STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm/ cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
THƯƠNG MẠI
|
01
|
254507
|
Đăng ký hợp đồng mẫu, điều kiện giao dịch chung
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, số
36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng hoặc nộp trực tuyến (motcua.lamdong.gov.
vn) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Luật Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng năm 2010;
- Nghị định số 99/2011/NĐ-CP ngày 27/10/2011 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Luật bảo vệ quyền lợi
người tiêu dùng;
- Quyết định số 02/2012/QĐ-TTg ngày 13/1/2012 của thủ
tướng Chính phủ về việc ban hành danh mục hàng hóa, dịch vụ thiết yếu phải
đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung;
- Quyết định số 35/2015/QĐ-TTg ngày 20/8/2015 của Thủ
tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung Quyết định số 02/2012/QĐ-TTg ;
- Thông tư số 10/2013/TT-BCT ngày 30/5/2013 của Bộ Công
Thương ban hành mẫu đơn đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung.
|
02
|
254695
|
Đăng ký thực hiện khuyến mại theo hình thức mang tính may
rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ
|
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, số
36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng hoặc nộp trục tuyến
(motcua.lamdong.gov.vn) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Luật Thương mại năm 2005;
- Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22 tháng 5 năm 2018 của
Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại.
|
03
|
254705
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại
đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ
|
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, số
36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng hoặc nộp trực tuyến (motcua.lamdong.gov.
vn) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Luật Thương mại năm 2005;
- Nghị định số 81/2018/NĐ-CP .
|
04
|
254707
|
Thông báo chương trình khuyến mại
|
Không
|
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, số
36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng hoặc nộp trực tuyến
(motcua.lamdong.gov. vn) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Luật Thương mại năm 2005;
- Nghị định số 81/2018/NĐ-CP .
|
05
|
275340
|
Thông báo sửa đổi, bổ sung chương trình khuyến mại
|
Không
|
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, số
36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng hoặc nộp trực tuyến
(motcua.lamdong.gov.vn) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Luật Thương mại năm 2005;
- Nghị định số 81/2018/NĐ-CP .
|
06
|
254708
|
Xác nhận đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại
Việt Nam
|
06 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ
|
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, số
36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng hoặc nộp trực tuyến
(motcua.lamdong.gov.vn) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Luật Thương mại năm 2005;
- Nghị định số 81/2018/NĐ-CP .
|
07
|
254709
|
Xác nhận thay đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ chức hội
chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
06 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ
|
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, số
36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng hoặc nộp trực tuyến
(motcua.lamdong.gov.vn) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Luật Thương mại năm 2005;
- Nghị định số 81/2018/NĐ-CP .
|
08
|
275406
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân mua bán LPG
|
12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, số
36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng hoặc nộp trực tuyến
(motcua.lamdong.gov.vn) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
* Phí thẩm định đối với doanh nghiệp: Tại địa bàn thành
phố: 1.200.000 đồng; tại địa bàn các huyện: 600.000 đồng;
* Phí thẩm định đối với hộ cá thể: Tại địa bàn thành phố:
400.000 đồng; tại địa bàn các huyện: 200.000 đồng.
|
- Luật Thương mại năm 2005;
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ
về kinh doanh khí;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hoá, dịch vụ
kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép
thành lập sở giao dịch hàng hoá.
|
09
|
275407
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân mua bán
LPG
|
05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, số
36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng hoặc nộp trực tuyến (motcua.lamdong.gov.vn)
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Luật Thương mại năm 2005;
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC .
|
10
|
275408
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân
mua bán LPG
|
05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, số
36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng hoặc nộp trực tuyến
(motcua.lamdong.gov.vn) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Luật Thương mại năm 2005;
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC .
|
11
|
275418
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân mua bán LNG
|
12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, số
36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng hoặc nộp trực tuyến
(motcua.lamdong.gov.vn) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
* Phí thẩm định đối với doanh nghiệp: Tại địa bàn thành
phố: 1.200.000 đồng/lần/cơ sở; tại địa bàn các huyện: 600.000 đồng/lần/cơ sở.
* Phí thẩm định đối với hộ cá thể: Tại địa bàn thành phố: 400.000
đồng/lần/cơ sở; tại địa bàn các huyện: 200.000 đồng/lần/cơ sở.
|
- Luật Thương mại năm 2005;
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC .
|
12
|
275419
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân mua bán
LNG
|
05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, số
36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng hoặc nộp trực tuyến
(motcua.lamdong.gov.vn) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Luật Thương mại năm 2005;
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC .
|
13
|
275420
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân
mua bán LNG
|
05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, số
36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng hoặc nộp trực tuyến
(motcua.lamdong.gov.vn) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Luật Thương mại năm 2005;
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC .
|
14
|
275424
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân mua bán CNG
|
12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, số
36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng hoặc nộp trực tuyến
(motcua.lamdong.gov.vn) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
* Phí thẩm định đối với doanh nghiệp: Tại địa bàn thành
phố: 1.200.000 đồng; Tại địa bàn các huyện: 600.000 đồng;
* Phí thẩm định đối với hộ cá thể: Tại địa bàn thành phố:
400.000 đồng. Tại địa bàn các huyện: 200.000 đồng.
|
- Luật Thương mại năm 2005;
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC .
|
15
|
275425
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân mua bán
CNG
|
05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, số
36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng hoặc nộp trực tuyến
(motcua.lamdong.gov.vn) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Luật Thương mại năm 2005;
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC .
|
16
|
275426
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân
mua bán CNG
|
05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, số
36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng hoặc nộp trực tuyến
(motcua.lamdong.gov.vn) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Luật Thương mại năm 2005;
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ;
|
17
|
275269
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư
nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, số
36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng hoặc nộp trực tuyến
(motcua.lamdong.gov.vn) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Luật Thương mại năm 2005;
- Luật Quản lý ngoại thương năm 2017;
- Luật Đầu tư năm 2014
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP .
|
18
|
275270
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư
nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng
hóa là dầu, mỡ bôi trơn
|
28 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, số
36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng hoặc nộp trực tuyến
(motcua.lamdong.gov.vn) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Luật Thương mại năm 2005;
- Luật Quản lý ngoại thương năm 2017;
- Luật Đầu tư năm 2014;
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP .
|
19
|
275271
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư
nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường;
vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí
|
28 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, số
36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng hoặc nộp trực tuyến
(motcua.lamdong.gov.vn) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Luật Thương mại năm 2005;
- Luật Quản lý ngoại thương năm 2017;
- Luật Đầu tư năm 2014;
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP .
|
20
|
275272
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư
nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i
Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ- CP
|
28 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, số
36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng hoặc nộp trực tuyến
(motcua.lamdong.gov.vn) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Luật Thương mại năm 2005;
- Luật Quản lý ngoại thương năm 2017;
- Luật Đầu tư năm 2014;
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP .
|
21
|
275273
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn
đầu tư nước ngoài
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, số
36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng hoặc nộp trực tuyến (motcua.lamdong.gov.vn)
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Luật Thương mại năm 2005;
- Luật Quản lý ngoại thương năm 2017;
- Luật Đầu tư năm 2014;
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP .
|
22
|
275274
|
Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn
đầu tư nước ngoài
|
28 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, số
36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng hoặc nộp trực tuyến
(motcua.lamdong.gov.vn) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Luật Thương mại năm 2005;
- Luật Quản lý ngoại thương năm 2017;
- Luật Đầu tư năm 2014;
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP .
|
23
|
275275
|
Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở
bán lẻ” được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, số
36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng hoặc nộp trực tuyến
(motcua.lamdong.gov.vn) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Luật Thương mại năm 2005;
- Luật Quản lý ngoại thương năm 2017;
- Luật Đầu tư năm 2014;
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP .
|
24
|
275276
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ
ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục
kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, số
36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng hoặc nộp trực tuyến
(motcua.lamdong.gov.vn) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Luật Thương mại năm 2005;
- Luật Quản lý ngoại thương năm 2017;
- Luật Đầu tư năm 2014;
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP .
|
25
|
275277
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất
thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)
|
55 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với
trường hợp cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc
trường hợp phải thực hiện thủ tục ENT
|
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, số
36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng hoặc nộp trực tuyến
(motcua.lamdong.gov.vn) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Luật Thương mại năm 2005;
- Luật Quản lý ngoại thương năm 2017;
- Luật Đầu tư năm 2014;
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP .
|
26
|
275278
|
Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính,
tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm
diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, số
36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng hoặc nộp trực tuyến
(motcua.lamdong.gov.vn) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Luật Thương mại năm 2005;
- Luật Quản lý ngoại thương năm 2017;
- Luật Đầu tư năm 2014;
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP .
|
27
|
275279
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong
trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất
được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện
lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, số
36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng hoặc nộp trực tuyến
(motcua.lamdong.gov.vn) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Luật Thương mại năm 2005;
- Luật Quản lý ngoại thương năm 2017;
- Luật Đầu tư năm 2014;
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP .
|
28
|
275280
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm
trong trung tâm thương mại
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, số
36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng hoặc nộp trực tuyến
(motcua.lamdong.gov.vn) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Luật Thương mại năm 2005;
- Luật Quản lý ngoại thương năm 2017;
- Luật Đầu tư năm 2014;
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP .
|
29
|
275281
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp
cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi,
siêu thị mini
|
55 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, số
36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng hoặc nộp trực tuyến
(motcua.lamdong.gov.vn) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Luật Thương mại năm 2005;
- Luật Quản lý ngoại thương năm 2017;
- Luật Đầu tư năm 2014;
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP .
|
30
|
275282
|
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, số
36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng hoặc nộp trực tuyến (motcua.lamdong.gov.vn)
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Luật Thương mại năm 2005;
- Luật Quản lý ngoại thương năm 2017;
- Luật Đầu tư năm 2014;
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP .
|
31
|
275283
|
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, số
36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng hoặc nộp trực tuyến
(motcua.lamdong.gov.vn) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Luật Thương mại năm 2005;
- Luật Quản lý ngoại thương năm 2017;
- Luật Đầu tư năm 2014;
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP .
|
32
|
275284
|
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được
tiếp tục hoạt động
|
55 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, số
36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng hoặc nộp trực tuyến
(motcua.lamdong.gov.vn) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Luật Thương mại năm 2005;
- Luật Quản lý ngoại thương năm 2017;
- Luật Đầu tư năm 2014;
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP .
|
33
|
262039
|
Cấp phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, số
36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng hoặc nộp trực tuyến
(motcua.lamdong.gov.vn) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Phí thẩm định: tại TP Đà Lạt và Bảo Lộc: 1.200.000
đồng/lần/điểm kinh doanh; tại các các huyện khác: 600.000 đồng/lần/điểm kinh
doanh
|
- Luật Phòng, chống tác hại thuốc lá năm 2012.
- Nghị định 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của
thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27
tháng 6 năm 2013 của Chính phủ;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của
Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh
thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương;
- Thông tư 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ Công
Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định 67/2013/NĐ - CP ngày
27/6/2013 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng,
chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC .
|
34
|
262043
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, số
36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng hoặc nộp trực tuyến
(motcua.lamdong.gov.vn) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Luật Phòng, chống tác hại thuốc lá năm 2012.
- Nghị định 67/2013/NĐ-CP ;
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP .
- Thông tư 21/2013/TT-BCT ;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC .
|
35
|
262045
|
Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ hoặc nộp trực
tuyến (motcua.lamdong.gov.vn) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, số
36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Luật Phòng, chống tác hại thuốc lá năm 2012.
- Nghị định 67/2013/NĐ-CP ;
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP .
- Thông tư 21/2013/TT-BCT ;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC .
|
36
|
270581
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ
xăng dầu.
|
16 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, số
36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng hoặc nộp trực tuyến (motcua.lamdong.gov.vn)
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
* Phí thẩm định doanh nghiệp: Tại địa bàn thành phố:
1.200.000đồng;
Tại địa bàn các huyện: 600.000 đồng;
* Phí thẩm định hộ kinh doanh: Tại địa bàn thành phố: 400.000
đồng; Tại địa bàn các huyện: 200.000 đồng.
|
- Luật Thương mại năm 2005;
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ
về kinh doanh xăng dầu;
- Nghị định 08/2018/NĐ-CP ;
- Thông tư số 11/2013/TT-BCT ngày 18 tháng 6 năm 2013 Ban
hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về yêu cầu thiết kế cửa hàng xăng dầu;
- Thông tư 38/2014/TT-BCT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ
Công Thương Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày
03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Thông tư số 168/2016/TT.
|
37
|
270588
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ
điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
16 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, số
36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng hoặc nộp trực tuyến
(motcua.lamdong.gov.vn) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Luật Thương mại năm 2005;
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ;
- Nghị định 08/2018/NĐ-CP ;
- Thông tư số 11/2013/TT-BCT ;
- Thông tư 38/2014/TT-BCT ;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC .
|
38
|
270593
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán
lẻ xăng dầu
|
16 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, số
36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng hoặc nộp trực tuyến
(motcua.lamdong.gov.vn) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Luật Thương mại năm 2005;
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ;
- Nghị định 08/2018/NĐ-CP ;
- Thông tư số 11/2013/TT-BCT ;
- Thông tư 38/2014/TT-BCT ;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC .
|
39
|
270387
|
Thủ tục Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý
kinh doanh xăng dầu
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, số
36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng hoặc nộp trực tuyến
(motcua.lamdong.gov.vn) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
* Phí thẩm định doanh nghiệp: tại địa bàn thành phố: 1.200.000
đồng/lần thẩm định; tại địa bàn các huyện: 600.000 đồng/lần thẩm định.
* Phí thẩm định hộ kinh doanh: tại địa bàn thành phố: 400.000
đồng/lần thẩm định; tại địa bàn các huyện: 200.000 đồng/lần thẩm định.
|
- Luật Thương mại năm 2005;
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ;
- Nghị định 08/2018/NĐ-CP ;
- Thông tư số 11/2013/TT-BCT ;
- Thông tư 38/2014/TT-BCT ;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC .
|
40
|
270395
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung, Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, số
36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng hoặc nộp trực tuyến
(motcua.lamdong.gov.vn) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Luật Thương mại năm 2005;
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ;
- Nghị định 08/2018/NĐ-CP ;
- Thông tư số 11/2013/TT-BCT ;
- Thông tư 38/2014/TT-BCT ;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC .
|
41
|
270412
|
Thủ tục Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý
kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương.
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, số
36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng hoặc nộp trực tuyến
(motcua.lamdong.gov.vn) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Luật Thương mại năm 2005;
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ;
- Nghị định 08/2018/NĐ-CP ;
- Thông tư số 11/2013/TT-BCT ;
- Thông tư 38/2014/TT-BCT ;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC .
|
42
|
270420
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ
xăng dầu
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, số
36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng hoặc nộp trực tuyến
(motcua.lamdong.gov.vn) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
* Phí thẩm định doanh nghiệp: tại địa bàn thành phố: 1.200.000
đồng/lần thẩm định; tại địa bàn các huyện: 600.000 đồng/lần thẩm định.
* Phí thẩm định hộ kinh doanh: tại địa bàn thành phố: 400.000
đồng/lần thẩm định; tại địa bàn các huyện: 200.000 đồng/lần thẩm định.
|
- Luật Thương mại năm 2005;
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ;
- Nghị định 08/2018/NĐ-CP ;
- Thông tư số 11/2013/TT-BCT ;
- Thông tư 38/2014/TT-BCT ;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC .
|
43
|
270517
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, số
36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng hoặc nộp trực tuyến (motcua.lamdong.gov.vn)
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Luật Thương mại năm 2005;
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ;
- Nghị định 08/2018/NĐ-CP ;
- Thông tư số 11/2013/TT-BCT ;
- Thông tư 38/2014/TT-BCT ;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC .
|
44
|
270576
|
Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán
lẻ xăng dầu
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, số
36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng hoặc nộp trực tuyến
(motcua.lamdong.gov.vn) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Luật Thương mại năm 2005;
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ;
- Nghị định 08/2018/NĐ-CP ;
- Thông tư số 11/2013/TT-BCT ;
- Thông tư 38/2014/TT-BCT ;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC .
|
45
|
274983
|
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, số
36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng hoặc nộp trực tuyến
(motcua.lamdong.gov.vn) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Luật Thương mại năm 2005.
- Nghị định 20/2006/NĐ-CP ngày 20/2/2006 của Chính phủ quy
định chi tiết Luật thương mại về kinh doanh dịch vụ giám định thương mại;
- Nghị định 125/2014/NĐ-CP ngày 29/12/2014 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung quy định về dịch vụ giám định thương mại tại Nghị định số
120/2011/NĐ-CP ngày 16/12/2011 và Nghị định 20/2006/NĐ-CP ngày 20/2/2006);
- Thông tư số 01/2015/TT-BCT ngày 12/01/2015 của Bộ trưởng
Bộ Công Thương quy định thủ tục đăng ký dấu nghiệp vụ của thương nhân kinh
doanh dịch vụ giám định thương mại.
|
46
|
274984
|
Đăng ký thay đổi đấu nghiệp vụ giám định thương mại
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm
Đồng, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng hoặc nộp trực tuyến
(motcua.lamdong.gov.vn) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Luật Thương mại năm 2005;
- Nghị định 20/2006/NĐ-CP ;
- Nghị định 125/2014/NĐ-CP ;
- Thông tư số 01/2015/TT-BCT .
|
47
|
275226
|
Cấp Giấy phép bán buôn rượu
|
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm
Đồng, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng hoặc nộp trực tuyến (motcua.lamdong.gov.vn)
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
* Phí thẩm định doanh nghiệp: tại địa bàn thành phố: 1.200.000
đồng/lần; tại địa bàn các huyện: 600.000 đồng/lần.
* Phí thẩm định hộ kinh doanh: tại địa bàn thành phố: 400.000
đồng/lần; tại địa bàn các huyện: 200.000 đồng/lần.
|
- Luật Thương mại năm 2005;
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC .
|
48
|
275227
|
Thủ tục Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên
địa bàn tỉnh
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, số
36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng hoặc nộp trực tuyến
(motcua.lamdong.gov.vn) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Luật Thương mại năm 2005;
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC .
|
49
|
275228
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh đối với
trường hợp giấy phép do bị mất hoặc bị hỏng
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, số
36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng hoặc nộp trực tuyến
(motcua.lamdong.gov.vn) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Luật Thương mại năm 2005;
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC .
|
50
|
275303
|
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, số
36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng hoặc nộp trực tuyến
(motcua.lamdong.gov.vn) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Luật Cạnh tranh năm 2004;
- Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 của Chính phủ
về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp.
|
51
|
275304
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa
cấp tại địa phương.
|
07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, số
36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng hoặc nộp trực tuyến
(motcua.lamdong.gov.vn) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Luật Cạnh tranh năm 2004;
- Nghị định số 40/2018/NĐ-CP .
|
52
|
275305
|
Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
Trường hợp doanh nghiệp tự nguyện chấm dứt hoạt động bán
hàng đa cấp tại địa phương: 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
Trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp
do xác nhận đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương bị thu hồi: 10
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, số
36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng hoặc nộp trực tuyến
(motcua.lamdong.gov.vn) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Luật Cạnh tranh năm 2004;
- Nghị định số 40/2018/NĐ-CP .
|
53
|
275306
|
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng
đa cấp
|
05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, số
36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng hoặc nộp trực tuyến
(motcua.lamdong.gov.vn) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Luật Cạnh tranh năm 2004;
- Nghị định số 40/2018/NĐ-CP .
|
54
|
262031
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, số
36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng hoặc nộp trực tuyến
(motcua.lamdong.gov.vn) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
* Phí thẩm định doanh nghiệp: tại địa bàn TP: 1.200.000
đồng; tại địa bàn các huyện: 600.000 đồng;
* Phí thẩm định hộ kinh doanh: tại địa bàn TP: 400 000
đồng; tại địa bàn các huyện: 200.000 đồng.
|
- Luật Thương mại năm 2005;
- Luật Phòng, chống tác hại thuốc lá năm 2012.
- Nghị định 67/2013/NĐ-CP ;
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ;
- Thông tư 21/2013/TT-BCT ;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC .
|
55
|
262034
|
Cấp sửa đổi bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư
trồng cây thuốc lá
|
12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, số
36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng hoặc nộp trực tuyến hoặc qua dịch vụ
bưu chính công ích
|
Không
|
- Luật Thương mại năm 2005;
- Luật Phòng, chống tác hại thuốc lá năm 2012.
- Nghị định 67/2013/NĐ-CP ;
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ;
- Thông tư 21/2013/TT-BCT ;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC .
|
56
|
262033
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc
lá
|
12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, số
36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng hoặc nộp trực tuyến
(motcua.lamdong.gov.vn) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Luật Thương mại năm 2005;
- Luật Phòng, chống tác hại thuốc lá năm 2012.
- Nghị định 67/2013/NĐ-CP ;
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ;
- Thông tư 21/2013/TT-BCT ;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC .
|
57
|
262035
|
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, số
36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng hoặc nộp trực tuyến
(motcua.lamdong.gov.vn) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
* Phí thẩm định doanh nghiệp: Tại địa bàn thành phố: 1.200.000
đồng; Tại địa bàn các huyện: 600.000 đồng;
* Phí thẩm định hộ kinh doanh: Tại địa bàn thành phố: 400.000
đồng; Tại địa bàn các huyện: 200.000 đồng.
|
- Luật Thương mại năm 2005;
- Luật Phòng, chống tác hại thuốc lá năm 2012.
- Nghị định 67/2013/NĐ-CP ;
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ;
- Thông tư 21/2013/TT-BCT ;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC .
|
58
|
262036
|
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, số
36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng hoặc nộp trực tuyến
(motcua.lamdong.gov.vn) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Luật Thương mại năm 2005;
- Luật Phòng, chống tác hại thuốc lá năm 2012.
- Nghị định 67/2013/NĐ-CP ;
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ;
- Thông tư 21/2013/TT-BCT ;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC .
|
59
|
262037
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc
lá
|
12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, số
36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng hoặc nộp trực tuyến
(motcua.lamdong.gov.vn) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Luật Thương mại năm 2005;
- Luật Phòng, chống tác hại thuốc lá năm 2012.
- Nghị định 67/2013/NĐ-CP ;
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ;
- Thông tư 21/2013/TT-BCT ;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC .
|
II
|
KỸ THUẬT AN TOÀN MÔI TRƯỜNG
|
01
|
275384
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu
nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, số
36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng hoặc nộp trực tuyến
(motcua.lamdong.gov.vn) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ
trợ năm 2017;
- Nghị định số 71/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật
liệu nổ và công cụ hỗ trợ về vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ;
- Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 6 năm 2018 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công
nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp.
|
02
|
275385
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật
liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, số
36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng hoặc nộp trực tuyến (motcua.lamdong.gov.vn)
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ
trợ năm 2017;
- Nghị định số 71/2018/NĐ-CP ;
- Thông tư số 13/2018/TT-BCT .
|
03
|
275386
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất
thuốc nổ
|
18 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, số
36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng hoặc nộp trực tuyến
(motcua.lamdong.gov.vn) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ
trợ năm 2017;
- Nghị định số 71/2018/NĐ-CP ;
- Thông tư số 13/2018/TT-BCT .
|
04
|
275387
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền
chất thuốc nổ
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, số
36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng hoặc nộp trực tuyến
(motcua.lamdong.gov.vn) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ
trợ năm 2017;
- Nghị định số 71/2018/NĐ-CP ;
- Thông tư số 13/2018/TT-BCT .
|
05
|
275388
|
Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, số
36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng hoặc nộp trực tuyến
(motcua.lamdong.gov.vn) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ
trợ năm 2017;
- Nghị định số 71/2018/NĐ-CP ;
- Thông tư số 13/2018/TT-BCT .
|
06
|
275389
|
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, số
36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng hoặc nộp trực tuyến
(motcua.lamdong.gov.vn) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ
trợ năm 2017;
- Nghị định số 71/2018/NĐ-CP ;
- Thông tư số 13/2018/TT-BCT .
|
07
|
275390
|
Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, số
36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng hoặc nộp trực tuyến
(motcua.lamdong.gov.vn) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ
trợ năm 2017;
- Nghị định số 71/2018/NĐ-CP ;
- Thông tư số 13/2018/TT-BCT .
|
08
|
275409
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, số
36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng hoặc nộp trực tuyến
(motcua.lamdong.gov.vn) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Phí thẩm định :
- Tại địa bàn thành phố: 1.200.000 đồng /lần/cơ sở;
- Tại địa bàn các huyện: 600.000 đồng /lần /cơ sở.
|
- Luật Thương mại năm 2005;
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC .
|
09
|
275410
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, số
36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng hoặc nộp trực tuyến
(motcua.lamdong.gov.vn) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Luật Thương mại năm 2005;
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC .
|
10
|
275411
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG
vào chai
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, số
36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng hoặc nộp trực tuyến (motcua.lamdong.gov.vn)
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Luật Thương mại năm 2005;
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC .
|
11
|
275412
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, số
36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng hoặc nộp trực tuyến
(motcua.lamdong.gov.vn) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Phí thẩm định :
- Tại địa bàn thành phố: 1.200.000 đồng /lần/cơ sở
- Tại địa bàn các huyện: 600.000 đồng /lần/cơ sở
|
- Luật Thương mại năm 2005;
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC .
|
12
|
275413
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe
bồn
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, số
36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng hoặc nộp trực tuyến
(motcua.lamdong.gov.vn) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Luật Thương mại năm 2005;
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC .
|
13
|
275414
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG
vào xe bồn
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm
Đồng, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng hoặc nộp trực tuyến
(motcua.lamdong.gov.vn) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Luật Thương mại năm 2005;
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC .
|
14
|
275415
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương
tiện vận tải
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm
Đồng, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng hoặc nộp trực tuyến
(motcua.lamdong.gov.vn) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Phí thẩm định:
- Tại địa bàn thành phố: 1.200.000 đồng /lần /cơ sở
- Tại địa bàn các huyện: 600.000 đồng / lần /cơ sở
|
- Luật Thương mại năm 2005;
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC .
|
15
|
275416
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào
phương tiện vận tải
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm
Đồng, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng hoặc nộp trực tuyến
(motcua.lamdong.gov.vn) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Luật Thương mại năm 2005;
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC .
|
16
|
275417
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG
vào phương tiện vận tải
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm
Đồng, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng hoặc nộp trực tuyến
(motcua.lamdong.gov.vn) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Luật Thương mại năm 2005;
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC .
|
17
|
275421
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương
tiện vận tải
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm
Đồng, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng hoặc nộp trực tuyến
(motcua.lamdong.gov.vn) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Phí thẩm định:
- Tại địa bàn thành phố: 1.200.000 đồng/lần/cơ sở;
- Tại địa bàn các huyện: 600.000 đồng/lần/cơ sở.
|
- Luật Thương mại năm 2005;
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC .
|
18
|
275422
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào
phương tiện vận tải
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú,
TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng (nộp trực tuyến hoặc trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích)
|
Không
|
- Luật Thương mại năm 2005;
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC .
|
19
|
275423
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG
vào phương tiện vận tải
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm
Đồng, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng hoặc nộp trực tuyến (motcua.lamdong.gov.vn)
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Luật Thương mại năm 2005;
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC .
|
20
|
275427
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương
tiện vận tải
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm
Đồng, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng hoặc nộp trực tuyến (motcua.lamdong.gov.vn)
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Phí thẩm định :
- Tại địa bàn thành phố: 1.200.000 đồng/lần/cơ sở;
- Tại địa bàn các huyện: 600.000 đồng/lần/cơ sở.
|
- Luật Thương mại năm 2005;
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC .
|
21
|
275428
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào
phương tiện vận tải
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm
Đồng, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng hoặc nộp trực tuyến (motcua.lamdong.gov.vn)
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Luật Thương mại năm 2005;
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC .
|
22
|
275429
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG
vào phương tiện vận tải
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm
Đồng, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng hoặc nộp trực tuyến (motcua.lamdong.gov.vn)
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Luật Thương mại năm 2005;
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC .
|
23
|
275263
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản
xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm
Đồng, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng hoặc nộp trực tuyến (motcua.lamdong.gov.vn)
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Phí thẩm định: 1.200.000
đồng/lần/cơ sở
|
- Luật hóa chất năm 2007;
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 của Chính
phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất;
- Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ Công
Thương quy định cụ thể một số điều của Luật hóa chất Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ;
- Thông tư số 08/2018/TT-BTC .
|
24
|
275264
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản
xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp.
|
05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, số
36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng hoặc nộp trực tuyến
(motcua.lamdong.gov.vn) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Luật hóa chất năm 2007;
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ;
- Thông tư số 32/2017/TT-BCT ;
- Thông tư số 08/2018/TT-BTC .
|
25
|
275265
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa
chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp.
|
12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, số
36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng hoặc nộp trực tuyến
(motcua.lamdong.gov.vn) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Phí thẩm định: 600.000 đồng/lần/cơ
sở
|
- Luật hóa chất năm 2007;
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ;
- Thông tư số 32/2017/TT-BCT ;
- Thông tư số 08/2018/TT-BTC .
|
26
|
275266
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản
xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm
Đồng, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng hoặc nộp trực tuyến (motcua.lamdong.gov.vn)
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Phí thẩm định: 1.200.000 đồng/lần/cơ
sở
|
- Luật hóa chất năm 2007;
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ;
- Thông tư số 32/2017/TT-BCT ;
- Thông tư số 08/2018/TT-BTC .
|
27
|
275267
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất
sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm
Đồng, số 36 Trần Phú. TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng hoặc nộp trực tuyến (motcua.lamdong.gov.vn)
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Luật hóa chất năm 2007;
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ;
- Thông tư số 32/2017/TT-BCT ;
- Thông tư số 08/2018/TT-BTC .
|
28
|
275268
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa
chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm
Đồng, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng hoặc nộp trực tuyến (motcua.lamdong.gov.vn)
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Phí thẩm định: 600.000 đồng/lần/cơ
sở
|
- Luật hóa chất năm 2007;
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ;
- Thông tư số 32/2017/TT-BCT ;
- Thông tư số 08/2018/TT-BTC .
|
III
|
NĂNG LƯỢNG
|
01
|
274634
|
Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, số
36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng hoặc nộp trực tuyến
(motcua.lamdong.gov.vn) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Luật điện lực năm 2004 và Luật sửa đổi bổ sung một số
điều của Luật Điện lực năm 2012;
- Nghị định số 14/2014/NĐ-CP ngày 26/02/2014 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành Luật Điện lực;
- Thông tư số 31/2014/TT-BCT ngày 02/10/2014 của Bộ Công
Thương quy định chi tiết một số nội dung về an toàn điện.
|
02
|
274639
|
Cấp lại thẻ an toàn điện
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, số
36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng hoặc nộp trực tuyến
(motcua.lamdong.gov.vn) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Luật điện lực năm 2004 và Luật sửa đổi bổ sung một số
điều của Luật Điện lực năm 2012;
- Nghị định số 14/2014/NĐ-CP ;
- Thông tư số 31/2014/TT-BCT .
|
03
|
274646
|
Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, số
36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng hoặc nộp trực tuyến
(motcua.lamdong.gov.vn) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Luật điện lực năm 2004 và Luật sửa đổi bổ sung một số
điều của Luật Điện lực năm 2012;
- Nghị định số 14/2014/NĐ-CP ;
- Thông tư số 31/2014/TT-BCT .
|
04
|
261704
|
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, số
36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng hoặc nộp trực tuyến
(motcua.lamdong.gov.vn) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Luật điện lực năm 2004 và Luật sửa đổi bổ sung một số
điều của Luật Điện lực năm 2012;
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính
phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật điện lực và Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật điện lực;
- Thông tư số 27/2013/TT-BCT ngày 31/10/2013 của Bộ Công
Thương về việc quy định về Kiểm tra hoạt động điện lực và sử dụng điện, giải
quyết tranh chấp hợp đồng mua bán điện.
|
05
|
261712
|
Cấp lại thẻ kiểm tra viên điện lực trong trường hợp bị
mất, bị hỏng
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, số
36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng hoặc nộp trực tuyến
(motcua.lamdong.gov.vn) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Luật điện lực năm 2004 và Luật sửa đổi bổ sung một số
điều của Luật Điện lực năm 2012;
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 27/2013/TT-BCT .
|
06
|
275202
|
Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc
thẩm quyền cấp của địa phương
|
15 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, số
36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng hoặc nộp trực tuyến
(motcua.lamdong.gov.vn) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
800.000 đồng/lần thẩm định
|
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ;
- Nghị định 08/2018/NĐ-CP ;
- Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ Công
Thương của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi giấy phép
hoạt động điện lực;
- Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực.
|
07
|
275203
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên
ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, số
36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng hoặc nộp trực tuyến
(motcua.lamdong.gov.vn) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
400.000 đồng/lần thẩm định
|
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ;
- Nghị định 08/2018/NĐ-CP ;
- Thông tư số 36/2018/TT-BCT ;
- Thông tư số 167/2016/TT-BTC .
|
08
|
275204
|
Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có
quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương
|
15 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, số
36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng hoặc nộp trực tuyến
(motcua.lamdong.gov.vn) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
2.100.000 đồng/lần thẩm định
|
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ;
- Nghị định 08/2018/NĐ-CP ;
- Thông tư số 36/2018/TT-BCT ;
- Thông tư số 167/2016/TT-BTC .
|
09
|
275205
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với
nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, số
36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng hoặc nộp trực tuyến (motcua. lamdong.gov.vn)
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
1.050.000 đồng/lần thẩm định
|
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ;
- Nghị định 08/2018/NĐ-CP ;
- Thông tư số 36/2018/TT-BCT ;
- Thông tư số 167/2016/TT-BTC .
|
10
|
275206
|
Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV
tại địa phương
|
15 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, số
36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng hoặc nộp trực tuyến
(motcua.lamdong.gov.vn) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
700.000 đồng/lần thẩm định
|
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ;
- Nghị định 08/2018/NĐ-CP ;
- Thông tư số 36/2018/TT-BCT ;
- Thông tư số 167/2016/TT-BTC .
|
11
|
275207
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến
cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
|
15 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, số
36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng hoặc nộp trực tuyến
(motcua.lamdong.gov.vn) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
350.000 đồng/lần thẩm định
|
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ;
- Nghị định 08/2018/NĐ-CP ;
- Thông tư số 36/2018/TT-BCT ;
- Thông tư số 167/2016/TT-BTC .
|
12
|
275208
|
Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35
kV tại địa phương
|
15 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, số
36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng hoặc nộp trực tuyến
(motcua.lamdong.gov.vn) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Phí thẩm định 800.000 đồng/lần
thẩm định
|
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ;
- Nghị định 08/2018/NĐ-CP ;
- Thông tư số 36/2018/TT-BCT ;
- Thông tư số 167/2016/TT-BTC .
|
13
|
275209
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện
đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
|
15 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, số
36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng hoặc nộp trực tuyến (motcua.lamdong.gov.vn)
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Phí thẩm định 400.000 đồng/lần
thẩm định
|
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ;
- Nghị định 08/2018/NĐ-CP ;
- Thông tư số 36/2018/TT-BCT ;
- Thông tư số 167/2016/TT-BTC .
|
14
|
275447
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập,
hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị
định số 114/2018/NĐ- CP)
|
- 25 ngày làm việc đối với các hoạt động: (i) Xây dựng
công trình mới; (ii) Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu,
vật tư, phương tiện; (iii) Khoan, đào khảo sát địa chất; thăm dò, khai thác
khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; (iv) Xây dựng công
trình ngầm.
- 30 ngày làm việc đối với hoạt động xả nước thải vào công
trình thủy điện.
- 10 ngày làm việc đối với hoạt động trồng cây lâu năm.
- 15 ngày làm việc đối với hoạt động:
(i) Du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh,
dịch vụ; (ii) Nuôi trồng thủy sản; (iii) Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác.
- 07 ngày làm việc đối với hoạt động của phương tiện thủy
nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội
địa thô sơ.
|
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm
Đồng, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng hoặc nộp trực tuyến
(motcua.lamdong.gov.vn) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Luật Thủy lợi năm 2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2018 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi;
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04 tháng 9 năm 2018 của
Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước.
|
15
|
275448
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ
đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22
Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, số
36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng hoặc nộp trực tuyến
(motcua.lamdong.gov.vn) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Luật Thủy lợi năm 2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ;
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP .
|
16
|
275449
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh giấy phép cho các hoạt động trong
phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép
cùa Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a
khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ- CP)
|
- 15 ngày làm việc đối với hoạt động: (i) Xây dựng công
trình mới; (ii) Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật
tư, phương tiện; (iii) Khoan, đào khảo sát địa chất; thăm dò, khai thác
khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; (iv) Xả nước thải vào
công trình thủy điện, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc
hại, chất phóng xạ; (v) Xây dựng công trình ngầm
- 05 ngày làm việc đối với hoạt động: (i) Trồng cây lâu
năm; (ii) Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới.
- 10 ngày làm việc đối với hoạt động:
(i) Du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh,
dịch vụ; (ii) Nuôi trồng thủy sản; (iii) Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác.
|
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm
Đồng, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng hoặc nộp trực tuyến
(motcua.lamdong.gov.vn) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Luật Thủy lợi năm 2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ;
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP .
|
17
|
275450
|
Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện
thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm
Đồng, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng hoặc nộp trực tuyến
(motcua.lamdong.gov.vn) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Luật Thủy lợi năm 2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ;
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP .
|
18
|
275451
|
Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm
quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm
Đồng, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng hoặc nộp trực tuyến (motcua.lamdong.gov.vn)
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Luật Thủy lợi năm 2017;
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP .
|
19
|
275452
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công
trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm
Đồng, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng hoặc nộp trực tuyến
(motcua.lamdong.gov.vn) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Luật Thủy lợi năm 2017;
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP .
|
20
|
275453
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn
cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm
Đồng, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng hoặc nộp trực tuyến
(motcua.lamdong.gov.vn) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Luật Thủy lợi năm 2017;
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP .
|
21
|
275454
|
Phê duyệt phương án cắm mốc chỉ giới xác định phạm vi bảo
vệ đập thủy điện
|
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, số
36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng hoặc nộp trực tuyến
(motcua.lamdong.gov.vn) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Luật Thủy lợi năm 2017;
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP .
|
IV
|
CÔNG NGHIỆP
|
01
|
275009
|
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu
biểu cấp tỉnh
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, số
36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng hoặc nộp trực tuyến
(motcua.lamdong.gov.vn) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Nghị định 45/2012/NĐ-CP ngày 21/05/2012 của Chính phủ về
khuyến công;
- Thông tư số 26/2014/TT-BCT ngày 28/08/2014 của Bộ Công
Thương quy định về việc tổ chức bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu
biểu.
|
02
|
275062
|
Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công
nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển
đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, trong thời hạn mười lăm
(15) ngày làm việc, cơ quan có thẩm quyền tiến hành thẩm định nội dung hồ sơ,
trường hợp cần thiết sẽ kiểm tra thực tế tại cơ sở. Cơ quan có thẩm quyền
phải có văn bản thông báo kết quả xác nhận ưu đãi chậm nhất sau ba mươi (30)
ngày làm việc.
|
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, số
36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng hoặc nộp trực tuyến
(motcua.lamdong.gov.vn) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Nghị định 111/2015/NĐ-CP ngày 03/11/2015 của Chính phủ
về phát triển công nghiệp hỗ trợ;
- Thông tư 55/2015/TT-BCT ngày 30/12/2015 của Bộ Công
Thương về việc quy định trình tự, thủ tục xác nhận ưu đãi và hậu kiểm ưu đãi
đối với Dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm
công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển.
|
03
|
275223
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3
triệu lít/năm)
|
15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, số
36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng hoặc nộp trực tuyến
(motcua.lamdong.gov.vn) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Phí thẩm định 2.200.000 đồng/đơn
vị/lần thẩm định
|
- Luật an toàn thực phẩm năm 2010.
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 của
Chính phủ về kinh doanh rượu.
- Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài
Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
điều kiện kinh doanh để cấp giấy phép sản xuất rượu, giấy phép sản xuất thuốc
lá;
- Thông tư 22/2018/TT-BTC ngày 22/02/2018 của Bộ Tài chính
sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016
của Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp giấy phép sản xuất rượu, giấy phép sản
xuất thuốc lá.
|
04
|
275224
|
Cấp sửa đổi, bổ sung nội dung Giấy phép sản xuất rượu công
nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm
Đồng, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng hoặc nộp trực tuyến
(motcua.lamdong.gov.vn) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Luật an toàn thực phẩm năm 2010.
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ;
- Thông tư số 299/2016/TT-BTC ;
- Thông tư 22/2018/TT-BTC .
|
05
|
275225
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3
triệu lít/năm) do bị mất, bị hỏng
|
07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm
Đồng, số 36 Trần Phú. TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng hoặc nộp trực tuyến (motcua.lamdong.gov.vn)
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Luật an toàn thực phẩm năm 2010.
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ;
- Thông tư số 299/2016/TT-BTC ;
- Thông tư 22/2018/TT-BTC .
|
06
|
275440
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với
cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm
Đồng, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng hoặc nộp trực tuyến (motcua.lamdong.gov.vn)
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Phí thẩm định cơ sở sản xuất thực phẩm (trừ cơ sở sản xuất
thực phẩm bảo vệ sức khỏe): 3.000.000 đồng/lần/cơ sở
|
- Luật an toàn thực phẩm năm 2010;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ;
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ;
- Thông tư 43/2018/TT-BCT ngày 15/11/2018 quy định về quản
lý an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 279/2016/TT-BCT.
|
07
|
275441
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối
với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
- Trường hợp cấp lại do bị mất hoặc bị hỏng: 03 ngày làm
việc.
- Trường hợp cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh;
thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực: 05
ngày làm việc kể từ khi có kết quả thẩm định thực tế tại cơ sở là “Đạt”.
- Trường hợp cơ sở thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi
chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh
doanh: 03 ngày làm việc.
- Trường hợp cơ sở thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi
tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh
doanh: 03 ngày làm việc.
|
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm
Đồng, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng hoặc nộp trực tuyến (motcua.lamdong.gov.
vn) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Luật an toàn thực phẩm năm 2010;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ;
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ;
- Thông tư 43/2018/TT-BCT ;
- Thông tư số 279/2016/TT-BCT.
|
08
|
274950
|
Xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân Nhân dân”, “Nghệ nhân ưu tú”
trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ
|
Danh hiệu “Nghệ nhân Nhân dân” hoặc “Nghệ nhân Ưu tú” được
xét và công bố ba năm một lần vào dịp Quốc khánh 2-9.
|
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm
Đồng, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng hoặc nộp trực tuyến (motcua.lamdong.gov.vn)
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Nghị định 123/2014/NĐ-CP ngày 25/12/2014 của Chính phủ
Quy định về xét tặng danh hiệu "Nghệ nhân nhân dân", "Nghệ
nhân ưu tú" trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ.
|
V
|
ĐẦU TƯ & HỢP TÁC QUỐC TẾ
|
01
|
275105
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân
nước ngoài tại Việt Nam
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm
Đồng, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng hoặc nộp trực tuyến
(motcua.lamdong.gov.vn) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
3.000.000 đồng/giấy phép
|
- Luật Thương mại năm 2005;
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ
về quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của
thương nhân nước ngoài tại Việt Nam;
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ Công
thương Quy định mẫu biểu thực hiện Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ;
- Thông tư số 143/2016/TT-BTC ngày 26/9/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp Giấy phép thành lập văn
phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài, thương nhân nước
ngoài tại Việt Nam.
|
02
|
275107
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương
nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, số
36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng hoặc nộp trực tuyến
(motcua.lamdong.gov.vn) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
1.500.000 đồng/giấy phép
|
- Luật Thương mại năm 2005.
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ;
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT ;
- Thông tư số 143/2016/TT-BTC .
|
03
|
275106
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương
nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, số
36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng hoặc nộp trực tuyến
(motcua.lamdong.gov.vn) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
1.500.000 đồng/giấy phép
|
- Luật Thương mại năm 2005.
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ;
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT ;
- Thông tư số 143/2016/TT-BTC .
|
04
|
275108
|
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương
nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Trường hợp việc gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện chưa được quy định tại văn bản quy phạm pháp luật chuyên ngành, thời hạn
giải quyết là: 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Các trường hợp còn lại: 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, số
36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng hoặc nộp trực tuyến
(motcua.lamdong.gov.vn) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
1.500.000 đồng/giấy phép
|
- Luật Thương mại năm 2005.
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ;
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT ;
- Thông tư số 143/2016/TT-BTC .
|
05
|
275109
|
Thông báo chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, số
36 Trần Phú, TP Đà Lạt. tỉnh Lâm Đồng hoặc nộp trực tuyến (motcua.lamdong.gov.vn)
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Luật Thương mại năm 2005.
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ;
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT ;
- Thông tư số 143/2016/TT-BTC .
|
06
|
274967
|
Cấp bản xác nhận nhu cầu nhập khẩu thép để trực tiếp phục
vụ sản xuất gia công
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, số
36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng hoặc nộp trực tuyến
(motcua.lamdong.gov. vn) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 của Chính
phủ Quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa
quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với
nước ngoài.
- Thông tư liên tịch số 12/2015/TT-BCT ngày 12/6/2015 của
Bộ Công Thương Quy định việc áp dụng chế độ cấp giấy phép nhập khẩu tự động
đối với một số sản phẩm thép
|