỡng cửa lấy nước của công trình cấp I để không bị bùn cát bồi lấp trong
thời kỳ khai thác sau khi hồ tích nước không được ít hơn:
a. 200 năm
b. 100 năm
c. 90 năm
d. 150 năm
|
b
|
21
|
Mực nước chết của
hồ chứa nước cấp nước (không cho thủy điện) phải đảm bảo điều kiện khai thác
nào?
a. Tối đa
b. Đặc biệt
c. Bình thường
d. Điều kiện biến
đổi khí hậu
|
c
|
22
|
Để đảm bảo khi xả
lũ thiết kế và lũ kiểm tra, mực nước hồ không được vượt quá mực nước nào dưới
đây?
a. Mực nước gia
cường thiết kế và kiểm tra
b. Mực nước đón lũ
thiết kế và kiểm tra
c. Mực nước dâng
bình thường thiết kế và kiểm tra nhưng xét đến điều kiện biến đổi khí hậu
d. Mực nước lớn
nhất thiết kế và kiểm tra
|
d
|
23
|
Thiết kế nhà đặt
máy bơm phải đảm bảo điều kiện làm việc an toàn và thuận lợi cho công tác nào?
a. Thi công
b. Quản lý
c. Sửa chữa
d. Kiểm tra
|
b
|
24
|
Thiết kế bể hút
phải đảm bảo dòng chảy từ kênh dẫn vào bể hút và từ bể hút vào máy bơm thuận
dòng với tổn thất nào?
a. Cột nước là cao
nhất
b. Lưu lượng là cao
nhất
c. Cột nước là thấp
nhất
d. Lưu lượng là
thấp nhất
|
c
|
25
|
Kiên cố hóa kênh
mương phải đáp ứng yêu cầu nào?
a. Tiết kiệm vật
liệu, kết hợp giao thông nông thôn
b. Tiết kiệm đất,
mở rộng bờ kênh để kết hợp giao thông nông thôn
c. Sử dụng vật liệu
địa phương, kết hợp giao thông nông thôn
d. Sử dụng nhân lực
địa phương, kết hợp giao thông nông thôn
|
b
|
26
|
Công trình đê điều
được phân thành các cấp nào?
a. 8 cấp
b. 7 cấp
c. 6 cấp
d. 5 cấp
|
c
|
27
|
Tiêu chuẩn an toàn
của công trình đê sông được xác định bằng các thông số nào?
a. Mức bảo đảm
thiết kế
b. Chu kỳ lặp lại
của lũ
c. Hệ số an toàn và
mức đảm bảo thiết kế
d. An toàn của thân
đê
|
c
|
28
|
Khi thiết kế mặt
cắt đê biển cần thực hiện những nội dung nào sau đây?
a. Xác định các
kích thước và cao trình cơ bản của mặt cắt, kết cấu đỉnh tường chắn sóng,
thân đê và chân đê, kết cấu bảo vệ mái
b. Xác định các
kích thước và cao trình cơ bản của mặt cắt, kết cấu đỉnh tường chắn sóng, kết
cấu mặt đê, các kết cấu chuyển tiếp
c. Xác định các
kích thước và cao trình cơ bản của mặt cắt, kết cấu đỉnh đê, thân đê và chân
đê, các kết cấu chuyển tiếp
d. Xác định các
kích thước và cao trình cơ bản của mặt cắt, kết cấu đỉnh tường chắn sóng, kết
cấu mặt đê, kết cấu bảo vệ mái
|
c
|
29
|
Khi thiết kế tường
chống tràn đỉnh đê (gọi tắt là tường đỉnh) phải thực hiện các tính toán nào
sau đây?
a. Tính toán kiểm
tra độ bền, kiểm tra ổn định về trượt, lật, ứng suất nền và yêu cầu chống
thấm theo quy định
b. Tính toán kiểm
tra độ bền, kiểm tra ổn định về trượt, lật, ứng suất nền và yêu cầu chắn sóng
theo quy định
c. Tính toán kiểm
tra độ bền, kiểm tra ổn định về trượt, lật, ứng suất biến dạng và yêu cầu
chắn sóng theo quy định
d. Tính toán kiểm
tra độ bền, ổn định về trượt, lật, ứng suất, lún, biến dạng và yêu cầu chắn
sóng theo quy định
|
a
|
30
|
Khi tính toán ổn
định chống trượt mái đê biển phía trong đồng phải tiến hành các tính toán nào
sau đây?
a. Mực nước phía
biển là mực nước lớn nhất, mực nước phía đồng là mực nước thấp nhất, đê chịu
tác động của tải trọng sóng nhỏ nhất
b. Mực nước phía
biển là mực nước thiết kế, mực nước phía đồng là mực nước thấp nhất, đê chịu
tác động của tải trọng sóng thiết kế
c. Mực nước phía
biển là mực nước lớn nhất, mực nước phía đồng là mực nước thiết kế, đê chịu
tác động của tải trọng sóng nhỏ nhất
d. Mực nước phía
biển là mực nước lớn nhất, mực nước phía đồng là mực nước thiết kế, đê chịu
tác động của tải trọng sóng thiết kế
|
b
|
31
|
Ngoài tràn xả lũ
chính, những hồ nào phải bố trí thêm tràn xả lũ dự phòng (tràn xả lũ vượt
kiểm tra)?
a. Hồ từ cấp III
trở lên.
b. Hồ từ cấp II trở
lên.
c. Hồ từ cấp I trở
lên.
d. Chỉ áp dụng cho
hồ cấp đặc biệt.
|
c
|
32
|
Tần suất trận lũ
vượt kiểm tra cho công trình từ cấp I trở xuống được quy định như thế nào?
a. Bằng tần suất lũ
kiểm tra của công trình vượt 1 cấp so với công trình đang xét
b. Lũ cực hạn
c. Lũ có p = 0,01%
d. b hoặc c
|
a
|
33
|
Trong thiết kế công
trình xả lũ, khi nào thì phải làm thí nghiệm mô hình để luận chứng tính hợp
lý về bố trí và thiết kế thủy lực?
a. Công trình cấp I
trở lên.
b. Công trình cấp I
trở lên hoặc công trình cấp II có điều kiện thủy lực phức tạp.
c. Công trình cấp
II trở lên.
d. Công trình cấp
III trở lên.
|
b
|
34
|
Mục đích của việc
khống chế độ ẩm khi đắp đập là gì?
a. Để phù hợp với điều
kiện tự nhiên nơi thi công đập.
b. Để tránh co
ngót, nứt đập trong quá trình vận hành.
c. Để tránh hiện
tượng tan rã, lún ướt khi khối đắp bão hòa nước.
d. Để đạt được độ
chặt lớn nhất khi đắp.
|
d
|
35
|
Khi sử dụng nhiều
loại đất để đắp đập, chỉ tiêu thiết kế của đất đắp được xác định như thế nào?
a. Bằng chỉ tiêu
trung bình, áp dụng chung cho toàn mặt cắt.
b. Bằng chỉ tiêu
của loại đất yếu nhất.
c. Thí nghiệm và
chọn chỉ tiêu tương ứng cho từng loại đất bố trí ở từng vùng riêng biệt của
mặt cắt.
d. Thí nghiệm với
mẫu bằng vật liệu trộn lẫn tất cả các loại đất.
|
c
|
36
|
Chiều dày đáy tường
nghiêng bằng bê tông cốt thép của đập đất chọn bằng bao nhiêu?
a. Không nhỏ hơn H/Jcp (H- cột nước làm
việc lớn nhất; Jcp: của vật liệu bê tông)
b. Không nhỏ hơn H/10.
c. Theo điều kiện
cấu tạo.
d. Bằng 0,3 + mH
(mét); m = 0,003-0,004.
|
d
|
37
|
Nối tiếp đập đất
với bờ vai bằng đất cần được xử lý như thế nào?
a. Mặt mái phần vai
không dốc quá 1:1,5.
b. Không đào dật
cấp kiểu bậc thang
c. Cả a và b.
d. Phải đào dật cấp
kiểu bậc thang.
|
c
|
38
|
Khi có cống ngầm đặt
dưới đập đất thì cần áp dụng biện pháp nào để nối tiếp thân cống với đất đắp
đập?
a. Làm các tường
(cừ tai) cắm vào thân đập.
b. Làm tầng lọc
ngược bao quanh ống cống ở đoạn cuối cống.
c. Cả a, b và đắp
đất sét bọc quanh cống.
d. Cả a và b.
|
d
|
39
|
Chiều rộng của khớp
nối nhiệt lâu dài của đập bê tông trên nền đá được xác định trên cơ sở tính
toán biến dạng của các đoạn đập kề nhau và có đặc điểm nào sau đây?
a. Thay đổi theo khoảng
cách ngang từ vị trí xét đến mặt thượng lưu đập.
b. Thay đổi theo khoảng
cách đứng từ vị trí xét đến mặt nền.
c. Cả a và b.
d. Không thay đổi
trên toàn khớp nối.
|
a
|
40
|
Để bảo vệ mặt tràn
khỏi bị khí thực phá hủy khi lưu tốc vượt qua 15 m/s cần khống chế các gồ ghề
cục bộ trên bề mặt trong phạm vi cho phép và bổ sung biện pháp nào sau đây?
a. Bọc thép phần
mặt tràn có khả năng bị xâm thực.
b. Đưa không khí
vào dòng nước ở vùng có khả năng khí thực.
c. Cả a và b.
d. Hạn chế độ mở
cửa van để khống chế lưu tốc trên mặt tràn.
|
b
|
41
|
Hệ số an toàn nhỏ
nhất cho phép về ổn định của công trình bê tông trên nền đất và đá nửa cứng
bằng bao nhiêu (với công trình cấp I)?
a. Tổ hợp cơ bản:
1,20; tổ hợp đặc biệt: 1,08.
b. Tổ hợp cơ bản:
1,20; tổ hợp đặc biệt: 1,14.
c. Tổ hợp cơ bản:
1,20; tổ hợp đặc biệt: 1,26.
d. Tổ hợp cơ bản:
1,20; tổ hợp đặc biệt: 1,20.
|
a
|
42
|
Hệ số an toàn nhỏ
nhất về ổn định của mái dốc nhân tạo bằng đất đắp cho phép bằng bao nhiêu
(với công trình cấp I)?
a. Tổ hợp cơ bản:
1,35; tổ hợp đặc biệt: 1,428.
b. Tổ hợp cơ bản:
1,35; tổ hợp đặc biệt: 1,35.
c. Tổ hợp cơ bản: 1,35;
tổ hợp đặc biệt: 1,282.
d. Tổ hợp cơ bản:
1,35; tổ hợp đặc biệt: 1,215.
|
d
|
43
|
Độ chặt (hệ số đầm
nén) của đất đắp đập từ cấp III trở xuống được quy định bằng bao nhiêu?
a. Không nhỏ hơn
0,92.
b. Không nhỏ hơn
0,95; với đập ở vùng có động đất từ cấp VII trở lên: không nhỏ hơn 0,97.
c. Không nhỏ hơn
0,95.
d. Không nhỏ hơn
0,97.
|
b
|
44
|
Hệ số thấm K cho
đất đắp bộ phận chống thấm của đập được quy định như thế nào?
a. Với đập đồng
chất, K không được lớn hơn 10-4 cm/s.
b. Với tường lõi,
tường nghiêng, sân trước, K không được lớn hơn 10-5 cm/s.
c. Cả a và b.
d. Không quy định,
miễn là kết quả tính thấm thỏa mãn các yêu cầu đặt ra.
|
c
|
45
|
Để đắp khối gia tải
hạ lưu trong đập đất nhiều khối, có thể sử dụng loại vật liệu nào?
a. Cát, đá sỏi,
sạn, đá dăm, đá khai thác từ mỏ, đất đá đào thải từ các hố móng công trình.
b. Bùn cát nạo vét
từ đáy hồ, đáy sông.
c. Cả a và b.
d. Đất sét.
|
a
|
46
|
Mục đích bố trí
tầng lọc ngược phía dưới lớp gia cố mái thượng lưu đập đất là gì?
a. Để giảm chiều
dày lớp gia cố chính.
b. Phòng chống xói
trôi đất thân đập do sóng và khi mực nước hồ hạ đột ngột.
c. Giảm lún không
đều của lớp gia cố chính.
d. Cả 3 ý trên.
|
b
|
47
|
Chiều dày đáy lõi
chống thấm ở đập đất nhiều khối được chọn như thế nào?
a. Theo điều kiện
cấu tạo với mái hai bên lõi m= 0,2
b. Thỏa mãn độ bền
chống thấm của loại đất làm lõi: t = Z/Jcp
c. Không nhỏ hơn 1/4
chiều cao cột nước.
d. Cả b và c.
|
d
|
48
|
Chiều cao từ mực
nước lũ thiết kế đến đỉnh tường lõi chống thấm của đập đất cấp I lấy bằng bao
nhiêu?
a. 0,8 m.
b. 0,6 m.
c. 0,5 m.
d. 0,4 m.
|
b
|
49
|
Bộ phận thoát nước
kiểu áp mái hạ lưu ở đập đất có chức năng gì?
a. Thoát nước thấm,
ngăn ngừa biến dạng thấm ở thân đập.
b. Hạ thấp đường
bão hòa trong thân đập.
c. Thoát nước thấm
cho đập và nền.
d. Cả a và b.
|
d
|
50
|
Tính toán ứng suất
và biến dạng, chuyển vị thân, nền đập được quy định cho những đập nào?
a. Đập từ cấp I trở
lên.
b. Đập từ cấp II
trở lên.
c. Đập từ cấp III
trở lên.
d. Đập ở tất cả các
cấp.
|
b
|
51
|
Khi thiết kế đập
đất từ cấp II trở lên, chiều sâu màn phụt chống thấm trong nền đá nứt nẻ mạnh
được quy định như thế nào?
a. Đến độ sâu có
lượng mất nước từ 3Lu đến 5Lu, cộng thêm 5m.
b. Không vượt quá
0,5H (H- đầu nước tại mặt cắt đang xét).
c. Theo a, nhưng
không vượt quá 1H.
d. Cả a và b.
|
c
|
52
|
Khi phụt vữa xi
măng trong nền đá của đập đất với điều kiện địa chất bình thường và chiều dày
màn phụt từ 1 đến 2m thì gradient thủy lực cho phép của màn bằng bao nhiêu?
a. 25
b. 18
c. 12
d. 10
|
b
|
53
|
Khi thiết kế mặt
cắt đập bê tông, khoảng cách bt từ mặt thượng lưu đập đến trục ống
tiêu nước hay mặt thượng lưu của hành lang cần lấy bằng bao nhiêu?
a. Không nhỏ hơn h/Jcp, với h- cột nước
trên mặt cắt tính toán, Jcp- gradient thấm cho phép của bê tông mặt
thượng lưu đập.
b.Theo a, nhưng
không nhỏ hơn 1m.
c. Theo a, nhưng
không nhỏ hơn 2m.
d. Theo a, nhưng
không nhỏ hơn 3m.
|
c
|
54
|
Trong kết cấu của
khớp nối biến dạng lâu dài của đập bê tông cần bố trí những bộ phận gì?
a. Vật chắn nước,
ống thu nước phía sau vật chắn.
b. Giếng và hành
lang kiểm tra, sửa chữa.
c. Cả a và b.
d. Cả a, b và ống
để rót vật liệu chống thấm vào khớp nối.
|
c
|
55
|
Khi thiết kế đập
tràn trên nền đá, lưu lượng cho phép của dòng chảy đổ xuống hạ lưu phụ thuộc
vào điều kiện nào sau đây?
a. Đường kính hòn
đá hoặc phân khối đá nền hạ lưu và chiều sâu hố xói.
b. Chiều rộng lòng
dẫn hạ lưu.
c. Cột nước công
tác của tràn.
d. Cả 3 điều kiện
trên.
|
a
|
56
|
Trong phân tích ứng
suất- biến dạng của thân đập bê tông và nền đá theo phương pháp lý thuyết đàn
hồi, khi nào thì cần xét đến các lỗ khoét trong đập?
a. Bề rộng của lỗ
khoét lớn hơn 5% bề rộng mặt cắt tính toán của đập.
b. Bề rộng của lỗ
khoét lớn hơn 10% bề rộng mặt cắt tính toán của đập.
c. Bề rộng của lỗ
khoét lớn hơn 15% bề rộng mặt cắt tính toán của đập.
d. Không cần xét.
|
c
|
57
|
Khi xác định trạng
thái ứng suất- biến dạng của đập bê tông trên nền đá bằng phương pháp lý
thuyết đàn hồi, khi nào thì cần phân biệt các vùng bê tông trong thân đập?
a. Khi tỷ số mô đun
đàn hồi của các vùng lớn hơn hoặc bằng 2.
b. Khi tỷ số mô đun
đàn hồi của các vùng lớn hơn hoặc bằng 3.
c. Khi tỷ số mô đun
đàn hồi của các vùng lớn hơn hoặc bằng 5.
d. Lấy theo trị số
trung bình, không phân biệt vùng.
|
a
|
58
|
Khi thiết kế đập bê
tông trên nền không phải đá có sử dụng cừ chống thấm phía dưới sân trước đập
thì chiều sâu đóng cừ được chọn như thế nào?
a. Chiều sâu đóng
cừ không nhỏ hơn 3m.
b. Chiều sâu đóng
cừ không nhỏ hơn 2,5m; chiều sâu phần cừ đóng vào đất không thấm không nhỏ
hơn 1m.
c. Chiều sâu phần
cừ đóng vào đất không thấm không nhỏ hơn 0,5m
d. Cả a và c.
|
b
|
59
|
Khi thiết kế đập bê
tông trên nền đá, khoảng cách từ mặt hạ lưu của màn chống thấm đến vị trí của
lỗ khoan thoát nước không được nhỏ hơn 2 lần khoảng cách giữa các lỗ khoan
của màn chống thấm và điều kiện nào sau đây?
a. Không nhỏ hơn
2m.
b. Không nhỏ hơn
3m.
c. Không nhỏ hơn
4m.
d. Không nhỏ hơn
5m.
|
c
|
60
|
Tính toán độ bền và
ổn định của đập bê tông theo nhóm trạng thái giới hạn thứ hai cần thực hiện
với các nội dung nào sau đây?
a. Độ bền cục bộ
của nền.
b. Biến dạng của
công trình, sự hình thành khe nứt, sự mở rộng các khớp nối thi công.
c. Theo b và sự mở
rộng các vết nứt trong kết cấu.
d. Theo a và b.
|
d
|
61
|
Cấp của công trình
thủy lợi được xác định theo các tiêu chí nào sau đây?
a. Theo năng lực
phục vụ.
b. Theo dung tích
lớn nhất của hồ.
c. Theo a, b và
loại công trình, chiều cao công trình, loại nền.
d. Theo a và b.
|
c
|
62
|
Mức bảo đảm phục vụ
tưới ruộng của công trình thủy lợi bằng bao nhiêu?
a. 85% cho tất cả
các cấp công trình.
b. 75% cho công
trình cấp IV, 85% cho các cấp còn lại.
c. 90% cho công
trình cấp đặc biệt, 85% cho các cấp còn lại.
d. 75% cho tất cả
các cấp công trình.
|
b
|
63
|
Thời gian cho phép
dung tích bồi lắng của hồ chứa nước bị lấp đầy là bao nhiêu?
a. Cấp đặc biệt,
cấp I: 100 năm; cấp II: 75 năm; cấp III, IV: 50 năm.
b. Cấp đặc biệt,
cấp I: 150 năm; cấp II: 100 năm; cấp III, IV: 75 năm.
c. 50 năm cho tất
cả các cấp.
d. 75 năm cho tất
cả các cấp.
|
a
|
64
|
Cao trình đỉnh đập
đất được xác định theo những điều kiện nào?
a. Mực nước dâng
bình thường, với gió lớn nhất thiết kế.
b. Mực nước lũ
thiết kế, với gió bình quân lớn nhất.
c. Mục nước lũ kiểm
tra, không xét sóng gió.
d. Trị số lớn nhất
trong các cao trình theo a, b, c.
|
d
|
65
|
Tần suất gió thiết
kế của đập cấp I, II bằng bao nhiêu?
a. Với MNDBT: 2%;
Với MNLTK: 50%.
b. Với MNDBT: 2%;
Với MNLTK: 25%.
c. Với MNDBT: 4%;
Với MNLTK: 50%.
d. Với MNDBT: 4%;
Với MNLTK: 25%.
|
b
|
66
|
Khi có làm tường
chắn sóng thì cao trình đỉnh phần đắp của đập phải lấy cao hơn bao nhiêu so
với mực nước lũ thiết kế?
a. 0,1 m.
b. 0,2 m.
c.0,3 m.
d. 0,4 m.
|
c
|
67
|
Giới hạn dưới của
lớp bảo vệ mái thượng lưu đập đất từ cấp III trở lên phải lấy thấp hơn mực
nước chết là bao nhiêu?
a. 2,5 m.
b. 2,0 m.
c. 1,5 m.
d. 1,0 m.
|
a
|
68
|
Khi không có yêu
cầu khác, chiều rộng đỉnh đập đất cấp I, II nên lấy bằng bao nhiêu?
a. 5m- 8m.
b. 8m- 10m.
c. 5m- 10m.
d. 10m trở lên.
|
d
|
69
|
Chiều dày ở đỉnh
khối lõi của đập đất nhiều khối chọn bằng bao nhiêu?
a. Không nhỏ hơn
0,8m.
b. Không nhỏ hơn 1
m.
c. Không nhỏ hơn 3
m.
d. Không nhỏ hơn 5
m.
|
c
|
70
|
Trị số gradient
thấm cho phép Jkcp
ở
khối đất á sét đắp thân đập cấp II được quy định bằng bao nhiêu?
a. 0,70.
b. 0,75.
c. 0,85.
d.0,90.
|
b
|
71
|
Trị số gradien
trung bình tới hạn Jkth của dòng thấm qua tường nghiêng và tường
tâm bằng đất sét được khống chế bằng bao nhiêu?
a. 8
b. 10
c. 12
d.15
|
c
|
72
|
Mái hạ lưu đập đất
cần tính toán ổn định với các thời kỳ nào?
a. Thời kỳ thi công
(bao gồm cả hoàn công).
b. Thời ký khai
thác với dòng thấm ổn định.
c. Khi mực nước hồ
rút nhanh.
d. Cả 3 phương án
a,b và c
|
d
|
73
|
Sân phủ thượng lưu
để chống thấm cho nền bồi tích của đập đất nên áp dụng khi nào?
a. Nền bồi tích
dày.
b. Có sẵn đất chống
thấm thích hợp ở gần vị trí đập.
c. Cả a và b, áp
dụng với đập vừa và thấp.
d. Cả a và b.
|
c
|
74
|
Để chống thấm cho
nền bồi tích của đập đất, việc sử dụng tường răng có hiệu quả nhất trong điều
kiện nào?
a. Nền thấm có
chiều dày dưới 10m; mực nước ngầm thấp.
b. Đập vừa và thấp.
c. Đập vừa và cao.
d. a và b.
|
a
|
75
|
Vị trí hợp lý của
tường răng chống thấm cho nền đập đất đồng chất được xác định như thế nào?
a. Tại tim đập.
b. Cách chân đập
thượng lưu từ 1/2 đến 1/3 bề rộng đáy đập.
c. Cách chân đập
thượng lưu từ 1/3 đến 1/4 bề rộng đáy đập.
d. Sát chân đập
thượng lưu.
|
b
|
76
|
Độ sâu của tường
răng cắm vào tầng ít thấm của nền đập đất cần khống chế bằng bao nhiêu?
a. Bằng 0,5m.
b. Lớn hơn 0,5m.
c. Không nhỏ hơn
1m.
d. Không nhỏ hơn
1,5m.
|
c
|
77
|
Trong thiết kế đập
bê tông trọng lực, kích thước các đoạn đập và các khối đổ cần được xác định
trên cơ sở phân tích ứng suất nhiệt và cần xét đến các điều kiện nào sau đây?
a. Kích thước các
đoạn của nhà máy thủy điện, vị trí các lỗ xả nước trong thân đập
b. Hình dạng lòng
dẫn, điều kiện địa chất nền, điều kiện khí hậu vùng xây dựng.
c. Cả a và b.
d. Cả a, b và
phương pháp thi công đập.
|
d
|
78
|
Khi tính ổn định
của đập trọng lực trên nền đá, với mặt trượt đi qua vết nứt ở khối nền thì hệ
số điều kiện làm việc lấy bằng bao nhiêu?
a. 0,90
b. 0,95
c. 1,0.
d. 1,05.
|
c
|
79
|
Khi tính ổn định
của đập trọng lực trên nền đá, với mặt trượt đi qua mặt tiếp giáp giữa bê
tông và đá thì hệ số điều kiện làm việc lấy bằng bao nhiêu?
a. 1,0
b. 0,95
c. 0,90.
d. 0,75
|
b
|
80
|
Với đập bê tông cao
trên 100m, trị số gradient cho phép của cột nước trong màn chống thấm ở nền
đá cần lấy bằng bao nhiêu?
a. 15
b. 20
c. 30
d. 50
|
c
|
81
|
Khi thiết kế màn
chống thấm của đập bê tông có chiều cao từ 60m đến 100m trên nền đá, lưu
lượng thấm đơn vị qua màn cần khống chế bằng bao nhiêu?
a. Không lớn hơn
0,01 l/ph/m.
b. Không lớn hơn
0,03 l/ph/m.
c. Không lớn hơn
0,05 l/ph/m.
d. Không lớn hơn
0,10 l/ph/m.
|
b
|
82
|
Khi thiết kế công
trình bê tông trên nền không phải đá, chiều dày sân trước bằng đất á sét cần
khống chế bằng bao nhiêu?
a. Không nhỏ hơn
0,5m.
b. Không nhỏ hơn ∆h/Jcp, ∆h là chênh lệch
cột nước ở mặt trên và dưới của sân.
c. Cả a và b.
d. Cả a, b và không
nhỏ hơn chiều dày bản đáy đập.
|
c
|
83
|
Khi thiết kế đập
trọng lực có chiều cao tới 60m, không có khớp nối mở rộng và không có lớp
cách nước ở mặt thượng lưu, ứng với tổ hợp lực cơ bản thì chiều sâu giới hạn
bgh của vùng kéo ở phía
thượng lưu cho phép lấy bằng bao nhiêu?
a. Không cho phép
kéo.
b. B/10 (B- chiều
rộng mặt cắt tính toán).
c. B/7,5
d. B/5.
|
a
|
84
|
Khi thiết kế đập
trọng lực có chiều cao tới 60m, không có khớp nối mở rộng và không có lớp
cách nước ở mặt thượng lưu, ứng với tổ hợp lực đặc biệt không có động đất thì
chiều sâu giới hạn bgh của vùng kéo ở phía
thượng lưu cho phép lấy bằng bao nhiêu?
a. B/5 (B- chiều
rộng mặt cắt tính toán).
b. B/7,5
c. B/10.
d. Không cho phép
kéo.
|
b
|
85
|
Khi thiết kế đập
trọng lực có chiều cao tới 60m, không có khớp nối mở rộng và không có lớp
cách nước ở mặt thượng lưu, ứng với tổ hợp lực đặc biệt có động đất thì chiều
sâu giới hạn bgh của vùng kéo ở phía thượng lưu cho phép lấy
bằng bao nhiêu?
a. B/7,5 (B- chiều
rộng mặt cắt tính toán).
b. B/5
c. B/3,5.
d. B/2.
|
c
|
86
|
Khi thiết kế đập
trọng lực có chiều cao tới 60m, không có khớp nối mở rộng và có lớp cách nước
ở mặt thượng lưu, ứng với tổ hợp lực cơ bản thì chiều sâu giới hạn bgh của vùng kéo ở phía
thượng lưu cho phép lấy bằng bao nhiêu?
a. Không cho phép
kéo.
b. B/7,5 (B- chiều
rộng mặt cắt tính toán).
c. B/6
d. B/3.5.
|
b
|
87
|
Khi thiết kế đập
trọng lực có chiều cao tới 60m, không có khớp nối mở rộng và có lớp cách nước
ở mặt thượng lưu, ứng với tổ hợp lực đặc biệt có động đất thì chiều sâu giới
hạn bgh của vùng kéo ở phía
thượng lưu cho phép lấy bằng bao nhiêu?
a. B/10 (B- chiều
rộng mặt cắt tính toán).
b. B/7,5
c. B/6.
d. B/3,5.
|
d
|
88
|
Khi tính ổn định
chống trượt của đập trọng lực cần xét đến những mặt trượt nào sau đây?
a.Mặt tiếp giáp
giữa công trình và nền.
b. Mặt nằm trong
nền, đi qua lớp kẹp yếu (nếu có).
c. Mặt đi qua khe
nứt nghiêng rỗng trong nền (nếu có).
d. Tất cả các ý
trên.
|
d
|
89
|
Tính toán độ bền và
ổn định của đập bê tông theo nhóm trạng thái giới hạn thứ nhất cần thực hiện
với các nội dung nào sau đây?
a. Ổn định tổng thể
của đập.
b. Độ bền chung của
công trình và ổn định cục bộ của các bộ phận công trình.
c. Cả a và b.
d. Cả a, b và độ mở
rộng các khớp nối thi công.
|
c
|
90
|
Hệ số an toàn nhỏ
nhất cho phép về ổn định của công trình trong các điều kiện làm việc đặc biệt
(tổ hợp đặc biệt) được xác định như thế nào?
a. Lấy giảm 10% so
với tổ hợp cơ bản.
b. Lấy tăng 10% so
với tổ hợp cơ bản.
c. Lấy giảm 5% so
với tổ hợp cơ bản.
d. Lấy như tổ hợp
cơ bản.
|
a
|
III.
Thiết kế Điện - cơ điện công trình
TT
|
Nội
dung câu hỏi
|
Đáp
án
|
1
|
Trong hệ thống điện
nhà ở và nhà công cộng, các sơ đồ nối đất nào được phép sử dụng:
a. Các sơ đồ TT;
TN-C; TN-S; TN-C-S; IT
b. Các sơ đồ TT;
TN-C; TN-S, IT
c. Các sơ đồ TT;
TN-S; IT
d. Các sơ đồ TT, IT
|
c
|
2
|
Dây dẫn liên kết
bảo vệ nối giữa hai vỏ kim loại của thiết bị phải có khả năng dẫn điện
a. Bằng hoặc lớn
hơn Icp
của
dây PE có Icp nhỏ nhất nối với
các vỏ thiết bị đó.
b. Bằng hoặc lớn
hơn Icp của dây PE có Icp lớn nhất nối với
các vỏ thiết bị đó.
c. Bằng hoặc nhỏ
hơn Icp
của
dây PE có Icp nhỏ nhất nối với
các vỏ thiết bị đó.
d. Bằng hoặc nhỏ
hơn Icp của dây PE có Icp lớn nhất nối với
các vỏ thiết bị đó.
|
a
|
3
|
Biện pháp nào sau
đây khó đảm bảo chống cháy nhất đối với các mạch điện có thiết bị điện, dây
dẫn điện có khả năng tạo hồ quang hoặc tia lửa điện trong vận hành bình
thường:
a. Bọc kín toàn bộ
trong vật liệu chịu được hồ quang
b. Cách ly khỏi vật
dụng hoặc các phần tử của nhà bằng vật liệu chịu được hồ quang;
c. Lắp đặt với một khoảng
cách đủ đảm bảo dập được hồ quang, tia lửa điện.
d. Sử dụng thiết bị
bảo vệ quá dòng điện
|
d
|
4
|
Biện pháp nào sau
đây không có khả năng hạn chế ứng suất điện áp
a. Tách biệt nối
đất giữa cao áp và hạ áp tại trạm biến áp phân phối;
b. Thay đổi sơ đồ
nối đất trong hệ thống điện hạ áp;
c. Giảm điện trở
nối đất trạm biến áp.
d. Đặt thiết bị bảo
vệ quá dòng điện
|
d
|
5
|
Đối với các công
trình có mái làm bằng vật liệu dễ cháy, bộ phận thu sét phải được lắp đặt
cách mái tối thiểu
a. 5cm
b. 10cm
c. 15cm
d. 20cm
|
b
|
6
|
Trong vùng 0 và 1
của khu vực bể bơi, phải sử dụng điện áp siêu thấp SELV có điện áp danh định
không lớn hơn
a. 120V
b. 50V
c. 25V
d. 12V
|
d
|
7
|
Trong các khu vực
có bồn tắm hoặc vòi hoa sen hoặc bể bơi và đài phun nước, không được lắp đặt
thiết bị đóng cắt, điều khiển trong
a. vùng 0
b. vùng 1
c. vùng 2
d. ngoài vùng 0, 1
và 2
|
a
|
8
|
Đối với các nhóm 1
và 2 trong khu vực y tế, các thiết bị điện sử dụng SELV và PELV phải có điện
áp danh định của không được vượt quá
a. 120V
b. 50V
c. 25V
d. 12V
|
c
|
9
|
Về việc sử dụng
hiệu quả điện năng trong hệ thống điện các công trình xây dựng, phải lắp công
tơ đo đếm tại các nhánh phụ tải điện có tổng công suất lắp đặt lớn hơn
a. 50 kVA
b. 75 kVA
c. 100 kVA
d. 150 kVA
|
c
|
10
|
Không được phép sử
dụng giải pháp cấp nước nóng dùng điện trở cho công trình có nhu cầu cung cấp
nước nóng lớn, tập trung, tiêu thụ năng lượng trên
a. 50 MWh/năm
b. 60 MWh/năm
c. 70 MWh/năm
d. 80 MWh/năm
|
a
|
11
|
Trong hệ thống nối
đất của hệ thống điện nhà ở, dây dẫn nối đất bằng đồng chôn trong đất và
không có bảo vệ chống ăn mòn có tiết diện nhỏ nhất cho phép là:
a. 16mm2
b. 25mm2
c. 35mm2
d. 50mm2
|
b
|
12
|
Trong hệ thống nối
đất của hệ thống điện nhà ở, trên dây PE
a. Cho phép đặt
thiết bị đóng cắt và các mối nối.
b. Cho phép đặt
thiết bị đóng cắt, và các mối nối có thể tách bằng dụng cụ chuyên dùng.
c. Không được đặt
thiết bị đóng cắt, và không được bố trí các mối nối.
d. Không được đặt
thiết bị đóng cắt và không được bố trí các mối nối, trừ các mối nối có thể
tách bằng dụng cụ chuyên dùng.
|
d
|
13
|
Trong hệ thống điện
nhà ở, đối với dây pha có tiết diện lớn hơn 35mm2, dây PE bằng
đồng trong hệ thống nối đất có tiết diện nhỏ nhất
a. Bằng tiết diện
dây pha
b. Bằng nửa tiết
diện dây pha
c. Bằng 1/3 tiết
diện dây pha
d. Bằng 2/3 tiết
diện dây pha
|
b
|
14
|
Trong hệ thống điện
nhà ở, đối với dây pha có tiết diện lớn hơn 35mm2, dây PE bằng
thép trong hệ thống nối đất có tiết diện nhỏ nhất
a. Bằng nửa tiết
diện dây pha
b. Bằng tiết diện
dây pha
c. Bằng 1,5 lần
tiết diện dây pha
d. Bằng 3 lần tiết
diện dây pha
|
c
|
15
|
Trong hệ thống điện
nhà ở và nhà công cộng, các tiếp điểm động của mọi thiết bị cách ly và đóng
cắt nhiều cực cần phải khớp nối cơ khí đảm bảo đóng mở đồng thời, trừ những
tiếp điểm dùng cho dây trung tính có thể
a. Đóng và mở sau
các tiếp điểm khác.
b. Đóng và mở trước
các tiếp điểm khác.
c. Đóng trước và mở
sau các tiếp điểm khác.
d. Đóng sau và mở
trước các tiếp điểm khác.
|
c
|
16
|
Điện trở nối đất
phải đảm bảo
a. Nhỏ hơn 0,5Ω
b. Nhỏ hơn 4Ω
c. Nhỏ hơn 10Ω
d. Đảm bảo để thiết
bị bảo vệ quá dòng điện và RCD làm việc có hiệu quả.
|
d
|
17
|
Mạch điện nào sau
đây không cần sử dụng bảo vệ quá tải
a. Mạch rẽ nhánh
chưa được bảo vệ hiệu quả từ phía nguồn
b. Mạch có nhiều ổ
cắm điện
c. Mạch điện dùng
cho viễn thông, điều khiển
d. Mạch điện có sự
thay đổi về tiết diện dây dẫn
|
c
|
18
|
Theo 9888:2013 được
biên soạn dựa trên IEC62305:2010, khi sét đánh trực tiếp vào công trình,
những vị trí sét đánh nào phải được xem xét
a. Sét đánh vào hệ
thống bảo vệ chống sét (S1).
b. S1, sét đánh
xuống đất gần công trình (S2).
c. S1, S2, sét đánh
vào đường dây nối với công trình (S3).
d. S1, S2, S3, sét
đánh xuống đất gần đường dây nối với công trình (S4).
|
d
|
19
|
Phương pháp góc bảo
vệ được sử dụng để xác định vùng bảo vệ của hệ thống bảo vệ chống sét bên
ngoài cho các công trình có độ cao
a. Dưới 20m
b. 20-30m
c. 30-45m
d. 45-60m
|
a
|
20
|
Đối với tòa nhà cao
100m, phải đặt thiết bị thu sét ở bên hông tòa nhà ở vị trí cách mặt đất trên
a. 20m
b. 30m
c. 45m
d. 60m
|
d
|
21
|
Theo hệ thống bảo
vệ chống sét cấp IV, khoảng cách giữa 2 dây xuống cạnh nhau là
a. 10m
b. 15m
c. 20m
d. 25m
|
c
|
22
|
Trong vùng 1 của
khu vực có bồn tắm hoặc vòi hoa sen, các phụ kiện, kể cả ổ cắm của mạch
điện được cấp từ nguồn điện áp siêu thấp (SELV hoặc PELV) phải có điện
áp danh định không lớn hơn
a. 120V
b. 50V
c. 25V
d. 12V
|
c
|
23
|
Đối với khu vực cấp
điện đặc biệt là bể bơi, vùng 1 là vùng
a. Trong lòng bể
bơi
b. Trong khoảng 2m
cách thành bể bơi
c. Trong khoảng
cách từ 2m đến 3,5m cách thành bể bơi
d. Cách thành bể
bơi trên 3,5m
|
b
|
24
|
Đối với phòng hoặc
cabin có chứa phần tử gia nhiệt sinh hơi,biện pháp bảo vệ chống tiếp xúc trực
tiếp nào sau đây không được phép thực hiện:
a. Sử dụng rào chắn
b. Sử dụng vỏ bọc
có cấp bảo vệ thấp nhất là IPXXB hoặc IP2X;
c. Sử dụng loại có
cách điện chịu được điện áp thử nghiệm hiệu dụng 500 V xoay chiều trong 1
min;
d. Đặt ngoài phạm
vi giới hạn thể tích trong tầm với
|
d
|
25
|
Lớp cách điện của
dây dẫn đặt trong các vùng 1 trong phòng hoặc cabin có chứa phần tử gia nhiệt
sinh hơi phải chịu được nhiệt độ ít nhất là
a. 100oC
b. 150oC
c. 170oC
d. 200oC
|
c
|
26
|
Các mạch cấp điện
cho các thiết bị điện y tế có tính chất quyết định đến sinh mạng của bệnh
nhân, các thiết bị phẫu thuật và thiết bị trong không gian xung quanh bệnh
nhân (là không gian mà bệnh nhân có thể chạm trực tiếp hoặc qua người khác
chạm vào các bộ phận của thiết bị điện y tế) trong các khu vực thuộc nhóm 2
phải sử dụng sơ đồ
a. TT
b. TN-S
c. TT và TN-S
d. IT
|
d
|
27
|
Yêu cầu chỉ số hiệu
quả COP (kW/kW) tối thiểu của 1 cụm máy điều hòa không khí làm lạnh trực tiếp
bằng
a. 2
b. 2,3
c. 2,6
d. 3
|
b
|
28
|
Yêu cầu về mật độ
công suất chiếu sáng tối đa đối với phụ tải chiếu sáng của trường học và bệnh
viện là:
a. 10 W/m2
b. 11 W/m2
c. 12 W/m2
d. 13 W/m2
|
d
|
29
|
Về việc điều khiển
chiếu sáng cho các không gian trong công trình, diện tích chiếu sáng tối đa
mà một thiết bị điều khiển chiếu sáng phải kiểm soát là
a. 100m2
b. 150m2
c. 200m2
d. 250m2
|
a
|
30
|
Hệ thống điện trong
các cung cư cao tầng phải đảm bảo công suất lắp đặt lớn nhất cho phép của
toàn công trình là
a. 50 W/m2
b. 60 W/m2
c. 70 W/m2
d. 80 W/m2
|
c
|
31
|
Quy chuẩn QCVN
12:2014/BXD áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động
thiết kế, xây dựng hệ thống điện của
a. Công trình công
nghiệp
b. Công trình nhà ở
c. Công trình nhà
công cộng
d. Công trình nhà ở
và nhà công cộng
|
d
|
32
|
Quy chuẩn QCVN
12:2014/BXD quy định ruột kim loại của các dây dẫn tải điện phải làm bằng
a. Nhôm
b. Thép
c. Đồng
d. Đồng hoặc thép
|
c
|
33
|
Trong hệ thống điện
nhà ở, 2,5mm2 là tiết diện tối thiểu của dây pha trong các
mạch xoay chiều của
a. Mạch chiếu sáng
b. Mạch động lực
c. Mạch tín hiệu điều
khiển
d. Mạch đường dẫn
điện cấp điện cho một hoặc một số tầng
|
b
|
34
|
Dây trung tính
trong hệ thống điện nhà ở phải có tiết diện ít nhất bằng tiết diện của dây
pha trong các trường hợp sau đây
a. Mạch điện một
pha 2 dây;
b. Mạch điện ba
pha, tiết diện của dây pha nhỏ hơn hoặc bằng 16 mm2;
c. Mạch điện 3 pha
có sóng hài bậc 3 và bội số lẻ của 3 và độ méo do các sóng hài này từ 15 %
đến 33 % biên độ của dòng điện tần số cơ bản;
d. Cả ba loại mạch
điện trên.
|
d
|
35
|
Đối với các mạch
điện ba pha trong hệ thống điện nhà ở và nhà công cộng mà tiết diện của dây
pha lớn hơn 16 mm2, tiết diện của dây trung tính có thể nhỏ hơn
tiết diện dây pha nếu đáp ứng điều kiện sau:
a. Phụ tải 3 pha là
cân bằng và sóng hài bậc 3 và bội số lẻ của 3 không quá 15 % biên độ sóng cơ
bản.
b. Dây trung tính
được bảo vệ chống quá dòng điện;
c. Tiết diện của
dây trung tính không nhỏ hơn 16 mm2.
d. Đồng thời cả ba điều
kiện trên
|
d
|
36
|
Khi đường dẫn điện
của hệ thống điện nhà chôn ngầm giao chéo hoặc đi gần đường dẫn truyền thông
phải đảm bảo khoảng cách tối thiểu giữa các loại đường dẫn này là
a. 50mm
b. 100mm
c. 150mm
d. 200mm
|
b
|
37
|
Tại đầu vào nhà
phải lắp đặt tủ phân phối điện chính, trừ trường hợp nhánh rẽ từ đường dây
trên không vào nhà đã lắp đặt thiết bị bảo vệ với dòng điện tác động không
lớn hơn
a. 16A
b. 20A
c. 25A
d. 30A
|
c
|
38
|
Các tủ phân phối điện
không được lắp đặt ở đâu
a. Phòng dành riêng
cho tủ điện
b. Nơi khô ráo,
thuận tiện và dễ tới để thao tác, sửa chữa;
c. Trong hộp, tủ
hoặc trong hộc tường có cửa bảo vệ.
d. Chỗ rửa, phòng
giặt, phòng có hóa chất.
|
d
|
39
|
Các phụ tải điện
nào sau đây trong hệ thống điện nhà ở phải được cấp điện bằng các đường dẫn
điện riêng từ tủ phân phối điện chính
a. Hệ thống chiếu
sáng cầu thang, lối đi chung, hành lang
b. Những phòng khác
ngoài phạm vi căn hộ của nhà ở.
c. Thang máy
d. Cả ba loại trên
đây
|
d
|
40
|
Thiết bị nào sau
đây không được dùng làm bộ phận của điện cực nối đất trong hệ thống nối đất
của hệ thống điện nhà ở:
a. Kết cầu thép
trong bê tông móng của công trình
b. Ống dẫn nước
bằng thép
c. Ống dẫn khí đốt
bằng thép
d. Các thanh ray
bằng thép
|
c
|
41
|
Trong hệ thống nối
đất, dây PE không phải là một bộ phận của cáp hoặc không nằm trong vỏ bảo vệ
chung với dây pha thì tiết diện tối thiểu phải chọn như sau nếu dây PE này
không có bảo vệ cơ
a. 2,5mm2
b. 4mm2
c. 6mm2
d. 10mm2
|
b
|
42
|
Dây dẫn liên kết
bảo vệ bằng đồng nối với thanh nối đất chính phải có tiết diện tối thiểu
bằng:
a. 6mm2
b. 10mm2
c. 16mm2
d. 25mm2
|
b
|
43
|
Nếu sử dụng thiết
bị bảo vệ theo dòng điện dư - RCD làm bảo vệ bổ sung cho thiết bị điện ở
những mạch điện có sử dụng dụng cụ cầm tay, dòng làm việc của RCD được đặt
không quá
a. 10mA
b. 30mA
c. 50mA
d. 100mA
|
b
|
44
|
Biện pháp an toàn
nào sau đây dùng để bảo vệ chống tiếp xúc trực tiếp
a. Nối đất vỏ kim
loại của thiết bị
b. Bảo vệ tự động
cắt mạch điện khi có sự cố
c. Nối liên kết
đẳng thế
d. Bao bọc bằng
cách điện
|
d
|
45
|
Biện pháp an toàn
nào sau đây dùng để bảo vệ chống tiếp xúc gián tiếp
a. Sử dụng mạch
điện tách biệt
b. Rào chắn hoặc
tấm chắn
c. Sử dụng vật cản
tháo lắp được
d. Đặt ngoài tầm
tay với
|
a
|
46
|
Trong hệ thống điện
nhà ở, thiết bị bảo vệ theo dòng điện dư - RCD dùng để bảo vệ chống cháy có
dòng làm việc được đặt không quá
a. 30mA
b. 100mA
c. 300mA
d. 500mA
|
d
|
47
|
Dòng điện trong các
dây dẫn song song được coi là phân bố đều nếu chênh lệch giữa các dòng điện
trong các dây dẫn bất kỳ không lớn hơn
a. 5%
b. 10%
c. 15%
d. 20%
dòng điện thiết kế
cho mỗi dây dẫn
|
b
|
48
|
Điện áp ứng suất
(stress voltage) là điện áp nguy hiểm xuất hiện giữa
a. Hai dây pha
b. Dây pha với dây
trung tính
c. Dây pha với vỏ
thiết bị
d. Dây pha với đất
|
c
|
49
|
Theo 9888:2013 có
bao nhiêu cấp của hệ thống bảo vệ chống sét bên ngoài?
a. 2 cấp
b. 3 cấp
c. 4 cấp
d. 5 cấp
|
c
|
50
|
Hệ thống bảo vệ
chống sét bên ngoài gồm:
a. Bộ phận thu sét,
b. Dây dẫn xuống
đất
c. Mạng nối đất
chống sét
d. Cả ba bộ phận
trên đây
|
d
|
51
|
Điện trở nối đất
chống sét cho tòa nhà ở và nhà công cộng không được vượt quá
a. 0,5Ω
b. 1Ω
c. 4Ω
d. 10Ω
|
d
|
52
|
Vị trí nguồn cấp
cho khu vực có bồn tắm hoặc vòi hoa sen
a. Được phép đặt
trong vùng 0
b. Được phép đặt
trong vùng 1
c. Phải đặt ngoài
vùng 0 và 1
d. Phải đặt ngoài vùng
0
|
c
|
53
|
Phải nối dây bảo vệ
mạch vòng đẳng thế của tất cả các phần tử dẫn điện bên ngoài hệ thống điện
nhà có khả năng đưa điện thế từ ngoài vào
a. vùng 0
b. vùng 1
c. vùng 0 và 1
d. vùng 0, 1 và 2
với dây PE của vỏ
kim loại của thiết bị đặt trong các vùng đó.
|
d
|
54
|
Đối với phòng hoặc
cabin có chứa phần tử gia nhiệt sinh hơi trong nhà ở, các khu vực cấp điện
đặc biệt được chia thành các vùng sau đây theo mức độ nguy hiểm về điện
a. Vùng 1, 2
b. Vùng 1, 2, 3
c. Vùng 0, 1, 2, 3
d. Vùng 2, 3
|
b
|
55
|
Điều kiện cần thiết
để các vùng không gian trong các công trình xây dựng được xem là có thông gió
tự nhiên nếu các lỗ thông gió, cửa sổ có thể mở được ra bên ngoài với diện
tích không nhỏ hơn
a. 5%
b. 10%
c. 15%
d. 20%
diện tích sàn.
|
a
|
56
|
Yêu cầu hiệu suất
phát sáng tối thiểu của bóng đèn huỳnh quang thẳng 40W phải là
a. 70 lm/W
b. 75 lm/W
c. 78 lm/W
d. 80 lm/W
|
c
|
57
|
Yêu cầu hiệu suất
phát sáng tối thiểu của bóng đèn huỳnh quang compact 15W phải là
a. 60 lm/W
b. 65 lm/W
c. 70 lm/W
d. 75 lm/W
|
b
|
58
|
Đối với tính năng
tiết kiệm năng lượng sử dụng thiết bị điều khiển giảm tốc, thang cuốn phải
chuyển sang chế độ chạy chậm sau khi không có người qua lại tối đa
a. 1 phút
b. 2 phút
c. 3 phút
d. 5 phút
|
c
|
59
|
Thang máy phải có
thiết bị điều khiển để giảm mức sử dụng năng lượng.
Khi thang máy hoạt
động ở chế độ không tải trong giờ thấp điểm, nguồn cấp điện cho hệ thống điều
khiển thang máy và các thiết bị vận hành khác như đèn trong buồng thang máy,
màn hiển thị, quạt thông gió tự tắt sau khi thang ngừng hoạt động tối đa
a. 3 phút
b. 5 phút
c. 10 phút
d. 15 phút
|
b
|
60
|
Tất cả các nguồn
cung cấp điện 3 pha lớn hơn 100 A cho các công trình xây dựng phải duy trì hệ
số công suất ngay tại điểm đấu nối
a. 0,8-0,85
b. 0,85-0,87
c. 0,87-0,9
d. 0,9-1
|
d
|
IV.
Thiết kế cấp - thoát nước công trình
TT
|
Nội
dung câu hỏi
|
Đáp
án
|
1
|
Thế nào là tiêu
chuẩn thoát nước sinh hoạt theo ngày đêm?
a. Là lượng nước
thải lớn nhất của một người có sử dụng hệ thống thoát nước trong một ngày
đêm.
b. Là lượng nước
thải trung bình của một người có sử dụng hệ thống thoát nước trong một ngày
đêm.
c. Là lượng nước
thải bé nhất của một người có sử dụng hệ thống thoát nước trong một ngày đêm.
d. Là lượng nước
cấp lớn nhất một người sử dụng trong một ngày đêm.
|
b
|
2
|
Lưu lượng thực tế
chảy ra ở các vòi nước trong nhà phụ thuộc vào:
a. Áp lực nước tại
vòi.
b. Kích thước lỗ
của vòi.
c. Gồm đáp án a và b.
d. Đương lượng tính
toán của vòi.
|
c
|
3
|
Áp lực nước lớn
nhất tại dụng cụ vệ sinh của hệ thống cấp nước trong nhà lớn nhất khi nào?
a. Khi tất cả các
dụng cụ vệ sinh đều sử dụng.
b. Khi áp lực nước
điểm đầu mạng lưới lớn nhất.
c. Khi tất cả các
dụng cụ vệ sinh không sử dụng.
d. Khi áp lực nước
điểm đầu mạng lớn nhất và tất cả các dụng cụ vệ sinh không sử dụng nước.
|
d
|
4
|
Tính toán thủy lực
mạng lưới cấp nước bên trong theo:
a. Lưu lượng trung
bình trong một giây.
b. Lưu lượng lớn
nhất trong một giây.
c. Lưu lượng trung
bình trong một giờ.
d. Lưu lượng lớn
nhất trong một giờ.
|
b
|
5
|
Trong trường hợp
nào thì được phép hút nước trực tiếp từ mạng lưới cấp bên ngoài để cấp nước
trực tiếp đến các thiết bị vệ sinh trong công trình?
a. Khi ống cấp nước
bên ngoài công trình không đủ áp lực cấp trực tiếp cho cho các thiết bị vệ
sinh trong công trình.
b. Khi ống cấp nước
bên ngoài công trình lớn hơn đường ống cấp nước vào công trình.
c. Khi ống cấp nước
bên ngoài công trình lớn hơn tối thiểu 3 lần đường ống cấp nước vào công
trình.
d. Cả 3 trường hợp
đều không được phép.
|
d
|
6
|
Khi nào thì có thể
thiết kế kết hợp hệ thống cấp nước sinh hoạt và hệ thống cấp nước chữa cháy
trong công trình?
a. Khi thỏa mãn các
yêu cầu về tiêu chuẩn cấp nước sinh hoạt hiện hành.
b. Khi thỏa mãn các
yêu cầu về tiêu chuẩn cấp nước chữa cháy hiện hành.
c. Khi thỏa mãn các
yêu cầu về tiêu chuẩn PCCC và tiêu chuẩn về cấp nước sinh hoạt hiện hành.
d. Không thể thiết
kế kết hợp hai hệ thống này.
|
c
|
7
|
Tiêu chuẩn nước cấp
cho cán bộ trụ sở cơ quan hành chính là:
a. 10-15 l/người.ngày.
b. 20-25 l/người.ngày.
c. 25-40 l/người.ngày.
d. 75-100 l/người.ngày.
|
a
|
8
|
Độ đầy (h/d) lớn
nhất cho phép của ống thoát nước thải trong nhà phụ thuộc vào đường kính ống
nhưng không nhỏ hơn:
a. 0,4.
b. 0,5.
c. 0,6.
d. 0,75.
|
b
|
9
|
Khi nào thì làm
giếng chuyển bậc trên hệ thống thoát nước ngoài nhà?
a. Chuyển nước
thải, nước mưa xuống cống có độ sâu lớn hơn.
b. Đảm bảo vận tốc
dòng chảy trong cống không vượt quá giới hạn cho phép hoặc để tránh thay đổi
đột ngột tốc độ dòng chảy.
c. Khi tránh các
công trình ngầm và xả theo phương pháp xả ngập.
d. Gồm cả 3 đáp án
a,b,c.
|
d
|
10
|
Khi nào thì làm
giếng thăm trên hệ thống thoát nước ngoài nhà?
a. Khi có sự chuyển
hướng tuyến cống, và có sự đấu nối các tuyến cống khác.
b. Khi có sự thay
đổi đường kính cống.
c. Khi chiều dài
đoạn cống dài hơn tiêu chuẩn cho phép.
d. Gồm cả 3 đáp án
a,b,c.
|
d
|
11
|
Sử dụng van giảm áp
nhằm mục đích gì?
a. Đảm bảo áp lực
trong đường ống không vượt quá mức cho phép.
b. Đảm bảo áp lực
tại các dụng cụ vệ sinh không vượt quá mức cho phép.
c. Cân bằng lưu
lượng tiêu thụ thực tế cho các dụng cụ dùng nước.
d. Gồm cả 3 đáp án
a, b, c.
|
d
|
12
|
Áp lực tự do cần
thiết ở các thiết bị sản xuất là bao nhiêu?
a. 1 m;
b. 3 m;
c. 4 m;
d. Tùy thuộc vào
đặc trưng công nghệ của thiết bị đó.
|
d
|
13
|
Quy chuẩn 02:2009/BYT
- Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước sinh hoạt áp dụng cho những
đối tượng nào?
a. Các cơ sở cấp
nước tập trung dùng cho mục đích sinh hoạt có công suất dưới 1.000 m3/ngày
đêm.
b. Các cơ sở cấp
nước tập trung dùng cho mục đích sinh hoạt có công suất từ 1.000 m3/ngày
đêm trở lên.
c. Các cơ sở cấp
nước tập trung dùng cho mục đích sinh hoạt có công suất dưới 1.000 m3/ngày
đêm. Riêng cá nhân và hộ gia đình tự khai thác nước để sử dụng cho mục đích
sinh hoạt không quy định công suất.
d. Các cơ sở cấp
nước tập trung dùng cho mục đích sinh hoạt có công suất bất kỳ.
|
c
|
14
|
Vận tốc lớn nhất
của dòng nước thải trong cống bằng kim loại:
a. Không quá 2 m/s.
b. Không quá 4 m/s.
c. Không quá 8 m/s.
d. Không quá 10 m/s.
|
c
|
15
|
Vận tốc lớn nhất
của dòng nước thải trong cống phi kim loại:
a. Không quá 2 m/s.
b. Không quá 4 m/s.
c. Không quá 6 m/s.
d. Không quá 8 m/s.
|
b
|
16
|
Bể điều hòa nước
thải là:
a. Công trình để điều
hòa sự dao động về lưu lượng của nước thải.
b. Công trình để điều
hòa sự dao động về nồng độ các chất bẩn của nước thải.
c. Công trình để điều
hòa sự dao động về lưu lượng của nước thải, nồng độ các chất bẩn hoặc nhiệt
độ của nước thải.
d. Công trình để
loại bỏ các chất lơ lửng có trong nước thải.
|
c
|
17
|
Bùn hoạt tính là:
a. Bùn thu được từ
các bể lắng trong dây chuyền xử lý nước thải.
b. Bùn thu được từ
các bể lọc trong dây chuyền xử lý nước thải.
c. Bùn chứa các vi
sinh vật trong nước thải.
d. Bùn chứa các vi
sinh vật có khả năng hấp thụ và phân hủy các chất bẩn trong nước thải.
|
d
|
18
|
Chiều dài tối đa
của đường ống kể từ ống đứng thoát nước hay ống thông tắc đến tâm giếng thăm
là:
a. 4 m.
b. 8 m.
c. 12 m.
d. Không quy định.
|
b
|
19
|
Đường kính ống
thoát nước trong nhà nối với hệ thống thoát nước bên ngoài không nhỏ hơn:
a. 100 mm.
b. 150 mm.
c. 200 mm.
d. Đường kính ống
đứng lớn nhất nối vào ống này.
|
d
|
20
|
Ống hút của máy bơm
nước thải:
a. Cần đặt ngang
với cốt trục máy bơm.
b. Cần đặt dốc hướng
về máy bơm với độ dốc không nhỏ hơn 0,001.
c. Cần đặt dốc
hướng về máy bơm với độ dốc không nhỏ hơn 0,005.
d. Cần đặt dốc
hướng về máy bơm với độ dốc không nhỏ hơn 0,01.
|
c
|
21
|
Đường kính của mỗi
trục ống đứng thoát nước:
a. Thay đổi theo
lưu lượng tính toán của mỗi tầng.
b. Không thay đổi
theo cả chiều cao của ống.
c. Thay đổi theo số
lượng ống nhánh đấu nối vào.
d. Thay đổi theo
chiều cao công trình.
|
b
|
22
|
Hệ số dùng nước
không điều hòa ngày là:
a. Tỷ số giữa ngày
dùng nước lớn nhất và ngày dùng nước nhỏ nhất trong năm.
b. Tỷ số giữa ngày
dùng nước lớn nhất và ngày dùng nước trung bình trong năm.
c. Tỷ số giữa ngày
dùng nước ngày nhỏ nhất và ngày dùng nước trung bình trong năm.
d. Tỷ số giữa ngày
dùng nước nhỏ nhất và ngày dùng nước lớn nhất trong năm.
|
b
|
23
|
Hệ số dùng nước
không điều hòa giờ là:
a. Tỷ số giữa giờ
dùng nước lớn nhất và giờ dùng nước nhỏ nhất trong ngày.
b. Tỷ số giữa giờ
dùng nước nhỏ nhất và giờ dùng nước lớn nhất trong ngày.
c. Tỷ số giữa giờ
dùng nước lớn nhất và giờ dùng nước trung bình trong ngày.
d. Tỷ số giữa giờ
dùng nước nhỏ nhất và giờ dùng nước trung bình trong ngày.
|
c
|
24
|
Lượng nước bổ sung
cho bể bơi trong ngày đêm được tính:
a. Bằng 5% dung
tích bể bơi.
b. Bằng 10% dung
tích bể bơi.
c. Bằng 15% dung
tích bể bơi.
d. Bằng 20% dung
tích bể bơi.
|
b
|
25
|
Tiêu chuẩn thoát
nước thải sinh hoạt được lấy theo:
a. Tiêu chuẩn dùng
nước.
b. Tiêu chuẩn thoát
nước riêng.
c. Thực tế sử dụng.
d. Đương lượng của
thiết bị vệ sinh.
|
a
|
26
|
Độ dốc tối thiểu
của ống nhánh thoát nước hướng về ống đứng là:
a. 1%.
b. 2%.
c. 3%.
d. 4%.
|
a
|
27
|
Việc nghiệm thu hệ
thống cấp nước bên trong công trình được tiến hành khi:
a. Lắp đặt xong hệ
thống.
b. Có kết quả thử
áp lực.
c. Có kết quả thử
áp lực và kiểm tra bên ngoài.
d. Có kết quả thử
áp lực, kiểm tra bên ngoài và kiểm tra sự hoạt động của hệ thống.
|
d
|
28
|
Đường kính nhỏ nhất
của đường ống thoát nước thải sinh hoạt tiểu khu là:
a. 100mm.
b. 150mm.
c. 200mm.
d. 300mm.
|
b
|
29
|
Đường kính nhỏ nhất
của đường ống thoát nước mưa tiểu khu là:
a. 150mm.
b. 200mm.
c. 300mm.
d. 400mm.
|
b
|
30
|
Độ sâu đặt cống tối
thiểu tính từ đỉnh cống ở chỗ có xe cơ giới qua lại là:
a. 0,5m.
b. 0,7m.
c. 0,8m.
d. 0,9m.
|
b
|
31
|
Hệ thống cấp nước
bên trong công trình có nhiệm vụ:
a. Thu nước thô từ
nguồn nước thiên nhiên, xử lý nước đạt tiêu chuẩn tiêu dùng, truyền dẫn và
phân phối nước đến các đối tượng tiêu thụ.
b. Truyền dẫn nước
đạt tiêu chuẩn đến nơi tiêu thụ.
c. Đưa nước từ mạng
lưới cấp nước bên ngoài đến mọi thiết bị, dụng cụ vệ sinh, thiết bị chữa cháy
hoặc máy móc sản xuất.
d. Gồm cả 3 đáp án
a, b, c.
|
c
|
32
|
Các bộ phận chính
của hệ thống cấp nước trong công trình bao gồm:
a. Đường ống dẫn
nước vào nhà, bể chứa, trạm bơm.
b. Đồng hồ đo nước,
đường ống chính.
c. Đường ống đứng,
đường ống nhánh và các thiết bị dùng nước.
d. Gồm cả 3 đáp án
a, b, c.
|
d
|
33
|
Ống thông hơi phụ
trên ống nhánh của mạng lưới thoát nước bên trong công trình có chức năng:
a. Thông hơi.
b. Điều áp.
c. Thông hơi và điều
áp.
d. Thu gom nước
thải.
|
c
|
34
|
Quy định áp lực
nước làm việc lớn nhất cho phép tại các dụng cụ vệ sinh trong hệ thống cấp
nước bên trong nhà để:
a. Bảo vệ đường
ống.
b. Bảo vệ dụng cụ
vệ sinh.
c. Tiện nghi cho sử
dụng.
d. Gồm cả 3 đáp án
a, b, c.
|
d
|
35
|
Áp lực tự do nhỏ
nhất trong mạng lưới cấp nước sinh hoạt khu dân cư tại điểm cấp nước vào nhà,
tính từ mặt đất là:
a. 10m.
b. Không nhỏ hơn
10m.
c. Lớn hơn 18m.
d. Không quy định.
|
b
|
36
|
Quy chuẩn 02:2009/BYT
- Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước sinh hoạt quy định mức giới
hạn các chỉ tiêu chất lượng đối với nước sử dụng cho mục đích:
a. Sinh hoạt thông
thường không sử dụng để ăn uống trực tiếp hoặc dùng cho chế biến thực phẩm
tại các cơ sở chế biến thực phẩm.
b. Sinh hoạt thông
thường và sử dụng để ăn uống trực tiếp.
c. Để ăn uống trực
tiếp hoặc dùng cho chế biến thực phẩm tại các cơ sở chế biến thực phẩm.
d. Mọi mục đích sử
dụng nước.
|
a
|
37
|
Khái niệm nguồn
tiếp nhận nước thải:
a. Là nguồn nước
mặt hoặc vùng nước biển ven bờ, có mục đích sử dụng xác định, nơi mà nước
thải sinh hoạt thải vào.
b. Là sông, hồ.
c. Là hệ thống
cống, rãnh thoát nước thải.
d. Là hệ thống
kênh, mương thủy lợi.
|
a
|
38
|
Tiêu chuẩn nước rửa
mặt đường và quảng trường đã hoàn thiện trong khu dân cư và khu công nghiệp
bằng cơ giới cho 1 lần rửa là:
a. 0,5-0,8 l/m2.
b. 0,8-1,0 l/ m2.
c. 1,2-1,5 l/ m2.
d. Không xác định.
|
c
|
39
|
Bậc tin cậy của
trạm bơm cấp nước sinh hoạt được phân thành:
a. 1 loại.
b. 2 loại.
c. 3 loại.
d. Không xác định.
|
c
|
40
|
Phương pháp và mức
độ xử lý nước thải phụ thuộc vào:
a. Lưu lượng, thành
phần, tính chất của nước thải.
b. Đặc điểm của
nguồn tiếp nhận và các yêu cầu vệ sinh khi xả nước thải vào nguồn.
c. Các điều kiện cụ
thể của địa phương.
d. Cả 3 đáp án a,
b, c.
|
d
|
41
|
Ống đứng thông hơi
cao hơn mái nhà:
a. 0,5 m.
b. 0,7 m.
c. 1,0 m.
d. 1,5 m.
|
b
|
42
|
Trên đường ống đẩy
của mỗi máy bơm cấp nước cần phải có:
a. Van (khóa).
b. Van một chiều.
c. Đồng hồ đo áp.
d. Cả 3 đáp án a,
b, c.
|
d
|
43
|
Lắp đặt đồng hồ đo
nước kiểu cánh quạt theo hướng:
a. Đặt nằm ngang.
b. Đặt xiên.
c. Đặt thẳng đứng.
d. Không quy định.
|
a
|
44
|
Đường ống xả nối
với đường ống thoát nước bên ngoài phải tạo một góc (theo chiều nước chảy)
không nhỏ hơn:
a. 30o.
b. 60o.
c. 90o.
d. Không quy định.
|
c
|
45
|
Cần phải thiết kế
trạm bơm nước thải cho công trình khi:
a. Lưu lượng nước
thải của công trình lớn.
b. Công trình có
xây dựng tầng hầm.
c. Khi toàn bộ nước
thải của công trình không thể tự chảy ra hệ thống thoát nước bên ngoài.
d. Khi bên ngoài
không thiết kế trạm bơm thoát nước.
|
c
|
V.
Thiết kế thông gió - cấp thoát nhiệt công trình
TT
|
Nội
dung câu hỏi
|
Đáp
án
|
1
|
VRV nghĩa là gì:
a. Variable
Refrigerant Volume;
b. Variable
Refrigerated Valve;
c. Variable
Refrigeration Value;
d. Valid
Refrigerant Valence.
|
a
|
2
|
Lưu lượng nước lạnh
cấp cho bộ xử lý không khí AHU trong hệ thống điều hòa không khí được khống
chế bởi:
a. Bộ điều khiển kỹ
thuật số DDC;
b. Van gió điện điều
khiển vô cấp;
c. Van nước điện điều
khiển vô cấp;
d. Tất cả các bộ
phận trên.
|
c
|
3
|
Trong hệ thống điều
hòa không khí, một chiller có chỉ số hiệu quả năng lượng COP bằng 5 sinh ra
1750 kW nhiệt lạnh. Vậy công suất điện máy nén chiller là:
a. 8750 kW;
b. 875 kW;
c. 350 kW;
d. 175 kW;
|
c
|
4
|
Tại sao các van gió
điện lại được lắp trên các đường gió ngoài và gió hồi trước khi nối vào AHU
trong các hệ thống điều hòa không khí lớn:
a. Để ngăn bụi
truyền vào trong phòng;
b. Để dừng hệ thống
điều hòa không khí về đêm;
c. Để mở hoàn toàn
khi có cháy xảy ra;
d. Để điều chỉnh
lưu lượng gió ngoài theo nhu cầu.
|
d
|
5
|
Nhận định nào dưới
đây về tháp giải nhiệt là chính xác:
a. Tháp giải nhiệt
không là nguồn gây lây lan vi khuẩn;
b. Tháp giải nhiệt
nhằm thải nhiệt từ trong công trình ra ngoài khí quyển;
c. Tháp giải nhiệt
chỉ vận hành về mùa hè;
d. Tất cả các nhận
định trên.
|
b
|
6
|
Nhận định nào sau
đây về chu trình lạnh là đúng:
a. Hơi tác nhân
lạnh ngưng tụ ở 20oC để thải nhiệt từ
trong nhà ra ngoài môi trường;
b. Dịch tác nhân
lạnh bay hơi ở 30oC để thu nhiệt từ
bên trong nhà;
c. Van tiết lưu làm
tăng áp suất hơi tác nhân lạnh;
d. Nhiệt thừa trong
nhà được hấp thụ bởi tác nhân lạnh bay hơi ở áp suất thấp và nhiệt độ khoảng
5oC nhiệt độ.
|
d
|
7
|
Khi thiết kế thông
gió - ĐHKK cho phòng sạch trong bệnh viện, cần quan tâm kiểm soát các yếu tố
nào sau đây:
a. Nhiệt độ và độ
ẩm của không khí;
b. Áp suất không
khí trong phòng;
c. Độ sạch của
không khí và chống lây nhiễm chéo;
d. Tất các các yếu
tố trên.
|
d
|
8
|
Nhận định nào dưới
đây mô tả hệ thống làm lạnh giải nhiệt bằng nước:
a. Tác nhân lạnh
bay hơi để làm lạnh trực tiếp không khí tại bộ xử lý không khí AHU;
b. Hơi tác nhân
lạnh ngưng tụ ở 40oC trong bộ trao đổi nhiệt được làm mát bằng
không khí;
c. Bơm nước làm mát
tuần hoàn giữa thiết bị ngưng tụ và tháp giải nhiệt;
d. Hơi tác nhân
lạnh áp suất thấp ngưng tụ và xả nhiệt ẩn trong nhà ra môi trường ngoài thông
qua tháp giải nhiệt nước.
|
c
|
9
|
Mục đích sử dụng
biểu đồ I-d trong tính toán thiết kế hệ thống thông gió và điều hòa không khí?
a. Biểu diễn sự
thay đổi nhiệt độ khí truyền qua tường;
b. Tính toán nhu
cầu nhiệt ẩn;
c. Tính toán nhu
cầu nhiệt hiện;
d. Biểu diễn các
thông số vật lý của không khí ẩm.
|
d
|
10
|
Trong các phòng có
sinh bụi, các miệng thổi gió có thể được bố trí:
a. Trên cao và tạo
luồng gió từ trên xuống;
b. Bên cạnh và tạo
luồng gió đi ngang vào vùng làm việc;
c. Trong vùng làm
việc và thổi từ dưới lên;
d. Cả 3 trường hợp
trên.
|
a
|
11
|
Bội số trao đổi
không khí khi hệ thống thông gió cho gara ô tô của nhà chung cư vận hành thông
thường phải đảm bảo không nhỏ hơn:
a. 4 lần/h;
b. 6 lần/h;
c. 8 lần/h;
d. 10 lần/h.
|
b
|
12
|
Độ kín của đường
ống gió cấp K (kín) được áp dụng cho các trường hợp:
a. Đường ống đi
ngang qua của các hệ thống thông gió chung khi áp suất tĩnh tại quạt lớn hơn
1400 Pa;
b. Đường ống của
tất cả các hệ thống hút thải cục bộ;
c. Đường ống của hệ
thống ĐHKK;
d. Tất cả các
trường hợp trên.
|
d
|
13
|
Đối với nhà ở, phải
bố trí thông gió hút thải cục bộ cho:
a. Phòng khách;
b. Phòng ngủ;
c. Phòng bếp;
d. Tất cả các trường
hợp trên.
|
c
|
14
|
Khi hút khói trực
tiếp từ các gian phòng có diện tích lớn hơn 3000 m2, diện tích
vùng khói được quy định có diện tích không lớn hơn:
a. 1000 m2;
b. 1600 m2;
c. 2500 m2;
d. 3000 m2.
|
d
|
15
|
Hệ số trao đổi
không khí không khi hệ thống thông gió cho gara ô tô của nhà chung cư vận
hành ở chế độ thông gió hút khói không nhỏ hơn:
a. 6 lần/h;
b. 8 lần/h;
c. 9 lần/h;
d. 10 lần/h.
|
c
|
16
|
Đối với nhà văn
phòng, phải bố trí thông gió hút thải cục bộ cho:
a. Khu nấu ăn;
b. Phòng in ấn và
photocopy;
c. Phòng vệ sinh;
phòng giặt;
d. Tất cả các
trường hợp trên.
|
d
|
17
|
Nhận định nào dưới
đây về khối lượng riêng của không khí ẩm là đúng:
a. Giảm khi áp suất
không khí giảm;
b. Tăng khi nhiệt
độ không khí tăng;
c. Phụ thuộc vào
nhiệt độ và áp suất không khí;
d. Tăng khi vận tốc
không khí tăng.
|
c
|
18
|
Bội số trao đổi
không khí dùng thiết kế hệ thống thông gió cơ khí cho gara ngầm đối với lối
ra vào, nơi các xe xếp hàng mà vẫn nổ máy là:
a. 4 lần/h;
b. 6 lần/h;
c. 8 lần/h;
d. 10 lần/h;
|
d
|
19
|
Nhận định nào sau
đây đúng với thiết bị lọc không khí dùng trong bộ xử lý AHU trong hệ thống điều
hòa không khí:
a. Tổn thất áp suất
qua bộ lọc không khí sẽ giảm khi nồng độ bụi tăng;
b. Lượng bụi bám
trên bề mặt bộ lọc không khí không làm giảm lưu lượng gió cấp vào phòng;
c. Bộ lọc không khí
ngăn được hoàn toàn lượng bụi bẩn đi vào từ bên ngoài công trình;
d. Lượng bụi bám
trên bề mặt thiết bị lọc bụi làm giảm lưu lượng gió cấp vào nhà.
|
d
|
20
|
Độ dư áp suất không
khí của các hệ thống thông gió tăng áp ở các giếng thang máy, ở các cầu thang
bộ N2, và các khoang đệm cầu thang bộ N3 là:
a. Từ 10 đến 50 Pa;
b. Từ 10 đến 60 Pa;
c. Từ 20 đến 60 Pa;
d. Từ 20 đến 50 Pa.
|
d
|
21
|
Giá trị tổng truyền
nhiệt cực đại cho phép của kết cấu tường bao che bên ngoài là:
a. 1,8 W/m2.K;
b. 0,56 W/m2.K;
c. 1,0 W/m2.K;
d. 0,5 W/m2.K;
|
a
|
22
|
Những phòng nào sau
đây không yêu cầu thông gió hút khói:
a. Các hành lang sử
dụng các buồng thang bộ không nhiễm khói của các nhà công năng khác nhau;
b. Các sảnh chung
sử dụng các buồng thang bộ không nhiễm khói của các nhà công năng khác nhau;
c. Các gian phòng
được trang bị thiết bị chữa cháy tự động bằng khí hoặc bột;
d. Tất cả các
trường hợp trên.
|
c
|
23
|
Giá trị tổng truyền
nhiệt cực đại cho phép của kết cấu mái bằng:
a. 1,8 W/m2.K;
b. 0,56 W/m2.K;
c. 1,0 W/m2.K;
d. 0,5 W/m2.K;
|
c
|
24
|
Chỉ số truyền nhiệt
tổng của kết cấu tường bao che bên ngoài phải đảm bảo không vượt qua:
a. 65 W/m2;
b. 60 W/m2;
c. 55 W/m2;
d. 50 W/m2;
|
b
|
25
|
Chỉ số truyền nhiệt
tổng của kết cấu mái phải đảm bảo không vượt qua:
a. 20 W/m2;
b. 25 W/m2;
c. 30 W/m2;
d. 35 W/m2;
|
b
|
26
|
Chỉ số hiệu quả COP
tối thiểu của máy điều hòa không khí 1 cụm là:
a. 2,2;
b. 2,3;
c. 2,4;
d. 2,5.
|
b
|
27
|
Chỉ số hiệu quả COP
tối thiểu của máy chiller chạy điện giải nhiệt bằng không khí là:
a. 2,9;
b. 3,1;
c. 3,3;
d. 3,5.
|
b
|
28
|
Hiệu suất tối thiểu
của các bộ đun nước nóng tức thời dùng khí đốt là:
a. 73%;
b. 77%
c. 78%;
d. 80%;
|
c
|
29
|
Một bơm nhiệt có
chỉ số hiệu quả năng lượng COP bằng 3 sinh ra 750 kW nhiệt. Vậy công suất
điện máy nén thiết bị bơm nhiệt là:
a. 750 kW;
b. 2250 kW;
c. 250 kW;
d. 75 kW;
|
c
|
30
|
Điều gì xảy ra khi
tháp giải nhiệt vận hành:
a. Không cần sử
dụng năng lượng;
b. Luôn sạch sẽ vì
nước giải nhiệt được bơm tuần hoàn;
c. Là nơi hứng nhận
bụi bẩn từ không khí xung quanh;
d. Là nơi lọc rửa
nước giải nhiệt.
|
c
|
31
|
Tiêu chuẩn Việt nam
TCVN 5687:2010 được áp dụng khi thiết kế và lắp đặt các hệ thống thông gió - điều
hòa không khí (TG-ĐHKK) cho:
a. Các công trình
hầm trú ẩn; hầm mỏ;
b. Các hệ thống
thiết bị công nghệ và thiết bị điện;
c. Các hệ thống
sưởi ấm trung tâm bằng nước nóng hoặc hơi nước;
d. Các công trình
kiến trúc nhà ở, công trình công cộng và công trình công nghiệp.
|
d
|
32
|
Khi thiết kế
TG-ĐHKK phải đảm bảo các điều kiện sau:
a. Vi khí hậu và độ
trong sạch của môi trường không khí tiêu chuẩn trong vùng làm việc;
b. Độ ồn và độ rung
tiêu chuẩn phát ra từ các thiết bị và hệ thông TG-ĐHKK;
c. Điều kiện tiếp
cận để sửa chữa các hệ thông TG-ĐHKK;
d. Tất cả các điều
trên.
|
d
|
33
|
Vận tốc gió tối đa
trong các phòng ở của nhà chung cư về mùa đông là:
a. 0,5 m/s;
b. 1 m/s;
c. 1,5 m/s;
d. 2,5 m/s.
|
a
|
34
|
Hệ thống ĐHKK nào
được khuyến khích sử dụng cho các công trình dân dụng có diện tích sàn từ
2000 m2 trở lên để không làm ảnh hưởng đến kiến
trúc công trình:
a. Hệ thống ĐHKK
cục bộ;
b. Hệ thống ĐHKK
trung tâm nước;
c. Hệ thống ĐHKK
VRF/VRV;
d. Tất cả các hệ
thống trên.
|
b
|
35
|
Những phòng nào sau
đây không yêu cầu thông gió hút khói:
a. Các hành lang
hoặc sảnh, khi các gian phòng có cửa đi vào hành lang hoặc sảnh này đã được
thoát khói trực tiếp;
b. Các sảnh thông
tầng của nhà có chiều cao lớn hơn 28 m;
c. Các sảnh thông
tầng có chiều cao lớn hơn 15 m;
d. Tất cả các
trường hợp trên.
|
a
|
36
|
Đối với hệ thống
thông gió tự nhiên và cơ khí, về mùa hè, nhiệt độ tính toán của không khí bên
trong phòng không được vượt quá 3 oC so với:
a. Nhiệt độ trung
bình ngoài trời của tháng nóng nhất trong năm;
b. Nhiệt độ trung
bình ngoài trời của mùa hè;
c. Nhiệt độ cao
nhất trung bình ngoài trời của tháng nóng nhất trong năm;
d. Nhiệt độ cao
nhất ngoài trời của tháng nóng nhất trong năm.
|
c
|
37
|
Bội số trao đổi
không khí dùng thiết kế hệ thống thông gió cơ khí cho gara ngầm là:
a. 4 lần/h;
b. 6 lần/h;
c. 8 lần/h;
d. 10 lần/h;
|
b
|
38
|
Giải pháp nào sau
đây áp dụng cho hệ thống thông gió - ĐHKK là tiết kiệm năng lượng nhất:
a. Tuần hoàn gió
cấp;
b. Sử dụng bánh xe
hồi nhiệt để tận thu nhiệt từ gió thải;
c. Sử dụng thiết bị
hồi nhiệt dạng tấm để tận thu nhiệt từ gió thải;
d. Sử dụng thiết bị
hồi nhiệt dạng ống để tận thu nhiệt từ gió thải.
|
a
|
39
|
Vận tốc gió tối đa
trong trường hợp thông gió tự nhiên hoặc thông gió cơ khí trong nhà dân dụng
là:
a. 1 m/s;
b. 1,5 m/s;
c. 2 m/s;
d. 2,5 m/s.
|
b
|
40
|
Vận tốc gió tối đa
trong trường hợp thông gió tự nhiên hoặc thông gió cơ khí trong nhà công
nghiệp là:
a. 1 m/s;
b. 1,5 m/s;
c. 2 m/s;
d. 2,5 m/s.
|
d
|
41
|
Thông số tính toán
của không khí ngoài trời dùng để thiết kế thông gió tự nhiên và thông gió cơ
khí về mùa hè là:
a. Nhiệt độ trung
bình ngoài trời của tháng nóng nhất trong năm;
b. Nhiệt độ trung
bình ngoài trời của mùa hè;
c. Nhiệt độ cao
nhất trung bình ngoài trời của tháng nóng nhất trong năm;
d. Nhiệt độ cao
nhất ngoài trời của tháng nóng nhất trong năm.
|
c
|
42
|
Thông số tính toán
của không khí ngoài trời dùng để thiết kế thông gió tự nhiên và thông gió cơ
khí về mùa đông là:
a. Nhiệt độ trung
bình ngoài trời của tháng lạnh nhất nhất trong năm;
b. Nhiệt độ trung
bình ngoài trời của mùa đông;
c. Nhiệt độ thấp
nhất trung bình ngoài trời của tháng lạnh nhất trong năm;
d. Nhiệt độ thấp
nhất ngoài trời của tháng lạnh nhất trong năm.
|
c
|
43
|
Thông số tính toán
của không khí ngoài trời dùng để thiết kế ĐHKK theo cấp I có số giờ cho phép
không đảm bảo chế độ nhiệt ẩm bên trong nhà là:
a. m = 25 h/năm;
b. m = 30 h/năm;
c. m = 35 h/năm;
d. m = 40 h/năm;
|
c
|
44
|
Thông số tính toán
của không khí ngoài trời dùng để thiết kế ĐHKK theo cấp II có số giờ cho phép
không đảm bảo chế độ nhiệt ẩm bên trong nhà là:
a. m = 125 - 150 h/năm;
b. m = 150 - 200 h/năm;
c. m = 200 - 250 h/năm;
d. m = 250 - 300 h/năm;
|
b
|
45
|
Thông số tính toán
của không khí ngoài trời dùng để thiết kế ĐHKK theo cấp III có số
giờ cho phép không đảm bảo chế độ nhiệt ẩm bên trong nhà là:
a. m = 250 - 300 h/năm;
b. m = 300 - 350 h/năm;
c. m = 350 - 400 h/năm;
d. m = 400 - 450 h/năm;
|
c
|
46
|
Hệ thống ĐHKK trung
tâm với bộ xử lý không khí AHU được khuyến khích sử dụng cho các phòng:
a. Phòng họp;
b. Phòng khán giả;
c. Phòng hội
trường;
d. Tất cả các phòng
trên trên.
|
d
|
47
|
Tổ chức thông gió
với áp suất dư dương cho các phòng:
a. Phòng sản xuất
thuộc cấp nguy hiểm cháy nổ A và B;
b. Phòng sản xuất
tỏa hơi khí độc hại;
c. Phòng sản xuất
tỏa hơi khí độc hại;
d. Phòng “sạch”;
|
d
|
48
|
Trong các phòng có
sinh bụi, các miệng thổi gió có thể được bố trí:
a. Trên cao và tạo
luồng gió từ trên xuống;
b. Bên cạnh và tạo
luồng gió đi ngang vào vùng làm việc
c. Trong vùng làm
việc và thổi từ dưới lên;
d. Cả 3 trường hợp
trên.
|
a
|
49
|
Vận tốc gió tối đa
tại các phòng ở của nhà chung cư về mùa hè là:
a. 0,5 m/s;
b. 1 m/s;
c. 1,5 m/s;
d. 2,5 m/s.
|
b
|
50
|
Cần thông gió áp
suất dư dương cho:
a. Phòng đệm của
nhà sản xuất thuộc cấp nguy hiểm cháy nổ A và B;
b. Phòng đệm sảnh
chờ thang máy tại các tầng hầm;
c. Phòng đệm cầu
thang bộ thoát nạn;
d. Cả 3 trường hợp
trên.
|
d
|
51
|
Các tuyến ống không
được phép đi qua gian máy thông gió:
a. ống dẫn chất
lỏng dễ cháy;
b. ống dẫn khí đốt;
c. ống dẫn nước
thải;
d. Tất cả các ống
trên.
|
d
|
52
|
Đường ống gió có
tiết diện hình gì được ưu tiên lựa chọn khi thiết kế và thi công:
a. Hình tròn;
b. Hình vuông;
c. Hình chữ nhật;
d. Hình tam giác.
|
a
|
53
|
Đường ống gió bằng
vật liệu không cháy phải được sử dụng cho:
a. Các hệ thống hút
thải cục bộ hút thải hỗn hợp nguy hiểm cháy nổ;
b. Các tuyến ống
ngang qua hoặc ống góp thuộc hệ thống TG-ĐHKK trong nhà ở;
c. Các tuyến ống
ngang hoặc ống góp thuộc hệ thống TG-ĐHKK trong nhà công cộng;
d. Tất cả các
trường hợp trên.
|
d
|
54
|
Khi thiết kế TG-ĐHKK
phải đảm bảo các điều kiện sau:
a. Vi khí hậu và độ
trong sạch của môi trường không khí tiêu chuẩn trong vùng làm việc;
b. Độ an toàn cháy
nổ của các hệ thống TG-ĐHKK;
c. Tiết kiệm năng
lượng trong sử dụng và vận hành;
d. Tất cả các điều
trên.
|
d
|
55
|
Đối với nhà ở, phải
bố trí thông gió hút thải cục bộ cho:
a. Phòng tắm;
b. Phòng đặt thiết
bị giặt là;
c. Phòng bếp; phòng
vệ sinh;
d. Tất cả các
trường hợp trên.
|
c
|
56
|
Nhiệt dung riêng
của không khí khô là:
a. 1.205 kJ/kg;
b. 1.005 kJ/kgoK;
c. 4.186 kJ/kg;
d. 4.2 KJ/kgoK.
|
b
|
57
|
Nhiệt dung riêng
của nước là:
a. 4,186 kJ/kg;
b. 1.013 kW/kgoK;
c. 4.186 kJ/kgoK;
d. 4.2 kgoK/KJ.
|
c
|
58
|
Khối lượng riêng
của không khí ẩm là:
a. 4.186 kg/m3 ở 25oC, 760 mmHg;
b. 1,013 kg/m3 ở 20oC, ở mực nước biến;
c. 1.205 kg/m3 ở 20oC, 760 mmHg;
d. 0,803 m3/kg.
|
c
|
59
|
Trong cùng điều
kiện áp suất, khối lượng riêng của nước lớn nhất tại:
a. 0oC;
b. 4oC;
c. 20oC;
d. 100oC.
|
b
|
60
|
Mục đích sử dụng
biểu đồ I-d trong tính toàn thiết kế hệ thống thông gió và điều hòa không
khí?
a. Biểu diễn sự
thay đổi nhiệt độ khí truyền qua tường;
b. Tính toán nhu
cầu nhiệt ẩn;
c. Tính toàn nhu
cầu nhiệt hiện;
d. Biểu diễn các
thông số vật lý của không khí ẩm.
|
d
|
61
|
Chỉ số hiệu quả COP
tối thiểu của máy chiller xoắn ốc hoặc trục vít chạy điện giải nhiệt bằng
nước có năng suất lạnh ≥ 1055 kW là:
a. 4,45;
b. 4,9;
c. 5,5;
d. 6,0.
|
c
|
62
|
Chỉ số hiệu quả COP
tối thiểu của máy chiller ly tâm chạy điện giải nhiệt bằng nước có năng suất
lạnh ≥ 1055 kW là:
a. 5,0;
b. 5,55;
c. 6,1;
d. 6,5.
|
c
|
63
|
Nhận định nào dưới
đây mô tả đúng qui trình nghiệm thu đường ống gió?
a. Hệ thống các ống
gió không cần phải kiểm tra trong quá trình nghiệm thu;
b. Tất cả các đường
ống gió cần được nghiệm thu bên trong bằng quan sát và ghi hình;
c. Tất cả các ống
gió cần được làm kín từng phần và thử kín theo quy định;
d. Tất cả các nhận
định trên.
|
d
|
64
|
Biện pháp phù hợp
nhất để giảm tiếng ồn liên quan đến đường ống gió?
a. Các đường ống
gió được lắp đặt trên các lò xo giảm chấn;
b. Quạt và động cơ
được lắp chặt cứng trên bệ máy bê tông;
c. Quạt được nối
mền với các đường ống gió;
d. Tất cả biện pháp
trên.
|
c
|
65
|
Điều gì xảy ra khi
tháp giải nhiệt vận hành:
a. Không cần sử
dụng năng lượng;
b. Luôn sạch sẽ vì
nước giải nhiệt được bơm tuần hoàn;
c. Là nơi hứng nhận
bụi bẩn từ không khí xung quanh;
d. Là nơi lọc rửa
nước giải nhiệt.
|
c
|
66
|
Những phòng nào sau
đây không yêu cầu thông gió hút khói:
a. Các hành lang và
sảnh của các nhà ở, công trình công cộng, các nhà hành chính - sinh hoạt, các
nhà đa năng có chiều cao lớn hơn 28 m;
b. Các hành lang
của tầng hầm không có chiếu sáng tự nhiên của các nhà dân dụng khi các hành
lang này thường xuyên có người;
c. Các gian phòng
có diện tích tới 200 m2, được trang bị các thiết bị chữa cháy tự
động bằng nước hoặc bọt (trừ các gian phòng hạng A và B);
d. Tất cả các
trường hợp trên.
|
c
|
67
|
Độ ẩm tương đối của
không khí trong phòng dùng để thiết kế điều hòa không khí cho phân xưởng in
nhiều màu là:
a. 50 - 55%;
b. 55 - 60%;
c. 60 - 65%;
d. 65 - 70%.
|
a
|
68
|
Độ ẩm tương đối của
không khí trong phòng dùng để thiết kế điều hòa không khí cho phân xưởng in
thông thường là:
a. 50 - 55%;
b. 55 - 60%;
c. 60 - 65%;
d. 65 - 70%.
|
b
|
69
|
Thông số tính toán
của không khí trong phòng dùng để thiết kế điều hòa khôn khí về mùa đông có
nhiệt độ từ 21 - 23 oC, độ ẩm tương đối từ 60 - 70 %, vận tốc
gió từ 0,4 - 0,5 m/s tương ứng với trạng thái lao động nào dưới đây:
a. Nghỉ ngơi tĩnh
tại;
b. Lao động nhẹ;
c. Lao động vừa;
d. Lao động nặng.
|
b
|
70
|
Thông số tính toán
của không khí trong phòng dùng để thiết kế điều hòa không khí về mùa hè có
nhiệt độ từ 22 - 25oC, độ ẩm tương đối
từ 60 - 70 %, vận tốc gió từ 1,2 - 1,5 m/s tương ứng với trạng thái lao động
nào dưới đây:
a. Nghỉ ngơi tĩnh
tại;
b. Lao động nhẹ;
c. Lao động vừa;
d. Lao động nặng.
|
c
|
71
|
Hai dạng nhiệt nào
tham gia trong quá trình điều tiết - xử lý không khí trong công trình?
a. Nhiệt hiện và
nhiệt bức xạ;
b. Nhiệt hiện và
nhiệt đối lưu;
c. Nhiệt ẩn và
nhiệt bức xạ;
d. Nhiệt hiện và
nhiệt ẩn.
|
d
|
VI.
Thiết kế an toàn phòng chống cháy nổ công trình xây dựng
TT
|
Nội
dung câu hỏi
|
Đáp
án
|
1
|
Theo QCVN 06:2010/BXD,
chiều cao nhà là khoảng cách tính từ mặt đường cho xe chữa cháy tiếp cận tới
a. cao độ mặt sàn
tầng trên cùng
b. mép dưới cửa sổ
mở trên tường ngoài của tầng trên cùng (không phải là tầng kỹ thuật)
c. mép trên của
tường chắn mái trên
d. mép dưới của
diềm mái
|
b
|
2
|
Đâu là mục tiêu
được ưu tiên số 1 khi lựa chọn và áp dụng các giải pháp kết cấu, quy hoạch
không gian và kỹ thuật công trình cho thiết kế nhà?
a. Hạn chế tối đa
thiệt hại về tài sản và kết cấu công trình
b. Không cản trở sự
tiếp cận của lực lượng phương tiện chữa cháy
c. Mọi người trong
nhà thoát được ra bên ngoài trước khi tính mạng bị đe dọa
d. Đảm bảo khả năng
cứu người
|
c
|
3
|
Khả năng chịu lửa
của gạch đất sét nung có thể được xác định bằng cách nào dưới đây?
a. Thử nghiệm chịu
lửa
b. Tính toán lý
thuyết
c. Sử dụng số liệu
tra bảng
d. Cả ba phương án
trên đều sai
|
d
|
4
|
Yêu cầu về bậc chịu
lửa tối thiểu của một công trình được xác định từ yếu tố nào dưới đây?
a. Giới hạn chịu
lửa của các cấu kiện xây dựng
b. Loại và cấp công
trình
c. Diện tích khoang
cháy lớn nhất trong công trình đó
d. Cấp nguy hiểm
cháy kết cấu của nhà
|
b
|
5
|
Cấu kiện thép không
được bọc bảo vệ có thể được sử dụng cho nhà với yêu cầu về khả năng chịu lửa
của bộ phận chịu lực là bao nhiêu?
a. R 30
b. R 45
c. R 15
d. R 60
|
c
|
6
|
Có mấy loại buồng
thang bộ không nhiễm khói?
a. Không có loại
nào
b. 2 loại
c. 3 loại
d. Cả bả phương án
trên đều sai
|
c
|
7
|
“Thoát nạn là quá
trình tự di chuyển có tổ chức của người ra bên ngoài từ các gian phòng, nơi
các yếu tố nguy hiểm của đám cháy có thể tác động lên họ”. Đối với người bình
thường, tự di chuyển có tổ chức có nghĩa là:
a. Theo sự hướng
dẫn của ban quản lý tòa nhà
b. Theo những lối
đi được tính toán, bố trí, bảo vệ và theo kế hoạch định trước
c. Theo sự hướng
dẫn của lực lượng chữa cháy
d. Theo mọi lối đi
sẵn có trong nhà
|
b
|
8
|
Khi bố trí đường
thoát nạn trong phạm vi một gian phòng vì sao không tính đến phương tiện bảo
vệ chống khói và chữa cháy có trong gian phòng đó?
a. Việc thoát nạn
không được phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài
b. Chiều dài khoảng
di chuyển thoát nạn không lớn
c. Không được phép
bố trí phương tiện bảo vệ chống khói hoặc chữa cháy
d. Các phương tiện
đó có thể gây nguy hiểm cho người sử dụng
|
a
|
9
|
Khả năng thoát nạn
của các lối ra trong một gian phòng, trên một tầng hoặc trong ngôi nhà có từ
hai lối ra thoát nạn trở lên phải được tính toán đủ để thoát toàn bộ số người
cần thoát và yêu cầu nào dưới đây?
a. cộng thêm 15% số
người đó
b. khi tính toán
phải giảm bớt một trong số các lối ra đó
c. cộng thêm 30% số
người đó
d. không nhỏ hơn
1,2 m
|
b
|
10
|
Đường cho xe chữa
cháy tiếp cận và các vị trí đậu xe phải đảm bảo chịu được tải trọng xe như
thế nào?
a. Theo quy định
của Bộ Giao thông vận tải
b. Phù hợp với
thông báo của cơ quan cảnh sát PCCC và CNCH ở địa phương
c. Theo quy định về
tải trọng thiết kế giao thông đường bộ
d. Theo tiêu chuẩn
tải trọng và tác động hiện hành
|
b
|
11
|
Về mặt an toàn
cháy, vật liệu xây dựng không được phận loại theo đặc tính kỹ thuật cháy nào
dưới đây?
a. Tính cháy
b. Tính bắt cháy
c. Tính chịu lửa
d. Tính lan truyền
lửa trên bề mặt
|
c
|
12
|
Trên tường ngăn
giữa hành lang thoát nạn chung với các căn hộ ở hai bên hành lang có yêu cầu
về giới hạn chịu lửa là REI 150, được phép lắp loại cửa sổ với yêu cầu kỹ
thuật về cháy như thế nào?
a. Có khả năng chịu
lửa không nhỏ hơn E 45
b. Không mở được và
có khả năng chịu lửa không nhỏ hơn EI 70
c. Cửa sổ loại 2
d. Cả ba phương án
trên đều sai
|
b
|
13
|
Về mặt an toàn
cháy, cấu kiện xây dựng được đặc trưng bởi đặc tính nào dưới đây?
a. Tính lan truyền
lửa trên bề mặt và tính nguy hiểm cháy
b. Tính chịu lửa và
tính nguy hiểm cháy
c. Tính bắt cháy và
tính chịu lửa
d. Tính toàn vẹn và
tính bắt cháy
|
b
|
14
|
Có thể sử dụng dầm
với khả năng chịu lửa như thế nào để đỡ một bộ phận vách ngăn cháy có yêu cầu
phải đảm bảo khả năng chịu lửa bằng EI 60?
a. R 60
b. EI 30
c. EI 45
d. EI 90
|
a
|
15
|
Bậc chịu lửa của
nhà được xác định theo yếu tố nào dưới đây?
a. Cấp và loại nhà
b. Diện tích khoang
cháy lớn nhất trong nhà
c. Cấp nguy hiểm
cháy của kết cấu nhà
d. Giới hạn chịu
lửa của các cấu kiện xây dựng của nhà
|
d
|
16
|
Trong các tầng hầm
và tầng nửa hầm cho phép bố trí gian phòng nhóm nào dưới đây?
a. F 1.1
b. F 1.2
c. F 1.3
d. F 1.4
|
d
|
17
|
Lối ra thoát nạn từ
tầng hầm được phép bố trí đi qua buồng thang bộ chung song phải đảm bảo có
lối đi riêng ra bên ngoài và yêu cầu nào dưới đây?
a. được ngăn cách
với phần còn lại bằng vách ngăn cháy loại 2
b. được ngăn cách
với phần còn lại bằng vách đặc ngăn cháy loại 1
c. trên lối đi
riêng đó không được lắp cửa
d. Cả ba phương án trên
đều sai
|
b
|
18
|
Khi xác định chiều
rộng của một lối ra thoát nạn phải tính đến dạng hình học của đường thoát nạn
qua lỗ cửa hoặc cửa để đảm bảo trong mọi trường hợp
a. không cản trở sự
qua lại của lực lượng chữa cháy có mang thiết bị
b. không cản trở sự
qua lại của lực lượng cứu hộ có mang theo thiết bị
c. không cản trở sự
qua lại của người thoát nạn chạy ngược chiều nhau
d. không cản trở
việc vận chuyển cáng tải thương có người nằm trên
|
d
|
19
|
Trường hợp nào
không quy định chiều mở của các cửa của lối ra thoát nạn và các cửa khác trên
đường thoát nạn?
a. Các gian phòng
nhóm F 1.1 và F 1.2
b. Các gian phòng
kho không có chỗ cho người làm việc thường xuyên
c. Các gian phòng
nhóm F 1.3 và F 1.4
d. Các lối ra dẫn
vào các chiếu thang thang của cầu thang bộ loại 1
|
c
|
20
|
Trường hợp nào
không quy định chiều mở của các cửa của lối ra thoát nạn và các cửa khác trên
đường thoát nạn?
a. Các lối ra dẫn
vào các chiếu thang của cầu thang bộ loại 3
b. Các gian phòng
kho có diện tích không lớn hơn 200 m2
c. Các gian phòng nhóm
F 1.1 và F 1.2
d. Các gian phòng
kho không có chỗ cho người làm việc thường xuyên
|
a
|
21
|
Ngoại trừ nhà có
bậc chịu lửa V và nhà có cấp nguy hiểm cháy kết cấu S3, việc lựa chọn và sử
dụng các vật liệu hoàn thiện bề mặt bộ phận bao bọc đường thoát nạn trong
công trình nhà nói chung như thế nào là đúng?
a. Đảm bảo giới hạn
chịu lửa theo yêu cầu
b. Có tính nguy
hiểm cháy thấp hơn các quy định cụ thể cho từng khu vực
c. Có tính nguy
hiểm cháy cao hơn các quy định cụ thể cho từng khu vực
d. Có giới hạn chịu
lửa cao hơn các quy định cụ thể cho từng khu vực
|
b
|
22
|
Trên đường thoát
nạn không cho phép bố trí bộ phận nào sau đây?
a. Cửa đối diện
nhau mở ra từ các gian phòng ở hai bên
b. Ô cửa có ngưỡng
cửa
c. Đường dốc có độ
dốc không lớn hơn 1:6
d. Gương soi gây nhầm
lẫn về đường thoát nạn
|
d
|
23
|
Chiếu thang của cầu
thang bộ loại 3 phải có lan can cao 1,2 m, bố trí ngang bằng với lối ra
thoát nạn và cách lỗ cửa sổ gần nhất trên tường ngoài một khoảng như
thế nào thì mới đảm bảo phục vụ thoát nạn?
a. không lớn hơn
1,0 m
b. không lớn hơn
0,8 m
c. không nhỏ hơn
1,0 m
d. không nhỏ hơn
0,8 m
|
c
|
24
|
Để được sử dụng làm
cầu thang bộ phục vụ thoát nạn thì các chiếu nghỉ trung gian nằm
trong bản thang bộ thẳng phải có chiều dài nhỏ nhất là bao nhiêu?
a. 0,8 m
b. 0,9 m
c. 0,95 m
d. 1,0 m
|
d
|
25
|
Trong các buồng
thang bộ trên đường thoát nạn, không cho phép bố trí bộ phận nào dưới đây?
a. Tủ thông tin
liên lạc
b. Cáp và dây điện
cho đèn chiếu sáng buồng thang đi trong ống kín
c. Ống cấp nước
sinh hoạt đặt cách mặt các bậc và chiếu thang không quá 2,1 m
d. Ống dẫn khí
Ni-tơ
|
c
|
26
|
Lối ra từ buồng
thang bộ không nhiễm khói N1 phải cho phép người sử dụng thoát thế nào là
đúng?
a. Qua sảnh được
ngăn cách với các hành lang tiếp giáp bằng vách ngăn cháy loại 1
b. Qua một hành
lang riêng được bao bọc bằng vách ngăn cháy loại 1
c. Trực tiếp ra khu
đất liền kề tòa nhà
d. Trực tiếp qua
sảnh chung ở tầng 1 rồi đi ra ngoài.
|
c
|
27
|
Các cửa sổ trong
buồng thang bộ không nhiễm khói N2 phải đảm bảo
a. Mở được khi có
cháy để thoát khói
b. Cấu tạo dưới dạng
vách cố định
c. Mở được và dùng
kính dễ vỡ để lực lượng chữa cháy tiếp cận
d. Mở được khi có
cháy và dùng kính cường lực
|
b
|
28
|
Để ngăn chặn đám
cháy lan truyền trong công trình, phải thực hiện giải pháp cơ bản nào dưới
đây
a. Hạn chế diện
tích cháy
b. Hạn chế cường độ
đám cháy
c. Hạn chế thời
gian kéo dài của đám cháy
d. Đồng thời cả ba
giải pháp nêu trong các phương án trên
|
d
|
29
|
Việc bảo vệ lối vào
các thang máy trong tầng nửa hầm phải được thực hiện bằng giải pháp nào dưới
đây?
a. Khoang đệm được
lắp vách kính cố định trong suốt xung quanh
b. Khoang đệm ngăn
cháy loại 2 có áp suất không khí dương khi cháy
c. Khoang đệm ngăn
cháy loại 2 thường xuyên có áp suất không khí dương
d. Khoang đệm ngăn
cháy loại 1 có áp suất không khí dương khi cháy
|
c
|
30
|
Nguyên tắc thiết kế
đường dành cho xe chữa cháy tiếp cận đến khối nhà văn phòng của cơ sở công
nghiệp có thể áp dụng tương tự với nguyên tắc áp dụng cho những dạng nhà nào
dưới đây
a. Nhà ở
b. Công trình công
nghiệp
c. Nhà công nghiệp
d. Cả ba phương án
trên đều đúng
|
a
|
31
|
Ký hiệu nào dưới
đây là cách thể hiện cho giới hạn chịu lửa yêu cầu đối với một cấu kiện xây
dựng phải đảm bảo tính toàn vẹn và khả năng chịu lực trong thời gian 60 phút?
a. R 60
b. EI 60
c. RE 60
d. RI 60
|
c
|
32
|
Ký hiệu nào dưới
đây là cách thể hiện cho giới hạn chịu lửa yêu cầu đối với một cấu kiện xây
dựng phải đảm bảo tính toàn vẹn và tính cách nhiệt trong thời gian 90 phút?
a. RE 90
b. EI 90
c. RI 90
d. E 90
|
b
|
33
|
Ký hiệu nào dưới
đây là cách thể hiện cho giới hạn chịu lửa yêu cầu đối với một cấu kiện xây
dựng phải đảm bảo khả năng chịu lửa theo tính toàn vẹn và tính cách nhiệt
trong thời gian 60 phút?
a. RE 60
b. REI 60
c. EI 60
d. RI 60
|
c
|
34
|
Cấu kiện xây dựng
nào dưới đây có thể sử dụng cho vị trí vách ngăn với yêu cầu về giới hạn chịu
lửa là EI 90?
a. Tường xây có khả
năng chịu lửa là REI 60
b. Hệ vách thạch
cao xương thép có khả năng chịu lửa E 90, I 60
c. Hệ vách ngăn
bằng tấm sandwich dày 150 mm có khả năng chịu lửa E 120
d. Hệ vách thạch
cao xương thép có khả năng chịu lửa EI 120
|
d
|
35
|
Trên một cấu kiện
tường ngăn cháy loại 1 (có giới hạn chịu lửa yêu cầu REI 150), được phép lắp
loại cửa đi có yêu cầu về khả năng chịu lửa yêu cầu bằng bao nhiêu?
a. Có khả năng chịu
lửa không nhỏ hơn EI 45
b. Cửa đi loại 2
c. Có khả năng chịu
lửa không nhỏ hơn EI 70
d. Cửa bọc tôn dày
1,6 mm, bên trong có lõi bằng bông khoáng
|
c
|
36
|
Tính nguy hiểm cháy
của vật liệu xây dựng không được xác định dựa theo các đặc tính kỹ thuật về
cháy nào dưới đây?
a. Tính cháy, tính
bắt cháy, độc tính của sản phẩm cháy
b. Tính cách nhiệt,
tính toàn vẹn
c. Tính cháy, tính
bắt cháy, khả năng sinh khói
d. Tính cháy, tính
lan truyền lửa trên bề mặt, khả năng sinh khói
|
b
|
37
|
Có mấy loại buồng
thang bộ không nhiễm khói?
a. Không có loại
nào
b. 2 loại
c. 3 loại
d. Cả bả phương án trên
đều sai
|
c
|
38
|
Nhà và các phần của
nhà được phân thành bao nhiêu nhóm nguy hiểm cháy theo công năng?
a. 3 nhóm
b. 4 nhóm
c. 5 nhóm
d. 6 nhóm
|
d
|
39
|
Trong số các nhà
thuộc nhóm F 1, nhà để ở thường xuyên hoặc tạm thời, thì nhà chung cư thuộc
nhóm
a. F 1.1
b. F 1.2
c. F 1.3
d. F 1.4
|
c
|
40
|
Các lối ra từ tầng
hầm và tầng nửa hầm được coi là lối ra thoát nạn khi thoát trực tiếp ra ngoài
và phải đảm bảo yêu cầu nào?
a. nằm trong các
buồng thang bộ chung của nhà
b. nằm trong các
buồng thang bộ không nhiễm khói chung của nhà
c. tách biệt với
các buồng thang bộ chung của nhà
d. nối tiếp với cầu
thang bộ từ các tầng trên xuống
|
c
|
41
|
Khi bản thiết kế
cần đưa ra quy định kỹ thuật về cháy đối với các cửa trong bộ phân ngăn cháy,
ngoài yêu cầu về khả năng chịu lửa, bắt buộc phải nêu rõ yêu cầu về những yếu
tố nào dưới đây?
a. Kích thước tấm
cánh, kích thước khuôn và các phụ kiện liên quan
b. Tính cháy của
vật liệu, chiều dày tấm cánh và chi tiết mọi phụ kiện
c. Chiều mở cửa và
các phụ kiện liên quan
d. Chiều mở cửa,
chiều dày tấm cánh và chi tiết mọi phụ kiện
|
b
|
42
|
Chiều cao thông
thủy nhỏ nhất của lối ra thoát nạn trong mọi trường hợp (trừ tầng kỹ thuật)
không được nhỏ hơn giá trị nào dưới đây?
a. 1,9 m
b. 1,8 m
c. 2,0 m
d. 2,2 m
|
a
|
43
|
Quy định nào dưới
đây được áp dụng đối với lối ra thoát nạn trong các tầng kỹ thuật ngầm?
a. Cho phép có
chiều cao nhỏ nhất là 1,8 m
b. Có thể đi chung
với lối ra khác của ngôi nhà
c. Có thể dẫn trực
tiếp vào các buồng thang bộ không nhiễm khói chung từ tầng trên xuống
d. Có thể đi chung
với lối ra khác của ngôi nhà để dẫn trực tiếp ra bên ngoài
|
a
|
44
|
Khoảng cách giới
hạn cho phép từ vị trí xa nhất của gian phong, từ chỗ làm việc xa nhất tới
lối ra thoát nạn gần nhất được đo như thế nào?
a. Đo dọc theo mép
tường bên trái theo hướng thoát nạn
b. Đo dọc theo trục
của đường thoát nạn
c. Đo dọc theo mép
tường bên phải theo hướng thoát nạn
d. Đo theo trục
thẳng nối từ vị trí thoát nạn xa nhất đến lối ra thoát nạn gần nhất
|
b
|
45
|
Khoảng cách giới
hạn cho phép từ vị trí xa nhất của gian phong, từ chỗ làm việc xa nhất tới
lối ra thoát nạn gần nhất không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
a. Số lượng người
thoát nạn
b. Các thông số
hình học của gian phòng và của đường thoát nạn
c. Tính nguy hiểm
cháy của vật liệu hoàn thiện bề mặt sàn đường thoát nạn
d. Cấp nguy hiểm
cháy kết cấu và bậc chịu lửa của nhà
|
c
|
46
|
Chiều dài của đường
thoát nạn theo một cầu thang bộ loại 2 được lấy bằng bao nhiêu lần chiều cao
của thang đó?
a. 1,5 lần
b. 3,0 lần
c. 2,5 lần
d. 2,0 lần
|
b
|
47
|
Cho phép đường
thoát nạn từ các tầng trên, trừ tầng 1, được bao gồm những thành phần nào sau
đây?
a. Thang máy
b. Mái nhà không
khai thác sử dụng
c. Thang cuốn
d. Lối đi dẫn trực
tiếp vào cầu thang bộ loại 3
|
d
|
48
|
Hành lang dẫn đến
lối ra thoát nạn phải được phân chia bằng vách ngăn cháy loại 2 có các cửa đi
phù hợp quy định và đảm bảo yêu cầu nào?
a. Chiều dài mỗi
đoạn không quá 60 m
b. Chiều dài mỗi
đoạn không quá 65 m
c. Chiều dài mỗi
đoạn lấy theo yêu cầu bảo vệ chống khói nhưng không quá 60 m
d. Chiều dài mỗi
đoạn lấy theo yêu cầu bảo vệ chống khói nhưng không quá 65 m
|
c
|
49
|
Chiều cao thông
thủy các đoạn nằm ngang của đường thoát nạn không được nhỏ hơn giá trị nào?
a. 2,0 m
b. 1,9 m
c. 1,8 m
d. 1,95 m
|
a
|
50
|
Cầu thang bộ loại 3
phải được làm từ vật liệu nào thì mới đảm bảo phục vụ thoát nạn
a. Vật liệu cháy
yếu
b. Vật liệu cháy
yếu, khó bắt cháy và không lan truyền lửa
c. Vật liệu không
cháy
d. Vật liệu có giới
hạn chịu lửa không nhỏ hơn 30 phút
|
c
|
51
|
Trong không gian
của các buồng thang bộ trên đường thoát nạn, cho phép bố trí phòng chức năng
nào dưới đây
a. Phòng trực và điều
khiển chữa cháy
b. Phòng thiết bị
trung tâm báo cháy
c. Phòng cho nhân
viên bảo vệ và an ninh
d. Cả ba phương án
trên đều sai
|
d
|
52
|
Trong các nhà có bố
trí cầu thang bộ không nhiễm khói N1, vẫn phải thực hiện các giải pháp bảo vệ
chống khói cho khu vực nào dưới đây
a. Các hành lang
chung
b. Các sảnh và
phòng chờ
c. Các không gian
chung
d. Tất cả các khu
vực nêu ở 3 phương án trên
|
d
|
53
|
Không gian trưng
bày và bán sản phẩm của một nhà triển lãm có thể được ngăn cách với không
gian tổ chức hội nghị, hội thảo trên cùng một tầng bằng bộ phận nào dưới đây
a. Vách kính cường
lực trên đó có lắp cửa đi dạng bản lề
b. Vách kính an
toàn trên đó có lắp cửa đi dạng bản lề
c. Vách kính và cửa
đi có khả năng chịu lửa phù hợp với quy định
d. Vách thạch cao
xương thép trên có lắp cửa đi dạng bản lề
|
c
|
54
|
Khoảng không gian
phía trên các trần treo hoặc ở giữa hai bề mặt vách ngăn bằng tấm thạch cao
xương thép phải đảm bảo yêu cầu gì?
a. Phải được ngăn
chia thành các khoang kín
b. Phải được thông
gió phù hợp với yêu cầu
c. Không tạo điều
kiện cho việc lan truyền khói
d. Không tạo điều
kiện cho việc lan truyền cháy ngầm
|
d
|
55
|
Khi lựa chọn giải
pháp chèn bịt các lỗ thông trên tường, sàn hoặc vách ngăn do có các hệ thống
kỹ thuật đi xuyên qua, phải đảm bảo yêu cầu gì sau đây?
a. Không làm giảm
các chỉ tiêu kỹ thuật về cháy theo yêu cầu của kết cấu
b. Không làm giảm
khả năng chịu lực của kết cấu tại phần lỗ thông
c. Không làm giảm
chiều dày ban đầu của kết cấu
d. Không làm tăng
chiều dày ban đầu của kết cấu
|
a
|
56
|
Không cho phép sử
dụng các giải pháp lớp phủ hoặc tấm chống cháy để bọc bảo vệ cho các cấu kiện
kết cấu thép trong trường hợp nào
a. Nằm tại những vị
trí tiếp giáp với các lớp vật liệu cách nhiệt
b. Có tiết diện hộp
hoặc ống tròn
c. Nằm ở các vị trí
ít có người qua lại
d. Nằm ở vị trí
không cho phép thực hiện việc sửa chữa và thay thế định kỳ
|
d
|
57
|
Trừ trường hợp kết
cấu bao che của giếng thang máy, tổng diện tích các lỗ cửa trong các bộ phận
ngăn cháy không được lớn hơn giá trị nào dưới đây
a. 15 % diện tích của
bộ phận ngăn cháy đó
b. 20 % diện tích
của bộ phận ngăn cháy đó
c. 25 % diện tích
của bộ phận ngăn cháy đó
d. 30 % diện tích
của bộ phận ngăn cháy đó
|
c
|
58
|
Kích thước chiều
rộng mỗi làn xe và chiều cao thông thủy của đường cho xe chữa cháy tiếp cận
mỗi công trình nhà tương ứng phải đảm bảo không nhỏ hơn cặp giá trị nào dưới
đây
a. 3,5 m và 4,25 m
b. 3,5 m và 4,20 m
c. 3,25 m và 4,25 m
d. 3,25 m và 4,20 m
|
a
|
59
|
Trường hợp thiết kế
đường cho xe chữa cháy tiếp cận, dưới dạng đường cụt dùng cho một làn xe, với
chiều dài đường 90 m và cuối đường có bãi quay xe hình tam giác thì chiều dài
nhỏ nhất của cạnh tam giác phải là bao nhiêu?
a. 5,0 m
b. 6,0 m
c. 6,5 m
d. 7,0 m
|
d
|
60
|
Khi thiết kế các
cầu thang bộ thì giữa các bản thang và giữa các lan can tay vịn phải
đảm bảo khoảng hở thông thủy chiếu trên mặt bằng tối thiểu là bao
nhiêu
a. 75 mm
b. 100 mm
c. 125 mm
d. 150 mm
|
b
|
61
|
Trong những công
trình nhà dưới đây, nhà nào không bắt buộc phải bố trí phòng trực điều khiển
chống cháy?
a. Rạp chiếu phim
có 145 chỗ
b. Nhà chung cư có
chiều cao 25 m
c. Nhà sản xuất với
diện tích 20 000 m2
d. Nhà kho với diện
tích 20 000 m2
|
b
|
VII.
Thiết kế công trình đường dây và Trạm biến áp
TT
|
Nội
dung câu hỏi
|
Đáp án
|
1
|
Điểm trung tính
lưới 22kV được quy định là:
a. Trung tính cách
ly hoặc nối đất qua trở kháng
b. Nối đất trực
tiếp (03 pha 03 dây) hoặc nối đất lặp lại (03 pha 04 dây)
c. Trung tính cách
ly
d. Nối đất trực
tiếp (nối đất trung tính, nối đất lặp lại, nối đất trung tính kết hợp)
|
b
|
2
|
Điểm trung tính
lưới 10kV được quy định là:
a. Trung tính cách
ly hoặc nối đất qua trở kháng
b. Nối đất trực
tiếp (03 pha 03 dây) hoặc nối đất lặp lại (03 pha 04 dây)
c. Trung tính cách
ly
d. Nối đất trực
tiếp (nối đất trung tính, nối đất lặp lại, nối đất trung tính kết hợp)
|
c
|
3
|
Yêu cầu đối với
khách hàng đấu nối vào lưới phân phối điện trong chế độ làm việc bình thường
phải đảm bảo thiết bị của mình không gây ra thành phần thứ tự nghịch của điện
áp pha tại điểm đấu nối quá:
a. 3%;
b. 5%;
c. 6,5%;
d. 10%.
|
b
|
4
|
Yêu cầu đối với khách
hàng đấu nối vào lưới phân phối điện, có công suất nhỏ hơn 50 kW: Giá trị
dòng điện của sóng hài bậc cao không vượt quá:
a. 5 % dòng điện
phụ tải
b. 10 % dòng điện
phụ tải
c. 15 % dòng điện
phụ tải
d. 20 % dòng điện
phụ tải
|
d
|
5
|
Tổng công suất đặt
của hệ thống điện mặt trời đấu nối vào cấp điện áp hạ áp của trạm biến áp hạ
thế không được vượt quá:
a. 10 % công suất
đặt của trạm biến áp đó
b. 20 % công suất
đặt của trạm biến áp đó
c. 30 % công suất
đặt của trạm biến áp đó
d. 40 % công suất
đặt của trạm biến áp đó
|
c
|
6
|
Hệ thống điện mặt
trời phải có khả năng duy trì vận hành phát điện liên tục khi điện áp tại
điểm đấu nối trong dải:
a. 85-110 % điện áp
định mức
b. 80-110 % điện áp
định mức
c. 90-110 % điện áp
định mức
d. 80-120 % điện áp
định mức
|
a
|
7
|
Khi xây dựng mới
hoặc cải tạo lưới điện phải đặt máy cắt đầu vào trong các trường hợp sau
a. Đầu vào các trạm
biến áp 35kV có công suất lớn hơn 1000 kVA.
b. Đầu vào các trạm
biến áp 22kV có công suất lớn hơn 1000 kVA
c. Đầu vào các trạm
biến áp 35kV có công suất lớn hơn 1600 kVA
d. Đầu vào các trạm
biến áp 22kV có công suất lớn hơn 1600 kVA
|
c
|
8
|
Trong trạm biến áp,
khoảng trống nhỏ nhất giữa các phần mang điện có mức cách điện khác nhau,
phải ít nhất bằng
a. 120% khoảng
trống của mức cách điện cao hơn
b. 125% khoảng
trống của mức cách điện cao hơn
c. 130% khoảng
trống của mức cách điện cao hơn
d. 135% khoảng
trống của mức cách điện cao hơn
|
b
|
9
|
Trạm biến áp trên
cột, điện áp đến 35kV, máy biến áp phải đặt ở độ cao tối thiểu nào sau đây so
với phần mang điện trên mặt đất:
a. 4m
b. 5m
c. 6m
d. 7m
|
a
|
10
|
Không cần bảo vệ
chống sét đánh trực tiếp đối với TBA điện áp 22-35kV ngoài trời có MBA công
suất mỗi máy đến:
a. 1000kVA
b. 1250kVA
c. 1600kVA
d. 2500kVA
|
c
|
11
|
Chỉ số về độ tin
cậy cung cấp điện của cả lưới điện phân phối:
a. SARFI
b. SAIFI
c. CAIDI
d. THD
|
b
|
12
|
Khách hàng sử dụng
điện để sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có trạm biến áp riêng hoặc không có
trạm biến áp riêng nhưng có công suất sử dụng cực đại từ 40 kW trở lên có
trách nhiệm duy trì hệ số công suất (cosφ) tại điểm đặt thiết bị đo đếm điện
năng theo hợp đồng mua bán điện không nhỏ hơn:
a. 0,95
b. 0,9
c. 0,87
d. 0,85
|
b
|
13
|
Hệ số đồng thời để
tính phụ tải cực đại của phụ tải chiếu sáng công cộng Kđt bằng:
a. 1
b. 0,9
c. 0,85
d. 0,8
|
a
|
14
|
Hệ số đồng thời để
tính phụ tải cực đại của phụ tải sinh hoạt Kđt bằng:
a. 1
b. 0,9
c. 0,85
d. 0,8
|
b
|
15
|
Hệ số đồng thời để
tính phụ tải cực đại của phụ thương mại dịch vụ, văn phòng hoạt Kđt bằng:
a. 1
b. 0,9
c. 0,85
d. 0,8
|
b
|
16
|
Không lựa chọn tiết
điện dây dẫn theo mật độ dòng điện kinh tế trong các trường hợp sau
a. Lưới điện xí
nghiệp hoặc công trình công nghiệp đến 1kV có số giờ phụ tải cực đại đến
5000h
b. Nhánh rẽ đến hộ
tiêu thụ lẻ điện áp đến 1kV và lưới chiếu sáng đã chọn theo tổn thất điện áp
cho phép
c. Thanh cái mọi
cấp điện áp
d. Tất cả các
trường hợp trên
|
d
|
17
|
Để kiểm tra ổn định
điện động của thiết bị, thanh dẫn, dây dẫn và kết cấu đỡ trong lưới phân phối
điện, phải xét đến các dạng ngắn mạch nào
a. 3 pha
b. 2 pha
c. 2 pha chạm đất
d. 1 pha chạm đất
|
a
|
18
|
Lực cơ học do dòng
điện ngắn mạch truyền qua thanh dẫn cứng đến cách điện đơn loại đỡ và xuyên
không được vượt quá:
a. 50% lực phá hủy
nhỏ nhất của cách điện
b. 60% lực phá hủy
nhỏ nhất của cách điện
c. 70% lực phá hủy
nhỏ nhất của cách điện
d. 80% lực phá hủy
nhỏ nhất của cách điện
|
b
|
19
|
Lực cơ học do dòng
điện ngắn mạch truyền qua thanh dẫn cứng đến cách điện kép loại đỡ và xuyên
không được vượt quá:
a. 70% lực phá hủy
nhỏ nhất của cách điện
b. 80% lực phá hủy
nhỏ nhất của cách điện
c. 90% lực phá hủy
nhỏ nhất của cách điện
d. 100% lực phá hủy
nhỏ nhất của cách điện
|
d
|
20
|
Chọn dây dẫn theo điều
kiện phát nóng khi ngắn mạch, nhiệt độ phát nóng của thanh dẫn đồng khi ngắn
mạch không được vượt quá:
a. 200oC
b. 250oC
c. 300oC
d. 350oC
|
c
|
21
|
Chọn dây dẫn theo điều
kiện phát nóng khi ngắn mạch, nhiệt độ phát nóng của thanh dẫn nhôm khi ngắn
mạch không được vượt quá:
a. 200oC
b. 250oC
c. 300oC
d. 350oC
|
a
|
22
|
Khi chọn cầu chảy
theo khả năng cắt, phải lấy trị số nào sau đây làm dòng điện cắt tính toán:
a. Trị số hiệu dụng
của dòng điện ngắn mạch chu kỳ đầu,
b. Trị số hiệu dụng
của dòng điện ngắn mạch sau một thời gian nhất định,
c. Trị số dòng điện
ngắn mạch xác lập
d. Trị số dòng điện
ngắn mạch xung kích
|
a
|
23
|
Thiết bị nào sau
đây có thể cắt được dòng điện ngắn mạch
a. Dao cách ly
b. Dao cắt phụ tải
c. Máy cắt
d. Chống sét van
|
c
|
24
|
Các thiết bị nào
sau cần phải nối đất
a. Vỏ máy điện, vỏ
máy biến áp, khí cụ điện, cột ĐDK, thiết bị chiếu sáng
b. Bộ truyền động
của thiết bị điện
c. Cuộn thứ cấp của
máy biến áp đo lường (máy biến dòng, máy biến điện áp)
d. Tất cả các thiết
bị trên đây
|
d
|
25
|
Các thiết bị nào
sau đây tiêu thụ nhiều công suất phản kháng nhất trong hệ thống điện
a. Động cơ điện
b. Máy biến áp lực
c. Đường dây tải
điện
d. Tụ bù công suất
phản kháng
|
a
|
26
|
Ở điện áp nào, trạm
biến áp có nối với đường dây trên không phải đặt chống sét van
a. 6kV trở lên
b. 10kV trở lên
c. 22kV trở lên
d. 35kV trở lên
|
a
|
27
|
Phụ tải loại I được
cấp điện từ:
a. Một nguồn lưới
b. Một đến hai
nguồn lưới
c. Ít nhất hai
nguồn cung cấp điện độc lập và một nguồn dự phòng tại chỗ
d. Một máy phát dự
phòng
|
c
|
28
|
Khoảng trống giữa
các MBA có công suất từ 1MVA đến 10MVA đặt ngoài trời với nhau hoặc với các
công trình (tòa nhà v.v.) khác không được nhỏ hơn:
a. 2m
b. 3m
c. 4m
d. 5m
|
b
|
29
|
Trong trạm biến áp,
khoảng trống nhỏ nhất giữa phần mang điện với phần nối đất hoặc
giữa các phần mang điện của các pha khác nhau với pha và pha với đất
đối với các thanh dẫn cứng có điện áp danh định 10kV là:
a. 100mm (trong
nhà) và 190mm (ngoài trời)
b. 110mm (trong
nhà) và 200mm (ngoài trời)
c. 120mm (trong
nhà) và 210mm (ngoài trời)
d. 130mm (trong
nhà) và 220mm (ngoài trời)
|
d
|
30
|
Trong trạm biến áp,
khoảng trống nhỏ nhất giữa phần mang điện với phần nối đất hoặc giữa các phần
mang điện của các pha khác nhau với pha và pha với đất đối với các thanh dẫn
cứng có điện áp danh định 22kV là:
a. 200mm (trong
nhà) và 310mm (ngoài trời)
b. 210mm (trong
nhà) và 320mm (ngoài trời)
c. 220mm (trong
nhà) và 330mm (ngoài trời)
d. 230mm (trong
nhà) và 340mm (ngoài trời)
|
c
|
31
|
Công suất đặt của
phụ tải điện là gì:
a. Công suất lâu
dài lớn nhất
b. Công suất ngắn
hạn lớn nhất
c. Công suất trung
bình của phụ tải
d. Tổng công suất
định mức của các thiết bị dùng điện thuộc phụ tải
|
d
|
32
|
Công suất tính toán
của phụ tải là gì:
a. Công suất giả
thiết, lâu dài, lớn nhất, gây hiệu quả phát nhiệt đối với dây dẫn bằng phụ
tải thực.
b. Công suất giả
thiết, lâu dài, không đổi, gây hiệu quả phát nhiệt đối với dây dẫn bằng phụ
tải thực.
c. Công suất giả
thiết, lâu dài, không đổi, gây hiệu quả phát nhiệt đối với dây dẫn hoặc phá
hủy cách điện dây dẫn vì nhiệt bằng phụ tải thực.
d. Công suất đặt
|
c
|
33
|
Công suất định mức
của động cơ điện:
a. Là công suất
điện đầu vào động cơ khi điện áp động cơ là định mức.
b. Là công suất cơ
trên trục động cơ
c. Là công suất của
động cơ khi mở máy động cơ
d. Là công suất đặt
của động cơ
|
b
|
34
|
Hệ số sử dụng lớn
nhất của phụ tải là gì:
a. Tỷ số giữa công
suất yêu cầu lớn nhất và công suất định mức của mỗi thiết bị dùng điện;
b. Tỷ số giữa công
suất trung bình và công suất định mức của mỗi thiết bị dùng điện;
c. Tỷ số giữa công
suất yêu cầu lớn nhất và công suất yêu cầu nhỏ nhất của mỗi thiết bị dùng
điện;
d. Tỷ số giữa công
suất yêu cầu nhỏ nhất và công suất yêu cầu lớn nhất của mỗi thiết bị dùng
điện;
|
a
|
35
|
Hệ số tải (Load
factor) của phụ tải là gì?
a. Tỷ số giữa công
suất yêu cầu lớn nhất và công suất định mức của mỗi thiết bị dùng điện;
b. Tỷ số giữa công
suất trung bình và công suất lớn nhất của mỗi thiết bị dùng điện;
c. Tỷ số giữa công
suất yêu cầu lớn nhất và công suất yêu cầu nhỏ nhất của mỗi thiết bị dùng
điện;
d. Tỷ số giữa công
suất yêu cầu nhỏ nhất và công suất yêu cầu lớn nhất của mỗi thiết bị dùng
điện;
|
b
|
36
|
Hệ số đồng thời của
phụ tải là gì
a. Tỷ số giữa công
suất tính toán của nhóm thiết bị điện và tổng công suất yêu cầu của từng
thiết bị trong nhóm;
b. Tỷ số giữa tổng
công suất lớn nhất của từng phụ tải trong nhóm và công suất lớn nhất của nhóm
phụ tải;
c. Tỷ số giữa công
suất lớn nhất của nhóm phụ tải và tổng công suất định mức của nhóm phụ tải;
d. Tỷ số giữa công
suất trung bình của nhóm phụ tải và tổng công suất trung bình của từng phụ
tải trong nhóm;
|
a
|
37
|
Hệ số công suất
(cosPHI) tự nhiên của phụ tải
a. Hệ số công suất
tức thời của phụ tải
b. Hệ số công suất
trung bình của phụ tải
c. Hệ số công suất
trung bình của phụ tải khi chưa thực hiện bù công suất phản kháng
d. Hệ số tải của
phụ tải
|
c
|
38
|
Phụ tải làm việc
theo chế độ ngắn hạn lặp lại là
a. Phụ tải có thời
gian làm việc lâu dài
b. Phụ tải có thời
gian làm việc chưa đủ dài để nhiệt độ vật dẫn đạt đến trị số xác lập.
c. Phụ tải làm việc
ngắn hạn trong đó thời gian làm việc và thời gian nghỉ xen kẽ theo chu kỳ
d. Phụ tải lúc động
cơ mở máy
|
c
|
39
|
Những hộ tiêu thụ
điện mà khi cung cấp điện bị gián đoạn sẽ ảnh hưởng đến an ninh Quốc gia, ảnh
hưởng đến các cơ quan trọng yếu của Nhà nước, gây nguy hiểm chết người, tổn
thất nghiêm trọng về kinh tế hoặc theo nhu cầu cấp điện đặc biệt của khách
hàng là:
a. Hộ loại I
b. Hộ loại II
c. Hộ loại III
d. Không phải các
hộ trên đây
|
a
|
40
|
Những hộ tiêu thụ
điện mà khi cung cấp điện bị gián đoạn sẽ gây tổn thất lớn về kinh tế, rối
loạn các quá trình công nghệ phức tạp, rối loạn hoạt động bình thường của
thành phố là:
a. Hộ loại I
b. Hộ loại II
c. Hộ loại III
d. Không phải các
hộ trên đây
|
b
|
41
|
Thiết diện cáp điện
được chọn theo khả năng tải phụ thuộc
a. Dòng điện lâu
dài lớn nhất chạy trên đường dây cáp, phương pháp lắp đặt của đường cáp,
nhiệt trở suất của đất và nhiệt độ môi trường.
b. Dòng điện lớn
nhất chạy trên đường dây cáp, phương pháp lắp đặt của đường cáp, nhiệt trở
suất của đất và nhiệt độ môi trường.
c. Dòng điện lâu
dài lớn nhất chạy trên đường dây cáp, phương pháp lắp đặt của đường cáp,
nhiệt độ môi trường.
d. Dòng điện lâu
dài lớn nhất chạy trên đường dây cáp, phương pháp lắp đặt của đường cáp,
nhiệt trở suất của đất.
|
a
|
42
|
Khả năng tải của
cáp điện không phụ thuộc
a. Nhiệt độ môi
trường
b. Phương pháp lắp
đặt ngầm hay nổi
c. Vật liệu làm lõi
cáp
d. Công suất cắt
của thiết bị bảo vệ cáp điện
|
d
|
43
|
Tổn thất điện áp
trên đường dây trung áp có một phụ tải cuối đường dây phụ thuộc vào
a. Tổng trở đường
dây, điện áp vận hành của đường dây và công suất chạy trên đường dây
b. Điện trở đường
dây, điện áp vận hành của đường dây và công suất chạy trên đường dây
c. Tổng trở đường
dây, điện áp định mức đường dây và công suất chạy trên đường dây
d. Chiều dài đường
dây, điện áp vận hành của đường dây và công suất chạy trên đường dây
|
a
|
44
|
Tổn thất công suất
tác dụng của đường dây trung áp có một phụ tải cuối đường dây phụ thuộc vào
a. Tổng trở đường
dây, điện áp vận hành của đường dây và công suất chạy trên đường dây
b. Điện trở đường
dây, điện áp vận hành của đường dây và công suất chạy trên đường dây
c. Tổng trở đường
dây, điện áp định mức đường dây và công suất chạy trên đường dây
d. Chiều dài đường
dây, điện áp vận hành của đường dây và công suất chạy trên đường dây
|
b
|
45
|
Tổn thất không tải
trong máy biến áp phân phối do
a. Hiện tượng từ
trễ và dòng điện xoáy trong lõi thép máy biến áp.
b. Điện trở dây
quấn máy biến áp.
c. Điện kháng dây
quấn máy biến áp.
d. Điện dung giữa
dây quấn và vở máy biến áp.
|
a
|
46
|
Tổn thất có tải máy
biến áp phụ thuộc
a. Phụ tải máy biến
áp
b. Điện trở dây
quấn máy biến áp
c. Dòng điện xoáy
trong lõi thép máy biến áp
d. Phụ tải máy biến
áp và điện trở dây quấn máy biến áp
|
d
|
47
|
Công suất máy biến
áp trong trạm biến áp được lựa chọn dựa trên
a. Công suất phụ
tải lớn nhất của trạm biến áp, số lượng máy biến áp trong trạm, nhiệt độ môi
trường trong vận hành.
b. Công suất phụ
tải lâu dài lớn nhất của trạm biến áp, số lượng máy biến áp trong trạm, nhiệt
độ môi trường trong vận hành.
c. Công suất phụ
tải lâu dài lớn nhất của trạm biến áp, nhiệt độ môi trường trong vận hành.
d. Công suất phụ
tải lâu dài lớn nhất của trạm biến áp, vị trí trạm biến áp, nhiệt độ môi
trường trong vận hành.
|
b
|
48
|
Vị trí trạm biến áp
a. Gần tâm phụ tải,
thuận lợi cho lắp đặt và bảo dưỡng sửa chữa, dễ chống cháy.
b. Gần tâm phụ tải,
thuận lợi cho lắp đặt và bảo dưỡng sửa chữa.
c. Thuận lợi cho
lắp đặt và bảo dưỡng sửa chữa, dễ chống cháy.
d. Gần nguồn điện,
thuận lợi cho lắp đặt và bảo dưỡng sửa chữa, dễ chống cháy
|
a
|
49
|
Điều kiện để hai
máy biến áp được vận hành song song
a. Cùng công suất,
cùng điện áp phía sơ cấp và thứ cấp, cùng điện áp ngắn mạch phần trăm.
b. Cùng điện áp
phía sơ cấp và thứ cấp, cùng tổ đấu dây, cùng dòng điện không tải.
c. Cùng điện áp
phía sơ cấp và thứ cấp, cùng tổ đấu dây, cùng điện áp ngắn mạch phần trăm.
d. Cùng công suất,
cùng điện áp phía sơ cấp và thứ cấp, cùng tổ đấu dây.
|
c
|
50
|
Tại trạm điện sử
dụng sơ đồ một thanh góp, sẽ có phụ tải không mất điện nếu
a. Mất điện nhánh
nguồn cấp vào thanh góp
b. Ngắn mạch thanh
góp
c. Bảo dưỡng và sửa
chữa định kỳ thanh góp
d. Sửa máy cắt của
một trong các mạch phụ tải.
|
d
|
51
|
Sơ đồ một thanh góp
có phân đoạn tốt hơn sơ đồ một thanh góp ở chỗ nào
a. Sửa máy cắt trên
các mạch điện thì phụ tải mạch đó không mất điện
b. Sửa thanh góp
thì phụ tải nối vào phân đoạn thanh góp được sửa chữa không mất điện
c. Sửa thanh góp
thì phụ tải nối vào phân đoạn thanh góp không sửa chữa sẽ không bị mất điện.
d. Ngắn mạch thanh
góp thì phụ tải nối vào phân đoạn thanh góp bị ngắn mạch không mất điện
|
c
|
52
|
Trong sơ đồ hai
thanh góp, phụ tải của một mạch sẽ mất điện duy trì nếu
a. Sửa chữa máy cắt
trên mạch đó
b. Sửa chữa thanh
góp mà mạch đó nối vào.
c. Ngắn mạch thanh
góp mà mạch đó nối vào.
d. Sửa chữa máy cắt
liên lạc giữa hai thanh góp
|
a
|
53
|
Độ lệch điện áp cho
phép đối với phụ tải
a. +/- 5% điện áp
định mức
b. + 5% và -10%
điện áp định mức
c. +/- 10% điện áp
định mức
d. + 10% và -5%
điện áp định mức
|
b
|
54
|
Trong các sơ đồ
phân phối điện sau, phụ tải trong sơ đồ nào không có khả năng mất điện
a. Hình tia
b. Liên thông
c. Mạch vòng
d. Mạch vòng kín
vận hành hở
|
c
|
55
|
Sơ đồ dẫn sâu là sơ
đồ là sơ đồ
a. Sử dụng nhiều
trạm biến áp trung gian
b. Sử dụng ít trạm
biến áp trung gian
c. Đưa mạch điện áp
cao vào sát vị trí phụ tải công suất lớn
d. Đưa mạch trung
tính vào sát vị trí phụ tải công suất lớn
|
c
|
56
|
Trong chế độ làm
việc bình thường, thành phần thứ tự nghịch của điện áp pha không vượt quá:
a. 3 % điện áp danh
định đối với cấp điện áp trung áp và hạ áp
b. 5 % điện áp danh
định đối với cấp điện áp trung áp và hạ áp
c. 10 % điện áp
danh định đối với cấp điện áp trung áp và hạ áp
d. 15 % điện áp
danh định đối với cấp điện áp trung áp và hạ áp
|
b
|
57
|
Tổng độ biến dạng
sóng hài điện áp tại mọi điểm đấu nối có cấp điện áp trung và hạ áp không
được vượt quá:
a. 3%
b. 5%
c. 6,5%
d. 10%
|
c
|
58
|
Độ biến dạng điện
áp sóng hài riêng lẻ tại mọi điểm đấu nối có cấp điện áp trung và hạ áp không
được vượt quá:
a. 3%
b. 5%
c. 6,5%
d. 10%
|
a
|
59
|
Trong điều kiện vận
hành bình thường, mức nhấp nháy ngắn hạn điện áp tại mọi điểm đấu nối trong
lưới trung và hạ áp không được vượt quá:
a. 0,8
b. 0,9
c. 1
d. 1,2
|
c
|
60
|
Điểm trung tính
lưới 35kV được quy định là:
a. Trung tính cách
ly hoặc nối đất qua trở kháng
b. Nối đất trực tiếp
(03 pha 03 dây) hoặc nối đất lặp lại (03 pha 04 dây)
c. Trung tính cách
ly
d. Nối đất trực
tiếp (nối đất trung tính, nối đất lặp lại, nối đất trung tính kết hợp)
|
a
|
D.
LĨNH VỰC GIÁM SÁT THI CÔNG XÂY DỰNG
I.
GIÁM SÁT CÔNG TÁC XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
1. Công trình dân
dụng và công nghiệp
TT
|
Nội
dung câu hỏi
|
Đáp án
|
1
|
Mô tả công nghệ hút
chân không nền đất dưới sâu làm tăng tốc độ cố kết của nền đất yếu dùng tại
Công trình Nhà máy điện Thái Bình?
a. Tạo lớp cát phủ
bề mặt khu vực áp dụng công nghệ. Lớp này coi như lớp gia tải tĩnh.
b. Cắm bấc thấm để
tạo hút nước thẳng đứng cho khu vực.
c. Tạo màng ngăn
lớp cát trên khu vực với không khí.
d. Đây là quy trình
mới nên cán bộ tư vấn giám sát phải biết và sử dụng thành thạo.
|
d
|
2
|
Bê tông đầm lăn
khác bê tông thường chỗ nào?
a. Trong bê tông
đầm lăn có ít nước so với bê tông thông thường.
b. Bê tông đầm lăn
phải dùng phụ gia hạt mịn làm giảm nước mà vẫn giữ được độ linh động.
c. Thi công bê tông
đầm lăn phải có lực đầm lớn và lực nén chặt bê tông lớn nên phải dùng xe lu
để đầm.
d. Phải bảo đảm tất
cả các tính chất nêu tại các phương án trên đây.
|
d
|
3
|
Những công tác thi
công nào cần giám sát?
a. Chỉ những công
tác quan trọng.
b. Mọi công tác thi
công đều phải giám sát.
c. Những công việc
sau này bị che khuất do vật liệu khác lấp phủ.
d. Những công tác
ảnh hưởng đến việc thi công tiếp theo.
|
b
|
4
|
Giám sát vào những
thời gian nào?
a. Giám sát vào giờ
hành chính.
b. Giám sát vào ban
đêm khi đổ bê tông.
c. Khi nào trên
công trường diễn ra các hoạt động xây dựng đều phải giám sát.
d. Khi sắp nghiệm
thu công tác xây dựng thì cần giám sát.
|
c
|
5
|
Kiểm tra sự chuẩn
bị để thi công đất còn phải thêm những điều kiện gì?
a. Khi thi công
đất, ngoài lớp đất nằm dưới mức nước ngầm bị bão hòa nước, cũng phải chú ý
đến lớp đất ướt trên mức nước ngầm do hiện tượng mao dẫn.
b. Tùy loại đất mà
lớp đất bị mao dẫn có chiều cao: Cát thô, cát hạt trung và cát hạt nhỏ chiều
cao mao dẫn là 0,5 m.
c. Chiều cao mao
dẫn là cát mịn và đất cát pha chiều cao mao dẫn là 1,5 m.
d. Đất pha sét, đất
sét và hoàng thổ chiều cao phải xác định tại hiện trường.
|
a
|
6
|
Giám sát và kiểm
tra chất lượng cốt thép ứng lực trước khi thi công bê tông ứng lực trước cho
sàn nhà cao tầng?
a. Thép sử dụng làm
ứng lực trước phải có catalogue.
b. Lớp vỏ bọc cáp
phải đáp ứng được các yêu cầu theo quy định về tính chất cơ học, nhiệt độ.
c. Việc cắt các
thanh hay bó thép ứng lực trước, nhất thiết phải mài bằng máy mài có tốc độ
cao.
d. Chỉ dẫn phải ghi
đầy đủ trong chỉ dẫn kỹ thuật.
|
d
|
7
|
Công tác giám sát
trong thi công của quá trình thực hiện các dự án được hiểu thế nào?
a. Khi thi công nhà
thầu có những điều làm chưa chuẩn mực nên cần giám sát để phát hiện kịp thời.
b. Cần giám sát để
nhà thầu không bớt xén vật tư.
c. Cần giám sát để
nhà thầu thực hiện dúng quy trình thi công.
d. Cần giám sát xem
nhà thầu có thi công đúng tiến độ hay không.
|
a
|
8
|
Tiêu chí để giám
sát?
a. Giám sát thi
công đúng thiết kế được phê duyệt, đúng tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng, quy
định về quản lý, sử dụng vật liệu xây dựng, chỉ dẫn kỹ thuật và hợp đồng xây
dựng
b. Giám sát theo
đúng ý kiến của bên thiết kế
c. Giám sát theo
lệnh ghi trong giấy giao việc của chủ đầu tư
d. Giám sát theo
hướng dẫn của chuyên gia nước ngoài.
|
a
|
9
|
Có một tiêu chí để
giám sát là trung thực, khách quan, không vụ lợi có đúng không?
a. Đúng là giám sát
phải trung thực, khách quan, không vụ lợi.
b. Giám sát phải
theo ý muốn của chủ đầu tư, có lợi cho chủ đầu tư
c. Phải giám sát
theo phương án rẻ nhất
d. Giám sát cẩn lựa
theo lòng mong muốn của nhà thầu để họ hợp tác tốt với cán bộ giám sát.
|
a
|
10
|
Tiêu chuẩn chính
dùng để hướng dẫn thi công và nghiệm thu công tác đất là tiêu chuẩn nào?
a. TCVN 4447:2012
b. TCVN 4447:1987
c. TCVN 9379: 2012
d. TCVN 9360: 2012
|
a
|
11
|
Kiểm tra tài liệu
cần có để giám sát chất lượng thi công đất bao gồm những tài liệu nào?
a. Thiết kế kỹ
thuật công trình.
b. Thiết kế cơ sở
của công trình.
c. Thiết kế lắp đặt
thiết bị công trình.
d. Thiết kế biện
pháp thi công đất.
|
d
|
12
|
Trong thiết kế biện
pháp thi công đất cần những lưu ý gì?
a. Không được thải
bừa bãi nước bẩn, đất rác bẩn ra khu vực công trình đang thi công.
b. Được thải một
phần nước bẩn, đất rác bẩn ra công trường.
c. Không được thải
nước bẩn nhưng được thải chút ít đất rác bẩn.
d. Không được thải
đất rác bẩn nhưng có thể thải ít nước bẩn.
|
a
|
13
|
Trong thiết kế biện
pháp thi công đất cần có mỏ đất làm gì?
a. Khi lượng đất
đắp quá nhiều, phải trữ sẵn đất đắp.
b. Trong trường hợp
không thể cân bằng giữa đất đào và đất đắp trong phạm vi công trình phải xác
định vị trí bãi thải hoặc mỏ đất để chứa lượng đất dôi dư.
c. Đất thải có thể
san để tôn nền.
d. Đất thải lấp
những chỗ trũng được tính toán trước.
|
b
|
14
|
Kiểm tra đường để
thi công đất có cần kiểm tra những thông số nào là chính?
a. Kiểm soát chất
lượng lớp chịu tải của mặt đường.
b. Chỉ cần hình
thành con đường, quá trình sử dụng các lớp đất nền sẽ chặt dần.
c. Chỉ cần lót một
lớp đá hộc là đủ.
d. Cần tuân theo
chỉ dẫn kỹ thuật làm đường thi công đất.
|
d
|
15
|
Mái dốc cho thành
hố đào tạm thời nên lựa chọn theo các chỉ tiêu thế nào?
a. Độ dốc lớn nhất
cho phép của mái dốc hào và hố móng khi không cần gia cố, cần tuân thủ chỉ
dẫn kỹ thuật.
b. Các chỉ tiêu này
lấy theo TCVN 4447:2012 Công tác đất - Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu.
c. Tùy loại đất mà
quyết định mái dốc cho thành hố đào.
d. Kỹ sư tư vấn
giám sát quyết định tại chỗ.
|
b
|
16
|
Những quy định khi
sử dụng máy đào một gầu đào móng có cho phép để lại lớp bảo vệ không?
a. Khi sử dụng máy
đào một gầu để đào móng, để tránh phá hoại cấu trúc địa chất đặt móng, cho
phép để lớp bảo vệ.
b. Bề dày lớp bảo
vệ đáy móng (cm) tùy thuộc dùng máy đào có dung tích gầu (m3) lớn
hay bé mà quyết định theo tiêu chuẩn
c. Thợ khéo tay,
đào không cần lớp bảo vệ.
d. Nếu dưới nền
không có cọc thì không cần để lớp bảo vệ.
|
a
|
17
|
Trước khi thi công
móng cọc cần tiến hành đến những công tác gì?
a. Trắc đạc định vị
các trục móng cần được tiến hành từ các mốc chuẩn theo đúng quy định hiện
hành.
b. Nhà thầu căn cứ
vào hồ sơ thiết kế, yêu cầu của Chủ đầu tư và điều kiện môi trường cụ thể để
lập biện pháp thi công cọc
c. Bản vẽ thiết kế
biện pháp thi công phải được chủ đầu tư phê duyệt.
d. Khi biện pháp hạ
cọc phức tạp, nhà thầu có thể tổ chức hội thảo lấy ý kiến rộng rãi để giải
trình và bổ sung cho biện pháp thi công.
|
d
|
18
|
Hạ mức nước ngầm
trong hố móng theo các phương án thế nào?
a. Mô tả các số
liệu gốc về những vị trí thích hợp để thu nước ngầm và hút ra;
b. Đặc điểm của các
công trình đã và đang xây trên khu vực xây dựng
c. Cơ sở của các
biện pháp chấp nhận dùng để hạ mực nước là giải pháp chung của hệ thống hạ
mức nước
d. Bố trí các lỗ
khoan quan trắc và các ống đo áp, cũng như các chỉ dẫn về quan trắc hạ thấp
mực nước ngầm phải tuân theo quy định nghiêm ngặt.
|
c
|
19
|
Giám sát và kiểm
soát chất lượng khi đầm nén đất phải làm như thế nào?
a. Kiểm soát độ
chặt của đất đã đầm nén
b. Đất đắp phải có
độ ẩm tốt nhất khi thi công
c. Ước tính độ ẩm
tốt nhất với đất dính:10%
d. Ước tính độ ẩm
tốt nhất với đất không dính là:20%
|
b
|
20
|
Giám sát và kiểm
soát chất lượng ép cọc theo phương án nào?
a. Kiểm tra việc
chọn thiết bị ép, công suất thiết bị lớn hơn 1,4 lần lực ép thiết kế quy định
b. Lựa chọn đối
trọng phù hợp. Đối trọng phải lớn hơn 1,1 lần lực ép lớn nhất.
c. Gia tải 10 ~ 15%
tải trọng thiết kế để thử ổn định của hệ thiết bị ép.
d. Phải theo tất cả
các phương án nêu trên.
|
b
|
21
|
Giám sát và kiểm
soát chất lượng thí nghiệm cọc để nghiệm thu có phương án thêm nào dưới đây?
a. Phải bám sát các
khâu thi công nền móng, không được bỏ sót công đoạn nào
b. Quá trình theo
dõi thí nghiệm, cần luôn luôn đối chiều với các thông số ở báo cáo kết quả
khảo sát địa chất công trình
c. Nếu nghi ngờ về
kết quả thì yêu cầu nhà thầu thi công kiểm tra dưới sự chứng kiến của tư vấn
giám sát.
d. Nếu có nghi ngờ
về dữ liệu địa chất hay thủy văn, có thể yêu cầu một đơn vị thẩm định xác
định dữ liệu.
|
b
|
22
|
Những tiêu chuẩn
nào dưới đây không dùng cho thi công cọc nhồi và tường vây?
a. TCVN 9395: 2012
Cọc khoan nhồi - Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu
b. TCVN 4447: 2012
Công tác đất - Thi công và nghiệm thu
c. TCVN 10304:
2014Móng cọc - Tiêu chuẩn thiết kế
d. TCVN 9340: 2012
Hỗn hợp bê tông trộn sẵn - Yêu cầu cơ bản đánh giá chất lượng và nghiệm thu
|
b
|
23
|
Giám sát và kiểm
tra chất lượng thi công tạo lỗ cho cọc nhồi yêu cầu ra sao?
a. Chọn cự ly khi
khoan gần cọc mới đổ xong bê tông:
b. Kiểm tra việc
lựa chọn thiết bị khoan tạo lỗ
c. Kiểm tra quyết
định đặt ống chống tạm
d. Phải chú ý kiểm
soát cao độ dung dịch khoan
|
c
|
24
|
Kiểm soát chất
lượng khi thi công bê tông cọc khoan nhồi?
a. Phải kiểm tra
chất lượng bê tông phù hợp với chỉ dẫn thiết kế
b. Thi công đổ bê
tông không gián đoạn trong thời gian
c. Kiểm soát mực
đầy của bê tông khi đổ bê tông.
d. Tất cả các yêu
cầu trên
|
d
|
25
|
Kết quả thí nghiệm
cường độ của mẫu lập phương và mẫu hình trụ có khác nhau không?
a. Mẫu hình trụ cho
trị số đọc kết quả như mẫu lập phương
b. Mẫu lập phương cho
kết quả lớn so với mẫu hình trụ
c. Lấy kết quả của
mẫu hình trụ phù hợp với quy định
d. Tiêu chuẩn hiện
hành chọn kết quả của mẫu hình trụ hoặc lập phương đều phù hợp
|
c
|
26
|
Khâu chuẩn bị cho
công tác hoàn thiện hạng mục công việc gồm những việc gì?
a. Phải thi công
xong các việc làm trước khi hoàn thiện như điện, nước.
b. Có biên bản
nghiệm thu cho các việc đã làm xong.
c. Phải khắc phục
các sai sót các lớp nằm dưới lớp hoàn thiện.
d. Biên bản nghiệm
thu trước đó có nội dung đủ điều kiện cho phép thi công hoàn thiện.
|
d
|
27
|
Cần chuẩn bị cho
khâu lắp đặt thiết bị công trình thế nào?
a. Mọi việc phần
xây phải đủ điều kiện để lắp đặt thiết bị.
b. Phải lập biên
bản bàn giao giữa bên xây và bên lắp.
c. Không được lắp
hai loại thiết bị khác nhau trong một buồng, một phạm vi công tác.
d. Phải có phối hợp
trong quy trình lắp đặt thiết bị.
|
d
|
28
|
Khi chiều sâu đặt
móng thay đổi, việc đào đất trong các hố móng phải làm từng cấp. Tỷ số giữa
chiều cao và chiều dài của mỗi bậc không được nhỏ hơn giá trị sau:
a. 1:2 ở các đất
dính và 1:3 ở các đất không dính.
b. 2:3 ở các đất
dính và 1:2 ở các đất không dính.
c. 1:1 ở các đất
dính và 2:3 ở các đất không dính.
d. 1:1 ở các đất
dính và 1:2 ở các đất không dính.
|
a
|
29
|
Khi khoan tạo lỗ
cọc khoan nhồi gần cọc mới đổ bê tông xong, cần đảm bảo yêu cầu sau:
a. Tiến hành cách
quãng một lỗ khi khoảng cách mép các lỗ < 1.5m và khoan trong đất no nước.
b. Tiến hành khoan
sau 12 giờ khi khoan lỗ giữa hai cọc đã đổ bê tông từ khi kết thúc đổ bê
tông.
c. Tiến hành cách
quãng một lỗ khi khoảng cách mép các lỗ < 1.0m và khoan trong đất no nước.
d. Tiến hành khoan
sau 6 giờ khi khoan lỗ giữa hai cọc đã đổ bê tông từ khi kết thúc đổ bê tông.
|
a
|
30
|
Khi khoan tạo lỗ
cọc khoan nhồi, cao độ chân ống chống tạm phải đảm bảo:
a. Áp lực cột dung
dịch nhỏ hơn áp lực chủ động của đất nền và hoạt tải thi công.
b. Áp lực cột dung
dịch lớn hơn áp lực chủ động của đất nền và hoạt tải thi công.
c. Áp lực cột dung
dịch nhỏ hơn áp lực chủ động của đất nền.
d. Áp lực cột dung
dịch nhỏ hơn áp lực chủ động của đất nền.
|
b
|
31
|
Sai số cho phép để
kiểm tra nghiệm thu công tác chế tạo lồng cốt thép cọc khoan nhồi như sau:
a. Sai số độ dài
lồng thép là ±50mm.
b. Sai số đường
kính lồng thép là ±10mm.
c. Sai số khoảng
cách giữa các cốt chủ là ±10mm.
d. Các câu trên đều
đúng.
|
d
|
32
|
Yêu cầu về bố trí
mạch ngừng thi công khi đổ bê tông đáy bể chứa như sau:
a. Tại vị trí bất
kỳ đối với đáy bể chứa có kích thước lớn nhất ở mặt bằng không quá 20m.
b. Song song với
cạnh ngắn đáy bể đối với đáy bể chứa có kích thước lớn nhất ở mặt bằng không
quá 20m.
c. Không được để
mạch ngừng thi công đối với đáy bể chứa có kích thước lớn nhất ở mặt bằng
không quá 20m.
d. Không được để
mạch ngừng thi công đối với mọi loại đáy bể chứa.
|
c
|
33
|
Trước khi xây khối
xây vòm, phải kiểm tra chia gạch xây trước lên ván khuôn theo nguyên tắc sau:
a. Chia từ đỉnh
xuống chân, và điều chỉnh cho chẵn viên gạch.
b. Chia từ đỉnh
xuống chân, có thể cắt gạch để đảm bảo kích thước khối xây.
c. Xây theo thứ tự
từ trái qua phải hoặc ngược lại, không cần phải chia trước.
d. Xây theo thứ tự
bất kỳ thuận lợi nhất, tùy kích thước vòm.
|
a
|
34
|
Việc tháo dỡ ván
khuôn khối xây vòm phải thực hiện theo trình tự sau:
a. Khối xây vòm đã
đủ cường độ và thời gian theo quy định thì tháo dỡ hẳn ván khuôn.
b. Tháo nêm hạ toàn
bộ ván khuôn xuống 0.1m - 0.15m theo trình tự đối xứng trên toàn vòm, kiểm
tra an toàn mới tháo dỡ hẳn.
c. Khối xây vòm đạt
70% cường độ thiết kế thì tháo dỡ hẳn ván khuôn.
d. Tháo dỡ hẳn ván
khuôn theo trình tự đối xứng trên toàn bộ vòm.
|
b
|
35
|
Khi nghiệm thu công
tác thi công kết cấu gạch đá trong vùng động đất, phải kiểm tra thêm:
a. Các đai kháng
chấn theo từng tầng.
b. Việc liên kết
các tường mỏng và vách mỏng với các tường chịu lực, với khung và với các sàn.
c. Việc gia cường
các tường gạch bằng các cấu kiện bê tông cốt thép lắp ghép và đổ tại chỗ.
d. Tất cả các câu
trên đều đúng.
|
d
|
36
|
Khi kiểm tra chất
lượng và sức chịu tải của cọc khoan nhồi nhà cao tầng bằng công tác thử tĩnh,
cọc thí nghiệm phải được dừng thí nghiệm khi xảy ra một trong các hiện tượng
sau:
a. Số đọc cơ sở ban
đầu không chính xác.
b. Độ lún lớn nhất
của cọc tại cấp tải trọng 2.0 lần tải thiết kế sau 24 giờ bằng 2% đường kính
cọc.
c. Độ lún lớn nhất
của cọc tại cấp tải trọng 2.5 lần tải thiết kế sau 24 giờ bằng 2% đường kính
cọc.
d. Độ lún dư bằng
5mm.
|
a
|
37
|
Khi kiểm tra chất
lượng và sức chịu tải của cọc khoan nhồi nhà cao tầng bằng công tác thử tĩnh,
cọc thí nghiệm được coi là bị phá hoại khi xảy ra một trong các hiện tượng
sau:
a. Kích đồng hồ đo
biến dạng bị hư hỏng.
b. Liên hết giữa hệ
thống gia tải, cọc neo không đảm bảo.
c. Độ lún dư bằng
10mm.
d. Tất cả các câu
trên đều đúng.
|
c
|
38
|
Cốp pha dầm bê tông
có khẩu độ 6m có độ vồng thi công là:
a. Không được thi
công có độ vồng.
b. 18mm.
c. 9mm.
d. 6mm.
|
b
|
39
|
Mặt cắt ngang của
tiết diện cột bê tông cốt thép tại vị trí một nửa chiều cao cột có 8 thanh
thép tròn gân ø20 chịu lực. Việc nối buộc chồng cốt thép trong trường hợp nào
sau đây được phép thực hiện:
a. Có 4 thanh thép
ø20 được nối trong cùng một mặt cắt.
b. Có 3 thanh thép
ø20 được nối trong cùng một mặt cắt.
c. Có 2 thanh thép
ø20 được nối trong cùng một mặt cắt.
d. Cả 3 trường hợp
trên.
|
d
|
40
|
Các đoạn cọc có các
khiếm khuyết sau sẽ không được nghiệm thu sử dụng:
a. Sai lệch chiều
dài đoạn cọc là - 20mm
b. Có vết nứt rộng
hơn 0.2mm
c. Độ sâu vết nứt ở
góc không quá 10mm.
d. Độ lệch mũi cọc
khỏi tâm là 10mm.
|
b
|
41
|
Cọc bê tông cốt
thép được thi công bằng búa đóng diesel, độ chối được xác định như sau:
a. Bằng trị trung
bình của loạt 10 nhát sau cùng.
b. Tiến hành đóng
từng nhát để theo dõi độ chối cho mỗi nhát.
c. Đo độ lún của
cọc, tần số đập của búa và áp lực hơi cho từng phút.
d. Độ lún của cọc ở
nhát cuối cùng.
|
a
|
42
|
Kiếm tra giám sát
việc ghi chép lực ép theo nhật ký ép cọc được tiến hành như sau:
a. Cho từng m chiều
dài cọc tới khi đạt độ sâu ép cọc theo thiết kế;
b. Cho từng m chiều
dài cọc tới khi đạt lực ép lớn nhất Pmax;
c. Cho từng m chiều
dài cọc tới khi đạt lực ép nhỏ nhất Pmin;
d. Cho từng m chiều
dài cọc tới khi đạt lực ép nhỏ nhất Pmin, sau đó ghi chép cho từng 20cm đến
khi kết thúc.
|
d
|
43
|
Kiểm tra, nghiệm
thu dung dịch bentonite giữ thành hố khoan cọc khoan nhồi được thực hiện như
sau:
a. Chỉ cần thực
hiện cho mỗi lô trộn mới.
b. Kiểm tra dung
trọng, độ nhớt, hàm lượng cát và độ pH phải được thực hiện cho từng cọc.
c. Cao độ dung dịch
phải bằng cao độ mực nước ngầm.
d. Không kiểm tra
chỉ tiêu tính năng của dung dịch nếu được tái sử dụng không quá 6 tháng.
|
b
|
44
|
Khi khoan tạo lỗ
cọc khoan nhồi, cao độ đỉnh ống chống tạm phải cao hơn mặt đất hoặc mực nước
cao nhất tối thiểu là:
a. 0.1m.
b. 0.2m.
c. 0.3m.
d. 0.4m.
|
c
|
45
|
Khi khoan tạo lỗ
cọc khoan nhồi, cao độ dung dịch khoan trong lỗ phải luôn được giữ đảm bảo
sao cho:
a. Áp lực dung dịch
khoan luôn lớn hơn áp lực của đất và nước ngầm phía ngoài lỗ khoan.
b. Áp lực dung dịch
khoan luôn nhỏ hơn áp lực của đất và nước ngầm phía ngoài lỗ khoan.
c. Cao hơn mực nước
ngầm ít nhất 0.5m.
d. Cao hơn mực nước
ngầm ít nhất 1.0m.
|
a
|
46
|
Kiểm tra chất lượng
bê tông cọc khoan nhồi trước khi đổ theo yêu cầu sau:
a. Mỗi cọc lấy 3 tổ
mẫu (3 mẫu/tổ) cho ba phần, đầu, giữa và mũi cọc.
b. Lấy mẫu theo quy
định cứ 20 m3 bê
tông/01 tổ mẫu, mỗi tổ 3 mẫu.
c. Có thể sử dụng
các phương pháp siêu âm, tán xạ Gamma, phương pháp động biến dạng nhỏ...
d. Có thể sử dụng
phương pháp khoan lấy lõi.
|
a
|
47
|
Chênh lệch cao độ
cho phép giữa hai mép vật liệu lát là gạch ceramic, granite, gạch lát xi măng
quy định như sau:
a. 0.5mm.
b. 1.0mm.
c. 1.5mm.
d. 2.0mm.
|
a
|
48
|
Yêu cầu kiểm tra
dung sai cho phép trên mặt láng không được vượt quá giá trị sau:
a. Dung sai cao độ:
2cm.
b. Dung sai độ dốc:
0.5%
c. Dung sai khe hở
với thước 3m: 3mm
d. Các câu trên đều
sai.
|
c
|
49
|
Khi kiểm tra giám
sát công tác trát vữa tại những vị trí tiếp giáp giữa hai kết cấu bằng vật
liệu khác nhau, phải yêu cầu nhà thầu thực hiện như sau:
a. Gắn một lớp lưới
thép phủ kín chiều dày mạch ghép, và trùm về hai bên từ 15cm đến 20cm.
b. Sử dụng cát chế
tạo vữa trát có hạt cốt liệu nhỏ hoặc bằng 1.25mm.
c. Sử dụng xi măng
Póoc-lăng có mác từ PC20 đến PC40 để chế tạo vữa.
d. Trước khi trát
phải phun cát, vẫy hoặc phu hồ xi măng.
|
a
|
50
|
Khi kiểm tra công
tác trát tường, yêu cầu giám sát chiều dày mỗi lớp trát không được vượt quá
giá trị sau:
a. 15mm
b. 12mm
c. 10mm
d. 8mm
|
d
|
51
|
Khi kiểm tra công
tác trát tường, nếu lớp trát dày phải trát thành nhiều lớp, giám sát phải yêu
cầu thực hiện biện pháp thi công sau:
a. Trát liên tục
lớp sau ngay sau khi trát xong lớp trước.
b. Kẻ mặt trát
thành các ô quả trám để tăng độ bám dính cho các lớp trát tiếp theo.
c. Ngay sau khi
trát lớp trước, phải phun nước làm ẩm trước khi trát tiếp.
d. Mỗi lớp trát
không được dày quá 12mm.
|
b
|
52
|
Công tác bảo dưỡng
mặt trát trong điều kiện nắng nóng và khô hanh phải thực hiện như sau:
a. Không cần bảo
dưỡng
b. Che chắn tạo mát
cho mặt trát.
c. Sau khi trát 24
giờ nên tiến hành phun ẩm trên mặt trát.
d. Ngay sau khi
trát phải tiến hành tưới nước trên mặt trát.
|
c
|
53
|
Dung sai cho phép
của chiều dày lớp vữa trát có yêu cầu chất lượng rất cao so với thiết kế là:
a. 3mm.
b. 2mm.
c. 1mm.
d. 0.5mm.
|
c
|
54
|
Tần suất kiểm tra
độ ngang bằng của hàng, độ thẳng đứng của mặt bên và các góc trong khối xây
gạch đá như sau:
a. Mỗi tầng kiểm
tra một lần.
b. Kiểm tra ít nhất
2 lần trong một đoạn cao từ 0.5m đến 0.6m.
c. Mỗi 5 hàng gạch
kiểm tra 1 lần.
d. Kiểm tra một lần
khi được mời nghiệm thu hoàn thành.
|
b
|
55
|
Vữa xây tường và
cột gạch phải có độ dẻo theo độ sụt của côn tiêu chuẩn như sau:
a. Từ 5cm đến 9cm.
b. Từ 9cm đến 13cm.
c. Từ 13cm đến
17cm.
d. Chỉ cần quan tâm
đến cường độ vữa đạt yêu cầu theo thiết kế.
|
b
|
56
|
Chiều dày của từng
mạch vữa ngang trong khối xây gạch phải đảm bảo yêu cầu sau để được nghiệm
thu:
a. Trung bình 15mm.
b. Từ 10mm đến
20mm.
c. Từ 5mm đến 10mm.
d. Từ 8mm đến 12mm.
|
d
|
57
|
Khi kiểm tra bằng
thước dài 1m, khe hở giữa thước và bề mặt ốp gạch men phải đảm bảo yêu cầu
sau:
a. Không được lớn
hơn 0.5mm.
b. Không được lớn
hơn 1.0mm.
c. Không được lớn
hơn 1.5mm.
d. Không được lớn
hơn 2.0mm.
|
d
|
58
|
Cốp pha thành bên
của dầm, cột, tường có thể được tháo dỡ khi bê tông đạt cường độ:
a. 70% cường độ
theo mác thiết kế.
b. 50% cường độ
theo mác thiết kế.
c. 50 daN/cm2.
d. Sau khi đổ bê
tông được 24 giờ, không cần quan tâm đến cường độ.
|
c
|
59
|
Kiểm tra cốt thép
sau khi cắt uốn phù hợp với hình dáng kích thước của thiết kế được thực hiện
theo các phương án nào?
a. Theo từng lô,
mỗi lô 100 thanh thép cùng loại, chọn 5 thanh bất kỳ để kiểm tra.
b. Theo từng lô,
mỗi lô 100 thanh thép cùng loại, chọn 3 thanh bất kỳ để kiểm tra.
c. Chọn 5 thanh bất
kỳ trong toàn bộ số lượng được mời nghiệm thu để kiểm tra.
d. Không kiểm tra
công việc này, chỉ nghiệm thu toàn bộ cốt thép cấu kiện trước khi đổ bê tông.
|
a
|
60
|
Trường hợp nào sau
đây bắt buộc phải tiến hành kiểm tra thí nghiệm xi măng tại hiện trường:
a. Chỉ thí nghiệm
duy nhất một lần khi thiết kế thành phần cấp phối bê tông.
b. Mỗi lần nghiệm
thu vật tư xi măng chở đến cung cấp cho công trường.
c. Lô xi măng đã
được bảo quản trên 3 tháng kể từ ngày sản xuất.
d. Không cần thí
nghiệm nếu nhà thầu đã cung cấp đầy đủ chứng chỉ xuất xứ và bộ hồ sơ hợp quy
của xi măng.
|
c
|
61
|
Công tác thiết kế
thành phần bê tông thông qua phòng thí nghiệm:
a. Phải thực hiện
đối với bê tông có cấp độ bền B10 trở lên.
b. Phải thực hiện
đối với bê tông có cấp độ bền B15 trở lên.
c. Phải thực hiện
đối với bê tông có cấp độ bền B20 trở lên.
d. Phải thực hiện
đối với bê tông có cấp độ bền B25 trở lên.
|
a
|
62
|
Để tránh phân tầng,
chiều cao rơi tự do của hỗn hợp bê tông khi đổ không vượt quá:
a. 2,5m.
b. 2,0m.
c. 1,5m.
d. 1,0m.
|
c
|
63
|
Dấu hiệu để nhận
biết bê tông đã được đầm kỹ là:
a. Đầm liên tục
trong 5 phút.
b. Đầm liên tục
trong thời gian do thiết kế quy định.
c. Hỗn hợp bê tông
ổn định không còn sụt xuống.
d. Vữa xi măng nổi
lên bề mặt và bọt khí không còn nữa.
|
d
|
64
|
Một công trình được
xây dựng vào mùa khô tại TP.HCM, thời gian bảo dưỡng bê tông không được nhỏ
hơn:
a. 5 ngày đêm và
đồng thời bê tông đạt 60% cường độ thiết kế.
b. 6 ngày đêm và
đồng thời bê tông đạt 70% cường độ thiết kế.
c. 7 ngày đêm và
đồng thời bê tông đạt 80% cường độ thiết kế.
d. Cho đến khi bê
tông đạt 100% cường độ thiết kế.
|
b
|
65
|
Mạch ngừng thi công
khi đổ bê tông cột nên đặt ở các vị trí sau:
a. Ở mặt trên của
móng.
b. Ở mặt dưới của
dầm, xà hay dưới công xôn đỡ dầm cầu trục.
c. Ở mặt trên dầm
cầu trục.
d. Cả 3 câu trên
đều đúng
|
d
|
66
|
Kiểm tra độ sụt tại
hiện trường của hỗn hợp bê tông thương phẩm được thực hiện như sau:
a. Kiểm tra trong
mỗi lần giao hàng tại nơi đổ bê tông.
b. Cứ 20 m3 bê tông lấy một tổ
mẫu để kiểm tra.
c. Chỉ kiểm tra đối
với xe bê tông đầu tiên.
d. Kiểm tra ngẫu
nhiên bất cứ lúc nào.
|
a
|
67
|
Các mẫu thí nghiệm
xác định cường độ bê tông khung và các kết cấu mỏng (cột, dầm, sàn…) được lấy
như sau:
a. Theo từng tổ,
mỗi tổ 3 viên mẫu, mỗi cấu kiện lấy một tổ mẫu.
b. Theo từng tổ,
mỗi tổ 3 viên mẫu, 20 m3 bê tông lấy một tổ mẫu.
c. Theo từng tổ,
mỗi tổ 3 viên mẫu, một xe bê tông thương phẩm lấy một tổ mẫu.
d. Lấy ngẫu nhiên
bất cứ khi nào có nghi ngờ.
|
b
|
68
|
Cường độ bê tông
sau khi kiểm tra ở tuổi 28 ngày bằng ép mẫu đúc tại hiện trường được coi là
đạt yêu cầu thiết kế khi:
a. Tất cả các viên
mẫu đều có cường độ không nhỏ hơn mác thiết kế.
b. Giá trị trung
bình của từng tổ mẫu không được nhỏ hơn mác thiết kế.
c. Giá trị trung
bình của từng tổ mẫu không được nhỏ hơn 85% mác thiết kế.
d. Giá trị trung
bình của từng tổ mẫu không được nhỏ hơn mác thiết kế và không có mẫu nào
trong các tổ mẫu có cường độ dưới 85% mác thiết kế.
|
d
|
69
|
Khi nghiệm thu vật
liệu đầu vào các loại vật liệu sau đây, bắt buộc phải có giấy chứng nhận hợp
quy và công bố hợp quy mới được phép đưa vào sử dụng trong công trình:
a. Kính dán nhiều
lớp và kính an toàn nhiều lớp.
b. Xi măng.
c. Cửa nhôm, cửa
gỗ.
d. Cả 3 câu trên
đều đúng.
|
d
|
70
|
Bê tông móng mới
thi công được phép ngập nước ngầm vào hố móng trong trường hợp sau:
a. Không được phép
ngập nước ngầm, bắt buộc phải bơm ra.
b. Được phép ngập
trong nước ngầm khi cường độ bê tông móng đạt 30% cường độ thiết kế.
c. Được phép ngập
trong nước ngầm khi cường độ bê tông móng đạt 70% cường độ thiết kế.
d. Luôn được phép
ngập trong nước ngầm.
|
b
|
71
|
Khi kiểm tra biện
pháp thi công cọc của nhà thầu, đơn vị tư vấn giám sát nên lưu ý làm rõ các điều
sau:
a. Dự kiến sự cố và
cách xử lý.
b. Kế hoạch tài
chính thi công cọc của nhà thầu.
c. Dự toán thi công
của nhà thầu.
d. Khả năng đáp ứng
công việc của Ban chỉ huy công trường.
|
a
|
72
|
Chỉ bắt đầu được
hàn nối các đoạn cọc khi đáp ứng yêu cầu sau:
a. Kích thước bản
mã đúng thiết kế.
b. Trục của đoạn
cọc đã được kiểm tra độ thẳng đứng theo hai phương vuông góc nhau.
c. Bề mặt ở đầu hai
đoạn cọc nổi phải tiếp xúc khít nhau.
d. Tất cả các câu
trên đều đúng.
|
d
|
73
|
Kiểm tra vật liệu
cọc bê tông cốt thép tại nơi sản xuất bao gồm các khâu sau:
a. Sự đồng đều của
lớp bê tông bảo vệ.
b. Các chứng chỉ
xuất xưởng, kết quả thí nghiệm, cấp phối bê tông, đường kính cốt thép, bước
cốt đai.
c. Lưới thép tăng
cường, vành thép bó đầu cọc, và các mối hàn.
d. Tất cả các câu
trên đều đúng.
|
d
|
74
|
Kiểm tra nghiệm thu
thiết bị ép cọc cần thỏa mãn các yêu cầu sau:
a. Công suất của
thiết bị không nhỏ hơn 1.4 lần lực ép lớn nhất do thiết kế quy định;
b. Lực ép của thiết
bị đảm bảo không gây ra lực ngang lên cọc.
c. Chứng chỉ kiểm
định còn hiệu lực và có bảng hiệu chỉnh kích do cơ quan thẩm quyền cấp.
d. Cả 3 câu trên đều
đúng.
|
d
|
75
|
Cọc được công nhận
là ép xong khi thỏa mãn các điều kiện sau:
a. Chiều dài cọc đã
ép vào đất không nhỏ hơn Lmin và không quá Lmax (Lmin và Lmax là chiều dài nhỏ
nhất và lớn nhất do thiết kế quy định);
b. Lực ép trước khi
dừng trong khoảng từ Pmin và Pmax (Pmin và Pmax là lực ép nhỏ nhất
và lớn nhất do thiết kế quy định)
c. Phải đồng thời
thỏa mãn 2 điều kiện trên.
d. Chỉ cần thỏa mãn
một trong hai điều kiện trên.
|
c
|
76
|
Khi đóng cọc đến độ
sâu thiết kế mà chưa đạt độ chối quy định, thì tư vấn giám sát cần yêu cầu:
a. Nhà thầu kiểm
tra lại quy trình đóng cọc.
b. Thực hiện các
thí nghiệm kiểm tra độ nguyên vẹn của cọc (PIT) và thí nghiệm PDA, báo thiết
kế xử lý.
c. Tiến hành đóng
bù sau khi cọc được “nghỉ” và đã xác định nguyên nhân.
d. Thực hiện đầy đủ
theo các yêu cầu như trên.
|
d
|
77
|
Các nhóm vật liệu
sau khi nghiệm thu đưa vào sử dụng trong công trình bắt buộc phải có giấy
chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy:
a. Kính xây dựng.
b. Gạch, đá ốp lát.
c. Cửa sổ, cửa đi.
d. Các câu trên đều
đúng.
|
d
|
78
|
Kiểm tra nghiệm thu
lớp nền trước khi thực hiện công tác lát cần đảm bảo yêu cầu:
a. Mặt lớp nền phải
sạch, phẳng, chắc chắn, ổn định, có độ bám dính với vật liệu gắn kết.
b. Cao độ phù hợp
với vật liệu lát phủ bên trên. Độ dốc lớp nền theo yêu cầu kỹ thuật.
c. Các bộ phận bị
che khuất (chi tiết chôn sẵn, chống thấm, hệ thống kỹ thuật...) phải được
nghiệm thu.
d. Các câu trên đều
đúng.
|
d
|
79
|
Kiểm tra giám sát
gắn các mốc cao độ lát chuẩn đối với phòng có diện tích lớn như sau:
a. Có ít nhất 4 mốc
tại 4 góc phòng.
b. Gắn mốc theo
lưới ô vuông, khoảng cách giữa các mốc không quá 3m.
c. Gắn mốc theo
lưới ô vuông, khoảng cách giữa các mốc không quá 4m.
d. Không cần gắn
mốc, chỉ cần dùng dây căng hoặc thước ni vô kiểm tra thường xuyên.
|
b
|
80
|
Kiểm tra công tác
bảo dưỡng mặt lát ở ngoài trời, có vật liệu gắn kết là vữa, được yêu cầu như
sau:
a. Khi thời tiết
nắng nóng: Tưới nước giữ ẩm trong 5 ngày.
b. Phủ lên mặt lát
vật liệu chống ẩm từ 1 đến 3 ngày.
c. Phải có biện
pháp che nắng và mưa xối trong 1 đến 3 ngày.
d. Không cần bảo
dưỡng.
|
c
|
81
|
Khi kiểm tra độ đặc
chắc và độ bám dính của vật liệu gạch lát, vật liệu láng với lớp nền, nếu đạt
yêu cầu như sau sẽ được nghiệm thu:
a. Khi đi thử lên
trên, mặt lát hay láng không rung, không có tiếng kêu.
b. Không có biểu
hiện trượt.
c. Mặt lát không bị
phồng.
d. Dùng thanh gỗ gõ
nhẹ lên bề mặt, tiếng gõ phải chắc đều ở mọi điểm, không có tiếng bộp.
|
d
|
82
|
Kiểm tra nghiệm thu
chất lượng trát bao gồm các chỉ tiêu chính như sau:
a. Độ phẳng mặt
trát.
b. Độ đặc chắc và
bám dính của lớp trát với nền trát.
c. Các yêu cầu đặc
biệt khác của thiết kế.
d. Tất cả các chỉ
tiêu trên.
|
d
|
83
|
Kiểm tra chỉ tiêu
độ đặc chắc và bám dính của lớp trát với nền trát bằng cách sau:
a. Gõ nhẹ lên mặt
trát, tất cả những chỗ bộp phải phá ra làm lại.
b. Quan sát bằng
mắt thường, mặt trát không có vết rạn chân chim, vữa chảy, vết hằn dụng cụ
trát...
c. Sử dụng thiết bị
chuyên ngành để thí nghiệm kiểm tra.
d. Kiểm tra theo
trình tự thi công, không cần kiểm tra sau khi đã thi công hoàn thành.
|
a
|
84
|
Kiểm tra công tác
lắp dựng giàn giáo, ván khuôn để xây tường theo yêu cầu sau:
a. Không dùng loại
giàn giáo chống, dựa vào tường đang xây.
b. Không bắc ván
lên tường mới xây.
c. Giàn giáo phải
cách tường đang xây ít nhất 5cm.
d. Tất cả các yêu
cầu trên.
|
d
|
85
|
Kiểm tra giám sát
khối xây gạch phải đảm bảo các nguyên tắc kỹ thuật thi công như sau:
a. Đúng khối lượng
được duyệt.
b. Đúng tiến độ thi
công được duyệt.
c. Ngang - bằng;
Đứng - thẳng; Góc - vuông; Mạch không trùng; Thành một khối đặc chắc.
d. Các câu trên đều
đúng.
|
c
|
86
|
Các hàng gạch đặt
ngang trong khối xây phải đảm bảo yêu cầu sau:
a. Xây ở hàng đầu
tiên (dưới cùng) và hàng sau hết (trên cùng).
b. Xây ở cao trình
đỉnh cột, tường.
c. Xây trong các bộ
phận nhô ra của kết cấu khối xây (gờ, mái đua…).
d. Tất cả các câu
trên đều đúng.
|
d
|
87
|
Khi nghiệm thu công
tác thi công kết cấu gạch đá, phải kiểm tra một trong những việc sau:
a. Chiều dày và độ
đặc của các mạch vữa liên kết, vị trí các hàng gạch ngang.
b. Việc thi công
chính xác các khe lún, khe co giãn.
c. Tài liệu xác
định mác vật liệu, bán thành phẩm và sản phẩm được sử dụng.
d. Tất cả các câu
trên đều đúng.
|
d
|
2. Công trình giao
thông
TT
|
Nội
dung câu hỏi
|
Đáp
án
|
1
|
Mật độ kiểm tra độ
chặt của mỗi lớp đất đắp sau khi đầm nén xong được quy định như thế nào?
a. Tối thiểu 3 vị
trí trên 1000 m2
b. Tối thiểu 2 vị trí
trên 1000 m2
c. Tối thiểu 2 vị trí
trên 1500 m2
d. Tối thiểu 3 vị trí
trên 1500 m2
|
b
|
2
|
Khi nghiệm thu độ
bằng phẳng của mặt trên cùng nền đường ô tô cấp III sau khi thi công (cả với
nền đào và nền đắp) bằng thước dài 3 m, phải thỏa mãn điều kiện nào sau đây?
a. 100% số khe hở
dưới thước dài 3 m không vượt quá 15 mm
b. 70% số khe hở
dưới thước dài 3 m không vượt quá 7 mm, còn lại không vượt quá 15 mm
c. 70% số khe hở
dưới thước dài 3 m không vượt quá 15 mm, còn lại không vượt quá 20 mm.
d. 100% số khe hở
dưới thước dài 3 m không vượt quá 20 mm
|
c
|
3
|
Khi kiểm tra nghiệm
thu kích thước hình học của nền đường sau thi công đối với đường cao tốc, cấp
I, II và III, sai số cho phép của vị trí trục tim tuyến đường là bao nhiêu?
a. Không quá 30 mm
b. Không quá 50 mm
c. Không quá 70 mm
d. Không quá 100 mm
|
b
|
4
|
Nhiệt độ tối thiểu
cho phép đổ hỗn hợp bê tông nhựa nóng từ xe ô tô vào phễu của máy rải là bao
nhiêu?
a. 110oC khi sử dụng loại
nhựa đường 60/70
b. 120oC khi sử dụng loại
nhựa đường 60/70
c. 125oC khi sử dụng loại
nhựa đường 60/70
d. 130oC khi sử dụng loại
nhựa đường 60/70
|
c
|
5
|
Điều kiện thời tiết
nào dưới đây xảy ra thì không được phép thi công hỗn hợp bê tông nhựa rải
nóng?
a. Nhiệt độ không
khí lớn hơn 15oC
b. Trời mưa
c. Nhiệt độ không
khí thấp hơn 15oC
d. Cả hai trường
hợp B và C
|
d
|
6
|
Phương pháp nào
dưới đây được dùng để xác định hàm lượng nhựa tối ưu của hỗn hợp bê tông nhựa
chặt được sử dụng ở Việt Nam?
a. Phương pháp
Marshall
b. Phương pháp
Superpave
c. Phương pháp
Hveen.
d. Tất cả các
phương pháp trên.
|
a
|
7
|
Chỉ tiêu nào dưới
đây không dùng để đánh chất lượng của nhựa đường đặc 60/70?
a. Độ kim lún ở 25oC
b. Độ ổn định lưu
trữ 24h
c. Điểm hóa mềm
(dụng cụ vòng và bi)
d. Độ kéo dài ở 25oC
|
b
|
8
|
Có thể sử dụng
phương pháp nào dưới đây để kiểm tra phục vụ cho công tác nghiệm thu độ bằng
phẳng mặt đường bê tông nhựa?
a. Phương pháp dùng
thước 3 m
b. Phương pháp sử
dụng thiết bị đo IRI
c. Cả hai phương
pháp A và B
d. Phương pháp sử
dụng thiết bị đo độ xóc tích lũy
|
c
|
9
|
Không được phép thi
công mặt đường bê tông xi măng trong các điều kiện nào dưới đây?
a. Mưa tại hiện
trường
b. Tốc độ gió ≥
10,8 m/s (cấp 6 trở lên)
c. Nhiệt độ không
khí ở hiện trường thi công < 40oC
d. Cả A và b.
|
d
|
10
|
Có thể sử dụng
phương pháp nào dưới đây để kiểm tra độ bằng phẳng của mặt đường bê tông xi
măng phục vụ cho việc nghiệm thu?
a. Phương pháp sử
dụng thiết bị phân tích trắc dọc APL
b. Phương pháp sử
dụng thiết bị đo IRI
c. Phương pháp sử
dụng thiết bị đo mặt cắt kiểu không tiếp xúc
d. Phương pháp sử
dụng thiết bị đo độ xóc tích lũy
|
b
|
11
|
Trong thi công móng
cọc đóng bằng búa hơi hoặc búa diezen, nếu đóng cọc chưa đến độ sâu thiết kế
mà cọc không xuống được hoặc độ chối rất nhỏ. Cách giải quyết thế nào?
a. Thay búa nặng
hơn và đóng tiếp.
b. Thay búa rung để
rung hạ cọc.
c. Ngừng đóng, cắt
cọc.
d. Kiểm tra lại độ
chối lý thuyết, nghỉ một thời gian sau đó đóng tiếp rồi mới quyết định.
|
d
|
12
|
Khi đổ bê tông cọc
khoan nhồi trong hố khoan có nước hoặc dung dịch betonite, việc đổ bê tông sẽ
thực hiện theo cách nào?
a. Đổ liên tục cho
đến khi kết thúc.
b. Chia thành các
đợt đổ, thời gian mỗi đợt giới hạn trong 4 giờ.
c. Chia thành các
đợt đổ, thời gian nghỉ giữa mỗi đợt không ít hơn 4 giờ.
d. Cả 3 cách làm
trên đều được.
|
a
|
13
|
Để xây dựng đài cọc
có đỉnh đài nằm thấp hơn mực nước thi công. Nhà thầu đã làm vòng vây ngăn
nước, nhưng hút nước trong vòng vây không cạn. Khi đó cần phải làm gì?
a. Đổ bê tông đài
cọc trong nước bằng phương pháp dùng ống rút thẳng đứng.
b. Đổ bê tông đài
cọc trong nước bằng phương pháp vữa dâng.
c. Đổ bê tông trong
nước để bịt đáy vòng vây, hút cạn nước rồi thi công đài cọc.
+d. Có thể làm theo
một trong ba cách trên
|
c
|
14
|
Thử tải giàn giáo
trong xây dựng cầu nhằm mục đích gì?
a. Kiểm tra độ bền
các bộ phận của giàn giáo.
b. Kiểm tra độ cứng
của giàn giáo.
c. Khử các biến
dạng không đàn hồi của giàn giáo và biến dạng dư của nền móng giàn giáo.
d. Cả 3 mục đích
trên
|
c
|
15
|
Khi cẩu lắp cấu
kiện dầm cầu đúc sẵn bằng BTCT hoặc khi căng cốt thép trong kết cấu BTCT dự
ứng lực trước căng sau, yêu cầu cường độ bê tông đạt bao nhiêu?
a. ≥ 70% R28
b. ≥ 80% R28
c. ≥ 90% R28
d. Tùy theo quy
định của thiết kế
|
d
|
16
|
Khi chế tạo dầm cầu
BTCT dự ứng lực theo công nghệ căng sau, việc căng các bó theo cách nào sau
đây là đúng?
a. Căng đồng thời
tất cả các bó.
b. Căng từng bó
theo thứ tự đã được tính toán trước của tư vấn thiết kế.
c. Căng từng bó
theo thứ tự bất kì.
d. Có thể áp dụng
một trong ba cách trên
|
b
|
17
|
Cảng nào trong số
sau đây chưa đủ điều kiện để được xác định là một cảng biển:
a. Được xây dựng ở
vùng chịu ảnh hưởng của thủy triều.
b. Được xây dựng ở
vùng cửa sông, ven biển.
c. Được xây dựng
trên sông nằm sâu trong nội địa, nhưng có khả năng tiếp nhận tàu biển.
d. Được xây dựng
trên sông, có khả năng tiếp nhận cả tàu sông và tàu biển.
|
a
|
18
|
Khi nhận bàn giao
mặt bằng xây dựng công trình cảng, phải tiến hành bàn giao mốc tọa độ và cao
độ giữa các bên:
a. Chủ đầu tư bàn
giao mốc cho Nhà thầu thi công với sự có mặt của Tư vấn giám sát và Tư vấn
thiết kế.
b. Tư vấn giám sát
bàn giao mốc cho Nhà thầu thi công với sự có mặt của Chủ đầu tư và Tư vấn
thiết kế.
c. Tư vấn thiết kế
bàn giao mốc cho Nhà thầu thi công với sự có mặt của Chủ đầu tư và Tư vấn
giám sát.
d. Tư vấn thiết kế
giao mốc cho Chủ đầu tư với sự có mặt của Tư vấn giám sát và Nhà thầu thi
công
|
c
|
19
|
Khi nào cần phải
tiến hành quan trắc biến dạng (lún, chuyển dịch ngang) trong thi công các
công trình thủy:
a. Khi công trình
có sự cố;
b. Khi có quy định
trong thiết kế được duyệt.
c. Tư vấn giám sát
yêu cầu.
d. Trong toàn bộ
quá trình xây dựng.
|
d
|
20
|
Thi công nạo vét
luồng tàu và khu nước cảng không thể thực hiện được bằng công nghệ/thiết bị
sau:
a. Máy xúc gầu dây
đặt trên sà lan.
b. Máy xúc gầu
nghịch đặt trên sà lan.
c. Tàu xén thổi
d. Tàu hút bụng
|
b
|
21
|
Phương pháp thi
công móng cọc nào không thể áp dụng khi xây dựng công trình bến dạng cầu tàu:
a. Thi công bằng
phương pháp đóng.
b. Thi công bằng
phương pháp khoan nhồi.
c. Thi công bằng
phương pháp ép.
d. Thi công bằng
phương pháp rung.
|
c
|
22
|
Phương pháp thi
công móng cọc khoan phù hợp khi xây dựng công trình bến dạng cầu tàu:
a. Khoan lỗ vào nền
đất và đóng cọc vào nền qua lỗ khoan.
b. Khoan lỗ vào nền
đất và đổ bê tông dưới nước tạo thành cọc.
c. Đóng ống vách
thép vào nền đất, khoan đất bên trong và đổ bê tông dưới nước.
d. Bất kỳ phương
pháp nào nêu trên
|
c
|
23
|
Trình tự các bước
thi công chính đối với công trình bến dạng cầu tàu thông thường được thực
hiện theo thứ tự như sau:
a. (1) Nạo vét, (2)
San lấp bãi và xử lý nền (nếu có), (3) Đóng cọc; (4) Đổ đá mái dốc
gầm bến, (5) Thi
công kết cấu trên, (6) Thi công tường chắn hoặc kè bờ; (7) Thi công bãi sau
bến và hệ thống kỹ thuật.
b. (1) Đóng cọc;
(2) San lấp bãi và sử lý nền (nếu có); (3) Nạo vét; (4) Đổ đá mái dốc gầm
bến, (5) Thi công kết cấu trên, (6) Thi công tường chắn hoặc kè bờ; (7) Thi
công bãi sau bến và hệ thống kỹ thuật.
c. (1) Nạo vét, (2)
San lấp bãi và sử lý nền (nếu có), (3) Đổ đá mái dốc gầm bến; (4) Đóng cọc;
(5) Thi công kết cấu trên, (6) Thi công tường chắn hoặc kè bờ; (7) Thi công
bãi sau bến và hệ thống kỹ thuật.
d. Bất kỳ một trong
3 phương án nêu trên.
|
a
|
24
|
Điều kiện địa chất
công trình nào sau đây có thể áp dụng giải pháp kết cấu trọng lực dạng thùng
chìm BTCT khối lớn để xây dựng công trình bến.
a. Nền đất sét ở
trạng thái nửa cứng đến cứng.
b. Nền đá gốc.
c. Nền cát chặt,
cuội sỏi.
d. Bất kỳ một trong
3 phương án nêu trên.
|
d
|
25
|
Địa điểm để thi
công đúc thùng chìm BTCT khối lớn phải được lựa chọn ở đâu trong các trường
hợp sau:
a. Trong ụ khô.
b. Trên ụ nổi.
c. Trên bãi gần mép
nước, sau đó hạ thủy bằng đường trượt.
d. Một trong 3
phương án trên.
|
d
|
26
|
Quá trình thi công
đổ bê tông thùng chìm BTCT khối lớn phải thực hiện theo yêu cầu như sau:
a. Đổ bê tông liên
tục từ khi bắt đầu cho đến khi xong toàn bộ kết cấu thùng chìm.
b. Đổ bê tông phần
đáy trước, sau đó lần lượt đến vách chính và vách ngăn.
c. Đổ bê tông từng
bộ phận kết cấu theo chiều cao của thùng chìm.
d. Một trong 3
phương án trên.
|
c
|
27
|
Mực nước phù hợp để
hạ thủy thùng chìm:
a. Mực nước khi
triều cao.
b. Mực nước khi
triều thấp
c. Mực nước khi
triều trung bình.
d. Một trong 3
phương án trên.
|
d
|
28
|
Lấp vật liệu trong
thùng chìm:
a. Cát các loại
(hạt mịn, hạt thô).
b. Đá các loại (đá
dăm, đá hộc hoặc đá không phân cỡ)
c. Lấp bằng bê
tông.
d. Một trong 3
phương án trên.
|
d
|
29
|
Thi công kết cấu
trên của thùng chìm phải thực hiện theo biện pháp sau:
a. Bằng bê tông đổ
tại chỗ.
b. Bằng BTCT đúc
sẵn, lắp ghép.
c. Bằng BTCT đúc
sẵn, lắp ghép kết hợp bê tông đổ tại chỗ.
d. Một trong 3 phương
án trên.
|
d
|
30
|
Những loại cọc bê
tông nào sau đây không thể áp dụng làm móng cho công trình bến kết cấu dạng
cầu tàu:
a. Cọc BTCT tiết
diện vuông.
b. Cọc ống BTCT dự
ứng lực.
c. Cọc ván BTCT.
d. Cọc ống thép.
|
c
|
31
|
Khi cẩu cọc BTCT
phải treo tối thiểu cọc tại:
a. Một vị trí.
b. Hai vị trí.
c. Ba vị trí.
d. Một trong 3
trường hợp trên.
|
b
|
32
|
Việc tạo dự ứng lực
cho cốt thép trong chế tạo cọc ống BTCT dự ứng lực được thực hiện khi nào:
a. Căng trước khi
đổ bê tông.
b. Căng sau khi đổ
bê tông.
.c. Vừa căng ứng
lực vừa đổ bê tông.
d. Một trong 3
phương án trên.
|
a
|
33
|
Có những phương
pháp đóng cọc nào không thể áp dụng trong thi công công trình bến dạng cầu
tầu:
a. Đóng cọc bằng
tàu chuyên dụng
b. Đóng cọc bằng
búa treo trên cần cẩu và giá dẫn hướng.
c. Đóng cọc bằng
búa di chuyển trên hệ thống ray.
d. Bất kỳ một trong
3 phương án trên.
|
c
|
34
|
Độ chối khi đóng
cọc bằng búa diezl được xác định dựa trên cơ sở nào sau đây:
a. Độ lún trung
bình của cọc/1 nhát búa trong suốt quá trình đóng.
b. Độ lún của cọc/1
nhát búa cuối cùng.
c. Độ lún trung
bình của cọc/1 nhát búa trong 01 mét cuối cùng.
c. Độ lún trung
bình của cọc/1 nhát búa trong loạt đóng cuối cùng.
|
d
|
35
|
Điều kiện để coi là
hoàn thành thi công đóng cho một cọc:
a. Cọc đã được đóng
đến cao độ thiết kế.
b. Cọc được đóng
đến độ sâu đạt độ chối thiết kế.
c. Cọc được đóng
đến cao độ và đạt độ chối thiết kế.
d. Cọc đóng chưa
đến cao độ, nhưng đã đạt độ chối thiết kế.
|
c
|
36
|
Khi đóng cọc có sai
lệch về vị trí lớn hơn cho phép, không thể xử lý bằng các biện pháp sau:
a. Kéo và neo giữ
cọc vào vị trí thiết kế.
b. Nhổ lên và đóng
thay thế cọc khác.
c. Đóng bổ sung cọc
khác.
c. Không xử lý cọc,
mà điều chỉnh kết cấu trên cho phù hợp
|
a
|
37
|
Sức chịu tải thực
tế tại hiện trường của cọc đóng trong kết cấu cầu tàu không thể xác định bằng
phương pháp nào đây sau:
a. Phương pháp đo
độ chối đóng cọc
b. Phương pháp thử động
biến dạng lớn PDA (Pile Dymamic Analyze).
c. Phương pháp thử
động biến dạng nhỏ PIT (Pile Intergity Test).
d. Phương pháp thử
tĩnh.
|
c
|
38
|
Trước khi thi công,
thành phần cấp phối của bê tông được xác định bằng phương pháp sau:
a. Dựa trên loại,
cấp bê tông được quy định trong thiết kế
b. Dựa trên cơ sở
thiết kế công thức trộn.
c. Dựa trên thí
nghiệm trong phòng với vật liệu dự kiến sẽ sử dụng.
d. Thực hiện tất cả
các bước trên.
|
d
|
39
|
Khi đổ bê tông công
trình cảng, việc lấy mẫu được thực hiện khi nào:
a. Bê tông vừa được
trộn xong ở trạm đang xả xuống xe chở.
b. Bê tông được vận
chuyển đến vị trí thi công, trước hoặc đang đổ vào ván khuôn.
c. Bê tông làm mẫu
được lấy ra từ trong ván khuôn
d. Bất kỳ một trong
3 thời điểm nêu trên.
|
b
|
40
|
Vật liệu nào được
sử dụng làm lớp ballast trên đường sắt Việt Nam?
a. Cấp phối đá dăm
loại I
b. Cấp phối đá dăm
loại II
c. Đá dăm tiêu
chuẩn kích cỡ 25 - 50 mm
d. Đá dăm tiêu
chuẩn kích cỡ 40 - 60 mm
|
c
|
41
|
Vật liệu nào được
sử dụng làm lớp subballast trên đường sắt Việt Nam?
a. Cấp phối đá dăm
loại I - Dmax = 25 mm
b. Cấp phối đá dăm
loại II
c. Đá dăm tiêu
chuẩn kích cỡ 25 - 50 mm
d. Đá dăm tiêu
chuẩn kích cỡ 40 - 60 mm
|
a
|
42
|
Nếu đang phơi đất
để hạ độ ẩm nhưng chưa đạt độ ẩm quy định mà trời sắp mưa thì cần đầm lèn
ngay để bảo vệ lớp dưới đó được lèn chặt nhằm hạn chế nước thấm vào trong đất
đang phơi. Sau đó lớp đầm tạm này sẽ xử lý như thế nào?
a. Không phải xử lý
gì và có thể thi công các lớp tiếp theo
b. Cần cầy xới lớp
đầm tạm và trộn thêm đất khô vào để đắp
c. Cần đào bỏ lớp
đất đầm tạm thay bằng lớp đất đạt tiêu chuẩn độ ẩm để đắp
d. Nếu còn khả năng
thì đầm tiếp đạt độ chặt, nếu không phải cầy xới băm nhỏ, phơi lại
|
d
|
43
|
Nếu trong thi công
lỡ đào rãnh lấn vào đường thì xử lý thế nào?
a. Không phải xử lý
b. Đắp đất bù lại
c. Không đắp đất bù
lại, mà có biện pháp gia cường chống xói lở
d. Đáp án b hoặc
đáp án c
|
c
|
44
|
Khi đắp hoặc bù lớp
đất nhỏ hơn 10 cm thì cần phải thi công như thế nào để đảm bảo sự dính bám và
đồng nhất?
a. Cầy xới lớp đất
dưới, tưới ẩm, lấy đất cùng loại băm nhỏ 2 - 4 cm rải lên để đắp
b. Đào sâu lớp mặt
xuống cho đủ chiều dầy quy định rồi mới rải đất lên đắp
c. Đắp lớp đất cùng
loại dầy 20 cm sau đó gọt bớt để đảm bảo chiều dầy 10 cm
d. Một trong ba đáp
án trên đều được
|
a
|
45
|
Khi đắp đất hai bên
mang cống thì cần phải:
a. Chia thành từng
lớp nằm ngang và đắp lần lượt từng bên
b. Chia thành từng
lớp nằm ngang đối xứng, đắp đồng thời cả hai bên
c. Rải đất hai bên
mang cống tới cao độ đỉnh cống và đầm đồng thời cả hai bên
d. Đáp án a hoặc
đáp án b
|
b
|
46
|
Trong một trắc
ngang nếu sử dụng hai loại đất đắp có tính thấm nước khác nhau thì khi thi
công cần phải tuân theo điều kiện nào dưới đây?
a. Cần phải phân
thành từng lớp đắp xen kẽ nhau
b. Mỗi loại đất
được đắp thành một lớp trên suốt mặt cắt ngang
c. Khi lớp đất dễ
thấm nước đắp trên lớp khó thấm nước, dốc ngang mặt lớp dưới phải ≥ 4%
d. Cả đáp án b và
đáp án c
|
d
|
47
|
Công tác rải đất để
đầm trên nền đất yếu hay nền bão hòa nước thì cần được tiến hành như thế nào?
a. Rải đất ở giữa
trước rồi tiến ra mép ngoài biên
b. Rải đất từ mép
ngoài biên vào giữa
c. Theo đáp án a
nhưng khi đắp tới độ cao 3m thì rải đất từ mép biên vào giữa
d. Đáp án a hoặc
đáp án b đều đúng
|
c
|
48
|
Biện pháp nào khi
thi công để đảm bảo được độ chặt yêu cầu khi đắp đất mái dốc và mép biên?
a. Cần rải đất rộng
hơn đường biên thiết kế 20 - 30 cm theo chiều thẳng so với mái dốc
b. Cần tăng số công
đầm ở những vị trí này
c. Cần tăng cường
thêm đầm thủ công sau đầm máy
d. Cả đáp án a và b
|
a
|
49
|
Theo phương pháp
xây dựng hầm NATM, ổn định của hầm được đảm bảo bởi yếu tố nào dưới đây?
a. Hệ thống chống
đỡ.
b. Khối đất đá xung
quanh và hệ thống chống đỡ.
c. Vỏ hầm.
d. Liên hợp giữa
đất đá xung quanh, hệ thống chống đỡ và vỏ hầm.
|
d
|
50
|
Kết cấu chống đỡ
hầm theo NATM cần phải như thế nào?
a. Rất cứng để
chống lại sự biến dạng của đất đá.
b. Rất mềm để không
can thiệp vào sự phân bố lại ứng suất của đất đá.
c. Có độ cứng phù
hợp với hình dạng của gương hầm.
d. Có độ cứng phù
hợp, dựa theo kết quả quan trắc hiện trường và nghiên cứu về ứng xử của đất
đá xung quanh vách hang và gương hầm.
|
d
|
51
|
Trong xây dựng hầm
theo NATM, khi nào thì lắp đặt hệ thống chống đỡ?
a. Ngay lập tức để
ngăn chặn biến dạng của đất đá.
b. Tại thời điểm
phù hợp, dựa theo kết quả quan trắc hiện trường và nghiên cứu về ứng xử của
đất đá.
c. Tại thời điểm
đất đá kết thúc quá trình biến dạng.
d. Tại thời điểm
phù hợp với điều kiện thi công.
|
b
|
52
|
Khi xây dựng hầm
theo NATM, nếu gặp địa tầng yếu, giải pháp nào được ưu tiên áp dụng?
a. Tăng chiều dày
lớp bê tông phun.
b. Tăng thêm số
lượng neo đá.
c. Tăng cường hệ
thống chống đỡ ban đầu bằng các vòm thép hình.
d. Tăng chiều dày
vỏ hầm.
|
c
|
53
|
Công tác đào hầm
bằng phương pháp khoan nổ mìn có tính chu kỳ. Một chu kỳ đào bao gồm các công
đoạn chính. Công việc nào sau đây là không đúng:
a. Đo đạc, định vị
b. Khoan lỗ mìn
c. Nổ mìn và thông
gió
d. Đổ bê tông vỏ
hầm
|
d
|
54
|
Khi giám sát công
tác nổ mìn, công tác nào phải làm trước trong số các việc sau:
a. Kiểm tra gương
đào và trạng thái của lỗ mìn trước khi nạp
b. Kiểm tra đảm bảo
an toàn cho người và thiết bị máy móc.
c. Trước khi nổ mìn
máy móc phải di chuyển đến khoảng cách an toàn.
d. Kiểm tra hộ
chiếu khoan nổ
|
d
|
55
|
Khi chuẩn bị công
tác đào, công tác nào phải làm trước trong số các công việc sau:
a.Kiểm tra bề mặt
gương đào trước khi khoan.
b. Đục bỏ các khối
đá treo, tiêu hủy các vật liệu nổ còn sót lại.
c. Kiểm tra vị trí,
hướng và chiều sâu các lỗ khoan theo đúng hộ chiếu khoan nổ.
d. Kiểm tra điều
kiện địa chất trước gương đào để dự đoán điều kiện địa chất của bước đào tiếp
theo.
|
d
|
56
|
Các nội dung đo đạc
nào sau đây là bắt buộc thực hiện để kiểm soát trạng thái ứng suất-biến dạng:
a. Đo biến dạng và
ứng suất đá xung quanh hầm
b. Đo ứng suất bê
tông phun, đo ứng suất thanh neo
c. Đo lượng nước
ngầm thoát ra trong Hầm
d. Cả a và b đều
đúng
|
d
|
57
|
Tư vấn giám sát cần
kiểm tra các nội dung nào về thiết kế ván khuôn cho vỏ hầm:
a. Hình dạng và
kích thước ván khuôn phải phù hợp với vỏ hầm thiết kế.
b. Độ cứng ván
khuôn hầm phải đủ để chịu được áp lực của bê tông không biến dạng quá mức cho
phép.
c. Kiểm tra số
lượng và vị trí các cửa sổ đổ bê tông sao cho thuận lợi khi thi công và giám
sát.
d. Cả 3 đáp án trên
|
d
|
58
|
Tư vấn giám sát cần
kiểm tra các nội dung nào sau đây về lớp phòng nước:
a. Khoan đặt ống
thoát nước ngầm tại khu vực nước ngầm lớn.
b. Lắp đặt lớp
phòng nước trên bề mặt hệ thống kết cấu chống đỡ.
c. Lắp đặt hệ thống
ống thoát nước ngầm sau vỏ hầm.
d. Lắp đặt hệ thống
ống dẫn nước ngang, kênh trung tâm và hệ thống thông rửa ống thoát nước ngầm.
|
b
|
59
|
Tư vấn giám sát cần
kiểm tra các nội dung nào sau đây về lớp phòng nước:
a. Kiểm tra lớp
phòng nước mềm và cùng với nó là lớp vải địa kỹ thuật đảm bảo khi lắp đặt
không bị trùng, rách, thủng.
b. Giám sát mối nối
các tấm của lớp phòng nước.
c. Lớp phòng nước
phải được gắn cố định chắc chắn vào vách hang đào để đảm bảo không bị hỏng và
rơi xuống trong quá trình đổ bê tông vỏ hầm.
d. Cả 3 đáp án
trên.
|
d
|
60
|
Nội dung nào sau
đây không được bao gồm trong Công việc đo đạc kiểm tra địa kỹ thuật:
a. Đo biến dạng với
tọa độ 3 phương, thực hiện với khoảng cách 10 đến 30m theo chiều dài hầm.
b. Đo dẫn hướng thi
công hầm bằng thiết bị Laser.
c. Đo ứng suất và
biến dạng đất đá xung quanh hầm, thực hiện tại 01 mặt cắt cho đá loại V hoặc
loại VI hoặc theo yêu cầu của Kỹ sư.
d. Đo hệ số đào
vượt
|
d
|
61
|
Các công trình xây
dựng tuyến Metro có thể được chấp nhận và đưa vào khai thác toàn bộ hoặc từng
phần, hoặc theo các tổ hợp khởi động, nếu được quy định trong hồ sơ thiết kế.
Nhưng hạng mục nào sau đây không nhất thiết phải có trong thành phần tổ hợp
khởi động:
a. Nhà và công
trình phục vụ những người làm việc của tàu điện ngầm.
b. Công trình và
thiết bị đảm bảo điều kiện sức khỏe và an toàn lao động cho những người làm việc
của tàu điện ngầm.
c. Công trình và
thiết bị bảo đảm an toàn cháy.
d. Các giải pháp
bảo vệ môi trường xung quanh.
|
a
|
62
|
Độ sụt hoặc độ cứng
của hỗn hợp bê tông vỏ hầm phải được xác định tùy thuộc:
a. Hàm lượng cốt
thép
b. Không quan tâm
đến tính chất công trình và điều kiện thời tiết
c. Phương pháp vận
chuyển và đổ bê tông vỏ hầm
d. Cả a và c đều
đúng.
|
d
|
63
|
Cấp bê tông thấp
nhất có thể sử dụng làm vỏ hầm là bao nhiêu:
a. 25 MPa
b. 30MPa
c. 28Mpa
d. 32Mpa
|
c
|
64
|
Điều kiện để dỡ ván
khuôn đúc bê tông vỏ hầm là:
a. Ván khuôn được
tháo dỡ trong vòng 12 giờ từ khi đổ bê tông như vậy có thể đúc 1 đốt trong
vòng 1 ngày.
b. Khi nào bê tông
phải có đủ cường độ để chịu trọng lượng bản thân.
c. Khi cường độ có
thể đạt được ít nhất 8Mpa.
d. Kết hợp cả 3 điều
kiện trên
|
d
|
65
|
Trong quá trình đào
Hầm bằng máy TBM cần có nhiều loại thông tin quan trọng để điều hành xây dựng
bằng TBM. Trong danh sách sau đây, thông tin nào là không cần thiết:
a. Đo thời gian của
một shift bao gồm tất cả các hoạt động.
b. Thời gian ngừng
việc bao gồm cả thời gian đóng cửa.
c. Ghi chép về
đường ép và xoắn, thời gian làm việc của TBM cho một chu tình đào.
d. Cường độ bê tông
vỏ hầm đúc sẵn
|
d
|
66
|
Trước khi thi công
đại trà nền đường, phải thi công thí điểm một đoạn dài tối thiểu 100 m trong
trường hợp nào dưới đây?
a. Nền đắp đối với
đường cao tốc, đường cấp I, cấp II và cấp III.
b. Nền đào hoặc đắp
có áp dụng kỹ thuật, công nghệ hoặc vật liệu mới.
c. Nền đường đặc
biệt (trên đất yếu, nền vùng sạt lở, nền đào đá cứng, nền đắp bằng vật liệu
nhẹ).
d. Cả ba trường hợp
trên.
|
d
|
67
|
Khi nền tự nhiên có
độ dốc ngang từ 20% đến 50%, trước khi đắp nền đường, cần phải có biện pháp
xử lý như thế nào?
a. Đắp trực tiếp
trên mặt nền tự nhiên.
b. Đào bỏ lớp đất
hữu cơ, sau đó đắp trực tiếp
c. Kết hợp đánh bậc
cấp và đào bỏ lớp hữu cơ trước khi đắp.
d. Xây dựng công
trình chống đỡ phía dưới dốc (tường chắn các loại).
|
c
|
68
|
Trước khi đầm nén,
đất đã rải phải có độ ẩm như thế nào?
a. Độ ẩm tốt nhất,
với sai số cho phép là ± 1%.
b. Độ ẩm tốt nhất,
với sai số cho phép là ± 2%
c. Độ ẩm tốt nhất,
với sai số cho phép là ± 3%
d. Độ ẩm tốt nhất,
với sai số cho phép là ± 4%
|
b
|
69
|
Để đảm bảo chất
lượng công tác đắp nền đường, phải dùng biện pháp thi công nào dưới đây?
a. Đắp lấn dần từ
chỗ cao xuống chỗ thấp
b. Đắp thành từng
lớp từ chỗ thấp nhất lên cao dần
c. Đắp lẫn lộn các
loại đất, đá, đất lẫn đá trên cùng một đoạn nền đường
d. Đắp loại đất có
chỉ số sức chịu tải CBR thấp ở trên và cao ở phía dưới
|
b
|
70
|
Loại vật liệu nào
phù hợp để đắp đoạn tiếp giáp giữa mố cấu hoặc lưng cống với nền đường đắp
liền kề?
a. Vật liệu có tính
thoát nước tốt, tính nén lún nhỏ như đất lẫn sỏi cuội, cát lẫn đá dăm, cát
hạt vừa, cát hạt thô
b. Đất có tính
thoát nước kém
c. Cát mịn
d. Đá phong hóa
|
a
|
71
|
Để đảm bảo an toàn
lao động trong quá trình thi công nền đường bằng phương pháp nổ mìn, phải
thực hiện tốt nội dung nào dưới đây?
a. Thi công nổ mìn
về ban đêm
b. Lắp đặt thuốc nổ
ở các lỗ mìn cũ không nổ
c. Phải có cảnh báo
và hiệu lệnh phòng tránh cho công trường và dân cư xung quanh
d. Đáp án a và b
|
c
|
72
|
Sai số cho phép về
vị trí tim rãnh xây cho phép đối với đường cấp III, IV và V là bao nhiêu?
a. 10 mm
b. 50 mm
c. 70 mm
d. 100 mm
|
d
|
73
|
Phương pháp nào
dưới đây thường được sử dụng để xác định mô đun đàn hồi của nền đất ở hiện
trường?
a. Phương pháp dùng
tấm ép cứng
b. Phương pháp dùng
cần đo võng Benkelman
c. Phương pháp dùng
dùng thiết bị đo độ võng FWD
d. Phương pháp dùng
chùy xuyên động DCP
|
a
|
74
|
Chỉ tiêu nào dưới
đây thường được dùng để đánh giá chất lượng của hỗn hợp cấp phối đá dăm khi
xem xét chấp nhận nguồn cung cấp vật liệu?
a. Độ hào mòn
Los-Angeles của cốt liệu
b. Hàm lượng hạt
thoi dẹt
c. Độ ẩm
d. Đáp án a và b
|
d
|
75
|
Mật độ kiểm tra độ
chặt lu lèn lớp móng cấp phối đá dăm để phục vụ công tác nghiệm thu như thế
nào?
a. 7000 m2 kiểm tra tại 2 vị
trí ngẫu nhiên
b. 9000 m2 kiểm tra tại 2 vị
trí ngẫu nhiên
c. 7000 m2 kiểm tra tại 3 vị
trí ngẫu nhiên
d. 9000 m2 kiểm tra tại 3 vị
trí ngẫu nhiên
|
a
|
76
|
Khe hở tối đa cho
phép dưới thước 3 m khi nghiệm thu độ bằng phẳng của lớp móng trên cấp phối
đá dăm là bao nhiêu?
a. 3 mm
b. 5 mm
c. 7 mm
d. 10 mm
|
b
|
77
|
Để xác định giới
hạn dẻo và giới hạn chảy của cấp phối thiên nhiên, tiến hành thí nghiệm với
phần vật liệu lọt sàng nào dưới đây?
a. Sàng 2,36 mm
b. Sàng 4,75 mm
c. Sàng 0,425 mm
d. Sàng 1,18 mm
|
c
|
78
|
Có thể sử dụng
phương pháp nào dưới đây để bảo dưỡng lớp móng cấp phối gia cố xi măng?
a. Tưới nước trực
tiếp lên mặt lớp cấp phối gia cố xi măng hàng tuần.
b. Tưới nhũ tương
nhựa đường a xít với lượng 0,8 - 1,0 lít/m2
c. Phủ kín 5 cm cát
trên bề mặt lớp cấp phối gia cố xi măng và tưới nước giữ cho cát ẩm trong
vòng 7 ngày
d. Đáp án b hoặc c
|
d
|
79
|
Khi thi công mặt
đường thấm nhậm nhựa, quy định về nhiệt độ đối với nhựa đường 60/70 trước khi
phun tưới là bao nhiêu?
a. 150oC ± 10oC
b. 160oC ± 10oC
c. 170oC ± 10oC
d. 180oC ± 10oC
|
b
|
80
|
Nhiệt độ không khí
tối thiểu cho phép thi công mặt đường láng nhựa nóng là bao nhiêu?
a. 0oC
b. 5oC
c. 10oC
d. 15oC
|
d
|
81
|
Có thể sử dụng
phương pháp nào dưới đây để kiểm tra phục vụ cho công tác nghiệm thu độ nhám
của mặt đường bê tông nhựa?
a. Phương pháp sử
dụng con lắc Anh.
b. Phương pháp rắc
cát
c. Phương pháp dùng
thiết bị MTM
d. Phương pháp đo
cự li hãm xe
|
b
|
82
|
Để xác định độ chặt
của bê tông nhựa ở hiện trường, có thể sử dụng phương pháp nào?
a. Đem so sánh khối
lượng thể tích của mẫu khoan ở hiện trường và mẫu đúc trong phòng thí nghiệm
từ hỗn hợp lấy ở trạm ở lý trình tương ứng.
b. Phương pháp dùng
phễu rót cát
c. Phương pháp đồng
vị phóng xạ
d. Tất cả các
phương pháp trên
|
a
|
83
|
Khi thi công bằng
công nghệ ván khuôn trượt, độ sụt yêu cầu của hỗn hợp bê tông xi măng là bao
nhiêu?
a. 10 - 20 mm
b. 20 - 30 mm
c. 20 - 40 mm
d. 40 - 60 mm
|
a
|
84
|
Thí nghiệm rắc cát
dùng để xác định chỉ tiêu nào dưới đây?
a. Độ góc cạnh của
cát
b. Độ bằng phẳng
c. Độ nhám
d. Độ chặt của vật
liệu
|
c
|
85
|
Công
việc nào sau đây không thuộc nội dung công tác hoàn thiện?
a. Khôi phục lại
các mốc đường chuyền các cấp, cọc tim tuyến
b. Sửa chữa những
chỗ thừa, thiếu bề rộng, độ cao của nền đường
c. Gọt mái đào, vỗ
lại mái đắp chuẩn bị cho công tác gia cố nếu cần thiết
d. Hoàn chỉnh rãnh
thoát nước, gọt mui luyện của nền đường
|
a
|
86
|
Khi đào cấp thì
kích thước cấp phụ thuộc yếu tố nào?
a. Phương pháp thi
công thủ công hay cơ giới
b. Phương tiện đầm
lèn
c. Cả hai đáp án a
và b
d. Loại đất của nền
đất thiên nhiên
|
c
|
87
|
Nguyên tắc khi lấy
mẫu để kiểm tra chất lượng đầm nén nền đường cần lấy ở những vị trí nào?
a. Ở mép đường, nền
đắp đầu cầu, hai bên sườn cống, lưng tường chắn
b. Ở những chỗ đại
diện và những nơi đặc biệt quan trọng
c. Phân bố đều trên
mặt bằng và mặt cắt công trình, cứ mỗi lớp đắp lấy một đợt mẫu
d. Cả đáp án b và c
|
d
|
88
|
Mái đường cần được
gia cố trong trường hợp nào?
a. Nền đắp cao trên
1m hoặc dưới 1m nhưng dùng đất không tốt
b. Nền đường đắp
cao trên 6 m và sử dụng đất đắp không tốt
c. Nền đường bị ảnh
hưởng của dòng nước chảy, đường qua đồng chiêm trũng
d. Cả hai đáp án a
và đáp án c
|
d
|
89
|
Những tiêu chí có
thể được dùng để kiểm tra chất lượng đất đắp là gì?
a. Độ chặt yêu cầu
b. Thành phần hạt
so với thiết kế
c. Hệ số thấm, sức
kháng trượt của vật liệu và mức độ co ngót khi đầm nén
d. Cả ba đáp án
trên
|
d
|
90
|
Ở khu vực đồng
bằng, nếu nền đắp dưới 2 m và dốc ngang là 5% thì rãnh dọc được đào như thế
nào?
a. Ở phía thấp và
mép rãnh cách chân đường tối thiểu 1 m
b. Ở phía cao và
mép rãnh cách chân đường tối thiểu 1 m
c. Ở cả hai bên và
mép rãnh cách chân đường tối thiểu 0,5 m
d. Đáp án a hoặc
đáp án b
|
b
|
91
|
Khi thiết kế nổ mìn
gần các công trình, thiết bị thì phương pháp nổ mìn nào là thích hợp nhất?
a. Nổ mìn vi sai
hoặc nổ định hướng
b. Nổ mìn ốp hoặc
nổ mìn nông
c. Nổ mìn buồng
d. Cả hai đáp án a
và b
|
a
|
92
|
Sai lệch về độ ẩm
của đất đắp so với độ ẩm tốt nhất dao động trong khoảng nào để khi đắp đất
đạt được khối lượng thể tích khô lớn nhất?
a. Đối với đất dính
10%; đối với đất không dính 20% của độ ẩm tốt nhất
b. Đối với đất dính
20%; đối với đất không dính 10% của độ ẩm tốt nhất
c. 10% không phân
biệt loại đất
d. 20% không phân
biệt loại đất
|
a
|
93
|
Mục đích của công
tác đầm thí nghiệm trước khi thi công đại trà là để xác định được:
a. Loại máy đầm
hiệu quả nhất của đơn vị thi công
b. Áp suất đầm, số
lần đầm, chiều dầy lớp đất, độ ẩm tốt nhất và độ ẩm khống chế
c. Chiều dầy tối đa
của lớp đất đầm nén tương ứng với loại máy đầm
d. Cả ba đáp án
trên
|
b
|
94
|
Nền đường sau khi
thi công xong xuất hiện vết nứt, trường hợp nào vẫn được nghiệm thu?
a. Nứt nẻ nhỏ, vết
nứt ngắn, đứt đoạn không có hướng nhất định
b. Nứt dải liên tục
theo tim hoặc các hướng khác
c. Mặt bị dộp (bóc
bánh đa).
d. Không có trường
hợp nào được nghiệm thu trong ba đáp án trên
|
a
|
95
|
Khi kiểm tra nghiệm
thu độ bằng phẳng mặt nền đường yêu cầu khe hở dưới đáy thước không được vượt
quá trị số nào?
a. 3 cm
b. 2 cm đối với nền
đất và 3-5cm đối với nền đá
c. 3-5 cm đối với
nền đất và 2cm đối với nền đá từ cấp 4 đến cấp 1
d. 2 cm đối với nền
đất và 3-5cm đối với nền đá từ cấp 4 đến cấp 1
|
d
|
96
|
Trong công tác
nghiệm thu kiến trúc tầng trên đường sắt, trường hợp nào sẽ phải nghiệm thu
lại?
a. Có một trong
những sai sót về cự ly, thủy bình, phương hướng, cao thấp, chèn tà vẹt
b. Có sai sót đồng
thời cả về cự ly và thủy bình
c. Có sai sót đồng
thời về cự ly, thủy bình và phương hướng
d. Có sai sót đồng
thời về cự ly, thủy bình, phương hướng, cao thấp và chèn tà vẹt
|
a
|
97
|
Trong công tác
nghiệm thu kiến trúc tầng trên đường sắt có mối nối của đường chính tuyến thì
chiều dài nghiệm thu đường quy định là bao nhiêu?
a. Toàn bộ chiều
dài tuyến thi công
b. 10% tổng chiều
dài tuyến thi công
c. 1000 m
d. 10% tổng chiều
dài tuyến thi công nhưng không được nhỏ hơn 1000 m
|
c
|
98
|
Tiêu chuẩn kỹ thuật
nghiệm thu công tác chèn tà vẹt đường sắt có mối nối trên đường
chính tuyến và đường đón gửi tàu phải đảm bảo những yêu cầu nào?
a. Số lượng tà vẹt
lỏng lẻ tẻ không vượt quá 4%
b. Không có tà vẹt
mối lỏng
c. Không có tà vẹt
lỏng liên tiếp giữa cầu
d. Cả ba đáp án trên
|
d
|
99
|
Nội dung công tác
nghiệm thu khe hở ray trên đường chính tuyến và đường đón gửi
tàu?
a. Kiểm tra sai số
giữa khe hở thực tế so với khe hở tiêu chuẩn
b. Kiểm tra sai số
giữa tổng số khe hở thực tế so với tổng số khe hở tiêu chuẩn/1km
c. Cả đáp án a và
đáp án b
d. Đáp án a hoặc
đáp án b
|
c
|
100
|
Tiêu chuẩn kỹ thuật
nào dùng cho nghiệm thu kiến trúc tầng trên đường sắt không mối nối?
a. Cự ly, thủy
bình, phương hướng, cao thấp và chèn tà vẹt
b. Nhiệt độ khóa
ray, lượng chuyển vị đường
c. Lực kháng ngang
đá ba lát
d. Cả ba đáp án
trên
|
d
|
101
|
Trên đường sắt
không mối nối, yêu cầu lực cản ngang và lực cản dọc của đá ba lát lên tà vẹt
là bao nhiêu?
a. 400 kg/m và 600
kg/m
b. 600 kg/m và 400
kg/m
c. 400 kg/m theo cả
hai phương
d. 600 kg/m theo cả
hai phương
|
a
|
102
|
Vật liệu làm lớp
ballast đường sắt phải đáp ứng những yêu cầu nào về mặt kích cỡ sau đây?
a. Cỡ hạt 25mm - 50
mm chiếm tỉ lệ ≥ 90% khối lượng toàn bộ
b. Kích cỡ hạt <
25 mm nhưng > 20 mm phải < 5% khối lượng toàn bộ
c. Kích cỡ hạt >
50 mm nhưng < 65 mm phải < 5% khối lượng toàn bộ
d. Cả 3 đáp án trên
|
d
|
103
|
Hàm lượng sét (nếu
có) trong vật liệu làm lớp ballast đường sắt không được vượt quá trị số nào
sau đây?
a. 0,1 % khối lượng
b. 0,5 % khối lượng
c. 1 % khối lượng
d. 5 % khối lượng
|
b
|
104
|
Cường độ chịu nén ở
trạng thái khô của đá làm lớp ballast đường sắt phải lớn hơn giá trị nào sau
đây?
a. 700 kg/cm2
b. 750 kg/cm2
c. 800 kg/cm2
d. 1000 kg/cm2
|
c
|
105
|
Yêu cầu về độ mài
mòn trong thùng quay của đá làm lớp ballast đường sắt phải nhỏ hơn giá trị
nào sau đây?
a. 10 % khối lượng
ban đầu
b. 20 % khối lượng
ban đầu
c. 30 % khối lượng
ban đầu
d. 50 % khối lượng
ban đầu
|
c
|
106
|
Khi hỗn hợp bê tông
bị mất độ sụt quá nhanh, TVGS cần kiểm tra nguyên nhân nào?
a. Nhiệt độ XM và
cốt liệu cao.
b. Nguồn vật liệu
thay đổi so với vật liệu đã làm thí nghiệm xác định cấp phối.
c. Cách trộn phụ
gia hóa dẻo không phù hợp.
d. Cả 3 nguyên nhân
trên
|
d
|
107
|
Khi thi công kết
cấu nhịp BTCT ứng suất trước , nếu sử dụng bê tông có phụ gia hóa dẻo và phát
triển nhanh cường độ, sau khi đổ bê tông bao lâu có thể tiến hành căng cốt
thép ứng suất trước?
a. 3- 4 ngày.
b. 7 ngày.
c. 14 ngày.
d. Tùy theo kết quả
thí nghiệm và theo thiết kế
|
d
|
108
|
Khi chọn phương
pháp lao lắp kết cấu nhịp cầu BTCT, cần xem xét yếu tố nào dưới đây?
a. Chiều dài nhịp,
trọng lượng khối dầm cần cẩu lắp
b. Số lượng nhịp
c. Địa hình, địa
chất, thủy văn
d. Cả 3 yếu tố
trên.
|
d
|
109
|
Trong các yếu tố
dưới đây, yếu tố nào không ảnh hưởng đến độ võng của kết cấu nhịp cầu dầm
BTDUL thi công theo công nghệ đúc hẫng cân bằng?
a. Tải trọng xe đúc
và trọng lượng các đốt dầm.
b. Lực căng các
thanh neo đốt dầm K0 vào
đỉnh trụ.
c. Lực căng cốt
thép ứng suất trước trong dầm.
d. Nhiệt độ môi
trường, từ biến và co ngót của bê tông
|
b
|
110
|
Phương pháp căng
đồng thời tất cả các bó cốt thép ứng suất trước có thể áp dụng cho trường hợp
nào dưới đây?
a. Chế tạo các cấu
kiện BTCT ƯST lắp ghép theo phương pháp căng trước.
b. Chế tạo các cấu
kiện BTCT ƯST lắp ghép theo phương pháp căng sau.
c. Thi công kết cấu
nhịp cầu BTCT ƯST theo công nghệ đúc dầm trên hệ giàn giáo và ván khuôn di
động.
d. Thi công kết cấu
nhịp cầu BTCT ƯST theo công nghệ đúc đẩy.
|
a
|
111
|
Nhà thầu biên soạn
Quy trình thi công một hạng mục xây dựng đã trình Tư vấn giám sát và được
thông qua. Nếu xẩy ra sai sót thì ai chịu trách nhiệm:
a. Nhà thầy xây
dưng
b. Tư vấn GS đã
duyệt Quy trình đó
c. Cả a và b
d. Chủ đầu tư
|
c
|
112
|
Tải trọng thử tải
bằng bao nhiêu phần trăm tải trọng tác dụng lên kết cấu phụ tạm:
a. 30%
b. 70%
c. 100%
d. 125%
|
d
|
113
|
Nhà thầu dùng Giá
lao cầu tự chế và Cần cẩu nổi tự chế trên hệ nổi để lao cầu. Ai có
quyền kiểm tra và cho phép sử dụng Giá lao cầu và Hệ cẩu nổi này:
a. Tư vấn giám sát
b. Cục Đăng kiểm Bộ
GTVT
c. Sở Xây dựng địa
phương
d. Chủ đầu tư
|
b
|
114
|
Thời điểm phù hợp
nhất để hạ dầm cầu lên gối là lúc nào:
a. Bất cứ lúc nào
đã chuẩn bị xong
b. Sáng sớm hoặc
ban đêm khi nhiệt độ thấp nhất trong ngày
c. Giữa trưa hoặc
lúc nhiệt độ cao nhất trong ngày
d. Lúc nhiệt độ gần
với nhiệt độ trung bình năm
|
d
|
115
|
Thời điểm nào là
hợp lý nhất để đo kiểm tra cao độ các đốt kết cấu nhịp đang dúc hẫng và điều
chỉnh ván khuôn đốt đúc tiếp theo:
a. Trước khi lắp
cốt thép thường của đốt tiếp theo
b. Sau khi lắp cốt
thép thường của đốt tiếp theo, ngay trước khi đổ bê tông đốt tiếp theo
c. Trước khi lắp
cốt thép thường của đốt tiếp theo, vào thời điểm sáng sớm trước khi có nắng
d. Trước khi lắp
cốt thép thường của đốt tiếp theo, vào buổi trưa nắng gắt.
|
c
|
116
|
Điểm dừng khi đổ bê
tông dầm, bản trong kết cấu bến dạng cầu tàu:
a. Tại ½ chiều dài
nhịp.
b. Tại ¼ chiều dài
nhịp
c. Tại vị trí gối
đỡ.
d. Tại vị trí bất
kỳ trong 3 vị trí trên.
|
b
|
117
|
Khi bắt buộc phải
bố trí điểm dừng đối với bê tông đổ tại chỗ, việc xử lý bề mặt mối nối phải
được thực hiện trong khoảng thời gian sau:
a. Trong vòng 2 h.
b. Trong vòng 4 h.
c. Trong vòng 6 h
d. Trong vòng 9 h.
|
a
|
118
|
Khi đổ bê tông được
chia thành nhiều lớp, việc đầm bê tông phải được thực hiện như sau:
a. Đầm xuyên đến vị
trí tiếp giáp giữa 2 lớp vừa đổ và lớp dưới.
b. Đầm xuyên khoảng
5 cm của lớp dưới.
c. Đầm xuyên khoảng
10 cm của lớp dưới.
d. Đầm xuyên vào
toàn bộ chiều dày của lớp dưới.
|
c
|
119
|
Chiều cao cho phép
bê tông rơi tự do khi đổ bê tông:
a. Dưới 1 m.
b. Dưới 1.5 m
c. Dưới 2 m
d. Dưới 3 m
|
b
|
120
|
Cho phép lắp dựng
các bộ phận kết cấu khác lên trên kết cấu bê tông đổ tại chỗ sau khi cường độ
đã đạt:
a. Đạt 50% cường độ
thiết kế.
b. Đạt 70% cường độ
thiết kế
c. Đạt 90% cường độ
thiết kế
d. Đạt 100% cường
độ thiết kế
|
b
|
121
|
Cho phép lắp dựng
các bộ phận kết cấu khác lên trên kết bê tông đổ tại chỗ sau khi cường độ đã
đạt:
a. Đạt 50% cường độ
thiết kế.
b. Đạt 70% cường độ
thiết kế
c. Đạt 90% cường độ
thiết kế
d. Đạt 100% cường
độ thiết kế
|
b
|
122
|
Công tác hạ cọc
tường cừ vào nền đất có thể thực hiện bằng thiết bị như sau:
a. Bằng búa diêzel.
b. Bằng búa hơi
c. Bằng búa rung.
d. Bằng bất kỳ một
trong 3 thiết bị nêu trên
|
c
|
123
|
Khi tường cừ hạ bị
nghiêng theo hình rẻ quạt dọc theo tuyến bến, cần phải xử lý bằng phương pháp
như sau:
a. Hạ cọc tiếp theo
không liên kết khóa với hàng cọc bị xiên để đảm bảo độ thẳng, rồi hàn với
nhau (cả dưới nước và trên khô) để đảm bảo liên kết.
b. Chế tạo cọc vát
dần để khắc phục độ xiên
c. Nhổ lên đóng lại
để đảm bảo độ thằng.
d. Bất kỳ trong 3
phương pháp nêu trên.
|
b
|
124
|
Việc đóng một cọc
cừ được coi là hoàn thành khi:
a. Hạ cọc đến cao
độ thiết kế.
b. Hạ cọc đến khi
đạt độ chối thiết kế
c. Hạ cọc đến cao
độ thiết kế và đạt độ chối thiết kế
d. Bất kỳ trong 3
trường hợp nêu trên.
|
a
|
125
|
Việc đổ bê tông dầm
mũ tường cừ trong điều kiện một phần luôn bị ngập nước không thể tiến hành
được bằng phương pháp như sau:
a. Đúc sẵn bộ phận
kết cấu luôn bị ngập.
b. Đổ bê tông dưới
nước bằng phương pháp rút ống thẳng đứng
c. Đổ bê tông dưới
nước bằng phương pháp vữa dâng
d. Chế tạo ván
khuôn thép kín cho phần kết cấu ở dưới nước để đổ trong điều kiện khô.
|
c
|
126
|
TVGS có bắt buộc
phải kiểm tra Danh mục các phép thử được phép thực hiện của PTN mà Nhà thầu
đệ trình:
a. Không nhất thiết
vì công tác kiểm tra chất lượng là trách nhiệm của NT.
b. Không cần thiết,
vì PTN đã được cấp dấu LAS thì đương nhiên được thực hiện các phép thử.
c. Nhất thiết phải
kiểm tra và so sánh với những phép thử phải thực hiện trong dự án.
d. Nếu PTN đã có
chứng chỉ hợp chuẩn, còn hiệu lực và không bị đình chỉ hoạt động thì không
cần thiết phải kiểm tra
|
c
|
127
|
TVGS xử lý thế nào
trong trường hợp: khi đang thực hiện dự án, phát hiện thấy tem hiệu chuẩn của
thiết bị thí nghiệm - thử nghiệm đã hết hiệu lực..
a. Không có ý kiến
gì vì thiết bị đã được kiểm tra trước khi chấp thuận cho PTN hoạt động trong
dự án.
b. Tiếp tục cho làm
thí nghiệm, sau đó yêu cầu PTN kiểm tra hiệu chuẩn bổ sung.
c. Không có xử lý
gì vì các phép thử trước đây cũng đã tiến hành trên chính thiết bị ấy.
d. Đình chỉ thí
nghiệm, yêu cầu PTN mời đơn vị có chức năng đến kiểm tra, hiệu chuẩn lại.
|
d
|
128
|
TVGS có nhất thiết
phải giám sát quá trình lấy mẫu, vận chuyển và bàn giao mẫu cùng với Nhà thầu
không?
a. Không nhất
thiết, vì TVGS không thể có đủ người để làm các công việc ấy.
b. Bắt buộc, vì
công việc này có ảnh hưởng lớn đến tính đúng đắn của phép thử.
c. Chỉ nên đi vài
lần đầu, các lần sau có thể để NT tự làm công việc này.
d. Không cần thiết,
vì TVGS chỉ cần kiểm tra quá trình thí nghiệm của NT là đủ
|
a
|
129
|
Công tác giám sát
thi công, yêu cầu về kiểm tra kết quả lao dọc và sang ngang dầm BTCT, Độ sai
lệch cho phép đường tim nhịp cầu lao ra so với thiết kế:
a. Không lớn hơn
40mm
b. Không lớn hơn
50mm
c. Không lớn hơn
60mm
d. Không lớn hơn
70mm
|
a
|
130
|
Các chỉ tiêu cần
quan tâm khi chấp nhận chứng chỉ thí nghiệm cốt thép là gì?
a. Giới hạn chảy,
giới hạn bền, độ dãn dài, đường kính uốn và góc uốn
b. Loại, đường
kính, giới hạn chảy
c. Loại, đường
kính, giới hạn chảy, giới hạn bền, độ dãn dài, đường kính uốn và góc uốn,
tính hàn (khi có mối hàn)
d. Phương án A và B
|
c
|
131
|
Trình tự đổ bê tông
mặt cắt dầm hộp nào là hợp lý nhất:
a. bản đáy hộp, 2
góc hộp bên dưới, 2 thành hộp, bản nắp hộp
b. bản đáy hộp, 2
thành hộp, bản nắp hộp
c. 2 góc hộp bên
dưới, bản đáy hộp, 2 thành hộp, bản nắp hộp
d. 2 góc hộp bên
dưới, 2 thành hộp, bản nắp hộp
|
c
|
132
|
Việc thử tải xe đúc
hẫng cầu BTCT DUL được thực hiện khi nào:
a. Phương án 1:
ngay sau khi chế tạo xong xe đúc tại nhà máy chế tạo
b. Phương án 2: sau
khi lắp ráp hoàn chỉnh xe đúc tại vị trí trên đốt K0 chưa bao gồm phần ván
khuôn
c. Phương án 3: sau
khi lắp ráp hoàn chỉnh xe đúc tại vị trí trên đốt K0 bao gồm cả phần ván
khuôn
d. Phương án 4: cả
thử tải trong Nhà máy (Phương án 1) và phương án 3
|
d
|
133
|
Khi thi công đúc
hẫng đốt K0, dùng loại phụ gia nào là đúng:
a. Phụ gia siêu
dẻo, siêu giảm nước, tăng cường độ cao sớm
b. Phụ gia siêu
dẻo, siêu giảm nước, kéo dài thời gian ninh kết, tăng cường độ cao
c. Phụ gia cuốn
khí.
d.Phụ gia trợ bơm.
|
b
|
134
|
Khi thi công đúc
hẫng các đốt dầm và đốt hợp long, dùng loại phụ gia nào là đúng:
a. Phụ gia siêu
dẻo, siêu giảm nước, tăng cường độ cao sớm
b. Phụ gia siêu dẻo,
siêu giảm nước, kéo dài thời gian ninh kết, tăng cường độ cao
c. Phụ gia cuốn khí
d.Phụ gia trợ bơm
|
a
|
135
|
Khi thi công đúc
đốt hợp long, chọn cấp bê tông thế nào?
a. Giống như cấp bê
tông của các đốt đúc hẫng khác
b.Cao hơn ít nhất
10% so với cấp bê tông của các đốt đúc hẫng khác
c. Tùy Tư vấn giám
sát quyết định
d.Tùy Chủ đầu tư
quyết định
|
a
|
136
|
Độ sụt tối thiểu
hợp lý của hỗn hợp bê tông khi đúc hẫng là bao nhiêu:
a. Phương án 1: 5
cm
b. Phương án 2: 10
cm
c. Phương án 3: 15
cm
d.Phương án 3: tùy
chọn một trong 3 cách nêu trên do Tư vấn giám sát quyết định
|
b
|
137
|
Số lượng cọc khoan
nhồi cần phải kiểm tra siêu âm trên một công trường cầu là bao nhiêu:
a. tất cả các cọc
b. ít nhất 50% tổng
số cọc
c. do Tư vấn giám
sát quyết định
d. kết hợp B và C
|
d
|
138
|
Loại vật liệu nào
dưới đây có thể sử dụng để đắp nền đường?
a. Đất á cát
b. Đất bùn, đất
than bùn
c. Đất mùn lẫn hữu
cơ có thành phần hữu cơ quá 10%, đất có lẫn cỏ và rễ cây, lẫn rác thải sinh
hoạt
d. Đất có lẫn thành
phần muối dễ hòa tan quá 5%
|
a
|
139
|
Công việc nào sau
đây không phải là công tác chuẩn bị thi công nền đường?
a. Khôi phục và cố
định các cọc định vị tuyến đường thiết kế
b. Xử lý mặt nền tự
nhiên trước khi đắp nền
c. Định vị các điểm
đặc trưng của nền đường
d. Dọn dẹp mặt bằng
thi công
|
b
|
140
|
Mục đích của đoạn
thi công thử nghiệm nền đường là gì?
a. Khẳng định các
thông số chính của công nghệ đầm nén cần đạt được trong quá trình thi công
đại trà
b. Khẳng định các
chỉ tiêu và phương pháp kiểm soát chất lượng trong quá trình thi công
c. Khẳng định công
nghệ và phương án tổ chức thi công.
d. Tất cả các đáp
án trên
|
d
|
141
|
Phương án đắp đất
nào được phép sử dụng để đắp đoạn tiếp giáp giữa mố cầu với nền đường đắp
liền kề?
a. Đắp thành từng
lớp xiên lấn dần từ phía nền đắp về mố cầu.
b. Đắp thành từng
lớp từ dưới lên trên với chiều dày đầm nén từ 20 đến 30 cm
c. Đắp thành từng
lớp từ dưới lên trên với chiều dày đầm nén không quá 20 cm.
d. Đắp thành từng
lớp từ dưới lên trên với chiều dày đầm nén từ 30 đến 40 cm.
|
c
|
142
|
Trong thi công nền
đường, đất đào thừa phải đổ ở đâu?
a. Đổ ở một số khu
vực nhất định được phép đổ.
b. Đổ ở sông suối
và các vị trí trũng gần tuyến đường đang thi công
c. Đổ ở sườn dốc
phía dưới nền đường đào
d. Đổ ở khu vực đất
canh tác gần tuyến đường đang thi công
|
a
|
143
|
Để phục vụ nghiệm
thu nền đường cần kiểm tra những nội dung nào dưới đây?
a. Kiểm tra các
biên bản đã thực hiện trong quá trình thi công.
b. Kiểm tra các yếu
tố hình học của nền đường.
c. Kiểm tra chất
lượng công tác gia cố mái taluy nền đường.
d. Tất cả các đáp
án trên.
|
d
|
144
|
Trong quá trình thi
công ấn bấc thấm, với mỗi lần ấn bấc thấm không cần phải kiểm tra nội dung
nào sau đây?
a. Các chỉ tiêu cơ
lý của bấc thấm
b. Vị trí và phương
thẳng đứng của bấc thấm
c. Chiều dài bấc
thấm
d. Phần bấc thấm
thừa ra trên mặt tầng đệm cát
|
a
|
145
|
Loại lu nào thích
hợp để lu lèn mặt đường đá dăm nước?
a. Lu bánh cứng
b. Lu bánh lốp
c. Lu chấn động
d. Lu chân cừu
|
a
|
146
|
Kiểm tra độ chặt
của lớp móng đá dăm nước ở hiện trường bằng cách nào dưới đây?
a. Quan sát các vệt
hằn của bánh lu trên bề mặt
b. Phương pháp dùng
phễu rót cát
c. Phương pháp thử
mức độ vỡ của đá rải ra mặt đường khi lu chạy qua
d. Đáp án a và c
|
d
|
147
|
Nội dung nào dưới
đây không cần thiết phải kiểm tra khi nghiệm thu lớp móng cấp phối đá dăm?
a. Kích thước hình
học (cao độ, độ dốc ngang, chiều rộng, chiều dày)
b. Độ bằng phẳng
c. Độ nhám
d. Độ chặt lu lèn
|
c
|
148
|
Để kiểm tra độ chặt
lu lèn của lớp cấp phối đá dăm ở hiện trường thường dùng phương pháp nào dưới
đây?
a. Phương pháp đồng
vị phóng xạ
b. Phương pháp dùng
phễu rót cát
c. Phương pháp dao
đai đốt cồn
d. Phương pháp dùng
phao Covalep
|
b
|
149
|
Để kiểm tra thành
phần hạt của cấp phối đá dăm ở hiện trường, có thể dùng phương pháp nào dưới
đây?
a. Phương pháp sử
dụng tỷ trọng kế
b. Kiểm tra thông
qua chứng chỉ vật liệu của nhà sản xuất
c. Phương pháp sàng
d. Kiểm tra bằng
mắt tại hiện trường
|
c
|
150
|
Kiểm tra khả năng
chống mài mòn của vật liệu cấp phối đá dăm được thực hiện bằng phương pháp
nào?
a. Lấy mẫu thí
nghiệm xác định chỉ tiêu LA
b. Dùng búa đập sau
đó quan sát đánh giá bằng mắt
c. Quan sát bằng
mắt sau khi lu lèn
d. Kiểm tra chỉ
tiêu LA từ chứng chỉ vật liệu của nhà sản xuất
|
a
|
151
|
Để tránh hiện tượng
cấp phối thiên nhiên bị phân tầng trong quá trình vận chuyển, không dùng biện
pháp nào dưới đây?
a. Dùng máy xúc lên
xe ô tô vận chuyển
b. Dùng xẻng hất
lên xe
c. Dùng sọt chuyển
lên xe
d. Đổ vật liệu ở
chiều cao không quá 1,0 m.
|
b
|
152
|
Chỉ tiêu nào dưới
đây cần phải kiểm tra để nghiệm thu lớp móng cấp phối thiên nhiên?
a. Kích thước hình
học
b. Độ bằng phẳng
c. Độ chặt đầm nén
d. Tất cả các đáp
án trên
|
d
|
153
|
Thí nghiệm trên các
mẫu khoan mẫu ở hiện trường không cho phép xác định được chỉ tiêu nào dưới
đây của lớp móng cấp phối gia cố xi măng?
a. Khối lượng thể
tích khô của mẫu
b. Cường độ chịu
nén
c. Độ bằng phẳng
d. Cường độ ép chẻ
|
c
|
154
|
Độ rỗng dư của bê
tông nhựa chặt (BTNC) thường được quy định như thế nào?
a. Từ 2% đến 5%
b. Từ 3% đến 8%
c. Từ 3% đến 6%
d. Từ 3% đến 5%
|
c
|
155
|
Để tưới dính bám
trước khi thi công bê tông nhựa lớp trên, có thể sử dụng loại vật liệu nào?
a. Nhũ tương nhựa
đường a xít phân tách chậm CSS-1h
b. Nhựa lỏng đông
đặc nhanh RC70
c. Nhũ tương nhựa
đường a xít phân tách nhanh CRS-1
d. Tất cả các loại
vật liệu trên.
|
d
|
156
|
Tổ hợp lu nào dưới
đây được sử dụng phổ biến để thi công bê tông nhựa rải nóng?
a. Lu bánh thép
phối hợp với lu bánh lốp
b. Lu rung phối hợp
với lu bánh thép
c. Lu rung phối hợp
với lu chân cừu
d. Lu rung phối hợp
với lu bánh lốp
|
a
|
157
|
Trong quá trình thi
công, cần phải kiểm tra nhiệt độ của hỗn hợp bê tông nhựa nóng tại thời điểm
nào dưới đây?
a. Trên xe vận
chuyển trước khi đổ vào phễu rải
b. Khi rải hỗn hợp
c. Khi lu lèn hỗn
hợp
d. Tất cả các đáp
án trên
|
d
|
158
|
Chỉ tiêu nào dưới
đây dùng để đánh giá chất lượng của cát dùng để chế tạo hỗn hợp bê tông nhựa
nóng?
a. Mô đun độ lớn
b. Hệ số đương
lượng cát
c. Độ góc cạnh của
cát
d. Tất cả các đáp
án trên
|
d
|
159
|
Nội dung nào dưới
đây không cần phải kiểm tra khi nghiệm thu mặt đường bê tông nhựa?
a. Kích thước hình
học (bề rộng, độ dốc ngang, chiều dày và cao độ)
b. Cường độ chịu
nén
c. Độ chặt lu lèn
d. Độ bằng phẳng và
độ nhám mặt đường
|
b
|
160
|
Trường hợp đang thi
công bê tông nhựa gặp mưa, cần phải làm gì?
a. Báo về trạm trộn
ngừng cung cấp hỗn hợp bê tông nhựa
b. Tiếp tục lu lèn
nếu bê tông nhựa đã lu được trên 2/3 số lượt lu yêu cầu.
c. Đáp án a và b
d. Tiếp tục thi
công theo đúng trình tự công nghệ được duyệt.
|
c
|
161
|
Phương pháp nào
dưới đây được sử dụng phổ biến để xác định mô đun đàn hồi chung của kết cấu
áo đường mềm có lớp mặt bằng bê tông nhựa?
a. Phương pháp dùng
tấm ép cứng
b. Phương pháp dùng
cần đo võng Benkelman
c. Phương pháp dùng
dùng thiết bị đo độ võng FWD
d. Phương pháp dùng
chùy xuyên động DCP
|
b
|
162
|
Thời gian tối đa
cho phép từ khi hỗn hợp bê tông xi măng ra khỏi buồng trộn đến khi rải xong
phụ thuộc vào những yếu tố nào dưới đây?
a. Nhiệt độ không
khí khi thi công
b. Công nghệ rải
c. Loại phụ gia
chậm đông kết (nếu có)
d. Tất cả các đáp
án trên
|
d
|
163
|
Giải pháp nào không
được phép sử dụng khi bảo dưỡng mặt đường bê tông xi măng?
a. Tưới nước trực
tiếp lên mặt đường trong thời gian bảo dưỡng
b. Phun tạo màng
giữ ẩm
c. Rải màng giữ ẩm
kết hợp với tưới nước
d. Rải vải địa kỹ
thuật, bao tải ẩm phủ kết hợp với tưới nước
|
a
|
164
|
Để đánh giá chất
lượng của mặt đường bê tông xi măng khi nghiệm thu, chỉ tiêu nào sau đây được
sử dụng?
a. Cường độ nén của
bê tông xi măng
b. Cường độ kéo khi
uốn của bê tông xi măng
c. Độ mài mòn,
cường độ chịu nén của đá gốc
d. Độ mài mòn của
bê tông xi măng
|
b
|
165
|
Kiểm tra lượng nhựa
đường phun tưới trên mặt đường khi thi công bằng cách nào:
a. Quan sát bằng
mắt để đánh giá
b. Kiểm tra bằng
cách rải tấm cứng trên đường trước khi phun tưới nhựa qua
c. Kiểm tra khối
lượng nhựa đường sử dụng tương ứng với diện tích đã tưới.
d. Kết hợp các cách
trên để kiểm tra
|
d
|
166
|
Phương pháp
Marshall được dùng để làm gì:
a. Xác định cấp
phối cốt liệu tối ưu cho hỗn hợp bê tông nhựa chặt rải nóng
b. Xác định hàm
lượng nhựa tối ưu tương ứng với một cấp phối cốt liệu xác định của hỗn hợp bê
tông nhựa chặt rải nóng
c. Xác định các chỉ
tiêu thể tích của hỗn hợp bê tông nhựa
d. Xác định khả
năng kháng lún của hỗn hợp bê tông nhựa
|
b
|
167
|
Số lượng mẫu bê
tông nhựa tối thiểu cần phải đúc để xác định hàm lượng nhựa tối ưu trong
phương pháp thiết kế Marshall:
a. 18 mẫu
b. 15 mẫu
c. 12 mẫu
d. 5 mẫu
|
b
|
168
|
Phương pháp phễu
rót cát sử dụng ở hiện trường dùng để xác định chỉ tiêu nào đây:
a. Độ chặt của vật
liệu
b. Độ bằng phẳng
c. Độ nhám
d. Độ ẩm của vật
liệu
|
a
|
169
|
Khi kiểm tra nghiệm
thu kích thước hình học của nền đường sau thi công đối với đường cấp IV, V và
VI, sai số cho phép của vị trí trục tim tuyến đường là bao nhiêu:
a. Không quá 30 mm
b. Không quá 50 mm
c. Không quá 70 mm
d. Không quá 100 mm
|
d
|
170
|
Độ rỗng dư của bê
tông nhựa rỗng (BTNR) thường được quy định như thế nào:
a. Lớn hơn 6%
b. Từ 5% đến 12%
c. Từ 8% đến 12%
d. Từ 7% đến 20%
|
a
|
171
|
Có thể sử dụng
phương pháp nào dưới đây để bảo dưỡng lớp móng cấp phối gia cố xi măng:
a. Tưới nước trực
tiếp lên mặt lớp cấp phối gia cố xi măng hàng tuần.
b. Tưới nhũ tương
nhựa đường a xít với lượng 0,8 - 1,0 lít/m2
c. Dùng lều bạt che
nắng trên diện thi công
d. Cả ba phương án
trên
|
b
|
172
|
Việc phát hiện
những sai sót bất hợp lý trong hồ sơ thiết kế và đề nghị đơn vị có thẩm quyền
bổ sung, chỉnh lý được tiến hành trong công tác nào sau đây?
a. Công tác chuẩn
bị
b. Công tác thi
công
c. Công tác nghiệm
thu
d. Cả ba đáp án
trên
|
a
|
173
|
Công việc nào không
thuộc nội dung cơ bản của công tác lập biện pháp tổ chức thi công?
a. Giao nhận mốc
GPS, mốc đường chuyền, cọc chỉ giới đường sắt
b. Xác định hướng
thi công, mũi thi công, tập trung đúng mức cho công trình trọng điểm
c. Lập biểu đồ điều
phối đất hợp lý trên toàn tuyến
d. Tính toán bố trí
nhân lực, máy móc thiết bị thi công
|
a
|
174
|
Loại đất nào sau
đây có thể dùng để đắp nền đường sắt?
a. Đất lẫn sỏi, sỏi
ong,
b. Đất cát, đất á
cát, đất á sét
c. Đất muối, đất
mùn, đất bùn
d. Cả đáp án a và b
|
d
|
175
|
Đối với đất sét (có
thành phần hạt sét dưới 50%) không được dùng trong trường hợp nào sau đây?
a. Nền đường khô
ráo, không bị ngập, chân nền đường thoát nước nhanh
b. Nền đắp cao dưới
2m tính từ dưới lên
c. Khoảng giới hạn
từ cao độ thiết kế xuống là 0,5m
d. Cả ba đáp án
trên
|
c
|
176
|
Khi độ dốc ngang
mặt đất tự nhiên lớn hơn 10% thì hố đấu được đào ở phía nào?
a. Ở phía trên
b. Ở phía dưới
c. Cả 2 bên
d. Cả ba đáp án
trên đều được
|
a
|
177
|
Hệ số chuyển đổi từ
đất tự nhiên sang đất tơi phụ thuộc vào yếu tố nào?
a. Phương pháp khai
thác
b. Chiều sâu lớp
đất lấy
c. Loại đất
d. Cả ba đáp án
trên
|
c
|
178
|
Chiều dầy lớp đất
ướt nằm trên mực nước ngầm đối với cát thô, cát hạt trung và cát hạt nhỏ?
a. 0,1 m
b. 0,3 m
c. 0,5 m
d. 1,0 m
|
b
|
179
|
Chiều dầy lớp đất
ướt nằm trên mực nước ngầm đối với cát mịn và đất cát pha?
a. 0,1 m
b. 0,3 m
c. 0,5 m
d. 1,0 m
|
c
|
180
|
Chiều dầy lớp đất
ướt nằm trên mực nước ngầm đối với đất pha sét, đất sét và hoàng thổ?
a. 0,1 m
b. 0,3 m
c. 0,5 m
d. 1,0 m
|
a
|
181
|
Yêu cầu nào không
phải là yêu cầu đúng của kỹ thuật đầm lèn?
a. Cần đầm lèn cho
đồng đều trên suốt bề rộng của nền đường
b. Cần đầm chặt dứt
điểm từng vệt đầm rồi mới chuyển sang đầm vệt khác
c. Khi đầm, các vết
đầm của hai sân đầm phải chồng lên nhau
d. Trong một sân
đầm vết đầm sau phải đè lên vết đầm trước
|
b
|
182
|
Khi thi công cơ
giới, trong một sân đầm, vết đầm sau phải đè lên vết đầm trước với chiều rộng
bằng bao nhiêu?
a. 15 cm
b. 20 cm
c. 25 cm
d. 50 cm
|
b
|
183
|
Trong công tác
nghiệm thu nền đường sắt thì sai số cho phép của cao độ vai đường và tim
đường so với hồ sơ thiết kế không được được vượt quá giá trị nào sau đây?
a. cm
b. cm
c. cm
d. cm
|
b
|
184
|
Trong công tác
nghiệm thu nền đường sắt thì sai số độ dốc thực tế so với hồ sơ thiết kế
không được được vượt quá giá trị nào sau đây?
a. 1 ‰
b. 2 ‰
c. 2,5 ‰
d. 5 ‰
|
c
|
185
|
Trong công tác
nghiệm thu nền đường sắt thì sai số độ chặt thực tế so với độ chặt yêu cầu
không được được vượt quá giá trị nào sau đây?
a. 0 %
b. 1 %
c. 2 %
d. 2,5 %
|
c
|
186
|
Chiều cao mui luyện
tối thiểu và tối đa tương ứng là bao nhiêu?
a. 5 cm và 7 cm
b. 6 cm và 11 cm
c. 7 cm và 12 cm
d. 10 cm và 18 cm
|
d
|
187
|
Khi thi công đường
sắt khổ 1000 mm thì mái dốc mui luyện tối thiểu và tối đa tương ứng là bao
nhiêu?
a. 5 % và 7 %
b. 6 % và 11 %
c. 7 % và 12 %
d. 10 % và 18 %
|
c
|
188
|
Khi thi công đường
sắt khổ 1435 mm và đường sắt khổ lồng thì mái dốc mui luyện tối thiểu và tối
đa tương ứng là bao nhiêu?
a. 5 % và 7 %
b. 6 % và 11 %
c. 7 % và 12 %
d. 10 % và 18 %
|
b
|
189
|
Trong công tác
nghiệm thu kích thước rãnh thoát nước thì bao nhiêu mét cần kiểm tra một lần?
a. 10 m
b. 20 m
c. 50 m
d. 100 m
|
b
|
190
|
Máy đầm nào không
được dùng để đầm đất dính?
a. Đầm bánh hơi
b. Đầm chân cừu
c. Máy đầm rung
d. Máy đầm nện
|
c
|
191
|
Máy đầm nào không
được dùng để đầm đất không dính?
a. Đầm bánh hơi
b. Đầm chân cừu
c. Máy đầm rung
d. Máy đầm nện chấn
động
|
b
|
192
|
Đường đi của máy
đầm như thế nào là đúng yêu cầu kỹ thuật đầm lèn?
a. Theo hướng thẳng
góc với trục của công trình và từ ngoài mép vào tim của công trình
b. Theo hướng thẳng
góc với trục của công trình và từ tim ra ngoài mép của công trình
c. Theo hướng dọc
trục của công trình đắp và từ ngoài mép vào tim của công trình
d. Theo hướng dọc
trục của công trình đắp và từ tim ra ngoài mép của công trình
|
c
|
193
|
Khi đắp đất hoàn
trả lại vào hố móng thì có được phép tận dụng đất đào để đắp không?
a. Không được phép
b. Được phép
c. Được phép tận
dụng nếu mỏ đất đắp quá xa
d. Được phép sử
dụng nếu đất đào đảm bảo chất lượng
|
d
|
194
|
Với độ dốc của đáy
nền đường thì cần phải xử lý đánh cấp trước khi đắp?
a. < 10 %
b. 10 % - 20 %
c. 20 % - 33 %
d. > 33 %
|
c
|
195
|
Khi nghiệm thu nền
đường cần kiểm tra:
a. Chất lượng đắp
đất, khối lượng thể tích khô
b. Cao độ và độ dốc
nền,
c. Kích thước hình
học
d. Cả ba đáp án
trên
|
d
|
196
|
Sai lệch cho phép
của trục tim đường so với thiết kế là bao nhiêu?
a. 1 cm
b. 5 cm
c. 10 cm
d. 50 cm
|
b
|
197
|
Trong công tác
nghiệm thu kiến trúc tầng trên đường sắt không mối nối, sai số cự ly giữa các
tà vẹt phải không được vượt quá trị số nào sau đây?
a. 5 mm
b. 15 mm
c. 20 mm
d. 50 mm
|
b
|
198
|
Trong công tác
nghiệm thu kiến trúc tầng trên đường sắt không mối nối, sai số cho phép chiều
dầy lớp đá ba lát dưới đáy tà vẹt cho phép là bao nhiêu?
a. cm
b. cm
c. cm
d. cm
|
d
|
199
|
Trong công tác
nghiệm thu kiến trúc tầng trên đường sắt không mối nối, sai số cho phép chiều
rộng mặt lớp đá ba lát là bao nhiêu?
a. cm
b. cm
c. cm
d. cm
|
c
|
200
|
Yêu cầu nào là bắt
buộc khi tiến hành nổ mìn?
a. Chỉ được nổ mìn
ở những khu vực thi công cách xa khu dân cư
b. Tổ chức bảo quản
và cung cấp thuốc nổ an toàn
c. Báo trước cho cơ
quan địa phương, nhân dân và giải thích các tín hiệu, báo hiệu
d. Cả hai đáp án b
và c
|
d
|
201
|
Công tác nổ phá
được coi là không đạt yêu cầu khi khối lượng đất đá nổ phá ra thực tế nhỏ hơn
bao nhiêu % so với khối lượng thiết kế?
a. 20 %
b. 30 %
c. 50 %
d. 80 %
|
b
|
202
|
Khi thi công nền
đường đắp thì chiều dầy lớp đất đắp được quy định như thế nào?
a. 20 cm
b. 30 cm
c. Được quy định
trong quy trình tùy theo từng loại đất
d. Tùy theo điều
kiện thi công, loại đất, loại máy đầm, độ chặt yêu cầu
|
d
|
203
|
Khi bắt buộc phải
thi công nền đường trong mùa mưa thì cần phải thực hiện các biện pháp nào sau
đây?
a. Đắp đất theo
từng lớp đất nghiêng ra ngoài
b. Thoát nước tốt
bãi, hố lấy đất
c. Bố trí diện thi
công hẹp, quá trình đào, vận chuyển, san đầm đất không quá 1 buổi làm việc
d. Cả 3 đáp án trên
|
d
|
204
|
Khi bạt mái công
trình đất, có thể dùng máy ủi và máy san để bạt mái trong trường hợp nào?
a. Chiều cao đắp
< 3m; độ dốc mái ≤ 1: 3
b. Chiều cao đắp
> 3m; độ dốc mái ≤ 1: 3
c. Chiều cao đắp
< 3m; độ dốc mái > 1: 3
d. Chiều cao đắp
> 3m; độ dốc mái > 1: 3
|
b
|
205
|
Khi đắp đất trong
vùng đầm lầy cần đặc biệt lưu ý đến những công việc nào sau đây?
a. Chuẩn bị nền
móng: chặt cây, đào gốc, vớt rác rong rêu
b. Bóc lớp than bùn
trong phạm vi đáy móng đến lớp đất nguyên thổ, vét sạch hết bùn
c. Theo dõi trạng
thái của nền đắp khi máy thi công đi lại
d. Cả 3 đáp án trên
|
d
|
3. CÔNG TRÌNH NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
TT
|
Nội
dung câu hỏi
|
Đáp
án
|
1
|
Phương pháp xử lý
lớp đắp bị bùng nhùng khi đắp đập đất đầm nén?
a. Không cần xử lý
b. Cào xới, trộn
với đất khô rồi đầm lại
c. Chờ phần bùng
nhùng khô cứng rồi đắp tiếp
d. Đào hết phần
bùng nhùng rồi đắp lại
|
d
|
2
|
Phương pháp xử lý
hai vai đập bên sườn núi khi đắp đập đất đầm nén?
a. Xử lý kiểu dật
cấp bậc thang
b. Bạt mái theo
thiết kế và đào tường răng cắm vào sườn núi
c. Bạt mái song
song với mặt đất tự nhiên
d. Bóc hết lớp hữu
cơ trên mặt
|
b
|
3
|
Số lượng mẫu cần
thiết khi kiểm tra thành phần hạt của tầng lọc là bao nhiêu?
a. 1 tổ mẫu/(20-40)
m3
b. 1 tổ mẫu/(30-50) m3
c. 1 tổ mẫu/(20-50) m3
d. 1 tổ mẫu/(40-60) m3
|
c
|
4
|
Điều kiện nào để
kết luận là độ đầm chặt của một lớp đất đạt yêu cầu?
a. Độ thiếu hụt so
với yêu cầu thiết kế của dung trọng khô thực tế không vượt quá 0,03 T/m3
b. Số mẫu không đạt
yêu cầu thiết kế không quá 5% của tổng số mẫu lấy thí nghiệm
c. Cả 2 điều kiện a
và b
d. Cả 2 điều kiện
a, b và các mẫu không đạt yêu cầu không tập trung vào 1 vùng
|
d
|
5
|
Phương pháp lựa
chọn thành phần bê tông có mác từ M15 trở lên?
a. Thiết kế thông
qua Phòng thí nghiệm
b. Tra theo định
mức Dự toán
c. Tra bảng tính
sẵn trong Tiêu chuẩn
d. Lấy theo công
trình tương tự
|
a
|
6
|
Tốc độ vận chuyển
hỗn hợp bê tông bằng băng chuyền khống chế bằng bao nhiêu?
a.Tốc độ vận chuyển
của băng chuyền không quá 1m/s;
b.Tốc độ vận chuyển
của băng chuyền không quá 1,5m/s;
c. Tốc độ vận
chuyển của băng chuyền không quá 1m/s; chênh lệch tốc độ vận chuyển của các
băng chuyền trong hệ thống không quá 0,1 m/s.
d. Tốc độ vận chuyển
của băng chuyền không quá 1,5m/s; chênh lệch tốc độ vận chuyển của các băng
chuyền trong hệ thống không quá 0,2 m/s.
|
c
|
7
|
Khi chuyển vữa bê
tông có độ sụt nhỏ hơn 40mm thì góc nghiêng giới hạn của băng chuyền khống
chế bằng bao nhiêu?
a. Khi chuyển lên: 15o; khi chuyển xuống:
10o.
b. Khi chuyển lên:
15o; khi chuyển xuống:
12o.
c. Khi chuyển lên:
12o; khi chuyển xuống:
10o.
d. Khi chuyển lên:
12o; khi chuyển xuống:
8o.
|
b
|
8
|
Điều kiện nào thì
cho phép độn đá hộc ở vùng chịu kéo của bê tông khối lớn?
a. Kích thước max
của đá hộc không vượt quá 1/3 kích thước nhỏ nhất của khối đổ
b. Hình dạng đá
không bị thoi dẹt; cường độ đá không thấp hơn cường độ của cốt liệu lớn của
bê tông.
c. Cả hai điều kiện
trên
d. Không cho phép.
|
d
|
9
|
Điều kiện nào cho
phép phụt vữa vào nền đá theo thứ tự từ dưới lên trên?
a. Với các hố khoan
đợt 2 và các đợt tiếp theo nếu việc phụt thử nghiệm theo cách này tại hiện
trường cho kết quả tốt.
b. Khi phụt từ dưới
lên mà số đoạn có hiện tượng dung dịch xì qua thành nút lên phía trên chiếm
không quá 10% số đoạn phụt.
c. Cả 2 điều kiện
trên.
d. Không cho phép
trong mọi điều kiện.
|
c
|
10
|
Phương pháp nào để
xử lý khi dung dịch vữa phụt xuất hiện trên mặt nền đá mà không bịt được các
lỗ rò?
a. Giảm áp lực phụt
xuống cho đến khi không còn vữa chảy ra và phụt tiếp với áp lực mới này.
b. Pha phụ gia đông
cứng nhanh hoặc phụ gia tạo bọt vào vữa rồi phụt tiếp.
c. Dừng phụt trong
thời gian 1 giờ rồi phụt lại.
d. Dừng phụt, coi
như đã đạt yêu cầu.
|
b
|
11
|
Khi kiểm tra xử lý
độ ẩm của đất đắp cho phù hớp với độ ẩm thiết kế cần lấy mẫu ở vị trí nào?
a. Lấy ở phần trên
của lớp đất.
b. Lấy ở phần dưới
của lớp đất.
c. Lấy ở khoảng
giữa của lớp đất.
d. Lấy ở cả trên và
dưới của lớp đất.
|
d
|
12
|
Khi không có điều
kiện đắp đập lên cao đều thì chọn vị trí mặt nối tiếp theo nguyên tắc nào?
a. Không đặt ở khoảng
lòng sông.
b. Không đặt ở vị
trí có chiều cao đập lớn nhất.
c. Cả 2 ý (a và b).
d. Không hạn chế,
bố trí tùy theo điều kiện thi công.
|
c
|
13
|
Khi đắp đập đồng
chất, mái dốc của mặt nối tiếp hướng ngang (hướng vuông góc với tim đập) chọn
bằng bao nhiêu?
a. Không nhỏ hơn 2.
b. Không nhỏ hơn
2,5.
c. Không nhỏ hơn 3.
d. Không nhỏ hơn
3,5.
|
a
|
14
|
Với đạp cấp nào thì
phải lấy mẫu kiểm tra hệ số thấm, cường độ chịu cắt, chịu nén của đất á sét,
á cát?
a.Với đập ở tất cả
các cấp.
b.Đập từ cấp III
trở lên.
c.Đập từ cấp II trở
lên.
d.Đập từ cấp I trở
lên.
|
d
|
15
|
Cần lấy bao nhiêu
mẫu khi kiểm tra độ ẩm, dung trọng khô, thành phần hạt của đất lẫn nhiều cát
cuội sỏi để đắp thân đập?
a. 1 tổ mẫu/(200-300)
m3.
b. 1 tổ mẫu/(300-400)
m3.
c. 1 tổ mẫu/(200-400)
m3.
d. 1 tổ mẫu/(400-500)
m3.
|
c
|
16
|
Khi lớp đã đầm có
chiều dày lớn hơn 40 cm thì cách lấy mẫu để kiểm tra tại một vị trí như thế
nào?
a. 1 mẫu ở giữa, 2
mẫu ở đáy (tiếp giáp với lớp dưới).
b. 2 mẫu ở giữa, 1
mẫu ở đáy.
c. 1 mẫu ở đỉnh, 1
mẫu ở giữa, 1 mẫu ở đáy.
d. 3 mẫu ở khoảng
giữa.
|
a
|
17
|
Số lượng mẫu khi
kiểm tra dung trọng đất ở phạm vi đầm thủ công, đầm cóc là bao nhiêu?
a. 1 tổ mẫu/(25-30)
m2.
b. 1 tổ mẫu/(30-40)
m2.
c. 1 tổ mẫu/(40-50)
m2.
d. 1 tổ mẫu/(25-50)
m2.
|
d
|
18
|
Khi một lớp đầm
chưa đạt yêu cầu thiết kế thì cần xử lý như thế nào?
a. Cần xới lên rồi
đầm lại cho đến khi đạt yêu cầu.
b. Cần đầm lại cho
đến khi đạt yêu cầu.
c. Cần đào bỏ hết
lớp không đạt rồi đắp lớp mới.
d. Cần bóc bỏ phần
trên mặt của lớp không đạt rồi đầm lại cho đến khi đạt.
|
b
|
19
|
Khi thi công đổ bê
tông khối lớn mà dùng đầm dùi thì chiều dày lớp đổ bê tông chọn bằng bao
nhiêu?
a. Không nhỏ hơn 2
lần chiều dài phần công tác của đầm.
b. Không nhỏ hơn
1,5 lần chiều dài phần công tác của đầm.
c. Không nhỏ hơn
1,25 lần chiều dài phần công tác của đầm.
d. Không hạn chế,
tùy điều kiện thực tế để chọn.
|
c
|
20
|
Khi đầm bê tông
bằng đầm dùi thì bước di chuyển của đầm chọn như thế nào?
a. Không quá 1,25
lần bán kính tác dụng của đầm.
b. Không quá 1,5
lần bán kính tác dụng của đầm.
c. Không quá 1,75
lần bán kính tác dụng của đầm.
d. Không quá 2 lần
bán kính tác dụng của đầm.
|
b
|
21
|
Khi vận chuyển vữa
bê tông bằng ô tô tự đổ thì chiều dày lớp bê tông trong thùng xe cần khống
chế bằng bao nhiêu?
a. Lớn hơn 30 cm.
b. Lớn hơn 35 cm.
c. Lớn hơn 40 cm.
d. Lớn hơn 50 cm.
|
c
|
22
|
Khi đổ bê tông khối
lớn, thời gian thích hợp để đầm lại sau khi đầm lần thứ nhất lấy bằng bao
nhiêu?
a. 0,5 giờ đến 1
giờ.
b. 1 giờ đến 1,5
giờ.
c. 1,5 giờ đến 2
giờ.
d. Không cho phép
đầm lại.
|
d
|
23
|
Khi đổ bê tông khối
lớn, sử dụng xi măng pooc lăng, nhiệt độ khối đổ 20-30oC thì thời gian cho
phép tạm ngừng để không sinh khe lạnh là bao nhiêu?
a. 60 phút.
b. 90 phút.
c. 120 phút.
d. Không được ngừng
|
b
|
24
|
Nếu thời gian tạm
ngừng đổ bê tông vượt quá giới hạn quy định thì cho phép xử lý bề
mặt khi cường độ của lớp bê tông bên dưới đạt bằng bao nhiêu?
a. 25 daN/cm2.
b. 20 daN/cm2.
c. 15 daN/cm2.
d. Không hạn chế.
|
a
|
25
|
Khi kiểm tra độ
chống thấm của bê tông thì tần suất lấy mẫu phải như thế nào?
a. 300 m3 lấy 1 mẫu.
b. 400 m3 lấy 1 mẫu.
c. 500 m3 lấy 1 mẫu, số mẫu
tối thiểu phải bằng 3.
d. 500 m3 lấy 1 mẫu, số mẫu
tối thiểu phải bằng 1.
|
d
|
26
|
Khi phụt vữa vào
nền đá, điều kiện bố trí lớp gia tải là như thế nào?
a. Không cần lớp
gia tải khi nền đá nguyên khối, ít nứt nẻ, khi phụt thử nghiệm cho kết quả
tốt.
b. Không cần lớp
gia tải khi áp lực phụt thiết kế không lớn hơn 0,2 MPa.
c. Cả hai ý trên.
d. Cần bố trí lớp
gia tải trong mọi trường hợp.
|
c
|
27
|
Khi phụt vữa vào
nền đá, bố trí hố khoan phụt thử nghiệm trước khi phụt đại trà như thế nào?
a. Không cần phụt
thử nghiệm.
b. Toàn bộ hố khoan
phụt thử nghiệm được chọn trong số hố khoan ở đồ án thiết kế
c. Khoan phụt thử
nghiệm tiến hành ngoài phạm vi đồ án thiết kế.
d. Một nửa số hố
khoan phụt thử nghiệm nằm ngoài phạm vi đồ án thiết kế.
|
b
|
28
|
Khi thi công phụt
vữa tạo màn chống thấm, chiều sâu hố khoan được xác định như thế nào?
a. Theo vị trí thực
tế của lớp đá được chọn làm ranh giới của màn chống thấm.
b. Thông qua kết
quả xác định độ thấm nước thực tế của đất đá phía dưới màn.
c. Theo cả hai ý
trên
d. Theo đúng bản vẽ
thiết kế.
|
c
|
29
|
Trong thí nghiệm ép
nước trước khi phụt vữa, áp lực và lưu lượng phụt lấy bằng bao nhiêu?
a. Theo trị số áp
lực cao nhất và lưu lượng lớn nhất có thể nhưng không vượt quá giới hạn cho
phép do thiết kế quy định.
b. Lấy nhỏ hơn 10%
so với trị số quy định của thiết kế.
c. Lấy lớn hơn 10%
so với trị số quy định của thiết kế.
d. Lấy lớn hơn 15%
so với trị số quy định của thiết kế.
|
a
|
30
|
Khi khoan phụt tạo
màn chống thấm với nhiều hàng khoan, hố khoan kiểm tra được bố trí như thế
nào?
a. Trùng với hố
khoan phụt.
b. Ở tâm trên mặt
bằng của 3 hố khoan phụt kề nhau.
c. Nằm trên hàng
khoan phụt nhưng có hướng xiên góc.
d. Do tư vấn thiết
kế quy định.
|
d
|
31
|
Trường hợp nào thì
cần xử lý độ ẩm của đất nền trước khi đắp đập?
a. Khi độ ẩm đất
nền khác với độ ẩm đất đắp.
b. Khi độ ẩm đất
nền lớn hơn độ ẩm đất đắp.
c. Khi độ ẩm đất
nền nhỏ hơn độ ẩm đất đắp.
d. Không cần xử lý
độ ẩm của đất nền.
|
a
|
32
|
Trước khi rải đắp
lớp mới, cần xử lý mặt lớp đã đắp như thế nào?
a. Cào xới các phần
mặt lớp bị nhẵn do xe hoặc người đi lại.
b. Tưới đảm bảo độ
ẩm khống chế nếu mặt lớp bị khô.
c. Cả hai ý trên.
d. Không cần phải
xử lý.
|
c
|
33
|
Khi vận hành đầm
đất theo đường vòng, tốc độ dịch chuyển của máy đầm lấy bằng bao nhiêu?
a. Từ 0,5 đến 1 km/h
trên toàn hành trình.
b. Từ 1 đến 2 km/h
trên toàn hành trình.
c. Từ 1,5 đến 2 km/h
trên toàn hành trình.
d. Từ 1 đến 2 km/h,
giảm tốc độ ở các đoạn đường vòng.
|
d
|
34
|
Khi đầm đất theo
hướng song song với tim đập, chiều rộng vết đầm chồng lấn lên nhau được khống
chế như thế nào?
a. Không nhỏ hơn 20
cm.
b. Không nhỏ hơn 30
cm.
c. Không nhỏ hơn 35
cm.
d. Không nhỏ hơn 40
cm.
|
b
|
35
|
Khi đầm đất theo
hướng vuông góc với tim đập, chiều rộng vết đầm chồng lấn lên nhau được khống
chế như thế nào?
a. Không nhỏ hơn 30
cm.
b. Không nhỏ hơn 40
cm.
c. Không nhỏ hơn 50
cm.
d. Không nhỏ hơn 60
cm.
|
c
|
36
|
Khi đắp đập đất,
sai lệch độ ẩm đất đắp so với độ ẩm tốt nhất cho phép bằng bao nhiêu?
a. 2,5%
b. 3%
c. 3,5%
d. 4%
|
b
|
37
|
Khi đắp trong phạm vi
1 m giáp với công trình xây đúc phải dùng biện pháp nào?
a. Chọn loại đất
thịt, đất sét không lẫn sạn sỏi, tạp chất.
b. Dùng đầm cóc để
đầm chặt đất.
c. Dùng đầm chày
gỗ, đầm bàn bằng gang tại đường viền tiếp giáp.
d. Tất cả các biện
pháp trên.
|
d
|
38
|
Để kiểm tra dung
trọng khô của đất á sét, á cát đắp phần thân đập, số lượng mẫu cần thiết là
bao nhiêu?
a. 1 tổ mẫu/(100-200)
m3.
b. 1 tổ mẫu/(150-250)
m3.
c. 1 tổ mẫu/(200-250)
m3.
d. 1 tổ mẫu/(100-150)
m3.
|
a
|
39
|
Để kiểm tra dung
trọng khô của đất sét, á sét đắp tường tâm, tường nghiêng của đập, số lượng
mẫu cần thiết là bao nhiêu?
a. 1 tổ mẫu/50 m3.
b. 1 tổ mẫu/100 m3.
c. 1 tổ mẫu/150 m3.
d. 1 tổ mẫu/200 m3.
|
b
|
40
|
Cần sử dụng phương
pháp nào để xác định dung trọng của đất dính?
a. Phương pháp dao
vòng hay phóng xạ.
b. Phương pháp dao
vòng loại lớn.
c. Phương pháp dao
vòng.
d. Phương pháp
phóng xạ.
|
a
|
41
|
Cần sử dụng phương
pháp nào để xác định dung trọng của đất có nhiều dăm sạn, sỏi?
a. Phương pháp dao
vòng loại lớn.
b. Phương pháp
phóng xạ.
c. Phương pháp hố
đào.
d. Theo a hoặc c.
|
d
|
42
|
Cần kiểm tra tầng
lọc ngược theo những nội dung nào?
a. Chiều dày và
thành phần hạt của từng lớp.
b. Mặt nối tiếp:
không cho phép các lớp so le, gãy khúc, trộn lẫn.
c. Cả a và b.
d. Cả a, b và độ
phẳng của mặt lớp.
|
c
|
43
|
Khi lát mái thượng
lưu đập cần kiểm tra theo các nội dung nào?
a. Mặt các tấm
không chênh lệch nhau quá 5% chiều dày tấm lát.
b. Mặt tấm phía
trên không nhô cao hơn tấm phía dưới.
c. Cả a và b.
d. Cả a, b và khe
hở giữa các tấm không vượt quá quy định của thiết kế.
|
d
|
44
|
Thành phần bê tông
tại hiện trường được hiệu chỉnh theo nguyên tắc nào?
a. Không thay đổi
lượng xi măng (X).
b. Không thay đổi
lượng nước (N).
c. Không thay đổi
tỷ lệ N/X.
d. Không thay đổi
độ sụt.
|
c
|
45
|
Khi đổ bê tông khối
lớn, thời gian cho phép để dỡ cốp pha là bao nhiêu?
a. Không dưới 4
ngày.
b. Không dưới 5
ngày.
c. Không dưới 6
ngày.
d. Không dưới 7
ngày.
|
d
|
46
|
Khi đổ bê tông khối
lớn mà khối đổ có thể tích trên 1000 m3 thì tần suất lấy mẫu
thí nghiệm cường độ là bao nhiêu?
a. 1 tổ mẫu/600 m3.
b. 1 tổ mẫu/500 m3.
c. 1 tổ mẫu/400 m3.
d. 1 tổ mẫu/300 m3.
|
b
|
47
|
Khi đổ bê tông khối
lớn mà khối đổ có thể tích dưới 1000 m3 thì tần suất lấy mẫu
thí nghiệm cường độ là bao nhiêu?
a. 1 tổ mẫu/250 m3.
b. 1 tổ mẫu/200 m3.
c. 1 tổ mẫu/150 m3.
d. 1 tổ mẫu/100 m3.
|
a
|
48
|
Bê tông đổ được coi
là đạt yêu cầu khi kiểm tra cường độ tuổi 28 ngày bằng ép mẫu đúc tại hiện
trường cho giá trị trung bình của từng tổ mẫu không nhỏ hơn mác thiết kế, kèm
theo điều kiện nào sau đây?
a. Không có mẫu nào
có cường độ dưới 75% mác thiết kế.
b. Không có mẫu nào
có cường độ dưới 80% mác thiết kế.
c. Không có mẫu nào
có cường độ dưới 85% mác thiết kế.
d. Không có mẫu nào
có cường độ dưới 90% mác thiết kế.
|
c
|
49
|
Khi đổ bê tông, bê
tông cốt thép toàn khối, mức sai lệch cho phép theo chiều dài hoặc nhịp của
kết cấu là bao nhiêu?
a. 15 mm.
b. 20 mm.
c. 25 mm.
d. 30 mm.
|
b
|
50
|
Khi đổ bê tông, bê
tông cốt thép toàn khối, mức sai lệch tiết diện ngang cho phép là bao nhiêu?
a. 14 mm.
b. 12 mm.
c. 10 mm.
d. 8 mm.
|
d
|
51
|
Khi đổ bê tông, bê
tông cốt thép toàn khối, độ lệch cho phép của bề mặt kết cấu tính trên toàn
bộ mặt phẳng công trình là bao nhiêu?
a. 35 mm.
b. 30 mm.
c. 25 mm.
d. 20 mm.
|
d
|
52
|
Đối với kết cấu
khối lớn, sai số cho phép về khoảng cách giữa các thanh thép chịu lực đã lắp
dựng đặt riêng biệt là bao nhiêu?
a. 20 mm.
b. 30 mm.
c. 35 mm.
d. 40 mm.
|
b
|
53
|
Đối với kết cấu
khối lớn, sai số cho phép về khoảng cách giữa các thanh thép phân bố trong
một hàng là bao nhiêu?
a. 40 mm.
b. 35 mm.
c. 30 mm.
d. 25 mm.
|
a
|
54
|
Trong thi công
khoan phụt vữa vào nền đá, sau khi phụt xong một đợt, điều kiện nào dẫn đến
yêu cầu phải bổ sung thêm hố khoan phụt?
a. Tồn tại vùng có
lượng mất nước đơn vị vượt quá 10 lần so với trị số trung bình của tất cả các
hố đã khoan phụt trong đợt.
b. Tồn tại vùng mà
việc phụt chưa được hoàn tất theo chỉ dẫn trong Tiêu chuẩn.
c. Tồn tại các hố
khoan không đạt tới độ sâu thiết kế.
d. Tất cả các điều
kiện trên.
|
d
|
55
|
Trong quá trình
khoan phụt vữa vào nền đá, trường hợp nào thì phải dừng khoan để xử lý?
a. Khi đang khoan thấy
hiện tượng mất nước.
b. Khi đang khoan
thì vách hố khoan bị sập
c. Xảy ra đồng thời
cả a và b.
d. Xảy ra một trong
hai trường hợp (a hoặc b).
|
d
|
56
|
Sau thời gian ngừng
phụt đối với đoạn phụt chưa đạt độ chối quy định, trước khi phụt lại cần phải
làm gì?
a. Tiến hành khoan
xoáy, nạo sạch vữa đông cứng.
b. Tiến hành thí
nghiệm ép nước để quyết định chọn loại vữa phụt tiếp.
c. Cả a và b.
d. Tiếp tục phụt
lại bình thường.
|
c
|
57
|
Khi phụt vữa vào
nền đá, nếu dung dịch vữa trào qua miệng các hố khoan lân cận thì trình tự xử
lý như thế nào?
a. Giảm từ (30-50)%
áp lực phụt.
b. Đặt nút bịt các
hố khoan có trào vữa.
c. Thực hiện theo a,
b, sau đó tiếp tục phụt với áp lực như cũ.
d. Thực hiện theo
a,b, sau đó tiếp tục phụt với áp lực bằng 80% áp lực cũ.
|
c
|
58
|
Tổng chiều dài các
hố khoan kiểm tra chất lượng phụt vữa tạo màn chống thấm phải bằng bao nhiêu
so với tổng chiều dài các hố khoan đã phụt?
a.(5-10)%.
b. (3-5)%.
c. (10-12)%.
d. (12-15)%.
|
a
|
59
|
Để kiểm tra công
tác phụt xi măng gia cố nền, cần sử dụng phương pháp nào?
a. Ép nước thí
nghiệm.
b. Địa vật lý.
c. Cả a và b.
d. Theo quy định
của thiết kế.
|
d
|
60
|
Hồ sơ hoàn công
công tác phụt vữa xi măng tạo màn chống thấm bao gồm những tài liệu nào?
a. Nhật ký khoan,
nhật ký phụt xi măng, biên bản xác nhận các công việc bị che khuất, biên bản
thử nghiệm hố khoan kiểm tra.
b. Mặt cắt hoàn
công.
c. Cả a, b, kèm
theo Báo cáo kỹ thuật.
d. Cả a và b.
|
c
|
61
|
Trước khi ngăn dòng
và dâng nước trong hồ phải thực hiện các công tác nào? làm các công tác thu
dọn và xử lý lòng hồ nào?
a. Xử các mái đất
có khả năng sạt trượt khi ngập nước, tổ chức công tác tái định cư, thi công
bãi đánh cá
b. Di chuyển mồ mả,
di dời hoặc bảo vệ không cho ngập các công trình văn hóa
c. Khai thác hết
lâm sản, khoáng sản trong lòng hồ
d. Các đáp án đều đúng.
|
d
|
62
|
Hãy chọn phương
pháp xử lý nền hợp lý để xử lý nền đá nứt nẻ của đập đất?
a. Tất cả các
phương pháp đã nêu
b. Phương pháp
khoan cọc nhồi
c. Phương pháp đóng
cọc bê tông cốt thép
d. Phương pháp khoan
phụt vữa xi măng
|
d
|
63
|
Khi xử lý nền và
vai đập đất, ở những vị trí chưa đắp đập ngay được, chiều dày lớp bảo vệ cần
để lại là bao nhiêu?
a. Từ 20 cm đến 30
cm.
b. Từ 50 cm đến 60
cm.
c. Từ 80 cm đến 100
cm.
d. Các đáp
án đều đúng.
|
a
|
64
|
Khi kiểm tra các mỏ
đất để đắp đập cần thực hiện các công việc nào?
a. Bề dày lớp đất
hữu cơ, hiện trạng cây cối, chiều dày của từng lớp, tình hình phân bố các lớp
kẹp, tính chất cơ lý của đất
b. Mặt bằng phân bố
của mỏ, điều kiện khai thác và vận chuyển đến đập
c. Điều kiện địa
chất thủy văn, tình hình ngập nước của từng mỏ trong mùa mưa
d. Tất cả các công
việc đã nêu
|
d
|
65
|
Khi khai thác đất ở
mỏ đất để đắp đập phải tuân thủ các yêu cầu nào?
a. Bố trí rãnh tiêu
nước chung quanh mỏ khai thác và bố trí hệ thống thoát nước trong mỏ theo
nguyên tắc đáy rãnh luôn luôn thấp hơn đáy khoang đào và không để tồn đọng
nước trong vùng khai thác đất
b. Nếu độ ẩm tự
nhiên của đất gần bằng hoặc nhỏ hơn độ ẩm thiết kế, nên khai thác theo mặt
đứng để giảm bớt lượng nước bốc hơi. Ngược lại, nếu độ ẩm tự nhiên của đất
lớn hơn độ ẩm thiết kế, nên dùng phương pháp khai thác mặt bằng
c. Nếu thi công vào
mùa khô nên khai thác các mỏ đất có độ ẩm tự nhiên cao.
Ngược lại khi thi
công vào mùa mưa thì nên khai thác mỏ đất có độ ẩm tự nhiên thấp
d. Tất cả các yêu cầu
đã nêu
|
d
|
66
|
Độ ẩm của đất dùng để
đắp đập đất đồng chất được phép sai lệch như thế nào so với độ ẩm tốt nhất?
a. Không quá ± 3 %
b. Không quá ± 5 %
c. Không quá ± 6 %
d. Không quá ± 4 %
|
a
|
67
|
Để thoát nước mưa
trong quá trình thi công, độ dốc của mặt đất đã san trên mặt đập về thượng hoặc
hạ lưu, hoặc đồng thời về cả hai phía là bao nhiêu?
a. Từ 18 % đến 20 %
b. Từ 2 % đến 5 %
c. Từ 18 % đến 25 %
d. Từ 20 % đến 25 %
|
b
|
68
|
Hệ số đầm nén của
đất đắp (độ chặt K) được quy định như thế nào khi thi công đắp đất đê quai
ngăn dòng?
a. K ≥ 0,98
b. K ≥ 0,96
c. K ≥ 0,95
d. K ≥ 0,97
|
c
|
69
|
Hệ số đầm nén của
đất đắp (độ chặt K) được quy định như thế nào khi thi công đắp đập đất cấp I?
a. K ≥ 0,95
b. K ≥ 0,97
c. K ≥ 0,96
d. K ≥ 0,94
|
b
|
70
|
Đối với đập đất
đồng chất, vật liệu đất đắp đập phải có hệ số thấm sau khi đầm nén là bao
nhiêu?
a. Không được lớn
hơn 1 x 10-3 cm/s
b. Không được lớn
hơn 1 x 10-2 cm/s
c. Không được lớn
hơn 1 x 10-4 cm/s
d. Các trị số đều đúng
|
c
|
71
|
Trị số hệ số mái
dốc m nào thỏa mãn quy định về hệ số mái dốc của mặt nối tiếp hướng ngang
(hướng vuông góc với tim đập) của đập đồng chất?
a. m = 3,0
b. m = 2,5
c. m = 2,0
d. Các trị số đều thỏa
mãn
|
d
|
72
|
Đắp tường tâm được
quy định như thế nào theo chiều cao của thân đập?
a. Luôn thấp hơn
khối đất đắp liền kề ở thân đập ít nhất là 2 m
b. Luôn thấp hơn
khối đất đắp liền kề ở thân đập ít nhất là 1 m
c. Luôn thấp hơn
khối đất đắp liền kề ở thân đập ít nhất là 0,5 m
d. Luôn đắp cao hơn
khối đất đáp liền kề ở thân đập
|
a
|
73
|
Thi công tường
nghiêng của đập đất làm bằng các loại vải địa kỹ thuật (geosynthetic -
clayliners) phải thực hiện đúng quy định nào?
a. Phải trải trên
lớp đất dính có chiều dày tối thiểu là 1 m và phải phủ lên một lớp đất bảo vệ
có chiều dày tối thiểu là 1 m
b. Phải trải trên
lớp cát hạt mịn có chiều dày tối thiểu là 1 m
c. Phải trải trên
lớp đá dăm có chiều dày tối thiểu là 1 m
d. Các đáp án đều sai
|
a
|
74
|
Nếu chênh lệch
chiều cao của hai đoạn đập liền nhau lớn hơn 5 m, mặt nối tiếp được xử lý như
thế nào với hệ số dốc mái của mặt nối tiếp m = 3,5?
a. Trên mặt nối tiếp
cứ 5 m phải làm một cơ với chiều rộng ít nhất là 4 m
b. Không cần làm cơ
c. Trên mặt nối
tiếp cứ 5 m phải làm một cơ với chiều rộng ít nhất là 6 m
d. Trên mặt nối tiếp
cứ 5 m phải làm một cơ với chiều rộng ít nhất là 5 m
|
b
|
75
|
Nếu chênh lệch
chiều cao của hai đoạn đập liền nhau lớn hơn 5 m, mặt nối tiếp được xử lý như
thế nào với hệ số dốc mái của mặt nối tiếp m = 2?
a. Trên mặt nối tiếp
cứ 5 m phải làm một cơ với chiều rộng ít nhất là 2 m
b. Không cần làm cơ
c. Trên mặt nối
tiếp cứ 5 m phải làm một cơ với chiều rộng ít nhất là 4 m
d. Trên mặt nối tiếp
cứ 5 m phải làm một cơ với chiều rộng ít nhất là 3 m
|
c
|
76
|
Khi đắp đất phần
thân đập đất tiếp giáp với cống ngầm bằng bê tông cốt thép yêu cầu về đất đắp
được quy định như thế nào trong phạm vi 1 m kể từ đường viền tiếp giáp?
a. Đất đắp phải là
đất thịt, đất sét không lẫn sạn sỏi và các tạp chất khác
b. Đất đắp phải là
đất cát hạt mịn
c. Đất đắp phải là
đất sét lẫn 30% sỏi
d. Các đáp án đã nêu
đều đúng quy định
|
a
|
77
|
Khi đắp đất phần
thân đập đất tiếp giáp với cống ngầm bằng bê tông cốt thép yêu cầu về thiết
bị đầm đất được quy định như thế nào trong phạm vi 1 m kể từ đường viền tiếp
giáp?
a. Các loại thiết
bị đầm đất đã nêu đều đúng quy định
b. Đầm đất bằng máy
đầm lăn phẳng 9 tấn
c. Đầm đất bằng máy
đầm có vấu rung 16 tấn
d. Đầm đất bằng máy
đầm cóc
|
a
|
78
|
Khi thi công tầng
lọc ngược, các lớp lọc có chiều dày 12 cm được đầm theo quy định nào?
a. Sử dụng đầm lăn
phẳng - rung có tải trọng 9 tấn
b. Sử dụng đầm lăn
phẳng - rung có tải trọng 16 tấn
c. Đầm bằng thủ
công
d. Sử dụng đầm lăn
phẳng - rung có tải trọng 12 tấn
|
c
|
79
|
Khi phân đoạn để
đắp tầng lọc ngược phải tuân theo quy định như thế nào?
a. Không được để
xảy ra hiện tượng so le trên mặt bằng
b. Không được để
xảy ra hiện tượng gãy đoạn trên mặt đứng
c. Chỗ tiếp giáp với
đoạn thi công sau phải đắp thành bậc thang có bề rộng mặt bậc nhất ít nhất 40
cm
d. Tất cả các quy định
đã nêu
|
d
|
80
|
Khi lát các tấm bê
tông đúc sẵn để bảo vệ mái đập phải tuân theo các quy định nào?
a. Tất cả các quy
định đã nêu
b. Các tấm bê tông
được lát từ dưới lên trên theo từng hàng
c. Mặt các tấm
không được chênh lệch nhau quá 5 % chiều dày của tấm lát
d. Mặt tấm phía trên
không được cao hơn tấm phía dưới
|
a
|
81
|
Số lượng mẫu thí
nghiệm độ ẩm của đất sét khi thi công đập đất đồng chất được quy định như thế
nào?
a. Khoảng 200 m3 đất đắp lấy 01 tổ
mẫu thí nghiệm
b. Khoảng 100 m3 đất đắp lấy 01 tổ
mẫu thí nghiệm
c. Khoảng 150 m3 đất đắp lấy 01 tổ
mẫu thí nghiệm
d. Các quy
định đã nêu đều đúng
|
d
|
82
|
Số lượng mẫu thí
nghiệm dung trọng khô của đất sét khi thi công tường tâm của đập đất được quy
định như thế nào?
a. Khoảng 200 m3 đất đắp lấy 01 tổ
mẫu thí nghiệm
b. Khoảng 500 m3 đất đắp lấy 01 tổ
mẫu thí nghiệm
c. Khoảng 100 m3 đất đắp lấy 01 tổ
mẫu thí nghiệm
d. Các quy
định đã nêu đều đúng
|
c
|
83
|
Số lượng mẫu thí
nghiệm hệ số thấm của đất sét khi thi công tường tâm của đập đất được quy
định như thế nào?
a. Khoảng 20 0000 m3 đất đắp lấy 01 tổ
mẫu thí nghiệm
b. Khoảng 50 0000 m3 đất đắp lấy 01 tổ
mẫu thí nghiệm
c. Khoảng 25 000 m3 đất đắp lấy 01 tổ
mẫu thí nghiệm
d. Các quy định đã nêu
đều đúng
|
d
|
84
|
Số lượng mẫu thí
nghiệm thành phần hạt của vật liệu tầng lọc của đập đất được quy định như thế
nào?
a. Từ 50 m3 đến 100 m3 vật liệu tầng lọc
lấy 01 tổ mẫu thí nghiệm
b. Từ 20 m3 đến 50 m3 vật liệu tầng lọc
lấy 01 tổ mẫu thí nghiệm
c. Từ 10 m3 đến 15 m3 vật liệu tầng lọc
lấy 01 tổ mẫu thí nghiệm
d. Các quy
định đã nêu đều đúng
|
b
|
85
|
Số lượng mẫu thí
nghiệm dung trọng khô của đất sét khi thi công đắp đất chung quanh cống ngầm
trong thân đập đất (đầm bằng máy đầm cóc) được quy định như thế nào?
a. Khoảng 25 m2 đất đắp lấy 01 tổ
mẫu thí nghiệm
b. Khoảng 50 m2 đất đắp lấy 01 tổ
mẫu thí nghiệm
c. Khoảng 35 m2 đất đắp lấy 01 tổ
mẫu thí nghiệm
d. Các quy
định đã nêu đều đúng
|
d
|
86
|
Dung trọng khô thực
tế được thấp hơn yêu cầu thiết kế bao nhiêu?
a. 0,03 T/m3
b. 0,3 T/m3
c. 0,1 T/m3
d. 0,2 T/m3
|
a
|
87
|
Dung sai cho phép
đối với vị trí tim đập trong thi công đập đất là bao nhiêu?
a. Khoảng 100 cm
b. Khoảng 80 cm
c. Không quá 50 cm
d. Khoảng 200 cm
|
c
|
88
|
Dung sai cho phép
đối với hệ số mái dốc của đập (m) trong thi công đập đất là bao nhiêu?
a. Không quá 1,5
lần hệ số mái dốc thiết kế
b. Từ 1,0 đến 1,1
lần hệ số mái dốc thiết kế
c. Không quá 1,3
lần hệ số mái dốc thiết kế
d. Các dung
sai đã nêu đều được phép
|
b
|
89
|
Dung sai cho phép đối
với chiều dày tường tâm của đập (m) trong thi công đập đất là bao nhiêu?
a. Không được vượt
quá chiều dày thiết kế
b. Có thể nhỏ hơn
đến 1,1 lần chiều dày thiết kế
c. Lớn hơn hoặc
bằng chiều dày thiết kế
d. Các dung sai đã nêu
đều được phép
|
c
|
90
|
Công tác ván khuôn
khi thi công công trình thủy lợi phải đảm bảo những yêu cầu nào?
a. Chịu lực ổn định
b. Hình dạng, kích
thước khối đổ theo yêu cầu; Kín nước, phẳng, nhẵn
c. Dựng lắp và tháo
dỡ dễ dàng; Dễ lắp dựng cốt thép, thuận tiện cho công tác đổ bê tông; Sử dụng
được nhiều lần
d. Phải đảm bảo các
yêu câu đã nêu
|
d
|
91
|
Sai lệch của mặt
phẳng cốp pha và các đường giao nhau của chúng so với chiều dài thẳng đứng
cho phép như thế nào khi thi công rãnh van, khe phai?
a. ± 10 mm
b. ± 5 mm
c. ± 3 mm
d. ± 1 mm
|
c
|
92
|
Sai lệch của mặt
phẳng cốp pha và các đường giao nhau của chúng so với chiều dài thẳng đứng
cho phép như thế nào khi thi công móng cống?
a. ± 10 mm
b. ± 5 mm
c. ± 3 mm
d. ± 1 mm
|
b
|
93
|
Sai lệch về cao
trình cốp pha so với bản vẽ thiết kế khi thi công bản đáy cống?
a. ± 10 mm
b. ± 5 mm
c. ± 3 mm
d. ± 15 mm
|
d
|
94
|
Thời gian tối thiểu
cho phép tháo dỡ ván khuôn khi thi công bê tông trụ pin của đập tràn trong
mùa đông?
a. Đủ 01 ngày
b. Đủ 02 ngày
c. Đủ 10 giờ
d. Các đáp án đều sai
|
b
|
95
|
Khoảng cách từ đầu
mép thép đã uốn đến thanh thép tối thiểu được quy định như thế nào?
a. 3, 5 lần đường
kính cốt thép
b. 2, 5 lần đường
kính cốt thép
c. 1, 5 lần đường
kính cốt thép
d. Các quy định đã nêu
nếu đúng
|
a
|
96
|
Yêu cầu kỹ thuật
khi nối 02 thanh cốt thép bằng cách buộc là gì?
a. Chỉ cần buộc ở
giữa đoạn nối
b. Phải buộc ở 2
đầu đoạn nối
c. Phải buộc ít
nhất ở giữa và 2 đầu đoạn nối
d. Các yêu cầu đã nêu
|
c
|
97
|
Khi kiểm tra công
tác cốt thép của móng công trình trạm bơm, sai số về chiều dày lớp bảo vệ cho
phép như thế nào?
a. 20 mm
b. 10 mm
c. 15 mm
d. Các sai số đã nêu
|
b
|
98
|
Hàm lượng bùn, bụi,
sét bột theo % khối lượng của mẫu cát để thi công kết cấu bê tông dưới nước
cho phép như thé nào?
a. Không được vượt
quá 5%
b. Không được vượt
quá 4%
c. Không được vượt
quá 2%
d. Không
được vượt quá 3%
|
c
|
99
|
Việc kiểm tra chất
lượng xi măng tại hiện trường xây dựng nhất thiết phải được tiến hành trong
trường hợp nào dưới đây?
a. Khi thiết kế
thành phần cấp khối bê tông
b. Khi có sự nghi
ngờ về chất lượng xi măng
c. Khi xi măng đã
để trong kho trên 3 tháng kể từ ngày sản xuất
d. Tất cả các trường
hợp đã nêu
|
d
|
100
|
Hàm lượng sun fat
và sunfur tính đổi ra SO3 (% khối lượng) cho phép trong đá dăm?
a. Không được vượt
quá 0,5 %
b. Không được vượt
quá 1 %
c. Không được vượt
quá 3 %
d. Không được
vượt quá 2 %
|
a
|
101
|
Yêu cầu về độ sụt
của vữa bê tông thủy công khi sử dụng bơm bê tông để vận chuyển là gì?
a. Không nhỏ hơn 4
cm
b. Không nhỏ hơn 10
cm
c. Không nhỏ hơn 7
cm
d. Không nhỏ
hơn 6 cm
|
b
|
102
|
Thời gian vận
chuyển vữa bê tông cho phép (kể từ lúc trút hỗn hợp bê tông ra khỏi trạm trộn
đến lúc đổ vào khoảnh đổ) đối với bê tông không có phụ gia, nhiệt độ ngoài
trời là 25oC?
a. Không quá 90
phút
b. Không quá 60
phút
c. Không quá 30
phút
d. Không quá
45 phút
|
d
|
103
|
Khi đổ bê tông sử
dụng thiết bị đầm là máy đầm dùi chấn động, độ dày lớn nhất cho phép
của mỗi lớp hỗn hợp bê tông đổ xuống khoảnh đổ là bao nhiêu?
a. 1,5 chiều dài bộ
phận công tác của máy đầm
b. 0,8 chiều dài bộ
phận công tác của máy đầm
c. 0,5 chiều dài bộ
phận công tác của máy đầm
d. Các độ
dày đã nêu đều được phép
|
b
|
104
|
Để kiểm tra cường
độ của bê tông đối với kết cấu khối lớn của công trình thủy lợi có 2 000 m3,
số lượng tổ mẫu thí nghiệm (mỗi tổ gồm 3 mẫu) được quy định như thế nào?
a. 1 000 m3 lấy một tổ mẫu
b. 250 m3 lấy một tổ mẫu
c. 500 m3 lấy một tổ mẫu
d. 750 m3 lấy một tổ mẫu
|
c
|
105
|
Để kiểm tra cường
độ của bê tông đối với kết cấu khối lớn của công trình thủy lợi có 900 m3,
số lượng tổ mẫu thí nghiệm (mỗi tổ gồm 3 mẫu) được quy định như thế nào?
a. Chỉ cần lấy một
tổ mẫu
b. 450 m3 lấy một tổ mẫu
c. 300 m3 lấy một tổ mẫu
d. 250 m3 lấy một tổ mẫu
|
d
|
106
|
Để kiểm tra cường
độ của bê tông móng của một trạm, số lượng tổ mẫu thí nghiệm (mỗi tổ gồm 3
mẫu) được quy định như thế nào?
a. Chỉ cần lấy một
tổ mẫu
b. 300 m3 lấy một tổ mẫu
c. 100 m3 lấy một tổ mẫu
d. 200 m3 lấy một tổ mẫu
|
c
|
107
|
Số lượng nhóm mẫu
kiểm tra chống thấm của bê tông quy định như thế nào đối với khối đổ bê tông
1 500 m3 tường chống thấm của đập bê tông?
a. Chỉ cần lấy một
tổ mẫu
b. 500 m3 lấy một tổ mẫu
c. 100 m3 lấy một tổ mẫu
d. 200 m3 lấy một tổ mẫu
|
b
|
108
|
Số lượng nhóm mẫu
kiểm tra chống thấm của bê tông quy định như thế nào đối với khối đổ bê tông
300 m3 tường chống thấm của đập bê tông?
a. Chỉ cần lấy một
tổ mẫu
b. 150 m3 lấy một tổ mẫu
c. 300 m3 lấy một tổ mẫu
d. 200 m3 lấy một tổ mẫu
|
a
|
109
|
Đối với móng, độ
lệch của các mặt phẳng và các đường cắt nhau của các mặt phẳng đó so với
đường thẳng đứng hoặc với chiều nghiêng thiết kế, tính cho toàn bộ chiều cao
kết cấu là bao nhiêu?
a. 50 mm
b. 30 mm
c. 20 mm
d. 40 mm
|
c
|
110
|
Ngoài việc kiểm tra
toàn bộ nội dung theo đồ án thiết kế, cần chú ý các công tác quan trọng nào
sau trong công tác xử lý nền kênh đắp?
a. Công việc bóc bỏ
tầng phủ hữu cơ, Công tác thu dọn nền, vét bùn lầy/
b. Hệ thống thoát
nước
c. Chất lượng nền
kênh và các biện pháp xử lý.
d. Tất cả các công
việc đã nêu
|
d
|
111
|
Đối với những đoạn
kênh đào phải kiểm tra những nội dung chính nào sau đây?
a. Kích thước mặt
cắt kênh (rộng, cao, mái dốc, cơ), cao độ và độ dốc đáy kênh so với đồ án
thiết kế.
b. Tất cả các nội
dung đã nêu đều đúng
c. Biện pháp thoát
nước mưa để tránh gây xói lở, sạt mái và ảnh hưởng đến tiến độ thi công; Biện
pháp xử lý nước ngầm, cát đùn, cát chảy;
d. Gia cố thêm độ chặt
của lòng kênh trong trường hợp địa chất xấu.
|
b
|
112
|
Phương pháp nào
được sử dụng để kiểm tra hệ số thấm K sau khi khoan phụt vữa cho một đoạn hay
toàn bộ tuyến đê?
a. Đổ nước thí
nghiệm trực tiếp ngoài hiện trường để xác định hệ số thấm K.
b. Ép nước hố khoan
để kiểm tra.
c. Khoan lấy mẫu để
kiểm tra.
d. Tất cả các ý trên
đều đúng
|
a
|
113
|
Các yêu cầu tối
thiểu về hệ số thấm K trong công tác khoan phụt vữa được quy định như thế
nào?
a. Hệ số thấm K tại
mỗi lỗ khoan không được lớn hơn 15 % so với quy định của thiết kế
b. Tổng số các lỗ
khoan đạt yêu cầu chất lượng phải lớn hơn 80 %
c. Hệ số thấm K tại
hai lỗ khoan liền nhau không được lớn hơn 10 % so với quy định của thiết kế
d. Hệ số thấm K tại
mỗi lỗ khoan không được lớn hơn 5 % so với quy định của thiết kế, đồng thời
tổng số các lỗ khoan đạt yêu cầu chất lượng phải lớn hơn 90 % và không có hai
lỗ khoan kiểm tra liền nhau không đạt yêu cầu về hệ số thấm.
|
d
|
114
|
Các công việc cần
kiểm tra của công tác khoan phụt xi măng vào nền đá gồm?
a. Kiểm tra chứng
chỉ chất lượng các vật liệu để chế tạo dung dịch phụt. Loại vật liệu nào chưa
có chứng chỉ thì phải tiến hành thí nghiệm để xác định chất lượng;
b. Kiểm tra tác
nghiệp trong quá trình thi công và sự phù hợp với đồ án thiết kế, quy trình
thi công và tiêu chuẩn hiện hành. Việc kiểm tra này nhằm xác định kết quả
khoan phụt và tiến độ hoàn thành toàn bộ công tác dự kiến trong đồ án thiết
kế hoặc hoàn thành một giai đoạn nào đó.
c. Kiểm tra nghiệm
thu thực hiện theo quy định về nghiệm thu công việc xây dựng
d. Tất cả các công
việc đã nêu đều đúng
|
d
|
115
|
Phương pháp nào
được dùng để kiểm tra chất lượng thi công giếng giảm áp?
a. Ép nước kiểm
tra.
b. Đổ nước kiểm
tra.
c. Bơm nước kiểm
tra.
d. Tất cả các phương
pháp đã nêu đều đúng
|
c
|
116
|
Khi nào thì hệ
thống hạ mực nước ngầm được phép đưa vào vận hành?
a. Sau khi hệ thống
đã vận hành thử và làm việc bình thường liên tục trong 12 h thỏa mãn mọi yêu
cầu của thiết kế.
b. Sau khi hệ thống
đã vận hành thử và làm việc bình thường liên tục trong 24 h thỏa mãn mọi yêu
cầu của thiết kế.
c. Sau khi hệ thống
đã vận hành thử và làm việc bình thường liên tục trong 36 h thỏa mãn mọi yêu
cầu của thiết kế.
d. Sau khi hệ thống đã
vận hành thử và làm việc bình thường liên tục trong 38 h thỏa mãn mọi yêu cầu
của thiết kế.
|
b
|
117
|
Phương pháp nào
được sử dụng để liên kết các tấm kim loại làm vật kín nước?
a. Phải gia công
vật kín nước bằng kim loại theo đúng chủng loại vật liệu, hình dạng và kích
thước do thiết kế quy định. Nối các tấm kim loại kín nước bằng liên kết hàn.
b. Phải gia công
vật kín nước bằng kim loại theo đúng chủng loại vật liệu, hình dạng và kích
thước do thiết kế quy định. Nối các tấm kim loại kín nước bằng keo gián.
c. Phải gia công
vật kín nước bằng kim loại theo đúng chủng loại vật liệu, hình dạng và kích
thước do thiết kế quy định. Nối các tấm kim loại kín nước bằng liên kết đinh
tán.
d. Tất cả các phương
pháp đã nêu đều đúng
|
a
|
118
|
Các nội dung cần
kiểm tra trước khi nghiệm thu khớp nối biến dạng theo đồ án thiết kế được
duyệt là gì?
a. Kiểm tra chất
lượng các vật liệu và bán thành phẩm;
b. Kiểm tra các chế
phẩm được chế tạo tại công trường;
c. Tất cả các nội
dung đã nêu đều đúng
d. Kiểm tra thi công
lắp đặt khớp nối
|
c
|
119
|
Trong quá trình thi
không khớp nối, phải kiểm tra các các nội dung chính nào?
a. Kích thước, hình
dạng, vị trí đặt các chi tiết đúc sẵn theo thiết kế, các tấm đồng ômêga, các
vật kín nước khác (bằng kim loại, chất dẻo, cao su). Kiểm tra định vị và gia
cố các chi tiết khớp nối trước khi đổ bê tông ở một bên khe khớp nối cũng như
trước khi đổ bê tông ở bên kia khe khớp.
b. Chất lượng xử lý
bề mặt bê tông trước khi sơn bitum, Chất lượng lớp đã sơn, trát trước khi
sơn, trát lớp tiếp theo;
c. Kích thước, chất
lượng các mối hàn nối của các tấm kim loại kín nước.
d. Tất cả các nội dung
đã nêu đều đúng
|
d
|
120
|
Khi nào thì nhà
thầu thi công được phép tiến hành khoan khoan nổ mìn đào đá trong xây dựng
công trình thủy lợi?
a. Phải đảm bảo cả
3 điều kiện đã nêu
b. Khi có đồ án
thiết kế, hộ chiếu nổ mìn.
c. Khi có biện pháp
đảm bảo an toàn trong quá trình thi công nổ mìn được cơ quan có thẩm quyền
phê duyệt, được Hội đồng nghiệm thu công tác chuẩn bị nổ mìn chấp thuận.
d. Khi được sự chấp
thuận của các cơ quan chứng năng.
|
a
|
II.
GIÁM SÁT LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CÔNG TRÌNH, THIẾT BỊ CÔNG NGHỆ
TT
|
Nội
dung câu hỏi
|
Đáp
án
|
1
|
Khi sử dụng thiết
bị nâng phục vụ công tác lắp đặt thì thiết bị này phải được kiểm định theo
quy trình nào?
a. QTKĐ 001:2008 /BLĐTBXH;
b. QCVN 02:2011/BLĐTBXH;
c. QTKĐ 002:2008/BLĐTBXH;
d. Không cần kiểm
định
|
a
|
2
|
Chiều cao tối thiểu
trong lòng Cabin bằng bao nhiêu?
a. 2.5 m;
b. 2.2 m;
c. 2.0 m;
d. 1.8 m.
|
c
|
3
|
Chiều cao thông thủy
khoang cửa vào cabin tối thiểu bằng bao nhiêu?
a. 2.5 m;
b. 2.2 m;
c. 2.0 m;
d. 1.8 m.
|
c
|
4
|
Nghiệm thu thang
máy điện và thang máy thủy lực đủ điều kiện vận hành an toàn phải thực hiện
theo trình tự nào dưới đây:
a. Thử động ở 100%
tải định mức - Thử động ở 125% tải định mức - Kiểm tra tổng thể;
b. Thử động ở 125%
tải định mức - Thử động ở 100% tải định mức - Kiểm tra tổng thể;
c. Kiểm tra tổng
thể - Thử động ở 100% tải định mức - Thử động ở 125% tải định mức;
d. Kiểm tra tổng
thể - Thử động ở 125% tải định mức - Thử dộng ở 100% tải định mức.
|
c
|
5
|
Thang máy điện nào
bắt buộc phải có giấy chứng nhận hợp quy?
a. Thang máy PCCC;
b. Thang máy tải
hàng và băng ca;
c. Thang máy tải
khách;
d. Các thang máy
trên.
|
d
|
6
|
Một đường dây cáp
điện được phép cấp điện cho bao nhiêu thang máy?
a. Từ 1 đến 2 thang
máy có cùng tính chất sử dụng trong 1 gian cầu thang;
b. Nhiều hơn 2
thang máy có cùng tính chất sử dụng trong 1 gian cầu thang;
c. Nhiều hơn 2
thang máy có cùng tính chất sử dụng trong nhiều gian cầu thang;
d. Nhiều hơn 2
thang máy không cùng tính chất sử dụng trong 1 gian cầu thang.
|
a
|
7
|
Dây dẫn đặt ngoài
nhà ở những nơi có người thường lui tới, dây dẫn đặt h theo tường hoặc kết
cấu xây dựng khác?
a. Cách mặt đất tối
thiểu 2,00m;
b. Cách mặt đất tối
thiểu 2,50m;
c. Cách mặt đất tối
thiểu 2,75m;
d. Cách mặt đất tối
thiểu 3,00m;
|
c
|
8
|
Khoảng cách từ dây
dẫn của đường dẫn điện trên không đến mặt đất, trước khi vào nhà không được
nhỏ hơn?
a. 2,25m;
b. 2,50m;
c. 2,75m;
d. 3,00m
|
c
|
9
|
Các nơi dành cho
thiếu nhi sử dụng, công tắc đèn phải đặt cách sàn?
a. 1,20m;
b. 1,30m;
c. 1,40m;
d. 1,50m
|
d
|
10
|
Trong trường học
phổ thông cơ sở, ổ cắm điện phải đặt cách sàn?
a. 0,40m;
b. 0,80m;
c. 1,20m;
d. 1,50m
|
d
|
11
|
Các đối tượng nào
phải được nối đất an toàn điện?
a. Vỏ kim loại của
các đèn điện treo trong các phòng có trần treo;
b. Vỏ kim loại của
các đèn điện đặt ngầm trong các phòng có trần treo;
c. Vỏ kim loại của
các bồn tắm ống dẫn nước bằng kim loại;
d. Tất cả các đối
tượng trên.
|
d
|
12
|
Nếu kim thu sét có
tiết diện tròn thì ý kiến nào dưới đây là đúng;
a. Đường kính tối
thiểu là 12 mm;
b. Đường kính tối
thiểu là 10 mm;
c. Đường kính tối
thiểu là 8 mm;
d. Đường kính tối
thiểu là 6 mm;
|
a
|
13
|
Theo TCVN giá trị
áp suất nào dưới đây của dòng khí khi thử độ kín khít đường ống hệ thống lạnh
là đúng?
a. 1.2 lần áp suất
làm việc lớn nhất;
b. 1.5 lần áp suất
làm việc lớn nhất;
c. 1.5 lần áp suất
làm việc song phải ≥ 4 bar;
d. 2.0 lần áp suất
làm việc lớn nhất.
|
c
|
14
|
Trình tự nào dưới
đây là đúng khi chạy thử máy lạnh:
a. Kiểm tra tổng
thể - Chạy thử không tải - Chạy thử có tải - Đo kiểm hiệu chỉnh thông số;
b. Chạy thử không
tải - Chạy thử có tải -- Đo kiểm hiệu chỉnh thông số - Kiểm tra tổng thể;
c. Kiểm tra tổng
thể - Chạy thử có tải - Đo kiểm, hiệu chỉnh thông số kỹ thuật;
d. Kiểm tra tổng
thể - Chạy thử không tải - Đo kiểm thông số kỹ thuật.
|
c
|
15
|
Theo TCVN quy trình
nào dưới đây khi chạy thử bàn giao hệ thống thông gió và điều hòa không khí
là đúng:
a. Vận hành hệ
thống trong 02 giờ - Đo kiểm thông số;
b. Vận hành hệ
thống trong 18 giờ - Đo kiểm thông số;
c. Vận hành hệ
thống trong 24 giờ - Đo kiểm thông số;
d. Vận hành hệ
thống trong 02 giờ - Đo kiểm thông số - Dừng hệ thống 03 phút - Khởi động lại
và chạy tiếp 24 giờ - Đo kiểm, đánh giá.
|
d
|
16
|
Trong thang may bộ
khống chế vượt tốc độ có chức năng nào nêu dưới đây:
a. Phát động cho bộ
hãm bảo hiểm cabin hoạt động;
b. Phanh giảm vận
tốc cabin;
c. Phanh giảm vận
tốc đối trọng;
d. Là bộ hãm bảo
hiểm.
|
a
|
17
|
Khi nghiệm thu
thiết bị công nghệ đã lắp đặt xong phải tuân theo TCVN nào?
a. TCVN 5639 -1991;
b. TCVN 4091: 1995;
c. TCVN 5639 -1991 và
TCVN 4091: 1995.
d. TCVN 4055 -1985;
|
c
|
18
|
Thực hiện các bước
nghiệm thu lắp đặt thiết bị công nghệ theo trình tự nào sau đây:
a. Kiểm tra hồ sơ -
nghiệm thu tĩnh - nghiệm thu chạy thử không tải - nghiệm thu chạy thử có tải;
b. Kiểm tra hồ sơ -
nghiệm thu chạy thử không tải - Nghiệm thu tĩnh - nghiệm thử chạy thử có tải;
c. Nghiệm thu tĩnh
- kiểm tra hồ sơ - nghiệm thu chạy thử không tải - nghiệm thu chạy thử có
tải;
d. Nghiệm thu tĩnh
- nghiệm thu chạy thử không tải - nghiệm thu chạy thử có tải - kiểm tra hồ
sơ.
|
a
|
19
|
Khi không có hướng
dẫn của nhà sản xuất thời gian chạy thử không tải liên tục tối đa cho máy
phức tạp là bao lâu?
a. 2 giờ;
b. 4 giờ;
c. 6 giờ
d. 8 giờ.
|
d
|
20
|
Khi có hướng dẫn
của nhà sản xuất thời gian chạy thử liên tục có tải là ba lâu?
a. 48 giờ
b. 36 giờ;
c. 24 giờ;
d. Theo quy định
của nhà sản xuất
|
D
|
21
|
Thang máy đáp ứng điều
kiện nào dưới đây thì được phép lắp đặt?
a. Có đầy đủ hồ sơ
kỹ thuật;
b. Đã được chứng
nhận hợp quy;
c. Được tích hợp
đồng bộ các chi tiết hoặc cụm chi tiết;
d. Cả ba điều kiện
trên.
|
d
|
22
|
Khi giám sát lắp
đặt và nghiệm thu thang máy thủy lực phải áp dụng văn bản pháp luật nào dưới
đây:
a. TCVN
6396-2:2009;
b. QCVN 18:2013/BLĐTBXH;
c. QTKĐ 25:2014/BLĐTBXH;
d. Tất cả các văn
bản nêu trên.
|
d
|
23
|
Khi giám sát lắp
đặt và nghiệm thu thang cuốn và băng chở người phải áp dụng văn bản pháp luật
dưới đây:
a. QCVN 12:2012/BLĐTBXH;
b. TCVN 6397:2010
c. QTKĐ 02/2014/BLĐTBXH
d. Cả ba văn bản
trên
|
d
|
24
|
Khi lắp đặt thiết
bị điện các biện pháp kiểm tra nào dưới đây được xem là phù hợp với các văn
bản pháp quy hiện hành?
a. Qua các chứng
chỉ kiểm định do cơ quan có thẩm quyền cấp;
b. Quan sát bằng
mắt;
c. Bằng các thí
nghiệm hoặc các phép đo lường điện;
d. Cả ba phương
pháp nêu trên.
|
d
|
25
|
Theo TCVN điện trở
nối đất tối đa cho mạng điện dân dụng bằng bao nhiêu?
a. 2 Ω;
b. 4 Ω;
c. 5 Ω;
d. 6 Ω.
|
b
|
26
|
Về thời điểm thi
công lắp đặt hệ thống chống sét cho các công trình xây dựng thông thường, ý
kiến nào sau đây là đúng?
a. Công trình cao
trên 15 m;
b. Khi bắt đầu lắp
đặt kết cấu kim loại ngoài trời;
c. Khi lắp đặt các
thiết bị trên cao;
d. Cả ba đều đúng.
|
d
|
27
|
Ở các công trình
xây dựng dân dụng thông điện trở nối đất của hệ chống sét có giá trị nào nêu
dưới đây:
a. 4Ω
b. 6Ω
c. 8Ω
d. 10 Ω
|
d
|
28
|
Về nguyên lý hệ
thống thông gió khác hệ thống điều hòa không khí ở điểm nào dưới đây:
a. Không có đường
ống dẫn khí;
b. Không có các phụ
kiện;
c. Không có hệ
thống thiết bị cấp lạnh;
d. Không có quạt.
|
c
|
29
|
Trước khi môi chất
lạnh được nạp vào đường ống dẫn, Phương án nào dưới đây là đúng?
a. Chỉ cần thổi bỏ
bụi, bẩn bằng không khí khô;
b. Sau khi thử độ
kín khít.
c. Sau khi hút chân
không;
d. Thực hiện cả ba
công việc trên.
|
d
|
30
|
Mức độ chông sét
công trình được phân thành bao nhiêu cấp?
a. 2 cấp;
b. 3 cấp;
c. 4 cấp;
d. 5 cấp.
|
b
|
31
|
Theo TCVN 6395:2008
thang máy trong công trình xây dựng được chia thành mấy loại?
a. 3 loại;
b. 4 loại
c. 5 loại
d. 2 loại
|
c
|
32
|
Trình tự chạy thử
nghiệm thu nào sau đây phù hợp với TCVN 5639-1991 cho dây chuyền công nghệ:
a. Đơn động - Liên
động - không tải - có tải;
b. Đơn động - Liên
động: có tải - không tải;
c. Liên động - Đơn
động: không tải - có tải;
d. Liên động - Đơn
động: có tải - không tải.
|
a
|
33
|
TCVN 5639- 1991
được áp dụng cho các đối tượng nào dưới đây:
a. Tổ chức lắp đặt
trong nước
b. Tổ chức lắp đặt
có liên doanh với nước ngoài;
c. Tổ chức liên
doanh do nước ngoài nhận thầu xây lắp;
d. Cả ba loại hình
nêu trên.
|
d
|
34
|
Nghiệm thu thiết bị
công nghệ gồm các nội dung nào dưới đây:
a. Nghiệm thu tĩnh;
b. Nghiệm thu chạy
thử không tải;
c. Nghiệm thu chạy
thử có tải;
d. Thực hiện cả ba
nội dung trên.
|
d
|
35
|
Nghiệm thu chạy thử
không tải thiết bị công nghệ nhằm mục tiêu nào dưới đây:
a. Đánh giá chất
lượng lắp đặt;
b. Tình trạng thiết
bị khi chạy không tải;
c. Phát hiện và loại
trừ sai sót;
d. Cả ba mục tiêu
trên.
|
d
|
36
|
Khi nghiệm thu chạy
thử không tải của máy và thiết bị công nghệ theo mấy bước:
a. 3 bước;
b. 2 bước;
c. 4 bước;
d. 1 bước
|
b
|
37
|
Nhóm máy và thiết
bị nào dưới đây không cần bước chạy thử không tải?
a. Máy và thiết bị
lạnh;
b. Máy nén khí;
c. Máy bơm nước;
d. Cả ba loại máy
trên.
|
d
|
38
|
Nghiệm thu chạy thử
không tải chỉ được đánh giá đạt khi nào?
a. Đã chạy thử liên
tục theo quy định;
b. Thông số dây
chuyền phù hợp với thiết kế và công nghệ;
c. Không xẩy ra sự
cố kỹ thuật đáng kể;
d. Cả ba yếu tố
trên.
|
d
|
39
|
Mục tiêu nghiệm thu
chạy thử có tải là gì?
a. Phát hiện và
loại trừ khiếm khuyết khi có tải;
b. Điều chỉnh thông
số kỹ thuật phù hợp với thiết kế;
c. Chuẩn bị đưa vào
sản xuất thử nghiệm;
d. Cả ba mục tiêu
trên
|
d
|
40
|
Khi giám sát lắp
đặt và nghiệm thu thiết bị công nghệ phải áp dụng các nguyên tắc cơ bản nào
dưới đây?
a. Giám sát từ khi
khởi công, thường xuyên, liên tục;
b. Tuân thủ nghiêm
ngặt các quy định, quy chuẩn, tiêu chuẩn hiện hành liên quan;
c. Khách quan,lấy
chỉ tiêu chất lượng làm cơ sớ đánh giá;
d. Cả ba nguyên tắc
nêu trên
|
d
|
41
|
Công tác giám sát
lắp đặt thiết bị công nghệ bao gồm các nội dung nào dưới đây?
a. Giám sát trước
lắp đặt;
b. Giám sát quá
trình lắp đặt;
c. Giám sát quá
trình thử nghiệm và nghiệm thu;
d. Cả ba nội dung
trên.
|
d
|
42
|
Khi giám sát chạy
thử thiết bị công nghệ cần thực hiện công việc kiểm tra nào dưới đây?
a. Kiểm tra tổng
thể thiết bị trước khi chạy thử;
b. Kiểm tra quy
trình, tiêu chuẩn áp dụng, trình tự chạy thử;
c. kiểm tra lệnh
chạy thử
d. Tất cả các nội
dung trên.
|
d
|
43
|
Thiết bị nào sau
đây là thiết bị công trình?
a. Thang máy
điện,thang máy thủy lực,thang cuốn và băng chở người;
b. Máy nghiền
Clanhke;
c. Máy đào;
d. Máy trộn bê
tông.
|
a
|
44
|
Vật liệu làm giếng
thang phải đáp ứng các yêu cầu nào dưới đây:
a. Đủ độ bền cơ học
và có tuổi thọ cao;
b. Chống cháy;
c. Không bám bụi
bẩn;
d. Cả ba điều kiện
trên.
|
d
|
45
|
Trước khi lắp đặt
phải kiểm tra sai lệch kích thước nào của mặt cắt ngang giếng thang?
a. Sai lệch kích
thước dài, rộng bên trong vách;
b. Sai lệch giữa
hai đường chéo;
c. Khoảng cách tối
thiểu hai phần giếng của hai thang lắp kề nhau;
d. Kiểm tra tất cả
ba kích thước nêu trên.
|
d
|
46
|
Ai là người phải
xây dựng các biện pháp an toàn cho quá trình lắp đặt thang máy?
a. Chủ đầu tư;
b. Đơn vị lắp đặt;
c. Tư vấn giám sát;
d. Nhà cung cấp
thang.
|
b
|
47
|
Để chuẩn bị nghiệm
thu thang máy đơn vị lắp đặt phải thực hiện công việc nào dưới đây?
a. Hoàn chỉnh hồ sơ
kỹ thuật;
b. Đảm bảo điều
kiện để thang máy sẵn sàng hoạt động;
c. Đảm bảo các điều
khác cho công tác nghiệm thu;
d. Phải thực hiện
cả ba công việc nêu trên
|
d
|
48
|
Để đảm bảo an toàn,
thang máy lưu thông trên thị trường phải đáp ứng các điều kiện nào dưới đây:
a. Tuân thủ các quy
chuẩn quốc gia tương ứng;
b. Chịu sự kiểm tra
chất lượng theo quy định của pháp luật;
c. Bị xử lý vi phạm
theo luật định;
d. Cả ba điều kiện
nêu trên.
|
d
|
49
|
Đối với thang chở
người khi có biểu hiện quá tải phải đảm bảo các yêu cầu nào dưới đây:
a. Có tín hiệu âm
thanh hoặc ánh sáng phát ra;
b. Các cửa tự động
được mở hết ra;
c. Bất kỳ thao tác
chuẩn bị nào cũng bị loại bỏ;
d. Tất cả các yêu
cầu trên.
|
d
|
50
|
Thang máy chở người
chỉ được đưa vào sử dụng khi nào?
a. Theo yêu cầu của
chủ đầu tư;
b. Ngay sau khi lắp
đặt xong;
c. Sau khi đã được
kiểm định về Kỹ thuật an toàn và được cấp phép sử dụng;
d. Theo ý kiến của
tư vấn giám sát.
|
c
|
51
|
Hệ điện trong các
công trình dân dụng gồm các thành tố nào dưới đây:
a. Nguồn cung cấp
điện;
b. Mạng lưới dây
dẫn, mạng tiếp địa và các phụ tải;
c. Thiết bị quản lý
và điều hành;
d. Cả ba thành tố
nêu trên.
|
d
|
52
|
Nhiệm vụ chính của
công tác giám sát thi công và nghiệm thu lắp đặt trang thiết bị điện là gì?
a. Thường xuyên
theo dõi, giám sát, kiểm tra công tác lắp đặt;
b. Kiểm tra, giám
sát vật tư;
c. Theo dõi, kiểm
tra về kỹ thuật an toàn;
d. Tất cả ba nhiệm
vụ nêu trên
|
d
|
53
|
Yêu cầu nào dưới
đây là yêu cầu chủ yếu đối với thiết bị điện công trình?
a. Bảo đảm mạng
điện làm việc ổn định;
b. Bảo đảm sử dụng
thuận tiện và có thể tách rời nhanh chóng khỏi hệ thống cấp điện khi cần;
c. Bảo đảm an toàn
cho người và thiết bị;
d. Cả ba yêu cầu
nêu trên.
|
d
|
54
|
Mục tiêu chính của
kiểm tra bằng mắt trong lắp đặt điện là gì?
a. Sự phù hợp của
dây dẫn, thiết bị đã chọn và vị trí lắp đặt so với thiết kế được duyệt;
b. Trạng thái của
dây dẫn, thiết bị;
c. Các biện pháp an
toàn;
d. Tất cả các mục
tiêu trên.
|
d
|
55
|
Vị trí đặt bảng
(tủ) phân phối điện phải đáp ứng các yêu cầu nào dưới đây:
a. Ở nơi dễ lui
tới, dễ thao tác và kiểm tra;
b. Ở nơi có môi
trường khô ráo, thông gió tốt;
c. Cách xa các đường
ống dẫn nước, khi tối thiểu là 0.5 m;
d. Cả ba yêu cầu
trên.
|
d
|
56
|
Nội dung chính khi
nghiệm thu lắp đặt hệ thống điện gồm các mục nào dưới đây:
a. Kiểm tra chủng
loại, khối lượng, số lượng, chất lượng, vị trí, phương pháp lắp đặt phù hợp
với thiết kế được duyệt;
b. Kiểm tra thông
mạch hệ thống;
c. Kiểm tra cách
điện giữa các pha, phương pháp nối đất, chống rò điện;
d. Theo cả ba nội
dung trên.
|
d
|
57
|
Ai là người đo điện
trở nối đất của hệ chống sét:
a. Chủ đầu tư;
b. Chủ thầu lắp
đặt;
c. Tư vấn giám sát;
d. Đơn vị độc lập
có chức năng.
|
d
|
58
|
Các nội dung nào
dưới đây thuộc nội dung giám sát thi công lắp đặt, hệ thống điều hòa không
khí?
a. Kiểm tra tổng
thể công tác chuẩn bị lắp đặt;
b. Giám sát việc
gia công chế tạo chi tiết, cụm chi tiết;
c. Giám sát quá
trình lắp đặt và thử nghiệm, nghiệm thu;
d. Cả ba nội dung
nêu trên.
|
d
|
59
|
Khi giám sát lắp
đặt đường ống dẫn gió cần kiểm tra các nội dung nào dưới đây:
a. Vật liệu chế
tạo, hình dạng, kích thước và dung sai, vị trí lắp đặt, khoảng cách gối đỡ;
b. Phương pháp và
cấu tạo các mối nối;
c. Tình trạng và vị
trí lắp đặt các phụ kiện;
d. Tất cả các nội
dung nêu trên.
|
d
|
60
|
Khi giám sát lắp
đặt quạt phải chú ý các nội dung nào dưới đây:
a. Đặc tĩnh kỹ
thuật và hướng dẫn lắp đặt của nhà sản xuất;
b. Độ cứng vững của
móng, kích thước và sai số kích thước của bu lông móng;
c. Các biện pháp
đảm bảo an toàn của hệ truyền động.
d. Tất cả các nội
dung nêu trên.
|
d
|
61
|
Trước khi lắp đặt
máy của hệ thống lạnh phải thực hiện công việc kiểm tra nào dưới đây?
a. Chất lượng và
tình trạng kỹ thuật của máy;
b. Tình trạng và sự
phù hợp của các bộ phận đi kèm;
c. Sự phù hợp của
móng máy so với TCVN hoặc nhà sản xuất;
d. Cả ba nội dung
trên.
|
d
|
62
|
Hồ sơ nghiệm thu hệ
thống lạnh bao gồm các nội dung nào dưới đây:
a. Các bản vẽ thiết
kế, hoàn công, các chứng chỉ xuất xứ, chất lượng, các biên bản kiểm tra, thử
nghiệm từng phần;
b. Biên bản kiểm
tra thử nghiệm các thông số kỹ thuật của hệ thống;
c. Các chứng chỉ
hợp chuẩn của thiết bị trước khi lắp đặt;
d. Cả ba nội dung
trên.
|
d
|
Đ.
LĨNH VỰC KIỂM ĐỊNH XÂY DỰNG
I.
KIỂM ĐỊNH CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP
TT
|
Nội
dung câu hỏi
|
Đáp
án
|
1
|
Dầm bê tông cốt
thép ứng suất trước xuất hiện các vết nứt được đánh số thứ tự như hình dưới
đây:
Kết luận có thể có
các nguyên nhân gây ra vết nứt số 1 như sau:
a. Lực căng cốt
thép nhỏ.
b. Hao tổn ứng suất
trước lớn.
c. Dầm bị quá tải ở
tiết diện thẳng góc.
d. Các câu a, b, c
đều đúng.
|
d
|
2
|
Dầm bê tông cốt
thép ứng suất trước xuất hiện các vết nứt được đánh số thứ tự như hình dưới
đây:
Kết luận có thể có
các nguyên nhân gây ra vết nứt số 2 như sau:
a. Cường độ bê tông
thấp.
b. Bước cốt đai
lớn.
c. Chất lượng hàn
cốt thép dọc và cốt thép kém.
d. Các câu a, b, c
đều đúng.
|
d
|
3
|
Dầm bê tông cốt
thép ứng suất trước xuất hiện các vết nứt được đánh số thứ tự như hình dưới
đây:
Kết luận có thể có
các nguyên nhân gây ra vết nứt số 3 như sau:
a. Cường độ bê tông
thấp.
b. Dầm quá tải ở
tiết diện nghiêng.
c. Các câu a, b đều
đúng.
d. Các câu a, b đều
sai.
|
c
|
4
|
Dầm bê tông cốt
thép ứng suất trước xuất hiện các vết nứt được đánh số thứ tự như hình dưới
đây:
Kết luận có thể có
các nguyên nhân gây ra vết nứt số 4 như sau:
a. Phá hoại neo:
Không đủ cường độ bê tông tại thời điểm trước khi nén trước bê tông.
b. Chất lượng hàn
cốt thép dọc và cốt thép kém.
c. Biện pháp thi
công không phù hợp.
d. Các câu a, b, c
đều sai.
|
a
|
5
|
Dầm bê tông cốt
thép ứng suất trước xuất hiện các vết nứt được đánh số thứ tự như hình dưới
đây:
Kết luận có thể có
các nguyên nhân gây ra vết nứt số 5 như sau:
a. Phá hoại neo:
Không đủ cường độ bê tông tại thời điểm trước khi nén trước bê tông.
b. Không có cốt
xoắn trong vùng neo cốt thép ứng lực trước.
c. Dầm quá tải ở
tiết diện nghiêng.
d. Các câu a, b, c
đều sai.
|
b
|
6
|
Dầm bê tông cốt
thép ứng suất trước xuất hiện các vết nứt được đánh số thứ tự như hình dưới
đây:
Kết luận có thể có
các nguyên nhân gây ra vết nứt số 6 như sau:
a. Phá hoại neo:
Không đủ cường độ bê tông tại thời điểm trước khi nén trước bê tông.
b. Dầm quá tải ở
tiết diện nghiêng.
c. Không có cốt
xoắn trong vùng neo cốt thép ứng lực trước.
d. Các câu a, b, c
đều sai.
|
c
|
7
|
Dầm bê tông cốt
thép ứng suất trước xuất hiện các vết nứt được đánh số thứ tự như hình dưới
đây:
Kết luận có thể có
các nguyên nhân gây ra vết nứt số 7 như sau:
a. Không đủ cốt
xoắn.
a. Liên kết hàn các
chi tiết đặt sẵn nối các dầm liền kề làm thay đổi sơ đồ tính toán của chúng.
b. Các câu a, b đều
sai.
c. Các câu a, b đều
đúng.
|
c
|
8
|
Qua công tác khảo
sát và phân tích đánh giá, xác định được giá trị hàm phụ thuộc của các bộ
phận nhà cấp a, b, c, d lân lượt là 0; 0,6; 0,332; 0,1. Kết luận mức độ nguy
hiểm của công trình trên thuộc cấp nào:
a. Cấp A.
b. Cấp B.
c. Cấp C.
d. Cấp D.
|
b
|
9
|
Dự đoán cường độ
gạch tường ở nơi khô của một công trình ở Việt Nam tại thời điểm t=5 năm.
Biết rằng cường độ gạch ban đầu là 12,5 Mpa:
a. 10,28.
b. 11,28.
c. 12,28.
d. 13,28
|
c
|
10
|
Dự đoán cường độ
vữa của một công trình sau 60 ngày. Biết rằng cường độ chịu nén của vữa ở
tuổi 28 ngày là 15 MPa:
a. 16,24.
b. 17,24.
c. 18,24.
d. 19,24
|
c
|
11
|
Công trình xuất
hiện vết nứt ở vị trí mái bằng bê tông cốt thép gắn vào tường vượt mái hoặc
tường của khối nhà chính có hình dạng như sau:
Qua công tác khảo
sát đánh giá, có thể nhận định nguyên nhân gây ra vết nứt là do:
a. Biến đổi nhiệt
độ chênh lệch giữa các mùa.
b. Chiều dài của
tường quá lớn.
c. Biến dạng nở
nhiệt của mái nhà.
d. Đáp án a và b
đều đúng.
|
c
|
12
|
Qua khảo sát phát
hiện trên tường xây gạch xuất hiện các vết nứt theo mạch vữa đứng ngang có
hình dạng như bên dưới:
Kết luận phù hợp nhất
nguyên nhân chính gây ra vết nứt là:
a. Biện pháp xây
tường không phù hợp.
b. Cường độ chịu
kéo của khối xây thiếu.
c. Tay nghề nhân
công không phù hợp.
d. Cường độ chịu
nén của khối xây thiếu.
|
b
|
13
|
Trên tường xuất
hiện các vết nứt đứng hoặc chéo góc ở các vị trí dầm xây gạch trên các ô cửa
có hình dạng như bên dưới:
Kết luận phù hợp
nhất nguyên nhân chính gây ra vết nứt là:
a. Cường độ chịu
uốn của khối xây thiếu.
b. Biện pháp xây
tường không phù hợp.
c. Cường độ chịu
nén của khối xây thiếu.
d. Tay nghề nhân
công không phù hợp.
|
a
|
14
|
Trên tường xây gạch
xuất hiện các vết nứt xiên hoặc đứng ở các vị trí dưới gối dầm hoặc đệm đầu
dầm có hình dạng như bên dưới:
Kết luận phù hợp
nhất nguyên nhân chính gây ra vết nứt là:
a. Biện pháp xây
tường không phù hợp.
b. Cường độ chịu
kéo cục bộ của khối xây thiếu.
c. Tay nghề nhân
công không phù hợp.
d. Cường độ chịu
nén cục bộ của khối xây thiếu.
|
d
|
15
|
Các vết nứt xiên
tại phần tường xây gạch chèn trong khung bê tông cốt thép có hình dạng như
bên dưới:
Kết luận phù hợp nhất
nguyên nhân chính gây ra vết nứt là:
a. Biện pháp xây
tường không phù hợp.
b. Độ võng dầm vượt
quá giới hạn võng của thể xây.
c. Tay nghề nhân
công không phù hợp.
d. Cường độ chịu nén
của khối xây thiếu.
|
b
|
16
|
Trên tường xây gạch
của một công trình xuất hiện các vết nứt phân bố lộn xộn nhỏ như sợi tóc, nứt
mạng nhện phần vữa trát không có tính quy luật có hình dạng như bên dưới:
Kết luận phù hợp nhất
nguyên nhân chính gây ra vết nứt là:
a. Động đất.
b. Sử dụng cát để
tô trát không phù hợp.
c. Vữa trát sử dụng
xi măng có độ ổn định thể tích kém.
d. Biện pháp thi
công không phù hợp.
|
c
|
17
|
Trên tường có các
vết nứt chéo nhau trên bề mặt khối xây có hình dạng như bên dưới:
Kết luận phù hợp
nhất nguyên nhân chính gây ra vết nứt là:
a. Động đất.
b. Điều kiện thời
tiết.
c. Không bố trí
lanh tô tại các vị trí ô cửa.
d. Bê tông và vữa
không liên kết với nhau.
|
a
|
18
|
Dầm bê tông cốt
thép toàn khối xuất hiện các vết nứt được đánh số thứ tự như hình dưới đây:
Kết luận có thể có
các nguyên nhân gây ra vết nứt số 2 như sau:
a. Cường độ bê tông
thấp.
b. Bước cốt đai
lớn.
c. Chất lượng hàn
cốt thép dọc và cốt thép kém.
d. Các câu a, b, c
đều đúng.
|
d
|
19
|
Dầm bê tông cốt
thép toàn khối xuất hiện các vết nứt được đánh số thứ tự như hình dưới đây:
Kết luận có thể có
các nguyên nhân gây ra vết nứt số 8 như sau:
a. Không bố trí đủ
cốt thép chịu lực
b. Dầm bị quá tải ở
tiết diện thẳng góc.
c. Các câu a và b
đều đúng.
d. Các câu a và b
đều sai.
|
c
|
20
|
Cột bê tông cốt
thép toàn khối xuất hiện các vết nứt được đánh số thứ tự như hình dưới đây:
Kết luận có thể có
các nguyên nhân gây ra vết nứt số 1 như sau:
a. Tải trọng lệch
tâm lớn, cốt thép không đủ khả năng chịu lực.
b. Thiếu cốt thép
gián tiếp tại vùng tập trung ứng suất ở đỉnh cột.
c. Chất lượng hàn
cốt thép dọc và thép đai kém, hoặc bước cốt đai kém.
d. Các câu a, b và
c đều sai.
|
a
|
21
|
Cột bê tông cốt
thép toàn khối xuất hiện các vết nứt được đánh số thứ tự như hình dưới đây:
Kết luận có thể có
các nguyên nhân gây ra vết nứt số 3 như sau:
a. Tải trọng lệch
tâm lớn, cốt thép không đủ khả năng chịu lực.
b. Thiếu cốt thép
gián tiếp tại vùng tập trung ứng suất ở đỉnh cột.
c. Chất lượng hàn
cốt thép dọc và thép đai kém, hoặc bước cốt đai lớn.
d. Các câu a, b và
c đều sai.
|
c
|
22
|
Cột bê tông cốt
thép toàn khối xuất hiện các vết nứt được đánh số thứ tự như hình dưới đây:
Kết luận có thể có
các nguyên nhân gây ra vết nứt số 4 như sau:
a. Tải trọng lệch
tâm lớn, cốt thép không đủ khả năng chịu lực.
b. Thiếu cốt thép
gián tiếp tại vùng tập trung ứng suất ở đỉnh cột.
c. Chất lượng hàn
cốt thép dọc và thép đai kém, hoặc bước cốt đai kém.
d. Các câu a, b và
c đều sai.
|
b
|
23
|
Cột bê tông cốt
thép toàn khối xuất hiện các vết nứt được đánh số thứ tự như hình dưới đây:
Kết luận có thể có
các nguyên nhân gây ra vết nứt số 6 như sau:
a. Xếp đặt, vận
chuyển và cẩu lắp không đúng quy định.
b. Cốt thép bị ăn
mòn.
c. Vết nứt do công
nghệ.
d. Các câu a, b và
c đều sai.
|
b
|
24
|
Cột bê tông cốt
thép toàn khối xuất hiện các vết nứt được đánh số thứ tự như hình dưới đây:
Kết luận có thể có
các nguyên nhân gây ra vết nứt số 7 như sau:
a. Xếp đặt, vận
chuyển và cẩu lắp không đúng quy định.
b. Cốt thép bị ăn
mòn.
c. Vết nứt do công
nghệ.
d. Các câu a, b và
c đều sai.
|
c
|
25
|
Tường xây gạch xuất
hiện các vết nứt như hình bên dưới
Kết luận có thể có
các nguyên nhân gây ra vết nứt số 1 như sau:
a. Móng dưới tường
bị lún lệch.
b. Chiều dài khối
nhà lớn hơn giá trị cho phép (không có khe co giãn nhiệt).
c. Không đủ diện
tích gối tựa cho lanh tô.
d. Thể xây bị ẩm.
|
a
|
26
|
Tường xây gạch xuất
hiện các vết nứt như hình bên dưới
Kết luận có thể có
các nguyên nhân gây ra vết nứt số 3 như sau:
a. Móng dưới tường
bị lún lệch.
b. Chiều dài khối
nhà lớn hơn giá trị cho phép (không có khe co giãn nhiệt).
c. Không đủ diện
tích gối tựa cho lanh tô.
d. Thể xây bị ẩm.
|
b
|
27
|
Tường xây gạch xuất
hiện các vết nứt như hình bên dưới
Kết luận có thể có
các nguyên nhân gây ra vết nứt số 4 như sau:
a. Móng dưới tường
bị lún lệch.
b. Chiều dài khối
nhà lớn hơn giá trị cho phép (không có khe co giãn nhiệt).
c. Không đủ diện
tích gối tựa cho lanh tô.
d. Thể xây bị ẩm.
|
c
|
28
|
Tường xây gạch xuất
hiện các vết nứt như hình bên dưới
Kết luận có thể có
các nguyên nhân gây ra vết nứt số 6 như sau:
a. Móng dưới tường
bị lún lệch.
b. Chiều dài khối
nhà lớn hơn giá trị cho phép (không có khe co giãn nhiệt).
c. Không đủ diện
tích gối tựa cho lanh tô.
d. Thể xây bị ẩm.
|
d
|
29
|
Tường xây gạch xuất
hiện các vết nứt như hình bên dưới
Kết luận có thể có
các nguyên nhân gây ra vết nứt số 5 như sau:
a. Móng dưới tường
bị lún lệch.
b. Chiều dài khối
nhà lớn hơn giá trị cho phép (không có khe co giãn nhiệt).
c. Không đủ diện
tích gối tựa cho lanh tô.
d. Không có khe hở
giữa đầu xà gồ và tường.
|
d
|
30
|
Trình tự đánh giá
mức độ nguy hiểm của kết cấu nhà như sau:
a. Tiếp nhận yêu
cầu - Khảo sát sơ bộ - Khảo sát chi tiết - Phân tích, đánh giá - Lập báo cáo.
b. Tiếp nhận yêu
cầu - Khảo sát hiện trạng - Thí nghiệm kiểm định - Phân tích, đánh giá - Lập
báo cáo.
c. Tiếp nhận yêu
cầu - Khảo sát sơ bộ - Đo đạc lấy mẫu - Phân tích, đánh giá - Lập báo cáo.
d. Tiếp nhận yêu
cầu - Khảo sát sơ bộ - Khảo sát chi tiết - Thí nghiệm kiểm định - Phân tích,
báo cáo.
|
a
|
31
|
Nguyên tắc đánh giá
tổng hợp mức độ nguy hiểm của kết cấu nhà cần tiến hành theo:
a. 2 bước.
b. 3 bước.
c. 4 bước.
d. 5 bước.
|
b
|
32
|
Khi đánh giá mức độ
nguy hiểm của cấu kiện, mức độ nguy hiểm của cấu kiện được phân thành:
a. 5 loại.
b. 4 loại.
c. 3 loại.
d. 2 loại.
|
d
|
33
|
Khi đánh giá mức độ
nguy hiểm của các bộ phận công trình, cấp đánh giá được chia làm:
a. 5 cấp.
b. 4cấp.
c. 3 cấp.
d. 2 cấp.
|
b
|
34
|
Khi đánh giá mức độ
nguy hiểm của công trình, cấp đánh giá được chia làm:
a. 5 cấp.
b. 4 cấp.
c. 3 cấp.
d. 2 cấp.
|
b
|
35
|
Cấu kiện nguy hiểm
là cấu kiện mà các yếu tố sau không đáp ứng được yêu cầu sử dụng bình thường:
a. Khả năng chịu lực.
b. Vết nứt.
c. Biến dạng.
d. Các đáp án a, b,
c đều đúng.
|
d
|
36
|
Cách phân chia nào
dưới đây được xem là một cấu kiện?
a. Một móng đơn
dưới cột.
b. Một trục của một
gian móng băng.
c. Diện tích của
một gian móng bè.
d. Các câu a, b, c
đều đúng.
|
d
|
37
|
Cách phân chia nào
dưới đây được xem là một cấu kiện?
a. Diện tích một
gian bản sàn toàn khối.
b. Chiều dài tính
toán của cột.
c. Chiều dài của
dầm, xà gồ, dầm phụ.
d. Các câu a, b, c
đều đúng.
|
d
|
38
|
Đánh giá mức độ
nguy hiểm của nền móng gồm:
a. Đánh giá nền và
Móng.
b. Chỉ kiểm tra
đánh giá nền.
c. Chỉ kiểm tra
đánh giá móng.
d. Các câu a, b, c
đều sai.
|
a
|
39
|
Đất nền được đánh
giá là nguy hiểm khi:
a. Tốc độ lún của
nền hơn 2mm/tháng trong 3 tháng liên tục, và không có biểu hiện dừng lún.
b. Tốc độ lún của
nền hơn 2mm/tháng trong 2 tháng liên tục, và không có biểu hiện dừng lún.
c. Tốc độ lún của
nền hơn 3mm/tháng trong 2 tháng liên tục, và không có biểu hiện dừng lún.
d. Tốc độ lún của
nền hơn 3mm/tháng trong 3 tháng liên tục, và không có biểu hiện dừng lún.
|
b
|
40
|
Móng được đánh giá
là nguy hiểm khi:
a. Khả năng chịu
lực của móng nhỏ hơn 98% hiệu ứng tác động vào móng.
b. Khả năng chịu
lực của móng nhỏ hơn 95% hiệu ứng tác động vào móng.
c. Khả năng chịu
lực của móng nhỏ hơn 90% hiệu ứng tác động vào móng.
d. Khả năng chịu
lực của móng nhỏ hơn 85% hiệu ứng tác động vào móng.
|
d
|
41
|
Đánh giá mức độ
nguy hiểm của kết cấu xây gạch bao gồm các nội dung:
a. Khả năng chịu
lực.
b. Cấu tạo và liên
kết.
c. Vết nứt và biến
dạng.
d. Các câu a, b, c
đều đúng.
|
d
|
42
|
Kết cấu xây gạch
được đánh giá là nguy hiểm khi:
a. Trụ tường do
chịu nén lệch tâm xuất hiện vết nứt ngang, bề rộng vết nứt lớn hơn 0.5mm.
b. Trụ tường do
chịu nén lệch tâm xuất hiện vết nứt ngang, bề rộng vết nứt lớn hơn 0.75mm.
c. Trụ tường do
chịu nén lệch tâm xuất hiện vết nứt ngang, bề rộng vết nứt lớn hơn 1.0mm.
d. Các câu a, b, c
đều sai.
|
a
|
43
|
Đánh giá mức độ
nguy hiểm của cấu kiện kết cấu gỗ bao gồm các nội dung:
a. Khả năng chịu
lực.
b. Cấu tạo và liên
kết.
c. Vết nứt và biến
dạng.
d. Các câu a, b, c
đều đúng.
|
d
|
44
|
Cấu kiện kết cấu gỗ
được đánh giá là nguy hiểm khi:
a. Tất cả các cấu
kiện gỗ bị mục.
b. Khả năng chịu
lực của cấu kiện kết cấu gỗ nhỏ hơn 90% hiệu ứng tác động vào nó.
c. Độ võng của dầm
chính lớn hơn Lo/150, hoặc gỗ có khuyết tật nghiêm trọng trong vùng chịu kéo.
d. Các câu a, b, c
đều đúng.
|
d
|
45
|
Đánh giá mức độ
nguy hiểm của cấu kiện kết cấu bê tông cốt thép bao gồm các nội dung:
a. Khả năng chịu
lực.
b. Cấu tạo và liên
kết.
c. Vết nứt và biến
dạng.
d. Các câu a, b, c
đều đúng.
|
d
|
46
|
Cấu kiện kết cấu bê
tông cốt thép được đánh giá là nguy hiểm khi:
a. Khả năng chịu
lực của cấu kiện nhỏ hơn 85% hiệu ứng tác động vào nó.
b. Khả năng chịu
lực của cấu kiện nhỏ hơn 90% hiệu ứng tác động vào nó.
c. Khả năng chịu
lực của cấu kiện nhỏ hơn 95% hiệu ứng tác động vào nó.
d. Khả năng chịu
lực của cấu kiện nhỏ hơn 97% hiệu ứng tác động vào nó.
|
a
|
47
|
Đánh giá mức độ
nguy hiểm của cấu kiện kết cấu thép bao gồm các nội dung:
a. Khả năng chịu
lực.
b. Cấu tạo và liên
kết.
c. Vết nứt và biến
dạng.
d. Các câu a, b, c
đều đúng.
|
d
|
48
|
Cấu kiện kết cấu
thép được đánh giá là nguy hiểm khi:
a. Khả năng chịu
lực của cấu kiện nhỏ hơn 95% hiệu ứng tác động vào nó.
b. Ở cấu kiện chịu
kéo do bị rỉ, tiết diện giảm hơn 10% tiết diện ban đầu.
c. Độ võng của cấu
kiện dầm, sàn… lớn hơn Lo/200.
d. Hệ thống giằng
vì kèo bị dão gây mất ổn định, làm cho vì kèo bị nghiêng quá h/120.
|
b
|
49
|
Khi đánh giá mức độ
nguy hiểm của nhà, nhà được chia làm các bộ phận sau:
a. Nền móng - Cột -
Dầm sàn - Mái - Tường.
b. Móng - Hệ khung
chịu lực - Tường.
c. Nền móng - Kết
cấu chịu lực bên trên - Kết cấu bao che.
d. Tùy thuộc theo
kết cấu chịu lực của nhà.
|
c
|
50
|
Đánh giá mức độ
nguy hiểm của các bộ phận của nhà được phân theo các cấp:
a. Không nguy hiểm
- Nguy hiểm không đáng kể - Nguy hiểm - Rất nguy hiểm.
b. Không nguy hiểm
- Nguy hiểm cục bộ - Nguy hiểm - Tổng thể nguy hiểm.
c. Không có cấu
kiện nguy hiểm - Có cấu kiện nguy hiểm - Nguy hiểm cục bộ - Tổng thể nguy
hiểm.
d. Các câu a, b, c
đều sai.
|
c
|
51
|
Khả năng chịu lực
của kết cấu công trình có thể thỏa mãn yêu cầu sử dụng bình thường, chưa có
nguy hiểm, kết cấu nhà an toàn.Vậy mức độ nguy hiểm của nhà được đánh giá
đạt:
a. Cấp A.
b. Cấp B.
c. Cấp C.
d. Cấp D.
|
a
|
52
|
Khả năng chịu lực
của kết cấu công trình cơ bản đáp ứng yêu cầu sử dụng bình thường, cá biệt có
cấu kiện ở trạng thái nguy hiểm, nhưng không ảnh hưởng đến kết cấu chịu lực,
công trình đáp ứng được yêu cầu sử dụng bình thường. Vậy mức độ nguy hiểm của
nhà được đánh giá đạt:
a. Cấp A.
b. Cấp B.
c. Cấp C.
d. Cấp D.
|
b
|
53
|
Khả năng chịu lực
của một bộ phận kết cấu công trình không thể đáp ứng yêu cầu sử dụng bình
thường, xuất hiện tình trạng nguy hiểm cục bộ. Vậy mức độ nguy hiểm của nhà
được đánh giá đạt:
a. Cấp A.
b. Cấp B.
c. Cấp C.
d. Cấp D.
|
c
|
54
|
Khả năng chịu lực
của kết cấu chịu lực của công trình không thể đáp ứng yêu cầu sử dụng bình
thường, nhà xuất hiện tình trạng nguy hiểm tổng thể. Vậy mức độ nguy hiểm của
nhà được đánh giá đạt:
a. Cấp A.
b. Cấp B.
c. Cấp C.
d. Cấp D.
|
d
|
55
|
Xác định cường độ
nén của bê tông bằng phương pháp sử dụng kết hợp máy đo siêu âm và súng thử
bê tông loại bật nảy không được áp dụng trong trường hợp sau:
a. Bê tông có cường
độ nén nhỏ hơn 10Mpa hoặc lớn hơn 35Mpa.
b. Bê tông có chiều
dày theo phương thí nghiệm nhỏ hơn 100mm.
c. Các câu a, b đều
đúng.
d. Các câu a, b đều
sai.
|
c
|
56
|
Để xác định cường
độ nén của bê tông cần thử bằng phương pháp sử dụng kết hợp máy đo siêu âm và
súng thử bê tông loại bật nảy, phải có các thông số sau:
a. Vận tốc xuyên
(v) của siêu âm và độ cứng bề mặt của bê tông (n) đo được trên súng bật nảy.
b. Thành phần bê
tông: loại và hàm lượng xi măng, loại và đường kính lớn nhất của cốt liệu
lớn.
c. Các câu a, b đều
sai.
d. Bao gồm cả đáp
án a và b.
|
d
|
57
|
Bề mặt bê tông cần
thử bằng phương pháp sử dụng kết hợp máy đo siêu âm và súng thử bê tông loại
bật nảy phải đáp ứng các yêu cầu sau:
a. Phẳng, nhẵn,
không ướt, không có khuyết tật, nứt, rỗ.
b. Đập bỏ các lớp
vữa trát, trang trí và mài phẳng vùng kiểm tra.
c. Có diện tích
không nhỏ hơn 400cm2.
d. Bao gồm các đáp
án a, b và c.
|
d
|
58
|
Trong mỗi vùng kiểm
tra trên bề mặt bê tông cần thử bằng phương pháp sử dụng kết hợp máy đo siêu
âm và súng thử bê tông loại bật nảy, số lượng và thứ tự điểm đo tối thiểu như
sau:
a. 3 điểm siêu âm
và 10 điểm bằng súng; thứ tự đo siêu âm trước, đo bằng súng sau.
b. 4 điểm siêu âm
và 10 điểm bằng súng; thứ tự đo siêu âm trước, đo bằng súng sau.
c. 3 điểm siêu âm
và 10 điểm bằng súng; thứ tự đo bằng súng trước, đo siêu âm sau.
d. 4 điểm siêu âm
và 10 điểm bằng súng; thứ tự đo bằng súng trước, đo siêu âm sau.
|
b
|
59
|
Trình tự xác định
cường độ nén của bê tông bằng phương pháp sử dụng kết hợp máy đo siêu âm và
súng thử bê tông loại bật nảy được tiến hành theo:
a. 3 bước.
b. 4 bước.
c. 5 bước.
d. 6 bước.
|
c
|
60
|
Phương pháp thử
không phá hủy đánh giá chất lượng bê tông bằng vận tốc xung siêu âm được áp
dụng trong trường hợp sau:
a. Xác định cường
độ bê tông.
b. Xác định bề rộng
vết nứt trong bê tông.
c. Xác định mô đun
đàn hồi tĩnh và hệ số Poisson động của bê tông.
d. Xác định cốt
thép trong bê tông.
|
c
|
61
|
Khi đánh giá tình
trạng của công trình xây gạch đá, phát hiện thấy các vết nứt trên tường gạch
chịu lực với số lượng ít, bề rộng lớn nhất của vết nứt nhỏ hơn 1mm, chiều dài
trong khoảng từ 2 đến 3 hàng gạch trở lại, có thể kết luận như sau:
a. Kết cấu ở trạng
thái bị phá hủy, buộc phải thay thế.
b. Kết cấu cần được
gia cường hoặc thay mới.
c. Kết cấu nên được
gia cường.
d. Kết cấu có thể
sử dụng bình thường.
|
d
|
II.
KIỂM ĐỊNH CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
TT
|
Nội
dung câu hỏi
|
Đáp
án
|
1
|
Khi kiểm tra nghiệm
thu kích thước hình học của nền đường sau thi công, sai số cho phép về vị trí
trục tim tuyến của đường cấp I, II, III là bao nhiêu.
a. Không quá 50 mm
b. Không quá 75 mm
c. Không quá 100 mm
d. D. Không quá 125
mm
|
a
|
2
|
Khi kiểm tra nghiệm
thu kích thước hình học của nền đường sau thi công, sai số cho phép
về vị trí trục tim tuyến của đường cấp IV, V, VI là bao nhiêu.
a. Không quá 50 mm
b. Không quá 75 mm
c. Không quá 100 mm
d. Không quá 125 mm
|
c
|
3
|
Mật độ kiểm tra độ
chặt của mỗi lớp đất đắp sau khi đầm nén xong được quy định như thế nào.
a. Tối thiểu 3 vị
trí trên 1000 m2.
b. Tối thiểu 2 vị
trí trên 1000 m2.
c. Tối thiểu 2 vị
trí trên 1500 m2.
d. Tối thiểu 3 vị
trí trên 1500 m2.
|
b
|
4
|
Khi nghiệm thu độ
bằng phẳng của mặt trên cùng nền đường ô tô cấp III sau khi thi công (cả với
nền đào và nền đắp) bằng thước dài 3 m, phải thỏa mãn điều kiện nào sau đây.
a. 100% số khe hở
dưới thước dài 3 m không vượt quá 15 mm
b. 70% số khe hở
dưới thước dài 3 m không vượt quá 7 mm, còn lại không vượt quá 15 mm
c. 70% số khe hở
dưới thước dài 3 m không vượt quá 15 mm, còn lại không vượt quá 20 mm.
d. 100% số khe hở
dưới thước dài 3 m không vượt quá 20 mm
|
c
|
5
|
Mật độ kiểm tra độ
chặt lu lèn để phục vụ công tác nghiệm cho lớp móng cấp phối đá dăm được rải
bằng máy rải chuyên dụng được quy định như thế nào.
a. 7000 m2 kiểm tra tại 2 vị
trí ngẫu nhiên.
b. 9000 m2 kiểm tra tại 2 vị
trí ngẫu nhiên.
c. 7000 m2 kiểm tra tại 3 vị
trí ngẫu nhiên.
d. B. 9000 m2 kiểm tra tại 3 vị
trí ngẫu nhiên.
|
a
|
6
|
Sai số cho phép về
cao độ của lớp móng trên cấp phối đá dăm được quy định bằng bao nhiêu
a. ± 5 mm
b. ± 10 mm
c. - 5 mm
d. + 5 mm
|
c
|
7
|
Sai số về chiều dày
của lớp kết cấu đá dăm nước được quy định như thế nào.
a. Sai lệch không
quá ± 10 % chiều dày thiết kế, nhưng không lớn hơn 10 mm.
b. Sai lệch không
quá ± 10 % chiều dày thiết kế, nhưng không lớn hơn 20 mm
c. Sai lệch không
quá ± 5 % chiều dày thiết kế, nhưng không lớn hơn 10 mm
d. Sai lệch không
quá ± 5 % chiều dày thiết kế, nhưng không lớn hơn 20 mm
|
b
|
8
|
Sai số về chiều dày
của lớp mặt trên bê tông nhựa rải nóng được quy định như thế nào
a. ± 5 % chiều dày
trong tổng số ≥ 95 % số điểm đo, 5 % còn lại không quá 10 mm.
b. ± 5 % chiều dày
trong tổng số ≥ 95 % số điểm đo, 5 % còn lại không quá 15 mm.
c. ± 10 % chiều dày
trong tổng số ≥ 95 % số điểm đo, 5 % còn lại không quá 10 mm.
d. ± 10 % chiều dày
trong tổng số ≥ 95 % số điểm đo, 5 % còn lại không quá 15 mm.
|
a
|
9
|
Sai số về cao độ
của lớp mặt trên bê tông nhựa rải nóng được quy định như thế nào.
a. ± 5 mm trong
tổng số ≥ 95 % số điểm đo, 5 % còn lại không vượt quá ± 7 mm.
b. ± 5 mm trong
tổng số ≥ 95 % số điểm đo, 5 % còn lại không vượt quá ± 10 mm.
c. ± 7 mm trong
tổng số ≥ 95 % số điểm đo, 5 % còn lại không vượt quá ± 10 mm.
d. ± 7 mm trong
tổng số ≥ 95 % số điểm đo, 5 % còn lại không vượt quá ± 15 mm.
|
b
|
10
|
Sai số cho phép về
vị trí tim rãnh xây cho phép đối với đường cao tốc, cấp I, II và III là bao
nhiêu
a. 10 mm
b. 50 mm
c. 70 mm
d. 100 mm
|
b
|
11
|
Xếp một xe tải ba
trục lên nhịp thử tải là dầm giản đơn, có cách nào tạo được mô men lớn nhất.
a. Đặt trục giữa
vào vị trí giữa nhịp
b. Đặt trục sau vào
vị trí giữa nhịp.
c. Đặt sao cho hợp
lực của các tải trọng trục đối xứng với trục giữa qua vị trí giữa nhịp.
d. Hợp lực của hai
trục sau trùng với vị trí giữa nhịp.
|
c
|
12
|
Nếu chỉ tiến hành
thử tải sau đó làm báo cáo thì dự án có được coi là dự án kiểm định cầu
không? Vì sao
a. Cũng có thể gọi
là kiểm định cầu vì thử tải là một trong những nội dung kiểm định.
b. Cũng có thể gọi
là kiểm định, vì đây là công tác kiểm định.
c. Nếu trong báo
cáo có yêu cầu kiểm toán đánh giá năng lực chịu tải của cầu thì dự án được
gọi là Báo cáo kiểm định.
d. Nếu trong báo
cáo chỉ nêu kết quả thử tải thì gọi là Báo cáo thử tải.
|
d
|
13
|
Kết quả đo dao động
của kết cấu nhịp thu được như sau:
Phương dao động
|
Chu kỳ T (s)
|
Ymax (mm)
|
Ymin(mm)
|
Thẳng đứng
|
0,201
|
1,425
|
0,875
|
Ngang ngang cầu
|
0,265
|
|
|
Ngang dọc cầu
|
0,242
|
|
|
Hãy kết cho nhận
xét về trạng thái làm việc đối với nguồn kích thích dao động của hoạt tải.
a. Bình thường, an
toàn đối với dao động.
b. Yếu, hệ số xung
kích >1,25.
c. Bình thường theo
dao động đứng, không bình thường theo phương ngang.
d. Không bình
thường, có nguy cơ xảy ra cộng hưởng.
|
a
|
14
|
Kết quả đo dao động
của trụ cầu cho kết quả như sau:
Phương dao động
|
Chu kỳ T (s)
|
amax (mm)
|
∆max (mm)
|
Thẳng đứng
|
0,201
|
0,209
|
0,171
|
Ngang ngang cầu
|
0,265
|
0,242
|
0,376
|
Ngang dọc cầu
|
0,242
|
0,218
|
0,227
|
Hãy nhận xét về
trạng thái làm việc của trụ và móng trụ
a. Trạng thái làm
việc của trụ là tốt.
b. Khả năng chịu
lực của móng yếu
c. Móng yếu hoặc
nền đất yếu
d. Móng và nền
không đủ khả năng chịu lực
|
a
|
15
|
Khi đo độ võng của
dầm hộp người ta đo hai điểm ở hai bên dầm, nếu thay bằng đo một điểm ở tim
dầm có được không? Tại sao?
a. Không được vì đo
ở hai bên còn xem xét khả năng dầm bị xoắn.
b. Không được vì đo
ở hai bên để còn xét hệ số phân bố ngang của mỗi sườn dầm
c. Được, vì độ võng
của dầm bằng giá trị trung bình của độ võng đo ở hai bên dầm nên đo ở điểm
giữa thì chỉ cần đo 1 điểm.
d. Không được vì
không khả thi.
|
d
|
16
|
Số liệu đo được của
các thiết bị đo ứng suất bố trí ở đáy dầm bê tông ứng suất trước là đại lượng
gì ?
a. Là ứng suất kéo
trong bê tông dầm.
b. Là biến dạng của
bê tông đáy dầm trong phạm vi chuẩn đo.
c. Là độ mở rộng
vết nứt dưới đáy dầm.
d. Là ứng suất giảm
nén của bê tông đáy dầm.
|
b
|
17
|
Đối với dầm bê tông
thường đáy dầm nằm trong vùng chịu kéo nên được coi là không làm việc, do vậy
không bố trí các điểm đo ứng suất ở đáy dầm bê tông có được không? Tại sao?
a. Được vì khi ứng
suất kéo vượt quá cường độ chịu kéo của bê tông thì đo không có ý nghĩa.
b. Được, vì không
sử dụng các kết quả đo này.
c. Không được, vì
sử dụng kết quả đo để kiểm tra độ mở rộng vết nứt và phân tích kết cấu.
d. Không được, vì
sử dụng kết quả đo để kiểm tra độ mở rộng vết nứt.
|
c
|
18
|
Ứng suất đo tại vị
trí đáy của dầm thép là 75 Mpa, cũng tại vị trí này ứng suất tính được theo
giá trị mô men thử tải là 100 Mpa. Căn cứ vào hệ số cấu tạo K hãy đưa ra nhận
xét về trạng thái làm việc của dầm thép
a. Bình thường, dầm
làm việc theo đúng sơ đồ lý thuyết.
b. Không bình
thường, trong dầm có khuyết tật.
c. Giả thiết tính
toán thiên về bi quan, khai thác hết khả năng chịu tải của dầm.
d. Giả thiết tính
toán quá lạc quan, trong dầm có dự trữ khả năng chịu tải.
|
a
|
19
|
Thực chất bài toán
được thực hiện trong công tác kiểm toán cầu là gì?
a. Là bài toán
ngược của bài toán thiết kế.
b. Là bài toán lặp
lại của bài toán thiết kế.
c. Là bài toán
tương tự như bài toán thiết kế.
d. Không có mối
liên hệ nào giữa hai bài toán kiểm toán và bài toán thiết kế cầu.
|
a
|
20
|
Mô hình xe tải dùng
để tính toán cắm biển tải trọng cho các cầu trên đường ô tô theo QCVN 41-2012
là loại xe gì?
a. Là mô hình xe
tải theo tải trọng H-30.
b. Là mô hình xe
tải theo tải trọng HL93.
c. Là mô hình đại
diện cho ba loại xe hiện đang lưu hành: xe thân liền 3 trục, xe container và
xe kéo mooc.
d. Là mô hình xe
tải của các xe cấp phép.
|
c
|
21
|
Khi kiểm định chất
lượng của tà vẹt bê tông dự ứng lực, thì cần có các thử nghiệm tĩnh nào trên
tà vẹt bê tông?
a. Uốn dương tại vị
trí đế ray, uốn âm và dương tại vị trí tâm tà vẹt.
b. Uốn dương tại vị
trí đế ray, uốn âm tại vị trí tâm tà vẹt.
c. Uốn âm tại vị
trí tâm tà vẹt, uốn dương tại tâm tà vẹt.
d. Uốn dương tại vị
trí đế ray.
|
a
|
22
|
Chu kỳ kiểm định
cho kết cấu cầu lớn cầu đường sắt?
a. Các cầu lớn ít
nhất 5 năm phải được kiểm định 1 lần.
b. Các cầu lớn ít
nhất 10 năm phải được kiểm định 1 lần.
c. Các cầu lớn ít
nhất 15 năm phải được kiểm định 1 lần.
d. Các cầu lớn ít
nhất 20 năm phải được kiểm định 1 lần.
|
b
|
23
|
Khi nghiệm thu kết
cấu tầng trên của công trình đường sắt để đưa vào khai thác thì thành phần
trực tiếp nghiệm thu bao gồm:
a. Người giám sát
thi công xây dựng công trình của chủ đầu tư.
b. Người giám sát
thi công xây dựng công trình của Tổng thầu.
c. Người phụ trách
kỹ thuật thi công trực tiếp của nhà thầu thi công xây dựng công trình
d. Đáp án a và c
hoặc đáp án b và c.
|
d
|
24
|
Khi nghiệm thu kết
cấu tầng trên của công trình đường sắt, trong trường hợp cần thiết có thể
tiến hành thêm các công việc kiểm định nào?
a. Yêu cầu nhà thầu
xây lắp lấy mẫu kiểm nghiệm để thí nghiệm bổ sung.
b. Thử nghiệm lại
các chi tiết kiến trúc tầng trên đường sắt.
c. Thẩm tra mức độ
đúng đắn của các kết quả thí nghiệm.
d. Đáp án a và b.
|
d
|
25
|
Khi kiểm định chất
lượng ray, thì nội dung công tác kiểm tra thực tế cần tiến hành các công việc
nào sau đây?
a. Kiểm tra thành
phần hóa học, tổ chức kim tương.
b. Kiểm tra độ dãn
dài, lực kéo đứt, độ cứng.
c. Kiểm tra mặt
cắt, hình dáng, kích thước hình học ray.
d. Cả 3 đáp án
trên.
|
d
|
26
|
Khi kiểm định chất
lượng lập lách, thì công tác kiểm tra thực tế cần tiến hành các công việc nào
sau đây?
a. Kiểm tra thành
phần hóa học, tổ chức kim tương.
b. Kiểm tra thành
phần hóa học, độ dãn dài, lực kéo đứt.
c. Kiểm tra thành
phần hóa học, tổ chức kim tương, độ dãn dài, lực kéo đứt, độ cứng.
d. Kiểm tra thành
phần hóa học, độ dãn dài, lực kéo đứt, độ cứng.
|
c
|
27
|
Khi nghiệm thu chất
lượng đá balát, thì nội dung kiểm tra tại mỗi lô là:
a. Kích cỡ đá và độ
tinh khiết của đá dăm.
b. Kích cỡ đá và
hình dạng viên đá.
c. Kích cỡ đá, hình
dạng viên đá và độ tinh khiết của đá dăm.
d. Kích cỡ đá.
|
c
|
28
|
Khi nghiệm thu thử
nghiệm lực giữ dọc ray cho đường sắt thông thường thì trị số lực giữ dọc ray
là bao nhiêu?
a. Đối với 1 cụm
phụ kiện (ở một bên ray) phải lớn hơn 7 kN.
b. Đối với cả 02
bên ray phải lớn hơn 14kN nhưng mỗi bên có thể nhỏ hơn 7 kN.
c. Đối với 1 cụm
phụ kiện (ở một bên ray) phải lớn hơn 5 kN.
d. Đối với cả 02
bên ray phải lớn hơn 10kN nhưng mỗi bên có thể nhỏ hơn 5 kN.
|
a
|
29
|
Khi nghiệm thu thử
nghiệm lực giữ dọc ray cho đường sắt cao tốc (V ≥ 250km/h) thì trị số lực giữ
dọc ray là bao nhiêu?
a. Đối với 1 cụm
phụ kiện (một bên ray) phải lớn hơn 9 kN.
b. Đối với cả 02
bên ray phải lớn hơn 18kN nhưng mỗi bên có thể nhỏ hơn 9 kN.
c. Đối với 1 cụm
phụ kiện (một bên ray) phải lớn hơn 7 kN.
d. Đối với cả 02
bên ray phải lớn hơn 14kN nhưng mỗi bên có thể nhỏ hơn 7 kN.
|
a
|
30
|
Khi kiểm định chất
lượng của tà vẹt bê tông cốt thép dự ứng lực, công tác thử nghiệm uốn dương
đối với thử nghiệm thẩm tra thiết kế tại vị trí giữa tà vẹt (sơ đồ thử tải
như hình dưới) thì cần tiến hành với cấp tải trọng nào?
a. Tiến hành thử
nghiệm với tải trọng Fco.
b. Tiến hành thử
nghiệm với tải trọng Fcr.
c. Tiến hành thử
nghiệm với tải trọng FcB.
d. Cả 3 đáp án
trên.
|
d
|
31
|
Khi kiểm định chất
lượng của tà vẹt bê tông cốt thép dự ứng lực, nội dung thử nghiệm kiểm tra
thẩm tra thiết kế bao gồm:
a. Thử nghiệm tĩnh
và thử nghiệm động.
b. Thử nghiệm độ
bền mỏi và thử nghiệm động.
c. Thử nghiệm tĩnh,
thử nghiệm động và thử nghiệm độ bền mỏi.
d. Thử nghiệm tĩnh
và thử nghiệm độ bền mỏi.
|
c
|
32
|
Khi kiểm định chất
lượng bộ ghi, nội dung kiểm tra là chiều dài bộ ghi thì sai số cho phép:
a. Đối với cả 2 khổ
đường là ± 20mm.
b. Đối với cả 2 khổ
đường là ± 30mm.
c. Đối với cả 2 khổ
đường là ± 40mm.
d. Đối với khổ
1435mm là ± 20mm, đối với khổ 1000mm là ± 30mm.
|
a
|
33
|
Khi kiểm định chất
lượng đường sắt không mối nối, nội dung kiểm tra nhiệt độ khóa ray so với
nhiệt độ khóa ray thiết kế thì dung sai cho phép:
a. Đối với cả 2 khổ
đường là ± 5oC.
b. Đối với cả 2 khổ
đường là ± 10oC.
c. Đối với cả 2 khổ
đường là ± 15oC.
d. Đối với khổ
1435mm là ± 5oC, đối với khổ
1000mm là ± 10oC.
|
a
|
34
|
Khi kiểm định chất
lượng của tà vẹt bê tông cốt thép dự ứng lực, thử nghiệm uốn âm đối với thử
nghiệm thẩm tra thiết kế tại vị trí giữa tà vẹt (sơ đồ thử tải như hình dưới)
thì cần tiến hành thử nghiệm với các cấp tải trọng nào?
a. Tiến hành thử
nghiệm với tải trọng Fcon.
b. Tiến hành thử
nghiệm với tải trọng Fcrn.
c. Tiến hành thử
nghiệm với tải trọng FcBn.
d. Cả 3 đáp án
trên.
|
d
|
35
|
Khi kiểm định chất
lượng của tà vẹt bê tông cốt thép dự ứng lực, thử nghiệm xác định tải trọng
dương tác dụng tại vị trí đặt ray với thử nghiệm thẩm tra thiết kế (sơ đồ thử
tải như hình dưới) thì cần tiến hành thử nghiệm với các cấp tải trọng nào?
a. Tiến hành thử
nghiệm với tải trọng Fr0.
b. Tiến hành thử
nghiệm với tải trọng Fr0,05 và Fr0,5.
c. Tiến hành thử
nghiệm với tải trọng cực đại FrB.
d. Cả 3 đáp án
trên.
|
d
|
36
|
Khi kiểm định chất
lượng cầu đường sắt, thì công tác tính toán trước khi đo thử cầu bao gồm:
a. Tính toán thủy
văn, ứng suất biến dạng của các chi tiết chủ yếu.
b. Tính toán ứng
suất biến dạng của các bộ phận mố trụ
c. Tính toán chu kỳ
dao động thẳng đứng và nằm ngang của các chi tiết chủ yếu.
d. Cả 3 đáp án
trên.
|
d
|
37
|
Khi kiểm định chất
lượng đường sắt không khe nối, công tác kiểm tra chất lượng mối hàn nối các
ray dài 200m tại hiện trường thì:
a. Chất lượng mối
hàn nối phải đảm bảo 100%.
b. Chất lượng mối
hàn nối phải đảm bảo 95%.
c. Chất lượng mối
hàn nối phải đảm bảo 90%.
d. Chất lượng mối
hàn nối phải đảm bảo 85%.
|
a
|
38
|
Khi kiểm định chất
lượng của tà vẹt bê tông dự ứng lực, thì nội dung thử nghiệm tĩnh để thẩm tra
thiết kế nhằm mục đích:
a. Để xác nhận tính
chất của tà vẹt bê tông.
b. Để mô phỏng các
tải trọng tác dụng lên tà vẹt bê tông trong quá trình sử dụng.
c. Để kiểm tra khi
xuất hiện tình huống đặc biệt.
d. Đáp án b hoặc c.
|
a
|
39
|
Khi kiểm định chất
lượng của tà vẹt bê tông dự ứng lực, thì thử nghiệm uốn tĩnh tại vị trí đặt
ray được tiến hành như thế nào?
a. 3 lần trên 3 mẫu
thử khác nhau.
b. 3 lần trên 9 mẫu
thử khác nhau.
c. 3 lần trên 1 mẫu
thử.
d. 2 lần trên 1 mẫu
thử.
|
a
|
40
|
Khi kiểm định chất
lượng lập lách, thì công tác kiểm tra cụ thể cần tiến hành các công việc nào
sau đây?
a. Kiểm tra thành
phần hóa học, độ bền và độ dãn dài.
b. Kiểm tra mặt cắt
lập lách, hình dáng kích thước hình học, độ cứng.
c. Chỉ kiểm tra độ
bền và độ dãn dài.
d. Đáp án a và b.
|
d
|
41
|
Khi kiểm định chất
lượng tà vẹt bê tông dự ứng lực, thì công tác thử nghiệm kiểm chứng thiết kế
được thực hiện trong các trường hợp nào sau đây?
a. Khi sản xuất tà
vẹt theo thiết kế mới và khi có dây chuyền sản xuất tà vẹt mới.
b. Khi thay đổi
thiết kế cấp phối bê tông.
c. Khi cấp có thẩm
quyền hoặc khách hàng yêu cầu.
d. Cả 3 đáp án
trên.
|
d
|
42
|
Trong công tác kiểm
định chất lượng đường sắt không khe nối, dung sai cho phép của độ so le giữa
đầu dải 2 ray hàn liền:
a. Đối với khổ
1435mm là ± 40mm, đối với khổ 1000mm là ± 30mm.
b. Đối với cả 2 khổ
đường là ± 40mm.
c. Đối với cả 2 khổ
đường là ± 30mm
d. Đối với cả 2 khổ
đường là ± 20mm
|
b
|
43
|
Khi kiểm định chất
lượng tà vẹt gỗ, thì nội dung kiểm tra bao gồm:
a. Kiểm tra kích
thước, hình dáng bên ngoài.
b. Kiểm tra độ thấm
sâu của thuốc phòng mục.
c. Kiểm tra kích thước,
hình dáng bên ngoài và kiểm tra độ thấm sâu của thuốc phòng mục.
d. Kiểm tra kích
thước và độ thấm sâu của thuốc phòng mục.
|
c
|
44
|
Nội dung kiểm định
chất lượng ghi bao gồm:
a. Nghiệm thu chi
tiết ghi.
b. Nghiệm thu tổng
thể một bộ ghi.
c. Nghiệm thu chi
tiết ghi và nghiệm thu tổng thể bộ ghi được đặt đúng như khi sử dụng.
d. Nghiệm thu kích
thước hình học của ghi.
|
c
|
45
|
Khi kiểm định chất
lượng ghi, công tác kiểm tra nghiệm thu cụm tâm ghi thì độ bằng phẳng mặt đế
ray có dung sai cho phép là:
a. Đối với cả 2 khổ
đường ≤ 2,0mm
b. Đối với cả 2 khổ
đường ≤ 2,5mm
c. Đối với cả 2 khổ
đường ≤ 3,0mm
d. Đối với khổ
1435mm ≤ 2,0mm, đối với khổ 1000mm ≤ 3,0mm
|
a
|
46
|
Khi kiểm định chất
lượng của tà vẹt bê tông cốt thép dự ứng lực, công tác thử nghiệm với tải
trọng Fcon thì tốc độ tăng tải
liên tục được thực hiện tối đa là bao nhiêu?
a. 80 kN/phút.
b. 100 kN/phút.
c. 120 kN/phút.
d. 140 kN/phút.
Fcon - Tải trọng âm tham
chiếu ban đầu tác dụng ở điểm giữa của mặt dưới tà vẹt, kN
|
c
|
47
|
Khi kiểm định chất
lượng đường sắt không khe nối, thì yêu cầu trị số lực kháng ngang của lớp đá
balat là bao nhiêu?
a. Đối với khổ 1435mm
phải ≥ 400kg/m, đối với khổ 1000mm phải ≥ 300kg/m.
b. Đối với cả 2 khổ
đường đều phải ≥ 400kg/m.
c. Đối với cả 2 khổ
đường đều phải ≥ 300kg/m
d. Đối với cả 2 khổ
đường đều phải ≥ 200kg/m
|
b
|
48
|
Nội dung kiểm tra
chất lượng bu lông, đai ốc bao gồm:
a. Kiểm tra hình
dạng bên ngoài, khuyết tật bề mặt của bu lông và đai ốc.
b. Kiểm tra độ cứng
HRC và kích thước theo bản vẽ thiết kế
c. Thử nghiệm tải
trọng phá hỏng của bu lông, đai ốc.
d. Cả 3 đáp án
trên.
|
d
|
49
|
Khi kiểm định chất
lượng của tà vẹt bê tông dự ứng lực, quy trình thử nghiệm lực nhổ
lõi nhựa xoắn chôn trong tà vẹt bê tông, thì lực tải yêu cầu là bao
nhiêu?
a. Không được nhỏ
hơn 50 kN.
b. Không được nhỏ
hơn 60 kN.
c. Không được nhỏ
hơn 70 kN.
d. Không được nhỏ
hơn 80 kN.
|
b
|
50
|
Việc kiểm định các
bộ phận kết cấu tầng trên của đường sắt trên cầu đường sắt theo nguyên tắc
nào?
a. Trong mọi trường
hợp đều phải kiểm định theo nguyên tắc ở trong phạm vi cầu.
b. Nói chung không
cần kiểm định nếu đã dùng các cấu tạo được chuẩn hóa.
c. Trường hợp đặc
biệt cần phải kiểm định thì phải theo nguyên tắc chung như đường sắt trên
tuyến
d. Đáp án b và c.
|
d
|
51
|
Nội dung của công
tác bảo trì công trình gồm các công việc như sau:
a. Kiểm tra, quan
trắc, kiểm định chất lượng, bảo dưỡng và sửa chữa công trình.
b. Kiểm tra, quan
trắc, kiểm định chất lượng, bảo dưỡng công trình.
c. Kiểm tra và bảo
dưỡng công trình.
d. Một trong các
công việc bất kỳ hay tất cả các công việc nêu trong các mục a, b và c.
|
d
|
52
|
Điều kiện để một tổ
chức tư vấn được tham gia thực hiện công tác kiểm định chất lượng công trình
hàng hải:
a. Là tổ chức tư
vấn thiết kế đã chủ trì thiết kế các công trình tương tự.
b. Là tổ chức tư
vấn có chức năng hành nghề trong lĩnh vực kiểm định công trình
c. Là tổ chức tư
vấn có giấy phép hành nghề và được Cơ quan quản lý chuyên ngành công nhận khả
năng thực hiện kiểm định.
d. Một trong tất cả
các tổ chức tư vấn nêu trên.
|
c
|
53
|
Nội dung nào sau
đây không phải là công tác kiểm tra công trình?
a. Xem xét bằng
trực quan để đánh giá hiện trạng công trình nhằm phát hiện các dấu hiệu hư
hỏng.
b. Xem xét bằng
thiết bị chuyên dụng để đánh giá hiện trạng công trình nhằm phát hiện các dấu
hiệu hư hỏng của công trình.
c. Xem xét bằng
trực quan hoặc bằng thiết bị chuyên dụng để đánh giá hiện trạng công trình
nhằm phát hiện các dấu hiệu hư hỏng của công trình.
d. Tiếp nhận báo
cáo của cơ quan quản lý về tình trạng công trình và tiến hành đi thị sát thực
địa để đánh giá về công trình.
|
d
|
54
|
Trường hợp nào dưới
đây thể hiện đúng và đủ về nội dung của công tác quan trắc công trình?
a. Quan sát bằng
mắt thường về hiện trạng công trình.
b. Đo đạc các thông
số kỹ thuật của công trình.
c. Quan sát và đo
đạc các thông số kỹ thuật của công trình.
d. Quan sát, đo đạc
các thông số kỹ thuật và phân tích hiện trạng của công trình.
|
c
|
55
|
Kiểm tra công trình
hàng hải có những hình thức nào sau đây?
a. Kiểm tra thường
xuyên
b. Kiểm tra định kỳ
c. Kiểm tra đột
xuất.
d. Tất cả các loại
hình kiểm tra nêu trên.
|
d
|
56
|
Kiểm tra định kỳ
công trình hàng hải được thực hiện khi nào?
a. Theo các định kỳ
thời hạn nhất định trong năm trong quá trình khai thác
b. Theo định kỳ một
số năm khai thác nhất định
c. Khi có tác động
bất thường trong khai thác (đâm va, hỏa hoạn, bão, lũ động đất...)
d. Khi xảy ra bất
kỳ trường hợp nêu trên trong khai thác.
|
b
|
57
|
Khi công trình hàng
hải bị hư hỏng hoặc xuống cấp ở một số bộ phận, cần phải tiến hành cấp bảo
trì nào?
a. Duy tu, bảo
dưỡng.
b. Sửa chữa nhỏ
c. Sửa chữa vừa
d. Sửa chữa lớn
|
c
|
58
|
Trách nhiệm lập quy
trình bảo trì hàng hải thuộc về tổ chức nào?
a. Nhà thầu tư vấn
thiết kế và nhà thầu cung cấp thiết bị (nếu có)
b. Nhà thầu tư vấn
giám sát công trình
c. Nhà thầu xây
dựng công trình.
d. Nhà thầu xây
dựng công trình lập và Nhà thầu tư vấn giám sát kiểm tra.
|
a
|
59
|
Khi công trình hàng
hải hết tuổi thọ thiết kế, cơ quan quản lý công trình phải thực hiện các công
việc nào sau đây?
a. Tổ chức kiểm
tra, kiểm định, đánh giá chất lượng hiện trạng của công trình
b. Sửa chữa công trình
nếu có hư hỏng để bảo đảm công năng và an toàn sử dụng trước khi xem xét,
quyết định việc tiếp tục sử dụng công trình; hoặc tự quyết định việc tiếp tục
sử dụng đối với công trình có quy mô nhỏ (cấp III, cấp IV)
c. Báo cáo Cục Hàng
hải Việt Nam kết quả kiểm tra, kiểm định, đánh giá chất lượng công trình, kết
quả sửa chữa công trình (nếu có) để xem xét, chấp thuận việc tiếp tục sử dụng
đối với công trình hàng hải hết tuổi thọ thiết kế đối với công trình từ cấp
II trở lên, công trình khi xảy ra sự cố có thể gây thảm họa theo quy định của
pháp luật về quản lý chất lượng công trình xây dựng.
d. Phải thực hiện
tất cả các công việc nêu trên..
|
d
|
60
|
Khi phát hiện công
trình hàng hải không bảo đảm an toàn cho việc khai thác, sử dụng, Cơ quan
quản lý công trình phải thực hiện các việc nào sau đây:
a. Kiểm tra công
trình hoặc kiểm định chất lượng công trình
b. Thực hiện các
biện pháp an toàn: hạn chế sử dụng công trình, ngừng sử dụng công trình, di
chuyển người và tài sản (nếu cần thiết) để bảo đảm an toàn và báo cáo ngay
với cơ quan quản lý nhà nước.
c. Sửa chữa những
hư hỏng có nguy cơ làm ảnh hưởng đến an toàn sử dụng, an toàn vận hành của
công trình theo quy định của pháp luật về xây dựng công trình khẩn cấp.
d. Thực hiện tất cả
các công việc nêu trên.
|
d
|
61
|
Quan trắc công
trình bến dạng cầu tàu liền bờ trong thi công bao gồm các nội dung nào trong
các trường hợp dưới đây?
a. Xác định vị trí
tuyến công trình, quan trắc nạo vét, quan trắc đóng cọc, quan trắc thi công
kết cấu trên, quan trắc chuyển dịch ngang của nền bãi sau bến và kết cấu công
trình
b. Xác định vị trí
tuyến công trình, quan trắc nạo vét, quan trắc đóng cọc, quan trắc thi công
kết cấu trên, quan trắc lún của nền bãi sau bến và kết cấu công trình.
c. Xác định vị trí
tuyến công trình, quan trắc nạo vét, quan trắc đóng cọc, quan trắc thi công
kết cấu trên, quan trắc lún và chuyển dịch ngang nền bãi, quan trắc lún và
chuyển dịch ngang của kết cấu công trình.
d. Xác định vị trí
tuyến công trình, quan trắc nạo vét, quan trắc đóng cọc, quan trắc thi công
kết cấu trên, quan trắc lún và chuyển dịch ngang của nền bãi sau bến, lún của
kết cấu công trình.
|
c
|
62
|
Quan trắc công
trình bến dạng cầu tàu liền bờ trong khai thác bao gồm các nội dung nào trong
các trường hợp dưới đây?
a. Quan trắc chuyển
dịch ngang của bãi sau bến và kết cấu công trình
b. Quan trắc lún
của bãi sau bến và kết cấu công trình.
c. Quan trắc lún
của bãi, chuyển dịch của ngang bãi và kết cấu công trình.
d. Quan trắc lún và
chuyển dịch ngang của bãi sau bến và kết cấu công trình.
|
d
|
63
|
Quan trắc công
trình bến dạng tường cừ trong thi công bao gồm các nội dung nào phù hợp trong
các trường hợp dưới đây?
a. Quan trắc độ
thẳng theo phương dọc, độ nghiêng theo phương ngang của tuyến tường cừ, dịch
chuyển ngang của kết cấu neo.
b. Quan trắc độ
thẳng theo phương dọc, độ nghiêng theo phương ngang của tuyến tường cừ, dịch
chuyển ngang của tường cừ và kết cấu neo
c. Quan trắc độ
thẳng theo phương dọc, độ nghiêng theo phương ngang của tuyến tường cừ, dịch
chuyển ngang của tường cừ và kết cấu neo, độ lún của tường cừ và nền bãi sau
tường cừ.
d. Quan trắc độ
thẳng theo phương dọc, độ nghiêng theo phương ngang của tuyến tường cừ, dịch
chuyển ngang của tường cừ và kết cấu neo, biến dạng của tường cừ, lún nền bãi
sau tường cừ.
|
d
|
64
|
Quan trắc đê chắn
sóng trọng lực thùng chìm trong thi công bao gồm các nội dung nào phù hợp
trong các trường hợp dưới đây?
a. Quan trắc cao độ
nạo vét, cao độ san gạt lớp đệm đá dưới nước, tọa độ vị trí và cao độ lắp đặt
khối trọng lực.
b. Quan trắc cao độ
nạo vét, cao độ san gạt lớp đệm đá dưới nước, tọa độ vị trí, cao độ lắp đặt
và chuyển dịch ngang của khối trọng lực.
c. Quan trắc cao độ
nạo vét, cao độ san gạt lớp đệm đá dưới nước, tọa độ vị trí, cao độ lắp đặt,
chuyển dịch ngang, độ nghiêng và lún của khối trọng lực.
d. Quan trắc cao độ
nạo vét, cao độ san gạt lớp đệm đá dưới nước, tọa độ vị trí, cao độ lắp đặt,
chuyển dịch ngang và lún của khối trọng lực
|
c
|
65
|
Khi kiểm tra nghiệm
thu kích thước hình học của nền đường sau thi công, sai số cho phép về độ dốc
ngang và độ dốc siêu cao của đường cấp I, II, III là bao nhiêu.
a. ± 0,2 %.
b. ± 0,3 %.
c. ± 0,4 %
d. ± 0,5 %
|
b
|
66
|
Khi kiểm tra nghiệm
thu kích thước hình học của nền đường sau thi công, sai số cho phép về độ dốc
ngang và độ dốc siêu cao của đường cấp IV, V, VI là bao nhiêu.
a. ± 0,2 %.
b. ± 0,3 %.
c. ± 0,4 %
d. ± 0,5 %
|
d
|
67
|
Khi kiểm tra nghiệm
thu kích thước hình học của nền đường sau thi công, sai số cho phép về độ dốc
ngang và độ dốc siêu cao là bao nhiêu.
a. ± 0,3 % đối với
đường cao tốc và đường cấp I, II và ± 0,5 % đối với đường cấp III, IV, V, VI.
b. ± 0,3 % đối với
tất cả các cấp đường.
c. ± 0,5 % đối với
tất cả các cấp đường.
d. ± 0,3 % đối với
đường cao tốc và đường cấp I, II, III và ± 0,5 % đối với đường cấp IV, V, VI.
|
d
|
68
|
Khi kiểm tra nghiệm
thu kích thước hình học của nền đường sau thi công, sai số cho phép của vị
trí trục tim tuyến đường là bao nhiêu.
a. Không quá 50 mm
đối với đường cao tốc và đường cấp I, II, III và không quá 100 mm đối với
đường cấp IV, V, VI.
b. Không quá 50 mm
đối với tất cả các cấp đường.
c. Không quá 100 mm
đối với tất cả các cấp đường.
d. Không quá 50 mm
đối với đường cao tốc và đường cấp I, II và không quá 100 mm đối với đường
cấp III, IV, V, VI.
|
a
|
69
|
Khi kiểm tra nghiệm
thu kích thước hình học của nền đường sau thi công, sai số cho phép về cao độ
tại trục tim tuyến của nền đường đắp không phải bằng đá là bao nhiêu.
a. (+10; -15) mm
đối với tất cả các cấp đường.
b. (+10; -20) mm
đối với tất cả các cấp đường.
c. (+10; -15) mm
đối với đường cao tốc và đường cấp I, II, III và (+10; -20) mm đối với đường
cấp IV, V, VI
d. (+10; -15) mm
đối với đường cao tốc và đường cấp I, II và (+10; -20) mm đối với đường cấp
III, IV, V, VI
|
c
|
70
|
Trong phạm vi nền
đường từ đáy kết cấu áo đường xuống 30cm, vật liệu đắp nền cho đường cao tốc,
đường cấp I, cấp II phải có sức chịu tải CBR ở độ chặt yêu cầu tối thiểu là
bao nhiều.
a. 6 %
b. 7 %
c. 8 %
d. 9 %
|
c
|
71
|
Trong phạm vi nền
đường từ đáy kết cấu áo đường xuống 30cm, vật liệu đắp nền cho đường cấp III,
cấp IV có sử dụng mặt đường cấp cao A1 phải có sức chịu tải CBR ở độ chặt yêu
cầu tối thiểu là bao nhiều.
a. 5 %
b. 6 %
c. 7 %
d. 8 %
|
b
|
72
|
Khe hở tối đa cho
phép dưới thước 3 m khi nghiệm thu độ bằng phẳng của lớp móng trên cấp phối
đá dăm là bao nhiêu:
a. 3 mm
b. 5 mm
c. 7 mm
d. 10 mm
|
b
|
73
|
Khe hở tối đa cho
phép dưới thước 3 m khi nghiệm thu độ bằng phẳng của lớp móng dưới cấp phối
đá dăm là bao nhiêu:
a. 3 mm
b. 5 mm
c. 7 mm
d. 10 mm
|
d
|
74
|
Sai số cho phép về
độ dốc ngang của lớp móng trên cấp phối đá dăm được quy định bằng bao nhiêu
a. ± 0,2 %
b. ± 0,3 %
c. ± 0,4 %
d. ± 0,5 %
|
b
|
75
|
Sai số cho phép về
chiều dày của lớp móng trên cấp phối đá dăm được quy định bằng bao nhiêu
a. ± 3 mm
b. ± 5 mm
c. ± 7 mm
d. ± 10 mm
|
b
|
76
|
Sai số cho phép về
chiều rộng của lớp móng trên cấp phối đá dăm được quy định bằng bao nhiêu
a. ± 30 mm
b. ± 50 mm
c. ± 70 mm
d. - 50 mm
|
d
|
77
|
Giới hạn dẻo và
giới hạn chảy của cấp phối thiên nhiên được tiến hành thí nghiệm với phần vật
liệu lọt sàng nào dưới đây:
a. Sàng 2,36 mm
b. Sàng 4,75 mm
c. Sàng 0,425 mm
d. Sàng 1,18 mm
|
c
|
78
|
Sai số về chiều rộng
của lớp cấp phối thiên nhiên khi làm lớp mặt đường ô tô được quy định như thế
nào.
a. ± 5 cm.
b. ± 7 cm.
c. ± 10 cm.
d. ± 15 cm.
|
c
|
79
|
Chỉ tiêu nào dưới
đây thông thường không được sử dụng để đánh giá chất lượng của lớp móng cấp
phối gia cố xi măng
a. Độ chặt sau khi
lu lèn
b. Cường độ chịu
kéo uốn
c. Cường độ chịu
nén
d. Cường độ ép chẻ
|
b
|
80
|
Thời điểm kiểm tra
cường độ chịu nén và cường độ chịu ép chẻ của vật liệu cấp phối đá dăm gia cố
xi măng được quy định như thế nào
a. Sau 7 ngày tuổi
b. Sau 14 ngày tuổi
c. Sau 21 ngày tuổi
d. Sau 28 ngày tuổi
|
b
|
81
|
Dung sai cho phép
của hàm lượng nhựa đường (% theo tổng khối lượng hỗn hợp) so với công thức
chế tạo hỗn hợp bê tông nhựa được quy định như thế nào
a. ± 0,2 %
b. ± 0,3 %
c. ± 0,4 %
d. ± 0,5 %
|
a
|
82
|
Độ ổn định Marshall
của mẫu khoan ở hiện trường so với độ ổn định Marshall của mẫu đúc trong
phòng thí nghiệm từ hỗn hợp lấy ở trạm ở lý trình tương ứng được quy định như
thế nào.
a. ≥ 65 %
b. ≥ 75 %
c. ≥ 85 %
d. ≥ 95 %
|
b
|
83
|
Sai số về độ dốc
ngang của lớp mặt trên bê tông nhựa rải nóng được quy định như thế nào.
a. ± 0,25 % trong
tổng số ≥ 95 % số điểm đo.
b. ± 0,35 % trong
tổng số ≥ 95 % số điểm đo.
c. ± 0,45 % trong
tổng số ≥ 95 % số điểm đo.
d. ± 0,55 % trong
tổng số ≥ 95 % số điểm đo
|
a
|
84
|
Trong thí nghiệm đánh
giá sức chịu tải CBR của vật liệu, thời gian ngâm mẫu trong nước thường được
quy định là bao nhiêu giờ
a. 76 giờ.
b. 86 giờ
c. 96 giờ
d. 106 giờ
|
d
|
85
|
Những nội dung nào
sau đây cần phải kiểm tra phục vụ cho việc nghiệm thu một đoạn nền đường
a. Kiểm tra các
biên bản đã thực hiện trong quá trình thi công.
b. Kiểm tra các yếu
tố hình học của nền đường.
c. Kiểm tra chất
lượng công tác gia cố mái taluy nền đường.
d. Tất cả các nội
dung trên.
|
d
|
86
|
Độ chặt đầm nén yêu
cầu với nền đường trong phạm vi 30 cm tính từ đáy kết cấu áo đường trở xuống
của đường cấp I đến cấp IV là bao nhiêu.
a. ≥ 0,93.
b. ≥ 0,95.
c. ≥ 0,98.
d. ≥ 1,0.
|
c
|
87
|
Độ chặt đầm nén yêu
cầu với nền đường trong phạm vi 30 cm tính từ đáy kết cấu áo đường trở xuống
của đường cấp V đến cấp VI là bao nhiêu.
a. ≥ 0,93.
b. ≥ 0,95.
c. ≥ 0,98.
d. ≥ 1,0.
|
b
|
88
|
Cần phải kiểm tra
nội dung nào dưới đây để phục vụ cho công tác nghiệm thu lớp móng cấp phối đá
dăm
a. Kích thước hình
học (cao độ, độ dốc ngang, chiều rộng, chiều dày)
b. Độ bằng phẳng
c. Độ chặt lu lèn
d. Tất cả các nội
dung trên
|
d
|
89
|
Chỉ tiêu nào sau
đây thường được dùng để đánh giá chất lượng của hỗn hợp cấp phối đá dăm khi
xem xét chấp nhận nguồn cung cấp vật liệu
a. Độ hào mòn
Los-Angeles của cốt liệu
b. Hàm lượng hạt
thoi dẹt
c. Độ ẩm
d. Cả chỉ tiêu A và
B
|
d
|
90
|
Để kiểm tra độ chặt
lu lèn của lớp cấp phối đá dăm ở hiện trường thường dùng phương pháp nào dưới
đây.
a. Phương pháp đồng
vị phóng xạ
b. Phương pháp dùng
phễu rót cát
c. Phương pháp dao
đai đốt cồn
d. Phương pháp dùng
phao Covaliep
|
b
|
91
|
Các chỉ tiêu nào
dưới đây cần phải kiểm tra để nghiệm thu lớp móng cấp phối thiên nhiên
a. Kích thước hình
học
b. Độ bằng phẳng
c. Độ chặt đầm nén
d. Tất cả các chỉ
tiêu trên
|
d
|
92
|
Độ chặt lu lèn của
lớp cấp phối thiên nhiên khi làm lớp móng cho mặt đường cấp cao A1, A2 được
quy định như thế nào.
a. ≥ 0,93
b. ≥ 0,95
c. ≥ 0,98
d. ≥ 1,0
|
c
|
93
|
Phương pháp nào
dưới đây thích hợp để xác định độ chặt lu lèn của lớp cấp phối thiên nhiên
khi làm lớp móng hoặc mặt đường ô tô
a. Phương pháp phễu
rót cát
b. Phương pháp dao
đai đốt cồn
c. Phương pháp phao
Covaliep
d. Cả ba phương
pháp trên
|
a
|
94
|
Chỉ tiêu nào dưới
đây cần kiểm tra để đánh giá chất lượng của lớp móng cấp phối gia cố xi măng
a. Độ chặt sau khi
lu lèn
b. Cường độ chịu
nén
c. Cường độ ép chẻ
d. Tất cả các chỉ
tiêu trên
|
d
|
95
|
Chỉ tiêu nào dưới
đây không được dùng để nghiệm thu lớp kết cấu áo đường đá dăm nước
a. Độ bằng phẳng
b. Chiều dày
c. Độ chặt xác định
bằng phương pháp rót cát
d. Độ dốc ngang
|
c
|
96
|
Phương pháp nào sau
đây phù hợp để kiểm tra chất lượng lu lèn lớp kết cấu đá dăm nước
a. Xác định độ chặt
bằng phương pháp rót cát.
b. Xác định độ chặt
bằng phương pháp pháp Covaliep
c. Xác định độ chặt
bằng phương pháp dao đai đốt cồn
d. Quan sát bề mặt
đường khi cho lu bánh sắt 10 -12 tấn đi qua.
|
d
|
97
|
Độ rỗng dư của bê
tông nhựa chặt (BTNC) được quy định như thế nào
a. Từ 2% đến 5%
b. Từ 3% đến 8%
c. Từ 3% đến 6%
d. Từ 3% đến 5%
|
c
|
98
|
Nhiệt độ trộn mẫu
Marshall với nhựa đường đặc 60/70 được quy định như thế nào
a. 140 ÷ 145oC
b. 145 ÷ 150oC
c. 150 ÷ 155oC
d. 155 ÷ 160oC
|
c
|
99
|
Nhiệt độ đầm tạo
mẫu Marshall với nhựa đường đặc 60/70 được quy định như thế nào
a. 140 ÷ 145oC
b. 145 ÷ 150oC
c. 150 ÷ 155oC
d. 155 ÷ 160oC
|
a
|
100
|
Có thể sử dụng
phương pháp nào dưới đây để kiểm tra phục vụ cho công tác nghiệm thu độ bằng
phẳng mặt đường bê tông nhựa
a. Phương pháp dùng
thước 3 m
b. Phương pháp sử
dụng thiết bị đo IRI
c. Cả hai phương
pháp A và B
d. Phương pháp sử
dụng máy thủy bình
|
c
|
101
|
Ở Việt Nam, thường
sử dụng phương pháp nào dưới đây để kiểm tra phục vụ cho công tác nghiệm thu
độ nhám của mặt đường bê tông nhựa
a. Phương pháp sử
dụng con lắc Anh.
b. Phương pháp rắc
cát
c. Phương pháp rót
cát
d. Phương pháp đo
cự li hãm xe
|
b
|
102
|
Phương pháp nào
dưới đây phù hợp để xác định độ chặt lu lèn của lớp mặt đường bê tông nhựa.
a. Đem so sánh khối
lượng thể tích thể tích của mẫu khoan ở hiện trường và mẫu đúc trong phòng
thí nghiệm từ hỗn hợp lấy ở trạm ở lý trình tương ứng.
b. Phương pháp dùng
phễu rót cát
c. Phương pháp dao
đai đốt cồn
d. Phương pháp dùng
phao Covaliep
|
a
|
103
|
Nội dung nào dưới
đây cần phải kiểm tra khi nghiệm thu mặt đường bê tông nhựa
a. Kích thước hình
học (bề rộng, độ dốc ngang, chiều dày và cao độ)
b. Độ bằng phẳng và
độ nhám mặt đường
c. Độ chặt lu lèn
d. Tất cả các nội
dung trên
|
d
|
104
|
Độ chặt lu lèn yêu
cầu của lớp bê tông nhựa rải nóng được quy định như thế nào.
a. ≥ 0,93
b. ≥ 0,95
c. ≥ 0,98
d. ≥ 1,0
|
c
|
105
|
Số chày đầm trên mỗi
mặt mẫu khi đầm tạo mẫu bằng phương pháp Marshall cho hỗn hợp bê tông nhựa
chặt 12,5 (BTNC 12,5) được quy định như thế nào.
a. 50 chày.
b. 60 chày
c. 70 chày
d. 75 chày
|
d
|
106
|
Chỉ tiêu nào sau
đây không sử dụng để nghiệm thu lớp mặt đường láng nhựa
a. Chiều dày
b. Chiều rộng
c. Độ dốc ngang
d. Độ bằng phẳng
|
a
|
107
|
Sau khi thi công
xong lớp láng nhựa nóng bao nhiêu ngày thí có thể tiến hành kiểm tra để
nghiệm thu
a. Ngay sau khi thi
công xong
b. Sau 5 đến 10
ngày
c. Sau 10 đến 15
ngày
d. Sau 15 đến 20
ngày
|
c
|
108
|
Sau khi thi công
xong lớp đá dăm thấm nhập nhựa nóng bao nhiêu ngày thì có thể tiến hành kiểm
tra để nghiệm thu.
a. Ngay sau khi thi
công song
b. Sau 5 ngày
c. Sau 10 ngày
d. Sau 15 ngày
|
d
|
109
|
Chỉ tiêu nào sau
đây không dùng để kiểm tra, nghiệm thu lớp mặt đường đá dăm thấm nhập nhựa
nóng.
a. Độ bằng phẳng
b. Chiều dày
c. Độ chặt xác định
bằng phương pháp rót cát
d. Chiều rộng
|
c
|
110
|
Kiểm tra lượng nhựa
đường phun tưới trên mặt đường khi thi công bằng cách nào:
a. Quan sát bằng
mắt để đánh giá
b. Kiểm tra bằng
cách rải tấm cứng trên đường trước khi phun tưới nhựa qua
c. Kiểm tra khối
lượng nhựa đường sử dụng tương ứng với diện tích đã tưới.
d. Kết hợp các cách
trên để kiểm tra
|
d
|
111
|
Có thể sử dụng
phương pháp nào dưới đây để kiểm tra độ bằng phẳng của mặt đường bê tông xi
măng phục vụ cho việc nghiệm thu
a. Phương pháp sử
dụng thiết bị phân tích trắc dọc APL
b. Phương pháp sử
dụng thiết bị đo IRI
c. Phương pháp sử
dụng thiết bị đo mặt cắt kiểu không tiếp xúc
d. Phương pháp sử
dụng thiết bị đo độ xóc tích lũy
|
b
|
112
|
Để đánh giá chất
lượng của mặt đường bê tông xi măng khi nghiệm thu, chỉ tiêu nào sau đây được
sử dụng
a. Cường độ nén của
bê tông xi măng
b. Cường độ kéo khi
uốn của bê tông xi măng
c. Độ mài mòn,
cường độ chịu nén của đá gốc
d. Độ mài mòn của
bê tông xi măng
|
b
|
113
|
Phương pháp nào
dưới đây thường được sử dụng để xác định mô đun đàn hồi của đất nền đường ở hiện
trường
a. Phương pháp dùng
tấm ép cứng
b. Phương pháp dùng
cần đo võng Benkelman
c. Phương pháp dùng
dùng thiết bị đo độ võng FWD
d. Phương pháp dùng
chùy xuyên động DCP
|
a
|
114
|
Trong quá trình thi
công ấn bấc thấm, với mỗi lần ấn bấc thấm cần phải kiểm tra nội dung nào sau
đây
a. Vị trí và phương
thẳng đứng của bấc thấm
b. Chiều dài bấc
thấm
c. Phần bấc thấm
thừa ra trên mặt tầng đệm cát
d. Tất cả các nội
dung trên
|
d
|
115
|
Khi kiểm tra độ
cứng Brinell của ray, thì độ cứng ban đầu đo ở đường trung tâm mặt lăn của
ray, cách đầu ray tối thiểu một đoạn là bao nhiêu?
a. 30 cm.
b. 50 cm.
c. 70 cm.
d. 100 cm.
|
b
|
116
|
Khi kiểm định chất
lượng ghi, công tác kiểm tra nghiệm thu cụm ray hộ bánh thì khe hở giữa củ
đậu ghi và bụng ray là:
a. Đối với cả 2 khổ
đường ≤ 1,5 mm
b. Đối với cả 2 khổ
đường ≤ 2 mm
c. Đối với cả 2 khổ
đường ≤ 2,5 mm
d. Đối với khổ
1435mm ≤ 1,5 mm, đối với khổ 1000 mm ≤ 2,5 mm
|
c
|
117
|
Công tác kiểm định
chất lượng đường sắt không khe nối với nội dung kiểm tra ray cong cục bộ khi
đo đường tên bằng thước 1m là:
a. Đối với khổ
1435mm là ≤ 0,5 mm, đối với khổ 1000 mm là ≤ 1 mm.
b. Đối với cả 2 khổ
đường là ≤ 0,5 mm.
c. Đối với cả 2 khổ
đường là ≤ 1 mm
d. Đối với cả 2 khổ
đường là ≤ 1,5 mm
|
b
|
118
|
Khi kiểm định chất
lượng ghi, công tác kiểm tra nghiệm thu cụm lưỡi ghi thì khe hở giữa hai má
tác dụng ở gót lưỡi ghi:
a. Đối với cả 2 khổ
đường là ≤ 1 mm
b. Đối với cả 2 khổ
đường là ≤ 2 mm
c. Đối với cả 2 khổ
đường là ≤ 3 mm
d. Đối với khổ 1435
mm là ≤ 1 mm, đối với khổ 1000mm là ≤ 2 mm
|
a
|
119
|
Khi kiểm định chất
lượng ghi, công tác kiểm tra nghiệm thu cụm lưỡi ghi thì độ áp sát của má củ
đậu vào cằm ray và đế ray:
a. ≤ 0,5 mm đối với
cả 2 khổ đường
b. ≤ 1 mm đối với
cả 2 khổ đường
c. ≤ 1,5 mm đối với
cả 2 khổ đường
d. ≤ 0,5 mm đối với
khổ 1435mm, ≤ 1 mm đối với khổ 1000mm.
|
a
|
120
|
Khi kiểm định chất
lượng ghi, công tác kiểm tra nghiệm thu cụm lưỡi ghi thì lấy các mặt cắt ở
điểm thay đổi độ dốc đỉnh ray lưỡi ghi làm chuẩn dùng thước để kiểm đường tên
không vượt quá?
a. ≤ 0,5 mm đối với
cả 2 khổ đường.
b. ≤ 1mm đối với cả
2 khổ đường.
c. ≤ 1,5mm đối với
cả 2 khổ đường
d. ≤ 0,5mm đối với
khổ 1435mm, ≤ 1mm đối với khổ 1000mm.
|
a
|
121
|
Khi kiểm định chất
lượng ghi, công tác kiểm tra nghiệm thu cụm lưỡi ghi thì khe hở giữa củ đậu
và bụng ray là:
a. ≤ 1,5 mm đối với cả
2 khổ đường.
b. ≤ 2 mm đối với
cả 2 khổ đường.
c. ≤ 2,5mm đối với
cả 2 khổ đường.
d. ≤ 1,5mm đối với
khổ 1435mm, ≤ 2 mm đối với khổ 1000mm.
|
a
|
122
|
Khi kiểm định chất
lượng ghi, công tác kiểm tra nghiệm thu cụm tâm ghi thì chênh lệch giữa độ
cao ray cánh và ray giữa có dung sai cho phép là:
a. ≤ 1,5 mm đối với
cả 2 khổ đường.
b. ≤ 2 mm đối với
cả 2 khổ đường.
c. ≤ 2,5 mm đối với
cả 2 khổ đường.
d. ≤ 1,5mm đối với
khổ 1435mm, ≤ 2mm đối với khổ 1000mm.
|
a
|
123
|
Khi kiểm định cầu
đường sắt, công tác tổ chức đoàn hoạt tải dành riêng để thử tải thì mỗi sơ đồ
hoạt tải đứng yên ở trên cầu được thực hiện ít nhất bao nhiêu lần?
a. 2 lần.
b. 3 lần.
c. 4 lần
d. 5 lần
|
b
|
124
|
Khi kiểm định cầu
đường sắt, công tác tổ chức đoàn hoạt tải dành riêng để thử tải thì mỗi tốc
độ qua cầu chỉ cần thực hiện bao nhiêu lần để phục vụ cho việc đo động?
a. 1 lần.
b. 2 lần.
c. 3 lần.
d. 4 lần.
|
a
|
125
|
Trong công tác kiểm
định chất lượng của tà vẹt bê tông cốt thép dự ứng lực, khi thử nghiệm động
tại vị trí đặt ray với thử nghiệm thẩm tra thiết kế (sơ đồ như hình dưới) thì
chu kỳ tải trọng là:
a. Sau 5000 chu kỳ,
hạ tải về 0, đo độ mở rộng vết nứt ở mỗi lượt tăng tải.
b. Sau 10000 chu
kỳ, hạ tải về 0, đo độ mở rộng vết nứt ở mỗi lượt tăng tải.
c. Sau 12000 chu
kỳ, hạ tải về 0, đo độ mở rộng vết nứt ở mỗi lượt tăng tải.
d. Sau 15000 chu
kỳ, hạ tải về 0, đo độ mở rộng vết nứt ở mỗi lượt tăng tải.
|
a
|
126
|
Công tác kiểm định
chất lượng của tà vẹt ray, khi thử nghiệm độ bền mỏi tại vị trí đặt ray (sơ
đồ như hình dưới) thì chu kỳ tải trọng là:
a. Sau 2.106 chu kỳ hạ tải về 0,
đo độ mở rộng vết nứt khi bỏ tải (nếu có)
b. Sau 2.105 chu kỳ hạ tải về 0,
đo độ mở rộng vết nứt khi bỏ tải (nếu có)
c. Sau 2.104 chu kỳ hạ tải về 0,
đo độ mở rộng vết nứt khi bỏ tải (nếu có)
d. Sau 2.103 chu kỳ hạ tải về 0,
đo độ mở rộng vết nứt khi bỏ tải (nếu có)
|
a
|
127
|
Khi kiểm định chất
đối với cầu đường sắt, thì độ lệch của tim đường và tim cầu không vượt quá:
a. 50 mm.
b. 100 mm.
c. 150 mm.
d. 200 mm.
|
a
|
128
|
Khi kiểm định chất
lượng đường sắt không mối nối, nội dung kiểm tra lượng chuyển vị đường tại
khu vực co giãn được quan sát 5 ngày sau khi đặt đường thì:
a. Đối với cả 2 khổ
đường, chuyển vị của ray ≤ 10mm.
b. Đối với cả 2 khổ
đường, chuyển vị của ray ≤ 20mm.
c. Đối với cả 2 khổ
đường, chuyển vị của ray ≤ 30mm.
d. Đối với khổ
1435mm, chuyển vị của ray ≤ 10mm, đối với khổ 1000mm, chuyển vị của ray ≤
20mm.
|
b
|
129
|
Khi kiểm định chất
lượng đường sắt không mối nối, nội dung kiểm tra lượng chuyển vị đường tại
khu vực cố định được quan sát 5 ngày sau khi đặt đường thì:
a. Đối với cả 2 khổ
đường, chuyển vị của ray ≤ 0,5mm.
b. Đối với cả 2 khổ
đường, chuyển vị của ray ≤ 1mm.
c. Đối với cả 2 khổ
đường, chuyển vị của ray ≤ 1,5mm.
d. Đối với khổ
1435mm, chuyển vị của ray ≤ 0,5mm, đối với khổ 1000mm, chuyển vị của ray ≤
1mm.
|
a
|
130
|
Khi thử nghiệm độ
bền mỏi của tà vẹt bê tông cốt thép dự ứng lực tại vị trí đặt ray được thực
hiện sau 2.106 chu kỳ thì độ rộng vết nứt cho phép là bao
nhiêu?
a. ≤ 0,1 mm khi
chịu tải Fr0.
b. ≤ 0,5 mm khi
chịu tải Fr0.
c. ≤ 0,05 mm khi
không có tải.
d. Đáp án a và c.
Fr0: Tải trọng dương
tham chiếu ban đầu tác dụng tại đế ray, gây ra mô men uốn dương thiết kế tại
mặt cắt đế ray.
|
d
|
131
|
Khi kiểm định chất
lượng của tà vẹt bê tông cốt thép dự ứng lực, thì gối tựa và gối truyền tải
có cấu tạo dạng khớp cầu được làm bằng thép có độ cứng bề mặt tính theo
Brinell là bao nhiêu?
a. ≥ 240 HBW.
b. ≥ 200 HBW.
c. ≥ 150 HBW.
d. ≥ 100 HBW.
|
a
|
132
|
Khi kiểm định chất
lượng bộ ghi, nội dung kiểm tra độ cao thấp của ghi theo phương dọc ray khi
được đo bằng dây cung 10m thì dung sai cho phép là:
a. ≤ 3mm đối với
khổ 1435mm, ≤ 5mm đối với khổ 1000mm.
b. ≤ 3mm đối với cả
2 khổ đường.
c. ≤ 4mm đối với cả
2 khổ đường.
d. ≤ 5mm đối với cả
2 khổ đường.
|
b
|
133
|
Công tác kiểm định
chất lượng bộ ghi với nội dung kiểm tra phương hướng ghi khi đo bằng dây cung
10m thì dung sai cho phép là:
a. ≤ 2mm đối với
khổ 1435mm, ≤ 3mm đối với khổ 1000mm.
b. ≤ 3mm đối với cả
2 khổ đường.
c. ≤ 2mm đối với cả
2 khổ đường.
d. Cả 3 đáp án trên
đều đúng.
|
b
|
134
|
Khi kiểm định chất
lượng bộ ghi, nội dung kiểm tra độ áp sát của mũi lưỡi ghi thẳng với ray cơ
bản thì:
a. Đối với cả 2 khổ
đường, khe hở ≤ 0,1 mm
b. Đối với cả 2 khổ
đường, khe hở ≤ 0,2 mm
c. Đối với cả 2 khổ
đường, khe hở ≤ 0,3 mm
d. Đối với khổ
1435mm, khe hở ≤ 0,1 mm, đối với khổ 1000mm, khe hở ≤ 0,2 mm
|
b
|
135
|
Khi kiểm tra tại
hiện trường về độ ổn định thùng chìm trong kết cấu đê chắn sóng trọng lực,
thông số kỹ thuật nào sau đây không cần phải thu thập.
a. Chuyển vị ngang
của đỉnh.
b. Đô lún.
c. Độ lật.
d. Độ nghiêng
|
c
|
136
|
Việc kiểm tra
chuyển vị ngang của thùng chìm không được thực hiện bằng phương pháp nào sau
đây
a. Đo kiểm tra khoảng
cách giữa đường chuẩn và một điểm trên thùng chìm bằng thước dây cho từng
thùng chìm.
b. Đo kiểm tra tọa
độ vị trí của toàn bộ thùng chìm bằng máy trắc đạc dựa trên hệ thống mốc định
vị công trình.
c. Đo kiểm tra tọa
độ vị trí của toàn bộ thùng chìm bằng máy thủy bình dựa trên hệ thống mốc
định vị công trình.
d. Tất cả các
phương pháp nêu trên.
|
c
|
137
|
Những yếu tố nào
không phải là nguyên nhân gây ra sự lún của bề mặt bến tường cừ
a. Sự dịch chuyển
ngang của tường cừ và neo ra phía khu nước.
b. Sự lún của tường
cừ và neo.
c. Sự trôi lọt của
đất lấp sau bến ra ngoài khu nước.
d. Sự biến dạng uốn
cong của tường cừ.
|
b
|
138
|
Mức độ dịch chuyển
ngang của tuyến bến tường cừ không thể tiến hành bằng phương pháp sau:
a. Đo đạc khoảng
cách chênh lệch giữa các vị trí trên tuyến mép bến bằng máy trắc đạc
b. Đo tọa độ vị trí
của các điểm trên tuyến mép bến bằng máy thủy bình dựa trên hệ thống mốc định
vị công trình
c. Đo tọa độ vị trí
của các điểm trên tuyến mép bến bằng máy trắc đạc dựa trên hệ thống mốc định
vị công trình
d. Đo đạc khoảng
cách chênh lệch giữa các vị trí trên tuyến mép bến bằng thước thép.
|
c
|
139
|
Phương pháp quan
trắc nào sau đây không phù hợp để kiểm tra tọa độ vị trí trong quá trình thi
công đóng cọc bến cầu tàu
a. Sử dụng máy kinh
vỹ kết hợp với thước thép.
b. Sử dụng 2 máy
kinh vỹ quan trắc bằng phương pháp giao hội theo 2 phương vuông góc.
c. Sử dụng 2 máy
kinh vỹ quan trắc bằng phương pháp giao hội góc.
d. Sử dụng máy toàn
đạc điện tử quan trắc bằng phương pháp tọa độ cực
|
a
|
140
|
Phương pháp quan
trắc nào sau đây chưa đủ điều kiện để kiểm tra cao độ công trình trong nước
(lớp đệm đá đổ, đáy nạo vét, bệ móng…).
a. Đo bằng thước
cứng hoặc dây dọi sử dụng thợ lặn, kết hợp cột thủy chí.
b. Đo bằng thiết bị
đo sâu hồi âm kết hợp hệ thống định vị về tinh GPS.
c. Đo bằng thiết bị
đo sâu hồi âm theo phương pháp đo thời gian thực (RTK).
d. Đo bằng máy phát
siêu âm đặt dưới nước.
|
b
|
141
|
Các phương pháp nào
sau đây không phù hợp với kiểm tra chất lượng bên trong kết cấu BTCT.
a. Phương pháp siêu
âm truyền qua kết cấu.
b. Phương pháp
khoan lấy mẫu
c. Phương pháp bắn
súng bật nảy
d. Tất cả các
phương pháp nêu trên.
|
c
|
142
|
Các phương pháp nào
sau đây không phù hợp với kiểm tra chất lượng bề mặt kết cấu BTCT.
a. Quan sát trực
tiếp về màu sắc bằng mắt thường
b. Dùng chất tẩy
rửa quét lên bề mặt để kiểm tra sự thay đổi về màu sắc.
c. Gõ bằng búa lên
bề mặt
d. Tất cả các
phương pháp nêu trên.
|
b
|
143
|
Các phương pháp nào
sau đây không phù hợp với kiểm tra và đánh giá chất lượng kết cấu thép trên
mặt nước.
a. Quan sát trực
tiếp bằng mắt thường
b. Dùng thiết bị
siêu âm để xác định chiều dày.
c. Dùng máy đo
chiều sâu các hố ăn mòn trên bề mặt
d. Tất cả các
phương pháp nêu trên.
|
a
|
144
|
Các phương pháp nào
sau đây không phù hợp với kiểm tra và đánh giá chiều dày còn lại của kết cấu
thép dưới nước.
a. Làm sạch hết hà
bám trên một diện tích khoảng phù hợp, dùng thước thép và thước kẹp kiểm tra
độ ăn mòn bề mặt.
b. Sau khi làm sạch
hà bám và gỉ sắt, dùng thiết bị siêu âm để xác định chiều dày.
c. Sử dụng thợ lặn
hàn cắt dưới nước, lấy mẫu để kiểm tra chiều dày
d. Tất cả các
phương pháp nêu trên.
|
a
|
145
|
Các phương pháp nào
sau đây không phù hợp với sửa chữa kết cấu BTCT ở dưới nước
a. Phương pháp đổ
bê tông bằng ống tremie
b. Phương pháp phun
vữa epoxy
c. Phương pháp bê
tông vữa dâng
d. Tất cả các
phương pháp nêu trên.
|
b
|
146
|
Các phương pháp nào
sau đây không phù hợp cho mục đích bảo vệ kết cấu thép ở dưới nước
a. Sơn phủ kết cấu
thép nằm dưới nước
b. Sử dụng phương pháp
catot
c. Thay thế một phần
kết cấu thép
d. Tất cả các phương
pháp nêu trên.
|
c
|
147
|
Khi kiểm tra tại
hiện trường về độ ổn định thùng chìm trong kết cấu đê chắn sóng trọng lực,
thông số kỹ thuật nào sau đây không cần phải thu thập.
a. Chuyển vị ngang
của đỉnh.
b. Đô lún.
c. Độ lật.
d. Độ nghiêng
|
c
|
148
|
Việc kiểm tra
chuyển vị ngang của thùng chìm không được thực hiện bằng phương pháp nào sau
đây
a. Đo kiểm tra khoảng
cách giữa đường chuẩn và một điểm trên thùng chìm bằng thước dây cho từng
thùng chìm..
b. Đo kiểm tra tọa
độ vị trí của toàn bộ thùng chìm bằng máy trắc đạc dựa trên hệ thống mốc định
vị công trình.
c. Đo kiểm tra tọa
độ vị trí của toàn bộ thùng chìm bằng máy thủy bình dựa trên hệ thống mốc
định vị công trình.
d. Tất cả các
phương pháp nêu trên.
|
c
|
149
|
Những yếu tố nào
không phải là nguyên nhân gây ra sự lún của bề mặt bến tường cừ
a. Sự dịch chuyển
ngang của tường cừ và neo ra phía khu nước.
b. Sự lún của tường
cừ và neo.
c. Sự trôi lọt của
đất lấp sau bến ra ngoài khu nước.
d. Sự biến dạng uốn
cong của tường cừ.
|
b
|
150
|
Mức độ dịch chuyển
ngang của tuyến bến tường cừ không thể tiến hành bằng phương pháp sau:
a. Đo đạc khoảng
cách chênh lệch giữa các vị trí trên tuyến mép bến bằng máy trắc đạc
b. Đo tọa độ vị trí
của các điểm trên tuyến mép bến bằng máy thủy bình dựa trên hệ thống mốc định
vị công trình
c. Đo tọa độ vị trí
của các điểm trên tuyến mép bến bằng máy trắc đạc dựa trên hệ thống mốc định
vị công trình
d. Đo đạc khoảng
cách chênh lệch giữa các vị trí trên tuyến mép bến bằng thước thép.
|
c
|
151
|
Phương pháp quan
trắc nào sau đây không phù hợp để kiểm tra tọa độ vị trí trong quá trình thi
công đóng cọc bến cầu tàu
a. Sử dụng máy kinh
vỹ kết hợp với thước thép.
b. Sử dụng 2 máy
kinh vỹ quan trắc bằng phương pháp giao hội theo 2 phương vuông góc.
c. Sử dụng 2 máy
kinh vỹ quan trắc bằng phương pháp giao hội góc.
d. Sử dụng máy toàn
đạc điện tử quan trắc bằng phương pháp tọa độ cực
|
a
|
152
|
Phương pháp quan
trắc nào sau đây chưa đủ điều kiện để kiểm tra cao độ công trình trong nước
(lớp đệm đá đổ, đáy nạo vét, bệ móng…).
a. Đo bằng thước
cứng hoặc dây dọi sử dụng thợ lặn, kết hợp cột thủy chí.
b. Đo bằng thiết bị
đo sâu hồi âm kết hợp hệ thống định vị về tinh GPS.
c. Đo bằng thiết bị
đo sâu hồi âm theo phương pháp đo thời gian thực (RTK).
d. Đo bằng máy phát
siêu âm đặt dưới nước.
|
b
|
153
|
Các phương pháp nào
sau đây không phù hợp với kiểm tra chất lượng bên trong kết cấu BTCT.
a. Phương pháp siêu
âm truyền qua kết cấu.
b. Phương pháp
khoan lấy mẫu
c. Phương pháp bắn
súng bật nảy
d. Tất cả các
phương pháp nêu trên.
|
c
|
154
|
Các phương pháp nào
sau đây không phù hợp với kiểm tra chất lượng bề mặt kết cấu BTCT.
a. Quan sát trực
tiếp về màu sắc bằng mắt thường
b. Dùng chất tẩy
rửa quét lên bề mặt để kiểm tra sự thay đổi về màu sắc.
c. Gõ bằng búa lên
bề mặt
d. Tất cả các
phương pháp nêu trên.
|
b
|
155
|
Các phương pháp nào
sau đây không phù hợp với kiểm tra và đánh giá chất lượng kết cấu thép trên
mặt nước.
a. Quan sát trực
tiếp bằng mắt thường
b. Dùng thiết bị
siêu âm để xác định chiều dày.
c. Dùng máy đo
chiều sâu các hố ăn mòn trên bề mặt
d. Tất cả các
phương pháp nêu trên.
|
a
|
156
|
Các phương pháp nào
sau đây không phù hợp với kiểm tra và đánh giá chiều dày còn lại của kết cấu
thép dưới nước.
a. Làm sạch hết hà
bám trên một diện tích khoảng phù hợp, dùng thước thép và thước kẹp kiểm tra
độ ăn mòn bề mặt.
b. Sau khi làm sạch
hà bám và gỉ sắt, dùng thiết bị siêu âm để xác định chiều dày.
c. Sử dụng thợ lặn
hàn cắt dưới nước, lấy mẫu để kiểm tra chiều dày
d. Tất cả các
phương pháp nêu trên.
|
a
|
157
|
Các phương pháp nào
sau đây không phù hợp với sửa chữa kết cấu BTCT ở dưới nước
a. Phương pháp đổ
bê tông bằng ống tremie
b. Phương pháp phun
vữa epoxy
c. Phương pháp bê
tông vữa dâng
d. Tất cả các
phương pháp nêu trên.
|
b
|
158
|
Các phương pháp nào
sau đây không phù hợp cho mục đích bảo vệ kết cấu thép ở dưới nước
a. Sơn phủ kết cấu
thép nằm dưới nước
b. Sử dụng phương
pháp catot
c. Thay thế một
phần kết cấu thép
d. Tất cả các
phương pháp nêu trên.
|
c
|
159
|
Công tác kiểm định
cầu bao gồm những nội dung gì?
a. Thử tải và đánh
giá chất lượng khai thác của cầu.
b. Kiểm tra hiện
trạng, thử tải và kiểm toán để đánh giá năng lực chịu tải cũng như mức độ
khai thác của cầu
c. Chẩn đoán những
hư hỏng trong các bộ phận cầu để đề xuất biện pháp sửa chữa.
d. Thử tải và cắm
biển tải trọng cho cầu.
|
b
|
160
|
Những trường hợp
nào của cầu cần tiến hành công tác thử tải?
a. Những cầu gặp sự
cố trong khai thác.
b. Những cầu cần
cắm biển tải trọng.
c. Những cầu không
thể kết luận năng lực khai thác bằng cách phân tích các số liệu thu thập
được.
d. Những cầu cũ
đang khai thác.
|
c
|
161
|
Trường hợp nào cần
đo đạc và lập bản vẽ tổng thể cầu?
a. Thực hiện kiểm
định lần đầu.
b. Thực hiện kiểm
định định kỳ.
c. Đăng ký lại cầu.
d. Thị sát lập đề
cương kiểm định, không có hồ sơ lưu trữ.
|
d
|
162
|
Công tác đo đạc
kích thước tổng thể và các kích thước cơ bản các bộ phận chính của cầu có cần
thực hiện trong nội dung kiểm định cầu mới xây dựng không? Tại sao?
a. Không cần, vì
những nội dung này đã được tiến hành khi lập bản vẽ hoàn công.
b. Không cần, vì
các số liệu còn có đầy đủ trong các hồ sơ thiết kế.
c. Cần thực hiện,
vì những kết quả đo đạc này để đánh giá mức độ phù hợp của các đặc trưng hình
học thực tế so với các đặc trưng đã ghi trong các hồ sơ thiết kế.
d. Cần thực hiện,
vì để kiểm tra độc lập và để đăng ký trạng thái “0” của cầu.
|
d
|
163
|
Khi kiểm định chất
lượng đối với cầu đường sắt, đối với kết cấu nhịp đặc, thì độ võng của kết
cấu nhịp không được vượt quá bao nhiêu?
a. 1/1000 khẩu độ
tính toán
b. 1/1200 khẩu độ
tính toán
c. 1/1500 khẩu độ tính
toán
d. 1/2000 khẩu độ
tính toán
|
a
|
164
|
Trong nội dung đo
trắc dọc cầu có cần thực hiện đo theo ba vệt là: dọc theo chân bờ bò phía
thượng lưu, dọc theo tim cầu và dọc theo chân bờ bò phía hạ lưu không? Vì
sao?
a. Có cần, để khắc
phục sai số trong đo đạc.
b. Có cần, để kiểm
tra cả trắc dọc và trắc ngang cầu.
c. Không cần thiết,
chỉ cần đo theo vệt tim cầu là có thể dựng được trắc dọc.
d. Không cần thiết,
chỉ cần đo theo một vệt dọc theo chân lan can để đảm bảo an toàn giao thông
cho người thực hiện.
|
b
|
165
|
Mục đích của việc
đo sâu (đo cao độ lòng sông) theo hai vệt thượng và hạ lưu trong công tác kiểm
định cầu ?
a. Để dựng bản vẽ
bố trí chung cầu
b. Để đánh giá biến
động dòng chảy khu vực cầu và hiện tượng xói lở dưới cầu.
c. Để nội suy cao
độ bệ móng mố, trụ
d. Để điều tra mức
nước
|
b
|
166
|
Trong các dạng hư
hỏng xuất hiện trên dầm BTCT, các vết nứt được quan tâm đến trước tiên? Vì
sao?
a. Là dạng hư hỏng
phổ biến đối với dầm BTCT thường.
b. Các vết nứt cho
biết được nguyên nhân xuất hiện của chúng
c. Thông qua các
vết nứt có thể phân tích được ứng xử của dầm đối với tác động của tải trọng.
d. Thông qua các
vết nứt có thể đánh giá về độ bền khai thác của dầm.
|
d
|
167
|
Vì sao các vết nứt
đối với các loại dầm bê tông ứng suất trước được đánh giá là những hư hỏng
nghiêm trọng?
a. Bởi vì là dạng
hư hỏng ít xuất hiện trong dầm ứng suất trước.
b. Các vết nứt
không được phép xuất hiện trong dầm bê tông ứng suất trước.
c. Bởi vì cốt thép
ứng suất trước rất nhạy cảm với ăn mòn của môi trường khi xuất hiện vết nứt.
d. Khi vết nứt xuất
hiện là có những hư hỏng liên quan đến cốt thép ứng suất trước.
|
b
|
168
|
Tại sao phải quan
tâm đến những hư hỏng liên quan đến việc ăn mòn của bê tông?
a. Ăn mòn làm giảm
cường độ của bê tông.
b. Ăn mòn ảnh hưởng
đến khả năng bảo vệ cốt thép.
c. Ăn mòn ảnh hưởng
đến tuổi thọ của kết cấu.
d. Ăn mòn ảnh hưởng
đến chất lượng khai thác của công trình.
|
b
|
169
|
Hãy cho biết khi
khảo sát kết cấu thép, các hư hỏng do gỉ phải được thống kê chi tiết và cụ
thể?
a. Để có thể tính
được khối lượng sơn phủ trong công tác sửa chữa.
b. Để có địa chỉ cụ
thể cho công tác duy tu.
c. Để có căn cứ xác
định mức độ giảm yếu tiết diện làm việc của kết cấu.
d. Để đánh giá chất
lượng của lớp sơn phủ.
|
c
|
170
|
Khi khảo sát vết
nứt trong các bộ phận của cầu thép cần đo thông số nào? Vì sao?
a. Đo độ mở rộng
của vết nứt, vì thông số này phản ánh cường độ của lực tác dụng.
b. Đo độ mở rộng
của vết nứt để tính ra ứng suất tập trung ở mép của vết nứt.
c. Đo chiều dài của
vết nứt, vì qua thông số này tính được diện tích giảm yếu của tiết diện.
d. Đo góc xiên của
vết nứt so với hướng tác dụng của lực để phân tích nguyên nhân gây ra nứt.
|
c
|
171
|
Vết nứt trong kết
cấu thép thường rất nhỏ khó phát hiện, làm thế nào để tìm ra vết nứt tại khu
vực nghi vấn?
a. Vết nứt có mầu
sắc khác do bụi gỉ trào ra.
b. Gõ và nghe âm
thanh.
c. Dùng dung dịch
thẩm thấu có mầu quét lên bề mặt thép.
d. Dùng thiết bị
siêu âm.
|
c
|
172
|
Thông thường việc
đo chiều dày của bụng dầm trên kết cấu nhịp rất khó đảm bảo chính xác. Hãy
cho biết cách đo chiều dày bụng dầm thép đáng tin cậy.
a. Sử dụng thước
Panme
b. Dùng thước thép
đo tim giữa hai dầm, khoảng cách giữa hai mặt trong bụng dầm và lấy hiệu số
giữa hai kết quả đo.
c. Dùng thước thép
đo chiều rộng bản đáy b, đo chiều rộng phần chìa ra của bản đáy bh, tw = b -2bh.
d. Sử dụng một
trong ba biện pháp trên đều được.
|
c
|
173
|
Trong kiểm định cầu
để kiểm tra chất lượng bê tông thường áp dụng biện pháp nào?
a. Khoan lấy mẫu.
b. Bắn súng bật nầy
Schmidt
c. Siêu âm
d. Siêu âm kết hợp
bắn súng bật nẩy.
|
d
|
174
|
Kết quả nào sau đây
khi kiểm tra siêu âm bê tông có thể kết luận chất lượng bê tông là tốt?
a. v = 1900 m/s,
Cv = 2%
b. v=2700 m/s,
Cv = 7%
c. v= 3600 m/s, Cv
= 3%
d. v=4200m/s, Cv =
12%
|
c
|
175
|
Đoạn tải trọng sử
dụng để thử tĩnh trên cầu phải đáp ứng yêu cầu nào sau đây?
a. Gây ra mô men
bằng 140% mô men tiêu chuẩn.
b. Gây ra mô men
bằng mô men tính toán.
c. Gây ra mô men
bằng mô men tính toán *(1+ μ).
d. Gây ra mô men
bằng 70% mô men tiêu chuẩn *(1+μ)
|
d
|
176
|
Số lượng xe tải
trong đoàn xe thử tải sử dụng để xếp thử tĩnh là bao nhiêu?
a. 1 xe theo phương
dọc nhân với số làn theo phương ngang.
b. 1 xe (khi thử
mặt cắt giữa nhịp) 2 xe (khi thử mặt cắt gối) nhân với số làn xe.
c. Đủ để gây ra mô
men thử nhân với số làn xe theo phương ngang cầu.
d. Bằng chiều dài
nhịp/10m nhân với số làn xe.
|
c
|
177
|
Đoàn xe sử dụng để
thử tải động là bao nhiêu?
a. 1 xe.
b. Bằng số làn xe
c. Bằng số xe dùng
để thử tĩnh
d. Bằng chiều dài
nhịp /10m
|
a
|
178
|
Trong kiểm định cầu
ứng suất được đo bằng thiết bị gì?
a. Đầu đo LVDT.
b. Cảm biến điện
c. Tenzomet cơ học
(Tenzomet đòn)
d. Cảm biến điện
hoặc/và Tenzomet cơ học.
|
|
179
|
Chuẩn đo của thiết
bị đo ứng suất là gì?
a. Là thước đo
chuẩn để hiệu chỉnh thiết bị đo.
b. Là bộ thiết bị
để cân chỉnh thiết bị đo.
c. Là chiều dài đo
biến dạng trên kết cấu.
d. Là hằng số để
chuyển đổi từ số liệu đo sang giá trị ứng suất.
|
c
|
180
|
Trên mỗi mặt cắt
dầm chịu uốn cần bố trí bao nhiêu điểm đo ứng suất?
a. Ba điểm đo
b. Bốn điểm đo
c. Sáu điểm đo
d. Bằng số vị trí
cần đo * 2 điểm/vị trí.
|
d
|
181
|
Trên mỗi mặt cắt
thanh trong giàn thép cần bố trí bao nhiêu điểm đo ứng suất?
a. 1 điểm
b. 2 điểm
c. 3 điểm
d. 4 điểm
|
d
|
182
|
Trên mặt cắt ngang
của kết cấu nhịp cầu dầm cần bố trí bao nhiêu điểm đo chuyển vị (độ võng)?
a. 2 điểm, dầm biên
và dầm trong.
b. 4 điểm, 2 dầm
biên và 2 dầm trong.
c. Bằng ½ số dầm
trên mặt cắt ngang.
d. Bằng số dầm trên
mặt cắt ngang.
|
d
|
183
|
Khi kiểm định chất
lượng ghi, công tác kiểm tra nghiệm thu cụm ray hộ bánh thì chiều dài ray hộ
bánh có dung sai cho phép là?
a. Đối với cả 2 khổ
đường ± 4mm
b. Đối với cả 2 khổ
đường ± 5mm
c. Đối với cả 2 khổ
đường ± 6mm
d. Đối với khổ
1435mm ± 6mm, đối với khổ 1000mm ± 4mm
|
d
|
184
|
Khi kiểm định chất
lượng đường sắt không mối nối, nội dung kiểm tra nhiệt độ khóa ray giữa hai
ray của một dải ray hàn:
a. Đối với cả 2 khổ
đường, chênh lệch không quá ± 3oC
b. Đối với cả 2 khổ
đường, chênh lệch không quá ± 5oC
c. Đối với cả 2 khổ
đường, chênh lệch không quá ± 10oC
d. Đối với khổ 1435mm,
chênh lệch không quá ± 3oC, đối với khổ 1000mm, chênh lệch không quá ± 5oC
|
a
|
185
|
Khi kiểm định chất
lượng ĐS không mối nối, nội dung kiểm tra nhiệt độ khóa ray giữa hai dải ray
hàn liền cạnh nhau thì:
a. Đối với cả 2 khổ
đường, chênh lệch không quá ± 5oC
b. Đối với cả 2 khổ
đường, chênh lệch không quá ± 10oC
c. Đối với cả 2 khổ
đường, chênh lệch không quá ± 15oC
d. Đối với khổ 1435mm,
chênh lệch không quá ± 10oC, đối với khổ 1000mm, chênh lệch không quá
± 15oC
|
b
|
186
|
Khi kiểm định chất
lượng bộ ghi, nội dung kiểm tra độ thủy bình của ghi trên mặt cắt ngang thì
dung sai cho phép là:
a. ≤ 3mm đối với
khổ 1435mm, ≤ 2mm đối với khổ 1000mm.
b. ≤ 2mm đối với cả
2 khổ đường.
c. ≤ 3mm đối với cả
2 khổ đường.
d. ≤ 5mm đối với cả
2 khổ đường.
|
a
|
187
|
Khi kiểm tra tính
đàn hồi của vòng đệm lò xo, thì vòng đệm được ép phẳng 3 lần và giữ ở trạng
thái đó trong 24h phải:
a. Không được nhỏ
hơn 1,65 chiều dầy thực tế của vòng đệm
b. Không được nhỏ
hơn 1,45 chiều dầy thực tế của vòng đệm.
c. Không được nhỏ
hơn 1,85 chiều dầy thực tế của vòng đệm.
d. Cả 3 đáp án trên
đều đúng.
|
a
|
188
|
Khi kiểm định chất
lượng đối với cầu đường sắt, đối với kết cấu nhịp dàn với các thanh chịu nén
thì:
a. Độ cong, võng
không được quá 1/1000 chiều dài tự do.
b. Độ cong, võng
không được quá 1/500 chiều dài tự do.
c. Độ cong, võng
không được quá 1/300 chiều dài tự do.
d. Độ cong, võng
không được quá 1/200 chiều dài tự do.
|
a
|
189
|
Khi kiểm định chất
lượng đối với cầu đường sắt, đối với kết cấu nhịp dàn với các thanh chịu kéo
thì:
a. Độ cong, võng
không được quá 1/1000 chiều dài tự do
b. Độ cong, võng
không được quá 1/500 chiều dài tự do
c. Độ cong, võng
không được quá 1/300 chiều dài tự do
d. Độ cong, võng
không được quá 1/200 chiều dài tự do
|
b
|
190
|
Khi kiểm định chất
lượng đối với cầu đường sắt, đối với kết cấu nhịp dàn với thanh trong hệ
giằng thì:
a. Độ cong, võng
không được quá 1/1000 chiều dài tự do
b. Độ cong, võng
không được quá 1/500 chiều dài tự do
c. Độ cong, võng
không được quá 1/300 chiều dài tự do
d. Độ cong, võng
không được quá 1/200 chiều dài tự do
|
c
|
191
|
Khi kiểm định chất
đối với cầu đường sắt, công tác kiểm tra độ võng của ray trên từng nhịp cầu:
a. Không vượt quá 1/1600
khẩu độ.
b. Không vượt quá 1/1500
khẩu độ.
c. Không vượt quá 1/1200
khẩu độ.
d. Không vượt quá 1/1000
khẩu độ.
|
a
|
III.
KIỂM ĐỊNH CÔNG TRÌNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
TT
|
Nội
dung câu hỏi
|
Đáp
án
|
1
|
Việc kiểm định chất
lượng công trình được thực hiện trong trường hợp nào trong các trường hợp
sau?
a. Khi công trình,
hạng mục công trình, bộ phận công trình xây dựng có biểu hiện không đảm bảo
chất lượng theo yêu cầu của thiết kế.
b. Theo yêu cầu của
cơ quan nhà nước có thẩm quyền ký hợp đồng đầu tư theo hình thức đối tác công
tư.
c. Theo yêu cầu của
Hội đồng nghiệm thu nhà nước các công trình xây dựng hoặc yêu cầu của cơ quan
chuyên môn về xây dựng khi cần thiết.
d. Tất cả các
trường hợp trên.
|
d
|
2
|
Trường hợp nào
trong số các trường hợp sau đây cần phải thực hiện việc kiểm định?
a. Khi công trình
xảy ra sự cố hoặc có khiếm khuyết về chất lượng.
b. Cải tạo, nâng
cấp hoặc kéo dài tuổi thọ công trình xây dựng.
c. Phúc tra chất
lượng công trình xây dựng khi có nghi ngờ về chất lượng.
d. Tất cả các
trường hợp trên.
|
d
|
3
|
Tổ chức nào trong
số các tổ chức sau có thể yêu cầu tiến hành công tác kiểm định công trình?
a. Tổ chức sở hữu
công trình
b. Tổ chức tham gia
thi công xây lắp công trình.
c. Cơ quan quản lý
Nhà nước hoặc cơ quan có thẩm quyền.
d. Tất cả các
trường hợp nêu trên.
|
d
|
4
|
Các tổ chức nào
trong số các tổ chức sau đây không được tham gia thực hiện công tác kiểm định
chất lượng công trình?
a. Tổ chức tham gia
giám sát thi công xây dựng công trình mà công trình đó là đối tượng phải tiến
hành kiểm định chất lượng công trình.
b. Nhà thầu chế
tạo, sản xuất, cung ứng vật liệu, sản phẩm, cấu kiện, thiết bị sử dụng cho
công trình không mà công trình đó là đối tượng phải tiến hành kiểm định chất
lượng công trình.
c. Tổ chức đã thực
hiện các công tác thí nghiệm xây dựng trong quá trình thi công xây lắp công
trình mà công trình đó là đối tượng phải tiến hành kiểm định chất lượng công
trình.
d. Tất cả các
trường hợp trên.
|
d
|
5
|
Đề cương kiểm định
bao gồm các nội dung chủ yếu nào trong các nội dung sau?
a. Mục đích kiểm
định, yêu cầu kiểm định, nội dung thực hiện kiểm định quy trình và phương
pháp kiểm định; Chi phí thực hiện, thời gian dự kiến hoàn thành việc kiểm
định;
b. Các quy chuẩn,
tiêu chuẩn kỹ thuật được áp dụng trong việc thực hiện kiểm định;
c. Danh sách nhân
sự và người được phân công chủ trì thực hiện kiểm định các thông tin về năng
lực của các cá nhân tham gia thực hiện; Các thiết bị chính, phòng thí nghiệm
được sử dụng để thực hiện kiểm định;
d. Tất cả các nội
dung trên.
|
d
|
6
|
Khái niệm “Kiểm
định an toàn đập” được hiểu thế nào cho đúng nhất? Hoạt động kiểm định an
toàn đập là hoạt động:
a. Kiểm tra, đánh
giá chất lượng đập và công tác quản lý đập, thực hiện theo định kỳ, nhằm xác
định độ an toàn của đập.
b. Kiểm tra, đánh
giá chất lượng thi công đập so với các quy định về lấy mẫu kiểm tra trong hồ
sơ thiết kế và quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật áp dụng trong thiết kế.
c. Kiểm tra, đánh
giá mức độ ảnh hưởng của công trình hồ đập tới các đối tượng trong vùng chịu
ảnh hưởng của công trình như khu dân cư, ruộng vườn, rừng tự nhiên…
d. Kiểm tra, đánh
giá tính ổn định của công trình so với thiết kế đã đề ra.
|
a
|
7
|
Thời gian thực hiện
kiểm định an toàn lần đầu đối với các công trình hồ đập là khi nào?
a. Được thực hiện
trong năm thứ 2 tính từ ngày hồ chứa tích nước lần đầu đến mực nước dâng bình
thường.
b. Được thực hiện
trong năm thứ 2 tính từ ngày hồ chứa bắt đầu tiến hành tích nước.
c. Được thực hiện
trong năm thứ 2 tính tứ ngày nghiệm thu hoàn thành công trình để đưa vào sử
dụng.
d. Tất cả ý trên
đều đúng.
|
a
|
8
|
Chu kỳ tiến hành
kiểm định an toàn đập đối với công trình hồ chưa nước có dung tích trữ bằng
hoặc lớn hơn 10.000.000 m3 là bao lâu?
a. Không quá 10 năm
kể từ lần kiểm định gần nhất phải kiểm định đập.
b. Không quá 7 năm
kể từ lần kiểm định gần nhất phải kiểm định đập.
c. Không quá 5 năm
kể từ lần kiểm định gần nhất phải kiểm định đập.
d. Không quá 2 năm
kể từ lần kiểm định gần nhất phải kiểm định đập.
|
a
|
9
|
Chu kỳ tiến hành
kiểm định an toàn đập đối với công trình hồ chưa nước có dung tích trữ nhỏ
hơn 10.000.000 m3 là bao lâu?
a. Không quá 7 năm
kể từ lần kiểm định gần nhất phải kiểm định đập.
b. Không quá 5 năm
kể từ lần kiểm định gần nhất phải kiểm định đập.
c. Không quá 3 năm
kể từ lần kiểm định gần nhất phải kiểm định đập.
d. Không quá 2 năm
kể từ lần kiểm định gần nhất phải kiểm định đập.
|
a
|
10
|
Kiểm định an toàn
đập gồm có những nội dung chính nào trong các nội dung sau?
a. Đánh giá kết quả
công tác quản lý đập.
b. Kiểm tra, phân
tích tài liệu đo đạc, quan trắc đập; kiểm tra, đánh giá chất lượng và sự an
toàn của đập; kiểm tra tình trạng bồi lắng của hồ chứa; tính toán lũ, khả
năng xả lũ của hồ chứa theo tiêu chuẩn thiết kế đập hiện hành và tài liệu khí
tượng thủy văn đã được cập nhật.
c. Đánh giá kết quả
thực hiện công tác phòng, chống lụt, bão tại công trình.
d. Tất cả các nội
dung trên.
|
d
|
11
|
Nội dung “đánh giá
kết quả công tác quản lý đập” trong công tác kiểm định an toàn đập gồm những
công việc nào trong số các công việc sau?
a. Việc tổ chức
thực hiện Quy trình vận hành hồ chứa thủy điện được cơ quan có thẩm quyền phê
duyệt;
b. Việc tổ chức
quan trắc, thu thập, lưu giữ tài liệu về các yếu tố khí tượng, thủy văn trên
lưu vực hồ chứa; các diễn biến về thấm, rò rỉ nước qua thân đập, nền đập, vai
đập, chuyển vị của đập, diễn biến nứt nẻ, sạt trượt tại thân, nền và phạm vi
lân cận công trình; tình trạng bồi lắng của hồ chứa;
c. Việc quy định,
thực hiện các quy định về duy tu, bảo dưỡng cho từng công trình, bộ phận công
trình và các thiết bị liên quan đến an toàn đập;
d. Tất cả các công
nêu việc trên.
|
d
|
12
|
Nội dung “Kiểm tra,
đánh giá chất lượng về an toàn của đập” trong công tác kiểm định
an toàn đập gồm những công việc nào trong số các công việc sau?
a. Tính toán kiểm
tra ổn định đập theo hiện trạng công trình ứng với trường hợp mức nước dâng
bình thường, mức nước gia cường (mức nước lũ thiết kế, kiểm tra) và các
trường hợp khác phù hợp với quy định về thiết kế công trình;
b. Tính toán kiểm
tra cho đập hoặc bộ phận kết cấu công trình mà trạng thái làm việc có dấu
hiệu thay đổi đột biến, bất thường thể hiện qua các kết quả quan trắc thấm,
chuyển vị của đập, hoặc đập bị hư hỏng nặng hoặc các hư hỏng đã có từ trước
và diễn biến theo chiều hướng xấu;
c. Đề xuất các biện
pháp tăng cường đảm bảo ổn định, an toàn công trình.
d. Tất cả các công
việc nêu trên.
|
d
|
13
|
Nội dung “Kiểm tra
tình trạng bồi lắng của hồ chứa” trong công tác kiểm định an toàn đập gồm
những công việc nào trong số các công việc sau?
a. Phân tích, đánh
giá về tình trạng bồi lắng của hồ chứa trên cơ sở các số liệu quan trắc, đo
đạc trong quá khứ; phân bố bồi lắng theo các mặt cắt quan trắc bồi lắng trên
hồ, dự báo bồi lắng và tuổi thọ hồ chứa;
b. Phân tích, đánh
giá về các nguyên nhân gây sự gia tăng hoặc giảm thiểu lượng phù sa bồi lắng
về hồ chứa;
c. Đề xuất chu kỳ
đo đạc, quan trắc bồi lắng lòng hồ: Số lượng và vị trí các tuyến đo đạc, quan
trắc bồi lắng.
d. Tất cả các công
việc nêu trên.
|
d
|
14
|
Nội dung “tính toán
lũ, khả năng xả lũ của hồ chứa theo tiêu chuẩn thiết kế đập hiện hành và tài
liệu khí tượng thủy văn và các thay đổi về địa hình, địa mạo đã được cập
nhật” trong công tác kiểm định an toàn đập gồm những công việc nào trong số
các công việc sau?
a. Thu thập bổ sung
số liệu khí tượng, thủy văn và các thay đổi về địa hình, địa mạo, độ che phủ
của thảm thực vật trên lưu vực hồ chứa kể từ giai đoạn thiết kế hoặc kể từ
lần kiểm định gần nhất đến thời điểm lập báo cáo kiểm định an toàn đập;
b. Tính toán kiểm
tra lại dòng chảy lũ thiết kế, lũ kiểm tra (gồm mô hình lũ, lưu lượng đỉnh
lũ, tổng lượng lũ) với việc cập nhật các số liệu quan trắc khí tượng, thủy
văn trong giai đoạn vận hành;
c. Tính toán kiểm
tra khả năng xả lũ của đập tràn với dòng chảy lũ thiết kế, lũ kiểm tra đã
được kiểm định.
d. Tất cả các công
việc nêu trên.
|
d
|
15
|
Báo cáo đánh giá
của tổ chức, cá nhân thực hiện kiểm định an toàn đập được sử dụng vào mục
đích gì trong các mục đích nêu sau?
a. Giúp chủ đập lập
hồ sơ báo cáo kết quả kiểm định gửi Sở Công Thương hoặc Bộ Công Thương tùy
theo dung tích hồ chứa.
b. Giúp chủ đập lập
hồ sơ báo cáo kết quả kiểm định gửi Sở Xây dựng.
c. Giúp chủ đập lập
hồ sơ báo cáo kết quả kiểm định gửi Ủy Ban nhân dân tỉnh/thành phố nơi xây
dựng công trình.
d. Tất cả các ý
trên đều đúng.
|
a
|
16
|
Chi phí thực hiện
kiểm định an toàn đập do đơn vị nào chi trả?
a. Chủ đầu tư chi
trả.
b. Nhà thầu xây lắp
chi trả.
c. Nhà thầu giám
sát chi trả.
d. Nhà thầu thiết
kế chi trả.
|
a
|
17
|
Khái niệm “Độ chặt
của đất đắp” được hiểu thế nào cho đúng nhất? Độ chặt của đất đắp (hay
hệ số đầm chặt) là:
a. Tỷ số giữa khối
lượng thể tích đơn vị đất ướt của đất đắp đạt được khi đầm nén tại hiện
trường và khối lượng thể tích đơn vị đất khô lớn nhất của đất đó đạt được khi
thí nghiệm đầm chặt tiêu chuẩn ở trong phòng.
b. Tỷ số giữa khối
lượng thể tích đơn vị đất khô của đất đắp đạt được khi đầm nén tại hiện
trường và khối lượng thể tích đơn vị đất khô lớn nhất của đất đó đạt được khi
thí nghiệm đầm chặt tiêu chuẩn ở trong phòng.
c. Tỷ số giữa khối
lượng riêng của đất đắp đạt được khi đầm nén tại hiện trường và khối lượng
thể tích đơn vị đất khô lớn nhất của đất đó đạt được khi thí nghiệm đầm chặt
tiêu chuẩn ở trong phòng.
d. Tỷ số giữa khối
lượng thể tích đơn vị đất ướt của đất đắp đạt được khi đầm nén tại hiện
trường và khối lượng thể tích đơn vị đất khô của đất đó.
|
b
|
18
|
Phương pháp nào
trong số các phương pháp sau đây thường được dùng để xác định độ chặt của đất
đắp?
a. Phương pháp dao
vòng lấy mẫu.
b. Phương đầm nén
tiêu chuẩn
c. Phương pháp hố
đào, dùng cát tiêu chuẩn thế chỗ.
d. Cả phương án a
và phương án b.
|
d
|
19
|
Việc đánh giá chất
lượng bê tông thủy công thường được thực hiện thông qua đánh giá các chỉ tiêu
nào trong số các chỉ tiêu sau đây?
a. Chỉ tiêu về độ
chống mài mòn.
b. Chỉ tiêu về
cường độ.
c. Chỉ tiêu về độ
chống thấm nước.
d. Cả phương án A
và phương án B đều đúng.
|
d
|
20
|
Việc tính toán kiểm
tra độ ổn định của công trình cần được tính toán với các trường hợp tổ hợp
tải trọng nào sau đây?
a. Các tổ hợp tải
trọng cơ bản thường xuất hiện trong quá trình vận hành khai thác công trình.
b. Các tổ hợp tải
trọng cơ bản và tổ hợp tải trọng đặc biệt thường xuất hiện trong quá trình
vận hành khai thác công trình.
c. Tổ hợp tải trọng
ít ảnh hưởng tới công trình nhất.
d. Tổ hợp tải trọng
nào gây nguy hiểm đến công trình ở mức độ cao nhất.
|
b
|
21
|
Phương pháp nào
trong số các phương pháp nêu sau đây thường được dùng để đánh giá cường độ
chịu nén của bê tông công trình?
a. Phương pháp nén
mẫu.
b. Phương pháp sử dụng
các thiết bị như súng thử dạng bật nẩy, máy siêu âm bê tông.
c. Phương pháp xác
định khối lượng thể tích của bê tông ở các trạng thái khác nhau.
d. Cả phương án A
và B đều đúng.
|
d
|
22
|
Đối với các công
trình bê tông khối lớn thì phương nào nào trong số các phương pháp nêu
sau đây là phù hợp để kiểm tra chất lượng bê tông phần lõi công trình?
a. Phương pháp sử
dụng súng thử dạng bật nẩy.
b. Phương pháp sử
dụng máy siêu âm bê tông.
c. Phương pháp sử
dụng kết hợp máy âm bê tông và súng bật nẩy.
d. Phương pháp
khoan lấy mẫu để phân tích.
|
d
|
23
|
Phương pháp nào
trong số các phương pháp nêu sau đây phù hợp để sử dụng cho công tác kiểm tra
cốt thép trong cấu kiện bê tông?
a. Đục bỏ lớp bê
tông bảo vệ để kiểm tra.
b. Sử dụng phương
pháp siêu âm điện từ.
c. Sử dụng phương
pháp xác định vận tốc sung siêu âm.
d. Tất cả các
phương pháp nêu trên.
|
c
|
24
|
Phương pháp nào
trong số các phương phép nêu sau đây thường được sử dụng để kiểm tra chất
lượng màng chống thấm dưới nền móng công trình?
a. Phương pháp đổ
nước và xác định độ mất nước trong hố khoan được đổ nước.
b. Phương pháp ép
nước kiểm tra.
c. Phương pháp
khoan lấy mẫu mang về phòng thí nghiệm thử độ chống thấm của mẫu khoan.
d. Tất cả các
phương pháp nêu trên.
|
b
|
25
|
Phương pháp nào
trong số các phương pháp nêu sau đây thường được sử dụng để kiểm tra cường độ
chịu néo của thanh thép dùng trong xây dựng?
a. Sử dụng phương
pháp siêu âm điện từ.
b. Sử dụng phương pháp
kéo thép.
c. Sử dụng phương
pháp xác định khối lượng thể tích.
d. Tất cả các
phương pháp nêu trên.
|
b
|
26
|
Khi kiểm định an
toàn về ổn định mái đập đất cần đối chiếu hệ số an toàn cho phép với số liệu
nào sau đây?
a. Hệ số an toàn ổn
định nhỏ nhất của đập với kích thước mặt cắt và chỉ tiêu cơ lý của đất lấy
theo số liệu cập nhật tại thời điểm kiểm định.
b. Theo a, và đường
bão hòa lấy theo số liệu quan trắc (nếu có).
c. Hệ số an toàn ổn
định nhỏ nhất của đập với kích thước mặt cắt và chỉ tiêu cơ lý của đất lấy
theo số liệu thiết kế.
d. Hệ số an toàn ổn
định nhỏ nhất của đập với kích thước mặt cắt và chỉ tiêu cơ lý của đất lấy
theo số liệu hoàn công.
|
b
|
27
|
Công tác khảo sát
địa chất trong kiểm định đập đất thường gồm những nội dung gì?
a. Khoan xác định
địa tầng, lấy mẫu để thí nghiệm xác định chỉ tiêu cơ C) của đất thân đập, thí
nghiệm hiện trường xác định hệ số thấm.
b. Thí nghiệm xác
định các tính chất đặc biệt (trương nở, tan rã) của đất đắp.
c. Thí nghiệm hiện
trường xác định sức chịu tải của đất thân đập.
d. Tất cả các ý
trên.
|
a
|
28
|
Để xác định hệ số
thấm thực tế của đất thân đập có thể sử dụng các phương pháp thí nghiệm hiện
trường nào?
a. Ép nước trong hố
khoan.
b. Đổ nước hố khoan
cho phần thân đập phía trên đường bão hòa.
c. Hút nước hoặc
múc nước trong hố khoan cho phần thân đập phía dưới đường bão hòa.
d. Theo b và c.
|
d
|
29
|
Kết quả quan trắc
lún mặt của đập đất được sử dụng như thế nào trong kiểm định đập?
a. Để đối chiếu cao
độ đỉnh đập với cao độ yêu cầu tính theo mực nước và sóng gió hồ chứa, và
phân tích xu thế lún của đập.
b. Để đối chiếu cao
độ đỉnh đập, cơ đập với số liệu thiết kế.
c. Để khống chế mực
nước hồ trong giới hạn an toàn.
d. Theo b và c.
|
a
|
30
|
Khi kiểm định đập
bê tông trọng lực trên nền đá, số liệu đo từ thiết bị quả lắc nghịch (đảo)
được sử dụng để làm gì?
a. Xác định chuyển
vị ngang của các vị trí trong đập theo hướng thượng- hạ lưu.
b. Xác định chuyển
vị ngang của các vị trí trong đập theo hướng dọc trục.
c. Theo a, b và xác
định độ nghiêng của mặt nền đập, phục vụ kiểm tra ổn định đập.
d. Theo a và b.
|
c
|
31
|
Khi kiểm định an
toàn về mặt khí thực trên mặt đập tràn không có bộ phận tiếp khí cần thực
hiện những nội dung gì?
a.Xác định cường độ
bê tông mặt tràn, đo độ gồ ghề bề mặt, từ đó xác định lưu tốc ngưỡng xâm thực
và so sánh với lưu tốc sát thành thực tế.
b.Tính toán khả
năng mài mòn mặt tràn do bùn cát.
c. Tính toán khả
năng va đập của vật nổi làm hỏng mặt tràn.
d. Tất cả các ý
trên.
|
a
|
32
|
Trong kiểm định độ
bền của đập bê tông đang vận hành, cần phân biệt các tổ hợp tải trọng nào?
a. Tổ hợp cơ bản và
tổ hợp đặc biệt.
b. Tổ hợp cơ bản,
đặc biệt và thi công.
c. Tổ hợp cơ bản,
tổ hợp đặc biệt không có động đất và tổ hợp đặc biệt có động đất.
d. Gồm c và tổ hợp
sau động đất.
|
c
|
33
|
Trong kiểm định đập
bê tông trọng lực có lớp cách nước ở mặt thượng lưu, điều kiện bền của vùng
thượng lưu của mặt cắt đập ứng với tổ hợp cơ bản được quy định như thế nào?
a. Cho phép có ứng
suất kéo với trị số lớn nhất nhỏ hơn độ bền kéo của vật liệu bê tông.
b.Cho phép có ứng
suất kéo với chiều rộng phần mặt cắt có ứng suất kéo không vượt quá chiều
rộng giới hạn bgh.
c. Không cho phép
có ứng suất kéo.
d. Theo a hoặc b.
|
b
|
34
|
Để tính toán kiểm
tra khả năng xả lũ của hồ chứa cần những tài liệu nào?
a. Tài liệu lũ đến
cập nhật, đường đặc tính hồ chứa, thông số của công trình xả và quy trình vận
hành xả lũ của hồ.
b. Bản đồ ngập lụt
hạ du.
c.Theo a và b.
d.Theo a, b và bình
đồ lòng hồ.
|
a
|
35
|
Cao độ đỉnh đập
được đánh giá là an toàn theo điều kiện nào?
a. Lớn hơn hoặc
bằng cao độ đỉnh đập thiết kế.
b.Lớn hơn hoặc bằng
mực nước lũ vượt kiểm tra.
c. Lớn hơn hoặc
bằng cao độ Zyc, trong đó Zyc được xác định từ
mực nước lũ và tài liệu sóng gió cập nhật theo tiêu chuẩn hiện hành.
d. Cả 3 ý trên.
|
c
|
36
|
Kiểm định thiết kế
nền đập đất gồm những nội dung nào?
a. Kiểm tra chiều
dày bóc bỏ tầng phủ trên mặt và xử lý chống thấm (nếu có).
b. Tính toán xác
định các thông số dòng thấm (q, J) và đối chiếu với các giới hạn an toàn quy
định.
c. Theo a và b.
d.Theo a, b và kiểm
tra thiết bị thoát nước thấm cho nền.
|
c
|
37
|
Nội dung kiểm định
độ chặt, rỗng của thân đập đất là gì?
a. Kiểm tra tính
hợp pháp và hợp lý của tài liệu thí nghiệm độ chặt đất đắp trong quá trình
thi công.
b. Kiểm tra hiện
trường, phát hiện các hiện tượng động vật (mối, chuột) đào hang.
c. Cả a và b.
d. Cả a, b và khảo
sát kỹ các hang rỗng (nếu có).
|
d
|
38
|
Trường hợp nào thì
cần kiểm định về vật liệu đất đắp đập?
a. Khi phát hiện vị
trí lấy đất đắp không đúng nơi quy định.
b. Khi phát hiện
thấy độ ẩm của đất khi đầm không đúng như yêu cầu thiết kế.
c. a hoặc b hoặc
loại đầm sử dụng khi đắp không đúng với quy định của thiết kế.
d. a hoặc b.
|
c
|
39
|
Khi thực hiện kiểm
định đập đất, công tác khảo sát tổng thể hiện trạng công trình thường gồm
những nội dung gì?
a. Phát hiện các hư
hỏng cục bộ: nứt, xói mái, xệ mái, nước thấm ra mái hạ lưu, xô lệch lớp bảo
vệ mái thượng lưu…
b. Phát hiện sai
khác kích thước đập so với thiết kế.
c. Phân tích sơ bộ
nguyên nhân các hư hỏng.
d. Theo a và c.
|
d
|
40
|
Khi kiểm định đập
đất, công tác đo đạc hiện trường thường gồm những nội dung gì?
a. Kiểm tra lại tọa
độ lưới khống chế địa hình khu vực đập; đo vẽ cắt dọc và các mặt cắt ngang
điển hình.
b. Đo xác định cao
trình, bề rộng đỉnh đập và các cơ, độ dốc mái.
c. Đo đạc địa hình
lòng hồ.
d. b và c.
|
a
|
41
|
Khi kiểm định ổn
định của đập bê tông trọng lực trên nền đá, cần xét các khả năng mất ổn định
nào?
a. Trượt theo mặt
phẳng (mặt tiếp giáp đập và nền, mặt đi qua đáy các chân khay, mặt đi qua mặt
phân lớp đá nền…); lật theo trục nằm ngang ở mép thượng lưu, hạ lưu đập.
b. Quay quanh trục
thẳng đứng đi qua một đầu đập.
c. Đập bị đẩy nổi
d. a và b.
|
a
|
42
|
Khi kiểm định sức
chịu tải của nền đá đập bê tông trọng lực, ứng suất từ đập truyền xuống nền
thường được xác định theo phương pháp nào?
a. Phương pháp lý
thuyết đàn hồi.
b. Phương pháp phần
tử hữu hạn.
c. Phương pháp sức
bền vật liệu (công thức nén lệch tâm).
d. Phương pháp thí
nghiệm mô hình.
|
c
|
43
|
Kiểm định độ bền
của vật liệu thân đập bê tông đầm lăn theo tiêu chí nào?
a. Theo ứng suất
cắt.
b. Theo ứng suất
nén, ứng suất kéo khối, ứng suất kéo lớp.
c. Theo modun đàn
hồi và modun biến dạng ngang.
d. Tất cả các ý
trên.
|
b
|
44
|
Khi kiểm định đập
bê tông trên nền đá, cần sử dụng số liệu quan trắc ứng suất tại những vị trí
nào?
a. Mép biên thượng,
hạ lưu đập, mép biên các hành lang.
b. Mặt tiếp giáp
đập và nền.
c. Tất cả các vị
trí có đặt thiết bị quan trắc ứng suất.
d. a và b.
|
c
|
45
|
Khi kiểm định độ
bền của đập bê tông trọng lực trên nền đá, cần phân biệt các mức chiều cao
đập như thế nào?
a. Phương pháp kiểm
tra như nhau, không phân biệt các mức chiều cao.
b. Phân biệt đập có
chiều cao tới 60m với đập cấp I và cấp II có chiều cao trên 60m.
c. Phân biệt đập có
chiều cao tới 60m với đập có chiều cao trên 60m.
d. Phân biệt đập từ
cấp II trở lên với đập từ cấp III trở xuống.
|
b
|
46
|
Trong kiểm định đập
bê tông trọng lực có chiều cao tới 60m chịu tổ hợp tải trọng cơ bản, điều
kiện bền của các điểm trên mặt thượng lưu đập được quy định như thế nào?
a. Ứng suất chính
nén lớn nhất không vượt quá cường độ nén của vật liệu.
b. Ứng suất nén
theo phương thẳng đứng không nhỏ hơn ¼ trị số áp suất thủy tĩnh tại điểm xét.
c. Cả a và b.
d. a, b và không có
ứng suất kéo.
|
d
|
47
|
Khi kiểm định đập
đất đang vận hành, ổn định mái thượng lưu được kiểm tra với các trường hợp
nào?
a. Tổ hợp cơ bản
khi hồ có mực nước lũ thiết kế rút xuống mực nước quy định.
b. Các tổ hợp đặc
biệt: khi mực nước hồ rút nhanh từ mực nước lũ kiểm tra; khi hồ có mực nước
dâng bình thường và có động đất.
c. Theo a, b và
thêm trường hợp đặc biệt khi mực nước hồ rút nhanh từ MNDBT xuống mực nước
quy định.
d. Theo a và b.
|
c
|
48
|
Tính toán cập nhật
lũ của hồ đang vận hành bao gồm những nội dung gì?
a. Xác định tiêu
chuẩn phòng lũ cho đập theo tiêu chuẩn hiện hành và tính toán lũ (đỉnh lũ,
tổng lượng và đường quá trình lũ) theo các tiêu chuẩn nêu trên.
b. Tính toán cập
nhật dòng chảy năm.
c. Tính toán cập
nhật dòng chảy bùn cát đến hồ.
d. Tất cả các nội
dung trên.
|
a
|
49
|
Khả năng xả lũ an
toàn của công trình đập được đánh giá như thế nào?
a. Các mực nước lũ
lớn nhất trong hồ (theo tần suất tính toán) không vượt quá giới hạn tương ứng
tính từ cao trình đỉnh đập hiện có với các trị số sóng gió và độ cao an toàn
theo tiêu chuẩn thiết kế đập.
b. Mực nước cao
nhất ở hạ du không vượt quá giới hạn cho phép.
c. Bản thân công
trình xả lũ không bị mất an toàn khi xả lưu lượng lớn nhất.
d. Theo a và c.
|
d
|
50
|
Trong kiểm định đập
đất, tổng lượng nước thấm được đánh giá theo tiêu chí nào?
a. Không cần khống
chế, miễn là bản thân đập đảm bảo an toàn.
b. Wth không vượt quá Wcp, trong đó Wth lấy theo trị số
thực đo (nếu có) hoặc trị số tính toán; Wcp lấy theo mức thấm
khống chế khi tính điều tiết hồ.
c. Wth không vượt quá Wtk, trong đó Wtk là trị số tổng
lượng thấm theo tính toán thiết kế.
d. Wth không vượt quá 1%
dung tích hữu ích của hồ.
|
b
|
51
|
Khi kiểm định đập
đất, đường bão hòa như thế nào thì được xem là an toàn?
a. Không đổ ra mái
ở vị trí cao hơn đỉnh của thiết bị thoát nước thấm thân đập.
b. Kết quả tính
toán cho thấy mái đập ổn định với đường bão hòa này.
c. Cả hai ý trên.
d. Theo a, b và
gradient thấm thân đập nằm trong phạm vi cho phép.
|
d
|
52
|
Trong kiểm định đập
đất, điều kiện an toàn về thấm gồm những nội dung gì?
a. Đường bão hòa
không đổ ra mái ở vị trí cao hơn đỉnh của thiết bị thoát nước thấm thân đập,
thân đập đảm bảo ổn định về trượt, về thấm.
b. Lượng nước thấm
thoát ra hạ lưu nhỏ hơn trị số cho phép, nước thấm ra hạ lưu là nước trong.
c. a và b.
d. a, b và đường
bão hòa thực đo ở vị trí thấp hơn so với tính toán.
|
c
|
53
|
Cần sử dụng phương
pháp nào để đánh giá khả năng làm việc an toàn của các kết cấu xây đúc đặt
trong đập?
a. Kiểm tra bằng
mắt thường để xác định nứt nẻ, nghiêng lệch, thấm, hỏng khớp nối, xâm thực bề
mặt.
b. Sử dụng thiết bị
đo cường độ vật liệu hiện tại.
c. a, b và so sánh
cường độ thực đo với cường độ thiết kế của kết cấu.
d. a, b và tính
toán kiểm tra sức chịu tải của kết cấu ứng với cường độ thực đo.
|
d
|
54
|
Trong kiểm định đập
cần kiểm tra đánh giá các kết cấu kim loại nào?
a. Các cửa van,
phai, lưới chắn rác của tràn, cống và thiết bị nâng hạ chúng; các máy phát
điện, máy bơm và các máy khác.
b. Các phương tiện
phục vụ cứu hộ đập.
c. a và b.
d. a, b và các máy
móc phục vụ khu vực quản lý.
|
a
|
55
|
Khi kiểm định đập
đất đang vận hành, ổn định mái hạ lưu cần được kiểm tra với các trường hợp
nào?
a. Các tổ hợp cơ
bản khi hồ có MNDBT, MNLTK.
b. Tổ hợp đặc biệt
khi hồ có mực nước lũ kiểm tra.
c. Theo a, b và tổ
hợp đặc biệt khi hồ có MNDBT mà xảy ra động đất.
d. Theo a và b.
|
c
|
56
|
Khi nào thì cần
thực hiện kiểm định thấm qua thân đập đất?
a. Khi dòng thấm đổ
ra mái ở vị trí cao hơn đỉnh thiết bị thoát nước thấm của đập.
b. Khi lưu lượng
thấm ra hạ lưu lớn hơn trị số cho phép, hoặc nước thấm thoát ra là nước đục.
c. a hoặc b.
d. Cả a và b.
|
c
|
57
|
Trong kiểm định
đập, cao trình đỉnh đập yêu cầu được xác định như thế nào?
a. Tính theo quy
định của tiêu chuẩn hiện hành, với mực nước hồ và sóng gió được cập nhật tại
thời điểm kiểm định.
b. Tính theo quy
định của tiêu chuẩn hiện hành, với mực nước hồ và sóng gió được lấy theo số
liệu thiết kế.
c. Tính theo quy
định của tiêu chuẩn hiện hành, với số liệu sóng gió được cập nhật
d. Tính theo quy
định của tiêu chuẩn hiện hành, với mực nước hồ được cập nhật
|
a
|
58
|
Nghiên cứu hồ sơ
lưu trữ của công trình có vai trò như thế nào trong công tác kiểm định?
a. Phát hiện những
thiếu sót, bất hợp lý trong khảo sát, thiết kế, thi công có ảnh hưởng đến
chất lượng công trình.
b. Nắm được những
thay đổi, điều chỉnh thiết kế trong quá trình thi công có ảnh hưởng đến chất
lượng công trình.
c. Cả a, b và tình
hình hư hỏng trong quá trình vận hành và biện pháp sửa chữa đã áp dụng.
d. Cả a và b.
|
c
|
59
|
Khi kiểm định khả
năng lật của đập bê tông trên nền đá, với bài toán phẳng cần giả thiết tâm
lật tại vị trí nào?
a. Mép biên hạ lưu
đáy đập.
b. Mép biên thượng
lưu đáy đập.
c. Điểm giữa của
đáy đập
d. a và b.
|
d
|
60
|
Khi kiểm định độ
bền thân đập bê tông có mặt cắt phức tạp thường áp dụng phương pháp nào để
xác định ứng suất trong đập?
a. Phương pháp lý
thuyết đàn hồi.
b. Phương pháp sức
bền vật liệu hoặc phương pháp phần tử hữu hạn.
c. Phương pháp thí
nghiệm mô hình.
d. Tất cả các ý
trên.
|
b
|
61
|
Trong kiểm định đập
đất, kết quả quan trắc chuyển vị ngang của đập được sử dụng để làm gì?
a. So sánh với số
liệu tính chuyển vị trong thiết kế.
b. So sánh với số
liệu tính chuyển vị giới hạn an toàn đập.
c. Phân tích xu thế
chuyển vị của đập theo thời gian.
d. Theo b và c.
|
d
|
62
|
Khi kiểm định đập
đất, số liệu quan trắc đường bão hòa thấm được sử dụng như thế nào?
a. Để so sánh với
đường bão hòa thiết kế.
b. Phục vụ tính
toán kiểm tra ổn định mái và kiểm tra độ bền thấm thân đập.
c. Làm căn cứ tính
lưu lượng thấm qua mặt cắt quan trắc.
d. Theo a và b.
|
b
|
63
|
Trong kiểm định đập
đất, số liệu quan trắc lượng nước thấm ra hạ lưu được sử dụng để làm gì?
a. Để đối chiếu với
lượng thấm cho phép của hồ.
b. Để phân tích
diễn biến lượng nước thấm qua đập và nền theo thời gian.
c. Cả a và b.
d. a, b và đối
chiếu với số liệu tính toán thiết kế.
|
c
|
64
|
Trong kiểm định đập
bê tông trọng lực, số liệu quan trắc lún được sử dụng như thế nào?
a. Để đối chiếu với
số liệu tính toán thiết kế.
b. Để đối chiếu cao
độ đỉnh đập hiện tại với trị số yêu cầu được tính theo mực nước và sóng gió
cập nhật.
c. Xác định chênh
lệch lún giữa các đơn nguyên kề nhau và phân tích xu thế lún theo thời gian.
d. Theo b và c.
|
d
|
65
|
Khi kiểm định đập
bê tông trọng lực, số liệu quan trắc chuyển vị ngang được sử dụng để làm gì?
a. Xác định chênh
lệch chuyển vị của các đơn nguyên kề nhau và đối chiếu với trị số cho phép.
b. Phân tích xu thế
chuyển vị theo thời gian.
c. Theo a và b.
d. Đối chiếu với số
liệu trong tính toán thiết kế.
|
c
|
66
|
Trong kiểm định đập
bê tông trên nền đá, số liệu quan trắc áp lực thấm dưới đáy đập được sử dụng
cho mục đích gì?
a. Kiểm tra ổn định
của đập, kiểm tra hiệu quả của màn chống thấm
b. Tính gradient
thấm trong nền.
c. Đối chiếu với số
liệu thiết kế.
d. Cả 3 ý trên.
|
a
|
67
|
Khi kiểm định đập
bê tông, số liệu quan trắc lực kéo cốt thép được sử dụng để làm gì?
a. Kiểm tra tính
hợp lý của việc bố trí cốt thép.
b. Kiểm tra điều
kiện bền của kết cấu có bố trí cốt thép.
c. Kiểm tra khả năng
suất hiện vết nứt trong kết cấu.
d. Cả 3 ý trên.
|
b
|
68
|
Khi kiểm định đập
bê tông trọng lực trên nền đá có phân đoạn bởi các khớp nối cố định, cần tính
toán độ bền và ổn định của đập theo sơ đồ nào?
a. Bài toán phẳng.
b. Xét riêng cho
từng đoạn đập.
c. Theo a hoặc b.
d. Theo bài toán
không gian.
|
c
|
69
|
Khi kiểm định độ
bền trên mặt cắt nằm ngang của thân đập bê tông trọng lực cấp I và cấp II cao
trên 60m, không có lớp cách nước ở mặt thượng lưu, với tổ hợp lực cơ bản thì
chiều sâu giới hạn cho phép của vùng kéo ở mặt thượng lưu bằng bao nhiêu?
a. B/7,5 (B- chiều
rộng mặt cắt tính toán).
b. B/6
c. B/3,5
d. B/2
|
a
|
70
|
Khi kiểm định độ
bền trên mặt cắt nằm ngang của thân đập bê tông trọng lực cấp I và cấp II cao
trên 60m, không có lớp cách nước ở mặt thượng lưu, với tổ hợp lực đặc biệt
không có động đất thì chiều sâu giới hạn cho phép của vùng kéo ở mặt thượng
lưu bằng bao nhiêu?
a. B/10 (B- chiều
rộng mặt cắt tính toán).
b. B/7,5
c. B/6
d. B/3,5
|
c
|
71
|
Khi kiểm định độ
bền trên mặt cắt nằm ngang của thân đập bê tông trọng lực cấp I và cấp II cao
trên 60m, không có lớp cách nước ở mặt thượng lưu, với tổ hợp lực đặc biệt có
động đất thì chiều sâu giới hạn cho phép của vùng kéo ở mặt thượng lưu bằng
bao nhiêu?
a. B/2 (B- chiều
rộng mặt cắt tính toán).
b. B/3,5
c. B/6
d. B/7,5
|
b
|
72
|
Khi kiểm định độ
bền trên mặt cắt nằm ngang của thân đập bê tông trọng lực cấp I và cấp II cao
trên 60m, có lớp cách nước ở mặt thượng lưu, với tổ hợp lực cơ bản thì chiều
sâu giới hạn cho phép của vùng kéo ở mặt thượng lưu bằng bao nhiêu?
a. B/2 (B- chiều
rộng mặt cắt tính toán).
b. B/3,5
c. B/6
d. B/7,5
|
c
|
73
|
Khi kiểm định độ
bền trên mặt cắt nằm ngang của thân đập bê tông trọng lực cấp I và cấp II cao
trên 60m, có lớp cách nước ở mặt thượng lưu, với tổ hợp lực đặc biệt có động
đất thì chiều sâu giới hạn cho phép của vùng kéo ở mặt thượng lưu bằng bao
nhiêu?
a. B/3,5 (B- chiều
rộng mặt cắt tính toán).
b. B/6
c. B/7,5
d. B/10
|
a
|
74
|
Khi kiểm định độ
bền trên mặt tiếp giáp giữa đập và nền, có cách nước ở mặt thượng lưu của đập
bê tông trọng lực cấp I và cấp II cao trên 60m, với tổ hợp lực đặc biệt không
có động đất thì chiều sâu giới hạn cho phép của vùng kéo ở mặt thượng lưu
bằng bao nhiêu?
a. B/4 (B- chiều
rộng mặt cắt tính toán).
b. B/5
c. B/6
d. B/8
|
b
|
75
|
Khi kiểm định độ
bền trên mặt tiếp giáp giữa đập và nền, có cách nước ở mặt thượng lưu của đập
bê tông trọng lực cấp I và cấp II cao trên 60m, với tổ hợp lực cơ bản thì
chiều sâu giới hạn cho phép của vùng kéo ở mặt thượng lưu bằng bao nhiêu?
a. B/16 (B- chiều
rộng mặt cắt tính toán).
b. B/14
c. B/12
d. B/10
|
c
|
76
|
Khi kiểm định độ
bền trên mặt tiếp giáp giữa đập và nền, có cách nước ở mặt thượng lưu của đập
bê tông trọng lực cấp I và cấp II cao trên 60m, với tổ hợp lực đặc biệt không
có động đất thì chiều sâu giới hạn cho phép của vùng kéo ở mặt thượng lưu
bằng bao nhiêu?
a. B/4 (B- chiều
rộng mặt cắt tính toán).
b. B/5
c. B/6
d. B/8
|
d
|
77
|
Khi kiểm định an
toàn đỉnh đập đất, chiều cao an toàn của đập cấp I được lấy bằng bao nhiêu?
a. Với MNDBT: 1,8m;
với MNLTK: 1,2m; với MNLKT: 0,7m.
b. Với MNDBT: 1,5m;
với MNLTK: 1,0m; với MNLKT: 0,5m.
c. Với MNDBT: 1,2m;
với MNLTK: 0,8m; với MNLKT: 0,3m.
d. Với MNDBT: 1,0m;
với MNLTK: 0,6; với MNLKT: 0,2m.
|
b
|
78
|
Khi kiểm định an
toàn đỉnh đập đất, chiều cao an toàn của đập cấp II được lấy bằng bao nhiêu?
a. Với MNDBT: 0,8m;
với MNLTK: 0,6m; với MNLKT: 0,2m.
b. Với MNDBT: 1,0m;
với MNLTK: 0,8m; với MNLKT: 0,2m.
c. Với MNDBT: 1,2m;
với MNLTK: 1,0m; với MNLKT: 0,3m.
d. Với MNDBT: 1,4m;
với MNLTK: 1,1; với MNLKT: 0,4m.
|
c
|
79
|
Khi kiểm định an
toàn đỉnh đập đất, chiều cao an toàn của đập cấp III được lấy bằng bao nhiêu?
a. Với MNDBT: 0,7m;
với MNLTK: 0,5m; với MNLKT: 0,2m.
b. Với MNDBT: 0,8m;
với MNLTK: 0,6m; với MNLKT: 0,2m.
c. Với MNDBT: 0,9m;
với MNLTK: 0,6m; với MNLKT: 0,2m.
d. Với MNDBT: 1,0m;
với MNLTK: 0,7; với MNLKT: 0,2m.
|
a
|
80
|
Khi kiểm định thi
công đập đất, tần suất lấy mẫu kiểm tra dung trọng đất á sét đắp bộ phận
chống thấm được quy định bằng bao nhiêu?
a.1 tổ mẫu/50 m3.
b.1 tổ mẫu/75 m3.
c.1 tổ mẫu/100 m3.
d.1 tổ mẫu/150 m3.
|
c
|
81
|
Khi kiểm định thi
công đập đất, tần suất lấy mẫu kiểm tra dung trọng đất á sét đắp thân đập
đồng chất quy định bằng bao nhiêu?
a. 1 tổ mẫu/100 m3.
b. 1 tổ mẫu/(100-200)
m3.
c. 1 tổ mẫu/200 m3.
d. 1 tổ mẫu/(150
-200)m3.
|
b
|
82
|
Khi kiểm định thi
công đập đất, tần suất lấy mẫu kiểm tra dung trọng đất lẫn nhiều cát cuội sỏi
đắp thân đập được quy định bằng bao nhiêu?
a. 1 tổ mẫu/(200-400)
m3.
b. 1 tổ mẫu/200 m3.
c. 1 tổ mẫu/300 m3.
d. 1 tổ mẫu/400 m3.
|
a
|
83
|
Để tính toán cập
nhật lũ khi kiểm định đập cần sử dụng các tài liệu nào?
a.Tài liệu quan
trắc, đo đạc khí tượng, thủy văn được chủ đập thực hiện và lưu giữ trong quá
trình vận hành.
b. Tài liệu thu
thập từ cơ quan khí tượng, thủy văn lưu vực hồ chứa, hạ du và lân cận.
c. a, b và tài liệu
thủy văn của giai đoạn thiết kế.
d. a và b.
|
c
|
84
|
Cần sử dụng phương
pháp nào để đánh giá khả năng làm việc an toàn của các kết cấu kim loại và
thiết bị ở công trình đập?
a. Phân tích các
kết quả quan trắc đo đạc, các báo cáo định kỳ và đột xuất của chủ đập.
b. Quan sát bằng
mắt thường; trao đổi với cán bộ vận hành đập.
c. Dùng công cụ,
thiết bị đo độ lệch, cường độ của kết cấu.
d. Tất cả các
phương pháp trên.
|
d
|
85
|
Trong kiểm định
đập, việc kiểm tra tình trạng sạt lở bờ và bồi lắng hồ chứa có vai trò gì?
a. Để kiểm tra an
toàn của đập khi có sạt lở lớn ở bờ hồ.
b. Để kiểm tra năng
lực phục vụ của hồ.
c. Cả a và b.
d. a, b và kiểm tra
khả năng lũ tập trung nhanh đến hồ.
|
c
|
E.
LĨNH VỰC ĐỊNH GIÁ XÂY DỰNG
TT
|
Nội
dung câu hỏi
|
Đáp
án
|
1
|
Vì sao chi phí dự
phòng trong dự án đầu tư xây dựng lớn và phức tạp cần cao hơn các dự án khác?
a. Do nhiều cơ quan
có liên quan nên có nhiều yêu cầu mới đặt ra khiến phải thay đổi thiết kế
trong quá trình thực hiện để đáp ứng, từ đó chi phí phát sinh tăng lên
b. Do thời gian
thực hiện dự án đầu tư xây dựng lớn và phức tạp nên rủi ro nhiều hơn
c. Do sử dụng nhiều
chủng loại vật liệu và máy móc thiết bị hơn
d. Tất cả các ý
trên đều đúng
|
b
|
2
|
Lựa chọn chu trình
quản lý rủi ro phù hợp:
a. Lập kế hoạch đối
phó rủi ro - Xác định rủi ro - Phân tích rủi ro - Lập kế quản lý rủi ro -
Kiểm soát và điều chỉnh rủi ro.
b. Lập kế hoạch đối
phó rủi ro - Xác định rủi ro - Phân tích rủi ro - Kiểm soát và điều chỉnh rủi
ro.
c. Lập kế hoạch
quản lý rủi ro -Phân tích rủi ro - Xác định rủi ro - Kiểm soát và điều chỉnh
rủi ro.
d. Lập kế hoạch
quản lý rủi ro - Xác định rủi ro - Phân tích rủi ro - Lập kế hoạch đối phó
với rủi ro - Kiểm soát và điều chỉnh rủi ro.
|
d
|
3
|
Phân tích nào sau
đây là phân tích độ nhạy.
a. Đánh giá sự thay
đổi của NPV khi giá nguyên vật liệu đầu vào của dự án có một số thay đổi
(tăng, giảm).
b. Đánh giá sự thay
đổi của IRR khi giá bán sản phẩm của dự án có một số thay đổi (tăng, giảm).
c. Đánh giá sự thay
đổi của NPV khi giá nguyên vật liệu đầu vào và giá bán sản phẩm dự án cùng
thay đổi (tăng, giảm).
d. Tất cả các
phương án trên
|
d
|
4
|
Với 1 dự án sản
xuất gạch lát nền, để trả lời câu hỏi “NPV của dự án thay đổi thế nào nếu giá
nguyên vật liệu đầu vào tăng 10%, giá bán giảm 10% và chi phí quản lý doanh
nghiệp giảm 2%” là dạng phân tích nào:
a. Phân tích độ
nhạy 2 chiều.
b. Phân tích tình
huống
c. Phân tích mô
phỏng.
d. Phân tích định tính.
|
b
|
5
|
Mua bảo hiểm trong
hoạt động xây dựng là một hình thức kiểm soát phòng ngừa rủi ro theo cách
thức:
a. Né tránh rủi ro
b. Chấp nhận rủi ro
c. Chuyển dịch rủi
ro.
d. Chuyển dịch rủi
ro theo hợp đồng.
|
d
|
6
|
Chỉ số giá xây dựng
sử dụng tính dự phòng cho yếu tố trượt giá (IXDCTbq) để xác định chi phí dự
phòng trong tổng mức đầu tư xây dựng được xác định bằng cách tính bình quân:
a. Các chỉ số giá
xây dựng của tối thiểu 3 năm gần nhất so với thời điểm tính toán
b. Các chỉ số giá
xây dựng liên hoàn của tối thiểu 3 năm gần nhất so với thời điểm tính toán
(không tính đến những thời điểm có biến động bất thường về giá nguyên liệu,
nhiên liệu và vật liệu xây dựng)
c. Các chỉ số giá
xây dựng liên hoàn của tối thiểu 3 năm gần nhất so với thời điểm gốc (không
tính đến những thời điểm có biến động bất thường về giá nguyên liệu, nhiên
liệu và vật liệu xây dựng)
d. Các chỉ số giá
xây dựng của tối thiểu 3 năm gần nhất so với thời điểm gốc
|
b
|
7
|
Trong suất vốn đầu
tư do Bộ Xây dựng công bố:
a. Chưa bao gồm
thuế giá trị gia tăng.
b. Đã bao gồm thuế
giá trị gia tăng
c. Chưa bao gồm
thuế giá trị gia tăng và chi phí dự phòng.
d. Chưa bao gồm
thuế giá trị gia tăng nhưng đã có chi phí dự phòng.
|
b
|
8
|
Vốn vay ngắn hạn
ngân hàng của dự án để:
a. Bổ sung vốn lưu
động cho dự án
b. Bổ sung vốn cố
định cho dự án
c. Mua cổ phiếu của
dự án
d. Mua máy móc
thiết bị nâng cấp công nghệ cho dự án
|
a
|
9
|
Khi xác định hiệu
quả dự án, chi phí khấu hao tài sản cố định trong dự án đầu tư xây dựng là khoản
chi phí mà doanh nghiệp:
a. Phải chi trả bằng
tiền mặt
b. Không phải chi
bằng tiền mặt
c. Có khi phải chi
bằng tiền mặt có khi không.
d. Dùng để thanh lý
tài sản cố định.
|
b
|
10
|
Khi xác định hiệu
quả dự án, chi phí cơ hội trong dự án được:
a. Cộng vào dòng
ngân lưu vào
b. Cộng vào dòng
ngân lưu ra
c. Trừ khỏi dòng
ngân lưu ra
d. Tính bằng không
khi đánh giá hiệu quả dự án
|
b
|
11
|
Thời hạn kiểm soát
thanh toán vốn của Kho bạc nhà nước theo quy định là?
a. Trong thời hạn 3
ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ thanh toán theo quy định đối với các
lần thanh toán đầu tiên.
b. Trong thời hạn 3
ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ thanh toán theo quy định đối với các
lần thanh toán đầu tiên và 7 ngày làm việc đối với lần thanh toán cuối cùng.
c. Trong thời hạn 7
ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ thanh toán theo quy định.
d. Trong thời hạn
14 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ thanh toán theo quy định.
|
c
|
12
|
Chi phí mua bảo
hiểm trách nhiệm nghề nghiệp tư vấn thiết kế xây dựng của công trình từ cấp
II trở lên thuộc khoản mục chi phí nào trong tổng mức đầu tư xây dựng:
a. Chi phí tư vấn
b. Chi phí quản lý dự
án
c. Chi phí khác.
d. Chi phí dự
phòng.
|
a
|
13
|
Khi sử dụng định
mức dự toán số 1776/BXD-VP ngày16/8/2017 để tính dự toán thì cần đào bao
nhiêu m3 đất nguyên thổ để đắp được 1m3 đất đắp với hệ số đầm nén
K98.
a. 1 m3
b. 1.13 m3
c. 1.07 m3
d. 1.16 m3
|
d
|
14
|
Dự án đầu tư xây
dựng công trình khu công nghiệp X sử dụng vốn nhà nước được phê duyệt trước
ngày 10/5/2012 và đang thực hiện triển khai thi công xây dựng thì các công
việc về quản lý chi phí được thực hiện theo quy định tại:
a. Nghị định số 32/2015/NĐ-CP
ngày 25/3/2015 của Chính phủ
b. Nghị định số 112/2009/NĐ-CP
ngày 14/12/2009 của Chính phủ
c. Nghị định số 99/2007/NĐ-CP
ngày 13/6/2007 của Chính phủ
d. Cả 3 đáp án nêu
trên đều đúng
|
b
|
15
|
Khi điều chỉnh giá
trị dự toán gói thầu thuộc dự án đã phê duyệt dẫn tới phải điều chỉnh
tổng mức đầu tư xây dựng (sử dụng hết chi phí dự phòng) nhưng không
làm thay đổi mức đầu tư đã phê duyệt thì cách thức xử lý là:
a. Người quyết định
đầu tư tổ chức điều chỉnh
b. Chủ đầu tư tự tổ
chức điều chỉnh cơ cấu các khoản mục chi phí, báo cáo người quyết định đầu tư
và chịu trách nhiệm về việc điều chỉnh của mình.
c. Theo quy định
không được phép điều chỉnh.
d. Chủ đầu tư tự tổ
chức điều chỉnh và chịu trách nhiệm về việc điều chỉnh của mình.
|
b
|
16
|
Lựa chọn phương án
đúng về việc sử dụng suất vốn đầu tư:
a. Có thể dùng để
xác định tổng mức đầu tư dự án ở giai đoạn chuẩn bị dự án
b. Có thể được sử
dụng trong việc xác định giá trị quyền sử dụng đất
c. Có thể được sử
dụng để xác định giá trị thực tế của tài sản là sản phẩm xây dựng cơ bản khi
xác định giá trị doanh nghiệp để cổ phần hóa theo hướng dẫn của cơ quan quản
lý có thẩm quyền.
d. Tất cả các
phương án trên đều đúng
|
d
|
17
|
Chi phí chung trong
chi phí xây dựng gồm những chi phí nào sau đây:
a. Chi phí quản lý
doanh nghiệp.
b. Chi phí điều hành
sản xuất tại công trường, chi phí phục vụ công nhân.
c. Chi phí phục vụ thi
công tại công trường và một số chi phí phục vụ cho quản lý khác của doanh
nghiệp;
d. Tất cả các mục
trên.
|
d
|
18
|
Chi phí cơ hội của
dự án là một khoản chi mà:
a. Phải chi bằng
tiền mặt
b. Không phải chi
bằng tiền mặt
c. Có khi phải chi
có khi không phải chi
d. Được tính là một
khoản thu.
|
b
|
19
|
Chi phí xây dựng
công trình phụ trợ phục vụ thi công thuộc chi phí nào trong tổng mức đầu tư
của dự án đầu tư xây dựng công trình:
a. Chi phí xây
dựng.
b. Chi phí khác.
c. Chi phí hạng mục
chung.
d. Cả hai phương án
trên.
|
a
|
20
|
Trường hợp nhà thầu
thi công xây dựng công trình phải tự tổ chức khai thác và sản xuất các loại
vật liệu đất, đá, cát sỏi để phục vụ thi công xây dựng công trình thì chi phí
chung tính trong dự toán xác định giá vật liệu bằng:
a. 2,5% trên chi phí
nhân công và chi phí máy thi công
b. 2,5% trên chi phí
vật liệu, nhân công và chi phí máy thi công
c. 3,5% trên chi phí
nhân công và chi phí máy thi công
d. 3,5% trên chi phí
vật liệu, nhân công và chi phí máy thi công
|
a
|
21
|
Dự toán gói thầu
thi công xây dựng bao gồm các khoản mục chi phí nào:
a. Chi phí xây dựng
và chi phí thiết bị.
b. Chi phí xây
dựng, chi phí thiết bị và chi phí hạng mục chung.
c. Chi phí xây
dựng, chi phí thiết bị, chi phí hạng mục chung và chi phí dự phòng;
d. Chi phí xây
dựng, chi phí hạng mục chung và chi phí dự phòng.
|
d
|
22
|
Chi phí mua bảo
hiểm trách nhiệm nghề nghiệp tư vấn thiết kế xây dựng của công trình từ cấp
II trở lên thuộc khoản mục chi phí nào của dự toán gói thầu tư vấn đầu tư xây
dựng:
a. Chi phí chuyên gia.
b. Chi phí thiết bị.
c. Chi phí khác;
d. Chi phí dự phòng.
|
c
|
23
|
Giá xây dựng tổng
hợp bộ phận kết cấu công trình do Bộ Xây dựng công bố:
a. Bao gồm toàn bộ chi
phí cần thiết để hoàn thành một đơn vị khối lượng nhóm, loại công tác xây
dựng, đơn vị kết cấu hoặc bộ phận công trình xây dựng.
b. Là một trong những
cơ sở để lập tổng mức đầu tư dự án.
c. Chưa bao gồm thuế
giá trị gia tăng
d. Phương án a và b.
|
d
|
24
|
Công trình đã bàn
giao và được sử dụng được 1 năm. Chủ đầu tư muốn thay đổi thiết kế của căn
chung cư bằng cách xây thêm 1 bức tường ngăn ở phòng khách để tạo thành 2
phòng. Vậy dự toán xây bức tường ngăn này được tính theo định mức dự toán do
Bộ Xây dựng công bố về:
a.. Định mức dự
toán số 1776/BXD-VP ngày 16/8/2007
b. Định mức dự toán
số 1777/BXD-VP ngày 16/8/2007
c. Định mức dự toán
số 1778/BXD-VP ngày 16/8/2007
d. Định mức dự toán
số 1779/BXD-VP ngày 16/8/2007
|
c
|
25
|
Khi sử dụng định
mức dự toán số 1776/BXD-VP ngày16/8/2007 để tính dự toán công tác đóng cọc
bằng máy, đối với đoạn cọc không ngập đất hao phí nhân công và máy thi công
được tính như thế nào.
a. Bằng 50% định mức
của đoạn cọc ngập đất.
b. Bằng 75% định mức
của đoạn cọc ngập đất.
c. Bằng 25%
định mức của đoạn cọc ngập đất.
d. Bằng 85%
định mức của đoạn cọc ngập đất
|
b
|
26
|
Giá ca máy chờ đợi
được xác định gồm các chi phí:
a. 50% chi phí khấu
hao, 50% chi phí nhân công điều khiển và chi phí khác của máy.
b. 50% chi phí khấu
hao, 50% chi phí nhân công và 50% chi phí khác.
c. Chi phí khấu hao
và chi phí nhân công.
d. 50% chi phí khấu
hao
|
a
|
27
|
Giá ca máy được điều
chỉnh theo những phương pháp nào dưới đây?
a. Bù trừ trực
tiếp.
b. Hệ số điều
chỉnh.
c. Chỉ số giá xây
dựng.
d. Tất cả các
phương án trên.
|
d
|
28
|
Quy định nào sau
đây về thu hồi tiền tạm ứng là đúng?
a. Phải đảm bảo thu
hồi hết khi giá trị thanh toán khối lượng hoàn thành đạt 80% giá trị hợp
đồng.
b. Phải đảm bảo thu
hồi hết khi giá trị thanh toán khối lượng hoàn thành đạt 90% giá trị hợp
đồng.
c. Bắt buộc thu hồi
tạm ứng từ lần thanh toán đầu tiên theo tỷ lệ phần trăm tiền tạm ứng và đảm
bảo thu hồi hết khi giá trị thanh toán khối lượng hoàn thành đạt 80% giá trị
hợp đồng.
d. Bắt buộc thu hồi
tạm ứng từ lần thanh toán đầu tiên theo tỷ lệ phần trăm tiền tạm ứng và đảm
bảo thu hồi hết khi giá trị thanh toán khối lượng hoàn thành đạt 80% giá trị
hợp đồng.
|
a
|
29
|
Trong các gói thầu
xây dựng mà tại thời điểm lựa chọn nhà thầu và đàm phán ký kết hợp đồng đã đủ
điều kiện để xác định chính xác về khối lượng và đơn giá, dự phòng phát sinh
khối lượng nên để bao nhiêu phần trăm so với tổng chi phí xây dựng và chi phí
hạng mục chung của gói thầu?
a. 5%
b. 0%
c. lớn hơn 0% và
không lớn hơn 5%
d. Tùy thuộc vào
từng gói thầu cụ thể
|
b
|
30
|
Theo quy định hiện
hành, đối với máy có giá trị từ 30 triệu đồng trở lên, giá trị thu hồi được
tính bằng bao nhiêu % của nguyên giá máy và thiết bị thi công xây dựng?
a. 5%.
b. 10%.
c. 15%.
d. 20%.
|
b
|
31
|
Theo quy định hiện
hành, có bao nhiêu khoản mục chi phí trong tổng mức đầu tư xây dựng?
a.. 5 khoản mục
b. 6 khoản mục
c. 7 khoản mục
d. 8 khoản mục
|
c
|
32
|
Theo quy định hiện
hành, sơ bộ tổng mức đầu tư xây dựng là một nội dung của:
a. Báo cáo nghiên
cứu khả thi đầu tư xây dựng
b. Báo cáo nghiên
cứu tiền khả thi đầu tư xây dựng
c. Báo cáo kinh tế
- kỹ thuật đầu tư xây dựng
d. Báo cáo lập dự
án đầu tư xây dựng
|
b
|
33
|
Dự án đầu tư xây
dựng công trình xây dựng trường học X sử dụng vốn ngân sách tỉnh Y, có quy mô
nhóm C thì thẩm quyền thẩm định tổng mức đầu tư xây dựng thuộc:
a. Cơ quan chuyên
môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng
b. Sở Xây dựng tỉnh
Y
c. Cơ quan chuyên
môn thuộc người quyết định đầu tư
d. Chủ đầu tư
|
b
|
34
|
Chi phí dự phòng
trong tổng mức đầu tư xây dựng của dự án X sử dụng vốn ngân sách nhà nước do
đơn vị tư vấn xác định bao gồm:
Chi phí dự phòng
cho yếu tố khối lượng công việc phát sinh với tỷ lệ Kps = 14,5%
Chi phí dự phòng do
yếu tố trượt giá, tỷ lệ bình quân 5%/năm.
Theo quy định hiện
hành, chi phí dự phòng của dự án này xác định như trên là sai, do:
a. Đây là dự án chỉ
thi công xây dựng trong 1 năm, không cần tính dự phòng cho yếu tố trượt giá.
b. Dự án này chi
phí phát sinh không được vượt quá 5% tổng chi phí xây dựng và chi phí thiết
bị
c. Tỷ lệ dự phòng
cho khối lượng phát sinh không được vượt quá 10%.
d. Tổng chi phí dự
phòng cho cả 2 yếu tố phát sinh khối lượng và trượt giá không vượt quá 10%
tổng chi phí xây dựng và thiết bị.
|
c
|
35
|
Theo quy định hiện
hành, phát biểu nào dưới đây về Suất vốn đầu tư do Bộ Xây dựng công bố là
đúng:
a. Suất vốn đầu tư
bao gồm các chi phí: xây dựng, thiết bị, quản lý dự án đầu tư xây dựng, tư
vấn đầu tư xây dựng, các khoản chi phí khác và chi phí dự phòng. Suất vốn đầu
tư tính toán đã bao gồm thuế giá trị gia tăng cho các chi phí nêu trên.
b. Suất vốn đầu tư
bao gồm các chi phí: xây dựng, thiết bị, quản lý dự án đầu tư xây dựng, tư
vấn đầu tư xây dựng và các khoản chi phí khác. Suất vốn đầu tư tính toán chưa
bao gồm thuế giá trị gia tăng cho các chi phí nêu trên.
c. Suất vốn đầu tư
chưa bao gồm chi phí thực hiện một số loại công việc theo yêu cầu riêng của
dự án/công trình xây dựng cụ thể như chi phí bồi thường, hỗ trợ và tái định
cư, Lãi vay trong thời gian thực hiện đầu tư xây dựng, Vốn lưu động ban đầu, Chi
phí dự phòng trong tổng mức đầu tư,…
d. Không phát biểu
nào đúng.
|
c
|
36
|
Trong các chỉ tiêu
sau, chỉ tiêu nào là suất vốn đầu tư?
a. 300 triệu đồng/Dầm
bê tông cốt thép dự ứng lực mác 40Mpa, dầm I, dài 18m.
b. 290 nghìn đồng/m2
mặt đường cấp phối đá dăm láng nhựa tiêu chuẩn 3.0kg/m2, mô đun
đàn hồi Eyc ≥ 80MpA.
c. 6. 570.000 đồng/m2
sàn nhà chung cư ≤ 7 tầng.
d. Tất cả các chỉ
tiêu trên
|
c
|
37
|
Trong các chỉ tiêu
sau, chỉ tiêu nào là giá xây dựng tổng hợp bộ phận kết cấu công trình?
a. 300 triệu đồng/
Dầm bê tông cốt thép dự ứng lực mác 40Mpa, dầm I, dài 18m.
b. 54 triệu đồng/cháu
mẫu giáo khi quy mô đầu tư xây dựng nhà trẻ 75 < số cháu ≤ 125.
c. Cả hai phương án
a và b.
d. Không có chỉ
tiêu nào là giá xây dựng tổng hợp bộ phận kết cấu công trình.
|
a
|
38
|
Dòng tiền của dự án
theo quan điểm của ngân hàng được xác định bằng:
a. Tổng khấu hao và
lợi nhuận
b. Lợi nhuận sau
thuế
c. Tổng dòng thu
bằng tiền trừ đi tổng dòng chi bằng tiền, bao gồm chi trả lãi vay
d. Tổng dòng thu
bằng tiền trừ đi tổng dòng chi bằng tiền không bao gồm tiền vay và trả nợ vay
|
d
|
39
|
Khi sử dụng phương
pháp đánh giá dự án bằng giá trị hiện tại thuần (Net Present Value), quyết
định chấp nhận dự án nếu:
a. NPV bằng đầu tư
ban đầu
b. NPV có thể <0
nhưng IRR (Internal Rate of Return) tối thiểu bằng lãi suất tiền gửi ngân
hàng
c. NPV>0
d. NPV có thể lớn
hơn hoặc nhỏ hơn 0 nhưng IRR của dự án lớn hơn lãi suất cho vay.
|
c
|
40
|
Phân tích hiệu quả
tài chính dự án luôn luôn được sử dụng bằng đơn vị:
a. Quy ước
b. Hiện vật và tiền
tệ
c. Tiền tệ.
d. Đơn vị nào là do
chủ đầu tư lựa chọn.
|
c
|
41
|
Hệ thống chỉ số giá
xây dựng được công bố theo quy định hiện hành bao gồm:
a. Chỉ số giá xây
dựng quốc gia, chỉ số giá xây dựng theo loại công trình
b. Chỉ số giá xây
dựng quốc gia, chỉ số giá xây dựng theo loại công trình, theo cơ cấu chi phí,
theo yếu tố chi phí
c. Chỉ số giá xây
dựng quốc gia, chỉ số giá xây dựng theo loại công trình, theo cơ cấu chi phí.
d. Chỉ số giá xây
dựng quốc gia, chỉ số giá xây dựng theo loại công trình, theo cơ cấu chi phí,
theo yếu tố chi phí, chỉ số giá xây dựng cấp cơ sở.
|
b
|
42
|
Khi điều chỉnh giá
hợp đồng đối với hợp đồng sử dụng vốn nhà nước, nguồn thông tin về giá và chỉ
số giá xây dựng sử dụng để tính hệ số điều chỉnh giá do:
a. Tổng cục Thống
kê công bố
b. Bộ Xây dựng công
bố
c. Các tỉnh, thành
phố nơi đặt địa điểm công trình công bố
d. Do các bên thỏa
thuận trong hợp đồng theo nguồn từ các cơ quan Nhà nước có thẩm quyền công
bố.
|
d
|
43
|
Khi sử dụng định
mức dự toán số 1776/BXD-VP ngày16/8/2007 để tính dự toán công tác đổ bê tông
tường của công trình cao 52m thì theo phương án nào sau đây là đúng?
a. Áp dụng mã hiệu
định mức công tác đổ bê tông cho công trình có chiều cao > 50m cho toàn bộ
khối bê tông.
b. Phân tách khối
lượng đổ bê tông theo chiều cao công trình đến 4m, từ 4m-16m, từ 16m - 50 m
và > 50m.
c. Tính bình quân
định mức cho khối lượng đổ bê tông theo chiều cao công trình đến 4m, từ
4m-16m, từ 16m - 50 m và > 50m.
d. Quy định cụ thể
cách áp dụng sẽ do địa phương có văn bản hướng dẫn.
|
a
|
44
|
Dự án đầu tư xây
dựng công trình lập tháng 6/2015 gồm có 1 tòa nhà chung cư cao 20 tầng và 1
chung cư cao 15 tầng, ngoài ra còn đường nội bộ, cổng hàng rào và nhà bảo vệ.
Hỏi chi phí tư vấn thiết kế xây dựng trong tổng mức đầu tư xây dựng của dự án
tính thế nào là đúng?
a. Tính dự toán chi
phí xây dựng các công trình trong tổng mức đầu tư và tra định mức chi phí
thiết kế công trình dân dụng. Chi phí tư vấn thiết kế tính ra như trên chưa
có thuế giá trị gia tăng.
b. Tính dự toán chi
phí xây dựng các công trình trong tổng mức đầu tư và tra định mức chi phí
thiết kế công trình dân dụng. Chi phí tư vấn thiết kế tính ra như trên đã có
thuế giá trị gia tăng.
c. Tra định mức chi
phí tỷ lệ cho từng loại công trình theo giá trị chi phí xây dựng trước thuế.
Cộng các chi phí tư vấn thiết kế của tất cả các công trình tính được chi phí
tư vấn thiết kế của dự án. Chi phí tư vấn thiết kế tính ra như trên chưa có
thuế giá trị gia tăng.
d. Tra định mức chi
phí tỷ lệ cho từng công trình theo giá trị chi phí xây dựng trước thuế của
từng hạng mục. Cộng các chi phí tư vấn thiết kế của tất cả các hạng mục tính
được chi phí tư vấn thiết kế của dự án. Chi phí tư vấn thiết kế tính ra như
trên đã có thuế giá trị gia tăng.
|
c
|
45
|
Định mức dự toán
xây dựng công trình được xác định trên cơ sở:
a. Định mức chi phí
c. Định mức cơ sở
c. Định mức kinh tế
- kỹ thuật
d. Tất cả các
phương án trên
|
b
|
46
|
Định mức kinh tế -
kỹ thuật gồm:
a. Định mức cơ sở,
định mức dự toán xây dựng công trình và định mức chi phí
b. Định mức sử dụng
vật liệu, định mức lao động, định mức năng suất máy và thiết bị thi công
c. Định mức cơ sở
và định mức dự toán xây dựng công trình.
d. Định mức dự toán
xây dựng công trình và định mức chi phí
|
c
|
47
|
Khi xác định định
mức dự toán xây dựng công trình mới, việc tính toán hao phí nhân công được
xác định theo phương pháp nào sau đây?
a. Theo dây chuyền
công nghệ tổ chức thi công
b. Theo số liệu
thống kê của công trình đã và đang thực hiện có điều kiện, biện pháp thi công
tương tự
c. Theo số liệu
khảo sát thực tế
d. Tất cả các đáp
án trên đều đúng
|
d
|
48
|
Khi xác định định
mức dự toán xây dựng công trình mới, việc tính toán hao phí máy thi công phải
sử dụng hệ số chuyển đổi sang định mức dự toán xây dựng Kcđ. Hệ số này phụ
thuộc vào nhóm công tác, công việc (đơn giản hay phức tạp theo dây chuyền
công nghệ tổ chức thi công), yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thi công, chu kỳ làm
việc liên tục hoặc gián đoạn, khối lượng thực hiện công việc liên tục của
công tác.). Kcđ được xác định theo kinh nghiệm chuyên gia quy định trong khoảng
nào sau đây?
a. Kcđ =1,05÷1,3
b. Kcđ =1,15÷1,35
c. Kcđ =1,25÷1,45
d. Kcđ =1,25÷1,35
|
a
|
49
|
Giá xây dựng tổng
hợp là cơ sở để xác định?
a. Tổng mức đầu tư
xây dựng, dự toán xây dựng công trình và dự toán gói thầu xây dựng.
b. Dự toán xây dựng
công trình và dự toán gói thầu xây dựng
c. Tổng mức đầu tư
xây dựng và dự toán xây dựng công trình
d. Tổng mức đầu tư
và dự toán gói thầu.
|
c
|
50
|
Khi xác định dự
toán xây dựng thì chi phí thí nghiệm vật liệu của nhà thầu là một nội dung
chi phí thuộc:
a. Chi phí tư vấn
đầu tư xây dựng
b. Chi phí một số
công việc thuộc hạng mục chung nhưng không xác định được khối lượng từ thiết
kế
c. Chi phí hạng mục
chung khác
d. Chi phí quản lý
dự án
|
b
|
51
|
Phí thẩm định thiết
kế cơ sở của dự án đầu tư xây dựng công trình thực hiện theo quy định của cơ
quan nào?
a. UBND cấp tỉnh;
b. Bộ Tài chính;
c. Bộ Xây dựng
d. Liên Bộ Tài
chính - Xây dựng
|
b
|
52
|
Phí thẩm định dự án
đầu tư xây dựng công trình thuộc khoản mục chi phí nào trong Tổng mức đầu tư
dự án theo phương án trả lời dưới đây là đúng?
a. Chi phí quản lý
dự án;
b. Chi phí tư vấn
đầu tư xây dựng công trình;
c. Chi phí khác
d. Chi phí xây dựng
|
c
|
53
|
Với công trình sử
dụng vốn ngân sách nhà nước, trường hợp nào được điều chỉnh dự toán xây dựng
đã được phê duyệt:
a. Nhà thầu chào
giá cao hơn.
b. Khi phát sinh
khối lượng của hợp đồng thực hiện theo hình thức trọn gói.
c. Xảy ra trường
hợp bất khả kháng như thiên tai, hỏa hoạn, động đất,…
d. Tất cả các
phương án trên
|
c
|
54
|
Chi phí chung của
chi phí xây dựng gồm những chi phí nào sau đây:
a. Chi phí quản lý
doanh nghiệp;
b. Chi phí điều
hành sản xuất tại công trường, chi phí phục vụ công nhân;
c. Chi phí phục vụ
thi công tại công trường và một số chi phí phục vụ cho quản lý khác của doanh
nghiệp;
d. Tất cả các mục
trên
|
d
|
55
|
Hố móng hình chữ
nhật, đào mở mái taluy có kích thước như hình vẽ dưới, đáy dưới và đáy trên
song song cách đều nhau, chọn một đáp án sau đây có công thức tính đúng khối
lượng đào đất:
S1: Diện tích đáy
hố đào.
S2: Diện tích miệng
hố đào (S2//S1).
S3: Diện tích tiết
diện cách đều S1 và S2.
H: Khoảng cách giữa
hai đáy.
a. V = (S1+S2+S3)*H/6
b. V =
(S1+S2+4S3)*H/6
c. V =
[(a1*b1+a2*b2+(a1+a2)*(b1+b2)]*H/6
d. B và C đều đúng
|
d
|
56
|
Khối lượng bê tông
được đo bóc là:
a. Toàn bộ kết cấu
bê tông kể cả các phần nhô ra, không trừ các kết cấu kim loại dạng lập thể,
cốt thép, các chi tiết tương tự và phải trừ các khe co giãn, lỗ rỗng trên bề
mặt kết cấu bê tông có thể tích >0,1m3 và chỗ giao nhau được tính một lần
b. Toàn bộ kết cấu
bê tông kể cả các phần nhô ra, không trừ các kết cấu kim loại dạng lập thể,
cốt thép, các chi tiết tương tự và phải trừ các khe co giãn, lỗ rỗng trên bề
mặt kết cấu bê tông có thể tích <0,1m3và chỗ giao nhau được tính một lần
c. Toàn bộ kết cấu
bê tông kể cả các phần nhô ra, không trừ các kết cấu kim loại dạng lập thể,
cốt thép, các chi tiết tương tự và phải trừ các khe co giãn, lỗ rỗng trên bề
mặt kết cấu bê tông có thể tích > 0,2m3và chỗ giao nhau được tính một lần
d. Toàn bộ kết cấu
bê tông kể cả các phần nhô ra, không trừ các kết cấu kim loại dạng lập thể,
cốt thép, các chi tiết tương tự và phải trừ các khe co giãn, lỗ rỗng trên bề
mặt kết cấu bê tông có thể tích <0,2m3và chỗ giao nhau được tính một lần
|
a
|
57
|
Đo bóc khối lượng
xây dựng từ bản vẽ thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công để:
a. Xác định dự
toán, lập bảng khối lượng trong hồ sơ mời thầu
b. Xác định giá gói
thầu (Chủ đầu tư), giá dự thầu (Nhà thầu)
c. Xác định giá hợp
đồng trường hợp chỉ định thầu, xác định giá thanh toán trong trường hợp chỉ
định thầu và phương thức hợp đồng trọn gói
d. Tất cả các
phương án trên đều đúng
|
d
|
58
|
Nội dung chi phí
đầu tư nào sau đây không được quyết toán?
a. Các chi phí thiệt
hại xảy ra trong quá trình đầu tư xây dựng thuộc trách nhiệm của bảo hiểm.
b. Các chi phí của
các khối lượng phá đi làm lại do lỗi của nhà thầu.
c. Chi phí thiệt
hại do nguyên nhân bất khả kháng theo quy định của pháp luật.
d. Phương án a
& b.
|
d
|
59
|
Khối lượng công tác
hoàn thiện được đo bóc, phân loại theo:
a. Công việc cần
hoàn thiện (trát, láng, ốp, lát, sơn, làm cửa, làm trần, làm mái…)
b. Chủng loại đặc
tính kỹ thuật, vật liệu sử dụng hoàn thiện (loại vữa, mác vữa, loại gỗ, loại
đá, loại tấm trần, loại mái…)
c. Chi tiết bộ phận
kết cấu (dầm, cột, tường, trụ, trần, mái…)
d. Cả A, B và C đều
đúng
|
d
|
60
|
Nội dung thẩm định
dự toán xây dựng công trình gồm:
a. Kiểm tra sự phù
hợp khối lượng công tác xây dựng, chủng loại và số lượng thiết bị trong dự
toán so với khối lượng, chủng loại và số lượng thiết bị tính toán từ thiết kế
xây dựng, công nghệ.
b. Kiểm tra tính
đúng đắn, hợp lý của việc áp dụng, vận dụng định mức dự toán, giá xây dựng
của công trình và quy định khác có liên quan trong việc xác định các khoản
mục chi phí của dự toán xây dựng công trình.
c. Xác định giá trị
dự toán xây dựng công trình sau thẩm định và kiến nghị giá trị dự toán xây
dựng để cấp có thẩm quyền xem xét, phê duyệt. Đánh giá mức độ tăng, giảm của
các khoản mục chi phí, phân tích nguyên nhân tăng, giảm so với giá trị dự
toán xây dựng công trình đề nghị thẩm định.
d. Tất cả các mục
trên.
|
d
|
61
|
Khi sử dụng định
mức dự toán số 1776/BXD-VP ngày16/8/2007 để tính dự toán cho 1 số công tác có
quy định chiều cao thì chiều cao trong định mức được tính:
a. Từ cốt ± 0.00
b. Từ cốt đất tự
nhiên
c. Từ cốt chân móng
công trình
d. Từ cốt sàn tầng
1.
|
a
|
62
|
Định mức khấu hao của
máy và thiết bị thi công được xác định trên cơ sở nào.
a. Hướng dẫn của Bộ
Tài chính về hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố
định
b. Định mức khấu
hao của loại máy tương tự do Bộ Xây dựng công bố
c. Mức độ hao mòn
của máy trong quá trình sử dụng máy theo điều kiện cụ thể của công trình
d. Tất cả các căn
cứ trên
|
d
|
G.
THIẾT KẾ, GIÁM SÁT VÀ KIỂM ĐỊNH CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
TT
|
Nội
dung câu hỏi
|
Đáp
án
|
1
|
Khi lựa chọn dây
chuyền công nghệ xử lý nước cấp cho đô thị, bên cạnh các tiêu chí về thành
phần tính chất của nước thô, công suất của trạm cấp nước, yêu cầu chất lượng
nước cấp cho sinh hoạt theo quy định, cần căn cứ vào các tiêu chí nào khác?
a. Yêu cầu tiết
kiệm diện tích.
b. Yêu cầu tiết
kiệm diện tích, chi phí đầu tư và vận hành.
c. Yêu cầu tiết
kiệm năng lượng.
d. Yêu cầu tiết
kiệm diện tích và năng lượng.
|
c
|
2
|
Trong dây chuyền
công nghệ khử sắt trong nước, khi nào phải sử dụng bể lắng tiếp xúc?
a. Khi hàm lượng
cặn lớn nhất sau làm thoáng nhỏ hơn 15 mg/l
b. Khi hàm lượng
cặn lớn nhất sau làm thoáng lớn hơn 15 mg/l
c. Khi hàm lượng
cặn lớn nhất sau làm thoáng nhỏ hơn 20 mg/l
d. Khi hàm lượng
cặn lớn nhất sau làm thoáng lớn hơn 20 mg/l
|
d
|
3
|
Diện tích tối thiểu
khu đất xây dựng trạm xử lý nước công suất từ 60.000-120.000 m3/ngđ
được dự báo trong quy hoạch cấp nước là bao nhiêu ha?
a. 3 ha
b. 4 ha
c. 5 ha
d. 6 ha
|
b
|
4
|
Cấp công trình cấp
I của trạm bơm nước thô, nước sạch hoặc tăng áp (bao gồm cả bể chứa nước nếu
có) được quy định có công suất như thế nào?
a. Lớn hơn hoặc
bằng 30.000 m3/ngđ
b. Lớn hơn hoặc
bằng 40.000 m3/ngđ
c. Lớn hơn hoặc
bằng 50.000 m3/ngđ
d. Lớn hơn hoặc
bằng 60.000 m3/ngđ
|
b
|
5
|
Đối với dự án đầu
tư xây dựng tuyến ống cấp nước có đường kính trong 1000mm với tổng chiều dài
tuyến ống là 950m, cấp công trình của tuyến ống cấp nước là cấp nào?
a. Cấp đặc biệt
b. Cấp I
c. Cấp II
d. Cấp III
|
c
|
6
|
Trạm bơm cấp I bơm
nước mặt có phân đợt xây dựng thì phân đợt như thế nào?
a. Phần nhà trạm
được xây cho từng giai đoạn, phần thiết bị lắp đặt phù hợp với từng giai
đoạn.
b. Phần nhà trạm
được xây cho hai giai đoạn ngay từ đợt đầu, phần thiết bị lắp đặt phù hợp với
từng giai đoạn.
c. Phần nhà trạm được
xây cho hai giai đoạn ngay từ đợt đầu, phần thiết bị lắp đặt cho cả hai giai
đoạn.
d. Phần nhà trạm
xây cho từng giai đoạn, phần thiết bị lắp đặt phù hợp với từng giai đoạn.
|
b
|
7
|
Trong dây chuyền
công nghệ xử lý nước cấp, phải bố trí ngăn tách khí khi sử dụng công trình
nào?
a. Bể tạo bông có
lớp cặn lơ lửng, bể lắng đứng, bể lắng trong có tầng cặn lơ lửng,
b. Bể tạo bông kiểu
vách ngăn, bể lắng trong có tầng cặn lơ lửng, bể lọc tiếp xúc,
c. Bể tạo bông có
lớp cặn lơ lửng, bể lắng trong có tầng cặn lơ lửng, bể lọc tiếp xúc
d. Bể tạo bông kiểu
vách ngăn, Bể tạo bông có lớp cặn lơ lửng, bể lắng trong có tầng cặn lơ lửng
|
c
|
8
|
Khi khử trùng nước
bằng clo hoặc các hợp chất chứa clo trong dây chuyền công nghệ xử lý nước
cấp, hàm lượng clo dư được quy định như thế nào?
a. Lớn hơn 0,5 mg/l
trên toàn bộ mạng lưới
b. Lớn hơn 0,5 mg/l
ở đầu mạng lưới cấp nước và không nhỏ hơn 0,3 mg/l ở cuối mạng lưới
c. Nhỏ hơn 0,5 mg/l
trên toàn bộ mạng lưới ở đầu mạng lưới cấp nước và không nhỏ hơn 0,3 mg/l ở
cuối mạng lưới
d. Nhỏ hơn 0,5 mg/l
trên toàn bộ mạng lưới
|
c
|
9
|
Trong trạm định
lượng Clo, phải thiết kế hệ thống thông gió cơ khí hoạt động thường xuyên với
số lần thay đổi không khí là bao nhiêu lần trong 1 giờ.
a. 4 lần/h
b. 6 lần/h
c. 10 lần/h
d. 12 lần/h
|
b
|
10
|
Độ sâu đặt ống cấp
nước dưới đất (tính từ mặt đất đến đỉnh ống) được quy định như thế nào?
a. Khi D ≤ 300 mm:
không nhỏ hơn 0,6 m; khi D > 300 mm: không nhỏ
hơn 1,0 m.
b. Khi D ≤ 300 mm:
không nhỏ hơn 0,7 m; khi D > 300 mm: không nhỏ hơn 1,0 m.
c. Khi D ≤ 300 mm:
không nhỏ hơn 0,8 m; khi D > 300 mm: không nhỏ hơn 1,0 m.
d. Khi D ≤ 300 mm:
không nhỏ hơn 0,8 m; khi D > 300 mm: không nhỏ hơn 1,2 m
|
b
|
11
|
Trong thiết kế mạng
lưới cấp nước đô thị, đối với mạng lưới xây mới hoàn toàn, áp lực tối thiểu
cần thiết tại các điểm nút chính (mạng cấp 1) là bao nhiêu m?
a. 10 m
b. 12 m
c. 15 m
d. 20 m
|
c
|
12
|
Đối với mạng lưới
cấp nước đô thị, áp lực tự do trong mạng lưới cấp nước chữa cháy phải đảm bảo
tối thiểu là bao nhiêu m?
a. ≥ 10m
b. ≥12m
c. ≥15m
d. ≥20m
|
a
|
13
|
Trạm bơm cấp II bơm
nước sạch sử dụng biến tần, trong giờ dùng nước ít, số vòng quay của máy bơm
không được giảm đến dưới bao nhiêu % số vòng quay định mức
a. 40%
b. 50%
c. 60%
d. 70%
|
b
|
14
|
Cấp công trình cấp
I của nhà máy nước, công trình xử lý nước sạch (bao gồm cả công trình xử lý
bùn cặn) được quy định có tổng công suất bao nhiêu m3/ngđ?
a. Lớn hơn hoặc
bằng 10.000 m3/ngđ
b. Lớn hơn hoặc
bằng 20.000 m3/ngđ
c. Lớn hơn hoặc
bằng 30.000 m3/ngđ
d. Lớn hơn hoặc
bằng 50.000 m3/ngđ
|
c
|
15
|
Cấp công trình cấp
I của tuyến ống cấp nước (nước thô hoặc nước sạch có tổng chiều dài lớn hơn
1.000m) được quy định về đường kính trong của ống như thế nào?
a. Lớn hơn hoặc
bằng 800 mm
b. Lớn hơn hoặc
bằng 1.000 mm
c. Lớn hơn hoặc
bằng 1.200 mm
d. Lớn hơn hoặc
bằng 1.500 mm
|
a
|
16
|
Sắp xếp thứ tự các
công trình chính của hệ thống cấp nước cho đúng:
a. Khai thác, điều
hoà, xử lý nước, vận chuyển và phân phối nước tới các đối tượng dùng nước.
b. Khai thác, điều
hoà, vận chuyển, xử lý nước và phân phối nước tới các đối tượng dùng nước.
c. Khai thác, vận
chuyển, điều hoà, xử lý nước và phân phối nước tới các đối tượng dùng nước.
d. Khai thác, xử lý
nước, điều hòa, vận chuyển và phân phối nước tới các đối tượng dùng nước.
|
d
|
17
|
Khi độ dao động mực
nước các mùa từ 6 m trở lên phải bố trí 2 hàng cửa thu nước ở độ cao khác
nhau. Khoảng cách theo chiều cao giữa 2 hàng cửa tối thiểu là:
a. 2 m
b. 3 m
c. 4 m
d. 5 m
|
b
|
18
|
Việc bố trí ống hút
của trạm bơm cấp nước, số lượng ống hút chung phải ít nhất là 2 ống. Trạm bơm
cho phép đặt 1 ống hút có công suất?
a. Nhỏ hơn 1 000 m3/ngày
b. Nhỏ hơn 3 000 m3/ngày
c. Nhỏ hơn 5 000 m3/ngày
d. Nhỏ hơn 10 000 m3/ngày
|
b
|
19
|
Việc bố trí ống đẩy
của trạm bơm cấp nước, phải bảo đảm ít nhất có 2 ống đẩy chung, trong trường
hợp nào cho phép bố trí 1 ống đẩy chung?
a. Khi công suất nhỏ
hơn 1 000 m3/ngày hoặc trong hệ thống có nhiều nhà máy cùng cấp
nước vào mạng lưới
b. Khi công suất
nhỏ hơn 3 000 m3/ngày hoặc trong hệ thống có nhiều nhà máy cùng
cấp nước vào mạng lưới
c. Khi công suất
nhỏ hơn 5 000 m3/ngày hoặc trong hệ thống có nhiều nhà máy cùng
cấp nước vào mạng lưới
d. Khi công suất
nhỏ hơn 10 000 m3/ngày hoặc trong hệ thống có nhiều nhà máy cùng
cấp nước vào mạng lưới
|
b
|
20
|
Diện tích mặt bằng
của trạm bơm giếng khoan tối thiểu là bao nhiêu m2
a. 8 m2
b. 12 m2
c. 16 m2
d. 20 m2
|
b
|
21
|
Phải xử lý nước rửa
lọc khi trạm/ nhà máy xử lý nước cấp có công suất từ bao nhiêu m3/ngđ
trở lên?
a. Công suất từ 3
000 m3/ngđ
b. Công suất từ 5
000 m3/ngđ
c. Công suất từ 10
000 m3/ngđ
d. Công suất từ 30
000 m3/ngđ
|
c
|
22
|
Khi nào công trình
đơn vị trong trạm xử lý nước cấp tối thiểu phải có 2 đơn nguyên?
a. Khi công suất
trạm từ 1.000 m3/ngđ trở lên
b. Khi công suất
trạm từ 2.000 m3/ngđ trở lên
c. Khi công suất
trạm từ 3.000 m3/ngđ trở lên
d. Khi công suất
trạm từ 5.000 m3/ngđ trở lên
|
c
|
23
|
Hàm lượng cặn trong
nước sau bể lắng đối với dây chuyền công nghệ xử lý nước cấp được quy định:
a. Hàm lượng cặn
trong nước sau bể lắng không được vượt quá 12 mg/l
b. Hàm lượng cặn
trong nước sau bể lắng không được vượt quá 15 mg/l
c. Hàm lượng cặn
trong nước sau bể lắng không được vượt quá 20 mg/l
d. Hàm lượng cặn
trong nước sau bể lắng không được vượt quá 30 mg/l
|
c
|
24
|
Trong dây chuyền
công nghệ xử lý nước cấp, quy định phải xây dựng công trình lắng sơ bộ trong
trường hợp:
a. Nước có hàm
lượng cặn lớn hơn 1 000 mg/l
b. Nước có hàm
lượng cặn lớn hơn 1 500 mg/l
c. Nước có hàm
lượng cặn lớn hơn 2 000 mg/l
d. Nước có hàm
lượng cặn lớn hơn 2 500 mg/l
|
b
|
25
|
Giới hạn tốc độ lọc
tính toán trong bể lọc chậm là:
a. Từ 0,05 - 0,1 m/h
b. Từ 0,1 - 0,3 m/h
c. Từ 0,3 - 0,5 m/h
d. Từ 0,5 - 1,0 m/h
|
B
|
26
|
Trong dây chuyền
công nghệ xử lý nước cấp, chiều cao lớp nước trên bề mặt lớp lọc của bể lọc
nhanh trọng lực được quy định:
a. Tối thiểu là 0,8
m
b. Tối thiểu là 1,0
m
c. Tối thiểu là 1,2
m
d. Tối thiểu là 1,5
m
|
d
|
27
|
Ở chế độ làm việc
bình thường của bể lọc nhanh trọng lực với vật liệu lọc cát thạch anh được
thiết kế với tốc độ lọc là:
a. 0,5 - 5 m/h
b. 5 - 10 m/h
c. 10 - 15 m/h
d. 15 - 30 m/h
|
b
|
28
|
Trong bể lọc nhanh
trọng lực, hệ thống phân phối bằng chụp lọc được thiết kế khi áp dụng biện
pháp rửa bằng nước kết hợp với không khí, số lượng chụp lọc được quy định như
thế nào?
a. Không dưới 40
cái/m2
diện
tích lọc của bể
b. Không dưới 50
cái/m2
diện
tích lọc của bể
c. Không dưới 60
cái/m2
diện
tích lọc của bể
d. Không dưới 90
cái/m2
diện
tích lọc của bể
|
b
|
29
|
Đường ống cấp nước
đặt qua sông, kênh, rạch phải đặt sâu hơn đáy sông, kênh rạch bao nhiêu m?
a. Ít nhất là 0,3 m
b. Ít nhất là 0,5 m
c. Ít nhất là 1,0 m
d. Ít nhất là 1,5 m
|
b
|
30
|
Đường ống dẫn cấp
nước và mạng lưới phải đặt dốc về phía van xả cặn với độ dốc được quy định:
a. Không nhỏ hơn
0,001
b. Không nhỏ hơn
0,002
c. Không nhỏ hơn
0,003
d. Không nhỏ hơn
0,005
|
a
|
31
|
Khi nào bể mê tan
phải được xem xét như một phương án để phân hủy cặn lắng của nước thải?
a. Khi trạm XLNT có
công suất từ 5 000 m3/ngđ trở lên
b. Khi trạm XLNT có
công suất từ 6 000 m3/ngđ trở lên
c. Khi trạm XLNT có
công suất từ 7 000 m3/ngđ trở lên
d. Khi trạm XLNT có
công suất từ 8 000 m3/ngđ trở lên
|
c
|
32
|
Đối với bãi lọc cát
sỏi, hào lọc và bãi lọc ngập nước trồng cây để XLNT, chiều dày lớp đất không
bão hòa (tính từ đáy bãi lọc đến mực nước ngầm cao nhất) là bao nhiêu m đối
với đất cát, mùn, cát pha?
a. 1,0 m
b. 1,5 m
c. 2,0 m
d. > 2,5 m
|
b
|
33
|
Trong trạm/nhà máy
XLNT, đối với mương ôxy hóa tuần hoàn, lượng bùn hoạt tính dư được xác định
trong khoảng là:
a. 0,2-0,3 kg/kg
BOD5
b. 0,3-0,4 kg/kg BOD5
c. 0,4-0,5 kg/kg BOD5
d. 0,5-0,6 kg/kg BOD5
|
c
|
34
|
Cấp công trình cấp
I của trạm bơm nước mưa (bao gồm cả bể chứa nước nếu có) được quy định có
tổng công suất bao nhiêu m3/ngđ?
a. Lớn hơn hoặc
bằng 20.000 m3/ngđ
b. Lớn hơn hoặc
bằng 25.000 m3/ngđ
c. Lớn hơn hoặc
bằng 30.000 m3/ngđ
d. Lớn hơn hoặc
bằng 50.000 m3/ngđ
|
b
|
35
|
Đối với dự án đầu
tư xây dựng tuyến cống thoát nước thải có đường kính trong 1000mm
với tổng chiều dài tuyến cống là 900m, cấp công trình của tuyến cống
thoát nước là cấp nào?
a. Cấp đặc biệt
b. Cấp I
c. Cấp II
d. Cấp III
|
c
|
36
|
Đường kính tối
thiểu của ống, cống thoát nước mưa, cống thoát nước chung ngoài đường phố?
a. 300 mm
b. 400 mm
c. 450 mm
d. 500 mm
|
b
|
37
|
Độ dốc tối thiểu
của rãnh thoát nước mưa bên đường.
a. Không nhỏ hơn
0,002
b. Không nhỏ hơn
0,003
c. Không nhỏ hơn
0,004
d. Không nhỏ hơn
0,005
|
b
|
38
|
Trong trường hợp
đặc biệt, khi trạm xử lý nước thải (XLNT) hoặc sân phơi bùn bắt buộc phải đặt
ở đầu hướng gió chính của đô thị, khoảng cách an toàn về môi trường phải tăng
lên tối thiểu bao nhiêu lần so với khi Trạm XLNT đặt ở cuối hướng gió chính?
a. 1,2 lần
b. 1,5 lần
c. 1,8 lần
d. 2 lần
|
b
|
39
|
Trong trạm/nhà máy
XLNT, chiều sâu hồ sinh học hiếu khí làm thoáng cưỡng bức được quy định thế
nào?
a. Không dưới 3 m
b. Không dưới 4 m
c. Không quá 3 m
d. Không quá 4 m
|
d
|
40
|
Trong trạm bơm nước
thải, khi nào ngăn thu cần chia ra 2 ngăn (nhưng không làm tăng thể tích
chung)
a. Trạm bơm công
suất lớn hơn 60.000 m3/ngđ
b. Trạm bơm công
suất lớn hơn 80.000 m3/ngđ
c. Trạm bơm công
suất lớn hơn 100.000 m3/ngđ
d. Trạm bơm công
suất lớn hơn 120.000 m3/ngđ
|
c
|
41
|
Trong trạm/nhà máy
XLNT, thể tích ngăn thu của trạm bơm cặn tươi, cặn đã lên men hoặc bùn hoạt
tính xác định theo khối lượng bùn cần xả ra từ những nguồn nào?Bể nén bùn
phải được bố trí trong các công trình xử lý nước thải có?
a. Bể mê tan
b. Bể lọc sinh học
c. Hồ sinh học
d. Bể aeroten
|
d
|
42
|
Trong trạm/nhà máy
XLNT, khi công suất của trạm bơm không khí là bao nhiều thì cần ít nhất 2 máy
làm việc?
a. 3.000 m3/h
b. 4.000 m3/h
c. 5.000 m3/h
d. 6.000 m3/h
|
c
|
43
|
Trong trạm/nhà máy
XLNT, bể điều hòa khuấy trộn cơ khí được sử dụng khi nào?
a. Khi hàm lượng
chất lơ lửng trên 200 mg/l với chế độ nước vào bể bất kỳ
b. Khi hàm lượng
chất lơ lửng trên 300 mg/l với chế độ nước vào bể bất kỳ
c. Khi hàm lượng
chất lơ lửng trên 400 mg/l với chế độ nước vào bể bất kỳ
d. Khi hàm lượng
chất lơ lửng trên 500 mg/l với chế độ nước vào bể bất kỳ
|
d
|
44
|
Cấp công trình cấp
I của công trình xử lý nước thải được quy định có tổng công suất bao nhiêu m3/ngđ?
a. Lớn hơn hoặc
bằng 10.000 m3/ngđ
b. Lớn hơn hoặc
bằng 20.000 m3/ngđ
c. Lớn hơn hoặc
bằng 30.000 m3/ngđ
d. Lớn hơn hoặc
bằng 50.000 m3/ngđ
|
b
|
45
|
Cấp công trình cấp
I của tuyến cống thoát nước mưa, cống chung có tổng chiều dài lớn hơn 1.000m
được quy định về đường kính trong của cống như thế nào?
a. Lớn hơn hoặc
bằng 2.000 mm
b. Lớn hơn hoặc
bằng 1.500 mm
c. Lớn hơn hoặc
bằng 1.200 mm
d. Lớn hơn hoặc
bằng 1.000 mm
|
a
|
46
|
Hệ thống thoát nước
phải phù hợp các yếu tố:
a. Quy mô đô thị,
yêu cầu vệ sinh,
b. Yêu cầu vệ sinh,
điều kiện tự nhiên,
c. Hiện trạng đô
thị và hiện trạng hệ thống thoát nước.
d. Quy mô đô thị,
yêu cầu vệ sinh, điều kiện tự nhiên, hiện trạng đô thị và hiện trạng hệ thống
thoát nước.
|
d
|
47
|
Khi lựa chọn hệ
thống thoát nước, các khu đô thị xây dựng mới phải xây dựng
a. Hệ thống thoát
nước nửa riêng
b. Hệ thống thoát
nước chung
c. Hệ thống thoát
nước riêng
d. Hệ thống thoát
nước riêng hoặc nửa riêng
|
c
|
48
|
Lượng nước thải
sinh hoạt thu gom được so với tiêu chuẩn cấp nước sinh hoạt?
a. Phải đạt ≥60%
b. Phải đạt ≥70%
c. Phải đạt ≥80%
d. Phải đạt ≥90%
|
c
|
49
|
Đường kính tối
thiểu của ống, cống thoát nước thải ngoài đường phố?
a. 100 mm
b. 150 mm
c. 200 mm.
d. 250 mm
|
c
|
50
|
Vận tốc tính toán nhỏ
nhất trong mạng lưới thoát nước tự chảy đối với các loại kích thước ống,
cống, kênh, mương khác nhau được quy định:
a. 0,5 - 1,3 m/s
b. 0,7 - 1,3 m/s
c. 0,7 - 1,5 m/s
d. 0,8 - 1,6 mm/s
|
b
|
51
|
Độ đầy của ống
thoát nước thải có D = 200 - 300 mm?
a. Không quá 0,6 D
b. Không quá 0,65 D
c. Không quá 0,7 D
d. Không quá 0,75 D
|
a
|
52
|
Độ sâu chôn ống nhỏ
nhất đối với tất cả các loại đường kính ống (tính từ cao độ mặt đường đến
đỉnh ống) tại khu vực có xe cơ giới qua lại?
a. 0,3 m
b. 0,5 m
c. 0,7 m
d. 0,9 m
|
b
|
53
|
Cống có đường kính
nhỏ hơn hay bằng 800 mm, kích thước bên trong giếng thăm là:
a. D = 700 mm hoặc
700 x 700 mm
b. D = 800 mm hoặc
800 x 800 mm
c. D = 900 mm hoặc
900 x 900 mm;
d. D = 1 000 mm
hoặc 1 000 x 1 000 mm;
|
d
|
54
|
Trạm/nhà máy XLNT
phải xây dựng bể lắng cát khi nào?
a. Có công suất ≥
100 m3/ngày đêm
b. Có công suất ≥
500 m3/ngày đêm
c. Có công suất ≥
1000 m3/ngày đêm
d. Có công suất bất
kỳ.
|
a
|
55
|
Trong trạm/nhà máy
XLNT phải bố trí thiết bị thu dầu mỡ khi nào?
a. Nồng độ dầu mỡ
lớn hơn 50 mg/l.
b. Nồng độ dầu mỡ
lớn hơn 100 mg/l.
c. Nồng độ dầu mỡ
lớn hơn 150 mg/l.
d. Nồng độ dầu mỡ
lớn hơn 200 mg/l.
|
b
|
56
|
Trong trạm/nhà máy
XLNT, thời gian lưu thủy lực trong bể điều hòa lưu lượng và nồng độ?
a. Không dưới 6 giờ
b. Không dưới 12
giờ
c. Không dưới 18 giờ
d. Không dưới 24
giờ
|
a
|
57
|
Trong trạm/nhà máy
XLNT, nồng độ chất rắn lơ lửng của dòng nước thải trước khi vào các công
trình xử lý sinh học được quy định thế nào?
a. Dưới 150 mg/l
b. Dưới 200 mg/l
c. Dưới 250 mg/l
d. Dưới 300 mg/l
|
a
|
58
|
Trong trạm/nhà máy
XLNT, thời gian tuyển nổi cần thiết trong thiết bị
hay bể tuyển nổi?
a. Không dưới 15
phút
b. Không dưới 20
phút
c. Không dưới 25
phút
d. Không dưới 30
phút
|
b
|
59
|
Giếng thăm của mạng
lưới thoát nước, chiều cao phần công tác của giếng (tính từ sàn công tác tới
dàn đỡ cổ giếng) được quy định:
a. ≥ 1,2 m
b. ≥ 1,5 m
c. ≥ 1,8 m
d. ≥ 2,0 m
|
c
|
60
|
Trong trạm/nhà máy
XLNT, nên tái sinh bùn hoạt tính cho bể aeroten đẩy trong trường hợp nào?
a. Khi BOD5 của nước thải đưa
vào bể aeroten lớn hơn 150 mg/l (1)
b. Nước thải sản
xuất có các chất khó ôxy hóa sinh hóa (2)
c. Nước thải chỉ
được xử lý sinh học không hoàn toàn (3)
d. Tất cả các
trường hợp (1), (2), (3)
|
d
|
61
|
Phải lắp đặt hệ
thống thu khí bãi rác khi đóng ô chôn lấp chất thải rắn thông thường có quy
mô lớn hơn hoặc bằng bao nhiêu T/năm?
a. 45.000
b. 55.000
c. 65.000
d. 75.000
|
c
|
62
|
Đối với lò đốt chất
thải rắn thông thường phải đảm bảo các yêu cầu về môi trường tuân thủ theo
quy chuẩn nào?
a. QCVN 02:2012/BTNMT
b. QCVN 07:2009/BTNMT
c. QCVN 25:2009/BTNMT
d. QCVN 30:2012/BTNMT
|
d
|
63
|
Tỷ lệ sử dụng đất
tối đa đối với khu lò đốt trong cơ sở đốt chất thải rắn là?
a. 40 %
b. 50 %
c. 60 %
d. 70 %
|
b
|
64
|
Khoảng cách ATMT
nhỏ nhất giữa bãi chôn lấp chất thải rắn vô cơ đến chân các công trình xây
dựng khác là bao nhiêu mét?
a. Lớn hơn hoặc
bằng 50 m
b. Lớn hơn hoặc
bằng 100 m
c. Lớn hơn hoặc
bằng 150 m
d. Lớn hơn hoặc
bằng 200 m
|
b
|
65
|
Đối với dự án đầu
tư xây dựng cơ sở xử lý chất thải rắn thông thường, có công suất xử lý từ 50
tấn/ngày đêm đến 200 tấn/ngày đêm thuộc loại công trình cấp nào?
a. Cấp đặc biệt
b. Cấp I
c. Cấp II
d. Cấp III
|
c
|
66
|
Đối với công trình
quản lý chất thải rắn phải phù hợp với những quy hoạch nào?
a. Quy hoạch xây
dựng
b. Quy hoạch đô thị
c. Quy hoạch chuyên
ngành
d. Cả 03 loại quy
hoạch trên
|
d
|
67
|
Tỷ lệ sử dụng đất
tối đa đối với khu chứa + phân loại chất thải rắn trước khi tái chế trong cơ
sở tái chế chất thải rắn là bao nhiêu?
a. 40 %
b. 50 %
c. 60 %
d. 70 %
|
a
|
68
|
Tỷ lệ chất thải rắn
được xử lý bằng công nghệ chôn lấp không vượt quá bao nhiêu % tổng lượng chất
thải rắn được thu gom
a. Không vượt quá
15%
b. Không vượt quá
20 %
c. Không vượt quá
25%
d. Không vượt quá
30%
|
a
|
69
|
Đối với đô thị loại
đặc biệt và loại I, lượng chất thải rắn phát sinh trên đầu người đạt bao
nhiêu kg/người.ngày
a. 1,3
b. 1
c. 0,9
d. 0,8
|
a
|
70
|
Tỷ lệ sử dụng đất
tối thiểu đối với đất cây xanh, mặt nước trong các cơ sở xử lý chất thải rắn
là bao nhiêu phần trăm?
a. Tối thiểu 10%
b. Tối thiểu 15%
c. Tối thiểu 20%
d. Tối thiểu 25%
|
b
|
71
|
Tỷ lệ sử dụng đất
tối đa đối với khu xử lý + bãi ủ + kho chứa sản phẩm trong cơ sở xử lý chất
thải rắn theo công nghệ sinh học là bao nhiêu?
a. 40 %
b. 50 %
c. 60 %
d. 70 %
|
c
|
72
|
Tỷ lệ sử dụng đất
tối thiểu đối với đất giao thông trong các cơ sở xử lý chất thải rắn là bao
nhiêu phần trăm?
a. Tối thiểu 10%
b. Tối thiểu 15%
c. Tối thiểu 20%
d. Tối thiểu 25%
|
a
|
73
|
Đối với trạm trung
chuyển chất thải rắn phải đảm bảo các yêu cầu nào sau đây?
a. Về phòng chống
cháy, nổ
b. Về thu gom và xử
lý nước thải
c. Về khử mùi
d. Cả ba yêu cầu
trên
|
d
|
74
|
Khoảng cách tối
thiểu giữa các công trình trong khu liên hợp xử lý chất thải rắn (khu tiếp
nhận, khu phân loại, khu tái chế, khu xử lý sinh học, lò đốt) đến bãi chôn
lấp là bao nhiêu m?
a. 50
b. 100
c. 200
d. 300
|
d
|
75
|
Tỷ lệ sử dụng đất
tối đa đối với khu điều hành trong các cơ sở xử lý chất thải rắn là bao nhiêu
phần trăm?
a. Tối đa 15%
b. Tối đa 20%
c. Tối đa 25%
d. Tối đa 30%
|
a
|
76
|
Cơ sở xử lý chất
thải rắn là các cơ sở vật chất bao gồm những gì?
a. Bao gồm đất đai,
nhà xưởng, trang thiết bị xử lý chất thải rắn
b. Bao gồm đất đai,
nhà xưởng, dây truyền công nghệ xử lý chất thải rắn
c. Bao gồm đất đai,
nhà xưởng và các công trình khác phục vụ cho việc xử lý chất thải rắn
d. Bao gồm đất đai,
nhà xưởng, dây truyền công nghệ, trang thiết bị và các hạng mục công trình
phụ trợ được sử dụng cho hoạt động xử lý chất thải rắn
|
d
|
77
|
Bãi chôn lấp chất
thải rắn hợp vệ sinh là gì?
a. Là bãi chôn lấp
chất thải rắn được thiết kế hợp vệ sinh
b. Là bãi chôn lấp
chất thải rắn được xây dựng và quản lý vận hành một cách hiệu quả
c. Là bãi chôn lấp
chất thải rắn được thiết kế và xây dựng đồng bộ
d. Là bãi chôn lấp
chất thải rắn được quy hoạch, thiết kế, xây dựng và quản lý vận hành hợp kỹ
thuật vệ sinh để chôn lấp chất thải rắn
|
d
|
78
|
Khu liên hợp xử lý
chất thải rắn là gì?
a. Là các hạng mục công
trình xử lý chất thải rắn
b. Là các hạng mục
công trình xử lý, tái chế, tái sử dụng chất thải rắn
c. Là các hạng mục
công trình xử lý và bãi chôn lấp chất thải rắn
d. Là tổ hợp của
một số hoặc nhiều hạng mục công trình xử lý, tái chế, tái sử dụng chất thải
rắn và bãi chôn lấp chất thải rắn
|
d
|
79
|
Công nghệ xử lý
chất thải rắn bằng công nghệ sinh học được áp dụng đối với loại chất thải rắn
nào?
a. Chất thải rắn vô
cơ
b. Chất thải rắn
hữu cơ dễ bị phân hủy sinh học
c. Chất thải rắn có
thể tái chế
d. Chất thải rắn có
thể tái sử dụng
|
b
|
80
|
Quy mô của khu liên
hợp xử lý chất thải rắn được xác định như thế nào?
a. Xác định theo
khối lượng chất thải rắn tiếp nhận
b. Xác định theo
khối lượng chất thải rắn tiếp nhận và xử lý
c. Xác định theo
quy hoạch xử lý chất thải rắn đã được phê duyệt
d. Xác định theo
quy hoạch xử lý chất thải rắn, dựa trên cơ sở khối lượng của các loại chất
thải rắn cần được xử lý, công nghệ áp dụng để xử lý và tiêu hủy chất thải rắn
|
d
|
81
|
Việc thu gom phân
bùn từ các bể tự hoại nhà vệ sinh công cộng không quá bao nhiêu lâu?
a. 6 tháng
b. 12 tháng
c. 15 tháng
d. 18 tháng
|
b
|
82
|
Chất thải rắn nguy
hại phải được phân loại, thu gom và xử lý như thế nào?
a. Phân loại, thu
gom và xử lý chung
b. Phân loại, thu
gom và xử lý riêng
c. Phân loại, thu
gom riêng và xử lý chung
d. Phân loại, thu
gom chung và xử lý riêng
|
b
|
83
|
Công trình quản lý
chất thải rắn bao gồm những hạng mục nào?
a. Bao gồm trạm
trung chuyển chất thải rắn, điểm tập kết chất thải rắn
b. Bao gồm cơ sở xử
lý chất thải rắn và bãi chôn lấp chất thải rắn
c. Bao gồm trạm
trung chuyển chất thải rắn và bùn thải
d. Bao gồm trạm
trung chuyển và cơ sở xử lý chất thải rắn và bùn thải (tái chế, đốt, chôn lấp
hoặc các loại hình công nghệ xử lý khác)
|
d
|
84
|
Các đối tượng áp
dụng Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia các công trình hạ tầng kỹ thuật công
trình quản lý chất thải rắn và nhà vệ sinh công cộng (QCVN 07-2016/BXD)
bao gồm những đối tượng nào?
a. Áp dụng đối với
các cá nhận, tập thể trong và ngoài nước
b. Áp dụng đối với
tổ chức trong nước
c. Áp dụng đối với
cá nhân và tổ chức trong nước và nước ngoài
d. Áp dụng đối với
các tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động đầu tư xây dựng mới, cải tạo,
nâng cấp và quản lý vận hành công trình quản lý chất thải rắn và nhà vệ sinh
công cộng
|
d
|
85
|
Chất thải rắn là gì?
a. Là chất thải
phát trinh trong quá trình sinh hoạt của con người
b. Là chất thải
phát sinh trong hoạt động sản xuất, đời sống sinh hoạt của con người
c. Là chất thải ở
thể rắn phát sinh trong quá trình sản xuất, sinh hoạt của con người
d. Là chất thải ở
thể rắn hoặc sệt (còn gọi là bùn thải) được thải ra từ sản xuất, kinh doanh,
dịch vụ, sinh hoạt hoặc các hoạt động khác
|
d
|
86
|
Chất thải rắn thông
thường là gì?
a. Là chất thải
phát sinh từ hoạt động sinh hoạt của con người
b. Là chất thải
phát sinh trong hoạt động, sản xuất, kinh doanh của con người
c. Là chất thải
phát sinh từ hoạt động sinh hoạt, sản xuất, kinh doanh của con người
d. Là chất thải
không thuộc danh mục chất thải nguy hại hoặc thuộc danh mục chất thải nguy
hại nhưng có yếu tố nguy hại dưới ngưỡng chất thải nguy hại.
|
d
|
87
|
Chất thải rắn sinh
hoạt là gì?
a. Là chất thải rắn
phát sinh trong hoạt động sản xuất, kinh doanh của con người
b. Là chất thải rắn
phát sinh trong hoạt động sản xuất, dịch vụ của con người
c. Là chất thải rắn
phát sinh trong hoạt động dịch vụ, sản xuất, kinh doanh của con người
d. Là chất thải rắn
phát sinh trong sinh hoạt thường ngày của con người
|
d
|
88
|
Chất thải rắn sinh
hoạt phải được thu gom theo tuyến để vận chuyển tới địa điểm nào?
a. Để vận chuyển
đến điểm tập kết chất thải rắn
b. Để vận chuyển
đến trạm trung chuyển chất thải rắn
c. Để vận chuyển
đến cơ sở xử lý chất thải rắn
d. Để vận chuyển
tới điểm tập kết, trạm trung chuyển và cơ sở xử lý chất thải rắn theo quy
hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt
|
d
|
89
|
Trong quá trình vận
chuyển chất thải rắn sinh hoạt phải đảm bảo các điều kiện gì?
a. Phải bảo đảm
không được rơi vãi
b. Phải bảo đảm
không gây bốc mùi
c. Phải bảo đảm
không làm nước rò rỉ
d. Phải bảo đảm
không làm rơi vãi chất thải, gây phát tán bụi, mùi, nước rò rỉ.
|
d
|
90
|
Chất thải rắn công
nghiệp là?
a. Là chất thải rắn
phát sinh từ hoạt động sinh hoạt của con người
b. Là chất thải rắn
phát sinh từ hoạt động sản xuất của con người
c. Là chất thải rắn
phát sinh từ hoạt động kinh doanh dịch vụ của con người
d. Là chất thải rắn
phát sinh từ hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ.
|
d
|
H.
LĨNH VỰC QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
TT
|
Nội
dung câu hỏi
|
Đáp
án
|
1
|
Hai phương án (A và
B) của 1 dự án có tuổi thọ và vốn đầu tư như nhau.
Phương án A sẽ được
chọn vì - Tìm câu trả lời chưa chính xác trong các phương án sau:
a. Thời gian hoàn
vốn cuả A nhanh hơn cuả B
b. NPV của A lớn
hơn của B
c. Chi phí vận hành
hàng năm của A nhỏ hơn B
d. IRRA > IRRB > MARR
|
c
|
2
|
Có 2 phương án A và
B với IRRB>IRRA>MARR, phương án
được chọn là:
a. A
b. B
c. Cả A và B
d. Chưa xác định
|
d
|
3
|
Có 2 phương án A và
B, vốn đầu tư ban đầu của B lớn hơn của A với IRRB>IRRA và IRRA<MARR thì phương
án được chọn là:
a. A
b. B
c. Cả A và B đều bị
loại
d. Chưa xác định
|
d
|
4
|
Có 2 phương án có
số vốn ban đầu bỏ ra bằng nhau, thu nhập hoàn vốn hàng năm bằng nhau, khi đó:
a. Phương án có
tuổi thọ dài hơn sẽ bị loại bỏ
b. Phương án có
tuổi thọ dài hơn sẽ được chọn
c. Chưa xác định
d. Cả hai phương án
đều bị loại bỏ
|
c
|
5
|
Trong phân tích
kinh tế - xã hội của dự án đầu tư, thuế thu nhập doanh nghiệp:
a. Là một khoản do
doanh nghiệp phải bỏ ra để nộp cho nhà nước nên phải tính vào dòng chi.
b. Là một khoản mà
Nhà nước và xã hội được hưởng từ doanh nghiệp nên được tính vào dòng thu.
c. Không coi là chi
phí cũng không được tính vào dòng thu
d. Không câu nào
đúng
|
b
|
6
|
Đối với các dự án
ĐT phục vụ công cộng thì:
a. Phải đạt hiệu
quả cao về mặt tài chính
b. Phải có hiệu quả
về mặt kinh tế - xã hội
c. Phải đạt hiệu
quả cả về tài chính và kinh tế - xã hội
d. Hoàn toàn không
quan tâm đến hiệu quả về mặt tài chính
|
b
|
7
|
Một dự án có NPV =
0, vậy:
a. NFV > 0
b. NFV = 0
c. NFV < 0
d. Chưa xác định
|
b
|
8
|
Tìm câu trả lời sai
Chỉ tiêu NPV có
nhược điểm là:
a. Phụ thuộc nhiều
vào suất chiết khấu
b. Chưa nói lên
được hiệu quả sử dụng của một đồng vốn
c. Phải xác định rõ
ràng dòng thu chi của dự án
d. Không được sử
dụng để lựa chọn các phương án/dự án loại bỏ nhau nếu tuổi thọ khác nhau
|
d
|
9
|
Nội dung nào sau
đây không phải là tác dụng của dự án đầu tư:
a. Là một phương án
sản xuất kinh doanh hàng năm của doanh nghiệp.
b. Là cơ sở để xây
dựng kế hoạch thực hiện đầu tư.
c. Là cơ sở để thẩm
định và quyết định tài trợ vốn.
d. Là căn cứ đề
nghị vay vốn, hưởng ưu đãi đầu tư.
|
a
|
10
|
Một dự án đầu tư có
3 phương án thực hiện, khi đó mối quan hệ giữa 3 phương án sẽ là:
a. Phụ thuộc nhau
b. Độc lập với nhau
c. Loại trừ nhau
d. Bổ sung nhau
|
c
|
11
|
Vì sao phải có
thiết kế cơ sở trong hồ sơ Báo cáo nghiên cứu khả thi:
a. Là cơ sở để quản
lý dự án.
b. Không phải là cơ
sở để lập TMĐT.
c. Là căn cứ để
quyết định đầu tư xây dựng.
d. Là cơ sở để tiến
hành lập Dự toán XDCT.
|
c
|
12
|
Tìm câu trả lời
sai:
Dự án đầu tư có vai
trò:
a. Là cơ sở để
quyết định đầu tư xây dựng.
b. Là cơ sở để bố
trí kế hoạch vốn đầu tư.
c. Là cơ sở đề điều
chỉnh quy hoạch xây dựng.
d. Là cơ sở để xây
dựng kế hoạch thực hiện đầu tư
|
c
|
13
|
Tìm câu trả lời
sai:
Dự án đầu tư có vai
trò:
a. Là văn kiện cơ
bản để người có thẩm quyền quyết định đầu tư xây dựng.
b. Là một bộ phận
trong hợp đồng giữa chủ đầu tư và nhà thầu thi công xây dựng
c. Là căn cứ để theo
dõi đánh giá và điều chỉnh những tồn đọng, vướng mắc trong quá trình thực
hiện và khai thác dự án
d. Có tác dụng tích
cực để giải quyết những vấn đề nảy sinh trong quan hệ giữa các bên liên quan
|
b
|
14
|
Tìm câu trả lời sai
Suất thu lời nội
tại IRR là:
a. Khả năng cho lãi
của dự án
b. Nếu dùng nó làm
suất chiết khấu thì NPV=0
c. Là lãi suất cao
nhất có thể vay vốn để đầu tư mà không bị lỗ
d. Lãi suất vay vốn
đầu tư
|
d
|
15
|
Tìm câu trả lời sai
Phân tích kinh tế -
xã hội nhằm mục đích:
a. Đảm bảo cho lợi
ích của chủ đầu tư không trái với lợi ích của Nhà nước và xã hội
b. Thuyết phục cơ
quan có thẩm quyền chấp nhận dự án
c. Tìm đối tác liên
doanh
d. Tranh thủ sự ủng
hộ của nhân dân và chính quyền địa phương
|
c
|
16
|
Doanh nghiệp thường
chọn dự án có thời gian hoàn vốn ngắn để:
a. Giảm rủi ro
b. Giảm ứ đọng vốn
c. Tăng tốc độ luân
chuyển vốn
d. Tất cả các ý
trên
|
d
|
17
|
Lựa chọn câu đúng
nhất. Dự án có độ nhạy cao là:
a. Dự án có độ rủi
ro cao.
b. Dự án có các chỉ
tiêu hiệu quả thay đổi nhiều khi các yếu tố liên quan đến chúng thay đổi.
c. Dự án có các yếu
tố đầu vào dễ thay đổi.
d. Dự án có các yếu
tố đầu vào ít thay đổi.
|
b
|
18
|
Vai trò của đầu tư:
a. Thúc đẩy tăng
trưởng kinh tế
b. Tăng cường khả
năng công nghệ của đất nước
c. Tác động chuyển
dịch cơ cấu kinh tế
d. Tất cả các ý
trên
|
d
|
19
|
Dự án đầu tư là một
tập hồ sơ tài liệu trình bày một cách chi tiết một hoạt động đầu tư nhằm:
a. Tránh đầu tư dàn
trải
b. Đạt mục tiêu lợi
nhuận
c. Tránh lãng phí
d. Đạt được mục
tiêu của chủ đầu tư
|
d
|
20
|
Dự án đầu tư do:
a. Chủ đầu tư hoặc
tư vấn do CĐT thuê lập
b. Nhà thầu thi
công xây dựng lập
c. Cơ quan cho vay
vốn lập
d. Người có thẩm
quyền quyết định ĐT lập
|
a
|
21
|
Chủ nhiệm lập dự án
phải là người:
a. Có trình độ quản
lý tốt
b. Có trình độ tổng
hợp về kinh tế - kỹ thuật
c. Có kinh nghiệm
lập dự án, có uy tín và đạo đức nghề nghiệp
d. Tất cả các ý
trên
|
d
|
22
|
Trong phân tích tài
chính dự án đầu tư các dòng thu chi phải xét đến giá trị thời gian của tiền
là vì:
a. Do tiền có giá
trị thời gian
b. Thời gian xây
dựng và khai thác dài
c. Các khoản thu,
chi của dự án phát sinh tại các thời điểm khác nhau
d. Tất cả các ý
trên
|
d
|
23
|
Suất thu lời nội
tại IRR là lãi suất mà nếu dùng nó làm suất chiết khấu thì:
a. NPV>0
b. NPV=0
c. NPV<0
d. Không liên quan
đến NPV
|
b
|
24
|
Suất thu lời nội
tại IRR là:
a. Khả năng cho lãi
của dự án
b. Suất chiết khấu
của dự án
c. Chi phí sử dụng
vốn của dự án
d. Không câu nào
đúng
|
a
|
25
|
Phân tích tài chính
là việc đánh giá dự án trên góc độ của:
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu
c. Nhà nước
d. Tổ chức cho vay
vốn
|
a
|
26
|
Phân tích kinh tế -
xã hội được tiến hành đứng trên góc độ lợi ích của:
a. Chủ đầu tư
b. Toàn bộ nền kinh
tế
c. Tổ chức cho vay
vốn
d. Tổ chức tài trợ
|
b
|
27
|
Tất cả các dự án
đều phải:
a. Thẩm định cả về
phương diện hiệu quả tài chính và hiệu quả kinh tế - xã hội
b. Đối với các dự
án do doanh nghiệp đầu tư thì chỉ cần quan tâm đến hiệu quả tài chính
c. Đối với các dự
án do Nhà nước đầu tư thì chỉ cần quan tâm đến hiệu quả kinh tế - xã hội
d. Không câu nào
đúng
|
a
|
28
|
Mức độ chính xác
của giá sản phẩm xây dựng phụ thuộc vào:
a. Mức độ chi tiết,
chính xác của thiết kế
b. Mức độ chính xác
của giá cả các yếu tố đầu vào
c. Năng lực của các
kỹ sư
d. Tất cả các ý
trên
|
d
|
29
|
Mục đích của việc
kiểm soát chi phí là:
a. Đảm bảo cho chi
phí hiện tại không được vượt quá tầm kiểm soát.
b. Đảm bảo cho các
chi phí trong tương lai không được vượt quá tầm kiểm soát.
c. Đảm bảo chi phí
thực hiện đúng như với ngân sách đã lập ra ban đầu.
d. Cả ý a và b
|
d
|
30
|
Định mức dự toán
XDCT gồm:
a. Thành phần công
việc và định mức các thành phần hao phí
b. Thành phần công
việc và phương pháp tính toán
c. Định mức các
thành phần hao phí và phương pháp tính toán
d. Định mức các
thành phần hao phí, phương pháp tính toán và thành phần công việc
|
a
|
31
|
Để dự án đầu tư xây
dựng đạt hiệu quả cao thì cân phải quản lý tốt các khâu nào?
a. Quản lý chất
lượng xây dựng, an toàn trong quá trình thi công xây dựng
b. Quản lý chi phí
từ khâu lập, thẩm định, phê duyệt dự án; lập, thẩm định, phê duyệt thiết kế,
dự toán
c. Quản lý tiến độ
thi công xây dựng
d. Quản lý tất cả
các khâu nêu tại Điểm a, b, c
|
d
|
32
|
Quy trình lựa chọn
nhà thầu đối với đấu thầu rộng rãi, đấu thầu hạn chế được thực hiện như thế
nào?
a. Chuẩn bị lựa chọn
nhà thầu
b. Tổ chức lựa chọn
nhà thầu;
c. Đánh giá hồ sơ
dự thầu, đàm phán và thương thảo ký kết hợp đồng;
d. Bao gồm cả a, b
và c
|
d
|
33
|
Việc thương thảo
hợp đồng xây dựng phải dựa trên cơ sở sau đây?
a. Báo cáo đánh giá
hồ sơ dự thầu của tổ chuyên gia;
b. Mẫu hợp đồng đã
điền đầy đủ các thông tin cụ thể của gói thầu;
c. Các yêu cầu nêu
trong hồ sơ mời thầu; Hồ sơ dự thầu và các tài liệu giải thích làm rõ hồ sơ
dự thầu của nhà thầu (nếu có)
d. Tất cả các cơ sở
nêu tại Điểm a, b, c
|
d
|
34
|
Thương thảo hợp
đồng xây dựng gồm những nội dung gì?
a. Nhiệm vụ và phạm
vi công việc chi tiết của nhà thầu tư vấn;
b. Kế hoạch công
tác và bố trí nhân sự;
c. Tiến độ thực
hiện gói thầu
d. Tất cả các nội
dung nêu tại Điểm a, b, c
|
d
|
35
|
Công trường xây
dựng phải đảm bảo các yêu cầu gì?
a. Tổng mặt bằng
công trường xây dựng phải được thiết kế và phê duyệt, phù hợp với địa điểm
xây dựng, điều kiện cụ thể của công trường
b. Vật tư, vật liệu
phải được sắp xếp theo đúng thiết kế của tổng mặt bằng đã được phê duyệt.
c. Phải có các biển
báo về an toàn lao động cho người, máy thi công và các chỉ dẫn khác theo quy
định
d. Tất cả các yêu
cầu nêu tại Điểm a, b, c
|
d
|
36
|
Nội dung nào dưới
đây phải được chỉ rõ trong hồ sơ tiến độ thi công xây dựng?
a. Thời gian, thời
điểm, vị trí các công việc được thực hiện
b. Tên của các nhà
thầu thi công
c. Quyết định đầu
tư xây dựng
d. Tất cả các nội
dung nêu tại Điểm a, b và c
|
a
|
37
|
Nội dung nào dưới
đây phải được chỉ rõ trong hồ sơ tiến độ thi công xây dựng?
a. Quyết định đầu
tư xây dựng
b. Nhiệm vụ và phạm
vi công việc chi tiết của nhà thầu
c. Lao động, máy
móc, thiết bị và các tài nguyên khác để đảm bảo thực hiện tiến độ
d. Tất cả các nội
dung nêu tại Điểm a, b và c
|
c
|
38
|
Tiến độ thực hiện
dự án đầu tư xây dựng phụ thuộc vào các yếu tố nào dưới đây?
a. Nhiệm vụ và phạm
vi công việc chi tiết của nhà thầu;
b. Tiến trình thực
hiện các công việc phù hợp với giải pháp thực hiện đã lựa chọn, sử dụng hợp
lý các nguồn lực và điều kiện kinh phí được cấp theo tiến độ của dự án;
c. Tên của các nhà
thầu
d. Tất cả các yếu
tố nêu tại Điểm a, b, c
|
b
|
39
|
Tiến độ thực hiện
dự án đầu tư xây dựng phụ thuộc vào các yếu tố nào dưới đây?
a. Tổng thời gian
thực hiện và các mốc thời gian phải hoàn thành đối với từng công việc;
b. Quyết định đầu
tư xây dựng;
c. Tổng mức đầu tư
xây dựng;
d. Phạm vi công
việc chi tiết của nhà thầu
|
a
|
40
|
Những công tác nào
phải được giám sát chặt chẽ trong quá trình thi công xây dựng công trình?
a. Chỉ những công
tác quan trọng.
b. Mọi công tác thi
công xây dựng.
c. Những công việc
sau này bị che khuất do vật liệu khác lấp phủ.
d. Những công tác
ảnh hưởng đến việc thi công tiếp theo.
|
b
|
41
|
Việc giám sát thi
công xây dựng được thực hiện vào thời điểm nào?
a. Giám sát vào giờ
hành chính.
b. Chỉ cần giám sát
các công tác chủ yếu, quan trọng.
c. Khi nào trên
công trường diễn ra các hoạt động xây dựng.
d. Khi sắp nghiệm
thu công tác xây dựng thì cần giám sát.
|
c
|
42
|
Những yêu cầu nào
đối với công tác giám sát trong quá trình thi công xây dựng công trình?
a. Giám sát thi
công đúng thiết kế được phê duyệt, đúng tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng, quy
định về quản lý, sử dụng vật liệu xây dựng, chỉ dẫn kỹ thuật và hợp đồng xây
dựng
b. Giám sát theo
đúng ý kiến của bên thiết kế
c. Giám sát theo
lệnh ghi trong giấy giao việc của chủ đầu tư
d. Giám sát theo
hướng dẫn của chuyên gia.
|
a
|
43
|
Nhà thầu phải lập,
trình chủ đầu tư chấp thuận kế hoạch tổng hợp về an toàn lao động khi nào?
a. Trước khi khởi
công xây dựng công trình
b. Theo tiến độ
thực hiện hợp đồng
c. Trước khi thi
công công việc quan trọng của công trình
d. Không bắt buộc
phải lập và trình chủ đầu tư
|
a
|
44
|
Khi phát hiện nguy
cơ xảy ra tai nạn lao động, sự cố mất an toàn lao động, người quản lý dự án
phải làm gì?
a. Dừng thi công
xây dựng
b. Yêu cầu nhà thầu
có biện pháp khắc phục đảm bảo an toàn
c. Chỉ được tiếp
tục thi công sau khi người quản lý dự án kiểm tra, chấp thuận đảm bảo an toàn
d. Phải thực hiện
các công việc nêu tại Điểm a, b, c
|
d
|
45
|
Chủ đầu tư có trách
nhiệm gì trong quản lý về an toàn lao động trong quá trình thi công xây dựng
công trình?
a. Giám sát việc
thực hiện của nhà thầu tuân thủ các biện pháp thi công và biện pháp đảm bảo
an toàn đã được phê duyệt
b. Giám sát tuân thủ
các quy phạm kỹ thuật an toàn trong thi công xây dựng
c. Kiểm tra, xử lý
vi phạm, dừng thi công và yêu cầu khắc phục khi nhà thầu vi phạm các quy định
về an toàn trên công trường
d. Tất cả các trách
nhiệm nêu tại Điểm a, b, c
|
d
|
46
|
Nội dung công việc
nào dưới đây thuộc trách nhiệm về quản lý an toàn lao động trong quá trình
thi công xây dựng của chủ đầu tư?
a. Giám sát việc
thực hiện của nhà thầu tuân thủ các biện pháp thi công và biện pháp đảm bảo
an toàn đã được phê duyệt
b. Nghiệm thu khối
lượng thi công xây dựng
c. Kiểm tra chất
lượng các hạng mục thi công xây dựng.
d. Tất cả các trách
nhiệm nêu tại Điểm a, b, c
|
a
|
47
|
Mua bảo hiểm trong
hoạt động xây dựng là một hình thức kiểm soát phòng ngừa rủi ro theo cách
thức nào?
a. Né tránh rủi ro
b. Chấp nhận rủi ro
c. Chuyển dịch rủi
ro.
d. Chuyển dịch rủi
ro theo hợp đồng.
|
d
|
48
|
Trong suất vốn đầu
tư do Bộ Xây dựng công bố:
a. Chưa bao gồm
thuế giá trị gia tăng.
b. Đã bao gồm thuế
giá trị gia tăng
c. Chưa bao gồm
thuế giá trị gia tăng và chi phí dự phòng.
d. Chưa bao gồm
thuế giá trị gia tăng nhưng đã có chi phí dự phòng.
|
b
|
49
|
Chi phí chung trong
chi phí xây dựng gồm những chi phí nào sau đây:
a. Chi phí quản lý
doanh nghiệp.
b. Chi phí điều
hành sản xuất tại công trường, chi phí phục vụ công nhân.
c. Chi phí phục vụ
thi công tại công trường và một số chi phí phục vụ cho quản lý khác của doanh
nghiệp;
d. Tất cả các mục
trên.
|
d
|
50
|
Chi phí xây dựng
công trình phụ trợ phục vụ thi công thuộc chi phí nào trong tổng mức đầu tư
của dự án đầu tư xây dựng công trình?
a. Chi phí xây
dựng.
b. Chi phí khác.
c. Chi phí hạng mục
chung.
d. Cả ba phương án
trên.
|
c
|
51
|
Giá xây dựng tổng
hợp bộ phận kết cấu công trình do Bộ Xây dựng công bố là:
a. Bao gồm toàn bộ
chi phí cần thiết để hoàn thành một đơn vị khối lượng nhóm, loại công tác xây
dựng, đơn vị kết cấu hoặc bộ phận công trình xây dựng.
b. Là tổng mức đầu
tư dự án.
c. Chưa bao gồm
thuế giá trị gia tăng
d. Phương án a và b.
|
a
|
52
|
Dự toán gói thầu
thi công xây dựng bao gồm các khoản mục chi phí nào:
a. Chi phí xây dựng
và chi phí thiết bị.
b. Chi phí xây
dựng, chi phí thiết bị và chi phí hạng mục chung.
c. Chi phí xây
dựng, chi phí thiết bị, chi phí hạng mục chung và chi phí dự phòng;
d. Chi phí xây
dựng, chi phí hạng mục chung và chi phí dự phòng.
|
d
|
53
|
Trong các gói thầu
xây dựng mà tại thời điểm lựa chọn nhà thầu và đàm phán ký kết hợp đồng đã đủ
điều kiện để xác định chính xác về khối lượng và đơn giá, dự phòng phát sinh
khối lượng nên để bao nhiêu phần trăm so với tổng chi phí xây dựng và chi phí
hạng mục chung của gói thầu?
a. 5%
b. 0%
c. lớn hơn 0% và
không lớn hơn 5%
d. Tùy thuộc vào
từng gói thầu cụ thể
|
b
|
54
|
Các yếu tố nào ảnh
hưởng trực tiếp đến quá trình quản lý dự án đầu tư xây dựng?
a. Yếu tố con người
lãnh đạo và quản lý
b. Yếu tố xây dựng,
thực hiện kế hoạch và chế độ kiểm soát, báo cáo quá trình thực hiện
c. Phân định rõ
trách nhiệm và mối quan hệ giữa các bên tham gia quản lý và thực hiện dự án
d. Tất cả các yếu
tố nêu tại Điểm a, b, c
|
d
|
55
|
Nội dung nào dưới
đây không phải là nguồn lực chính để làm căn cứ cho việc lập tiến độ thi công
xây dựng?
a. Lực lượng lao
động của nhà thầu
b. Vật liệu chính
cung cấp cho từng giai đoạn thi công xây dựng
c. Nhân lực của Ban
quản lý dự án
d. Xe-máy, thiết bị
thi công cho từng công việc và tổng hợp cho từng giai đoạn
|
c
|
56
|
Kế hoạch tổng hợp
về an toàn lao động đã được chủ đầu tư chấp thuận có được điều chỉnh trong
quá trình thi công không?
a. Có, nếu kiểm tra
thấy kế hoạch đã được lập không đảm bảo an toàn
b. Có, do nhà thầu
quyết định nếu thấy cần thiết
c. Có, do chủ đầu
tư quyết định nếu thấy cần thiết
d. Không được điều
chỉnh
|
a
|
57
|
Vì sao chi phí dự
phòng đối với dự án đầu tư xây dựng quy mô lớn và phức tạp thường cao hơn các
dự án khác?
a. Do nhiều cơ quan
có liên quan nên có nhiều yêu cầu mới đặt ra khiến phải thay đổi thiết kế
trong quá trình thực hiện để đáp ứng, từ đó chi phí phát sinh tăng lên
b. Do thời gian
thực hiện dự án đầu tư xây dựng quy mô lớn và phức tạp thường dài hơn nên rủi
ro nhiều hơn
c. Do sử dụng nhiều
chủng loại vật liệu và máy móc thiết bị hơn
d. Tất cả các ý
trên đều đúng
|
b
|
58
|
Phân tích nào sau
đây là phân tích độ nhạy?
a. Đánh giá sự thay
đổi của NPV khi giá nguyên vật liệu đầu vào của dự án có một số thay đổi
(tăng, giảm).
b. Đánh giá sự thay
đổi của IRR khi giá bán sản phẩm của dự án có một số thay đổi (tăng, giảm).
c. Đánh giá sự thay
đổi của NPV khi giá nguyên vật liệu đầu vào và giá bán sản phẩm dự án cùng
thay đổi (tăng, giảm).
d. Tất cả các
phương án trên
|
d
|
59
|
Tiến độ không thể
hiện theo sơ đồ nào dưới đây?
a. Sơ đồ ngang
b. Sơ đồ đứng
c. Sơ đồ xiên
d. Sơ đồ mạng
|
b
|
60
|
Vốn vay ngắn hạn
ngân hàng của dự án là để:
a. Bổ sung vốn lưu
động cho dự án
b. Bổ sung vốn cố
định cho dự án
c. Mua cổ phiếu của
dự án
d. Mua máy móc
thiết bị nâng cấp công nghệ cho dự án
|
a
|
61
|
Trong các gói thầu
xây dựng mà tại thời điểm lựa chọn nhà thầu và đàm phán ký kết hợp đồng đã đủ
điều kiện để xác định chính xác về khối lượng và đơn giá, dự phòng phát sinh
khối lượng nên để bao nhiêu phần trăm so với tổng chi phí xây dựng và chi phí
hạng mục chung của gói thầu?
a. 5%
b. 0%
c. lớn hơn 0% và
không lớn hơn 5%
d. Tùy thuộc vào
từng gói thầu cụ thể
|
b
|
62
|
Tiến độ thực hiện
của dự án không thể hiện theo sơ đồ nào dưới đây?
a. Sơ đồ ngang
b. Sơ đồ đứng
c. Sơ đồ xiên
d. Sơ đồ mạng
|
b
|
63
|
Trong các chỉ tiêu
sau, chỉ tiêu nào là giá xây dựng tổng hợp bộ phận kết cấu công trình?
a. 300 triệu đồng/
dầm bê tông cốt thép dự ứng lực mác 40Mpa, dầm I, dài 18m.
b. 54 triệu đồng/cháu
mẫu giáo khi quy mô đầu tư xây dựng nhà trẻ 75 < số cháu ≤ 125.
c. Cả hai phương án
a và b.
d. Không có chỉ
tiêu nào là giá xây dựng tổng hợp bộ phận kết cấu công trình.
|
a
|
64
|
Trong quá trình
quản lý thực hiện dự án, phát hiện thấy tem hiệu chuẩn của thiết bị thí
nghiệm - thử nghiệm đã hết hiệu lực thì giám đốc quản lý dự án xử lý thế nào?
a. Không có ý kiến
gì, vì thiết bị đã được kiểm tra trước khi chấp thuận cho phòng thí nghiệm
hoạt động của dự án.
b. Tiếp tục cho làm
thí nghiệm, yêu cầu kiểm tra hiệu chuẩn bổ sung.
c. Không có xử lý
gì vì các phép thử trước đây cũng đã tiến hành trên chính thiết bị ấy.
d. Đình chỉ thí
nghiệm, yêu cầu phòng thí nghiệm mời đơn vị có chức năng đến kiểm tra, hiệu
chỉnh lại.
|
d
|
65
|
Nghiệm thu thang
máy điện và thang máy thủy lực đủ điều kiện vận hành an toàn phải thực hiện
theo trình tự nào dưới đây?
a. Thử động ở 100%
tải định mức - Thử động ở 125% tải định mức - Kiểm tra tổng thể;
b. Thử động ở 125%
tải định mức - Thử động ở 100% tải định mức - Kiểm tra tổng thể;
c. Kiểm tra tổng
thể - Thử động ở 100% tải định mức - Thử động ở 125% tải định mức;
d. Kiểm tra tổng
thể - Thử động ở 125% tải định mức - Thử động ở 100% tải định mức.
|
c
|
66
|
Nghiệm thu chạy thử
không tải thiết bị công nghệ để làm gì?
a. Đánh giá chất
lượng lắp đặt;
b. Đánh giá tình
trạng thiết bị khi chạy không tải;
c. Phát hiện và
loại trừ sai sót;
d. Cả ba phương án
a, b và c.
|
d
|
67
|
Nghiệm thu chạy thử
không tải chỉ được đánh giá là đạt khi nào?
a. Đã chạy thử liên
tục theo quy định;
b. Thông số dây
chuyền phù hợp với thiết kế và công nghệ;
c. Không xẩy ra sự
cố kỹ thuật đáng kể;
d. Cả ba yếu tố nêu
tại a, b và c.
|
d
|
68
|
Nội dung nào dưới
đây không phải là nguồn lực chính để làm căn cứ cho việc lập tiến độ thi công
xây dựng?
a. Lực lượng lao
động của nhà thầu
b. Vật liệu chính
cung cấp cho từng giai đoạn thi công xây dựng
c. Xe-máy, thiết bị
thi công cho từng công việc và tổng hợp cho từng giai đoạn
d. Nhân lực của Ban
quản lý dự án
|
d
|
69
|
Kế hoạch tổng hợp
về an toàn lao động đã được chủ đầu tư chấp thuận có được điều chỉnh trong
quá trình thi công không?
a. Có, nếu kiểm tra
thấy kế hoạch đã được lập không đảm bảo an toàn
b. Có, do nhà thầu
quyết định nếu thấy cần thiết
c. Có, do chủ đầu
tư quyết định nếu thấy cần thiết
d. Không được điều
chỉnh
|
a
|
70
|
Trong quá trình
triển khai thực hiện dự án, việc kiểm tra thực hiện tiến độ các công việc bằng
cách nào?
a. Kiểm tra kết quả
thực hiện so với tiến độ chi tiết đã được chủ đầu tư phê duyệt
b. Kiểm tra thường
xuyên qua báo cáo, thống kê.
c. Kiểm tra đột
xuất trên sơ đồ tiến độ tại thời điểm kiểm tra (tính theo tỷ lệ thực hiện)
d. Tất cả các cách
nêu tại điểm a, b, c
|
d
|
71
|
Bộ phận điều hành
dự án của chủ đầu tư có trách nhiệm gì trong quản lý về an toàn lao động
trong quá trình thi công xây dựng công trình?
a. Giám sát việc
thực hiện của nhà thầu tuân thủ các biện pháp thi công và biện pháp đảm bảo an
toàn đã được phê duyệt
b. Giám sát tuân
thủ các quy phạm kỹ thuật an toàn trong thi công xây dựng
c. Kiểm tra, báo
cáo chủ đầu tư xử lý vi phạm, dừng thi công và yêu cầu khắc phục khi nhà thầu
vi phạm các quy định về an toàn trên công trường
d. Tất cả các trách
nhiệm nêu tại điểm a, b, c
|
d
|
72
|
Khi nào cần phải
tiến hành quan trắc biến dạng (lún, chuyển dịch ngang) trong thi công xây
dựng công trình?
a. Khi công trình
có sự cố;
b. Khi có quy định
trong thiết kế được duyệt.
c. Khi Tư vấn giám
sát yêu cầu.
d. Trong toàn bộ
quá trình xây dựng.
|
d
|
73
|
Thang máy điện nào
bắt buộc phải có giấy chứng nhận hợp quy?
a. Thang máy PCCC;
b. Thang máy tải
hàng và băng ca;
c. Thang máy tải
khách;
d. Các thang máy
tại cả 3 phương án a, b và c.
|
d
|
74
|
Nghiệm thu thiết bị
công nghệ gồm các nội dung nào dưới đây?
a. Nghiệm thu tĩnh;
b. Nghiệm thu chạy
thử không tải;
c. Nghiệm thu chạy
thử có tải;
d. Thực hiện cả ba
nội dung trên.
|
d
|
75
|
Trong tiến độ thi
công xây dựng phải thể hiện rõ những nội dung gì?
a. Thời gian, thời
điểm, vị trí các công việc được thực hiện
b. Chi phí tiền vốn
c. Sử dụng lao
động, máy móc, thiết bị và các tài nguyên khác để đảm bảo thực hiện tiến độ
d. Tất cả các nội
dung nêu tại điểm a, b và c
|
d
|
76
|
Việc khai báo, điều
tra, báo cáo và giải quyết sự cố mất an toàn lao động trong thi công xây dựng
công trình được thực hiện theo quy định nào?
a. Luật Xây dựng
2014
b. Nghị định 46/2015/NĐ-CP
về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng và Thông tư 04/2017/TT-BXD
Quy định về an toàn lao động trong thi công xây dựng công trình
c. Luật An toàn, Vệ
sinh lao động và các văn bản hướng dẫn
d. Các văn bản quy
định tại điểm a, b, c
|
d
|
77
|
Để chuẩn bị cho
công tác hoàn thiện cần phải thực hiện những công tác gì?
a. Phải thi công
xong các việc làm dưới lớp hoàn thiện như điện, nước.
b. Phải lập biên
bản cho các việc đã làm xong.
c. Phải chỉnh độ
cao các lớp nằm dưới lớp hoàn thiện.
d. Phải lập biên
bản nghiệm thu đảm bảo điều kiện để thi công hoàn thiện.
|
d
|
78
|
Đo bóc khối lượng
xây dựng từ bản vẽ thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công để làm gì?
a. Xác định dự
toán, lập bảng khối lượng trong hồ sơ mời thầu
b. Xác định giá gói
thầu, giá dự thầu
c. Xác định giá hợp
đồng, trường hợp chỉ định thầu, xác định giá thanh toán trong trường hợp chỉ
định thầu và phương thức hợp đồng trọn gói
d. Tất cả các
phương án a, b và c
|
d
|
79
|
Các chi phí nào sau
đây không được đưa vào quyết toán hợp đồng xây dựng?
a. Các chi phí
thiệt hại xảy ra trong quá trình đầu tư xây dựng thuộc trách nhiệm của bảo
hiểm.
b. Chi phí cho khối
lượng hoàn thành của các cấu kiện đúc sẵn.
c. Chi phí thiệt
hại do nguyên nhân bất khả kháng theo quy định của pháp luật.
d. Tất cả các
phương án trên.
|
a
|
80
|
Các chi phí nào sau
đây không được đưa vào quyết toán hợp đồng xây dựng?
a. Các chi phí phát
sinh do điều chỉnh thiết kế xây dựng.
b. Các chi phí của
các khối lượng phá đi làm lại do lỗi của nhà thầu.
c. Chi phí thiệt
hại do nguyên nhân bất khả kháng theo quy định của pháp luật.
d. Tất cả các
phương án trên.
|
b
|
81
|
Thành phần cấp phối
của bê tông được xác định bằng phương pháp nào trước khi thi công xây dựng?
a. Dựa trên loại,
cấp bê tông được quy định trong thiết kế
b. Dựa trên cơ sở
thiết kế công thức trộn.
c. Dựa trên thí
nghiệm trong phòng với vật liệu dự kiến sẽ sử dụng.
d. Thực hiện tất cả
các bước nêu tại phương án a, b và c
|
d
|
82
|
Công tác giám sát
lắp đặt thiết bị công nghệ bao gồm các nội dung nào dưới đây?
a. Giám sát trước
lắp đặt;
b. Giám sát quá
trình lắp đặt;
c. Giám sát quá
trình thử nghiệm và nghiệm thu;
d. Cả ba nội dung
nêu tại a, b và c.
|
d
|
83
|
Khi giám sát chạy
thử thiết bị công nghệ cần thực hiện công việc kiểm tra nào dưới đây?
a. Kiểm tra tổng
thể thiết bị trước khi chạy thử;
b. Kiểm tra quy
trình, tiêu chuẩn áp dụng, trình tự chạy thử;
c. Kiểm tra lệnh
chạy thử
d. Tất cả các nội
dung nêu tại a, b và c.
|
d
|
MỤC
LỤC
PHẦN I. CÂU HỎI VỀ
KIẾN THỨC PHÁP LUẬT
A. CÂU HỎI CHUNG PHÁP
LUẬT VỀ XÂY DỰNG
B. CÂU HỎI PHÁP LUẬT
VỀ XÂY DỰNG THEO TỪNG LĨNH VỰC
I. LĨNH VỰC KHẢO SÁT
XÂY DỰNG
II. LĨNH VỰC THIẾT KẾ
QUY HOẠCH XÂY DỰNG
III. LĨNH VỰC THIẾT
KẾ XÂY DỰNG
IV. LĨNH VỰC GIÁM SÁT
THI CÔNG XÂY DỰNG
V. LĨNH VỰC KIỂM ĐỊNH
XÂY DỰNG
VI. LĨNH VỰC ĐỊNH GIÁ
XÂY DỰNG
VII. LĨNH VỰC QUẢN LÝ
DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
PHẦN II. CÂU HỎI VỀ
KIỀN THỨC CHUYÊN MÔN
A. LĨNH VỰC KHẢO SÁT
XÂY DỰNG
I. KHẢO SÁT ĐỊA CHẤT
CÔNG TRÌNH, ĐỊA CHẤT THỦY VĂN
II. KHẢO SÁT ĐỊA HÌNH
B. LĨNH VỰC THIẾT KẾ
QUY HOẠCH XÂY DỰNG
C. LĨNH VỰC THIẾT KẾ
XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
I. THIẾT KẾ KIẾN TRÚC
CÔNG TRÌNH
II. THIẾT KẾ KẾT CẤU
CÔNG TRÌNH
1. Công trình dân
dụng và công nghiệp
2. Công trình Giao
thông
3. Công trình Nông
nghiệp và phát triển nông thôn
III. Thiết kế Điện -
cơ điện công trình
IV. Thiết kế cấp -
thoát nước công trình
V. Thiết kế thông gió
- cấp thoát nhiệt công trình
VI. Thiết kế an toàn
phòng chống cháy nổ công trình xây dựng
VII. Thiết kế công trình
đường dây và Trạm biến áp
D. LĨNH VỰC GIÁM SÁT
THI CÔNG XÂY DỰNG
I. GIÁM SÁT CÔNG TÁC
XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
1. Công trình dân
dụng và công nghiệp
2. Công trình giao
thông
3. Công trình Nông
nghiệp và phát triển nông thôn
II. GIÁM SÁT LẮP ĐẶT
THIẾT BỊ CÔNG TRÌNH, THIẾT BỊ CÔNG NGHỆ
Đ. LĨNH VỰC KIỂM ĐỊNH
XÂY DỰNG
I. KIỂM ĐỊNH CÔNG
TRÌNH DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP
II. KIỂM ĐỊNH CÔNG
TRÌNH GIAO THÔNG
III. KIỂM ĐỊNH CÔNG
TRÌNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
E. LĨNH VỰC ĐỊNH GIÁ
XÂY DỰNG
G.THIẾT KẾ, GIÁM SÁT VÀ
KIỂM ĐỊNH CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
H. LĨNH VỰC QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
Quyết định 145/QĐ-BXD năm 2017 về công bố cập nhật và điều chỉnh Bộ câu hỏi trắc nghiệm phục vụ sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 145/QĐ-BXD ngày 10/10/2017 về công bố cập nhật và điều chỉnh Bộ câu hỏi trắc nghiệm phục vụ sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
45.825
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|