Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1777/BXD-VP
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Xây dựng
|
|
Người ký:
|
Đinh Tiến Dũng
|
Ngày ban hành:
|
16/08/2007
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ XÂY DỰNG
*****
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
*******
|
Số: 1777/BXD–VP
V/v:
Công bố định mức dự toán xây dựng công trình – Phần lắp đặt thống điện
trong công trình; ống và phụ tùng ống; bảo ôn đường ống, phụ tùng và thiết
bị; khai thác nước ngầm
|
Hà nội, ngày 16
tháng 08 năm 2007
|
Kính gửi:
|
- Các Bộ, Cơ quan
ngang Bộ, Cơ quan thuộc Chính phủ
- Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
- Các Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty nhà nước
|
Căn cứ Nghị định số 36/2003/NĐ-CP ngày 04
tháng 04 năm 2003 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Bộ Xây dựng.
Căn cứ Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13 tháng 06 năm 2007 của Chính phủ về
Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
Bộ Xây dựng công bố Định mức dự toán
xây dựng công trình – Phần lắp đặt kèm theo văn bản này để các cơ quan, tổ
chức, cá nhân có liên quan sử dụng vào việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây
dựng công trình theo hướng dẫn tại Thông tư số 05/2007/TT-BXD ngày 25 tháng 7
năm 2007 của Bộ Xây dựng hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công
trình.
Nơi nhận:
-
Như trên;
-
Văn phòng Quốc hội;
- Hội đồng dân tộc và các Uỷ ban của Quốc hội;
-
Văn phòng Chủ tịch nước;
- Cơ
quan TW của các đoàn thể;
- Toà án Nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát Nhân dân tối cao;
-
Văn phòng Chính phủ;
- Các Sở XD, các Sở có công trình xây dựng
chuyên ngành;
- Các cục, Vụ thuộc Bộ XD;
- Lưu VP, Vụ PC, Vụ KTTC, Viện KTXD, Ph.300.
|
KT.BỘ
TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Đinh
Tiến Dũng
|
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG
DẪN ÁP DỤNG ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - PHẦN LẮP ĐẶT
Định mức dự toán xây dựng công trình - phần
lắp đặt hệ thống điện trong công trình, ống và phụ tùng, bảo ôn đường ống, phụ
tùng và thiết bị, khoan khai thác nước ngầm (sau đây gọi tắt là Định mức dự
toán) là định mức kinh tế - kỹ thuật thể hiện mức hao phí về vật liệu, lao
động và máy thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt như
100m ống, 1 cái tê, van, cút, 1 m2 bảo ôn ống, 1m khoan v.v... từ
khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc công tác lắp đặt (kể cả những hao phí do yêu
cầu kỹ thuật và tổ chức sản xuất nhằm đảm bảo thi công xây dựng liên tục, đúng
quy trình, quy phạm kỹ thuật).
Định mức dự toán được lập trên cơ sở các quy
chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng; quy phạm kỹ thuật về thiết kế - thi công - nghiệm
thu; mức cơ giới hoá chung trong ngành xây dựng; trang thiết bị kỹ thuật, biện
pháp thi công và những tiến bộ khoa học kỹ thuật trong xây dựng (các vật tư
mới, thiết bị và công nghệ thi công tiên tiến v.v...)
1. Nội dung định mức dự toán
Định mức dự toán bao gồm:
- Mức hao phí vật liệu:
Là số lượng vật liệu chính, vật liệu phụ, các
phụ kiện hoặc các bộ phận rời lẻ (không kể vật liệu phụ cần dùng cho máy móc,
phương tiện vận chuyển và những vật liệu tính trong chi phí chung) cần cho việc
thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt.
Mức hao phí vật liệu đã bao gồm hao hụt vật
liệu ở khâu thi công.
- Mức hao phí lao động:
Là số ngày công lao động của công nhân trực
tiếp thực hiện khối lượng công tác lắp đặt và công nhân phục vụ lắp đặt.
Số lượng ngày công đã bao gồm cả công lao
động chính, lao động phụ để thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công
tác lắp đặt từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc, thu dọn hiện trường thi công.
Cấp bậc công nhân là cấp bậc bình quân của
các công nhân tham gia thực hiện một đơn vị công tác lắp đặt.
- Mức hao phí máy thi công:
Là số ca sử dụng máy và
thiết bị thi công chính trực tiếp thực hiện kể cả máy và thiết bị phụ phục vụ
để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt.
2. Kết cấu tập định mức dự toán
- Tập định mức dự toán trình bầy theo nhóm,
loại công tác hoặc kết cấu lắp đặt và được mã hoá thống nhất bao gồm 4 chương:
Chương I : Lắp đặt hệ thống điện trong công
trình
Chương II : Lắp đặt các loại ống và phụ tùng
Chương III : Bảo ôn đường ống, phụ tùng và
thiết bị
Chương IV : Khai thác nước ngầm
- Mỗi loại định mức được trình bầy tóm tắt
thành phần công việc, Điều kiện kỹ thuật, Điều kiện thi công, biện pháp thi
công và được xác định theo đơn vị tính phù hợp để thực hiện công tác lắp đặt.
- Các thành phần hao phí trong Định mức dự
toán được xác định theo nguyên tắc sau:
+ Mức hao phí vật liệu chính được tính bằng
số lượng phù hợp với đơn vị tính của vật liệu.
+ Mức hao phí vật liệu
khác được tính bằng tỷ lệ % tính trên chi phí vật liệu.
+ Mức hao phí lao động chính và lao động phụ
được tính bằng số ngày công theo cấp bậc bình quân của công nhân trực tiếp lắp
đặt.
+ Mức hao phí máy thi
công chính được tính bằng số lượng ca máy sử dụng.
+ Mức hao phí máy thi công khác được tính
bằng tỷ lệ % trên chi phí sử dụng máy chính.
3. Hướng dẫn áp dụng
- Định mức dự toán được áp dụng để lập đơn
giá lắp đặt công trình, làm cơ sở xác định dự toán chi phí xây dựng, tổng mức
đầu tư xây dựng công trình và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình. Đối
với những công tác xây dựng như công tác đào, đắp đất đá, xây, trát, đổ bê
tông, ván khuôn, cốt thép, ... áp dụng theo định mức dự toán xây dựng công
trình - phần xây dựng.
- Ngoài thuyết minh và hướng dẫn áp dụng
nêu trên, trong mỗi chương của tập Định mức dự toán còn có phần thuyết
minh và hướng dẫn cụ thể đối với từng nhóm, loại công tác lắp đặt phù hợp với
yêu cầu kỹ thuật, Điều kiện và biện pháp thi công.
- Chiều cao ghi trong Định mức dự toán là
chiều cao tính từ cốt ±0.00 theo thiết kế
công trình đến độ cao ≤ 4m, nếu thi công ở độ cao > 4m được áp dụng định mức
bốc xếp vận chuyển lên cao như quy định trong định mức dự toán xây dựng công
trình - phần xây dựng.
- Đối với công tác lắp đặt điện, đường ống và
phụ tùng ống cấp thoát nước, bảo ôn, Điều hoà không khí, phụ kiện phục vụ sinh
hoạt và vệ sinh trong công trình phải dùng dàn giáo thép để thi công thì được
áp dụng định mức lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo thép công cụ trong tập định mức dự
toán xây dựng công trình - phần xây dựng.
Chương 1:
LẮP
ĐẶT HỆ THỐNG ĐIỆN TRONG CÔNG TRÌNH
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
Định mức dự toán lắp đặt hệ thống điện trong
công trình dùng để lập đơn giá dự toán cho công tác lắp đặt điện ở độ cao trung
bình ≤ 4m (tầng thứ nhất), nếu thi công ở độ cao >4m thì việc bốc xếp vật
liệu, vận chuyển vật liệu, phụ kiện từ dưới mặt đất lên các tầng sàn bằng vận
thăng lồng lên mọi độ cao thì được cộng thêm định mức công bốc xếp và vận
chuyển vật liệu lên cao của mã AL.70000 trong phần xây dựng để tính vào dự toán.
Chiều cao quy định trong các công tác lắp đặt
hệ thống điện trong công trình là chiều cao tính từ cốt 0.00 theo thiết kế
của công trình.
Cự ly vận chuyển vật liệu được tính chung cho
các công tác lắp đặt trong phạm vi bình quân £ 50m.
BA.11000 Lắp đặt
quạt các loại
BA.11100 Lắp đặt
quạt điện
Thành phần công việc:
Vận chuyển quạt vào vị trí lắp đặt trong phạm
vi 30m, mở hòm kiểm tra, lau chùi, lắp cánh, đấu dây, khoan lỗ lắp hộp số, vạch
dấu định vị, xác định tim cốt theo yêu cầu thiết kế, lắp đặt quạt theo đúng yêu
cầu kỹ thuật, chạy thử và bàn giao.
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại quạt điện
|
Quạt trần
|
Quạt treo tường
|
Ba.111
|
Lắp đặt quạt điện
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Quạt trần
|
cái
|
1
|
|
|
|
Quạt treo tường
|
cái
|
|
1
|
|
|
Hộp số (nếu có)
|
cái
|
1
|
|
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
1
|
1
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,25
|
0,20
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Máy khoan cầm tay 0,5 kW
|
ca
|
0,15
|
0,10
|
|
|
|
|
01
|
02
|
BA.11200 lắp đặt
quạt thông gió trên tường
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Kích thước quạt
(mm)
|
150´150 đến 250´250
|
300´300 đến 350´350
|
BA.112
|
Lắp đặt quạt
thông gió trên tường
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Quạt thông gió
|
cái
|
1
|
1
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
1
|
1
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,25
|
0,30
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Máy khoan cầm tay 0,5
kW
|
ca
|
0,05
|
0,07
|
|
|
|
|
01
|
02
|
BA.11300 lắp đặt
quạt ốp trần
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Kích thước quạt
(mm)
|
150´150 - 250´250
|
300´300 - 350´350
|
BA.113
|
Lắp đặt quạt
ốp trần
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Quạt ốp trần
|
cái
|
1
|
1
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
1
|
1
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,50
|
0,80
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Máy khoan cầm tay 0,5
kW
|
ca
|
0,07
|
0,10
|
|
|
|
|
01
|
02
|
BA.11400 lắp đặt
quạt trên đường ống thông gió
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Quạt có công suất
(kW)
|
0,2 - £ 1,5
|
1,6 - £ 3,0
|
3,1 - £ 4,5
|
4,6 -£ 7,5
|
BA.114
|
Lắp đặt quạt
trên đường ống thông gió
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Quạt thông gió
|
cái
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
1,62
|
2,7
|
3,78
|
5,40
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy khoan cầm tay 0,5
kW
|
ca
|
0,011
|
0,019
|
0,026
|
0,038
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
BA.11500 lắp đặt
quạt ly tâm
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Quạt có công suất
(kW)
|
0,2 - £ 2,5
|
2,6 -£ 5,0
|
5,1 - £ 10
|
10 - £ 22
|
BA.115
|
Lắp đặt quạt
ly tâm
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Quạt ly tâm
|
cái
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
2,52
|
4,20
|
5,88
|
8,40
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy khoan cầm tay 0,5
kW
|
ca
|
0,01
|
0,02
|
0,03
|
0,04
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
BA.12000
Lắp đặt máy Điều hoà không khí (Điều hoà cục bộ)
Thành phần công việc :
Vận chuyển máy vào vị trí lắp đặt trong phạm
vi 30m, mở hòm kiểm tra thiết bị, phụ kiện, lau dầu mỡ, vạch dấu định vị, xác
định tim cốt theo yêu cầu thiết kế, lắp đặt máy, kiểm tra, chạy thử và bàn
giao.
BA.12100 Lắp đặt máy Điều hoà 1 cục
Đơn vị tính: máy
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
BA.121
|
Lắp đặt máy Điều hoà
1 cục
|
Vật liệu
|
|
|
|
Khung gỗ
|
cái
|
1
|
|
Giá đỡ máy
|
cái
|
1
|
|
Dây điện
|
m
|
Theo thiết kế
|
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
3
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
1,00
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Máy khoan cầm tay 0,5
kW
|
ca
|
0,10
|
|
|
|
|
01
|
BA.12200 Lắp đặt máy Điều hoà 2 cục
Đơn vị tính: máy
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại máy Điều hoà
|
Treo tường
|
ốp trần
|
Âm trần
|
Tủ đứng
|
BA.122
|
Lắp đặt máy Điều hoà
2 cục
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Giá đỡ máy
|
cái
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
ống các loại và dây
điện
|
m
|
Thiết kế
|
Thiết kế
|
Thiết kế
|
Thiết kế
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
1,20
|
1,56
|
2,03
|
2,64
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy
khoan cầm tay 0,5 kW
|
ca
|
0,30
|
0,33
|
0,36
|
0,40
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
Ghi chú:
Đối với máy Điều hoà 2 cục, lắp đặt khung gỗ,
lắp đặt giá đỡ máy, khoan bắt vít, chèn trát, lắp đặt máy. Đối với máy Điều hoà
1 cục, đấu dây hoàn chỉnh (công tác gia công giá đỡ máy, khung gỗ tính riêng).
Khi lắp Điều hoà 2 cục đã kể đến công khoan lỗ luồn ống qua tường. Khi lắp Điều
hoà 1 cục chưa kể đến công đục lỗ qua tường.
BA.13000 Lắp đặt
các loại đèn
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, đo lấy dấu, cắt và đấu dây
vào hệ thống, bắt vít cố định, lắp các phụ kiện, thử và hoàn chỉnh theo đúng
yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra bàn giao.
BA.13100 Lắp đặt
các loại đèn có chao chụp
Đơn vị tính: bộ
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Các loại đèn
|
Đèn thường có chụp
|
Đèn sát trần có
chụp
|
Đèn chống nổ
|
Lắp đèn chống ẩm
|
BA.131
|
Lắp đặt các loại đèn có chao chụp
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Đèn
|
bộ
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Chao chụp
|
bộ
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Vật liệu phụ
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,13
|
0,15
|
0,21
|
0,19
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
BA.13200
Lắp đặt các loại đèn ống dàI 0,6m
BA.13300 Lắp đặt
các loại đèn ống dài 1,2m
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đo, đánh dấu, khoan bắt vít, lắp
hộp đèn, lắp bóng đèn, lắp chấn lưu, tắc te, kiểm tra điện, hoàn thiện công tác
lắp đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.
Đơn vị tính: bộ
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đèn ống dài 0,6m
|
Đèn ống dài 1,2m
|
Loại hộp đèn
|
Loại hộp đèn
|
1 bóng
|
2 bóng
|
3 bóng
|
1 bóng
|
2 bóng
|
3 bóng
|
4 bóng
|
BA.132
BA.133
|
Lắp đặt đèn ống dài 0,6m
Lắp đặt đèn ống
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bóng đèn
|
bộ
|
1
|
2
|
3
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Hộp đèn và phụ kiện
|
hộp
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Vật liệu khác
|
%
|
2,0
|
1,5
|
1,0
|
2,0
|
1,5
|
1,0
|
0,5
|
|
dài 1,2m
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,29
|
0,45
|
0,54
|
0,34
|
0,48
|
0,57
|
0,68
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
01
|
02
|
03
|
04
|
BA.13400
Lắp đặt các loại đèn ống 1,5m
Đơn vị tính: bộ
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại hộp đèn
|
1 bóng
|
2 bóng
|
3 bóng
|
4 bóng
|
BA.134
|
Lắp đặt đèn ống dài 1,5m
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Bóng đèn
|
bộ
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
Hộp đèn và phụ kiện
|
hộp
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
2,0
|
1,5
|
1,0
|
0,5
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,34
|
0,5
|
0,61
|
0,72
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
BA.13500 Lắp đặt
các loại đèn chùm
Đơn vị tính: bộ
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại đèn chùm
|
3 bóng
|
5 bóng
|
10 bóng
|
>10 bóng
|
BA.135
|
Lắp đặt các loại đèn chùm
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Đèn chùm
|
bộ
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,1
|
0,1
|
0,05
|
0,03
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,25
|
0,25
|
0,30
|
0,33
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
BA.13600 Lắp đặt
đèn tường, đèn trang trí và các loại đèn khác
Đơn vị tính: bộ
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại đèn
|
Đèn tường kiểu ánh
sáng hắt
|
Đèn đũa
|
Đèn cổ cò
|
Đèn trang trí nổi
|
Đèn trang trí âm
trần
|
BA.136
|
Lắp đặt đèn tường, đèn trang trí và các
loại đèn khác
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
Đèn
|
bộ
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,18
|
0,20
|
0,16
|
0,12
|
0,15
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
05
|
BA.14000 Lắp đặt
ống, máng bảo hộ dây dẫn
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, đo kích thước, lấy dấu, cưa
cắt ống, lên ống, vận chuyển, tiến hành lắp đặt và uốn các đường ống cong đúng
yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.
BA.14100 Lắp đặt
ống kim loại đặt nổi bảo hộ dây dẫn
Đơn vị tính: m
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống (mm)
|
£ 26
|
£ 35
|
£ 40
|
£ 50
|
£ 66
|
£ 80
|
BA.141
|
Lắp đặt ống KL đặt nổi bảo hộ dây dẫn
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ống kim loại
|
m
|
1,005
|
1,005
|
1,005
|
1,005
|
1,005
|
1,005
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,075
|
0,085
|
0,105
|
0,125
|
0,140
|
0,160
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy khoan cầm tay 0,5 kW
|
ca
|
0,01
|
0,01
|
0,011
|
0,012
|
0,014
|
0,015
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
05
|
06
|
BA.14200 Lắp đặt
ống kim loại đặt chìm bảo hộ dây dẫn
Đơn vị tính: m
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống (mm)
|
£26
|
£35
|
£40
|
£50
|
£66
|
£80
|
BA.142
|
Lắp đặt ống KL đặt chìm bảo hộ dây dẫn
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ống kim loại
|
m
|
1,005
|
1,005
|
1,005
|
1,005
|
1,005
|
1,005
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
15
|
15
|
15
|
15
|
13
|
13
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,29
|
0,32
|
0,38
|
0,45
|
0,51
|
0,58
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy khoan cầm tay 0,5 kW
|
ca
|
0,01
|
0,01
|
0,011
|
0,012
|
0,014
|
0,015
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
05
|
06
|
Ghi chú:
Trường hợp ống kim loại đặt chìm ngoài những
thành phần công việc nêu trên còn kể cả công đục rãnh, chèn trát hoàn chỉnh
(trong định mức đã bao gồm cả tê, cút, ống nối).
BA.14300 Lắp đặt ống
nhựa, máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn
Đơn vị tính: m
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống (mm)
|
£15
|
£ 27
|
£ 34
|
£ 48
|
£ 76
|
£ 90
|
BA.143
|
Lắp đặt ống nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ống nhựa
|
m
|
1,02
|
1,02
|
1,02
|
1,02
|
1,02
|
1,02
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,05
|
0,06
|
0,062
|
0,065
|
0,095
|
0,11
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy khoan cầm tay 0,5 kW
|
ca
|
0,01
|
0,01
|
0,012
|
0,014
|
0,017
|
0,02
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
05
|
06
|
BA.14400 Lắp đặt
ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn
Đơn vị tính: m
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống (mm)
|
£15
|
£ 27
|
£ 34
|
£ 48
|
£ 76
|
£ 90
|
BA.144
|
Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ống nhựa
|
m
|
1, 02
|
1,02
|
1,02
|
1,02
|
1,02
|
1,02
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
15
|
15
|
15
|
15
|
15
|
15
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,2
|
0,26
|
0,29
|
0,35
|
0,41
|
0,46
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy khoan cầm tay 0,5 kW
|
ca
|
0,01
|
0,01
|
0,012
|
0,014
|
0,017
|
0,02
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
05
|
06
|
Ghi chú:
Trường hợp ống nhựa đặt chìm ngoài những
thành phần công việc nêu trên còn kể cả công đục rãnh, chèn trát hoàn chỉnh
(trong định mức đã bao gồm cả tê, cút, ống nối).
Ba.15000 Lắp đặt
phụ kiện đường dây
Ba.15100 lắp đặt
ống sứ, ống nhựa luồn qua tường
Thành phần công việc:
Lấy dấu, đục lỗ xuyên tường, gắn ống, chèn
trát theo đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều dài ống (mm)
|
£ 150
|
£ 250
|
£ 350
|
tường gạch
|
tường bê tông
|
tường gạch
|
tường bê tông
|
tường gạch
|
tường bê tông
|
BA.151
|
Lắp đặt ống sứ, ống nhựa
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
ống sứ, ống nhựa
|
cái
|
1,02
|
1,02
|
1,02
|
1,02
|
1,02
|
1,02
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,29
|
0,41
|
0,41
|
0,48
|
0,48
|
0,57
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
05
|
06
|
BA.15200 lắp đặt
các loại sứ hạ thế
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, lau chùi, tiến hành gắn sứ
vào xà, sơn bu lông, kiểm tra và bàn giao.
Đơn vị tính: sứ
(hoặc sứ nguyên bộ)
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại sứ
|
sứ các loại
|
sứ tai mèo
|
2 sứ
|
3 sứ
|
4 sứ
|
BA.152
|
Lắp đặt các loại sứ hạ thế
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
ống sứ hạ thế
|
cái
|
1
|
1
|
-
|
-
|
-
|
|
Bộ sứ
|
bộ
|
-
|
-
|
1
|
1
|
1
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,06
|
0,07
|
0,28
|
0,39
|
0,55
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
05
|
Ghi chú: Nếu gắn sứ nguyên bộ vào trụ, phụ kiện
hay cột đầu hồi thì gồm cả công sơn giá sứ.
BA.15300
Lắp đặt puli
Thành phần công việc:
Lau chùi, lấy dấu, khoan cố định puli lên
tường, trần theo đúng yêu cầu thiết kế, kiểm tra và bàn giao.
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại pu li
|
Sứ kẹp
|
£30x30
|
³35x35
|
Tường
|
Trần
|
Tường
|
Trần
|
Tường
|
Trần
|
BA.153
|
Lắp đặt puli
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Puli
|
cái
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,029
|
0,037
|
0,038
|
0,042
|
0,064
|
0,066
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy khoan cầm tay 0,5 kW
|
ca
|
0,010
|
0,015
|
0,010
|
0,015
|
0,010
|
0,015
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
05
|
06
|
BA.15400 Lắp đặt
hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat
Thành phần công việc:
Lấy dấu, đục lỗ, khoan bắt vít, đấu dây, chèn
trát hộp hoàn chỉnh theo đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.
Đơn vị tính: hộp
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Kích thước hộp (mm)
|
≤ 40´50
|
≤ 40´60
|
≤ 60´60
|
≤ 50´80
|
≤ 60´80
|
≤ 100´100
|
BA.154
|
Lắp đặt hộp các loại
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hộp
|
cái
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,38
|
0,38
|
0,38
|
0,4
|
0,4
|
0,42
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy khoan cầm tay 0,5 kW
|
ca
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
05
|
06
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Kích thước hộp (mm)
|
≤ 150´150
|
≤ 150´200
|
≤ 200´200
|
≤ 250´200
|
≤ 300´300
|
≤ 300´400
|
≤ 400´400
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hộp
|
cái
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,45
|
0,45
|
0,54
|
0,54
|
0,60
|
0,65
|
0,65
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy khoan cầm tay 0,5 kW
|
ca
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
|
07
|
08
|
09
|
10
|
11
|
12
|
13
|
Ba.16000
kéo rải các loại dây dẫn
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, ra dây, vuốt thẳng, kéo rải, cắt
nối, cố định dẫy dẫn vào vị trí, chèn trát, hoàn thiện công tác theo đúng yêu
cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.
BA.16100 Lắp đặt
dây đơn
Đơn vị tính: m
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại dây (mm2)
|
1´0,3
|
1´0,5
|
1´0,7
|
1´0,75
|
1´0,8
|
1´1,0
|
BA.161
|
Lắp đặt dây đơn
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
Dây dẫn điện
|
m
|
1,02
|
1,02
|
1,02
|
1,02
|
1,02
|
1,02
|
Vật liệu khác
|
%
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,025
|
0,025
|
0,025
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
05
|
06
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại dây (mm2)
|
1´1,5
|
1´2
|
1´2,5
|
1´3
|
1´4
|
1´6
|
1´10
|
1´16
|
1´25
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dây dẫn điện
|
m
|
1,02
|
1,02
|
1,02
|
1,02
|
1,02
|
1,02
|
1,02
|
1,02
|
1,02
|
Vật liệu khác
|
%
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,032
|
0,035
|
0,036
|
0,038
|
0,04
|
0,05
|
|
|
07
|
08
|
09
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
BA.16200 Lắp đặt dây
dẫn 2 ruột
Đơn vị tính: m
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại dây (mm2)
|
2´0,5
|
2´0,75
|
2´1
|
2´1,5
|
2´2,5
|
2´4
|
BA.162
|
Lắp đặt dây dẫn 2 ruột
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dây dẫn điện
|
m
|
1,02
|
1,02
|
1,02
|
1,02
|
1,02
|
1,02
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,025
|
0,03
|
0,03
|
0,032
|
0,035
|
0,036
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
05
|
06
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại dây (mm2)
|
2´6
|
2´8
|
2´10
|
2´16
|
2´25
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Dây dẫn điện
|
m
|
1,02
|
1,02
|
1,02
|
1,02
|
1,02
|
Vật liệu khác
|
%
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,038
|
0,04
|
0,045
|
0,052
|
0,058
|
|
|
07
|
08
|
09
|
10
|
11
|
BA.16300 Lắp đặt
dây dẫn 3 ruột
Đơn vị tính: m
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại dây (mm2)
|
3´0,5
|
3´0,75
|
3´1,0
|
3´1,75
|
3´2
|
BA.163
|
Lắp đặt dây dẫn 3 ruột
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
Dây dẫn điện
|
m
|
1,02
|
1,02
|
1,02
|
1,02
|
1,02
|
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
2,5
|
2,5
|
2,5
|
2,5
|
2,5
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,03
|
0,03
|
0,032
|
0,035
|
0,036
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
05
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại dây (mm2)
|
3´2,5
|
3´2,75
|
3´3,0
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Dây dẫn điện
|
m
|
1,02
|
1,02
|
1,02
|
Vật liệu khác
|
%
|
2,5
|
2,5
|
2,5
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,038
|
0,04
|
0,042
|
|
|
06
|
07
|
08
|
BA.16400 Lắp đặt
dây dẫn 4 ruột
Đơn vị tính: m
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại dây (mm2)
|
4´0,5
|
4´0,75
|
4´1,0
|
4´1,5
|
4´1,75
|
BA.164
|
Lắp đặt dây dẫn 4 ruột
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
Dây dẫn điện
|
m
|
1,02
|
1,02
|
1,02
|
1,02
|
1,02
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,03
|
0,03
|
0,035
|
0,036
|
0,038
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
05
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại dây (mm2)
|
4´2,0
|
4´2,5
|
4´3,0
|
4´3,5
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Dây dẫn điện
|
m
|
1,02
|
1,02
|
1,02
|
1,02
|
Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,038
|
0,04
|
0,04
|
0,042
|
|
|
06
|
07
|
08
|
09
|
BA.17000
Lắp đặt bảng điện các loại vào tường
BA.17100 Lắp bảng
gỗ vào tường gạch
Thành phần công việc:
Đo lấy dấu, khoan vít hay đóng tắc kê, khoan
lỗ, luồn dây, lắp đặt cố định bảng gỗ vào tường, kiểm tra và bàn giao.
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Kích thước bảng gỗ
(mm)
|
£ 90´150
|
£ 180´250
|
£ 300´400
|
£ 450´500
|
£ 600´700
|
BA.171
|
Lắp đặt bảng gỗ vào tường gạch
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảng gỗ
|
cái
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
20
|
20
|
20
|
20
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,12
|
0,15
|
0,21
|
0,24
|
0,33
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy khoan cầm tay 0,5 kW
|
ca
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
05
|
BA.17200 Lắp bảng
gỗ vào tường bê tông
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Kích thước bảng gỗ
(mm)
|
£ 90´150
|
£ 180´250
|
£ 300´400
|
£ 450´500
|
£ 600´700
|
BA.172
|
Lắp đặt bảng gỗ vào tường bê tông
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảng gỗ
|
cái
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
20
|
20
|
20
|
20
|
20
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,15
|
0,18
|
0,24
|
0,27
|
0,36
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy khoan cầm tay 0,5 kW
|
ca
|
0,2
|
0,2
|
0,2
|
0,2
|
0,2
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
05
|
BA.18000 Lắp đặt các
thiết bị đóng ngắt
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đấu dây, lắp công tắc, ổ cắm đảm
bảo yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.
BA.18100 Lắp công
tắc
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số hạt trên 1 công
tắc
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
BA.181
|
Lắp đặt công tắc
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công tắc
|
cái
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,10
|
0,11
|
0,12
|
0,13
|
0,14
|
0,17
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
05
|
06
|
BA.18200 Lắp ổ
cắm
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại
|
ổ đơn
|
ổ đôi
|
ổ ba
|
ổ bốn
|
BA.182
|
Lắp đặt ổ cắm
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
ổ cắm
|
cái
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,10
|
0,12
|
0,14
|
0,16
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
BA.18300 lắp đặt
công tắc, ổ cắm hỗn hợp
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp đặt hạt công tắc, hạt ổ cắm,
mặt bảng vào hộp đã chôn sẵn đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.
Đơn vị
tính: bảng
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại công tắc, ổ
cắm
|
1 công tắc, 1 ổ cắm
|
1 công tắc, 2 ổ cắm
|
1 công tắc, 3 ổ cắm
|
2 công tắc, 1 ổ cắm
|
2 công tắc, 2 ổ cắm
|
2 công tắc, 3 ổ cắm
|
BA.183
|
Lắp đặt công tắc ổ cắm hỗn hợp
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công tắc
|
cái
|
1
|
1
|
1
|
2
|
2
|
2
|
|
ổ cắm
|
cái
|
1
|
2
|
3
|
1
|
2
|
3
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,10
|
0,11
|
0,12
|
0,14
|
0,16
|
0,18
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
05
|
06
|
BA.18400 Lắp đặt
cầu dao 3 cực một chiều
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, kiểm tra, vệ sinh cầu dao
và phụ kiện, cố định cầu dao, đấu dây điện vào cầu dao hoàn chỉnh, kiểm tra và
bàn giao.
Đơn vị tính: bộ
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Cường độ dòng điện
(Ampe)
|
£60
|
£100
|
£200
|
£400
|
BA.184
|
Lắp đặt cầu dao 3 cực một chiều
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Cầu dao
|
bộ
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
8
|
2
|
2
|
1
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,25
|
0,48
|
0,50
|
0,75
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy khoan cầm tay 0,5 kW
|
ca
|
0,07
|
0,08
|
0,10
|
0,12
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
BA.18500
Lắp đặt cầu dao 3 cực đảo chiều
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, kiểm tra, vệ sinh cầu dao
và phụ kiện, cố định cầu dao, đấu dây điện vào cầu dao hoàn chỉnh, kiểm tra và
bàn giao.
Đơn vị tính: bộ
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Cường độ dòng điện
(Ampe)
|
£60
|
£100
|
£200
|
£400
|
BA.185
|
Lắp đặt cầu dao 3 cực đảo chiều
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Cầu dao
|
bộ
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
6
|
2
|
1
|
0,5
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,30
|
0,58
|
0,60
|
0,85
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy khoan cầm tay 0,5 kW
|
ca
|
0,095
|
0,115
|
0,125
|
0,130
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
BA.19000 Lắp đặt
các thiết bị đo lường bảo vệ
BA.19100 Lắp đặt
các loại đồng hồ
Thành phần công việc:
Kiểm tra, vệ sinh đồng hồ và phụ kiện, lắp
đặt vào vị trí, đấu dây hoàn chỉnh đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn
giao.
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại đồng hồ
|
Vol kế
|
Ampe kế
|
Oát kế Công tơ
|
Rơ le
|
BA.191
|
Lắp đặt các loại đồng hồ
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Đồng hồ
|
cái
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
1
|
1
|
1
|
2
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,19
|
0,20
|
0,25
|
0,36
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
BA.19200
Lắp đặt aptomat loại 1 pha
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Cường độ dòng điện
(Ampe)
|
£ 10
|
£50
|
£ 100
|
£ 150
|
£ 200
|
>200
|
BA.192
|
Lắp đặt các automat 1 pha
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Aptomat
|
cái
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
3
|
2
|
2
|
2
|
0,5
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,19
|
0,25
|
0,38
|
0,40
|
0,56
|
1,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
05
|
06
|
BA.19300
Lắp đặt aptomat loại 3 pha
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Cường độ dòng điện
(Ampe)
|
£ 10
|
£ 50
|
£ 100
|
£ 150
|
£ 200
|
>200
|
BA.193
|
Lắp đặt các automat 3 pha
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Aptomat
|
cái
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
4
|
2
|
1
|
1
|
1
|
0,5
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,3
|
0,5
|
0,7
|
0,85
|
1,5
|
2,0
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
05
|
06
|
BA.19400 Lắp đặt
các loại máy biến dòng, linh kiện chống điện giật, báo cháy
Đơn vị tính: bộ
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Máy biến dòng Cường
độ dòng điện
|
Linh kiện chống
điện giật
|
Linh kiện báo cháy
|
£ 50/5A
|
£ 100/5A
|
£ 200/5A
|
BA.194
|
Lắp đặt các loại máy biến dòng, linh kiện
chống điện giật, báo cháy
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
Linh kiện báo cháy
|
cái
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
|
Máy biến dòng
|
cái
|
1
|
1
|
1
|
-
|
-
|
|
Linh kiện
|
cái
|
-
|
-
|
-
|
1
|
-
|
|
chống điện giật
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
1,5
|
1,5
|
1
|
1
|
1
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,35
|
0,65
|
1,20
|
0,3
|
0,25
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
05
|
BA.19500 Lắp đặt
công tơ điện
Thành phần công việc:
Kiểm tra tình trạng của công tơ điện, vệ
sinh, lắp vào bảng, đấu dây hoàn chỉnh, kiểm tra và bàn giao.
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Lắp công tơ vào
bảng đã có sẵn
|
Lắp công tơ vào
bảng và lắp bảng vào tường
|
1 pha
|
3 pha
|
1 pha
|
3pha
|
BA.195
|
Lắp đặt công tơ điện
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Công tơ
|
cái
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
Bảng gỗ
|
cái
|
-
|
-
|
1
|
1
|
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
1
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,23
|
0,27
|
0,32
|
0,45
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy khoan cầm tay 0,5 kW
|
ca
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
BA.19600 Lắp đặt
chuông điện
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
BA.196
|
Lắp đặt chuông điện
|
Vật liệu
|
|
|
Chuông điện
|
cái
|
1
|
Công tắc chuông
|
cái
|
1
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
01
|
BA.20000 Hệ thống
chống sét
BA.20100 gia công
và đóng cọc chống sét
Thành phần công việc:
Xác định vị trí tim cọc, đo, cắt cọc, làm
nhọn đầu cọc đối với cọc phải gia công, đóng cọc xuống đất đảm bảo Khoảng cách
và độ sâu của cọc theo quy định của thiết kế, kiểm tra và bàn giao.
Đơn vị tính: 1 cọc
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Gia công và đóng
cọc
|
Đóng cọc đã có sẵn
|
Đóng cọc ống đồng f£50mm có sẵn
|
BA.201
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Cọc chống sét
|
cái
|
1
|
1
|
1
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
1
|
1
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,63
|
0,34
|
0,40
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
BA.20200 kéo rải
dây chống sét dưới mương đất
Thành phần công việc:
Gia công và lắp đặt chân bật, đục chèn trát,
kéo rải dây, hàn cố định vào chân bật, sơn chống rỉ hoàn chỉnh.
Đơn vị tính: m
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại dây
|
Dây đồng F8mm
|
Dây thép
|
F10mm
|
F12mm
|
BA.202
|
Kéo rải dây chống sét dưới mương đất
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Dây đồng
|
kg
|
0,43
|
|
|
|
Thép tròn
|
kg
|
|
0,62
|
0,90
|
|
Que hàn đồng
|
kg
|
0,02
|
-
|
-
|
|
Que hàn
|
kg
|
|
0,02
|
0,02
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
10
|
10
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,021
|
0,025
|
0,025
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy hàn 14 kW
|
ca
|
0,005
|
0,005
|
0,005
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
Ghi chú: Thép cuộn gồm cả công tời thẳng, thép
đoạn gồm cả công chặt, nối
BA.20300 kéo rải
dây chống sét theo tường, cột và mái nhà
Thành phần công việc:
Gia công và lắp đặt chân bật, đục chèn trát,
kéo rải dây, hàn cố định vào chân bật, sơn chống rỉ hoàn chỉnh.
Đơn vị tính: m
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại dây
|
Dây đồng F8mm
|
Dây thép
|
F10mm
|
F12mm
|
BA.203
|
Kéo rải dây chống sét theo tường, cột và
mái nhà
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Dây đồng
|
kg
|
0,43
|
|
|
|
Thép tròn
|
kg
|
|
0,62
|
0,90
|
|
Que hàn đồng
|
kg
|
0,02
|
-
|
-
|
|
Que hàn
|
kg
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
36
|
32
|
18
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,124
|
0,144
|
0,263
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Máy hàn 14 kW
|
ca
|
0,005
|
0,005
|
0,005
|
|
Máy khoan cầm tay 0,5 kW
|
ca
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
Ghi chú: Thép cuộn gồm cả công tời thẳng, thép
đoạn gồm cả công chặt, nối
BA.20400 Gia công
các kim thu sét
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều dài kim (m)
|
0,5
|
1
|
1,5
|
2
|
BA.204
|
Gia công kim thu sét
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Thép
|
kg
|
1,56
|
3,13
|
4,69
|
6,26
|
Vật liệu khác
|
%
|
10
|
10
|
10
|
10
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,23
|
0,3
|
0,38
|
0,45
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Máy mài 1kW
|
ca
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
BA.20500 lắp đặt
kim thu sét
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều dài kim (m)
|
0,5
|
1
|
1,5
|
2
|
BA.205
|
Lắp đặt
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
kim thu sét
|
Kim thu sét
|
cái
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
|
Que hàn
|
kg
|
0,15
|
0,20
|
0,25
|
0,35
|
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
10
|
10
|
10
|
10
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,82
|
0,98
|
1,20
|
1,40
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy hàn 14 kW
|
ca
|
0,18
|
0,18
|
0,23
|
0,23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
Chương
2:
LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ỐNG VÀ PHỤ TÙNG
HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
1/ Định mức dự toán lắp đặt các loại đường
ống và phụ tùng ống (ống bê tông, gang, thép, nhựa) được định mức cho công tác
lắp đặt hệ thống các loại đường ống và phụ tùng ống thuộc mạng ngoài công trình
như cấp thoát nước, cấp dầu, cấp khí, hơi, hoá chất. Đường kính ống và phụ tùng
trong định mức là đường kính trong.
2/ Biện pháp thi công lắp đặt các ống và phụ
tùng ống trong tập định mức được xác định theo biện pháp thi công bằng thủ công
kết hợp với cơ giới ở độ cao £
1,5m và độ sâu £ 1,2m so với mặt
đất.
Trường hợp lắp đặt ống và phụ tùng ống ở độ
cao và độ sâu lớn hơn quy định, thì định mức nhân công và máy thi công áp dụng
theo bảng dưới đây
Bảng 1. Độ sâu lớn hơn 1,2m
Độ sâu lớn hơn quy
định
|
Điều kiện lắp đặt
|
Bình thường
|
Khó khăn
|
1,21 - 2,5
|
1,06
|
1,12
|
2,51 - 3,5
|
1,08
|
1,19
|
3,51 - 4,5
|
1,14
|
1,33
|
4,51 - 5,5
|
1,21
|
1,38
|
5,51 - 7,0
|
1,28
|
1,54
|
7,01 - 8,5
|
1,34
|
1,64
|
Bảng 2. Độ cao lớn hơn 1,5m
Độ cao lớn hơn quy
định
|
Điều kiện lắp đặt
|
Bình thường
|
Khó khăn
|
1,51 - 3,0
|
1,06
|
1,07
|
3,01 - 4,5
|
1,08
|
1,14
|
4,51 - 6,5
|
1,14
|
1,21
|
6,51 - 8,5
|
1,21
|
1,27
|
8,51 - 10,5
|
1,28
|
1,35
|
10,51 - 12,5
|
1,35
|
1,42
|
Nếu lắp đặt các loại ống và phụ tùng ống
trong công trình (trong nhà), thì được áp dụng định mức lắp đặt ống và phụ
tùng ống của hệ thống ngoài công trình có cùng Điều kiện và biện pháp thi công
được xác định tại Điểm 2 nêu trên, ngoài ra định mức nhân công còn được Điều
chỉnh theo hệ số sau:
+ Độ cao từ tầng thứ 2 đến tầng thứ 5:
- Đối với lắp đặt bê tông, ống gang miệng
bát, ống nhựa, ống thép các loại... định mức nhân công được nhân với hệ số 1,1.
- Riêng đối với lắp đặt ống gang nối bằng
phương pháp mặt bích thì định mức nhân công nhân với hệ số 0,6.
+ Độ cao từ tầng thứ 6 trở lên: cứ mỗi tầng
được Điều chỉnh hệ số bằng 1,05 so với định mức nhân công của tầng liền kề.
Chiều cao quy định cho công tác lắp đặt hệ
thống cấp thoát nước, phụ kiện cấp thoát nước, Điều hoà không khí, bảo
ôn...trong công trình là chiều cao tính từ cốt
0.00 theo thiết kế. Trường hợp bốc xếp vật
liệu, vận chuyển vật liệu, phụ kiện từ dưới mặt đất lên các tầng sàn bằng vận
thăng lồng lên mọi độ cao thì được cộng thêm định mức công bốc xếp và vận
chuyển vật liệu lên cao của mã AL.70000 trong định mức dự toán xây dựng công
trình - phần xây dựng để tính vào dự toán.
3/ Trường hợp lắp đặt ống qua những nơi lầy
lội, ngập nước từ 20cm đến 50cm thì định mức nhân công được nhân với hệ số
bằng 1,1 nếu ngập trên 50cm thì lập dự toán riêng theo biện pháp thi công cụ
thể.
4/ Trường hợp lắp đặt đường ống qua sông
phải dùng tàu thuyền và các phương tiện cơ giới khác để lắp đặt thì định mức
nhân công được nhân với hệ số bằng 1,16. Chi phí tàu thuyền, phương tiện cơ
giới, nhân công gia công hệ thống giá đỡ... sẽ lập dự toán riêng theo biện
pháp kỹ thuật thi công cụ thể.
5/ Khi lắp đặt đường ống có nhiều phụ tùng
hay nhiều đoạn cong uốn khúc (10 phụ tùng/100m) thì định mức nhân công lắp đặt
ống được nhân với hệ số bằng 1,25.
6/ Trường hợp lắp đặt ống dưới đất, các hao
phí cho các công tác đào, lấp mương, và các công tác xây dựng khác được áp
dụng theo định mức dự toán xây dựng công trình – phần xây dựng.
7/ Đối với công tác tháo dỡ ống thì định mức
nhân công và máy thi công được nhân với hệ số bằng 0,6 của định mức lắp ống
có đường kính tương ứng.
8/ Định mức lắp đặt cho 100 m ống các loại
được tính trong Điều kiện lắp đặt bình thường, chiều dài mỗi loại ống được qui
định cụ thể trong bảng mức . Nếu chiều dài của ống khác với chiều dài tính
trong tập định mức nhưng có cùng biện pháp lắp đặt thì định mức vật liệu phụ,
nhân công và máy thi công được áp dụng các hệ số trong bảng 5 và bảng 6
Bảng 5. Bảng hệ số tính vật
liệu phụ cho chiều dài đoạn ống khác chiều dài ống trong tập mức
Loại ống
|
Chiều dài ống (m)
|
1,0
|
2,0
|
4,0
|
5,0
|
6,0
|
7,0
|
8,0
|
9,0
|
12,0
|
ống bê tông
|
|
0,5
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
ống BT ly tâm
|
2,0
|
|
0,5
|
0,4
|
0,32
|
|
|
|
|
ống BT ly tâm nối gioăng
|
|
|
1,56
|
1,25
|
|
0,88
|
0,75
|
|
|
ống nhựa nối măng sông
|
|
|
1,92
|
|
1,23
|
|
|
0,85
|
0,62
|
ống nhựa nối miệng bát
|
|
|
1,56
|
|
|
0,88
|
0,81
|
|
|
ống thép
|
|
|
1,92
|
|
1,23
|
1,08
|
|
0,85
|
0,62
|
ống thép không rỉ
|
|
|
1,56
|
|
|
0,88
|
0,81
|
|
0,5
|
ống nhựa gân xoắn
|
|
2,5
|
|
|
1,25
|
|
0,65
|
|
|
ống gang
|
|
|
1,56
|
1,25
|
|
0,88
|
0,81
|
|
|
Bảng 6. Bảng hệ số tính nhân
công và máy thi công cho chiều dài đoạn ống khác chiều dài ống trong tập mức
Loại ống
|
Chiều dài ống (m)
|
1,0
|
2,0
|
4,0
|
5,0
|
6,0
|
7,0
|
8,0
|
9,0
|
12.0
|
ống bê tông
|
|
0,66
|
0,49
|
|
|
|
|
|
|
ống BT ly tâm
|
1,51
|
|
0,74
|
0,69
|
0,65
|
|
|
|
|
ống BT ly tâm nối gioăng
|
|
|
1,15
|
1,06
|
|
|
|
|
|
ống nhựa nối măng sông
|
|
|
1,2
|
|
1,05
|
|
|
0,89
|
0,91
|
ống nhựa nối miệng bát
|
|
|
1,15
|
|
|
0,97
|
0,95
|
|
|
ống thép
|
|
1,63
|
1,2
|
|
1,05
|
1,02
|
|
0,89
|
0,91
|
ống thép không rỉ
|
|
|
1,15
|
|
|
0,97
|
0,95
|
|
0,87
|
ống nhựa gân xoắn
|
|
1,45
|
|
|
0,94
|
|
0,89
|
|
|
ống gang
|
|
|
1,15
|
1,06
|
|
0,97
|
0,95
|
|
|
9/ Trường hợp lắp đặt ống tại Điểm đấu nối
giữa tuyến mới và tuyến cũ khi lắp các phụ tùng và van tại các Điểm đấu nối này
được Điều chỉnh hệ số nhân công được nhân với hệ số 3, máy thi công được nhân
hệ số 2 với các loại phụ tùng ống và van có đường kính tương ứng.lắp đặt các loại đường ống, cống hộp
Định mức dự toán lắp
đặt đường ống, phụ tùng, cống các loại dùng cho lắp đặt hoàn chỉnh 100 m ống
hoặc một cái phụ tùng đối với tuyến ngoài công trình được thể hiện trong công
tác lắp đặt của từng loại ống.
Trong mỗi công tác lắp
đặt đối với từng loại ống, thành phần công việc cho từng loại công tác lắp đặt
này bao gồm toàn bộ các quy trình thực hiện từ khâu chuẩn bị vật liệu, bố trí
lực lượng nhân công, máy thi công cho quá trình thực hiện từ khâu chuẩn bị đến
kết thúc hoàn thành khối lượng công tác lắp đặt. Riêng đối với công tác lắp đặt
ống thép và ống nhựa được hướng dẫn sử dụng tính như sau:
- Đối với ống có đường
kính £ 100mm để lắp đặt hoàn chỉnh cho 100m ống trong thành
phần công việc đã bao gồm cả công cắt ống, tẩy dũa vát ống theo yêu cầu kỹ
thuật.
- Với ống có đường
kính ³ 100mm trong bảng mức chưa được tính công cắt ống, tẩy
dũa vát ống, trường hợp ống phải cắt thì ngoài định mức nhân công lắp đặt ống
còn được cộng thêm công cắt, tẩy dũa vát ống trong bảng mức cưa cắt ống có
đường kính tương ứng.
BB.11000 Lắp đặt ống bê tông - cống hộp
BB.11100
Lắp đặt ống bê tông nối bằng vành đai - đoạn ống dài 1 m
Thành phần công việc :
Vận chuyển và rải ống
trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, xuống và dồn ống, lắp và chỉnh, lau chùi ống,
trộn vữa xảm mối nối, bảo dưỡng mối nối.
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống
(mm)
|
100
|
150
|
200
|
250
|
BB.111
|
Lắp đặt
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
ống bê tông
|
ống bê tông
|
m
|
101,5
|
101,5
|
101,5
|
101,5
|
|
nối bằng
|
Vành đai BT đúc sẵn
|
bộ
|
99
|
99
|
99
|
99
|
|
vành đai
|
Vữa XM cát môdun ML
>2 M100
|
m3
|
0,48
|
0,53
|
0,60
|
0,65
|
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
38,17
|
44,14
|
47,72
|
54,90
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống (mm)
|
300
|
350
|
400
|
500
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
ống bê tông
|
m
|
101,5
|
101,5
|
101,5
|
101,5
|
Vành đai BT đúc sẵn
|
bộ
|
99
|
99
|
99
|
99
|
Vữa XM cát môdun ML
>2 M100
|
m3
|
0,76
|
0,82
|
0,87
|
0,98
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
48,58
|
56,0
|
64,5
|
73,32
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi
6T
|
ca
|
3,11
|
3,11
|
3,11
|
3,11
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
05
|
06
|
07
|
08
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống (mm)
|
600
|
700
|
800
|
900
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
ống bê tông
|
m
|
101,5
|
101,5
|
101,5
|
101,5
|
Vành đai BT đúc sẵn
|
bộ
|
99
|
99
|
99
|
99
|
Vữa XM cát môdun ML
>2 M100
|
m3
|
1,10
|
1,30
|
1,40
|
1,51
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
84,70
|
96,00
|
100,50
|
105,80
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 6T
|
ca
|
3,35
|
3,35
|
3,35
|
3,35
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
09
|
10
|
11
|
12
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống (mm)
|
1000
|
1100
|
1200
|
1400
|
1600
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
ống bê tông
|
m
|
101,5
|
101,5
|
101,5
|
101,5
|
101,5
|
Vành đai BT đúc sẵn
|
bộ
|
99
|
99
|
99
|
99
|
99
|
Vữa XM cát môdun ML
>2 M100
|
m3
|
1,67
|
1,80
|
2,00
|
2,30
|
2,70
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
115,60
|
188,40
|
227,10
|
282,50
|
335,00
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 6T
|
ca
|
3,35
|
3,58
|
3,58
|
3,58
|
3,58
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
BB.11200
Lắp đặt ống bê tông nối bằng gạch chỉ - đoạn ống dài 1 m
Thành phần công việc :
Vận chuyển và rải ống
trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, xuống và dồn ống, lắp và chỉnh ống, khoét lòng
mo, đào hố xảm, chèn cát, tẩy ba via, lau chùi ống, trộn vữa xây gạch mối nối,
bảo dưỡng mối nối.
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống (mm)
|
100
|
150
|
200
|
250
|
bb.112
|
Lắp đặt
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
ống bê tông
|
ống bê tông
|
m
|
101,5
|
101,5
|
101,5
|
101,5
|
|
nối bằng
|
Gạch chỉ
6,5x10,5x22
|
viên
|
495
|
693
|
990
|
1287
|
|
gạch chỉ
|
Vữa XM cát môdun ML
>2 M100
|
m3
|
0,25
|
0,37
|
0,49
|
0,61
|
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
45,40
|
53,20
|
58,54
|
70,00
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống (mm)
|
300
|
350
|
400
|
500
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
ống bê tông
|
m
|
101,5
|
101,5
|
101,5
|
101,5
|
Gạch chỉ
6,5x10,5x22
|
viên
|
1485
|
1710
|
2070
|
2349
|
Vữa XM cát môdun ML
>2 M100
|
m3
|
0,76
|
0,84
|
1,02
|
1,33
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
69,00
|
77,10
|
89,62
|
98,30
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 6T
|
ca
|
3,11
|
3,11
|
3,11
|
3,11
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
05
|
06
|
07
|
08
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống (mm)
|
600
|
700
|
800
|
900
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
ống bê tông
|
m
|
101,5
|
101,5
|
101,5
|
101,5
|
Gạch chỉ 6,5x10,5x22
|
viên
|
2790
|
3240
|
3780
|
4230
|
Vữa XM cát môdun ML
>2 M100
|
m3
|
1,78
|
2,44
|
3,11
|
4,26
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
113,50
|
127,30
|
143,40
|
172,70
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 6T
|
ca
|
3,35
|
3,35
|
3,35
|
3,35
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
09
|
10
|
11
|
12
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống (mm)
|
1000
|
1100
|
1200
|
1400
|
1600
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
ống bê tông
|
m
|
101,5
|
101,5
|
101,5
|
101,5
|
101,5
|
Gạch chỉ 6,5´10,5´22
|
viên
|
4680
|
5130
|
5580
|
6750
|
7470
|
Vữa XM cát môdun ML
>2 M100
|
m3
|
5,04
|
5,27
|
5,49
|
6,06
|
6,82
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
199,00
|
233,50
|
272,90
|
345,70
|
404,20
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 6T
|
ca
|
3,35
|
3,58
|
3,58
|
3,58
|
3,58
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
BB.11300
Lắp đặt ống bê tông nối bằng gạch thẻ- đoạn ống dài 1 m
Thành phần công việc :
Vận chuyển và rải ống
trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, xuống và dồn ống, lắp và chỉnh ống, khoét lòng
mo, đào hố xảm, chèn cát, tẩy ba via, lau chùi ống, trộn vữa xây gạch mối nối,
bảo dưỡng mối nối.
Đơn vị tính : 100m
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống (mm)
|
100
|
150
|
200
|
250
|
BB.113
|
Lắp đặt ống bê tông nối bằng gạch thẻ
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
ống bê tông
|
m
|
101,5
|
101,5
|
101,5
|
101,5
|
|
Gạch thẻ 5´10´20
|
viên
|
743,24
|
1040,5
|
1486,5
|
1932,4
|
|
Vữa XM cát môdun ML
>2 M100
|
m3
|
0,37
|
0,55
|
0,74
|
0,92
|
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
54,48
|
63,84
|
70,25
|
84,00
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống (mm)
|
300
|
350
|
400
|
500
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
ống bê tông
|
m
|
101,5
|
101,5
|
101,5
|
101,5
|
Gạch thẻ 5x10x20
|
viên
|
2.229,73
|
2.567,57
|
3.108,11
|
3.527,02
|
Vữa XM cát môdun ML
>2 M100
|
m3
|
1,14
|
1,27
|
1,53
|
2,00
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
82,8
|
92,52
|
107,54
|
117,96
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 6T
|
ca
|
3,11
|
3,11
|
3,11
|
3,11
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
05
|
06
|
07
|
08
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống (mm)
|
600
|
700
|
800
|
900
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
ống bê tông
|
m
|
101,5
|
101,5
|
101,5
|
101,5
|
Gạch thẻ 5´10´20
|
viên
|
4.189,19
|
4.864,86
|
5.675,67
|
6.351,35
|
Vữa XM cát môdun ML
>2 M100
|
m3
|
2,67
|
3,67
|
4,67
|
6,4
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
136,20
|
152,76
|
172,08
|
207,24
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 6T
|
ca
|
3,35
|
3,35
|
3,35
|
3,35
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
09
|
10
|
11
|
12
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống (mm)
|
1000
|
1100
|
1200
|
1400
|
1600
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
ống bê tông
|
m
|
101,5
|
101,5
|
101,5
|
101,5
|
101,5
|
Gạch thẻ 5´10´20
|
viên
|
7.027,02
|
7.702,70
|
8.378,37
|
10.135,13
|
11.216,21
|
Vữa XM cát môdun ML
>2 M100
|
m3
|
7,57
|
7,91
|
8,24
|
9,10
|
10,24
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
239,88
|
280,20
|
327,48
|
414,84
|
485,04
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 6T
|
ca
|
3,35
|
3,58
|
3,58
|
3,58
|
3,58
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
BB.11400
Lắp đặt ống bê tông ly tâm nối bằng phương pháp xảm
Đoạn ống dài 2 m
Thành phần công việc :
Vận chuyển và rải ống trong phạm vi 30m, đo
lấy dấu, xuống và dồn ống, lắp và chỉnh ống, lau chùi ống, trộn vữa xảm mối
nối, bảo dưỡng mối nối.
Đơn vị tính : 100m
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống (mm)
|
300
|
400
|
500
|
600
|
700
|
BB.114
|
Lắp đặt ống bê tông
ly tâm nối bằng phương pháp xảm
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
ống bê tông ly tâm
|
m
|
101,5
|
101,5
|
101,5
|
101,5
|
101,5
|
|
Đay
|
kg
|
39,20
|
68,60
|
88,20
|
107,8
|
126,4
|
|
Bi tum
|
kg
|
7,35
|
11,76
|
14,70
|
18,62
|
22,05
|
|
Củi đốt
|
kg
|
7,35
|
11,76
|
14,70
|
18,62
|
22,05
|
|
|
Vữa XM cát môdun ML
>2 M100
|
m3
|
0,44
|
0,57
|
0,73
|
0,91
|
1,09
|
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
94,85
|
125,20
|
147,00
|
|
|
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
|
|
|
178,80
|
211,80
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 6T
|
ca
|
2,34
|
2,34
|
2,34
|
2,52
|
2,52
|
|
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
05
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống (mm)
|
800
|
900
|
1000
|
1100
|
1200
|
1400
|
1600
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ống bê tông ly tâm
|
m
|
101,5
|
101,5
|
101,5
|
101,5
|
101,5
|
101,5
|
101,5
|
Đay
|
kg
|
139,16
|
156,8
|
178,36
|
205,8
|
274,4
|
352,8
|
450,8
|
Bi tum
|
kg
|
27,44
|
32,83
|
46,55
|
66,64
|
90,65
|
112,7
|
151,9
|
Củi đốt
|
kg
|
27,44
|
32,83
|
46,55
|
66,64
|
90,65
|
112,7
|
151,9
|
Vữa XM cát môdun ML
>2 M100
|
m3
|
1,45
|
1,81
|
2,30
|
2,78
|
3,47
|
4,15
|
5,32
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
246,50
|
288,12
|
366,70
|
440,40
|
522,60
|
651,80
|
825,12
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi
6T
|
ca
|
2,52
|
2,52
|
2,52
|
2,79
|
2,79
|
3,06
|
3,06
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
06
|
07
|
08
|
09
|
10
|
11
|
12
|
BB.11500
Lắp đặt ống bê tông ly tâm nối
bằng gioăng cao su đoạn ống dài 6 m
Thành phần công việc:
Vận chuyển và rải ống trong phạm vi 30m, đo
lấy dấu, xuống và dồn ống, lắp và chỉnh ống, lau chùi ống, bôi mỡ, lắp gioăng,
nối ống.
Đơn vị tính : 100m
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống (mm)
|
400
|
500
|
600
|
700
|
800
|
BB.115
|
Lắp đặt ống bê tông
LT nối bằng gioăng cao su
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
ống bê tông ly tâm
|
m
|
101,5
|
101,5
|
101,5
|
101,5
|
101,5
|
|
Gioăng cao su
|
cái
|
16
|
16
|
16
|
16
|
16
|
|
Mỡ bôi trơn
|
kg
|
0,71
|
0,84
|
1,02
|
1,14
|
1,33
|
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
45,10
|
54,90
|
|
|
|
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
|
|
66,80
|
81,33
|
92,00
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 6T
|
ca
|
1,28
|
1,28
|
1,28
|
1,28
|
1,28
|
|
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
05
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống (mm)
|
900
|
1000
|
1100
|
1200
|
1400
|
1600
|
1800
|
2000
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ống bê tông ly tâm
|
m
|
101,5
|
101,5
|
101,5
|
101,5
|
101,5
|
101,5
|
101,5
|
101,5
|
Gioăng cao su
|
cái
|
16
|
16
|
16
|
16
|
16
|
16
|
16
|
16
|
Mỡ bôi trơn
|
kg
|
1,54
|
1,60
|
1,86
|
2,05
|
2,38
|
2,71
|
3,13
|
3,45
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
105,00
|
129,20
|
148,80
|
173,00
|
214,00
|
269,51
|
302,20
|
337,00
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 16T
|
ca
|
1,28
|
1,4
|
1,4
|
1,55
|
1,71
|
1,71
|
1,89
|
1,89
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
06
|
07
|
08
|
09
|
10
|
11
|
12
|
13
|
BB.11600 Lắp đặt
cống hộp đúc sẵn nối bằng phương pháp đổ bê
tông đoạn cống dài 1 m
Thành phần công việc:
Vận chuyển cống, tấm đan và vật liệu trong
phạm vi 30m, đo lấy dấu, căn chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật, hạ cống, lắp chỉnh
cống, gia công lắp dựng ván khuôn, gia công cốt thép tại các đầu nối, trộn, đổ
bê tông, tháo dỡ ván khuôn, đậy tấm đan, trát vữa xung quanh, hoàn thiện.
Đơn vị tính : 100m
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Quy cách cống (mm)
|
400
|
600
|
400
|
600
|
´600
|
´600
|
´800
|
´800
|
BB.116
|
Lắp đặt cống hộp đúc
sẵn nối bằng phương pháp đổ bê tông
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Cống hộp
|
m
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
|
Nắp cống hộp
|
cái
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
Vữa BT M300
|
m3
|
5,93
|
6,55
|
7,17
|
7,80
|
|
Vữa XM cát môdun ML
>2 M100
|
m3
|
0,83
|
1,00
|
1,17
|
1,22
|
|
Gỗ ván khuôn
|
m3
|
0,30
|
0,33
|
0,36
|
0,38
|
|
Gỗ đà nẹp
|
m3
|
0,07
|
0,08
|
0,09
|
0,09
|
|
|
Gỗ chống
|
m3
|
0,13
|
0,15
|
0,16
|
0,18
|
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
68,95
|
72,73
|
76,83
|
82,27
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 6T
|
ca
|
3,11
|
3,11
|
3,35
|
3,35
|
|
|
Máy trộn BT 250lít
|
ca
|
0,47
|
0,53
|
0,59
|
0,65
|
|
|
Máy đầm dùi 1,5 kW
|
ca
|
0,90
|
1,01
|
1,12
|
1,23
|
|
|
Máy khác
|
%
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
Tiếp theo
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Quy cách cống (mm)
|
800
|
400
|
800
|
800
|
1200
|
´800
|
´1000
|
´1000
|
´1400
|
´1400
|
BB.116
|
Lắp đặt cống hộp đúc
sẵn nối bằng phương pháp đổ bê tông
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
Cống hộp
|
m
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
|
Nắp cống hộp
|
cái
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
Vữa BT M300
|
m3
|
8,42
|
8,42
|
9,67
|
12,16
|
13,41
|
|
Vữa XM cát môdun ML
>2 M100
|
m3
|
1,27
|
1,05
|
1,37
|
1,57
|
1,90
|
|
Gỗ ván khuôn
|
m3
|
0,39
|
0,42
|
0,49
|
0,61
|
0,67
|
|
|
Gỗ đà nẹp
|
m3
|
0,10
|
0,10
|
0,12
|
0,15
|
0,16
|
|
|
Gỗ chống
|
m3
|
0,19
|
0,19
|
0,22
|
0,28
|
0,30
|
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
94,38
|
93,04
|
110,59
|
141,71
|
150,86
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 6T
|
ca
|
3,35
|
3,35
|
3,35
|
3,35
|
3,58
|
|
|
Máy trộn BT 250lít
|
ca
|
0,71
|
0,71
|
0,83
|
1,07
|
1,19
|
|
|
Máy đầm dùi 1,5 kW
|
ca
|
1,35
|
1,35
|
1,57
|
2,02
|
2,25
|
|
|
Máy khác
|
%
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
05
|
06
|
07
|
08
|
09
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Quy cách cống (mm)
|
1400
|
1200
|
1200
|
1400
|
1200
|
1400
|
1400
|
´1500
|
´1600
|
´1800
|
´1800
|
´2000
|
´2000
|
´2200
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cống hộp
|
m
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
Nắp cống hộp
|
cái
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
Vữa BT M300
|
m3
|
14,89
|
14,66
|
15,90
|
16,58
|
17,78
|
18,40
|
19,02
|
Vữa XM cát môdun ML
>2 M100
|
m3
|
2,10
|
2,00
|
2,10
|
2,30
|
2,30
|
2,35
|
2,47
|
Gỗ ván khuôn
|
m3
|
0,69
|
0,74
|
0,80
|
0,83
|
0,89
|
0,85
|
0,96
|
Gỗ đà nẹp
|
m3
|
0,18
|
0,18
|
0,19
|
0,20
|
0,21
|
0,22
|
0,23
|
Gỗ chống
|
m3
|
0,34
|
0,33
|
0,36
|
0,38
|
0,40
|
0,42
|
0,43
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
170,55
|
173,74
|
184,61
|
193,86
|
200,37
|
211,03
|
215,27
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 6T
|
ca
|
3,58
|
3,58
|
3,58
|
3,58
|
3,58
|
3,58
|
3,58
|
Máy trộn BT 250lít
|
ca
|
1,30
|
1,25
|
1,41
|
1,47
|
1,58
|
1,63
|
1,69
|
Máy đầm dùi 1,5 kW
|
ca
|
2,47
|
2,40
|
2,68
|
2,79
|
3,00
|
3,10
|
3,20
|
Máy khác
|
%
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Quy cách cống (mm)
|
2200
|
2200
|
2500
|
2500
|
2500
|
3000
|
´1500
|
´1800
|
´1500
|
´2000
|
´2500
|
´3000
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
Cống hộp
|
m
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
Nắp cống hộp
|
cái
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
Vữa BT M300
|
m3
|
20,04
|
21,83
|
21,83
|
24,41
|
26,25
|
32,17
|
Vữa XM cát môdun ML
>2 M100
|
m3
|
2,76
|
2,93
|
2,94
|
3,23
|
3,67
|
4,50
|
Gỗ ván khuôn
|
m3
|
1,01
|
1,10
|
1,10
|
1,23
|
1,32
|
1,62
|
Gỗ đà nẹp
|
m3
|
0,24
|
0,26
|
0,26
|
0,29
|
0,32
|
0,39
|
Gỗ chống
|
m3
|
0,45
|
0,49
|
0,50
|
0,55
|
0,59
|
0,73
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
236,30
|
253,56
|
259,30
|
278,04
|
309,45
|
378,40
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 6T
|
ca
|
3,81
|
3,81
|
3,81
|
4,04
|
4,04
|
4,04
|
Máy trộn BT 250lít
|
ca
|
1,86
|
1,98
|
1,99
|
2,18
|
2,48
|
3,04
|
Máy đầm dùi 1,5 kW
|
ca
|
3,54
|
3,77
|
3,78
|
4,15
|
4,72
|
5,79
|
Máy khác
|
%
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
BB.11700 Lắp đặt
cống hộp đúc sẵn nối bằng phương pháp xảm Đoạn cống dài 1 m
Thành phần công việc:
Vận chuyển cống, tấm đan và vật liệu trong
phạm vi 30m, đo lấy dấu, căn chỉnh theo độ dốc thiết kế, hạ cống, lắp chỉnh
cống, trộn vữa xảm nối cống, đặt tấm đan, trát vữa xung quanh hoàn thiện .
Đơn vị tính : 100m
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Quy cách cống (mm)
|
400
|
600
|
400
|
600
|
800
|
´600
|
´600
|
´800
|
´800
|
´800
|
BB.117
|
Lắp đặtcống hộp đúc
sẵn nối bằng phương pháp xảm
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
Cống hộp
|
m
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
|
Nắp cống hộp
|
cái
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
Vữa XM cát môdun ML
>2 M100
|
m3
|
0,56
|
0,65
|
0,61
|
0,69
|
0,77
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
46,79
|
47,80
|
49,12
|
51,80
|
61,13
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 6T
|
ca
|
3,11
|
3,11
|
3,35
|
3,35
|
3,35
|
|
|
Máy khác
|
%
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
05
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Quy cách cống (mm)
|
400
|
800
|
800
|
1200
|
1400
|
´1000
|
´1000
|
´1400
|
´1400
|
´1500
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Cống hộp
|
m
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
Nắp cống hộp
|
cái
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
Vữa XM cát môdun ML
>2 M100
|
m3
|
0,65
|
0,81
|
0,9
|
1,06
|
1,17
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
59,79
|
71,80
|
91,84
|
95,46
|
109,60
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 6T
|
ca
|
3,35
|
3,45
|
3,45
|
3,58
|
3,58
|
Máy khác
|
%
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
|
06
|
07
|
08
|
09
|
10
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Quy cách cống (mm)
|
1200
|
1400
|
1400
|
1200
|
1200
|
1400
|
´ 2000
|
´ 2000
|
´ 2200
|
´1600
|
´1800
|
´1800
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
Cống hộp
|
m
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
Nắp cống hộp
|
cái
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
Vữa XM cát môdun ML
>2 M100
|
m3
|
1,23
|
1,27
|
1,31
|
1,40
|
1,45
|
1,6
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
130,93
|
133,46
|
134,93
|
112,79
|
118,12
|
129,60
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 6T
|
ca
|
3,58
|
3,58
|
3,58
|
3,58
|
3,58
|
3,58
|
Máy khác
|
%
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Quy cách cống (mm)
|
2200 ´1500
|
2200 ´1800
|
2500 ´1500
|
2500 ´ 2000
|
2500 ´ 2500
|
3000 ´ 3000
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
Cống hộp
|
m
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
Nắp cống hộp
|
cái
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
Vữa XM cát môdun ML
>2 M100
|
m3
|
1,62
|
1,70
|
1,75
|
1,83
|
2,04
|
2,6
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
155,381
|
164,91
|
168,64
|
177,77
|
201,40
|
248,19
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 6T
|
ca
|
3,81
|
3,81
|
3,81
|
4,04
|
4,04
|
4,04
|
Máy khác
|
%
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
BB.12000 lắp đặt
ống sành, ống xi măng
BB.12100 lắp đặt ống
sành nối bằng phương pháp xảm - đoạn ống dài 0,5 m
Thành phần công việc:
Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt, đo lấy
dấu, lau chùi, lắp chỉnh ống, trộn vữa xảm mối nối, lắp giá đỡ.
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống (mm)
|
50
|
75
|
100
|
150
|
200
|
BB.121
|
Lắp đặt ống sành nối
bằng phương pháp xảm
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
ống sành
|
m3
|
103
|
103
|
103
|
103
|
103
|
|
Vữa XM cát môdun ML
>2 M100
|
m3
|
0,44
|
0,66
|
0,96
|
1,20
|
1,57
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
27,24
|
34,22
|
41,80
|
51,17
|
69,09
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
05
|
BB.12200
lắp
đặt ống xi măng nối bằng phương pháp xảm đoạn ống dài 0,5 m
Thành phần công việc:
Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt, đo lấy
dấu, lau chùi, lắp chỉnh ống, trộn vữa xảm mối nối, lắp giá đỡ.
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phầnhao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống (mm)
|
100
|
150
|
200
|
BB.123
|
Lắp đặt ống xi măng
nối bằng phương pháp xảm
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
ống xi măng
|
m
|
103
|
103
|
103
|
|
Vữa XM cát môdun ML
>2 M100
|
m3
|
0,46
|
0,62
|
0,93
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
43,00
|
55,00
|
70,00
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
BB.13000 Lắp đặt ống gang
BB.13100 Lắp đặt ống gang miệng bát nối bằng phương
pháp xảm đoạn ống dàI 6 m
Thành phần công việc :
Vận chuyển rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy
dấu, khoét lòng mo, đào hố xảm, chèn cát, xuống và dồn ống, lau chùi ống, lắp
và chỉnh ống, nhuộm dây đa y, trộn vữa xảm mối nối, bảo dưỡng mối
nối .
Đơn vị tính : 100m
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống (mm)
|
50
|
75
|
100
|
150
|
BB.131
|
Lắp đặt
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
ống gang
|
ống gang miệng bát
|
m
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
|
miệng bát
|
Dây đay
|
kg
|
1,32
|
1,65
|
2,15
|
2,97
|
|
nối bằng
|
Xăng
|
kg
|
0,50
|
0,83
|
0,99
|
1,32
|
|
phương
|
Bi tum
|
kg
|
0,17
|
0,23
|
0,30
|
0,41
|
|
pháp xảm
|
Xi măng PCB30
|
kg
|
2,48
|
4,13
|
5,78
|
7,43
|
|
|
Amiăng
|
kg
|
1,44
|
1,92
|
2,40
|
4,00
|
|
|
Củi
|
kg
|
0,66
|
0,92
|
1,19
|
1,65
|
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
21,83
|
22,57
|
27,66
|
40,02
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống (mm)
|
200
|
250
|
300
|
350
|
400
|
500
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
ống gang miệng bát
|
m
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
Dây đay
|
kg
|
3,96
|
4,95
|
6,11
|
7,26
|
8,58
|
10,73
|
Bi tum
|
kg
|
1,65
|
2,31
|
1,32
|
1,65
|
1,98
|
2,31
|
Xăng
|
kg
|
0,66
|
0,99
|
2,97
|
3,63
|
4,62
|
5,78
|
Xi măng PCB30
|
kg
|
9,08
|
10,73
|
12,71
|
14,86
|
19,80
|
33,00
|
Amiăng
|
kg
|
5,60
|
7,20
|
8,80
|
10,40
|
12,0
|
16,80
|
Củi
|
kg
|
2,66
|
3,63
|
5,61
|
6,6
|
7,92
|
9,24
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
48,03
|
59,68
|
74,58
|
83,93
|
93,27
|
116,58
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 6T
|
ca
|
|
|
1,8
|
1,8
|
1,8
|
1,8
|
|
|
05
|
06
|
07
|
08
|
09
|
10
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống (mm)
|
600
|
700
|
800
|
900
|
1000
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
ống gang miệng bát
|
m
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
Dây đay
|
kg
|
14,36
|
18,15
|
22,28
|
27,23
|
30,03
|
Bi tum
|
kg
|
2,97
|
3,63
|
4,62
|
5,81
|
7,46
|
Xăng
|
kg
|
8,25
|
10,73
|
12,38
|
15,68
|
17,33
|
Xi măng PCB30
|
kg
|
44,55
|
56,1
|
67,65
|
80,85
|
94,05
|
Amiăng
|
kg
|
20,80
|
24,00
|
28,00
|
32,80
|
36,80
|
Củi
|
kg
|
11,88
|
14,52
|
18,48
|
23,1
|
29,58
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
140,14
|
157,66
|
175,18
|
197,09
|
218,99
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 6T
|
ca
|
1,8
|
2,1
|
2,1
|
2,1
|
2,1
|
|
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống (mm)
|
1100
|
1200
|
1400
|
1500
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
ống gang miệng bát
|
m
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
Dây đay
|
kg
|
32,18
|
33,99
|
38,61
|
40,76
|
Bi tum
|
kg
|
7,76
|
8,12
|
9,44
|
9,77
|
Xăng
|
kg
|
18,32
|
18,98
|
21,95
|
23,11
|
Xi măng PCB30
|
kg
|
99,83
|
103,13
|
113,85
|
127,05
|
Amiăng
|
kg
|
39,20
|
42,40
|
48,80
|
53,60
|
Củi
|
kg
|
30,77
|
32,22
|
37,5
|
31,64
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
223,27
|
249,64
|
291,26
|
319,99
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 16T
|
ca
|
2,3
|
2,3
|
2,3
|
2,5
|
|
|
16
|
17
|
18
|
19
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống (mm)
|
1600
|
1800
|
2000
|
2200
|
2400
|
2500
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
ống gang miệng bát
|
m
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
Dây đay
|
kg
|
43,48
|
48,91
|
54,35
|
59,78
|
65,22
|
67,93
|
Bi tum
|
kg
|
10,42
|
11,72
|
13,03
|
14,33
|
15,63
|
16,28
|
Xăng
|
kg
|
24,65
|
27,73
|
30,81
|
33,90
|
36,98
|
38,52
|
Xi măng PCB30
|
kg
|
135,52
|
152,46
|
169,40
|
186,34
|
203,28
|
211,75
|
Amiăng
|
kg
|
57,17
|
64,32
|
71,47
|
78,61
|
85,76
|
89,33
|
Củi
|
kg
|
33,75
|
37,97
|
42,19
|
46,41
|
50,62
|
52,73
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
339,08
|
344,27
|
382,52
|
420,78
|
459,03
|
478,15
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 6T
|
ca
|
2,5
|
2,5
|
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 16T
|
ca
|
|
|
2,7
|
2,7
|
2,9
|
2,9
|
|
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
BB.13200 Lắp đặt ống gang miệng bát bằng gioăng cao
su đoạn ống dài 6 m
Thành phần công việc :
Vận chuyển rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy
dấu, khoét lòng mo, đào hố xảm, chèn cát, xuống và dồn ống, lau chùi ống, lắp
gioăng kích nối ống.
Đơn vị tính : 100m
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống (mm)
|
50
|
75
|
100
|
150
|
200
|
250
|
BB.132
|
Lắp đặt ống gang
miệng bát bằng gioăng cao su
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ống gang miệng bát
|
m
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
|
Gioăng cao su
|
cái
|
16
|
16
|
16
|
16
|
16
|
16
|
|
Mỡ bôi trơn
|
kg
|
0,05
|
0,10
|
0,15
|
0,25
|
0,35
|
0,55
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
23,47
|
24,27
|
29,74
|
43,03
|
51,64
|
64,17
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
05
|
06
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống (mm)
|
300
|
350
|
400
|
500
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
ống gang miệng bát
|
m
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
Gioăng cao su
|
cái
|
16
|
16
|
16
|
16
|
Mỡ bôi trơn
|
kg
|
0,65
|
0,7
|
0,75
|
0,8
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
80,19
|
90,25
|
100,29
|
125,36
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 6T
|
ca
|
1,8
|
1,8
|
1,8
|
1,8
|
|
|
07
|
08
|
09
|
10
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống (mm)
|
600
|
700
|
800
|
900
|
1000
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
ống gang miệng bát
|
m
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
Gioăng cao su
|
cái
|
16
|
16
|
16
|
16
|
16
|
Mỡ bôi trơn
|
kg
|
0,85
|
0,9
|
1
|
1,1
|
1,24
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
150,69
|
169,53
|
188,37
|
211,92
|
235,47
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 6T
|
ca
|
1,8
|
2,1
|
2,1
|
2,1
|
2,1
|
|
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống (mm)
|
1100
|
1200
|
1400
|
1500
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
ống gang miệng bát
|
m
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
Gioăng cao su
|
cái
|
16
|
16
|
16
|
16
|
Mỡ bôi trơn
|
kg
|
1,39
|
1,59
|
1,99
|
2,04
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
240,07
|
268,43
|
313,18
|
355,54
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 6T
|
ca
|
2,3
|
2,3
|
2,3
|
2,5
|
|
|
16
|
17
|
18
|
19
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống (mm)
|
1600
|
1800
|
2000
|
2200
|
2400
|
2500
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
ống gang miệng bát
|
m
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
Gioăng cao su
|
cái
|
16
|
16
|
16
|
16
|
16
|
16
|
Mỡ bôi trơn
|
kg
|
2,18
|
2,45
|
2,72
|
2,99
|
3,26
|
3,40
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
376,75
|
382,52
|
425,02
|
467,53
|
510,03
|
531,28
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 6T
|
ca
|
2,5
|
2,5
|
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 16T
|
ca
|
|
|
2,7
|
2,7
|
2,9
|
2,9
|
|
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
BB.13300 Lắp đặt ống gang nối bằng phương pháp mặt
bích đoạn ống dài 6 m
Thành phần công việc :
Vận chuyển rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy
dấu, khoét lòng mo đào hố xảm, chèn cát, xuống và dồn ống, lau chùi ống, lắp
chỉnh, làm vệ sinh đầu ống, cắt gioăng, lắp mặt bích bắt bu lông nối ống.
Đơn vị tính : 100m
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống (mm)
|
50
|
75
|
100
|
150
|
200
|
BB.133
|
Lắp đặt ống gang nối
bằng phương pháp mặt bích
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
ống gang mặt bích
|
m
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
|
Bu lông M16-M20
|
bộ
|
64
|
128
|
128
|
128
|
128
|
|
Cao su tấm
|
m2
|
0,20
|
0,30
|
0,40
|
0,58
|
0,77
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
21,12
|
22,84
|
26,77
|
38,73
|
46,48
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
05
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống (mm)
|
250
|
300
|
350
|
400
|
500
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
ống gang mặt bích
|
m
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
Bu lông M20-M24
|
bộ
|
192
|
192
|
256
|
256
|
320
|
Cao su tấm
|
m2
|
0,96
|
1,1
|
1,23
|
1,36
|
1,46
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
57,75
|
72,17
|
81,23
|
90,26
|
112,82
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 6T
|
ca
|
|
1,8
|
1,8
|
1,8
|
1,8
|
|
|
06
|
07
|
08
|
09
|
10
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống (mm)
|
600
|
700
|
800
|
900
|
1000
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
ống gang mặt bích
|
m
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
Bu lông M27-M33
|
bộ
|
320
|
384
|
384
|
400
|
448
|
Cao su tấm
|
m2
|
1,47
|
1,59
|
1,71
|
1,75
|
1,95
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
135,62
|
152,58
|
169,53
|
190,73
|
211,92
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 6T
|
ca
|
1,8
|
2,1
|
2,1
|
2,1
|
2,1
|
|
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống (mm)
|
1100
|
1200
|
1400
|
1500
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
ống gang mặt bích
|
m
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
Bu lông M33-M39
|
bộ
|
512
|
512
|
576
|
576
|
Cao su tấm
|
m2
|
2,14
|
2,34
|
2,73
|
2,92
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
216,06
|
241,59
|
281,86
|
315,01
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 6T
|
ca
|
2,3
|
2,3
|
2,3
|
2,5
|
|
|
16
|
17
|
18
|
19
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống (mm)
|
1600
|
1800
|
2000
|
2200
|
2400
|
2500
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
ống gang mặt bích
|
m
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
Bu lông M45-M52
|
bộ
|
640
|
704
|
768
|
832
|
896
|
960
|
Cao su tấm
|
m2
|
3,12
|
3,50
|
3,89
|
4,28
|
4,67
|
4,87
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
330,80
|
338,91
|
376,57
|
414,23
|
451,89
|
470,71
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 6T
|
ca
|
2,5
|
2,5
|
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 16T
|
ca
|
|
|
2,7
|
2,7
|
2,9
|
2,9
|
|
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
Ghi chú:
Trường hợp ống và các
phụ tùng ống nhập khẩu có kèm các vật liệu phụ nhập đồng bộ cho công tác lắp
đặt ống như gioăng cao su, mỡ bôi trơn, cao su tấm, bulông... thì khi thanh
quyết toán không được tính các loại vật liệu trên.
Nếu lắp ống trong Điều
kiện không có công khoét lòng mo đào hố xảm, chèn cát thì hao phí định mức nhân
công nhân với hệ số 0,6.
BB.14000 Lắp đặt
ống thép
BB.14100
Lắp đặt ống thép đen bằng phương pháp hàn đoạn ống dài 8 m
Thành phần công việc :
Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm
vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, chải rỉ lau chùi, lắp chỉnh, hàn, mài ống theo
đúng yêu cầu kỹ thuật, lắp giá đỡ ống.
Đơn vị tính : 100m
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống (mm)
|
15
|
20
|
25
|
32
|
BB.141
|
Lắp đặt
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
ống thép
|
ống thép
|
m
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
|
bằng
|
Que hàn
|
kg
|
0,23
|
0,30
|
0,38
|
0,53
|
|
phương
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
pháp hàn
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
27,73
|
29,98
|
33,48
|
35,29
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy hàn điện 23kW
|
ca
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
0,15
|
|
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống (mm)
|
40
|
50
|
60
|
75
|
80
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
ống thép
|
m
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
Que hàn
|
kg
|
0,68
|
0,97
|
1,20
|
1,43
|
1,82
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
38,04
|
40,54
|
44,54
|
46,07
|
49,10
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy hàn điện 23kW
|
ca
|
0,20
|
0,26
|
0,32
|
0,38
|
0,48
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
05
|
06
|
07
|
08
|
09
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống (mm)
|
100
|
125
|
150
|
200
|
250
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
ống thép
|
m
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
Que hàn
|
kg
|
2,21
|
2,77
|
3,32
|
5,05
|
7,95
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
57,34
|
60,93
|
65,58
|
86,44
|
89,72
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy hàn điện 23 kW
|
ca
|
0,59
|
0,73
|
0,87
|
1,48
|
2,09
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống (mm)
|
300
|
350
|
400
|
500
|
600
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
ống thép
|
m
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
Que hàn
|
kg
|
12,28
|
14,06
|
18,00
|
18,74
|
22,48
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
93,0
|
106,29
|
119,36
|
141,69
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
|
|
|
|
161,63
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy hàn điện 23 kW
|
ca
|
3,23
|
4,32
|
4,62
|
5,25
|
6,3
|
Cần trục bánh hơi 6T
|
ca
|
1,06
|
1,06
|
1,06
|
1,2
|
1,2
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống (mm)
|
700
|
800
|
900
|
1000
|
1200
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
ống thép
|
m
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
Que hàn
|
kg
|
26,23
|
30,00
|
33,73
|
40,53
|
48,57
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
189,95
|
213,34
|
236,7
|
282,58
|
305,16
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy hàn điện 23 kW
|
ca
|
7,35
|
8,4
|
9,46
|
10,50
|
12,14
|
Cần trục bánh hơi 6T
|
ca
|
1,24
|
1,24
|
1,24
|
1,24
|
1,49
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống (mm)
|
1300
|
1400
|
1500
|
1600
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
ống thép
|
m
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
Que hàn
|
kg
|
52,59
|
56,61
|
72,34
|
88,07
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
326,57
|
334,11
|
357,97
|
381,84
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Máy hàn điện 23 kW
|
ca
|
13,15
|
14,15
|
18,09
|
22,02
|
Cần trục bánh hơi 6T
|
ca
|
1,49
|
1,49
|
|
|
Cần trục bánh hơi 16T
|
ca
|
|
|
1,56
|
1,74
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
25
|
26
|
27
|
28
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống (mm)
|
1800
|
2000
|
2200
|
2500
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
ống thép
|
m
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
Que hàn
|
kg
|
99,00
|
109,94
|
120,94
|
179,55
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
386,63
|
429,57
|
448,9
|
484,6
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Máy hàn điện 23 kW
|
ca
|
24.75
|
27,49
|
30,24
|
44,89
|
Cần trục bánh hơi 16T
|
ca
|
1,74
|
1,74
|
2,00
|
2,00
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
29
|
30
|
31
|
32
|
BB.14200 Lắp đặt ống thép không rỉ - nối
bằng phương pháp hàn đoạn ống dài 6 m
Thành phần công việc :
Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm
vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, tẩy vát mép, lau chùi ống, lắp chỉnh ống, hàn,
mài ống theo đúng yêu cầu kỹ thuật, lắp giá đỡ ống.
Đơn vị tính : 100m
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống (mm)
|
15
|
20
|
25
|
32
|
BB.142
|
Lắp đặt ống thép
không rỉ
nối bằng phương pháp
hàn
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
ống thép không rỉ
|
m
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
|
Que hàn không rỉ
|
kg
|
0,18
|
0,24
|
0,37
|
0,46
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
17,5
|
23,33
|
29,16
|
32,76
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy hàn điện 23kW
|
ca
|
0,04
|
0,06
|
0,09
|
0,11
|
|
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống (mm)
|
40
|
50
|
60
|
75
|
80
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
ống thép không rỉ
|
m
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
Que hàn không rỉ
|
kg
|
0,56
|
0,69
|
0,84
|
1,04
|
1,15
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
35,16
|
38,35
|
41,35
|
43,15
|
45,6
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy hàn điện 23 kW
|
ca
|
0,14
|
0,17
|
0,21
|
0,26
|
0,28
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
05
|
06
|
07
|
08
|
09
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống (mm)
|
100
|
125
|
150
|
200
|
250
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
ống thép không rỉ
|
m
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
Que hàn không rỉ
|
kg
|
1,67
|
1,82
|
2,80
|
8,19
|
10,16
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
54,34
|
61,32
|
68,30
|
74,42
|
85,00
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy hàn điện 23 kW
|
ca
|
0,41
|
0,55
|
0,70
|
2,04
|
2,54
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống (mm)
|
300
|
350
|
400
|
500
|
600
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
ống thép không rỉ
|
m
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
Que hàn không rỉ
|
kg
|
12,15
|
14,13
|
16,11
|
23,71
|
28,36
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
86,42
|
102,00
|
106,70
|
156,82
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
|
|
|
|
187,56
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy hàn điện 23 kW
|
ca
|
3,03
|
3,53
|
4,02
|
5,92
|
7,09
|
Cần trục bánh hơi 6T
|
ca
|
0,95
|
0,95
|
0,95
|
1,08
|
1,08
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống (mm)
|
700
|
800
|
900
|
1000
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
ống thép không rỉ
|
m
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
Que hàn không rỉ
|
kg
|
33,06
|
40,77
|
45,82
|
50,87
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
233,9
|
245,0
|
259,3
|
290,04
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Máy hàn điện 23 kW
|
ca
|
8,26
|
10,2
|
11,45
|
12,71
|
Cần trục bánh hơi 6T
|
ca
|
1,12
|
1,12
|
1,12
|
1,12
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
20
|
21
|
22
|
23
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống (mm)
|
1200
|
1300
|
1400
|
1500
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
ống thép không rỉ
|
m
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
Que hàn không rỉ
|
kg
|
65,55
|
67,46
|
72,65
|
77,84
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
307,44
|
316,41
|
340,75
|
365,09
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Máy hàn điện 23 kW
|
ca
|
16,38
|
16,89
|
18,16
|
19,46
|
Cần trục bánh hơi 6T
|
ca
|
1,12
|
1,12
|
1,20
|
1,20
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
24
|
25
|
26
|
27
|
BB.14300
Lắp đặt ống thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông Đoạn ống dài 8m
Thành phần công việc :
Vận chuyển rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy
dấu, cắt ống, tẩy dũa, ren ống, lau chùi, lắp và chỉnh ống, nối ống, lắp giá
đỡ.
Đơn vị tính : 100m
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống (mm)
|
£ 25
|
32
|
40
|
50
|
67
|
76
|
BB.143
|
Lắp đặt ống thép
tráng kẽm nối bằng PP măng sông
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ống thép tráng kẽm
|
m
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
|
Măng sông
|
cái
|
12
|
12
|
12
|
12
|
12
|
12
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
21,76
|
25,57
|
29,4
|
32,2
|
35,10
|
39,10
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
05
|
06
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống (mm)
|
89
|
100
|
110
|
150
|
200
|
250
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
ống thép tráng kẽm
|
m
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
Măng sông
|
cái
|
12
|
12
|
12
|
12
|
12
|
12
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
41,20
|
43,50
|
45,45
|
58,87
|
78,75
|
98,13
|
|
|
07
|
08
|
09
|
10
|
11
|
12
|
Ghi chú:
Trường hợp lắp đặt ống ngoài nhà không phải
lắp giá đỡ ống thì định mức nhân công nhân với hệ số 0,8.
Lắp đặt đường ống dẫn xăng dầu trên bờ
BB.15000 Lắp đặt
đường ống dẫn xăng dầu tuyến chính
BB.15100 Lắp đặt đường ống dẫn xăng dầu
tuyến chính bọc 1 lớp vải thuỷ tinh δ = 3 ± 0,5 mm - Đoạn ống
dài 8 m
Thành phần công việc:
Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong
phạm vi 50m, đưa ống lên giàn, kê đệm, dồn ống, đo lấy dấu, cạo rỉ, lau chùi
ống, sơn lót và bảo ôn ống, hàn ống, lao đẩy ống, lắp đặt hoàn chỉnh
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống (mm)
|
< 57
|
67 - 89
|
108
|
3,5
|
4,0
|
BB.151
|
Lắp đặt đường ống dẫn xăng dầu tuyến chính bọc một lớp vải thuỷ tinh
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
ống thép
|
m
|
100,2
|
100,2
|
100,2
|
100,2
|
|
Nhựa đường
|
kg
|
78,13
|
121,98
|
148,03
|
148,03
|
|
Củi đun
|
kg
|
100,0
|
150,0
|
179,6
|
179,6
|
|
Xăng
|
kg
|
6,3
|
9,8
|
12
|
12
|
|
Que hàn
|
kg
|
0,52
|
0,82
|
1,0
|
1,2
|
|
Vải thuỷ tinh
|
m2
|
23,30
|
36,39
|
44,15
|
44,15
|
|
Bột cao su
|
kg
|
10,0
|
15,0
|
18,0
|
18,0
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
44,08
|
54,83
|
60,00
|
68,00
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy hàn 23 kW
|
ca
|
0,11
|
0,18
|
0,22
|
0,26
|
|
Ô tô 5 tấn
|
ca
|
0,02
|
0,04
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống (mm)
|
159
|
219
|
273
|
5,0
|
6,3
|
7,0
|
9,0
|
7,0
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
ống thép
|
m
|
100,2
|
100,2
|
100,2
|
100,2
|
100,2
|
Nhựa đường
|
kg
|
217,93
|
217,93
|
300,16
|
300,16
|
374,18
|
Củi đun
|
kg
|
259,2
|
259,2
|
356,1
|
356,1
|
437,3
|
Xăng
|
kg
|
17,50
|
17,50
|
20,00
|
20,00
|
30,00
|
Que hàn
|
kg
|
2,70
|
3,98
|
6,20
|
8,70
|
7,80
|
Vải thuỷ tinh
|
M2
|
65,00
|
65,00
|
89,53
|
89,53
|
111,61
|
Bột cao su
|
kg
|
26,0
|
26,0
|
35,6
|
35,6
|
43,7
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
77,6
|
86,48
|
98,16
|
110,00
|
130,72
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy hàn 23 kW
|
ca
|
0,60
|
0,88
|
1,36
|
1,91
|
1,72
|
Máy nâng TO-12-24
|
ca
|
1,10
|
1,10
|
1,47
|
1,47
|
1,47
|
Ô tô 5 tấn
|
ca
|
0,20
|
0,20
|
0,30
|
0,30
|
0,40
|
|
|
05
|
06
|
07
|
08
|
09
|
Ghi chú:
- Khi lắp đặt ống ở độ dốc từ 7- 8o
thì định mức nhân công nhân hệ số 1,12
- Khi lắp đặt ống ở độ dốc từ 9-35o
thì định mức nhân công nhân hệ số 1,14
- Khi lắp đặt ống qua địa hình bùn nước ≤ 50cm
định mức nhân công nhân hệ số 1,2; nếu bùn nước > 50 cm thì lập dự toán
riêng.
BB.15200 Lắp đặt
đường ống dẫn xăng dầu tuyến chính bọc 2 lớp vải thuỷ
tinh δ = 6 ± 0,5 mm -
Đoạn ống dài 8 m
Thành phần công việc:
Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu
trong phạm vi 50m, đưa ống lên giàn, kê đệm, dồn ống, đo lấy dấu, cạo rỉ, lau
chùi ống, sơn lót, bọc bảo ôn ống 2 lớp vải thuỷ tinh, lắp chỉnh, hàn ống, lao
đẩy ống.
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống (mm)
|
< 57
|
67 - 89
|
108
|
3,5
|
4,0
|
BB.152
|
Lắp đặt đường ống dẫn xăng dầu tuyến chính
bọc hai lớp vải thuỷ tinh
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
ống thép
|
m
|
100,2
|
100,2
|
100,2
|
100,2
|
|
Nhựa đường
|
kg
|
156,25
|
243,97
|
296,05
|
296,05
|
|
Củi đun
|
kg
|
203
|
295,8
|
351
|
351
|
|
Xăng
|
kg
|
6,30
|
9,80
|
12,00
|
12,00
|
|
Que hàn
|
kg
|
0,52
|
0,82
|
1,00
|
1,20
|
|
Vải thuỷ tinh
|
m2
|
46,61
|
72,77
|
88,31
|
88,31
|
|
Bột cao su
|
kg
|
20,3
|
29,5
|
35,1
|
35,1
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
46,48
|
58,03
|
64,8
|
72,26
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy hàn 23 kW
|
ca
|
0,12
|
0,18
|
0,22
|
0,27
|
|
|
Ô tô 5 tấn
|
ca
|
0,02
|
0,04
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống (mm)
|
159
|
219
|
273
|
5,0
|
6,3
|
7,0
|
9,0
|
7,0
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
ống thép
|
m
|
100,2
|
100,2
|
100,2
|
100,2
|
100,2
|
Nhựa đường
|
kg
|
435,85
|
435,85
|
600,33
|
600,33
|
748,35
|
Củi đun
|
kg
|
499
|
499
|
672,9
|
672,9
|
829,5
|
Xăng
|
kg
|
17,50
|
17,50
|
20,00
|
20,00
|
30,00
|
Que hàn
|
kg
|
2,70
|
3,98
|
6,20
|
8,70
|
7,80
|
Vải thuỷ tinh
|
m2
|
130,01
|
130,01
|
179,07
|
179,07
|
223,22
|
Bột cao su
|
kg
|
50,00
|
50,00
|
67,30
|
67,30
|
83,00
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
82,56
|
92,09
|
104,16
|
117,2
|
139,2
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy hàn 23 kW
|
ca
|
0,60
|
0,88
|
1,36
|
1,91
|
1,72
|
Máy nâng TO-12-24
|
ca
|
1,10
|
1,10
|
1,47
|
1,47
|
1,47
|
Ô tô 5 tấn
|
ca
|
0,20
|
0,20
|
0,30
|
0,30
|
0,40
|
|
|
05
|
06
|
07
|
08
|
09
|
BB.15300 Lắp đặt đường
ống dẫn xăng dầu tuyến chính bọc 3 lớp vải thuỷ tinh δ = 9 ± 0,5 mm - Đoạn ống
dài 8 m
Thành phần công việc:
Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong
phạm vi 50m, đưa ống lên giàn, kê đệm, dồn ống, đo lấy dấu, cạo rỉ, lau chùi
ống, sơn lót, bọc bảo ôn ống 3 lớp vải thuỷ tinh, lắp chỉnh, hàn ống, lao đẩy
ống.
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống (mm)
|
< 57
|
67 - 89
|
108
|
3,5
|
4,0
|
BB.153
|
Lắp đặt đường ống dẫn xăng dầu tuyến chính
bọc ba lớp vải thuỷ tinh
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
ống thép
|
m
|
100,2
|
100,2
|
100,2
|
100,2
|
|
Nhựa đường
|
kg
|
234,37
|
365,95
|
444,08
|
444,08
|
|
Củi đun
|
kg
|
322,20
|
457,80
|
538,30
|
538,30
|
|
Xăng
|
kg
|
6,30
|
9,80
|
12,00
|
12,00
|
|
Que hàn
|
kg
|
0,52
|
0,82
|
1,00
|
1,20
|
|
Vải thuỷ tinh
|
m2
|
69,91
|
109,16
|
132,46
|
132,46
|
|
Bột cao su
|
kg
|
32,20
|
45,80
|
53,80
|
53,80
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
46,48
|
58,03
|
64,8
|
72,26
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy hàn 23 kW
|
ca
|
0,11
|
0,18
|
0,22
|
0,26
|
|
Ô tô 5 tấn
|
ca
|
0,02
|
0,04
|
0,1
|
0,1
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống (mm)
|
159
|
219
|
273
|
5,0
|
6,3
|
7,0
|
9,0
|
7,0
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
ống thép
|
m
|
100,2
|
100,2
|
100,2
|
100,2
|
100,2
|
Nhựa đường
|
kg
|
653,78
|
653,78
|
900,49
|
900,49
|
1122,53
|
Củi đun
|
kg
|
754,5
|
754,5
|
1008,8
|
1008,8
|
1237,7
|
Xăng
|
kg
|
17,5
|
17,5
|
20,00
|
20,00
|
30,00
|
Que hàn
|
kg
|
2,70
|
3,98
|
6,20
|
8,70
|
7,80
|
Vải thuỷ tinh
|
m2
|
195,01
|
195,01
|
268,6
|
268,6
|
334,83
|
Bột cao su
|
kg
|
75,5
|
75,5
|
100,9
|
100,9
|
123,8
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
82,6
|
92,1
|
104,2
|
117,2
|
139,2
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy hàn 23 kW
|
ca
|
0,60
|
0,88
|
1,36
|
1,91
|
1,72
|
Máy nâng TO-12-24
|
ca
|
1,10
|
1,10
|
1,47
|
1,47
|
1,47
|
Ô tô 5 tấn
|
ca
|
0,20
|
0,20
|
0,30
|
0,30
|
0,40
|
|
|
05
|
06
|
07
|
08
|
09
|
BB.16000 Lắp đặt
đường ống dẫn xăng dầu trong kho
BB.16100 Lắp đặt đường
ống dẫn xăng dầu trong kho quét 2 lớp sơn chống rỉ 1 lớp sơn lót
- Đoạn ống dài 6 m
Thành phần công việc:
Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong
phạm vi 50m, đưa ống lên giàn, kê đệm, dồn ống, đo lấy dấu, cưa cắt, tẩy vát
mép, cạo rỉ, lau chùi ống, sơn lót, lắp chỉnh, hàn ống, lao đẩy ống
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống (mm)
|
< 57
|
67 - 89
|
108
|
3,5
|
4,0
|
BB.161
|
Lắp đặt đường ống dẫn xăng dầu trong kho
quét lớp 2 sơn chống rỉ, 1 lớp sơn lót
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
ống thép
|
m
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
|
Sơn chống rỉ
|
kg
|
2,47
|
3,91
|
5,07
|
5,07
|
|
Sơn màu
|
kg
|
1,64
|
2,30
|
2,80
|
2,80
|
|
Ô xy
|
chai
|
0,03
|
0,06
|
0,08
|
0,09
|
|
Đất đèn
|
kg
|
0,20
|
0,41
|
0,55
|
0,61
|
|
Que hàn
|
kg
|
0,68
|
1,07
|
1,33
|
1,52
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
35,6
|
42,48
|
50,24
|
53,6
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy hàn 23 kW
|
ca
|
0,15
|
0,24
|
0,29
|
0,33
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống (mm)
|
159
|
219
|
273
|
5,0
|
6,3
|
7,0
|
9,0
|
7,0
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
ống thép
|
m
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
Sơn chống rỉ
|
kg
|
8,06
|
8,06
|
10,14
|
10,14
|
12,35
|
Sơn màu
|
kg
|
4,10
|
4,10
|
5,64
|
5,64
|
7,00
|
Ô xy
|
chai
|
0,13
|
0,19
|
0,27
|
0,35
|
0,33
|
Đất đèn
|
kg
|
0,89
|
1,30
|
1,84
|
2,37
|
2,25
|
Que hàn
|
kg
|
2,71
|
3,98
|
6,20
|
8,70
|
7,80
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
57,47
|
64,08
|
72,00
|
80,96
|
93,76
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy hàn 23 kW
|
ca
|
0,60
|
0,88
|
1,36
|
1,91
|
1,72
|
Cẩu 5 tấn
|
ca
|
1,20
|
1,20
|
1,60
|
1,60
|
1,60
|
|
|
05
|
06
|
07
|
08
|
09
|
BB.16200 Lắp đặt
đường ống dẫn xăng dầu trong kho bọc một lớp vải thuỷ
tinh δ = 3 ± 0,5 mm
Thành phần công việc:
Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong
phạm vi 50m, đưa ống lên giàn, kê đệm, dồn ống, đo lấy dấu, cưa cắt, tẩy vát
mép, cạo rỉ, lau chùi ống, sơn lót, bọc bảo ôn 1 lớp vải thuỷ tinh, lắp chỉnh,
hàn ống, lao đẩy ống.
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống (mm)
|
<57
|
67 - 89
|
108
|
3,5
|
4,0
|
BB.162
|
Lắp đặt đường ống dẫn xăng dầu trong kho
bọc 1 lớp vải thuỷ tinh
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
ống thép
|
m
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
|
Nhựa đường
|
kg
|
78,13
|
121,98
|
148,03
|
148,03
|
|
Củi đun
|
kg
|
100,00
|
150,00
|
179,60
|
179,60
|
|
Xăng
|
kg
|
6,30
|
9,80
|
12,00
|
12,00
|
|
Ô xy
|
chai
|
0,03
|
0,06
|
0,08
|
0,09
|
|
Đất đèn
|
kg
|
0,20
|
0,41
|
0,55
|
0,61
|
|
Que hàn
|
kg
|
0,68
|
1,07
|
1,33
|
1,52
|
|
Vải thuỷ tinh
|
m2
|
23,30
|
36,39
|
44,15
|
44,15
|
|
Bột cao su
|
kg
|
78,13
|
121,98
|
148,03
|
148,03
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
48,80
|
60,00
|
71,20
|
75,84
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy hàn 23 kW
|
ca
|
0,15
|
0,24
|
0,29
|
0,33
|
|
|
Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống (mm)
|
159
|
219
|
273
|
5,0
|
6,3
|
7,0
|
9,0
|
7,0
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
ống thép
|
m
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
Nhựa đường
|
kg
|
217,93
|
217,93
|
300,16
|
300,16
|
374,18
|
Củi đun
|
kg
|
259,2
|
259,2
|
356,1
|
356,1
|
437,3
|
Xăng
|
kg
|
17,5
|
17,5
|
20,0
|
20,0
|
30,0
|
Ô xy
|
chai
|
0,13
|
0,19
|
0,27
|
0,35
|
0,33
|
Đất đèn
|
kg
|
0,89
|
1,30
|
1,84
|
2,37
|
2,25
|
Que hàn
|
kg
|
2,71
|
3,98
|
6,2
|
8,7
|
7,8
|
Vải thuỷ tinh
|
m2
|
65,00
|
65,00
|
89,53
|
89,53
|
111,61
|
Bột cao su
|
kg
|
26
|
26
|
35,6
|
35,6
|
43,7
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
84,98
|
94,76
|
107,20
|
120,64
|
141,49
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy hàn 23 kW
|
ca
|
0,60
|
0,88
|
1,36
|
1,91
|
1,72
|
Cẩu 5 tấn
|
ca
|
1,20
|
1,20
|
1,60
|
1,60
|
1,60
|
Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
|
05
|
06
|
07
|
08
|
09
|
BB.16300 Lắp đặt
đường ống dẫn xăng dầu trong kho bọc hai lớp vải thuỷ
tinh δ = 6 ± 0,5 mm -
Đoạn ống dài 6 m
Thành phần công việc:
Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong
phạm vi 50m, đưa ống lên giàn, kê đệm, dồn ống, đo lấy dấu, cưa cắt, tẩy vát
mép, cạo rỉ, lau chùi ống, sơn lót, bọc bảo ôn ống 2 lớp vải thuỷ tinh, lắp
chỉnh, hàn ống, lao đẩy ống
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống (mm)
|
< 57
|
67 - 89
|
108
|
3,5
|
4,0
|
BB.163
|
Lắp đặt đường ống dẫn xăng dầu trong kho
bọc 2 lớp vải thuỷ tinh
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
ống thép
|
m
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
|
Nhựa đường
|
kg
|
156,25
|
243,97
|
296,05
|
296,05
|
|
Củi đun
|
kg
|
203,0
|
295,8
|
351,0
|
351,0
|
|
Xăng
|
kg
|
6,3
|
9,8
|
12,0
|
12,0
|
|
Ô xy
|
chai
|
0,03
|
0,06
|
0,08
|
0,09
|
|
Đất đèn
|
kg
|
0,20
|
0,41
|
0,55
|
0,61
|
|
Que hàn
|
kg
|
0,68
|
1,07
|
1,33
|
1,52
|
|
Vải thuỷ tinh
|
m2
|
46,61
|
72,77
|
88,31
|
88,31
|
|
Bột cao su
|
kg
|
20,3
|
29,5
|
35,1
|
35,1
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
51,20
|
63,52
|
75,328
|
80,36
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy hàn 23 kW
|
ca
|
0,15
|
0,24
|
0,29
|
0,33
|
|
|
Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống (mm)
|
159
|
219
|
273
|
5,0
|
6,3
|
7,0
|
9,0
|
7,0
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
ống thép
|
m
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
Nhựa đường
|
kg
|
435,85
|
435,85
|
600,33
|
600,33
|
748,35
|
Củi đun
|
kg
|
498,9
|
498,9
|
672,9
|
672,9
|
829,5
|
Xăng
|
kg
|
17,50
|
17,50
|
20,00
|
20,00
|
30,00
|
Ô xy
|
chai
|
0,13
|
0,19
|
0,27
|
0,35
|
0,33
|
Đất đèn
|
kg
|
0,89
|
1,30
|
1,84
|
2,37
|
2,25
|
Que hàn
|
kg
|
2,71
|
3,98
|
6,20
|
8,70
|
7,80
|
Vải thuỷ tinh
|
m2
|
130,01
|
130,01
|
179,07
|
179,07
|
223,22
|
Bột cao su
|
kg
|
50,00
|
50,00
|
67,30
|
67,30
|
83,00
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
91,38
|
101,92
|
114,70
|
129,08
|
151,02
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy hàn 23 kW
|
ca
|
0,60
|
0,88
|
1,36
|
1,91
|
1,72
|
Cẩu 5 tấn
|
ca
|
1,20
|
1,20
|
1,60
|
1,60
|
1,60
|
Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
|
05
|
06
|
07
|
08
|
09
|
BB.16400 Lắp đặt
đường ống dẫn xăng dầu trong kho bọc ba lớp vải thuỷ
tinh δ = 9 ± 0,5 mm - Đoạn ống
dài 6 m
Thành phần công việc:
Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong
phạm vi 50m, đưa ống lên giàn, kê đệm, dồn ống, đo lấy dấu, cưa cắt, tẩy vát
mép, cạo rỉ, lau chùi ống, sơn lót, bọc bảo ôn ống 3 lớp vải thuỷ tinh, lắp
chỉnh, hàn ống, lao đẩy ống.
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống (mm)
|
< 57
|
67 - 89
|
108
|
3,5
|
4,0
|
BB.164
|
Lắp đặt đường ống dẫn xăng dầu trong kho
bọc 3 lớp vải thuỷ
tinh
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
ống thép
|
m
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
|
Nhựa đường
|
kg
|
234,37
|
365,95
|
444,08
|
444,08
|
|
Củi đun
|
kg
|
322,20
|
457,80
|
538,30
|
538,30
|
|
Xăng
|
kg
|
6,30
|
9,80
|
12,00
|
12,00
|
|
Ô xy
|
chai
|
0,03
|
0,06
|
0,08
|
0,09
|
|
Đất đèn
|
kg
|
0,20
|
0,41
|
0,55
|
0,61
|
|
Que hàn
|
kg
|
0,68
|
1,07
|
1,33
|
1,52
|
|
Vải thuỷ tinh
|
m2
|
69,91
|
109,16
|
132,46
|
132,46
|
|
Bột cao su
|
kg
|
32,2
|
45,8
|
53,8
|
53,8
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
61,52
|
76,24
|
90,4
|
96,42
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy hàn 23 kW
|
ca
|
0,15
|
0,24
|
0,29
|
0,33
|
|
|
Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống (mm)
|
159
|
219
|
273
|
5,0
|
6,3
|
7,0
|
9,0
|
7,0
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
ống thép
|
m
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
Nhựa đường
|
kg
|
653,78
|
653,78
|
900,49
|
900,49
|
1122,53
|
Củi đun
|
kg
|
754,5
|
754,5
|
1008,8
|
1008,8
|
1237,7
|
Xăng
|
kg
|
17,5
|
17,5
|
20,0
|
20,0
|
30,0
|
Ô xy
|
chai
|
0,13
|
0,19
|
0,27
|
0,35
|
0,33
|
Đất đèn
|
kg
|
0,89
|
1,30
|
1,84
|
2,37
|
2,25
|
Que hàn
|
kg
|
2,71
|
3,98
|
6,2
|
8,7
|
7,8
|
Vải thuỷ tinh
|
m2
|
195,01
|
195,01
|
268,6
|
268,6
|
334,83
|
Bột cao su
|
kg
|
75,5
|
75,5
|
100,9
|
100,9
|
123,8
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
108,58
|
121,07
|
137,68
|
154,9
|
181,2
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy hàn 23 kW
|
ca
|
0,6
|
0,88
|
1,36
|
1,91
|
1,72
|
Cẩu 5 tấn
|
ca
|
1,2
|
1,2
|
1,6
|
1,6
|
1,6
|
Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
|
05
|
06
|
07
|
08
|
09
|
BB.17000 Lắp đặt
đường ống dẫn xăng dầu vượt chướng ngại vật trong Điều kiện bình thường
BB.17100 Lắp đặt
đường ống dẫn xăng dầu qua sông - hồ bọc 3 lớp vải thuỷ
tinh δ = 9 ±0,5 mm - Đoạn ống
dàI 6 m
Thành phần công việc:
Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong
phạm vi 50m, đưa ống lên giàn, kê đệm. dồn ống, đo lấy dấu, cưa cắt, tẩy vát
mép, cạo rỉ, lau chùi ống, sơn lót, bọc bảo ôn 3 lớp, lắp chỉnh, hàn ống, lao
đẩy ống.
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống (mm)
|
108
|
159
|
219
|
273
|
8,0
|
8,0
|
12,0
|
9,0
|
12,0
|
12,0
|
BB.171
|
Lắp đặt đường ống dẫn xăng dầu qua sông,
hồ, bọc 3 lớp vải thuỷ tinh
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ống thép
|
m
|
100,2
|
100,2
|
100,2
|
100,2
|
100,2
|
100,2
|
|
Nhựa đường
|
kg
|
444,08
|
653,78
|
653,78
|
900,49
|
900,49
|
1122,53
|
|
Củi đun
|
kg
|
538
|
754,5
|
754,5
|
1009
|
1009
|
1237,7
|
|
Xăng
|
kg
|
12
|
17,5
|
17,5
|
20
|
20
|
30
|
|
Ô xy
|
chai
|
0,13
|
0,21
|
0,31
|
0,35
|
0,46
|
0,33
|
|
Đất đèn
|
kg
|
0,89
|
1,42
|
2,13
|
2,35
|
3,16
|
2,25
|
|
Que hàn
|
kg
|
3,40
|
5,10
|
9,20
|
8,70
|
12,90
|
16,30
|
|
Vải thuỷ tinh
|
m2
|
132,46
|
195,01
|
195,01
|
268,6
|
268,6
|
334,83
|
|
Bột cao su
|
kg
|
53,8
|
75,5
|
75,5
|
100,9
|
100,9
|
123,8
|
|
Gỗ bao nhóm IV laty 3*1
|
m3
|
0,46
|
0,63
|
0,63
|
0,83
|
0,83
|
1,00
|
|
Dây thép d = 3
|
kg
|
28,6
|
35,8
|
35,8
|
44,4
|
44,4
|
52,1
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
101,44
|
116
|
129,29
|
146,27
|
164,56
|
195,84
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy hàn 23 kW
|
ca
|
0,75
|
1,12
|
2,02
|
1,91
|
2,84
|
3,59
|
|
|
Máy nâng T0-12 -24
|
ca
|
1,20
|
1,43
|
1,43
|
1,90
|
1,90
|
1,90
|
|
|
Ô tô 5 tấn
|
ca
|
0,1
|
0,2
|
0,2
|
0,3
|
0,3
|
0,4
|
|
|
Máy ủi 100 CV
|
ca
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
1,3
|
2,5
|
2,5
|
|
|
Máy khác
|
%
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
05
|
06
|
BB.17200 Lắp đặt
đường ống dẫn xăng dầu qua đường bộ, đường sắt
bọc 3 lớp vải thuỷ tinh δ
= 9 ± 0,5 mm
Đoạn ống dàI 6 m
Thành phần công việc:
Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong
phạm vi 50m, đưa ống lên giàn, kê đệm. dồn ống, đo lấy dấu, cưa cắt, tẩy vát
mép, cạo rỉ, lau chùi ống, sơn lót, lắp chỉnh, hàn ống, bọc bảo ôn 3 lớp, bọc
gỗ, lao đẩy ống.
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống (mm)
|
108
|
159
|
219
|
273
|
8,0
|
8,0
|
12,0
|
9,0
|
12,0
|
12,0
|
BB.172
|
Lắp đặt đường ống dẫn xăng dầu qua đường
bộ, đường sắt bọc 3 lớp vải thuỷ tinh
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ống thép
|
m
|
100,2
|
100,2
|
100,2
|
100,2
|
100,2
|
100,2
|
|
Nhựa đường
|
kg
|
444,08
|
653,78
|
653,78
|
900,49
|
900,49
|
1122,53
|
|
Củi đun
|
kg
|
547,8
|
767,9
|
767,9
|
1024,2
|
1024,2
|
1267,1
|
|
Xăng
|
kg
|
12
|
17,5
|
17,5
|
20,0
|
20,0
|
30,0
|
|
Ô xy
|
chai
|
0,13
|
0,21
|
0,31
|
0,35
|
0,46
|
0,33
|
|
Đất đèn
|
kg
|
0,89
|
1,42
|
2,13
|
2,37
|
3,16
|
2,25
|
|
Que hàn
|
kg
|
3,4
|
5,1
|
9,2
|
8,7
|
12,9
|
16,3
|
|
Vải thuỷ tinh
|
m2
|
132,46
|
195,01
|
195,01
|
268,60
|
268,60
|
334,83
|
|
Gỗ bao nhóm IV laty 3*1
|
m3
|
0,46
|
0,63
|
0,63
|
0,83
|
0,83
|
1,00
|
|
Dây thép d = 3
|
kg
|
28,6
|
35,8
|
35,8
|
44,4
|
44,4
|
52,1
|
|
Bột cao su
|
kg
|
53,8
|
75,5
|
75,5
|
100,9
|
100,9
|
123,8
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
104,08
|
120,16
|
134,00
|
150,00
|
168,72
|
200,85
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy hàn 23 kW
|
ca
|
0,75
|
1,12
|
2,02
|
1,91
|
2,84
|
3,59
|
|
|
Máy nâng T0 - 12 - 24
|
ca
|
1,2
|
1,43
|
1,43
|
1,9
|
1,9
|
1,9
|
|
|
Máy khác
|
%
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
05
|
06
|
BB.17300 Lắp đặt
ống lồng dẫn xăng dầu bọc 1 lớp vải thuỷ tinh δ = 3 ±0,5 mm
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vận chuyển nguyên vật liệu trong
phạm vi 50m, đo lấy dấu, cưa cắt, tẩy vát mép, hàn, lắp đặt ống vào vị trí.
Đơn vị tính: 10m
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống lồng
(mm)
|
219´7
|
273´8
|
325´8
|
426´10
|
BB.173
|
Lắp đặt ống lồng dẫn xăng dầu bọc 1 lớp vải
thuỷ tinh
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
ống thép
|
m
|
10,02
|
10,02
|
10,02
|
10,02
|
|
Xăng
|
kg
|
2,0
|
3,0
|
3,6
|
4,7
|
|
Nhựa đường
|
kg
|
30,02
|
37,42
|
44,55
|
58,39
|
|
Củi đun
|
kg
|
35,6
|
43,7
|
51,9
|
67,6
|
|
Ô xy
|
chai
|
0,03
|
0,03
|
0,04
|
0,05
|
|
Đất đèn
|
kg
|
0,20
|
0,20
|
0,27
|
0,34
|
|
Que hàn
|
kg
|
0,52
|
0,9
|
1,07
|
2,05
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
11,55
|
13,76
|
16,48
|
18,40
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy hàn 23 kW
|
ca
|
0,11
|
0,20
|
0,24
|
0,45
|
|
|
Máy nâng T0 - 12 - 24
|
ca
|
0,15
|
0,21
|
0,25
|
0,25
|
|
|
Máy khoan ngang UĐB4
|
ca
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
|
|
Máy khác
|
%
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
BB.18000
Lắp đặt ống đồng dẫn ga các loại
BB.18100 Lắp đặt ống đồng bằng phương pháp hàn
Đoạn ống dài 2 m
Thành phần công việc :
Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm
vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, lau chùi ống, lắp chỉnh ống, hàn nối ống, lắp giá
đỡ ống.
Đơn vị tính : 100m
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống (mm)
|
6,4
|
9,5
|
12,7
|
15,9
|
BB.181
|
Lắp đặt ống đồng nối
bằng phương pháp hàn
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
ống đồng
|
m
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
|
Que hàn đồng
|
kg
|
0,065
|
0,087
|
0,109
|
0,125
|
|
Ô xy
|
chai
|
0,003
|
0,004
|
0,005
|
0,006
|
|
Đất đèn
|
kg
|
0,02
|
0,03
|
0,03
|
0,04
|
|
|
Thuốc hàn
|
kg
|
0,004
|
0,006
|
0,007
|
0,008
|
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
13,50
|
15,90
|
16,74
|
18,39
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống (mm)
|
19,1
|
22,2
|
25,4
|
28,6
|
31,8
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
ống đồng
|
m
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
Que hàn đồng
|
kg
|
0,132
|
0,159
|
0,194
|
0,215
|
0,242
|
Ô xy
|
chai
|
0,006
|
0,007
|
0,009
|
0,01
|
0,011
|
Đất đèn
|
kg
|
0,04
|
0,05
|
0,06
|
0,07
|
0,08
|
Thuốc hàn
|
kg
|
0,09
|
0,011
|
0,013
|
0,014
|
0,016
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
22,19
|
23,07
|
23,77
|
24,17
|
24,72
|
|
|
05
|
06
|
07
|
08
|
09
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống (mm)
|
34,9
|
38,1
|
41,3
|
54
|
66,7
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
ống đồng
|
m
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
Que hàn đồng
|
kg
|
0,262
|
0,285
|
0,298
|
0,367
|
0,436
|
Ô xy
|
chai
|
0,012
|
0,013
|
0,013
|
0,016
|
0,019
|
Đất đèn
|
kg
|
0,08
|
0,09
|
0,09
|
0,11
|
0,13
|
Thuốc hàn
|
kg
|
0,017
|
0,019
|
0,02
|
0,024
|
0,029
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
22,17
|
22,83
|
23,22
|
25,47
|
27,33
|
|
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
BB.19000 Lắp đặt
ống nhựa
BB.19100 Lắp đặt
ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo
Đoạn ống dài 6 m
Thành phần công việc:
Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm
vi 30m, đo và lấy dấu, cắt ống, tẩy vát mép ống, lau chùi, quét keo, lắp chỉnh
dán ống, lắp giá đỡ ống.
Đơn vị tính : 100m
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống (mm)
|
20
|
25
|
32
|
40
|
50
|
60
|
BB.191
|
Lắp đặt ống
nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ống nhựa
|
m
|
101
|
101
|
101
|
101
|
101
|
101
|
|
Cồn rửa
|
kg
|
0,11
|
0,13
|
0,15
|
0,18
|
0,23
|
0,29
|
|
Nhựa dán
|
kg
|
0,020
|
0,030
|
0,036
|
0,045
|
0,06
|
0,09
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
4,38
|
5,12
|
6,16
|
7,69
|
9,62
|
10,50
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
05
|
06
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống (mm)
|
89
|
100
|
125
|
150
|
200
|
250
|
300
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ống nhựa
|
m
|
101
|
101
|
101
|
101
|
101
|
101
|
101
|
Cồn rửa
|
kg
|
0,29
|
0,39
|
0,42
|
0,49
|
0,65
|
0,76
|
1,06
|
Nhựa dán
|
kg
|
0,09
|
0,13
|
0,14
|
0,16
|
0,22
|
0,32
|
0,36
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
11,09
|
13,51
|
14,68
|
15,85
|
19,96
|
22,45
|
26,94
|
|
|
07
|
08
|
09
|
10
|
11
|
12
|
13
|
BB.19200
lắp đặt ống nhựa pvc miệng bát bằng phương
pháp nối gioăng
Đoạn
ống dài 6m
Thành phần công việc :
Vận chuyển và rải ống, đo lấy dấu, cưa cắt
ống, lau chùi, lắp chỉnh ống, nối ống, lắp giá đỡ ống.
Đơn vị tính : 100m
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống (mm)
|
100
|
150
|
200
|
250
|
300
|
BB.192
|
Lắp đặt ống nhựa PVC
miệng bát bằng phương pháp nối gioăng
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
ống nhựa PVC
|
m
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
|
Gioăng cao su
|
cái
|
16,0
|
16,0
|
16,0
|
16,0
|
16,0
|
|
Mỡ thoa ống
|
kg
|
0,13
|
0,15
|
0,24
|
0,34
|
0,53
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
13,96
|
14,65
|
19,54
|
24,43
|
29,36
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
05
|
Ghi chú:
Trường hợp vật liệu dùng cho lắp các loại ống
và phụ tùng ống như: gioăng cao su, bu lông, mỡ thoa... được nhập đồng bộ cùng
với ống và phụ tùng thì không được tính những loại vật liệu trên.
BB.19300 Lắp đặt
ống nhựa PVC nối bằng phương pháp hàn
Đoạn ống dài 6 m
Thành phần công việc:
Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm
vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, tẩy vát mép, lau chùi ống, căn chỉnh ống, hàn ống,
lắp giá đỡ .
Đơn vị tính : 100m
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống (mm)
|
20
|
25
|
32
|
40
|
50
|
60
|
BB.193
|
Lắp đặt ống
nhựa nối bằng phương pháp hàn
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ống nhựa
|
m
|
101
|
101
|
101
|
101
|
101
|
101
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
13,8
|
15,0
|
15,6
|
17,42
|
18,32
|
19,86
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy hàn nhiệt
|
ca
|
0,15
|
0,17
|
0,22
|
0,25
|
0,29
|
0,36
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
05
|
06
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống (mm)
|
75
|
80
|
100
|
125
|
150
|
200
|
250
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ống nhựa
|
m
|
101
|
101
|
101
|
101
|
101
|
101
|
101
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
20,16
|
21,36
|
25,7
|
27,0
|
30,65
|
33,72
|
37,94
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy hàn nhiệt
|
ca
|
0,40
|
0,45
|
0,58
|
0,73
|
0,83
|
0,97
|
1,20
|
|
|
07
|
08
|
09
|
10
|
11
|
12
|
13
|
BB.19400 Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông
Đoạn
ống dài 8 m
Thành phần công việc :
Vận chuyển và rải ống trong phạm vi 30m, đo
lấy dấu, cắt ống, tẩy vát mép, lau chùi, lắp chỉnh ống, nối ống bằng măng sông,
lắp giá đỡ ống.
Đơn vị tính : 100m
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống (mm)
|
15
|
20
|
25
|
32
|
40
|
BB.194
|
Lắp đặt ống nhựa nối
bằng phương pháp măng sông
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
ống nhựa
|
m
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
|
Măng sông
|
cái
|
12
|
12
|
12
|
12
|
12
|
|
Cồn rửa
|
kg
|
0,011
|
0,015
|
0,018
|
0,024
|
0,036
|
|
Nhựa dán
|
kg
|
0,031
|
0,042
|
0,052
|
0,083
|
0,088
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
10,0
|
10,5
|
10,7
|
11,00
|
13,8
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
05
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống (mm)
|
50
|
67
|
76
|
89
|
100
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
ống nhựa
|
m
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
Măng sông
|
cái
|
12
|
12
|
12
|
12
|
12
|
Cồn rửa
|
kg
|
0,042
|
0,066
|
0,081
|
0,096
|
0,12
|
Nhựa dán
|
kg
|
0,11
|
0,132
|
0,165
|
0,196
|
0,22
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
14,0
|
15,01
|
17,02
|
19,94
|
21,28
|
|
|
06
|
07
|
08
|
09
|
10
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống (mm)
|
110
|
150
|
200
|
250
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
ống nhựa
|
m
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
Măng sông
|
cái
|
12
|
12
|
12
|
12
|
Cồn rửa
|
kg
|
0,132
|
0,18
|
0,24
|
0,30
|
Nhựa dán
|
kg
|
0,24
|
0,33
|
0,44
|
0,55
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
23,41
|
28,73
|
38,31
|
47,89
|
|
|
11
|
12
|
13
|
14
|
Ghi chú:
Trường hợp vật liệu dùng cho lắp các loại ống
và phụ tùng ống như: gioăng cao su, bu lông, mỡ thoa... được nhập đồng bộ
cùng với ống và phụ tùng thì không được tính những loại vật liệu trên.
BB.19500 Lắp đặt
ống nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp có đầu nối gai
Đoạn ống dàI 5 m
Thành phần công việc:
Vận chuyển rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy
dấu, lau chùi ống, căn chỉnh ống, nối ống bằng ống nối.
Đơn vị tính: 100 m
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống (mm)
|
100
|
150
|
200
|
250
|
BB.195
|
Lắp đặt
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
ống nhựa
|
ống nhựa gân xoắn
|
m
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
|
gân xoắn 1 lớp
|
ống nối
|
cái
|
19
|
19
|
19
|
19
|
|
có đầu nối gai
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
1,50
|
1,63
|
1,90
|
2,50
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống (mm)
|
300
|
350
|
400
|
500
|
600
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
ống nhựa gân xoắn
|
m
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
ống nối
|
cái
|
19
|
19
|
19
|
19
|
19
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
3,73
|
4,35
|
5,47
|
7,60
|
9,80
|
|
|
05
|
06
|
07
|
08
|
09
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống (mm)
|
700
|
800
|
1000
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
ống nhựa gân xoắn
|
m
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
ống nối
|
cái
|
19
|
19
|
19
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
12,00
|
14,44
|
19,26
|
|
|
10
|
11
|
12
|
Ghi chú:
Trong trường hợp lắp
ống nhựa gân xoắn 2 lớp có đầu nối gai, định mức nhân công được nhân hệ số k =
1,1
BB.19600 Lắp đặt
ống nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp nối màng keo
Đoạn ống dài 5 m
Thành phần công việc:
Vận chuyển rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy
dấu, căn chỉnh ống, cố định ống, nối ống.
Đơn vị tính: 100 m
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phầnhao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống (mm)
|
100
|
150
|
200
|
250
|
BB.196
|
Lắp đặt
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
ống nhựa
|
ống nhựa gân xoắn
|
m
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
|
gân xoắn
|
Cùm nhựa nối ống
|
cái
|
19
|
19
|
19
|
19
|
|
HDPE 2 lớp
|
Màng keo dán ống
|
m2
|
0,75
|
1,74
|
2,94
|
4,65
|
|
nối màng
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
keo
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
1,73
|
1,87
|
2,19
|
2,88
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống (mm)
|
300
|
350
|
400
|
500
|
600
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
ống nhựa gân xoắn
|
m
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
Cùm nhựa nối ống
|
cái
|
19
|
19
|
19
|
19
|
19
|
Màng keo dán ống
|
m2
|
6,66
|
10,14
|
11,59
|
17,76
|
25,65
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
4,29
|
5,01
|
6,29
|
8,74
|
12,25
|
|
|
05
|
06
|
07
|
08
|
09
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống (mm)
|
700
|
800
|
1000
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
ống nhựa gân xoắn
|
m
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
Cùm nhựa nối ống
|
cái
|
19
|
19
|
19
|
Màng keo dán ống
|
m2
|
34,06
|
45,49
|
74,18
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
13,80
|
15,79
|
22,15
|
|
|
10
|
11
|
12
|
BB.20100 Lắp đặt ống nhựa nhôm nối bằng phương pháp
măng sông
Đoạn
ống dài 100 m
Thành phần công việc:
Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm
vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, lau chùi ống, căn chỉnh, lắp ống và măng sông theo
đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống (mm)
|
12
|
16
|
BB.201
|
Lắp đặt ống nhựa nhôm
nối bằng phương pháp măng sông
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
ống nhựa nhôm
|
m
|
100,01
|
100,01
|
|
Măng sông
|
cái
|
1
|
1
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,1
|
0,1
|
|
Nhân công 4/7
|
công
|
0,61
|
0,63
|
|
|
|
|
01
|
02
|
BB.20200 Lắp đặt ống nhựa nhôm nối bằng phương pháp măng
sông
Đoạn
ống dài 50 m
Thành phần công việc:
Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm
vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, lau chùi ống, căn chỉnh, lắp ống, lắp
giá đỡ ống.
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống (mm)
|
20
|
BB.202
|
Lắp đặt ống nhựa nhôm
nối bằng phương pháp măng sông
|
Vật liệu
|
|
|
|
ống nhựa nhôm
|
m
|
100,02
|
|
Măng sông
|
cái
|
2
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,1
|
|
Nhân công 4/7
|
công
|
1,3
|
|
|
|
|
01
|
BB.20300 Lắp đặt ống nhựa nhôm nối bằng phương pháp măng
sông
Đoạn
ống dài 6 m
Thành phần công việc:
Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm
vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, lau chùi ống, căn chỉnh, lắp ống, lắp giá đỡ ống.
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống (mm)
|
26
|
32
|
BB.203
|
Lắp đặt ống nhựa nhôm
nối bằng phương pháp măng sông
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
ống nhựa nhôm
|
m
|
100,02
|
100,02
|
|
Măng sông
|
cái
|
17
|
17
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,1
|
0,1
|
|
Nhân công 4/7
|
công
|
10
|
11
|
|
|
|
|
01
|
02
|
BB.21000
gia
công, lắp đặt đường ống thông gió
Hướng dẫn áp dụng
Định mức hao phí về vật liệu, nhân công và
máy thi công cho công tác gia công và lắp đặt hệ thống thông gió, phụ tùng ống
thông gió bao gồm:
Định mức hao phí vật liệu bao gồm các vật
liệu kể cả hao hụt trong gia công để hoàn thành một đơn vị sản phẩm (1m ống,
1cái phụ tùng) của hệ đường ống thông gió, số lượng đinh tán nhôm cho công tác
gia công ống và số bulông mạ phục vụ cho quá trình lắp đặt được tính bình quân
theo quy định của thiết kế.
Định mức gia công côn được tính bình quân cho
hai đầu ống.
Định mức nhân công, máy thi công gia công và
lắp đặt đã tính các hao phí theo yêu cầu kỹ thuật để hoàn thành sản phẩm. Điều
kiện lắp đặt hệ thống thông gió được tính ở độ cao £ 4m. Nếu lắp đặt ở độ cao > 4m thì
hao phí vận chuyển vật tư trong nhà được tính thêm định mức bốc xếp và vận
chuyển vật liệu lên cao trong tập định mức dự toán xây dựng công trình - phần
xây dựng . Chiều cao ghi trong các công tác lắp đặt này là độ cao tính từ cốt
0.00 theo thiết kế của công trình.
Công tác gia công ống thông gió và phụ tùng
ống thông gió trong các bảng mức được thực hiện theo phương pháp gia công bằng
máy ghép mí 1,1 kw. Trường hợp gia công bằng thủ công thì các thành phần hao
phí của nhân công và máy được Điều chỉnh như sau: không tính hao phí máy ghép
mí 1,1 kw, còn hao phí nhân công được nhân với hệ số 1,2,
BB.21100 Gia công
và lắp đặt ống thông gió hộp bằng phương pháp hàn
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu đến vị trí gia công,
chuẩn bị dụng cụ thi công, đo lấy dấu, cắt tôn, gia công ống, hàn ống, theo yêu
cầu kỹ thuật, lắp đặt nối ống.
Đơn vị tính: m
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chu vi ống (m)
|
0,8
|
1,2
|
1,6
|
2,0
|
2,4
|
BB.211
|
Gia công và lắp đặt
ống thông gió hộp bằng PP hàn
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
Tôn tráng kẽm
|
m2
|
0,94
|
1,42
|
1,89
|
2,38
|
2,84
|
|
Thuốc hàn
|
kg
|
0,02
|
0,015
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
Thiếc hàn
|
kg
|
0,08
|
0,08
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
|
Cao su làm gioăng
|
m2
|
0,02
|
0,05
|
0,08
|
0,13
|
0,19
|
|
Bu lông mạ M6x20
|
cái
|
5,0
|
7,0
|
9,0
|
11,0
|
13,0
|
|
Đinh tán nhôm
|
cái
|
9,0
|
13,0
|
17,0
|
21,0
|
25,0
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
1,02
|
1,50
|
2,04
|
2,52
|
3,01
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy
khoan cầm tay 0,5 kW
|
ca
|
0,01
|
0,017
|
0,024
|
0,029
|
0,035
|
|
|
Máy ghép mí 1,1 kW
|
ca
|
0,001
|
0,009
|
0,012
|
0,015
|
0,018
|
|
|
Máy khác
|
%
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
05
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chu vi ống (m)
|
2,8
|
3,2
|
3, 6
|
4,0
|
4,4
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Tôn tráng kẽm
|
m2
|
3,29
|
3,74
|
4,25
|
4,76
|
5,22
|
Thuốc hàn
|
kg
|
0,03
|
0,03
|
0,045
|
0,06
|
0,06
|
Thiếc hàn
|
kg
|
3,29
|
3,74
|
4,25
|
4,76
|
5,22
|
Cao su làm gioăng
|
m2
|
0,03
|
0,03
|
0,05
|
0,06
|
0,06
|
Bu lông mạ M8x20
|
cái
|
15,0
|
17,0
|
19,0
|
21,0
|
23,0
|
Đinh tán nhôm
|
cái
|
29,0
|
33,0
|
37,0
|
41,0
|
45,0
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
3,49
|
3,97
|
4,51
|
5,05
|
5,53
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy khoan cầm tay 0,5
kW
|
ca
|
0,04
|
0,046
|
0,052
|
0,058
|
0,064
|
Máy ghép mí 1,1 kW
|
ca
|
0,02
|
0,023
|
0,026
|
0,029
|
0,032
|
Máy khác
|
%
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
|
06
|
07
|
08
|
09
|
10
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chu vi ống (m)
|
4,8
|
5,6
|
6,4
|
7,2
|
8,0
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Tôn tráng kẽm
|
m2
|
5,67
|
6,58
|
7,48
|
8,39
|
9,30
|
Thuốc hàn
|
kg
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
Thiếc hàn
|
kg
|
0,31
|
0,31
|
0,31
|
0,31
|
0,31
|
Cao su làm gioăng
|
m2
|
0,76
|
1,03
|
1,34
|
1,70
|
2,10
|
Bu lông mạ M10´30
|
cái
|
25,0
|
29,0
|
33,0
|
37,0
|
41,0
|
Đinh tán nhôm
|
cái
|
49,0
|
57,0
|
65,0
|
73,0
|
81,0
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
6,01
|
6,97
|
7,93
|
8,89
|
9,86
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy khoan cầm tay 0,5
kW
|
ca
|
0,069
|
0,08
|
0,092
|
0,103
|
0,114
|
Máy ghép mí 1,1 kW
|
ca
|
0,035
|
0,04
|
0,046
|
0,052
|
0,057
|
Máy khác
|
%
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
BB.21200 Gia công và lắp
đặt ống thông gió tròn bằng phương pháp hàn
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu đến vị trí gia công,
chuẩn bị dụng cụ thi công, đo lấy dấu, cắt tôn, gia công ống, hàn ống theo yêu
cầu kỹ thuật, lắp đặt nối ống.
Đơn vị tính: m
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống (mm)
|
109
|
137
|
164
|
191
|
219
|
BB.212
|
Gia công và lắp đặt
ống thông gió tròn bằng PP hàn
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
Tôn tráng kẽm
|
m2
|
0,34
|
0,43
|
0,52
|
0,60
|
0,69
|
|
Thuốc hàn
|
kg
|
0,015
|
0,015
|
0,015
|
0,015
|
0,015
|
|
Thiếc hàn
|
kg
|
0,078
|
0,078
|
0,078
|
0,078
|
0,078
|
|
Cao su làm gioăng
|
m2
|
0,01
|
0,015
|
0,022
|
0,03
|
0,04
|
|
Bu lông mạ M6x20
|
cái
|
2,0
|
2,0
|
3,0
|
3,0
|
4,0
|
|
|
Đinh tán nhôm
|
cái
|
4,0
|
5,0
|
5,0
|
6,0
|
7,0
|
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
0,36
|
0,46
|
0,55
|
0,64
|
0,73
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy khoan cầm tay 0,5
kW
|
ca
|
0,004
|
0,005
|
0,006
|
0,007
|
0,008
|
|
|
Máy ghép mí 1,1kW
|
ca
|
0,002
|
0,003
|
0,003
|
0,004
|
0,004
|
|
|
Máy khác
|
%
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
05
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống (mm)
|
246
|
273
|
301
|
328
|
383
|
437
|
492
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tôn tráng kẽm
|
m2
|
0,77
|
0,86
|
0,95
|
1,03
|
1,20
|
1,37
|
1,55
|
Thuốc hàn
|
kg
|
0,015
|
0,015
|
0,015
|
0,015
|
0,015
|
0,03
|
0,03
|
Thiếc hàn
|
kg
|
0,078
|
0,078
|
0,078
|
0,078
|
0,078
|
0,156
|
0,156
|
Cao su làm gioăng
|
m2
|
0,05
|
0,061
|
0,075
|
0,089
|
0,121
|
0,157
|
0,2
|
Bu lông mạ M6x20
|
cái
|
4,0
|
5,0
|
5,0
|
5,0
|
6,0
|
7,0
|
8,0
|
Đinh tán nhôm
|
cái
|
8,0
|
9,0
|
10,0
|
11,0
|
13,0
|
14,0
|
16,0
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
0,82
|
0,91
|
1,00
|
1,09
|
1,27
|
1,45
|
1,64
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy khoan cầm tay
0,5kW
|
ca
|
0,009
|
0,01
|
0,012
|
0,013
|
0,015
|
0,017
|
0,019
|
Máy ghép mí 1,1kW
|
ca
|
0,005
|
0,005
|
0,006
|
0,007
|
0,008
|
0,009
|
0,01
|
Máy khác
|
%
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
|
06
|
07
|
08
|
09
|
10
|
11
|
12
|
BB.21300 gia công và lắp đặt ống thông gió hộp bằng phương
pháp ghép mí dán keo
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu đến
vị trí gia công, chuẩn bị dụng cụ thi công, đo lấy dấu, cắt tôn, gia công ống
theo yêu cầu kỹ thuật, lắp đặt, nối ống
Đơn vị tính: m
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chu vi ống (m)
|
0,8
|
1,2
|
1,6
|
2,0
|
2,4
|
BB.213
|
Gia công và lắp đặt
ống thông gió hộp bằng PP ghép mí dán keo
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
Tôn tráng kẽm
|
m2
|
0,96
|
1,42
|
1,93
|
2,38
|
2,84
|
|
Keo dán
|
kg
|
0,4
|
0,4
|
0,8
|
0,8
|
0,8
|
|
Cao su làm gioăng
|
m2
|
0,02
|
0,05
|
0,08
|
0,13
|
0,19
|
|
Bu lông mạ M6x20
|
cái
|
5,0
|
7,0
|
9,0
|
11,0
|
13,0
|
|
Đinh tán nhôm
|
cái
|
9,0
|
13,0
|
17,0
|
21,0
|
25,0
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
0,82
|
1,20
|
1,63
|
2,02
|
2,40
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy khoan cầm tay 0,5
kW
|
ca
|
0,01
|
0,02
|
0,02
|
0,03
|
0,03
|
|
|
Máy ghép mí 1,1kW
|
ca
|
0,005
|
0,01
|
0,01
|
0,015
|
0,015
|
|
|
Máy khác
|
%
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
05
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chu vi ống (m)
|
2,8
|
3,2
|
3,6
|
4,0
|
4,4
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Tôn tráng kẽm
|
m2
|
3,29
|
3,74
|
4,25
|
4,76
|
5,22
|
Keo dán
|
kg
|
0,80
|
0,80
|
1,20
|
1,60
|
1,60
|
Cao su làm gioăng
|
m2
|
0,26
|
0,34
|
0,43
|
0,53
|
0,64
|
Bu lông mạ M8´20
|
cái
|
15,0
|
17,0
|
19,0
|
21,0
|
23,0
|
Đinh tán nhôm
|
cái
|
29,0
|
33,0
|
37,0
|
41,0
|
45,0
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
2,79
|
3,18
|
3,61
|
4,04
|
4,42
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy khoan cầm tay
0,5kW
|
ca
|
0,04
|
0,05
|
0,05
|
0,06
|
0,06
|
Máy ghép mí 1,1kW
|
ca
|
0,02
|
0,025
|
0,025
|
0,03
|
0,03
|
Máy khác
|
%
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
|
06
|
07
|
08
|
09
|
10
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chu vi ống (m)
|
4,8
|
5,6
|
6,4
|
7,2
|
8,0
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Tôn tráng kẽm
|
m2
|
5,67
|
6,58
|
7,48
|
8,39
|
9,30
|
Keo dán
|
kg
|
1,60
|
1,60
|
1,60
|
1,60
|
1,60
|
Cao su làm gioăng
|
m2
|
0,76
|
1,03
|
1,34
|
1,70
|
2,10
|
Bu lông mạ M10´30
|
cái
|
25,0
|
29,0
|
33,0
|
37,0
|
41,0
|
Đinh tán nhôm
|
cái
|
49,0
|
57,0
|
65,0
|
73,0
|
81,0
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
4,81
|
5,58
|
6,34
|
7,11
|
7,89
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy khoan cầm tay
0,5kW
|
ca
|
0,07
|
0,08
|
0,09
|
0,10
|
0,11
|
Máy ghép mí 1,1kW
|
ca
|
0,035
|
0,04
|
0,045
|
0,05
|
0,055
|
Máy khác
|
%
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
BB.21400 gia công và lắp đặt ống thông gió tròn bằng
phương pháp ghép mí dán keo
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu đến
vị trí gia công, chuẩn bị dụng cụ thi công, đo lấy dấu, cắt tôn, gia công ống
theo yêu cầu kỹ thuật, lắp đặt, nối ống.
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống (mm)
|
109
|
137
|
164
|
191
|
219
|
BB.214
|
Gia công và lắp đặt
ống thông gió tròn bằng PP ghép mí dán keo
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
Tôn tráng kẽm
|
m2
|
0,34
|
0,43
|
0,52
|
0,60
|
0,69
|
|
Keo dán
|
kg
|
0,40
|
0,40
|
0,40
|
0,40
|
0,40
|
|
Cao su làm gioăng
|
m2
|
0,01
|
0,02
|
0,02
|
0,03
|
0,04
|
|
Bu lông mạ M6´20
|
cái
|
2,0
|
2,0
|
3,0
|
3,0
|
4,0
|
|
Đinh tán nhôm
|
cái
|
4,0
|
5,0
|
5,0
|
6,0
|
7,0
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
0,29
|
0,37
|
0,44
|
0,51
|
0,58
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy khoan cầm tay 0,5
kW
|
ca
|
0,004
|
0,005
|
0,006
|
0,007
|
0,008
|
|
|
Máy ghép mí1,1kW
|
ca
|
0,002
|
0,003
|
0,003
|
0,004
|
0,004
|
|
|
Máy khác
|
%
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
05
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống (mm)
|
246
|
273
|
301
|
328
|
383
|
437
|
492
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tôn tráng kẽm
|
m2
|
0,77
|
0,86
|
0,95
|
1,03
|
1,20
|
1,37
|
1,54
|
Keo dán
|
kg
|
0,40
|
0,40
|
0,40
|
0,40
|
0,40
|
0,80
|
0,80
|
Cao su làm gioăng
|
m2
|
0,05
|
0,06
|
0,07
|
0,09
|
0,12
|
0,16
|
0,20
|
Bu lông mạ M6´20
|
cái
|
4,0
|
5,0
|
5,0
|
5,0
|
6,0
|
7,0
|
8,0
|
Đinh tán nhôm
|
cái
|
8,0
|
9,0
|
10,0
|
11,0
|
13,0
|
14,0
|
16,0
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
0,656
|
0,728
|
0,800
|
0,872
|
1,016
|
1,160
|
1,312
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy khoan cầm tay
0,5kW
|
ca
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,02
|
0,02
|
Máy ghép mí1,1kW
|
ca
|
0,005
|
0,005
|
0,005
|
0,005
|
0,005
|
0,010
|
0,010
|
Máy khác
|
%
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
|
06
|
07
|
08
|
09
|
10
|
11
|
12
|
LẮP ĐẶT PHỤ TÙNG
ĐƯỜNG ỐNG
HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
Hao phí về vật liệu, nhân công và máy thi
công cho công tác lắp đặt phụ tùng đường ống (như côn, cút, van,...) được tính
cho từng cách lắp đặt phù hợp với phương pháp lắp đặt của mỗi loại ống.
Nếu lắp vòi, bịt đầu ống thì hao phí vật
liệu phụ, nhân công và máy thi công được tính bằng hệ số 0,5 hao phí vật liệu
phụ, nhân công, máy thi công của định mức lắp đặt cút có đường kính tương ứng.
Nếu lắp tê thì hao phí vật liệu phụ, nhân
công và máy thi công được tính bằng hệ số 1,5 hao phí vật liệu phụ, nhân công,
máy thi công của định mức lắp đặt cút có đường kính tương ứng.
Nếu lắp chữ thập thì hao phí vật liệu phụ,
nhân công và máy thi công được tính bằng hệ số 2 hao phí vật liệu phụ, nhân
công, máy thi công của định mức lắp đặt cút có đường kính tương ứng.
Công việc rà van chưa tính trong định mức.
BB.22000 Lắp Đặt
phụ tùng ống bê tông
BB.22100 Lắp đặt
côn cút bê tông nối Bằng phương pháp gioăng cao su
Thành phần công việc:
Vận chuyển phụ tùng đến vị trí lắp đặt trong
phạm vi 30m, lau chùi ống và phụ tùng, lắp chỉnh gioăng, nối ống với phụ tùng.
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính côn, cút (mm)
|
400
|
500
|
600
|
700
|
800
|
BB.221
|
Lắp đặt côn, cút bê
tông bằng phương pháp nối gioăng
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
Côn, cút bê
tông
|
cái
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
Gioăng cao
su
|
cái
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
Mỡ bôi
trơn
|
kg
|
0,10
|
0,12
|
0,14
|
0,16
|
0,18
|
|
Vật liệu
khác
|
%
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,35
|
0,43
|
|
|
|
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
|
|
0,52
|
0,63
|
0,72
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 6T
|
ca
|
0,02
|
0,02
|
0,025
|
0,025
|
0,025
|
|
|
Máy
khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
05
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính côn, cút (mm)
|
900
|
1000
|
1200
|
1400
|
1500
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Côn, cút bê
tông
|
cái
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Gioăng cao
su
|
cái
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
Mỡ bôi
trơn
|
kg
|
0,2
|
0,22
|
0,28
|
0,30
|
0,32
|
Vật liệu
khác
|
%
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
0,87
|
1,0
|
1,34
|
1,66
|
1,78
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 6T
|
ca
|
0,025
|
0,025
|
0,029
|
0,029
|
0,029
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
06
|
07
|
08
|
09
|
10
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính côn, cút (mm)
|
1600
|
1800
|
2000
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Côn, cút bê tông
|
cái
|
1
|
1
|
1
|
Gioăng cao su
|
cái
|
2
|
2
|
2
|
Mỡ bôi trơn
|
kg
|
0,34
|
0,36
|
0,46
|
Vật liệu
khác
|
%
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
2,1
|
2,3
|
2,62
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 6T
|
ca
|
0,029
|
0,029
|
0,029
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
|
|
11
|
12
|
13
|
BB.22200 Lắp đặt cút sành nối bằng phương pháp xảm
Thành phần công việc:
Vận chuyển cút đến vị
trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, lau chùi, lắp chỉnh ống, trộn vữa
xảm mối nối.
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính cút ( mm)
|
50
|
75
|
100
|
150
|
200
|
BB.222
|
Lắp đặt cút sành
miệng bát nối bằng phương pháp xảm
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
Cút sành
|
cái
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
Vữa XM cát môdun ML
>2 M100
|
m3
|
0,002
|
0,003
|
0,005
|
0,006
|
0,008
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,13
|
0,15
|
0,18
|
0,21
|
0,23
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
05
|
BB.23000 Lắp Đặt
phụ tùng ống GANG
BB.23100 Lắp đặt
côn cút gang nối bằng phương pháp xảm
Thành phần công việc:
Vận chuyển phụ tùng đến ví trí lắp đặt, chùi
ống và phụ tùng, tẩy ba via, lắp chỉnh và xảm mối nối.
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính côn, cút
(mm)
|
50
|
75
|
100
|
150
|
BB.231
|
Lắp đặt côn, cút gang nối bằng phương pháp
xảm
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Côn, cút gang
|
cái
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
Dây đay
|
kg
|
0,16
|
0,20
|
0,26
|
0,36
|
|
Bi tum
|
kg
|
0,02
|
0,028
|
0,036
|
0,05
|
|
Xăng
|
kg
|
0,05
|
0,07
|
0,10
|
0,15
|
|
Ximăng PCB30
|
kg
|
0,30
|
0,50
|
0,70
|
0,90
|
|
Amiăng
|
kg
|
0,09
|
0,12
|
0,15
|
0,25
|
|
|
Củi
|
kg
|
0,08
|
0,10
|
0,14
|
0,20
|
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,24
|
0,31
|
0,40
|
0,50
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính côn, cút
(mm)
|
200
|
250
|
300
|
350
|
400
|
500
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
Côn, cút gang
|
cái
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Dây đay
|
kg
|
0,48
|
0,60
|
0,74
|
0,88
|
1,04
|
1,30
|
Bi tum
|
kg
|
0,08
|
0,12
|
0,16
|
0,20
|
0,24
|
0,28
|
Xăng
|
kg
|
0,20
|
0,28
|
0,36
|
0,44
|
0,56
|
0,70
|
Ximăng PCB30
|
kg
|
1,10
|
1,30
|
1,54
|
1,80
|
2,40
|
4,00
|
Amiăng
|
kg
|
0,35
|
0,45
|
1,1
|
1,3
|
1,5
|
2,10
|
Củi
|
kg
|
0,32
|
0,48
|
0,64
|
0,80
|
0,96
|
1,12
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,64
|
0,81
|
0,96
|
1,14
|
1,27
|
1,51
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 6T
|
ca
|
|
|
0,018
|
0,018
|
0,018
|
0,02
|
|
|
05
|
06
|
07
|
08
|
09
|
10
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính côn, cút (mm)
|
600
|
700
|
800
|
900
|
1000
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Côn, cút gang
|
cái
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Dây đay
|
kg
|
1,74
|
2,20
|
2,70
|
3,30
|
3,64
|
Bi tum
|
kg
|
0,32
|
0,44
|
0,56
|
0,70
|
0,90
|
Xăng
|
kg
|
1,03
|
1,34
|
1,55
|
1,92
|
2,10
|
Ximăng PCB30
|
kg
|
5,40
|
6,80
|
8,20
|
9,80
|
11,40
|
Amiăng
|
kg
|
2,6
|
3,0
|
3,50
|
4,1
|
4,60
|
Củi
|
kg
|
1,44
|
1,76
|
2,24
|
2,80
|
3,60
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
1,72
|
1,97
|
2,21
|
2,48
|
2,75
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 6T
|
ca
|
0,022
|
0,022
|
0,022
|
0,025
|
0,025
|
|
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính côn, cút
(mm)
|
1100
|
1200
|
1400
|
1500
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Côn, cút gang
|
cái
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Dây đay
|
kg
|
3,80
|
4,15
|
4,84
|
5,19
|
Bi tum
|
kg
|
0,97
|
1,02
|
1,18
|
1,22
|
Xăng
|
kg
|
2,29
|
2,37
|
2,74
|
2,89
|
Xi măng PCB 30
|
kg
|
11,90
|
13,00
|
15,16
|
16,25
|
Amiăng
|
kg
|
4,9
|
5,3
|
6,10
|
6,7
|
Củi
|
kg
|
3,85
|
4,03
|
4,69
|
3,96
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
2,87
|
3,13
|
3,65
|
3,91
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 6T
|
ca
|
0,025
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
|
16
|
17
|
18
|
19
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính côn, cút
(mm)
|
1600
|
1800
|
2000
|
2200
|
2400
|
2500
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
Côn, cút gang
|
cái
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Dây đay
|
kg
|
5,26
|
5,92
|
6,57
|
7,23
|
7,88
|
8,21
|
Bi tum
|
kg
|
1,30
|
1,46
|
1,63
|
1,79
|
1,95
|
2,03
|
Xăng
|
kg
|
3,08
|
3,47
|
3,85
|
4,24
|
4,62
|
4,82
|
Xi măng PCB30
|
kg
|
16,50
|
18,52
|
20,58
|
22,63
|
24,69
|
25,72
|
Amiăng
|
kg
|
7,15
|
8,04
|
8,93
|
9,83
|
10,72
|
11,17
|
Củi
|
kg
|
5,37
|
6,04
|
6,71
|
7,38
|
8,06
|
8,73
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
4,00
|
4,49
|
5,00
|
5,50
|
5,99
|
6,24
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 6T
|
ca
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
BB.23200 Lắp đặt
côn, cút gang nối bằng phương pháp gioăng cao su
Thành phần công việc
Vận chuyển phụ tùng đến vị trí lắp đặt trong
phạm vi 30m, lau chùi ống và phụ tùng, lắp gioăng và chỉnh.
Đơn vị tính : cái
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính côn, cút
(mm)
|
50
|
75
|
100
|
150
|
200
|
250
|
BB.232
|
Lắp đặt côn, cút gang
bằng phương pháp nối goăng cao su
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Côn, cút gang
|
cái
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
Gioăng cao su
|
cái
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
Mỡ bôi trơn
|
kg
|
0,006
|
0,012
|
0,018
|
0,030
|
0,040
|
0,060
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,25
|
0,33
|
0,42
|
0,52
|
0,67
|
0,85
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
05
|
06
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính côn, cút (mm)
|
300
|
350
|
400
|
500
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Côn, cút gang
|
cái
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Gioăng cao su
|
cái
|
2
|
2
|
2
|
2
|
Mỡ bôi trơn
|
kg
|
0,081
|
0,088
|
0,094
|
0,1
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
1,01
|
1,2
|
1,34
|
1,59
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 6T
|
ca
|
0,018
|
0,018
|
0,018
|
0,02
|
|
|
07
|
08
|
09
|
10
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính côn, cút
(mm)
|
600
|
700
|
800
|
900
|
1000
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Côn, cút gang
|
cái
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Gioăng cao su
|
cái
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
Mỡ bôi trơn
|
kg
|
0,11
|
0,11
|
0,13
|
0,14
|
0,16
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
1,81
|
2,07
|
2,33
|
2,61
|
2,89
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 6T
|
ca
|
0,022
|
0,022
|
0,022
|
0,025
|
0,025
|
|
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính cút (mm)
|
1100
|
1200
|
1400
|
1500
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Côn, cút gang
|
cái
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Gioăng cao su
|
cái
|
2
|
2
|
2
|
2
|
Mỡ bôi trơn
|
kg
|
0,174
|
0,2
|
0,25
|
0,26
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
3,02
|
3,29
|
3,84
|
4,12
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 6T
|
ca
|
0,025
|
0,027
|
0,027
|
0,027
|
|
|
16
|
17
|
18
|
19
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính côn, cút
(mm)
|
1600
|
1800
|
2000
|
2200
|
2400
|
2500
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
Côn, cút gang
|
cái
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Gioăng cao su
|
cái
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
Mỡ bôi trơn
|
kg
|
0,28
|
0,31
|
0,35
|
0,38
|
0,42
|
0,43
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
4,21
|
4,73
|
5,26
|
5,79
|
6,31
|
6,57
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 6T
|
ca
|
0,027
|
0,027
|
0,027
|
0,027
|
0,027
|
0,027
|
|
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
BB.23300 Lắp đặt
côn, cút gang nối bằng phương pháp mặt bích
Thành phần công việc:
Vận chuyển côn cút đến vị trí lắp đặt trong
phạm vi 30m, đo lấy dấu, khoét lòng mo đào hố xảm, chèn cát, lau chùi, tẩy
mép, sơn, lắp, chỉnh, hàn mặt bích bắt bu lông.
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính côn, cút
(mm)
|
50
|
75
|
100
|
150
|
200
|
BB.233
|
Lắp đặt côn, cút gang nối bằng p/pháp mặt
bích
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
Côn, cút gang
|
cái
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
Cao su tấm
|
m2
|
0,02
|
0,04
|
0,05
|
0,07
|
0,09
|
|
Bu lông M16-M20
|
bộ
|
4
|
8
|
8
|
8
|
8
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,23
|
0,30
|
0,38
|
0,47
|
0,60
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
05
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính côn, cút
(mm)
|
250
|
300
|
350
|
400
|
500
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Côn, cút gang
|
cái
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Cao su tấm
|
m2
|
0,12
|
0,13
|
0,15
|
0,16
|
0,17
|
Bu lông M20-M24
|
bộ
|
24
|
24
|
32
|
32
|
40
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,77
|
0,91
|
1,08
|
1,21
|
1,43
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 6T
|
ca
|
|
0,018
|
0,018
|
0,018
|
0,02
|
|
|
06
|
07
|
08
|
09
|
10
|
Tiếp theo
Thành phần ao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính côn, cút
(mm)
|
600
|
700
|
800
|
900
|
1000
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Côn, cút gang
|
cái
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Cao su tấm
|
m2
|
0,18
|
0,19
|
0,19
|
0,22
|
0,24
|
Bu lông M24-M33
|
bộ
|
40
|
48
|
48
|
56
|
56
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
1,63
|
1,86
|
2,10
|
2,35
|
2,60
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 6T
|
ca
|
0,02
|
0,021
|
0,021
|
0,021
|
0,021
|
|
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính côn, cút (mm)
|
1100
|
1200
|
1400
|
1500
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Côn, cút gang
|
cái
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Cao su tấm
|
m2
|
0,27
|
0,29
|
0,34
|
0,37
|
Bu lông M33-M39
|
bộ
|
64
|
64
|
72
|
72
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
2,72
|
2,96
|
3,46
|
3,71
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 6T
|
ca
|
0,023
|
0,023
|
0,023
|
0,023
|
|
|
16
|
17
|
18
|
19
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính côn, cút
(mm)
|
1600
|
1800
|
2000
|
2200
|
2400
|
2500
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
Côn, cút gang
|
cái
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Bulông M39-M52
|
bộ
|
80
|
88
|
96
|
104
|
112
|
120
|
Cao su
|
m2
|
0,40
|
0,44
|
0,49
|
0,54
|
0,59
|
0,62
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
3,79
|
4,26
|
4,73
|
5,21
|
5,68
|
5,91
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 6T
|
ca
|
0,023
|
0,023
|
0,023
|
0,023
|
0,023
|
0,023
|
|
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
BB.24000 Lắp đặt
Phụ tùng ống thép
BB.24100 Lắp đặt
côn, cút thép nối bằng phương pháp hàn
Thành phần công việc:
Vận chuyển cút đến vị trí lắp đặt trong phạm
vi 30m, đo lấy dấu, lau chùi chải rỉ, lắp chỉnh theo đúng yêu cầu kỹ thuật, hàn
với ống.
Đơn vị tính : cái
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính côn, cút
(mm)
|
15
|
20
|
25
|
32
|
BB.241
|
Lắp đặt côn, cút thép
nối bằng p/pháp hàn
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Côn, cút
|
cái
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
Que hàn
|
kg
|
0,04
|
0,05
|
0,06
|
0,08
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,09
|
0,12
|
0,15
|
0,17
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy hàn điện 23 kW
|
ca
|
0,012
|
0,015
|
0,018
|
0,030
|
|
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính côn, cút
(mm)
|
40
|
50
|
60
|
75
|
80
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Côn, cút
|
cái
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Que hàn
|
kg
|
0,107
|
0,15
|
0,18
|
0,22
|
0,29
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,19
|
0,21
|
0,24
|
0,29
|
0,32
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy hàn điện 23 kW
|
ca
|
0,038
|
0,044
|
0,054
|
0,064
|
0,082
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
05
|
06
|
07
|
08
|
09
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính côn, cút
(mm)
|
100
|
125
|
150
|
200
|
250
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Côn, cút
|
cái
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Que hàn
|
kg
|
0,35
|
0,43
|
0,52
|
0,89
|
1,25
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,36
|
0,40
|
0,48
|
0,62
|
0,77
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy hàn điện 23 kW
|
ca
|
0,10
|
0,12
|
0,15
|
0,26
|
0,36
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính côn, cút
(mm)
|
300
|
350
|
400
|
500
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Côn, cút thép
|
cái
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Que hàn
|
kg
|
1,77
|
2,06
|
2,64
|
3,21
|
Vật liệu
khác
|
%
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,85
|
0,98
|
1,13
|
1,37
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Máy hàn điện 23 kW
|
ca
|
0,5
|
0,665
|
0,71
|
0,81
|
Cần trục bánh hơi 6T
|
ca
|
0,015
|
0,015
|
0,018
|
0,018
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
15
|
16
|
17
|
18
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính côn, cút
(mm)
|
600
|
700
|
800
|
900
|
1000
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Côn, cút thép
|
cái
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Que hàn
|
kg
|
3,53
|
4,12
|
4,71
|
5,30
|
5,89
|
Vật liệu
khác
|
%
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
1,64
|
1,94
|
2,27
|
2,73
|
2,99
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy hàn điện 23 kW
|
ca
|
0.90
|
1,03
|
1,18
|
1,33
|
1,47
|
Cần trục bánh hơi 6T
|
ca
|
0,022
|
0,022
|
0,025
|
0,025
|
0,025
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính côn, cút
(mm)
|
1200
|
1300
|
1400
|
1500
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Côn, cút thép
|
cái
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Que hàn
|
kg
|
6,71
|
7,27
|
7,83
|
8,39
|
Vật liệu
khác
|
%
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
3,41
|
3,69
|
3,98
|
4,08
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Máy hàn điện 23 kW
|
ca
|
1,68
|
1,82
|
1,96
|
2,10
|
Cần trục bánh hơi 6T
|
ca
|
0,028
|
0,028
|
0,028
|
0,028
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
24
|
25
|
26
|
27
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính côn, cút
(mm)
|
1600
|
1800
|
2000
|
2200
|
2500
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Côn, cút thép
|
cái
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Que hàn
|
kg
|
8,50
|
9,57
|
10,63
|
11,69
|
13,29
|
Vật liệu
khác
|
%
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
4,35
|
4,90
|
5,99
|
6,53
|
6,80
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy hàn điện 23 kW
|
ca
|
2,13
|
2,39
|
2,66
|
2,93
|
3,33
|
Cần trục bánh hơi 6T
|
ca
|
0,035
|
0,035
|
0,035
|
0,038
|
0,038
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
28
|
29
|
30
|
31
|
32
|
BB.25000 Lắp đặt Phụ
tùng ống thép không rỉ
BB.25100 Lắp đặt côn, cút thép không rỉ nối bằng phương
pháp hàn
Thành phần công việc:
Vận chuyển cút đến vị trí lắp đặt trong phạm
vi 30m, đo lấy dấu, lau chùi, lắp chỉnh theo đúng yêu cầu kỹ thuật, hàn với
ống.
Đơn vị tính : cái
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính côn, cút
(mm)
|
15
|
20
|
25
|
32
|
BB.251
|
Lắp đặt côn, cút thép
không rỉ nối bằng p/pháp hàn
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Côn, cút
|
cái
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
Que hàn không rỉ
|
kg
|
0,03
|
0,04
|
0,05
|
0,06
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,17
|
0,18
|
0,23
|
0,27
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy hàn điện 23 kW
|
ca
|
0,01
|
0,011
|
0,012
|
0,015
|
|
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính côn, cút
(mm)
|
40
|
50
|
60
|
75
|
80
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Côn, cút
|
cái
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Que hàn không rỉ
|
kg
|
0,07
|
0,09
|
0,11
|
0,13
|
0,14
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,29
|
0,32
|
0,35
|
0,37
|
0,39
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy hàn điện 23 kW
|
ca
|
0,017
|
0,022
|
0,027
|
0,032
|
0,035
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
05
|
06
|
07
|
08
|
09
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính côn, cút
(mm)
|
100
|
125
|
150
|
200
|
250
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Côn, cút
|
cái
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Que hàn không rỉ
|
kg
|
0,21
|
0,28
|
0,35
|
1,02
|
1,27
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,46
|
0,50
|
0,61
|
0,76
|
0,99
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy hàn điện 23 kW
|
ca
|
0,05
|
0,065
|
0,08
|
0,23
|
0,31
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính côn, cút
(mm)
|
300
|
350
|
400
|
500
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Côn, cút thép không
rỉ
|
cái
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Que hàn không rỉ
|
kg
|
1,52
|
1,77
|
2,01
|
2,96
|
Vật liệu
khác
|
%
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,69
|
0,71
|
0,77
|
1,04
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Máy hàn điện 23 kW
|
ca
|
0,38
|
0,44
|
0,50
|
0,74
|
Cần trục bánh hơi 6T
|
ca
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
15
|
16
|
17
|
18
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính côn, cút
(mm)
|
600
|
700
|
800
|
900
|
1000
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Côn, cút thép không
rỉ
|
cái
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Que hàn không rỉ
|
kg
|
3,55
|
4,13
|
5,10
|
5,73
|
6,36
|
Vật liệu
khác
|
%
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
1,20
|
1,43
|
1,54
|
1,80
|
1,91
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy hàn điện 23 kW
|
ca
|
0,88
|
1,03
|
1,27
|
1,43
|
1,59
|
Cần trục bánh hơi 6T
|
ca
|
0,020
|
0,020
|
0,023
|
0,023
|
0,023
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính côn, cút
(mm)
|
1200
|
1300
|
1400
|
1500
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Côn, cút thép không
rỉ
|
cái
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Que hàn không rỉ
|
kg
|
7,52
|
8,19
|
8,37
|
9,32
|
Vật liệu
khác
|
%
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
2,11
|
2,35
|
2,60
|
2,80
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Máy hàn điện 23 kW
|
ca
|
1,89
|
2,04
|
2,08
|
2,32
|
Cần trục bánh hơi 6T
|
ca
|
0,023
|
0,025
|
0,025
|
0,025
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
24
|
25
|
26
|
27
|
BB.26000 Lắp đặt
Phụ tùng ống thép tráng kẽm
BB.26100 lắp đặt côn, cút tráng kẽm nối bằng phương pháp
măng sông
Thành phần công việc:
Vận chuyển côn cút đến vị trí lắp đặt trong
phạm vi 30m, đo lấy dấu, lau chùi, lắp và chỉnh ống, lắp giá đỡ.
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính côn, cút
(mm)
|
15
|
20
|
25
|
32
|
40
|
50
|
BB.261
|
Lắp đặt côn, cút thép tráng kẽm nối bằng p/pháp
măng sông
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Côn, cút
|
cái
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,07
|
0,11
|
0,12
|
0,14
|
0,16
|
0,17
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
05
|
06
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính côn, cút (mm)
|
67
|
76
|
89
|
100
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Côn, cút
|
cái
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,19
|
0,21
|
0,22
|
0,23
|
|
|
07
|
08
|
09
|
10
|
BB.27000 Lắp đặt
phụ tùng đường ống dẫn xăng dầu
BB.27100 Lắp đặt
cút dẫn xăng dầu nối bằng phương pháp hàn
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vận chuyển vật liệu trong phạm vi
50m, cưa, cắt ống, tẩy vát mép, dũa mép, lắp chỉnh, hàn với ống.
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính cút (mm)
|
< 89
|
108x4
|
159
|
5,0
|
6,0
|
12,0
|
BB.271
|
Lắp đặt cút dẫn xăng dầu nối bằng phương
pháp hàn
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
Cút
|
cái
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
Ô xy
|
chai
|
0,01
|
0,01
|
0,03
|
0,04
|
0,04
|
|
Đất đèn
|
kg
|
0,07
|
0,10
|
0,19
|
0,19
|
0,19
|
|
Que hàn
|
kg
|
0,16
|
0,23
|
0,55
|
0,80
|
1,84
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
0,34
|
0,42
|
0,63
|
0,69
|
0,74
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy hàn 23 kW
|
ca
|
0,035
|
0,05
|
0,12
|
0,18
|
0,4
|
|
|
Máy khác
|
%
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
05
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính cút (mm)
|
219
|
273
|
7,0
|
9,0
|
12,0
|
7,0
|
12,0
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Cút
|
cái
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Ô xy
|
chai
|
0,054
|
0,052
|
0,052
|
0,066
|
0,065
|
Đất đèn
|
kg
|
0,27
|
0,26
|
0,26
|
0,33
|
0,33
|
Que hàn
|
kg
|
1,24
|
1,74
|
2,58
|
1,56
|
3,26
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
0,88
|
0,96
|
1,00
|
1,03
|
1,12
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy hàn 23 kW
|
ca
|
0,27
|
0,38
|
0,57
|
0,34
|
0,72
|
Máy khác
|
%
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
|
06
|
07
|
08
|
09
|
10
|
BB.28000 Lắp đặt
phụ tùng ống đồng
BB.28100
Lắp đặt côn, cút đồng nối bằng phương pháp hàn
Thành phần công việc :
Vận chuyển côn, cút đến vị trí lắp đặt trong
phạm vi 30m, đo lấy dấu, lau chùi côn, cút, lắp chỉnh, hàn nối côn, cút với
ống.
Đơn vị tính : 1cái
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính côn, cút (mm)
|
6,4
|
9,5
|
12,7
|
15,9
|
BB.281
|
Lắp đặt côn, cút đồng
nối bằng p/pháp hàn
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Côn, cút đồng
|
cái
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
Que hàn đồng
|
kg
|
0,003
|
0,004
|
0,004
|
0,005
|
|
Ô xy
|
chai
|
0,0001
|
0,0002
|
0,0002
|
0,0002
|
|
Đất đèn
|
kg
|
0,002
|
0,003
|
0,003
|
0,004
|
|
Thuốc hàn
|
kg
|
0,0002
|
0,0002
|
0,0003
|
0,0003
|
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,041
|
0,041
|
0,043
|
0,046
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính côn, cút (mm)
|
19,1
|
22,2
|
25,4
|
28,6
|
31,8
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Côn, cút đồng
|
cái
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Que hàn
|
kg
|
0,006
|
0,006
|
0,008
|
0,009
|
0,01
|
Ô xy
|
chai
|
0,0003
|
0,0004
|
0,0004
|
0,0004
|
0,0005
|
Đất đèn
|
kg
|
0,005
|
0,005
|
0,006
|
0,007
|
0,008
|
Thuốc hàn
|
kg
|
0,0004
|
0,0005
|
0,0006
|
0,0007
|
0,0007
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,048
|
0,051
|
0,056
|
0,057
|
0,058
|
|
|
05
|
06
|
07
|
08
|
09
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính côn, cút (mm)
|
34,9
|
38,1
|
41,3
|
53,9
|
66,7
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Côn, cút đồng
|
cái
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Que hàn
|
kg
|
0,011
|
0,012
|
0,012
|
0,015
|
0,018
|
Ô xy
|
chai
|
0,0005
|
0,0005
|
0,0005
|
0,0007
|
0,0008
|
Đất đèn
|
kg
|
0,008
|
0,009
|
0,009
|
0,012
|
0,014
|
Thuốc hàn
|
kg
|
0,001
|
0,001
|
0,001
|
0,001
|
0,001
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,059
|
0,06
|
0,061
|
0,067
|
0,072
|
|
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
BB.29000
Lắp Đặt phụ tùng ống nhựa
BB.29100 Lắp đặt
côn, cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo
Thành phần công việc:
Vận chuyển côn, cút đến vị trí lắp đặt, đo và
lấy dấu, cưa cắt ống, lau chùi, quét keo, lắp chỉnh dán ống theo yêu cầu kỹ
thuật
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính côn, cút
(mm)
|
32
|
40
|
50
|
65
|
BB.291
|
Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/pháp
dán keo
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Côn, cút nhựa
|
cái
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
Cồn rửa
|
kg
|
0,018
|
0,023
|
0,03
|
0,035
|
|
Keo dán
|
kg
|
0,0045
|
0,0056
|
0,008
|
0,009
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,028
|
0,035
|
0,037
|
0,039
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính côn, cút
(mm)
|
89
|
100
|
125
|
150
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Côn, cút nhựa
|
cái
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Cồn rửa
|
kg
|
0,04
|
0,05
|
0,055
|
0,06
|
Keo dán
|
kg
|
0,01
|
0,018
|
0,02
|
0,025
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,05
|
0,06
|
0,065
|
0,08
|
|
|
05
|
06
|
07
|
08
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính côn, cút
(mm)
|
200
|
250
|
300
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Côn, cút nhựa
|
cái
|
1
|
1
|
1
|
Cồn rửa
|
kg
|
0,08
|
0,1
|
0,13
|
Keo dán
|
kg
|
0,03
|
0,04
|
0,058
|
Vật liệu
khác
|
%
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,09
|
0,095
|
0,10
|
|
|
09
|
10
|
11
|
BB.29200 Lắp đặt
côn, cút nhựa nối bằng phương pháp hàn
Thành phần công việc:
Vận chuyển côn, cút đến vị trí lắp đặt trong
phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, lau chùi, căn chỉnh, hàn theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phầnhao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính côn, cút
(mm)
|
20
|
25
|
32
|
40
|
50
|
BB.292
|
Lắp đặt côn, cút nhựa
nối bằng p/pháp hàn
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
Côn, cút nhựa
|
cái
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,05
|
0,06
|
0,07
|
0,08
|
0,10
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy hàn nhiệt
|
ca
|
0,019
|
0,021
|
0,027
|
0,03
|
0,035
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
05
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính côn, cút
(mm)
|
60
|
75
|
80
|
100
|
125
|
150
|
200
|
250
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Côn, cút nhựa
|
cái
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,11
|
0,12
|
0,13
|
0,15
|
0,155
|
0,16
|
0,19
|
0,21
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy hàn nhiệt
|
ca
|
0,04
|
0,05
|
0,056
|
0,07
|
0,09
|
0,10
|
0,12
|
0,14
|
|
|
06
|
07
|
08
|
09
|
10
|
11
|
12
|
13
|
BB.29300 lắp đặt côn, cút nhựa pvc miệng bát bằng phương
pháp nối gioăng
Thành phần công việc :
Vận chuyển và rải côn, cút trong phạm vi 30
m, đo lấy dấu, cắt ống, lau chùi, lắp chỉnh ống, nối côn, cút với ống.
Đơn vị tính : 1cái
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính côn, cút
(mm)
|
100
|
150
|
200
|
250
|
300
|
BB.293
|
Lắp đặt côn, cút nhựa
PVC miệng bát bằng p/pháp nối gioăng
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
Côn, cút nhựa PVC
|
cái
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
Gioăng cao su
|
cái
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
Mỡ thoa ống
|
kg
|
0,016
|
0,019
|
0,03
|
0,043
|
0,066
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,11
|
0,13
|
0,14
|
0,16
|
0,23
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
05
|
Ghi chú:
Đối với trường hợp vật tư ống, phụ tùng nhập
đồng bộ thì không tính gioăng và mỡ thoa ống.
BB.29400 Lắp đăt
côn, cút nhựa nối bằng phương pháp măng sông
Thành phần công việc:
Vận chuyển côn, cút đến vị trí lắp đặt, đo và
lấy dấu, lau chùi, quét keo, lắp chỉnh nối phụ tùng với ống.
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính côn, cút
(mm)
|
15
|
20
|
25
|
BB.294
|
Lắp đặt côn, cút nhựa nối bằng p/pháp măng
sông
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Côn, cút nhựa
|
cái
|
1
|
1
|
1
|
|
Cồn rửa
|
kg
|
0,002
|
0,002
|
0,003
|
|
Nhựa dán
|
kg
|
0,005
|
0,007
|
0,009
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,04
|
0,05
|
0,06
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính côn, cút
(mm)
|
32
|
40
|
50
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Côn, cút nhựa
|
cái
|
1
|
1
|
1
|
Cồn rửa
|
kg
|
0,004
|
0,006
|
0,007
|
Nhựa dán
|
kg
|
0,014
|
0,015
|
0,018
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,07
|
0,08
|
0,09
|
|
|
04
|
05
|
06
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính côn, cút
(mm)
|
67
|
76
|
89
|
100
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Côn, cút
nhựa
|
cái
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Cồn rửa
|
kg
|
0,011
|
0,014
|
0,016
|
0,02
|
Nhựa dán
|
kg
|
0,022
|
0,028
|
0,033
|
0,037
|
Vật liệu
khác
|
%
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,12
|
0,14
|
0,16
|
0,18
|
|
|
07
|
08
|
09
|
10
|
BB.30000 Lắp đặt
côn, cút nhựa gân xoắn HDPE bằng ống nối, cùm
BB.30100 Lắp đặt
côn, cút nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp nối bằng ống nối
Thành phần công việc:
Vận chuyển côn, cút đến vị trí lắp đặt trong
phạm vi 30m, đo lấy dấu, lau chùi, lắp chỉnh, nối ống.
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính côn, cút
(mm)
|
100
|
150
|
200
|
250
|
300
|
350
|
BB.301
|
Lắp đặt côn, cút nhựa
gân xoắn HDPE 1 lớp, nối bằng ống nối
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Côn, cút nhựa
|
cái
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
ống nối
|
cái
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,06
|
0,08
|
0,10
|
0,14
|
0,18
|
0,19
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
05
|
06
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính côn, cút
(mm)
|
400
|
500
|
600
|
700
|
800
|
1000
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
Côn, cút nhựa
|
cái
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
ống nối
|
cái
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,21
|
0,29
|
0,32
|
0,37
|
0,40
|
0,46
|
|
|
07
|
08
|
09
|
10
|
11
|
12
|
BB.30200 Lắp đặt
côn, cút nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp nối bằng cùm
Thành phần công việc
Vận chuyển côn, cút đến vị trí lắp đặt trong
phạm vi 30m, đo lấy dấu, lau chùi, lắp chỉnh, nối ống.
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính côn, cút
(mm)
|
100
|
150
|
200
|
250
|
BB.302
|
Lắp đặt côn, cút nhựa
gân xoắn HDPE 2 lớp nối bằng cùm
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Côn, cút nhựa
|
cái
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
Cùm nhựa nối ống
|
cái
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
Màng keo dán ống
|
m2
|
0,23
|
0,34
|
0,45
|
0,57
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,080
|
0,088
|
0,112
|
0,160
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính côn, cút
(mm)
|
300
|
350
|
400
|
500
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Côn, cút nhựa
|
cái
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Cùm nhựa nối ống
|
cái
|
2
|
2
|
2
|
2
|
Màng keo dán ống
|
m2
|
0,68
|
0,80
|
0,90
|
1,13
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,18
|
0,20
|
0,22
|
0,24
|
|
|
05
|
06
|
07
|
08
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính côn, cút
(mm)
|
600
|
700
|
800
|
1000
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Côn, cút nhựa
|
cái
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Cùm nhựa nối ống
|
cái
|
2
|
2
|
2
|
2
|
Màng keo dán ống
|
m2
|
1,36
|
1,58
|
1,81
|
2,26
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,34
|
0,38
|
0,43
|
0,48
|
|
|
09
|
10
|
11
|
12
|
BB.30300 Lắp đặt côn, cút, măng sông nhựa nhôm
Thành phần công việc:
Vận chuyển côn, cút, măng sông đến vị trí lắp
đặt trong phạm vi 30m. Lau rửa vệ sinh phụ tùng ống. Lắp hoàn chỉnh phụ tùng
theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính côn, cút (mm)
|
12
|
16
|
20
|
26
|
32
|
BB.303
|
Lắp đặt côn, cút măng
sông nhựa nhôm
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
Côn, cút, măng sông
|
cái
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
|
Nhân công 4/7
|
công
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,12
|
0,15
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
05
|
Ghi chú :
Trường hợp lắp đặt Tê
có cùng Điều kiện và biện pháp thi công thì áp dụng hao phí nhân công có đường
kính tương ứng ở bảng mức trên nhân với hệ số 1,5.
BB.31000 gia công
và lắp đặt phụ tùng ống thông gió
BB.31100 Gia công
và lắp đặt côn, cút thông gió hộp ghép mí nối bằng phương pháp mặt bích
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu đến vị trí gia công,
chuẩn bị dụng cụ thi công, đo lấy dấu, cắt tôn, gia công côn, cút, hàn côn, cút
theo yêu cầu kỹ thuật, lắp đặt nối với ống.
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chu vi côn, cút (m)
|
0,8
r = a
|
1,2
r = a
|
1,6
r = a
|
2,0
r = a
|
2,4
r = a
|
BB.311
|
Gia công và lắp côn,
cút thông gió hộp ghép mí nối bằng phương pháp mặt bích
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
Tôn tráng kẽm
|
m2
|
0,68
|
1,34
|
2,20
|
3,26
|
4,54
|
|
Thuốc hàn
|
kg
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
Thiếc hàn
|
kg
|
0,27
|
0,27
|
0,27
|
0,27
|
0,27
|
|
Cao su làm gioăng
|
m2
|
0,02
|
0,05
|
0,08
|
0,13
|
0,19
|
|
Bu lông mạ M6´20
|
cái
|
9
|
13
|
17
|
21
|
25
|
|
Đinh tán nhôm
|
cái
|
18
|
26
|
34
|
42
|
50
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
0,78
|
1,53
|
2,52
|
3,74
|
5,21
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy khoan cầm tay 0,5
kW
|
ca
|
0,017
|
0,033
|
0,055
|
0,081
|
0,113
|
|
|
Máy ghép mí 1,1 kW
|
ca
|
0,0085
|
0,017
|
0,028
|
0,041
|
0,057
|
|
|
Máy khác
|
%
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
05
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chu vi côn, cút (m)
|
2,8
r = a
|
3,2
r = a
|
3,6
r = a
|
4,4
r = a
|
4,8
r = a
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Tôn tráng kẽm
|
m2
|
6,02
|
7,71
|
9,60
|
14,02
|
16,54
|
Thuốc hàn
|
kg
|
0,02
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
Thiếc hàn
|
kg
|
0,27
|
0,55
|
0,55
|
0,55
|
0,55
|
Cao su làm gioăng
|
m2
|
0,26
|
0,34
|
0,43
|
0,64
|
0,76
|
Bu lông mạ M8´20
|
cái
|
29
|
33
|
37
|
45
|
49
|
Đinh tán nhôm
|
cái
|
58
|
66
|
74
|
90
|
98
|
Vật liệu khác
|
%
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
5,26
|
8,13
|
10,99
|
16,05
|
18,94
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy khoan cầm tay 0,5
kW
|
ca
|
0,15
|
0,19
|
0,24
|
0,35
|
0,41
|
Máy ghép mí 1,1 kW
|
ca
|
0,08
|
0,10
|
0,12
|
0,18
|
0,21
|
Máy khác
|
%
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
|
06
|
07
|
08
|
09
|
10
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chu vi cút (m)
|
5,6
r = a
|
6,0
r = a
|
6,4
r = a
|
7,2
r = a
|
8,0
r = a
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Tôn tráng kẽm
|
m2
|
22,19
|
25,33
|
28,68
|
35,99
|
44,14
|
Thuốc hàn
|
kg
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
Thiếc hàn
|
kg
|
0,55
|
0,55
|
0,55
|
0,55
|
0,55
|
Cao su làm gioăng
|
m2
|
1,03
|
1,18
|
1,34
|
1,70
|
2,10
|
Bu lông mạ M10´30
|
cái
|
57
|
61
|
65
|
73
|
81
|
Đinh tán nhôm
|
cái
|
114
|
122
|
130
|
146
|
162
|
Vật liệu khác
|
%
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
20,37
|
23,20
|
26,24
|
32,90
|
40,40
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy khoan cầm tay 0,5
kW
|
ca
|
0,55
|
0,63
|
0,72
|
0,90
|
1,10
|
Máy ghép mí 1,1 kW
|
ca
|
0,28
|
0,32
|
0,36
|
0,45
|
0,55
|
Máy khác
|
%
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
Ghi chú : a - là bán kính cong của cút, được tính bằng chu vi cút
chia cho 8.
BB.31200 Gia công và lắp đặt côn, cút thông gió tròn ghép
mí nối bằng phương pháp mặt bích
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu đến vị trí gia công,
chuẩn bị dụng cụ thi công, đo lấy dấu, cắt tôn, gia công côn, cút, hàn côn cút
theo yêu cầu kỹ thuật, lắp đặt nối với ống.
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính côn, cút (mm)
|
109
|
137
|
164
|
191
|
219
|
BB.312
|
Gia công và lắp đặt
côn, cút thông gió tròn ghép mí nối bằng phương pháp mặt bích
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
Tôn tráng kẽm
|
m2
|
0,25
|
0,38
|
0,53
|
0,70
|
0,90
|
|
Thuốc hàn
|
kg
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
Thiếc hàn
|
kg
|
0,27
|
0,27
|
0,27
|
0,27
|
0,27
|
|
Cao su làm gioăng
|
m2
|
0,01
|
0,02
|
0,02
|
0,03
|
0,04
|
|
Bu lông mạ M6´20
|
cái
|
2
|
2
|
3
|
3
|
4
|
|
Đinh tán nhôm
|
cái
|
4
|
5
|
5
|
6
|
7
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
0,29
|
0,44
|
0,61
|
0,80
|
1,03
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy khoan cầm tay 0,5
kW
|
ca
|
0,006
|
0,010
|
0,013
|
0,017
|
0,022
|
|
|
Máy ghép mí 1,1 kW
|
ca
|
0,003
|
0,005
|
0,0065
|
0,0085
|
0,011
|
|
|
Máy khác
|
%
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
05
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính côn, cút (mm)
|
246
|
273
|
301
|
328
|
383
|
437
|
492
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tôn tráng kẽm
|
m2
|
1,12
|
1,36
|
1,64
|
1,93
|
2,60
|
3,35
|
4,21
|
Thuốc hàn
|
kg
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
Thiếc hàn
|
kg
|
0,27
|
0,27
|
0,27
|
0,27
|
0,27
|
0,27
|
0,27
|
Cao su làm gioăng
|
m2
|
0,05
|
0,06
|
0,08
|
0,09
|
0,12
|
0,16
|
0,20
|
Bu lông mạ M6´20
|
cái
|
4
|
5
|
5
|
5
|
6
|
7
|
8
|
Đinh tán nhôm
|
cái
|
8
|
9
|
10
|
11
|
13
|
14
|
16
|
Vật liệu khác
|
%
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
1,29
|
1,56
|
1,88
|
2,22
|
2,98
|
3,84
|
4,83
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy khoan cầm tay 0,5
kW
|
ca
|
0,028
|
0,034
|
0,041
|
0,048
|
0,065
|
0,083
|
0,105
|
Máy ghép mí 1,1 kW
|
ca
|
0,014
|
0,017
|
0,021
|
0,024
|
0,033
|
0,042
|
0,053
|
Máy khác
|
%
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
|
06
|
07
|
08
|
09
|
10
|
11
|
12
|
BB.31300 Gia công và lắp đặt tê thông gió hộp ghép mí nối
bằng phương pháp mặt bích
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu đến vị trí gia công,
chuẩn bị dụng cụ thi công, đo lấy dấu, cắt tôn, gia công tê, hàn tê theo yêu
cầu kỹ thuật, lắp đặt nối với ống.
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chu vi tê (m)
|
0,8
|
1,2
|
1,2
|
1,6
|
1,6
|
0,56
|
0,69
|
1,10
|
0,8
|
1,13
|
0,8
|
1,2
|
1,2
|
1,6
|
1,6
|
BB.313
|
Gia công và lắp đặtTê
thônggió hộp ghép mí nối bằng phương pháp mặt bích
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
Tôn tráng kẽm
|
m2
|
0,34
|
0,56
|
0,92
|
0,82
|
1,12
|
|
Thuốc hàn
|
kg
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
|
Thiếc hàn
|
kg
|
0,58
|
0,58
|
0,58
|
0,58
|
0,58
|
|
Cao su làm gioăng
|
m2
|
0,16
|
0,33
|
0,40
|
0,57
|
0,63
|
|
Bu lông mạ M6´20
|
cái
|
8
|
12
|
13
|
15
|
16
|
|
Đinh tán nhôm
|
cái
|
17
|
23
|
25
|
30
|
31
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
0,57
|
0,94
|
1,55
|
1,38
|
1,88
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy khoan cầm tay 0,5
kW
|
ca
|
0,031
|
0,054
|
0,092
|
0,082
|
0,116
|
|
|
Máy ghép mí 1,1 kW
|
ca
|
0,016
|
0,027
|
0,046
|
0,041
|
0,058
|
|
|
Máy khác
|
%
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
05
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chu vi tê (m)
|
2,0
|
2,0
|
2,4
|
2,4
|
2,8
|
1,26
|
1,79
|
1,83
|
2,19
|
2,12
|
2,0
|
2,0
|
2,4
|
2,4
|
2,8
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Tôn tráng kẽm
|
m2
|
1,49
|
2,28
|
2,59
|
3,31
|
3,41
|
Thuốc hàn
|
kg
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
Thiếc hàn
|
kg
|
0,58
|
0,58
|
0,58
|
0,58
|
0,58
|
Cao su làm gioăng
|
m2
|
0,95
|
1,10
|
1,47
|
1,61
|
1,99
|
Bu lông mạ M8´20
|
cái
|
19
|
20
|
23
|
24
|
27
|
Đinh tán nhôm
|
cái
|
38
|
41
|
47
|
49
|
54
|
Vật liệu khác
|
%
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
2,50
|
3,83
|
4,35
|
5,56
|
5,73
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy khoan cầm tay 0,5
kW
|
ca
|
0,157
|
0,242
|
0,279
|
0,356
|
0,373
|
Máy ghép mí 1,1 kW
|
ca
|
0,079
|
0,121
|
0,140
|
0,178
|
0,187
|
Máy khác
|
%
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
|
06
|
07
|
08
|
09
|
10
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chu vi tê (m)
|
2,8
|
3,2
|
3,2
|
3,6
|
3,6
|
2,48
|
2,53
|
2,99
|
2,94
|
3,29
|
2,8
|
3,2
|
3,2
|
3,6
|
3,6
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Tôn tráng kẽm
|
m2
|
4,24
|
4,66
|
5,95
|
6,10
|
7,18
|
Thuốc hàn
|
kg
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
Thiếc hàn
|
kg
|
0,58
|
0,58
|
0,58
|
0,58
|
0,58
|
Cao su làm gioăng
|
m2
|
2,15
|
2,65
|
2,90
|
3,40
|
3,62
|
Bu lông mạ M8´20
|
cái
|
28
|
31
|
32
|
35
|
36
|
Đinh tán nhôm
|
cái
|
56
|
62
|
65
|
70
|
72
|
Vật liệu khác
|
%
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
7,12
|
7,83
|
9,99
|
10,25
|
12,10
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy khoan cầm tay 0,5
kW
|
ca
|
0,462
|
0,514
|
0,651
|
0,677
|
0,792
|
Máy ghép mí 1,1 kW
|
ca
|
0,231
|
0,257
|
0,326
|
0,339
|
0,396
|
Máy khác
|
%
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chu vi tê (m)
|
4
|
4
|
4,4
|
4,4
|
4,8
|
3,35
|
3,79
|
3,51
|
3,98
|
3,92
|
4
|
4
|
4,4
|
4,4
|
4,8
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Tôn tráng kẽm
|
m2
|
7,73
|
9,36
|
8,68
|
10,44
|
10,61
|
Thuốc hàn
|
kg
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
Thiếc hàn
|
kg
|
0,58
|
0,58
|
0,58
|
0,58
|
0,58
|
Cao su làm gioăng
|
m2
|
4,25
|
4,57
|
5,02
|
5,37
|
6,05
|
Bu lông mạ M8´20
|
cái
|
39
|
40
|
42
|
44
|
46
|
Đinh tán nhôm
|
cái
|
78
|
81
|
85
|
87
|
93
|
Vật liệu khác
|
%
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
12,98
|
15,73
|
14,58
|
17,54
|
17,83
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy khoan cầm tay 0,5
kW
|
ca
|
0,862
|
1,034
|
0,976
|
1,163
|
1,196
|
Máy ghép mí 1,1 kW
|
ca
|
0,431
|
0,517
|
0,488
|
0,582
|
0,598
|
Máy khác
|
%
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
BB.31400 Gia công và lắp đặt tê thông gió tròn đều ghép mí
nối bằng phương pháp mặt bích
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu đến vị trí gia công,
chuẩn bị dụng cụ thi công, đo lấy dấu, cắt tôn, gia công tê, hàn tê theo yêu
cầu kỹ thuật, lắp đặt nối với ống.
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính tê (mm)
|
109
|
137
|
164
|
191
|
219
|
BB.314
|
Gia công và lắp đặt
Tê thông gió tròn đều ghép mí nối bằng phương pháp mặt bích
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
Tôn tráng kẽm
|
m2
|
0,33
|
0,69
|
1,17
|
1,77
|
2,51
|
|
Thuốc hàn
|
kg
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
Thiếc hàn
|
kg
|
0,27
|
0,27
|
0,27
|
0,27
|
0,27
|
|
Cao su làm gioăng
|
m2
|
0,01
|
0,02
|
0,04
|
0,64
|
0,89
|
|
Bu lông mạ M6´20
|
cái
|
2
|
3
|
4
|
5
|
5
|
|
Đinh tán nhôm
|
cái
|
4
|
5
|
7
|
9
|
11
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
0,38
|
0,78
|
1,34
|
2,03
|
2,88
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy khoan cầm tay 0,5
kW
|
ca
|
0,01
|
0,02
|
0,029
|
0,044
|
0,063
|
|
|
Máy ghép mí 1,1 kW
|
ca
|
0,005
|
0,01
|
0,015
|
0,022
|
0,032
|
|
|
Máy khác
|
%
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
05
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính tê (mm)
|
246
|
273
|
301
|
328
|
383
|
437
|
492
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tôn tráng kẽm
|
m2
|
1,46
|
1,77
|
2,13
|
2,51
|
3,38
|
4,35
|
5,47
|
Thuốc hàn
|
kg
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
Thiếc hàn
|
kg
|
0,27
|
0,27
|
0,27
|
0,27
|
0,27
|
0,27
|
0,27
|
Cao su làm gioăng
|
m2
|
0,05
|
0,06
|
0,08
|
0,09
|
0,12
|
0,16
|
0,20
|
Bu lông mạ M6´20
|
cái
|
4
|
5
|
5
|
5
|
6
|
4
|
5
|
Đinh tán nhôm
|
cái
|
8
|
9
|
10
|
11
|
13
|
8
|
9
|
Vật liệu khác
|
%
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
1,67
|
2,03
|
2,45
|
2,88
|
3,88
|
4,99
|
6,28
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy khoan cầm tay 0,5
kW
|
ca
|
0,036
|
0,044
|
0,053
|
0,063
|
0,084
|
0,109
|
0,136
|
Máy ghép mí 1,1 kW
|
ca
|
0,018
|
0,022
|
0,027
|
0,032
|
0,042
|
0,055
|
0,068
|
Máy khác
|
%
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
|
06
|
07
|
08
|
09
|
10
|
11
|
12
|
BB.31500 Gia công và lắp đặt bích vuông
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu đến vị trí gia công,
chuẩn bị dụng cụ thi công, đo lấy dấu, cắt tôn, gia công bích, hàn bích theo
yêu cầu kỹ thuật, lắp đặt nối với ống và phụ tùng.
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chu vi bích (m)
|
0,8
|
1,2
|
1,6
|
2,0
|
2,4
|
BB.315
|
Gia công và lắp đặt
đặt bích vuông
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
Thép góc
|
m
|
0,84
|
1,26
|
1,68
|
2,1
|
2,52
|
|
Que hàn
|
kg
|
0,007
|
0,011
|
0,014
|
0,029
|
0,034
|
|
Bu lông mạ M6´20
|
cái
|
4,0
|
6,0
|
8,0
|
10,0
|
12,0
|
|
|
Sơn các loại
|
kg
|
0,009
|
0,013
|
0,017
|
0,034
|
0,041
|
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
0,22
|
0,32
|
0,43
|
0,85
|
1,03
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy khoan cầm tay 0,5
kW
|
ca
|
0,101
|
0,152
|
0,203
|
0,403
|
0,483
|
|
|
Máy ghép mí 1,1 kW
|
ca
|
0,051
|
0,076
|
0,102
|
0,202
|
0,242
|
|
|
Máy khác
|
%
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
05
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chu vi bích (m)
|
2,8
|
3,2
|
3,6
|
4,0
|
4,4
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Thép góc
|
m
|
2,94
|
3,36
|
3,78
|
4,20
|
4,62
|
Que hàn
|
kg
|
0,040
|
0,076
|
0,086
|
0,096
|
0,105
|
Bu lông mạ M8´20
|
cái
|
14,0
|
16,0
|
18,0
|
20,0
|
22,0
|
Sơn các loại
|
kg
|
0,048
|
0,092
|
0,103
|
0,115
|
0,126
|
Vật liệu khác
|
%
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
1,20
|
2,28
|
2,57
|
2,85
|
3,14
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy khoan cầm tay 0,5
kW
|
ca
|
0,564
|
1,075
|
1,209
|
1,343
|
1,478
|
Máy ghép mí 1,1 kW
|
ca
|
0,282
|
0,538
|
0,605
|
0,672
|
0,739
|
Máy khác
|
%
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
|
06
|
07
|
08
|
09
|
10
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chu vi bích (m)
|
4,8
|
5,6
|
6,4
|
7,2
|
8,0
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Thép góc
|
m
|
5,04
|
5,88
|
6,72
|
7,56
|
8,40
|
Que hàn
|
kg
|
0,12
|
0,13
|
0,15
|
0,17
|
0,19
|
Bu lông mạ M10´30
|
cái
|
24,00
|
28,00
|
32,00
|
36,00
|
40,00
|
Sơn các loại
|
kg
|
0,14
|
0,16
|
0,18
|
0,21
|
0,23
|
Vật liệu khác
|
%
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
3,42
|
3,99
|
4,56
|
5,13
|
5,70
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy khoan cầm tay 0,5
kW
|
ca
|
1,612
|
1,881
|
2,149
|
2,418
|
2,687
|
Máy ghép mí 1,1 kW
|
ca
|
0,806
|
0,941
|
1,075
|
1,209
|
1,344
|
Máy khác
|
%
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
BB.31600 Gia công và lắp đặt bích tròn
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu đến vị trí gia công,
chuẩn bị dụng cụ thi công, đo lấy dấu, cắt tôn, gia công bích, hàn bích theo
yêu cầu kỹ thuật, lắp đặt nối với ống và phụ tùng.
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính bích (mm)
|
109
|
137
|
164
|
191
|
219
|
BB.316
|
Gia công và lắp đặt
bích tròn
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
Thép góc
|
m
|
0,34
|
0,43
|
0,51
|
0,60
|
0,69
|
|
Que hàn
|
kg
|
0,003
|
0,004
|
0,005
|
0,005
|
0,006
|
|
|
Bu lông mạ M6´20
|
cái
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
|
Sơn các loại
|
kg
|
0,004
|
0,005
|
0,006
|
0,006
|
0,007
|
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
0,09
|
0,12
|
0,14
|
0,16
|
0,19
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy khoan cầm tay 0,5
kW
|
ca
|
0,043
|
0,054
|
0,065
|
0,076
|
0,087
|
|
|
Máy ghép mí 1,1 kW
|
ca
|
0,022
|
0,027
|
0,033
|
0,038
|
0,044
|
|
|
Máy khác
|
%
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
05
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính bích (mm)
|
246
|
273
|
301
|
328
|
383
|
437
|
492
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thép góc
|
kg
|
0,77
|
0,86
|
0,95
|
1,03
|
1,20
|
1,37
|
1,54
|
Que hàn
|
kg
|
0,007
|
0,008
|
0,009
|
0,009
|
0,011
|
0,012
|
0,014
|
Bu lông mạ M6x20
|
cái
|
8
|
9
|
9
|
10
|
12
|
14
|
15
|
Sơn các loại
|
kg
|
0,008
|
0,009
|
0,010
|
0,011
|
0,013
|
0,015
|
0,017
|
Vật liệu khác
|
%
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
0,21
|
0,23
|
0,25
|
0,28
|
0,32
|
0,37
|
0,42
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy khoan cầm tay 0,5
kW
|
ca
|
0,098
|
0,109
|
0,120
|
0,130
|
0,152
|
0,174
|
0,196
|
Máy ghép mí 1,1 kW
|
ca
|
0,049
|
0,055
|
0,060
|
0,065
|
0,076
|
0,087
|
0,098
|
Máy khác
|
%
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
|
06
|
07
|
08
|
09
|
10
|
11
|
12
|
BB.31700 gia công và
lắp đặt côn, cút thông gió hộp ghép mí dán keo nối bằng phương pháp mặt bích
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu đến
vị trí gia công, chuẩn bị dụng cụ thi công, đo lấy dấu, cắt tôn, gia công côn,
cút theo yêu cầu kỹ thuật, lắp đặt, nối với ống.
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chu vi côn, cút (m)
|
0,8
|
1,2
|
1,6
|
2,0
|
2,4
|
r = a
|
r = a
|
r = a
|
r = a
|
r = a
|
BB.317
|
Gia công và lắp đặt
côn, cút thông gió hộp ghép mí dán keo nối bằng phương pháp mặt bích
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
Tôn tráng kẽm
|
m2
|
0,68
|
1,34
|
2,20
|
3,26
|
4,54
|
|
Keo dán
|
kg
|
0,19
|
0,19
|
0,19
|
0,19
|
0,19
|
|
Cao su làm gioăng
|
m2
|
0,02
|
0,05
|
0,08
|
0,13
|
0,19
|
|
Bulông mạ M6´20
|
cái
|
9
|
13
|
17
|
21
|
25
|
|
Đinh tán nhôm
|
cái
|
18
|
26
|
34
|
42
|
50
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
0,70
|
1,38
|
2,26
|
3,35
|
4,67
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy khoan cầm tay
0,5kW
|
ca
|
0,02
|
0,03
|
0,05
|
0,08
|
0,11
|
|
|
Máy ghép mí 1,1 kW
|
ca
|
0,01
|
0,015
|
0,025
|
0,040
|
0,055
|
|
|
Máy khác
|
%
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
05
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chu vi côn, cút (m)
|
2,8
|
3,2
|
3,6
|
4,0
|
4,4
|
r = a
|
r = a
|
r = a
|
r = a
|
r = a
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Tôn tráng kẽm
|
m2
|
6,02
|
7,71
|
9,60
|
11,71
|
14,02
|
Keo dán
|
kg
|
0,19
|
0,38
|
0,38
|
0,38
|
0,38
|
Cao su làm gioăng
|
m2
|
0,26
|
0,34
|
0,43
|
0,53
|
0,64
|
Bu lông mạ M6´20
|
cái
|
29
|
33
|
37
|
41
|
45
|
Đinh tán nhôm
|
cái
|
58
|
66
|
74
|
82
|
90
|
Vật liệu khác
|
%
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
6,20
|
7,94
|
9,88
|
12,06
|
14,44
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy khoan cầm tay 0,5
kW
|
ca
|
0,15
|
0,19
|
0,24
|
0,29
|
0,35
|
Máy ghép mí 1,1 kW
|
ca
|
0,075
|
0,095
|
0,120
|
0,145
|
0,175
|
Máy khác
|
%
|
3
|
3
|
3
|
5
|
5
|
|
|
06
|
07
|
08
|
09
|
10
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chu vi côn, cút (m)
|
4,8
|
5,6
|
6,4
|
7,2
|
8,0
|
r = a
|
r = a
|
r = a
|
r = a
|
r = a
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Tôn tráng kẽm
|
m2
|
16,53
|
22,19
|
28,68
|
35,99
|
44,14
|
Keo dán
|
kg
|
0,38
|
0,38
|
0,38
|
0,38
|
0,38
|
Cao su làm gioăng
|
m2
|
0,76
|
1,03
|
1,34
|
1,70
|
2,10
|
Bu lông mạ M6´20
|
cái
|
49
|
57
|
65
|
73
|
81
|
Đinh tán nhôm
|
cái
|
98
|
114
|
130
|
146
|
162
|
Vật liệu khác
|
%
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
15,32
|
16,46
|
23,63
|
29,66
|
36,37
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy khoan cầm tay 0,5
kW
|
ca
|
0,41
|
0,55
|
0,72
|
0,90
|
1,10
|
Máy ghép mí 1,1 kW
|
ca
|
0,205
|
0,275
|
0,360
|
0,450
|
0,550
|
Máy khác
|
%
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
Ghi chú : a
- là bán kính cong của cút, được tính bằng chu vi cút chia cho 8.
BB.31800 gia công và lắp tê thông gió hộp ghép mí dán keo
nối bằng phương pháp mặt bích
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu đến
vị trí gia công, chuẩn bị dụng cụ thi công, đo lấy dấu, cắt tôn, gia công tê
theo yêu cầu kỹ thuật, lắp đặt, nối với ống.
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chu vi tê (m)
|
0,8
0,57
0,8
|
1,2
0,69
1,2
|
1,2
1,1
1,2
|
1,6
0,8
1,6
|
1,6
1,13
1,6
|
BB.318
|
Gia công và lắp tê
thông gió hộp ghép mí dán keo nối bằng phương pháp mặt bích
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
Tôn tráng kẽm
|
m2
|
0,34
|
0,56
|
0,92
|
0,82
|
1,12
|
|
Keo dán
|
kg
|
0,40
|
0,40
|
0,40
|
0,40
|
0,40
|
|
Cao su làm gioăng
|
m2
|
0,16
|
0,33
|
0,40
|
0,57
|
0,63
|
|
Bu lông mạ M6´20
|
cái
|
8
|
12
|
13
|
15
|
16
|
|
Đinh tán nhôm
|
cái
|
17
|
23
|
25
|
30
|
31
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
0,57
|
0,94
|
1,55
|
1,38
|
1,88
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy khoan cầm tay 0,5
kW
|
ca
|
0,031
|
0,054
|
0,092
|
0,082
|
0,116
|
|
|
Máy ghép mí 1,1 kW
|
ca
|
0,016
|
0,027
|
0,046
|
0,041
|
0,058
|
|
|
Máy khác
|
%
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
05
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chu vi tê (m)
|
2,0
1,26
2,0
|
2,0
1,79
2,0
|
2,4
1,83
2,4
|
2,4
2,30
2,4
|
2,8
2,12
2,8
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Tôn tráng kẽm
|
m2
|
1,49
|
2,28
|
2,59
|
3,56
|
3,41
|
Keo dán
|
kg
|
0,40
|
0,40
|
0,40
|
0,40
|
0,40
|
Cao su làm gioăng
|
m2
|
0,95
|
1,10
|
1,46
|
1,65
|
1,98
|
Bu lông mạ M6´20
|
cái
|
19
|
20
|
23
|
25
|
27
|
Đinh tán nhôm
|
cái
|
38
|
41
|
47
|
49
|
54
|
Vật liệu khác
|
%
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
2,50
|
3,80
|
4,35
|
5,98
|
5,73
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy khoan cầm tay 0,5
kW
|
ca
|
0,157
|
0,242
|
0,279
|
0,382
|
0,373
|
Máy ghép mí 1,1 kW
|
ca
|
0,079
|
0,121
|
0,140
|
0,191
|
0,187
|
Máy khác
|
%
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
|
06
|
07
|
08
|
09
|
10
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chu vi tê (m)
|
2,8
2,48
2,8
|
3,2
2,53
3,2
|
3,2
3,00
3,2
|
3,6
2,94
3,6
|
3,6
3,29
3,6
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Tôn tráng kẽm
|
m2
|
4,24
|
4,66
|
5,95
|
6,10
|
7,18
|
Keo dán
|
kg
|
0,40
|
0,40
|
0,40
|
0,40
|
0,40
|
Cao su làm gioăng
|
m2
|
2,15
|
2,65
|
2,90
|
3,40
|
3,61
|
Bu lông mạ M8´20
|
cái
|
28
|
31
|
32
|
35
|
36
|
Đinh tán nhôm
|
cái
|
56
|
62
|
65
|
70
|
72
|
Vật liệu khác
|
%
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
7,12
|
7,83
|
9,99
|
10,25
|
12,10
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy khoan cầm tay 0,5
kW
|
ca
|
0,462
|
0,514
|
0,651
|
0,677
|
0,792
|
Máy ghép mí 1,1 kW
|
ca
|
0,231
|
0,257
|
0,326
|
0,339
|
0,396
|
Máy khác
|
%
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chu vi tê (m)
|
4,0
3,35
4,0
|
4,0
3,79
4,0
|
4,4
3,51
4,4
|
4,4
3,98
4,4
|
4,8
3,92
4,8
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Tôn tráng kẽm
|
m2
|
7,73
|
9,36
|
8,68
|
10,44
|
10,61
|
Keo dán
|
kg
|
0,40
|
0,40
|
0,40
|
0,40
|
0,40
|
Cao su làm gioăng
|
m2
|
4,25
|
4,57
|
5,02
|
5,37
|
6,05
|
Bu lông mạ M10´30
|
cái
|
39
|
40
|
42
|
44
|
46
|
Đinh tán nhôm
|
cái
|
78
|
81
|
85
|
87
|
93
|
Vật liệu khác
|
%
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
12,98
|
15,73
|
14,58
|
17,54
|
17,83
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy khoan cầm tay 0,5
kW
|
ca
|
0,862
|
1,034
|
0,976
|
1,163
|
1,196
|
Máy ghép mí 1,1 kW
|
ca
|
0,431
|
0,517
|
0,488
|
0,582
|
0,598
|
Máy khác
|
%
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chu vi tê (m)
|
4,8
4,38
4,8
|
5,6
4,96
5,6
|
6,4
5,77
6,4
|
7,2
6,79
7,2
|
8,0
7.59
8,0
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Tôn tráng kẽm
|
m2
|
12,54
|
16,17
|
21,54
|
29,16
|
36,24
|
Keo dán
|
kg
|
0,40
|
0,40
|
0,40
|
0,40
|
0,40
|
Cao su làm gioăng
|
m2
|
6,43
|
8,60
|
11,34
|
14,74
|
18,27
|
Bu lông mạ M10´30
|
cái
|
48
|
55
|
63
|
72
|
80
|
Đinh tán nhôm
|
cái
|
95
|
110
|
126
|
143
|
159
|
Vật liệu khác
|
%
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
21,07
|
24,45
|
28,95
|
39,19
|
48,7
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy khoan cầm tay 0,5
kW
|
ca
|
1,401
|
1,822
|
2,433
|
3,288
|
4,093
|
Máy ghép mí 1,1 kW
|
ca
|
0,701
|
0,911
|
1,217
|
1,644
|
2,047
|
Máy khác
|
%
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
BB.31900 gia công và lắp đặt tê thông gió tròn đều ghép
mí dán keo nối bằng phương pháp mặt bích
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu đến
vị trí gia công, chuẩn bị dụng cụ thi công, đo lấy dấu, cắt tôn, gia công tê
theo yêu cầu kỹ thuật, lắp đặt, nối với ống.
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính tê (mm)
|
109
|
137
|
164
|
191
|
219
|
BB.319
|
Gia công và lắp tê
thông gió tròn ghép mí dán keo nối bằng phương pháp mặt bích
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
Tôn tráng kẽm
|
m2
|
0,33
|
0,50
|
0,69
|
0,91
|
1,17
|
|
Keo dán
|
kg
|
0,19
|
0,19
|
0,19
|
0,19
|
0,19
|
|
Cao su làm gioăng
|
m2
|
0,01
|
0,02
|
0,02
|
0,03
|
0,04
|
|
Bu lông mạ M6´20
|
cái
|
2
|
2
|
3
|
3
|
4
|
|
Đinh tán nhôm
|
cái
|
4
|
5
|
5
|
6
|
7
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
0,30
|
0,46
|
0,63
|
0,83
|
1,07
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy khoan cầm tay 0,5
kW
|
ca
|
0,01
|
0,01
|
0,02
|
0,02
|
0,03
|
|
|
Máy ghép mí 1,1 kW
|
ca
|
0,005
|
0,005
|
0,01
|
0,01
|
0,015
|
|
|
Máy khác
|
%
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
05
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính tê (mm)
|
246
|
273
|
301
|
328
|
383
|
437
|
492
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tôn tráng kẽm
|
m2
|
1,46
|
1,77
|
2,13
|
2,51
|
3,38
|
4,35
|
5,47
|
Keo dán
|
kg
|
0,19
|
0,19
|
0,19
|
0,19
|
0,19
|
0,19
|
0,19
|
Cao su làm gioăng
|
m2
|
0,05
|
0,06
|
0,07
|
0,09
|
0,12
|
0,16
|
0,20
|
Bu lông mạ M6´20
|
cái
|
4
|
5
|
5
|
5
|
6
|
4
|
5
|
Đinh tán nhôm
|
cái
|
8
|
9
|
10
|
11
|
13
|
15
|
17
|
Vật liệu khác
|
%
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
1,34
|
1,62
|
1,96
|
2,30
|
3,10
|
3,99
|
5,02
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy khoan cầm tay 0,5
kW
|
ca
|
0,04
|
0,04
|
0,05
|
0,06
|
0,08
|
0,11
|
0,14
|
Máy ghép mí 1,1 kW
|
ca
|
0,020
|
0,020
|
0,025
|
0,030
|
0,040
|
0,055
|
0,070
|
Máy khác
|
%
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
|
06
|
07
|
08
|
09
|
10
|
11
|
12
|
BB.32000 Gia
công, lắp đặt thanh tăng cường và giá đỡ ống cho hệ thống Điều hoà không khí;
cửa các loại.
BB.32100 Gia
công, lắp đặt thanh tăng cường
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu đến nơi gia công cự ly
100m, đo lấy dấu, chặt nắn sắt góc, cạo rỉ, sơn, hàn thành phẩm. Lắp đặt thanh
tăng cường.
Đơn vị tính: tấn
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
BB.321
|
Gia công, lắp đặt thanh tăng cường
|
Vật liệu
|
|
|
|
Thép góc L
|
kg
|
1050
|
|
Que hàn d=4
|
kg
|
4,64
|
|
Sơn bóng
|
kg
|
8,65
|
|
|
Sơn màu
|
kg
|
5,23
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
57,50
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Máy hàn điện 23 kW
|
ca
|
0,5
|
|
|
|
|
01
|
BB.32200 Gia
công và lắp đặt giá đỡ ống Điều hoà không khí
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu đến nơi gia công cự ly
100m, đo lấy dấu, chặt nắn sắt góc, cạo rỉ, sơn, hàn thành phẩm. Lắp đặt giá đỡ
ống.
Đơn vị tính: tấn
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
BB.322
|
Gia công và lắp đặt giá đỡ ống
|
Vật liệu
|
|
|
|
Thép góc L
|
kg
|
1050
|
|
Que hàn d=4
|
kg
|
7,2
|
|
Sơn bóng
|
kg
|
8,65
|
|
|
Sơn màu
|
kg
|
5,23
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
65,3
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Máy hàn điện 23 kW
|
ca
|
2,5
|
|
|
|
|
01
|
BB.32300 lắp đặt
cửa lưới
Thành phần công việc
Vận chuyển cửa đến vị trí lắp đặt trong phạm
vi 30m, đo lấy dấu, lắp chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: cửa
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Kích thước cửa (mm)
|
250´200
|
500´300
|
500´400
|
500´500
|
BB.323
|
Lắp đặt cửa lưới
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Cửa lưới
|
cái
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Đinh vít
|
cái
|
6
|
10
|
12
|
14
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,20
|
0,35
|
0,41
|
0,47
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Máy khoan 750 W
|
ca
|
0,010
|
0,018
|
0,021
|
0,025
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Kích thước cửa (mm)
|
600´600
|
1000´400
|
1000´600
|
1300´1200
|
1250´300
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Cửa lưới
|
cái
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Đinh vít
|
cái
|
16
|
18
|
22
|
34
|
20
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
0,54
|
0,62
|
0,73
|
1,14
|
0,69
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy khoan750 W
|
ca
|
0,028
|
0,032
|
0,039
|
0,061
|
0,036
|
|
|
05
|
06
|
07
|
08
|
09
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Kích thước cửa (mm)
|
1500´200
|
1500´500
|
1600´1500
|
2000´200
|
3000´250
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Cửa lưới
|
cái
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Đinh vít
|
cái
|
22
|
26
|
42
|
30
|
44
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
0,75
|
0,89
|
1,44
|
1,00
|
1,48
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy khoan 750 W
|
ca
|
0,039
|
0,046
|
0,076
|
0,054
|
0,079
|
|
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
BB.32400
Lắp đặt cửa gió đơn
Thành phần công việc
Vận chuyển cửa đến vị trí lắp đặt trong phạm
vi 30m, đo lấy dấu, lắp chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Kích thước cửa (mm)
|
150´150
|
200´200
|
100´200
|
BB.324
|
Lắp đặt cửa gió đơn
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Cửa gió đơn
|
cái
|
1
|
1
|
1
|
Đinh vít
|
cái
|
6
|
8
|
6
|
Gioăng cao su tấm
|
m2
|
0,0099
|
0,013
|
0,0099
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,09
|
0,10
|
0,09
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Máy khoan 750 W
|
ca
|
0,072
|
0,096
|
0,072
|
|
|
01
|
02
|
03
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Kích thước cửa (mm)
|
200´300
|
200´400
|
200´600
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Cửa gió đơn
|
cái
|
1
|
1
|
1
|
Đinh vít
|
cái
|
10
|
12
|
16
|
Gioăng cao su tấm
|
m2
|
0,013
|
0,019
|
0,025
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,11
|
0,15
|
0,19
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Máy khoan 750 W
|
ca
|
0,0144
|
0,018
|
0,025
|
|
|
04
|
05
|
06
|
BB.32500 Lắp đặt
cửa gió kép
Thành phần công việc
Vận chuyển cửa đến vị trí lắp đặt trong phạm
vi 30m, đo lấy dấu, lắp chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Kích thước cửa (mm)
|
200´450
|
200´750
|
200´950
|
BB.325
|
Lắp đặt cửa gió kép
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Cửa gió kép
|
cái
|
1
|
1
|
1
|
|
Đinh vít
|
cái
|
13
|
19
|
23
|
|
|
Gioăng cao su tấm
|
m2
|
0,020
|
0,029
|
0,035
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,21
|
0,24
|
0,29
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy khoan 750 W
|
ca
|
0,028
|
0,044
|
0,057
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Kích thước cửa (mm)
|
200´1200
|
200´400
|
200´850
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Cửa gió kép
|
cái
|
1
|
1
|
1
|
Đinh vít
|
cái
|
28
|
12
|
21
|
Gioăng cao su tấm
|
m2
|
0,043
|
0,019
|
0,032
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,36
|
0,17
|
0,25
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Máy khoan 750 W
|
ca
|
0,072
|
0,028
|
0,046
|
|
|
04
|
05
|
06
|
BB.32600 Lắp đặt
cửa phân phối khí
Thành phần công việc
Vận chuyển cửa đến vị trí lắp đặt trong phạm
vi 30m, đo lấy dấu, lắp chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
BB.326
|
Lắp đặt cửa phân phối khí
|
Vật liệu
|
|
|
|
Cửa phân phối khí
|
cái
|
1
|
|
Bulông M6´20
|
cái
|
12
|
|
|
Gioăng cao su tấm
|
m2
|
0,144
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
1,25
|
|
|
|
|
01
|
BB.33000 Lắp đặt
BU, be các loại
Thành phần công việc:
Vận chuyển phụ tùng đến vị trí lắp đặt, lau
chùi, lắp theo yêu cầu kỹ thuật.
BB.33100 Lắp đặt
BU
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính BU (mm)
|
50
|
60
|
70
|
80
|
90
|
BB.331
|
Lắp đặt BU
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BU
|
cái
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
|
Cao su tấm
|
m2
|
0,038
|
0,045
|
0,053
|
0,06
|
0,068
|
|
|
Bu lông M16
|
bộ
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
|
Vật liệu
khác
|
%
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,16
|
0,18
|
0,21
|
0,23
|
0,25
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
05
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính BU (mm)
|
100
|
110
|
125
|
150
|
160
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
BU
|
cái
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Cao su tấm
|
m2
|
0,075
|
0,083
|
0,094
|
0,113
|
0,12
|
Bu lông M20
|
bộ
|
8
|
8
|
8
|
8
|
8
|
Vật liệu
khác
|
%
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,27
|
0,29
|
0,32
|
0,34
|
0,35
|
|
|
06
|
07
|
08
|
09
|
10
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính BU (mm)
|
170
|
180
|
200
|
250
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
BU
|
cái
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Cao su tấm
|
m2
|
0,13
|
0,14
|
0,15
|
0,19
|
Bu lông M20
|
bộ
|
8
|
8
|
8
|
8
|
Vật liệu
khác
|
%
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,37
|
0,39
|
0,43
|
0,55
|
|
|
11
|
12
|
13
|
14
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính BU (mm)
|
300
|
350
|
400
|
500
|
600
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
BU
|
cái
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Cao su tấm
|
m2
|
0,23
|
0,26
|
0,30
|
0,40
|
0,54
|
Bu lông M24-M27
|
bộ
|
12
|
16
|
16
|
20
|
20
|
Vật liệu
khác
|
%
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,345
|
0,403
|
0,46
|
0,56
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
|
|
|
|
0,68
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 6T
|
ca
|
0,008
|
0,01
|
0,011
|
0,011
|
0,014
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính BU (mm)
|
700
|
800
|
900
|
1000
|
1100
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
BU
|
cái
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Cao su tấm
|
m2
|
0,72
|
0,9
|
1,01
|
1,2
|
1,32
|
Bu lông M27-M33
|
bộ
|
24
|
24
|
28
|
28
|
32
|
Vật liệu
khác
|
%
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
0,82
|
0,94
|
1,13
|
1,3
|
1,61
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 6T
|
ca
|
0,014
|
0,014
|
0,014
|
0,014
|
0,014
|
Máy
khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính BU (mm)
|
1200
|
1400
|
1600
|
1800
|
2000
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Lắp BU
|
cái
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Cao su tấm
|
m2
|
1,45
|
1,54
|
1,69
|
1,98
|
2,1
|
Bu lông M23-M45
|
bộ
|
32
|
36
|
40
|
44
|
48
|
Vật liệu
khác
|
%
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
1,74
|
2,16
|
2,73
|
3,0
|
3,4
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 6T
|
ca
|
0,016
|
0,016
|
0,016
|
0,016
|
0,016
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
25
|
26
|
27
|
28
|
29
|
BB.33200 Lắp đặt
BE
Đơn vị tính : cái
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính BE (mm)
|
50
|
60
|
70
|
80
|
90
|
100
|
110
|
125
|
BB.332
|
Lắp đặt BE
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BE
|
cái
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Gioăng cao su
|
cái
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Mỡ bôi trơn
|
kg
|
0,007
|
0,008
|
0,009
|
0,01
|
0,011
|
0,013
|
0,014
|
0,016
|
Vật liệu
khác
|
%
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,11
|
0,13
|
0,15
|
0,16
|
0,18
|
0,19
|
0,20
|
0,22
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
05
|
06
|
07
|
08
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính BE (mm)
|
150
|
160
|
170
|
180
|
200
|
240
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
BE
|
cái
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Gioăng cao su
|
cái
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Mỡ bôi trơn
|
kg
|
0,019
|
0,02
|
0,021
|
0,023
|
0,025
|
0,031
|
Vật liệu
khác
|
%
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,24
|
0,25
|
0,26
|
0,27
|
0,30
|
0,39
|
|
|
09
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính BE (mm)
|
300
|
350
|
400
|
500
|
600
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
BE
|
cái
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Gioăng cao su
|
cái
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Mỡ bôi trơn
|
kg
|
0,038
|
0,044
|
0,05
|
0,06
|
0,07
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,24
|
0,28
|
0,35
|
0,43
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
|
|
|
|
0,52
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 6T
|
ca
|
0,008
|
0,01
|
0,011
|
0,011
|
0,014
|
Máy
khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính BE (mm)
|
700
|
800
|
900
|
1000
|
1100
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
BE
|
cái
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Gioăng cao su
|
cái
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Mỡ bôi trơn
|
kg
|
0,08
|
0,09
|
0,099
|
0,11
|
0,13
|
Vật liệu
khác
|
%
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
0,6
|
0,72
|
0,86
|
1,00
|
1,12
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 6T
|
ca
|
0,014
|
0,014
|
0,014
|
0,014
|
0,014
|
Máy
khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính BE (mm)
|
1200
|
1400
|
1500
|
1600
|
1800
|
2000
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
BE
|
cái
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Gioăng cao su
|
cái
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Mỡ bôi trơn
|
kg
|
0,14
|
0,15
|
0,16
|
0,17
|
0,18
|
0,23
|
Vật liệu
khác
|
%
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
1,34
|
1,70
|
1,85
|
2,10
|
2,30
|
2,62
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 6T
|
ca
|
0,014
|
0,016
|
0,016
|
0,016
|
0,016
|
0,016
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
25
|
26
|
27
|
28
|
29
|
30
|
BB.33300 Lắp đặt mối nối mềm
Thành phần công việc
Vận chuyển phụ tùng đến vị trí lắp đặt trong
phạm vi 30m, lau chùi, lắp đặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính mối nối mềm (mm)
|
£50
|
75
|
100
|
150
|
200
|
BB.333
|
Lắp đặt mối nối mềm
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Mối nối mềm
|
cái
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Bu lông M16-M20
|
bộ
|
4
|
4
|
8
|
8
|
8
|
Vật liệu
khác
|
%
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,26
|
0,38
|
0,46
|
0,55
|
0,70
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
05
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính mối nối mềm (mm)
|
250
|
300
|
350
|
400
|
500
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Mối nối mềm
|
cái
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Bu lông M20-M24
|
bộ
|
12
|
12
|
16
|
16
|
20
|
Vật liệu
khác
|
%
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,80
|
0,73
|
0,88
|
0,99
|
1,17
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 6T
|
ca
|
|
0,014
|
0,014
|
0,018
|
0,018
|
Máy khác
|
%
|
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
06
|
07
|
08
|
09
|
10
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính mối nối mềm (mm)
|
600
|
700
|
800
|
900
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Mối nối mềm
|
cái
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Bu lông M27-M30
|
bộ
|
20
|
24
|
24
|
28
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
1,40
|
1,57
|
1,80
|
1,92
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 6T
|
ca
|
0,022
|
0,022
|
0,028
|
0,028
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
11
|
12
|
13
|
14
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính mối nối mềm (mm)
|
1100
|
1200
|
1250
|
1300
|
1350
|
1400
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
Mối nối mềm
|
cái
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Bu lông M33-M39
|
bộ
|
32
|
32
|
32
|
32
|
32
|
36
|
Vật liệu
khác
|
%
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
2,35
|
2,57
|
2,67
|
2,78
|
2,89
|
2,99
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 6T
|
ca
|
0,028
|
0,032
|
0,032
|
0,032
|
0,032
|
0,032
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính mối nối mềm (mm)
|
1500
|
1600
|
1700
|
1800
|
1900
|
2000
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
Mối nối mềm
|
cái
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Bu lông M39-M45
|
bộ
|
36
|
40
|
42
|
44
|
46
|
48
|
Vật liệu
khác
|
%
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
3,21
|
3,42
|
3,63
|
3,85
|
4,06
|
4,28
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 6T
|
ca
|
0,036
|
0,036
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
26
|
BB.33400 Lắp đặt
mối nối liên kết trên tuyến dẫn xăng, dầu
Thành phần công việc:
Bốc dỡ và vận chuyển vật liệu, di chuyển vật
liệu trong phạm vi 500m, cắt ống, tẩy vát mép, hàn mặt bích, cạo rỉ, sơn lót,
bọc mối nối theo tiêu chuẩn.
Đơn vị tính: mối
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính mối nối (mm)
|
57x3,5
|
67-89x4
|
108x4
|
159x5
|
219x7
|
273x8
|
BB.334
|
Lắp đặt mối nối liên kết trên tuyến dẫn
xăng dầu
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ô xy
|
chai
|
0,005
|
0,010
|
0,012
|
0,025
|
0,052
|
0,070
|
|
Đất đèn
|
kg
|
0,038
|
0,074
|
0,092
|
0,190
|
0,260
|
0,330
|
|
Que hàn
|
kg
|
0,06
|
0,19
|
0,23
|
0,54
|
1,23
|
1,79
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
0,59
|
0,80
|
0,96
|
1,20
|
1,44
|
1,60
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy hàn 23 kW
|
ca
|
0,01
|
0,04
|
0,05
|
0,11
|
0,27
|
0,39
|
|
Máy nâng 7 tấn
|
ca
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,210
|
0,210
|
|
|
Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
05
|
06
|
Ghi chú:
- Trường hợp phải bảo ôn 1, 2 hoặc 3 lớp thì
vật liệu lấy theo định mức của bảo ôn tuyến ống chính nhân tỷ lệ thuận tuỳ theo
chiều dài của mối nối liên kết, riêng nhân công của từng lớp thì được nhân với
hệ số 1,1.
- Nếu liờn kết mối nối cú xăng dầu cũ trong
địa bàn kho chứa xăng dầu công tác vệ sinh môi trường và phòng cứu hoả, trị số
nhân công được tính với hệ số 5 (xe cứu hoả và nhân công cứu hoả sẽ lập dự toán
riêng).
- Trường hợp phải di chuyển máy > 500m và
< 1000m thì hao phí máy nhân với hệ số 1,3. Nếu di chuyển > 1000m thì
hao phí máy nhân với 1,5.
BB.33500 Lắp đai khởi thủy
Thành phần công việc
Vận chuyển phụ tùng đến vị trí lắp đặt trong
phạm vi 30m, đóng mở nước, khoan ống, cạo chải, lau chùi, lắp chỉnh, bắt bu
lông.
Đơn vị tính : cái
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống (mm)
|
60
|
80
|
100
|
125
|
BB.335
|
Lắp đai khởi thuỷ
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Đai khởi thuỷ
|
cái
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Bu lông M16-M20
|
bộ
|
4
|
4
|
4
|
4
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,12
|
0,17
|
0,20
|
0.23
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống (mm)
|
150
|
200
|
250
|
300
|
350
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Đai khởi thuỷ
|
cái
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Bu lông
|
bộ
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,25
|
0,33
|
0,48
|
0,55
|
0,60
|
|
|
05
|
06
|
07
|
08
|
09
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống (mm)
|
400
|
450
|
500
|
600
|
700
|
800
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
Đai khởi thuỷ
|
cái
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Bu lông
|
bộ
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,74
|
0,78
|
0,92
|
|
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
|
|
|
1,1
|
1,22
|
1,39
|
|
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
BB.34000 Lắp đặt
trụ và họng cứu hoả
Thành phần công việc
Vận chuyển phụ tùng đến vị trí lắp đặt trong
phạm vi 30m, cạo chải, lau chùi, bắt bu lông, lắp chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật
.
BB.34100 Lắp đặt
trụ cứu hoả
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính trụ cứu hoả (mm)
|
100
|
150
|
BB.341
|
Lắp đặt trụ cứu hoả
|
Vật liệu
|
|
|
|
Trụ cứu hoả
|
cái
|
1
|
1
|
Gioăng cao su lá 10mm
|
m2
|
0,05
|
0,08
|
Bu lông
|
bộ
|
8
|
8
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,1
|
0,1
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,45
|
0,51
|
|
|
01
|
02
|
BB.34200 Lắp đặt
họng cứu hoả
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính họng cứu hoả (mm)
|
80
|
100
|
BB.342
|
Lắp đặt họng cứu hoả
|
Vật liệu
|
|
|
|
Họng cứu hoả
|
cái
|
1
|
1
|
Gioăng cao su lá 10mm
|
m2
|
0,04
|
0,051
|
Bu lông
|
bộ
|
4
|
8
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,1
|
0,1
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,35
|
0,41
|
|
|
01
|
02
|
Ghi chú:
Họng cứu hoả và trụ cứu hoả được tính từ
khuỷu đến miệng lấy nước
BB.35100 Lắp đặt
đồng hồ đo lưu lượng
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu,
thiết bị đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, bảo dưỡng kiểm tra đồng hồ, ren
đầu ống, lắp đồng hồ theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Quy cách đồng hồ
(mm)
|
£ 50
|
£ 100
|
£ 200
|
BB.351
|
Lắp đặt đồng hồ đo lưu lượng
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Đồng hồ
|
cái
|
1
|
1
|
1
|
|
Cao su tấm
|
m2
|
0,01
|
0,02
|
0,08
|
|
Bu lông M16-M20
|
cái
|
4
|
8
|
8
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
0,66
|
0,84
|
0,99
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Quy cách đồng hồ (mm)
|
< 300
|
< 400
|
< 500
|
< 600
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Đồng hồ
|
cái
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Cao su tấm
|
m2
|
0,17
|
0,30
|
0,47
|
0,68
|
Bu lông M20-M27
|
cái
|
12
|
16
|
20
|
20
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
1,06
|
1,36
|
1,62
|
1,83
|
|
|
04
|
05
|
06
|
07
|
BB.35200 Lắp đặt
đồng hồ đo áp lực
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu,
thiết bị đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, uốn ống ổn áp và ren, khoan lỗ
gắn ống ổn áp, lắp van, kiểm tra, chạy thử
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
BB.352
|
Lắp đặt đồng hồ đo áp
lực
|
Vật liệu
|
|
|
Đồng hồ đo áp lực
|
cái
|
1
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,01
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
0,85
|
|
|
01
|
BB.36100 Lắp đặt
van mặt bích
Thành phần công việc
Vận chuyển van đến vị trí lắp đặt trong phạm
vi 30m, lau chùi, cạo rỉ, cắt gioăng, lắp chỉnh, bắt bu lông.
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính van (mm)
|
40
|
50
|
75
|
100
|
BB.361
|
Lắp đặt van mặt bích
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Van
|
cái
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
Bulông M16
|
bộ
|
4
|
4
|
8
|
8
|
|
Cao su tấm
|
m2
|
0,01
|
0,02
|
0,24
|
0,07
|
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
0,35
|
0,41
|
0,50
|
0,60
|
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính van (mm)
|
150
|
200
|
250
|
300
|
350
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Van
|
cái
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Bulông M16-M20
|
bộ
|
8
|
8
|
12
|
12
|
16
|
Cao su tấm
|
m2
|
0,14
|
0,18
|
0,26
|
0,36
|
0,50
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
0,76
|
0,96
|
1,09
|
0,81
|
0,98
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 6T
|
ca
|
|
|
|
0,014
|
0,014
|
Máy khác
|
%
|
|
|
|
5
|
5
|
|
|
05
|
06
|
07
|
08
|
09
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính van (mm)
|
400
|
500
|
600
|
700
|
800
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Van
|
cái
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Bu lông M20-M27
|
bộ
|
16
|
20
|
20
|
24
|
24
|
Cao su tấm
|
m2
|
0,60
|
0,80
|
1,00
|
1,42
|
1,80
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
1,10
|
1,30
|
|
|
|
Nhân công 4,5/7
|
công
|
|
|
1,55
|
1,74
|
2,00
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 6T
|
ca
|
0,018
|
0,018
|
0,022
|
0,022
|
0,028
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính van (mm)
|
1000
|
1200
|
1500
|
1800
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Van
|
cái
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Bu lông M27-M45
|
bộ
|
28
|
32
|
36
|
44
|
Cao su tấm
|
m2
|
2,40
|
2,58
|
3,20
|
3,87
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
Nhân công 4,5/7
|
công
|
2,21
|
2,65
|
3,32
|
3,98
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 6T
|
ca
|
0,028
|
0,032
|
0,036
|
0,04
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
15
|
16
|
17
|
18
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính van (mm)
|
2000
|
2200
|
2400
|
2500
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Van
|
cái
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Bu lông M45-M52
|
bộ
|
48
|
52
|
56
|
60
|
Cao su tấm
|
m2
|
4,3
|
4,73
|
5,16
|
5,59
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
Nhân công 4,5/7
|
công
|
4,02
|
4,42
|
4,82
|
5,23
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 6T
|
ca
|
0,04
|
0,043
|
0,043
|
0,043
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
19
|
20
|
21
|
22
|
BB.36200 Lắp đặt
van xả khí
Thành phần công việc
Vận chuyển phụ tùng đến vị trí lắp đặt trong
phạm vi 30m, chải rỉ, lau chùi, cắt gioăng lắp van theo đúng yêu cầu kỹ thuật .
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính van (mm)
|
25
|
32
|
40
|
50
|
BB.362
|
Lắp đặt van xả khí
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Van xả khí
|
cái
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Cao su
|
m2
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
Bu lông M16
|
bộ
|
4
|
4
|
4
|
4
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
0,14
|
0,18
|
0,23
|
0,26
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính van (mm)
|
76
|
89
|
100
|
150
|
200
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Van xả khí
|
cái
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Cao su
|
m2
|
0,03
|
0,035
|
0,04
|
0,06
|
0,08
|
Bu lông M16-M20
|
bộ
|
4
|
8
|
8
|
8
|
8
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
0,33
|
0,35
|
0,38
|
0,57
|
0,76
|
|
|
05
|
06
|
07
|
08
|
09
|
BB.36300 Lắp đặt
van phao Điều chỉnh tốc độ lọc
Thành phần công việc:
Vận chuyển đến vị trí
lắp đặt trong phạm vi 30m, lau chùi cạo rỉ van, cắt gioăng, lắp mặt bích bắt bu
lông.
Đơn vị
tính: cái
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính van (mm)
|
250
|
300
|
350
|
400
|
500
|
BB.363
|
Lắp đặt van phao Điều
chỉnh tốc độ lọc
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Van phao
|
cái
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Cao su
|
m2
|
0,12
|
0,17
|
0,23
|
0,30
|
0,47
|
Bu lông M20-M24
|
cái
|
8
|
12
|
16
|
16
|
20
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
1,45
|
1,70
|
2,00
|
2,05
|
2,43
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
05
|
Ghi chú :
Hao phí vật liệu, nhân
công, máy thi công gia công, lắp giá đỡ puli, xà puli được tính riêng theo yêu
cầu kỹ thuật.
BB.36400 Lắp đặt
van đáy
Thành phần công việc:
Vận chuyển đến vị trí
lắp đặt trong phạm vi 30m, cẩu thiết bị lên sàn công tác, khoan lỗ bu lông vào
sàn bê tông, lau chùi, cạo rỉ, kiểm tra, lắp đặt và căn chỉnh van theo yêu
cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính van (mm)
|
400
|
500
|
600
|
700
|
800
|
BB.364
|
Lắp đặt van đáy
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Van đáy
|
bộ
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Bulông M 24-M30
|
bộ
|
16,0
|
20,0
|
20,0
|
24,0
|
24,0
|
Cao su tấm
|
m2
|
0,15
|
0,16
|
0,17
|
0,18
|
0,19
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
1,95
|
2,34
|
2,61
|
2,98
|
3,42
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 6T
|
ca
|
0,027
|
0,027
|
0,027
|
0,027
|
0,027
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
05
|
BB.36500 Lắp đặt
van điện
Thành phần công việc:
Vận chuyển đến vị trí
lắp đặt trong phạm vi 30m, kiểm tra, lau chùi, cạo rỉ van, lắp đặt và hiệu
chỉnh van theo yêu cầu kỹ thuật .
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính van (mm)
|
400
|
500
|
600
|
700
|
800
|
BB.365
|
Lắp đặt van điện
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
Cao su
|
m2
|
0,30
|
0,47
|
0,68
|
0,92
|
1,21
|
|
|
Bu lông M24-M30
|
cái
|
16
|
20
|
20
|
24
|
24
|
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
|
Nhân công 5,0/7
|
công
|
2,44
|
2,96
|
3,26
|
3,72
|
4,28
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 6T
|
ca
|
0,027
|
0,027
|
0,027
|
0,027
|
0,027
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
05
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính van (mm)
|
900
|
1000
|
1200
|
1400
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Cao su
|
m2
|
1,53
|
1,88
|
2,71
|
3,69
|
Bu lông M24-M30
|
cái
|
28
|
28
|
32
|
36
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
Nhân công 5,0/7
|
công
|
3,32
|
3,98
|
4,98
|
5,97
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 6T
|
ca
|
0,027
|
0,027
|
0,027
|
0,027
|
|
|
06
|
07
|
08
|
09
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính van (mm)
|
1500
|
1800
|
2000
|
2500
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Cao su
|
m2
|
4,24
|
6,10
|
7,54
|
11,78
|
Bu lông M24-M30
|
cái
|
36
|
44
|
48
|
56
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
Nhân công 5,0/7
|
công
|
6,03
|
6,63
|
7,23
|
7,85
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 6T
|
ca
|
0,027
|
0,027
|
0,027
|
0,027
|
|
|
10
|
11
|
12
|
13
|
BB.36600 Lắp đặt
van ren
Thành phần công việc:
Vận chuyển phụ tùng đến vị trí lắp đặt trong
phạm vi 30m, cưa cắt ống, ren ống, lau chùi, lắp đặt theo đúng yêu cầu kỹ
thuật.
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính van (mm)
|
£25
|
32
|
40
|
50
|
67
|
76
|
89
|
BB.366
|
Lắp đặt van ren
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Van
|
cái
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Băng tan
|
m
|
0,48
|
0,6
|
0,75
|
0,93
|
1,23
|
1,43
|
1,67
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
0,10
|
0,14
|
0,17
|
0,21
|
0,25
|
0,31
|
0,34
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
05
|
06
|
07
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính van (mm)
|
100
|
110
|
150
|
200
|
250
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Van
|
cái
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Băng tan
|
m
|
1,88
|
1,96
|
2,68
|
3,57
|
4,47
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
0,37
|
0,41
|
0,47
|
0,63
|
0,79
|
|
|
08
|
09
|
10
|
11
|
12
|
BB.36700 Lắp đặt
van dẫn xăng dầu nốí bằng phương pháp mặt bích
Thành phần công việc:
Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong
phạm vi 50m, lắp ống lồng, lau chùi, cạo rỉ van, sơn van, cắt ống, tẩy mép ống,
sơn lót, cắt gioăng, bắt bu lông, bảo dưỡng van.
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính van (mm)
|
Van DY50
PY10
|
Van DY80
PY16
|
Van DY100
PY16
|
Van DY100
PY25
|
BB.367
|
Lắp đặt van dẫn xăng dầu nối bằng phương
pháp mặt bích
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Van
|
bộ
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
ống lồng d 219x7
|
m
|
0,60
|
0,60
|
0,60
|
-
|
ống lồng d 273x8
|
m
|
-
|
-
|
-
|
0,60
|
|
Ô xy
|
chai
|
0,096
|
0,096
|
0,096
|
0,096
|
|
Sơn 3 nước
|
kg
|
0,010
|
0,014
|
0,018
|
0,018
|
|
Đất đèn
|
kg
|
0,66
|
0,66
|
0,66
|
0,66
|
|
Que hàn
|
kg
|
0,600
|
0,600
|
0,680
|
0,680
|
|
Nhựa đường
|
kg
|
0,690
|
1,530
|
2,040
|
2,040
|
|
Củi đun
|
kg
|
0,690
|
1,530
|
2,040
|
2,040
|
|
Dây đay
|
kg
|
0,250
|
0,470
|
0,570
|
0,570
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
|
Nhân công 5,0/7
|
công
|
0,464
|
0,584
|
0,720
|
1,040
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy hàn 15 kW
|
ca
|
0,130
|
0,130
|
0,150
|
0,150
|
|
|
Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính van (mm)
|
Van DY150
PY16
|
Van DY150
PY64
|
Van DY200
PY25
PY16
|
Van DY250
PY25
PY16
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Van
|
bộ
|
1
|
1
|
1
|
1
|
ống lồng d 273x8
|
m
|
0,60
|
-
|
-
|
-
|
ống lồng d 325x8
|
m
|
-
|
0,60
|
-
|
-
|
ống lồng d 426x10
|
m
|
-
|
-
|
0,60
|
0,60
|
Ô xy
|
chai
|
0,11
|
0,11
|
0,13
|
0,13
|
Sơn 3 nước
|
kg
|
0,03
|
0,03
|
0,037
|
0,040
|
Đất đèn
|
kg
|
0,75
|
0,75
|
0,89
|
0,89
|
Que hàn
|
kg
|
1,36
|
1,36
|
2,80
|
3,12
|
Nhựa đường
|
kg
|
3,06
|
3,06
|
4,08
|
5,16
|
Củi đun
|
kg
|
3,06
|
3,06
|
4,08
|
5,16
|
Dây đay
|
kg
|
0,80
|
0,80
|
1,10
|
1,38
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
Nhân công 5,0/7
|
công
|
1,176
|
1,176
|
1,60
|
1,92
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Máy hàn 15 kW
|
ca
|
0,30
|
0,30
|
0,62
|
0,69
|
Cẩu 5 tấn
|
ca
|
-
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
|
05
|
06
|
07
|
08
|
Ghi chú:
- ống lồng các loại, dây đay, nhựa đường, củi
khi lắp đặt van chìm trong đất, có hố van mới được áp dụng.
- Lắp van không có ống lồng thì hao phí que
hàn nhân với hệ số 0,7
BB.37100 Lắp bích
thép
Thành phần công việc
Vận chuyển bích đến vị trí lắp đặt trong phạm
vi 30m, đo lấy dấu, cưa cắt, tẩy vát mép, hàn mặt bích đầu ống, cắt gioăng, lắp
mặt bích bắt bu lông.
Đơn vị tính: cặp bích
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống (mm)
|
40
|
50
|
75
|
100
|
BB.371
|
Lắp bích thép
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Bích thép
|
cái
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
Que hàn
|
kg
|
0,16
|
0,18
|
0,26
|
0,40
|
|
|
Bulông M16
|
bộ
|
4
|
4
|
8
|
8
|
|
|
Cao su tấm
|
m2
|
0,02
|
0,02
|
0,024
|
0,07
|
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,28
|
0,3
|
0,38
|
0,45
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 6T
|
ca
|
|
|
|
|
|
|
Máy hàn điện 23 kW
|
ca
|
0,04
|
0,04
|
0,06
|
0,09
|
|
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống (mm)
|
150
|
200
|
250
|
300
|
350
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Bích thép
|
cái
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
Que hàn
|
kg
|
0,60
|
0,78
|
1,44
|
2,22
|
2,98
|
Ô xy
|
chai
|
0,012
|
0,016
|
0,02
|
0,025
|
0,029
|
axetylen
|
chai
|
0,005
|
0,006
|
0,008
|
0,010
|
0,012
|
Bulông M16
|
bộ
|
8
|
8
|
12
|
12
|
16
|
Cao su tấm
|
m2
|
0,14
|
0,18
|
0,26
|
0,36
|
0,5
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,54
|
0,69
|
0,81
|
0,83
|
0,92
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 6T
|
ca
|
|
|
|
0,007
|
0,007
|
Máy hàn điện 23 kW
|
ca
|
0,13
|
0,17
|
0,32
|
0,49
|
0,66
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
05
|
06
|
07
|
08
|
09
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống (mm)
|
400
|
500
|
600
|
700
|
800
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Bích thép
|
cái
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
Que hàn
|
kg
|
3,36
|
4,2
|
5,04
|
5,88
|
6,72
|
Ô xy
|
chai
|
0,033
|
0,041
|
0,049
|
0,057
|
0,066
|
axetylen
|
chai
|
0,013
|
0,016
|
0,019
|
0,022
|
0,026
|
Bulông M16
|
bộ
|
16
|
20
|
20
|
24
|
24
|
Cao su tấm
|
m2
|
0,6
|
0,8
|
1
|
1,42
|
1,8
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
1,09
|
1,23
|
|
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
|
|
1,41
|
1,59
|
1,85
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 6T
|
ca
|
0,014
|
0,014
|
0,014
|
0,014
|
0,014
|
Máy hàn điện 23 kW
|
ca
|
0,75
|
0,93
|
1,12
|
1,31
|
1,49
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống (mm)
|
1000
|
1200
|
1500
|
1800
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Bích thép
|
cái
|
2
|
2
|
2
|
2
|
Que hàn
|
kg
|
8,40
|
10,08
|
12,60
|
15,12
|
Ô xy
|
chai
|
0,082
|
0,098
|
0,12
|
0,15
|
axetylen
|
chai
|
0,032
|
0,038
|
0,047
|
0,059
|
Bulông M16
|
bộ
|
28
|
32
|
36
|
44
|
Cao su tấm
|
m2
|
2,4
|
2,58
|
3,2
|
3,87
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
2,28
|
2,6
|
3,25
|
3,51
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 6T
|
ca
|
0,014
|
0,015
|
0,015
|
0,016
|
Máy hàn điện 23 kW
|
ca
|
1,87
|
2,24
|
2,80
|
3,36
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
15
|
16
|
17
|
18
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống (mm)
|
2000
|
2200
|
2400
|
2500
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Bích thép
|
cái
|
2
|
2
|
2
|
2
|
Que hàn
|
kg
|
16,80
|
18,48
|
20,16
|
21,00
|
Ô xy
|
chai
|
0,16
|
0,18
|
0,2
|
0,21
|
axetylen
|
chai
|
0,062
|
0,070
|
0,078
|
0,082
|
Bulông M16
|
bộ
|
48
|
52
|
56
|
60
|
Cao su tấm
|
m2
|
4,3
|
4,73
|
5,16
|
5,59
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
3,9
|
4,29
|
4,68
|
4,87
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 6T
|
ca
|
0,016
|
0,016
|
0,016
|
0,016
|
Máy hàn điện 23 kW
|
ca
|
3,73
|
4,11
|
4,48
|
4,68
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
19
|
20
|
21
|
22
|
BB.38100 Lắp nút
bịt nhựa nối măng sông
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu đến vị trí lắp đặt, lau
chùi, cưa cắt ống, lắp nút bịt đầu ống.
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính nút bịt (mm)
|
15
|
20
|
25
|
32
|
CB.381
|
Lắp Nút bịt nhựa nối
măng sông
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Nút bịt
|
cái
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Cồn rửa
|
kg
|
0,002
|
0,003
|
0,003
|
0,005
|
Nhựa dán
|
kg
|
0,004
|
0,005
|
0,006
|
0,008
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,028
|
0,031
|
0,036
|
0,04
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
Tiếp theo
Thành phầnhao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính nút bịt (mm)
|
40
|
50
|
67
|
76
|
89
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Nút bịt
|
cái
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Cồn rửa
|
kg
|
0,007
|
0,0075
|
0,008
|
0,0085
|
0,009
|
Nhựa dán
|
kg
|
0,009
|
0,01
|
0,011
|
0,012
|
0,013
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,05
|
0,055
|
0,06
|
0,07
|
0,08
|
|
|
05
|
06
|
07
|
08
|
09
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính nút bịt (mm)
|
100
|
110
|
150
|
200
|
250
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Nút bịt
|
cái
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Cồn rửa
|
kg
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
Nhựa dán
|
kg
|
0,015
|
0,016
|
0,021
|
0,029
|
0,036
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,01
|
0,011
|
0,014
|
0,019
|
0,024
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,10
|
0,11
|
0,14
|
0,19
|
0,24
|
|
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
BB.38200 Lắp đặt
nút bịt đầu ống thép tráng kẽm
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu đến vị trí lắp đặt, cạo
chải rỉ, lau chùi, cưa, cắt ren, lắp nút bịt đầu ống.
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính nút bịt
(mm)
|
15
|
20
|
25
|
30
|
40
|
50
|
BB.382
|
Lắp nút bịt đầu ống thép tráng kẽm
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nút bịt
|
cái
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
Măng sông
|
cái
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,04
|
0,05
|
0,08
|
0,09
|
0,11
|
0,12
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
05
|
06
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính nút bịt (mm)
|
67
|
76
|
89
|
100
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Nút bịt
|
cái
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Măng sông
|
kg
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,13
|
0,14
|
0,15
|
0,17
|
|
|
07
|
08
|
09
|
10
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính nút bịt (mm)
|
110
|
150
|
200
|
250
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Nút bịt
|
cái
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Măng sông
|
kg
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,19
|
0,24
|
0,27
|
0,34
|
|
|
11
|
12
|
13
|
14
|
BB.39000 Cắt ống
thép, ống nhựa
BB.39100 cắt ống
HDPE bằng thủ công
Thành phần công việc
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, đo lấy
dấu, cắt ống bằng thủ công theo yêu cầu kỹ thuật, lau chùi ống.
Đơn vị tính: 10 mối
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống (mm)
|
100
|
150
|
200
|
250
|
BB.391
|
Cắt ống HDPE
bằng thủ công
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Lưỡi cưa
|
cái
|
0,03
|
0,035
|
0,04
|
0,05
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,16
|
0,19
|
0,21
|
0,23
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống (mm)
|
300
|
350
|
400
|
500
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Lưỡi cưa
|
cái
|
0,06
|
0,06
|
0,07
|
0,09
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,27
|
0,29
|
0,31
|
0,43
|
|
|
05
|
06
|
07
|
08
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống (mm)
|
600
|
700
|
800
|
1000
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Lưỡi cưa
|
cái
|
0,11
|
0,14
|
0,17
|
0,2
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
0,60
|
0,68
|
0,80
|
1,28
|
|
|
09
|
10
|
11
|
12
|
BB.39200 cắt ống thép Bằng ô xy - axetylen
Thành phần công việc
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, lấy
dấu, cắt, tẩy vát, sang phanh theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 10 mối
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống (mm)
|
100
|
125
|
150
|
200
|
250
|
300
|
350
|
BB.392
|
Cắt ống thép bằng ô
xy axetylen
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ô xy
|
chai
|
0,08
|
0,10
|
0,12
|
0,16
|
0,20
|
0,25
|
0,29
|
Axetylen
|
chai
|
0,03
|
0,04
|
0,05
|
0,06
|
0,08
|
0,10
|
0,11
|
Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
1,65
|
1,76
|
1,95
|
2,1
|
2,2
|
2,55
|
2,77
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy hàn hơi 2000 l/h
|
ca
|
0,065
|
0,08
|
0,1
|
0,126
|
0,157
|
0,19
|
0,22
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
05
|
06
|
07
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống (mm)
|
400
|
500
|
600
|
700
|
800
|
900
|
1000
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ô xy
|
chai
|
0,33
|
0,41
|
0,49
|
0,57
|
0,66
|
0,74
|
0,82
|
Axetylen
|
chai
|
0,13
|
0,16
|
0,19
|
0,22
|
0,26
|
0,29
|
0,32
|
Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
3,00
|
3,45
|
3,90
|
4,35
|
4,80
|
5,25
|
5,70
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy hàn hơi 2000 lít/h
|
ca
|
0,251
|
0,314
|
0,37
|
0,43
|
0,49
|
0,55
|
0,61
|
|
|
08
|
09
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống (mm)
|
1100
|
1200
|
1300
|
1400
|
1500
|
1600
|
1800
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ô xy
|
chai
|
0,90
|
0,98
|
1,07
|
1,15
|
1,23
|
1,31
|
1,48
|
Axetylen
|
chai
|
0,35
|
0,38
|
0,42
|
0,45
|
0,48
|
0,51
|
0,58
|
Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
6,15
|
6,60
|
7,05
|
7,50
|
7,95
|
8,40
|
9,30
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy hàn hơi 2000lít/h
|
ca
|
0,67
|
0,74
|
0,80
|
0,86
|
0,92
|
0,98
|
1,10
|
|
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống (mm)
|
2000
|
2200
|
2400
|
2500
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Ô xy
|
chai
|
1,64
|
1,80
|
1,97
|
2,05
|
Axetylen
|
chai
|
0,64
|
0,70
|
0,77
|
0,80
|
Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
10,20
|
11,10
|
12,00
|
12,45
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Máy hàn hơi 2000lít/h
|
ca
|
1,22
|
1,34
|
1,47
|
1,53
|
|
|
22
|
23
|
24
|
25
|
Ghi chú :
Ô xy dùng trong định mức là loại ôxy thông
dụng nén với áp lực 120 kG/cm2
BB.39300 cắt ống thép Bằng ô xy - Đất đèn
Thành phần công việc
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, lấy
dấu, cắt ống, tẩy dũa, tẩy vát, sang phanh theo yêu cầu kỹ thuật
Đơn vị tính: 10 mối
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống (mm)
|
100
|
125
|
150
|
200
|
250
|
300
|
350
|
BB.393
|
Cắt ống thép bằng ô
xy đất đèn
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ô xy
|
chai
|
0,08
|
0,10
|
0,12
|
0,16
|
0,20
|
0,25
|
0,29
|
Đất đèn
|
kg
|
0,55
|
0,68
|
0,82
|
1,09
|
1,37
|
1,71
|
1,98
|
Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
1,65
|
1,76
|
1,95
|
2,10
|
2,20
|
2,55
|
2,77
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy
hàn hơi 2000 l/h
|
ca
|
0,065
|
0,08
|
0,10
|
0,126
|
0,157
|
0,19
|
0,22
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
05
|
06
|
07
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống (mm)
|
400
|
500
|
600
|
700
|
800
|
900
|
1000
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ô xy
|
chai
|
0,33
|
0,41
|
0,49
|
0,57
|
0,66
|
0,74
|
0,82
|
Đất đèn
|
kg
|
2,25
|
2,80
|
3,35
|
3,89
|
4,51
|
5,05
|
5,60
|
Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
3,00
|
3,45
|
3,90
|
4,35
|
4,80
|
5,25
|
5,70
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy hàn hơi 2000 lít/h
|
ca
|
0,251
|
0,314
|
0,37
|
0,43
|
0,49
|
0,55
|
0,61
|
|
|
08
|
09
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống (mm)
|
1100
|
1200
|
1300
|
1400
|
1500
|
1600
|
1800
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ô xy
|
chai
|
0,90
|
0,98
|
1,07
|
1,15
|
1,23
|
1,31
|
1,48
|
Đất đèn
|
kg
|
6,15
|
6,69
|
7,31
|
7,85
|
8,40
|
8,95
|
10,11
|
Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
6,15
|
6,60
|
7,05
|
7,50
|
7,95
|
8,40
|
9,30
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy hàn hơi 2000lít/h
|
ca
|
0,67
|
0,74
|
0,80
|
0,86
|
0,92
|
0,98
|
1,10
|
|
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống (mm)
|
2000
|
2200
|
2400
|
2500
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Ô xy
|
chai
|
1,64
|
1,80
|
1,97
|
2,05
|
Đất đèn
|
kg
|
11,20
|
12,29
|
13,46
|
14,00
|
Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
10,20
|
11,10
|
12,00
|
12,45
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Máy hàn hơi 2000lít/h
|
ca
|
1,22
|
1,34
|
1,47
|
1,53
|
|
|
22
|
23
|
24
|
25
|
Ghi chú :
Ô xy dùng trong định mức là loại ô xy thông
dụng nén với áp lực 120 kG/cm2
BB.39400 cắt ống
thép Bằng máy cắt cầm tay
Thành phần công việc
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, lấy
dấu, cắt ống bằng máy cắt cầm tay, mài, sang phanh bằng máy mài cầm tay .
Đơn vị tính: mối
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống (mm)
|
100
|
150
|
200
|
250
|
300
|
350
|
BB.394
|
Cắt ống thép bằng máy
cắt cầm tay
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
Đĩa cắt
|
cái
|
0,08
|
0,12
|
0,16
|
0,24
|
0,31
|
0,39
|
Đĩa mài
|
cái
|
0,02
|
0,02
|
0,03
|
0,05
|
0,06
|
0,08
|
Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,08
|
0,09
|
0,10
|
0,12
|
0,13
|
0,15
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy cắt
|
ca
|
0,03
|
0,05
|
0,058
|
0,064
|
0,08
|
0,1
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
05
|
06
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống (mm)
|
400
|
500
|
600
|
700
|
800
|
900
|
1000
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đĩa cắt
|
cái
|
0,63
|
0,79
|
0,94
|
1,10
|
1,26
|
1,41
|
1,57
|
Đĩa mài
|
cái
|
0,13
|
0,16
|
0,19
|
0,22
|
0,25
|
0,28
|
0,31
|
Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,18
|
0,20
|
|
|
|
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
|
|
0,23
|
0,25
|
0,28
|
0,30
|
0,35
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy cắt
|
ca
|
0,11
|
0,13
|
0,15
|
0,16
|
0,18
|
0,20
|
0,22
|
|
|
07
|
08
|
09
|
10
|
11
|
12
|
13
|
BB.40000 thử áp
lực các loại đường ống, độ kín đường ống thông gió, khử trùng ống nước
Hướng dẫn áp dụng
- Định mức công tác thử áp lực đường ống bao
gồm toàn bộ các hao phí vật liệu, nhân công, máy thi công phục vụ ống theo cách
thử từng đoạn dài 100 m
- Nếu thử áp lực đoạn ống có chiều dài từ
100m đến 500m thì nhân định mức trên với hệ số 0,75 của bảng mức có đường kính
tương ứng và > 500m thì định mức trên nhân với hệ số 0,7 của bảng mức có
đường kính tương ứng.
- Lượng nước cần thiết cho công tác thử áp
lực đối với hệ thống cấp thoát nước được tính riêng theo yêu cầu thiết kế.
BB.40100 Thử áp
lực đường ống gang và đường ống thép
Thành phần công việc
Cắt ống, lắp BU, BE, lắp bích ( bích đặc,
bích rỗng, chèn, chống đầu ống, lắp van các loại (van xả khí, van an toàn), lắp
máy bơm, đồng hồ đo áp lực, lắp ống thoát nước thử, bơm nước thử áp lực theo
yêu cầu thiết kế, nối trả ống, dọn vệ sinh.
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống (mm)
|
<100
|
100
|
125
|
150
|
200
|
BB.401
|
Thử áp lực đường ống
gang và đường ống thép
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Van 1 chiều
|
cái
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
Van xả khí D40
|
cái
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
Bích đặc
|
cái
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
Bích rỗng
|
cái
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
BU
|
cái
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
BE
|
cái
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
Cao su tấm
|
m2
|
0,016
|
0,018
|
0,02
|
0,03
|
0,035
|
Bu lông M16-M20
|
cái
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,001
|
0,001
|
0,001
|
0,001
|
0,001
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
1,00
|
1,50
|
1,70
|
2,00
|
2,50
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy bơm 5CV
|
ca
|
0,51
|
0,75
|
0,78
|
0,80
|
0,85
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
05
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống (mm)
|
250
|
300
|
350
|
400
|
500
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Van 1 chiều
|
cái
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
Van xả khí D40
|
cái
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
Bích đặc
|
cái
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
Bích rỗng
|
cái
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
Bu
|
cái
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
Be
|
cái
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
Cao su tấm
|
m2
|
0,045
|
0,065
|
0,09
|
0,13
|
0,15
|
Bu lông M20-M24
|
cái
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
0,16
|
0,20
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,001
|
0,001
|
0,001
|
0,001
|
0,001
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
3,00
|
3,20
|
4,00
|
4,30
|
5,00
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy bơm 5CV
|
ca
|
1,00
|
1,00
|
1,25
|
1,30
|
1,50
|
|
|
06
|
07
|
08
|
09
|
10
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống (mm)
|
600
|
700
|
800
|
900
|
1000
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Van 1 chiều
|
cái
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
Van xả khí D40
|
cái
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
Bích đặc
|
cái
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
Bích rỗng
|
cái
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
Bu
|
cái
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
Be
|
cái
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
Cao su tấm
|
m2
|
0,20
|
0,25
|
0,45
|
0,50
|
0,60
|
Bu lông M24-M33
|
cái
|
0,20
|
0,24
|
0,24
|
0,28
|
0,28
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,001
|
0,001
|
0,001
|
0,001
|
0,001
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
5,50
|
6,00
|
7,00
|
8,00
|
9,00
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy bơm 5CV
|
ca
|
1,75
|
2,00
|
2,50
|
2,70
|
2,80
|
|
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống (mm)
|
1100
|
1200
|
1300
|
1400
|
1500
|
1600
|
1800
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Van 1 chiều
|
cái
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
Van xả khí D40
|
cái
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
Bích đặc
|
cái
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
Bích rỗng
|
cái
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
Bu
|
cái
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
Be
|
cái
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
Cao su tấm
|
m2
|
0,73
|
0,86
|
1,01
|
1,18
|
1,35
|
1,54
|
1,94
|
Bu lông M33-M39
|
cái
|
0,32
|
0,32
|
0,36
|
0,36
|
0,36
|
0,40
|
0,44
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,001
|
0,001
|
0,001
|
0,001
|
0,001
|
0,001
|
0,001
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
9,50
|
10,00
|
11,00
|
12,00
|
13,00
|
14,00
|
15,80
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy bơm 5CV
|
ca
|
3,38
|
3,83
|
4,33
|
4,86
|
5,44
|
6,05
|
7,4
|
|
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống (mm)
|
2000
|
2200
|
2400
|
2500
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Van 1 chiều
|
cái
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
Van xả khí D40
|
cái
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
Bích đặc
|
cái
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
Bích rỗng
|
cái
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
Bu
|
cái
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
Be
|
cái
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
Cao su tấm
|
m2
|
2,4
|
2,9
|
3,46
|
3,75
|
Bu lông M33-M39
|
cái
|
0,48
|
0,52
|
0,56
|
0,60
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,001
|
0,001
|
0,001
|
0,001
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
17,50
|
19,25
|
21,00
|
22,00
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Máy bơm 5CV
|
ca
|
8,90
|
10,56
|
12,38
|
13,35
|
|
|
23
|
24
|
25
|
26
|
BB.40200 Thử áp
lực đường ống bê tông
Thành phần công việc
Vận chuyển phụ tùng đến vị trí lắp đặt trong
phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt gioăng cao su, lắp đặt hệ thống thử áp lực, máy
bơm, bơm nước thử áp lực, nối trả ống, dọn vệ sinh.
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp Thử
áp lực đường ống bê tông
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống (mm)
|
100
|
150
|
200
|
250
|
BB.402
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Van 1 chiều
|
cái
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
Van xả khí D40
|
cái
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
Bích đặc
|
cái
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
Cao su tấm
|
m2
|
0,02
|
0,03
|
0,04
|
0,05
|
|
Bu lông M16-M20
|
cái
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
0,12
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,001
|
0,001
|
0,001
|
0,001
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
1,20
|
1,40
|
1,80
|
2,10
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy bơm 5CV
|
ca
|
0,50
|
0,75
|
0,75
|
1,00
|
|
Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống (mm)
|
300
|
350
|
400
|
500
|
600
|
700
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
Van 1 chiều
|
cái
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
Van xả khí D40
|
cái
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
Bích đặc
|
cái
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
Cao su tấm
|
m2
|
0,07
|
0,09
|
0,13
|
0,15
|
0,2
|
0,25
|
Bu lông M20-M30
|
cái
|
0,12
|
0,16
|
0,16
|
0,2
|
0,2
|
0,24
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,001
|
0,001
|
0,001
|
0,001
|
0,001
|
0,001
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
2,40
|
2,70
|
3,00
|
3,60
|
4,00
|
4,80
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy bơm 5CV
|
ca
|
1,00
|
1,25
|
1,25
|
1,50
|
2,00
|
2,00
|
Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
|
05
|
06
|
07
|
08
|
09
|
10
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống (mm)
|
800
|
900
|
1000
|
1100
|
1200
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Van 1 chiều
|
cái
|
0,050
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
Van xả khí D40
|
cái
|
0,050
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
Bích đặc
|
cái
|
0,050
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
Cao su tấm
|
m2
|
0,45
|
0,50
|
0,60
|
0,62
|
0,64
|
Bu lông M30-M39
|
cái
|
0,24
|
0,28
|
0,28
|
0,32
|
0,32
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,001
|
0,001
|
0,001
|
0,001
|
0,001
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
5,20
|
6,00
|
6,60
|
7,00
|
7,40
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy bơm 5CV
|
ca
|
2,50
|
2,50
|
2,75
|
3,00
|
3,00
|
Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống (mm)
|
1400
|
1600
|
1800
|
2000
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Van 1 chiều
|
cái
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
Van xả khí D40
|
cái
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
Bích đặc
|
cái
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
Cao su tấm
|
m2
|
0,73
|
0,80
|
1,10
|
1,22
|
Bu lông M39-M45
|
cái
|
0,36
|
0,40
|
0,44
|
0,48
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,001
|
0,001
|
0,001
|
0,001
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
8,00
|
8,60
|
9,00
|
9,60
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Máy bơm 5CV
|
ca
|
3,50
|
4,00
|
4,25
|
4,25
|
Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
|
16
|
17
|
18
|
19
|
BB.40300 Thử áp
lực đường ống nhựa
Thành phần công việc
Vận chuyển phụ tùng đến vị trí lắp đặt trong
phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt gioăng cao su, lắp đặt hệ thống thử áp lực, máy
bơm, bơm nước thử áp lực, nối trả ống, dọn vệ sinh.
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống (mm)
|
15
|
20
|
25
|
32
|
40
|
50
|
BB.403
|
Thử áp lực đường ống
nhựa
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
Van 1 chiều
|
cái
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
Van xả khí D40
|
cái
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
Bu
|
cái
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
Be
|
cái
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
ống sắt tráng kẽm
|
m
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
ống mềm
|
m
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,001
|
0,001
|
0,001
|
0,001
|
0,001
|
0,001
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,46
|
0,50
|
0,55
|
0,62
|
0,66
|
0,70
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy bơm 5CV
|
ca
|
0,3
|
0,3
|
0,3
|
0,3
|
0,3
|
0,3
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
05
|
06
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống (mm)
|
65
|
75
|
89
|
100
|
125
|
150
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
Van 1 chiều
|
cái
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
Van xả khí D40
|
cái
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
Bu
|
cái
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
Be
|
cái
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
ống sắt tráng kẽm
|
m
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
ống mềm
|
m
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,001
|
0,001
|
0,001
|
0,001
|
0,001
|
0,001
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,76
|
0,80
|
0,84
|
1,05
|
1,23
|
1,40
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy bơm 5CV
|
ca
|
0,3
|
0,31
|
0,31
|
0,32
|
0,33
|
0,34
|
|
|
07
|
08
|
09
|
10
|
11
|
12
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống (mm)
|
200
|
250
|
300
|
350
|
400
|
500
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
Van 1 chiều
|
cái
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
Van xả khí D40
|
cái
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
Bu
|
cái
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
Be
|
cái
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
ống sắt tráng kẽm
|
m
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
ống mềm
|
m
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,001
|
0,001
|
0,001
|
0,001
|
0,001
|
0,001
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
1,75
|
2,10
|
3,00
|
3,5
|
3,80
|
4,30
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy bơm 5CV
|
ca
|
0,37
|
0,42
|
0,47
|
0,54
|
0,61
|
0,79
|
|
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống (mm)
|
600
|
700
|
800
|
1000
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Van 1 chiều
|
cái
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
Van xả khí D40
|
cái
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
Bu
|
cái
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
Be
|
cái
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
ống sắt tráng kẽm
|
m
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
ống mềm
|
m
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
4,80
|
5,20
|
5,60
|
6,30
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Máy bơm 5CV
|
ca
|
1,01
|
1,27
|
1,56
|
2,27
|
|
|
19
|
20
|
21
|
22
|
BB.40400 Thử
nghiệm đường ống thông gió
Thành phần công việc:
Gia công các tấm bịt, khoan lỗ và bịt kín tất
cả các nhánh rẽ đầu và cuối ống dẫn chính. Kéo đặt điện sang khu vực thử. Thử
hơi kiểm tra độ kín khít, xử lý các chỗ hở. Tiến hành đo lưu lượng, tính toán
xác định tỉ lệ hao hụt so sánh với quy phạm để đảm bảo chất lượng cho phép.
Tháo các đầu bịt của các nhánh hệ thống quạt v.v... hoàn thiện công tác thử
nghiệm.
Đơn vị tính:1 m
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần công
việc
|
Đơn vị
|
Quy cách ống (mm)
|
100-500
|
600-800
|
>1000
|
BB.404
|
Thử nghiệm đường ống thông gió
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Sắt dẹt 25x4
|
kg
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
Tôn b=3
|
kg
|
0,23
|
0,23
|
0,23
|
Tôn đen
|
kg
|
0,23
|
0,23
|
0,23
|
Bulông M8x30
|
bộ
|
0,01
|
0,02
|
0,02
|
Gioăng cao su tấm
|
m2
|
0,004
|
0,004
|
0,004
|
Thuốc tạo khói
|
kg
|
0,002
|
0,003
|
0,003
|
Matit
|
kg
|
0,001
|
0,0023
|
0,0044
|
Thiếc hàn
|
kg
|
0,0006
|
0,0008
|
0,001
|
Vật liệu khác
|
%
|
1
|
1
|
1
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,29
|
0,34
|
0,46
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Quạt gió 2,5 kW
|
ca
|
0,01
|
0,01
|
0,02
|
Máy vi áp kế
|
ca
|
0,01
|
0,01
|
0,02
|
Khoan cầm tay 0,5 kW
|
ca
|
0,01
|
0,013
|
0,017
|
Máy khác
|
%
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
|
|
01
|
02
|
03
|
BB.40500 Công tác khử trùng ống nước
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống (mm)
|
100
|
150
|
200
|
250
|
300
|
350
|
400
|
BB.405
|
Công tác khử trùng
ống nước
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nước sạch
|
m3
|
0,95
|
2,13
|
3,77
|
5,89
|
8,48
|
11,54
|
15,07
|
Clor bột
|
gam
|
47,50
|
106,5
|
188,5
|
294,5
|
424,0
|
577,0
|
753,5
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,75
|
1,00
|
1,25
|
1,50
|
1,60
|
1,80
|
2,00
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy bơm 5CV
|
ca
|
0,38
|
0,51
|
0,64
|
0,77
|
0,77
|
1,07
|
1,09
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
05
|
06
|
07
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống (mm)
|
450
|
500
|
600
|
700
|
800
|
900
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
Nước sạch
|
m3
|
19,08
|
23,55
|
33,912
|
46,16
|
60,29
|
76,30
|
Clor bột
|
gam
|
954,00
|
1177,50
|
1695,60
|
2307,9
|
3014,4
|
3815,1
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
2,20
|
2,50
|
|
|
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
|
|
3,00
|
3,5
|
3,8
|
4,06
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy bơm 5CV
|
ca
|
1,20
|
1,40
|
1,70
|
1,96
|
2,25
|
2,59
|
|
|
08
|
09
|
10
|
11
|
12
|
13
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống (mm)
|
1000
|
1100
|
1200
|
1400
|
1600
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Nước sạch
|
m3
|
94,20
|
113,98
|
135,65
|
184,63
|
241,15
|
Clor bột
|
gam
|
4710,00
|
5699,1
|
6782,4
|
9231,6
|
12057,6
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
4,29
|
4,48
|
4,64
|
5,15
|
5,59
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy bơm 5CV
|
ca
|
2,96
|
3,38
|
3,83
|
4,86
|
6,05
|
|
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống (mm)
|
1800
|
2000
|
2200
|
2400
|
2600
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Nước sạch
|
m3
|
305,21
|
376,80
|
455,93
|
542,59
|
636,79
|
Clor bột
|
gam
|
15260,4
|
18840,00
|
22796,4
|
27129,6
|
31839,6
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
5,97
|
6,44
|
7,08
|
7,72
|
8,37
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy bơm 5CV
|
ca
|
7,40
|
8,90
|
10,56
|
12,38
|
14,36
|
|
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
LẮP ĐẶT PHỤ KIỆN CẤP THOÁT NƯỚC PHỤC VỤ SINH
HOẠT VÀ VỆ SINH TRONG CÔNG TRÌNH
Thuyết minh và hướng dẫn áp dụng
Định mức dự toán lắp đặt phụ kiện phục vụ
sinh hoạt và vệ sinh trong công trình (gọi tắt là phụ kiện cấp thoát nước) dùng
để lập đơn giá dự toán cho công tác lắp đặt phụ kiện cấp thoát nước ở độ cao
trung bình ≤ 4m (tầng thứ nhất), nếu thi công ở độ cao > 4m thì định mức
nhân công được Điều chỉnh theo các hệ số như sau:
- Độ cao từ tầng thứ 2 đến tầng thứ 5: Cứ mỗi
tầng được Điều chỉnh hệ số bằng 1,03 so với định mức nhân công của tầng liền
kề.
- Độ cao từ tầng thứ 6: Cứ mỗi tầng được Điều
chỉnh hệ số bằng 1,05 so với định mức nhân công của tầng liền kề.
Lắp đặt các phụ kiện cấp thoát nước trong tập
định mức này được quy định như sau :
Các thiết bị vệ sinh được quy định tính là 1
bộ, ví dụ: lắp đặt chậu rửa có 1 vòi nóng 1 vòi lạnh bao gồm: 1 chậu rửa, 1 vòi
nóng, 1 vòi lạnh, 2 dây dẫn nước (1 nóng 1 lạnh) và 1 cụm xi phông thoát nước.
Trong định mức đã tính công tác thử, hoàn
chỉnh hệ thống.
BB.41100 Lắp đặt chậu rửa - Lắp đặt thuyền tắm
Thành phần công việc :
Vận chuyển chậu rửa,
thuyền tắm đến vị trí lắp đặt, đo lấy dấu, lắp chỉnh, xảm mối nối, chèn trát cố
định.
ĐVT
: 1bộ
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chậu rửa
|
Thuyền tắm
|
1 vòi
|
2 vòi
|
Có hương sen
|
Không hương sen
|
BB.411
|
Lắp đặt chậu rửa Lắp
đặt thuyền tắm
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Chậu rửa
|
bộ
|
1
|
1
|
|
|
|
Thuyền tắm
|
bộ
|
|
|
1
|
1
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,50
|
0,60
|
1,50
|
1,60
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
Ghi chú:
Trong công tác lắp đặt
thuyền tắm, chưa kể công tác xây trát bệ thuyền tắm.
BB.41200 Lắp đặt chậu xí
BB.41300 Lắp đặt chậu tiểu
Thành phần công việc :
Vận chuyển chậu xí,
chậu tiểu đến vị trí lắp đặt, đo lấy dấu, lắp chỉnh, xảm mối nối, chèn trát cố
định.
Đơn vị tính: 1bộ
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chậu xí
|
Chậu tiểu
|
Xí bệt
|
Xí xổm
|
Nam
|
Nữ
|
BB.412
|
Lắp đặt chậu xí
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Chậu xí
|
bộ
|
1
|
1
|
|
|
BB.413
|
Lắp đặt chậu tiểu
|
Chậu tiểu
|
bộ
|
|
|
1
|
1
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
|
|
|
|
01
|
02
|
01
|
02
|
BB.41400 Lắp đặt vòi tắm hương sen
BB.41500 Lắp đặt vòi rửa
Thành phần công việc :
Vận chuyển phụ kiện vòi
tắm hương sen, vòi rửa đến vị trí lắp đặt, đo lấy dấu, lắp chỉnh, xảm mối nối,
chèn trát cố định.
Đơn vị tính: bộ
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Vòi tắm hương sen
|
Vòi rửa
|
1vòi, 1 hương sen
|
2vòi, 1 hương sen
|
1 vòi
|
2 vòi
|
BB.414
|
Lắp đặt vòi tắm hương
sen
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Vòi tắm hương sen
|
bộ
|
1
|
1
|
|
|
|
|
Vòi rửa
|
cái
|
|
|
1
|
1
|
BB.415
|
Lắp đặt vòi rửa
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,20
|
0,25
|
0,17
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
01
|
02
|
01
|
02
|
BB.42100 Lắp đặt thùng đun nước nóng
Thành phần công việc :
Vận chuyển thùng đun
nước nóng đến vị trí lắp đặt, đo lấy dấu, lắp chỉnh, xảm mối nối, khoan bắt vít
cố định.
Đơn vị tính: bộ
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại thùng đun nước nóng
|
Thùng đun nước nóng
|
Thùng đun nước nóng kiểu liên tục
|
BB.421
|
Lắp đặt thùng đun
nước nóng
|
Vật liệu
|
|
|
|
Thùng đun nước nóng
|
bộ
|
1
|
|
Thùng đun nước nóng
|
bộ
|
|
1
|
kiểu liên tục
|
|
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,01
|
0,01
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
2,18
|
1,85
|
Máy thi công
|
|
|
|
Máy khoan tay
|
ca
|
0,1
|
0,1
|
|
|
01
|
02
|
BB.42200 lắp đặt phễu thu
BB.42300 lắp đặt ống kiểm tra
Thành phần công việc :
Vận chuyển vật liệu đến
vị trí lắp đặt, lau chùi, đục chèn trát, cố định hoàn chỉnh
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính phễu thu (mm)
|
Đường kính ống kiểm tra (mm)
|
50
|
100
|
50
|
100
|
BB.422
|
Lắp đặt phễu thu
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Phễu thu
|
cái
|
1
|
1
|
|
|
BB.423
|
Lắp đặt ống kiểm tra
|
ống kiểm tra
|
bộ
|
|
|
1
|
1
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,16
|
0,19
|
0,02
|
0,04
|
|
|
|
|
01
|
02
|
01
|
02
|
BB.42400 lắp đặt gương soi và các dụng cụ
Thành phần công việc :
Vận chuyển vật liệu đến
vị trí lắp đặt, đo lấy dấu, khoan bắt vít, cố định, vệ sinh, hoàn chỉnh.
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Gương và các dụng cụ
|
Gương soi
|
Kệ kính
|
Giá treo
|
Hộp đựng
|
BB.424
|
Lắp đặt gương soi và
các dụng cụ
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Gương soi
|
cái
|
1
|
|
|
|
|
Kệ kính
|
cái
|
|
1
|
|
|
|
|
Giá treo
|
cái
|
|
|
1
|
|
|
|
Hộp đựng
|
cái
|
|
|
|
1
|
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,13
|
0,13
|
0,09
|
0,09
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy khoan
tay
|
ca
|
0,02
|
0,02
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
BB.42500 lắp đặt vòi rửa vệ sinh
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Lắp đặt vòi rửa vệ sinh
|
BB.425
|
Lắp đặt vòi rửa vệ
sinh
|
Vật liệu
|
|
|
|
Vòi rửa
|
cái
|
1
|
|
Cút
|
cái
|
1
|
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,1
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,13
|
|
|
|
|
01
|
BB.43100
Lắp đặt bể chứa nước bằng inox
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, khảo sát vị trí lắp đặt, lên phương
án thi công, chuẩn bị bể, vận chuyển bể lên vị trí lắp đặt, lắp đặt đảm bảo yêu
cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: bể
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Dung tích bể (m3)
|
0,5
|
1,0
|
1,5
|
2,0
|
2,5
|
BB.431
|
Lắp đặt bể chứa nước bằng inox
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Bể inox
|
bể
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Vật liệu phụ
|
%
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
1,6
|
2,1
|
2,24
|
2,4
|
2,56
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
05
|
Tiếp theo
Thành phần ao phí
|
Đơn vị
|
Dung tích bể (m3)
|
3,0
|
3,5
|
4,0
|
5,0
|
6,0
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Bể inox
|
bể
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Vật liệu phụ
|
%
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
2,88
|
3,12
|
3,44
|
4,80
|
6,40
|
|
|
06
|
07
|
08
|
09
|
10
|
BB.43200 Lắp đặt
bể chứa nước bằng nhựa
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, khảo sát vị trí lắp đặt, lên phương
án thi công, chuẩn bị bể, vận chuyển bể lên vị trí lắp đặt, lắp đặt đảm bảo yêu
cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: bể
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Dung tích bể (m3)
|
0,25
|
0,30
|
0,40
|
0,50
|
0,70
|
BB.432
|
Lắp đặt bể chứa nước bằng nhựa
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Bể nhựa
|
bể
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Vật liệu phụ
|
%
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
1,20
|
1,30
|
1,50
|
1,88
|
2,10
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
05
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Dung tích bể (m3)
|
0,9
|
1,0
|
1,5
|
2,0
|
3,0
|
4,0
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
Bể nhựa
|
bể
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Vật liệu phụ
|
%
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
2,44
|
2,62
|
2,82
|
3,00
|
3,20
|
3,38
|
|
|
06
|
07
|
08
|
09
|
10
|
11
|
Chương 3:
BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG, PHỤ
TÙNG VÀ THIẾT BỊ
BC.11100 Bảo ôn
ống và phụ tùng thông gió bằng bông khoáng
Thành phần công việc
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, đo lấy
dấu, cắt vật liệu theo kích thước cần bảo ôn, bọc các lớp theo yêu cầu kỹ
thuật.
Đơn vị tính: m2
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
BC.111
|
Bảo ôn ống và phụ
tùng thông gió bằng bông khoáng
|
Vật liệu
|
|
|
|
Bông khoáng dày 40 mm
|
m3
|
0,04
|
|
Giấy dầu
|
m2
|
1,15
|
|
Băng vải thủy tinh
|
cuộn
|
1,02
|
|
Vật liệu phụ
|
%
|
1
|
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
0,3
|
|
|
|
|
01
|
BC.11200 Bảo ôn
thiết bị thông gió bằng bông khoáng
Thành phần công việc
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, đo lấy
dấu, cắt vật liệu theo kích thước cần bảo ôn, bọc các lớp theo yêu cầu kỹ
thuật.
Đơn vị tính:m2
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
BC.112
|
Bảo ôn thiết bị thông
gió bằng bông khoáng
|
Vật liệu
|
|
|
|
Bông khoáng dày 60 mm
|
m3
|
0,06
|
|
Giấy dầu
|
m2
|
1,15
|
|
Lưới thép 16x16
|
m2
|
1,02
|
|
Vữa xi măng
|
m3
|
0,02
|
|
Nhôm lá b=0,8
|
m2
|
1,03
|
|
|
Đinh vít
|
cái
|
100
|
|
|
Vật liệu phụ
|
%
|
1
|
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
0,80
|
|
|
|
|
01
|
BC.12100 Bảo ôn
ống và phụ tùng thông gió bằng bông thuỷ tinh
Thành phần công việc
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, đo lấy
dấu, cắt vật liệu theo kích thước cần bảo ôn, bọc các lớp theo yêu cầu kỹ
thuật.
Đơn vị tính: m2
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Độ dày lớp bông thuỷ tinh (mm)
|
25
|
50
|
BC.121
|
Bảo ôn ống và phụ
tùng thông gió bằng bông thuỷ tinh
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Bông thuỷ tinh
|
m3
|
0,026
|
0,053
|
|
Đinh ghim
|
cái
|
22
|
22
|
|
Keo dán
|
kg
|
0,036
|
0,036
|
|
Băng dính giấy bạc
|
cuộn
|
0,125
|
0,131
|
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,1
|
0,1
|
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
0,45
|
0,62
|
|
|
|
|
01
|
02
|
BC.12200 Bảo ôn
thiết bị thông gió bằng bông thuỷ tinh
Thành phần công việc
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, đo lấy
dấu, cắt vật liệu theo kích thước cần bảo ôn, bọc các lớp theo yêu cầu kỹ
thuật.
Đơn vị tính: m2
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Độ dày lớp bông thuỷ
tinh (mm)
|
25
|
50
|
BC.122
|
Bảo ôn thiết bị thông
gió bằng bông thuỷ tinh
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Bông thuỷ tinh
|
m3
|
0,026
|
0,053
|
|
Đinh ghim
|
cái
|
22
|
22
|
|
Keo dán
|
kg
|
0,036
|
0,036
|
|
Băng dính giấy bạc
|
cuộn
|
0,125
|
0,131
|
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,1
|
0,1
|
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
0,55
|
0,67
|
|
|
|
|
01
|
02
|
BC.13000
Bảo ôn đường ống bằng bông khoáng
BC.13100
Bảo ôn đường ống (lớp bọc 25 mm)
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu đến vị trí bảo ôn trong
phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt lưới thép, bọc bảo ôn ống theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống (mm)
|
15
|
20
|
25
|
BC.131
|
Bảo ôn đường ống lớp bọc 25mm
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Bông khoáng
|
m3
|
0,42
|
0,46
|
0,51
|
Lưới thép d=10x10
|
m2
|
24,41
|
25,98
|
27,55
|
Dây thép d=1mm
|
kg
|
1,42
|
1,48
|
1,54
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
7,11
|
7,98
|
8,56
|
|
|
01
|
02
|
03
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống (mm)
|
32
|
40
|
50
|
69
|
80
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Bông khoáng
|
m3
|
0,58
|
0,65
|
0,75
|
0,93
|
1,03
|
Lưới thép d=10x10
|
m2
|
29,75
|
32,26
|
35,4
|
41,68
|
44,82
|
Dây thép d=1mm
|
kg
|
1,63
|
1,73
|
1,85
|
2,1
|
2,22
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
9,10
|
10,00
|
10,60
|
11,80
|
12,50
|
|
|
04
|
05
|
06
|
07
|
08
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống (mm)
|
100
|
125
|
150
|
200
|
250
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Bông khoáng
|
m3
|
1,22
|
1,45
|
1,69
|
2,16
|
2,63
|
Lưới thép d=10x10
|
m2
|
51,1
|
58,95
|
66,8
|
82,5
|
98,2
|
Dây thép d=1mm
|
kg
|
2,46
|
2,77
|
3,08
|
3,7
|
4,31
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
13,44
|
14,56
|
14,90
|
15,75
|
16,12
|
|
|
09
|
10
|
11
|
12
|
13
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống (mm)
|
300
|
350
|
400
|
450
|
500
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Bông khoáng
|
m3
|
3,1
|
3,57
|
4,04
|
4,51
|
4,99
|
Lưới thép d=10x10
|
m2
|
113,9
|
129,6
|
145,3
|
161
|
176,7
|
Dây thép d=1mm
|
kg
|
4,93
|
5,55
|
6,16
|
6,78
|
7,39
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
17,01
|
17,66
|
18,73
|
20,55
|
21,42
|
|
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống (mm)
|
600
|
700
|
800
|
900
|
1000
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Bông khoáng
|
m3
|
5,93
|
6,87
|
7,81
|
8,75
|
9,7
|
Lưới thép d=10x10
|
m2
|
208,1
|
239,5
|
270,9
|
302,3
|
333,7
|
Dây thép d=1mm
|
kg
|
8,63
|
9,86
|
11,09
|
12,32
|
13,56
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
25,31
|
27,48
|
28,48
|
30,06
|
34,24
|
|
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
BC.13200
Bảo ôn đường ống (lớp bọc 30 mm)
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu đến vị trí bảo ôn trong
phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt lưới thép, bọc bảo ôn ống theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống (mm)
|
15
|
20
|
25
|
BC.132
|
Bảo ôn đường ống lớp bọc 30mm
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Bông khoáng
|
m3
|
0,55
|
0,61
|
0,66
|
Lưới thép d=10x10
|
m2
|
27,55
|
29,12
|
30,69
|
Dây thép d=1mm
|
kg
|
1,54
|
1,60
|
1,66
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
8,53
|
9,58
|
10,15
|
|
|
01
|
02
|
03
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống (mm)
|
32
|
40
|
50
|
69
|
80
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Bông khoáng
|
m3
|
0,74
|
0,83
|
0,94
|
1,17
|
1,28
|
Lưới thép d=10x10
|
m2
|
32,89
|
35,40
|
38,54
|
44,82
|
47,96
|
Dây thép d=1mm
|
kg
|
1,75
|
1,85
|
1,97
|
2,22
|
2,34
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
10,92
|
11,97
|
12,68
|
14,15
|
15,00
|
|
|
04
|
05
|
06
|
07
|
08
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống (mm)
|
100
|
125
|
150
|
200
|
250
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Bông khoáng
|
m3
|
1,51
|
1,79
|
2,07
|
2,64
|
3,21
|
Lưới thép d=10x10
|
m2
|
54,24
|
62,09
|
69,94
|
85,64
|
101,34
|
Dây thép d=1mm
|
kg
|
2,59
|
2,90
|
3,20
|
3,82
|
4,44
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
16,13
|
17,47
|
17,85
|
18,90
|
19,83
|
|
|
09
|
10
|
11
|
12
|
13
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống (mm)
|
300
|
350
|
400
|
450
|
500
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Bông khoáng
|
m3
|
3,77
|
4,34
|
4,90
|
5,47
|
6,03
|
Lưới thép d=10x10
|
m2
|
117,04
|
132,74
|
148,44
|
164,14
|
179,84
|
Dây thép d=1mm
|
kg
|
5,05
|
5,67
|
6,29
|
6,9
|
7,52
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
20,41
|
21,17
|
22,47
|
24,66
|
25,70
|
|
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống (mm)
|
600
|
700
|
800
|
900
|
1000
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Bông khoáng
|
m3
|
7,16
|
8,29
|
9,42
|
10,55
|
11,68
|
Lưới thép d=10x10
|
m2
|
211,24
|
242,64
|
274,04
|
305,44
|
336,84
|
Dây thép d=1mm
|
kg
|
8,75
|
9,98
|
11,22
|
12,45
|
13,68
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
30,37
|
32,47
|
34,23
|
40,87
|
47,08
|
|
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
BC.13300 Bảo ôn
đường ống (lớp bọc 50 mm)
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu đến vị trí bảo ôn trong
phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt lưới thép, bọc bảo ôn ống theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống (mm)
|
15
|
20
|
25
|
BC.133
|
Bảo ôn đường ống lớp bọc 50mm
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Bông khoáng
|
m3
|
1,26
|
1,36
|
1,45
|
Lưới thép d=10x10
|
m2
|
40,11
|
41,68
|
43,25
|
Dây thép d=1mm
|
kg
|
2,03
|
2,10
|
2,16
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
10,00
|
11,17
|
11,84
|
|
|
01
|
02
|
03
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống (mm)
|
32
|
40
|
50
|
69
|
80
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Bông khoáng
|
m3
|
1,58
|
1,74
|
1,92
|
2,30
|
2,49
|
Lưới thép d=10x10
|
m2
|
45,45
|
47,96
|
51,10
|
57,38
|
60,52
|
Dây thép d=1mm
|
kg
|
2,24
|
2,34
|
2,46
|
2,71
|
2,83
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
12,74
|
14,00
|
15,00
|
16,15
|
17,44
|
|
|
04
|
05
|
06
|
07
|
08
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống (mm)
|
100
|
125
|
150
|
200
|
250
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Bông khoáng
|
m3
|
2,87
|
3,34
|
3,81
|
4,75
|
5,69
|
Lưới thép d=10x10
|
m2
|
66,80
|
74,65
|
82,50
|
98,20
|
113,90
|
Dây thép d=1mm
|
kg
|
3,08
|
3,39
|
3,70
|
4,31
|
4,93
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
18,82
|
20,38
|
20,83
|
22,10
|
23,13
|
|
|
09
|
10
|
11
|
12
|
13
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống (mm)
|
300
|
350
|
400
|
450
|
500
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Bông khoáng
|
m3
|
6,63
|
7,58
|
8,52
|
9,46
|
10,40
|
Lưới thép d=10x10
|
m2
|
129,60
|
145,30
|
161,00
|
176,70
|
192,40
|
Dây thép d=1mm
|
kg
|
5,55
|
6,16
|
6,78
|
7,39
|
8,01
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
23,81
|
24,70
|
26,22
|
28,80
|
30,00
|
|
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống (mm)
|
600
|
700
|
800
|
900
|
1000
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Bông khoáng
|
m3
|
12,29
|
14,17
|
16,05
|
17,94
|
19,82
|
Lưới thép d=10x10
|
m2
|
223,80
|
255,20
|
286,60
|
318,00
|
349,40
|
Dây thép d=1mm
|
kg
|
9,24
|
10,48
|
11,71
|
12,94
|
14,17
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
35,43
|
38,47
|
39,94
|
47,68
|
54,93
|
|
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
BC.13400
Bảo ôn đường ống (lớp bọc 100 mm)
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu đến vị trí bảo ôn trong
phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt lưới thép, bọc bảo ôn ống theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100m
Mã iệu
|
Công tác ây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống (mm)
|
15
|
20
|
25
|
BC.134
|
Bảo ôn đường ống lớp bọc 100mm
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Bông khoáng
|
m3
|
4,37
|
4,56
|
4,75
|
Lưới thép d=10x10
|
m2
|
71,51
|
73,08
|
74,65
|
Dây thép d=1mm
|
kg
|
3,27
|
3,33
|
3,39
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
12,10
|
13,60
|
14,40
|
|
|
01
|
02
|
03
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống (mm)
|
32
|
40
|
50
|
69
|
80
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Bông khoáng
|
m3
|
5,01
|
5,32
|
5,69
|
6,45
|
6,82
|
Lưới thép d=10x10
|
m2
|
76,85
|
79,36
|
82,50
|
88,78
|
91,92
|
Dây thép d=1mm
|
kg
|
3,48
|
3,57
|
3,70
|
3,94
|
4,07
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
15,47
|
17,00
|
18,00
|
20,05
|
21,18
|
|
|
04
|
05
|
06
|
07
|
08
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống (mm)
|
100
|
125
|
150
|
200
|
250
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Bông khoáng
|
m3
|
7,58
|
8,52
|
9,46
|
11,34
|
13,23
|
Lưới thép d=10x10
|
m2
|
98,20
|
106,05
|
113,90
|
129,60
|
145,30
|
Dây thép d=1mm
|
kg
|
4,31
|
4,62
|
4,93
|
5,55
|
6,16
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
22,85
|
24,75
|
25,29
|
26,78
|
28,08
|
|
|
09
|
10
|
11
|
12
|
13
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống (mm)
|
300
|
350
|
400
|
450
|
500
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Bông khoáng
|
m3
|
15,11
|
17,00
|
18,88
|
20,76
|
22,65
|
Lưới thép d=10x10
|
m2
|
161,00
|
176,70
|
192,40
|
208,10
|
223,80
|
Dây thép d=1mm
|
kg
|
6,78
|
7,39
|
8,01
|
8,63
|
9,24
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
29,00
|
30,00
|
31,83
|
34,94
|
36,41
|
|
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
Tiếp theo
Thành phần hao phi
|
Đơn vị
|
Đường kính ống (mm)
|
600
|
700
|
800
|
900
|
1000
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Bông khoáng
|
m3
|
26,42
|
30,18
|
33,95
|
37,72
|
41,49
|
Lưới thép d=10x10
|
m2
|
255,20
|
286,16
|
318,00
|
349,40
|
380,80
|
Dây thép d=1mm
|
kg
|
10,48
|
11,71
|
12,94
|
14,17
|
15,41
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
43,02
|
46,71
|
48,49
|
57,84
|
66,70
|
|
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
BC.14100 Bảo ôn ống đồng bằng ống cách nhiệt xốp
Thành phần công việc :
Vận chuyển vật liệu đến vị trí bảo ôn trong
phạm vi 30m, đo lấy dấu, bọc bảo ôn ống theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính : 100m
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống (mm)
|
6,4
|
9,5
|
12,7
|
15,9
|
BC.141
|
Bảo ôn ống đồng bằng
ống cách nhiệt xốp
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
ống cách nhiệt xốp
|
m
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
Băng cuốn bảo ôn
|
cuộn
|
8,04
|
11,93
|
15,95
|
19,97
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
4,55
|
4,77
|
5,02
|
5,34
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống (mm)
|
19,1
|
22,2
|
25,4
|
28,6
|
31,8
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
ống cách nhiệt xốp
|
m
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
Băng cuốn bảo ôn
|
cuộn
|
23,99
|
27,88
|
31,90
|
35,92
|
39,94
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
5,54
|
5,84
|
6,29
|
6,40
|
6,54
|
|
|
05
|
06
|
07
|
08
|
09
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống (mm)
|
34,9
|
38,1
|
41,3
|
54
|
66,7
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
ống cách nhiệt xốp
|
m
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
Băng cuốn bảo ôn
|
cuộn
|
43,83
|
47,85
|
51,87
|
67,82
|
83,78
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
6,61
|
6,85
|
6,96
|
7,64
|
8,20
|
|
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
Chương 4:
KHAI THÁC NƯỚC NGẦM
Thuyết minh và hướng dẫn áp dụng
1. Định mức dự toán công tác khai thác nước
ngầm được tính cho từng loại máy theo đường kính lỗ khoan và cấp đất đá tương
ứng.
2. Trường hợp thiết kế không yêu cầu phải sử
dụng dung dịch sét, ben tô nít trong quá trình khoan thì định mức nhân công
giảm 5% và không tính các thành phần hao phí đất sét, ben tô nít, máy trộn dung
dịch.
3. Trường hợp khoan qua mặt trượt (mặt tiếp
xúc gây trượt làm lệch hướng khoan do đá hoặc hang caster), thì bổ sung các hao
phí cho phù hợp.
4. Định mức công tác chống ống được tính cho
loại ống bằng kim loại và đã tính luân chuyển. Trường hợp dùng ống chống làm
kết cấu giếng thì áp dụng định mức kết cấu giếng.
5. Định mức vật liệu, nhân công và máy thi
công trong công tác thổi rửa giếng khoan được tính bình quân theo các loại cấu
trúc địa chất của tầng chứa nước:
- Trường hợp sử dụng ống giếng làm ống nâng
nước: định mức nhân công giảm 10% (nhân với hệ số 0,9) và không tính các thành
phần hao phí ống nâng nước, que hàn, máy hàn.
- Trường hợp số ca máy theo yêu cầu của thiết
kế khác với qui định trong bảng mức thì tính theo yêu cầu của thiết kế. Hao phí
nhân công tính nội suy theo mức tăng (hoặc giảm) của máy nén khí.
6. Khi thi công ở nơi không có điện lưới thì
không tính chi phí điện trong giá ca máy của các loại máy sử dụng điện và tính
bổ sung máy phát điện cho phù hợp với yêu cầu kỹ thuật.
7. Định mức công tác kết cấu giếng được tính
theo đường kính cho một mét kết cấu giếng các loại.
8. Công tác làm đường, mặt bằng phục vụ thi
công được tính riêng.
Quy cách ống theo quy định của thiết kế.
Phân cấp đất, đá trong định mức được áp dụng
thống nhất cho công tác khoan giếng bằng máy khoan đập cáp và máy khoan xoay.
BẢNG PHÂN CẤP ĐẤT ĐÁ
CHO CÔNG TÁC KHOAN ĐẬP CÁP
Cấp đất đá
|
Đát đá đại diện cho mỗi cấp
|
Cấp I
|
Đất đầm lầy. Đất hơi nhão. Than bùn và
lớp cỏ không có rễ cây. Đất sét bở rời (á cát) không có cuội và dăm. Đất
hoàng thổ bở rời. Cát rời. Đất á sét dạng hoàng thổ. Đất khuê tảo (toipoli).
|
Cấp II
|
Đất sét dẻo, sét pha cát. Đất sét pha
cát bở rời có lẫn ít hơn 20% sạn sỏi nhỏ. Đá tomit. Phấn mềm, ướt. Than bùn
và lớp cỏ có rễ cây hoặc lẫn một ít sỏi và cuội nhỏ. Than nâu. Than đá mềm. Các
loại cát không thuộc cấp I và III.
|
Cấp III
|
Đất sét và đất á sét chặt sít. Đất sét
- cát có lẫn ít hơn 20% dăm, sỏi nhỏ. Đất hoàng thổ thuần tuý. Đất hoàng thổ
bị nén chặt. Phấn. Mácnơ bở rời. Cát khô, cát chảy.
|
Cấp IV
|
Đất sét tảng. Đất sét dẻo chặt sít.
Đất sét - cát có lẫn nhiều (từ 20% đến 30%) dăm, sỏi nhỏ. Thạch cao. Đá vôi
vỏ sò. Anhidrit. Bôxit. Cao lanh nguyên sinh. Phấn cứng. Sét vôi. Gezơ. Cát
kết chứa sét. Đá phiến chứa than, ta-clorit, sét mềm. Halit. Fotforit.
|
Cấp V
|
Sét kết. Cuội sỏi nhỏ không lẫn đá
tảng. Đôlômit. Quặng sắt nâu rỗ tổ ong. Đá vôi. Cuội kết của các đá trầm tích
có xi măng. Cát kết có xi măng sắt và vôi. Các loại đá mác ma bị phong hoá:
granít, gabrô, điôrit, xienit, các loại đá phiến mica, đá phiến bảng. Than đá
rắn chắc.
|
Cấp VI
|
Đá cuội hạt thô có lẫn một ít tảng
nhỏ. Cuội kết của các đá trầm tích trên xi măng silic. Các đá macma hạt thô:
granít, gabrô, grai, điôrit, đofia, pecmatit, xienit. Đá vôi thạch anh hoá.
Cát kết silic hoá. Các loại đá phiên silic hoá.
|
Cấp VII
|
Các tảng đá kết tinh. Đá cuội có lẫn
nhiều tảng lớn. Đá vôi silic. Cuội kết của các đá kết tinh có xi măng silic.
Các đá macma hạt nhỏ: granít, gabrô, điôrit, xienit. Cát kết silic. Pecmatit
chặt sít chứa nhiều thạch anh. Đá phiến silic.
|
BẢNG PHÂN CẤP ĐẤT ĐÁ
DÙNG CHO CÔNG TÁC KHOAN XOAY
Cấp đất đá
|
Đất đá đại diện cho mỗi cấp
|
Cấp I
|
Than bùn và lớp phủ thực vật không có rễ
cây, các thứ đất bở rời: hoàng thổ, cát (không phải cát chảy), cát pha không
lẫn dăm cuội.
Bùn ướt và đất bùn. Đất sét pha, dạng hoàng
thổ. Phấn mềm.
|
Cấp II
|
Than bùn và lớp phủ thực vật có rễ cây hoặc
có lẫn một ít dăm cuội nhỏ (dưới 3 cm).
Cát pha và sét pha có lẫn dưới 20% dăm
hoặc cuội nhỏ (dưới 3 cm). Cát chặt.
Sét pha chặt. Hoàng thổ. Macnơ bở rời.
Cát chảy không áp lực.
Đất sét có độ chặt trung bình (sét phân dải
và phân tấm).
Phấn Diatomit.
Muối mỏ (halit).
Các sản phẩm caolin hoá hoàn toàn do sự
phong hoá các đá macma và biến chất.
Quặng sắt đỏ.
|
Cấp III
|
Sét pha và cát pha có lẫn trên 20% cuội và
dăm nhỏ (dưới 3 cm).
Đất hoàng thổ chặt. Dăm vụn.
Cát chảy có áp lực.
Đất sét có các lớp kẹp (dưới 5 cm) cát gắn
kết không chắc và macnơ; sét chặt xít, sét pha vôi, sét thạch anh, sét cát.
Bột kết lẫn sét gắn kết không chắc. Cát kết được gắn không chắc bởi xi măng
sét và vôi. Mác nơ. Đá vôi sò hến. Phấn chặt xít. Manhezit. Thạch cao tinh
thể nhỏ koặc bị phong hoá.
Than đá mềm, than nâu.
Đá phiến tan bị huỷ hoại.
Quặng mangan, quặng sắt ô xy hoá bở rời.
Boxit sét.
|
Cấp IV
|
Đá cuội gồm những hạt cuội nhỏ của đá trầm
tích.
Bột kết sét chặt xít. Cát kết sét. Macnơ
chặt xít. Đá vôi và đôlômít không chắc. Manhêzit chặt xít. Đá vôi có lỗ hổng
và túi.
Đãn bạch (gezơ).
Thạch cao kết tinh. Anhydrit. Muối kaly.
Than đá cứng trung bình. Than nâu cứng.
Caolin (nguyên sinh).
Các loại đá phiến: sét, sét-cát, đá phiến
chảy, đá phiến chứa than, đá phiến bột. Xepentinit phong hoá mạnh và bị tan
hoá.
Các loại macnơ không chắc, có thành phần
clorit và amfibon-mica.
Apatit kết tinh.
Dunit, peridotit phong hoá mạnh. Kimbelit
bị phong hoá.
Quặng mactit và các quặng tương tự bị phong
hoá mạnh.
Quặng sắt mềm dẻo. Boxit.
|
|
Cấp V
|
Đất dăm cuội. Cát kết xi măng chứa vôi và
sắt. Bột kết. Sét kết. Sét nén rất chặt xít, chặt xít và lẫn cát nhiều. Cuội
kết xi măng sét-cát hoặc xi măng xốp. Đá vôi chặt xít. Đá hoa. Dolomit sét
vôi. Anhydrit rất chặt xít. Đãn bạch (gezơ) thô, phong hoá, nhiều lỗ hổng.
Than đá cứng. Antraxit, fotforit cục. Các
loại đá phiến: sét-mica, mica, cuội-clorit, clorit, clorit-sét, xerixit.
Xepentinit. Anbitofia và keratofia phong hoá. Tup núi lửa xepentin hoá.
Dunit bị phong hoá.
Kimberlit dạng dăm kết.
Quặng mactit và các quặng tương tự, không
chặt xít.
|
|
Cấp VI
|
Anhydrit chặt xít lẫn vật liệu nguồn gốc
tup. Đất sét chắc có các lớp kẹp dolomit và xiderit. Cuội kết xi măng vôi.
Cát kết fenpat, vôi-thạch anh. Bột kết lẫn
thạch anh. Đá vôi chặt xít dolomit hoá, xcacnơ hoá. Dolomit chặt xít. Đãn
bạch. Đá phiến thành phần sét, thạch anh-xerixit, thạch anh-mica, thạch
anh-clorit, thạch anh-clorit-xerixit.
Anbitofia, keratofia, pofirit, gabro clorit
hóa và phân phiến.
Sét kết silic hoá yếu.
Dunit không bị phong hoá.
Peridorit bị phong hoá.
Amfibolit.
Piroxenit kết tinh thô.
Đá cacbonat-tan. Apatit. Xcacnơ epidot
canxit. Pirit rời.
Quặng sắt nâu có lỗ hổng lớn.
Quặng hematit-mactit. Xiderit.
|
|
Cấp VII
|
Cuội của đá macma và biến chất (cuội
sống). Dăm nhỏ không lẫn tảng lớn.
Cuội kết có cuội (đến 50%) là đá macma, xi
măng cát-sét.
Cuội kết của đá trầm tích với xi măng
silic. Cát kết thạch anh. Dolomit rất chặt xít.
Cát kết fenpat, đá vôi silic hoá.
Cao lin aganmatolit. Đãn bạch rắn chắc.
Fotforit nguyên khối.
Đá phiến silic hoá yếu thành phần
amphibon-manhetit, cuminhtonit, hoblen, clorit-hoblen.
Anbitofia, keratofia, pofia, pofirit, tup
diaba phân phiến yếu. Pofirit, pofia phong hoá.
Granit, xienit, diorit, gabro và các đá
macma khác có hạt thô và hạt trung bình phong hoá.
Piroxenit, piroxenit quặng.
Kimbelit dạng bazan.
Xcacnơ ogit-granat chứa canxit. Thạch anh
nứt nẻ, lắm lỗ hổng.
Quặng sắt nâu nhiều lỗ hổng. Cromit.
Quặng sunfua. Quặng hematit và quặng
mactit-xiderit.
Quặng amfibon-manhetit.
|
|
Cấp VIII
|
Cuội kết của đá macma, xi măng vôi.
Dolomit silic hoá. Đá vôi silic hoá.
Fotforit chặt xít phân lớp.
Các loại đá phiến silic hoá thành phần
thạch anh-clorit, thạch anh-xerixit, thạch anh-clorit-xerixit, mica. Gnai.
Anbitofia và keratofia hạt trung.
Bazan phong hoá. Diaba. Pofia vaf pofirit.
Andexit.
Diorit không bị phong hoá. Labradorit.
Peridotit. Granit. Xienit, gabro hạt nhỏ,
bị phong hoá.
Granit-gnai, pecmatit, đá thạch anh -
tuamalin bị phong hoá.
Xcacnơ kết tinh hạt thô và hạt trung thành
phần ogit-granat, ogit-epidot.
Epidoxit. Các đá thạch anh - cacbonat và
thạch anh - barit.
Quặng sắt nâu nhiều lỗ hổng. Quặng hematit
ngậm nước chặt xit. Quaczit hematit, manhetit. Pirit chặt xít. Boxit diatpo.
|
|
Cấp IX
|
Bazan không bị phong hoá.
Fotforit phân lớp, silic hoá.
Cuội kết của đá macma với xi măng silic.
Đá vôi cactơ. Cát kết và đá vôi silic.
Dolomit silic.
Đá phiến silic. Quaczit manhetit và hematit
dải mảnh, Quaczit mactit manhetit chặt xít. Đá sừng amfibon-manhetit và
xerixit hoá.
Anbitofia và keratofia. Trachit. Pofia
silic hoá. Diaba kết tinh mịn. Tup silic hoá và sừng hoá.
Các loại đá bị phong hoá: liparit,
microgranit. Granit, granit-gnai, granodiorit hạt thô và hạt trung. Xienit,
gabro-norit. Pecmatit, Berizit.
Xcacnơ granat hạt thô. Amfibolit, pirit
silic hoá.
Quắng sắt nâu chặt xít. Quaczit có lẫn
nhiều pirit. Barit chặt xít.
|
|
Cấp X
|
Trầm tích cuội tảng của các đá macma và
biến chất.
Cát kết thạch anh. Jexpilit bị phong hoá.
Đá fotfat-silic.
Quaczit không đều hạt. Đá sừng có khảm các
sunfua.
Anbitofia và keratofia thạch anh. Liparit.
Granit, granit-gnai, granodiorit hạt nhỏ. Granit hạt rất nhỏ. Pecmatit chặt
xít, granit-gnai và granodiorit. Pecmatit chặt xít chứa nhiều thạch anh.
Xcacnơ hạt nhỏ thành phần granat,
datolit-granat.
Quặng manhetit và mactit chặt xít có các
lớp kẹp đá sừng.
Quặng sắt nâu silic hoá. Thạch anh dạng
mạch.
Pofirit thạch anh hoá và sừng hoá mạnh.
|
|
|
|
BD.11100 Lắp đặt
và tháo dỡ máy - thiết bị khoan giếng
Thành phần công việc
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi
30 m. Đưa máy, thiết bị vào vị trí, kê kích máy. Dựng tháp khoan, bắt dây cáp
chằng tháp, cẩu thùng trộn dung dịch và dụng cụ vào đúng vị trí, đào hố chứa
mùn. Đóng ván sàn, giá kê đỡ dụng cụ khoan. Đào hố mở lỗ, lắp ráp, chạy thử.
Đóng ống định hướng, nhổ ống định hướng, tháo dỡ máy. Thu dọn, khôi phục hiện
trường.
Đơn vị tính: 1lần lắp
dựng + tháo dỡ
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại máy – thiết bị
|
Khoan đập cáp 40
kW
|
Khoan xoay tự hành
54 CV, 300 CV
|
BD111
|
Lắp đặt và tháo dỡ máy thiết bị khoan giếng
|
Vật liệu
|
|
|
|
Gỗ hộp kê máy nhóm II
|
m3
|
0,510
|
0,510
|
Gỗ ván nhóm IV
|
m3
|
0,250
|
0,250
|
Đinh 7 cm
|
kg
|
2,000
|
2,000
|
Dây thép d3mm
|
kg
|
5,000
|
5,000
|
Cáp d16 giằng máy khoan
|
kg
|
18,750
|
18,750
|
Đất sét chèn ống miệng giếng
|
m3
|
2,000
|
2,000
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
Nhân công 4/7
|
công
|
65,00
|
55,00
|
Máy thi công
|
|
|
|
Máy khoan
|
ca
|
3,00
|
2,00
|
|
|
01
|
02
|
KHOAN GIẾNG BẰNG MÁY KHOAN ĐẬP CÁP
Thành phần công việc :
Chuẩn bị vật liệu, máy móc thiết bị. Khoan
giếng (khoan thuần tuý) theo yêu cầu kỹ thuật. Trộn, cấp dung dịch sét, hàn đắp
mũi khoan trong quá trình khoan. Kiểm tra các Điều kiện của hố khoan để thực
hiện các bước tiếp theo trong quy trình khoan. Lấy mẫu và bảo quản mẫu theo
yêu cầu kỹ thuật.
BD.12000 Khoan
giếng bằng máy khoan đập cáp
Độ
sâu khoan £ 50 m
BD.12100 Đường kính lỗ khoan từ 300 mm đến < 400 mm
Đơn vị tính: 1m khoan
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Cấp đất đá
|
I, II
|
III
|
IV
|
V
|
VI
|
VII
|
BD.121
|
Khoan giếng bằng máy
khoan đập cáp độ sâu khoan £ 50 m đường kính lỗ
khoan từ 300 đến <400mm
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
Choòng khoan loại:
596 kg/cái
|
cái
|
0,001
|
0,001
|
0,001
|
0,001
|
0,001
|
0,001
|
Bộ cần khoan loại
D165: 600 kg/bộ
|
bộ
|
0,001
|
0,001
|
0,001
|
0,001
|
0,001
|
0,001
|
ống múc loại: 409 kg/cái
|
cái
|
0,001
|
0,001
|
0,001
|
0,001
|
0,001
|
0,001
|
Cáp khoan
|
kg
|
0,127
|
0,127
|
0,317
|
0,634
|
1,267
|
2,376
|
Que hàn
|
kg
|
0,246
|
0,493
|
1,047
|
1,257
|
1,720
|
1,945
|
Thép nhíp
|
kg
|
0,308
|
0,616
|
1,188
|
1,619
|
|
|
Bi hợp kim
|
kg
|
|
|
|
|
0,616
|
0,924
|
Đất sét
|
m3
|
0,440
|
0,528
|
0,616
|
0,660
|
0,704
|
0,774
|
Nước thi công
|
m3
|
2,178
|
2,614
|
3,049
|
3,267
|
3,485
|
3,833
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
Nhân công 4/7
|
công
|
1,57
|
1,90
|
2,78
|
3,21
|
5,29
|
9,71
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy khoan đập cáp 40
kW
|
ca
|
0,157
|
0,220
|
0,426
|
0,764
|
1,436
|
2,869
|
Máy hàn điện 23 kW
|
ca
|
0,047
|
0,066
|
0,128
|
0,229
|
0,431
|
0,861
|
Máy trộn dung dịch
750 lít
|
ca
|
0,094
|
0,132
|
0,256
|
0,458
|
0,861
|
1,721
|
Máy bơm nước 2 kW
|
ca
|
0,047
|
0,066
|
0,128
|
0,229
|
0,431
|
0,861
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
05
|
06
|
BD.12200 Đường kính lỗ khoan từ 400 mm đến < 500 mm
Đơn vị tính: 1m khoan
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Cấp đất đá
|
I, II
|
III
|
IV
|
V
|
VI
|
VII
|
BD.122
|
Khoan giếng bằng máy
khoan đập cáp độ sâu khoan £ 50 m đường kính lỗ
khoan từ 400 đến <500mm
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
Choòng khoan loại:
900 kg/cái
|
cái
|
0,001
|
0,001
|
0,001
|
0,001
|
0,001
|
0,002
|
Bộ cần khoan loại
D188: 840 kg/bộ
|
bộ
|
0,001
|
0,001
|
0,001
|
0,001
|
0,001
|
0,002
|
ống múc loại: 522 kg/cái
|
cái
|
0,001
|
0,001
|
0,001
|
0,001
|
0,001
|
0,002
|
Cáp khoan
|
kg
|
0,160
|
0,160
|
0,400
|
0,799
|
1,598
|
2,997
|
Que hàn
|
kg
|
0,311
|
0,622
|
1,321
|
1,585
|
2,170
|
2,453
|
Thép nhíp
|
kg
|
0,389
|
0,777
|
1,499
|
2,042
|
|
|
Bi hợp kim
|
kg
|
|
|
|
|
0,777
|
1,166
|
Đất sét
|
m3
|
0,555
|
0,666
|
0,777
|
0,833
|
0,888
|
0,977
|
Nước thi công
|
m3
|
2,747
|
3,297
|
3,846
|
4,121
|
4,396
|
4,835
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
Nhân công 4/7
|
công
|
1,96
|
2,37
|
3,51
|
4,06
|
6,59
|
11,79
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy khoan đập cáp 40
kW
|
ca
|
0,192
|
0,272
|
0,538
|
0,966
|
1,783
|
3,464
|
Máy
hàn điện 23 kW
|
ca
|
0,058
|
0,082
|
0,161
|
0,290
|
0,535
|
1,039
|
Máy trộn dung dịch
750 lít
|
ca
|
0,115
|
0,163
|
0,323
|
0,579
|
1,107
|
2,079
|
Máy
bơm nước 2 kW
|
ca
|
0,058
|
0,082
|
0,161
|
0,290
|
0,535
|
1,039
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
05
|
06
|
BD.12300 Đường kính lỗ khoan từ 500 mm đến < 600 mm
Đơn vị tính: 1m khoan
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Cấp đất đá
|
I, II
|
III
|
IV
|
V
|
VI
|
VII
|
BD.123
|
Khoan giếng bằng máy
khoan đập cáp độ sâu khoan £ 50 m đường kính lỗ
khoan từ 500 đến <600mm
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
Choòng khoan loại:
900 kg/cái
|
cái
|
0,001
|
0,001
|
0,001
|
0,001
|
0,002
|
0,002
|
Bộ cần khoan loại D220:
1120 kg/bộ
|
bộ
|
0,001
|
0,001
|
0,001
|
0,001
|
0,002
|
0,002
|
ống múc loại: 635 kg/cái
|
cái
|
0,001
|
0,001
|
0,001
|
0,001
|
0,002
|
0,002
|
Cáp khoan
|
kg
|
0,192
|
0,192
|
0,479
|
0,958
|
1,915
|
3,591
|
Que hàn
|
kg
|
0,372
|
0,745
|
1,583
|
1,899
|
2,600
|
2,939
|
Thép nhíp
|
kg
|
0,466
|
0,931
|
1,796
|
2,447
|
|
|
Bi hợp kim
|
kg
|
|
|
|
|
0,931
|
1,397
|
Đất sét
|
m3
|
0,665
|
0,798
|
0,931
|
0,998
|
1,064
|
1,170
|
Nước thi công
|
m3
|
3,292
|
3,950
|
4,608
|
4,938
|
5,267
|
5,793
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
Nhân công 4/7
|
công
|
2,51
|
3,08
|
4,74
|
5,42
|
8,44
|
14,83
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy khoan đập cáp 40
kW
|
ca
|
0,270
|
0,387
|
1,781
|
1,341
|
2,317
|
4,384
|
Máy
hàn điện 23 kW
|
ca
|
0,081
|
0,116
|
0,234
|
0,402
|
0,695
|
1,315
|
Máy trộn dung dịch
750 lít
|
ca
|
0,162
|
0,232
|
0,469
|
0,805
|
1,390
|
2,630
|
Máy bơm nước 2 kW
|
ca
|
0,081
|
0,116
|
0,234
|
0,402
|
0,695
|
1,315
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
05
|
06
|
BD.12400 Đường kính lỗ khoan từ 600 mm đến < 700 mm
Đơn vị tính: 1m khoan
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Cấp đất đá
|
I, II
|
III
|
IV
|
V
|
VI
|
VII
|
BD.124
|
Khoan giếng bằng máy
khoan đập cáp độ sâu khoan £ 50 m đường kính lỗ
khoan từ 600 đến <700mm
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
Choòng khoan loại:
1400 kg/cái
|
cái
|
0,001
|
0,001
|
0,001
|
0,002
|
0,002
|
0,002
|
Bộ cần khoan loại
D220: 1120 kg/bộ
|
bộ
|
0,001
|
0,001
|
0,001
|
0,002
|
0,002
|
0,002
|
ống múc loại: 692 kg/cái
|
cái
|
0,001
|
0,001
|
0,001
|
0,002
|
0,002
|
0,002
|
Cáp khoan
|
kg
|
0,225
|
0,225
|
0,562
|
1,123
|
2,246
|
4,212
|
Que hàn
|
kg
|
0,437
|
0,874
|
1,856
|
2,228
|
3,050
|
3,448
|
Thép nhíp
|
kg
|
0,546
|
1,092
|
2,106
|
2,870
|
|
|
Bi hợp kim
|
kg
|
|
|
|
|
1,092
|
1,638
|
Đất sét
|
m3
|
0,780
|
0,936
|
1,092
|
1,170
|
1,248
|
1,373
|
Nước thi công
|
m3
|
3,861
|
4,633
|
5,405
|
5,792
|
6,178
|
6,795
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
Nhân công 4/7
|
công
|
2,99
|
3,71
|
5,80
|
6,68
|
10,36
|
17,98
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy khoan đập cáp
40kW
|
ca
|
0,331
|
0,479
|
0,977
|
1,681
|
2,872
|
5,337
|
Máy hàn điện 23 kW
|
ca
|
0,099
|
0,144
|
0,293
|
0,504
|
0,862
|
1,601
|
Máy trộn dung dịch
750 lít
|
ca
|
0,199
|
0,287
|
0,586
|
1,008
|
1,723
|
3,202
|
Máy bơm nước 2 kW
|
ca
|
0,099
|
0,144
|
0,293
|
0,504
|
0,861
|
1,601
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
05
|
06
|
BD.12500 Đường kính lỗ khoan từ 700 mm đến < 800 mm
Đơn vị tính: 1m khoan
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Cấp đất đá
|
I, II
|
III
|
IV
|
V
|
VI
|
VII
|
BD.125
|
Khoan giếng bằng máy
khoan đập cáp độ sâu khoan £ 50 m đường kính lỗ
khoan từ 700 đến <800mm
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Choòng khoan loại:
1450 kg/cái
|
cái
|
0,001
|
0,001
|
0,002
|
0,002
|
0,002
|
0,002
|
|
Bộ cần khoan loại
D220: 1120 kg/bộ
|
bộ
|
0,001
|
0,001
|
0,002
|
0,002
|
0,002
|
0,002
|
|
ống múc loại: 735 kg/cái
|
cái
|
0,001
|
0,001
|
0,002
|
0,002
|
0,002
|
0,002
|
|
Cáp khoan
|
kg
|
0,256
|
0,256
|
0,641
|
1,282
|
2,563
|
4,806
|
|
Que hàn
|
kg
|
0,498
|
0,997
|
2,118
|
2,542
|
3,480
|
3,934
|
|
Thép nhíp
|
kg
|
0,623
|
1,246
|
2,403
|
3,275
|
|
|
|
Bi hợp kim
|
kg
|
|
|
|
|
1,246
|
1,869
|
|
Đất sét
|
m3
|
0,890
|
1,068
|
1,246
|
1,335
|
1,424
|
1,566
|
|
Nước thi công
|
m3
|
4,406
|
5,287
|
6,168
|
6,608
|
7,049
|
7,754
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
Nhân công 4/7
|
công
|
3,51
|
4,39
|
6,99
|
8,43
|
13,62
|
23,43
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy khoan đập cáp 40
kW
|
ca
|
0,401
|
0,586
|
1,212
|
2,186
|
3,876
|
7,063
|
|
|
Máy hàn điện 23 kW
|
ca
|
0,120
|
0,176
|
0,364
|
0,656
|
1,163
|
2,119
|
|
|
Máy trộn dung dịch
750 lít
|
ca
|
0,241
|
0,352
|
0,727
|
1,312
|
2,326
|
4,238
|
|
|
Máy bơm nước 2 kW
|
ca
|
0,120
|
0,176
|
0,363
|
0,658
|
1,163
|
2,119
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
05
|
06
|
BD.12600 Đường kính lỗ khoan từ 800 mm đến < 900 mm
Đơn vị tính: 1m khoan
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Cấp đất đá
|
I, II
|
III
|
IV
|
V
|
VI
|
VII
|
BD.126
|
Khoan giếng bằng máy
khoan đập cáp độ sâu khoan £ 50 m đường kính lỗ
khoan từ 800 đến <900mm
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Choòng khoan loại:
1520 kg/cái
|
cái
|
0,001
|
0,001
|
0,002
|
0,002
|
0,002
|
0,003
|
|
Bộ cần khoan loại
D220: 1120 kg/bộ
|
bộ
|
0,001
|
0,001
|
0,002
|
0,002
|
0,002
|
0,003
|
|
ống múc loại: 793 kg/cái
|
cái
|
0,001
|
0,001
|
0,002
|
0,002
|
0,002
|
0,003
|
|
Cáp khoan
|
kg
|
0,288
|
0,288
|
0,721
|
1,442
|
2,884
|
5,407
|
|
Que hàn
|
kg
|
0,561
|
1,121
|
2,383
|
2,860
|
3,915
|
4,426
|
|
Thép nhíp
|
kg
|
0,701
|
1,402
|
2,703
|
3,685
|
|
|
|
Bi hợp kim
|
kg
|
|
|
|
|
1,402
|
2,103
|
|
Đất sét
|
m3
|
1,001
|
1,202
|
1,402
|
1,502
|
1,602
|
1,762
|
|
Nước thi công
|
m3
|
4,956
|
5,947
|
6,939
|
7,434
|
7,930
|
8,723
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
Nhân công 4/7
|
công
|
3,95
|
4,94
|
7,87
|
9,48
|
15,33
|
26,36
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy khoan đập cáp 40
kW
|
ca
|
0,587
|
0,857
|
1,772
|
2,459
|
4,361
|
7,946
|
|
|
Máy hàn điện 23 kW
|
ca
|
0,135
|
0,198
|
0,409
|
0,738
|
1,308
|
2,384
|
|
|
Máy trộn dung dịch
750 lít
|
ca
|
0,271
|
0,396
|
0,818
|
1,475
|
2,617
|
4,768
|
|
|
Máy bơm nước 2 kW
|
ca
|
0,135
|
0,198
|
0,409
|
0,738
|
1,308
|
2,384
|
|
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
05
|
06
|
BD.12700 Đường kính lỗ khoan từ 900 mm đến < 1000 mm
Đơn vị tính: 1m khoan
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Cấp đất đá
|
I, II
|
III
|
IV
|
V
|
VI
|
VII
|
BD.127
|
Khoan giếng bằng máy
khoan đập cáp độ sâu khoan £ 50 m đường kính lỗ
khoan từ 900 đến <1000mm
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Choòng khoan loại:
1580 kg/cái
|
cái
|
0,002
|
0,002
|
0,002
|
0,002
|
0,003
|
0,003
|
|
Bộ cần khoan loại
D220: 1120 kg/bộ
|
bộ
|
0,002
|
0,002
|
0,002
|
0,002
|
0,003
|
0,003
|
|
ống múc loại: 824 kg/cái
|
cái
|
0,002
|
0,002
|
0,002
|
0,002
|
0,003
|
0,003
|
|
Cáp khoan
|
kg
|
0,320
|
0,320
|
0,801
|
1,602
|
3,204
|
6,008
|
|
Que hàn
|
kg
|
0,623
|
1,246
|
2,648
|
3,177
|
4,350
|
4,917
|
|
Thép nhíp
|
kg
|
0,779
|
1,558
|
3,004
|
4,094
|
|
|
|
Bi hợp kim
|
kg
|
|
|
|
|
1,558
|
2,336
|
|
Đất sét
|
m3
|
1,113
|
1,335
|
1,558
|
1,669
|
1,780
|
1,958
|
|
Nước thi công
|
m3
|
5,507
|
6,608
|
7,710
|
8,260
|
8,811
|
9,692
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
Nhân công 4/7
|
công
|
4,39
|
5,49
|
8,74
|
10,53
|
17,03
|
29,29
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy khoan đập cáp 40
kW
|
ca
|
0,652
|
0,953
|
1,969
|
2,732
|
4,846
|
8,829
|
|
|
Máy hàn điện 23 kW
|
ca
|
0,151
|
0,220
|
0,454
|
0,820
|
1,454
|
2,649
|
|
|
Máy trộn dung dịch
750 lít
|
ca
|
0,301
|
0,440
|
0,909
|
1,639
|
2,907
|
5,297
|
|
|
Máy bơm nước 2 kW
|
ca
|
0,151
|
0,220
|
0,454
|
0,820
|
1,454
|
2,649
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
05
|
06
|
BD.13000 Khoan
giếng bằng máy khoan đập cáp
Độ
sâu khoan từ 50 m đến £ 100 m
BD.13100 Đường kính lỗ khoan từ 300 mm đến < 400 mm
Đơn vị tính: 1m khoan
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Cấp đất đá
|
I, II
|
III
|
IV
|
V
|
VI
|
VII
|
BD.131
|
Khoan giếng bằng máy
khoan đập cáp độ sâu khoan từ 50 đến £100 m đường
kính lỗ khoan từ 300 đến <400mm
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Choòng khoan loại:
596 kg/cái
|
cái
|
0,001
|
0,001
|
0,001
|
0,001
|
0,001
|
0,001
|
|
Bộ cần khoan loại
D165: 600 kg/bộ
|
bộ
|
0,001
|
0,001
|
0,001
|
0,001
|
0,001
|
0,001
|
|
ống múc loại: 409 kg/cái
|
cái
|
0,001
|
0,001
|
0,001
|
0,001
|
0,001
|
0,001
|
|
Cáp khoan
|
kg
|
0,132
|
0,132
|
0,330
|
0,659
|
1,318
|
2,471
|
|
Que hàn
|
kg
|
0,246
|
0,493
|
1,047
|
1,257
|
1,720
|
1,945
|
|
Thép nhíp
|
kg
|
0,308
|
0,616
|
1,188
|
1,619
|
|
|
|
Bi hợp kim
|
kg
|
|
|
|
|
0,616
|
0,924
|
|
Đất sét
|
m3
|
0,440
|
0,528
|
0,616
|
0,660
|
0,704
|
0,774
|
|
Nước thi công
|
m3
|
2,178
|
2,614
|
3,049
|
3,267
|
3,485
|
3,833
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
Nhân công 4/7
|
công
|
1,73
|
2,09
|
3,11
|
3,58
|
5,86
|
10,54
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy khoan đập cáp 40
kW
|
ca
|
0,198
|
0,269
|
0,510
|
0,887
|
1,624
|
3,143
|
|
|
Máy hàn điện 23 kW
|
ca
|
0,060
|
0,081
|
0,153
|
0,266
|
0,487
|
0,943
|
|
|
Máy trộn dung dịch
750 lít
|
ca
|
0,119
|
0,162
|
0,306
|
0,532
|
0,975
|
1,886
|
|
|
Máy bơm nước 2 kW
|
ca
|
0,060
|
0,081
|
0,153
|
0,266
|
0,487
|
0,943
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
05
|
06
|
BD.13200 Đường kính lỗ khoan từ 400 mm đến < 500 mm
Đơn vị tính: 1m khoan
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Cấp đất đá
|
I, II
|
III
|
IV
|
V
|
VI
|
VII
|
BD.132
|
Khoan giếng bằng máy
khoan đập cáp độ sâu khoan từ 50 đến £100 m đường
kính lỗ khoan từ 400 đến <500mm
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Choòng khoan loại:
900 kg/cái
|
cái
|
0,001
|
0,001
|
0,001
|
0,001
|
0,001
|
0,002
|
|
Bộ cần khoan loại
D188: 840 kg/bộ
|
bộ
|
0,001
|
0,001
|
0,001
|
0,001
|
0,001
|
0,002
|
|
ống múc loại: 522 kg/cái
|
cái
|
0,001
|
0,001
|
0,001
|
0,001
|
0,001
|
0,002
|
|
Cáp khoan
|
kg
|
0,166
|
0,166
|
0,416
|
0,831
|
1,662
|
3,117
|
|
Que hàn
|
kg
|
0,311
|
0,622
|
1,321
|
1,585
|
2,170
|
2,453
|
|
Thép nhíp
|
kg
|
0,389
|
0,777
|
1,499
|
2,042
|
|
|
|
Bi hợp kim
|
kg
|
|
|
|
|
0,777
|
1,166
|
|
Đất sét
|
m3
|
0,555
|
0,666
|
0,777
|
0,833
|
0,888
|
0,977
|
|
Nước thi công
|
m3
|
2,747
|
3,297
|
3,846
|
4,121
|
4,396
|
4,835
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
Nhân công 4/7
|
công
|
2,14
|
2,59
|
3,89
|
4,49
|
7,23
|
12,71
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy khoan đập cáp 40
kW
|
ca
|
0,238
|
0,328
|
0,634
|
1,107
|
1,995
|
3,769
|
|
|
Máy hàn điện 23 kW
|
ca
|
0,072
|
0,099
|
0,190
|
0,332
|
0,599
|
1,131
|
|
|
Máy trộn dung dịch
750 lít
|
ca
|
0,143
|
0,197
|
0,380
|
0,664
|
1,197
|
2,261
|
|
|
Máy bơm nước 2 kW
|
ca
|
0,072
|
0,099
|
0,190
|
0,332
|
0,599
|
1,131
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
05
|
06
|
BD.13300 Đường kính lỗ khoan từ 500 mm đến < 600 mm
Đơn vị tính: 1m khoan
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Cấp đất đá
|
I, II
|
III
|
IV
|
V
|
VI
|
VII
|
BD.133
|
Khoan giếng bằng máy
khoan đập cáp độ sâu khoan từ 50 đến £100 m đường
kính lỗ khoan từ 500 đến <600mm
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Choòng khoan loại:
900 kg/cái
|
cái
|
0,001
|
0,001
|
0,001
|
0,001
|
0,002
|
0,002
|
|
Bộ cần khoan loại
D220: 1120 kg/bộ
|
bộ
|
0,001
|
0,001
|
0,001
|
0,001
|
0,002
|
0,002
|
|
ống múc loại: 635 kg/cái
|
cái
|
0,001
|
0,001
|
0,001
|
0,001
|
0,002
|
0,002
|
|
Cáp khoan
|
kg
|
0,199
|
0,199
|
0,498
|
0,996
|
1,992
|
3,735
|
|
Que hàn
|
kg
|
0,372
|
0,745
|
1,583
|
1,899
|
2,600
|
2,939
|
|
Thép nhíp
|
kg
|
0,466
|
0,931
|
1,796
|
2,447
|
|
|
|
Bi hợp kim
|
kg
|
|
|
|
|
0,931
|
1,397
|
|
Đất sét
|
m3
|
0,665
|
0,798
|
0,931
|
0,998
|
1,064
|
1,170
|
|
Nước thi công
|
m3
|
3,292
|
3,950
|
4,608
|
4,938
|
5,267
|
5,793
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
Nhân công 4/7
|
công
|
2,74
|
3,37
|
5,23
|
5,95
|
9,19
|
15,88
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy khoan đập cáp 40
kW
|
ca
|
0,330
|
0,461
|
0,907
|
1,519
|
2,567
|
4,734
|
|
|
Máy hàn điện 23 kW
|
ca
|
0,099
|
0,138
|
0,272
|
0,456
|
0,770
|
1,420
|
|
|
Máy trộn dung dịch
750 lít
|
ca
|
0,198
|
0,276
|
0,544
|
0,911
|
1,540
|
2,841
|
|
|
Máy bơm nước 2 kW
|
ca
|
0,099
|
0,138
|
0,272
|
0,456
|
0,770
|
1,420
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
05
|
06
|
BD.13400 Đường kính lỗ khoan từ 600 mm đến < 700 mm
Đơn vị tính: 1m khoan
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Cấp đất đá
|
I, II
|
III
|
IV
|
V
|
VI
|
VII
|
BD.134
|
Khoan giếng
bằng máy khoan đập cáp độ sâu khoan từ 50 đến £100 m đường kính lỗ khoan từ 600 đến <700mm
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Choòng khoan loại:
1400 kg/cái
|
cái
|
0,001
|
0,001
|
0,001
|
0,002
|
0,002
|
0,002
|
|
Bộ cần khoan loại
D220: 1120 kg/bộ
|
bộ
|
0,001
|
0,001
|
0,001
|
0,002
|
0,002
|
0,002
|
|
ống múc loại: 692 kg/cái
|
cái
|
0,001
|
0,001
|
0,001
|
0,002
|
0,002
|
0,002
|
|
Cáp khoan
|
kg
|
0,232
|
0,232
|
0,581
|
1,162
|
2,324
|
4,357
|
|
Que hàn
|
kg
|
0,434
|
0,869
|
1,846
|
2,216
|
3,034
|
3,429
|
|
Thép nhíp
|
kg
|
0,543
|
1,086
|
2,095
|
2,855
|
|
|
|
Bi hợp kim
|
kg
|
|
|
|
|
1,086
|
1,629
|
|
Đất sét
|
m3
|
0,780
|
0,936
|
1,092
|
1,170
|
1,248
|
1,373
|
|
Nước thi công
|
m3
|
3,861
|
4,633
|
5,405
|
5,792
|
6,178
|
6,795
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
Nhân công 4/7
|
công
|
3,19
|
3,93
|
6,10
|
6,95
|
10,72
|
18,52
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy khoan đập cáp 40
kW
|
ca
|
0,500
|
0,699
|
1,376
|
1,772
|
2,995
|
5,523
|
|
|
Máy hàn điện 23 kW
|
ca
|
0,115
|
0,161
|
0,318
|
0,532
|
0,899
|
1,657
|
|
|
Máy trộn dung dịch
750 lít
|
ca
|
0,231
|
0,322
|
0,635
|
1,063
|
1,797
|
3,314
|
|
|
Máy bơm nước 2 kW
|
ca
|
0,115
|
0,161
|
0,318
|
0,532
|
0,899
|
1,657
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
05
|
06
|
BD.13500 Đường kính lỗ khoan từ 700 mm đến < 800 mm
Đơn vị tính: 1m khoan
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Cấp đất đá
|
I, II
|
III
|
IV
|
V
|
VI
|
VII
|
BD.135
|
Khoan giếng
bằng máy khoan đập cáp độ sâu khoan từ 50 đến £100 m đường kínhlỗ khoan từ 700 đến <800mm
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Choòng khoan loại:
1450 kg/cái
|
cái
|
0,001
|
0,001
|
0,002
|
0,002
|
0,002
|
0,002
|
|
Bộ cần khoan loại D220:
1120 kg/bộ
|
bộ
|
0,001
|
0,001
|
0,002
|
0,002
|
0,002
|
0,002
|
|
ống múc loại: 735 kg/cái
|
cái
|
0,001
|
0,001
|
0,002
|
0,002
|
0,002
|
0,002
|
|
Cáp khoan
|
kg
|
0,266
|
0,266
|
0,664
|
1,328
|
2,656
|
4,979
|
|
Que hàn
|
kg
|
0,497
|
0,993
|
2,110
|
2,532
|
3,467
|
3,919
|
|
Thép nhíp
|
kg
|
0,621
|
1,241
|
2,394
|
3,263
|
|
|
|
Bi hợp kim
|
kg
|
|
|
|
|
1,241
|
1,862
|
|
Đất sét
|
m3
|
0,890
|
1,068
|
1,246
|
1,335
|
1,424
|
1,566
|
|
Nước thi công
|
m3
|
4,406
|
5,287
|
6,168
|
6,608
|
7,049
|
7,754
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
Nhân công 4/7
|
công
|
3,65
|
4,49
|
6,98
|
7,94
|
12,26
|
21,17
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy khoan đập cáp 40
kW
|
ca
|
0,571
|
0,799
|
1,572
|
2,025
|
3,423
|
6,312
|
|
|
Máy hàn điện 23 kW
|
ca
|
0,132
|
0,184
|
0,363
|
0,608
|
1,027
|
1,894
|
|
|
Máy trộn dung dịch
750 lít
|
ca
|
0,264
|
0,369
|
0,726
|
1,215
|
2,054
|
3,787
|
|
|
Máy bơm nước 2 kW
|
ca
|
0,132
|
0,184
|
0,363
|
0,608
|
1,027
|
1,894
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
05
|
06
|
Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 54CV
Thành phần công việc :
Chuẩn bị vật liệu, máy móc thiết bị, khoan
giếng (khoan thuần tuý) theo yêu cầu kỹ thuật. Trộn, cấp dung dịch sét trong
quá trình khoan. Kiểm tra các Điều kiện của hố khoan để thực hiện các bước
tiếp theo trong quy trình khoan. Lấy mẫu và bảo quản mẫu theo yêu cầu kỹ thuật.
BD.14000 Khoan
giếng bằng máy khoan xoay tự hành 54CV
Độ sâu khoan £ 50 m
BD.14100 Đường
kính lỗ khoan < 200 mm
Đơn vị tính: 1m khoan
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Cấp đất đá
|
I-III
|
IV-VI
|
VII-VIII
|
IX-X
|
BD.141
|
Khoan giếng bằng máy
khoan xoay tự hành 54 CV độ sâu khoan £50m đường
kính lỗ khoan <200mm
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Bộ choòng gồm:
|
|
|
|
|
|
|
01D132+01D190
|
|
|
|
|
|
|
Bộ choòng nón xoay-
loại M
|
bộ
|
0,020
|
|
|
|
|
Bộ choòng nón xoay-
loại C
|
bộ
|
|
0,050
|
|
|
|
Bộ choòng nón xoay-
loại T
|
bộ
|
|
|
0,070
|
|
|
Bộ choòng nón xoay-
loại K
|
bộ
|
|
|
|
0,100
|
|
Cần khoan D 63,5 mm
|
m
|
0,013
|
0,026
|
0,034
|
0,038
|
|
Đầu nối cần
|
bộ
|
0,003
|
0,006
|
0,008
|
0,009
|
|
Đất sét
|
m3
|
0,275
|
0,344
|
0,367
|
0,367
|
|
Nước thi công
|
m3
|
1,361
|
1,702
|
1,815
|
1,815
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
Nhân công 4/7
|
công
|
0,62
|
1,01
|
1,74
|
3,36
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy khoan xoay 54 CV
|
ca
|
0,074
|
0,181
|
0,411
|
0,931
|
|
|
Máy trộn dung dịch
750 lít
|
ca
|
0,044
|
0,108
|
0,246
|
0,558
|
|
|
Máy bơm nước 2 kW
|
ca
|
0,022
|
0,054
|
0,123
|
0,279
|
|
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
BD.14200 Đường kính lỗ khoan từ 200 mm đến < 300 mm
Đơn vị tính: m khoan
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Cấp đất đá
|
I-III
|
IV-VI
|
VII-VIII
|
IX-X
|
BD.142
|
Khoan giếng bằng máy
khoan xoay tự hành 54 CV độ sâu khoan £50 m đường
kính lỗ khoan từ 200 đến <300mm
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Bộ choòng gồm:
|
|
|
|
|
|
|
01D132+01D190 +01D295
|
|
|
|
|
|
|
Bộ choòng nón xoay-
loại M
|
bộ
|
0,020
|
|
|
|
|
Bộ choòng nón xoay-
loại C
|
bộ
|
|
0,050
|
|
|
|
Bộ choòng nón xoay-
loại T
|
bộ
|
|
|
0,070
|
|
|
Bộ choòng nón xoay-
loại K
|
bộ
|
|
|
|
0,100
|
|
Cần khoan D 63,5 mm
|
m
|
0,013
|
0,026
|
0,034
|
0,038
|
|
Đầu nối cần
|
bộ
|
0,003
|
0,006
|
0,008
|
0,009
|
|
Đất sét
|
m3
|
0,396
|
0,495
|
0,528
|
0,528
|
|
Nước thi công
|
m3
|
1,960
|
2,450
|
2,614
|
2,614
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
Nhân công 4/7
|
công
|
0,84
|
1,38
|
2,36
|
4,60
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy khoan xoay 54 CV
|
ca
|
0,088
|
0,230
|
0,542
|
1,256
|
|
|
Máy trộn dung dịch
750 lít
|
ca
|
0,053
|
0,138
|
0,325
|
0,753
|
|
|
Máy bơm nước 2 kW
|
ca
|
0,026
|
0,069
|
0,163
|
0,377
|
|
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
BD.15000 Khoan
giếng bằng máy khoan xoay tự hành 54CV
Độ sâu khoan từ 50 m
đến £ 100 m
BD.15100 Đường kính lỗ khoan < 200 mm
Đơn vị tính: 1m khoan
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Cấp đất đá
|
I-III
|
IV-VI
|
VII-VIII
|
IX-X
|
BD.151
|
Khoan giếng bằng máy
khoan xoay tự hành 54 CV độ sâu khoan từ 50 đến £100 m đường kính lỗ khoan từ <200mm
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Bộ choòng gồm:
|
|
|
|
|
|
|
01D132+01D190
|
|
|
|
|
|
|
Bộ choòng nón xoay-
loại M
|
bộ
|
0,020
|
|
|
|
|
Bộ choòng nón xoay-
loại C
|
bộ
|
|
0,050
|
|
|
|
Bộ choòng nón xoay-
loại T
|
bộ
|
|
|
0,070
|
|
|
Bộ choòng nón xoay-
loại K
|
bộ
|
|
|
|
0,100
|
|
Cần khoan D 63,5 mm
|
m
|
0,014
|
0,027
|
0,035
|
0,040
|
|
Đầu nối cần
|
bộ
|
0,003
|
0,007
|
0,009
|
0,010
|
|
Đất sét
|
m3
|
0,275
|
0,344
|
0,367
|
0,367
|
|
Nước thi công
|
m3
|
1,361
|
1,702
|
1,815
|
1,815
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
Nhân công 4/7
|
công
|
0,68
|
1,15
|
2,03
|
4,05
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy khoan xoay 54 CV
|
ca
|
0,095
|
0,226
|
0,509
|
1,159
|
|
|
Máy trộn dung dịch
750 lít
|
ca
|
0,057
|
0,136
|
0,305
|
0,696
|
|
|
Máy bơm nước 2 kW
|
ca
|
0,028
|
0,068
|
0,153
|
0,348
|
|
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
BD.15200 Đường kính lỗ khoan từ 200 mm đến < 300 mm
Đơn vị tính: 1m khoan
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Cấp đất đá
|
I-III
|
IV-VI
|
VII-VIII
|
IX-X
|
BD.152
|
Khoan giếng bằng máy
khoan xoay tự hành 54 CV độ sâu khoan từ 50 đến £100 m đường kính lỗ khoan từ 200 đến <300 mm
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Bộ choòng gồm:
|
|
|
|
|
|
|
01D132+01D190+01D295
|
|
|
|
|
|
|
Bộ choòng nón xoay-
loại M
|
bộ
|
0,020
|
|
|
|
|
Bộ choòng nón xoay-
loại C
|
bộ
|
|
0,050
|
|
|
|
Bộ choòng nón xoay-
loại T
|
bộ
|
|
|
0,070
|
|
|
Bộ choòng nón xoay-
loại K
|
bộ
|
|
|
|
0,100
|
|
Cần khoan D 63,5 mm
|
m
|
0,014
|
0,027
|
0,035
|
0,040
|
|
Đầu nối cần
|
bộ
|
0,003
|
0,007
|
0,009
|
0,010
|
|
Đất sét
|
m3
|
0,396
|
0,495
|
0,528
|
0,528
|
|
Nước thi công
|
m3
|
1,960
|
2,450
|
2,614
|
2,614
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
Nhân công 4/7
|
công
|
0,91
|
1,56
|
2,75
|
5,57
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy khoan xoay 54 CV
|
ca
|
0,112
|
0,289
|
0,672
|
1,580
|
|
Máy trộn dung dịch
750 lít
|
ca
|
0,067
|
0,174
|
0,403
|
0,948
|
|
|
Máy bơm nước 2 kW
|
ca
|
0,034
|
0,087
|
0,202
|
0,474
|
|
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
BD.16000 Khoan
giếng bằng máy khoan xoay tự hành 54CV
Độ
sâu khoan từ 100 m đến £ 150 m
BD.16100 Đường kính lỗ khoan < 200 mm
Đơn vị tính: 1m khoan
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Cấp đất đá
|
I-III
|
IV-VI
|
VII-VIII
|
IX-X
|
BD.161
|
Khoan giếng bằng máy
khoan xoay tự hành 54 CV độ sâu khoan từ 100 đến £150m đường kính lỗ khoan <200mm
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Bộ choòng gồm:
|
|
|
|
|
|
|
01D132+01D190
|
|
|
|
|
|
|
Bộ choòng nón xoay-
loại M
|
bộ
|
0,020
|
|
|
|
|
Bộ choòng nón xoay-
loại C
|
bộ
|
|
0,050
|
|
|
|
Bộ choòng nón xoay-
loại T
|
bộ
|
|
|
0,070
|
|
|
Bộ choòng nón xoay-
loại K
|
bộ
|
|
|
|
0,100
|
|
Cần khoan D 63,5 mm
|
m
|
0,014
|
0,028
|
0,037
|
0,041
|
|
Đầu nối cần
|
bộ
|
0,004
|
0,007
|
0,009
|
0,010
|
|
Đất sét
|
m3
|
0,275
|
0,344
|
0,367
|
0,367
|
|
Nước thi công
|
m3
|
1,361
|
1,702
|
1,815
|
1,815
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
Nhân công 4/7
|
công
|
0,75
|
1,31
|
2,37
|
4,85
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy khoan xoay 54 CV
|
ca
|
0,119
|
0,278
|
0,624
|
1,428
|
|
|
Máy trộn dung dịch
750 lít
|
ca
|
0,071
|
0,117
|
0,374
|
0,857
|
|
|
Máy bơm nước 2 kW
|
ca
|
0,036
|
0,083
|
0,187
|
0,428
|
|
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
BD.16200 Đường kính lỗ khoan từ 200 mm đến < 300 mm
Đơn vị tính: 1m khoan
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Cấp đất đá
|
I-III
|
IV-VI
|
VII-VIII
|
IX-X
|
BD.162
|
Khoan giếng bằng máy
khoan xoay tự hành 54 CV độ sâu khoan từ 100 đến £150m đường kính lỗ khoan từ 200 đến <300 mm
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Bộ choòng gồm:
|
|
|
|
|
|
|
01D132+01D190 +01D295
|
|
|
|
|
|
|
Bộ choòng nón xoay-
loại M
|
bộ
|
0,02
|
|
|
|
|
Bộ choòng nón xoay-
loại C
|
bộ
|
|
0,05
|
|
|
|
Bộ choòng nón xoay-
loại T
|
bộ
|
|
|
0,070
|
|
|
Bộ choòng nón xoay-
loại K
|
bộ
|
|
|
|
0,100
|
|
Cần khoan D 63,5 mm
|
m
|
0,014
|
0,028
|
0,037
|
0,041
|
|
Đầu nối cần
|
bộ
|
0,004
|
0,007
|
0,009
|
0,010
|
|
Đất sét
|
m3
|
0,396
|
0,495
|
0,528
|
0,528
|
|
Nước thi công
|
m3
|
1,960
|
2,450
|
2,614
|
2,614
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
Nhân công 4/7
|
công
|
0,99
|
1,75
|
3,20
|
6,63
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy khoan xoay 54 CV
|
ca
|
0,139
|
0,354
|
0,819
|
1,932
|
|
Máy trộn dung dịch
750 lít
|
ca
|
0,083
|
0,212
|
0,491
|
1,159
|
|
|
Máy bơm nước 2 kW
|
ca
|
0,042
|
0,106
|
0,246
|
0,580
|
|
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
BD.17000 Khoan
giếng bằng máy khoan xoay tự hành 54CV
Độ
sâu khoan từ 150 m đến £ 200 m
BD.17100 Đường kính lỗ khoan < 200 mm
Đơn vị tính: 1m khoan
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Cấp đất đá
|
I-III
|
IV-VI
|
VII-VIII
|
IX-X
|
CF.171
|
Khoan giếng bằng máy
khoan xoay tự hành 54 CV độ sâu khoan từ 150 đến £200 m đường kính lỗ khoan < 200 mm
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Bộ choòng gồm:
|
|
|
|
|
|
|
01D132+01D190
|
|
|
|
|
|
|
Bộ choòng nón xoay-
loại M
|
bộ
|
0,02
|
|
|
|
|
Bộ choòng nón xoay-
loại C
|
bộ
|
|
0,05
|
|
|
|
Bộ choòng nón xoay-
loại T
|
bộ
|
|
|
0,070
|
|
|
Bộ choòng nón xoay-
loại K
|
bộ
|
|
|
|
0,100
|
|
Cần khoan D 63,5 mm
|
m
|
0,015
|
0,029
|
0,039
|
0,043
|
|
Đầu nối cần
|
bộ
|
0,004
|
0,007
|
0,010
|
0,011
|
|
Đất sét
|
m3
|
0,275
|
0,344
|
0,367
|
0,367
|
|
Nước thi công
|
m3
|
1,089
|
1,361
|
1,452
|
1,452
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
Nhân công 4/7
|
công
|
0,83
|
1,49
|
2,77
|
5,80
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy khoan xoay 54 CV
|
ca
|
0,145
|
0,338
|
0,757
|
1,743
|
|
|
Máy trộn dung dịch
750 lít
|
ca
|
0,087
|
0,203
|
0,454
|
1,046
|
|
|
Máy bơm nước 2 kW
|
ca
|
0,044
|
0,101
|
0,227
|
0,523
|
|
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
BD.17200 Đường kính lỗ khoan từ 200 mm đến < 300 mm
Đơn vị tính: 1m khoan
Mãhiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Cấp đất đá
|
I-III
|
IV-VI
|
VII-VIII
|
IX-X
|
BD.172
|
Khoan giếng bằng máy
khoan xoay tự hành 54 CV độ sâu khoan từ 150 đến £ 200 m đường kính lỗ khoan từ 200 mm đến <300mm
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Bộ choòng gồm:
|
|
|
|
|
|
|
01D132+01D190+01D295
|
|
|
|
|
|
|
Bộ choòng nón xoay-
loại M
|
bộ
|
0,02
|
|
|
|
|
Bộ choòng nón xoay-
loại C
|
bộ
|
|
0,05
|
|
|
|
Bộ choòng nón xoay-
loại T
|
bộ
|
|
|
0,07
|
|
|
Bộ choòng nón xoay-
loại K
|
bộ
|
|
|
|
0,1
|
|
Cần khoan D 63,5 mm
|
m
|
0,015
|
0,029
|
0,039
|
0,043
|
|
Đầu nối cần
|
bộ
|
0,004
|
0,007
|
0,010
|
0,011
|
|
Đất sét
|
m3
|
0,396
|
0,495
|
0,528
|
0,528
|
|
Nước thi công
|
m3
|
1,960
|
2,450
|
2,614
|
2,614
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
Nhân công 4/7
|
công
|
1,09
|
1,98
|
3,71
|
7,87
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy khoan xoay 54 CV
|
ca
|
0,170
|
0,429
|
0,990
|
2,346
|
|
Máy trộn dung dịch
750 lít
|
ca
|
0,102
|
0,257
|
0,594
|
1,408
|
|
Máy bơm nước 2 kW
|
ca
|
0,051
|
0,129
|
0,297
|
0,704
|
|
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
KHOAN GIẾNG BẰNG MÁY KHOAN XOAY TỰ HÀNH 300CV
Thành phần công việc :
Chuẩn bị vật liệu, máy móc thiết bị, khoan
giếng (khoan thuần tuý) theo yêu cầu kỹ thuật. Trộn, cấp dụng dịch ben tô nít
trong quá trình khoan. Kiểm tra các Điều kiện của hố khoan để thực hiện các
bước tiếp theo trong quy trình khoan. Lấy mẫu và bảo quản mẫu theo yêu cầu kỹ
thuật.
BD.18000 Khoan
giếng bằng máy khoan xoay tự hành 300CV
Độ
sâu khoan £ 50 m
BD.18100 Đường kính lỗ khoan từ 300 mm đến < 400 mm
Đơn vị tính: 1m khoan
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Cấp đất đá
|
I-III
|
IV-VI
|
VII-VIII
|
IX-X
|
BD.181
|
Khoan giếng bằng máy
khoan xoay tự hành 300 CV độ sâu khoan £ 50m đường
kính lỗ khoan từ 300 đến <400mm
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Bộ choòng gồm:
|
|
|
|
|
|
|
01D310+01D390
|
|
|
|
|
|
|
Bộ choòng nón xoay-
loại M
|
bộ
|
0,015
|
|
|
|
|
Bộ choòng nón xoay-
loại C
|
bộ
|
|
0,038
|
|
|
|
Bộ choòng nón xoay-
loại T
|
bộ
|
|
|
0,053
|
|
|
Bộ choòng nón xoay-
loại K
|
bộ
|
|
|
|
0,075
|
|
Cần khoan D 114 mm
|
m
|
0,013
|
0,026
|
0,034
|
0,038
|
|
Đầu nối cần
|
bộ
|
0,003
|
0,006
|
0,008
|
0,009
|
|
Sét bột Bentonít
|
kg
|
73,908
|
92,385
|
98,545
|
98,545
|
|
Nước thi công
|
m3
|
2,838
|
3,548
|
3,784
|
3,784
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
Nhân công 4/7
|
công
|
1,55
|
6,39
|
6,73
|
7,08
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy khoan xoay 300 CV
|
ca
|
0,118
|
0,425
|
0,445
|
0,471
|
|
Máy trộn dung dịch
750 lít
|
ca
|
0,071
|
0,255
|
0,267
|
0,282
|
|
|
Máy bơm nước 2 kW
|
ca
|
0,035
|
0,128
|
0,133
|
0,141
|
|
|
Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
BD.18200 Đường kính lỗ khoan từ 400 mm ®Õn < 500 mm
Đơn vị tính: 1m khoan
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Cấp đất đá
|
I-III
|
IV-VI
|
VII-VIII
|
IX-X
|
BD.182
|
Khoan giếng bằng máy
khoan xoay tự hành 300 CV độ sâu khoan £ 50m đường
kính lỗ khoan từ 400 đến <500mm
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Bộ choòng gồm:
|
|
|
|
|
|
|
01D310+01D390 +01D490
|
|
|
|
|
|
|
Bộ choòng nón xoay-
loại M
|
bộ
|
0,038
|
|
|
|
|
Bộ choòng nón xoay-
loại C
|
bộ
|
|
0,078
|
|
|
|
Bộ choòng nón xoay-
loại T
|
bộ
|
|
|
0,088
|
|
|
Bộ choòng nón xoay-
loại K
|
bộ
|
|
|
|
0,111
|
|
Cần khoan D 114 mm
|
m
|
0,024
|
0,040
|
0,045
|
0,050
|
|
Đầu nối cần
|
bộ
|
0,006
|
0,009
|
0,010
|
0,012
|
|
Sét bột Bentonít
|
kg
|
93,225
|
116,532
|
124,300
|
124,300
|
|
Nước thi công
|
m3
|
3,580
|
4,475
|
4,773
|
4,773
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
Nhân công 4/7
|
công
|
1,89
|
6,58
|
7,46
|
9,06
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy khoan xoay 300 CV
|
ca
|
0,124
|
0,417
|
0,555
|
0,860
|
|
Máy trộn dung dịch
750 lít
|
ca
|
0,074
|
0,250
|
0,333
|
0,516
|
|
|
Máy bơm nước 2 kW
|
ca
|
0,037
|
0,125
|
0,167
|
0,258
|
|
|
Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
BD.18300 Đường kính lỗ khoan từ 500 mm đến < 600 mm
Đơn vị tính:1m khoan
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Cấp đất đá
|
I-III
|
IV-VI
|
VII-VIII
|
IX-X
|
BD.183
|
Khoan giếng bằng máy
khoan xoay tự hành 300 CV độ sâu khoan £ 50m đường
kính lỗ khoan từ 500 đến <600mm
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Bộ choòng gồm:
|
|
|
|
|
|
|
01D310+01D390+01D490
+01D590
|
|
|
|
|
|
|
Bộ choòng nón xoay-
loại M
|
bộ
|
0,058
|
|
|
|
|
Bộ choòng nón xoay-
loại C
|
bộ
|
|
0,114
|
|
|
|
Bộ choòng nón xoay-
loại T
|
bộ
|
|
|
0,120
|
|
|
Bộ choòng nón xoay-
loại K
|
bộ
|
|
|
|
0,144
|
|
Cần khoan D 114 mm
|
m
|
0,034
|
0,053
|
0,056
|
0,062
|
|
Đầu nối cần
|
bộ
|
0,008
|
0,011
|
0,012
|
0,015
|
|
Sét bột Bentonít
|
kg
|
111,702
|
139,628
|
148,937
|
148,937
|
|
Nước thi công
|
m3
|
4,289
|
5,362
|
5,719
|
5,719
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
Nhân công 4/7
|
công
|
2,82
|
11,62
|
12,23
|
12,88
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy khoan xoay 300 CV
|
ca
|
0,181
|
0,654
|
0,684
|
0,724
|
|
|
Máy trộn dung dịch
750 lít
|
ca
|
0,109
|
0,392
|
0,410
|
0,435
|
|
|
Máy bơm nước 2 kW
|
ca
|
0,054
|
0,196
|
0,205
|
0,217
|
|
|
Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
BD.18400 Đường kính lỗ khoan từ 600 mm đến < 700 mm
Đơn vị tính: 1m khoan
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Cấp đất đá
|
I-III
|
IV-VI
|
VII-VIII
|
IX-X
|
BD.184
|
Khoan giếng bằng máy
khoan xoay tự hành 300 CV độ sâu khoan £ 50m đường
kính lỗ khoan từ 600 đến <700mm
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Bộ choòng gồm:
|
|
|
|
|
|
|
01D310+01D390+01D490+01D590
+01D690
|
|
|
|
|
|
|
Bộ choòng nón xoay-
loại M
|
bộ
|
0,059
|
|
|
|
|
Bộ choòng nón xoay-
loại C
|
bộ
|
|
0,113
|
|
|
|
Bộ choòng nón xoay-
loại T
|
bộ
|
|
|
0,121
|
|
|
Bộ choòng nón xoay-
loại K
|
bộ
|
|
|
|
0,143
|
|
Cần khoan D 114 mm
|
m
|
0,038
|
0,056
|
0,059
|
0,075
|
|
Đầu nối cần
|
bộ
|
0,009
|
0,013
|
0,014
|
0,119
|
|
Sét bột Bentonít
|
kg
|
131,019
|
163,774
|
174,693
|
174,693
|
|
Nước thi công
|
m3
|
5,031
|
6,289
|
6,708
|
6,708
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
Nhân công 4/7
|
công
|
3,28
|
13,53
|
14,27
|
15,04
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy khoan xoay 300 CV
|
ca
|
0,201
|
0,765
|
0,800
|
0,840
|
|
|
Máy trộn dung dịch
750 lít
|
ca
|
0,121
|
0,459
|
0,480
|
0,504
|
|
|
Máy bơm nước 2 kW
|
ca
|
0,060
|
0,229
|
0,240
|
0,252
|
|
|
Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
BD.18500 Đường kính lỗ khoan từ 700 mm đến < 800 mm
Đơn vị tính: 1m khoan
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Cấp đất đá
|
I-III
|
IV-VI
|
VII-VIII
|
IX-X
|
BD.185
|
Khoan giếng bằng máy
khoan xoay tự hành 300 CV độ sâu khoan £ 50m đường
kính lỗ khoan từ 700 đến <800mm
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Bộ choòng gồm:
|
|
|
|
|
|
|
01D310+01D390
+01D490+01D590 +01D690+01D790
|
|
|
|
|
|
|
Bộ choòng nón xoay-
loại M
|
bộ
|
0,060
|
|
|
|
|
Bộ choòng nón xoay-
loại C
|
bộ
|
|
0,110
|
|
|
|
Bộ choòng nón xoay-
loại T
|
bộ
|
|
|
0,120
|
|
|
Bộ choòng nón xoay-
loại K
|
bộ
|
|
|
|
0,140
|
|
Cần khoan D 114 mm
|
m
|
0,041
|
0,059
|
0,062
|
0,089
|
|
Đầu nối cần
|
bộ
|
0,010
|
0,014
|
0,015
|
0,222
|
|
Sét bột Bentonít
|
kg
|
149,497
|
186,871
|
199,329
|
199,329
|
|
Nước thi công
|
m3
|
5,741
|
7,176
|
7,654
|
7,654
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
Nhân công 4/7
|
công
|
3,75
|
15,48
|
16,31
|
17,20
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy khoan xoay 300 CV
|
ca
|
0,221
|
0,875
|
0,915
|
0,956
|
|
|
Máy trộn dung dịch
750 lít
|
ca
|
0,133
|
0,525
|
0,549
|
0,573
|
|
|
Máy bơm nước 2 kW
|
ca
|
0,066
|
0,263
|
0,275
|
0,287
|
|
|
Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
BD.18600 Đường kính lỗ khoan từ 800 mm đến < 900 mm
Đơn vị tính: 1m khoan
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Cấp đất đá
|
I-III
|
IV-VI
|
VII-VIII
|
IX-X
|
BD.186
|
Khoan giếng bằng máy
khoan xoay tự hành 300 CV độ sâu khoan £ 50m đường
kính lỗ khoan từ 800 đến <900mm
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Bộ choòng gồm:
|
|
|
|
|
|
|
01D310+01D390
+01D490+01D590 +01D690+01D790 +01D890
|
|
|
|
|
|
|
Bộ choòng nón xoay-
loại M
|
bộ
|
0,061
|
|
|
|
|
Bộ choòng nón xoay-
loại C
|
bộ
|
|
0,108
|
|
|
|
Bộ choòng nón xoay-
loại T
|
bộ
|
|
|
0,117
|
|
|
Bộ choòng nón xoay-
loại K
|
bộ
|
|
|
|
0,140
|
|
Cần khoan D 114 mm
|
m
|
0,046
|
0,064
|
0,068
|
0,089
|
|
Đầu nối cần
|
bộ
|
0,010
|
0,015
|
0,016
|
0,222
|
|
Sét bột Bentonít
|
kg
|
168,184
|
210,229
|
224,245
|
224,245
|
|
Nước thi công
|
m3
|
6,458
|
8,073
|
8,611
|
8,611
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
Nhân công 4/7
|
công
|
4,22
|
17,41
|
18,34
|
19,35
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy khoan xoay 300 CV
|
ca
|
0,241
|
0,976
|
1,026
|
1,081
|
|
|
Máy trộn dung dịch
750 lít
|
ca
|
0,145
|
0,585
|
0,616
|
0,649
|
|
|
Máy bơm nước 2 kW
|
ca
|
0,072
|
0,293
|
0,308
|
0,324
|
|
|
Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
BD.18700 Đường kính lỗ khoan từ 900 mm đến < 1000 mm
Đơn vị tính: 1m khoan
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Cấp đất đá
|
I-III
|
IV-VI
|
VII-VIII
|
IX-X
|
BD.187
|
Khoan giếng bằng Máy
khoan xoay tự hành 300 CV độ sâu khoan £ 50m đường
kính lỗ khoan từ 900 đến <1000mm
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Bộ choòng gồm:
|
|
|
|
|
|
|
01D310+01D390
+01D490+01D590
+01D690+01D790
+01D890+01D990
|
|
|
|
|
|
|
Bộ choòng nón xoay-
loại M
|
bộ
|
0,063
|
|
|
|
|
Bộ choòng nón xoay-
loại C
|
bộ
|
|
0,109
|
|
|
|
Bộ choòng nón xoay-
loại T
|
bộ
|
|
|
0,118
|
|
|
Bộ choòng nón xoay-
loại K
|
bộ
|
|
|
|
0,143
|
|
Cần khoan D 114 mm
|
m
|
0,050
|
0,069
|
0,073
|
0,089
|
|
Đầu nối cần
|
bộ
|
0,010
|
0,016
|
0,017
|
0,222
|
|
Sét bột Bentonít
|
kg
|
186,871
|
233,588
|
249,161
|
249,161
|
|
Nước thi công
|
m3
|
7,176
|
8,970
|
9,568
|
9,568
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
Nhân công 4/7
|
công
|
4,69
|
19,35
|
20,38
|
21,50
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy khoan xoay 300 CV
|
ca
|
0,262
|
1,076
|
1,137
|
1,207
|
|
|
Máy trộn dung dịch
750 lít
|
ca
|
0,157
|
0,646
|
0,682
|
0,724
|
|
|
Máy bơm nước 2 kW
|
ca
|
0,078
|
0,323
|
0,341
|
0,362
|
|
|
Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
BD.19000 Khoan
giếng bằng máy khoan xoay tự hành 300CV
Độ
sâu khoan từ 50 m đến £ 100 m
BD.19100 Đường kính lỗ khoan từ 300 mm đến < 400 mm
Đơn vị tính: 1m khoan
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Cấp đất đá
|
I-III
|
IV-VI
|
VII-VIII
|
IX-X
|
BD.191
|
Khoan giếng bằng máy
khoan xoay tự hành 300 CVđộ sâu khoan từ 50 đến £ 100 m đường kính lỗ khoan từ 300 đến <400mm
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Bộ choòng gồm:
|
|
|
|
|
|
|
01D310+01D390
|
|
|
|
|
|
|
Bộ choòng nón xoay-
loại M
|
bộ
|
0,018
|
|
|
|
|
Bộ choòng nón xoay-
loại C
|
bộ
|
|
0,046
|
|
|
|
Bộ choòng nón xoay-
loại T
|
bộ
|
|
|
0,065
|
|
|
Bộ choòng nón xoay-
loại K
|
bộ
|
|
|
|
0,092
|
|
Cần khoan D 114 mm
|
m
|
0,016
|
0,032
|
0,042
|
0,047
|
|
Đầu nối cần
|
bộ
|
0,004
|
0,008
|
0,010
|
0,012
|
|
Sét bột Bentonít
|
kg
|
73,908
|
92,385
|
98,545
|
98,545
|
|
Nước thi công
|
m3
|
3,499
|
4,374
|
4,666
|
4,666
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
Nhân công 4/7
|
công
|
1,19
|
1,95
|
3,32
|
6,47
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy khoan xoay 300 CV
|
ca
|
0,082
|
0,221
|
0,526
|
1,228
|
|
Máy trộn dung dịch
750 lít
|
ca
|
0,049
|
0,133
|
0,316
|
0,737
|
|
Máy bơm nước 2 kW
|
ca
|
0,025
|
0,066
|
0,158
|
0,369
|
|
Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
BD.19200 Đường kính lỗ khoan từ 400 mm đến < 500 mm
Đơn vị tính: 1m khoan
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Cấp đất đá
|
I-III
|
IV-VI
|
VII-VIII
|
IX-X
|
BD.192
|
Khoan giếng bằng máy
khoan xoay tự hành 300 CV độ sâu khoan từ 50 đến £ 100 m đường kính lỗ khoan từ 400 đến <500mm
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Bộ choòng gồm:
|
|
|
|
|
|
|
01D310+01D390 +01D490
|
|
|
|
|
|
|
Bộ choòng nón xoay-
loại M
|
bộ
|
0,046
|
|
|
|
|
Bộ choòng nón xoay-
loại C
|
bộ
|
|
0,096
|
|
|
|
Bộ choòng nón xoay-
loại T
|
bộ
|
|
|
0,108
|
|
|
Bộ choòng nón xoay-
loại K
|
bộ
|
|
|
|
0,136
|
|
Cần khoan D 114 mm
|
m
|
0,029
|
0,049
|
0,056
|
0,062
|
|
Đầu nối cần
|
bộ
|
0,007
|
0,011
|
0,013
|
0,015
|
|
Sét bột Bentonít
|
kg
|
93,225
|
116,532
|
124,300
|
124,300
|
|
Nước thi công
|
m3
|
4,414
|
5,517
|
5,885
|
5,885
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
Nhân công 4/7
|
công
|
2,33
|
8,11
|
9,20
|
11,17
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy khoan xoay 300 CV
|
ca
|
0,153
|
0,514
|
0,685
|
1,061
|
|
Máy trộn dung dịch
750 lít
|
ca
|
0,092
|
0,308
|
0,411
|
0,636
|
|
Máy bơm nước 2 kW
|
ca
|
0,046
|
0,154
|
0,205
|
0,318
|
|
Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
BD.19300 Đường kính lỗ khoan từ 500 mm đến < 600 mm
Đơn vị tính: 1m khoan
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Cấp đất đá
|
I-III
|
IV-VI
|
VII-VIII
|
IX-X
|
BD.193
|
Khoan giếng bằng máy
khoan xoay tự hành 300 CV độ sâu khoan từ 50 đến £ 100 m đường kính lỗ khoan từ 500 đến <600mm
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Bộ choòng gồm:
|
|
|
|
|
|
|
01D310+01D390
+01D490+01D590
|
|
|
|
|
|
|
Bộ choòng nón xoay-
loại M
|
bộ
|
0,071
|
|
|
|
|
Bộ choòng nón xoay-
loại C
|
bộ
|
|
0,141
|
|
|
|
Bộ choòng nón xoay-
loại T
|
bộ
|
|
|
0,148
|
|
|
Bộ choòng nón xoay-
loại K
|
bộ
|
|
|
|
0,178
|
|
Cần khoan D 114 mm
|
m
|
0,042
|
0,066
|
0,069
|
0,077
|
|
Đầu nối cần
|
bộ
|
0,010
|
0,014
|
0,015
|
0,019
|
|
Sét bột Bentonít
|
kg
|
111,702
|
139,628
|
148,937
|
148,937
|
|
Nước thi công
|
m3
|
5,289
|
6,611
|
7,052
|
7,052
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
Nhân công 4/7
|
công
|
3,47
|
14,33
|
15,08
|
15,88
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy khoan xoay 300 CV
|
ca
|
0,223
|
0,806
|
0,843
|
0,893
|
|
Máy trộn dung dịch
750 lít
|
ca
|
0,134
|
0,484
|
0,506
|
0,536
|
|
|
Máy bơm nước 2 kW
|
ca
|
0,067
|
0,242
|
0,253
|
0,268
|
|
|
Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
BD.19400 Đường kính lỗ khoan từ 600 mm đến < 700 mm
Đơn vị tính: 1m khoan
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Cấp đất đá
|
I-III
|
IV-VI
|
VII-VIII
|
IX-X
|
BD.194
|
Khoan giếng bằng máy
khoan xoay tự hành 300 CV độ sâu khoan từ 50 đến £ 100 m đường kính lỗ khoan từ 600 đến <700mm
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Bộ choòng gồm:
|
|
|
|
|
|
|
01D310+01D390
+01D490+01D590
+01D690
|
|
|
|
|
|
|
Bộ choòng nón xoay-
loại M
|
bộ
|
0,073
|
|
|
|
|
Bộ choòng nón xoay-
loại C
|
bộ
|
|
0,139
|
|
|
|
Bộ choòng nón xoay-
loại T
|
bộ
|
|
|
0,149
|
|
|
Bộ choòng nón xoay-
loại K
|
bộ
|
|
|
|
0,176
|
|
Cần khoan D 114 mm
|
m
|
0,047
|
0,069
|
0,073
|
0,093
|
|
Đầu nối cần
|
bộ
|
0,011
|
0,016
|
0,017
|
0,146
|
|
Sét bột Bentonít
|
kg
|
131,019
|
163,774
|
174,693
|
174,693
|
|
Nước thi công
|
m3
|
6,203
|
7,754
|
8,271
|
8,271
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
Nhân công 4/7
|
công
|
4,05
|
16,68
|
17,60
|
18,54
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy khoan xoay 300 CV
|
ca
|
0,248
|
0,943
|
0,986
|
1,036
|
|
Máy trộn dung dịch
750 lít
|
ca
|
0,149
|
0,566
|
0,592
|
0,621
|
|
|
Máy bơm nước 2 kW
|
ca
|
0,074
|
0,283
|
0,296
|
0,311
|
|
|
Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
BD.20000 Khoan
giếng bằng máy khoan xoay tự hành 300CV
Độ
sâu khoan từ 100 m đến £
150 m
BD.20100 Đường kính lỗ khoan từ 300 mm đến < 400 mm
Đơn vị tính: 1m khoan
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Cấp đất đá
|
I-III
|
IV-VI
|
VII-VIII
|
IX-X
|
BD.201
|
Khoan giếng bằng máy
khoan xoay tự hành 300 CV độ sâu khoan từ 100 đến £ 150m đường kính lỗ khoan từ 300 đến <400mm
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Bộ choòng gồm:
|
|
|
|
|
|
|
01D310+01D390
|
|
|
|
|
|
|
Bộ choòng nón xoay-
loại M
|
bộ
|
0,019
|
|
|
|
|
Bộ choòng nón xoay-
loại C
|
bộ
|
|
0,048
|
|
|
|
Bộ choòng nón xoay-
loại T
|
bộ
|
|
|
0,068
|
|
|
Bộ choòng nón xoay-
loại K
|
bộ
|
|
|
|
0,097
|
|
Cần khoan D 114 mm
|
m
|
0,017
|
0,033
|
0,044
|
0,049
|
|
Đầu nối cần
|
bộ
|
0,004
|
0,008
|
0,011
|
0,012
|
|
Sét bột Bentonít
|
kg
|
73,908
|
92,385
|
98,545
|
98,545
|
|
Nước thi công
|
m3
|
3,667
|
4,584
|
4,889
|
4,889
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
Nhân công 4/7
|
công
|
1,25
|
2,04
|
3,48
|
6,78
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy khoan xoay 300 CV
|
ca
|
0,086
|
0,231
|
0,551
|
1,287
|
|
Máy trộn dung dịch
750 lít
|
ca
|
0,052
|
0,139
|
0,331
|
0,772
|
|
Máy bơm nước 2 kW
|
ca
|
0,026
|
0,069
|
0,165
|
0,386
|
|
|
Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
BD.20200 Đường kính lỗ khoan từ 400 mm đến < 500 mm
Đơn vị tính: 1m khoan
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Cấp đất đá
|
I-III
|
IV-VI
|
VII-VIII
|
IX-X
|
BD.202
|
Khoan giếng bằng máy
khoan xoay tự hành 300 CV độ sâu khoan từ 100 đến £ 150m đường kính lỗ khoan từ 400 đến <500mm
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Bộ choòng gồm:
|
|
|
|
|
|
|
01D310+01D390 +01D490
|
|
|
|
|
|
|
Bộ choòng nón xoay-
loại M
|
bộ
|
0,049
|
|
|
|
|
Bộ choòng nón xoay-
loại C
|
bộ
|
|
0,101
|
|
|
|
Bộ choòng nón xoay-
loại T
|
bộ
|
|
|
0,113
|
|
|
Bộ choòng nón xoay-
loại K
|
bộ
|
|
|
|
0,143
|
|
Cần khoan D 114 mm
|
m
|
0,031
|
0,051
|
0,058
|
0,065
|
|
Đầu nối cần
|
bộ
|
0,007
|
0,011
|
0,013
|
0,016
|
|
Sét bột Bentonít
|
kg
|
93,225
|
116,532
|
124,300
|
124,300
|
|
Nước thi công
|
m3
|
4,625
|
5,781
|
6,167
|
6,167
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
Nhân công 4/7
|
công
|
2,44
|
8,50
|
9,64
|
11,71
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy khoan xoay 300 CV
|
ca
|
0,160
|
0,538
|
0,718
|
1,111
|
|
Máy trộn dung dịch
750 lít
|
ca
|
0,096
|
0,323
|
0,431
|
0,667
|
|
Máy bơm nước 2 kW
|
ca
|
0,048
|
0,161
|
0,215
|
0,333
|
|
|
Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
BD.20300 Đường kính lỗ khoan từ 500 mm đến < 600 mm
Đơn vị tính: 1m khoan
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Cấp đất đá
|
I-III
|
IV-VI
|
VII-VIII
|
IX-X
|
BD.203
|
Khoan giếng bằng máy
khoan xoay tự hành 300 CV độ sâu khoan từ 100 đến £ 150m đường kính lỗ khoan từ 500 đến <600mm
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Bộ choòng gồm:
|
|
|
|
|
|
|
01D310+01D390
+01D490+01D590
|
|
|
|
|
|
|
Bộ choòng nón xoay-
loại M
|
bộ
|
0,074
|
|
|
|
|
Bộ choòng nón xoay-
loại C
|
bộ
|
|
0,147
|
|
|
|
Bộ choòng nón xoay-
loại T
|
bộ
|
|
|
0,155
|
|
|
Bộ choòng nón xoay-
loại K
|
bộ
|
|
|
|
0,186
|
|
Cần khoan D 114 mm
|
m
|
0,044
|
0,069
|
0,073
|
0,081
|
|
Đầu nối cần
|
bộ
|
0,010
|
0,014
|
0,016
|
0,019
|
|
Sét bột Bentonít
|
kg
|
111,702
|
139,628
|
148,937
|
148,937
|
|
Nước thi công
|
m3
|
5,542
|
6,927
|
7,389
|
7,389
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
Nhân công 4/7
|
công
|
3,64
|
15,01
|
15,80
|
16,64
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy khoan xoay 300 CV
|
ca
|
0,234
|
0,845
|
0,884
|
0,936
|
|
Máy trộn dung dịch
750 lít
|
ca
|
0,140
|
0,507
|
0,530
|
0,561
|
|
Máy bơm nước 2 kW
|
ca
|
0,070
|
0,253
|
0,265
|
0,281
|
|
|
Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
BD.21000 Khoan
giếng bằng máy khoan xoay tự hành 300CV
Độ
sâu khoan từ 150 m đến £ 200 m
BD.21100 Đường kính lỗ khoan từ 300 mm đến < 400 mm
Đơn vị tính: 1m khoan
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Cấp đất đá
|
I-III
|
IV-VI
|
VII-VIII
|
IX-X
|
BD.211
|
Khoan giếng bằng máy
khoan xoay tự hành 300 CV độ sâu khoan từ 150 đến £ 200 m đường kính lỗ khoan từ 300 đến <400mm
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Bộ choòng gồm:
|
|
|
|
|
|
|
01D310+01D390
|
|
|
|
|
|
|
Bộ choòng nón xoay-
loại M
|
bộ
|
0,020
|
|
|
|
|
Bộ choòng nón xoay-
loại C
|
bộ
|
|
0,050
|
|
|
|
Bộ choòng nón xoay-
loại T
|
bộ
|
|
|
0,070
|
|
|
Bộ choòng nón xoay-
loại K
|
bộ
|
|
|
|
0,100
|
|
Cần khoan D 114 mm
|
m
|
0,017
|
0,034
|
0,045
|
0,050
|
|
Đầu nối cần
|
bộ
|
0,004
|
0,009
|
0,011
|
0,013
|
|
Sét bột Bentonít
|
kg
|
73,908
|
92,385
|
98,545
|
98,545
|
|
Nước thi công
|
m3
|
3,780
|
4,725
|
5,040
|
5,040
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
Nhân công 4/7
|
công
|
1,28
|
2,11
|
3,59
|
6,99
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy khoan xoay 300 CV
|
ca
|
0,089
|
0,239
|
0,568
|
1,327
|
|
Máy trộn dung dịch
750 lít
|
ca
|
0,053
|
0,143
|
0,341
|
0,796
|
|
Máy bơm nước 2 kW
|
ca
|
0,027
|
0,072
|
0,171
|
0,398
|
|
|
Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
BD.21200 Đường kính lỗ khoan từ 400 mm đến < 500 mm
Đơn vị tính: 1m khoan
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Cấp đất đá
|
I-III
|
IV-VI
|
VII-VIII
|
IX-X
|
BD.212
|
Khoan giếng bằng máy
khoan xoay tự hành 300 CV độ sâu khoan từ 150 đến £ 200 m đường kính lỗ khoan từ 400 đến <500mm
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Bộ choòng gồm:
|
|
|
|
|
|
|
01D310+01D390 +01D490
|
|
|
|
|
|
|
Bộ choòng nón xoay-
loại M
|
bộ
|
0,050
|
|
|
|
|
Bộ choòng nón xoay-
loại C
|
bộ
|
|
0,104
|
|
|
|
Bộ choòng nón xoay-
loại T
|
bộ
|
|
|
0,117
|
|
|
Bộ choòng nón xoay-
loại K
|
bộ
|
|
|
|
0,147
|
|
Cần khoan D 114 mm
|
m
|
0,031
|
0,053
|
0,060
|
0,067
|
|
Đầu nối cần
|
bộ
|
0,008
|
0,012
|
0,014
|
0,016
|
|
Sét bột Bentonít
|
kg
|
93,225
|
116,532
|
124,300
|
124,300
|
|
Nước thi công
|
m3
|
4,768
|
5,960
|
6,358
|
6,358
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
Nhân công 4/7
|
công
|
2,52
|
8,76
|
9,94
|
12,07
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy khoan xoay 300 CV
|
ca
|
0,165
|
0,555
|
0,740
|
1,146
|
|
Máy trộn dung dịch
750 lít
|
ca
|
0,099
|
0,333
|
0,444
|
0,688
|
|
Máy bơm nước 2 kW
|
ca
|
0,050
|
0,166
|
0,222
|
0,344
|
|
Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
BD.22000
lắp đặt kết cấu giếng
BD.22100
Kết
cấu giếng - nối ống bằng phương pháp hàn
Thành phần công việc :
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu. Lắp đặt hệ thống
giá đỡ, căn chỉnh ống, hàn - nối ống, hạ ống đến độ sâu thiết kế theo yêu cầu
kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30 m. Thu dọn hiện trường.
Đơn vị tính:1m ống
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống (mm )
|
89
|
108
|
127
|
146
|
168
|
194
|
BD.221
|
Nối ống bằng phương
pháp hàn
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ống
|
m
|
1,005
|
1,005
|
1,005
|
1,005
|
1,005
|
1,005
|
|
Que hàn
|
kg
|
0,075
|
0,092
|
0,108
|
0,124
|
0,142
|
0,164
|
|
Ô xy
|
chai
|
0,013
|
0,013
|
0,013
|
0,140
|
0,140
|
0,015
|
|
|
Đất đèn
|
kg
|
0,100
|
0,100
|
0,100
|
0,100
|
0,100
|
0,110
|
|
|
Sắt tròn
|
kg
|
0,150
|
0,150
|
0,150
|
0,220
|
0,220
|
0,290
|
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
|
Nhân công 4/7
|
công
|
0,22
|
0,22
|
0,24
|
0,25
|
0,26
|
0,27
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy khoan giếng
|
ca
|
0,054
|
0,056
|
0,060
|
0,062
|
0,066
|
0,069
|
|
|
Máy hàn điện 23 kW
|
ca
|
0,054
|
0,056
|
0,060
|
0,062
|
0,066
|
0,069
|
|
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
05
|
06
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống (mm )
|
219
|
273
|
325
|
350
|
377
|
426
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
ống
|
m
|
1,005
|
1,005
|
1,005
|
1,005
|
1,005
|
1,005
|
Que hàn
|
kg
|
0,270
|
0,336
|
0,401
|
0,431
|
0,465
|
0,525
|
Ô xy
|
chai
|
0,015
|
0,016
|
0,017
|
0,018
|
0,018
|
0,035
|
Đất đèn
|
kg
|
0,110
|
0,120
|
0,130
|
0,140
|
0,140
|
0,220
|
Sắt tròn
|
kg
|
0,290
|
0,360
|
0,430
|
0,510
|
0,600
|
0,680
|
Vật liệu khác
|
%
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
Nhân công 4/7
|
công
|
0,31
|
0,33
|
0,38
|
0,39
|
0,43
|
0,49
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy khoan giếng
|
ca
|
0,078
|
0,084
|
0,095
|
0,098
|
0,108
|
0,122
|
Máy hàn điện 23 kW
|
ca
|
0,078
|
0,084
|
0,095
|
0,098
|
0,108
|
0,122
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
07
|
08
|
09
|
10
|
11
|
12
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống (mm )
|
450
|
477
|
529
|
630
|
720
|
820
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
ống
|
m
|
1,005
|
1,005
|
1,005
|
1,005
|
1,005
|
1,005
|
Que hàn
|
kg
|
0,555
|
0,588
|
0,826
|
0,984
|
1,125
|
1,281
|
Ô xy
|
chai
|
0,035
|
0,038
|
0,040
|
0,040
|
0,050
|
0,063
|
Đất đèn
|
kg
|
0,220
|
0,260
|
0,300
|
0,320
|
0,350
|
0,383
|
Sắt tròn
|
kg
|
0,480
|
0,520
|
0,550
|
0,570
|
0,600
|
0,632
|
Vật liệu khác
|
%
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
Nhân công 4/7
|
công
|
0,50
|
0,50
|
0,52
|
0,57
|
0,59
|
0,62
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy khoan giếng
|
ca
|
0,124
|
0,125
|
0,129
|
0,142
|
0,149
|
0,156
|
Máy hàn điện 23 kW
|
ca
|
0,124
|
0,125
|
0,160
|
0,191
|
0,242
|
0,307
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
Ghi chú :
Máy khoan trong công tác kết cấu giếng tính
theo loại đã dùng để khoan giếng
BD.22200
Kết
cấu giếng - nối ống bằng phương pháp nối ren
Thành phần công việc :
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu. Lắp đặt hệ thống
giá đỡ, căn chỉnh ống, nối ren ống. Xuống ống theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển
vật liệu trong phạm vi 30 m. Thu dọn hiện trường.
Đơn vị tính:1m ống
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống (mm )
|
89
|
108
|
127
|
146
|
168
|
BD.222
|
Nối ống
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
bằng
|
ống
|
m
|
1,005
|
1,005
|
1,005
|
1,005
|
1,005
|
|
phương
|
Mỡ bôi trơn
|
kg
|
0,104
|
0,126
|
0,147
|
0,243
|
0,282
|
|
pháp
|
Vật liệu khác
|
%
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
nối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ren
|
Nhân công 4/7
|
công
|
0,11
|
0,11
|
0,13
|
0,13
|
0,14
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy khoan giếng
|
ca
|
0,028
|
0,029
|
0,032
|
0,033
|
0,036
|
|
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
05
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống (mm )
|
194
|
219
|
273
|
325
|
377
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
ống
|
m
|
1,005
|
1,005
|
1,005
|
1,005
|
1,005
|
Mỡ bôi trơn
|
kg
|
0,329
|
0,373
|
0,464
|
0,550
|
0,728
|
Vật liệu khác
|
%
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
Nhân công 4/7
|
công
|
0,15
|
0,18
|
0,20
|
0,24
|
0,25
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy khoan giếng
|
ca
|
0,037
|
0,044
|
0,049
|
0,060
|
0,062
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
06
|
07
|
08
|
09
|
10
|
Ghi chú :
Máy khoan trong công tác kết cấu giếng tính
theo loại đã dùng để khoan giếng.
BD.22300 Chống
ống
Thành phần công việc
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu. Lắp đặt hệ thống
giá đỡ, căn chỉnh ống, hàn nối ống. Hạ nhổ ống theo yêu cầu kỹ thuật. Vận
chuyển vật liệu trong phạm vi 30 m. Thu dọn hiện trường.
Đơn vị
tính: 1m ống
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống (mm)
|
377
|
426
|
477
|
529
|
630
|
720
|
BD.223
|
Chống
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ống
|
ống chống
|
m
|
0,050
|
0,050
|
0,050
|
0,050
|
0,050
|
0,050
|
|
|
Que hàn
|
kg
|
0,523
|
0,751
|
0,838
|
0,896
|
1,098
|
1,271
|
|
|
Ô xy
|
chai
|
0,025
|
0,049
|
0,053
|
0,056
|
0,056
|
0,070
|
|
|
Đất đèn
|
kg
|
0,196
|
0,308
|
0,364
|
0,420
|
0,448
|
0,490
|
|
|
Sắt tròn
|
kg
|
0,480
|
0,500
|
0,520
|
0,550
|
0,570
|
0,600
|
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
Nhân công 4/7
|
công
|
0,65
|
0,73
|
0,75
|
0,78
|
0,85
|
0,89
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy khoan giếng
|
ca
|
0,163
|
0,183
|
0,188
|
0,194
|
0,212
|
0,223
|
|
|
Mày hàn 23kW
|
ca
|
0,108
|
0,122
|
0,125
|
0,160
|
0,191
|
0,242
|
|
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
05
|
06
|
Ghi chú :
Máy khoan trong công tác thổi rửa giếng khoan
tính theo loại đã dùng để khoan giếng.
BD.23000
thổi rửa giếng khoan
Thành phần công việc
Chuẩn bị máy móc thiết bị. Lắp đặt, ống nâng
nước, ống dẫn khí theo trình tự phân doanh. Bơm thổi rửa theo yêu cầu kỹ
thuật. Đo các thông số cơ bản của giếng. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30
m. Thu dọn hiện trường.
BD.23100 Độ sâu giếng khoan < 100 m
Đơn vị tính: 1m ống lọc
Mã hiệu
|
Công tác xây lăp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống lọc ( mm )
|
<219
|
<300
|
<450
|
³450
|
BD.231
|
Thổi rửa giếng khoan
độ sâu giếng <100m
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
ống cao su dẫn khí
chịu áp lực: D60
|
m
|
0,500
|
0,500
|
0,500
|
0,500
|
|
ống nâng nước: D200
|
m
|
0,250
|
0,250
|
0,250
|
0,250
|
|
ống gió: D50
|
m
|
0,018
|
0,018
|
0,018
|
0,018
|
|
Que hàn
|
kg
|
0,200
|
0,300
|
0,400
|
0,500
|
|
Thùng đo lưu lượng
|
cái
|
0,050
|
0,050
|
0,050
|
0,050
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
Nhân công 4/7
|
công
|
1,20
|
1,50
|
1,80
|
2,20
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy khoan giếng
|
ca
|
0,160
|
0,200
|
0,280
|
0,340
|
|
|
Máy nén khí diezen
660m3/h
|
ca
|
1,000
|
1,500
|
|
|
|
|
Máy nén khí diezen
1260m3/h
|
ca
|
|
|
1,000
|
1,500
|
|
|
Máy hàn 23 kW
|
ca
|
0,100
|
0,120
|
0,140
|
0,160
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
BD.23200 Độ sâu giếng khoan từ 100 m đến £ 150 m
Đơn vị tính:1m ống lọc
Mãhiệu
|
Công tác xây lăp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống lọc ( mm )
|
<219
|
<300
|
<450
|
BD.232
|
Thổi rửa giếng khoan
độ Sâu giếng từ 100 đến £150m
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
ống cao su dẫn khí
chịu áp lực: D60
|
m
|
0,500
|
0,500
|
0,500
|
|
ống nâng nước: D200
|
m
|
0,280
|
0,280
|
0,280
|
|
ống gió: D50
|
m
|
0,020
|
0,020
|
0,020
|
|
Que hàn
|
kg
|
0,224
|
0,336
|
0,448
|
|
Thùng đo lưu lượng
|
cái
|
0,050
|
0,050
|
0,050
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
|
Nhân công 4/7
|
công
|
1,34
|
1,68
|
2,02
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy khoan giếng
|
ca
|
0,192
|
0,240
|
0,336
|
|
|
Máy nén khí diezen
660m3/h
|
ca
|
1,500
|
2,250
|
|
|
|
Máy nén khí diezen
1260m3/h
|
ca
|
|
|
1,500
|
|
|
Máy hàn 23 kW
|
ca
|
0,105
|
0,126
|
0,147
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
BD.23300
Độ sâu giếng khoan từ 150 m đến £
200 m
Đơn vị
tính:1m ống lọc
Mã hiệu
|
Công tác xây lăp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống lọc ( mm )
|
<219
|
<300
|
BD.233
|
Thổi rửa giếng khoan
độ sâu giếng từ 150 đến £200m
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
ống cao su dẫn khí
chịu áp lực: D60
|
m
|
0,500
|
0,500
|
|
ống nâng nước: D200
|
m
|
0,288
|
0,288
|
|
ống gió: D50
|
m
|
0,020
|
0,020
|
|
Que hàn
|
kg
|
0,230
|
0,345
|
|
Thùng đo lưu lượng
|
cái
|
0,050
|
0,050
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
|
Nhân công 4/7
|
công
|
1,38
|
1,73
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Máy khoan giếng
|
ca
|
0,208
|
0,260
|
|
|
Máy nén khí diezen
1260m3/h
|
ca
|
1,000
|
1,500
|
|
|
Máy hàn 23 kW
|
ca
|
0,108
|
0,129
|
|
|
|
|
01
|
02
|
Ghi chú :
Máy khoan trong công tác thổi rửa giếng khoan tính theo loại đã dùng để khoan
giếng.
BD.24100
Chèn sỏi, sét
Thành phần công việc :
Chuẩn bị mặt bằng, vật
liệu. Chèn sỏi, sét theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30
m. Thu dọn hiện trường.
Đơn vị tính:1m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chèn sỏi
|
Chèn sét
|
BD.241
|
Chèn sỏi, chèn sét
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Sỏi chèn
|
m3
|
1,030
|
|
|
|
Sét chèn
|
m3
|
|
1,050
|
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
|
|
Nhân công 4/7
|
công
|
1,20
|
0,80
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Máy khoan
|
ca
|
0,150
|
-
|
|
|
Máy khác
|
%
|
5
|
|
|
|
|
|
01
|
02
|
Ghi chú :
Máy khoan trong công tác chèn sỏi tính theo loại đã dùng để khoan giếng.
BD.25100
vận chuyển mùn khoan
Thành phần công việc:
Di chuyển xe bồn hút mùn từ nơi để máy đến
công trình, quay lùi xe vào vị trí hút mùn, kê chèn xe, lắp hệ thống hút mùn,
hút mùn vào xe, tháo hệ thống hút mùn, rửa hệ thống hút và xe (nếu cần), lắp
lại hệ thống hút vào xe, vận chuyển mùn khoan đến nơi quy định, quay lùi xe vào
vị trí xả mùn, lắp hệ thống xả mùn, xả mùn, tháo hệ thống xả mùn, rửa hệ thống
xả và xe (nếu cần), lắp lại hệ thống xả vào xe, di chuyển xe quay lại công
trình (hoặc về nơi để xe). Thu dọn hiện trường.
Đơn vị tính: 10m3 mùn khoan
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Cự ly vận chuyển
(km)
|
≤0,5
|
≤1
|
≤2
|
≤3
|
≤4
|
BD.251
|
Vận chuyển mùn khoan
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công 4/7
|
công
|
0,14
|
0,15
|
0,19
|
0,22
|
0,25
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
Xe bồn hút mùn, dung tích - 3 m3
|
ca
|
0,476
|
0,516
|
0,629
|
0,742
|
0,828
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
05
|
Tiếp theo
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Cự ly vận chuyển
(km)
|
≤5
|
≤6
|
≤7
|
≤8
|
≤9
|
≤10
|
BD.251
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công 4/7
|
công
|
0,27
|
0,30
|
0,32
|
0,34
|
0,36
|
0,37
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xe bồn hút mùn, dung tích - 3 m3
|
ca
|
0,915
|
0,992
|
1,068
|
1,144
|
1,192
|
1,239
|
|
|
|
06
|
07
|
08
|
09
|
10
|
11
|
BD.26000 Lắp đặt
phụ kiện nhà máy nước
BD.26100 Lắp đặt
chụp lọc sứ, chụp lọc nhựa.
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật liệu, rà cạo rãnh chụp lọc,
sàn, dầm bể, kiểm tra kích thước của bán sản phẩm
- Gắn măng sông vào tấm
đan bê tông
- Lắp đuôi chụp lọc vào
măng sông, lớp đầu chụp lọc vào măng sông
- Gắn vữa xi măng chèn,
căn chỉnh chụp lọc
- Kiểm tra Khoảng cách
của các chụp lọc
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
BD.261
|
Lắp đặt chụp lọc sứ,
chụp lọc nhựa
|
Vật liệu
|
|
|
|
Chụp lọc
|
cái
|
1,00
|
|
Vữa ximăng M100
|
lít
|
0,15
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,03
|
|
|
|
|
01
|
Ghi chú : Trong
định mức chưa tính đến chi phí về bơm nước thử bể và kiểm tra sự hoạt động của
chụp lọc, bể lọc. Khi lắp hoàn chỉnh sẽ tính thêm các chi phí này theo công
suất thực tế của bể lọc
BD.26200 Lắp đặt
chậu điện giải
Thành phần công việc:
-
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30 m, kiểm tra thiết bị theo yêu cầu thiết kế
- Đặt giá chậu điện giải, kê kích đúng vị trí
cố định. Đo lấy dấu các ống nhựa, gắn mối nối với thành chậu và máng phân phối
nước.
- Trộn vữa chống axit và xảm mối nối.
- Kiểm tra Khoảng cách giữa các tấm kính
than, chì, chiều cao giảm... của các tấm kính sau khi gắn vữa.
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
BD.262
|
Lắp đặt chậu điện
giải
|
Vật liệu
|
|
|
|
Vỏ chậu điện giải
724x174
|
bộ
|
1
|
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,01
|
|
|
Nhân công 4,5/7
|
công
|
0,94
|
|
|
|
|
01
|
Ghi chú : Nếu
chậu điện giải đã có sẵn thì định mức lắp đặt chậu bằng 0,5 nhân công lắp trong
bảng
MỤC LỤC
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Trang
|
1
|
2
|
3
|
|
Thuyết minh và quy định áp dụng
|
5
|
|
Chương I
|
|
|
lắp đặt hệ thống điện trong công trình
|
7
|
BA.11000
|
Lắp đặt quạt các
loại
|
7
|
BA.11100
|
Lắp đặt quạt điện
|
8
|
BA.11200
|
Lắp đặt quạt thông
gió trên tường
|
8
|
BA.11300
|
Lắp đặt quạt ốp trần
|
8
|
BA.11400
|
Lắp đặt quạt trên đường ống thông gió
|
9
|
BA.11500
|
Lắp đặt quạt ly tâm
|
9
|
BA.12000
|
Lắp đặt máy Điều hoà
không khí (Điều hoà cục bộ)
|
10
|
BA.12100
|
Lắp đặt máy Điều hoà
1 cục
|
10
|
BA.12200
|
Lắp đặt máy Điều hoà
2 cục
|
10
|
BA.13000
|
Lắp đặt các loại
đèn
|
|
BA.13100
|
Lắp đặt các loại
đèn có chao chụp
|
11
|
BA.13200
|
Lắp đặt các loại đèn ống dài 0,6m
|
11
|
BA.13300
|
Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m
|
11
|
BA.13400
|
Lắp đặt các loại
đèn ống 1,5m
|
12
|
BA.13500
|
Lắp đặt các loại
đèn chùm
|
12
|
BA.13600
|
Lắp đặt đèn tường, đèn trang trí và các
loại đèn khác
|
12
|
BA.14000
|
Lắp đặt ống, máng bảo hộ dây dẫn
|
|
BA.14100
|
Lắp đặt ống kim
loại đặt nổi bảo hộ dây dẫn
|
13
|
BA.14200
|
Lắp đặt ống kim
loại đặt chìm bảo hộ dây dẫn
|
13
|
BA.14300
|
Lắp đặt ống nhựa, máng nhựa đặt nổi bảo hộ
dây dẫn
|
14
|
BA.14400
|
Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn
|
14
|
BA.15000
|
Lắp đặt phụ kiện đường dây
|
|
BA.15100
|
Lắp đặt ống sứ, ống nhựa luồn qua tường
|
15
|
BA.15200
|
Lắp đặt các loại
sứ hạ thế
|
15
|
BA.15300
|
Lắp đặt puli
|
16
|
BA.15400
|
Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp công
tắc, hộp cầu chì, hộp automat
|
16
|
BA.16000
|
Kéo rải các loại
dây dẫn
|
|
BA.16100
|
Lắp đặt dây đơn
|
17
|
BA.16200
|
Lắp đặt dây dẫn 2
ruột
|
18
|
BA.16300
|
Lắp đặt dây dẫn 3 ruột
|
18
|
BA.16400
|
Lắp đặt dây dẫn 4 ruột
|
19
|
BA.17000
|
Lắp đặt các loại
bảng điện vào tường
|
|
BA.17100
|
Lắp bảng gỗ vào tường gạch
|
20
|
BA.17200
|
Lắp bảng gỗ vào tường bê tông
|
20
|
BA.18000
|
Lắp đặt các thiết
bị đóng ngắt
|
|
BA.18100
|
Lắp công tắc
|
21
|
BA.18200
|
Lắp ổ cắm
|
21
|
BA.18300
|
Lắp đặt công tắc, ổ cắm hỗn hợp
|
22
|
BA.18400
|
Lắp đặt cầu dao 3 cực một chiều
|
22
|
BA.18500
|
Lắp đặt cầu dao 3
cực đảo chiều
|
23
|
BA.19000
|
Lắp đặt các thiết
bị đo lường bảo vệ
|
|
BA.19100
|
Lắp đặt các loại
đồng hồ
|
23
|
BA.19200
|
Lắp đặt các automat
loại 1 pha
|
24
|
BA.19300
|
Lắp đặt các automat
loại 3 pha
|
24
|
BA.19400
|
Lắp đặt các loại máy biến dòng, linh kiện
chống điện giật, báo cháy
|
24
|
BA.19500
|
Lắp đặt công tơ điện
|
25
|
BA.19600
|
Lắp đặt chuông điện
|
25
|
BA.20000
|
Hệ thống chống sét
|
|
BA.20100
|
Gia công và đóng cọc chống sét
|
26
|
BA.20200
|
Kéo rải dây chống sét dưới mương đất
|
26
|
BA.20300
|
Kéo rải dây chống sét theo tường, cột và
mái nhà
|
27
|
BA.20400
|
Gia công các kim thu sét
|
27
|
BA.20500
|
Lắp đặt kim thu sét
|
28
|
|
Chương II
|
|
|
Lắp đặt các loại ống và phụ tùng
|
29
|
|
Lắp đặt các loại
đường ống, cống hộp
|
|
BB.11000
|
Lắp đặt ống bê tông -
cống hộp
|
|
BB.11100
|
Lắp đặt ống bê tông
nối bằng vành đai, đoạn ống dài 1m
|
32
|
BB.11200
|
Lắp đặt ống bê tông
nối bằng gạch chỉ, đoạn ống dài 1 m
|
34
|
BB.11300
|
Lắp đặt ống bê tông
nối bằng gạch thẻ, đoạn ống dài 1 m
|
36
|
BB.11400
|
Lắp đặt ống bê tông
ly tâm nối bằng xảm, đoạn ống dài 2 m
|
38
|
BB.11500
|
Lắp đặt ống bê tông
ly tâm nối bằng gioăng cao su, đoạn ống dài 6 m
|
39
|
BB.11600
|
Lắp đặt cống hộp đúc sẵn nối bằng phương pháp đổ bê tông, đoạn
cống dài 1 m
|
41
|
BB.11700
|
Lắp đặt cống hộp đúc sẵn nối bằng phương
pháp xảm, đoạn cống dài 1m
|
44
|
BB.12000
|
Lắp đặt ống sành, ống xi măng
|
|
BB.12100
|
Lắp đặt ống sành nối bằng phương pháp xảm
đoạn ống dài 0,5m
|
46
|
BB.12200
|
Lắp đặt ống xi măng nối bằng phương pháp
xảm, đoạn ống dài 0,5 m
|
46
|
BB.13000
|
Lắp đặt ống gang
|
|
BB.13100
|
Lắp đặt ống gang miệng bát nối bằng phương pháp xảm đoạn ống dài 6 m
|
47
|
BB.13200
|
Lắp đặt ống gang miệng bát bằng gioăng cao su đoạn ống dài 6 m
|
49
|
BB.13300
|
Lắp đặt ống gang nối bằng phương pháp mặt bích đoạn ống dài 6 m
|
51
|
BB.14000
|
Lắp đặt ống thép
|
|
BB.14100
|
Lắp đặt
ống thép đen bằng phương pháp hàn đoạn ống dài 8m
|
54
|
BB.14200
|
Lắp đặt ống thép
không rỉ nối bằng phương pháp hàn đoạn ống dài 6 m
|
57
|
BB.14300
|
Lắp đặt ống thép tráng kẽm nối bằng phương pháp
măng sông, đoạn ống dài 8m
|
60
|
|
Lắp đặt đường ống dẫn xăng dầu trên bờ
|
|
BB.15000
|
Lắp đặt đường ống dẫn xăng dầu tuyến chính
|
|
BB.15100
|
Lắp đặt đường ống dẫn xăng dầu tuyến chính
bọc một lớp vải thuỷ tinh S=3 ± 0,5mm, đoạn ống dài 8m
|
61
|
BB.15200
|
Lắp đặt đường ống dẫn xăng dầu tuyến chính
bọc hai lớp vải thuỷ tinh S=6 ±
0,5mm, đoạn ống dài 8m
|
63
|
BB.15300
|
Lắp đặt đường ống dẫn xăng dầu tuyến chính
bọc ba lớp vải thuỷ tinh S=9 ±
0,5mm, đoạn ống dài 8m
|
64
|
BB.16000
|
Lắp đặt đường ống dẫn xăng dầu trong kho
|
|
BB.16100
|
Lắp đặt đường ống dẫn xăng dầu trong kho
quét hai lớp sơn chống rỉ, một lớp sơn lót, đoạn ống dài 6m
|
65
|
BB.16200
|
Lắp đặt đường ống dẫn xăng dầu trong kho
bọc một lớp vải thuỷ tinh
S=3 ±
0,5mm, đoạn ống dài 6m
|
66
|
BB.16300
|
Lắp đặt đường ống dẫn xăng dầu trong kho
bọc hai lớp vải thuỷ tinh
S=6 ±
0,5mm, đoạn ống dài 6m
|
68
|
BB.16400
|
Lắp đặt đường ống dẫn xăng dầu trong kho
bọc ba lớp vải thuỷ tinh
S=9 ±
0,5mm, đoạn ống dài 6m
|
70
|
BB.17000
|
Lắp đặt đường ống dẫn xăng dầu vượt chướng
ngại vật trong Điều kiện bình thường
|
|
BB.17100
|
Lắp đặt đường ống
dẫn xăng dầu qua sông, hồ, bọc ba lớp vải thuỷ tinh S=9 ± 0,5mm, đoạn ống
dài 6m
|
72
|
BB.17200
|
Lắp đặt đường ống dẫn xăng dầu qua đường
bộ, đường sắt bọc ba lớp vải thuỷ tinh S=9 ± 0,5mm, đoạn ống dài 6m
|
73
|
BB.17300
|
Lắp đặt ống lồng dẫn xăng dầu bọc một lớp
vải thuỷ tinh S=3 ± 0,5mm
|
74
|
BB.18000
|
Lắp đặt ống đồng đẫn ga các loại
|
|
BB.18100
|
Lắp đặt ống đồng nối bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 2 m
|
75
|
BB.19000
|
Lắp đặt ống nhựa
|
76
|
BB.19100
|
Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương
pháp dán keo, đoạn ống dài 6 m
|
77
|
BB.19200
|
Lắp đặt ống nhựa pvc
miệng bát bằng phương pháp nối gioăng, đoạn ống dài 6m
|
77
|
BB.19300
|
Lắp đặt ống nhựa
PVC nối bằng phương pháp hàn đoạn ống dài 6 m
|
78
|
BB.19400
|
Lắp đặt ống nhựa bằng
phương pháp măng sông đoạn ống dài 8 m
|
79
|
BB.19500
|
Lắp đặt ống nhựa
gân xoắn HDPE 1 lớp có đầu nối gai đoạn ống dài 5 m
|
80
|
BB.19600
|
Lắp đặt ống nhựa
gân xoắn HDPE 2 lớp nối màng keo, đoạn ống dài 5 m
|
82
|
BB.20100
|
Lắp đặt ống nhựa nhôm
nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 100m
|
83
|
BB.20200
|
Lắp đặt ống nhựa nhôm
nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 50m
|
84
|
BB.20300
|
Lắp đặt ống nhựa nhôm
nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 6m
|
84
|
BB.21000
|
gia công, lắp đặt đường ống thông gió
|
|
BB.21100
|
Gia công và lắp đặt ống thông gió hộp bằng
phương pháp hàn
|
86
|
BB.21200
|
Gia công và lắp đặt ống thông gió tròn bằng
phương pháp hàn
|
88
|
BB.21300
|
Gia công và lắp đặt
ống thông gió hộp bằng phương pháp ghép mí dán keo
|
89
|
BB.21400
|
Gia công và lắp đặt
ống thông gió tròn bằng phương pháp ghép mí dán keo
|
90
|
|
Lắp đặt phụ tùng đường ống
|
92
|
BB.22000
|
Lắp Đặt phụ tùng ống bê tông
|
|
BB.22100
|
Lắp đặt côn cút bê tông nối bằng phương
pháp gioăng cao su
|
93
|
BB.22200
|
Lắp đặt cút sành nối
bằng phương pháp xảm
|
94
|
BB.23000
|
Lắp Đặt phụ tùng ống GANG
|
95
|
BB.23100
|
Lắp đặt côn, cút gang bằng phương pháp xảm
|
95
|
BB.23200
|
Lắp đặt côn, cút gang nối bằng phương pháp
gioăng cao su
|
97
|
BB.23300
|
Lắp đặt côn cút gang nối bằng phương pháp
mặt bích
|
99
|
BB.24000
|
Lắp Đặt Phụ tùng ống thép
|
101
|
BB.24100
|
Lắp đặt côn, cút
thép nối bằng phương pháp hàn
|
101
|
BB.25000
|
Lắp Đặt phụ tùng ống thép không rỉ
|
104
|
BB.25100
|
Lắp đặt côn, cút thép không rỉ nối bằng
phương pháp hàn
|
104
|
BB.26000
|
Lắp đặt Phụ tùng ống thép tráng kẽm
|
107
|
BB.26100
|
Lắp đặt côn, cút thép tráng kẽm bằng phương
pháp măng sông
|
107
|
BB.27000
|
Lắp đặt Phụ tùng đường ống dẫn xăng dầu
|
108
|
BB.27100
|
Lắp đặt cút dẫn xăng dầu nối bằng phương
pháp hàn
|
108
|
BB.28000
|
Lắp đặt phụ tùng ống đồng
|
109
|
BB.28100
|
Lắp đặt côn, cút đồng nối bằng phương pháp hàn
|
109
|
BB.29000
|
Lắp Đặt phụ tùng ống nhựa
|
110
|
BB.29100
|
Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng
phương pháp dán keo
|
110
|
BB.29200
|
Lắp đặt côn, cút
nhựa nối bằng phương pháp hàn
|
111
|
BB.29300
|
Lắp đặt côn, cút nhựa
pvc miệng bát bằng phương pháp nối gioăng
|
112
|
BB.29400
|
Lắp đăt côn, cút nhựa nối bằng phương pháp
măng sông
|
113
|
BB.30000
|
Lắp đặt côn, cút nhựa gân xoắn HDPE bằng
ống nối, cùm
|
114
|
BB.30100
|
Lắp đặt côn, cút nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp
nối bằng ống nối
|
114
|
BB.30200
|
Lắp đặt côn, cút n
hựa gân xoắn HDPE 2 lớp nối bằng cùm
|
115
|
BB.30300
|
Lắp đặt côn, cút măng sông nhựa nhôm
|
116
|
BB.31000
|
gia công và lắp đặt PHụ TùNG ống thông gió
|
117
|
BB.31100
|
Gia công và lắp đặt côn, cút thông gió hộp
ghép mí nối bằng phương pháp mặt bích
|
117
|
BB.31200
|
Gia công và lắp đặt
côn, cút thông gió tròn ghép mí nối bằng phương pháp mặt bích
|
119
|
BB.31300
|
Gia công và lắp đặt
tê thông gió hộp ghép mí nối bằng phương pháp mặt bích
|
121
|
BB.31400
|
Gia công và lắp đặt
tê thông gió tròn đều ghép mí nối bằng phương pháp mặt bích
|
125
|
BB.31500
|
Gia công và lắp đặt
bích vuông
|
126
|
BB.31600
|
Gia công và lắp đặt bích tròn
|
128
|
BB.31700
|
Gia công và lắp đặt
côn, cút thông gió hộp ghép mí dán keo bằng phương pháp mặt bích
|
129
|
BB.31800
|
Gia công và lắp tê
thông gió hộp ghép mí dán keo nối bằng phương pháp mặt bích
|
131
|
BB.31900
|
Gia công và lắp đặt
tê thông gió tròn đều ghép mí dán keo nối bằng phương pháp mặt bích
|
134
|
BB.32000
|
Gia công, lắp đặt thanh tăng cường và giá
đỡ ống, cho hệ thống Điều hoà không khí; cửa các loại
|
135
|
BB.32100
|
Gia công, lắp đặt thanh tăng cường
|
135
|
BB.32200
|
Gia công và lắp đặt giá đỡ ống Điều hoà
không khí
|
136
|
BB.32300
|
Lắp đặt cửa lưới
|
136
|
BB.32400
|
Lắp đặt cửa gió đơn
|
137
|
BB.32500
|
Lắp đặt cửa gió kép
|
138
|
BB.32600
|
Lắp đặt cửa phân phối khí
|
139
|
BB.33000
|
Lắp đặt BU, be các loại
|
140
|
BB.33100
|
Lắp đặt BU
|
140
|
BB.33200
|
Lắp đặt BE
|
142
|
BB.33300
|
Lắp đặt mối nối mềm
|
144
|
BB.33400
|
Lắp đặt mối nối liên
kết trên tuyến dẫn xăng dầu
|
146
|
BB.33500
|
Lắp đặt đai khởi
thủy
|
147
|
BB.34000
|
Lắp đặt trụ và họng cứu hoả
|
148
|
BB.34100
|
Lắp đặt trụ cứu hoả
|
148
|
BB.34200
|
Lắp đặt họng cứu hoả
|
148
|
BB.35100
|
Lắp đặt đồng hồ đo
lưu lượng
|
149
|
BB.35200
|
Lắp đặt đồng hồ đo áp lực
|
150
|
BB.36100
|
Lắp đặt van mặt bích
|
150
|
BB.36200
|
Lắp đặt van xả khí
|
153
|
BB.36300
|
Lắp đặt van phao Điều chỉnh tốc độ lọc
|
154
|
BB.36400
|
Lắp đặt van đáy
|
154
|
BB.36500
|
Lắp đặt van điện
|
155
|
BB.36600
|
Lắp đặt van ren
|
156
|
BB.36700
|
Lắp đặt van dẫn xăng dầu nối bằng phương
pháp mặt bích
|
157
|
BB.37100
|
Lắp mặt bích
|
159
|
BB.38100
|
Lắp nút bịt nhựa nối măng sông
|
161
|
BB.38200
|
Lắp đặt nút bịt đầu ống thép tráng kẽm
|
163
|
BB.39000
|
CắT ốNG THéP, ống nhựa
|
164
|
BB.39100
|
Cắt ống HDPE bằng thủ công
|
164
|
BB.39200
|
Cắt ống thép bằng ô
xy - axetylen
|
165
|
BB.39300
|
Cắt ống thép bằng ô
xy - đất đèn
|
167
|
BB.39400
|
Cắt ống thép bằng máy cắt cầm tay
|
169
|
BB.40000
|
thử áp lực các loại đường ống, độ kín đường
ống thông gió, khử trùng ống nước
|
170
|
BB.40100
|
Thử áp lực đường ống gang và đường ống thép
|
170
|
BB.40200
|
Thử áp lực đường ống bê tông
|
173
|
BB.40300
|
Thử áp lực đường ống nhựa
|
175
|
BB.40400
|
Thử nghiệm đường ống thông gió
|
177
|
BB.40500
|
Công tác khử trùng
ống nước
|
178
|
|
lắp đặt phụ kiện cấp thoát nước phục vụ
sinh hoạt và vệ sinh trong công trình
|
180
|
BB.41100
|
Lắp đặt chậu rửa - Lắp đặt thuyền tắm
|
180
|
BB.41200
|
Lắp đặt chậu xí
|
181
|
BB.41300
|
Lắp đặt chậu tiểu
|
181
|
BB.41400
|
Lắp đặt vòi tắm
hương sen
|
181
|
BB.41500
|
Lắp đặt vòi rửa
|
181
|
BB.42100
|
Lắp đặt thùng đun
nước nóng
|
182
|
BB.42200
|
Cắp đặt phễu thu
|
182
|
BB.42300
|
Lắp đặt ống kiểm tra
|
182
|
BB.42400
|
Lắp đặt gương soi và
các dụng cụ
|
183
|
BB.42500
|
Lắp đặt vòi rửa vệ
sinh
|
183
|
BB.43100
|
Lắp đặt bể chứa
nước bằng inox
|
184
|
BB.43200
|
Lắp đặt bể chứa nước bằng nhựa
|
185
|
|
Chương III
|
|
|
Bảo ôn đường ống và
thiết bị
|
186
|
BC.11100
|
Bảo ôn ống và phụ tùng thông gió bằng bông
khoáng
|
186
|
BC.11200
|
Bảo ôn thiết bị thông gió bằng bông khoáng
|
186
|
BC.12100
|
Bảo ôn ống và phụ tùng thông gió bằng bông
thuỷ tinh
|
187
|
BC.12200
|
Bảo ôn thiết bị thông gió bằng bông thuỷ
tinh
|
187
|
BC.13000
|
Bảo ôn đường ống
bằng bông khoáng
|
|
BC.13100
|
Bảo ôn đường ống
(lớp bọc 25 mm)
|
188
|
BC.13200
|
Bảo ôn đường ống
(lớp bọc 30 mm)
|
190
|
BC.13300
|
Bảo ôn đường ống
(lớp bọc 50 mm)
|
192
|
BC.13400
|
Bảo ôn đường ống
(lớp bọc 100 mm)
|
194
|
BC.14100
|
Bảo ôn ống đồng bằng
ống cách nhiệt xốp
|
195
|
1
|
2
|
3
|
|
Chương IV
|
|
|
khai thác nước ngầm
|
197
|
|
Bảng phân cấp đất đá dùng cho công tác
khoan đập cáp
|
198
|
|
Bảng phân cấp đất đá dùng cho công tác
khoan xoay
|
199
|
BD.11100
|
Lắp đặt và tháo dỡ máy - thiết bị khoan
giếng
|
202
|
|
Khoan giếng bằng máy khoan đập cáp
|
|
BD.12000
|
Khoan giếng bằng máy khoan đập cáp
Độ sâu khoan £ 50 m
|
203
|
BD.12100
|
Đường kính lỗ khoan
từ 300 mm đến < 400 mm
|
203
|
BD.12200
|
Đường kính lỗ khoan
từ 400 mm đến < 500 mm
|
204
|
BD.12300
|
Đường kính lỗ khoan
từ 500 mm đến < 600 mm
|
205
|
BD.12400
|
Đường kính lỗ khoan
từ 600 mm đến < 700 mm
|
206
|
BD.12500
|
Đường kính lỗ khoan
từ 700 mm đến < 800 mm
|
207
|
BD.12600
|
Đường kính lỗ khoan
từ 800 mm đến < 900 mm
|
208
|
BD.12700
|
Đường kính lỗ khoan
từ 900 mm đến < 1000 mm
|
209
|
BD.13000
|
Khoan giếng bằng máy khoan đập cáp
Độ sâu khoan từ 50 m đến £ 100 m
|
210
|
BD.13100
|
Đường kính lỗ khoan
từ 300 mm đến < 400 mm
|
210
|
BD.13200
|
Đường kính lỗ khoan
từ 400 mm đến < 500 mm
|
211
|
BD.13300
|
Đường kính lỗ khoan
từ 500 mm đến < 600 mm
|
212
|
BD.13400
|
Đường kính lỗ khoan
từ 600 mm đến < 700 mm
|
213
|
BD.13500
|
Đường kính lỗ khoan
từ 700 mm đến < 800 mm
|
214
|
|
Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành
54CV
|
|
BD.14000
|
Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành
54CV
Độ sâu khoan £ 50 m
|
215
|
BD.14100
|
Đường kính lỗ khoan < 200 mm
|
215
|
BD.14200
|
Đường kính lỗ khoan
từ 200 đến < 300 mm
|
216
|
BD.15000
|
Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành
54CV
Độ sâu khoan từ 50
m Đến £ 100 m
|
217
|
BD.15100
|
Đường kính lỗ khoan
< 200 mm
|
217
|
BD.15200
|
Đường kính lỗ khoan
từ 200 đến < 300 mm
|
218
|
BD.16000
|
Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành
54CV
Độ sâu khoan từ 100 m đến £ 150 m
|
219
|
BD.16100
|
Đường kính lỗ khoan
< 200 mm
|
219
|
BD.16200
|
Đường kính lỗ khoan
từ 200 đến < 300 mm
|
220
|
BD.17000
|
Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành
54CV
Độ sâu khoan từ 150 m đến £ 200 m
|
221
|
BD.17100
|
Đường kính lỗ khoan
< 200 mm
|
221
|
BD.17200
|
Đường kính lỗ khoan
từ 200 đến < 300 mm
|
222
|
|
Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành
300CV
|
|
BD.18000
|
Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành
300CV
Độ sâu khoan £ 50 m
|
223
|
BD.18100
|
Đường kính lỗ khoan
từ 300 đến < 400 mm
|
223
|
BD.18200
|
Đường kính lỗ khoan
từ 400 đến < 500 mm
|
224
|
BD.18300
|
Đường kính lỗ khoan
từ 500 đến < 600 mm
|
225
|
BD.18400
|
Đường kính lỗ khoan
từ 600 đến < 700 mm
|
226
|
BD.18500
|
Đường kính lỗ khoan
từ 700 đến < 800 mm
|
227
|
BD.18600
|
Đường kính lỗ khoan
từ 800 đến < 900 mm
|
228
|
BD.18700
|
Đường kính lỗ khoan
từ 900 đến < 1000 mm
|
229
|
BD.19000
|
Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành
300CV
Độ sâu khoan từ 50 m đến £ 100 m
|
230
|
BD.19100
|
Đường kính lỗ khoan
từ 300 đến < 400 mm
|
230
|
BD.19200
|
Đường kính lỗ khoan
từ 400 đến < 500 mm
|
231
|
BD.19300
|
Đường kính lỗ khoan
từ 500 đến < 600 mm
|
232
|
BD.19400
|
Đường kính lỗ khoan
từ 600 đến < 700 mm
|
233
|
BD.20000
|
Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành
300CV
Độ sâu khoan từ 100 m đến £ 150 m
|
234
|
BD.20100
|
Đường kính lỗ khoan
từ 300 đến < 400 mm
|
234
|
BD.20200
|
Đường kính lỗ khoan
từ 400 đến < 500 mm
|
235
|
BD.20300
|
Đường kính lỗ khoan
từ 500 đến < 600 mm
|
236
|
BD.21000
|
Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành
300CV
Độ sâu khoan từ 150 m đến £ 200 m
|
237
|
BD.21100
|
Đường kính lỗ khoan
từ 300 đến < 400 mm
|
237
|
BD.21200
|
Đường kính lỗ khoan
từ 400 đến < 500 mm
|
238
|
BD.22000
|
lắp đặt kết cấu giếng
|
239
|
BD.22100
|
Kết cấu giếng - nối ống bằng phương pháp hàn
|
239
|
BD.22200
|
Kết cấu giếng - nối ống bằng phương pháp
nối ren
|
241
|
BD.22300
|
Chống ống
|
242
|
BD.23000
|
Thổi rửa giếng khoan
|
243
|
BD.23100
|
Độ sâu giếng khoan £ 100 m
|
243
|
BD.23200
|
Độ sâu giếng khoan từ 100 m dến £ 150 m
|
244
|
BD.23300
|
Độ sâu giếng khoan từ 150 m đến £ 200 m
|
245
|
BD.24100
|
Chèn sỏi, sét
|
245
|
BD.25100
|
Vận chuyển mùn khoan
|
246
|
BD.26000
|
Lắp đặt phụ kiện nhà máy nước
|
247
|
BD.26100
|
Lắp đặt chụp lọc sứ, chụp lọc nhựa
|
247
|
BD.26200
|
Lắp đặt chậu điện giải
|
247
|
Công văn số 1777/BXD-VP về việc công bố định mức dự toán xây dựng công trình – Phần lắp đặt thống điện trong công trình; ống và phụ tùng ống; bảo ôn đường ống, phụ tùng và thiết bị; khai thác nước ngầm do Bộ Xây dựng ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn số 1777/BXD-VP ngày 16/08/2007 về việc công bố định mức dự toán xây dựng công trình – Phần lắp đặt thống điện trong công trình; ống và phụ tùng ống; bảo ôn đường ống, phụ tùng và thiết bị; khai thác nước ngầm do Bộ Xây dựng ban hành
85.305
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|