Giá trị độ
lún dự tính
mm
|
Giai đoạn
xây dựng
|
Giai đoạn
khai thác sử dụng
|
Loại đất
nền
|
Cát
|
Đất sét
|
Cát
|
Đất sét
|
nhỏ hơn 50
|
1
|
1
|
1
|
1
|
từ 50 đến 100
|
2
|
1
|
1
|
1
|
từ 100 đến 250
|
5
|
2
|
1
|
2
|
từ 250 đến 500
|
10
|
5
|
2
|
5
|
lớn hơn 500
|
15
|
10
|
5
|
10
|
7.11. Giai đoạn độ lún của
công trình giảm dần, tuỳ thuộc vào dạng móng, loại nền đất mà quyết định chu kì
đo cho thích hợp. Các chu kì đầu của giai đoạn này có thể tiến hành từ ba tháng
đến sáu tháng. Các chu kì tiếp theo được quyết định trên cơ sở độ lún của
chu kì gần nhất đã xác định. Số lượng chu kì trong giai đoạn này tuỳ thuộc vào
giá trị và tốc độ lún của công trình mà quyết định.
7.12. Giai đoạn ổn định và
tắt lún được đo theo chu kì từ một năm đến hai năm, cho đến khi giá trị độ lún
của công trình nằm trong giới hạn ổn định.
7.13. Đối với các công
trình có tải trọng động như: nhà kho, silô, nhà nghiền,...các chu kì đo thường
được tăng cường trước khi chất tải, khi dỡ tải,...trước khi công trình đưa vào
vận hành, khi vận hành và sau khi vận hành.
8. Đo độ lún công
trình bằng phương pháp đo cao hình học
8.1. Đo độ lún công
trình bằng phương pháp đo cao hình học cấp I
8.1.1. Đo độ lún bằng phương
pháp đo cao hình học cấp I, được tiến hành bằng phương pháp kết hợp đo hai
chiều: đo đi và đo về bằng máy thuỷ chuẩn có độ chính xác cao loại H1 và máy tự
động cân bằng loại Ni-002 của Cộng hoà Liên bang Đức, máy NA3003 của Thụy Sĩ hoặc các
máy có độ chính xác tương đương.
- Độ phóng đại của ống kính yêu cầu từ 40x
trở lên;
- Giá trị khoảng chia trên mặt bọt nước dài
không vượt quá 12”/2 m;
- Giá trị vạch khắc vành đọc số của bộ đo cực
nhỏ 0,05 mm và 0,1 mm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.1.2. Đối với các máy đo độ
cao mới nhận ở xưởng về hoặc
các máy mới sửa chữa thì trước khi sử dụng phải được kiểm tra, kiểm nghiệm ở trong phòng
và ngoài thực địa theo những nội dung của quy phạm. Máy và mia đang dùng để đo
độ lún các công trình thì không được sử dụng vào việc khác.
8.1.3. Khi đo độ lún công
trình bằng phương pháp đo cao hình học cấp I cần sử dụng mia Invar có hai thang
chia vạch. Giá trị vạch khắc là 5 mm hoặc 10 mm. Chiều dài của mia từ 1 m đến 3
m. Trên mia có ống nước tròn với giá trị vạch khắc từ 10” đến 12” trên 2 mm.
Giá trị khoảng chia của các vạch trên mia có thể là 5 mm hoặc 100 mm.
Sai số khoảng chia 1 m của các thang số không được vượt quá 0,1 mm. Khi đo độ
lún bằng phương pháp đo cao hình học cấp I ở miền núi, thì sai số này không được vượt quá 05 mm. Sai số
khoảng chia dm của các thang số khi đo độ lún cấp I không vượt quá ± 0,1 mm.
Khi đo ở vùng núi thì
sai số này không được vượt quá ± 0,05 mm.
8.1.4. Trước khi tiến hành
công việc đo độ lún cần phải kiểm tra mia, nhằm đảm bảo cho mia không bị cong,
các vạch khắc và các dòng chữ số trên mia rõ ràng, ống nước tròn của mia phải
có độ nhạy cao. Người cầm mia phải chú ý quan sát các điều kiện sau:
- Để mia phải tuyệt đối sạch;
- Mía phải được đặt thẳng đứng dựa vào ống nước
tròn, ổn định và trên điểm cao nhất của mốc, theo hiệu lệnh của
người đo, khi di chuyển nên cẩn thận nhẹ nhàng để mia không bị va đập;
- Trong điều kiện làm việc thiếu ánh sáng, mia
phải có đèn chiếu sáng;
- Khi dựng mia trên mốc, người cầm mia đọc tên
của mốc. Không có hiệu lệnh của người đo mia không được rời khỏi mốc. Trong
thời gian giải lao cần bảo quản mia không để va đập, chấn động, dựng mép mia
vào tường, khi đo xong để mia trong phòng
8.1.5. Trình tự thao tác
trên một trạm đo gồm các công việc sau:
- Đặt chân máy: chân máy thuỷ chuẩn đặt trên
trạm khi đo phải được thăng bằng và đảm bảo độ ổn định cao, hai
chân của chân máy đặt song song với đường đo, chân thứ ba cắt ngang khi bên
phải, khi bên trái, tất cả ba chân của chân máy phải ở những vị trí
chắc chắn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Lắp máy vào chân bằng ốc nối.
- Cân bằng máy theo ba ốc cân và bọt nước gắn
trên máy. Độ lệch của bọt nước tối đa là hai vạch khắc của ống nước.
Việc tính toán ghi chép số đọc trên
mia được thực hiện theo các chương trình ghi ở Bảng 2.
8.1.6. Chiều dài của tia
ngắm không vượt quá 25 m. Chiều cao của tia ngắm so với mặt đất hay so với mặt
trên của chướng ngại vật không được nhỏ hơn 0,8 m. Trong những trường hợp cá
biệt khi đo trong các tầng hầm của công trình có chiều dài tia ngắm không vượt
quá 15 m thì được phép thực hiện việc đo ở độ cao tia ngắm là 0,5 m.
Bảng 2 - Mẫu ghi chép số
đọc trên mia theo các chương trình
Chương
trình 1
Chương
trình II
Mức độ cao thứ nhất của máy
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tc
Tp
Sp
Sc
Sp
Tc
Tp
Mức độ cao thứ hai của máy
Tc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sp
Tp
Tc
Tp
Sc
Sp
trong đó:
Sc là số đọc trên thang
chính mia sau;
Sp là số đọc trên thang phụ
mia sau;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tp là số đọc trên thang phụ
mia trước;
S là chữ viết tắt của từ “sau”;
T là chữ viết tắt của từ “trước”.
c là chữ viết tắt của từ “thang chính”.
p là chữ viết tắt của từ “thang phụ”.
Khi đo độ lún bằng một mia và đặt máy
trên nền cứng thì nên sử dụng chương trình II.
8.1.7. Công việc đo ngắm chỉ
được phép thực hiện trong điều kiện hoàn toàn thuận lợi và hình ảnh của các
vạch khắc trên mia rõ ràng, ổn định.
8.1.8. Trước khi bắt đầu
thực hiện công việc đo ngắm 15 min, cần đưa máy ra khỏi hòm đựng để tiếp nhận
nhiệt độ môi trường. Trong khi đo nếu cần thiết phải chuyển độ cao đến các mốc
đặt trong công trình bằng cách ngắm qua cửa sổ, qua các lỗ hổng ở công trường và
ở tường thì
các lỗ hổng để chuyển qua này phải có đường kính tối thiểu là 0,5 m. Không nên
đặt máy ở nơi ranh
giới giữa không khí nóng và lạnh.
8.1.9. Chọn thời gian đo:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Việc đo ngắm nên bắt đầu sau khi mặt trời mọc
0,5 h và kết thúc trước khi mặt trời lặn 1 h.
- Trong khi đo phải sử dụng ô để che máy, tránh
tác động trực tiếp của tia nắng mặt trời dọi vào máy. Khi di chuyển từ trạm máy
này đến trạm máy khác phải che máy bằng túi, bao rộng làm bằng vật liệu mịn
chuyên dùng.
8.1.10. Chênh lệch khoảng
cách từ máy tới mia trước và mia sau tối đa là 0,4 m. Tích lũy những chênh lệch
khoảng cách từ máy đến mia trước và mia sau trong một tuyến đo (hoặc vòng khép
kín) cho phép không được vượt quá 2 m. Khoảng cách từ máy đến mia được đo bằng
máy đo khoảng cách hoặc thước dây. Việc bố trí các khoảng cách từ máy đến mia
trước và mia sau gần bằng nhau được thực hiện bằng dây thừng, thước dây hoặc
thước thép. Khi góc i của máy đo nhỏ hơn từ 4” đến 8” có thể cho phép chênh
lệch khoảng cách từ máy tới mia trước và mia sau là 0,8 m và tích luỹ những
chênh lệch khoảng cách trong một tuyến đo hoặc vòng khép kín là 4 m.
8.1.11. Trên mỗi trạm máy cần
kiểm tra ngay kết quả đo. Việc kiểm tra này bao gồm các công việc sau:
- Tính hiệu số đọc thang chính và thang phụ của
mỗi mia. Hiệu số của chúng phải ở giới hạn của hai vạch của
thang (0,1 mm), khi có sự khác biệt lớn, việc đo ngắm phải được làm lại.
- Tính các chênh cao nhân đôi theo thang chính
và thang phụ của mia trước và mia sau. Sự khác biệt của các chênh cao nhân đôi
theo thang chính và thang phụ không được lớn hơn bốn vạch chia của bộ đo cực
nhỏ (0,2 mm). Khi có sự khác biệt lớn, việc đo ngắm phải được làm lại.
- Tính toán chênh cao: Sự chênh lệch về chênh
cao ở hai vị trí
độ cao máy cho phép nhỏ hơn 0,2 mm đến 0,3 mm.
- Sau khi thực hiện xong một tuyến đo khép kín,
cần phải tính sai số khép vòng đo. Sai số khép vòng đo không được
vượt quá sai số giới hạn cho phép là:
fh
= ± 0,3 (mm) (7)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
n là số trạm máy trong tuyến đo cao.
Kết quả đo được ghi theo mẫu sổ ở Phụ lục E.
8.2. Đo độ lún công
trình bằng phương pháp đo cao hình học cấp II
8.2.1. Đo độ lún bằng phương
pháp đo cao hình học cấp II được tiến hành bằng máy thuỷ chuẩn loại H1, H2,
NAK2, NÌ004 và các máy thuỷ chuẩn có độ chính xác tương đương. Có thể dùng cả
loại máy thuỷ chuẩn tự động cân bằng KONi007.
- Độ phóng đại ống kính của các máy đo cao yêu
cầu từ 35x đến 40x;
- Giá trị vạch khắc trên mặt ống nước dài không
được vượt quá 12"/2 mm;
- Giá trị vạch khắc vành đọc số của bộ đo cực
nhỏ từ 0,05 mm đến 0,1 mm.
Việc đo cao được tiến hành theo các
vòng đo bằng một độ cao máy. Tất cả các máy và dụng cụ dùng để đo độ lún bằng
phương pháp đo cao hình học cấp II đều phải được kiểm tra, kiểm nghiệm ở trong phòng
và ngoài thực địa theo nội dung, yêu cầu của quy phạm.
8.2.2. Khi đo độ lún bằng phương
pháp đo cao hình học cấp II cần dùng mia có băng Invar có một hoặc hai thang
chia vạch. Giá trị khoảng chia của các vạch trên mia có thể là 5 mm hoặc 10 mm.
Chiều dài của mia từ 1 m đến 3 m. Sai số các khoảng chia 1 m, dm và toàn chiều
dài mia không được vượt quá 2 mm. Khi mia dùng để đo độ lún ở miền núi thì
sai số này không được vượt quá 0,1 mm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.2.4. Khi đo độ lún công
trình, quá trình đo ngắm được bắt đầu từ một cọc mốc và kết thúc cũng nên dừng ở cọc mốc đó.
Cũng có thể kết thúc việc đo ngắm trên một cọc mốc khác theo đường đo khép kín
hoặc đường đo nối vào các mốc chuẩn. Số trạm máy trong tuyến đo treo được phép
tối đa là hai. Số trạm máy trong tuyến đo khép kín phải bảo đảm độ chính xác
cần thiết của giá trị độ lún nhận được.
8.2.5. Chiều dài của tia
ngắm không được vượt quá 30 m, trong trường hợp cá biệt khi đường đo dài và sử
dụng mia khắc vạch có bề rộng là 2 mm, thì cho phép tăng chiều dài của tia ngắm
tới 40 m. Chiều cao của tia ngắm phải cách mặt đất tối thiểu là 0,5 m.
8.2.6. Sự chênh lệch về
khoảng cách từ máy đến mia trước và mia sau không vượt quá 1 m. Tích luỹ những
chênh lệch khoảng cách từ máy đến mia trong các tuyến đo hoặc một vòng đo khép
kín không được vượt quá từ 3 m đến 4 m. Khi góc i của máy nhỏ hơn từ 4” đến 8”
có thể cho phép chênh lệch khoảng cách từ máy đến mia trong một tuyến đo hoặc
vòng khép kín không được vượt quá 8 m.
8.2.7. Việc đo độ lún phải
thực hiện trong điều kiện thuận lợi cho việc đo ngắm theo quy tắc đã nêu ở 8.1.8 và 8.1.9.
8.2.8. Nếu sử dụng các điểm
chuyển tiếp khi đo độ lún công trình thì phải sử dụng các “cóc” để đặt mia.
8.2.9. Tại mỗi trạm máy cần
kiểm tra ngay các kết quả đo ở ngoài thực địa. Công tác kiểm tra này bao gồm:
- Tính hiệu số đọc giữa thang chính và thang
phụ của mia. Hiệu số này không được lớn hơn ba vạch chia của bộ đo cực nhỏ
(0,15 mm). Khi có sự khác nhau lớn, cần phải thực hiện đo lại.
- Tính các chênh cao nhân đôi theo thang chính
và thang phụ của mia trước và mia sau. Sự khác nhau của các chênh cao nhân đôi ở thang chính
và thang phụ không được lớn hơn 6 vạch chia của bộ đo cực nhỏ (0,3 mm). Nếu có
sự khác nhau lớn thì công việc đo ngắm phải được thực hiện lại.
- Tính toán chênh cao đo.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
fh
= ± 0,5 (mm) (8)
trong đó:
n là số trạm máy trong tuyến đo cao
khép kín.
Kết quả đo được ghi theo mẫu sổ ở Phụ lục E.
8.3. Đo độ lún công
trình bằng phương pháp đo cao hình học cấp III
8.3.1.Đo độ lún bằng phương
pháp đo cao hình học cấp III, có thể dùng máy thuỷ chuẩn H3, máy thuỷ chuẩn tự
động cân bằng, máy loại KONi007, máy NAK2
không cần lắp micrometer và các máy thuỷ chuẩn có độ chính xác tương đương.
- Độ phóng đại ống kính của các máy yêu cầu từ
24x trở lên;
- Giá trị khoảng chia trên mặt ống nước dài
không vượt quá 15”/2 mm và nếu là bọt nước tiếp xúc thì giá trị khoảng chia
trên mặt ống nước không được vượt quá 30"/2 mm.
- Lưới chỉ chữ thập của máy có 3 chỉ ngang.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Mia hai mặt chiều dài từ 2 m đến 3 m, với vạch
chia bằng xentimét.
- Mia có chiều dài từ 1 m đến 3 m, có khắc vạch
ở hai thang,
vạch chia nhỏ nhất là 0,5 cm.
- Mia một mặt có lắp bọt nước và có vạch khắc
xen kẽ đen đỏ có vạch chia nhỏ nhất là 1 cm.
- Có thể sử dụng mia treo với chiều dài từ 0,5
m đến 1,2 m với vạch chia ở thang như mia thông thường.
- Số 0
của mia treo phải trùng với lỗ trung tâm để chốt khi mia được treo trên đó. Mia
treo phải thoả mãn các yêu cầu đã nêu ở
8.1.4;
- Sai số khoảng chia đềximét và mét của cặp mia
không được vượt quá ± 0,5 mm.
8.3.3. Trình tự đo ngắm trên
trạm máy bằng phương pháp đo cao hình học cấp III cũng được thực hiện như đã
nêu ở 8.1.5.
8.1.3. Chiều dài của tia
ngắm không quá 40 m, chiều cao của tia ngắm tối thiểu là 0,3 m so với mặt đất.
Sự chênh lệch của khoảng cách từ máy đến mia trước và mia sau không được quá 2
m. Tích luỹ chênh lệch khoảng cách từ máy tới mia của các trạm đo trong tuyến
đo khép kín không được quá 5 m. Khi góc i của máy đo nhỏ hơn từ 4” đến 8” có
thể cho phép chênh lệch khoảng cách từ máy đến mia là 3 m và tích luỹ chênh
lệch khoảng cách của các trạm đo trong tuyến đo khép kín là 10 m.
Để chuyển độ cao giữa các mốc phải sử
dụng các “cóc” để dựng mia. Cho phép sử dụng những điểm chuyển tiếp bằng cọc gỗ
có đóng đinh để đặt mia, hoặc đinh móc bằng kim loại đóng vào cọc gỗ với góc
không nhỏ hơn 300...
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Tính tổng chênh cao trung bình giữa mặt đỏ và
mặt đen của mia. Sự khác nhau giữa chúng không được vượt quá 2 mm.
- Khi sử dụng mia Invar và máy thuỷ chuẩn loại
H1, H2 hiệu chênh cao theo thang chính và thang phụ không được vượt quá 1,5 mm.
- Khi đo, đọc số trên mia theo ba chỉ của máy,
số đọc theo chỉ trung bình (chỉ giữa) với nửa tổng số đọc theo 2 chỉ trên và
chỉ dưới không được chênh nhau quá 3 mm.
8.3.7. Sai số khép vòng đo
trong tuyến đo khép kín không được vượt quá sai số giới hạn cho phép. Sai số
giới hạn cho phép fn được tính theo công thức:
fn
= ± 2,0(mm) (9)
trong đó n là số trạm máy trong tuyến
đo;
Khi đo theo hai chiều đo đi và đo về
thì sai số
cho phép giữa lần đo đi và đo về cũng được tính bằng công thức
này.
Kết quả đo được ghi theo mẫu sổ ở Phụ
lục E.
8.3.8. Mẫu số đo độ lún
công trình bằng phương pháp đo cao hình học cấp I, cấp II, cấp III xem Phụ lục E.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9. Xử lí số liệu đo
độ lún công trình và đánh giá độ ổn định của các mốc chuẩn
9.1. Xử lí sổ liệu đo
độ lún công trình
9.1.1. Việc xử lí số liệu đo
độ lún công trình được bắt đầu từ việc kiểm tra số đo ngoại nghiệp. Các
hạn
sai
giữa số đọc theo thang chính và thang phụ (đối với mia có hai thang khắc vạch)
hoặc
giữa hai lần đọc số (đối
với mia có một thang khắc vạch) được cho trong 8.1.11, 8.2.9, 8.3.6. Nếu các số liệu ghi trong sổ đo
ngoại nghiệp không có sai sót thì tiến hành xác định chênh cao trung
bình
theo
thang chính
và
thang phụ hoặc chênh cao trung bình giữa hai lần đọc số.
9.1.2. Vẽ sơ đồ các tuyến đo
và ghi trên sơ đồ các số liệu sau:
- Chênh cao trung bình tính được theo thang
chính và thang phụ hoặc theo hai lần đọc số;
- Số trạm máy trên tuyến đo;
- Hướng của tuyến đo.
9.1.3. Xác định sai số khép
của tất cả các vòng khép trên sơ đồ. Sai số khép cho phép của các vòng đo được xác định
theo các công thức sau:
[]I
=
± 0,3mm ; Sai số đơn vị trọng số là 0,15
mm/trạm đối với đo độ lún cấp I.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[]III
=
± 2mm ; Sai số đơn vị trọng số là 1 mm/trạm
đối với đo độ lún cấp III.
(10)
Trong các công thức trên n là số trạm
máy trong vòng đo khép kín. Nếu sai số khép vòng đo của tất cả các vòng đo nhỏ
hơn hoặc bằng giá trị cho phép thì tiến hành bình sai lưới. Trường hợp sai số
khép vòng đo vượt quá giá trị cho phép thì phải tiến hành đo lại.
9.1.4. Việc bình sai các
lưới thuỷ chuẩn đo độ lún công trình được thực hiện theo phương pháp bình sai
chặt chẽ trên cơ
sở của
phương pháp số bình phương nhỏ nhất. Tuỳ theo điều kiện cụ thể có thể sử dụng
một trong các phương pháp sau đây:
- Phương pháp bình sai điều kiện;
- Phương pháp bình sai gián tiếp;
- Phương pháp vòng khép của Giáo sư Popov.
Trình tự các bước bình sai lưới độ cao
theo phương pháp bình sai gián tiếp được trình bày trong Phụ lục G.
9.1.5. Sau khi bình sai lưới
phải lập bảng kê các mốc lún, độ cao và sai số xác định độ cao của từng mốc.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Xác định sai số trung phương đơn vị trọng số
theo công thức:
(11)
trong đó:
m là số trung phương đơn vị trọng số; n là
đoạn đo trong lưới;
k là số điểm cần xác định độ cao (bằng
số mốc đo độ lún).
- Sai số trung phương độ cao của điểm bất kì:
(12)
trong đó:
là trọng số
đảo của điểm cần đánh giá.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ lún tương đối của mốc thứ j trong
chu kì đo thứ i được xác định theo công thức:
(Sj)i = (Hj)l . Hj)i-1 (13)
- Độ lún tổng cộng của mốc thứ j trong chu kì
đo thứ i là:
(Sj)i = (Hj)l . Hj)1
(14)
- Độ lún trung bình của công trình trong chu kì
đo thứ i được xác định theo công thức:
trong đó:
(Sj)i là độ lún của mốc thứ
j trong chu kì đo thứ i;
(Hj)i là độ cao
của mốc thứ j trong chu kì đo thứ i;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(H j)i-1 là độ cao
của mốc thứ j trong chu kì đo đầu tiên.
Độ lún trung bình tổng cộng của công
trình từ khi bắt đầu đo đến chu kì thứ i là:
(16)
trong đó:
là diện tích
của nền móng chịu ảnh hưởng của mốc
lún thứ j;
P là diện tích toàn bộ nền móng công trình.
Thông thường có thể tính độ lún trung
bình của công trình theo công thức sau:
(17)
trong đó:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Tốc độ lún của công trình trong chu kì đo độ
lún thứ i được tính theo công thức sau:
(18)
- Tốc độ lún trung bình tổng cộng của công
trình từ chu kì đầu đến chu kì đo hiện tại (chu kì thứ j) được tính:
(19)
trong đó:
30 là số ngày trong một tháng;
vi và Vj
là tốc độ lún tính theo đơn vị milimét trên một tháng;
t là khoảng thời gian giữa chu kỳ kế trước và
chu kỳ hiện tại, tính bằng ngày
T là khoảng thời gian giữa chu kì đo đầu tiên
và chu kì đo hiện tại, tính bằng ngày.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9.1.9. Hiệu độ lún lớn nhất
giữa hai điểm trên công trình
DSmax = Smax - Smin
(20)
trong đó:
Smax là độ lún lớn nhất
Smin là độ lún nhỏ nhất
9.1.10. Độ nghiêng của nền
công trình trên hướng AB
(21)
trong đó:
LAB là khoảng cách giữa
hai điểm có độ lún lớn nhất và nhỏ nhất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Độ cong tuyệt đối:
(22)
Độ cong tương đối:
(23)
trong đó:
1, 2, 3 là số hiệu của 3 điểm đo độ lún
phân bố dọc theo trục công trình theo thứ tự 1, 2, 3 (đầu, giữa, cuối)
9.1.12. Biểu đồ lún thường
được vẽ theo trục dọc và trục ngang của công trình dựa vào các giá trị độ lún
của các mốc theo các chu kì từ 2 đến n (Hình P.1 Phụ lục P).
9.1.13. Biểu đồ lún theo tải
trọng và thời gian của các mốc đặc trưng được vẽ dựa vào giá trị độ lún của mốc
có giá trị độ lún nhỏ nhất, độ lún lớn nhất và giá trị độ lún trung bình của
công trình theo các chu kì đo (Hình P.2, Phụ lục P)
9.2. Đánh giá độ ổn
định của các mốc chuẩn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9.2.2. Nguyên nhân gây ra sự
dịch chuyển thẳng đứng (trồi, lún) của các mốc chuẩn gồm:
a) Sự dịch chuyển của các lớp đất đá;
b) Sự thay đổi nhiệt độ của các lớp đất
đá dẫn đến sự co dãn thân mốc;
c) Ảnh hưởng của sự dịch chuyển
thẳng đứng của bản thân công trình.
Đối với các mốc chuẩn kiên cố được đặt
vào lớp đất đá gốc chắc chắn thì ảnh hưởng của nhiệt độ là đáng kể. Vì vậy, để tăng
độ ổn định của các mốc loại này cần chế tạo thân mốc bằng các vật liệu có hệ số
dãn nở nhiệt nhỏ.
Đối với các mốc chuẩn nông không đặt
được vào tầng đá
gốc
ổn định thì ảnh
hưởng của sự dịch chuyển các
lớp đất đá là khá lớn. Để đảm bảo độ ổn định của mốc, cần phải
gia cố
phần
móng
của
mốc
một
cách cẩn thận.
Để giảm ảnh hưởng sự trồi lún
của bản thân công trình đến độ ổn định các mốc chuẩn, cần phải đặt các mốc chuẩn
ở ngoài phạm
vi ảnh hưởng của công
trình.
Tuy
nhiên cũng không nên đặt các mốc chuẩn ở quá xa công
trình, vì như vậy sẽ làm tăng chiều dài tuyến thuỷ chuẩn dẫn từ mốc chuẩn đến
các mốc đo độ lún và làm giảm độ chính xác đo độ lún công trình.
9.2.3. Việc phân tích kiểm
tra độ ổn định của các mốc chuẩn cần phải được tiến hành trước khi xác định độ
lún cho các mốc kiểm tra. Chỉ có các mốc chuẩn được coi là ổn định mới được
tham gia vào qúa trình bình sai xác định độ lún của các mốc đo độ lún.
9.2.4. Để kiểm tra độ ổn
định của các mốc chuẩn có thể sử dụng các công cụ của toán thống kê nếu có một
tập hợp đủ lớn các dữ liệu đo kiểm tra lưới thuỷ chuẩn trong nhiều chu kì.
Trong trường hợp này có thể sử dụng các phương pháp sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Phương pháp phân tích phương sai của các
chênh cao đo trong các chu kì.
9.2.5. Trong trường hợp
không có nhiều dữ kiện đo kiểm tra lưới cơ sở thì nên sử dụng thuật toán bình sai
lưới tự do để xử lí số liệu trong lưới. Vì lưới độ cao cơ sở trong đo độ lún
công trình có cấu trúc là lưới tự do, vì Vậy ứng dụng thuật toán bình sai lưới tự do
trong mạng lưới này là cần thiết và phù hợp Với bản chất của nó (Ví dụ tính
toán được trình bày ở Phụ lục I).
10. Lập báo cáo kết
quả đo độ lún
10.1. Khi kết thúc một giai
đoạn đo độ lún, ví dụ kết thúc
phần móng hoặc kết thúc một giai đoạn thử tải ...cần lập báo cáo giai đoạn. Khi
kết thúc quá trình đo độ lún do hết hạn hợp đồng hoặc công trình đã Vào giai
đoạn tắt lún một cách rõ rệt, cần lập báo cáo kết quả đo độ lún theo các nội
dung sau đây:
- Phần I: nội dung công việc và biện pháp
thực hiện;
- Phần II: các kết quả đo Và xác định độ lún;
- Phần III: kết luận và kiến nghị.
10.2. Trong phần nội dung
công việc và biện pháp thực hiện cần nêu rõ các điểm sau đây:
- Mục đích, yêu cầu nhiệm vụ của công
tác đo độ lún;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Đặc điểm về hình dạng, kích thước, loại nền móng, kết
cấu kiến trúc
… và những đặc
điểm về hiện trạng
công trình;
- Xây dựng hệ thống mốc chuẩn và mốc đo độ
lún có
sơ
đồ
bố
trí
các
mốc chuẩn và mốc đo độ
lún trên
công
trình (kèm theo mặt bằng tầng một);
- Phương pháp và dụng cụ đo, độ chính xác yêu
cầu và số
lượng
chu kì đo, tiến độ thực hiện công việc;
- Phương pháp bình sai Và đánh giá độ chính xác
kết quả
đo
độ lún.
10.3. Trong phần các kết
quả
đo
và xác định độ
lún cần phải thể hiện đầy đủ các nội dung sau:
- Các kết quả đo đạc và bình sai mạng lưới
độ cao và tính toán
độ lún của các chu kì đo, (tham khảo Phụ lục K);
- Bảng tổng hợp về độ cao sau bình sai
của các mốc theo các chu kì (theo mẫu Phụ lục L);
- Bảng tổng hợp Về độ lún Và tốc độ lún của các
mốc theo các chu kì (theo mẫu của Phụ lục M Và công thức (18), (19));
- Độ lún trung bình Và tốc độ lún trung bình
của công trình;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Độ nghiêng của nền công trình trên hướng AB;
- Độ cong tuyệt đối và độ cong
tương đối theo trục công trình;
- Biểu đồ lún theo trục ngang, trục dọc của
công trình theo Hình P.1, Phụ lục P;
- Biểu đồ lún theo tải trọng và thời gian của
các mốc đo lún theo Hình P.2, Phụ lục P;
- Bình đồ lún công trình trong thời gian đo
theo Hình P.3, Phụ lục P.
10.4. Kết luận và kiến nghị
- Phần kết luận: phải đánh giá được chất lượng
công việc đo độ lún, mức độ hoàn thành công việc đề ra. Đồng thời đánh giá hiện
trạng lún của công trình, nêu bật lên được các tham số đặc trưng có liên quan
đến các quy định cho phép, mức độ lún, hướng lún, ảnh hưởng của độ lún
tới khả năng làm việc bình thường và độ ổn định lâu dài của công trình.
- Phần kiến nghị: trên cơ sở các kết luận
đã nêu cần kiến nghị với cơ quan chủ quản công trình về mức độ ổn định của công
trình, khả năng khai thác các tài liệu đo độ lún, dự báo biến dạng công trình
và các công việc cần làm tiếp theo.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Tham khảo)
Cấu
tạo các loại mốc chuẩn A, B, C
Kích thước
tính bằng mm
CHÚ DẪN:
1. Nắp bảo Vệ;
2. Tâm mốc;
3. Ống kim loai bảo vệ;
4. Lõi phụ;
5. Đệm lõi bằng chất dẻo;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7. Hố khoan.
Hình A.1 - Mốc chuẩn loại
A
Kích thước
tính bằng mm
Hình A.2 - Mốc chuẩn loại
B
Kích thước
tính bằng mm
CHÚ DẪN:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Đầu mốc bằng sứ hoặc đồng;
3. Mốc phụ hình ống;
4. Vỏ ống mốc phụ bằng thép hoặc nhựa;
5. Thành có mốc bằng bê tông;
6. Nắp đậy bê tông
Hình A.3a -
Mốc chuẩn loại C dạng khối bê tông
Kích thước
tính bằng mm
CHÚ DẪN:
1. Đầu mốc (Ф từ 2 cm đến 4 cm);
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Ống bảo vệ (Ф từ 2 cm đến 4 cm);
4. Vòng kẹp giữ ống bảo vệ;
5. Thanh neo;
6. Đệm bê tông;
7. Nắp;
8. Giếng gạch hoặc bê tông;
9. Cửa nắp;
10. Xỉ;
11. Lớp đệm bê tông.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình A.3b -
Mốc chuẩn loại C dạng hình ống
Kích thước
tính bằng mm
CHÚ DẪN:
1. Đầu mốc (Ф bằng từ 2 cm đến 4 cm);
2. Cọc mốc (Ф bằng từ 7 cm đến 8 cm)
3. Giếng dầu hoặc giếng dầu đặt trong
hố móng cọc hoặc giếng quét bi tum (nhựa đường) bọc cọc mốc khi chôn.
4. Hố gạch xây, bê tông;
5. Cửa nắp;
6. Xỉ;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình A.3c - Mốc chuẩn loại
C dạng cọc
PHỤ
LỤC B
(Tham khảo)
Cấu
tạo một số loại mốc đo độ lún nền và công trình.
PHỤ
LỤC C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sơ
đồ bổ trí mốc đo độ lún công trình
Kích thước tính bằng mm
CHÚ DẪN: 1. Móng dưới bệ máy 2. Phân xưởng
luyện
3. Lò
nung
4. Mốc đo độ lún
Hình C.1 - Mốc đo độ
lún công trình nhà máy liên hiệp sản xuất giày
Hình C.2 - Mốc đo độ lún
công trình nhà máy nhiệt điện
4. Mốc đo độ lún
Kích thước tính bằng
mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình C.3 Mốc đo độ
lún công trình nhà ở 5 tầng
Kích thước tính bằng
mm
Hình C.4 - Mốc đo độ
lún công trình nhà làm việc cao tầng
Kích thước tính bằng
mm
Hình C.5 -
Mốc đo độ lún công trình nhà ở cao tầng dạng khối và panen
tấm lớn
PHỤ
LỤC D
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chọn
cấp đo độ lún dựa vào đặc điểm của nền đất và tâm quan trọng của công trình
D.1 Cấp I
Đo độ lún của nền móng các
nhà và công trình được xây dựng trên nền đất cứng, các công trình quan trọng,
các công trình có ý nghĩa đặc biệt.
D.2 Cấp II
Đo độ lún của các nhà và
công trình được xây dựng trên nền đất có tính biến dạng cao, các công trình
được đo độ lún để xác định
nguyên nhân hư hỏng.
D.3 Cấp III
Đo độ lún của các nhà và
công trình được xây dựng trên nền đất lấp, đất có tính lún sụt cao, đất có tính
bảo hoà nước và trên nền đất bùn chịu nén kém.
PHỤ
LỤC E
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mẫu
sổ đo chênh lệch độ cao theo các cấp
E.1 Mẫu sổ đo chênh
lệch độ cao cấp I
Đo từ ………………………… đến ……………………. Ngày ………. tháng …………năm ……….
Người đo ……………………………………………….. Người ghi …………………….
1. Thời gian ……………………..
2. Hình ảnh ……………………..
3. Nhiệt độ ………………………
4. Lượng mây ………………….
5. Chất đất ………………………
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7. Hướng mặt trời ………………
8. Các ghi chú khác ……………
9. Sơ đồ đo nối …………………
Số trạm
Đo khoảng
cách theo 3 chỉ
Hàng bên
phải
Hàng bên
trái
Mía sau
Mia trước
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mia trước
1
2
3
4
5
6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thứ tự đo
ngắm
Số đọc
chênh lệch độ cao
Kiểm tra
Hàng bên
phải
Kiểm tra
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểm tra
Thang chính
Thang phụ
Thang chính
Thang phụ
7
8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
11
12
13
14
15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E.2 Mẫu sổ đo chênh
lệch độ cao cấp II
Đo từ …………………… đến ……………………. Ngày
………. tháng ……. năm ……….
Thời tiết ……………………………………………. Lượng
mây ……………………………..
Hướng gió …………………………………………. Cấp
gió ……………. chất đất ………….
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số trạm đo
Mia sau
Mia trước
Thời gian
nhiệt độ
Kí hiệu mia
Số đọc
chênh lệch độ cao
K+
Chính trừ
phụ
Số trung
bình chênh lệch độ cao
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chỉ trên
Chỉ dưới
d
d
Dd
ΣDd
Thang chính
Thang phụ
1
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
5
6
7
8
9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E.3 Mẫu sổ đo chênh lệch độ
cao cấp III
Đo từ ………………………………………………… Đến
………………………………………
Bắt đầu ………. h …………. min ………………….. Ngày ………….
tháng ………. năm …..
Kết thúc ………………………………………………. Người đo …………………………………
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thời tiết ………………………………………………. Người kiểm
tra ………………………….
Số trạm đo
Mia sau
Chỉ dưới
Mia trước
Chỉ dưới
Kí hiệu mia
Số đọc chỉ
giữa
K+
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ghi chú
Chỉ trên
Chỉ trên
Khoảng cách
sau d
Khoảng cách
trước d
Chênh lệch Dd
ΣDd
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
3
4
5
6
7
8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PHỤ
LỤC F
(Tham khảo)
Mẫu
ghi kết quả đo chênh cao các mốc trên sơ đồ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chu kì ……………………… Ngày đo ……………………….
Hình F.1 - Sơ
đồ mạng lưới đo độ lún cụm mốc chuẩn
PHỤ
LỤC G
(Tham khảo)
Trình
tự tính toán bình sai theo phương pháp bình sai gián tiếp
G.1 Chọn ẩn số
Các ẩn số được chọn phải đọc lập. Đối
với lưới độ cao ẩn số có thể là các chênh cao hoặc độ cao của các điểm cần xác
định. Thông thường người ta hay chọn độ cao của các điểm cần xác định làm ẩn
số.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ở dạng ma trận, hệ phương trình số hiệu chỉnh
như sau:
AdH + L = V (G.1)
Trong đó A là ma trận hệ số của phương
trình số hiệu chỉnh có kích thước n x m; n là số đại lượng đo, m là số ẩn số; dH là véc tơ số
hiệu chỉnh vào các ẩn số. dH có kính
thước bằng số ẩn số m. L là véc tơ số hạng tự do có kích thước bằng số đại
lượng đo n. V là véc tơ số hiệu chỉnh có kích thước bằng số đại lượng đo n.
G.3 Xác định trọng sổ của các đại
lượng đo
(G.2)
G.4 Lập hệ phương trình chuẩn
NdH + B = 0 (G.3)
trong đó:
N - ATPA
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
G.5 Giải hệ phương trình chuẩn, xác
định nghiệm dH
dH = - N-1B (G.4)
G.6 Đánh giá độ chính xác của kết quả
đo
a) Sai số trung phương trọng số đơn vị
(G.5)
b) Sai số trung phương độ cao của môt
điểm
(G6)
trong đó:
là trọng số
ảo của đại lượng cần đánh giá.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PHỤ
LỤC H
(Tham khảo)
Kiểm tra độ ổn định của các mốc chuẩn bằng
phương pháp phân tích hệ số tương quan giữa các trị đo
H.1 Phương pháp
này được áp dụng cho trường hợp giữa các mốc chuẩn được đo nhiều lần. Giả sử ta
có bốn mốc chuẩn Rp1 Rp2,
Rp3, Rp4 như Hình H.1, các số liệu đo 15 chu kì được ghi ở Bảng H.1.
Bảng H.1 - Số liệu đo
chênh cao của các mốc 15 chu kì
Đơn vị tính
bằng mm
Thứ tự
h1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
h2
D2
h3
D3
1
-18,18
+ 1,81
+ 17,94
-1,90
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-1,51
2
-18,34
+ 1,65
+ 18,69
-1,21
-24,85
-1,04
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+0,13
+ 19,12
-0,76
-24,69
-0,88
4
-19,69
+0,30
+ 19,24
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-24,46
-0,65
5
-19,84
+0,15
+ 18,92
-0,98
-23,20
+0,61
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-19,49
+0,50
+ 19,59
-0,31
-23,99
-0,18
7
-20,12
-0,13
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-0,15
-24,54
-0,73
8
-20,34
-0,35
+ 19,16
-0,74
-24,18
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
-20,34
-0,35
+ 19,22
-0,68
-23,20
+0,61
10
-20,24
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+20,91
+ 1,01
-23,44
+0,37
11
-20,69
-0,70
+ 19,99
+0,09
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ 1,05
12
-20,65
-0,66
+20,50
+0,60
-23,86
-0,05
13
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-1,00
+21,19
+ 1,29
23,81
0,00
14
-20,45
-0,46
+21,85
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-23,11
+0,70
15
-20,60
-0,61
+22,38
+2,48
-22,69
+ 1,12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-19,99
+0,03
+ 19,90
-0,05
-23,81
+0,05
[]
9,21
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+21,44
[]
+6,97
[D1D2]
-10,04
[D1D3]
-4,74
[D2D3]
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Theo các số liệu trên đây ta lần lượt
tính các giá trị sau:
1. Độ lệch của các trị đo so với trị
trung bình
(D1)i = (h1)i
- (h1)TB
(D2)i
= (h2)i - (h2)TB (H.1)
(D3)i = (h3)i
- (h1)TB
2. Tính giá trị bình phương của các độ
lệch và tổng của chúng:
[D12], [D22], và [D32]. (H.2)
3. Tính [D1D2], [D1D3], [D2D3].
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Mô men trung tâm bậc 2
trong đó n là số chu kì quan trắc (n -
15)
5. Mô men hỗn hợp bậc nhất
6. Tính chuẩn phương sai
7. Tính các hệ số tương quan
7.1. Tính các hệ số tương quan
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.2. Tính các hệ số tương quan riêng
a) h1 và h2 liên quan với nhau và h3
cố định
d) Tính hệ số tương quan tập hợp
8. Kiểm tra xem các hệ số tương quan “có
nghĩa” không bằng cách tính giá trị độ lệch trung phương
(H.9)
Các hệ số tương quan được coi là có
nghĩa nếu rh lớn hơn 3sr. Trong thí dụ trên đây, tất cả các hệ
số tương quan đều có nghĩa. Sau khi tính được các hệ số tương quan ta tiến hành
phân tích chúng để đánh giá độ ổn định của các mốc chuẩn. Cặp chênh cao h1,
h2 , có hệ số tương quan là - 0,714 và hệ số tương quan
riêng rh1h2.h3 = 0,570 đều là
các số âm, nghĩa là khi h1 giảm thì h2 tăng, nhưng vì h1 nhỏ hơn 0 và
h2 lớn hơn 0 nên giá trị tuyệt đối cả hai chênh cao đều tăng. Điều
đó cho ta thấy mốc rp2 bị lún xuống. Các hệ số tương quan tập hợp rh2h1.h3 và rh1h2.h3 có giá trị
xấp xỉ bằng nhau và các hệ số riêng rh1h3.h2 và rh2h3.h1 có giá trị
nhỏ không đáng kể, từ đó có thể rút ra kết luận rp3 ổn định hơn cả.
Hệ số tương quan rh2h3 = ± 0,604 cho thấy khi h2 tăng thì
h3 cũng tăng. Vì h3 nhỏ hơn 0 nên khi h2 tăng
thì giá trị tuyệt đối của h3 giảm, từ đây cho ta thấy mốc rp4
bị trồi lên. Coi quan hệ giữa h1 và h2 là tuyến tính thì
phương trình biểu diễn quan hệ của h1 và h2 là:
h1 = ah2
+ b.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a = rh1h2 - 0,468
b = h1tb
- h2tb = -19,99 - (-
0,468 x 19,9) = - 10,68
Vậy phương trình xấp xỉ sẽ là: h1
= - 0,468 h2
- 10,68
Trong chu kì cuối cùng h1 = - 20,6, h2
= 22,33 thay
các số liệu này vào tính được h1 = - 21,15, điều này cho thấy là giá trị độ lún
xác suất đối với mốc rp2 = 21,15 - 20,60 = 0,55 mm.
Như vậy chúng ta thấy phương pháp phân
tích hệ số tương quan cho kết quả khá tốt. Tuy nhiên, để áp dụng được phương
pháp này cần có một tập hợp dữ liệu đo đủ lớn. Số chu kì đo phải lớn hơn mười và
số các mốc chuẩn không nhiều quá. Trong trường hợp số mốc chuẩn quá nhiều thì
quan hệ giữa các chênh cao sẽ trở nên rất phức tạp và việc phân tích sẽ gặp
rất nhiều khó khăn.
PHỤ
LỤC I
(Tham khảo)
Ví
dụ về đánh giá độ ổn định của các mốc chuẩn bằng thuật toán bình sai lưới tự do
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình I.1 - Sơ
đồ lưới độ cao cơ sở gồm bốn mốc chuẩn
Bảng I.1 -
Chênh cao giữa các mốc trong các chu kì
Tuyến đo
Số trạm máy
Chênh cao, mm
Chu kì 1
Chu kì 2
Chu kì 3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rp2
- Rp4
1
- 868,39
- 868,39
- 869,05
- 867,52
Rp4
- Rp3
1
-204,13
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 204,33
- 204,48
Rp3
- Rp1
1
- 453,61
- 453,51
- 453,32
- 453,04
Rp1 - Rp2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-211,33
-210,84
-210,43
-207,81
Rp2
- Rp3
1
- 664,51
- 664,65
- 663,75
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng I.2 - Độ
cao của các mốc cơ sở
Thứ tự
Tên mốc
Độ cao, m
1
Rp1
7,225 0
2
Rp2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
Rp3
6,771 5
4
Rp4
6,567 4
a) Tiêu chuẩn để đánh giá độ ổn định của
các mốc cơ sở
Mốc độ cao cơ sở được coi là ổn định
nếu thoả mãn điều kiện:
ISl £ t Ms
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S là độ dịch chuyển theo phương thẳng đứng của
mốc cơ sở (trồi, lún);
t là hệ số (giá trị của t thay đổi từ
2 đến 3), trong trường hợp này t = 2;
Ms là sai số trung phương
xác định độ lún.
b) Trong chu kì đầu tiên, coi tất cả các
mốc là ổn định, tiến hành bình sai lưới theo thuật toán bình sai tự do. Kết quả
bình sai được ghi trong Bảng I.3 và Bảng I.4.
Bảng I.3 -
Trị đo và các đại lượng bình sai
Thứ tự
Tên đoạn đo
Chênh cao
đo, m
Số trạm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số chênh
cao sau bình sai, m
1
Rp2
- Rp4
- 0,868 9
1
0,000 1
- 0,868 8
2
Rp4
- Rp3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
0,000 1
- 0,204 2
3
Rp3
- Rp1
- 0,453 6
1
- 0,000 1
- 0,453 5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rp1 - Rp2
- 0,211 3
1
- 0,000 1
-0,211 2
5
Rp2
- Rp3
- 0,664 5
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 0,664 7
Sai số trung phương đơn vị trọng số mh
= 0,18 mm trên một trạm.
Bảng I.4 - Độ
cao của các mốc sau bình sai
Thứ tự
Tên mốc
H, m
Độ lệch
mH,
mm
Đánh giá độ
ổn định
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rp1
7,2250
0,03
0,10
Ồn định
2
Rp2
7,4362
0,00
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ồn định
3
Rp3
6,7715
0,05
0,08
Ồn định
4
Rp4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-0,08
0,10
Ồn định
a) Sử dụng các mốc ổn định trong chu kì 1
để định vị lưới trong chu kì 2, trong trường hợp này sự thay đổi độ cao của tất
cả 4 mốc đều nhỏ hơn giá trị cho phép: Ms = ± 0,5mm.
Kết quả bình sai lưới trong chu kì 2
được trình bày trong Bảng I.3a và Bảng I.4a.
Bảng I.3.a -
Trị đo và các đại lượng bình sai trong chu kì 2
Thứ tự
Tên đoạn đo
Chênh cao
đo, m
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số hiệu
chỉnh, m
Số chênh
cao sau bình sai, m
1
Rp2 -
Rp4
- 0,868 4
1
- 0,000 1
- 0,868 5
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 0,204 2
1
- 0,000 1
- 0,204 1
3
Rp3
- Rp1
- 0,453 5
1
0,000 1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
Rp1
- Rp2
-0,210 8
1
0,000 1
-0,2109
5
Rp2
- Rp3
- 0,664 7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,000 2
- 0,664 5
Sai số trung phương đơn vị trọng số mh
= 0,21 mm trên một trạm.
Bảng l.4a -
Độ cao của các mốc sau bình sai
Thứ tự
Tên mốc
H, m
Độ lệch, mm
mH, mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Rp1
7,225 1
- 0,13
0,12
Ồn định
2
Rp2
7,436 0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,09
Ồn định
3
Rp3
6,771 5
0,07
0,07
Ồn định
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,567 4
0,01
0,12
Ồn định
d) Tiếp tục bình sai đối với các kết
quả đo của chu kì 3 ta được các số hiệu chỉnh trong Bảng l.3b và Bảng l.4b.
Bảng l.3b -
Trị đo và các đại lượng bình sai trong chu kì 3
Thứ tự
Tên đoạn đo
Chênh cao
đo, m
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số hiệu
chỉnh, m
Số chênh
cao sau bình sai, m
1
Rp2
- Rp4
- 0,868 0
1
0,000 1
- 0,868 1
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 0,204 3
1
0,000 1
- 0,204 3
3
Rp3
- Rp1
- 0,453 3
1
0,000 0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
Rp1
- Rp2
- 0,210 4
1
0,000 0
- 0,2104
5
Rp2
- Rp3
- 0,663 7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,000 0
- 0,663 7
Sai số trung phương đơn vị trọng số mh
= 0,01 mm trên một trạm.
Bảng l.4b -
Độ cao của các mốc sau bình sai
Thứ tự
Tên mốc
H, m
Độ lệch, mm
mH, mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Rp1
7,224 9
- 0,03
0,01
Ồn định
2
Rp2
7,435 3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,01
Không ổn
định
3
Rp3
6,771 6
0,16
0,01
Ồn định
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,567 3
- 0,13
0,01
Ồn định
e) Chu kì 4 cũng được bình sai tương
tự như các chu kì trước.
Mốc Rp2 không ổn định nên
không được sử dụng để định vị lưới. Kết quả bình sai các trị đo trong chu kì 4
được ghi trong Bảng l.3c và Bảng l.4c.
Bảng l.3c -
Trị đo và các đại lượng bình sai trong chu kì 4
Thứ tự
Tên đoạn đo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số trạm
Số hiệu
chỉnh,
m
Số chênh
cao sau bình sai, m
1
Rp2
- Rp4
- 0,867 5
1
0,000 0
- 0,867 5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rp4
- Rp3
- 0,204 5
1
0,000 0
0,204 5
3
Rp3
- Rp1
- 0,453 0
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,453 1
4
Rp1
- Rp2
- 0,202 8
1
0,000 1
0,209 9
5
Rp2 - Rp3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
0,000 1
- 0,663 1
Sai số trung phương đơn vị trọng số mh
= 0,14 mm trên một trạm.
Bảng l.4c -
Độ cao của các mốc sau bình sai
Thứ tự
Tên mốc
H, m
Độ lệch, mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đánh giá độ
ổn định
1
Rp1
7,2249
- 0,09
0,08
Ồn định
2
Rp2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 1,40
0,08
Không ổn
định
3
Rp3
6,7717
0,26
0,06
Ồn định
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rp4
6,5672
- 0,17
0,08
Ồn định
PHỤ
LỤC K
(Tham khảo)
Các
kết quả đo đạc, bình sai và tính toán độ lún công trình
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Công trình ……………………………….
Chu kì 01. Thời gian đo: 11/01/1999
Số lượng mốc đã biết độ cao : 1
Số lượng mốc cần xác định : 19
Số lượng tuyến đo trong lưới : 26
Tổng số trạm máy các tuyến đo : 60 trạm
Sai số đơn vị trọng số : 0,25 mm trên một
trạm
Bảng K.1 -
Các mốc đã có độ cao
Thứ tự
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
H, m
Ghi chú
1
MC1
6,000 0
Bảng K.2 -
Bình sai hiệu độ cao đo
Thứ tự
D
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trị đo, mm
Vi, mm
Trị BS, mm
Mh, mm
N
1
MC1
R2
- 397,20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 397,28
0,39
4
2
R2
R1
- 703,40
0,24
- 703,16
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
3
R1
R3
914,50
0,60
915,10
0,39
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R3
R2
-212,00
0,06
-211,94
0,31
3
5
R3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
185,40
- 0,06
185,34
0,37
3
6
R2
M13
- 259,90
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 259,75
0,30
2
7
M13
M12
98,70
0,26
98,96
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
8
M12
M11
517,30
- 0,21
517,09
0,35
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M11
M10
701,10
0,10
701,20
0,21
1
10
M10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-794,80
0,10
- 794,70
0,21
1
11
M9
M11
93,30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
93,50
0,21
1
12
M9
M8
- 682,00
- 0,21
- 682,21
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
13
M8
M7
-135,40
- 0,21
- 135,61
0,35
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M7
M6
52,90
- 0,21
52,69
0,35
2
15
M6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90,60
- 0,21
90,39
0,35
2
16
M5
M2
221,20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
220,99
0,35
2
17
M2
M4
1 151,90
0,03
1 151,93
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
18
M4
M3
39,30
0,03
39,33
0,21
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M2
M3
1 191,30
- 0,03
1 191,27
0,21
1
20
M2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
96,40
0,02
96,42
0,35
2
21
M1
M16
- 35,00
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 34,98
0,35
2
22
M16
M15
- 342,20
0,03
- 342,17
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
23
M15
M14
223,60
0,02
223,62
0,35
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M14
M13
- 11,70
0,04
- 11,66
0,47
4
25
R2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 160,40
- 0,39
- 160,79
0,30
2
26
R3
M2
- 403,50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-402,91
0,47
5
Bảng K.3 - Độ
cao bình sai của các mốc - chu kì 01
Thứ tự
Tên
Hbs, m
MH, mm
Ghi chú
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R2
5,602 72
0,39
2
R1
4,899 56
0,48
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R3
5,814 66
0,37
4
M13
5,342 98
0,48
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M12
5,441 94
0,48
6
M11
5,959 02
0,57
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M10
6,660 22
0,60
8
M9
5,865 52
0,60
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M8
5,183 30
0,64
10
M7
5,047 69
0,66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M6
5,100 38
0,65
12
M5
5,190 76
0,63
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M2
5,411 75
0,57
14
M4
6,563 68
0,61
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M1
5,508 17
0,63
16
M16
5,473 19
0,66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M15
5,131 02
0,66
18
M14
5,354 64
0,63
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M3
6,603 01
0,61
Bình sai lưới thuỷ chuẩn
Công trình ……………………………………..
Chu kì: 02. Thời gian đo 11/02/1999
Số lượng mốc đã biết độ cao : 1
Số lượng mốc cần xác định : 19
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tổng số trạm máy các tuyến đo : 60 trạm
Sai số đơn vị trọng số : 0,16 mm
trên một trạm
Bảng K.4 -
Các mốc đã có độ cao
Thứ tự
Tên
H, m
Ghi chú
1
MC1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng K.5 -
Bình sai hiệu độ cao đo
Thứ tự
D
C
Trị đo, mm
Vi, mm
Trị BS, mm
Mh, mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
MC1
R2
- 397,60
- 0,09
- 397,69
0,24
4
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R1
- 703,30
- 0,21
- 703,51
0,20
2
3
R1
R3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 0,53
916,17
0,24
5
4
R3
R2
- 212,40
- 0,26
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,20
3
5
R3
MC1
185,10
- 0,07
185,03
0,23
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
R2
M13
- 260,90
0,10
- 260,80
0,19
2
7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M12
98,20
0,20
98,40
0,21
3
8
M12
M11
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,03
517,13
0,22
2
9
M11
M10
701,10
0,14
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,13
1
10
M10
M9
- 794,60
0,14
- 794,46
0,13
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11
M9
M11
93,10
0,12
93,22
0,13
1
12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M8
- 681,80
0,03
- 681,77
0,22
2
13
M8
M7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,03
- 135,67
0,22
2
14
M7
M6
52,60
0,03
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,22
2
15
M6
M5
90,30
0,03
90,33
0,22
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
M5
M2
221,40
0,03
221,43
0,22
2
17
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M4
1 151,60
0,00
1 151,60
0,13
1
18
M4
M3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,00
39,40
0,13
1
19
M2
M3
1 191,00
0,00
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,13
1
20
M2
M1
96,80
0,03
96,83
0,22
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21
M1
M16
- 35,00
0,04
- 34,96
0,22
2
22
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M15
- 343,90
0,05
- 343,85
0,26
3
23
M15
M14
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,04
223,54
0,22
2
24
M14
M13
- 10,90
0,07
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,29
4
25
R2
M12
- 162,30
- 0,10
- 162,40
0,19
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
26
R3
M2
- 404,20
0,01
- 404,19
0,29
5
Bình sai lưới thuỷ chuẩn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chu kì: 03. Thời gian đo: 17/03/1999
Số lượng mốc đã biết độ cao : 1
Số lượng mốc cần xác định : 19
Số lượng tuyến đo trong lưới : 26
Tổng số trạm máy các tuyến đo : 60
trạm
Sai số đơn vị trọng số : 0,16mm trên
một trạm
Bảng K.6 -
Các mốc đã có độ cao
Thứ tự
Tên
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ghi chú
1
MC1
6,000 0
Bảng K.7-
Bình sai hiệu độ cao đo
Thứ tự
D
C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vi, mm
Trị BS, mm
Mh, mm
N
1
MC1
R2
- 397,10
0,00
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,23
4
2
R2
R1
- 705,30
0,15
- 705,15
0,20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
R1
R3
917,00
0,36
917,36
0,23
5
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R2
- 212,40
0,19
- 212,21
0,19
3
5
R3
MC1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,00
184,90
0,22
3
6
R2
M13
- 261,30
- 0,04
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,18
2
7
M13
M12
98,20
- 0,04
98,16
0,20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
M12
M11
516,70
0,00
516,70
0,21
2
9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M10
701,00
0,03
701,03
0,13
1
10
M10
M9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,03
- 795,17
0,13
1
11
M9
M11
94,10
0,03
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,13
1
12
M9
M8
- 682,50
0,00
- 682,50
0,21
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13
M8
M7
- 135,60
0,00
- 135,60
0,21
2
14
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M6
53,00
- 0,01
52,99
0,21
2
15
M6
M5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,00
91,10
0,21
2
16
M5
M2
222,30
0,00
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,21
2
17
M2
M4
1 149,90
0,20
1 150,10
0,13
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18
M4
M3
40,00
0,20
40,20
0,13
1
19
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M3
1 190,50
- 0,20
1 190,30
0,13
1
20
M2
M1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,01
97,41
0,21
2
21
M1
M16
- 35,20
0,01
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,21
2
22
M16
M15
- 344,10
0,02
- 344,08
0,25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23
M15
M14
223,00
0,02
223,02
0,21
2
24
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M13
- 10,20
0,03
- 10,17
0,28
4
25
R2
M12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,02
- 163,18
0,18
2
26
R3
M2
- 404,60
0,05
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,28
5
Bảng K.8 - Độ sai
bình sai của các mốc - Chu kỳ 03
Thứ tự
Tên
Hbs, m
MH, mm
Ghi chú
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,602 90
0,23
2
R1
4,897 74
0,29
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,815 10
0,22
4
M13
5,341 56
0,29
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,439 72
0,29
6
M11
5,956 41
0,35
7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,657 44
0,36
8
M9
5,862 28
0,36
9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,179 77
0,38
10
M7
5,044 17
0,40
11
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,097 16
0,39
12
M5
5,188 26
0,38
13
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,410 56
0,34
14
M4
6,560 65
0,37
15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,507 97
0,38
16
M16
5,472 79
0,40
17
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,128 71
0,40
18
M14
5,351 73
0,38
19
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,600 86
0,37
Bình sai lưới thuỷ chuẩn
Công trình …………………………………………
Chu kì: 04. Thời gian đo: 15/04/1999
Số lượng mốc đã biết độ cao : 1
Số lượng mốc cần xác định : 19
Số lượng tuyến đo trong lưới : 26
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sai số đơn vị trọng số : 0,10 mm
trên một trạm
Bảng K.9 -
Các mốc đã có độ cao
Thứ tự
Tên
H, m
Ghi chú
1
MC1
6,000 0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng K.10 -
Bình sai hiệu độ cao đo
Thứ tự
D
C
Trị đo, mm
Vi, mm
Trị BS, mm
Mh, mm
N
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MC1
R2
- 397,10
0,00
- 397,10
0,23
4
2
R2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 705,30
0,15
- 705,15
0,20
2
3
R1
R3
917,00
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
917,36
0,23
5
4
R3
R2
- 212,40
0,19
- 212,21
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
5
R3
MC1
184,90
0,00
184,90
0,22
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R2
M13
- 261,30
- 0,04
- 261,34
0,18
2
7
M13
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
98,20
- 0,04
98,16
0,20
3
8
M12
M11
516,70
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
516,70
0,21
2
9
M11
M10
701,00
0,03
701,03
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
10
M10
M9
- 795,20
0,03
- 795,17
0,13
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M9
M11
94,10
0,03
94,13
0,13
1
12
M9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 682,50
0,00
- 682,50
0,21
2
13
M8
M7
- 135,60
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 135,60
0,21
2
14
M7
M6
53,00
- 0,01
52,99
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
15
M6
M5
91,10
0,00
91.10
0,21
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M5
M2
222,30
0,00
222,30
0,21
2
17
M2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 149,90
0,20
1150,10
0,13
1
18
M4
M3
40,00
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40,20
0,13
1
19
M2
M3
1 190,50
- 0,20
1190,30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
20
M2
M1
97,40
0,01
97,41
0,21
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M1
M16
- 35,20
0,01
- 35,19
0,21
2
22
M16
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 344,10
0,02
- 344,08
0,25
3
23
M15
M14
223,00
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
223,02
0,21
2
24
M14
M13
- 10,20
0,03
- 10,17
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
25
R2
M12
- 163,20
0,02
- 163,18
0,18
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R3
M2
- 404,60
0,05
- 404,55
0,28
5
Bảng K.11 - Bình sai của
các mốc - Chu kỳ 04
Thứtự
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hbs, m
MH, mm
Ghi chú
1
R2
5,602 58
0,14
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,896 60
0,17
3
R3
5,814 94
0,13
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,341 17
0,18
5
M12
5,439 36
0,18
6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,955 64
0,21
7
M10
6,656 27
0,22
8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,861 20
0,22
9
M8
5,177 88
0,23
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,042 67
0,24
11
M6
5,095 45
0,24
12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,186 93
0,23
13
M2
5,409 81
0,21
14
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,559 48
0,22
15
M1
5,507 92
0,23
16
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,472 23
0,24
17
M15
5,127 24
0,24
18
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,350 05
0,23
19
M3
6,599 74
0,22
Bảng K.12 -
Kết quả tính độ lún chu kì 02 đo ngày 11 - 2 -1999
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thứ tự
Tên mốc
Độ cao
H, m
Độ lún
tương
đối Ltđ, mm
Độ lún tổng
cộng
Ltc, mm
Ghi chú
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M13
5,341 51
- 1,47
- 1,47
2
M12
5,439 91
-2,03
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
M11
5,957 04
- 1,98
- 1,98
4
M10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 1,94
- 1,94
5
M9
5,863 82
- 1,70
- 1,70
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M8
5,182 05
- 1,25
- 1,25
7
M7
5,046 38
- 1,31
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
M6
5,099 01
- 1,36
- 1,36
9
M5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 1,41
- 1,41
10
M2
5,410 78
- 0,97
- 0,97
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M4
6,562 38
- 1,30
- 1,30
12
M1
5,507 61
- 0,56
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13
M16
5,472 65
- 0,54
- 0,54
14
M15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-2,22
-2,22
15
M14
5,352 34
-2,30
-2,30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M3
6,601 78
- 1,23
- 1,23
Độ lún trung bình của công trình
trong chu kì 02:
- 1,47 mm.
Độ lún trung bình tổng cộng của công
trình:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ lún max trong chu kì 02 (tại mốc
M14):
- 2,30 mm.
Độ lún min trong chu kì 02 (tại mốc
M16):
- 0,54 mm.
Độ lún tổng cộng max (tại mốc M14):
- 2,30 mm.
Độ lún tổng cộng min (tại mốc M16):
- 0,54 mm.
Tốc độ lún trung bình của công trình
trong chu kì 02:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tốc độ lún trung bình của công trình
từ khi bắt đầu quan sát:
-1,43 mm trong một tháng
Bảng K.13 -
Kết quả tính độ lún chu kì 03 đo ngày 17- 3 -1999
Công trình: ……………………………………….
Thứ tự
Tên mốc
Độ cao
H, m
Độ lún
tương
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ lún tổng
cộng
Ltc, mm
Ghi chú
1
M13
5,341 56
- 0,05
- 1,42
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M12
5,439 72
- 0,19
- 2,22
3
M11
5,956 41
- 0,63
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
M10
6,657 44
- 0,84
- 2,78
5
M9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 1,54
- 3,24
6
M8
5,179 77
- 2,28
- 3,53
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M7
5,044 17
- 2,21
- 3,52
8
M6
5,097 16
- 1,85
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
M5
5,188 26
- 1,09
- 2,50
10
M2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 0,22
- 1,19
11
M4
6,560 65
- 1,73
- 3,03
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M1
5,507 97
0,36
- 0,20
13
M16
5,472 79
0,14
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
M15
5,128 71
- 0,09
- 2,31
15
M14
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 0,61
- 2,91
16
M3
6,600 86
- 0,92
- 2,15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ lún trung bình của công trình
trong chu kì 03:
- 0,85 mm.
Độ lún trung bình tổng cộng của công
trình:
- 2,33 mm.
Độ lún max trong chu kì 03 (tại mốc
M8):
- 2,28 mm.
Độ lún min trong chu kì 03 (tại mốc
M1):
- 0,36 mm.
Độ lún tổng cộng max (tại mốc M8):
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ lún tổng cộng min (tại mốc M1):
- 0,20 mm.
Tốc độ lún trung bình của công trình
trong chu kì 03:
- 0,75 mm trong một tháng.
Tốc độ lún trung bình của công trình
từ khi bắt đầu quan sát:
- 1,07 mm
trong một tháng.
Bảng K.14 - Kết quả
tính độ lún chu kỳ 04 đo ngày 15 - 4 - 1999
Công trình: …………………………………….
Thứ tự
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ cao
H, m
Độ lún
tương
đối Ltđ, mm
Độ lún tổng
cộng
Ltc, mm
Ghi chú
1
M13
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 0,39
- 1,81
2
M12
5,439 36
- 0,36
- 2,58
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M11
5,955 64
- 0,77
- 3,38
4
M10
6,656 27
- 1,17
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
M9
5,861 20
- 1,08
- 4,32
6
M8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 1,89
- 5,42
7
M7
5,042 67
- 1,50
- 5,02
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M6
5,095 45
- 1,71
- 4,92
9
M5
5,186 93
- 1,33
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
M2
5,409 81
- 0,75
- 1,94
11
M4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 1,17
- 4,20
12
M1
5,507 92
- 0,05
- 0,25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M16
5,472 23
- 0,56
- 0,96
14
M15
5,127 24
- 1,47
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
M14
5,350 05
- 1,68
- 4,59
16
M3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 1,12
- 3,27
Độ lún trung bình của công trình
trong chu kì 04:
- 1,06 mm.
Độ lún trung bình tổng cộng của công
trình:
- 3,39 mm.
Độ lún max trong chu kì 04 (tại mốc
M8):
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ lún min trong chu kì 04 (tại mốc
M1):
- 0,05 mm.
Độ lún tổng cộng max (tại mốc M8):
- 5,42 mm.
Độ lún tổng cộng min (tại mốc M1):
- 0,25 mm.
Tốc độ lún trung bình của công trình
trong chu kì 04:
- 1,10 mm trong một tháng.
Tốc độ lún trung bình của công trình
từ khi bắt đầu quan sát:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PHỤ
LỤC L
(Tham khảo)
Mẫu
tổng hợp độ cao các mốc đo lún
Bảng L.1 - Mẫu tổng hợp độ
cao các mốc đo lún
Thứ tự
Kí hiệu mốc
H-01
10-01-99
H-02
11-02-99
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
H-04
15-4-99
1
M1
5,508 10
5,507 80
5,507 80
5,507 80
2
M2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,411 00
5,410 30
5,409 70
3
M3
6,603 00
6,602 00
6,600 60
6,599 70
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M4
6,563 70
6,562 60
6,560 40
6,559 40
5
M5
5,190 70
5,189 50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,186 90
6
M6
5,100 30
5,099 20
5,096 90
5,095 40
7
M7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,046 50
5,043 90
5,042 60
8
M8
5,183 30
5,182 20
5,179 50
5,177 90
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M9
5,865 40
5,864 00
5,862 00
5,861 10
10
M10
6,660 20
6,658 40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,656 20
11
M11
5,959 00
5,957 30
5,956 20
5,955 60
12
M12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,440 10
5,439 50
5,439 30
13
M13
5,343 00
5,341 70
5,341 30
5,341 10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M14
5,354 60
5,352 60
5,351 50
5,350 00
15
M15
5,131 00
5,129 10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,127 10
16
M16
5,473 20
5,472 90
5,472 60
5,472 10
PHỤ
LỤC M
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mẫu
tổng hợp kết quả đo lún
Thời gian đo
chu kì 01:10-01-99
Thời gian đo
chu kì 02: 11-02-99
Thời gian đo
chu kì 03: 17-3-99
Thời gian đo
chu kì 04: 15-4-99
Thứ tự
Kí hiệu mốc
Chu kì
02-01, mm
Chu kì
03-02, mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
M1
- 0,30
0,00
0,00
2
M2
- 0,70
- 0,70
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
M3
- 1,00
- 1,40
- 0,90
4
M4
- 1,10
-2,20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
M5
- 1,20
- 1,50
- 1,10
6
M6
- 1,10
-2,30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
M7
- 1,10
-2,60
- 1,30
8
M8
- 1,10
-2,70
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
M9
- 1,40
-2,00
- 0,90
10
M10
- 1,80
- 1,20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11
M11
- 1,70
- 1,10
- 0,60
12
M12
- 1,80
- 0,60
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13
M13
- 1,30
- 0,40
- 0,20
14
M14
-2,00
- 1,10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
M15
- 1,90
- 0,60
- 1,40
16
M16
- 0,30
- 0,30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lún trung bình
- 1,24
- 1,29
- 0,89
Lún max
- 2,00
- 2,70
- 1,60
Lún min
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,00
0,00
Lún lệch
- 1,70
- 2,70
- 1,60
PHỤ
LỤC P
(Tham khảo)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình P.1 -
Biểu đồ lún theo trục dọc công trình
Hình P.2 -
Biểu đồ lún theo thời gian của các mốc đặc trưng
Hình P.3 -
Biểu đồ lún công trình (chu kì n so với chu kì 1)
MỤC LỤC
1. Phạm vi áp dụng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Quy định chung
4. Thiết kế phương án đo độ lún công trình
5. Thiết kế đo độ lún công trình
6. Mốc chuẩn và mốc đo lún
7. Xác lập cấp đo, thiết kế sơ đồ đo, chu kỳ
đo
8. Đo độ lún công trình bằng phương pháp đo
cao hình học
9. Xử lý số liệu đo độ lún công trình và đánh
giá độ ổn định của các mốc chuẩn
10. Lập báo cáo kết quả đo độ lún
11. Phụ lục A (Tham khảo) Kích thước rây sử
dụng trên thế giới
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13. Phụ lục C (Tham khảo) Sơ đồ bố trí mốc đo
độ lún công trình
14. Phụ lục D (Tham khảo) Chọn cấp đo độ lún
dựa vào đặc điểm của nền đất và tầm quan trọng của công trình
15. Phụ lục E (Tham khảo) Mẫu số đo chênh
lệch độ cao theo các cấp
16. Phụ lục F (Tham khảo) Mẫu ghi kết quả đo
chênh cao các mốc trên sơ đồ
17. Phụ lục G (Tham khảo) Trình tự tính toán
bình sai theo phương pháp bình sai gián tiếp
18. Phụ lục H (Tham khảo) Kiểm tra độ ổn định
của các mốc chuẩn bằng phương pháp phân tích hệ số tương quan giữa các trị đo
19. Phụ lục I (Tham khảo) Đánh giá độ ổn định
của các mốc chuẩn bằng thuật toán bình sai lưới tự do
20. Phụ lục K (Tham khảo) Các kết quả đo đạc,
bình sai và tính toán độ lún công trình
21. Phụ lục L (Tham khảo) Mẫu tổng hợp độ cao
các mốc đo lún
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23. Phụ lục P (Tham khảo) Các dạng biểu đồ và
bình đồ lún công trình