Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Số hiệu:
|
1777/BXD-VP
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Xây dựng
|
|
Người ký:
|
Đinh Tiến Dũng
|
Ngày ban hành:
|
16/08/2007
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ XÂY DỰNG
*****
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
*******
|
Số: 1777/BXD–VP
V/v:
Công bố định mức dự toán xây dựng công trình – Phần lắp đặt thống điện
trong công trình; ống và phụ tùng ống; bảo ôn đường ống, phụ tùng và thiết
bị; khai thác nước ngầm
|
Hà nội, ngày 16
tháng 08 năm 2007
|
Kính gửi:
|
- Các Bộ, Cơ quan
ngang Bộ, Cơ quan thuộc Chính phủ
- Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
- Các Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty nhà nước
|
Căn cứ Nghị định số 36/2003/NĐ-CP ngày 04
tháng 04 năm 2003 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Bộ Xây dựng.
Căn cứ Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13 tháng 06 năm 2007 của Chính phủ về
Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
Bộ Xây dựng công bố Định mức dự toán
xây dựng công trình – Phần lắp đặt kèm theo văn bản này để các cơ quan, tổ
chức, cá nhân có liên quan sử dụng vào việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây
dựng công trình theo hướng dẫn tại Thông tư số 05/2007/TT-BXD ngày 25 tháng 7
năm 2007 của Bộ Xây dựng hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công
trình.
Nơi nhận:
-
Như trên;
-
Văn phòng Quốc hội;
- Hội đồng dân tộc và các Uỷ ban của Quốc hội;
-
Văn phòng Chủ tịch nước;
- Cơ
quan TW của các đoàn thể;
- Toà án Nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát Nhân dân tối cao;
-
Văn phòng Chính phủ;
- Các Sở XD, các Sở có công trình xây dựng
chuyên ngành;
- Các cục, Vụ thuộc Bộ XD;
- Lưu VP, Vụ PC, Vụ KTTC, Viện KTXD, Ph.300.
|
KT.BỘ
TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Đinh
Tiến Dũng
|
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG
DẪN ÁP DỤNG ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - PHẦN LẮP ĐẶT
Định mức dự toán xây dựng công trình - phần
lắp đặt hệ thống điện trong công trình, ống và phụ tùng, bảo ôn đường ống, phụ
tùng và thiết bị, khoan khai thác nước ngầm (sau đây gọi tắt là Định mức dự
toán) là định mức kinh tế - kỹ thuật thể hiện mức hao phí về vật liệu, lao
động và máy thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt như
100m ống, 1 cái tê, van, cút, 1 m2 bảo ôn ống, 1m khoan v.v... từ
khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc công tác lắp đặt (kể cả những hao phí do yêu
cầu kỹ thuật và tổ chức sản xuất nhằm đảm bảo thi công xây dựng liên tục, đúng
quy trình, quy phạm kỹ thuật).
Định mức dự toán được lập trên cơ sở các quy
chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng; quy phạm kỹ thuật về thiết kế - thi công - nghiệm
thu; mức cơ giới hoá chung trong ngành xây dựng; trang thiết bị kỹ thuật, biện
pháp thi công và những tiến bộ khoa học kỹ thuật trong xây dựng (các vật tư
mới, thiết bị và công nghệ thi công tiên tiến v.v...)
1. Nội dung định mức dự toán
Định mức dự toán bao gồm:
- Mức hao phí vật liệu:
Là số lượng vật liệu chính, vật liệu phụ, các
phụ kiện hoặc các bộ phận rời lẻ (không kể vật liệu phụ cần dùng cho máy móc,
phương tiện vận chuyển và những vật liệu tính trong chi phí chung) cần cho việc
thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt.
Mức hao phí vật liệu đã bao gồm hao hụt vật
liệu ở khâu thi công.
- Mức hao phí lao động:
Là số ngày công lao động của công nhân trực
tiếp thực hiện khối lượng công tác lắp đặt và công nhân phục vụ lắp đặt.
Số lượng ngày công đã bao gồm cả công lao
động chính, lao động phụ để thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công
tác lắp đặt từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc, thu dọn hiện trường thi công.
Cấp bậc công nhân là cấp bậc bình quân của
các công nhân tham gia thực hiện một đơn vị công tác lắp đặt.
- Mức hao phí máy thi công:
Là số ca sử dụng máy và
thiết bị thi công chính trực tiếp thực hiện kể cả máy và thiết bị phụ phục vụ
để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt.
2. Kết cấu tập định mức dự toán
- Tập định mức dự toán trình bầy theo nhóm,
loại công tác hoặc kết cấu lắp đặt và được mã hoá thống nhất bao gồm 4 chương:
Chương I : Lắp đặt hệ thống điện trong công
trình
Chương II : Lắp đặt các loại ống và phụ tùng
Chương III : Bảo ôn đường ống, phụ tùng và
thiết bị
Chương IV : Khai thác nước ngầm
- Mỗi loại định mức được trình bầy tóm tắt
thành phần công việc, Điều kiện kỹ thuật, Điều kiện thi công, biện pháp thi
công và được xác định theo đơn vị tính phù hợp để thực hiện công tác lắp đặt.
- Các thành phần hao phí trong Định mức dự
toán được xác định theo nguyên tắc sau:
+ Mức hao phí vật liệu chính được tính bằng
số lượng phù hợp với đơn vị tính của vật liệu.
+ Mức hao phí vật liệu
khác được tính bằng tỷ lệ % tính trên chi phí vật liệu.
+ Mức hao phí lao động chính và lao động phụ
được tính bằng số ngày công theo cấp bậc bình quân của công nhân trực tiếp lắp
đặt.
+ Mức hao phí máy thi
công chính được tính bằng số lượng ca máy sử dụng.
+ Mức hao phí máy thi công khác được tính
bằng tỷ lệ % trên chi phí sử dụng máy chính.
3. Hướng dẫn áp dụng
- Định mức dự toán được áp dụng để lập đơn
giá lắp đặt công trình, làm cơ sở xác định dự toán chi phí xây dựng, tổng mức
đầu tư xây dựng công trình và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình. Đối
với những công tác xây dựng như công tác đào, đắp đất đá, xây, trát, đổ bê
tông, ván khuôn, cốt thép, ... áp dụng theo định mức dự toán xây dựng công
trình - phần xây dựng.
- Ngoài thuyết minh và hướng dẫn áp dụng
nêu trên, trong mỗi chương của tập Định mức dự toán còn có phần thuyết
minh và hướng dẫn cụ thể đối với từng nhóm, loại công tác lắp đặt phù hợp với
yêu cầu kỹ thuật, Điều kiện và biện pháp thi công.
- Chiều cao ghi trong Định mức dự toán là
chiều cao tính từ cốt ±0.00 theo thiết kế
công trình đến độ cao ≤ 4m, nếu thi công ở độ cao > 4m được áp dụng định mức
bốc xếp vận chuyển lên cao như quy định trong định mức dự toán xây dựng công
trình - phần xây dựng.
- Đối với công tác lắp đặt điện, đường ống và
phụ tùng ống cấp thoát nước, bảo ôn, Điều hoà không khí, phụ kiện phục vụ sinh
hoạt và vệ sinh trong công trình phải dùng dàn giáo thép để thi công thì được
áp dụng định mức lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo thép công cụ trong tập định mức dự
toán xây dựng công trình - phần xây dựng.
Chương 1:
LẮP
ĐẶT HỆ THỐNG ĐIỆN TRONG CÔNG TRÌNH
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
Định mức dự toán lắp đặt hệ thống điện trong
công trình dùng để lập đơn giá dự toán cho công tác lắp đặt điện ở độ cao trung
bình ≤ 4m (tầng thứ nhất), nếu thi công ở độ cao >4m thì việc bốc xếp vật
liệu, vận chuyển vật liệu, phụ kiện từ dưới mặt đất lên các tầng sàn bằng vận
thăng lồng lên mọi độ cao thì được cộng thêm định mức công bốc xếp và vận
chuyển vật liệu lên cao của mã AL.70000 trong phần xây dựng để tính vào dự toán.
Chiều cao quy định trong các công tác lắp đặt
hệ thống điện trong công trình là chiều cao tính từ cốt 0.00 theo thiết kế
của công trình.
Cự ly vận chuyển vật liệu được tính chung cho
các công tác lắp đặt trong phạm vi bình quân £ 50m.
BA.11000 Lắp đặt
quạt các loại
BA.11100 Lắp đặt
quạt điện
Thành phần công việc:
Vận chuyển quạt vào vị trí lắp đặt trong phạm
vi 30m, mở hòm kiểm tra, lau chùi, lắp cánh, đấu dây, khoan lỗ lắp hộp số, vạch
dấu định vị, xác định tim cốt theo yêu cầu thiết kế, lắp đặt quạt theo đúng yêu
cầu kỹ thuật, chạy thử và bàn giao.
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại quạt điện
|
Quạt trần
|
Quạt treo tường
|
Ba.111
|
Lắp đặt quạt điện
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Quạt trần
|
cái
|
1
|
|
|
|
Quạt treo tường
|
cái
|
|
1
|
|
|
Hộp số (nếu có)
|
cái
|
1
|
|
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
1
|
1
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,25
|
0,20
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Máy khoan cầm tay 0,5 kW
|
ca
|
0,15
|
0,10
|
|
|
|
|
01
|
02
|
BA.11200 lắp đặt
quạt thông gió trên tường
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Kích thước quạt
(mm)
|
150´150 đến 250´250
|
300´300 đến 350´350
|
BA.112
|
Lắp đặt quạt
thông gió trên tường
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Quạt thông gió
|
cái
|
1
|
1
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
1
|
1
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,25
|
0,30
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Máy khoan cầm tay 0,5
kW
|
ca
|
0,05
|
0,07
|
|
|
|
|
01
|
02
|
BA.11300 lắp đặt
quạt ốp trần
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Kích thước quạt
(mm)
|
150´150 - 250´250
|
300´300 - 350´350
|
BA.113
|
Lắp đặt quạt
ốp trần
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Quạt ốp trần
|
cái
|
1
|
1
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
1
|
1
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,50
|
0,80
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Máy khoan cầm tay 0,5
kW
|
ca
|
0,07
|
0,10
|
|
|
|
|
01
|
02
|
BA.11400 lắp đặt
quạt trên đường ống thông gió
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Quạt có công suất
(kW)
|
0,2 - £ 1,5
|
1,6 - £ 3,0
|
3,1 - £ 4,5
|
4,6 -£ 7,5
|
BA.114
|
Lắp đặt quạt
trên đường ống thông gió
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Quạt thông gió
|
cái
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
1,62
|
2,7
|
3,78
|
5,40
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy khoan cầm tay 0,5
kW
|
ca
|
0,011
|
0,019
|
0,026
|
0,038
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
BA.11500 lắp đặt
quạt ly tâm
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Quạt có công suất
(kW)
|
0,2 - £ 2,5
|
2,6 -£ 5,0
|
5,1 - £ 10
|
10 - £ 22
|
BA.115
|
Lắp đặt quạt
ly tâm
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Quạt ly tâm
|
cái
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
2,52
|
4,20
|
5,88
|
8,40
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy khoan cầm tay 0,5
kW
|
ca
|
0,01
|
0,02
|
0,03
|
0,04
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
BA.12000
Lắp đặt máy Điều hoà không khí (Điều hoà cục bộ)
Thành phần công việc :
Vận chuyển máy vào vị trí lắp đặt trong phạm
vi 30m, mở hòm kiểm tra thiết bị, phụ kiện, lau dầu mỡ, vạch dấu định vị, xác
định tim cốt theo yêu cầu thiết kế, lắp đặt máy, kiểm tra, chạy thử và bàn
giao.
BA.12100 Lắp đặt máy Điều hoà 1 cục
Đơn vị tính: máy
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
BA.121
|
Lắp đặt máy Điều hoà
1 cục
|
Vật liệu
|
|
|
|
Khung gỗ
|
cái
|
1
|
|
Giá đỡ máy
|
cái
|
1
|
|
Dây điện
|
m
|
Theo thiết kế
|
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
3
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
1,00
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Máy khoan cầm tay 0,5
kW
|
ca
|
0,10
|
|
|
|
|
01
|
BA.12200 Lắp đặt máy Điều hoà 2 cục
Đơn vị tính: máy
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại máy Điều hoà
|
Treo tường
|
ốp trần
|
Âm trần
|
Tủ đứng
|
BA.122
|
Lắp đặt máy Điều hoà
2 cục
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Giá đỡ máy
|
cái
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
ống các loại và dây
điện
|
m
|
Thiết kế
|
Thiết kế
|
Thiết kế
|
Thiết kế
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
1,20
|
1,56
|
2,03
|
2,64
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy
khoan cầm tay 0,5 kW
|
ca
|
0,30
|
0,33
|
0,36
|
0,40
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
Ghi chú:
Đối với máy Điều hoà 2 cục, lắp đặt khung gỗ,
lắp đặt giá đỡ máy, khoan bắt vít, chèn trát, lắp đặt máy. Đối với máy Điều hoà
1 cục, đấu dây hoàn chỉnh (công tác gia công giá đỡ máy, khung gỗ tính riêng).
Khi lắp Điều hoà 2 cục đã kể đến công khoan lỗ luồn ống qua tường. Khi lắp Điều
hoà 1 cục chưa kể đến công đục lỗ qua tường.
BA.13000 Lắp đặt
các loại đèn
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, đo lấy dấu, cắt và đấu dây
vào hệ thống, bắt vít cố định, lắp các phụ kiện, thử và hoàn chỉnh theo đúng
yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra bàn giao.
BA.13100 Lắp đặt
các loại đèn có chao chụp
Đơn vị tính: bộ
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Các loại đèn
|
Đèn thường có chụp
|
Đèn sát trần có
chụp
|
Đèn chống nổ
|
Lắp đèn chống ẩm
|
BA.131
|
Lắp đặt các loại đèn có chao chụp
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Đèn
|
bộ
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Chao chụp
|
bộ
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Vật liệu phụ
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,13
|
0,15
|
0,21
|
0,19
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
BA.13200
Lắp đặt các loại đèn ống dàI 0,6m
BA.13300 Lắp đặt
các loại đèn ống dài 1,2m
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đo, đánh dấu, khoan bắt vít, lắp
hộp đèn, lắp bóng đèn, lắp chấn lưu, tắc te, kiểm tra điện, hoàn thiện công tác
lắp đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.
Đơn vị tính: bộ
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đèn ống dài 0,6m
|
Đèn ống dài 1,2m
|
Loại hộp đèn
|
Loại hộp đèn
|
1 bóng
|
2 bóng
|
3 bóng
|
1 bóng
|
2 bóng
|
3 bóng
|
4 bóng
|
BA.132
BA.133
|
Lắp đặt đèn ống dài 0,6m
Lắp đặt đèn ống
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bóng đèn
|
bộ
|
1
|
2
|
3
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Hộp đèn và phụ kiện
|
hộp
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Vật liệu khác
|
%
|
2,0
|
1,5
|
1,0
|
2,0
|
1,5
|
1,0
|
0,5
|
|
dài 1,2m
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,29
|
0,45
|
0,54
|
0,34
|
0,48
|
0,57
|
0,68
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
01
|
02
|
03
|
04
|
BA.13400
Lắp đặt các loại đèn ống 1,5m
Đơn vị tính: bộ
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại hộp đèn
|
1 bóng
|
2 bóng
|
3 bóng
|
4 bóng
|
BA.134
|
Lắp đặt đèn ống dài 1,5m
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Bóng đèn
|
bộ
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
Hộp đèn và phụ kiện
|
hộp
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
2,0
|
1,5
|
1,0
|
0,5
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,34
|
0,5
|
0,61
|
0,72
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
BA.13500 Lắp đặt
các loại đèn chùm
Đơn vị tính: bộ
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại đèn chùm
|
3 bóng
|
5 bóng
|
10 bóng
|
>10 bóng
|
BA.135
|
Lắp đặt các loại đèn chùm
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Đèn chùm
|
bộ
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,1
|
0,1
|
0,05
|
0,03
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,25
|
0,25
|
0,30
|
0,33
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
BA.13600 Lắp đặt
đèn tường, đèn trang trí và các loại đèn khác
Đơn vị tính: bộ
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại đèn
|
Đèn tường kiểu ánh
sáng hắt
|
Đèn đũa
|
Đèn cổ cò
|
Đèn trang trí nổi
|
Đèn trang trí âm
trần
|
BA.136
|
Lắp đặt đèn tường, đèn trang trí và các
loại đèn khác
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
Đèn
|
bộ
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,18
|
0,20
|
0,16
|
0,12
|
0,15
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
05
|
BA.14000 Lắp đặt
ống, máng bảo hộ dây dẫn
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, đo kích thước, lấy dấu, cưa
cắt ống, lên ống, vận chuyển, tiến hành lắp đặt và uốn các đường ống cong đúng
yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.
BA.14100 Lắp đặt
ống kim loại đặt nổi bảo hộ dây dẫn
Đơn vị tính: m
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống (mm)
|
£ 26
|
£ 35
|
£ 40
|
£ 50
|
£ 66
|
£ 80
|
BA.141
|
Lắp đặt ống KL đặt nổi bảo hộ dây dẫn
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ống kim loại
|
m
|
1,005
|
1,005
|
1,005
|
1,005
|
1,005
|
1,005
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,075
|
0,085
|
0,105
|
0,125
|
0,140
|
0,160
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy khoan cầm tay 0,5 kW
|
ca
|
0,01
|
0,01
|
0,011
|
0,012
|
0,014
|
0,015
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
05
|
06
|
BA.14200 Lắp đặt
ống kim loại đặt chìm bảo hộ dây dẫn
Đơn vị tính: m
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống (mm)
|
£26
|
£35
|
£40
|
£50
|
£66
|
£80
|
BA.142
|
Lắp đặt ống KL đặt chìm bảo hộ dây dẫn
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ống kim loại
|
m
|
1,005
|
1,005
|
1,005
|
1,005
|
1,005
|
1,005
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
15
|
15
|
15
|
15
|
13
|
13
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,29
|
0,32
|
0,38
|
0,45
|
0,51
|
0,58
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy khoan cầm tay 0,5 kW
|
ca
|
0,01
|
0,01
|
0,011
|
0,012
|
0,014
|
0,015
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
05
|
06
|
Ghi chú:
Trường hợp ống kim loại đặt chìm ngoài những
thành phần công việc nêu trên còn kể cả công đục rãnh, chèn trát hoàn chỉnh
(trong định mức đã bao gồm cả tê, cút, ống nối).
BA.14300 Lắp đặt ống
nhựa, máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn
Đơn vị tính: m
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống (mm)
|
£15
|
£ 27
|
£ 34
|
£ 48
|
£ 76
|
£ 90
|
BA.143
|
Lắp đặt ống nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ống nhựa
|
m
|
1,02
|
1,02
|
1,02
|
1,02
|
1,02
|
1,02
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,05
|
0,06
|
0,062
|
0,065
|
0,095
|
0,11
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy khoan cầm tay 0,5 kW
|
ca
|
0,01
|
0,01
|
0,012
|
0,014
|
0,017
|
0,02
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
05
|
06
|
BA.14400 Lắp đặt
ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn
Đơn vị tính: m
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống (mm)
|
£15
|
£ 27
|
£ 34
|
£ 48
|
£ 76
|
£ 90
|
BA.144
|
Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ống nhựa
|
m
|
1, 02
|
1,02
|
1,02
|
1,02
|
1,02
|
1,02
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
15
|
15
|
15
|
15
|
15
|
15
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,2
|
0,26
|
0,29
|
0,35
|
0,41
|
0,46
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy khoan cầm tay 0,5 kW
|
ca
|
0,01
|
0,01
|
0,012
|
0,014
|
0,017
|
0,02
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
05
|
06
|
Ghi chú:
Trường hợp ống nhựa đặt chìm ngoài những
thành phần công việc nêu trên còn kể cả công đục rãnh, chèn trát hoàn chỉnh
(trong định mức đã bao gồm cả tê, cút, ống nối).
Ba.15000 Lắp đặt
phụ kiện đường dây
Ba.15100 lắp đặt
ống sứ, ống nhựa luồn qua tường
Thành phần công việc:
Lấy dấu, đục lỗ xuyên tường, gắn ống, chèn
trát theo đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều dài ống (mm)
|
£ 150
|
£ 250
|
£ 350
|
tường gạch
|
tường bê tông
|
tường gạch
|
tường bê tông
|
tường gạch
|
tường bê tông
|
BA.151
|
Lắp đặt ống sứ, ống nhựa
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
ống sứ, ống nhựa
|
cái
|
1,02
|
1,02
|
1,02
|
1,02
|
1,02
|
1,02
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,29
|
0,41
|
0,41
|
0,48
|
0,48
|
0,57
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
05
|
06
|
BA.15200 lắp đặt
các loại sứ hạ thế
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, lau chùi, tiến hành gắn sứ
vào xà, sơn bu lông, kiểm tra và bàn giao.
Đơn vị tính: sứ
(hoặc sứ nguyên bộ)
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại sứ
|
sứ các loại
|
sứ tai mèo
|
2 sứ
|
3 sứ
|
4 sứ
|
BA.152
|
Lắp đặt các loại sứ hạ thế
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
ống sứ hạ thế
|
cái
|
1
|
1
|
-
|
-
|
-
|
|
Bộ sứ
|
bộ
|
-
|
-
|
1
|
1
|
1
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,06
|
0,07
|
0,28
|
0,39
|
0,55
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
05
|
Ghi chú: Nếu gắn sứ nguyên bộ vào trụ, phụ kiện
hay cột đầu hồi thì gồm cả công sơn giá sứ.
BA.15300
Lắp đặt puli
Thành phần công việc:
Lau chùi, lấy dấu, khoan cố định puli lên
tường, trần theo đúng yêu cầu thiết kế, kiểm tra và bàn giao.
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại pu li
|
Sứ kẹp
|
£30x30
|
³35x35
|
Tường
|
Trần
|
Tường
|
Trần
|
Tường
|
Trần
|
BA.153
|
Lắp đặt puli
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Puli
|
cái
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,029
|
0,037
|
0,038
|
0,042
|
0,064
|
0,066
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy khoan cầm tay 0,5 kW
|
ca
|
0,010
|
0,015
|
0,010
|
0,015
|
0,010
|
0,015
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
05
|
06
|
BA.15400 Lắp đặt
hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat
Thành phần công việc:
Lấy dấu, đục lỗ, khoan bắt vít, đấu dây, chèn
trát hộp hoàn chỉnh theo đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.
Đơn vị tính: hộp
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Kích thước hộp (mm)
|
≤ 40´50
|
≤ 40´60
|
≤ 60´60
|
≤ 50´80
|
≤ 60´80
|
≤ 100´100
|
BA.154
|
Lắp đặt hộp các loại
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hộp
|
cái
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,38
|
0,38
|
0,38
|
0,4
|
0,4
|
0,42
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy khoan cầm tay 0,5 kW
|
ca
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
05
|
06
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Kích thước hộp (mm)
|
≤ 150´150
|
≤ 150´200
|
≤ 200´200
|
≤ 250´200
|
≤ 300´300
|
≤ 300´400
|
≤ 400´400
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hộp
|
cái
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,45
|
0,45
|
0,54
|
0,54
|
0,60
|
0,65
|
0,65
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy khoan cầm tay 0,5 kW
|
ca
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
|
07
|
08
|
09
|
10
|
11
|
12
|
13
|
Ba.16000
kéo rải các loại dây dẫn
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, ra dây, vuốt thẳng, kéo rải, cắt
nối, cố định dẫy dẫn vào vị trí, chèn trát, hoàn thiện công tác theo đúng yêu
cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.
BA.16100 Lắp đặt
dây đơn
Đơn vị tính: m
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại dây (mm2)
|
1´0,3
|
1´0,5
|
1´0,7
|
1´0,75
|
1´0,8
|
1´1,0
|
BA.161
|
Lắp đặt dây đơn
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
Dây dẫn điện
|
m
|
1,02
|
1,02
|
1,02
|
1,02
|
1,02
|
1,02
|
Vật liệu khác
|
%
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,025
|
0,025
|
0,025
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
05
|
06
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại dây (mm2)
|
1´1,5
|
1´2
|
1´2,5
|
1´3
|
1´4
|
1´6
|
1´10
|
1´16
|
1´25
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dây dẫn điện
|
m
|
1,02
|
1,02
|
1,02
|
1,02
|
1,02
|
1,02
|
1,02
|
1,02
|
1,02
|
Vật liệu khác
|
%
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,032
|
0,035
|
0,036
|
0,038
|
0,04
|
0,05
|
|
|
07
|
08
|
09
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
BA.16200 Lắp đặt dây
dẫn 2 ruột
Đơn vị tính: m
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại dây (mm2)
|
2´0,5
|
2´0,75
|
2´1
|
2´1,5
|
2´2,5
|
2´4
|
BA.162
|
Lắp đặt dây dẫn 2 ruột
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dây dẫn điện
|
m
|
1,02
|
1,02
|
1,02
|
1,02
|
1,02
|
1,02
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,025
|
0,03
|
0,03
|
0,032
|
0,035
|
0,036
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
05
|
06
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại dây (mm2)
|
2´6
|
2´8
|
2´10
|
2´16
|
2´25
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Dây dẫn điện
|
m
|
1,02
|
1,02
|
1,02
|
1,02
|
1,02
|
Vật liệu khác
|
%
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,038
|
0,04
|
0,045
|
0,052
|
0,058
|
|
|
07
|
08
|
09
|
10
|
11
|
BA.16300 Lắp đặt
dây dẫn 3 ruột
Đơn vị tính: m
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại dây (mm2)
|
3´0,5
|
3´0,75
|
3´1,0
|
3´1,75
|
3´2
|
BA.163
|
Lắp đặt dây dẫn 3 ruột
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
Dây dẫn điện
|
m
|
1,02
|
1,02
|
1,02
|
1,02
|
1,02
|
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
2,5
|
2,5
|
2,5
|
2,5
|
2,5
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,03
|
0,03
|
0,032
|
0,035
|
0,036
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
05
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại dây (mm2)
|
3´2,5
|
3´2,75
|
3´3,0
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Dây dẫn điện
|
m
|
1,02
|
1,02
|
1,02
|
Vật liệu khác
|
%
|
2,5
|
2,5
|
2,5
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,038
|
0,04
|
0,042
|
|
|
06
|
07
|
08
|
BA.16400 Lắp đặt
dây dẫn 4 ruột
Đơn vị tính: m
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại dây (mm2)
|
4´0,5
|
4´0,75
|
4´1,0
|
4´1,5
|
4´1,75
|
BA.164
|
Lắp đặt dây dẫn 4 ruột
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
Dây dẫn điện
|
m
|
1,02
|
1,02
|
1,02
|
1,02
|
1,02
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,03
|
0,03
|
0,035
|
0,036
|
0,038
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
05
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại dây (mm2)
|
4´2,0
|
4´2,5
|
4´3,0
|
4´3,5
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Dây dẫn điện
|
m
|
1,02
|
1,02
|
1,02
|
1,02
|
Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,038
|
0,04
|
0,04
|
0,042
|
|
|
06
|
07
|
08
|
09
|
BA.17000
Lắp đặt bảng điện các loại vào tường
BA.17100 Lắp bảng
gỗ vào tường gạch
Thành phần công việc:
Đo lấy dấu, khoan vít hay đóng tắc kê, khoan
lỗ, luồn dây, lắp đặt cố định bảng gỗ vào tường, kiểm tra và bàn giao.
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Kích thước bảng gỗ
(mm)
|
£ 90´150
|
£ 180´250
|
£ 300´400
|
£ 450´500
|
£ 600´700
|
BA.171
|
Lắp đặt bảng gỗ vào tường gạch
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảng gỗ
|
cái
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
20
|
20
|
20
|
20
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,12
|
0,15
|
0,21
|
0,24
|
0,33
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy khoan cầm tay 0,5 kW
|
ca
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
05
|
BA.17200 Lắp bảng
gỗ vào tường bê tông
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Kích thước bảng gỗ
(mm)
|
£ 90´150
|
£ 180´250
|
£ 300´400
|
£ 450´500
|
£ 600´700
|
BA.172
|
Lắp đặt bảng gỗ vào tường bê tông
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảng gỗ
|
cái
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
20
|
20
|
20
|
20
|
20
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,15
|
0,18
|
0,24
|
0,27
|
0,36
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy khoan cầm tay 0,5 kW
|
ca
|
0,2
|
0,2
|
0,2
|
0,2
|
0,2
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
05
|
BA.18000 Lắp đặt các
thiết bị đóng ngắt
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đấu dây, lắp công tắc, ổ cắm đảm
bảo yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.
BA.18100 Lắp công
tắc
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số hạt trên 1 công
tắc
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
BA.181
|
Lắp đặt công tắc
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công tắc
|
cái
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,10
|
0,11
|
0,12
|
0,13
|
0,14
|
0,17
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
05
|
06
|
BA.18200 Lắp ổ
cắm
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại
|
ổ đơn
|
ổ đôi
|
ổ ba
|
ổ bốn
|
BA.182
|
Lắp đặt ổ cắm
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
ổ cắm
|
cái
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,10
|
0,12
|
0,14
|
0,16
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
BA.18300 lắp đặt
công tắc, ổ cắm hỗn hợp
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp đặt hạt công tắc, hạt ổ cắm,
mặt bảng vào hộp đã chôn sẵn đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.
Đơn vị
tính: bảng
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại công tắc, ổ
cắm
|
1 công tắc, 1 ổ cắm
|
1 công tắc, 2 ổ cắm
|
1 công tắc, 3 ổ cắm
|
2 công tắc, 1 ổ cắm
|
2 công tắc, 2 ổ cắm
|
2 công tắc, 3 ổ cắm
|
BA.183
|
Lắp đặt công tắc ổ cắm hỗn hợp
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công tắc
|
cái
|
1
|
1
|
1
|
2
|
2
|
2
|
|
ổ cắm
|
cái
|
1
|
2
|
3
|
1
|
2
|
3
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,10
|
0,11
|
0,12
|
0,14
|
0,16
|
0,18
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
05
|
06
|
BA.18400 Lắp đặt
cầu dao 3 cực một chiều
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, kiểm tra, vệ sinh cầu dao
và phụ kiện, cố định cầu dao, đấu dây điện vào cầu dao hoàn chỉnh, kiểm tra và
bàn giao.
Đơn vị tính: bộ
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Cường độ dòng điện
(Ampe)
|
£60
|
£100
|
£200
|
£400
|
BA.184
|
Lắp đặt cầu dao 3 cực một chiều
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Cầu dao
|
bộ
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
8
|
2
|
2
|
1
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,25
|
0,48
|
0,50
|
0,75
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy khoan cầm tay 0,5 kW
|
ca
|
0,07
|
0,08
|
0,10
|
0,12
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
BA.18500
Lắp đặt cầu dao 3 cực đảo chiều
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, kiểm tra, vệ sinh cầu dao
và phụ kiện, cố định cầu dao, đấu dây điện vào cầu dao hoàn chỉnh, kiểm tra và
bàn giao.
Đơn vị tính: bộ
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Cường độ dòng điện
(Ampe)
|
£60
|
£100
|
£200
|
£400
|
BA.185
|
Lắp đặt cầu dao 3 cực đảo chiều
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Cầu dao
|
bộ
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
6
|
2
|
1
|
0,5
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,30
|
0,58
|
0,60
|
0,85
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy khoan cầm tay 0,5 kW
|
ca
|
0,095
|
0,115
|
0,125
|
0,130
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
BA.19000 Lắp đặt
các thiết bị đo lường bảo vệ
BA.19100 Lắp đặt
các loại đồng hồ
Thành phần công việc:
Kiểm tra, vệ sinh đồng hồ và phụ kiện, lắp
đặt vào vị trí, đấu dây hoàn chỉnh đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn
giao.
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại đồng hồ
|
Vol kế
|
Ampe kế
|
Oát kế Công tơ
|
Rơ le
|
BA.191
|
Lắp đặt các loại đồng hồ
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Đồng hồ
|
cái
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
1
|
1
|
1
|
2
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,19
|
0,20
|
0,25
|
0,36
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
BA.19200
Lắp đặt aptomat loại 1 pha
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Cường độ dòng điện
(Ampe)
|
£ 10
|
£50
|
£ 100
|
£ 150
|
£ 200
|
>200
|
BA.192
|
Lắp đặt các automat 1 pha
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Aptomat
|
cái
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
3
|
2
|
2
|
2
|
0,5
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,19
|
0,25
|
0,38
|
0,40
|
0,56
|
1,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
05
|
06
|
BA.19300
Lắp đặt aptomat loại 3 pha
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Cường độ dòng điện
(Ampe)
|
£ 10
|
£ 50
|
£ 100
|
£ 150
|
£ 200
|
>200
|
BA.193
|
Lắp đặt các automat 3 pha
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Aptomat
|
cái
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
4
|
2
|
1
|
1
|
1
|
0,5
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,3
|
0,5
|
0,7
|
0,85
|
1,5
|
2,0
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
05
|
06
|
BA.19400 Lắp đặt
các loại máy biến dòng, linh kiện chống điện giật, báo cháy
Đơn vị tính: bộ
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Máy biến dòng Cường
độ dòng điện
|
Linh kiện chống
điện giật
|
Linh kiện báo cháy
|
£ 50/5A
|
£ 100/5A
|
£ 200/5A
|
BA.194
|
Lắp đặt các loại máy biến dòng, linh kiện
chống điện giật, báo cháy
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
Linh kiện báo cháy
|
cái
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
|
Máy biến dòng
|
cái
|
1
|
1
|
1
|
-
|
-
|
|
Linh kiện
|
cái
|
-
|
-
|
-
|
1
|
-
|
|
chống điện giật
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
1,5
|
1,5
|
1
|
1
|
1
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,35
|
0,65
|
1,20
|
0,3
|
0,25
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
05
|
BA.19500 Lắp đặt
công tơ điện
Thành phần công việc:
Kiểm tra tình trạng của công tơ điện, vệ
sinh, lắp vào bảng, đấu dây hoàn chỉnh, kiểm tra và bàn giao.
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Lắp công tơ vào
bảng đã có sẵn
|
Lắp công tơ vào
bảng và lắp bảng vào tường
|
1 pha
|
3 pha
|
1 pha
|
3pha
|
BA.195
|
Lắp đặt công tơ điện
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Công tơ
|
cái
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
Bảng gỗ
|
cái
|
-
|
-
|
1
|
1
|
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
1
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,23
|
0,27
|
0,32
|
0,45
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy khoan cầm tay 0,5 kW
|
ca
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
BA.19600 Lắp đặt
chuông điện
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
BA.196
|
Lắp đặt chuông điện
|
Vật liệu
|
|
|
Chuông điện
|
cái
|
1
|
Công tắc chuông
|
cái
|
1
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
01
|
BA.20000 Hệ thống
chống sét
BA.20100 gia công
và đóng cọc chống sét
Thành phần công việc:
Xác định vị trí tim cọc, đo, cắt cọc, làm
nhọn đầu cọc đối với cọc phải gia công, đóng cọc xuống đất đảm bảo Khoảng cách
và độ sâu của cọc theo quy định của thiết kế, kiểm tra và bàn giao.
Đơn vị tính: 1 cọc
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Gia công và đóng
cọc
|
Đóng cọc đã có sẵn
|
Đóng cọc ống đồng f£50mm có sẵn
|
BA.201
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Cọc chống sét
|
cái
|
1
|
1
|
1
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
1
|
1
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,63
|
0,34
|
0,40
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
BA.20200 kéo rải
dây chống sét dưới mương đất
Thành phần công việc:
Gia công và lắp đặt chân bật, đục chèn trát,
kéo rải dây, hàn cố định vào chân bật, sơn chống rỉ hoàn chỉnh.
Đơn vị tính: m
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại dây
|
Dây đồng F8mm
|
Dây thép
|
F10mm
|
F12mm
|
BA.202
|
Kéo rải dây chống sét dưới mương đất
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Dây đồng
|
kg
|
0,43
|
|
|
|
Thép tròn
|
kg
|
|
0,62
|
0,90
|
|
Que hàn đồng
|
kg
|
0,02
|
-
|
-
|
|
Que hàn
|
kg
|
|
0,02
|
0,02
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
10
|
10
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,021
|
0,025
|
0,025
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy hàn 14 kW
|
ca
|
0,005
|
0,005
|
0,005
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
Ghi chú: Thép cuộn gồm cả công tời thẳng, thép
đoạn gồm cả công chặt, nối
BA.20300 kéo rải
dây chống sét theo tường, cột và mái nhà
Thành phần công việc:
Gia công và lắp đặt chân bật, đục chèn trát,
kéo rải dây, hàn cố định vào chân bật, sơn chống rỉ hoàn chỉnh.
Đơn vị tính: m
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại dây
|
Dây đồng F8mm
|
Dây thép
|
F10mm
|
F12mm
|
BA.203
|
Kéo rải dây chống sét theo tường, cột và
mái nhà
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Dây đồng
|
kg
|
0,43
|
|
|
|
Thép tròn
|
kg
|
|
0,62
|
0,90
|
|
Que hàn đồng
|
kg
|
0,02
|
-
|
-
|
|
Que hàn
|
kg
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
36
|
32
|
18
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,124
|
0,144
|
0,263
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Máy hàn 14 kW
|
ca
|
0,005
|
0,005
|
0,005
|
|
Máy khoan cầm tay 0,5 kW
|
ca
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
Ghi chú: Thép cuộn gồm cả công tời thẳng, thép
đoạn gồm cả công chặt, nối
BA.20400 Gia công
các kim thu sét
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều dài kim (m)
|
0,5
|
1
|
1,5
|
2
|
BA.204
|
Gia công kim thu sét
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Thép
|
kg
|
1,56
|
3,13
|
4,69
|
6,26
|
Vật liệu khác
|
%
|
10
|
10
|
10
|
10
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,23
|
0,3
|
0,38
|
0,45
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Máy mài 1kW
|
ca
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
BA.20500 lắp đặt
kim thu sét
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều dài kim (m)
|
0,5
|
1
|
1,5
|
2
|
BA.205
|
Lắp đặt
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
kim thu sét
|
Kim thu sét
|
cái
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
|
Que hàn
|
kg
|
0,15
|
0,20
|
0,25
|
0,35
|
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
10
|
10
|
10
|
10
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,82
|
0,98
|
1,20
|
1,40
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy hàn 14 kW
|
ca
|
0,18
|
0,18
|
0,23
|
0,23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
Chương
2:
LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ỐNG VÀ PHỤ TÙNG
HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
1/ Định mức dự toán lắp đặt các loại đường
ống và phụ tùng ống (ống bê tông, gang, thép, nhựa) được định mức cho công tác
lắp đặt hệ thống các loại đường ống và phụ tùng ống thuộc mạng ngoài công trình
như cấp thoát nước, cấp dầu, cấp khí, hơi, hoá chất. Đường kính ống và phụ tùng
trong định mức là đường kính trong.
2/ Biện pháp thi công lắp đặt các ống và phụ
tùng ống trong tập định mức được xác định theo biện pháp thi công bằng thủ công
kết hợp với cơ giới ở độ cao £
1,5m và độ sâu £ 1,2m so với mặt
đất.
Trường hợp lắp đặt ống và phụ tùng ống ở độ
cao và độ sâu lớn hơn quy định, thì định mức nhân công và máy thi công áp dụng
theo bảng dưới đây
Bảng 1. Độ sâu lớn hơn 1,2m
Độ sâu lớn hơn quy
định
|
Điều kiện lắp đặt
|
Bình thường
|
Khó khăn
|
1,21 - 2,5
|
1,06
|
1,12
|
2,51 - 3,5
|
1,08
|
1,19
|
3,51 - 4,5
|
1,14
|
1,33
|
4,51 - 5,5
|
1,21
|
1,38
|
5,51 - 7,0
|
1,28
|
1,54
|
7,01 - 8,5
|
1,34
|
1,64
|
Bảng 2. Độ cao lớn hơn 1,5m
Độ cao lớn hơn quy
định
|
Điều kiện lắp đặt
|
Bình thường
|
Khó khăn
|
1,51 - 3,0
|
1,06
|
1,07
|
3,01 - 4,5
|
1,08
|
1,14
|
4,51 - 6,5
|
1,14
|
1,21
|
6,51 - 8,5
|
1,21
|
1,27
|
8,51 - 10,5
|
1,28
|
1,35
|
10,51 - 12,5
|
1,35
|
1,42
|
Nếu lắp đặt các loại ống và phụ tùng ống
trong công trình (trong nhà), thì được áp dụng định mức lắp đặt ống và phụ
tùng ống của hệ thống ngoài công trình có cùng Điều kiện và biện pháp thi công
được xác định tại Điểm 2 nêu trên, ngoài ra định mức nhân công còn được Điều
chỉnh theo hệ số sau:
+ Độ cao từ tầng thứ 2 đến tầng thứ 5:
- Đối với lắp đặt bê tông, ống gang miệng
bát, ống nhựa, ống thép các loại... định mức nhân công được nhân với hệ số 1,1.
- Riêng đối với lắp đặt ống gang nối bằng
phương pháp mặt bích thì định mức nhân công nhân với hệ số 0,6.
+ Độ cao từ tầng thứ 6 trở lên: cứ mỗi tầng
được Điều chỉnh hệ số bằng 1,05 so với định mức nhân công của tầng liền kề.
Chiều cao quy định cho công tác lắp đặt hệ
thống cấp thoát nước, phụ kiện cấp thoát nước, Điều hoà không khí, bảo
ôn...trong công trình là chiều cao tính từ cốt
0.00 theo thiết kế. Trường hợp bốc xếp vật
liệu, vận chuyển vật liệu, phụ kiện từ dưới mặt đất lên các tầng sàn bằng vận
thăng lồng lên mọi độ cao thì được cộng thêm định mức công bốc xếp và vận
chuyển vật liệu lên cao của mã AL.70000 trong định mức dự toán xây dựng công
trình - phần xây dựng để tính vào dự toán.
3/ Trường hợp lắp đặt ống qua những nơi lầy
lội, ngập nước từ 20cm đến 50cm thì định mức nhân công được nhân với hệ số
bằng 1,1 nếu ngập trên 50cm thì lập dự toán riêng theo biện pháp thi công cụ
thể.
4/ Trường hợp lắp đặt đường ống qua sông
phải dùng tàu thuyền và các phương tiện cơ giới khác để lắp đặt thì định mức
nhân công được nhân với hệ số bằng 1,16. Chi phí tàu thuyền, phương tiện cơ
giới, nhân công gia công hệ thống giá đỡ... sẽ lập dự toán riêng theo biện
pháp kỹ thuật thi công cụ thể.
5/ Khi lắp đặt đường ống có nhiều phụ tùng
hay nhiều đoạn cong uốn khúc (10 phụ tùng/100m) thì định mức nhân công lắp đặt
ống được nhân với hệ số bằng 1,25.
6/ Trường hợp lắp đặt ống dưới đất, các hao
phí cho các công tác đào, lấp mương, và các công tác xây dựng khác được áp
dụng theo định mức dự toán xây dựng công trình – phần xây dựng.
7/ Đối với công tác tháo dỡ ống thì định mức
nhân công và máy thi công được nhân với hệ số bằng 0,6 của định mức lắp ống
có đường kính tương ứng.
8/ Định mức lắp đặt cho 100 m ống các loại
được tính trong Điều kiện lắp đặt bình thường, chiều dài mỗi loại ống được qui
định cụ thể trong bảng mức . Nếu chiều dài của ống khác với chiều dài tính
trong tập định mức nhưng có cùng biện pháp lắp đặt thì định mức vật liệu phụ,
nhân công và máy thi công được áp dụng các hệ số trong bảng 5 và bảng 6
Bảng 5. Bảng hệ số tính vật
liệu phụ cho chiều dài đoạn ống khác chiều dài ống trong tập mức
Loại ống
|
Chiều dài ống (m)
|
1,0
|
2,0
|
4,0
|
5,0
|
6,0
|
7,0
|
8,0
|
9,0
|
12,0
|
ống bê tông
|
|
0,5
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
ống BT ly tâm
|
2,0
|
|
0,5
|
0,4
|
0,32
|
|
|
|
|
ống BT ly tâm nối gioăng
|
| | |