Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Quên mật khẩu?   Đăng ký mới
Đăng nhập bằng Google

Số hiệu: 1777/BXD-VP Loại văn bản: Công văn
Nơi ban hành: Bộ Xây dựng Người ký: Đinh Tiến Dũng
Ngày ban hành: 16/08/2007 Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ XÂY DỰNG
*****

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
*******

Số: 1777/BXD–VP
V/v: Công bố định mức dự toán xây dựng  công  trình – Phần lắp  đặt  thống điện trong công trình; ống  và phụ tùng ống; bảo ôn đường ống, phụ tùng và thiết bị; khai thác nước ngầm

Hà nội, ngày 16 tháng 08 năm 2007

 

Kính gửi:

- Các Bộ, Cơ quan ngang Bộ, Cơ quan thuộc Chính phủ
- Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
- Các Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty nhà nước

Căn cứ Nghị định số 36/2003/NĐ-CP ngày 04 tháng 04 năm 2003 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng.
Căn cứ Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13 tháng 06 năm 2007 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.

Bộ Xây dựng công bố Định mức dự toán xây dựng công trình – Phần lắp đặt kèm theo văn bản này để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan sử dụng vào việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình theo hướng dẫn tại Thông tư số 05/2007/TT-BXD ngày 25 tháng 7 năm 2007 của Bộ Xây dựng hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình. 

 

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- Văn phòng Quốc hội;
- Hội đồng dân tộc và các Uỷ ban của Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Cơ quan TW của các đoàn thể;
- Toà án Nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát Nhân dân tối cao;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Sở XD, các Sở có công trình xây dựng
 chuyên ngành;
- Các cục, Vụ thuộc Bộ XD;
- Lưu VP, Vụ PC, Vụ KTTC, Viện KTXD, Ph.300.

KT.BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Đinh Tiến Dũng

 

THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG ĐỊNH MỨC DỰ  TOÁN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - PHẦN LẮP ĐẶT

Định mức dự toán xây dựng công trình - phần lắp đặt hệ thống điện trong công trình, ống và phụ tùng, bảo ôn đường ống, phụ tùng và thiết bị, khoan khai thác nước ngầm (sau đây gọi tắt là Định mức dự toán) là định mức kinh tế - kỹ thuật thể hiện mức hao phí về vật liệu, lao động và máy thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt như 100m ống, 1 cái tê, van, cút, 1 m2 bảo ôn ống, 1m khoan v.v... từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc công tác lắp đặt (kể cả những hao phí do yêu cầu kỹ thuật và tổ chức sản xuất nhằm đảm bảo thi công xây dựng liên tục, đúng quy trình, quy phạm kỹ thuật).

Định mức dự toán được lập trên cơ sở các quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng; quy phạm kỹ thuật về thiết kế - thi công - nghiệm thu; mức cơ giới hoá chung trong ngành xây dựng; trang thiết bị kỹ thuật, biện pháp thi công và những tiến bộ khoa học kỹ thuật trong xây dựng (các vật tư mới, thiết bị và công nghệ thi công tiên tiến v.v...)

1. Nội dung định mức dự toán

 Định mức dự toán bao gồm:

- Mức hao phí vật liệu:

Là số lượng vật liệu chính, vật liệu phụ, các phụ kiện hoặc các bộ phận rời lẻ (không kể vật liệu phụ cần dùng cho máy móc, phương tiện vận chuyển và những vật liệu tính trong chi phí chung) cần cho việc thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt.

Mức hao phí vật liệu đã bao gồm hao hụt vật liệu ở khâu thi công.

- Mức hao phí lao động:

Là số ngày công lao động của công nhân trực tiếp thực hiện khối lượng công tác lắp đặt và công nhân phục vụ lắp đặt.

Số lượng ngày công đã bao gồm cả công lao động chính, lao động phụ để thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc, thu dọn hiện trường thi công.

Cấp bậc công nhân là cấp bậc bình quân của các công nhân tham gia thực hiện một đơn vị công tác lắp đặt.

- Mức hao phí máy thi công:

Là số ca sử dụng máy và thiết bị thi công chính trực tiếp thực hiện kể cả máy và thiết bị phụ phục vụ để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt.

2. Kết cấu tập định mức dự toán

- Tập định mức dự toán trình bầy theo nhóm, loại công tác hoặc kết cấu lắp đặt và được mã hoá thống nhất bao gồm 4 chương:

Chương I : Lắp đặt hệ thống điện trong công trình

Chương II : Lắp đặt các loại ống và phụ tùng

Chương III : Bảo ôn đường ống, phụ tùng và thiết bị

Chương IV : Khai thác nước ngầm

- Mỗi loại định mức được trình bầy tóm tắt thành phần công việc, Điều kiện kỹ thuật, Điều kiện thi công, biện pháp thi công và được xác định theo đơn vị tính phù hợp để thực hiện công tác lắp đặt.

- Các thành phần hao phí trong Định mức dự toán được xác định theo nguyên tắc sau:

+ Mức hao phí vật liệu chính được tính bằng số lượng phù hợp với đơn vị tính của vật liệu.

+ Mức hao phí vật liệu khác được tính bằng tỷ lệ % tính trên chi phí vật liệu.

+ Mức hao phí lao động chính và lao động phụ được tính bằng số ngày công theo cấp bậc bình quân của công nhân trực tiếp lắp đặt.

+ Mức hao phí máy thi công chính được tính bằng số lượng ca máy sử dụng.

+ Mức hao phí máy thi công khác được tính bằng tỷ lệ % trên chi phí sử dụng máy chính.

 3. Hướng dẫn áp dụng

- Định mức dự toán được áp dụng để lập đơn giá lắp đặt công trình, làm cơ sở xác định dự toán chi phí xây dựng, tổng mức đầu tư xây dựng công trình và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình. Đối với những công tác xây dựng như công tác đào, đắp đất đá, xây, trát, đổ bê tông, ván khuôn, cốt thép, ... áp dụng theo định mức dự toán xây dựng công trình - phần xây dựng.

- Ngoài thuyết minh và hướng dẫn áp dụng nêu trên, trong mỗi chương của tập Định mức dự toán còn có phần thuyết minh và hướng dẫn cụ thể đối với từng nhóm, loại công tác lắp đặt phù hợp với yêu cầu kỹ thuật, Điều kiện và biện pháp thi công.

- Chiều cao ghi trong Định mức dự toán là chiều cao tính từ cốt ±0.00 theo thiết kế công trình đến độ cao ≤ 4m, nếu thi công ở độ cao > 4m được áp dụng định mức bốc xếp vận chuyển lên cao như quy định trong định mức dự toán xây dựng công trình - phần xây dựng.

- Đối với công tác lắp đặt điện, đường ống và phụ tùng ống cấp thoát nước, bảo ôn, Điều hoà không khí, phụ kiện phục vụ sinh hoạt và vệ sinh trong công trình phải dùng dàn giáo thép để thi công thì được áp dụng định mức lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo thép công cụ trong tập định mức dự toán xây dựng công trình - phần xây dựng.

Chương 1:

LẮP ĐẶT HỆ THỐNG ĐIỆN TRONG CÔNG TRÌNH

THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG

Định mức dự toán lắp đặt hệ thống điện trong công trình dùng để lập đơn giá dự toán cho công tác lắp đặt điện ở độ cao trung bình ≤ 4m (tầng thứ nhất), nếu thi công ở độ cao >4m thì việc bốc xếp vật liệu, vận chuyển vật liệu, phụ kiện từ dưới mặt đất lên các tầng sàn bằng vận thăng lồng lên mọi độ cao thì được cộng thêm định mức công bốc xếp và vận chuyển vật liệu lên cao của mã AL.70000 trong phần xây dựng để tính vào dự toán.

Chiều cao quy định trong các công tác lắp đặt hệ thống điện trong công trình là chiều cao tính từ cốt  0.00 theo thiết kế của công trình.

Cự ly vận chuyển vật liệu được tính chung cho các công tác lắp đặt trong phạm vi bình quân £ 50m.

BA.11000     Lắp đặt quạt các loại

BA.11100     Lắp đặt quạt điện

Thành phần công việc:

Vận chuyển quạt vào vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, mở hòm kiểm tra, lau chùi, lắp cánh, đấu dây, khoan lỗ lắp hộp số, vạch dấu định vị, xác định tim cốt theo yêu cầu thiết kế, lắp đặt quạt theo đúng yêu cầu kỹ thuật, chạy thử  và bàn giao.

Đơn vị tính: cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại quạt điện

Quạt trần

Quạt treo tường

Ba.111

Lắp đặt quạt điện

Vật liệu

 

 

 

 

Quạt trần

cái

1

 

 

 

Quạt treo tường

cái

 

1

 

 

Hộp số (nếu có)

cái

1

 

 

 

Vật liệu khác

%

1

1

 

 

Nhân công 3,5/7

công

0,25

0,20

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy khoan cầm tay 0,5 kW

ca

0,15

0,10

 

 

 

 

01

02

BA.11200     lắp đặt quạt thông gió trên tường

Đơn vị tính: cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Kích thước quạt (mm)

150´150 đến 250´250

300´300 đến 350´350

BA.112

Lắp đặt quạt thông gió trên tường

Vật liệu

 

 

 

 

Quạt thông gió 

cái

1

1

 

Vật liệu khác

%

1

1

 

Nhân công 3,5/7

công

0,25

0,30

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy khoan cầm tay 0,5 kW

ca

0,05

0,07

 

 

 

 

01

02

BA.11300     lắp đặt quạt ốp trần

Đơn vị tính: cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Kích thước quạt (mm)

150´150 - 250´250

300´300 - 350´350

BA.113

Lắp đặt quạt ốp trần

Vật liệu

 

 

 

 

Quạt ốp trần

cái

1

1

 

Vật liệu khác

%

1

1

 

 

Nhân công 3,5/7

công

0,50

0,80

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy khoan cầm tay 0,5 kW

ca

0,07

0,10

 

 

 

 

01

02

BA.11400     lắp đặt quạt trên đường ống thông gió

Đơn vị tính: cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Quạt có công suất (kW)

0,2 - £ 1,5

1,6 - £ 3,0

3,1 - £ 4,5

4,6 -£ 7,5

BA.114

Lắp đặt quạt trên đường ống thông gió

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Quạt thông gió

cái

1

1

1

1

 

Vật liệu khác

%

2

2

2

2

 

Nhân công 3,5/7

công

1,62

2,7

3,78

5,40

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan cầm tay 0,5 kW

ca

0,011

0,019

0,026

0,038

 

 

 

 

01

02

03

04

BA.11500     lắp đặt quạt ly tâm

Đơn vị tính: cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Quạt có công suất (kW)

0,2 - £ 2,5

2,6 -£ 5,0

5,1 - £ 10

10 - £ 22

BA.115

Lắp đặt quạt ly tâm

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Quạt ly tâm

cái

1

1

1

1

 

Vật liệu khác

%

2

2

2

2

 

 

Nhân công 3,5/7

công

2,52

4,20

5,88

8,40

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan cầm tay 0,5 kW

ca

0,01

0,02

0,03

0,04

 

 

 

 

01

02

03

04

BA.12000     Lắp đặt máy Điều hoà không khí  (Điều hoà cục bộ)

Thành phần công việc :

Vận chuyển máy vào vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, mở hòm kiểm tra thiết bị, phụ kiện, lau dầu mỡ, vạch dấu định vị, xác định tim cốt theo yêu cầu thiết kế, lắp đặt máy, kiểm tra, chạy thử và bàn giao.

BA.12100     Lắp đặt máy Điều hoà 1 cục

Đơn vị tính: máy

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

BA.121

Lắp đặt máy Điều hoà 1 cục

Vật liệu

 

 

 

Khung gỗ

cái

1

 

Giá đỡ máy

cái

1

 

Dây điện

m

Theo thiết kế

 

 

Vật liệu khác

%

3

 

 

Nhân công 3,5/7

công

1,00

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

Máy khoan cầm tay 0,5 kW

ca

0,10

 

 

 

 

01

BA.12200     Lắp đặt máy Điều hoà 2 cục

Đơn vị tính: máy

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại máy Điều hoà

Treo tường

ốp trần

Âm trần

Tủ đứng

BA.122

Lắp đặt máy Điều hoà 2 cục

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Giá đỡ máy

cái

1

1

1

1

 

ống các loại và dây điện

m

Thiết kế

Thiết kế

Thiết kế

Thiết kế

 

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

 

 

Nhân công 3,5/7

công

1,20

1,56

2,03

2,64

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan cầm tay 0,5 kW

ca

0,30

0,33

0,36

0,40

 

 

 

 

01

02

03

04

Ghi chú:

Đối với máy Điều hoà 2 cục, lắp đặt khung gỗ, lắp đặt giá đỡ máy, khoan bắt vít, chèn trát, lắp đặt máy. Đối với máy Điều hoà 1 cục, đấu dây hoàn chỉnh (công tác gia công giá đỡ máy, khung gỗ tính riêng). Khi lắp Điều hoà  2 cục đã kể đến công khoan lỗ luồn ống qua tường. Khi lắp Điều hoà 1 cục chưa kể đến công đục lỗ qua tường.

BA.13000     Lắp đặt các loại  đèn

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vật liệu, đo lấy dấu, cắt và đấu dây vào hệ thống, bắt vít cố định, lắp các phụ kiện, thử và hoàn chỉnh theo đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra bàn giao.

BA.13100     Lắp đặt các loại đèn có chao chụp

Đơn vị tính: bộ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Các loại đèn

Đèn thường có chụp

Đèn sát trần có chụp

Đèn chống nổ

Lắp đèn chống ẩm

BA.131

Lắp đặt các loại đèn có chao chụp

Vật liệu

 

 

 

 

 

Đèn 

bộ

1

1

1

1

Chao chụp

bộ

1

1

1

1

Vật liệu phụ

%

5

5

5

5

 

 

Nhân công 3,5/7

công

0,13

0,15

0,21

0,19

 

 

 

 

01

02

03

04

BA.13200     Lắp đặt các loại đèn ống dàI  0,6m

BA.13300     Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đo, đánh dấu, khoan bắt vít, lắp hộp đèn, lắp bóng đèn, lắp chấn lưu, tắc te, kiểm tra điện, hoàn thiện công tác lắp đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.

Đơn vị tính: bộ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đèn ống dài 0,6m

Đèn ống dài 1,2m

Loại hộp đèn

Loại hộp đèn

1 bóng

2 bóng

3 bóng

1 bóng

2 bóng

3 bóng

4 bóng

BA.132

 

 

BA.133

Lắp đặt đèn ống dài 0,6m

Lắp đặt đèn ống

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

Bóng đèn 

bộ

1

2

3

1

2

3

4

Hộp đèn và phụ kiện

hộp

1

1

1

1

1

1

1

Vật liệu khác

%

2,0

1,5

1,0

2,0

1,5

1,0

0,5

 

dài 1,2m

Nhân công 3,5/7

công

0,29

0,45

0,54

0,34

0,48

0,57

0,68

 

 

 

 

01

02

03

01

02

03

04

BA.13400     Lắp đặt các loại  đèn ống 1,5m

Đơn vị tính: bộ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại hộp đèn

1 bóng

2 bóng

3 bóng

4 bóng

BA.134

Lắp đặt đèn ống dài 1,5m

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Bóng đèn

bộ

1

2

3

4

 

Hộp đèn và phụ kiện

hộp

1

1

1

1

 

Vật liệu khác

%

2,0

1,5

1,0

0,5

 

 

Nhân công 3,5/7

công

0,34

0,5

0,61

0,72

 

 

 

 

01

02

03

04

BA.13500     Lắp đặt các loại đèn chùm

Đơn vị tính: bộ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại đèn chùm

3 bóng

5 bóng

10 bóng

>10 bóng

BA.135

Lắp đặt các loại đèn chùm

Vật liệu

 

 

 

 

 

Đèn chùm

bộ

1

1

1

1

Vật liệu khác

%

0,1

0,1

0,05

0,03

 

 

Nhân công 3,5/7

công

0,25

0,25

0,30

0,33

 

 

 

 

01

02

03

04

BA.13600     Lắp đặt đèn tường, đèn trang trí và các loại đèn khác

Đơn vị tính: bộ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại đèn

Đèn tường kiểu ánh sáng hắt

Đèn đũa

Đèn  cổ cò

Đèn trang trí nổi

Đèn trang trí âm trần

BA.136

Lắp đặt đèn tường, đèn trang trí và các loại đèn khác

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Đèn

bộ

1

1

1

1

1

 

Vật liệu khác

%

3

3

3

3

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhân công 3,5/7

công

0,18

0,20

0,16

0,12

0,15

 

 

 

 

01

02

03

04

05

BA.14000     Lắp đặt ống, máng bảo hộ dây dẫn

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vật liệu, đo kích thước, lấy dấu, cưa cắt ống, lên ống, vận chuyển, tiến hành lắp đặt và uốn các đường ống cong đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và  bàn giao.

BA.14100     Lắp đặt ống kim loại đặt nổi bảo hộ dây dẫn

Đơn vị tính: m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

£ 26

£ 35

£ 40

£ 50

£ 66

£ 80

BA.141

Lắp đặt ống KL đặt nổi bảo hộ dây dẫn

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

ống kim loại

m

1,005

1,005

1,005

1,005

1,005

1,005

 

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

3

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhân công 3,5/7

công

0,075

0,085

0,105

0,125

0,140

0,160

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan cầm tay 0,5 kW    

ca

0,01

0,01

0,011

0,012

0,014

0,015

 

 

 

 

01

02

03

04

05

06

BA.14200     Lắp đặt ống kim loại đặt chìm bảo hộ dây dẫn

Đơn vị tính:  m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

£26

£35

£40

£50

£66

£80

BA.142

Lắp đặt ống KL đặt chìm bảo hộ dây dẫn

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

ống kim loại

m

1,005

1,005

1,005

1,005

1,005

1,005

 

Vật liệu khác

%

15

15

15

15

13

13

 

Nhân công 3,5/7

công

0,29

0,32

0,38

0,45

0,51

0,58

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan cầm tay 0,5 kW   

ca

0,01

0,01

0,011

0,012

0,014

0,015

 

 

 

 

01

02

03

04

05

06

Ghi chú:

Trường hợp ống kim loại đặt chìm ngoài những thành phần công việc nêu trên còn kể cả công đục rãnh, chèn trát hoàn chỉnh (trong định mức đã bao gồm cả tê, cút, ống nối).

BA.14300  Lắp đặt ống nhựa, máng nhựa  đặt nổi bảo hộ dây dẫn

Đơn vị tính: m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

£15

£ 27

£ 34

£ 48

£ 76

£ 90

BA.143

Lắp đặt ống nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

ống nhựa

m

1,02

1,02

1,02

1,02

1,02

1,02

 

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

5

5

 

Nhân công 3,5/7

công

0,05

0,06

0,062

0,065

0,095

0,11

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan cầm tay 0,5 kW   

ca

0,01

0,01

0,012

0,014

0,017

0,02

 

 

 

 

01

02

03

04

05

06

BA.14400     Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn

Đơn vị tính: m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

£15

£ 27

£ 34

£ 48

£ 76

£ 90

BA.144

Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

ống nhựa

m

1, 02

1,02

1,02

1,02

1,02

1,02

 

Vật liệu khác

%

15

15

15

15

15

15

 

Nhân công 3,5/7

công

0,2

0,26

0,29

0,35

0,41

0,46

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan cầm tay 0,5 kW   

ca

0,01

0,01

0,012

0,014

0,017

0,02

 

 

 

 

01

02

03

04

05

06

Ghi chú:

Trường hợp ống nhựa đặt chìm ngoài những thành phần công việc nêu trên còn kể cả công đục rãnh, chèn trát hoàn chỉnh (trong định mức đã bao gồm cả tê, cút, ống nối).

Ba.15000    Lắp đặt phụ kiện đường dây

Ba.15100    lắp đặt ống sứ, ống nhựa luồn qua tường

Thành phần công việc:

Lấy dấu, đục lỗ xuyên tường, gắn ống, chèn trát theo đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.

Đơn vị tính: cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dài ống (mm)

£ 150

£ 250

£ 350

tường gạch

tường bê tông

tường gạch

tường bê tông

tường gạch

tường bê tông

BA.151

Lắp đặt ống sứ, ống nhựa

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

ống sứ, ống nhựa

cái

1,02

1,02

1,02

1,02

1,02

1,02

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

5

5

 

 

Nhân công 3,5/7

công

0,29

0,41

0,41

0,48

0,48

0,57

 

 

 

 

01

02

03

04

05

06

BA.15200     lắp đặt các loại sứ  hạ thế

 Thành phần công việc:

 Chuẩn bị vật liệu, lau chùi, tiến hành gắn sứ vào xà, sơn bu lông, kiểm tra và bàn giao.

Đơn vị tính:  sứ (hoặc sứ nguyên bộ)

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại sứ

sứ các loại

sứ tai mèo

2 sứ

3 sứ

4 sứ

BA.152

Lắp đặt các loại sứ hạ thế

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

ống sứ hạ thế

cái

1

1

-

-

-

 

Bộ sứ

bộ

-

-

1

1

1

 

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

5

 

 

Nhân công 3,5/7

công

0,06

0,07

0,28

0,39

0,55

 

 

 

 

01

02

03

04

05

Ghi chú:  Nếu gắn sứ nguyên bộ vào trụ, phụ kiện hay cột đầu hồi thì gồm cả công sơn giá sứ.

BA.15300     Lắp đặt puli

Thành phần công việc:

Lau chùi, lấy dấu, khoan cố định puli lên tường, trần theo đúng yêu cầu thiết kế, kiểm tra và bàn giao.

Đơn vị tính: cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại pu li

Sứ kẹp

£30x30

³35x35

Tường

Trần

Tường

Trần

Tường

Trần

BA.153

Lắp đặt puli

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

Puli

cái

1

1

1

1

1

1

 

 

Vật liệu khác

%

3

3

3

3

3

3

 

 

Nhân công 3,5/7

công

0,029

0,037

0,038

0,042

0,064

0,066

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan cầm tay 0,5 kW   

ca

0,010

0,015

0,010

0,015

0,010

0,015

 

 

 

 

01

02

03

04

05

06

BA.15400     Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat

Thành phần công việc:

Lấy dấu, đục lỗ, khoan bắt vít, đấu dây, chèn trát hộp hoàn chỉnh theo đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.

Đơn vị tính: hộp

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Kích thước hộp (mm)

≤ 40´50

≤ 40´60

≤ 60´60

≤ 50´80

≤ 60´80

≤ 100´100

BA.154

Lắp đặt hộp các loại

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

Hộp

cái

1

1

1

1

1

1

 

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

5

5

 

 

Nhân công 3,5/7

công

0,38

0,38

0,38

0,4

0,4

0,42

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan cầm tay 0,5 kW   

ca

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

 

 

 

 

01

02

03

04

05

06

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Kích thước hộp (mm)

≤ 150´150

≤ 150´200

≤ 200´200

≤ 250´200

≤ 300´300

≤ 300´400

≤ 400´400

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

Hộp

cái

1

1

1

1

1

1

1

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

5

5

5

Nhân công 3,5/7

công

0,45

0,45

0,54

0,54

0,60

0,65

0,65

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan cầm tay 0,5 kW   

ca

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

 

 

07

08

09

10

11

12

13

Ba.16000    kéo rải  các loại  dây dẫn

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, ra dây, vuốt thẳng, kéo rải, cắt nối, cố định dẫy dẫn vào vị trí, chèn trát, hoàn thiện công tác theo đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.

BA.16100     Lắp đặt dây đơn

Đơn vị tính: m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại dây (mm2)

1´0,3

1´0,5

1´0,7

1´0,75

1´0,8

1´1,0

BA.161

Lắp đặt dây đơn

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Dây dẫn điện

m

1,02

1,02

1,02

1,02

1,02

1,02

Vật liệu khác

%

3

3

3

3

3

3

Nhân công 3,5/7

công

0,02

0,02

0,02

0,025

0,025

0,025

 

 

01

02

03

04

05

06

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại dây (mm2)

1´1,5

1´2

1´2,5

1´3

1´4

1´6

1´10

1´16

1´25

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dây dẫn điện

m

1,02

1,02

1,02

1,02

1,02

1,02

1,02

1,02

1,02

Vật liệu khác

%

3

3

3

3

3

3

3

3

3

Nhân công 3,5/7

công

0,03

0,03

0,03

0,032

0,035

0,036

0,038

0,04

0,05

 

 

07

08

09

10

11

12

13

14

15

BA.16200     Lắp đặt dây dẫn 2 ruột

Đơn vị tính: m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại dây (mm2)

2´0,5

2´0,75

2´1

2´1,5

2´2,5

2´4

BA.162

Lắp đặt dây dẫn 2 ruột

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

Dây dẫn điện

m

1,02

1,02

1,02

1,02

1,02

1,02

 

Vật liệu khác

%

3

3

3

3

3

3

 

 

Nhân công 3,5/7

công

0,025

0,03

0,03

0,032

0,035

0,036

 

 

 

 

01

02

03

04

05

06

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại dây (mm2)

2´6

2´8

2´10

2´16

2´25

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Dây dẫn điện

m

1,02

1,02

1,02

1,02

1,02

Vật liệu khác

%

3

3

3

3

3

Nhân công 3,5/7

công

0,038

0,04

0,045

0,052

0,058

 

 

07

08

09

10

11

BA.16300     Lắp đặt dây dẫn 3 ruột

Đơn vị tính: m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại dây (mm2)

3´0,5

3´0,75

3´1,0

3´1,75

3´2

BA.163

Lắp đặt dây dẫn 3 ruột

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Dây dẫn điện

m

1,02

1,02

1,02

1,02

1,02

 

 

Vật liệu khác

%

2,5

2,5

2,5

2,5

2,5

 

 

Nhân công 3,5/7

công

0,03

0,03

0,032

0,035

0,036

 

 

 

 

01

02

03

04

05

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại dây (mm2)

3´2,5

3´2,75

3´3,0

Vật liệu

 

 

 

 

Dây dẫn điện

m

1,02

1,02

1,02

Vật liệu khác

%

2,5

2,5

2,5

Nhân công 3,5/7

công

0,038

0,04

0,042

 

 

06

07

08

BA.16400     Lắp đặt dây dẫn 4 ruột

Đơn vị tính: m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại dây (mm2)

4´0,5

4´0,75

4´1,0

4´1,5

4´1,75

BA.164

Lắp đặt dây dẫn 4 ruột

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Dây dẫn điện

m

1,02

1,02

1,02

1,02

1,02

 

Vật liệu khác

%

2

2

2

2

2

 

 

Nhân công 3,5/7

công

0,03

0,03

0,035

0,036

0,038

 

 

 

 

01

02

03

04

05

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại dây (mm2)

4´2,0

4´2,5

4´3,0

4´3,5

Vật liệu

 

 

 

 

 

Dây dẫn điện

m

1,02

1,02

1,02

1,02

Vật liệu khác

%

2

2

2

2

Nhân công 3,5/7

công

0,038

0,04

0,04

0,042

 

 

06

07

08

09

BA.17000     Lắp đặt bảng điện các loại vào tường

BA.17100     Lắp bảng gỗ vào tường gạch

Thành phần công việc:

Đo lấy dấu, khoan vít hay đóng tắc kê, khoan lỗ, luồn dây, lắp đặt cố định bảng gỗ vào tường, kiểm tra và bàn giao.

Đơn vị tính: cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Kích thước bảng gỗ (mm)

£ 90´150

£ 180´250

£ 300´400

£ 450´500

£ 600´700

BA.171

Lắp đặt bảng gỗ vào tường gạch

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Bảng gỗ

cái

1

1

1

1

1

 

Vật liệu khác

%

20

20

20

20

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhân công 3,5/7

công

0,12

0,15

0,21

0,24

0,33

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan cầm tay 0,5 kW   

ca

0,1

0,1

0,1

0,1

0,1

 

 

 

 

01

02

03

04

05

BA.17200     Lắp bảng gỗ vào tường bê tông

Đơn vị tính: cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Kích thước bảng gỗ (mm)

£ 90´150

£ 180´250

£ 300´400

£ 450´500

£ 600´700

BA.172

Lắp đặt bảng gỗ vào tường bê tông

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Bảng gỗ

cái

1

1

1

1

1

 

Vật liệu khác

%

20

20

20

20

20

 

Nhân công 3,5/7

công

0,15

0,18

0,24

0,27

0,36

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan cầm tay 0,5 kW   

ca

0,2

0,2

0,2

0,2

0,2

 

 

 

 

01

02

03

04

05

BA.18000     Lắp đặt các thiết bị  đóng ngắt

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đấu dây, lắp công tắc, ổ cắm đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.

BA.18100     Lắp công tắc

Đơn vị tính: 1 cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số hạt trên 1 công tắc

1

2

3

4

5

6

BA.181

Lắp đặt công tắc

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

Công tắc

cái

1

1

1

1

1

1

 

 

Vật liệu khác

%

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

 

 

Nhân công 3,5/7

công

0,10

0,11

0,12

0,13

0,14

0,17

 

 

 

 

01

02

03

04

05

06

BA.18200     Lắp ổ cắm

Đơn vị tính: 1 cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại

ổ đơn

ổ đôi

ổ ba

ổ bốn

BA.182

Lắp đặt ổ cắm

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

ổ cắm

cái

1

1

1

1

 

 

Vật liệu khác

%

0,5

0,5

0,5

0,5

 

 

Nhân công 3,5/7

công

0,10

0,12

0,14

0,16

 

 

 

 

01

02

03

04

BA.18300     lắp đặt công tắc, ổ cắm  hỗn  hợp

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lắp đặt hạt công tắc, hạt ổ cắm, mặt bảng vào hộp đã chôn sẵn đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.

Đơn vị tính: bảng

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại công tắc, ổ cắm

1 công tắc, 1 ổ cắm

1 công tắc, 2 ổ cắm

1 công tắc, 3 ổ cắm

2 công tắc, 1 ổ cắm

2 công tắc, 2 ổ cắm

2 công tắc, 3 ổ cắm

BA.183

Lắp đặt công tắc ổ cắm hỗn hợp

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

Công tắc

cái

1

1

1

2

2

2

 

ổ cắm

cái

1

2

3

1

2

3

 

Vật liệu khác

%

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

 

 

Nhân công 3,5/7

công

0,10

0,11

0,12

0,14

0,16

0,18

 

 

 

 

01

02

03

04

05

06

BA.18400     Lắp đặt cầu dao 3 cực một chiều

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vật liệu, kiểm tra, vệ sinh cầu dao và phụ kiện, cố định  cầu dao, đấu dây điện vào cầu dao hoàn chỉnh, kiểm tra và bàn giao.

Đơn vị tính:  bộ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cường độ dòng điện (Ampe)

£60

£100

£200

£400

BA.184

Lắp đặt cầu dao 3 cực một chiều

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Cầu dao

bộ

1

1

1

1

 

Vật liệu khác

%

8

2

2

1

 

Nhân công 3,5/7

công

0,25

0,48

0,50

0,75

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy khoan cầm tay 0,5 kW   

ca

0,07

0,08

0,10

0,12

 

 

 

 

01

02

03

04

BA.18500     Lắp đặt cầu dao 3 cực đảo chiều

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vật liệu, kiểm tra, vệ sinh cầu dao và phụ kiện, cố định  cầu dao, đấu dây điện vào cầu dao hoàn chỉnh, kiểm tra và bàn giao.

Đơn vị tính: bộ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cường độ dòng điện (Ampe)

£60

£100

£200

£400

BA.185

Lắp đặt cầu dao 3 cực đảo chiều

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Cầu dao

bộ

1

1

1

1

 

Vật liệu khác

%

6

2

1

0,5

 

Nhân công 3,5/7

công

0,30

0,58

0,60

0,85

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy khoan cầm tay 0,5 kW   

ca

0,095

0,115

0,125

0,130

 

 

 

 

01

02

03

04

BA.19000     Lắp đặt các thiết bị đo lường bảo vệ

BA.19100     Lắp đặt các loại đồng hồ

Thành phần công việc:

Kiểm tra, vệ sinh đồng hồ và phụ kiện, lắp đặt vào vị trí, đấu dây hoàn chỉnh đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.

Đơn vị tính: cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại đồng hồ

Vol kế

Ampe kế

Oát kế Công tơ

Rơ le

BA.191

Lắp đặt các loại đồng hồ

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Đồng hồ

cái

1

1

1

1

 

Vật liệu khác

%

1

1

1

2

 

 

Nhân công 3,5/7

công

0,19

0,20

0,25

0,36

 

 

 

 

01

02

03

04

BA.19200     Lắp đặt aptomat loại 1 pha

Đơn vị tính: cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cường độ dòng điện (Ampe)

£ 10

£50

£ 100

£ 150

£ 200

>200

BA.192

Lắp đặt các automat 1 pha

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

Aptomat

cái

1

1

1

1

1

1

 

Vật liệu khác

%

5

3

2

2

2

0,5

 

Nhân công 3,5/7

công

0,19

0,25

0,38

0,40

0,56

1,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

01

02

03

04

05

06

BA.19300     Lắp đặt aptomat loại 3 pha

Đơn vị tính: cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cường độ dòng điện (Ampe)

£ 10

£ 50

£ 100

£ 150

£ 200

>200

BA.193

Lắp đặt các automat 3 pha

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

Aptomat

cái

1

1

1

1

1

1

 

Vật liệu khác

%

4

2

1

1

1

0,5

 

 

Nhân công 3,5/7

công

0,3

0,5

0,7

0,85

1,5

2,0

 

 

 

 

01

02

03

04

05

06

BA.19400     Lắp đặt các loại máy biến dòng, linh kiện chống điện giật, báo cháy

Đơn vị tính: bộ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Máy biến dòng Cường độ dòng điện

Linh kiện chống điện giật

Linh kiện báo cháy

£ 50/5A

£ 100/5A

£ 200/5A

BA.194

Lắp đặt các loại máy biến dòng, linh kiện chống điện giật, báo cháy

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Linh kiện báo cháy

cái

-

-

-

-

1

 

Máy biến dòng

cái

1

1

1

-

-

 

Linh kiện

cái

-

-

-

1

-

 

chống điện giật

 

 

 

 

 

 

 

Vật liệu khác

%

1,5

1,5

1

1

1

 

 

Nhân công 3,5/7

công

0,35

0,65

1,20

0,3

0,25

 

 

 

 

01

02

03

04

05

BA.19500     Lắp đặt công tơ điện

Thành phần công việc:

Kiểm tra tình trạng của công tơ điện, vệ sinh, lắp vào bảng, đấu dây hoàn chỉnh, kiểm tra và bàn giao.

Đơn vị tính: cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Lắp công tơ vào bảng đã có sẵn

Lắp công tơ vào bảng và lắp bảng vào tường

1 pha

3 pha

1 pha

3pha

BA.195

Lắp đặt công tơ điện

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Công tơ

cái

1

1

1

1

 

Bảng gỗ

cái

-

-

1

1

 

 

Vật liệu khác

%

2

2

2

1

 

 

Nhân công 3,5/7

công

0,23

0,27

0,32

0,45

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan cầm tay 0,5 kW   

ca

0,15

0,15

0,15

0,15

 

 

 

 

01

02

03

04

BA.19600     Lắp đặt chuông điện

Đơn vị tính: cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

BA.196

Lắp đặt chuông điện

Vật liệu

 

 

Chuông điện

cái

1

Công tắc chuông

cái

1

Vật liệu khác

%

5

 

 

 

Nhân công 3,5/7

công

0,2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

01

BA.20000     Hệ thống chống sét

BA.20100     gia công và đóng cọc chống sét

Thành phần công việc:

Xác định vị trí tim cọc, đo, cắt cọc, làm nhọn đầu cọc đối với cọc phải gia công, đóng cọc xuống đất đảm bảo Khoảng cách và độ sâu của cọc theo quy định của thiết kế, kiểm tra và bàn giao.

Đơn vị tính: 1 cọc

Mã hiệu

Công tác  xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Gia công và đóng cọc

Đóng cọc đã có sẵn

Đóng cọc ống đồng f£50mm có sẵn

BA.201

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

Cọc chống sét

cái

1

1

1

 

Vật liệu khác

%

5

1

1

 

 

Nhân công 3,5/7

công

0,63

0,34

0,40

 

 

 

 

01

02

03

BA.20200     kéo rải dây chống sét dưới mương đất

Thành phần công việc:

Gia công và lắp đặt chân bật, đục chèn trát, kéo rải dây, hàn cố định vào chân bật, sơn chống rỉ hoàn chỉnh.

Đơn vị tính: m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại dây

Dây đồng F8mm

Dây thép

F10mm

F12mm

BA.202

Kéo rải dây chống sét dưới mương đất

Vật liệu

 

 

 

 

 

Dây đồng

kg

0,43

 

 

 

Thép tròn

kg

 

0,62

0,90

 

Que hàn đồng

kg

0,02

-

-

 

Que hàn

kg

 

0,02

0,02

 

Vật liệu khác

%

10

10

10

 

 

 

 

 

 

 

Nhân công 3,5/7

công

0,021

0,025

0,025

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy hàn 14 kW

ca

0,005

0,005

0,005

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

01

02

03

Ghi chú:  Thép cuộn gồm cả công tời thẳng, thép đoạn gồm cả công chặt, nối

BA.20300     kéo rải dây chống sét theo tường, cột và mái nhà

Thành phần công việc:

Gia công và lắp đặt chân bật, đục chèn trát, kéo rải dây, hàn cố định vào chân bật, sơn chống rỉ hoàn chỉnh.

Đơn vị tính: m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại dây

Dây đồng F8mm

Dây thép

F10mm

F12mm

BA.203

Kéo rải dây chống sét theo tường, cột và mái nhà

Vật liệu

 

 

 

 

 

Dây đồng

kg

0,43

 

 

 

Thép tròn

kg

 

0,62

0,90

 

Que hàn đồng

kg

0,02

-

-

 

Que hàn

kg

0,02

0,02

0,02

 

Vật liệu khác

%

36

32

18

 

Nhân công 3,5/7

công

0,124

0,144

0,263

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy hàn 14 kW

ca

0,005

0,005

0,005

 

Máy khoan cầm tay 0,5 kW   

ca

0,05

0,05

0,05

 

 

 

 

01

02

03

Ghi chú:  Thép cuộn gồm cả công tời thẳng, thép đoạn gồm cả công chặt, nối

BA.20400     Gia công các kim thu sét

Đơn vị tính: cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dài kim (m)

0,5

1

1,5

2

BA.204

Gia công kim thu sét

Vật liệu

 

 

 

 

 

Thép

kg

1,56

3,13

4,69

6,26

Vật liệu khác

%

10

10

10

10

Nhân công 3,5/7

công

0,23

0,3

0,38

0,45

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy mài 1kW

ca

0,05

0,05

0,05

0,05

 

 

 

 

01

02

03

04

BA.20500     lắp đặt kim thu sét

Đơn vị tính: cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dài kim (m)

0,5

1

1,5

2

BA.205

Lắp đặt

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

kim thu sét

Kim thu sét

cái

1

1

1

1

 

 

Que hàn

kg

0,15

0,20

0,25

0,35

 

 

Vật liệu khác

%

10

10

10

10

 

 

Nhân công 3,5/7

công

0,82

0,98

1,20

1,40

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy hàn 14 kW

ca

0,18

0,18

0,23

0,23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

01

02

03

04

Chương 2:

LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ỐNG VÀ PHỤ TÙNG

HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG

1/ Định mức dự toán lắp đặt các loại đường ống và phụ tùng ống (ống bê tông, gang, thép, nhựa) được định mức cho công tác lắp đặt hệ thống các loại đường ống và phụ tùng ống thuộc mạng ngoài công trình như cấp thoát nước, cấp dầu, cấp khí, hơi, hoá chất. Đường kính ống và phụ tùng trong định mức là đường kính trong.

2/ Biện pháp thi công lắp đặt các ống và phụ tùng ống trong tập định mức được xác định theo biện pháp thi công bằng thủ công kết hợp với cơ giới ở độ cao £ 1,5m và độ sâu  £ 1,2m so với  mặt đất.

Trường hợp lắp đặt ống và phụ tùng ống ở độ cao và độ sâu lớn hơn quy định,  thì định mức nhân công và máy thi công áp dụng theo bảng  dưới đây

Bảng 1. Độ sâu lớn hơn 1,2m

Độ sâu lớn hơn quy định

Điều kiện lắp đặt

Bình thường

Khó khăn

1,21 - 2,5

1,06

1,12

2,51 - 3,5

1,08

1,19

3,51 - 4,5

1,14

1,33

4,51 - 5,5

1,21

1,38

5,51 - 7,0

1,28

1,54

7,01 - 8,5

1,34

1,64

Bảng 2.  Độ cao lớn hơn 1,5m

Độ cao lớn hơn quy định

Điều kiện lắp đặt

Bình thường

Khó khăn

1,51 -  3,0

1,06

1,07

3,01 -  4,5

1,08

1,14

4,51 -  6,5

1,14

1,21

6,51 -  8,5

1,21

1,27

 8,51 - 10,5

1,28

1,35

10,51 - 12,5

1,35

1,42

Nếu lắp đặt các loại ống và phụ tùng ống trong công trình (trong nhà), thì  được áp dụng định mức lắp đặt ống và phụ tùng ống của hệ thống ngoài công trình có cùng Điều kiện và biện pháp thi công được xác định tại Điểm 2 nêu trên, ngoài ra định mức nhân công còn được Điều chỉnh theo hệ số sau:

+ Độ cao từ tầng thứ 2 đến tầng thứ 5:

- Đối với lắp đặt bê tông, ống gang miệng bát, ống nhựa, ống thép các loại... định mức nhân công được nhân với hệ số 1,1.

- Riêng đối với lắp đặt ống gang nối bằng phương pháp mặt bích thì định mức nhân công nhân với hệ số 0,6.

+ Độ cao từ tầng thứ 6 trở lên: cứ mỗi tầng được Điều chỉnh hệ số bằng 1,05 so với định mức nhân công của tầng liền kề.

Chiều cao quy định cho công tác lắp đặt hệ thống cấp thoát nước, phụ kiện cấp thoát nước, Điều hoà không khí, bảo ôn...trong công trình là chiều cao tính từ cốt

 0.00 theo thiết kế. Trường hợp bốc xếp vật liệu, vận chuyển vật liệu, phụ kiện từ dưới mặt đất lên các tầng sàn bằng vận thăng lồng lên mọi độ cao thì được cộng thêm định mức công bốc xếp và vận chuyển vật liệu lên cao của mã AL.70000 trong định mức dự toán xây dựng công trình - phần xây dựng để tính vào dự toán.

3/ Trường hợp lắp đặt ống qua những nơi lầy lội, ngập nước từ 20cm đến 50cm thì định mức nhân công  được nhân với hệ số bằng 1,1 nếu ngập  trên 50cm thì lập dự toán riêng theo biện pháp thi công cụ thể.

4/ Trường hợp lắp đặt đường ống  qua sông  phải dùng tàu thuyền và các phương tiện cơ giới khác để lắp đặt thì định mức nhân công được nhân với hệ số bằng 1,16. Chi phí tàu thuyền, phương tiện cơ giới,  nhân công gia công hệ thống giá đỡ... sẽ lập dự toán  riêng theo  biện pháp kỹ thuật thi công cụ thể.

5/ Khi lắp đặt đường ống có nhiều phụ  tùng hay nhiều đoạn cong uốn khúc (10 phụ tùng/100m) thì định mức nhân công lắp đặt ống được nhân  với hệ số bằng 1,25.

6/ Trường hợp lắp đặt ống dưới đất, các hao phí  cho các công tác đào, lấp mương, và các công tác xây dựng khác được áp dụng theo định mức dự toán  xây dựng công trình – phần xây dựng.

7/ Đối với công tác tháo dỡ ống thì định mức nhân công và máy thi công  được nhân với hệ số  bằng 0,6 của định mức lắp ống có đường kính tương ứng.

8/ Định mức lắp đặt cho 100 m ống các loại được tính trong Điều kiện lắp đặt bình thường, chiều dài mỗi loại ống được qui định cụ thể trong bảng mức . Nếu chiều dài của ống khác với chiều dài tính trong tập định  mức nhưng có cùng biện pháp lắp đặt thì định mức vật liệu phụ, nhân công và máy thi công được áp dụng các hệ số trong bảng 5 và bảng 6

Bảng 5. Bảng hệ số tính vật liệu phụ cho chiều dài đoạn ống khác chiều dài ống trong tập mức

Loại ống

Chiều dài ống (m)

1,0

2,0

4,0

5,0

6,0

7,0

8,0

9,0

12,0

ống bê tông

 

0,5

0,25

 

 

 

 

 

 

ống BT ly tâm

2,0

 

0,5

0,4

0,32

 

 

 

 

ống BT ly tâm nối gioăng