Tên chỉ
tiêu
|
Chỉ tiêu
tính năng
|
Phương pháp
kiểm tra
|
1. Khối lượng riêng
|
Từ 1,05 g/cm³ đến 1,15 g/cm³
|
Tỷ trọng kế hoặc Bomê kế
|
2. Độ nhớt
|
Từ 18 s đến 45 s
|
Phễu 500/700 cm³
|
3. Hàm lượng cát
|
< 6 %
|
|
4. Tỷ lệ chất keo
|
> 95 %
|
Đong cốc
|
5. Lượng mất nước
|
< 30 mL/30min
|
Dụng cụ đo lượng mất nước
|
6. Độ dày áo sét
|
Từ 1 mm đến 3 mm sau 30 min
|
Dụng cụ đo lượng mất nước
|
7. Lực cắt tĩnh
|
1 min: từ 20 mg/cm2 đến 30
mg/cm2
10 min: từ 50 mg/cm2 đến
100 mg/cm2
|
Lực kế cắt tĩnh
|
8. Tính ổn định
|
< 0,03 g/cm2
|
|
9. Độ pH
|
7 đến 9
|
Giấy thử pH
|
12.2.2 Kiểm tra dung dịch khoan bằng
các thiết bị thích hợp. Dung trọng của dung dịch trộn mới được kiểm tra hàng
ngày để biết chất lượng, việc đo lường dung trọng nên đạt tới độ chính xác
0,005 g/cm³. Các thí nghiệm kiểm tra dung dịch bentonite tiến hành theo quy
định tại Bảng 1 cho mỗi lô bentonite trộn mới. Việc kiểm tra, nghiệm thu dung
trọng, độ nhớt, hàm lượng cát và độ pH phải được kiểm tra cho từng cọc. Trước
khi đổ bê tông nếu kiểm tra mẫu dung dịch tại độ sâu khoảng 0,5 m từ đáy lên có
khối lượng riêng vượt quá 1,25 g/cm³, hàm lượng cát lớn hơn 8 %, độ nhớt quá 28
s thì phải có biện pháp thổi rửa đáy lỗ khoan để đảm bảo chất lượng cọc.
12.3 Kiểm tra lỗ khoan
Kiểm tra tình trạng lỗ khoan theo các
thông số trong Bảng 2, sai số cho phép của lỗ cọc do thiết kế quy định và tham
khảo Bảng 3.
Bảng 2- Các
thông số cần kiểm tra về lỗ cọc
Thông số
kiểm tra
Phương pháp
kiểm tra
Tình trạng lỗ cọc
- Kiểm tra bằng mặt có đèn rọi
- Dùng siêu âm hoặc camera ghi chụp
hình lỗ cọc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Theo chiều dài cần khoan và mũi
khoan
- Thước dây
- Quả dọi
- Máy đo độ nghiêng
Kích thước lỗ
- Calip, thước xếp mở và tự ghi
đường kính
- Thiết bị đo đường kính lỗ khoan
(dạng cơ, siêu âm..)
- Theo độ mở của cánh mũi khoan khi mở
rộng đáy
Độ lắng đáy lỗ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Tỷ lệ điện trở
- Điện dung
- So sánh độ sâu đo bằng thước dây
trước và sau khi vét, thổi rửa
CHÚ THÍCH: Kích thước lỗ khoan
khuyến khích Nhà thầu tự kiểm tra để hoàn thiện công nghệ, hiện tại trong
thực tế chưa bắt buộc phải đo đường kính lỗ (chỉ khống chế chiều sâu, độ lắng
đáy và khối lượng bê tông).
Bảng 3 - Sai
số cho phép về lỗ khoan cọc
Phương pháp
tạo lỗ cọc
Sai số
đường kính cọc,
cm
Sai số độ
thẳng đứng,
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sai số vị
trí cọc, cm
Cọc đơn,
cọc dưới móng băng theo trục ngang, cọc biên trong nhóm cọc
Cọc dưới
móng băng theo trục dọc, cọc phía trong nhóm cọc
Cọc giữ thành bằng dung dịch
D < 100 cm
-0,1D và ≤ -5
1
D/6 nhưng ≤ 10
D/4 nhưng ≤ 15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-5
10 + 0,01 H
15 + 0,01 H
Đóng hoặc rung ống
D ≤ 50 cm
-2
1
7
15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
15
CHÚ THÍCH 1: Giá trị âm ở sai số cho
phép về đường kính cọc chỉ ở tiết diện cọc cá biệt.
CHÚ THÍCH 2: Sai số về độ nghiêng
của cọc xiên không lớn hơn 15 % góc nghiêng của cọc.
CHÚ THÍCH 3: Sai số cho phép về độ
sâu hố khoan ± 10 cm.
CHÚ THÍCH 4: D là đường kính thiết
kế cọc, H là khoảng cách giữa cao độ mặt đất thực tế và cao độ căt cọc trong
thiết kế.
12.4 Kiểm tra cốt thép
Sai số cho phép về lồng cốt thép do
thiết kế quy định và tham khảo Bảng 4.
Bảng 4- Sai số
cho phép chế tạo lồng thép.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sai số cho
phép, mm
1. Khoảng cách giữa các cốt chủ
± 10
2. Khoảng cách cốt đai hoặc cốt lò
so
±20
3. Đường kính lồng thép
± 10
4. Độ dài lồng thép
±50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12.5.1. Bê tông trước khi đổ phải lấy
mẫu, mỗi cọc 3 tổ mẫu lấy cho ba phần, đầu, giữa và mũi cọc, mỗi tổ 3 mẫu.
Cốt liệu, nước và xi măng được thử
mẫu, kiểm tra theo quy định cho công tác bê tông. Kết quả ép mẫu kèm theo lý
lịch cọc.
12.5.2. Phương pháp siêu âm, tán xạ
Gamma, phương pháp động biến dạng nhỏ...và các phương pháp thử không phá hoại
khác được dùng để đánh giá chất lượng bê tông cọc đã thi công, tuỳ theo mức độ
quan trọng của công trình, thiết kế chỉ định số lượng cọc cần kiểm tra. Đối với
các công trình dân dụng và công nghiệp thông thường, khối lượng kiểm tra chất
lượng bê tông cọc tối thiểu theo Bảng 5. Cần kết hợp từ 2 phương pháp khác nhau
trở lên để kiểm tra. Khi cọc có chiều sâu lớn hơn 30 lần đường kính (L/D >
30) thì phương pháp kiểm tra qua ống đặt sẵn là chủ yếu. Nếu còn nghi ngờ
khuyết tật cần kiểm tra bằng khoan lấy mẫu để khẳng định khả năng chịu tải lâu
dài của cọc trước khi có quyết định sửa chữa hoặc thay thế. Quyết định cuối
cùng do Thiết kế kiến nghị, Chủ đầu tư chấp thuận. Thí nghiệm siêu âm tiến hành
theo TCVN 9396:2012. Thí nghiệm động biến dạng nhỏ tiến hành theo TCVN
9397:2012.
12.5.3 Phương pháp khoan kiểm tra tiếp
xúc đáy cọc với đất tiến hành trong ống đặt sẵn, đường kính từ 102 mm đến 114
mm cao hơn mũi cọc từ 1 m đến 2 m, số lượng ống đặt sẵn để khoan lõi đáy cọc
theo quy định của Thiết kế, tham khảo Bảng 5. Khi mũi cọc tựa vào cuội hòn lớn,
có thể bị mất nước xi măng ở phần tiếp xúc đáy cọc - cuội sỏi, cần thận trọng
khi đánh giá chất lượng bê tông cọc.
Bảng 5- Khối
lượng kiểm tra chất lượng bê tông cọc
Phương pháp
kiểm tra
Tỷ lệ kiểm
tra tối thiểu, % số cọc
- Siêu âm, tán xạ Gamma có đặt ống
trước
10 đến 25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
- Khoan lấy lõi (nếu cần thiết)
1 đến 2
- Khoan kiểm tra tiếp xúc mũi
cọc-đất
1 đến 3
12.6 Kiểm tra sức chịu tải của cọc đơn
12.6.1 Sức chịu tải của cọc đơn do
thiết kế xác định. Tuỳ theo mức độ quan trọng của công trình và tính phức tạp
của điều kiện địa chất công trình mà thiết kế quy định số lượng cọc cần kiểm
tra sức chịu tải.
CHÚ THÍCH 1: Thang điểm để chọn số
lượng cọc cần kiểm tra tính toàn khối tham khảo Phụ lục A
CHÚ THÍCH 2: Đánh giá và xử lý cọc
khoan nhồi có thể tham khảo Phụ lục B.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12.6.3 Phương pháp kiểm tra sức chịu
tải của cọc đơn chủ yếu là thử tĩnh (nén tĩnh, nhổ tĩnh, nén ngang) theo tiêu
chuẩn hiện hành. Đối với các cọc không thể thử tĩnh được (cọc trên
sông, biển...) thì dùng phương pháp thí nghiệm động biến dạng lớn (PDA),
Osterberg, Statnamic ...
12.6.4 Tiến hành thử tĩnh cọc có thể
trước hoặc sau khi thi công cọc đại trà. Để xác định phương án thiết kế có thể
tiến hành thử tĩnh cọc ngoài móng công trình đến phá hoại trước khi thi công
đại trà; để chấp nhận chất lượng thi công có thể tiến hành thí nghiệm khi thi
công xong. Đầu cọc thí nghiệm phải cao hơn mặt đất xung quanh từ 20 cm đến 30
cm và có ống thép dày từ 5 mm đến 6 mm, dài khoảng 1 m bao để đảm bảo không bị
nứt khi thí nghiệm và phản ánh đúng chất lượng thi công. Thí nghiệm nén tĩnh
tiến hành theo TCVN 9393:2012.
12.7 Nghiệm thu cọc khoan nhồi
Nghiệm thu công tác thi công cọc tiến
hành dựa trên cơ sơ các hồ sơ sau:
a) Hồ sơ thiết kế dược duyệt;
b) Biên bản nghiệm thu trắc đạc định
vị trục móng cọc;
c) Kết quả kiểm định chất lượng vật
liệu, chứng chỉ xuất xưởng của cốt thép và các loại vật liệu chế tạo trong nhà
máy;
d) Kết quả thí nghiệm mẫu bê tông;
e) Hồ sơ nghiệm thu từng cọc, tham
khảo Phụ lục C; thành phần nghiệm thu theo quy định hiện hành;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
h) Các kết quả thí nghiệm kiểm tra độ
toàn khối của cọc (siêu âm, thí nghiệm biến dạng nhỏ (PIT)...) theo quy định
của Thiết kế;
g) Các kết quả thí nghiệm kiểm tra sức
chịu tải của cọc.
13 Các biện pháp an
toàn lao động
13.1 Công tác an toàn lao động cần
tuân theo TCVN 5308:1991 và các quy định an toàn hiện hành liên quan.
13.2 Tất cả các loại máy móc, thiết bị
vân hành phải tuyệt đối tuân theo quy trình thao tác và quy trình an toàn, đặc
biệt là quy trình an toàn cho xe cẩu và máy khoan.
13.3 Lắp dựng hệ thống biển báo khu vực
nguy hiểm, khu vực cọc vừa mới đổ xong bê tông, cấm di chuyển qua
các khu vực này.
13.4 Khi bị tắc ống đổ bê tông, Nhà
thầu phải có phương án xử lý được thiết kế chấp thuận và chỉ được xử lý
theo lệnh của người chỉ huy chung.
Phụ lục A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thang điểm kiểm tra tính toàn khối cọc khoan
nhồi(*)
Mục
Mô tả hệ số
Đánh giá độ
rủi ro
Trọng số
1
2
3
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,25
0,25 đến
1,0
1,0
1,0
2
Kinh nghiệm và thiết bị của Nhà thầu
Tốt
Trung bình
Yếu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
Kinh nghiệm của đội ngũ kiểm sát
chất lượng
Cao
Trung bình
Thấp
1,5
4
Khó khăn và mức độ phức tạp của thi
công
Thấp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cao
1,5
5
Độ đồng nhất của điều kiện đất nền
Cao
Trung bình
Thấp
1,5
6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ma sát
Hỗn hợp
Cọc chống
1,0
7
Phương pháp thi công
Khô
Có ống vách
(để lại)
Có ống vách
(rút lên)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dùng dung
dịch, có ống vách tạm
Dùng dung
dịch, không có ống vách tạm
1,0
0,5
1,5
2,5
3,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loại tải trọng
Dọc trục
Dọc trục
nghiêng
Ngang
1,0
9
Độ dài chất tải
Tải di
động, ngắn hạn không va đập hoặc thấp
Va đập hoặc
động
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,0
2,0
10
Mức ứng suất theo tỷ lệ so với ứng
suất lớn nhất cho phép
[0,33] x
1,2
[0,67] x
1,2
[1,0] x 1,2
11
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thấp
Trung bình
Cao
CHÚ THÍCH 1: Nhân với 1,2 (Phần 10)
nếu ống vách rút lên
CHÚ THÍCH 2: Cách dùng thang điểm:
Nhân độ rủi ro (1, 2 hoặc 3) với trọng số; lấy tổng từ mục 1 đến mục 9 các
kết quả thu được; nhân tổng với các hệ số mục 10 và mục 11. Nếu tích số nhỏ
hơn 42, độ rủi ro thấp chỉ cần kiểm tra giám sát; tích số từ 42 đến 60, độ
rủi ro trung bình, cần chỉ định thí nghiệm không phá hoại; tích số quá 60, độ
rủi ro cao, cần tăng cường giám sát và thí nghiệm không phá hoại tối đa (kể
cả siêu âm qua ống đặt sẵn).
(*) Theo Cục đường bộ Liên bang Mỹ,
1993
Phụ lục B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sơ đồ dùng để đánh giá và xử lý cọc khoan
nhồi
CHÚ THÍCH 1: NDT = Các phương pháp thử
không phá hoại;
CHÚ THÍCH 2: Thử tải động = thử động
biến dạng nhỏ (PIT) hay biến dạng lớn (PDA);
CHÚ THÍCH 3: KTCL = kiểm sát thông
thường như theo dõi, ghi chép về khoan, dung dịch, bê tông, vét đáy, đo lăng...
Hình B.1- Sơ
đồ dùng để đánh giá và xử lý cọc khoan nhồi
Phụ lục C
(Tham khảo)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên công trình:
Địa điểm:
1. Số hiệu cọc:
2. Vị trí cọc X=................ ;Y= ................ Thời tiết:
3. Bản vẽ số: Ngày khởi
công: Ngày hoàn thành:
4. Thông tin chung
TT
Đặc điểm
cọc
Thiết kế
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Cao độ tự nhiên, m
2
Cao độ kết thúc đổ bê tông, m
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
Cao độ cắt cọc, m
5
Cao độ đỉnh ống chống, m
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
Cao độ đỉnh cốt thép, m
7
Chiều dài cọc, m
8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
Chiều sâu khoan, m
10
Chiều dài ống chống, m
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11
Chiều dài cốt thép, m
12
Thể tích bê tông, m3
13
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
Thời gian khoan tạo lỗ, h
15
Thời gian đổ bê tông, h
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
Tổng thời gian thi công, h
5. Độ lệch tâm Dx= Dy=
6. Ghi chú
Kỹ thuật
nhà thầu
Tư vấn giám
sát
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Biên bản kiểm
tra dung dịch khoan
1. Chủng loại bentonite:
2. Kết quả thí nghiệm
Đặc điểm
Phương pháp
thí nghiệm
Kết quả
Dung trọng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ pH
Hàm lượng cát
Biên bản kiểm
tra cốt thép
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Đường kính lồng thép, m
3. Phương pháp liên kết:
4. Thép chủ:
5. Thép đai:
6. Thép gia cường:
7. Cao độ đỉnh cốt thép:
8. Ghi chú:
Kỹ thuật
nhà thầu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Biên bản kiểm
tra khoan tạo lỗ
1. Máy khoan:
2. Ống chống: Đường kính,m ................. Cao độ
đáy ống............ Cao độ
đỉnh ống................
3. Chiều dày cặn lắng:
4. Mô tả đất khoan
Ngày tháng
Thời gian
Độ sâu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bắt đầu
Kết thúc
Từ, m
Đến, m
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kỹ thuật
nhà thầu
Tư vấn giám
sát
Biên bản kiểm
tra đổ bê tông
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Thời gian đổ:
3. Chiều dài cọc:
4. Loại bê tông
5. Chi tiết kiểm tra tại hiện trường:
Đặc điểm
Thiết kế
Thực tế
Độ sụt, cm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khối lượng, m3
Chênh lệch, m3
6. Biểu đồ đổ bê tông
Lý thuyết
...................................................... Thực tế...................................................
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kỹ thuật
nhà thầu
Tư vấn giám
sát
Biên bản tổng
hợp thời gian thi công
1. Số hiệu cọc:
2. Ngày khởi công Ngày hoàn thành:
3. Thời gian thực hiện:
4. Thời gian chi tiết từng công đoạn:
a. Chuẩn bị:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c. Khoan tạo lỗ:
d. Làm sạch lần 1:
e. Hạ lồng thép:
f. Hạ ống đổ:
g. Làm sạch lần 2:
h. Đổ bê tông:
i. Rút ống chống
j. Lấp đầu cọc
k. Các công việc khác:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kỹ thuật
nhà thầu
Tư vấn giám
sát
CHÚ THÍCH: Có thể vẽ biểu đồ thời gian
thực hiện theo độ sâu.
MỤC LỤC
Lời nói đầu
1 Phạm vi áp dụng
2 Tài liệu viện dẫn
3 Quy định chung
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5 Dung dịch khoan
6 Công tác tạo lỗ khoan
7 Công tác gia công và hạ cốt thép
8 Xử lý cặn lắng đáy lỗ khoan trước
khi đổ bê tông
9 Đổ bê tông
10 Rút ống vách và vệ sinh đầu cọc
11 Kiểm tra và nghiệm thu
12 Các biện pháp an toàn lao động
13 Các biện pháp an toàn lao động
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục B (Tham khảo) Sơ đồ đánh giá
và xử lý cọc khoan nhồi
Phụ lục C (Tham khảo) Báo cáo tổng hợp
thi công cọc khoan nhồi