|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1200/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Yên
|
|
Người ký:
|
Đào Mỹ
|
Ngày ban hành:
|
12/09/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1200/QĐ-UBND
|
Phú Yên, ngày 12
tháng 9 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI, GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP, LAO
ĐỘNG-TIỀN LƯƠNG, VIỆC LÀM, PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI, NGƯỜI CÓ CÔNG, LAO ĐỘNG
NƯỚC NGOÀI LÀM VIỆC TẠI VIỆT NAM, AN TOÀN- VỆ SINH LAO ĐỘNG THUỘC THẨM QUYỀN
TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, UBND CẤP HUYỆN,
UBND CẤP XÃ
CHỦ TỊCH UBND TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ các quyết định công bố thủ tục hành chính
của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội: Quyết định số 547/QĐ-LĐTBXH ngày
21/5/2020; Quyết định số 1107/QĐ-LĐTBXH ngày 16/9/2020; Quyết định số
338/QĐ-LĐTBXH ngày 17/3/2021;Quyết định số 526/QĐ-LĐTBXH ngày 06/5/2021; Quyết
định số 527/QĐ-LĐTBXH ngày 17/5/2021; Quyết định 635/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2021;
Quyết định số 844/QĐ-LĐTBXH ngày 23/7/2021; Quyết định số 1396/QĐ- LĐTBXH ngày
13/12/2021;Quyết định số 1511/QĐ-LĐTBXH ngày 31/12/2021; Quyết định số
108/QĐ-LĐTBXH ngày 15/02/2022; Quyết định 445/QĐ-LĐTBXH ngày 30/5/2022;Quyết
định số 470/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2022;Quyết định số 493/QĐ-LĐTBXH ngày
25/4/2023; Quyết định số 627/QĐ-LĐTBXH ngày 12/5/2023;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội tại Tờ trình số 78/TTr-SLĐTBXH ngày 04/8/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực bảo trợ xã hội, giáo dục nghề nghiệp, lao động-tiền lương, việc
làm, phòng chống tệ nạn xã hội,
người có công, lao động nước ngoài làm việc tại
Việt Nam, an toàn- vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn
tỉnh Phú Yên(Kèm theo Danh mục).
Điều 2.
- Sở Lao động-Thương binh và Xã hội có trách nhiệm
cập nhật và công khai thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này vào Cơ sở dữ
liệu quốc gia về thủ tục hành chính và tích hợp dữ liệu để công khai trên Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo đúng quy định (chậm
nhất sau 03 ngày làm việc kể từ ngày ký ban hành).
- Sở Lao động-Thương binh và Xã hội, UBND cấp
huyện, UBND cấp xã niêm yết, công khai các thủ tục hành chính này tại Bộ phận
Một cửa và trên Trang thông tin điện tử của đơn vị; thực hiện giải quyết thủ
tục hành chính thuộc thẩm quyền,theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Bãi bỏ các thủ tục hành chính đã được Chủ tịch UBND
tỉnh công bố thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên (Kèm theo Danh
mục).
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Lao động- Thương binh và Xã hội, Chủ tịch UBND cấp huyện, Chủ
tịch UBND cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đào Mỹ
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNGVÀ BÃI BỎ THUỘC THẨM
QUYỀN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG-TBXH, UBND CẤP HUYỆN, XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1200/QĐ-UBND ngày 12/9/2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Phú Yên)
A.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG GIỮA UBND CẤP XÃ, UBND CẤP HUYỆN VÀ SỞ
LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
I
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
1
|
Tiếp nhận đối
tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội.
|
27 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ của đối tượng
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của UBND cấp xã
|
Không
|
Nghị định
20/2021/NĐ-CP của Chính phủ
|
Quyết định số
635/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2021 của Bộ LĐTBXH
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Phần I. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
I
|
Lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp
|
1
|
Thủ tục thành lập
phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương; cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên
địa bàn
|
07 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công hoặc gửi qua bưu chính công ích
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016, Nghị
định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018, Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022
của Chính phủ.
|
Những nội dung còn lại thực hiện theo Quyết định
số 1396/QĐ-LĐTBXH ngày 13/12/2021 của Bộ Lao động, TBXH
|
2
|
Thành lập hội đồng
trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
15 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công hoặc gửi qua bưu chính công ích
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp.
- Thông tư số 15/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/2021
của Bộ trưởng Bộ LĐTBXH.
|
Những nội dung còn lại thực hiện theo Quyết định
số 1396/QĐ-LĐTBXH ngày 13/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động, Thương binh và
Xã hội
|
3
|
Thay thế chủ tịch,
thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân
dân tỉnh
|
Không
|
4
|
Miễn nhiệm, cách
chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực
thuộc UBND tỉnh
|
Không
|
5
|
Thành lập hội đồng
trường trung cấp công lập
|
15 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
- Trung tâm Phục
vụ hành chính công hoặc gửi qua bưu chính công ích (đối với trường trung cấp
công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh và trường trung cấp công lập thuộc Sở
chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh);
- Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả cấp huyện (đối với trường trung cấp công lập thuộc Ủy ban
nhân dân cấp huyện.
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp.
- Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/2021
của Bộ Trưởng Bộ LĐTBXH
|
6
|
Thay thế chủ tịch,
thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập
|
Không
|
7
|
Miễn nhiệm, cách
chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập
|
Không
|
II
|
Lĩnh vực Lao động, tiền lương
|
1
|
Thành lập hội đồng
thương lượng tập thể
|
20 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công hoặc gửi qua bưu chính công ích
|
không
|
- Bộ Luật Lao động năm 2019;
- Thông tư số 10/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12/11/2020
của Bộ LĐTBXH
|
Quyết định số
338/QĐ-LĐTBXH ngày 17/3/2021của Bộ trưởng Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội
|
2
|
Thay đổi Chủ tịch
Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng,
nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể.
|
07 ngày làm việc
|
III
|
Lĩnh vực việc làm
|
1
|
Thu hồi Giấy phép
hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công hoặc gửi qua bưu chính công ích
|
Không
|
Nghị định
23/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021 của Chính phủ
|
Quyết định
572/QĐ-LĐTBXH ngày 17/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội
|
2
|
Rút tiền ký quỹ
của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
07 ngày làm việc
|
IV
|
Lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội
|
1
|
Cấp giấy phép hoạt
động cai nghiện ma túy tự nguyện
|
15 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh Phú Yên hoặc gửi qua Bưu chính công ích
|
Không
|
Nghị định số 116/2021/NĐ-CP
ngày 21/12/2021 của Chính phủ
|
Quyết định
470/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2022 của Bộ LĐTBXH
|
2
|
Cấp lại giấy phép
hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện
|
10 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
3
|
Thu hồi giấy phép
hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện
|
02 ngày làm việc
kể từ ngày nhận văn bản đề nghị; 05 ngày làm việc kể từ ngày phát hiện vi
phạm.
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh Phú Yên hoặc gửi qua Bưu chính công ích
|
|
Nghị định số 116/2021/NĐ-CP
ngày 21/12/2021 của Chính phủ
|
Quyết định
470/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2022 của Bộ LĐTBXH
|
V
|
Lĩnh vực Người có công
|
1
|
Giải quyết chế độ
mai táng phí đối với cựu chiến binh
|
25 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh Phú Yên hoặc gửi qua Bưu chính công ích
|
Không
|
- Pháp lệnh
Ưu đãi người có công với cách mạng;
- Thông tư số
05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ LĐTBXH.
- Thông tư số
03/2020/TT-BLĐTBXH ngày 25/02/2020 của Bộ LĐTBXH.
|
Những nội dung còn
lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 547/QĐ-LĐTBXH ngày
21/5/2020 của Bộ LĐTBXH
|
2
|
Thủ tục giải quyết
chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp
|
Không quy định
thời gian thực hiện
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh Phú Yên hoặc gửi qua Bưu chính công ích
|
Không
|
- Pháp lệnh
Ưu đãi người có công với cách mạng,
- Quyết định số
170/2008/QĐ-TTg ngày 18/12/2008 của Thủ tướng Chính phủ;
- Thông tư số
24/2009/TT-BLĐTBXH ngày 10/7/2009 của Bộ LĐTBXH.
|
3
|
Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt
sĩ
|
- 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Trường hợp quy định tại các điểm d, đ khoản 1 Điều 26
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp thân nhân liệt sĩ đã được hưởng chế độ ưu
đãi nhưng chưa được cấp giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ: 12 ngày kể từ ngày
nhận được đơn đề nghị.
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh Phú Yên hoặc gửi qua Bưu chính công ích
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu đãi
người có công với cách mạng năm 2020.
- Nghị định số
131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ.
|
Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH
ngày 15/02/2022 của
Bộ LĐTBXH
|
4
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ
lấy chồng hoặc vợ khác
|
- 12 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ đối với trường hợp
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi thường trú của cá nhân đồng thời là
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ.
- 17 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ đối với trường hợp
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi thường trú của cá nhân không phải là
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ.
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh Phú Yên hoặc gửi qua Bưu chính công ích
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính
phủ.
|
Những nội dung còn
lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết
định số 108/QĐ-LĐTBXH ngày 15/02/2022 của Bộ LĐTBXH
|
5
|
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
24 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh Phú Yên hoặc gửi qua Bưu chính công ích
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm
2020.
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của CP.
|
Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH ngày 15/02/2022 của Bộ
LĐTBXH
|
6
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc
truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”
|
24 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh Phú Yên hoặc gửi qua Bưu chính công ích
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm
2020.
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính
phủ.
|
|
7
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ
trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công
tác trong quân đội, công an
|
24 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ.
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh Phú Yên hoặc gửi qua Bưu chính công ích
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm
2020.
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ.
|
Những nội dung còn
lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết
định số 108/QĐ-LĐTBXH ngày 15/02/2022 của Bộ LĐTBXH
|
8
|
Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như
thương binh
|
104 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ, hồ sơ.
|
9
|
Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với
trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung
vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác
trong quân đội, công an
|
84 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
10
|
Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương
binh đồng thời là bệnh binh
|
17 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
11
|
Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ
mất sức lao động
|
24 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh Phú Yên hoặc gửi qua Bưu chính công ích
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ.
|
Những nội dung còn
lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết
định số 108/QĐ-LĐTBXH ngày 15/02/2022 của Bộ LĐTBXH
|
12
|
Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh
không thuộc quân đội, công an
|
- Đối với người bị thương thường trú tại địa phương nơi bị thương, do Ủy ban nhân dân huyện cấp Giấy
chứng nhận bị thương: 204 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
- Đối với người bị thương thường trú tại địa phương khác, do Ủy ban nhân dân huyện cấp Giấy chứng
nhận bị thương: 207 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
- Đối với người bị thương thường trú tại địa phương khác, không do Ủy ban nhân dân huyện cấp Giấy
chứng nhận bị thương: Trên 207 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
13
|
Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ
chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang
sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi
dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý
|
42 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh Phú Yên hoặc gửi qua Bưu chính công ích
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm
2020.
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ.
|
Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH ngày 15/02/2022 của Bộ
LĐTBXH
|
14
|
Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều
dưỡng người có công do tỉnh quản lý
|
17 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
15
|
Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi
dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi
dưỡng tại gia đình
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh Phú Yên hoặc gửi qua Bưu chính công ích
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ.
|
Những nội dung còn
lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết
định số 108/QĐ-LĐTBXH ngày 15/02/2022 của Bộ LĐTBXH
|
16
|
Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công
do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân
nhân liệt sĩ
|
17 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
17
|
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động
cách mạng
|
37 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
18
|
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động
kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
- Trường hợp người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc
hóa học: 84 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
- Trường hợp người hoạt động kháng chiến có con đẻ bị
dị dạng, dị tật đã được hưởng chế độ ưu đãi mà bố (mẹ) chưa được hưởng: 89
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
- Trường hợp có vợ hoặc có chồng nhưng không có con đẻ:
31 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh Phú Yên hoặc gửi qua Bưu chính công ích
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ.
|
Những nội dung còn
lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết
định số 108/QĐ-LĐTBXH ngày 15/02/2022 của Bộ LĐTBXH
|
19
|
Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt
động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
96 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh Phú Yên hoặc gửi qua Bưu chính công ích
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm
2020.
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ.
|
Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH ngày 15/02/2022 của Bộ
LĐTBXH
|
20
|
Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách
mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày
|
24 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
21
|
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải
phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
24 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
22
|
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng
|
24 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh Phú Yên hoặc gửi qua Bưu chính công ích
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ.
|
Những nội dung còn
lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết
định số 108/QĐ-LĐTBXH ngày 15/02/2022 của Bộ LĐTBXH
|
23
|
Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại
học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
- 24 ngày đối với trường hợp hồ sơ người có công đang
do quân đội, công an quản lý.
- 15 ngày làm việc đối với trường hợp hồ sơ người có
công không do quân đội, công an quản lý.
|
24
|
Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương
binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương
cơ thể từ 81% trở lên
|
12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh Phú Yên hoặc gửi qua Bưu chính công ích
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ.
|
Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH ngày 15/02/2022 của Bộ
LĐTBXH
|
25
|
Hưởng lại chế độ ưu đãi
|
12 ngày kể từ ngày nhận được đơn theo quy định.
|
26
|
Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu
đãi từ trần
|
- Đối với trợ cấp một lần và mai táng: 24 ngày kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Đối với trợ cấp tuất hằng tháng, trợ cấp tuất nuôi
dưỡng hằng tháng:
+ 31 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp đủ
điều kiện.
+ 43 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp
con từ đủ 18 tuổi trở lên bị khuyết tật nặng, khuyết tật đặc biệt nặng.
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh Phú Yên hoặc gửi qua Bưu chính công ích
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm
2020.
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ.
|
Những nội dung còn
lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết
định số 108/QĐ-LĐTBXH ngày 15/02/2022 của Bộ LĐTBXH
|
27
|
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ.
|
24 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ theo quy định.
|
28
|
Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có
công.
|
24 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ.
|
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm
2020.
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ.
|
Những nội dung còn
lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết
định số 108/QĐ-LĐTBXH ngày 15/02/2022 của Bộ LĐTBXH
|
29
|
Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi
nơi thường trú
|
24 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ.
|
30
|
Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng
|
12 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ theo quy định.
|
31
|
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang
liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng
trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
- 10 ngày làm việc từ ngày tiếp nhận đủ giấy tờ.
|
32
|
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa
trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại
diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
09 ngày làm việc từ ngày tiếp nhận đủ giấy tờ theo quy
định.
|
33
|
Cấp giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh
|
15 ngày kể từ ngày nhận được đơn.
|
VI
|
Lĩnh vực Giáo dục
nghề nghiệp
|
1
|
Thủ tục chấm dứt
hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài của trường trung cấp, trung tâm
giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên
và doanh nghiệp
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh Phú Yên hoặc gửi qua Bưu chính công ích
|
Không
|
- Luật Giáo dục
nghề nghiệp.
- Nghị định số
15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ.
- Nghị định số
24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ.
|
Quyết định số 445/QĐ-LĐTBXH ngày 30/5/2022 của Bộ LĐTBXH
|
2
|
Công nhận hội đồng
quản trị trường trung cấp tư thục
|
15 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh Phú Yên hoặc gửi qua Bưu chính công ích
|
Không
|
- Luật Giáo dục
nghề nghiệp.
- Thông tư số
14/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/2021 của Bộ LĐTBXH.
|
Những nội dung còn
lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết
định số 1396/QĐ-LĐTBXH ngày 13/12/2021
|
3
|
Thay thế chủ tịch,
thư ký, thành viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt
động hội đồng quản trị
|
4
|
Công nhận hiệu
trưởng trường trung cấp tư thục
|
5
|
Thôi công nhận
hiệu trưởng trường trung cấp tư thục
|
VII
|
Lĩnh vực Lao động nước ngoài làm việc tại Việt
Nam
|
1
|
Gia hạn giấy phép
lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Phú Yên hoặc gửi qua bưu chính công ích
|
Theo Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính
|
- Bộ luật Lao động
2019;
- Nghị định số
152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 c ủa Chính phủ.
|
Quyết định
526/QĐ-LĐTBXH ngày 06/5/2021 của Bộ LĐTBXH
|
2
|
Nhận lại tiền ký
quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ
năng nghề ở nước ngoài
|
05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh Phú Yên hoặc gửi qua Bưu chính công ích
|
Không
|
- Luật Người lao
động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng ngày 13/11/2020;
- Nghị định số
112/2021/NĐ-CP ngày 10/12/2021 của Chính phủ.
|
Quyết định số
1511/QĐ-LĐTBXH ngày 31/12/2021
|
VIII
|
Lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động
|
1
|
Thủ tục giải quyết
chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao
kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển
đổi nghề nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao
động; huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động
|
05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh Phú Yên hoặc gửi qua Bưu chính công ích
|
Không
|
- Luật An toàn, vệ
sinh lao động ngày 25/6/2015.
- Nghị định số
88/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ.
|
Quyết định số
1107/QĐ-LĐTBXH ngày 16/9/2020 của Bộ LĐTBXH
|
2
|
Thủ tục hỗ trợ chi
phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề
nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có
nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp
|
05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh Phú Yên hoặc gửi qua Bưu chính công ích
|
|
- Luật An toàn, vệ
sinh lao động ngày 25/6/2015.
- Nghị định số
88/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ.
|
Quyết định số
1107/QĐ-LĐTBXH ngày 16/9/2020 của Bộ LĐTBXH
|
Phần
II. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
I
|
Lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp
|
1
|
Thủ tục thành lập
trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường
trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh
|
16 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công hoặc gửi qua bưu chính công ích
|
Không
|
- Luật Giáo dục
nghề nghiệp.
- Nghị định số
143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ.
- Nghị định số
140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ.
- Nghị định số
24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ.
|
Những nội dung còn
lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 445/QĐ-LĐTBXH ngày
30/5/2022 của Bộ LĐTBXH
|
2
|
Thủ tục chia,
tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực
thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh
|
10 ngày làm việc
|
3
|
Thủ tục giải thể
trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường
trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh
|
15 ngày làm việc
|
- Luật Giáo dục
nghề nghiệp.
- Nghị định số
143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ
- Nghị định số
24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ.
|
4
|
Thủ tục chấm dứt
hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn
tỉnh.
|
15 ngày làm việc
|
5
|
Thủ tục đổi tên
trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường
trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh.
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công hoặc gửi qua bưu chính công ích
|
Không
|
- Luật Giáo dục
nghề nghiệp.
- Nghị định số
143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ
- Nghị định số
24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ.
|
Những nội dung còn
lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 445/QĐ-LĐTBXH ngày
30/5/2022 của Bộ LĐTBXH
|
6
|
Thủ tục cho phép
thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài hoạt động không vì lợi nhuận
|
16 ngày làm việc
|
- Luật Giáo dục
nghề nghiệp.
- Nghị định số
143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ.
- Nghị định số
140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ.
- Nghị định số
15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ.
- Nghị định số
24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ.
|
7
|
Thủ tục chia,
tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài
|
10 ngày làm việc
|
8
|
Thủ tục cho phép
thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
|
7 ngày làm việc
|
9
|
Thủ tục giải thể
trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài;
chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
|
15 ngày làm việc
|
- Luật Giáo dục
nghề nghiệp.
- Nghị định số
15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ.
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP
ngày 06/4/2022 của Chính phủ
|
10
|
Thủ tục đổi tên
trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
03 ngày làm việc
|
11
|
Thủ tục cho phép
thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động
không vì lợi nhuận
|
16 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công hoặc gửi qua bưu chính công ích
|
Không
|
- Luật Giáo dục
nghề nghiệp.
- Nghị định số
143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ.
- Nghị định số
140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ.
- Nghị định số
15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ.
- Nghị định số
24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ.
|
Những nội dung còn
lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 445/QĐ-LĐTBXH ngày
30/5/2022 của Bộ LĐTBXH
|
12
|
Thủ tục công nhận
trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động
không vì lợi nhuận
|
20 ngày làm việc
|
Không
|
II
|
Lĩnh vực Việc làm
|
1
|
Cấp giấy phép hoạt
động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
07 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công hoặc gửi qua bưu chính công ích
|
Không
|
Nghị định
23/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021 của Chính phủ
|
Quyết định
572/QĐ-LĐTBXH ngày 17/5/2021 của Bộ LĐTBXH
|
2
|
Gia hạn giấy phép
hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
3
|
Cấp lại giấy phép
hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
08 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
Nghị định
23/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021 của Chính phủ
|
III
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
1
|
Tiếp nhận đối
tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
Tiếp nhận ngay và
thủ tục, hồ sơ phải hoàn thiện trong 10 ngày làm việc
|
Trung tâm nuôi
dưỡng người có công và công tác xã hội
|
Không
|
Nghị định số
20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã
hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội
|
Quyết định số
635/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2021 của Bộ LĐTBXH
|
2
|
Dừng trợ giúp xã
hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
07 ngày làm việc,
kể từ khi nhận được đơn
|
IV
|
Lĩnh vực người có công
|
1
|
Thủ tục Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người
được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Cam-pu-chi-a
|
25 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh Phú Yên hoặc gửi qua Bưu chính công ích
|
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng;
- Thông tư liên tịch số 17/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC
- Quyết định số 57/2013/QĐ-TTg ngày 14/10/2013 của Thủ
tướng Chính phủ.
- Quyết định số 62/2015/QĐ-TTg ngày 04/12/2015 của Thủ
tướng Chính phủ.
|
Quyết định số
547/QĐ-LĐTBXH ngày 21/5/2020 của Bộ LĐTBXH
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung
thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công
|
24 ngày kể từ ngày
nhận đủ giấy tờ.
|
|
- Pháp lệnh Ưu đãi
người có công với cách mạng năm 2020.
- Nghị định
131/2021/NĐ- CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ.
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ.
|
Quyết định số
627/QĐ-LĐTBXH ngày 12/5/2023 của Bộ LĐTBXH
|
V
|
Lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp
|
1
|
Thủ tục cấp giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục
thường xuyên và doanh nghiệp
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh Phú Yên hoặc gửi qua Bưu chính công ích
|
Không
|
- Luật Giáo dục
nghề nghiệp.
- Nghị định số
143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ.
- Nghị định số
140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ.
- Nghị định số
15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ.
- Nghị định số
24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ.
|
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính
thực hiện theo Quyết định số 445/QĐ-LĐTBXH ngày 30/5/2022 của Bộ LĐTBXH
|
2
|
Thủ tục cấp giấy
chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp -
giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp
|
- 10 ngày làm việc
đối với các trường hợp quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4 và 5 Điều 8 Nghị
định số 143/2016/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số
24/2022/NĐ-CP);
- 03 ngày làm việc
đối với trường hợp đổi tên doanh nghiệp.
|
3
|
Thủ tục cấp giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp -
giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh Phú Yên hoặc gửi qua Bưu chính công ích
|
Không
|
- Luật Giáo dục
nghề nghiệp.
- Nghị định số
15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ.
- Nghị định số
24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ.
|
Quyết định số
445/QĐ-LĐTBXH ngày 30/5/2022 của Bộ LĐTBXH
|
VI
|
Lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động
|
1
|
Hỗ trợ kinh phí
huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động
|
05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh Phú Yên hoặc gửi qua Bưu chính công ích
|
Không
|
- Luật An toàn, vệ
sinh lao động ngày 25/6/2015.
- Nghị định số
88/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ.
|
Quyết định số
1107/QĐ-LĐTBXH ngày 16/9/2020
|
VII
|
Lĩnh vực lao
động tiền lương
|
|
|
|
|
|
1
|
Đăng ký nội quy
lao động của doanh nghiệp
|
04 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh Phú
|
Không
|
Bộ luật Lao động
2019
|
Những nội dung còn
lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 338/QĐ-LĐTBXH ngày
17/3/2021 của Bộ LĐTBXH
|
2
|
Cấp Giấy phép hoạt
động cho thuê lại lao động
|
27 ngày làm việc
|
Nghị định
145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ
|
3
|
Gia hạn Giấy phép
hoạt động cho thuê lại lao động
|
22 ngày làm việc
|
4
|
Cấp lại Giấy phép
hoạt động cho thuê lại lao động
|
- 22 ngày làm việc
(kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ).
- Đối với trường
hợp doanh nghiệp thay đổi địa chỉ trụ sở chính sang địa bàn cấp tỉnh khác so
với nơi đã được cấp giấy phép: 27 ngày làm việc
|
Yên hoặc gửi qua
Bưu chính công ích
|
Nghị định
145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ
|
5
|
Thu hồi Giấy phép
hoạt động cho thuê lại lao động
|
17 ngày làm việc
(kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ của doanh nghiệp).
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh Phú Yên hoặc gửi qua Bưu chính công ích
|
Không
|
Nghị định
145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ
|
Quyết định số
338/QĐ-LĐTBXH ngày 17/3/2021 của Bộ LĐTBXH
|
6
|
Rút tiền ký quỹ
của doanh nghiệp cho thuê lại lao động
|
10 ngày làm việc
(kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)
|
Nghị định
145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ
|
VIII
|
Lĩnh vực Lao động nước ngoài làm việc tại Việt
Nam
|
1
|
Báo cáo giải trình
nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài
|
10 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh Phú Yên hoặc gửi qua Bưu chính công ích
|
Không
|
Nghị định số
152/2020/NĐ- CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ
|
Những nội dung còn
lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định 526/QĐ- LĐTBXH ngày
06/5/2021 của Bộ LĐTBXH
|
2
|
Cấp giấy phép lao
động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
600.000 đồng
|
Nghị định số
152/2020/NĐ- CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ Phí, lệ phí quy định tại Nghị
quyết 27/2017/NQ-HĐND ngày 21/9/2017 của HĐND tỉnh Phú Yên
|
3
|
Cấp lại giấy phép
lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
03 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
450.000 đồng
|
4
|
Xác nhận người lao
động không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
Nghị định số
152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ
|
5
|
Đề nghị tuyển
người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động
nước ngoài
|
02 tháng kể từ
ngày nhận được đề nghị tuyển từ 500 người lao động Việt Nam trở lên và tối đa
01 tháng kể từ ngày nhận được đề nghị tuyển từ 100 đến dưới 500 người lao
động Việt Nam và 15 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị tuyển dưới 100 người
lao động Việt Nam kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh Phú Yên hoặc gửi qua Bưu chính công ích
|
Không
|
Nghị định số
152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ
|
Quyết định
526/QĐ-LĐTBXH ngày 06/5/2021 của Bộ LĐTBXH
|
Phần
III. Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL quy
định việc bãi bỏ
|
Quyết định được
công bố
|
I
|
Lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp
|
1
|
Thành lập hội đồng
trường, bổ nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập
trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Thông tư số
15/2021/TT-BLĐTBXH của Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội
|
Quyết định số
1480/QĐ-UBND ngày 01/7/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
2
|
Công nhận hiệu
trưởng trường trung cấp tư thục
|
II
|
Lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội
|
1
|
Nghỉ chịu tang của
học viên tại Cơ sở cai nghiện ma túy và trợ giúp xã hội
|
Nghị định số
116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021 của Chính phủ
|
Quyết định số
1480/QĐ-UBND ngày 01/7/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
III
|
Lĩnh vực người có công
|
1
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời
là người hưởng chế độ mất sức lao động
|
Nghị định
131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ
|
Quyết định số
1480/QĐ-UBND ngày 01/7/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
2
|
Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần
|
3
|
Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho
thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần
|
4
|
Thủ tục hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công
hoặc thân nhân trong các trường hợp:
- Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành
xong hình phạt tù;
- Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về
nước cư trú;
- Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di
chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ;
- Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra
|
5
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ
|
6
|
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng
liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác
|
7
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ
trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến
|
8
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh, người
hưởng chính sách như thương binh
|
Nghị định
131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ
|
Quyết định số
1480/QĐ-UBND ngày 01/7/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
9
|
Thủ tục giám định vết thương còn sót
|
10
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời
là bệnh binh
|
11
|
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động
kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
12
|
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ
người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
13
|
Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng
hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày
|
14
|
Thủ tục giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân
tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
15
|
Thủ tục giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng
|
16
|
Thủ tục sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có
công
|
17
|
Thủ tục di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng
|
18
|
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
19
|
Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam
anh hùng
|
20
|
Thủ tục giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ
|
Nghị định
131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ
|
Quyết định số
1480/QĐ-UBND ngày 01/7/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
21
|
Thủ tục xác nhận thương binh, người hưởng chính sách
như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân
đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ
|
22
|
Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ
|
23
|
Thủ tục đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ
|
24
|
Thủ tục lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp,
dụng cụ chỉnh hình
|
25
|
Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo
đối với người có công với cách mạng và con của họ
|
26
|
Thủ tục hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ
|
IV
|
Thực hiện chính sách hỗ trợ người lao động và
người sử dụng lao động bị ảnh hưởng bởi đại dịch Covid-19
|
1
|
Hỗ trợ hộ kinh
doanh gặp khó khăn do đại dịch Covid-19
|
Quyết định số
23/2021/QĐ-TTg ngày 07/7/2021 của TTCP
|
Quyết định số
493/QĐ-LĐTBXH ngày 25/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
2
|
Hỗ trợ người lao
động bị chấm dứt hợp đồng lao động, hợp đồng làm việc do đại dịch covid-19
nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
3
|
Hỗ trợ người sử
dụng lao động đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì
việc làm cho người lao động do đại dịch Covid-19
|
4
|
Hỗ trợ người lao
động tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động hoặc nghỉ việc không hưởng lương do
đại dịch Covid-19
|
Quyết định số
23/2021/QĐ-TTg ngày 07/7/2021 của TTCP
|
Quyết định số
493/QĐ-LĐTBXH ngày 25/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
5
|
Hỗ trợ người sử
dụng lao động vay vốn để trả lương ngừng việc, trả lương phục hồi sản xuất do
đại dịch Covid-19
|
6
|
Hỗ trợ người lao
động ngừng việc do đại dịch Covid-19
|
V
|
Lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động
|
1
|
Hỗ trợ kinh phí
đào tạo chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh nghề nghiệp; chữa bệnh nghề nghiệp;
phục hồi chức năng lao động cho người lao động bị tai nạn lao động, bệnh nghề
nghiệp
|
Nghị định
37/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ
|
Quyết định số
1073/QĐ- UBND ngày 30/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
2
|
Đăng ký công bố
hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa
|
Thông tư số
26/2018/TT- BLĐTBXH ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh
và Xã hội.
|
Quyết định số
1480/QĐ- UBND ngày 01/7/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
VI
|
Lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp
|
|
|
1
|
Thành lập hội đồng
trường, bổ nhiệm chủ tịch, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực
thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Thông tư số
14/2021/TTBLĐTBXH ngày 21/10/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội.
|
Quyết định số
612/QĐ-UBND ngày 23/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
2
|
Thành lập hội đồng
quản trị trường trung cấp tư thục
|
VII
|
Lĩnh vực Lao động - Tiền lương
|
|
|
1
|
Gửi Thỏa ước lao động tập thể doanh nghiệp
|
Bộ Luật Lao động
năm 2019
|
Quyết định số
1480/QĐ- UBND ngày 01/7/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
C.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
Phần I. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
I
|
Lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội
|
1
|
Công bố tổ chức,
cá nhân đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia
đình, cộng đồng
|
10 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của UBND cấp huyện hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
Nghị định số
116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021 của Chính phủ
|
Những nội dung còn
lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 470/QĐ- LĐTBXH ngày
03/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội
|
2
|
Công bố lại tổ
chức, cá nhân cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng
đồng
|
10 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
3
|
Công bố cơ sở cai
nghiện ma túy tự nguyện, cơ sở cai nghiện ma túy công lập đủ điều kiện cung
cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng.
|
10 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
II
|
Lĩnh vực người có công
|
1
|
Thăm viếng mộ liệt
sĩ
|
06 ngày làm việc
từ ngày tiếp nhận đủ giấy tờ theo quy định.
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của UBND cấp huyện hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu đãi
người có công với cách mạng năm 2020.
- Nghị định số
131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ
|
Quyết định số 108/QĐ- LĐTBXH
ngày 15/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội
|
Phần
II. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi bổ sung
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
I
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
1
|
Tiếp nhận đối
tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
Tiếp nhận ngay và
thủ tục, hồ sơ phải hoàn thiện trong 10 ngày làm việc
|
Cơ sở trợ giúp xã
hội cấp huyện
|
Không
|
Nghị định
20/2021/NĐ-CP của Chính phủ
|
Những nội dung còn
lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 635/QĐ-LĐTBXH ngày
03/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội
|
2
|
Dừng trợ giúp xã
hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
07 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Cơ sở trợ giúp xã
hội cấp huyện
|
3
|
Thực hiện, điều
chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hằng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi
dưỡng hàng tháng
|
10 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của UBND cấp huyện hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
4
|
Chi trả trợ cấp xã
hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng
thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện
|
03 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
5
|
Hỗ trợ chi phí mai
táng cho đối tượng bảo trợ xã hội
|
03 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
6
|
Quyết định trợ cấp
xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối
tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh,
trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của UBND cấp huyện hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
Nghị định
20/2021/NĐ-CP của Chính phủ
|
Những nội dung còn
lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 635/QĐ-LĐTBXH ngày
03/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội
|
7
|
Trợ giúp xã hội
khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà
không có người thân thích chăm sóc
|
02 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
8
|
Nhận chăm sóc,
nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp
|
03 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
9
|
Trợ giúp xã hội
khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng
|
03 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Phần III. Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL quy
định việc bãi bỏ
|
Quyết định được
công bố
|
I
|
Lĩnh vực người có công
|
|
|
1
|
Mua bảo hiểm y tế
đối với người có công và thân nhân
|
Thông tư số
30/2019/TT-BLĐTBXH ngày 26/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội
|
Quyết định số
1479/QĐ-UBND ngày 01/7/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
2
|
Thủ tục cấp giấy
giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ
|
Nghị định số
131/2021/NĐ-CP của Chính phủ
|
Quyết định số
1479/QĐ-UBND ngày 01/7/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
3
|
Thủ tục hỗ trợ
người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị
phục hồi chức năng
|
Nghị định số
131/2021/NĐ-CP của Chính phủ
|
Quyết định số
1479/QĐ-UBND ngày 01/7/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
II
|
Lĩnh vực Lao động - Tiền lương
|
|
|
1
|
Thủ tục gửi thang
lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp
|
Bộ Luật Lao động
năm 2019
|
Quyết định số
1479/QĐ-UBND ngày 01/7/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
D. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
I. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
I
|
Lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội
|
1
|
Đăng ký cai nghiện
ma túy tự nguyện
|
03 ngày làm việc
kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả UBND cấp xã
|
Không
|
Nghị định số
116/2021/NĐ-CP của Chính phủ
|
Những nội dung còn
lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 470/QĐ-LĐTBXH ngày
03/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội
|
II
|
Lĩnh vực người có công
|
1
|
Cấp giấy xác nhận
thân nhân của người có công
|
05 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Nộp hồ sơ trực
tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện hoặc qua dịch vụ
bưu chính công ích
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu đãi
người có công với cách mạng năm 2020. - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày
30/12/2021 của Chính phủ
|
Những nội dung còn
lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH ngày
15/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội
|
Phần
II. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi bổ sung
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
I
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
|
|
|
|
|
1
|
Trợ giúp xã hội
khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
|
02 ngày, kể từ
ngày nhận được đề nghị của Trưởng thôn
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả UBND cấp xã
|
Không
|
Nghị định số
20/2021/NĐ-CP của Chính phủ
|
Những nội dung còn
lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 635/QĐ-LĐTBXH ngày
03/6/2021 của Bộ LĐTBXH
|
II
|
Lĩnh vực người có công
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp giấy xác nhận
thân nhân của người có công
|
05 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả hoặc qua dịch vụ bưu chính.
|
|
- Pháp lệnh Ưu đãi
người có công với cách mạng năm 2020.
- Nghị định số
131/2021/NĐ-CP của Chính phủ
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP của Chính phủ
|
Những nội dung còn
lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 627/QĐ-LĐTBXH ngày
12/5/2023 của Bộ LĐTBXH
|
Phần
III. Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL quy
định việc bãi bỏ
|
Quyết định được
công bố
|
I
|
Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội
|
1
|
Quyết định cai
nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng
|
Nghị định
116/2021/NĐ- CP ngày 21/12/2021 của Chính phủ
|
Quyết định số
1478/QĐ-UBND ngày 01/7/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
II
|
Lĩnh vực người có công
|
1
|
Thủ tục xác nhận
vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ
|
Nghị định số
131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ
|
Quyết định số
1478/QĐ-UBND ngày 01/7/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
2
|
Thủ tục ủy quyền
hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi
|
Quyết định 1200/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực bảo trợ xã hội, giáo dục nghề nghiệp, lao động-tiền lương, việc làm, phòng chống tệ nạn xã hội, người có công, lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam, an toàn-vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã tỉnh Phú Yên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1200/QĐ-UBND ngày 12/09/2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực bảo trợ xã hội, giáo dục nghề nghiệp, lao động-tiền lương, việc làm, phòng chống tệ nạn xã hội, người có công, lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam, an toàn-vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã tỉnh Phú Yên
4
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|