Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 145/QĐ-BXD 2017 Bộ câu hỏi trắc nghiệm sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề xây dựng
Số hiệu:
|
145/QĐ-BXD
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Xây dựng
|
|
Người ký:
|
Bùi Văn Dưỡng
|
Ngày ban hành:
|
10/10/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ XÂY DỰNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 145/QĐ-BXD
|
Hà Nội, ngày 10
tháng 10 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V
CÔNG BỐ CẬP NHẬT VÀ ĐIỀU CHỈNH BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHỤC VỤ SÁT HẠCH CẤP
CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG
Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13;
Căn cứ Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015
của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017
của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 59/2015/NĐ-CP
ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 17/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016
của Bộ Xây dựng hướng dẫn về năng lực của tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động
xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 24/2016/TT-BXD ngày 01/9/2016
của Bộ Xây dựng về sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư liên quan đến
quản lý dự án đầu tư xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 1391/QĐ-BXD ngày 29/12/2016
của Bộ Xây dựng về việc công bố Bộ câu hỏi trắc nghiệm phục vụ sát hạch cấp
chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng.
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý hoạt
động xây dựng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố cập nhật, điều chỉnh và bổ sung Bộ câu hỏi trắc nghiệm phục vụ sát hạch cấp
chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng ban hành kèm theo Quyết định số 1391/QĐ-BXD
ngày 29/12/2016 của Bộ Xây dựng kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Trong quá trình thực hiện nếu có góp ý nội
dung Bộ câu hỏi trắc nghiệm, tổ chức, cá nhân gửi ý kiến về Cục Quản lý hoạt
động xây dựng để tổng hợp, kịp thời đề xuất sửa đổi, bổ sung.
Điều 3. Các
cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan đến công tác sát hạch phục vụ cấp
chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để b/c);
- TTr. Lê Quang Hùng (để b/c);
- Vụ: PC; KTXD; QHKT; Cục GĐ;
- Sở Xây dựng các tỉnh/thành phố trực thuộc TW;
- Các tổ chức xã hội nghề nghiệp;
- TTTT (để công bố trên trang thông tin điện của Bộ);
- Lưu: VT, HĐXD(NTB).
|
TL. BỘ TRƯỞNG
KT. CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ
HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
PHÓ CỤC TRƯỞNG
Bùi Văn Dưỡng
|
BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHỤC VỤ SÁT HẠCH CẤP
CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
(cập nhật, điều chỉnh và bổ sung)
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 145/QĐ-BXD ngày 10/10/2017 của Bộ Xây dựng)
LỜI
NÓI ĐẦU
Bộ câu hỏi trắc
nghiệm phục vụ sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng được xây
dựng là cơ sở để tạo lập đề sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây
dựng, được công bố công khai trên trang thông tin điện tử của Bộ Xây dựng để cá
nhân tham khảo khi thực hiện sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề.
Bộ Xây dựng trân
trọng cảm ơn các chuyên gia đã tham gia biên soạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm ở các
lĩnh vực:
1. Lĩnh vực khảo sát
địa chất công trình, địa chất thủy văn công trình: PGS.TS Lê Trọng
Thắng - Trưởng bộ môn địa chất công trình - Đại học Mỏ - Địa chất.
2. Lĩnh vực khảo sát
địa hình: GVC.TS.
Trần Thùy Dương - Trưởng khoa trắc địa - bản đồ và quản lý đất đai, Đại học Mỏ
- Địa chất.
3. Lĩnh vực thiết kế
quy hoạch xây dựng: TS.KTS.
Nguyễn Xuân Hinh - Trưởng khoa Quy hoạch đô thị và nông thôn, Đại học Kiến trúc
Hà Nội; TS. Phạm Hùng Cường - Trưởng bộ môn quy hoạch, Đại học Xây dựng.
4. Lĩnh vực thiết kế
kiến trúc công trình: PGS.TS.KTS. Nguyễn Vũ Phương - Trưởng khoa kiến trúc, Đại
học Kiến trúc Hà Nội.
5. Lĩnh vực thiết kế
kết cấu công trình dân dụng và công nghiệp: GS.TS. Đoàn Định Kiến - Đại học Xây
dựng.
6. Lĩnh vực Thiết kế
công trình đường bộ: GS.TS.
Bùi Xuân Cậy - Nguyên Trưởng Bộ môn đường bộ, Đại học Giao thông vận tải.
7. Lĩnh vực thiết kế
xây dựng, giám sát công tác xây dựng, kiểm định xây dựng công trình đường sắt: TS. Mai Tiến Chinh -
Bộ môn đường sắt, Đại học Giao thông Vận tải.
8. Lĩnh vực thiết kế
xây dựng công trình hầm, kiểm định xây dựng công trình cầu, hầm: Ths. Chu Viết Bình -
Bộ môn đường sắt, Đại học Giao thông Vận tải.
9. Lĩnh vực thiết kế
xây dựng, giám sát công tác xây dựng, kiểm định xây dựng công trình cảng -
đường thủy: TS.
Bùi Việt Đông - Trưởng khoa xây dựng công trình thủy, Đại học Xây dựng.
10. Lĩnh vực thiết kế
xây dựng, giám sát công tác xây dựng, kiểm định xây dựng công trình Nông nghiệp
và phát triển nông thôn: PGS.TS. Nguyễn Cao Đơn - Trưởng phòng Khoa học công nghệ,
Đại học Thủy lợi và các đồng nghiệp; GS.TS. Nguyễn Chiến - Khoa công trình, Đại
học Thủy lợi.
11. Lĩnh vực thiết kế
cấp - thoát nước công trình: TS. Nguyễn Văn Nam - Phó Trưởng khoa, Trưởng
bộ môn cấp nước, Đại học Kiến trúc Hà Nội.
12. Lĩnh vực thiết kế
điện - cơ điện công trình, thiết kế công trình đường dây và trạm biến áp: TS. Bạch Quốc Khánh -
Trưởng Bộ môn hệ thống điện - Đại học Bách khoa Hà Nội.
13. Lĩnh vực thiết kế
thông gió - cấp thoát nhiệt công trình: TS. Trần Ngọc Quang - Phó Trưởng khoa, Trưởng
Bộ môn Vi khí hậu - môi trường xây dựng, Đại học Xây dựng.
14. Lĩnh vực thiết kế
an toàn phòng chống cháy nổ công trình: TS. Hoàng Anh Giang - Viện Khoa học Công nghệ
xây dựng, Bộ Xây dựng.
15. Lĩnh vực giám sát
công tác xây dựng công trình Dân dụng và Công nghiệp: PGS. Lê Văn Kiều -
Đại học Xây dựng; Th.s. Nguyễn Ngọc Hoài Nam - Giám đốc công ty TNHH Tư vấn
thiết kế kiểm định xây dựng N.A.D.
16. Lĩnh vực giám sát
công tác xây dựng, kiểm định xây dựng công trình đường bộ: PGS.TS. Lã Văn Chăm -
Đại học Giao thông Vận tải.
17. Lĩnh vực giám sát
công tác xây dựng công trình cầu, hầm: GS.TS. Nguyễn Viết Trung - Đại học Giao thông
Vận tải.
18. Giám sát lắp đặt
thiết bị công trình, thiết bị công nghệ: PGS. Vũ Liêm Chính - Khoa Cơ khí, Đại
học Xây dựng.
19. Lĩnh vực kiểm định
xây dựng công trình Dân dụng và Công nghiệp: PGS.TS. Hoàng Như Tầng - Nguyên trưởng
bộ môn thí nghiệm và kiểm định công trình, Đại học xây dựng; Th.s. Nguyễn Ngọc
Hoài Nam - Giám đốc công ty TNHH Tư vấn thiết kế kiểm định xây dựng N.A.D.
20. Lĩnh vực thiết kế
xây dựng, giám sát công tác xây dựng và kiểm định xây dựng công trình Hạ tầng
kỹ thuật: TS.
Trần Anh Tuấn - Phó Cục trưởng Cục Hạ tầng kỹ thuật, Bộ Xây dựng.
21. Lĩnh vực Định giá
xây dựng: Các
chuyên gia của Viện Kinh tế Xây dựng - Bộ Xây dựng.
22. Lĩnh vực Quản lý
dự án đầu tư xây dựng: PGS.TS. Bùi Ngọc Toàn - Trưởng bộ môn Dự án và quản lý dự
án - Đại học Giao thông Vận tải; Th.s. Hoàng Thọ Vinh - Nguyên Phó Cục trưởng,
Cục Quản lý hoạt động xây dựng, Bộ Xây dựng./.
BỘ
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
PHỤC VỤ SÁT HẠCH CẤP CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 145/QĐ-BXD ngày 10/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Xây
dựng)
PHẦN I. CÂU HỎI VỀ KIẾN THỨC PHÁP LUẬT
A.
CÂU HỎI CHUNG PHÁP LUẬT VỀ XÂY DỰNG
TT
|
Nội
dung câu hỏi
|
Đáp
án
|
1
|
Các hoạt động đầu
tư xây dựng chịu sự điều chỉnh của pháp luật nào dưới đây?
a. Pháp luật về xây
dựng
b. Pháp luật về xây
dựng và pháp luật về đầu tư công
c. Pháp luật về xây
dựng và pháp luật về đấu thầu
d. Pháp luật về xây
dựng và pháp luật khác có liên quan
|
d
|
2
|
Theo quy định của
pháp luật về xây dựng, hoạt động xây dựng gồm các công việc nào dưới đây?
a. Lập quy hoạch
xây dựng, lập dự án đầu tư xây dựng công trình, khảo sát xây dựng
b. Thiết kế xây
dựng, thi công xây dựng, giám sát xây dựng, quản lý dự án, lựa chọn nhà thầu,
nghiệm thu, bàn giao đưa công trình vào khai thác sử dụng
c. Bảo hành, bảo
trì công trình xây dựng và hoạt động khác có liên quan đến xây dựng công
trình
d. Các công việc
nêu tại điểm a, b và c
|
d
|
3
|
Dự án đầu tư xây
dựng sử dụng vốn ODA thì thực hiện theo quy định nào?
a. Theo quy định
của Hiệp định vay vốn mà Việt Nam ký kết với tổ chức cho vay
b. Theo pháp luật
về xây dựng
c. Theo quy định
của Hiệp định vay vốn mà Việt Nam ký kết với tổ chức cho vay và các quy định
của pháp luật về xây dựng
d. Theo quy định
của Hiệp định vay vốn mà Việt Nam ký kết với tổ chức cho vay, các quy định
của pháp luật về xây dựng và pháp luật khác liên quan
|
d
|
4
|
Việc áp dụng tiêu
chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật trong hoạt động đầu tư xây dựng phải tuân thủ theo
những nguyên tắc nào?
a. Tuân thủ Quy chuẩn
kỹ thuật quốc gia
b. Tiêu chuẩn bắt
buộc được quy định trong quy chuẩn kỹ thuật
c. Tiêu chuẩn tự
nguyện do người có thẩm quyền quyết định đầu tư cho phép áp dụng
d. Tất cả các quy
định tại a, b và c
|
d
|
5
|
Việc giám sát đánh
giá đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn nhà nước căn cứ vào
các quy định nào?
a. Pháp luật về xây
dựng
b. Pháp luật về đầu
tư công
c. Pháp luật về đầu
tư công và pháp luật về xây dựng
d. Pháp luật về đầu
tư công, pháp luật về xây dựng và pháp luật khác có liên quan
|
d
|
6
|
Những chủ thể nào
bắt buộc phải mua bảo hiểm công trình trong thời gian thi công xây dựng?
a. Chủ đầu tư xây
dựng công trình
b. Nhà thầu thi
công xây dựng công trình
c. Nhà thầu tư vấn
thiết kế xây dựng công trình
d. Cả 3 chủ thể nêu
tại a, b và c
|
a
|
7
|
Những chủ thể nào
bắt buộc phải mua bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp trong hoạt động đầu tư xây
dựng?
a. Chủ đầu tư xây
dựng công trình và Nhà thầu khảo sát xây dựng
b. Nhà thầu khảo
sát xây dựng
c. Nhà thầu tư vấn
thiết kế xây dựng công trình
d. Nhà thầu khảo
sát xây dựng và Nhà thầu tư vấn thiết kế xây dựng công trình
|
d
|
8
|
Dự án đầu tư xây
dựng được phân thành loại và nhóm A, B, C đối với các nguồn vốn nào?
a. Nguồn vốn ngân
sách nhà nước
b. Nguồn vốn nhà
nước ngoài ngân sách
c. Nguồn vốn khác
không phải nguồn vốn nêu tại điểm a và b
d. Tất cả các nguồn
vốn nêu tại điểm a, b và c.
|
D
|
9
|
Theo quy định của
pháp luật về xây dựng hiện hành, vốn nhà nước ngoài ngân sách bao gồm:
a. Vốn ODA, vốn vay
ưu đãi của Nhà nước, vốn do Nhà nước bảo lãnh vay
b. Vốn phát triển
của doanh nghiệp nhà nước, vốn góp tiền sử dụng đất của Doanh nghiệp nhà nước
c. Các dự án PPP
d. Các trường hợp
trên
|
d
|
10
|
Theo quy định của
pháp luật về xây dựng, giai đoạn chuẩn bị đầu tư xây dựng gồm những công tác
gì?
a. Xin chủ trương
đầu tư xây dựng
b. Lập, thẩm định,
phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
c. Xin phép xây
dựng
d. Bao gồm công tác
a hoặc b
|
c
|
11
|
Theo quy định của
pháp luật về xây dựng, công tác nào sau đây ở giai đoạn thực hiện đầu tư xây
dựng?
a. Tổ chức lựa chọn
nhà thầu, tổng thầu xây dựng để thực hiện các bước thiết kế xây dựng công
trình, thi công xây dựng công trình
b. Tổ chức lựa chọn
nhà thầu thực hiện thiết kế quy hoạch, thiết kế xây dựng công trình
c. Lựa chọn nhà
thầu thi công xây dựng
d. Tất cả các công
tác trên
|
d
|
12
|
Theo quy định của
pháp luật về xây dựng, công trình xây dựng được, phân cấp trên cơ sở các căn
cứ nào?
a. Quy mô, tầm quan
trọng, áp dụng cho từng loại công trình
b. Thời hạn sử
dụng, vật liệu
c. Yêu cầu kỹ thuật
xây dựng công trình
d. Tất cả các căn
cứ trên
|
d
|
13
|
Việc phân loại công
trình xây dựng theo quy định của pháp luật về xây dựng trên cơ sở tiêu chí
nào?
a. Theo công năng
sử dụng
b. Theo kiến trúc
công trình
c. Người quyết định
đầu tư quy định
d. Do chủ đầu tư
quy định
|
a
|
14
|
Những dự án đầu tư
xây dựng nhóm nào được phân chia thành các dự án thành phần hoặc phân kỳ đầu
tư để quản lý thực hiện như một dự án độc lập?
a. Dự án quan trọng
quốc gia, dự án nhóm A, người quyết định đầu tư
b. Báo cáo kinh tế
kỹ thuật
c. Tư vấn thiết kế
quy định
d. Tư vấn quản lý
dự án quy định
|
a
|
15
|
Dự án đầu tư xây
dựng phải đáp ứng các yêu cầu nào dưới đây?
a. Phù hợp với quy
hoạch
b. Có phương án
công nghệ và phương án thiết kế xây dựng phù hợp
c. Bảo đảm chất
lượng, an toàn trong xây dựng và bảo vệ môi trường
d. Cả 3 phương án
trên
|
d
|
16
|
Các dự án đầu tư
xây dựng có quy mô nhóm nào yêu cầu phải lập Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi
để trình cấp có thẩm quyền cho phép đầu tư hoặc chấp thuận chủ trương đầu tư?
a. Dự án quan trọng
quốc gia
b. Dự án nhóm A
c. Dự án quan trọng
quốc gia và dự án nhóm A
d. Dự án quan trọng
quốc gia, dự án nhóm A, nhóm B và nhóm C
|
c
|
17
|
Dự án đầu tư xây
dựng có tổng mức đầu tư bao nhiêu thì Chủ đầu tư phải lập Báo cáo nghiên cứu
khả thi đầu tư xây dựng?
a. Từ 45 tỷ đồng
trở lên
b. Từ 15 tỷ đồng
trở lên
c. Cả trường hợp a
và b
d. Từ 80 tỷ trở lên
|
b
|
18
|
Khi thẩm định dự án
đầu tư xây dựng sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách, cơ quan chuyên môn về
xây dựng phải thẩm định những nội dung nào dưới đây?
a. Nội dung khác
của báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
b. Thiết kế cơ sở
phần xây dựng của báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
c. Thiết kế công
nghệ của báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
d. Tất cả các nội
dung tại a, b và c
|
b
|
19
|
Cơ quan nào chủ trì
tổ chức thẩm định dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn ngân sách nhà nước?
a. Cơ quan chuyên
môn về xây dựng
b. Cơ quan chuyên
môn trực thuộc người quyết định đầu tư
c. Cả phương án a
và b
d. Chủ đầu tư xây
dựng công trình
|
a
|
20
|
Cơ quan nào chủ trì
thẩm định thiết kế công nghệ, các nội dung khác của Báo cáo nghiên cứu khả
thi và tổng hợp kết quả thẩm định trình UBND cấp tỉnh quyết định quyết định
đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng sử dụng vốn nhà
nước ngoài ngân sách?
a. Sở Xây dựng
b. Sở Kế hoạch và
Đầu tư
c. Chủ đầu tư xây
dựng
d. Văn phòng UBND
tỉnh
|
b
|
21
|
Dự án đầu tư xây
dựng nào dưới đây không bắt buộc phải lập báo cáo nghiên cứu khả thi mà chỉ
cần lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật?
a. Dự án đầu tư xây
dựng công trình tôn giáo và nhà ở riêng lẻ của hộ gia đình
b. Dự án đầu tư xây
dựng công trình tôn giáo và dự án đầu tư xây dựng có tổng mức đầu tư dưới 15
tỷ đồng (không tính tiền sử dụng đất)
c. Cả trường hợp a
và b
d. Các trường hợp
a, b và c đều không đúng
|
b
|
22
|
Đối với dự án đầu
tư xây dựng không sử dụng vốn nhà nước thì cơ quan chuyên môn về xây dựng
thuộc các Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành thẩm định những nội
dung nào của dự án?
a. Tất cả các nội
dung của dự án
b. Thiết kế cơ sở
của dự án đối với công trình cấp 1, cấp đặc biệt
c. Thiết kế cơ sở
của dự án quan trọng quốc gia và dự án nhóm A
d. Thiết kế cơ sở
và thiết kế công nghệ của dự án
|
b
|
23
|
Khi thẩm định thiết
kế cơ sở của dự án đầu tư xây dựng yêu cầu phải xem xét đánh giá những nội
dung gì?
a. Sự phù hợp của
thiết kế với quy hoạch chi tiết xây dựng
b. Sự phù hợp của
các giải pháp thiết kế về bảo đảm an toàn xây dựng, môi trường, phòng chống
cháy nổ
c. Bao gồm cả a và
b
d. Bao gồm cả a, b
và đánh giá đảm bảo tính khả thi của dự án
|
c
|
24
|
Trong các nội dung
thẩm định dự án không bao gồm nội dung nào dưới đây?
a. Xem xét các yếu
tố bảo đảm tính hiệu quả và tính khả thi của dự án
b. Xem xét việc xác
định tổng mức đầu tư của dự án
c. Xem xét việc xác
định dự toán các công trình của dự án
d. Xem xét sự hợp
lý của thiết kế cơ sở
|
c
|
25
|
Hợp đồng trong hoạt
động xây dựng theo hình thức giá có những loại nào?
a. Hình thức trọn
gói, hình thức theo thời gian
b. Hình thức điều
chỉnh giá, Hình thức theo đơn giá cố định
c. Bao gồm các hình
thức nêu tại a và b
d. Không có hình
thức nào nêu tại a và b
|
c
|
26
|
Chức năng, nhiệm vụ
của Ban QLDA chuyên ngành, ban QLDA khu vực do ai quy định?
a. Người có thẩm
quyền quyết định đầu tư
b. Người có thẩm
quyền quyết định thành lập Ban QLDA chuyên ngành, ban QLDA khu vực
c. Cơ quan chuyên
môn về xây dựng
d. Chủ đầu tư
|
b
|
27
|
Đối với dự án đầu
tư xây dựng chỉ yêu cầu lập Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng thì chủ
thể nào phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công?
a. Người có thẩm
quyền quyết định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Ban quản lý dự
án đầu tư xây dựng
d. Cơ quan chuyên
môn về xây dựng
|
a
|
28
|
Chủ thể nào phải
chịu trách nhiệm chính về an toàn lao động trên công trường?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thi
công xây dựng công trình
c. Nhà thầu tư vấn
giám sát thi công xây dựng công trình
d. Cả a, b và c
|
b
|
29
|
Các dự án đầu tư
xây dựng thuộc Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty nhà nước phải tuân thủ theo các
quy định nào?
a. Theo quy định
của pháp luật về xây dựng
b. Theo quy định
Pháp luật về xây dựng, pháp luật về đấu thầu và pháp luật khác liên quan
c. Điều lệ, quy chế
hoạt động của Tập đoàn, Tổng công ty
d. Cả b và c
|
d
|
30
|
Theo quy định của
pháp luật về xây dựng, dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn nhà nước có tổng mức
đầu tư bao nhiêu thì không phải thành lập ban QLDA mà sử dụng bộ máy chuyên
môn của chủ đầu tư để kiêm nhiệm quản lý dự án?
a. Dưới 15 tỷ đồng
b. Dưới 7 tỷ đồng
c. Dưới 10 tỷ đồng
d. Cả 3 phương án
a, b và c
|
a
|
31
|
Theo quy định của
pháp luật về xây dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn nhà nước thì hợp đồng
xây dựng được ký kết vào thời điểm nào?
a. Sau khi hoàn thành
việc lựa chọn nhà thầu
b. Sau khi hoàn
thành việc lựa chọn nhà thầu và kết thúc đàm phán hợp đồng
c. Trước khi khởi
công xây dựng công trình
d. Cả 3 phương án
a, b và c
|
b
|
32
|
Theo quy định của
pháp luật về xây dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn nhà nước thì hợp đồng
xây dựng được ký kết giữa bên giao thầu và bên nhận thầu bằng hình thức nào?
a. Bằng văn bản
thỏa thuận giữa bên giao thầu và bên nhận thầu
b. Bằng hình thức
thỏa thuận miệng giữa bên giao thầu và bên nhận thầu
c. Phương án a hoặc
b
d. Cả 2 phương án a
và b
|
a
|
33
|
Theo quy định của
pháp luật về xây dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn nhà nước, trường hợp
bên nhận thầu là liên danh các nhà thầu thì khi ký kết hợp đồng xây dựng với
bên giao thầu những nhà thầu nào trong liên danh phải cử đại diện hợp pháp
của mình để ký hợp đồng?
a. Nhà thầu được
liên danh các nhà thầu cử làm đại diện cho liên danh
b. Tất cả các nhà
thầu tham gia trong liên danh
c. Phương án a hoặc
b
d. Bất kể nhà thầu
nào trong liên danh theo yêu cầu của bên giao thầu
|
b
|
34
|
Theo quy định của
pháp luật về xây dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn nhà nước thì hiệu lực
của hợp đồng xây dựng được tính từ thời điểm nào?
a. Từ ngày ký kết
hợp đồng
b. Từ ngày bên giao
thầu nhận được bảo đảm thực hiện hợp đồng của bên nhận thầu
c. Từ ngày do bên
giao thầu và bên nhận thầu thỏa thuận trong hợp đồng.
d. Bao gồm cả a, b
và c
|
d
|
35
|
Đối với các gói
thầu sử dụng vốn nhà nước, việc điều chỉnh giá hợp đồng chỉ được áp dụng đối
với loại hợp đồng nào?
a. Hợp đồng theo
đơn giá cố định; hợp đồng theo thời gian
b. Hợp đồng theo
đơn giá điều chỉnh, hợp đồng theo thời gian
c. Cả a và b
d. a hoặc b
|
b
|
36
|
Đối với các gói
thầu sử dụng vốn nhà nước, việc điều chỉnh giá hợp đồng do điều chỉnh khối
lượng, nếu khối lượng công việc phát sinh lớn hơn 20% khối lượng công việc
tương ứng ghi trong hợp đồng hoặc khối lượng phát sinh chưa có đơn giá trong
hợp đồng đơn giá được áp dụng để điều chỉnh giá hợp đồng được tính như thế
nào?
a. Do bên nhận thầu
và bên giao thầu thống nhất đơn giá mới theo nguyên tắc thỏa thuận
b. Lấy đơn giá
trong hợp đồng đã ký kết giữa bên nhận thầu và bên giao thầu
c. Lấy đơn giá mới
theo đề xuất của bên giao thầu
d. Cả 3 phương án
a, b và c đều không đúng
|
a
|
37
|
Đối với các gói
thầu thi công xây dựng sử dụng vốn nhà nước, tiến độ thực hiện hợp đồng được điều
chỉnh trong các trường hợp nào?
a. Trong quá trình
thực hiện hợp đồng xảy ra các trường hợp bất khả kháng
b. Do bên giao thầu
thay đổi thiết kế hoặc bàn giao mặt bằng không đúng với thỏa thuận trong hợp
đồng
c. Do nhà thầu thực
hiện không không tuân thủ các biện thi công đễ xảy ra sự cố phải tạm dừng thi
công để xử lý sự cố
d. Cả 3 trường hợp
trên
|
d
|
38
|
Hợp đồng EPC là
loại hợp đồng thực hiện những công việc gì?
a. Thiết kế và thi
công xây dựng
b. Thiết kế và cung
cấp vật tư, thiết bị
c. Cung cấp vật tư
thiết bị và thi công xây dựng
d. Thiết kế, cung
cấp vật tư, thiết bị và thi công xây dựng
|
d
|
39
|
Đối với hợp đồng
tổng thầu EPC ngoài tiến độ thi công cho từng giai đoạn của tổng thầu, nhà
thầu còn phải lập tiến độ thực hiện cho những công việc nào dưới đây?
a. Tiến độ cho công
việc thiết kế
b. Tiến độ cho công
việc cung cấp thiết bị và thi công xây dựng
c. Tiến độ cho công
việc thiết kế và thi công xây dựng
d. Tiến độ cho công
việc thiết kế, cung cấp vật tư thiết bị và thi công xây dựng
|
d
|
40
|
Đối với các gói
thầu sử dụng vốn nhà nước, nhà thầu chính có quyền giao 100% công việc của
hợp đồng đã ký kết với bên giao thầu cho nhà thầu phụ không?
a. Có
b. Không
c. Tùy thuộc vào
tình hình cụ thể và nhà thầu chính quyết định
d. Do bên giao thầu
và bên nhận thầu thỏa thuận
|
b
|
41
|
Theo quy định của
pháp luật Xây dựng hiện hành, nhà thầu nào có trách nhiệm lập biện pháp an
toàn cho người và thiết bị thi công công trình trên công trường xây dựng?
a. Nhà thầu thiết
kế
b. Nhà thầu thi
công xây dựng
c. Chủ đầu tư
d. Tư vấn giám sát
thi công xây dựng
|
b
|
42
|
Hồ sơ trình thẩm
định, phê duyệt dự án đầu tư xây dựng không bao gồm tài liệu nào dưới đây?
a. Tờ trình thẩm
định, phê duyệt dự án
b. Thiết kế cơ sở
của dự án
c. Thiết kế kỹ
thuật của dự án
d. Giấy tờ liên
quan đến đất đai
|
c
|
43
|
Công tác nào sau
đây không nằm trong giai đoạn thực hiện dự án đầu tư xây dựng?
a. Thẩm định, phê
duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán
b. Lựa chọn nhà
thầu thi công xây dựng
c. Thẩm định, phê
duyệt dự án
d. Thẩm định, phê
duyệt quyết toán vốn đầu tư xây dựng
|
c
|
44
|
Các ban quản lý dự
án đầu tư xây dựng chuyên ngành, ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực do
các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Chủ tịch UBND cấp tỉnh, cấp
huyện thành lập có được thuê tổ chức tư vấn có đủ điều kiện năng lực
để thực hiện một số phần việc trong quá trình quản lý thực hiện dự án không?
a. Có
b. Không
c. Có nhưng phải
được chủ đầu tư chấp thuận
d. Có nhưng phải
được người quyết định đầu tư chấp thuận
|
d
|
45
|
Trường hợp thuê tư
vấn quản lý dự án thì nhiệm vụ, quyền hạn của tư vấn QLDA do ai quyết định?
a. Do chủ đầu tư
thông qua hợp đồng
b. Do pháp luật quy
định
c. Do người quyết
định đầu tư
d. Cấp trên của tổ
chức tư vấn quản lý dự án
|
a
|
46
|
Theo quy định của
pháp luật xây dựng hiện hành, hợp đồng xây dựng không có hình thức nào dưới
đây?
a. Hợp đồng theo
giá trọn gói
b. Hợp đồng theo
đơn giá cố định
c. Hợp đồng theo
đơn giá điều chỉnh
d. Hợp đồng theo tỷ
lệ %
|
d
|
47
|
Trong quá trình
thực hiện hợp đồng, bên nhận thầu có được thay đổi người đại diện quản lý
thực hiện hợp đồng không?
a. Có
b. Không
c. Có nhưng phải
được sự chấp thuận của bên giao thầu
d. Cả a, b và c đều
không đúng
|
c
|
48
|
Theo quy định của
pháp luật về xây dựng, việc tranh chấp hợp đồng xây dựng được giải quyết thế
nào?
a. Các bên thống
nhất thương lượng để giải quyết
b. Trường hợp các
bên không thương lượng được với nhau thì đề nghị ra Tòa án nhân dân địa
phương nơi xây dựng công trình
c. Các bên thống
nhất thương lượng để giải quyết. Trường hợp các bên không thương lượng được
với nhau thì đề nghị ra Tòa án nhân dân địa phương nơi xây dựng công trình
d. Các bên thống
nhất thương lượng để giải quyết. Trường hợp các bên không thương lượng được
với nhau thì việc đưa ra Tòa án nào để giải quyết là do Bên giao thầu quyết
định
|
c
|
49
|
Những cá nhân nào
dưới đây không bắt buộc phải có chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng?
a. Chủ nhiệm thiết
kế xây dựng công trình
b. Chủ trì thiết kế
bộ môn trong công trình xây dựng
c. Tư vấn giám sát
thi công xây dựng
d. Cá nhân giám sát
kỹ thuật thi công của nhà thầu
|
d
|
50
|
Chủ nhiệm lập dự án
đầu tư xây dựng hạng I phải đáp ứng các điều kiện gì?
a. Có trình độ đại
học thuộc chuyên ngành phù hợp với loại dự án
b. Có thời gian làm
công tác lập dự án tối thiểu 7 năm
c. Đã làm chủ nhiệm
lập ít nhất 1 dự án nhóm A hoặc 2 dự án nhóm B cùng loại dự án
d. Cả a, b và c
|
d
|
51
|
Điều kiện nào dưới
đây không yêu cầu đối với giám đốc QLDA hạng I?
a. Có trình độ đại
học chuyên ngành xây dựng
b. Có thời gian
tham gia thiết kế, thi công xây dựng tối thiểu 7 năm
c. Đã là chỉ huy
trưởng công trường hạng I hoặc chủ nhiệm thiết kế hạng I
d. Đã là chủ nhiệm
lập dự án ít nhất 1 dự án nhóm A hoặc 2 dự án nhóm B cùng loại
|
d
|
52
|
Đối với tổ chức thi
công xây dựng nếu chưa đủ điều kiện để xếp hạng năng lực thì được thi công
công trình nào sau đây?
a. Công trình cấp
III
b. Công trình cấp
IV
c. Công trình cấp
IV nếu đã thi công cải tạo 3 công trình
d. Công trình cấp
IV nếu đã thi công 3 công trình quy mô nhỏ
|
c
|
53
|
Ai là người có
trách nhiệm lập bản vẽ hoàn công công trình?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thiết
kế xây dựng
c. Nhà thầu thi
công xây dựng
d. Nhà thầu tư vấn
giám sát thi công xây dựng
|
c
|
54
|
Chủ thể nào có
trách nhiệm lập tiến độ chi tiết thi công xây dựng công trình?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thiết
kế xây dựng công trình
c. Nhà thầu thi
công xây dựng công trình
d. Nhà thầu tư vấn
giám sát thi công xây dựng
|
c
|
55
|
Dự án đầu tư xây
dựng có các bước thiết kế xây dựng cơ bản nào?
a. Thiết kế cơ sở
b. Thiết kế kỹ
thuật
c. Thiết kế bản vẽ
thi công
d. Cả a, b và c
|
d
|
56
|
Số bước thiết kế
xây dựng do ai quyết định?
a. Người quyết định
đầu tư khi phê duyệt dự án
b. Chủ đầu tư khi
triển khai thực hiện dự án
c. Tổ chức tư vấn
khi lập dự án đầu tư xây dựng
d. Cả 3 phương án
trên đều sai
|
a
|
57
|
Chủ thể nào có
trách nhiệm thực hiện bảo hành công trình xây dựng?
a. Chủ đầu tư xây
dựng công trình
b. Nhà thầu thi
công xây dựng công trình
c. Nhà thầu thiết
kế xây dựng công trình
d. Cả 3 phương án
trên đầu đúng
|
b
|
58
|
Trường hợp dự án
nhóm A không có trong quy hoạch phát triển ngành thì chủ đầu tư phải đề nghị
cơ quan nào để được xem xét chấp thuận bổ sung vào quy hoạch ngành trước khi
lập dự án?
a. Bộ quản lý ngành
b. Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh nơi có dự án
c. Bộ Xây dựng
d. Cả 3 phương án
a, b và c
|
a
|
59
|
Dự án đầu tư xây
dựng được xem xét điều chỉnh trong những trường hợp nào?
a. Trường hợp bất
khả kháng, Nhà nước thay đổi quy hoạch xây dựng
b. Trường hợp điều
chỉnh dự án sẽ mang lại hiệu quả cao hơn
c. Khi chỉ số giá
xây dựng do Bộ Xây dựng và UBND cấp tỉnh nơi có dự án công bố lớn hơn chỉ số
giá xây dựng để tính dự phòng cho yếu tố trượt giá trong tổng mức đầu tư đã
được phê duyệt
d. Cả a, b và c
|
d
|
60
|
Theo quy định của
pháp luật về môi trường, những loại dự án nào phải lập báo cáo đánh giá tác
động môi trường?
a. Dự án quan trọng
quốc gia
b. Dự án đầu tư xây
dựng đô thị mới, khu dân cư tập trung
c. Dự án khai thác,
sử dụng nước dưới đất và tài nguyên thiên nhiên có quy mô lớn
d. Cả a, b và c
|
d
|
61
|
Trường hợp công
việc được xác định rõ về số lượng, khối lượng, thời gian thực hiện ngắn thì
áp dụng hình thức hợp đồng nào là hợp lý nhất?
a. Hợp đồng trọn
gói
b. Hợp đồng theo
đơn giá
c. Hợp đồng theo
thời gian
d. Hợp đồng theo
đơn giá cố định
|
a
|
62
|
Trường hợp công
việc chưa đủ điều kiện để xác định chính xác về số lượng hoặc khối lượng thì
nên áp dụng hình thức hợp đồng nào là thích hợp nhất?
a. Hợp đồng trọn
gói
b. Hợp đồng theo
đơn giá cố định
c. Hợp đồng theo
thời gian
d. Hợp đồng theo tỷ
lệ phần trăm
|
b
|
63
|
Bên giao thầu có
quyền chấm dứt hợp đồng trong các trường hợp nào sau đây?
a. Bên nhận thầu bị
phá sản
b. Bên nhận thầu
chuyển nhượng lợi ích của hợp đồng xây dựng cho bên khác
c. Bên nhận thầu
không thực hiện công việc theo hợp đồng 45 ngày liên tục
d. Cả a, b và c
|
d
|
64
|
Theo quy định của
pháp luật về xây dựng, bản vẽ thiết kế xây dựng trong hồ sơ đề nghị cấp giấy
phép xây dựng là bản vẽ của bước thiết kế nào?
a. Thiết kế cơ sở
b. Thiết kế kỹ
thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công đã được thẩm định, phê duyệt theo quy
định
c. Thiết kế bản vẽ
thi công đã được thẩm định, phê duyệt
d. Một trong phương
án a, b hoặc c
|
b
|
65
|
Những cá nhân nào
dưới đây không bắt buộc phải có chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng?
a. Chủ nhiệm thiết
kế xây dựng công trình
b. Chủ trì thiết kế
xây dựng công trình
c. Tư vấn giám sát
thi công xây dựng
d. Cá nhân giám sát
kỹ thuật thi công xây dựng của nhà thầu
|
d
|
66
|
Khi khởi công xây
dựng công trình yêu cầu phải có các điều kiện nào dưới đây?
a. Có mặt bằng xây
dựng của hạng mục, công trình khởi công
b. Có thiết kế bản
vẽ thi công của hạng mục, công trình xây dựng
c. Có giấy phép xây
dựng
d. Tất cả các điều
kiện nêu tại a, b và c
|
d
|
67
|
Dự án đầu tư xây
dựng được điều chỉnh trong các trường hợp nào dưới đây?
a. Trường hợp bất
khả kháng, trường hợp mang lại hiệu quả cao hơn cho dự án
b. Khi Nhà nước điều
chỉnh quy hoạch xây dựng gây ảnh hưởng tới dự án
c. Khi chỉ số giá
do Bộ Xây dựng hoặc UBND cấp tỉnh công bố lớn hơn chỉ số giá được tính trong
dự án được phê duyệt
d. Cả a, b và c
|
d
|
68
|
Ai có thẩm quyền
phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng?
a. Người quyết định
đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Ban quản lý dự
án
d. Cơ quan quản lý
nhà nước có thẩm quyền
|
a
|
69
|
Cơ quan chuyên môn
về xây dựng là cơ quan nào?
a. Cơ quan chuyên
môn thuộc Bộ Xây dựng
b. Cơ quan chuyên
môn thuộc Bộ Giao thông vận tải, Bộ Công thương, Bộ Nông nghiệp và phát triển
nông thôn
c. Các Sở Xây dựng,
Sở Giao thông vận tải, Sở Công thương, Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn
d. Bao gồm cả a, b
và c
|
d
|
70
|
Hệ thống công trình
hạ tầng kỹ thuật gồm các công trình nào?
a. Công trình giao
thông, cung cấp năng lượng, chiếu sáng công cộng, cấp nước; thu gom và xử lý
nước thải, chất thải rắn
b. Công trình giao
thông, cung cấp năng lượng, chiếu sáng công cộng; công trình y tế, văn hóa,
giáo dục
c. Công trình dịch
vụ công cộng, cây xanh, công viên
d. Bao gồm cả a, b
và c
|
a
|
71
|
Theo quy định của Luật
Xây dựng, công tác thẩm định là việc kiểm tra, đánh giá của ai?
a. Người quyết định
đầu tư, chủ đầu tư, cơ quan chuyên môn về xây dựng
b. Cơ quan chuyên
môn của người quyết định đầu tư
c. Người quyết định
đầu tư, chủ đầu tư
d. Tổ chức tư vấn
có đủ điều kiện năng lực hoạt động xây dựng
|
a
|
72
|
Đối với dự án sử
dụng vốn ngân sách nhà nước, chủ đầu tư là cơ quan, tổ chức nào?
a. Ban quản lý dự
án đầu tư xây dựng chuyên ngành, Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực
b. Cơ quan, tổ chức
quản lý, sử dụng công trình
c. Ban quản lý dự
án đầu tư xây dựng chuyên ngành, Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực và
cơ quan, tổ chức quản lý sử dụng vốn để đầu tư xây dựng
d. Bao gồm cả a và
b
|
a
|
73
|
Việc điều chỉnh dự
án đầu tư xây dựng sử dụng vốn nhà nước đã được phê duyệt do ai quyết định?
a. Người quyết định
đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Cơ quan chuyên
môn về xây dựng
d. Bao gồm cả a, b
và c
|
a
|
74
|
Trường hợp điều
chỉnh dự án đầu tư xây dựng làm thay đổi địa điểm, mục tiêu đầu tư, quy mô
đầu tư thì phải được ai chấp thuận?
a. Người quyết định
đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Cơ quan chuyên
môn về xây dựng
d. Người quyết định
đầu tư và cơ quan chuyên môn về xây dựng
|
d
|
75
|
Đối với dự án đầu
tư xây dựng sử dụng vốn nhà nước phải đáp điều kiện gì thì mới được thành lập
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng một dự án?
a. Là dự án nhóm A
b. Là dự án nhóm A
có công trình cấp đặc biệt
c. Là dự án nhóm A,
B, C có công trình cấp đặc biệt
d. Không yêu cầu
bất kể điều gì
|
b
|
76
|
Trong quá trình lập
dự án đầu tư xây dựng, tổ chức tư vấn lập dự án có các nghĩa vụ gì?
a. Thực hiện theo
nội dung hợp đồng đã được ký kết với chủ đầu tư
b. Chịu trách nhiệm
về chất lượng công việc theo hợp đồng đã được ký kết;
c. Bồi thường thiệt
hại khi sử dụng thông tin, tài liệu, tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, giải pháp
kỹ thuật, tổ chức quản lý không phù hợp và vi phạm hợp đồng làm thiệt hại cho
chủ đầu tư
d. Bao gồm a, b và
c
|
d
|
77
|
Hồ sơ của hợp đồng
xây dựng gồm các tài liệu nào dưới đây?
a. Văn bản thông
báo trúng thầu hoặc chỉ định thầu
b. Các bản vẽ thiết
kế và chỉ dẫn kỹ thuật (nếu có)
c. Biên bản đàm
phán hợp đồng
d. Bao gồm cả a, b
và c
|
d
|
78
|
Sau khi công việc
của hợp đồng xây dựng đã được nghiệm thu thì có được điều chỉnh hợp đồng
không?
a. Có
b. Không
c. Có, tùy thuộc
vào sự thỏa thuận của hai bên ký kết hợp đồng
d. Do người có thẩm
quyền quyết định đầu tư quyết định
|
b
|
79
|
Cá nhân không thuộc
đối tượng yêu cầu bắt buộc phải có chứng chỉ hành nghề nhưng khi tham gia
hoạt động xây dựng yêu cầu phải có điều kiện gì không?
a. Không yêu cầu
phải có điều kiện gì
b. Phải có văn bằng
hoặc chứng chỉ đào tạo phù hợp với công việc thực hiện
c. Có văn bằng hoặc
chứng chỉ đào tạo phù hợp với công việc thực hiện và có kinh nghiệm tối thiểu
3 năm tham gia hoạt động xây dựng
d. Yêu cầu có 5 năm
kinh nghiệm đối với công việc thực hiện
|
b
|
80
|
Đối với dự án đầu
tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công thì Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi đầu
tư xây dựng được lập theo quy định nào?
a. Pháp luật về xây
dựng
b. Pháp luật về đầu
tư công
c. Pháp luật về xây
dựng và pháp luật về đầu tư công
d. Pháp luật về đầu
tư công, pháp luật về đầu tư, pháp luật xây dựng
|
d
|
81
|
Đối với dự án đầu
tư xây dựng thực hiện theo hình thức PPP thì việc thẩm định dự án được
thực hiện theo yêu cầu đối với dự án sử dụng nguồn vốn nào?
a. Vốn ngân sách
nhà nước
b. Vốn nhà nước
ngoài ngân sách
c. Vốn khác
d. Vốn khác hoặc
vốn nhà nước tùy thuộc vào quy mô dự án
|
b
|
82
|
Đối với dự án đầu
tư xây dựng sử dụng vốn ngân sách của xã có tổng mức đầu tư 10 tỷ đồng thì cơ
quan, tổ chức nào làm chủ đầu tư dự án này?
a. Ủy ban nhân dân
xã
b. Ủy ban nhân dân
huyện
c. Ban quản lý dự
án đầu tư xây dựng do UBND xã thành lập
d. Ban quản lý dự
án đầu tư xây dựng do UBND huyện thành lập
|
a
|
83
|
Đối với dự án đầu
tư xây dựng sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách do Tập đoàn kinh tế, Tổng
công ty nhà nước quyết định đầu tư thì cơ quan, tổ chức nào được giao làm chủ
đầu tư?
a. Ban quản lý dự
án đầu tư xây dựng chuyên ngành
b. Ban quản lý dự
án đầu tư xây dựng khu vực
c. Cơ quan, tổ chức
quản lý sử dụng vốn thuộc Tập đoàn, Tổng công ty
d. Đáp án a, b hoặc
c là do Tập đoàn, Tổng công ty quyết định
|
d
|
84
|
Cơ quan nào có
trách nhiệm lấy ý kiến của các cơ quan quản lý nhà nước về những lĩnh vực có
liên quan đến dự án đầu tư xây dựng trong quá trình thẩm định?
a. Cơ quan chủ trì
thẩm định dự án, thẩm định thiết kế cơ sở
b. Cơ quan chuyên
môn của người quyết định đầu tư
c. Cơ quan chuyên
môn về xây dựng
d. Chủ đầu tư
|
a
|
85
|
Cá nhân đề nghị cấp
chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng yêu cầu phải đáp ứng các điều kiện
chung gì?
a. Có đủ năng lực
hành vi dân sự theo quy định của pháp luật
b. Có trình độ
chuyên môn được đào tạo, thời gian và kinh nghiệm tham gia công việc phù hợp
với nội dung đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề và phải đạt kết quả sát hạch
theo quy định
c. Bao gồm a và b
d. Chỉ cần đạt được
kết quả sát hạch theo quy định là đủ
|
c
|
86
|
Tổ chức đề nghị cấp
chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng không yêu cầu phải đáp ứng các điều
kiện gì?
a. Những cá nhân
chủ chốt của tổ chức phải có chứng chỉ hành nghề phù hợp với lĩnh vực và hạng
năng lực mà tổ chức đề nghị cấp chứng chỉ năng lực
b. Tổ chức đã thực
hiện công việc tương tự loại, cấp công trình
c. Phải có thời
gian tham gia hoạt động xây dựng tối thiểu 3 năm
d. Tất cả các yêu
cầu trên
|
d
|
87
|
Nhà thầu phụ phải
chịu trách nhiệm với ai về công việc do mình thực hiện?
a. Chủ đầu tư
b. Thầu chính hoặc
tổng thầu
c. Chủ đầu tư và
thầu chính hoặc tổng thầu
d. Chịu trách nhiệm
với ai là căn cứ vào các điều khoản cam kết trong hợp đồng xây dựng
|
b
|
88
|
Trường hợp phải
thuê thầu phụ để thực hiện một số phần việc trong hợp đồng đã ký kết với chủ
đầu tư thì cần phải có chấp thuận của ai?
a. Người quyết định
đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. người quyết định
đầu tư hoặc chủ đầu tư tùy thuộc vào từng gói thầu
d. Không cần phải
có sự chấp thuận của cơ quan, tổ chức nào
|
b
|
89
|
Bảo đảm thực hiện
hợp đồng xây dựng phải được nộp cho bên giao thầu khi nào?
a. Trước thời điểm
hợp đồng có hiệu lực
b. Sau khi hợp đồng
được ký kết
c. Trước khi khởi
công xây dựng công trình
d. Bao gồm cả a, b
và c
|
a
|
90
|
Bảo đảm thực hiện
hợp đồng của nhà thầu thi công xây dựng có hiệu lực đến khi nào?
a. Đến khi nhà thầu
đã hoàn thành các nghĩa vụ theo hợp đồng
b. Sau khi chủ đầu
tư đã nhận được bảo đảm bảo hành của nhà thầu
c. Đáp án a hoặc b
do hai bên thỏa thuận trong hợp đồng
d. Sau khi công
việc theo hợp đồng đã hoàn thành bàn giao chủ chủ đầu tư
|
c
|
91
|
Cá nhân chưa được
cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng có được tham gia hoạt động xây
dựng không?
a. Có
b. Không
c. Có, nhưng chỉ
được tham gia các công việc của công trình cấp IV
d. Có, nhưng phải có
văn bằng, chứng chỉ đào tạo phù hợp với công việc mà cá nhân đó thực hiện
|
d
|
92
|
Cá nhân có độ tuổi
trên 70 nếu đáp ứng đủ điều kiện năng lực theo quy định có được xem xét cấp
chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng không?
a. Có
b. Không
c. Có, nhưng phải có
giấy khám sức khỏe đủ điều kiện của bác sỹ
d. Có, nhưng chỉ
được cấp chứng chỉ hành nghề thiết kế công trình xây dựng
|
a
|
93
|
Tổ chức hoạt động
xây dựng mới được thành lập có những cá nhân có chứng chỉ hành nghề hạng 1
phù hợp với lĩnh vực mà tổ chức đề nghị cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây
dựng, nhưng chưa ký hợp đồng để thực hiện bất kể công việc gì trong hoạt động
đầu tư xây dựng thì có được cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng 1
không?
a. Có
b. Không
c. Có, nhưng chỉ
được xem cấp chứng chỉ hành năng lực cho lĩnh vực định giá xây dựng
d. Có, nhưng chỉ
được xem cấp chứng chỉ hành năng lực cho các lĩnh vực giám sát thi công xây
dựng, kiểm định xây dựng
|
b
|
94
|
Bước thiết kế công
trình xây dựng nào mới đủ điều kiện để khởi công xây dựng công trình?
a. Thiết kế cơ sở
b. Thiết kế kỹ
thuật
c. Thiết kế bản vẽ
thi công
d. Một trong ba
bước thiết kế trên đều được
|
c
|
B.
CÂU HỎI PHÁP LUẬT VỀ XÂY DỰNG THEO TỪNG LĨNH VỰC
I.
LĨNH VỰC KHẢO SÁT XÂY DỰNG
TT
|
Nội
dung câu hỏi
|
Đáp
án
|
1
|
Trong hoạt động xây
dựng có các loại hình khảo sát xây dựng nào?
a. Khảo sát địa
hình
b. Khảo sát địa
chất công trình
c. Khảo sát địa
chất thủy văn
d. Bao gồm cả 3
loại hình nêu tại A, B và C
|
d
|
2
|
Nhiệm vụ khảo sát
xây dựng phải phù hợp với các nội dung nào sau đây?
a. Loại và nhóm dự
án đầu tư xây dựng
b. Nhiệm vụ thiết
kế xây dựng công trình
c. Chủ trương đầu
tư xây dựng
d. Loại, cấp công
trình xây dựng, loại hình khảo sát và bước thiết kế
|
d
|
3
|
Chủ đầu tư không có
nghĩa vụ gì trong quá trình khảo sát xây dựng?
a. Lựa chọn nhà
thầu khảo sát xây dựng, giám sát khảo sát xây dựng trong trường hợp không tự
thực hiện khảo sát xây dựng, giám sát khảo sát xây dựng;
b. Cung cấp cho nhà
thầu khảo sát xây dựng thông tin, tài liệu có liên quan đến công tác khảo
sát;
c. Bồi thường thiệt
hại khi cung cấp thông tin, tài liệu không phù hợp, vi phạm hợp đồng khảo sát
xây dựng;
d. Điều chỉnh nhiệm
vụ khảo sát xây dựng theo yêu cầu của nhà thầu thiết kế
|
d
|
4
|
Thiết kế xây dựng
công trình phải đáp ứng các yêu cầu gì?
a. Đáp ứng yêu cầu
của nhiệm vụ thiết kế; phù hợp với nội dung dự án đầu tư xây dựng được duyệt,
quy hoạch xây dựng, cảnh quan kiến trúc, điều kiện tự nhiên, văn hóa - xã hội
tại khu vực xây dựng.
b. Tuân thủ tiêu
chuẩn áp dụng, quy chuẩn kỹ thuật, quy định của pháp luật về sử dụng vật liệu
xây dựng, đáp ứng yêu cầu về công năng sử dụng, công nghệ áp dụng (nếu có);
bảo đảm an toàn chịu lực, an toàn trong sử dụng, mỹ quan, bảo vệ môi trường.
c. Có giải pháp
thiết kế phù hợp và chi phí xây dựng hợp lý; bảo đảm đồng bộ trong từng công
trình và với các công trình liên quan;
d. Cả 3 yêu cầu nêu
tại A, B và C
|
d
|
5
|
Thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở gồm những nội dung chủ yếu
gì?
a. Phương án kiến
trúc, phương án công nghệ (nếu có)
b. Phương án kết
cấu, loại vật liệu chủ yếu
c. Dự toán xây dựng
d. Bao gồm cả 3 nội
dung nêu tại A, B và C
|
d
|
6
|
Đối với dự án sử
dụng vốn ngân sách nhà nước, ai là người phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công
và dự toán xây dựng trong trường hợp thiết kế 2 bước?
a. Người có thẩm
quyền quyết định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Ban QLDA đầu tư
xây dựng chuyên ngành hoặc Ban QLDA khu vực
d. Cơ quan chuyên
môn của người quyết định đầu tư
|
a
|
7
|
Đối với dự án sử
dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách, ai là người phê duyệt thiết kế bản vẽ thi
công và dự toán xây dựng, trong trường hợp thiết kế 2 bước
a. Người quyết định
đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Ban QLDA đầu tư
xây dựng chuyên ngành hoặc Ban QLDA khu vực
d. Cơ quan chuyên
môn của người quyết định đầu tư
|
b
|
8
|
Trường hợp dự án
chỉ yêu cầu lập Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng thì ai là
người phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng công trình?
a. Người quyết định
đầu tư.
b. Chủ đầu tư.
c. Ban QLDA đầu tư
xây dựng chuyên ngành hoặc Ban QLDA khu vực
d. Cơ quan chuyên
môn của người quyết định đầu tư
|
a
|
9
|
Tổ chức nào không
được thực hiện thẩm tra thiết kế, dự toán công trình X?
a. Tổ chức đã thiết
kế xây dựng công trình X.
b. Cơ quan chuyên
môn về xây dựng.
c. Ban quản lý dự
án đầu tư xây dựng thuộc chủ đầu tư
d. Tổ chức tư vấn
giám sát thi công xây dựng công trình X.
|
a
|
10
|
Thiết kế xây dựng
công trình không được thay đổi khi nào?
a. Khi điều chỉnh
dự án đầu tư xây dựng có yêu cầu thay đổi thiết kế cơ sở.
b. Trong quá trình
thi công xây dựng, phát hiện yếu tố bất hợp lý nếu không thay đổi sẽ ảnh
hưởng tới chất lượng công trình xây dựng.
c. Khi điều chỉnh
tổng mức đầu tư của dự án do chỉ số giá xây dựng tăng so với chỉ số giá xây
dựng lập dự phòng cho yếu tố trượt giá.
d. Khi thiết kế
bước trước đã được phê duyệt có thay đổi.
|
c
|
11
|
Đối với trường hợp
thiết kế 1 bước thì thiết kế bản vẽ thi công được lập trên cơ sở nào?
a. Nhiệm vụ thiết
kế được chủ đầu tư phê duyệt.
b. Nhiệm vụ thiết
kế được người có thẩm quyền quyết định đầu tư phê duyệt.
c. Phương án thiết
kế do nhà thầu tư vấn thiết kế đề xuất.
d. Cả 3 đáp án A, B
và C đều không đúng.
|
a
|
12
|
Theo phân cấp công
trình, kho chứa vật liệu nổ thuộc cấp đặc biệt của dự án sản xuất thuốc nổ,
theo quy định tại Nghị định 59/2015/NĐ-CP thì cơ quan chuyên môn về xây dựng
trực thuộc Bộ Công thương thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng công trình
này, vậy những công trình còn lại của dự án này thì cơ quan nào thẩm định?
a. Cơ quan chuyên
môn về xây dựng thuộc Bộ Công thương
b. Cơ quan chuyên
môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng
c. Cơ quan chuyên
môn của người quyết định đầu tư
d. Sở quản lý công trình
xây dựng chuyên ngành nơi xây dựng các công trình
|
a
|
13
|
Trường hợp nào khi điều
chỉnh thiết kế phải trình cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định lại?
a. Thay đổi tải
trọng thiết kế
b. Thay đổi vật
liệu sử dụng cho công trình
c. Thay đổi biện
pháp tổ chức thi công
d. Bao gồm cả 3
trường hợp A, B và C
|
a
|
14
|
Chỉ dẫn kỹ thuật
được phê duyệt cùng với phê duyệt thiết kế, dự toán hay phê duyệt riêng?
a. Phê duyệt riêng
với phê duyệt thiết kế
b. Phê duyệt cùng
với khi phê duyệt thiết kế
c. Do người có thẩm
quyền phê duyệt quyết định
d. Chỉ dẫn kỹ thuật
không phải phê duyệt
|
c
|
15
|
Trước khi trình cơ
quan chuyên môn về xây dựng thẩm định thiết kế, chủ đầu tư có cần phải thuê
tư vấn thẩm tra hay không?
a. Có
b. Không
c. Do chủ đầu tư
quyết định
d. Có, nhưng theo
yêu cầu của cơ quan chuyên môn về xây dựng
|
c
|
16
|
Nhà ở riêng lẻ có
quy mô thế nào thì phải do chủ đầu tư tự tổ chức thiết kế và chịu trách nhiệm
về an toàn công trình và công trình lân cận?
a. Dưới 3 tầng (gồm
cả tầng trệt) hoặc có chiều cao dưới 12 m tính từ cốt 0.00
b. Dưới 250 m2
sàn xây dựng
c. Đáp án A hoặc B
d. Bao gồm cả đáp
án A và C
|
c
|
17
|
Thiết kế kỹ thuật,
dự toán xây dựng công trình thuộc dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước đã
được cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định. Trong trường hợp, khi thi công
xây dựng phát sinh điều chỉnh khối lượng nhưng không ảnh hưởng tới an toàn
công trình thì phải trình cơ quan nào thẩm định lại trước khi phê duyệt điều
chỉnh?
a. Người quyết định
đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Cơ quan chuyên
môn về xây dựng
d. Ban quản lý dự
án
|
a
|
18
|
Cá nhân có trình độ
cao đẳng, trung cấp được chủ trì thiết kế công trình cấp mấy?
a. Cấp II.
b. Cấp III.
c. Cấp IV.
d. Không được chủ
trì thiết kế xây dựng.
|
c
|
19
|
Chủ đầu tư không có
quyền nào dưới đây?
a. Tự thực hiện
khảo sát xây dựng khi có đủ điều kiện năng lực;
b. Phê duyệt nhiệm
vụ khảo sát xây dựng, phương án kỹ thuật khảo sát do tư vấn thiết kế hoặc do
nhà thầu khảo sát lập và giao nhiệm vụ khảo sát cho nhà thầu khảo sát xây
dựng;
c. Điều chỉnh nhiệm
vụ khảo sát xây dựng theo yêu cầu hợp lý của tư vấn thiết kế xây dựng;
d. Đình chỉ thực
hiện hoặc chấm dứt hợp đồng khảo sát xây dựng khi muốn thay đổi nhà thầu khảo
sát xây dựng khác
|
d
|
20
|
Chủ đầu tư không có
trách nhiệm nào dưới đây?
a. Lựa chọn nhà
thầu khảo sát xây dựng, giám sát khảo sát xây dựng trong trường hợp không tự
thực hiện khảo sát xây dựng, giám sát khảo sát xây dựng
b. Cung cấp cho nhà
thầu khảo sát xây dựng thông tin, tài liệu có liên quan đến công tác khảo sát
c. Tổ chức giám sát
công tác khảo sát xây dựng; nghiệm thu, phê duyệt kết quả khảo sát theo quy
định của pháp luật
d. Trình cơ quan
chuyên môn về xây dựng thẩm định phương án kỹ thuật và dự toán cho công tác
khảo sát xây dựng
|
d
|
21
|
Nhà thầu khảo sát
xây dựng có quyền nào dưới đây?
a. Yêu cầu chủ đầu
tư và các bên có liên quan cung cấp số liệu, thông tin liên quan theo quy
định của hợp đồng để thực hiện khảo sát xây dựng
b. Từ chối thực
hiện yêu cầu ngoài hợp đồng khảo sát xây dựng
c. Thuê nhà thầu
phụ thực hiện khảo sát xây dựng theo quy định của hợp đồng khảo sát xây dựng
d. Cả 3 phương án
trên đều đúng
|
d
|
22
|
Nhà thầu khảo sát
có nghĩa vụ gì?
a. Thực hiện đúng
yêu cầu khảo sát xây dựng theo quy định của pháp luật về xây dựng và hợp đồng
khảo sát xây dựng;
b. Không phải đề
xuất, bổ sung nhiệm vụ khảo sát xây dựng khi phát hiện yếu tố ảnh hưởng trực
tiếp đến giải pháp thiết kế;
c. Không chịu trách
nhiệm về quản lý chất lượng khảo sát của nhà thầu phụ (nếu có) và kết quả
khảo sát của nhà thầu phụ.
d. Cả 3 phương án
trên đều đúng
|
a
|
23
|
Thiết kế xây dựng
nhà ở riêng lẻ phải đáp ứng các yêu cầu nào?
a. Tuân thủ tiêu
chuẩn áp dụng, quy chuẩn kỹ thuật
b. Quy định của
pháp luật về sử dụng vật liệu xây dựng
c. Bảo đảm an toàn
chịu lực, an toàn trong sử dụng
d. Đáp ứng tất cả
các yêu cầu nêu tại A, B và C
|
d
|
24
|
Trường hợp nào khi
xây dựng nhà ở riêng lẻ hộ gia đình không được tự tổ chức thiết kế xây dựng?
a. Nhà ở có tổng
diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 250 m2
b. Nhà ở có chiều
cao dưới 3 tầng
c. Nhà ở dưới 3
tầng nhưng có chiều cao trên 12 mét.
d. Cả 3 trường hợp
a, b và c
|
c
|
25
|
Người nào có thẩm
quyền quyết định việc thi tuyển hoặc tuyển chọn phương án thiết kế kiến trúc
công trình xây dựng?
a. Cơ quan quản lý
quy hoạch kiến trúc của địa phương
b. Cơ quan chuyên
môn về xây dựng theo phân cấp
c. Người có thẩm
quyền quyết định đầu tư
d. Chủ đầu tư
|
c
|
26
|
Dự án đầu tư xây
dựng bệnh viện nhóm A sử dụng vốn ngân sách nhà nước, có công trình cấp cao
nhất là cấp II do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư thì phải trình cơ
quan nào thẩm định thiết kế kỹ thuật, dự toán xây dựng?
a. Cơ quan chuyên
môn về xây dựng của Bộ Xây dựng
b. Sở Xây dựng
c. Cơ quan chuyên
môn của người quyết định đầu tư
d. Cả 3 phương án
A, B và C đều sai
|
b
|
27
|
Dự án đầu tư xây
dựng bệnh viện nhóm B sử dụng vốn ngân sách nhà nước, có
công trình cấp cao
nhất là cấp I do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư thì phải trình cơ
quan nào thẩm định thiết kế kỹ thuật, dự toán xây dựng?
a. Cơ quan chuyên
môn về xây dựng của Bộ Xây dựng
b. Sở Xây dựng
c. Cơ quan chuyên
môn của người quyết định đầu tư
d. Cả 3 phương án
A, B và C đều sai
|
a
|
28
|
Dự án đầu tư xây
dựng bệnh viện nhóm A sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách, có công trình cấp
cao nhất là cấp II do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư thì phải trình
cơ quan nào thẩm định thiết kế cơ sở?
a. Cơ quan chuyên
môn về xây dựng của Bộ Xây dựng
b. Sở Xây dựng
c. Sở Kế hoạch và
đầu tư
d. Cơ quan chuyên
môn của người quyết định đầu tư
|
a
|
29
|
Chủ đầu tư có quyền
gì trong công tác thiết kế xây dựng?
a. Không được tự
thực hiện thiết kế xây dựng mặc dù có đủ điều kiện năng lực hoạt động theo
quy định
b. Không được yêu
cầu nhà thầu thiết kế xây dựng sửa đổi, bổ sung thiết kế hoặc lựa chọn nhà
thầu thiết kế khác thực hiện sửa đổi, bổ sung, thay đổi thiết kế trong trường
hợp nhà thầu thiết kế ban đầu từ chối thực hiện công việc này
c. Đình chỉ thực
hiện hoặc chấm dứt hợp đồng thiết kế xây dựng theo quy định của hợp đồng và
quy định của pháp luật có liên quan
d. Không được giám
sát thực hiện hợp đồng thiết kế đã ký kết với nhà thầu
|
c
|
30
|
Chủ đầu tư không
phải có trách nhiệm gì trong công tác thiết kế xây dựng?
a. Lựa chọn nhà
thầu thiết kế xây dựng trong trường hợp không tự thực
hiện thiết kế xây
dựng;
b. Xác định nhiệm
vụ thiết kế xây dựng;
c. Cung cấp thông
tin, tài liệu cho nhà thầu thiết kế xây dựng;
d. Bồi thường thiệt
hại khi nhà thầu thiết kế áp dụng quy chuẩn, tiêu chuẩn không đúng quy định
|
d
|
II.
LĨNH VỰC THIẾT KẾ QUY HOẠCH XÂY DỰNG
TT
|
Nội
dung câu hỏi
|
Đáp
án
|
1
|
Để được cấp chứng
chỉ hành nghề hoạt động xây dựng, cá nhân phải đáp ứng được điều kiện gì?
a. Có trình độ
chuyên môn phù hợp với nội dung đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề
b. Có thời gian và
kinh nghiệm tham gia công việc phù hợp với nội dung đề nghị cấp chứng chỉ
hành nghề
c. Đã qua sát hạch
kiểm tra kinh nghiệm nghề nghiệp và kiến thức pháp luật liên quan đến lĩnh
vực hành nghề
d. Tất cả các điều
kiện trên
|
d
|
2
|
Cơ quan nào có
trách nhiệm tổ chức lập quy hoạch xây dựng?
a. Bộ Xây dựng
b. Ủy ban nhân dân
các cấp
c. Chủ đầu tư dự án
d. Tất cả các
trường hợp trên
|
d
|
3
|
Loại nào dưới đây
là Quy hoạch xây dựng?
a. Quy hoạch tổng
thể hệ thống kho xăng dầu ngoại quan cả nước đến năm 2020, định hướng đến năm
2030
b. Quy hoạch chung
Đô thị mới Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050
c. Quy hoạch phát
triển công nghiệp xi măng Việt Nam giai đoạn 2011 - 2020 và định hướng đến
năm 2030
d. Quy tổng thể
phát triển kinh tế xã hội tỉnh Cà Mau đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
|
b
|
4
|
Công tác quy hoạch
xây dựng bao gồm những công việc chủ yếu nào sau đây?
a. Lập, phê duyệt
nhiệm vụ và lập, phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng
b. Tổ chức triển
khai, quản lý thực hiện theo quy hoạch được duyệt c. Lập, xác định chi phí
cho công tác quy hoạch
d. Tất cả các nội
dung trên
|
d
|
5
|
Cơ quan nào có thẩm
quyền phê duyệt quy hoạch xây dựng vùng liên tỉnh?
a. Chính phủ
b. Bộ Xây dựng
c. Quốc hội
d. Thủ tướng Chính
phủ
|
d
|
6
|
Thẩm quyền phê
duyệt quy hoạch xây dựng vùng tỉnh là cơ quan nào?
a. Thủ tướng Chính
phủ
b. Bộ Xây dựng
c. Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh
d. Hội đồng nhân
dân tỉnh
|
a
|
7
|
Ủy ban nhân dân cấp
Tỉnh có thẩm quyền phê duyệt các quy hoạch nào dưới đây:
a. Quy hoạch xây
dựng vùng liên huyện, vùng huyện
b. Quy hoạch chung
xây dựng khu chức năng đặc thù, trừ các quy hoạch quy định tại Điểm c Khoản 1
Điều 34 Luật Xây dựng 2014
c. Quy hoạch phân
khu xây dựng trong địa bàn tỉnh
d. Tất cả các quy
hoạch trên
|
d
|
8
|
Loại quy hoạch được
quy định theo xây dựng theo của Luật Xây dựng 2014?
a. Quy hoạch vùng
b. Quy hoạch đô
thị, quy hoạch nông thôn
c. Quy hoạch khu
chức năng đặc thù
d. Tất cả các loại
trên
|
d
|
9
|
Trình tự lập, phê
duyệt quy hoạch xây dựng?
a. Lập, phê duyệt
Nhiệm vụ quy hoạch xây dựng - Lập, phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng
b. Lập, phê duyệt
Nhiệm vụ quy hoạch xây dựng - Điều tra, khảo sát thực địa, thu thập bản đồ,
tài liệu, số liệu về hiện trạng - Lập, phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng
c. Điều tra, khảo
sát thực địa, thu thập bản đồ, tài liệu, số liệu về hiện trạng - Lập, phê
duyệt đồ án quy hoạch xây dựng
d. Lập, phê duyệt
Nhiệm vụ quy hoạch xây dựng - Điều tra, khảo sát thực địa, thu thập bản đồ,
tài liệu, số liệu về hiện trạng - Lập đồ án quy hoạch xây dựng - Thẩm định,
phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng
|
d
|
10
|
Quy hoạch xây dựng
vùng liên tỉnh (bao gồm cả vùng đô thị lớn), vùng chức năng đặc thù, vùng dọc
tuyến đường cao tốc, hành lang kinh tế liên tỉnh được lập khi nào?
a. Có Quyết định
của Thủ tướng Chính Phủ trên cơ sở đề xuất của Bộ Xây dựng
b. Phù hợp với
chiến lược, quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội
c. Đáp ứng yêu cầu
quản lý, đảm bảo phân bổ quốc gia có hiệu quả
d. Có đầy đủ các
yếu tố nêu trên
|
d
|
11
|
Tỷ lệ bản vẽ hồ sơ
đồ án quy hoạch xây dựng vùng nào đúng?
a. 1/500.000
b. 1/50.000 - 1/500.000
c. 1/25.000 - 1/100.000
d. 1/25.000 - 1/250.000
|
d
|
12
|
Các cấp độ đồ án
quy hoạch xây dựng khu chức năng đặc thù?
a. Quy hoạch chung -
Quy hoạch chi tiết (tỷ lệ 1/2.000 và 1/500)
b. Quy hoạch chung -
Quy hoạch chi tiết (tỷ lệ 1/5.000, 1/2.000 và 1/500)
c. Quy hoạch chung -
Quy hoạch phân khu
d. Quy hoạch chung -
Quy hoạch phân khu - Quy hoạch chi tiết
|
d
|
13
|
Chi phí cho công
tác quy hoạch xây được xác định thế nào?
a. Theo hướng dẫn
của Bộ Tài chính
b. Theo định mức
của Bộ Xây dựng
c. Theo quy định
của Cơ quan tổ chức lập quy hoạch
d. Theo định mức
của Bộ Xây dựng hoặc Thỏa thuận
|
B
|
14
|
Những cá nhân nào
sau đây bắt buộc phải có chứng chỉ hành nghề trong hồ sơ năng lực thực hiện
một đồ án quy hoạch xây dựng?
a. Chủ nhiệm đồ án
và Chủ trì các bộ môn
b. Chủ nhiệm đồ án
c. Chủ trì phần
kiến trúc
d. Tất cả các thành
viên tham gia thực hiện đồ án quy hoạch xây dựng
|
A
|
15
|
Căn cứ để lập đồ án
quy hoạch xây dựng?
a. Luật, Nghị định,
Thông tư hướng dẫn và các quy chuẩn
b. Các quy hoạch có
liên quan đã được phê duyệt
c. Nhiệm vụ quy
hoạch được duyệt
d. Tất cả các căn
cứ trên
|
D
|
16
|
Cơ quan nào sau đây
có thẩm quyền quyết định điều chỉnh cục bộ quy hoạch?
a. Cơ quan tổ chức
lập quy hoạch
b. Cơ quan thẩm
định quy hoạch
c. Cơ quan tư vấn
lập quy hoạch
d. Cơ quan phê
duyệt quy hoạch
|
D
|
17
|
Những cá nhân nào
sau đây bắt buộc phải có chứng chỉ hành nghề trong hồ sơ năng lực thực hiện
một dự án thiết kế công trình xây dựng?
a. Chủ nhiệm dự án
và Chủ trì các bộ môn
b. Chủ trì phần
kiến trúc
c. Chủ trì phần kết
cấu
d. Tất cả các thành
viên tham gia thực hiện dự án
|
a
|
18
|
Các lĩnh vực hành
nghề kiến trúc sư bao gồm những lĩnh vực nào sau đây?
a. Thiết kế quy
hoạch xây dựng;
b. Thiết kế kiến
trúc công trình;
c. Thiết kế
nội-ngoại thất công trình;
d. Tất cả các lĩnh
vực trên.
|
d
|
19
|
Hoạt động hành nghề
kiến trúc sư bao gồm những hoạt động nào?
a. Chủ nhiệm đồ án;
b. Chủ trì thiết
kế;
c. Thiết kế viên/Cán
bộ thiết kế;
d. Tất cả các công
việc trên.
|
d
|
20
|
Theo Quy chuẩn
QCXDVN 01: 2008/BXD, mật độ xây dựng tối đa của các lô đất có diện tích tương
ứng là 75; 200 và 300 là bao nhiêu?
a. 90%; 70% và 60%;
b. 80%; 75% và 60%;
c. 80%; 75% và 60%;
d. 95%; 70% và 50%.
|
a
|
21
|
Theo Quy chuẩn
QCXDVN 01: 2008/BXD, khoảng lùi tối thiểu của công trình xây dựng có chiều
cao 25m khi tiếp giáp với tuyến đường bộ có lộ giới 23m là bao nhiêu?
a. 0m;
b. 3m;
c. 1m;
d. 5m.
|
a
|
22
|
Theo Quy chuẩn
QCXDVN 01: 2008/BXD, khoảng lùi tối thiểu của công trình xây dựng có chiều
cao từ 28m trở lên khi tiếp giáp với tuyến đường bộ có lộ giới dưới 19m là
bao nhiêu?
a. 6m;
b. 3m;
c. 5m;
d. 7m.
|
a
|
23
|
Theo Quy chuẩn
QCXDVN 01: 2008/BXD, trong đô thị, bán kính phục vụ tối đa các trạm phòng,
chữa cháy trung tâm là bao nhiêu?
a. <5km;
b. <3km;
c. <1km;
d. <6km.
|
a
|
24
|
Các trình tự thiết
kế xây dựng sau đây, trình tự thiết kế nào là đúng?
a. Thiết kế hai
bước và Thiết kế ba bước;
b. Thiết kế ba
bước;
c. Thiết kế một
bước, Thiết kế hai bước và Thiết kế ba bước;
d. Thiết kế một
bước, Thiết kế hai bước, Thiết kế ba bước và Thiết kế theo các bước khác (nếu
có).
|
d
|
25
|
Thiết kế xây dựng
bao gồm?
a. Thiết kế sơ bộ
và Thiết kế bản vẽ thi công;
b. Thiết kế sơ bộ,
Thiết kế cơ sở và Thiết kế bản vẽ thi công;
c. Thiết kế cơ sở
và Thiết kế bản vẽ thi công;
d. Thiết kế sơ bộ,
Thiết kế cơ sở, Thiết kế bản vẽ thi công và các bước thiết kế khác (nếu có).
|
d
|
26
|
Theo Quy chuẩn
QCXDVN 01: 2008/BXD, trong khoảng độ cao 2,5m, đối với công trình
công cộng được xây dựng sát chỉ giới đường đỏ, cánh cửa (trừ cửa thoát
nạn) khi mở ra có được vượt quá chỉ giới đường đỏ không?
a. Không;
b. Được nếu có giấy
phép của UBND cấp xã, phường;
c. Được nếu có sự
đồng thuận của các hộ dân lân cận;
d. Được.
|
a
|
27
|
Theo Quy chuẩn
QCXDVN 01: 2008/BXD, chức năng đất nhà máy, kho tàng trong quy hoạch xây dựng
khu công nghiệp được giới hạn như thế nào:
a. ≥ 60%
b. ≥ 50%
c. ≥ 55%
d. ≤ 70%
|
c
|
III.
LĨNH VỰC THIẾT KẾ XÂY DỰNG
TT
|
Nội
dung câu hỏi
|
Đáp
án
|
1
|
Trong hoạt động xây
dựng có các loại hình khảo sát xây dựng nào?
a. Khảo sát địa
hình
b. Khảo sát địa
chất công trình
c. Khảo sát địa
chất thủy văn
d. Bao gồm cả 3
loại hình nêu tại a, b và c
|
d
|
2
|
Nhiệm vụ khảo sát
xây dựng phải phù hợp với các nội dung nào sau đây?
a. Loại và nhóm dự
án đầu tư xây dựng
b. Nhiệm vụ thiết
kế xây dựng công trình
c. Chủ trương đầu
tư xây dựng
d. Loại, cấp công
trình xây dựng, loại hình khảo sát và bước thiết kế
|
d
|
3
|
Chủ đầu tư không có
nghĩa vụ nào dưới đây?
a. Lựa chọn nhà
thầu khảo sát xây dựng, giám sát khảo sát xây dựng trong trường hợp không tự
thực hiện khảo sát xây dựng, giám sát khảo sát xây dựng
b. Cung cấp cho nhà
thầu khảo sát xây dựng thông tin, tài liệu có liên quan đến công tác khảo sát
c. Bồi thường thiệt
hại khi cung cấp thông tin, tài liệu không phù hợp, vi phạm hợp đồng khảo sát
xây dựng
d. Điều chỉnh nhiệm
vụ khảo sát xây dựng theo yêu cầu của nhà thầu thiết kế
|
d
|
4
|
Thiết kế xây dựng
công trình phải đáp ứng yêu cầu nào dưới đây?
a. Đáp ứng yêu cầu
của nhiệm vụ thiết kế; phù hợp với nội dung dự án đầu tư xây dựng được duyệt,
quy hoạch xây dựng, cảnh quan kiến trúc, điều kiện tự nhiên, văn hóa - xã hội
tại khu vực xây dựng
b. Tuân thủ tiêu
chuẩn áp dụng, quy chuẩn kỹ thuật, quy định của pháp luật về sử dụng vật liệu
xây dựng, đáp ứng yêu cầu về công năng sử dụng, công nghệ áp dụng (nếu có); bảo
đảm an toàn chịu lực, an toàn trong sử dụng, mỹ quan, bảo vệ môi trường
c. Có giải pháp
thiết kế phù hợp và chi phí xây dựng hợp lý; bảo đảm đồng bộ trong từng công
trình và với các công trình liên quan
d. Cả 3 yêu cầu nêu
tại a, b và c
|
d
|
5
|
Thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở gồm những nội dung chủ yếu gì?
a. Phương án kiến
trúc, phương án công nghệ (nếu có)
b. Phương án kết
cấu, loại vật liệu chủ yếu
c. Dự toán xây dựng
d. Bao gồm cả 3 nội
dung nêu tại a, b và c
|
d
|
6
|
Cơ quan nào chủ trì
tổ chức thẩm định thiết kế kỹ thuật, dự toán xây dựng công trình thuộc dự án
sử dụng vốn ngân sách nhà nước?
a. Cơ quan chuyên
môn về xây dựng
b. Cơ quan chuyên
môn của người quyết định đầu tư
c. Cơ quan quản lý
kỹ thuật của chủ đầu tư
d. Cả a, b và c đều
không đúng
|
a
|
7
|
Đối với dự án sử
dụng vốn ngân sách nhà nước, ai là người phê duyệt thiết
kế bản vẽ thi công
và dự toán xây dựng trong trường hợp thiết kế 2 bước?
a. Người có thẩm
quyền quyết định đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Ban QLDA đầu tư
xây dựng chuyên ngành hoặc Ban QLDA khu vực
d. Cơ quan chuyên
môn của người quyết định đầu tư
|
a
|
8
|
Đối với dự án sử
dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách, ai là người phê duyệt thiết kế bản vẽ thi
công và dự toán xây dựng, trong trường hợp thiết kế 2 bước?
a. Người quyết định
đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Ban QLDA đầu tư
xây dựng chuyên ngành hoặc Ban QLDA khu vực
d. Cơ quan chuyên
môn của người quyết định đầu tư
|
b
|
9
|
Trường hợp dự án
chỉ yêu cầu lập Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng thì ai là
người phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng công trình?
a. Người quyết định
đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Ban QLDA đầu tư
xây dựng chuyên ngành hoặc Ban QLDA khu vực
d. Cơ quan chuyên
môn của người quyết định đầu tư
|
a
|
10
|
Tổ chức nào không
được thực hiện thẩm tra thiết kế, dự toán công trình X?
a. Tổ chức đã thiết
kế xây dựng công trình X
b. Cơ quan chuyên
môn về xây dựng
c. Ban quản lý dự
án đầu tư xây dựng thuộc chủ đầu tư
d. Tổ chức tư vấn
giám sát thi công xây dựng công trình X
|
a
|
11
|
Thiết kế xây dựng
công trình không được thay đổi khi nào?
a. Khi điều chỉnh
dự án đầu tư xây dựng có yêu cầu thay đổi thiết kế cơ sở
b. Trong quá trình
thi công xây dựng, phát hiện yếu tố bất hợp lý nếu không thay đổi sẽ ảnh
hưởng tới chất lượng công trình xây dựng
c. Khi điều chỉnh
tổng mức đầu tư của dự án do chỉ số giá xây dựng tăng so với chỉ số giá xây
dựng lập dự phòng cho yếu tố trượt giá
d. Khi thiết kế
bước trước đã được phê duyệt có thay đổi
|
c
|
12
|
Đối với trường hợp
thiết kế 1 bước thì thiết kế bản vẽ thi công được lập trên cơ sở nào?
a. Nhiệm vụ thiết
kế được chủ đầu tư phê duyệt
b. Nhiệm vụ thiết
kế được người có thẩm quyền quyết định đầu tư phê duyệt
c. Phương án thiết
kế do nhà thầu tư vấn thiết kế đề xuất
d. Cả 3 đáp án a, b
và c đều không đúng
|
a
|
13
|
Theo phân cấp công
trình, kho chứa vật liệu nổ thuộc cấp đặc biệt, theo quy định tại Nghị định
59/2015/NĐ-CP thì cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Công thương
thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng công trình này, vậy những công trình còn
lại của dự án thì cơ quan nào thẩm định?
a. Cơ quan chuyên
môn về xây dựng thuộc Bộ Công thương
b. Cơ quan chuyên
môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng
c. Cơ quan chuyên
môn của người quyết định đầu tư
d. Sở quản lý công
trình xây dựng chuyên ngành nơi xây dựng các công trình
|
a
|
14
|
Trước khi trình cơ
quan chuyên môn về xây dựng thẩm định thiết kế, chủ đầu tư có cần phải thuê
tư vấn thẩm tra hay không?
a. Có
b. Không
c. Do chủ đầu tư
quyết định
d. Có, nhưng theo
yêu cầu của cơ quan chuyên môn về xây dựng
|
c
|
15
|
Thiết kế kỹ thuật,
dự toán xây dựng công trình thuộc dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước đã
được cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định. Trong trường hợp, khi thi công
xây dựng phát sinh điều chỉnh khối lượng nhưng không ảnh hưởng tới an toàn
công trình thì phải trình cơ quan nào thẩm định lại trước khi phê duyệt điều
chỉnh?
a. Người quyết định
đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Cơ quan chuyên
môn về xây dựng
d. Ban quản lý dự
án
|
a
|
16
|
Cá nhân có trình độ
cao đẳng, trung cấp được chủ trì thiết kế công trình cấp mấy?
a. Cấp II
b. Cấp III
c. Cấp IV
d. Không được chủ
trì thiết kế xây dựng
|
c
|
IV.
LĨNH VỰC GIÁM SÁT THI CÔNG XÂY DỰNG
TT
|
Nội
dung câu hỏi
|
Đáp
án
|
1
|
Những người nào sau
đây tham gia và ký biên bản nghiệm thu công việc xây dựng
a. Người giám sát
thi công xây dựng công trình và người phụ trách kỹ thuật thi công trực tiếp
của nhà thầu thi công xây dựng công trình
b. Người của Chủ
đầu tư/Ban quản lý dự án, người giám sát thi công xây dựng công trình và
người phụ trách kỹ thuật thi công trực tiếp của nhà thầu thi công xây dựng
công trình
c. Người của Chủ
đầu tư/Ban quản lý dự án và người phụ trách kỹ thuật thi công trực tiếp của
nhà thầu thi công xây dựng công trình
d. Cả ba đáp án
trên
|
a
|
2
|
Ai là người có
trách nhiệm tổ chức lập hồ sơ hoàn thành công trình xây dựng?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thi
công xây dựng
c. Nhà thầu giám
sát thi công xây dựng
d. Cơ quan quản lý
nhà nước có thẩm quyền
|
a
|
3
|
Thời hạn bảo trì
công trình được tính như thế nào?
a. Từ ngày nghiệm
thu đưa công trình xây dựng vào sử dụng cho đến khi hết niên hạn sử dụng theo
quy định của nhà thầu thiết kế xây dựng công trình.
b. Sau khi kết thúc
thời hạn bảo hành cho đến khi hết niên hạn sử dụng theo quy định của nhà thầu
thiết kế xây dựng công trình.
c. Từ ngày chủ đầu
tư bàn giao công trình cho chủ sở hữu hoặc người quản lý sử dụng công trình.
d. Từ ngày có văn
bản chấp thuận kết quả nghiệm thu của chủ đầu tư
|
a
|
4
|
Báo cáo nghiên cứu
tiền khả thi đầu tư xây dựng được lập là dự án nào sau đây?
a. Dự án quan trọng
quốc gia
b. Dự án quan trọng
quốc gia, dự án nhóm A và nhóm B
c. Dự án quan trọng
quốc gia và dự án nhóm A
d. Cả ba đáp án
trên
|
c
|
5
|
Việc áp dụng quy
chuẩn kỹ thuật trong hoạt động đầu tư xây dựng là:
a. Bắt buộc
b. Khuyến khích
c. Tự nguyện
d. Thỏa thuận
|
a
|
6
|
Quy định áp dụng
Tiêu chuẩn kỹ thuật trong hoạt động đầu tư xây dựng như thế nào?
a. Bắt buộc
b. Khuyến khích
c. Tự nguyện
d. Không cần thiết
|
c
|
7
|
Những loại tiêu
chuẩn nào sau đây bắt buộc áp dụng?
a. TCVN
b. Tiêu chuẩn nước
ngoài
c. Các tiêu chuẩn
nằm trong danh mục tiêu chuẩn đã được người quyết định đầu tư phê duyệt
d. Danh mục tiêu chuẩn
do tư vấn thiết kế đệ trình
|
c
|
8
|
Nhiệm vụ khảo sát
xây dựng do chủ thể nào lập?
a. Nhà thầu thiết
kế
b. Nhà thầu Khảo
sát
c. Chủ đầu tư
d. Người quyết định
đầu tư
|
a
|
9
|
Phương án kỹ thuật
khảo sát xây dựng do chủ thể nào lập?
a. Nhà thầu thiết
kế
b. Nhà thầu Khảo
sát
c. Tư vấn giám sát
d. Chủ đầu tư
|
b
|
10
|
Chỉ dẫn kỹ thuật
phải phù hợp với nội dung nào sau đây?
a. Quy chuẩn kỹ
thuật,
b. Tiêu chuẩn áp
dụng cho công trình xây dựng được phê duyệt
c. Theo yêu cầu của
thiết kế xây dựng công trình.
d. Cả phương án
a,b,c
|
d
|
11
|
Bắt buộc thực hiện
lập chỉ dẫn kỹ thuật riêng đối với công trình nào sau đây?
a. Cấp đặc biệt,
cấp I và cấp II
b. Toàn bộ các cấp
c. Công trình ảnh
hưởng đến an toàn cộng đồng
d. Công trình quan
trọng quốc gia
|
a
|
12
|
Đối với công trình xây
dựng sử dụng vốn ngân sách nhà nước ai là người phê duyệt thiết kế kỹ thuật,
dự toán xây dựng trường hợp thiết kế ba bước?
a. Người quyết định
đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Giám đốc Ban
quản lý dự án
d. Không phải các
đáp án trên
|
a
|
13
|
Đối với công trình
xây dựng sử dụng vốn ngân sách nhà nước ai là người phê duyệt thiết kế bản vẽ
thi công trong trường hợp thiết kế ba bước?
a. Chủ đầu tư
b. Người quyết định
đầu tư
c. Tư vấn thiết kế
d. Tư vấn giám sát
|
a
|
14
|
Cơ quan chuyên môn
về xây dựng theo phân cấp, người quyết định đầu tư yêu cầu chủ đầu tư lựa
chọn tổ chức tư vấn quản lý chi phí đủ điều kiện năng lực theo quy định tại
Nghị định về quản lý dự án đầu tư xây dựng thực hiện thẩm tra dự toán xây
dựng công trình làm cơ sở cho việc thẩm định trước khi trình cấp có thẩm
quyền phê duyệt đối công trình nhóm nào?
a. Các công trình
thuộc dự án quan trọng quốc gia, dự án nhóm A
b. Các công trình
thuộc dự án quan trọng quốc gia, dự án nhóm A,B,C
c. Các công trình
thuộc dự án quan trọng quốc gia, dự án nhóm A, B và C có kỹ thuật phức tạp
hoặc áp dụng công nghệ cao
d. Các công trình
có ảnh hưởng đến an toàn cộng đồng
|
c
|
15
|
Ai là người có thẩm
quyền phê duyệt thiết kế biện pháp thi công?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thi
công xây dựng
c. Người quyết định
đầu tư
d. Tư vấn giám sát
|
a
|
16
|
Nhà thầu thi công
phải trình chủ đầu tư chấp thuận những tài liệu nào trong các tài liệu sau
đây?
a. Kế hoạch tổ chức
thí nghiệm và kiểm định chất lượng, quan trắc, đo đạc các thông số kỹ thuật
của công trình theo yêu cầu thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật;
b. Biện pháp kiểm
tra, kiểm soát chất lượng vật liệu, sản phẩm, cấu kiện, thiết bị được sử dụng
cho công trình; thiết kế biện pháp thi công, trong đó quy định cụ thể các
biện pháp, bảo đảm an toàn cho người, máy, thiết bị và công trình;
c. Kế hoạch kiểm
tra, nghiệm thu công việc xây dựng, nghiệm thu giai đoạn thi công xây dựng
hoặc bộ phận (hạng mục) công trình xây dựng, nghiệm thu hoàn thành hạng mục
công trình, công trình xây dựng;
d. Toàn bộ các tài
liệu nêu trên
|
d
|
17
|
Việc giám sát thi
công xây dựng công trình phải đảm bảo những yêu cầu nào trong các yêu cầu
sau?
a. Thực hiện trong
suốt quá trình thi công từ khi khởi công xây dựng, trong thời gian thực hiện
cho đến khi hoàn thành và nghiệm thu công việc, công trình xây dựng;
b. Giám sát thi
công công trình đứng với thiết kế xây dựng được phê duyệt, tiêu chuẩn áp
dụng, quy chuẩn kỹ thuật, quy định về quản lý, sử dụng vật liệu xây dựng, chỉ
dẫn kỹ thuật và hợp đồng xây dựng;
c. Trung thực khách
quan, không vụ lợi;
d. Tất cả các yêu
cầu trên
|
d
|
18
|
Trách nhiệm của nhà
thầu giám sát thi công xây dựng bao gồm những điều nào sau đây?
a. Thực hiện giám
sát theo đúng hợp đồng
b. Từ chối nghiệm
thu khi công trình không đạt yêu cầu về chất lượng
c. Giám sát việc
thực hiện các quy định về an toàn, bảo vệ môi trường
d. Tất cả các điều
trên
|
d
|
19
|
Trường hợp nào sau
đây: Tổ chức giám sát thi công xây dựng phải độc lập với các nhà thầu thi
công xây dựng công trình?
a. Các công trình
đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước và nguồn vốn nhà nước ngoài ngân
sách
b. Các công trình
đầu tư bằng nguồn vốn khác
c. Các công trình
áp dụng đầu tư theo hình thức đồi tác công tư
d. Tất cả các
trường hợp trên
|
a
|
20
|
Bản vẽ hoàn công là
bản vẽ nào sau đây?
a. Là bản vẽ công
trình xây dựng hoàn thành, trong đó thể hiện vị trí,kích thước, vật liệu và
thiết bị được sử dụng thực tế
b. Được lập bởi tư
vấn thiết kế
c. Không phải là cơ
sở để thực hiện bảo hành và bảo trì
d. Phải được lập
ngay trong quá trình thi công
|
a
|
21
|
Thẩm quyền kiểm tra
biện pháp thi công xây dựng của nhà thầu thi công?
a. Tư vấn thiết kế
b. Tư vấn giám sát
c. Đơn vị kiểm định
độc lập
d. Cả ba đáp án trên
|
b
|
22
|
Nhật ký thi công
xây dựng công trình do ai lập?
a. Do Chủ đầu tư
lập;
b. Do nhà thầu thi
công xây dựng lập cho từng gói thầu hoặc toàn bộ công trình xây dựng;
c. Do tổ chức tư
vấn giám sát lập.
d. Cả ba đáp án
trên
|
b
|
V.
LĨNH VỰC KIỂM ĐỊNH XÂY DỰNG
TT
|
Nội
dung câu hỏi
|
Đáp
án
|
1
|
Kiểm định xây dựng
là hoạt động kiểm tra, đánh giá nội dung gì?
a. Chất lượng hoặc
nguyên nhân hư hỏng của sản phẩm xây dựng, bộ phận công trình hoặc công trình
xây dựng;
b. Giá trị của sản
phẩm xây dựng, bộ phận công trình hoặc công trình xây dựng;
c. Thời hạn sử dụng
và các thông số kỹ thuật khác của sản phẩm xây dựng, bộ phận công trình hoặc
công trình xây dựng;
d. Cả 3 đáp án
trên.
|
d
|
2
|
Kiểm định chất
lượng công trình trong quá trình thi công xây dựng trong trường hợp nào?
a. Theo yêu cầu của
cơ quan nhà nước có thẩm quyền ký hợp đồng đầu tư theo hình thức đối tác công
tư;
b. Theo yêu cầu của
cơ quan chuyên môn của chủ đầu tư hoặc chỉ dẫn kỹ thuật;
c. Theo yêu cầu của
Hội đồng nghiệm thu nhà nước các công trình xây dựng;
d. Cả 3 đáp án
trên.
|
d
|
3
|
Kiểm định chất
lượng công trình phục vụ công tác bảo trì trong trường hợp nào?
a. Khi có yêu cầu
của cơ quan quản lý nhà nước về xây dựng.
b. Theo yêu cầu của
cơ quan nhà nước có thẩm quyền ký hợp đồng đầu tư theo hình thức đối tác công
tư;
c. Khi công trình,
hạng mục công trình, bộ phận công trình xây dựng đến thời hạn bảo trì
d. Cả 3 đáp án
trên.
|
d
|
4
|
Kiểm định chất
lượng công trình phục vụ công tác bảo trì có mấy trường hợp?
a. Yêu cầu của
chính quyền địa phương
b. Theo yêu cầu của
cơ quan cảnh sát điều tra
c. Theo thỏa thuận
dân sự giữa bên thuê công trình và chủ công trình
d. Theo yêu cầu của
nhà thầu thi công bảo trì
|
c
|
5
|
Tổ chức khi thực hiện
kiểm định công trình thì không được tham gia hoạt động xây dựng công việc nào
của công trình đó?
a. Giám sát thi
công xây dựng
b. Thiết kế xây
dựng
c. Thi công xây
dựng
d. Cả 3 đáp án
trên.
|
d
|
6
|
Trường hợp nào được
chỉ định thầu kiểm định chất lượng theo quy định tại Nghị định số 46/2015/NĐ-CP?
a. Theo yêu cầu của
cơ quan quản lý nhà nước về xây dựng;
b. Theo yêu cầu của
cơ quan nhà nước có thẩm quyền ký hợp đồng đầu tư theo hình thức đối tác công
tư;
c. Trưng cầu của cơ
quan tiến hành tố tụng; theo yêu cầu của cơ quan chủ trì tổ chức giám định
nguyên nhân sự cố công trình xây dựng;
d. Cả 3 đáp án
trên.
|
d
|
7
|
Kiểm định chất
lượng công trình thực hiện ở giai đoạn nào?
a. Trong quá trình
thi công xây dựng;
b. Trong quá trình
bảo trì công trình xây dựng;
c. Khi công trình
hết thời hạn sử dụng có nhu cầu sử dụng tiếp;
d. Cả 03 đáp án
trên.
|
d
|
8
|
Hoạt động tư vấn
đầu tư xây dựng gồm những hoạt động nào?
a. Giám sát thi
công xây dựng;
b. Thí nghiệm
chuyên ngành xây dựng;
c. Kiểm định xây
dựng;
d. Cả 03 đáp án trên.
|
d
|
9
|
Chứng chỉ hành nghề
kiểm định xây dựng được phân thành mấy hạng?
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
|
c
|
10
|
Điều kiện cấp chứng
chỉ hành nghề kiểm định xây dựng Hạng III?
a. Đã có chứng chỉ
hành nghề giám sát thi công xây dựng hạng III;
b. Đã có chứng chỉ
hành nghề thi công xây dựng hạng III;
c. Đã có chứng chỉ
hành nghề khảo sát xây dựng hạng III;
d. Đã có chứng chỉ
hành nghề thẩm tra thiết kế xây dựng hạng III;
|
a
|
11
|
Phạm vi hoạt động
của chứng chỉ hành nghề kiểm định hạng II?
a. Được làm chủ trì
kiểm định công trình cấp đặc biệt trở xuống cùng loại với công trình được ghi
trong chứng chỉ hành nghề;
b. Được làm chủ trì
kiểm định công trình cấp I trở xuống cùng loại với công trình được ghi trong
chứng chỉ hành nghề;
c. Được làm chủ trì
kiểm định công trình cấp II trở xuống cùng loại với công trình được ghi trong
chứng chỉ hành nghề;
d. Đáp án b và c.
|
c
|
12
|
Phạm vi hoạt động
của chứng chỉ hành nghề kiểm định hạng III?
a. Được làm chủ trì
kiểm định công trình cấp I trở xuống cùng loại với công trình được ghi trong
chứng chỉ hành nghề;
b. Được làm chủ trì
kiểm định công trình cấp II trở xuống cùng loại với công trình được ghi trong
chứng chỉ hành nghề;
c. Được làm chủ trì
kiểm định công trình cấp III, cấp IV cùng loại với công trình được ghi trong
chứng chỉ hành nghề;
d. Cả 3 đáp án
trên.
|
c
|
13
|
Chứng chỉ năng lực
của tổ chức kiểm định được phân thành mấy hạng?
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
|
c
|
14
|
Phạm vi hoạt động
của chứng chỉ năng lực của tổ chức kiểm định hạng I?
a. Được kiểm định
công trình cấp đặc biệt trở xuống cùng loại với công trình được ghi trong
chứng chỉ hành nghề;
b. Được kiểm định
công trình cấp I trở xuống cùng loại với công trình được ghi trong chứng chỉ
hành nghề;
c. Được kiểm định
công trình cấp II trở xuống cùng loại với công trình được ghi trong chứng chỉ
hành nghề;
d. Cả 3 đáp án
trên.
|
d
|
15
|
Phạm vi hoạt động
của chứng chỉ năng lực của tổ chức kiểm định hạng II?
a. Được kiểm định
công trình cấp đặc biệt trở xuống cùng loại với công trình được ghi trong
chứng chỉ hành nghề;
b. Được kiểm định
công trình cấp I trở xuống cùng loại với công trình được ghi trong chứng chỉ
hành nghề;
c. Được kiểm định
công trình cấp II trở xuống cùng loại với công trình được ghi trong chứng chỉ
hành nghề;
d. Đáp án b và c.
|
c
|
16
|
Phạm vi hoạt động
của chứng chỉ năng lực của tổ chức kiểm định hạng III
a. Được kiểm định
công trình cấp I trở xuống cùng loại với công trình được ghi trong chứng chỉ
hành nghề;
b. Được kiểm định
công trình cấp II trở xuống cùng loại với công trình được ghi trong chứng chỉ
hành nghề;
c. Được kiểm định
công trình cấp III, cấp IV cùng loại với công trình được ghi trong chứng chỉ
hành nghề;
d. Cả 3 đáp án
trên.
|
c
|
17
|
Cơ quan chuyên môn
nào cấp chứng chỉ hành nghề kiểm định xây dựng?
a. Bộ Xây dựng;
b. Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh;
c. Bộ quản lý công
trình xây dựng chuyên ngành;
d. Cả 03 đáp án
trên.
|
a
|
18
|
Sở Xây dựng cấp
chứng chỉ hành nghề kiểm định xây dựng hạng mấy?
a. Hạng I
b. Hạng II, III
c. Hạng IV
d. Cả 3 đáp án trên
|
b
|
19
|
Chứng chỉ hành nghề
kiểm định xây dựng có hiệu lực tối đa bao nhiêu
năm?
a. 02 năm
b. 03 năm
c. 04 năm
d. 05 năm
|
d
|
20
|
Chứng chỉ năng lực
của tổ chức kiểm định xây dựng có hiệu lực tối đa bao nhiêu năm?
a. 02 năm
b. 03 năm
c. 04 năm
d. 05 năm
|
d
|
VI.
LĨNH VỰC ĐỊNH GIÁ XÂY DỰNG
TT
|
Nội
dung câu hỏi
|
Đáp
án
|
1
|
Tổng mức đầu tư xây
dựng đã phê duyệt của dự án sử dụng vốn nhà nước được điều chỉnh trong trường
hợp nào:
a. Giá vật liệu
thay đổi
b. Giá nhân công
thay đổi
c. Chỉ số giá xây
dựng do Bộ Xây dựng, UBND cấp tỉnh công bố trong thời gian thực hiện dự án
lớn hơn chỉ số giá xây dựng được sử dụng để tính dự phòng trượt giá trong
tổng mức đầu tư được duyệt
d. Cả a, b, c đều
đúng.
|
c
|
2
|
Trong phạm vi tổng
mức đầu tư đã được duyệt, Chủ đầu tư được quyền:
a. Bổ sung công
trình, hạng mục công trình chưa có trong thiết kế cơ sở.
b. Điều chỉnh cơ
cấu các khoản mục chi phí
c. Thay đổi cơ cấu
nguồn vốn
d. Điều chỉnh quy
mô, công suất của dự án;
|
b
|
3
|
Theo quy định hiện
hành về quản lý chi phí đầu tư xây dựng, chi phí dự phòng cho yếu tố trượt
giá trong dự toán xây dựng công trình không phụ thuộc những yếu tố nào sau
đây?
a. Thời gian xây
dựng công trình;
b. Giá trị dự toán
xây dựng công trình trước thuế
c. Lãi vay trong
thời gian xây dựng;
d. Chỉ số giá xây
dựng
|
c
|
4
|
Trực tiếp phí khác
trong dự toán chi phí xây dựng được xác định như thế nào?
a. Chi phí vật liệu,
chi phí nhân công, chi phí máy thi công;
b. Chi phí xây dựng
và chi phí lắp đặt, thí nghiệm hiệu chỉnh thiết bị trước thuế giá trị gia
tăng;
c. Chi phí trực
tiếp và chi phí chung
d. Cả a, b, c đều
sai
|
d
|
5
|
Định mức kinh tế -
kỹ thuật trong xây dựng gồm những già?
a. Định mức dự toán
xây dựng công trình
b. Định mức sử dụng
vật liệu. định mức lao động, định mức năng suất máy và thiết bị thi công;
c. Định mức cơ sở
d. a và c
|
d
|
6
|
Định mức tỷ lệ chi
phí một số công việc thuộc hạng mục chung không xác định được khối lượng từ
thiết kế đã bao gồm chi phí xây dựng phòng thí nghiệm tại hiện trường chưa?
a. Đã bao gồm
b. Chưa bao gồm
c. Tùy theo giá trị
chi phí xây dựng và chi phí lắp đặt, thí nghiệm hiệu chỉnh thiết bị trước
thuế.
d. Cả a, b, c đều
sai
|
c
|
7
|
Định mức dự toán
xây dựng công trình của các công việc đặc thù chuyên ngành do cơ quan nào
dưới đây ban hành?
a. Bộ Xây dựng;
b. Bộ, cơ quan
ngang Bộ;
c. Người quyết định
đầu tư;
d. Bộ quản lý công
trình xây dựng chuyên ngành, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
|
d
|
8
|
Dự toán gói thầu
của công trình cấp I thuộc Dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước do cơ quan
nào dưới đây thẩm định?
a. Bộ Xây dựng, Bộ
quản lý công trình xây dựng chuyên ngành thẩm định.
b. Sở Xây dựng, Sở
quản lý công trình xây dựng chuyên ngành thẩm định
c. Chủ đầu tư.
d. Người quyết định
đầu tư.
|
c
|
9
|
Dự toán xây dựng
công trình không bao gồm chi phí nào sau đây?
a. Chi phí bồi
thường, hỗ trợ và tái định cư
b. Chi phí rà phá
bom mìn, vật nổ
c. Chi phí hạng mục
chung
d. Chi phí lưu kho,
lưu bãi, lưu Container tại cảng Việt Nam đối với thiết bị nhập khẩu
|
a
|
10
|
Đối với dự án sử
dụng vốn nhà nước (không phải là dự án quan trọng quốc gia, không phải dự án
do Thủ tướng quyết định đầu tư), cơ quan nào sau đây phê duyệt quyết toán vốn
đầu tư?
a. Người quyết định
đầu tư
b. Bộ Tài chính
c. Sở Tài chính
d. Chủ đầu tư
|
a
|
11
|
Việc áp dụng chỉ số
giá xây dựng đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền công bố để điều chỉnh giá
hợp đồng (đối với công trình xây dựng nhà ở chung cư) do cơ quan nào dưới đây
quyết định?
a. Bên giao thầu và
bên nhận thầu
b. Chủ đầu tư.
c. Người quyết định
đầu tư.
d. Cả a, b, c đều
sai
|
a
|
12
|
Đơn giá nhân công
trong dự toán xây dựng công trình do đơn vị nào sau đây quyết định?
a. Ủy ban nhân nhân
cấp tỉnh.
b. Đơn vị tư vấn
lập dự toán.
c. Người quyết định
đầu tư.
d. Chủ đầu tư.
|
d
|
13
|
Theo quy định về
quản lý chi phí đầu tư xây dựng hiện hành, đơn giá nhân công xây dựng trên
địa bàn địa phương do cơ quan nào sau đây ban hành?
a. Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh.
b. Sở Xây dựng.
c. Liên sở Tài
chính - Xây dựng.
d. Chủ đầu tư.
|
a
|
14
|
Bộ quản lý công
trình xây dựng chuyên ngành thực hiện thẩm định dự toán các công trình, thuộc
các dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước nào dưới đây?
a. Do Thủ tướng
Chính phủ giao
b. Do mình quyết
định đầu tư
c. Cấp đặc biệt,
cấp I
d. Cả a, b, c đều
đúng.
|
d
|
15
|
Suất vốn đầu tư xây
dựng công trình được sử dụng để xác định chỉ tiêu nào dưới đây?
a. Tổng mức đầu tư
xây dựng công trình.
b. Giá xây dựng
tổng hợp công trình.
c. Dự toán xây dựng
công trình.
d. Chi phí xây dựng
trong tổng mức đầu tư xây dựng công trình
|
a
|
16
|
Chi phí quản lý dự
án không bao gồm những yếu tố nào sau đây?
a. Bảo hiểm y tế,
bảo hiểm thất nghiệp.
b. Chi phí tổ chức
thẩm định dự án đầu tư.
c. Chi phí nghiệm
thu bàn giao công trình.
d. Chi phí hội
nghị, hội thảo, tập huấn, đào tạo.
|
c
|
17
|
Chi phí thiết kế
công trình không bao gồm các chi phí để thực hiện các công việc nào sau đây?
a. Khảo sát xây
dựng phục vụ thiết kế.
b. Làm mô hình công
trình.
c. Đánh giá tác
động môi trường; lập báo cáo đánh giá khoáng sản trong khu vực ảnh hưởng của
công trình.
d. Cả 3 phương án
trên.
|
d
|
18
|
Dự toán chi phí
khảo sát bao gồm những chi phí nào sau đây
a. Chi phí lập
phương án kỹ thuật khảo sát.
b. Chi phí lập báo
cáo kết quả khảo sát. c. Chi phí chỗ ở tạm.
d. Cả 3 phương án
trên.
|
d
|
19
|
Chi phí giám sát
thi công xây dựng theo quy định được tính như thế nào sau đây?
a. Bằng tỷ lệ %
theo quy định nhân với chi phí xây dựng (chưa có thuế giá trị gia tăng) trong
dự toán gói thầu xây dựng được duyệt.
b. Bằng tỷ lệ %
theo quy định nhân với chi phí xây dựng (chưa có thuế giá trị gia tăng) trong
dự toán công trình xây dựng được duyệt.
c. Bằng tỷ lệ %
theo quy định nhân với chi phí thiết bị (chưa có thuế giá trị gia tăng) trong
dự toán gói thầu xây dựng được duyệt.
d. Bằng tỷ lệ %
theo quy định nhân với chi phí thiết bị (chưa có thuế giá trị gia tăng) trong
dự toán công trình xây dựng được duyệt.
|
a
|
20
|
Suất vốn đầu tư xây
dựng công trình bao gồm những chi phí nào sau đây:
a. Chi phí xây
dựng, thiết bị (đã bao gồm thuế GTGT).
b. Chi phí xây
dựng, thiết bị, quản lý dự án, tư vấn đầu tư xây dựng và các khoản chi phí
khác (chưa bao gồm thuế GTGT cho các chi phí nêu trên).
c. Chi phí xây
dựng, thiết bị, quản lý dự án, tư vấn đầu tư xây dựng và các khoản chi phí
khác (đã bao gồm thuế GTGT cho các chi phí nêu trên).
d. Chi phí xây
dựng, thiết bị, quản lý dự án, tư vấn đầu tư xây dựng, các khoản chi phí khác
và chi phí dự phòng (đã bao gồm thuế GTGT cho các chi phí nêu trên).
|
c
|
21
|
Khi quy đổi chi phí
để tính toán suất vốn đầu tư xây dựng công trình cần căn cứ vào hệ số nào sau
đây:
a. Hệ số khu vực/
vùng.
b. Hệ số điều chỉnh
giá xây dựng công trình.
c. Hệ số khu vực/
vùng và hệ số điều chỉnh giá xây dựng công trình.
d. Hệ số khu vực/
vùng, hệ số điều chỉnh giá xây dựng công trình và chỉ số giá xây dựng công trình.
|
c
|
22
|
Giá bộ phận kết cấu
khi sử dụng để xác định tổng mức đầu tư, dự toán xây dựng công trình chưa bao
gồm chi phí nào sau đây:
a. Chi phí vật liệu
phụ.
b. Chi phí hạng mục
chung.
c. Chi phí quản lý
dự án, chi phí tư vấn đầu tư xây dựng.
d. Chi phí chung,
thu nhập chịu thuế tính trước.
|
c
|
23
|
Nguyên tắc khi lựa
chọn loại vật liệu, nhân công, máy thi công chủ yếu để tính toán chỉ số giá
xây dựng là chi phí cho loại vật liệu, nhân công, máy thi công chủ yếu đó
chiếm tỷ trọng bao nhiêu trong chi phí vật liệu, nhân công, máy thi công
tương ứng của công trình:
a. Từ 50% - 60%.
b. Từ 60% - 70%.
c. Từ 70% - 80%.
d. Trên 80%.
|
d
|
24
|
Các máy thi công
xây dựng chủ yếu để xác định chỉ số giá máy thi công xây dựng công trình
không bao gồm loại máy nào sau đây:
a. Máy bơm bê tông
tự hành, máy đầm, máy khoan bê tông cầm tay.
b. Sà lan, ca nô,
phao thép, xáng cạp, tàu hút bụng tự hành.
c. Máy đào, máy ủi,
máy xúc, máy san tự hành.
d. Cần trục ô tô,
cần trục bánh hơi, cần trục bánh xích, cần trục tháp, vận thăng.
|
b
|
25
|
Câu nào là đáp án
sai trong các câu sau:
a. Khối lượng cốt
thép phải được đo bóc, phân loại theo chủng loại thép (thép thường và thép dự
ứng lực, thép trơn, thép vằn)
b. Khối lượng cốt
thép phải được đo bóc, phân loại theo mác thép, nhóm thép, đường kính cốt
thép, chi tiết bộ phận kết cấu (móng, cột, tường…)
c. Khối lượng cốt
thép phải được đo bóc, phân loại theo điều kiện thi công
d. Khối lượng cốt
thép được đo bóc không bao gồm khối lượng dây buộc, mối nối chồng, nối ren,
nối ống, miếng đệm, con kê, bu lông liên kết…
|
d
|
26
|
Một dự án đầu tư
xây dựng Trường đại học sử dụng vốn ngân sách nhà nước được phê duyệt trước
ngày 01/01/2015, sau 2 năm thực hiện phải điều chỉnh lại tổng mức đầu tư, vậy
thẩm quyền thẩm định dự án điều chỉnh thuộc trách nhiệm của ai?
a. Người quyết định
đầu tư
b. Chủ đầu tư
c. Cơ quan chuyên
môn về xây dựng
d. Cơ quan đã chủ
trì thẩm định đối với dự án, thiết kế cơ sở được duyệt
|
d
|
27
|
Dự án đầu tư xây
dựng được phê duyệt ngày 25/3/2015, khi thiết kế kỹ thuật, thực hiện lập dự
toán xây dựng công trình của dự án này theo quy định nào?
a. Nghị định số 112/2009/NĐ-CP
ngày 14/12/2009
b. Nghị định số 32/2015/NĐ-CP
ngày 25/3/2015
c. Do người quyết
định đầu tư quyết định
d. Do cơ quan chủ
trì thẩm định quyết định
|
a
|
28
|
Trên cơ sở kế hoạch
vốn được giao, cơ quan thanh toán vốn đầu tư có trách nhiệm thanh toán vốn
đầu tư theo đề nghị thanh toán của chủ đầu tư hoặc đại diện hợp pháp của chủ
đầu tư trong thời hạn bao nhiêu ngày?
a. 7 ngày
b. 9 ngày
c. 13 ngày
d. 16 ngày
|
a
|
29
|
Chủ đầu tư có trách
nhiệm lập hồ sơ quyết toán vốn đầu tư xây dựng công trình và quy đổi vốn đầu
tư công trình xây dựng sau khi hoàn thành được nghiệm thu bàn giao đưa vào sử
dụng để trình người quyết định đầu tư phê duyệt chậm nhất là bao nhiêu tháng
(đối với dự án nhóm B)?
a. 6 tháng
b. 7 tháng
c. 9 tháng
d. 12 tháng
|
a
|
30
|
UBND cấp tỉnh có
thẩm quyền nào dưới đây?
a. Ban hành hệ
thống định mức dự toán xây dựng công trình
b. Công bố giá vật
liệu xây dựng, đơn giá nhân công xây dựng, giá ca máy và thiết bị thi công,
chỉ số giá xây dựng và đơn giá xây dựng công trình.
c. Công bố suất vốn
đầu tư xây dựng công trình
d. Cả a và c
|
b
|
31
|
Nội dung tổng mức
đầu tư xây dựng công trình có bao nhiêu khoản mục chi phí?
a. 4 khoản chi phí
b. 6 khoản chi phí
c. 8 khoản chi phí
d. 7 khoản chi phí
|
d
|
32
|
Có bao nhiêu phương
pháp xác định tổng mức đầu tư xây dựng công trình?
a. 3 phương pháp
b. 5 phương pháp
c. 7 phương pháp
d. 4 phương pháp
|
d
|
33
|
Có bao nhiêu trường
hợp được điều chỉnh tổng mức đầu tư xây dựng đã được phê duyệt của dự án đầu
tư xây dựng sử dụng vốn nhà nước?
a. 3 trường hợp
b. 4 trường hợp
c. 5 trường hợp
d. 7 trường hợp
|
b
|
34
|
Thẩm quyền điều
chỉnh cơ cấu các khoản mục chi phí trong tổng mức đầu tư xây dựng của dự án
đầu tư xây dựng do cơ quan nào sau đây?
a. Người quyết định
đầu tư quyết định.
b. Chủ đầu tư tổ
chức điều chỉnh, báo cáo người quyết định đầu tư và chịu trách nhiệm về việc điều
chỉnh của mình.
c. Chủ đầu tư tổ
chức điều chỉnh theo ủy quyền của Người quyết định đầu tư.
d. Các đáp án trên
đều sai.
|
b
|
35
|
Việc thẩm định tổng
mức đầu tư xây dựng của dự án đầu tư xây dựng theo hình thức PPP, do cơ quan
nào dưới đây thẩm định?
a. Cơ quan chuyên
môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên
ngành.
b. Sở Xây dựng, Sở
quản lý công trình xây dựng chuyên ngành.
c. Đơn vị đầu mối
quản lý về hoạt động PPP thuộc cơ quan nhà nước có thẩm quyền ký kết hợp đồng
dự án chủ trì.
d. Nhà đầu tư.
|
c
|
36
|
Dự án xây dựng Trụ
sở văn phòng Tổng cục Thuế có tổng mức đầu tư 180 tỷ đồng. Theo quy định của Luật
Xây dựng 2014 và các văn bản quy phạm pháp luật hướng dẫn Luật, tổng mức đầu
tư xây dựng của dự án này do cơ quan nào dưới đây thẩm định?
a. Cơ quan chuyên
môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng thẩm định
b. Sở Xây dựng thẩm
định
c. Cơ quan chuyên
môn trực thuộc người quyết định đầu tư chủ trì tổ chức thẩm định.
d. Các đáp án trên
đều sai.
|
a
|
37
|
Dự toán xây dựng
công trình sử dụng vốn ngân sách (giai đoạn thiết kế bản vẽ thi công - trường
hợp thiết kế ba bước), do cơ quan nào dưới đây phê duyệt?
a. Người quyết định
đầu tư phê duyệt.
b. Chủ đầu tư phê
duyệt.
c. Người quyết định
đầu tư ủy quyền cho Chủ đầu tư phê duyệt.
d. Các đáp án trên
đều sai.
|
b
|
38
|
Đáp án nào dưới đây
liệt kê đúng và đủ các khoản mục chi phí thuộc chi phí xây dựng trong dự toán
xây dựng công trình?
a. Chi phí vật
liệu, nhân công, máy và thiết bị thi công, chi phí chung, lợi nhuận của doanh
nghiệp xây dựng.
b. Chi phí trực
tiếp, chi phí quản lý của doanh nghiệp, chi phí điều hành sản xuất tại công
trường, chi phí phục vụ công nhân, chi phí phục vụ thi công tại công trường
và một số chi phí phục vụ cho quản lý khác của doanh nghiệp và lợi nhuận của
doanh nghiệp xây dựng.
c. Tất cả các chi
phí trực tiếp tạo nên sản phẩm xây dựng, lợi nhuận của doanh nghiệp xây dựng
và thuế giá trị gia tăng.
d. Chi phí trực
tiếp, chi phí chung, thu nhập chịu thuế tính trước, thuế
giá trị gia tăng.
|
d
|
39
|
Kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ đề nghị thanh toán vốn đầu tư hợp lệ, cơ quan cấp phát, cho vay có
trách nhiệm thanh toán vốn đầu tư trong thời hạn bao nhiêu ngày?
a. 6 ngày làm việc;
b. 7 ngày làm việc;
c. 8 ngày làm việc;
d. 14 ngày làm
việc.
|
b
|
40
|
Hợp đồng thi công
xây dựng gói thầu A được ký kết giữa bên giao thầu và bên nhận thầu có giá
trị hợp đồng là 40 tỷ, trong trường hợp này, giá trị tạm ứng tối thiểu cho
hợp đồng xây dựng này là bao nhiêu?
a. 20% giá hợp
đồng;
b. 15% giá hợp
đồng;
c. 10% giá hợp
đồng;
d. 25% giá hợp
đồng.
|
b
|
41
|
Hợp đồng tư vấn xây
dựng được áp dụng các loại giá hợp đồng nào sau đây?
a. Hợp đồng trọn
gói;
b. Hợp đồng theo
đơn giá (cố định và điều chỉnh);
c. Hợp đồng theo
thời gian;
d. Tất cả các loại
giá hợp đồng nêu trên.
|
d
|
42
|
Hợp đồng tư vấn xây
dựng gói thầu B được ký kết giữa bên giao thầu và bên nhận thầu có giá trị
hợp đồng là 25 tỷ. Vậy, giá trị tạm ứng tối thiểu cho hợp đồng xây dựng này
là bao nhiêu?
a. 10% giá hợp
đồng;
b. 15% giá hợp
đồng;
c. 20% giá hợp
đồng;
d. 25% giá hợp
đồng.
|
b
|
43
|
Hợp đồng thi công
xây dựng gói thầu C được ký kết giữa bên giao thầu và bên nhận thầu có giá
hợp đồng là 100 tỷ. Theo thỏa thuận hợp đồng, bên giao thầu sẽ tạm ứng hợp
đồng cho bên nhận thầu 30 là tỷ (30% giá hợp đồng). Theo quy định của Nghị
định số 37/2015/NĐ-CP , thì phần giá trị hợp đồng tối thiểu không được điều
chỉnh giá đối với hợp đồng xây dựng này là bao nhiêu % kể từ thời điểm tạm
ứng?
a. 10% giá hợp
đồng;
b. 15% giá hợp
đồng;
c. 20% giá hợp
đồng;
d. 25% giá hợp
đồng.
|
b
|
44
|
Mức tạm ứng hợp
đồng xây dựng tối đa được là bao nhiêu % giá hợp đồng?
a. 40% giá hợp
đồng;
b. 50% giá hợp
đồng;
c. 60% giá hợp
đồng:
d. 80% giá hợp
đồng.
|
b
|
45
|
Hợp đồng xây dựng
nào sau đây thuộc phạm vi điều chỉnh của Nghị định số 37/2015/NĐ-CP?
a. Hợp đồng xây
dựng được ký kết giữa nhà đầu tư thực hiện dự án PPP và nhà thầu thực hiện
các gói thầu;
b. Hợp đồng xây
dựng thuộc các dự án đầu tư xây dựng có sử dụng vốn nhà nước, vốn của doanh
nghiệp nhà nước từ 30% trở lên trong tổng mức đầu tư của dự án;
c. Hợp đồng xây
dựng thuộc các dự án đầu tư xây dựng có sử dụng vốn nhà nước, vốn của doanh
nghiệp nhà nước dưới 30% những trên 500 tỷ đồng trong tổng mức đầu tư của dự
án;
d. Cả a, b, c.
|
d
|
46
|
Thời điểm có hiệu
lực của hợp đồng xây dựng là thời điểm nào trong các trường hợp sau đây?
a. Thời điểm ký kết
hợp đồng (đóng dấu nếu có)
b. Thời điểm cụ thể
do các bên thỏa thuận trong hợp đồng xây dựng và bên giao thầu đã nhận được
bảo đảm thực hiện hợp đồng của bên nhận thầu (đối với hợp đồng có quy định về
bảo đảm thực hiện hợp đồng);
c. Thời điểm ký kết
hợp đồng (đóng dấu nếu có) và bên giao thầu đã nhận được bảo đảm thực hiện
hợp đồng của bên nhận thầu (đối với hợp đồng có quy định về bảo đảm thực hiện
hợp đồng);
d. Thời điểm ký kết
hợp đồng (đóng dấu nếu có) hoặc thời điểm cụ thể do các bên thỏa thuận trong
hợp đồng xây dựng và bên giao thầu đã nhận được bảo đảm thực hiện hợp đồng
của bên nhận thầu (đối với hợp đồng có quy định về bảo đảm thực hiện hợp
đồng).
|
d
|
47
|
Hợp đồng thi công
xây dựng công trình được thanh lý khi nào?
a. Khi nghiệm thu,
hoàn thành hạng mục công trình, công trình đưa vào sử dụng;
b. Khi hết thời hạn
bảo hành;
c. Khi bên nhận
thầu đã hoàn thành nghĩa vụ bảo hành hạng mục công trình,
công trình;
d. Khi bên giao
thầu và bên nhận thầu đã hoàn thành tất cả các nghĩa vụ theo hợp đồng xây
dựng đã ký.
|
d
|
48
|
Hợp đồng thi công
xây dựng công trình có giá trọn gói, được điều chỉnh theo những trường hợp
nào dưới đây?
a. Khi khối lượng
công việc nằm ngoài phạm vi công việc phải thực hiện của thiết kế theo hợp
đồng.
b. Khi xảy ra bất
khả kháng được Chủ đầu tư chấp thuận
c. Khi điều chỉnh
biện pháp thi công
d. Khi khối lượng
công việc thực tế hoàn thành được nghiệm thu tăng hoặc giảm so với khối lượng
công việc tương ứng ghi trong hợp đồng.
|
a
|
49
|
Đối với hợp đồng
theo đơn giá điều chỉnh, trường hợp nào dưới đây không phải thực hiện ký kết
phụ lục bổ sung hợp đồng?
a. Khối lượng thực
tế hoàn thành được nghiệm thu tăng hoặc giảm lớn hơn 20% khối lượng công việc
tương ứng ghi trong hợp đồng.
b. Bổ sung khối
lượng công việc hợp lý chưa có đơn giá trong hợp đồng.
c. Điều chỉnh đơn
giá toàn bộ hoặc một số đơn giá cho những công việc mà tại thời điểm ký hợp
đồng bên giao thầu và bên nhận thầu đã thỏa thuận điều chỉnh sau một khoảng
thời gian nhất định kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực.
d. Các trường hợp
bất khả kháng và bất khả kháng khác theo quy định.
|
c
|
50
|
Chi phí nào dưới
đây không được coi là chi phí tư vấn đầu tư xây dựng?
a. Chi phí lập báo
cáo đánh giá tác động môi trường.
b. Chi phí quan
trắc biến dạng công trình.
c. Chi phí kiểm
định chất lượng công trình.
d. Chi phí quy đổi
vốn đầu tư xây dựng công trình.
|
b
|
51
|
Chi phí thuê tư vấn
nước ngoài thực hiện công việc lập nhiệm vụ, lập đồ án quy hoạch được giới
hạn trong khoảng nào sau đây:
a. Không vượt quá 2
lần mức chi phí do tư vấn trong nước thực hiện xác định theo quy định của
pháp luật.
b. Không vượt quá 3
lần mức chi phí do tư vấn trong nước thực hiện xác định theo quy định của pháp
luật.
c. Không vượt quá
3,5 lần mức chi phí do tư vấn trong nước thực hiện xác định theo quy định của
pháp luật.
d. Không phương án
nào đúng.
|
c
|
52
|
Dự toán gói thầu tư
vấn nước ngoài được xác định trên cơ sở nào dưới đây?
a. Chi phí tư vấn
nước ngoài dự tính trong tổng mức đầu tư
b. Lập dự toán
tháng - người (hoặc ngày - người)
c. Định mức chi phí
thuê tư vấn nước ngoài
d. Dự toán chi phí
tư vấn nước ngoài
|
d
|
53
|
Dự toán gói thầu tư
vấn đầu tư xây dựng bao gồm các chi phí nào sau đây?
a. Chi phí chuyên
gia, chi phí quản lý, chi phí khác, thu nhập chịu thuế tính trước
b. Chi phí chuyên
gia, chi phí khác, thu nhập chịu thuế tính trước, chi phí dự phòng
c. Chi phí chuyên
gia, chi phí quản lý, chi phí khác, thu nhập chịu thuế tính trước, thuế và
chi phí dự phòng.
d. Chi phí chuyên
gia, chi phí quản lý, chi phí khác, thu nhập chịu thuế tính trước và thuế.
|
c
|
54
|
Nhà thầu tư vấn
quản lý chi phí đầu tư xây dựng có quyền nào sau đây?
a. Quyết định định
mức xây dựng, giá xây dựng và các chi phí khác có liên quan khi xác định giá
dự thầu để tham gia đấu thầu
b. Kiểm soát các
thay đổi trong quá trình thi công xây dựng công trình có liên quan đến thay
đổi chi phí đầu tư xây dựng công trình hoặc đẩy nhanh tiến độ xây dựng công
trình
c. Xem xét, chấp
thuận các đề xuất thay đổi về giá vật tư, vật liệu xây dựng theo đề xuất của
tư vấn thiết kế hoặc nhà thầu thi công xây dựng
d. Yêu cầu chủ đầu
tư thanh toán các khoản chi phí theo hợp đồng đã ký kết; được thanh toán các khoản
vay do chậm thanh toán.
|
d
|
55
|
Nghĩa vụ nào sau
đây là của nhà thầu tư vấn quản lý chi phí đầu tư xây dựng?
a. Chịu trách nhiệm
trước pháp luật và chủ đầu tư về kết quả thực hiện công việc tư vấn của mình
và bồi thường thiệt hại gây ra cho chủ đầu tư (nếu có) theo hợp đồng đã ký
kết và pháp luật có liên quan
b. Tổ chức xác định
các định mức dự toán xây dựng mới hoặc điều chỉnh của công trình làm cơ sở
quản lý chi phí đầu tư xây dựng
c. Tổ chức kiểm
soát chi phí đầu tư xây dựng công trình theo quy định
d. Cả 3 phương án
trên
|
a
|
56
|
Quyền nào sau đây
là quyền của chủ đầu tư trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng?
a. Chấp thuận thực
hiện lựa chọn tổ chức tư vấn quản lý chi phí đầu tư xây dựng đủ điều kiện
năng lực theo quy định tại Nghị định về quản lý dự án đầu tư xây dựng để thực
hiện thẩm tra tổng mức đầu tư, dự toán xây dựng công trình làm cơ sở cho việc
thẩm định, phê duyệt.
b. Quyết định
phương pháp xác định tổng mức đầu tư.
c. Điều chỉnh cơ
cấu các khoản mục chi phí trong tổng mức đầu tư nhưng không làm vượt tổng mức
đầu tư đã được phê duyệt.
d. Phương án b, c
|
d
|
57
|
Chi
phí nào dưới đây không thuộc thành phần chi phí hạng mục chung?
a. Chi phí nhà tạm
tại hiện trường để ở và điều hành thi công.
b. Chi phí thí
nghiệm vật liệu của nhà thầu.
c. Chi phí quan
trắc biến dạng công trình.
d. Chi phí đảm bảo
an toàn giao thông phục vụ thi công (nếu có).
|
c
|
VII.
LĨNH VỰC QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
TT
|
Nội
dung câu hỏi
|
Đáp
án
|
1
|
Quản lý thực hiện
dự án đầu tư xây dựng là quản lý những nội dung gì?
a. Quản lý khối
lượng công việc, chất lượng xây dựng và an toàn lao động
b. Quản lý tiến độ
thực hiện dự án và chi phí đầu tư xây dựng
c. Các nội dung nêu
tại a và b
d. Các nội dung nêu
tại a hoặc b là do người quyết định đầu tư quyết định
|
c
|
2
|
Ban quản lý dự án
đầu tư xây dựng chuyên ngành, Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực có
trách nhiệm gì?
a. Xác định yêu
cầu, nội dung nhiệm vụ lập dự án; cung cấp thông tin, tài liệu cần thiết
trong trường hợp thuê tư vấn lập dự án; tổ chức nghiệm thu kết quả lập dự án
và lưu trữ hồ sơ dự án đầu tư xây dựng
b. Kiểm tra, giám
sát việc thực hiện dự án; định kỳ báo cáo việc thực hiện dự án với người
quyết định đầu tư, cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền
c. Thu hồi vốn, trả
nợ vốn vay đối với dự án có yêu cầu về thu hồi vốn, trả nợ vốn vay
d. Tất cả các trách
nhiệm tại điểm a, b và c
|
d
|
3
|
Tổng thầu xây dựng
là nhà thầu ký kết hợp đồng trực tiếp với ai để nhận thầu một số loại công
việc của công trình hoặc toàn bộ công việc của dự án đầu tư xây dựng.?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu phụ
c. Chủ đầu tư và
các nhà thầu phụ
d. Ban quản lý dự
án đầu tư xây dựng
|
a
|
4
|
Đối với dự án đầu
tư xây dựng sử dụng vốn nhà nước, việc giám sát, đánh giá đầu tư phải tuân
thủ theo quy định nào?
a. Theo quy định
của pháp luật về đầu tư công
b. Theo quy định
của pháp luật về xây dựng
c. Theo quy định
của pháp luật về đầu tư công và pháp luật về xây dựng
d. Theo quy định
của pháp luật về đầu tư công, pháp luật về xây dựng và pháp luật khác có liên
quan
|
d
|
5
|
Hoạt động đầu tư
xây dựng phải bảo đảm các nguyên tắc nào dưới đây?
a. Sử dụng hợp lý
nguồn lực, tài nguyên tại khu vực có dự án, bảo đảm đúng mục đích dự án được
phê duyệt
b. Đúng trình tự
đầu tư xây dựng; tuân thủ tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, quy định của pháp luật
có liên quan.
c. Bảo đảm chất
lượng, tiến độ, an toàn công trình, tính mạng, sức khỏe con người và tài sản;
phòng, chống cháy, nổ; bảo vệ môi trường.
d. Tất cả các
nguyên tắc nêu tại a, b và c.
|
d
|
6
|
Chi phí mua bảo
hiểm cho người lao động trong thời gian thi công xây dựng của nhà thầu thi
công xây dựng được tính trong chi phí nào?
a. Trong tổng mức
đầu tư
b. Trong chi phí
sản xuất kinh doanh của nhà thầu
c. Trong dự toán
xây dựng
d. Trong giá trị
hợp đồng thi công xây dựng
|
b
|
7
|
Những hành vi nào
dưới đây bị nghiêm cấm trong hoạt động đầu tư xây dựng?
a. Khởi công xây
dựng công trình khi chưa đủ điều kiện khởi công theo quy định của pháp luật
về xây dựng.
b. Xây dựng công
trình không đúng quy hoạch xây dựng; vi phạm chỉ giới xây dựng, cốt xây dựng;
xây dựng công trình không đúng với giấy phép xây dựng được cấp.
c. Vi phạm quy định
về an toàn lao động, tài sản, phòng, chống cháy, nổ, an ninh, trật tự và bảo
vệ môi trường trong xây dựng.
d. Tất cả các hành
vi nêu tại a, b và c
|
d
|
8
|
Đối với dự án nhóm
A gồm nhiều dự án thành phần trong đó mỗi dự án thành phần có thể vận hành
độc lập, khai thác sử dụng hoặc được phân kỳ đầu tư để thực hiện thì dự án
thành phần được quản lý thực hiện như thế nào?
a. Như dự án nhóm
A.
b. Như một dự án
độc lập.
c. Như một dự án
độc lập, nhưng phải được cấp có thẩm quyền cho phép đầu tư chấp thuận.
d. Như một dự án
độc lập, do người quyết định đầu tư quyết định
|
c
|
9
|
Đối với dự án sử
dụng vốn nhà nước, trong thời gian thực hiện dự án, giá vật liệu xây dựng
trên thị trường biến động tăng hơn so với giá tính trong tổng mức đầu tư được
duyệt thì có được điều chỉnh dự án không?
a. Không
b. Có, nếu chỉ số
giá xây dựng do Bộ Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh công bố lớn hơn chỉ số
giá xây dựng được sử dụng để tính dự phòng trượt giá trong tổng mức đầu tư dự
án được duyệt.
c. Điều chỉnh hay
không là do người quyết định đầu tư quyết định
d. Điều chỉnh hay
không là do cơ quan chuyên môn về xây dựng cho phép
|
b
|
10
|
Đối với dự án sử
dụng vốn nhà nước, trường hợp nào mới được thành lập ban quản lý dự án đầu tư
xây dựng một dự án?
a. Dự án nhóm A
b. Dự án nhóm B
c. Dự án nhóm A có
công trình cấp đặc biệt
d. Do cấp có thẩm
quyền quyết định, tùy thuộc vào điều kiện cụ thể
|
c
|
11
|
Đối với dự án sử
dụng vốn ngân sách nhà nước, tiến độ thực hiện dự án có được vượt quá thời
gian đã được xác định trong dự án được người quyết định đầu tư phê duyệt
không?
a. Có, nhưng phải
được chủ đầu tư chấp thuận
b. Có, nhưng phải
được người quyết định đầu tư chấp thuận
c. Có, nhưng phải
được cơ quan chuyên môn về xây dựng chấp thuận
d. Không
|
b
|
12
|
Nhà thầu tư vấn
giám sát thi công xây dựng không có trách nhiệm nào dưới đây?
a. Thực hiện nghĩa
vụ theo nội dung hợp đồng đã được ký kết với chủ đầu tư
b. Chịu trách nhiệm
về chất lượng công việc theo hợp đồng đã được ký kết
c. Bồi thường thiệt
hại khi sử dụng thông tin, tài liệu, tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, giải
pháp kỹ thuật, tổ chức quản lý không phù hợp và vi phạm hợp đồng làm thiệt
hại cho chủ đầu tư
d. Chịu trách nhiệm
về chất lượng thiết kế xây dựng công trình
|
d
|
13
|
Thiết kế xây dựng
đã được phê duyệt chỉ được điều chỉnh khi nào?
a. Khi điều chỉnh
dự án đầu tư xây dựng có yêu cầu điều chỉnh thiết kế xây dựng
b. Trong quá trình
thi công xây dựng có yêu cầu phải điều chỉnh thiết kế xây dựng để bảo đảm
chất lượng công trình và hiệu quả của dự án
c. Bao gồm cả
trường hợp a và b
d. Không được điều
chỉnh trong bất kể trường hợp nào
|
c
|
14
|
Hồ sơ đề nghị cấp
giấy phép xây dựng gồm những tài liệu cơ bản nào?
a. Đơn đề nghị cấp
giấy phép xây dựng
b. Bản sao một
trong những giấy tờ hợp pháp về quyền sử dụng đất
c. Một số bản vẽ
thiết kế xây dựng
d. Gồm các tài liệu
nêu tại a, b và c
|
d
|
15
|
Ai có trách nhiệm
thực hiện quyết toán hợp đồng xây dựng?
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu thi
công xây dựng công trình
c. Nhà thầu tư vấn
giám sát thi công xây dựng d. Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng
|
b
|
16
|
Khi khởi công xây
dựng công trình phải có bước thiết kế nào được phê duyệt?
a. Thiết kế cơ sở
b. Thiết kế kỹ
thuật
c. Thiết kế bản vẽ
thi công của hạng mục công trình, công trình khởi công đã được phê duyệt và
được chủ đầu tư kiểm tra, xác nhận trên bản vẽ
d. Tất cả các bước
thiết kế nêu tại a, b và c.
|
c
|
17
|
Việc thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất, bồi thường, giải phóng mặt bằng xây dựng được thực
hiện theo quy định nào?
a. Quy định của
pháp luật về xây dựng
b. Quy định của
pháp luật về đất đai
c. Quy định của
pháp luật về xây dựng và pháp luật về đất đai
d. Theo quy định
của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
b
|
18
|
Việc bàn giao toàn
bộ hoặc một phần mặt bằng xây dựng để thi công là do ai quyết định?
a. Người quyết định
đầu tư quyết định
b. Chủ đầu tư quyết
định
c. Theo thỏa thuận
giữa chủ đầu tư và nhà thầu thi công xây dựng
d. Chính quyền địa
phương quyết định
|
c
|
19
|
Tổ chức nào có
trách nhiệm lắp đặt biển báo công trình tại công trình?
a. Chủ đầu tư xây
dựng công trình
b. Nhà thầu thiết
kế xây dựng công trình
c. Nhà thầu chính
thi công xây dựng công trình
d. Nhà thầu phụ thi
công xây dựng công trình
|
a
|
20
|
Vật liệu, cấu kiện
sử dụng vào công trình xây dựng phải tuân thủ theo quy định nào?
a. Theo đúng thiết
kế xây dựng, chỉ dẫn kỹ thuật (nếu có) đã được phê duyệt.
b. Bảo đảm chất
lượng theo tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật và pháp luật về chất lượng sản phẩm
hàng hóa.
c. Theo quy định
tại cả điểm a và b
d. Theo yêu cầu của
chủ đầu tư
|
c
|
21
|
Trong quá trình thi
công xây dựng công trình, chủ đầu tư có nghĩa vụ gì?
a. Phối hợp, tham
gia với Ủy ban nhân dân các cấp thực hiện việc bồi thường thiệt hại, giải
phóng mặt bằng xây dựng để bàn giao cho nhà thầu thi công xây dựng
b. Thuê tổ chức tư
vấn có đủ năng lực hoạt động xây dựng để kiểm định chất lượng công trình khi
cần thiết
c. Lưu trữ hồ sơ
xây dựng công trình
d. Tất cả các nghĩa
vụ nêu tại a, b và c
|
d
|
22
|
Nhà thầu thi công
xây dựng có nghĩa vụ gì?
a. Chịu trách nhiệm
về chất lượng, nguồn gốc của vật tư, nguyên liệu, vật liệu, thiết bị, sản
phẩm xây dựng do mình cung cấp sử dụng vào công trình;
b. Lập bản vẽ hoàn
công, tham gia nghiệm thu công trình;
c. Sử dụng vật liệu
đúng chủng loại, bảo đảm yêu cầu theo thiết kế được duyệt
d. Tất cả các nghĩa
vụ nêu tại a, b và c
|
d
|
23
|
Theo quy định của
pháp luật về xây dựng có mấy cấp sự cố công trình xây dựng?
a. Một
b. Hai
c. Ba
d. Bốn
|
c
|
24
|
Trong thời gian thi
công xây dựng, xảy ra sự cố công trình xây dựng thì thẩm quyền giải quyết sự
cố thực hiện theo quy định nào?
a. Theo Luật Xây
dựng 2014
b. Theo Nghị định
46/2015/NĐ-CP
c. Theo quy định
của Thông tư 26/2016/TT-BXD
d. Theo các quy
định tại điểm a, b và c
|
b
|
25
|
Việc điều chỉnh đơn
giá thực hiện hợp đồng chỉ áp dụng đối với loại hợp đồng xây dựng nào?
a. Hợp đồng theo
đơn giá điều chỉnh và hợp đồng theo thời gian
b. Hợp đồng trọn
gói
c. Hợp đồng theo
đơn giá cố định
d. Tất cả các loại
hợp đồng nêu tại a, b và c
|
a
|
26
|
Ai có trách nhiệm
lập và trình chủ đầu tư chấp thuận kế hoạch tổng hợp về an toàn lao động
trước khi khởi công xây dựng công trình?
a. Ban quản lý dự
án đầu tư xây dựng
b. Nhà thầu thi
công xây dựng công trình
c. Nhà thầu tư vấn
giám sát thi công xây dựng công trình
d. Không có quy
định ai phải thực hiện
|
b
|
27
|
Theo quy định của
pháp luật về xây dựng, kiểm định viên thực hiện kiểm định kỹ thuật an toàn
lao động phải được huấn luyện, bồi dưỡng và sát hạch được phân thành mấy
nhóm?
a. Hai
b. Ba
c. Bốn
d. Năm
|
c
|
28
|
Sự cố công trình
xây dựng là nguy cơ sẽ sập đổ hoặc đã sập đổ một phần hoặc toàn bộ công trình
khi nào?
a. Trong quá trình
thi công xây dựng
b. Trong quá trình
khai thác sử dụng công trình.
c. Bao gồm cả đáp
án a và b
d. Đáp án a và b
đều không đúng
|
c
|
PHẦN II. CÂU HỎI VỀ KIỀN THỨC CHUYÊN MÔN
A. LĨNH VỰC KHẢO SÁT XÂY DỰNG
I.
KHẢO SÁT ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH, ĐỊA CHẤT THỦY VĂN
TT
|
Nội
dung câu hỏi
|
Đáp
án
|
1
|
Theo tiêu chuẩn
(TCVN 9156:2012), khi đo vẽ và thành lập bản đồ địa chất công trình phục vụ
công tác xây dựng, các đơn vị đất đá được phân chia thành những đơn vị nào
trong các phương án sau:
a. Thành hệ, phức
hệ địa chất nguồn gốc, kiểu thạch học, kiểu địa chất công trình
b. Điệp thạch học,
Phức hệ thạch học, kiểu thạch học, kiểu địa chất công trình
c. Thành hệ, Phức
hệ thạch học, kiểu thạch học, kiểu địa chất công trình
d. Phức hệ địa
chất, phức hệ thạch học, kiểu thạch học, kiểu địa chất công trình
|
b
|
2
|
Theo tiêu chuẩn
phân vùng địa chất công trình được áp dụng trong tiêu chuẩn (TCVN 9156:2012),
người ta chia thành mấy đơn vị phân vùng và tên các đơn vị:
a. 3 đơn vị phân
vùng gồm: vùng, khu, khoảnh
b. 5 đơn vị phân
vùng gồm: miền, vùng, phụ vùng, khu, khoảnh
c. 4 đơn vị phân
vùng gồm: miền, vùng, khu, khoảnh
d. 6 đơn vị phân
vùng gồm: miền, phụ miền, vùng, phụ vùng, khu, khoảnh
|
c
|
3
|
Mật độ điểm nghiên
cứu (số điểm quan sát và công trình thăm dò trên 1 km2) khi đo vẽ
thành lập bản đồ địa chất công trình (ĐCCT) phụ thuộc những yếu tố nào trong
các phương án dưới đây:
a. Tỷ lệ đo vẽ
ĐCCT, mức độ xuất lộ, nguồn tài liệu lưu trữ thu thập được
b. Tỷ lệ đo vẽ
(ĐCCT) và tầm quan trọng của công trình
c. Mức độ phức tạp
về điều kiện ĐCCT, nguồn tài liệu lưu trữ thu thập được và mức độ xuất lộ
d. Tỷ lệ đo vẽ
ĐCCT, mức độ phức tạp về điều kiện ĐCCT và chất lượng lộ của điểm quan sát
|
d
|
4
|
Thí nghiệm ép nước
để nghiên cứu tính thấm của đất đá thực hiện với áp lực tiêu chuẩn và thời
gian kéo dài sau khi đạt lưu lượng ổn định là trường hợp nào trong các phương
án dưới đây:
a. 15 m cột nước và
tiến hành cho tới khi lưu lượng ổn định trong thời gian 30 phút
b. 10 m cột nước và
tiến hành cho tới khi lưu lượng ổn định trong thời gian 15 phút
c. 10 m cột nước và
tiến hành cho tới khi lưu lượng ổn định trong thời gian 30 phút
d. 20 m cột nước và
tiến hành cho tới khi lưu lượng ổn định trong thời gian 30 phút
|
c
|
5
|
Những đơn vị đất đá
phân chia nào quy định được thể hiện trên bản đồ địa chất công trình tỷ lệ 1:
2000 và 1: 1000 trong các phương án dưới đây:
a. Phức hệ thạch
học và kiểu thạch học
b. Điệp thạch học
và kiểu địa chất công trình
c. Điệp thạch học
và phức hệ thạch học
d. Phức hệ thạch
học, kiểu thạch học và kiểu địa chất công trình
|
d
|
6
|
Ma sát âm xuất hiện
xung quanh cọc ma sát trong trường hợp nào dưới đây:
a. Đất đá xung
quanh cọc có tốc độ lún nhỏ hơn tốc độ lún của mũi cọc
b. Tốc độ lún của
đất xung quanh cọc lớn hơn tốc độ lún của mũi cọc
c. Tốc độ lún của
đất xung quanh cọc tương đương tốc độ lún của mũi cọc
d. Đất xung quanh
cọc không lún mà chỉ có đất ở mũi cọc lún
|
b
|
7
|
Trong thí nghiệm ép
nước theo phương pháp Lugeon, đơn vị Lugeon được hiểu như thế nào:
a. Lưu lượng tiêu
hao trong 1 phút, trên 1 m đoạn ép, dưới áp lực 100 m cột nước
b. Lưu lượng tiêu
hao trong 1 phút, trên 1 m chiều dài đoạn ép, dưới áp lực 10 m cột nước
c. Lưu lượng nước
tiêu hao trong 1 phút, trên 1 m chiều dài đoạn ép, dưới áp lực 50 m cột nước
d. Lưu lượng nước
tiêu hao trong 1 phút, trên chiều dài đoạn ép trong lỗ khoan thí nghiệm, dưới
áp lực 100 m cột nước
|
a
|
8
|
Hiện tượng carst
chỉ có thể phát triển khi phải hội đủ những điều kiện nào:
a. Đá phải có tính
hòa tan; nước phải có tính hòa tan và đá phải nứt nẻ
b. Đá phải có tính
hòa tan; nước phải có tính hòa tan
c. Đá phải nứt nẻ,
có tính thấm nước, nước có khả năng vận động
d. Phương án b và c
|
b
|
9
|
Hiện tượng carst
phát triển theo những quy luật nào:
a. Phát triển giảm
dần theo chiều sâu
b. Phát triển mạnh
hơn ở khu vực đường phân thủy và yếu hơn ở gần thung lũng sông
c. Phát triển mạnh
hơn ở gần thung lũng sông và yếu hơn ở khu vực đường phân thủy
d. Phương án a và c
|
d
|
10
|
Nếu gọi γc là khối lượng thể
tích đơn vị đất khô và γ là khối lượng thể tích đơn vị, thì độ chặt
của đất (hệ số đầm chặt) được hiểu là:
a. Tỷ số giữa γc thí nghiệm ở hiện
trường và γc max của cùng loại đất
thí nghiệm trong phòng.
b. Tỷ số giữa γ thí nghiệm ở hiện
trường và γc max của cùng loại đất
thí nghiệm trong phòng.
c. Tỷ số giữa γ thí nghiệm ở hiện
trường và γmax của cùng loại đất
thí nghiệm trong phòng.
d. Tỷ số giữa γc thí nghiệm ở hiện
trường và γmax của cùng loại đất thí
nghiệm phòng.
|
a
|
11
|
Những chỉ tiêu nào
cho phép đánh giá trực tiếp mức độ nén lún và biến dạng của đất:
a. Áp lực tiền cố
kết (Pc), chỉ số nén (Cc)
b. Hệ số cố kết (Cv), Hệ số nén lún
(a),
c. Hệ số nén lún
(a), chỉ số nén (Cc) và mô đun biến
dạng (E)
d. Hệ số quá cố kết
(OCR), mô đun biến dạng (E)
|
c
|
12
|
Trong các biểu đồ
quan hệ lập từ kết quả thí nghiệm nén tĩnh cọc, biểu đồ quan hệ nào được sử
dụng để trực tiếp xác định sức chịu tải giới hạn của cọc:
a. Biểu đồ quan hệ
chuyển vị - tải trọng - thời gian
b. Biểu đồ quan hệ
tải trọng - chuyển vị
c. Biểu đồ quan hệ
chuyển vị - thời gian của các cấp gia tải
d. Biểu đồ quan hệ
tải trọng - thời gian
|
b
|
13
|
Độ ẩm giới hạn chảy
có thể được xác định bằng những phương pháp nào:
a. Lăn đất thành
que đường kính 3mm và bề mặt bắt đầu bị rạn nứt và đưa đi xác định độ ẩm
b. Xác định bằng
quả dọi thăng bằng, sau đó mang đi xác định độ ẩm
c. Xác định theo
phương pháp Casagrande, sau đó mang đi xác định độ ẩm
d. Phương án b và
c, nhưng kết quả được sử dụng khác nhau
|
d
|
14
|
Độ ẩm giới hạn dẻo
được xác định bằng phương pháp nào:
a. Phương pháp
Casagrande, sau đó mang đất đi xác định độ ẩm
b. Xác định bằng
quả dọi thăng bằng, sau đó mang đất đi xác định độ ẩm
c. Lăn đất thành
que đường kính 3mm và bề mặt bắt đầu bị rạn nứt và đưa đi xác định độ ẩm
d. Theo phương pháp
quả dọi thăng bằng và Casagrade, sau đó mang đi xác định độ ẩm
|
c
|
15
|
Hiểu thế nào là
khối lượng thể tích tự nhiên của đất:
a. Là khối lượng
của một đơn vị thể tích đất ở trạng thái khô gió
b. Là khối lượng
của một đơn vị thể tích đất chỉ có phần hạt rắn
c. Là khối lượng
của một đơn vị thể tích đất có kết cấu và độ ẩm tự nhiên
d. Là khối lượng
của một đơn vị thể tích đất có độ ẩm tự nhiên
|
c
|
16
|
Hiểu thế nào là
khối lượng thể tích của cốt đất (Khối lượng thể tích khô):
a. Là khối lượng
của một đơn vị thể tích đất ở trạng thái khô gió
b. Là khối lượng
của một đơn vị thể tích đất chỉ có phần hạt rắn
c. Là khối lượng
của một đơn vị thể tích đất có kết cấu và độ ẩm tự nhiên
d. Là khối lượng
của một đơn vị thể tích đất khô, có kết cấu tự nhiên
|
d
|
17
|
Trong phòng thí
nghiệm, phương pháp xác định khối lượng thể tích bằng dao vòng thường được sử
dụng cho loại đất nào:
a. Đất cát lẫn sỏi
sạn nhỏ
b. Đất loại sét dễ
cắt gọt bằng dao, dễ lấy vào dao vòng mà không làm sứt mẻ mẫu
c. Đất loại sét lẫn
nhiều hạt nhỏ hơn 5mm, khi cho vào dao vòng dễ vỡ vụn nhưng đất có thể giữ
nguyên được ở dạng cục
d. Đất than bùn,
đất có nhiều tàn tích thực vật
|
b
|
18
|
Trong phòng thí
nghiệm, phương pháp xác định khối lượng thể tích bằng bọc sáp thường được sử
dụng cho loại đất nào:
a. Đất loại sét lẫn
nhiều hạt nhỏ hơn 5mm, khi cho vào dao vòng dễ vỡ vụn nhưng đất có thể giữ
nguyên được ở dạng cục
b. Đất loại sét dễ
cắt gọt bằng dao, dễ lấy vào dao vòng mà không làm sứt mẻ mẫu
c. Đất than bùn,
đất có nhiều tàn tích thực vật
d. Đất cát lẫn sỏi
sạn nhỏ
|
a
|
19
|
Hiểu thế nào là
khối lượng riêng của đất:
a. Là khối lượng
của một đơn vị thể tích hạt đất xếp chặt vào nhau
b. Là khối lượng
của một đơn vị thể tích đất khô
c. Là khối lượng
của một đơn vị thể tích phần hạt cứng, khô tuyệt đối, xếp chặt sít không có
lỗ hổng
d. Là khối lượng
của một đơn vị thể tích đất không nguyên dạng
|
c
|
20
|
Khối lượng riêng
của đất được xác định bằng phương pháp bình tỷ trọng, tiến hành đồng thời với
hai thí nghiệm và lấy giá trị trung bình khi chênh lệch giữa hai kết quả
không quá:
a. 0,01 g/cm3
b. 0,03 g/cm3
c. 0,02 g/cm3
d. 0,05 g/cm3
|
c
|
21
|
Hiểu thế nào là độ
ẩm của đất:
a. Là tỷ số giữa
khối lượng nước trong đất và khối lượng mẫu đất có kết cấu phá hủy
b. Là tỷ số giữa
khối lượng nước trong đất và khối lượng khô của đất
c. Là tỷ số giữa
khối lượng nước trong đất và khối lượng mẫu đất ở trạng thái nguyên trạng
d. Là tỷ số giữa
khối lượng nước trong đất kể cả nước liên kết mặt ngoài và khối lượng khô của
đất
|
b
|
22
|
Độ ẩm của đất được
xác định bằng phương pháp sấy khô và tiến hành đồng thời trên hai mẫu thử
trong cùng điều kiện, lấy kết quả trung bình khi giữa hai lần thí nghiệm
chênh lệch nhau không quá:
a. 2 %
b. 1 %
c. 3 %
d. 4 %
|
a
|
23
|
Lượng mất nước đơn
vị hay còn gọi là tỷ lưu lượng hấp thu nước đơn vị được xác định như thế nào:
a. Là lưu lượng
tiêu hao trong 1 phút trên 1 m chiều dài đoạn ép dưới áp lực 10 m cột nước
b. Là lưu lượng
nước tiêu hao trong 1 phút, trên 1 m chiều dài đoạn ép dưới áp lực 1 m cột
nước
c. Là lưu lượng
nước tiêu hao trong 1 phút, trên chiều dài đoạn ép dưới áp lực 1 m cột nước
d. Là lưu lượng
tiêu hao trong 1 phút trên 1 m chiều dài đoạn ép dưới áp lực 100 m cột nước
|
b
|
24
|
Khi tiến hành thí
nghiệm xuyên tiêu chuẩn (SPT), người ta đóng 3 hiệp, mỗi hiệp sâu 15 cm. giá trị
xuyên tiêu chuẩn được xác định như thế nào:
a. Bằng tổng số búa
của cả 3 hiệp xuyên
b. Bằng tổng số búa
của hai hiệp đầu tiên
c. Bằng tổng số búa
của hai hiệp sau cùng
d. Bằng số búa của
hiệp xuyên cuối cùng
|
c
|
25
|
Tài liệu thí nghiêm
xuyên tiêu chuẩn (SPT) cho phép giải quyết được những nhiệm vụ gì trong khảo
sát địa chất công trình:
a. Mô tả đất đá và
phân chia địa tầng
b. Đánh giá độ chặt
của đất rời và khả năng hóa lỏng của nó, đánh giá trạng thái của đất loại sét
c. Xác định được
một số chỉ tiêu cơ lý của đất nền và thiết kế móng nông cũng như xác định sức
chịu tải của móng cọc
d. Cả ba phương án
a, b, c.
|
d
|
26
|
Thí nghiệm hiện
trường bằng tải trọng tĩnh ép dọc trục cọc (Thí nghiệm nén tĩnh cọc) nhằm xác
định chỉ tiêu gì:
a. Cường độ của đất
nền ở mũi và thân cọc
b. Khả năng chịu
lực của bản thân cọc
c. Tải trọng lớn
nhất của cọc chịu được thời điểm phá hoại được xác định theo giới hạn quy ước
d. Sức kháng đầu
mũi của cọc
|
c
|
27
|
Số lượng cọc thí
nghiệm nén tĩnh phụ thuộc mức độ quan trọng của công trình, mức độ phức tạp
của điều kiện đất nền, loại cọc và chất lượng thi công, thường được lấy bằng:
a. 0,5 % tổng số
cọc của công trình nhưng không được ít hơn 2 cọc
b. 1 % tổng số cọc
của công trình nhưng không được ít hơn 2 cọc
c. 2 % tổng số cọc
của công trình nhưng không được ít hơn 2 cọc
d. 1,5 % tổng số
cọc của công trình nhưng không được ít hơn 2 cọc
|
b
|
28
|
Khi thiết kế thí
nghiệm nén tĩnh cọc để kiểm tra, tải trọng thí nghiệm lớn nhất để thí nghiệm
có thể lấy theo các trường hợp sau:
a. Từ 100 % đến 150
% tải trọng thiết kế của cọc
b. Từ 150 đến 250 %
tải trọng thiết kế của cọc
c. Từ 100 đến 200 %
tải trọng thiết kế của cọc
d. Từ 150 đến 200 %
tải trọng thiết kế của cọc
|
D
|
29
|
Hiểu thế nào là sức
kháng mũi côn (qc) của xuyên tĩnh:
a. Là tổng lực tác
dụng để đưa toàn bộ cần xuyên và mũi xuyên đi vào trong đất
b. Là lực tác dụng
đưa mũi xuyên đi vào trong đất
c. Là lực tác dụng
lên phần ống đo ma sát ở phần phía trên mũi xuyên
d. Là lực tác dụng
đưa mũi côn vào đất (Qc) chia cho diện tích đáy mũi côn (Ac)
|
d
|
30
|
Hiểu thế nào là ma
sát thành đơn vị (fs) của xuyên tĩnh:
a. Là lực tác dụng
lên phần ống đo ma sát (Qs) chia cho diện tích bề mặt ống đo ma sát
(Qs)
b. Là lực tác dụng
lên toàn bộ bề mặt cần xuyên khi cần xuyên đi vào trong đất
c. Là lực tác dụng
lên phần ống đo ma sát ở phần phía trên mũi xuyên
d. Là lực tác dụng
để đưa toàn bộ phần mũi xuyên đi vào trong đất
|
a
|
31
|
Trong các biểu đồ
quan hệ lập từ kết quả thí nghiệm nén tĩnh nền bằng tấm nén phẳng, biểu đồ
quan hệ nào được sử dụng để trực tiếp xác định mô đun biến dạng:
a. Biểu đồ quan hệ
độ lún - tải trọng - thời gian
b. Biểu đồ quan hệ
độ lún - thời gian của các cấp gia tải
c. Biểu đồ quan hệ
tải trọng - độ lún
d. Biểu đồ quan hệ
tải trọng - thời gian
|
c
|
32
|
Phương pháp đổ nước
thí nghiệm xác định hệ số thấm của A.K. Bôndưrep áp dụng thích hợp cho đất đá
nào và điều kiện cụ thể nào:
a. Đất sét có mặt
lớp xuất lộ hoặc tại độ sâu không quá 1,5 m, có tính thấm nhỏ
b. Đất sét pha có
mặt lớp xuất lộ hoặc độ sâu không quá 1,5 m, có tính thấm nhỏ
c. Đất cát pha, cát
mịn có mặt lớp lộ hoặc độ sâu không quá 1,5 m, có tính thấm không lớn
d. Đất cát thô lẫn
sỏi sạn hay đất sỏi sạn có mặt lớp lộ hoặc độ sâu không quá 1,5 m, có tính
thấm tương đối lớn đến lớn
|
d
|
33
|
Phương pháp đổ nước
thí nghiệm xác định hệ số thấm của N.X. Netxterop áp dụng thích hợp cho đất
đá nào và điều kiện cụ thể nào:
a. Cuội dăm sạn có
mặt lớp xuất lộ hoặc sâu không quá 1,5 m, có tính thấm lớn
b. Đất hạt nhỏ và
đất hạt mịn chứa nhiều sỏi sạn có mặt lớp xuất lộ hoặc sâu không quá 1,5 m,
không bão hòa, có tính thấm trung bình đến yếu
c. Đất hòn tảng có
mặt lớp lộ hoặc sâu không quá 1,5 m, có tính thấm không lớn
d. Sỏi sạn có mặt
lớp lộ hoặc sâu không quá 1,5 m, có tính thấm tương đối lớn đến lớn
|
b
|
34
|
Điều kiện áp dụng
phương pháp đổ nước thí nghiệm trong lỗ khoan theo phương pháp cột nước không
đổi - Phương pháp V.M. Nasberg là:
a. Đáy đoạn đổ nước
cao hơn mực nước ngầm hoặc mái tầng cách nước khoảng (T) lớn hơn hoặc bằng
chiều cao cột nước đổ (H) (T > H)
b. Chiều cao cột
nước thí nghiệm (H) nằm trong phạm vi chiều dài đoạn đổ nước (L) (H < L)
c. Tỷ số giữa cột
nước (H) và bán kính của hố khoan đổ nước (r) nằm trong khoảng 50 ≤ H/r ≤ 200
d. Cả ba phương án
a, b, c.
|
d
|
35
|
Sản phẩm cuối cùng
của công tác đo vẽ địa chất công trình là gì:
a. Bản đồ địa mạo
khu vực nghiên cứu kèm theo thuyết minh
b. Bản đồ địa chất
khu vực nghiên cứu kèm theo thuyết minh
c. Bản đồ địa chất
công trình kèm theo thuyết minh
d. Bản đồ địa chất
thủy văn kèm theo thuyết minh
|
c
|
36
|
Để thực hiện công
tác đo vẽ thành lập bản đồ địa chất công trình, cần phải có những giai đoạn
công việc nào trong các phương án dưới đây:
a. Lập đề cương và
dự toán của phương án; công tác chuẩn bị;
b. Công tác chuẩn
bị; Công tác đo vẽ thực địa; Chỉnh lý tài liệu
c. Công tác thực
địa; chỉnh lý tài liệu, lập bản đồ và viết thuyết minh.
d. Phương án a và c
|
d
|
37
|
Khi định vị vị trí
lỗ khoan ngoài thực địa cần phải:
a. Ước lượng vị trí
lỗ khoan ngoài thực địa
b. Bảo đảm đúng tọa
độ vị trí lỗ khoan đã được quy định trong bản nhiệm vụ khảo sát
c. Tuân theo các
quy định của công tác đo đạc trong tiêu chuẩn liên quan
d. Phương án b và c
|
d
|
38
|
Trong trường hợp
gặp khó khăn về địa hình, không thể khoan đúng vị trí đã định và nếu không có
quy định gì đặc biệt thì được phép dịch chuyển vị trí lỗ khoan với khoảng
cách bao nhiêu:
a. Tùy ý, miễn là
thuận lợi cho công tác khoan
b. 0,5 đến 1 m tính
từ vị trí lỗ khoan thiết kế, nhưng phải bảo đảm mục đích thăm dò của lỗ khoan
c. 0,5 đến 3 m tính
từ vị trí lỗ khoan thiết kế
d. 0,5 đến 1,5 m
tính từ vị trí lỗ khoan thiết kế
|
b
|
39
|
Để xác định cao độ
miệng lỗ khoan ngoài thực địa, cần phải dựa vào:
a. Địa hình thực tế
để ước lượng cao độ
b. Cọc mốc cao độ;
cọc định vị công trình có ghi cao độ hay mốc cao độ giả định và xác định cao
độ sau.
c. Lập mốc giả định
tại khu vực xây dựng công trình và xác định cao độ theo mốc này
d. Địa hình thực tế
và mốc giả định để ước lượng cao độ
|
b
|
40
|
Trong quá trình
khoan phải theo dõi, đo đạc và ghi chép đầy đủ những nội dung:
a. Diễn biến trong
quá trình khoan như: tốc độ khoan, hiện tượng tụt cần khoan, lưu lượng và mầu
sắc dung dịch…
b. Đo chiều sâu
khoan và mô tả địa tầng, địa chất thủy văn.
c. Công tác lấy mẫu
thí nghiệm; thí nghiệm SPT, cắt cánh…
d. Cả ba phương án
a, b, c.
|
d
|
41
|
Khi khoan trong đất
đá mềm yếu, dụng dung dịch sét có tác dụng gì:
a. Làm cho khoan
trơn và dễ khoan hơn
b. Vận chuyển mùn
khoan tốt hơn
c. Tác dụng chống
sập lở thành lỗ khoan
d. Làm mát dụng cụ
khoan tốt hơn
|
c
|
42
|
Đối với đất loại
sét trạng thái dẻo chảy, chảy và bùn thường sử dụng những loại ống mẫu nào để
lấy mẫu nguyên trạng:
a. Ống mẫu nguyên
trạng loại thường
b. Ống mẫu có van
c. Ống mẫu nòng đôi
d. Ống mẫu thành
mỏng hay ống mẫu Pittong
|
d
|
43
|
Quy định về Phương
án khảo sát địa kỹ thuật đầy đủ phải gồm những nội dung nào:
a. Thành phần, khối
lượng; yêu cầu kỹ thuật cần thực hiện;
b. Thành phần, khối
lượng, tiến độ của công tác khảo sát cần thực hiện
c. Giải pháp tổ
chức thực hiện; tiến độ và giá thành dự kiến
d. Phương án a và c
|
d
|
44
|
Kết quả khảo sát
địa chất công trình (Khảo sát Địa kỹ thuật) cho giai đoạn trước thiết kế cơ
sở được sử dụng để giải quyết nhiệm vụ gì:
a. Luận chứng cho
Dự án đầu tư (Báo cáo khả thi) và kiến nghị chọn giải pháp móng thích hợp
b. Luận chứng cho
quy hoạch tổng thể và làm cơ sở để thiết kế khảo sát địa chất công trình giai
đoạn chi tiết hơn
c. Chính xác hóa vị
trí công trình và cung cấp tài liệu cho thiết kế kỹ thuật để xây dựng công
trình
d. Kiểm tra và
chính xác hóa những vấn đề còn nghi ngờ hoặc còn thiếu hoặc phục vụ thiết kế
giải pháp công trình
|
b
|
45
|
Kết quả khảo sát
địa chất công trình (Khảo sát Địa kỹ thuật) cho giai đoạn thiết kế cơ sở được
sử dụng để giải quyết nhiệm vụ gì:
a. Luận chứng cho
Dự án đầu tư (Báo cáo khả thi) và kiến nghị chọn giải pháp móng thích hợp
b. Luận chứng cho
quy hoạch tổng thể và làm cơ sở để thiết kế khảo sát địa chất công trình giai
đoạn chi tiết hơn
c. Chính xác hóa vị
trí công trình và cung cấp tài liệu cho thiết kế kỹ thuật để xây dựng công
trình
d. Kiểm tra và
chính xác hóa những vấn đề còn nghi ngờ hoặc còn thiếu hoặc phục vụ thiết kế
giải pháp công trình
|
a
|
46
|
Kết quả khảo sát
địa chất công trinh (Khảo sát Địa kỹ thuật) cho giai đoạn thiết kế kỹ thuật
được sử dụng để giải quyết nhiệm vụ gì:
a. Luận chứng cho
Dự án đầu tư (Báo cáo khả thi) và kiến nghị chọn giải pháp móng thích hợp
b. Luận chứng cho
quy hoạch tổng thể và làm cơ sở để thiết kế khảo sát địa chất công trình giai
đoạn chi tiết hơn
c. Chính xác hóa vị
trí công trình và cung cấp tài liệu cho thiết kế kỹ thuật để xây dựng công
trình
d. Kiểm tra và
chính xác hóa những vấn đề còn nghi ngờ hoặc còn thiếu hoặc phục vụ thiết kế
giải pháp công trình
|
c
|
47
|
Khi khảo sát địa
chất công trình cho khu nhà cao tầng phục vụ thiết kế cơ sở thì mạng lưới lỗ
khoan thăm dò thường được bố trí như thế nào:
a. Bố trí ngay trên
diện tích xây dựng của từng hạng mục công trình
b. Bố trí theo
tuyến hoặc theo mạng lưới trên toàn bộ diện tích khu xây dựng của dự án
c. Bố trí tùy thuộc
điều kiện địa hình thực tế của khu vực xây dựng
d. Mỗi hạng mục
công trình bắt buộc phải bố trí một công trình thăm dò
|
b
|
48
|
Khi khảo sát địa
chất công trình cho khu nhà cao tầng phục vụ thiết kế kỹ thuật thì mạng lưới
công trình thăm dò thường được bố trí như thế nào:
a. Mỗi hạng mục
công trình bắt buộc phải bố trí một công trình thăm dò
b. Bố trí theo
tuyến hoặc theo mạng lưới trên toàn bộ diện tích khu xây dựng của dự án
c. Bố trí tùy thuộc
điều kiện địa hình thực tế của khu vực xây dựng
d. Bố trí ngay trên
diện tích xây dựng của từng hạng mục công trình
|
d
|
49
|
Khi xác định chiều
sâu các công trình thăm dò thì người ta phải dựa vào những yếu tố nào:
a. Mục đích tiến
hành công tác thăm dò
b. Quy mô tải trọng
và tầm quan trọng của công trình
c. Đặc điểm cấu
trúc địa chất
d. Cả ba phương án
a, b, c và chọn điều kiện an toàn chung cho công trình
|
d
|
50
|
Hiểu thế nào là hàm
lượng phần trăm tích lũy tại một đường kính hạt đất:
a. Là hàm lượng
phần trăm tích lũy của các đường kính hạt lớn hơn hoặc bằng đường kính đó
b. Là tổng hàm
lượng phần trăm của các hạt có đường kính nhỏ hơn đường kính đó
c. Là hàm lượng
phần trăm của hạt có đường kính bằng đường kính đó
d. Là hàm lượng
phần trăm theo khối lượng của các hạt có đường kính nhỏ hơn đường kính đó
|
d
|
51
|
Việc phân tích
thành phần hạt bằng sàng khô được thực hiện đối với đất rời (không có hoặc có
không đáng kể hạt bụi và sét) khi hạt đất có kích thước:
a. Lớn hơn 0,25 mm
b. Lớn hơn 0,5 mm
c. Lớn hơn 1,0 mm
d. Lớn hơn 2,0 mm
|
b
|
52
|
Việc phân tích
thành phần hạt bằng sàng ướt được thực hiện đối với đất có tính dính (có chứa
đáng kể các hạt bụi và sét) khi hạt đất có kích thước:
a. Lớn hơn 0,1 mm
b. Lớn hơn 0,5 mm
c. Lớn hơn 1,0 mm
d. Lớn hơn 0,25 mm
|
a
|
53
|
Phương pháp tỷ
trọng kế được áp dụng để phân tích thành phần hạt của đất loại sét đối với
các hạt có kích thước:
a. Nhỏ hơn 0,05 mm
b. Nhỏ hơn 1,0 mm
c. Nhỏ hơn 0,1 mm
d. Nhỏ hơn 0,02 mm
|
c
|
54
|
Mẫu đất đá nguyên
trạng là mẫu đất đá khi lấy lên bảo đảm các yêu cầu sau:
a. Mẫu vẫn giữ
nguyên được thành phần và trạng thái của đất đá
b. Mẫu vẫn giữ
nguyên được độ ẩm; trạng thái và thành phần của đất đá
c. Mẫu vẫn giữ
nguyên được thành phần và kết cấu của đất đá
d. Mẫu vẫn giữ
nguyên được kết cấu, thành phần, trạng thái và các tính chất như trong thiên
nhiên (không kể sự thay đổi trạng thái ứng suất)
|
d
|
55
|
Yêu cầu khi lấy mẫu
nguyên trạng vào hộp đựng cần phải thực hiện những nội dung công việc gì:
a. Đậy nắp hai đầu
ống mẫu và dán một thẻ mẫu bên ngoài, sau đó bọc kín bằng vật liệu cách li
b. Đặt một thẻ mẫu
lên đầu trên của mẫu và đậy nắp hộp mẫu, ngoài dán một thẻ mẫu khác có đánh
dấu đầu trên của mẫu
c. bọc kín mẫu bằng
vật liệu cách li có quét parafin cách ẩm
d. Phương án b và c
|
d
|
56
|
Khi xếp mẫu nguyên
trạng vào hòm cần phải thực hiện và tuân thủ các bước sau:
a. Đánh số hòm, ghi
địa chỉ người gửi, người nhận, đánh các ký hiệu và ghi chú cần thiết để bảo
vệ hòm mẫu.
b. Xếp mẫu vào hòm
phải chèn các khoảng trống giữa các mẫu bằng vỏ bào,… sao cho chặt khít
c. Xếp mẫu vào hòm
cách nhau 2-3 cm, cách thành hòm 3-4 cm, chèn chặt bằng vỏ bào,…, dưới mẫu để
bảng thống kê mẫu,
d. Phương án a và c
|
d
|
57
|
Tại sao khi lấy mẫu
nguyên trạng để thí nghiệm người ta lại phải quy định kích thước đường kính
tối thiểu và chiều dài của mẫu:
a. Để thuận tiện
cho công tác lấy mẫu, thí nghiệm và vận chuyển
b. Tránh làm ảnh
hưởng đến mẫu đất thí nghiệm bên trong, phù hợp với đường kính của thiết bị
thí nghiệm
c. Đủ khối lượng
mẫu để thí nghiệm tất cả các chỉ tiêu theo yêu cầu
d. Phương án b và c
|
d
|
58
|
Người ta chia mức
độ phức tạp của điều kiện địa chất công trình thành mấy cấp, cấp nào là phức
tạp nhất:
a. 4 cấp, cấp 1 là
cấp phức tạp nhất
b. 3 cấp, cấp 3 là
cấp phức tạp nhất
c. 5 cấp, cấp 1 là
cấp phức tạp nhất
d. 2 cấp, cấp 2 là
cấp phức tạp nhất
|
b
|
59
|
Độ ẩm giới hạn dẻo
của đất loại sét có kết cấu bị phá hủy là độ ẩm của đất khi chuyển trạng thái
từ:
a. Cứng sang nửa
cứng
b. Dẻo cứng sang
chảy
c. Cứng sang dẻo
d. Dẻo sang dẻo mềm
|
c
|
60
|
Độ ẩm giới hạn chảy
của đất loại sét có kết cấu bị phá hủy là độ ẩm của đất khi chuyển trạng thái
từ:
a. cứng sang dẻo
b. dẻo sang chảy
c. dẻo cứng sang
dẻo
d. dẻo sang dẻo mềm
|
b
|
61
|
Trong các chỉ tiêu
sau, chỉ tiêu nào được sử dụng để phân loại và gọi tên đất loại sét:
a. Giới hạn chảy (WL)
b. Độ sệt (B)
c. Chỉ số dẻo (Ip)
d. Giới hạn dẻo (Wp)
|
c
|
62
|
Trong các chỉ tiêu
sau, chỉ tiêu nào được sử dụng để đánh giá trạng thái của đất loại sét:
a. Giới hạn chảy (WL)
b. Độ sệt (B)
c. Chỉ số dẻo (Ip)
d. Giới hạn dẻo (Wp)
|
b
|
63
|
Khi chọn phương
pháp khoan khảo sát địa chất công trình cần phải đáp ứng được các yêu cầu chủ
yếu nào:
a. Năng suất khoan
cao, hao phí vật tư ít và tiến độ nhanh; đảm bảo yêu cầu kỹ thuật và an toàn
lao động
b. Đạt tiến độ nhanh,
năng suất khoan cao, chi phí vật tư thấp; đảm bảo yêu cầu kỹ thuật
c. Xác định chính
xác địa tầng, lấy được các loại mẫu và cho phép thí nghiệm trong hố khoan
d. Phương án a và c
|
d
|
64
|
Trong quá trình
khoan, những trường hợp nào phải tiến hành gia cố thành lỗ khoan bằng ống
chống:
a. Khi khoan vào
đất đá bở rời dung dịch sét không đủ khả năng bảo vệ thành lỗ khoan
b. Cần ngăn cách
các tầng chứa nước, nghiên cứu tính nứt nẻ và tính thấm bằng thí nghiệm ngoài
trời
c. Khi khoan gặp
các hang hốc hoặc khe nứt lớn gây mất dung dịch quá nhiều
d. Cả ba phương án
a, b, c
|
d
|
65
|
Mẫu lưu được lấy
trong quá trình khoan khảo sát địa chất công trình được sử dụng để giải quyết
nhiệm vụ gì:
a. Để làm mẫu không
nguyên trạng thí nghiệm các chỉ tiêu vật lý của đất
b. Để làm căn cứ
nghiệm thu công tác khoan ngoài thực địa và kiểm tra khi cần thiết
c. Đối chiếu khi
chỉnh lý tài liệu, làm căn cứ nghiệm thu thực địa và kiểm tra khi cần thiết
d. Sử dụng để đối
chiếu khi chỉnh lý tài liệu và kiểm tra khi cần thiết
|
c
|
66
|
Tất cả các lỗ khoan
sau khi khoan xong đều phải được thực hiện công tác nghiệm thu gồm các nội
dung sau:
a. Nghiệm thu theo
các nhiệm vụ kỹ thuật đã được quy định trong phương án kỹ thuật khoan
b. Nghiệm thu vị
trí, cao độ và độ sâu khoan, các loại mẫu lấy, sổ kỹ thuật và các văn bản
khác
c. Các nhiệm vụ kỹ
thuật đã được quy định trong phương án kỹ thuật, nội dung ghi chép nhật ký
d. Phương án b và c
|
d
|
67
|
Những nội dung công
việc cần thực hiện trước khi tiến hành lấy mẫu nước trong hố khoan:
a. Lắp đặt nhiệt kế
ngay trong chai mẫu để đo nhiệt độ nước; đo nhiệt độ không khí tại thời điểm
lấy mẫu
b. Rửa sạch, lắp
ráp và kiểm tra sự hoạt động của dụng cụ lấy mẫu
c. Thả dụng cụ lấy
mẫu nước vào lỗ khoan để lấy nước và tráng dụng cụ lấy mẫu
d. Cả ba phương án
a, b, c.
|
d
|
68
|
Kết quả thí nghiệm
xuyên tĩnh cho phép giải quyết các nhiệm vụ gì của công tác khảo sát địa chất
công trình:
a. Phân chia địa
tầng và đánh giá được mức độ đồng nhất của đất đá
b. Xác định được độ
chặt của đất loại cát
c. Xác định một số
đặc trưng cơ lý của đất và kết hợp với tài liệu khác để phân loại đất, sử
dụng để thiết kế móng nông và xác định sức chịu tải của cọc
d. Cả ba phương án
a, b, c.
|
d
|
69
|
Phương pháp thí
nghiệm đổ nước trong hố đào của A. K. Bôndưrep sử dụng mấy vòng chắn bằng
thép để đổ nước:
a. Không sử dụng
vòng chắn thép mà đổ thẳng vào hố đào
b. Sử dụng hai vòng
thép đặt đồng tâm và đổ nước vào vòng trong và phần vành khuyên giữa hai vòng
c. Sử dụng một vòng
thép để đổ nước vào trong
d. Sử dụng hai vòng
thép đặt đồng tâm nhưng chỉ đổ nước vào phần vành khuyên giữa hai vòng
|
c
|
70
|
Phương pháp thí
nghiệm đổ nước trong hố đào của N.X. Netxterop sử dụng mấy vòng chắn bằng
thép để đổ nước:
a. Sử dụng hai vòng
thép đặt đồng tâm và đổ nước vào vòng trong và phần vành khuyên giữa hai vòng
b. Không sử dụng
vòng chắn thép mà đổ thẳng vào hố đào
c. Sử dụng một vòng
thép để đổ nước vào trong
d. Sử dụng hai vòng
thép đặt đồng tâm nhưng chỉ đổ nước vào phần vành khuyên giữa hai vòng
|
a
|
II.
KHẢO SÁT ĐỊA HÌNH
TT
|
Nội
dung câu hỏi
|
Đáp
án
|
1
|
Để bố trí công trình
có thể sử dụng các phương pháp nào?
a. Phương pháp tọa
độ vuông góc
b. Phương pháp tọa
độ cực; giao hội
c. Phương pháp
đường chuyền toàn đạc; tam giác khép kín
d. Một trong các
phương pháp trên
|
d
|
2
|
Bố trí công trình
được thực hiện theo trình tự nào:
a. Chuyển trục ra
thực địa và giác móng; Lập lưới bố trí công trình; Định vị công trình; Bố trí
các trục phụ; Bố trí chi tiết các trục dọc và ngang; Chuyển trục và độ cao lên
các tầng; Bố trí các điểm chi tiết; Đo vẽ hoàn công
b. Lập lưới bố trí
công trình; Định vị công trình; Chuyển trục ra thực địa và giác móng; Bố trí
các trục phụ; Bố trí chi tiết các trục dọc và ngang; Đo vẽ hoàn công; Chuyển
trục và độ cao lên các tầng; Bố trí các điểm chi tiết
c. Lập lưới bố trí
công trình; Định vị công trình; Chuyển trục ra thực địa và giác móng; Bố trí
các trục phụ; Bố trí chi tiết các trục dọc và ngang; Chuyển trục và độ cao lên
các tầng; Bố trí các điểm chi tiết; Đo vẽ hoàn công
d. Định vị công
trình; Chuyển trục ra thực địa và giác móng; Lập lưới bố trí công trình; Bố
trí các trục phụ; Bố trí chi tiết các trục dọc và ngang; Chuyển trục và độ
cao lên các tầng; Bố trí các điểm chi tiết; Đo vẽ hoàn công
|
c
|
3
|
Các bản vẽ thiết kế
cần thiết cần giao cho nhà thầu gồm:
a. Bản đồ tỷ lệ
lớn; Bản vẽ bố trí các trục chính công trình; Bản vẽ móng công trình; Bản vẽ
mặt cắt công trình.
b. Bản vẽ tổng mặt
bằng công trình; Bản đồ tỷ lệ lớn; Bản vẽ móng công trình; Bản vẽ mặt cắt
công trình.
c. Bản vẽ tổng mặt
bằng công trình; Bản vẽ bố trí các trục chính công trình; Bản vẽ móng công
trình; Bản đồ tỷ lệ lớn.
d. Bản vẽ tổng mặt
bằng công trình; Bản vẽ bố trí các trục chính công trình; Bản vẽ móng công
trình; Bản vẽ mặt cắt công trình.
|
d
|
4
|
Yêu cầu độ chính
xác công trình phụ thuộc vào:
a. Kích thước hạng
mục; chất lượng xây dựng; tính chất; hình thức kết cấu; trình tự và phương
pháp thì công xây lắp.
b. Kích thước hạng
mục; vật liệu xây dựng; tính chất; hình thức kết cấu móng; trình tự và phương
pháp thi công xây lắp.
c. Chiều cao công
trình; vật liệu xây dựng; tính chất; hình thức kết cấu; trình tự và phương
pháp thi công xây lắp.
d. Kích thước hạng
mục; vật liệu xây dựng; tính chất; hình thức kết cấu; trình tự và phương pháp
thi công xây lắp.
|
d
|
5
|
Có mấy cấp chính
xác khi bố trí công trình:
a. 4 cấp
b. 5 cấp
c. 6 cấp
d. 7 cấp
|
c
|
6
|
Cấp chính xác bố
trí công trình cấp 3 có đặc trưng độ chính xác như thế nào:
a. mβ = 5“, ms/s = 1/15000, mh = 1 mm/trạm
b. mβ = 10“, ms/s = 1/10000, mh = 2 mm/trạm
c. mβ = 20“, ms/s = 1/5000, mh = 2.5 mm/trạm
d. mβ = 30“, ms/s = 1/5000, mh = 3 mm/trạm
|
c
|
7
|
Nếu chiều cao mặt
bằng thi công xây dựng từ 60 đến 100m thì sai số trung phương xác định độ cao
trên mặt bằng thi công xây dựng so với mặt bằng gốc là bao nhiêu?
a. 3 mm
b. 4 mm
c. 5 mm
d. 6 mm
|
c
|
8
|
Độ chính xác của
công tác đo đạc kiểm tra kích thước hình học và đo vẽ hoàn công không được
lớn hơn:
a. 20% dung sai cho
phép của kích thước hình học được cho trong tiêu chuẩn chuyên ngành hoặc hồ
sơ thiết kế.
b. 25% dung sai cho
phép của kích thước hình học được cho trong tiêu chuẩn chuyên ngành hoặc hồ sơ
thiết kế.
c. 30% dung sai cho
phép của kích thước hình học được cho trong tiêu chuẩn chuyên ngành hoặc hồ
sơ thiết kế.
d. 35% dung sai cho
phép của kích thước hình học được cho trong tiêu chuẩn chuyên ngành hoặc hồ
sơ thiết kế.
|
a
|
9
|
Sai số giới hạn cho
phép khi đo chuyển dịch ngang đối với công trình xây dựng trên nền đất cát,
đất sét và các loại đất chịu nén khác:
a. 1 mm
b. 3 mm
c. 5 mm
d. 10 mm
|
b
|
10
|
Sai số cho phép đo
độ nghiêng của ống khói, tháp cột cao không vượt quá:
a. 0.00001 x H
b. 0.0001 x H
c. 0.0005 x H
d. 0.001 x H
(H là chiều cao
công trình)
|
c
|
11
|
Trên khu vực thành
phố và công nghiệp lưới trắc địa đo vẽ bản đồ tỷ lệ lớn được thiết kế phải
đảm bảo các chỉ tiêu nào?
a. Độ chính xác của
mạng lưới khống chế ở cấp trên phải đảm bảo cho việc tăng dầy cho cấp dưới
b. Mật độ điểm
khống chế phải thỏa mãn các yêu cầu đo vẽ
c. Đối với khu vực
nhỏ thì sử dụng hệ tọa độ độc lập
d. Cả ba chỉ tiêu
trên
|
d
|
12
|
Sai số vị trí điểm
khống chế đo vẽ so với điểm khống chế cơ sở gần nhất không vượt quá:
a. 0.10 mm trên bản
đồ đối với vùng rậm rạp
b. 0.15 mm trên bản
đồ đối với vùng rậm rạp
c. 0.20 mm trên bản
đồ đối với vùng rậm rạp
d. 0.25 mm trên bản
đồ đối với vùng rậm rạp
|
b
|
13
|
Sai số độ cao của
điểm khống chế đo vẽ so với điểm độ cao cơ sở gần nhất không được vượt quá:
a. 1/3 khoảng cao
đều ở vùng núi
b. 1/6 khoảng cao
đều ở vùng núi
c. 1/10 khoảng cao
đều ở vùng núi
d. 1/12 khoảng cao
đều ở vùng núi
|
b
|
14
|
Khi đo vẽ ở khu vực
chưa xây dựng cần sử dụng bản đồ các loại tỷ lệ nào?
a. 1:500 và 1:1000
b. 1:2000
c. 1:5000
d. Một trong các tỷ
lệ trên
|
d
|
15
|
Sai số trung bình
vị trí mặt bằng của các vật cố định, quan trọng so với điểm khống chế đo vẽ
gần nhất không vượt quá:
a. 0.15 mm trên bản
đồ
b. 0.2 mm trên bản
đồ
c. 0.3 mm trên bản
đồ
d. 0.4 mm trên bản
đồ
|
c
|
16
|
Sai số độ cao của
điểm khống chế đo vẽ so với điểm độ cao cơ sở gần nhất không được vượt quá:
a. 1/3 khoảng cao
đều ở vùng đồng bằng
b. 1/6 khoảng cao
đều ở vùng đồng bằng
c. 1/10 khoảng cao
đều ở vùng đồng bằng
d. 1/12 khoảng cao
đều ở vùng đồng bằng
|
c
|
17
|
Khi đo vẽ ở khu vực
đã xây dựng cần sử dụng bản đồ các loại tỷ lệ nào?
a. 1:200
b. 1:500
c. 1:1000
d. Một trong ba tỷ
lệ trên
|
d
|
18
|
Khi đo vẽ ở khu vực
đã xây dựng sử dụng các phương pháp nào để đo vẽ chi tiết?
a. Phương pháp tọa
độ cực
b. Phương pháp giao
hội góc, cạnh
c. Phương pháp tọa
độ vuông góc
d. Cả ba phương
pháp a,b,c
|
d
|
19
|
Mạng lưới gồm các
điểm có tọa độ được xác định chính xác và được đánh dấu bằng các mốc kiên cố
trên mặt bằng xây dựng và được sử dụng làm cơ sở để bố trí các hạng mục công
trình từ bản vẽ thiết kế ra thực địa là:
a. Lưới khống chế
cơ sở
b. Lưới khống chế
thi công
c. Lưới khống chế
đo vẽ
d. Lưới khống chế
đo vẽ bản đồ tỷ lệ lớn
|
b
|
20
|
Hệ tọa độ của lưới
khống chế thi công phải là:
a. Hệ tọa độ giả
định
b. Hệ tọa độ đã
dùng trong các giai đoạn khảo sát và thiết kế công trình
c. Hệ tọa độ nhà
nước
d. Một trong các
phương án trên
|
b
|
21
|
Lưới khống chế thi
công có thể có các dạng nào?
a. Lưới ô vuông xây
dựng
b. Lưới đường
chuyền đa giác
c. Lưới tam giác đo
góc cạnh kết hợp
d. Một trong các
phương án trên
|
b
|
22
|
Số bậc của lưới
khống chế mặt bằng thi công tối đa là bao nhiêu bậc?
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
|
c
|
23
|
Mật độ các điểm của
lưới khống chế mặt bằng thi công đối với các công trình xây dựng công nghiệp
nên chọn như thế nào?
a. 1 điểm trên 1
đến 2 ha
b. 1 điểm trên 2
đến 3 ha
c. 1 điểm trên 3
đến 5 ha
d. 1 điểm trên 5
đến 10 ha
|
b
|
24
|
Số điểm khống chế
mặt bằng tối thiểu của lưới thi công là bao nhiêu?
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
|
c
|
25
|
Lưới khống chế độ
cao phục vụ công tác thi công các công trình lớn có diện tích lớn hơn 100 ha
được thành lập bằng phương pháp đo cao hình học với độ chính xác tương đương
với thủy chuẩn cấp hạng nào?
a. Hạng II
b. Hạng III
c. Hạng IV
d. Kỹ thuật
|
b
|
26
|
Lưới khống chế độ
cao phục vụ công tác thi công các công trình lớn có diện tích nhỏ hơn 100 ha
được thành lập bằng phương pháp đo cao hình học với độ chính xác tương đương
với thủy chuẩn cấp hạng nào?
a. Hạng II
b. Hạng III
c. Hạng IV
d. Kỹ thuật
|
c
|
27
|
Loại công trình nào
khi lập lưới khống chế thi công yêu cầu độ chính xác: mβ = 5“, ms/s = 1/10000, mh = 6 mm/km?
a. Xí nghiệp, các
cụm nhà và công trình xây dựng trên phạm vi lớn hơn 100 ha, từng ngôi nhà và
công trình riêng biệt trên diện tích lớn hơn 10 ha.
b. Xí nghiệp, các
cụm nhà và công trình xây dựng trên phạm vi nhỏ hơn 100 ha, từng ngôi nhà và
công trình riêng biệt trên diện tích từ 1 ha đến 10 ha.
c. Nhà và công
trình xây dựng trên diện tích nhỏ hơn 1 ha, đường trên mặt đất và các đường
ống ngầm trong phạm vi xây dựng.
d. Đường trên mặt đất
và các đường ống ngầm ngoài phạm vi xây dựng.
|
b
|
28
|
Loại công trình nào
khi lập lưới khống chế thi công yêu cầu độ chính xác: mβ = 10“, ms/s = 1/5000, mh = 10 mm/km?
a. Xí nghiệp, các
cụm nhà và công trình xây dựng trên phạm vi lớn hơn 100 ha, từng ngôi nhà và
công trình riêng biệt trên diện tích lớn hơn 10 ha.
b. Xí nghiệp, các
cụm nhà và công trình xây dựng trên phạm vi nhỏ hơn 100 ha, từng ngôi nhà và
công trình riêng biệt trên diện tích từ 1 ha đến 10 ha.
c. Nhà và công
trình xây dựng trên diện tích nhỏ hơn 1 ha, đường trên mặt đất và các đường
ống ngầm trong phạm vi xây dựng.
d. Đường trên mặt
đất và các đường ống ngầm ngoài phạm vi xây dựng.
|
c
|
29
|
Việc thành lập lưới
khống chế mặt bằng phục vụ thi công phải được hoàn thành và bàn
giao chậm nhất bao nhiêu tuần trước khi khởi công xây dựng công trình?
a. 1 tuần.
b. 2 tuần.
c. 3 tuần.
d. 4 tuần.
|
b
|
30
|
Việc đo độ lún công
trình cần tiến hành thường xuyên cho đến tốc độ lún công trình:
a. 1-2 mm/năm
b. 2-3 mm/năm
c. 1-3 mm/năm
d. 3-5 mm/năm
|
a
|
31
|
Để đo độ lún công
trình cần sử dụng các máy thủy chuẩn có độ phóng đại không nhỏ hơn:
a. 40 lần
b. 24 lần
c. 16 lần
d. 20 lần
|
b
|
32
|
Để đo độ lún công
trình cần sử dụng các máy thủy chuẩn có giá trị khoảng chia trên ống nước dài
không vượt quá:
a. 25“/2mm
b. 20“/2mm
c. 12“/2mm
d. 15“/2mm
|
c
|
33
|
Trước khi đo độ lún
công trình, so với máy tự động cân bằng, máy không tự động cân bằng phải kiểm
nghiệm bổ sung các nội dung nào:
a. Kiểm tra hoạt
động của vít nghiêng bằng mia; kiểm tra độ chính xác của trục ngắm khi điều
chỉnh tiêu cự; kiểm nghiệm và hiệu chỉnh vị trí bọt nước dài.
b. Xác định giá trị
vạch khắc của ống nước dài và sai số hình ảnh parabol; xác định giá trị vạch
chia của bộ đo cực nhỏ trên các khoảng cách khác nhau; kiểm nghiệm và hiệu
chỉnh vị trí bọt nước dài.
c. Xác định giá trị
vạch chia của bộ đo cực nhỏ trên các khoảng cách khác nhau; kiểm tra hoạt
động của vít nghiêng bằng mia; kiểm nghiệm và hiệu chỉnh vị trí bọt nước dài.
d. Xác định giá trị
vạch khắc của ống nước dài và sai số hình ảnh parabol; kiểm tra hoạt động của
vít nghiêng bằng mia; kiểm nghiệm và hiệu chỉnh vị trí bọt nước dài.
|
d
|
34
|
Cần có biện pháp
loại trừ ảnh hưởng của góc i trước khi đo khi góc i dao động quá
a. 10“
b. 12“
c. 20“
d. 25“
|
b
|
35
|
Xác định sai số khoảng
chia 1dm trên thang chính và thang phụ (nếu có) của mia Invar, sai số này
không được vượt quá
a. 0.20 mm
b. 0.15 mm
c. 0.25 mm
d. 0.10 mm
|
b
|
36
|
Mốc chuẩn cần thỏa
mãn các yêu cầu nào:
a. Giữ được ổn định
trong suốt quá trình đo độ lún công trình
b. Cho phép kiểm
tra một cách tin cậy độ ổn định của các mốc khác
c. Cho phép dẫn độ
cao đến các mốc đo lún một cách thuận lợi
d. Cả ba yêu cầu
trên
|
d
|
37
|
Mốc đo độ lún có
các loại sau:
a. Mốc gắn tường,
cột
b. Mốc nền móng
c. Mốc chôn sâu
d. Cả ba loại a,b,c
|
d
|
38
|
Nên bố trí mốc
chuẩn có khoảng cách đến công trình là:
a. 50-100m
b. 100-200m
c. 200-300m
d. 300-500m
|
a
|
39
|
Kết quả đo độ lún
công trình được sử dụng để giải quyết nhiệm vụ gì:
a. Đánh giá, kiểm
chứng các giải pháp thiết kế nền, móng và cung cấp tài liệu cho
b. Đánh giá, kiểm
chứng các giải pháp thiết kế và và làm cơ sở để đưa ra các biện pháp thi công
công trình
c. Đánh giá, kiểm
chứng các giải pháp thiết kế nền, móng và làm cơ sở để đưa ra các biện pháp
phòng chống sự cố
d. Kiểm tra độ ổn
định của công trình và cung cấp tài liệu cho xây dựng công trình
|
c
|
40
|
Số lượng mốc chuẩn
khi khi đo lún các công trình xây dựng cần ít nhất là:
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
|
b
|
41
|
Mốc chuẩn có dạng
cọc ống (loại A) được áp dụng khi đo lún các công trình xây dựng nào
a. Nền đất đá ổn định,
chiều sâu khá lớn, khu vực thi công chịu tác động của lực động học
b. Móng cọc chiều
sâu đạt đến lớp đất đá tốt được sử dụng để tựa cọc công trình
c. Trên nền đất đá
kém ổn định
d. Cả ba loại trên
|
a
|
42
|
Việc đo lún công
trình được chia thành các cấp như thế nào?
a. Ba cấp (cấp I:
±1 mm; cấp II: ±2 mm; cấp III: ±5 mm)
b. Ba cấp (cấp I:
±2 mm; cấp II: ±5 mm; cấp III: ±10 mm)
c. Ba cấp (cấp I:
±0.5 mm; cấp II: ±1 mm; cấp III: ±2 mm)
d. Bốn cấp (cấp I:
±1 mm; cấp II: ±2 mm; cấp III: ±5 mm; cấp IV: ±10 mm)
|
a
|
43
|
Đo độ lún của nền
móng các nhà và công trình được xây dựng trên nền đất cứng, các công trình
quan trọng, các công trình có ý nghĩa đặc biệt phải chọn cấp độ đo lún nào“
a. Cấp I
b. Cấp II
c. Cấp III
d. Ngoài phạm vi độ
chính xác các cấp trên
|
a
|
44
|
Đo độ lún của nền
móng các nhà và công trình được xây dựng trên nền đất có tính biến dạng cao,
các công trình được đo độ lún để xác định nguyên nhân hư hỏng phải chọn cấp
độ đo lún nào?
a. Cấp I
b. Cấp II
c. Cấp III
d. Ngoài phạm vi độ
chính xác các cấp trên
|
b
|
45
|
Đo độ lún của nền
móng các nhà và công trình được xây dựng trên nền đất lấp, đất có tính sụt
lún cao, đất có tính bão hòa nước và trên nền đất bùn chịu nén
a. Cấp I
b. Cấp II
c. Cấp III
d. Ngoài phạm vi độ
chính xác các cấp trên
|
c
|
46
|
Xác định phương
pháp tính trọng số đảo độ cao của điểm yếu theo sơ đồ mạng lưới đo lún:
a. Phương pháp thay
thế trọng số tương đương
b. Phương pháp
nhích dần
c. Phương pháp ước
tính theo chương trình được lập trên máy tính
d. Một trong ba
phương pháp trên
|
d
|
47
|
Sơ đồ mạng lưới đo
độ lún cần được chuyển lên bình đồ hoặc bản đồ có tỷ lệ từ:
a. 1:100 đến 1:1000
b. 1:100 đến 1:500
c. 1:200 đến 1:500
d. 1:500 đến 1:1000
|
b
|
48
|
Giai đoạn thi công
xây dựng nên đo lún vào các giai đoạn công trình:
a. 25%, 50%, 75%
tải trọng bản thân công trình.
b. 50%, 75%, 100%
tải trọng bản thân công trình.
c. 25%, 50%, 75%,
100% tải trọng bản thân công trình.
d. 20%, 40%, 60%,
80% tải trọng bản thân công trình.
|
c
|
49
|
Đo độ lún công
trình bằng phương pháp đo cao hình học cấp II thì máy thủy chuẩn phải có độ
chính xác như thế nào:
a. Độ phóng đại của
ống kính 40x; giá trị khoảng chia
bọt nước dài 12“/2mm; giá trị vạch khắc vành đọc số và bộ đo cực nhỏ 0,005 mm
và 0,1 mm.
b. Độ phóng đại của
ống kính 35x đến 40x; giá trị khoảng
chia bọt nước dài không vượt quá 12“/2mm; giá trị vạch khắc vành đọc số và bộ
đo cực nhỏ 0,005 mm và 0,1 mm.
c. Độ phóng đại của
ống kính 24x; giá trị khoảng chia
bọt nước dài 15“/2mm; lưới chỉ chữ thập của máy có ba chỉ ngang
d. Độ phóng đại của
ống kính 24x; giá trị khoảng chia
bọt nước dài 30“/2mm, bọt nước tiếp xúc; lưới chỉ chữ thập của máy có ba chỉ
ngang
|
b
|
50
|
Đo độ lún công
trình bằng phương pháp đo cao hình học cấp II chiều dài tia ngắm không vượt
quá:
a. 25m.
b. 30m.
c. 40m.
d. 50m.
|
b
|
51
|
Đo độ lún công
trình bằng phương pháp đo cao hình học ở cấp nào thì chiều cao của tia ngắm
phải cách mặt đất tối thiểu 0.3m:
a. I
b. II
c. III
d. IV
|
c
|
52
|
Các lưới thủy chuẩn
đo độ lún công trình có thể được bình sai theo phương pháp nào:
a. Bình sai điều
kiện
b. Bình sai gián
tiếp
c. Bình sai theo
phương pháp Popov
d. Một trong các
phương pháp trên
|
d
|
53
|
Tiêu chuẩn để đánh
giá độ chính xác của đại lượng đo trong xây dựng là sai số trung phương. Sai
số giới hạn được lấy bằng:
a. 1 lần sai số
trung phương
b. 2 lần sai số
trung phương
c. 2,5 lần sai số
trung phương
d. 3 lần sai số
trung phương
|
b
|
54
|
Nếu sử dụng hệ tọa
độ quốc gia thì phải sử dụng hệ tọa độ:
a. Vn2000
b. Hà Nội 72
c. WGS84
d. UTM
|
a
|
55
|
Nếu sử dụng hệ tọa
độ quốc gia thì kinh tuyến trục được chọn sao cho biến dạng chiều dài cạnh
không vượt quá:
a. 1/25 000
b. 1/50 000
c. 1/70 000
d. 1/100 000
|
b
|
56
|
Khoảng cao đều của
bản đồ địa hình được xác định dựa vào các yếu tố sau:
a. Yêu cầu thiết kế
và đặc điểm công trình.
b. Độ chính xác cần
thiết về độ cao và độ dốc của công trình.
c. Mức độ phức tạp
và độ dốc của địa hình.
d. Tất cả các
phương án nêu
|
d
|
57
|
Lưới khống chế đo
vẽ bản đồ tỷ lệ lớn bao gồm các loại lưới nào:
a. Lưới trắc địa
nhà nước các cấp hạng và lưới khống chế thi công
b. Lưới trắc địa
nhà nước các cấp hạng và lưới khống chế đo vẽ
c. Lưới khống chế
thi công và lưới khống chế đo vẽ
d. Lưới trắc địa
nhà nước các cấp hạng, lưới khống chế đo vẽ và lưới khống chế thi công
|
b
|
58
|
Sai số vị trí điểm
khống chế đo vẽ so với điểm khống chế cơ sở gần nhất không vượt quá:
a. 0.1 mm trên bản
đồ đối với vùng quang đãng
b. 0.15 mm trên bản
đồ đối với vùng quang đãng
c. 0.20 mm trên bản
đồ đối với vùng quang đãng
d. 0.25 mm trên bản
đồ đối với vùng quang đãng
|
a
|
B.
LĨNH VỰC THIẾT KẾ QUY HOẠCH XÂY DỰNG
TT
|
Nội
dung câu hỏi
|
Đáp
án
|
1
|
Yêu cầu lựa chọn
đất xây dựng đô thị nào sau đây là sai?
a. Có các lợi thế
về kinh tế, xã hội, hạ tầng kỹ thuật và môi trường
b. Có đủ diện tích
đất để phát triển đô thị trong giai đoạn 10 đến 15 năm
c. Không thuộc phạm
vi khu vực được xác định để khai thác mỏ, bảo tồn thiên nhiên
d. Không nằm trong
phạm vi cấm xây dựng theo pháp luật về xây dựng
|
b
|
2
|
Cấu trúc phát triển
không gian đô thị không bao hàm yếu tố nào?
a. Hình thái đô thị
b. Kinh tế đô thị
c. Quản lý đô thị
d. Sinh thái đô thị
|
c
|
3
|
Cấu trúc phát triển
không gian đô thị xác định trên cơ sở nào?
a. Khung thiên
nhiên của đô thị; Các điều kiện hiện trạng; Tiềm năng phát triển đô thị;
b. Các điều kiện
hiện trạng; Tiềm năng phát triển đô thị;
c. Khung thiên
nhiên của đô thị; Các điều kiện hiện trạng;
d. Khung thiên
nhiên của đô thị; Tiềm năng phát triển đô thị;
|
a
|
4
|
Yêu cầu nào không
quy định bắt buộc đối với quy hoạch xây dựng công trình công cộng ngầm đô
thị?
a. Phải phù hợp với
quy hoạch tổ chức không gian và hệ thống dịch vụ công cộng của đô thị
b. Phải đảm bảo yêu
cầu bố trí hỗn hợp nhiều loại chức năng khác nhau
c. Phải đảm bảo kết
nối không gian thuận tiện và an toàn với các công trình giao thông ngầm
d. Phải đảm bảo kết
nối với hệ thống hạ tầng kỹ thuật ngầm chung của đô thị
|
b
|
5
|
Yêu cầu nào không
quy định bắt buộc đối với quy hoạch cải tạo các khu vực cũ trong đô thị?
a. Phù hợp với điều
kiện hiện trạng về mật độ và tầng cao xây dựng
b. Phù hợp với giá
trị lịch sử, giá trị kiến trúc và chất lượng của các công trình hiện có
c. Đảm bảo yêu cầu
về phòng cháy, chữa cháy, bãi đỗ xe, cơ sở hạ tầng kỹ thuật khác
d. Đảm bảo quỹ đất
dự trữ phát triển
|
d
|
6
|
Quy hoạch cải tạo
các khu vực cũ trong đô thị, trong điều kiện nào thì được phép xen cấy thêm
các công trình khác?
a. Không được phép
xen cấy bất kể điều kiện nào
b. Được phép xen
cấy bất kể điều kiện nào
c. Khi quy mô
trường học đảm bảo chuẩn quốc gia do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định
d. Khi các công
trình trường học, chợ, cây xanh đảm bảo chỉ tiêu về quy mô, bán kính phục vụ
|
d
|
7
|
Quy hoạch xây dựng
mới các đơn vị ở mới cần đảm bảo đường giao thông từ cấp nào trở lên không
chia cắt đơn vị ở?
a. Đường trục chính
đô thị
b. Đường chính đô
thị
c. Đường liên khu
vực
d. Đường chính khu
vực
|
b
|
8
|
Theo chiến lược
phát triển nhà ở quốc gia đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 đã xác định đến
năm 2030 diện tích sàn nhà ở tối thiểu và trung bình toàn quốc tại đô thị là
bao nhiêu m2/người?
a. 6/26
b. 8/25
c. 12/30
d. 15/30
|
c
|
9
|
Có bao nhiêu yêu
cầu đối với việc phân khu chức năng trong quy hoạch điểm dân cư nông thôn?
a. 4 yêu cầu
b. 5 yêu cầu
c. 6 yêu cầu
d. 7 yêu cầu
|
c
|
10
|
Tổng chỉ tiêu sử
dụng đất (đất ở, đất công cộng, đất giao thông, đất hạ tầng cây xanh) của điểm
dân cư nông thôn là:
a. 35m2/người
b. 37m2/người
c. 40m2/người
d. 45m2/người
|
b
|
11
|
Các loại đồ án quy
hoạch vùng nào ở Việt Nam được lập theo quyết định của thủ tướng Chính phủ:
a. Vùng liên tỉnh;
vùng chức năng đặc thù; vùng dọc tuyến đường cao tốc; hành lang kinh tế liên
tỉnh.
b. Vùng tỉnh; vùng
liên huyện.
c. Vùng huyện; vùng
liên xã.
d. A; B và C
|
b
|
12
|
Quy hoạch xây dựng
vùng cần đáp ứng yêu cầu nào sau đây: (mục 1.4.2. Yêu cầu đối với quy hoạch
xây dựng vùng - QCVN2008)
a. Xác định chỉ
tiêu kinh tế kỹ thuật cho từng lô đất trên toàn vùng quy hoạch.
b. Xác định được
tầm nhìn, viễn cảnh, mục tiêu phát triển chiến lược của toàn vùng.
(Hoặc: Dự báo nhu
cầu sử dụng cơ sở hạ tầng; định hướng chiến lược cung cấp hạ tầng kỹ thuật.
xác định các công trình đầu mối, mạng lưới, vị trí và quy mô hạ tầng kỹ thuật
của vùng)
c. Xác định chỉ
giới xây dựng, chỉ giới đường đỏ trên các tuyến đường trên toàn vùng quy
hoạch.
d. A; B và C
|
b
|
13
|
Dự báo nào cần phải
được đáp ứng trong quy hoạch xây dựng vùng: (mục 1.4.2. Yêu cầu đối với quy
hoạch xây dựng vùng - QCVN2008)
a. Dự báo chính
sách phát triển
b. Dự báo nhu cầu
sử dụng cơ sở hạ tầng.
c. Dự báo các nguồn
lực thực hiện.
d. Dự báo phát
triển cơ sở hạ tầng kỹ thuật
|
b
|
14
|
Thiết kế đô thị là:
a. Một đồ án quy
hoạch đô thị.
b. Một nội dung của
đồ án quy hoạch đô thị.
c. Một đồ án quy
hoạch xây dựng.
d. Một nội dung của
đồ án quy hoạch xây dựng.
|
b
|
15
|
Xác định phạm vi
Đánh giá Môi trường Chiến lược (ĐMC) nhằm đảm bảo quá trình ĐMC tập trung vào
những vấn đề quan trọng nhất và cung cấp được bức tranh toàn diện về môi
trường, tránh thu thập và đưa ra những thông tin không cần thiết. Phạm vi ĐMC
bao gồm những nội dung nào sau đây?
a. Xác định không
gian và thời gian ĐMC; Thu thập các số liệu cơ bản cần điều tra.
b. Xác định các
chuyên gia lĩnh vực và nội dung cần ĐMC
c. Xác định nội
dung và lập kế hoạch tham vấn các bên có liên quan.
d. Cả 3 phương án
trên
|
b
|
16
|
Khu cây xanh nào
trong đô thị không thuộc khu chức năng cây xanh chuyên dùng?
a. Vườn ươm
b. Cây xanh đường
phố
c. Cây xanh nghiên
cứu
d. Cây xanh cách ly
|
b
|
17
|
Công trình nào
không phải là công trình đầu mối hạ tầng kỹ thuật đô thị?
a. Nghĩa trang
b. Công trình xử lý
nước thải
c. Công trình xử lý
rác thải
d. Bến bãi chứa
hàng hóa
|
d
|
18
|
Công trình nào
thuộc khu chức năng dịch vụ đô thị?
a. Viện nghiên cứu
b. Công trình tôn
giáo, tín ngưỡng
c. Công trình hành
chính các cấp của đô thị
d. Các công trình
hành chính ngoài cấp quản lý hành chính của đô thị
|
c
|
19
|
Tính mật độ xây
dựng/hệ số sử dụng đất của lô đất có diện tích 1,5ha, bố trí ba công trình
độc lập không có khối đế như sau:
- Khách sạn 12
tầng, diện tích xây dựng 2000m2;
- Văn phòng 18
tầng, diện tích xây dựng 1000m2;
- Trung tâm thương
mại 4 tầng, diện tích xây dựng 3000m2.
a. 40%/3,2
b. 45%/3,6
c. 40%/3,6
d. 45%/3,2
|
c
|
20
|
Công trình nào
thuộc hệ thống hạ tầng xã hội đô thị?
a. Các công trình
nhà ở
b. Các công trình
quảng trường, công viên, cây xanh, mặt nước
c. Các công trình
cơ quan hành chính đô thị
d. Cả 3 phương án
trên đều đúng
|
d
|
21
|
Mật độ xây dựng
thuần (netto) không bao gồm diện tích chiếm đất của công trình nào?
a. Nhà để xe có mái
b. Tiểu cảnh trang
trí
c. Sân tennis
d. Cả 3 phương án
trên đều đúng
|
b
|
22
|
Đường giới hạn cho
phép xây dựng nhà, công trình trên lô đất được gọi là gì?
a. Chỉ giới đường
đỏ
b. Khoảng lùi
c. Chỉ giới xây
dựng
d. Chỉ giới xây
dựng ngầm
|
c
|
23
|
Trong dải cách ly
vệ sinh khu công nghiệp không được bố trí công trình nào?
a. Bãi đỗ xe
b. Nhà điều hành
c. Trạm trung
chuyển chất thải rắn
d. Trạm bơm
|
b
|
24
|
Loại đất nào không
có trong quy hoạch sử dụng đất khu công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp?
a. Nhà ở công nhân
b. Công trình hành
chính, dịch vụ
c. Các khu kỹ thuật
d. Nhà máy, kho
tàng
|
a
|
25
|
Chỉ tiêu diện tích
đất cây xanh sử dụng công cộng ngoài đơn vị ở trong các đô thị miền núi được
phép thấp hơn so với định mức quy định nhưng không thấp hơn bao nhiêu phần
trăm(%)?
a. 90
b. 80
c. 70
d. 50
|
c
|
26
|
Diện tích mặt nước
nằm trong khuôn viên các công viên, vườn hoa, trong đó chỉ tiêu mặt nước khi
quy đổi ra chỉ tiêu đất cây xanh/người không chiếm quá bao nhiêu phần trăm
(%) so với tổng chỉ tiêu diện tích đất cây xanh sử dụng công cộng ngoài đơn
vị?
a. 10
b. 30
c. 50
d. 70
|
c
|
27
|
Các xí nghiệp dùng
các chất phóng xạ mạnh hoặc dễ gây cháy nổ; các bãi phế liệu công nghiệp có
quy mô lớn hoặc chứa các phế liệu nguy hiểm phải bố trí ở đâu so với đô thị?
a. Bố trí ở ngoài
phạm vi đô thị
b. Bố trí ở trong
đô thị và có dải cây xanh cách ly cách 1000m
c. Bố trí ở trong
đô thị và cuối hướng gió chính, cuối các dòng sông, suối.
d. Bố trí ở trong
đô thị và cuối hướng gió chính, cuối các dòng sông, suối và có dải cây xanh
cách ly cách 500m
|
a
|
28
|
Những xí nghiệp có
thải chất độc hại, có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường phải bố trí ở đâu so với
khu dân cư?
a. Đầu hướng gió
chính, các dòng sông, suối, nguồn nước.
b. Cuối hướng gió
chính
c. Cuối các dòng
sông suối, nguồn nước.
d. Cuối hướng gió
chính, các dòng sông, suối, nguồn nước.
|
d
|
29
|
Trong khu công
nghiệp, tiểu thủ công nghiệp tỷ lệ phần trăm đất Cây xanh; đất giao thông;
các khu kỹ thuật so với diện tích toàn khu tối thiểu lần lượt là bao nhiêu?
a. 5; 10; 2
b. 10; 8; 1
c. 10; 10; 2
d. 15; 10; 1
|
b
|
30
|
Chỉ tiêu đất xây
dựng của gara xe con có 2 tầng ngầm là bao nhiêu?
a. 10 m2/chỗ
xe
b. 30 m2/chỗ
xe
c. 20 m2/chỗ
xe
d. 14 m2/chỗ
xe
|
c
|
31
|
Các gara ô tô ngầm
trong đô thị được phép xây dựng với chiều cao không quá bao nhiêu tầng?
a. 9 tầng
b. 5 tầng
c. 3 tầng
d. 7 tầng
|
b
|
32
|
Bề rộng mặt cắt
đường nội bộ trong khu dân cư nông thôn phải đảm bảo như thế nào?
a. ≥ 4m
b. ≥ 5m
c. ≥ 6m
d. ≥ 7m
|
a
|
33
|
Cần quy hoạch
trường PTTH đối với các xã có những quy mô nào?
a. Quy mô dân số ≥
20.000 người
b. Quy mô dân số
< 20.000 người
c. Quy mô dân số ≤
15.000 người
d. Quy mô dân số ≤
10.000 người
|
a
|
34
|
Trụ sở cơ quan xã
có diện tích tối thiểu là bao nhiêu m2?
a. 500m2
b. 800m2
c. 900m2
d. 1.000m2
|
d
|
35
|
Đất để xây dựng và
mở rộng các điểm dân cư nông thôn có thể nằm trong khu vực nào dưới đây?
a. Khu vực có khí
hậu xấu, nơi gió quẩn, gió xoáy
b. Khu vực có tài
nguyên cần khai thác
c. Khu vực thường
xuyên ngập lụt (dưới 3m)
d. Khu vực nằm
trong khu vực khảo cổ
|
c
|
36
|
Để lập đồ án quy
hoạch xây dựng vùng huyện cần áp dụng tiêu chuẩn nào?
a. Tiêu chuẩn quốc
gia về Quy hoạch xây dựng vùng
b. Tiêu chuẩn quốc
gia về Quy hoạch xây dựng nông thôn
c. Tiêu chuẩn quốc
gia về Quy hoạch đô thị
d. Đáp án a và b
|
d
|
37
|
Quy hoạch xây dựng
vùng cần đáp ứng yêu cầu nào sau đây:(mục 1.4.2. Yêu cầu đối với quy hoạch
xây dựng vùng - QCVN2008)
a. Định hướng được
các tiểu vùng tập trung phát triển các chức năng chính trong vùng như công
nghiệp, nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, du lịch….
b. Xác định các khu
đất dân dụng và ngoài dân dụng như đất ở, đất cây xanh, đất công nghiệp…..
c. Đề xuất được các
giải pháp tổ chức không gian quy hoạch kiến trúc cảnh quan trên mặt đất và
không gian xây dựng ngầm.
d. Đề xuất được các
nội dung về quy hoạch sử dụng đất, bao gồm: (diện tích, mật độ xây dựng, tầng
cao trung bình cho từng lô đất)
|
a
|
38
|
Các phân vùng chức
năng cần được nghiên cứu trong chiến lược phát triển không gian vùng:(mục
2.1 Quy hoạch không gian vùng - QCVN2008)
a. Các khu đất ở
b. Các đô thị và
tiểu vùng hoặc điểm dân cư nông thôn.
c. Các khu đất
nông, lâm, ngư nghiệp.
d. Các khu đất xây
dựng công trình hạ tầng kỹ thuật.
|
b
|
39
|
Nội dung Thiết kế
đô thị trong đồ án quy hoạch chung bao gồm nội dung nào dưới đây?
a. Xác định tầng
cao xây dựng cho từng công trình.
b. Xác định màu
sắc, vật liệu của các công trình.
c. Xác định hình
thức, chi tiết kiến trúc của các công trình và các vật thể kiến trúc khác.
d. Xác định các
vùng kiến trúc, cảnh quan trong đô thị.
|
d
|
40
|
Nội dung Thiết kế
đô thị trong đồ án quy hoạch chi tiết bao gồm nội dung nào?
a. Đề xuất tổ chức
không gian trong các khu trung tâm, khu vực cửa ngõ đô thị.
b. Đề xuất cảnh
quan đô thị dọc các trục đường chính, khu trung tâm.
c. Xác định tầng
cao, khoảng lùi, hình khối, mầu sắc, hình thức kiến trúc chủ đạo của các công
trình kiến trúc.
d. Đề xuất các trục
không gian chính, quảng trường lớn.
|
c
|
41
|
Đối với mặt nước
nằm trong khuôn viên các công viên, vườn hoa; chỉ tiêu mặt nước khi quy đổi
ra chỉ tiêu đất cây xanh/người không chiếm quá bao nhiêu % so với tổng chỉ
tiêu diện tích đất cây xanh sử dụng công cộng ngoài đơn vị ở?
a. 40%
b. 50%
c. 60%
d. 70%
|
b
|
42
|
Hướng dẫn Đánh giá
Môi trường chiến lược (ĐMC) áp dụng cho những loại đồ án Quy hoạch xây dựng
và quy hoạch đô thị nào?
a. Đồ án quy hoạch
xây dựng vùng, quy hoạch chung
b. Đồ án quy hoạch
phân khu, quy hoạch chi tiết, quy hoạch xây dựng điểm dân cư nông thôn
c. Đồ án quy hoạch
chuyên ngành hạ tầng kỹ thuật
d. Cả 3 phương án
trên
|
d
|
43
|
Các cá nhân chủ trì
thực hiện Đánh giá Môi trường chiến lược (ĐMC) hoặc thẩm định báo cáo ĐMC cho
đồ án quy hoạch xây dựng phải có trình độ đại học trở lên về chuyên ngành quy
hoạch xây dựng hoặc hạ tầng kỹ thuật và ít nhất bao nhiêu năm hoạt động trong
lĩnh vực quy hoạch xây dựng, bảo vệ môi trường hoặc chuyên ngành môi trường?
a. 2 năm
b. 3 năm
c. 5 năm
d. 10 năm
|
c
|
44
|
Công trình dịch vụ
y tế nào thuộc cấp phục vụ của đơn vị ở đơn vị nào sau đây?
a. Nhà hộ sinh
b. Trạm y tế
c. Bệnh viện đa
khoa
d. Phòng khám đa
khoa
|
b
|
45
|
Công trình dịch vụ
giáo dục nào không thuộc cấp phục vụ của đơn vị nào?
a. Trường mẫu giáo
b. Trường tiểu học
c. Trường trung học
cơ sở
d. Trường trung học
phổ thông
|
d
|
46
|
Các công trình dịch
vụ đô thị phục vụ trong đơn vị ở (trường học, chợ…) đối với khu vực có địa
hình không phức tạp cần đảm bảo bán kính phục vụ không quá bao nhiêu m?
a. 250m
b. 300m
c. 500m
d. 1000m
|
c
|
47
|
Các công trình dịch
vụ đô thị phục vụ trong đơn vị ở (trường học, chợ…) đối với khu vực có địa
hình phức tạp cần đảm bảo bán kính phục vụ không quá bao nhiêu?
a. 300m
b. 500m
c. 800m
d. 1000m
|
d
|
48
|
Chỉ tiêu đất đơn vị
ở trung bình của toàn đô thị tối đa là bao nhiêu?
a. 45 m2/người
b. 50 m2/người
c. 55 m2/người
d. 60 m2/người
|
b
|
49
|
Chỉ tiêu đất đơn vị
ở tối thiểu là bao nhiêu?
a. 8 m2/người
b. 10 m2/người
c. 12 m2/người
d. 15 m2/người
|
a
|
50
|
Chỉ tiêu công trình
giáo dục mầm non và phổ thông cơ sở trong đơn vị ở phải đạt tối thiểu là bao
nhiêu?
a. 2,5 m2/người
b. 2,7 m2/người
c. 3,0 m2/người
d. 3,2 m2/người
|
b
|
51
|
Đối với các khu ở
phục vụ đối tượng có thu nhập thấp, các đối tượng nhà ở xã hội, chỉ tiêu quy
hoạch sử dụng các loại đất trong đơn vị ở phải đạt tối thiểu bao nhiêu phần
trăm so với các quy định?
a. 85%
b. 80%
c. 70%
d. 60%
|
c
|
52
|
Tính toán tỷ lệ số
chỗ của Mẫu giáo/Tiểu học/Trung học cơ sở theo tỷ lệ dân số lần lượt là bao
nhiêu chỗ /1000 người dân?
a. 50/65/55 (chỗ)
b. 60/55/45 (chỗ)
c. 65/60/50 (chỗ)
d. 50/65/55 (chỗ)
|
a
|
53
|
Chỉ tiêu tính toán
đất giáo dục trong đơn vị ở tối thiểu là bao nhiêu m2/chỗ (mẫu
giáo, học sinh)?
a. 10 m2/chỗ
b. 15 m2/chỗ
c. 20 m2/chỗ
d. 25 m2/chỗ
|
b
|
54
|
Đối với khu vực đô
thị có quy mô dân số bằng bao nhiêu người thì phải bố trí một trường trung
học phổ thông?
a. 15.000 người
b. 20.000 người
c. 25.000 người
d. 30.000 người
|
b
|
55
|
Mật độ xây dựng
thuần (net-tô) tối đa của nhóm nhà nhóm nhà chung cư đối với lô đất có diện
tích nhỏ hơn 3000m2 và chiều cao công trình xây dựng trên mặt đất
lớn hơn 46m là bao nhiêu %?
a. 50%
b. 60%
c. 75%
d. 80%
|
c
|
56
|
Mật độ xây dựng
thuần (net-tô) tối đa của nhóm nhà dịch vụ đô thị và nhà sử dụng hỗn hợp đối
với lô đất có diện tích nhỏ hơn 3000m2 và chiều cao công trình xây
dựng trên mặt đất lớn hơn 46m là bao nhiêu %?
a. 50%
b. 60%
c. 70%
d. 80%
|
d
|
57
|
Mật độ xây dựng
thuần (net-tô) tối đa của lô đất xây dựng nhà ở liên kế và nhà ở riêng lẻ
(nhà vườn, biệt thự…) có quy mô tương ứng 50/75/100m2 được xây
dựng với mật độ xây dựng tối đa tương ứng là bao nhiêu phần trăm?
a. 100/90/80
b. 90/80/70
c. 95/85/75
d. 80/70/60
|
a
|
58
|
Dải cách ly vệ sinh
trong khu công nghiệp, tỷ lệ diện tích đất tối đa có thể được sử dụng để bố
trí bãi đỗ xe, trạm bơm, trạm xử lý nước thải, trạm trung chuyển chất thải
rắn là bao nhiêu %?
a. 30%
b. 40%
c. 50%
d. 60%
|
b
|
59
|
Trong dải cách ly
vệ sinh trong khu công nghiệp, tỷ lệ diện tích đất tối thiểu phải được trồng
cây xanh là bao nhiêu %?
a. 30%
b. 40%
c. 50%
d. 60%
|
c
|
60
|
Mỗi đơn vị ở xây
dựng mới phải có tối thiểu một công trình vườn hoa phục vụ chung cho toàn đơn
vị ở với quy mô tối thiểu là bao nhiêu m2?
a. 2.000m2
b. 3.000m2
c. 5.000m2
d. 10.000m2
|
c
|
61
|
Bán kính phục vụ
của vườn hoa, sân chơi trong các nhóm nhà ở (tính theo đường tiếp cận thực tế
gần nhất) là bao nhiêu m?
a. 250m
b. 300m
c. 400m
d. 500m
|
b
|
62
|
Mật độ xây dựng gộp
(Brut-to) tối đa trong toàn khu công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp là bao
nhiêu?
a. 30
b. 40
c. 50
d. 60
|
c
|
63
|
Chỉ tiêu đất cây
xanh sử dụng công cộng trong đơn vị ở tối thiểu là bao nhiêu?
a. 2m2/người,
(trong đó đất cây xanh trong nhóm nhà ở tối thiểu phải đạt 1m2/người)
b. 3m2/người,
(trong đó đất cây xanh trong nhóm nhà ở tối thiểu phải đạt 1m2/người)
c. 4m2/người,
(trong đó đất cây xanh trong nhóm nhà ở tối thiểu phải đạt 2m2/người)
d. 5m2/người,
(trong đó đất cây xanh trong nhóm nhà ở tối thiểu phải đạt 2m2/người)
|
a
|
64
|
Mật độ xây dựng gộp
(brut-tô) tối đa của các khu công viên công cộng là bao nhiêu %?
a. 2%
b. 3%
c. 5%
d. 10%
|
c
|
65
|
Chỉ tiêu diện tích
đất cây xanh sử dụng công cộng ngoài đơn vị ở trong đô thị loại đặc biệt tối
thiểu là bao nhiêu?
a. 7 m2/người
b. 6 m2/người
c. 5 m2/người
d. 4 m2/người
|
a
|
66
|
Chỉ tiêu diện tích
đất cây xanh sử dụng công cộng ngoài đơn vị ở trong đô thị loại I và II tối
thiểu là bao nhiêu?
a. 7 m2/người
b. 6 m2/người
c. 5 m2/người
d. 4 m2/người
|
b
|
67
|
Chỉ tiêu diện tích
đất cây xanh sử dụng công cộng ngoài đơn vị ở trong đô thị loại III và IV tối
thiểu là bao nhiêu?
a. 7 m2/người
b. 6 m2/người
c. 5 m2/người
| | |