|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1778/BXD-VP
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Xây dựng
|
|
Người ký:
|
Đinh Tiến Dũng
|
Ngày ban hành:
|
16/08/2007
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
XÂY DỰNG
*****
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
*******
|
Số: 1778/BXD-VP
V/v công bố định mức dự toán sửa chữa công
trình xây dựng
|
Hà
Nội, ngày 16 tháng 8 năm 2007
|
Kính
gửi:
|
- Các Bộ, Cơ quan ngang bộ, Cơ
quan thuộc Chính phủ
- Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố thuộc trung ương.
- Các tập đoàn kinh tế, Tổng công ty nhà nước
|
Căn cứ Nghị định số 36/2003/NĐ-CP
ngày 04 tháng 04 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng.
Căn cứ Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13 tháng 06 năm 2007 của Chính phủ về
Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình
Bộ Xây dựng công bố Định mức dự toán sửa chữa công trình xây dựng kèm theo văn
bản này để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan sử dụng vào việc lập và
quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình tại Thông tư 05/2007/TT-BXD ngày 25
tháng 7 năm 2007 của Bộ Xây dựng theo hướng dẫn việc lập và quản lý chi phí đầu
tư xây dựng công trình.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Văn phòng Quốc hội;
- Hội đồng dân tộc và các Ủy ban Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Cơ quan trung ương của các đoàn thể;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
-Văn phòng chính phủ;
- Các Sở XD, các Sở có công trình xây dựng chuyên ngành;
- Các Cục, Vụ thuộc Bộ XD;
- Lưu VP, Vụ PC, KTTC, Viện KTXD, H.300
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Đinh Tiến Dũng
|
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
ĐỊNH
MỨC DỰ TOÁN SỬA CHỮA CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
- Định mức dự toán sửa chữa công
trình xây dựng là định mức kinh tế-kỹ thuật thể hiện mức hao phí về vật liệu,
lao động và máy thi công (đối với một số công tác sử dụng máy, thiết bị thi
công) để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây lắp sửa chữa, như: Cạo
bỏ 1m2 lớp sơn, vôi cũ; xây 1m3 tường; gia công lắp dựng 100kg cốt thép trong
bê tông, vá 1m2 đường, thay thế 1 thanh ray, 1 cái tà vẹt .v.v... từ khâu chuẩn
bị đến khâu kết thúc công tác xây lắp bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật và phù hợp
với đặc điểm, tính chất riêng biệt của công tác sửa chữa.
- Công tác sửa chữa thường có
khối lượng xây lắp nhỏ, thi công trong điều kiện có nhiều khó khăn, phức tạp,
xen kẽ nhiều công việc khác nhau, mặt bằng thi công chật hẹp, thường phân tán,
bên cạnh công trình đang sử dụng, vừa sửa chữa vừa sử dụng, phần lớn dùng lao
động thủ công, nặng nhọc, năng suất thấp và sử dụng lượng vật liệu xây dựng
không nhiều.
- Trong quá trình sửa chữa không
những phải đảm bảo an toàn lao động cho người lao động, còn phải đảm bảo an
toàn cho người, phương tiện qua lại và người, các trang thiết bị đang sử dụng
trong công trình đó và các công trình kế cận có liên quan.
I- NỘI DUNG ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN
SỬA CHỮA CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
1- Mức hao phí vật liệu:
Là số lượng vật liệu chính, vật
liệu phụ, các cấu kiện hoặc các bộ phận rời lẻ, vật liệu luân chuyển cần cho việc
thực hiện và hoàn thành khối lượng công tác xây lắp sửa chữa.
Số lượng vật liệu đã bao gồm hao
hụt ở khâu thi công, riêng đối với các loại cát xây dựng đã kể đến hao hụt do
độ dôi của cát.
2- Mức hao phí lao động:
Là số ngày công lao động của
công nhân trực tiếp thực hiện khối lượng công tác xây lắp sửa chữa và công nhân
phục vụ sữa chữa (kể cả công nhân vận chuyển, bốc dỡ vật liệu trong phạm vi quy
định trong định mức dự toán tính cho từng loại công tác xây lắp sửa chữa). Số
lượng ngày công đã bao gồm cả lao động chính, phụ kể cả công tác chuẩn bị, kết
thúc, thu dọn hiện trường thi công.
3- Mức hao phí máy thi công:
Là số ca máy thi công trực tiếp
phục vụ để hoàn thành công tác xây lắp sửa chữa.
II- KẾT CẤU TẬP ĐỊNH MỨC DỰ
TOÁN SỬA CHỮA CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG.
Định mức dự toán sửa chữa công
trình xây dựng gồm ba phần với 14 chương công tác được trình bày theo nhóm,
loại công tác xây lắp hoặc kết cấu cần sửa chữa và được mã hoá thống nhất.
Phần I : Định mức dự toán
sửa chữa nhà cửa, vật kiến trúc
Chương I : Công tác phá dỡ, tháo
dỡ các bộ phận kết cấu của công trình
Chương II: Công tác xây đá, gạch
Chương III: Công tác bê tông đá
dăm đổ tại chỗ
Chương IV: Công tác làm mái
Chương V: Công tác trát, láng
Chương VI: Công tác ốp, lát
gạch, đá
Chương VII: Công tác làm
trần,làm mộc trang trí thông dụng
Chương VIII: Công tác quét vôi,
nước xi măng, nhựa bi tum, bả, sơn, đánh vecni kết cấu gỗ và một số công tác
khác
Chương IX: Dàn giáo phục vụ thi
công
Chương X: Công tác vận chuyển
vật liệu, phế thải
Phần II: Định mức dự toán
sửa chữa cầu, đường bộ
Chương XI: Công tác sửa chữa cầu
đường bộ
Chương XII: Công tác sửa chữa
đường bộ
Phần III: Định mức dự toán
sửa chữa cầu, đường sắt
Chương XIII: Sản xuất, lắp dựng,
tháo dỡ các cấu kiện của dầm thép cầu đường sắt
Chương XIV: Công tác sửa chữa
đường sắt
Mỗi loại công tác xây lắp sửa
chữa trong định mức được trình bày tóm tắt : Thành phần công việc, điều kiện kỹ
thuật, điều kiện thi công, biện pháp thi công và được xác định theo đơn vị tính
phù hợp để thực hiện công tác sửa chữa đó. Các thành phần hao phí trong định
mức dự toán được xác định theo nguyên tắc sau:
Mức hao phí vật liệu chính được
tính bằng số lượng theo đơn vị phù hợp với đơn vị tính của vật liệu.
Mức hao phí vật liệu khác được
tính bằng tỷ lệ % trên chi phí vật liệu chính.
Mức hao phí lao động chính và
phụ được tính bằng số ngày công theo cấp bậc của công nhân trực tiếp sửa chữa
bình quân.
Mức hao phí máy thi công chính
được tính bằng số lượng ca máy sử dụng. Mức hao phí máy thi công khác được tính
bằng tỷ lệ % trên chi phí sử dụng máy chính
III- HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG ĐỊNH
MỨC DỰ TOÁN SỬA CHỮA CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
- Định mức dự toán sửa chữa công
trình xây dựng được áp dụng để lập đơn giá xây dựng công trình, làm cơ sở xác
định dự toán chi phí xây dựng và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
Công tác gia công, lắp dựng,
tháo dỡ dàn giáo, vận chuyển vật liệu, phế thải ngoài phạm vi trong định mức
được định mức riêng đối với từng điều kiện thi công và yêu cầu của công tác sửa
chữa áp dụng theo nội dung trong các chương IX, X của tập định mức này.
Đối với một số loại công tác xây
lắp khác như: Đào, đắp đất, đá, cát; sản xuất, lắp dựng các cấu kiện bê tông
đúc sẵn, cấu kiện gỗ, cấu kiện sắt thép; lắp đặt hệ thống điện, nước trong nhà
và phục vụ sinh hoạt .v.v... không định mức trong định mức dự toán này được áp
dụng theo định mức dự toán xây dựng công trình - Phần Xây dựng và định mức dự
toán xây dựng công trình - Phần Lắp đặt được Bộ Xây dựng công bố.
Định mức cấp phối 1m3 vữa xây,
vữa bê tông các loại và cấp phối vật liệu 1 tấn bê tông nhựa... sử dụng cho
công tác xây lắp sửa chữa áp dụng theo định mức dự toán xây dựng công trình -
Phần Xây dựng được Bộ Xây dựng công bố.
Ngoài phần thuyết minh và hướng
dẫn áp dụng chung này, trong từng phần và từng chương của định mức dự toán còn
có điều kiện làm việc, yêu cầu kỹ thuật và hướng dẫn áp dụng cụ thể.
Phần 1
ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN
SỬA
CHỮA NHÀ CỬA, VẬT KIẾN TRÚC
KẾT CẤU VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
ĐỊNH
MỨC DỰ TOÁN SỬA CHỮA NHÀ CỬA, VẬT KIẾN TRÚC
I- KẾT CẤU ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN .
Định mức dự toán sửa chữa nhà
cửa, vật kiến trúc gồm 10 chương.
Chương 1: Phá dỡ, tháo dỡ các bộ
phận kết cấu của công trình.
Chương 2: Công tác xây đá, gạch.
Chương 3: Công tác bê tông đá
dăm đổ tại chỗ.
Chương 4: Công tác làm mái.
Chương 5: Công tác trát, láng.
Chương 6: Công tác ốp, lát gạch,
đá
Chương 7: Công tác làm trần, làm
mộc trang trí thông dụng.
Chương 8: Công tác quét vôi,
nước xi măng, nhựa bi tum, bả,
sơn, đánh véc ni kết cấu gỗ và
một số công tác khác.
Chương 9: Dàn giáo phục vụ thi
công
Chương 10: Công tác vận chuyển
vật liệu, phế thải.
II- HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
Mức hao phí được ghi trong định
mức dự toán sửa chữa nhà cửa, vật kiến trúc được tính với điều kiện thi công ở
độ cao ≤ 4m so với cao độ ± 0.00 của công trình. Đối với các công tác xây lắp
sửa chữa thi công ở độ cao > 4m thì mỗi độ cao tăng thêm ≤ 4m (tương đương
với một tầng nhà) thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 1,15 với mức liền
kề trước đó (trừ công tác dàn giáo phục vụ thi công.
Chương 1:
CÔNG TÁC PHÁ DỠ, THÁO DỠ CÁC BỘ PHẬN KẾT CẤU CỦA CÔNG
TRÌNH
1- Điều kiện làm việc và yêu
cầu kỹ thuật
- Các bộ phận kết cấu của công
trình cũ có thể được phá hoặc tháo dỡ hoàn toàn hoặc từng bộ phận để thay thế
hoặc sửa chữa lại.
- Khi phá hoặc tháo dỡ cần thực
hiện theo đúng trình tự biện pháp thi công, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật và an toàn
lao động, phá hoặc tháo dỡ phải cẩn thận để tận dụng thu hồi vật liệu và bảo vệ
các bộ phận kết cấu khác của công trình.
- Tháo dỡ mái để đảo ngói hoặc
lợp lại không được xếp chồng vật liệu tập trung một chỗ cao quá 30cm làm hư
hỏng sườn mái hoặc xô trượt dễ gây tai nạn lao động. Khi tháo dỡ mái ngói có
dây buộc cần tháo dây để dỡ ngói tránh làm sứt lỗ buộc.
- Tháo dỡ vì kèo, khuôn cửa,
cánh cửa gỗ cần lưu ý tránh làm gẫy mộng hoặc dập lỗ mộng.
- Những vật liệu khi phá hoặc
tháo dỡ ra phải phân loại, sắp xếp gọn gàng vào nơi quy định trong phạm vi 30m.
- Khối lượng công việc phá hoặc
tháo dỡ được đo từ các bộ phận kết cấu cần phải phá hoặc tháo dỡ theo đơn vị
tính của định mức.
2- Hướng dẫn sử dụng
- Khi phá hoặc tháo dỡ các kết
cấu nếu phải thực hiện chống đỡ, gia cố để đảm bảo an toàn lao động và độ ổn
định cho các bộ phận kết cấu khác của công trình thì hao phí nhân công tương
ứng được nhân với hệ số 1,5 , các hao phí về vật liệu phục vụ cho công tác
chống đỡ, gia cố được tính riêng theo thiết kế biện pháp thi công cụ thể.
- Trường hợp khi phá hoặc tháo
dỡ cần phải bắc giáo thì các hao phí cho công việc này được tính riêng.
- Đối với trường hợp phải thu
hồi vật liệu thì định mức hao phí nhân công tương ứng được nhân với các hệ số
trong bảng sau:
Mức
thu hồi vật liệu so với khối lượng phá hoặc tháo dỡ
|
Hệ
số
|
20
÷ 30%
|
1,5
|
>30
÷ 50%
|
1,8
|
>50%
|
2,2
|
3- Thành phần công việc
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện
thi công
- Phá hoặc tháo dỡ các kết cấu
của công trình theo đúng yêu cầu kỹ thuật quy định cho loại kết cấu cần phải
sửa chữa lại hoặc thay thế.
- Phân loại vật liệu, vận chuyển
và xếp đống theo quy định trong phạm vi 30m.
- Thu dọn nơi làm việc. (Công
tác bốc xúc, vận chuyển vật liệu, phế thải ngoài 30m
được tính bằng định mức riêng)
XA.0100 PHÁ DỠ MÓNG CÁC LOẠI
Đơn
vị tính : 1m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Móng
bê tông
|
Móng
xây gạch
|
Móng
xây đá
|
Gạch
vỡ
|
Không
cốt thép
|
Có
cốt thép
|
XA.1
|
Phá
dỡ móng các loại
|
Nhân
công 3,7/7
|
công
|
2,39
|
6,25
|
7,48
|
2,00
|
3,60
|
|
11
|
12
|
13
|
21
|
31
|
XA.0200 PHÁ DỠ NỀN BÊ TÔNG
Đơn
vị tính : 1m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Bê
tông gạch vỡ
|
Bê
tông
|
Láng
vữa xi măng
|
Không
cốt thép
|
Có
cốt thép
|
XA.02
|
Phá
dỡ nền bê tông
|
Nhân
công 3,7/7
|
công
|
0,26
|
0,30
|
0,78
|
0,10
|
|
11
|
12
|
13
|
21
|
XA.0300 PHÁ DỠ NỀN GẠCH
Đơn
vị tính : 1m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Gạch
đất nung không vỉa nghiêng
|
Gạch
lá nem
|
Gạch
XM Gạch gốm các loại
|
Gạch
đất nung vỉa nghiêng
|
XA.03
|
Phá
dỡ nền gạch
|
Nhân
công 3,7/7
|
công
|
0,13
|
0,11
|
0,15
|
0,26
|
|
11
|
12
|
13
|
14
|
XA.0400 PHÁ DỠ TƯỜNG
XA.0410 TƯỜNG BÊ TÔNG KHÔNG CỐT
THÉP
Đơn
vị tính : 1m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều
dày tường (cm)
|
≤
11
|
≤
22
|
≤
33
|
≤
45
|
>45
|
XA.041
|
Tường
bê tông không cốt thép
|
Nhân
công 3,7/7
|
công
|
3,67
|
4,75
|
5,46
|
6,28
|
7,22
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
XA.0420 TƯỜNG BÊ TÔNG CỐT THÉP
Đơn
vị tính : 1m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều
dày tường (cm)
|
≤
11
|
≤
22
|
≤
33
|
≤
45
|
>45
|
XA.042
|
Tường
bê tông cốt thép
|
Nhân
công 3,7/7
|
công
|
3,72
|
4,89
|
5,53
|
6,46
|
7,42
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
XA.0430 TƯỜNG XÂY GẠCH
Đơn
vị tính : 1m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều
dày tường (cm)
|
≤
11
|
≤
22
|
≤
33
|
≤
45
|
>45
|
XA.043
|
Tường
xây gạch
|
Nhân
công 3,7/7
|
công
|
1,15
|
1,27
|
1,34
|
1,78
|
1,93
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
XA.0440 TƯỜNG XÂY ĐÁ CÁC LOẠI
Đơn
vị tính : 1m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều
dày tường (cm)
|
≤
22
|
≤
33
|
≤
45
|
>45
|
XA.044
|
Tường
xây đá các loại
|
Nhân
công 3,7/7
|
công
|
1,34
|
1,67
|
1,86
|
2,05
|
|
2
|
3
|
4
|
5
|
XA.0500 PHÁ DỠ XÀ, DẦM, CỘT,
TRỤ, SÀN, MÁI
Đơn
vị tính : 1m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Xà,
dầm bê tông cốt thép
|
Cột,
trụ
|
Sàn,mái
bê tông cốt thép
|
Bê
tông cốt thép
|
Gạch,
đá
|
XA.05
|
Phá
dỡ xà, dầm, cột, trụ, sàn mái
|
Nhân
công 3,7/7
|
công
|
8,47
|
7,37
|
1,75
|
8,73
|
|
11
|
21
|
22
|
31
|
XA.0600 PHÁ DỠ BỜ NÓC, BỜ CHẢY
Đơn
vị tính : 1m
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Xây
gạch
|
Xây
ngói bò
|
XA.06
|
Phá
dỡ bờ nóc, bờ chảy
|
Nhân
công 3,7/7
|
công
|
0,04
|
0,02
|
|
10
|
20
|
XA.0700 PHÁ DỠ CÁC KẾT CẤU TRÊN
MÁI BẰNG
Đơn
vị tính : 1m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Gạch
vỉa nghiêng trên mái
|
Xi
măng láng trên mái
|
Bê
tông xỉ trên mái
|
Gạch
lá nem
|
XA.07
|
Phá
dỡ các kết cấu trên mái bằng
|
Nhân
công 3,7/7
|
công
|
0,30
|
0,19
|
0,22
|
0,15
|
|
10
|
20
|
30
|
40
|
XA.0800 PHÁ LỚP VỮA TRÁT
Đơn
vị tính : 1m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Tường,
cột, trụ
|
Xà,
dầm, trần
|
XA.08
|
Phá
lớp vữa trát
|
Nhân
công 3,7/7
|
công
|
0,12
|
0,19
|
|
10
|
20
|
XA.0900 PHÁ DỠ HÀNG RÀO
Đơn
vị tính : 1m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Dây
thép gai
|
Song
sắt
|
Tre,
gỗ
|
XA.09
|
Phá
dỡ hàng rào
|
Nhân
công 3,7/7
|
công
|
0,04
|
0,09
|
0,02
|
|
10
|
20
|
30
|
XA.1000 CẠO BỎ LỚP VÔI, SƠN CŨ
Đơn
vị tính : 1m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Lớp
vôi
|
Lớp
sơn
|
Tường
cột, trụ
|
Xà,
dầm, trần
|
Bê
tông
|
Gỗ
|
Kính
|
Kim
loại
|
XA.10
|
Cạo
bỏ lớp vôi , sơn cũ
|
Nhân
công 3,7/7
|
công
|
0,06
|
0,07
|
0,11
|
0,10
|
0,15
|
0,20
|
|
11
|
12
|
21
|
22
|
23
|
24
|
XA.1100 PHÁ DỠ CÁC KẾT CẤU KHÁC
Đơn
vị tính : 1m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Đào
bỏ mặt đường nhựa
|
Cạo
rỉ các kết cấu thép
|
Đục
nhám mặt bê tông
|
Chiều
dày (cm)
|
≤10
|
>10
|
XA.11
|
Phá
dỡ các kết cấu khác
|
Nhân
công 3,7/7
|
công
|
0,10
|
0,22
|
0,25
|
0,15
|
|
11
|
12
|
20
|
30
|
XA.1200 ĐỤC LỖ THÔNG TƯỜNG TƯỜNG
BÊ TÔNG
Đơn
vị tính : 1lỗ
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều dày tường (cm)
|
≤ 11
|
≤ 22
|
Tiết diện lỗ (m2)
|
Tiết diện lỗ (m2)
|
≤ 0,04
|
≤ 0,09
|
≤ 0,15
|
≤ 0,04
|
≤ 0,09
|
≤ 0,15
|
XA.12
|
Đục lỗ thông tường bê tông
|
Nhân công 3,7/7
|
công
|
0,45
|
0,58
|
0,93
|
1,02
|
1,33
|
2,14
|
|
11
|
12
|
13
|
21
|
22
|
23
|
XA.1300 ĐỤC LỖ THÔNG TƯỜNG XÂY
GẠCH
Đơn
vị tính : 1lỗ
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều dày tường (cm)
|
≤ 11
|
≤ 22
|
Tiết diện lỗ (m2)
|
Tiết diện lỗ (m2)
|
≤ 0,04
|
≤ 0,09
|
≤ 0,15
|
≤ 0,04
|
≤ 0,09
|
≤ 0,15
|
XA.13
|
Đục lỗ thông tường xây gạch
|
Nhân công 3,7/7
|
công
|
0,08
|
0,10
|
0,12
|
0,12
|
0,14
|
0,16
|
|
11
|
12
|
13
|
21
|
22
|
23
|
XA.1400 ĐỤC MỞ TƯỜNG LÀM CỬA
Đơn
vị tính : 1m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Loại
tường
|
Bê
tông
|
Xây
gạch
|
Chiều
dày tường (cm)
|
≤
11
|
≤
22
|
≤
33
|
≤
11
|
≤
22
|
≤
33
|
XA.14
|
Đục
mở tường làm cửa
|
Nhân
công 3,7/7
|
công
|
1,60
|
3,06
|
3,87
|
0,32
|
0,48
|
0,78
|
|
11
|
12
|
13
|
21
|
22
|
23
|
XA.1500 ĐỤC TƯỜNG, SÀN THÀNH
RÃNH ĐỂ CÀI SÀN BÊ TÔNG, CHÔN ỐNG NƯỚC, ỐNG BẢO VỆ DÂY DẪN
Đơn
vị tính : 1m
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Tường,
sàn bê tông
|
Tường,
sàn gạch
|
XA.15
|
Đục
tường, sàn thành rãnh
|
Nhân
công 3,7/7
|
công
|
0,49
|
0,12
|
|
10
|
20
|
Ghi chú: Khi phá dỡ 1m3 các kết
cấu bê tông cốt thép đã được định mức trong các bảng định mức nói trên, nếu sử
dụng máy hàn điện để cắt cốt thép thay cho việc cắt thép bằng thủ công thì định
mức hao phí cho công tác này được bổ sung và điều chỉnh như sau:
- Bổ sung hao phí vật liệu: Que
hàn là 1,8 kg
- Hao phí nhân công công tác phá
dỡ ứng với từng loại kết cấu bê tông cốt thép được nhân với hệ số KNC = 0,8.
- Bổ sung hao phí máy thi công:
Máy hàn 23KW là 0,25 ca
XA.1600 THÁO DỠ CÁC KẾT CẤU
XA.1610 THÁO DỠ CÁC KẾT CẤU GỖ
CỦA MÁI
Đơn
vị tính : 1m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Xà
gồ, dầm, cầu phong
|
Vì
kèo
|
XA.16
|
Tháo
dỡ các kết cấu gỗ của mái
|
Nhân
công 3,7/7
|
công
|
2,61
|
3,22
|
|
11
|
12
|
XA.1620 THÁO DỠ CÁC KẾT CẤU KHÁC
CỦA MÁI
Đơn
vị tính : 1m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Litô
|
Dui
mè
|
Ngói
móc
|
Ngói
vẩy cá
|
Tôn
|
Fibrô
xi măng
|
XA.16
|
Tháo
dỡ các kết cấu khác của mái
|
Nhân
công 3,7/7
|
công
|
0,04
|
0,05
|
0,08
|
0,13
|
0,05
|
0,06
|
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
26
|
XA.1630 THÁO DỠ TRẦN
Đơn
vị tính : 1m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Cót
ép, tấm nhựa
|
Vôi
rơm (cả tháo lati)
|
Trần
gỗ
|
XA.16
|
Tháo
dỡ trần
|
Nhân
công 4,0/7
|
công
|
0,02
|
0,10
|
0,08
|
|
31
|
32
|
33
|
XA.1640 THÁO DỠ KHUÔN CỬA
Đơn
vị tính : 1m
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Khuôn
cửa đơn
|
Khuôn
cửa kép
|
XA.16
|
Tháo
dỡ khuôn cửa
|
Nhân
công 3,7/7
|
công
|
0,10
|
0,15
|
|
41
|
42
|
XA.1650 THÁO DỠ CÁNH CỬA
Đơn
vị tính : 1cánh cửa
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Cửa
đi
|
Cửa
sổ
|
XA.16
|
Tháo
dỡ cánh cửa
|
Nhân
công 3,7/7
|
công
|
0,05
|
0,03
|
|
51
|
52
|
XA.1660 THÁO DỠ CẦU THANG GỖ
XA.1661 THÁO DỠ BẬC THANG
Đơn
vị tính : 1bậc
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
XA.16
|
Tháo
dỡ bậc thang
|
Nhân
công 4,0/7
|
công
|
0,06
|
|
61
|
XA.1662 THÁO DỠ YẾM THANG
Đơn
vị tính : 1m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
XA.16
|
Tháo
dỡ yếm thang
|
Nhân
công 4,0/7
|
công
|
0,08
|
|
62
|
XA.1663 THÁO DỠ LAN CAN
Đơn
vị tính : 1m
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
XA.16
|
Tháo
dỡ lan can
|
Nhân
công 4,0/7
|
công
|
0,10
|
|
63
|
XA.1670 THÁO DỠ VÁCH NGĂN
Đơn
vị tính : 1m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Khung
mắt cáo
|
Giấy,
ván ép, gỗ ván
|
Nhôm
kính,gỗ kính
|
XA.16
|
Tháo
dỡ vách ngăn
|
Nhân
công 4,0/7
|
công
|
0,03
|
0,04
|
0,11
|
|
71
|
72
|
73
|
XA.1680 THÁO DỠ PHỤ KIỆN VỆ SINH
Đơn
vị tính : 1bộ
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Bồn
tắm
|
Chậu
rửa
|
Bệ
xí
|
Chậu
tiểu
|
XA.16
|
Tháo
dỡ phụ kiện vệ sinh
|
Nhân
công 3,7/7
|
công
|
0,50
|
0,11
|
0,15
|
0,15
|
|
81
|
82
|
83
|
84
|
XA.1690 THÁO DỠ CÁC CẤU KIỆN
BẰNG BÊ TÔNG, GANG, THÉP
Đơn
vị tính : 1 cấu kiện
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trọng
lượng cấu kiện (kg)
|
≤
50
|
≤
100
|
≤
150
|
≤250
|
≤350
|
XA.16
|
Tháo
dỡ các cấu kiện bằng bê tông, gang, thép
|
Nhân
công 3,7/7
|
công
|
0,43
|
0,87
|
1,17
|
2,05
|
3,00
|
|
91
|
92
|
93
|
94
|
95
|
XA.1710 CẮT MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG
ASPHALT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, lắp đặt hàng
rào, biển báo, đèn tín hiệu. Chuẩn bị máy, lấy dấu. Tiến hành cắt bằng máy theo
đúng yêu cầu kỹ thuật. Di chuyển biển báo và rào chắn, dọn phế liệu rơi vãi.
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, thu dọn hiện trường
Đơn
vị tính : 100m
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều
dày lớp cắt (cm)
|
≤5
|
≤6
|
≤7
|
XA.17
|
Cắt mặt đường bê tông asphalt
|
Vật liệu
Lưỡi cắt bê tông loại 356mm
Vật liệu khác
Nhân công 4/7
Máy thi công
Máy cắt bê tông MCD 218
|
cái
%
công
ca
|
0,25
2
1,76
0,22
|
0,30
2
2,00
0,25
|
0,35
2
2,30
0,29
|
|
11
|
12
|
13
|
XA.1720 CẮT BÊ TÔNG KHE CO GIÃN
MẶT CẦU, KHE KỸ THUẬT (KHE ĐẶT VÒNG DÒ XE, KHE ĐẶT CÁP V.V...)
Đơn
vị tính: 100m
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều
dày lớp cắt (cm)
|
≤5
|
≤6
|
≤7
|
≤8
|
XA.17
|
Cắt bê tông khe co giãn mặt
cầu, khe kỹ thuật
|
Vật liệu
Lưỡi cắt bê tông loại 356mm
Vật liệu khác
Nhân công 4,0/7
Máy thi công
Máy cắt bê tông MCD 218
|
cái
%
Công
ca
|
2,0
2
6,0
3,3
|
2,3
2
8,0
4,0
|
2,7
2
9,5
4,7
|
3,2
2
11,0
5,4
|
|
21
|
22
|
23
|
24
|
XA.1800 CÀO BÓC LỚP MẶT ĐƯỜNG BÊ
TÔNG ASPHALT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, lắp đặt hàng
rào, biển báo, đèn tín hiệu. Chuẩn bị máy, lấy dấu cao
độ lớp mặt đường cần bóc . Tiến
hành bóc bằng máy theo đúng yêu cầu kỹ thuật, bóc bằng thủ công điểm máy không
tới được. Di chuyển biển báo và rào chắn, dọn phế liệu rơi vãi, xúc hót phế
liệu lên xe vận chuyển. Vận chuyển phế thải bằng ôtô 7 tấn trong phạm vi 1000m
Đơn
vị tính :100m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều
dày lớp cắt (cm)
|
≤3
|
≤4
|
≤5
|
≤6
|
≤7
|
XA.18
|
Cào bóc lớp mặt đường bê tông
asphalt
|
Vật liệu
Răng cào
Vật liệu khác
Nhân công 4/7
Máy thi công
Máy cào bóc Wirtgen-C1000
Ô tô chở nước 5m3
Ô tô chở phế thải 7 Tấn
Ô tô chứa nhiên liệu 2,5 Tấn
Máy ép khí 420m3/h
|
bộ
%
công
ca
ca
ca
ca
ca
|
0,07
10
2,1
0,175
0,175
0,263
0,175
0,175
|
0,094
10
2,45
0,192
0,192
0,288
0,192
0,192
|
0,013
10
2,85
0,212
0,212
0,318
0,212
0,212
|
0,017
10
3,32
0,233
0,233
0,350
0,233
0,233
|
0,023
10
3,87
0,256
0,256
0,384
0,256
0,256
|
|
10
|
20
|
30
|
40
|
50
|
XA.1900 VẬN CHUYỂN PHẾ THẢI TIẾP
1000M BẰNG ÔTÔ 7 TẤN
Đơn
vị tính :100m2
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Chiều dày lớp cắt (cm)
|
≤3
|
≤4
|
≤5
|
≤6
|
≤7
|
XA.19
|
Vận chuyển
phế thải tiếp 1000m bằng ô tô 7 tấn
|
ca
|
0,017
|
0,022
|
0,028
|
0,033
|
0,044
|
|
10
|
20
|
30
|
40
|
50
|
XA.2000 KHOAN BÊ TÔNG BẰNG MŨI
KHOAN ĐẶC
Thành phần công việc :
Định vị lỗ khoan, khoan lỗ qua
bê tông, vận chuyển phế thải trong phạm vi 30m, thu dọn hiện trường.
Đơn
vị tính : 1lỗ khoan
Mã hiệu
|
Công tác xâylắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Lỗ khoan F12mm
|
Lỗ khoan F16mm
|
Chiều sâu khoan
(cm)
|
≤5
|
≤10
|
≤15
|
≤10
|
≤15
|
≤20
|
XA.201
|
Khoan bê tông bằng mũi khoan F12mm
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mũi khoan F12mm
|
cái
|
0,015
|
0,03
|
0,045
|
0,03
|
0,0455
|
0,06
|
|
Mũi khoan F16mm
|
cái
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0,021
|
5
|
XA.202
|
Khoan bê tông bằng mũi khoan F16mm
|
Nhân công 3,7/7
|
công
|
0,014
|
0,016
|
0,018
|
0,018
|
0,095
|
0,023
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy khoan BT 0,6KW
|
ca
|
0,035
|
0,045
|
0,053
|
0,06
|
|
0,12
|
|
1
|
2
|
3
|
2
|
3
|
4
|
Đơn
vị tính : 1lỗ khoan
XA.2100 KHOAN LẤY LÕI XUYÊN QUA
BÊ TÔNG CỐT THÉP, GÓC
KHOAN NGHIÊNG BẤT KỲ
Thành phần công việc :
- Định vị lỗ khoan, khoan mồi
bằng máy khoan bê tông 0,6KW đường kính F24mm,
khoan mở rộng lỗ khoan bằng máy khoan bê tông 1,5KW đường kính F40mm, tiếp nước thường xuyên cho máy khoan.
Hoàn thiện lỗ khoan đúng yêu cầu kỹ thuật.
XA.2110 LỖ KHOAN ĐƯỜNG KÍNH (
40MM
Đơn
vị tính : 1lỗ khoan
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều sâu khoan (cm)
|
≤20
|
≤25
|
≤30
|
≤35
|
XA.211
|
Khoan lấy lõi xuyên qua bê
tông cốt thép, góc khoan nghiêng bất kỳ, mũi khoan F40mm
|
Vật liệu
Mũi khoan hợp kim F40mm
Mũi khoan hợp kim F24mm
Vật liệu khác
Nhân công 3,7/7
Máy thi công
Máy khoan BT 0,6KW
Máy khoan BT 1,5KW
|
cái
cái
%
công
ca
ca
|
0,06
0,200
2
0,18
0,047
0,071
|
0,06
0,200
2
0,19
0,049
0,089
|
0,06
0,200
2
0,20
0,05
0,107
|
0,06
0,200
2
0,21
0,054
0,125
|
|
4
|
5
|
6
|
7
|
XA.2120 LỖ KHOAN ĐƯỜNG KÍNH (
50MM
Đơn
vị tính : 1lỗ khoan
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thànhn
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều
sâu khoan (cm)
|
≤20
|
≤25
|
≤30
|
≤35
|
XA.212
|
Khoan lấy lõi xuyên qua bê
tông cốt thép, góc khoan nghiêng bất kỳ, mũi khoan F50mm
|
Vật liệu
Mũi khoan kim cương F50mm
|
cái
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
Mũi khoan hợp kim F24mm
Vật liệu khác
Nhân công 3,7/7
Máy thi công
Máy khoan BT 0,6KW
Máy khoan BT 1,5KW
|
cái
%
công
ca
ca
|
0,200
2
0,18
0,054
0,081
|
0,200
2
0,19
0,056
0,102
|
0,200
2
0,20
0,059
0,123
|
0,200
2
0,21
0,062
0,143
|
|
4
|
5
|
6
|
7
|
XA.2130 LỖ KHOAN ĐƯỜNG KÍNH (
60MM
Đơn
vị tính : 1lỗ khoan
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều
sâu khoan (cm)
|
≤20
|
≤25
|
≤30
|
≤35
|
XA.213
|
Khoan lấy lõi xuyên qua bê
tông cốt thép, góc khoan nghiêng
bất kỳ, mũi khoan
F60mm
|
Vật liệu
Mũi khoan kim cương F60mm
Mũi khoan hợp kim F24mm
Vật liệu khác
Nhân công 3,7/7
Máy thi công
Máy khoan BT 0,6KW
Máy khoan BT 1,5KW
|
cái
cái
%
công
ca
ca
|
0,06
0,200
2
0,18
0,054
0,089
|
0,06
0,200
2
0,19
0,056
0,112
|
0,06
0,200
2
0,20
0,059
0,135
|
0,06
0,200
2
0,21
0,062
0,157
|
|
4
|
5
|
6
|
7
|
XA.2140 LỖ KHOAN ĐƯỜNG KÍNH (
70MM
Đơn
vị tính : 1lỗ khoan
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều
sâu khoan (cm)
|
≤20
|
≤25
|
≤30
|
≤35
|
XA.214
|
Khoan lấy lõi xuyên qua bê
tông cốt thép, góc khoan nghiêng bất kỳ, mũi khoan F70mm
|
Vật liệu
Mũi khoan hợp kim F70mm
Mũi khoan hợp kim F24mm
Vật liệu khác
Nhân công 3,7/7
Máy thi công
Máy khoan BT 0,6KW
Máy khoan BT 1,5KW
|
cái
cái
%
công
ca
ca
|
0,06
0,200
2
0,18
0,054
0,098
|
0,06
0,200
2
0,19
0,056
0,123
|
0,06
0,200
2
0,20
0,059
0,148
|
0,06
0,200
2
0,21
0,062
0,172
|
|
4
|
5
|
6
|
7
|
XA.2150 LỖ KHOAN ĐƯỜNG KÍNH (
80MM
Đơn
vị tính : 1lỗ khoan
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều sâu khoan (cm)
|
≤20
|
≤25
|
≤30
|
≤35
|
XA.215
|
Khoan lấy lối xuyên qua bê
tông cốt thép, góc khoan nghiêng bất kỳ, mũi khoan F80mm
|
Vật liệu
Mũi khoan hợp kim F70mm
Mũi khoan hợp kim F24mm
Vật liệu khác
Nhân công 3,7/7
Máy thi công
Máy khoan BT 0,6KW
Máy khoan BT 1,5KW
|
cái
cái
%
công
ca
ca
|
0,06
0,200
2
0,18
0,054
0,107
|
0,06
0,200
2
0,19
0,056
0,135
|
0,06
0,200
2
0,20
0,059
0,163
|
0,06
0,200
2
0,21
0,062
0,189
|
|
4
|
5
|
6
|
7
|
XA.2200 CẮT SÀN, TƯỜNG BÊ TÔNG
BẰNG MÁY
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đo đánh dầu vị trí
cắt, cắt bê tông bằng máy, cậy phá bê tông sau khi cắt, thu dọn, vận chuyển phế
thải ra khỏi vị trí cắt trong phạm vi 30m. Hoàn thiện chỗ cắt theo đúng yêu cầu
kỹ thuật.
XA.2210 CẮT SÀN BÊ TÔNG BẰNG MÁY
Đơn
vị tính : 1m
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều
dày sàn (cm)
|
≤10
|
≤15
|
≤20
|
XA.22
|
Cắt sàn bê tông bằng máy
|
Vật liệu
Đá cắt
Đá mài
Vật liệu khác
Nhân công 3,7/7
Máy thi công
Máy cắt BT 1,5KW
Máy mài 1KW
Máy khác
|
viên
viên
%
công
ca
ca
%
|
0,049
0,02
2
0,31
0,067
0,03
5
|
0,074
0,04
2
0,47
0,1
0,045
5
|
0,11
0,06
2
0,62
0,16
0,067
5
|
|
11
|
12
|
13
|
XA.2220 CẮT TƯỜNG BÊ TÔNG BẰNG
MÁY
Đơn
vị tính : 1m
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều
dày tường (cm)
|
≤20
|
≤30
|
≤45
|
>45
|
XA.22
|
Cắt tường bê tông bằng máy
|
Vật liệu
Mũi khoan F24mm
Đá cắt
Đá mài
Vật liệu khác
Nhân công 3,7/7
Máy thi công
Máy khoan BT 1,5KW
Máy cắt BT 1,5KW
Máy mài 1KW
Máy khác
|
cái
viên
viên
%
công
ca
ca
ca
%
|
0,2
0,091
0,045
2
0,63
0,11
0,11
0,11
5
|
0,2
0,13
0,068
2
0,94
0,17
0,17
0,17
5
|
0,2
0,20
0,10
2
1,42
0,25
0,25
0,25
5
|
0,2
0,31
0,15
2
2,12
0,38
0,38
0,38
5
|
|
23
|
24
|
25
|
26
|
XA.2300 ĐỤC LỚP BÊ TÔNG MẶT
NGOÀI CÁC LOẠI KẾT CẤU BÊ TÔNG BẰNG BÚA CĂN
Thành phần công việc :
Đục lớp bê tông bảo vệ mặt ngoài
các loại kết cấu bê tông; Hoàn thiện bề mặt đục theo
đúng yêu cầu kỹ thuật, vận
chuyển phế thải trong phạm vi 30m
Đơn
vị tính : 1m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều
dầy đục ≤3cm
|
Đục
theo hướng nằm ngang
|
Đục
ngửa từ dưới lên
|
XA.23
|
Đục lớp bê tông mặt ngoài các
loại kết cấu bê tông bằng
búa căn
|
Vật liệu
Mũi đục
Nhân công 3,7/7
Máy thi công
Búa căn
Máy nén khí 9m3/ph
|
cái
công
ca
ca
|
0,015
0,165
0,04
0,02
|
0,015
0,180
0,06
0,03
|
|
10
|
20
|
XA.2410 PHUN CÁT TẨY SẠCH MẶT
NGOÀI KẾT CẤU BÊ TÔNG
Thành phần công việc :
Đổ cát vào phễu chứa, phun cát
đã được phơi khô để tẩy sạch mặt ngoài của kết cấu bê tông, thu dọn mặt bằng
sau khi phun.
Đơn
vị tính : 1m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
XA.24
|
Phun cát tẩy sạch mặt ngoài
kết cấu bê tông
|
Vật liệu
Cát vàng
Nhân công 3,7/7
Máy thi công
Máy nén khí 6m3/ph
Máy khác
|
m3
công
ca
%
|
0,035
0,021
0,015
10
|
|
10
|
XA. 2500 PHÁ DỠ KẾT CẤU BÊ TÔNG
BẰNG MÁY.
Thành phần công việc:
Phá vỡ các kết cấu bê tông đảm
bảo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển phế thải trong phạm vi 30m. Thu dọn mặt
bằng sau khi phá dỡ.
Đơn
vị tính : 1m3
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Phá
dỡ bằng búa căn, kết cấu bê tông:
|
Phá
dỡ bằng máy khoan cầm tay, kết cấu bê tông:
|
Có
cốt thép
|
Không
cốt thép
|
Có
cốt thép
|
Không
cốt thép
|
XA.25
|
Vật liệu
Que hàn
Nhân công: 4,0/7
Máy thi công
Máy khoan cầm tay ≤ 1,5KW
|
kg
công
ca
|
1,8
2,70
|
2,48
|
1,8
3,03
1,7
|
2,82
1,5
|
|
Búa căn 3m3 KN/ph
Máy nén khí 9m3/ph
Máy hàn 23 KW
|
ca
ca
ca
|
1,35
1,35
0,25
|
1,12
1,12
|
0,25
|
|
|
11
|
12
|
21
|
22
|
Chương 2:
CÔNG TÁC XÂY ĐÁ, GẠCH
I - YÊU CẦU KỸ THUẬT
- Xây trên tường cũ phải cạo rửa
sạch lớp vữa cũ và phế thải bám trên mặt tường xây, tưới nước trước khi xây
- Chỉ dùng gạch cũ để xây khi
gạch thu hồi còn đảm bảo đúng mác quy định.
- Gạch khô phải làm ẩm trước khi
xây, vữa trộn cho ca nào phải dùng trong ca đó.
- Kết cấu xây bằng gạch đá phải
đảm bảo đúng thiết kế, phù hợp với kết cấu cũ hiện có.
II - HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
- Khối lượng xây không tính trừ
phần lỗ cửa có diện tích ≤ 0,04m2.
- Công tác sản xuất, lắp dựng,
tháo dỡ giàn giáo được tính riêng.
III- THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện
thi công.
- Vận chuyển vật liệu, dụng cụ
trong phạm vi 30m.
- Làm ẩm gạch xây trước khi xây
(đối với kết cấu xây bằng các loại gạch).
- Xác định tim cốt, căng dây,
lấy mốc.
- Trộn vữa, xây bảo đảm đúng yêu
cầu kỹ thuật.
- Thu dọn khi kết thúc công
việc.
XB.1000 XÂY ĐÁ HỘC
XB.1100 XÂY MÓNG
Đơn
vị tính: 1m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều
dày (cm)
|
≤
60
|
>60
|
XB.11
|
Xây móng
|
Vật liệu
Đá hộc
Đá dăm
Vữa
Nhân công 3,7/7
|
m3
m3
m3
công
|
1,26
0,06
0,44
2,07
|
1,26
0,06
0,44
2,02
|
|
10
|
20
|
XB.1200 XÂY TƯỜNG THẲNG
Đơn
vị tính: 1m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều
dày (cm)
|
≤
60
|
>60
|
XB.12
|
Xây tường thẳng
|
Vật liệu
Đá hộc
Đá dăm
Vữa
Nhân công 3,7/7
|
m3
m3
m3
công
|
1,26
0,06
0,44
2,75
|
1,26
0,06
0,44
2,61
|
|
10
|
20
|
XB.1300 XÂY TƯỜNG TRỤ PIN, TƯỜNG
CONG NGHIÊNG VẶN VỎ ĐỖ
Đơn
vị tính: 1m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều
dày (cm)
|
≤
60
|
>60
|
XB.13
|
Xây tường trụ
pin, tường cong
nghiêng vặn vỏ
đỗ
|
Vật liệu
Đá hộc
Đá dăm
Vữa
Nhân công 3,7/7
|
m3
m3
m3
công
|
1,26
0,06
0,44
3,05
|
1,26
0,06
0,44
2,87
|
|
10
|
20
|
XB.1400 XÂY MỐ, TRỤ, CỘT, TƯỜNG
CÁNH, TƯỜNG ĐẦU CẦU
Đơn
vị tính: 1m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Mố
|
Trụ,
cột
|
Tường
cánh, tường đầu cầu
|
XB.14
|
Xây mố, trụ, cột, tường cánh, tường
đầu cầu
|
Vật liệu
Đá hộc
Đá dăm
Vữa
Cốt thép
Nhân công 3,7/7
|
m3
m3
m3
Kg
công
|
1,26
0,06
0,44
-
2,93
|
1,26
0,06
0,44
7,57
5,12
|
1,26
0,06
0,44
-
2,80
|
|
10
|
20
|
30
|
XB.1500 XÂY MẶT BẰNG, MÁI DỐC
Đơn
vị tính: 1m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Mặt
bằng
|
Mái
dốc thẳng
|
Mái
dốc cong
|
XB.15
|
Xây mặt bằng, mái dốc
|
Vật liệu
Đá hộc
Đá dăm 4x6
Vữa
Cốt thép
Nhân công 3,7/7
|
m3
m3
m3
Kg
công
|
1,26
0,06
0,44
-
2,41
|
1,26
0,06
0,44
-
2,51
|
1,26
0,06
0,44
0,52
2,66
|
|
10
|
20
|
30
|
XB.1600 XẾP ĐÁ KHAN MẶT BẰNG,
MÁI DỐC
Đơn
vị tính: 1m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Xếp
đá khan không chít mạch
|
Xếp
đá khan có chít mạch
|
Mặt
bằng
|
Mái
dốc thẳng
|
Mái
dốc cong
|
Mặt
bằng
|
Mái
dốc thẳng
|
Mái
dốc cong
|
XB.1
|
Xếp đá
khan
mặt bằng
mái dốc
|
Vật liệu
Đá hộc
Đá dăm 4x6
Dây thép
Vữa
Nhân công 3,7/7
|
m3
m3
Kg
m3
công
|
1,26
0,062
-
-
1,32
|
1,26
0,062
-
-
1,54
|
1,28
0,067
0,53
-
2,18
|
1,26
0,062
-
0,07
1,76
|
1,26
0,062
-
0,07
1,93
|
1,28
0062
0,53
0,07
2,21
|
|
610
|
620
|
630
|
640
|
650
|
660
|
XB.1710 XÂY CỐNG
XB.1720 XÂY CÁC BỘ PHẬN, KẾT CẤU
PHỨC TẠP KHÁC
Đơn
vị tính: 1m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Xây
cống
|
Xây
các kết cấu phức tạp khác
|
XB.17
XB.17
|
Xây cống
Xây các bộ phận kết cấu phức
tạp khác
|
Vật liệu
Đá hộc
Đá dăm 4x6
Vữa
Nhân công 3,7/7
|
m3
m3
m3
công
|
1,26
0,06
0,44
3,81
|
1,28
0,06
0,44
4,71
|
|
10
|
20
|
XB.2000 XÂY ĐÁ XANH MIẾNG
(10X20X30) CM
XB.2100 XÂY MÓNG
XB.2200 XÂY TƯỜNG
XB.2300 XÂY TRỤ ĐỘC LẬP
Đơn
vị tính: 1m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Móng
|
Tường
|
Trụ
độc lập
|
Chiều
dày (cm)
|
≤30
|
>30
|
XB.21
XB.22
XB.23
|
Xây móng
Xây tường
Xây trụ độc lập
|
Vật liệu
Đá xanh miếng
Vữa
Nhân công 3,7/7
|
m3
m3
công
|
0,93
0,168
2,76
|
0,93
0,168
3,18
|
0,89
0,2
2,73
|
0,93
0,26
4,81
|
|
10
|
10
|
20
|
10
|
XB.3000 XÂY ĐÁ CHẺ
XB.3100 XÂY MÓNG BẰNG ĐÁ CHẺ
(10X10X20) CM
XB.3200 XÂY TƯỜNG BẰNG ĐÁ CHẺ
(10X10X20) CM
XB.3300 XÂY TRỤ ĐỘC LẬP BẰNG ĐÁ
CHẺ (10X10X20) CM
Đơn
vị tính: 1m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Móng
|
Tường
|
Trụ
độc lập
|
Chiều
dày (cm)
|
≤30
|
>30
|
XB.31
XB.32
XB.33
|
Xây móng
Xây tường
Xây trụ độc lập
|
Vật liệu
Đá chẻ
Vữa
Nhân công 4,0/7
|
viên
m3
công
|
461
0,31
2,98
|
461
0,32
3,38
|
440
0,31
2,98
|
440
0,32
4,81
|
|
10
|
10
|
20
|
10
|
XB.3400 XÂY MÓNG BẰNG ĐÁ CHẺ
(20X20X25) CM
XB.3500 XÂY TƯỜNG BẰNG ĐÁ CHẺ
(20X20X25) CM
Đơn
vị tính: 1m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Móng
|
Tường
|
Chiều
dày (cm)
|
≤30
|
>30
|
XB.34
XB.35
|
Xây móng
Xây tường
|
Vật liệu
Đá chẻ
Đá dăm chèn
Vữa
Nhân công 4,0/7
|
viên
m3
m3
công
|
74
0,05
0,29
1,95
|
75
0,06
0,31
2,25
|
74
0,05
0,29
2,10
|
|
10
|
10
|
20
|
XB.3600 XÂY MÓNG BẰNG ĐÁ CHẺ
(15X20X25) CM
XB.3700 XÂY TƯỜNG BẰNG ĐÁ CHẺ
(15X20X25) CM
Đơn
vị tính: 1m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Móng
|
Tường
|
Chiều
dày (cm)
|
≤30
|
>30
|
XB.36
XB.37
|
Xây móng
Xây tường
|
Vật liệu
Đá chẻ
Vữa
Nhân công 4,0/7
|
viên
m3
công
|
111
0,3
1,95
|
112
0,31
2,03
|
111
0,3
2,10
|
|
10
|
10
|
20
|
XB.4000 XÂY GẠCH CHỈ
(6,5X10,5X22) CM
XB.4100 XÂY MÓNG
Đơn
vị tính: 1m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều
dày (cm)
|
≤33
|
>33
|
XB.41
|
Xây móng
|
Vật liệu
Gạch
Vữa
Nhân công 3,7/7
|
viên
m3
công
|
564
0,31
1,98
|
552
0,32
1,58
|
|
10
|
20
|
XB.4200 XÂY TƯỜNG THẲNG
Đơn
vị tính: 1m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều
dày (cm)
|
≤11
|
≤33
|
>33
|
XB.42
|
Xây tường thẳng
|
Vật liệu
Gạch
Vữa
Nhân công 3,7/7
|
viên
m3
công
|
659
0,25
2,75
|
564
0,31
2,39
|
552
0,32
2,29
|
|
10
|
20
|
30
|
XB.4300 XÂY CỘT, TRỤ
Đơn
vị tính: 1m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Xây cột, trụ
|
XB.43
|
Xây cột, trụ
|
Vật liệu
Gạch
Vữa
Nhân công 3,7/7
|
viên
m3
công
|
552
0,32
3,85
|
|
10
|
XB.4400 XÂY TƯỜNG CONG NGHIÊNG
VẶN VỎ ĐỖ
Đơn
vị tính: 1m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều
dày (cm)
|
≤33
|
>33
|
XB.44
|
Xây tường cong nghiêng vặn võ
đỗ
|
Vật liệu
Gạch
Vữa
Nhân công 3,5/7
|
viên
m3
công
|
564
0,3
3,56
|
552
0,32
3,30
|
|
10
|
20
|
XB.4500 XÂY CỐNG
XB.4600 XÂY CÁC BỘ PHẬN, KẾT CẤU
PHỨC TẠP KHÁC
Đơn
vị tính: 1m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Cống
|
Kết
cấu phức tạp khác
|
Cuốn
cong
|
Thành
vòm cong
|
XB.45
XB.46
|
Xây cống
Xây các bộ phận kết cấu phức
tạp khác
|
Vật liệu
Gạch
Vữa
Nhân công 3,7/7
|
viên
m3
công
|
564
0,29
5,13
|
574
0,3
6,00
|
587
0,29
4,44
|
|
10
|
20
|
10
|
XB.5000 XÂY GẠCH THẺ (5 X 10 X
20) CM
XB.5100 XÂY MÓNG
Đơn
vị tính : 1m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều
dày (cm)
|
≤
30
|
>
30
|
XB.51
|
Xây móng
|
Vật liệu
Gạch
Vữa
Nhân công 3,7/7
|
viên
m3
công
|
830
0,31
1,80
|
800
0,32
1,64
|
|
10
|
20
|
XB.5200 XÂY TƯỜNG
Đơn
vị tính: 1m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều dày (cm)
|
≤10
|
≤30
|
>30
|
XB.52
|
Xây tường thẳng
|
Vật liệu
Gạch
Vữa
Nhân công 3,7/7
|
viên
m3
công
|
851
0,26
2,67
|
830
0,31
2,20
|
800
0,32
2,00
|
|
10
|
20
|
30
|
XB.5300 XÂY CỘT, TRỤ
XB.5400 XÂY CÁC BỘ PHẬN KẾT CẤU
PHỨC TẠP KHÁC
Đơn
vị tính: 1m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Xây
cột, trụ
|
Kết
cấu phức tạp
|
XB.53
XB.54
|
Xây cột, trụ
Xây các bộ phận kết cấu phức
tạp khác
|
Vật liệu
Gạch
Vữa
Nhân công 3,7/7
|
viên
m3
công
|
800
0,32
4,22
|
841
0,31
4,31
|
|
10
|
10
|
XB.6000 XÂY GẠCH THẺ (4 X 8 X19)
CM
XB.6100 XÂY MÓNG
Đơn
vị tính : 1m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều
dày (cm)
|
≤
30
|
>
30
|
XB.61
|
Xây móng
|
Vật liệu
Gạch
Vữa
Nhân công 3,7/7
|
viên
m3
công
|
1193
0,35
2,82
|
1162
0,36
2,50
|
|
10
|
20
|
XB.6200 XÂY TƯỜNG
Đơn
vị tính: 1m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều
dày (cm)
|
≤10
|
≤30
|
>30
|
XB.62
|
Xây tường thẳng
|
Vật liệu
Gạch
Vữa
Nhân công 3,7/7
|
viên
m3
công
|
1348
0,21
3,91
|
1138
0,34
3,48
|
1111
0,36
3,33
|
|
10
|
20
|
30
|
XB.6300 XÂY CỘT, TRỤ
XB.6400 XÂY CÁC BỘ PHẬN KẾT CẤU
PHỨC TẠP KHÁC
Đơn
vị tính: 1m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Xây
cột, trụ
|
Kết
cấu phức tạp khác
|
XB.63
XB.64
|
Xây cột ,trụ
Xây các bộ phận kết cấu phức
tạp khác
|
Vật liệu
Gạch
Vữa
Nhân công 3,7/7
|
viên
m3
công
|
1072
0,34
5,78
|
1114
0,35
5,86
|
|
10
|
10
|
XB.7000 XÂY TƯỜNG GẠCH ỐNG, GẠCH
RỖNG ĐẤT NUNG
XB.7100 XÂY TƯỜNG GẠCH ỐNG (10X10X20)
CM
Đơn
vị tính: 1m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều
dày (cm)
|
≤10
|
≤30
|
>30
|
XB.71
|
Xây tường
|
Vật liệu
Gạch
Vữa
Nhân công 3,7/7
|
viên
m3
công
|
471
0,16
2,45
|
461
0,17
2,00
|
451
0,18
1,63
|
|
10
|
20
|
30
|
XB.7200 XÂY TƯỜNG GẠCH ỐNG
(8X8X19) CM
Đơn
vị tính: 1m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều
dày (cm)
|
≤10
|
≤30
|
>30
|
XB.72
|
Xây tường
|
Vật liệu
Gạch
Vữa
Nhân công 3,7/7
|
viên
m3
công
|
699
0,17
2,82
|
665
0,22
2,46
|
623
0,27
2,13
|
|
10
|
20
|
30
|
XB.7300 XÂY TƯỜNG GẠCH RỖNG 6 LỖ
(10X15X22) CM
Đơn
vị tính : 1m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều
dày (cm)
|
≤
10
|
>
10
|
XB.73
|
Xây tường
|
Vật liệu
Gạch
Vữa
Nhân công 3,7/7
|
Viên
m3
công
|
282
0,18
2,32
|
271
0,19
2,01
|
|
10
|
20
|
XB.7400 XÂY TƯỜNG GẠCH RỖNG 6 LỖ
(10X13,5X22) CM
Đơn
vị tính : 1m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều
dày (cm)
|
≤
10
|
>
10
|
XB.74
|
Xây tường
|
Vật liệu
Gạch
Vữa
Nhân công 3,7/7
|
viên
m3
công
|
305
0,17
2,32
|
296
0,18
2,01
|
|
10
|
20
|
XB.7500 xây tường gạch rỗng 6 lỗ
(8,5x13x20) cm
Đơn
vị tính : 1m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều
dày (cm)
|
≤
10
|
>
10
|
XB.75
|
Xây tường
|
Vật liệu
Gạch
Vữa
Nhân công 3,7/7
|
viên
m3
công
|
404
0,18
2,35
|
390
0,19
2,11
|
|
10
|
20
|
XB.8000 XÂY GẠCH BÊ TÔNG RỖNG,
GẠCH SILICÁT
XB.8100 XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG
(20 X 20 X 40) CM
Đơn
vị tính : 1m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều
dày (cm)
|
≤30
|
>30
|
XB.81
|
Xây tường
|
Vật liệu
Gạch
Vữa
Nhân công 3,7/7
|
viên
m3
công
|
63
0,08
1,87
|
58
0,125
1,66
|
|
10
|
20
|
XB.8200 XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG
(15 X 20 X 40) CM
Đơn
vị tính : 1m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều
dày (cm)
|
≤30
|
>30
|
XB.82
|
Xây tường
|
Vật liệu
Gạch
Vữa
Nhân công 3,7 /7
|
viên
m3
công
|
84
0,08
2,21
|
79
0,133
2,05
|
|
10
|
20
|
XB.8300 XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG
(10 X 20 X 40) CM
Đơn
vị tính : 1m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều
dày (cm)
|
≤30
|
>30
|
XB.83
|
Xây tường
|
Vật liệu
Gạch
Vữa
Nhân công 3,7/7
|
viên
m3
công
|
126
0,083
2,21
|
126
0,094
2,05
|
|
10
|
20
|
XB.8400 XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG
(15 X 20 X 30) CM
Đơn
vị tính : 1m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều
dày (cm)
|
≤30
|
>30
|
XB.84
|
Xây tường
|
Vật liệu
Gạch
Vữa
Nhân công 3,7/7
|
viên
m3
công
|
158
0,083
1,87
|
158
0,15
1,81
|
|
10
|
20
|
XB.8500 XÂY TƯỜNG GẠCH SILICÁT
(6,5X12X25) CM
Đơn
vị tính: 1m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều
dày (cm)
|
≤11
|
≤33
|
>33
|
XB.85
|
Xây tường
|
Vật liệu
Gạch
Vữa
Nhân công 3,7/7
|
viên
m3
công
|
482
0,18
3,92
|
434
0,28
3,7
|
426
0,31
2,25
|
|
10
|
20
|
30
|
XB.9000 XÂY TƯỜNG THÔNG GIÓ
Đơn
vị tính : 1m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Gạch
thông gió
|
20
x20 cm
|
30
x 30 cm
|
XB.90
|
Xây tường thông gió
|
Vật liệu
Gạch
Vữa
Nhân công 3,7/7
|
viên
m3
công
|
27
0,007
0,85
|
13
0,006
0,94
|
|
10
|
20
|
Chương 3:
CÔNG TÁC BÊ TÔNG ĐÁ DĂM ĐỔ TẠI CHỖ
Định mức dự toán công tác bê
tông đá dăm đổ tại chỗ sửa chữa nhà cửa, vật kiến trúc bao gồm ba nhóm công
tác:
- Công tác đổ bê tông
- Công tác gia công, lắp dựng
cốt thép
- Công tác sản xuất, lắp dựng,
tháo dỡ ván khuôn
xc.0000 Công tác đổ bê tông
I. YÊU CẦU KỸ THUẬT:
- Khi trộn bê tông phải cân đong
vật liệu, nước theo đúng định mức cấp phối vật liệu đã qui định.
- Khi đổ bê tông các kết cấu
phải san bằng trước khi đầm, bê tông đổ thành từng lớp và phải đầm kỹ tránh
hiện tượng đông đặc, rỗ, phân tầng. đầm đến khi nổi nước xi măng thì thôi.
Chiều dầy mỗi lớp đổ không vượt quá 30cm.
- Không được đổ bê tông từ độ
cao >1,5m. Nếu đổ bê tông ở độ cao >1,5m phải đổ bằng máng.
- Khi vận chuyển bê tông không
để rơi vãi, mất nước, phân tầng. Nếu trường hợp bị phân tầng thì khi vận chuyển
đến nơi đổ phải trộn lại trước khi đổ vữa bê tông vào các kết cấu.
- Khi đổ bê tông tiếp lên kết
cấu bê tông cũ thì trước khi đổ phải đục mặt bê tông giáp lai, dùng bàn chải và
nước rửa sạch, tưới nước xi măng lên bề mặt bê tông cũ.
II. HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG:
- Công tác gia công lắp dựng cốt
thép, gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn được tính riêng.
- Đối với các kết cấu bê tông
cần phải sử dụng giàn giáo để phục vụ thi công thì công tác sản xuất, lắp dựng
và tháo dỡ giàn giáo được tính riêng.
III. THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC:
- Chuẩn bị sàng rửa, lựa chọn
vật liệu, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
- Trộn vữa, đổ, đầm bê tông bằng
thủ công và bảo dưỡng bê tông theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
xc.1000 Bê tông lót móng, móng,
nền, bệ máy.
XC.1100 BÊ TÔNG LÓT MÓNG
Đơn
vị tính: 1m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
XC.11
|
Bê tông lót móng
|
Vật liệu
Vữa
Nhân công 3,5/7
|
m3
công
|
1,05
3,38
|
|
10
|
XC.1200 BÊ TÔNG MÓNG
Đơn
vị tính: 1m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều
rộng (cm)
|
≤250
|
>250
|
XC.12
|
Bê tông móng
|
Vật liệu
Vữa
Gỗ ván cầu công tác
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
|
m3
m3
%
công
|
1,05
-
5
3,17
|
1,05
0,015
5
4,16
|
|
10
|
20
|
XC.1300 BÊ TÔNG NỀN
XC.1400 BÊ TÔNG BỆ MÁY
Đơn
vị tính: 1m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Bê tông nền
|
Bê tông bệ máy
|
XC.14
XC.15
|
Bê tông nền
Bê tông bệ máy
|
Vật liệu
Vữa
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
|
m3
%
công
|
1,05
5
2,96
|
1,05
5
3,55
|
|
10
|
20
|
XC.2000 BÊ TÔNG TƯỜNG, CỘT, XÀ
DẦM, GIẰNG
XC.2100 BÊ TÔNG TƯỜNG
Đơn
vị tính: 1m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều
dầy (cm)
|
≤45
|
>45
|
XC.21
|
Bê tông tường
|
Vật liệu
Vữa
Gỗ ván cầu công tác
Vật liệu khác
Nhân công 3,7/7
|
m3
m3
%
công
|
1,05
0,049
5
6,81
|
1,05
0,030
5
6,08
|
|
10
|
20
|
XC.2200 BÊ TÔNG CỘT
Đơn
vị tính: 1m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Tiết
diện (m2)
|
≤ 0,1
|
> 0,1
|
XC.22
|
Bê tông cột
|
Vật liệu
Vữa
Gỗ ván cầu công tác
Vật liệu khác
Nhân công 3,7/7
|
m3
m3
%
công
|
1,05
0,025
5
8,18
|
1,05
0,02
5
7,73
|
|
10
|
20
|
XC.2300 BÊ TÔNG XÀ DẦM, GIẰNG
Đơn
vị tính: 1m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
XC.23
|
Bê tông xà dầm, giằng
|
Vật liệu
Vữa
Vật liệu khác
Nhân công 3,7/7
|
m3
%
công
|
1,05
5
4,02
|
|
10
|
XC.3000 BÊ TÔNG SÀN MÁI, LANH
TÔ, LANH TÔ LIỀN MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, TẤM ĐAN, Ô VĂNG, CẦU THANG
XC.3100 BÊ TÔNG SÀN MÁI
XC.3200 BÊ TÔNG LANH TÔ, LANH TÔ
LIỀN MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, TẤM ĐAN, Ô VĂNG
XC.3300 BÊ TÔNG CẦU THANG
Đơn
vị tính: 1m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Sàn
mái
|
Lanh
tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng
|
Cầu
thang
|
XC.31
XC.32
XC.33
|
Bê tông sàn mái
Bê tông lanh tô, lanh tô liền
mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng
Bê tông cầu thang
|
Vật liệu
Vữa
Vật liệu khác
Nhân công 3,7/7
|
m3
%
công
|
1,05
5
3,12
|
1,05
5
5,36
|
1,05
5
6,7
|
|
10
|
10
|
10
|
XC.4100 BÊ TÔNG MÁI BỜ KÊNH
MƯƠNG
Đơn
vị tính: 1m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Dầy
≤ 20cm
|
XC.41
|
Bê tông mái bờ kênh mương
|
Vật liệu
Vữa
Vật liệu khác
Nhân công 4,3/7
|
m3
%
công
|
1,05
5
3,38
|
|
10
|
XC.4200 BÊ TÔNG MẶT ĐƯỜNG
Đơn
vị tính: 1m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều
dầy mặt đường (cm)
|
≤
25
|
>25
|
XC.42
|
Bê tông mặt đường
|
Vật liệu
Vữa
Nhựa đường
Vật liệu khác
Nhân công 4,3/7
|
m3
kg
%
công
|
1,05
3,59
5
2,62
|
1,05
3,95
5
2,38
|
|
10
|
20
|
XC. 5000 BÊTÔNG MÓNG, MỐ, TRỤ,
MŨ MỐ, MŨ TRỤ CẦU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, sàng rửa, lựa chọn vật
liệu, vận chuyển trong phạm vi 30 m. Đổ, đầm và bảo dưỡng bê tông đảm bảo yêu
cầu kỹ thuật.
Đơn
vị tính : 1m3
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Móng,
mố, trụ
|
Mũ
mố, mũ trụ
|
Trên
cạn
|
Dưới
nước
|
Trên
cạn
|
Dưới
nước
|
XC.5
|
Vật liệu
Vữa bêtông
Vật liệu khác
Nhân công: 4,3/7
Máy thi công
Máy trộn 250 lít
Máy đầm dùi 1,5 KW
Cần cẩu 16 T
Xà lan 200T
Tàu kéo 150CV
Máy khác
|
m3
%
công
ca
ca
ca
ca
ca
%
|
1,05
5
4,37
0,105
0,097
0,045
2
|
1,05
5
5,24
0,121
0,11
0,06
0,22
0,061
2
|
1,05
5
8,21
0,105
0,097
0,045
2
|
1,05
5
9,84
0,121
0,11
0,06
0,22
0,061
2
|
|
110
|
120
|
210
|
220
|
XA.6000 PHUN BÊ TÔNG VÀO BỀ MẶT
CẤU KIỆN BÊ TÔNG BẰNG MÁY PHUN ÁP LỰC
Thành phần công việc :
- Chuẩn bị, trộn bê tông bằng
máy trộn, chuyển bê tông khô vào máy phun, phun ép bê tông áp lực cao vào bề
mặt cấu kiện cần gia cố
Đơn
vị tính : 1m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều
dày 5cm
|
Phun
từ dưới lên
|
Phun
ngang
|
XA.6
|
Phun bê tông bằng máy phun áp
lực
|
Vật liệu
Vữa
Vật liệu khác
Nhân công 3,7/7
Máy thi công
Máy phun bê tông
Máy trộn 100 lít
Máy nén khí 9m3/ph
|
m3
%
công
ca
ca
ca
|
0,06
10
0,306
0,035
0,035
0,035
|
0,06
10
0,265
0,025
0,0035
0,0035
|
|
110
|
120
|
XD.0000 CÔNG TÁC SẢN XUẤT LẮP
DỰNG CỐT THÉP
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, kéo thẳng thép, nắn,
uốn, buộc bằng thủ công theo đúng, yêu cầu kỹ thuật.
- Vận chuyển vật liệu trong phạm
vi 30m.
XD.1100 CỐT THÉP MÓNG
Đơn
vị tính: 100 kg
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Đường
kính cốt thép (mm)
|
≤
10
|
≤
18
|
>18
|
XD.11
|
Cốt thép móng
|
Vật liệu
Thép tròn
Dây thép
Nhân công 3,7/7
|
Kg
kg
công
|
102
2,142
2,44
|
107
2,142
2,08
|
107
2,142
1,66
|
|
10
|
20
|
30
|
XD.1200 CỐT THÉP BỆ MÁY
Đơn
vị tính: 100 kg
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính cốt thép (mm)
|
≤ 10
|
≤ 18
|
>18
|
XD.12
|
Cốt thép bệ
máy
|
Vật liệu
Thép tròn
Dây thép
Nhân công 3,7/7
|
Kg
kg
công
|
102
2,142
2,55
|
107
2,142
2,31
|
107
2,142
2,10
|
|
10
|
20
|
30
|
XD.1300 CỐT THÉP TƯỜNG
Đơn
vị tính: 100 kg
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Đường
kính cốt thép (mm)
|
≤
10
|
>18
|
>18
|
XD.13
|
Cốt thép tường
|
Vật liệu
Thép tròn
Dây thép
Nhân công 4,0/7
|
kg
kg
công
|
102
2,142
2,43
|
107
2,142
1,90
|
107
2,142
1,50
|
|
10
|
20
|
30
|
XD.1400 CỐT THÉP CỘT
Đơn
vị tính: 100 kg
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Đường
kính cốt thép (mm)
|
≤
10
|
≤
18
|
>18
|
XD.14
|
Cốt thép cột
|
Vật liệu
Thép tròn
Dây thép
Nhân công 4,0/7
|
kg
kg
công
|
102
2,142
2,67
|
107
2,142
2,09
|
107
2,142
1,82
|
|
10
|
20
|
30
|
XD.1500 CỐT THÉP XÀ DẦM, GIẰNG
Đơn
vị tính: 100 kg
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Đường
kính cốt thép (mm)
|
≤
10
|
≤
18
|
>18
|
XD.15
|
Cốt thép xà dầm, giằng
|
Vật liệu
Thép tròn
Dây thép
Nhân công 4,0/7
|
kg
kg
công
|
102
2,142
3,71
|
107
2,142
2,04
|
107
2,142
1,57
|
|
10
|
20
|
30
|
XD.1600 CỐT THÉP LANH TÔ, LANH
TÔ LIỀN MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, TẤM ĐAN, Ô VĂNG
Đơn
vị tính: 100 kg
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Đường
kính cốt thép (mm)
|
≤
10
|
>10
|
XD.16
|
Cốt thép lanh tô, lanh tô liền
mái hắt máng nước, tấm đan, ô văng
|
Vật liệu
Thép tròn
Dây thép
Nhân công 4,0/7
|
kg
kg
công
|
102
2,142
3,56
|
107
2,142
3,24
|
|
10
|
20
|
XD.1700 CỐT THÉP SÀN MÁI
Đơn
vị tính: 100 kg
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Đường
kính cốt thép (mm)
|
≤
10
|
>10
|
XD.17
|
Cốt thép sàn mái
|
Vật liệu
Thép tròn
Dây thép
Nhân công 3,7/7
|
kg
kg
công
|
102
2,142
2,75
|
107
2,142
2,50
|
|
10
|
20
|
XD.1800 CỐT THÉP CẦU THANG
Đơn
vị tính: 100 kg
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Đường
kính cốt thép (mm)
|
≤
10
|
≤
18
|
>18
|
XD.18
|
Cốt thép cầu thang
|
Vật liệu
Thép tròn
Dây thép
Nhân công 4,0/7
|
kg
kg
công
|
102
2,142
3,57
|
107
2,142
3,25
|
107
2,142
2,95
|
|
10
|
20
|
30
|
XD.1900 CỐT THÉP MỐ, TRỤ, MŨ MỐ,
MŨ TRỤ CẦU TRÊN CẠN
Đơn
vị tính : 100kg
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Đường
kính cốt thép (mm)
|
≤10
|
≤18
|
>18
|
XD.19
|
Vật liệu
Thép tròn
Dây thép
Que hàn
Nhân công: 4,3/7
Máy thi công
Máy hàn 23 KW
Cần cẩu 16T
|
kg
kg
kg
công
ca
ca
|
102
2,142
2,71
-
0,014
|
107
1,428
0,65
1,88
0,18
0,01
|
107
1,428
0,693
1,58
0,20
0,01
|
|
10
|
20
|
30
|
XD.2000 CỐT THÉP MÓNG, MỐ, TRỤ,
MŨ MỐ, MŨ TRỤ CẦU DƯỚI NƯỚC
Đơn
vị tính : 100kg
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Đường
kính cốt thép (mm)
|
≤10
|
≤18
|
>18
|
XD.20
|
Vật liệu
Thép tròn
Dây thép
Que hàn
Nhân công: 4,3/7
Máy thi công
Máy hàn 23KW
Cần cẩu 16 T
Xà lan 200T
Tàu kéo 150CV
|
kg
kg
kg
công
ca
ca
ca
ca
|
102
2,142
3,36
-
0,015
0,008
0,003
|
107
1,428
6,5
2,34
0,18
0,012
0,008
0,003
|
107
1,428
6,93
1,95
0,2
0,012
0,008
0,003
|
|
10
|
20
|
30
|
XE.0000 CÔNG TÁC SẢN XUẤT, LẮP
DỰNG, THÁO DỠ VÁN KHUÔN CHO BÊ TÔNG ĐỔ TẠI CHỖ
I- YÊU CẦU KỸ THUẬT:
- Ván khuôn cho công tác bê tông
đổ tại chỗ phải bảo đảm chịu được trọng lượng, áp lực, các tải trọng di động
trong quá trình đổ bê tông.
- Đảm bảo đúng hình dáng, kích
thước, vị trí của kết cấu theo bản vẽ thiết kế.
- Đảm bảo vững chắc, kín khít,
không biến hình và mất nước xi măng khi đổ bê tông.
II- HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG:
- Gỗ chống trong định mức ván
khuôn tính theo loại gỗ có kích thước tiêu chuẩn và phương thức chống từng loại
kết cấu trong định mức sử dụng vật tư hiện hành.
- Gỗ ván trong định mức là loại
gỗ có kích thước tiêu chuẩn qui định trong định mức sử dụng vật tư hiện hành.
- Công tác sản xuất, lắp dựng,
tháo dỡ ván khuôn được tính cho 1m2 diện tích mặt bê tông từng loại kết cấu cần
sử dụng ván khuôn.
- Nếu trên bề mặt kết cấu bê
tông có diện tích chỗ rỗng ≤0,5m2 sẽ không trừ đi diện tích ván khuôn và không
được tính thêm ván khuôn cho bề mặt thành, gờ xung quanh chỗ rỗng.
III- THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện
thi công.
- Chọn gỗ ván, nẹp, đinh... mang
đến nơi sản xuất và lắp dựng.
- Cưa, rọc, cắt, nối gỗ ván.
Khoan bắt vít bu lông ( nếu có ) đóng nẹp, ghép ván thành tấm theo đúng yêu
cầu.
- Lắp đặt ván khuôn, văng chống
vững chắc theo đúng vị trí, kích thước thiết kế.
- Kiểm tra và điều chỉnh.
- Trám, chèn khe hở.
- Tháo dỡ, xếp gọn ván khuôn.
- Vận chuyển vật liệu trong phạm
vi 30m
XE.1000 VÁN KHUÔN GỖ
XE.1100 MÓNG DÀI, BỆ MÁY
Đơn
vị tính: 1m2
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
XE.11
|
Móng dài, bệ máy
|
Vật liệu
Gỗ ván
Gỗ đà nẹp
Gỗ chống
Đinh
Vật liệu khác
Nhân công 3,7/7
|
m3
m3
m3
kg
%
công
|
0,011
0,0009
0,0046
0,12
1
0,15
|
|
10
|
XE.1200 MÓNG CỘT
Đơn
vị tính: 1m2
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Móng tròn,
đa giác
|
Móng vuông, chữ nhật
|
XE.12
|
Móng cột
|
Vật liệu
Gỗ ván
Gỗ đà nẹp
Gỗ chống
Đinh
Vật liệu khác
Nhân công 3,7/7
|
m3
m3
m3
kg
%
công
|
0,012
0,0025
0,004
0,18
1
0,54
|
0,011
0,0021
0,0033
0,15
1
0,33
|
|
10
|
20
|
XE.1300 CỘT, MỐ, TRỤ
Đơn
vị tính: 1m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Tròn,
elíp
|
Vuông,
chữ nhật
|
XE.13
|
Cột, mố, trụ
|
Vật liệu
Gỗ ván
Gỗ đà nẹp
Gỗ chống
Đinh
Vật liệu khác
Nhân công 4,3/7
|
m3
m3
m3
kg
%
công
|
0,012
0,0019
0,0062
0,22
1
0,87
|
0,011
0,0015
0,005
0,15
1
0,35
|
|
10
|
20
|
XE.1400 XÀ DẦM, GIẰNG
Đơn
vị tính: 1m2
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
XE.14
|
Xà dầm, giằng
|
Vật liệu
Gỗ ván
Gỗ đà nẹp
Gỗ chống
Đinh
Vật liệu khác
Nhân công 4,3/7
|
m3
m3
m3
kg
%
công
|
0,011
0,0019
0,0096
0,143
1
0,38
|
|
10
|
XE.1500 TƯỜNG
Đơn
vị tính:1m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều
dầy (cm)
|
≤
45
|
>
45
|
XE.15
|
Tường
|
Vật liệu
Gỗ ván
Gỗ đà nẹp
Gỗ chống
Bu lông M16
Đinh
Đinh đỉa
Dây thép
Tăng đơ F 14
Vật liệu khác
Nhân công 4,3/7
|
m3
m3
m3
cái
kg
cái
kg
cái
%
công
|
0,011
0,0019
0,0036
-
0,1713
-
-
-
0,5
0,31
|
0,011
0,0019
0,0046
0,026
0,046
0,1026
0,114
0,051
1
0,36
|
|
10
|
20
|
XE.1600 SÀN MÁI, LANH TÔ, LANH
TÔ LIỀN MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, TẤM ĐAN
Đơn
vị tính: 1m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Sàn,
mái
|
Lanh
tô,lanh tô liền mái hắt,máng nước, tấm đan
|
XE.16
|
Sàn mái, lanh tô, lanh tô liền
mái hắt, máng nước, tấm đan
|
Vật liệu
Gỗ ván
Gỗ đà nẹp
Gỗ chống
Đinh
Vật liệu khác
Nhân công 4,3/7
|
m3
m3
m3
kg
%
công
|
0,011
0,0011
0,0067
0,081
1
0,3
|
0,011
0,0011
0,0067
0,081
1
0,31
|
|
10
|
20
|
XE.1700 CẦU THANG
Đơn
vị tính: 1m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
XE.17
|
Cầu thang
|
Vật liệu
Gỗ ván
Gỗ đà,chống
Đinh
Đinh đỉa
Vật liệu khác
Nhân công 4,3/7
|
m3
m3
kg
cái
%
công
|
0,012
0,0145
0,169
0,319
1
0,50
|
|
10
|
Chương 4:
CÔNG TÁC LÀM MÁI
I - YÊU CẦU KỸ THUẬT
- Lợp ngói máy phải khớp mộng,
xâu lỗ bằng dây thep nhỏ, buộc ngói vào li tô.
- Lợp ngói 75viên/m2 (ngói vẩy
cá) hàng trên phủ 2/3 hàng dưới.
- Lợp Fibrô xi măng, tôn múi,
tấm nhựa thì móc sắt phải ôm chặt xà gồ, êcu phải đệm băng rông đen cao su dày
≤3mm
II - HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
- Công tác làm bờ nóc, bờ chảy,
sắp nóc trên mái bằng gạch, ngói được định mức riêng.
- Trường hợp không sử dụng tấm
úp nóc khi lợp mái Fibrô xi măng, tấm tôn, tấm nhựa thì không tính lượng hao
phí vật liệu để úp nóc đã được định mức và mức hao phí nhân công được nhân với
hệ số K = 0,9
II- THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC
- Vận chuyển vật liệu trong phạm
vi 30m, đưa lên mái.
- Đục lỗ tấm tôn , tấm nhựa,
Fibrô xi măng, đặt móc sắt.
- Trộn vữa (đối với công tác làm
bờ chảy, bờ nóc), lợp mái, buộc dây thép (đối với mái lợp ngói), bắt bu lông
(đối với mái lợp tôn, tấm nhựa, tấm Fibrô xi măng)
- Kiểm tra hoàn thiện đúng yêu
cầu kỹ thuật.
- Thu dọn nơi làm việc.
XF.1100 LỢP MÁI NGÓI 22V/M2
XF.1200 LỢP MÁI NGÓI 13V/M2
Đơn
vị tính : 1m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Ngói
22v/m2
|
Ngói
13v/m2
|
Đóng
li tô
|
Lợp
mái
|
Đóng
li tô
|
Lợp
mái
|
XF.11
XF.12
|
- Lợp mái
ngói 22v/m2
- Lợp mái
ngói 13v/m2
|
Vật liệu
Li tô 3x3cm
Ngói
Đinh 6cm
Dây thép
Nhân công 4/7
|
m
viên
Kg
Kg
công
|
4,73
-
0,053
-
0,14
|
-
22
-
0,0255
0,15
|
3,36
-
0,0302
-
0,12
|
-
14
-
0,0255
0,13
|
|
10
|
20
|
10
|
20
|
XF.1300 DÁN NGÓI MŨI HÀI TRÊN
MÁI NGHIÊNG BÊ TÔNG
Đơn
vị tính : 1m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
XF.13
|
- Dán ngói mũi hài trên mái
nghiêng bê tông
|
Vật liệu
Ngói mũi hài
Vữa
Nhân công 4/7
|
viên
m3
công
|
75
0,025
0,85
|
|
10
|
XF.1400 ĐẢO NGÓI 22V/M2, NGÓI
13V/M2, NGÓI 75V/M2
Đơn
vị tính : 1m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Loại
ngói
|
22v/m2
|
13v/m2
|
75v/m2
|
XF.14
|
Đảo
ngói
|
Nhân
công 4/7
|
công
|
0,23
|
0,18
|
0,3
|
|
10
|
20
|
30
|
XF.1500 LỢP MÁI NGÓI 75V/M2
XF.1600 LỢP MÁI NGÓI ÂM DƯƠNG
Đơn
vị tính : 1m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Ngói
75v/m2
|
Ngói
âm dương
|
Đóng
li tô
|
Lợp
mái
|
Đóng
li tô
|
Lợp
mái
|
XF.15
|
- Lợp mái ngói 75v/m2
|
Vật liệu
Li tô 3x3cm
|
m
|
8,5
|
78
|
9,0
|
|
XF.16
|
- Lợp mái ngói âm dương
|
Ngói
Đinh
Nhân công 4/7
|
viên
Kg
công
|
-
0,07
0,15
|
0,23
|
-
0,07
0,16
|
85
0,23
|
|
10
|
20
|
10
|
20
|
XF.1700 LỢP MÁI FIBRÔ XI MĂNG,
TẤM TÔN, TẤM NHỰA
Đơn
vị tính : 1m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Loại
tấm lợp
|
Fibrô
xi măng
|
Tấm
tôn
|
Tấm
nhựa
|
XF.171
XF.172
XF.173
|
- Lợp mái
Fibrô xi măng
- Lợp mái tôn
- Lợp tấm nhựa
|
Vật liệu
Fibrô xi măng
Tôn múi
Tấm nhựa
Fibrô úp nóc
Tôn úp nóc
Đinh
Móc sắt đệm
Nhân công 4/7
|
m2
m2
m2
m
m
Kg
cái
công
|
1,60
-
-
0,08
-
0,018
2,20
0,21
|
-
1,40
-
-
0,08
-
3,2
0,15
|
-
-
1,40
-
0,08
-
3,0
0,14
|
|
1
|
1
|
1
|
XF.2000 XÂY BỜ NÓC HOẶC CON LƯƠN
TRÊN MÁI BẰNG GẠCH CHỈ, GẠCH THẺ
XF.2100 XÂY BẰNG GẠCH CHỈ
XF.2200 XÂY BẰNG GẠCH THẺ
Đơn
vị tính : 1m
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Xây
bờ nóc hoặc con lươn trên mái bằng gạch chỉ (kể cả trát)
|
Xây
bờ nóc hoặc con lươn trên mái bằng gạch thẻ
|
Trát
rộng 5cm
|
Trát
rộng 10cm
|
XF.21
XF.22
|
Xây bờ nóc hoặc con lươn trên
mái bằng gạch chỉ
Xây bờ nóc hoặccon lươn trên
mái bằng gạch thẻ
|
Vật liệu
Gạch chỉ
Gạch thẻ
Vữa xi măng
Nhân công 4/7
|
viên
viên
m3
công
|
28,0
-
0,0315
0,18
|
6,00
0,00494
0,13
|
12,00
0,00809
0,14
|
|
10
|
10
|
20
|
XF.3100 XÂY BỜ NÓC BẰNG NGÓI BÒ
XF.3200 XÂY BỜ CHẢY BẰNG GẠCH
CHỈ
Đơn
vị tính : 1m
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Xây
bờ nóc bằng ngói
|
Xây
bờ chảy bằng gạch chỉ
|
XF.31
XF.32
|
-Xây bờ nóc bằng ngói bò
Xâybờ chảy bằng gạch chỉ
|
Vật liệu
Ngói bò
Gạch chỉ
Vữa xi măng
Nhân công 4/7
|
viên
viên
m3
công
|
3,0
-
0,00735
0,06
|
-
14,0
0,021
0,08
|
|
10
|
10
|
Chương 5:
CÔNG TÁC TRÁT, LÁNG
XG.0000 CÔNG TÁC TRÁT
I - YÊU CẦU KỸ THUẬT
- Trước khi trát phải chải, rửa
mặt dầm, trần, tường. Dầm, trần bê tông phải được băm nhám trước khi trát. Trát
trên kết cấu cũ phải được làm sạch lớp vữa cũ và làm ẩm kết cấu (công tác đục
phá lớp vữa cũ được tính riêng).
- Mặt trát phải phẳng, nhẵn,
không có vết nứt, lồi lõm hoặc giáp lai.
- Vữa phải bám chặt vào tường,
khi khô gõ không có tiếng kêu "bồm bộp".
II - HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
- Khi trát các kết cấu của công
trình chịu nước và các kết cấu phức tạp khác (như: Tường cong, nghiêng vặn vỏ
đỗ, trần vòm, cột trụ có rãnh kẻ trang trí ...) thì mức hao phí nhân công của
định mức tương ứng được nhân với hệ số trong bảng sau đây :
Số
TT
|
Điều
kiện trát
|
Hệ
số
|
1
|
Trát các kết cấu của công
trình chịu nước ngầm
|
1,2
|
2
|
Trát các kết cấu phức tạp khác
|
1,3
|
- Nếu trát tường gạch rỗng 4 ÷ 6
lỗ thì định mức hao phí vữa tăng 10%
- Nếu trát tường có đánh màu
bằng xi măng thì định mức hao phí vật liệu, nhân công được nhân với hệ số KVL
= 1, 05 , KNC = 1,1.
- Nếu phải bả lớp bám dính bằng
xi măng lên bề mặt trước khi trát xà dầm, trần bê tông thì
định mức vật liệu, nhân công được
nhân với hệ số : KVL= 1,25 và KNC= 1,2.
III - THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện
làm việc.
- Chải và rửa sạch mặt tường,
trần và cạo rỉ cốt thép của kết cấu bị lộ thiên ra ngoài.
- Vận chuyển vật liệu trong phạm
vi 30m.
- Căng dây, dẫn cốt, đánh mốc.
- Trộn vữa.
- Trát vào kết cấu.
- Kiểm tra lại bề mặt trát và
sửa chữa lại các chỗ chưa đạt yêu cầu kỹ thuật.
- Thu dọn nơi làm việc.
XG.1100 TRÁT TƯỜNG
Đơn
vị tính : 1m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều
dày (cm)
|
1,0
|
1,5
|
2,0
|
XG.11
|
Trát tường
|
Vật liệu
Vữa
Nhân công 4/7
|
m3
công
|
0,013
0,222
|
0,019
0,23
|
0,025
0,24
|
|
10
|
20
|
30
|
XG.1200 TRÁT TRỤ, CỘT, LAM ĐỨNG,
CẦU THANG
Đơn
vị tính : 1m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều
dày (cm)
|
1,0
|
1,5
|
2,0
|
XG.12
|
Trát trụ, cột
lam đứng, cầu
thang
|
Vật liệu
Vữa
Vật liệu khác
Nhân công 4/7
|
m3
%
công
|
0,014
0,5
0,55
|
0,02
0,5
0,56
|
0,028
0,5
0,50
|
|
10
|
20
|
30
|
XG.1300 TRÁT XÀ DẦM, TRẦN
Đơn
vị tính : 1m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều
dày (cm)
|
Xà
dầm
|
Trần
|
XG.13
|
Trát xà dầm, trần
|
Vật liệu
Vữa
Nhân công 4/7
|
m3
công
|
0,19
0,50
|
0,19
0,45
|
|
10
|
20
|
XG.1400 TRÁT PHÀO ĐƠN, GỜ CHỈ
Đơn
vị tính : 1m
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trát
phào đơn
|
Gờ
chỉ
|
XG.14
|
Trát phào đơn, gờ chỉ
|
Vật liệu
Vữa
Nhân công 5/7
|
m3
công
|
0,012
0,26
|
0,0028
0,20
|
|
10
|
20
|
XG.1500 TRÁT SÊ NÔ, MÁI HẮT, LAM
NGANG
Đơn
vị tính : 1m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trát
dầy 1cm
|
XG.15
|
Trát sênô, mái hắt, lam ngang
|
Vật liệu
Vữa
Nhân công 4/7
|
m3
công
|
0,013
0,32
|
|
10
|
XG.2100 TRÁT VẨY TƯỜNG CHỐNG
VANG
Đơn
vị tính : 1m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trát
vẩy tường chống vang
|
XG.21
|
Trát vẩy tường chống vang
|
Vật liệu
Vữa
Nhân công 4/7
|
m3
công
|
0,045
0,43
|
|
10
|
XG.3100 TRÁT GRANITÔ GỜ CHỈ, GỜ
LỒI, ĐỐ TƯỜNG
Đơn
vị tính : 1m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Granitô
gờ chỉ, gờ lồi, đố tường dày 1cm
|
XG.31
|
Trát Granitô gờ chỉ, gờ lồi, đố
tường
|
Vật liệu
Vữa xi măng
Đá trắng nhỏ
Bột đá
Xi măng trắng
Bột màu
Vật liệu khác
Nhân công 4/7
|
m3
Kg
Kg
Kg
Kg
%
công
|
0,0017
1,42
0,71
0,77
0,011
1
0,45
|
|
10
|
XG.3200 TRÁT GRANITÔ TAY VỊN CẦU
THANG
XG.3300 TRÁT GRANITÔ THÀNH
ÔVĂNG, SÊNÔ, LAN CAN, DIỀM CHE NẰNG
Đơn
vị tính : 1m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trát
tay vịn cầu thang dầy 2,5cm
|
Trát
thành ô văng, sênô ..
|
dầy
1 cm
|
dầy
1,5cm
|
XG.32
|
Trát Granitô tay vịn cầu thang
|
Vật liệu
Vữa xi măng
Đá trắng nhỏ
Bột đá
|
m3
Kg
Kg
|
0,017
19,23
12,22
|
0,017
14,18
7,12
|
0,017
16,70
9,66
|
XG.33
|
Trát Granitô thành ô văng,
sênô, lan can, diềm che nắng
|
Xi măng trắng
Bột màu
Vật liệu khác
Nhân công 4/7
|
Kg
Kg
%
công
|
8,50
0,112
1
4,10
|
7,68
0,107
1
3,39
|
8,10
0,112
1
3,56
|
|
10
|
10
|
20
|
XG.4000 TRÁT GRANITÔ TƯỜNG, TRỤ,
CỘT
Đơn
vị tính : 1m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trát
tường
|
Trát
trụ, cột
|
dầy
1cm
|
dầy
1,5cm
|
dầy
1cm
|
dầy
1,5cm
|
XG.4
|
Trát Granitô tường, trụ, cột
|
Vật liệu
Vữa xi măng
Đá trắng nhỏ
Bột đá
Xi măng trắng
Bột màu
Vật liệu khác
Nhân công 4/7
|
m3
Kg
Kg
Kg
Kg
%
công
|
0,017
14,18
7,12
7,68
0,107
1
2,76
|
0,017
16,70
9,66
8,10
0,112
1
2,89
|
0,017
19,18
7,12
7,68
0,107
1
3,58
|
0,017
16,70
9,66
8,10
0,112
1
3,75
|
|
110
|
120
|
210
|
220
|
XG.5000 TRÁT ĐÁ RỬA TƯỜNG, TRỤ,
CỘT DÀY 1CM
Đơn
vị tính : 1m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trát
tường
|
Trát
trụ, cột
|
XG.5
|
Trát
đá rửa
|
Vật liệu
Vữa xi măng
Đá trắng nhỏ
Bột đá
Xi măng trắng
Bột màu
Vật liệu khác
Nhân công 4/7
|
m3
Kg
Kg
Kg
Kg
%
công
|
0,017
15,17
8,88
8,58
0,05
0,5
1,87
|
0,017
15,17
8,88
8,58
0,05
0,5
2,36
|
|
110
|
210
|
XG.6000 TRÁT ĐÁ RỬA THÀNH Ô VĂNG,
SÊNÔ, LAN CAN, DIỀM CHẮN NẮNG
Đơn
vị tính : 1m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
XG.6
|
Trát đá rửa thành ô văng, sênô,
lan can diềm chắn nắng
|
Vật liệu
Vữa xi măng
Đá trắng nhỏ
Bột đá
Xi măng trắng
Bột màu
Vật liệu khác
Nhân công 4/7
|
m3
Kg
Kg
Kg
Kg
%
công
|
0,028
19,43
8,98
8,78
0,071
0,5
2,52
|
|
110
|
XH.0000 CÔNG TÁC LÁNG VỮA
I - YÊU CẦU KỸ THUẬT.
- Trước khi láng phải băm nhám,
chải rửa sạch phần diện tích cần láng.
- Mặt láng phải phẳng, không tạo
gờ so với mặt láng của kết cấu cũ.
- Chỉ thực hiện đánh màu khi mặt
láng đã se lại
II- THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC:
- Chuẩn bị dụng cụ làm việc,
căng dây lấy cốt làm mốc.
- Vận chuyển vật liệu trong phạm
vi 30m.
- Trộn vữa, láng vữa, đánh màu
theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Thu dọn nơi làm việc.
XH.1100LÁNG NỀN SÀN KHÔNG ĐÁNH
MÀU
Đơn
vị tính : 1m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều
dày (cm)
|
2,0
|
3,0
|
XH.11
|
Láng nền sàn không đánh màu
|
Vật liệu
Vữa
Nhân công 4/7
|
m3
công
|
0,028
0,10
|
0,039
0,12
|
|
10
|
20
|
XH.1200 LÁNG NỀN SÀN CÓ ĐÁNH MÀU
Đơn
vị tính : 1m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều
dày (cm)
|
2,0
|
3,0
|
XH.12
|
Láng nền sàn có đánh màu
|
Vật liệu
Vữa
Xi măng PCB30
Nhân công 4/7
|
m3
Kg
công
|
0,028
0,304
0,15
|
0,039
0,304
0,16
|
|
10
|
20
|
XH.1300 LÁNG SÊNÔ, MÁI HẮT, MÁNG
NƯỚC, BỂ NƯỚC, GIẾNG NƯỚC, GIẾNG CÁP, MÁNG CÁP, MƯƠNG RÃNH, HÈ ĐƯỜNG
Đơn
vị tính : 1m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Sênô,
mái hắt, máng nước dày 1cm
|
Bể
nước, giếng nước, giếng cáp dày
2cm
|
Máng
cáp, mương rãnh dày
1cm
|
Hè
dày 3cm
|
XH.13
|
Láng sênô, mái hắt, máng nước,
bể nước, giếng nước, giếng cáp,
|
Vật liệu
Vữa
Xi măng PCB30
Nhân công 4/7
|
m3
Kg
công
|
0,014
-
0,20
|
0,024
0,306
0,53
|
0,014
-
0,36
|
0,04
0,304
0,17
|
|
10
|
20
|
30
|
40
|
XH.1400 LÁNG CẦU THANG
Đơn
vị tính : 1m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Láng
cầu thang
|
Cầu
thang thường
|
Xoáy
trôn ốc
|
XH.14
|
Láng cầu thang
|
Vật liệu
Vữa
Xi măng PCB30
Nhân công 4/7
|
m3
Kg
công
|
0,028
-
0,28
|
0,028
0,38
0,34
|
|
10
|
20
|
Ghi chú :
- Khi láng cầu thang có gờ mũ ở
bậc thì định mức hao phí vật liệu được nhân với hệ số KNC = 1,1 , định mức nhân
công được nhân hệ số KNC = 1,3
XH.2100 LÁNG GRANITÔ NỀN, SÀN,
CẦU THANG
Đơn
vị tính : 1m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Nền,
sàn
|
Cầu
thang
|
XH.21
|
Láng granitô nền, sàn, cầu
thang
|
Vật liệu
Đá trắng
Bột đá
Bột màu
Xi măng trắng
Nhân công 4/7
|
Kg
Kg
Kg
Kg
công
|
12,12
5,684
0,071
5,71
2,28
|
16,58
9,59
0,11
0,59
4,16
|
|
10
|
20
|
Chương 6:
CÔNG TÁC ỐP, LÁT GẠCH, ĐÁ
I - CÔNG TÁC ỐP GẠCH, ĐÁ
1- Yêu cầu kỹ thuật
- Gạch ốp không cong vênh, bẩn
ố, mờ men.
- Mặt ốp phẳng, các cạnh góc
phải thẳng sắc.
- ốp gạch, đá đúng kỹ thuật,
kích thước, đảm bảo hình hoa, mầu sắc. ốp đá phải có liên kết giữa viên đá ốp
vào mặt ốp.
- Mạch ốp ngang bằng, thẳng đứng.
- Miết mạch xong phải lau sạch
mặt ốp không còn vết vữa.
2- Thành phần công việc
- Chuẩn bị dụng cụ làm việc.
- Vận chuyển vật liệu trong phạm
vi 30m.
- Trộn vữa, trát vữa lót, ốp
gạch, đá bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật
- Thu dọn nơi làm việc
II - CÔNG TÁC LÁT GẠCH, ĐÁ
1- Yêu cầu kỹ thuật
- Trước khi lát phải tưới nước
mặt lát bằng nước thường hoặc nước xi măng.
- Gạch phải làm ẩm, nếu dùng
gạch cũ thì phải cạo sạch vữa (công tác cạo vữa tính riêng)
- Phải căng dây làm mốc hoặc lát
hàng gạch, đá mẫu cho thẳng hàng. Thông mạch giữa các phòng, đảm bảo độ dốc
thoát nước.
- Trải lớp vữa lát, chiều dày
lớp vữa lót đối với gạch men sứ ≤ 1cm, gạch lá nem, gạch xi măng và các loại
gạch, đá lát khác ≤ 2cm.
- Lát gạch, đá phải đảm bảo đúng
hình hao văn và mầu sắc.
- Đảm bảo mạch vữa quy định đối
với gạch lá nem ≤ 5mm, gạch men sứ, gạch xi măng và các loại gạch, đá lát khác
≤ 2mm, đối với gạch chỉ, gạch thẻ ≤ 10mm.
2- Thành phần công việc
- Chuẩn bị dụng cụ làm việc.
- Vận chuyển, vật liệu trong
phạm vi 30m
- Dọn mặt nền, lấy cốt, căng dây
làm mốc, trộn vữa, lát gạch đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật
- Thu dọn nơi làm việc.
XI.0000 CÔNG TÁC ỐP GẠCH, ĐÁ
XI.1000 ỐP GẠCH XI MĂNG 20X20;
20X10 CM
Đơn
vị tính : 1m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Ốp
tường gạch 20x20cm
|
Ốp
trụ, cột gạch 20x20cm
|
Ốp
chân tường gạch 20x10cm
|
XI.1
|
ốp gạch xi măng 20x20 cm,
20x10 cm
|
Vật liệu
Gạch
Vữa
Xi măng trắng
Nhân công 4,5/7
|
viên
m3
Kg
công
|
26
0,014
0,101
0,68
|
28
0,019
0,121
1,09
|
53
0,019
0,121
1,15
|
|
110
|
210
|
310
|
XI.2000 ỐP GẠCH MEN SỨ 20X15;
20X20; 20X30CM
Đơn
vị tính : 1m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
ốp
tường
|
Gạch
20x15cm
|
Gạch
20x20cm
|
Gạch
20x30cm
|
XI.2
|
ốp tường gạch
men sứ
|
Vật liệu
Gạch
Vữa
Xi măng trắng
Vật liệu khác
Nhân công 4,5/7
|
viên
m3
Kg
%
công
|
36
0,018
0,242
1
0,91
|
26
0,018
0,232
1
0,84
|
18
0,018
0,232
1
0,70
|
|
110
|
120
|
130
|
Đơn
vị tính : 1m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
ốp
trụ, cột
|
Gạch
20x15cm
|
Gạch
20x20cm
|
Gạch
20x30cm
|
XI.2
|
ốp trụ, cột gạch men sứ
|
Vật liệu
Gạch
Vữa
Xi măng trắng
Vật liệu khác
Nhân công 4,5/7
|
viên
m3
Kg
%
công
|
36
0,018
0,242
1,5
1,14
|
26
0,18
0,232
1,5
1,12
|
18
0,8
0,232
1,5
1,04
|
|
210
|
220
|
230
|
XI.3000 ỐP GẠCH MEN SỨ 15X15;
11X11CM
Đơn
vị tính : 1m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
ốp
tường
|
Trụ,
cột
|
Gạch
15x15cm
|
Gạch
11x11cm
|
Gạch
15x15cm
|
Gạch
11x11cm
|
XI.3
|
Ốp gạch
men sứ
|
Vật liệu
Gạch
Vữa
Xi măng trắng
Nhân công 4,5/7
|
viên
m3
Kg
công
|
46
0,017
0,242
0,87
|
84
0,028
0,353
0,92
|
46
0,017
0,242
1,36
|
84
0,028
0,353
1,44
|
|
110
|
120
|
210
|
220
|
XI.4000 ỐP GẠCH ĐẤT SÉT NUNG,
GẠCH XI MĂNG 6X20 CM
Đơn
vị tính : 1m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Ốp
tường
|
Ốp
trụ, cột
|
XI.4
|
ốp gạch đất sét nung, gạch xi
măng 6x20cm
|
Vật liệu
Gạch
Vữa
Xi măng PCB30
Nhân công 4,5/7
|
viên
m3
Kg
công
|
85
0,017
0,353
1,01
|
85
0,017
0,353
1,12
|
|
110
|
210
|
XI.5000 ỐP GẠCH GỐM TRÁNG MEN
3X10 CM
Đơn
vị tính : 1m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Ốp
tường
|
Ốp
trụ, cột
|
XI.5
|
Ốp gạch gốm tráng men 3x10cm
|
Vật liệu
Gạch
Vữa
Xi măng trắng
Nhân công 4,5/7
|
viên
m3
Kg
công
|
341
0,017
1,5
1,82
|
341
0,017
1,5
2,56
|
|
110
|
210
|
XI.6000 ỐP GẠCH VỈ VÀO CÁC KẾT
CẤU
Đơn
vị tính : 1m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
XI.6
|
ốp gạch vỉ vào các kết cấu
|
Vật liệu
Gạch vỉ
Vữa
Xi măng trắng
Nhân công 4,5/7
|
m2
m3
Kg
công
|
1,02
0,018
2,02
0,7
|
|
110
|
XI.7000 ỐP ĐÁ CẨM THẠCH, HOA
CƯƠNG
Đơn
vị tính : 1m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Ốp
tường
|
Ốp
trụ, cột
|
Kích
thước đá (cm)
|
20x20
|
30x30
|
40x40
|
20x20
|
30x30
|
40x40
|
XI.7
|
Ốp đá cẩm thạch, hoa cương
|
Vật liệu
Đá
Vữa
Xi măng trắng
Móc sắt
Thép tròn F ≤10mm
Vật liệu khác
Nhân công 4,5/7
|
m2
m3
Kg
cái
Kg
%
công
|
1,02
0,035
0,51
-
-
0,1
1,78
|
1,02
0,035
0,35
44
3,0
0,1
2,05
|
1,02
0,035
0,25
24
2,1
0,1
1,82
|
1,02
0,035
0,51
-
-
0,1
2,16
|
1,02
0,035
0,35
44
3,0
0,1
2,84
|
1,02
0,035
0,25
24
2,1
0,1
2,33
|
|
110
|
120
|
130
|
210
|
220
|
230
|
XK.0000 CÔNG TÁC LÁT GẠCH, ĐÁ
XK.1100 LÁT GẠCH CHỈ 6,5X10X22
CM
XK.1200 LÁT GẠCH THẺ 5X10X20 CM,
4X8X19CM
Đơn
vị tính : 1m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Gạch
chỉ 6,5x10x22 cm
|
Gạch
thẻ
|
5x10x20
cm
|
4x8x19cm
|
XK.1
|
Lát gạch chỉ
Lát gạch thẻ
|
Vật liệu
Gạch
Vữa
Vữa lót
Nhân công 4/7
|
viên
m3
m3
công
|
41
0,028
0,0255
0,196
|
45
0,030
0,0255
0,22
|
60
0,04
0,0255
0,30
|
|
110
|
210
|
220
|
XK.2100 LÁT GẠCH LÁ NEM
XK.2200 LÁT GẠCH XI MĂNG
Đơn
vị tính : 1m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Gạch
lá nem 20x20cm
|
Gạch
xi măng
|
Kích
thước (cm)
|
30x30
|
20x20
|
10x10
|
XK.21
|
Lát gạch lá nem
|
Vật liệu
Gạch
Vữa
|
viên
m3
|
26
0,028
|
12
0,028
|
26
0,022
|
105
0,022
|
XK.22
|
Lát gạch xi măng
|
Xi măng trắng
Xi măng PCB30
Vật liệu khác
Nhân công 4,3/7
|
Kg
Kg
%
công
|
-
0,2
1
0,2
|
0,12
-
1
0,23
|
0,20
-
1
0,24
|
0,40
-
1
0,25
|
|
10
|
10
|
20
|
30
|
XK.3100 LÁT GẠCH CERAMIC VÀ
GRANIT NHÂN TẠO
Đơn
vị tính : 1m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Kích
thước gạch (cm)
|
Gạch
30x30
|
Gạch
40x40
|
Gạch
50x50
|
XK.31
|
Lát gạch ceramic và granit
nhân tạo
|
Vật liệu
Gạch
Vữa
Xi măng trắng
Vật liệu khác
Nhân công 4,3/7
|
viên
m3
Kg
%
công
|
12
0,028
0,35
0,5
0,56
|
7
0,028
0,25
0,5
0,45
|
4
0,028
0,15
0,5
0,33
|
|
10
|
20
|
30
|
XK.4000 LÁT GẠCH SÂN, NỀN ĐƯỜNG,
VỈA HÈ
Thành phần công việc
- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển
vật liệu trong phạm vi 30m
- Trộn vữa, lát gạch, miết mạch
đánh độ dốc theo yêu cầu kỹ thuật của thiết kế sữa chữa cụ thể.
- Bảo đảm an toàn giao thông
- Phần móng tính riêng.
Đơn
vị tính : 1m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Gạch
xi măng (cm)
|
Gạch
lá dừa (cm)
|
Gạch
XM tự chèn chiều dày (cm)
|
30x30
|
40x40
|
10x20
|
20x20
|
3,5
|
5,5
|
XK.41
|
Lát gạch xi măng
|
Vật liệu
Gạch xi măng
|
viên
|
12
|
7
|
-
|
-
|
-
|
-
|
XK.42
|
Lát gạch lá dừa.
|
Gạch lá dừa
Gạch tự chèn
Vữa lót
Vữa miết mạch
|
viên
m2
m3
m3
|
-
-
0,0255
-
|
-
-
0,0255
-
|
45
-
0,0255
0,0027
|
26
-
0,0255
0,0015
|
-
1,02
-
-
|
-
10,2
-
-
|
XK.43
|
Lát gạch xi măng tự chèn
|
Xi măng PCB30
Nhân công 4,3/7
|
Kg
công
|
0,12
0,29
|
0,081
0,26
|
-
0,27
|
-
0,24
|
-
0,2
|
-
0,23
|
|
10
|
20
|
10
|
20
|
10
|
20
|
XK.5100 LÁT ĐÁ CẨM THẠCH, HOA
CƯƠNG
Đơn
vị tính : 1m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Kích
thước đá (cm)
|
20x20
|
30x30
|
40x40
|
XK.51
|
Lát đá cẩm thạch, hoa cương
|
Vật liệu
Đá
Vữa
Xi măng trắng
Nhân công 4,3/7
|
m2
m3
Kg
công
|
1,02
0,023
0,51
0,6
|
1,02
0,023
0,354
0,53
|
1,02
0,023
0,253
0,45
|
|
10
|
20
|
30
|
XK.6100 LÁT GẠCH CHỐNG NÓNG
Đơn
vị tính : 1m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Kích
thước gạch (mm)
|
Gạch
4 lỗ 22x10,5x15
|
Gạch
6 lỗ 22x15x10,5
|
Gạch
10 lỗ 22x22x10,5
|
XK.61
|
Lát gạch
chống nóng
|
Vật liệu
Gạch
Vữa miết
mạch
Vữa lót
Nhân công
3,7/7
|
viên
m3
m3
công
|
41
0,0075
0,0255
0,28
|
30
0,0050
0,0255
0,26
|
22
0,0055
0,0255
0,24
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
XK.7100 LÁT GẠCH MEN SỨ
Đơn
vị tính : 1m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Gạch
men sứ 15x15 cm
|
Gạch
men sứ 11x11 cm
|
XK.71
|
Lát gạch men sứ
|
Vật liệu
Gạch
Vữa
Xi măng trắng
Vật liệu khác
Nhân công 4,3/7
|
viên
m3
Kg
%
công
|
46
0,018
0,242
1
0,26
|
84
0,023
0,354
1
0,28
|
|
10
|
20
|
XK.8100 LÁT GẠCH VỈ
Đơn
vị tính : 1m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
XK.81
|
Lát gạch vỉ
|
Vật liệu
Gạch
Vữa
Xi măng trắng
Vật liệu khác
Nhân công 4,3/7
|
m2
m3
Kg
%
công
|
1,02
0,023
2,02
1
0,28
|
|
10
|
Chương 7:
CÔNG TÁC LÀM TRẦN, LÀM MỘC TRANG TRÍ THÔNG DỤNG
I- YÊU CẦU KỸ THUẬT
- Gỗ làm dầm trần là gỗ đã được
gia công phù hợp kết cấu của trần.
- Nếu dùng lại gỗ cũ sau khi
tháo dỡ trần thì phải được sự chỉ định của đơn vị tư vấn thiết kế.
- Gia công lắp dựng theo đúng
yêu cầu kỹ thuật.
II- THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC
- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển
vật liệu trong phạm vi 30m.
- Đo kích thước lấy mẫu, cắt gia
công theo yêu cầu kỹ thuật.
- Lắp dựng hoàn chỉnh 1 đơn vị
sản phẩm.
- Kiểm tra và thu dọn nơi làm
việc.
Công tác gia công, lắp dựng gỗ
dầm trần, dầm sàn được tính theo định mức riêng
XL.1100 LÀM TRẦN VÔI RƠM
XL.1200 LÀM TRẦN MÈ GỖ
Đơn
vị tính : 1m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trần
vôi rơm
|
Trần
mè gỗ
|
XL.11
XL.12
|
Làm trần vôi rơm
Làm trần mè gỗ
|
Vật liệu
Gỗ xẻ (3x1cm)
Vôi
Đinh các loại
Rơm
Vữa
Vật liệu khác
Nhân công 4/7
|
m3
Kg
Kg
Kg
m3
%
công
|
0,024
6,12
0,106
2,0
0,013
-
0,38
|
0,037
6,12
0,15
2,0
0,044
1
0,20
|
|
10
|
10
|
XL.2100 LÀM TRẦN GIẤY ÉP CỨNG,
LÀM TRẦN VÁN ÉP
XL.2200 LÀM TRẦN FIBRÔ XI MĂNG
Đơn
vị tính : 1m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trần
giấy ép cứng, trần ván ép
|
Trần
Fibrô xi măng
|
XL.21
|
Làm trần giấy ép cứng, trần
ván ép
|
Vật liệu
Giấy ép, ván ép
|
m2
|
1,15
|
-
|
XL.22
|
Làm trần Fibrô xi măng
|
Fibrrô xi măng
Gỗ nẹp
Đinh các loại
Nhân công 4/7
|
m2
m
Kg
công
|
-
4
0,07
0,21
|
1,15
4
0,07
0,22
|
|
10
|
10
|
XL.3100 LÀM TRẦN CÓT ÉP
XL.3200 LÀM TRẦN GỖ DÁN
Đơn
vị tính : 1m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trần
cót ép
|
Trần
gỗ dán
|
XL.31
XL.32
|
Làm trần cót ép
Làm trần gỗ dán
|
Vật liệu
Cót ép
Gỗ dán
Gỗ nẹp
Định các loại
Nhân công 4/7
|
m2
m2
m
Kg
công
|
1,15
-
4,0
0,07
0,21
|
-
1,15
4,0
0,07
0,23
|
|
10
|
10
|
XL.4100 LÀM TRẦN BẰNG TẤM TRẦN
THẠCH CAO HOA VĂN 50X50CM, 63X41CM
XL.4200 LÀM TRẦN BẰNG TẤM NHỰA
HOA VĂN 50X50CM, 63X41CM
Đơn
vị tính : 1m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Tấm
trần thạch cao
|
Tấm
trần nhựa
|
XL.41
|
Làm trần bằng tấm trần thạch
cao hoa văn
|
Vật liệu
Thép góc
Thép tròn
Tấm trần thạch cao
|
Kg
Kg
m2
|
2,5
2,0
1,05
|
-
-
-
|
XL.42
|
Làm trần bằng tấm nhựa hoa văn
|
Tấm nhựa
Nẹp gỗ
Đinh các loại
Vật liệu khác
Nhân công 4,5/7
|
m2
m
Kg
%
công
|
-
-
-
3,0
2,10
|
1,05
4,0
0,07
3,0
0,88
|
|
10
|
10
|
XL.5100 LÀM TRẦN LAMBRIS GỖ
Đơn
vị tính : 1m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Lambris
gỗ
|
Dày
1,0cm
|
Dày
1,5cm
|
XL.51
|
Làm trần Lambris gỗ
|
Vật liệu
Gỗ ván làm Lambris
Đinh các loại
Nhân công 4,5/7
|
m3
Kg
công
|
0,013
0,09
2,1
|
0,019
0,09
2,1
|
|
10
|
20
|
LÀM VÁCH NGĂN BẰNG VÁN ÉP
LÀM VÁCH NGĂN BẰNG GỖ VÁN GHÉP
KHÍT
LÀM VÁCH NGĂN BẰNG GỖ VÁN CHỒNG
MÍ
Đơn
vị tính : 1m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Vách
ngăn ván ép
|
Gỗ
ván ghép khít
|
Gỗ
ván chồng mí
|
Chiều
dày gỗ (cm)
|
1,5
|
2,0
|
1,5
|
2,0
|
XL.6
|
Làm vách ngăn bằng:
-Ván ép
-Gỗ ván ghép khít
-Gỗ ván chồng mí
|
Vật liệu
Gỗ xẻ
Ván ép
Đinh các loại
Nhân công
4,5/7
|
m3
m2
Kg
công
|
0,0016
1,15
0,15
0,42
|
0,018
-
0,15
0,54
|
0,024
-
0,15
0,54
|
0,021
-
0,15
0,81
|
0,026
-
0,15
0,81
|
|
110
|
210
|
220
|
310
|
320
|
GIA CÔNG VÀ ĐÓNG CHÂN TƯỜNG BẰNG
GỖ
GIA CÔNG VÀ LẮP ĐẶT TAY VỊN CẦU
THANG BẰNG GỖ
Đơn
vị tính : 1m
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Chân
tường
|
Tay
vịn cầu thang
|
Kích
thước (cm)
|
2x10
|
2x20
|
8x10
|
8x14
|
XL.71
|
Gia công và đóng chân tường
bằng gỗ
|
Vật liệu
Gỗ xẻ
|
m3
|
0,0024
|
0,0048
|
0,0096
|
0,014
|
XL.72
|
Gia công và lắp đặt tay vịn
cầu thang bằng gỗ
|
Vật liệu khác
Nhân công 5/7
|
%
công
|
5,0
0,25
|
5,0
0,30
|
5,0
0,60
|
5,0
0,73
|
|
10
|
20
|
10
|
20
|
XL.7300 GIA CÔNG VÀ LẮP DỰNG
KHUNG GỖ ĐỂ ĐÓNG LƯỚI, VÁCH NGĂN
XL.7400 GIA CÔNG VÀ LẮP DỰNG GỖ
DẦM SÀN, DẦM TRẦN
Đơn
vị tính : 1m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Khung
gỗ để đóng lưới, vách ngăn
|
Khung
gỗ dầm sàn, dầm trần
|
XL.73
|
Gia công và lắp dựng khung gỗ
để đóng lưới, vách ngăn.
|
Vật liệu
Gỗ xẻ
|
m3
|
1,17
|
1,17
|
XL.74
|
- Gia công và lắp dựng khung
gỗ dầm sàn , dầm trần
|
Đinh các loại
Nhân công 4,5/7
|
Kg
công
|
3,0
12
|
3,0
15
|
|
10
|
10
|
XL.7500 LÀM MẶT SÀN GỖ
Đơn
vị tính : 1m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Ván
dầy 2cm
|
Ván
dầy 3cm
|
XL.75
|
Làm mặt sàn gỗ
|
Vật liệu
Gỗ xẻ
Đinh các loại
Nhân công 4,5/7
|
m3
Kg
công
|
0,024
0,15
1,38
|
0,037
0,15
1,38
|
|
10
|
20
|
Ghi chú :
Nếu ván sàn đóng theo hình xương
cá, tạo hình trang trí theo mẫu thiết kế thì nhân công tăng 0,15 công/m2
7600 LÀM TƯỜNG LAMBRIS GỖ
Đơn
vị tính : 1m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Ván
dầy 2cm
|
Ván
dầy 3cm
|
XL.76
|
Làm tường lambris gỗ
|
Vật liệu
Gỗ xẻ
Đinh các loại
Nhân công 5/7
|
m3
Kg
công
|
0,013
0,15
1,72
|
0,019
0,15
1,72
|
|
10
|
20
|
XL.7700 GIA CÔNG VÀ ĐÓNG MẮT CÁO
BẰNG NẸP GỖ 3X1CM
XL.7800 GIA CÔNG VÀ ĐÓNG DIỀM
MÁI BẰNG GỖ
Đơn
vị tính : 1m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Đóng
mắt cáo
|
Đóng
diềm mái
|
Kích
thước lỗ (cm)
|
Chiều
dày (cm)
|
5x5
|
10x10
|
2
|
3
|
XL.77
|
Gia công và đóng mắt cáo bằng
nẹp gỗ.
|
Vật liệu
Gỗ xẻ
|
m3
|
0,011
|
0,0074
|
0,024
|
,037
|
XL.78
|
Gia công và đóng diềm mái bằng
gỗ
|
Đinh các loại
Nhân công 4,5/7
|
kg
công
|
0,2
1,26
|
0,2
1,11
|
0,1
0,45
|
0,1
0,5
|
|
10
|
20
|
10
|
20
|
XL.8100 DÁN FOOCMICA VÀO CÁC KẾT
CẤU DẠNG TẤM
Đơn
vị tính : 1m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
XL.81
|
Dán Foocmica vào các kết cấu
dạng tấm
|
Vật liệu
Foocmica
Keo dán
Vật liệu khác
Nhân công 4,5/7
|
m2
kg
%
công
|
1,15
0,15
3,0
0,15
|
|
10
|
XL.8200 DÁN FOOCMICA VÀO CÁC KẾT
CẤU DẠNG CHỈ RỘNG ≤ 3CM
Đơn
vị tính : 1m
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
XL.82
|
Dán Foocmica vào các kết cấu
dạng chỉ rộng ≤ 3cm
|
Vật liệu
Foocmica
Keo dán
Vật liệu khác
Nhân công 4,5/7
|
m2
kg
%
công
|
0,0035
0,0054
3,0
0,08
|
|
10
|
Chương 8:
CÔNG TÁC QUÉT VÔI, NƯỚC XI MĂNG, NHỰA BI TUM, BẢ, SƠN,
ĐÁNH VECNI KẾT CẤU GỖ VỠ MỘT SỐ CÔNG TÁC KHÁC
XM.0000 QUÉT VÔI, NƯỚC XI MĂNG,
NHỰA BITUM, BẢ CÁC KẾT CẤU
1- Yêu cầu kỹ thuật
- Trước khi thực hiện công việc
này phải làm sạch lớp vôi, lớp nước xi măng, lớp nhựa bi tum, lớp sơn trên kết
cấu đã bả.
- Công tác làm sạch bề mặt kết cấu
trước khi thực hiện công việc nói trên được tính riêng.
- Các chỗ sứt mẻ, lỗ trên bề mặt
kết cấu phải được trám vá lại.
2- Thành phần công việc
- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển
vật liệu trong phạm vi 30m.
- Kiểm tra, trám, vá lại bề mặt
kết cấu (nếu có). Lọc vôi, pha màu, quét vôi, nước xi măng, nhựa bi tum, bả các
kết cấu theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Thu dọn nơi làm việc.
XM.1100 QUÉT VÔI CÁC KẾT CẤU
Đơn
vị tính : 1m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
1
nước trắng
2 nước màu
|
3
nước trắng
|
XM.11
|
Quét vôi
|
Vật liệu
Bột màu
Vôi cục
Phèn chua
Vật liệu khác
Nhân công 3,7/7
|
Kg
Kg
Kg
%
công
|
0,02
0,31
0,006
1
0,05
|
-
0,322
0,006
2
0,06
|
|
10
|
20
|
XM.1300 QUÉT NƯỚC XI MĂNG
Đơn
vị tính : 1m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
XM.13
|
Quét nước xi măng
|
Vật liệu
Xi măng PCB30
Vật liệu khác
Nhân công 3,7/7
|
Kg
%
công
|
1,143
2,0
0,029
|
|
10
|
XM.1400 QUÉT FILINKOTE CHỐNG
THẤM MÁI, SÊNÔ, Ô VĂNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển
vật liệu trong phạm vi 30m
- Quét 3 nước Flinkote chống
thấm kết cấu bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật
Đơn
vị tính : 1m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
XM.14
|
Quét Flinkote chóng thấm mái,
sênô, ô văng
|
Vật liệu
Flinkote
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
|
Kg
%
công
|
0,75
10
0,04
|
|
10
|
XM.2100 CÔNG TÁC BẢ MATIT, XI
MĂNG (BẢ 3 LẦN) VÀO CÁC KẾT CẤU
Đơn
vị tính : 1m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Bả
bằng matit
|
Bả
bằng xi măng
|
Tường
|
Cột,
dầm trần
|
Tường
|
Cột,
dầm trần
|
XM.21
|
Bả bằng matit, xi măng.
|
Vật liệu
Xi măng trắng
Matit
Giấy ráp
Bột phấn
Vôi cục
Vật liệu khác
Nhân công 4,5/7
|
Kg
Kg
m2
Kg
Kg
%
công
|
-
0,42
0,02
-
-
2
0,45
|
-
0,42
0,02
-
-
2
0,54
|
0,32
-
0,01
0,42
0,11
2
0,6
|
0,32
-
0,01
0,42
0,11
2
0,72
|
|
10
|
20
|
30
|
40
|
XM.2200 CÔNG TÁC BẢ HỖN HỢP
SƠN+XI MĂNG TRẮNG+BỘT BẢ+PHỤ GIA
XM.2300 CÔNG TÁC BẢ VENTÔNÍT (BẢ
3 LẦN) VÀO CÁC KẾT CẤU
Đơn
vị tính : 1m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Bả
bằng hỗn hợp sơn + xi măng trắng + bột bả + phụ gia
|
Bả
bằng Ven tô nít
|
Tường
|
Cột,
dầm trần
|
Tường
|
Cột,
dầm trần
|
XM.22
|
Bả bằng hỗn hợp sơn + xi măng
trắng + bột bả + phụ gia
|
Vật liệu
Sơn
Ventônít
Bột bả
Xi măng trắng
Phụ gia
|
kg
kg
kg
kg
kg
|
0,42
-
0,32
0,21
0,025
|
0,42
-
0,32
0,21
0,025
|
-
1,26
-
-
-
|
-
1,26
-
-
-
|
XM.23
|
Bả bằng Ventônit vào các kết
cấu
|
Giấy ráp
Vật liệu khác
Nhân công 4,5/7
|
m2
%
công
|
0,02
1,5
0,50
|
0,02
1,5
0,60
|
0,02
2
0,47
|
0,02
2
0,56
|
|
10
|
20
|
10
|
20
|
XM.3100 QUÉT NHỰA BITUM VÀ DÁN
GIẤY DẦU
Đơn
vị tính : 1m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
1
lớp giấy
1 lớp nhựa
|
2
lớp giấy
2 lớp nhựa
|
2
lớp giấy
3 lớp nhựa
|
3
lớp giấy
4 lớp nhựa
|
XM.31
|
Quét nhựa bi tum và dán giấy
dầu
|
Vật liệu
Nhựa bi tum số 4
Giấy dầu
Bột đá
Củi đun
Nhân công 3,7/7
|
Kg
m2
Kg
Kg
công
|
1,65
1,298
0,91
1,5
0,34
|
3,31
2,596
1,82
3,0
0,48
|
4,86
2,596
2,73
4,5
0,56
|
6,62
3,89
3,64
6,0
0,61
|
|
10
|
20
|
30
|
40
|
XM.3200 QUÉT NHỰA BI TUM VÀ DÁN
BAO TẢI
Đơn
vị tính : 1m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
1
lớp bao tải
2
lớp nhựa
|
2
lớp bao tải
3
lớp nhựa
|
XM.32
|
Quét nhựa bi tum và dán bao
tải
|
Vật liệu
Nhựa bi tum số 4
Giấy dầu
Bột đá
Củi đun
Nhân công 3,7/7
|
Kg
m2
Kg
Kg
công
|
3,31
1,25
1,82
3,0
0,60
|
4,96
2,5
2,73
4,0
0,91
|
|
10
|
20
|
XM.4100 CHÉT KHE NỐI
Đơn
vị tính : 1m
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
XM.41
|
Chét khe nối
|
Vật liệu
Nhựa bitum số 4
Dây thừng
Củi
Nhân công 3,7/7
|
Kg
m
Kg
công
|
0,86
1,05
3,118
0,46
|
|
10
|
XM.5100 BƠM KEO EPOXY VÀO KHE
NỨT RỘNG KHOẢNG 1MM BẰNG MÁY BƠM CẦM TAY
Thành phần công việc :
- Tẩy rửa sạch khe nứt, khoan lỗ
gắn vòi bơm, thổi thông khe nứt bằng máy nén khí. Pha trộn keo, bơm keo vào khe
nứt theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn
vị tính : 1m
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
XA.51
|
Bơm
keo Epoxy vào khe nứt rộng khoảng 1mm
|
Vật liệu
Keo Epoxy
Mũi khoan ệ12mm
Vật liệu khác
Nhân công 3,7/7
Máy thi công
Máy bơm keo
Máy khoan cầm tay 0,6KW
Máy nén khí 2m3/ph
|
kg
cái
%
công
ca
ca
ca
|
0,25
0,06
5
0,25
0,16
0,02
0,08
|
|
10
|
XN.0000 CÔNG TÁC SƠN
1- Yêu cầu kỹ thuật
- Trước khi sơn lên kết cấu gỗ
phải để gỗ khô, đánh giấy nháp, cọ chổi sạch và trám matit những chỗ khuyết
tật, lỗ đinh.
- Sơn lên tường, cột, dầm, trần
phải làm sạch lớp bị bong, bị hoen ố.
- Sơn trên kim loại, phải cạo
rỉ, lau sạch bụi, sơn lót bằng sơn chống rỉ, sơn lại phải cạo lớp sơn cũ.
- Công tác làm sạch lớp sơn cũ
được tính riêng.
- Sơn theo đúng quy trình kỹ thuật.
2- Thành phần công việc
- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển
vật liệu trong phạm vi 30m.
- Lau chùi, đánh giấy nháp, trám
matit (nếu có).
- Pha sơn, sơn đúng yêu cầu kỹ
thuật.
- Thu dọn nơi làm việc.
XN.1000 SƠN CỬA
Đơn
vị tính : 1m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Sơn
cửa kính
|
Sơn
cửa panô
|
Sơn
cửa chớp
|
2 nước
|
3 nước
|
2 nước
|
3 nước
|
2 nước
|
3 nước
|
XN.1
|
Sơn cửa
|
Vật liệu
Sơn
Vật liệu khác
Nhân công 3,7/7
|
Kg
%
công
|
0,102
1,0
0,08
|
0,133
1,0
0,11
|
0,278
1,0
0,20
|
0,366
1,0
0,26
|
0,379
1,0
0,30
|
0,468
1,0
0,39
|
|
110
|
120
|
210
|
220
|
310
|
320
|
XN.2100 SƠN GỖ, SƠN KÍNH MỜ
Đơn
vị tính : 1m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Sơn
gỗ
|
Sơn
kính mờ 1 nước
|
2
nước
|
3
nước
|
XN.21
|
Sơn gỗ, sơn kính mờ
|
Vật liệu
Sơn
Vật liệu khác
Nhân công 3,7/7
|
Kg
%
công
|
0,252
1,0
0,23
|
0,326
1,0
0,27
|
0,079
0,04
|
|
10
|
20
|
30
|
XN.3100 SƠN TƯỜNG
XN.3200 SƠN SẮT THÉP
Đơn
vị tính : 1m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Sơn
tường
|
Sơn
sắt dẹt
|
Sơn
sắt thép các loại
|
2
nước
|
3
nước
|
2
nước
|
3
nước
|
2
nước
|
3
nước
|
XN.31
XN.32
|
Sơn tường
Sơn sắt thép
|
Vật liệu
Sơn
Xăng
Vật liệu khác
Nhân công 3,7/7
|
Kg
%
công
|
0,312
-
0,11
|
0,49
-
0,15
|
0,16
-
0,10
|
0,22
-
0,14
|
0,167
0,12
1,0
0,14
|
0,229
0,12
1,0
0,20
|
|
10
|
20
|
10
|
20
|
30
|
40
|
XN.4100 SƠN SILICÁT VÀO CÁC KẾT
CẤU ĐÃ∙ BẢ
Đơn
vị tính : 1m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Sơn
vào tường
|
Sơn
vào cột, dầm, trần
|
XN.41
|
Sơn silicát vào các kết cấu đã
bả
|
Vật liệu
Sơn
(1 lớp lót, 2 lớp phủ)
Vật liệu khác
Nhân công 4,5/7
|
Kg
%
công
|
0,37
1,0
0,081
|
0,37
1,0
0,10
|
|
10
|
20
|
XN.5000 ĐÁNH VECNI KẾT CẤU GỖ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển
vật liệu trong phạm vi 30m.
- Đánh giấy nháp mặt gỗ đảm bảo
độ nhẵn theo yêu cầu.
- Bả matit khe nứt, lõ xoa bột đá.
- Đánh vecni đúng yêu cầu kỹ
thuật.
- Pha cồn.
- Thu dọn nơi làm việc
XN.5100 ĐÁNH VECNI TAMPON
XN.5200 ĐÁNH VECNI COBALT
Đơn
vị tính : 1m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Vecni
Tampon
|
Vecni
cobalt
|
Gỗ
dạng tấm
|
Gỗ
dạng thanh
|
Gỗ
dạng tấm
|
Gỗ
dạng thanh
|
XN.51
XN.52
|
Đánh vecni tampon
Đánh vecni cobanlt
|
Vật liệu
Phấn talic
Bột màu
Giấy nháp thô
Giấy nháp mịn
Dầu bóng
Vecni
Cồn 900
Vật liệu khác
Nhân công 5/7
|
Kg
Kg
m2
m2
Kg
Kg
lít
%
công
|
0,022
0,01
0,02
0,02
-
0,044
0,28
1
0,48
|
0,022
0,01
0,02
0,02
-
0,044
0,28
1
0,59
|
0,0022
0,01
0,02
0,02
0,17
-
-
1
0,41
|
0,0022
0,01
0,02
0,02
0,17
-
-
1
0,53
|
|
10
|
20
|
10
|
20
|
XN.6000 CẮT VÀ LẮP KÍNH
1- Yêu cầu kỹ thuật
- Cắt kính đúng kích thước, hình
dáng, tận dụng kính, tính toán sao cho khi cắt số dư còn nhỏ nhất.
- Đóng nẹp gỗ cả 4 phía của tấm
kính ô cửa, ô vách theo quy định hay gắn matít tấm kính bảo đảm chặt, bằng
phẳng.
2- Thành phần công việc.
- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển
vật liệu trong phạm vi 30m
- Lau sạch tấm kính.
- Đo kích thước các ô kính, ghi
lại số lượng, số loại.
- Tính toán chiều cắt.
- Cắt và lắp kính vào kết cấu
bằng gắn matít hay bằng đóng nẹp gỗ theo đúng yêu cầu kỹ thuật, lau sạch matít.
- Thu dọn nơi làm việc
Đơn
vị tính : 1m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều
dày kính ≤7mm
|
Gắn
bằng matít
|
Đóng
bằng nẹp gỗ vào cửa, vách gỗ
|
Cửa,
vách dạng thường
|
Cửa,
vách dạng phức tạp
|
XN.6
|
Cắt và lắp kính
|
Vật liệu
Kính
Matít
Đinh
Nẹp gỗ
Vật liệu khác
Nhân công 4,5/7
|
m2
Kg
Kg
m
%
công
|
1,13
0,4
-
-
1
0,25
|
1,13
0,4
-
-
1
0,32
|
1,13
-
0,021
3,6
1
0,22
|
|
110
|
120
|
210
|
XN.7100 LẮP CÁC LOẠI PHỤ KIỆN
CỦA CỬA (KE, KHOÁ, CHỐT H∙M...)
1- Yêu cầu kỹ thuật
- Việc lắp ke khoá, chốt hãm quy
định lắp hoàn toàn bằng vít.
- Ke lắp phải đúng vị trí, đặt chìm
phẳng với mặt gỗ.
- Khoá lắp chắc chắn đúng kỹ
thuật.
- Các chốt hãm lắp đầy đủ số
lượng và đúng vị trí.
- Không được dùng búa đóng vít
hoặc dùng đinh đóng thay vít.
2- Thành phần công việc
- Chuẩn bị dụng cụ đồ nghề , vận
chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
- Đo lấy dấu, khoan mồi, bắt
vít.
- Đục lỗ, đặt khoá, đặt ke, chốt
hãm đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Thu dọn nơi làm việc
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Chốt
ngang, dọc
(1chốt)
|
Crêmôn
(1bộ)
|
Bộ
ke
(1bộ 4 cái)
|
Lắp
ổ khoá chìm 2 tay nắm
(1bộ)
|
Lắp
chốt dọc chìm trong cửa
(1 bộ)
|
Lắp
móc gió
(1bộ)
|
Cửa
sổ
|
Cửa
đi
|
Cửa
sổ
|
Cửa
đi
|
XN.71
|
Lắp các loại phụ kiện của cửa
|
Nhân
công 4/7
|
công
|
0,03
|
0,06
|
0,07
|
0,16
|
0,17
|
0,33
|
0,15
|
0,01
|
|
10
|
20
|
30
|
40
|
50
|
60
|
70
|
80
|
Ghi chú:
- Số lượng ke, khoá, chốt hãm
... và các vật liệu khác phục vụ lắp đặt được tính riêng
XN.8000 LẮP ĐẶT BỂ CHỨA NƯỚC
TRÊN MÁI
XN.8100 LẮP ĐẶT BỂ CHỨA NƯỚC
BẰNG INOX TRÊN MÁI
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, khảo sát vị trí lắp
đặt, lên phương án thi công, chuẩn bị bể, vận chuyển bể lên vị
trí lắp đặt, lắp đặt đảm bảo
đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn
vị tính: 1cái
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Dung
tích bể (m3)
|
0,5
|
1,0
|
1,5
|
2,0
|
2,5
|
XN.81
|
Lắp đặt bể nước bằng Inox trên
mái (kiểu Tân á)
|
Vật liệu
Bể Inox (Kiểu Tân Á)
Gía đỡ
Cút vào nhựa F 27
Cút ra Inox F 34
Cút ra Inox F 49
Phao điện
Van xả nhựa F 27
Nắp đậy Inox
Vật liệu khác
Nhân công 4 /7
|
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Bộ
Cái
Cái
%
Công
|
1
1
2
2
-
1
1
1
0,5
2,0
|
1
1
2
2
-
1
1
1
0,5
2,6
|
1
1
2
2
1
1
1
1
0,5
2,8
|
1
1
2
2
1
1
1
1
0,5
3,0
|
1
1
2
2
1
1
1
1
0,5
3,2
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
05
|
Đơn
vị tính: 1 cái
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Dung
tích bể (m3)
|
3,0
|
3,5
|
4,0
|
5,0
|
6,0
|
XN.81
|
Lắp đặt bể nước bằng Inox trên
mái (kiểu Tân á)
|
Vật liệu
Bể Inox (Kiểu Tân á)
Giá đỡ
Cút vào nhựa F 27
Cút ra Inox F 34
Cút ra Inox F 49
Phao điện
Van xả nhựa F 27
Nắp đậy Inox
Vật liệu khác
Nhân công 4/7
|
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Bộ
Cái
Cái
%
Công
|
1
1
2
2
1
1
1
1
0,5
3,6
|
1
1
2
2
1
1
1
1
0,5
3,9
|
1
1
2
2
1
1
1
1
0,5
4,3
|
1
1
2
2
1
1
1
1
0,5
6,0
|
1
1
2
2
1
1
1
1
0,5
8,0
|
|
06
|
07
|
08
|
09
|
10
|
XN.8200 LẮP ĐẶT BỂ CHỨA NƯỚC
BẰNG NHỰA TRÊN MÁI
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, khảo sát vị trí lắp
đặt, lên phương án thi công, chuẩn bị bể, vận chuyển bể lên vị trí lắp đặt, lắp
đặt đảm bảo an toàn đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn
vị tính: 1cái
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Dung
tích bể (m3)
|
0,25
|
0,3
|
0,4
|
0,5
|
0,7
|
XN.82
|
Lắp đặt bể nước bằng nhựa trên
mái (kiểu Đại Thành)
|
Vật liệu
Bể nhựa (Kiểu Đại Thành)
Cút đồng F 34
Van xả nhựa F 27
Nắp đậy
Vật liệu khác
Nhân công 4/7
|
Cái
Cái
Cái
Cái
%
Công
|
1
3
1
1
1,5
1,5
|
1
4
1
1
1,5
1,8
|
1
4
1
1
1,5
2,0
|
1
4
1
1
1,5
2,2
|
1
4
1
1
1,5
2,4
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
05
|
Đơn
vị tính: 1cái
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Dung
tích bể (m3)
|
0,9
|
1,0
|
1,5
|
2,0
|
3,0
|
4,0
|
XN.82
|
Lắp đặt bể nước bằng nhựa trên
mái (kiểu Đại Thành)
|
Vật liệu
Bể nhựa (Kiểu Đại Thành)
Cút vào nhựa F 27
Cút ra đồng F 34
Van xả nhựa
Nắp đậy
Vật liệu khác
Nhân công 4/7
|
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
%
Công
|
1
3
3
1
1
1,5
2,6
|
1
4
4
1
1
1,5
2,8
|
1
4
4
1
1
1,5
3,0
|
1
4
4
1
1
1,5
3,2
|
1
4
4
1
1
1,5
3,4
|
1
4
4
1
1
1,5
3,6
|
|
06
|
07
|
08
|
09
|
10
|
11
|
Chương 9:
DÀN GIÁO PHỤC VỤ THI CÔNG
I - THUYẾT MINH
- Công tác lắp dựng và tháo dỡ
dàn giáo phụ thuộc rất nhiều vào đặc điểm và tính chất riêng biệt của công tác
sửa chữa nhà cửa, vật kiến trúc như: Vị trí không gian của kết cấu cần sửa
chữa, các yêu cầu về điều kiện thi công, yêu cầu bảo đảm vệ sinh môi trường và
an toàn trong quá trình sửa chữa ...
- Các thành phần hao phí đã được
định mức bao gồm: Các hao phí cho việc lắp dựng dàn giáo để thực hiện thi công
sửa chữa kết cấu và tháo dỡ nó khi hoàn thành việc sửa chữa kết cấu bảo đảm
đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Công tác dàn giáo phục vụ thi
công được định mức cho lắp dựng và tháo dỡ dàn giáo ngoài và dàn giáo trong khi
tiến hành sửa chữa các kết cấu phía ngoài và phía trong của ngôi nhà, vật kiến
trúc.
II – HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
1- Chiều cao dàn giáo trong định
mức là chiều cao tính từ cốt mặt nền, sàn hiện tại của công trình đến cao độ
lớn nhất bảo đảm đủ điều kiện thuận lợi cho việc thi công sửa chữa kết cấu.
2- Trong định mức đã bao gồm các
hao phí vật liệu làm sàn để vật liệu, thang sắt người leo
3 - Dàn giáo ngoài tính theo
diện tích hình chiếu thẳng góc trên mặt ngoài của kết cấu (hình chiếu đứng).
4 - Dàn giáo trong chỉ được sử
dụng khi sửa chữa các kết cấu có chiều cao >3,6m và chia làm hai loại :
- Các công tác sửa chữa phần
tường, cột : Dàn giáo được tính theo diện tích hình chiếu đứng.
- Các công tác sửa chữa dầm,
trần : Dàn giáo được tính theo diện tích hình chiếu bằng. Chiều cao dàn giáo
tính từ mặt nền, sàn trong nhà đến chiều cao 3,6m làm lớp chuẩn gốc. Sau đó, cứ
mỗi khoảng tăng cao 1,2m tính thêm một lớp để cộng dồn ( khoảng tăng chưa đủ
0,6m thì không tính).
5 - Diện tích dàn giáo để xây
hoặc sửa chữa lại trụ, cột độc lập tính bằng chiều dài chu vi mặt cắt cột, trụ
cộng với 3,6m nhân với chiều cao cột.
6 - Thời gian sử dụng dàn giáo
để tính khấu hao là 1tháng, cứ kéo dài 1 tháng được bổ sung vào định mức 2% hao
phí vật liệu sử dụng dàn giáo.
7- Định mức các hao phí cho công
tác bảo vệ an toàn (như lưới võng an toàn ...) và che chắn bảo đảm vệ sinh môi
trường trong quá trình thi công sửa chữa (nếu có) được tính riêng.
III - THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC
- Vận chuyển vật liệu trong phạm
vi 30m.
- Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo
theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Bốc xếp lên phương tiện trước
và sau khi sử dụng (đối với dàn giáo công cụ ) và xếp đống với dàn giáo tre
XO.1000 LẮP DỰNG, THÁO DỠ DÀN
GIÁO THÉP ỐNG
XO.1100 DÀN GIÁO NGOÀI
Đơn
vị tính : 100m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Dàn
giáo ngoài
|
Chiều
cao (m)
|
12m
trở xuống
|
20m
trở xuống
|
30m
trở xuống
|
45m
trở xuống
|
XO.11
|
Dàn giáo ngoài
|
Vật liệu
Gỗ ván
ống thép F48
Thang sắt người leo
Thép F18
Linh kiện thép khác
Vật liệu và phụ kiện khác
Nhân công3,5/7
Máy thi công
Ô tô tải 5tấn
Máy khác
|
m3
kg
chiếc
kg
kg
%
công
ca
%
|
0,016
3,783
0,02
5,88
30
8,27
0,23
10
|
0,026
6,208
0,04
6,76
30
9,08
0,23
10
|
0,04
9,463
0,05
6,67
4,20
30
12,73
0,23
10
|
0,059
15,206
0,08
9,68
4,26
30
17,58
0,35
10
|
|
10
|
20
|
30
|
40
|
Đơn
vị tính : 100m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Dàn
giáo ngoài
|
Chiều
cao (m)
|
60m
trở xuống
|
75m
trở xuống
|
90m
trở xuống
|
XO.11
|
Dàn giáo ngoài
|
Vật liệu
Gỗ ván
ống thép F48
Thép F18
Thang sắt người leo
Linh kiện thép khác
Thép chờ F10
Vật liệu và phụ kiện khác
Nhân công3,5/7
Máy thi công
Ô tô tải 5tấn
Máy khác
|
m3
kg
kg
chiếc
kg
kg
%
công
ca
%
|
0,079
19,791
10,27
0,10
21,95
6,75
30
22,70
0,36
15
|
0,099
24,552
10,54
0,13
38,12
10,36
30
26,88
0,36
15
|
0,118
29,094
10,15
0,15
54,86
12,87
30
30,13
0,36
15
|
|
50
|
60
|
70
|
XO.1200 DÀN GIÁO TRONG
Đơn
vị tính : 100m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Dàn
giáo trong sửa chữa tường, cột có chiều cao> 3,6m
|
XO.121
|
Dàn giáo trong sửa chữa tường,
cột có chiều cao >3,6m
|
Vật liệu
Gỗ ván
ống thép F 48
Thang sắt người leo
Thép F18
Vật liệu và phụ kiện khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Ô tô tải 5tấn
|
m3
kg
chiếc
kg
%
ca
|
0,036
26,5
0,01
0,63
30
6,82
0,16
|
|
1
|
Đơn
vị tính : 100m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Dàn
giáo trong sửa chữa dầm, trần có chiều cao> 3,6m
|
Chiều
cao chuẩn 3,6m
|
Mỗi
1,2m tăng thêm
|
XO.121
|
Dàn giáo trong sửa chữa dầm,
trần có chiều cao >3,6m
|
Vật liệu
Gỗ ván
ống thép F 48
Thang sắt người leo
Thép F18
Vật liệu và phụ kiện khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Ô tô tải 5 tấn
|
m3
kg
chiếc
kg
%
công
ca
|
0,036
11,45
0,003
0,56
30
1,37
0,03
|
2,56
0,001
30
0,43
0,10
|
|
2
|
3
|
XO.2000 LẮP DỰNG, THÁO DỠ DÀN
GIÁO TRE
XO.2100 DÀN GIÁO NGOÀI
Đơn
vị tính : 100m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Dàn
giáo ngoài
|
Chiều
cao (m)
|
12m
trở xuống
|
20m
trở xuống
|
XO.21
|
Dàn giáo ngoài
|
Vật liệu
Gỗ ván
Tre cây
Dây thép
Đinh
Vật liệu khác
Nhân công3,5/7
|
m3
cây
kg
kg
%
công
|
0,0163
22,33
0,66
0,90
20
6,51
|
0,0246
38,01
0,85
1,00
20
8,40
|
|
10
|
20
|
XO.2200 DÀN GIÁO TRONG
Đơn
vị tính : 100m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Dàn
giáo trong bằng tre sửa chữa kết cấu có chiều cao >3,6m
|
Chiều
cao chuẩn 3,6m
|
Mỗi
1,2m tăng thêm
|
XO.22
|
Dàn giáo trong
|
Vật liệu
Gỗ ván
Tre cây
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
|
m3
cây
%
|
0,036
26,7
10
8,3
|
8,22
10
2,77
|
|
10
|
20
|
Chương 10:
CÔNG TÁC VẬN CHUYỂN VẬT LIỆU, PHẾ THẢI
I-YÊU CẦU KỸ THUẬT
- Công tác bốc xếp, vận chuyển
phụ thuộc vào tính chất, đặc điểm của đối tượng cần vận chuyển. Yêu cầu đặt ra
là: Tránh rơi vãi , đổ vỡ , hư hỏng trong quá trình bốc xếp , vận chuyển .
- Vật liệu được phân loại và sắp
xếp đúng nơi qui định ,bảo đảm cho vận chuyển thuận tiện trong quá trình thi
công sửa chữa kết cấu.
II- HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
- Công tác vận chuyển vật liệu
trong định mức các công tác xây lắp sửa chữa đã tính với cự ly vận chuyển trong
phạm vi quy định . Nếu cự li vận chuyển ngoài phạm vi quy định thì được bổ sung
định mức vận chuyển tiếp theo quy định trong bảng định mức
- Các phế thải sau khi phá hoặc
tháo dỡ trong định mức đã tính với cự ly vận chuyển trong phạm vi quy định và
đã được xếp gọn. Nếu phải đưa các phế thải ra ngoài phạm vi quy định này thì
căn cứ vào khối lượng phế thải cần vận chuyển và mức hao phí tính cho công tác
bốc xếp , vận chuyển trong bảng định mức để tính toán bổ sung định mức hao phí.
- Trường hợp các phế thải sau khi
phá dỡ được vận chuyển bằng máng hoặc ống vận chuyển thì các hao phí cho công
tác gia công, lắp dựng và tháo dỡ máng, ống vận chuyển được tính riêng tuỳ theo
yêu cầu và điều kiện cụ thể của công tác vận chuyển.
III- THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC
- Chuẩn bị công cụ hoặc phương
tiện vận chuyển.
- Bốc xếp nguyên vật liệu ...
vào phương tiện vận chuyển và vận chuyển bảo đảm yêu cầu kỹ thuật.
- Xếp, đổ nguyên vật liệu ...
đúng nơi quy định.
Nhân công 3/
XP.0000 BỐC XẾP VÀ VẬN CHUYỂN
VẬT LIỆU , PHẾ THẢI
Đơn
vị tính : công
Mã hiệu
|
Loại vật liệu
|
Đơn vị
|
Bốc xếp
|
Vận chuyển bằng gánh vác bộ
|
Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ
|
10m khởi điểm
|
10m tiếp theo
|
10m khởi điểm
|
10m tiếp theo
|
XP.11
XP.12
XP.13
XP.14
XP.15
XP.21
XP.22
XP.23
XP.24
XP.25
XP.26
XP.27
XP.28
XP.31
XP.32
XP.33
XP.41
XP.51
XP.52
XP.61
XP.71
XP.81
XP.91
|
Cát các
loại, than xỉ, gạch vỡ
Đất sét,
đất dính
Sỏi, đá
dăm các loại
Đá hộc, đá
ba, đá chẻ, đá xanh miếng
Các loại
bột ( bột đá, bột thạch anh...)
Gạch
silicát
Gạch
chỉ,gạch thẻ
Gạch rỗng
đất nung các loại
Gạch bê
tông
Gạch lát
các loại
Gạch men
kính các loại
Đá ốp lát
các loại
Ngói các
loại
Vôi các
loại
Tấm lợp
các loại
Xi măng
đóng bao các loại
Sắt thép
các loại
Gỗ các
loại
Tre cây 8
÷ 9m
Kính các
loại
Cấu kiện
bê tông đúc sẵn
Dụng cụ
thi công
Vận chuyển
các loại phế thải
|
m3
m3
m3
m3
tấn
1000v
1000v
1000v
1000v
m2
m2
m2
1000v
tấn
100m2
tấn
tấn
m3
100cây
m2
tấn
tấn
m3
|
0,170
0,286
0,260
0,350
0,150
0,700
0,450
0,500
0,495
0,013
0,012
0,014
0,500
0,300
0,230
0,210
0,410
0,230
0,682
0,021
0,410
0,330
0,270
|
0,170
0,220
0,210
0,230
0,150
0,300
0,150
0,150
0,165
0,004
0,004
0,0046
0,200
0,150
0,140
0,120
0,190
0,150
0,100
0,002
0,03
0,220
0,220
|
0,050
0,065
0,063
0,065
0,045
0,100
0,070
0,087
0,077
0,002
0,002
0,0024
0,067
0,095
0,042
0,045
0,093
0,050
0,040
0,001
0,09
0,065
0,065
|
0,130
0,170
0,150
0,160
0,130
0,200
0,130
0,150
0,160
0,004
0,004
0,0048
0,160
0,140
0,120
0,130
0,150
0,120
0,100
0,002
0,163
0,160
0,170
|
0,017
0,018
0,017
0,017
0,016
0,025
0,017
0,018
0,019
0,0005
0,0005
0,0006
0,017
0,018
0,014
0,016
0,023
0,014
0,015
0,0006
0,062
0,018
0,018
|
|
10
|
21
|
22
|
31
|
32
|
XP.9200 VẬN CHUYỂN PHẾ THẢI BẰNG
Ô TÔ
Đơn
vị tính: 1m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Khối
lượng
|
XP.921
XP.922
XP.923
XP.926
XP.927
XP.928
|
Vận chuyển phế thải trong phạm
vi 1000m bằng
ôtô 2,5 tấn
- nt - ôtô 5 tấn
- nt - ôtô 7 tấn
Vận chuyển phế thải tiếp 1000m
bằng ôtô 2,5 tấn
- nt - ôtô 5 tấn
- nt - ôtô 7 tấn
|
ca
ca
ca
ca
ca
ca
|
0,034
0,020
0,015
0,020
0,0097
0,006
|
|
1
|
Phần 2
ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN
SỬA
CHỮA CẦU, ĐƯỜNG BỘ
KẾT CẤU VÀ QUI ĐỊNH ÁP DỤNG
ĐỊNH
MỨC DỰ TOÁN SỬA CHỮA CẦU, ĐƯỜNG BỘ
I. KẾT CẤU ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN
Định mức dự toán sửa chữa cầu,
đường bộ gồm 2 chương
Chương 11: Công tác sửa chữa cầu
đường bộ.
Chương 12: Công tác sửa chữa
đường bộ.
II. - HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
Ngoài các công tác xây lắp được
định mức trong phần này, các công tác xây lắp sửa chữa khác có liên quan đến
sửa chữa cầu, đường bộ được thực hiện theo quy định áp dụng chung và nội dung
định mức các công tác xây lắp quy định trong phần I của bộ định mức dự toán
này.
Chương 11:
CÔNG TÁC SỬA CHỮA CẦU ĐƯỜNG BỘ
XQ.1100 SỬA CHỮA CẦU GỖ
Thành phần công việc:
Tháo dỡ kết cấu gỗ cũ kể cả xếp
thứ tự vật liệu thu hồi tại công trường, gia công và lắp dựng kết cấu gỗ cầu
bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m.
Đơn
vị tính: 1m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Sàn
cầu gỗ + bờ bò +ván chịu mòn
|
Đà
dọc
|
Lắp
lại sàn cầu
|
XQ.11
|
Thay ván sàn cầu gỗ + bờ bò +
ván chịu mòn
-Thay đà dọc
-Lắp lại sàn cầu gỗ
|
Vật liệu
Đinh bu lông
Gỗ nhóm 4
Nhân công 4/7
|
kg
m3
công
|
7
1,005
8,2
|
9
1,1
12,22
|
7,103
5,5
|
|
10
|
20
|
30
|
XQ.1200 THAY CÁC BỘ PHẬN CẦU SẮT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp dựng và tháo dỡ
dàn giáo, tháo dỡ, gia công, lắp dựng kết cấu thép cầu sắt bảo đảm đúng yêu cầu
kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m.
Đơn
vị tính: 1 tấn
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Không
dùng dàn giáo
|
Có
dùng dàn giáo
|
XQ.12
|
Thay các bộ phận cầu sắt
|
Vật liệu
Thép hình
Ô xy
Axetylen
Que hàn
Đinh bu lông
Cây chống > f10cm
Nhân công 4/7
Máy thi công
Máy hàn 27,5 KW
Máy hàn hơi 2000l/h
Ô tô 7T
Máy khác
|
tấn
m3
m3
kg
kg
m
công
ca
ca
ca
%
|
1,1
7,92
1,32
34,37
2,524
29,931
40,88
5
5
5
|
1,1
7,92
1,32
34,37
2,524
40
46,19
5
5
0,01
5
|
|
10
|
20
|
XQ.1300 SƠN CẦU SẮT ( 1 LỚP SƠN
CHỐNG GỈ + 2 LỚP SƠN MẦU )
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp dựng, tháo dỡ dàn
giáo bằng sắt, đánh gỉ kết cấu thép, sơn 1 lớp sơn chống gỉ, 2 nước sơn mầu,
vận chuyển vật liệu, dàn giáo trong phạm vi 100m.
Đơn vị tính : 1m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Không
dùng dàn giáo
|
Có
dùng dàn giáo
|
XQ.13
|
Sơn cầu sắt
|
Vật liệu
Sơn chống gỉ
Sơn mầu
Sắt dàn giáo
Vật liệu khác
Nhân công 4/7
Máy thi công
Ô tô 5T
Máy khác
|
kg
kg
kg
%
công
ca
%
|
0,143
0,24
1
0,524
|
0,143
0,24
0,078
1
0,576
0,003
5
|
|
10
|
20
|
Ghi chú: Trường hợp phải sơn
thêm một số lớp sơn màu thì cứ sơn thêm mỗi lớp, lượng hao phí sơn màu và nhân
công trong định mức nói trên được bổ sung thêm như sau:
+ Sơn màu: 0,09 Kg/m2
+ Nhân công: 0,10 công/m2
XQ.1400 Quét dọn mặt cầu
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, làm vệ sinh mặt cầu,
quét dọn mặt cầu kể cả hốt đất, rác ở các ống thoát nước hay các gối tựa mố
cầu. Vận chuyển rác thải trong phạm vi 100m.
Đơn
vị tính: 10m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
XQ.14
|
Quét
dọn mặt cầu
|
Nhân
công 3,5/7
|
công
|
0,048
|
|
10
|
XQ.1500 SIẾT GIẰNG GIÓ, BU LÔNG
CẦU SẮT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp dựng và tháo dỡ
dàn giáo bằng sắt phục vụ thi công. Siết lại giằng gió, bu lông kể cả chỉnh cầu
bảo đảm yêu cầu kỹ thuật.
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Siết
giằng gió và các kết cấu tương tự bị lỏng
ĐVT: 1bộ
|
Siết
lại bu lông các bộ phận sắt cầu
ĐVT: 1cái
|
Không
dàn giáo
|
Có
dàn giáo
|
XQ.15
|
Siết giằng gió bu lông cầu sắt
|
Vật liệu
Sắt dàn giáo
Nhân công 4,3/7
Máy thi công
Ô tô 5T
|
kg
công
ca
|
0,79
1,11
0,011
|
0,025
|
0,015
0,035
0,002
|
|
10
|
21
|
22
|
XQ.1600 Đóng đinh cầu gỗ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đóng lại đinh cầu (kể
cả nhổ đinh cũ), khoan lỗ để đóng đinh mới đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn
vị tính: 10 cái
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Tận
dụng
đinh
cũ
|
Đóng
đinh mới
|
XQ.16
|
Đóng
đinh cầu
|
Vật liệu
Đinh cầu
Nhân công 3,5/7
|
cái
công
|
3
0,0112
|
10
0,0056
|
|
10
|
20
|
XQ.1800 Bôi mỡ gối cầu
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, làm vệ sinh lau chùi
gối cầu, bôi mỡ gối cầu đúng theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn
vị tính: cái
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Gối
kê
|
Gối
dàn, gối treo
|
XQ.18
|
Bôi mỡ gối cầu
|
Vật liệu
Mỡ bò
Vật liệu khác
Nhân công 3,7/7
|
kg
%
công
|
0,4
5
0,3
|
2,0
5,0
0,5
|
|
10
|
20
|
XQ.1900 Sản xuất, lắp dựng lan
can cầu
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, tháo dỡ các khoang lan
can hỏng, thu hồi chở về kho, sản xuất lan can mới theo hình dáng kết cấu ban
đầu, lắp đặt, chải gỉ vệ sinh, sơn 1 lớp sơn chống gỉ 2 lớp sơn phủ bảo đảm
đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu, thiết bị, nhân lực trong phạm vi
30km bằng ôtô 5tấn.
Đơn
vị tính: 1 tấn
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
XQ.19
|
Sản xuất lắp dựng lan can cầu
|
Vật liệu
Sắt hình
Sắt tấm
Ôxy
Đất đèn
Que hàn
Sơn chống gỉ
Sơn màu
Vật liệu khác
Nhân công 4/7
Máy thi công
Máy hàn 23KW
Ô tô 5T
|
kg
kg
chai
kg
kg
kg
kg
%
công
ca
ca
|
752
330
2,566
12,71
29,458
9,84
14,58
2
85
11,35
1,5
|
Chương 12:
CÔNG TÁC SỬA CHỮA ĐƯỜNG BỘ
XR.1100 vá mặt đường bằng đất
cấp phối tự nhiên
Thành phần công việc:
Đào ổ gà, san phẳng đáy, cắt
vuông cạnh, rải đất cấp phối tự nhiên, tưới nước, đầm nén, bốc dỡ, vận chuyển
vật liệu trong phạm vi 100m. Hoàn thiện mặt đường bảo đảm đúng yêu cầu kỹ
thuật.
Đơn
vị tính: 10m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Thi
công bằng thủ công
|
Chiều
dày mặt đường đã lèn
ép(cm)
|
10
|
15
|
20
|
25
|
XR.11
|
Vá mặt đường bằng đất cấp phối
tự nhiên
|
Vật liệu
Đất cấp phối tự nhiên
Nhân công 4/7
Máy thi công
Ô tô chở nước 5m3
|
m3
công
ca
|
1,45
2,38
0,007
|
2,17
3,61
0,008
|
2,90
4,77
0,009
|
3,63
6,47
0,01
|
|
11
|
12
|
13
|
14
|
Đơn
vị tính : 10m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Thủ
công kết hợp cơ giới
|
Chiều
dày mặt đường đã lèn ép(cm)
|
10
|
15
|
20
|
25
|
XR.11
|
Vá mặt đường bằng đất cấp phối
tự nhiên
|
Vật liệu
Đất cấp phối tự nhiên
Nhân công 4/7
Máy thi công
Máy lu 10T
Ô tô chở nước 5m3
|
m3
công
ca
ca
|
1,45
1,88
0,088
0,007
|
2,17
3,27
0,102
0,008
|
2,90
3,77
0,116
0,009
|
3,63
4,27
0,13
0,01
|
|
21
|
22
|
23
|
24
|
XR.2000 vá mặt đường đá dăm
Thành phần công việc:
Đào ổ gà, san phẳng đáy, cắt
vuông cạnh, rải đá 4x6, rải vật liệu chèn, tưới nước, đầm nén, rải lớp hao mòn,
bốc dỡ vận chuyển phế thải trong phạm vi 100m, hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu
cầu kỹ thuật.
XR.2100 vá mặt đường bằng đá 4x6
chèn đá dăm, lớp hao mòn bằng đá mạt
Đơn
vị tính: 10m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Thi
công bằng thủ công
|
Chiều
dày mặt đường đã lèn ép(cm)
|
10
|
12
|
14
|
15
|
XR.21
|
Vá mặt đường bằng đá 4x6 chèn
đá dăm, lớp hao mòn bằng đá mạt, thi công bằng thủ công
|
Vật liệu
Đá 4 x 6
Đá 2 x 4
Đá 1 x 2
Đá mạt 0,015 ÷ 1
Nhân công 4/7
|
m3
m3
m3
m3
công
|
1,38
0,035
0,035
0,202
3,42
|
1,654
0,043
0,043
0,202
3,59
|
1,930
0,049
0,049
0,202
3,76
|
2,07
0,052
0,052
0,202
3,96
|
|
11
|
12
|
13
|
14
|
Đơn
vị tính: 10m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Thủ
công kết hợp cơ giới
|
Chiều
dày mặt đường đã lèn
ép(cm)
|
10
|
12
|
14
|
15
|
XR.21
|
Vá mặt đường bằng đá 4x6 chèn
đá dăm lớp hao mòn bằng đá mạt, thi công bằng thủ công kết hợp cơ giới
|
Vật liệu
Đá 4 x 6
Đá 2 x 4
Đá 1 x 2
Đá mạt 0,015 ÷ 1
Nhân công 4/7
Máy thi công
Máy lu 10T
Ô tô chở nước 5m3
Máy khác
|
m3
m3
m3
m3
công
ca
ca
%
|
1,38
0,035
0,035
0,202
2,92
0,146
0,008
5
|
1,654
0,046
0,046
0,202
3,02
0,165
0,008
5
|
1,93
0,053
0,053
0,202
3,11
0,198
0,008
5
|
2,07
0,056
0,056
0,202
3,18
0,206
0,008
5
|
|
21
|
22
|
23
|
24
|
XR.2200 VÁ MẶT ĐƯỜNG BẰNG ĐÁ 4X6
CHÈN ĐÁ DĂM, LỚP HAO MÒN BẰNG ĐÁ MẠT VÀ ĐẤT CẤP PHỐI TỰ NHIÊN
Đơn
vị tính: 10m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Thi
công bằng thủ công
|
Chiều
dày mặt đường đã lèn ép(cm)
|
10
|
12
|
14
|
15
|
XR.22
|
Vá mặt đường bằng đá 4x6 chèn đá
dăm, lớp hao mòn bằng đá mạt và đất cấp phối tự nhiên, thi công bằng thủ công
|
Vật liệu
Đá 4 x 6
Đá 2 x 4
Đá 1 x 2
Đá mạt 0,015 ÷ 1
Đất cấp phối tự nhiên
Nhân công 4/7
|
m3
m3
m3
m3
m3
công
|
1,38
0,035
0,035
0,159
0,043
3,42
|
1,654
0,043
0,043
0,159
0,043
3,59
|
1,930
0,049
0,049
0,159
0,043
3,76
|
2,07
0,056
0,058
0,159
0,043
3,96
|
|
11
|
12
|
13
|
14
|
Đơn
vị tính: 10m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Thủ
công kết hợp cơ giới
|
Chiều
dày mặt đường đã lèn ép(cm)
|
10
|
12
|
14
|
15
|
XR.22
|
Vá mặt đường bằng đá 4x6 chèn đá
dăm, lớp hao mòn bằng đá mạt và đất cấp phối tự nhiên, thi công bằng thủ công
kết hợp cơ giới
|
Vật liệu
Đá 4 x 6
Đá 2 x 4
Đá 1 x 2
Đá mạt 0,015÷1
Đất cấp phối tự nhiên
Nhân công 4/7
Máy thi công
Máy lu 10T
Ô tô chở nước 5m3
Máy khác
|
m3
m3
m3
m3
m3
công
ca
ca
%
|
1,38
0,035
0,035
0,159
0,043
2,92
0,146
0,008
5
|
1,654
0,046
0,046
0,159
0,043
3,02
0,165
0,008
5
|
1,93
0,053
0,053
0,159
0,043
3,11
0,198
0,008
5
|
2,07
0,056
0,056
0,159
0,043
3,18
0,206
0,008
5
|
|
21
|
22
|
23
|
24
|
XR.2300 VÁ MẶT ĐƯỜNG BẰNG ĐÁ
GRANIT 4X6 CHÈN ĐẤT DÍNH HOẶC ĐẤT CẤP PHỐI TỰ NHIÊN
Đơn
vị tính: 10m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Thi
công bằng thủ công
|
Chiều
dày mặt đường đã lèn ép(cm)
|
10
|
12
|
14
|
15
|
18
|
XR.23
|
Vá mặt đường bằng đá granit 4x6
chèn đất dính hoặc đất cấp hối tự nhiên thi công bằng thủ công
|
Vật liệu
Đá Granít 4 x 6
Đất dính hoặc đất
Cấp phối tự nhiên
Nhân công 4/7
|
m3
m3
công
|
1,49
0,2
3,2
|
1,79
0,29
3,38
|
2,09
0,15
3,57
|
2,40
0,15
3,78
|
2,69
0,15
4,00
|
|
11
|
12
|
13
|
14
|
16
|
Đơn
vị tính: 10m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Thủ
công kết hợp cơ giới
|
Chiều
dày mặt đường đã lèn ép(cm)
|
10
|
12
|
14
|
15
|
18
|
XR.23
|
Vá mặt đường bằng đá granit
4x6 chèn đất dính hoặc đất cấp phối tự nhiên, thi công bằng thủ công kết hợp
cơ giới
|
Vật liệu
Đá Granít 4 x 6
Đất dính hoặc đất cấp phối tự
nhiên
Nhân công 4/7
Máy thi công
Máy lu 10T
Ô tô chở nước 5m3
Máy khác
|
m3
m3
công
ca
ca
%
|
1,49
0,15
2,73
0,126
0,008
5
|
1,79
0,15
2,89
0,153
0,008
5
|
2,09
0,15
3,05
0,178
0,008
5
|
2,40
0,15
3,23
0,200
0,008
5
|
2,69
0,15
3,42
0,227
0,008
5
|
|
21
|
22
|
23
|
24
|
26
|
XR.2400 VÁ MẶT ĐƯỜNG ĐÁ DĂM NHỰA
Thành phần công việc:
Đào ổ gà sâu theo kết cấu mặt
đường lớp trên, san phẳng đáy, cắt vuông cạnh, nấu và tưới nhựa, rải đá, đầm
nén, bốc dỡ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m, hoàn thiện mặt đường đảm
bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 10m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Thi
công bằng thủ công
|
Chiều
dày mặt đường đã lèn ép(cm)
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
XR.24
|
Vá mặt đường nhựa bằng thủ
công rải nóng
|
Vật liệu
Đá 1x2
Nhựa đường
Củi
Đá mạt hoặc cát sạn
Nhân công 4/7
|
m3
kg
kg
m3
công
|
0,450
48,21
38,6
0,095
1,90
|
0,600
48,21
38,6
0,095
1,99
|
0,750
48,21
38,6
0,095
2,08
|
0,900
48,21
38,6
0,095
2,17
|
1,050
48,21
38,6
0,095
2,27
|
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
Đơn
vị tính: 10m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Thủ
công kết hợp cơ giới
|
Chiều
dày mặt đường đã lèn ép(cm)
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
XR.24
|
Vá mặt đường nhựa bằng thủ công
kết hợp cơ giới
|
Vật liệu
Đá 1x2
Nhựa đường
Củi
Đá mạt hoặc cát sạn
Nhân công 4/7
Máy thi công
Máy lu 10T
Máy khác
|
m3
kg
kg
m3
công
ca
%
|
0,450
48,21
38,6
0,095
1,4
0,071
5
|
0,600
48,21
38,6
0,095
1,49
0,071
5
|
0,750
48,21
38,6
0,095
1,58
0,071
5
|
0,900
48,21
38,6
0,095
1,67
0,071
5
|
1,050
48,21
38,6
0,095
1,77
0,071
5
|
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
XR.2500 vá mặt đường bằng đá dăm
nhựa nguội
Thành phần công việc:
Đào ổ gà mặt đường nhựa cũ, san
phẳng đáy, cắt vuông cạnh, đầm nén, nấu pha chế và tưới nhựa lót. Rải đá dăm
nhựa nguội, đầm nén, bốc dỡ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m, hoàn thiện
mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn
vị tính: 10m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Thi
công bằng thủ công
|
Chiều
dày mặt đường đã lèn ép(cm)
|
3,0
|
4,0
|
5,0
|
6,0
|
7,0
|
XR.25
|
Vá mặt đường bằng đá dăm nhựa
nguội bằng thủ công
|
Vật liệu
Đá dăm nhựa nguội
Nhựa đặc
Dầu hỏa
Củi
Nhân công 4/7
|
tấn
kg
lít
kg
công
|
0,697
4,63
0,92
3,7
1,21
|
0,93
4,63
0,92
3,7
1,53
|
1,162
4,63
0,92
3,7
1,84
|
1,394
4,63
0,92
3,7
2,15
|
1,626
4,63
0,92
3,7
2,47
|
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
Ghi chú:
Trường hợp sử dụng nồi nấu nhựa
để sản xuất nhựa tưới lót thì được bổ sung hao phí máy thi công tính cho nồi
nấu nhựa là: 0,02 ca; hao phí nhân công trong định mức được nhân với hệ số KNC =
0,8 và không tính hao phí củi đã định mức cho công tác này
Đơn
vị tính: 10m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Thủ
công kết hợp cơ giới
|
Chiều dày mặt đường đã lèn ép(cm)
|
3,0
|
4,0
|
5,0
|
6,0
|
7,0
|
XR.25
|
Vá mặt đường bằng đá dăm nhựa
nguội bằng thủ công kết hợp cơ giới
|
Vật liệu
Đá dăm nhựa nguội
Nhựa đặc
Dầu hỏa
Củi
Nhân công 4/7
Máy thi công
Máy lu 0,8T
|
tấn
kg
lít
kg
công
ca
|
0,728
4,63
0,92
3,7
1,08
0,037
|
0,972
4,63
0,92
3,7
1,35
0,037
|
1,166
4,63
0,92
3,7
1,62
0,037
|
1,457
4,63
0,92
3,7
1,88
0,037
|
1,699
4,63
0,92
3,7
2,15
0,037
|
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
XR.2600 DẶM VÁ MẶT ĐƯỜNG BẰNG BÊ
TÔNG ATPHAN HẠT MỊN RẢI NÓNG (CHƯA BAO GỒM NHỰA LÓT)
Thành phần công việc:
Đào ổ gà mặt đường bê tông nhựa cũ,
san phẳng đáy, cắt vuông cạnh, đầm nén, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m.
Rải bê tông nhựa, đầm nén, hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn
vị tính: 10m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Thủ
công kết hợp cơ giới
|
Chiều
dày mặt đường đã lèn ép(cm)
|
3,0
|
4,0
|
5,0
|
6,0
|
7,0
|
XR.26
|
Vá mặt đường bê tông atphan hạt
mịn rải nóng.
|
Vật liệu
Bê tông atphan nhựa nóng hạt
mịn
Nhân công 4/7
Máy thi công Máy lu 10T Máy
khác
|
Tấn
Công
Ca
%
|
0,76
0,85
0,02
5
|
1,02
1,12
0,022
5
|
1,27
1,39
0,024
5
|
1,53
1,65
0,026
5
|
1,78
1,92
0,028
5
|
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
XR.3000 TƯỚI NHỰA LÓT HOẶC NHỰA
DÍNH BÁM MẶT ĐƯỜNG
Thành phần hao phí:
Quét sạch mặt đường, vận chuyển
vật liệu trong phạm vi 100m, nấu nhựa và tưới nhựa bằng nhựa pha dầu hay nhũ
tương nhựa đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
XR.3100 TIÊU CHUẨN NHỰA 1,1 KG/M2
Đơn
vị tính : 10m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Tiêu
chuẩn nhựa 1,1kg/m2
|
Nhựa
pha dầu
|
Nhũ
tương nhựa
|
Thủ
công
|
Cơ
giới
|
Thủ
công
|
Cơ
giới
|
XR.31
|
Tưới nhựa lót hoặc nhựa dính bám
mặt đường
|
Vật liệu
Nhựa đặc
Dầu hỏa
Nhũ tương nhựa
Nhân công 4/7
Máy thi công
Xe tưới nhựa
Nồi nấu nhựa
Máy khác
|
kg
lít
kg
công
ca
ca
%
|
8,15
4,796
0,24
0,022
|
8,15
4,796
0,08
0,0056
10
|
11,99
0,19
|
11,99
0,03
0,0056
10
|
|
11
|
12
|
21
|
22
|
XR.3200 TIÊU CHUẨN NHỰA 0,5 KG/M2
Đơn
vị tính : 10m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Tiêu
chuẩn nhựa 0,5kg/m2
|
Nhựa
pha dầu
|
Nhũ
tương nhựa
|
Thủ
công
|
Cơ
giới
|
Thủ
công
|
Cơ
giới
|
XR.32
|
Tưới nhựa lót hoặc nhựa dính
bám mặt đường
|
Vật liệu
Nhựa đặc
Dầu hỏa
Nhũ tương nhựa
Nhân công 4/7
Máy thi công
Xe tưới nhựa
Nồi nấu nhựa
Máy khác
|
kg
lít
kg
công
ca
ca
%
|
4,7
2,40
0,15
0,013
|
4,7
2,40
0,047
0,0033
10
|
5,45
0,172
|
5,45
0,02
0,0033
10
|
|
11
|
12
|
21
|
22
|
XR.3300 LÁNG NHỰA TRÊN MẶT ĐƯỜNG
CŨ
Thành phần công việc:
Quét sạch mặt đường, vận chuyển
vật liệu trong phạm vi 100m, rải đá kể cả đá bảo dưỡng sau khi láng, nấu nhựa,
tưới nhựa, hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn
vị tính : 10m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Láng
nhựa một lớp
|
Nhựa
0,7kg/m2
|
Nhựa
0,9kg/m2
|
Thủ
công
|
Cơ
giới
|
Thủ
công
|
Cơ
giới
|
XR.33
|
Lángmột lớp nhựa trên mặt đường
cũ
|
Vật liệu
Đá mạt 0,015÷1 hoặc cát
Nhựa đường
Nhân công 4/7
Máy thi công
Xe tưới nhựa
Máy lu 8,5T
Nồi nấu nhựa
|
m3
kg
công
ca
ca
ca
|
0,055
7,63
0,12
0,021
0,02
|
0,055
7,63
0,08
0,005
0,021
|
0,073
9,63
0,14
0,021
0,025
|
0,073
9,63
0,1
0,0066
0,021
|
|
11
|
12
|
21
|
22
|
Đơn
vị tính : 10m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Láng
nhựa một lớp
|
Nhựa
1,1kg/m2
|
Nhựa
1,5kg/m2
|
Thủ
công
|
Cơ
giới
|
Thủ
công
|
Cơ
giới
|
XR.33
|
Láng một lớp nhựa trên mặt
đường cũ
|
Vật liệu
Đá mạt 0,015÷1 hoặc cát
Nhựa đường
Nhân công 4/7
Máy thi công
Xe tưới nhựa
Máy lu 8,5T
Nồi nấu nhựa
|
m3
kg
công
ca
ca
ca
|
0,103
11,77
0,2
0,021
0,03
|
0,103
11,77
0,12
0,008
0,021
|
0,166
16,05
0,27
0,021
0,04
|
0,166
16,05
0,162
0,01
0,021
|
|
31
|
32
|
41
|
42
|
Đơn
vị tính: 10m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Láng
nhựa hai lớp
|
Nhựa
2,5kg/m2
|
Nhựa
3kg/m2
|
Thủ
công
|
Cơ
giới
|
Thủ
công
|
Cơ
giới
|
XR.33
|
Láng 2 lớp nhựa trên mặt đường
cũ
|
Vật liệu
Đá 1x2
Đá mạt 0,015 ÷1
Nhựa đường
Nhân công 4/7
Máy thi công
Xe tưới nhựa
Máy lu 8.5T
Nồi nấu nhựa
|
m3
m3
kg
công
ca
ca
ca
|
0,15
0,15
26,75
0,38
0,03
0,05
|
0,15
0,15
26,75
0,228
0,013
0,03
|
0,15
0,17
32,1
0,46
0,03
0,06
|
0,15
0,17
32,1
0,276
0,015
0,03
|
|
51
|
52
|
61
|
62
|
XR.3400 BẢO DƯỠNG MẶT ĐƯỜNG BẰNG
ĐẤT CẤP PHỐI TỰ NHIÊN
Thành phần công việc:
San sửa mặt đường cũ, vận chuyển
vật liệu trong phạm vi 100m, rải đất cấp phối tự nhiên, tưới nước, đầm nén,
hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn
vị tính: 10m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều
dày 3cm
|
Chiều
dày 10cm
|
Thủ
công
|
Cơ
giới
|
Thủ
công
|
Cơ
giới
|
XR.34
|
Bảo dưỡng mặt đường bằng đất
cấp phối tự nhiên
|
Vật liệu
Đất cấp phối tự nhiên
Nhân công 3,7/7
Máy thi công
Máy lu 10T
Máy san 110CV
Ô tô chở nước 5m3
Máy khác
|
m3
công
ca
ca
ca
%
|
0,42
0,27
0,015
0,03
|
0,42
0,03
0,015
0,05
0,03
1
|
1,4
0,35
0,03
0,05
|
1,4
0,06
0,03
0,05
0,05
1
|
|
11
|
12
|
21
|
22
|
XR.4100 ĐÓNG CỪ GỖ CHỐNG XÓI LỞ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu
trong phạm vi 100m, đóng cừ tràm theo đúng yêu cầu kỹ thuật,
XR.4200 ĐẮP LỀ ĐƯỜNG BẰNG ĐẤT
CẤP PHỐI TỰ NHIÊN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, dãy cỏ, bóc đất phong
hóa, gạt mái ta luy, vận chuyển vật liệu, phế thải trong phạm vi 100m, đắp lề
đường bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật.
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Đóng
cừ tràm chống sói lở
ĐVT:100m
|
Đắp
lề đường bằng đất cấp phối tự nhiên
ĐVT:1m3
|
XR.41
XR.42
|
Đóng cừ chống xói lở
Đắp lề đường bằng đất cấp phối
tự nhiên
|
Vật liệu
Cừ F8-10 dài 4-5m
Đất cấp phối tự nhiên
Nhân công 3,5/7
|
m
m3
công
|
110
7,2
|
1,42
2,08
|
|
10
|
10
|
XR.4400 VỆ SINH MẶT ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, thu gom phế thải và
vận chuyển trong phạm vi 100m, vệ sinh mặt đường đảm bảo yêu cầu qui định.
Đơn
vị tính: 100m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Vệ
sinh mặt đường
|
Quét
nước mặt đường
|
Quét
dọn
đất
mặt
đường
|
Rửa
mặt
đường
bằng cơ giới
|
XR.44
|
Vệ sinh mặt đường
|
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Ô tô tưới nước 5m3
|
công
ca
|
0,2
|
0,65
|
0,2
0,036
|
|
10
|
20
|
30
|
XR.4500 LẤP HỐ SỤP, HỐ SÌNH LÚN
CAO SU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào bỏ lớp vật liệu cũ
ra khỏi phạm vi mặt đường, lấp vật liệu xuống hố, chèn, rải vật liệu chèn, tưới
nước bằng xe nước, đầm chặt đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong
phạm vi 100m.
Đơn
vị tính: 1m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Bằng
cát
|
Bằng
đất cấp phối tự nhiên
|
Bằng
đá
0ữ4cm
|
XR.45
|
Lấp hố sụp, hố sình lún cao su
|
Vật liệu
Cát
Đất cấp phối tự nhiên
Đá 0 ÷ 4cm
Nhân công 3,7/7
Máy thi công
Ô tô tưới nước 5m3
Máy đầm cóc
|
m3
m3
m3
ca
ca
|
1,22
0,56
0,002
0,033
|
1,4
0,85
0,002
0,033
|
1,319
0,95
0,002
0,033
|
|
10
|
20
|
30
|
XR.5000 ĐÀO HÓT ĐẤT SỤT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào,bốc xúc vận chuyển
đất sụt ra khỏi phạm vi sụt lở trong phạm vi quy định, sửa lại nền đường, lề
đường, rãnh thoát nước.
XR.5100 ĐÀO HÓT ĐẤT SỤT BẰNG THỦ
CÔNG TRONG PHẠM VI 30M.
Đơn
vị tính: 1m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Cấp
đất
|
Đất
cấp I
|
Đất
cấp II
|
Đất
cấp III
|
XR.510
|
Đào hót đất sụt bằng thủ công
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,593
|
0,696
|
0,995
|
|
1
|
2
|
3
|
XR.5200 ĐÀO HÓT ĐẤT SỤT BẰNG THỦ
CÔNG KẾT HỢP CƠ GIỚI HOẶC BẰNG CƠ GIỚI TRONG PHẠM VI ≤ 50M
Đơn
vị tính: 100m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Thủ
công kết hợp cơ
giới
|
Cơ
giới
|
Đất
cấp I
|
Đất
cấp II
|
Đất
cấp III
|
Đất
cấp I
|
Đất
cấp II
|
Đất
cấp III
|
XR.52
|
Đào hót đất sụt trong phạm vi
≤ 50m
|
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy ủi ≤ 110CV
|
công
ca
|
18,21
0,354
|
24,55
0,433
|
37,03
0,578
|
11,38
0,566
|
15,34
0,693
|
23,14
0,925
|
|
11
|
12
|
13
|
21
|
22
|
23
|
XR.5300 ĐÀO HÓT ĐẤT SỤT BẰNG THỦ
CÔNG KẾT HỢP CƠ GIỚI HOẶC BẰNG CƠ GIỚI TRONG PHẠM VI ≤ 100M
Đơn
vị tính: 100m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Thủ
công kết hợp cơ
giới
|
Cơ
giới
|
Đất
cấp I
|
Đất
cấp II
|
Đất
cấp
III
|
Đất
cấp I
|
Đất
cấp II
|
Đất
cấp
III
|
XR.53
|
Đào hót đất sụt trong phạm vi
≤ 100m
|
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy ủi ≤ 110CV
|
công
ca
|
18,21
0,551
|
24,55
0,708
|
37,03
0,969
|
11,38
0,88
|
15,34
1,13
|
23,14
1,55
|
|
11
|
12
|
13
|
21
|
22
|
23
|
Ghi chú:
Khi đào đất sụt bằng cơ giới với
các tổ hợp máy thiết bị thi công khác thì áp dụng theo định mức dự toán xây
dựng công trình - Phần xây dựng
XR.5400 BẠT ĐẤT LỀ ĐƯỜNG, DẪY CỎ
LỀ ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
Bạt đất lề, hoàn thiện lề đường
đúng yêu cầu kỹ thuật, dãy cỏ lề, dẫy đến tận gốc đảm bảo theo yêu cầu kỹ
thuật, vận chuyển đất hay cỏ bằng thủ công trong phạm vi 100m.
Đơn
vị tính: 10m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Bạt
lề đường
|
Dẫy
cỏ lề đường
|
XR.54
XR.54
|
Bạt lề đường
Dẫy cỏ lề đường
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,24
|
0,21
|
|
10
|
20
|
XR.6000 SỬA NỀN, MÓNG BẰNG CÁT,
ĐÁ XÔ BỒ, ĐÁ DĂM 4X6, ĐẤT CHỌN LỌC
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, sửa nền, sửa móng
đường yếu theo thiết kế, san, đổ vật liệu vào nền, móng đường thành từng lớp,
tưới nước, san đầm chặt theo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm
vi 30m
XR.6100 SỬA NỀN, MÓNG BẰNG CÁT,
ĐÁ XÔ BỒ, ĐÁ DĂM 4X6
Đơn
vị tính: 1m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Sửa
nền, móng đường
|
Bằng
cát
|
Bằng
đá xô bồ
|
Bằng
đá dăm 4x6
|
Thủ
công
|
T/công
kết hợp cơ giới
|
Thủ
công
|
T/công
kết hợp cơ giới
|
Thủ
công
|
T/công
kết hợp cơ giới
|
XR.61
|
Sửa nền, móng bằng cát, đá xô
bồ, đá dăm 4x6,
|
Vật liệu
Cát
Đá xô bồ
Đá dăm 4x6
Nước
Nhân công 4/7
Máy thi công
Máy đầm cóc
Máy lu 8,5 tấn
|
m3
m3
m3
m3
công
ca
ca
|
1,38
0,15
0,67
|
1,38
0,15
0,19
0,15
|
1,32
0,64
|
1,32
0,32
0,073
|
1,32
1,0
|
1,32
0,3
0,50
|
|
11
|
12
|
21
|
22
|
31
|
32
|
XR.6200 SỬA NỀN, MÓNG BẰNG ĐẤT
CHỌN LỌC (ĐẤT ĐÃ CÓ SẴN)
Đơn vị tính: 1m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Bằng
thủ công
|
T/công
kết hợp cơ giới
|
Cấp
đất
|
Cấp
đất
|
I
|
II
|
III
|
I
|
II
|
III
|
XR.62
|
Sửa nền, móng bằng đất chọn
lọc (đất đã có sẵn)
|
Nhân công 4/7
Máy thi công
Máy đầm cóc
|
công
ca
|
0,87
|
0,99
|
1,18
|
0,35
0,21
|
0,40
0,24
|
0,68
0,27
|
|
11
|
12
|
13
|
21
|
22
|
23
|
XR.6300 ĐẮP ĐẤT SÉT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, san, xăm vằm và luyện
đất, đắp theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển đất sét trong phạm vi 30m.
(Khai thác, vận chuyển đất sét chưa tính trong định mức).
Đơn
vị tính: 1m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Tầng
phòng nước
|
Đắp
bờ vây thi công
|
Thân
cống
|
Sau
mố cầu
|
XR.63
|
Đắp đất sét
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
1,2
|
1,0
|
0,8
|
|
11
|
12
|
21
|
XR.6400 SỬA MẶT ĐƯỜNG ĐẤT CẤP
PHỐI TỰ NHIÊN
Thành phần công việc:
Sửa mặt đường cũ, quét dọn hoàn
thiện mặt đường đảm bảo theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn
vị tính: 100m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Sửa
mặt đường đất cấp phối tự nhiên
|
Thủ
công
|
Cơ
giới
|
XR.64
|
Sửa mặt đường đất cấp phối tự nhiên
|
Nhân công 3,7/7
Máy thi công
Máy san 110CV
|
công
ca
|
4,3
|
0,222
0,056
|
|
10
|
20
|
XR.6500 VÉT RÃNH THOÁT NƯỚC
Thành phần công việc:
Vét rãnh dọc, thoát nước, gom
rác, đất vận chuyển đi nơi khác trong phạm vi 100m.
Đơn
vị tính: 1m
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
XR.65
|
Vét
rãnh thoát nước
|
Nhân
công 3,5/7
|
công
|
0,035
|
|
10
|
XR.6600 PHÁT QUANG DỌC HAI BÊN
ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
Phát, chặt cây con, tre, nứa, lồ
ô... hai bên đường, vận chuyển phế thải trong phạm vi 100m
Đơn
vị tính: m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
XR.66
|
Phát
quang dọc hai bên đường
|
Nhân
công 3,5/7
|
công
|
0,022
|
|
10
|
XR. 6700 TRỒNG VÀ CHĂM SÓC CÂY
XANH
Thành phần công việc:
+ Trồng cây:
Chuẩn bị, đào hố, bổ sung đất
mùn, trồng cây, tưới nước chăm sóc cây đến khi bén rễ.
+ Chăm sóc cây: Vun xới, cắt
tỉa, làm cỏ, bón phân theo yêu cầu kỹ thuật.
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trồng
cây
ĐVT:100
cây
|
Chăm
sóc cây
ĐVT:1
lần/ 100 cây
|
XR.67
|
Trồng và chăm sóc cây xanh
|
Vật liệu
Cây giống
Phân vi sinh
Nhân công 4/7
Máy thi công
Xe tưới nước 6m3
|
cây
kg
công
ca
|
101
0,8
7,8
0,20
|
2,5
1,5
0,002
|
|
10
|
20
|
XR.7000 SỨA CHỮA VỈA HÈ, XỬ LÝ
NỀN VỈA HÈ.
Thành phần công việc:
+ Sửa chữa vỉa hè:
Sau khi nền vỉa hè đã được xử
lý, thực hiện sửa chữa vỉa hè bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật
liệu trong phạm vi 30m.
Sửa chữa vỉa hè bằng:
- Láng vữa xi măng mác 100, dày
3cm.
- Lát gạch khía 20x20cm, vữa xi
măng lót mác 75.
- Bê tông đá dăm 1x2cm mác 200,
dày 3cm; láng bằng vữa xi măng mác 100, dày 2cm.
- Bằng sỏi rửa với lớp vữa xi
măng mác 100, dày 2cm; lớp lót bằng bê tông đá dăm 1x2cm mác 200, dày 5cm.
+ Xử lý nền vỉa hè.
Đào phần diện tích vỉa hè bị hư
hỏng bằng thủ công, bốc dỡ vận chuyển phế thải trong phạm vi 100m, đắp cát
dầy10cm tưới nước bằng xe tưới nước, trộn vữa, đổ và đầm bê tông nền đá 4x6cm,
mác 50, dày 10cm, đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn
vị tính: 1m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Sửa
chữa vỉa hè bằng:
|
Xử
lý nền của vỉa hè
|
Xi
măng cát vàng
|
Gạch
khía
20x20cm
|
Bê
tông
đá
1x2
|
Sỏi
rửa
|
XR.71
XR.72
|
Sửa chữa vỉa hè
Xử lý nền của vỉa hè
|
Vật liệu
Vữa XM cát vàng
Vữa BT đá 1x2
Vữa BT nền đá 4x6
Gạch khía 20x20
Sỏi hạt lớn
Bột đá
Nẹp gỗ
Đinh các loại
Cát
Nhân công 3,7/7
Máy thi công
Ô tô tưới nước 5m3
Máy khác
|
m3
m3
m3
viên
kg
kg
m
kg
m3
công
ca
%
|
0,035
0,16
|
0,025
26
0,28
|
0,025
0,031
0,2
|
0,04
0,051
40
9
0,5
0,03
0,4
|
0,102
0,123
0,3
0,00018
20
|
|
11
|
12
|
13
|
14
|
21
|
XR.7300 SƠN KẺ ĐƯỜNG BẰNG SƠN
DẺO NHIỆT(CÔNG NGHỆ SƠN NÓNG)
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, dựng chóp và rào chắn,
làm vệ sinh mặt đường, đánh dấu, căng dây, nấu sơn, đổ sơn vào thiết bị sơn kẻ,
sấy máy duy trì nhiệt độ sôi, tiến hành sơn theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận
chuyển vật liệu, dụng cụ trong phạm vi 100m.
Đơn vị tính: 1m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều
dày lớp sơn (mm)
|
≤1
|
≤1,5
|
≤2
|
XR.73
|
Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo
nhiệt (công nghệ sơn nóng)
|
Vật liệu
Bột sơn (trắng hoặc vàng)
Sơn lót
Gas đốt
Vật liệu khác
Nhân công 4,3/7
Máy thi công
Thiết bị sơn kẻ vạch YHK10A
Lò nấu sơn YHK 3A
Ô tô 2,5T
Máy khác
|
kg
kg
kg
%
công
ca
ca
ca
%
|
2,91
0,25
0,103
1,2
0,16
0,025
0,025
0,025
2
|
3,94
0,25
0,138
1,2
0,18
0,025
0,025
0,025
2
|
5,19
0,25
0,152
1,0
0,20
0,025
0,025
0,025
2
|
|
11
|
12
|
13
|
XR.7400 LAU CHÙI CỌC TIÊU, BIỂN
BÁO
Thành phần công việc:
Lau chùi cọc tiêu, biển báo bằng
thủ công đảm bảo đúng yêu cầu qui định.
Đơn
vị tính: 1 cái
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
XR.74
|
Lau
chùi cọc tiêu, biển báo
|
Nhân
công 3/7
|
công
|
0,033
|
|
10
|
XR.7500 GIA CÔNG LẮP ĐẶT BẢNG BÁO
HIỆU ĐƯỜNG BỘ, BẢNG TÊN ĐƯỜNG BẰNG TÔN DẦY 2MM
Thành phần công việc:
Lấy dấu, cắt và gia công thành
bảng, sơn 3 nước: 1 nước chống gỉ, 2 nước sơn mầu, vẽ hình 3 nước sơn, tháo
biển báo cũ, lắp biển báo mới theo đúng yêu cấu kỹ thuật, vận chuyển biển báo,
nhân lực bằng ô tô 2,5T trong phạm vi 30km
Đơn
vị tính: 1cái
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Bảng
báo hiệu đường bộ
|
Thay
mới loại tròn
|
Thay
mới loại vuông, tam giác, chữ nhật
|
Vẽ
lại
|
XR.751
|
Gia công, lắp đặt bảng báo
hiệu đường bộ bằng tôn dầy 2mm
|
Vật liệu
Sơn chống gỉ
Sơn mầu
Tôn dầy 2mm
Vật liệu khác
Nhân công 3,7/7
Máy thi công
Ô tô 2,5T
|
kg
kg
kg
%
công
ca
|
0,286
0,44
21,98
5
2,63
0,025
|
0,286
0,44
16,49
5
2,63
0,025
|
0,286
0,44
5
1,10
0,025
|
|
1
|
2
|
3
|
Đơn
vị tính: 1cái
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Bảng
tên đường 0,3 x 0,3 m
|
Thay
mới
|
Vẽ
lại
|
XR.752
|
Gia công, lắp đặt bảng tên đường
bằng tôn dầy 2mm
|
Vật liệu
Sơn chống gỉ
Sơn mầu
Tôn dầy 2mm
Vật liệu khác
Nhân công 3,7/7
Máy thi công
Ô tô 2,5T
|
kg
kg
kg
%
công
ca
|
0,043
0,066
2,59
5
0,39
0,025
|
0,043
0,066
5
0,2
0,025
|
|
1
|
3
|
XR.7600 GIA CÔNG, LẮP ĐẶT TRỤ ĐỠ
BIỂN BÁO HIỆU ĐƯỜNG BỘ
Thành phần công việc:
Lấy dấu, cắt sắt, khoan lỗ, chụp
đầu ống bằng nắp chụp nhựa (đối với sắt ống tròn), cạo gỉ, sơn 3 nước (1 nước
sơn chống gỉ, 2 nước sơn mầu). đào đất. Trộn vữa, đổ, đầm bê tông đá 1x2 làm
chân trụ. Hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật, bốc dỡ, vận chuyển vật liệu
bằng thủ công trong phạm vi 30m, vận chuyển trụ đỡ biển báo, vật liệu khác và
nhân lực trong phạm vi 30km bằng ô tô.
Đơn
vị tính: 1 cái
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trụ
đỡ biển loại cột bằng thép hình
|
Cột
thép L
|
Cột
thép U
|
Cột
thép I
|
XR.76
|
Gia công lắp đặt trụ
đỡ biển báo hiệu đường bộ dài
3m
|
Vật liệu
Sắt hình
Sơn chống gỉ
Sơn mầu
Vữa BT đá 1x2cm M150
Vật liệu khác
Nhân công 3,7/7
Máy thi công
Ô tô 7T
|
kg
kg
kg
m3
%
công
ca
|
11,81
0,08
0,127
0,085
5
1,04
0,06
|
15,25
0,115
0,181
0,085
5
1,04
0,06
|
19,56
0,115
0,181
0,085
5
1,04
0,06
|
|
10
|
20
|
30
|
Đơn
vị tính: 1cái
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trụ
đỡ biển bằng sắt ống
|
Trụ
đỡ và biển báo phản quang tròn f90cm,
biển tam giác 90x90x90 cm, biển vuông 90x90cm
|
Sắt
ống F60
|
Sắt
ống F80
|
XR.76
|
Gia công lắp đặt trụ
đỡ biển báo hiệu
đường bộ dài 3m
|
Vật liệu
Sắt ống
Trụ đỡ biển báo f110x3,5
Nắp chụp
Biển báo phản quang tròn, tam
giác, vuông
Sơn chống gỉ
Sơn mầu
Vữa bê tông M150
Vật liệu khác
Nhân công 3,7/7
Máy thi công
Ô tô 3T
|
m
cột
cái
cái
kg
kg
m3
%
công
ca
|
3,18
1
0,081
0,127
0,085
5
1,0
0,06
|
3,39
1
0,115
0,181
0,085
5
1,19
0,06
|
1
1
0,12
0,19
0,085
5
1,25
0,06
|
|
40
|
50
|
60
|
XR.7700 THAY THẾ TRỤ, CỘT BÊ
TÔNG DẢI PHÂN CÁCH
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, tháo dỡ trụ, cột cũ
cần thay thế, nắn chỉnh lại các ống thép ệ50mm,tấm sóng, lắp đặt lại ống thép,
tấm sóng, sơn, thẳng hàng (nếu sử dụng loại ống thép F50mm và tấm sóng), hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật, bốc
xếp, vận chuyển trụ, cột bê tông và nhân lực trong phạm vi ≤ 50km.
Đơn
vị tính: 1cái
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trụ
bê tông
|
Cột
bê tông
|
XR.77
|
Thay thế trụ bê tông giải phân
cách
|
Vật liệu
Trụ bê tông
Cột bê tông
Sơn (trắng, đỏ)
Vật liệu khác
Nhân công 3,7/7
Máy thi công
Ô tô 5T
|
cái
cái
kg
%
công
ca
|
1,00
-
0,54
0,5
1,5
0,05
|
-
1,00
1,0
1,5
0,05
|
|
10
|
20
|
XR.7800 GẮN VIÊN PHẢN QUANG,
CHÙI RỬA DẢI PHÂN CÁCH
Thành phần công việc:
+ Gắn viên phản quang:
Bốc dỡ, vận chuyển vật tư ra
công trường bằng xe ô tô 2,5T. Làm vệ sinh hiện trường, lấy dấu, canh giữ và
hướng dẫn giao thông. Vận hành lò nấu keo, trải keo và gắn viên phản quang theo
tiêu chuẩn thiết kế kỹ thuật. Làm vệ sinh lò nung keo.
+ Chùi rửa dải phân cách:
Bốc dỡ, vận chuyển công cụ ra
công trường bằng xe ô tô 2,5T. Chùi rửa dải phân cách bằng nước và bột giặt,
quét dọn mặt đường bảo đảm yêu cầu qui định.
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Gắn
viên phản quang
ĐVT: 1 viên
|
Chùi
rửa dải phân cách
ĐVT: 1m2
|
Trên
mặt bê tông
|
Trên
mặt đường nhựa
|
XR.78
XR.78
|
Gắn viên phản quang
Chùi rửa dải phân cách
|
Vật liệu
Viên phản quang
Keo Bituminuos
Keo Megapoxy
Gas
Dầu DO
Bột giặt
Chổi tàu cau
Bàn chải cước
Vật liệu khác
Nhân công 3,7/7
Máy thi công
Ô tô chở nước 5m3
Ô tô 2,5T
Lò nung keo
|
viên
kg
kg
kg
lít
kg
cây
cái
%
công
ca
ca
ca
|
1
0,1
0,004
0,001
1
0,072
0,01
0,004
|
1
0,1
1
0,069
0,01
0,004
|
0,0125
0,0125
0,025
0,141
0,0025
0,0125
|
|
11
|
12
|
20
|
XR.7900 SƠN DẢI PHÂN CÁCH, DÁN
MÀNG PHẢN QUANG ĐẦU DẢI PHÂN CÁCH
Thành phần công việc:
Bốc dỡ, vận chuyển vật tư ra
công trường bằng xe ô tô 2,5T. Làm vệ sinh dải phân cách, canh giữ giao thông
và sơn trắng đỏ 3 nước theo đúng yêu cầu kỹ thuật (đối với sơn giải phân cách).
Cạo dũa, chà láng phần diện tích cần dán, cắt màng phản quang dán vào đầu dải
phân cách (đối với dán màng phản quang).
Đơn
vị tính: 1m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Sơn
dải phân cách
|
Dán
màng phản quang đầu dải phân cách
|
Sơn mới
|
Sơn lại
|
XR.79
XR.79
|
Sơn dải phân cách
Dán màng phản quang
|
Vật liệu
Màng phản quang
Sơn mầu
Vật liệu khác
Nhân công 3,7/7
Máy thi công
Ô tô 2,5T
|
m2
kg
%
công
ca
|
0,47
1
0,22
0,03
|
0,47
1
0,26
0,03
|
1,1
0,4
0,03
|
|
11
|
12
|
20
|
XR.8100 THAY THẾ ỐNG THÉP Ử50,
TẤM SÓNG DẢI PHÂN CÁCH
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cưa, tháo dỡ ống thép,
tấm sóng cũ cần thay thế,nắn chỉnh lại tấm sóng liền kế, lắp đặt ống thép, tấm
sóng theo đúng yêu cầu kỹ thuật, sơn lại ống thép f50, hoàn thiện công tác thay thế. Vận chuyển ống thép, tấm
sóng, nhân lực trong phạm vi 30km
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Thay
thế ống thép
f50 (ĐVT:1 m)
|
Thay
thế tấm tôn lượn sóng
(ĐVT:
1tấm)
|
XR.81
XR.81
|
Thay thế ống thép f50mm
Thay thế tấm tôn lượn sóng
|
Vật liệu
ống thép f50mm
Sơn
Tấm sóng
3x47x4120mm
Bu lông M18x26
Bu lông M20x30
Vật liệu khác
Nhân công 3,7/7
Máy thi công
Ô tô 5T
Máy khác
|
m
kg
tấm
bộ
bộ
%
công
ca
%
|
1,05
0,036
1,5
0,2
0,01
10
|
1
8
1
1,0
1,5
0,01
5
|
|
10
|
20
|
XR.8200 SẢN XUẤT BIỂN BÁO PHẢN
QUANG
Thành phần công việc:
Lấy dấu, cắt gò thành bảng, in
bảng, chùi khuôn bảng, rửa màng in, vẽ khuôn mẫu tráng màng phim, cắt màng dán,
cán hấp, phơi bảng.
Đơn
vị tính: 1 cái
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Sản
xuất biển báo phản quang
|
Biển
vuông 60x60cm
|
Biển
tròn F70, bát giác cạnh 25cm
|
Biển
tam giác cạnh 70cm
|
Biển
chữ nhật 30x50cm
|
XR.82
|
Sản xuất biển báo phản quang
|
Vật liệu
Màng phản quang
Mực in cao cấp
Dung môi PUH3519
Dung môi PUV
Tôn tráng kẽm dày
1,2mm
Vật liệu khác
Nhân công 3,7/7
|
m2
lít
lít
lít
kg
%
công
|
0,451
0,038
0,015
0,038
3,80
5
1,02
|
0,57
0,04
0,016
0,04
5,17
5
1,07
|
0,263
0,033
0,013
0,033
3,58
5
0,93
|
0,183
0,016
0,006
0,016
1,58
5
0,69
|
|
10
|
20
|
30
|
40
|
Phần 3
ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN
SỬA
CHỮA CẦU, ĐƯỜNG SẮT
KẾT CẤU VÀ - HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
ĐỊNH
MỨC DỰ TOÁN SỬA CHỮA CẦU, ĐƯỜNG SẮT
I - KẾT CẤU CỦA ĐỊNH MỨC DỰ
TOÁN
Định mức dự toán sửa chữa cầu,
đường sắt gồm 2 chương:
Chương 13: Công tác sản xuất,
lắp dựng, tháo dỡ các cấu kiện của dầm thép cầu đường sắt
Chương 14: Công tác sửa chữa
đường sắt
II - HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG:
Ngoài các công tác xây lắp được định
mức trong phần này, các công tác xây lắp sửa chữa khác có liên quan đến sửa
chữa cầu, đường sắt được thực hiện theo quy định áp dụng chung và nội dung định
mức các công tác xây lắp trong phần I,II của bộ định mức dự toán này.
Trường hợp sửa chữa đường sắt ở
những đoạn có độ dốc > 120/00, hao phí nhân công được nhân hệ số 1,2; sửa
chữa trong đường hầm hao phí nhân công nhân hệ số 1,3; sửa chữa ở những đoạn
đường khó khăn có mật độ chạy tàu ≥ 11 đôi/ngày đêm hao phí nhân công được nhân
hệ số 1,1 so với các định mức tương ứng.
Chương 13:
SẢN XUẤT, LẮP DỰNG, THÁO DỠ CÁC CẤU KIỆN CỦA DẦM THÉP
CẦU ĐƯỜNG SẮT
XS.1000 SẢN XUẤT CẤU KIỆN DẦM
THÉP DÀN KÍN
Thành phần công việc :
Chuẩn bị, lấy dấu, cắt, tẩy,
khoan, doa lỗ v.v...sản suất cấu kiện theo yêu cầu kỹ thuật.Lắp thử, tháo dỡ,
xếp gọn thành phẩm, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
XS.1100 SẢN XUẤT THANH MẠ HẠ, MẠ
THƯỢNG ,THANH ĐẦU DÀN, BẢN NÚT DÀN CHỦ
Đơn
vị tính : 1tấn
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Mạ
hạ, mạ thượng, thanh đầu dàn
|
Bản
nút dàn chủ
|
XS.111
XS.112
|
Sản xuất thanh mạ hạ,mạ
thượng, thanh cổng cầu.
Sản xuất bản nút dàn chủ.
|
Vật liệu
Thép hình
Thép tấm
Ô xy
Acêtylen
Bu lông+lói
Vật liệu khác
Nhân công: 4,3/7
Máy thi công
Máy khoan 4,5KW
Máy ép khí 4 m3/ph
Cần cẩu 10 tấn
Máy khác
|
kg
kg
chai
chai
con
%
công
ca
ca
ca
%
|
635,25
407,95
1,34
0,45
15,87
5,00
31,68
3,78
2,09
0,20
1,00
|
82,41
944,46
2,84
0,95
29,97
5,00
39,88
4,36
4,20
0,45
1,00
|
|
1
|
1
|
XS.1200 SẢN XUẤT THANH ĐỨNG,
THANH TREO, THANH XIÊN.
Đơn
vị tính : 1tấn
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Thanh
đứng, thanh treo
|
Thanh
xiên
|
XS.121
XS.122
|
Sản xuất thanh đứng, thanh
treo
Sản xuất thanh xiên
|
Vật liệu
Thép hình
Thép tấm
Ô xy
Acêtylen
Bu lông+lói
Vật liệu khác
Nhân công: 4,3/7
Máy thi công
Máy khoan 4,5KW
Máy ép khí 4m3/ph
Cần cầu 10 tấn
Máy khác
|
kg
kg
chai
chai
con
%
công
ca
ca
ca
%
|
497,03
540,84
1,29
0,43
20,44
5,00
36,04
3,78
2,09
0,35
1,00
|
391,62
648,83
1,56
0,52
17,24
5,00
32,90
3,92
2,30
0,30
1,00
|
|
1
|
1
|
XS.1300 SẢN XUẤT HỆ LIÊN KẾT DỌC
CẦU.
Đơn
vị tính : 1tấn
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Liên
kết dọc trên
|
Liên
kết dọc dưới
|
XS.131
XS.132
|
Sản xuất hệ liên kết dọc trên
Sản xuất hệ liên kết dọc dưới
|
Vật liệu
Thép hình
Thép tấm
Ô xy
Acêtylen
Bu lông+lói
Vật liệu khác
Nhân công: 4,3/7
Máy thi công
Máy khoan 4,5KW
Máy ép khí 4m3/ph
Cầu cẩu 10 tấn
Máy khác
|
kg
kg
chai
chai
con
%
công
ca
ca
ca
%
|
741,09
290,83
0,95
0,32
14,79
5,00
26,74
3,24
2,40
0,25
1,00
|
693,77
339,31
0,80
0,27
16,88
5,00
26,70
3,45
2,24
0,20
1,00
|
|
1
|
1
|
XS.1400 SẢN XUẤT DẦM DỌC, DẦM
NGANG.
* Dầm dọc bao gồm : Dầm dọc +
liên kết với dầm ngang, liên kết dầm dọc.
* Dầm ngang bao gồm : Dầm ngang
+ liên kết với dàn chủ
Đơn
vị tính : 1tấn
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Dầm
dọc
|
Dầm
ngang
|
XS.141
XS.142
|
Sản xuất dầm dọc
Sản xuất dầm ngang
|
Vật liệu
Thép hình
Thép tấm
Ô xy
Acêtylen
Bu lông+lói
Vật liệu khác
Nhân công: 4,3/7
Máy thi công
Máy khoan 4,5KW
Máy ép khí 4m3/ph
Cầu cẩu 10 tấn
Máy khác
|
kg
kg
chai
chai
cái
%
công
ca
ca
ca
%
|
411,39
623,41
1,88
0,63
19,54
5,00
31,80
4,21
2,91
0,15
1,00
|
386,73
653,83
2,00
0,67
15,58
5,00
31,98
3,66
2,17
0,19
1,00
|
|
1
|
1
|
XS. 1500 SẢN XUẤT KẾT CẤU THÉP
ĐƯỜNG NGƯỜI ĐI, SÀN TRÁNH XE TRÊN DẦM, ĐƯỜNG KIỂM TRA.
Đơn
vị tính : 1tấn
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Đường
người đi, sàn tránh xe
|
Đường
kiểm tra
|
XS.151
XS.152
|
Sản xuất kết cấu thép đường
người đi, sàn tránh xe.
Sản xuất kết cấu thép đường
kiểm tra.
|
Vật liệu
Thép hình
Thép tấm
Thép tròn
Bulông M 20
Que hàn
Ô xy
Acêtylen
Bu lông+lói
Vật liệu khác
Nhân công: 4,3/7
Máy thi công
Máy khoan 4,5KW
Máy ép khí 4m3/ph
Máy hàn 23KW
Cần cẩu 10tấn
Máy khác
|
kg
kg
kg
con
kg
chai
chai
con
%
công
ca
ca
ca
ca
%
|
834,04
145,62
82,83
4,48
0,46
1,31
0,44
7,01
5,00
38,50
1,90
0,94
0,11
0,15
1,00
|
930,59
71,18
42,18
69,80
1,30
1,66
0,55
4,65
5,00
27,32
1,88
0,94
0,31
0,19
1,00
|
|
1
|
1
|
XS.2000 SẢN XUẤT CẤU KIỆN DẦM
THÉP DÀN HỞ.
Thành phần công việc :
Chuẩn bị, lấy dấu, cắt tẩy,
khoan, doa lỗ v.v...sản suất cấu kiện theo yêu cầu kỹ thuật. Lắp thử, tháo dỡ,
xếp gọn thành phẩm, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
XS. 2100 Sản xuất thanh mạ hạ,
mạ thượng, thanh đầu dàn, bản nút dàn chủ
Đơn
vị tính : 1tấn
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Mạ
hạ, mạ thượng, thanh đầu dàn
|
Bản
nút dàn chủ
|
XS.211
XS.212
|
Sản xuất thanh mạ hạ, thanh mạ
thượng thanh đầu dàn
Sản xuất bản nút dàn chủ
|
Vật liệu
Thép hình
Thép tấm
Ô xy
Acêtylen
Bu lông+lói
Vật liệu khác
Nhân công: 4,3/7
Máy thi công
Máy khoan 4,5KW
Máy ép khí 4m3/ph
Cần cẩu 10 tấn
Máy khác
|
kg
kg
chai
chai
con
%
công
ca
ca
ca
%
|
602,09
437,25
1,99
0,66
15,71
5,00
28,5
3,78
2,09
0,2
1,00
|
70,45
954,74
2,33
0,78
40,14
5,00
39,88
4,36
4,20
0,45
1,00
|
|
1
|
1
|
XS. 2200 SẢN XUẤT THANH ĐỨNG,
THANH TREO, THANH XIÊN.
Đơn
vị tính : 1tấn
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Thanh
đứng, thanh treo
|
Thanh
xiên
|
XS.221
XS.222
|
Sản xuất thanh đứng, thanh treo.
Sản xuất thanh xiên.
|
Vật liệu
Thép hình
Thép tấm
Ô xy
Acêtylen
Bu lông+lói
Vật liệu khác
Nhân công: 4,3/7
Máy thi công
Máy khoan 4,5KW
Máy ép khí 4m3/ph
Cần cẩu 10 tấn
Máy khác
|
kg
kg
chai
chai
con
%
công
ca
ca
ca
%
|
699,53
333,41
1,41
0,47
10,78
5,00
20,41
1,88
0,89
0,3
1,00
|
593,45
442,07
1,87
0,62
14,04
5,00
26,88
4,17
2,49
0,25
1,00
|
|
1
|
2
|
XS.2300 SẢN XUẤT HỆ LIÊN KẾT DỌC
DƯỚI, DẦM DỌC, DẦM NGANG
* Dầm dọc bao gồm : Dầm dọc +
liên kết với dầm ngang, liên kết dầm dọc.
* Dầm ngang bao gồm : Dầm ngang
+ liên kết với dàn chủ
Đơn
vị tính : 1tấn
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Liên
kết dọc dưới
|
Dầm
dọc
|
Dầm
ngang
|
XS.231
XS.232
XS.233
|
Sản xuất hệ liên kết dọc dưới.
Sản xuất dầm dọc.
Sản xuất dầm ngang.
|
Vật liệu
Thép hình
Thép tấm
Ô xy
Acêtylen
Bu lông+lói
Vật liệu khác
Nhân công: 4,3/7
Máy thi công
Máy khoan 4,5KW
Máy ép khí
4m3/Ph
Cần cẩu 10 tấn
Máy khác
|
kg
kg
chai
chai
con
%
công
ca
ca
ca
%
|
695,88
337,15
1,45
0,48
9,71
5,00
28,36
2,64
1,69
0,20
1,00
|
527,75
522,25
4,59
1,53
12,70
5,00
45,71
5,01
2,65
0,16
1,00
|
447,79
591,28
2,62
0,87
15,19
5,00
33,77
2,33
1,64
0,16
1,00
|
|
1
|
1
|
1
|
XS. 3000 SẢN XUẤT CẤU KIỆN DẦM
THÉP ĐẶC CHẠY DƯỚI.
Thành phần công việc :
Chuẩn bị, lấy dấu, cắt tẩy, hàn,
khoan, doa lỗ v.v...sản suất cấu kiện theo yêu cầu kỹ thuật. Lắp thử, tháo dỡ,
xếp gọn thành phẩm, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
XS. 3100 SẢN XUẤT DẦM CHỦ, HỆ
LIÊN KẾT DỌC DƯỚI, SẢN XUẤT DẦM DỌC, DẦM NGANG.
Đơn
vị tính : 1tấn
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Dầm
chủ
|
Liên
kết dọc dưới
|
Dầm
dọc
|
Dầm
ngang
|
XS.311
XS.312
XS.313
XS.314
|
Sản xuất dầm chủ.
Sản xuất liên kết dọc dưới.
Sản xuất dầm dọc.
Sản xuất dầm ngang.
|
Vật liệu
Thép hình
Thép tấm
Ô xy
Acêtylen
Que hàn
Bu lông lói
Vật liệu khác
Nhân công: 4,3/7
Máy thi công
Máy khoan 4,5KW
Máy ép khí 4m3/ph
Máy hàn 23KW
Cần cẩu 10tấn
Máy khác
|
kg
kg
chai
chai
kg
con
%
công
ca
ca
ca
ca
%
|
154,65
870,35
0,62
0,21
2,14
8,93
5,00
20,29
2,62
1,78
0,55
0,16
2,00
|
833,21
196,46
1,38
0,46
13,58
5,00
21,88
5,28
2,50
2,00
|
476,36
562,02
1,94
0,65
45,93
5,00
51,74
9,06
3,02
2,00
|
446,08
593,04
1,24
0,41
27,43
5,00
24,29
14,64
3,48
2,00
|
|
1
|
1
|
1
|
1
|
XS. 4000 SẢN XUẤT CẤU KIỆN DẦM
THÉP ĐẶC CHẠY TRÊN
Thành phần công việc :
Chuẩn bị, lấy dấu, cắt tẩy, hàn,
khoan, doa lỗ v.v...sản suất cấu kiện theo yêu cầu kỹ thuật. Lắp thử, tháo dỡ,
xếp gọn thành phẩm, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
XS. 4100 SẢN XUẤT DẦM, HỆ LIÊN
KẾT.
Đơn
vị tính : 1tấn
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Sản
xuất dầm, hệ liên kết
|
XS.411
|
Sản xuất dầm, hệ liên kết
|
Vật liệu
Thép hình
Thép tấm
Ô xy
Acêtylen
Que hàn
Bu lông+lói
Vật liệu khác
Nhân công: 4,3/7
Máy thi công
Máy khoan 4,5KW
Máy ép khí 4m3/ph
Máy hàn 23 KW
Cần cẩu 10tấn
Máy khác
|
kg
kg
chai
chai
kg
con
%
công
ca
ca
ca
ca
%
|
332,84
708,94
1,87
0,62
0,85
9,59
5,00
32,11
2,37
1,30
0,15
0,16
1,00
|
|
1
|
XS. 5000 LIÊN KẾT HỆ DẦM THÉP
BẰNG RI VÊ, BU LÔNG, HÀN
XS.5100 TÁN RI VÊ BẰNG BÚA HƠI
ÉP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, lò lửa, nướng
đinh, ném đinh, mở bu lông, lắp, tán đinh rivê đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận
chuyển vật liệu trong phạm vi 30m
( Trường hợp gia cố tăng cường
thêm vào kết cấu cũ:hao phí nhân công và máy được nhân hệ số K = 1,5)
Đơn
vị tính : 1con
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Ri
vê F 18-22
|
Tán
ngang
|
Tán
ngửa
|
Tán
bổ
|
XS.51
|
Tán rivê bằng búa hơi ép
|
Vật liệu
Rivê
Than rèn
Nhân công: 4,3/7
Máy thi công
Máy ép khí 4m3/ph
Máy khác
|
con
kg
công
ca
%
|
1,07
0,25
0,039
0,027
5,00
|
1,07
0,25
0,045
0,034
5,00
|
1,07
0,25
0,034
0,026
5,00
|
|
11
|
12
|
13
|
Đơn
vị tính : 1con
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Ri
vê F 24-26
|
Tán
ngang
|
Tán
ngửa
|
Tán
bổ
|
XS.51
|
Tán rivê bằng búa hơi ép
|
Vật liệu
Rivê
Than rèn
Nhân công: 4,3/7
Máy thi công
Máy ép khí 4m3/ph
Máy khác
|
con
kg
công
ca
%
|
1,07
0,25
0,050
0,042
5,00
|
1,07
0,25
0,065
0,018
5,00
|
1,07
0,25
0,044
0,036
5,00
|
|
21
|
22
|
23
|
XS.5200 LẮP RÁP CẤU KIỆN SẮT
THÉP BẰNG BU LÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, tháo liên kết
bu lông, lói tạm, lắp bu lông liên kết đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật
liệu trong phạm vi 30m (Trường hợp gia cố tăng cường thêm vào kết cấu cũ : hao
phí nhân công được nhân hệ số K =1,5)
Đơn
vị : 1con
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Bu
lông thường
|
Bulông
cường độ cao
|
Trên
bờ
|
Dưới
nước
|
Trên
bờ
|
Dưới
nước
|
XS.52
|
Lắp ráp cấu kiện sắt thép bằng
bulông
|
Vật liệu
Bu lông M 17 - M30
Vật liệu khác
Nhân công: 4/7
|
con
%
công
|
1,05
10,00
0,029
|
1,07
10,00
0,034
|
1,05
10,00
0,059
|
1,07
10,00
0,071
|
|
11
|
12
|
21
|
22
|
XS.5300 LẮP RÁP CẤU KIỆN SẮT
THÉP BẰNG LIÊN KẾT HÀN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, máy móc thiết
bị, hàn ghép cấu kiện đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm
vi 30m.
Đơn
vị tính : 10 m
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trên
cạn, dày:
|
Dưới
nước, dày:
|
≤12mm
|
>12mm
|
≤
12mm
|
>12mm
|
XS.53
|
Lắp ráp cấu kiện thép bằng
liên kết hàn
|
Vật liệu
Que hàn
Nhân công : 4,3/7
Máy thi công
Máy hàn 23KW
|
kg
công
ca
|
12,7
2,20
2,04
|
18,70
4,10
3,70
|
12,8
2,80
2,45
|
18,70
4,92
4,40
|
|
11
|
12
|
21
|
22
|
XT.1200 GIA CỐ THANH ĐỨNG, THANH
TREO, THANH XIÊN.
Đơn
vị tính : 1tấn
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Thanh
đứng, thanh treo
|
Thanh
xiên
|
XT.121
XT.122
|
Gia cố thanh đứng, thanh treo.
Gia cố thanh xiên
|
Vật liệu
Ô xy
Acêtylen
Bu lông +lói giữ
cấu kiện
Vật liệu khác
Nhân công: 4,3/7
Máy thi công
Máy ép khí 4m3/ph
Cần cẩu 10T
Máy khác
|
chai
chai
con
%
công
ca
-
%
|
3,79
1,26
40,82
5,00
55,82
0,32
0,34
5,00
|
6,57
2,19
60,80
5,00
68,8
0,32
0,34
5,00
|
|
1
|
1
|
XT.1300 GIA CỐ DẦM DỌC, DẦM
NGANG, HỆ LIÊN KẾT DỌC CẦU
Đơn
vị tính : 1tấn
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Dầm
dọc
|
Dầm
ngang
|
Liên
kết dọc trên
|
Liên
kết dọc dưới
|
XT.13
|
Gia cố dầm dọc, dầm ngang hệ
liên kết dọc trên, dọc dưới
|
Vật liệu
Ô xy
Acêtylen
Bu lông+lói giữ
cấu kiện
Vật liệu khác
Nhân công: 4,3/7
Máy thi công
Máy ép khí 4m3/ph
Cần cẩu10T
Máy khác
|
chai
chai
con
%
công
ca
-
%
|
4,43
1,48
25,71
5,00
55,33
0,28
0,32
5,00
|
5,10
1,70
60,33
5,00
75,64
0,32
0,32
5,00
|
4,52
1,51
21,70
5,00
64,81
0,26
0,32
5,00
|
4,80
1,60
25,70
5,00
67,56
0,28
0,32
5,00
|
|
10
|
20
|
30
|
40
|
XT.1400 LẮP MỚI HỆ MẶT CẦU VÀ
THÁO DỠ HỆ MẶT CẦU CŨ.
Thành phần công việc :
Chuẩn bị, lấy dấu, cưa cắt,
khoan lỗ, khắc ngàm tà vẹt mặt cầu, tháo dỡ hệ mặt cầu cũ, lắp dựng mặt cầu mới
theo yêu cầu kỹ thuật. Xếp gọn thành phẩm, vận chuyển vật liệu trong phạm vi
30m.
Đơn
vị tính : 1m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Làm
mới hệ mặt cầu
|
Tháo
dỡ hệ mặt cầu cũ
|
XT.141
XT.142
|
Làm mới hệ
mặt cầu
Tháo dỡ hệ mặt cầu cũ
|
Vật liệu
Thép hình
Tà vẹt 16x22x220
Đinh Tirơpông
Ô xy
Acêtylen
Bu lông móc cầu M20 x
275
Bu lông phòng xô M19 x
195 - 295
Ván tuần cầu
Đinh 10 cm
Vật liệu khác
Nhân công : 4,5/7
Máy thi công
Máy khoan 4,5 KW
Máy khác
|
kg
cái
cái
chai
-
cái
cái
m3
kg
%
công
ca
ca
|
31,31
3,17
19,02
0,02
0,007
6,34
0,78
0,01
0,15
10,00
9,48
0,04
0,02
|
0,03
0,01
4,50
|
|
1
|
1
|
XT. 2000 LẮP DỰNG , THÁO DỠ CẤU
KIỆN DẦM THÉP
Thành phần công việc :
Chuẩn bị, vận chuyển cấu kiện
đến vị trí mố trụ, cẩu lắp, đặt cấu kiện đúng vị trí, cố định và hoàn chỉnh theo
yêu cầu kỹ thuật.
XT.2100 LẮP DỰNG DẦM THÉP CÁC
LOẠI.
Đơn
vị tính : 1tấn
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trên
cạn
|
Dưới
nước
|
XT.21
|
Lắp dựng dầm thép các loại
|
Vật liệu
Tà vẹt gỗ
Bu lông +lói lắp ráp cấu kiện
Vật liệu khác
Nhân công: 4,5/7
Máy thi công
Cần cẩu 16 tấn
Cần cẩu 25 tấn
Phao thép 200 T
Xà lan 400 T
Ca nô 150 CV
Tời điện 5 tấn
Giá long môn
Máy khác
|
cái
con
%
công
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
%
|
0,17
17,50
5,00
17,5
0,120
0,24
1,50
0,412
5,00
|
0,17
17,85
5,00
22,0
0,16
0,32
0,30
0,30
0,06
1,20
0,30
5,00
|
|
10
|
20
|
XT.2200 THÁO DỠ DẦM THÉP CÁC LOẠI.
Đơn
vị tính : 1tấn
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trên
cạn
|
Dưới
nước
|
XT.22
|
Tháo dỡ dầm thép các loại
|
Vật liệu
Tà vẹt gỗ
Ô xy
A cêtylen
Vật liệu khác
Nhân công: 4/7
Máy thi công
Cần cẩu 16 tấn
Cần cẩu 25 tấn
Phao thép 200 T
Xà lan 400 T
Ca nô 150 CV
Tời điện 5 tấn
Giá long môn
Máy khác
|
cái
chai
chai
%
công
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
%
|
0,12
1,48
0,49
5,00
9,50
0,17
0,28
1,12
1,12
5,00
|
0,15
1,52
0,51
5,00
13,50
0,412
0,412
0,20
0,28
0,05
0,95
0,95
5,00
|
|
10
|
20
|
XT. 300 CẮT SẮT THÉP CÁC LOẠI
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lấy dấu, cắt, tẩy sắt
thép chiều sâu cạnh tẩy 1-3 mm, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Vận chuyển vật liệu trong phạm
vi 30m
XT.3100 CẮT TÔN BẢN
Đơn
vị tính : 1m
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều
dầy tôn
|
6-10mm
|
11-17mm
|
18-22mm
|
XT.31
|
Cắt tôn bản
|
Vật liệu
Ô xy
Acêtylen
Vật liệu khác
Nhân công: 3,7/7
Máy thi công
Máy mài 2,7KW
Máy khác
|
chai
chai
%
công
ca
ca
|
0,04
0,013
5,00
0,023
0,04
5,00
|
0,074
0,025
5,00
0,035
0,05
5,00
|
0,122
0,041
5,00
0,038
0,08
5,00
|
|
10
|
20
|
30
|
XT.3200 CẮT SẮT U
Đơn
vị tính : 1mạch
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều
cao sắt U (mm)
|
120¸140
|
160¸220
|
240¸400
|
XT.32
|
Cắt sắt U
|
Vật liệu
Ô xy
Acêtylen
Vật liệu khác
Nhân công: 3,7/7
Máy thi công
Máy mài 2,7KW
Máy khác
|
chai
chai
%
công
ca
ca
|
0,014
0,005
5,00
0,043
0,05
5,00
|
0,0214
0,007
5,00
0,052
0,06
5,00
|
0,0293
0,01
5,00
0,10
0,06
5,00
|
|
10
|
20
|
30
|
XT.3300 CẮT SẮT I
Đơn
vị tính : 1mạch
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Chiều
cao sắt I (mm)
|
140-150
|
155-165
|
190-195
|
XT.33
|
Cắt sắt I
|
Vật liệu
Ô xy
Acêtylen
Vật liệu khác
Nhân công: 3,7/7
Máy thi công
Máy mài 2,7KW
Máy khác
|
chai
chai
%
công
ca
ca
|
0,138
0,046
5,00
0,08
0,04
5,00
|
0,18
0,061
5,00
0,10
0,045
5,00
|
0,21
0,07
5,00
0,14
0,05
5,00
|
|
10
|
20
|
30
|
XT.3400 CẮT SẮT L
Đơn
vị tính : 1mạch
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Quy
cách sắt L
|
L
75-L90
|
L100-L120
|
XT.34
|
Cắt sắt L
|
Vật liệu
Ô xy
Acêtylen
Vật liệu khác
Nhân công: 3,7/7
Máy thi công
Máy mài 2,7KW
Máy khác
|
chai
chai
%
công
ca
ca
|
0,03
0,011
5,00
0,19
0,01
5,00
|
0,07
0,025
5,00
0,21
0,015
5,00
|
|
10
|
20
|
XU. 4000 KHOAN , DOA LỖ SẮT THÉP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lấy dấu, khoan, doa lỗ
sắt thép đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu phạm vi 30m
Nếu khoan, doa lỗ trên cao, công
tác làm giàn giáo thi công được tính riêng.
XU.4100. KHOAN LỖ SẮT THÉP DẦY
5-22 , LỖ KHOAN (14-27
Đơn
vị tính :10 lỗ
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trên
cạn
|
Dưới
nước
|
Đứng
cần
|
Ngang
cần
|
Đứng
cần
|
Ngang
cần
|
XT.41
|
Khoan lỗ sắt thép tôn dầy
5-22mm lỗ khoan F14 -27
|
Nhân công : 4/7
Máy thi công
Máy khoan 4,5 KW
|
công
ca
|
0,135
0,291
|
0,29
0,464
|
0,48
0,23
|
0,63
0,39
|
|
11
|
12
|
21
|
22
|
XT.4200 DOA LỖ SẮT THÉP.
Đơn
vị tính : 10 lỗ
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trên
dàn
|
Dưới
dàn
|
2-4
lớp thép
|
5-7
lớp thép
|
2-4
lớp thép
|
5-7
lớp thép
|
XT.42
|
Doa lỗ sắt thép
|
Nhân công : 4/7
Máy thi công
Máy ép khí 4m3/h
|
công
ca
|
0,18
0,6
|
0,29
0,24
|
0,17
1,20
|
0,23
1,50
|
|
11
|
12
|
21
|
22
|
XT.4300 CHẶT RIVÊ CẦU CŨ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ để chặt, bắt
tạm bu lông cần thiết để giữ kết cấu khỏi xê dịch lỗ
Đơn
vị tính : 1 con
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Loại
rivê
|
f16-19
|
f20-22
|
f24-26
|
XT.43
|
Chặt rivê cầu cũ
|
Vật liệu
Bu lông+lói
Vật liệu khác
Nhân công: 3,7/7
|
con
%
công
|
0,20
5,00
0,076
|
0,20
5,00
0,12
|
0,20
5,00
0,20
|
|
10
|
20
|
30
|
Chương 14:
CÔNG TÁC SỬA CHỮA ĐƯỜNG SẮT
XU.1000 THÁO RAY, TÀ VẸT CŨ
XU.1100THÁO RAY CŨ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị.
- Tháo ray đường cũ, tháo lập
lách, bu lông cóc.
- Cảnh giới đảm bảo an toàn chạy
tàu.
- Thu hồi, vận chuyển vật liệu
cũ xếp gọn trong phạm vi 1500m.
Đơn
vị tính: 1 Thanh
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Ray
≥ 38kg
|
Ray
30-33kg
|
Ray
24-26kg
|
XU.111
XU.112
|
Tháo ray cũ trên tà vẹt sắt
Tháo ray cũ trên tà vẹt gỗ
|
Nhân công 3,7/7
Nhân công 3,7/7
|
công
công
|
1,01
1
|
0,78
0,77
|
0,61
0,6
|
|
1
|
2
|
3
|
Đơn
vị tính: 1 thanh
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
TVBTK3A
cóc cứng
|
TVBTK3A
cóc đàn hồi
|
TVBTK92
|
XU.113
|
Tháo ray cũ trên tà vẹt bê
tông.
|
Nhân
công 3,7/7
|
công
|
1,36
|
1,63
|
1,56
|
|
1
|
2
|
3
|
XU.1200 THÁO TÀ VẸT CŨ ĐƯỜNG 1M,
ĐƯỜNG 1,435M, ĐƯỜNG LỒNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, moi đá, đất.
- Tháo tà vẹt.
- Phòng vệ đảm bảo an toàn chạy
tàu.
- Thu hồi, vận chuyển vật liệu
cũ, xếp gọn trong phạm vi 1500m.
Đơn
vị tính: 1 cái
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
TV
gỗ không đệm sắt
|
TV
gỗ có đệm sắt
|
TV
sắt
|
TVBT
K3A cóc cứng
|
TVBT
K3A cóc đàn hồi
|
TVBT
K92
|
XU.121
|
Tháo tà vẹt cũ đường 1m
|
Nhân công 3,7/7
|
công
|
0,17
|
0,2
|
0,19
|
0,33
|
0,35
|
0,39
|
XU.122
|
Tháo tà vẹt cũ đường 1,435m
|
Nhân công 3,7/7
|
công
|
0,3
|
0,34
|
|
0,39
|
0,41
|
0,44
|
XU.123
|
Tháo tà vẹt cũ đường lồng
|
Nhân công 3,7/7
|
công
|
0,43
|
0,49
|
|
0,57
|
0,59
|
0,64
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
XU.2000 THAY THẾ RAY, TÀ VẸT,
THANH GIẰNG CỰ LY
XU.2100 THAY THẾ RAY
Thành phần công việc:
- Xả, vận chuyển ray, phụ kiện
trong phạm vi 1500m.
- Lắp ráp ray bảo đảm yêu cầu kỹ
thuật.
- Cảnh giới đảm bảo an toàn chạy
tàu.
XU.2110 ĐƯỜNG 1M TÀ VẸT SẮT
Đơn
vị tính: 1 thanh
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Ray
≥ 38kg
P38
-P50
L=12,5m
|
Ray
P30-33
L
= 12,5m
|
Ray
P24-26
L
= 10m
|
Ray
P50
L
= 25m
|
R(m)
≤500
|
R(m)
>500
|
R(m)
≤500
|
R(m)
>500
|
R(m)
≤500
|
R(m)
>500
|
R(m)
≤500
|
R(m)
>500
|
XU.211
|
Đường 1m tà vẹt sắt
|
Vật liệu
Ray
Lập lách
Bu lông, rông
đen
Vật liệu khác
Nhân công 4,7/7
|
Thanh
Đôi
Cái
%
công
|
1
1
6
0,5
1,80
|
1
1
6
0,5
1,50
|
1
1
4
0,5
1,38
|
1
1
4
0,5
1,15
|
1
1
4
0,5
1,09
|
1
1
4
0,5
0,91
|
1
1
6
0,5
3,6
|
1
1
6
0,5
2,5
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
XU.2120 ĐƯỜNG 1M TÀ VẸT GỖ
Đơn
vị tính: 1 thanh
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Ray
≥ 38kg
|
Ray
P30 - 33
|
Ray
P24 - 26
|
R(m)
≤
500
|
R(m)
>
500
|
R(m)
≤500
|
R(m)
>
500
|
R(m)
≤
500
|
R(m)
>
500
|
XU.212
|
Đường 1m tà vẹt gỗ
|
Vật liệu
Ray
Lập lách
Bu lông, rông đen
Vật liệu khác
Nhân công 4,7/7
|
Thanh
Đôi
Cái
%
Công
|
1
1
6
0,5
1,30
|
1
1
6
0,5
1,08
|
1
1
4
0,5
1,00
|
1
1
4
0,5
0,83
|
1
1
4
0,5
0,78
|
1
1
4
0,5
0,65
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
XU.2130 ĐƯỜNG 1M TÀ VẸT BÊ TÔNG
Đơn
vị tính: 1thanh
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Ray
≥ 38kg
|
Ray
P30 - 33
|
Ray
P24 - 26
|
R(m)
≤ 500
|
R(m)
> 500
|
R(m)
≤ 500
|
R(m)
> 500
|
R(m)
≤ 500
|
R(m)
> 500
|
XU.213
|
Đường 1m tà vẹt bê tông
|
Vật liệu
Ray
Lập lách
Bu lông,rông đen
Vật liệu khác
Nhân công 4,7/7
|
Thanh
Đôi
Cái
%
Công
|
1
1
6
0,5
3,04
|
1
1
6
0,5
2,53
|
1
1
4
0,5
2,96
|
1
1
4
0,5
2,47
|
1
1
4
0,5
2,89
|
1
1
4
0,5
2,41
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
XU.2200 THAY THẾ TÀ VẸT
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, đào, vận chuyển tà vẹt
trong phạm vi 1500m.
- Lắp tà vẹt bảo đảm đúng yêu
cầu kỹ thuật.
- Cảnh giới đảm bảo an toàn chạy
tàu.
XU.2210 ĐƯỜNG 1M TÀ VẸT GỖ, TÀ
VẸT SẮT
Đơn
vị tính: 1 cái
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
TV
gỗ có đệm sắt
|
TV
gỗ không đệm sắt
|
TV
sắt
|
XU.221
|
Đường 1m tà vẹt gỗ, tà vẹt sắt
|
Vật liệu
Tà vẹt
Đinh crămpông
Đệm sắt
Cóc, bu lông cóc
Rong đen
Vật liệu khác
Nhân công 4,7/7
|
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
%
Công
|
1
6
2
0,5
0,34
|
1
6
0,5
0,26
|
1
4
4
0,5
0,27
|
|
1
|
2
|
3
|
XU.2220 ĐƯỜNG 1M TÀ VẸT BÊ TÔNG.
Đơn
vị tính: 1 cái
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
TVBT
cóc cứng
|
TVBT
cóc
đàn
hồi
|
TVBT
K92
|
XU.222
|
Đường 1m tà vẹt bê tông
|
Vật liệu
Tà vẹt
Cóc, bulông cóc
Rông đen lò so
Sắt chữ U
Đệm cao su (nhựa)
Đệm sắt
Vữa lưu huỳnh
Bulông M22x200
Rông đen phẳng
Căn sắt C3-C4
Cóc đàn hồi
Căn nhựa(0,4 - 0,6)
Đinh xoắn
Cóc nhựa
Nắp na
Vật liệu khác
Nhân công 4,7/7
|
cái
cái
cái
cái
cái
cái
kg
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
%
công
|
1
4
4
4
2
2
0,5
0,38
|
1
4
2
2,317
4
4
4
4
4
0,5
0,41
|
1
4
4
4
0,5
0,46
|
|
1
|
2
|
3
|
XU.2230 ĐƯỜNG 1,435M TÀ VẸT GỖ,
TÀ VẸT BÊ TÔNG
Đơn
vị tính: 1 cái
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
TV
gỗ không đệm
|
TV
gỗ có đệm
|
TVBTK
3A cóc cứng
|
TVBT
cóc đàn hồi
|
TVBT
K92
|
XU.223
|
Đường 1,435m tà vẹt gỗ, tà vẹt
bê tông
|
Vật liệu
Tà vẹt
Đinh crămpông
Đệm sắt
Cóc, bu lông cóc
Sắt chữ U
Đệm cao su (nhựa)
Rông đen lò so
Bu lông M22x 200
Rông đen phẳng
Căn sắt C3-C4
Căn nhựa 04-06
Đinh xoắn
Cóc nhựa
Nắp na
Vữa lưu huỳnh
Vật liệu khác
Nhân công 4,7/7
|
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Kg
%
Công
|
1
6
0,5
0,31
|
1
6
2
0,5
0,41
|
1
4
4
2
4
0,5
0,46
|
1
4
2
4
4
4
4
4
2,317
0,5
0,49
|
1
4
4
2
2
0,5
0,55
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
XU.2240 ĐƯỜNG LỒNG TÀ VẸT GỖ, TÀ
VẸT BÊ TÔNG
Đơn
vị tính: 1 cái
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
TV
gỗ không đệm
|
TV
gỗ có đệm
|
TVBT
|
XU.224
|
Đường lồng tà vẹt gỗ, tà vẹt
bê tông
|
Vật liệu
Tà vẹt
Đinh crămpông
Đệm sắt
Cóc, bu lông cóc
Sắt chữ U
Đệm cao su
Rong đen lò so
Vật liệu khác
Nhân công 4,7/7
|
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
%
công
|
1
9
0,5
0,45
|
1
9
3
0,5
0,60
|
1
6
6
3
6
0,5
0,79
|
|
1
|
2
|
3
|
XU.2300 THAY THANH GIẰNG CỰ LY
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị.
- Tháo dỡ thanh giằng cũ.
- Vận chuyển thanh giằng, phụ kiện
trong phạm vi 30m, lắp thanh giằng mới đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Cảnh giới đảm bảo an toàn chạy
tàu.
- Thu hồi, vận chuyển vật liệu
cũ xếp gọn trong phạm vi 500m.
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Đường
1m
|
Đường
1,435m
|
XU.23
|
Thay thanh giằng cự ly
|
Vật liệu
Thanh giằng
Vật liệu khác
Nhân công 4,7/7
|
Bộ
%
Công
|
1
0,5
0,2
|
1
0,5
0,25
|
|
10
|
20
|
XU.3100 LÀM LẠI NỀN ĐÁ LÒNG
ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
- Cuốc, nhặt sạch cỏ, rác.
- Sàng đá, loại đất, đá bẩn,
chèn đá theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Cảnh giới đảm bảo an toàn chạy
tàu.
- Đầm nền tạo mui luyện thoát
nước.
Đơn
vị tính: 1m đường
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Đường
TV sắt
|
Đường
TV gỗ
|
Đường
TVBT
|
Xu.311 xu.312 xu.313
|
Đường 1m
Đường 1,435m
Đường lồng
|
Nhân công 4,5/7
Nhân công 4,5/7
Nhân công 4,5/7
|
Công
Công
Công
|
1,35
|
1,35
1,6
2,25
|
1,41
1,66
2,33
|
|
1
|
2
|
3
|
XU.3200 NÂNG, GIẬT, CHÈN ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
- Dùng kích, xà beng, búa quốc
nâng ray, tà vẹt từng đợt đến cao độ yêu cầu giật đúng lượng và phương giật.
- Chèn đường đúng tiêu chuẩn kỹ
thuật.
- Nâng, giật, chèn đợt 1, đợt 2,
chỉnh lý đợt 1, đợt 2. Phòng vệ đảm bảo an toàn chạy tàu.
Đơn
vị tính: 1 cái tà vẹt
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Đường
TV sắt
|
Đường
TV gỗ
|
Đường
TVBT
|
XU.321
XU.322
XU.323
|
Đường 1m
Đường 1,435m
Đường lồng
|
Nhân công 4,5/7
Nhân công 4,5/7
Nhân công 4,5/7
|
Công
Công Công
|
0,43
|
0,37
0,56
0,8
|
0,5
0,81
1,17
|
|
1
|
2
|
3
|
XU.3300 BỔ SUNG ĐÁ 4X6 VÀO
ĐƯỜNG, GHI
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, xả đá từ toa xuống
đường, rải đều đá xuống đường vận chuyển điều hoà trong phạm vi 250m. Cảnh giới
đảm bảo an toàn chạy tàu.
Đơn
vị tính: 1m3
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
TV
sắt, TV gỗ, TVBT
|
XU.33
|
Bổ
sung đá 4x6 vào đường, ghi
|
Vật liệu
- Đá dăm 4x6
Nhân công 3,5/7
|
m3
Công
|
1,207
1,38
|
|
10
|
XU.3400 SỬA CHỮA RÃNH XƯƠNG CÁ
Thành phần công việc:
- Đào, sửa rãnh xương cá đúng
tiêu chuẩn: dài 1,5m, rông 0,4m.
- Bốc xếp, vận chuyển, xếp đá
vào rãnh.
- Cảnh giới bảo đảm an toàn chạy
tàu.
Đơn
vị tính: 1 cái
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Độ
sâu 0,3m
|
Độ
sâu 0,5m
|
Độ
sâu 0,7m
|
XU.34
|
Sửa chữa rãnh xương cá
|
Vật liệu
Đá 4 ÷ 8
Nhân công 4/7
|
m3
Công
|
0,18
0,3
|
0,3
0,43
|
0,42
0,75
|
|
10
|
20
|
30
|
XU.3500 Vét dọn mương r∙nh
Thành phần công việc:
- Dùng cuốc, xẻng vét dọn mương
rãnh.
- Xúc, vét đất, cỏ rác, vận
chuyển trong phạm vi 30m.
Đơn
vị tính: 1m
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Lòng
rãnh sâu 10cm
|
Lòng
rãnh sâu 20cm
|
Lòng
rãnh sâu 30cm
|
XU.35
|
Vét dọn mương rãnh
|
Nhân công3,5/7
|
Công
|
0,06
|
0,08
|
0,1
|
|
10
|
20
|
30
|
XU.3600 LÀM VAI ĐÁ ĐƯỜNG SẮT
Thành phần công việc
- Làm vai đá đảm bảo mỹ quan,
yêu cầu kỹ thuật.
- Mặt đường có độ dốc thoát
nước, chân đá phải ngay thẳng, gọn gàng.
Đơn
vị tính: 1m
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
XU.36
|
Làm vai đá đường sắt
|
Nhân công 4/7
|
Công
|
0,03
|
|
10
|
XU.4000 SỬA CHỮA ĐƯỜNG NGANG
Thành phần công việc:
- Uốn 2 đầu ray hộ luân(ray hộ
bánh).
- Vận chuyển ray hộ luân + phối
kiện, tấm đan, cấp phối nhựa trong phạm vi 1500m.
- Tháo dỡ đường ngang cũ, thu
hồi vận chuyển, xếp gọn trong phạm vi 1500m.
- Lắp đặt đường ngang, hoàn
chỉnh đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật
- Cảnh giới đảm bảo an toàn chạy
tàu.
XU.4100 ĐƯỜNG 1M
Đơn
vị tính: 1m đường sắt
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Đường
ngang lát tấm đan
|
Đường
ngang đổ nhựa
|
Đường
ngang không đặt ray hộ luân
|
XU.41
|
Đường 1m
|
Vật liệu
Ray hộ luân
Đinh tirơpông
Tấm đan
Cấp phối nhựa
Thanh chống K
Thanh chống tấm đan
Vật liệu khác
Nhân công 4,7/7
|
m
Cái
m2
m3
Thanh
Thanh
%
Công
|
2
12
0,65
2,0
0,5
2,35
|
2
12
0
0,13
2
0,5
2,97
|
0,8
4
0,5
2,15
|
|
10
|
20
|
30
|
XU.4200 ĐƯỜNG 1,435M
Đơn
vị tính: 1m đường sắt
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Đường
ngang lát tấm đan
|
Đường
ngang đổ nhựa
|
XU.42
|
Đường 1,435m
|
Vật liệu
Ray hộ luân
Đinh tirơpông
Tấm đan (80x60x10) Cấp phối
nhựa
Vật liệu khác
Nhân công 4,7/7
|
m
Cái
Tấm
m3
%
Công
|
2
16
1,66
0,5
2,58
|
2
16
0,22
0,5
3,26
|
|
10
|
20
|
XU.4300 ĐƯỜNG LỒNG
Đơn
vị tính: 1m đường sắt
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Đường
ngang lát tấm đan
|
Đường
ngang đổ nhựa
|
XU.43
|
Đường lồng
|
Vật liệu
Ray hộ luân
Đinh tirơpông
Tấm đan (80x60x10) Cấp phối
nhựa
Vật liệu khác
Nhân công 4,7/7
|
m
Cái
Tấm
m3
%
Công
|
3
24
1,25
0,5
3,09
|
3
24
0,15
0,5
3,91
|
|
10
|
20
|
XU.4400 THAY TÀ VẸT GHI
Thành phần công việc:
- Tháo dỡ tà vẹt cũ.
- Thay tà vẹt mới đảm bảo đúng
yêu cầu kỹ thuật.
- Thu hồi, vận chuyển tà vẹt,
vật liệu cũ xếp gọn trong phạm vi 200m.
- Phòng vệ đảm bảo an toàn chạy
tàu.
Xu.4410 Đường 1m
Đơn
vị tính: 1 cái
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Tà
vẹt 2,00ữ2,9m
|
Tà
vẹt 3,05ữ3,95m
|
Tà
vẹt 4,1ữ4,83m
|
XU.441
|
Đường 1m
|
Vật liệu
Tà vẹt
Đinh crămpông
Vật liệu khác
Nhân công 4,7/7
|
Cái
Cái
%
Công
|
1
11
0,5
0,37
|
1
11
0,5
0,5
|
1
11
0,5
0,6
|
|
1
|
2
|
3
|
XU.4420 ĐƯỜNG 1,435M
Đơn
vị tính: 1 cái
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Tà
vẹt2ữ2,9m
|
Tà
vẹt3,05ữ3,95m
|
Tà
vẹt4,1ữ4,83m
|
XU.442
|
Đường 1,435m
|
Vật liệu
Tà vẹt
Đinh crămpông
Vật liệu khác
Nhân công4,7/7
|
Cái
Cái
%
Công
|
1
9
0,5
0,44
|
1
9
0,5
0,6
|
1
9
0,5
0,72
|
|
1
|
2
|
3
|
XU.4430 ĐƯỜNG LỒNG
Đơn
vị tính: 1 cái
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Tà
vẹt
2ữ2,9m
|
Tà
vẹt
3,05ữ3,95m
|
Tà
vẹt
4,1ữ4,83m
|
XU.443
|
Đường lồng
|
Vật liệu
Tà vẹt
Đinh crămpông
Vật liệu khác
Nhân công 4,7/7
|
Cái
Cái
%
Công
|
1
10
0,5
0,53
|
1
10
0,5
0,72
|
1
10
0,5
0,88
|
|
1
|
2
|
3
|
XU.5000 THAY RAY HỘ LUÂN GHI
(CHÂN THỎ).
Thành phần công việc:
- Vận chuyển ray, phụ kiện trong
phạm vi 200m.
- Tháo dỡ ray hộ luân cũ.
- Lắp ray hộ luân mới đảm báo
yêu cầu kỹ thuật.
- Thu hồi, vận chuyển vật liệu
cũ, xếp gọn trong phạm vi 200m.
- Phòng vệ đảm bảo an toàn chạy
tàu.
XU.5100 ĐƯỜNG 1M
Đơn
vị tính: 1 thanh
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
XU.51
|
Đường 1m
|
Vật liệu
Ray hộ luân
Đệm
Củ đậu
Suốt
Đinh tirơpông
Móng trâu
Vật liệu khác
Nhân công 4,7/7
|
Thanh
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
%
Công
|
1
7
5
10
28
4
0,5
3,65
|
|
10
|
XU.5200 ĐƯỜNG 1,435M
Đơn
vị tính: 1 thanh
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
XU.52
|
Đường 1,435m
|
Vật liệu
Ray hộ luân
Đệm
Móng trâu
Củ đậu
Suốt củ đậu
Đinh tirơpông
Vật liệu khác
Nhân công 4,7/7
|
Thanh
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
%
Công
|
1
7
3
5
10
28
0,5
4,34
|
|
10
|
XU.5300 ĐƯỜNG LỒNG
Đơn
vị tính: 1 thanh
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
XU.53
|
Đường lồng
|
Vật liệu
Ray hộ luân
Bu lông suốt ngang
Củ đậu
Móng trâu
Đinh tirơpông
Đệm
Vật liệu khác
Nhân công 4,7/7
|
Thanh
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
%
Công
|
1
18
9
8
60
15
0,5
5,22
|
|
10
|
XU.6000 LÀM LẠI NỀN ĐÁ GHI,
NÂNG; GIẬT, CHÈN GHI, THÁO DỠ GHI CŨ
Thành phần công việc:
- Nhặt sạch cỏ rác.
- Cuốc, sàng đá loại bỏ đất đá
bẩn, vào đá, chèn đá theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Cảnh giới đảm bảo an toàn chạy
tàu.
XU.1300 LÀM LẠI NỀN ĐÁ GHI
Đơn
vị tính: 1 bộ ghi
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
Xu.611
Xu.612
Xu.613
|
Đường 1m
Đường 1,435m
Đường lồng
|
Nhân công 4,5/7
Nhân công 4,5/7
Nhân công 4,5/7
|
Công
Công
Công
|
24,25
29,05
35,09
|
|
1
|
XU.6200 NÂNG, GIẬT, CHÈN GHI
Thành phần công việc:
Vào đá, nâng, giật, chèn đúng
yêu cầu kỹ thuật.
Đơn
vị tính: 1 bộ
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Đường
1m
|
Đường1,435m
|
Đường
lồng
|
XU.62
|
Nâng,
giật, chèn ghi
|
Nhân
công 4,5/7
|
Công
|
27
|
32
|
38
|
|
10
|
20
|
30
|
XU.6300 THÁO DỠ GHI CŨ
Thành phần công việc:
- Tháo dỡ ghi, phân loại.
- Thu hồi, vận chuyển ghi, xếp
gọn trong phạm vi 200m.
- Phòng vệ đảm bảo an toàn.
Đơn
vị tính: 1 bộ
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Ghi
đường
1,0m
|
Ghi
đường
1,435m
|
Ghi
đường lồng
|
XU.63
|
Tháo
dỡ ghi cũ
|
Nhân
công 3,7/7
|
Công
|
15
|
17,8
|
21,2
|
|
10
|
20
|
30
|
XU.7000 THAY TÂM GHI(CHUYỂN
HƯỚNG)
Thành phần công việc:
- Vận chuyển tâm ghi, phụ kiện
đến vị trí trong phạm vi 200m.
- Tháo dỡ tâm ghi cũ.
- Lắp đặt tâm ghi mới bảo đảm
yêu cầu kỹ thuật.
- Thu hồi, vận chuyển vật liệu
cũ xếp gọn trong phạm vi 200m.
- Phòng vệ đảm bảo an toàn chạy
tàu.
XU.7100 ĐƯỜNG 1M
Đơn
vị tính: 1 cái
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
XU.71
|
Đường 1m
|
Vật liệu
Tâm ghi
Đệm tâm ghi
Củ đậu + suốt
Đệm chung tâm ghi
Đệm gót tâm ghi
Vật liệu khác
Nhân công 4,7/7
|
Cái
Cái
Cái
Cái
%
Công
|
1
1
18
3
1
0,5
5,64
|
|
10
|
XU.7200 ĐƯỜNG 1,435M
Đơn vị tính: 1 cái
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
XU.72
|
Đường 1,435m
|
Vật liệu
Tâm ghi
Đệm tâm ghi
Đệm gót tâm ghi
Đệm chung tâm ghi
Củ đậu
Đinh suốt
Vật liệu khác
Nhân công 4,7/7
|
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
%
Công
|
1
1
1
3
8
13
0,5
6,57
|
|
10
|
XU.7300 ĐƯỜNG LỒNG
Đơn
vị tính: 1 cái
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
XU.73
|
Đường lồng
|
Vật liệu
Tâm ghi
Đệm tâm ghi
Củ đậu
Đinh tirơpông
Đinh suốt - cóc
Đinh suốt - củ đậu
Đệm chung tâm ghi
Vật liệu khác
Nhân công 4,7/7
|
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
%
Công
|
1
1
10
16
12
10
3
0,5
8,16
|
|
10
|
XU.8000 THAY LƯỠI GHI
Thành phần công việc:
- Vận chuyển lưỡi ghi đến vị trí
trong phạm vi 200m.
- Tháo dỡ lưỡi ghi cũ.
- Thay lưỡi ghi mới.
- Thu hồi, vận chuyển vật liệu
cũ, xếp gọn trong phạm vi 200m.
- Phòng vệ đảm bảo an toàn chạy
tàu.
XU.8100 ĐƯỜNG 1M
Đơn
vị tính: 1cái
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
XU.81
|
Đường 1m
|
Vật liệu
Lưỡi ghi
Đệm gót
Đệm đầu
Đệm trượt
Đinh đệm trượt
Móng trâu
Thanh giằng
Vật liệu khác
Nhân công 4,7/7
|
Cái
Tấm
Tấm
Cái
Cái
Cái
Cái
%
Công
|
1
1
1
10
40
8
3
0,5
3,89
|
|
10
|
XU.8200 ĐƯỜNG 1,435M
Đơn
vị tính: 1 cái
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
XU.82
|
Đường 1,435m
|
Vật liệu
Lưỡi ghi
Đệm trượt
Móng trâu
Đinh
Đệm củ đậu lưỡi ghi
Đinh suốt
Đinh tirơpông
Đệm chung
Thanh giằng
Vật liệu khác
Nhân công 4,7/7
|
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
%
Công
|
1
10
7
44
1
4
6
6
3
0,5
4,15
|
|
10
|
XU.8300 ĐƯỜNG LỒNG
Đơn
vị tính: 1 cái
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
XU.83
|
Đường lồng
|
Vật liệu
Lưỡi ghi
Bu lông suốt ngang
Đệm trượt
Móng trâu
Đệm chung
Đệm củ đậu lưỡi ghi
Thanh giằng
Đinh tirơpông
Vật liệu khác
Nhân công 4,7/7
|
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
%
Công
|
1
5
10
10
10
1
3
16
0,5
5,82
|
|
10
|
MỤC LỤC
MÃ
HIỆU
|
LOẠI
CÔNG TÁC XÂY LẮP
|
|
|
1
|
2
|
|
|
THUYẾT
MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN CÔNG TÁC SỬA CHỮA TRONG XÂY DỰNG CƠ
BẢN
|
|
|
PHẦN
I
|
|
|
ĐỊNH
MỨC DỰ TOÁN
|
|
|
SỬA
CHỮA NHÀ CỬA, VẬT KIẾN TRÚC
|
|
|
KẾT CẤU VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG
|
|
XA.0000
|
CHƯƠNG I : PHÁ DỠ, THÁO DỠ CÁC
BỘ PHẬN KẾT CẤU CỦA CÔNG TRÌNH
|
|
XB.0000
|
CHƯƠNG II : CÔNG TÁC XÂY ĐÁ,
GẠCH
|
|
|
CHƯƠNG III : CÔNG TÁC BÊ TÔNG
ĐÁ DĂM ĐỔ TẠI CHỖ
|
|
XC.0000
|
CÔNG TÁC ĐỔ BÊ TÔNG
|
|
XD.0000
|
CÔNG TÁC SẢN XUẤT, LẮP DỰNG
CỐT THÉP
|
|
XE.0000
|
CÔNG TÁC SẢN XUẤT, LẮP DỰNG ,
THÁO DỠ VÁN KHUÔN
|
|
XF.0000
|
CHƯƠNG IV : CÔNG TÁC LÀM MÁI
|
|
|
CHƯƠNG V : CÔNG TÁC TRÁT, LÁNG
|
|
XG.0000
|
CÔNG TÁC TRÁT
|
|
XH.0000
|
CÔNG TÁC LÁNG VỮA
|
|
|
CHƯƠNG VI : CÔNG TÁC ỐP, LÁT
GẠCH, ĐÁ
|
|
XI.0000
|
CÔNG TÁC ỐP GẠCH, ĐÁ
|
|
XK.0000
|
CÔNG TÁC LÁT GẠCH, ĐÁ
|
|
XL.0000
|
CHƯƠNG VII : CÔNG TÁC LÀM
TRẦN, LÀM MỘC TRANG TRÍ THÔNG DỤNG
|
|
|
CHƯƠNG VIII : CÔNG TÁC QUÉT
VÔI, NƯỚC XI MĂNG, NHỰA BI TUM, BẢ, SƠN, ĐÁNH VÉC NI KẾT CẤU GỖ VÀ MỘT SỐ
CÔNG TÁC KHÁC
|
|
|
|
|
XM.0000
|
CÔNG TÁC QUÉT VÔI, NƯỚC XI
MĂNG, NHỰA BI TUM, BẢ CÁC KẾT CẤU ..
|
|
XN.0000
|
CÔNG TÁC SƠN VÀ MỘT SỐ CÔNG
TÁC KHÁC ...
|
|
XO.0000
|
CHƯƠNG IX : DÀN GIÁO PHỤC VỤ
THI CÔNG
|
|
XP.0000
|
CHƯƠNG X : CÔNG TÁC VẬN CHUYỂN
VẬT LIỆU, PHẾ THẢI
|
|
|
PHẦN
II
|
|
|
ĐỊNH
MỨC DỰ TOÁN
|
|
|
SỬA
CHỮA CẦU, ĐƯỜNG BỘ
|
|
|
KẾT CẤU VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG
|
|
XQ.0000
|
CHƯƠNG XI : CÔNG TÁC SỬA CHỮA
CẦU ĐƯỜNG BỘ
|
|
XR.0000
|
CHƯƠNG XII : CÔNG TÁC SỬA CHỮA
ĐƯỜNG BỘ
|
|
|
PHẦN
III
|
|
|
ĐỊNH
MỨC DỰ TOÁN
|
|
|
SỬA
CHỮA CẦU, ĐƯỜNG SẮT
|
|
|
KẾT CẤU VỠ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG
|
|
|
CHƯƠNG XIII : CÔNG TÁC SẢN
XUẤT, LẮP DỰNG, THÁO DỠ CÁC CẤU KIỆN CỦA DẦM THÉP CẦU ĐƯỜNG SẮT
|
|
XS.0000
|
SẢN XUẤT, LẮP DỰNG, THÁO DỠ
CÁC CẤU KIỆN CỦA DẦM THÉP
|
|
XT.0000
|
GIA CỐ DẦM CẦU
|
|
XU.0000
|
CHƯƠNG XIV : CÔNG TÁC SỬA CHỮA
ĐƯỜNG SẮT
|
|
|
MỤC LỤC
|
|
Công văn số 1778/BXD-VP về việc công bố Định mức dự toán sửa chữa công trình xây dựng do Bộ Xây dựng ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn số 1778/BXD-VP ngày 16/08/2007 về việc công bố Định mức dự toán sửa chữa công trình xây dựng do Bộ Xây dựng ban hành
174.331
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|